anchor
stringlengths 1
1.04k
| positive
stringlengths 1
403
| negative
stringlengths 1
403
|
---|---|---|
và uh anh ta đã đặt doug flutie vào | flutue_dẫm rất nhiều | anh ta đã đưa doug flutie vào |
và uh anh ta đã đặt doug flutie vào | anh ta ngồi flutie ra ngoài | anh ta đã đưa doug flutie vào |
và bạn sẽ nghĩ tốt đợi bây_giờ ở đâu là ngàn đô la hay bất_cứ điều gì xảy ra như thế_nào tôi đoán rằng nó đến từ các công_ty và các doanh_nghiệp và những thứ khác nhau nhưng nó rất thú_vị tôi không biết tôi không_thể tưởng_tượng được tôi tôi đoán đó là lý_do tại_sao chúng_ta phải trả nợ thật sâu họ mang đến nửa nghìn_tỷ đô_la và họ dành một điểm bốn và rồi phần còn lại sẽ đến với món nợ quốc_gia | anh biết không tôi sẽ cúp máy ngay bây_giờ cuộc trò_chuyện này thật khó_chịu | ngàn đô la đâu đó là những gì bạn có_thể nghĩ tôi đoán nó đến từ các công_ty và các doanh_nghiệp |
vì_vậy dù_sao tôi đoán bạn cũng phải có một ý_kiến một_cách hài_hước quá | cảm_giác hài_hước của anh là quan_trọng đối_với dự_án này | tôi cho là anh cũng có khiếu hài_hước |
polock đã thêm khái_niệm rằng cuộc biểu_tình của thuốc trong các thiết_lập quan_tâm chính trong mắt của policymakers và người thanh_toán không phải là tương_đương để chứng_minh chi_phí thuốc trong các bộ_phận khẩn_cấp underscoring quan_trọng của nghiên_cứu trong thiết_lập đó | policymakers và payers underscored tầm quan_trọng của nghiên_cứu | polock underscored tầm quan_trọng của nghiên_cứu trong các bộ_phận năng_lượng |
iv chương_trình thư 198 6 được công_bố vào ngày 6 tháng bảy năm 198 đã trả_lời yêu_cầu người nhận để hướng_dẫn và thông_tin bổ_sung về những gì được mong_đợi trong các báo_cáo lên kế_hoạch tiểu_bang | chương_trình thư đã được chuẩn_bị và được công_bố trước kỳ nghỉ cuối tuần | chương_trình thư chứa thông_tin về những gì đã được mong_đợi từ hoa kỳ |
dutch là người tiếp_theo vào năm 1625 họ đã thành_công trong việc ghim người tây_ban nha vào vùng_biên_giới của el moro nhưng sau khi cướp_bóc mọi thứ giá_trị họ sẽ đốt cháy san juan và bỏ đi | người tây_ban nha đã cướp_bóc bản dutch ở el moro | điều_hòa đặt lửa đến san juan và sau đó bỏ đi |
tôi đã kéo anh ta sang một bên | tôi đã bị anh ta vẽ ra | tôi đã kéo anh ta sang một bên |
uh nếu bạn biết động_cơ không yêu_cầu cơ_học họ yêu_cầu thợ ống nước | động_cơ yêu_cầu cơ_học không phải thợ ống nước | động_cơ yêu_cầu thợ ống nước không phải cơ_học |
sự_kiện được ghi_nhớ là el nghe de lares tiếng khóc của lares | thành_phố của lares đã bị phá hủy khỏi nó | người_ta gọi là sự_kiện el nghe de lares |
ngoài_ra gpra yêu_cầu mỗi đại_lý để gửi đến văn_phòng quản_lý và ngân_sách omb bắt_đầu cho tài_chính năm 19 một kế_hoạch hiệu_suất hàng năm | bắt_đầu_từ 19 mỗi cơ_quan duy_nhất sẽ được yêu_cầu để gửi các kế_hoạch hiệu_suất hàng năm được dịch bằng_ba ngôn_ngữ | tất_cả các cơ_quan là hoặc sẽ sớm được bắt_buộc phải gửi một kế_hoạch hiệu_quả hàng năm |
