Search is not available for this dataset
text
stringlengths 201
25.9k
|
---|
Danh sách đề cử giải Oscar 2010: Phim xuất sắc nhất: "Avatar", đạo diễn James Cameron và Jon Landau "The Blind Side", đạo diễn Gil Netter, Andrew A. Kosove và Broderick Johnson "District 9", đạo diễn Peter Jackson và Carolynne Cunningham "An Education", đạo diễn Finola Dwyer và Amanda Posey "The Hurt Locker", đạo diễn Kathryn Bigelow, Mark Boal, Nicolas Chartier và Greg Shapiro "Inglourious Basterds", đạo diễn Lawrence Bender "Precious: Based on the Novel 'Push' by Sapphire", đạo diễn Lee Daniels, Sarah Siegel-Magness và Gary Magness "A Serious Man", đạo diễn Joel Coen và Ethan Coen "Up", đạo diễn Jonas Rivera "Up in the Air", đạo diễn Daniel Dubiecki, Ivan Reitman và Jason Reitman Nam diễn viên chính xuất sắc nhất: Jeff Bridges, phim "Crazy Heart" George Clooney, phim "Up in the Air" Colin Firth, phim "A Single Man" Morgan Freeman, phim "Invictus" Jeremy Renner, phim "The Hurt Locker" Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất: Matt Damon, phim "Invictus" Woody Harrelson, phim "The Messenger" Christopher Plummer, phim "The Last Station" Stanley Tucci, phim "The Lovely Bones" Christoph Waltz, phim "Inglourious Basterds" Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất: Sandra Bullock, phim "The Blind Side" Helen Mirren, phim "The Last Station" Carey Mulligan, phim "An Education" Gabourey Sidibe, phim "Precious: Based on the Novel 'Push' by Sapphire" Meryl Streep, phim "Julie & Julia" Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất: Penélope Cruz, phim "Nine" Vera Farmiga, phim "Up in the Air" Maggie Gyllenhaal, phim "Crazy Heart" Anna Kendrick, phim "Up in the Air" Mo'Nique, phim "Precious: Based on the Novel 'Push' by Sapphire" Phim hoạt hình xuất sắc nhất: "Coraline", đạo diễn Henry Selick "Fantastic Mr. Fox", đạo diễn Wes Anderson "The Princess and the Frog", đạo diễn John Musker and Ron Clements "The Secret of Kells", đạo diễn Tomm Moore "Up", đạo diễn Pete Docter Chỉ đạo nghệ thuật xuất sắc nhất: "Avatar", Rick Carter and Robert Stromberg "The Imaginarium of Doctor Parnassus", Dave Warren và Anastasia Masaro "Nine", John Myhre "Sherlock Holmes", Sarah Greenwood "The Young Victoria", Patrice Vermette Quay phim xuất sắc nhất: "Avatar", Mauro Fiore "Harry Potter and the Half-Blood Prince", Bruno Delbonnel "The Hurt Locker", Barry Ackroyd "Inglourious Basterds", Robert Richardson "The White Ribbon (Das Weisse Band)", Christian Berger Thiết kế trang phục đẹp nhất: "Bright Star", Janet Patterson "Coco Before Chanel", Catherine Leterrier "The Imaginarium of Doctor Parnassus", Monique Prudhomme "Nine", Colleen Atwood "The Young Victoria", Sandy Powell Đạo diễn phim xuất sắc nhất: "Avatar", James Cameron "The Hurt Locker", Kathryn Bigelow "Inglourious Basterds", Quentin Tarantino "Precious: Based on the Novel 'Push' by Sapphire", Lee Daniels "Up in the Air", Jason Reitman Phim Tài liệu xuất sắc nhất: "Burma VJ", đạo diễn Anders Ostergaard và Lise Lense-Moller "The Cove", đạo diễn Louie Psihoyos và Fisher Stevens "Food, Inc.", đạo diễn Robert Kenner và Elise Pearlstein "The Most Dangerous Man in America: Daniel Ellsberg and the Pentagon Papers", đạo diễn Judith Ehrlich và Rick Goldsmith "Which Way Home", đạo diễn Rebecca Cammisa Phim tài liệu ngắn xuất sắc nhất: "China's Unnatural Disaster: The Tears of Sichuan Province", đạo diễn Jon Alpert và Matthew O'Neill "The Last Campaign of Governor Booth Gardner", đạo diễn Daniel Junge và Henry Ansbacher "The Last Truck: Closing of a GM Plant", đạo diễn Steven Bognar và Julia Reichert "Music by Prudence", đạo diễn Roger Ross Williams và Elinor Burkett "Rabbit à la Berlin", đạo diễn Bartek Konopka và Anna Wydra Biên tập phim xuất sắc nhất: "Avatar", Stephen Rivkin, John Refoua và James Cameron "District 9", Julian Clarke "The Hurt Locker", Bob Murawski và Chris Innis "Inglourious Basterds", Sally Menke "Precious: Based on the Novel 'Push' by Sapphire", Joe Klotz Phim nước ngoài xuất sắc nhất: "Ajami", của Israel, đạo diễn Scandar Copti and Yaron Shani "The Milk of Sorrow (La Teta Asustada)", của Peru, đạo diễn Claudia Llosa "A Prophet (Un Prophète)", của Pháp, đạo diễn Jacques Audiard "The Secret in Their Eyes (El Secreto de Sus Ojos)", của Argentina, đạo diễn Juan José Campanella "The White Ribbon (Das Weisse Band)", của Đức, đạo diễn Michael Haneke Hóa trang đẹp nhất: "Il Divo", Aldo Signoretti và Vittorio Sodano "Star Trek", Barney Burman, Mindy Hall và Joel Harlow "The Young Victoria", Jon Henry Gordon và Jenny Shircore Nhạc nền hay nhất: "Avatar", James Horner "Fantastic Mr. Fox", Alexandre Desplat "The Hurt Locker", Marco Beltrami and Buck Sanders "Sherlock Holmes", Hans Zimmer "Up", Michael Giacchino Ca khúc nền hay nhất: "The Princess and the Frog", ca khúc "Almost There", Nhạc và lời Randy Newman "The Princess and the Frog", ca khúc "Down in New Orleans", Nhạc và lời Randy Newman "Paris 36", ca khúc "Loin de Paname", Nhạc Reinhardt Wagner, Lời Frank Thomas "Nine", ca khúc "Take It All", Nhạc và lời Maury Yeston "Crazy Heart", ca khúc "The Weary Kind (Theme from Crazy Heart)", Nhạc và lời Ryan Bingham và T Bone Burnett Phim hoạt hình ngắn xuất sắc nhất: "French Roast", đạo diễn Fabrice O. Joubert "Granny O'Grimm's Sleeping Beauty", đạo diễn Nicky Phelan và Darragh O'Connell "The Lady and the Reaper (La Dama y la Muerte)", đạo diễn Javier Recio Gracia "Logorama", đạo diễn Nicolas Schmerkin "A Matter of Loaf and Death", đạo diễn Nick Park Phim hành động ngắn xuất sắc nhất: "The Door", đạo diễn Juanita Wilson và James Flynn "Instead of Abracadabra", đạo diễn Patrik Eklund và Mathias Fjellström "Kavi", đạo diễn Gregg Helvey "Miracle Fish", đạo diễn Luke Doolan và Drew Bailey "The New Tenants", đạo diễn Joachim Back và Tivi Magnusson Biên tập âm thanh xuất sắc nhất: "Avatar", Christopher Boyes và Gwendolyn Yates Whittle "The Hurt Locker", Paul N.J. |
17:20 Huyền thoại Lý Tiều Long 21:00 Mốc số 0 H2 06:30 Thiên đường thứ bảy 09:00 Sông lớn chảy về đông 11:00 Cô nàng giả danh 17:00 Thiên hạ vô địch 20:00 Những mảnh vỡ phù hoa BTV1 07:00 Phim VN: Vùng ven một thời con gái - T6 10:45 Phim Trung Quốc: Thần y T22 13:30 Phim TQ: Chuyến tàu tình yêu - T10 15:50 Đồng hành cùng doanh nghiệp 16:15 Phim Việt Nam: Mùa cưới - T9 18:20 Món ngon mỗi ngày 20:00 Vì chất lượng cuộc sống 20:30 Tạp chí thể thao 21:10 Cuộc sống muôn màu 21:20 Tuổi trẻ Bình Dương 21:45 Phim Mỹ: Sheena - nữ hoàng rừng xanh - T19 BTV2 11:45 Phim Trung Quốc: Nhân chứng - T4, 5 13:40 Cuộc sống muôn màu 13:50 Phim VN: Bảy ngày và một đời - p1 15:10 Câu lạc bộ thể thao 15:40 Chat với ngôi sao 17:00 Phim Trung Quốc: Hồn kiếm - T14, 15 19:00 Tôi yêu Việt Nam 19:30 Phim HH: Chim cánh cụt Ozie Boo 20:00 Phim HQ: Truy tìm kho báu - T3, 4 22:00 Điểm tin bóng đá Anh 23:00 Phim truyện: Con mồi TT THVN TP ĐÀ NẴNG 06:45 Phim truyện: Đề hình quan Đại Tống 10:15 Phim: Từng bước truy lùng 11:55 Phim truyện: Hạnh phúc mong manh 16:00 Phim truyện: Khóa tình 16:50 Thiếu nhi-múa rối Sự tích trái dưa đỏ 17:10 Phim hoạt hình: Truyện cổ Andersen 17:30 Phim truyện: Mối tình ngang trái 20:15 Phim truyện: Tây du ký 21:25 Phim truyện: Ngày mai trời lại sáng ĐÀI PTTH TP ĐÀ NẴNG 06:45 Phim truyện: Liêu trai tân truyện 11:50 Phim truyện: Yêu nàng sư tử 17:00 Thiếu nhi: Tiệm bánh ABC 17:30 Phim truyện: Gọi giấc mơ về 20:00 Phim truyện: Hoàng Phi Hồng 21:00 Phim truyện: Tình yêu và sự dối trá VCTV4 09:00 Gió mới 11:00 Bài ca cuộc đời 12:30 Tìm nhau trong ngày hội 15:00 Nắng ấm còn vương 16:00 Con đường mùa thu 17:00 Nghĩ về dòng sông 18:00 Lễ tơ hồng cho em 20:30 Bản tình ca bên tháp pháo 21:00 Music 4 Me VCTV6 09:30 Danh họa Leonardo Da Vinci - P2 12:30 Những khách sạn đẹp nhất thế giới-P1 14:30 Khủng long 15:00 Hy Lạp-Mảnh đất của các vị thần 16:00 Nguồn gốc căn bệnh AIDS-P1 17:30 Nguy cơ đe dọa môi trường vùng Amazon-P2 19:00 Nghệ thuật hoa đất 19:30 Bảo tồn và phát triển nhã nhạc 20:00 Tìm hiểu kiến trúc nhà thờ Dresden 20:30 Những khách sạn đẹp nhất thế giới P.2 21:30 Tìm hiểu về sóng P.1 22:00 Sóng thần và khả năng dự báo tại Việt Nam VCTV2 08:45 Đất thiêng T1 10:05 Bí mật của những cuộc đời-T5,6 12:00 Đảo xa 13:30 Hương phù sa-T.4 14:45 Đất thiêng T2 16:05 Bí mật của những cuộc đời-T7,8 18:02 Chuyện bên sông 19:30 Hương phù sa-T5 20:45 Đất thiêng T3 22:05 Bí mật của những cuộc đời-T9,10 VCTV1 09:00 Đội trọng án T.3 11:00 Công viên khủng long-P1 14:00 Ký sự biên phòng T.9 14:30 Vụ mùa tình yêu-P1 16:00 Giọng hát NSND Thu Hiền 17:00 Đội trọng án T.5 19:00 Công viên khủng long-P2 21:00 Đội trọng án T.6 22:30 Dấu tích người xưa 23:00 Nhà thơ Quần Phương VCTV7 08:45 Chiếc nhẫn kỳ diệu - Tập 9 09:30 Đội đặc nhiệm - Tập 4 10:30 Táo vàng - Tập 7, 8 12:00 Thẩm mỹ viện - T 2 13:00 Táo vàng - Tập 9, 10 14:30 Zorro, gươm báu và hoa hồng - Tập 32 15:15 Chiếc nhẫn kỳ diệu - Tập 10 16:00 Cậu bé tốt bụng 18:00 Táo vàng - Tập 11, 12 19:30 Thẩm mỹ viện - T 3 20:30 Zorro, gươm báu và hoa hồng -Tập 33 21:15 Chiếc nhẫn kỳ diệu - Tập 11 Today TV VTC7 08:00 Nữ võ sĩ 08:45 Quán café Hải Nam 09:45 Bảy võ sĩ -6 10:30 TGT- Best buy 11:00 Nhịp điệu cuộc sống- T13 12:00 Thư kiếm ân cừu lục- T8 13:00 Một phút tỏa sáng 14:00 Vụ án đêm tân hôn- T40 15:00 Một cơn biến động 16:30 TGT- Best buy 17:00 Nữ võ sĩ- 16 18:00 Quán café Hải Nam 19:00 Nhịp điệu cuộc sống - T14 20:00 Cuộc thi trang trí nội thất 21:00 Thầy phù thủy siêu phàm 22:00 Thư kiếm ân cừu lục- T9 Let s Việt 11:00 Chuyện phố nhỏ 12:15 Đồng hồ cát 19:00 Phim hoạt hình 19:15 Thần đèn thời hiện đại_T1 19:30 Thế giới trong mắt trẻ thơ 99 20:00 Phim Việt: Anh chỉ có mình em 21:29 Đêm của sao 22:30 Phim NN: Lệnh thanh trừng 23:30 Chuyện thế giới SCTV 19:00 Tôi là ngôi sao 20:00 Thiên địa hữu tình 22:15 Bí danh 23:20 Đi tìm ánh sáng HTVC PHIM 08:02 Phim Mỹ Đánh đổi 10:30 Phim TQ Thái tử Liên Hoa - T17 12:12 Phim Trung Quốc: Lý Vệ từ quan 14:00 Phim Hồng Kông Tập tranh chưa hoàn thành 16:00 Phim Mỹ Thuyết phục 18:00 Phim Trung Quốc Thái tử Liên Hoa 19:59 Phim Trung Quốc: Lý Vệ từ quan 22:00 Phim Mỹ Đĩa bạch kim HTVC THUẦN VIỆT 07:02 Phim Việt Nam: Đam mê 08:29 Món ngon mỗi ngày: Miến xào cua 09:08 Phim Việt Nam: Chiếc hộp gia bảo 10:38 Cải lương: Tiếng trúc thần 13:58 Phim Việt Nam: Mùa hè sôi động 15:28 Tâm hồn Việt: Biển lớn 16:12 Gameshow: Chung sức 17:01 Phim Việt Nam: Đam mê 18:59 Kịch : Niềm thương sâu xa 21:05 Phim VN: Mùa hè sôi động YAN TV SCTV2 06:30 Hey Yo! |
Việc này diễn ra chỉ vài giờ sau khi Mỹ điều chiến đấu cơ hiện đại tuần tra trong không phận quốc tế ngoài khơi phía đông của Triều Tiên Một hình ảnh đăng trên trang mạng DPRK Today của Triều Tiên cho thấy tình huống giả định tên lửa Sao Bắc Cực của Triều Tiên tấn công một máy bay ném bom chiến lược loại B-1B của Mỹ Đoạn băng hình trên còn có hình ảnh một quả tên lửa phóng từ tàu ngầm của Triều Tiên tấn công chiếc tàu sân bay chạy bằng năng lượng hạt nhân của Mỹ mang tên USS Carl Vinson Hàng chữ phụ đề trong đoạn băng viết: Nếu các máy bay F-35, B-1B và tàu Carl Vinson dẫn dắt cuộc tấn công của Mỹ thì chúng chỉ đi tới nghĩa địa mà thôi Cùng ngày, trong bài phát biểu tại Khóa họp 72 Đại hội đồng LHQ, Ngoại trưởng Triều Tiên Ri Yong-ho đã lên tiếng chỉ trích và cảnh báo Triều Tiên sẽ có "hành động đáp trả không thương tiếc" nếu Mỹ có bất cứ dấu hiệu nào của "chiến dịch tấn công nhằm vào các cơ quan đầu não hoặc tấn công quân sự chống Triều Tiên" Ông Ri Yong-ho cho rằng bản thân Tổng thống Mỹ đang có hành động tấn công tự sát và "nếu tính mạng người vô tội ở Mỹ bị ảnh hưởng vì việc này ông Trump sẽ phải chịu hoàn toàn trách nhiệm" Ngoại trưởng Triều Tiên cũng nêu rõ: "Chúng tôi hoàn toàn không có ý định sử dụng hoặc đe dọa sử dụng vũ khí hạt nhân nhằm vào những nước không tham gia vào các hành động quân sự của Mỹ chống Triều Tiên" Vài giờ trước bài phát biểu trên của ông Ri, các máy bay ném bom B-1B Lancer của Không quân Mỹ được các máy bay kiêm tích hộ tống đã bay vào không phận quốc tế trên vùng biển phía Đông của Triều Tiên, trong một động thái phô trương sức mạnh mà Lầu Năm Góc nói là nhằm thể hiện "phạm vi rộng các lựa chọn quân sự khả thi" Người phát ngôn Lầu Năm Góc khẳng định "Đây là nơi xa nhất về phía Bắc của khu vực phi quân sự (DMZ) mà một máy bay chiến đấu hoặc máy bay ném bom của Mỹ từng bay ở ngoài khơi bờ biển Triều Tiên trong thế kỷ 21" Sau khi phát biểu tại Đại hội đồng Liên hợp quốc, Ngoại trưởng Triều Tiên cũng đã có cuộc gặp với ông Guterres, trong đó Tổng thư ký Liên hợp quốc bày tỏ lo ngại về tình hình căng thẳng leo thang và nhấn mạnh sự cần thiết của một giải pháp chính trị Việc này diễn ra chỉ vài giờ sau khi Mỹ điều chiến đấu cơ hiện đại tuần tra trong không phận quốc tế ngoài khơi phía đông của Triều Tiên Một hình ảnh đăng trên trang mạng DPRK Today của Triều Tiên cho thấy tình huống giả định tên lửa Sao Bắc Cực của Triều Tiên tấn công một máy bay ném bom chiến lược loại B-1B của Mỹ Đoạn băng hình trên còn có hình ảnh một quả tên lửa phóng từ tàu ngầm của Triều Tiên tấn công chiếc tàu sân bay chạy bằng năng lượng hạt nhân của Mỹ mang tên USS Carl Vinson Hàng chữ phụ đề trong đoạn băng viết: Nếu các máy bay F-35, B-1B và tàu Carl Vinson dẫn dắt cuộc tấn công của Mỹ thì chúng chỉ đi tới nghĩa địa mà thôi Cùng ngày, trong bài phát biểu tại Khóa họp 72 Đại hội đồng LHQ, Ngoại trưởng Triều Tiên Ri Yong-ho đã lên tiếng chỉ trích và cảnh báo Triều Tiên sẽ có "hành động đáp trả không thương tiếc" nếu Mỹ có bất cứ dấu hiệu nào của "chiến dịch tấn công nhằm vào các cơ quan đầu não hoặc tấn công quân sự chống Triều Tiên" Ông Ri Yong-ho cho rằng bản thân Tổng thống Mỹ đang có hành động tấn công tự sát và "nếu tính mạng người vô tội ở Mỹ bị ảnh hưởng vì việc này ông Trump sẽ phải chịu hoàn toàn trách nhiệm" Ngoại trưởng Triều Tiên cũng nêu rõ: "Chúng tôi hoàn toàn không có ý định sử dụng hoặc đe dọa sử dụng vũ khí hạt nhân nhằm vào những nước không tham gia vào các hành động quân sự của Mỹ chống Triều Tiên" Vài giờ trước bài phát biểu trên của ông Ri, các máy bay ném bom B-1B Lancer của Không quân Mỹ được các máy bay kiêm tích hộ tống đã bay vào không phận quốc tế trên vùng biển phía Đông của Triều Tiên, trong một động thái phô trương sức mạnh mà Lầu Năm Góc nói là nhằm thể hiện "phạm vi rộng các lựa chọn quân sự khả thi" Người phát ngôn Lầu Năm Góc khẳng định "Đây là nơi xa nhất về phía Bắc của khu vực phi quân sự (DMZ) mà một máy bay chiến đấu hoặc máy bay ném bom của Mỹ từng bay ở ngoài khơi bờ biển Triều Tiên trong thế kỷ 21" Sau khi phát biểu tại Đại hội đồng Liên hợp quốc, Ngoại trưởng Triều Tiên cũng đã có cuộc gặp với ông Guterres, trong đó Tổng thư ký Liên hợp quốc bày tỏ lo ngại về tình hình căng thẳng leo thang và nhấn mạnh sự cần thiết của một giải pháp chính trị Minh Thu. |
Linga bằng vàng Ảnh Bảo tàng lịch sử (BTLS) cung cấp Hạt chuỗi Ảnh BTLS cung cấp Hạt chuỗi thủy tinh Ảnh BTLS cung cấp Linga thạch anh Ảnh BTLS cung cấp Khuyên tai Ảnh BTLS cung cấp Khuyên tai Ảnh BTLS cung cấp Tượng tu sĩ Ảnh BTLS cung cấp Lá vàng hình voi Ảnh BTLS cung cấp Hạt chuỗi Ảnh BTLS cung cấp Lá vàng Ảnh BTLS cung cấp Gạch men trang trí kiến trúc Ảnh BTLS cung cấp Đầu phượng ở Hoàng Thành Thăng Long Ảnh BTLS cung cấp Đầu sư tử Ảnh BTLS cung cấp Gạch trang trí kiến trúc Ảnh BTLS cung cấp Tượng nữ quý tộc - Ảnh BTLS cung cấp Ngữ Yên Ảnh Bảo tàng lịch sử (BTLS) cung cấp Hạt chuỗi Ảnh BTLS cung cấp Hạt chuỗi thủy tinh Ảnh BTLS cung cấp Linga thạch anh Ảnh BTLS cung cấp Khuyên tai Ảnh BTLS cung cấp Khuyên tai Ảnh BTLS cung cấp Tượng tu sĩ Ảnh BTLS cung cấp Lá vàng hình voi Ảnh BTLS cung cấp Hạt chuỗi Ảnh BTLS cung cấp Lá vàng Ảnh BTLS cung cấp Gạch men trang trí kiến trúc Ảnh BTLS cung cấp Đầu phượng ở Hoàng Thành Thăng Long Ảnh BTLS cung cấp Đầu sư tử Ảnh BTLS cung cấp Gạch trang trí kiến trúc Ảnh BTLS cung cấp Tượng nữ quý tộc - Ảnh BTLS cung cấp Ảnh BTLS cung cấp Hạt chuỗi thủy tinh Ảnh BTLS cung cấp Linga thạch anh Ảnh BTLS cung cấp Khuyên tai Ảnh BTLS cung cấp Khuyên tai Ảnh BTLS cung cấp Tượng tu sĩ Ảnh BTLS cung cấp Lá vàng hình voi Ảnh BTLS cung cấp Hạt chuỗi Ảnh BTLS cung cấp Lá vàng Ảnh BTLS cung cấp Gạch men trang trí kiến trúc Ảnh BTLS cung cấp Đầu phượng ở Hoàng Thành Thăng Long Ảnh BTLS cung cấp Đầu sư tử Ảnh BTLS cung cấp Gạch trang trí kiến trúc Ảnh BTLS cung cấp Tượng nữ quý tộc - Ảnh BTLS cung cấp Ảnh BTLS cung cấp Linga thạch anh Ảnh BTLS cung cấp Khuyên tai Ảnh BTLS cung cấp Khuyên tai Ảnh BTLS cung cấp Tượng tu sĩ Ảnh BTLS cung cấp Lá vàng hình voi Ảnh BTLS cung cấp Hạt chuỗi Ảnh BTLS cung cấp Lá vàng Ảnh BTLS cung cấp Gạch men trang trí kiến trúc Ảnh BTLS cung cấp Đầu phượng ở Hoàng Thành Thăng Long Ảnh BTLS cung cấp Đầu sư tử Ảnh BTLS cung cấp Gạch trang trí kiến trúc Ảnh BTLS cung cấp Tượng nữ quý tộc - Ảnh BTLS cung cấp Ảnh BTLS cung cấp Ảnh BTLS cung cấp Khuyên tai Ảnh BTLS cung cấp Tượng tu sĩ Ảnh BTLS cung cấp Lá vàng hình voi Ảnh BTLS cung cấp Hạt chuỗi Ảnh BTLS cung cấp Lá vàng Ảnh BTLS cung cấp Gạch men trang trí kiến trúc Ảnh BTLS cung cấp Đầu phượng ở Hoàng Thành Thăng Long Ảnh BTLS cung cấp Đầu sư tử Ảnh BTLS cung cấp Gạch trang trí kiến trúc Ảnh BTLS cung cấp Tượng nữ quý tộc - Ảnh BTLS cung cấp Ảnh BTLS cung cấp Tượng tu sĩ Ảnh BTLS cung cấp Lá vàng hình voi Ảnh BTLS cung cấp Hạt chuỗi Ảnh BTLS cung cấp Lá vàng Ảnh BTLS cung cấp Gạch men trang trí kiến trúc Ảnh BTLS cung cấp Đầu phượng ở Hoàng Thành Thăng Long Ảnh BTLS cung cấp Đầu sư tử Ảnh BTLS cung cấp Gạch trang trí kiến trúc Ảnh BTLS cung cấp Tượng nữ quý tộc - Ảnh BTLS cung cấp Ảnh BTLS cung cấp Lá vàng hình voi Ảnh BTLS cung cấp Hạt chuỗi Ảnh BTLS cung cấp Lá vàng Ảnh BTLS cung cấp Gạch men trang trí kiến trúc Ảnh BTLS cung cấp Đầu phượng ở Hoàng Thành Thăng Long Ảnh BTLS cung cấp Đầu sư tử Ảnh BTLS cung cấp Gạch trang trí kiến trúc Ảnh BTLS cung cấp Tượng nữ quý tộc - Ảnh BTLS cung cấp Ảnh BTLS cung cấp Hạt chuỗi Ảnh BTLS cung cấp Lá vàng Ảnh BTLS cung cấp Gạch men trang trí kiến trúc Ảnh BTLS cung cấp Đầu phượng ở Hoàng Thành Thăng Long Ảnh BTLS cung cấp Đầu sư tử Ảnh BTLS cung cấp Gạch trang trí kiến trúc Ảnh BTLS cung cấp Tượng nữ quý tộc - Ảnh BTLS cung cấp Ảnh BTLS cung cấp Lá vàng Ảnh BTLS cung cấp Gạch men trang trí kiến trúc Ảnh BTLS cung cấp Đầu phượng ở Hoàng Thành Thăng Long Ảnh BTLS cung cấp Đầu sư tử Ảnh BTLS cung cấp Gạch trang trí kiến trúc Ảnh BTLS cung cấp Tượng nữ quý tộc - Ảnh BTLS cung cấp Ảnh BTLS cung cấp Gạch men trang trí kiến trúc Ảnh BTLS cung cấp Đầu phượng ở Hoàng Thành Thăng Long Ảnh BTLS cung cấp Đầu sư tử Ảnh BTLS cung cấp Gạch trang trí kiến trúc Ảnh BTLS cung cấp Tượng nữ quý tộc - Ảnh BTLS cung cấp Ảnh BTLS cung cấp Đầu phượng ở Hoàng Thành Thăng Long Ảnh BTLS cung cấp Đầu sư tử Ảnh BTLS cung cấp Gạch trang trí kiến trúc Ảnh BTLS cung cấp Tượng nữ quý tộc - Ảnh BTLS cung cấp Ảnh BTLS cung cấp Đầu sư tử Ảnh BTLS cung cấp Gạch trang trí kiến trúc Ảnh BTLS cung cấp Tượng nữ quý tộc - Ảnh BTLS cung cấp Ảnh BTLS cung cấp Gạch trang trí kiến trúc Ảnh BTLS cung cấp Tượng nữ quý tộc - Ảnh BTLS cung cấp Ảnh BTLS cung cấp Tượng nữ quý tộc - Ảnh BTLS cung cấp. |
Bác Khang (16 Trần Quang Khải, Q.1, TP.HCM): 500.000 đồng; Bùi Đức Thiện Thanh và Bùi Đức Tâm Bảo (108/10 Nguyễn Kiệm, P.3, Q.Gò Vấp, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Lê Thị Nga (Q.3, TP.HCM): 400.000 đồng; cô Hiếu (Q.1, TP.HCM): 300.000 đồng; Nguyễn Diệu Linh (Q.10, TP.HCM): 500.000 đồng; Trần Trọng Minh (Q.10, TP.HCM): 350.000 đồng; Quang Nam (Q.8, TP.HCM): 500.000 đồng; cô Liên (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; bé Lê Trung Tín (Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 200.000 đồng; chị Thu (Q.1, TP.HCM): 500.000 đồng; Phương (Q.3, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Nguyễn Phạm Đình Chương (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; bạn đọc (Q.3, TP.HCM): 250.000 đồng; Nguyễn Anh Tuấn (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 500.000 đồng; Trần Phương Hằng (P.3, Q.3, TP.HCM): 100.000 đồng; Huỳnh Tấn Dũng (Q.3, TP.HCM): 300.000 đồng; Ngọc Hà (Q.4, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyễn Văn Đức (P.9, Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; Trần Văn Mật (TP.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai): 1.000.000 đồng; ông Tôn Thất Hỷ (huyện Đức Hòa, tỉnh Long An): 500.000 đồng; Kim Liên (Q.7, TP.HCM): 200.000 đồng; (còn tiếp) Chuyển khoản: Nguyen Van Mau: 2.000.000 đồng; Thai Thanh Son: 1.000.000 đồng; ban doc: 1.000.000 đồng; Le Hoang Mai: 500.000 đồng; Nguyen Van Than: 500.000 đồng; Phan Thi Thanh Ly: 1.000.000 đồng; Tang Tuan Quang: 300.000 đồng; Ut Phan: 200.000 đồng; ban doc: 200.000 đồng; Nguyên Thi Ha: 300.000 đồng; Nguyen Duong Hung: 1.000.000 đồng; Do Thi Dinh: 2.000.000 đồng; Huynh Ngoc Oanh: 300.000 đồng; Nguyen Van Trang: 5.000.000 đồng; Diec Quang Minh: 300.000 đồng; Le Thi Hong Diem: 500.000 đồng; Ho Thi Thanh Thuy: 500.000 đồng; Nguyen Van Dao: 200.000 đồng; Nguyen Van Ngoc: 250.000 đồng; Pham Thi Kim Loan: 500.000 đồng; Pham Le Huynh Hoa: 900.000 đồng; Tran Huynh: 1.000.000 đồng; Cong ty TNHH in bao bi Toan Phat: 2.000.000 đồng; Le The Sum: 500.000 đồng; Huyen Ton Nu Minh Bau: 200.000 đồng; Dinh Thi Hue: 300.000 đồng; Tran Nguyen Cong Nguyen: 200.000 đồng; Cao Duc Kien: 500.000 đồng; Nguyen Thi Cam Van: 50.000 đồng; Nguyen Thi Bay: 2.000.000 đồng; ban doc KP (Q.Binh Tan, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyen Trung Thai: 200.000 đồng; Huynh Cong Du: 300.000 đồng; Oanh Do Thi: 200.000 đồng; Nguyen Huu Hiep: 500.000 đồng; Tran Thien Phuoc: 500.000 đồng; Kieu Thi Nam: 300.000 đồng; (còn tiếp) Giúp em N.K.H - Vĩnh Long (nhân vật được đề cập trong bài Có bé gái 10 tuổi bị hiếp dâm cần tiền... để phá thai trên Thanh Niên Online ngày 2.4.2017): Quốc Anh, Trường Anh, Lê Thị Lệ (Q.9, TP.HCM): 1.500.000 đồng; cụ Phạm Thị Thơ (Q.4, TP.HCM): 500.000 đồng; Tường Như (Q.5, TP.HCM): 100.000 đồng; Ngô Hiếu Việt (71/24 Trần Phú, P.4, Q.5, TP.HCM): 200.000 đồng; bạn đọc (Q.9, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyễn Hân Minh Di (TP.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai): 500.000 đồng; (còn tiếp) Chuyển khoản: Ban doc: 300.000; Le Thi My Lan: 1.000.000 đồng; Le Sau: 500.000 đồng; ban doc: 500.000 đồng; Nguyen Cao Hoan: 2.000.000 đồng; Pham Dang Duc: 300.000 đồng; Tran Ba Nhiem: 500.000 đồng; Huynh Chau Dong Pha: 500.000 đồng; Huynh Nhu Y : 500.000 đồng; Nguyen Van Tien Dung: 200.000 đồng; Nguyen Khac Bang: 500.000 đồng; Nguyen Su Quang Thao: 350.000 đồng; Luong Tu Nhi: 500.000 đồng; Tran Quynh Chi: 1.000.000 đồng; Pham Thi Thu: 2.000.000 đồng; Pham Thi Thanh Hoa: 200.000 đồng; Hoang Pham Uyen Di: 200.000 đồng; Nguyen Duc Quang: 200.000 đồng; ban doc: 2.050.000 đồng; ban doc: 200.000 đồng; Huynh Anh Thy: 300.000 đồng; Le Huu Nam: 200.000 đồng; Le My Cam: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Kim Giao: 200.000 đồng; Vo Ngoc Quynh: 300.000 đồng; Nguyen Thi Thanh Hien: 500.000 đồng; Quang Thi Yen Anh: 1.000.000 đồng; Tran Huynh: 1.000.000 đồng; Nhu Van Binh: 300.000 đồng; Tran Anh Tuan: 500.000 đồng; Le Thi My Lan: 1.000.000 đồng; Le Thi Hong Minh: 1.000.000 đồng; Le Dinh An: 500.000 đồng; ban doc: 100.000 đồng; Giang Thanh Truong: 1.000.000 đồng; Nguyen Minh Buu: 200.000 đồng; Nguyen Ba Loc: 400.000 đồng; Hoang Thi Kim Dung: 100.000 đồng; Nguyen Ngoc Quy: 150.000 đồng; Phan Khanh Tuong Van: 500.000 đồng; Pham Huu Nguyen: 500.000 đồng; Cap Van Hoang: 1.000.000 đồng; Pham Thi Van Thanh: 500.000 đồng; co Cuc (Q.10, TP.HCXM): 400.000 đồng; Tran Quoc Long: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Thom: 200.000 đồng; Nguyen Ngoc Van Khanh: 300.000 đồng; ban doc: 2.000.000 đồng; Tran Van Nhu: 200.000 đồng; Tran Minh Hieu: 1.000.000 đồng; Nguyen Ngoc Huynh Thi: 300.000 đồng; (còn tiếp) Giúp anh Nguyễn Ngọc Quý - Quảng Ngãi (nhân vật được đề cập trong bài Nỗi đau của một ngư dân trên Thanh Niên ngày 5.4.2017): Cô Năm (Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; Phạm Phúc Việt (128/11 Bành Văn Trân, P.7, Q.Tân Bình, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Quang Nam (Q.8, TP.HCM): 1.000.000 đồng; bạn đọc (Q.3, TP.HCM): 250.000 đồng; Thái Văn Huê (Q.8, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyễn Anh Tuấn (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 500.000 đồng; Phạm Mỹ Chi (đường Diên Hồng, Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 300.000 đồng; Trần Phương Hằng (P.3, Q.3, TP.HCM): 100.000 đồng; Huỳnh Tấn Dũng (Q.3, TP.HCM): 300.000 đồng; Ngọc Hà (Q.4, TP.HCM): 500.000 đồng; bạn đọc (Q.11, TP.HCM): 250.000 đồng; chú Ninh Đức Thăng (239/9 Trần Văn Đang, Q.3, TP.HCM): 250.000 đồng; ông Tôn Thất Hỷ (huyện Đức Hòa, tỉnh Long An): 500.000 đồng; Trần Trọng Minh (Q.10, TP.HCM): 300.000 đồng; (còn tiếp) Chuyển khoản: Nguyen Van Mau: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Cam Van: 50.000 đồng; Dinh Thi Hue: 200.000 đồng; Le Thi Phuong Anh: 1.000.000 đồng; Ut Phan: 200.000 đồng; Nguyen Thi Ha: 300.000 đồng; Le Van Ngo: 500.000 đồng; Nguyen Duong Hung: 500.000 đồng; Khau Quoc Viet: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Bay: 2.000.000 đồng; Thi Thuan: 1.000.000 đồng; (còn tiếp) Báo Thanh Niên chân thành cảm ơn tấm lòng của quý bạn đọc. |
Danh sách những thí sinh có điểm thi cao nhất vào 3 trường này như sau: Trường CĐ Sư phạm Hà Nội: TT Trường Họ và tên Ngày sinh Số báo danh Môn 1 Môn 2 Môn 3 Tổng điểm 1 C01 Nguyễn Đức Minh 04-08-95 A 1243 1000 1000 1000 3000 2 C01 Hoàng Thị Như Quỳnh 20-01-96 A 1639 1000 1000 1000 3000 3 C01 Phạm Phương Anh 29-04-96 A 27 1000 1000 1000 3000 4 C01 Nguyễn Quốc Việt 25-01-96 A 2224 1000 1000 1000 3000 5 C01 Nguyễn Thị Dung 26-12-96 A 306 1000 1000 1000 3000 6 C01 Nguyễn Phương Duy 22-07-96 A 327 0975 1000 1000 2975 7 C01 Nguyễn Thị Thùy Trang 27-06-96 A 1998 0975 1000 1000 2975 8 C01 Nguyễn Minh Tâm 29-12-95 A1 264 1000 0950 0950 2900 9 C01 Phạm Khánh Huyền 04-12-96 A1 145 1000 0950 0950 2900 10 C01 Vũ Thị Hồng Hà 01-02-96 A1 95 0950 0950 0950 2850 11 C01 Nguyễn Hà Quyên 25-08-96 A1 258 1000 0900 0950 2850 12 C01 Trần Thị Phương Hà 26-07-96 A1 94 1000 0950 0900 2850 13 C01 Vũ Mạnh Hiếu 28-05-96 A1 111 1000 0950 0900 2850 14 C01 Ngô Thu Hảo 14-02-96 B 64 1000 0950 1000 2950 15 C01 Trần Hoàng Phong 22-02-96 B 225 1000 0900 1000 2900 16 C01 Nguyễn Bình Minh 07-12-96 B 194 1000 0900 1000 2900 17 C01 Nguyễn Thị Dinh 21-04-96 C 138 0950 0850 0850 2650 18 C01 Lương Thị Thanh Ngân 06-04-96 C 753 0875 0900 0800 2575 19 C01 Nguyễn Huy Khánh 12-10-96 D1 2217 0975 1000 0800 2775 20 C01 Hoàng Thị Diệu Linh 08-12-96 D1 2695 1000 0950 0800 2750 21 C01 Nguyễn Nhật Linh 14-12-96 D1 2515 1000 0900 0850 2750 22 C01 Đinh Thị Ngọc Linh 19-03-96 D1 2529 0950 1000 0800 2750 23 C01 Nguyễn Bích Ngọc 23-06-95 D1 3376 1000 1000 0750 2750 24 C01 Nguyễn Thị Bích Ngọc 11-03-96 D1 3287 1000 0900 0850 2750 25 C01 Nguyễn Anh Thư 05-02-96 D1 4618 1000 1000 0750 2750 26 C01 Nguyễn Minh Lý 14-10-96 D1 2885 1000 0950 0800 2750 27 C01 Đặng Linh Chi 05-04-96 D1 614 0950 1000 0800 2750 28 C01 Nguyễn Thị Huyền Trang 24-09-96 D1 4752 1000 0950 0800 2750 29 C01 Lưu Thu Huyền 19-04-96 H 9 0700 0900 0850 2450 30 C01 Định Phú Quang 05-04-96 H 17 0550 0950 0900 2400 31 C01 Nguyễn Hà Ly 05-04-96 M 557 0900 0800 0800 2500 32 C01 Đào Huyền ánh 21-11-96 M 98 0950 0700 0825 2475 33 C01 Trần Thị Lan Anh 20-08-96 N 2 0550 0975 1000 2525 34 C01 Trần Thùy Trang 17-04-96 N 19 0700 0900 0850 2450 35 C01 Nguyễn Thị Mỹ Hạnh 30-12-96 N 24 0800 0800 0850 2450 36 C01 Đàm Ngọc Tuấn 28-10-89 T 73 0875 0400 0900 2175 37 C01 Nguyễn Văn Hoàng 16-07-96 T 29 0625 0450 1000 2075 38 C01 Nguyễn Văn Thọ 04-01-96 T 64 0600 0550 0925 2075 Trường CĐ Sơn La: TT Trường Họ và tên Ngày sinh Số báo danh Môn 1 Môn 2 Môn 3 Tổng điểm 1 C14 Vũ Hương Giang 01-04-96 A 132 0850 0500 0725 2075 2 C14 Quàng Văn Sơn 04-03-96 A 413 0700 0450 0825 1975 3 C14 Tòng Thị Duyên 03-10-96 A1 7 0700 0250 0650 1600 4 C14 Phàng A Lâu 24-12-95 A1 23 0700 0325 0500 1525 5 C14 Lò Văn Đức 30-06-96 B 77 0825 0350 0500 1675 6 C14 Lò Văn Hùng 05-10-95 B 124 0600 0400 0450 1450 7 C14 Lường Thị Hằng 18-02-95 C 295 0850 0800 0625 2275 8 C14 Bùi Thị Hồng 21-03-96 C 345 0750 0700 0725 2175 9 C14 Thào Thị Hoàng 10-02-96 D1 16 0450 0300 0550 1300 10 C14 Giàng A Dủa 26-03-95 D1 34 0625 0300 0350 1275 11 C14 Trương Thanh Huyền 31-05-95 D1 38 0350 0300 0625 1275 12 C14 Hoàng Thị Hạnh 07-01-95 M 52 0625 0625 0700 1950 13 C14 Vì Thị Ân 16-11-96 M 5 0425 0550 0800 1775 14 C14 Tếnh Láo Sinh 18-03-93 T 20 0175 0325 0975 1475 15 C14 Hoàng Văn Thắng 11-11-93 T 23 0125 0300 0925 1350 16 C14 Phàng A Thái 03-09-96 T 32 0075 0350 0925 1350 Trường CĐ Công nghệ thông tin (ĐH Đà Nẵng): TT Trường Họ và tên Ngày sinh Số báo danh Môn 1 Môn 2 Môn 3 Tổng điểm 1 DDI Hứa Bách Tùng 12-01-96 A 50303 1000 0900 0850 2750 2 DDI Nguyễn Hữu Việt 10-03-96 A 50351 0900 0900 0950 2750 3 DDI Đặng Minh Đạt 22-05-96 A 49206 0900 0950 0875 2725 4 DDI Nguyễn Thị Tuyết Liên 25-05-95 A1 50510 1000 0700 0950 2650 5 DDI Lê Thị Thanh Tâm 14-12-96 A1 50575 0850 0850 0875 2575 6 DDI Hồ Diệu Anh 23-08-96 D1 50660 0725 0900 0700 2325 7 DDI Ngô Kim Uyên 18-03-95 D1 50906 0850 0850 0600 2300 Học viện Quân y , hệ Quân sự thi phía Bắc cũng chính thức công bố điểm thi, những thí sinh thủ khoa, á khoa vào trường như sau: TT Trường Họ và tên Ngày sinh Số báo danh Môn 1 Môn 2 Môn 3 Tổng điểm 1 YQH Nguyễn Văn Hinh 19-06-96 A 62 0900 0975 1000 2875 2 YQH Nguyễn Duy Anh 20-09-96 A 7 0900 0950 0975 2825 3 YQH Trần Quốc Tuấn 02-02-96 B 1448 0875 1000 0975 2850 4 YQH Nguyễn Đình Thành 04-07-96 B 1247 0900 1000 0950 2850 5 YQH Nguyễn Kim Anh 27-04-96 B 445 0875 0975 0975 2825. |
Đức, ,N.Q ,H.K , Phan Đức Huân ,Minh Nhựt, Ngọc Vinh, C.K, Vũ Anh Chúc, Thanh La, Phạm Việt Thư, C.P, P.Thảo, Minh Đức, Hồ Thị Hoa, Nguyễn Bá Đức, Trần Tấn Ngô, Nguyễn Thu Hoa, H.B, Sơn Tùng, Nguyễn Tiến Huy, Minh Lý, Lê Thiên Ngân, D.M, H.A, Vũ Thành Tư Anh, Trung Phước, Duy Khương, Tuyết Vân, Hà Trang, H.V, Bá Quát, Thế Dũng, Lan Hiền, Phan Tấn Nghị, C.Nghĩa, N.C.T, K.H, Y.T, Song Lam, Sunny, Nguyễn Doãn Cẩm Vân, Tùng Châu Nam Hiền, Nhật Tân, Minh Trí, Phương Linh, Phan Hữu Phước, Lê Minh Hạ, N.M, Phạm Văn Đồng, Thụy Quân, M.N, Lê Luynh, Nguyễn Văn Cường, WB, Đ.T, P.N.Triền, Giao Thủy, Tuấn Sơn, Thanh Cường, Khiêm Như, Trần Văn Giàu, Trần Ánh Tuyết, Phong Nga, Thảo Nguyên, Nguyễn Thảo, Hồ Ngọc Hiếu, Nguyên Minh, M.T, L.Quân, Lê Hải, Thạch Sene, Hoàng Hải, Cổ Trường Sinh, Phạm Thành Trung, N.Minh, Phan Kế Toán, Chí Thảo, Trần Nguyên, L.Trung, H.Quỳnh, Huỳnh Trí Dũng, T.C, Xuân Hòa, Thiên Thanh, Hà Linh, Ngọc Anh, Phạm Hồng Danh, Trần Thị Hồng Loan, D.Q.Đ, Đạo diễn Đào Duy Phúc, Phan Ba, Kiến Minh, Đỗ Đức, M.K, Tử Du, vuk24sp@yahoo.com.vn , Nguyen NGoc Hoa, Nguyen Gia Phong, ca-phe-den-da@yahoo.com , Nguyễn Yến, Hoa Hồng, Trần Trung Nghĩa, Hương Sơn, Phạm Thị Mai Tâm, Lê Hùng, Nguyễn Phương Dung, Trương Kim Tuyến, P.Nam, Th. Bảo, Xuân Mai, Nam Bình, Thanh Bình, Ngô Anh Khôi, Hoàng Điệp, Cẩm Sơn, C.K.K , Su Su, Chu Thiện, Văn Khoa, Lê Bá Anh, Thanh Đảo, Nguyễn Hồng Thu, Huế Hương, Trần Minh, marusa@gmail.com.vn , hoang@yahoo.com , Nguyễn Thị Kiều, Trần Vân Như, Huỳnh Công Minh, N.Hồng, Công Minh, Nguyễn Xuân Lý, Trần Huy, Thanh Tâm, Đức Anh, N.T.T.M, Ngọc Trinh, Nguyễn Thị Bình Yên, Trần Nhật Phong, Chi Nguyễn, Văn Minh, Đỗ Tường, P.T, Ngọc Đa, Hà Thủy, Thư Lê, Mai Thường, Nguyễn Việt, Minh Châu, Trần Văn Thanh, Huỳnh Trung Kiên, Nguyễn Hoàng Khôi, Minh Thi, Hải Yến, Văn Anh, Nguyễn Hà Thành, V.Phong, Lâm Minh, Ông Nghĩa, N.Đ, Hải Nam, Q.Anh, Công Thiện, Thành Trung, H. Thúy, Lê Thống Nhất, N.T.B.N, T.V, Tư Liệu, Ng.Q, Đoàn Văn Xuân, Vũ Thị Phương Anh, Trần Quang Thắng, Nguyễn Văn Hậu, Đ.Nguyên, Lê Ngọc Hồng, Huỳnh Thanh Hải, Nguyễn Hà, Nguyễn Tiến Dũng, N.T.Tâm, Anh Khoa, Quang Việt, Hữu Trang, Nhat Anh, Đình Sơn, Nguyễn Bích Huyền, Anh Kiên, Cẩm Linh, Nguyên Chính, Lê Thành Trí, Lê Trung Hiếu, Nguyễn Thị Thu Thủy, Hòa Hợp, Hoàng Lan, Phước Nam, N.Chung, M.Thái, Lê Anh Kim, Hồng Hải Minh, Cẩm Hồng, Hồng Hải, Trong Huynh, baotranvietsxd@yahoo.com , Kiều Mỹ, Giãn Thanh Sơn, Anh Khôi, T.Tr, Nguyễn Thị Thu Hiền, Yên Khuê, Tương Lai, Nguyễn Đức Hiếu, B.V, Q.Bình, S.Dũng, Trần Hải Linh, Nguyễn Thị Ngọc Biển, Tina, Bim, Phong ( vhphong_@yahoo.com.vn ), Nguyễn Long, Phan Thành Nhân, Nguyễn Hoàng Long, Nguyễn Hữu Duy, Huỳnh Chí Dũng, Nguyễn Ngọc Sơn, Phan Minh Long, Jolly, nalex8@yahoo.com , Đoàn Thạch Hãn, Võ Văn Long, An Nhơn, Bigbangihanuy@yahoo.com , Trần Thị Ngọc Diên, Đinh Thị Kim Liên, Hoàng Thanh, Sinh Toàn, Thanh Phương, HELLMUT KAPEENBERGER, S.D, Đỗ Quốc Anh, Đặng Quốc Bảo, Nguyễn Ngân, Mai Nương, Việt Sinh, T.Lê, Thanh Xuân, Nguyễn Cao Kha, Hồng Nga, Chi, Hồng Phúc, thanhpha@zing.com , Kiểm Lâm Đồng Nai, Đặng Thị Phương Lan, , Dinh Trấn, T.Phương , H.Anh, MITSUO SAKABA, cad@inyvina.com.vn , Hoa Phương, Trần Ninh, Quang Minh, minhly@yahoo.com.vn , Trúc Giang, Mai Hạnh, Phương Nam, Phương Hậu, N.P.V, Trung Bảo, Phước Lan, Bùi Nguyên Uyên, Ngọc Lâm, Nhật Hạ, Đỗ Văn Trọn, vanchuong@yahoo.com , Quang Long, Hoàng Minh Đức, Nguyễn Đức Huyền, tttn@yahoo.com.vn , L.Long, T. Hường, L.V, Trần Từ Trường, Quốc Việt, Tr.Phong, Th.Vy, Nguyễn Ngọc Lự, Phan Văn Tú, Thanh Vân, Tâm Lê, L.P.N, Ly Ly, Ánh Ngọc, Quốc Linh, Nguyễn Hưng, Đ.Hoàng, Hoàng Quý, Hồng Lam, P.A, Như Tiên, godgift@yahoo.com , Nguyễn Hương Vân, Võ Xuân Sơn, Hoài Việt, T.T.D, Nhật Anh, Việt Lâm, Hồ Thụy Ngọc Trâm, Huyền Hương, Anh Phương, Thanh Trúc, Nguyễn Thị Hiếu, Hồ Minh Ánh, thai-huy@yahoo.com , Linh_12ly7@yahoo.com.VN , Trần Ngọc Cao, Nguyễn Quốc Tuấn, Võ Văn Nhơn, Như Khuê, Nguyên Anh, Nguyễn Văn Nhuận, Lê Viết Quân, Healthy 914, Ngọc Dung, Hoàng Kỳ-0959742787, A.N, P.L, Huyền Vũ, LAnh, Lê Tấn Công, H.M, Việt Quỳnh, Minh Thành, Vũ Thị Minh Nguyệt, Phương Nguyên, A.D, Hoa Hoa, Cao Hồng Phúc, Ngô Thành Lộc, Đức Bình, Kim Hoàn, Mai Hoa, Công Khanh, Nguyễn Văn Quang, Nguyễn Văn Nam, CHinh Mạnh Phan, Hoang Long, Hoang, Doan Linh, TV, Hồng Ngọc, Nhut, Mai Xuân, Văn Hiền, Hữu Nghĩa, Giang An, Hanna Nguyễn, V.Hiền, Việt Anh, Ngô Anh Tuấn, Vũ Thị Hương, Chương, vitxam20@yahoo.com , Lê Ngọc Liêm, Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Thị Huệ, huonglt@yahoo.com , Dương Vĩnh Luân, Nguyễn Quang, Tuyết Hương, B.C, Nguyễn Hữu Vinh, Thanh Hà, Thủy Lâm, Thủy Ngọc, N.N.Thiệp, Trần Ngọc Quảng Phi, Ninh Duy, Nguyễn Tiến Vởn, Lê Thanh Sơn, baoanh@yahoo.com.vn , nguyenthanhnhi@gmail.com , tranvanthu@yahoo.com.vn , hai.tranh@ymail.com , Nguyễn Bá Oanh, Việt Văn, Mỹ Thu, Kiều Thanh, Dương Liễu, C.Thuận, Anh Kha, Q.H, Diệu Thu, Nguyễn Đại Phong , Bình Thanh, Ngọc Hiếu, C.T, Hải Doan, Phúc Thiện, Trung Nam, Nguyễn Thu Thúy, Thanh Nhàn, vuanhnhat12@yahoo.com , duongkhac_tuan20@yahoo.com , lannguyen@yahoo.com , vuhaihanh@yahoo.com , tmdt@yahoo.com , Song Hồ, Đắc Hải, B.D, Đỗ Hạnh, M.Tâm, Từ Thành Trí Dũng, Tô Thúy, Đại Dương, Lê Minh, Ngọc Tú, Phan Hiệp, Văn Kỳ, Nguyễn Trung, Bình, Hồng Nhung, Kim Thúy, Dương Cát, Q.Bảo, N.Diệp, Văn Tưởng, Tuấn Ngọc, Minh Vỹ, Trọng Hiếu, Phúc Khang, Hoàng Yến, Nguyễn Khoa, Trương Thị Minh An, lamle200@yahoo.com , binhnguyen@yahoo.com , sysad@yahoo.com , quvi792@yahoo.com , Minh Thảo, T.L.Sơn, N.X.D. |
Ngày 26,27,28/05: Có 34 thông báo không hợp lệ Cụ thể là: Trong thông báo KHLCNT của UBND huyện Ba Vì (TP. Hà Nội) cho dự án Cải tạo, nâng cấp Phòng khám đa khoa xã Tản Lĩnh , KHLCNT của Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội cho dự án Nghiên cứu tích hợp ứng dụng hệ thống điện tâm đồ gắng sức trong sàng lọc nguy cơ mắc bệnh tim mạch ở Việt Nam , KHLCNT của Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Cao Lãnh (tỉnh Đồng Tháp) cho dự án Trạm cấp nước ấp 7 (kênh Kỳ Son), xã Ba Sao , dự án Tuyến điện cặp bờ Tây kênh Ông Kho nêu thời gian lựa chọn nhà thầu là năm 2017; KHLCNT của Cục Hàng hải Việt Nam cho Công trình nạo vét duy tu luồng hàng hải Sài Gòn - Vũng Tàu năm 2017 , KHLCNT của Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân cho dự án Mua sắm vật tư phục vụ công tác phục hồi, sửa chữa thanh cào thuyền xỉ Tổ máy S1, S2 , KHLCNT của Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội Phú Yên cho dự án Mua sắm tài sản cố định , KHLCNT của Cục Hải quan tỉnh Long An cho Dự toán mua sắm thường xuyên nêu thời gian lựa chọn nhà thầu là từ tháng 5/2017; KHLCNT của UBND phường Lê Lợi (thị xã Sơn Tây, TP. Hà Nội) cho dự án Nâng cấp, cải tạo Trường THCS Hồng Hà; Hạng mục: Nhà lớp học, nhà hiệu bộ, nhà tập đa năng và các HM phụ trợ, thị xã Sơn Tây, TP. Hà Nội , KHLCNT của Trường Đại học Y Hà Nội cho Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng và KHLCNT công trình cải tạo nhà xe cán bộ của Trường Đại học Y Hà Nội bằng nguồn quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp nêu thời gian lựa chọn nhà thầu là từ quý II/2017; KHLCNT của Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sơn Tây (TP. Hà Nội) cho dự án Nâng cấp, cải tạo Trụ sở làm việc đội thanh tra xây dựng thị xã Sơn Tây , dự án Cải tạo, nâng cấp Trạm Y tế xã Kim Sơn nêu thời gian lựa chọn nhà thầu là từ quý III/2017; KHLCNT của Văn phòng HĐND - UBND huyện Phong Thổ (tỉnh Lai Châu) cho dự án Mua văn phòng phẩm phục vụ chỉnh lý văn bản , dự án Mua vật tư thay thế, sửa chữa xe ô tô for ranger BKS 25A 00180 , KHLCNT của Bưu điện tỉnh Lai Châu cho dự án Trung tâm Khai thác chia chọn tỉnh Lai Châu nêu thời gian lựa chọn nhà thầu là 05 ngày; KHLCNT của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Cửu (tỉnh Đồng Nai) cho dự án Cải tạo, sửa chữa Trường Tiểu học Sông Mây nêu thời gian lựa chọn nhà thầu là sau khi KHLCNT được duyệt ; KHLCNT của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sốp Cộp (tỉnh Sơn La) cho dự án Mua sắm tài sản, thiết bị, đồ dùng dạy học cho các đơn vị trường học năm 2017 đối với Phòng Giáo dục và Đào tạo nêu thời gian lựa chọn nhà thầu là 32 ngày; KHLCNT của Công ty Vận chuyển và Kho vận Bưu điện - Tổng công ty Bưu điện Việt Nam cho dự án Khai thác và vận chuyển hàng hóa bằng container , KHLCNT của Công an huyện Hoành Bồ (tỉnh Quảng Ninh) cho dự án Mua sắm trang thiết bị phục vụ nhà tạm giam, tạm giữ , KHLCNT của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ bản huyện Càng Long (tỉnh Trà Vinh) cho dự án Đường nhựa kênh tỉnh (từ ấp Lo Co A đến ấp 9), xã An Trường A nêu thời gian lựa chọn nhà thầu là 10 ngày; KHLCNT của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương cho dự án Đầu tư cho Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông đổi mới hoạt động dịch vụ, tư vấn phát triển công nhệ thông tin và đảm nhiệm vai trò Trung tâm dữ liệu phòng nêu thời gian lựa chọn nhà thầu là 60 ngày, 90 ngày, 360 ngày; KHLCNT của Công ty Điện lực Sơn Tây (TP. Hà Nội) cho gói thầu Tư vấn khảo sát, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật các công trình đầu tư xây dựng bổ sung năm 2017 - đợt 1 nêu thời gian lựa chọn nhà thầu là từ tháng 4/2017; KHLCNT của Công ty Điện lực Tây Ninh cho dự án Mua sắm xe ô tô 16 chỗ nêu thời gian lựa chọn nhà thầu là từ ngày 26/5/2017; KHLCNT của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên cho dự án Di chuyển đường điện trung, hạ thế thuộc Tiểu dự án GPMB và TĐC dự án đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Mới - Ngã ba Trung Sơn tỉnh Thái Nguyên và Tuyên Quang, giai đoạn 1 đoạn Chợ Mới - Chợ Chu nêu thời gian lựa chọn nhà thầu là từ quý I/2017; KHLCNT của Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Ninh Bình cho dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng ứng phó biến đổi khí hậu đô thị Phát Diệm nêu thời gian lựa chọn nhà thầu là 30 ngày. |
Số đợt xét tuyển không hạn chế, trong đó có các đợt đầu tiên theo lịch như sau: TT Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển Thời gian xét tuyển Thời gian thí sinh nhập học 1 - Đợt 1: từ 20-8 -10-9-2014 Ngày 10-9-2014 Ngày 21-9-2014 2 - Đợt 2: từ 11 30-9-2014 Ngày 30-9-2014 Ngày 12-10-2014 Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung: Tên ngành/ Bậc đào tạo Mã ngành Tổng chỉ tiêu Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển Khối A Khối A1 Khối B Khối D1 Khối V Cơ sở chính (mã trường LNH) 920 Bậc Đại học: Công nghệ sinh học D420201 40 15,0 17,0 Khoa học môi trường D440301 40 15,0 15,0 16,0 Quản lý đất đai D850103 40 15,0 15,0 16,0 16,0 Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh) D850101 40 15,0 15,0 16,0 16,0 Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt) D850101 40 14,0 14,0 15,0 15,0 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) D620211 40 14,0 14,0 15,0 Thiết kế nội thất D210405 40 13,0 17,5 Kiến trúc cảnh quan D580110 40 13,0 17,5 Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 40 13,0 17,5 Lâm nghiệp đô thị D620202 40 13,0 13,0 14,0 17,5 Kinh tế D310101 40 13,0 13,0 13,0 Kinh tế Nông nghiệp D620115 40 13,0 13,0 13,0 Quản trị kinh doanh D340101 40 13,0 13,0 13,0 Kế toán D340301 40 13,0 13,0 13,0 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) D480104 40 13,0 13,0 13,0 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 40 13,0 13,0 Công thôn D510210 40 13,0 13,0 Kỹ thuật cơ khí D520103 40 13,0 13,0 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) D540301 40 13,0 13,0 14,0 Công nghệ vật liệu D510402 40 13,0 13,0 Khuyến nông D620102 40 13,0 13,0 14,0 13,0 Lâm sinh D620205 40 13,0 13,0 14,0 Lâm nghiệp D620201 40 13,0 13,0 14,0 Cơ sở 2 - Đồng Nai (mã trường LNS) 850 Đào tạo đại học: 360 Kế toán D340301 40 13,0 13,0 13,0 Quản trị kinh doanh D340101 40 13,0 13,0 13,0 Quản lý đất đai D850103 40 13,0 13,0 14,0 13,0 Khoa học môi trường D440301 40 13,0 13,0 14,0 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) D620211 40 13,0 13,0 14,0 Lâm sinh D620205 40 13,0 13,0 14,0 Thiết kế nội thất D210405 40 13,0 17,5 Kiến trúc cảnh quan D580110 40 13,0 17,5 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) D540301 40 13,0 13,0 14,0 Đào tạo cao đẳng: 500 Kế toán C340301 50 10,0 10,0 10,0 Quản trị kinh doanh C340101 50 10,0 10,0 10,0 Quản lý đất đai C850103 50 10,0 10,0 11,0 10,0 Khoa học môi trường C440301 80 10,0 10,0 11,0 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) C620211 70 10,0 10,0 11,0 Lâm sinh C620205 50 10,0 10,0 11,0 Thiết kế nội thất C210405 50 10,0 14,5 Kiến trúc cảnh quan C580110 50 10,0 14,5 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) C540301 50 10,0 10,0 11,0 Tên ngành/ Bậc đào tạo Mã ngành Điểm trúng tuyển Khối A Khối A1 Khối B Khối D1 Khối V Cơ sở chính (LNH) Bậc Đại học Công nghệ sinh học D420201 15,0 17,0 Khoa học môi trường D440301 15,0 15,0 16,0 Quản lý đất đai D850103 15,0 15,0 16,0 16,0 Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh) D850101 15,0 15,0 16,0 16,0 Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt) D850101 14,0 14,0 15,0 15,0 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) D620211 14,0 14,0 15,0 Kiến trúc cảnh quan D580110 13,0 17,5 Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 13,0 17,5 Thiết kế nội thất D210405 13,0 17,5 Lâm nghiệp đô thị D620202 13,0 13,0 14,0 17,5 Kinh tế D310101 13,0 13,0 13,0 Quản trị kinh doanh D340101 13,0 13,0 13,0 Kế toán D340301 13,0 13,0 13,0 Kinh tế Nông nghiệp D620115 13,0 13,0 13,0 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) D480104 13,0 13,0 13,0 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 13,0 13,0 Công thôn D510210 13,0 13,0 Kỹ thuật cơ khí D520103 13,0 13,0 Công nghệ vật liệu D510402 13,0 13,0 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) D540301 13,0 13,0 14,0 Khuyến nông D620102 13,0 13,0 14,0 13,0 Lâm sinh D620205 13,0 13,0 14,0 Lâm nghiệp D620201 13,0 13,0 14,0 Cơ sở 2 (LNS) Đào tạo đại học: Kế toán D340301 13,0 13,0 13,0 Quản trị kinh doanh D340101 13,0 13,0 13,0 Quản lý đất đai D850103 13,0 13,0 14,0 13,0 Khoa học môi trường D440301 13,0 13,0 14,0 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) D620211 13,0 13,0 14,0 Lâm sinh D620205 13,0 13,0 14,0 Kiến trúc cảnh quan D580110 13,0 17,5 Thiết kế nội thất D210405 13,0 17,5 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) D540301 13,0 13,0 14,0 Đào tạo cao đẳng: Kế toán C340301 10,0 10,0 10,0 Quản trị kinh doanh C340101 10,0 10,0 10,0 Quản lý đất đai C850103 10,0 10,0 11,0 10,0 Khoa học môi trường C440301 10,0 10,0 11,0 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) C620211 10,0 10,0 11,0 Lâm sinh C620205 10,0 10,0 11,0 Kiến trúc cảnh quan C580110 10,0 14,5 Thiết kế nội thất C210405 10,0 14,5 Công nghệ chế biến lâm sản C540301 10,0 10,0 11,0 ĐH Hồng Đức Điểm sàn vào trường được xác định như sau: Bậc đại học: Khối A, A1, C và D1: 13.0 điểm; Khối B: 14.0 điểm; bậc cao đẳng: Khối A, A1, C và D1: 10.0 điểm; Khối B: 11.0 điểm. |
Danh sách công ty bị hạn chế giao dịch có 91 công ty gồm: Công ty Cổ phần Vận tải biển Vinaship (VNA); Công ty Cổ phần Hợp tác Lao động với nước ngoài (ILC); Công ty Cổ phần Thuốc Thú y Trung Ương I (VNY); Công ty Cổ phần Biệt thự và Khách sạn biển Đông Phương (BDP); Công ty Cổ phần Lương thực Thành phố Hồ Chí Minh (FCS); Công ty Cổ phần Cơ điện Công trình (MES); Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Thương mại Dầu khí IDICO (PXL); Công ty Cổ phần Phòng cháy Chữa cháy và Đầu tư Xây dựng Sông Đà (SDX); Công ty Cổ phần Du lịch Trường Sơn COECCO (TSD); Công ty Cổ phần Du lịch Dịch vụ Hà Nội (TSJ); Công ty Cổ phần Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (VTG); Công ty Cổ phần Armephaco (AMP); Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng điện 1 (TV4); Công ty Cổ phần Lilama 45.4 (L44); Công ty Cổ phần Khoáng sản và Vật liệu Xây dựng Hưng Long (KHL); Công ty Cổ phần BETON 6 (BT6); Công ty Cổ phần Đầu tư Tài chính Giáo dục (EFI); Công ty Cổ phần Dịch vụ Một thế giới (ONW); Công ty Cổ phần Sông Đà 3 (SD3); Công ty Cổ phần Traenco (TEC); Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Tổng hợp I Việt Nam (TH1); Tổng Công ty Cổ phần Xây dựng Công nghiệp Việt Nam (VVN); Công ty Cổ phần Sông Đà 12 (S12); Công ty Cổ phần Xi măng 18 (X18); Công ty Cổ phần Xi măng Sông Đà Yaly (SDY); Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (DP2); Công ty Cổ phần Đầu tư Việt Việt Nhật (VNH); Công ty Cổ phần Đường sắt Hà Ninh (RHN); Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng điện MÊ CA VNECO (VES); Công ty Cổ phần Đường sắt Yên Lào (YRC); Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng Vinaconex (VCT); Công ty Cổ phần Chế tạo Giàn khoan Dầu khí (PVY); Công ty Cổ phần Tô Châu (TCJ); Công ty Cổ phần Xi măng Sông Lam 2 (PX1); Công ty Cổ phần Xi măng Phú Thọ (PTE); Công ty Cổ phần Hồng Hà Việt Nam (PHH); Công ty Cổ phần Kíinh Viglacera Đáp Cầu (DSG); Công ty Cổ phần Chế biến Thủy sản Xuất khẩu Minh Hải (JOS); Công ty Cổ phần Đầu tư Cảng Cái Lân (CPI); Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Phát triển Vật liệu IDICO (MCI); Công ty Cổ phần Sản xuất - Thương mại - Dịch vụ Phú Phong (PPG); Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng công trình (TNM); Công ty Cổ phần Dược phẩm Cần Giờ (CGP); Công ty Cổ phần Kinh doanh Dịch vụ Cao cấp Dầu khí Việt Nam (PVR); Công ty Cổ phần Xây dựng số 5 (VC5); Công ty Cổ phần Xây dựng số 15 (V15); Công ty Cổ phần Sông Đà 8 (SD8); Công ty Cổ phần Trang trí Nội thất Dầu khí (PID); Công ty Cổ phần Viglacera Bá Hiến (BHV); Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng số 10 IDICO (I10); Tổng Công ty Cổ phần Sông Hồng (SHG); Công ty Cổ phần Xây dựng và kinh doanh vật tư (CNT); Công ty Cổ phần Xây dựng Công trình Giao thông Bến Tre (TBT); Công ty Cổ phần Phát triển đô thị Dầu khí (PXC); Công ty Cổ phần Trà Rồng Vàng (GTC); Công ty Cổ phần NTACO (ATA) Công ty Cổ phần Thành An 77 (X77); Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Vĩnh Long (VLF); Công ty Cổ phần Thủy điện Sử Pán 2 (SP2); Công ty Cổ phần Tấm lợp Vật liệu Xây dựng Đồng Nai (DCT); Công ty Cổ phần Docimexco (FDG); Công ty Cổ phần Sông Đà 9.06 (S96); Công ty Cổ phần Chế biến và Xuất nhập khẩu thủy sản Cadovimex (CAD); Công ty Cổ phần Sông Đà 1 (SD1); Công ty Cổ phần Sông Đà - Thăng Long (STL); Công ty Cổ phần Thuận Thảo (GTT); Công ty Cổ phần Giày Sài Gòn (SSF); Công ty Cổ phần Sông Đà 207 (SDB); Công ty Cổ phần Việt An (AVF); Công ty Cổ phần Bê tông Biên Hòa (BHC); Công ty Cổ phần Xây dựng công trình ngầm (CTN); Công ty Cổ phần Hàng hải Đông Đô (DDM); Công ty Cổ phần Ô tô Giải Phóng (GGG); Công ty Cổ phần Sản xuất - Xuất nhập khẩu Thanh Hà (HFX); Công ty Cổ phần Hữu Liên Á Châu (HLA); Công ty Cổ phần Vận tải biển và Hợp tác lao động Quốc tế (ISG); Công ty Cổ phần Xi măng Lạng Sơn (LCC); Công ty Cổ phần Lilama 3 (LM3); Công ty Cổ phần Vận tải Biển Bắc (NOS); Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và Khai thác Công trình giao thông 584 (NTB); Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Dầu khí Sài Gòn (PSG); Công ty Cổ phần Tổng Công ty Xây lắp Dầu khí Nghệ An (PVA); Công ty Cổ phần Xây lắp Dầu khí Miền Trung (PXM); Công ty Cổ phần Sông Đà 27 (S27); Công ty Cổ phần Công nghiệp Thủy sản (SCO); Công ty Cổ phần Vận tải biển Hải Âu (SSG); Công ty Cổ phần Xây dựng số 11 (V11); Công ty Cổ phần Container Phía Nam (VSG); Công ty Cổ phần Vận tải và Thuê tàu biển Việt Nam (VST); Công ty Cổ phần SX - XNK Dệt May (VTI); Công ty Cổ phần Vận tải thủy Vinacomin (WTC). |
Ảnh: Báo Cần Thơ Danh sách Ban chấp hành Đảng bộ TP Cần Thơ khóa XIII nhiệm kỳ 2015-2020: 1-Trần Quốc Trung, Phó Bí thư Thường trực Thành ủy khóa XII; 2-Phạm Gia Túc, Phó Bí thư Thành ủy khóa XII; 3-Phạm Văn Hiểu, Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy khóa XII, Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố; 4-Võ Thành Thống, Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy khóa XII, Bí thư Quận ủy Ninh Kiều; 5-Lê Văn Tâm, Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy khóa XII, Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố; 6-Trần Việt Trường, Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy khóa XII, Trưởng Ban Tuyên giáo Thành ủy; 7-Phan Thị Hồng Nhung, Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy khóa XII, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố; 8-Phạm Minh Phúc; Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy khóa XII; 9-Mai Thanh Dân, Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy khóa XII, Trưởng Ban Tổ chức Thành ủy; 10-Trần Thanh Cần, Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy khóa XII, Trưởng Ban Dân vận Thành ủy; 11- Trần Ngọc Hạnh, Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy khóa XII, Đại tá, Giám đốc Công an thành phố; 12- Nguyễn Tuấn Khanh, Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy khóa XII, Đại tá, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố; 13- Đào Anh Dũng, Thành ủy viên khóa XII, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố; 14- Nguyễn Thanh Dũng, Thành ủy viên khóa XII, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố; 15- Võ Thị Hồng Ánh, Thành ủy viên khóa XII, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố; 16- Trương Quang Hoài Nam, Thành ủy viên khóa XII, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố; 17- Nguyễn Thanh Xuân, Thành ủy viên khóa XII, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố; 18- Nguyễn Thành Đông, Thành ủy viên khóa XII, Bí thư Huyện ủy Phong Điền; 19- Vũ Thị Cánh, Thành ủy viên khóa XII, Bí thư Quận ủy Cái Răng; 20- Nguyễn Trung Nhân, Thành ủy viên khóa XII, Bí thư Quận ủy Thốt Nốt; 21- Nguyễn Xuân Hải, Thành ủy viên khóa XII, Bí thư Huyện ủy Thới Lai; 22- Lê Hoàng Nam, Thành ủy viên khóa XII, Bí thư Quận ủy Bình Thủy; 23- Trần Ngọc Châu, Thành ủy viên khóa XII, Bí thư Huyện ủy Vĩnh Thạnh; 24- Trần Ngọc Nguyên, Thành ủy viên khóa XII, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ thành phố; 25- Trần Việt Phường, Thành ủy viên khóa XII, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố; 26- Lư Thành Đồng, Thành ủy viên khóa XII, Giám đốc Sở Giao thông vận tải thành phố; 27- Nguyễn Quang Nghị, Thành ủy viên khóa XII, Bí thư Đảng ủy Khối Cơ quan Dân Chính Đảng; 28- Bùi Thị Lệ Phi, Thành ủy viên khóa XII, Giám đốc Sở Y tế thành phố; 29- Trần Văn Tám, Thành ủy viên khóa XII, Giám đốc Sở Tài chính thành phố; 30- Nguyễn Thanh Thiên, Thành ủy viên khóa XII, Chánh án Tòa án nhân dân thành phố; 31- Nguyễn Văn Hồng, Thành ủy viên khóa XII, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố; 32- Nguyễn Thanh Đức, Thành ủy viên khóa XII, Đại tá, Chính ủy Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố; 33- Trần Thị Thanh Hiền, Thành ủy viên khóa XII, Bí thư Đảng ủy, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Cần Thơ; 34- Huỳnh Ngọc Thạch, Thành ủy viên khóa XII, Chủ tịch Liên đoàn Lao động thành phố; 35- Nguyễn Minh Toại, Thành ủy viên khóa XII, Giám đốc Sở Công thương thành phố; 36- Diệp Thị Thu Hồng, Thành ủy viên khóa XII, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố; 37- Lê Tấn Thủ, Thành ủy viên khóa XII, Bí thư Huyện ủy Cờ Đỏ; 38- Nguyễn Văn Thuận, Thành ủy viên khóa XII, Đại tá, Phó Giám đốc Công an thành phố; 39- Trần Thị Vĩnh Nghi, Thành ủy viên khóa XII, Bí thư Thành Đoàn; 40- Nguyễn Tiền Phong, Bí thư Đảng ủy, Phó Chánh Văn phòng Thành ủy; 41- Trần Minh Phong, Bí thư chi bộ, Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Thành ủy; 42- Lê Văn Thành, Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Trưởng Ban Tổ chức Thành ủy; 43- Nguyễn Ngọc Tâm, Bí thư Đảng ủy, Phó trưởng Ban Tuyên giáo Thành ủy; 44- Lê Bá Phước, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Nông dân thành phố; 45- Nguyễn Vũ Phương, Bí thư Quận ủy Ô Môn; 46- Đỗ Hoàng Trung, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông thành phố; 47- Huỳnh Quốc Lâm, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Tư pháp thành phố; 48- Nguyễn Văn Sử, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố; 49- Võ Văn Chính, Bí thư chi bộ, Chánh Thanh tra thành phố; 50- Nguyễn Hoàng Ba, Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Nội vụ thành phố; 51- Trần Hồng Thắm, Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố; 52- Huỳnh Văn Ri, Phó Bí thư Ban Cán sự Đảng, Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân thành phố; 53- Dương Tấn Hiển, Phó Bí thư Quận ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều. |
Úc Thủ môn: Mark Schwarzer, Zeljko Kalac, Ante Covic Hậu vệ: Michael Beauchamp, Craig Moore, Lucas Neill, Tony Popovic, Mark Milligan Tiền vệ: Marco Bresciano, Tim Cahill, Scott Chipperfield, Jason Culina, Brett Emerton, Vince Grella, Stan Lazaridis, Josip Skoko, Mile Sterjovski, Luke Wilkshire Tiền đạo: John Aloisi, Harry Kewell, Archie Thompson, Mark Viduka, Josh Kennedy Serbia Thủ môn: Vladimir Stojkovic, Bojan Isailovic, Andjelko Djuricic Hậu vệ: Branislav Ivanovic, Antonio Rukavina, Nemanja Vidic, Neven Subotic, Aleksandar Lukovic, Ivan Obradovic, Aleksandar Kolarov Tiền vệ: Dejan Stankovic, Gojko Kacar, Nenad Milijas, Zdravko Kuzmanovic, Radosav Petrovic, Milos Krasic, Zoran Tosic, Milos Ninkovic, Milan Jovanovic Tiền đạo: Nikola Zigic, Marko Pantelic, Danko Lazovic, Dragan Mrdja Ghana Thủ môn: Richard Kingson, Daniel Agyei, Stephen Ahorlu Hậu vệ: Samuel Inkoom, Jonathan Mensah, Lee Addy, Rahim Ayew, Hans Sarpei, John Mensah, Isaac Vorsah, John Paintsil Tiền vệ: Sulley Ali Muntari, Derek Boateng, Anthony Annan, Kwadwo Asamoah, André Ayew, Stephen Appiah, Quincy Owusu Abeyie, Kevin-Prince Boateng Tiền đạo: Matthew Amoah, Asamoah Gyan, Prince Tagoe, Dominic Adiyiah BẢNG E Hà Lan Thủ môn: Maarten Stekelenburg, Michel Vorm, Sander Boschker Hậu vệ: Gregory van der Wiel, Khalid Boulahrouz, John Heitinga, Joris Mathijsen, Giovanni van Bronckhorst, Edson Braafheid, Andre Ooijer Tiền vệ: Demy de Zeeuw, Wesley Sneijder, Rafael van der Vaart, Ibrahim Afellay, Mark van Bommel, Nigel de Jong, Stijn Schaars Tiền đạo: Arjen Robben, Dirk Kuyt, Klaas-Jan Huntelaar, Robin van Persie, Ryan Babel, Eljero Elia Đan Mạch Thủ môn: Thomas Sorensen, Stephan Andersen, Jesper Christiansen Hậu vệ: William Kvist, Lars Jacobsen, Simon Kjaer, Per Kroldrup, Daniel Agger, Patrick Mtiliga, Simon Poulsen Tiền vệ: Martin Jorgensen, Christian Poulsen, Daniel Jensen, Jakob Poulsen, Thomas Kahlenberg, Thomas Enevoldsen, Christian Eriksen, Mikkel Beckmann Tiền đạo: Jon Dahl Tomasson, Feyenoord Soren Larsen, Jesper Gronkjaer , Dennis Rommedahl, Nicklas Bendtner Nhật Bản Thủ môn: Seigo Narazaki, Eiji Kawashima, Yoshikatsu Kawaguchi Hậu vệ: Yuji Nakazawa, Marcus Tulio Tanaka, Yuichi Komano, Daiki Iwamasa, Yasuyuki Konno, Yuto Nagatomo, Atsuto Uchida Tiền vệ: Shunsuke Nakamura, Yasuhito Endo, Kengo Nakamura, Junichi Inamoto, Yuki Abe, Makoto Hasebe, Keisuke Honda, Daisuke Matsui Tiền đạo: Shinji Okazaki, Keiji Tamada, Yasuhito Okubo, Kisho Yano, Takayuki Morimoto Cameroon Thủ môn: Guy Roland N'Dy Assembe, Idriss Carlos Kameni, Hamidou Souleymanou Hậu vệ: Benoit Assou-Ekotto, Sebastien Bassong, Gaetan Bong, Aurelien Chedjou, Geremi, Stephane Mbia, Nicolas Nkoulou, Rigobert Song Tiền vệ: Achille Emana, Enoh Eyong, Jean Makoun, Georges Mandjeck, Joel Matip, Landry Nguemo, Alex andre Song Tiền đạo: Vincent Aboubakar, Eric Choupo-Moting, Samuel Eto'o, Mohamadou Idrissou, Achille Webo BẢNG F Ý Thủ môn: Gianluigi Buffon, Morgan De Sanctis, Federico Marchetti Hậu vệ: Salvatore Bocchetti, Leonardo Bonucci, Fabio Cannavaro, Giorgio Chiellini, Domenico Criscito, Christian Maggio, Gianluca Zambrotta Tiền vệ: Mauro Camoranesi, Daniele De Rossi, Gennaro Gattuso, Claudio Marchisio, Riccardo Montolivo, Angelo Palombo, Simone Pepe, Andrea Pirlo Tiền đạo: Antonio Di Natale, Alberto Gilardino, Vincenzo Iaquinta, Giampaolo Pazzini, Fabio Quagliarella Paraguay Thủ môn: Justo Villar, Aldo Bobadilla, Diego Barreto Hậu vệ: Claudio Morel Rodriguez, Denis Caniza, Paulo da Silva, Dario Veron, Julio Cesar Caceres, Carlos Bonet Olimpia Aureliano Torres, Antolin Alcaraz Tiền vệ: Edgar Barreto, Cristian Riveros, Victor Caceres Libertad Enrique Vera, Jonathan Santana, Nestor Ortigoza Tiền đạo: Roque Santa Cruz, Nelson Haedo Valdez, Oscar Cardozo, Edgar Benitez, Lucas Barrios, Rodolfo Gamarra New Zealand Thủ môn: James Bannatyne, Glen Moss Mark Paston Hậu vệ: Andy Boyens, Tony Lochhead, Ryan Nelsen, Winston Reid, Ben Sigmund, Tommy Smith, Ivan Vicelich Tiền vệ: Andy Barron, Leo Bertos, Jeremy Brockie, Tim Brown, Jeremy Christie, Aaron Clapham, Simon Elliott, Michael McGlinchey, David Mulligan Tiền đạo: Rory Fallon, Chris Killen, Shane Smeltz, Chris Wood Slovakia Thủ môn: Jan Mucha, Dusan Kuciak, Dusan Pernis Hậu vệ: Marek Cech, Jan Durica, Peter Pekarik, Martin Petras, Kornel Salata, Martin Skrtel, Radoslav Zabavnik Tiền vệ: Marek Hamsik, Kamil Kopunek, Jan Kozak, Juraj Kucka, Marek Sapara, Zdeno Strba, Miroslav Stoch, Vladimir Weiss Tiền đạo: Filip Holosko, Martin Jakubko, Erik Jendrisek, Stanislav Sestak, Robert Vittek BẢNG G Brazil Thủ môn: Julio Cesar, Doni, Heurelho Gomes Hậu vệ: Daniel Alves, Juan, Maicon, Michel Bastos, Gilberto, Lucio, Luisao, Thiago Silva Tiền vệ: Elano, Felipe Melo, Gilberto Silva, Josue, Julio Baptista, Kaka, Kleberson, Ramires Tiền đạo: Grafite, Luis Fabiano, Nilmar, Robinho CHDCND Triều Tiên Thủ môn: Kim Myong-gil, Kim Myong-won, Ri Myong-guk Hậu vệ: Cha Jong-hyok, Nam Song-chol, Pak Chol-jin, Pak Nam-chol, Ri Jun-il, Ri Kwang-chon, Ri Kwang-hyok Tiền vệ: An Yong-hak, Ji Yun-nam, Kim Kyong-il, Kim Yong-jun, Mun In-guk, Ri Chol-myong, Pak Nam-chol, Pak Sung-hyok Tiền đạo: An Chol-hyok, Choe Kum-chol, Hong Yong-jo, Jong Tae-se, Kim Kum-il Bờ Biển Ngà Thủ môn: Boubacar Barry, Daniel Yeboah, Aristide Zogbo Hậu vệ: Arthur Boka, Souleymene Bamba, Emmanuel Eboue, Siaka Tiene, Benjamin Angoua, Kolo Toure, Steve Gohouri Tiền vệ: Guy Demel, Romaric N Dri Koffi, Didier Zokora, Cheick Tiote, Yaya Toure, Jean-Jacques Gosso, Emmanuel Kone Tiền đạo: Aruna Dinande, Seydou Doumbia, Didier Drogba, Salomon Kalou, Kader Keita, Gervinho Bồ Đào Nha Thủ môn: Eduardo, Beto, Daniel Fernandes Hậu vệ: Duda, Bruno Alves, Paulo Ferreira, Miguel, Ricardo Carvalho, Rolando, Fabio Coentrao, Pepe, Ricardo Costa Tiền vệ: Deco, Tiago, Raul Meireles, Pedro Mendes, Miguel Veloso Tiền đạo: Nani, Simao Sabrosa, Cristiano Ronaldo, Hugo Almeida, Danny, Liedson BẢNG H Tây Ban Nha Thủ môn: Iker Casillas, Pepe Reina, Victor Valdes Hậu vệ: Raul Albiol, Alvaro Arbeloa, Joan Capdevila, Carlos Marchena, Gerard Pique, Carles Puyol, Sergio Ramos Tiền vệ: Xabi Alonso, Sergio Busquets, Cesc Fabregas, Andres Iniesta, Javi Martinez, David Silva, Xavi Tiền đạo: Jesus Navas, Juan Mata, Pedro, Fernando Llorente, Fernando Torres, David Villa Thụy Sỹ Thủ môn: Diego Benaglio, Johnny Leoni, Marco Wölfli Hậu vệ: Stephan Lichtsteiner, Stéphane Grichting, Steve Von Bergen, Philippe Senderos , Mario Eggimann, Christoph Spycher, Reto Ziegler Tiền vệ: Valon Behrami, Gokhan Inler, Benjamin Huggel, Gelson Fernandes, Xherdan Shaqiri, Pirmin Schwegler, Tranquillo Barnetta, Marco Padalino. |
