sentence
stringlengths
1
701
label
sequencelengths
1
4
Chỉ riêng tháng 4 , quỹ này đã mất hơn 5,5 tỷ USD tài_sản .
[ "Transfer-money" ]
Gross hiện làm_việc tại Janus_Global_Unconstrained_Bond_Fund với tổng tài_sản chỉ 1,5 tỷ USD .
[ "O" ]
Tuy_nhiên , tiền_bạc có_vẻ vẫn chưa đổ về công_ty ông .
[ "O" ]
Thay vào đó , người chiến_thắng đến nay lại là Vanguard với tốc_độ tăng_trưởng tương_đối ổn_định .
[ "O" ]
Quỹ Total_Bond_Market_Index của họ có chi_phí hoạt_động khá thấp và sản_phẩm đa_dạng .
[ "O" ]
Chủ_tịch Vinacafe_Biên_Hoà xin hưởng thù_lao 1,8 tỷ đồng
[ "Transfer-money" ]
Vinacafe Biên_Hoà xin phép cổ_đông trả thù_lao cho Chủ_tịch Phạm_Quang_Vũ 150 triệu đồng một tháng trong 2014 , và trích quỹ khen_thưởng 3 tháng lương cho cán_bộ nhân_viên năm 2013 .
[ "Transfer-money" ]
Chủ_tịch HĐQT Vinacafe_Biên_Hoà_Phạm_Quang_Vũ . Ảnh : VCF .
[ "O" ]
Công_ty_cổ_phần Vinacafe_Biên_Hoà ( Mã CK : VCF - HSX ) vừa công_bố tài_liệu Đại_hội cổ_đông ( ĐHCĐ ) thường_niên năm 2014 .
[ "O" ]
Trong tờ_trình , năm nay công_ty này đề_nghị cụ_thể từng mức thù_lao cho các thành_viên Hội_đồng_quản_trị ( HĐQT ) .
[ "Transfer-money" ]
Theo đó , riêng Chủ_tịch HĐQT chuyên_trách , Vinacafe_Biên_Hoà xin cổ_đông hưởng thù_lao 150 triệu đồng một tháng ( khoảng 1,8 tỷ đồng một năm ) .
[ "Transfer-money" ]
Các thành_viên còn lại , mỗi người nhận 20 triệu đồng một tháng ( 240 triệu đồng mỗi năm ) .
[ "Transfer-money" ]
So với năm 2013 , chi_phí trả cho HĐQT và Ban kiểm_soát tăng khoảng 10 % .
[ "O" ]
Trong năm vừa_qua , VCF lãi sau thuế hơn 260 tỷ đồng , giảm 13 % so với năm 2012 dù doanh_thu thuần có tăng_trưởng .
[ "O" ]
Theo lý_giải của lãnh_đạo công_ty , năm 2013 do tập_trung đầu_tư nghiên_cứu sản_phẩm mới và xây_dựng thương_hiệu nên chi_phí quảng_cáo và bán hàng " đội " lên khá lớn .
[ "O" ]
Với mức lãi 260 tỷ , công_ty dự_kiến chi hơn 53 tỷ đồng trả cổ_tức 20 % bằng tiền_mặt ( trong đó 8 % đã chi_trả chốt sổ trong năm 2013 ) .
[ "Transfer-money" ]
Riêng Ban điều_hành , công_ty đề_xuất khen_thưởng 3 tỷ đồng .
[ "O" ]
Về phần cán_bộ nhân_viên , HĐQT xin cổ_đông thông_qua trích quỹ khen_thưởng 3 tháng lương .
[ "O" ]
Dự_kiến , năm 2013 Vinacafe_Biên_Hoà đạt 3.000 tỷ đồng doanh_thu và 400 tỷ lợi_nhuận sau thuế .
[ "O" ]
Cô_gái yêu , kết_hôn và mang_thai chỉ trong 9 ngày .
[ "Marry" ]
Sáu tháng trước , nữ diễn_viên Rosie_Mac , 21 tuổi , ở thành_phố Newcastle ( Anh ) là một trinh_nữ độc_thân .
