sentence
stringlengths
1
701
label
sequencelengths
1
4
Nhờ sự đóng_góp của gia_đình , bạn_bè mới có Trung_Nguyên ngày hôm_nay , chứ thời_điểm đầu " không biết Thảo là ai " ...
[ "O" ]
Cho_rằng những nội_dung hỏi mẹ mình là không cần_thiết , ông Vũ đề_nghị luật_sư không đề_cập và " hãy tôn_trọng ý_kiến này của tôi " .
[ "O" ]
Chiều nay toà tiếp_tục làm_việc .
[ "O" ]
Trong đơn kiện ly_hôn gửi đến TAND TP HCM , bà Thảo yêu_cầu được trực_tiếp nuôi_dưỡng 4 con , ông Vũ phải cấp_dưỡng cho mỗi con 5 % cổ_phần của mình tại Trung_Nguyên .
[ "Sue" ]
Tài_sản được tạo_lập trong thời_kỳ hôn_nhân , bà yêu_cầu toà chia khoảng 802 tỷ đồng_bằng cổ_phần sở_hữu tại Công_ty Trung_Nguyên và G 7 .
[ "O" ]
Ở giai_đoạn toà giải_quyết , ông Vũ thông_qua người đại_diện , đề_nghị được nuôi 4 con , không yêu_cầu bà Thảo trợ_cấp hằng tháng .
[ "O" ]
Nếu toà tuyên các con ở với mẹ , ông đồng_ý chia 5 % cổ_tức cho mỗi người .
[ "O" ]
Sàn Bitcoin Hàn_Quốc nộp đơn phá_sản sau 2 lần bị hack .
[ "Declare-bankruptcy" ]
Theo IBTimes , Youbit - một rong những sàn giao_dịch Bitcoin lớn tại Hàn_Quốc - vừa buộc phải đóng_cửa vì bị hacker tấn_công .
[ "End-org" ]
Đây là lần thứ hai sàn giao_dịch tiền ảo này bị tin_tặc đánh sập , trước đó diễn ra vào tháng 4 , khiến gần 4.000 Bitcoin " không_cánh_mà_bay " , thiệt_hại ước_tính lên tới 73 triệu USD .
[ "O" ]
Một sàn giao_dịch Bitcoin tại Hàn_Quốc bị tấn_công .
[ "O" ]
Tuy_nhiên , chỉ 8 tháng sau , sàn này đã phải chịu đợt tấn_công mới mạnh hơn .
[ "O" ]
Phía Youbit xác_nhận hệ_thống đã bị tấn_công hôm 19/12 vừa_qua , khiến 17 % trong tổng_số Bitcoin bị đánh_cắp .
[ "O" ]
Công_ty đã lên_tiếng xin_lỗi khách_hàng , đồng_thời thông_báo nộp đơn xin phá_sản .
[ "Declare-bankruptcy" ]
Mọi hoạt_động của công_ty lập_tức tạm ngừng , hệ_thống kiểm_soát Bitcoin bị ngắt nhằm tránh nguy_cơ bị tấn_công trong tương_lai .
[ "O" ]
Cơ_quan An_ninh mạng Hàn_Quốc ( KISA ) hiện bắt_đầu điều_tra nguyên_nhân Youbit bị tấn_công .
[ "O" ]
Theo đại_diện của cơ_quan này , vụ tấn_công lần trước có liên_quan đến hacker Triều_Tiên và có_thể lần này cũng không loại_trừ .
[ "O" ]
Trong khi đó , Cơ_quan Tình_báo Quốc_gia Hàn_Quốc ( NIS ) cho_rằng chính Lazarus_Group là thủ_phạm bởi trước đó , nhóm hacker này đã nhắm đến rất nhiều sàn Bitcoin khác tại nước này và lấy đi không ít tiền ảo .
[ "O" ]
Hàn_Quốc hiện là một trong những quốc_gia có nhiều người sử_dụng Bitcoin nhất thế_giới .
[ "O" ]
Tuy_nhiên , sự tăng_giá cực nhanh cũng khiến những người sở_hữu tiền ảo nước này đối_mặt với nguy_cơ mất tài_sản do bị hacker tấn_công .
