sentence
stringlengths
1
701
label
sequencelengths
1
4
Giờ_đây mọi thứ có_vẻ ổn hơn nhưng thực_sự tôi không biết tin vợ thế_nào sau gần chục lần nói_dối .
[ "O" ]
Mỗi lần nghĩ tới việc vợ hẹn_hò , nói_chuyện tình_cảm , xưng_hô vợ_chồng với anh kia , tôi uất_nghẹn không chịu nổi .
[ "O" ]
Tôi từng tâm_sự với vợ , mong cô ta chân_thành nhận lỗi và cho tôi biết sự_thật thì cô ta bảo đừng ép , còn không thì giết cô ta đi .
[ "Attack" ]
Xin chuyên_gia và độc_giả hãy cho tôi lời khuyên .
[ "O" ]
Tuân
[ "O" ]
Thạc_sĩ tâm_lý Nguyễn_Thị_Tâm gợi_ý :
[ "O" ]
Chào_Tuân ,
[ "O" ]
Việc vợ bạn ngoại_tình đã quá rõ_ràng .
[ "O" ]
Bạn cũng rất kiên_nhẫn , bao_dung khi cho vợ nhiều cơ_hội quay lại với gia_đình , thậm_chí chạy_đôn_chạy_đáo chữa bệnh tâm_lý cho vợ .
[ "O" ]
Ở đây bạn không nói rõ vấn_đề tâm_lý là gì .
[ "O" ]
Tuy_nhiên một phụ_nữ ngoại_tình năm_lần_bảy_lượt được chồng tha_thứ , chồng còn giúp chạy_chữa bệnh_tật cho mình mà vẫn tiếp_tục ngoại_tình thì rất khó để hàn_gắn .
[ "O" ]
Bạn nói khi bạn quyết_định ly_hôn , vợ lại xin được làm lại từ đầu .
[ "Divorce" ]
Trong tâm_lý , có những người bị rối_loạn nhân_cách , nghĩa_là người_ta không xác_định được nhân_cách của mình nên có lúc người_ta làm những hành_động mất đạo_đức hoặc không đúng chuẩn_mực xã_hội , lúc đó người_ta không phải người bình_thường .
[ "O" ]
Khi ý_thức quay lại , người_ta cũng biết mình sai , mặc_cảm_tội_lỗi rồi xin_lỗi , rồi lại tiếp_tục phạm lỗi ... Đây là một dạng bệnh rất khó chữa .
[ "O" ]
Có_lẽ vợ bạn có những lệch_lạc do bị bệnh về tâm_lý gây ra .
[ "O" ]
Khi vợ bạn nói những lời thách_thức với bạn rằng không được ép_buộc , còn không thì giết cô ấy đi , tôi thấy vợ bạn đã " hết thuốc chữa " .
[ "Attack" ]
Ở đây lựa_chọn đi hay ở , tiếp_tục chịu_đựng hay chấm_dứt hoàn_toàn phụ_thuộc vào bạn .
[ "O" ]
Có đôi_khi chia_tay chưa hẳn là lựa_chọn tồi , đó cũng có_thể là một_cách giải_thoát cho cả đôi bên .
[ "O" ]
Chúc bạn có quyết_định đúng_đắn .
[ "O" ]
Mỹ nói đường_dây_nóng với Nga ở Syria vẫn hoạt_động .
[ "O" ]
Máy_bay B -52 của Mỹ tại căn_cứ không_quân al - Udeid , Qatar .
[ "O" ]
Ảnh : Reuters .
[ "O" ]
" Đường_dây giảm xung_đột vẫn được sử_dụng " , AFP dẫn lời Ryan_Dillon , người_phát_ngôn liên_minh quốc_tế do Mỹ dẫn_đầu , nói ngày 23/6 .
[ "O" ]
" Nó được dùng để đảm_bảo ... tổ bay và các lực_lượng mặt_đất của chúng_tôi an_toàn " .
[ "O" ]
Bộ Quốc_phòng Nga hôm 19/6 thông_báo sẽ dừng cái gọi là đường_dây " giảm xung_đột " để đáp trả việc Mỹ bắn hạ một máy_bay của chính_phủ Syria .
[ "O" ]
Moscow nói Washington không thông_báo trước khi hành_động .
[ "O" ]
Đường_dây giảm xung_đột là kênh liên_lạc quan_trọng giữa Nga và Mỹ để đảm_bảo hai cường_quốc không xảy ra tai_nạn tại Syria .