ngoài_ra gpra yêu_cầu mỗi đại_lý để gửi đến văn_phòng quản_lý và ngân_sách omb bắt_đầu cho tài_chính năm 19 một kế_hoạch hiệu_suất hàng năm | cái không thực_hiện bất_kỳ quy_tắc mới nào trên cơ_quan và một_số người trong số họ đã không biên_dịch một kế_hoạch hiệu_suất đầy_đủ kể từ những năm 80 | tất_cả các cơ_quan là hoặc sẽ sớm được bắt_buộc phải gửi một kế_hoạch hiệu_quả hàng năm |
với trà từ hạt_giống được đưa ra khỏi trung_quốc và một influx của trang_trại lao_động từ nepal ngôi làng nhỏ của 10 linh_hồn lớn lên đến một cộng_đồng của 10 0 bởi 1849 | trang_trại trà không_thể phát_triển được và ngôi làng vẫn còn nhỏ | vào năm 1849 ngôi làng nhỏ của 10 người là một thị_trấn 10 0 |
vui lên nào nói tomy đi | tomy nói để thư_giãn và đừng cười nữa | tomy đã nhắc đến chuyện cổ_vũ |
những kỳ nghỉ được sử_dụng bởi biển hoặc trên núi mọi người nghe những bài hát an_thần như pucini s la bohyme và bà_con bướm những bộ phim im_lặng đầu_tiên trong những ngày cuối_cùng của pompei và quo tải đã được thực_hiện một người có_thể tham_gia vào các cuộc trò_chuyện trí_tuệ trong mở không_khí caf s vào thời_điểm của pasegiata | nhiều người có_thể có đủ khả_năng để đi nghỉ_mát vì_vậy họ đã trở_nên rất thông_thường vào thời_điểm đó | mọi người có_thể tham_gia cuộc thảo_luận trí_tuệ trong các quán cà_phê không_khí mở |
có nhưng cô ấy là người_yêu tôi xin_lỗi vì không có ý_thức cô dậy đi về ngủ chua thêm thêm chút nữa phải đặt thêm con mèo tóc vào đĩa của tôi lái_xe | anh đang ngủ khá muộn tôi không nghĩ là tôi sẽ đánh_thức anh dậy | tôi xin_lỗi vì đã đánh_thức cô về giường đi |
có nhưng cô ấy là người_yêu tôi xin_lỗi vì không có ý_thức cô dậy đi về ngủ chua thêm thêm chút nữa phải đặt thêm con mèo tóc vào đĩa của tôi lái_xe | ôi cô gái tỉnh dậy đi | tôi xin_lỗi vì đã đánh_thức cô về giường đi |
anh ta đã nhận_thức được sự chuyển_động đằng sau anh ta | có một con chuột đang di_chuyển ngay sau lưng anh ta | có thứ gì đó đang di_chuyển sau lưng anh ta và anh ta biết điều đó |
anh ta đã nhận_thức được sự chuyển_động đằng sau anh ta | anh ta không biết là có sự chuyển_động đằng sau anh ta | có thứ gì đó đang di_chuyển sau lưng anh ta và anh ta biết điều đó |
john a adams là tổng_thống bầu_cử của quán bar utah | adams đã chuẩn_bị cho vai_trò mới của mình với tư_cách là tổng_thống của quán bar | adams sẽ là người dẫn_đầu quán bar ở utah |
john a adams là tổng_thống bầu_cử của quán bar utah | không có quán bar nào ở utah cả | adams sẽ là người dẫn_đầu quán bar ở utah |
dù_sao anh ấy cũng thú_vị khi nghe anh ấy và sau đó anh đi xem phim thực_tế họ có những người vừa nhìn thấy tôi đã lắng_nghe tối chủ_nhật một_chút khi tôi đang đi đến | anh không bao_giờ nghe lời anh ta và đề_xuất của anh ta | người_ta chỉ nhìn thấy bộ phim anh ta đề_nghị anh xem thôi |
hãy nhìn ra cửa_sổ trên bầu_trời sather karf đã đặt_hàng | sather karf đã dặn anh ta kiểm_tra hai mặt_trăng trên bầu_trời nếu anh ta không tin điều đó | sather karf ra_lệnh cho anh ta đi xem bầu_trời bên ngoài cửa sợ |
hãy nhìn ra cửa_sổ trên bầu_trời sather karf đã đặt_hàng | anh ta được yêu_cầu bởi sather karf để nhìn mặt_đất bên ngoài cửa | sather karf ra_lệnh cho anh ta đi xem bầu_trời bên ngoài cửa sợ |