[ "O" ]
" 2018 sẽ là năm Bitcoin chạm đỉnh , cũng như đồng_tiền này được nhiều nơi chấp_nhận hơn .
[ "O" ]
Mặc_dù vậy , nó cũng sẽ trở_thành mục_tiêu của tội_phạm mạng " , Leigh - Anne_Galloway , chuyên_gia An_ninh mạng của Positive cho_biết .
[ "O" ]
Phá_sản kiểu Mỹ .
[ "O" ]
Vào ngày 30/3 vừa_qua , Tổng_thống Barack_Obama tuyên_bố , phá_sản có_thể là lựa_chọn tốt nhất cho GM , đồng_thời cho GM một cơ_hội cuối_cùng là 60 ngày để tái_cơ_cấu với nguồn tài_chính từ ngân_quỹ liên_bang .
[ "O" ]
Hiện GM đang nỗ_lực trong tuyệt_vọng để thuyết_phục các chủ_nợ , bao_gồm trái chủ , liên_đoàn lao_động , công_nhân nghỉ hưu , các nhà_cung_cấp và phân_phối giảm bớt nợ cho hãng để hãng có_thể vượt qua giai_đoạn khó_khăn hiên nay .
[ "O" ]
Nếu sau thời_hạn 60 ngày trên , GM không_thể tái_cơ_cấu thành_công , rất có_thể hãng sẽ buộc phải nộp đơn xin bảo_hộ phá_sản , theo đó , GM sẽ được phép phá hợp_đồng và rũ bỏ nợ_nần .
[ "O" ]
Tương_tự , “ người hàng_xóm ” của GM là Chrysler được cho 30 ngày để tái_cơ_cấu , và bị buộc phải sáp_nhập với hãng xe Italy_Fiat .
[ "O" ]
Nếu GM công_bố phá_sản , đây sẽ là một sự_kiện hiếm gặp .
[ "O" ]
Từ năm 1980 tới nay , mới chỉ có 36 công_ty đại_chúng ở Mỹ có tài_sản từ 10 tỷ USD trở lên lâm vào tình_cảnh này .
[ "O" ]
Khoảng 2/3 số công_ty lớn sau khi phá_sản đã trở_thành những doanh_nghiệp độc_lập , nhưng với quy_mô chỉ bằng một_nửa trước đó .
[ "O" ]
Đối_với các doanh_nghiệp Mỹ , phá_sản không có nghĩa_là tất_cả chấm_hết .
[ "O" ]
Dưới đây là 3 trong số những vụ phá_sản công_ty đại_chúng được xem là điển_hình nhất ở Mỹ từ trước tới nay : Kmart - một trong những hãng bán_lẻ giá rẻ đầu_tiên ở Mỹ - nộp đơn xin phá_sản vào tháng 1/2002 sau khi doanh_số và lợi_nhuận sụt_giảm , khiến công_ty rơi vào tình_trạng kẹt tiền_mặt nghiêm_trọng .
[ "O" ]
Trái_phiếu doanh_nghiệp do Kmart phát_hành không còn bán được nữa , trong khi các nhà_cung_cấp lưỡng_lự giao hàng nhận tiền sau .
[ "O" ]
Kmart coi suy_thoái kinh_tế Mỹ năm 2001 và sự cạnh_tranh của các đối_thủ khác là lý_do dẫn tới khó_khăn của hãng , nhưng trên thực_tế là hãng không có đủ sức hấp_dẫn với người tiêu_dùng .
[ "O" ]
Trong quá_trình phá_sản , Kmart đóng_cửa hàng trăm trong số khoảng 2.000 cửa_hàng của mình - một hoạt_động thường gặp trong trường_hợp phá_sản của các hãng bán_lẻ .
[ "O" ]
Bên cạnh đó , hãng còn cắt_giảm việc_làm , hợp nhất các văn_phòng và thanh_lý hàng tồn_kho .
[ "O" ]
Một nhà_đầu_tư là Eddie_Lampert nhận_thấy giá_trị hấp_dẫn ở nhiều tài_sản bất_động_sản của công_ty này nên đẩy_mạnh mua vào trái_phiếu của hãng .
