sentence
stringlengths
1
701
label
sequencelengths
1
4
Phát_biểu từ Đại_sứ_quán Ecuador ở London , Assange hôm_nay gọi đây là " chiến_thắng thực_sự quan_trọng " .
[ "O" ]
" Tôi nhớ gia_đình tôi .
[ "O" ]
Hôm_nay , tôi có chiến_thắng thực_sự quan_trọng , đem lại cho tôi nụ_cười trên gương_mặt " , Guardian dẫn lời ông nói .
[ "O" ]
" Giờ là nhiệm_vụ của Thuỵ_Điển và Anh trong việc thi_hành phán_quyết " .
[ "Execute" ]
Ngoại_trưởng Ecuador Ricardo Patino cho_rằng Assange cần được thả tự_do .
[ "Release-parole" ]
" Họ muốn bị_cáo buộc điều gì nữa trước khi họ bắt_đầu sửa_chữa lỗi_lầm của mình ?
[ "O" ]
" , ông nói với kênh Telesur ,  ý chỉ Anh và Thuỵ_Điển .
[ "O" ]
Ông cho_biết Ecuador đang phân_tích các bước tiếp_theo .
[ "O" ]
Dù không có hiệu_lực về pháp_lý , phán_quyết của Liên_Hợp_Quốc hôm_nay thể_hiện chiến_thắng về mặt quan_hệ công_chúng dành cho Assange .
[ "O" ]
[ "O" ]
223 nữ_sinh bị bắt_cóc phục_vụ nhu_cầu tình_dục ?
[ "Attack" ]
Cơ_quan_chức_năng Nigeria xác_nhận tổng_cộng có 276 nữ_sinh thuộc một trường nội_trú bị bắt_cóc hồi tháng trước , tuy_nhiên 53 em_gái trong số này đã trốn thoát .
[ "Attack" ]
Cảnh_sát cho_hay 223 nạn_nhân còn lại hiện vẫn đang trong tay của những kẻ bắt_cóc .
[ "O" ]
Ngôi trường nơi xảy ra vụ bắt_cóc
[ "O" ]
Người_dân giương biểu_ngữ với mong_muốn chính_phủ cần hành_động nhiều hơn_nữa
[ "Demonstrate" ]
Theo một báo_cáo được đưa ra trước đó , nhà_chức_trách cho rằng có khoảng 230 nữ_sinh bị bắt_cóc trong đêm khuya tại một trường trung_học trong khu_vực ở phía đông bắc Nigeria , nơi nhóm Hồi_giáo Boko_Haram hoạt_động , và gần 200 em còn mất_tích .
[ "Attack" ]
Trên thực_tế con_số này còn cao hơn nhiều khi cảnh_sát và các cơ_quan an_ninh tiến_hành điều_tra kỹ_lưỡng và xác_định số nạn_nhân thông_qua hồ_sơ nhập_học của các em .
[ "O" ]
Ông Lawan_Tanko , đại_diện cơ_quan cảnh_sát tiểu_bang Borno cho_biết danh_sách các nạn_nhân có_thể vẫn chưa hoàn_toàn đầy_đủ , do nhiều bậc phụ_huynh đã không khai_báo tên con mình , chính vì_vậy cảnh_sát đang kêu_gọi cha_mẹ có con_gái bị mất_tích tại trường cần phải lên_tiếng
[ "O" ]
Được biết đêm_ngày 16/4 , tại thị_trấn Chibok , những người đàn_ông có vũ_trang đã đột_nhập khuôn_viên nhà_trường , lôi các nữ_sinh ra khỏi giường và ép họ vào xe_tải rồi chở đi .
[ "Attack", "Transport" ]
Đoàn xe gồm nhiều xe_tải sau đó đã biến mất vào rừng rậm thuộc khu_vực giáp biên_giới với Cameroon .
[ "O" ]
Người_dân Nigeria cầm tờ giấy với yêu_cầu trả tự_do cho những nữ_sinh bị bắt_cóc
[ "Attack" ]
Người_dân Nigeria tỏ ra bất_bình và cho_rằng chính_quyền đã hành_động chưa đủ trong việc giải_quyết vụ_việc .
[ "O" ]
Trước đòi_hỏi chính_phủ phải hành_động hơn_nữa của người_dân , Bộ Quốc_phòng Nigeria cam_kết sẽ tiếp_tục tìm_kiếm .