từ mùa đông | từ mùa hè | kể từ khi mùa đông |
với tư_cách là một điểm tham_khảo chúng_tôi cũng mô_phỏng một con đường cho rằng lưu_trữ quốc_gia vẫn thường_xuyên ở mức_độ 20 của 18 | tiền tiết_kiệm quốc_gia đã không thay_đổi trong 25 năm qua | tiết_kiệm quốc_gia là tương_tự từ năm 20 |
với tư_cách là một điểm tham_khảo chúng_tôi cũng mô_phỏng một con đường cho rằng lưu_trữ quốc_gia vẫn thường_xuyên ở mức_độ 20 của 18 | tiết_kiệm quốc_gia vào năm 2 | tiết_kiệm quốc_gia là tương_tự từ năm 20 |
có_lẽ là bia mộ cấp_tính nhất của cuộc chiến_tranh_lạnh đã được viết vào ngày_sinh của nó bởi bộ_trưởng ngoại_giao của xô_viết vyacheslav molotov người phản_đối yêu_cầu của mỹ cho một cánh cửa_mở cho industrialists của nó trong suốt chúng_tôi chắc_chắn sẽ sống để xem_ngày khi ở chính đất_nước của bạn trên chuyển_đổi trên radio bạn sẽ được nghe không quá nhiều ngôn_ngữ riêng của bạn như một album máy hát mỹ sau khi một | bia_mộ của molotov là bài viết hay nhất từ chiến_tranh_lạnh | molotov đã chống lại chúng_ta trong cuộc chiến_tranh_lạnh |
những câu_chuyện stream từ lu cũng vậy của cách cô ấy và cha_mẹ cô ấy đã chạy trốn bắc việt năm 1979 | lu bị bắt năm 1979 đang cố_gắng thoát khỏi bắc việt | lu và cha_mẹ cô ấy đã rời khỏi bắc việt_nam |
một trong những màn trình_diễn tuyệt_vời của màu đến sớm sau ngôi đền của hiệp_hội kwong siew trong ngôi đền của sri mahamariaman hindu trên jalan bandar ở phía tây của khu_phố hoa kiều | ngôi đền được làm_bằng đá_vôi bóng_tối | ngôi đền đang ở phía tây của khu_phố hoa kiều |
đúng_vậy tôi có hai cô gái và một người đang ở texas và cô ấy là một nhân_viên ngay bây_giờ và uh người kia đang ở new mexico | con_gái khác của tôi người sống ở new mexico cũng là một nhân_viên | một trong hai đứa con_gái của tôi là một nhân_viên ở texas ngay bây_giờ |
lsc sử_dụng dữ_liệu số_liệu thống_kê để xác_định ngân_sách trên khắp quốc_gia và theo điều_tra dân_số nghèo_đói của bang đã rơi từ một dự_kiến 1 2 triệu năm 190 đến một dự_kiến 968 0 năm 20 | mặc_dù dữ_liệu điều_tra đã cho thấy một sự từ_chối trong dân_số nghèo_đói từ 190 20 2010 dữ_liệu điều_tra cho thấy dân_số nghèo_đói từ 190 đã gần gấp đôi | dữ_liệu số_liệu điều_tra được xác_định là ngân_sách của lsc trên khắp quốc_gia |
họ có tên của anh mọi người đều có tên bí_mật của anh ở đây và phần của anh cuộc trò_chuyện đột_nhiên bớt thoải_mái | mỗi người đều có một phần của bạn tên bí_mật và địa_điểm của bạn cuộc trò_chuyện dài trở_nên thư giãn hơn | họ có tên của anh mọi người đều có những phần của anh và tên bí_mật của anh ở đây đột_nhiên cuộc trò_chuyện không dễ_chịu |
tôi không biết là tôi đã biết điều đó | tôi không biết là họ đã mang cái đó ở cửa_hàng | tôi không biết về điều đó |
tôi không biết là tôi đã biết điều đó | tôi đã biết về điều đó | tôi không biết về điều đó |
nó đây rồi | chính_xác như tôi đã hứa với anh | nó chỉ ở đó thôi |