[ "O" ]
Nga hôm_qua nói đã phóng nhiều tên_lửa hành_trình Kalibr từ Địa_Trung_Hải vào các mục_tiêu Nhà_nước Hồi_giáo ( IS ) ở Syria .
[ "O" ]
Dillon không tiết_lộ Nga có dùng đường_dây để báo trước với Mỹ hay không .
[ "O" ]
Một quan_chức quốc_phòng Mỹ sau đó xác_nhận Nga đã báo trước cho Mỹ .
[ "O" ]
Israel xác_nhận từng ném bom phá_huỷ cơ_sở hạt_nhân Syria .
[ "Attack" ]
Một tiêm_kích F -16 của Israel .
[ "O" ]
Ảnh : AFP .
[ "O" ]
" Trong hai đêm 5/9 và 6/9 năm 2007 , không_quân Israel phá_huỷ một cơ_sở hạt_nhân đang trong giai_đoạn xây_dựng cuối_cùng ở tỉnh Deir ez - Zor , cách thủ_đô Damascus của Syria khoảng 450 km về phía tây bắc .
[ "Attack" ]
Bốn tiêm_kích F -16 đã loại_bỏ được mối đe_doạ hạt_nhân không_chỉ với Israel mà với toàn khu_vực " , Sputnik dẫn tuyên_bố hôm nay của quân_đội Israel ( IDF ) .
[ "O" ]
Theo IDF , cơ_quan tình_báo quân_đội Israel đã theo_dõi dự_án xây_dựng cơ_sở hạt_nhân này của Syria trong suốt hai năm trước khi quyết_định tấn_công phá_huỷ .
[ "O" ]
Toàn_bộ chiến_dịch không_kích chỉ diễn ra trong 4 tiếng .
[ "O" ]
" Tình_báo quân_đội đánh_giá cơ_sở hạt_nhân Syria đã hư_hại đến mức không_thể sửa_chữa .
[ "O" ]
Trong khi chuẩn_bị đối_phó với hành_động trả_đũa , quân_đội quyết_định không công_khai thông_tin này " , tuyên_bố cho_biết .
[ "O" ]
Tổng_tham_mưu_trưởng quân_đội Israel coi chiến_dịch là một thành_công khi phá_huỷ được cơ_sở hạt_nhân và không gây leo_thang căng_thẳng trong khu_vực .
[ "Attack" ]
" Chỉ vài năm sau , phiến quân Nhà_nước Hồi_giáo tự_xưng chiếm được Deir ez - Zor .
[ "O" ]
Không ai có_thể hình_dung hậu_quả chúng có_thể gây ra khi chiếm được một cơ_sở hạt_nhân như_vậy " , IDF nhận_định .
[ "O" ]
Đây là lần đầu_tiên Israel xác_nhận về chiến_dịch Orchard , được tiến_hành nhằm vào lò phản_ứng hạt_nhân ở sa mạc Al Kibar được Syria xây_dựng với sự trợ_giúp của các chuyên_gia Triều_Tiên .
[ "O" ]
Chiến_dịch được Israel đơn_phương tiến_hành sau khi thuyết_phục Mỹ can_thiệp không thành_công .
[ "O" ]
Tel_Aviv trước_đây luôn phủ_nhận cáo_buộc về chiến_dịch Orchard mà chỉ xác_nhận điều tiêm_kích ném bom một mục_tiêu quan_trọng nằm sâu trong lãnh_thổ Syria .
[ "Transport" ]
Kỹ_sư phần_mềm bỏ lương nghìn USD đi mở công_ty địa_ốc .
[ "Start-org" ]
Công_ty Phần_mềm FPT ( FPT Software ) vừa khai_trương công_ty_con FPT Software_Philippines đặt tại khu Công_nghệ_thông_tin Cebu .
[ "Start-org" ]
Trong chiến_lược phát_triển dài_hạn , doanh_nghiệp này kỳ_vọng FPT Software_Philippines sẽ trở_thành một trung phát_triển dịch_vụ có quy_mô nhân_lực và năng_lực công_nghệ tương_đương các trung_tâm lớn khác tại Việt_Nam .
[ "O" ]
Dự_kiến đến cuối năm 2015 , FPT Software_Philippines có khoảng 150 người và con_số này sẽ tăng lên gấp 10 lần vào năm 2020 , tương_đương với quy_mô hiện_tại của trung_tâm phát_triển dịch_vụ tại Đà_Nẵng .