[ "O" ]
Sau khi Kmart hoàn_tất quá_trình phá_sản kéo_dài 455 ngày , Lampert trở_thành chủ_tịch của hãng .
[ "O" ]
Ở vai_trò này , Lampert đã bán phần_lớn những tài_sản bất_động_sản có giá_trị nhất của Kmart , và sau đó , sáp_nhập Kmart với hãng bán_lẻ Sears .
[ "O" ]
Hãng hàng_không Continental_Airlines của Mỹ thì từng phá_sản tới 2 lần , vào các năm 1983 và 1990 .
[ "O" ]
Đầu thập_niên 1980 , do phải đối_mặt với suy_thoái và sự nới lỏng giám_sát trong ngành hàng_không Mỹ , Continental rơi vào một cuộc_chiến với các tổ_chức công_đoàn trong chuyện giảm tiền công và buộc phải nộp đơn xin bảo_hộ phá_sản .
[ "O" ]
Với động_thái pháp_lý này , công_ty có ưu_thế hơn trong việc đàm_phán , và sau đó từ_bỏ các thoả_thuận với giới công_đoàn .
[ "O" ]
Về sau , luật phá_sản Mỹ được điều_chỉnh , khiến các công_ty khó phá_bỏ thoả_thuận với giới công_đoàn hơn .
[ "O" ]
Một phần nguyên_nhân dẫn tới sự điều_chỉnh này chính là do vụ phá_sản của Continental .
[ "O" ]
Vào năm 1990 , Continental lại phá_sản tiếp lần nữa .
[ "O" ]
Tuy_nhiên , lần này , hãng phá_sản vì những lý_do khác .
[ "O" ]
Giá nhiên_liệu tăng cao cộng với nợ_nần chồng_chất vì chiến_lược mua lại - “ tác_phẩm ” của vị Chủ_tịch đã phá vỡ thoả_thuận với công_đoàn cách đó gần một thập_kỷ - đã khiến Continental không còn lựa_chọn nào khác .
[ "O" ]
Vài tháng sau khi nỗ_lực hết_sức để thoát nguy_cơ phá_sản , chẳng_hạn bán một_số tuyến bay quốc_tế cho hãng Delta , không đem lại kết_quả , Continental lại nộp đơn lên toà_án .
[ "O" ]
Phá_sản giúp Continental tiếp_tục hoạt_động , một phần do toà_án buộc các hãng hàng_không là đối_tác của Continental duy_trì thực_hiện nghĩa_vụ đối_với hãng hàng_không này , trong khi Continental có_thể từ_chối thanh_toán cho các chủ_nợ .
[ "O" ]
Hai năm rưỡi sau khi phá_sản , Continental trở_thành một hãng hàng_không độc_lập và hiện là hãng hàng_không lớn thứ 9 trên thế_giới .
[ "O" ]
Một vụ phá_sản doanh_nghiệp đại_chúng của Mỹ nữa cần nhắc tới là vụ phá_sản của hãng thời_trang Fruit of_the Loom .
[ "O" ]
Sau khi mua lại công_ty này vào năm 1985 , doanh_nhân Bill_Farley đã xây_dựng nên một hãng sản_xuất đồ bơi và áo sơ_mi có doanh_số 2 tỷ USD mỗi năm .
[ "O" ]
Vào cuối thập_niên 1990 , đối_mặt với sự cạnh_tranh gia_tăng từ nước_ngoài , Fruit chuyển nhà_máy tới những quốc_gia như Morocco hay Mexico và đăng_ký kinh_doanh ở Cayman_Island để giảm_thiểu thuế .
[ "O" ]
Tuy_nhiên , quá_trình này đã mắc phải nhiều sai_lầm .
[ "O" ]
Tới năm 1999 , Farley trở_thành đối_tượng cho các vụ kiện_tụng của cổ_đông và bị đẩy ra khỏi công_ty .
[ "O" ]
4 tháng sau đó , Fruit of the Loom phá_sản .
