anchor
stringlengths 1
1.04k
| positive
stringlengths 1
403
| negative
stringlengths 1
403
|
---|---|---|
nếu bệnh_nhân đánh_giá chính mình ở mức thấp nhất của tỷ_lệ các nhà nghiên_cứu sau đó yêu_cầu họ điều gì sẽ mang lại cho họ một điểm_cao hơn | các bệnh_nhân đã đánh_giá chính mình ở mức thấp nhất của tỷ_lệ đã thấy cải_tiến tốt hơn trong những tháng sau | các nhà nghiên_cứu tương_tác với bệnh_nhân khi họ đang tự đánh_giá bản_thân |
nói cách khác không có sự khác_biệt giữa mô_tả của tôi về cuộc tranh_luận của họ và riêng của họ | hai mô_tả của chúng_ta không_thể khác nhau được | cả hai mô_tả của cuộc tranh_luận đều giống nhau |
nó thật_sự là quá tệ | tôi ước gì có_thể làm được | thật là xấu_hổ |
chúng_tôi thực_sự có và tôi không cố_gắng để làm cho bạn biết một_cách làm_việc hay cổ_hủ hay bất_cứ điều gì nhưng tôi không nghĩ rằng nếu bạn trừ khi bạn kiếm được một cái gì đó và bạn đã làm_việc cho nó và bạn có một cảm_giác tự_hào về nó bởi_vì trong khi tôi đã làm_việc này ở ơ anh biết không ai đưa nó cho tôi | công_việc khó_khăn cho chúng_ta một cảm_giác tự_hào và tôi nghĩ điều đó thật tuyệt | tôi nghĩ mọi người nên tự_hào về công_việc của họ |
chúng_tôi đã được điều hòa bởi một thế_kỷ 50 công_ty để xem các tập_đoàn lớn hàng thập_kỷ như người_mẫu cho tất_cả các công_việc kinh_doanh | chúng_tôi nghĩ rằng các tập_đoàn cũ là cách để trở_thành nhưng họ thường bị lỗi | chúng_tôi nghĩ rằng các tập_đoàn cũ là cách để trở_thành |
edo mở_rộng nhanh_chóng để phù_hợp với 80 0 retainers và gia_đình của họ và những người thông_thường những người đã phục_vụ nhu_cầu hàng ngày của họ | edo không_thể mở_rộng để phù_hợp với những người từ ieyasu | 80 0 retainers và gia_đình của họ đã chạy trốn tới edo từ ieyasu |
nếu chúng_ta không có những hành_động khó_chịu này thỉnh_thoảng chúng_ta sẽ không nhận được rủi_ro cao_cấp bởi_vì sau đó tất_cả mọi người chỉ muốn giữ cổ_phiếu | đạt được rủi_ro cao_cấp liên_quan đến việc sẵn_sàng để có được đầu_tư sơ_sài | trong khi thứ này gây nguy_hiểm chúng_ta sẽ bỏ lỡ phần_thưởng mà không có nó |
bên phải tôi cũng cảm_thấy như_vậy về việc đó cũng không sao | tôi cũng cảm_thấy như_vậy về cô ấy | tôi chỉ muốn cảm_thấy như_vậy ngay bây_giờ |
thông_thường một_số tiền riêng_biệt cho chi_phí hành_chính cũng được phân_bổ vào tài_khoản ứng_dụng | chi_phí hành_chính bao_gồm các nhân_viên thu_nhập và mua hàng của văn_phòng | chi_phí hành_chính được đặt trong tài_khoản ứng_dụng |
xin_lỗi nó nói vậy | con chó nói xin_lỗi tôi | nó nói là sẽ được tha_thứ |
bauerstein bị bắt_giữ từ cô ấy | cô ấy là một người xấu_xa được biết đến là đầu của nhiều nhà_chứa | bauerstein đang giữ cô ấy vì sai_lầm |
như đã đồng_ý chúng_tôi đã kiểm_tra quyền_lực của nhân_viên được chọn và có liên_quan đến các thành_phần cụ_thể trong quản_lý hàng không liên_bang fa cơ_quan quản_lý khẩn_cấp liên_bang fema dịch_vụ doanh_thu nội_bộ irs văn_phòng quản_lý nhân_sự opm và chính_quyền_lợi của hanh phúc vba | fa không tham_gia vào việc liên_quan đến practicies | fa có các thành_phần cụ_thể cho các thực_tiễn liên_quan |