[ "O" ]
Trên toàn hệ_thống , quy_mô nhân_lực của FPT Software khoảng trên 8.000 người , trong đó có khoảng 1.000 nhân_viên đang sống và làm_việc tại 9 quốc_gia trên thế_giới .
[ "O" ]
Ông Nguyễn_Thành_Lâm - Tổng_giám_đốc FPT Software cho biết Phillippines là địa_điểm đầu_tiên trong khu_vực ASEAN được lựa_chọn để nhân rộng mô_hình phát_triển tương_tự như tại Việt_Nam , tiếp_theo sẽ là các điểm đến khác , chẳng_hạn như Myanmar .
[ "O" ]
Năm 2014 , FPT Software đạt 2.900 tỷ đồng doanh_thu ( tương_đương trên 135 triệu USD ) , tăng 35 % so với năm 2013 .
[ "O" ]
4 tháng đầu năm 2015 , doanh_thu của FPT Software tiếp_tục tăng 52 % , đạt gần 50 triệu USD .
[ "O" ]
Doanh_nghiệp này đang hướng đến mục_tiêu doanh_số một tỷ USD và 30.000 nhân_sự , trong đó có khoảng 5.000 chuyên_gia tư_vấn vào năm 2020 .
[ "O" ]
Nga cáo_buộc tiêm_kích Israel phóng tên_lửa vào căn_cứ_quân_sự Syria .
[ "Charge-indict", "Attack" ]
Phòng_không Syria khai_hoả đánh chặn tên_lửa hành_trình tấn_công căn_cứ T -4 .
[ "O" ]
Video : Twitter .
[ "O" ]
Bộ Quốc_phòng Nga hôm_nay ra thông_cáo khẳng_định Israel đứng sau vụ tấn_công bằng tên_lửa hành_trình nhằm vào sân_bay T -4 , cơ_sở quân_sự quan_trọng của Syria ở phía đông tỉnh Homs , Interfax đưa tin .
[ "Charge-indict" ]
Theo quân_đội Nga , hai tiêm_kích F -15 I của không_quân Israel sáng sớm nay đã phóng 8 tên_lửa hành_trình từ không_phận Lebanon về phía Syria , 5 quả trong số đó bị phòng_không Syria bắn hạ .
[ "Transport" ]
Các tên_lửa còn lại đánh trúng khu_vực phía tây sân_bay T -4 .
[ "O" ]
Người_phát_ngôn chính_phủ Israel từ_chối bình_luận về tuyên_bố của Bộ Quốc_phòng Nga .
[ "O" ]
Bộ Quốc_phòng Nga cho_hay không có binh_sĩ nào của Nga bị thương_vong trong đợt không_kích .
[ "O" ]
Theo hãng thông_tấn Syria SANA ,  ít nhất 12 người , trong đó có công_dân Iran , thiệt_mạng và 30 người bị_thương trong vụ tấn_công .
[ "Die", "Injure" ]
Truyền_hình quốc_gia Syria dẫn nguồn tin quân_đội khẳng_định vụ không_kích căn_cứ T -4 là " hành_động tấn_công của Israel " .
[ "Attack" ]
Kênh truyền hình Al - Mayadeen của Lebanon đưa tin một máy_bay do thám của Israel bị phát_hiện trên bầu_trời tỉnh Homs của Syria trong lúc căn_cứ không_quân T -4 bị không_kích bằng tên_lửa hành_trình .
[ "Attack" ]
Các chuyên_gia của Stratfor cũng cho_rằng Israel nhiều khả_năng đứng sau vụ tấn_công , bởi nước này rất muốn ngăn_chặn Iran xây_dựng căn_cứ_quân_sự tại Syria .
[ "Attack" ]
Tel Aviv cáo_buộc Lực_lượng Vệ_binh Cách_mạng Iran điều_hành căn_cứ T -4 .
[ "O" ]
Nga được cho là từng triển_khai một_số khí_tài và binh_sĩ ở đây .
[ "O" ]
Quân_đội Israel trước_đây đã không kích căn_cứ T -4 , nơi có nhiều tay súng của dân_quân Hezbollah và binh_sĩ Iran đang sát_cánh cùng quân_đội Syria chiến_đấu chống phiến quân .