17:20 Đế quốc Đại Tần 21:00 Vườn sao băng HÀ NỘI 2 06:30 Nhân vật quan trọng 17:00 Thiên hạ vô địch 11:00 Thật lòng yêu em 20:00 Bản năng đàn bà BTV1 10:45 Phim Trung Quốc: Huyện lệnh hoàng mã bào - T33 12:00 Quà tặng âm nhạc: Miền ký ức 13:30 Phim Trung Quốc: Ba nàng dâu - T6 14:15 Câu lạc bộ thể thao 15:00 Những điều kỳ thú 15:25 Chuyện làng quê 16:15 Phim VN Bỗng dưng muốn khóc - T23 20:00 Tạp chí thời trang 21:10 Cuộc sống muôn màu 21:45 Phim Mỹ: Sheena - nữ hoàng rừng xanh - T4 22:40 Thế giới đó đây: Thành phố Chicago BTV2 06:00 Phim Pháp: Hành trình đến Transyl Vinia 08:00 Phim HQ Giày thủy tinh - T39, 40 09:30 Thế giới đó đây: Du lịch Phần Lan 10:15 Điểm tin quần vợt ATP 10:40 Khát vọng sống 11:45 Phim Trung Quốc: Đồng niên đồng nguyệt đồng nhật sinh - T25, 26 13:40 Cuộc sống muôn màu 13:50 Phim Việt Nam: Duyên phận - T7 17:00 Phim TQ: Ba giọt máu - T26, 27 19:00 Phim hoạt hình: Chú mèo vui tính - T2 19:25 Games: Thể thao Number One 20:00 Phim Hàn Quốc: Tham vọng - T2, 3 21:40 Games: Thể thao Number One 23:00 Phim: Đội bảo vệ an ninh quốc gia DVTV 09:45 72 giờ thách thức sức bền 10:15 Phim truyện: Siêu phá án 11:55 Phim truyện: Cha Dượng 16:00 Phim truyện: Khóa tình 16:50 Thiếu nhi: Âm vang cội nguồn 17:30 Phim truyện: Tình yêu tìm thấy 20:10 Phim: Những mảnh vỡ phù hoa 21:45 Phim truyện: Ngày mai trời lại sáng 22:00 Tường thuật chương trình giao lưu văn hóa Việt Nhật DRT 11:50 Phim truyện: Tân phong nữ sĩ 17:00 Thiếu nhi: Tiệm bánh ABC 17:30 Phim truyện VN: Gọi giấc mơ về 20:00 Phim truyện: Hoàng Phi Hồng 21:00 Phim truyện: Tình yêu và sự dối trá VCTV8 10:30 Phiêu lưu cùng Sonic T.56 11:30 Anh bạn chơi quay tài ba T.5 14:30 Anh bạn chơi quay tài ba T.6 15:15 Tom và Jerry (P.2) T.10 16:30 Phiêu lưu cùng Sonic T.58 17:30 Anh bạn chơi quay tài ba T.7 18:10 Tom và Jerry (P.2) T.11 20:00 Thám tử mèo Winkey T.58 21:00 Siêu người máy biến hình Energon (P.2) - T.19 VCTV4 11:00 Mầm non nghệ thuật Phương Thảo 12:00 Tiếng hát trên đất Tổ 15:30 Thổn thức với đàn Brooc 16:00 Hạt nắng xinh xinh 18:00 Hòa nhạc thính phòng 20:30 Tình quê 21:00 Music 4 Me VCTV2 09:30 Câu chuyện về con tàu Shi-ca-sen-P2 11:00 Cuộc chiến sinh tồn trên đồng cỏ - P2 12:00 Những bí ẩn của sự chuyển động 14:00 Tìm hiểu phim Kiêu hãnh và định kiến 15:00 Bảo vệ động vật hoang dã châu Phi 16:30 Du lịch A-ba (P1) 17:30 Tìm hiểu về lực ly tâm 18:30 Động vật vùng cỏ châu Phi P1 19:00 Người lập Quốc Tử Giám 23:00 Động vật vùng cỏ Châu Phi P2 23:30 Cảm nhận Xuân Sơn VCTV1 10:00 Luật đời- T11,12 12:00 Quán nhỏ 13:30 Gió làng Kình-T 15 14:45 Bông hồng trà- T3 16:00 Luật đời T13,14 18:00 Sao tháng Tám T.1 19:30 Gió làng Kình-T 16 20:45 Bông hồng trà- t4 22:00 Luật đời T15,16 VCTV710:00 Hội áo dài Việt nam 12:00 Hoa hậu Bùi Bích Phương 15:00 Tìm hiểu về các môn phái võ - P.1 17:00 Hoàn mỹ - Tập 7 20:15 Kiêu Kỵ-Đất và nghề 21:00 Hoàn mỹ - Tập 8 22:00 Ký sự biên phòng - Tập.6 VCTV7 09:30 Ngày hội gia đình - Tập 4 10:30 Cuộc chiến không biên giới - Tập 15, 16 12:00 Ngày hội gia đình - Tập 5 16:00 Không ai khổ như cảnh sát 18:00 Cuộc chiến không biên giới - Tập 19, 20 19:30 Ngày hội gia đình - Tập 6 20:30 Ba nàng dâu - Tập 15, 16 VTC7 08:45 Hãy tha lỗi cho em 09:45 Đối mặt tử thần- 11 11:00 Nhịp điệu cuộc sống- T2 14:00 Vụ án đêm tân hôn- T22 15:00 Kungfu tiểu tử - 12 19:00 Nhịp điệu cuộc sống- T3 20:00 Cẩm nang sống 21:00 Vụ án đêm tân hôn- T25 VTC9 10:30 Hãy nghe họ nói 11:00 Chuyện phố nhỏ 11:29 Nhà tôi 18:30 Chuyện thế giới 19:00 Phim hoạt hình 19:30 Phim thiếu nhi 21:00 Những mảnh ghép cuộc đời - T46 21:30 Thế giới trẻ 22:59 Tìm lại chính mình 23:30 Chuyện thế giới SCTV 19:00 Thiên địa hữu tình 20:00 Tìm lại tình yêu 21:00 Thần điêu đại hiệp 22:00 Những bà nội trợ kiểu Mỹ - T55 HTVC PHIM 08:00 Phim Mỹ Giai điệu tình yêu 09:39 Thế giới điện ảnh: Vạch trần sự thật 10:30 Phim TQ Hổ tướng Tùy Đường 12:12 Phim Anh - Canada Truy tìm cổ vật 14:00 Phim Mỹ Xiềng xích 16:00 Phim Mỹ Chú tôi là người ngoài hành tinh 17:30 Thế giới điện ảnh: Joan Crawford 18:02 Phim TQ Hổ tướng Tùy Đường 20:46 Phim Anh - Canada Truy tìm cổ vật 21:32 Thế giới điện ảnh: Jean Harlow 22:01 Phim Mỹ Quyền lực tuyệt đối 23:52 Starstruck: Clint Eastwood HTVC PHỤ NỮ 06:00 Yoga cho mọi người 08:00 Sống tươi trẻ mỗi ngày 08:30 Phụ nữ và cuộc sống 09:00 Phim truyện Trung Quốc 16:00 Phim: Cuộc chiến hoa hồng - T33, 34 18:00 Phim VN: Dòng sông quê ngoại 21:30 Phim truyện Trung Quốc SCTV2 11:30 Yan Live 12:30 Ai muốn làm việc cho Diddy 17:00 Yan Live 18:00 Ai muốn làm việc cho Diddy 20:30 Sao 24/7: ca sĩ Lương bích hữu 21:00 Hey Yo! |
Nguyễn Anh Tuấn (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 500.000 đồng; chú Thăng (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; ông bà Tú (Q.3, TP.HCM): 3.000.000 đồng; Nguyễn Văn Đá (23/26A Trần Khắc Chân, P.15, Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 200.000 đồng; cô Năm (Q.3, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Vũ Thị Xuyên (Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 300.000 đồng; Tâm Thanh (Q.3, TP.HCM): 300.000 đồng; bạn đọc (Q.10, TP.HCM): 200.000 đồng; Chi, Thủy, Thư, Hiền: 2.000.000 đồng; anh Trần Lạc (Q.10, TP.HCM): 250.000 đồng; bạn đọc (Q.5, TP.HCM): 300.000 đồng; cô Tú Nga (Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; chị Hoài (Hóc Môn, TP.HCM): 200.000 đồng; Chu Thị Bá (Bệnh viện Từ Dũ, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Trần Phương Hằng (P.3, Q.3, TP.HCM): 100.000 đồng; Nguyễn Văn Phong (P.12, Q.10, TP.HCM): 100.000 đồng; Nguyễn Văn Đức (P.9, Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; Võ Thị Kim Phượng (Q.10, TP.HCM): 500.000 đồng; Hứa Thị Ngọc Liên (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; Trần Ngọc Long (Canada): 500.000 đồng; Bùi Thị Thanh Phương (Q.10, TP.HCM): 1.000.000 đồng; phật tử Minh Nhật (Q.5, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyễn Đức Thắng (40 Hồ Văn Huê, Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 500.000 đồng; Võ Văn Út (124/27 Xóm Đất, P.8, Q.11, TP.HCM): 200.000 đồng; (còn tiếp) Chuyển khoản: Dinh Thi Huong: 200.000 đồng; Phan Thanh Sang: 300.000 đồng; Dang Duc Duy: 100.000 đồng; Quang Vi Hung: 400.000 đồng; Dao Thanh Xuan: 1.000.000 đồng; Do Phuoc Dinh Quan: 1.000.000 đồng; Nguyen Luu Hieu: 492.500 đồng; Nguyen Van Mau: 1.000.000 đồng; Do Thi Kieu Trang: 1.000.000 đồng; Nguyen Dac Anh Tuan: 500.000 đồng; Dang Van Chi: 500.000 đồng; Bui Thi Hong Phuc: 200.000 đồng; Nguyen Ngoc Phuong: 200.000 đồng; Phan Thi Thanh Ly: 1.000.000 đồng; Tran Thi Tuyet: 300.000 đồng; Nguyen Duong Hung: 500.000 đồng; Hong Cam Tam: 500.000 đồng; ong ba Tran Quang Nghia (143 Phan Van Khoe): 200.000 đồng; Le Hoang Tuan: 100.000 đồng; Tran Trung Liet: 500.000 đồng; co Nguyen Thi Bay: 3.000.000 đồng; Cong ty bao bi Toan Phat: 2.000.000 đồng; Luu Le Minh Khai: 500.000 đồng; Ha Quoc Duy: 200.000 đồng; Tong Thi Kieu Loan: 500.000 đồng; Nguyen Thanh Tran: 300.000 đồng; Vo Nguyen Nha An: 1.000.000 đồng; Ta Vinh Anh: 2.000.000 đồng; Nguyen Trung Thai: 200.000 đồng; Nguyen Vinh Quang: 500.000 đồng; Nguyen Thi Thuy Linh (QTDND Nam Sai Gon): 200.000 đồng; Bui Khoi Nguyen : 230.000 đồng; Nguyen Hong Trung: 500.000 đồng; Ngo Thi Bich Thuy: 2.000.000 đồng; ban doc: 300.000 đồng; Nguyen Thi Minh Hoa: 200.000 đồng; Nguyen Ngoc Long: 6.600.000 đồng; Pham Thi Nhu Thao: 150.000 đồng; Vo Minh Luan: 500.000 đồng; Nguyen Nhut Thanh: 1.000.000 đồng; Pham Thuy Lieu: 300.000 đồng; Le Thi Cam Tu: 100.000 đồng; Dinh Thi Hue: 300.000 đồng; Le Thi Hong Diem: 500.000 đồng; Nguyen Huu Thanh Thuy: 500.000 đồng; Bui Thi Kim Uyen: 500.000 đồng; Bui The Quan: 500.000 đồng; (còn tiếp) Giúp anh Phạm Ngọc Tuấn - Quảng Nam (nhân vật được đề cập trong bài Trụ cột gia đình phải nằm một chỗ trên Thanh Niên ngày 15.8.2017): Hứa Thị Ngọc Liên (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; Trần Ngọc Long (Canada): 500.000 đồng; bạn đọc (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 1.000.000 đồng; bạn đọc (P.5, Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; chị Thu (Q.1, TP.HCM): 500.000 đồng; Phan Thị Thùy Trang (P.8, Q.10, TP.HCM): 300.000 đồng; Võ Quốc Tuấn và Võ Thị Tuyết Nhung (Q.3, TP.HCM): 1.000.000 đồng; bạn đọc (Q.10, TP.HCM): 200.000 đồng; Trần Quốc Di (Q.1, TP.HCM): 200.000 đồng; Phạm Thị Tư (106 Hải Thượng Lãn Ông, Q.5, TP.HCM): 1.000.000 đồng; phật tử Minh Nhật (Q.5, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Lê Thị Tuyết Nhung (217 Lý Thường Kiệt, P.7, Q.11, TP.HCM): 500.000 đồng; cụ bà Lê Thị Thuần (Q.Tân Bình, TP.HCM): 600.000 đồng; cụ ông Trần Ninh (Q.Tân Bình, TP.HCM): 300.000 đồng; ông Trần Tấn Thanh (Q.Tân Bình, TP.HCM): 300.000 đồng; gia đình Song Phụng (Q.3, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Nguyễn Văn Đá (23/26A Trần Khắc Chân, P.15, Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 200.000 đồng; Nguyễn Đức Thắng (40 Hồ Văn Huê, Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 500.000 đồng; bà Hà Trung (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 500.000 đồng; Võ Văn Út (124/27 Xóm Đất, P.8, Q.11, TP.HCM): 200.000 đồng; (còn tiếp) Chuyển khoản: Cong ty Minh Hoang: 500.000 đồng; Dang Thi Nam: 1.000.000 đồng; Nguyen Duong Hung: 500.000 đồng; Nguyen Su Quang Thao: 350.000 đồng; Do Phuoc Dinh (Q.1, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Nguyen Trung Thai: 200.000 đồng; Tran Van Thai: 500.000 đồng; ban doc: 500.000 đồng; Le Vinh Toan: 300.000 đồng; Nguyen Van Mau: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Minh Thuong: 500.000 đồng; Pham Thi Van Kieu: 200.000 đồng; Vo Minh Luan: 400.000 đồng; Tran Thi Trung Thuy: 2.000.000 đồng; Le Thi Cam Tu: 100.000 đồng; Nguyen Thi Diem Phuong: 300.000 đồng; Le Thi Huyen Trang: 1.000.000 đồng; Vo Minh Nguyet: 300.000 đồng; Bach Anh Tuan: 200.000 đồng; Nguyen Thi Ha: 300.000 đồng; DS Nguyen Van Huong: 1.000.000 đồng; Dinh Thi Hue: 300.000 đồng; Tran Huu Loc: 5.000.000 đồng; Tran Trung Liet: 500.000 đồng; Cong ty bao bi Toan Phat: 2.000.000 đồng; Nguyen Thanh Tran: 300.000 đồng; Huynh Hoang Phuc Vinh: 200.000 đồng; KH Du Thi Linh Phuong (Ba Ria-Vung Tau): 200.000 đồng; Le Thi Hong Diem: 500.000 đồng; Nguyen Thi Kim Thanh: 500.000 đồng; Nguyen Thi Xuan Sang: 600.000 đồng; Tran Hoang Tan: 500.000 đồng; Truong Thi Nguyet Anh (TP.Da Lat, tinh Lam Dong): 2.000.000 đồng; Dang Chi Ve: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Thanh Thuy: 1.000.000 đồng; Nguyen Xuan Tan: 200.000 đồng; Le Hoang Nam: 500.000 đồng; ba Tran Thi Tuyet: 300.000 đồng; Bui The Quan: 500.000 đồng; Ho Thi Quoc Huong: 250.000 đồng; Nguyen Thi Huyen Vy: 500.000 đồng; (còn tiếp) Giúp em Khương Thị Kim Phụng - tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (nhân vật được đề cập trong bài Khao khát được học của Phụng trên Thanh Niên ngày 8.8.2017 - tiếp theo): Bùi Thị Thanh Phương (Q.10. |
Cơ sở sản xuất Dưa chua Hương Giang 3 Bà Rịa- Vũng Tàu Muối Sạch Trải Bạt Hợp tác xã Chợ Bến 4 Bạc Liêu Tôm tươi, hấp đông Block- IQF Công ty TNHH MTV Chế biến Thủy hải sản XNK Thiên Phú 5 Bắc Giang Rượu làng Vân Hợp tác xã Vân Hương 6 Bắc Kạn Miến dong Bắc Kạn Cơ sở sản xuất miến dong Hoàng Thị Mười (Triệu Thị Tá) 7 Bình Định Bánh tráng nước dừa Hợp tác xã nông nghiệp Ngọc An 8 Bình Phước Hạt điều nhân xuất khẩu Công ty Mỹ Lệ (TNHH) 9 Bình Phước Hạt điều tươi rang củi Công ty TNHH MTV sản xuất Hoàng Phú 10 Bình Thuận Nước mắm Phan Thiết Mũi Né Doanh nghiệp tư nhân Nước Mắm Phan Thiết Mũi Né 11 Bình Thuận Tôm khô Chí Tâm Hộ kinh doanh Hồng Chí Tâm 12 Cao Bằng Chiếu trúc Cao Sơn Công ty Cổ phần Chế biến Trúc Tre xuất khẩu Cao Bằng 13 Cao Bằng Trà thảo dược Giảo cổ lam Cao Bằng Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ cao Cao Bằng 14 Điện Biên Chè Tuyết Shan Cổ thụ Tủa Chùa Công ty Cổ phần giống Nông nghiệp Điện Biên 15 Đồng Nai Mít sấy Công ty TNHH Thương mại sản xuất Thuận Hương 16 Đồng Tháp Khô Cá Lóc Tứ Quý và Khô cá Sặc rằn Tứ Quý Công ty Cổ phần Tứ Quý Đồng Tháp 17 Gia Lai Cà phê Công ty Cổ phần cà phê Thu Hà 18 Gia Lai Mật ong Gia Lai Công ty TNHH nuôi và XNK Ong mật Gia Lai 19 Hà Nam Rượu hạ thổ Vọc Long Tửu CSSX Rượu Vọc Long Tửu- Hiệp Hội SX-KD Rượu Làng Vọc 20 Hà Nội Bông tơ tằm Công ty TNHH dâu tơ tằm Mỹ Đức 21 Hà Nội Trà xanh B Tea Công ty Cổ phần Đầu tư Bình Hưng 22 Hà Nội Miến dong Dương Liễu Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp kinh doanh thương mại tổng hợp Dương Liễu 23 Hà Nội Dầu gấc viên nang VINAGA Công ty TNHH Chế biến Dầu Thực Vật và Thực Phẩm Việt Nam 24 Hà Nội Nước trái cây Pushmax Công ty TNHH Đầu Tư Thương Mại Dịch vụ Long Hưng 25 Hà Tĩnh Thực phẩm chức năng Rượu Nhung hươu Hương Sơn Công ty Cổ Phần Sơn An Hà Tĩnh- Chi nhánh Hương Sơn 26 Hải Phòng Nước mắm đóng chai loại cao đạm- Cốt Cá Nhâm Công ty Cổ phần Chế biến Dịch vụ Thủy sản Cát Hải 27 Hồ Chí Minh Cà phê Rang xay dạng bột và bột hiệu Nguyên Thông Công ty TNHH Cà phê Nguyên Thông 28 Hưng Yên Tương bần Triệu Sơn Công ty TNHH Triệu Sơn 29 Kiên Giang Rượu Vang Sim Cơ sở Sản xuất Rượu Sim Bảy Gáo 30 Kon Tum Cà phê đặc biệt Sáu Nhung Hợp tác xã nông nghiệp sản xuất và thương mại Sáu Nhung 31 Lai Châu Chè Kim Tuyến Công ty Cổ phần Chè Lai Châu 32 Lạng Sơn Chè Ô Long Công ty Cổ phần chè Thái Bình Lạng Sơn 33 Lạng Sơn Tinh dầu Hoa Hồi Công ty TNHH chế biến và xuất khẩu Nông lâm sản Lạng Sơn 34 Lào Cai Tương ớt Mường Khương Hợp tác xã kinh doanh tổng hợp Mường Khương 35 Lâm Đồng Trà Actiso Công ty Cổ phần Dược Lâm Đồng (LADOPHAR) 36 Long An Trống đại Cơ sở bịt trống Năm Mến 37 Nam Định Nước mắm cao đạm Sa Châu Công ty TNHH Nuôi trồng và chế biến Thủy sản Liên Phong 38 Nghệ An Lạc sen Doanh nghiệp tư nhân Sỹ Thắng 39 Nghệ An Nước mắm Vạn Phần Công ty Cổ phần Thủy sản Vạn Phần Diễn Châu 40 Phú Yên Đường tinh luyện cao cấp Công ty TNHH Công nghiệp KCP Việt Nam 41 Phú Yên Bò một nắng hai sương Doanh nghiệp tư nhân Hà Trung 42 Quảng Bình Khoai deo Hải Ninh Hợp Tác Xã Khoai deo Hải Ninh 43 Quảng Ngãi Quế Công ty TNHH Hương Quế Trà Bồng 44 Quảng Trị Sứa Cửa việt Hộ sản xuất kinh doanh Nguyễn Thị Thiếc 45 Sóc Trăng Bánh tráng Sông Mỹ Doanh nghiệp Tư nhân Sông Mỹ 46 Sóc Trăng Mắm cá rô không xương ( xương mềm ) Cơ sở sản xuất Mắm cá đồng 47 Tây Ninh Bánh Tráng Muối ớt Cơ sở Sản Xuất bánh Tráng A Mười Sơn 48 Thái Nguyên Chè Tôm Nõn II Hợp tác xã chè Thiên Phú An 49 Thanh Hóa Nước mắm cốt nguyên chất Vích Phương Hộ kinh doanh cá thể Vích Phương 50 Thanh Hóa Rượu nếp cái hoa vàng Công ty Cổ phần Dạ Lan 51 Thừa Thiên Huế Tinh Dầu Tràm Hợp Tác Xã Sản Xuất, Chế Biến, Dịch Vụ Dầu Tràm Xã Lộc Thủy 52 Tuyên Quang Miến dong sạch Hợp Thành Hợp tác xã Thắng Lợi 53 Vĩnh Long Hột vịt muối Doanh nghiệp tư nhân Vĩnh Nghiệp 54 Khánh Hòa Cà phê sạch MC Công ty Cổ phần cà phê Mê Trang III Nhóm sản phẩm phục vụ (28 sản phẩm) STT TỈNH, THÀNH PHỐ TÊN SẢN PHẨM ĐƠN VỊ THAM GIA 1 An Giang Phân bón NPK Quân Thiên Phát 30-20-0+TE Công ty TNHH MTV Sản xuất Thương Mại Dịch Vụ Quân Thiên Phát 2 Bắc Giang Phân bón NPK + TE (12-5-10 + TE) Công ty Cổ phần Phân bón Hà Bắc 3 Đăk Lăk Bơm điện thả chìm Công ty TNHH Sản xuất- Thương mại- Dịch vụ- Xuất Nhập Khẩu Đăng Phong. |
Ảnh minh họa 00:30 Những mảnh ghép của cuộc sống Hệ sinh thái núi đá vôi Kiên Giang - Phần 1 01:00 Thời sự 1h 01:10 Chìa khóa thành công Mua bán và sáp nhập - Tiến thoái lưỡng nan - Phần 1 02:00 Thời sự 2h 02:10 Không gian văn hóa nghệ thuật 03:00 Thời sự 3h 03:10 Phim truyện Hận thù hóa giải - Tập 31 04:00 Thời sự 4h 04:10 Khám phá thế giới Những cỗ máy khổng lồ - Tập 8 05:00 Chào cờ 05:10 Lao động và công đoàn Cần đánh giá lại chất lượng đội ngũ giáo viên dạy nghề 05:30 Chào buổi sáng 06:58 V - Việt Nam Đầm Cầu Hai 07:00 Tài chính - Kinh doanh 07:25 S - Việt Nam 07:30 Phóng sự Khi đảo là nhà 07:45 Khám phá Việt Nam Huyền tích thác Ma Hao 08:00 Thời sự 8h 08:05 Không gian văn hóa nghệ thuật 08:45 Gương sáng trong cuộc sống Cô gái thiện nguyện 09:00 Thời sự 9h 09:30 Đảng trong cuộc sống hôm nay 5 năm phong trào Dân vận khéo 09:50 VTV kết nối 10:00 Thời sự 10h 10:10 Tài chính - Tiêu dùng 10:25 Cùng em đến trường Người thầy khuyết tật ở vùng cao 10:30 Thế giới góc nhìn 11:00 Thời sự 11h 11:15 Chuyển động 24h 12:00 Thời sự 12h 12:35 Tài chính - Kinh doanh 12:57 Thời tiết nông vụ 13:00 Thời sự 13h 13:05 Phim truyện Phượng hoàng mẫu đơn - Tập 37 13:55 Mỗi ngày 1 cuốn sách 14:00 Thời sự 14h 14:15 Tòa tuyên án Ghen ngược 15:00 Dân ca nhạc cổ Ngọt ngào điệu lý quê hương 15:10 Cuộc đua kỳ thú 15:30 Vấn đề doanh nghiệp - doanh nhân Tái cơ cấu doanh nghiệp thủy lợi trước yêu cầu từ thực tế 16:00 Thời sự 16h 16:10 Sống đẹp Trung thực trong công việc 16:15 Thanh niên Đồng hành cùng thanh niên khuyết tật 16:30 Tạp chí Dân tộc và phát triển Bài toán liên kết trong tái cơ cấu nông nghiệp vùng miền núi 17:00 Thời sự quốc tế 17h 17:10 Khuyến công 17:25 Vì sự tiến bộ phụ nữ Bình đẳng giới trong chăm sóc sức khỏe 17:45 Cuộc sống thường ngày 18:25 Khoảnh khắc thường ngày Người gìn giữ tranh dân gian làng Sình 18:30 Chuyển động 24h 19:00 Thời sự 19h 19:42 Thể thao 24/7 20:05 S - Việt Nam 20:10 Phim tài liệu Làm giàu từ đất 20:38 Danh ngôn và cuộc sống 20:40 Phim truyện Khi đàn chim trở về - Tập 41 21:33 Sống đẹp Dạy trẻ biết nhường nhịn 21:35 Tài chính - Kinh doanh 21:55 Ký ức Việt Nam 22:04 Vấn đề hôm nay 22:25 Phóng sự Chỉ 10% thành công cho khởi nghiệp 22:35 Đối thoại chính sách Tầm nhìn mới trong nông nghiệp 23:15 Thời sự 23h 23:35 Mỗi ngày 1 cuốn sách 23:40 Thế giới 24h chuyển động Lịch phát sóng VTV3 ngày 30/9: 00:00 Phim truyện Chủ Tịch Chính Hiệp - Tập 3 01:00 Phim tài liệu Lạc quan với bệnh tật - Tập 20 01:30 Thể thao Vòng 7 Giải bóng đá Ngoại Hạng Anh: Newcastle - Chelsea 03:00 Phim truyện Khi yêu đừng hỏi tại sao - Tập 24 03:50 Thể thao Đường tới Rio 04:20 Ai là triệu phú 05:10 Vì bạn xứng đáng 06:00 Nhịp đập 360 độ thể thao 06:50 Vì một tương lai xanh 07:00 Cà phê sáng 08:00 Xả xì chét 08:30 Đấu trường 100 09:20 Thể thao Tạp chí Bundesliga 09:50 Vì bạn xứng đáng 10:40 Thông tin 260 11:00 Phim truyện Làm dâu - Tập 15 11:50 Phụ nữ là số 1 12:00 Phim truyện Tìm lại chính mình - Tập 26 13:00 Vui sống mỗi ngày 14:00 Thể thao Vòng 7 Giải bóng đá Ngoại Hạng Anh: Manchester United - Sunderland 15:10 Cuộc đua kỳ thú 16:45 Cẩm nang vàng cho sức khỏe 17:00 360 độ thể thao 17:30 Thông tin 260 17:50 Vẻ đẹp cuộc sống 17:55 Cái lý - Cái tình Số 174 18:00 Phim truyện Chị cả - Tập 36 18:58 V - Việt Nam 19:00 Thời sự 19:45 V - Việt Nam 20:05 Trò chơi âm nhạc 21:00 Sắc màu phái đẹp 21:15 Phim truyện Câu hỏi số 5 - Tập 15 22:15 Quà tặng cuộc sống 22:30 Phim truyện Tình cha - Tập 19 23:30 Chuyện đêm muộn Khi chồng đi công tác xa Lịch phát sóng HBO ngày 30/9: 00:05 Phenomenon : Hiện Tượng 02:10 Manhattan Murder Mystery : Bí Ẩn Án Mạng Manhattan 03:55 The Pretty One : Người Đẹp 05:30 Hollywood On Set 616 : Phim Trường Hollywood 616 06:00 Paulie : Chú Vẹt Paulie 07:30 Multiplicity : Nhân Bản 09:25 Alan Partridge: Alpha Papa : Alan Partridge: Mật Danh Alpha Papa 10:50 Stonehearst Asylum : Viện Tâm Thần Stonehearst 12:40 Into The Storm (2014) : Lao Vào Bão Tố 14:10 The Kingdom : Vương Quốc 16:00 Anchorman: The Legend Of Ron Burgundy : Người Dẫn Chương Trình Huyền Thoại Ron Burgundy 17:30 Hollywood On Set 616 : Phim Trường Hollywood 616 17:55 Failure To Launch : Không Thể Khởi Hành 19:30 American Gangster : Găng Xtơ Mỹ 22:00 The Arrangement : Thỏa Thuận 23:20 World Trade Center : Trung Tâm Thương Mại Thế Giớ Lịch phát sóng Star Movies ngày 30/9: 01:45 PRINCE OF PERSIA: THE SANDS OF TIME 03:35 THELMA & LOUISE 05:45 KUNG FU PANDA 2 07:15 PLAYING IT COOL 08:55 MISSION: IMPOSSIBLE GHOST PROTOCOL 11:05 A GOOD MAN 12:45 ANGER MANAGEMENT 14:30 LET S BE COPS 16:15 HOLLYWOOD HOMICIDE 18:10 POMPEII 20:00 THE DROP 21:55 MISSION: IMPOSSIBLE GHOST PROTOCOL BTV. |
Theo điều 68 Nghị định 171/2013/NĐ - CP mục 6 Thanh tra giao thông vận tải, người được giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành đường bộ có thẩm quyền xử phạt đối với các hành vi vi phạm quy định về hoạt động vận tải và dịch vụ hỗ trợ vận tải tại các điểm dừng xe, đỗ xe trên đường bộ, bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ, trạm kiểm tra tải trọng xe, trạm thu phí, cơ sở kinh doanh vận tải đường bộ, khi phương tiện (có hành vi vi phạm) dừng, đỗ trên đường bộ; hành vi vi phạm quy định về đào tạo sát hạch, cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ, hoạt động kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật của công trình đường bộ và một số hành vi vi phạm khác quy định tại các điểm, khoản, điều của Nghị định này như sau: - Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo hiệu nguy hiểm theo quy định, trừ trường hợp đỗ xe tại vị trí quy định được phép đỗ xe; - Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường rộng; dừng xe, đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi ở nơi đường có lề đường hẹp hoặc không có lề đường; đỗ xe trên dốc không chèn bánh; mở cửa xe, để cửa xe mở không bảo đảm an toàn; - Dừng xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 m; dừng xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt; dừng xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước, nơi có biển Cấm dừng xe và đỗ xe ; rời vị trí lái, tắt máy khi dừng xe; dừng xe, đỗ xe không đúng vị trí quy định ở những đoạn có bố trí nơi dừng xe, đỗ xe; dừng xe, đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường; - Quay đầu xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; dừng xe, đỗ xe trong phạm vi an toàn của đường sắt, trừ hành vi vi phạm quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3 Điều 48 Nghị định này; - Dừng xe, đỗ xe tại vị trí: Bên trái đường một chiều; trên đoạn đường cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che khuất; trên cầu, gầm cầu vượt, song song với một xe khác đang dừng, đỗ; nơi đường bộ giao nhau hoặc trong phạm vi 05 m tính từ mép đường giao nhau; điểm dừng đón, trả khách của xe buýt; trước cổng hoặc trong phạm vi 05 m hai bên cổng trụ sở cơ quan, tổ chức có bố trí đường cho xe ô tô ra vào; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe; che khuất biển báo hiệu đường bộ; - Đỗ xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 m; đỗ xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt; đỗ xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước; đỗ xe nơi có biển Cấm đỗ xe hoặc biển Cấm dừng xe và đỗ xe ; đỗ, để xe ở hè phố trái quy định của pháp luật; - Chạy trong hầm đường bộ không sử dụng đèn chiếu sáng gần; lùi xe, quay đầu xe trong hầm đường bộ; dừng xe, đỗ xe, vượt xe trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định; - Đi vào đường cấm, khu vực cấm; đi ngược chiều của đường một chiều, đường có biển Cấm đi ngược chiều ; trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp theo quy định; - Dừng xe, đỗ xe, quay đầu xe trái quy định gây ùn tắc giao thông; - Không chấp hành hiệu lệnh, hướng dẫn của người điều khiển giao thông hoặc người kiểm soát giao thông; - Không thực hiện biện pháp bảo đảm an toàn theo quy định khi xe ô tô bị hư hỏng ngay tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; - Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn nhưng chưa tới mức vi phạm quy định tại Điểm b Khoản 7, Điểm a Khoản 8 Điều này; - Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở; - Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở; - Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về chất ma túy, nồng độ cồn của người kiểm soát giao thông hoặc người thi hành công vụ. |
04/04/2014 1,300,000 10000058-IBUNG HO PHAM ANH TU(DONG NAI)400.000;NGUYEN NHAN LONG(NGHE AN)400.000;VO ANH QUYEN(HA TINH)500.000 04/04/2014 900,000 10000433-IBUNG HO A DUONG (CA MAU) 500.000; BE1 RAH LAN MEO(GIA LAI) 400.000 04/04/2014 1,300,000 10000343-IBUNG HO HO NGUYEN TUONG VI(QUANG NAM) 500.000;NGUYEN THI BO (KHANH HOA) 400.000; HO THI THU TINH(QUANG NAM)400.000; 04/04/2014 10,000 TRA XUAN BINH UNG HO CHAU HO NGUYEN TUONG VY O QUANG NAM 04/04/2014 100,000 IB CK:TK chuyen 101010003108728;TK nhan 102010001582330;ND: ung ho em Huyen Trang o Bac Giang) 04/04/2014 1,000,000 TRAN THI HA CT UNG HO GD ANH VO VAN QUYEN O HA TINH, EM NGUYEN THI BO CON CHI KIM O KHANH HOA 05/04/2014 100,000 IB CK:TK chuyen 711A23979764;TK nhan 102010001582330;ND:Ung ho chau Nguyen Tuong Vi o Quang Nam 05/04/2014 100,000 IB CK:TK chuyen 711A23979764;TK nhan 102010001582330;ND:Ung ho ma so 1345 05/04/2014 100,000 IB CK:TK chuyen 711A23979764;TK nhan 102010001582330;ND:Ung ho nguyen thi em quang nam 05/04/2014 100,000 CK tu TK ATM 711A87949754-CHU QUOC CONG den TK 102010001582330 (CN: 122; SCT goc: TRFE026264) 07/04/2014 10,000 UNG HO CU TRAN THI THIEN O QUANG NAM 07/04/2014 10,000 TRA XUAN BINH UNG HO BE NGUYEN HOANG THUY LINH NAM DINH 07/04/2014 10,000 TRA XUAN BINH UNG HO BE TRAN THI THAO VY CON ANH TRAN NGOC MY DAC NONG 07/04/2014 10,000 TRA XUAN BINH UNG HO BE LE NGUYEN LONG CON ANH LE VAN PHUC DAC NONG 07/04/2014 10,000 TRA XUAN BINH UNG HO ONG PHAM PHU BA QUANG NAM 07/04/2014 10,000 TRA XUAN BINH UNG HO ME CON CO NGUYEN THI EM QUANG NAM 07/04/2014 10,000 TRA XUAN BINH UNG HO ANH TRUONG VAN BAO GO CONG TAY TIENG GIANG 07/04/2014 10,000 TRA XUAN BINH UNG HO BA NGUYEN THI THOAI QUANG NAM 07/04/2014 10,000 TRA XUAN BINH UNG HO GIA DINH CHI TRAN THI TUAN QUANG NAM 07/04/2014 10,000 TRA XUAN BINH UNG HO NGUYEN THANH DUY, NGUYEN PHAN THUY DUYEN 07/04/2014 10,000 TRA XUAN BINH UNG HO EM H VEN E BAN DAC LAC 07/04/2014 10,000 TRA XUAN BINH UNG HO 3 BA CHAU NGUYEN THI DUNG THANH HOA 07/04/2014 100,000 IB CK:TK chuyen 711A23979764;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho Pham Phu Ba 07/04/2014 100,000 IB CK:TK chuyen 711A16767493;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho chau Ho Nguyen Tuong Vy o Quang Nam 07/04/2014 50,000 IB CK:TK chuyen 711A16767493;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho em A Dang con anh A Bia, Kon Tum 07/04/2014 100,000 IB CK:TK chuyen 711A23979764;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho em A Dang con anh A Bia, Kon Tum) 08/04/2014 10,000 TRAN XUAN BINH 87/117/18/20 NGUYEN SY SACH P15 TB UNG HO EM NGUYEN TRUONG PHI HOANG CHAU BA QUYEN B.THUAN 08/04/2014 300,000 1420210300566284 :TRAN DAO PHUONG LINH145 THIEN - 995214040800461 - UNG HO EM A DANGCON ANH A BIA KONTUM 08/04/2014 10,000 TRA XUAN BINH 87/117/18/20 NGUYEN SY SACH P15 TAN BINH UNG HO GD 4 EM NHO MO COI NGUYEN VAN THACH O Q.NAM 08/04/2014 10,000 TRA XUAN BINH 87/117/18/20 NGUYEN SY SACH P15 TAN BINH UNG HO BE NGUYEN PHU HUY, CHI PHAN THI THU TRANG HAU GIANG 08/04/2014 10,000 TRA XUAN BINH 87/117/18/20 NGUYEN SY SACH P15 TAN BINH UNG HO GD ONG NGUYEN LUC,BA MAI THI SAU Q.NAM 08/04/2014 10,000 TRA XUAN BINH 87/117/18/20 NGUYEN SY SACH P15 TAN BINH UNG HO ME CON CHI VO THI NO Q.NAM 10/04/2014 200,000 IB CK:TK chuyen 711A23173828;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho em A Dang con anh A Bia, Kon Tum 10/04/2014 300,000 CO VAN Q9 UNG HO EM ADANG CON A.ABIA VA.YPRIP KONTUM DIEU TRI TAI BV NHI DONG 2 T.DACBLAI X.DAC ANG,H.NGOC HOI,KONTUM 10/04/2014 10,000 TRAN XUAN BINH 87/117/18/20 NGUYEN SY SACH P15 TB UNG HO GD BA TRAN THI CUC Q.NAM 10/04/2014 10,000 TRAN XUAN BINH 87/117/18/20 NGUYEN SY SACH P15 TB UNG HO EM A.DANG CON ANH BIN KON TUM Tổng cộng 10,680,000 3,Ủng hộ tại VietNamNet: Ngày tháng Số Tiền Thông tin ủng hộ 01/04/2014 500,000 Lưu Đăng Khoa UH Rah Lan Meo 01/04/2014 700,000 Vũ Thị Bích Liên UH Phạm Anh Tú 500,000; bé Rah Lan Méo 200,000 01/04/2014 200,000 Chị Thanh UH Phạm Anh Tú 02/04/2014 1,000,000 Bà Vũ Thị Băng, UH Phạm Anh Tú, Nguyễn Nhân Long 02/04/2014 1,000,000 Nguyễn Văn Thông UH Phạm Anh Tú, Nguyễn Nhân Long 03/04/2014 400,000 A Hải UH Rah Lan Meo 06/04/2014 300,000 Lê Đình Nhẫn UH Rah Lan Meo 06/04/2014 176,000 Phiếu Hoàn Tiền của bé Trương Hoài Vũ con chị Nguyễn Thị Hoa 08/04/2014 2,500,000 Huy Phong, Viên Mỹ, T.Việt, Q.Anh, V.Phúc, M.Hưng UH Ng Thụy Thanh Ngần, Lê Thị Bưởi, Ng Nhân Long, Ng T Trang, Võ Văn Quyền 08/04/2014 2,500,000 Lê Lệ Hoa, Phước Ngọc, Ngọc Thạch, Lê Quang Tươi, Lê Q Luận UH Võ Văn Hiến, Triệu Em, Nguyễn Thanh Hào, Quốc Hải, P. Minh Duy 08/04/2014 800,000 Thanh Mỹ, Huy Phong, Thanh Việt, Việt Phúc, Q Anh UH Ng T Vang, Ng Văn Khả 08/04/2014 1,000,000 Vũ Thị Bích Liên UH Hồ Nguyễn Tường Vy, Trần Thị Cúc 10/04/2014 400,000 Trịnh Bạch Tuyết UH Hà Hiếu Nghĩa, Trần Thị Minh Hiền 10/04/2014 500,000 Bạn đọc UH bé A Đang Tổng cộng 11,976,000 3.4.2014: Tạ Văn Toán ủng hộ các trường hợp sau: 1/ Đoàn Thị Lập, Tam Đa, PHú Ninh, Quảng Nam: 100k; 2/ Huỳnh Tầm, Bình Dương, Quảng Nam: 100k; 3/ TrầnThị Thành, Thanh Chương, Nghệ An: 100k; 4/ Nguyễn Văn Khả, Kiến Xương, Thái Bình: 100k; 5/ Rah Lan Méo, Gia Lai: 100k; 6/ Nguyễn Thị Vang, Quảng Nam: 100k; 7/ Nguyễn Văn Tam: Duy Xuyên, Quảng Nam: 100k Ngày 28.3.2014: C Thủy: ủng hộ bé Rah Lan Méo: 5.000.000 đồng Ngày 4.4.2014: Công ty vàng bạc đá quý Hưng Thành Tín: Ủng hộ bé Rah Lan Méo: 700.000 đồng Xin chân thành cám ơn tất cả quý vị. |
Các tuyến xe buýt đi qua Royal: Tuyến xe buýt qua Royal [01] Long Biên - Bến xe Yên Nghĩa Thời gian hoạt động: 5h06 - 21h06 Giãn cách: 10 -15 (Phút/Chuyến) Lộ trình lượt đi: Long Biên (Yên Phụ Khoang 2) Yên Phụ Điểm trung chuyển Long Biên Hàng Đậu Hàng Cót Hàng Gà Hàng Điếu Đường Thành Phủ Doãn Triệu Quốc Đạt Hai Bà Trưng Lê Duẩn Khâm Thiên Nguyễn Lương Bằng Tây Sơn Ngã tư Sở Nguyễn Trãi Trần Phú (Hà Đông) Quang Trung (Hà Đông) Ba La Quốc lộ 6 Bến xe Yên Nghĩa Lộ trình lượt về: Bến xe Yên Nghĩa Quốc lộ 6 Ba La Quang Trung (Hà Đông) Trần Phú (Hà Đông) Nguyễn Trãi Ngã tư Sở Tây Sơn Nguyễn Lương Bằng Xã Đàn Quay đầu tại đối diện ngõ Xã Đàn 2 Xã Đàn Khâm Thiên Nguyễn Thượng Hiền Yết Kiêu Trần Hưng Đạo Quán Sứ Hàng Da Đường Thành Phùng Hưng Lê Văn Linh Phùng Hưng (đường trong) Phan Đình Phùng Hàng Đậu Trần Nhật Duật (Quay đầu tại phố Hàng Khoai) Điểm trung chuyển Long Biên Yên Phụ Quay đầu tại dốc Cửa Bắc Long Biên (Yên Phụ Khoang 2) Các tuyến xe buýt đi qua Royal: 01 Long Biên - Bến xe Yên Nghĩa; 02 Bác Cổ - Bến xe Yên Nghĩa; 19 Trần Khánh Dư - BX Yên Nghĩa; 21 BX Giáp Bát - BX Yên Nghĩa; 27 BX Yên Nghĩa - BX Nam Thăng Long; 44 Trần Khánh Dư BX Mỹ Đình (Ảnh minh họa) Tuyến xe buýt đi qua Royal [02] Bác Cổ - Bến xe Yên Nghĩa Thời gian hoạt động: 5h05 - 22h35 Giãn cách: 5- 15 (Phút/Chuyến) Lộ trình lượt đi: Bác Cổ (Bãi đỗ xe Trần Khánh Dư) Trần Khánh Dư (đường dưới) Trần Hưng Đạo Lê Thánh Tông Tràng Tiền Hàng Khay Tràng Thi Điện Biên Phủ Trần Phú Chu Văn An Tôn Đức Thắng Nguyễn Lương Bằng Tây Sơn Ngã tư Sở Nguyễn Trãi Trần Phú (Hà Đông) Quang Trung (Hà Đông) Ba La Quốc Lộ 6 Bến xe Yên NghĩaLộ trình lượt về:Bến xe Yên Nghĩa Quốc Lộ 6 Ba La Quang Trung (Hà Đông) Trần Phú (Hà Đông) Nguyễn Trãi Ngã tư Sở Tây Sơn Nguyễn Lương Bằng Xã Đàn Quay đầu tại đối diện ngõ Xã Đàn 2 Xã Đàn Tôn Đức Thắng Nguyễn Thái Học Phan Bội Châu Hai Bà Trưng Phan Chu Trinh Tràng Tiền Bác Cổ (Bãi đỗ xe Trần Khánh Dư) Tuyến xe buýt đi qua Royal [19] Trần Khánh Dư - BX Yên Nghĩa Thời gian hoạt động: 5h05 - 21h00 Giãn cách: 15 - 20 (Phút/Chuyến) Lộ trình lượt đi: Bãi đỗ xe Trần Khánh Dư Trần Khánh Dư (đường dưới) Bệnh viện Việt Xô Trần Khánh Dư (đường trên) Nguyễn Khoái Minh Khai Đại La Ngã tư Vọng Trường Chinh Đường Láng Quay đầu tại đối diến số nhà 124 đường Láng Đường Láng Ngã tư Sở Nguyễn Trãi Trần Phú (Hà Đông ) Quang Trung (Hà Đông) Ba La Quốc Lộ 6 Bến xe Yên Nghĩa Lộ trình lượt về: Bến xe Yên Nghĩa Quốc Lộ 6 Ba La Quang Trung (Hà Đông) Trần Phú (Hà Đông) Nguyễn Trãi Ngã Tư Sở Trường Chinh Ngã tư Vọng Đại La Minh Khai Nguyễn Khoái Trần Khánh Dư (đường dưới) Bệnh viện Việt Xô Trần Khánh Dư (đường trên) Bãi đỗ xe Trần Khánh Dư Tuyến xe buýt qua Royal [21] BX Giáp Bát - BX Yên Nghĩa Thời gian hoạt động: 5h00 - 21h00 Giãn cách: 5 - 10 (Phút/Chuyến) Lộ trình lượt đi:Bến xe Giáp Bát Giải Phóng Phố Vọng Giải Phóng Xã Đàn Phạm Ngọc Thạch Chùa Bộc Tây Sơn Ngã tư Sở Nguyễn Trãi Trần Phú (Hà Đông) Quang Trung (Hà Đông) Ba La Quốc Lộ 6 Bến xe Yên Nghĩa Lộ trình lượt về: Bến xe Yên Nghĩa Quốc Lộ 6 Ba La Quang Trung (Hà Đông) Trần Phú (Hà Đông) Nguyễn Trãi Ngã tư Sở Tây Sơn Chùa Bộc Phạm Ngọc Thạch Đào Duy Anh Giải Phóng Ngã tư Vọng Ngã 3 Đuôi Cá Bến xe Giáp Bát Tuyến xe buýt qua Royal [27] BX Yên Nghĩa - BX Nam Thăng Long Thời gian hoạt động: 5h08 - 21h08 Giãn cách: 5-10 - 15 (Phút/Chuyến) Lộ trình lượt đi: Bến xe Yên Nghĩa Quốc Lộ 6 Ba La Quang Trung (Hà Đông) Trần Phú (Hà Đông) Nguyễn Trãi Trường Chinh Quay đầu tại đối diện số nhà 228 Trường Chinh Trường Chinh Đường Láng Nguyễn Chí Thanh Kim Mã Cầu Giấy Xuân Thủy Phạm Văn Đồng Rẽ trái tại cổng ra BĐX Nam Thăng Long Bãi đỗ xe Nam Thăng Long Lộ trình lượt về:Bãi đỗ xe Nam Thăng Long Phạm Văn Đồng Xuân Thủy Cầu Giấy Kim Mã Nguyễn Chí Thanh Trần Duy Hưng Quay đầu tại đối diện số nhà 22 Trần Duy Hưng Trần Duy Hưng Đường Láng Ngã Tư Sở Nguyễn Trãi Trần Phú (Hà Đông) Quang Trung (Hà Đông) Ba La Quốc Lộ 6 Bến xe Yên Nghĩa Tuyến xe buýt qua Royal [44] Trần Khánh Dư BX Mỹ Đình Lộ trình lượt đi: Trần Khánh Dư Trần Hưng Đạo Tăng Bạt Hổ Yecxanh Lò Đúc Trần Khát Chân Đại Cồ Việt Đào Duy Anh Phạm Ngọc Thạch Chùa Bộc Tây Sơn Nguyễn Trãi Nguyễn Tuân Trần Duy Hưng Phạm Hùng BX Mỹ Đình Lộ trình lượt về: BX Mỹ Đình Phạm Hùng Trần Duy Hưng Vũ Trọng Phụng Nguyễn Trãi Tây Sơn Chùa Bộc Phạm Ngọc Thạch Đào Duy Anh Đại Cồ Việt Trần Khát Chân Lò Đúc Yecxanh Trần Thánh Tông Trần Hưng Đạo Trần Khánh Dư L.Hiền. |
Dưới đây là điểm trúng tuyển đợt 1 và xét tuyển đợt 2 vào ĐHQGHN năm 2013: TT Ngành/Đơn vị Mã ngành Chỉ tiêu Khối thi Điểm trúng tuyển đợt 1 Chỉ tiêu tuyển đợt 2 Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2 I Tr ường Đại học Công nghệ QHI 602 - - - - 1 Công nghệ Thông Tin D480201 200 A,A1 23,0 - - 2 Khoa học Máy tính D480101 60 A,A1 23,0 - - 3 Hệ thống Thông tin D480104 42 A,A1 22,0 - - 4 Truyền thông và mạng máy tính D480102 50 A,A1 22,0 - - 5 Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông D510302 60 A,A1 22,0 - - 6 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử D510203 80 A 22,0 - - 7 Vật lý kỹ thuật D520401 55 A 21,0 - - 8 Cơ kỹ thuật D520101 55 A 21,0 - - II Trư ờng Đại học Khoa học Tự nhiên QHT 1.299 - - - - 1 Toán học D460101 215 A, A1 19,5 - - 2 Máy tính và khoa học thông tin D480105 A, A1 19,5 - - 3 Vật lý học D440102 150 A, A1 19,5 - - 4 Khoa học vật liệu D430122 A, A1 19,5 - - 5 Công nghệ hạt nhân D520403 A, A1 19,5 - - 6 Khí tượng học D440221 100 A, A1 19,0 - - 7 Thủy văn D440224 A, A1 19,0 - - 8 Hải dương học D440228 A, A1 19,0 - - 9 Hóa học D440112 190 A, A1 22,5 - - 10 Công nghệ kỹ thuật hóa học D510401 A, A1 22,5 - - 11 Hóa dược D720403 A, A1 24,0 - - 12 Địa lý tự nhiên D440217 110 A, A1 19,0 - - 13 Quản lý đất đai D850103 A, A1 19,5 - - 14 Địa chất học D440201 130 A, A1 19,5 - - 15 Kỹ thuật địa chất D520501 A, A1 19,0 - - 16 Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 A, A1 21,5 - - 17 Sinh học D420101 194 A, A1 20,5 - - B 22,0 - - 18 Công nghệ sinh học D420201 A, A1 23,0 - - B 24,0 - - 19 Khoa học môi trường D440301 210 A, A1 21,0 - - B 23,0 - - 20 Khoa học đất D440306 A, A1 19,0 - - B 22,0 - - 21 Công nghệ kỹ thuật môi trường D510406 A, A1 19,5 - - III Tr ường Đại học KHXH &NV; QHX 1415 - - - - 1 Báo chí D320101 98 A 19,5 - - C 19,5 - - D 19,0 - - 2 Chính trị học D310201 68 A 19,0 21 - C 18,0 18,0 D 18,0 18,0 3 Công tác xã hội D760101 78 A 19,0 - - C 20,5 - - D 19,5 - - 4 Đông phương học D220213 118 C 23,0 - - D 22,0 - - 5 Hán Nôm D220104 29 C 18,0 7 18,0 D 18,0 18,0 6 Khoa học quản lý D340401 98 A 19,0 - - C 21,0 - - D 20,5 - - 7 Lịch sử D220310 88 C 19,0 - - D 18,0 - - 8 Lưu trữ học D320303 68 A 19,0 - - C 18,0 - - D 18,0 - - 9 Ngôn ngữ học D220320 58 A 19,0 - - C 19,5 - - D 18,5 - - 10 Nhân học D310302 48 A 19,0 34 - C 18,0 18,0 D 18,0 18,0 11 Quan hệ công chúng D360708 50 A 20,0 - - C 20,5 - - D 20,0 - - 12 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 98 A 20,0 - - C 21,0 - - D 19,0 - - 13 Quốc tế học D220212 88 A 19,0 - - C 19,5 - - D 19,0 - - 14 Tâm lý học D310401 88 A 20,5 - - B 21,5 - - C 22,0 - - D 21,5 - - 15 Thông tin học D320201 58 A 19,0 38 - C 18,0 18,0 D 18,0 18,0 16 Triết học D220301 68 A 19,0 48 - C 18,0 18,0 D 18,0 18,0 17 Văn học D220330 88 C 19,5 - - D 19,0 - - 18 Việt Nam học D220113 58 C 20,0 - - D 19,5 - - 19 Xã hội học D310301 68 A 19,0 - - C 20,5 - - D 18,5 - - IV Trư ờng Đại học Ngoại ngữ QHF 1,200 - - - - 1 Ngôn ngữ Anh D220201 472 D1 30,0 - - 2 SP tiếng Anh D140231 D1 30,0 - - 3 Ngôn ngữ Nga D220202 60 D1 24,0 - - D2 24,0 - - 4 SP tiếng Nga D140232 D1 24,0 - - D2 24,0 - - 5 Ngôn ngữ Pháp D220203 125 D1 25,5 - - D3 25,5 - - 6 SP Tiếng Pháp D140233 D1 24,0 - - D3 24,0 - - 7 Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 125 D1 28,0 - - D4 28,0 - - 8 SP Tiếng Trung Quốc D140234 D1 24,0 - - D4 24,0 - - 9 Ngôn ngữ Đức D220205 60 D1 24,0 - - D5 24,0 - - 10 Ngôn ngữ Nhật D220209 125 D1 29,5 - - D6 29,5 - - 11 SP Tiếng Nhật D140236 D1 29,5 - - D6 29,5 - - 12 Ngôn ngữ Hàn Quốc D220210 75 D1 28,0 - - V Trư ờng ĐH Kinh tế QHE 421 - - - - 1 Kinh tế D310101 50 A 21,0 15 21,5 A1 20,5 21,0 D1 20,5 21,0 2 Kinh tế quốc tế D310106. |
Trong đó, đáng chú ý là mức nhận hồ sơ các ngành sư phạm: giáo dục mầm non 18, giáo dục tiểu học 19 Điểm sàn cụ thể từng ngành như sau: Ngành học Mã Ngành Tổ hợp môn ĐKXT (Mã tổ hợp) Chỉ tiêu Điểm chuẩn nhận hồ sơ Kế toán 7340301 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) 250 14 Quản trị Kinh doanh 7340101 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) 250 15 Tài chính - Ngân hàng 7340201 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) 150 14 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) 100 14 Kỹ thuật Điện 7520201 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) 150 14 Kỹ thuật Phần mềm Công nghệ Thông tin 7480103 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) 130 14 Hệ thống Thông tin Công nghệ Thông tin 7480104 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) 130 14 Kiến trúc 7580101 -Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) -Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (V01) -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) 100 14 Quy hoạch Vùng và Đô thị - Quản lý Đô thị 7580105 -Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) -Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (V01) -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) 50 14 Hóa học 7440112 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) 150 14 Sinh học Ứng dụng 7420203 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Sinh học (A02) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) 100 14 Khoa học Môi trường 7440301 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) 150 14 Vật lý học 7440102 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, Vật lí, KHXH (A17) 50 14 Toán học 7460101 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) 100 14 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) 100 14 Quản lý Nhà nước 7310205 -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) 200 14 Quản lý Công nghiệp 7510601 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) 150 14 Giáo dục học 7140101 Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) 50 14 Luật 7380101 -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) 350 15 Ngôn ngữ Anh 7220201 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh (D15) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) 350 15 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Trung (D04) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) 175 14 Công tác Xã hội 7760101 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (D14) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) 100 14 Địa lý học 7310501 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Lịch sử, Địa lí (A07) -Ngữ văn, KHXH, Vật lí (C24) -Ngữ văn, Địa lí, tiếng Anh (D15) 50 14 Quản lý Đất đai 7850103 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) 100 14 Chính trị học 7310201 -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) 50 14 Văn hóa học 7229040 -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) 50 14 Giáo dục Mầm non 7140201 -Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) 100 18 Giáo dục Tiểu học 7140202 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) 100 19 Sư phạm Ngữ văn 7140217 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) 45 17 Sư phạm Lịch sử 7140218 -Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) 20 17 Hà Ánh Đăng Nguyên. |
Mùa giải 2001: Nhà tài trợ: Công ty trà Dilmah Sân vận động: Quán Thánh Số đội tham dự: 31 đội Vô địch: THPT Chu Văn An Xếp hạng 2: THPT Yên Hòa Xếp hạng 3: THPT Herman Gmeiner Giải Phong cách: THPT Vân Nội Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất: Nguyễn Thanh Tùng (THPT Trần Phú - 6 bàn) Mùa giải 2002: Nhà tài trợ: Công ty trà Dilmah Sân vận động: Quán Thánh Số đội tham dự: 41 đội Vô địch: THPT Trần Phú Xếp hạng 2: THPT Kim Liên Xếp hạng 3: THPT Yên Hòa Giải Phong cách: THPT Trần Nhân Tông Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất: Nguyễn Tiến Thọ (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 12 bàn) Mùa giải 2003: Nhà tài trợ: Công ty trà Dilmah Sân vận động: Quán Thánh Số đội tham dự: 43 đội Vô địch: THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Xếp hạng 2: THPT Bán công Nguyễn Tất Thành Xếp hạng 3: THPT Hồ Tùng Mậu Giải Phong cách: THPT Kim Liên Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất: Lê Đình Long (THPT Hồ Tùng Mậu - 9 bàn) Mùa giải 2004: Nhà tài trợ: Công ty trà Dilmah Sân vận động: Hoàng Cầu Số đội tham dự: 40 đội Vô địch: THPT Phan Đình Phùng Xếp hạng 2: THPT Dân lập Đông Đô Xếp hạng 3: THPT Bán công Nguyễn Tất Thành Giải Phong cách: THPT Trương Định Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất: Trần Anh Việt (THPT Bán công Nguyễn Tất Thành - 11 bàn) Mùa giải 2005: Nhà tài trợ: Công ty trà Dilmah Sân vận động: Long Biên Số đội tham dự: 38 đội Vô địch: THPT Hai Bà Trưng Xếp hạng 2: THPT Amsterdam Xếp hạng 3: THPT Trần Quốc Tuấn Giải Phong cách: THPT Yên Hòa Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất: Nguyễn Đức Minh (THPT Amsterdam - 6 bàn) Mùa giải 2006: Nhà tài trợ: Ngân hàng TMCP Sài Gòn SCB Sân vận động: Long Biên Số đội tham dự: 39 đội Vô địch: THPT Trần Phú Xếp hạng 2: THPT Lômônôxốp Xếp hạng 3: THPT Yên Hòa Giải Phong cách: THPT Thăng Long Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất: Nguyễn Minh Đức (THPT Trần Phú) và Tạ Quốc Việt (THPT Thăng Long) cùng 6 bàn Mùa giải 2007: Nhà tài trợ: Công ty Viễn thông quân đội Viettel Sân vận động: Thủy Lợi Số đội tham dự: 40 đội Vô địch: THPT Amsterdam Xếp hạng 2: THPT Trần Quốc Tuấn Xếp hạng 3: THPT Việt Nam Ba Lan Giải Phong cách: THPT Chu Văn An Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất: Nguyễn Thành Trung (THPT Amsterdam - 11 bàn) Mùa giải 2008: Nhà tài trợ: Công ty TNHH Nishu Việt Nam Sân vận động: Long Biên Số đội tham dự: 43 đội Vô địch: THPT Trần Quốc Tuấn Xếp hạng 2: THPT Đống Đa Xếp hạng 3: THPT Trí Đức Giải Phong cách: THPT Yên Hòa Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất: Lưu Danh Đạt (THPT Trần Quốc Tuấn - 6 bàn) Mùa giải 2009: Nhà tài trợ: Công ty TNHH Nishu Việt Nam Sân vận động: Long Biên Số đội tham dự: 40 đội Vô địch: THPT Hoàng Văn Thụ Xếp hạng 2: THPT Nguyễn Tất Thành Xếp hạng 3: THPT Phan Huy Chú Giải Phong cách: THPT Chuyên Ngữ Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất: Lê Hoàng Hà (THPT Việt Đức - 7 bàn) Mùa giải 2010: Nhà tài trợ: Công ty Nền móng Sông Đà Thăng Long Sân vận động: Long Biên Số đội tham dự: 48 đội Vô địch: THPT Bán công Đống Đa Xếp hạng 2: THPT Việt Nam Ba Lan Xếp hạng 3: THPT Nguyễn Tất Thành Giải Phong cách: THPT Hoàng Diệu Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất: Lê Anh Quân (THPT Bán công Đống Đa - 7 bàn) Mùa giải 2011: Nhà tài trợ: Công ty Megastar Sân vận động: Tây Hồ Số đội tham dự: 42 đội Vô địch: THPT Nguyễn Thị Minh Khai Xếp hạng 2: THPT Trung Văn Xếp hạng 3: THPT Lê Quý Đôn Giải Phong cách: THPT Hoàng Diệu Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất: Nguyễn Tuấn Anh (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 8 bàn) Mùa giải 2012: Nhà tài trợ: Công ty Nền móng Sông Đà Thăng Long Sân vận động: Tây Hồ Số đội tham dự: 43 đội Vô địch: THPT Lômônôxốp Xếp hạng 2: THPT Nguyễn Tất Thành Xếp hạng 3: THPT Trần Quốc Tuấn Giải Phong cách: THPT Phạm Hồng Thái Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất: Nguyễn Tuấn Tú (THPT Lômônôxốp - 6bàn) Mùa giải 2013: Nhà tài trợ: Công ty Thông tin di động Mobifone Sân vận động: Tây Hồ Số đội tham dự: 47 đội Vô địch: THPT Nguyễn Thị Minh Khai Xếp hạng 2: THPT Phùng Khắc Khoan Xếp hạng 3: THTP Cầu Giấy Giải Phong cách: THPT Hà Nội Amsterdam Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất: Hoàng Duy Khánh (THPT Cầu Giấy - 7 bàn) Mùa giải 2014: Nhà tài trợ: Công ty Thông tin di động Mobifone Sân vận động: Tây Hồ Số đội tham dự: 47 đội Vô địch: THPT Trần Quốc Tuấn Xếp hạng 2: THPT Phan Huy Chú - Thạch Thất Xếp hạng 3: THTP Trí Đức Giải Phong cách: THPT Phùng Khắc Khoan Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất: Chu Văn Tuấn (THPT Phùng Khắc Khoan 7 bàn) Mùa giải 2015: Giải mang tên Giải bóng đá học sinh THPT Hà Nội - Báo An ninh Thủ đô lần thứ XV năm 2015 thu hút50 trường tham dự - đông nhất từ trước tới nay. |
Người nào không hứa hẹn trước mà che giấu một trong các tội phạm quy định tại các điều sau đây, thì bị phạt cải tạo không giam giữ đến ba năm hoặc phạt tù từ sáu tháng đến năm năm: - Các điều từ Điều 78 đến Điều 91 về các tội xâm phạm an ninh quốc gia; - Điều 93 (tội giết người); Điều 111, các khoản 2, 3 và 4 (tội hiếp dâm); Điều 112 (tội hiếp dâm trẻ em); Điều 114 (tội cưỡng dâm trẻ em); Điều 116, các khoản 2 và 3 (tội dâm ô đối với trẻ em); Điều 119, khoản 2 (tội mua bán phụ nữ); - Điều 120 (tội mua bán, đánh tráo hoặc chiếm đoạt trẻ em); - Điều 133 (tội cướp tài sản); Điều 134 (tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản); Điều 138, các khoản 2, 3 và 4 (tội trộm cắp tài sản); Điều 139, các khoản 2, 3 và 4 (tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản); Điều 140, các khoản 2, 3 và 4 (tội lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản); Điều 143, các khoản 2, 3 và 4 (tội hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản); - Điều 153, các khoản 3 và 4 (tội buôn lậu); Điều 154, khoản 3 (tội vận chuyển trái phép hàng hóa, tiền tệ qua biên giới); Điều 155, các khoản 2 và 3 (tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, buôn bán hàng cấm); Điều 156, các khoản 2 và 3 (tội sản xuất, buôn bán hàng giả); Điều 157 (tội sản xuất, buôn bán hàng giả là lương thực, thực phẩm, thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh); Điều 158, các khoản 2 và 3 (tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thức ăn dùng để chăn nuôi, phân bón, thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng, vật nuôi); Điều 160, các khoản 2 và 3 (tội đầu cơ); Điều 165, các khoản 2 và 3 (tội cố ý làm trái quy định của Nhà nước về quản lý kinh tế gây hậu quả nghiêm trọng); Điều 166, các khoản 3 và 4 (tội lập quỹ trái phép); Điều 179, các khoản 2 và 3 (tội vi phạm quy định về cho vay trong hoạt động của các tổ chức tín dụng); Điều 180 (tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành tiền giả, ngân phiếu giả, công trái giả); Điều 181 (tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành séc giả, các giấy tờ có giá giả khác); Điều 189, các khoản 2 và 3 (tội hủy hoại rừng); - Điều 193 (tội sản xuất trái phép chất ma túy); Điều 194 (tội tàng trữ, vận chuyển, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt chất ma túy); Điều 195 (tội tàng trữ, vận chuyển, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt tiền chất dùng vào việc sản xuất trái phép chất ma túy); Điều 196, khoản 2 (tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, mua bán các phương tiện, dụng cụ dùng vào việc sản xuất hoặc sử dụng trái phép chất ma túy); Điều 197 (tội tổ chức sử dụng trái phép chất ma túy); Điều 198 (tội chứa chấp việc sử dụng trái phép chất ma túy); Điều 200 (tội cưỡng bức, lôi kéo người khác sử dụng trái phép chất ma túy); Điều 201, các khoản 2, 3 và 4 (tội vi phạm quy định về quản lý, sử dụng thuốc gây nghiện hoặc các chất ma túy khác); - Điều 206, các khoản 2, 3 và 4 (tội tổ chức đua xe trái phép); Điều 221 (tội chiếm đoạt tàu bay, tàu thủy); Điều 230 (tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự); Điều 231 (tội phá hủy công trình, phương tiện quan trọng về an ninh quốc gia); Điều 232, các khoản 2, 3 và 4 (tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vật liệu nổ); Điều 236, các khoản 2, 3 và 4 (tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt chất phóng xạ); Điều 238, các khoản 2, 3 và 4 (tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng hoặc mua bán trái phép chất cháy, chất độc); - Điều 256, các khoản 2 và 3 (tội mua dâm người chưa thành niên); - Điều 278, các khoản 2, 3 và 4 (tội tham ô tài sản); Điều 279, các khoản 2, 3 và 4 (tội nhận hối lộ); Điều 280, các khoản 2, 3 và 4 (tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản); Điều 281, các khoản 2 và 3 (tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành công vụ); Điều 282, các khoản 2 và 3 (tội lạm quyền trong khi thi hành công vụ); Điều 283, các khoản 2, 3 và 4 (tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn gây ảnh hưởng đối với người khác để trục lợi); Điều 284, các khoản 2, 3 và 4 (tội giả mạo trong công tác); Điều 289, các khoản 2, 3 và 4 (tội đưa hối lộ); Điều 290, các khoản 2, 3 và 4 (tội làm môi giới hối lộ); - Điều 311 khoản 2 (tội trốn khỏi nơi giam, giữ hoặc trốn khi đang bị dẫn giải, đang bị xét xử); - Các điều từ Điều 341 đến Điều 344 về các tội phá hoại hòa bình, chống loài người và tội phạm chiến tranh. |
Bảng tra số điện thoại cát tường như ý: Số Ý nghĩa: Giải thích (Quẻ) 1 - Đại triển hoành đồ: Đạt được thành công (Cát tốt) 2 - Nhất thịnh nhì suy: Làm mệt mà không được gì (Hung xấu) 3 - Mặt trời dâng lên: Vạn sự thuận lợi (Cát) 4 - Tiền đồ mấp mô: Kham khổ dày vò (Hung) 5 - Làm ăn phát đạt: Danh lợi đề huề (Cát) 6 - Vận may trời cho: Đạt được thành công (Cát) 7 - Cát tường êm ấm: Chắc chắn đạt được thành công (Cát) 8 - Phấn đấu lý tưởng: Có ngày thành công (Cát) 9 - Tự làm kiệt lực: Tài lợi vô vọng (Hung) 10 - Nỗ lực vô ích: Phí công không được gì (Hung) 11 - Vững bước xây thành: Chắc chắn được người kính ngưỡng (Cát) 12 - Gầy gò yếu đuối: Khó thành việc lớn (Hung) 13 - Cát vận trời cho: Được người kính ngưỡng (Cát) 14 - Hoặc thắng hoặc bại: Tùy vào nghị lực (Hung) 15 - Thành tựu việc lớn: Chắc chắn hưng thịnh (Cát) 16 - Thành tựu lập nghiệp: Danh lợi đề huề (Cát) 17 - Quý nhân phù trợ: Đạt được thành công (Cát) 18 - Thuận lợi hưng thịnh: Mọi việc thuận buồm xuôi gió (Cát) 19 - Nội ngoại bất hòa: Trở ngại ùn ùn (Hung) 20 - Chịu hết gian khổ: Lo âu sầu não (Hung) 21 - Chuyên chú làm ăn: Thông minh khéo làm (Cát) 22 - Có tài không làm: Việc không như ý (Hung) 23 - Danh vang tứ phương: Sẽ thành đại nghiệp (Cát) 24 - Cần dựa chính mình: Đạt được thành công (Cát) 25 - Thiên thời địa lợi: Đạt được thành công (Cát) 26 - Phong ba bão táp: Vượt mọi chông gai (Hung) 27 - Nửa thịnh nửa suy: Giữ được thành công (Hung ẩn cát) 28 - Gặp suy chuyển cát: Gặp khó khăn chuyển thành tốt đẹp (Cát) 29 - Thẳng bước mây xanh: Tài trí đạt được thành công (Cát) 30 - Cát hung chia nửa: Nửa được nửa mất (Hung) 31 - Danh lợi đề huề: Thành tựu đại nghiệp (Cát) 32 - Con rồng trong ao: Có ngày thành công (Cát) 33 - Tài giỏi cẩn thận: Chắc chắn hưng thịnh (Cát) 34 - Tai nạn không dứt: Khó chờ thành công (Hung) 35 - Trung dung nửa cát: Bo bo giữ mình (Cát) 36 - Sóng gió không ngừng: Ngập trong nghèo túng (Hung) 37 - Gặp hung hóa cát: Mưa thuận gió hòa (Cát) 38 - Danh thì được đến: Khó đạt được lợi (Hung ẩn cát) 39 - Tiền đồ rộng lớn: Chờ đến tương lai (Cát) 40 - Nửa thịnh nửa suy: Chìm nổi vô định (Cát ẩn hung) 41 - Trời cho tài vận: Tiền đồ vô lượng (Cát) 42 - Không chuyên sự nghiệp: Không đạt thành công (Cát ẩn hung) 43 - Nhẫn nhịn chịu đựng: Biến hung thành cát (Cát ẩn hung) 44 - Việc khó như nguyện: Tham công tiếc việc (Hung) 45 - Cây xanh trổ lá: Thành công mãn nguyện (Cát) 46 - Gập ghềnh mấp mô: Trắc trở ùn ùn (Hung) 47 - Quý nhân phù trợ: Đạt được thành công (Cát) 48 - Danh lợi song toàn: Phồn vinh phú quý (Cát) 49 - Gặp cát được cát: Gặp hung thì hung (Hung) 50 - Cát hung đều có: Nửa thắng nửa bại (Cát ẩn hung) 51 - Nửa thịnh nửa suy: Chìm nổi bất ngờ (Cát ẩn hung) 52 - Trời quang mây tạnh: Đạt được thành công (Cát) 53 - Thịnh suy chiếm nửa: Trước cát sau hung (Cát ẩn hung) 54 - Nỗ lực hết mình: Khó được thành công (Hung) 55 - Bề ngoại sáng rọi: Bên trong lại ẩn họa khôn lường (Cát ẩn hung) 56 - Việc không như ý: Khó được thành công (Hung) 57 - Nỗ lực làm việc: Tài vận đến cửa (Cát) 58 - Chìm nổi bấp bênh: Trước hung sau cát (Hung ẩn cát) 59 - Làm việc do dự: Khó đạt thành công (Hung) 60 - Ý tưởng mơ hồ: Khó tìm phương hướng (Hung) 61 - Vân che nửa nguyệt: Phong ba ẩn dấu (Cát ẩn hung) 62 - Ưu phiền nóng nảy: Mọi việc khó làm (Hung) 63 - Vạn vật giáo hóa: Dấu hiệu phồn vinh (Cát) 64 - Thập cửu không thành: Tốn công không được việc (Hung) 65 - Cát vận tự đến: Hưởng trọn danh tiếng (Cát) 66 - Trong ngoài bất hòa: Tổn hại chữ tín (Hung) 67 - Vạn sự như ý: Phú quý tự đến (Cát) 68 - Nắm chắc thời cơ: Đạt được thành công (Cát) 69 - Dao động bấp bênh: Thường gặp khốn khó (Hung) 70 - Kinh doanh thất bại: Khó tránh nghèo khổ (Hung) 71 - Cát hung chiếm nửa: Chỉ có thể dựa vào ý chí (Cát ẩn hung) 72 - Mất rồi lại có: Khó được an bình (Hung) 73 - An lạc tự đến: Cát tường như ý (Cát) 74 - Vô trí vô mưu: Khó được thành công (Hung) 75 - Trong cát có hung: Tiến không bằng giữ (Cát ẩn hung) 76 - Vô số đại hung: Dấu hiệu phá sản (Hung) 77 - Khổ trước sướng sau: Không bị thất bại (Cát ẩn hung) 78 - Nửa được nửa mất: Hoa trong gương trăng trong nước (Cát ẩn hung) 79 - Tiền đồ mờ mịt: Hy vọng ít ỏi (Hung) 80 - Được rồi lại mất: Phí hoài tâm kế (Cát ẩn hung) Theo Yan. |
Chi tiết về điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 và xét tuyển NV2 vào các ngành đào tạo thuộc ĐHQGHN năm 2010 như sau: TT Ngành/Đơn vị Mã ngành Chỉ tiêu Khối thi Điểm trúng tuyển NV1 Chỉ tiêu tuyển NV2 Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2 I Trường ĐH Công nghệ QHI 560 65 1 Khoa học máy tính 104 60 A 21.5 2 Công nghệ thông tin 105 200 A 21.5 3 Hệ thống thông tin 114 50 A 21.5 4 Công nghệ Điện tử - Viễn thông 109 60 A 21.5 5 Công nghệ Cơ điện tử 117 80 A 21.5 6 Vật lý Kỹ thuật 115 55 A 17.0 35 17.0 7 Cơ học Kỹ thuật 116 55 A 17.0 30 17.0 II Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 1,310 610 1 Toán học 90 A 17.0 50 17.0 2 Toán cơ 40 A 17.0 40 17.0 3 Toán - Tin ứng dụng 140 A 17.0 60 17.0 4 Vật lý 60 A 17.0 5 Khoa học vật liệu 40 A 17.0 40 17.0 6 Công nghệ hạt nhân 40 A 17.0 7 Khí tượng-Thủy văn-Hải dương học 100 A 17.0 90 17.0 8 Công nghệ biển 40 A 17.0 40 17.0 9 Hóa học 60 A 18.0 10 Công nghệ hóa học 70 A 18.0 11 Húa dược 40 A 18.0 12 Địa lý 50 A 17.0 45 17.0 13 Địa chính 60 A 17.0 40 17.0 14 Địa chất 60 A 17.0 60 17.0 15 Địa kỹ thuật-Địa môi trường 40 A 17.0 40 17.0 16 Quản lý tài nguyên thiên nhiên 40 A 17.0 35 17.0 17 Sinh học 60 A 17.0 30 17.0 B 20.0 18 Công nghệ sinh học 110 A 17.5 B 20.0 19 Khoa học đất 40 A 17.0 40 17.0 20 Khoa học môi trường 80 A 17.5 B 20.0 21 Công nghệ môi trường 50 A 17.5 III Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 1,400 285 1 Tâm lý học 80 A 17.0 C 19.0 D1,2,3,4,5,6 18.0 2 Khoa học quản lý 110 A 17.0 C 20.5 D1,2,3,4,5,6 19.0 3 Xã hội học 70 A 17.0 C 18.0 D1,2,3,4,5,6 18.0 4 Triết học 70 A 17.0 15 17.0 C 18.0 30 18.0 D1,2,3,4,5,6 18.0 15 18.0 5 Chính trị học 70 A 17.0 C 18.0 25 18.0 D1,2,3,4,5,6 18.0 10 18.0 6 Công tác xã hội 70 C 18.5 D1,2,3,4,5,6 18.0 7 Văn học 100 C 20.5 D1,2,3,4,5,6 19.5 8 Ngôn ngữ học 50 C 19.0 10 19.0 D1,2,3,4,5,6 18.0 20 18.0 9 Lịch sử 100 C 19.5 D1,2,3,4,5,6 18.5 10 Báo chí 100 C 18.0 D1,2,3,4,5,6 18.0 11 Thông tin - Thư viện 70 A 17.0 10 17.0 C 18.0 35 18.0 D1,2,3,4,5,6 18.0 15 18.0 12 Lưu trữ học và Quản trị văn phòng 70 A 17.0 C 18.0 D1,2,3,4,5,6 18.0 13 Đông phương học 110 C 22.0 D1,2,3,4,5,6 19.0 14 Quốc tế học 80 A 17.0 C 20.5 D1,2,3,4,5,6 18.0 15 Du lịch học 90 A 17.0 C 21.0 D1,2,3,4,5,6 19.0 16 Hán Nôm 30 C 18.0 D1,2,3,4,5,6 18.0 17 Nhân học 70 A 17.0 10 17.0 C 18.0 30 18.0 D1,2,3,4,5,6 18.0 20 18.0 18 Việt Nam học 60 C 18.0 25 18.0 D1,2,3,4,5,6 18.0 15 18.0 IV Trường ĐH Ngoại ngữ 1,200 209 1 Tiếng Anh phiên dịch 50 D1 24.5 2 Sư phạm Tiếng Anh 320 D1 24.5 3 Tiếng Anh (gồm các chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kinh tế đối ngoại) 150 D1 24.5 4 Tiếng Nga phiên dịch 20 D1 24.0 36 24.0 D2 5 Sư phạm Tiếng Nga 50 D1 24.0 D2 6 Tiếng Pháp phiên dịch 50 D1 24.0 68 24.0 D3 7 Sư phạm Tiếng Pháp 100 D1 24.0 D3 8 Tiếng Trung Quốc phiên dịch 50 D1 24.0 50 24.0 D4 9 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 120 D1 24.0 D4 10 Tiếng Đức phiên dịch 55 D1 24.0 20 24.0 D5 11 Sư phạm Tiếng Đức 25 D1 24.0 D5 12 Tiếng Nhật phiên dịch 75 D1 24.0 10 24.0 D6 13 Sư phạm Tiếng Nhật 50 D1 24.0 D6 14 Tiếng Hàn Quốc 55 D1 26.5 15 Tiếng Ả Rập 30 D1 24.0 25 24.0 V Trường ĐH Kinh tế 430 30 1 Kinh tế chính trị 50 A 21.0 12 21.0 D1 21.0 8 21.0 2 Kinh tế đối ngoại 100 A 23.5 D1 22.5 3 Quản trị kinh doanh 60 A 21.0 D1 22.0 4 Tài chính - Ngân hàng 110 A 21.0 D1 21.0 5 Kinh tế phát triển 60 A 21.0 5 22.0 D1 21.0 5 21.5 6 Kế toán 50 A 21.0 D1 21.0 VI Khoa Luật 300 0 1 Luật học 220 A 17.0 C 20.5 D1,3 18.5 2 Luật kinh doanh 80 A 17.5 D1,3 20.5 VII Trường ĐH Giáo dục 300 50 1 Sư phạm toán học 50 A 17.5 2 Sư phạm vật lý 50 A 17.0 3 Sư phạm hóa học 50 A 18.0 4 Sư phạm sinh học 50 A 17.0 10 17.0 B 20.0 25 20.0 5 Sư phạm ngữ văn 50 C 21.0 D1,2,3,4 19.0 6 Sư phạm lịch sử 50 C 19.0 10 19.0 D1,2,3,4 19.0 5 19.0 Tổng 5,500 1,249 Hiếu Nguyễn TIN LIÊN QUAN ĐHQGHN công bố điểm sàn Điểm sàn tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2010 - Minh chứng chất lượng GD được nâng lên Bộ GD&ĐT công bố điểm sàn ĐH, CĐ 2010 Đã có 40 trường công bố điểm chuẩn Thêm nhiều trường tiếp tục công bố điểm chuẩn Nhiều trường ĐH công bố điểm chuẩn chính thức Nhiều ĐH công bố điểm chuẩn và chỉ tiêu NV2. |
Trong khi đó, xuất hiện nhiều hình ảnh không đẹp từ phía du khách, như đánh bài ăn tiền trên dòng suối Yến, vứt rác bừa bãi, xô đẩy nhau để vào động Hương Tích... Hương cúng bị vứt bừa bãi tại sân chùa Thiên Trù Ảnh Thu Hương Nhiều người nóng ruột trèo lên lan can tường của chùa để di chuyển Ảnh Thu Hương Vô tư dẫm lên thảm cỏ Ảnh Thu Hương Ban tổ chức lễ hội bố trí nhiều thùng rác nhưng du khách vẫn vứt rác xung quanh đường vào lễ động Hương Tích Ảnh Thu Hương Tiền lẻ vứt tứ tung tại trạm dừng cáp treo Ảnh Thu Hương Đi trên lan can, dẫm lên ghế đá, miễn là có thể di chuyển được Ảnh Thu Hương Ban tổ chức lễ hội phải cử người đi dọc suối Yến vớt rác - Ảnh Thu Hương Hương cúng bị vứt bừa bãi tại sân chùa Thiên Trù Ảnh Thu Hương Nhiều người nóng ruột trèo lên lan can tường của chùa để di chuyển Ảnh Thu Hương Vô tư dẫm lên thảm cỏ Ảnh Thu Hương Ban tổ chức lễ hội bố trí nhiều thùng rác nhưng du khách vẫn vứt rác xung quanh đường vào lễ động Hương Tích Ảnh Thu Hương Tiền lẻ vứt tứ tung tại trạm dừng cáp treo Ảnh Thu Hương Đi trên lan can, dẫm lên ghế đá, miễn là có thể di chuyển được Ảnh Thu Hương Ban tổ chức lễ hội phải cử người đi dọc suối Yến vớt rác - Ảnh Thu Hương Hương cúng bị vứt bừa bãi tại sân chùa Thiên Trù Ảnh Thu Hương Nhiều người nóng ruột trèo lên lan can tường của chùa để di chuyển Ảnh Thu Hương Vô tư dẫm lên thảm cỏ Ảnh Thu Hương Ban tổ chức lễ hội bố trí nhiều thùng rác nhưng du khách vẫn vứt rác xung quanh đường vào lễ động Hương Tích Ảnh Thu Hương Tiền lẻ vứt tứ tung tại trạm dừng cáp treo Ảnh Thu Hương Đi trên lan can, dẫm lên ghế đá, miễn là có thể di chuyển được Ảnh Thu Hương Ban tổ chức lễ hội phải cử người đi dọc suối Yến vớt rác - Ảnh Thu Hương Ảnh Thu Hương Nhiều người nóng ruột trèo lên lan can tường của chùa để di chuyển Ảnh Thu Hương Vô tư dẫm lên thảm cỏ Ảnh Thu Hương Ban tổ chức lễ hội bố trí nhiều thùng rác nhưng du khách vẫn vứt rác xung quanh đường vào lễ động Hương Tích Ảnh Thu Hương Tiền lẻ vứt tứ tung tại trạm dừng cáp treo Ảnh Thu Hương Đi trên lan can, dẫm lên ghế đá, miễn là có thể di chuyển được Ảnh Thu Hương Ban tổ chức lễ hội phải cử người đi dọc suối Yến vớt rác - Ảnh Thu Hương Nhiều người nóng ruột trèo lên lan can tường của chùa để di chuyển Ảnh Thu Hương Vô tư dẫm lên thảm cỏ Ảnh Thu Hương Ban tổ chức lễ hội bố trí nhiều thùng rác nhưng du khách vẫn vứt rác xung quanh đường vào lễ động Hương Tích Ảnh Thu Hương Tiền lẻ vứt tứ tung tại trạm dừng cáp treo Ảnh Thu Hương Đi trên lan can, dẫm lên ghế đá, miễn là có thể di chuyển được Ảnh Thu Hương Ban tổ chức lễ hội phải cử người đi dọc suối Yến vớt rác - Ảnh Thu Hương Ảnh Thu Hương Vô tư dẫm lên thảm cỏ Ảnh Thu Hương Ban tổ chức lễ hội bố trí nhiều thùng rác nhưng du khách vẫn vứt rác xung quanh đường vào lễ động Hương Tích Ảnh Thu Hương Tiền lẻ vứt tứ tung tại trạm dừng cáp treo Ảnh Thu Hương Đi trên lan can, dẫm lên ghế đá, miễn là có thể di chuyển được Ảnh Thu Hương Ban tổ chức lễ hội phải cử người đi dọc suối Yến vớt rác - Ảnh Thu Hương Ảnh Thu Hương Ban tổ chức lễ hội bố trí nhiều thùng rác nhưng du khách vẫn vứt rác xung quanh đường vào lễ động Hương Tích Ảnh Thu Hương Tiền lẻ vứt tứ tung tại trạm dừng cáp treo Ảnh Thu Hương Đi trên lan can, dẫm lên ghế đá, miễn là có thể di chuyển được Ảnh Thu Hương Ban tổ chức lễ hội phải cử người đi dọc suối Yến vớt rác - Ảnh Thu Hương Ảnh Thu Hương Tiền lẻ vứt tứ tung tại trạm dừng cáp treo Ảnh Thu Hương Đi trên lan can, dẫm lên ghế đá, miễn là có thể di chuyển được Ảnh Thu Hương Ban tổ chức lễ hội phải cử người đi dọc suối Yến vớt rác - Ảnh Thu Hương Tiền lẻ vứt tứ tung tại trạm dừng cáp treo Ảnh Thu Hương Đi trên lan can, dẫm lên ghế đá, miễn là có thể di chuyển được Ảnh Thu Hương Ban tổ chức lễ hội phải cử người đi dọc suối Yến vớt rác - Ảnh Thu Hương Ảnh Thu Hương Đi trên lan can, dẫm lên ghế đá, miễn là có thể di chuyển được Ảnh Thu Hương Ban tổ chức lễ hội phải cử người đi dọc suối Yến vớt rác - Ảnh Thu Hương Đi trên lan can, dẫm lên ghế đá, miễn là có thể di chuyển được Ảnh Thu Hương Ban tổ chức lễ hội phải cử người đi dọc suối Yến vớt rác - Ảnh Thu Hương Ảnh Thu Hương Ban tổ chức lễ hội phải cử người đi dọc suối Yến vớt rác - Ảnh Thu Hương. |