tôi cảm_thấy tuy_nhiên những đứa trẻ cần những lễ kỷ_niệm kỳ nghỉ và tôi thích những truyền_thống cảm_thấy họ đưa ra ý_nghĩa cho cuộc_sống | trẻ_em không nên tham_gia vào truyền_thống gia_đình hoặc lễ kỷ_niệm | trẻ_em cần phải ăn_mừng ngày nghỉ tôi thích có những truyền_thống mà họ làm cho cuộc_sống tốt_đẹp hơn |
chúng_tôi đã có_họa_sĩ này và tôi vừa gọi cho anh ta vì tôi có một quảng_cáo nhỏ ra khỏi các bạn biết cái hay bất_cứ điều gì trong thư và uh bạn biết chỉ có một người_họa_sĩ ở đây và anh ấy nói rằng tôi có_thể kết_thúc nó trong một ngày ồ đúng vậy toàn_bộ dự_án cơ_bản đã mất một tuần | họ luôn_luôn đánh_giá thấp thời_gian | họa_sĩ đã tuyên_bố một ngày và phải mất một tuần |
ừ phải chăm_sóc mấy con mèo đó thôi tạm_biệt | kệ mẹ mấy con mèo đó đi | chăm_sóc mấy con mèo đi |
nó thực_sự là một sự hòa_hợp sang_trọng 20 80 bông | đó là áo thun tổng_hợp | đó là một sự hòa hợp 20 80 bông |
nếu ai đó nghĩ rằng chúng_ta cần sửa_đổi quy_định của chúng_ta để khuyến_khích các trường_hợp phân_loại niche hãy cho chúng_tôi biết | vui_lòng lịch_sự cho biết bất_cứ ai hỏi_thăm về sự thay_đổi quy_định mà chúng_tôi không quan_tâm | chúng_tôi muốn nghe bất_kỳ đề_xuất nào để thay_đổi quy_định của chúng_tôi |
điều đó chắc_chắn là đúng rồi | điều đó đã được chứng_minh nhiều lần để trở_thành sự_thật | điều đó hoàn_toàn đúng |
bây_giờ nó cần phải suy_nghĩ nhiều hơn về việc_làm thế_nào để làm như_vậy | nó cần phải suy_nghĩ về việc_làm thế_nào để thành_công trong thị_trường chứng_khoán | nó cần phải suy_nghĩ làm thế_nào để làm điều đó |
bây_giờ nó cần phải suy_nghĩ nhiều hơn về việc_làm thế_nào để làm như_vậy | nó không cần phải suy_nghĩ về tương_lai | nó cần phải suy_nghĩ làm thế_nào để làm điều đó |
điểm quyết_định này trùng khớp với các công_ty cần tăng đầu_tư trong sự phát_triển sản_phẩm và tiếp_tục đến giai_đoạn tiếp_theo | các công_ty cần tăng đầu_tư trong sự phát_triển sản_phẩm là những gì đã hắt_hủi quyết_định này | quyết_định và các công_ty cần phải tăng đầu_tư vào tay trong tay |
nó đang diễn ra khắp nòi | nó đang xảy ra ở khắp mọi nơi và nó không_thể kiểm_soát được | nó đang xảy ra ở khắp mọi nòi |
cơ_sở chính_sách của gop ngoại quốc eagleburgers và scowcrofts và những người như vẫn còn espouses một_cách cắt_giảm thực_tế biến_thể của internationalism | gop được tạo ra bởi những cá_nhân cộng hòa bao_gồm cả donald trump | tổ_chức chính_sách ngoại_giao của gop vẫn còn có một biến_thể của internationalism |
người tổ_chức bây_giờ đang cố thuyết_phục anh ta đến mà không có dàn_nhạc tờ báo đã thêm nhưng cơ_hội của nó có vẻ như là điều_khiển từ xa | người tổ_chức thất_bại để thuyết_phục anh ta rời khỏi dàn_nhạc phía sau | người tổ_chức muốn anh ta rời khỏi dàn_nhạc phía sau |