[ "O" ]
Khi Fruit of the Loom hãng còn đang trong quá_trình phá_sản , tập_đoàn Berkshire_Hathaway của tỷ_phú Warren_Buffett đã mua lại công_ty này .
[ "O" ]
Các cổ_đông cũ của Fruit of_the Loom không nhận được đồng nào - một kết_quả thường gặp trong các vụ phá_sản .
[ "O" ]
Các chủ_nợ cho vay có thế_chấp của hãng nhận được 92,5 % tiền thu về từ vụ bán lại , trong khi các chủ_nợ cho vay không có thế chấp_nhận được 7,5 % số còn lại .
[ "O" ]
Hiện Fruit vẫn hoạt_động với tư_cách là một bộ_phận độc_lập trong Berkshire .
[ "O" ]
Chuyện 1,5 lần phá_sản của chàng doanh_nhân trẻ .
[ "Declare-bankruptcy" ]
Lindelof có_thể sẽ là một ngôi_sao lớn của Man_Utd trong tương_lai .
[ "O" ]
Benfica bán được Lindelof cho Man_Utd với giá khoảng 40 triệu đôla , trong vụ chuyển_nhượng mới_đây .
[ "O" ]
Đội_bóng cũ của trung_vệ 22 tuổi ở Thuỵ_Điển , Vasteras nhận về bốn triệu từ Benfica .
[ "O" ]
Khoản tiền bất_ngờ giúp Vasteras tránh được nguy_cơ phá_sản .
[ "O" ]
" Bây_giờ tôi không còn phải mất_ngủ khi lo trả tiền_lương cho các cầu_thủ nữa " , Chủ_tịch Vasteras , Christina_Liffner chia_sẻ với Reuters hôm 17/7 .
[ "O" ]
Trận_đấu đầu_tiên của Lindelof ở Man_Utd
[ "O" ]
Vasteras có được khoản tiền trên là nhờ một điều_khoản trong hợp_đồng bán Lindelof cho Benfica năm 2011 .
[ "O" ]
Theo đó , đội_bóng Thuỵ_Điển có quyền hưởng 20 % số tiền khi Benfica bán trung_vệ này cho đội_bóng khác .
[ "O" ]
Chiếu theo điều_khoản , Vasteras sẽ nhận về tám triệu .
[ "O" ]
Nhưng hai CLB đã đàm_phán thêm và Vasteras chỉ nhận một_nửa kèm theo một điều_khoản bí_mật đem lại lợi_ích khác .
[ "O" ]
Khi mua Lindelof năm 2011 , Benfica chỉ tốn khoảng một triệu đôla .
[ "O" ]
Người đàn_ông chết trong nhà_trọ với nhiều vết_thương
[ "Die" ]
( Xã_hội ) -
[ "O" ]
Gọi mãi không thấy anh trả_lời nên vội phá cửa vào thì phát_hiện anh Thắng đã tử_vong trên giường với vết_thương , trầy_xước khắp người .
[ "Die" ]
Ngày 4/5 , Công_an quận Bình_Tân ( TP._HCM ) tiếp_tục làm rõ nguyên_nhân cái chết của anh Hàn_Văn_Thắng ( SN 1978 , quê ở tỉnh Vĩnh_Phúc ) tại 1 phòng trọ trên địa_bàn quận .
[ "Be-born" ]
Bà Nguyễn_Thị_Hương ( chủ khu trọ trên đường số 2 ) cho biết , sáng 3/5 , thấy ba người đàn_ông chở ông Hàn_Văn_Thắng về phòng trọ tại phường Bình_Hưng_Hoà , quận Bình_Tân , TPHCM trong tình_trạng say_xỉn .
[ "Transport" ]
Đến khoảng 18 giờ tối cùng ngày , khi cả ngày không thấy anh Thắng ra ngoài nghi có chuyện chẳng lành nên bà Hương cùng một_số người ở trọ cùng dãy phòng với nạn_nhân đã đập cửa .
[ "O" ]
Tuy_nhiên , gọi mãi không thấy anh trả_lời nên vội phá cửa vào thì phát_hiện anh Thắng đã tử_vong trên giường với vết_thương , trầy_xước khắp người .