[ "O" ]
Nhóm chiến_binh Hồi_giáo Boko_Haram đặc_biệt phản_đối việc giáo_dục dành cho phụ_nữ , cho_rằng phụ_nữ chỉ cần ở nhà nuôi dạy con_cái và chăm_sóc chồng của mình , không cần phải đến trường để học đọc , học viết .
[ "Transport" ]
Tuy_nhiên các tổ_chức nhân_quyền lại cho rằng , những chiến_binh của Boko_Haram đã bắt_cóc nữ_sinh để phục_dịch cũng như thoả_mãn nhu_cầu tình_dục của họ .
[ "Attack" ]
Ổ bạc tại nhà công_an xã .
[ "O" ]
Ngày 25/10 , Công_an Thái_Bình cho biết , cơ_quan CSĐT Công_an huyện Kiến_Xương đã quyết_định khởi_tố vụ án và đang hoàn_thiện hồ_sơ để khởi_tố các bị_can tham_gia đánh_bạc tại nhà công_an_viên xã Vũ_Sơn .
[ "Sue" ]
Trước đó 2h30 ngày 18/10 , Công_an huyện Kiến_Xương ập vào nhà ông Lương_Đình_Nhiên ( công_an xã Vũ_Sơn ) , bắt quả_tang nhóm người đang đánh_bạc bằng hình_thức xóc_đĩa ăn_tiền .
[ "O" ]
Thấy công_an , cả nhóm bỏ chạy , trong đó 3 người bị_thương do nhảy lầu trốn và 12 người bị bắt .
[ "Transport", "Injure", "Arrest-jail" ]
Ông Nguyễn_Trung_Đĩnh , Phó chủ_tịch xã Vũ_Sơn xác_nhận , có 5 người bị bắt trú trên địa_bàn xã , trong đó ông Lương_Đình_Nhiên là công_an_viên .
[ "Arrest-jail" ]
Tất_cả bị tạm giữ 3 ngày tại trụ_sở công_an huyện Kiến_Xương , sau đó được tại_ngoại .
[ "Arrest-jail", "Arquit" ]
Lò nướng ' 7 trong 1 ' giúp người dùng nấu_ăn từ xa .
[ "O" ]
Sẽ cho phá_sản Vinashinlines .
[ "Declare-bankruptcy" ]
Đề_án Tái_cơ_cấu Tổng_công_ty Hàng_hải Việt_Nam vừa được Phó thủ_tướng Vũ_Văn_Ninh ký thông_qua .
[ "O" ]
Theo đó , 3 lĩnh_vực chính mà Vinalines phải tập_trung thực_hiện sau khi tái_cơ_cấu bao_gồm vận_tải_biển , khai_thác cảng biển và dịch_vụ hàng_hải .
[ "O" ]
“ Vinalines là doanh_nghiệp nhà_nước nòng_cốt trong 3 lĩnh_vực này ” , đề_án xác_định .
[ "O" ]
Vinalines sẽ thoái vốn , giải_thể , cho phá_sản hơn 40 công_ty_con .
[ "End-org", "Declare-bankruptcy" ]
Ảnh : Hoàng_Hà_Để tập_trung thực_hiện nhiệm_vụ chính , đồng_thời tháo_gỡ khó_khăn hiện_tại , Vinalines sẽ tiến_hành phân_loại , sắp_xếp các đơn_vị thành_viên , trong đó cho phá_sản 2 doanh_nghiệp là Công_ty Vận_tải viễn_dương Vinashin ( Vinashinlines ) và Công_ty Vận_tải dầu_khí Việt_Nam ( Falcon ) .
[ "Declare-bankruptcy" ]
Đây là 2 đơn_vị yếu_kém và “ bê_bối ” nhất của Vinalines thời_gian qua với nhiều vụ bắt tàu , bỏ_hoang tàu , bỏ_rơi thuỷ_thủ gây … khiến dư_luận chú_ý trong thời_gian qua .
[ "O" ]
Tổng_công_ty Hàng_hải cũng sẽ cho giải_thể 2 đơn_vị khác là Chi_nhánh Tổng_công_ty tại Cần_Thơ và Liên_doanh Trung_tâm Nhân_lực hàng_hải Đông_Nam_Á ( Vina - STC ) .