và đó là một thực nếu microsoft đã có ví_dụ viết windows 95 trong một_cách mà làm cho nó khó_khăn hoặc thậm_chí không_thể cho tôi sử_dụng wordperfect bộ tư_pháp sẽ được hoàn_toàn thỏa_đáng trong việc gọi ra những kẻ phóng_hỏa | bộ tư_pháp không được thỏa_đáng để gọi cho những người đã đặt nhà_thờ lên lửa | bộ tư_pháp không được thỏa_đáng để gọi những người đã đặt chỗ này lên lửa |
garfield uh garfield tôi muốn nói garfield nhưng đó không phải là | chắc_chắn là garfield tôi chắc_chắn về điều đó | tôi bị cám_dỗ để nói garfield nhưng có_lẽ tôi đã sai |
vậy thì đúng rồi và rồi một_số người mà họ được bao_bọc trong họ rằng họ tìm thấy bạn biết một ngày nào đó họ tìm thấy wow tôi không nhận ra rằng tôi đã có nhiều điều này bạn biết rằng tôi đã dành nhiều tiền này và sau đó họ không_thể gặp_gỡ nó khoản thanh_toán hàng tháng tối_thiểu trên đó | thực_hiện thanh_toán hàng tháng minimun trên thẻ tín_dụng là dễ_dàng cho_dù bạn đã chi_tiêu đến mức nào trên nó | một_số người bị đắm_chìm trong họ rằng họ mất dấu_vết của bao_nhiêu tiền họ đã chi_tiêu |
các nguyên_mẫu ban_đầu cho một sản_phẩm phức_tạp với các tiến_bộ công_nghệ lớn có sự thiếu suy_nghĩ | đó là lý_do tại_sao nó tốt hơn để không tạo ra một nguyên_mẫu với sự tiến_bộ của công_nghệ | có những thiếu_sót trong các nguyên_mẫu ban_đầu |
khách_quan và subjectivity trong nghiên_cứu giáo_dục | khách_quan và subjectivity là quan_trọng trong nghiên_cứu giáo_dục | trở_thành uninvolved và chủ_đề cho nghiên_cứu giáo_dục |
ý tôi là tôi sẽ sợ khi ở trường tôi muốn nói là được dạy_dỗ hoặc thậm_chí là một học_sinh và nghĩ rằng nó sẽ như thế_nào cho con_trai út của tôi và con_trai lớn nhất của tôi khi nó đi học những gì sẽ xảy ra ý tôi là tôi sợ anh ta đi nhưng trên tay kia anh không_thể giữ chúng lại được | chúng_ta phải tìm ra một giải_pháp nào đó | tôi thật_sự rất sợ khi trở_thành giáo_viên |
ý tôi là tôi sẽ sợ khi ở trường tôi muốn nói là được dạy_dỗ hoặc thậm_chí là một học_sinh và nghĩ rằng nó sẽ như thế_nào cho con_trai út của tôi và con_trai lớn nhất của tôi khi nó đi học những gì sẽ xảy ra ý tôi là tôi sợ anh ta đi nhưng trên tay kia anh không_thể giữ chúng lại được | tôi không có liên_quan gì đến những đứa con của tôi đi học | tôi thật_sự rất sợ khi trở_thành giáo_viên |
đây là một chủ_đề tốt không phải là điều mà bạn có_thể thực_sự nói về um tôi không biết chúng_tôi sẽ làm gì với nó nhưng nó chắc_chắn là một cái gì đó có rất nhiều điều để nói về | chúng_ta không nên nói về chuyện này | thật tốt khi nói về chuyện này |
công_viên có một lượng ao được kéo_dài bởi những cây cầu đá sang_trọng cùng với những chiếc đèn_lồng đá thác nước màng quanh cây chery và pines | công_viên được biết đến là một trong số_ít mà không có một cái ao | công_viên có rất nhiều ao với cây cầu và các trang_trí khác |
những giấc mơ của alexander về một đế_chế khổng_lồ mở_rộng eastwards trên đồng_bằng của ganga bị chặn bởi những quân_đội nổi_loạn đã chán_nản với những cái bụng rối_loạn địa_hình khắc_nghiệt và sự phản_đối của quân_đội ấn_độ | alexander đã có những giấc mơ rất khiêm_tốn của một thị_trấn nhỏ_bé_nhỏ | alexander đã mơ thấy một đế_chế khổng_lồ mở_rộng trên đồng_bằng ganga |