[ "O" ]
Chia_sẻ câu_chuyện của mình trên tờ The_Sun , cô nói : " Tôi biết_điều đó thật điên_rồ .
[ "O" ]
Tôi chưa bao_giờ tin vào tình_yêu ngay từ cái nhìn đầu_tiên " .
[ "O" ]
Rosie từng là diễn_viên đóng thế trong tác_phẩm Game of Thrones .
[ "O" ]
Hiện_tại cô vẫn theo nghiệp diễn_viên và ca_sĩ chuyên_nghiệp .
[ "O" ]
Vào tháng 4/2018 , Rosie có chuyến công_tác tại Los_Angeles .
[ "O" ]
Qua Facebook , cô quen Josh_Breaks , 24 tuổi , một nhạc_sĩ .
[ "O" ]
Cô và Josh cô hẹn nhau để trao_đổi công_việc .
[ "Meet" ]
Đôi uyên_ương Rosie và Josh rơi vào lưới tình và cưới , có con chóng_vánh .
[ "Marry" ]
Ảnh : The_Sun .
[ "O" ]
Ngay khi gặp_mặt , họ đã yêu nhau nhanh_chóng .
[ "O" ]
Chỉ 3 ngày sau khi chính_thức quen_biết , họ bắt_đầu bàn_bạc về chuyện tiến tới hôn_nhân .
[ "O" ]
" Lãng_mạn nhất_là ngày thứ 3 , hai đứa gặp nhau trên bãi biển Santa Monica .
[ "O" ]
Anh ấy nói tôi sẽ trở_thành vợ của anh ấy .
[ "O" ]
Sau đó chúng_tôi xúc_tiến ngay việc đó " , Rosie kể .
[ "O" ]
Đến ngày thứ 6 , Rosie và Josh đi đăng_ký kết_hôn , chỉ có họ và mục_sư , cùng một người làm_chứng .
[ "Marry" ]
Sau sự_việc , đôi vợ_chồng qua Tây_Ban_Nha gặp bố_mẹ Rosie , rồi đến Scotland gặp bố_mẹ Josh , cùng một_vài kế_hoạch thử các bộ_phim mới .
[ "Transport", "Meet" ]
Nhưng , lúc này cô ốm lên xuống .
[ "O" ]
Hoá_ra cô đã mang_thai .
[ "O" ]
Cô mang_thai .
[ "O" ]
Em bé của họ sẽ chào_đời vào tháng Giêng 2019 .
[ "Be-born" ]
Ảnh : The_Sun .
[ "O" ]
" Cha_mẹ của Josh đã vô_cùng ngạc_nhiên khi chúng_tôi thông_báo kết_hôn và còn sốc hơn_nữa khi biết đã lên chức ông_bà , sau lần gặp đầu vài ngày .
[ "Marry" ]
Cha_mẹ tôi cũng sốc không kém , nhưng họ nhanh_chóng vui_vẻ " , cô chia_sẻ .
[ "O" ]
[ "O" ]
Xả súng tại Mỹ , 4 người thiệt_mạng
[ "O" ]
Cảnh_sát khu_vực Jonessboro , bang Arkasas của Mỹ ngày 3/5 cho_biết một tay súng chưa rõ danh_tính đã xả súng vào 6 người khi họ đang ăn tối tại nhà khiến 2 người thiệt_mạng và 4 người bị_thương , trong đó có 2 trẻ_em bị_thương nặng .
[ "O" ]
Sau đó , kẻ xả súng còn sát_hại một nhân_viên đang làm_việc gần đó .
[ "O" ]
Đội cảnh_sát đặc_nhiệm Mỹ phong_toả hiện_trường xảy ra vụ xả súng mới_đây , ngày 30/4 tại ngoại_ô Atlanta , bang Georgia .
[ "O" ]
AFP / TTXVN
[ "O" ]
Phát_biểu tại cuộc họp_báo , cảnh_sát trưởng khu_vực Jonessboro , Doug_Formon xác_nhận 3 trường_hợp tử_vong , đồng_thời cho_biết cảnh_sát đã phát_hiện tay súng trên thiệt_mạng trong một ô_tô đỗ bên đường .
