text
stringlengths
201
25.9k
TT Người phân phối Địa chỉ 1 Tống Văn Long VP Thành ủy Hà Nội: 9 Ngô Quyền 2 Nguyễn Thị Nga Sở Nội vụ: 18B Lê Thánh Tông 3 Chị Loan Sở công thuơng: 331 Cầu Giấy 4 Ng Hương Giang Hội LHPN Quận Hoàn Kiếm: 56 Hàng Cân 5 Vũ Thúy Quỳnh (chị vân) Hội LHPN Quận Thanh Xuân: Số 9, Khuất Duy Tiến 6 Lê Thị Ân Phòng 104, I4, phường Thanh Xuân Bắc 7 Cô Thu Số 5 Hà Trì, Hoàng Cầu 8 Cô Lan Chi cục BVTV - tổ 44 - Mai Dịch 9 Cô Hằng 218 Ngõ chợ Phường Trung Phụng (Số 30, ngõ 143, UBND phường Trung Phụng Cô Hằng Pct HPN) 10 Nguyễn Thị Mai (Cô Ân) 102 Nguyễn Huy Tuởng, phường Thanh Xuân Trung (KTT bộ C.an) 11 Nguyễn Thị Sửu Phòng 413 Nhà A3, khu tập thể Giảng Võ 12 Phạm T. Mai Oanh Số nhà 53, Phưòng Vạn Bảo 13 Đặng Hồng Thêm 197 Đặng Tiến Đông, phường Trung Liệt 14 Cô Hà THHN 19 ngõ 79 Nguyễn Chí Thanh 15 Dương Ngọc Loan NVH cụm dân cư Linh Mỹ, số 8, ngõ 109, Quan Nhân 16 Vũ Kim Liên NVH cụm dân cư, ngách 24, ngõ Thổ Quan, phố Khâm Thiên 17 Vũ Thị Loan Số nhà 65 ngách 152 ngõ Xã Đàn 2 phuờng Nam Đồng 18 Dương Thanh Thủy 17 phố Trung Liệt, phường Trung Liệt 19 Nguyễn Thị Hội 26 Đặng Tiến Đông phường Trung Liệt 20 Ngô Thị Thảo 19/23/82 Nguyễn Phúc Lai - Ô chợ Dừa 21 Lê T. Minh Châu Số 35, ngõ 148, Mai Anh Tuấn, Ô chợ Dừa 22 Phạm T. Bích Liên 34 Hào Nam Phuờng ô Chợ Dừa 23 Trần Thị Cỏn 14 Nguyễn Khuyến, phuờng Văn Miếu 24 Chị Hoa 38 An Trạch 1, phường Quốc Tử Giám (Đối diện trường mầm non Cát Linh) 25 Vũ T. Kim Chung Ngõ 599/16/1 số nhà 2B Phạm Văn Đồng 26 Phạm Hồng Thủy Số 5B Nguyễn Khang, Phường Trung Hòa 27 Cô Dần Số 5 ngõ 43/125 Trung Kính Trung Hòa 28 Nguyễn Thu Hường Phòng 107B, G6, phường Thanh Xuân Nam 29 Vũ Thị Phấn Số 33 ngõ 90 Khuất Duy Tiến 30 Cô Tươi Số nhà 100A phố Hoàng Đạo Thành, phường Kim Giang 31 Chị Hạnh 123 Nguyễn Huy Tưởng 32 Cô Thao Số nhà 51 ngõ 102 Hoàng Đạo Thành, phường Kim Giang 33 Chị Thuận Số 2, ngõ 4, Phố Hoàng Diệu 34 Nguyễn Thị Định Tổ dân phố 1 - Phường La Khê 35 Trần T. Hồng Tám 23B Hàng Tre 36 Ng Xuân Hương 79 Lý Nam Đế phuờng Cửa Đông 37 Lê Mỹ Thu Số 9 Hàng Chiếu TT Tên cửa hàng Địa chỉ 1 Nguyễn Tiến Hưng 113 - Hoàng Văn Thái - T.Xuân 2 Ng.Thành Kiên Số 235 Hoàng Văn Thái - T.Xuân 3 HTXHòa Bình Tầng 1 khu A - Chợ H.Đông 4 Trịnh Thị Hằng Chợ Bông Đỏ - La Khê - H.Đông 5 C.ty ViệtXan 123 Hồ Tùng Mậu 6 Trịnh Thị Hiền B28-TT9 - Khu ĐT Văn Quán -H.Đông 7 Nguyễn Công Đoan 25 ngõ 92 Nguyễn Sơn - Ngọc Lâm - L.Biên 8 Đỗ Thị Trâm 101C - B11 - Nghĩa Tân - C.Giấy 9 Bùi Thị Nghiêm Quầy số 1- Phan Đình Phùng - H.Đông 10 Ng.Thị Thu Trang Số 4/4D - Đặng Văn Ngữ - Đ.Đa 11 HTXHòa Bình Chợ Yên Phúc - Phúc La - H.Đông 12 HTX Hương Ngải Xã Hương Ngải - Thạch Thất 13 Lê Thị Hoan Thôn 4 - Chàng Sơn - Thạch Thất 14 Nguyễn Thị Hạt Thôn 5 - xã Thạch Hòa - Thạch Thất 15 Nguyễn Tiến Hưng 41ª - Phan Đình Phùng - Ba Đình 16 Trần Quốc Hùng Số 122 - Đội Cấn - Ba Đình 17 Nguyễn Ngọc Long Nhà B4 - Nam Thành Công 18 Nguyễn Thị Hưng Số 44 - ngõ 176 - Ng.Sơn - L.Biên 19 Nguyễn Thị Nụ Ô số 1- khu A5 - chợ Phú Đô -Mễ Trì -TL 20 Đỗ Văn Hiền Quất Động - Thường Tín 21 Đoàn Thị Hồ B17 - khu tập thể Đa Sỹ - H.Đông 22 C.ty CP ĐT Sinh An Lạc Số 11 Đội Nhân 23 C.ty Victory Asian Số 55 Trần Nhân Tông - P. Bùi Thị Xuân - Hai Bà Trưng 24 C.tyVictory Asian Số 156 Mai Anh Tuấn - P. Ô Chợ Dừa - Đống Đa 25 C.tyVictory Asian Số 148 Lê Trọng Tấn - P. Khương Mai - Thanh Xuân 26 C.tyVictory Asian Số 23 Nguyễn Phúc Lai, tổ 33 - P. Ô Chợ Dừa - Đống Đa 27 C.tyVictory Asian Số 2 Ngõ 47 Nguyên Hồng - P. Láng Hạ - Đống Đa 28 CTCPNN Vạn Hưng 39 - Đông Tác - Đ.Đa 29 Nguyễn Văn Trọng 147 - phố Tân Mai 30 HND xã Đông Xuân Số 2 Chợ Sóc Sơn 31 Phùng Thị Phượng Khu dãn dân Văn Quán - H.Đông 32 Hà Thị Bích Liên (Trần Mạnh Chiến) 107/B12-Khu TT Nghĩa Tân-C.Giấy 33 Nguyễn Thị Thu Thủy Số 06/33/554 Nguyễn Văn Cừ - L.Biên 34 Nguyễn Văn Trang Số 76 - ngõ 15 - Ngọc Hồi - H.Mai 35 C.ty CP KDTP sạch Việt Nam Tầng 1 - trung cư B - tổ 46 - Dịch Vọng - Cầu Giấy 36 C.ty THNN TM và SXTP Đồng Xanh Nhà số 5 lô 4B - đường TrungYên 1 - Yên Hòa - Cầu Giấy 37 HTX Nông nghiệp Phú An Ngã tư UBND xã Thanh Đa - Phúc Thọ 38 HTX Nông nghiệp Phú An Thôn Phú An - xã Thanh Đa - Phúc Thọ 39 HTX Nông nghiệp Phú An Cụm 5 - Xã Vân Phúc - Phúc Thọ 40 HTX Nông nghiệp Phú An Thôn Nội 1 -xã Tam Thuấn - Phúc Thọ 41 HTX Nông nghiệp Phú An Đội 10 xã Thọ Xuân - Đan Phượng 42 HTX Nông nghiệp Phú An Thôn Địch Trung - xã Phương Đình - Đan Phượng 43 HTX Nông nghiệp Phú An Số 9 - Dãy K chợ Nghĩa Đô - Cầu Giấy 44 HTX Nông nghiệp Phú An Số 10 - Dãy K chợ Nghĩa Đô - Cầu Giấy 45 Phạm Là Lư (C.ty TNHH truyền thông Polyskypy) 91 Đặng Tiến Đông - Đống Đa 46 HTX nhà ở Làng quốc tế Thăng Long Tầng 1 - nhà A5 - Làng quốc.
Mỗi cuộn giấy có giá từ 100 nghìn đồng Tr.Sơn Trong sân Thái Học có khoảng 10 "ông đồ" cho chữ Tr.Sơn Các "ông đồ" viết gần như không có thời gian ngơi tay vì lượng khách xin chữ đầu năm quá đông Tr.Sơn Bố có chữ của bố, con có chữ của con Tr.Sơn Một đôi bạn trẻ cùng so chữ vừa xin được từ các "ông đồ" Tr.Sơn Một gia đình chụp ảnh lưu niệm tại Văn Miếu Tr.Sơn Thông minh, Đỗ đạt, Phúc, Lộc... là những chữ phổ biến được nhiều người xin cầu mong cho một năm mới như ý Tr.Sơn Chữ thánh hiền được phơi khô ngay tại sân nhà Thái Học Tr.Sơn Trong khi đó tại khu vực Hồ Văn lượng khách xin chữ có vẻ thưa vắng hơn Ảnh: Tr.Sơn Một du khách nước ngoài xin chữ "An Lạc" Tr.Sơn Ngoài những bức thư pháp Hán Nôm, nhiều bạn trẻ lại muốn có những bức thư pháp Quốc ngữ - Ảnh: Tr.Sơn Tr.Sơn Tr.Sơn Trong sân Thái Học có khoảng 10 "ông đồ" cho chữ Tr.Sơn Các "ông đồ" viết gần như không có thời gian ngơi tay vì lượng khách xin chữ đầu năm quá đông Tr.Sơn Bố có chữ của bố, con có chữ của con Tr.Sơn Một đôi bạn trẻ cùng so chữ vừa xin được từ các "ông đồ" Tr.Sơn Một gia đình chụp ảnh lưu niệm tại Văn Miếu Tr.Sơn Thông minh, Đỗ đạt, Phúc, Lộc... là những chữ phổ biến được nhiều người xin cầu mong cho một năm mới như ý Tr.Sơn Chữ thánh hiền được phơi khô ngay tại sân nhà Thái Học Tr.Sơn Trong khi đó tại khu vực Hồ Văn lượng khách xin chữ có vẻ thưa vắng hơn Ảnh: Tr.Sơn Một du khách nước ngoài xin chữ "An Lạc" Tr.Sơn Ngoài những bức thư pháp Hán Nôm, nhiều bạn trẻ lại muốn có những bức thư pháp Quốc ngữ - Ảnh: Tr.Sơn Tr.Sơn Các "ông đồ" viết gần như không có thời gian ngơi tay vì lượng khách xin chữ đầu năm quá đông Tr.Sơn Bố có chữ của bố, con có chữ của con Tr.Sơn Một đôi bạn trẻ cùng so chữ vừa xin được từ các "ông đồ" Tr.Sơn Một gia đình chụp ảnh lưu niệm tại Văn Miếu Tr.Sơn Thông minh, Đỗ đạt, Phúc, Lộc... là những chữ phổ biến được nhiều người xin cầu mong cho một năm mới như ý Tr.Sơn Chữ thánh hiền được phơi khô ngay tại sân nhà Thái Học Tr.Sơn Trong khi đó tại khu vực Hồ Văn lượng khách xin chữ có vẻ thưa vắng hơn Ảnh: Tr.Sơn Một du khách nước ngoài xin chữ "An Lạc" Tr.Sơn Ngoài những bức thư pháp Hán Nôm, nhiều bạn trẻ lại muốn có những bức thư pháp Quốc ngữ - Ảnh: Tr.Sơn Tr.Sơn Bố có chữ của bố, con có chữ của con Tr.Sơn Một đôi bạn trẻ cùng so chữ vừa xin được từ các "ông đồ" Tr.Sơn Một gia đình chụp ảnh lưu niệm tại Văn Miếu Tr.Sơn Thông minh, Đỗ đạt, Phúc, Lộc... là những chữ phổ biến được nhiều người xin cầu mong cho một năm mới như ý Tr.Sơn Chữ thánh hiền được phơi khô ngay tại sân nhà Thái Học Tr.Sơn Trong khi đó tại khu vực Hồ Văn lượng khách xin chữ có vẻ thưa vắng hơn Ảnh: Tr.Sơn Một du khách nước ngoài xin chữ "An Lạc" Tr.Sơn Ngoài những bức thư pháp Hán Nôm, nhiều bạn trẻ lại muốn có những bức thư pháp Quốc ngữ - Ảnh: Tr.Sơn Tr.Sơn Một đôi bạn trẻ cùng so chữ vừa xin được từ các "ông đồ" Tr.Sơn Một gia đình chụp ảnh lưu niệm tại Văn Miếu Tr.Sơn Thông minh, Đỗ đạt, Phúc, Lộc... là những chữ phổ biến được nhiều người xin cầu mong cho một năm mới như ý Tr.Sơn Chữ thánh hiền được phơi khô ngay tại sân nhà Thái Học Tr.Sơn Trong khi đó tại khu vực Hồ Văn lượng khách xin chữ có vẻ thưa vắng hơn Ảnh: Tr.Sơn Một du khách nước ngoài xin chữ "An Lạc" Tr.Sơn Ngoài những bức thư pháp Hán Nôm, nhiều bạn trẻ lại muốn có những bức thư pháp Quốc ngữ - Ảnh: Tr.Sơn Tr.Sơn Một gia đình chụp ảnh lưu niệm tại Văn Miếu Tr.Sơn Thông minh, Đỗ đạt, Phúc, Lộc... là những chữ phổ biến được nhiều người xin cầu mong cho một năm mới như ý Tr.Sơn Chữ thánh hiền được phơi khô ngay tại sân nhà Thái Học Tr.Sơn Trong khi đó tại khu vực Hồ Văn lượng khách xin chữ có vẻ thưa vắng hơn Ảnh: Tr.Sơn Một du khách nước ngoài xin chữ "An Lạc" Tr.Sơn Ngoài những bức thư pháp Hán Nôm, nhiều bạn trẻ lại muốn có những bức thư pháp Quốc ngữ - Ảnh: Tr.Sơn Tr.Sơn Thông minh, Đỗ đạt, Phúc, Lộc... là những chữ phổ biến được nhiều người xin cầu mong cho một năm mới như ý Tr.Sơn Chữ thánh hiền được phơi khô ngay tại sân nhà Thái Học Tr.Sơn Trong khi đó tại khu vực Hồ Văn lượng khách xin chữ có vẻ thưa vắng hơn Ảnh: Tr.Sơn Một du khách nước ngoài xin chữ "An Lạc" Tr.Sơn Ngoài những bức thư pháp Hán Nôm, nhiều bạn trẻ lại muốn có những bức thư pháp Quốc ngữ - Ảnh: Tr.Sơn Tr.Sơn Chữ thánh hiền được phơi khô ngay tại sân nhà Thái Học Tr.Sơn Trong khi đó tại khu vực Hồ Văn lượng khách xin chữ có vẻ thưa vắng hơn Ảnh: Tr.Sơn Một du khách nước ngoài xin chữ "An Lạc" Tr.Sơn Ngoài những bức thư pháp Hán Nôm, nhiều bạn trẻ lại muốn có những bức thư pháp Quốc ngữ - Ảnh: Tr.Sơn Tr.Sơn Trong khi đó tại khu vực Hồ Văn lượng khách xin chữ có vẻ thưa vắng hơn Ảnh: Tr.Sơn Một du khách nước ngoài xin chữ "An Lạc" Tr.Sơn Ngoài những bức thư pháp Hán Nôm, nhiều bạn trẻ lại muốn có những bức thư pháp Quốc ngữ - Ảnh: Tr.Sơn Ảnh: Tr.Sơn Một du khách nước ngoài xin chữ "An Lạc" Tr.Sơn Ngoài những bức thư pháp Hán Nôm, nhiều bạn trẻ lại muốn có những bức thư pháp Quốc ngữ - Ảnh: Tr.Sơn Tr.Sơn Ngoài những bức thư pháp Hán Nôm, nhiều bạn trẻ lại muốn có những bức thư pháp Quốc ngữ - Ảnh: Tr.Sơn.
Giá một số mặt hàng được khuyến mãi trong chương trình: Chương trình Sinh nhật Big C giá cực sốc đợt 1 : 3 trang dành cho mặt hàng gia dụng có mức giảm giá đến 30%: bếp gas Sakura SA-Nova giá 449.000đ/cái (giảm 20%), nồi cơm điện Midea CM-18SN giá 419.000đ/cái (giảm 25%), bộ tô, chén, dĩa Long Zou giảm 20%, chảo carô 26cm giá 79.900đ/cái (giảm 30%), nệm xếp 80*200cm giá 219.000đ/cái (giảm 25%), xe máy tay ga Lifan Normady 125 giá 18.999.000đ/xe (giảm 14%), hộp 10 chén thủy tinh đục giá 89.000đ/hộp 10, bàn để ủi chân U 30*80cm giá 62.500đ/cái, vợt sạc muỗi 808 giá 48.800đ/cái, khăn tắm Jacquard 50*100cm giá 29.900đ/cái, nón bảo hiểm nửa đầu ACE (nhiều màu sắc) giá 129.000đ/cái 2 trang dành cho các sản phẩm quần áo thời trang có mức giảm giá đến 40%: áo thun nữ cổ trụ in bướm size M-XL giá 39.900đ/áo (giảm 40%), bộ thun lửng nữ size M-XL giá 85.000đ/bộ (giảm 20%), áo thun nam cổ tròn in hình TN size M-XL giá 45.000đ/áo (giảm 35%), áo thun nam cổ bẻ TN size M-XL giá 49.900đ/áo (giảm 40%), đầm thun bé gái size 8-12 giá 69.000đ/đầm, áo sơ mi ca rô bé trai size 2-6 giá 55.000đ/áo, áo thun 3 lỗ bé trai in hình size 4-8 giá 25.000đ/áo (giảm 30%) 2 trang dành cho các mặt hàng hóa mỹ phẩm có mức giảm giá đến 35% kèm nhiều quà tặng hấp dẫn: dầu gội Clear 380ml giá 51.300đ/chai (giảm 10%), sữa tắm Double Rich 400ml giá 38.900đ/chai (giảm 15%), nước giặt đậm đặc Ariel 2kg giá 85.500đ/bình (giảm 10%), bột giặt Omo Comfort 4,5kg giá 127.200đ/bịch (giảm 10%), bộ sữa rửa mặt + kem Olay trắng da ngày/đêm 50gr giá 78.500đ/bộ (giảm 35%), kem đánh răng Colgate Maxfresh 160gr giá 14.900đ/hộp (tặng bàn chải đánh răng Extra Clean), gel rửa tay Dr.Clean 480ml giá 35.900đ/chai (tặng túi rửa tay Dr.Clean 400ml), nước xả vải hương Hoa Xuân, hương Nắng Xuân WOW 2L giá 25.900đ/bình 4 trang dành cho các mặt hàng thực phẩm khô, thực phẩm đông lạnh có mức giảm giá đến 20%: thùng 30 gói mì Tiến Vua các loại giá 56.500đ/thùng (giảm 10%), hạt nêm Knorr 900gr giá 42.300đ/gói (giảm 5%), dầu nành Simply 5L giá 154.000đ/bình, cà phê G7 hộp 20 gói*16gr giá 27.900đ (giảm 15%), pa tê gan CK 170gr giá 12.200đ/hộp, nước tương Vifon 300ml giá 5.100đ/chai, sữa bột Friso Gold 4 900gr giá 292.800đ/hộp (mua lấy tem đổi quà: nón bảo hiểm, xe đạp thể thao), chả giò cao cấp Sao Việt 500gr giá 12.900đ/gói (giảm 20%), xúc xích tiệt trùng Every Day heo, bò 10*25gr giá 17.400đ/gói (giảm 15%), trà xanh C2 các loại 360ml giá 3.900đ/chai, hộp sữa chua Ba Vì có đường 100gr giá 3.500đ/hộp Chương trình Sôi động cùng bóng đá giá cực sốc : 2 trang dành cho các sản phẩm đồ gia dụng có giá giảm đến 35%: bình nước thể thao 500ml giá 109.000đ/bình (giảm 36%), bóng đá FiFa số 2 giá 119.000đ/trái (giảm 25%), bóng động lực trẻ em số 1.5 giá 25.900đ/trái (giảm 25%), bóng đá Fifa số 5 CDX7002S giá 149.000đ/trái (giảm 30%), ly quai bia giá 8.900đ/ly, bàn xếp hình bóng đá 50*80cm giá 81.800đ/cái, gối tựa 40*40cm giá 49.900đ/cái, bút bi bật đầu bóng giá 14.900đ/cây 1 trang dành cho các sản phẩm điện máy có giá ưu đãi: tivi LCD TCL 24D10 giá 4.595.000đ/cái, điện thoại di động Nokia 2700 giá 1.629.000đ/cái, tivi LCD Samsung 42C450 giá 10.590.000đ/cái, tivi Samsung 21Z57 giá 1.999.000đ/cái, DVD Lucky Home 999F giá 799.000đ/cái, điện thoại Nokia 5310 giá 1.879.000đ/cái 1 trang dành cho các sản phẩm quần áo thể thao có giá ưu đãi: áo thun thể thao nam size M-XL giá 59.900đ/áo, quần short thể thao nam size M-XL giá 39.900đ/quần, quần short nữ size S-L giá 39.900đ/quần, áo thun bé trai in hình size 2-4 giá 75.000đ/áo, quần short thun bé gái size 4-8 giá 25.000đ/quần, bộ short thể thao nữ size S-L giá 59.900đ/bộ, giày thể thao nam ASIA size 39-42 giá 79.900đ/đôi 2 trang dành cho các sản phẩm hóa mỹ phẩm có giá giảm đến 50% kèm nhiều quà tặng hấp dẫn: mua sản phẩm Vaseline Men bất kỳ tặng 1 túi thể thao cá nhân, mua 1 lăn ngăn mùi Rexona Men 40ml tặng vớ thể thao sành điệu, giảm 50% tất cả các sản phẩm L OREÁL menexpert, gel vuốt tóc 150gr X-Men giá 27.900đ/tuyp (tặng 1 xà bông X-Men 40gr), nước tẩy rửa toilet Duck Mr.Muscle 500ml giá 19.500đ/chai (đã giảm 2.500đ/chai +tặng ngay 1 chai tẩy rửa nhà tắm 150ml) 1 trang dành cho các mặt hàng thực phẩm khô có mức giảm giá đến 20%: mì Khoái Khẩu các loại 65gr giá 49.900đ/thùng (giảm 20%), cà phê bao xanh 24 gói*20gr giá 33.800đ/bịch, mì ly Ngon Ngon các loại 60gr giá 3.200đ/ly, khô bò miếng Tứ Xuyên sợi 65gr giá 20.900đ/hộp, lô 6 cà phê Birdy các loại các loại 170ml giá 34.400đ/lô 6, đậu phộng Wasabi 210gr giá 22.800đ/hộp, đậu phộng muối 430gr giá 22.800đ/gói 2 trang dành cho các sản phẩm bia có giá ưu đãi kèm nhiều quà tặng hấp dẫn: thùng 24 lon bia Carlsberg 330ml giá 268.000đ/thùng (tặng thêm 8 lon) cùng nhiều bất ngờ khác: tặng bóng tròn, áo thun Carlsberg , hộp 12 lon bia Miller giá 142.800đ/hộp (được tham gia chương trình rút thăm trúng thưởng), Smirnoff Ice 275ml giá 19.000đ/chai (mua 3 tặng 1), thùng 24 lon bia Budweiser 355ml giá 369.900đ/thùng (tặng 1 ly 2010 FiFa World Cup) Chương trình Thực phẩm tươi sống chất lượng giá cực sốc : giới thiệu những mặt hàng tươi sống có giá giảm từ 10-45%: Bông lan cuộn 550gr giá 18.900đ/bánh (giảm 15%), bánh nho dài 250gr giá 5.500đ/lô 2 (giảm 45%), gà quay nguyên con 700gr-800gr giá 46.900đ/con, kim chi Việt Nam giá 29.900đ/kg, đậu hũ dồn thịt giá 3.500đ/miếng, cơm tôm rang giá 10.900đ/phần, chả lụa Ebon giá 69.900đ/kg, cá trắm giòn cắt khúc giá 132.900đ/kg (giảm 15%), cá nục giá 28.900đ/kg (giảm 15%), nghêu giá 21.900đ/kg (giảm 10%), tôm thẻ giá 101.900đ/kg (giảm 10%), táo Fuji giá 26.900đ/kg, nho Úc đỏ giá 82.900đ/kg, dưa hấu ruột đỏ giá 9.900đ/kg, ngọn susu giá 14.900đ/kg, dưa chuột giá 7.900đ/kg, bơ sáp giá 17.900đ/kg, gà thả vườn giá 59.900đ/kg, ngan giá 65.900đ/kg, nạc thăn heo giá 71.900đ/kg, bắp bò giá 125.900đ/kg, móng heo giá 39.900đ/kg PV.