[ "Attack" ]
Vị_trí sân_bay quân_sự T -4 của Syria .
[ "O" ]
Đồ_hoạ : Sun .
[ "O" ]
Nguyên Phó bí_thư Đồng_Nai được cho thôi nhiệm_vụ đại_biểu Quốc_hội .
[ "End-position" ]
Chiều 14/5 , Uỷ_ban Thường_vụ_Quốc_hội nghe Ban công_tác đại_biểu báo_cáo việc thực_hiện theo quy_định của pháp_luật đối_với ông Đinh_La_Thăng , đại_biểu tỉnh Thanh Hoá và ông Nguyễn_Quốc_Khánh , đại_biểu tỉnh Quảng_Nam .
[ "Meet" ]
Theo đó , liên_quan đến vụ án mà hai người này là bị_cáo , toà phúc_thẩm ( chiều 14/5 ) đã tuyên ông Thăng và ông Khánh có tội .
[ "Sentence" ]
Cụ_thể ,  Toà phúc_thẩm bác kháng_cáo , phạt ông Đinh_La_Thăng 13 năm tù ;  giảm từ 9 năm tù xuống 7 năm với ông Nguyễn_Quốc_Khánh .
[ "Appeal" ]
Do_vậy , căn_cứ theo quy_định hiện_hành ,  ông Đinh_La_Thăng và ông Nguyễn_Quốc_Khánh đương_nhiên mất quyền đại_biểu Quốc_hội .
[ "O" ]
Bà Phan_Thị_Mỹ_Thanh , nguyên Phó bí_thư Tỉnh_uỷ Đồng_Nai .
[ "O" ]
Ảnh : V.V . T
[ "O" ]
Cùng ngày ,  căn cứ vào văn_bản của Ban thường_trực Uỷ_ban Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam tỉnh Đồng_Nai , Đoàn đại_biểu Quốc_hội tỉnh Đồng_Nai và Đảng_đoàn MTTQ Việt_Nam , Uỷ_ban Thường_vụ_Quốc_hội đã có Nghị_quyết cho bà Phan_Thị_Mỹ_Thanh - nguyên Phó bí_thư Tỉnh_uỷ , Trưởng_đoàn đại_biểu Quốc_hội tỉnh Đồng_Nai , thôi làm nhiệm_vụ đại_biểu Quốc_hội kể từ ngày 14/5 .
[ "O" ]
Trước đó tại kỳ họp 15 của Uỷ_ban Kiểm_tra Trung_ương ( tháng 7/2017) , cơ_quan này đã kết_luận về những vi phạm , khuyết điểm của Phó bí_thư Tỉnh_uỷ Đồng_Nai_Phan_Thị_Mỹ_Thanh và đưa ra kỷ_luật cảnh_cáo .
[ "Meet" ]
Bà Thanh sau đó có đơn khiếu_nại .
[ "O" ]
Đến kỳ họp thứ 23 ( diễn ra ngày 12 và 13/3 ) , Uỷ_ban Kiểm_tra Trung_ương thông_báo bà Thanh còn có một_số vi_phạm , khuyết_điểm khác và đề_nghị Ban_Bí_thư xem_xét , thi_hành kỷ_luật với bà này .
[ "Meet" ]
Ngày 4/5 , xác_định những vi_phạm , khuyết_điểm của bà Thanh là " rất nghiêm_trọng , gây bức_xúc trong cán_bộ , đảng_viên và nhân_dân , làm ảnh_hưởng xấu đến uy_tín của tổ_chức đảng và cá_nhân " , Ban_bí_thư quyết_định cách_chức tất_cả các chức_vụ trong Đảng của Phó bí_thư Đồng_Nai ; đề_nghị Đảng_đoàn Quốc_hội chỉ_đạo thực_hiện các quy_trình , thủ_tục xem_xét bãi_nhiệm đại_biểu Quốc_hội đối_với bà này theo quy_định của pháp_luật .
[ "End-position" ]
Cũng trong ngày 4/5 , Uỷ_ban Thường_vụ_Quốc_hội nhận được đơn của bà Phan_Thị_Mỹ_Thanh xin thôi làm nhiệm_vụ đại_biểu Quốc_hội vì lý_do sức_khoẻ không ổn_định và đang bị kỷ_luật về mặt Đảng .
[ "End-position" ]
Đảng_đoàn Quốc_hội đã có văn_bản báo_cáo Ban_Bí_thư .