[ "O" ]
Tuy_nhiên , cảnh_sát chưa kết_luận về việc liệu tên này chết là do tự_sát hay bị bắn .
[ "O" ]
Danh_tính của các nạn_nhân và thủ_phạm đều chưa được công_bố do cuộc điều_tra đang được tiến_hành .
[ "O" ]
Chỉ_huy chiến_hạm Mỹ bị cách_chức do thân_mật với cấp dưới .
[ "End-position" ]
Trung_tá Jeffrey_S._Tamulevich khi trở_thành hạm trưởng vào năm 2017 .
[ "Start-position" ]
Ảnh : US Navy .
[ "O" ]
Chuẩn đô_đốc Brian_P._Fort , chỉ_huy Vùng hải_quân Hawaii của Mỹ , hồi đầu tuần cách_chức trung_tá Jeffrey_S._Tamulevich , hạm_trưởng của tàu_khu_trục USS Hopper , đồng_thời ra_lệnh mở cuộc điều_tra về quan_hệ của sĩ_quan này với một thuỷ_thủ trên tàu , theo Task and Purpose .
[ "End-position", "Trial-hearing" ]
Quân_đội Mỹ cấm sĩ_quan chỉ_huy có quan_hệ thân_mật quá mức với lính dưới quyền .
[ "O" ]
Những người vi_phạm có nguy_cơ bị khởi_tố vì gây nguy_cơ phá_hoại đoàn_kết trong đơn_vị và gây tai_tiếng cho lực_lượng_vũ_trang .
[ "Charge-indict" ]
Tamulevich không bị đuổi khỏi hải_quân Mỹ và được tái bố_trí làm nhiệm_vụ bàn_giấy ở Vùng hải_quân Hawaii .
[ "End-position" ]
Ông được coi là một trong những sĩ_quan có thành_tích nổi_bật trong biên_chế hải_quân Mỹ .
[ "O" ]
Năm 2009 , Tamulevich nhận giải_thưởng Sĩ_quan tàu nổi xuất_sắc nhất năm nhờ thành_tích trong quá_trình làm_việc tại trung_tâm chỉ_huy tác_chiến của khu trục hạm USS John_Paul_Jones .
[ "O" ]
Tamulevich cũng từng làm_việc trên tàu_khu_trục USS Gonzalez và tàu_sân_bay USS Theodore_Roosevelt .
[ "O" ]
Tamulevich giữ vai_trò phó chỉ_huy của USS Hopper từ tháng 3/2016 đến tháng 7/2017 , trước khi được thăng chức hạm trưởng .
[ "Start-position" ]
Cô_gái yêu , kết_hôn và mang_thai chỉ trong 9 ngày .
[ "Marry" ]
Sáu tháng trước , nữ diễn_viên Rosie_Mac , 21 tuổi , ở thành_phố Newcastle ( Anh ) là một trinh_nữ độc_thân .
[ "O" ]
Chia_sẻ câu_chuyện của mình trên tờ The_Sun , cô nói : " Tôi biết_điều đó thật điên_rồ .
[ "O" ]
Tôi chưa bao_giờ tin vào tình_yêu ngay từ cái nhìn đầu_tiên " .
[ "O" ]
Rosie từng là diễn_viên đóng thế trong tác_phẩm Game of Thrones .
[ "O" ]
Hiện_tại cô vẫn theo nghiệp diễn_viên và ca_sĩ chuyên_nghiệp .
[ "O" ]
Vào tháng 4/2018 , Rosie có chuyến công_tác tại Los_Angeles .
[ "O" ]
Qua Facebook , cô quen Josh_Breaks , 24 tuổi , một nhạc_sĩ .
[ "O" ]
Cô và Josh cô hẹn nhau để trao_đổi công_việc .
[ "O" ]
Đôi uyên_ương Rosie và Josh rơi vào lưới tình và cưới , có con chóng_vánh .
[ "O" ]
Ảnh : The_Sun .
[ "O" ]
Ngay khi gặp_mặt , họ đã yêu nhau nhanh_chóng .
[ "O" ]
Chỉ 3 ngày sau khi chính_thức quen_biết , họ bắt_đầu bàn_bạc về chuyện tiến tới hôn_nhân .