Hạng mục: Cây xanh được phê duyệt tại Văn bản số 3935/QĐ-UBND ngày 26/9/2018;KHLCNT của UBND phường La Khê (quận Hà Đông, TP. Hà Nội) cho dự án Nhà họp dân tổ 8 khu đất dịch vụ bổ sung thuộc khu đô thị Lê Trọng Tấn, phường La Khê, quận Hà Đông được phê duyệt tại Văn bản số 539 ngày 13/02/2018;KHLCNT của Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Bình cho dự án Đầu tư xây dựng công trình Khoa phẫu thuật - Bệnh viện Mắt Thái Bình được phê duyệt tại Văn bản số 2239/QĐ-UBND ngày 7/9/2018;KHLCNT của Sở Giao thông vận tải Bến Tre cho dự án Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đoạn Km0+000 - Km86+228 QL.57B và Km0+000 - Km65+987 QL.57C thuộc địa phận tỉnh Bến Tre năm 2018 - 2020 được phê duyệt tại Văn bản số 3843/QĐ-TCĐBVN ngày 9/10/2018;KHLCNT của Trung tâm Văn hóa thể dục thể thao huyện Cư Mgar (tỉnh Đắk Lắk) cho dự toán Đại tu xe ô tô biển kiếm soát 47M-000.04 của Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Cư Mgar được phê duyệt tại Văn bản số 734/QĐ-UBND ngày 24/9/2018; KHLCNT của Công ty cổ phần Xi măng Hạ Long cho dự án Cung cấp băng gầu và phụ kiện cho gầu nâng 351BE340 được phê duyệt tại Văn bản số 122/XMHL-HĐQT ngày 12/10/2018;KHLCNT của Trung tâm Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư cho dự án Công trình khu trung tâm thương mại dịch vụ, văn hóa, Phường 1, Phường 3 (Giai đoạn 2) được phê duyệt tại Văn bản số 4138/QĐ-UBND ngày 28/9/2018; KHLCNT của Cục Cứu hộ Cứu nạn/ Bộ Tổng tham mưu cho Dự toán và kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc khử trùng, thuốc khử trùng nước năm 2018 được phê duyệt tại Văn bản số 1367/QĐ-TM ngày 17/8/2018;KHLCNT của Chi nhánh Tổng công ty Điện lực dầu khí Việt Nam - Công ty cổ phần - Công ty Điện lực dầu khí Hà Tĩnh cho dự toán Thông tắc hệ thống nước ngược Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1 được phê duyệt tại Văn bản số 467/QĐ-ĐLDKHT ngày 05/10/2018; KHLCNT của Chi cục Đường thủy nội địa phía Nam cho dự toán Công tác quản lý, bảo trì các tuyến đường thủy nội địa quốc gia thuộc phạm vi Chi cục Đường thủy nội địa quốc gia 10 tháng cuối năm 2018 được phê duyệt tại Văn bản số 1868/QĐ-CĐTNĐ ngày 29/12/2017;KHLCNT của Ban Quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 3 cho dự án Tiêu úng vùng III huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa được phê duyệt tại Văn bản số 3899/QĐ-BNN-XD ngày 8/10/2018;KHLCNT của Trung tâm Nghiên cứu, thông tin và dữ liệu cho dự toán Mua sắm nâng cấp tài sản cố định năm 2018 của Trung tâm Nghiên cứu, thông tin và dữ liệu được phê duyệt tại Văn bản số 4827/QĐ-BYT ngày 06/8/2018;KHLCNT của Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai cho gói thầu Kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành các công trình đầu tư xây dựng năm 2018 tại Điện lực Long Khánh (đợt 1) được phê duyệt tại Văn bản số 2676/QĐ-PCĐN ngày 09/10/2018, dự án Nâng cấp, phát triển đường dây trung hạ thế và các TBA khu vực phường Hố Nai, phường Tân Hòa năm 2018 được phê duyệt tại Văn bản số 2382/QĐ-PCĐN ngày 07/9/2018;KHLCNT của Ban Quản lý dự án sản xuất rau an toàn trên địa bàn huyện Cao Lộc (tỉnh Lạng Sơn) cho dự án Đầu tư sản xuất rau an toàn gắn với tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn huyện Cao Lộc được phê duyệt tại Văn bản số 2911/QĐ-UBND ngày 07/9/2018; KHLCNT của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Đống Đa (TP. Hà Nội) cho dự án Xây dựng Trường Mầm non Trung Tự được phê duyệt tại Văn bản số 222/QĐ-UBND ngày 25/01/2018;KHLCNT của Công ty TNHH Tư vấn thiết kế Thăng Long cho Dự toán mua sắm xe xúc lật bánh lốp được phê duyệt tại Văn bản số 53/QĐ-MTĐT ngày 10/10/2018; KHLCNT của UBND huyện Hoài Nhơn (tỉnh Bình Định) cho dự án Trường Tiểu học Hoài Phú; Hạng mục: nhà lớp học 02 tầng 08 phòng được phê duyệt tại Văn bản số 210/QĐ-SKHĐT ngày 04/10/2018;KHLCNT của Viện Vật lý địa cầu cho dự toán Thuê ô tô phục vụ nghiên cứu của đề tài VAST05.01/18-19 được phê duyệt tại Văn bản số 55/QĐ-VLĐC ngày 21/02/2018;KHLCNT của Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Bảo Trang cho dự toán Mua sắm thiết bị chuyên dùng cho BQL Khu du lịch quốc gia Côn Đảo được phê duyệt tại Văn bản số 1712/QĐ-UBND ngày 29/6/2018;KHLCNT của Phòng Quản lý đô thị Quận 4 (TP.HCM) cho dự án Nạo vét hệ thống thoát nước trên địa bàn Quận 4 năm 2019 được phê duyệt tại Văn bản số 2649/QĐ-QLĐT ngày 10/10/2018;KHLCNT của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam Chi nhánh Hùng Vương cho dự án Lắp đặt máy lạnh Daikin tại trụ sở CN VCB Hùng Vương được phê duyệt tại Văn bản số 28/QĐ-HVU.HCNS ngày 15/01/2018; KHLCNT của Khu Quản lý giao thông đô thị số 3 cho dự án Ngầm hóa hệ thống chiếu sáng công cộng đường Nguyễn Thái Sơn, đường Phạm Ngũ Lão (đoạn từ cầu vượt thép ngã 7 đến cầu vượt thép ngã 6 Gò Vấp), Quận Gò Vấp được phê duyệt tại Văn bản số 3175/QĐ-SGTVT ngày 20/6/2018, dự án Ngầm hóa hệ thống chiếu sáng công cộng đường Nguyễn Oanh (đoạn từ Phan Văn Trị đến Cầu An Lộc), quận Gò Vấp được phê duyệt tại Văn bản số 3183/QĐ-SGTVT ngày 21/6/2018, dự án Lắp đặt hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn các xã: Bà Điểm, Tân Thới Nhì, Xuân Thới Sơn, Đông Thạnh, huyện Hóc Môn được phê duyệt tại Văn bản số 3150/QĐ-SGTVT ngày 19/6/2018;KHLCNT của Ban QLDA các CTXD Ninh Hòa (tỉnh Khánh Hòa) cho dự án Đường BTXM B7, đoạn từ đường B6 đến đường C1 được phê duyệt tại Văn bản số 1535/QĐ-UBND ngày 24/8/2018; KHLCNT của Bảo hiểm xã hội tỉnh Hà Giang cho dự án Cung cấp, lắp đặt hệ thống giám sát an ninh trụ sở trực thuộc BHXH tỉnh Hà Giang được phê duyệt tại Văn bản số 275/QĐ-BHXH ngày 18/6/2018.
*Họ và tên đối tượng: Dương Văn Ngoan Năm sinh: 1983 Nơi ĐKTT: ấp 4, xã Bàu Lâm, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Chỗ ở trước khi trốn: ấp 4, xã Bàu Lâm, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Họ tên bố: Dương Văn Sáng Họ tên mẹ: Vũ Thị Thanh Can tội: Trộm cắp tài sản Quyết định truy nã số: 03 Ngày tháng năm ra quyết định: 09/03/2012 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CS ĐT công an huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu *Họ và tên đối tượng: Trần Thanh Nhân Năm sinh: 1981 Nơi ĐKTT: Thôn Tân Xuân, xã Bàu Chinh, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Chỗ ở trước khi trốn: Thôn Tân Xuân, xã Bàu Chinh, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Họ tên bố: Trần Kim Thành Họ tên mẹ: Trần Thị Thu Đức Can tội: Cố ý gây thương tích Quyết định truy nã số: 04 Ngày tháng năm ra quyết định: 26/3/2012 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CS ĐT công an huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Đặc điểm nhận dạng: Chiều cao: 1m65; màu da: ngăm; tóc: ngắn; lông mày: rậm; dái tai: chúc *Họ và tên đối tượng: Nguyễn Văn Tài Năm sinh: 1977 Nơi ĐKTT: 122/15 đường Nguyễn Thanh Đằng, khu phố 5, phường Phước Hiệp, TX Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Chỗ ở trước khi trốn: 278 đường CMT8, khu phố 4, phường Phước Hiệp, TX Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Họ tên bố: Nguyễn Văn Tý Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Nuôi Can tội: Trốn thi hành án Quyết định truy nã số: 05 Ngày tháng năm ra quyết định: 6/4/2012 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CS Đ T Công an TX Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Đặc điểm nhận dạng: Sẹo dài 1,2cm cách 1,7cm ngay sau cánh mũi trái *Họ và tên đối tượng: Trương Phi Bằng Năm sinh: 1989 Nơi ĐKTT: Tổ 9, ấp Phước Lộc, xã Phước Tỉnh, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Chỗ ở trước khi trốn: Tổ 9, ấp Phước Lộc, xã Phước Tỉnh, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Họ tên bố: Trương Bá Hải Họ tên mẹ: Bùi Thị Trang Can tội: Cố ý gây thương tích Quyết định truy nã số: 08 Ngày tháng năm ra quyết định: 26/3/2012 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CS Đ T công an huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu *Họ và tên đối tượng: Trà Ngọc Hoàng Năm sinh: 1992 Nơi ĐKTT: Tổ 17, ấp Phước Tân, xã Phước Tỉnh, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Chỗ ở trước khi trốn: Tổ 17, ấp Phước Tân, xã Phước Tỉnh, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Họ tên bố: Trà Thanh Huế Họ tên mẹ: Bùi Thị Ngàn Can tội: Cố ý gây thương tích Quyết định truy nã số: 09 Ngày tháng năm ra quyết định: 26/3/2012 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CS Đ T công an huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu *Họ và tên đối tượng: Đoàn Văn Toan Năm sinh: 1988 Nơi ĐKTT: Làng Trên, Xuân Lương, Yên Thế, Bắc Giang Chỗ ở trước khi trốn: Làng Trên, Xuân Lương, Yên Thế, Bắc Giang Họ tên bố: Đoàn Tất Mùi Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Hòe Can tội: Tàng trữ trái phép vũ khí quân dụng Quyết định truy nã số: 15 Ngày tháng năm ra quyết định: 24/4/2012 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT công an tỉnh Bắc Ninh *Họ và tên đối tượng: Nông Văn Sình Năm sinh: 1964 Nơi ĐKTT: Vằng Vạt, Thái Học, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng Chỗ ở trước khi trốn: Vằng Vạt, Thái Học, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng Họ tên bố: Nông Văn Sáng Họ tên mẹ: Phùng Thị Phấn Can tội: Mua bán trái phép chất ma túy Quyết định truy nã số: 02 Ngày tháng năm ra quyết định: 21/3/2012 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CS ĐT công an huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng Đặc điểm nhận dạng: Chiều cao: 1m60; sống mũi: thẳng; dái tai: trung bình, sẹo thằng 3cm cách 0,5cm trên trước đuôi lông mày phải *Họ và tên đối tượng: Nguyễn Thanh Hiền Năm sinh: 1990 Nơi ĐKTT: Thôn 5, xã Cư Đliê Mnông huyện Cư Mnga, tỉnh Đắc Lắc Chỗ ở trước khi trốn: Thôn 5, xã Cư Đliê Mnông huyện Cư Mnga, tỉnh Đắc Lắc Họ tên bố: Nguyễn Thanh Hùng Họ tên mẹ: Sơn Thế Lai Can tội: Cố ý gây thương tích Quyết định truy nã số: 13 Ngày tháng năm ra quyết định: 20/3/2012 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CS ĐT Công an huyện Krông Năng, tỉnh Đắc Lắc *Họ và tên đối tượng: Trịnh Minh Thắng Năm sinh: 1986 Nơi ĐKTT: ấp Phú Yên, xã Phú Trung, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai Chỗ ở trước khi trốn: ấp Phú Yên, xã Phú Trung, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai Họ tên bố: Trịnh Văn Thảo Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Đức Can tội: Trộm cắp tài sản Quyết định truy nã số: 05 Ngày tháng năm ra quyết định: 20/3/2012 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT công an huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai Đặc điểm nhận dạng: Sẹo thẳng 03cm cách 04 cm trên sau mép trái *Họ và tên đối tượng: Trương Tân Năm sinh: 1967 Nơi ĐKTT: 10/16, Phùng Khắc Khoan, Phường Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Chỗ ở trước khi trốn: 10/16, Phùng Khắc Khoan, Phường Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Họ tên bố: Trương Chán Họ tên mẹ: Trần Thị Bé Can tội: Làm giả giấy tờ Quyết định truy nã số: 05 Ngày tháng năm ra quyết định: 24/11/2012 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan An ninh Điều tra Công an tỉnh Đồng Nai Đặc điểm nhận dạng: Chiều cao: 1m65; màu da: trắng; tóc: ngắn; lông mày rậm; sống mũi: cao, nốt ruồi C 2,5cm dưới mép trái Mọi công dân khi phát hiện thông tin ĐTTN trên, đề nghị báo ngay cho Cục cảnh sát truy nã tội phạm, địa chỉ: 47 Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội; số điện thoại: 069.12667 ; 069.21675 ; di động: 094.631.4429 ; hoặc cơ quan Công an gần nhất.
Hạng mục: Nhà làm việc khối đảng đoàn thể, nhà để xe, khuôn viên sân đường nội bộ, phá dỡ công trình cũ, mua sắm thiết bị được phê duyệt tại Văn bản số 47/QĐ-UBND ngày 05/9/2018; KHLCNT của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long cho gói thầu In bìa hồ sơ phục vụ công tác chính sách Người có công được phê duyệt tại Văn bản số 349a/QĐ-SLĐTBXH ngày 17/9/2018; KHLCNT của Công ty CP Môi trường và Công trình đô thị Huế cho dự án Điện chiếu sáng nghệ thuật cầu Trường Tiền được phê duyệt tại Văn bản số 4286/QĐ-UBND ngày 31/8/2018; KHLCNT của Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Thủy Nguyên (TP. Hải Phòng) cho dự án Kênh Thủy Triều - Nạo vét đoạn từ cửa Đình xóm 4 đến cống ngầm VSIP được phê duyệt tại Văn bản số 478/QĐ-SNN ngày 13/9/2018; KHLCNT của Trung tâm Tài nguyên thực vật cho dự án Nghiên cứu bảo tồn nguồn gen cây nông - lâm nghiệp và cây thuốc và tại lưu vực thủy điện Lai Châu được phê duyệt tại Văn bản số 2142/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2018; KHLCNT của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp cho Dự toán mua sắm thường xuyên (Mua thiết bị dạy học cho Trường THCS-THPT Phú Thành A; Mua sách học tập và làm tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh) được phê duyệt tại Văn bản số 922/QĐ-UBND-HC ngày 10/8/2018; KHLCNT của Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Củ Chi (TP.HCM) cho dự án Xây dựng nhà bảo quản ca nô phục vụ công tác kiểm tra, xử lý ngăn chặn khai thác cát trái phép và buôn lậu tại xã Phú Hòa Đông được phê duyệt tại Văn bản số 1013/QĐ-BQL và Văn bản số 1014/QĐ-BQL ngày 11/9/2018; KHLCNT của Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế cho dự án Cải tạo, sửa chữa lớn tài sản cố định năm 2018 của Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế được phê duyệt tại Văn bản số 5296/QĐ-BYT ngày 31/8/2018; KHLCNT của Trung tâm Răng Hàm Mặt Đồng Nai cho dự án Mua vật tư y tế tiêu hao năm 2018 của Trung tâm Răng Hàm Mặt Đồng Nai được phê duyệt tại Văn bản số 3277/QĐ-UBND ngày 17/9/2018; KHLCNT của UBND thị xã Tân Uyên (tỉnh Bình Dương) cho dự án Nâng cấp bê tông xi măng đường GTNT các tuyến HN 16/1, 07/2, 07/3, 07/4, xã Hội Nghĩa được phê duyệt tại Văn bản số 4265/QĐ-UBND ngày 07/8/2018; KHLCNT của Công ty TNHH Tư vấn đầu tư Kiến Trúc Xanh cho dự án Mua sắm trang thiết bị phục vụ cải cách hành chính thị trấn Thuận An được phê duyệt tại Văn bản số 369/QĐ-UBND ngày 31/8/2018; KHLCNT của Sở Tài chính TP. Hải Phòng cho dự án Xây dựng đề án nâng cấp phần mềm quản lý thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu cảng biển Hải Phòng được phê duyệt tại Văn bản số 2452/QĐ-UBND ngày 19/9/2018; KHLCNT của Kho KTTH 102 cho gói thầu Mua sắm 01 xe nâng hàng 03 tấn được phê duyệt tại Văn bản số 469/QĐ-CKT ngày 05/9/2018; KHLCNT của Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Phú Thạnh cho dự án Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác tìm kiếm cứu nạn năm 2017 của Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh được phê duyệt tại Văn bản số 1785/QĐ-BTL ngày 20/9/2018; KHLCNT của Ban Quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 10 cho dự án Hệ thống Thủy lợi Bắc Bến Tre giai đoạn 1, tỉnh Bến Tre được phê duyệt tại Văn bản số 1741/QĐ-BNN-XD ngày 17/5/2018; KHLCNT của Công ty CP Xi măng Bỉm Sơn cho dự án Chế tạo con lăn băng tải cho xưởng nguyên liệu, xưởng Clinker và xưởng xi măng được phê duyệt tại Văn bản số 2180/QĐ-XMBS ngày 13/9/2018; KHLCNT của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa cho dự án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu công viên văn hóa xứ Thanh, thành phố Thanh Hóa được phê duyệt tại Văn bản số 3288/QĐ-UBND ngày 30/8/2018; KHLCNT của Viễn thông Bình Phước cho dự án Xây mới mạng ngoại vi Khu dân cư GOLD City Đồng Xoài 2018 được phê duyệt tại Văn bản số 450/QĐ/VNPT-BP-KTĐT ngày 30/8/2018; KHLCNT của Ban Quản lý công trình xây dựng huyện huyện Na Hang (tỉnh Tuyên Quang) cho dự án Xử lý sạt lở (san nền và kè rọ đá) Trường Tiểu học Thượng Nông, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang được phê duyệt tại Văn bản số 1914/QĐ-UBND ngày 24/9/2018; KHLCNT của Công ty Điện lực Bến Tre cho gói thầu Mua sắm thiết bị phát hiện sự cố được phê duyệt tại Văn bản số 1836/QĐ-PCBTr ngày 22/9/2018; KHLCNT của Viện cây ăn quả miền Nam cho dự án Hóa chất phục vụ đề tài Phân lập, tuyển chọn và thử nghiệm chế phẩm vi sinh AMF nhằm tăng khả năng chống chịu hạn mặn cho cây vú sữa tỉnh Tiền Giang được phê duyệt tại Văn bản số 150/QĐ-SKHCN ngày 27/8/2018; KHLCNT của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương (tỉnh Thanh Hóa) cho dự án Đường từ Quốc lộ 1A vào xã Quảng Trung, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa được phê duyệt tại Văn bản số 2422/QĐ-UBND ngày 20/9/2018; KHLCNT của Công ty Nhiệt điện Duyên Hải Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 cho dự toán Chi phí sản xuất kinh doanh điện năm 2018 được phê duyệt tại Văn bản số 46/QĐ-EVNGENCO1 ngày 13/02/2018; KHLCNT của Phòng Kế hoạch và Đầu tư/Bộ Tư lệnh Hải quân cho Dự toán mua sắm vật tư, phụ tùng phục vụ công tác bảo đảm kỹ thuật QLKTT đợt 4 năm 2018 được phê duyệt tại Văn bản số 10556/QĐ-BTL ngày 29/8/2018; KHLCNT của Bộ Tư lệnh Quân khu 2 cho dự án ĐTXD doanh trại Lữ đoàn công binh 543/Quân khu 2 được phê duyệt tại Văn bản số 3938 ngày 18/9/2017; KHLCNT của Trường Đại học Tây Nguyên cho dự án Nhà điều hành Trung tâm - Trường Đại học Tây Nguyên được phê duyệt tại Văn bản số 3126/QĐ-BGDĐT ngày 31/8/2016.
Dưới đây là những hình ảnh người dân đi lễ chùa Hương từ tờ mờ sáng nay, 21.2: Hàng trăm chiếc đò đợi sẵn ở đầu bến Yến để đưa người dân vào trung tâm chùa Thiên Trù Ảnh Thu Hương Từ 2 giờ sáng đã có nhiều người dân lên đò đi lễ Ảnh Thu Hương "Chúng tôi lái đò trong đêm đã quen nên không cần đèn cũng có thể di chuyển", một lái đò cho biết Ảnh Thu Hương Người dân phải mua vé với giá 130.000/người để vào trung tâm chùa Thiên Trù Ảnh Thu Hương Năm nay, đúng 5 giờ sáng, cổng chùa Thiên Trù mới mở, khiến nhiều người dân đến sớm vạ vật ở ngoài Ảnh Thu Hương Nhiều gia đình dẫn theo trẻ nhỏ đã gặp khó khăn trong việc di chuyển vì trời có mưa Ảnh Thu Hương Bên trong chùa Thiên Trù, nhiều người dân tranh thủ chợp mắt trước khi vào lễ Ảnh Thu Hương Người dân tranh thủ lễ sớm trước giờ khai hội để tránh quá tải Ảnh Thu Hương Lượng du khách đổ về trung tâm chùa Thiên Trù mỗi lúc một đông Ảnh Thu Hương Công nhân liên tục dọn vệ sinh khu vực xung quanh chùa - Ảnh Thu Hương Thu Hương Ảnh Thu Hương Từ 2 giờ sáng đã có nhiều người dân lên đò đi lễ Ảnh Thu Hương "Chúng tôi lái đò trong đêm đã quen nên không cần đèn cũng có thể di chuyển", một lái đò cho biết Ảnh Thu Hương Người dân phải mua vé với giá 130.000/người để vào trung tâm chùa Thiên Trù Ảnh Thu Hương Năm nay, đúng 5 giờ sáng, cổng chùa Thiên Trù mới mở, khiến nhiều người dân đến sớm vạ vật ở ngoài Ảnh Thu Hương Nhiều gia đình dẫn theo trẻ nhỏ đã gặp khó khăn trong việc di chuyển vì trời có mưa Ảnh Thu Hương Bên trong chùa Thiên Trù, nhiều người dân tranh thủ chợp mắt trước khi vào lễ Ảnh Thu Hương Người dân tranh thủ lễ sớm trước giờ khai hội để tránh quá tải Ảnh Thu Hương Lượng du khách đổ về trung tâm chùa Thiên Trù mỗi lúc một đông Ảnh Thu Hương Công nhân liên tục dọn vệ sinh khu vực xung quanh chùa - Ảnh Thu Hương Ảnh Thu Hương "Chúng tôi lái đò trong đêm đã quen nên không cần đèn cũng có thể di chuyển", một lái đò cho biết Ảnh Thu Hương Người dân phải mua vé với giá 130.000/người để vào trung tâm chùa Thiên Trù Ảnh Thu Hương Năm nay, đúng 5 giờ sáng, cổng chùa Thiên Trù mới mở, khiến nhiều người dân đến sớm vạ vật ở ngoài Ảnh Thu Hương Nhiều gia đình dẫn theo trẻ nhỏ đã gặp khó khăn trong việc di chuyển vì trời có mưa Ảnh Thu Hương Bên trong chùa Thiên Trù, nhiều người dân tranh thủ chợp mắt trước khi vào lễ Ảnh Thu Hương Người dân tranh thủ lễ sớm trước giờ khai hội để tránh quá tải Ảnh Thu Hương Lượng du khách đổ về trung tâm chùa Thiên Trù mỗi lúc một đông Ảnh Thu Hương Công nhân liên tục dọn vệ sinh khu vực xung quanh chùa - Ảnh Thu Hương Ảnh Thu Hương Người dân phải mua vé với giá 130.000/người để vào trung tâm chùa Thiên Trù Ảnh Thu Hương Năm nay, đúng 5 giờ sáng, cổng chùa Thiên Trù mới mở, khiến nhiều người dân đến sớm vạ vật ở ngoài Ảnh Thu Hương Nhiều gia đình dẫn theo trẻ nhỏ đã gặp khó khăn trong việc di chuyển vì trời có mưa Ảnh Thu Hương Bên trong chùa Thiên Trù, nhiều người dân tranh thủ chợp mắt trước khi vào lễ Ảnh Thu Hương Người dân tranh thủ lễ sớm trước giờ khai hội để tránh quá tải Ảnh Thu Hương Lượng du khách đổ về trung tâm chùa Thiên Trù mỗi lúc một đông Ảnh Thu Hương Công nhân liên tục dọn vệ sinh khu vực xung quanh chùa - Ảnh Thu Hương Ảnh Thu Hương Năm nay, đúng 5 giờ sáng, cổng chùa Thiên Trù mới mở, khiến nhiều người dân đến sớm vạ vật ở ngoài Ảnh Thu Hương Nhiều gia đình dẫn theo trẻ nhỏ đã gặp khó khăn trong việc di chuyển vì trời có mưa Ảnh Thu Hương Bên trong chùa Thiên Trù, nhiều người dân tranh thủ chợp mắt trước khi vào lễ Ảnh Thu Hương Người dân tranh thủ lễ sớm trước giờ khai hội để tránh quá tải Ảnh Thu Hương Lượng du khách đổ về trung tâm chùa Thiên Trù mỗi lúc một đông Ảnh Thu Hương Công nhân liên tục dọn vệ sinh khu vực xung quanh chùa - Ảnh Thu Hương Ảnh Thu Hương Nhiều gia đình dẫn theo trẻ nhỏ đã gặp khó khăn trong việc di chuyển vì trời có mưa Ảnh Thu Hương Bên trong chùa Thiên Trù, nhiều người dân tranh thủ chợp mắt trước khi vào lễ Ảnh Thu Hương Người dân tranh thủ lễ sớm trước giờ khai hội để tránh quá tải Ảnh Thu Hương Lượng du khách đổ về trung tâm chùa Thiên Trù mỗi lúc một đông Ảnh Thu Hương Công nhân liên tục dọn vệ sinh khu vực xung quanh chùa - Ảnh Thu Hương Ảnh Thu Hương Bên trong chùa Thiên Trù, nhiều người dân tranh thủ chợp mắt trước khi vào lễ Ảnh Thu Hương Người dân tranh thủ lễ sớm trước giờ khai hội để tránh quá tải Ảnh Thu Hương Lượng du khách đổ về trung tâm chùa Thiên Trù mỗi lúc một đông Ảnh Thu Hương Công nhân liên tục dọn vệ sinh khu vực xung quanh chùa - Ảnh Thu Hương Ảnh Thu Hương Người dân tranh thủ lễ sớm trước giờ khai hội để tránh quá tải Ảnh Thu Hương Lượng du khách đổ về trung tâm chùa Thiên Trù mỗi lúc một đông Ảnh Thu Hương Công nhân liên tục dọn vệ sinh khu vực xung quanh chùa - Ảnh Thu Hương Ảnh Thu Hương Lượng du khách đổ về trung tâm chùa Thiên Trù mỗi lúc một đông Ảnh Thu Hương Công nhân liên tục dọn vệ sinh khu vực xung quanh chùa - Ảnh Thu Hương Ảnh Thu Hương Công nhân liên tục dọn vệ sinh khu vực xung quanh chùa - Ảnh Thu Hương.