nước pháp vẫn còn tuy_nhiên một đất_nước tuyệt_vời và cá có rất nhiều thứ để cung_cấp cho khách_hàng nước_ngoài | pháp đã mất tất_cả các ý_kiến của individulaism trong quá_khứ gần đây | pháp là một quốc_gia cá mà khách du_lịch sẽ tìm thấy ưu_đãi rất nhiều thứ |
mặc_dù nó không rẻ nhập_học để độc_lập du_khách là theo ngày vé duy_nhất đây là không có nghi_ngờ nơi tốt nhất để mẫu biển chết trong an_ủi | đối_với các khách du_lịch độc_lập một ngày vé chi_phí 10 | đó không phải là một lựa_chọn ngân_sách nhưng đó là cơ_sở thoải_mái nhất để tương_tác với biển chết |
ông ấy nghĩ rằng một phiên_tòa đa trung_tâm có_thể dẫn đến việc tạo ra một tiêu_chuẩn của sự quan_tâm | anh ta nghĩ thử_thách không phải là goign để giúp họ phát_triển một tiêu_chuẩn của sự quan_tâm | anh ta nghĩ một phiên_tòa có_thể giúp tạo ra một tiêu_chuẩn của sự quan_tâm |
và trong số những thứ này ngay lập_tức và nhấn_mạnh là do cơn đói | không ai có_thể đói cả | cần phải thỏa_mãn cơn đói là việc nhấn_mạnh và ngay lập_tức |
không có ba trường_hợp nào được cung_cấp bởi tòa_án nhắc đến một nguyên_tắc kỳ_lạ như_vậy | tất_cả các trường_hợp đều tự_hào về nguyên_tắc đó | không có trường_hợp nào được cung_cấp đề_cập đến nguyên_tắc |
chỉ cần pat chỉnh bất_cứ điều gì được trình_bày với anh ta | chữ_ký của pat đã rất mong_muốn như ông ấy là một đại_diện của tiểu_bang | pat đã được chỉnh bất_cứ điều gì cho anh ta |
cái walkman của tôi bị vỡ nên tôi đang bực_mình bây_giờ tôi chỉ cần bật âm_thanh lên thật to | tôi thực_sự rất thích nghe nhạc trên walkman của tôi | tôi đang buồn vì cái walkman của tôi bị gãy và bây_giờ tôi phải bật âm_thanh lên thật to |
tôi không thực_sự có tâm_trạng để nói_chuyện | tôi đã cảm_thấy rất nhiều chuyện | tôi không có cảm_giác như đang nói_chuyện |
và điều đó sẽ không được đề_nghị sau khi các vụ liên_kết của exon | nó sẽ không được đề_nghị sau khi cái exon liên_kết bởi_vì nó không phải là một phần của hợp_đồng | nó sẽ không được đề_nghị sau khi các vụ liên_kết của exon |
những gì du_lịch đương_đại cần được thực_sự thuận_tiện được cập_nhật các phiên_bản của các hộ gia_đình homeric | chuyến du_lịch đương_đại đã được một nửa thoải_mái | để trở_thành sự tiện_lợi du_lịch đương_đại cần được cập_nhật các phiên_bản của các hộ gia_đình homeric |
phải tôi biết ý anh là gì rồi | tôi không hiểu anh muốn nói gì | tôi hiểu ý anh mà |
uh huh thậm_chí chỉ là ngân_sách chung cho nghệ_thuật ơ trong nhân_văn và sau đó bạn biết họ có được những vấn_đề kiểm_duyệt này và mọi thứ khác tôi muốn nói | có những vấn_đề kiểm_duyệt cho các buổi biểu_diễn trên trường đại_học | có những vấn_đề về kiểm_duyệt |
uh huh thậm_chí chỉ là ngân_sách chung cho nghệ_thuật ơ trong nhân_văn và sau đó bạn biết họ có được những vấn_đề kiểm_duyệt này và mọi thứ khác tôi muốn nói | đó là sự tự_do vô_tận của bài phát_biểu | có những vấn_đề về kiểm_duyệt |
một yếu_tố đóng_góp cho việc này là một sự thiếu hiểu_biết về các yêu_cầu đầy_đủ cho hệ_thống mới tại các thiết_kế thiết_kế quan_trọng vào năm 197 | một_số cá_nhân đã hiểu | xét_duyệt thiết_kế quan_trọng đã được tổ_chức vào năm 197 |