[ "O" ]
" Lãng_mạn nhất_là ngày thứ 3 , hai đứa gặp nhau trên bãi biển Santa Monica .
[ "O" ]
Anh ấy nói tôi sẽ trở_thành vợ của anh ấy .
[ "O" ]
Sau đó chúng_tôi xúc_tiến ngay việc đó " , Rosie kể .
[ "O" ]
Đến ngày thứ 6 , Rosie và Josh đi đăng_ký kết_hôn , chỉ có họ và mục_sư , cùng một người làm_chứng .
[ "O" ]
Sau sự_việc , đôi vợ_chồng qua Tây_Ban_Nha gặp bố_mẹ Rosie , rồi đến Scotland gặp bố_mẹ Josh , cùng một_vài kế_hoạch thử các bộ_phim mới .
[ "Transport", "Meet" ]
Nhưng , lúc này cô ốm lên xuống .
[ "O" ]
Hoá_ra cô đã mang_thai .
[ "O" ]
Cô mang_thai .
[ "O" ]
Em bé của họ sẽ chào_đời vào tháng Giêng 2019 .
[ "O" ]
Ảnh : The_Sun .
[ "O" ]
" Cha_mẹ của Josh đã vô_cùng ngạc_nhiên khi chúng_tôi thông_báo kết_hôn và còn sốc hơn_nữa khi biết đã lên chức ông_bà , sau lần gặp đầu vài ngày .
[ "O" ]
Cha_mẹ tôi cũng sốc không kém , nhưng họ nhanh_chóng vui_vẻ " , cô chia_sẻ .
[ "O" ]
Liên_Hợp_Quốc kêu_gọi trả tự_do , bồi_thường cho chủ Wikileaks .
[ "Release-parole" ]
Ông Assange xuất_hiện trong video trực_tuyến tại cuộc họp_báo hôm_nay .
[ "O" ]
Ảnh : Reuters
[ "O" ]
Người sáng_lập Wikileaks đã bị các chính_phủ Anh và Thuỵ_Điển " giam_cầm tuỳ_tiện " kể từ năm 2010 ,  CBS News dẫn lời Nhóm Làm_việc về Giam_giữ Tuỳ_tiện của Liên_Hợp_Quốc hôm_nay ra phán_quyết .
[ "O" ]
Do_đó , nhóm trực_thuộc văn_phòng cao_uỷ về nhân_quyền Liên_Hợp_Quốc này kêu_gọi thả Assange ngay_lập_tức và ông cũng có quyền đòi bồi_thường .
[ "Release-parole" ]
Tuy_nhiên phán_quyết của nhóm này là " khuyến_nghị đạo_đức " , không mang tính ràng_buộc pháp_lý , vì_vậy các chính_quyền không bắt_buộc phải tuân_thủ .
[ "O" ]
Các quan_chức Anh và Thuỵ_Điển chỉ_trích phán_quyết của Liên_Hợp_Quốc , cho_rằng tình_trạng pháp_lý của Assange vẫn không thay_đổi .
[ "O" ]
Ngoại_trưởng Anh Philip_Hammond gọi phán_quyết là " kỳ_quặc " và gọi Assange là kẻ " trốn chạy công_lý " .
[ "O" ]
Anh tuyên_bố sẽ bắt ông Assange nếu ông ra khỏi Đại_sứ_quán Ecuador tại London .
[ "Arrest-jail" ]
Assange , 44 tuổi , một cựu hacker quốc_tịch Australia , trú_ẩn trong Đại_sứ_quán Ecuador tại London từ tháng 6/2012 để tránh bị giới_chức Anh bắt_giữ .
[ "Arrest-jail" ]
Ông chủ WikiLeaks bác_bỏ các cáo_buộc cưỡng_hiếp ở Thuỵ_Điển vào năm 2010 và cho_rằng đây là âm_mưu nhằm dẫn_độ ông về Mỹ , nơi ông có_thể bị xét_xử về tội làm rò_rỉ các tài_liệu mật trên trang WikiLeaks .
[ "Trial-hearing" ]