Cụ thể, tỷ lệ chọi của các trường là: Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng: Mã trường/ngành Tên Ngành SLĐKDT Chỉ tiêu Tỷ lệ 'chọi' DDK 11.080 2.720 4,07 D140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp 41 50 0,82 D420201 Công nghệ Sinh học 336 60 5,60 D480201 Công nghệ thông tin 1.902 200 9,51 D510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 48 50 0,96 D510202 Công nghệ chế tạo máy 530 120 4,42 D510601 Quản lý công nghiệp 97 60 1,62 D520103 Kỹ thuật cơ khí (giao thông) 841 130 6,47 D520114 Kỹ thuật cơ điện tử 418 90 4,64 D520115 Kỹ thuật nhiệt 174 130 1,34 D520122 Kỹ thuật tàu thủy 37 50 0,74 D520201 Kỹ thuật điện, điện tử 1.738 270 6,44 D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông 674 240 2,81 D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 523 100 5,23 D520301 Kỹ thuật hóa học 71 50 1,42 D520320 Kỹ thuật môi trường 161 60 2,68 D520604 Kỹ thuật dầu khí 251 80 3,14 D540101 Công nghệ thực phẩm 642 130 4,94 D580102 Kiến trúc 545 130 4,19 D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng 1.002 210 4,77 D580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 474 210 2,26 D580208 Kỹ thuật xây dựng 63 50 1,26 D580212 Kỹ thuật tài nguyên nước 50 110 0,45 D580301 Kinh tế xây dựng 187 80 2,34 D85010 Quản lý tài nguyên và môi trường 275 60 4.58 Trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng: DDQ 9.222 1.845 5,00 D310101 Kinh tế 343 170 2,02 D310205 Quản lí Nhà nước 261 120 2,17 D340101 Quản trị kinh doanh 1.841 225 8,18 D340103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành 1.118 80 13,98 D340107 Quản trị khách sạn 765 80 9,56 D340115 Marketing 465 80 5,81 D340120 Kinh doanh quốc tế 398 140 2,84 D340121 Kinh doanh thương mại 339 90 3,77 D340201 Tài chính Ngân hàng 789 220 3,59 D340301 Kế toán 1.432 180 7,96 D340302 Kiểm toán 365 100 3,65 D340404 Quản trị nhân lực 249 60 4,15 D340405 Hệ thống thông tin quản lý 104 110 0,95 D380101 Luật 305 70 4,36 D380107 Luật kinh tế 417 80 5,21 D46020 Thống kê 31 40 0,78 Trường ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng: DDF 7.253 1.600 4,53 D140231 Sư phạm tiếng Anh 702 140 5,01 D140233 Sư phạm tiếng Pháp 37 30 1,23 D140234 Sư phạm tiếng Trung quốc 237 30 7,90 D220201 Ngôn ngữ Anh 2.645 690 3,83 D220202 Ngôn ngữ Nga 335 70 4,79 D220203 Ngôn ngữ Pháp 298 70 4,26 D220204 Ngôn ngữ Trung quốc 953 105 9,08 D220209 Ngôn ngữ Nhật 407 100 4,07 D220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 410 100 4,10 D220212 Quốc tế học 1.079 165 6,54 D220213 Đông phương học 150 100 1,50 Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng: DDS 12.340 1.930 6,39 C140221 Sư phạm âm nhạc 45 D140201 Giáo dục Mầm non 1.924 110 17,49 D140202 Giáo dục Tiểu học 2.076 70 29,66 D140205 Giáo dục Chính trị 160 50 3,20 D140209 Sư phạm Toán học 718 50 14,36 D140210 Sư phạm Tin học 342 50 6,84 D140211 Sư phạm Vật lý 394 50 7,88 D140212 Sư phạm Hóa học 472 50 9,44 D140213 Sư phạm Sinh học 466 50 9,32 D140217 Sư phạm Ngữ văn 449 50 8,98 D140218 Sư phạm Lịch sử 185 50 3,70 D140219 Sư phạm Địa lý 378 50 7,56 D220113 Việt Nam học 445 70 6,36 D220310 Lịch sử 9 50 0,18 D220330 Văn học 112 110 1,02 D220340 Văn hóa học 25 65 0,38 D310401 Tâm lý học 335 70 4,79 D310501 Địa lý học 57 65 0,88 D320101 Báo chí 409 120 3,41 D420201 Công nghệ sinh học 438 65 6,74 D440102 Vật lý học 242 65 3,72 D440112 Hóa học 514 130 3,95 D440217 Địa lý tự nhiên 208 65 3,20 D440301 Khoa học Môi trường 366 65 5,63 D460112 Toán ứng dụng 190 65 2,92 D480201 Công nghệ thông tin 605 120 5,04 D760101 Công tác xã hội 272 65 4,18 D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 549 65 8,45 Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum: DDP 278 650 0,43 C340301 Kế toán 50 C420201 Công nghệ sinh học 50 C510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 4 50 0,08 D140202 Giáo dục Tiểu học 59 50 1,18 D340101 Quản trị kinh doanh 34 50 0,68 D340103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành 15 50 0,30 D340121 Kinh doanh thương mại 11 50 0,22 D340301 Kế toán bậc đại học 54 50 1,08 D340302 Kiểm toán 25 50 0,50 D480201 Công nghệ thông tin 14 50 0,28 D520201 Kĩ thuật điện, điện tử 18 50 0,36 D580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 20 50 0,40 D580301 Kinh tế xây dựng 24 50 0,48 Trường CĐ Công nghệ Đà Nẵng DDC 2.009 200 1 C340405 Hệ thống thông tin quản lý 8 100 0,08 C420201 Công nghệ sinh học 28 100 0,28 C480201 Công nghệ Thông tin 324 180 1,80 C510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 23 80 0,29 C510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 40 80 0,5 C510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 144 150 0,96 C510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông 32 120 0,27 C510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 209 150 1,39 C510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 69 120 0,57 C510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô 446 150 2,97 C510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 44 100 0,44 C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 418 250 1,67 C510302 Công nghệ kỹ thuật điên tử truyền thông 47 100 0,47 C510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 8 80 0,1 C510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 77 100 0,77 C540102 Công nghệ thực phẩm 80 80 1 C580302 Quản lý xây dựng 12 60 0,2 Trường CĐ Công nghệ thông tin Đà Nẵng: DDI 1.641 1.050 1,56 C340101 Quản trị kinh doanh 181 120 1,51 C340115 Marketing 34 50 0,68 C340301 Kế toán 83 180 0,46 C480101 Khoa học máy tính 62 70 0,89 C480102 Truyền thông và mạng máy tính 70 70 1,00 C480104 Hệ thống thông tin 10 60 0,17 C480201 Công nghệ thông tin 1.090 340 3,21 C480202 Tin học ứng dụng 69 110 0,63 C510304 Công nghệ kỹ thuật máy tính 42 50 0,84 Khoa Y Dược, ĐH Đà Nẵng: D720501 Cử nhân điều dưỡng 123 125 0,98 Diệu Hiền.
Thủ tướng ân cần thăm hỏi các cháu học sinh khiếm thị - Ảnh Anh Đan Lễ chào cờ năm học mới tại trường PTCS Nguyễn Đình Chiểu diễn ra nghiêm trang Ảnh Anh Đan Thủ tướng phát biểu động viên thầy trò trường Nguyễn Đình Chiểu bước vào năm học mới Ảnh Anh Đan Những khuôn mặt ngây thơ trong sáng luôn chăm chú lắng nghe lời căn dặn ân cần của Thủ tướng trước năm học mới - Ảnh Anh Đan Thủ tướng đánh trống khai trường - Ảnh Anh Đan Thủ tướng tặng ảnh Bác Hồ và nhiều phần quà động viên học sinh khiếm thị bước vào năm học mới Ảnh Anh Đan Bộ trưởng Bộ Giáo dục - Đào tạo Phùng Xuân Nhạ và Chủ tịch UBND TP.Hà Nội Nguyễn Đức Chung cũng tặng nhiều phần quà cho học sinh trường Nguyễn Đình Chiểu Ảnh Anh Đa Các đại biểu trồng cây lưu niệm trong ngày khai trường Ảnh Anh Đan Một tiết mục văn nghệ của học sinh trường Nguyễn Đình Chiểu gửi tặng các đại biểu Ảnh Anh Đan Kết thúc Lễ Khai giảng, Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc cùng đoàn đại biểu đi thăm nhà ăn, phòng ở nội trú, phòng học của trường Nguyễn Đình Chiểu - Ảnh: Anh Đan Anh Đan Thủ tướng ân cần thăm hỏi các cháu học sinh khiếm thị - Ảnh Anh Đan Lễ chào cờ năm học mới tại trường PTCS Nguyễn Đình Chiểu diễn ra nghiêm trang Ảnh Anh Đan Thủ tướng phát biểu động viên thầy trò trường Nguyễn Đình Chiểu bước vào năm học mới Ảnh Anh Đan Những khuôn mặt ngây thơ trong sáng luôn chăm chú lắng nghe lời căn dặn ân cần của Thủ tướng trước năm học mới - Ảnh Anh Đan Thủ tướng đánh trống khai trường - Ảnh Anh Đan Thủ tướng tặng ảnh Bác Hồ và nhiều phần quà động viên học sinh khiếm thị bước vào năm học mới Ảnh Anh Đan Bộ trưởng Bộ Giáo dục - Đào tạo Phùng Xuân Nhạ và Chủ tịch UBND TP.Hà Nội Nguyễn Đức Chung cũng tặng nhiều phần quà cho học sinh trường Nguyễn Đình Chiểu Ảnh Anh Đa Các đại biểu trồng cây lưu niệm trong ngày khai trường Ảnh Anh Đan Một tiết mục văn nghệ của học sinh trường Nguyễn Đình Chiểu gửi tặng các đại biểu Ảnh Anh Đan Kết thúc Lễ Khai giảng, Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc cùng đoàn đại biểu đi thăm nhà ăn, phòng ở nội trú, phòng học của trường Nguyễn Đình Chiểu - Ảnh: Anh Đan Ảnh Anh Đan Thủ tướng phát biểu động viên thầy trò trường Nguyễn Đình Chiểu bước vào năm học mới Ảnh Anh Đan Những khuôn mặt ngây thơ trong sáng luôn chăm chú lắng nghe lời căn dặn ân cần của Thủ tướng trước năm học mới - Ảnh Anh Đan Thủ tướng đánh trống khai trường - Ảnh Anh Đan Thủ tướng tặng ảnh Bác Hồ và nhiều phần quà động viên học sinh khiếm thị bước vào năm học mới Ảnh Anh Đan Bộ trưởng Bộ Giáo dục - Đào tạo Phùng Xuân Nhạ và Chủ tịch UBND TP.Hà Nội Nguyễn Đức Chung cũng tặng nhiều phần quà cho học sinh trường Nguyễn Đình Chiểu Ảnh Anh Đa Các đại biểu trồng cây lưu niệm trong ngày khai trường Ảnh Anh Đan Một tiết mục văn nghệ của học sinh trường Nguyễn Đình Chiểu gửi tặng các đại biểu Ảnh Anh Đan Kết thúc Lễ Khai giảng, Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc cùng đoàn đại biểu đi thăm nhà ăn, phòng ở nội trú, phòng học của trường Nguyễn Đình Chiểu - Ảnh: Anh Đan Ảnh Anh Đan Những khuôn mặt ngây thơ trong sáng luôn chăm chú lắng nghe lời căn dặn ân cần của Thủ tướng trước năm học mới - Ảnh Anh Đan Thủ tướng đánh trống khai trường - Ảnh Anh Đan Thủ tướng tặng ảnh Bác Hồ và nhiều phần quà động viên học sinh khiếm thị bước vào năm học mới Ảnh Anh Đan Bộ trưởng Bộ Giáo dục - Đào tạo Phùng Xuân Nhạ và Chủ tịch UBND TP.Hà Nội Nguyễn Đức Chung cũng tặng nhiều phần quà cho học sinh trường Nguyễn Đình Chiểu Ảnh Anh Đa Các đại biểu trồng cây lưu niệm trong ngày khai trường Ảnh Anh Đan Một tiết mục văn nghệ của học sinh trường Nguyễn Đình Chiểu gửi tặng các đại biểu Ảnh Anh Đan Kết thúc Lễ Khai giảng, Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc cùng đoàn đại biểu đi thăm nhà ăn, phòng ở nội trú, phòng học của trường Nguyễn Đình Chiểu - Ảnh: Anh Đan Thủ tướng tặng ảnh Bác Hồ và nhiều phần quà động viên học sinh khiếm thị bước vào năm học mới Ảnh Anh Đan Bộ trưởng Bộ Giáo dục - Đào tạo Phùng Xuân Nhạ và Chủ tịch UBND TP.Hà Nội Nguyễn Đức Chung cũng tặng nhiều phần quà cho học sinh trường Nguyễn Đình Chiểu Ảnh Anh Đa Các đại biểu trồng cây lưu niệm trong ngày khai trường Ảnh Anh Đan Một tiết mục văn nghệ của học sinh trường Nguyễn Đình Chiểu gửi tặng các đại biểu Ảnh Anh Đan Kết thúc Lễ Khai giảng, Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc cùng đoàn đại biểu đi thăm nhà ăn, phòng ở nội trú, phòng học của trường Nguyễn Đình Chiểu - Ảnh: Anh Đan Ảnh Anh Đan Bộ trưởng Bộ Giáo dục - Đào tạo Phùng Xuân Nhạ và Chủ tịch UBND TP.Hà Nội Nguyễn Đức Chung cũng tặng nhiều phần quà cho học sinh trường Nguyễn Đình Chiểu Ảnh Anh Đa Các đại biểu trồng cây lưu niệm trong ngày khai trường Ảnh Anh Đan Một tiết mục văn nghệ của học sinh trường Nguyễn Đình Chiểu gửi tặng các đại biểu Ảnh Anh Đan Kết thúc Lễ Khai giảng, Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc cùng đoàn đại biểu đi thăm nhà ăn, phòng ở nội trú, phòng học của trường Nguyễn Đình Chiểu - Ảnh: Anh Đan Ảnh Anh Đa Các đại biểu trồng cây lưu niệm trong ngày khai trường Ảnh Anh Đan Một tiết mục văn nghệ của học sinh trường Nguyễn Đình Chiểu gửi tặng các đại biểu Ảnh Anh Đan Ảnh Anh Đan Một tiết mục văn nghệ của học sinh trường Nguyễn Đình Chiểu gửi tặng các đại biểu Ảnh Anh Đan Ảnh Anh Đan.
Ảnh minh họa: Ngọc Hà-TTXVN NgàyĐiện lựcMã trạm BATên trạm BAGiờ BĐGiờ KT 07/10/2017 ĐL Hải Châu AC53AAA13 DD Khách Sạn Hải Vân 06:30 13:00 07:00 13:30 AC53AAA14 DD-Xử lý nước thải SPS19 06:30 13:30 AC53AAAA BA ĐÌNH 06:30 13:00 07:00 13:30 AC53AAAE ĐỐNG ĐA 1 06:30 13:00 07:00 13:30 AC53AAAO LÊ DUẪN 3 06:30 13:00 07:00 13:30 AC53AAAP ÔNG ÍCH KHIÊM 4 06:30 13:00 07:00 13:30 AC53AAAY THANH BÌNH 2 06:30 13:30 AC53AAB14 MINH KHAI 5 06:30 13:00 07:00 13:30 AC53AAB15 KCC 201 ĐỐNG ĐA 06:30 13:30 AC53AAB8 T2 LIÊN CHIỂU - THUẬN PHƯỚC 06:30 13:30 AC53AABG ĐINH TIÊN HOÀNG 1 06:30 13:30 AC53AABK ĐINH TIÊN HOÀNG 3 06:30 13:30 AC53AABN BẮC ĐẨU 06:30 13:30 AC53AABO QUANG TRUNG 2 06:30 13:30 AC53AABP QUANG TRUNG 1 06:30 13:00 07:00 13:30 AC53AABQ TRẦN CAO VÂN 1 06:30 13:30 AC53AABR TRẦN CAO VÂN 5 06:30 13:30 AC53AABS TAM TOÀ 06:30 13:30 AC53AABX HẢI PHÒNG 4 06:30 13:00 07:00 13:30 AC53AABY HẢI PHÒNG 1 06:30 13:00 07:00 13:30 AC53AABZ PASTEUR 06:30 13:00 07:00 13:30 AC53AACB THANH BÌNH 1 06:30 13:30 AC53AACV KIỐT NGÔ GIA TỰ 06:30 13:00 07:00 13:30 AC53AACX CAO THẮNG 1 06:30 13:30 AC53AAD4 ĐỐNG ĐA 4 (NK NGÂN HÀNG) 06:30 13:00 07:00 13:30 AC53AAD8 NGÔ GIA TỰ 2 06:30 13:00 07:00 13:30 AC53AADR TRIỆU NỮ VƯƠNG NỐI DÀI 06:30 13:00 07:00 13:30 AC53AAE8 NGÔ GIA TỰ 3 06:30 13:00 07:00 13:30 AC53AAEP TAM THUẬN 2 06:30 13:30 AC53AAET ĐỐNG ĐA 2 06:30 13:00 07:00 13:30 AC53AAEZ TAM THUẬN 1 06:30 13:30 AC53AAF8 NGÔ GIA TỰ 4 (KS ĐIỆN LỰC) 06:30 13:00 07:00 13:30 AC53AAFB CAO THẮNG 2 06:30 13:30 AC53AAFC ĐINH TIÊN HOÀNG 2 06:30 13:30 AC53AAFK TRẦN CAO VÂN 2 06:30 13:30 AC53AAFS NGUYỄN THỊ MINH KHAI 1 06:30 13:00 07:00 13:30 AC53AAG4 NGUYỄN THỊ MINH KHAI 4 06:30 13:00 07:00 13:30 AC53AAGD NGUYỄN THỊ MINH KHAI 3 06:30 13:00 07:00 13:30 AC53AAGE ĐỐNG ĐA 3 06:30 13:30 AC53AAGM NGUYỄN THỊ MINH KHAI 2 06:30 13:00 07:00 13:30 AC53AAIU TAM TÒA 2 06:30 13:30 AC53AAIZ KDC KHUNG HỘI NGHỊ 06:30 13:00 07:00 13:30 AC53AAJ2 DD TRG TRẦN PHÚ 06:30 13:00 07:00 13:30 AC53AAJ4 THÔNG TIN TÍN HIỆU (Ốc lộ) 06:30 13:00 07:00 13:30 AC53AAJC ÔNG ÍCH KHIÊM 3 06:30 13:00 07:00 13:30 AC53AAJT KIỐT QUANG TRUNG 3 06:30 13:30 AD53A1BD Cơ quan Thông tấn xã Việt Nam khu vực Miền Trung - Tây Nguyên (646780) 06:30 13:00 07:00 13:30 AD53ABAA Chi nhánh Công ty cổ phần FAFIM Việt Nam tại Thành phố Đà Nẵng (107165) 06:30 13:00 07:00 13:30 AD53ABAX Công ty TNHH MTV Tư vấn Điện Miền Trung (116224) 06:30 13:00 07:00 13:30 AD53ABBP Trường Cao Đẳng Công nghệ (116271) 06:30 13:00 07:00 13:30 AD53ABBQ Công Ty TNHH Một thành viên Du lịch Công đoàn Đà Nẵng (116274) 06:30 13:30 AD53ABBS (116278) 06:30 13:30 AD53ABBS VPĐD Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam tại Đà Nẵng (116280) 06:30 13:30 AD53ABBS Chi nhánh Tổng công ty đường sắt Việt Nam - Khai thác đường sắt Nghĩa Bình (116279) 06:30 13:30 AD53ABBS Chi nhánh vận tải đường sắt Đà Nẵng - Công ty Cổ phần vận tải đường sắt Sài Gòn (144503) 06:30 13:30 AD53ABBS Chi nhánh Công ty Cổ phần đầu tư thương mại đường sắt Đông Dương tại Đà Nẵng (130311) 06:30 13:30 AD53ABBT Chi nhánh Công ty Cổ phần đầu tư thương mại đường sắt Đông Dương tại Đà Nẵng (116285) 06:30 13:00 07:00 13:30 AD53ABBW Công an Thành phố Đà Nẵng (125023) 06:30 13:00 07:00 13:30 AD53ABCB Chi nhánh Công ty Cổ phần VINAFOR Đà Nẵng - Khách sạn Sơn Trà (125840) 06:30 13:00 07:00 13:30 AD53ABCG Công ty Cổ phần Đường sắt Quảng Nam - Đà Nẵng (127586) 06:30 13:00 07:00 13:30 AD53ABCN Bệnh Viện C Đà Nẵng (131248) 06:30 13:00 07:00 13:30 AD53ABCO Chi nhánh Tổng công ty đường sắt Việt Nam - Xí nghiệp đầu máy Đà Nẵng (131531) 06:30 13:30 AD53ABFF Ngân hàng Nhà nước - Chi nhánh Đà Nẵng (627461) 06:30 13:00 07:00 13:30 AD53ABFO Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi Chức năng Đà Nẵng (628600) 06:30 13:00 07:00 13:30 AD53ABGM Bệnh viện C Đà Nẵng (638862) 06:30 13:00 07:00 13:30 AD53ABGU Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi Chức năng Đà Nẵng (639619) 06:30 13:00 07:00 13:30 AD53ABHF Trung Tâm Y tế quận Hải Châu (641970) 06:30 13:30 AD53ABHN Công ty CP Kim khí Miền Trung (641888) 06:30 13:00 07:00 13:30 AD53ABIG Trường Đại học Đông Á (633663) 06:30 13:00 07:00 13:30 AD53ABIO Bệnh Viện C Đà Nẵng (116213) 06:30 13:00 07:00 13:30 AD53ABIP Bệnh Viện Đà Nẵng (116214) 06:30 13:00 07:00 13:30 AD53ABJG Bệnh Viện Đà Nẵng (T1) (630414) 06:30 13:00 07:00 13:30 AD53ABJH Bệnh Viện Đà Nẵng (T2) (630413) 06:30 13:00 07:00 13:30 ĐL Sơn Trà EC53EEH3 Khái Tây 05:30 16:00 EC53EEHZ KDC Bến Thành 05:30 16:00 EC53EEK9 KPC Hoà Hải T1 05:30 16:00 EC53EEKN Đông Hải 2 05:30 16:00 EC53EEL2 Hải An 05:30 16:00 EC53EEL3 Khái Tây 2 05:30 16:00 EC53EEL4 Thị An 2 05:30 16:00 EC53EEL5 An Lưu 05:30 16:00 EC53EEL6 Mân Quang 1 05:30 16:00 EC53EEL7 Bình Kỳ 1 05:30 16:00 EC53EEL8 Khuê Đông 2 05:30 16:00 EC53EELC KĐT Hòa Hải 1-3 05:30 16:00 EC53EELH Tân Trà 2 05:30 16:00 EC53EELI Thị An 05:30 16:00 EC53EELP Hoà Quí 1-T4 05:30 16:00 EC53EELQ Đông Hải 3 05:30 16:00 EC53EELR Tân Trà 3 05:30 16:00 EC53EELS An Nông 2 05:30 16:00 EC53EELT Đông Trà 2 05:30 16:00 EC53EEP5 Hoà Hải 2 05:30 16:00 EC53EEP8 KPC Hoà Hải T2 05:30 16:00 EC53EEPL Tân Trà 1 05:30 16:00 EC53EEPT Dốc Kinh 05:30 16:00 EC53EEV7 Nguyễn Duy Trinh 05:30 16:00 EC53EEV8 Khu Đô Thị Phú Mỹ An 05:30 16:00 EC53EEVJ Hoà Hải T1 05:30 16:00 EC53EEVK Sơn Thuỷ T2 05:30 16:00 EC53EEVL Vùng 3 Đông Hải 05:30 16:00 EC53EEVM KĐT FPT T12 05:30 16:00 EC53EEVN Trần Đại Nghĩa T4 05:30 16:00 EC53EEVT Hoà Quí 1-T1 05:30 16:00 EC53EEVU Hoà Quí 1-T2 05:30 16:00 EC53EEVV Hoà Quí 1-T3 05:30 16:00 EC53EEVW Hoà Quí 2-T1 05:30 16:00 EC53EEVX Hoà Quí 2-T2 05:30 16:00 EC53EEX1 Trần Đại Nghĩa T2 05:30 16:00 EC53EEX2 Trần Đại Nghĩa T3 05:30 16:00 EC53EEX4 KDC Bá Tùng 05:30 16:00 EC53EEXN Hoà Quý 2 - T3 05:30 16:00 EC53EEZ6 Tân Trà 3 - T2 05:30 16:00 EC53EEZ9 Trần Đại Nghĩa T1 05:30 16:00 EC53EEZL KPC Hoà Hải mở rộng 05:30 16:00 EC53EEZR Đông Trà 3 05:30 16:00 EC53EEZS Đông Trà 4 05:30 16:00 EC53EH18 KDC Làng đá mỹ nghệ Non Nước 05:30 16:00 EC53EH25 KDC Đông Trà 05:30 16:00 EC53EK10 KDC Tân Trà 3 T4 05:30 16:00 EC53EK17.