phức_tạp tình_hình là rất nhiều người trong số những người này không biết phải tìm luật_sư ở đâu | nhiều người trong số những người này biết nơi để tìm một luật_sư không có vấn_đề gì | tìm một luật_sư là một vấn_đề phổ_biến cho nhiều người trong số những người này |
những ngày mưa là khó_khăn nhất đối_với cha_mẹ nhưng vẫn còn rất nhiều điểm tham_quan để lấp đầy thời_gian | cha_mẹ yêu snugling vào trong một ngày mưa | cha_mẹ không thích những ngày mưa |
vâng tôi rất quen_thuộc với khu_vực này | tôi không quen với việc đó | tôi biết khu_vực này |
carney nghĩ rằng yeltsin đã cảm_thấy bị bỏ_qua và làm điều này một phần như là một trò_chơi quảng_cáo | chuyên_môn của carney trong chính_trị nga thông_báo cho ý_kiến của anh ta rằng yeltsin chỉ đơn_giản là cố_gắng để được chú_ý | hành_động của yeltsin đã được xem bởi carney như là một trò_chơi để chú_ý |
phòng 9 đã tìm thấy từ các trang_web khác ở miền đông crete trước khi phòng 10 di_chuyển đến thời_kỳ bưu_điện 140 10 công_nguyên với các mảnh được trang_trí trong phong_cách mycenaean | phòng 9 là căn phòng cuối_cùng để chứa các vật_dụng từ các trang_web đông crete | trong phòng 9 có những thứ được tìm thấy ở các trang_web đông crete khác và phòng 10 đã từng mảnh từ thời_kỳ bưu_điện 140 10 công_nguyên |
ừ đúng là tôi đã ở một bữa tiệc vào thứ_bảy và gã này đến đây anh ta sẽ làm thế_nào anh làm bất_cứ điều gì và sau đó anh ta bắt_đầu nói_chuyện với tôi và gã này là từ jamaica và anh ta có em_trai của anh ta bán ma_túy | tôi đã mua một_số loại thuốc mà ông ấy đề_nghị | có một gã người jamaica ở bữa tiệc vào thứ_bảy |
nhân_dịp khách_hàng quốc_hội đã yêu_cầu công_việc có_thể yêu_cầu xem bình_luận của đại_lý trước khi báo_cáo cuối_cùng của gao được phát_hành | khách_hàng không bao_giờ muốn xem các bình_luận | khách_hàng có_thể muốn xem bình_luận của đại_lý trước khi họ nhận được báo_cáo cuối_cùng của họ |
uh huh cố_gắng đưa nó cho chúng_tôi subliminaly | hãy cố_gắng cho chúng_tôi câu trả_lời subliminaly | cố_gắng truyền_đạt cho chúng_tôi tinh_tế |
uh huh cố_gắng đưa nó cho chúng_tôi subliminaly | hãy đưa nó cho chúng_tôi trực_tiếp và nói lời | cố_gắng truyền_đạt cho chúng_tôi tinh_tế |
tôi biết những gì tôi đang nói về tho tôi có_thể say_xỉn và hành_động xã_hội trẻ_con | khi tôi say rượu và hành_động trẻ_con tôi chạy vòng_quanh mà không có bất_kỳ quần_áo nào | mặc_dù tôi say rượu và hành_động trẻ_con tôi biết tôi đang nói về cái gì |
trong cuộc_sống của muse d histoire de la trong lâu đài giữ lịch_sử hải_quân của thị_trấn được cho biết qua cuộc_sống của những người_lớn và cướp_biển cùng với tất_cả các vật_dụng đầy màu_sắc của thuyền_buồm | the_muse d histoire de la vile không chứa bất_kỳ câu_chuyện nào về lịch_sử hải_quân của thị_trấn | lịch_sử hải_quân của thị_trấn được cho biết thông_qua cướp_biển với các vật_dụng đầy màu_sắc |
tham_gia gil janklowicz | với cô ấy | tham_gia gil janklowicz |