Thời điểm các đơn vị đăng tải KHLCNT lên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia muộn so với quy định: Có các KHLCNT đã được phê duyệt từ ngày 20/3/2017 trở về trước, nhưng đến các ngày 21, 22 và 23/4/2017 mới được đăng tải lên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, cụ thể là: KHLCNT của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam cho dự án Trụ sở Agribank chi nhánh huyện Quảng Trạch được phê duyệt tại Văn bản số 4162/QĐ-NHNo-XDCB ngày 21/10/2016; KHLCNT của Chi nhánh Công ty TNHH NN MTV Thương mại và Xuất nhập khẩu Viettel - Trung tâm Bán lẻ cho dự án Triển khai giải pháp chấm công vân tay tại hệ thống Siêu thị Viettel Store được phê duyệt tại Văn bản số 128/QĐ-TTBL-PHT ngày 21/02/2017; KHLCNT của Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tháp Mười (tỉnh Đồng Tháp) cho dự án Nạo vét, nâng cấp bờ bao bờ tây kênh Tư Mới (từ cầu kênh Tứ - Cây xăng cụm công nghiệp) được phê duyệt tại Văn bản số 76/QĐ-UBND ngày 17/3/2017; KHLCNT của UBND phường Thủy Phương (thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên - Huế) cho dự án Xây mới phòng nghệ thuật, thể chất, hành chính, phòng bảo vệ Trường Mầm non Nguyễn Viết Phong được phê duyệt tại Văn bản số 819/QĐ-UBND ngày 16/3/2017; KHLCNT của Tổng công ty Thương mại Hà Nội cho dự án Khu nhà ở và khu phụ trợ Cụm CNTP Hapro được phê duyệt tại Văn bản số 222/QĐ-TCT-BĐT ngày 18/11/2016; KHLCNT của Công ty Điện lực Hoàn Kiếm (TP. Hà Nội) cho dự án Tư vấn lập báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật phục vụ việc hạ ngầm lưới điện tại tuyến phố Nguyễn Du và cải tạo đường dây hạ áp tuyến phố Nguyễn Du được phê duyệt tại Văn bản số 366b/QĐ-PC-HOANKIEM ngày 16/9/2016; KHLCNT của Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình quận Gò Vấp (TP.HCM) cho dự án Sửa chữa, cải tạo Trụ sở UBND Phường 12, quận Gò Vấp được phê duyệt tại Văn bản số 04/QĐ-QLĐTXDCT(0616) ngày 04/10/2016; KHLCNT của Trung tâm Y tế huyện Gò Công Tây (tỉnh Tiền Giang) cho dự án Mua sắm trong trường hợp cấp bách được phê duyệt tại Văn bản số 499/QĐ-TTYT ngày 29/11/2016; KHLCNT của Trung tâm Âm thanh - Đài Tiếng nói Việt Nam cho dự án Xây dựng hệ thống truyền âm sản xuất chương trình và tổng khống chế dự phòng phát thanh của Đài Tiếng nói Việt Nam được phê duyệt tại Văn bản số 2242/QĐ-TNVN ngày 16/8/2016; KHLCNT của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho dự án In tờ rơi tuyên truyền chính sách pháp luật về BHTN năm 2016 được phê duyệt tại Văn bản số 333/QĐ-TTDVVL ngày 06/9/2016; KHLCNT của Tập đoàn Viễn thông Quân đội cho dự án Trung tâm Viettel TP. Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng được phê duyệt tại Văn bản số 948/QĐ-VTQĐ-ĐT ngày 14/3/2017; KHLCNT của Ban Quản lý các dự án đầu tư và xây dựng huyện Tân Phước (tỉnh Tiền Giang) cho dự án Đầu tư xây dựng công trình đường Đông kênh Chín Hấn (ĐH.45A) được phê duyệt tại Văn bản số 517/QĐ-UBND ngày 16/3/2017; KHLCNT của Công ty Điện lực Chợ Lớn (TP.HCM) cho gói thầu Trang bị tài sản cố định năm 2017 cho Công ty Điện lực Chợ Lớn được phê duyệt tại Văn bản số 1192/QĐ-PCCL ngày 15/3/2017; KHLCNT của Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình Quận 6 (TP.HCM) cho dự án Xây dựng Trụ sở làm việc Quận ủy Quận 6 được phê duyệt tại Văn bản số 157/QĐ-SXD-KTXD ngày 02/02/2017; KHLCNT của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bình Dương cho dự án Xây dựng nhà ăn cho Đại đội huấn luyện Chiến sĩ mới và Đại đội huấn luyện Dự bị động viên của Trung đoàn Bộ binh 6 được phê duyệt tại Văn bản số 3507/QĐ-UBND ngày 19/12/2016; KHLCNT của Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực thị xã Tân Uyên (tỉnh Bình Dương) cho dự án Xây dựng thêm 04 phòng Trường Tiểu học Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương được phê duyệt tại Văn bản số 2617/QĐ-UBND ngày 14/6/2016; KHLCNT của Công ty Điện lực Bình Định cho dự án Lắp đặt tụ bù lưới điện trung hạ áp tỉnh Bình Định được phê duyệt tại Văn bản số 628 ngày 04/3/2017; KHLCNT của UBND huyện Yên Bình (tỉnh Yên Bái) cho dự án Sân vận động trung tâm thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái được phê duyệt tại Văn bản số 320/QĐ-UBND ngày 01/3/2017; KHLCNT của Báo VietNamNet cho dự án Mua sắm tài sản, công cụ, vật tư, thiết bị của Báo VietNamNet năm 2017 được phê duyệt tại Văn bản số 06/QĐ-VNN ngày 04/01/2017; KHLCNT của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Quảng Ninh cho dự án Xây dựng cabin đặt máy ATM tại Công ty CP Than Vàng Danh - Vinacomin được phê duyệt tại Văn bản số 57A/QĐ-QNI.HCNS ngày 10/3/2017; KHLCNT của Bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc cho dự án Cải tạo, sửa chữa Bưu điện huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc được phê duyệt tại Văn bản số 1883/QĐ-BĐVN ngày 22/12/2016; KHLCNT của Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình Quận 9 (TP.HCM) cho dự án Xây dựng Trường Mầm non Tăng Nhơn Phú A được phê duyệt tại Văn bản số 43/QĐ-SXD-KTXD ngày 09/01/2017. |
Gia đình anh Huỳnh Chí (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Vũ Quang (Q.3, TP.HCM): 2.000.000 đồng; Bé Hiểu Nhu (TP.Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp): 100.000 đồng; Bùi Thị Minh (TP.Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương): 1.000.000 đồng; bé Lâm và bà ngoại (Q.1, TP.HCM): 300.000 đồng; bạn đọc (Q.11, TP.HCM): 500.000 đồng; bạn đọc (181 Minh Phụng, Q.6, TP.HCM): 500.000 đồng; Nam Dương (Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 500.000 đồng; Huỳnh Tấn Dũng (Q.3, TP.HCM): 300.000 đồng; Diệp Cẩm Chương (Q.11, TP.HCM): 2.000.000 đồng; Diệp Noen: 500.000 đồng; Lê Tấn Khánh Minh, Lê Tấn Minh Phúc (P.7, Q.10, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Anna Nguyễn: 1.000.000 đồng; Hoàng Nam (Q.1, TP.HCM): 100.000 đồng; bé Chấn Huy (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; Yến Mai (35 Cô Bắc, Q.1, TP.HCM): 300.000 đồng; bạn đọc (Q.8, TP.HCM): 200.000 đồng; Đoàn Ngọc Hải: 200.000 đồng; Đinh Thị Phưỡng (Q.7, TP.HCM); Tường Như (Q.5, TP.HCM): 100.000 đồng; Đặng Mai Lâm (473/17 Bà Hạt, P.8, Q.10, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Trịnh Thiện Nhân (491/1/2 Nguyễn Đình Chiểu, P.2, Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; gia đình Võ Thị Liễu, Võ Minh Tân và các con, cháu (Q.Tân Bình, TP.HCM): 500.000 đồng; Kim Liên (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; Trần Trọng Minh (Q.10, TP.HCM): 700.000 đồng; Vương Quang Huy (Q.9, TP.HCM): 500.000 đồng; (còn tiếp) Chuyển khoản: Lam Kiet Tuong: 2.000.000 đồng; Phu Le Hoa: 1.000.000 đồng; be Ca Rot (Q.12, TP.HCM): 300.000 đồng; Nguyen Lam Phuc (TP.Can Tho): 300.000 đồng; Nguyen Thi Quynh Anh: 200.000 đồng; ban doc: 300.000 đồng; ban doc: 500.000 đồng; Luu Thi Hong Quan: 200.000 đồng; Phan Thi My Dung: 200.000 đồng; Le Nghia: 300.000 đồng: Nguyen Thi Hong Ly: 300.000 đồng: Cao Duc Kien: 1.000.000 đồng; co so det Thai Vi: 1.000.000 đồng; Tieu Vi Tuan: 1.000.000 đồng; Nguyen van Chau: 2.000.000 đồng; Le An: 2.000.000 đồng; Truong Huu Tai: 500.000 đồng; Nguyen Thi Thu Lieu: 200.000 đồng: Pham Thi Thu Cuc: 200.000 đồng; Trinh Tuan Van: 100.000 đồng; Trinh Bui Ha Thanh: 1.000.000 đồng; Quach The Vuong: 500.000 đồng; Huynh Viet Duy: 100.000 đồng: Ha Cong Binh: 2.000.000 đồng; Nguyen Nhat Duc: 500.000 đồng; Do Ngung Huong: 1.000.000 đồng; ban doc: 500.000 đồng; Vo Thuy Vi: 500.000 đồng; Nguyen Thi Lieu: 2.000.000 đồng; Tu Thi Trang: 500.000 đồng; Le Hoang Nam: 500.000 đồng; Trinh Tan Cang: 500.000 đồng; Phan Thi Lai: 200.000 đồng; Tang Minh Tri: 500.000 đồng; Phan Minh Quang: 500.000 đồng: Nguyen Thi Quynh Anh: 200.000 đồng; Dang Thi Kim Dung: 400.000 đồng; Bui Thi Bich Nga: 400.000 đồng; Tran Thi My Le: 1.000.000 đồng; (còn tiếp) Giúp gia đình chị Hoàng Thị Bích Nga - Quảng Trị (nhân vật trong bài viết Những đứa trẻ bệnh trong ngôi nhà bằng đất đăng trên Thanh Niên ngày 18.3.2015): Phan Minh Nhị (224A Hậu Giang, Q.6, TP.HCM): 200.000 đồng; Nguyễn Thị Quý (85 Nguyễn Đình Chính, P.15, Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Huỳnh Thị Quý (đường Chánh Hưng, P.4, Q.8, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Công ty TNHH XD Bảo Tiến (14 đường 23, P.Bình An, Q.2, TP.HCM): 5.000.000 đồng; chị Hương (Q.8, TP.HCM): 200.000 đồng; Phan Văn Nhung: 2.000.000 đồng; Trần Ngọc Câu (P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 300.000 đồng; bé Lâm và bà ngoại (Q.1, TP.HCM): 300.000 đồng; bạn đọc (Q.7, TP.HCM): 200.000 đồng; Trần Thị Ngọc Vân (48 Trương Định, TP.HCM): 1.000.000 đồng; bạn đọc (181 Minh Phụng, Q.6, TP.HCM): 500.000 đồng; Phan Thúy Nga (1135/9/6 KP.3, P.Phú Thuận, Q.7, TP.HCM): 300.000 đồng; Bùi Quốc Cường (Q.1, TP.HCM): 4.000.000 đồng; Nam Dương (Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 500.000 đồng; Trần Phương Hằng (P.3, Q.3, TP.HCM): 100.000 đồng; Anna Nguyễn: 1.000.000 đồng; bác Hà Trung (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 500.000 đồng; Quang Nam (Q.8, TP.HCM): 1.000.000 đồng; bạn đọc (Q.11, TP.HCM): 300.000 đồng; bạn đọc (Q.5, TP.HCM): 200.000 đồng; Nguyễn Thị Tuyết Lan (55/6B đường số 4, P.Tân Phú, Q.Thủ Đức, TP.HCM): 200.000 đồng; Mỹ Huệ (Q.1, TP.HCM): 2.000.000 đồng; Nguyễn Văn Chương (Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Lê Hồng Dung, (Q.1, TP.HCM): 1.000.000 đồng; bé Lê Trung Tín (H.Chợ Mới, tỉnh An Giang): 200.000 đồng; chú Hồ (P.3, Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 300.000 đồng; Ái Liêng và Su (Q.1, TP.HCM): 500.000 đồng; chị em tiểu thương chợ Thái Bình (Q.1, TP.HCM): 2.000.000 đồng; Võ Tiểu My (Q.4, TP.HCM): 500.000 đồng; Trần Thị Ngọc Ánh (Q.1, TP.HCM): 200.000 đồng; gia đình Phương Tùng (Q.1, TP.HCM): 2.000.000 đổng; Hứa Ngọc Liên (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; Nguyễn Văn Đá: 200.000 đồng; Trịnh Thiện Nhân (491/1/2 Nguyễn Đình Chiểu, P.2, Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; gia đình Võ Thị Liễu, Võ Minh Tân và các con, cháu (Q.Tân Bình, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Nguyễn Thị Mai Hương (Q.10, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Vũ Thị Xuyên (28 Huỳnh Mẫn Đạt, Q.5, TP.HCM): 300.000 đồng; chị Thu (Q.1, TP.HCM): 500.000 đồng; Kim Liên (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; Huỳnh Tấn Dũng (Q.3,TP.HCM): 300.000 đồng; Trần Hiển Vinh (Q.10, TP.HCM): 500.000 đồng; Bùi Thị Thanh Phương (91/8E Hòa Hưng, Q.10, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Nguyễn Anh Tuấn (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 500.000 đồng; (còn tiếp) Chuyển khoản: Nguyen Thi Quynh Anh: 200.000 đồng; Huynh Ngau (DNTN TV Tran Chau): 500.000 đồng; Nguyen Thi Ha, Le Thi Hanh: 500.000 đồng; Nguyen Quang Minh (Q.11, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyen Ngon Luan: 200.000 đồng; Le Tran Thuy Dung: 500.000 đồng; Cong ty TNHH XD TM Tin Loi: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Yen Giang: 300.000 đồng; Nguyen Ngoc Diep: 200.000 đồng; Tong Đuc Trien: 500.000 đồng; be Ca Rot (Q.12, TP.HCM): 300.000 đồng; Bui Thi Bich Nga: 400.000 đồng; Nguyen Loc: 300.000 đồng; ban doc: 500.000 đồng; Dien Thinh Luong: 200.000 đồng; Duong Thi Hanh: 500.000 đồng; Nguyen Thi Thuy Hanh: 500.000 đồng; Ho Thuy Bich Tung: 300.000 đồng; Nguyen Van Nghe: 300.000 đồng; Thoi Thi Minh Kieu: 1.000.000 đồng; (còn tiếp) Báo Thanh Niên chân thành cảm ơn tấm lòng của quý bạn đọc. |
Các vựa cá ngồi chờ các xuồng cá cập bến - Ảnh: Thanh Dũng Khi các xuồng cá đến, cảnh mua bán cá diễn ra sôi động - Ảnh: Thanh Dũng Xuồng nào cũng có cá linh - Ảnh: Thanh Dũng Vợ chồng ngư dân Hải xúc cá cân cho chủ vựa cá, lái cá - Ảnh: Thanh Dũng Cân mua cá linh diễn ra nhanh chóng - Ảnh: Thanh Dũng Một lái cá khi cân cá linh xong đã vội vàng khiêng giỏ cá đưa lên xe máy - Ảnh: Thanh Dũng Các lái cá cho cá vào bao ướp muối, đá chở đi - Ảnh: Thanh Dũng Cá được đảm bảo độ tươi ngon - Ảnh: Thanh Dũng Cá linh được cắt bỏ bụng bán với giá từ vài chục đến vài trăm ngàn đồng/kg - Ảnh: Thanh Dũng Thanh Dũng Các vựa cá ngồi chờ các xuồng cá cập bến - Ảnh: Thanh Dũng Khi các xuồng cá đến, cảnh mua bán cá diễn ra sôi động - Ảnh: Thanh Dũng Xuồng nào cũng có cá linh - Ảnh: Thanh Dũng Vợ chồng ngư dân Hải xúc cá cân cho chủ vựa cá, lái cá - Ảnh: Thanh Dũng Cân mua cá linh diễn ra nhanh chóng - Ảnh: Thanh Dũng Một lái cá khi cân cá linh xong đã vội vàng khiêng giỏ cá đưa lên xe máy - Ảnh: Thanh Dũng Các lái cá cho cá vào bao ướp muối, đá chở đi - Ảnh: Thanh Dũng Cá được đảm bảo độ tươi ngon - Ảnh: Thanh Dũng Cá linh được cắt bỏ bụng bán với giá từ vài chục đến vài trăm ngàn đồng/kg - Ảnh: Thanh Dũng Khi các xuồng cá đến, cảnh mua bán cá diễn ra sôi động - Ảnh: Thanh Dũng Xuồng nào cũng có cá linh - Ảnh: Thanh Dũng Vợ chồng ngư dân Hải xúc cá cân cho chủ vựa cá, lái cá - Ảnh: Thanh Dũng Cân mua cá linh diễn ra nhanh chóng - Ảnh: Thanh Dũng Một lái cá khi cân cá linh xong đã vội vàng khiêng giỏ cá đưa lên xe máy - Ảnh: Thanh Dũng Các lái cá cho cá vào bao ướp muối, đá chở đi - Ảnh: Thanh Dũng Cá được đảm bảo độ tươi ngon - Ảnh: Thanh Dũng Cá linh được cắt bỏ bụng bán với giá từ vài chục đến vài trăm ngàn đồng/kg - Ảnh: Thanh Dũng Xuồng nào cũng có cá linh - Ảnh: Thanh Dũng Vợ chồng ngư dân Hải xúc cá cân cho chủ vựa cá, lái cá - Ảnh: Thanh Dũng Cân mua cá linh diễn ra nhanh chóng - Ảnh: Thanh Dũng Một lái cá khi cân cá linh xong đã vội vàng khiêng giỏ cá đưa lên xe máy - Ảnh: Thanh Dũng Các lái cá cho cá vào bao ướp muối, đá chở đi - Ảnh: Thanh Dũng Cá được đảm bảo độ tươi ngon - Ảnh: Thanh Dũng Cá linh được cắt bỏ bụng bán với giá từ vài chục đến vài trăm ngàn đồng/kg - Ảnh: Thanh Dũng Vợ chồng ngư dân Hải xúc cá cân cho chủ vựa cá, lái cá - Ảnh: Thanh Dũng Cân mua cá linh diễn ra nhanh chóng - Ảnh: Thanh Dũng Một lái cá khi cân cá linh xong đã vội vàng khiêng giỏ cá đưa lên xe máy - Ảnh: Thanh Dũng Các lái cá cho cá vào bao ướp muối, đá chở đi - Ảnh: Thanh Dũng Cá được đảm bảo độ tươi ngon - Ảnh: Thanh Dũng Cá linh được cắt bỏ bụng bán với giá từ vài chục đến vài trăm ngàn đồng/kg - Ảnh: Thanh Dũng Cân mua cá linh diễn ra nhanh chóng - Ảnh: Thanh Dũng Một lái cá khi cân cá linh xong đã vội vàng khiêng giỏ cá đưa lên xe máy - Ảnh: Thanh Dũng Các lái cá cho cá vào bao ướp muối, đá chở đi - Ảnh: Thanh Dũng Cá được đảm bảo độ tươi ngon - Ảnh: Thanh Dũng Cá linh được cắt bỏ bụng bán với giá từ vài chục đến vài trăm ngàn đồng/kg - Ảnh: Thanh Dũng Cân mua cá linh diễn ra nhanh chóng - Ảnh: Thanh Dũng Một lái cá khi cân cá linh xong đã vội vàng khiêng giỏ cá đưa lên xe máy - Ảnh: Thanh Dũng Các lái cá cho cá vào bao ướp muối, đá chở đi - Ảnh: Thanh Dũng Cá được đảm bảo độ tươi ngon - Ảnh: Thanh Dũng Cá linh được cắt bỏ bụng bán với giá từ vài chục đến vài trăm ngàn đồng/kg - Ảnh: Thanh Dũng Một lái cá khi cân cá linh xong đã vội vàng khiêng giỏ cá đưa lên xe máy - Ảnh: Thanh Dũng Các lái cá cho cá vào bao ướp muối, đá chở đi - Ảnh: Thanh Dũng Cá được đảm bảo độ tươi ngon - Ảnh: Thanh Dũng Cá linh được cắt bỏ bụng bán với giá từ vài chục đến vài trăm ngàn đồng/kg - Ảnh: Thanh Dũng Các lái cá cho cá vào bao ướp muối, đá chở đi - Ảnh: Thanh Dũng Cá được đảm bảo độ tươi ngon - Ảnh: Thanh Dũng Cá linh được cắt bỏ bụng bán với giá từ vài chục đến vài trăm ngàn đồng/kg - Ảnh: Thanh Dũng Cá được đảm bảo độ tươi ngon - Ảnh: Thanh Dũng Cá linh được cắt bỏ bụng bán với giá từ vài chục đến vài trăm ngàn đồng/kg - Ảnh: Thanh Dũng Cá linh được cắt bỏ bụng bán với giá từ vài chục đến vài trăm ngàn đồng/kg - Ảnh: Thanh Dũng. |
Bạn đọc (Q.10, TP.HCM): 500.000 đồng; chị Lan (P.10, Q.3, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Phạm Thị Tư (106 Hải Thượng Lãn Ông, P.10, Q.5, TP.HCM): 600.000 đồng; cô Trinh (Q.10, TP.HCM): 300.000 đồng; (còn tiếp) Chuyển khoản: Nguyen Trung Thai: 200.000 đồng; Ngo Quang Thanh Tam: 500.000 đồng; Pham Thi Tam (Q.8, TP.HCM): 500.000 đồng; Huynh Canh Toan DC (8C Le Lai, Pleiku, Gia Lai): 500.000 đồng; Nguyen Thi Cam Van: 50.000 đồng; Ta Thi Van: 200.000 đồng; Ngo Thi Kim Thoa: 500.000 đồng; (còn tiếp) Giúp cháu Phạm Nguyễn Ngọc Bích - Cà Mau (nhân vật được đề cập trong bài Bi kịch bé gái bị bệnh mọc nhiều lông trên Thanh Niên ngày 29.6.2017 - tiếp theo): Chị Lan (P.10, Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; Hà Thị Ngọc Hải (P.1, Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 2.000.000 đồng; bà Hà Trung (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 500.000 đồng; cụ Phạm Thị Thơ (Q.4, TP.HCM): 500.000 đồng; Phan Thị Thùy Trang (P.8, Q.10): 300.000 đồng; (còn tiếp) Chuyển khoản: Vu Van Hung: 1.000.000 đồng; Nguyen Trung Thai: 200.000 đồng; Huynh Cong Du: 300.000 đồng; Tang Diem Trinh: 200.000 đồng; Dien Thinh Luong: 200.000 đồng; Nguyen Thi Minh Hue: 500.000 đồng; Ho Van Kien: 1.000.000 đồng; Nguyen Bach Long: 1.000.000 đồng; Nguyen Diem Trang: 300.000 đồng; Pham Thi Van Anh: 150.000 đồng; Ta Thi Van: 100.000 đồng; (còn tiếp) Giúp gia đình bà Đỗ Thị Hồng Minh - Quảng Trị (nhân vật được đề cập trong bài Kiệt quệ vì chồng, con bệnh nặng trên Thanh Niên ngày 8.7.2017 - tiếp theo): Chuyển khoản: Nguyen Thi Ha: 300.000 đồng; Nguyen Su Quang Thao: 350.000 đồng; CLB Tenis Duc Hien: 1.000.000 đồng; ban doc: 100.000 đồng; Nguyen Trung Thai: 200.000 đồng; Tran Quang Nghia (143 Phan Van Khoe, P.5, Q.6, TP.HCM): 200.000 đồng; co Thu: 300.000 đồng; ban doc: 500.000 đồng; (còn tiếp) Giúp mẹ con bà Bùi Thị Hậu - Bình Định (nhân vật được đề cập trong bài Ba mẹ con bệnh nặng trong căn chòi mục nát trên Thanh Niên ngày 11.7.2017): Nguyễn Thị Hoài (H.Hóc Môn, TP.HCM): 100.000 đồng; Quân, Thảo, Dân, Nguyên (Q.Tân Bình, TP.HCM): 500.000 đồng; Hồ Bốn, Đoàn Thị Phú, Tuấn, Thương (Q.Tân Bình, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyễn Ngọc Kim Quyên (204/2 Cách Mạng Tháng Tám, P.10, Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; bạn đọc (Q.5, TP.HCM): 200.000 đồng; Huỳnh Văn Phải (Q.Bình Tân, TP.HCM): 100.000 đồng; bạn đọc (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; Ngụy Thị Thạo (Q.1, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Nguyễn Văn Đá (23/26A Trần Khắc Chân, P.15, Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 200.000 đồng; chị Thu (Q.1, TP.HCM): 200.000 đồng; bà Hà Trung (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Võ Phương Chi (17 Mạc Đĩnh Chi, P.Đakao, Q.1, TP.HCM): 1.000.000 đồng; bác Khang (16 Trần Quang Khải, Q.1, TP.HCM): 500.000 đồng; nhóm phật tử chùa Quảng Hương (Q.1, TP.HCM): 2.000.000 đồng; Nguyễn Thị Tâm và Thân Trần Thanh Hùng (82/5 Dương Bá Trạc, P.2, Q.8, TP.HCM): 1.000.000 đồng; bạn đọc (Q.3 và Q.10, TP.HCM): 3.000.000 đồng; Lê Đăng Khoa (P.10, Q.Gò Vấp, TP.HCM): 200.000 đồng; chú Chín (Q.3, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Phạm Phúc Việt (128/11 Bành Văn Trân, P.7, Q.Tân Bình): 1.000.000 đồng; Trần Phương Hằng (P.3, Q.3, TP.HCM): 100.000 đồng; Nguyễn Văn Đức (P.9, Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; cô Lợi (đường số 1, cư xá Đô Thành, Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; Lê Thị Tuyết Nhung (217 Lý Thường Kiệt, P.7, Q.11, TP.HCM): 500.000 đồng; bé Thanh (Q.Tân Bình, TP.HCM): 300.000 đồng; cô Anh (198 Cao Lỗ, P.4, Q.8, TP.HCM): 300.000 đồng; bạn đọc (Q.8, TP.HCM): 300.000 đồng; Hứa Thị Ngọc Liên (Q.3, TP.HCM): 300.000 đồng; bạn đọc (Q.11, TP.HCM): 500.000 đồng; Lâm Tiến Dũng (53 Ngô Quyền, P.6, Q.6, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Phạm Thị Tư (106 Hải Thượng Lãn Ông, Q.5, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Quang Nam (Q.8, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Quý Hiếu (Q.1, TP.HCM): 300.000 đồng; Vĩnh Phú - Báo Giao thông vận tải (92 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Q.1, TP.HCM): 200.000 đồng; Phùng Thi Quỳnh Yến (Q.1, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Trần Trọng Minh (Q.10, TP.HCM): 350.000 đồng; (còn tiếp) Chuyển khoản: Nguyen Thi Phuc: 500.000 đồng; Le Thi Phung: 700.000 đồng; Nguyen Thi Ha: 300.000 đồng; Tran Quang Nghia (143 Phan Van Khoe, P.5, Q.6, TP.HCM): 200.000 đồng; Nguyen Van Hoa: 1.000.000 đồng; ban doc: 500.000 đồng; Nguyen Tam Khanh: 200.000 đồng; Tran Trung Tu: 500.000 đồng; Nguyen Thi Khoa: 200.000 đồng; Tran Thi Trung Thuy: 2.000.000 đồng; Do Phuoc Dinh: 1.000.000 đồng; Bui Quoc Han: 100.000 đồng; Ly Bich Tram: 500.000 đồng; Truong Ut: 400.000 đồng; Truong Thi Hoang My - PN: 500.000 đồng; Hua Thanh Tinh: 5.000.000 đồng; Nguyen Van Mau: 1.000.000 đồng; Thi Thuan: 2.000.000 đồng; Nguyen Anh Tuan (VNPT Thanh Hoa): 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Ngoc Diep: 500.000 đồng; Nguyen Thi Thai: 1.000.000 đồng; Nguyen Thai Dung: 300.000 đồng; Pham Thi Minh Thau: 1.000.000 đồng; Nguyen Duong Hung: 1.000.000 đồng; Ut Phan: 200.000 đồng; Nguyen Thi Minh Chau: 200.000 đồng; Vu Thi Phuong Nga: 300.000 đồng; Tran Thi Tuyet: 300.000 đồng; Pham Van Long: 1.000.000 đồng; Le Thi Ngoc Lien: 300.000 đồng; Huynh Tu: 1.000.000 đồng; Nguyen Van Dao: 200.000 đồng; Nguyen Thi Kim Chi: 300.000 đồng; Ho Phuoc Hung: 1.000.000 đồng; Thai Hong Phuc: 200.000 đồng; Vo Minh Luan: 500.000 đồng; Nguyen Viet The: 2.000.000 đồng; Duong Tien Dat (Q.6, TP.HCM): 500.000 đồng; Le Tan Han: 2.000.000 đồng; Le Van Tuan: 1.000.000 đồng; Nguyen Thanh Tran: 400.000 đồng; Dang Ngoc Tinh: 500.000 đồng; Dinh Thi Hue: 300.000 đồng; Le Thi My Tien: 200.000 đồng; Hoang Thai Vinh: 200.000 đồng; Dang Thi Nam (Da Nang): 1.000.000 đồng; Nguyen Trung Thai: 200.000 đồng; Lam Kiet Tuong: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Thuy Linh - QTDND Nam Sai Gon (Q.7, TP.HCM): 200.000 đồng; (còn tiếp) Báo Thanh Niên chân thành cảm ơn tấm lòng của quý bạn đọc. |
17:20 Đế quốc Đại Tần 21:00 Vườn sao băng Hà Nội 2 06:30 Nhân vật quan trọng 11:00 Thật lòng yêu em 20:00 Bản năng đàn bà BTV1 07:00 Phim Việt Nam: Những người cha bất đắc dĩ - T3 09:30 Thế giới động vật: Loài khỉ đột 10:45 Phim Trung Quốc: Huyện lệnh Hoàng mã bào - T21 13:30 Phim TQ Tân Sở Lưu Hương T37 14:15 Thế giới đó đây: Cac điểm du lịch của Nhật Bản 15:40 Tạp chí thời trang 16:15 Phim VN Bỗng dưng muốn khóc - T13 20:00 Chương trình Mái ấm tình thương 21:10 Cuộc sống muôn màu 21:45 Phim ĐL Chuyến tàu tình yêu - T16 BTV2 06:00 Phim HQ Điều kỳ diệu của tình yêu - T5, 6 08:00 Phim HQ Giày thủy tinh - T15, 16 10:15 Quyền Anh thế giới 11:45 Phim Trung Quốc: Đồng niên đồng nguyệt đồng nhật sinh - T1, 2 13:40 Cuộc sống muôn màu 13:50 Phim Việt Nam: Hắn là tôi - T12 15:25 Tạp chí bóng đá 16:00 Quà tặng âm nhạc: Miền ký ức 17:00 Phim Trung Quốc: Ba giọt máu - T2, 3 19:00 Phim hoạt hình: Máy bay bình yên 19:25 Games: Thể thao Number One 19:30 Ca nhạc: Thần tượng của tôi 20:00 Phim Hàn Quốc: Hoán đổi số mệnh - T12, 13 21:40 Games: Thể thao Number One 22:00 Điểm tin quần vợt ATP 23:00 Phim truyện: Giờ cao điểm 2 DVTV 11:55 Phim truyện: Cha dượng 16:00 Phim truyện: Một thoáng mộng mơ 17:35 Phim truyện: Tình yêu tìm thấy 20:10 Phim Những mảnh vỡ phù hoa 21:20 Phim truyện: Tham vọng giàu sang PTTH TP Đà Nẵng 11:50 Phim truyện: Taxi 17:00 Thiếu nhi: Tiệm bánh ABC 17:30 Phim truyện: Mưa thủy tinh 20:00 Phim truyện: Hoàng Phi Hồng 21:00 Phim truyện: Ân oán tình thù 21:45 Phim Đương đầu với tử thần VCTV8 10:30 Phiêu lưu cùng Sonic T44 11:30 Chú mèo vui vẻ - T19 12:00 Siêu người máy biến hình Energon P2-T11 14:00 Thám tử mèo Winkey- T44 15:00 Siêu người máy biến hình Energon P2-T12 16:30 Phiêu lưu cùng Sonic T46 17:30 Chú mèo vui vẻ - T21 19:30 Phiêu lưu cùng Sonic T47 20:30 Chú mèo vui vẻ - T22 VCTV4 11:00 NS Phạm Tuyên với cánh én tuổi thơ 12:00 Hương sắc Cần Thơ 15:00 Nhớ dòng sông tuổi thơ 16:00 Nhảy Claquette 20:30 Thương lắm tóc dài ơi 21:00 Music 4Me VCTV2 08:45 Em không phải là đàn bà-T2 10:05 Đô la trắng-T3,4 13:30 Gió làng Kình-T3 14:45 Giữa đời thương-T1 16:02 Đô la trắng-T5,6 19:30 Gió làng Kình-T4 20:45 Giữa đời thương-T2 22:05 Đô la trắng-T7,8 VCTV6 11:00 Người dựng nước Văn Lang 13:30 Trở về từ vũ trụ - P.2 15:00 Vận động của các loài vật 15:30 Tìm về huyền thoại Côn Đảo 17:30 Những sức mạnh của tự nhiên P1 20:00 Những bí mật của sự giao tiếp 21:30 Những sức mạnh của tự nhiên P2 VCTV7 09:30 Những bí mật của kẻ hấp hối - T 2 10:30 Cánh chim và bầu trời - Tập 25,26 13:00 Một buổi tối mùa hè - Tập 1 ,2 14:30 Bay cao những ước mơ - Tập 27,28 18:00 Một buổi tối mùa hè - Tập 3, 4 19:30 Những bí mật của kẻ hấp hối T4 VCTV1 09:00 Kế hoạch trung niên T15 12:30 Nét đẹp nghề truyền thống ở Cửa Lò 14:00 Giải mã khủng hoảng 15:00 Những thành phố đã mất-P3 17:50 Ký sự biên phòng P4 19:00 Trưởng thành ở Zanskar-Himalaya-P1 19:45 Nhạc sỹ Phan Huỳnh Điểu 21:00 Kế hoạch trung niên T18 22:00 Thông điệp từ đại dương P1 Today 11:00 Phim Bí mật của siêu sao (T27) 12:00 Phim Đội đặc vụ 05 (T17) 14:00 Phim Vụ án đêm tân hôn (T14) 15:00 Phim Kung fu tiểu tử (T4) 17:00 Phim Sự thật (T10) 18:00 Phim Hãy tha lỗi cho em (T10) 19:00 Phim Bí mật của siêu sao (T28) 21:00 Phim Vụ án đêm tân hôn (T17) 22:00 Phim Đội đặc vụ 05 (T18) VTC9 12:15 Võ Đường Trúc Lâm 17:30 Phim Việt 18:30 Chuyện Thế Giới 20:00 Phim Việt Trò Chơi Sinh Tử 21:00 Bệ Phóng Tài Năng 22:59 Tìm lại chính mình 23:30 Chuyện thế giới SCTV 19:00 Thiên địa hữu tình T44 20:00 Hải thần T64 21:00 Thần điêu đại hiệp T13 22:00 Những bà nội trợ kiểu Mỹ - T45 23:00 Tình yêu còn lại T31 HTVC Phim 09:31 Thế giới điện ảnh: Người Cascadeur cuối cùng 10:31 Phim TQ Ngài liêu trai ngày ấy 12:13 Phim Mỹ 24 giờ - tập đầu 14:00 Phim Mỹ Sau cơn mưa 16:00 Phim Mỹ Chàng cao bồi 18:00 Phim TQ Ngài liêu trai ngày ấy 19:59 Phim Mỹ 24 giờ 21:28 Thế giới điện ảnh: Những hình ảnh tái tạo trong phim 22:00 Phim Mỹ 50 lần hẹn đầu tiên HTVC Thuần Việt 07:01 Phim VN Câu chuyện pháp đình 08:54 Phim VN Chàng Trần Cung đi cấp cứu 11:34 Phim Việt Nam: Siêu mẫu xì trum 14:14 Gameshow: Ngôi nhà mơ ước 14:52 Phim VN: Câu chuyện pháp đình 18:36 Phim Việt Nam: Siêu mẫu xì trum 20:14 Ca nhạc: Giai điệu tình yêu 22:37 Phim VNChàng Trần Cung đi cấp cứu HTVC Phụ Nữ 08:30 Phụ nữ cuộc sống 09:00 Phim TQ Tiếng sét ái tình - T11, 12 16:00 Phim VN: Cuộc chiến hoa hồng - T9, 10 18:00 Cải lương: Sương Nguyệt Ánh 21:30 Phim TQ Tiếng sét ái tình - T11, 12 SCTV2 11:30 Cha con nhà Snoop 12:00 Rock on Yan 12:30 Yan Live 17:00 Cha con nhà Snoop 17:30 Rock on Yan 18:00 Yan Live 20:30 Hey Yo! |
Lịch thi đấu của đoàn TTVN ngày 9/6 Môn Thời gian Nội dung Vòng Vận động viên Điền kinh 10:00 100m nam 10 môn PH Chung kết Nguyễn Văn Huệ, Nguyễn Huy Thái 10:10 100m nữ Vòng loại Lưu Kim Phụng, Nguyễn Thị Oanh 10:30 Nhảy xa 10 môn PH Chung kết Nguyễn Văn Huệ, Nguyễn Huy Thái Trao HC đi bộ 20km nữ Nguyễn Thị Thanh Phúc, Lưu Thị Bích Hà Trao HC đi bộ 20km nam Võ Xuân Vĩnh 10:35 100m nam Vòng loại Lê Trọng Hinh 16:00 Đẩy tạ nam 10 môn PH Chung kết Nguyễn Văn Huệ, Nguyễn Huy Thái 16:10 Nhảy bước nam Chung kết Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Văn Mùa 17:00 Nhảy cao nam 10 môn PH Chung kết Nguyễn Văn Huệ, Nguyễn Huy Thái Trao HC Marathon nam Hoàng Nguyên Thanh Trao HC - Marathon nữ Hoàng Thị Thanh 17:50 100m nam chung kết 18:00 100m nữ chung kết 16:35 5000m nam Chung kết Nguyễn Văn Lai, Đỗ Quốc Luật Trao HC 100m nam Trao HC - 100m nữ 17:05 5000m nữ Chung kết Trương Thị Thúy Kiều, Phạm Thị Huệ Trao HC - Nhảy sào nam Victory Ceremony - Triple Jump Men 17:10 400m nam 10 môn PH Nguyễn Văn Huệ, Nguyễn Huy Thái Nhảy cầu 14:00 - 15:00 Nhảy đôi 3m ván bật nam Chung kết Vũ Anh Duy, Phùng Văn Nam 15:30 - 16:30 10m cầu cứng nữ Chung kết Nguyễn Phương Anh, Nguyễn Vũ Thảo Quỳnh 16:40 - 17:00 Trao HC Bơi 9:00 200m bướm nữ Heat 01 Lê Thị Mỹ Thảo 9:03 200m bướm nữ Heat 02 Nguyễn Thị Ánh Viên 9:06 100m bướm nam Heat 01 Hoàng Quý Phước 9:07 100m bướm nam Heat 02 Phan Gia Mẫn 9:10 100m ngửa nữ Heat 02 Nguyễn Thị Ánh Viên 9:12 200m tự do nữ Heat 01 Nguyễn Thị Diệu Linh 9:15 200m tự do nữ Heat 02 Nguyễn Thị Ánh Viên 19:00 200m bướm nữ Chung kết 19:06 100m bướm nam Chung kết 19:20 Trao HC 200m bướm nữ 19:27 Trao HC 100m bướm nam 19:40 100m ngửa nữ Chung kết 19:45 400m hỗn hợp nam Chung kết Trần Duy Khôi 20:04 Trao HC 100m ngửa nữ 20:11 Trao HC 400m hỗn hợp nam 20:24 200m tự do nữ Chung kết 20:48 Trao HC 200m tự do nữ Bóng rổ 18:00-20:00 Nữ Vietnam - Singapore Billiards & Snooker 10:00-13:00 Billiard Double - (QF) x 2 Tứ kết Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Trung Kiên - Malaysia Billiard Double - (QF) x 2 Tứ kết 9 Ball Men's Single - (QF) X 2 Tứ kết 12:45-13:00 Victory Ceremony for Billiards Single 13:00-16:00 Snooker Double - (QF) x 2 Tứ kết Nguyễn Nhật Thanh, Phạm Thanh Thủy - Malaysia Snooker Double - (QF) x 2 Tứ kết 9 Ball Women's Single - (F) Chung kết 9 Ball Men's Single - (QF) X 2 Tứ kết Carom Single (F) Chung kết 15:40-15:50 Victory Ceremony for 9 Ball Women Single 15:50-16:00 Victory Ceremony for Carom Single 16:00-19:00 Billiard Double - (SF) x 2 Bán kết 9 Ball Men's Single - (SF) Bán kết 19:00-21:45 Billiard Double - (F) Chung kết Snooker Double - (SF) x 2 Bán kết 9 Ball Men's Single - (SF) Bán kết Thể dục dụng cụ 14:00 - 14:30 Thể dục tự do nam Chung kết Phạm Phước Hưng, Lê Thanh Tùng 14:35 - 15:05 Xà nữ Chung kết Phan Thị Hà Thanh, Đỗ Thị Vân Anh 15:10 - 15:40 Nhảy ngựa nam Chung kết Đinh Phương Thành, Lê Thanh Tùng 15:45 - 16:15 Cầu thăng bằng nữ Chung kết Đỗ Thị Thu Huyền, Phan Thị Hà Thanh 16:20 - 16:50 Vòng treo nam Chung kết Phạm Phước Hưng, Đặng Nam 16:52 - 17:22 Trao HC Tennis 10:00 - 16:00 Đơn nam Tứ kết Đôi nam Tứ kết 10:00 - 18:00 Đơn nữ Tứ kết Đôi nữ Tứ kết Đôi nam nữ Tứ kết Canoeing 09:00 - 09:05 K4 200M nam Chung kết Nguyễn Tường/Trương Văn Hoài/Trần Văn Vũ/Lê Văn Dũng 09:10 - 09:15 C1 200M nam Chung kết Trần Xuân Đạt 09:20 - 09:25 K1 200M nữ Chung kết Đỗ Thị Thanh Thảo 09:40 - 09:45 C1 200M nữ Chung kết Trương Thị Phương 09:50 - 09:55 K2 200M nữ Chung kết Đỗ Thị Thanh Thảo/Vũ Thị Linh 10:10 - 10:15 K2 200M nam Chung kết Trương Văn Hoài/Lê Văn Dũng 10:20 - 10:25 K4 200M nữ Chung kết Nguyễn Thị Hải Yến/Đỗ Thị Thanh Thảo/Ma Thị Tuyết/Dương Thị Bích Loan 10:50 - 11:30 Trao HC Bắn súng 09:00 - 09:50 50m súng trường nữ cá nhân Loại Lê Thị Anh Đào, Nguyễn Thị Hằng 11:00 - 11:50 50m súng trường nữ đồng đội Loại 13:00 - 13:50 50m súng trường nam cá nhân Loại Phùng Lê Huyên, Nguyễn Duy Hoàng 15:00 - 15:50 50m súng trường nam đồng đội Loại Bi sắt 08:00 - 09:15 Đôi nam nữ Loại Ngô Thị Huyền Trân, Trần Thạch Lam - Myanmar 09:15 - 10:30 Đôi nam nữ Loại Ngô Thị Huyền Trân, Trần Thạch Lam - Singapore 10:30 - 11:45 Đôi nam nữ Loại Ngô Thị Huyền Trân, Trần Thạch Lam - Philippines 13:30 - 15:30 Đôi nam nữ Bán kết 16:00 - 18:00 Đôi nam nữ Chung kết 18:15 - 18:30 Victory Ceremony (Mixed Doubles) Bowling 10:00 - 13:00 Đơn nam Chung kết 14:00 - 17:00 Đơn nữ Chung kết 17:00 - 18:00 Victory Ceremony Golf 08:00 - 13:26 Cá nhân và đồng đội nam Ánh Viên: 'Tôi sẽ thắng lại VĐV Singapore' Thua VĐV Singapore ở 2 cự ly không phải sở trường, Ánh Viên bày tỏ quyết tâm sẽ bơi tốt hơn để thắng lại đối thủ ở nội dung 200 m tự do. |
Cụ thể các mức điểm điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển như sau: STT Tên ngành/ chuyên ngành/ nhóm chuyên ngành (Mã xét tuyển) Tổ hợp xét tuyển Điểm đủ điều kiện xét tuyển I Trường Đại học Giao thông Vận tải Mã trường: GHA Địa chỉ: Số 3 phố Cầu Giấy, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội 1 Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: - Chuyên ngành Kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ (GHA-01) A00, A01, D01, D07 15,0 2 Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: - Chuyên ngành Kỹ thuật Xây dựng Đường bộ (GHA-02) A00, A01, D01, D07 14,5 3 Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: - Chuyên ngành Kỹ thuật Xây dựng Cầu hầm (GHA-03) - Chuyên ngành Kỹ thuật Xây dựng Đường sắt (GHA-04) - Chuyên ngành Kỹ thuật Xây dựng Cầu - Đường sắt (GHA-05) - Chuyên ngành Kỹ thuật Xây dựng Cầu-Đường ô tô - Sân bay (GHA-06) - Chuyên ngành Kỹ thuật Xây dựng Đường ô tô - Sân bay (GHA-07) - Chuyên ngành Công trình giao thông công chính (GHA-08) - Chuyên ngành Công trình giao thông đô thị (GHA-09) - Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường (GHA-10) - Chuyên ngành Kỹ thuật giao thông đường bộ (GHA-11) - Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng Đường sắt đô thị; Kỹ thuật Xây dựng Đường hầm và metro; Địa kỹ thuật CTGT; Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình (GHA-12) A00, A01, D01, D07 14,0 4 Ngành Quản lý xây dựng (GHA-13) A00, A01, D01, D07 14,0 5 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (GHA-14) A00, A01, D01, D07 14,0 6 Ngành Kỹ thuật xây dựng (GHA-15) A00, A01, D01, D07 15,0 7 Ngành Kỹ thuật cơ khí: - Nhóm chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí; Cơ điện tử (GHA-16) A00, A01, D01, D07 16,0 8 Ngành Kỹ thuật cơ khí: - Chuyên ngành Cơ khí ôtô (GHA-17) A00, A01, D01, D07 16.5 9 Ngành Kỹ thuật cơ khí: - Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ giới hóa xây dựng cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy - toa xe; Tàu điện - metro (GHA-18) A00, A01, D01, D07 14,0 10 Ngành Kỹ thuật nhiệt (GHA-19) A00, A01, D01, D07 14,0 11 Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (GHA-20) A00, A01, D07 16,0 12 Ngành Kỹ thuật điện (GHA-21) A00, A01, D07 16,0 13 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (GHA-22) A00, A01, D07 16,5 14 Ngành Công nghệ thông tin (GHA-23) A00, A01, D07 17,0 15 Ngành Kinh tế xây dựng (GHA-24) A00, A01, D01, D07 16,0 16 Ngành Kinh tế vận tải (GHA-25) A00, A01, D01, D07 14,0 17 Ngành Khai thác vận tải (GHA-26) A00, A01, D01, D07 14,0 18 Ngành Kế toán (GHA-27) A00, A01, D01, D07 16,0 19 Ngành Kinh tế (GHA-28) A00, A01, D01, D07 16,5 20 Ngành Quản trị kinh doanh (GHA-29) A00, A01, D01, D07 16,5 21 Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (GHA-30) A00, A01, D01, D07 14,0 22 Ngành Kỹ thuật môi trường (GHA-31) A00, A01, D01, D07 14,0 23 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: - Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Anh; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp; Công trình Giao thông đường thủy Việt - Nhật; Chương trình tiên tiến (GHA-32) A00, A01, D01, D07 14,0 24 Ngành Kỹ thuật xây dựng: - Chương trình chất lượng cao: Vật liệu và Công nghệ Việt Pháp (GHA-33) A00, A01, D03, D07 14,0 25 Ngành Kinh tế xây dựng: - Chương trình chất lượng cao: Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh (GHA-34) A00, A01, D01, D07 14,0 26 Ngành Kế toán: - Chương trình chất lượng cao: Kế toán tổng hợp Việt - Anh (GHA-35) A00, A01, D01, D07 14,0 27 Ngành Toán ứng dụng (GHA-36) A00, A01, D07 14,0 STT Tên ngành/ chuyên ngành/ nhóm chuyên ngành (Mã xét tuyển) Tổ hợp xét tuyển Điểm đủ điều kiện xét tuyển II Phân Hiệu trường Đại học Giao thông vận tải tại Thành phố Hồ Chí Minh Mã trường: GSA Địa chỉ: Số 450 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh 1 Ngành Kỹ thuật cơ khí: - Nhóm Kỹ thuật cơ khí, cơ khí động lực (GSA-01) A00, A01, D07 15,0 2 Ngành Kỹ thuật cơ khí: - Nhóm Kỹ thuật ô tô (GSA-02) A00, A01, D07 16,0 3 Ngành Kỹ thuật điện (GSA-03) A00, A01, D07 15,0 4 Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (GSA-04) A00, A01, D07 14,0 5 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (GSA-05) A00, A01, D07 15,0 6 Ngành Công nghệ thông tin (GSA-06) A00, A01, D07 15,0 7 Ngành Kế toán (GSA-07) A00, A01, D01, D07 15,0 8 Ngành Kinh tế (GSA-08) A00, A01, D01, D07 14,5 9 Ngành Kinh tế vận tải (GSA-09) A00, A01, D01, D07 15,5 10 Ngành Kinh tế xây dựng (GSA-10) A00, A01, D01, D07 15,5 11 Ngành Kỹ thuật xây dựng (GSA-11) A00, A01, D07 15,0 12 Ngành Quản trị kinh doanh (GSA-12) A00, A01, D01, D07 15,0 13 Ngành Khai thác vận tải (GSA-13) A00, A01, D01, D07 16,0 14 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (GSA-14) A00, A01, D07 14,0 15 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (GSA-15) A00, A01, D07 14,0 16 Ngành Quản lý xây dựng (GSA-16) A00, A01, D01, D07 14,0 Phạm Mai (Vietnam+). |
09:30 Sức khỏa là vàng 09:45 Phim truyện: Mường động - T7 11:00 Sức sống mới 12:25 Việt Nam và các chỉ số 12:40 Bản tin bất động sản 12:50 Điểm hẹn văn hóa 13:00 Phim truyện: Thiên hạ - T8 15:40 Phóng sự: Báo động nguồn nước ngầm TP.HCM suy giảm 16:15 Phóng sự: Em đã được đến trường 17:00 Phim truyện: Sin don - T26 17:55 Phóng sự: Vấn đề xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp 18:10 Cuộc sống thường ngày 19:55 Thăng Long nhân kiệt 20:10 Phim truyện: Tình án - T3 22:10 Thế giới trong ngày 22:25 Phim tài liệu: Người bình thường 23:20 Phim tài liệu: Tây Nguyên miền mơ tưởng - T25 VTV2 08:00 Ki-ốt âm nhạc: Nhóm nhạc Born to Rap 09:00 Khám phá thế giới: Kho báu của nhân loại (Phần 2) 10:00 Làm bạn với con: Giúp con thiết lập mối quan hệ 10:45 Du lịch khám phá: Một ngày với bản người Tày 11:30 Dân số và phát triển: Sức khỏe sinh sản vị thành niên, thanh niên 13:30 Việt Nam xanh: Khám phá Vườn quốc gia Chư Yang Sin 15:00 Khám phá thế giới: Cuộc phiêu lưu qua những miền đất (Số 08) 16:00 Vì cuộc sống: Nuôi con bằng sữa mẹ 16:30 Khoa học công nghệ nước ngoài 17:30 Tạp chí Khoa học xã hội nhân văn: 10 năm quỹ học bổng Vừ A Dính 18:30 Phim hoạt hình: Denver - Chú khủng long cuối cùng (T40) 19:00 Khám phá thế giới: Cửa sổ nhìn ra thế giới- P15 20:30 Phổ biến kiến thức: An toàn lao động khi làm việc trong hầm, khoang kín 21:30 Những mảnh ghép cuộc sống: Những thương cảng cổ ở Việt Nam (Phần 9) VTV3 07:00 Hành khách cuối cùng 08:00 Phim truyện: Những bà nội trợ kiểu Mỹ (T32) 08:50 Bình chọn Bài hát Việt 2009 09:00 Chiếc nón kỳ diệu 10:00 360 độ thể thao 10:30 Đường lên đỉnh Olympia 11:30 Mười vạn câu hỏi vì sao 12:00 Phim: Bằng chứng thép (T17) 13:00 Thể thao: Giải bóng đá VĐQG 2009 15:00 Văn hóa - Sự kiện và Nhân vật 16:00 Phim truyện: Ngõ lỗ thủng (T8) 17:30 Góc thiếu nhi: Tít và Mít (T8) 18:00 Phim: Sự phẫn nộ của người mẹ (T7) 20:00 Trò chơi âm nhạc 21:00 Phim: Những người độc thân vui vẻ (T162) 22:00 Phim: Phía đông vườn địa đàng (T12) VTV4 07:30 Phim tài liệu: Trở lại Volga (T9,10) 08:35 Phim truyện: Chạy án ( Phần 2 -T23) 10:00 Đường lên đỉnh Olympia 11:00 Chào Việt Nam 12:00 Thế giới trẻ: Gương mặt mới: Tác giả trẻ Lê Cát Trọng Lý 12:30 Thể thao: Vó ngựa miền sơn cước 13:00 Việt Nam - Đất nước - Con người: Lửa thiêng Kơ Ho 13:30 Phim truyện: Blouse trắng (T53, 54) 14:35 Điểm báo Việt Nam 14:50 Thăng Long nhân kiệt 15:30 Phim tài liệu: Trở lại Volga (T9,10) 16:35 Phim truyện: Chạy án (Phần 2 -T23) 17:30 Đường lên đỉnh Olympia 19:00 Sức sống mới 19:50 Chào Việt Nam 20:20 Thế giới trẻ: Gương mặt mới: Tác giả trẻ Lê Cát Trọng Lý 21:05 Thăng Long nhân kiệt 21:30 VTV News: Daily Biz - Insight into Vietnam - Vietnam Hidden Charm 22:30 Phim truyện: Blouse trắng (T53, 54) VTV6 12:00 Phim truyện: Bãi biển Falcon - T12 13:15 Chat với V6: Hậu trường Làm cha mẹ 14:15 Phim truyện: Bay cùng em - T9 15:00 Vũ điệu Xanh: Dance sport - Số 6 16:00 Phim truyện: Lẵng hoa tình yêu - T10 17:00 Góc nhìn trẻ: Hoa của biển 19:00 Phim truyện: Bay cùng em - T10 19:45 Đồng hành ngôi sao ước mơ 20:00 Ngày mới: Thích nghi với công việc mới - Số 1 20:45 Cầu vồng: Cuộc thi diễn viên trẻ - Số 6 22:00 Phim: Lẵng hoa tình yêu - T11 VTV9 06:45 Phim: Kỳ nghỉ của quý bà 12:00 Phim: Ngày mai sẽ tốt hơn 14:00 Phim truyện Bỗng dưng muốn khóc 17:00 Phim Đế quốc Đại Tần 18:00 Câu chuyện Văn hóa: Văn hóa điện thoại 19:50 Phim: Minh cung mật án 21:45 Phim: 48 giờ HTV2 07:00 Thể thao 10:45 Mekong ký sự 12:00 Phim Việt Nam: Tham vọng (T13) 18:30 Chương trình thiếu nhi Trang trại vui nhộn Mc.Donald 19:00 Phim Đài Loan: Sân bóng tình yêu (T1) 20:00 Ai thông minh hơn học sinh lớp 5 21:00 Phim HK: Hoàng Phi Hồng (T19) 22:00 Phim Hàn Quốc: Bản giao hưởng định mệnh (T20) HTV3 06:00 Phim tài liệu: Tìm hiểu văn hóa Mỹ (T10) 07:00 Tiếng Anh cho người lớn (T6) 11:00 Phim: Bà xã tôi đâu (T12) 16:30 Phim hoạt hình: Barbie (T1) 17:00 HH: Mèo máy Kuro (T39) 17:30 Phim tài liệu : Đại dương sâu thẳm (T2) 18:00 Phim tài liệu: Nhật ký họ nhà mèo (T10) 20:00 Phim: Kẻ môi giới chiến tranh (T1- 2) 22:45 Phim: Mái ấm gia đình (T12) HTV7 05:05 Phim ĐL: Thử thách tình yêu 07:30 Ca nhạc dân tộc 09:30 Phim VN: Chuyện tình công ty quảng cáo 12:00 Phim HK-TQ: Phía sau danh vọng 16:00 Những điều kỳ thú 17:00 Phim HK: Đi tìm hạnh phúc 19:00 Phim thiếu nhi: Gia đình phép thuật 20:45 Phim VN: Gió nghịch mùa 23:15 Phim TQ: Phù vân trà quán HTV9 06:30 Phim HK: Ai hiểu nỗi long 08:20 Ca nhạc: Con đường mưa 10:00 Văn nghệ thiếu nhi 11:00 Phim TQ: Tây du ký 15:10 Ca nhạc 18:00 Phim VN: Mùa hè sôi động 20:30 THTT: Cuộc thi Người dẫn chương trình TH 2009 22:30 Phim VN: Áo cưới thiên đường H1 07:00 Tình yêu còn mãi 11:50 Đáng yêu hay không? |
Video: Hiệu trưởng ĐH Thủy lợi Nguyễn Quang Kim bật mí công tác chấm thi THPT quốc gia 2016 Danh sách 70 cụm thi do đại học chủ trì công bố điểm thi THPT quốc gia 2016 Thứ tự Tên cụm thi (Tên Hội đồng thi) 1 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 2 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 3 Trường Đại học Thủy lợi * Cơ sở 1 ở phía Bắc 4 Học viện Kỹ thuật Quân sự * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội) 5 Trường Đại học Lâm nghiệp 6 Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 7 Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 8 Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 9 Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM 10 Trường Đại học Hàng Hải 11 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên 12 Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 13 Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 14 Học viện Ngân hàng 15 Trường Đại học Luật Hà Nội 16 Trường Đại học Tân Trào 17 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 18 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 19 Đại học Thái Nguyên 20 Học viện Tài chính 21 Trường Đại học Tây Bắc 22 Trường Đại học Hùng Vương 23 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 24 Trường Đại học Ngoại thương * Cơ sở 1 ở phía Bắc 25 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 26 Trường Đại học Giao thông Vận tải 27 Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 28 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 29 Trường Đại học Hải Phòng 30 Trường Đại học Thương mại 31 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 32 Y Dược Thái Bình 33 Trường Đại học Mỏ Địa chất 34 Trường Đại học Hồng Đức 35 Trường Đại học Vinh 36 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế 37 Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế 38 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế 39 Đại học Huế 40 Đại học Đà Nẵng 41 Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 42 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 43 Trường Đại học Quy Nhơn 44 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung 45 Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM 46 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 47 Trường Đại học Tây Nguyên 48 Trường Đại học Tài chính - Marketing 49 Trường Đại học Nha Trang * Cơ sở 1 ở Nha Trang 50 Trường Đại học Giao thông Vận tải Tp.HCM 51 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM 52 Trường Đại học Đà Lạt 53 Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM 54 Trường Đại học Kinh tế - Luật - ĐHQG Tp.Hồ chí Minh 55 Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Tp.HCM 56 Trường Đại học Công nghiệp Tp. HCM 57 Trường Đại học Sài Gòn 58 Trường Đại học Đồng Tháp 59 Trường Đại học An Giang 60 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 61 Trường Đại học Tiền Giang 62 Trường Đại học Cần Thơ 63 Trường Đại học Cần Thơ-Hậu Giang 64 Trường Đại học Luật Tp.HCM 65 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 66 Trường Đại học Trà Vinh 67 Trường Đại học Ngân hàng Tp.HCM 68 Trường Đại học Cần Thơ - Bạc Liêu 69 Trường Đại học Kiên Giang 70 Trường Đại học Y dược Cần Thơ Danh sách cụm thi tốt nghiệp do Sở GD &ĐT chủ trì công bố điểm thi THPT quốc gia 2016 Mã sở Hội đồng thi tốt nghiệp 01 Sở GDĐT Hà Nội 02 Sở GDĐT Tp. Hồ Chí Minh 03 Sở GDĐT Hải Phòng 04 Sở GDĐT Đà Nẵng 05 Sở GDĐT Hà Giang 06 Sở GDĐT Cao Bằng 07 Sở GDĐT Lai Châu 08 Sở GDĐT Lào Cai 09 Sở GDĐT Tuyên Quang 10 Sở GDĐT Lạng Sơn 11 Sở GDĐT Bắc Kạn 12 Sở GDĐT Thái Nguyên 13 Sở GDĐT Yên Bái 14 Sở GDĐT Sơn La 15 Sở GDĐT Phú Thọ 16 Sở GDĐT Vĩnh Phúc 17 Sở GDĐT Quảng Ninh 18 Sở GDĐT Bắc Giang 19 Sở GDĐT Bắc Ninh 21 Sở GDĐT Hải Dương 22 Sở GDĐT Hưng Yên 23 Sở GDĐT Hòa Bình 24 Sở GDĐT Hà Nam 25 Sở GDĐT Nam Định 26 Sở GDĐT Thái Bình 27 Sở GDĐT Ninh Bình 28 Sở GDĐT Thanh Hóa 29 Sở GDĐT Nghệ An 30 Sở GDĐT Hà Tĩnh 31 Sở GDĐT Quảng Bình 32 Sở GDĐT Quảng Trị 33 Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế 34 Sở GDĐT Quảng Nam 35 Sở GDĐT Quảng Ngãi 36 Sở GDĐT Kon Tum 37 Sở GDĐT Bình Định 38 Sở GDĐT Gia Lai 39 Sở GDĐT Phú Yên 40 Sở GDĐT Đắk Lắk 41 Sở GDĐT Khánh Hòa 42 Sở GDĐT Lâm Đồng 43 Sở GDĐT Bình Phước 44 Sở GDĐT Bình Dương 45 Sở GDĐT Ninh Thuận 46 Sở GDĐT Tây Ninh 47 Sở GDĐT Bình Thuận 48 Sở GDĐT Đồng Nai 49 Sở GDĐT Long An 50 Sở GDĐT Đồng Tháp 51 Sở GDĐT An Giang 52 Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu 53 Sở GDĐT Tiền Giang 54 Sở GDĐT Kiên Giang 55 Sở GDĐT Cần Thơ 56 Sở GDĐT Bến Tre 57 Sở GDĐT Vĩnh Long 58 Sở GDĐT Trà Vinh 59 Sở GDĐT Sóc Trăng 60 Sở GDĐT Bạc Liêu. |
Lịch thi đấu vòng loại U16 Châu Á 2018 Ngày Giờ Đội tuyển Tỷ số Đội tuyển Thứ Bảy, 16 tháng 9 KT Brunei U-16 4-0 Macau U-16 Thứ Bảy, 16 tháng 9 KT Afghanistan U-16 3-1 U16 Kyrgyzstan Thứ Bảy, 16 tháng 9 KT Maldives U-16 Hủy Turkmenistan U16 Thứ Bảy, 16 tháng 9 KT Bhutan U-16 0-2 Lebanon U-16 Thứ Bảy, 16 tháng 9 KT Timor-Leste U-16 5-2 U-16 Lào Thứ Bảy, 16 tháng 9 KT Chinese Taipei U16 0-2 U-16 Hồng Kông Thứ Bảy, 16 tháng 9 KT Indonesia U-16 18-0 Northern Mariana Islands Thứ Bảy, 16 tháng 9 KT Sri Lanka U-16 0-6 Bahrain U-16 Chủ Nhật, 17 tháng 9 KT Jordan U-16 2-1 U-16 Ả Rập Saudi Thứ Hai, 18 tháng 9 KT Macau U-16 0-10 U-16 Triều Tiên Thứ Hai, 18 tháng 9 KT Bhutan U-16 0-3 Afghanistan U-16 Thứ Hai, 18 tháng 9 KT Brunei U-16 1-2 Chinese Taipei U16 Thứ Hai, 18 tháng 9 KT Lebanon U-16 0-3 U-16 Iran Thứ Hai, 18 tháng 9 KT Indonesia U-16 3-1 Timor-Leste U-16 Thứ Hai, 18 tháng 9 KT Turkmenistan U16 Hủy Turkmenistan U16 Thứ Hai, 18 tháng 9 KT Northern Mariana Islands 0-10 U-16 Thái Lan Thứ Hai, 18 tháng 9 KT Bahrain U-16 0-1 U-16 Uzbekistan Thứ Ba, 19 tháng 9 KT Sri Lanka U-16 0-7 Jordan U-16 Thứ Tư, 20 tháng 9 11:00 U16 Việt Nam 5-2 Cambodia U-16 Thứ Tư, 20 tháng 9 13:15 India U-16 3-0 Palestine U-16 Thứ Tư, 20 tháng 9 14:00 U-16 Triều Tiên 9-0 Brunei U-16 Thứ Tư, 20 tháng 9 15:00 U-16 Úc 10-1 Mongolia U-16 Thứ Tư, 20 tháng 9 16:00 U-16 Lào 10-0 Northern Mariana Islands Thứ Tư, 20 tháng 9 16:00 U-16 Nhật 20-0 Guam U-16 Thứ Tư, 20 tháng 9 16:30 U16 Kyrgyzstan 1-0 Lebanon U-16 Thứ Tư, 20 tháng 9 16:45 U-16 Iraq 1-0 U-16 Nepal Thứ Tư, 20 tháng 9 18:00 U-16 Oman 8-0 Maldives U-16 Thứ Tư, 20 tháng 9 18:00 U-16 Hồng Kông 5-0 Macau U-16 Thứ Tư, 20 tháng 9 19:00 U-16 Malaysia 6-1 Singapore U-16 Thứ Tư, 20 tháng 9 19:00 U-16 Thái Lan 0-1 Indonesia U-16 Thứ Tư, 20 tháng 9 19:30 U-16 Iran 6-0 Bhutan U-16 Thứ Tư, 20 tháng 9 20:00 U-16 Uzbekistan 6-0 Sri Lanka U-16 Thứ Tư, 20 tháng 9 20:45 U-16 UAE Bangladesh U-16 Thứ Tư, 20 tháng 9 HỦY Tajikistan U-16 Turkmenistan U16 Thứ Tư, 20 tháng 9 21:00 Tajikistan U-16 2-0 U-16 Syria Thứ Tư, 20 tháng 9 23:45 U-16 Yemen 6-1 U-16 Qatar Thứ Năm, 21 tháng 9 00:15 U-16 Ả Rập Saudi 3-1 Bahrain U-16 Thứ Sáu, 22 tháng 9 11:00 Cambodia U-16 U-16 Úc Thứ Sáu, 22 tháng 9 13:15 Palestine U-16 U-16 Iraq Thứ Sáu, 22 tháng 9 14:00 U-16 Hồng Kông Brunei U-16 Thứ Sáu, 22 tháng 9 15:00 Mongolia U-16 U16 Việt Nam Thứ Sáu, 22 tháng 9 16:00 U-16 Lào Indonesia U-16 Thứ Sáu, 22 tháng 9 16:00 Guam U-16 U-16 Malaysia Thứ Sáu, 22 tháng 9 16:45 U-16 Nepal India U-16 Thứ Sáu, 22 tháng 9 17:30 U16 Kyrgyzstan Bhutan U-16 Thứ Sáu, 22 tháng 9 18:00 U-16 Syria U-16 Oman Thứ Sáu, 22 tháng 9 18:00 Chinese Taipei U-16 U-16 Triều Tiên Thứ Sáu, 22 tháng 9 19:00 Timor-Leste U-16 U-16 Thái Lan Thứ Sáu, 22 tháng 9 19:00 Singapore U-16 U-16 Nhật Thứ Sáu, 22 tháng 9 20:00 Jordan U-16 U-16 Uzbekistan Thứ Sáu, 22 tháng 9 20:30 Afghanistan U-16 U-16 Iran Thứ Sáu, 22 tháng 9 20:45 Bangladesh U-16 U-16 Yemen Thứ Sáu, 22 tháng 9 21:00 Maldives U-16 Tajikistan U-16 Thứ Sáu, 22 tháng 9 23:45 U-16 Qatar U-16 UAE Thứ Bảy, 23 tháng 9 00:15 U-16 Ả Rập Saudi Sri Lanka U-16 Chủ Nhật, 24 tháng 9 11:00 U16 Việt Nam U-16 Úc Chủ Nhật, 24 tháng 9 13:15 U-16 Iraq India U-16 Chủ Nhật, 24 tháng 9 14:00 U-16 Triều Tiên U-16 Hồng Kông Chủ Nhật, 24 tháng 9 15:00 Mongolia U-16 Cambodia U-16 Chủ Nhật, 24 tháng 9 16:00 Northern Mariana Islands Timor-Leste U-16 Chủ Nhật, 24 tháng 9 16:00 U-16 Nhật U-16 Malaysia Chủ Nhật, 24 tháng 9 16:45 Palestine U-16 U-16 Nepal Chủ Nhật, 24 tháng 9 17:30 Lebanon U-16 Afghanistan U-16 Chủ Nhật, 24 tháng 9 18:00 U-16 Syria Maldives U-16 Chủ Nhật, 24 tháng 9 18:00 Macau U-16 Chinese Taipei U-16 Chủ Nhật, 24 tháng 9 Đã hủy Turkmenistan U16 U-16 Syria Chủ Nhật, 24 tháng 9 19:00 Singapore U-16 Guam U-16 Chủ Nhật, 24 tháng 9 19:00 U-16 Thái Lan U-16 Lào Chủ Nhật, 24 tháng 9 20:00 Bahrain U-16 Jordan U-16 Chủ Nhật, 24 tháng 9 20:30 U-16 Iran U16 Kyrgyzstan Chủ Nhật, 24 tháng 9 20:45 U-16 UAE U-16 Yemen Chủ Nhật, 24 tháng 9 21:00 U-16 Oman Tajikistan U-16 Chủ Nhật, 24 tháng 9 23:45 U-16 Qatar Bangladesh U-16 Thứ Hai, 25 tháng 9 00:15 U-16 Uzbekistan U-16 Ả Rập Saudi Thứ Hai, 25 tháng 9 15:30 U-16 Hàn Quốc Philippines U-16 Thứ Hai, 25 tháng 9 18:30 U-16 Trung Quốc Myanmar U-16 Thứ Tư, 27 tháng 9 15:30 Philippines U-16 U-16 Trung Quốc Thứ Tư, 27 tháng 9 18:30 Myanmar U-16 U-16 Hàn Quốc Thứ Sáu, 29 tháng 9 15:30 U-16 Hàn Quốc U-16 Trung Quốc Thứ Sáu, 29 tháng 9 18:30 Myanmar U-16 Philippines U-16 Lịch thi đấu U16 Việt Nam tại vòng loại U16 Châu Á 2018 Ngày Giờ Đội tuyển Tỷ số Đội tuyển Thứ Tư, 20 tháng 9 11:00 U16 Việt Nam Cambodia U-16 Thứ Sáu, 22 tháng 9 15:00 Mongolia U-16 U16 Việt Nam Chủ Nhật, 24 tháng 9 11:00 U16 Việt Nam U-16 Úc Lưu ý: Lịch thi đấu U16 có thể có sự thay đổi. |
6 giờ 25, đoàn nghi thức bắt đầu nghi lễ thượng cờ như hằng ngày Ảnh Gia Chính Ngày hôm nay Quốc kỳ treo dải khăn tang màu đen Ảnh Gia Chính Đoàn nghi thức đi dưới tiếng nhạc của bài hát "Tiến bước dưới quân kỳ" Ảnh Gia Chính Lễ thượng cờ tại quảng trường Ba Đình được thực hiện nghiêm trang Ảnh Gia Chính Rất đông nhân dân đến từ sớm để dự lễ thượng cờ trong ngày Quốc tang Ảnh Gia Chính Quốc kỳ được các chiến sĩ buộc dải băng đen Ảnh Gia Chính Quốc kỳ buộc dải băng đen được kéo lên trong tiếng nhạc Quốc ca Ảnh Gia Chính Cờ rủ được được kéo lên 2/3 của cột cờ Ảnh Gia Chính Trước đó, ở tòa nhà Quốc hội đối diện, cờ rủ cũng đã được treo lên Ảnh Gia Chính Chính thức để Quốc tang nguyên Thủ tướng Phan Văn Khải trong 2 ngày - Ảnh Gia Chính Phan Hậu Gia Chính Ảnh Gia Chính Ngày hôm nay Quốc kỳ treo dải khăn tang màu đen Ảnh Gia Chính Đoàn nghi thức đi dưới tiếng nhạc của bài hát "Tiến bước dưới quân kỳ" Ảnh Gia Chính Lễ thượng cờ tại quảng trường Ba Đình được thực hiện nghiêm trang Ảnh Gia Chính Rất đông nhân dân đến từ sớm để dự lễ thượng cờ trong ngày Quốc tang Ảnh Gia Chính Quốc kỳ được các chiến sĩ buộc dải băng đen Ảnh Gia Chính Quốc kỳ buộc dải băng đen được kéo lên trong tiếng nhạc Quốc ca Ảnh Gia Chính Cờ rủ được được kéo lên 2/3 của cột cờ Ảnh Gia Chính Trước đó, ở tòa nhà Quốc hội đối diện, cờ rủ cũng đã được treo lên Ảnh Gia Chính Chính thức để Quốc tang nguyên Thủ tướng Phan Văn Khải trong 2 ngày - Ảnh Gia Chính Ảnh Gia Chính Đoàn nghi thức đi dưới tiếng nhạc của bài hát "Tiến bước dưới quân kỳ" Ảnh Gia Chính Lễ thượng cờ tại quảng trường Ba Đình được thực hiện nghiêm trang Ảnh Gia Chính Rất đông nhân dân đến từ sớm để dự lễ thượng cờ trong ngày Quốc tang Ảnh Gia Chính Quốc kỳ được các chiến sĩ buộc dải băng đen Ảnh Gia Chính Quốc kỳ buộc dải băng đen được kéo lên trong tiếng nhạc Quốc ca Ảnh Gia Chính Cờ rủ được được kéo lên 2/3 của cột cờ Ảnh Gia Chính Trước đó, ở tòa nhà Quốc hội đối diện, cờ rủ cũng đã được treo lên Ảnh Gia Chính Chính thức để Quốc tang nguyên Thủ tướng Phan Văn Khải trong 2 ngày - Ảnh Gia Chính Ảnh Gia Chính Lễ thượng cờ tại quảng trường Ba Đình được thực hiện nghiêm trang Ảnh Gia Chính Rất đông nhân dân đến từ sớm để dự lễ thượng cờ trong ngày Quốc tang Ảnh Gia Chính Quốc kỳ được các chiến sĩ buộc dải băng đen Ảnh Gia Chính Quốc kỳ buộc dải băng đen được kéo lên trong tiếng nhạc Quốc ca Ảnh Gia Chính Cờ rủ được được kéo lên 2/3 của cột cờ Ảnh Gia Chính Trước đó, ở tòa nhà Quốc hội đối diện, cờ rủ cũng đã được treo lên Ảnh Gia Chính Chính thức để Quốc tang nguyên Thủ tướng Phan Văn Khải trong 2 ngày - Ảnh Gia Chính Ảnh Gia Chính Rất đông nhân dân đến từ sớm để dự lễ thượng cờ trong ngày Quốc tang Ảnh Gia Chính Quốc kỳ được các chiến sĩ buộc dải băng đen Ảnh Gia Chính Quốc kỳ buộc dải băng đen được kéo lên trong tiếng nhạc Quốc ca Ảnh Gia Chính Cờ rủ được được kéo lên 2/3 của cột cờ Ảnh Gia Chính Trước đó, ở tòa nhà Quốc hội đối diện, cờ rủ cũng đã được treo lên Ảnh Gia Chính Chính thức để Quốc tang nguyên Thủ tướng Phan Văn Khải trong 2 ngày - Ảnh Gia Chính Ảnh Gia Chính Quốc kỳ được các chiến sĩ buộc dải băng đen Ảnh Gia Chính Quốc kỳ buộc dải băng đen được kéo lên trong tiếng nhạc Quốc ca Ảnh Gia Chính Cờ rủ được được kéo lên 2/3 của cột cờ Ảnh Gia Chính Trước đó, ở tòa nhà Quốc hội đối diện, cờ rủ cũng đã được treo lên Ảnh Gia Chính Chính thức để Quốc tang nguyên Thủ tướng Phan Văn Khải trong 2 ngày - Ảnh Gia Chính Ảnh Gia Chính Quốc kỳ buộc dải băng đen được kéo lên trong tiếng nhạc Quốc ca Ảnh Gia Chính Cờ rủ được được kéo lên 2/3 của cột cờ Ảnh Gia Chính Trước đó, ở tòa nhà Quốc hội đối diện, cờ rủ cũng đã được treo lên Ảnh Gia Chính Chính thức để Quốc tang nguyên Thủ tướng Phan Văn Khải trong 2 ngày - Ảnh Gia Chính Ảnh Gia Chính Cờ rủ được được kéo lên 2/3 của cột cờ Ảnh Gia Chính Trước đó, ở tòa nhà Quốc hội đối diện, cờ rủ cũng đã được treo lên Ảnh Gia Chính Chính thức để Quốc tang nguyên Thủ tướng Phan Văn Khải trong 2 ngày - Ảnh Gia Chính Ảnh Gia Chính Trước đó, ở tòa nhà Quốc hội đối diện, cờ rủ cũng đã được treo lên Ảnh Gia Chính Chính thức để Quốc tang nguyên Thủ tướng Phan Văn Khải trong 2 ngày - Ảnh Gia Chính Ảnh Gia Chính Chính thức để Quốc tang nguyên Thủ tướng Phan Văn Khải trong 2 ngày - Ảnh Gia Chính Chính thức để Quốc tang nguyên Thủ tướng Phan Văn Khải trong 2 ngày - Ảnh Gia Chính. |
17:20 Đế quốc Đại Tần 21:00 Cả gia đình chạy trốn H2 06:30 Nhân vật quan trọng 11:00 Thật lòng yêu em 20:00 Bản năng đàn bà BTV1 07:00 Phim Việt Nam: Sáng mãi tên anh 10:45 Phim Trung Quốc: Huyện lệnh hoàng mã bào - T22 12:20 Giải trí: Những con vật ngộ nghĩnh 13:30 Phim TQ: Tân Sở Lưu Hương - T38 15:50 Đồng hành cùng doanh nghiệp 16:15 Phim VN: Bỗng dưng muốn khóc - T14 21:10 Cuộc sống muôn màu 21:20 Tuổi trẻ Bình Dương 21:45 Phim ĐL: Chuyến tàu tình yêu - T17 22:40 Ẩm thực nước ngoài BTV2 08:00 Phim HQ: Giày thủy tinh - T17, 18 11:15 Phim hoạt hình: Thần binh tiểu tướng - T38 11:45 Phim Trung Quốc: Đồng niên đồng nguyệt đồng nhật sinh - T3, 4 13:40 Cuộc sống muôn màu 13:50 Phim Việt Nam: Hắn là tôi - T13 15:40 Chat với ngôi sao 17:00 Phim TQ: Ba giọt máu - T4, 5 19:00 Tôi yêu Việt Nam 19:25 Games: The thao Number One 19:30 Phim hoạt hình 20:00 Phim HQ: Hoán đổi số mệnh - T14, 15 22:00 Điểm tin bóng đá Anh 23:00 Phim: Vui cùng nhà Dick TT THVN TP ĐÀ NẴNG 11:55 Phim truyện: Cha dượng 16:00 Phim truyện: Một thoáng mộng mơ 17:30 Phim truyện: Tình yêu tìm thấy 20:15 Phim: Những mảnh vỡ phù hoa 21:25 Phim truyện: Tham vọng giàu sang ĐÀI PTTH TP ĐÀ NẴNG 11:50 Phim truyện: Tân Phong nữ sĩ 17:00 Thiếu nhi: Tiệm bánh ABC 17:30 Phim truyện: Mưa thủy tinh 20:00 Phim truyện: Hoàng Phi Hồng 21:00 Phim truyện: Ân oán tình thù 21:45 Phim điện ảnh: Hung thủ giấu mặt VCTV8 10:30 Phiêu lưu cùng Sonic T45 12:30 Công chúa Pocahontas T26 15:30 Tom và Jerry P2- T1 16:30 Phiêu lưu cùng Sonic T47 18:00 Siêu người máy biến hình Energon P2-T14 19:30 Phiêu lưu cùng Sonic T48 20:30 Chú mèo vui vẻ - T23 21:00 Siêu người máy biến hình Energon P2-T10 21:30 Công chúa Pocahontas T24 VCTV4 11:00 Nhớ dòng sông tuổi thơ 12:00 Mênh mang rừng chiều 15:30 Tiếng đàn bầu 16:00 Thương về miền Trung 20:30 Ban nhạc The Beatels 21:00 Music 4 Me VCTV2 08:45 Giữa đời thường- T1 12:00 Xuân muộn 13:30 Gió làng Kình-T 4 14:45 Giữa đời thường- T 2 16:00 Đô la trắng-T 7, 8 18:00 Một lần đi bụi 19:30 Gió làng Kình-T 5 20:45 Dãy bàn 4 người-T1 22:00 Đô la trắng-T 9,10 VCTV1 10:00 Giải mã khủng hoảng 11:00 Những thành phố đã mất P3 15:00 Trưởng thành ở Zanskar-Himalaya-P1 16:00 Ca sĩ Đức Tuấn 18:00 Eran Katz người giữ kỷ lục Guinness về trí nhớ 19:00 Thành phố đã mất của người cổ đại -P4 20:15 Khám phá bí ẩn tháp Chăm Bình Định 22:00 Tư vấn mùa hè 22:30 Đám cưới người Nùng Giang 23:00 Nhà biên kịch Hoàng Tích Chỉ- Một đời cho điện ảnh VCTV7 10:30 Một buổi tối mùa hè Tập 1, 2/8 tập 14:30 Bay cao những ước mơ Tập 25, 26/34 tập 16:00 Dubrôp-xky P1 18:00 Một buổi tối mùa hè Tập 5, 6 19:30 Những bí mật của kẻ hấp hối-T 5 20:30 y cao những ước mơ - Tập 27, 28 VCTV6 11:30 Tìm về huyền thoại Côn Đảo 14:00 Tượng thờ người trong di tích - Phần 1 15:00 Scotland - Đất nước giàu truyền thống văn hóa 18:30 Tìm hiểu về loài hổ Đông Bắc 20:00 Khoa học và khám phá - Phần 35 20:30 Thắng cảnh núi Cửu Hoa - Trung Quốc - Phần 3 21:30 Những sức mạnh của tự nhiên - Phần 3 23:00 Belarus - Vùng đất của thiên nhiên và nghệ thuật Today TV VTC7 09:45 Phim: Đối mặt tử thần (T4) 11:00 Phim Việt Nam: Cải ơi (T2) 12:00 Phim: Đội đặc vụ 05 (T18) 14:00 Phim: Vụ án đêm tân hôn (T15) 15:00 Phim: Kung fu tiểu tử (T5) 17:00 Phim: Sự thật (T11) 18:00 Phim: Hãy tha lỗi cho em (T11) 19:00 Phim Việt Nam: Hương bắp (T1) 21:00 Phim: Vụ án đêm tân hôn (T18) 22:00 Phim: Đội đặc vụ 05 (T19) Let s Việt - VTC9 12:15 Võ đường Trúc Lâm 17:30 Phim Việt 18:30 Chuyện thế giới 19:00 Phim hoạt hình 19:30 Thế giới trong mắt trẻ thơ 89 20:00 Phim Việt: Trò chơi sinh tử 21:29 Đêm của sao 22:59 Tìm lại chính mình SCTV 19:00 Thiên địa hữu tình T45 20:00 Hải thần T65 21:00 Thần điêu đại hiệp T14 22:00 Những bà nội trợ kiểu Mỹ - T46 23:00 Tình yêu còn lại T32 HTVC PHIM 08:02 Phim Mỹ: Chú tôi là người ngoài hành tinh 09:32 Thế giới điện ảnh: Chiến tranh giữa các vì sao 10:30 Phim TQ: Ngài liêu trai ngày ấy 12:12 Phim Hàn Quốc: Cảnh sát trẻ - T3 14:00 Phim Mỹ: Câu chuyện cảnh sát 15:37 Thế giới điện ảnh: Phông nền 18:00 Phim TQ: Ngài liêu trai ngày ấy 19:59 Phim Hàn Quốc: Cảnh sát trẻ 22:00 Phim Mỹ: Trăng xanh 23:28 Thế giới điện ảnh: Sau khi kết thúc HTVC THUẦN VIỆT 12:03 Phim Việt Nam: Siêu mẫu xì trum 13:33 Talk show: Trò chuyện cuối tuần 14:18 Game show: Chung sức 14:56 Phim Việt Nam: Câu chuyện pháp đình 16:26 Cầu vồng xanh 17:04 Kịch: Chợ đời 18:53 Phim Việt Nam: Siêu mẫu xì trum HTVC PHỤ NỮ 06:00 Yoga cho mọi người 08:00 Chân dung phụ nữ 08:30 Phụ nữ cuộc sống 09:00 Phim Trung Quốc: Tiếng sét ái tình 16:00 Phim VN: Cuộc chiến hoa hồng 18:00 Phim VN: Hạnh phúc không ngọt ngào 21:30 Phim Trung Quốc: Tiếng sét ái tình YAN TV SCTV2 11:30 Hey Yo! |
Chủ tịch UBTW MTTQ Việt Nam Nguyễn Thiện Nhân trao tặng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 18 khu dân cư Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư ký Vũ Trọng Kim trao tặng bằng khen của UBTW MTTQ Việt Nam cho 11 khu dân cư tiêu biểu Ảnh: Hoàng Long Danh sách cụ thể: 8 khu dân cư được tặng thưởng Huân chương Lao động hạng Ba STT Tên đơn vị 1 Khu dân cư thôn Lỗ Xá, xã Nhân Hòa, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên; 2 Khu dân cư Khóm Nguyễn Thái Học, Phường 1, tp.Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long; 3 Khu dân cư thôn 1, xã Thuận Minh, huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận; 4 Khu dân cư ấp Lũy, xã Phước Lại, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An; 5 Khu dân cư Hà Trung, phường Cẩm Nam, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam; 6 Khu dân cư Khu phố 5, Phường Quang Hanh, Tp. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh; 7 Khu dân cư Khóm 1, phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng; 8 Khu dân cư Khu phố 5, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh; 18 Khu dân cư được tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ STT Tên đơn vị 1 Khu dân cư Ấp Bờ Dâu, xã Thạnh Mỹ Tây, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang 2 Khu dân cư Khu phố 1, phường Phước Nguyên, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; 3 Khu dân cư Ấp Thanh Nam, xã Tân Thanh Tây, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre; 4 Khu dân cư Khu phố 2, phường Xuân An, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai; 5 Khu dân cư Khóm 6, phường 6, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp; 6 Khu dân cư Thôn Nam Trà, xã Hương Trà, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh; 7 Khu dân cư Triều Dương, xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương; 8 Khu dân cư Tổ dân phố 14 Ngọc Thảo, phường Ngọc Hiệp, tp Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa; 9 Khu dân cư khối 8, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; 10 Khu dân cư Thôn Nghĩa Phú, xã Quỳnh Nghĩa, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An; 11 Khu dân cư thôn 4, xã Vạn phúc, huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội; 12 Khu dân cư thôn Bái Sơn, xã Hà Tiến, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa; 13 Khu dân cư Khu phố 4, Phường II, Thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh; 14 Khu dân cư tổ 37B, phường Kỳ Bá, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình; 15 Khu dân cư ấp Giồng Lớn A, xã Đại An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh; 16 Khu dân cư Xóm 2B, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình; 17 Khu dân cư Ấp Bình Phong, xã Tân Mỹ Chánh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang; 18 Khu dân cư Thôn Trình Khê, xã Trung Chính, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh 11 Khu dân cư được tặng thưởng Bằng khen của Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam STT Tên đơn vị 1 Khu dân cư thôn Nà Giới, xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng; 2 Khu dân cư thôn Thanh Lâm, xã Đức Minh, huyện Đăk Mil, tỉnh Đăk Nông; 3 Khu dân cư thôn Tiến Thanh, xã Thanh Yên, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên; 4 Khu dân cư ấp Cây Bàng, xã Vĩnh Hòa, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang; 5 Khu dân cư thôn Thượng Vũ, xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang; 6 Khu dân cư thôn Hương Vân, xã Hương Lâm, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng; 7 Khu dân cư khu phố Tân Phước, phường Tân Bình, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương; 8 Khu dân cư thôn Nà Tu, xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn; 9 Khu dân cư thôn 2A, xã Êa Kly, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk; 10 Khu dân cư xóm Nghĩa, thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình; 11 Khu dân cư Thạch Bạch, xã Hòa Thạch, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội 15 Khu dân cư được tặng thưởng Bằng khen của Bộ Công an STT Tên đơn vị 1 Khu dân cư ấp Tân Phước, xã Đại Tâm, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng; 2 Khu dân cư Tổ dân phố 5, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai; 3 Khu dân cư Khu I phường Ka Long, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh; 4 Khu dân cư Tổ dân phố số 4, phường Phú Hội, tp.Huế, tỉnh Thừa Thiên- Huế; 5 Khu dân cư thôn 1, xã Minh Dân, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa; 6 Khu dân cư khu phố 6, phường Bình Chiểu, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh; 7 Khu dân cư phố Phú Trung, phường Hưng Chiến, TX Bình Long, tỉnh Bình Phước; 8 Khu dân cư Khối 9, thị trấn Kim Sơn, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An; 9 Khu dân cư tổ 16 phường Gia Sàng, Tp.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên; 10 Khu dân cư phố 10 phường Him Lam, TP Điện Biên, tỉnh Điện Biên; 11 Khu dân cư khóm 4, phường 6, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau; 12 Khu dân cư phố Triều Sơn Đông, phường Xuân Đài, TX Sông Cầu, tỉnh Phú Yên; 13 Khu dân cư ấp 14, xã Phong Tân, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu; 14 Khu dân cư Vàng Áng, xã Thổ Bình, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang; 15 Khu dân cư thôn Lộc, xã Xuân Đỉnh, huyện Từ Liêm, Tp.Hà Nội./. |