[ "Die" ]
Ngay sau đó , mọi người đã trình_báo cho cơ_quan_chức_năng .
[ "O" ]
Căn phòng trọ nơi xảy ra sự_việc .
[ "O" ]
Ngay sau khi được thông_báo , công_an quận Bình_Tân có_mặt khám_nghiệm hiện_trường .
[ "O" ]
Theo một_số nhân_chứng tại khu trọ , sáng cùng ngày , họ thấy anh Thắng được 3 người đàn_ông ( không rõ lai_lịch ) chở về phòng trọ trong trạng_thái say_khướt , rồi bỏ đi .
[ "Transport" ]
Sau đó , cửa phòng khoá chặt cho đến tối nên bà Hương sinh nghi gọi nhiều người cùng đến phá cửa thì phát_hiện sự_cố .
[ "O" ]
Còn chiếc xe Dream đã tháo mất biển số của nạn_nhân vẫn còn dựng trước cửa phòng .
[ "O" ]
Theo một_số nguồn_tin , anh Thắng có liên_quan tới một vụ tai_nạn giao_thông xảy ra trên địa_bàn quận Tân_Phú .
[ "O" ]
Hiện cơ_quan_chức_năng tiến_hành truy_tìm nguyên_nhân dẫn đến cái chết của anh Thắng .
[ "O" ]
Trước đó , cũng có nhiều trường_hợp tương_tự xảy ra .
[ "O" ]
Cách đây ít ngày , cái chết bất_thường của chị Huỳnh_Thị_Bích_Trâm ( quê Bà_Rịa - Vũng_Tàu , tạm_trú tại Gò_Vấp ) cũng khiến nhiều người kinh_hoàng .
[ "O" ]
Theo đó , vào tối 1/5 , khi người_thân chị Trâm tìm đến căn trọ nằm trên đường Thống_Nhất ( P. 11 , Q. Gò_Vấp ) tìm chị thì phát_hiện căn phòng khoá trái cửa .
[ "O" ]
Nghi_vấn có chuyện bất_thường xảy ra , người_thân của chị này đã tri hô cho hàng_xóm hỗ_trợ phá cửa .
[ "O" ]
Khi phá cửa căn phòng trọ , nhiều người kinh_hoàng phát_hiện chị Trâm nằm bất_động , trên cổ có vết bầm tím và toàn_thân được trùm bởi chiếc màn mỏng .
[ "O" ]
Vụ_việc nhanh_chóng được trình_báo lên chính_quyền chức_năng .
[ "O" ]
Người_nhà nạn_nhân cho biết , vào ngày 29/4 , họ gọi điện liên_lạc với chị Trâm nhưng không được .
[ "Phone-write" ]
Sau đó , chiều 1/5 , người_nhà tìm đến phòng trọ Trâm thuê ở thì phát_hiện vụ_việc trên .
[ "Transport" ]
Đến chiều 2/5 lúc 10h thì đối_tượng Nguyễn_Trọng_Nhân ( SN 1993 , ngụ quận Gò_Vấp , TPHCM ) ra cơ_quan công_an đầu_thú và khai nhận chính hắn đã sát_hại cô bạn gái sống chung cùng phòng trọ là chị Huỳnh_Thị_Bích_Trâm ( SN 1991 , quê tỉnh Bà_Rịa - Vũng_Tàu ) .
[ "Be-born", "Die" ]
Theo đó , Nhân cho biết động_cơ gây án của đối_tượng là do nghi_ngờ chị Trâm có bạn_trai khác .
[ "O" ]
Nhiều người_dân đổ_xô lấy hoa trang_trí trên đường_phố Hà_Nội .
[ "O" ]
Sáng 6/3 , trên đường Kim_Mã ( Hà_Nội ) hàng chục người dừng xe , bước lên dải_phân_cách lấy những chậu hoa trang_trí ở khu_vực này khiến một đoạn đường bị ùn_tắc .
[ "O" ]
Nhiều người còn nhấc lên đặt xuống để chọn những chậu hoa tươi , xanh tốt và cho vào túi nilon mang về .
[ "O" ]