một yếu_tố đóng_góp cho việc này là một sự thiếu hiểu_biết về các yêu_cầu đầy_đủ cho hệ_thống mới tại các thiết_kế thiết_kế quan_trọng vào năm 197 | xét_duyệt thiết_kế quan_trọng đã được tổ_chức vào năm 2010 | xét_duyệt thiết_kế quan_trọng đã được tổ_chức vào năm 197 |
họ cần một câu_chuyện mới về anh ta | họ cần một câu_chuyện mới bởi_vì tất_cả những câu_chuyện cũ đều mệt_mỏi và đã được chứng_minh là không đúng | họ cần một câu_chuyện mới để kể về anh ta |
nó trông giống như một sự nhăn_nhó | nó trông giống như một nụ cười xoắn | một cái xoắn từ là những gì nó trông giống như_vậy |
sec và nhiều bang đang nhìn vào những vấn_đề này | không có tiểu_bang nào đang nhìn vào những vấn_đề mà sec đang nhìn vào | nhiều tiểu_bang đang nhìn vào một_số vấn_đề tương_tự như giây_phút |
nơi trú_ẩn của các nữ tu là một hố lửa hoàn_hảo được bao quanh bởi những ngọn núi_lửa tuyệt_chủng | nơi trú_ẩn của các nữ tu nằm ở căn_cứ của núi_lửa | những ngọn núi_lửa không hoạt_động bao quanh nơi trú_ẩn của các nữ tu |
hình_dung 20 cho thấy yêu_cầu quốc_hội như là phần_trăm công_việc của gao từ năm tài_chính 192 thông_qua tài_chính năm 19 | gao đã tạo ra biểu_đồ để tham_khảo mục_đích | biểu_đồ hiển_thị dữ_liệu từ 192 đến 19 |
đối_với mục_đích của này này | mục_đích không phải là cho phần sub này | tài_liệu này dành cho phần sub này |
ví_dụ các hệ_thống retrofit gần đây đã được cài_đặt tại thành_phố homer tháng 201 năm 201 và centralia tháng bảy 201 đã được hoàn_thành trong vòng khoảng 24 thẳng | centralia là một thành_phố giàu_có | thành_phố homer đã cài_đặt hệ_thống các hệ_thống trang_bị |
ví_dụ các hệ_thống retrofit gần đây đã được cài_đặt tại thành_phố homer tháng 201 năm 201 và centralia tháng bảy 201 đã được hoàn_thành trong vòng khoảng 24 thẳng | hệ_thống đã được hoàn_thành khoảng năm | thành_phố homer đã cài_đặt hệ_thống các hệ_thống trang_bị |
uh tôi có một cuốn kinh_thánh mà uh có một_chút gì đó trong một thuật_ngữ ở phía sau và nó giúp giải_thích ai là người đó là về điều khó_khăn nhất là ai có liên_quan đến ai | tôi thích đọc kinh_thánh của tôi vào lúc ăn sáng mỗi buổi sáng | kinh_thánh của tôi có một thuật_ngữ ở phía sau giải_thích cho người dân là ai |
uh tôi có một cuốn kinh_thánh mà uh có một_chút gì đó trong một thuật_ngữ ở phía sau và nó giúp giải_thích ai là người đó là về điều khó_khăn nhất là ai có liên_quan đến ai | tôi chưa bao_giờ đọc một kinh_thánh tôi thậm_chí còn không biết đó là cái gì | kinh_thánh của tôi có một thuật_ngữ ở phía sau giải_thích cho người dân là ai |
dan quayle đã gọi cho câu_chuyện ma_túy một buổi trình_diễn nhưng thêm vết_thương của bush là tự gây ra | quayle nói vết_thương của bush được gây ra bởi những hành_động của chính mình trên đường_mòn chiến_dịch | quayle nói vết_thương của bush được gây ra bởi những hành_động của chính mình |
dan quayle đã gọi cho câu_chuyện ma_túy một buổi trình_diễn nhưng thêm vết_thương của bush là tự gây ra | quayle nói rằng vết_thương của bush được gây ra bởi đối_thủ của anh ta | quayle nói vết_thương của bush được gây ra bởi những hành_động của chính mình |