Ôi Việt Nam 02:30 Danh nhân đất Việt Vị thủy sư vùng Nước Xoáy 03:00 Thời sự 3h 03:10 Phim truyện Hận thù hóa giải - Tập 26 04:00 Thời sự 4h 04:10 Khám phá thế giới Khám phá Hàn Quốc - Phần 16 05:10 Cải cách hành chính Hộ khẩu vẫn ám ảnh người dân 05:30 Chào buổi sáng 06:58 V - Việt Nam Đảo cò vẻ đẹp hoang dã giữa lòng thành phố 07:00 Tài chính - Kinh doanh 07:25 Bảng xếp hạng Bài hát yêu thích 07:30 Ký sự Ký sự vùng biên - Tập 2 08:00 Thời sự 8h 08:05 Lục lạc vàng Xã Ia JLơi huyện Ea Súp tỉnh ĐắkLắk 08:45 Chân dung Việt Nam Nguyễn Sự - Mình là dân dân là mình 09:00 Thời sự 9h 09:30 Quốc hội với cử tri Quyền bào chữa của Luật sư trong Bộ luật Tố tụng hình sự 09:55 Trái tim cho em Vì trái tim cho em 10:00 Thời sự 10h 10:10 Tài chính - Tiêu dùng 10:30 Trang địa phương 11:00 Thời sự 11h 11:15 Chuyển động 24h 12:00 Thời sự 12h 12:35 Tài chính - Kinh doanh 12:57 Thời tiết nông vụ 13:00 Thời sự 13h 13:05 Phim truyện Phượng hoàng mẫu đơn - Tập 22 13:55 Mỗi ngày 1 cuốn sách 14:00 Thời sự 14h 14:15 Talk VietNam 15:00 Phim tài liệu Cơ yếu Việt Nam trong thời kỳ mới 15:30 Vì người nghèo Hỗ trợ vùng nghèo vùng khó khăn với cách tiếp cận mới 15:45 Vì cộng đồng Hành trình đến rẻo cao 16:00 Thời sự 16h 16:10 Sống đẹp Nói không với hàng giả hàng nhái 16:15 Truyền hình Công thương Vai trò thương hiệu quốc gia trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế 16:30 Chính sách kinh tế và cuộc sống Tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước 17:00 Thời sự quốc tế 17h 17:10 Khuyến công 17:25 Lao động và công đoàn Nhận bảo hiểm xã hội một lần 17:45 Cuộc sống thường ngày 18:25 Khoảnh khắc thường ngày Hành động cho hành tinh xanh 18:30 Chuyển động 24h 19:00 Thời sự 19h 20:05 S - Việt Nam Thử sức với trò chơi mạo hiểm ở Phong Nha Kẻ Bàng 20:10 VTV kết nối 20:15 Đảng trong cuộc sống hôm nay Các địa phương với mục tiêu xây dựng nông thôn mới 20:38 Danh ngôn và cuộc sống 20:40 Phim truyện Hận thù hóa giải - Tập 27 21:33 Sống đẹp Trung thực trong kinh doanh 21:35 Tài chính - Kinh doanh 21:55 Ký ức Việt Nam 22:05 Vấn đề hôm nay 22:25 Phóng sự TPHCM: Giảm quá tải bệnh viện - Giải pháp từ nghị quyết 22:35 Không gian văn hóa nghệ thuật 23:15 Thời sự 23h 23:35 Mỗi ngày 1 cuốn sách 23:40 Thế giới 24h chuyển động Lịch phát sóng VTV3 ngày 15/9: 00:00 Phim truyện Sứ Mệnh - Tập 12 01:00 Phim tài liệu Lạc quan với bệnh tật - Tập 5 01:30 Thể thao Tạp chí Thể thao thế giới 03:00 Phim truyện Khi yêu đừng hỏi tại sao - Tập 9 03:50 Thể thao Dạy thể thao trên truyền hình 04:20 Đấu trường 100 05:10 Văn hóa - Sự kiện - Nhân vật Tùng Dương 06:00 Nhịp đập 360 độ thể thao 07:00 Cà phê sáng 08:00 Xả xì chét 08:10 Biển đảo quê hương 08:30 Văn hóa - Sự kiện - Nhân vật Tùng Dương 09:30 Thể thao Đường tới Rio 10:00 Chúng tôi là chiến sĩ Tổng cục CNQP Tổng Cty Ba Son 10:50 Thông tin 260 11:00 Phim truyện Làm dâu - Tập 4 11:45 Ký ức Việt Nam 11:50 Phụ nữ là số 1 Trình chê nhậu 12:00 Phim truyện Tìm lại chính mình - Tập 15 12:50 Vui sống mỗi ngày 13:40 Thể thao Vòng 5 Giải bóng đá Ngoại Hạng Anh: Manchester United - Liverpool 15:30 Ca nhạc 16:00 Chiếc nón kỳ diệu 17:00 360 độ thể thao 17:30 Thông tin 260 17:55 Cái lý - Cái tình Số 163 18:00 Phim truyện Chị cả - Tập 21 18:58 V - Việt Nam 19:00 Thời sự 19:45 V - Việt Nam 20:05 Ai là triệu phú 21:00 Sắc màu phái đẹp 21:15 Phim truyện Người đứng trong gió - Tập 11 22:10 Quà tặng cuộc sống 22:20 Phim truyện Tình cha - Tập 8 23:10 Chuyện đêm muộn Vợ chồng và chuyện quan hệ họ hàng Lịch phát sóng HBO ngày 15/9: 01:00 Freedom Writers : Những Nhà Văn Vì Tự Do 03:00 Failure To Launch : Không Thể Khởi Hành 04:40 Sophia Grace And Rosie S Royal Adventure : Cuộc Phiêu Lưu Tại Hoàng Gia Của Sophia Grace Và Rosie 06:00 Soccer Dog: European Cup : Chú Chó Đá Bóng: Cúp Châu Âu 07:25 Over The Hedge : Bên Kia Hàng Rào 08:45 Summer In February : Mùa Hè Trong Tháng Hai 10:20 The Kingdom : Vương Quốc 12:10 Grown Ups 2 : Người Lớn Phần 2 13:50 World Trade Center : Trung Tâm Thương Mại Thế Giới 15:55 Hollywood On Set 614 : Phim Trường Hollywood 614 16:20 Alan Partridge: Alpha Papa : Alan Partridge: Mật Danh Alpha Papa 17:45 Sophia Grace And Rosie S Royal Adventure : Cuộc Phiêu Lưu Tại Hoàng Gia Của Sophia Grace Và Rosie 19:10 Grudge Match : Trận Đấu Phục Hận 21:00 The Equalizer : Người Thực Thi Công Lý 23:10 Final Destination 3 : Đích Cuối 3 Lịch phát sóng Star Movies ngày 15/9: 02:25 PRINCE OF PERSIA: THE SANDS OF TIME 04:20 THELMA & LOUISE 06:25 LONE SURVIVOR 08:25 THE INTERNATIONAL 10:25 FREEDOMLAND 12:20 HOLLYWOOD HOMICIDE 14:15 22 JUMP STREET 16:05 DIVERGENT 18:25 NATIONAL SECURITY 20:00 SPIDER-MAN 2 22:10 LET S BE COPS 23:55 HOLLYWOOD HOMICIDE BTV. |
Báo Tin Tức xin giới thiệu toàn văn tuyên bố: Chúng tôi, những người đứng đầu Nhà nước/Chính phủ các quốc gia thành viên Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á (sau đây gọi là ASEAN), gồm Brunei Darussalam, Vương quốc Campuchia, Cộng hòa Indonesia, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào, Malaysia, Cộng hòa Liên bang Myanmar, Cộng hòa Philippines, Cộng hòa Singapore, Vương quốc Thái Lan và Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, nhân dịp Hội nghị Cấp cao ASEAN lần thứ 27 diễn ra tại Kuala Lumpur, Malaysia; nhắc lại tinh thần của các quốc gia thành viên sáng lập khi nhóm họp tại Bangkok năm 1967 để thành lập một tổ chức góp phần mang lại một khu vực Đông Nam Á hòa bình, tự do và thịnh vượng cho nhân dân các nước; Tái khẳng định cam kết của chúng tôi đối với các mục tiêu và nguyên tắc được ghi nhận trong Tuyên bố ASEAN (Bangkok, năm 1967), Tuyên bố Khu vực Hòa bình, Tự do và Trung lập (Kuala Lumpur, năm 1971), Hiệp ước Thân thiện và Hợp tác ở Đông Nam Á (Bali, năm 1976), Tuyên bố Hòa hợp ASEAN (Bali, năm 1976), Hiệp ước Khu vực Đông Nam Á Không Vũ khí Hạt nhân (Bangkok, năm 1995), Tầm nhìn ASEAN 2020 (Kuala Lumpur, năm 1997), Tuyên bố Hòa hợp ASEAN II (Bali, năm 2003) và Tuyên bố Bali về Cộng đồng ASEAN trong một Cộng đồng các quốc gia toàn cầu (Tuyên bố Hòa hợp Bali III, Bali, năm 2011); Đồng thời tái khẳng định các mục tiêu và nguyên tắc được ghi nhận trong Hiến chương ASEAN phản ánh mong muốn và ý chí chung được sống trong một khu vực hòa bình, an ninh và ổn định lâu dài, tăng trưởng kinh tế bền vững, tiến bộ xã hội và thịnh vượng chung, cũng như thúc đẩy các lợi ích, lý tưởng và nguyện vọng của ASEAN; Nhận thấy rằng môi trường địa chiến lược đang thay đổi nhanh chóng tiếp tục đặt ra cả các cơ hội và thách thức, đòi hỏi ASEAN cần ứng phó một cách chủ động, nhằm tiếp tục khẳng định vị thế và duy trì vị trí trung tâm và vai trò của ASEAN là động lực chủ đạo trong cấu trúc khu vực đang định hình; Nhận thức rõ cam kết của chúng tôi trong Tuyên bố Banda Seri Begawan về Tầm nhìn Cộng đồng ASEAN sau 2015 và Tuyên bố Nay Pyi Taw về Tầm nhìn Cộng đồng ASEAN sau 2015 về xác định phương hướng tương lai cho một ASEAN gắn kết về chính trị, liên kết về kinh tế, có trách nhiệm xã hội, dựa trên luật lệ, thực sự hướng tới người dân và lấy người dân làm trung tâm; Nhấn mạnh tầm quan trọng của việc triển khai Báo cáo và các Khuyến nghị của Nhóm Đặc trách Cấp cao về Tăng cường Ban Thư ký ASEAN và Rà soát các Cơ quan ASEAN đã được thông qua tại Hội nghị Cấp cao ASEAN lần thứ 25 ở Nay Pyi Taw; Nhận thấy rằng các lợi ích đã đạt được từ quá trình triển khai Lộ trình Cộng đồng ASEAN (2009-2015) gồm Cộng đồng Chính trị-An ninh, Cộng đồng Kinh tế và Cộng đồng Văn hóa-Xã hội, cũng như Kế hoạch Công tác Sáng kiến Liên kết ASEAN (IAI) giai đoạn II và Kế hoạch Tổng thể về Kết nối ASEAN; Chào mừng Cộng đồng ASEAN 2015 chính thức hình thành, gồm Cộng đồng Chính trị-An ninh ASEAN, Cộng đồng Kinh tế ASEAN và Cộng đồng Văn hóa-Xã hội ASEAN; Hoan nghên nỗ lực của Nhóm Đặc trách Cấp cao về Tầm nhìn Cộng đồng ASEAN sau 2015, Nhóm Đặc trách Cấp cao về Hội nhập Kinh tế và Nhóm Đặc trách Cấp cao về Cộng đồng Văn hóa-Xã hội ASEAN, với sự hỗ trợ của Ban Thư ký ASEAN; Theo đó: Thông qua Tầm nhìn Cộng đồng ASEAN 2025, Kế hoạch Tổng thể Cộng đồng Chính trị-An ninh ASEAN 2025, Kế hoạch Tổng thể Cộng đồng Kinh tế ASEAN 2025, và Kế hoạch Tổng thể Cộng đồng Văn hóa-Xã hội ASEAN 2024; Nhất trí rằng Tuyên bố này cùng với Tầm nhìn Cộng đồng ASEAN 2025, Kế hoạch Tổng thể Cộng đồng Chính trị-An ninh ASEAN 2025, Kế hoạch Tổng thể Cộng đồng Kinh tế ASEAN 2025, và Kế hoạch Tổng thể Cộng đồng Văn hóa-Xã hội ASEAN 2024 kèm theo, sẽ hợp thành văn kiện ASEAN 2025: Cùng vững vàng tiến bước; Quyết định rằng "ASEAN 2025: Cùng vững vàng tiến bước" sẽ thay thế "Lộ trình Cộng đồng ASEAN (2009-2015)"; đồng thời quyết định rằng Kế hoạch Công tác Sáng kiến Liên kết ASEAN (IAI) giai đoạn III và Kết nối ASEAN 2025 được thông qua trong năm 2016 sẽ là bộ phận cấu thành của ASEAN 2025: Cùng vững vàng tiến bước; Quyết tâm rằng các quốc gia thành viên ASEAN và tất cả các cơ quan ASEAN sẽ triển khai "ASEAN 2025: Cùng vững vàng tiến bước" một cách hiệu quả và đúng hạn, theo các mục tiêu và nguyên tắc trong Hiến chương ASEAN; giao các bộ trưởng ASEAN, Tổng Thư ký ASEAN và tất cả các cơ quan khác trong ASEAN huy động nguồn lực từ các quốc gia thành viên và từ bên ngoài để triển khai ASEAN 2025: Cùng vững vàng tiến bước; và chỉ đạo Tổng Thư ký ASEAN theo dõi và báo cáo thường niên tiến độ triển khai "ASEAN 2025: Cùng vững vàng tiến bước" lên Hội nghị Cấp cao ASEAN, thông qua Hội đồng Điều phối ASEAN và các Hội đồng Cộng đồng tương ứng. |
Vườn nhà ông Vũ Xuân Lành có khoảng 500 gốc cây tùng la hán được nhập trực tiếp từ đất nước Nhật Bản Ảnh Gia Chính Loại cây này có kích thước và khối lượng lớn nên việc vận chuyển từ Nhật Bản về Việt Nam gặp nhiều khó khăn Ảnh Gia Chính Mỗi cây lại có hình dáng khác nhau, không cây nào giống cây nào Ảnh Gia Chính Có những cây hình dáng nằm ngang, chiều dài cả chục mét Ảnh Gia Chính Thân của loại cây này tương đối lớn, tại vườn nhà ông Lành, cây có đường kính lớn nhất lên đến 90 cm Ảnh Gia Chính Các cây được đánh số thứ tự và có thông tin nguồn gốc, kích cỡ Ảnh Gia Chính Loại cây này rất hợp với khí hậu Nhật Bản, ở Việt Nam gần như không có những cây tùng lớn Ảnh Gia Chính Cây có giá trị cao nhất trong vườn nhà ông Lành lên tới 10 tỉ đồng Ảnh Gia Chính Những cây ít tuổi hơn có giá khoảng từ 100 triệu đến 500 triệu đồng - Ảnh Gia Chính Gia Chính Ảnh Gia Chính Loại cây này có kích thước và khối lượng lớn nên việc vận chuyển từ Nhật Bản về Việt Nam gặp nhiều khó khăn Ảnh Gia Chính Mỗi cây lại có hình dáng khác nhau, không cây nào giống cây nào Ảnh Gia Chính Có những cây hình dáng nằm ngang, chiều dài cả chục mét Ảnh Gia Chính Thân của loại cây này tương đối lớn, tại vườn nhà ông Lành, cây có đường kính lớn nhất lên đến 90 cm Ảnh Gia Chính Các cây được đánh số thứ tự và có thông tin nguồn gốc, kích cỡ Ảnh Gia Chính Loại cây này rất hợp với khí hậu Nhật Bản, ở Việt Nam gần như không có những cây tùng lớn Ảnh Gia Chính Cây có giá trị cao nhất trong vườn nhà ông Lành lên tới 10 tỉ đồng Ảnh Gia Chính Những cây ít tuổi hơn có giá khoảng từ 100 triệu đến 500 triệu đồng - Ảnh Gia Chính Ảnh Gia Chính Mỗi cây lại có hình dáng khác nhau, không cây nào giống cây nào Ảnh Gia Chính Có những cây hình dáng nằm ngang, chiều dài cả chục mét Ảnh Gia Chính Thân của loại cây này tương đối lớn, tại vườn nhà ông Lành, cây có đường kính lớn nhất lên đến 90 cm Ảnh Gia Chính Các cây được đánh số thứ tự và có thông tin nguồn gốc, kích cỡ Ảnh Gia Chính Loại cây này rất hợp với khí hậu Nhật Bản, ở Việt Nam gần như không có những cây tùng lớn Ảnh Gia Chính Cây có giá trị cao nhất trong vườn nhà ông Lành lên tới 10 tỉ đồng Ảnh Gia Chính Những cây ít tuổi hơn có giá khoảng từ 100 triệu đến 500 triệu đồng - Ảnh Gia Chính Ảnh Gia Chính Có những cây hình dáng nằm ngang, chiều dài cả chục mét Ảnh Gia Chính Thân của loại cây này tương đối lớn, tại vườn nhà ông Lành, cây có đường kính lớn nhất lên đến 90 cm Ảnh Gia Chính Các cây được đánh số thứ tự và có thông tin nguồn gốc, kích cỡ Ảnh Gia Chính Loại cây này rất hợp với khí hậu Nhật Bản, ở Việt Nam gần như không có những cây tùng lớn Ảnh Gia Chính Cây có giá trị cao nhất trong vườn nhà ông Lành lên tới 10 tỉ đồng Ảnh Gia Chính Những cây ít tuổi hơn có giá khoảng từ 100 triệu đến 500 triệu đồng - Ảnh Gia Chính Ảnh Gia Chính Thân của loại cây này tương đối lớn, tại vườn nhà ông Lành, cây có đường kính lớn nhất lên đến 90 cm Ảnh Gia Chính Các cây được đánh số thứ tự và có thông tin nguồn gốc, kích cỡ Ảnh Gia Chính Loại cây này rất hợp với khí hậu Nhật Bản, ở Việt Nam gần như không có những cây tùng lớn Ảnh Gia Chính Cây có giá trị cao nhất trong vườn nhà ông Lành lên tới 10 tỉ đồng Ảnh Gia Chính Những cây ít tuổi hơn có giá khoảng từ 100 triệu đến 500 triệu đồng - Ảnh Gia Chính Ảnh Gia Chính Các cây được đánh số thứ tự và có thông tin nguồn gốc, kích cỡ Ảnh Gia Chính Loại cây này rất hợp với khí hậu Nhật Bản, ở Việt Nam gần như không có những cây tùng lớn Ảnh Gia Chính Cây có giá trị cao nhất trong vườn nhà ông Lành lên tới 10 tỉ đồng Ảnh Gia Chính Những cây ít tuổi hơn có giá khoảng từ 100 triệu đến 500 triệu đồng - Ảnh Gia Chính Ảnh Gia Chính Loại cây này rất hợp với khí hậu Nhật Bản, ở Việt Nam gần như không có những cây tùng lớn Ảnh Gia Chính Cây có giá trị cao nhất trong vườn nhà ông Lành lên tới 10 tỉ đồng Ảnh Gia Chính Những cây ít tuổi hơn có giá khoảng từ 100 triệu đến 500 triệu đồng - Ảnh Gia Chính Ảnh Gia Chính Cây có giá trị cao nhất trong vườn nhà ông Lành lên tới 10 tỉ đồng Ảnh Gia Chính Những cây ít tuổi hơn có giá khoảng từ 100 triệu đến 500 triệu đồng - Ảnh Gia Chính Ảnh Gia Chính Những cây ít tuổi hơn có giá khoảng từ 100 triệu đến 500 triệu đồng - Ảnh Gia Chính Những cây ít tuổi hơn có giá khoảng từ 100 triệu đến 500 triệu đồng - Ảnh Gia Chính. |
17:20 Đế quốc Đại Tần 21:00 Ngôi nhà ma ám H2 06:30 Nhân vật quan trọng 11:00 Thật lòng yêu em 20:00 Những mảnh vỡ phù hoa BTV1 07:00 Phim Việt Nam: Cái vừng 10:45 Phim Trung Quốc: Huyện lệnh hoàng mã bào - T29 12:20 Giải trí: Những con vật ngộ nghĩnh 13:30 Phim Trung Quốc: Ba nàng dâu - T2 15:50 Đồng hành cùng doanh nghiệp 16:15 Phim VN Bỗng dưng muốn khóc - T20 17:00 Tạp chí văn hóa nghệ thuật 17:30 Sức khỏe & Cuộc sống 18:00 Măng non: Liên hoan Búp sen hồng 2009 20:00 Vì chất lượng cuộc sống 21:10 Cuộc sống muôn màu 21:20 Tuổi trẻ Bình Dương 21:45 Phim Mỹ: Sheena - nữ hoàng rừng xanh - T2 BTV2 06:00 Phim Hàn Quốc: Điều kỳ diệu của tình yêu - T21, 22 08:00 Phim Hàn Quốc Giày thủy tinh - T31, 32 11:45 Phim Trung Quốc: Đồng niên đồng nguyệt đồng nhật sinh - T17, 18 13:50 Phim Việt Nam: Duyên phận - T5 15:40 Chat với ngôi sao 17:00 Phim TQ Ba giọt máu - T18, 19 19:25 Games: Thể thao Number One 20:00 Phim HQ Hoán đổi số mệnh - T24, 25 21:40 Games: Thể thao Number One TT THVN TP ĐÀ NẴNG 10:15 Phim: Siêu phá án 11:55 Phim truyện: Cha dượng 16:00 Phim truyện: Khóa tình 17:30 Phim truyện: Tình yêu tìm thấy 20:15 Phim Những mảnh vỡ phù hoa 21:25 Phim truyện: Ngày mai trời lại sáng ĐÀI PTTH TP ĐÀ NẴNG 06:45 Phim truyện: Những người bí ẩn 11:50 Phim truyện: Tân Phong nữ sĩ 17:00 Thiếu nhi: Tiệm bánh ABC 17:30 Phim truyện: Gọi giấc mơ về 20:00 Phim truyện: Hoàng Phi Hồng 21:00 Phim truyện: Tình yêu và sự dối trá 21:20 Phim điện ảnh: Kẻ trộm VCTV1 09:00 Hoàn mỹ T1 11:00 Bí mật Ha-oai 14:00 Ký sự biên phòng T.5 15:00 Lễ dâng hương trên núi Võ Đang 16:00 NSƯT Tạ Minh Tâm 20:15 Khám phá bí ẩn tháp Chăm Bình Định 21:00 Hoàn mỹ T4 22:00 Hội áo dài Việt Nam VCTV7 08:00 Ba nàng dâu - Tập 3, 4 09:30 Những bí mật của kẻ hấp hối-T 10 10:30 Cuộc chiến không biên giới - Tập 7, 8 12:00 Ngày hội gia đình- T 1 13:00 Cuộc chiến không biên giới - Tập 9, 10 14:30 Ba nàng dâu - Tập 5,6 18:00 Cuộc chiến không biên giới - Tập 11, 12 19:30 Ngày hội gia đình- T 2 20:30 Ba nàng dâu - Tập 7, 8 VCTV6 08:00 Xoáy lốc và những thảm họa 11:00 Sự sống dưới đại dương P2 12:00 Khoa học và khám phá P.38 14:00 Tượng người thờ trong di tích P.2 17:30 Những bí ẩn của trò ảo thuật 18:30 Khám phá đại dương-P2 19:00 Sắc màu LangBiang 20:00 Khoa học và khám phá P39 20:30 Miền đất có giếng vàng 21:30 Câu chuyện về con tàu Shi-ca-sen-P1 22:30 Cuộc chiến sinh tồn trên đồng cỏ-P1 23:00 Những ngọn núi nổi tiếng thế tiếng TQ VCTV2 07:30 Gió làng Kình-T 10 08:45 Dãy bàn 4 người-T6 10:00 Luật đời- T3,4 13:30 Gió làng Kình-T 11 14:45 Đâu phải vợ người ta-T1 16:00 Luật đời- T5,6 18:00 Đỉnh núi mờ sương 19:30 Gió làng Kình-T 12 20:45 Đâu phải vợ người ta-T2 22:00 Luật đời- T,7,8 VCTV8 09:30 Tom và Jerry- T5 11:00 Thám tử mèo Winkey- T51 12:15 Tom và Jerry- T6 15:00 Siêu người máy biến hình Energon- T18 17:00 Thám tử mèo Winkey- T53 18:30 Tom và Jerry- T8 19:30 Phiêu lưu cùng Sonic- T55 20:00 Thám tử mèo Winkey- T54 21:00 Siêu người máy biến hình Energon- T15 21:30 Tom và Jerry- T4 Today TV VTC7 08:00 Phim: Sự thật (T15) 08:45 Phim: Hãy tha lỗi cho em (T15) 09:45 Phim: Đối mặt tử thần (T9) 11:00 Phim: Những tay chơi ngoại hạng (T1) 12:00 Phim: Đội đặc vụ 05 (T23) 14:00 Phim: Vụ án đêm tân hôn (T20) 15:00 Phim: Kung fu tiểu tử (T10) 17:00 Phim: Sự thật (T16) 19:00 Phim: Những tay chơi ngoại hạng (T2) 21:00 Phim: Vụ án đêm tân hôn (T23) 22:00 Phim: Đội đặc vụ 05 (T24) Let s Việt - VTC9 11:00 Chuyện phố nhỏ 11:29 Nhà tôi 17:30 Phim Việt 18:30 Chuyện thế giới 19:30 Thế giới trong mắt trẻ thơ 20:00 Phim Việt 21:29 Đêm của sao 22:59 Tìm lại chính mình 23:30 Chuyện thế giới SCTV 19:00 Thiên địa hữu tình T52 20:00 Tìm lại tình yêu 21:00 Thần điêu đại hiệp T22 22:00 Những bà nội trợ kiểu Mỹ - T53 HTVC PHIM 07:36 Thế giới điện ảnh: Hóa trang 08:04 Phim Mỹ Giai điệu tình yêu 10:30 Phim TQ Hổ tướng tùy đường 12:12 Phim Hàn Quốc: Cảnh sát trẻ 14:00 Phim Mỹ Sa mạc bí ẩn 16:00 Phim Mỹ Sự kết hợp hoàn hảo 18:03 Phim TQ Hổ tướng tùy đường 19:59 Phim Hàn Quốc: Cảnh sát trẻ 21:59 Phim Mỹ Melinda & Melinda 23:59 Phim Mỹ Bắt cóc tại gia HTVC THUẦN VIỆT 06:32 Phim tài liệu: Mê Kông ký sự - T4 07:00 Phim VN Bỗng dưng muốn khóc 09:00 Phim Việt Nam: Đêm ba canh 13:30 Phim Việt Nam: Siêu mẫu xì trum 15:00 Chuyên đề: Trò chuyện cuối tuần Ca sĩ Thùy Dương 17:00 Phim VN Bỗng dưng muốn khóc 20:24 Tiểu phẩm: Cười chút chơi 20:57 Phim VN: Siêu mẫu xì trum - T27 HTVC PHỤ NỮ 06:00 Yoga cho mọi người 08:00 Chân dung phụ nữ 08:30 Phụ nữ và cuộc sống 09:00 Phim truyện Trung Quốc 16:00 Phim VN: Cuộc chiến hoa hồng - T25, 26 18:00 Phim VN: Người đàn bà không hóa đá 21:30 Phim truyện Trung Quốc YAN TV SCTV2 11:30 Hey Yo! |
Tỉnh, thành phố có số lượng trường lọt vào top 200 nhiều nhất là Hà Nội với 32 trường; tiếp theo là TP.HCM với 19 trường; Hải Dương và Nam Định cùng đứng thứ 3 với 17 trường; Thái Bình: 9 trường; Thanh Hóa: 8 trường; Vĩnh Phúc: 6 trường; Bắc Ninh: 5 trường; Hà Nam: 5 trường; Hải Phòng: 5 trường; Nghệ An: 4 trường và Huế: 4 trường.. Dưới đây là danh sách top 200 trường: STT Tỉnh/tp Tên trường Số thí sinh dự thi Điểm trung bình thống kê E(x) 1 TP Hà Nội Chuyên Hóa ĐH QG Hà Nội 156 21.71 2 TP Hà Nội Chuyên Toán ĐH QG Hà Nội 287 21.34 3 TP Hà Nội Chuyên Toán Tin ĐH SP HN 361 21.20 4 TP Hà Nội Chuyên ngữ ĐH NN Q. gia 456 20.99 5 TP Hồ Chí Minh THPT NK ĐH KHTN 449 20.96 6 Tỉnh Nghệ An THPT Chuyên Phan Bội Châu 487 20.51 7 TP Hà Nội Chuyên Lý ĐH QG Hà Nội 96 20.51 8 Tỉnh Nam Định THPT Lê Hồng Phong 707 20.32 9 Tỉnh Hà Tĩnh THPT Năng khiếu Hà Tĩnh 356 20.21 10 Tỉnh Thái Bình THPT Chuyên 467 20.16 11 TP Hà Nội THPT Hà Nội-Amstecdam 663 20.08 12 Tỉnh Bình Phước THPT Chuyên Quang Trung 296 19.92 13 Tỉnh Vĩnh Phúc THPT Chuyên Vĩnh Phúc 438 19.79 14 TP Đà Nẵng THPT Chuyên Lê Quý Đôn 392 19.70 15 Tỉnh Bắc Ninh THPT Chuyên Bắc Ninh 255 19.67 16 Tỉnh Hải Dương THPT Nguyễn Trãi 539 19.63 17 TP Hồ Chí Minh THPT Lê Hồng Phong 824 19.47 18 TP Hà Nội Chuyên Sinh ĐH QG Hà Nội 182 19.33 19 Tỉnh Hưng Yên THPT chuyên tỉnh Hưng Yên 447 19.13 20 Tỉnh Bình Định THPT chuyên Lê Quý Đôn 534 19.08 21 TP Hải Phòng THPT Chuyên Trần Phú 721 19.07 22 Tỉnh Khánh Hòa THPT chuyên Lê Quí Đôn 235 18.88 23 Tỉnh Hà Nam THPT Chuyên Hà Nam 451 18.82 24 Tỉnh Thanh Hóa THPT Chuyên Lam Sơn 482 18.79 25 TP Hà Nội THPT Chuyên Nguyễn Huệ 937 18.63 26 TP Hồ Chí Minh THPT Trần Đại Nghĩa 472 18.48 27 Tỉnh Đồng Nai THPT Chuyên Lương Thế Vinh 409 18.41 28 Tỉnh Phú Thọ Trường THPT Chuyên Hùng Vương 758 18.38 29 Tỉnh Quảng Nam THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm 356 18.29 30 Tỉnh Bắc Giang THPT Chuyên Bắc Giang 451 18.28 31 Tỉnh Quảng Ninh THPT Chuyên Hạ Long 434 18.13 32 Tỉnh Đắc Lắc THPT Chuyên Nguyễn Du 669 18.11 33 TP Hà Nội THPT Chu Văn An 790 18.11 34 Tỉnh Thừa thiên-Huế THPT Quốc Học (CL Cao) 1148 18.07 35 Tỉnh BàRịa-VT THPT Chuyên Lê Quí Đôn 314 17.98 36 Tỉnh Thái Nguyên THPT Chuyên (Năng khiếu) 473 17.93 37 Tỉnh Quảng Trị THPT Chuyên LQĐôn 373 17.55 38 TP Hồ Chí Minh THPT NgThượngHiền 1227 17.54 39 TP Hà Nội THPT Kim Liên 1231 17.51 40 Tỉnh Yên Bái THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành 254 17.37 41 TP Hồ Chí Minh THPT DL Nguyễn Khuyến 3182 17.28 42 TP Hà Nội THPT DL Lương Thế Vinh 1311 17.21 43 Tỉnh Phú Yên THPT Chuyên Lương Văn Chánh 582 17.20 44 Tỉnh Bến Tre THPT chuyên Bến Tre 388 16.99 45 TP Hà Nội THPT BC Nguyễn Tất Thành 634 16.99 46 Tỉnh Lâm Đồng THPT chuyên Thăng Long -Đà lạt 574 16.98 47 Tỉnh Tiền Giang THPT Chuyên TG 562 16.98 48 Tỉnh Hòa Bình THPT chuyên Hoàng Văn Thụ 435 16.89 49 TP Hà Nội THPT Thăng Long 1123 16.80 50 Tỉnh Nam Định THPT Giao Thủy A 1035 16.54 51 Tỉnh Bình Thuận THPT Chuyên Trần Hưng Đạo 647 16.48 52 Tỉnh Thừa thiên-Huế Khối chuyên ĐHKH Huế 130 16.39 53 Tỉnh Lào Cai THPT chuyên tỉnh Lào Cai 433 16.35 54 Tỉnh Nghệ An Chuyên Toán ĐH Vinh 785 16.29 55 Tỉnh Ninh Bình THPT Chuyên Lương Văn Tụy 853 16.09 56 Tỉnh Bình Dương Trung tâm GDTX KTHN thị xã Thủ Dầu Một 371 16.07 57 Tỉnh Vĩnh Long THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm 734 16.06 58 TP Hồ Chí Minh THPT Bùi Thị Xuân 1090 16.04 59 TP Hồ Chí Minh THPT Ng T M Khai 1081 16.01 60 Tỉnh Trà Vinh THPT Chuyên 376 16.00 61 Tỉnh Gia Lai THPT Hùng Vương 870 15.90 62 Tỉnh Lạng Sơn THPT Chu Văn An 457 15.89 63 TP Hồ Chí Minh THPTThực hành/ĐHSP 369 15.82 64 TP Hà Nội THPT Yên Hòa 843 15.77 65 Tỉnh Nghệ An THPT Huỳnh Thúc Kháng 1068 15.77 66 TP Hải Phòng THPT Thái Phiên 1260 15.73 67 Tỉnh Quảng Ngãi THPT Chuyên Lê Khiết 1155 15.70 68 Tỉnh Nam Định THPT Hải Hậu A 1175 15.69 69 Tỉnh Tây Ninh THPT chuyên Hoàng Lệ Kha 632 15.61 70 Tỉnh Quảng Bình THPT Chuyên Quảng Bình 480 15.59 71 TP Hà Nội TH PT Phan Đình Phùng 1104 15.58 72 Tỉnh KonTum THPT Chuyên Kontum 432 15.54 73 Tỉnh Ninh Thuận THPT chuyên Lê Quí Đôn 33 15.39 74 Tỉnh Hải Dương THPT Hồng Quang 941 15.33 75 Tỉnh Nam Định THPT Trần Hưng Đạo 940 15.32 76 Tỉnh Thanh Hóa THPT Hàm Rồng 875 15.30 77 Tỉnh Vĩnh Phúc THPT BC Hai B Trưng 285 15.30 78 Tỉnh BàRịa-VT THPT Vũng Tàu 1030 15.28 79 TP Hải Phòng THPT Ngô Quyền 1114 15.27 80 TP Cần Thơ THPT Chuyên Lý Tự Trọng 575 15.25 81 Tỉnh Ninh Bình THPT Yên Khánh A 900 15.22 82 Tỉnh Nam Định THPT Tống Văn Trân 990 15.17 83 TP Đà Nẵng THPT Phan Châu Trinh 2576 15.17 84 TP Hồ Chí Minh THPT Gia Định 1700 15.16 85 TP Hà Nội THPT Ng. |
Thông tin xét tuyển được đăng trên website của trường cập nhật đến ngày 10/8 của từng ngành cụ thể như sau: Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp: Số thí sinh dự kiến gọi nhập học (chỉ tiêu dự kiến): 92; Số thí sinh đã tạm dự kiến gọi nhập học: 105; Điểm thấp nhất hiện tại của các thí sinh (đã tính điểm ưu tiên): 22 Kiến trúc: Chỉ tiêu dự kiến: 69; Tạm dự kiến gọi nhập học: 44; Điểm thấp nhất hiện tại: 24.25 Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ: Chỉ tiêu dự kiến: 81; Tạm dự kiến gọi nhập học: 16; Điểm thấp nhất hiện tại: 18.75 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng: Chỉ tiêu dự kiến: 81; Tạm dự kiến gọi nhập học: 45; Điểm thấp nhất hiện tại: 19.25 Quản lý công nghiệp: Chỉ tiêu dự kiến: 132; Tạm dự kiến gọi nhập học: 141; Điểm thấp nhất hiện tại: 23 Kỹ thuật Vật liệu: Chỉ tiêu dự kiến: 230; Tạm dự kiến gọi nhập học: 181; Điểm thấp nhất hiện tại: 19 Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng): Chỉ tiêu dự kiến: 173; Tạm dự kiến gọi nhập học: 40; Điểm thấp nhất hiện tại: 12.25 Nhóm ngành dệt-may: Chỉ tiêu dự kiến: 81; Tạm dự kiến gọi nhập học: 86; Điểm thấp nhất hiện tại: 22 Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử: Chỉ tiêu dự kiến: 472; Tạm dự kiến gọi nhập học: 504; Điểm thấp nhất hiện tại: 23.75 Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí: Chỉ tiêu dự kiến: 121; Tạm dự kiến gọi nhập học: 139; Điểm thấp nhất hiện tại: 23.5 Nhóm ngành điện-điện tử: Chỉ tiêu dự kiến: 759; Tạm dự kiến gọi nhập học: 824; Điểm thấp nhất hiện tại: 23.75 Nhóm ngành kỹ thuật giao thông: Chỉ tiêu dự kiến: 207; Tạm dự kiến gọi nhập học: 229; Điểm thấp nhất hiện tại: 23.25 Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học: Chỉ tiêu dự kiến: 443; Tạm dự kiến gọi nhập học: 479; Điểm thấp nhất hiện tại: 23.75 Nhóm ngành môi trường: Chỉ tiêu dự kiến: 132; Tạm dự kiến gọi nhập học: 143; Điểm thấp nhất hiện tại: 22.25 Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin: Chỉ tiêu dự kiến: 276; Tạm dự kiến gọi nhập học: 302; Điểm thấp nhất hiện tại: 24.75 Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật: Chỉ tiêu dự kiến: 173; Tạm dự kiến gọi nhập học: 187; Điểm thấp nhất hiện tại: 21.75 Nhóm ngành Xây dựng: Chỉ tiêu dự kiến: 558; Tạm dự kiến gọi nhập học: 594; Điểm thấp nhất hiện tại: 21.75 Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình Chất lượng cao): Chỉ tiêu dự kiến: 52; Tạm dự kiến gọi nhập học: 24; Điểm thấp nhất hiện tại: 18.5 Kỹ thuật Máy tính (Chương trình Chất lượng cao): Chỉ tiêu dự kiến: 52; Tạm dự kiến gọi nhập học: 12; Điểm thấp nhất hiện tại: 20.25 Khoa học Máy tính (Chương trình Chất lượng cao): Chỉ tiêu dự kiến: 52; Tạm dự kiến gọi nhập học: 39; Điểm thấp nhất hiện tại: 20.5 Kỹ thuật Hóa học (Chương trình Chất lượng cao): Chỉ tiêu dự kiến: 52; Tạm dự kiến gọi nhập học: 46; Điểm thấp nhất hiện tại: 19.25 Quản lý và Công nghệ Môi trường (Chương trình Chất lượng cao): Chỉ tiêu dự kiến: 52; Tạm dự kiến gọi nhập học: 8; Điểm thấp nhất hiện tại: 18.5 Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình Chất lượng cao): Chỉ tiêu dự kiến: 52; Tạm dự kiến gọi nhập học: 36; Điểm thấp nhất hiện tại: 19.5 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình Chất lượng cao): Chỉ tiêu dự kiến: 52; Tạm dự kiến gọi nhập học: 7; Điểm thấp nhất hiện tại: 19.25 Kỹ thuật Công trình Xây dựng (Chương trình Chất lượng cao): Chỉ tiêu dự kiến: 52; Tạm dự kiến gọi nhập học: 17; Điểm thấp nhất hiện tại: 20.75 Quản lý Công nghiệp (Chương trình Chất lượng cao): Chỉ tiêu dự kiến: 52; Tạm dự kiến gọi nhập học: 17; Điểm thấp nhất hiện tại: 18.75 Kỹ sư Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến): Chỉ tiêu dự kiến: 173; Tạm dự kiến gọi nhập học: 62; Điểm thấp nhất hiện tại: 19.25 Kỹ thuật Địa chất và dầu khí (Chương trình Quốc tế): Chỉ tiêu dự kiến: 52; Tạm dự kiến gọi nhập học: 1; Điểm thấp nhất hiện tại: 15 Kỹ sư Công nghệ hóa (Chương trình Quốc tế): Chỉ tiêu dự kiến: 52; Tạm dự kiến gọi nhập học: 3; Điểm thấp nhất hiện tại: 19.5 Kỹ sư Hóa dược (Chương trình Quốc tế): Chỉ tiêu dự kiến: 52; Tạm dự kiến gọi nhập học: 8; Điểm thấp nhất hiện tại: 18 Kỹ sư Xây dựng (Chương trình Quốc tế): Chỉ tiêu dự kiến: 52; Tạm dự kiến gọi nhập học: 2; Điểm thấp nhất hiện tại: 22.75 Cử nhân Công nghệ thông tin (Chương trình Quốc tế): Chỉ tiêu dự kiến: 52; Tạm dự kiến gọi nhập học: 0; Điểm thấp nhất hiện tại: 15 Kỹ sư Công nghệ thông tin (Chương trình Quốc tế): Chỉ tiêu dự kiến: 52; Tạm dự kiến gọi nhập học: 2; Điểm thấp nhất hiện tại: 18.75 Kỹ sư Điện - Điện tử (Chương trình Quốc tế): Chỉ tiêu dự kiến: 52; Tạm dự kiến gọi nhập học: 3; Điểm thấp nhất hiện tại: 21.75 Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình Quốc tế): Chỉ tiêu dự kiến: 52; Tạm dự kiến gọi nhập học: 5; Điểm thấp nhất hiện tại: 19.75 Cử nhân Quản trị kinh doanh (Chương trình Quốc tế): Chỉ tiêu dự kiến: 52; Tạm dự kiến gọi nhập học: 2; Điểm thấp nhất hiện tại: 20.75 Bạch Dương. |
Nguyện vọng thí sinh tuyển sinh lớp 10 thường Số Thứ Tự Tên Trường Chỉ Tiêu NV1 NV2 NV3 1 THPT Trưng Vương 675 1439 797 51 2 THPT Bùi Thị Xuân 630 1409 81 13 3 THPT Ten Lơ Man 630 779 916 1086 4 THPT Năng khiếu TDTD 200 378 197 531 5 THPT Lương Thế Vinh 360 668 520 95 6 THPT Giồng Ông Tố 540 617 319 200 7 THPT Thủ Thiêm 540 583 892 1555 8 THPT Lê Quý Đôn 450 917 583 44 9 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 585 1362 76 11 10 THPT Lê Thị Hồng Gấm 405 603 900 1426 11 THPT Marie Curie 800 1269 1956 801 12 THPT Nguyễn Thị Diệu 675 845 1065 1156 13 THPT Nguyễn Trãi 720 1004 519 217 14 THPT Nguyễn Hữu Thọ 675 947 1051 1167 15 Trung học thực hành Sài Gòn 140 401 147 10 16 THPT Hùng Vương 1125 1900 1395 371 17 Trung học thực hành Sài Gòn 180 427 6 1 18 THPT Trần Khai Nguyên 900 1417 732 150 19 THPt Trần Hữu Trang 270 283 470 464 20 THPT Mạc Đĩnh Chi 855 2226 211 28 21 THPT Bình Phú 630 1457 1088 95 22 THPT Nguyễn Tất Thành 810 1128 1889 1431 23 THPT Lê Thánh Tôn 630 784 1104 433 24 THPT Tân Phong 675 729 1635 1727 25 THPT Ngô Quyền 720 1404 244 81 26 THPT Nam Sài Gòn 70 76 118 141 27 THPT Lương Văn Can 720 1013 1046 865 28 THPT Ngô Gia Tự 675 782 1177 1368 29 THPT Tạ Quang Bửu 630 826 562 408 30 THPT Nguyễn Văn Linh 630 666 578 2160 31 THPT Phường 13 Quận 8 675 715 558 1530 32 THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định 430 520 936 1347 33 THPT Nguyễn Huệ 765 901 793 416 34 THPt Phước Long 540 626 473 366 35 THPT Long Trường 540 578 769 2180 36 THPT Nguyễn Văn Tăng 675 704 784 842 37 THPT Nguyễn Khuyến 810 1063 622 45 38 THPT Nguyễn Du 420 708 344 24 39 THPT Nguyễn An Ninh 720 959 1164 1166 40 THPT Diên Hồng 270 543 543 758 41 THPT Sương Nguyệt Anh 180 269 875 1230 42 THPT Nguyễn Hiền 420 654 543 758 43 THPT Trần Quang Khải 810 1204 1060 425 44 THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa 765 1097 1178 473 45 THPT Võ Trường Toản 630 1072 270 27 46 THPT Trường Chinh 765 1223 1771 640 47 THPT Thạnh Lộc 630 770 778 795 48 THPT Thanh Đa 540 647 391 2033 49 THPT Võ Thị Sáu 855 1494 1163 191 50 THPT Gia Định 900 2239 88 17 51 THPT Phan Đăng Lưu 720 961 1138 795 52 THPT Trần Văn Giàu 900 917 1749 1481 53 THPT Hoàng Hoa Thám 810 1487 1346 177 54 THPT Gò Vấp 720 1042 1067 220 55 THPT Nguyễn Công Trứ 900 1362 106 23 56 THPT Trần Hưng Đạo 900 1444 1242 98 57 THPT Nguyễn Trung Trực 990 1031 1400 3930 58 THPT Phú Nhuận 810 1564 319 15 59 THPT Hàn Thuyên 720 816 1080 1679 60 THPT Tân Bình 810 1552 1076 515 61 THPT Nguyễn Chí Thanh 810 1210 1199 219 62 THPT Trần Phú 900 2019 265 13 63 THPT Nguyễn Thượng Hiền 585 1552 11 9 64 THPT Nguyễn Thái Bình 810 872 1127 994 65 THPT Nguyễn Hữu Huân 450 1506 102 25 66 THPT Thủ Đức 765 1437 1106 97 67 THPT Tam Phú 630 895 1031 596 68 THPT Hiệp Bình 810 855 1349 1465 69 THPT Đào Sơn Tây 675 725 747 1743 70 THPT Bình Chánh 720 783 538 694 71 THPT Tân Túc 675 886 893 405 72 THPT Vĩnh Lộc B 675 683 788 1522 73 THPT Lê Minh Xuân 720 846 602 302 74 THPT Đa Phước 630 649 328 767 75 THPT Bình Khánh 315 563 298 15 76 THPT Cần Thạnh 270 354 9 220 77 THPT An Nghĩa 420 650 86 2 78 THPT Củ Chi 540 885 1055 69 79 THPT Quang Trung 405 465 468 345 80 THPT An Nhơn Tây 405 418 482 760 81 THPT Trung Phú 630 955 191 67 82 THPT Trung Lập 360 489 768 892 83 THPT Phú Hòa 450 453 1179 568 84 THPT Tân Thông Hội 540 590 613 162 85 THPT Nguyễn Hữu Cầu 360 936 132 29 86 THPT Lý Thường Kiệt 630 1257 612 174 87 THPT Bà Điểm 675 850 797 501 88 THPT Nguyễn Văn Cừ 585 607 412 2425 89 THPT Nguyễn Hữu Tiến 450 782 1005 762 90 THPT Phạm Văn Sáng 765 781 1985 1481 91 THPT Long Thới 450 542 105 397 92 THPT Phước Kiển 540 557 283 1455 93 THPT Dương Văn Dương 540 541 5155 886 94 THPT Tây Thạnh 900 1329 995 279 95 THPT Vĩnh Lộc 450 518 1384 1439 96 THPT Nguyễn Hữu Cảnh 630 823 1070 767 97 THPT Bình Hưng Hòa 675 862 1539 1609 98 THPT Bình Tân 675 709 668 4753 99 THPT An Lạc 630 641 1105 902 Nguyện vọng thí sinh tuyển sinh lớp 10 chuyên Số Thứ Tự Tên Trường Chỉ tiêu NV1 NV2 NV3 NV4 1 THPT chuyên Trần Đại Nghĩa 370 820 1391 956 2198 2 THPT chuyên Lê Hồng Phong 705 3124 317 3341 411 3 THPT Gia Định 210 446 661 4 THPT Nguyễn Thượng Hiền 175 677 773 5 THPT Mạc Đĩnh Chi 210 458 6 THPT Nguyễn Hữu Huân 175 370 7 THPT Củ Chi 140 216 8 THPT Trung Phú 140 204 9 THPT Nguyễn Hữu Cầu 140 227 Lê Huyền. |
Ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn Điểm NV2 CS TPHCM Chỉ tiêu NV2 CS TPHCM Điểm NV2 CS Biên Hòa Chỉ tiêu NV2 CS B.Hòa Điểm NV2 CS Thái Bình Chỉ tiêu NV2 CS T.Bình Điểm NV2 CS Thanh Hóa Chỉ tiêu NV2 CS T.Hóa Điểm NV2 CS Nghệ An Chỉ tiêu NV2 CS N.An Điểm NV2 CS Quảng Ngãi Chỉ tiêu NV2 CS Q.Ngãi Hệ Đại học Công nghệ kỹ thuật điện 101 A 16,0 16,0 80 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 102 A 16,0 16,0 40 Công nghệ nhiệt lạnh 103 A 15,0 15,0 70 Công nghệ kỹ thuật điện tử 104 A 17,0 17,0 55 Khoa học máy tính 105 A 16,0 16,0 65 15,0 50 15,0 50 15,0 50 Công nghệ kỹ thuật ôtô 106 A 17,0 17,0 40 Công nghệ may - thời trang 107 A 14,0 14,0 70 Công nghệ cơ điện tử 108 A 16,5 Công nghệ hóa dầu 201 A 21,0 B 24,0 Công nghệ hóa học 201 A 19,0 B 22,5 Hóa phân tích 201 A 17,5 B 22,0 Công nghệ thực phẩm 202 A 19,5 B 21,5 Công nghệ sinh học 202 A 17,5 B 21,0 Công nghệ môi trường 301 A 17,0 B 21,0 Quản lý môi trường 301 A 16,0 B 20,0 Quản trị kinh doanh tổng hợp 401 A, D1 18,5 18,5 60 17,0 50 17,0 50 17,0 50 Kinh doanh quốc tế 401 A, D1 16,0 Kinh doanh du lịch 401 A, D1 17,0 Kế toán - kiểm toán 402 A, D1 18,5 18,5 35 17,0 50 17,0 50 17,0 50 Tài chính ngân hàng 403 A, D1 19,0 19,0 35 17,0 50 17,0 50 17,0 50 Tiếng Anh (không nhân hệ số) 751 D1 15,0 15,0 25 Hệ CĐ Công nghệ phần mềm, Mạng máy tính C65 A, B, D1 10; 11; 10 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 Công nghệ điện tử C66 A, B, D1 10; 11; 10 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 Công nghệ điện C67 A, B, D1 10; 11; 10 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 Công nghệ nhiệt - Lạnh (Điện lạnh) C68 A, B, D1 10; 11; 10 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 Chế tạo máy C69 A, B, D1 10; 11; 10 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 Cơ khí động lực (Sửa chữa ô tô) C70 A, B, D1 10; 11; 10 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 Công nghệ Hóa C71 A, B, D1 10; 11; 10 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 Công nghệ Hóa dầu C72 A, B, D1 10; 11; 10 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 Công nghệ Thực phẩm C73 A, B, D1 10; 11; 10 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 Công nghệ Môi trường C74 A, B, D1 10; 11; 10 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 Công nghệ Sinh học C75 A, B, D1 10; 11; 10 10; 11; 10 70 + Kế toán Kiểm toán C76 A, B, D1 A: 10,0, D1: 10,0 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 + Quản trị Kinh doanh C77 A, B, D1 A: 10,0, D1: 10,0 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 + Tài chính Ngân hàng C78 A, B, D1 A: 10,0, D1: 10,0 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 + Kinh doanh Du lịch C79 A, B, D1 A: 10,0, D1: 10,0 10; 11; 10 70 + Kinh doanh Quốc tế C80 A, B, D1 A: 10,0, D1: 10,0 10; 11; 10 70 Công nghệ may C81 A, B, D1 10; 11; 10 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 Tiếng Anh C82 D1 10,0 10,0 70 Quản trị marketing C83 A, B, D1 10; 11; 10 10; 11; 10 70 10; 11; 10 70 Thiết kế thời trang C84 A, B, D1 10; 11; 10 10; 11; 10 70 Dinh dưỡng và Kỹ thuật nấu ăn C85 A, B, D1 10; 11; 10 10; 11; 10 70 Điện tử viễn thông C91 A, B, D1 10; 11; 10 10; 11; 10 70 Điện tử tự động C92 A, B, D1 10; 11; 10 10; 11; 10 70 Điện tử máy tính C93 A, B, D1 10; 11; 10 10; 11; 10 70 Điều kiển tự động C94 A, B, D1 10; 11; 10 10; 11; 10 70 Cơ điện C95 A, B, D1 10; 11; 10 10; 11; 10 70 Cơ điện tử C96 A, B, D1 10; 11; 10 10; 11; 10 70 Công nghệ hàn C97 A, B, D1 10; 11; 10 10; 11; 10 70 Hóa phân tích C98 A, B, D1 10; 11; 10 10; 11; 10 70 Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM dành chỉ tiêu để xét tuyển nguyện vọng 2 vào 11/16 ngành hệ ĐH. |
Theo thống kê của trường, hiện tại còn 5.763 hồ sơ, điểm xét tuyển tạm thời của trường như sau: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM Chỉ tiêu Tổ hợp môn thi Điểm chuẩn tạm thời Môn thi chính (hệ số 2) Giáo dục Tiểu học 40 Toán học, Ngữ văn, Lịch sử 21.50 x Giáo dục Tiểu học 160 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 23.00 Giáo dục đặc biệt 10 Toán học, Ngữ văn, Lịch sử Toán học, Ngữ văn, Sinh học 19.75 x Giáo dục đặc biệt 40 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu 20.00 Giáo dục Chính trị 16 Toán học, Ngữ văn, Lịch sử 18.00 x Giáo dục Chính trị 64 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 21.25 Giáo dục Thể chất 30 Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu 24.25 Năng khiếu Giáo dục Thể chất 90 Toán học, Sinh học, Năng khiếu 20.00 Sư phạm Toán học 30 Toán học, Vật lí, Tiếng Anh 32.58 Toán học Sư phạm Toán học 120 Toán học, Vật lí, Hóa học 34.25 Sư phạm Vật lý 20 Toán học, Vật lí, Ngữ văn 31.00 Vật lí Sư phạm Vật lý 80 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh 32.50 Sư phạm Sinh học 16 Toán học, Sinh học, Tiếng Anh 27.25 Sinh học Sư phạm Sinh học 64 Toán học, Hóa học, Sinh học 30.42 Sư phạm Ngữ văn 30 Toán học, Ngữ văn, Lịch sử 30.50 Ngữ văn Toán học, Ngữ văn, Địa lí Sư phạm Ngữ Văn 90 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 32.42 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Sư phạm Lịch sử 18 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 25.33 Lịch sử Sư phạm Lịch sử 72 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 31.00 Sư phạm Địa lý 20 Toán học, Ngữ văn, Địa lí 30.75 Địa lí Toán học, Tiếng Anh, Địa lí Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí Sư phạm Địa lý 70 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 31.83 Sư phạm song ngữ Nga- Anh 10 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh 23.50 Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga Tiếng Nga Sư phạm song ngữ Nga -Anh 30 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 27.17 Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga Tiếng Nga Sư phạm tiếng Pháp 10 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh 29.00 Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp Tiếng Pháp Sư phạm tiếng Pháp 30 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 27.50 Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp Tiếng Pháp Sư phạm tiếng Trung Quốc 10 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh 27.67 Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc Tiếng Trung quốc Sư phạm tiếng Trung Quốc 30 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc 27.17 Tiếng Trung quốc Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngôn ngữ Nga - Anh 24 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh 21.75 Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga Tiếng Nga Ngôn ngữ Nga - Anh 96 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga 25.67 Tiếng Nga Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngôn ngữ Pháp 22 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh 24.00 Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp Tiếng Pháp Ngôn Ngữ Pháp 88 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp 20.00 Tiếng Pháp Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngôn ngữ Trung Quốc 26 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh 20.00 Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc Tiếng Trung quốc Ngôn Ngữ Trung Quốc 104 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc 26.83 Tiếng Trung quốc Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngôn ngữ Nhật 26 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh 26.00 Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nhật Tiếng Nhật Ngôn ngữ Nhật 104 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật 30.08 Tiếng Nhật Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Tiếng Anh Quản lý Giáo dục 80 Toán học, Vật lí, Hóa học 21.00 x Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Giáo dục Mầm non 190 Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu 21.50 x Giáo dục Quốc phòng An Ninh 80 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 20.25 x Sư phạm Tin học 90 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh 20.50 x Sư phạm Hóa học 80 Toán học, Vật lí, Hóa học 33.42 Hóa học Sư phạm tiếng Anh 120 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 33.83 Tiếng Anh Việt Nam học 120 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 20.25 x Ngôn ngữ Anh 180 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 31.42 Tiếng Anh Quốc tế học 120 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 19.50 x Văn học 80 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 27.83 Ngữ văn Tâm lý học 110 Toán học, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 21.75 x Vật lý học 110 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh 26.92 Vật lí Hóa học 100 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Hóa học, Sinh học 29.75 Hóa học Công nghệ thông tin 150 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh 19.50 x Hôm nay (20/8), Đại học Y Dược Hải Phòng công bố dự kiến điểm chuẩn tính đến hết ngày 19/8. |
Trong đó, ĐH Khoa học tuyển 1.680 chỉ tiêu; ĐH Sư phạm tuyển 1600; ĐH Nông lâm: 1400; ĐH Kinh Từ: 1470; ĐH Nghệ thuật: 170; ĐH Ngoại ngữ: 900... Ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu Đại học Huế 11.060 ĐH Khoa học (DHT) Các ngành đào tạo đại học : 1.680 - Toán học 101 A 50 - Tin học 102 A 200 - Vật lí học 103 A 60 - Kiến trúc 104 V 120 - Điện tử Viễn thông 105 A 70 - Toán Tin ứng dụng 106 A 50 - Hóa học 201 A, B 80 - Địa chất học 202 A 50 - Địa chất công trình và địa chất thủy văn 203 A 50 - Sinh học 301 B 60 - Địa lí tự nhiên (có các chuyên ngành: Địa lí tài nguyên và môi trường, Bản đồ Viễn thám) 302 A, B 50 - Khoa học môi trường 303 A, B 70 - Công nghệ sinh học 304 A, B 60 - Văn học 601 C 120 - Lịch sử 602 C 120 - Triết học 603 A, C 60 - Hán - Nôm 604 C, D1 30 - Báo chí 605 C, D1 120 - Công tác xã hội 606 C 80 - Xã hội học 607 C, D1 70 - Ngôn ngữ học 608 C, D1 40 - Đông phương học 609 C, D1 70 Đào tạo trung học phổ thông năng khiếu : 120 - Văn - Toán - Hóa - Sinh ĐH Sư phạm (DHS) Các ngành đào tạo đại học : 1.600 - Sư phạm Toán học 101 A 110 - Sư phạm Tin học 102 A 110 - Sư phạm Vật lí 103 A 130 - Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học 105 A, B 50 - Sư phạm Hóa học 201 A 110 - Sư phạm Sinh học 301 B 60 - Sư phạm Kĩ thuật nông lâm 302 B 50 - Tâm lí học giáo dục 501 C 50 - Giáo dục chính trị 502 C 110 - Giáo dục chính trị Giáo dục quốc phòng 503 C 60 - Sư phạm Ngữ văn 601 C 160 - Sư phạm Lịch sử 602 C 150 - Sư phạm Địa lí 603 C 150 - Giáo dục tiểu học 901 C, D1 150 - Giáo dục mầm non 902 M 150 Cử tuyển 100 ĐH Y dược (DHY) Các ngành đào tạo đại học : 1020 - Y đa khoa (học 6 năm) 301 B 500 - Răng Hàm Mặt (học 6 năm) 302 B 50 - Dược học (học 5 năm) 303 A 120 - Điều dưỡng (học 4 năm) 304 B 50 - Kĩ thuật Y học (học 4 năm) 305 B 50 - Y tế công cộng (học 4 năm) 306 B 50 - Y học dự phòng (học 6 năm) 307 B 150 - Y học cổ truyền (học 6 năm) 308 B 50 ĐH Nông lâm (DHL) Các ngành đào tạo đại học : 1.400 Nhóm ngành tuyển sinh khối A: 250 - Công nghiệp và công trình nông thôn 101 A - Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm 102 A - Công nghệ thực phẩm 103 A - Chế biến lâm sản 312 A Nhóm ngành tuyển sinh cả 2 khối A, B: 900 - Khoa học cây trồng 301 A, B - Bảo vệ thực vật 302 A, B - Bảo quản chế biến nông sản 303 A, B - Khoa học nghề vườn 304 A, B - Lâm nghiệp 305 A, B - Chăn nuôi Thú y 306 A, B - Thú y 307 A, B - Nuôi trồng thủy sản (có các chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản, Ngư y) 308 A, B - Nông học 309 A, B - Khuyến nông và phát triển nông thôn 310 A, B - Quản lí tài nguyên rừng và môi trường 311 A, B - Khoa học đất 313 A, B - Quản lí môi trường và nguồn lợi thủy sản 314 A, B Nhóm ngành tuyển sinh cả 2 khối A, D1: 250 - Quản lí đất đai (có các chuyên ngành: Quản lí đất đai, Quản lí thị trường bất động sản) 401 A, D1 - Phát triển nông thôn 402 A, D1 Các ngành đào tạo cao đẳng: 300 - Trồng trọt C65 A, B - Chăn nuôi Thú y C66 A, B - Nuôi trồng thủy sản C67 A, B - Quản lí đất đai C68 A, D1 - Công nghiệp và công trình nông thôn C69 A ĐH Kinh Từ (DHK) Các ngành đào tạo đại học : 1.470 - Kinh tế (có các chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn, Kinh tế tài nguyên và môi trường, Kế hoạch - Đầu tư, Kinh doanh nông nghiệp) 401 A, D1,2,3,4 360 - Quản trị kinh doanh (có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị kinh doanh thương mại, Marketing, Quản trị nhân lực) 402 A, D1,2,3,4 380 - Kinh tế chính trị 403 A, D1,2,3,4 50 - Kế toán (có các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán - Kiểm toán) 404 A, D1,2,3,4 280 - Tài chính - Ngân hàng 405 A, D1,2,3,4 80 - Hệ thống thông tin kinh tế (có các chuyên ngành: Thống kê kinh doanh, Tin học kinh tế, Thống kê kinh tế xã hội) 406 A, D1,2,3,4 160 * Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với trường ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp) 80 * Kinh tế nông nghiệp Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường ĐH Sydney, Australia). |
Thủ khoa các trường ĐH phía Nam TRƯỜNG NGÀNH THỦ KHOA ĐIỂM TRƯỜNG THPT ĐÃ HỌC ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM) Thủ khoa trường Xây dựng, khối A Nguyễn Hoàng Nam 29,0 THPT chuyên Lê Hồng Phong (235 Nguyễn Văn Cừ, quận 5, TP.HCM) ĐH Công nghệ thông tin (ĐH Quốc gia TP.HCM) Thủ khoa trường Kỹ thuật phần mềm, khối A Mai Bảo Trung 26,5 THPT Minh Khai (thị trấn Đức Thọ, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh) Thủ khoa trường Kỹ thuật phần mềm, khối A Vũ Minh Nhật 26,5 THPT Thống Nhất A (thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, Đồng Nai) Cao nhất khối A1 Hệ thống thông tin, khối A1 Trịnh Quốc Vinh 26,0 THPT Dân lập Nguyễn Khuyến (132 Cộng Hòa, quận Tân Bình, TP.HCM) ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) Thủ khoa trường Quản trị kinh doanh, khối A Phạm Hoàng Nhật 28,5 THPT chuyên Lê Quý Đôn (2 Nguyễn Huệ, TP Quy Nhơn, Bình Định) ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM) Thủ khoa trường Công nghệ sinh học, khối B Vũ Thị Lan Nhi 28,5 THPT chuyên Lê Hồng Phong (235 Nguyễn Văn Cừ, quận 5, TP.HCM) Cao nhất khối A Công nghệ sinh học, khối A Huỳnh Đỗ Hoàng Thịnh 28,0 (tròn từ 27,75) THPT Năng khiếu ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia TP.HCM (153 Nguyễn Chí Thanh, quận 5, TP.HCM) Cao nhất khối A1 Công nghệ thông tin, khối A1 Trịnh Hoàng Triều 26,5 THPT chuyên Lê Quý Đôn (2 Nguyễn Huệ, TP Quy Nhơn, Bình Định) ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia TP.HCM) Thủ khoa trường Tâm lý học, khối B Nguyễn Trí Tín 26,5 THPT Tân Châu (thị trấn Tân Châu, huyện Tân Châu, An Giang) Thủ khoa trường Báo chí, khối C Trần Nữ Vi Linh 26,5 THPT Hà Huy Tập (8 Phan Bội Châu, TP Vinh, Nghệ An) quê Thị xã Dĩ An, Bình Dương Cao nhất khối D1 Báo chí, khối D1 Trương Hoàng Uyên Phương 26,0 (tròn từ 25,75) THPT chuyên Lê Hồng Phong (235 Nguyễn Văn Cừ, quận 5, TP.HCM) Khoa Y (ĐH Quốc gia TP.HCM) Thủ khoa trường Y đa khoa Hồ Tấn Trung 28,0 THPT Dân lập Nguyễn Khuyến (132 Cộng Hòa, quận Tân Bình, TP.HCM) quê Huyện Lộc Ninh, Bình Phước Thủ khoa trường Y đa khoa Lê Bá Nguyên 28,0 (tròn từ 27,75) THPT Dân lập Nguyễn Khuyến (132 Cộng Hòa, quận Tân Bình, TP.HCM) quê Huyện Đức Huệ, Long An Thủ khoa trường Y đa khoa Nguyễn Xuân Nguyên 28,0 (tròn từ 27,75) THPT Dân lập Nguyễn Khuyến (132 Cộng Hòa, quận Tân Bình, TP.HCM) tốt nghiệp 2011 quê Huyện Krông Năng, Đắk Lắk Thủ khoa trường Y đa khoa Bùi Tuấn Ân 28,0 (tròn từ 27,75) THPT chuyên Bến Tre (phường 2, TP Bến Tre, Bến Tre) tốt nghiệp 2012 Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (Cơ sở 2 TP.HCM) Thủ khoa trường Kỹ thuật điện tử-truyền thông, khối A Đặng Thị Liễu Trinh 25,0 THPT chuyên Lê Quý Đôn (2 Nguyễn Huệ, TP Quy Nhơn, Bình Định) Á khoa trường Công nghệ thông tin, khối A Bùi Xuân Lộc 24,5 THPT Võ Trường Toản (xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ, Đồng Nai) Cao nhất khối A1 Công nghệ đa phương tiện, khối A1 Huỳnh Trương Hải My 23,0 Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận Tân Phú (211/53 Vườn Lài, quận Tân Phú, TP.HCM) Học viện Hàng không Việt Nam Thủ khoa trường Kỹ thuật hàng không, khối Á Tô Phạm Minh Giàu 25,0 (tròn từ 24,75) THPT Dân lập Nguyễn Khuyến (132 Cộng Hòa, quận Tân Bình, TP.HCM) quê TP Thủ Dầu Một, Bình Dương Cao nhất khối A1 Kỹ thuật hàng không, khối Á1 Nguyễn Thị Nhơn 24,0 THPT Nguyễn Viết Xuân (thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, Lâm Đồng) Cao nhất khối D1 Kỹ thuật hàng không, khối D1 Hoàng Hiệp 23,5 THPT chuyên Nguyễn Du (TP Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk) Học viện Hành chính (Cơ sở 2 TP.HCM) Thủ khoa trường Quản lý nhà nước, khối C Nguyễn Thị Kim Thúy 25,5 THPT chuyên Lê Quý Đôn (phường An Hải Tây, quận Sơn Trà, Đà Nẵng) Thủ khoa trường Quản lý nhà nước, khối C Nguyễn Cường Thịnh 25,5 (tròn từ 25,25) THPT Tán Kế (xã Mỹ Thạnh, huyện Ba Tri, Bến Tre) Á khoa trường Quản lý nhà nước, khối C Đoàn Thị Phương Nhung 25,0 THPT chuyên Quốc Học (phường Vĩnh Ninh, TP Huế, Thừa Thiên-Huế) Á khoa trường Quản lý nhà nước, khối A Nguyễn Thị Thanh Thanh 25,0 (tròn từ 24,75) THPT chuyên Lê Khiết (phường Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi, Quảng Ngãi) Học viện Quân y (đào tạo quân sự) Thủ khoa trường Y đa khoa, khối B Nguyễn Trần Sang 29,0 THPT chuyên Nguyễn Du (TP Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk) Thủ khoa trường Y đa khoa, khối B Nguyễn Thị Như Quỳnh 29,0 THPT Đồng Quan (huyện Phú Xuyên, Hà Nội) Thủ khoa trường Y đa khoa, khối B Trần Văn Danh 29,0 THPT Quảng Xương 1 (thị Trấn Quảng Xương, huyện Quảng Xương, Thanh Hóa) Thủ khoa trường Y đa khoa, khối B Bùi Minh Đức 29,0 THPT Mỹ Tho (xã Yên Chính, huyện Ý Yên, Nam Định) Thủ khoa trường Y đa khoa, khối B Lê Quốc Sơn 29,0 (tròn từ 28,75) THPT Sơn Tây (thị xã Sơn Tây, Hà Nội) Thủ khoa trường Y đa khoa, khối B Hoàng Tiến Mạnh 29,0 (tròn từ 28,75) THPT Tống Văn Trân (thị trấn Lâm, huyện Ý Yên, Nam Định) Thủ khoa trường Y đa khoa, khối B Đỗ Mạnh Tuấn 29,0 (tròn từ 28,75) THPT Trực Ninh A (xã Trực Cát, huyện Trực Ninh, Nam Định). |
Ngày 16/10/2016: Run sợ trước sự bất thường Ngày 15/10/2016: Tan vỡ mọi hy vọng Ngày 14/10/2016: Chưa hết hoảng sợ Ngày 13/10/2016: Tiếp tục chìm sâu, không ai dám mua Ngày 12/10/2016: Đổ dốc vì USD tăng vọt Ngày 11/10/2016: Tăng nhanh từ đáy, vội vàng mua gom Ngày 10/10/2016: Đà tăng trở lại, mua gom đón đầu Ngày 09/10/2016: Thời kỳ tồi tệ, cơ hội trong thảm họa Ngày 08/10/2016: Giảm không thể ngờ, cơ hội hiếm có Ngày 07/10/2016: Chưa dừng "chảy máu", dồn nhau bán tháo Ngày 06/10/2016: Giảm chưa từng có, đổ xô đi mua Ngày 05/10/2016: Sụp đổ, giảm 600 ngàn về 35 triệu/lượng Ngày 05/10/2016: Sụp đổ và tháo chạy chưa từng có Ngày 04/10/2016: Đe dọa phá đáy, cháy túi Ngày 03/10/2016: Chưa hết lo sợ Ngày 02/10/2016: Nỗi sợ hãi của sự đổ vỡ Ngày 01/10/2016: Giảm mạnh, đen đủi đầu tháng Ngày 30/9/2016: Tăng vọt trước nguy cơ mới Ngày 29/9/2016: Giảm tiếp, cảnh giác vùng nhạy cảm Ngày 28/9/2016: Đổ sập và lao dốc Ngày 27/9/2016: Đón một cú sốc mạnh Ngày 26/9/2016: Tăng lên đỉnh mới Ngày 25/9/2016: Tăng chậm hơn thế giới, mua bán thận trọng Ngày 24/9/2016: Cuối tuần lên đỉnh cao nhất 2 tháng Ngày 23/9/2016: Tăng không dừng, chu kỳ tăng giá mới Ngày 22/9/2016: Tăng dựng đứng, kiếm lãi đậm Ngày 21/9/2016: Dồn nén và bật tăng từ đáy Ngày 20/9/2016: Hỗn loạn trong vùng đáy Ngày 19/9/2016: Xuống đáy, thấp nhất tháng 9 Ngày 18/9/2016: Lao dốc, giảm 500 ngàn đồng Ngày 17/9/2016: Cuối tuần tiếp tục lao dốc Ngày 16/9/2016: Giá lao dốc, đầu cơ tháo chạy Ngày 15/9/2016: Tăng lên trong nỗi sợ hãi Ngày 14/9/2016: Tháo chạy trước giông tố Ngày 13/9/2016: Dậy sóng vì sự bất ổn Ngày 12/9/2016: Nỗi sợ hãi đẩy vàng lùi sâu Ngày 11/9/2016: Tăng lên cao nhất 3 tuần Ngày 10/9/2016: Liên tiếp giảm, về sát 36 triệu Ngày 09/9/2016: Lao dốc, mất giá toàn thị trường Ngày 08/9/2016: Vừa vọt lên đã bị dập xuống Ngày 07/9/2016: Vàng tăng dựng ngược, USD đổ sụp Ngày 06/9/2016: Khựng lại sau cú tăng sốc Ngày 05/9/2016: Đầu tuần tăng gấp 100 ngàn Ngày 04/9/2016: Tăng mạnh chưa thoát vận đen Ngày 03/9/2016: Đảo chiều tăng mạnh Ngày 02/9/2016: Thất vọng vì báo cáo việc làm Mỹ, vàng hồi phục Ngày 01/9/2016: Trước thời điểm bán tháo và đổ vỡ Ngày 31/8/2016: Vàng đổ dốc, USD tăng mạnh Ngày 30/8/2016: Đồng loạt giảm sâu Ngày 29/8/2016: Đầu tuần thất vọng Ngày 28/8/2016: Ngày cuối tuần ảm đạm Ngày 27/8/2016: Tăng dựng ngược rồi sụp đổ Ngày 26/8/2016: Giảm về đáy, thấp nhất tháng 8 Ngày 25/8/2016: Vàng sụp đổ, USD tăng nhanh Ngày 24/8/2016: Lấy đà cho đợt tăng mới Ngày 23/8/2016: Bật lên từ đáy 2 tuần Ngày 22/8/2016: Giảm giá, tín hiệu xấu đầu tuần Ngày 21/8/2016: Cuối tuần chìm nghỉm Ngày 20/8/2016: Vàng tiếp tục tăng, USD giảm Ngày 19/8/2016: Lặng lẽ áp sát mốc 37 triệu Ngày 18/8/2016: Tăng trước mối đe dọa lớn Ngày 17/8/2016: Tăng rồi, chờ lên tiếp Ngày 16/8/2016: Tăng đều âm thầm Ngày 15/8/2016: Lạc quan đi lên Ngày 14/8/2016: VN tiêu thụ 20,3 tấn vàng Ngày 13/8/2016: Đồng loạt giảm sâu Ngày 12/8/2016: Giảm mạnh Ngày 11/8/2016: USD chìm xuống, vàng vọt lên Ngày 10/8/2016: Đảo chiều tăng nhanh Ngày 09/8/2016: Chìm ở đáy Ngày 08/8/2016: Chìm sâu trong giảm giá Ngày 07/8/2016: Mất 400 ngàn, tụt đỉnh 37 triệu Ngày 06/8/2016: Giảm mạnh bất ngờ Ngày 05/8/2016: Tăng liên tiếp, áp sát 37 triệu Ngày 04/8/2016: Tăng nhanh rồi đào chiều giảm mạnh Ngày 03/8/2016: Vọt lên sát đỉnh cao 2 năm Ngày 02/8/2016: lên đỉnh cao 3 tuần Ngày 01/8/2016: Sụt giảm, phá mọi dự báo Ngày 31/7/2016: Sẽ tăng vượt ngưỡng 36 triệu Ngày 30/7/2016: Liên tục đảo chiều Ngày 29/7/2016: Giảm đều, mất gần 200 ngàn đồng/lượng Ngày 28/7/2016: Tăng mạnh ngược chiều USD Ngày 27/7/2016: Trước cơn bão lớn Ngày 26/7/2016: Vào vòng xoáy mới Ngày 25/7/2016: Tiếp tục giảm sâu Ngày 24/7/2016: Âm thầm giảm 400 ngàn đồng Ngày 23/7/2016: Giật mình giảm mạnh Ngày 22/7/2016: Tăng mạnh trên toàn thị trường Ngày 21/7/2016: Xuống thấp nhất 3 tuần Ngày 20/7/2016: Chuẩn bị đợt tăng mới Ngày 19/7/2016: Nỗ lực tăng trở lại Ngày 18/7/2016: Rớt mạnh xuống mức thấp Ngày 17/7/2016: Kích hoạt đợt tăng giá Ngày 16/7/2016: Tăng vượt 37 triệu Ngày 15/7/2016: Xuống thấp nhất tuần Ngày 14/7/2016: Giảm mạnh, dưới 37 triệu đồng Ngày 13/7/2016: Giảm đột biến 600 ngàn đồng/lượng Ngày 12/7/2016: Dấu hiệu rớt giá Ngày 11/7/2016: Giá vàng đảo chiều, giảm 500 ngàn Ngày 10/7/2016: Rập rình tăng giá Ngày 9/7/2016: Ngược chiều, tăng tiếp 600 ngàn Ngày 8/7/2016: Đảo chiều, tăng hơn 700 ngàn đồng Ngày 7/7/2016: Giá vàng sụp đổ: Giảm 2 triệu trong buổi sáng Ngày 7/7/2016: Qua đỉnh 40 triệu: Vàng đột ngột lao dốc mạnh Ngày 6/7/2016: Vàng vượt 40 triệu/lượng: Dân chen nhau đi mua Ngày 6/7/2016: Một ngày tăng 3 triệu, vàng lên 40 triệu đồng/lượng Ngày 6/7/2016: Vàng vượt 38,5 triệu đồng/lượng: Bùng nổ trên đỉnh giá Ngày 5/7/2016: Vàng chưa hết sốt, vượt đỉnh 37 triệu đồng/lượng Ngày 4/7/2016: Vàng tăng 600 ngàn, hướng đến 37 triệu/lượng Ngày 2/7/2016: Vàng tăng thêm 400 ngàn, lên 36,2 triệu đồng Ngày 2/7/2016: Giá vàng tăng đột biến, lên 36 triệu đồng/lượng Ngày 30/6/2016: Vàng thế giới lên đỉnh 2 năm, vàng trong nước nín thở Ngày 24/6/2016: Brexit: Vàng tăng 1,7 triệu đồng/lượng: Giật mình hoảng sợ Ngày 16/6/2016: Vàng tăng mạnh 400 ngàn: Toàn thị trường xôn xao Thị trường vàng hậu sự kiện Brexit: Vàng tăng 10 năm liên tiếp: Mối đe dọa lịch sử Đổ xô đầu cơ: Vàng lên 60 triệu/lượng? |
Danh sách 70 cụm thi do đại học chủ trì công bố điểm thi THPT quốc gia 2016: TT Tên cụm thi (Tên Hội đồng thi) 1 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 2 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 3 Trường Đại học Thủy lợi * Cơ sở 1 ở phía Bắc 4 Học viện Kỹ thuật Quân sự * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội) 5 Trường Đại học Lâm nghiệp 6 Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 7 Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 8 Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 9 Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM 10 Trường Đại học Hàng Hải 11 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên 12 Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 13 Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 14 Học viện Ngân hàng 15 Trường Đại học Luật Hà Nội 16 Trường Đại học Tân Trào 17 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 18 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 19 Đại học Thái Nguyên 20 Học viện Tài chính 21 Trường Đại học Tây Bắc 22 Trường Đại học Hùng Vương 23 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 24 Trường Đại học Ngoại thương * Cơ sở 1 ở phía Bắc 25 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 26 Trường Đại học Giao thông Vận tải 27 Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 28 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 29 Trường Đại học Hải Phòng 30 Trường Đại học Thương mại 31 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 32 Y Dược Thái Bình 33 Trường Đại học Mỏ Địa chất 34 Trường Đại học Hồng Đức 35 Trường Đại học Vinh 36 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế 37 Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế 38 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế 39 Đại học Huế 40 Đại học Đà Nẵng 41 Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 42 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 43 Trường Đại học Quy Nhơn 44 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung 45 Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM 46 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 47 Trường Đại học Tây Nguyên 48 Trường Đại học Tài chính - Marketing 49 Trường Đại học Nha Trang * Cơ sở 1 ở Nha Trang 50 Trường Đại học Giao thông Vận tải Tp.HCM 51 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM 52 Trường Đại học Đà Lạt 53 Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM 54 Trường Đại học Kinh tế - Luật - ĐHQG Tp.Hồ chí Minh 55 Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Tp.HCM 56 Trường Đại học Công nghiệp Tp. HCM 57 Trường Đại học Sài Gòn 58 Trường Đại học Đồng Tháp 59 Trường Đại học An Giang 60 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 61 Trường Đại học Tiền Giang 62 Trường Đại học Cần Thơ 63 Trường Đại học Cần Thơ-Hậu Giang 64 Trường Đại học Luật Tp.HCM 65 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 66 Trường Đại học Trà Vinh 67 Trường Đại học Ngân hàng Tp.HCM 68 Trường Đại học Cần Thơ - Bạc Liêu 69 Trường Đại học Kiên Giang 70 Trường Đại học Y dược Cần Thơ Danh sách cụm thi tốt nghiệp do Sở GD &ĐT chủ trì công bố điểm thi THPT Quốc gia 2016 Mã sở Hội đồng thi tốt nghiệp 01 Sở GDĐT Hà Nội 02 Sở GDĐT Tp. Hồ Chí Minh 03 Sở GDĐT Hải Phòng 04 Sở GDĐT Đà Nẵng 05 Sở GDĐT Hà Giang 06 Sở GDĐT Cao Bằng 07 Sở GDĐT Lai Châu 08 Sở GDĐT Lào Cai 09 Sở GDĐT Tuyên Quang 10 Sở GDĐT Lạng Sơn 11 Sở GDĐT Bắc Kạn 12 Sở GDĐT Thái Nguyên 13 Sở GDĐT Yên Bái 14 Sở GDĐT Sơn La 15 Sở GDĐT Phú Thọ 16 Sở GDĐT Vĩnh Phúc 17 Sở GDĐT Quảng Ninh 18 Sở GDĐT Bắc Giang 19 Sở GDĐT Bắc Ninh 21 Sở GDĐT Hải Dương 22 Sở GDĐT Hưng Yên 23 Sở GDĐT Hòa Bình 24 Sở GDĐT Hà Nam 25 Sở GDĐT Nam Định 26 Sở GDĐT Thái Bình 27 Sở GDĐT Ninh Bình 28 Sở GDĐT Thanh Hóa 29 Sở GDĐT Nghệ An 30 Sở GDĐT Hà Tĩnh 31 Sở GDĐT Quảng Bình 32 Sở GDĐT Quảng Trị 33 Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế 34 Sở GDĐT Quảng Nam 35 Sở GDĐT Quảng Ngãi 36 Sở GDĐT Kon Tum 37 Sở GDĐT Bình Định 38 Sở GDĐT Gia Lai 39 Sở GDĐT Phú Yên 40 Sở GDĐT Đắk Lắk 41 Sở GDĐT Khánh Hòa 42 Sở GDĐT Lâm Đồng 43 Sở GDĐT Bình Phước 44 Sở GDĐT Bình Dương 45 Sở GDĐT Ninh Thuận 46 Sở GDĐT Tây Ninh 47 Sở GDĐT Bình Thuận 48 Sở GDĐT Đồng Nai 49 Sở GDĐT Long An 50 Sở GDĐT Đồng Tháp 51 Sở GDĐT An Giang 52 Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu 53 Sở GDĐT Tiền Giang 54 Sở GDĐT Kiên Giang 55 Sở GDĐT Cần Thơ 56 Sở GDĐT Bến Tre 57 Sở GDĐT Vĩnh Long 58 Sở GDĐT Trà Vinh 59 Sở GDĐT Sóc Trăng 60 Sở GDĐT Bạc Liêu 61 Sở GDĐT Cà Mau 62 Sở GDĐT Điện Biên 63 Sở GDĐT Đăk Nông 64 Sở GDĐT Hậu Giang 65 Cục Nhà trường - Bộ Quốc phòng Mai Anh. |