Bảng giá bán lẻ ôtô Toyota áp dụng từ 1/3/2011 STT Loại xe Giá cũ (trriệu đồng) Giá mới (trriệu đồng) Mức tăng (triệu đồng) 1 Camry 3.5Q 6 số tự động, 3.5 lít 1.406 1.507 101 2 Camry 2.4G 5 số tự động, 2.4 lít 1.020 1.093 73 3 Corolla Altis 2.0 CVT 2.0 lít 786 842 56 4 Corolla Altis 1.8 CVT 1.8 lít 722 773 51 5 Corolla Altis 1.8 M/T 6 số tay, 1.8 lít 675 723 48 6 Vios 1.5G 4 số tự động, 1.5 lÍt 562 602 40 7 Vios 1.5E 5 số tay, 1.5 lít 515 552 37 8 Vios Limo 5 số tay, 1.5 lít 486 520 34 9 Innova V 4 số tự động, 2.0 lít 737 790 53 10 Innova GSR 704 754 50 11 Innova G 5 số tay, 2.0 lít 667 715 48 12 Innova J 5 số tay, 2.0 lít 597 640 43 13 Fortuner V 4 số tự động, 2.7 lít 944 1.012 68 14 Fortuner G 5 số tay, 2.5 lít 784 840 56 Bảng giá bán lẻ ôtô Kia (Thaco) áp dụng từ 16/2/2011 STT Loại xe Giá cũ (trriệu đồng) Giá mới (trriệu đồng) Mức tăng (triệu đồng) 1 Morning 1.1 LX MT 294 302 8 2 Morning 1.1 EX MT 298 306 8 3 Morning 1.1 SX AT 314 325 11 4 Morning 1.1 SP MT 314 330 16 5 Morning 1.1 SP AT 339 352 13 6 Carens 1.6 SX MT 488 488 0 7 Carens 2.0 SX MT 525 529 4 8 Carenss 2.0 SX AT 545 549 4 9 Carens 1.6 GMT (CBU) 480 480 0 10 Carens 2.0 EX MT (2011) 524 11 Carens 2.0 SX MT (2011) 554 12 Carens 2.0 SX AT (2011) 570 574 4 13 Forte 1.6 EX MLT 451 454 3 14 Forte 1.6 EX MT 471 471 0 15 Forte 1.6 SX MT 504 504 0 16 Forte 1.6 EX MT (2011) 478 483 5 17 Forte 1.6 SX MT (2011) 531 534 3 18 Forte 1.6 SX AT (2011) 561 564 3 19 Cerato Koup 2.0 AT 684 690 6 20 Cerato Koup 2.0 AT (+ option) 741 21 Cerato hatchback 1.6 GAT 619 630 11 22 Sorento 2.2 DMT 2WD 905 945 30 23 Sorento 2.4 GMT 2WD 885 924 39 24 Sorento 2.4 GAT 2WD 915 950 35 25 Sorento 2.4 GAT 2WD (+ ESP) 930 960 30 26 Sorento 2.4 GAT 2WD (+ESP, Camera) 985 27 Sorento 2.4 GMT 4WD 922 952 30 28 Sorento 2.4 GAT 4WD 950 990 40 29 Sorento 2.4 GAT 4WD (+ ESP) 965 995 30 30 Carnival 2.9 DMT 785 785 0 31 Carnival 2.7 GMT 785 785 0 32 Carnival 2.7 GAT 855 855 0 33 Sportage 2.0 GMT 4WD 830 844 14 34 Sportage 2.0 GAT 4WD 855 870 15 35 Magentis 2.0 GAT (2010) 735 735 0 36 Optima 2.0 GAT (2011) 844 854 10 Bảng giá bán lẻ ôtô Ford áp dụng từ 2/2011 STT Loại xe Giá cũ (trriệu đồng) Giá mới (trriệu đồng) Mức tăng (triệu đồng) 1 Focus 2.0L AT 5dr (Petrol) 672,750 721,05 48,3 2 Focus 1.8L MT 4drs 542,1 581,02 38,92 3 Focus 1.8L AT 5drs 579,15 620,73 41,58 4 Focus 2.0L AT 4dr (Petrol) 639,6 685,52 45,92 5 Focus 2.0L AT 5dr (Diesel) 733,2 785,84 52,64 6 Mondeo 2.3 AT CKD 926,25 992,75 66,50 7 Escape XLS 2.3 4x2 690,30 739,86 49,56 8 Escape XLT 2.3 4x4 768,30 823,46 55,16 9 Transit 16s Diesel 727,35 779,57 52,22 10 Ranger BU XL D 4x4 553,80 593,56 39,76 11 Ranger BU XL D 4x2 518,70 555,94 37,24 12 Ranger BU XLT D 4x4 633,75 679,25 45,50 13 Ranger BU XLT 4x2 AT 624 668,80 44,80 14 Ranger BU XL D 4x4 Canopy 579,15 620,73 41,58 15 Ranger BU XL D 4x2 Canopy 542,10 581,02 38,92 16 Ranger BU XLT D 4x4 Canopy 659,10 706,42 47,32 17 Ranger BU XLT D 4x4 Wildtrack 668,85 716,87 48,02 18 Ranger BU XLT 4x2 AT Canopy 649,35 695,97 46,62 19 Everest 2.5L D 4x4 MT 896,805 961,191 64,386 20 Everest 2,5L D 4x2 MT CDi 739,05 792,11 53,06 21 Everest 2.5L D 4x2 AT CDi 783.90 840,18 56,28 Bảng giá bán lẻ ôtô GM Daewoo áp dụng từ 16/2/2011 Stt Loại xe Giá cũ (trriệu đồng) Giá mới (trriệu đồng) Mức tăng (triệu đồng) 1 Spark Van 198,90 213,231 14,331 2 Spark LT 282,75 303,1225 20,372 3 Spark LT AT 312 334,48 22,48 4 Spark 1.0 LT Super 312 334,48 22,48 5 Gentra 1.5 SX 372,45 399,2855 26,835 6 Lacetti 1.6 EX 405,60 434,824 29,224 7 Cruze 1.6 LS 454,35 487,0865 32,736 8 Cruze 1.8 LT 551,85 591,6115 39,761 9 Cruze 1.8 LTZ 581,10 622,969 41,869 10 Vivant 2.0 SE 473,85 507,9915 34,141 11 Vivant 2.0 CDX MT 510,90 547,711 36,811 12 Vivant 2.0 CDX AT 534,30 572,797 38,497 13 Captiva LT (xăng)-Maxx 686,40 735,856 49,456 14 Captiva LTZ (xăng)-Maxx 739,05 792,2995 53,249 15 Captiva LT (dầu)-Maxx 676.65 725,4035 48,753 16 Captiva LTZ (dầu)-Maxx 729,30 781,847 52,547 Bảng giá bán lẻ ôtô Hyundai nhập khẩu áp dụng từ 11/2/2011 Tên xe Giá từ 11/2 (triệu đồng) Giá từ 19/1 (triệu đồng) Giá từ 1/1 (triệu đồng) Getz 1.4 A/T 451 440 11 i10 1.2 A/T 399 390 9 i10 1.1 A/T 383 374 9 i10 1.2 M/T 338 330 8 i20 1.4 A/T 520 507 13 i30CW 1.6 A/T 662 646 16 Accent 1.4 M/T 522 450 72 Accent 1.4 A/T 553 490 63 Elantra 1.6 A/T 610 596 14 Elantra 1.6 M/T 563 550 13 Starex 2.4 M/T, 6 chỗ, máy xăng 724 707 17 Starex 2.4 M/T, 9 chỗ, máy xăng 786 767 19 Starex 2.5 M/T, 9 chỗ, máy dầu 848 828 20 Starex 2.5 M/T, 9 chỗ, máy dầu, ghế xoay 859 838 21 Sonata 2.0 A/T 946 923 23 Tucson 2.0 A/T 4WD 905 883 22 Tucson 2.0 M/T 4WD 850 830 20 Santa Fe 2.0 A/T 2WD (máy dầu) 1.118 1.090 28 Santa Fe 2.4 A/T GLS 4WD (máy xăng) 1.087 1.060 27 Santa Fe 2.4 A/T GLS 4WD (máy xăng) 1.138 1.111 27 Santa Fe 2.4 A/T GLS 2WD (máy xăng) 1.118 1.090 28 Santa Fe 2.2 A/T 4WD 5 chỗ (máy dầu T380) 1.045 994 51 Santa Fe 2.2 A/T 4WD 5 chỗ (máy dầu T381) 1.087 1.053 34 Genesis Coupe 2.0 A/T 1.081 1.055 26 Equus 3.8 A/T 2.691 2.626 65 Equus 4.6 A/T 3.209 3.131 78 Hữu Thọ.
* Họ và tên đối tượng: Nguyễn Thị Ly Năm sinh: 1962 Nơi ĐKTT: Thôn Phú Lương, xã Nam Đồng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương Chỗ ở trước khi trốn: Thôn Phú Lương, xã Nam Đồng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương Họ tên bố: Nguyễn Văn Sáng Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Ly Can tội: Lừa đảo chiếm đoạt tài sản Quyết định truy nã số: 09 Ngày tháng năm ra quyết định: 9/9/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT Công an tỉnh Hải Dương Đặc điểm nhận dạng: Chiều cao: 1m59; màu da: trắng; sống mũi: thẳng; người đậm Đặc điểm khác: * Họ và tên đối tượng: Đỗ Đức Thiện Năm sinh: 1979 Nơi ĐKTT: Phú Mãn, Phan Sào Nam , huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên Chỗ ở trước khi trốn: Phú Mãn, Phan Sào Nam , huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên Họ tên bố: Đỗ Xuân Mừng Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Hồng Dân Can tội: Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản Quyết định truy nã số: 06 Ngày tháng năm ra quyết định: 5/7/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT Công an huyện Cẩm Giảng, tỉnh Hải Dương * Họ và tên đối tượng: Nguyễn Văn Quang Năm sinh: 1993 Nơi ĐKTT: Khu Mật Sơn, xã Chí Minh , TX Chí Linh, tỉnh Hải Dương Chỗ ở trước khi trốn: Khu Mật Sơn, xã Chí Minh , TX Chí Linh, tỉnh Hải Dương Họ tên bố: Nguyễn Văn Khởi Họ tên mẹ: Đỗ Thị Hằng Can tội: Cố ý gây thương tích Quyết định truy nã số: 06 Ngày tháng năm ra quyết định: 21/6/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT Công an TX Chí Linh, tỉnh Hải Dương Đặc điểm nhận dạng: Chiều cao: 1m60; Sống mũi: lõm Đặc điểm khác: Sẹo chấm cách 1cm dưới sau đuôi mắt phải * Họ và tên đối tượng: Trần Văn Nguyên Năm sinh: 1984 Nơi ĐKTT: Hữu Chung, Tân Phong, Ninh Giang, Hải Dương Chỗ ở trước khi trốn: Hữu Chung, Tân Phong, Ninh Giang, Hải Dương Họ tên bố: Trần Văn Sửa Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Thực Can tội: Trộm cắp tài sản Quyết định truy nã số: 05 Ngày tháng năm ra quyết định: 16/5/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT Công an huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương Đặc điểm nhận dạng: Chiều cao: 1m61; Màu da: đen; Tóc: để rậm; Sống mũi: thẳng; Dái tai: thụt * Họ và tên đối tượng: Hoàng Xuân Phương Năm sinh: 1960 Nơi ĐKTT: Số 377 Điện Biên Phủ, P. Bình Hàn, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương Chỗ ở trước khi trốn: Số 377 Điện Biên Phủ, P. Bình Hàn, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương Họ tên bố: Hoàng Hạnh Phúc Họ tên mẹ: Đặng Thị Loan Can tội: Cố ý gây thương tích Quyết định truy nã số: 47 Ngày tháng năm ra quyết định: 28/9/2010 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT Công an TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương Đặc điểm nhận dạng: Chiều cao: 1m69; sống mũi: thẳng; Đặc điểm khác: Sẹo thẳng 1,5x0,2cm cách 3,5cm dưới sau đuôi mắt phải * Họ và tên đối tượng: Bùi Thị Huyền Năm sinh: 1986 Nơi ĐKTT: Thị Tứ Lê Lợi, Lê Lợi, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương Chỗ ở trước khi trốn: Thị Tứ Lê Lợi, Lê Lợi, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương Họ tên bố: Bùi Văn Đức Họ tên mẹ: Đỗ Thị Thư Can tội: Lừa đảo chiếm đoạt tài sản Quyết định truy nã số: 03 Ngày tháng năm ra quyết định: 1/4/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT Công an TX Chí Linh, tỉnh Hải Dương Đặc điểm nhận dạng: Chiều cao: 1m56; Sống mũi: thẳng; Dái tai: chúc Đặc điểm khác: Nốt ruồi cách 1cm sau đuôi mắt trái * Họ và tên đối tượng: Trần Đình Hiển Năm sinh: 1968 Nơi ĐKTT: Phường Hoàng Hạ, Thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương Chỗ ở trước khi trốn: Phường Hoàng Hạ, Thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương Họ tên bố: Trần Đình Hạ Họ tên mẹ: Đặng Thị Thiểu Can tội: Vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường bộ Quyết định truy nã số: 02 Ngày tháng năm ra quyết định: 23/3/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT Công an huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương Đặc điểm nhận dạng: Chiều cao: 1m65; Sống mũi: thẳng; Dái tai: trung bình * Họ và tên đối tượng: Tống Văn Cường Năm sinh: 1969 Nơi ĐKTT: Phúc Lâm, thị trấn Kinh Môn, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương Chỗ ở trước khi trốn: Phúc Lâm, thị trấn Kinh Môn, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương Họ tên bố: Tống Văn Bổn Họ tên mẹ: Đinh Thị Nhiên Can tội: Lừa đảo chiếm đoạt tài sản Quyết định truy nã số: 01 Ngày tháng năm ra quyết định: 16/3/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT Công an tỉnh Hải Dương * Họ và tên đối tượng: Đặng Văn Nhơn Năm sinh: 1987 Nơi ĐKTT: Thôn Viên Lang, Việt Tiến, Vĩnh Bảo, Hải Phòng Chỗ ở trước khi trốn: Thôn Viên Lang, Việt Tiến, Vĩnh Bảo, Hải Phòng Họ tên bố: Đặng Văn Tiệp Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Mấy Can tội: Trộm cắp tài sản Quyết định truy nã số: 01 Ngày tháng năm ra quyết định: 12/12/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT Công an tỉnh Hải Dương Đặc điểm nhận dạng: Chiều cao: 1m65; Màu da: trắng; Tóc: bình thường; Lông mày: thưa; Sống mũi: thẳng; Dái tai: thẳng; Mắt: nhỏ * Họ và tên đối tượng: Bùi Văn Quyết Năm sinh: 1988 Nơi ĐKTT: An Lão, Thanh Khê, Thanh Hà, Hải Dương Chỗ ở trước khi trốn: An Lão, Thanh Khê, Thanh Hà, Hải Dương Họ tên bố: Bùi Văn Cảnh Họ tên mẹ: Trần Thị Giới Can tội: Cố ý gây thương tích Quyết định truy nã số: 54 Ngày tháng năm ra quyết định: 17/11/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT Công an tỉnh Hải Dương Mọi công dân khi phát hiện thông tin ĐTTN trên, đề nghị báo ngay cho Cục Cảnh sát truy nã tội phạm, địa chỉ: 40 Hàng Bài, Hoàn Kiếm, Hà Nội ; số điện thoại: 069.43561 ; 043.9388.497 ; Di động: 094.631.4429 ; hoặc cơ quan Công an gần nhất.
Điểm chuẩn vào lớp 10 tại TP.HCM năm 2013-2014 như sau: STT Tên Trường Quận/Huyện NV 1 NV 2 NV 3 1 THPT Trưng Vương 1 31,75 32,50 33,50 2 THPT Bùi Thị Xuân 1 36,50 37,50 38,50 3 THPT Ten Lơ Man 1 22,25 22,75 23,50 4 THPT Năng khiếu TDTT 1 15,50 15,50 15,75 5 THPT Lương Thế Vinh 1 30,75 31,50 32,50 6 THPT Lê Quý Đôn 3 33,50 33,75 34,75 7 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 3 35,75 36,25 37,25 8 THPT Lê Thị Hồng Gấm 3 19,00 19,50 20,00 9 THPT Marie Curie 3 27,50 28,00 29,00 10 THPT Nguyễn Thị Diệu 3 22,25 22,50 23,50 11 THPT Nguyễn Trãi 4 27,75 28,25 29,25 12 THPT Nguyễn Hữu Thọ 4 19,50 20,00 20,75 13 Trung học thực hành Sài Gòn 5 35,00 35,75 36,75 14 THPT Hùng Vương 5 28,00 29,00 30,00 15 Trung học thực hành ĐHSP 5 34,50 35,50 36,50 16 THPT Trần Khai Nguyên 5 29,00 30,00 30,00 17 THPT Trần Hữu Trang 5 22,25 22,50 23,00 18 THPT Lê Thánh Tôn 7 21,00 21,25 22,25 19 THPT Tân Phong 7 16,50 17,00 17,25 20 THPT Ngô Quyền 7 24,00 25,00 26,00 21 THPT Nam Sài Gòn 7 13,00 13,00 13,00 22 THPT Lương Văn Can 8 20,00 20,25 21,25 23 THPT Ngô Gia Tự 8 19,25 19,75 20,25 24 THPT Tạ Quang Bửu 8 22,25 23,25 24,25 25 THPT Nguyễn Văn Linh 8 16,25 16,75 17,75 26 THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định 8 13,00 13,00 13,00 27 THPT Nguyễn Khuyến 10 31,50 32,50 33,50 28 THPT Nguyễn Du 10 32,50 33,25 34,25 29 THPT Nguyễn An Ninh 10 22,00 22,50 22,75 30 THPT Diên Hồng 10 21,50 21,75 21,75 31 THPT Sương Nguyệt Anh 10 21,00 21,75 22,00 32 THPT Nguyễn Hiền 11 27,50 28,50 29,50 33 THPT Trần Quang Khải 11 25,00 25,00 26,00 34 THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa 11 24,00 24,50 25,50 35 THPT Võ Trường Toản 12 30,75 31,00 32,00 36 THPT Trường Chinh 12 26,75 26,75 27,75 37 THPT Thạnh Lộc 12 22,50 22,75 23,25 38 THPT Thanh Đa Bình Thạnh 19,00 19,25 19,25 39 THPT Võ Thị Sáu Bình Thạnh 28,25 28,50 29,50 40 THPT Gia Định Bình Thạnh 34,50 35,50 36,50 41 THPT Phan Đăng Lưu Bình Thạnh 23,50 24,50 24,75 42 THPT Trần Văn Giàu Bình Thạnh 21,75 22,00 22,00 43 THPT Hoàng Hoa Thám Bình Thạnh 27,25 27,75 28,75 44 THPT Gò Vấp Gò Vấp 26,75 27,00 28,00 45 THPT Nguyễn Công Trứ Gò Vấp 34,50 35,50 36,50 46 THPT Trần Hưng Đạo Gò Vấp 29,00 29,25 30,25 47 THPT Nguyễn Trung Trực Gò Vấp 21,50 21,50 22,25 48 THPT Phú Nhuận Phú Nhuận 32,50 33,00 34,00 49 THPT Hàn Thuyên Phú Nhuận 21,50 21,75 22,25 51 THPT Nguyễn Chí Thanh Tân Bình 30,25 30,50 31,25 53 THPT Nguyễn Thượng Hiền Tân Bình 38,25 39,25 40,25 54 THPT Lý Tự Trọng Tân Bình 24,25 24,50 24,75 55 THPT Nguyễn Thái Bình Tân Bình 25,50 26,00 27,00 56 THPT Long Thới Nhà Bè 13,00 13,00 13,00 57 THPT Phước Kiển Nhà Bè 13,00 13,00 13,00 50 THPT Tân Bình Tân Phú 25,50 26,00 27,00 52 THPT Trần Phú Tân Phú 35,00 36,00 37,00 58 THPT Tây Thạnh Tân Phú 28,00 28,50 29,50 STT Tên Trường Quận/Huyện NV 1 NV 2 NV 3 1 THPT Trưng Vương 1 31,75 32,50 33,50 2 THPT Bùi Thị Xuân 1 36,50 37,50 38,50 3 THPT Ten Lơ Man 1 22,25 22,75 23,50 4 THPT Năng khiếu TDTT 1 15,50 15,50 15,75 5 THPT Lương Thế Vinh 1 30,75 31,50 32,50 6 THPT Lê Quý Đôn 3 33,50 33,75 34,75 7 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 3 35,75 36,25 37,25 8 THPT Lê Thị Hồng Gấm 3 19,00 19,50 20,00 9 THPT Marie Curie 3 27,50 28,00 29,00 10 THPT Nguyễn Thị Diệu 3 22,25 22,50 23,50 11 THPT Nguyễn Trãi 4 27,75 28,25 29,25 12 THPT Nguyễn Hữu Thọ 4 19,50 20,00 20,75 13 Trung học thực hành Sài Gòn 5 35,00 35,75 36,75 14 THPT Hùng Vương 5 28,00 29,00 30,00 15 Trung học thực hành ĐHSP 5 34,50 35,50 36,50 16 THPT Trần Khai Nguyên 5 29,00 30,00 30,00 17 THPT Trần Hữu Trang 5 22,25 22,50 23,00 18 THPT Lê Thánh Tôn 7 21,00 21,25 22,25 19 THPT Tân Phong 7 16,50 17,00 17,25 20 THPT Ngô Quyền 7 24,00 25,00 26,00 21 THPT Nam Sài Gòn 7 13,00 13,00 13,00 22 THPT Lương Văn Can 8 20,00 20,25 21,25 23 THPT Ngô Gia Tự 8 19,25 19,75 20,25 24 THPT Tạ Quang Bửu 8 22,25 23,25 24,25 25 THPT Nguyễn Văn Linh 8 16,25 16,75 17,75 26 THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định 8 13,00 13,00 13,00 27 THPT Nguyễn Khuyến 10 31,50 32,50 33,50 28 THPT Nguyễn Du 10 32,50 33,25 34,25 29 THPT Nguyễn An Ninh 10 22,00 22,50 22,75 30 THPT Diên Hồng 10 21,50 21,75 21,75 31 THPT Sương Nguyệt Anh 10 21,00 21,75 22,00 32 THPT Nguyễn Hiền 11 27,50 28,50 29,50 33 THPT Trần Quang Khải 11 25,00 25,00 26,00 34 THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa 11 24,00 24,50 25,50 35 THPT Võ Trường Toản 12 30,75 31,00 32,00 36 THPT Trường Chinh 12 26,75 26,75 27,75 37 THPT Thạnh Lộc 12 22,50 22,75 23,25 38 THPT Thanh Đa Bình Thạnh 19,00 19,25 19,25 39 THPT Võ Thị Sáu Bình Thạnh 28,25 28,50 29,50 40 THPT Gia Định Bình Thạnh 34,50 35,50 36,50 41 THPT Phan Đăng Lưu Bình Thạnh 23,50 24,50 24,75 42 THPT Trần Văn Giàu Bình Thạnh 21,75 22,00 22,00 43 THPT Hoàng Hoa Thám Bình Thạnh 27,25 27,75 28,75 44 THPT Gò Vấp Gò Vấp 26,75 27,00 28,00 45 THPT Nguyễn Công Trứ Gò Vấp 34,50 35,50 36,50 46 THPT Trần Hưng Đạo Gò Vấp 29,00 29,25 30,25 47 THPT Nguyễn Trung Trực Gò Vấp 21,50 21,50 22,25 48 THPT Phú Nhuận Phú Nhuận 32,50 33,00 34,00 49 THPT Hàn Thuyên Phú Nhuận 21,50 21,75 22,25 51 THPT Nguyễn Chí Thanh Tân Bình 30,25 30,50 31,25 53 THPT Nguyễn Thượng Hiền Tân Bình 38,25 39,25 40,25 54 THPT Lý Tự Trọng Tân Bình 24,25 24,50 24,75 55 THPT Nguyễn Thái Bình Tân Bình 25,50 26,00 27,00 56 THPT Long Thới Nhà Bè 13,00 13,00 13,00 57 THPT Phước Kiển Nhà Bè 13,00 13,00 13,00 50 THPT Tân Bình Tân Phú 25,50 26,00 27,00 52 THPT Trần Phú Tân Phú 35,00 36,00 37,00 58 THPT Tây Thạnh Tân Phú 28,00 28,50 29,50.