ví_dụ trường đại_học tiểu_bang tại một trong những vị_trí nghiên_cứu trường_hợp của chúng_tôi đã tiến_hành một nghiên_cứu tiết_lộ những khoảng trống trong khả_năng để tuyển_dụng và giữ lại những công_nhân vis một ngành công_nghiệp | mức lương thấp và ít cơ_hội để tiến_bộ giữ những điều tốt_đẹp nhất mà công_nhân tránh xa các cơ_quan tình_trạng | nước mỹ đã có một thời_gian khó_khăn để tuyển_dụng và giữ lại những công_nhân đó |
ví_dụ trường đại_học tiểu_bang tại một trong những vị_trí nghiên_cứu trường_hợp của chúng_tôi đã tiến_hành một nghiên_cứu tiết_lộ những khoảng trống trong khả_năng để tuyển_dụng và giữ lại những công_nhân vis một ngành công_nghiệp | điều tốt nhất mà công_nhân mơ_ước làm_việc cho các cơ_quan tình_trạng | nước mỹ đã có một thời_gian khó_khăn để tuyển_dụng và giữ lại những công_nhân đó |
hơn nửa người của tôi da trắng mutered | căn_bệnh đã giết hơn 50 công_ty của anh ta | không ít hơn một nửa người của hắn |
kích_thước và vehemence của cuộc biểu_tình của họ mà phân_tán toàn_quốc buộc chính_phủ thương_lượng với những người solidarno đoàn_kết giao_dịch liên_bang cung_cấp các yêu_cầu của công_nhân và cho phép các công_đoàn giao_dịch miễn_phí giới_hạn để giám_sát các ngành công_nghiệp | bất_chấp sự phản_đối lớn quyền_lợi của nhân_viên đã bị cắt lại và hiệp_hội cấm | với những cuộc biểu_tình lớn giận_dữ đã diễn ra khắp đất_nước đoàn_kết đã có_thể tiến_hành công_nhân và yêu_cầu liên_bang |
từ phía tây phía tây của vùng_đất mờ_ám d orleans bạn sẽ có một quan_điểm tuyệt_vời của ùn của notre dame | khung_cảnh chỉ tốt từ phía đông | khung_cảnh từ miền tây thật tuyệt_vời |
ferguson có một khoản phí được thực_hiện bởi washington post columnist michael_kely nói rằng hồng muốn chúng_ta nhìn thấy giết không phải là một sự kinh_hoàng_đạo_đức nhưng như là một sự_biến_đổi_hóa học di_truyền không_thể tránh khỏi sự nhận_thức sâu_sắc hoặc ngón tay ngón tay | ông ấy nói rằng trẻ_con nên hợp_pháp bởi_vì nó là evolutionarily tự_nhiên | ferguson nói rằng giết là một_cách tự_nhiên trong sự tiến_hóa |
trong cộng_đồng chính nó đã đổ hết lên để nói_chuyện | trách_nhiệm đổ đổ vào cộng_đồng chính nó trong quá nhiều lời | nó đổ tràn vào cộng_đồng chính nó trong quá nhiều lời |
trong cộng_đồng chính nó đã đổ hết lên để nói_chuyện | nó đã được chứa và sẽ không tác_động đến cộng_đồng | nó đổ tràn vào cộng_đồng chính nó trong quá nhiều lời |
xin_lỗi nếu họ trả tiền cho một tiến_sĩ | họ sẽ không tiêu tiền bằng cấp_độ đâu | nếu họ tiêu tiền bằng cấp_độ xin thứ lỗi |
đường lề_đường giao hàng trực_tiếp từ chiếc xe đến một hộp_thư curbside | đường lề_đường sẽ dễ_dàng hơn nhiều và tiện_lợi hơn | đường lề_đường giao thư trực_tiếp vào lề_đường |
đường lề_đường giao hàng trực_tiếp từ chiếc xe đến một hộp_thư curbside | đường lề_đường cần một người để thoát khỏi chiếc xe | đường lề_đường giao thư trực_tiếp vào lề_đường |