Fax: (0280) 3852665 ĐH: 13.935 CĐ: 2.345 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH DTE 1350 Các ngành đào tạo đại học: 1350 Kinh tế D310101 A, A1,D1 Quản trị Kinh doanh D340101 A, A1,D1 Marketing D340115 A, A1,D1 Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành D340103 A, A1,D1 Kế toán D340301 A, A1,D1 Tài chính - Ngân hàng D340201 A, A1,D1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP DTK 2060 Các ngành đào tạo đại học: 2060 Kỹ thuật Cơ khí D520103 A Kỹ thuật Cơ - Điện tử D520114 A Kỹ thuật Vật liệu D520309 A Kỹ thuật Điện, Điện tử D520201 A Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông D520207 A Kỹ thuật Máy tính D520214 A Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa D520216 A Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp D140214 A Kinh tế công nghiệp D510604 A,D1 Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 A Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông D580205 A Kỹ thuật Môi trường D520320 A,B TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM DTN 2000 Các ngành đào tạo đại học: 2000 Quản lý đất đai: D850103 Quản lý đất đai A Địa chính - Môi trường B Phát triển nông thôn D620116 A,B Kinh tế nông nghiệp D620115 A Công nghệ thực phẩm D540101 A,B Quản lý tài nguyên rừng D620211 B Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp D140215 B Chăn nuôi D620105 B Thú y D640101 B Lâm nghiệp D620201 B Khoa học cây trồng D620110 B Khuyến nông D620102 A,B Khoa học môi trường D440301 B Nuôi trồng thủy sản D620301 B Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan D620113 B Công nghệ sau thu hoạch D540104 A,B Công nghệ sinh học D420201 A,B TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM DTS 2090 Các ngành đào tạo đại học 2090 Giáo dục học D140101 C, D1 Giáo dục Mầm non D140201 M Giáo dục Tiểu học D140202 D1 Giáo dục Chính trị D140205 C, D1 Giáo dục Thể chất D140206 T Sư phạm Toán học D140209 A Sư phạm Tin học D140210 A Sư phạm Vật Lý D140211 A Sư phạm Hóa học D140212 A Sư phạm Sinh học D140213 B Sư phạm Ngữ Văn D140217 C Sư phạm Lịch Sử D140218 C Sư phạm Địa Lý D140219 C Sư phạm Mỹ thuật D140222 H Sư phạm Âm nhạc D140221 N TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC DTY 630 Các ngành đào tạo đại học: 530 Y đa khoa D720101 B Dược học D720401 A Răng hàm mặt D720601 B Y học dự phòng D720302 B Điều dưỡng D720501 B Các ngành đào tạo cao đẳng: 100 Xét nghiệm y học C720332 B Y tế học đường C720334 B TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC DTZ 1150 Các ngành đào tạo đại học: 1150 Toán học D460101 A, A1 Vật lý học D440102 A, A1 Toán ứng dụng D460112 A, A1 Hóa học D440112 A, B Địa lý học D310501 B, C Khoa học môi trường D440301 A, B Sinh học D420101 B Công nghệ sinh học D420201 B Văn học D220330 C Lịch sử D220310 C, D1 Khoa học quản lý D340401 C, D1 Công tác xã hội D760101 C, D1 Việt Nam học D220113 C, D1 Khoa học thư viện D320202 B, C Công nghệ kỹ thuật hóa học D510401 A, B Báo chí D320101 C, D1 Khách sạn, nhà hàng D528102 C, D1 Quản lý Tài nguyên và Môi trường D850101 A, B TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG DTC 1300 Các ngành đào tạo đại học: 1300 Công nghệ thông tin D480201 A, D1 Kỹ thuật phần mềm D480103 A, D1 Khoa học máy tính D480101 A, D1 Truyền thông và mạng máy tính D480102 A, D1 Hệ thống thông tin D480104 A, D1 Công nghệ kỹ thuật máy tính D510304 A, D1 Truyền thông đa phương tiện D320104 A, D1 Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông D510302 A, D1 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử D510301 A, D1 Kỹ thuật Y sinh D520212 A, D1 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 A, D1 Hệ thống thông tin quản lý D340405 A, D1 Quản trị văn phòng D340406 A, D1 KHOA NGOẠI NGỮ DTF 720 Các ngành đào tạo đại học: 555 Sư phạm tiếng Anh D140231 D1 Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1, D4 Sư phạm tiếng Trung Quốc D140234 D1, D4 Sư phạm tiếng Nga D140232 D1, D2 Ngôn ngữ Anh D220201 D1 Ngôn ngữ Pháp D220203 D1, D3 Các ngành đào tạo cao đẳng: 165 Sư phạm tiếng Anh C140231 D1 Sư phạm tiếng Trung Quốc C140234 D1, D4 KHOA QUỐC TẾ DTQ 400 Các ngành đào tạo đại học: 400 Kinh doanh Quốc tế D340120 A,D1 Quản trị kinh doanh D340101 A,D1 Kế toán D340301 A,D1 Quản lý Tài nguyên và Môi trường D850101 A,B,D1 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT DTU 1030 Các ngành đào tạo cao đẳng: 1030 Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A Công nghệ thông tin C480201 A Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A Công nghệ kỹ thuật giao thông C510104 A Kế toán C340301 A, D1 Kiểm toán C340302 A, D1 Quản trị kinh doanh C340101 A, D1 Tài chính Ngân hàng C340201 A, D1 Quản lý xây dựng C580302 A, D1 Khoa học cây trồng C620110 B Dịch vụ Thú y C640201 B Quản lý đất đai C850103 A, B Quản lý môi trường C850101 A, B Trong 13.935 chỉ tiêu ĐH có 2.500 chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ sử dụng và 2.345 chỉ tiêu cao đẳng có 1.050 chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ sử dụng sẽ có thông báo riêng. |
Thanh Thủy (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 300.000 đồng; chú Lâm (Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 500.000 đồng; chị Hậu (Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 500.000 đồng; chị Hoàng (P.1, Q.6, TP.HCM): 2.000.000 đồng; Vũ Thị Xuyên (Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 300.000 đồng; Nguyễn Văn Đá (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 200.000 đồng; Lưu Cẩm Thơm (343/15/23 Huỳnh Tấn Phát, H.Nhà Bè, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Nguyễn Văn Đức (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; Lê Thị Hiền Lành (Q.4, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Lê Thị Dĩnh (P.10, Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyễn Thị Thu (Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 1.200.000 đồng; Bạn đọc (Q.Tân Bình, TP.HCM): 1.000.000 đồng; phật tử Minh Tài (Q.1, TP.HCM): 500.000 đồng; bà Như Y (P.14, Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 2.000.000 đồng; bé Lê Trung Tín (Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 200.000 đồng; Tường Như (Q.5, TP.HCM): 100.000 đồng; Hà Minh Tuấn (Công ty Phạm Hà, TP.HCM): 3.000.000 đồng; cô Lê Hà Thị Hồng Hà (Công ty Thuận Phát, Q.Gò Vấp, TP.HCM): 2.000.000 đồng; Phạm Minh Khoa (Trường THCS Ngô Sỹ Liên, Q.Tân Bình, TP.HCM): 2.000.000 đồng; Trần Huỳnh Thiên Minh (Trường Tuổi Thơ 7, Q.3, TP.HCM): 1.000.000 đồng; bạn đọc (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Nguyễn Công Minh (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; bà Hà Trung (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 1.000.000 đồng; anh Lộc (Q.10, TP.HCM): 1.000.000 đồng; bà Đoàn Thị Nga (131/97 Tô Hiến Thành, Q.10, TP.HCM): 300.000 đồng; Nguyễn Thị Bạch Yến (315/3B Lê Văn Sỹ, P.13, Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; anh Cường (Q.Gò Vấp, TP.HCM): 500.000 đồng; Diệu Hòa (250/7A Hai Bà Trưng, Q.1, TP.HCM): 3.000.000 đồng; Diệu Nhã (Q.Thủ Đức, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyễn Thái Uyên (154/37/19 Phạm Văn Hai, P.3, Q.Tân Bình, TP.HCM): 500.000 đồng; bạn đọc (Q.10, TP.HCM): 2.000.000 đồng; cô Xuân (Q.1, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Hoàng Việt Hùng (159A Nguyễn Văn Thủ, Q.1, TP.HCM): 1.000.000 đồng; anh Đăng (Q.3, TP.HCM): 300.000 đồng; Lê Đăng Khoa (Q.Gò Vấp, TP.HCM): 200.000 đồng; chú Đông (Q.12, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Đỗ Như Thiện (Q.5, TP.HCM): 500.000 đồng; Hứa Thị Ngọc Liên (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; Trần Thị Oanh (146/48 Võ Thị Sáu, P.8, Q.3, TP.HCM): 100.000 đồng; chùa Phước Thành (2/3 Nơ Trang Long, P.13, Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 1.500.000 đồng; chị Hoài (Hóc Môn, TP.HCM): 200.000 đồng; Nguyễn Thị Phương Khanh (64 Nguyễn Quý Đức, đường số 1, P.An Phú, Q.2, TP.HCM): 5.000.000 đồng; bạn đọc (Q.1, TP.HCM): 500.000 đồng; Lê Tấn Khánh Ngân và Lê Tấn Minh Phúc (523/12 Nguyễn Tri Phương, P.8, Q.10, TP.HCM): 500.000 đồng; Dương Thị Ngọc An (Q.1, TP.HCM): 200.000 đồng; Quang Nam (Q.8, TP.HCM): 1.000.000 đồng; cô Anh (198 Cao Lỗ, P.4, Q.8, TP.HCM): 200.000 đồng; Lê Trung Sơn (88 Nguyễn Chí Thanh, P.3, Q.10, TP.HCM): 5.000.000 đồng; Đỗ Thanh Lạc (số 1 Ngô Nhân Tịnh, Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Trần Tuấn Anh (Q.Tân Bình, TP.HCM): 500.000 đồng; An Thịnh (Q.6, TP.HCM): 200.000 đồng; Lưu Kiết Hằng (358/3/3 Cách Mạng Tháng 8, P.10, Q.3, TP.HCM): 1.000.000 đồng; bạn đọc (Q.10, TP.HCM): 250.000 đồng; anh Minh (Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; Hồ Thị Hoài An (Q.10, TP.HCM): 500.000 đồng; cụ Phạm Thị Thơ (Q.4, TP.HCM): 500.000 đồng; Khánh Duy (Q.4, TP.HCM): 500.000 đồng; Trần Bình An (Q.10, TP.HCM): 500.000 đồng; bà Tư (1491/3/1 đường P.T.H, P.6, Q.8, TP.HCM): 200.000 đồng; Hồ Ngọc Sương (Q.8, TP.HCM): 1.000.000 đồng; cô Trinh (Q.10, TP.HCM): 300.000 đồng; Nguyễn Quang Phú (tỉnh Bình Dương): 1.000.000 đồng; Lê Thị Nghĩa (Q.1, TP.HCM): 200.000 đồng; cô Hiếu (Q.1, TP.HCM): 300.000 đồng; Ngô Hào (Q.1, TP.HCM): 3.500.000 đồng; Bùi Thị Thanh Phương (Q.10, TP.HCM): 500.000 đồng; Quang Nam (Q.8, TP.HCM): 1.000.000 đồng; chị Ngọc Yến (TP.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai): 500.000 đồng; anh Nguyễn Minh Hoàng (TP.Biên Hòa, Đồng Nai): 1.000.000 đồng; Chú Nguyễn Văn Soái (TP.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai): 1.000.000 đồng; Công ty điện lực TNHH bot Phú Mỹ 3: 1.000.000 đồng; bạn đọc (Q.1, TP.HCM): 500.000 đồng; bà Cung Thị Bích Hậu (chung cư An Bình, Q.Tân Phú, TP.HCM): 1.000.000 đồng; em Cao Hoàng Minh Nhật (Trường mẫu giáo Hồng Ngọc, Q.Tân Phú, TP.HCM): 500.000 đồng; Lê Bảo Long và Lê Bảo Lâm (Trường mẫu giáo Trí Đức, Q.Tân Phú, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Mỹ Ngọc và Hồng Ngọc (98/94/15 Thăng Long, P.5, Q.Tân Bình, TP.HCM): 300.000 đồng; (còn tiếp) Chuyển khoản: Nguyen Thi Ha: 300.000 đồng; ban doc: 300.000 đồng; Trinh Huynh Minh Tuyen: 300.000 đồng; ban doc: 300.000 đồng; ban doc: 200.000 đồng; Huynh Ngoc Oanh (Huynh Ngau): 300.000 đồng; Nguyen Chi Thanh: 1.000.000 đồng; ban doc: 200.000 đồng; Nguyen Duong Hung: 500.000 đồng; ban doc: 100.000 đồng; ban doc: 2.000.000 đồng; Nguyen Xuan Tan: 200.000 đồng; Anh Khoa HP: 500.000 đồng; Truong Ngoc Lam: 1.000.000 đồng; ban doc: 100.000 đồng; Do Truong Nu Hoang Yen: 500.000 đồng; Nguyen Van Phuoc (293 Ly Thai To, P.9, Q.10, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Doan Van Hoa (131 Le Dinh Ly, DN): 500.000 đồng; Vu Thi Minh Ngoc: 500.000 đồng; ban doc: 300.000 đồng; Nguyen Lam Khanh: 200.000 đồng; Nguyen Thi Thuan: 2.000.000 đồng; Vuong Van Phuong: 370.000 đồng; Bui Thi Cam Linh: 300.000 đồng; Le Thi Nhi: 1.000.000 đồng; Nguyen Su Quang Thao: 350.000 đồng; Le Quoc Toan: 200.000 đồng; Le Thi Minh Nguyet: 200.000 đồng; Le Minh Chau: 200.000 đồng; Huynh Tan Thanh: 3.000.000 đồng; Ngo Thi Giang: 500.000 đồng; Nguyen Thi Minh Thao: 100.000 đồng; phat tu Tan Thoi Hiep (Q.12, TP.HCM): 1.100.000 đồng; DS Nguyen Van Huong: 1.000.000 đồng; Vo Thanh Tin: 10.000.000 đồng; Ha Le Ngoc Bich: 400.000 đồng; ban doc: 1.000.000 đồng; Nguyen Quoc Viet: 5.000.000 đồng; Ton Nu Ly Phuong: 10.000.000 đồng; Nguyen Van Mau: 1.000.000 đồng; Phan Thi My Linh: 500.000 đồng; Cao Duc Kien: 500.000 đồng; Le Hong Phuong: 200.000 đồng; Au Chi Lan (nhom Can Tho Tan Trao): 2.500.000 đồng; Pham Lou: 500.000 đồng; Pham Thuy Lieu: 500.000 đồng; Ho Viet Thang: 1.000.000 đồng; Chau Duc Minh: 300.000 đồng; (còn tiếp) Báo Thanh Niên chân thành cảm ơn tấm lòng của quý bạn đọc. |
Điểm xét tuyển các ngành tính đến hết ngày 17/8 của trường này như sau: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Điểm xét tuyển tạm thời Môn hệ số 2 Giáo dục Tiểu học 40 Toán học, Ngữ văn, Lịch sử 21.25 x Giáo dục Tiểu học 160 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 23.00 Giáo dục đặc biệt 10 Toán học, Ngữ văn, Lịch sử Toán học, Ngữ văn, Sinh học 19.50 x Giáo dục đặc biệt 40 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu 19.75 Giáo dục Chính trị 16 Toán học, Ngữ văn, Lịch sử 16.00 x Giáo dục Chính trị 64 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 21.00 Giáo dục Thể chất 30 Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu 24.83 Năng khiếu Giáo dục Thể chất 90 Toán học, Sinh học, Năng khiếu 20.00 Sư phạm Toán học 30 Toán học, Vật lí, Tiếng Anh 32.42 Toán học Sư phạm Toán học 120 Toán học, Vật lí, Hóa học 34.17 Sư phạm Vật lý 20 Toán học, Vật lí, Ngữ văn 30.75 Vật lí Sư phạm Vật lý 80 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh 32.75 Sư phạm Sinh học 16 Toán học, Sinh học, Tiếng Anh 20.00 Sinh học Sư phạm Sinh học 64 Toán học, Hóa học, Sinh học 30.25 Sư phạm Ngữ văn 30 Toán học, Ngữ văn, Lịch sử 30.50 Ngữ văn Toán học, Ngữ văn, Địa lí Sư phạm Ngữ Văn 90 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 32.33 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Sư phạm Lịch sử 18 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 23.00 Lịch sử Sư phạm Lịch sử 72 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 31.25 Sư phạm Địa lý 20 Toán học, Ngữ văn, Địa lí 30.67 Địa lí Toán học, Tiếng Anh, Địa lí Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí Sư phạm Địa lý 70 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 32.08 Sư phạm song ngữ Nga- Anh 10 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh 23.50 Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga Tiếng Nga Sư phạm song ngữ Nga -Anh 30 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 27.17 Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga Tiếng Nga Sư phạm tiếng Pháp 10 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh 29.00 Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp Tiếng Pháp Sư phạm tiếng Pháp 30 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 25.75 Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp Tiếng Pháp Sư phạm tiếng Trung Quốc 10 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh 27.33 Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc Tiếng Trung quốc Sư phạm tiếng Trung Quốc 30 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc 26.75 Tiếng Trung quốc Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngôn ngữ Nga - Anh 24 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh 21.33 Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga Tiếng Nga Ngôn ngữ Nga - Anh 96 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga 25.17 Tiếng Nga Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngôn ngữ Pháp 22 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh 24.00 Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp Tiếng Pháp Ngôn Ngữ Pháp 88 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp 20.00 Tiếng Pháp Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngôn ngữ Trung Quốc 26 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh 20.00 Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc Tiếng Trung quốc Ngôn Ngữ Trung Quốc 104 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc 26.25 Tiếng Trung quốc Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngôn ngữ Nhật 26 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh 22.25 Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nhật Tiếng Nhật Ngôn ngữ Nhật 104 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật 29.83 Tiếng Nhật Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Tiếng Anh Quản lý Giáo dục 80 Toán học, Vật lí, Hóa học 21.25 x Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Giáo dục Mầm non 190 Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu 21.25 x Giáo dục Quốc phòng An Ninh 80 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 20.00 x Sư phạm Tin học 90 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh 20.25 x Sư phạm Hóa học 80 Toán học, Vật lí, Hóa học 33.50 Hóa học Sư phạm tiếng Anh 120 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 33.75 Tiếng Anh Việt Nam học 120 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 20.25 x Ngôn ngữ Anh 180 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 31.42 Tiếng Anh Quốc tế học 120 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 19.50 x Văn học 80 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 27.75 Ngữ văn Tâm lý học 110 Toán học, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 21.75 x Vật lý học 110 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh 26.92 Vật lí Hóa học 100 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Hóa học, Sinh học 29.42 Hóa học Công nghệ thông tin 150 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh 19.25 x Hôm nay, ĐH Mở TP. HCM công bố điểm xét tuyển tạm thời tính đến số hồ sơ xét tuyển vào trường tính đến hết ngày 17/8. |
Đại diện Báo Thanh Niên (bìa phải) và ông Nguyễn Đức Dũng, Phó chủ tịch thường trực HĐND tỉnh Quảng Trị trao tiền cho cháu Đoàn Thị Hồng Nhi - Ảnh: Thanh Lộc Giúp anh Cao Văn Thế - Đồng Nai (nhân vật được đề cập trong bài viết Mong phép màu đến với chồng nằm liệt vì tai nạn trên Thanh Niên ngày 18.10.2017) : Minh Tài (60 Hồ Hảo Hớn, Q.1, TP.HCM): 500.000 đồng; bạn đọc (Trần Phú, Q.5, TP.HCM): 200.000 đồng; Tâm Thanh (Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; bạn đọc (Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Phạm Phúc Việt (128/11 Bành Văn Trân, P.7, Q.Tân Bình, TP.HCM): 1.000.000 đồng; út Thanh và Dodo (Q.1, TP.HCM): 500.000 đồng; bạn đọc (Q.8, TP.HCM): 300.000 đồng; Hứa Thị Ngọc Liên (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; Nguyễn Phúc (Q.6, TP.HCM): 500.000 đồng; cô Năm (Q.3, TP.HCM): 900.000 đồng; Trần Hồng Tiên, Trần Nguyên Vũ, Trần Quang Vũ, Nguyễn Thị Thanh, Lê Hữu Dũng, Lê Nguyễn Anh Vy (Q.10, TP.HCM): 100.000 đồng; cô Xuân (Q.1, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyễn Văn Đức (P.9, Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; chú Hùng (Q.8, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyễn Anh Tuấn (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 500.000 đồng; bạn đọc (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Trần Lạt (Q.10, TP.HCM): 500.000 đồng; chị Thu (Q.1, TP.HCM): 300.000 đồng; bạn đọc (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; Trần Cảnh Vinh (Long Thành, tỉnh Đồng Nai): 300.000 đồng; Lý Phước Đạt (30/5 Lê Đức Thọ, P.16, Q.Gò Vấp, TP.HCM): 400.000 đồng; Nguyễn Bảo An (số 18 lô 53, đường Nguyễn Bặc, Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa): 200.000 đồng; Nguyễn Gia Huy (67/11 Đồng Nai, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa): 500.000 đồng; anh Phong (Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa): 300.000 đồng; Nguyễn Văn Nhơn (Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa): 500.000 đồng; Bảo Huy (TP.Đà Nẵng): 100.000 đồng; Nguyễn Thế Quang (120 Triệu Nữ Vương, TP.Đà Nẵng): 250.000 đồng; Tôn Thất Huệ (Q.10, TP.HCM): 500.000 đồng; (còn tiếp) Chuyển khoản: Nguyen Thi Ha: 300.000 đồng; Dang Thi Thanh Linh: 200.000 đồng; Ha Van Khanh: 500.000 đồng; Tran Kim Phung: 1.000.000 đồng; Vo Minh Luan: 500.000 đồng; Nguyen Chi Thanh: 500.000 đồng; Huynh Ngoc Oanh: 300.000 đồng; Le Ngoc Binh: 200.000 đồng; Dinh Thi Hue: 500.000 đồng; Dang Ngoc Tinh (Q.Thu Duc, TP.HCM): 500.000 đồng; (còn tiếp) Giúp cháu Đoàn Thị Hồng Nhi - Quảng Trị (nhân vật được đề cập trong bài viết Cháu bé mắc bệnh máu trắng, không tiền chữa trị, trên Thanh Niên ngày 24.10.2017): Nguyễn Cát (284/23 Võ Văn Tần, Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; anh Duy (Q.Thủ Đức, TP.HCM): 300.000 đồng; chị Thu (Q.1, TP.HCM): 300.000 đồng; bạn đọc (Q.10, TP.HCM): 200.000 đồng; bạn đọc (Trần Phú, Q.5, TP.HCM): 200.000 đồng; Đinh Vũ Quang (59/1 Hoàng Sa, P.5, Q.Tân Bình, TP.HCM): 600.000 đồng; Trần Thị Oanh (146/48 Võ Thị Sáu, P.8, Q.3, TP.HCM): 300.000 đồng; Đức Hùng và Đức Thịnh (Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyễn Văn Tạo (487 Tân Kỳ Tân Quý, Q.Tân Phú, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Lộc (Q.10, TP.HCM): 1.000.000 đồng; bạn đọc (Q.1, TP.HCM): 500.000 đồng; Lâm Thảo và Lê Thị Yến (Q.Tân Bình, TP.HCM): 1.000.000 đồng; bạn đọc (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; Võ Văn Út (124/27 Xóm Đất, P.8, Q.11, TP.HCM): 200.000 đồng; bạn đọc (Q.8, TP.HCM): 300.000 đồng; Phạm Phúc Việt (128/11 Bành Văn Trân, P.7, Q.Tân Bình): 1.000.000 đồng; Trần Trọng Minh (Q.10, TP.HCM): 350.000 đồng; bé Hạnh Phúc (Q.Gò Vấp, TP.HCM): 300.000 đồng; bạn đọc (TP.Cần Thơ, Cần Thơ): 100.000 đồng; chị Phương Chi (140 Lê Lợi, Bình Định): 200.000 đồng; Nguyễn Thị Kim Hoàng (140 Lê Lợi, Bình Định): 200.000 đồng; Mỹ Trang (Trần Hưng Đạo, TP.Quy Nhơn, Bình Định): 100.000 đồng; Trần Quốc Tuấn (24 Bà Huyện Thanh Quan, Bình Định): 100.000 đồng; anh Phong (Nha Trang, Khánh Hòa): 500.000 đồng; Nguyễn Văn Nhơn (Nha Trang, Khánh Hòa): 500.000 đồng; Nguyễn Thế Quang (120 Triệu Nữ Vương, Đà Nẵng): 250.000 đồng; Xuân Lefolcalvery (Paris, France): 500.000 đồng; Hồ Trương Thanh Hải (Công ty cổ phần đầu tư Sài Gòn - Đà Nẵng): 500.000 đồng; Tôn Thất Huệ (Q.10, TP.HCM): 500.000 đồng; Chung Thị Bảy và Nguyễn Văn Trực (Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; Trần Lạt (Q.10, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyễn Thị Hoài (Hóc Môn, TP.HCM): 200.000 đồng; bà Hà Trung (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyễn Anh Tuấn (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 500.000 đồng; Trần Huy Lập (P.8, Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 1.000.000 đồng; (còn tiếp) Chuyển khoản: Huynh Cong Du: 300.000 đồng; Doan Thanh Nhan : 200.000 đồng; Le Ngoc Binh: 200.000 đồng; QTDND Nam Sai Gon (Q.7, TP.HCM): 300.000 đồng; Dinh Sy Tiep: 3.000.000 đồng; Nguyen Thi Ha: 400.000 đồng; Le Viet Van: 100.000 đồng; Nguyen Van Mau: 1.000.000 đồng; Luu Thi Thu Ha: 300.000 đồng; Phan Thi Thanh Ly : 1.000.000 đồng; Cong ty Minh Hoang: 500.000 đồng; Nguyen Thi Kim Phuong: 500.000 đồng; Le Thi Cam Tu: 100.000 đồng; Dinh Thi Hue: 400.000 đồng; Le Minh Hieu: 300.000 đồng; Nguyen Chi Thanh: 500.000 đồng; ong ba Tran Quang Nghia (143 Phan Van Khoe, P.5, Q.6, TP.HCM): 200.000 đồng; Vo Minh Luan: 500.000 đồng; ban doc (KP, Q.Binh Tan, TP.HCM): 300.000 đồng; Luu Thi Hoa: 500.000 đồng; ban doc: 1.000.000 đồng; Ut Phan (to 3, ap Vinh Thanh B, Vinh Hoa Hiep, Chau Thanh, tinh Kien Giang): 1.000.000 đồng; ban doc: 1.000.000 đồng; ong Do Phuoc Dinh: 1.000.000 đồng; Ngo Thi Giang: 500.000 đồng; Thieu My Dung: 500.000 đồng; Nguyen Thi Chung (279 Huynh Van Banh, Q.Phu Nhuan, TP.HCM): 500.000 đồng; Vo Nguyen Nha An: 1.000.000 đồng; Tran Thi Bien: 500.000 đồng; Huynh Ba Tung: 1.000.000 đồng; Phan Thi Ai Lien: 500.000 đồng; ban doc: 200.000 đồng; Nguyen Thi Ngoc Tham: 1.000.000 đồng; Dinh Son Kim: 1.000.000 đồng; Dao Thi Thanh (2/3 NTL, P.13, Q.BT, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyen Su: 1.000.000 đồng; (còn tiếp) Báo Thanh Niên chân thành cảm ơn tấm lòng của quý bạn đọc. |
Lịch chiếu phim tại Hà Nội Thứ sáu 15/3/2013 20h00 L Espace, Trung tâm văn hóa Pháp 24 Tràng Tiền Tomboy Đạo diễn : Céline Siamma (Pháp) Chủ nhât 17/3/2013 17h00 Rạp Cinémathèque 22A Hai Bà Trưng Thiên đường châu Phi Đạo diễn : Sylvestre Amoussou (Bénin) Thứ hai 18/3/2013 20h00 L Espace, Trung tâm văn hóa Pháp 24 Tràng Tiền Dây đàn Đạo diễn : Selma Bargach (Ma rốc) Thứ năm 21/3/2013 18h00 Rạp Cinémathèque 22A Hai Bà Trưng Trong lòng Cối xay Đạo diễn : Mariano Franco & Marie Belzil (Canada - Qubec) 18h00 Rạp Cinémathèque 22A Hai Bà Trưng Làng tôi ở Nunavik Đạo diễn : Bobby Kenuajuak (Canada - Quebec) Thứ sáu 22/3/2013 20h00 L Espace, Trung tâm văn hóa Pháp 24 Tràng Tiền Chú mèo pháp sư Đạo diễn : Joanne Sfar, Antoine Delesveaux (Pháp) Thứ bảy 23/3/2013 20h00 Rạp Cinémathèque 22A Hai Bà Trưng Nàng Tiên Đạo diễn: Dominique Abel, Fiona Gordon, Bruno Romy (Bỉ) Chủ nhât 24/3/2013 17h00 Rạp Cinémathèque 22A Hai Bà Trưng Ngày hội Đạo diễn : Alain Gomis (Sénégal/Pháp hợp tác) Thứ hai 25/3/2013 20h00 L Espace, Trung tâm văn hóa Pháp 24 Tràng Tiền Đam mê Đạo diễn : Phi Tiến Sơn (Việt Nam) Thứ ba 26/3/2013 20h00 L Espace, Trung tâm văn hóa Pháp 24 Tràng Tiền Chị gái Đạo diễn: Ursula Meier (Thụy Sĩ) Thứ năm 28/3/2013 20h00 Rạp Cinémathèque 22A Hai Bà Trưng Hai cô gái Ai Cập Đạo điễn : Mohamed Amine (Ai Cập) Thứ sáu 29/3/2013 20h00 L Espace, Trung tâm văn hóa Pháp 24 Tràng Tiền Sống cuộc đời mơ ước Đạo diễn : Eric Lartigau (Pháp) Lịch chiếu phim tại TPHCM Thứ hai 18/3/2013 19h30 IDECAF 31 Thái Văn Lung, Q1 Hai cô gái Ai Cập Đạo điễn : Mohamed Amine (Ai Cập) Thứ ba 19/3/2013 19h30 IDECAF 31 Thái Văn Lung, Q1 L enfant d en haut / CHỊ GÁI Đạo diễn: Ursula Meier (Thụy Sĩ) Thứ tư 20/3/2013 19h30 IDECAF 31 Thái Văn Lung, Q1 Thiên đường châu Phi Đạo diễn : Sylvestre Amoussou (Bê-nanh) Thứ năm 21/3/2013 19h30 IDECAF 31 Thái Văn Lung, Q1 Dây đàn Đạo diễn : Selma Bargach (Ma rốc) Thứ sáu 22/3/2013 19h30 IDECAF 31 Thái Văn Lung, Q1 Ngày hội Đạo diễn : Alain Gomis (Sê-nê-gan/Pháp hợp tác) Thứ bảy 23/3/2013 15h00 IDECAF 31 Thái Văn Lung, Q1 Tomboy Đạo diễn : Céline Siamma (Pháp) 17h00 IDECAF 31 Thái Văn Lung, Q1 Trong lòng Cối xay Đạo diễn : Mariano Franco & Marie Belzil (Canada - Quebec) 17h00 IDECAF 31 Thái Văn Lung, Q1 Làng tôi ở Nunavik Đạo diễn : Bobby Kenuajuak (Canada Quebec) Thứ bảy 30/3/2013 15h00 IDECAF 31 Thái Văn Lung, Q1 Chú mèo pháp sư Đạo diễn : Joanne Sfar, Antoine Delesveaux (Pháp) Thứ bảy 23/3/2013 20h00 IDECAF 31 Thái Văn Lung, Q1 Nàng Tiên Đạo diễn: Dominique Abel, Fiona Gordon, Bruno Romy (Bỉ) Thứ bảy 6/4/2013 15h00 IDECAF 31 Thái Văn Lung, Q1 Sống cuộc đời mơ ước Đạo diễn : Eric Lartigau (Pháp) Lịch chiếu phim tại Vinh Thứ sáu 15/3/2013 19h30 Trung tâm Pháp ngữ Vinh 36 Nguyễn Đức Cảnh Tomboy Đạo diễn : Céline Siamma (Pháp) Thứ bảy 16/3/2013 19h30 Trung tâm Pháp ngữ Vinh 36 Nguyễn Đức Cảnh Chị gái Đạo diễn: Ursula Meier (Thụy Sĩ) Chủ nhật 17/3/2013 15h00 Trung tâm Pháp ngữ Vinh 36 Nguyễn Đức Cảnh Nàng Tiên Đạo diễn: Dominique Abel, Fiona Gordon, Bruno Romy (Bỉ) Thứ tư 20/3/2013 15h30 Trung tâm Pháp ngữ Vinh 36 Nguyễn Đức Cảnh Dây đàn Đạo diễn : Selma Bargach (Ma rốc) Thứ sáu 22/3/2013 15h00 Trung tâm Pháp ngữ Vinh 36 Nguyễn Đức Cảnh Thiên đường châu Phi Đạo diễn : Sylvestre Amoussou (Bénin) Thứ bảy 23/3/2013 19h30 Trung tâm Pháp ngữ Vinh 36 Nguyễn Đức Cảnh Trong lòng Cối xay Đạo diễn : Mariano Franco & Marie Belzil (Canada - Quebec) 19h30 Trung tâm Pháp ngữ Vinh 36 Nguyễn Đức Cảnh Làng tôi ở Nunavik Đạo diễn : Bobby Kenuajuak(Canada - Quebec) Chủ nhât 24/3/2013 15h00 Trung tâm Pháp ngữ Vinh 36 Nguyễn Đức Cảnh Hai cô gái Ai Cập Đạo điễn : Mohamed Amine (Ai Cập) Thứ bảy 30/3/2013 19h30 Trung tâm Pháp ngữ Vinh 36 Nguyễn Đức Cảnh Ngày hội Đạo diễn : Alain Gomis (Sê-nê-gan/Pháp hợp tác) Chủ nhât 31/3/2013 15h00 Trung tâm Pháp ngữ Vinh 36 Nguyễn Đức Cảnh Chú mèo pháp sư Đạo diễn : Joanne Sfar, Antoine Delesveaux (Pháp) Lịch chiếu phim tại Huế Thứ ba 19/3/2013 7h30 Tại Nhà tri thức thành phố Huế 1 Lê Hồng Phong Trong lòng Cối xay Đạo diễn : Mariano Franco & Marie Belzil (Canada - Quebec) 7h30 Tại Nhà tri thức thành phố Huế 1 Lê Hồng Phong Làng tôi ở Nunavik Đạo diễn : Bobby Kenuajuak Thứ tư 20/3/2013 9h00 Tại Nhà tri thức thành phố Huế 1 Lê Hồng Phong Thiên đường châu Phi Đạo diễn : Sylvestre Amoussou (Bê-nanh) Thứ sáu 22/3/2013 19h00 Tại Trung tâm văn hóa Pháp 1 Lê Hồng Phong Tomboy Đạo diễn : Céline Siamma (Pháp) Thứ ba 26/3/2013 14h00 Tại Nhà tri thức thành phố Huế 1 Lê Hồng Phong Dây đàn Đạo diễn : Selma Bargach (Ma rốc) Thứ sáu 29/3/2013 19h00 Tại Trung tâm văn hóa Pháp 1 Lê Hồng Phong Chú mèo pháp sư Đạo diễn : Joanne Sfar, Antoine Delesveaux (Pháp) Thứ tư 3/4/2013 9h00 Tại Nhà tri thức thành phố Huế 1 Lê Hồng Phong Ngày hội Đạo diễn : Alain Gomis (Sê-nê-gan/Pháp hợp tác) Thứ sáu 5/4/2013 19h00 Tại Trung tâm văn hóa Pháp 1 Lê Hồng Phong Sống cuộc đời mơ ước Đạo diễn : Eric Lartigau (Pháp) Thứ tư 17/4/2013 9h00 Tại Nhà tri thức thành phố Huế 1 Lê Hồng Phong Hai cô gái Ai Cập Đạo điễn : Mohamed Amine (Ai Cập). |
Theo đó, điểm chuẩn nhận hồ sơ các ngành của trường như sau: Stt Ngành học Mã Ngành Tổ hợp môn ĐKXT (Mã tổ hợp) Chỉ tiêu Điểm chuẩn nhận hồ sơ 1 Kế toán 7340301 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) 250 14 2 Quản trị Kinh doanh 7340101 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) 250 15 3 Tài chính - Ngân hàng 7340201 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) 150 14 4 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) 100 14 5 Kỹ thuật Điện 7520201 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) 150 14 6 Kỹ thuật Phần mềm Công nghệ Thông tin 7480103 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) 130 14 7 Hệ thống Thông tin Công nghệ Thông tin 7480104 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) 130 14 8 Kiến trúc 7580101 -Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) -Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (V01) -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) 100 14 9 Quy hoạch Vùng và Đô thị - Quản lý Đô thị 7580105 -Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) -Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (V01) -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) 50 14 10 Hóa học 7440112 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) 150 14 11 Sinh học Ứng dụng 7420203 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Sinh học (A02) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) 100 14 12 Khoa học Môi trường 7440301 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) 150 14 13 Vật lý học 7440102 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, Vật lí, KHXH (A17) 50 14 14 Toán học 7460101 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) 100 14 15 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) 100 14 16 Quản lý Nhà nước 7310205 -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) 200 14 17 Quản lý Công nghiệp 7510601 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) 150 14 18 Giáo dục học 7140101 Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) 50 14 19 Luật 7380101 -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) 350 15 20 Ngôn ngữ Anh 7220201 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh (D15) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) 350 15 21 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Trung (D04) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) 175 14 22 Công tác Xã hội 7760101 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (D14) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) 100 14 23 Địa lý học 7310501 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Lịch sử, Địa lí (A07) -Ngữ văn, KHXH, Vật lí (C24) -Ngữ văn, Địa lí, tiếng Anh (D15) 50 14 24 Quản lý Đất đai 7850103 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) 100 14 25 Chính trị học 7310201 -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) 50 14 26 Văn hóa học 7229040 -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) 50 14 27 Giáo dục Mầm non 7140201 -Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) 100 18 28 Giáo dục Tiểu học 7140202 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) 100 19 29 Sư phạm Ngữ văn 7140217 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) 45 17 30 Sư phạm Lịch sử 7140218 -Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) 20 17 Trường công bố kết quả trúng tuyển trước 17 giờ ngày 6-8. |
Lực lượng lính đặc nhiệm Spetsnaz được thành lập ngày 24-10-1950, theo chỉ thị của Bộ trưởng Quốc phòng Liên Xô, Nguyên soái Aleksandr Vasilievsky Lính đặc nhiệm Spetsnaz được đào tạo theo tiêu chí bài bản, số lượng tinh gọn, có khả năng chiến đấu cơ động, biết dùng các loại vũ khí từ đơn giản tới phức tạp, loại trong nước cũng như của đối thủ Kỹ năng bắn các loại súng của lính Spetsnaz được mô tả là "thần sầu", bắn đâu trúng đấy Là lực lượng đặc biệt tinh nhuệ, phải đáp ứng những nhiệm vụ trinh sát, tấn công phủ đầu, tiêu diệt sinh lực địch nên lính Spetsnaz rất giỏi kiểu chiến đấu du kích Với lối đánh du kích, một lính đặc nhiệm Spetsnaz có thể tiêu diệt số lượng địch rất lớn Khóa huấn luyện lính Spetsnaz được mô tả "khủng khiếp" như khóa đào tạo các "siêu đặc nhiệm" Navy SEALS của Mỹ Trong đó, mỗi người lính đặc nhiệm bị đẩy tới giới hạn chịu dựng cao nhất, cả về thể chất, tinh thần Do công nghệ làm phim của Nga không thực sự phát triển nên "uy tín" của Spetsnaz không được biết tới và ca ngợi nhiều như Navy SEALS của Mỹ Khả năng "thoắt ẩn thoắt hiện" cùng kỹ năng bắn tỉa thiện xạ, cận chiến hoàn hảo giúp lính Spetsnaz được mệnh danh là "không có nhiệm vụ nào không thể vượt qua" Để trở thành một người lính Spetsnaz thực thụ, mỗi chiến binh phải học rất nhiều thứ, trong đó có các kỹ năng sinh tồn, hiểu biết về địa hình, thời tiết, thổ nhưỡng... Vũ khí của lính Spetsnaz rất đa dạng, vì họ có thể dùng các loại súng tối tân hay đơn giản là một khẩu súng thô sơ, nhưng vẫn đảm bảo sát thương cao Với đặc thù của mình, tập trận du kích là một trong những nội dung quan trọng của lực lượng đặc nhiệm Spetsnaz Thông thường, các bài tập của Spetsnaz luôn được bảo vệ tối mật Do vậy, những hình ảnh tập trận của lực lượng đặc nhiệm này thuộc vào dạng "của hiếm" Nga đã triển khai lính đặc nhiệm Spetsnaz trong nhiều chiến dịch quân sự khó khăn, và thu được những thành công đáng kể Thông tin về Spetsnaz luôn được giữ kín, do vậy, dù là lực lượng quan trọng song không nhiều người biết về các thành tích cụ thể của Spetsnaz Vụ ám sát người đứng đầu Afghanistan - ông Hafidullah Amin - vào năm 1979 được cho là có bàn tay quan trọng của các tay súng Spetsnaz Với đặc thù của lực lượng, mỗi người lính đặc nhiệm Spetsnaz được mô tả là có phẩm chất rất đáng nể, như luôn bình tĩnh, tự tin, cứng rắn, chịu đựng tốt và thông minh Lực lượng lính đặc nhiệm Spetsnaz được thành lập ngày 24-10-1950, theo chỉ thị của Bộ trưởng Quốc phòng Liên Xô, Nguyên soái Aleksandr Vasilievsky Lính đặc nhiệm Spetsnaz được đào tạo theo tiêu chí bài bản, số lượng tinh gọn, có khả năng chiến đấu cơ động, biết dùng các loại vũ khí từ đơn giản tới phức tạp, loại trong nước cũng như của đối thủ Kỹ năng bắn các loại súng của lính Spetsnaz được mô tả là "thần sầu", bắn đâu trúng đấy Là lực lượng đặc biệt tinh nhuệ, phải đáp ứng những nhiệm vụ trinh sát, tấn công phủ đầu, tiêu diệt sinh lực địch nên lính Spetsnaz rất giỏi kiểu chiến đấu du kích Với lối đánh du kích, một lính đặc nhiệm Spetsnaz có thể tiêu diệt số lượng địch rất lớn Khóa huấn luyện lính Spetsnaz được mô tả "khủng khiếp" như khóa đào tạo các "siêu đặc nhiệm" Navy SEALS của Mỹ Trong đó, mỗi người lính đặc nhiệm bị đẩy tới giới hạn chịu dựng cao nhất, cả về thể chất, tinh thần Do công nghệ làm phim của Nga không thực sự phát triển nên "uy tín" của Spetsnaz không được biết tới và ca ngợi nhiều như Navy SEALS của Mỹ Khả năng "thoắt ẩn thoắt hiện" cùng kỹ năng bắn tỉa thiện xạ, cận chiến hoàn hảo giúp lính Spetsnaz được mệnh danh là "không có nhiệm vụ nào không thể vượt qua" Để trở thành một người lính Spetsnaz thực thụ, mỗi chiến binh phải học rất nhiều thứ, trong đó có các kỹ năng sinh tồn, hiểu biết về địa hình, thời tiết, thổ nhưỡng... Vũ khí của lính Spetsnaz rất đa dạng, vì họ có thể dùng các loại súng tối tân hay đơn giản là một khẩu súng thô sơ, nhưng vẫn đảm bảo sát thương cao Với đặc thù của mình, tập trận du kích là một trong những nội dung quan trọng của lực lượng đặc nhiệm Spetsnaz Thông thường, các bài tập của Spetsnaz luôn được bảo vệ tối mật Do vậy, những hình ảnh tập trận của lực lượng đặc nhiệm này thuộc vào dạng "của hiếm" Nga đã triển khai lính đặc nhiệm Spetsnaz trong nhiều chiến dịch quân sự khó khăn, và thu được những thành công đáng kể Thông tin về Spetsnaz luôn được giữ kín, do vậy, dù là lực lượng quan trọng song không nhiều người biết về các thành tích cụ thể của Spetsnaz Vụ ám sát người đứng đầu Afghanistan - ông Hafidullah Amin - vào năm 1979 được cho là có bàn tay quan trọng của các tay súng Spetsnaz Với đặc thù của lực lượng, mỗi người lính đặc nhiệm Spetsnaz được mô tả là có phẩm chất rất đáng nể, như luôn bình tĩnh, tự tin, cứng rắn, chịu đựng tốt và thông minh. |
Danh sách 70 cụm thi do đại học chủ trì công bố điểm thi THPT quốc gia 2016 Thứ tự Tên cụm thi (Tên Hội đồng thi) 1 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 2 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 3 Trường Đại học Thủy lợi * Cơ sở 1 ở phía Bắc 4 Học viện Kỹ thuật Quân sự * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội) 5 Trường Đại học Lâm nghiệp 6 Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 7 Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 8 Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 9 Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM 10 Trường Đại học Hàng Hải 11 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên 12 Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 13 Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 14 Học viện Ngân hàng 15 Trường Đại học Luật Hà Nội 16 Trường Đại học Tân Trào 17 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 18 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 19 Đại học Thái Nguyên 20 Học viện Tài chính 21 Trường Đại học Tây Bắc 22 Trường Đại học Hùng Vương 23 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 24 Trường Đại học Ngoại thương * Cơ sở 1 ở phía Bắc 25 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 26 Trường Đại học Giao thông Vận tải 27 Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 28 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 29 Trường Đại học Hải Phòng 30 Trường Đại học Thương mại 31 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 32 Y Dược Thái Bình 33 Trường Đại học Mỏ Địa chất 34 Trường Đại học Hồng Đức 35 Trường Đại học Vinh 36 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế 37 Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế 38 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế 39 Đại học Huế 40 Đại học Đà Nẵng 41 Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 42 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 43 Trường Đại học Quy Nhơn 44 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung 45 Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM 46 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 47 Trường Đại học Tây Nguyên 48 Trường Đại học Tài chính - Marketing 49 Trường Đại học Nha Trang * Cơ sở 1 ở Nha Trang 50 Trường Đại học Giao thông Vận tải Tp.HCM 51 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM 52 Trường Đại học Đà Lạt 53 Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM 54 Trường Đại học Kinh tế - Luật - ĐHQG Tp.Hồ chí Minh 55 Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Tp.HCM 56 Trường Đại học Công nghiệp Tp. HCM 57 Trường Đại học Sài Gòn 58 Trường Đại học Đồng Tháp 59 Trường Đại học An Giang 60 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 61 Trường Đại học Tiền Giang 62 Trường Đại học Cần Thơ 63 Trường Đại học Cần Thơ-Hậu Giang 64 Trường Đại học Luật Tp.HCM 65 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 66 Trường Đại học Trà Vinh 67 Trường Đại học Ngân hàng Tp.HCM 68 Trường Đại học Cần Thơ - Bạc Liêu 69 Trường Đại học Kiên Giang 70 Trường Đại học Y dược Cần Thơ Danh sách cụm thi tốt nghiệp do Sở GD &ĐT chủ trì công bố điểm thi THPT quốc gia 2016 Mã sở Hội đồng thi tốt nghiệp 01 Sở GDĐT Hà Nội 02 Sở GDĐT Tp. Hồ Chí Minh 03 Sở GDĐT Hải Phòng 04 Sở GDĐT Đà Nẵng 05 Sở GDĐT Hà Giang 06 Sở GDĐT Cao Bằng 07 Sở GDĐT Lai Châu 08 Sở GDĐT Lào Cai 09 Sở GDĐT Tuyên Quang 10 Sở GDĐT Lạng Sơn 11 Sở GDĐT Bắc Kạn 12 Sở GDĐT Thái Nguyên 13 Sở GDĐT Yên Bái 14 Sở GDĐT Sơn La 15 Sở GDĐT Phú Thọ 16 Sở GDĐT Vĩnh Phúc 17 Sở GDĐT Quảng Ninh 18 Sở GDĐT Bắc Giang 19 Sở GDĐT Bắc Ninh 21 Sở GDĐT Hải Dương 22 Sở GDĐT Hưng Yên 23 Sở GDĐT Hòa Bình 24 Sở GDĐT Hà Nam 25 Sở GDĐT Nam Định 26 Sở GDĐT Thái Bình 27 Sở GDĐT Ninh Bình 28 Sở GDĐT Thanh Hóa 29 Sở GDĐT Nghệ An 30 Sở GDĐT Hà Tĩnh 31 Sở GDĐT Quảng Bình 32 Sở GDĐT Quảng Trị 33 Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế 34 Sở GDĐT Quảng Nam 35 Sở GDĐT Quảng Ngãi 36 Sở GDĐT Kon Tum 37 Sở GDĐT Bình Định 38 Sở GDĐT Gia Lai 39 Sở GDĐT Phú Yên 40 Sở GDĐT Đắk Lắk 41 Sở GDĐT Khánh Hòa 42 Sở GDĐT Lâm Đồng 43 Sở GDĐT Bình Phước 44 Sở GDĐT Bình Dương 45 Sở GDĐT Ninh Thuận 46 Sở GDĐT Tây Ninh 47 Sở GDĐT Bình Thuận 48 Sở GDĐT Đồng Nai 49 Sở GDĐT Long An 50 Sở GDĐT Đồng Tháp 51 Sở GDĐT An Giang 52 Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu 53 Sở GDĐT Tiền Giang 54 Sở GDĐT Kiên Giang 55 Sở GDĐT Cần Thơ 56 Sở GDĐT Bến Tre 57 Sở GDĐT Vĩnh Long 58 Sở GDĐT Trà Vinh 59 Sở GDĐT Sóc Trăng 60 Sở GDĐT Bạc Liêu 61 Sở GDĐT Cà Mau 62 Sở GDĐT Điện Biên 63 Sở GDĐT Đăk Nông 64 Sở GDĐT Hậu Giang 65 Cục Nhà trường - Bộ Quốc phòng An Thiên (T/H). |
ung ho gia dinh chi Lam Thi Tam o Quang Nam 11/12/2014 500,000 VU THI TIEN UNG HO GD CHI LAM THI TAM GD TIEN MAT 11/12/2014 1,000,000 IBVCB.1112140819403002.Chau Vu Hung Anh & Vu Hoang Nam So 3, Ngo 9, Pho O Cach, Long Bien, HN Be Huynh Dinh con chi Nguyen Ngoc Mai & chau ba Ng 11/12/2014 500,000 Sender:79303001.DD:111214.SHGD:10000268.BO: VO NGUYEN NHA AN.UNG HO ME CO CHI NGUYEN THI T HU HA O QUANG NGAI/TRAN QUANG KHAI 11/12/2014 200,000 PHAM THAI QUYNH BAO UNG HO GIA DINH CTRI LAM THI TAM O QUANG NAM GD TIEN MAT 11/12/2014 500,000 LAM TAN THIET// UNG HO ME CON CHI NGUYEN THI THU HA O QUANG NGAI GD TIEN MAT 11/12/2014 300,000 FTF.CN:9704366807347355012.FrAcc:0231000574250.ToAcc:0011002643148 Tổng số 80,166,000 2, Ủng hộ tại NH Vietinbank: Ngày giao dịch Có Mô tả giao dịch 11/12/2014 300,000 IB CK:TK chuyen 711A00606068;TK nhan 102010001582330;ND:Ung ho be Huynh Trong Quan con chi Tran Thi Mong Thuon 12/12/2014 300,000 IB CK:TK chuyen 711A65519291;TK nhan 102010001582330;ND:Ung ho be Duong Bich Tram con anh Duong Van Lai 12/12/2014 5,000 TRA XUAN BINH UNG HO ME CON CHI NGUYEN THI THU HA O QUANG NGAI 12/12/2014 5,000 TRA XUAN BINH UNG HO EM NGUYEN THANH NAM, CON ANH NGUYEN VAN VIET 12/12/2014 5,000 TRA XUAN BINH UNG HO EM NGUYEN DINH CON CHI NGUYEN NGOC MAI 12/12/2014 5,000 TRA XUAN BINH UNG HO GIA DINH NGUYEN NGOC THUY O CHUONG MY HN 12/12/2014 5,000 TRA XUAN BINH UNG HO GIA DINH CHI LAM THI TAM O QUANG NAM 12/12/2014 200,000 IB CK:TK chuyen 711A08169948;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho be Duong Bich Tram con anh Duong Van Lai va chi 12/12/2014 100,000 IB CK:TK chuyen 711A00252059;TK nhan 102010001582330;ND:Anh Huynh Trong Dau - Tuy Hoa _ phu Yen 12/12/2014 500,000 IB CK:TK chuyen 101010006859650;TK nhan 102010001582330;ND:Ung ho be Duong Bich Tram con anh Duong Van Lai va chi Nguyen Thi Hai, Phu Yen 14/12/2014 200,000 IB CK:TK chuyen 101010006859650;TK nhan 102010001582330;ND:Ung ho be Nguyen Ngoc Thien Thanh con anh Nguyen Thanh Tuan va chi Nguyen Thi Thu Hong 15/12/2014 5,000 TRA XUAN BINH UNG HO BE NGUYEN NHAT HUY CHAU O.NGUYEN TAN HIENG 15/12/2014 200,000 IB CK:TK chuyen 711A69213303;TK nhan 102010001582330;ND:Goi be Thien Thanh 15/12/2014 1,000,000 10000111-Ung ho be Nguyen Nhat Huy chau ong Nguyen Tan Hieng va ba Duong Thi Xuan Cuc (VietinBank) - NH TMCP Cong Thuong HA NOI HOAN KIEM, HA NOI 15/12/2014 5,000 TRA XUAN BINH UNG HO BE HUYNH TRONG QUAN CON C.TRAN THI MONG THUONG O PHU YEN 15/12/2014 5,000 TRA XUAN BINH UNG HO BE HUYNH HONG VINH CON A.NGUYEN HONG MANH O CA MAU 15/12/2014 5,000 TRA XUAN BINH UNG HO BE DUONG THI BICH TRAM CON A.NGUYEN VAN LAI O PHU YEN 15/12/2014 5,000 TRA XUAN BINH UNG HO GIA DINH CHI HUA THI HOA O QUANG NAM 15/12/2014 5,000 TRA XUAN BINH UNG HO BE NGUYEN HUYNH TRAM O CA MAU 15/12/2014 450,000 10003177-IBUNG HO BE DINH CON CHI MAI: 150; EM NAM (VUNG TAU):100; CHI THUY (HA NOI):200 15/12/2014 550,000 10003175-IBUNG HO BE THIEN THANH:150; CHI HOA (QUANG NAM):100; BE TRAM (PHU YEN):150; CHI HA (QUANG NGAI):150 16/12/2014 5,000 TRA XUAN BINH UNG HO BE NGUYEN NGOC THIEN CON ANH NGUYEN THANH TUAN 17/12/2014 300,000 IB CK:TK chuyen 101010003893750;TK nhan 102010001582330;ND:UNG HO CHI LAM THI THU O BINH THUAN 17/12/2014 200,000 IB CK:TK chuyen 711A45769831;TK nhan 102010001582330;ND:Ung ho me con chi Lam Thi Thu o Binh Thuan 18/12/2014 5,000 UNG HO GD ONG TRINH MINH TRE O QUANG NAM 18/12/2014 5,000 UNG HO CON CHI LAM THI THU O BINH THUAN 18/12/2014 200,000 10001001-ung ho gia dinh ong Trinh Minh Tre o Quang Nam 18/12/2014 500,000 UNG HO CHI NGUYEN THI KIM TRAM VA NGUYEN THI TU - NINH THUAN 18/12/2014 500,000 UNG HO BA PHAM THI BONG, XA HOA NHON , HOA VANG , DA NANG 18/12/2014 200,000 IB CK:TK chuyen 711A53027874;TK nhan 102010001582330;ND: ung ho gia dinh ong Trinh Minh Tre o Quang Nam 18/12/2014 500,000 IB CK:TK chuyen 711A01534264;TK nhan 102010001582330;ND:Ung ho gia dinh Ong Trinh Minh Tre o Quang Nam 18/12/2014 100,000 IB CK:TK chuyen 101010003108728;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho gia dinh ong Trinh Minh Tre o Quang Nam 18/12/2014 200,000 IB CK:TK chuyen 101010007239976;TK nhan 102010001582330;ND:Ung Ho Gia Dinh Ong Trinh Minh Tre song o Quang Nam 19/12/2014 1,000,000 10008761-TC:VNCN53646.An Quan ung ho ong Trinh Minh Tre o Quang Nam 19/12/2014 5,000 TRA XUAN BINH UNG HO BE NGUYEN NU BAO NGOC CON ANH NGUYEN UC DUYEN BINH THUAN 19/12/2014 200,000 IB CK:TK chuyen 101010006859650;TK nhan 102010001582330;ND:Ung ho be Nguyen Nu Bao Ngoc con anh Nguyen Uc Duyen va chi Tho Thuy Anh o Binh Thuan 20/12/2014 200,000 MB CK:TK chuyen 711A40432018;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho be Cao Minh Tien con a Mang Bien, Khanh Hoa 20/12/2014 200,000 IB CK:TK chuyen 711A23979764;TK nhan 102010001582330;ND:Ung ho be nguyen nu bao ngoc 20/12/2014 200,000 IB CK:TK chuyen 711A23979764;TK nhan 102010001582330;ND:Ung ho be nguyen thi cam tu Tổng cộng 8,375,000 3, Ủng hộ tại VietNamNet 12/12/2014 Nguyễn Hải Yến UH Dương Bích Trâm 1,000,000 12/12/2014 Huỳnh Thị Thu Hương UH Lâm Thị Tám 500,000 12/12/2014 Bạn đọc UH Huỳnh Đính, Nguyễn Thị Thu Hà 200,000 15/12/2014 Sao Khuê UH Nguyễn Thị Thu Hà 200,000 16/12/2014 Huỳnh Tuyết Tâm UH chị Hứa Thị Hoa 500,000 16/12/2014 Bùi Thị Thúy Hà UH Từ Hữu Mậu, Nguyễn Tấn Hiền, Ngô Thị Thanh, Trần Thị Hằng 800,000 18/12/2014 Nguyễn Tuấn Thanh, ủng hộ gd anh Nguyễn Văn Nam 2,000,000 18/12/2014 Lê Sunny UH Trịnh Minh Tre 100,000 19/12/2014 Lê Kinh Hiếu, ủng hộ mẹ con chị Lân Thị Thu ở Bình Thuận 200,000 19/12/2014 Nguyễn Huy Toàn UH Trịnh Minh Tre 300,000 20/12/2014 Đoàn Ngọc Xuân Thanh UH 200,000 20/12/2014 ĐV kiểm tra thông quan UH Nguyễn Trung Tính 2,000,000 Tổng cộng 8,000,000 Xin chân thành cám ơn tất cảquý vị. |
7.x) Kích thước 138,3 x 67,1 x 7,1 mm 138,1 x 67 x 6,9 mm 123,8 x 58,6 x 7,6 mm Trọng lượng 143 gram 129 gram 112 gram Vật liệu Thân: nhôm Thân: nhôm Thân: nhôm MÀN HÌNH Kích thước 4,7 inch 4,7 inch 4,0 inch Độ phân giải 750 x 1335 pixel 750 x 1334 pixel 640 x 1136 pixel Mật độ điểm ảnh 326 ppi 326 ppi 326 ppi Công nghệ IPS LCD IPS LCD IPS LCD Tỉ lệ màn hình/thân máy 65,71% 65,71% 60,82% Độ sáng đỉnh 500cd/m2 (nit) 500 cd/m2 (nit) 500 cd/m2 (nit) CAMERA Camera 12MP 8MP 8MP Flash Đèn LED kép Đèn LED kép Đèn LED kép Khẩu độ F2.2 F2.2 F2.2 Tiêu cự ống kính (tương đương 35mm) 29mm 29mm Kích thước cảm biến camera 1/3 1/3 Kích thước điểm ảnh 1.22 μm 1.5 μm 1.5 μm Quay phim 3840x2160 (4K) (30 fps), 1920x1080 (1080p HD) (120 fps), 1280x720 (720p HD) (240 fps) 1920x1080 (1080p HD) (60 fps), 1280x720 (720p HD) (240 fps) 1920x1080 (1080p HD) (30 fps), 1280x720 (720p HD) (120 fps) Định dạng H.264, MOV H.264, MOV Tính năng Time-lapse video, lấy nét liên tục, chống rung kỹ thuật số, gọi video, chia sẻ video Time-lapse video, lấy nét liên tục, chụp ảnh khi quay phim, chống rung kỹ thuật số, gọi video, chia sẻ video Time-lapse video, chụp ảnh khi quay phim, chống rung kỹ thuật số Camera trước 5MP 1,2MP 1,2MP Quay video 1280 x 720 (720p HD) 1280 x 720 (720p HD) PHẦN CỨNG Chip hệ thống Apple A9 Apple A8 Apple A7 Vi xử lý 64-bit Hai nhân, tốc độ xung nhịp 1400 MHz, Cyclone ARMv8-A thế hệ thứ 2, 64-bit Hai nhân, tốc độ xung nhịp 1300 MHz, Cyclone ARMv8, 64-bit Vi xử lý đồ họa Có PowerVR Gx6450 PowerVR Gx6430 Bộ nhớ hệ thống 1024 MB RAM (1600 MHz) / LPDDR3 1024 MB RAM (1600 MHz) / LPDDR3 Bộ nhớ trong 128GB 128GB 64GB PIN Thời gian chờ Trên 10 ngày 10,4 ngày (mức trung bình là 18 ngày) 10,4 ngày (mức trung bình là 18 ngày) Thời gian thoại (3G) 14 tiếng (mức trung bình là 15 tiếng) 14 tiếng (mức trung bình là 15 tiếng) 10 tiếng (mức trung bình là 15 tiếng) Thời gian nghe nhạc 50 giờ 50 giờ 40 giờ Thời gian xem video 11 giờ 11 giờ 10 giờ Dung lượng 1715mAh 1810mAh 1570mAh Dạng Li-Ion Li-Ion Li-Ion Tháo rời Không Không Không CÔNG NGHỆ CDMA 800, 1700/2100, 1900 MHz800, 1700/2100, 1900 MHz 800, 1700/2100, 1900 MHz800, 1700/2100, 1900 MHz GMS 850, 900, 1800, 1900 MHz850, 900, 1800, 1900 MHz850, 900, 1800, 1900 MHz 850, 900, 1800, 1900 MHz850, 900, 1800, 1900 MHz850, 900, 1800, 1900 MHz 850, 900, 1800, 1900 MHz850, 900, 1800, 1900 MHz850, 900, 1800, 1900 MHz UMTS 850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz 850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz 850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz FDD LTE 700 (band 12), 700 (band 13), 700 (band 17), 700 (band 28), 700 (band 29), 800 (band 18), 800 (band 19), 800 (band 20), 850 (band 5), 850 (band 26), 900 (band 8), 1700/2100 (band 4), 1800 (band 3), 1900 (band 2), 1900 (band 25), 2100 (band 1), 2600 (band 7) MHz700 (band 13), 700 (band 17), 700 (band 28), 800 (band 18), 800 (band 19), 800 (band 20), 850 (band 5), 850 (band 26), 900 (band 8), 1700/2100 (band 4), 1800 (band 3), 1900 (band 2), 1900 (band 25), 2100 (band 1), 2600 (band 7) MHz700 (band 13), 700 (band 17), 800 (band 18), 800 (band 19), 800 (band 20), 850 (band 5), 900 (band 8), 1700/2100 (band 4), 1800 (band 3), 1900 (band 2), 1900 (band 25), 2100 (band 1) MHz 700 (band 12), 700 (band 13), 700 (band 17), 700 (band 28), 700 (band 29), 800 (band 18), 800 (band 19), 800 (band 20), 850 (band 5), 850 (band 26), 900 (band 8), 1700/2100 (band 4), 1800 (band 3), 1900 (band 2), 1900 (band 25), 2100 (band 1), 2600 (band 7) MHz700 (band 13), 700 (band 17), 700 (band 28), 800 (band 18), 800 (band 19), 800 (band 20), 850 (band 5), 850 (band 26), 900 (band 8), 1700/2100 (band 4), 1800 (band 3), 1900 (band 2), 1900 (band 25), 2100 (band 1), 2600 (band 7) MHz700 (band 13), 700 (band 17), 800 (band 18), 800 (band 19), 800 (band 20), 850 (band 5), 900 (band 8), 1700/2100 (band 4), 1800 (band 3), 1900 (band 2), 1900 (band 25), 2100 (band 1) MHz 700 (band 12), 700 (band 13), 700 (band 17), 700 (band 28), 700 (band 29), 800 (band 18), 800 (band 19), 800 (band 20), 850 (band 5), 850 (band 26), 900 (band 8), 1700/2100 (band 4), 1800 (band 3), 1900 (band 2), 1900 (band 25), 2100 (band 1), 2600 (band 7) MHz700 (band 13), 700 (band 17), 700 (band 28), 800 (band 18), 800 (band 19), 800 (band 20), 850 (band 5), 850 (band 26), 900 (band 8), 1700/2100 (band 4), 1800 (band 3), 1900 (band 2), 1900 (band 25), 2100 (band 1), 2600 (band 7) MHz700 (band 13), 700 (band 17), 800 (band 18), 800 (band 19), 800 (band 20), 850 (band 5), 900 (band 8), 1700/2100 (band 4), 1800 (band 3), 1900 (band 2), 1900 (band 25), 2100 (band 1) MHz TDD LTE 1900 (band 39), 2300 (band 40), 2500 (band 41), 2600 (band 38) MHz Dữ liệu LTE A Cat 6 (300/50 Mbit/s), HSPA (unspecified), HSUPA, EDGE, GPRS, EV DO Rev.ALTE Cat 4 (150/50 Mbit/s), HSPA (unspecified), HSUPA, UMTS, EDGE, GPRS, EV NGÀY RA MẮT 25/9/2015 GIÁ BÁN CHÍNH THỨC 849 USD. |
Điểm cụ thể từng ngành như sau: Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu công bố Tổ hợp môn thi Điểm trúng tuyển tạm thời Môn thi chính (hệ số 2, nếu có) D140202 Giáo dục Tiểu học 40 Toán học, Ngữ văn, Lịch sử 21.25 x Giáo dục Tiểu học 160 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 23.00 D140203 Giáo dục đặc biệt 10 Toán học, Ngữ văn, Lịch sử Toán học, Ngữ văn, Sinh học 19.50 x Giáo dục đặc biệt 40 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu 19.75 D140205 Giáo dục Chính trị 16 Toán học, Ngữ văn, Lịch sử 16.00 x Giáo dục Chính trị 64 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 21.00 D140206 Giáo dục Thể chất 30 Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu 24.83 Năng khiếu Giáo dục Thể chất 90 Toán học, Sinh học, Năng khiếu 20.00 D140209 Sư phạm Toán học 30 Toán học, Vật lí, Tiếng Anh 32.42 Toán học Sư phạm Toán học 120 Toán học, Vật lí, Hóa học 34.17 D140211 Sư phạm Vật lý 20 Toán học, Vật lí, Ngữ văn 30.75 Vật lí Sư phạm Vật lý 80 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh 32.75 D140213 Sư phạm Sinh học 16 Toán học, Sinh học, Tiếng Anh 20.00 Sinh học Sư phạm Sinh học 64 Toán học, Hóa học, Sinh học 30.25 D140217 Sư phạm Ngữ văn 30 Toán học, Ngữ văn, Lịch sử 30.50 Ngữ văn Toán học, Ngữ văn, Địa lí Sư phạm Ngữ Văn 90 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 32.33 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D140218 Sư phạm Lịch sử 18 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 23.00 Lịch sử Sư phạm Lịch sử 72 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 31.25 D140219 Sư phạm Địa lý 20 Toán học, Ngữ văn, Địa lí 30.67 Địa lí Toán học, Tiếng Anh, Địa lí Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí Sư phạm Địa lý 70 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 32.08 D140232 Sư phạm song ngữ Nga- Anh 10 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh 23.50 Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga Tiếng Nga Sư phạm song ngữ Nga -Anh 30 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 27.17 Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga Tiếng Nga D140233 Sư phạm tiếng Pháp 10 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh 29.00 Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp Tiếng Pháp Sư phạm tiếng Pháp 30 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 25.75 Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp Tiếng Pháp D140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc 10 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh 27.33 Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc Tiếng Trung quốc Sư phạm tiếng Trung Quốc 30 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc 26.75 Tiếng Trung quốc Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Tiếng Anh D220202 Ngôn ngữ Nga - Anh 24 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh 21.33 Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga Tiếng Nga Ngôn ngữ Nga - Anh 96 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga 25.17 Tiếng Nga Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Tiếng Anh D220203 Ngôn ngữ Pháp 22 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh 24.00 Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp Tiếng Pháp Ngôn Ngữ Pháp 88 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp 20.00 Tiếng Pháp Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Tiếng Anh D220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 26 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh 20.00 Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc Tiếng Trung quốc Ngôn Ngữ Trung Quốc 104 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc 26.25 Tiếng Trung quốc Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Tiếng Anh D220209 Ngôn ngữ Nhật 26 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh 22.25 Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nhật Tiếng Nhật Ngôn ngữ Nhật 104 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật 29.83 Tiếng Nhật Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Tiếng Anh D140114 Quản lý Giáo dục 80 Toán học, Vật lí, Hóa học 21.25 x Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D140201 Giáo dục Mầm non 190 Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu 21.25 x D140208 Giáo dục Quốc phòng An Ninh 80 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 20.00 x D140210 Sư phạm Tin học 90 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh 20.25 x D140212 Sư phạm Hóa học 80 Toán học, Vật lí, Hóa học 33.50 Hóa học D140231 Sư phạm tiếng Anh 120 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 33.75 Tiếng Anh D220113 Việt Nam học 120 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 20.25 x D220201 Ngôn ngữ Anh 180 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 31.42 Tiếng Anh D220212 Quốc tế học 120 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 19.50 x D220330 Văn học 80 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 27.75 Ngữ văn D310401 Tâm lý học 110 Toán học, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 21.75 x D440102 Vật lý học 110 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh 26.92 Vật lí D440112 Hóa học 100 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Hóa học, Sinh học 29.42 Hóa học D480201 Công nghệ thông tin 150 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh 19.25 x Tin, ảnh: Hà Ánh. |
Các thành phần trong sữa mẹ Nước Carbohydrates: - Lactose - Oligosaccharides Carboxylic acid: - Axit hydroxit alpha - Axit lactic Protein: - Whey protein - Lactalbumin alpha - HAMLET (Human Alpha-lactalbumin) - Lactoferrin - Các chất kháng khuẩn - Casein - Huyết thanh albumin Nitrogens không chứa protein: - Creatine - Creatinine - Urê - Axit uríc - Peptide Axit amin (để xây dựng protein): - Alanine - Arginine - Aspartate - Clycine - Cystine - Glutamate - Histidine - Isoleucine - Leucine - Lycine - Methionine - Phenylalanine - Proline - Serine - Taurine - Theronine - Tryptophan - Tyrosine - Valine - Axit amin tổng hợp Carnitine Nucleotides (các hợp chất hóa học tạo ra đơn vị cấu trúc của RNA và DNA): - 5'-Adenosine monophosphate (5 "-AMP) - 3 ': 5'-monophosphate Cyclic adenosine (3': 5'-cyclic AMP) - 5'-cytidine monophosphate (5'-CMP) - Cytidine diphosphate choline (CDP Choline) - Guanosine diphosphate (UDP) - Guanosine diphosphate - mannose - 3'- monophosphate uridine (3'-UMP) - 5'-uridine monophosphate (5'-UMP) - Diphosphate uridine (UDP) - Uridine diphosphate hexose (UDPH) - Uridine diphosphate-N-acetyl-hexosamine (UDPAH) - Axit diphosphoglucuronic uridine (UDPGA) - Một số nucleotide cuốn tiểu thuyết nhiều hơn các loại UDP Chất béo: - Triglycerides - Axit béo chuỗi dài không no - Axit docosahexaenoic (DHA) (quan trọng cho sự phát triển não) - Arachidonic acid (AHA) (quan trọng cho sự phát triển não) - Axit Linoleic - Axit alpha-linolenic (ALA) - Axit eicosapentaenoic (EPA) - Axit linoleic liên hợp (Rumenic acid) Axit béo tự do: - Axit béo đơn không bão hòa: + Axit oleic + Axit palmitoleic + Axit Heptadecenoic - Axit béo bão hòa: + Stearic + Axit palmitic + Axit lauric + Axit myristic Phospholipid: - Phosphatidylcholine - Phosphatidylethanolamine - Phosphatidylinositol - Lysophosphatidylcholine - Lysophosphatidylethanolamine - Plasmalogens Sphingolipids: - Sphingomyelin - Gangliosides - GM1 - GM2 - GM3 - Glucosylceramide - Glycosphingolipids - Galactosylceramide - Lactosylceramide - Globotriaosylceramide (GB3) - Globoside (GB4) Sterol: - Squalene - Lanosterol - Dimethylsterol - Methosterol - Lathosterol - Desmosterol - Triacylglycerol - Cholesterol - Dehydrocholesterol 7 - Sự kỳ thị và campesterol - Ketocholesterol 7 - Sitosterol - Beta Lathosterol - Vitamin D chất chuyển hóa - Hoóc-môn steroid Vitamin: - Vitamin A - Beta carotene - Vitamin B6 - Vitamin B8 (Inositol) - Vitamin B12 - Vitamin C - Vitamin D - Vitamin E - Tocopherol - Vitamin K - Thiamine - Riboflavin - Niacin - Axit folic - Axit Pantothenic - Biotin - Khoáng chất - Canxi - Sodium - Kali - Sắt - Kẽm - Chloride - Phốt pho - Magiê - Đồng - Mangan - I-ốt - Selen - Choline - Sulpher - Cơ rôm - Cobalt - Fluorine - Kền Kim loại: - Molypden (yếu tố thiết yếu trong rất nhiều enzym) Các yếu tố tăng trưởng (hỗ trợ sự phát triển của niêm mạc ruột) Cytokines : - Interleukin-1β (IL-1β) - IL-2 - IL-4 - IL-6 - IL-8 - IL-10 - Nhân tố kích thích bạch cầu hạt (G-CSF) - Nhân tố kích thích đại thực bào (M-CSF) - Nhân tố tăng trưởng có nguồn gốc từ tiểu cầu (PDGF) - Yếu tố tăng trưởng nội mô mạch máu (VEGF) - Yếu tố tăng trưởng tế bào gan -α (HGF-α) - HGF-β - Yếu tố hoại tử Khối u α - Interferon-γ - Yếu tố tăng trưởng biểu bì (EGF) - Yếu tố sinh trưởng chuyển đổi-α (TGF-α) - TGF β1 - TGF-β2 - Yếu tố tăng trưởng giống Insulin loại I (IGF-I) (còn được gọi là Somatomedin C) - Yếu tố tăng trưởng giống Insulin loại II - Yếu tố tăng trưởng thần kinh (NGF) - Erythropoietin Peptide (sự kết hợp của các axit amin): - HMGF (yếu tố tăng trưởng) I - HMGF II - HMGF III - Cholecystokinin (CCK) - Beta-endorphin - Hoóc-môn tuyến cận giáp (PTH) - Peptide liên quan đến hóo-môn cParathyroid (PTHrP) - Beta-defensin-1 - Calcitonin - Gastrin - Motilin - Bombesin (dạ dày tiết ra peptide, còn được gọi là neuromedin B) - Neurotensin - Somatostatin Hoóc-môn: - Cortisol - Triiodothyronine (T3) - Thyroxine (T4) - Hoóc-môn kích thích tuyến giáp (TSH) (còn được gọi là thyrotropin) - Hoóc-môn giải phóng TRH (hoóc-môn hướng tuyến giáp) - Prolactin - Oxytocin - Insulin - Corticosterone - Thrombopoietin - Hoóc-môn giải phóng hormon hướng sinh dục (GnRH) - GRH - Leptin (hỗ trợ trong việc điều tiết lượng thức ăn) - Ghrelin (hỗ trợ trong việc điều tiết lượng thức ăn) - Adiponectin - Yếu tố phản hồi ức chế tiết sữa (FIL) - Eicosanoids - Prostaglandin (enzym có nguồn gốc từ các axit béo) - PG-E1 - PG-E2 - PG-F2 - Leukotrienes - Thromboxane - Prostacyclins Enzym (chất xúc tác hỗ trợ các phản ứng hóa học trong cơ thể): - Amylase - Arysulfatase - Catalase - Histaminase - Lipase - Lysozym - PAF-acetylhydrolase - Phosphatase - Xanthine oxidase Antiproteases (giúp ngăn chặn các phản ứng dị ứng và phản vệ): - a-1-antitrypsin - a-1-antichymotrypsin Các yếu tố kháng khuẩn để bảo vệ hệ miễn dịch: - Bạch cầu (tế bào máu trắng) - Thực bào - Basophils - Bạch cầu trung tính - Eoisinophils - Các đại thực bào - Lympho - Tế bào lympho B (còn được gọi là tế bào B) - Tế bào lympho T (còn được gọi là tế bào C) - SIGA (các yếu tố chống nhiễm khuẩn quan trọng nhất) - IgA2 - IgG - IgD - IgM - IgE - Bổ thể C1 - Bổ thể C2 - Bổ thể C3 - Bổ thể C4 - Bổ thể C5 - Bổ thể C6 - Bổ thể C7 - Bổ thể C8 - Bổ thể C9 - Glycoprotein - Mucins - Lactadherin - Alpha-lactoglobulin - Alpha-2 macroglobulin - Kháng nguyên Lewis - Ribonuclease - Các chất ức chế haemagglutinin. |