Những người được giới thiệu ứng cử Số thứ tự Họ và Tên Ghi chú 1 Đinh La Thăng Bí thư Thành ủy TP.HCM 2 Nguyễn Thị Quyết Tâm Chủ tịch HĐND TP.HCM 3 Phan Nguyễn Như Khuê Giám đốc Sở Văn hóa - Thể Thao 4 Trần Thị Diệu Thúy Bí thư Quận ủy quận Gò Vấp 5 Triệu Lệ Khánh Phó chủ tịch Ủy ban MTTQ TP.HCM 6 Vũ Thị Mỹ Ngọc Chủ tịch Ủy ban MTTQ quận 3 7 Tô Thị Bích Châu Chủ tịch Hội LHPN TP.HCM 8 Nguyễn Văn Chương Chủ tịch Hội CCB TP.HCM 9 Trần Kim Yến Chủ tịch Liên đoàn lao động TP.HCM 10 Nguyễn Thị Thanh Hằng Phó chủ tịch Công đoàn công ty Dệt may Gia Định 11 Lâm Đình Thắng Phó bí thư Thành đoàn TP.HCM 12 Vương Thanh Liễu Trưởng ban Thiếu nhi - Thành đoàn TP.HCM 13 Đoàn Văn Thanh Phó chủ tịch Hội nông dân TP.HCM 14 Phan Minh Tân Giảng viên Đại học Bách khoa TP.HCM 15 Trịnh Bích Ngân Nhà văn 16 Đỗ Thị Lan Anh Tổng biên tập tạp chí Xây dựng Đảng 17 Nguyễn Thị Hồng Diễm Phó chủ tịch liên hiệp các tổ chức hữu nghị 18 Nguyễn Đức Sáu Phó chủ tịch thường trực Hội luật gia TP.HCM 19 Trương Trọng Nghĩa Luật sư/ Phó chủ nhiệm Đoàn luật sư TP.HCM 20 Ngô Minh Châu Đại tá/ Phó giám đốc Công an TP.HCM 21 Ngô Tuấn Nghĩa Đại tá/ Phó chỉnh ủy Bộ tư lệnh TP.HCM 22 Trịnh Ngọc Thúy Trưởng phòng Tổ chức cán bộ - TAND TP.HCM 23 Dương Ngọc Hải Phó viện trưởng VKSND TP.HCM 24 Phan Thị Bình Thuận Phó giám đốc Sở Tư pháp 25 Nguyễn Việt Dũng Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ 26 Văn Thị Bạch Tuyết Giám đốc Sở Du lịch 27 Phạm Khánh Phong Lan Phó giám đốc Sở Y tế 28 Nguyễn Thị Gái Phó chủ tịch Công đoàn giáo dục TP.HCM 29 Lương Thị Tới Trưởng phòng Tổ chức cán bộ/ Sở LĐ - TB -XH 30 Huỳnh Thành Đạt Phó giám đốc thường trực Đại học Quốc gia TP.HCM 31 Ngô Thị Phương Lan Phó hiệu trưởng ĐH KHXH &NV; TP.HCM 32 Trần Hoàng Ngân Hiệu trưởng Học viện Cán bộ TP.HCM 33 Trần Anh Tuấn Quyền viện trưởng Viện nghiên cứu phát triển TP.HCM 34 Diệp Dũng Chủ tịch HĐQT Liên hiệp HTX thương mại TP.HCM 35 Trần Ngọc Hưng Phó chủ tịch Liên minh HTX TP.HCM 36 Phạm Phú Quốc Tổng giám đốc công ty Tài chính TP.HCM 37 Đặng Thị Thùy Dung Phó tổng giám đốc công ty Dệt may Gia Định 38 Trương Quốc Hưng Phó tổng giám đốc công ty TNHH phát triển Phú Mỹ Hưng 39 Trần Việt Anh Chủ tịch HĐQT/ Tổng giám đốc công ty CP XNK Nam Thái Sơn 40 Lã Thị Lan Phó chủ tịch Hiệp hội Doanh nghiệp TP.HCM 41 Trần Quang Vinh Linh mục chánh xứ Thuận Phát, quận 7 42 Nguyễn Thị Yên Nữ tu Phật giáo tịnh xá Ngọc Phương Những người tự ứng cử 43 Lâm Thiếu Quân Tổng giám đốc công ty Công nghệ Tiên Phong 44 Nguyễn Thị Hồng Chương Giáo viên trường PTTH Tân Túc, huyện Bình Chánh 45 Trần Văn Phương Nhân viên kỹ thuật điện lạnh 46 Nguyễn Đức Thành Giám đốc công ty TNHH Thương hiệu vận tải Ba Thành 47 Trần Giáng Hương Trưởng văn phòng luật sư Tam Đa 48 Hồ Trúc Anh Thủy Tổng giám đốc công ty CP Nghệ thuật Việt 49 Nguyễn Trung Hiếu Giám đốc điều hành công ty CP TMDV Vận tải 80 50 Võ Hoàng Duy Kỹ sư/ Công ty TNHH AMCC Việt Nam 51 Phạm Minh Hùng Cử nhân CNTT, Trưởng dự án An ninh mạng máy tính A15 52 Vũ Hải Hà Giám đốc công ty TNHH Hàng hải Dầu khí SOPAS 53 Võ Văn Thôn Cán bộ hưu trí 54 Vũ Quang Trung Chủ tịch HĐQT công ty TNHH Bảo vệ Đại Trung 55 Sủ Hồng Kiệt Thạc sỹ Kỹ thuật điện tử 56 Bùi Anh Tuấn Giám đốc công ty TNHH Tantrasway 57 Nguyễn Văn Trường Nghề tự do 58 Phan Trí Dũng Cử nhân luật 59 Phạm Hồng Sơn Tổng giám đốc công ty CP Đầu tư JC 60 Nguyễn Tín Dũng Công ty TNHH tư vấn thiết kế xây dựng Điện Nam Việt 61 Nguyễn Văn Hòe Cử nhân Đại học Sư phạm Kỹ thuật 62 Lê Khánh Luận Giảng viên 63 Hoàng Văn Dũng Lao động tự do 64 Hoàng Hữu Phước Tổng giám đốc công ty CP TMDV TVĐT Doanh thương Mỹ Á 65 Lại Thu Trúc Giám đốc tài chính công ty CP TMDV TVĐT Doanh thương Mỹ Á 66 Nguyễn Văn Trứ Công ty CP phầm mềm thông tin kinh doanh INFOBUS 67 Hoàng Văn Phúc Chuyên gia kỹ thuật Ban quản lý các dự án đường thủy - Bộ GTVT 68 Lê Thị Thu Hà Giám đốc công ty TNHH TMDV&XD; Hà Lê 69 Nguyễn Tiến Dũng Giám đốc công ty TNHH TMXD Lê Hải 70 Nguyễn Quốc Kỳ Chủ tịch HĐQT công ty CP Du lịch và Tiếp thị GTVT VN 71 Đặng Thành Tâm Chủ tịch HĐQT tập đoàn Đầu tư Sài Gòn 72 Nguyễn Bách Phúc Viện trưởng viện Điện tử - Tin học TP.HCM 73 Nguyễn Việt Xô Thiết kế kiến trúc 74 Lê Minh Tuyền Hưu trí 75 Nguyễn Trường Sa Giảng viên ĐH Công nghiệp TP.HCM 76 Châu Huy Quang Luật sư/ Giảng viên 77 Nguyễn Văn Hùng Cử nhân luật 78 Trần Thị Hoàng Hiệp Cử nhân luật 79 Lê Đình Hùng Doanh nhân/ Công ty TNHH kinh doanh vàng Tân Cửu Long 80 Trần Phước Tấn Kỹ sư thủy lợi/ Công ty TNHH AMCC Việt Nam 81 Mai Thanh Hà Phó viên trưởng viện nghiên cứu đào tạo hướng nghiệp và giáo dục truyền thông 82 Nguyễn Xuân Xanh 83 Lâm Ngân Mai Diễn viên/ Ca sĩ 84 Nguyễn Thành Cả Giảng viên ĐH Kinh tế 85 Đỗ Văn Thắng Tổng giám đốc công ty CP Tập đoàn Mai Linh Việt Nam 86 Võ Ngọc Du Cử nhân Kinh tế 87 Nguyễn Thị Kim Hoa Chuyên viên kế hoạch tài chính/ Tổng công ty Hàng không Việt Nam 88 Nguyễn Trang Nhung Chuyên viên kiểm thử phần mềm/ Công ty TNHH LogiGear Việt Nam 89 Chu Văn Thân Nghiên cứu sáng chế 90 Nguyễn Chí Trung Buôn bán Nguyễn Cường.
Ảnh minh họa: Ngọc Hà - TTXVN Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng thông báo lịch tạm ngừng cung cấp điện (lịch cúp điện Đà Nẵng) từ ngày 28/2 đến ngày 1/3 như sau: NgàyĐiện lựcMã trạm BATên trạm BAGiờ BĐGiờ KT 01/03/2018 ĐL Sơn Trà EC53EELI Thị An 07:30 10:00 EC53EEV7 Nguyễn Duy Trinh 15:00 17:30 EC53EEVV Hòa Quí 1-T3 09:30 12:00 EC53EL12 Bình Kỳ 3 13:00 15:30 ĐL Thanh Khê FC53FFI6 KDC Thanh Lộc Đán T7 15:00 17:30 FC53FFJF Tân Lập 7 07:30 12:00 FC53FFQC KDC Danatol 13:00 15:30 FC53FI31 Hoàng Anh Gia Lai 07:30 12:00 02/03/2018 ĐL Hải Châu AC53AAA1 T1 KDC TN HÒA CƯỜNG 23:30 02:00 AC53AAA2 T11 KDC KHUÊ TRUNG ĐÒ XU 23:30 02:00 AC53AAA9 TUYÊN SƠN MỞ RỘNG T5 23:30 02:00 AC53AAAW KDC TUYÊN SƠN MR T2 23:30 02:00 AC53AAB9 T5 KDC TN HÒA CƯỜNG 23:30 02:00 AC53AABH KDC TUYÊN SƠN MR T4 23:30 02:00 AC53AABW T12 KDC KHUÊ TRUNG ĐÒ XU 23:30 02:00 AC53AAC16 LÊ VĂN ĐỨC 23:30 02:00 AC53AAC17 HỒ NGUYÊN TRỪNG 2 23:30 02:00 AC53AAD12 NAM SƠN 23:30 02:00 AC53AADC HÒA CƯỜNG 6 23:30 02:00 AC53AADH HÒA CƯỜNG 2 23:30 02:00 AC53AAE6 TUYÊN SƠN 2 23:30 02:00 AC53AAEF KDC BỘT CÁ 23:30 02:00 AC53AAF5 T6 TN HÒA CƯỜNG 23:30 02:00 AC53AAF9 NHÀ BIỂU DIỄN ĐA NĂNG 2 23:30 02:00 AC53AAFE LÀNG THỂ THAO T2 23:30 02:00 AC53AAGB TUYÊN SƠN 23:30 02:00 AC53AAGJ T3-14B NÚI THÀNH 23:30 02:00 AC53AAI3 HỒ NGUYÊN TRỪNG 23:30 02:00 AC53AAI5 NÚI THÀNH 2 23:30 02:00 AC53AAI6 PHAN ĐĂNG LƯU 23:30 02:00 AC53AAID KDC LÂM ĐẶC SẢN 23:30 02:00 AC53AAIF KDC BÌNH AN 1 23:30 02:00 AC53AAIR TĐC TUYÊN SƠN A 23:30 02:00 AC53AAIS TĐC TUYÊN SƠN B 23:30 02:00 AC53AAIW KDC TUYÊN SƠN MR T1 23:30 02:00 AC53AAJ7 NÚI THÀNH 4 23:30 02:00 AD53A9BB Công ty TNHH Một thành viên Tháp Ngọc (646015) 23:30 02:00 AD53A9BC Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội thành phố Đà Nẵng (646503) 23:30 02:00 AD53A9BD Công ty cổ phần đầu tư Landcom (647677) 23:30 02:00 AD53A9BF Trường Cao đẳng Phương Đông (648061) 23:30 02:00 AD53A9VA Công ty TNHH Đá Chàm (644004) 23:30 02:00 AD53ABAB Công ty Truyền tải điện 2 (115960) 23:30 02:00 AD53ABBV Công Ty TNHH Giai Nông (124624) 23:30 02:00 AD53ABCS Tổng Công ty cổ phần y tế DANAMECO (134158) 23:30 02:00 AD53ABDA Trung tâm Huấn luyện và Đào tạo vận động viên Thể dục - Thể thao Đà Nẵng (142412) 23:30 02:00 AD53ABDA Công an Thành phố Đà Nẵng (647897) 23:30 02:00 AD53ABDG Ban quản lý Dự án 85 (144666) 23:30 02:00 AD53ABDJ Công ty Thủy điện Sông Tranh (148006) 23:30 02:00 AD53ABEE Công ty Cổ phần Môi trường Đô thị Đà Nẵng (151492) 23:30 02:00 AD53ABEL Phân hiệu Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại tỉnh Quảng Nam (621108) 23:30 02:00 AD53ABEX Công ty Thoát nước và xử lý nước thải Đà Nẵng (623858) 23:30 02:00 AD53ABFC Công ty Thoát nước và Xử lý nước thải Đà Nẵng (626201) 23:30 02:00 AD53ABFW Văn phòng III - Bộ Kế hoạch và đầu tư tại TP Đà Nẵng (630339) 23:30 02:00 AD53ABFY Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng (631209) 23:30 02:00 AD53ABGF Công ty Thoát nước và xử lý nước thải Đà Nẵng (637124) 23:30 02:00 AD53ABGG Công ty TNHH Khởi Phát (637123) 23:30 02:00 AD53ABGH Công ty cổ phần trung tâm thương mại Lotte Việt Nam - Chi nhánh Đà Nẵng (637163) 23:30 02:00 AD53ABGR Công ty Thoát nước và xử lý nước thải Đà Nẵng (639114) 23:30 02:00 AD53ABHC Công ty TNHH Công viên Châu Á (640286) 23:30 02:00 AD53ABHM Trường Đại học Đông Á (641780) 23:30 02:00 AD53ABHX Bệnh viện mắt Đà Nẵng (630807) 23:30 02:00 ĐL Liên Chiểu HC53HHY1 An Ngãi Tây 07:30 09:45 HC53HHY8 Phú Hạ 14:45 17:00 HC53HY23 An Ngãi Tây 3 09:15 11:30 HD53HAAA Công Ty TNHH Một Thành Viên Điện Lực Đà Nẵng (927899) 00:30 23:00 HD53HACM Chi nhánh Công ty Cổ phần Vinafor Đà Nẵng- XN chế biến gỗ Vinafor Đà Nẵng (809628) 07:30 10:00 HD53HAKO Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Lắp Máy Miền Nam (895790) 09:30 12:00 HD53HAQH Công Ty CP - Tổng Công Ty Liên Doanh Xây Dựng Công Trình 18 (931335) 13:30 16:30 HD53HARG Công Ty Cổ Phần Thép DANA - Ý (913290) 00:30 23:00 HD53HARO Công ty Cổ phần Thép Dana - Ý (917417) 00:30 23:00 HD53HASL Công ty TNHH Một thành viên Nhựa Việt - Thái (926117) 08:00 10:00 HD53HAUN Công Ty Cổ Phần Trung Nam (941185) 09:30 12:00 HD53HAVA CÔNG TY TNHH LOVEPOP VIỆT NAM (942079) 00:30 23:00 ĐL Sơn Trà EC53EEH4 TĐC Nại Hiên Đông T7 22:30 01:00 EC53EEH5 TĐC Nại Hiên Đông T5 22:30 01:00 EC53EEH6 TĐC Nại Hiên Đông T2 22:30 01:00 EC53EEH7 TĐC Nại Hiên Đông T1 22:30 01:00 EC53EEHF Dân dụng X50 22:30 01:00 EC53EEHJ Cầu Đen 22:30 01:00 EC53EEKP An Hòa T1 22:30 01:00 EC53EEKQ An Hòa T2 22:30 01:00 EC53EEKR An Hòa T3 22:30 01:00 EC53EEKS An Hòa T4 22:30 01:00 EC53EEKT An Hòa T5 22:30 01:00 EC53EEKZ Mỹ Đa Đông 2 23:00 01:30 EC53EELM KDC An Hòa T6 22:30 01:00 EC53EELY KDC Nam XLDD 23:00 01:30 EC53EEPC T72B 13:30 16:30 EC53EEPQ Chợ Chiều 4 22:30 01:00 EC53EEPZ KDC An Hòa T7 22:30 01:00 EC53EEV2 An Hòa 3 22:30 01:00 EC53EEV6 KDC An Hòa 4 T1 22:30 01:00 EC53EEX3 Khu biệt thự Suối đá 22:30 01:00 EC53EEXD KDC Mân Thái T2 22:30 01:00 EC53EEXF TĐC Nại Hiên Đông T4 22:30 01:00 EC53EEXH KDC Mân Thái T3 22:30 01:00 EC53EEXI KDC Mân Thái T1 22:30 01:00 EC53EEXQ Chợ Chiều 3 22:30 01:00 EC53EEXT TĐC Thọ Quang 1 22:30 01:00 EC53EEXY Âu Thuyền Thọ Quang 22:30 01:00 EC53EEZA KĐT Vịnh Mân Quang 22:30 01:00 EC53EEZB KDC Thiết bị phụ tùng An Đồn 22:30 01:00 EC53EEZD TĐC Nại Hiên Đông T3 22:30 01:00 EC53EEZM TĐC Nại Hiên Đông T6 22:30 01:00 EC53EEZN TĐC Nại Hiên Đông T8 22:30 01:00 EC53EH11 KCC 12 tầng làng cá Nại Hiên Đông 22:30 01:00 EC53EH16 Trần Văn Dư T1 23:00 01:30 EC53EK13 Chợ Chiều 5 22:30 01:00 EC53EK16 Nghỉ dưỡng Biên phòng 22:30 01:00 EC53EK18 Hoàng Kế Viêm 08:00 11:30 EC53EK19 KCC Nhà XH Nest Home 22:30 01:00 EC53EL11 KDC Nhà XH SunHome 22:30 01:00 EC53EP12 KCC Vân Đồn 22:30 01:00 EC53EP16 Hương Hải Thiền Sư 22:30 01:00 EC53EP21 KĐT Harbour Ville T1 22:30 01:00 EC53EP22 KĐT Harour Ville T2 22:30 01:00 EC53EV20 Nhà Công vụ vùng 3 HQ 22:30 01:00 EC53EV21 Nguyễn Thế Lộc 22:30 01:00 EC53EX10 KCC Nhà ở XH làng cá NHĐ T1 22:30 01:00 EC53E.
Ảnh: Ngọc Hà - TTXVN NgàyĐiện lựcMã trạm BATên trạm BAGiờ BĐGiờ KT 17/09/2017 ĐL Hải Châu AC53AAA11 KS TIÊN SA (AAA11) 03:00 07:00 AC53AAA12 T6 - KCV Bắc Tượng Đài 03:00 07:00 AC53AAA16 NGUYỄN KHOÁI 03:00 07:00 AC53AAA18 TRƯNG NỮ VƯƠNG 5 03:00 07:00 AC53AAAM PHẠM PHÚ THỨ 03:00 07:00 AC53AAB1 TT VIỄN THÔNG PC3 03:00 07:00 AC53AAB5 HOÀ CƯỜNG 7 03:00 07:00 AC53AAB6 HOÀ CƯỜNG 8 03:00 07:00 AC53AABD KHU TẬP THỂ LIÊN TRÌ 03:00 07:00 AC53AABJ CHỢ HÀN 03:00 07:00 AC53AAC1 KDC BÌNH AN 2 03:00 07:00 AC53AAC2 KDC BÌNH AN 3 03:00 07:00 AC53AAC3 NGUYỄN TRI PHƯƠNG 2 03:00 07:00 AC53AAC7 KHU ĐÔ THI TRƯỜNG SA T2 03:00 07:00 AC53AACD HOÀ THUẬN 1 03:00 07:00 AC53AACT TRẦN QUỐC TOẢN 03:00 07:00 AC53AACZ TRƯNG NỮ VƯƠNG 2 03:00 07:00 AC53AAD1 BẮC ĐÀI TƯỞNG NIỆM T3 03:00 07:00 AC53AAD7 TBA INDOCHINA 03:00 07:00 AC53AAD9 TIỂU LA 3 03:00 07:00 AC53AADG HÒA CƯỜNG 1 03:00 07:00 AC53AADI HOÀ CƯỜNG 5 03:00 07:00 AC53AADK HÒA CƯỜNG 3 03:00 07:00 AC53AADO LIÊN TRÌ NAM 1 03:00 07:00 AC53AAE1 T4 KCV BẮC TƯỢNG ĐÀI 03:00 07:00 AC53AAE3 TRƯNG NỮ VƯƠNG 4 03:00 07:00 AC53AAEI NGỌC ANH 03:00 07:00 AC53AAEK KHU CÔNG VIÊN BẮC TƯỢNG ĐÀI 03:00 07:00 AC53AAEX HOÀ THUẬN 2 03:00 07:00 AC53AAF3 HOÀNG THÚC TRÂM 03:00 07:00 AC53AAFA HÒA CƯỜNG 4 03:00 07:00 AC53AAFV LIÊN TRÌ NAM 2 03:00 07:00 AC53AAFZ NGÃ TƯ QUÂN KHU 03:00 07:00 AC53AAG3 HÒA THUẬN 4 03:00 07:00 AC53AAG7 LÊ THANH NGHỊ 03:00 07:00 AC53AAG8 NÚI THÀNH 1 03:00 07:00 AC53AAG9 NGUYỄN TRÁC 03:00 07:00 AC53AAGF T1-14B NÚI THÀNH 03:00 07:00 AC53AAGG TẬP THỂ XĂNG DẦU 03:00 07:00 AC53AAGU TIỂU LA 1 03:00 07:00 AC53AAGV TIỂU LA 2 03:00 07:00 AC53AAGY TRƯNG NỮ VƯƠNG 3 03:00 07:00 AC53AAGZ TIỂU LA 4 03:00 07:00 AC53AAI1 NGUYỄN HỮU DẬT 03:00 07:00 AC53AAI2 Ỷ LAN NGUYÊN PHI 03:00 07:00 AC53AAI9 T5 KCV BẮC TƯỢNG ĐÀI 03:00 07:00 AC53AAIA T2-14B NÚI THÀNH 03:00 07:00 AC53AAIL TRẦN PHÚ 3 03:00 07:00 AC53AAIT LIÊN TRÌ NAM 4 03:00 07:00 AC53AAIX T3 KDC TN HOÀ CƯỜNG 03:00 07:00 AC53AAIY TT BỘ THAM MƯU QK 03:00 07:00 AC53AAJ5 ĐOÀN KT-QP 206 QK5 03:00 07:00 AC53AAJ9 HÀN THUYÊN 03:00 07:00 AC53AAJB KDC BÌNH AN 4 03:00 07:00 AC53AAJE T2 KDC TN HOÀ CƯỜNG 03:00 07:00 AC53AAJN BÌNH AN 2 03:00 07:00 AC53AAJO KHU TẬP THỂ VIỄN THÔNG 03:00 07:00 AC53AAJP DUY TÂN 03:00 07:00 AC53AAJQ KTT CÔNG TY ĐIỆN LỰC 3 03:00 07:00 AC53AAJR T1 KDC NGUYỄN TRI PHƯƠNG 03:00 07:00 AC53AAJV T2-KDC NGUYỄN TRI PHƯƠNG 03:00 07:00 AC53AAJW T3-KDC NGUYỄN TRI PHƯƠNG 03:00 07:00 AC53AAJX T4-KDC NGUYỄN TRI PHƯƠNG 03:00 07:00 AC53AAJY KHU BIỆT THỰ ĐẢO XANH 03:00 07:00 AD53A4BA Xưởng in Quân khu 5 (646177) 03:00 07:00 AD53A4BB (646207) 03:00 07:00 AD53A4BC Phòng Hậu cần Sư đoàn 372 (646208) 03:00 07:00 AD53A4BD Công ty cổ phần Tư vấn - Xây dựng & Đầu tư Quang Nguyễn (647465) 03:00 07:00 AD53A6B1 Công ty TNHH Bình Minh Sông Hàn (646487) 03:00 07:00 AD53A6B4 Công ty TNHH MTV Bảo Long Đặng (647201) 03:00 07:00 AD53A8BN Nhà Thiếu Nhi Đà Nẵng (644059) 03:00 07:00 AD53A8BN Công Ty QLVH Điện CSCC Đà Nẵng (647003) 03:00 07:00 AD53A8BN Công Ty QLVH Điện CSCC Đà Nẵng (644045) 03:00 07:00 AD53ABAF Đài Khí Tượng Thuỷ văn KV Trung Trung Bộ (116132) 03:00 07:00 AD53ABAG Trung Tâm Thể Thao Quốc Phòng III - QK5 (116137) 03:00 07:00 AD53ABAG Bộ Tham Mưu - Hội trường cơ quan (640932) 03:00 07:00 AD53ABAG Chi nhánh Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ vận tải Ngọc Khánh tại Đà Nẵng (646133) 03:00 07:00 AD53ABAH (116138) 03:00 07:00 AD53ABAH Cục Chính trị QK5 - Nhà Văn Hóa Quân Khu 5 (116139) 03:00 07:00 AD53ABAH (138926) 03:00 07:00 AD53ABAH Công Ty QLVH Điện CSCC Đà Nẵng (635804) 03:00 07:00 AD53ABAI Bộ Tham mưu Quân Khu 5 (116140) 03:00 07:00 AD53ABAJ Phòng hậu cần-BTM QK5 (116141) 03:00 07:00 AD53ABAP Công ty Cổ phần Kim Đô (114357) 03:00 07:00 AD53ABAP Công ty TNHH Một thành viên Thương mại - Dịch vụ Xuất nhập khẩu Kim Hưng Long (116196) 03:00 07:00 AD53ABAQ Công Ty QLVH Điện CSCC Đà Nẵng (116197) 03:00 07:00 AD53ABAR Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Đỗ Hoàng Hưng (114426) 03:00 07:00 AD53ABAR Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Khanh Nguyễn (116198) 03:00 07:00 AD53ABAR Công ty Cổ phần du lịch Phú Hoàng Thịnh (642179) 03:00 07:00 AD53ABAR Khách Sạn Tre Xanh Bên Cảng - Công ty Cổ phần Du lịch Việt Nam Vitours (116195) 03:00 07:00 AD53ABBD Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng (116232) 03:00 07:00 AD53ABBD Công ty TNHH Một thành viên tư vấn giải pháp công nghệ thông tin Toàn Cầu Xanh (646135) 03:00 07:00 AD53ABBX Công Ty QLVH Điện CSCC Đà Nẵng (125172) 03:00 07:00 AD53ABCA Công Ty TNHH MTV Mạnh Huy Phát (125797) 03:00 07:00 AD53ABCF Công ty Cổ phần Sách và Thiết bị Trường học Đà Nẵng (127580) 03:00 07:00 AD53ABCF Công Ty TNHH MTV Quảng Đông (631058) 03:00 07:00 AD53ABCI Tổng Công ty Sông Thu (128038) 03:00 07:00 AD53ABCJ Công ty Xăng dầu khu vực V - TNHH Một Thành Viên (128522) 03:00 07:00 AD53ABCZ Văn phòng Thành ủy Ðà Nẵng (141541) 03:00 07:00 AD53ABCZ Cục Bưu điện Trung ương, Bộ Thông tin và Truyền thông (638983) 03:00 07:00 AD53ABDL (149036) 03:00 07:00 AD53ABDO Trung tâm Tiêu chuẩn Đo Lường chất lượng 3 (151213) 03:00 07:00 AD53ABDP Trung Đoàn 929 - Sư 372 PKKQ (151215) 03:00 07:00 AD53ABDQ (151216) 03:00 07:00 AD53ABDQ Công ty TNHH Châu Minh Việt (636350) 03:00 07:00 AD53ABDR Trung Đoàn 929 - Sư 372 PKKQ (151217) 03:00 07:00 AD53ABDR (632936) 03:00 07:00 AD53ABDR Sư đoàn 372- Tiểu đoàn 56 (646600) 03:00 07:00 AD53ABDS Cục 11 Tổng cục II - Bộ Quốc Phòng (151218) 03:00 07:00 AD53ABDT TTâm TDTT QP3 - Bộ Tham mưu QK5 (151219) 03:00 07:00 AD53ABDU (151220) 03:00 07:00 AD53ABDV Trung Đoàn 929 - Sư 372 PKKQ (151221) 03:00 07:00 AD53ABDV Sư Đoàn 372 - Tiểu đoàn 56 (646903) 03:00 07:00 AD53ABDW Trung Đoàn 929- Sư 372 PKKQ (151223) 03:00 07:00 AD53ABDX Trung Đoàn 929- Sư 372 PKKQ (151224) 03:00 07:00 AD53ABDY (151225) 03:00 07:00 AD53ABDZ Trung tâm sản xuất thiết bị đo điện tử Điện lực Miền Trung - Chi nhánh tổng công ty Điện Lực Miền Trung (151227) 03:00 07:00 AD53ABEA Công ty Cổ phần 28 Đà Nẵng (151229) 03:00 07:00 AD53ABEB Bộ Tham mưu Quân Khu 5 (151230) 03:00 07:00 AD53ABEB Trung tâm Xử lý Bom mìn & Môi trường Quân Khu 5 (635959) 03:00 07:00.