những người mất đi là những nhà sản_xuất nhỏ và các nhà sản_xuất đặc_sản và tất_nhiên người tiêu_dùng sẽ có nhiều lựa_chọn hơn và giá thấp hơn | những cái xưởng nhỏ có_giá thấp hơn nhiều so với những người_lớn | những cái xưởng nhỏ không_thể cạnh_tranh được |
anh ta phản_đối tàn_nhẫn | anh ta không hài_lòng với những gì anh ta đang nhìn thấy | hắn có một vết nhăn mặt xấu_xa trên mặt hắn |
năm nào | năm của con hổ | năm nào |
những kẻ man_rợ đã theo_dõi anh ta như sự im_lặng có vẻ là treo_cổ giữa họ | sự nhìn chằm_chằm của người man_rợ biến mất khi anh ta đang cười sâu vào người thách_đấu của anh ta | những kẻ man_rợ đang nhìn chằm_chằm vào sự im_lặng |
ở đó đã theo_dõi thời_gian của các bộ_phận chân và các đột_biến khác vào lớp_học aerobics | lớp_học nấu_ăn có liên_quan đến các warmers chân và các mặt_hàng tương_tự | có một thời_gian mà mọi người thích các lớp_học aerobic thường_xuyên mặc quần_áo chân và các trang_phục tương_tự |
hay tốt hơn chưa ông goldberg ông có_thể coi_chừng | ông goldberg thích là người cảnh_giác | hoặc thậm_chí còn tốt hơn ông goldberg có_thể xem |
hay tốt hơn chưa ông goldberg ông có_thể coi_chừng | hoặc thậm_chí còn tốt hơn ông berygold có_thể xem | hoặc thậm_chí còn tốt hơn ông goldberg có_thể xem |
tất_cả những người bạn của cô ấy đều nói về cô ấy như rita | bạn_bè của cô ấy gọi cô ấy là rita bởi_vì nó ngắn cho margarita | cô ấy được gọi là rita bởi tất_cả bạn_bè của cô ấy |
thưa quý ông và quý bà nói poirot cúi đầu như_thể ông ấy là người nổi_tiếng về việc đưa ra một bài giảng tôi đã yêu_cầu ông đến đây cùng nhau vì một đối_tượng nhất_định | poirot cúi đầu trước khi dành một giờ giải_thích cho những người đàn_ông và phụ_nữ tại_sao anh ta sưu_tầm họ ở đó | thưa quý ông và quý bà nói poirot với một cái cung tôi đã tụ_tập tất_cả mọi người ở đây vì một lý_do cụ_thể |
và tất_cả những gì tôi đoán có_thể là trong thời_trang hoặc danh_mục đó | họ không có liên_quan gì đến nhau cả | tất_cả đều phù_hợp với cùng một danh_mục |
dựa trên một kiến_nghị như_vậy quản_trị có_thể theo quy_định gây ảnh_hưởng egus chủ_đề cho các yêu_cầu để giữ cho sự trợ_cấp bắt_đầu_từ năm thứ ba sau năm đầu_tiên bắt_đầu_từ 2013 khi quản_trị viên thực_hiện một quyết_tâm như_vậy | quản_trị viên không_thể yêu_cầu tiền trợ_cấp được tổ_chức | quản_trị viên có_thể yêu_cầu trợ_cấp được tổ_chức |
những người tham_gia thường đồng_ý rằng nghề_nghiệp cần phải tích_cực địa_chỉ vấn_đề của việc thu_hút những người tốt nhất cho nghề_nghiệp | nghề_nghiệp có_thể pasively địa_chỉ vấn_đề | nghề_nghiệp cần phải có được những người tốt nhất |
chúa ơi tôi không biết là tôi chưa bao_giờ làm_việc cho một tổ_chức lớn | tôi chỉ làm_việc tại các công_ty nhỏ | tôi chưa bao_giờ được làm_việc tại một công_ty lớn |
không thực_sự tôi nghĩ rằng nó là loại có_thể cho trẻ_em nhiều hơn người_lớn | tôi tưởng đó là dành cho người_lớn | tôi nghĩ nó dành cho trẻ_em nhiều hơn người_lớn |
anh biết họ khớp với nó um vợ tôi từng khớp với cô ấy chỉ có một_chút tốt hơn của chúng_tôi cô ấy đã không làm_việc trong vài năm mà cha cô ấy bị bệnh nên cô ấy đã chăm_sóc cho anh ấy | vợ tôi phải đi tới chỗ cha cô ấy | vợ tôi phải ngừng làm_việc để chăm_sóc cho cha cô ấy |