âm_lượng của hóa_đơn doanh_nghiệp email thanh_toán tức_là | chúng_tôi vẫn chưa hiểu được bất_kỳ tin nhắn nào của chúng_tôi | số_lượng mail đang được metered |
um tất_nhiên là chúng_ta không phải là chúng_ta không_thể cân_nhắc việc nhận được một chiếc cadilac mới thương_hiệu bởi_vì đó là hai mươi hai mươi năm đến ba mươi ngàn đô_la nhưng khi họ tuổi họ là cái giá đã rơi vào một nửa | chúng_ta không đủ khả_năng mua một chiếc cadilac mới vào lúc này | chiếc cadilac đã sử_dụng khoảng một nửa giá của những người mới |
đến lúc những người thập tự_chinh đến năm 1402 nó đã bị đổ_nát bị phá_hủy bởi một động_đất | cuộc thập tự_chinh đã đến năm 102 nhưng nó đã là một thị_trấn ma | những người thập tự_chinh đã đến bắt_đầu_từ những năm 140 |
các quy_định về quy_định x các thủ_tục cắm trại bất_động_sản của công_ty nhân_viên và máy_tính vay origination fr 3638 và chính_sách tuyên_bố 196 1 liên_quan đến hệ_thống máy_tính vay origination 196 2 liên_quan đến sự sắp_xếp kinh_doanh của lừa_đảo và 196 3 cho thuê không_gian văn_phòng mở khóa và trả_đũa | quy_định x sẽ làm tổn_thương các thủ_tục cắm trại bất_động_sản | có những chính_sách để quy_định x |
đó là lái_xe 10 phút từ thành_phố | đó là điểm đến gần nhất ở bên ngoài thành_phố | lái_xe từ thành_phố mất 10 phút |
từ ribeira brava hầu_hết tập_thể_dục du ngoạn đầu phía bắc đến sò vicente như đường cắt qua một_số phong_cảnh tốt nhất trên toàn_bộ hòn đảo | hầu_hết các chuyến du_lịch tập_thể_dục sẽ dừng lại cho các hình_ảnh của phong_cảnh | một_số quan_điểm lớn nhất trên toàn_bộ hòn đảo có_thể được nhìn thấy từ ribeira brava về phía sò vicente |
từ ribeira brava hầu_hết tập_thể_dục du ngoạn đầu phía bắc đến sò vicente như đường cắt qua một_số phong_cảnh tốt nhất trên toàn_bộ hòn đảo | hướng về phía nam từ ribeira brava sẽ cung_cấp một_số quan_điểm tốt nhất trên đảo | một_số quan_điểm lớn nhất trên toàn_bộ hòn đảo có_thể được nhìn thấy từ ribeira brava về phía sò vicente |
các tạp_chí đã chia ra với kathlen wiley | có một tiểu_sử trang mười lăm về kathlen wiley trong một tạp_chí | có những tạp_chí đã viết về kathlen wiley |
hãy nói với chúng_tôi rằng mặc đồ của họ là một đức_hạnh | hãy nói với chúng_tôi rằng mặc quần_áo của họ là hạnh_phúc vì danh_tiếng của bộ đồ | hãy nói với chúng_tôi rằng mặc đồ của họ là hạnh_phúc |
như trước đây đã được báo_cáo cho quốc_hội tuy_nhiên một_số grantes đã tự_nguyện gửi cải_tiến cho các dữ_liệu 197 csr của họ trong năm 198 | quốc_hội luôn thông_báo trên grantes người gửi sửa_chữa | grantes có_thể gửi bản sửa_chữa cho dữ_liệu csr |
nguyên_mẫu phần_cứng là chìa_khóa để thử_nghiệm cho sự tăng_trưởng đáng tin_cậy | một_số sản_phẩm nhấn_mạnh chi_phí thấp hơn so với sự tin_cậy cao hơn | sự tin_cậy đang phát_triển được thực_hiện bằng cách thử_nghiệm phần_cứng nguyên_mẫu |
hòn đảo không liên_quan trực_tiếp trong chiến_tranh ba tư và peloponesian của hy lạp tuy_nhiên nó được biết đến như là một nguồn có giá_trị của những kẻ đánh thuê dũng_cảm và đầy sức_mạnh | hòn đảo này đã được trung_lập trong suốt cuộc_chiến | có rất nhiều binh_sĩ hữu_ích cho tuyển_dụng đến từ đó |