THỐNG KÊ NGUYỆN VỌNG THÍ SINH TUYỂN SINH 10 THƯỜNG KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 KHÓA NGÀY 11, 12 THÁNG 6 NĂM 2015 STT Trường Chỉ tiêu NV1 NV2 NV3 1 THPT Trưng Vương 675 1439 797 51 2 THPT Bùi Thị Xuân 630 1409 81 13 3 THPT Ten Lơ Man 630 779 916 1086 4 THPT Năng khiếu TDTT 200 378 197 531 5 THPT Lương Thế Vinh 360 668 520 95 6 THPT Giồng Ông Tố 540 617 319 200 7 THPT Thủ Thiêm 540 583 829 1555 8 THPT Lê Quý Đôn 450 917 538 44 9 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 585 1362 76 11 10 THPT Lê Thị Hồng Gấm 405 630 900 1426 11 THPT Marie Curie 800 1269 1956 801 12 THPT Nguyễn Thị Diệu 675 845 1065 1156 13 THPT Nguyễn Trãi 720 1004 519 217 14 THPT Nguyễn Hữu Thọ 675 947 1051 1167 15 Trung học thực hành Sài Gòn 140 401 147 10 16 THPT Hùng Vương 1125 1900 1395 371 17 Trung học thực hành ĐHSP 180 427 6 1 18 THPT Trần Khai Nguyên 900 1417 732 150 19 THPT Trần Hữu Trang 270 283 470 464 20 THPT Mạc Đĩnh Chi 855 2226 211 28 21 THPT Bình Phú 630 1457 1088 95 22 THPT Nguyễn Tất Thành 810 1128 1889 1431 23 THPT Lê Thánh Tôn 630 784 1104 433 24 THPT Tân Phong 675 729 1635 1727 25 THPT Ngô Quyền 720 1404 244 81 26 THPT Nam Sài Gòn 70 76 118 141 27 THPT Lương Văn Can 720 1013 1046 865 28 THPT Ngô Gia Tự 675 782 1177 1368 29 THPT Tạ Quang Bửu 630 826 562 408 30 THPT Nguyễn Văn Linh 630 666 578 2160 31 THPT Phường 13 quận 8 675 715 558 1530 32 THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định 430 520 936 1347 33 THPT Nguyễn Huệ 765 901 793 416 34 THPT Phước Long 540 626 473 366 35 THPT Long Trường 540 578 769 2180 36 THPT Nguyễn Văn Tăng 675 704 784 842 37 THPT Nguyễn Khuyến 810 1063 622 45 38 THPT Nguyễn Du 420 708 344 24 39 THPT Nguyễn An Ninh 720 959 1164 1166 40 THPT Diên Hồng 270 543 543 758 41 THPT Sương Nguyệt Anh 180 269 875 1230 42 THPT Nguyễn Hiền 420 654 543 160 43 THPT Trần Quang Khải 810 1204 1060 425 44 THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa 765 1097 1178 473 45 THPT Võ Trường Toản 630 1072 270 27 46 THPT Trường Chinh 765 1223 1771 640 47 THPT Thạnh Lộc 630 770 778 795 48 THPT Thanh Đa 540 647 931 2033 49 THPT Võ Thị Sáu 855 1494 1163 191 50 THPT Gia Định 900 2239 88 17 51 THPT Phan Đăng Lưu 720 961 1138 795 52 THPT Trần Văn Giàu 900 917 1749 1481 53 THPT Hoàng Hoa Thám 810 1487 1346 177 54 THPT Gò Vấp 720 1042 1067 220 55 THPT Nguyễn Công Trứ 900 1362 106 23 56 THPT Trần Hưng Đạo 900 1444 1242 98 57 THPT Nguyễn Trung Trực 990 1031 1400 3930 58 THPT Phú Nhuận 810 1564 319 15 59 THPT Hàn Thuyên 720 816 1080 1679 60 THPT Tân Bình 810 1525 1076 515 61 THPT Nguyễn Chí Thanh 810 1210 1199 291 62 THPT Trần Phú 900 2019 265 13 63 THPT Nguyễn Thượng Hiền 585 1552 11 9 64 THPT Nguyễn Thái Bình 810 872 1127 994 65 THPT Nguyễn Hữu Huân 450 1506 102 25 66 THPT Thủ Đức 765 1437 1106 97 67 THPT Tam Phú 630 895 1031 596 68 THPT Hiệp Bình 810 855 1349 1465 69 THPT Đào Sơn Tây 675 725 747 1713 70 THPT Bình Chánh 720 783 538 694 71 THPT Tân Túc 675 886 893 405 72 THPT Vĩnh Lộc B 675 683 788 1522 73 THPT Lê Minh Xuân 720 846 602 302 74 THPT Đa Phước 630 649 328 767 75 THPT Bình Khánh 315 563 298 15 76 THPT Cần Thạnh 270 354 9 220 77 THPT An Nghĩa 420 650 86 2 78 THPT Củ Chi 540 885 105 69 79 THPT Quang Trung 405 465 468 345 80 THPT An Nhơn Tây 405 413 482 760 81 THPT Trung Phú 630 955 191 67 82 THPT Trung Lập 360 489 768 892 83 THPT Phú Hòa 450 453 1179 568 84 THPT Tân Thông Hội 540 590 613 162 85 THPT Nguyễn Hữu Cầu 360 936 132 29 86 THPT Lý Thường Kiệt 630 1257 621 174 87 THPT Bà Điểm 675 850 797 501 88 THPT Nguyễn Văn Cừ 585 607 412 2425 89 THPT Nguyễn Hữu Tiến 450 782 1005 762 90 THPT Phạm Văn Sáng 765 781 1985 1481 91 THPT Long Thới 450 542 105 397 92 THPT Phước Kiển 540 557 283 1455 93 THPT Dương Văn Dương 540 541 515 886 94 THPT Tây Thạnh 900 1329 995 279 95 THPT Vĩnh Lộc 450 518 1384 1439 96 THPT Nguyễn Hữu Cảnh 630 823 1070 767 97 THPT Bình Hưng Hòa 675 862 1539 1609 98 THPT Bình Tân 675 709 668 4753 99 THPT An Lạc 630 641 1105 902 THỐNG KÊ NGUYỆN VỌNG THÍ SINH TUYỂN SINH 10 CHUYÊN STT Trường Chỉ tiêu NV1 NV2 NV3 NV4 1 THPT chuyên Trần Đại Nghĩa 370 820 1391 956 2198 2 THPT chuyên Lê Hồng Phong 705 3124 317 3341 411 3 THPT Gia Định 210 446 661 4 THPT Nguyễn Thượng Hiền 175 677 773 5 THPT Mạc Đĩnh Chi 210 458 6 THPT Nguyễn Hữu Huân 175 370 7 THPT Củ Chi 140 216 8 THPT Trung Phú 140 204 9 THPT Nguyễn Hữu Cầu 140 227. |
Tên trường Ngành học Ký hiệu trường Mã ngành Khối thi Tổng chỉ tiêu ĐH Bách khoa Hà Nội BKA 5.600 Các ngành đào tạo đại học 5.600 Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh 1.300 Cơ kỹ thuật D520101 A,A 1 Kỹ thuật cơ điện tử D520114 A,A 1 Kỹ thuật cơ khí D520103 A,A 1 Kỹ thuật hàng không D520120 A,A 1 Kỹ thuật tàu thủy D520122 A,A 1 Kỹ thuật nhiệt D520115 A,A 1 Công nghệ chế tạo máy D510202 A,A 1 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 A,A 1 Công nghệ kỹ thuật ô tô D510205 A,A 1 Nhóm ngành Điện-Điện tử-CNTT-Toán tin 2.000 Kỹ thuật điện, điện tử D520201 A,A 1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A,A 1 Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A 1 Kỹ thuật y sinh D520212 A,A 1 Kỹ thuật máy tính D520214 A,A 1 Truyền thông và mạng máy tính D480102 A,A 1 Khoa học máy tính D480101 A,A 1 Kỹ thuật phần mềm D480103 A,A 1 Hệ thống thông tin D480104 A,A 1 Toán - Tin ứng dụng D460112 A,A 1 Công nghệ thông tin D480201 A,A 1 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 A,A 1 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông D510302 A,A 1 Nhóm ngành Hóa-Sinh-Thực phẩm-Môi trường 900 Kỹ thuật hóa học D520301 A Hóa học D440112 A Xuất bản (Kỹ thuật in và truyền thông) D320401 A Kỹ thuật sinh học D420202 A,B Kỹ thuật môi trường D520320 A Công nghệ kỹ thuật hóa học D510401 A Công nghệ sinh học D420201 A,B Công nghệ thực phẩm D540101 A,B Nhóm ngành Vật liệu-Dệt may-Sư phạm KT 320 Kỹ thuật vật liệu D520309 A,A 1 Kỹ thuật vật liệu kim loại D520310 A,A 1 Kỹ thuật dệt D540201 A,A 1 Công nghệ may D540204 A,A 1 Công nghệ da giầy D540206 A,A 1 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp D140214 A,A 1 Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật-Kỹ thuật hạt nhân 160 Vật lý kỹ thuật D520401 A,A 1 Kỹ thuật hạt nhân D520402 A,A 1 Nhóm ngành Kinh tế-Quản lý 340 Quản trị kinh doanh D340101 A,A 1 ,D 1 Kinh tế công nghiệp D510604 A,A 1 ,D 1 Quản lý công nghiệp D510601 A,A 1 ,D 1 Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A 1 ,D 1 Kế toán D340301 A,A 1 ,D 1 Nhóm ngành Ngoại ngữ 180 Ngôn ngữ Anh D220201 D 1 Các chương trình thuộc Viện Đào tạo Quốc tế 400 Kỹ thuật cơ điện tử D520114 A,A 1 Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A 1 Công nghệ thông tin D480201 A,A 1 Khoa học máy tính D480101 A,A 1 Quản trị kinh doanh D340101 A,A 1 , D 1 ,D 3 Tên trường Ngành học Ký hiệu trường Mã ngành Khối thi Tổng chỉ tiêu ĐH Bách khoa Hà Nội BKA 5.600 Các ngành đào tạo đại học 5.600 Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh 1.300 Cơ kỹ thuật D520101 A,A 1 Kỹ thuật cơ điện tử D520114 A,A 1 Kỹ thuật cơ khí D520103 A,A 1 Kỹ thuật hàng không D520120 A,A 1 Kỹ thuật tàu thủy D520122 A,A 1 Kỹ thuật nhiệt D520115 A,A 1 Công nghệ chế tạo máy D510202 A,A 1 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 A,A 1 Công nghệ kỹ thuật ô tô D510205 A,A 1 Nhóm ngành Điện-Điện tử-CNTT-Toán tin 2.000 Kỹ thuật điện, điện tử D520201 A,A 1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A,A 1 Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A 1 Kỹ thuật y sinh D520212 A,A 1 Kỹ thuật máy tính D520214 A,A 1 Truyền thông và mạng máy tính D480102 A,A 1 Khoa học máy tính D480101 A,A 1 Kỹ thuật phần mềm D480103 A,A 1 Hệ thống thông tin D480104 A,A 1 Toán - Tin ứng dụng D460112 A,A 1 Công nghệ thông tin D480201 A,A 1 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 A,A 1 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông D510302 A,A 1 Nhóm ngành Hóa-Sinh-Thực phẩm-Môi trường 900 Kỹ thuật hóa học D520301 A Hóa học D440112 A Xuất bản (Kỹ thuật in và truyền thông) D320401 A Kỹ thuật sinh học D420202 A,B Kỹ thuật môi trường D520320 A Công nghệ kỹ thuật hóa học D510401 A Công nghệ sinh học D420201 A,B Công nghệ thực phẩm D540101 A,B Nhóm ngành Vật liệu-Dệt may-Sư phạm KT 320 Kỹ thuật vật liệu D520309 A,A 1 Kỹ thuật vật liệu kim loại D520310 A,A 1 Kỹ thuật dệt D540201 A,A 1 Công nghệ may D540204 A,A 1 Công nghệ da giầy D540206 A,A 1 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp D140214 A,A 1 Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật-Kỹ thuật hạt nhân 160 Vật lý kỹ thuật D520401 A,A 1 Kỹ thuật hạt nhân D520402 A,A 1 Nhóm ngành Kinh tế-Quản lý 340 Quản trị kinh doanh D340101 A,A 1 ,D 1 Kinh tế công nghiệp D510604 A,A 1 ,D 1 Quản lý công nghiệp D510601 A,A 1 ,D 1 Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A 1 ,D 1 Kế toán D340301 A,A 1 ,D 1 Nhóm ngành Ngoại ngữ 180 Ngôn ngữ Anh D220201 D 1 Các chương trình thuộc Viện Đào tạo Quốc tế 400 Kỹ thuật cơ điện tử D520114 A,A 1 Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A 1 Công nghệ thông tin D480201 A,A 1 Khoa học máy tính D480101 A,A 1 Quản trị kinh doanh D340101 A,A 1 , D 1 ,D 3 Nguồn Zing Tên trường Ngành học Ký hiệu trường Mã ngành Khối thi Tổng chỉ tiêu ĐH Bách khoa Hà Nội BKA 5.600 Các ngành đào tạo đại học 5.600 Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh 1.300. |
3 Court 12:00 Ladies' Singles - 1st Round Jelena Jankovic(SRB)[15] vs. Maria Jose Martinez Sanchez(ESP) Gentlemen's Singles - 1st Round Ivan Ljubicic(CRO) vs Marin Cilic(CRO)[27] To Finish 7-6(2) 3-6 2-1 Gentlemen's Singles - 1st Round David Ferrer(ESP)[7] vs. Benoit Paire(FRA) Gentlemen's Singles - 1st Round John Isner(USA) vs. Nicolas Mahut(FRA) Ladies' Singles - 1st Round Mathilde Johansson(FRA) vs. Heather Watson(GBR) Court 4 12:00 Ladies' Singles - 1st Round Anastasia Pavlyuchenkova(RUS)[14] vs. Lesia Tsurenko(UKR) Gentlemen's Singles - 1st Round Gilles Simon(FRA)[15] vs Edouard Roger-Vasselin(FRA) To Finish 4-6 6-4 6-3 4-5 Gentlemen's Singles - 1st Round Juan Monaco(ARG) vs. Mikhail Youzhny(RUS)[18] Gentlemen's Singles - 1st Round Alejandro Falla(COL) vs. Jurgen Melzer(AUT)[11] Ladies' Singles - 1st Round Olga Govortsova(BLR) vs. Agnieszka Radwanska(POL)[13] Court 5 12:00 Ladies' Singles - 1st Round Barbora Zahlavova Strycova(CZE) vs. Aleksandra Wozniak(CAN) Ladies' Singles - 1st Round Kateryna Bondarenko(UKR) vs Alize Cornet(FRA) To Finish 7-5 Gentlemen's Singles - 1st Round Florian Mayer(GER)[20] vs. Daniel Evans(GBR) Gentlemen's Singles - 1st Round Kevin Anderson(RSA) vs. Illya Marchenko(UKR) Ladies' Singles - 1st Round Lourdes Dominguez Lino(ESP) vs. Romina Oprandi(ITA) Court 6 12:00 Ladies' Singles - 1st Round Rebecca Marino(CAN) vs. Patricia Mayr-Achleitner(AUT) Gentlemen's Singles - 1st Round Tobias Kamke(GER) vs Blaz Kavcic(SLO) To Finish 6-3 7-6(4) 1-5 Gentlemen's Singles - 1st Round Xavier Malisse(BEL) vs. Mischa Zverev(GER) Gentlemen's Singles - 1st Round Alexandr Dolgopolov(UKR)[22] vs. Fernando Gonzalez(CHI) Ladies' Singles - 1st Round Kristina Barrois(GER) vs. Petra Cetkovska(CZE) Court 7 12:00 Ladies' Singles - 1st Round Kai-Chen Chang(TPE) vs. Marina Erakovic(NZL) Ladies' Singles - 1st Round Sandra Zahlavova(CZE) vs Iveta Benesova(CZE) To Finish 2-1 Gentlemen's Singles - 1st Round Ricardo Mello(BRA) vs. Frank Dancevic(CAN) Gentlemen's Singles - 1st Round Florent Serra(FRA) vs. Andreas Haider-Maurer(AUT) Ladies' Singles - 1st Round Jie Zheng(CHN) vs. Zuzana Ondraskova(CZE) Court 8 12:00 Ladies' Singles - 1st Round Daniela Hantuchova(SVK)[25] vs. Vitalia Diatchenko(RUS) Gentlemen's Singles - 1st Round Olivier Rochus(BEL) vs. Kenny De Schepper(FRA) Gentlemen's Singles - 1st Round Somdev Devvarman(IND) vs. Denis Gremelmayr(GER) Ladies' Singles - 1st Round Sabine Lisicki(GER) vs. Anastasija Sevastova(LAT) Ladies' Singles - 1st Round Anastasia Rodionova(AUS) vs. Andrea Hlavackova(CZE) Court 9 12:00 Ladies' Singles - 1st Round Sania Mirza(IND) vs. Virginie Razzano(FRA) Gentlemen's Singles - 1st Round Victor Hanescu(ROU) vs Jaroslav Pospisil(CZE) To Finish 6-4 2-1 Gentlemen's Singles - 1st Round Rik De Voest(RSA) vs. Ruben Ramirez Hidalgo(ESP) Gentlemen's Singles - 1st Round Ivan Dodig(CRO) vs. Ryan Harrison(USA) Ladies' Singles - 1st Round Coco Vandeweghe(USA) vs. Eleni Daniilidou(GRE) Court 10 12:00 Ladies' Singles - 1st Round Irina Falconi(USA) vs. Stephanie Dubois(CAN) Gentlemen's Singles - 1st Round Carlos Berlocq(ARG) vs. Karol Beck(SVK) Ladies' Singles - 1st Round Kirsten Flipkens(BEL) vs. Shuai Peng(CHN)[20] Gentlemen's Singles - 1st Round Grigor Dimitrov(BUL) vs. Cedrik-Marcel Stebe(GER) Ladies' Singles - 1st Round Lucie Safarova(CZE)[31] vs. Lucie Hradecka(CZE) Court 11 12:00 Ladies' Singles - 1st Round Simona Halep(ROU) vs. Bojana Jovanovski(SRB) Gentlemen's Singles - 1st Round Andrey Golubev(KAZ) vs. Guillermo Garcia-Lopez(ESP)[26] Gentlemen's Singles - 1st Round Andreas Seppi(ITA) vs. Albert Montanes(ESP) Ladies' Singles - 1st Round Anastasiya Yakimova(BLR) vs. Sofia Arvidsson(SWE) Ladies' Singles - 1st Round Alona Bondarenko(UKR) vs. Jarmila Gajdosova(AUS)[27] Court 12 12:00 Ladies' Singles - 1st Round Naomi Broady(GBR) vs. Anne Keothavong(GBR) Gentlemen's Singles - 1st Round Ivo Karlovic(CRO) vs Janko Tipsarevic(SRB)[23] To Finish 1-0 Ladies' Singles - 1st Round Elena Baltacha(GBR) vs. Mona Barthel(GER) Gentlemen's Singles - 1st Round Kei Nishikori(JPN) vs. Lleyton Hewitt(AUS) Ladies' Singles - 1st Round Ana Ivanovic(SRB)[18] vs. Melanie Oudin(USA) Court 14 12:00 Ladies' Singles - 1st Round Petra Kvitova(CZE)[8] vs. Alexa Glatch(USA) Gentlemen's Singles - 1st Round Sergiy Stakhovsky(UKR) vs Daniel Cox(GBR) To Finish 6-2 0-1 Gentlemen's Singles - 1st Round Bernard Tomic(AUS) vs. Nikolay Davydenko(RUS)[29] Ladies' Singles - 1st Round Samantha Stosur(AUS)[10] vs. Melinda Czink(HUN) Ladies' Singles - 1st Round Klara Zakopalova(CZE) vs. Emily Webley-Smith(GBR) Court 15 12:00 Ladies' Singles - 1st Round Vera Dushevina(RUS) vs. Roberta Vinci(ITA)[29] Gentlemen's Singles - 1st Round Lukasz Kubot(POL) vs Arnaud Clement(FRA) To Finish 5-4 Gentlemen's Singles - 1st Round Igor Andreev(RUS) vs. Teymuraz Gabashvili(RUS) Gentlemen's Singles - 1st Round Ernests Gulbis(LAT) vs. Dmitry Tursunov(RUS) Ladies' Singles - 1st Round Anabel Medina Garrigues(ESP) vs. Julia Goerges(GER)[16] Court 16 12:00 Ladies' Singles - 1st Round Vania King(USA) vs. Petra Martic(CRO) Gentlemen's Singles - 1st Round Juan Ignacio Chela(ARG)[25] vs Marinko Matosevic(AUS) To Finish 6-4 6-4 6-7(6) 3-1 Gentlemen's Singles - 1st Round Viktor Troicki(SRB)[13] vs. Maximo Gonzalez(ARG) Gentlemen's Singles - 1st Round Nicolas Almagro(ESP)[16] vs. Jarkko Nieminen(FIN) Ladies' Singles - 1st Round Tamarine Tanasugarn(THA) vs. Yaroslava Shvedova(KAZ) Court 17 12:00 Ladies' Singles - 1st Round Vesna Dolonts(RUS) vs. Nadia Petrova(RUS) Ladies' Singles - 1st Round Tamira Paszek(AUT) vs Ayumi Morita(JPN) To Finish 5-7 6-3 2-0 Gentlemen's Singles - 1st Round Adrian Mannarino(FRA) vs. Conor Niland(IRL) Gentlemen's Singles - 1st Round Go Soeda(JPN) vs. Jo-Wilfried Tsonga(FRA)[12] Ladies' Singles - 1st Round Misaki Doi(JPN) vs. Bethanie Mattek-Sands(USA)[30] Court 18 12:00 Ladies' Singles - 1st Round Stephanie Foretz Gacon(FRA) vs. Andrea Petkovic(GER)[11] Gentlemen's Singles - 1st Round Juan Martin Del Potro(ARG)[24] vs Flavio Cipolla(ITA) To Finish 6-1 1-3 Gentlemen's Singles - 1st Round Marcos Baghdatis(CYP)[32] vs. James Blake(USA) Ladies' Singles - 1st Round Marion Bartoli(FRA)[9] vs. Kristyna Pliskova(CZE) Court 19 12:00 Ladies' Singles - 1st Round Tsvetana Pironkova(BUL)[32] vs. Camila Giorgi(ITA) Gentlemen's Singles - 1st Round Robin Haase(NED) vs Pere Riba(ESP) To Finish 5-4 Gentlemen's Singles - 1st Round Yen-Hsun Lu(TPE) vs. Tommy Robredo(ESP) Gentlemen's Singles - 1st Round David Nalbandian(ARG)[28] vs. Julian Reister(GER) Ladies' Singles - 1st Round Maria Kirilenko(RUS)[26] vs. Alberta Brianti(ITA) TBA Not Before:17:00 Ladies' Singles - 1st Round Anna Chakvetadze(RUS) vs. Maria Sharapova(RUS)[5] Not Before:17:00 Ladies' Singles - 1st Round Angelique Kerber(GER) vs. Laura Robson(GBR) Not Before:17:00 Ladies' Singles - 1st Round Dominika Cibulkova(SVK)[24] vs. Mirjana Lucic(CRO) Not Before:17:00 Ladies' Singles - 1st Round Polona Hercog(SLO) vs. Johanna Larsson(SWE) Not Before:17:00 Ladies' Singles - 1st Round Evgeniya Rodina(RUS) vs. Chanelle Scheepers(RSA) Not Before:17:00 Ladies' Singles - 1st Round Irina-Camelia Begu(ROU) vs. Flavia Pennetta(ITA)[21]. |
Tổng hợp điểm chuẩn các trường Đại học 2017 (xếp theo alphabet) Điểm chuẩn Bách khoa Hà Nội Tên nhóm ngành Mã nhóm ngành Điểm chuẩn Tiêu chí phụ 1 Tiêu chí phụ 2 Cơ điện tử KT11 27 25.80 NV1-NV3 TT11 25.5 24.85 NV1-NV3 Cơ khí Động lực KT12 25.75 24.20 NV1 Nhiệt Lạnh KT13 24.75 24.20 NV1-NV2 Vật liệu KT14 23.75 24.40 NV1-NV2 TT14 22.75 21.00 NV1 Điện tử - Viễn thông KT21 26.25 25.45 NV1-NV2 TT21 25.5 24.60 NV1-NV2 Công nghệ thông tin KT22 28.25 27.65 NV1 TT22 26.75 26.00 NV1-NV3 Toán - Tin KT23 25.75 24.30 NV1-NV3 Điện - Điều khiển và Tự động hóa KT24 27.25 26.85 NV1 TT24 26.25 24.90 NV1-NV2 Kỹ thuật y sinh TT25 25.25 23.55 NV1-NV4 Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường KT31 25 23.65 NV1-NV5 Kỹ thuật in KT32 21.25 21.15 NV1-NV4 Dệt-May KT41 24.5 23.20 NV1-NV4 Sư phạm kỹ thuật KT42 22.5 20.50 NV1 Vật lý kỹ thuật Kỹ thuật hạt nhân KT5 23.25 22.40 NV1 Kinh tế - Quản lý KQ1 23 23.05 NV1 KQ2 24.25 23.15 NV1-NV3 KQ3 23.75 20.30 NV1-NV3 Ngôn ngữ Anh TA1 24.5 21.70 NV1 TA2 24.5 23.35 NV1-NV4 Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) QT11 23.25 23.20 NV1-NV3 Điện tử -Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) QT12 22 21.95 NV1 Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) QT13 20 19.90 NV1 Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) QT14 23.5 23.60 NV1-NV4 Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) QT15 22 22.05 NV1 Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) QT21 21.25 21.25 NV1-NV4 Quản trị kinh doanh ĐH Troy (Hoa Kỳ) QT31 21 - - Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) QT32 21.25 - - Quản trị kinh doanh - ĐH Pierre Mendes France (Pháp) QT33 20.75 - - Quản lý hệ thống công nghiệp QT41 20 - - Điểm chuẩn Bách khoa TP.HCM Điểm chuẩn Bách khoa Đà Nẵng STT MÃ TRƯỜNG Ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển ngành Điều kiện phụ I DDK TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA 1 52140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện - điện tử) 19.00 TO >= 4.8;LI >= 6;TTNV <= 3 2 52420201 Công nghệ sinh học 23.75 TO >= 6.2;HO >= 7.25;TTNV <= 3 3 52480201 Công nghệ thông tin 26.00 TO >= 7.6;LI >= 8.75;TTNV <= 3 4 52480201CLC1 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh) 24.50 TO >= 7.4;LI >= 8;TTNV <= 1 5 52480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật) 23.00 TO >= 6;LI >= 8.5;TTNV <= 2 6 52510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 17.00 TO >= 6;LI >= 4.25;TTNV <= 2 7 52510202 Công nghệ chế tạo máy 21.75 TO >= 6.4;LI >= 6;TTNV <= 1 8 52510601 Quản lý công nghiệp 19.25 TO >= 6.2;LI >= 5.5;TTNV <= 2 9 52520103 Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực) 23.00 TO >= 6.4;LI >= 7.5;TTNV <= 1 10 52520114 Kỹ thuật cơ - điện tử 24.25 TO >= 6;LI >= 7.75;TTNV <= 2 11 52520115 Kỹ thuật nhiệt (Gồm các chuyên ngành: Nhiệt điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng & môi trường) 19.50 TO >= 5.6;LI >= 6.25;TTNV <= 3 12 52520122 Kỹ thuật tàu thủy 17.00 TO >= 5.6;LI >= 5.25;TTNV <= 1 13 52520201 Kỹ thuật điện, điện tử 23.50 TO >= 7;LI >= 7;TTNV <= 1 14 52520201CLC Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao) 16.00 TO >= 5.2;LI >= 4;TTNV <= 2 15 52520209 Kỹ thuật điện tử & viễn thông 21.50 TO >= 6.6;LI >= 7;TTNV <= 3 16 52520209CLC Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao) 20.00 TO >= 6;LI >= 7;TTNV <= 1 17 52520216 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 25.00 TO >= 7.2;LI >= 7.25;TTNV <= 2 18 52520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 17.75 TO >= 5.8;LI >= 4.75;TTNV <= 1 19 52520301 Kỹ thuật hóa học 21.25 TO >= 5.8;HO >= 7.25;TTNV <= 3 20 52520320 Kỹ thuật môi trường 17.50 TO >= 5.4;HO >= 5.5;TTNV <= 3 21 52520604CLC Kỹ thuật dầu khí (Chất lượng cao) 20.50 TO >= 6.6;HO >= 8.5;TTNV <= 5 22 52540102 Công nghệ thực phẩm 25.00 TO >= 6.8;HO >= 7;TTNV <= 4 23 52540102CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 20.00 TO >= 5.6;HO >= 6.5;TTNV <= 3 24 52580102CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) 19.50 Vẽ mỹ thuật >= 5.25;TO >= 5.6;TTNV <= 1 25 52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng 21.00 TO >= 6.8;LI >= 6.5;TTNV <= 2 26 52580202 Kỹ thuật công trình thủy 16.25 TO >= 7;LI >= 4.75;TTNV <= 2 27 52580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18.00 TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV <= 3 28 52580205CLC Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) 18.00 TO >= 6.8;LI >= 4.5;TTNV <= 5 29 52580208 Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng 19.75 TO >= 6.4;LI >= 6.5;TTNV <= 2 30 52580301 Kinh tế xây dựng 20.25 TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV <= 1 31 52850101 Quản lý tài nguyên & môi trường 19.50 TO >= 5;HO >= 6.5;TTNV <= 3 32 52905206 Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông 16.50 N1 >= 4.6;TO >= 5.6;TTNV <= 6 33 52905216 Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng 16.25 N1 >= 3.4;TO >= 8;TTNV <= 1 34 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) 19.25 TO >= 6.6;LI >= 5.75;TTNV <= 1 Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng". |
8 Phí kiểm nghiệm an toàn thực phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản nhập khẩu Bộ Tài chính 9 Phí thẩm định trong lĩnh vực nông nghiệp Bộ Tài chính 9.1 Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu theo yêu cầu của nước nhập khẩu Bộ Tài chính 9.2 Phí thẩm định xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản Bộ Tài chính 9.3 Phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản Bộ Tài chính 9.4 Phí thẩm định cấp giấy phép, giấy chứng nhận vật tư nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản Bộ Tài chính 9.5 Phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản Bộ Tài chính 9.6 Phí thẩm định công nhận hoặc chỉ định, giám sát phòng kiểm nghiệm, phòng thử nghiệm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản Bộ Tài chính 10 Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá Bộ Tài chính II PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG 1 Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh 2 Phí thẩm định hồ sơ mua bán, thuê, cho thuê tàu, thuyền, tàu bay 2.1 Phí thẩm định hồ sơ mua, bán, thuê, cho thuê tàu, thuyền Bộ Tài chính 2.2 Phí thẩm định hồ sơ mua bán, thuê, cho thuê tàu bay Bộ Tài chính 2.3 Phí thẩm định hồ sơ mua, bán tàu biển Bộ Tài chính 3 Phí thẩm định đầu tư, dự án đầu tư 3.1 Phí thẩm định chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư phát triển đô thị Bộ Tài chính 3.2 Phí thẩm định các đồ án quy hoạch Bộ Tài chính 3.3 Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng Bộ Tài chính 3.4 Phí thẩm định thiết kế cơ sở Bộ Tài chính 3.5 Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật Bộ Tài chính 3.6 Phí thẩm định dự toán xây dựng Bộ Tài chính 4 Phí xử lý vụ việc cạnh tranh 4.1 Phí giải quyết khiếu nại vụ việc cạnh tranh Bộ Tài chính 4.2 Phí giải quyết yêu cầu độc lập của người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan Bộ Tài chính 4.3 Phí thẩm định hồ sơ hưởng miễn trừ trong giải quyết vụ việc cạnh tranh Bộ Tài chính 5 Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp Bộ Tài chính 6 Phí trong lĩnh vực hóa chất 6.1 Phí thẩm định cấp phép sản xuất hóa chất Bảng, DOC, DOC-PSF Bộ Tài chính 6.2 Phí thẩm định phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất Bộ Tài chính 6.3 Phí thẩm định xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất Bộ Tài chính 6.4 Phí thẩm định cấp giấy phép, giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất kinh doanh, hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện Bộ Tài chính 7 Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại , xây dựng 7.1 Phí thẩm định cấp Giấy phép hoạt động điện lực Bộ Tài chính 7.2 Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp Bộ Tài chính 7.3 Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực xây dựng Bộ Tài chính 7.4 Phí thẩm định điều kiện hoạt động thương mại điện tử Bộ Tài chính 7.5 Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp Bộ Tài chính 7.6 Phí thẩm định điều kiện kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại Bộ Tài chính 8 Phí cung cấp thông tin doanh nghiệp Bộ Tài chính 9 Phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) Bộ Tài chính III PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NGOẠI GIAO 1 Phí xác nhận đăng ký công dân Bộ Tài chính 2 Phí cấp thị thực và các giấy tờ có liên quan đến xuất nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài Bộ Tài chính 3 Phí tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam Bộ Tài chính 4 Phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự Bộ Tài chính IV PHÍ THUỘC LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG 1 Phí phòng cháy, chữa cháy 1.1 Phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy và chữa cháy Bộ Tài chính 1.2 Phí kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy Bộ Tài chính 2 Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn hành nghề thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng Bộ Tài chính 3 Phí khai thác và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư Bộ Tài chính 4 Phí thẩm định cấp g iấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự ; giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự Bộ Tài chính 5 Phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ Bộ Tài chính V PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI 1 Phí thuộc lĩnh vực đường bộ 1.1 Phí sử dụng đường bộ * Bộ Tài chính quy định đối với đường thuộc trung ương quản lý. |
Với file điểm đính kèm, sau khi tải (download) xuống máy, thí sinh mở file đó ra, bấm tổ hợp phím Ctrl + F, gõ tên thí sinh hoặc số báo danh để có thể tìm nhanh và đúng thông tin cần tra cứu) Danh sách 70 cụm thi do đại học chủ trì : Thứ tự Tên cụm thi (Tên Hội đồng thi) 1 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 2 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 3 Trường Đại học Thủy lợi * Cơ sở 1 ở phía Bắc 4 Học viện Kỹ thuật Quân sự * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội) 5 Trường Đại học Lâm nghiệp 6 Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 7 Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 8 Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 9 Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM 10 Trường Đại học Hàng Hải 11 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên 12 Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 13 Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 14 Học viện Ngân hàng 15 Trường Đại học Luật Hà Nội 16 Trường Đại học Tân Trào 17 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 18 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 19 Đại học Thái Nguyên 20 Học viện Tài chính 21 Trường Đại học Tây Bắc 22 Trường Đại học Hùng Vương 23 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 24 Trường Đại học Ngoại thương * Cơ sở 1 ở phía Bắc 25 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 26 Trường Đại học Giao thông Vận tải 27 Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 28 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 29 Trường Đại học Hải Phòng 30 Trường Đại học Thương mại 31 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 32 Y Dược Thái Bình 33 Trường Đại học Mỏ Địa chất 34 Trường Đại học Hồng Đức 35 Trường Đại học Vinh 36 Trường ĐH Sư phạm - ĐH Huế 37 Trường ĐH Khoa học - ĐH Huế 38 Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế 39 Đại học Huế 40 ĐH Đà Nẵng 41 Trường ĐH Bách khoa - ĐH Đà Nẵng 42 Trường ĐH Sư phạm - ĐH Đà Nẵng 43 Trường Đại học Quy Nhơn 44 Trường ĐH Xây dựng miền Trung 45 Trường ĐH Nông Lâm TPHCM 46 Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng 47 Trường ĐH Tây Nguyên 48 Trường ĐH Tài chính Marketing 49 Trường ĐH Nha Trang 50 Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM 51 Trường ĐH Sư phạm Kĩ thuật TP.HCM 52 Trường ĐH Đà Lạt 53 Trường ĐH Kinh tế TP.HCM 54 Trường ĐH Kinh tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 55 Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 56 Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM 57 Trường ĐH Sài Gòn 58 Trường ĐH Đồng Tháp 59 Trường Đại học An Giang 60 Trường ĐH Tôn Đức Thắng 61 Trường ĐH Tiền Giang 62 Trường ĐH Cần Thơ 63 Trường ĐH Cần Thơ - Hậu Giang 64 Trường ĐH Luật TP.HCM 65 Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 66 Trường ĐH Trà Vinh 67 Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM 68 Trường ĐH Cần Thơ - Bạc Liêu 69 Trường ĐH Kiên Giang 70 Trường ĐH Y Dược Cần Thơ Danh sách 50 cụm thi tốt nghiệp do Sở GD &ĐT chủ trì: Mã sở Hội đồng thi tốt nghiệp 01 Sở GDĐT Hà Nội 02 Sở GDĐT Tp. Hồ Chí Minh 03 Sở GDĐT Hải Phòng 04 Sở GDĐT Đà Nẵng 05 Sở GDĐT Hà Giang 06 Sở GDĐT Cao Bằng 07 Sở GDĐT Lai Châu 08 Sở GDĐT Lào Cai 09 Sở GDĐT Tuyên Quang 10 Sở GDĐT Lạng Sơn 11 Sở GDĐT Bắc Kạn 12 Sở GDĐT Thái Nguyên 13 Sở GDĐT Yên Bái 14 Sở GDĐT Sơn La (hoặc xem TẠI ĐÂY ) 15 Sở GDĐT Phú Thọ 16 Sở GDĐT Vĩnh Phúc 17 Sở GDĐT Quảng Ninh 18 Sở GDĐT Bắc Giang 19 Sở GDĐT Bắc Ninh 21 Sở GDĐT Hải Dương (hoặc xem TẠI ĐÂY ) 22 Sở GDĐT Hưng Yên (hoặc xem TẠI ĐÂY ) 23 Sở GDĐT Hòa Bình 24 Sở GDĐT Hà Nam 25 Sở GDĐT Nam Định 26 Sở GDĐT Thái Bình 27 Sở GDĐT Ninh Bình (hoặc xem TẠI ĐÂY ) 28 Sở GDĐT Thanh Hóa 29 Sở GDĐT Nghệ An 30 Sở GDĐT Hà Tĩnh 31 Sở GDĐT Quảng Bình 32 Sở GDĐT Quảng Trị 33 Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế 34 Sở GDĐT Quảng Nam 35 Sở GDĐT Quảng Ngãi 36 Sở GDĐT Kon Tum 37 Sở GDĐT Bình Định (hoặc xem TẠI ĐÂY ) 38 Sở GDĐT Gia Lai 39 Sở GDĐT Phú Yên 40 Sở GDĐT Đắk Lắk 41 Sở GDĐT Khánh Hòa 42 Sở GDĐT Lâm Đồng 43 Sở GDĐT Bình Phước 44 Sở GDĐT Bình Dương 45 Sở GDĐT Ninh Thuận 46 Sở GDĐT Tây Ninh 47 Sở GDĐT Bình Thuận 48 Sở GDĐT Đồng Nai 49 Sở GDĐT Long An 50 Sở GDĐT Đồng Tháp 51 Sở GDĐT An Giang 52 Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu 53 Sở GDĐT Tiền Giang 54 Sở GDĐT Kiên Giang 55 Sở GDĐT Cần Thơ 56 Sở GDĐT Bến Tre 57 Sở GDĐT Vĩnh Long 58 Sở GDĐT Trà Vinh 59 Sở GDĐT Sóc Trăng 60 Sở GDĐT Bạc Liêu 61 Sở GDĐT Cà Mau 62 Sở GDĐT Điện Biên 63 Sở GDĐT Đăk Nông 64 Sở GDĐT Hậu Giang 65 Cục Nhà trường - Bộ Quốc phòng PV. |
Điểm trúng tuyển đợt 1 và xét tuyển đợt 2 vào ĐHQGHN năm 2014 như sau: Đối với thí sinh là học sinh Trung học phổ thông thuộc KV3 TT Ngành/Đơn vị Mã ngành Chỉ tiêu Khối thi Điểm trúng tuyển đợt 1 * Chỉ tiêu xét tuyển đợt 2 Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2 * I Tr ường Đại học Công nghệ QHI 700 1 Công nghệ thông tin D480201 210 A, A1 22,0 2 Khoa học máy tính D480101 80 A, A1 22,0 3 Hệ thống thông tin D480104 50 A, A1 22,0 4 Truyền thông và mạng máy tính D480102 50 A, A1 22,0 5 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông D510302 90 A, A1 19,5 6 Vật lý kỹ thuật D520401 60 A 18,0 7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 80 A 18,0 8 Cơ kỹ thuật D520101 80 A 18,0 II Trư ờng Đại học Khoa học Tự nhiên QHT 1.170 1 Toán học D460101 60 A, A1 21,0 2 Toán cơ D460115 30 A 20,0 3 Máy tính và khoa học thông tin D480105 80 A, A1 21,5 4 Vật lý học D440102 90 A, A1 20,5 5 Khoa học vật liệu D430122 30 A, A1 20,5 6 Công nghệ hạt nhân D520403 50 A, A1 22,0 7 Khí tượng học D440221 40 A, A1 20,0 8 Thủy văn D440224 30 A, A1 20,0 9 Hải dương học D440228 30 A, A1 20,0 10 Hóa học D440112 50 A, A1 23,0 11 Công nghệ kỹ thuật hóa học D510401 70 A 23,0 12 Hóa dược D720403 50 A, A1 24,0 13 Địa lý tự nhiên D440217 30 A, A1 20,0 14 Quản lý đất đai D850103 60 A, A1 20,0 15 Địa chất học D440201 40 A 20,0 16 Kỹ thuật địa chất D520501 30 A, A1 20,0 17 Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 50 A, A1 20,0 18 Sinh học D420101 90 A, A1 21,0 B 22,0 19 Công nghệ sinh học D420201 90 A, A1 23,0 B 24,0 20 Khoa học môi trường D440301 80 A, A1 21,0 B 22,0 21 Khoa học đất D440306 30 A, A1 20,0 B 22,0 22 Công nghệ kỹ thuật môi trường D510406 60 A, A1 21,0 III Tr ường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn QHX 1500 1 Báo chí D320101 100 A 21,0 C 22,0 D 21,0 2 Chính trị học D310201 70 A 18,0 C 8 18.0 D 8 3 Công tác xã hội D760101 80 A 19,0 C 19,5 D 19,0 4 Đông phương học D220213 120 C 22,0 D 19,5 5 Hán Nôm D220104 30 C 18,0 D 6 Khoa học quản lý D340401 100 A 18,0 10 18.0 C 10 D 23 7 Lịch sử D220310 90 C 18,0 10 18.0 D 7 8 Lưu trữ học D320303 50 A 18,0 C 14 18.0 D 10 9 Ngôn ngữ học D220320 80 A 18,0 C 10 18.0 D 11 10 Nhân học D310302 50 A 18,0 C 15 18.0 D 10 11 Quan hệ công chúng D360708 50 A 21,0 C 22,0 D 21,0 12 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 100 A 21,0 C 21.5 D 21,0 13 Quản trị văn phòng D340406 50 A 18,0 C D 14 Quốc tế học D220212 90 A 20,0 C 20.5 D 20.0 15 Tâm lý học D310401 90 A 21,0 B 22,0 C 20,0 D 19,5 16 Thông tin học D320201 60 A 18,0 C 20 18.0 D 15 17 Triết học D220301 70 A 18,0 10 18.0 C 22 D 22 18 Văn học D220330 90 C 18,0 15 18.0 D 12 19 Việt Nam học D220113 60 C 18,0 8 18.0 D 10 20 Xã hội học D310301 70 A 18,0 C 8 18.0 D 10 IV Trư ờng Đại học Ngoại ngữ QHF 1.120 1 Ngôn ngữ Anh D220201 490 D1 28,0 2 SP tiếng Anh D140231 3 Ngôn ngữ Nga D220202 60 D1, D2 25,0 4 SP tiếng Nga D140232 D1, D2 25,0 5 Ngôn ngữ Pháp D220203 125 D1, D3 29,0 6 SP Tiếng Pháp D140233 D1, D3 25,0 7 Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 150 D1, D4 26,0 8 SP Tiếng Trung Quốc D140234 D1, D4 27,0 9 Ngôn ngữ Đức D220205 75 D1, D5 29,0 10 SP Tiếng Đức D140235 D1, D5 25,0 11 Ngôn ngữ Nhật D220209 125 D1, D6 29,0 12 SP Tiếng Nhật D140236 D1, D6 27,0 13 Ngôn ngữ Hàn Quốc D220210 75 D1 30,5 14 Ngôn ngữ Ả rập D220111 20 D1 25,5 V Trư ờng Đại học Kinh tế QHE 500 1 Kinh tế D310101 60 A 22,5 A1 23,0 D1 22,0 2 Kinh tế quốc tế D310106 100 A 24,0 A1 25,0 D1 23,5 3 Quản trị kinh doanh D340101 100 A 22,5 A1 23,0 D1 22,0 4 Tài chính - Ngân hàng D340201 110 A 22,5 A1 23,0 D1 22,0 5 Kinh tế phát triển D310104 60 A 22,5 A1 23,0 D1 22,0 6 Kế toán D340301 70 A 23,5 A1 23,0 D1 23,5 VI Tr ường Đại học Giáo dục QHS 270 1 Sư phạm Toán D140209 50 A, A1 22,0 2 Sư phạm Vật lý D140211 45 A, A1 20,5 3 Sư phạm Hóa học D140212 45 A, A1 20,0 4 Sư phạm Sinh học D140213 40 A, A1 20,0 B 5 Sư phạm Ngữ văn D140217 50 C 19,0 D 6 Sư phạm Lịch sử D140218 40 C 18,0 10 18,0 D VII Khoa Luật QHL 300 1 Luật học D380101 220 A, A1 20,0 C D1 20,0 D3 20,5 2 Luật kinh doanh D380109 80 A, A1 22,0 D1, D3 21,5 VIII Khoa Y Dược QHY 100 1 Y đa khoa D720101 50 B 24,5 2 Dược học D720401 50 A 21,5. |
Trường Đại học Cần Thơ cũng có mức điểm nguyện vọng 2 khá cao; ngành thấp nhất là Ngôn ngữ Pháp với 19 điểm: TT Mã ngành Tên Ngành (chuyên ngành) Khối Điểm trúng truyển NV2 (KV3, N3) Các ngành đào tạo bậc đại học 1 D140233 Sư phạm Tiếng Pháp D1 23.0 D3 23.0 2 D220203 Ngôn ngữ Pháp D1 19.0 D3 19.0 3 D310201 Chính trị học C 26.0 4 D420203 Sinh học ứng dụng A 25.5 B 27.0 5 D480104 Hệ thống thông tin A 21.0 A1 21.0 6 D510601 Quản lý công nghiệp A 23.0 A1 23.0 7 D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A 23.5 A1 23.5 8 D520214 Kỹ thuật máy tính A 23.5 A1 23.5 9 D520401 Vật lý kỹ thuật A 24.5 A1 24.5 10 D620115 Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) A 23.0 A1 23.0 D1 23.0 11 D620205 Lâm sinh A 19.5 A1 19.5 B 21.0 12 D850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A 23.5 A1 23.5 D1 23.5 Đào tạo bậc đại học tại khu Hòa An - tỉnh Hậu Giang 1 D340101 Quản trị kinh doanh A 22.0 A1 22.0 D1 22.0 2 D480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin) A 20.0 A1 20.0 3 D620116 Phát triển nông thôn (Khuyến nông) A 20.5 A1 20.5 B 22.0 4 D620301 Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản) B 20.5 Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng cũng vừa thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung, cụ thể như sau:Đại học chính quy: Stt Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển 1 D340201 Tài chính ngân hàng 18 A,A1,D1 2 D340408 Quan hệ lao động 17 A,A1,D1 3 D380101 Luật 18,5 A,A1,D1 ; 19,5 C 4 D480101 Khoa học máy tính 19 A,A1 ; 20 D1 5 D460112 Toán ứng dụng 17 A,A1 6 D460201 Thống kê 17 A,A1 7 D520201 Kỹ thuật điện, điện tử 18 A,A1 8 D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông 18 A,A1 9 D520216 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 18 A,A1 10 D850201 Bảo hộ lao động 18 A,B 11 D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng 19 A,A1 12 D580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 17 A,A1 13 D580105 Quy hoạch vùng & đô thị 18 A,A1,V1 14 D580102 Kiến trúc 20 V1 15 D520301 Kỹ thuật hóa học 18 A ; 20 B 16 D220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (gồm 2 chuyên ngành) Chuyên ngành Tiếng Trung 16 D1,D4 Chuyên ngành Trung Anh 17 D1,D4 17 D310301 Xã hội học 17 A,A1,D1 ; 18 C 18 D760101 Công tác xã hội 16 A,A1,D1 ; 17 C 19 D220113 Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch 18 A,A1,D1 ; 19 C 20 D210402 Thiết kế công nghiệp 17 H1 (Năng khiếu 5) 21 D220343 Quản lý thể dục thể thao 16 T,A1,D1 Cao đẳng chính quy: Stt Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển 1 C480202 Tin học ứng dụng 12 A,A1,D1 2 C510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử 12 A,A1 3 C510102 Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng 12 A,A1 4 C340301 Kế toán 13 A,A1,D1 5 C340101 Quản trị kinh doanh 14 A,A1,D1 6 C340201 Tài chính ngân hàng 12 A,A1,D1 7 C220201 Tiếng Anh 13 D1 Trường ĐH Phú Yên công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 2, đồng thời tiếp tục tuyển thêm chỉ tiêu nguyện vọng 3, cụ thể: Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 bậc ĐH: STT Tên ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Điểm trúng tuyển NV2 1 Sư phạm Toán học D140209 A,A1 18.0 2 Công nghệ thông tin D480201 A,A1 13.0 D1 13.0 3 Sư phạm Lịch sử D140218 C 14.5 4 Sư phạm Tiếng Anh D140231 A1 15.5 D1 15.5 5 Văn học D220330 C 13.0 D1 13.0 6 Sinh học D420201 A 13.0 B 14.0 7 Hóa học D440112 A,A1 13.5 B 14.0 Bậc cao đẳng: STT Tên ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Điểm trúng tuyển 01 Giáo dụcTiểu học C140202 A,A1 16.5 C 16.5 D 1 16.5 02 Giáo dục Mầm non C140201 M 15.0 03 Sư phạm tiếng Anh (Chuyên ngành tiếng Anh tiểu học) C140231 A1 13.0 D1 13.0 04 Tin học ứng dụng C480202 A,A1 10.0 D1 10.0 05 Chăn nuôi C620105 A,A1 10.0 B 11.0 06 Lâmnghiệp C620201 A,A1 10.0 B 11.0 07 Kế toán C340301 A,A1 10.0 D 1 10.0 08 Quản trị kinh doanh C340101 A,A1 10.0 D1 10.0 09 Côngnghệkỹthuậtđiện,điệntử C510301 A,A1 10.0 D1 10.0 10 ViệtNamhọc (Chuyên ngànhVănhóa -Dulịch) C220113 C 10.0 D1 10.0 Điểm và chỉ tiêu xét tuyển NV3 Bậc ĐH: 70 chỉ tiêu STT Tên ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Điểm xét tuyển NV3 Số lượng 1 Công nghệ thông tin D480201 A,A1 13.0 10 D1 13.0 05 2 Văn học D220330 C 13.0 15 D1 13.0 10 3 Sinh học D420201 A 13.0 10 B 14.0 10 4 Hóa học D440112 A,A1 13.5 05 B 14.0 05 Bậc cao đẳng: 155 chỉ tiêu STT Tên ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Điểm xét tuyển NV3 Số lượng 1 Tin học ứng dụng C480202 A,A1 10.0 15 D1 10.0 10 2 Chăn nuôi C620105 A,A1 10.0 15 B 11.0 10 3 Lâmnghiệp C620201 A,A1 10.0 15 B 11.0 10 4 Kếtoán C340301 A,A1 10.0 10 D 1 10.0 05 5 Quản trị kinh doanh C340101 A,A1 10.0 15 D1 10.0 10 6 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 10.0 15 D1 10.0 10 7 Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch) C220113 C 10.0 10 D1 10.0 05 Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV3 vào các ngành đại học, cao đẳng đến hết ngày 25/9/2014. |
17:20 Huyền thoại Lý Tiều Long 21:00 Nàng Hwang Jini H2 06:30 Mô tô cảnh sát 09:00 Sông lớn chảy về đông 11:00 Cô nàng giả danh 17:00 Thiên hạ vô địch 20:00 Những mảnh vỡ phù hoa BTV1 07:00 Phim VN: Hai người trở lại trung đoàn -T3 10:45 Phim Trung Quốc: Thần y - T28 13:30 Phim TQ: Chuyến tàu tình yêu - T16 15:30 Tường thuật trực tiếp: Lễ Khai mạc Giải bóng đá U-21 Báo Thanh niên 16:00 Tường thuật trực tiếp: Trận Khai mạc Giải bóng đá U-21 Báo Thanh niên 20:00 Chương trình Mái ấm tình thương 21:10 Cuộc sống muôn màu 21:45 Phim Mỹ: Sheena - Nữ hoàng rừng xanh - T22 22:40 Khám phá thế giới: Con người và sự đa dạng sinh thái - phần cuối BTV2 06:00 Phim Trung Quốc: Đổi đời - T3, 4 08:00 Phim Trung Quốc: Thiếu niên Bảo Thân Vương - T19, 20 09:30 Nhịp cầu thân ái 10:15 Quyền Anh thế giới 11:45 Phim TQ: Nhân chứng - T16, 17 13:40 Cuộc sống muôn màu 13:50 Phim Việt Nam: Những tay chơi ngoại hạng - phần đầu 16:00 Quà tặng âm nhạc: Miền ký ức 17:00 Phim Trung Quốc: Hồn kiếm - T26, 27 19:00 Phim HH: Chú mèo vui tính T28 19:25 Games: Thể thao Number One 19:30 Ca nhạc: Thần tượng của tôi 20:00 Phim HQ: Truy tìm kho báu - T11, 12 23:00 Phim truyện: Thị trấn tử thần TT THVN TP ĐÀ NẴNG 10:15 Phim truyện: Từng bước truy lùng 11:55 Phim truyện: Hạnh phúc mong manh 16:00 Phim truyện: Khóa tình 17:25 Phim truyện: Mối tình ngang trái 20:10 Phim truyện: Tây du ký 21:30 Phim truyện: Ngày mai trời lại sáng ĐÀI PTTH TP ĐÀ NẴNG 11:50 Phim truyện: Yêu nàng sư tử 17:30 Phim truyện VN: Gọi giấc mơ về 20:00 Phim truyện: Tham vọng 21:00 Phim truyện: Tình yêu và sự dối trá VCTV1 11:00 Ca nhạc quốc tế 12:30 Vùng đất cổ Luy Lâu 15:00 Hành tinh xanh P.1 16:00 Học PTTH ở Singapore 18:00 Ký sự biên phòng T.10 19:00 Giếng cổ Trung Quốc 19:45 Nghệ sĩ ưu tú Quang Huy 21:00 Đội trọng án T.12 22:00 Thông điệp từ đại dương T.7 22:30 Người yêu sư tử - P.5 23:00 Cẩm nang đẹp VCTV7 08:45 Chiếc nhẫn kỳ diệu - Tập 15 09:30 Thẩm mỹ viện - T 7 10:30 Táo vàng - Tập 19, 20 12:00 Thẩm mỹ viện - T 8 14:30 Zorro, gươm báu và hoa hồng - Tập 38 15:15 Chiếc nhẫn kỳ diệu - Tập 16 16:00 Vượt qua ranh giới 19:30 Thẩm mỹ viện - T 9 20:30 Zorro, gươm báu và hoa hồng Tập 39 21:15 Chiếc nhẫn kỳ diệu - Tập 17 22:00 Tìm chồng VCTV2 08:45 Sóng ngầm T1 10:05 Bí mật của những cuộc đời T17,18 12:00 Chân dung biển 13:30 Hương phù sa T10 14:45 Sóng ngầm T2 16:05 Đột kích-T1,2 18:02 Cha con ông giám đốc 19:30 Hương phù sa T11 20:45 Sóng ngầm T3 22:05 Đột kích-T 3,4 VCTV4 11:00 Hát vang ngày vui 12:00 Phố phường Hà Nội 15:00 Thác tương tư 16:00 Bạn của bé 16:30 Tình ca cho em 17:30 Khúc hát đồng quê 18:00 Trạng trình 20:30 Màu hoa đỏ 21:00 Music 4 Me VCTV8 08:30 Anh bạn chơi quay tài ba- T34 10:30 Khủng long hóa thân- T21 11:00 Bé Timothy đến trườngp- T22 12:00 Siêu người máy Amada- T16 14:30 Anh bạn chơi quay tài ba- T36 15:00 Tom và Jerry- T36 17:00 Anh bạn chơi quay tài ba- T37 19:30 Khủng long hóa thân- T24 21:10 Cuộc phiêu lưu của cá voi trắng Today TV VTC7 11:00 Nhịp điệu cuộc sống- T17 12:00 Thư kiếm ân cừu lục- T12 13:00 Gia đình khỏe 13:30 Showbiz -Hồng Ngọc 14:00 Thầy phù thủy siêu phàm (2) 15:00 Một cơn biến động (9) 16:30 TGT- Best buy 17:00 Nữ võ sĩ- 20 18:00 Quán café Hải Nam- 18 19:00 Nhịp điệu cuộc sống- T18 20:00 Thế giới nhà bếp (1) 21:00 Thầy phù thủy siêu phàm (5) 22:00 Thư kiếm ân cừu lục- T13 Let s Việt 10:59 Đêm của sao 12:00 Phim thiếu nhi: Đồng hồ cát 18:30 Chuyện thế giới 19:00 Phim HH: Thần đèn thời hiện đại 20:00 Phim Việt: Anh chỉ có mình em 21:00 Bệ phóng tài năng 22:30 Phim NN: Lệnh thanh trừng 23:30 Chuyện thế giới SCTV 19:00 Áo cưới thiên đường 20:00 Thiên địa hữu tình 22:15 Bí danh 23:20 Đi tìm ánh sáng HTVC PHIM 08:00 Phim Mỹ: Yêu âm nhạc, yêu khiêu vũ 10:30 Phim Trung Quốc Tân trạng nguyên kỳ án - T07 12:14 Phim Trung Quốc: Lý Vệ từ quan 14:00 Phim Đức: Vòi rồng 16:47 Thế giới điện ảnh: Hãy bay cùng Cascadeur Hollywood 17:59 Phim TQ Tân trạng nguyên kỳ án 20:00 Phim TQ Lý Vệ từ quan - T41 21:59 Phim Mỹ Ước mơ Harvard HTVC THUẦN VIỆT 08:53 Phim Việt Nam: Xa quê 13:59 Phim Việt Nam: Mùa hè sôi động 15:29 Hài kịch: Nơi tình yêu bắt đầu 16:14 Gameshow: Ngôi nhà mơ ước 17:02 Phim truyện Việt Nam: Đam mê 21:21 Phim Việt Nam: Mùa hè sôi động 22:59 Ca nhạc dân tộc: Bao la tình mẹ 23:46 Cải lương: Mục Liên tìm mẹ-P1 HTVC PHỤ NỮ 08:00 Chân dung phụ nữ 09:00 Phim HQ: Khúc nhạc tình yêu - T9, 10 12:00 Cải lương: Khúc tuyệt tình 16:00 Phim VN: Dòng sông định mệnh - T17, 18 17:30 Đẹp và phong cách: Bùi Việt Hà 21:30 Phim truyện Hàn Quốc: Khúc nhạc tình yêu - T9, 10 YAN TV SCTV2 11:30 Cha con nhà Snoop 12:00 Rock on Yan 12:30 Yan Live 17:00 Cha con nhà Snoop 17:30 Rock on Yan 18:00 Yan Live 20:30 Hey Yo! |
Danh mục thiết bị đầu thu truyền hình số mặt đất DVB-T2 thực hiện công bố hợp quy tính đến 9/8/2016: ố TT Ký hiệu sản phẩm Tên doanh nghiệp công bố 1 SDT 15-s Công ty VTC Giải trí đa phương tiện 2 VTVT2 HD16-M Công ty TNHH Dịch vụ truyền hình - Viễn thông Việt Nam 3 TRNY-3812 Công ty TNHH Dịch vụ truyền hình - Viễn thông Việt Nam 4 TRNY-3812-5V Công ty TNHH Dịch vụ truyền hình - Viễn thông Việt Nam 5 HD-323 Công ty TNHH Hùng Việt 6 HD-012 Công ty TNHH Hùng Việt 7 HD-555 Công ty TNHH Hùng Việt 8 TS-123 Công ty TNHH Hùng Việt 9 HD-789S Công ty TNHH Hùng Việt 10 STB-1506 Công ty TNHH Thương mại và Xuất nhập khẩu LTP Việt Nam 11 STB-1306 Công ty TNHH Thương mại và Xuất nhập khẩu LTP Việt Nam 12 VTC-T202 Tổng Công ty truyền thông đa phương tiện-Công ty TNHH 1TV 13 VTC-T201 Tổng Công ty truyền thông đa phương tiện-Công ty TNHH 1TV 14 VTC - T 205 Tổng Công ty truyền thông đa phương tiện-Công ty TNHH 1TV 15 VTC-T203 Tổng Công ty truyền thông đa phương tiện-Công ty TNHH 1TV 16 S-66 Công ty TNHH Nam Thành Nhất 17 iGate T201HD Công ty Cổ phần Công nghệ Công nghiệp Bưu Chính Viễn thông 18 iGate T202-HD Công ty Cổ phần Công nghệ Công nghiệp Bưu Chính Viễn thông 19 Star HD Box Công ty Công nghệ phát thanh và truyền hình Đông Đô - (TNHH) 20 KHT1-8888 Công ty cổ phần nghe nhìn Toàn Cầu 21 KHT-8888 Công ty cổ phần nghe nhìn Toàn Cầu 22 OHT-8888 Công ty cổ phần nghe nhìn Toàn Cầu 23 ZHT-8888 Công ty cổ phần nghe nhìn Toàn Cầu 24 HHT-8888 Công ty cổ phần nghe nhìn Toàn Cầu 25 HHT-8888 Công ty cổ phần nghe nhìn Toàn Cầu 26 TC-377 T2 HD Công ty TNHH giải pháp điện tử T.C Việt Nam 27 TC-377S Công ty TNHH giải pháp điện tử T.C Việt Nam 28 TC-211 Công ty TNHH giải pháp điện tử T.C Việt Nam 29 iSky-T1302 Công ty TNHH Golden Plus Quốc Tế 30 HT Box Chi nhánh Công ty TNHH Phát triển dịch vụ công nghiệp Mạnh Thắng 31 HDMI-T2 Công ty TNHH Thiết bị Viễn thông Truyền hình Ưng Bình Châu 32 T2-VN05 Công ty TNHH Thiết bị Viễn thông Truyền hình Ưng Bình Châu 33 T2-VN04 Công ty TNHH Thiết bị Viễn thông Truyền hình Ưng Bình Châu 34 T2-VN03 Công ty TNHH Thiết bị Viễn thông Truyền hình Ưng Bình Châu 35 T2-VN02 Công ty TNHH Thiết bị Viễn thông Truyền hình Ưng Bình Châu 36 T2-VN01 Công ty TNHH Thiết bị Viễn thông Truyền hình Ưng Bình Châu 37 GBSHD T252 Công ty Cổ phần GBS 38 GBSHD T 3821 Công ty Cổ phần GBS 39 POS-DVB-T2 Công ty Cổ phần thiết bị bưu điện 40 POS - DVB - T 2 v 2 Công ty Cổ phần thiết bị bưu điện 41 T2-0715 Công ty TNHH Công nghệ Tân Nguyên An 42 BKH Công ty TNHH Vật tư Thiết bị Điện - Điện tử Bách Khoa 43 TOPT2 Công ty TNHH Vũ Hồng Minh 44 HI-TECH T2 Công ty TNHH Vũ Hồng Minh 45 HT21 Công ty cổ phần công nghệ viễn thông truyền hình Việt Nam 46 RTB-HD-T2 Công ty Cổ phần Truyền dẫn, Phát sóng Truyền hình Đồng bằng Sông Hồng 47 HNCAB-HD-T2 Công ty Cổ phần Truyền hình cáp Hà Nội 48 MX 01 Công ty TNHH Maxilight Việt Nam 49 MX 02 Công ty TNHH Maxilight Việt Nam 50 MX 05 Công ty TNHH Maxilight Việt Nam 51 MX 03 Công ty TNHH Maxilight Việt Nam 52 AT21 Công ty TNHH Maxilight Việt Nam 53 AT22 Công ty TNHH Maxilight Việt Nam 54 HD01 Công ty TNHH thương mại dịch vụ và xuất nhập khẩu Quang Linh 55 HD02 Công ty TNHH thương mại dịch vụ và xuất nhập khẩu Quang Linh 56 HD03 Công ty TNHH thương mại dịch vụ và xuất nhập khẩu Quang Linh 57 HP-1115 Công ty Cổ phần YOILO Toàn cầu 58 DVBT2-1601 Công ty TNHH Một thành viên SaiGonTel 59 HN15 Công ty TNHH dịch vụ kỹ thuật điện tử PKG 60 THS-T215 Công ty Cổ phần Phát triển phát thanh truyền hình 61 DVB-T2 M86 Công ty cổ phần công nghệ ITT 62 SDTV15-s Công ty TNHH Truyền hình kỹ thuật số Miền Nam 63 THM-5668 Công ty Cổ phần Dịch vụ Viễn thông Thế hệ mới, Hà Nội 64 THM-3568 Công ty Cổ phần Dịch vụ Viễn thông Thế hệ mới, Hà Nội 65 H07 Công ty TNHH Dịch vụ truyền hình Viễn thông Việt Nam 66 HV168 Công ty TNHH Hùng Việt 67 STB 1406 Công ty TNHH Thương mại và Xuất nhập khẩu LTP Việt Nam 68 T2-08 Công ty TNHH Thiết bị Viễn thông Truyền hình Ưng Bình Châu 69 T2-07 Công ty TNHH Thiết bị Viễn thông Truyền hình Ưng Bình Châu 70 T2-055 Công ty TNHH Thiết bị Viễn thông Truyền hình Ưng Bình Châu 71 T2-VN09 Công ty TNHH Thiết bị Viễn thông Truyền hình Ưng Bình Châu 72 T2-077 Công ty TNHH Thiết bị Viễn thông Truyền hình Ưng Bình Châu 73 T2-088 Công ty TNHH Thiết bị Viễn thông Truyền hình Ưng Bình Châu 74 T2-VN06 Công ty TNHH Thiết bị Viễn thông Truyền hình Ưng Bình Châu 75 HKD MS01-T2 Công ty TNHH Gia dụng Hoành Kiến Đạt - Long An 76 GK-BHT1307 Công ty cổ phần Truyền thông số Hoàng Kim 77 SHD-02 Công ty TNHH MTV Truyền hình cáp Vĩnh Long 78 SHD-01 Công ty TNHH MTV Truyền hình cáp Vĩnh Long Đình Anh GIAO LƯU VỚI ĐỘC GIẢ TRÊN FANPAGE ICTNEWS Video đang được xem nhiều. |
Những sinh viên không trúng tuyển theo ngành đã đăng ký tuyển sinh sẽ được đăng ký nguyện vọng vào các trường còn chỉ tiêu Kiến trúc (toán, vẽ mỹ thuật hệ số 1,5) 100 V 23,5 24,5 Quy hoạch vùng và đô thị 101 V 15,5 17,0 VIỆN ĐH MỞ HÀ NỘI MHN 650 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH và 540 CĐ Công nghệ thông tin 101 A 13,0 13,0 13,0 (200) Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông 102 A 13,0 13,0 13,0 (200) Thiết kế công nghiệp: - Nội, ngoại thất (vẽ hình họa và bố cục màu hệ số 2) 103 H 35,0 32,0 - Thời trang, đồ họa (vẽ hình họa và bố cục màu hệ số 2) 104 H 35,0 32,0 Kiến trúc (vẽ mỹ thuật hệ số 2) 105 V 21,0 21,0 Công nghệ sinh học 301 B 14,5 15,0 15,0 (50) Kế toán 401 D1 16,0 15,0 Quản trị kinh doanh 402 D1 16,0 14,0 Quản trị kinh doanh du lịch khách sạn (tiếng Anh hệ số 2) 403 D1 18,5 18,0 Hướng dẫn du lịch (tiếng Anh hệ số 2) 404 D1 18,0 18,0 Tài chính - Ngân hàng 405 A, D1 A: 15,5/ D1: 16,0 15,0 Luật kinh tế 501 A 13,0 13,0 13,0 (130) Luật quốc tế 502 A 13,0 13,0 13,0 (70) Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) 701 D1 19,5 18,0 Ngôn ngữ Trung Quốc (tiếng Anh hệ số 2) 702 D1 18,0 18,0 Hệ CĐ Tin học ứng dụng C65 A 10,0 10,0 10,0 (100) Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông C66 A 10,0 10,0 10,0 (100) Hệ CĐ Công nghệ sinh học C67 B 11,0 11,0 11,0 (60) Hệ CĐ Kế toán C68 A, D1 A: 11,5 10,0 10,0 (60) Hệ CĐ Tiếng Anh C69 D1 10,0 (100) Hệ CĐ Tài chính ngân hàng C70 A, D1 12,0/ 12,5 10,0 10,0 (60) Hệ CĐ Quản trị kinh doanh du lịch khách sạn C71 D1 10,0 (60) Hệ CĐ Thiết kế nội thất (môn vẽ hình họa và BCM hệ số 2) chỉ xét thí sinh đã thi tại Viện C73 H 30,0 26,0 26,0 (30) Hệ CĐ Thiết kế thời trang (môn vẽ hình họa và BCM hệ số 2) chỉ xét thí sinh đã thi tại Viện C74 H 30,0 26,0 26,0 (30) TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM DNT Sẽ tuyển NV2 với hơn 600 chỉ tiêu Công nghệ thông tin 101 A, D1 13,0 13,0 Quản trị kinh doanh (gồm chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế, Quản trị hành chánh văn phòng, Marketing, Quản trị du lịch, Quản trị khách sạn nhà hàng) 400 D1 13,0 13,0 Đông phương học (gồm chuyên ngành Trung Quốc học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Việt Nam học cho người nước ngoài) 601 D1 13,0 13,0 Ngôn ngữ Anh 701 D1 13,0 13,0 Ngôn ngữ Trung Quốc 704 D1 13,0 13,0 Quan hệ quốc tế 711 D1 13,0 13,0 Hệ CĐ Công nghệ thông tin C65 A, D1 10,0 10,0 Hệ CĐ Tiếng Anh C66 D1 10,0 10,0 TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM DKC Kỹ thuật điện tử-truyền thông 101 A 13,0 13,0 13,0 Công nghệ thông tin 102 A, D1 13,0 13,0 13,0 Kỹ thuật điện-điện tử 103 A 13,0 13,0 13,0 Kỹ thuật công trình xây dựng 104 A 13,0 13,0 13,0 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 105 A 13,0 13,0 13,0 Kỹ thuật cơ điện tử 106 A 13,0 13,0 13,0 Kỹ thuật môi trường 108 A, B 13,0/ 14,0 13,0/ 14,0 13,0/ 14,0 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) 109 A 13,0 13,0 13,0 Công nghệ thực phẩm 110 A, B 13,0/ 14,0 13,0/ 14,0 13,0/ 14,0 Công nghệ sinh học 111 A, B 13,0/ 14,0 13,0/ 14,0 13,0/ 14,0 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 112 A 13,0 13,0 13,0 Thiết kế nội thất 301 H, V 13,0 13,0 13,0 Thiết kế thời trang 302 H, V 13,0 13,0 13,0 Quản trị kinh doanh 401 A, D1 13,0 13,0 13,0 Tài chính ngân hàng 402 A, D1 13,0 Kế toán 403 A, D1 13,0 13,0 13,0 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 406 A, C, D1 13,0/ 14,0/ 13,0 13,0/ 14,0/ 13,0 13,0/ 14,0/ 13,0 Quản trị khách sạn 407 A, C, D1 13,0/ 14,0/ 13,0 13,0/ 14,0/ 13,0 Quản trị nhà hàng và du lịch ăn uống 408 A, C, D1 13,0/ 14,0/ 13,0 13,0/ 14,0/ 13,0 Tiếng Anh 701 D1 13,0 13,0 13,0 Hệ CĐ Công nghệ thông tin C65 A, D1 10,0 10,0 10,0 Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật Điện tử truyền thông C66 A 10,0 10,0 10,0 Hệ CĐ Quản trị kinh doanh C67 A, D1 10,0 10,0 10,0 Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật xây dựng C68 A 10,0 10,0 10,0 Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm C69 A, B 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 Hệ CĐ Kế toán C70 A, D1 10,0 10,0 10,0 Hệ CĐ Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch-lữ hành, Quản trị khách sạn-nhà hàng) C71 A, C, D1 10,0/ 11,0/ 10,0 10,0/ 11,0/ 10,0 Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường C72 A, B 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 Hệ CĐ Công nghệ sinh học C73 A, B 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 Hệ CĐ Tiếng Anh C74 D1 10,0 10,0 TRƯỜNG CĐ TÀI CHÍNH-HẢI QUAN CTS Tài chính-ngân hàng 01 A 19,0 21,5 Kế toán 02 A 19,0 19,0 Hệ thống thông tin quản lý 03 A 15,5 19,0 Quản trị kinh doanh 04 A 19,0 21,0 Hệ Trung cấp chuyên nghiệp: xét tuyển đối với ba môn thi của thí sinh đã dự thi CĐ vào trường nhưng không trúng tuyển hệ CĐ. |
Danh sách 100 thí sinh có điểm thi cao nhất tính đến hết ngày 24/7: TT Trường Họ và tên Ngày sinh Số báo danh Tỉnh Môn 1 Môn 2 Môn 3 Tổng điểm 1 NTH Nguyễn Trần Thành Danh 29-07-95 A 2222 03 0975 0975 1000 2950 2 NTH Nguyễn Trọng Hùng 20-02-95 A 860 22 1000 0950 1000 2950 3 DKH Nguyễn Thanh Tùng 27-11-95 A 3387 1A 1000 0950 0975 2925 4 DKH Nguyễn Viết Nam 13-09-95 A 4010 29 0975 0925 1000 2900 5 DKH Vũ Thị Duyên 05-03-95 A 481 21 1000 0900 1000 2900 6 NTH Nguyễn Thu Thảo 12-11-95 A 1736 19 0950 0950 1000 2900 7 DKH Nguyễn Văn Đỗ Tuấn 23-11-95 A 3329 1A 0975 0925 0975 2875 8 QHT Phan Thị Hồng Hải 25-12-95 B 916 25 0950 0975 0950 2875 9 NTH Đoàn Thị Tuyết Trinh 14-10-95 A 1960 26 1000 0875 1000 2875 10 NTH Nguyễn Thị Thu Hà 12-04-95 A 520 1A 0925 0950 1000 2875 11 NTH Lê Việt Tùng 03-05-95 A 2092 28 0975 0900 0975 2850 12 NTH Đặng Minh Quang 16-04-95 A 1529 26 0900 0950 1000 2850 13 DKH Đào Cẩm Hiếu 16-08-95 A 948 22 1000 0850 1000 2850 14 DKH Phạm Tâm Long 02-04-95 A 3684 03 0975 0875 1000 2850 15 DKH Lương Thị Mai Hương 23-04-95 A 3945 29 0925 0925 1000 2850 16 NTH Lê Thị Phương Thảo 11-08-95 A 1710 22 1000 0850 0975 2825 17 NTH Lê Anh Tuấn 21-10-95 A 2020 1A 0950 0875 1000 2825 18 NTH Nguyễn Lê Việt Anh 11-01-95 A 20 1A 0950 0925 0950 2825 19 DKH Bùi Quang Đông 21-10-95 A 3855 30 0925 0900 1000 2825 20 DKH Lê Thị Lan Anh 06-09-95 A 3796 29 0900 0925 1000 2825 21 DKH Bùi Văn Tuấn 28-06-95 A 4207 30 1000 0825 1000 2825 22 DKH Nguyễn Văn Tiệp 30-11-95 A 3039 21 0900 0925 1000 2825 23 DKH Lê Đức Mười 15-02-95 A 4005 29 0950 0875 1000 2825 24 DKH Ngô Thị Thanh Nga 01-06-95 A 2049 19 0900 0900 1000 2800 25 DKH Trần Thị Lý 30-08-95 A 1904 21 0900 0900 1000 2800 26 DKH Lều Văn Duẩn 05-01-95 A 403 22 1000 0800 1000 2800 27 NTH Ngô Thị Thu Hà 12-07-95 A 543 28 1000 0850 0950 2800 28 NTH Đoàn Trường Hải 05-07-95 A 551 1B 0975 0875 0950 2800 29 NTH Lê Quốc Khánh 02-09-95 A 944 1A 0950 0850 1000 2800 30 NTH Lê Thị Thanh Hà 06-05-95 A 535 28 1000 0850 0950 2800 31 DKH Bùi Xuân Hoàn 21-03-95 A 3654 03 0975 0850 0975 2800 32 QHT Trần Minh Tâm 02-11-95 A 7838 1B 0925 0900 0975 2800 33 QHI Nguyễn Xuân Đức 10-03-95 A 16167 29 0975 0850 0975 2800 34 NTH Đỗ Khánh Hiền 12-10-95 D1 5913 1A 0900 0950 0950 2800 35 NTH Nguyễn Thị Thu Tâm 20-01-95 D3 9713 29 0800 1000 0975 2775 36 DKH Vũ Thị Thu Giang 13-08-95 A 654 1B 0850 0925 1000 2775 37 DKH Lê Văn Luân 12-01-95 A 1854 28 0925 0850 1000 2775 38 NTH Lê Đăng Quỳnh 29-01-95 A 2608 30 0975 0850 0950 2775 39 NTH Lê Minh Thái 21-09-95 A 2631 30 0925 0875 0975 2775 40 NTH Nguyễn Khắc Huy 27-09-95 A 758 1A 0875 0900 1000 2775 41 NTH Lê Thanh Vinh 30-12-95 A 2141 28 0875 0950 0950 2775 42 NTH Vũ Thị Linh Chi 24-05-95 A 218 26 0925 0850 1000 2775 43 QHT Nguyễn Thị Bích Diệp 09-04-95 B 447 28 0825 0950 1000 2775 44 NTH Nguyễn Thị Thùy Linh 21-05-95 A 1103 25 0925 0850 1000 2775 45 NTH Nguyễn Hà Thành Luân 10-04-95 A 1174 1B 0900 0900 0975 2775 46 NTH Lê Ngọc Anh 05-05-95 A 2204 03 0875 0950 0950 2775 47 NTH Nguyễn Thiện Toàn 25-03-95 A 1869 1B 0875 0925 0975 2775 48 NTH Hoàng Đình Tài 12-12-95 A 2626 29 0925 0875 0975 2775 49 DKH Trần Tố Loan 28-05-95 A 1791 1A 0925 0850 1000 2775 50 DKH Nguyễn Hữu Trọng 15-05-95 A 4199 30 0950 0825 1000 2775 51 DKH Hoàng Văn Đạt 02-10-95 A 584 25 0875 0900 1000 2775 52 DKH Hoàng Khắc Điệp 12-05-95 A 594 28 0925 0850 1000 2775 53 DKH Nguyễn Văn Tiến 15-01-95 A 3022 16 0950 0850 0975 2775 54 DKH Dương Văn Chung 25-08-95 A 316 28 0900 0875 1000 2775 55 DKH Trương Thị Phương 07-10-95 A 2387 21 0975 0800 1000 2775 56 DKH Bùi Hoàng Hải 16-04-95 A 775 1A 0850 0925 1000 2775 57 DKH Nguyễn Văn Diễn 24-12-95 A 368 28 0875 0900 1000 2775 58 DKH Vũ Thị Diệu Trang 16-10-95 A 3182 26 0925 0875 0975 2775 59 NTH Nguyễn Trí Đức 17-12-95 A 2233 03 0900 0875 1000 2775 60 NTH Vũ Hoài Sơn 04-07-95 A1 4043 40 0850 0950 0975 2775 61 NTH Lý Lưu Ly 05-08-95 A1 3686 1B 0925 0875 0950 2750 62 DKH Cao Thị Xuân 19-10-95 A 3525 22 0975 0850 0925 2750 63 DKH Trần Thị Hải Đường 14-01-95 A 3856 29 0900 0850 1000 2750 64 DKH Trần Thị Đỗ Quyên 24-11-95 A 4074 30 0900 0850 1000 2750 65 DKH Nguyễn Văn Sơn 16-09-95 A 4090 30 0975 0825 0950 2750 66 DKH Trần Lan Chi 09-01-95 A 279 1B 0875 0900 0975 2750 67 DKH Đinh Thị Chi 24-10-95 A 294 1B 0850 0925 0975 2750 68 DKH Nguyễn Văn Dương 15-09-94 A 3622 03 0875 0875 1000 2750 69 DKH Mai Văn Phương 17-11-95 A 2446 28 0925 0850 0975 2750 70 DKH Nguyễn Thị Nhung 28-09-95 A 2244 19 0950 0825 0975 2750 71 DKH Khúc Quỳnh Mai 28-08-95 A 3690 03 0875 0875 1000 2750 72. |