điều_kiện yêu_cầu đánh_giá đáng tin_cậy dữ_liệu | sự đánh_giá đã chứng_minh hữu_ích | có những điều_kiện yêu_cầu dữ_liệu đáng tin_cậy |
đó là một pháo_đài được rồi toàn_bộ thành_trì của renie không chỉ là những căn nhà mà hình_thành một phần của bức tường bên kia | nhà_trọ đã tạo ra một phần của bức tường phía sau | nhà_trọ đã tạo ra một phần của bức tường bên kia |
memset gl 596 sizeof gl | cảm_thấy ổn về kho hàng và các tính_năng | tìm_kiếm lại tại kho và các tài_sản khác |
tôi không nghe thấy bất_cứ lời phàn_nàn nào về việc đó tôi chắc_chắn rằng chúng_ta nên để họ quyết_định và không nói được rằng bạn là một bang ngay bây_giờ hoặc bạn là đất_nước của chính bạn hoặc bất_cứ điều gì | tôi nghe rất nhiều phàn_nàn về điều đó và chúng_ta cần phải quyết_định cho họ | tôi không nghĩ chúng_ta nên nói cho họ biết anh là một tiểu_bang ngay bây_giờ |
uh họ có xa như tôi quan_tâm vì tôi là tôi không phải là một món ăn rau củ lớn mà họ có quá nhiều rau vàng trong cùng một ngày và có vẻ như nó là một loạt các loại rau củ | nếu họ có nhiều loại rau khác nhau thì sẽ ổn thôi | tôi không thích rau nhiều và họ đã có cách quá nhiều |
phân_tích cho thấy rằng quy_tắc sẽ áp_dụng đến 5 129 hơn 5 130 đại_tướng ngắn_hạn các bệnh_viện chăm_sóc cấp_tính | bệnh_viện bổ_sung không tồn_tại | quy_tắc sẽ không áp_dụng cho một trong những bệnh_viện chăm_sóc cấp cấp được xác_định |
cũng được với anh ta thực_sự như phần_lớn thời_gian của anh ta bây_giờ đã được sử_dụng để chơi trò_chơi máy_tính phù_hợp cho trẻ_em tuổi 12 và lên | anh ta dành hầu_hết thời_gian chơi trò_chơi máy_tính cho những thanh thiếu_niên thích thể_thao | anh ta dành hầu_hết thời_gian chơi trò_chơi máy_tính |
không_thể nấu_ăn không_thể khâu không_thể chạy một nhà cung_cấp không_thể đứng lên cho cô ấy imperious mẹ và chồng không_thể làm cho nhỏ nói_chuyện với những người nổi_tiếng hoặc notables không_thể chạy một gia_tài 50 công_ty | cô ấy đã khâu cái áo đẹp nhất cho con_gái cô ấy | cô ấy không_thể làm bất_cứ điều gì không bao_giờ bớt chạy một gia_tài 50 công_ty |
đúng là họ đã lấy hình_ảnh của một đội mặc_dù uh và họ tạo ra rất nhiều sự phấn_khích tại địa_phương nên tôi nghĩ rằng họ rất tốt cho trò_chơi chỉ vì họ là đa_dạng và họ mang lại một thái_độ khác nhau | sự phấn_khích của họ là bất_lợi cho đội | họ tạo ra rất nhiều sự phấn_khích địa_phương cho đội |
ngoài những bước này các tổ_chức này cũng tìm thấy rằng các thực_tiễn lãnh_đạo hàng_đầu nhất_định là trung_tâm để thực_hiện các thay_đổi cần_thiết cho các tổ_chức để trở_thành nhiều kết_quả định_hướng hơn | các thực_hành lãnh_đạo cùng với năm bước khác có liên_quan đến việc tạo ra những thay_đổi cần_thiết | một_số thực_tiễn lãnh_đạo đã thành_công trong việc tạo ra những thay_đổi |
anh biết đó là một_chút gì mà họ nói một_chút tầm nhìn của hind đáng_giá là anh biết bất_cứ điều gì họ có | không có một câu nói nào về cái nhìn của hind | anh biết câu nói đó một_chút tầm nhìn có giá_trị bất_cứ điều gì |