drew không biết anh ta đã mong_đợi gì về cuộc gặp đầu_tiên của họ | drew đã biết chính_xác những gì để mong_đợi | drew đã không biết phải mong_đợi điều gì |
tôi không phải là nó có vẻ như_ý tôi là nếu đấu_vật là prime thời_gian chuyên_nghiệp đấu_vật có vẻ như nó chỉ là chỉ giống như chuyên_nghiệp trong một vật_lộn với tôi tôi không thấy có bất_kỳ sự khác_biệt mặc_dù | we rõ_ràng là một tổ_chức đấu_vật giỏi nhất | tôi không thấy có sự khác_biệt nào trong các tổ_chức đấu_vật khác nhau |
anh đã làm rất tốt cho đến giờ nhưng cũng quá tệ với những gì anh biết anh ta như thế_nào ông carter để chĩa hai người trẻ tuổi vào một cuộc ngoại_tình của loại này | ông carter không cố liên_lạc với họ trong cuộc ngoại_tình này | họ đã làm rất tốt cho đến giờ |
và đó là điều tuyệt_vời nhất từng xảy ra với tôi | chiến_thắng trận chiến là điều tuyệt_vời nhất từng xảy ra với tôi | đó là điều tuyệt_vời nhất đã từng xảy ra với tôi |
và đó là điều tuyệt_vời nhất từng xảy ra với tôi | đó là điều tồi_tệ nhất từng có đối_với tôi | đó là điều tuyệt_vời nhất đã từng xảy ra với tôi |
vì_vậy nó không khả_dụng khi thông_báo và các thủ_tục bình_luận đã được sử_dụng | do đó nó có sẵn khi thông_báo và các thủ_tục bình_luận đã được sử_dụng | vì_vậy nó không khả_dụng khi thông_báo và các thủ_tục bình_luận đã được sử_dụng |
nhân_viên các chương_trình lsc đã làm_việc chăm_sóc những năm qua để giúp tạo ra hệ_thống phân_phối dịch_vụ hợp_pháp quốc_gia_thế_giới trong những khách_hàng đủ điều_kiện ở mọi tiểu_bang đều có cơ_hội bình_đẳng để có_thể có được bản_thân và cuối_cùng để đạt được sự hỗ_trợ hợp_pháp cao_cấp | nhân_viên chương_trình lsc là người giỏi nhất trong những gì họ làm | nhân_viên của chương_trình lsc đã làm_việc nhiều năm rồi |
chúng_tôi đã ở trong văn_phòng của người béo | bằng cách nào đó mặc_dù chúng_tôi không có ý_định ở lại đây chúng_tôi đã kết_thúc trong văn_phòng của người béo một lần nữa | chúng_tôi đã kết_thúc trong văn_phòng của người béo |
ngay cả ngày hôm_nay mã cổ_đại này vẫn được giữ bởi các nhà khảo_cổ_học hiện_đại | mã cổ_đại giúp giải_mã ngôn_ngữ | các nhà khảo_cổ_sử_dụng mã cổ_đại |
mái_tóc vàng xanh nhạt của cô ấy nợ một sự trợ_giúp nhẹ_nhàng cho nghệ_thuật bị quấn thấp trên cổ đôi mắt của cô ấy của một chiếc điện_thoại màu xanh dường_như đang có một khoa_học nhàm_chán vào tâm_hồn của người mà cô ấy đang nhìn | cô ấy muốn giải nén bí_mật từ vật_thể nhìn thấy của cô ấy | cô ấy có một cái nhìn yêu_cầu ánh mắt và một mái_tóc vàng được thiết_kế đặc_biệt |
trong các khu nghỉ_dưỡng trên bờ biển nhiều thương_nhân được biết rằng một_số khách du_lịch cảm_thấy không thoải_mái với sự thương_lượng và sẽ cho bạn giá tốt nhất của họ ngay lập_tức nếu bạn yêu_cầu họ | không có thương_nhân nào trên bờ biển sẵn_sàng cung_cấp cho bạn những ưu_đãi tốt nhất ngay lập_tức | các thương_nhân gần khu nghỉ_dưỡng ven biển biết rằng một_số khách du_lịch không cảm_thấy thoải_mái khi cố_gắng mặc_cả |