[ "End-org" ]
Trong giai_đoạn 2012 - 2015 , Vinalines cũng sẽ phải thoái vốn khỏi 37 doanh_nghiệp khác , sáp_nhập Công_ty thương_mại Xăng_dầu đường_biển và Công_ty kinh_doanh Xăng_dầu Vinalines phía Bắc để cổ_phần_hoá và thoái vốn .
[ "O" ]
Sau khi tái_cơ_cấu , Vinalines sẽ chỉ nắm giữ 100 % vốn tại 2 doanh_nghiệp và 50 - 75 % vốn tại 30 doanh_nghiệp khác .
[ "O" ]
Trong 3 lĩnh_vực tập_trung sau tái_cơ_cấu , đối_với vận_tải_biển , đề_án yêu_cầu Tổng_công_ty cơ_cấu lại đội tàu phù_hợp với thị_trường ( đặc_biệt là nội_địa ) , có phương_án bán những tàu cũ khai_thác không hiệu_quả để giảm lỗ .
[ "Transfer-ownership" ]
Vinalines cũng cần rà_soát lại các chương_trình đóng mới tàu_biển phù_hợp với khả_năng tài_chính và nhu_cầu .
[ "O" ]
Trước_mắt , dừng triển_khai đóng mới 6 tàu , giãn tiến_độ thực_hiện 11 tàu và tập_trung đóng mới dứt_điểm 7 tàu để đưa vào khai_thác theo chương_trình đã ký với Vinashin .
[ "O" ]
Syria điều tên_lửa Pantsir - S 1 đến sát biên_giới Israel .
[ "Transport" ]
Một tổ_hợp Pantsir - S 1 của Syria .
[ "O" ]
Ảnh : Alamasdar_News .
[ "O" ]
" Các tổ_hợp phòng_không sẽ tiếp_tục được triển_khai tới khu_vực này trong những ngày tới .
[ "O" ]
Việc bố_trí hệ_thống Pantsir - S 1 do Nga chế_tạo nhằm cải_thiện sức_mạnh phòng_không để đối_phó với Israel " , Reuters ngày 12/6 dẫn lời một chỉ_huy lực_lượng liên_minh khu_vực ủng_hộ Tổng_thống Syria_Bashar al - Assad .
[ "O" ]
Thông_tin được đưa ra trong bối_cảnh quân_đội Syria đang nỗ_lực mở_rộng cuộc_chiến chống phiến quân về khu_vực tây nam giáp biên_giới Israel và Jordan , nơi Nga và Mỹ đã nhất_trí thiết_lập các vùng giảm căng_thẳng vào năm 2017 .
[ "Attack" ]
Theo chỉ_huy giấu tên này , quân_đội chính_phủ Syria đã hoàn_tất công_việc chuẩn_bị cho cuộc tấn_công vào khu_vực này , nhưng chưa bắt_đầu chiến_dịch do đang phải tập_trung truy_quét phiến quân Nhà_nước Hồi_giáo ( IS ) tự_xưng ở gần thị_trấn Sweida .
[ "Attack" ]
Israel gần đây đẩy_mạnh hoạt_động không_kích nhằm vào lực_lượng Iran đóng tại Syria do lo_ngại Tehran có_thể biến nước này thành bàn_đạp để tấn_công Tel_Aviv .
[ "Attack" ]
Hồi cuối tháng trước , một quan_chức cấp cao Israel cho_biết máy_bay nước này sẽ tiếp_tục hoạt_động trên không_phận Syria chừng nào Iran rút hoàn_toàn lực_lượng khỏi quốc_gia này .
[ "O" ]
Không_quân Israel hôm 10/5 phóng tên_lửa tiêu_diệt một hệ_thống phòng_không Pantsir - S 1 của Syria do đã khai_hoả vào tiêm_kích của Tel_Aviv khi các máy_bay này đang tấn_công mục_tiêu của Iran trên lãnh_thổ Syria .
[ "Attack" ]
Vị_trí cao_nguyên Golan .
[ "O" ]
Đường_Ninh_Hoà mở công_ty tại Singapore .
[ "Start-org" ]
Công_ty_cổ_phần Đường_Ninh_Hoà ( Mã CK : NHS ) vừa công_bố quyết_định thành_lập doanh_nghiệp con tại Singapore với tên gọi Công_ty TNHH Tư_nhân NHSS ( NHSS Pte .