tôi đoán là đã đi mua_sắm rồi | trong bếp cả ngày tôi đoán vậy | tôi cho là đi mua ít đồ tạp_hóa |
các biến_thể gần như vô_hạn và đây là một thời_điểm khi sai biến thực_sự có_thể được khuyến_khích cho mỗi zig zag có khả_năng mang lại một sự vui_vẻ khác một_cách quét sạch của bougain vilaea một cánh cửa baroque một nhà_hàng thời_trang hoặc một quan_điểm mới trên biển và thành_phố dưới đây | lỗi quay không được khuyến_khích | có một_số biến_đổi gần như vô_hạn mà mang lại một quan_điểm mới trên biển và thành_phố bên dưới |
và vì lợi_ích của cuốn sổ của ly nó cũng có lợi cho dòng cuối_cùng | ly không được hưởng lợi bởi tình_huống và sự căm_phẫn có liên_quan đến nó | nó cũng có lợi_ích cho cuốn sổ của ly |
xa hơn nữa là bộ chỉ_huy của cơ_quan do thái | cao hơn nữa các bạn sẽ chú_ý đến tòa nhà lớn tòa nhà vuông những nhà của cơ_quan do thái | thấp hơn một_chút anh sẽ thấy một tòa nhà do thái |
kết_quả trong ngắn_gọn | một lời giải_thích đầy_đủ về kết_quả | một tóm_tắt ngắn của kết_quả |
bạn của anh không_thể là một người bạn rất tốt nếu anh ta vẫn tiếp_tục đối_với chủ_đề này bất_chấp phản_ứng bất_hạnh của anh | bạn của bạn là một người kinh_khủng và người bạn xấu để nói những điều khiến bạn không hài_lòng | bạn của anh không phải là một người rất tốt nếu anh ta cứ nói về điều gì đó khiến anh buồn |
ở độ cao của nạn đói lớn năm 1845 một nhà_bếp súp đã được thiết_lập ở đây để nuôi đói | bếp súp đã được thiết_lập vào năm 182 để nuôi đói | nạn đói lớn nhất là lúc 1845 giờ 1845 và 1847 |
không ngạc_nhiên khi khám_phá ra rằng đó là hình_thức phổ_biến nhất của âm_nhạc hy lạp được nghe trên radio hôm này | tiếng hy lạp âm_nhạc có rễ trong nhạc pop hiện_đại | thật ngạc_nhiên khi biết rằng đó là loại âm_nhạc tiếng hy lạp phổ_biến nhất trên radio |
để lại cho bạn biết trong một_cách hợp_pháp hoặc bất_cứ điều gì họ có_thể gửi tất_cả mọi người đến ơ bạn biết một phần đặc_biệt của thị_trấn hoặc một dự_án đặc_biệt mà ai đó đã trả tiền cho bạn biết được hỗ_trợ hoặc | họ sẽ cần phải đi xe_buýt để tham_dự dự_án | tất_cả đều có_thể được gửi đến một khu_vực thị_trấn cụ_thể hoặc dự_án được trả tiền bởi một ai đó |
tôi không biết phải làm gì cô ấy nói vậy | cô ấy nói rằng cô ấy không biết phải làm gì rất lớn | cô ấy nói rằng cô ấy không biết phải làm gì |
áp_lực chính_trị này ép_buộc chính_quyền clinton để đề_nghị một thỏa_hiệp tuần trước | nó đã gây ra một đường_dây cho anh ta | họ phải đến một thỏa_thuận do những gánh nặng mà họ đã đối_mặt |
áp_lực chính_trị này ép_buộc chính_quyền clinton để đề_nghị một thỏa_hiệp tuần trước | họ có_thể không phải là một sự thỏa_hiệp | họ phải đến một thỏa_thuận do những gánh nặng mà họ đã đối_mặt |
đúng uh bạn biết những điều như_vậy nên uh đó là điều làm cho nó đáng_giá đó ơ vì nó bị tàn_tật và nó ở nhà suốt nên ơ | anh ta đang làm tốt và có_thể chịu được | anh ta bị tàn_tật và ở nhà suốt |