khi các nhà sử_gia arkansas chỉ ra rằng không có nhà_thờ đen nào trong tiểu_bang thì hay có_thể một người phát_ngôn clinton nói rằng ông ấy có_nghĩa_là các tòa nhà cộng_đồng_đen mặc_dù không có hồ_sơ nào về điều đó | không có tòa nhà đen nào bị đốt cháy ở arkansas | không có nhà_thờ đen nào bị thiêu cháy ở arkansas |
có một vết sẹo đỏ tức_giận trên cằm của hắn chỉ một inch hoặc là tránh xa cái hàm của hắn | anh ta cũng có một vết cắt trên cằm của anh ta | anh ta có một vết sẹo đỏ trên cằm anh ta |
ăn sáng cà_phê caf con leche là một nửa cà_phê một nửa sữa nóng | quán cà_phê con leche rất ngọt_ngào do sữa | quán cà_phê con leche chỉ là một nửa cà_phê thôi |
nhưng cô ấy là một kẻ giết người và nhân_vật là cô biết trước đó là một người đã giết người khác nhưng không ai biết điều đó | nhân_vật là một kẻ giết người hàng_loạt để chắc_chắn | nhân_vật đã bị giết trước đây nhưng không ai được làm sáng_suốt cả |
nhưng cô ấy là một kẻ giết người và nhân_vật là cô biết trước đó là một người đã giết người khác nhưng không ai biết điều đó | mọi người đều biết nhân_vật đã bị giết trước đó | nhân_vật đã bị giết trước đây nhưng không ai được làm sáng_suốt cả |
san doro đã chờ ở gần anh ta dao của anh ta vẫn còn xương | san doro đã tạm dừng và chờ_đợi giữ vũ_khí của anh ta nhưng sẵn_sàng rút súng vào một giây_phút | san doro chờ_đợi giữ cho con dao của ông ta |
san doro đã chờ ở gần anh ta dao của anh ta vẫn còn xương | san doro đã nhấn vào cuộc tấn_công | san doro chờ_đợi giữ cho con dao của ông ta |
sau đó anh ta mệt_mỏi ném cây roi qua một bên và giấu cái sạc đi trong một góc tưởng_tượng của anh ta để sử_dụng tương_lai | ông ấy đã làm điều tương_tự trong một thời_gian dài | anh ta bỏ cây roi xuống khi anh ta mệt_mỏi ra ngoài |
cherpitel đã tiến_hành hai nghiên_cứu so_sánh nhiều thử_nghiệm kiểm_tra trong ed | không có điều gì như một người đã tiến_hành nghiên_cứu trong đó so với nhiều thử_nghiệm kiểm_tra trong ed | cherpitel đã tiến_hành hai nghiên_cứu so_sánh nhiều thử_nghiệm kiểm_tra |
ừ mấy cái đó là tốt cũ | đó là những điều khủng_khiếp đương_đại | đó là quá_khứ dễ_chịu |
nếu anh ta thực_sự có_thể đại_diện cho những cá_nhân cho tổ_chức đó họ sẽ có đại_diện tuyệt_vời | nếu anh ta đại_diện cho họ họ thực_sự là một nguyên_nhân bị mất | nếu anh ta đại_diện cho họ thì họ sẽ có đại_diện tuyệt_vời |
phải và nó đã được lên đến khoảng năm mươi chiều nay nhưng nó đã bị mây mây và đe_dọa mưa cả ngày | nó đã được lên đến 50 nhưng vẫn cảm_thấy như nó đã được trong những năm 30 | nó đã lên đến 50 ngày hôm này |
nơi mà hai người này gặp nhau là những gì kipling gọi là vụ scandal | kipling đặt tên cái ngã tư này bởi_vì một_số vụ scandal đáng chú_ý đã xảy ra ở đó | kipling đặt tên địa_điểm nơi hai vụ bê_bối giao_thông này |
nơi mà hai người này gặp nhau là những gì kipling gọi là vụ scandal | kipling đã dùng tên của người_yêu để tham_khảo các ngã tư của hai người này | kipling đặt tên địa_điểm nơi hai vụ bê_bối giao_thông này |