Doubles Peter Fleming(USA) / Brad Gilbert(USA) vs. Peter McNamara(AUS) / Paul McNamee(AUS) Gentlemen's Invitation Doubles - Semifinals Jacco Eltingh(NED)[2] / Paul Haarhuis(NED)[2] vs. Justin Gimelstob(USA) / Todd Martin(USA) Court 7 12:00 Ladies' Invitation Doubles Tracy Austin(USA)[2] / Kathy Rinaldi(USA)[2] vs. Magdalena Maleeva(BUL) / Barbara Schett(AUT) Girls' Singles - 2nd Round Kateryna Kozlova(UKR) vs. Ellen Allgurin(SWE) Girls' Singles - 2nd Round Catherine Harrison(USA) vs. Irina Khromacheva(RUS)[3] Ladies' Invitation Doubles Lindsay Davenport(USA) / Martina Hingis(SUI) vs. Gigi Fernandez(USA) / Natasha Zvereva(BLR) Ladies' Invitation Doubles Annabel Croft(GBR)[1] / Samantha Smith(GBR)[1] vs. Conchita Martinez(ESP) / Nathalie Tauziat(FRA) Court 8 11:00 Boys' Singles - 2nd Round Andrew Whittington(AUS)[9] vs. Robin Kern(GER) Boys' Singles - 2nd Round Ben Wagland(AUS) vs. Kaichi Uchida(JPN) Mixed Doubles - 2nd Round Eduardo Schwank(ARG) / Alla Kudryavtseva(RUS) vs Martin Damm(CZE) / Renata Voracova(CZE) To Finish 7-6(3) 6-7(5) Girls' Singles - 2nd Round Ashleigh Barty(AUS)[12] vs. Katharina Lehnert(GER) Girls' Singles - 2nd Round Krista Hardebeck(USA) vs. Alison Van Uytvanck(BEL)[10] Boys' Doubles - 1st Round Jaden Grinter(NZL) / Jeson Patrombon(PHI) vs. Ben Wagland(AUS) / Andrew Whittington(AUS) Court 9 11:00 Boys' Singles - 2nd Round Yaraslau Shyla(BLR) vs. Filip Horansky(SVK)[5] Girls' Singles - 2nd Round Zarah Razafimahatratra(MAD) vs. Madison Keys(USA) Boys' Singles - 2nd Round Luke Saville(AUS)[16] vs. Evgeny Karlovskiy(RUS) Boys' Doubles - 1st Round Dennis Novikov(USA) / Kaichi Uchida(JPN) vs. Liam Broady(GBR)[4] / Filip Horansky(SVK)[4] Boys' Doubles - 1st Round Maxim Dubarenco(MDA) / Vladyslav Manafov(UKR) vs. Luke Saville(AUS)[7] / Joao Pedro Sorgi(BRA)[7] Girls' Doubles - 1st Round Eri Hozumi(JPN) / Miyu Kato(JPN) vs. Lauren Herring(USA) / Madison Keys(USA) Court 10 11:00 Boys' Singles - 2nd Round Mate Pavic(CRO)[8] vs. Evan Hoyt(GBR) Boys' Singles - 2nd Round Oliver Hudson(GBR) vs. Thiago Moura Monteiro(BRA)[2] Girls' Singles - 2nd Round Eugenie Bouchard(CAN)[5] vs. Barbara Haas(AUT) Boys' Doubles - 1st Round Thiago Moura Monteiro(BRA)[5] / Bruno Sant'anna(BRA)[5] vs. Luke Bambridge(GBR) / Kyle Edmund(GBR) Girls' Doubles - 1st Round Barbara Haas(AUT)[3] / Anett Kontaveit(EST)[3] vs. Katy Dunne(GBR) / Jessica Ren(GBR) Girls' Doubles - 1st Round Katie Boulter(GBR) / Laura Deigman(GBR) vs. Beatriz Haddad Maia(BRA) / Mayya Katsitadze(RUS) Court 11 11:00 Boys' Singles - 2nd Round Jeson Patrombon(PHI)[13] vs. Kimmer Coppejans(BEL) Boys' Singles - 2nd Round Roberto Carballes Baena(ESP)[6] vs. Joris De Loore(BEL) Girls' Singles - 2nd Round Nao Hibino(JPN) vs. Yulia Putintseva(RUS)[7] Boys' Doubles - 1st Round Marco Aurei Nunez(MEX) / Yaraslau Shyla(BLR) vs. Jonathan Cornish(GBR) / Evan Hoyt(GBR) Boys' Doubles - 1st Round Andres Artunedo Martinavarr(ESP)[3] / Roberto Carballes Baena(ESP)[3] vs. Mitchell Krueger(USA) / Shane Vinsant(USA) Boys' Doubles - 1st Round Connor Farren(USA) / Mac Styslinger(USA) vs. Teodor Nicolae Marin(ROU) / Patrick Ofner(AUT) Court 12 12:00 Ladies' Doubles Cara Black(ZIM)[14] / Shahar Peer(ISR)[14] vs. Kveta Peschke(CZE)[2] / Katarina Srebotnik(SLO)[2] Ladies' Doubles Daniela Hantuchova(SVK)[13] / Agnieszka Radwanska(POL)[13] vs. Sania Mirza(IND)[4] / Elena Vesnina(RUS)[4] Gentlemen's Doubles - Quarterfinals Robert Lindstedt(SWE)[8] / Horia Tecau(ROU)[8] vs. Arnaud Clement(FRA) / Lukas Dlouhy(CZE) Mixed Doubles - 3rd Round Eric Butorac(USA) / Olga Govortsova(BLR) vs. Mahesh Bhupathi(IND)[4] / Elena Vesnina(RUS)[4] Court 14 12:00 Gentlemen's Doubles - 3rd Round Juan Sebastian Cabal(COL) / Robert Farah(COL) vs. James Cerretani(USA) / Philipp Marx(GER) Ladies' Doubles Vera Dushevina(RUS) / Ekaterina Makarova(RUS) vs. Nadia Petrova(RUS)[6] / Anastasia Rodionova(AUS)[6] Gentlemen's Invitation Doubles - Quarterfinals Goran Ivanisevic(CRO) / Richard Krajicek(NED) vs. Donald Johnson(USA) / Jared Palmer(USA) Mixed Doubles - 2nd Round Mark Knowles(BAH)[11] / Nadia Petrova(RUS)[11] vs. Jamie Delgado(GBR) / Melanie South(GBR) Court 15 11:00 Boys' Singles - 2nd Round Hassan Ndayishimiye(BDI) vs. Frederico Ferre Silva(POR) Boys' Singles - 2nd Round Sean Berman(USA) vs. George Morgan(GBR)[10] Girls' Singles - 2nd Round Stephanie Nauta(USA) vs. Caroline Garcia(FRA)[2] Boys' Doubles - 1st Round Matias Sborowitz(CHI) / Frederico Ferre Silva(POR) vs. Stefan Lindmark(SWE) / Nikola Milojevic(SRB) Boys' Doubles - 1st Round Sean Berman(USA) / Nick Kyrgios(AUS) vs. George Morgan(GBR)[2] / Mate Pavic(CRO)[2] Girls' Doubles - 1st Round Sarah Beth Askew(GBR) / Pippa Horn(GBR) vs. Jesika Maleckova(CZE)[6] / Chantal Skamlova(SVK)[6] Court 16 11:00 Boys' Singles - 2nd Round Kyle Edmund(GBR) vs. Julien Cagnina(BEL) Girls' Singles - 2nd Round Anett Kontaveit(EST)[13] vs. Lucia Butkovska(SVK) Girls' Singles - 2nd Round Donna Vekic(CRO) vs. Barbora Krejcikova(CZE) Boys' Doubles - 1st Round Mathias Bourgue(FRA) / Enzo Couacaud(FRA) vs. Dennis Novak(AUT) / Lukas Vrnak(CZE) Girls' Doubles - 1st Round Irina Khromacheva(RUS) / Barbora Krejcikova(CZE) vs. Kateryna Kozlova(UKR) / Viktoriya Tomova(BUL) Girls' Doubles - 1st Round Daneika Borthwick(GBR) / Ruth Seaborne(GBR) vs. Victoria Duval(USA)[5] / Zarah Razafimahatratra(MAD)[5] Court 17 11:00 Boys' Singles - 2nd Round Joshua Ward-Hibbert(GBR) vs. Dominic Thiem(AUT)[7] Girls' Singles - 2nd Round Francesca Stephenson(GBR) vs. Petra Rohanova(CZE) Girls' Singles - 2nd Round Jesika Maleckova(CZE)[15] vs. Daneika Borthwick(GBR) Boys' Doubles - 1st Round Mate Delic(CRO)[8] / Dominic Thiem(AUT)[8] vs. Axel Alvarez Llamas(ESP) / Oriol Roca Batalla(ESP) Boys' Doubles - 1st Round Sam Hutt(GBR) / Joshua Ward-Hibbert(GBR) vs. Aslan Karatsev(RUS) / Evgeny Karlovskiy(RUS) Girls' Doubles - 1st Round Catherine Harrison(USA) / Christina Makarova(USA) vs. Cristina Dinu(ROU) / Nao Hibino(JPN) Court 18 12:00 Ladies' Doubles Nuria Llagostera Vives(ESP) / Arantxa Parra Santonja(ESP) vs. Sara Errani(ITA) / Roberta Vinci(ITA) Gentlemen's Doubles - 3rd Round Carsten Ball(AUS) / Santiago Gonzalez(MEX) vs. Michael Llodra(FRA)[6] / Nenad Zimonjic(SRB)[6] Ladies' Doubles Shuai Peng(CHN)[8] / Jie Zheng(CHN)[8] vs. Kimiko Date-Krumm(JPN) / Shuai Zhang(CHN) Ladies' Doubles Sabine Lisicki(GER) / Samantha Stosur(AUS) vs. Sorana Cirstea(ROU) / Ayumi Morita(JPN) Court 19 11:00 Boys' Singles - 2nd Round Mathias Bourgue(FRA) vs. Liam Broady(GBR)[15] Boys' Singles - 2nd Round Oliver Golding(GBR)[4] vs. Jason Kubler(AUS) Girls' Singles - 2nd Round Montserrat Gonzalez(PAR)[6] vs. Sofiya Kovalets(UKR) Boys' Doubles - 1st Round Oliver Golding(GBR)[1] / Jiri Vesely(CZE)[1] vs. Andrew Bettles(GBR) / Toby Martin(GBR) Girls' Doubles - 1st Round Elena-Teodora Cadar(ROU) / Sofiya Kovalets(UKR) vs. Kamila Pavelkova(CZE) / Tereza Smitkova(CZE) Girls' Doubles - 1st Round Montserrat Gonzalez(PAR)[8] / Ganna Poznikhirenko(UKR)[8] vs. Viktoria Malova(SVK) / Marianna Zakarlyuk(UKR) TBA Not Before:16:30 Mixed Doubles - 2nd Round Nenad Zimonjic(SRB)[3] / Katarina Srebotnik(SLO)[3] vs. Ross Hutchins(GBR) / Heather Watson(GBR) Not Before:16:30 Ladies' Invitation Doubles Martina Navratilova(USA) / Jana Novotna(CZE) vs. Helena Sukova(CZE) / Andrea Temesvari(HUN) Not Before:16:30 Senior Gentlemen's Inv. |
Cụ thể như sau: Danh sách 70 cụm thi do đại học chủ trì công bố điểm thi THPT quốc gia2016: TT Tên cụm thi (Tên Hội đồng thi) 1 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 2 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 3 Trường Đại học Thủy lợi * Cơ sở 1 ở phía Bắc 4 Học viện Kỹ thuật Quân sự * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội) 5 Trường Đại học Lâm nghiệp 6 Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 7 Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 8 Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 9 Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM 10 Trường Đại học Hàng Hải 11 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên 12 Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 13 Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 14 Học viện Ngân hàng 15 Trường Đại học Luật Hà Nội 16 Trường Đại học Tân Trào 17 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 18 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 19 Đại học Thái Nguyên 20 Học viện Tài chính 21 Trường Đại học Tây Bắc 22 Trường Đại học Hùng Vương 23 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 24 Trường Đại học Ngoại thương * Cơ sở 1 ở phía Bắc 25 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 26 Trường Đại học Giao thông Vận tải 27 Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 28 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 29 Trường Đại học Hải Phòng 30 Trường Đại học Thương mại 31 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 32 Y Dược Thái Bình 33 Trường Đại học Mỏ Địa chất 34 Trường Đại học Hồng Đức 35 Trường Đại học Vinh 36 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế 37 Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế 38 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế 39 Đại học Huế 40 Đại học Đà Nẵng 41 Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 42 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 43 Trường Đại học Quy Nhơn 44 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung 45 Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM 46 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 47 Trường Đại học Tây Nguyên 48 Trường Đại học Tài chính - Marketing 49 Trường Đại học Nha Trang * Cơ sở 1 ở Nha Trang 50 Trường Đại học Giao thông Vận tải Tp.HCM 51 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM 52 Trường Đại học Đà Lạt 53 Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM 54 Trường Đại học Kinh tế - Luật - ĐHQG Tp.Hồ chí Minh 55 Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Tp.HCM 56 Trường Đại học Công nghiệp Tp. HCM 57 Trường Đại học Sài Gòn 58 Trường Đại học Đồng Tháp 59 Trường Đại học An Giang 60 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 61 Trường Đại học Tiền Giang 62 Trường Đại học Cần Thơ 63 Trường Đại học Cần Thơ-Hậu Giang 64 Trường Đại học Luật Tp.HCM 65 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 66 Trường Đại học Trà Vinh 67 Trường Đại học Ngân hàng Tp.HCM 68 Trường Đại học Cần Thơ - Bạc Liêu 69 Trường Đại học Kiên Giang 70 Trường Đại học Y dược Cần Thơ >>> Xem thêm video Danh sách cụm thi tốt nghiệp do Sở GD &ĐT chủ trì công bố điểm thi THPT Quốc gia 2016 Mã sở Hội đồng thi tốt nghiệp 01 Sở GDĐT Hà Nội 02 Sở GDĐT Tp. Hồ Chí Minh 03 Sở GDĐT Hải Phòng 04 Sở GDĐT Đà Nẵng 05 Sở GDĐT Hà Giang 06 Sở GDĐT Cao Bằng 07 Sở GDĐT Lai Châu 08 Sở GDĐT Lào Cai 09 Sở GDĐT Tuyên Quang 10 Sở GDĐT Lạng Sơn 11 Sở GDĐT Bắc Kạn 12 Sở GDĐT Thái Nguyên 13 Sở GDĐT Yên Bái 14 Sở GDĐT Sơn La 15 Sở GDĐT Phú Thọ 16 Sở GDĐT Vĩnh Phúc 17 Sở GDĐT Quảng Ninh 18 Sở GDĐT Bắc Giang 19 Sở GDĐT Bắc Ninh 21 Sở GDĐT Hải Dương 22 Sở GDĐT Hưng Yên 23 Sở GDĐT Hòa Bình 24 Sở GDĐT Hà Nam 25 Sở GDĐT Nam Định 26 Sở GDĐT Thái Bình 27 Sở GDĐT Ninh Bình 28 Sở GDĐT Thanh Hóa 29 Sở GDĐT Nghệ An 30 Sở GDĐT Hà Tĩnh 31 Sở GDĐT Quảng Bình 32 Sở GDĐT Quảng Trị 33 Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế 34 Sở GDĐT Quảng Nam 35 Sở GDĐT Quảng Ngãi 36 Sở GDĐT Kon Tum 37 Sở GDĐT Bình Định 38 Sở GDĐT Gia Lai 39 Sở GDĐT Phú Yên 40 Sở GDĐT Đắk Lắk 41 Sở GDĐT Khánh Hòa 42 Sở GDĐT Lâm Đồng 43 Sở GDĐT Bình Phước 44 Sở GDĐT Bình Dương 45 Sở GDĐT Ninh Thuận 46 Sở GDĐT Tây Ninh 47 Sở GDĐT Bình Thuận 48 Sở GDĐT Đồng Nai 49 Sở GDĐT Long An 50 Sở GDĐT Đồng Tháp 51 Sở GDĐT An Giang 52 Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu 53 Sở GDĐT Tiền Giang 54 Sở GDĐT Kiên Giang 55 Sở GDĐT Cần Thơ 56 Sở GDĐT Bến Tre 57 Sở GDĐT Vĩnh Long 58 Sở GDĐT Trà Vinh 59 Sở GDĐT Sóc Trăng 60 Sở GDĐT Bạc Liêu 61 Sở GDĐT Cà Mau 62 Sở GDĐT Điện Biên 63 Sở GDĐT Đăk Nông 64 Sở GDĐT Hậu Giang 65 Cục Nhà trường - Bộ Quốc phòng >>> Xem thêm video: Mai Anh. |
Vòng loại U21 châu Âu [C3] Georgia(U21) 0- 6 Netherlands(U21) * [C2] [J4] * Kazakhstan(U21) 1- 2 Belarus(U21) [J5] [D2] * Hungary(U21) 0- 2 Austria(U21) [D3] [H3] * Norway(U21) 1- 3 Azerbaijan(U21) [H5] [E2] * Croatia(U21) 4 -0 Liechtenstein(U21) [E5] [J3] Armenia(U21) 1- 4 France(U21) * [J2] [H2] * Portugal U21 3 -0 Israel(U21) [H1] [D1] * Spain(U21) 3 -2 Bosnia (U21) [D4] [C4] * Scotland(U21) 2 -1 Slovakia(U21) [C1] [A6] San Marino(U21) 0- 4 England(U21) * [A4] U19 châu Âu (N) * Romania(U19) 1-1 Armenia(U19) (N) * Scotland(U19) 1-1 Latvia(U19) (N) * Ukraine(U19) 3 -1 Estonia(U19) (N) * Ireland(U19) 2 -0 Azerbaijan(U19) (N) * France(U19) 2-2 Iceland(U19) Belarus(U19) 1- 2 Germany(U19) * (N) Andorra(U19) 0- 4 Switzerland(U19) * Slovenia(U19) 1-1 England(U19) * * Poland(U19) 1-1 Lithuania(U19) [J1] Israel(U19) 1- 3 Denmark(U19) * [J2] [J4] (N) Liechtenstein(U19) 0- 5 Italy(U19) * [J3] * Russia(U19) 4 -0 Malta(U19) * Sweden(U19) 4 -1 Bosnia (U19) * Belgium(U19) 2 -0 Northern Ireland(U19) VĐQG Brazil [2] * Gremio (RS) 1- 2 Criciuma [18] [15] * Coritiba (PR) 1 -0 Santos [8] [19] * Ponte Preta 2 -0 Atletico Mineiro (MG) [5] [14] * Bahia(BA) 2 -0 Vitoria Salvador BA [6] [9] (N) * Corinthians (SP) 0-0 Atletico Paranaense [3] [17] (N) Vasco da Gama(RJ) 1 -0 Fluminense (RJ) * [11] [1] * Cruzeiro (MG) 0- 2 Sao Paulo [16] [20] Nautico (PE) 1- 3 Botafogo (RJ) * [4] [10] * Los Andes 0-0 Deportivo Merlo [17] Giải bóng đá nhà Nghề Mỹ (MLS) [8] * Houston Dynamo 0-0 Sporting Kansas City [3] [4] * Seattle Sounders 1- 4 Vancouver Whitecaps FC [14] [11] * San Jose Earthquakes 1 -0 Colorado Rapids [7] Vòng loại U19 châu Á China(U19) 3 -0 Macao China(U19) [H3] (N) Singapore(U19) 0- 4 North Korea(U19) * [H1] [D4] (N) Tajikistan(U19) 0- 5 Saudi Arabia(U19) * [D2] [G4] (N) Laos(U19) 1- 5 Korea Republic(U19) * [G2] [C1] * Iraq(U19) 3 -0 Pakistan(U19) [C3] [H2] * Thailand(U19) 7 -0 Brunei Darussalam(U19) [H4] (N) Malaysia(U19) 1- 5 Japan(U19) * [B1] (N) * United Arab Emirates (U19) 6 -0 Afghanistan (U19) [B5] [G1] * Indonesia(U19) 2 -0 Philippines(U19) [G3] [A3] (N) India(U19) 0- 3 Uzbekistan(U19) * [A2] [C4] (N) Bangladesh(U19) 1 -0 Kuwait(U19) * [C2] [D1] * Iran(U19) 6 -1 Lebanon(U19) [D3] [E3] Palestine(U19) 0- 1 Oman(U19) [E1] [B2] Jordan(U19) 1- 2 Yemen(U19) * [B4] [A1] * Qatar(U19) 2 -0 Nepal(U19) [A5] Lịch thi đấu và tỉ lệ loạt trận đêm 11/10 Ngày giờ Trận Tỷ lệ châu Á Tổng số bàn thắng Chủ Tỉ lệ Khách Trên Tỉ lệ Dưới Vòng loại World Cup khu vực châu Âu 11/10 22:00 Armenia - Bulgaria 0.93 1/4:0 0.98 1.00 2 1/4 0.90 11/10 22:30 Lithuania - Latvia 0.85 0:1/4 -0.95 0.88 2 -0.98 11/10 23:00 Azerbaijan - Bắc Ailen 1.00 0:1/4 0.90 -0.98 2 0.88 11/10 23:00 Moldova - San Marino 0.93 0:2 1/2 0.98 0.88 3 1/2 -0.98 11/10 23:00 Croatia - Bỉ -0.91 0:1/4 0.80 0.88 2 -0.98 12/10 00:00 Quần đảo Faroe - Kazakhstan 0.83 1/2:0 -0.93 -0.98 2 1/4 0.88 12/10 00:30 Malta - CH Séc 0.88 1 3/4:0 -0.98 -0.96 3 1/2 0.86 12/10 01:00 Ukraine - Ba Lan -0.98 0:3/4 0.88 1.00 2 1/4 0.90 12/10 01:00 Bosnia - Liechtenstein 0.95 0:2 1/2 0.95 0.88 3 1/2 -0.98 12/10 01:15 Đan Mạch - Ý -0.95 0:1/4 0.85 0.95 2 1/4 0.95 12/10 01:30 Luxembourg - Nga -0.93 2 1/2:0 0.83 0.86 3 3/4 -0.96 12/10 01:30 Albania - Thụy Sỹ 0.88 3/4:0 -0.98 -0.95 2 1/4 0.85 12/10 01:30 Hà Lan - Hungary 1.00 0:1 1/2 0.90 0.90 3 1.00 12/10 01:30 Andorra - Romania 0.88 2 1/2:0 -0.98 0.90 3 3/4 1.00 12/10 01:30 Estonia - Thổ Nhĩ Kỳ 0.88 1 1/4:0 -0.98 -0.93 2 1/2 0.83 12/10 01:45 Iceland - Đảo Síp -0.98 0:1 1/4 0.88 -0.98 2 1/2 0.88 12/10 01:45 Thụy Điển - Áo 0.93 0:3/4 0.98 0.95 2 1/2 0.95 12/10 01:45 Slovenia - Na Uy -0.95 0:1/4 0.85 -0.95 2 1/4 0.85 12/10 01:45 Đức - CH Ailen 1.00 0:2 1/4 0.90 -0.98 3 1/2 0.88 12/10 01:45 Hy Lạp - Slovakia -0.93 0:1 0.83 -0.98 2 1/4 0.88 12/10 01:45 Wales - Macedonia -0.98 0:1/4 0.88 0.90 2 1.00 12/10 02:00 Anh - Montenegro -0.98 0:1 1/2 0.88 -0.93 2 3/4 0.83 12/10 02:45 Bồ Đào Nha - Israel 0.95 0:2 0.95 0.93 3 0.98 12/10 03:00 Tây Ban Nha - Belarus 0.88 0:2 1/2 -0.98 -0.96 3 1/2 0.86 Vòng loại World Cup khu vực Nam Mỹ 12/10 04:00 Colombia - Chile -0.86 0:1/2 0.79 0.89 2 1/4 -0.99 12/10 04:00 Ecuador - Uruguay 0.77 0:1/4 -0.83 0.99 2 1/4 0.91 12/10 04:00 Venezuela - Paraguay 0.84 0:1/2 -0.92 0.95 2 1/4 0.95 12/10 06:00 Argentina - Peru -0.95 0:1 3/4 0.87 0.98 3 0.92 Vòng loại World Cup khu vực Bắc và Trung Mỹ 12/10 04:00 Honduras - Costa Rica 0.83 0:1/2 -0.98 0.90 2 0.95 12/10 05:30 Mỹ - Jamaica 0.95 0:1 1/2 0.90 0.75 2 1/2 -0.95 Vòng loại U21 châu Âu 11/10 19:00 U21 Bulgaria - U21 Nga 0.90 1/2:0 -0.98 0.95 2 1/2 0.95 11/10 20:00 U21 Wales - U21 Lithuania 0.82 0:1/4 -0.89 -0.94 2 1/2 0.84 11/10 21:59 U21 Th ổ Nhĩ K ỳ - U21 Hy Lạp 0.86 0:1/4 -0.94 0.89 2 1/4 -0.99 11/10 21:59 U21 Đan M ạ ch - U21 Slovenia -0.95 0:1 1/4 0.87 0.80 2 1/2 -0.89 11/10 22:30 U21 Romania - U21 Ailen -0.89 0:1/4 0.82 0.97 2 1/2 0.93 11/10 23:00 U21 Cyprus - U21 Serbia 0.86 1 1/4:0 -0.94 0.88 2 1/2 -0.98 VĐQG Ireland 12/10 00:45 Cork City - Shelbourne 0.92 0:3/4 1.00 1.00 2 3/4 0.90 12/10 00:45 Drogheda - UC Dublin 0.78 0:1/2 -0.84 0.82 2 3/4 -0.92 12/10 00:45 Bohemians - Dundalk 0.83 1/2:0 -0.91 -0.97 2 1/2 0.87 T.M Theo Tri Thức. |
Ung ho Nguyen Trung Nguyen o Ninh Binh 3/3/2015 300,000 IBVCB.0303151019621002.Nguyen Minh Bao Quan, Benh vien Nhi dong 2 TP.HCM, Mo tim 3/3/2015 50,000 IBVCB.0303150751829001.Van Hung ung ho Nguyen Trung Nguyen o Ninh Binh 3/3/2015 150,000 IBVCB.0303150535165001.Linh Hoan ngo 72 Nguyen Trai uh Nguyen Trung Nguyen o Ninh Binh 3/3/2015 500,000 IBVCB.0303151019965002.Lai Phuc Thai Chau Hanoi ung ho anh Nguyen Van Tu o Da Nang 3/3/2015 1,000,000 IBVCB.0303150912205001.Lai Phuc Thai Chau Hanoi ung ho be bi bo roi Nguyen Minh Bao Quan 3/3/2015 300,000 IBVCB.0303150858783001.Vu Ngoc Hong, Parkview, PMH, Q7 giup ong Nguyen Trung Nguyen, Ninh Binh 3/3/2015 500,000 IBVCB.0303150072299001.NGUYEN THANH VAN UNG HO CHO BE BO ROI NGUYEN MINH BAO QUAN 3/3/2015 100,000 IBVCB.0203150884605002.Ung ho anh Nguyen Van Tu o Da Nang 3/3/2015 200,000 IBVCB.0203150510317002.Nguyen Thuy An Q.Go Vap, HCM ung ho be bi ro roi nguyen minh bao quan 3/3/2015 500,000 IBVCB.0203150942629002.ung ho em Tran Thi Kieu Tram con anh Tran Anh Tuan va chi Vo Thi Kim Thanh, Binh Thuan 3/3/2015 1,000,000 IBVCB.0203150731505001.Ung ho anh Nguyen Van Tu o Da Nang 3/3/2015 200,000 Sender:79305006.DD:030315.SHGD:10000022.BO:NGUYEN NGOC LOAN ANH.TAI KHOAN TRICH NO 140014 849062133, NOI DUNG CHUYEN UNG HO BE BI BO ROI NGUYEN MINH BAO QUAN 3/3/2015 1,000,000 Sender:79305014.DD:030315.SHGD:10000007.BO:NGUYEN VAN NGHIA (ID022673800, SDT 0935.211.874 ).VCB SGD 198 TRAN QUANG KHAI, HA NOI JOHN PHUC PHAM UNG HO BA LE THI KIM TUAN O QUANG NAM 3/3/2015 300,000 Sender:01309001.DD:030315.SHGD:10002924.BO:NGUYEN DUC HUY.UNG HO ANH NGUYEN VAN TU O DA NA NG 3/3/2015 200,000 Sender:01355002.DD:030315.SHGD:10000017.BO:TA THANH HAI.UNG HO BE BI BO ROI NGUYEN MINH BA O QUAN 3/3/2015 500,000 Sender:01359001.DD:030315.SHGD:10000096.BO:DO PHUONG AN.BCIN FT1506200480 UNG HO ANH NGUYE N VAN TU O DA NANG 3/3/2015 2,000,000 LE KIM OANH NT// GIUP DO ANH NGUYEN VAN TU O DA NANG GD TIEN MAT 3/3/2015 50,000 FTF.CN:9704366806286401019.FrAcc:0381000366655.ToAcc:0011002643148 3/3/2015 500,000 /Ref:PALPMV29950{//}LP VNMV29950 UNG HO ANH NGUYEN VAN TU O DA NANG D.Vi CHUYEN:NGUYEN T T LINH 3/3/2015 300,000 VCBVT.84989296688.CT tu 0021001946338.NGUYEN VAN CONG sang 0011002643148.BAO VIETNAMNET.150302598092234.VNVT20150302169384.Ungho bebi boroi NguyenMinhBaoQuan 3/3/2015 500,000 /Ref:PALPMV29385{//}LP VNMV29385 UNG HO ANH NGUYEN VAN TU O DA NANG D.Vi CHUYEN:NGUYEN T T LINH 2/3/2015 50,000 IBVCB.0203150966625002.H.Son ung ho co Ngo Thi Be Tu o An Giang 2/3/2015 300,000 IBVCB.0203150804242002.Do Thuy Nga, Parkview, PMH, Q7 Giup Em be bi bo roi Nguyen Minh Bao Quan 2/3/2015 200,000 IBVCB.0203150942684001.Gui tien ung ho cho anh Nguyen Van Tu o Da Nang 2/3/2015 200,000 IBVCB.0203150876368001.ung ho be bi bo roi NGUYEN MINH BAO QUAN 2/3/2015 200,000 IBVCB.0203151028276001.ung ho be bi bo roi Nguyen Minh Bao Quan 2/3/2015 400,000 IBVCB.0203150394896002.v/c a Nguyen Van Tu/Nguyen Thi Ly phong 1,tang2,khoa Ngoai Bong-Tao Hinh-DaNang vo chong bi tai nan 2/3/2015 300,000 IBVCB.0203150719052001.PHI VIET HANH 06 Tran Hung Dao-VT ung ho be bi bo roi Nguyen Minh Bao Quan 2/3/2015 100,000 IBVCB.0203150933544002.Ung ho be bi bo roi Nguyen Minh Bao Quan 2/3/2015 700,000 IBVCB.0203150882714001.anh Nguyen Van Tu o Da Nang khoa Ngoai Bong Tao hinh Benh vien Da Nang Giup 2 con anh chi hoc tap 2/3/2015 50,000 IBVCB.0203150223570001.H.Son ung ho be bi bo roi Nguyen Minh Bao Quan 2/3/2015 200,000 IBVCB.0203150877278001.doan duong minh long ho tro be bi bo roi nguyen minh bao quan 2/3/2015 1,000,000 IBVCB.0203150057864001.Ung ho anh Nguyen Van Tu o Da Nang 2/3/2015 500,000 IBVCB.0203150549912003.Ung ho be bi bo roi Nguyen Minh Bao Quan 2/3/2015 500,000 IBVCB.0203150864128006.ung ho co Ngo Thi Be Tu o An Giang 2/3/2015 500,000 IBVCB.0203150059892005.ung ho anh Nguyen Van Tu o Da Nang 2/3/2015 300,000 IBVCB.0203150980052004.ung ho be bi bo roi Nguyen Minh Bao Quan 2/3/2015 1,000,000 IBVCB.0203150837978001.UNG HO ANH NGUYEN VAN TU - DA NANG 2/3/2015 500,000 IBVCB.0203150790454001.Duong Thi Hong Huong Q5, TPHCM anh Nguyen Van Tu o Da Nang 2/3/2015 300,000 IBVCB.0203150400478001.UNG HO BE NGUYEN MINH BAO CHAU 2/3/2015 500,000 IBVCB.0203150748910001.Anh Nguyen Van Tu Da Nang Ung ho anh Nguyen Van Tu Da Nang 2/3/2015 100,000 IBVCB.0203150821578001.Ung ho be bi bo roi Nguyen Minh Bao Quan 2/3/2015 200,000 IBVCB.0203150882648002.Ung ho be bi bo roi Nguyen Minh Bao Quan - dieu tri o Khoa So sinh Benh vien Nhi dong 2 2/3/2015 500,000 IBVCB.0203150234180001.Nguyen Anh Tu nguyen Anh tu o Da Nang 2/3/2015 200,000 IBVCB.0203150436588002.Ung ho anh Nguyen Van Tu o Da Nang 2/3/2015 200,000 IBVCB.0203150709900001.Le Minh Khang_HN ung ho anh Nguyen Van Tu o Da Nang 2/3/2015 200,000 IBVCB.0203150210676001.Ung ho be bi bo roi Nguyen Minh Bao Quan 2/3/2015 200,000 IBVCB.0203150706448001.Qua bao Vietnamnet : ung ho be bi bo roi Nguyen Minh Bao Quan 2/3/2015 500,000 IBVCB.0203150136192001.Ung ho be bi bo roi Nguyen Minh Bao Quan 2/3/2015 100,000 IBVCB.0203150929228001.Thu Thuy - Minh Khue So 2 C10 Cau Dien Nam Tu Liem UH Be Nguyen Minh Bao Quan em be bi bo roi 2/3/2015 200,000 IBVCB.0203150755464002.Ly Dung Kim Van Kim Lu uh anh Nguyen Van Tu o Da Nang 2/3/2015 200,000 IBVCB.0203150275044001.Linh Hoan ngo 72 Nguyen Trai uh be bi bo roi Nguyen Minh Bao Quan 2/3/2015 200,000 IBVCB.0203150674608001.Nguyen Minh Bao Quan Khoa So sinh- BV Nhi dong 2 ung ho be bi bo roi Nguyen Minh Bao Quan 2/3/2015 200,000 IBVCB.0203151004160001.ung ho be bi bo roi Nguyen Minh Bao Quan 2/3/2015 100,000 IBVCB.0203150375418001.Tran Gia Khanh 136/8 nguyen tu gian - p12 - q.gv Ung ho anh Nguyen Van Tu o Da Nang 2/3/2015 200,000 IBVCB.0203150434882001.be bi bo roi Nguyen Minh Bao Quan chua benh 2/3/2015 200,000 IBVCB.0203150004982001.ung ho anh Nguyen Van Tu o Da Nang 2/3/2015 500,000 IBVCB.0203150006918001.Dang Thai SOn 198 Tran Quang Khai, Hanoi, Vietnam Ung ho be bi bo roi Nguyen Minh Bao Quan 2/3/2015 500,000 IBVCB.0203150240886002.Ung ho gia dinh anh Nguyen Van Tu o Da Nang (chi Thuy -39 Mai Di DN gui) 2/3/2015 500,000 IBVCB.0203150438194001.Ung ho gia dinh anh Nguyen Van Tu o Da Nang 2/3/2015 180,000 IBVCB.0203150081142004.Giup anh Nguyen van Tu(Da Nang) 2/3/2015 20,000 IBVCB.0203150060750001.Giup anh Nguyen van Tu(Da Nang) 2/3/2015 1,000,000 IBVCB.0203150055730001.NGUYEN VAN TU, o Da Nang, Loi khan cau cuu ba me cua..... 2/3/2015 300,000 IBVCB.0103150741916002.Vu Ngoc Hong, Parkview, PMH, Q7 Giup gia dinh Anh Nguyen Van Tu, Da Nang 2/3/2015 300,000 Sender:79328001.DD:020315.SHGD:10000183.BO:TRUONG HAI AU. |
Sáng 12-10-2013 (bắt đầu từ 7 giờ 30 đến 12 giờ): 1- Đoàn đại biểu Ban chấp hành Trung ương Đảng 2- Đoàn Chủ tịch nước 3- Đoàn đại biểu Chính phủ 4- Đoàn đại biểu Ủy ban Thường vụ Quốc hội 5- Đoàn đại biểu Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 6- Các đồng chí nguyên lãnh đạo Đảng, Nhà nước 7- Đoàn đại biểu Đảng, Nhà nước Lào 8- Đoàn đại biểu Đảng Nhân dân Cam-pu-chia 9- Đoàn đại biểu Quân ủy Trung ương và Bộ Quốc phòng 10- Đoàn đại biểu Đảng ủy Công an Trung ương và Bộ Công an 11- Đoàn đại biểu Thành ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Mặt trận Tổ quốc thành phố Hà Nội 12- Đoàn đại biểu Hội Cựu chiến binh Việt Nam 13- Các đoàn ngoại giao Chiều 12-10-2013: + Từ 12 giờ đến 14 giờ: 1- Đoàn đại biểu tỉnh Hà Tĩnh 2- Đoàn đại biểu tỉnh Lai Châu 3- Đoàn đại biểu tỉnh Điện Biên 4- Đoàn đại biểu tỉnh Cao Bằng 5- Đoàn đại biểu tỉnh Bắc Kạn 6- Đoàn đại biểu tỉnh Thái Nguyên 7- Đoàn đại biểu tỉnh Tuyên Quang 8- Đoàn đại biểu tỉnh Hà Giang 9- Đoàn đại biểu tỉnh Quảng Ninh 10- Đoàn đại biểu tỉnh Lào Cai 11- Đoàn đại biểu tỉnh Yên Bái 12- Đoàn đại biểu tỉnh Sơn La 13- Đoàn đại biểu tỉnh Nghệ An 14- Đoàn đại biểu tỉnh Thanh Hóa 15- Đoàn đại biểu tỉnh Lạng Sơn 16- Đoàn đại biểu tỉnh Hải Phòng 17- Đoàn đại biểu tỉnh Phú Thọ 18- Đoàn đại biểu tỉnh Ninh Bình 19- Đoàn đại biểu tỉnh Hòa Bình 20- Đoàn đại biểu tỉnh Nam Định 21- Đoàn đại biểu tỉnh Hải Dương 22- Đoàn đại biểu tỉnh Thái Bình 23- Đoàn đại biểu tỉnh Hà Nam 24- Đoàn đại biểu tỉnh Vĩnh Phúc 25- Đoàn đại biểu tỉnh Bắc Giang 26- Đoàn đại biểu tỉnh Bắc Ninh 27- Đoàn đại biểu tỉnh Hưng Yên ** Từ 14 giờ đến 15 giờ: 1- Đoàn đại biểu Văn phòng Chính phủ 2- Đoàn đại biểu Văn phòng Trung ương Đảng 3- Đoàn đại biểu Văn phòng Quốc hội 4- Đoàn đại biểu Văn phòng Chủ tịch nước 5- Đoàn đại biểu Ban tổ chức Trung ương 6- Đoàn đại biểu Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam 7- Đoàn đại biểu Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam 8- Đoàn đại biểu Hội Nông dân Việt Nam 9- Đoàn đại biểu Ban Tuyên giáo Trung ương 10- Đoàn đại biểu Ủy ban Kiểm tra Trung ương 11- Đoàn đại biểu Ban Đối ngoại Trung ương 12- Đoàn đại biểu Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh 13- Đoàn đại biểu Đảng bộ khối các cơ quan Trung ương 14- Đoàn đại biểu Đảng bộ khối doanh nghiệp Trung ương 15- Đoàn đại biểu Ban Dân vận Trung ương 16- Đoàn đại biểu Ban Nội chính Trung ương 17- Đoàn đại biểu Ban Kinh tế Trung ương 18- Đoàn đại biểu Ban Chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương 19- Đoàn đại biểu Bộ Giao thông vận tải 20- Đoàn đại biểu Bộ Tài chính 21- Đoàn đại biểu Bộ Công thương 22- Đoàn đại biểu Bộ Thông tin và Truyền thông 23- Đoàn đại biểu Bộ Xây dựng 24- Đoàn đại biểu Bộ Kế hoạch và Đầu tư 25- Đoàn đại biểu Báo Nhân dân 26- Đoàn đại biểu Tạp chí Cộng sản 27- Đoàn đại biểu Đài Truyền hình Việt Nam 28- Đoàn đại biểu Đài Tiếng nói Việt Nam 29- Đoàn đại biểu Thông tấn xã Việt Nam 30- Đoàn đại biểu Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe Trung ương 31- Đoàn đại biểu Ban Chỉ đạo Tây Bắc 32- Đoàn đại biểu Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 33- Đoàn đại biểu Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 34- Đoàn đại biểu Bộ Giáo dục và Đào tạo 35- Đoàn đại biểu Bộ Y tế 36- Đoàn đại biểu Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 37- Đoàn đại biểu Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam 38- Đoàn đại biểu Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh 39- Đoàn đại biểu Hội đồng lý luận Trung ương 40- Đoàn đại biểu Bộ Khoa học và công nghệ 41- Đoàn đại biểu Bộ Tài nguyên và Môi trường 42- Đoàn đại biểu Bộ Ngoại giao 43- Đoàn đại biểu Bộ Nội vụ 44- Đoàn đại biểu Bộ Tư pháp 45- Đoàn đại biểu Bộ Lao động Thương binh và xã hội 46- Đoàn đại biểu Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 47- Đoàn đại biểu Thanh tra Chính phủ 48- Đoàn đại biểu Ủy ban Dân tộc 49- Đoàn đại biểu Tòa án Nhân dân tối cao 50- Đoàn đại biểu Viện Kiểm sát nhân dân tối cao 51- Đoàn đại biểu Kiểm toán nhà nước 52- Đoàn đại biểu Bảo hiểm xã hội Việt Nam 53- Đoàn đại biểu Đảng ủy ngoài nước 54- Đoàn đại biểu Hội chữ thập đỏ Việt Nam 55- Đoàn đại biểu Hội Luật gia Việt Nam 56- Đoàn đại biểu Hội Nhà báo Việt Nam 57- Đoàn đại biểu Phòng thương mại và Công nghiệp Việt Nam 58- Đoàn đại biểu Hội Nhà văn Việt Nam 59- Đoàn đại biểu Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam 60- Đoàn đại biểu Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam 61- Đoàn đại biểu Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam 62- Đoàn đại biểu Nhà xuất bản Chính trị quốc gia + Từ 15 giờ đến 21 giờ: 63- Các đoàn viếng còn lại và các cá nhân/. |
Thời điểm các đơn vị đăng tải KHLCNT lên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia muộn so với quy định: Có các KHLCNT đã được phê duyệt từ ngày 31/5/2017 trở về trước, nhưng đến ngày 27/6/2017 mới được đăng tải lên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, cụ thể là: KHLCNT của Kho bạc Nhà nước tỉnh Kiên Giang cho dự án Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Giồng Riềng được phê duyệt tại Văn bản số 57/QĐ-KBKG ngày 14/4/2017; KHLCNT của Trung tâm Xúc tiến thương mại TP. Đà Nẵng cho gói thầu Tổ chức hội chợ Quốc tế Thương mại, Du lịch và Đầu tư hành lang Kinh tế Đông Tây - Đà Nẵng 2017 được phê duyệt tại Văn bản số 43/2017/XTTM-DANANG ngày 10/5/2017; KHLCNT của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam cho dự án Ứng dụng công nghệ thông tin cho công tác quản trị và điều hành tại Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam được phê duyệt tại Văn bản số 2410/QĐ-QLB ngày 25/4/2017; KHLCNT của Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng thủy lợi 5 cho dự án Đập ngăn mặn sông Hiếu được phê duyệt tại Văn bản số 117/QĐ-BAN5-TĐ ngày 22/4/2017; KHLCNT của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị cho dự án Sửa chữa đột xuất đảm bảo an toàn giao thông và gia cố mái taluy âm tại các vị trí Km9+290 và Km10+188/QL.15D, tỉnh Quảng Trị được phê duyệt tại Văn bản số 761/QĐ-TCĐBVN ngày 02/3/2017; KHLCNT của Công ty CP đầu tư dịch vụ tài chính Hoàng Huy cho dự án Đầu tư cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư cũ U1, U2, U3 Lê Lợi, quận Ngô Quyền được phê duyệt tại Văn bản số 36/QĐ-TCH ngày 16/5/2017; KHLCNT của Công ty CP Than Núi Béo - Vinacomin cho dự án Đầu tư xây dựng công trình khai thác hầm lò mỏ than Núi Béo được phê duyệt tại Văn bản số 1098/QĐ-VNBC ngày 16/3/2017; KHLCNT của UBND huyện Văn Lâm (tỉnh Hưng Yên) cho dự án Cải tạo, nâng cấp ĐH.15 đoạn Km4+500 - Km7+050, huyện Văn Lâm được phê duyệt tại Văn bản số 1490/QĐ-UBND ngày 31/5/2017; KHLCNT của UBND huyện Gia Lâm (TP. Hà Nội) cho dự án Lập quy hoạch chi tiết Khu chức năng đô thị tại các xã Yên Thường, Ninh Hiệp, Đình Xuyên, tỷ lệ 1/500 được phê duyệt tại Văn bản số 1987/QĐ-UBND ngày 28/02/2017; KHLCNT của Tổng công ty Phát điện 1 cho dự án Đầu tư xây dựng công trình Nhà máy Nhiệt điện Duyên Hải 1 được phê duyệt tại Văn bản số 130/QĐ-EVN ngày 12/7/2016; KHLCNT của Công ty CP thủy điện Thác Bà cho dự toán Sản xuất kinh doanh 2017 được phê duyệt tại Văn bản số 726/QĐ-TĐTB-HĐQT ngày 25/5/2017; KHLCNT của UBND huyện Cẩm Thủy (tỉnh Thanh Hóa) cho dự án Mở rộng, nâng cấp Nhà hiệu bộ Trường THPT Cẩm Thủy 2, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa được phê duyệt tại Văn bản số 395/QĐ-UBND ngày 30/3/2017; KHLCNT của UBND quận Cẩm Lệ (TP. Đà Nẵng) cho dự án Khu dân cư chợ Hòa Thọ Tây (giai đoạn 1) được phê duyệt tại Văn bản số 1647/QĐ-UBND ngày 29/3/2017; KHLCNT của Sở Y tế tỉnh Kiên Giang cho dự án Đầu tư xây dựng công trình Bệnh viện Lao tỉnh Kiên Giang được phê duyệt tại Văn bản số 193/QĐ-SKHĐT ngày 30/5/2017; KHLCNT của Công ty TNHH MTV phát triển Công nghiệp Tân Thuận cho dự án Trụ sở Văn phòng IPC giai đoạn 2 được phê duyệt tại Văn bản số 78/NQ.HĐTV.IPC.16 ngày 27/12/2016; KHLCNT của UBND huyện Minh Long (tỉnh Quảng Ngãi) cho dự án Cầu sông Phước Giang (thôn 2 Long Hiệp đi qua), huyện Minh Long được phê duyệt tại Văn bản số 347 ngày 07/3/2017; KHLCNT của UBND huyện Sóc Sơn (TP. Hà Nội) cho dự án Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Tân Dân B được phê duyệt tại Văn bản số 7205 ngày 29/10/2015; KHLCNT của UBND TP. Cam Ranh (tỉnh Khánh Hòa) cho dự án Trường Tiểu học Cam Thịnh Tây 1 được phê duyệt tại Văn bản số 2045/QĐ-UBND ngày 29/11/2016; KHLCNT của Công ty Nhiệt điện Na Dương - TKV cho dự án Sửa chữa bao che tháp chuyển than TR-3 hệ thống xử lý than được phê duyệt tại Văn bản số 479/QĐ-NĐNd ngày 18/4/2017; KHLCNT của Cục Thuế tỉnh Quảng Ninh cho dự án Mua sắm tài sản dự toán chi NSNN năm 2017 được phê duyệt tại Văn bản số 4267/QD-CT ngày 30/5/2017; KHLCNT của Công ty CP Địa chất mỏ - TKV cho dự án Nhà hóa nghiệm Công ty CP Địa chất mỏ - TKV được phê duyệt tại Văn bản số 551/QĐ-ĐCM ngày 11/4/2017; KHLCNT của Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn TP. Đà Nẵng cho dự án Khu nghĩa trang thôn An Châu, xã Hòa Phú (phân kỳ I) được phê duyệt tại Văn bản số 765/QĐ-UBND ngày 11/02/2017; KHLCNT của Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực VII cho dự án Mua sắm tài sản và hàng hóa, dịch vụ năm 2017 của Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực VII được phê duyệt tại Văn bản số 260/QĐ-CTS ngày 22/5/2017; KHLCNT của Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sa Pa (tỉnh Lào Cai) cho dự án Nhà ở công vụ giáo viên Trường TH Tả Giàng Phìn, xã Tả Giàng Phìn, huyện Sa Pa được phê duyệt tại Văn bản số 187 ngày 31/3/2017; KHLCNT của Trường Cao đẳng nghề Sóc Trăng cho dự án Trường Cao đẳng nghề Sóc Trăng được phê duyệt tại Văn bản số 81/QĐ-CĐN ngày 20/4/2017. |
Giá cả thị trường nông thực phẩm trong nước ngày 27/6 Mặt hàng Tỉnh Giá Gà trống ta hơiAn Giang100000 đ/kg (bán lẻ) Trứng gà taAn Giang35000 đ/chục (bán lẻ) Trứng gà công nghiệpAn Giang21000 đ/chục (bán lẻ) Vịt hơiAn Giang48000 đ/kg (bán lẻ) Trứng vịtAn Giang25000 đ/chục (bán lẻ) Thịt lợn nạc thănAn Giang90000 đ/kg (bán lẻ) Thịt lợn ba chỉAn Giang85000 đ/kg (bán lẻ) Thịt lợn đùiAn Giang85000 đ/kg (bán lẻ) Thịt bò thănAn Giang230000 đ/kg (bán lẻ) Cá traAn Giang40000 đ/kg (bán lẻ) Cá rô phiAn Giang32000 đ/kg (bán lẻ) Cá điêu hồngAn Giang44000 đ/kg (bán lẻ) Cá lócAn Giang48000 đ/kg (bán lẻ) Cá chim trắngAn Giang28000 đ/kg (bán lẻ) Tôm càng xanhAn Giang240000 đ/kg (bán lẻ) Vừng vàng loại 1An Giang65000 đ/kg (bán buôn) Cải ngọt loại 1An Giang6000 đ/kg (bán lẻ) Su suAn Giang7000 đ/kg (bán lẻ) Bí đỏAn Giang9000 đ/kg (bán lẻ) Cải thảoAn Giang11000 đ/kg (bán lẻ) Bắp cải trắng loại 1An Giang8000 đ/kg (bán lẻ) Dưa leo truyền thống loại 1An Giang4000 đ/kg (bán lẻ) Cà chua thường loại 1An Giang11000 đ/kg (bán lẻ) Khổ qua (mướp đắng)An Giang8000 đ/kg (bán lẻ) Hoa lơ trắng loại 1An Giang25000 đ/kg (bán lẻ) Cà rốt loại 1An Giang15000 đ/kg (bán lẻ) Đậu coveAn Giang12000 đ/kg (bán lẻ) Khoai tây ta loại 1An Giang15000 đ/kg (bán lẻ) Nấm rơmAn Giang55000 đ/kg (bán lẻ) Cam Sành loại 1An Giang35000 đ/kg (bán lẻ) Xoài cát Hòa Lộc loại 1An Giang50000 đ/kg (bán lẻ) Thanh long loại 1An Giang20000 đ/kg (bán lẻ) Mãng cầu ta loại 1An Giang35000 đ/kg (bán lẻ) Nhãn tiêu da bò loại 1An Giang38000 đ/kg (bán lẻ) Lê loại 1An Giang35000 đ/kg (bán lẻ) Gạo CLC IR 50404An Giang9500 đ/kg (bán lẻ) Gạo CLCAn Giang13000 đ/kg (bán lẻ) Gạo đặc sản JasmineAn Giang13500 đ/kg (bán lẻ) Đường cát trungAn Giang15000 đ/kg (bán lẻ) Đường cát toAn Giang16000 đ/kg (bán lẻ) Đậu tương loại 1An Giang18000 đ/kg (bán buôn) Đậu tương loại 2An Giang16000 đ/kg (bán buôn) Lạc nhân loại 1An Giang40000 đ/kg (bán buôn) Lạc nhân loại 2An Giang35000 đ/kg (bán buôn) Đậu xanh loại 1An Giang30000 đ/kg (bán buôn) Đậu xanh loại 2An Giang26000 đ/kg (bán buôn) NPK cò Pháp (16+16+8)An Giang10500 đ/kg (bán buôn) NPK cò pháp (20+20+15)An Giang14500 đ/kg (bán buôn) NPK việt nhật (16+16+8)An Giang10500 đ/kg (bán buôn) NPK Đầu trâu TE(20+20+15)An Giang14000 đ/kg (bán buôn) NPK đầu trâu (16+16+8)An Giang12500 đ/kg (bán buôn) KCL (canada)An Giang9000 đ/kg (bán buôn) KCL (isarel)An Giang9400 đ/kg (bán buôn) NPK Đầu trâu (20+20+15)An Giang14000 đ/kg (bán buôn) Lân Long ThànhAn Giang3400 đ/kg (bán buôn) KCLAn Giang10000 đ/kg (bán buôn) DAP (Nâu)An Giang10800 đ/kg (bán buôn) DAP (Hồng Hà)An Giang12000 đ/kg (bán buôn) DAP (Mỹ)An Giang11000 đ/kg (bán buôn) Urê TQAn Giang7000 đ/kg (bán buôn) Urê Phú MỹAn Giang7500 đ/kg (bán buôn) Urea (LX)An Giang9500 đ/kg (bán buôn) Hạt điều khôBình Phước43500 đ/kg (thu mua) Cà phê nhân xôBình Phước37000 đ/kg (thu mua) Hạt tiêu đenBình Phước177000 đ/kg (thu mua) Mủ CS dạng nước (32 độ/kg)Bình Phước7680 đ/kg (thu mua) Gà trống ta hơiĐắc Lắc80000 đ/kg (bán lẻ) Gà mái ta hơiĐắc Lắc72000 đ/kg (bán lẻ) Trứng gà công nghiệpĐắc Lắc2000 đ/quả (bán lẻ) Trứng gà taĐắc Lắc3500 đ/quả (bán lẻ) Gà công nghiệp nguyên con làm sẵnĐắc Lắc65000 đ/kg (bán lẻ) Vịt nguyên con làm sẵnĐắc Lắc65000 đ/kg (bán lẻ) Trứng vịtĐắc Lắc2500 đ/quả (bán lẻ) Thịt lợn nạc thănĐắc Lắc90000 đ/kg (bán lẻ) Thịt lợn nạc vaiĐắc Lắc90000 đ/kg (bán lẻ) Thịt lợn môngĐắc Lắc85000 đ/kg (bán lẻ) Thịt lợn ba chỉĐắc Lắc85000 đ/bó (bán lẻ) Lợn hơiĐắc Lắc42000 đ/kg (bán lẻ) Thịt bò thănĐắc Lắc240000 đ/kg (bán lẻ) Thịt bò môngĐắc Lắc225000 đ/kg (bán lẻ) Cà phê vối nhân xôĐắc Lắc37800 đ/kg (bán lẻ) Tiêu hạt thủy phần 15%Đắc Lắc172000 đ/kg (thu mua) Gạo thơm Đài LoanĐắc Lắc11000 đ/kg (bán lẻ) Gạo hạt dàiĐắc Lắc9500 đ/kg (bán lẻ) Gạo hạt trònĐắc Lắc9200 đ/kg (bán lẻ) Gạo nếp thườngĐắc Lắc12000 đ/kg (bán lẻ) Đạm Phú MỹĐắc Lắc10000 đ/kg (bán lẻ) Đạm SA Nhật, bao 50kgĐắc Lắc10500 đ/kg (bán lẻ) Lân Lâm Thao, bao 50kgĐắc Lắc7200 đ/kg (bán lẻ) Lân Văn ĐiểnĐắc Lắc6000 đ/kg (bán lẻ) Kali NgaĐắc Lắc11000 đ/kg (bán lẻ) Bắp cải trắng loại 1Lâm Đồng2000 đ/kg (bán buôn) Bắp cải trắng loại 2Lâm Đồng1000 đ/kg (bán buôn) Bắp cải tím loại 1Lâm Đồng12000 đ/kg (bán buôn) Bắp cải tím loại 2Lâm Đồng9000 đ/kg (bán buôn) Hành tây loại 1Lâm Đồng10000 đ/kg (bán buôn) Hành tây loại 2Lâm Đồng8000 đ/kg (bán buôn) Cà chua thường loại 1Lâm Đồng7000 đ/kg (bán buôn) Cà chua thường loại 2Lâm Đồng5000 đ/kg (bán buôn) Hoa lơ trắng loại 1Lâm Đồng8000 đ/kg (bán buôn) Hoa lơ xanh loại 1Lâm Đồng15000 đ/kg (bán buôn) Cà rốt loại 1Lâm Đồng14000 đ/kg (bán buôn) Cà rốt loại 2Lâm Đồng11000 đ/kg (bán buôn) Đậu Hà lan (trái non)Lâm Đồng60000 đ/kg (bán buôn) Đậu coveLâm Đồng7000 đ/kg (bán buôn) Khoai tây ta loại 1Lâm Đồng20000 đ/kg (bán buôn) Khoai tây ta loại 2Lâm Đồng17000 đ/kg (bán buôn) Cải thảo loại 1Lâm Đồng6000 đ/kg (bán buôn) Cải thảo loại 2Lâm Đồng4500 đ/kg (bán buôn) Củ dền loại 1Lâm Đồng6000 đ/kg (bán buôn) Củ dền loại 2Lâm Đồng3000 đ/kg (bán buôn) Cải bó xôi loại 1Lâm Đồng20000 đ/kg (bán buôn) Dâu tây loại 1Lâm Đồng60000 đ/kg (bán buôn) Dâu tây loại 2Lâm Đồng45000 đ/kg (bán buôn) Cà phê vối nhân xôLâm Đồng37000 đ/kg (bán buôn) Chè búp tươi làm chè xanh loại 1Lâm Đồng7000 đ/kg (bán buôn) Chè búp tươi làm chè đen loại 1Lâm Đồng3500 đ/kg (bán buôn) Đạm SALâm Đồng4500 đ/kg (bán buôn) NPK cò pháp (20+20+15)Lâm Đồng13000 đ/kg (bán buôn) Lân SuperLâm Đồng180000 đ/50kg (bán buôn) NPK 7+7+14 Việt PhápLâm Đồng10000 đ/kg (bán buôn) NPK Đức tímLâm Đồng20000 đ/kg (bán buôn) Kali đỏ ( Cloruakali)Lâm Đồng12000 đ/kg (bán buôn) Kali trắngLâm Đồng15000 đ/kg (bán buôn) Urê Phú MỹLâm Đồng8500 đ/kg (bán buôn). |
Dưới đây là bảng thành tích đấu: 1 ĐƠN NAM LÃNH ĐẠO Giải nhất Trần Quốc Hùng Cơ quan Thanh tra Giám sát Ngân hàng Giải nhì Hoàng Duy Chinh Cơ quan Thanh tra Giám sát Ngân hàng Đồng giải ba Trịnh Sỹ Tài Thanh tra tỉnh Cao Bằng Đồng giải ba Ngô Văn Cường Thanh tra Chính phủ 2 ĐÔI NAM LÃNH ĐẠO Giải nhất Ngô Văn Cường Nguyễn Viết Thạch Thanh tra Chính phủ Giải nhì Hoàng Duy Chinh Nguyễn Đình Chi Cơ quan Thanh tra Giám sát Ngân hàng Đồng giải ba Vũ Minh Tuân Trần Văn Hậu Liên quân Hải Phòng + Thái Nguyên Đồng giải ba Trương Văn Nam Trịnh Văn Thanh Thanh tra tỉnh Bắc Giang 3 ĐƠN NAM TRÊN 51 TUỔI Giải nhất Nguyễn Văn Thắng Thanh tra Tp Hải Phòng Giải nhì Dương Văn Bằng Thanh tra tỉnh Thanh Hóa Đồng giải ba Phạm Văn Quyết Thanh tra Tp Hà Nội Đồng giải ba Lê Văn Lộc Thanh tra tỉnh Quảng Bình 4 ĐƠN NỮ TRÊN 51 TUỔI Giải nhất Trần Thị Hương Thanh tra Bộ Y tế Giải nhì Nguyễn Thị Nhàn Thanh tra tỉnh Cao Bằng Đồng giải ba Nông Thị Hằng Thanh tra tỉnh Cao Bằng Đồng giải ba Liên Thanh tra Tp HCM 5 ĐÔI NAM TRÊN 51 TUỔI Giải nhất Nguyễn Văn Thắng Phạm Khắc Hưng Thanh tra Tp Hải Phòng Giải nhì Lê Mạnh Hà Dương Văn Bằng Thanh tra tỉnh Thanh Hóa Đồng giải ba Trịnh Xuân Viết Phạm Văn Quyết Thanh tra Tp Hà Nội Đồng giải ba Vũ Quang Dương Nguyễn Tài Khoái Thanh tra tỉnh Thái Bình 6 ĐÔI NAM, NỮ TRÊN 51 TUỔI Giải nhất Trần Văn Sơn Trần Thị Hương Thanh tra Bộ Y tế Giải nhì Trần Quang Thông Đoàn Thị Thu Thủy Thanh tra Bộ Y tế Đồng giải ba Nguyễn Bá Hợp Nguyễn Thị Nhàn Thanh tra tỉnh Cao Bằng Đồng giải ba Ma Hoài Nam Nông Thị Hằng Thanh tra tỉnh Cao Bằng 7 ĐƠN NAM 41-51 TUỔI Giải nhất Phí Văn Cường Thanh tra tỉnh Lai Châu Giải nhì Trần Anh Thắng Cơ quan Thanh tra Giám sát Ngân hàng Đồng giải ba Nguyễn Việt Hùng Thanh tra tỉnh Thái Nguyên Đồng giải ba Đỗ Văn Hiệp Thanh tra tỉnh Bắc Giang 8 ĐƠN NỮ 41-51 TUỔI Giải nhất Thẩm Thị Phương Cơ quan Thanh tra Giám sát Ngân hàng Giải nhì Nguyễn Thị Thanh Nhàn Thanh tra Tp HCM Giải ba Nguyễn Thị Kim Anh Thanh tra Chính phủ Giải ba Lê Thúy Ngà Thanh tra tỉnh Thái Nguyên 9 ĐÔI NAM 41-51 TUỔI Giải nhất Dương Thế Cao Nguyễn Tiến Thành Thanh tra tỉnh Thái Nguyên Giải nhì Cao Huy Hiếu Nguyễn Văn Tướng Thanh tra Tp Hải Phòng Đồng giải ba Lò Văn Tuyển Phí Văn Cường Thanh tra tỉnh Lai Châu Đồng giải ba Đỗ Văn Hiệp Nguyễn Văn Hậu Thanh tra tỉnh Bắc Giang 10 ĐÔI NỮ 41-51 TUỔI Giải nhất Nguyễn Thị Kim Hằng Nguyễn Thị Thanh Nhàn Thanh tra Tp HCM Giải nhì Nguyễn Thị Thanh Huyền Lê Thúy Ngà Thanh tra tỉnh Thái Nguyên Giải ba Nguyễn Thị Kim Anh Mai Thị Thu Hà Thanh tra Chính phủ 11 ĐÔI NAM NỮ 41-51 TUỔI Giải nhất Cao Quốc Trung Nguyễn Thị Kim Hằng Thanh tra Tp HCM Giải nhì Trần Anh Thắng Hoàng Thị Liên Cơ quan Thanh tra Giám sát Ngân hàng Đồng giải ba Dương Thế Cao Nguyễn Thị Thanh Huyền Thanh tra tỉnh Thái Nguyên Đồng giải ba Trần Nguyễn Hiền Anh Mai Thị Thu Hà Thanh tra Chính phủ 12 ĐƠN NAM DƯỚI 41 TUỔI Giải nhất Nguyễn Văn Huỳnh Thanh tra tỉnh Tuyên Quang Giải nhì Hoàng Trung Hiếu Thanh tra tỉnh Tuyên Quang Đồng giải ba Hồ Hoàng Việt Thanh tra tỉnh Tuyên Quang Đồng giải ba Mai Văn Thành Thanh tra Bộ Y tế 13 ĐƠN NỮ DƯỚI 41 TUỔI 1 Giải nhất Lại Thị Thùy Trang Thanh tra tỉnh Tuyên Quang Giải nhì Nguyễn Thị Minh Phượng Thanh tra Bộ Y tế Đồng giải ba Nguyễn Thị Hà Thanh tra tỉnh Quảng Bình Đồng giải ba Dương Thị Mai Thanh tra tỉnh Hòa Bình 14 ĐÔI NAM DƯỚI 41 TUỔI Giải nhất Trương Hữu Việt Hoàng Trung Hiếu Thanh tra tỉnh Tuyên Quang Giải nhì Trịnh Quốc Vịnh Quang Thanh tra tỉnh Thái Nguyên Đồng giải ba Phạm Đức Minh Nguyễn Văn Nhất Cơ quan Thanh tra Giám sát Ngân hàng Đồng giải ba Hồ Hoàng Việt Nguyễn Văn Huỳnh Thanh tra tỉnh Tuyên Quang 15 ĐÔI NỮ DƯỚI 41 TUỔI Giải nhất Đoàn Nữ Trung Trinh Nguyễn Thị Vân Anh Thanh tra tỉnh Phú Yên Giải nhì Lê Thị Mỹ Hòa Nguyễn Thị Thùy Vân Thanh tra tỉnh Tiền Giang Đồng giải ba Hứa Hồng Phương Nguyễn Thị Cúc Thanh tra tỉnh Trà Vinh Đồng giải ba Phạm Thị Hằng Nga Dương Thị Mai Thanh tra tỉnh Hòa Bình 16 ĐÔI NAM NỮ DƯỚI 41 TUỔI Giải nhất Trương Hữu Việt Lại Thị Thùy Trang Thanh tra tỉnh Tuyên Quang Giải nhì Cao Xuân Vinh Nguyễn Thị Minh Phượng Thanh tra Bộ Y tế Đồng giải ba Trần Thị Hoài Thanh Đoàn Nữ Trung Trinh Thanh tra tỉnh Phú Yên Đồng giải ba Nguyễn Huỳnh Trung Nguyễn Thị Vân Anh Thanh tra tỉnh Phú Yên 17 GIẢI TOÀN ĐOÀN Giải nhất Thanh tra tỉnh Tuyên Quang 4 vàng,1 bạc, 2 đồng Giải nhì Cơ quan Thanh tra Giám sát Ngân hàng 2 vàng, 4 bạc, 1 đồng Giải ba Thanh tra Bộ Y tế 2 vàng, 3 bạc, 1 đồng 18 GIẢI PHONG TRÀO Thanh tra tỉnh Lâm Đồng 19 GIẢI PHONG CÁCH CÁ NHÂN Trần Thị Uyên Chánh Thanh tra Tp Hải Phòng M ộ t s ố hình ảnh trao giải cho các đ oàn và VĐV đạt giải:. |
VCTV6 11:00 Người viết tùy bút trong mưa 12:00 Bộ mặt sa mạc P1 15:00 Những cuộc phiêu lưu trong vườn thú P1 15:30 Đảo ngọc Cô Tô 17:30 Cuộc chiến giữa các Pharaong- P2 18:00 Kinh thành Huế và vương triều Nguyễn P.1 19:00 Gruzia, cầu nối giữa châu Âu và châu Á 20:00 Bộ mặt sa mạc P2 21:30 Cuộc chiến giữa các Pharaon-P4 22:30 Những cuộc phiêu lưu trong vườn thú P4 VCTV8 10:30 Phiêu lưu cùng Sonic T16 11:30 Thần hổ thiên nhãn T.43 12:30 Tiếu anh hùng vũ trụ T.24 14:00 Thám tử mèo Winkey- t16 15:00 Siêu người máy biến hình Energon T12 16:30 Phiêu lưu cùng Sonic T18 18:00 Siêu người máy biến hình Energon T13 19:30 Phiêu lưu cùng Sonic T19 20:00 Thám từ mèo Winkey- T18 20:30 Thần hổ thiên nhãn T.46 21:00 Siêu người máy biến hình Energon T9 21:30 Tiếu anh hùng vũ trụ T.22 VCTV7 10:30 Mãi mãi bên nhau T 21,22 12:00 Những lời đồn thổi - Tập 22 13:00 Nước mắt hoa nhài T 1,2 14:30 Con đường của những ước mơ T 39,40 16:00 Sở thích và sắc màu 18:00 Nước mắt hoa nhài T 3,4 19:30 Những lời đồn thổi - Tập 23 20:30 Thiếu niên Gia Khánh T1,2 VCTV2 10:05 Kính vạn hoa P.1 T.3,4 13:30 Mùa báo bão- t3 14:45 Người đánh trống trường T.3 16:02 Kính vạn hoa P.1 T.5,6 18:00 Những người đã hết thời 19:50 Mùa báo bão T.4 20:45 Người đánh trống trường T.4 VCTV4 11:00 Hải My - Một mầm non nghệ thuật 12:00 Âm vang ngày hội 18:00 Niềm đam mê khiêu vũ thể thao 20:30 Huyền thoại Kh mer VCTV1 12:30 Nét đẹp văn hóa Cửa Lò 15:00 Những người hùng đích thực P4 17:00 Phá án T6 19:00 Di sản phi vật thể nhân loại (P.3) 19:45 Hồng Nhung- Quang Dũng hát nhạc Trịnh 21:00 Phá án- t7 Today TV VTC7 08:00 Phim Mai khôi giang hồ (T7, 8) 09:45 Phim Bí mật của siêu sao (T9) 11:00 Phim Làng Holland (T91, 92) 13:30 Giải trí tổng hợp Showbiz 14:00 Phim Chuyện tình qua điện thoại (T14) 15:00 Phim Truyền thuyết Thiếu Lâm Tự (T43) 17:00 Phim Mai khôi giang hồ (T9, 10) 19:00 Phim Bí mật của siêu sao (T10) 20:00 Trò chơi truyền hình Một phút tỏa sáng 21:00 Phim Chuyện tình qua điện thoại (T17) 22:00 Phim Truyền thuyết Thiếu Lâm Tự (T44) Let s Việt - VTC9 09:50 Khúc quân hành mùa hè xanh 12:00 Phim thiếu nhi: Hoa ngũ sắc (T15) 15:00 Chuyện phái đẹp 16:50 Khúc quân hành mùa hè xanh 17:00 Phóng sự thực tế 17:30 Phim Việt: Con đường hạnh phúc (T28) 18:30 Chuyện thế giới 19:00 Phim Đồng hồ cát (T142) 19:30 Phim thiếu nhi: Thần đèn thời hiện đại (T48) 20:00 Phim Việt: Sau ánh hào quang (T81) 20:50 Khúc quân hành mùa hè xanh 21:00 Bệ phóng tài năng 22:00 TV Champion 22:30 Phim Người hùng không gian (T10) SCTV 19:00 Thiên địa hữu tình T16 20:00 Hải thần T36 21:00 Thiên Long bát bộ - T25 22:00 Những bà nội trợ kiểu Mỹ - T17 HTVC PHIM 08:02 Phim Mỹ Ước mơ thành danh 10:31 Phim Trung Quốc Ngọc đế truyền kỳ 12:13 Phim Hồng Kông Bữa tiệc Mãn Hán 14:00 Phim Mỹ Truy tìm kẻ thế mạng 16:00 Phim Mỹ Vị thẩm phán 18:00 Phim Trung Quốc Ngọc đế truyền kỳ 20:00 Phim Hồng Kông Bữa tiệc Mãn Hán 21:59 Phim Mỹ Đánh đổi 23:59 Phim Pháp Sau anh HTVC THUẦN VIỆT 07:00 Phim Việt Nam: Tình án 08:37 Thời trang: Thiên Đường Hồng - Laura V Fashion 08:59 Phim Việt Nam: Bạn cùng lớp 13:36 Phim Việt Nam: Sóng tình 15:07 Chuyện bốn mùa: Chuyện con hẻm 16:09 Nghệ thuật và cuộc sống: Airbrush - hội tụ những tia màu 17:45 Phim Việt Nam: Tình án 20:27 Kịch : Về đời 21:41 Phim Việt Nam: Sóng tình HTVC PHỤ NỮ 09:00 Phim HQ: Những bà vợ lắm chiêu-T7, 8 12:00 Cải lương 16:00 Phim VN: Chuyện tình công ty quảng cáo - T17,18 20:15 Chương trình Cẩm nang mua sắm 21:30 Phim HQ: Những bà vợ lắm chiêu - T7, 8 Astro Cảm xúc 12:00 Phim ĐL Cửu chỉ tân nương (T79-80) 17:00 Phim Indo: Người máy tí hon (T47-48) 18:00 Phim TQ Kế hoạch đổi đời (T41) 19:00 Phim ĐL Sân ga hạnh phúc (T29-30) 20:00 Phim VN Tường Vy cánh mỏng (T34) 21:00 Phim TQ Bãi biển vui nhộn (T65-66) 22:00 Phim TQ Đại tướng quân Thi Lang (T19) TH Cần Thơ 1 11:20 Phim TQ: Tận cùng thế giới 14:00 Phim TQ: Hạnh phúc nơi đâu 17:00 Phim HQ: Những người xa lạ 20:00 Phim HQ: Ngọt ngào em yêu 22:00 Phim HQ: Cảnh sát TH Cần Thơ 2 13:20 Phim Mỹ: Thần thoại Hercules 15:30 Phim VN: Mùi ngò gai 19:00 Phim VN: Dòng sông định mệnh 21:30 Phim TQ: Yên Hoa Tam Nguyệt HBO 06:00 To Gillian On Her 37th Birthday 07:30 Hush Little Baby 09:00 The Man With Two Brains 10:30 Bring It On: In It To Win 12:00 Anaconda 13:30 Gattaca 15:15 Blades Of Glory 17:00 Lassie 18:30 The Strangers 20:00 Dreamgirls 22:00 Anaconda 23:30 Bring It On: In It To Win 01:00 As You Like It 03:00 Rocket Gibraltar STAR MOVIES 08:00 Odysseus And The Isle Of Mists 09:35 Fido (Horror) 11:10 The Nanny Diaries 13:00 Babel (Drama) 15:20 The Darjeeling Limited (Comedy) 16:55 Armed And Dangerous (Action) 18:25 Alvin And The Chipmunks 20:00 13 Going On 30 (Romance) 21:40 27 Dresses (Romance) 23:35 Posse (Action) CINEMAX 10:15 Street Hunter (Action/Adventure) 12:00 Bullitt (Drama) 14:00 The Last Man On Planet Earth 16:00 We're No Angels (Comedy) 18:00 Out For Justice (Action/Adventure) 20:00 Poison Ivy The New Seduction 22:00 Hbo World Boxing: Vargas Vs Quartey (Special). |
Soạn tin: DC(dấu cách)Hanoi (dấu cách)Têntrường gửi 8705 Trong đó: Hanoi viết liền không dấu, Têntrường viết liền không dấu Ví dụ: H/S tra cứu điểm chuẩn tại Hà Nội , trường THPT Kim Liên Soạn tin: DC hanoi kimlien gửi 8705 - Phí: 15.000đ/tin Hướng dẫn tra cứu điểm chuẩn theo trường THPT công lập tại Hà Nội đã đăng ký xét tuyển: STT Trường THPT Cú pháp nhắn tin điểm chuẩn gửi đến 8705 1 Chu Văn An DC Hanoi chuvanan gửi 8705 2 Phan Đình Phùng DC Hanoi phandinhphung gửi 8705 3 Phạm Hồng Thái DC Hanoi phamhongthai gửi 8705 4 Nguyễn Trãi- Ba Đình DC Hanoi nguyentraibadinh gửi 8705 5 Tây Hồ DC Hanoi tayho gửi 8705 6 Thăng Long DC Hanoi thanglong gửi 8705 7 Việt Đức DC Hanoi vietduc gửi 8705 8 Trần Phú DC Hanoi tranphu gửi 8705 9 Trần Nhân Tông DC Hanoi trannhantong gửi 8705 10 Đoàn Kết DC Hanoi doanket gửi 8705 11 Kim Liên DC Hanoi kimlien gửi 8705 12 Yên Hòa DC Hanoi yenhoa gửi 8705 13 Lê Quý Đôn- Đống Đa DC Hanoi lequydondongda gửi 8705 14 Nhân Chính DC Hanoi nhanchinh gửi 8705 15 Cầu Giấy DC Hanoi caugiay gửi 8705 16 Quang Trung-Đống Đa DC Hanoi quangtrungdongda gửi 8705 17 Đống Đa DC Hanoi dongda gửi 8705 18 Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân DC Hanoi tranhungdaothanhxuan gửi 8705 19 Ngọc Hồi DC Hanoi ngochoi gửi 8705 20 Hoàng Văn Thụ DC Hanoi hoangvanthu gửi 8705 21 Việt Nam - Ba Lan DC Hanoi vietnambalan gửi 8705 22 Trương Định DC Hanoi truongdinh gửi 8705 23 Ngô Thì Nhậm DC Hanoi ngothinham gửi 8705 24 Nguyễn Gia Thiều DC Hanoi nguyengiathieu gửi 8705 25 Cao Bá Quát- Gia Lâm DC Hanoi caobaquatgialam gửi 8705 26 Lý Thường Kiệt DC Hanoi lythuongkiet gửi 8705 27 Yên Viên DC Hanoi yenvien gửi 8705 28 Dương Xá DC Hanoi duongxa gửi 8705 29 Nguyễn Văn Cừ DC Hanoi nguyenvancu gửi 8705 30 Thạch Bàn DC Hanoi thachban gửi 8705 31 Phúc Lợi DC Hanoi phucloi gửi 8705 32 Liên Hà DC Hanoi lienha gửi 8705 33 Vân Nội DC Hanoi vannoi gửi 8705 34 Mê Linh DC Hanoi melinh gửi 8705 35 Đông Anh DC Hanoi donganh gửi 8705 36 Cổ Loa DC Hanoi coloa gửi 8705 37 Sóc Sơn DC Hanoi socson gửi 8705 38 Yên Lãng DC Hanoi yenlang gửi 8705 39 Bắc Thăng Long DC Hanoi bacthanglong gửi 8705 40 Đa Phúc DC Hanoi daphuc gửi 8705 41 Trung Giã DC Hanoi trunggia gửi 8705 42 Kim Anh DC Hanoi kimanh gửi 8705 43 Xuân Giang DC Hanoi xuangiang gửi 8705 44 Tiền Phong DC Hanoi tienphong gửi 8705 45 Minh Phú DC Hanoi minhphu gửi 8705 46 Quang Minh DC Hanoi quangminh gửi 8705 47 Tiến Thịnh DC Hanoi tienthinh gửi 8705 48 Tự Lập DC Hanoi tulap gửi 8705 49 Nguyễn Thị Minh Khai DC Hanoi nguyenthiminhkhai gửi 8705 50 Xuân Đỉnh DC Hanoi xuandinh gửi 8705 51 Hoài Đức A DC Hanoi hoaiduca gửi 8705 52 Đan Phượng DC Hanoi danphuong gửi 8705 53 Thượng Cát DC Hanoi thuongcat gửi 8705 54 Trung Văn DC Hanoi trungvan gửi 8705 55 Hoài Đức B DC Hanoi hoaiducb gửi 8705 56 Tân Lập DC Hanoi tanlap gửi 8705 57 Vạn Xuân DC Hanoi vanxuan gửi 8705 58 Đại Mỗ DC Hanoi daimo gửi 8705 59 Hồng Thái DC Hanoi hongthai gửi 8705 60 Sơn Tây DC Hanoi sontay gửi 8705 61 Tùng Thiện DC Hanoi tungthien gửi 8705 62 Quảng Oai DC Hanoi quangoai gửi 8705 63 Ngô Quyền DC Hanoi ngoquyen gửi 8705 64 Ngọc Tảo DC Hanoi ngoctao gửi 8705 65 Phúc Thọ DC Hanoi phuctho gửi 8705 66 Ba Vì DC Hanoi bavi gửi 8705 67 Vân Cốc DC Hanoi vancoc gửi 8705 68 Bất Bạt DC Hanoi batbat gửi 8705 69 Xuân Khanh DC Hanoi xuankhanh gửi 8705 70 Minh Quang DC Hanoi minhquang gửi 8705 71 Quốc Oai DC Hanoi quocoai gửi 8705 72 Thạch Thất DC Hanoi thachthat gửi 8705 73 Phùng Khắc Khoan DC Hanoi phungkhackhoan gửi 8705 74 Hai Bà Trưng DC Hanoi haibatrung gửi 8705 75 Minh Khai DC Hanoi minhkhai gửi 8705 76 Cao Bá Quát- Quốc Oai DC Hanoi caobaquatquocoai gửi 8705 77 Bắc Lương Sơn DC Hanoi bacluongson gửi 8705 78 Lê Quý Đôn Hà Đông DC Hanoi lequydonhadong gửi 8705 79 Quang Trung- Hà Đông DC Hanoi quangtrunghadong gửi 8705 80 Thanh Oai B DC Hanoi thanhoaib gửi 8705 81 Chương Mỹ A DC Hanoi chuongmya gửi 8705 82 Xuân Mai DC Hanoi xuanmai gửi 8705 83 Nguyễn Du DC Hanoi nguyendu gửi 8705 84 Trần Hưng Đạo- Hà Đông DC Hanoi tranhungdaohadong gửi 8705 85 Chúc Động DC Hanoi chucdong gửi 8705 86 Thanh Oai A DC Hanoi thanhoaia gửi 8705 87 Chương Mỹ B DC Hanoi chuongmyb gửi 8705 88 Lê Lợi DC Hanoi leloi gửi 8705 89 Thường Tín DC Hanoi thuongtin gửi 8705 90 Phú Xuyên A DC Hanoi phuxuyena gửi 8705 91 Đồng Quan DC Hanoi dongquan gửi 8705 92 Phú Xuyên B DC Hanoi phuxuyenb gửi 8705 93 Tô Hiệu DC Hanoi tohieu gửi 8705 94 Tân Dân DC Hanoi tandan gửi 8705 95 Nguyễn Trãi - Thường Tín DC Hanoi nguyentraithuongtin gửi 8705 96 Vân Tảo DC Hanoi vantao gửi 8705 97 Lý Tử Tấn DC Hanoi lytutan gửi 8705 98 Mỹ Đức A DC Hanoi myduca gửi 8705 99 Ứng Hòa A DC Hanoi unghoaa gửi 8705 100 Mỹ Đức B DC Hanoi myducb gửi 8705 101 Trần Đăng Ninh DC Hanoi trandangninh gửi 8705 102 Ứng Hòa B DC Hanoi unghoab gửi 8705 103 Hợp Thanh DC Hanoi hopthanh gửi 8705 104 Mỹ Đức C DC Hanoi myducc gửi 8705 105 Lưu Hoàng DC Hanoi luuhoang gửi 8705 106 Đại Cường DC Hanoi daicuong gửi 8705 Theo TTHN. |
Hội đồng tuyển sinh trường quyết định điểm chuẩn nguyện vọng 1, điểm xét tuyển nguyện vọng 2 cho thí sinh phổ thông trung học thuộc khu vực và hình thức tuyển sinh xét tuyển hệ Trung cấp chuyên nghiệp và Kỹ thuật viên như sau: - Mã ngành - Ngành đào tạo ĐH - Điểm chuẩn 101 - Công nghệ thông tin - Khối A: 13.00; Khối D1: 13.00; Khối D3: 13.00 102 - Mạng máy tính - Khối A: 13.00; Khối D1: 13.00; Khối D3: 13.00 103 - Toán ứng dụng (môn Toán hệ số 2) - Khối A: 18.00; Khối D1: 18.00; Khối D3: 18.00 (*) 401 - Quản trị kinh doanh - Khối A: 15.00; Khối D1: 15.00; Khối D3: 15.00 402 - Quản trị nhân lực - Khối A: 13.00; Khối D1: 13.00; Khối D3: 13.00 403 - Marketing - Khối A: 14.00; Khối D1: 14.00; Khối D3: 14.00 404 - Kế toán - Khối A: 14.00; Khối D1: 14.00; Khối D3: 14.00 405 - Quản trị Du lịch và Khách sạn nhà hàng - Khối A: 15.50; Khối D1: 15.50; Khối D3: 15.50 406 - Tài chính Ngân hàng - Khối A: 16.00; Khối D1: 16.00; Khối D3: 16.00 701 - Tiếng Anh (môn Anh văn nhân hệ số 2) - Khối D1: 18.00 (*) 801 - Thiết kế thời trang (môn Hội họa nhân hệ số 2) - Khối H : 20.00 (*) Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn ĐH - Mã ngành - Ngành đào tạo Cao Đẳng - Điểm chuẩn C65 - Công nghệ thông tin - Khối A: 10.00; Khối D1: 10.00; Khối D3: 10.00 C66 - Mạng máy tính - Khối A: 10.00; Khối D1: 10.00; Khối D3: 10.00 C67 - Quản trị kinh doanh - Khối A: 10.00; Khối D1: 10.00; Khối D3: 10.00 C68 - Quản trị văn phòng - Khối A: 10.00; Khối D1: 10.00; Khối D3: 10.00 C69 - Ngoại thương - Khối A: 10.00; Khối D1: 10.00; Khối D3: 10.00 C70 - Kế toán - Khối A: 10.00; Khối D1: 10.00; Khối D3: 10.00 C71 - Quản trị Du lịch và Khách sạn - nhà hàng - Khối A: 10.00; Khối D1: 10.00; Khối D3: 10.00 C72 - Tiếng Anh (Anh văn thương mại) (môn Anh văn nhân hệ số 2) - Khối D1: 16.00 (*) (*) Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn CĐ Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên được quy định tại mục 1.a điều 33 Quy chế tuyển sinh như sau: Học sinh PTTH - KV3: 0.0; KV2: 0.5; KV2 - NT: 1.0; KV1: 1.5 Ưu tiên 2 - KV3: 1.0; KV2: 1.5; KV2 - NT: 2.0; KV1: 2.5 Ưu tiên 1 - KV3: 2.0; KV2: 2.5; KV2 - NT: 3.0; KV1: 3.5 Trường Đại học Hoa Sen xét tuyển nguyện vọng 2 đối với các thí sinh đã tham dự kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2010 (không xét điểm từ kỳ thi tuyển sinh cao đẳng chung) với mức điểm nộp hồ sơ xét tuyển (không có môn không điểm) đối với các ngành có xét tuyển như sau: - Mã ngành - Ngành đào tạo ĐH - Điểm chuẩn - Chỉ tiêu NV2 101 - Công nghệ thông tin - Khối A: 13.00; Khối D1: 13.00; Khối D3: 13.00; Chỉ tiêu: 60 102 - Mạng máy tính - Khối A: 13.00; Khối D1: 13.00; Khối D3: 13.00; Chỉ tiêu: 60 103 - Toán ứng dụng (môn Toán nhân hệ số 2) (chuyên ngành Hệ thống thông tin tài chính, Thống kê và tính toán khoa học hợp tác với Đại học Lyon 1, Pháp) - Khối A: 18.00; Khối D1: 18.00; Khối D3: 18.00; Chỉ tiêu: 80 301 - Quản lý Công nghệ môi trường - Khối A: 13.00; Khối B: 14.00; Chỉ tiêu: 80 401 - Quản trị kinh doanh - Khối A: 17.00; Khối D1: 17.00; Khối D3: 17.00; Chỉ tiêu: 40 402 - Quản trị nhân lực - Khối A: 13.00; Khối D1: 13.00; Khối D3: 13.00; Chỉ tiêu: 40 403 - Marketing - Khối A: 14.00; Khối D1: 14.00; Khối D3: 14.00; Chỉ tiêu: 25 404 - Kế toán - Khối A: 15.00; Khối D1: 15.00; Khối D3: 15.00; Chỉ tiêu: 30 801 - Thiết kế thời trang (môn Hội họa nhân hệ số 2) - Khối H : 20.00; Chỉ tiêu: 60 (*) Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn ĐH - Mã ngành - Ngành đào tạo Cao Đẳng - Điểm nhận hồ sơ NV2 - Chỉ tiêu NV2 C65 - Công nghệ thông tin - Khối A: 10.00; Khối D1: 10.00; Khối D3: 10.00; Chỉ tiêu: 80 C66 - Mạng máy tính - Khối A: 10.00; Khối D1: 10.00; Khối D3: 10.00; Chỉ tiêu: 80 C67 - Quản trị kinh doanh - Khối A: 11.00; Khối D1: 11.00; Khối D3: 11.00; Chỉ tiêu: 60 C68 - Quản trị văn phòng - Khối A: 10.00; Khối C: 11.00; Khối D1: 10.00; Khối D3: 10.00; Chỉ tiêu: 80 C69 - Ngoại thương - Khối A: 11.00; Khối D1: 11.00; Khối D3: 11.00; Chỉ tiêu: 70 C70 - Kế toán - Khối A: 10.00; Khối D1: 10.00; Khối D3: 10.00; Chỉ tiêu: 80 C71 - Quản trị Du lịch và Khách sạn - nhà hàng - Khối A: 11.00; Khối D1: 11.00; Khối D3: 11.00; Chỉ tiêu: 60 C72 - Anh văn thương mại (môn Anh văn nhân hệ số 2 - Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn cao đẳng) - Khối D1: 16.00; Chỉ tiêu: 80 Vẫn áp dụng khung điểm ưu tiên đối tượng và khu vực tuyển sinh đã quy định trong Quy chế tuyển sinh đối với các thí sinh xét tuyển nguyện vọng 2. |
Ảnh minh họa: TTXVN NgàyĐiện lựcMã trạm BATên trạm BAGiờ BĐGiờ KT 08/06/2017 ĐL Hải Châu AC53AAIL TRẦN PHÚ 3 07:30 12:00 AC53AAJN BÌNH AN 2 07:30 12:00 AD53ABFN Công ty cổ phần Sách và Thiết bị trường học Đà Nẵng (627462) 07:30 12:00 ĐL Sơn Trà EC53EX13 Công viên biển Đông 06:00 14:30 ĐL Cẩm Lệ VC53VVTE KDC An Hòa T2 06:30 10:30 09/06/2017 ĐL Hải Châu AC53AAAE ĐỐNG ĐA 1 05:30 09:30 AC53AAF4 PHAN CHÂU TRINH 2 06:30 12:00 AC53AAFX UBNDP THUẬN PHƯỚC 05:30 09:30 AC53AAIM LÊ ĐÌNH DƯƠNG 2 (NĐ BTUYET) 13:00 17:00 ĐL Liên Chiểu HC52HHR1 Hoa Kiều 04:30 06:30 HC53HHO3 Hòa Khánh 6 06:30 13:30 HC53HHQ1 Hòa Ninh 1 04:30 06:30 HC53HHQ2 Hòa Ninh 2 04:30 06:30 HC53HHQ3 Hòa Ninh 3 04:30 13:30 06:30 17:00 HC53HHQ4 Hòa Ninh 4 04:30 06:30 HC53HHQ5 Hòa Ninh 5 04:30 06:30 HC53HHQ6 Hòa ninh 6 (thôn 1) 04:30 06:30 HC53HHQ7 Hòa Ninh 7 (trung nghĩa) 04:30 06:30 HC53HHQ9 Đội 3 04:30 06:30 HC53HHQB KDC Thanh Vinh 2 04:30 13:00 HC53HHQS Thanh Vinh 04:30 06:30 HC53HHY1 An Ngãi Tây 04:30 06:30 HC53HHY4 An Ngãi đông 04:30 13:00 HC53HHY5 Đại La 04:30 06:30 HC53HHY6 Xuân Phú 04:30 06:30 HC53HHY7 Phú Thượng 04:30 06:30 HC53HHY8 Phú Hạ 04:30 06:30 HC53HHY9 Hòa Khê 04:30 06:30 HC53HHYR TĐC Thanh Vinh 2 04:30 06:30 HC53HHYX KDC Đa Phước 3 04:30 06:30 HC53HQ10 Hòa Xuân-Hòa Phú 04:30 06:30 HC53HQ11 Trường Bản 04:30 06:30 HC53HQ12 Khu TĐC Số 2 DT602 04:30 06:30 HC53HQ13 Hòa Ninh 8 04:30 06:30 HC53HQ14 KKT Vườn Hòa Ninh 04:30 06:30 HC53HQ17 Đèo Ông Gấm 04:30 06:30 HC53HQ20 Hòa Ninh 10 04:30 06:30 HC53HY21 Phú Thượng 2 04:30 06:30 HC53HY22 Phú Hạ 2 04:30 06:30 HC53HY23 An Ngãi Tây 3 04:30 06:30 HC53HY24 TCN Nhơn Sơn 04:30 06:30 HC53HY25 UB Hòa Sơn 2 04:30 06:30 HC53HY26 Xuân Phú 2 04:30 06:30 HC53HY29 Đại La 2 04:30 06:30 HC53HY31 Đại La 3 04:30 06:30 HC53HY35 TBA An Ngãi Đông 3 04:30 13:00 HD53HABH Công an Thành phố Đà nẵng (891762) 04:30 13:00 HD53HABH Công an Tp Đà Nẵng (800133) 04:30 13:00 HD53HABH Công Ty TNHH Lâm Nghiệp Hải Vân (809143) 04:30 13:00 HD53HADQ Công Ty Cổ Phần Khoáng Sản Và Đầu Tư VISACO (813417) 04:30 06:30 HD53HAEJ Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Huyện Hòa Vang Đà Nẵng (815730) 04:30 06:30 HD53HAEP Chi nhánh Công ty Cổ phần Khai thác khoáng sản và Xây dựng Miền Nam tại Đà Nẵng (817085) 04:30 06:30 HD53HAER (926850) 04:30 06:30 HD53HAFC Công ty TNHH Phước Ninh (819610) 04:30 06:30 HD53HAHV Chi Nhánh Doanh Nghiệp Tư Nhân Chế Biến Hải Sản Long Hải Tại Đà Nẵng (842089) 04:30 06:30 HD53HAIX Trung tâm Mạng lưới Mobifone Miền Trung Chi nhánh Tổng Công ty Viễn thông Mobifone (887463) 04:30 06:30 HD53HAKF Cty TNHH INSULPACK Đà Nẵng (895395) 04:30 06:30 HD53HAKR Công ty Cổ phần Dịch vụ Cáp treo Bà Nà (895831) 04:30 06:30 HD53HALB Công ty Cổ phần Dịch vụ Cáp treo Bà Nà (905042) 04:30 06:30 HD53HALB Công ty TNHH Một thành viên Điện lực Đà Nẵng(Máy cắt tại Khu DL Bà Nà) (907282) 04:30 06:30 HD53HALQ Cty QLVH điện CSCC Đà Nẵng (908842) 04:30 06:30 HD53HALR Công ty TNHH MTV Đầu tư BT Phương Nhật (908843) 04:30 06:30 HD53HALS Cty QLVH điện CSCC Đà Nẵng (908844) 04:30 06:30 HD53HALT Công Ty Quản Lý Vận Hành Điện Chiếu Sáng Công Cộng Đà Nẵng (908845) 04:30 06:30 HD53HALU Chi Nhánh Công Ty TNHH Một Thành Viên Môi Trường Đô Thị Thành phố Hồ Chí Minh (908637) 04:30 06:30 HD53HAMH Công ty CP khoáng sản Sơn Phước (911568) 04:30 06:30 HD53HAMJ Công Ty Cổ Phần Cấp Nước Đà Nẵng (912127) 04:30 06:30 HD53HAMQ Công ty TNHH Xây Dựng Trường Bản (917550) 04:30 06:30 HD53HANL Công ty Cổ phần Dịch vụ Cáp treo Bà Nà (922146) 04:30 06:30 HD53HAOA Công ty TNHH XD & TM Huy Cường Thịnh (924529) 04:30 06:30 HD53HAOB Công Ty Cổ Phần Khoáng Sản Và Đầu Tư VISACO (925042) 04:30 06:30 HD53HAOM Lữ Đoàn 74/Tổng Cục II (928165) 04:30 06:30 HD53HAPF Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Cáp Treo Bà Nà (929026) 04:30 06:30 HD53HAPV Công Ty Quản Lý Vận hành Điện Chiếu Sáng Công Cộng Đà Nẵng (930269) 04:30 06:30 HD53HAPW Công Ty Quản Lý Vận Hành Điện Chiếu Sáng Công Cộng Đà Nẵng (930270) 04:30 06:30 HD53HAPX Công Ty Quản Lý Vận hành Điện Chiếu Sáng Công Cộng Đà Nẵng (930271) 04:30 06:30 HD53HAPY Công Ty Quản Lý Vận Hành Điện Chiếu Sáng Công Cộng Đà Nẵng (930272) 04:30 06:30 HD53HAPY Công ty TNHH Kỹ thuận Gau Hai (939838) 04:30 06:30 HD53HAQD Công Ty Cổ Phần Sân Gôn Bà Nà Suối Mơ (931053) 04:30 06:30 HD53HAQE Công Ty Cổ Phần Sân Gôn Bà Nà Suối Mơ (931048) 04:30 06:30 HD53HAQF Công Ty Cổ Phần Sân Gôn Bà Nà Suối Mơ (931056) 04:30 06:30 HD53HAQG CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ THƯƠNG MẠI THANH THẢO (931146) 04:30 06:30 HD53HAQI Công Ty Cổ Phần Sân Gôn Bà Nà Suối Mơ (932049) 04:30 06:30 HD53HAQY Công ty Cổ phần Dịch vụ Cáp treo Bà Nà (895300) 04:30 06:30 HD53HAQY Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một thành viên Điện lực Đà Nẵng (935922) 04:30 06:30 HD53HARI Công ty Cổ phần Dịch vụ Cáp treo Bà Nà (913529) 04:30 06:30 HD53HARL Công Ty TNHH Quang Hưng (914159) 04:30 06:30 HD53HARN Công ty Cổ phần Dịch vụ Cáp treo Bà Nà (916182) 04:30 06:30 HD53HASG Công Ty TNHH OLYMPIA (924670) 04:30 06:30 HD53HASM Công Ty Cổ Phần Dịch vụ Cáp Treo Bà Nà (926118) 04:30 06:30 HD53HASV CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ (934458) 04:30 06:30 HD53HASW Công ty TNHH Một Thành Viên Đầu tư BT Phương Nhật (936098) 04:30 06:30 HD53HATM CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VÀ THƯƠNG MẠI H.T.G (937226) 15:00 17:00 ĐL Thanh Khê FC53FFYV Điện Biên Phủ 3 05:30 10:30. |