[ "Start-org" ]
Ltd ) , thời_gian hiệu_lực từ 4/7 .
[ "O" ]
Tổng vốn đăng_ký thành_lập công_ty là 700.000 USD , tương_đương 14,7 tỷ đồng và được huy_động từ nguồn chủ_sở_hữu .
[ "O" ]
Lĩnh_vực kinh_doanh chính của NHSS Pte . Ltd là bán_buôn các sản_phẩm đường với sản_lượng ước_tính khoảng 6.000 tấn mỗi năm .
[ "O" ]
Công_ty cũng bán_buôn phụ_phẩm từ hoạt_động chế_biến đường ( mật rỉ ) , sản_lượng ước_tính 10.000 tấn một năm .
[ "O" ]
Thời_hạn hoạt_động công_ty tại Singapore là 50 năm .
[ "O" ]
Hiện Đường_Ninh_Hoà có vốn chủ_sở_hữu hơn 915 tỷ đồng .
[ "O" ]
Theo báo_cáo hợp_nhất , ba tháng đầu năm nay , lợi_nhuận sau thuế Đường_Ninh_Hoà tăng 16 % so với cùng kỳ năm trước , đạt 27,7 tỷ đồng .
[ "O" ]
Tại ngày 31/3 , lợi_nhuận sau thuế chưa phân_phối đơn_vị này còn hơn 173 tỷ đồng .
[ "O" ]
Mới_đây , một doanh_nghiệp liên_kết của Đường_Ninh_Hoà là Mía đường Nhiệt_Điện_Gia_Lai cũng vừa thông_qua kế_hoạch mở_rộng địa_bàn hoạt_động sang Singapore .
[ "O" ]
Quy_mô vốn và thời_hạn hoạt_động của Công_ty TNHH Tư_nhân SECS – đơn_vị được thành_lập cũng tương_đương như NHSS Pte . Ltd .
[ "O" ]
Hôm 2/7 , Đường_Ninh_Hoà cũng vừa công_bố nghị_quyết sáp_nhập Công_ty_cổ_phần Đường_Biên_Hoà trong thời_gian tới .
[ "Merge-org" ]
Theo đó , Đường_Biên_Hoà sẽ phát_hành thêm cổ_phiếu để hoán_đổi toàn_bộ cổ_phần Đường_Ninh_Hoà đang lưu_hành , ước_tính trên 60 triệu đơn_vị nhằm phục_vụ chuyện sáp_nhập .
[ "O" ]
Sau khi thực_hiện , Đường_Ninh_Hoà sẽ huỷ niêm_yết cổ_phiếu NHS trên Sở_Giao_dịch chứng_khoán TP HCM ( HoSE ) và có chủ_sở_hữu huy nhất là Đường_Biên_Hoà .
[ "O" ]
Phạt hành_chính kẻ bắt_cóc bé gái ở BV Nhi_Đồng 1
[ "O" ]
Sáng 6/4 , người phụ_nữ dẫn dụ bé gái 6 tuổi để trấn_lột tài_sản quay lại Bệnh_viện Nhi_Đồng 1 để tiếp_tục " tìm mồi " thì bị công_an phường 10 ( quận 10 , TP HCM ) đón lõng .
[ "O" ]
Kẻ dẫn dụ , trấn_lột tài_sản bé Thanh bị bắt_giữ sau khi trở_lại bệnh_viện định tiếp_tục gây án .
[ "O" ]
Ảnh : An_Nhơn
[ "O" ]
Trung_tá Nguyễn_Đăng_Chiến_Thắng , Trưởng công_an phường 10 cho biết , trưa nay , nghi_can Nguyễn_Thị_Thu_Trâm ( 23 tuổi , ngụ quận 4 ) – kẻ dẫn dụ bé Lý_Thị_Thanh_Thanh ( 6 tuổi ) con chị Đặng_Thị_Thu_Nga ( 29 tuổi , ngụ Đà_Lạt ) ra khỏi bệnh_viện Nhi_Đồng 1 rồi trấn_lột tài_sản đã bị bắt_giữ .
[ "O" ]
"
[ "O" ]
Nhận_định kẻ này có_thể tiếp_tục trở_lại bệnh_viện để ra_tay nên chúng_tôi phối_hợp với bảo_vệ bệnh_viện đón lõng .