Cảnh sát PCCC TP Hà Nội công bố danh sách 38 công trình vẫn đưa vào sử dụng nhưng chưa được nghiệm thu về PCCC, không đảm bảo các điều kiện an toàn về PCCC: TT Tên công trình Địa chỉ Quận/ Huyện Đơn vị chủ quản 1 Chung cư 27 Lạc Trung 27 Lạc Trung Hai Bà Trưng Công ty Cổ phần phát triển thương mại Hà Nội 2 Chung cư 46/230 Lạc Trung số 46/230 Lạc Trung, phường Thanh Lương Hai Bà Trưng Công ty TNHH Dịch vụ đô thị Hancic 3 Tòa nhà chung cư 15-17 Ngọc Khánh 15-17 Ngọc Khánh, phường Giảng Võ Ba Đình Công ty TNHH Nhà nước MTV Thăng Long GTC 4 Dự án căn hộ, văn phòng làm việc 75 Phương Mai, phường Phương Mai Đống Đa Công ty TNHH Bảo Long 5 Tòa nhà hỗn hợp văn phòng - Siêu thị điện máy HC số 399 Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh Bắc Từ Liêm Công ty TNHH Thương mại VHC 6 Chung cư CT3A Khu đô thị Mễ Trì Thượng, phường Mễ Trì Nam Từ Liêm Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển nhà Hà Nội số 68 7 Chung cư cao tầng 18 Phạm Hùng 18 Phạm Hùng, phường Mỹ Đình II Nam Từ Liêm Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Ba Đình 8 Chung cư CT5B Tổ dân phố Mễ Trì Thượng Nam Từ Liêm Công ty Cổ phần kinh doanh phát triển nhà và đô thị Hà Nội 9 Tòa CT1 Xa La Khu đô thị Xa La, phường Phúc La Hà Đông Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 10 Tòa CT2 Xa La Khu đô thị Xa La, phường Phúc La Hà Đông Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 11 Tòa CT3 Xa La Khu đô thị Xa La, phường Phúc La Hà Đông Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 12 Trung tâm thương mại và căn hộ cao cấp Khu đô thị Xa La, phường Phúc La Hà Đông Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 13 Tòa nhà CT4 Xa La Khu đô thị Xa La, phường Phúc La Hà Đông Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 14 Tòa nhà CT6 Xa La Khu đô thị Xa La, phường Phúc La Hà Đông Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 15 Chung cư số 7 Trần Phú phường Văn Quán Hà Đông Công ty Cổ phần thương mại Hà Tây 16 Chung cư CT1 Usilk City Phường La Khê Hà Đông Công ty Cổ phần Sông Đà Thăng Long 17 Chung cư BMM Tổ dân phố 19, phường Phúc La Hà Đông Công ty sản xuất Thương mại BMM 18 Tòa nhà chung cư The Pride Khu đô thị An Hưng, phường La Khê Hà Đông Công ty Cổ phần đầu tư Hải Phát 19 Chung cư CT6 Khu đô thị Văn Khê, phường La Khê Hà Đông Công ty Cổ phần Hà Châu OSC 20 Chung cư CT5AB Văn Khê Khu đô thị Văn Khê, phường La Khê Hà Đông Công ty Cổ phần Hà Châu OSC 21 Tổ hợp chung cư cao tầng Nam Xa La Tổ dân phố 19, Phường Phúc La Hà Đông Liên danh Công ty Cổ phần đầu tư tư vấn và xây dựng Việt Nam & Công ty Cổ phần đầu tư kinh doanh và phát triển hạ tầng KCN Phúc Hà 22 Tòa nhà chung cư Hemisco phường Phúc La Hà Đông Công ty Cổ phần Sông Đà 101 23 Tòa nhà A1 151 Nguyễn Đức Cảnh, phường Tương Mai Hoàng Mai Chi nhánh Công ty TNHH Vải sợi Nghĩa Hưng 24 Khu dịch vụ thương mại và nhà ở 25 Tân Mai, phường Tân Mai Hoàng Mai Công ty Cổ phần XNK Nông Lâm sản chế biến 25 Tòa nhà VP5 Bán đảo Linh Đàm, phường Hoàng Liệt Hoàng Mai Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 26 Chung cư cao tầng CT11 Khu đô thị Kim Văn - Kim Lũ Hoàng Mai Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 27 Chung cư cao tầng CT12 Khu đô thị Kim Văn - Kim Lũ Hoàng Mai Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 28 Tòa nhà VP3 Bán đảo Linh Đàm, phường Hoàng Liệt Hoàng Mai Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 29 Tòa nhà VP6 Hoàng Liệt Hoàng Mai Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 30 Tòa tháp D1-VC2 Lô đất CT2 Khu đô thị Kim Văn - Kim Lũ, phường Đại Kim Hoàng Mai Công ty Cổ phần xây dựng số 2 31 Công trình xây dựng HH1 Bán đảo Linh Đàm, phường Hoàng Liệt Hoàng Mai Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 32 Tòa nhà TX 05 Ngụy Như Kon Tum, phường Nhân Chính Thanh Xuân Ban quản trị tòa nhà 33 Nhà ở kết hợp văn phòng Sakura Tower Số 47 Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung Thanh Xuân Công ty cổ phần Hùng Tiến Kim Sơn 34 Tòa nhà Handico 6 C1 Lê Văn Lương, phường Nhân Chính Thanh Xuân Công ty Cổ phần đầu tư phát triển nhà số 6 Hà Nội 35 Tòa nhà CT5 Đường 70, thôn Yên Xá, xã Tân Triều Thanh Trì Chi nhánh dịch vụ nhà ở Đại Thanh - Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 36 Chung cư CT10 Tả Thanh Oai Thanh Trì Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 37 Chung cư CT8 Tả Thanh Oai Thanh Trì Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 38 Tòa nhà CT02 AB Khu đô thị Tân Tây Đô Đan Phượng Công ty CP đầu tư Hải Phát Thời gian tới, Cảnh sát PCCC thành phố Hà Nội sẽ tiếp tục chỉ đạo các đơn vị trực thuộc tiến hành kiểm tra, xử lý nghiêm các công trình nhà cao tầng còn tồn tại vi phạm quy định về PCCC, đồng thời hướng dẫn đơn vị chủ quản khắc phục những nội dung tồn tại, thiếu sót về PCCC, nhằm đảm bảo an toàn về PCCC, tạo tâm lý yên tâm cho người dân sinh sống, làm việc tại các tòa nhà, chung cư cao tầng.
Đơn Nam hạng B dưới 45 Vũ Đức Tiến (CLB Family Thường Tín) Nguyễn Thanh Tuấn (CLB T&T;): 0-3 Nguyễn Gia Bảo (Đại Long bóng bàn) Nguyễn Doãn Thức (CLB T&T;): 3-0 Nguyễn Tùng Lâm (CLB Làng Sét) Triệu Việt Vương (Công ty thiết kế nội thất Home Plus): 3-0 Trần Văn Đức (Nghệ An) Minh Tiến (Tập đoàn Dầu khí): 0-3 Nguyễn Việt Anh (CLB 53 Giang Văn Minh) Ngô Trung Kiên (Hỏa Châu bóng bàn): 1-3 Hoàng Thanh Tuấn (Hỏa Châu bóng bàn) Trịnh Hoàng Anh (Nghệ An): 0-3 Tiến Dũng (Công An Nam Định) Vũ Hoàng Đức Duy (Đại Long bóng bàn): 3-0 Hà Đào Tuấn Nam (World Sport) Bá Hiển (Ngân hàng BIDV): 0-3 Phan Duy Anh (NTĐ Bách Khoa) Vũ Đức Tùng (Vietinbank): 3-0 Nguyễn Hữu Đức (An Thuận Phát) Dũng Ba (Nhân Đức Hotel): 3-0 Lê Xuân Hưng (CLB Family Thường Tín) Bùi Xuân Mạnh (NTĐ Bách Khoa): 3-0 Bá Hiển (Ngân hàng BIDV) Sần Chí Thông (Nhân Đức Hotel): 3-0 Trịnh Hồng Anh (Nghệ An) Duy Quang (Tập đoàn Dầu khí): 3-1 Phong Tân (BQL Di tích Côn sơn-Kiếp Bạc) Tiến Dũng (Công an Nam Định): 0-3 Hà Hữu Khang (World Sport) Nguyễn Thanh Tùng (Đại học Xây dựng): 3-0 Nguyễn Đức Hiếu (World Sport) Hoàng Minh Tuấn (Leoviz): 0-3 Nguyễn Châu Giang (NTĐ Bách Khoa) Phan Thế Nam (Ngân hàng Agribank): 3-1 Lê Đại Thắng (Hỏa Châu bóng bàn) Lê Đinh Ngọc Sơn (Ngân hàng BIDV): 0-3 Nguyễn Ngọc Chiến (Vietinbank) Phạm Đức Hải (NTĐ Bách Khoa): 0-3 Thanh Yên Bái (Dũng Cửu Sport) Phan Duy Anh (NTĐ Bách Khoa): 0-3 Nguyễn Võ (BQL Di tích Côn Sơn Kiếp bạc) Vũ Minh Hoàng (Đại Long bóng bàn 1) : 3-2 Nguyễn Ngọc Sơn (Đại Long bóng bàn) Nguyễn Anh Dũng: 3-1 Đỗ Tuấn Kiệt (Đại Long bóng bàn 1) Đỗ Xuân Hồng (Leoviz): 3-0 Quản Trọng Hiếu (Ngân hàng Vietinbank) Nguyễn Việt Hoàng (CLB 53 Giang Văn Minh): 0-3 Vũ Duy Thanh (Leoviz) Phạm Thành Đạt (Đại Long bóng bàn 2): 3-2 Nguyễn Văn Châu (Trung tâm VHTT Đống Đa) Nguyễn Hữu Đức (An Thuận Phát): 0-3 Nguyễn Quý Hòa (Báo Nhân dân) Hoàng Minh Tuấn (Leoviz): 0-3 Đỗ Quang Thái (Đại Long bóng bàn 2) Phạm Đức Lâm (NTĐ Bách Khoa): 1-3 Bùi Thế Anh (Cty thiết kế nội thất Home Plus) Bùi Việt Long (Nhân Đức Hotel): 3-0 Trần Văn Hiền (Hỏa châu bóng bàn) Nguyễn Bá Ngọc Anh (An Thuận Phát): 3-1 Vũ Minh Toàn (Dũng Cửu Sport) Ngô Trung Kiên (Hỏa Châu bóng bàn): 0-3 Phạm Hoàng Hải (Cty Thiết kế nội thất Home Plus) - Nguyễn Minh Quang (CLB 53 Giang Văn Minh): 3-0 Tô Hoàng Linh (An Thuận Phát) Anh Thao (Ngân hàng BIDV): 3-0 Lê Như Thủy (Long Biên) Nguyễn Dung Anh (TT VHTT Thanh Oai): 0-3 Minh Tiến (Tập đoàn Dầu khí) Thanh Hiếu (Coffee Zone): 3-0 Trịnh Hoàng Anh (Nghệ An) Bá Hiển (Ngân hàng BIDV): 1-3 Nguyễn Châu Giang (NTĐ Bách Khoa) Hoàng Minh Châu (Hải Phòng): 3-0 Lê Phúc Lộc (Vietinbank) Nguyễn Kim Tân (ĐH Xây Dựng): 3-0 Nguyễn Long Vũ (CLB T&T;) Hoàng Anh Hải (TT VHTT Đống Đa): 3-2 Nguyễn Việt Hoàng (CLB 53 Giang Văn Minh) Đào Vĩnh Quang (Ngân hàng Agribank): 3-2 Phạm Đức Lâm (NTĐ Bách Khoa) Bùi Thế Anh (Công ty Home Plus): 1-3 Hà Hữu Khang (World Sport) Lê Đăng Đức ( Nhân Đức Hotel): 3-0 Lê Xuân Hưng (CLB Family Thường Tín) Phạm Hoàng Hải (Home Plus): 0-3 Thái Mèo (Dũng cửu Sport) + Nguyễn Huy Vinh (Ngân hàng Liên Việt): 3-0 Nguyễn Ngọc Sơn (Đại Long bóng bàn) Trần Văn Thái (NGhệ An): 0-3 Thọ Hùng (Công An Nam Định) Nguyễn Tùng Lâm (CLB Làng Sét) : 3-2 Phan Duy Anh (NTĐ Bách Khoa) Vũ Duy Thanh (Leoviz): 1-3 Ngô Trung Kiên (Hỏa Châu BB) Nguyễn Anh Tú (CLB Làng Sét): 3-1 Hoàng Minh Tuấn (Leoviz) Minh Tiến (Tập Đoàn Dầu khí): 0-3 Thái Mèo (Dũng cửu Sport) Đỗ Xuân Toàn (Home Plus): 3-0 Tuấn Kiệt (Đại Long bóng bàn) Trần Văn Thái (Nghệ An): 3-0 Nguyễn Duy Anh (Trung tâm VH TT Thanh Oai) Phạm Đức Hải (NTĐ Bách Khoa): 0-3 Tiến Dũng (Nam Định) Lê Phúc Lộc (Vietinbank): 3-0 Nguyễn Hữu Đức (An Thuận Phát) Lê Đình Ngọc Sơn (Ngân Hàng BIDV): 1-3 Thọ Hùng (Công an Nam Định) Nguyễn Việt Hoàng (CLB 53 Giang Văn Minh): 3-0 Tô Hoàng Linh (An Thuận Phát) Ngô Long Vũ ( T&T;) : 3-2 Thái (Dũng Cửu Sport) Lê Đình Ngọc Sơn (Ngân hàng BIDV): 0-3 Trần Văn Hiên (Hỏa Châu bóng bàn) Nguyễn Vũ (BQL Di tích Côn Sơn-Kiếp bạc): 1-3 Nguyễn Thanh Tuấn (CLB T&T;) Nguyễn Châu Giang (NTĐ Bách Khoa) Thọ Hùng (Công an Nam Định) Tô Hoàng Linh (An Thuận Phát): 0-3 Bùi Thế Anh (Công ty Nội thất Home Plus) Tiến Dũng (Công an Nam Định): 3-2 Bá Hiển (Ngân hàng BIDV) Phạm Hoàng Hải (Home Plus) : 3-2 Đôi Nam Lãnh đạo Phạm Thành+ Hoàng Sơn (Hội nhà báo Hưng Yên) Điền Tâm+Minh Anh (Báo Nhân dân): 3-2 Đình Minh+Tiến Dũngng (Báo Nhân dân) Công Đán +Trường Giang (Hội nhà báo Hưng Yên): 0-3 Đại Hải+ Anh Tuấn (Viện KH Lâm Nghiệp) Tô Phán+Ngọc Hải (Đài TTHN+Báo Hànôịmới): 3-0 Văn Bình+Xuân Hà (Nha Khoa Bảo Đức) Quốc Việt+Quý Hòa (Báo Nhân dân): 3-0 Thành+Sơn (Hội nhà báo Hưng Yên) Văn Vương+Trung Kiên (Ban Tổ chức TW): 1-3 Trương Quân+Anh Huy (Tập đoàn Dầu khí) Tô Nam+Hồng Quân (Báo Nhân dân): 3-0 Ngọc Long +Nguyễn Hiệp (Công ty George Fischer) Đăng Đức+Trung Kiên (Nhân Đức Hotel): 0-3 Đán+Giang (Hội nhà báo Hưng Yên) Quang Bính+ Hùng Sơn (Thời báo KD): 3-1 Hồng Thái+Đông Phương (Tập đoàn Dầu khí) Văn Lân+Minh Quang (Báo CAND): 3-1 Tuấn+Giang (Ngân hàng Agribank) Hải+Tuấn (Viện KH Lâm Nghiệp): 0-3 Huy Tuấn+Giang Cường (UBGS Tài Chính) Trương Quân+Anh Huy (Tập Đoàn Dầu khí): 2-3 Hồng Thái+Đông Phương (Tập đoàn Dầu khí) Tuấn Sơn+Minh Tiến (Bộ Tài Chính): 3-0 Văn Hào+ Minh Tuấn (Nghệ An) Long+HIệp: 0-3 Quang+Huy (Tập đoàn Dầu khí) Đan+Giang (Hội nhà báo Hưng Yên): 3-1 Long+Hiệp (Cty George Fischer) Vượng+Kiên (Ban Tổ chức TW): 3-1 Văn Bình+Xuân Hà (Nha Khoa Bảo Đức) Thái+Phương (Tập đoàn Dầu khí): 3-0 Long+Hiệp (Cty George Fischer) - Hải+Tuấn (Viện KH Lâm Nghiệp): 3-1 Văn Bình - Xuân Hà (Nha khoa Bảo Đức) - Trương Quân - Anh Huy (Tập đoàn Dầu khí): 2-3 Kết quả một số trận nội dung Đơn nam hạng B dưới 45 tuổi diễn ra sáng 25-11.
Ảnh: TTXVN NgàyĐiện lựcMã trạm BATên trạm BAGiờ BĐGiờ KT 14/05/2017 ĐL Hải Châu AC53AAA1 T1 KDC TN HÒA CƯỜNG 05:00 11:00 06:00 12:00 AC53AAA2 T11 KDC KHUÊ TRUNG ĐÒ XU 05:00 11:00 06:00 12:00 AC53AAA9 TUYÊN SƠN MỞ RỘNG T5 05:00 12:00 AC53AAAW KDC TUYÊN SƠN MR T2 05:00 12:00 AC53AAB9 T5 KDC TN HÒA CƯỜNG 05:00 11:00 06:00 12:00 AC53AABH KDC TUYÊN SƠN MR T4 05:00 12:00 AC53AABW T12 KDC KHUÊ TRUNG ĐÒ XU 05:00 11:00 06:00 12:00 AC53AAC1 KDC BÌNH AN 2 05:00 11:00 06:00 12:00 AC53AAC2 KDC BÌNH AN 3 05:00 11:00 06:00 12:00 AC53AAC7 KHU ĐÔ THI TRƯỜNG SA T2 05:00 11:00 06:00 12:00 AC53AADC HÒA CƯỜNG 6 05:00 11:00 06:00 12:00 AC53AADH HÒA CƯỜNG 2 05:00 11:00 06:00 12:00 AC53AAE6 TUYÊN SƠN 2 05:00 11:00 06:00 12:00 AC53AAEF KDC BỘT CÁ 05:00 12:00 AC53AAF5 T6 TN HÒA CƯỜNG 05:00 11:00 06:00 12:00 AC53AAF9 NHÀ BIỂU DIỄN ĐA NĂNG 2 05:00 12:00 AC53AAFE LÀNG THỂ THAO T2 05:00 12:00 AC53AAG7 LÊ THANH NGHỊ 05:00 11:00 06:00 12:00 AC53AAGB TUYÊN SƠN 05:00 12:00 AC53AAGJ T3-14B NÚI THÀNH 05:00 11:00 06:00 12:00 AC53AAI3 HỒ NGUYÊN TRỪNG 05:00 11:00 06:00 12:00 AC53AAI5 NÚI THÀNH 2 05:00 11:00 06:00 12:00 AC53AAI6 PHAN ĐĂNG LƯU 05:00 11:00 06:00 12:00 AC53AAID KDC LÂM ĐẶC SẢN 05:00 11:00 06:00 12:00 AC53AAIF KDC BÌNH AN 1 05:00 11:00 06:00 12:00 AC53AAIR TĐC TUYÊN SƠN A 05:00 12:00 AC53AAIS TĐC TUYÊN SƠN B 05:00 12:00 AC53AAIW KDC TUYÊN SƠN MR T1 05:00 12:00 AC53AAIX T3 KDC TN HÒA CƯỜNG 05:00 11:00 06:00 12:00 AC53AAJ7 NÚI THÀNH 4 05:00 11:00 06:00 12:00 AC53AAJB KDC BÌNH AN 4 05:00 11:00 06:00 12:00 AC53AAJE T2 KDC TN HÒA CƯỜNG 05:00 11:00 06:00 12:00 AD53A9BB Công ty TNHH Một thành viên Tháp Ngọc (646015) 05:00 11:00 06:00 12:00 AD53A9BC Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội thành phố Đà Nẵng (646503) 05:00 11:00 06:00 12:00 AD53A9VA Công ty TNHH Đá Chàm (644004) 05:00 11:00 06:00 12:00 AD53ABAB Công ty Truyền tải điện 2 (115960) 05:00 11:00 06:00 12:00 AD53ABBV Công Ty TNHH Giai Nông (124624) 05:00 11:00 06:00 12:00 AD53ABCS Tổng Công ty cổ phần y tế DANAMECO (134158) 05:00 11:00 06:00 12:00 AD53ABDA Trung tâm Huấn luyện và Đào tạo vận động viên Thể dục - Thể thao Đà Nẵng (142412) 05:00 11:00 06:00 12:00 AD53ABDG Ban quản lý Dự án 85 (144666) 05:00 12:00 AD53ABDJ Công ty Thủy điện Sông Tranh (148006) 05:00 12:00 AD53ABEE Công ty Cổ phần Môi trường Đô thị Đà Nẵng (151492) 05:00 11:00 06:00 12:00 AD53ABEL Cơ quan đại diện Bộ nội vụ tại Đà Nẵng (621108) 05:00 12:00 AD53ABEX Công ty Thoát nước và xử lý nước thải Đà Nẵng (623858) 05:00 12:00 AD53ABFC Công ty Thoát nước và Xử lý nước thải Đà Nẵng (626201) 05:00 11:00 06:00 12:00 AD53ABFW Văn phòng III - Bộ Kế hoạch và đầu tư tại TP Đà Nẵng (630339) 05:00 11:00 06:00 12:00 AD53ABFY Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng (631209) 05:00 11:00 06:00 12:00 AD53ABGF Công ty Thoát nước và xử lý nước thải Đà Nẵng (637124) 05:00 12:00 AD53ABGG Công ty TNHH Khởi Phát (637123) 05:00 11:00 06:00 12:00 AD53ABGH Công ty cổ phần trung tâm thương mại Lotte Việt Nam - Chi nhánh Đà Nẵng (637163) 05:00 12:00 AD53ABGR Công ty Thoát nước và xử lý nước thải Đà Nẵng (639114) 05:00 12:00 AD53ABHC Công ty TNHH Công viên Châu Á (640286) 05:00 12:00 AD53ABHM Trường Đại học Đông Á (641780) 05:00 11:00 06:00 12:00 AD53ABHX Bệnh viện mắt Đà Nẵng (630807) 05:00 11:00 06:00 12:00 ĐL Liên Chiểu HD53HAEM Công Ty TNHH Sản Xuất Keo Dán Vải Nhám Bá Lộc (926947) 09:00 11:30 HD53HAEM Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Trung Á (816521) 09:00 11:30 HD53HAKW Công Ty Cổ Phần Giấy Vàng (903998) 07:00 09:30 ĐL Sơn Trà EC53EEH2 KĐT Nam Bắc Mỹ An 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EEH3 Khái Tây 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EEHK T73A 05:00 12:00 EC53EEHZ KDC Bến Thành 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EEK9 KPC Hòa Hải T1 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EEKA An Trung T8 05:00 12:00 EC53EEKB An Trung T6 05:00 12:00 EC53EEKF Mỹ Đa Tây 2 05:00 12:00 EC53EEKH An Nhơn 1 05:00 12:00 EC53EEKK Bắc Mỹ An 2 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EEKN Đông Hải 2 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EEKO Nguyễn Văn Trỗi 05:00 12:00 EC53EEKX An Trung T7 05:00 12:00 EC53EEKY KDC Bắc XLDD 05:00 12:00 EC53EEL2 Hải An 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EEL3 Khái Tây 2 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EEL4 Thị An 2 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EEL5 An Lưu 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EEL6 Mân Quang 1 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EEL7 Bình Kỳ 1 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EEL8 Khuê Đông 2 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EELA Đồng Nò 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EELB Đa Mặn 2 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EELC KĐT Hòa Hải 1-3 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EELH Tân Trà 2 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EELI Thị An 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EELJ An Hải Đông 2 05:00 12:00 EC53EELL KDC Hồ Xuân Hương 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EELN Sơn Thủy T4 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EELO Sơn Thủy T3 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EELP Hòa Quí 1-T4 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EELQ Đông Hải 3 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EELR Tân Trà 3 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EELS An Nông 2 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EELT Đông Trà 2 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EEP4 An Hiệp T2 05:00 12:00 EC53EEP5 Hòa Hải 2 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EEP8 KPC Hòa Hải T2 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EEPA An Hiệp T1 05:00 12:00 EC53EEPB Bến Phà 1 05:00 12:00 EC53EEPC T72B 05:00 12:00 EC53EEPD An Hải Đông 05:00 12:00 EC53EEPE T73B 05:00 12:00 EC53EEPG Bắc Mỹ An 1 05:00 12:00 EC53EEPH KTT Cao Su 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EEPI T72A 05:00 12:00 EC53EEPJ Bến Xe 05:00 12:00 EC53EEPK Sơn Thủy T1 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EEPL Tân Trà 1 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EEPN An Bình 1 05:00 12:00 EC53EEPR Mỹ Đa Đông 4 05:00 12:00 EC53EEPS Mỹ Đa Đông 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EEPT Dốc Kinh 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EEPV Mỹ Đa Tây 1 05:00 12:00 EC53EEPX An Bình 3 05:00 12:00 EC53EEPY An Cư 3 05:00 12:00 EC53EEV1 Lê Văn Hiến 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EEV7 Nguyễn Duy Trinh 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EEV8 Khu Đô Thị Phú Mỹ An 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EEVC KTT Vùng 3 Hải Quân 05:00 11:00 06:00 12:00 EC53EEVD Đa Mặn 1 05:00 12:00 EC53EEVE KDC Bắc Mỹ An 05:00 12:00 EC53EEVH K20 05:00 12:00.