Ông Hồ Văn Anh, Chủ tịch Công đoàn cơ sở Công ty CP Tập đoàn Thái Tuấn, đại diện công ty ủng hộ 100 triệu đồng và ghi ý kiến vào sổ ủng hộ các lực lượng bảo vệ biển Đông - Ảnh: Hải Nam Công ty TNHH STD & S và CB, CNV: 60.000.000 đồng; Lê Trương Tường Ngọc: 5.000.000 đồng; Nguyễn Thị Lan (58 Huỳnh Đình Hai, P.14, Q.Tân Bình, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Vân Trang, Thanh Hằng, mỹ phẩm An, Hồng Sâm, Thanh Nhàn: 15.000.000 đồng; Đoàn Quế Thanh: 5.000.000 đồng; nhóm bạn của ba bé Phạm Võ Anh Thư: 1.700.000 đồng; Phạm Tuần (54/17C Nguyễn Bỉnh Khiêm, P.Đa Kao, Q.3, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Trịnh Hòa (P.6, Q.4, TP.HCM): 300.000 đồng; Võ Thị Hồng Nhạn: 600.000 đồng; bạn đọc (Q.5, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Phạm Xuân Tâm (376/8 Nguyễn Đình Chiểu, P.4, Q.3, TP.HCM): 2.000.000 đồng; Lê Hoài Nam (KDC Đại học Quốc gia, H.Nhà Bè, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Kim Minh (173/12 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.1, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Trường THCS - THPT Hồng Hà (170 Quang Trung, P.10, Q.Gò Vấp, TP.HCM): 20.220.000 đồng; Công ty TNHH SX Duy Lợi (42 đường 332 Phạm Hùng, Q.8, TP.HCM): 100.000.000 đồng; Trường THPT Nhân Việt (41 Đoàn Hồng Phước, Q.Tân Phú, TP.HCM): 5.688.000 đồng; Chu Văn Bình: 2.000.000 đồng; Lê Gia Thắng (237/4/67 Hòa Bình, Q.Tân Phú, TP.HCM): 2.000.000 đồng; Nguyễn Bảo Thành (Q.Tân Phú, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Trần Thị Kiều Trang (Q.Tân Phú, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Trần Phương Hằng (P.3, Q.3, TP.HCM): 100.000 đồng; gia đình chị Tuyền và các đồng nghiệp: 2.500.000 đồng; chị My và em Min: 1.000.000 đồng; cửa hàng Tân Nga - mua bán phụ tùng ô tô (Bình Định): 2.000.000 đồng; bạn đọc (Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyễn Văn Được (Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; Hội Cựu sinh viên Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội (phía nam): 20.000.000 đồng; Cửa hàng đồng hồ Thành Thắng (112 Nguyễn Thiện Thuật, Q.3, TP.HCM): 5.000.000 đồng; Phạm Như Chương (Q.1, TP.HCM): 200.000 đồng; Đào Thị Loan (Q.1, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyễn Thị Hoài Trang (Q.8, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Trà Tiên Hưởng - Tân Sơn Nhất (67 Trường Sơn, Q.Tân Bình, TP.HCM): 5.000.000 đồng; Nguyễn Văn Hải (Công ty CP DV khai thác dầu khí - PTSC): 900.000 đồng; Nguyễn Thành Minh (3/22 đường C1, P.13, Q.Tân Bình, TP.HCM): 200.000 đồng; các chị Mã Thái Lan, Khánh Huệ, Tường Vân, Thu Thùy, chị Vân, Vân Trang: 13.000.000 đồng; chị Mẫn (Q.5, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Trịnh Thị Hồng Liên (California, Mỹ): 500.000 đồng; chị Thu (Q.8, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Hoàng Thị Đào (Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyễn Ngọc Thành (Q.7, TP.HCM): 1.400.000 đồng; Lê Công Huyền Vương (Q.8, TP.HCM): 1.000.000 đồng; bạn đọc: 1.000.000 đồng; Huỳnh Thị Như Đóa (P.Nghĩa Chánh, TP.Quảng Ngãi): 1.000.000 đồng; Phan Văn Dưỡng (Q.Tân Phú, TP.HCM): 1.000.000 đồng; bạn đọc (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 500.000 đồng; một cán bộ hưu trí (Q.5, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyễn Thị Thu Trang (112 Định An, Hiệp An, H.Đức Trọng, Lâm Đồng): 500.000 đồng; Phạm Thị Thơ (P.2, Q.4, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Nhật Thanh (Q.Tân Bình, TP.HCM): 1.000.000 đồng; gia đình Dung - Nguyên (Q.2, TP.HCM): 2.000.000 đồng; Tăng Đức Huy (Q.3, TP.HCM): 1.000.000 đồng; gia đình chị Lan Anh (Q.1, TP.HCM): 5.000.000 đồng; Trần Xuân Phương (TP.Biên Hòa, Đồng Nai): 250.000 đồng; anh Huân (Bình Dương): 200.000 đồng; Nguyễn Tuấn Anh (14 Hoàng Hoa Thám, Q.Tân Bình, TP.HCM): 2.000.000 đồng; Nguyễn Việt Hà (Q.7, TP.HCM): 200.000 đồng; anh Hà, anh Vinh, anh Tý: 500.000 đồng; Võ Thị Kan (Q.Bình Tân, TP.HCM): 500.000 đồng; Trí Hào, Quang Huy (Q.9, TP.HCM): 2.000.000 đồng; một số anh chị ở Nhà thiếu nhi Q.5, TP.HCM: 5.000.000 đồng; Nguyễn Quang Vinh (97A Nguyễn Du, Q.1, TP.HCM): 500.000 đồng; Lương Thị Phước (CS bánh tét Minh Tâm, TP.Cần Thơ): 400.000 đồng; Trần Văn Nhâm (Xuân Khánh, Ninh Kiều, TP.Cần Thơ): 1.000.000 đồng; Dư Hồng Châu (Ô Môn, TP.Cần Thơ): 200.000 đồng; Tập thể nhân viên cà phê Hoàng Lộc (TP.Cần Thơ): 2.000.000 đồng; Nguyễn Thị Hương Giang (TP.Cần Thơ): 200.000 đồng; Trương Hài Nhu (TP.Cần Thơ): 200.000 đồng; đội bóng Phòng khám Vạn Phước (307F Nguyễn Văn Linh, Q.Ninh Kiều, TP.Cần Thơ): 2.000.000 đồng; Lê Thị Hồng Hà (9 Hải Phòng, TP.Đà Nẵng): 1.000.000 đồng; Thái Sơn (cà phê Sơn, TP.Huế): 200.000 đồng; Tạ Hoàng Quốc Việt (160 Huỳnh Thúc Kháng, TP.Đà Nẵng): 300.000 đồng; Hồ Tá Phúc (63 Triệu Nữ Vương, TP.Đà Nẵng): 500.000 đồng; Thái Sơn (cà phê Sơn, TP.Huế): 300.000 đồng; Chuyển khoản: Ban doc: 300.000 đồng; Vu Thi Toan: 1.050.000 đồng; Nguyen Van Dao: 200.000 đồng; Nguyen The Can: 200.000 đồng; Chu Quang Luong: 200.000 đồng; Ho Phan Thanh Truc: 1.000.000 đồng; Lam Thi My Dung: 500.000 đồng; Nguyen Kim Khanh: 500.000 đồng; Pham Thuy Lieu: 500.000 đồng; Nguyen Bao Tran: 2.000.000 đồng; Mai Viet Ha: 2.000.000 đồng; Nguyen Minh Tuan: 5.000.000 đồng; Le Thi Tuyet Nhung: 500.000 đồng; Tuong Duy Tuan: 1.000.000 đồng; Trinh Thi Thuy: 1.000.000 đồng; Tran Thi Thu Tam: 3.000.000 đồng; Cty TNHH thuong mai Dai An: 3.000.000 đồng; Dao Thi Le Thuy: 5.000.000 đồng; Cty TNHH bao bi nhua Tien Phat: 10.000.000 đồng; Nguyen Duc Trach: 500.000 đồng; Nguyen Van Hoa: 200.000 đồng; Ho Van Tien: 3.000.000 đồng; Bui Trung Nhan: 1.500.000 đồng; Pham Thi Loi: 1.000.000 đồng; Pham Huu Huong: 300.000 đồng; Nguyen Huong Thu: 500.000 đồng; Le Van Nguyen: 3.000.000 đồng; Nguyen Thi Xuan Sang: 10.000.000 đồng; Lam Thi Kim Huynh: 1.000.000 đồng; Le Van Thai: 1.000.000 đồng; Cty CP Khu Trung Moi: 2.000.000 đồng; Nguyen Thi Thanh Tu 1.000.000 đồng; Pham Anh Tuan: 8.000.000 đồng; Vo Thuyet Tham: 2.000.000 đồng; Nguyen Thuy Hue: 1.500.000 đồng; Mrs Le Nhu: 1.000.000 đồng; Ban doc: 100.000 đồng; Le Thi Kim Hoa: 500.000 đồng; Nguyen Vo Phuong Thao: 3.000.000 đồng; Dinh Thi Kim Van: 800.000 đồng; Nguyen Thi Thuan Chau: 500.000 đồng; Huynh Quang Huy: 2.000.000 đồng... (còn tiếp) Ban CTBĐ. |
(Ban hành kèm theo Công văn số 223/ĐĐBQH, ngày 27-11-2014 của Đoàn ĐBQH TP Hà Nội) TT Thời gian Quận, huyện, thị xã (Đơn vị bầu cử) Địa điểm Đại biểu Quốc hội TXCT 1 Sáng 6-12 (Thứ bảy) Quận Ba Đình và quận Hoàn Kiếm (Đơn vị số 1) Trung tâm bồi dưỡng chính trị quận Hoàn Kiếm, số 33 phố Nhà Chung - Nguyễn Phú Trọng - Lê Hiền Vân - Nguyễn Minh Quang 2 Chiều 6-12 (Thứ bảy) Quận Tây Hồ (Đơn vị số 1) Trụ sở HĐND-UBND phường Xuân La (Số 32 đường Xuân La, Tây Hồ) 3 Sáng 8-12 (Thứ hai) Huyện Phúc Thọ (Đơn vị số 8) Trụ sở HĐND-UBND xã Phụng Thượng - Đào Văn Bình - Chu Sơn Hà - Nguyễn Bắc Son 4 Chiều 8-12 (Thứ hai) Quận Bắc Từ Liêm (Đơn vị số 5) Trụ sở HĐND-UBND phường Phú Diễn - Nguyễn Đức Chung - Nguyễn Phạm Ý Nhi - Đinh Xuân Thảo 5 Huyện Thạch Thất (Đơn vị số 8) Trụ sở HĐND-UBND huyện Thạch Thất (Thị trấn Liên Quan) - Đào Văn Bình - Chu Sơn Hà - Nguyễn Bắc Son 6 Sáng 9-12 (Thứ ba) Quận Hai Bà Trưng (Đơn vị số 2) Trụ sở HĐND-UBND quận Hai Bà Trưng (Số 30 phố Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội) - Phạm Quang Nghị - Đỗ Kim Tuyến - Bùi Thị An 7 Huyện Đan Phượng (Đơn vị số 5) Trụ sở HĐND-UBND xã Hồng Hà - Nguyễn Đức Chung - Nguyễn Phạm Ý Nhi - Đinh Xuân Thảo 8 Huyện Ứng Hòa (Đơn vị số 6) Trụ sở HĐND-UBND xã Hoa Sơn - Trịnh Thế Khiết - Nguyễn Văn Thanh - Nguyễn T. Nguyệt Hường 9 Chiều 9-12 (Thứ ba) Quận Đống Đa (Đơn vị số 2) Trụ sở HĐND-UBND quận Đống Đa (Số 279 phố Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Hà Nội) - Phạm Quang Nghị - Đỗ Kim Tuyến - Bùi Thị An 10 Huyện Hoài Đức (Đơn vị số 5) Trụ sở HĐND-UBND xã Đức Thượng - Nguyễn Đức Chung - Nguyễn Phạm Ý Nhi - Đinh Xuân Thảo 11 Huyện Mỹ Đức (Đơn vị số 6) Trụ sở HĐND-UBND xã Tuy Lai - Trịnh Thế Khiết - Nguyễn Văn Thanh - Nguyễn T. Nguyệt Hường 12 Sáng 10-12 (Thứ 4) Quận Nam Từ Liêm (Đơn vị số 5) Hội trường trụ sở Quận ủy - HĐND-UBND quận Nam Từ Liêm (Số 125 - 127 đường Hồ Tùng Mậu, Nam Từ Liêm) - Nguyễn Đức Chung - Nguyễn Phạm Ý Nhi - Đinh Xuân Thảo 13 Huyện Phú Xuyên (Đơn vị số 6) Trụ sở HĐND-UBND xã Hồng Thái - Trịnh Thế Khiết - Nguyễn Văn Thanh - Nguyễn T. Nguyệt Hường 14 Huyện Sóc Sơn (Đơn vị số 10) Trụ sở HĐND-UBND xã Trung Giã - HT.Thích Bảo Nghiêm - Trần Thị Quốc Khánh - Phạm Huy Hùng 15 Chiều 10-12 (Thứ tư) Huyện Thường Tín (Đơn vị số 6) Trụ sở HĐND-UBND xã Duyên Thái - Trịnh Thế Khiết - Nguyễn Văn Thanh - Nguyễn T. Nguyệt Hường 16 Huyện Mê Linh (Đơn vị số 10) Trụ sở HĐND-UBND xã Chu Phan - HT.Thích Bảo Nghiêm - Trần Thị Quốc Khánh - Phạm Huy Hùng 17 Chiều 11-12 (Thứ năm) Huyện Chương Mỹ (Đơn vị số 7) Trụ sở HĐND-UBND xã Phú Nam An - Nguyễn Quốc Bình - Nguyễn Đình Quyền - Phạm Thị Hồng Nga 18 Sáng 12-12 (Thứ sáu) Huyện Gia Lâm (Đơn vị số 4) Trụ sở HĐND-UBND huyện Gia Lâm - Nguyễn Thị Hồng Hà - Nguyễn Hồng Sơn - Trịnh Ngọc Thạch 19 Huyện Quốc Oai (Đơn vị số 7) Trụ sở HĐND-UBND xã Hòa Thạch - Nguyễn Quốc Bình - Nguyễn Đình Quyền - Phạm Thị Hồng Nga 20 Huyện Đông Anh (Đơn vị số 9) Trụ sở HĐND-UBND xã Nguyên Khê - Nguyễn Sơn - Nguyễn Ngọc Bảo - Nguyễn Thị Ngọc Thanh 21 Chiều 12-12 (Thứ sáu) Quận Hà Đông (Đơn vị số 3) Hội trường Trung tâm phát triển quỹ đất (Số 4 Hoàng Văn Thụ, phường Nguyễn Trãi, Hà Đông) - Đào Trọng Thi - Châu Thị Thu Nga - Nguyễn Phi Thường 22 Huyện Thanh Trì (Đơn vị số 4) Trụ sở HĐND-UBND xã Tả Thanh Oai - Nguyễn Thị Hồng Hà - Nguyễn Hồng Sơn - Trịnh Ngọc Thạch 23 Huyện Thanh Oai (Đơn vị số 7) Trụ sở HĐND-UBND huyện Thanh Oai - Nguyễn Quốc Bình - Nguyễn Đình Quyền - Phạm Thị Hồng Nga 24 Quận Long Biên (Đơn vị số 9) Nhà văn hóa phường Đức Giang (Phố Hoa Lâm, quận Long Biên) - Nguyễn Sơn - Nguyễn Ngọc Bảo - Nguyễn Thị Ngọc Thanh 25 Sáng 15-12 (Thứ hai) Thị xã Sơn Tây (Đơn vị số 8) Trụ sở HĐND-UBND phường Quang Trung, thị xã Sơn Tây, Hà Nội - Đào Văn Bình - Chu Sơn Hà - Nguyễn Bắc Son 26 Chiều 15-12 (Thứ hai) Quận Hoàng Mai (Đơn vị số 4) Trụ sở HĐND-UBND quận Hoàng Mai (Khu TT Hành chính quận, phường Thịnh Liệt) - Nguyễn Thị Hồng Hà - Nguyễn Hồng Sơn - Trịnh Ngọc Thạch 27 Huyện Ba Vì (Đơn vị số 8) Trụ sở HĐND-UBND xã Châu Sơn - Đào Văn Bình - Chu Sơn Hà - Nguyễn Bắc Son 28 Sáng 17-12 (Thứ tư) Quận Thanh Xuân (Đơn vị số 3) Trụ sở HĐND-UBND quận Thanh Xuân (Số 9 phố Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân) - Đào Trọng Thi - Châu Thị Thu Nga - Nguyễn Phi Thường 29 Chiều 17-12 (Thứ tư) Quận Cầu Giấy (Đơn vị số 3) Nhà văn hóa phường Dịch Vọng (Số 96 phố Chùa Hà, Cầu Giấy, Hà Nội) - Đào Trọng Thi - Châu Thị Thu Nga - Nguyễn Phi Thường ** Ghi chú: Thời gian tiếp xúc cử tri buổi sáng từ 8h; buổi chiều từ 14h. |
1 Sư phạm tiếng Pháp D1,3 D140233 703 30 17.5 2 Sư phạm tiếng Trung D1,4 D140234 704 19 17.0 Ngôn ngữ Nga, gồm: D1,2 D220202 3 Cử nhân tiếng Nga 752 20 16.0 4 Cử nhân tiếng Nga du lịch 762 14 16.0 5 Ngôn ngữ Thái Lan D1 D220214 757 28 16.0 6 Quốc tế học D1 D220212 758 31 19.5 II ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS) 290 1 Công nghệ thông tin A, A1 D480201 104 19 18.0 2 Vật lý học A, A1 D440102 106 26 13.0 3 Hóa học (Chuyên ngành Phân tích môi trường) A D140212 202 40 13.0 4 Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược) A D140212 203 14 18.0 5 Khoa học môi trường (Chuyên ngành Quản lý môi trường) A D440301 204 14 17.0 6 Giáo dục chính trị C D140205 500 26 14.0 D1 13.5 7 Văn học C D220330 604 48 14.5 8 Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) C D310501 610 42 14.0 9 Văn hóa học C D220340 608 38 14.0 10 Công tác xã hội C D760101 611 20 14.0 D1 13.5 11 Toán ứng dụng A, A1 D460112 103 03 15.5 III PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP) 241 1 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A, A1 D580205 106 39 13.0 2 Kinh tế xây dựng A, A1 D580301 400 38 13.0 3 Kế toán A, A1 D340301 401 32 13.0 D1 13.5 4 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát) A, A1 D340101 402 42 13.0 D1 13.5 5 Kinh doanh thương mại A, A1 D340121 404 49 13.0 D1 13.5 6 Kiểm toán A, A1 D340302 418 41 13.0 D1 13.5 Cấp cao đẳng: 1.204 S TT TRƯỜNG/NGÀNH Khối thi Mã ngành Mã tuyển sinh Chỉ tiêu Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển I ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS) 50 Sư phạm âm nhạc N C140221 C65 50 10.0 II PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP) 159 1 CN Kỹ thuật Công trình xây dựng A, A1 C510102 C76 40 10.0 2 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) A, A1 C340301 C66 40 10.0 D1 10.0 3 Kinh doanh thương mại (Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp thương mại) A, A1 C340121 C68 40 10.0 D1 10.0 4 Công nghệ sinh học A C420201 C69 39 10.0 B 11.0 III CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC) 995 1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A C510201 C71 18 10.5 2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A C510301 C72 27 10.5 3 Công nghệ Kỹ thuật ô tô A C510205 C73 12 11.5 4 Công nghệ thông tin A, A1 C480201 C74 30 11.0 D1 5 CN kỹ thuật điên tử truyền thông A C510302 C75 97 10.0 6 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A C510103 C76 82 10.0 7 Công nghệ kỹ thuật giao thông A C510104 C77 91 10.0 8 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A C510206 C78 54 10.0 9 Công nghệ kỹ thuật hóa học A C510401 C79 73 10.0 B 11.0 10 Công nghệ kỹ thuật môi trường A C510406 C80 80 10.5 B 11.0 11 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A C510203 C82 69 10.0 12 Công nghệ thực phẩm A C540102 C83 40 10.0 B 11.0 13 Công nghệ KT Công trình xây dựng A C510102 C84 59 10.0 14 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc A, V C510101 C85 57 10.0 15 Quản lý xây dựng A C580302 C86 71 10.0 16 Công nghệ sinh học A C420201 C87 63 10.0 B 11.0 17 Hệ thống thông tin quản lý A, A1 C340405 C88 72 10.0 D1 10.0 Liên thông từ cao đẳng lên đại học: 367 S TT TRƯỜNG/NGÀNH Mã ngành Khối thi Mã tuyển sinh Chỉ tiêu Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển I ĐẠI HỌC BÁCH KHOA DDK 360 1 Công nghệ sinh học D420201 A 206 11 16.5 2 Công nghệ thông tin D480201 A 109 45 16.5 3 Công nghệ chế tạo máy D510202 A 101 27 16.5 4 Công nghệ vật liệu D510402 A 203 12 16.5 5 Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Động lực) D520103 A 108 27 16.5 6 Kỹ thuật cơ - điện tử D520114 A 111 17 16.5 7 Kỹ thuật nhiệt (Gồm các chuyên ngành: Nhiệt - điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng và môi trường) D520115 A 107 28 16.5 8 Kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Hệ thống điện, Tự động hóa, Điện công nghiệp) D520201 A 102 44 16.5 9 Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật Điện tử; Kỹ thuật Viễn thông; Kỹ thuật Máy tính) D520207 A 103 46 16.5 10 Kỹ thuật môi trường D520320 A 112 10 16.5 11 Công nghệ thực phẩm D540101 A 201 19 16.5 12 Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 A 104 35 16.5 13 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Gồm các chuyên ngành: Đường và Giao thông đô thị; Xây dựng cầu đường bộ) D580205 A 106 39 16.5 II ĐẠI HỌC KINH TẾ DDQ 7 1 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngànhQuản trị kinh doanh du lịch) D340101 A 403 Tổng chỉ tiêu: 7 16.5 2 Kinh doanh thương mại D340121 A 404 16.5 3 Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Ngân hàng) D340201 A 412 16.5 4 Kế toán D340301 A 401 16.5 5 Hệ thống thông tin quản lý(Chuyên ngành Tin học quản lý) D340405 A 414 16.5 Ghi chú: Đối với bậc đào tạo cao đẳng, Đại học Đà Nẵng chỉ xét tuyển những thí sinh dự thi đại học theo đề chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo không trúng tuyển đợt 1, không nhận hồ sơ của thí sinh dự thi cao đẳng. |
Người nhận Địa chỉ Số tiền Quỹ BĐUH Lê Văn Nam con anh Lê Văn Cường ở Đăk Lăk Anh Lê Văn Cường; 582 thôn 5 Tân Lợi, xã Cuôr Knia, huyện Buôn Đôn, Đăk Lăk 15,555,000 QBĐ ủng hộ chị Nguyễn Thị Tâm cháu bà Nguyễn thị Kiểm ở Quảng Nam Bà Nguyễn Thị Kiểm (bà nội chị Tâm), thôn Phú Hưng (thôn 6), xã Tam Xuân 1, Huyện Núi Thành, Quảng Nam 13,905,000 Quỹ BĐUH vợ chồng anh Phan Đình Đức ở Quảng Nam Anh Phan Đình Đức, Thôn Đại An, xã Tam Đại, huyện Phú Ninh, Quảng Nam 12,605,000 QBĐ ủng hộ gia đình chị Lê Thị Huyền ở Hương Khê, Hà Tĩnh Lê Thị Huyền, Xóm 9, xã Phúc Đồng, Huyện Hương Khê, Hà Tĩnh 11,060,000 Quỹ BĐUH cháu Ai Pan con anh Ai Choai Anh Ai Choai thôn Tà Đỗ, xã Ea Hiu, Huyện Krông Pắc, Tỉnh Đăk Lăk 10,055,000 Quỹ BĐUH em Nguyễn Tuấn Chí con anh Nguyễn Tuấn Hải ở Lâm Đồng Nguyễn Tuấn Hải, Thôn Đồng Lạc, Huyện Di Linh, Tỉnh Lâm Đồng 8,655,000 QBĐ ủng hộ em Phạm Hồng Thái ở Quảng Nam Vương Thị Thanh Xuân sn 1972, thôn 2, xã Ba huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam 7,205,000 QBĐ ủng hộ chị Trần Ngọc Quỳnh bị suy thận mãn Chị Trần Ngọc Quỳnh (đang ở nhở nhà cô Phượng tại đc 18 đường số 2, cư xá Lữ Gia, P15, Q11, HCM 6,750,000 Quỹ BĐUH em Bùi Thị Mỹ Diệu con anh Bùi Văn Thương ở Bình Phước Bùi Văn Thương, ấp 2, xã Minh Hưng, H Bù Đăng, Bình Phước 6,705,000 QBĐ ủng hộ em Vũ Ngọc Uyên Vy con anh Vũ Đức Long ở Lâm Đồng Anh Vũ Đức Long, SN 22 thôn Phú Hiệp, H Di Linh, Lâm Đồng 6,600,000 QBĐ ủng hộ ông Huỳnh Văn Đôn ở Long An Ông Huỳnh Văn Đôn, ở khu A, ô 4, thị trấn Hậu Nghĩa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An 5,955,000 QBĐ ủng hộ em Vỏ Văn Xài con anh Vỏ Văn Kiệt ở Cà Mau Anh Võ Văn Kiệt ấp Hà Phúc ứng, Xã Biển Bạch, Huyện TháI Bình, Cà Mau 4,875,000 Quỹ BĐUH anh Nguyễn Tri Khuynh có vợ Hoàng Thị Bảo Châu, Đồng Nai Anh Nguyễn Tri Khuynh, phòng khoa Ngoại - Thần kinh 2, tầng 7, phòng 725, bệnh viện mới Đa khoa Đồng Nai 4,855,000 Quỹ BĐUH chị Nguyễn Ngọc Mỹ ở Đồng Nai Liên hệ: Phòng Y Xã hội BV chợ Rãy để đóng viện phí cho Nguyễn Thị Mỹ phẫu thuật tim 4,405,000 QBĐ ủng hộ H An Niê con anh Y Kiêm Krông bé H An Niê, khoa Ngoại tổng hợp, bv Nhi Đồng 2, tp HCM 4,350,000 Quỹ BĐUH anh Lê Chính Nhỏ chồng chị Lý Thiên Kim Chị Lý Thiên Kim, ấp Kinh Điền, xã Tân Kim, Huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An 4,150,000 Quỹ BĐUH gia đình chú Nguyễn Đáo ở Quảng Nam Nguyễn Đáo, thôn ái Mỹ, xã Đại Hòa, Huyện Đại Lộc, Tỉnh Quảng Nam 3,560,000 QBĐ ủng hộ cháu Nguyễn Thúy Huyền con anh Nguyễn Quang Quốc Khải anh Nguyễn Quang Quốc Khải, KP9, P Bình Hưng, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận 3,237,000 QBĐ ủng hộ Phạm Thị Mỹ Tiên con chị Kim Hoa ở Tiền Giang Chị Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, ấp Mỹ Đa, Xã Mỹ Hạnh Trung, Huyện Cai Lập, Tiền Giang 2,905,000 Quỹ BĐUH cháu Huỳnh Thị A Kiều con chị Trần Thị Liệt Chị Trần Thị Liệt 136 ấp Ngã Tư, Xã Dương Hòa, huyện Kiên Lương, Tỉnh Kiên Giang 2,725,000 QBĐ ủng hộ em Tống Đăng Toàn Thắng con anh Tống Đăng Tu ở Bình Duong anh Tống Đăng Tu ở trọ tại 21/16 KP Tân Quý 1, P Tân Bình, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương 2,700,000 Quỹ BĐUH bé Thị Thiên Nhi con anh Điểu Cảnh và chị Thị Nhăng Viện phí tại khoa ngoại tổng hợp phòng tài chính kế toán, BV nhi đồng 2, HCM 2,505,000 Quỹ BĐ ủng hộ cụ Nguyễn Thị Trang 77 tuổi ở Đống Đa, Hà Nội bà Nguyễn Thị Trang/ bà Nguyễn Thị Nghiêm (em gái bà Trang), số 5 ngách 191/35 Khương Thượng, Đống Đa, Hà Nội 2,478,000 Quỹ BĐUH Diệp Thị ánh Tuyết con anh Diệp Văn Cường Anh Diệp Văn Cường, ấp Sơn Ton, xã An Thạch 2, Huyện Cù Lao Dung, Tỉnh Sóc Trăng 2,105,000 Quỹ BĐUH cháu Nguyễn Bảo Châu con anh Nguyễn Văn Phát ở Quảng Nam Anh Nguyễn Văn Phát, ba cháu bé Bảo Châu trú tại thôn Phím ái 2, Xã Đại Nghĩa, Đại Lộc, Quảng Nam 2,105,000 QBĐ ủng hộ Huỳnh Duy Khánh con anh Huỳnh Văn Sỹ Huỳnh Văn Sỹ, số 1 ấp Phước Hòa A, Thị trấn Cù Lao Dung, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng 2,005,000 QBĐ ủng hộ em Đặng Hoàng Như Kim con chị Nguyễn Lệ Tuyết chị Nguyễn Lệ Tuyết ở (180 (số mới 99), ấp Long Tân, xã Long Thành Bắc, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh 1,915,000 Quỹ BĐUH cô Hồ Thị Mười ở Bình Thuận Hồ Thị Mười, 21 thôn Bình Nhơn, xã Bình Tân, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận 1,505,000 Quỹ BĐUH cháu Nguyễn Gia Bảo con anh Nguyễn Hoàng Nam A Nguyễn Hoàng Nam 314 ấp Gò ớt, xã Tuyên Thạnh, TX Kiến Tường, Tỉnh Long An 1,505,000 Quỹ bạn đọc ủng hộ chị Nguyễn Thị Oanh vợ anh Đặng Văn Bính Anh Đặng Văn Bính , xã Tiền Phong, huyện Thanh Miện tỉnh Hải Dương 1,105,000 QBĐ ủng hộ cháu Nguyễn Anh Thư con Nguyễn Minh Trí ở Cần Đước anh Nguyễn Minh Trí, ấp 4, xã Phước Đông, huyện Cần Đước, tỉnh Long An 1,000,000 QBĐ ủng hộ chị Võ Thị Gái ở Tiền Giang anh Trần Minh Hùng, ấp Thanh Nhung 1, xã Phước Trung, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang. |
Chung kết cúp QG Việt Nam * Đà Nẵng 1-1 The Vissai Ninh Bình Vòng loại U21 châu Âu [E2] Latvia(U21) 0- 2 Switzerland(U21) * [E4] [G4] * Turkey(U21) 4-0 Malta(U21) [G5] [A1] * Lithuania(U21) 0- 1 Finland(U21) [A2] [D2] * Hungary(U21) 4-1 Bosnia and Herzegovina(U21) [D1] [C5] Luxembourg(U21) 0- 3 Georgia(U21) * [C3] [C4] * Netherlands(U21) 4-0 Scotland(U21) [C2] * Serbia(U21) 2-1 Cyprus(U21) [D3] Austria(U21) 2- 6 Spain(U21) * [D4] [A5] * England(U21) 1-0 Moldova(U21) [A3] [J4] * France(U21) 5-0 Kazakhstan(U21) [J3] * Italy(U21) 1- 3 Belgium U21 [H4] * Portugal U21 5-1 Norway(U21) [H3] Cup QG Thụy Điển Norrby IF 0- 2 Hammarby * * IK Sirius FK 4-1 IK Brage Hạng 2 Nga [4] * SKA Energiya 1-1 Khimik Dzerzhinsk [10] [15] * Yenisey Krasnoyarsk 3-1 Bashinformsvyaz-Dynamo Ufa [6] [9] * Sibir 1-1 FK Angusht Nazran [19] [5] * Gazovik Orenburg 2-0 Shinnik Yaroslavl [7] [17] * Spartak Nalchik 1-0 Salyut-Energia Belgorod [11] [2] * Mordovia Saransk 0-0 Alania [3] [16] * FC Torpedo Moscow 1-0 Baltika [13] [8] * Rotor Volgograd 0- 2 Luch Energiya Vladivostok [12] Giao hữu quốc tế [78] (N) Trinidad & Tobago 3-3 United Arab Emirates * [84] Giao hữu CLB * Novo Hamburgo RS 2-0 Sao Paulo RS * CF Internacional De Madrid 1-1 RCD Carabanchel Sparta Praha 1-0 Slovan Bratislava * * Espanyol 0- 1 West Ham United Parma Youth 2-0 Fiorentina Youth * VĐQG Iceland [12] Volsungur Husavik 0- 6 KA Akureyri * [8] Giải bóng đá nhà Nghề Mỹ [16] * Columbus Crew 2-0 Houston Dynamo [12] [6] * Seattle Sounders 1-0 CD Chivas USA [18] VĐQG Brazil [3] (N) * Atletico Paranaense 2-1 Santos [10] [15] * CR Flamengo (RJ) 2-1 Vitoria Salvador BA [11] [18] * Portuguesa de Desportos 2-1 Ponte Preta [19] [8] (N) * Internacional (RS) 1-0 Corinthians Paulista (SP) [5] [12] * Atletico Mineiro (MG) 2-2 Fluminense (RJ) [17] [9] Bahia(BA) 1- 3 Cruzeiro (MG) * [1] Cup QG Brazil Paulista (SP) 4-0 Uniao Barbarense FC Lịch thi đấu và tỉ lệ loạt trận đêm 6/9 Ngày giờ Trận Tỷ lệ châu Á Tổng số bàn thắng Chủ Tỉ lệ Khách Trên Tỉ lệ Dưới Vòng loại World Cup khu vực châu Âu 06/09 21:30 Nga - Luxembourg 0.90 0:2 1/2 1.00 0.87 3 1/2 -0.97 06/09 22:00 Kazakhstan - Đảo Faroe -0.95 0:1 1/4 0.85 0.83 2 1/4 -0.93 06/09 23:00 CH Czech - Armenia 0.95 0:1 1/4 0.95 0.90 2 1/2 1.00 07/09 00:00 Na Uy - Đảo Síp 0.95 0:1 1/2 0.95 1.00 2 3/4 0.90 07/09 00:00 Macedonia - Wales 0.90 0:1/4 1.00 0.85 2 -0.95 07/09 01:00 Malta - Đan Mạch -0.98 1 3/4:0 0.88 0.88 2 3/4 -0.98 07/09 01:00 Ukraine - San Marino 1.00 0:2 1/2 0.90 0.82 3 3/4 -0.92 07/09 01:00 Romania - Hungary -0.91 0:3/4 0.80 -0.95 2 1/2 0.85 07/09 01:00 Thổ Nhĩ Kỳ - Andorra 0.83 0:2 1/2 -0.93 0.80 3 1/2 -0.90 07/09 01:10 Latvia - Lithuania 0.85 0:1/4 -0.95 -0.95 2 1/4 0.85 07/09 01:15 Bosnia - Slovakia 0.90 0:1 1.00 0.88 2 1/2 -0.98 07/09 01:15 Georgia - Pháp 0.98 1 1/4:0 0.93 0.93 2 1/4 0.98 07/09 01:30 Phần Lan - Tây Ban Nha 0.98 1 3/4:0 0.93 -0.98 2 3/4 0.88 07/09 01:30 Thụy Sỹ - Iceland 0.95 0:1 1/2 0.95 -0.95 2 3/4 0.85 07/09 01:30 Slovenia - Albania 0.85 0:1/2 -0.95 0.98 2 1/4 0.93 07/09 01:30 Estonia - Hà Lan 0.90 2:0 1.00 -0.93 3 1/4 0.83 07/09 01:45 Italy - Bulgaria 0.98 0:1 1/4 0.93 0.80 2 1/4 -0.91 07/09 01:45 Đức - Áo 0.85 0:2 -0.95 -0.95 3 3/4 0.85 07/09 01:45 Bắc Ailen - Bồ Đào Nha 0.85 1 1/2:0 -0.95 1.00 2 1/2 0.90 07/09 01:45 CH Ireland- Thụy Điển -0.91 0:0 0.80 0.95 2 1/4 0.95 07/09 01:45 Liechtenstein - Hy Lạp 0.90 1 3/4:0 1.00 -0.93 2 1/2 0.83 07/09 01:45 Ba Lan - Montenegro -0.98 0:1/2 0.88 -0.98 2 1/4 0.88 07/09 01:45 Serbia - Croatia 0.90 0:0 1.00 0.93 2 0.98 07/09 02:00 Scotland - Bỉ 0.88 3/4:0 -0.98 0.98 2 1/4 0.93 07/09 02:00 Anh - Moldova 0.93 0:3 1/2 0.98 0.86 4 1/2 -0.96 Vòng loại World Cup khu vực Nam Mỹ 07/09 03:30 Colombia - Ecuador 0.88 0:1 -0.98 0.85 2 1/4 -0.95 07/09 05:30 Paraguay - Bolivia 0.93 0:1 1/4 0.98 -0.95 2 3/4 0.85 07/09 07:30 Chile - Venezuela -0.95 0:1 1/2 0.85 0.88 2 1/2 -0.98 07/09 09:30 Peru - Uruguay 0.93 0:0 0.98 -0.95 2 1/4 0.85 Vòng loại World Cup khu vực châu Phi 06/09 17:00 Ghana - Zambia 1.00 0:1 0.90 -0.81 2 1/4 0.72 06/09 17:00 Burkina Faso - Gabon 0.77 0:1/2 -0.86 0.96 2 0.92 06/09 17:00 Angola - Liberia 0.96 0:1 0.94 -0.81 2 1/4 0.72 06/09 17:00 Sierra Leone - Equatorial Guinea 0.67 0:1/2 -0.71 0.85 2 1/2 -0.97 06/09 17:00 Gambia - Tanzania 0.94 0:3/4 0.96 -0.75 2 1/2 0.68 06/09 17:00 Niger - Congo 0.95 0:0 0.95 -0.69 2 1/4 0.64 06/09 17:00 Senegal - Uganda -0.69 0:1 0.66 -0.92 2 1/4 0.80 VĐQG Argentina 07/09 06:10 Velez Sarsfield - Newells Old Boys 0.89 0:0 -0.97 -0.67 2 1/4 0.65 VĐQG Mexico 07/09 07:00 Tijuana - Veracruz 0.91 0:1/2 -0.99 -0.87 2 1/2 0.78 07/09 07:00 Queretaro - Puebla -0.86 0:1/2 0.79 -0.96 2 1/2 0.86 07/09 07:00 Club America - Monterrey 0.60 0:1/2 -0.53 0.91 2 1/2 0.99 07/09 07:00 Atlante - Morelia -0.95 1/4:0 0.87 -0.88 2 1/2 0.79 07/09 07:00 Pachuca - Pumas UNAM -0.64 0:3/4 0.65 -0.81 2 1/2 0.74 07/09 07:00 Tigres - Chivas Guadalajara 0.70 0:1/2 -0.72 -0.92 2 1/2 0.82 07/09 07:00 Leon - Jaguares 0.80 0:3/4 -0.87 -0.96 2 1/2 0.86 07/09 07:00 Atlas - Santos Laguna 0.87 0:0 -0.95 -0.87 2 1/2 0.78 07/09 07:00 Toluca - Cruz Azul -0.80 0:1/2 0.75 -0.87 2 1/2 0.78 T.M Theo Tri Thức. |
Xem bảng xếp hạng Đông Nam Á: Top South East Asia Universities 1 to 100 of 100 POSITION CONTINENT RANK UNIVERSITY COUNTRY WORLD RANK SIZE VISIBILITY RICH FILES SCHOLAR 1 National University of Singapore 85 151 117 104 38 2 Kasetsart University 316 68 526 165 511 3 Chulalongkorn University 334 183 497 302 333 4 Universiti Teknologi Malaysia 419 437 418 800 312 5 Universiti Sains Malaysia 428 550 381 1,088 218 6 Mahidol University 443 177 648 683 233 7 Prince of Songkla University 448 57 733 346 697 8 Universiti Kebangsaan Malaysia / National University of Malaysia 462 736 408 784 414 9 Nanyang Technological University 490 474 559 879 210 10 Chiang Mai University 510 179 670 470 717 11 University of Malaya 552 614 446 1,294 546 12 University of Indonesia 562 247 827 538 460 13 Khon Kaen University 580 191 638 534 1,256 14 Universiti Putra Malaysia 589 402 860 740 239 15 Thammasat University 617 333 682 734 997 16 Institute of Technology Bandung 632 293 715 929 845 17 King Mongkut s University of Technology Thonburi 771 424 907 888 1,158 18 Universitas Gadjah Mada 817 258 805 1,255 1,643 19 Gunadarma University 845 411 971 326 1,908 20 Naresuan University 852 336 686 860 2,775 21 Asian Institute of Technology Thailand 909 959 757 1,319 2,221 22 Burapha University 914 572 943 582 2,874 23 University of the Philippines Diliman * 918 1,690 982 2,363 673 24 Suranaree University of Technology 1,073 561 1,854 626 1,276 25 Universiti Teknologi MARA 1,077 444 1,297 1,911 827 26 Mahasarakham University 1,101 306 1,293 962 1,571 27 Silpakorn University 1,122 584 1,489 937 1,442 28 King Mongkut s Institute of Technology Ladkrabang 1,125 565 1,413 1,196 1,338 29 Vietnam National University Hanoi 1,125 919 1,708 1,585 643 30 Multimedia University 1,131 1,081 1,622 1,169 936 31 Bogor Agricultural University 1,180 995 1,105 985 1,653 32 Universitas Negeri Malang 1,218 1,088 1,397 760 1,673 33 Srinakharinwirot University 1,244 377 1,145 911 2,192 34 Petra Christian University 1,260 448 3,323 606 1,681 35 Universitas Muhammadiyah Malang 1,264 1,282 2,135 638 1,588 36 Institut Teknologi Sepuluh Nopember 1,274 467 1,474 1,760 1,609 37 University of the Thai Chamber of Commerce 1,283 770 1,071 702 2,537 38 Diponegoro University 1,294 230 2,267 1,619 1,624 39 Universiti Malaysia Perlis 1,299 2,140 1,115 3,063 969 40 Andalas University 1,348 2,458 1,603 598 1,729 41 Universitas Sebelas Maret 1,361 434 1,526 1,277 1,978 42 Singapore Management University 1,387 2,177 2,065 2,366 877 43 Airlangga University 1,388 875 2,837 577 1,881 44 Universiti Malaysia Sabah 1,419 2,219 2,005 2,450 1,024 45 Ramkhamhaeng University 1,428 198 1,339 1,163 3,951 46 Sripatum University 1,466 665 1,046 1,691 3,252 47 Universitas Sriwijaya 1,473 879 2,385 1,298 1,812 48 Brawijaya University 1,477 986 1,248 1,224 2,480 49 Universiti Tenaga Nasional 1,515 2,877 2,438 1,605 1,421 50 International Islamic University of Malaysia 1,536 1,505 2,877 3,116 1,186 51 Universitas Muhammadiyah Yogyakarta 1,540 2,069 1,140 2,158 1,835 52 Universitas Islam Indonesia 1,580 1,074 1,373 2,956 1,809 53 Universitas Muhammadiyah Surakarta 1,604 984 3,184 1,246 1,912 54 Universiti Teknologi Petronas 1,625 4,380 1,204 5,648 890 55 Hanoi University of Technology 1,657 1,156 1,820 3,171 1,741 56 Universitas Sumatera Utara 1,671 1,290 2,969 2,584 1,614 57 Assumption University of Thailand 1,687 979 1,661 1,788 2,426 58 Ubonratchathani University 1,702 563 2,032 1,155 4,330 59 Ho Chi Minh City University of Technology 1,714 1,085 1,831 1,257 3,086 60 Universitas Mercu Buana 1,760 1,498 2,388 1,266 2,238 61 Can Tho University 1,783 1,210 2,193 810 4,218 62 Bangkok University 1,822 460 2,032 1,588 4,434 63 Rajamangala University of Technology Lanna 1,845 535 1,971 1,715 4,218 64 Indonesia University of Education * 1,850 1,009 1,976 1,957 2,707 65 King Mongkut s University of Technology North Bangkok 1,867 691 3,251 1,531 2,763 66 Electronic Engineering Polytechnic Institute of Surabaya 1,912 2,253 2,280 1,782 2,062 67 National Institute of Development Administration 1,916 1,108 2,587 1,999 2,342 68 Universiti Malaysia Pahang 1,917 2,561 2,118 2,315 1,886 69 Universiti Tun Hussein Onn Malaysia 1,948 1,852 2,157 2,390 2,049 70 Universitas Padjadjaran 1,950 978 2,339 2,374 2,490 71 Maejo University 1,958 718 2,310 1,539 4,560 72 Walailak University 1,968 1,053 2,647 1,580 3,132 73 Universiti Utara Malaysia 2,021 1,688 1,649 1,521 4,330 74 Yogyakarta State University 2,043 2,174 2,408 3,114 1,836 75 Rajamangala University of Technology Phra Nakhon 2,069 835 4,955 2,000 2,102 76 Universitas Lampung 2,083 1,897 4,056 1,296 2,308 77 De la Salle University Manila 2,096 1,338 2,339 2,234 2,912 78 Sukhothai Thammathirat Open University 2,105 552 2,621 1,575 6,048 79 Informatics and Computer College Stmik Amikom 2,162 2,758 2,914 2,938 1,805 80 Mahanakorn University of Technology 2,189 1,585 2,396 1,268 5,165 81 Suan Dusit Rajabhat University 2,216 1,872 1,603 1,518 6,048 82 Universitas Islam Negeri Maulana Malik Ibrahim Malang 2,226 2,372 2,469 2,752 2,139 83 National Institute of Education 2,250 2,182 3,921 1,862 2,169 84 Nong Lam University 2,277 1,207 4,247 1,833 2,841 85 Rajamangala University of Technology Thanyaburi 2,280 1,021 2,679 1,516 6,048 86 Rangsit University 2,292 1,654 2,025 1,944 4,723 87 Rajabhat Institute Chandrakasem 2,306 799 3,510 1,191 7,229 88 Universitas Negeri Semarang 2,373 1,596 3,721 4,490 1,811 89 Universiti Sains Islam Malaysia 2,506 1,999 2,225 5,020 2,156 90 Payap University 2,517 1,221 4,647 1,919 3,810 91 Ateneo de Manila University 2,525 2,075 2,543 2,874 3,329 92 Sakon Nakhon Rajabhat University 2,536 1,840 5,711 1,795 2,537 93 Mae Fah Luang University 2,550 1,561 2,385 2,128 6,048 94 Universitas Tarumanagara * 2,553 3,988 7,322 1,697 1,761 95 Ho Chi Minh City University of Economics 2,569 1,857 2,837 1,803 5,505 96 Mahachulalongkornrajavidyalaya University 2,581 1,302 1,842 2,657 7,229 97 Bina Nusantara University 2,600 2,236 2,956 1,710 5,165 98 Lac Hong University 2,622 1,445 1,578 3,096 7,229 99 Universitas Hasanuddin University 2,632 2,129 3,569 2,105 3,885 100 Chiang Mai Rajabhat University 2,678 898 5,643 1,825 4,932 Universities 1 to 100 of 100 Lập Phương ,. |
Báo Giáo dục Việt Nam xin được điểm danh những bãi giữ xe mà ông Đoàn Ngọc Hải không thể giành lại được trong thời gian qua: 1- Công trường Lam Sơn (phía sau Nhà hát Thành phố), phường Bến Nghé Đội Quản lý Trật tự Đô thị quận 1 2- Đường Nguyễn Du, góc Tôn Đức Thắng (vách số 15 Lê Duẩn), phường Bến Nghé Phòng Văn hóa Thông tin 3- Số 65 Huỳnh Thúc Kháng (trước cổng Trường Cao Thắng), phường Bến Nghé Ban Chỉ huy Quân sự quận 1 4- Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, vách số 1 5 Lê Duẩn, phường Bến Nghé Văn phòng Ủy ban 5- Đường Nguyễn Khắc Nhu và Cô Bắc, vách Trường Lương Thế Vinh, phường Cô Giang - Ủy ban nhân dân phường Cô Giang 6- Đường Hồ Tùng Mậu, vách tòa nhà Sunwah, phường Bến Nghé - Ủy ban nhân dân phường Bến Nghé 7- Đường Nguyễn Du, vách Bệnh viện Nhi đồng 2, phường Bến Nghé Phòng Tài Chính 8- Đường Huỳnh Thúc Kháng và Quách Thị Trang, vách Tổng Công ty đường sắt, phường Bến Thành Phòng Kinh tế 9- Đường Trần Đình Xu, vách Trường Trần Hưng Đạo, phường Nguyễn Cư Trinh Công đoàn phường Nguyễn Cư Trinh 10- Số 45 Trương Định, phường Bến Thành Công đoàn khu phố phường Bến Thành 11- Số 39 43 và 47 49 Phan Chu Trinh, phường Bến Thành Công an phường Bến Thành 12- Số 30 32 Hải Triều, phường Bến Nghé - Ủy ban nhân dân phường Bến Nghé 13- Số 40E Ngô Đức Kế, phường Bến Nghé đại diện Thái Thụy Thanh Tùng 14- Đường Nguyễn Du, phía sau Xổ số kiến thiết Thành phố, số 23 Lê Duẩn, phường Bến Nghé Hội Cựu chiến binh Việt Nam quận 1 15- Đường Nguyễn Hữu Cầu, vách Chợ Tân Định, phường Tân Định Phòng Tư pháp 16- Đường Nguyễn Du, góc Mạc Đĩnh Chi, phường Bến Nghé Phòng Lao động Thương binh xã hội 17- Số 104 Yersin, cổng số 3 chợ Dân Sinh, phường Nguyễn Thái Bình Ban quản lý Chợ Dân Sinh, đại diện Đặng Tấn Tài 18- Đường Nguyễn Công Trú, trước cổng số 1 Chộ Dân Sinh, phường Nguyễn Thái Bình - Ban quản lý Chợ Dân Sinh, đại diện Đặng Tấn Tài 19- Đường Ngô Đức Kế, vách 12Bis Nguyễn Huệ, phường Bến Nghé, quận 1 Công đoàn phường Cầu Ông Lãnh 20- Số 109Bis Phạm Ngũ Lão, phường Phạm Ngũ Lão - Ủy ban nhân dân phường Phạm Ngũ Lão 21- Đường Bùi Viện, vách 124 Đề Thám, phường Phạm Ngũ Lão - Ủy ban nhân dân phường Phạm Ngũ Lão 22- Đường Nguyễn Thái Học, vách Trường Thalmann, phường Phạm Ngũ Lão - Ủy ban nhân dân phường Phạm Ngũ Lão 23- Đường Thái Văn Lung, vách viện trao đổi Văn hóa Pháp, phường Cầu Kho - Ủy ban nhân dân phường Cầu Kho 24- Vách số 6 Mạc Đĩnh Chi, phường Bến Nghé - Ủy ban nhân dân phường Bến Nghé 25- Đường Hàm Nghi và Tôn Đức Thắng, vách số 2 Hàm Nghi, phường Bến Nghé - Ủy ban nhân dân phường Bến Nghé 26- Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa và Lê Thánh Tôn, vách Bảo tàng Thành phố, phường Bến Thành 27- Đường Phó Đức Chính, vách Bảo tàng Mỹ Thuật, phường Nguyễn Thái Bình - Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thái Bình 28- Số 56 Nguyễn Thái Bình, phường Nguyễn Thái Bình - Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thái Bình 29- Đường Phạm Ngũ Lão, vách Trường Thalmann, phường Phạm Ngũ Lão Phòng Nội vụ 30- Số 30 Hàm Nghi, phường Bến Nghé Thanh tra quận 31- Đường Đề Thám, góc Võ Văn Kiệt, phường Cầu Ông Lãnh đại diện Phạm Kim Vui, Công an phường Cầu Ông Lãnh 32- Đường Lý Tự Trọng, vách Bệnh viện Nhi đồng 2, phường Bến Nghé Quận đoàn 1 33- Đường Tôn Đức Thắng, vách số 15 Lê Duẩn, phường Bến Nghé Mặt trận Tổ quốc Việt Nam quận 1 34- Số 11 21 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình Ban bồi Thường Giải phóng Mặt bằng 35- Số 6 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé Công đoàn cơ sở Tòa án Nhân dân quận 1 36- Số 98 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, chùa Ấn Giáo, phường Bến Nghé Công đoàn Khu phố 5 phường Bến Nghé 37- Số 11 Nguyễn Văn Chiêm, phường Bến Nghé Hội Phụ nữ quận 1 38- Đường Cống Quỳnh, góc Phạm Ngũ Lão, phường Phạm Ngũ Lão Ban Quản lý Chợ Thái Bình, đại diện Lê Thị Hoa 39- Số 1 5 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình Hội cựu Chiến binh phường Nguyễn Thái Bình 40- Số 73 75 Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường ĐaKao Đội Quản lý Trật tự Đô thị quận 1 41- Đường Tôn Đức Thắng, vách số 2 Hàm Nghi, phường Bến Nghé Ban Quản lý Công viên Tượng đài Chủ tịch Hồ Chí Minh và đường Nguyễn Huệ 42- Đường Nguyễn Công Trứ, vách số 36 Tôn Thất Đạm, phường Nguyễn Thái Bình - Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thái Bình 43- Đường Hai Bà Trưng, vách Bưu điện Thành phố, phường Bến Nghé Văn phòng Ủy ban 44- Số 2 Phó Đức Chính, phường Nguyễn Thái Bình - Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thái Bình 45- Số 73 Yersin, phường Cầu Ông Lãnh Đội Cảnh sát Quản lý Hành chính Công an quận 1 46- Đường Tôn Đức Thắng, vách số 2-4-6 Đồng Khởi, phường Bến Nghé Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ Công ích Văn Trung, Công đoàn Phòng Nội vụ 47- Số 65 Mạc Đĩnh Chi, phường ĐaKao - Ủy ban nhân dân phường Cầu Ông Lãnh 48- Số 23 Nguyễn Huy Tự, phường ĐaKao Ban Quản lý Chợ ĐaKao, đại diện Trần Công Tú Đan Quỳnh. |
Tra cứu 25 Bắc Giang Đại học Kinh tế quốc dân chủ trì, phối hợp với Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang Tra cứu 26 Bắc Ninh Đại học Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh Tra cứu 27 Hải Dương Học viện Nông nghiệp Việt Nam chủ trì, phối hợp với Trường Đại học Hải Dương Tra cứu 28 Hưng Yên Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên chủ trì, phối hợp với Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên Tra cứu 29 Hòa Bình Đại học Hải Phòng chủ trì, phối hợp với Trường Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình Tra cứu 30 Hà Nam Đại học Thương mại chủ trì, phối hợp với Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nam Tra cứu 31 Nam Định Đại học Công nghiệp Hà Nội chủ trì, phối hợp với Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp Tra cứu 32 Thái Bình Đại học Y Dược Thái Bình chủ trì, phối hợp với Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Tra cứu 33 Ninh Bình Đại học Mỏ - Địa chất chủ trì, phối hợp với Trường Đại học Hoa Lư Ninh Bình Tra cứu 34 Thanh Hóa Đại học Hồng Đức chủ trì, phối hợp với Trường Đại học Y Hà Nội Tra cứu 35 Nghệ An Đại học Vinh chủ trì Tra cứu 36 Hà Tĩnh Đại học Sư phạm - Đại học Huế chủ trì, phối hợp với Trường Đại học Hà Tĩnh Tra cứu 37 Quảng Bình Đại học Khoa học - Đại học Huế chủ trì, phối hợp với Trường Đại học Quảng Bình Tra cứu 38 Quảng Trị Đại học Kinh tế - Đại học Huế chủ trì, phối hợp với Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị Tra cứu 39 Thừa Thiên - Huế Đại học Huế chủ trì Tra cứu 40 Thành phố Đà Nẵng Đại học Đà Nẵng chủ trì Tra cứu 41 Quảng Nam Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng chủ trì, phối hợp với Trường Đại học Quảng Nam Tra cứu 42 Quảng Ngãi Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng chủ trì, phối hợp với Trường Đại học Phạm Văn Đồng Tra cứu 43 Bình Định Đại học Quy Nhơn chủ trì Tra cứu 44 Phú Yên Đại học Xây dựng Miền Trung chủ trì, phối hợp với Trường Đại học Phú Yên Tra cứu 45 Gia Lai Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh chủ trì Tra cứu 46 Kon Tum Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng chủ trì, phối hợp với Trường Cao đẳng Sư phạm Kon Tum Tra cứu 47 Đắk Lắk Đại học Tây Nguyên chủ trì Tra cứu 48 Đắk Nông Đại học Tài chính Marketting chủ trì, phối hợp với Trường Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk Tra cứu 49 Khánh Hòa Đại học Nha Trang chủ trì Tra cứu 50 Ninh Thuận Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh chủ trì, phối hợp với Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận Tra cứu 51 Bình Thuận Đại học Sư phạm Kĩ thuật Thành phố Hồ Chí Minh chủ trì, phối hợp với Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận Tra cứu 52 Lâm Đồng Đại học Đà Lạt chủ trì Tra cứu 53 Bình Phước Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh chủ trì, phối hợp với Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước Tra cứu 54 Bình Dương Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh chủ trì, phối hợp với Trường Đại học Thủ Dầu Một Tra cứu 55 Tây Ninh Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh chủ trì, phối hợp với Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh Tra cứu 56 Đồng Nai Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh chủ trì, phối hợp với Trường Đại học Đồng Nai Tra cứu 57 Long An Đại học Sài Gòn chủ trì, phối hợp với Trường Cao đẳng Sư phạm Long An Tra cứu 58 Đồng Tháp Đại học Đồng Tháp chủ trì Tra cứu 59 An Giang Đại học An Giang chủ trì, phối hợp với Trường Đại học Xây dựng Miền Tây Tra cứu 60 Bà Rịa - Vũng Tàu Đại học Tôn Đức Thắng chủ trì, phối hợp với Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa - Vũng Tàu Tra cứu 61 Tiền Giang Đại học Tiền Giang chủ trì, phối hợp với Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Tra cứu 62 Thành phố Cần Thơ Đại học Cần Thơ chủ trì Tra cứu 63 Hậu Giang Đại học Cần Thơ chủ trì, phối hợp với Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang Tra cứu 64 Bến Tre Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh chủ trì, phối hợp với Trường Cao đẳng Bến Tre Tra cứu 65 Vĩnh Long Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long chủ trì, phối hợp với Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh Tra cứu 66 Trà Vinh Đại học Trà Vinh chủ trì, phối hợp với Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh Tra cứu 67 Sóc Trăng Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh chủ trì, phối hợp với Trường Cao đẳng Sư phạm Sóc Trăng Tra cứu 68 Bạc Liêu Đại học Cần Thơ chủ trì, phối hợp với Trường Đại học Bạc Liêu Tra cứu 69 Kiên Giang Đại học Kiên Giang chủ trì, phối hợp với Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh Tra cứu 70 Cà Mau Đại học Y Dược Cần Thơ chủ trì, phối hợp với Trường Cao đẳng Sư phạm Cà Mau. |
ung ho 2 chau sinh doi Liem Bao con anh Pham Tan Van 29/04/2013 500,000 IBVCB.2904130840382001.Vu The Dung 1608 Cao oc 86 Tan Da, q5 ung ho Tran Gia Tu De con Anh Tran Gia Tinh HG 29/04/2013 200,000 IBVCB.2904130009492002.Nguyen Bong Bum Chau Tran Van Gioi, con anh Tran Quoc Phong Chau bo bach cau cap 29/04/2013 200,000 TK 0351000689304 ung ho hoan canh kho khan 28/04/2013 200,000 IBVCB.2804130792482001.Nguyen Viet Dung So 2 Tran Hung Dao, Phuong 3, TP Da Lat Ung ho 2 chau sinh doi Liem - Bao 28/04/2013 200,000 IBVCB.2804131026230001.ung ho 2 chau con cua chien si Pham Tan Van 27/04/2013 200,000 TK 0651000339763 ung ho hoan canh kho khan 27/04/2013 5,000,000 TK 0081000374986 ung ho hoan canh kho khan 26/04/2013 200,000 IBVCB.2604130111152001.ung ho ong Le xuan Hoi o Vinh Phuc 26/04/2013 500,000 Le Thi Hang Nga ung ho Thai Thi Thien o Ha Tinh 26/04/2013 500,000 IBVCB.2604130036360001.ung ho Tran Anh Kha con anh Tran The Duy 26/04/2013 200,000 IBVCB.2604130465056002.NGO THI LOAN QUY DVVTCI VN; so 7, ngo 1160, duong Lang ung ho gd Thai Thi Thien o Ha Tinh 26/04/2013 500,000 Doan Phu An ung ho em Sung Thi Do o Thanh Hoa 26/04/2013 100,000 IBVCB.2604130606234001.Ung ho Ong Le Xuan Hoi o Vinh Phuc 26/04/2013 200,000 IBVCB.2604130524662002.Minh Ung ho ong Le Xuan Hoi o Vinh Phuc 26/04/2013 1,000,000 Le Thanh Binh ung ho Tran Anh Kha 26/04/2013 500,000 Luong Thi Thu Ha ung ho chau Nguyen Thi Le Na 26/04/2013 100,000 Vu Hoang Long ung ho ong Le Huu Khang 26/04/2013 300,000 IBVCB.2604131034124003.Ung ho gia dinh ong Le Huu Khang , nuoi chau Tam Than 26/04/2013 200,000 IBVCB.2604130111004002.Ung ho ong Le Xuan Hoi o Vinh Phuc 26/04/2013 200,000 IBVCB.2604131007254001.ung ho ba Vo Thi Cho (Nam Cho luom ve chai) 26/04/2013 500,000 IBVCB.2604130329212001.Thai Nha An Tay Ninh_ dieu tri tai BV Nhi Dong 2 Con anh Thai Van Hoang Limh 26/04/2013 200,000 IBVCB.2604130896726002.Linh Lam Ha Noi Ung ho be Tran Anh Kha con anh Tran The Duy 25/04/2013 10,000 IBVCB.2504130566680001.wall 19 ngo 62 Dai La, HN ung ho quy 25/04/2013 1,000,000 Nguyen Xuan Minh ung ho chi Thai Thi Thien 25/04/2013 200,000 IBVCB.2504130169192003.Dung ung ho gia dinh anh Nguyen Van Song 25/04/2013 200,000 IBVCB.2504131047504002.Dung ung ho chau Nguyen Thi Le Na o Nghe An 25/04/2013 500,000 IBVCB.2504130256966001.Nguyen Huu Minh Tu 124/10 P.9 Tan Binh HCM U.ho C. Nguyen Thi Le Na 11A10 Tr,Nguyen Duy Trinh 25/04/2013 500,000 IBVCB.2504130642486004.Nguyen Huu Minh Tu 124/10 P.9 Tan Binh HCM U.ho O. Le Huu Khang (83 tuoi) nuoi chau bi Tam 25/04/2013 200,000 Hoang Duy Long ung ho chi Thai Thi Thom 25/04/2013 200,000 IBVCB.2504130250836001.Dung ung ho gia dinh chi Thai Thi Thien o Ha Tinh 25/04/2013 100,000 IBVCB.2504130587192001.Nam ung ho gia dinh chi Thai Thi Thien o Ha Tinh 25/04/2013 500,000 IBVCB.2504130437310004.ung ho ba Vo Thi Cho (Nam Cho luom ve chai) 25/04/2013 300,000 Vu Thi Kim Anh ung ho chi Thai Thi Thien 25/04/2013 2,000,000 Phan Thi Hong Hue ung ho anh Nguyen Van Song 25/04/2013 500,000 IBVCB.2504130694666002.ung ho gia dinh ong Le Huu Khang nuoi chau tam than 25/04/2013 500,000 Nguyen T Ngoc Mai ung ho Thai Thi Lien 300,000; Nguyen Thi Le Na 200,000 25/04/2013 100,000 IBVCB.2404130441472001.Thai Thi Thien Son Thuy - Huong Son - Ha Tinh Ca hai vo chong mac benh hiem ngheo 25/04/2013 500,000 Nguyen Manh Dung ung ho hoan canh kho khan 25/04/2013 500,000 Ha Hong Phuong ung ho em Sung Thi Do 24/04/2013 100,000 Hoang Long ung ho chau Nguyen Thi Le Na 24/04/2013 2,000,000 IBVCB.2404130778058004.Giup thai thi thien 24/04/2013 100,000 IBVCB.2404130381252006.Phat tu Tu Minh 160/16 Duong 30/4 TP Can Tho cau chuc an lac 24/04/2013 300,000 IBVCB.2404130776494004.ung ho chi Nguyen Thi Thinh, Tu Liem, Ha Noi 24/04/2013 100,000 IBVCB.2404130159092001.Ung ho gia dinh anh Nguyen Van Song 24/04/2013 300,000 IBVCB.2404130127150002.Ung ho gia dinh chi Thai Thi Thien o Ha Tinh 24/04/2013 100,000 Vu Hoang Long ung ho chi Thai Thi Thien 24/04/2013 200,000 Bui Xuan Tung ung ho be Ngo Thi Minh Anh 24/04/2013 500,000 IBVCB.2404130266842001.Vu The Dung nha 1608, 86 Tan Da, Q5, HCM ung ho Thai Thi Thinh o Ha Tinh 24/04/2013 300,000 IBVCB.2404130255564001.Tran Tuyet Nhung Ba Ria - Vung Tau Be Nguyen Van Tu con chi Nguyen Thi Thuy 24/04/2013 100,000 IBVCB.2404130642692002.Ung ho gia dinh chi Thai Thi Thien o Ha Tinh 23/04/2013 1,000,000 Nguyen Quoc Anh Thu ung ho em Na 23/04/2013 10,000,000 Cu Thi Thu Thao ung ho anh Nguyen Tan Vang 23/04/2013 1,000,000 Vo Thanh Khiem ung ho Sung Thi Do 23/04/2013 500,000 IBVCB.2304130364856001.Vu The Dung nha 1608, 86 Tan Da, Q5, HCM Ung ho Nguyen Thi Le Na o Nghe An 23/04/2013 500,000 TK 0081001157860 ung ho hoan canh kho khan 23/04/2013 100,000 Nguyen Tien Dung ung ho Pham Thi Nhu Quynh 23/04/2013 500,000 Ngo Thi Phuong Chi ung ho Nguyen Thi Le Na 23/04/2013 1,000,000 Trinh Minh Duc ung ho anh Nguyen Van Sang, Sung Thi Do, Pham Thi Nhu Quynh, Nguyen Thi Thinh 23/04/2013 800,000 Trinh Minh Duc ung ho Nguyen Van Tu, Le Thi Thu Ba, Huynh Thi Thanh Nga, Nguyen Thai Tin 23/04/2013 400,000 Nguyen Bao Chung ung ho Nguyen Thi Le Na 23/04/2013 300,000 IBVCB.2204130185946003.Ung ho chau Dinh Thien Tuy o Bac Kan 23/04/2013 200,000 IBVCB.2204130154410002.Ung ho em Sung Thi Do o Thanh Hoa 22/04/2013 100,000 Hoang Long ung ho anh Nguyen Van Song 22/04/2013 300,000 Do Phuong An ung ho Huynh Thi Nhanh 22/04/2013 200,000 Do Phuong An ung ho Le Thi Thu 22/04/2013 500,000 Hoang Anh Tuan ung ho hoan canh kho khan 22/04/2013 1,000,000 Nguyen Van Truong ung ho Sung Thi Do 22/04/2013 300,000 IBVCB.2204130874246001.Nguyen Ba Kim 115 Vo Van Tan Ung ho em Huynh Thi Nhanh con anh Huynh Van Cam 22/04/2013 1,000,000 Nguyen Thi Thuy Dung ung ho Nguyen Van Tu, Ngo Thi Minh Anh 22/04/2013 200,000 IBVCB.2204130923668001.Ung ho em Sung Thi Do o Thanh Hoa 22/04/2013 1,200,000 Nguyen Thi Xuan Sang ung ho Le Thi Thu, Kim Thi Thai, Nguyen Thai Tin 22/04/2013 500,000 IBVCB.VNMB. |
Đi bộ vì nạn nhân da cam là chương trình do Hội Trí thức Khoa học và Công nghệ trẻ Việt Nam phối hợp cùng CLB Từ thiện Quốc gia tổ chức Ngay từ 7h30 sáng 6-8, bất chấp những khó khăn về thời tiết (sau trận mưa là nắng chói chang), khoảng 1.000 bạn trẻ đã có mặt Sau khi ổn định đội ngũ, các bạn tình nguyện trẻ đã tỏ rõ quyết tâm và sẵn sàng tham gia chương trình Hành trình đi bộ bắt đầu từ Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, qua các tuyến phố Lê Đức Thọ, Hồ Tùng Mậu, Phạm Hùng, Nguyễn Hoàng và cuối cùng trở về nơi xuất phát Trước khi bắt đầu đi bộ, đại biểu và các bạn trẻ tham gia chương trình cùng chung tay ủng hộ quỹ nạn nhân da cam Đây là những khoảnh khắc rất đẹp và ấn tượng Tham gia chương trình tình nguyện này, các bạn trẻ sẽ được truyền cảm hứng với những hoạt động xã hội tích cực Những giây phút thể hiện tình cảm biết ơn của người trẻ với thế hệ đi trước Em rất mong sẽ được tham gia những hoạt động ý nghĩa như thế này thêm nhiều lần nữa , bạn Lê Thu Trà một tình nguyện viên đang học tập tại Hà Nội chia sẻ Bất chấp cái nắng như đổ lửa, các bạn trẻ vẫn tỏ ra tràn đầy năng lượng Hai nữ sinh viên của trường Học viện Báo chí Tuyên truyền có thêm những trải nghiệm đẹp để làm nghề Chuẩn bị khai mạc và bắt đầu chương trình đi bộ, mọi người đều tỏ rõ háo hức Giây phút sẵn sàng thả bóng bay lên trời, để thể hiện sự tri ân Cái nắng gay gắt không làm giảm sự nhiệt tình và háo hức của những tình nguyện viên này Giây phút khó quên của những người tham dự và chứng kiến sự kiện Tất cả đều thể hiện quyết tâm hoàn thành hành trình đi bộ vì nạn nhân da cam Hành trình đi bộ bắt đầu, với những thành viên ban tổ chức đi đầu Chương trình đã thu hút được rất nhiều bạn trẻ tham gia, qua kênh mạng xã hội Facebook Những nụ cười tươi của các tình nguyện viên tham gia chương trình Ai cũng cảm thấy hạnh phúc khi được làm một điều ý nghĩa dành tặng thế hệ đi trước đã hy sinh xương máu để mang lại hòa bình hôm nay Đoàn đi bộ tạo thành một dải màu da cam kéo dài Cả đoàn sẽ di chuyển từ Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình đi ra phố Lê Đức Thọ, Hồ Tùng Mậu, Phạm Hùng, Nguyễn Hoàng rồi quay trở lại điểm xuất phát Các bạn trẻ sẽ cần thêm nhiều hoạt động ý nghĩa như thế này để trưởng thành và sống có ích hơn Đi bộ vì nạn nhân da cam là chương trình do Hội Trí thức Khoa học và Công nghệ trẻ Việt Nam phối hợp cùng CLB Từ thiện Quốc gia tổ chức Ngay từ 7h30 sáng 6-8, bất chấp những khó khăn về thời tiết (sau trận mưa là nắng chói chang), khoảng 1.000 bạn trẻ đã có mặt Sau khi ổn định đội ngũ, các bạn tình nguyện trẻ đã tỏ rõ quyết tâm và sẵn sàng tham gia chương trình Hành trình đi bộ bắt đầu từ Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, qua các tuyến phố Lê Đức Thọ, Hồ Tùng Mậu, Phạm Hùng, Nguyễn Hoàng và cuối cùng trở về nơi xuất phát Trước khi bắt đầu đi bộ, đại biểu và các bạn trẻ tham gia chương trình cùng chung tay ủng hộ quỹ nạn nhân da cam Đây là những khoảnh khắc rất đẹp và ấn tượng Tham gia chương trình tình nguyện này, các bạn trẻ sẽ được truyền cảm hứng với những hoạt động xã hội tích cực Những giây phút thể hiện tình cảm biết ơn của người trẻ với thế hệ đi trước Em rất mong sẽ được tham gia những hoạt động ý nghĩa như thế này thêm nhiều lần nữa , bạn Lê Thu Trà một tình nguyện viên đang học tập tại Hà Nội chia sẻ Bất chấp cái nắng như đổ lửa, các bạn trẻ vẫn tỏ ra tràn đầy năng lượng Hai nữ sinh viên của trường Học viện Báo chí Tuyên truyền có thêm những trải nghiệm đẹp để làm nghề Chuẩn bị khai mạc và bắt đầu chương trình đi bộ, mọi người đều tỏ rõ háo hức Giây phút sẵn sàng thả bóng bay lên trời, để thể hiện sự tri ân Cái nắng gay gắt không làm giảm sự nhiệt tình và háo hức của những tình nguyện viên này Giây phút khó quên của những người tham dự và chứng kiến sự kiện Tất cả đều thể hiện quyết tâm hoàn thành hành trình đi bộ vì nạn nhân da cam Hành trình đi bộ bắt đầu, với những thành viên ban tổ chức đi đầu Chương trình đã thu hút được rất nhiều bạn trẻ tham gia, qua kênh mạng xã hội Facebook Những nụ cười tươi của các tình nguyện viên tham gia chương trình Ai cũng cảm thấy hạnh phúc khi được làm một điều ý nghĩa dành tặng thế hệ đi trước đã hy sinh xương máu để mang lại hòa bình hôm nay Đoàn đi bộ tạo thành một dải màu da cam kéo dài Cả đoàn sẽ di chuyển từ Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình đi ra phố Lê Đức Thọ, Hồ Tùng Mậu, Phạm Hùng, Nguyễn Hoàng rồi quay trở lại điểm xuất phát Các bạn trẻ sẽ cần thêm nhiều hoạt động ý nghĩa như thế này để trưởng thành và sống có ích hơn. |
Hạng mục: Nền, mặt đường + thoát nước được phê duyệt tại Văn bản số 59/QĐ-UBND ngày 30/10/2018;KHLCNT của Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình tỉnh Đắk Nông cho dự toán Mua sắm vật tư y tế tiêu hao của Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số năm 2018 cho Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình được phê duyệt tại Văn bản số 1716/QĐ-UBND ngày 31/10/2018;KHLCNT của Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia cho dự án Trạm biến áp 220kV Vân Phong được phê duyệt tại Văn bản số 0805/QĐ-EVNNPT ngày 18/5/2018; KHLCNT của Công an tỉnh Đắk Lắk cho dự án Nhà làm việc Công an thành phố Buôn Ma Thuột thuộc Công an tỉnh Đắk Lắk được phê duyệt tại Văn bản số 6669/QĐ-BCA-H02 ngày 25/10/2018;KHLCNT của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai cho dự toán Mua sắm sách giáo khoa cho học sinh mượn và mua học phẩm hỗ trợ học sinh năm học 2018 - 2019 theo Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND tỉnh Lào Cai được phê duyệt tại Văn bản số 3761/QĐ-UBND ngày 22/11/2017; KHLCNT của Nhà Thi đấu thể dục thể thao Phú Thọ cho dự toán Trang thiết bị chuyên dùng cho môn xe đạp năm 2018 được phê duyệt tại Văn bản số 219/QĐ-NTĐPT ngày 30/10/2018;KHLCNT của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bạc Liêu cho dự án Đầu tư xây dựng Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh được phê duyệt tại Văn bản số 1722/QĐ-UBND ngày 22/9/2017;KHLCNT của Chi cục Thủy lợi Thái Bình cho dự án Nạo vét sông trục cấp III xã Bình Định huyện Kiến Xương được phê duyệt tại Văn bản số 2899/QĐ-UBND ngày 07/11/2018, dự án Nạo vét sông xóm 8 xã Nam Thịnh huyện Tiền Hải được phê duyệt tại Văn bản số 812/QĐ-SNNPTNT ngày 01/10/2018, dự án Nạo vét sông Thống Nhất huyện Đông Hưng được phê duyệt tại Văn bản số 820/QĐ-SNNPTNT ngày 01/10/2018, dự án Nạo vét sông trục cấp III xã Quỳnh Ngọc huyện Quỳnh Phụ được phê duyệt tại Văn bản số 764/QĐ-SNNPTNT ngày 11/9/2018, dự án Nạo vét sông dẫn Đồng Sông xã Lô Giang, huyện Đông Hưng được phê duyệt tại Văn bản số 818/QĐ-SNNPTNT ngày 01/10/2018, dự án Nạo vét sông trục cấp III, xã Bình Định, huyện Kiến Xương được phê duyệt tại Văn bản số 763/QĐ-SNNPTNT ngày 1/9/2018, dự án Nạo vét và kè sông N1 xã Bách Thuận, huyện Vũ Thư được phê duyệt tại Văn bản số 816/QĐ-SNNPTNT ngày 01/10/2018, dự án Nạo vét sông trục cấp 3, xã An Thanh, huyện Quỳnh Phụ được phê duyệt tại Văn bản số 814/QĐ-SNNPTNT ngày 01/10/2018; KHLCNT của Trạm Khuyến nông và Dịch vụ nông lâm nghiệp huyện Tu Mơ Rông (tỉnh Kom Tum) cho dự toán Mô hình trồng cây Đảng sâm (Sâm dây) tại các xã trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông được phê duyệt tại Văn bản số 419a/QĐ-UBND ngày 31/7/2018;KHLCNT của Công ty cổ phần Kiến trúc quy hoạch xây dựng 689 cho dự án Đầu tư xây dựng khu kỹ thuật, doanh trại Lữ đoàn 241/QĐ1 được phê duyệt tại Văn bản số 429/QĐ-BQP ngày 06/02/2018; KHLCNT của Bộ CHQS tỉnh Bình Thuận cho dự án Xây dựng doanh trại Ban CHQS, 03 đại đội, kho lương thực thực phẩm và kho đạn đảo Phú Quý/Bộ CHQS tỉnh Bình Thuận được phê duyệt tại Văn bản số 2104/QĐ-BTL ngày 06/9/2018;KHLCNT của Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Bình cho dự án Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình được phê duyệt tại Văn bản số 1465/QĐ-BHXH ngày 06/11/2018;KHLCNT của UBND phường Nam Lý (TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình) cho dự án Xây dựng phòng làm việc 3 tầng UBND phường Nam Lý được phê duyệt tại Văn bản số 5297/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; KHLCNT của Ban Quản lý dự án xây dựng công trình nhà văn hóa xã Hải Thành (huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị) cho dự toán Bảo hiểm công trình được phê duyệt tại Văn bản số 89/QĐ-UBND ngày 09/11/2018;KHLCNT của Bệnh viện II Lâm Đồng cho dự toán Di dời trang thiết bị, bàn, ghế, giường, tủ và bệnh nhân cho Bệnh viện II Lâm Đồng được phê duyệt tại Văn bản số 2285/QĐ-UBND ngày 07/11/2018;KHLCNT của Phòng Giáo dục - Đào tạo huyện Gia Bình (tỉnh Bắc Ninh) cho dự toán Mua sắm trang thiết bị dạy và học trường mầm non xã Đại Lai, huyện Gia Bình được phê duyệt tại Văn bản số 1372/QĐ-UBND ngày 26/10/2018; KHLCNT của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Hậu Giang cho dự toán Vắc xin tiêm phòng cúm gia cầm được phê duyệt tại Văn bản số 1579/QĐ-UBND ngày 23/10/2018;KHLCNT của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm (TP. Hà Nội) cho dự án Tu bổ, tôn tạo đình Bình Minh, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm được phê duyệt tại Văn bản số 9068/QĐ-UBND ngày 05/11/2018; KHLCNT của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kiên Giang cho dự án Nâng cấp cảng cá Tắc Cậu tỉnh Kiên Giang được phê duyệt tại Văn bản số 1238/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/4/2018;KHLCNT của Bưu điện tỉnh Trà Vinh cho dự án Cải tạo, mở rộng Bưu điện huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh được phê duyệt tại Văn bản số 2048/QĐ-BĐVN ngày 05/11/2018;KHLCNT của Trung tâm Quản lý đường hầm sông Sài Gòn cho dự án Công tác quản lý, bảo dưỡng hệ thống đèn chiếu sáng công cộng trên tuyến đường Võ Văn Kiệt - Mai Chí Thọ - Bên ngoài đường hầm sông Sài Gòn từ năm 2019 đến hết năm 2021 được phê duyệt tại Văn bản số 5813/QĐ-SGTVT ngày 16/10/2018. |
Bấm vào đây để viết bình luận - Bấm xem tất cả bình luận hay Mai Nguyễn Bản in GÓC MÁY BÍ MẬT Nhà XHH Trịnh Hòa Bình: "Lòng tham của người Việt bắt đầu thay đổi" Clip: Cận cảnh "ngày" làm việc của "nghiệp đoàn mại dâm" Hà thành (P6) Ảnh: Người bán hàng láo liên cất ví nhặt được rồi chối đây đẩy Tính xấu người Việt: Ma lực kim tiền biến con người thành 'xảo trá' Ảnh: Nhảy xổ ra đường nhặt 30 nghìn, ngó lơ khi người đánh rơi van nài Từ khóa: người Việt , dân tộc , Hòa Bình , xã hội , đức tính , Chủ nghĩa Mác , đạo lý , Người Trung Quốc tin tức thời sự , xã hội , đời sống Tin mới hơn Kịch tính ca ghép gan người lớn đầu tiên ở miền Nam (13/10) Ăn lãi suất hàng tháng từ việc lừa bán vợ vào tổ quỷ (13/10) Ông ba mươi bị xẻ thịt vận chuyển vào Thủ đô (13/10) Bức thư của thiếu nữ dẫn gã nhân tình sát hại mẹ (12/10) Tin khác Video: Trứng gà nướng Thái Lan nảy như "bóng cao su" (13/10) Giật mình trước món "trứng cao su nướng" đặc dị tràn lan Hà Nội (13/10) Sẽ đưa kẻ bắt cóc 2 trẻ mầm non đi giám định tâm thần (12/10) 24 người dân Đà Nẵng được tẩy độc dioxin (12/10) Những hình ảnh "lạnh người" dưới gầm cầu Thăng Long (12/10) Doanh nhân nước ngoài nhặt rác ở hồ Gươm (12/10) Cậu bé lớp 11 chật vật nuôi bốn người ốm bệnh (12/10) Ảnh: Nữ sinh "lãng mạn" trong thu Hà Nội (12/10) Bắt nóng kẻ mang súng tử thủ trong KS (12/10) Vụ 2 bé trai bị bắt làm con tin: Hung thủ từng phóng hỏa giết người (12/10) Hé lộ công nghệ bóc lột thân xác ở "nghiệp đoàn mại dâm" Hà thành (P5) Một số lãnh đạo ngân hàng bị bắt:'Đừng đổ lỗi cho pháp luật và cơ chế' Tính xấu người Việt: Ma lực kim tiền biến con người thành 'xảo trá' Bắt quả tang bán dâm tiền triệu ở nhà nghỉ Mai Villa (Hà Nội) Vụ 2 bé trai bị bắt làm con tin: Hung thủ từng phóng hỏa giết người Clip: Cận cảnh "ngày" làm việc của "nghiệp đoàn mại dâm" Hà thành (P6) Hải Phòng: Đau đớn cựu quân nhân bị con trai đập nát đầu Thông tin "đỉa trong quả trứng gà ở Thái Nguyên" là không có cơ sở Con trai nữ đại gia thủy sản Diệu Hiền bị khởi tố Học sinh lớp 10 bị bạn cùng lớp quay clip sex Bóc trần bộ mặt nghiệp đoàn mại dâm lớn nhất Hà thành (P1) (11) Người tung video xe sang đi nghỉ trưa bị "bạo hành tinh thần" (10) Chùm ảnh:Thản nhiên tranh cướp 30 nghìn đồng đánh rơi, mặc lời van xin (9) Tính xấu người Việt: Khi tình người không bằng chai nước ngọt (P1) (8) Thông tin "đỉa trong quả trứng gà ở Thái Nguyên" là không có cơ sở (4) Clip buồn về tính xấu người Việt (P2) (3) Chùm ảnh: Mỹ Đình ngập rác sau Lễ trao chứng nhận "Guinness Việt Nam" (3) Cộng đồng mạng "dậy sóng" với lời xin lỗi của nữ sinh chửi bà nội (3) "Các Bộ trưởng Trần Đại Quang, Đinh La Thăng đã thực hiện tốt lời hứa" (1) Video: Rùng mình cảnh xe máy đẩy taxi trên đường Phạm Hùng (HN) (1) Bản tin Hình sự Hà Nội Bắt quả tang bán dâm tiền triệu ở nhà nghỉ Mai Villa (Hà Nội) (GDVN) - Đội CSHS - CA quận Đống Đa (Hà Nội) vừa tiến hành kiểm tra và bắt quả tang 3 đôi nam nữ đang thực hiện hành vi mua... Hà Nội: Đuổi con, đánh chết hàng xóm lộ chuyện giết vợ Sắp xét xử sát thủ giết bé gái 4 tuổi, hiếp dâm bé 8 tuổi Hà Nội: Đi xe nhảy , mang bình xịt hơi cay để phòng thân Đau lòng cảnh cụ bà 82 tuổi bị con trai hành hung ở Hà Nội Hà Nội: Vác súng K59 và cả băng đạn đi thăm người yêu GÓC MÁY BÍ MẬT Nhà XHH Trịnh Hòa Bình: "Lòng tham của người Việt bắt đầu thay đổi" Clip: Cận cảnh "ngày" làm việc của "nghiệp đoàn mại dâm" Hà thành (P6) Ảnh: Người bán hàng láo liên cất ví nhặt được rồi chối đây đẩy Tính xấu người Việt: Ma lực kim tiền biến con người thành 'xảo trá' Ảnh: Nhảy xổ ra đường nhặt 30 nghìn, ngó lơ khi người đánh rơi van nài Clip xúc động và phẫn nộ: Người lái xe ôm tốt bụng và gã trai vô lương Thu nhập hàng nghìn USD của "đào" trong nghiệp đoàn mại dâm Hà thành Chùm ảnh: Trắng đêm tại "nghiệp đoàn mại dâm" lớn nhất Hà thành (P3) Ảnh: Chủ quán nhanh tay "thó" ví đánh rơi rồi chối bay chối biến HÌNH ẢNH ẤN TƯỢNG Giật mình trước món "trứng cao su nướng" đặc dị tràn lan Hà Nội Những hình ảnh "lạnh người" dưới gầm cầu Thăng Long Ảnh: Nữ sinh "lãng mạn" trong thu Hà Nội Cận cảnh sinh vật lạ ngọ nguậy trong quả trứng gà ở Thái Nguyên Ảnh: Hiện trường vụ đột nhập vào trường mầm non, bắt cóc con tin Ảnh: 'Nhân chứng' đặc biệt nhất trong ngày giải phóng Thủ đô Hình ảnh khó quên khi đoàn quân giải phóng tiến về Hà Nội Những hình ảnh "chuyển mình" của Hà Nội qua biểu tượng hồ Gươm Ảnh: Lãng mạn lễ rước dâu bằng xe công nông ở Hà Nội Đời sống 24/7 Hé lộ công nghệ bóc lột thân xác ở "nghiệp đoàn mại dâm" Hà thành (P5) Nữ công nhân mang thai, bỏ rơi con? |