[ "O" ]
Qua theo_dõi màn_hình camera , công_an đã thấy Trâm đến định ra_tay tiếp nên ập tới bắt_giữ " , trung_tá Thắng chia_sẻ với PV .
[ "O" ]
Tại cơ_quan công_an , nghi_can có vẻ già hơn so với tuổi 23 khai , có 3 con , đứa lớn 4 tuổi và nhỏ nhất 4 tháng tuổi . "
[ "O" ]
Do bị chồng bỏ , không có tiền mua sữa cho con , tôi mới đi đến bệnh_viện tìm bé có đeo vàng đi một_mình , sau đó dụ ra ngoài để trấn_lột chứ không bắt_cóc " , Trâm lí_nhí khai nhận .
[ "O" ]
Sáng 5/4 , Trâm vào Bệnh_viện Nhi_Đồng 1 và phát_hiện bé Thanh đi lòng_vòng một_mình nên ra_tay .
[ "O" ]
Trâm đón xe_ôm chở bé về hồ bơi ở đường Khánh_Hội ( quận 4 ) .
[ "O" ]
Tại đây , sau khi tháo chiếc thứ hai và bị bé phản_ứng , Trâm dẫn cháu đến nhờ chủ quán trông hộ rồi bỏ đi . "
[ "O" ]
Biết bé ngồi lâu mà không có người đến , người_ta sẽ dẫn bé đến công_an trình_báo " , Trâm nói .
[ "O" ]
Trâm cho_biết chỉ mới " hành_nghề " này được vài tháng và chỉ một_mình .
[ "O" ]
Chiếc bông tai cô tâ trấn_lột được của bé Thanh không_thể bán được do không đủ đôi và vàng chưa đủ tuổi .
[ "O" ]
Qua xác_minh , trung_tá Thắng cho biết , hoàn_cảnh của Trâm là có thật và nghi_can này chưa có tiền_án tiền_sự .
[ "O" ]
Hành_vi của Trâm chưa gây hậu_quả nghiêm_trọng và Trâm đang nuôi 3 con nhỏ , trong đó có bé chưa đủ 36 tháng tuổi , đối_chiếu với những quy_định của pháp_luật quy_định thì có_thể Trâm chỉ bị xử_phạt hành_chính với tội Trộm_cắp tài_sản .
[ "O" ]
"
[ "O" ]
Dù bé đã tìm được nhanh và hậu_quả không lớn nhưng qua sự_việc này các bậc cha_mẹ cần rút kinh_nghiệm không nên đeo trang_sức nhiều cho trẻ khi đến chỗ đông người .
[ "O" ]
Ngoài_ra , phụ_huynh cần quản_lý chặt con , dạy cho trẻ biết các xử_lý trước các tình_huống đơn_giản khi gặp người lạ " , trung_tá Thắng khuyến_cáo .
[ "O" ]
72 giờ dẫn tới quyết_định của Trump tấn_công căn_cứ Syria .
[ "Attack" ]
Tổng_thống Mỹ Donald_Trump .
[ "O" ]
Ảnh : Reuters
[ "O" ]
Thư_ký Báo_chí Nhà_Trắng_Sean_Spicer gọi quyết_định của Tổng_thống Mỹ Donald_Trump ra_lệnh khai_hoả tên_lửa hành_trình Tomahawk nhắm tới các mục_tiêu thuộc căn_cứ Shayrat , tỉnh Homs , Syria , sáng 7/4 là một quá_trình cân_nhắc kỹ_lưỡng những câu_hỏi khác nhau cũng như xem_xét đến hệ_quả trong từng hành_động .
[ "O" ]
Nó bao_gồm hàng_loạt cuộc thảo_luận vừa phức_tạp vừa nhanh_chóng , bắt_đầu từ ngày 4/4 , tại cuộc họp báo_cáo tình_báo thường_nhật vào 10h30 , theo NBC News .
[ "Meet" ]
Ngày 4/4
[ "O" ]
Thảm_cảnh tại thị_trấn Syria bị tấn_công hoá_học
[ "Attack" ]
Sáng sớm ngày 4/4 , chuỗi thông_tin về vụ tấn_công hoá_học ở thị_trấn Khan_Sheikhoun , phía bắc Syria , khiến hơn 80 người thiệt_mạng cùng 400 người bị_thương , xuất_hiện dồn_dập .
[ "Attack", "Die", "Injure" ]