+ Nhóm môn xét tuyển áp dụng cho từng ngành được liệt kê trong bảng sau: Chỉ tiêu cụ thể của HUTECH trong năm 2015 ở hai phương án tuyển sinh Ngành học Mã ngành Môn xét tuyển Tổng chỉ tiêu Chỉ tiêu tuyển sinh kết quả kì thi THPT Chỉ tiêu xét tuyển theo học bạ (1) (2) (3) (4) (5) (6) Các ngành đào tạo đại học (27 ngành) 4600 3220 1380 Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA) 100 70 30 Kỹ thuật điện - điện tử D520201 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA) 100 70 30 Kỹ thuật cơ - điện tử D520114 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA) 100 70 30 Kỹ thuật cơ khí D520103 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA) 100 70 30 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA) 100 70 30 Công nghệ kỹ thuật ô tô D510205 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA) 200 140 60 Công nghệ thông tin D480201 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA) 300 210 90 Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA) 200 140 60 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA) 100 70 30 Kỹ thuật môi trường D520320 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA) 200 140 60 Công nghệ sinh học D420201 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA) 200 140 60 Công nghệ thực phẩm D540101 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA) 200 140 60 Quản trị kinh doanh D340101 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA) (Văn, Sử, Địa) 300 210 90 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA) (Văn, Sử, Địa) 200 140 60 Quản trị khách sạn D340107 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA) (Văn, Sử, Địa) 200 140 60 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D340109 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA) (Văn, Sử, Địa) 200 140 60 Marketing D340115 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA) (Văn, Sử, Địa) 100 70 30 Luật kinh tế D380107 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA) (Văn, Sử, Địa) 200 140 60 Kế toán D340301 (Toán, Lý Hóa) (Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA) 300 210 90 Tài chính - Ngân hàng D340201 (Toán, Lý Hóa) (Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA) 200 140 60 Kinh tế xây dựng D580301 (Toán, Lý Hóa) (Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA) 100 70 30 Thiết kế nội thất D210405 (Toán, Lý, Năng khiếu vẽ) (Toán, Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, TA, Năng khiếu vẽ) 200 140 60 Thiết kế thời trang D210404 (Toán, Lý, Năng khiếu vẽ) (Toán, Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, TA, Năng khiếu vẽ) 100 70 30 Kiến trúc D580102 (Toán, Lý, Năng khiếu vẽ) (Toán, Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, TA, Năng khiếu vẽ) 200 140 60 Ngôn ngữ Anh D220201 (Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA) (Văn, Sử, TA) 200 140 60 Ngôn ngữ Nhật D220209 (Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA) (Văn, Sử, TA) (Văn, Toán, Tiếng Nhật) 100 70 30 Tâm lý học D310401 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA) (Toán, Hóa, Sinh) (Văn, Sử, Địa) (Văn, Toán, TA) 100 70 30 Các ngành đào tạo cao đẳng (19 ngành) 1200 840 360 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA) 60 42 18 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA) 60 42 18 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA) 60 42 18 Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA) 60 42 18 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA) 60 42 18 Công nghệ thông tin C480201 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA) 60 42 18 Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA) 60 42 18 Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA) 60 42 18 Công nghệ sinh học C420201 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA) 60 42 18 Công nghệ thực phẩm C540102 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA) 60 42 18 Quản trị kinh doanh C340101 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA) (Văn, Sử, Địa) 60 42 18 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA) (Văn, Sử, Địa) 60 42 18 Quản trị khách sạn C340107 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA) (Văn, Sử, Địa) 120 84 36 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C340109 (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA) (Văn, Sử, Địa) 60 42 18 Kế toán C340301 (Toán, Lý Hóa) (Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA) 60 42 18 Tài chính - Ngân hàng C340201 (Toán, Lý Hóa) (Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA) 60 42 18 Thiết kế nội thất C210405 (Toán, Lý, Năng khiếu vẽ) (Toán, Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, TA, Năng khiếu vẽ) 60 42 18 Thiết kế thời trang C210404 (Toán, Lý, Năng khiếu vẽ) (Toán, Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, TA, Năng khiếu vẽ) 60 42 18 Tiếng Anh C220201 (Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA) (Văn, Sử, TA) 60 42 18 Ghi chú: Với môn năng khiếu vẽ, trường sẽ tổ chức thi riêng cho thí sinh hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn này ở trường khác để xét tuyển.
Lê Thị Tuyết Nhung (217 Lý Thường Kiệt, P.7, Q.11, TP.HCM): 500.000 đồng; cô Xuân (Q.11, TP.HCM): 500.000 đồng; bạn đọc (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 1.200.000 đồng; cô Lê Thị Hoa (Q.10, TP.HCM): 1.500.000 đồng; chị Phương (Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 1.000.000 đồng; bạn đọc (tỉnh Bình Dương): 1.000.000 đồng; Đoàn Minh Trí (65/4/11 đường số 2, P.16, Q.Gò Vấp, TP.HCM): 500.000 đồng; bạn đọc (TP.Đà Nẵng): 100.000 đồng; Đoàn Vũ (TP.Đà Nẵng): 200.000 đồng; Phạm Quang (Trung tâm hạ tầng mạng miền Trung): 100.000 đồng; cô Lợi (đường số 1, cư xá Đô Thành, Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; cô Hạnh (Q.10, TP.HCM): 1.000.000 đồng; bà Hà Trung (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Anh Chinh (Q.3, TP.HCM): 1.000.000 đồng; bạn đọc (P.4, Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; bác Năm (P.1, Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; Ô Thị Yến Ngọc (Q.1, TP.HCM): 500.000 đồng; Hứa Thị Ngọc Liên (Q.3, TP.HCM): 250.000 đồng; Trần Thị Bạch Tuyết (Q.10, TP.HCM): 700.000 đồng; bạn đọc (Trần Phú, Q.5, TP.HCM): 300.000 đồng; Nguyễn Thị Bình (P.1, Q.Tân Bình, TP.HCM): 100.000 đồng; Đỗ Thị Xuân (Q.3, TP.HCM): 3.000.000 đồng; Trần Minh Hoàng (Q.10, TP.HCM): 2.000.000 đồng; chú Am (35 Cô Bắc, Q.1, TP.HCM): 200.000 đồng; Ngô Thị Hoa (5/5M Nguyễn Văn Lượng, Q.Gò Vấp, TP.HCM): 300.000 đồng; Nguyễn Văn Đức (P.9, Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; Lâm Thảo (248/20 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q.Tân Bình, TP.HCM): 250.000 đồng; Nguyễn Anh Tuấn (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 800.000 đồng; Phùng Thị Quỳnh Yến (6 Đặng Tất, Q.1, TP.HCM): 1.000.000 đồng; (còn tiếp) Chuyển khoản: Nguyen Binh Tuong: 500.000 đồng; Le Quoc Toan: 200.000 đồng; Do Cac Lan: 500.000 đồng; Huynh Ngoc Oanh - Huynh Ngau: 300.000 đồng; Dinh Van Dat : 500.000 đồng; Nguyen Van Hoa: 1.000.000 đồng; Nguyen Hoang: 100.000 đồng; Nguyen Thi Cam Van: 50.000 đồng; Dang Cong Khuong: 200.000 đồng; Tran Thi Trung Thuy: 1.000.000 đồng; Truong Cong Minh: 500.000 đồng; Dinh Phu Cuong: 500.000 đồng; Nguyen Van Loc: 1.000.000 đồng; Vo Thi An: 1.000.000 đồng;Nguyen Diem Trang: 400.000 đồng; Nguyen Thi Ha: 300.000 đồng; Tran Van Hung: 100.000 đồng; Nguyen Van Mau: 1.000.000 đồng; Nguyen Xuan Sau: 500.000 đồng; Lai Thi Nhien: 1.000.000 đồng; Vu Thi Minh Ngoc: 500.000 đồng; Ta Van Duc: 500.000 đồng; ban doc: 500.000 đồng; Nguyen Chanh Tu: 1.500.000 đồng; Nguyen Huu Hiep: 500.000 đồng; Ha Ngoc Kieu: 500.000 đồng; Nguyen Thi Kim Thanh: 500.000 đồng; DS Nguyen Van Huong: 1.000.000 đồng; Phan Thi Hong Phuc: 200.000 đồng; Huynh Cong Du: 300.000 đồng; Truong Thi Tuyet Hong: 3.000.000 đồng; Do Phuoc Dinh: 1.000.000 đồng; Nguyen Van Trang (tinh Bac Ninh): 4.000.000 đồng; Le Thanh Thanh Giang: 300.000 đồng; ban doc: 300.000 đồng; Dinh Thi Hue: 300.000 đồng; Huynh My Phan: 500.000 đồng; Nguyen Manh Hung: 400.000 đồng; Nguyen Thai Dung: 300.000 đồng; Ta Thi Van (tinh Ba Ria-Vung Tau): 500.000 đồng; Van Thi Minh Phung: 300.000 đồng; Nguyen Ngoc Thu Truc: 1.000.000 đồng; Vo Hao Nhien: 500.000 đồng; Mai Thi Phuong Thao: 300.000 đồng; Doan Thi Phuong: 200.000 đồng; ban doc: 200.000 đồng; Le Minh Hieu: 300.000 đồng; Tran Minh Phuong: 1.000.000 đồng; Nhu Van Luu: 300.000 đồng; Huynh Thi Buu Son: 200.000 đồng; (còn tiếp) Giúp em Đinh Hoàng Khít - Quảng Ngãi (nhân vật được đề cập trong bài viết Cậu bé tí hon với nỗi khát khao đến trường trên Thanh Niên ngày 28.4.2018): Hứa Thị Ngọc Liên (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; bà Hà Trung (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 500.000 đồng; ông bà Trần Quang Nghĩa (143 Phan Văn Khỏe, P.5, Q.6, TP.HCM): 200.000 đồng; chị Thu (Q.1, TP.HCM): 200.000 đồng; Trần Quốc Thắng (P.8, Q.5, TP.HCM): 200.000 đồng; Phạm Thị Quy (Q.10, TP.HCM): 400.000 đồng; (còn tiếp) Chuyển khoản: ban doc: 2.000.000 đồng; Pham Thi Van Kieu: 300.000 đồng; Dinh Thi Hue: 300.000 đồng; Hong Cam Tam: 500.000 đồng; ban doc: 500.000 đồng; Van Thi Minh Phung: 200.000 đồng; Nguyen Thi Ha: 300.000 đồng; Nguyen Thi Cam Van: 50.000 đồng; Nguyen Huu Hiep: 500.000 đồng; Tran Truc Duy: 500.000 đồng; ban doc: 200.000 đồng; Nguyen Trung Thai: 200.000 đồng; ban doc: 100.000 đồng; (còn tiếp) Giúp anh Trần Minh Sang - Bình Định (nhân vật được đề cập trong bài viết Bị tai nạn phải cưa tay, không tiền chữa trị trên Thanh Niên ngày 3.4.2018): Dương Thị Minh (304/66/16 Bùi Đình Túy, P.12, Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 2.000.000 đồng; Nguyễn Quốc Tuấn (71/2B Chu Văn An, P.26, Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 500.000 đồng; cô Hiếu (Q.1, TP.HCM): 500.000 đồng; Lý Kim Dung (P.10, Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; Tâm Thanh (Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; văn phòng phẩm Xương (Trần Hưng Đạo, Q.5, TP.HCM): 500.000 đồng; gia đình Ti Na Thị Nghè (Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 1.000.000 đồng; cô Đính và Riêng Tùng (Q.3, TP.HCM): 600.000 đồng; 2 cháu Nu và Ni: 400.000 đồng; chị Thu (Q.1, TP.HCM): 300.000 đồng; nhóm phật tử chùa Quảng Hương (Q.1, TP.HCM): 1.000.000 đồng; út Phương (Q.1, TP.HCM): 500.000 đồng; Phan Thị Thu (Q.8, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyễn Thị Bình (P.1, Q.Tân Bình, TP.HCM): 100.000 đồng; Trần Minh Hoàng (Q.10, TP.HCM): 2.000.000 đồng; chú Am (35 Cô Bắc, Q.1, TP.HCM): 200.000 đồng; Hứa Thị Ngọc Liên (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; bạn đọc (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; bạn đọc (Q.3, TP.HCM): 3.000.000 đồng; ông bà Trần Quang Nghĩa (143 Phan Văn Khỏe, P.5, Q.6, TP.HCM): 200.000 đồng; anh Đăng (Q.3, TP.HCM): 300.000 đồng; Võ Minh Phát (Q.10, TP.HCM): 300.000 đồng; Nguyễn Văn Đức (P.9, Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; Lê Thị Yến (248/20 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q.Tân Bình, TP.HCM): 250.000 đồng; chị Nguyên (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 300.000 đồng; cô Liên (Việt kiều Canada): 2.000.000 đồng; bạn đọc (Q.Tân Phú, TP.HCM): 2.000.000 đồng; Nguyễn Anh Tuấn (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 800.000 đồng; Huỳnh Thanh Phong (19 Đào Tấn, P.5, Q.5, TP.HCM): 200.000 đồng; Trương Vũ Anh Châu (62 Cao Thắng, P.17, Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 1.000.000 đồng; bé Lê Trung Tín (Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 200.000 đồng; Phạm Thị Tư (ấp 5, đường số 5, xã Phong Phú, H.Bình Chánh, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Ngọc Hà (Q.4, TP.HCM): 500.000 đồng; Võ Quốc Tuấn và Võ Thị Tuyết Nhung (Q.3, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Trương Thị Thủy (23/7 An Nhơn, P.17, Q.Gò Vấp, TP.HCM): 500.000 đồng; Trần Thị Thanh Thảo (793 Lê Đức Thọ, P.16, Q.Gò Vấp, TP.HCM): 500.000 đồng; chú Hà Chúc Hiền (20 Nguyễn Thị Giang, P.Thanh Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai): 200.000 đồng; Mai Thùy Ngân (TP.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai): 400.000 đồng; cô Trinh (Q.10, TP.HCM): 200.000 đồng; Phạm Thị Quy (Q.10, TP.HCM): 550.000 đồng; Lê Tử Thành (35A/20B, Tạ Quang Bửu, P.4, Q.8, TP.HCM): 500.000 đồng; (còn tiếp) Báo Thanh Niên chân thành cảm ơn tấm lòng của quý bạn đọc.
Danh sách các trường không tổ chức thi: STT Tên trường Ký hiệu 1 Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam NVH 2 Học viện Thanh thiếu niên HTN 3 Trường ĐH Dầu khí Việt Nam PVU 4 Trường ĐH Hà Tĩnh HHT 5 Trường ĐH Hoa Lư Ninh Bình DNB 6 Trường ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội KCN 7 Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp DKK 8 Trường ĐH Lao động Xã hội DLX, DLT, DLS 9 Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên SKH 10 Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương GNT 11 Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị DCQ 12 Trường ĐH dân lập Lương Thế Vinh DTV 13 Trường ĐH dân lập Đông Đô DDD 14 Trường ĐH dân lập Phương Đông DPD 15 Trường ĐH FPT FPT 16 Trường ĐH Hòa Bình HBU 17 Trường ĐH Nguyễn Trãi NTU 18 Trường ĐH Quốc tế Bắc Hà DBH 19 Trường ĐH Thành Đông DDB 20 Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam MTH 21 Trường ĐH Trưng Vương DVP 22 Học viện Âm nhạc Huế HVA 23 Nhạc viện TP.HCM NVS 24 Trường ĐH Việt Đức VGU 25 Trường ĐH Bà Rịa Vũng Tàu DBV 26 Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn DSG 27 Trường ĐH Công nghệ Thông tin Gia Định DCG 28 Trường ĐH Cửu Long DCL 29 Trường ĐH dân lập Duy Tân DDT 30 Trường ĐH dân lập Phú Xuân DPX 31 Trường ĐH Văn Lang DVL 32 Trường ĐH Đông Á DAD 33 Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng KTD 34 Trường ĐH Kinh tế - Tài chính Tp.HCM KTC 35 Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học Tp.HCM DNT 36 Trường ĐH Phan Châu Trinh DPC 37 Trường ĐH Phan Thiết DPT 38 Trường ĐH Quang Trung DQT 39 Trường ĐH Quốc tế Miền Đông EIU 40 Trường ĐH Thái Bình Dương TBD 41 Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn TTQ 42 Trường ĐH Võ Trường Toản VTT 43 Trường ĐH Văn Hiến DVH 44 Trường ĐH Yersin Đà Lạt DYD 45 Trường ĐH RMIT Việt Nam RMU 46 Trường ĐH Anh quốc Việt Nam BUV 47 Viện Đào tạo quốc tế (IEI) - ĐHQG TP.HCM IEI 48 Trung tâm Đại học Pháp (PUF - HCM) QSF 49 Viện ĐH Mở Hà Nội MHN 50 Trường CĐ Công nghệ và Kinh tế Hà Nội CHK 51 Trường CĐ Công nghiệp Hóa chất CCA 52 Trường CĐ Cộng đồng Bắc Kạn C11 53 Trường CĐ Cộng đồng Lào Cai CLA 54 Trường CĐ Du lịch Hà Nội CDH 55 Trường CĐ Dược Trung ương CYS 56 Trường CĐ Ngô Gia Tự C18 57 Trường CĐ Múa Việt Nam CMH 58 Trường CĐ Sư phạm Bắc Ninh C19 59 Trường CĐ Sư phạm Lạng Sơn C10 60 Trường CĐ Sư phạm Nam Định C25 61 Trường CĐ Sư phạm Thái Bình C26 62 Trường CĐ Sư phạm Thái Nguyên C12 63 Trường CĐ Tài nguyên và Môi trường Miền Trung CMM 64 Trường CĐThể dục thể thao Thanh Hóa CTO 65 Trường CĐ Thủy lợi Bắc Bộ CTL 66 Trường CĐ Thương mại và Du lịch Hà Nội CMD 67 Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Tây Bắc CVB 68 Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Việt Bắc CNV 69 Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Du lịch Yên Bái CVY 70 Trường CĐ Y tế Điện Biên CDY 71 Trường CĐ Y tế Hải Phòng CYF 72 Trường CĐ Y tế Hà Đông CYM 73 Trường CĐ Y tế Hà Tĩnh CYN 74 Trường CĐ Y tế Hưng Yên CHY 75 Trường CĐ Y tế Ninh Bình CNY 76 Trường CĐ Y tế Thanh Hóa CYT 77 Trường CĐ Asean CSA 78 Trường CĐ Đại Việt CEO 79 Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội CKN 80 Trường CĐ Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật CNC 81 Trường CĐ Công nghệ (ĐH Đà Nẵng) DDC 82 Trường CĐ Bến Tre C56 83 Trường CĐ Bình Định C37 84 Trường CĐ Cần Thơ C55 85 Trường CĐ Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ CEN 86 Trường CĐ Công nghiệp Cao su CSC 87 Trường CĐ Công nghệ và Quản trị Sonadezi CDS 88 Trường CĐ Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc CBL 89 Trường CĐ Cộng đồng Bình Thuận C47 90 Trường CĐ Cộng đồng Hậu Giang D64 91 Trường CĐ Kiên Giang D54 92 Trường CĐ Điện lực Tp.HCM CDE 93 Trường CĐ Giao thông vận tải II CGD 94 Trường CĐ Kinh tế Tp.HCM CEP 95 Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Phú Lâm CPL 96 Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ CEC 97 Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng CKZ 98 Trường CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng TP.HCM CKP 99 Trường CĐ Lương thực Thực phẩm CLT 100 Trường CĐ Phát thanh Truyền hình II CPS 101 Trường CĐ Sư phạm Bình Phước C43 102 Trường CĐ Sư phạm Bà Rịa Vũng Tàu C52 103 Trường CĐ Sư phạm Đà Lạt C42 104 Trường CĐ Sư phạm Đăk Lăk C40 105 Trường CĐ Sư phạm Gia Lai C38 106 Trường CĐ Sư phạm Kiên Giang C54 107 Trường CĐ Sư phạm Long An C49 108 Trường CĐ Sư phạm Ninh Thuận C45 109 Trường CĐ Sư phạm Quảng Trị C32 110 Trường CĐ Y tế Cà Mau CMY 111 Trường CĐ Y tế Bình Định CYR 112 Trường CĐ Y tế Bình Dương CBY 113 Trường CĐ Y tế Bình Thuận CYX 114 Trường CĐ Y tế Bạc Liêu CYB 115 Trường CĐ Y tế Cần Thơ CYC 116 Trường CĐ Y tế Đồng Nai CYD 117 Trường CĐ Y tế Đồng Tháp CYA 118 Trường CĐ Y tế Huế CYY 119 Trường CĐ Y tế Khánh Hòa CYK 120 Trường CĐ Y tế Kiên Giang CYG 121 Trường CĐ Y tế Lâm Đồng CLY 122 Trường CĐ Y tế Tiền Giang CYV 123 Trường CĐ Y tế Trà Vinh YTV 124 Trường CĐ Bách khoa Đà Nẵng CKB 125 Trường CĐ Công Kỹ nghệ Đông Á CDQ 126 Trường CĐ Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến CDD 127 Trường CĐ dân lập Kinh tế Kỹ thuật Đông Du Đà Nẵng CKM 128 Trường CĐ Lạc Việt CKE 129 Trường CĐ Phương Đông Quảng Nam CPD 130 Trường CĐ Tư thục Đức Trí CDA 131 Trường CĐ Công nghiệp Quốc phòng DTU 132 Trường CĐ Công nghiệp và Kỹ thuật ô tô COT Nguyễn Thảo.