[ "O" ]
Sau khi cân_nhắc nhiều mặt , Ban_Bí_thư có ý_kiến đề_nghị Đảng_đoàn Quốc_hội chỉ_đạo xem_xét , chấp_nhận đơn xin thôi làm đại_biểu Quốc_hội khoá XIV của bà Phan_Thị_Mỹ_Thanh theo quy_định của pháp_luật .
[ "End-position" ]
Theo quy_định tại Điều 38 , Luật Tổ_chức Quốc_hội , đại_biểu có_thể xin thôi làm nhiệm_vụ vì lý_do sức_khoẻ hoặc vì lý_do khác ; trong khi đó điều 40 quy_định đại_biểu không còn xứng_đáng với sự tín_nhiệm của nhân_dân thì bị Quốc_hội hoặc cử_tri bãi_nhiệm .
[ "End-position" ]
Như_vậy , bà Phan_Thị_Mỹ_Thanh được cho thôi làm nhiệm_vụ đại_biểu theo quy_định tại điều 38 .
[ "O" ]
Quốc_hội khoá XIV có 496 người trúng_cử , sau đó 2 người không được công_nhận tư_cách là ông Trịnh_Xuân_Thanh ( ứng_cử tại Hậu_Giang ) và bà Nguyễn Thị_Nguyệt_Hường ( ứng_cử tại Hà_Nội ) .
[ "Elect" ]
Ngày 15/5/2017 , Uỷ_ban Thường_vụ_Quốc_hội cũng đã biểu_quyết , nhất_trí về việc cho thôi làm nhiệm_vụ đại_biểu Quốc_hội khoá 14 đối_với ông Võ_Kim_Cự ( Chủ_tịch Liên_minh hợp_tác_xã Việt_Nam ) vì ông này đã bị thi_hành kỷ_luật và có đơn xin thôi làm nhiệm_vụ đại_biểu với lý_do sức_khoẻ .
[ "End-position" ]
Trong số các vi_phạm , khuyết_điểm của bà Phan_Thị_Mỹ_Thanh có việc , thời_gian làm Giám_đốc Sở Công_nghiệp từ năm 2003 đến tháng 1,2009 , bà Thanh đã thiếu trách_nhiệm trong thực_thi nhiệm_vụ , công_vụ ; không chỉ_đạo xây_dựng cơ_sở_hạ_tầng của Dự_án khu_tập_thể Nhà_máy dệt Thống_Nhất trong khi đã thu tiền của các hộ dân ; đồng_ý để kế_toán Sở Công_nghiệp gửi số tiền còn lại của Dự_án vào Công_ty Gỗ_Tân_Mai .
[ "O" ]
Khi chuyển công_tác , bà đã không bàn_giao Dự_án cho người kế_nhiệm , dẫn đến khiếu_kiện đông người , kéo_dài , ảnh_hưởng đến tình_hình an_ninh , trật_tự của địa_phương , gây hậu_quả nghiêm_trọng , làm giảm uy_tín của cơ_quan quản_lý_nhà_nước .
[ "O" ]
Pimco không còn là quỹ trái_phiếu lớn nhất thế_giới
[ "O" ]
Danh_hiệu này hiện thuộc về quỹ Total_Bond_Market_Index của Vanguard với tổng tài_sản 117,3 tỷ USD , tính đến hết tháng 4 .
[ "O" ]
Số_liệu này nhỉnh hơn so với 110,4 tỷ USD của quỹ Total_Return thuộc Pimco .
[ "O" ]
Trước đó , Pimco đã sa_thải người sáng_lập kiêm nhà_đầu_tư trái_phiếu huyền_thoại - Bill_Gross tháng 9 năm_ngoái , gây sửng_sốt cho giới đầu_tư toàn_cầu .
[ "End-position" ]
Trước khi Gross rời đi , Total_Return có tổng_cộng trên 220 tỷ USD tài_sản .
[ "Transport" ]
Trong tuyên_bố của Pimco thời_điểm đó , CEO Douglas_Hodge đã đề_cập đến " những bất_đồng căn_bản " giữa Gross và ban lãnh_đạo công_ty .
[ "O" ]
Pimco đã gặp khó khi nhà_đầu_tư liên_tục rút_tiền trong năm_ngoái .
[ "Transfer-money" ]
Và sự ra đi đột_ngột của Gross càng khiến tình_hình này thêm trầm_trọng .
[ "O" ]