CNTT 2+2 VN&NN; 68 ĐH Victoria Newzealand Cử nhân Thương mại và quản trị kinh doanh 1,5+1,5 NN 69 ĐH Sorbonne Dauphine Pháp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh, Tài chính Toàn phần tại VN VN&NN; 70 ĐH Western Sydney Úc Tiến sỹ Quản trị kinh doanh 27 tháng và 18 tháng NN 71 Kinh doanh, ĐH Houston clear Lake Hoa Kỳ Cử nhân Kinh tế VN hoặc 3+1 VN&NN; 72 25 ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM ĐH LinColn Hoa Kỳ Cử nhân Quản trị kinh doanh Toàn phần tại VN NN 73 26 ĐH Lạc Hồng Cao đẳng Guilhal Anh Cao đẳng QTKD, CNTT, Quản lý khách sạn - Du lịch Toàn phần tại VN VN&NN; 74 27 ĐH Luật TP.HCM ĐH Tây Anh quốc Anh Thạc sỹ Luật, chuyên ngành Luật Quốc tế, Luật Kinh tế Quốc tế 0,5+0,5 NN 75 28 ĐH Lương Thế Vinh ĐH LinColn Hoa Kỳ Cử nhân Quản trị kinh doanh Toàn phần tại VN NN 76 29 ĐH Nha Trang ĐH Tromso Nauy Thạc sỹ Kinh tế - Qunr lý thủy sản Toàn phần tại VN NN 77 30 ĐH Ngân hàng TP.HCM ĐH Khoa học ứng dụng Tây bắc Thụy Sỹ Thụy Sỹ Thạc sỹ Hệ thống thông tin kinh doanh Toàn phần tại VN NN 78 Cử nhân Quản trị quốc tế 3+1 NN 79 Thạc sỹ Tài chính ngân hàng Toàn phần tại VN NN 80 ĐH Bolton Anh Thạc sỹ Quản trị kinh doanh Toàn phần tại VN NN 81 Cử nhân Quản trị kinh doanh, kế toán Toàn phần tại VN NN 82 31 ĐH Ngoại Thương ĐH Fraincois Rabelais Pháp Licence General Luật, kinh tế và quản lý chuyên ngành kinh tế Toàn phần tại VN NN 83 ĐH Nantes Pháp Thạc sỹ Thực hành khoa học pháp lý, Chính trị, Kinh tế và quản lý Toàn phần tại VN NN 84 ĐH Bedfordshire Anh Thạc sỹ Quản trị và kinh doanh 3 tháng+6 tháng NN 85 Cử nhân Kinh doanh 3+1 NN 86 Quản lý BI Nauy Thạc sỹ Quản trị kinh doanh chuyên sâu về logistic Toàn phần tại VN NN 87 ĐH Shute Đài Loan Thạc sỹ Quản trị kinh doanh Toàn phần tại VN NN 88 ĐH Rennes 2 Pháp Thạc sỹ Nghiên cứu Quốc tế: Châu Âu và Châu Á Toàn phần tại VN NN 89 ĐH La Trobe Úc Thạc sỹ Kinh doanh quốc tế 6 tháng + 6 tháng NN 90 32 ĐH Nguyễn Trãi Tâp đoàn GD Tyndate Singapore Cử nhân Quản trị kinh doanh 3+1 NN 91 33 ĐH Nông Lâm TP.HCM ĐH Tours Pháp Thạc sỹ Chăn nuôi, Mô trường, Vệ sinh và chất lượng Toàn phần tại VN NN 92 ĐH Nông nghiệp Thụy Điển Thụy Điển Thạc sỹ Dinh dưỡng và quản lý chăn nuôi gia súc bền vững 1 năm tại Vn và 10 tháng tại NN NN 93 Tiến sỹ Dinh dưỡng và quản ly chăn nuôi gia súc bền vững 2+2 NN 94 34 ĐH Nông nghiệp Hà Nội ĐH Vân Nam Trung Quốc Cử nhân Nông nghiệp Toàn phần tại VN NN 95 Hội đồng Liên BH Cộng đồng Pháp ngữ Bỉ Bỉ Thạc sỹ Kinh tế và xã hội học nông thôn Toàn phần tại VN NN 96 35 ĐH Quốc tế Bắc Hà ĐH Griffith Úc Cử nhân Kinh tế makerting, Quản trị kinh doanh, cử nhân kỹ thuật điện tử, công nghệ thông tin 2-3+1,5 NN 97 36 ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên ĐH Khoa học ứng dụng Hà Lan Kỹ sư Công nghệ thông tin 2+2 NN 98 37 ĐH Thương Mại ĐH Địa Trung Hải Aix-Maserlle II Pháp Lincence Ngân hàng bảo hiểm, Tài chính( Toàn phần tại VN NN 99 ĐH Dân tộc Quảng Tây Trung Quốc Cử nhân QTKD, Quản trị du lịch và Thương mại quốc tế 2+2 NN 100 Trường ĐH Nam Toulon Var Pháp Thạc sỹ Thực hành kinh tế tri thức và lãnh thổ, Khoa học và thông tin giao tiếp Toàn phần tại VN NN 101 Licence Profession elle Quản lý nhân sự và điều hành dự án Toàn phần tại VN NN 102 Licence Bảo hiểm, Ngân hàng, Tài chính, chuyên ngành Ngân hàng - Bảo hiểm Toàn phần tại VN NN 103 ĐH Paul Cozanne(Aix Marseille 3 Pháp Licence Ngành Thương mại, chuyên ngành Quản lý xuất nhâp khẩu Toàn phần tại VN NN 104 ĐH Jean Moulin Lyon 3 Pháp Thạc sỹ thực hành Tài chính và kiểm soát, Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng và chứng khoán Toàn phần tại VN NN 105 Lincence Profession elle Ngành Thương mại, chuyên ngành bán hàng Toàn phần tại VN NN 106 ĐH Nice Sophia Antipolis Pháp Cử nhân Kinh tế - Quản trị Toàn phần tại VN NN 107 ĐH Khoa học ứng dụng IMC, Krems Áo Thạc sỹ Quản trị kinh doanh Toàn phần tại VN NN 108 38 ĐH Trà Vinh ĐH Vancouver Island Canada Cử nhân Quản trị kinh doanh 2+2 NN 109 39 ĐH Yersin Đà Lạt ĐH Assumpion Thái Lan Cử nhân Điều dưỡng, Quản trị kinh doanh - Khách sạn&Du; lịch, khoa học máy tính 1+3 hoặc 2+2 NN 110 40 Trung học Dân lập KT Vạn Xuân Học viện Gordon TAFE Úc Trung cấp KT hệ thống máy tính Toàn phần tại VN NN 111 41 TT SEAMEO RETRAC HCM SEAMEO RELC Singapore Post graduate Giảng dạy tiếng Anh Toàn phần tại VN NN 112 ĐH Công nghệ Curtin Úc Thạc sỹ Ngôn ngữ ứng dụng Toàn phần tại VN NN 113 ĐH Camosun Canada Chứng chỉ Giảng dạy tiếng Anh Toàn phần tại VN NN 114 42 Viện ĐH Mở Hà Nội ĐH công nghệ quốc gia MATI Nga Cử nhân Công nghệ thông tin Toàn phần tại VN NN 115 Trường Máy tính Genetic Singapore Cử nhân Computer Studies Toàn phần tại VN NN 116 Diploma Tin học ứng dụng( Toàn phần tại VN NN 117 Higher Diploma Computer Studies Toàn phần tại VN NN 118 Cao ddawngrr Kỹ thuật Box Hill Úc Cao đẳng Điện tử viễn thông, kỹ thuật máy tính, kế toán doanh nghiệp Toàn phần tại VN NN 119 43 Viện Khoa học Thủy lợi (Bộ NNPTNT) ĐH Khoa học ứng dụng Cologne Đức Thạc sỹ Quản lý tài nguyên nước Toàn phần tại Vn NN Ghi chú: VN = Việt Nam NN = Nước ngoài 1+1 = 1 năm học tại cơ sở đào tạo Việt Nam + 1 năm học tại cơ sở đào tạo nước ngoài Hiếu Nguyễn.
VTV6 12:00 Phim NN: Hoàng hôn màu đỏ - T29 12:45 Thư viện cuộc sống 13:30 Phim VN: Ngõ lỗ thủng - T4 14:30 Vân tay: Diễn viên Bình Minh 15:30 Phim NN: Khẩn Đinh, tình yêu của tôi - T2 16:15 Hành trình KP 16:45 Phim NN: Hoàng hôn màu đỏ - T29 17:30 Phim: Bộ tứ 10A8 19:00 Đồng hành Mùa xuân ấm áp 19:30 Hành trình KP 20:00 Phim: Khẩn Đinh, tình yêu của tôi - T3 21:00 Ngôi sao ước mơ: Ca sĩ Hà Anh Tuấn VTV9 09:00 Phim Ước hẹn trong đêm 12:05 Phim Thủy nguyệt động thiên 15:00 Phim Luật đời 16:45 Phim Tìm lại tình yêu 18:00 Tuổi trẻ & Sáng tạo 19:50 Phim Hai ngả hôn nhân 21:50 Phim Đáng yêu hay không HTV3 11:00 Lee San Triều đại ChoSun (T35) 12:00 Vinh quang gia tộc (T39) 13:00 Nước mắt kim cương (T7) 17:00 E Teletubbies 18:00 Những loài vật tài năng (T6) 18:30 Gia đình phép thuật (T14) 19:00 Con nhà giàu (T14) 19:30 Phim: Gia đình là số 1(T34) 20:00 Phim VN: Dù gió có thổi (T108) 20:45 Lee San Triều đại ChoSun (T36) 21:45 Vinh quang gia tộc (T39) 22:30 Nước mắt kim cương (T8) HTV7 09:30 Phim VN: Gió nghịch mùa 11:00 Phim VN: Lối rẽ 11:50 Món ngon mỗi ngày 12:00 Phim TQ: Thanh long nghĩa hiệp 13:00 Phim VN: Tham vọng 15:20 Thế giới giải trí 17:00 Phim TQ- ĐL: Sóng gió Lâm gia 19:00 12 cá tính xuyên Việt 20:45 Phim VN: Giấc mơ cổ tích 23:15 Phim TQ: Cảnh sát phi thường HTV9 06:30 Phim VN: Người nữ tình báo 11:00 Phim HQ: Người phụ nữ ngây thơ 18:00 Phim VN: Hiệp sĩ đường phố 20:30 Vì tuổi thơ 22:30 Phim VN:... thứ ba học trò H1 11:50 Nữ sinh 12:00 Vua Thượng Hải 17:35 Số phận nghiệt ngã 19:45 Men say 21:00 Rung động bất chợt BTV1 09:30 Thế giới động vật: Tính đồng đội trong thế giới loài vật 10:45 Phim Hàn Quốc: Tham vọng - T7 12:00 Phim Hàn Quốc: Cặp đôi kỳ lạ - T7 17:30 Phim Việt Nam: áo cưới thiên đường - T44 20:00 Phim TQ: Kẻ giấu mặt - T18, 19 23:25 Khám phá thế giới: Nhà triết học Archimedes BTV2 06:00 Phim ĐL: Chiếc nhẫn kỳ diệu - T21 08:00 Phim TQ: Lưu Bá Ôn - T59, 60 10:15 Thế giới tốc độ 11:15 Phim hoạt hình: Bảo Bảo và Bối Bối 11:45 Phim Hồng Kông: Tâm hồn cao thượng - T27, 28 13:50 Phim VN: Thời xa vắng - phần 2 16:00 Quà tặng âm nhạc: Miền ký ức 17:00 Phim Trung Quốc: Địch Nhân Kiệt phong tỏa biên cương- T15, 16 20:30 Phim HQ: Lời cầu hôn thứ 101 - T9, 10 21:40 Games: Thể thao Number One 23:00 Phim truyện: Luật thép TT THVN TP ĐÀ NẴNG 09:00 Phim: Tân bến Thượng Hải 10:15 Phim: Hoa hướng dương 11:55 Phim: Tam nam vẫn phú 13:00 Phim: Jang Hee Bin 14:30 Phim: Ngã rẽ 16:00 Phim: Vượt lên chính mình 17:25 Phim: Bỗng dưng muốn khóc 20:15 Phim: Gió nghịch mùa 21:30 Phim: Cuộc phiêu lưu của Hai Lúa 23:05 Phim: Đại Thương Đạo VCTV7 09:30 Mười bảy khoảnh khắc của mùa thu- T3 10:30 Trương Cư Chính - T.37,38 12:00 Mười bảy khoảnh khắc của mùa thu - T.4 14:30 Viên ngọc bích - Tập 29,30 16:00 Con dơi 18:00 Trương Cư Chính - T.41,42 20:30 Thầy giáo ngoài hành tinh - Tập 1,2 VCTV1 12:30 Mỹ Đức - Miền quê bên dòng sông Đáy 14:00 Sợi dây đam mê 17:00 Người lái buôn ở Joseon - Tập 13 18:00 Đà lạt ký T.1 19:00 Chợ ẩm thực ở Paris 19:45 Ban nhạc rock Đông Đô 21:00 Người lái buôn ở Joseon - Tập 14 22:00 Loài và đặc tính loài P1 22:30 Lãng phí P.6 VCTV6 11:30 Những thành phố bên sông- tp. Phan Thiết 12:00 Sự tuyệt chủng của các loài động vật 15:00 Những con thú họ mèo ở Serenghenti 16:30 Câu chuyện con mương ở Nhật 18:30 Bảo vệ loài cá sấu Ôrinôcô 20:00 Nghệ thuật và thế giới xung quanh 21:30 Sứ mệnh X-P.4 22:30 Động vật hoang dã châu Phi- p1 23:00 Thành phố Huế VCTV2 10:05 Cô gái đến từ Băng Cốc- T7,8 12:02 Đạo nhà 13:30 Những ngôi sao ban ngày- T3 14:45 Nếp nhà- T2 16:05 Cô gái đến từ Băng Cốc- T9, 10 18:02 Tài tử nghiệp dư 19:30 Những ngôi sao ban ngày- T4 20:45 Nếp nhà- T3 22:05 Chuyên án chưa kết thúc- T1,2 Today TV VTC7 11:00 Bí mật của siêu sao-T34 12:00 Kinh thành dậy sóng- T19 14:00 Sóng tình- T22 15:00 Truyền thuyết Thiếu lâm tự II - T12 17:00 Trận chiến của những thiên thần- T12 18:00 Địch nhân kiệt (P2)- T11 19:00 Bí mật của siêu sao-T35 20:00 Môt phút tỏa sáng (8) 21:00 Sóng tình- T25 22:00 Kinh thành dậy sóng- T20 Let s Việt 11:00 Những mảnh ghép cuộc đời 60 12:00 Phim Việt: Sóng đời 13:00 Let's cà phê 15:00 Chuyện phái đẹp 17:30 Phim Việt: Câu chuyện pháp đình (p2) 18:29 Giấc mơ thiên đường_T1 18:30 Chuyện thế giới 19:00 Phim thiếu nhi: Trường học điệp viên 17 19:30 Phim thiếu nhi: Khi nguời ta lớn 20:00 Phim Việt: hộ chiếu vào đời 21:00 Chuyện lý chuyện tình 62 22:30 Phim NN: Những nghệ sĩ tài hoa SCTV 19:00 Chạy án 21:00 Thiên địa hữu tình 22:00 Giải mã tội ác 23:00 Bắt được tình yêu SCTV9 18:00 Tiêu điểm gãy 20:00 Những thiên sứ vô danh 21:00 Lực lượng phản ứng HTVC PHIM 10:00 Phim truyện Ý: Matilde - Phần 1 10:50 Phim truyện Ý: Matilde - Phần 2 12:00 Phim truyện Mỹ: Chim săn mồi - T5 12:38 Phim truyện Mỹ: Chim săn mồi - T6 16:04 Phim Mỹ: Chuyện chỉ đơn giản vậy thôi 18:06 Phim TQ: Thiên tử đại Hán - T03 18:54 Phim TQ: Thiên tử đại Hán - T04 19:59 Phim Mỹ: Em trai Sherlock Holmes 21:59 Phim TQ: Bích huyết kiếm - T1 22:46 Phim TQ: Bích huyết kiếm - T2 23:34 Phim Mỹ: Sự kết hợp hoàn hảo HTVC PHỤ NỮ 06:00 Yoga cho mọi người 08:00 Chân dung phụ nữ 09:00 Phim Đài Loan: Thơ ngây - T15, 16 12:00 Cải lương: Mai trắng se duyên 16:00 Phim truyện VN: Áo cưới thiên đường - T13, 14 19:30 Giải trí: Bộ sưu tập vàng 21:30 Phim ĐL: Thơ ngây - T15, 16 YAN TV SCTV2 12:00 M!
Dưới đây là tỷ lệ đỗ THPT của các địa phương sắp xếp từ cao xuống thấp: STT Tỉnh, thành phố Kết quả năm 2009 Tỷ lệ đỗ cả 2 lần Số dự thi Số đỗ Tỷ lệ 2007 2008 1 Nam Định 22.076 21.692 98.26% 95.87 97.64 2 Hà Nam 10.043 9.785 97.43% 91.33 95.53 3 Thái Bình 22.883 22.118 96.66% 95.35 97.83 4 TP HCM 51.640 48.838 94.57% 97.49 96.31 5 Bắc Ninh 16.460 15.497 94.15% 88.49 94.37 6 Hải Phòng 24.816 23.242 93.66% 92.73 97.34 7 Lâm Đồng 13.067 12.202 93.38% 88.25 89.47 8 Hải Dương 22.215 20.339 91.56% 94.47 98.48 9 Ninh Bình 12.311 11.215 91.10% 85.03 84.67 10 Quảng Ninh 15.117 13.718 90.75% 89.10 97.29 11 Phú Thọ 15.951 14.354 89.99% 69.54 85.96 12 Hà Nội 77.251 69.406 89.84% 83.77 86.84 13 Đà Nẵng 11.076 9.940 89.74% 82.37 88.82 14 Bình Định 20.613 18.238 88.48% 84.24 90.57 15 Bắc Giang 21.672 19.080 88.04% 85.75 93.58 16 Nghệ An 44.254 38.656 87.35% 68.45 76.85 17 Tiền Giang 11.757 10.217 86.90% 90.16 88.15 18 Hưng Yên 15.401 13.347 86.66% 85.80 94.25 19 Thừa Thiên Huế 14.796 12.767 86.29% 76.53 81.09 20 Thanh Hóa 49.031 42.303 86.28% 79.49 91.84 21 Long An 11.410 9.827 86.13% 90.21 88.02 22 Kon Tum 3.069 2.631 85.73% 72.90 82.45 23 Lạng Sơn 8.424 7.166 85.07% 76.10 85.90 24 Lai Châu 1.400 1.187 84.79% 65.07 75.99 25 Thái Nguyên 12.385 10.476 84.59% 79.55 87.29 26 Bà Rịa - Vũng Tàu 10.740 9.083 84.57% 81.14 82.39 27 Quảng Nam 20.944 17.692 84.47% 78.02 82.12 28 Vĩnh Phúc 13.410 11.252 83.91% 92.58 93.55 29 Quảng Trị 9.218 7.630 82.77% 83.36 84.51 30 Trà Vinh 5.785 4.776 82.56% 82.96 87.63 31 Cà Mau 7.391 6.079 82.25% 78.00 84.44 32 Bình Phước 6.821 5.606 82.19% 82.65 81.61 33 Bình Thuận 11.998 9.806 81.73% 83.50 84.32 34 Khánh Hòa 11.855 9.678 81.64% 90.97 85.79 35 Tuyên Quang 8.953 7.295 81.48% 40.21 87.86 36 Lào Cai 5.188 4.203 81.01% 76.15 81.86 37 Vĩnh Long 10.020 8.109 80.93% 80.07 87.47 38 Hòa Bình 8.804 7.117 80.84% 63.35 82.61 39 Bến Tre 10.820 8.625 79.71% 87.15 88.85 40 Đồng Nai 24.028 19.134 79.63% 83.76 84.67 41 Quảng Bình 13.058 10.349 79.25% 62.78 80.97 42 Bình Dương 6.919 5.389 77.89% 76.36 74.79 43 Cần Thơ 7.862 6.087 77.42% 86.54 90.22 44 Đắk Nông 4.533 3.449 76.09% 64.57 76.35 45 Hà Giang 4.519 3.430 75.90% 57.89 82.17 46 Gia Lai 10.332 7.836 75.84% 69.12 74.33 47 An Giang 11.658 8.767 75.20% 81.24 85.96 48 Điện Biên 3.632 2.663 73.32% 65.44 83.20 49 Quảng Ngãi 17.160 12.554 73.16% 75.80 79.05 50 Hà Tĩnh 22.629 16.540 73.09% 86.95 94.36 51 Bạc Liêu 5.070 3.705 73.08% 60.95 73.02 52 Tây Ninh 7.150 5.204 72.78% 87.12 85.06 53 Yên Bái 7.970 5.797 72.74% 48.80 72.79 54 Đắk Lắk 21.610 14.935 69.11% 62.60 68.60 55 Ninh Thuận 5.841 4.003 68.53% 82.53 85.52 56 Phú Yên 10.960 7.080 64.60% 81.85 80.55 57 Cao Bằng 6.989 4.490 64.24% 46.97 69.11 58 Sóc Trăng 7.350 4.674 63.59% 66.69 72.54 59 Đồng Tháp 12.768 8.054 63.08% 78.83 82.68 60 Hậu Giang 4.891 3.030 61.95% 73.48 77.45 61 Bắc Kạn 3.665 2.234 60.95% 38.74 58.15 62 Kiên Giang 11.216 6.660 59.38% 73.79 75.99 63 Sơn La 9.917 3.875 39.07% 48.33 73.40 Tổng cộng 912.792 765.131 83.82% 80.44 86.57 Tỷ lệ tốt nghiệp hệ bổ túc THPT năm 2009: STT Tỉnh, thành phố Kết quả năm 2009 Tỷ lệ đỗ (%) Số dự thi Số đỗ Tỷ lệ 2007 2008 1 Cục nhà trường 1.079 987 91.47% 64.66 60.31 2 Thái Bình 3.671 3.295 89.76% 79.64 68.45 3 Hải Dương 3.670 3.158 86.05% 67.93 39.25 4 Nam Định 4.407 3.213 72.91% 82.98 59.98 5 Quảng Ninh 2.104 1.511 71.82% 62.60 36.41 6 Hải Phòng 3.412 2.417 70.84% 62.07 56.16 7 Bắc Ninh 1.126 756 67.14% 74.65 37.31 8 Quảng Trị 1.171 736 62.85% 52.75 53.38 9 Bắc Giang 2.738 1.716 62.67% 64.32 14.55 10 Hưng Yên 2.052 1.264 61.60% 54.88 14.29 11 Hòa Bình 1.491 915 61.37% 71.08 12.64 12 Ninh Bình 2.684 1.490 55.51% 31.52 17.69 13 Hà Nam 1.657 912 55.04% 51.19 34.67 14 Quảng Bình 943 483 51.22% 29.08 6.63 15 Thanh Hóa 8.430 4.215 50.00% 48.07 17.18 16 Lạng Sơn 1.936 959 49.54% 50.25 25.00 17 Vĩnh Phúc 3.423 1.686 49.26% 54.35 30.10 18 Hà Nội 7.755 3.758 48.46% 70.40 45.26 19 TP.HCM 10.575 4.766 45.07% 59.02 59.96 20 Lâm Đồng 44.00% 27.46 24.36 21 Phú Thọ 2.644 1.115 42.17% 31.58 8.59 22 Yên Bái 1.269 527 41.53% 54.55 13.49 23 Tuyên Quang 291 120 41.24% 22.16 0.22 24 Nghệ An 4.008 1.650 41.17% 33.02 7.66 25 Hà Giang 922 356 38.61% 32.59 8.20 26 Đak Nông 361 136 37.67% 19.55 10.55 27 Long An 1.039 390 37.54% 20.85 13.40 28 Lai Châu 807 267 33.09% 27.27 17.83 29 Đà Nẵng 2.006 662 33.00% 38.23 24.98 30 Thừa Thiên Huế 1.407 454 32.27% 32.89 12.84 31 Lào Cai 1.549 458 29.57% 46.45 32.08 32 Thái Nguyên 3.843 1.057 27.50% 47.68 22.47 33 Bến Tre 1.275 349 27.37% 32.57 40.81 34 Trà Vinh 1.340 335 25.00% 25.49 16.40 35 Tiền Giang 967 223 23.06% 19.37 26.19 36 Bình Phước 1.048 230 21.95% 22.17 12.88 37 Đồng Nai 4.922 1.080 21.94% 27.88 18.75 38 Hà Tĩnh 2.445 528 21.60% 63.18 38.12 39 Điện Biên 1.376 297 21.58% 26.96 23.85 40 Cao Bằng 1.087 220 20.24% 55.07 29.63 41 Bắc Kạn 766 150 19.58% 30.72 22.66 42 Vĩnh Long 691 135 19.54% 22.62 14.44 43 Quảng Ngãi 1.469 265 18.04% 15.78 10.83 44 Bà Rịa-Vũng Tàu 1.207 217 17.98% 12.11 9.88 45 Tây Ninh 1.282 226 17.63% 19.00 30.14 46 Bình Thuận 960 161 16.77% 13.14 12.80 47 Bình Dương 1.466 241 16.44% 19.00 11.48 48 Khánh Hòa 3.728 598 16.04% 22.99 33.36 49 Quảng Nam 1.861 290 15.58% 22.50 9.26 50 Cà Mau 1.879 260 13.84% 9.95 12.44 51 Bạc Liêu 809 103 12.73% 8.24 4.73 52 Ninh Thuận 1.477 179 12.12% 29.44 30.03 53 An Giang 1.000 117 11.70% 13.59 31.71 54 Đăk Lak 2.937 321 10.93% 14.81 8.91 55 Bình Định 1.297 137 10.56% 15.26 8.70 56 Cần Thơ 1.449 149 10.28% 26.46 18.45 57 Đồng Tháp 1.394 125 8.97% 15.19 4.84 58 Kiên Giang 1.855 133 7.17% 16.38 11.22 59 Sơn La 1.930 127 6.58% 48.60 3.22 60 Gia Lai 897 53 5.91% 8.66 3.61 61 Hậu Giang 1.269 59 4.65% 9.57 3.58 62 Kon Tum 718 30 4.18% 20.84 6.46 63 Sóc Trăng 1.433 56 3.91% 6.82 4.98 64 Phú Yên 637 24 3.77% 9.15 12.00 Tổng 133.341 52.847 39.6% 42.42 26.46 Theo VNE.
Đỗ Thị Bích Thu (182/5A Hồ Văn Huê, P.9, Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 500.000 đồng; bạn đọc: 300.000 đồng; bà Dương Thị Túc (P.10, Q.3, TP.HCM): 300.000 đồng; cụ bà Nguyễn Thị Đặng: 300.000 đồng; Lê Phương Thảo: 100.000 đồng; bé Minh Khang (Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; Ngô Ngọc Minh Tâm (Q.1, TP.HCM): 400.000 đồng; Vương Thị Cúc Phương (60/5 QL 13, P.26, Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 300.000 đồng; Huỳnh Đắc Khang (P.1, Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 5.000.000 đồng; bạn đọc (Q.6, TP.HCM): 300.000 đồng; anh Bảo (Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 200.000 đồng; bạn đọc (P.15, Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 400.000 đồng; Nguyễn Thị Mai Liên (411 Nguyễn Tri Phương, P.5, Q.10, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Trần An Ly (P.2, Q.11, TP.HCM): 200.000 đồng; Quý, Khuê (Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; Ngọc, Nghi (Úc): 500.000 đồng; bạn đọc (Q.5, TP.HCM): 300.000 đồng; cô Nguyệt (số 1 cư xá Nguyễn Cảnh Chân, Q.1, TP.HCM): 700.000 đồng; anh Phúc (Q.12, TP.HCM): 200.000 đồng; Nguyễn Thị Thu Thủy (126/3 Nguyễn Cư Trinh, Q.1, TP.HCM): 200.000 đồng; cô Oanh (Q.11, TP.HCM): 500.000 đồng; Châu Gia Diệu (Q.11, TP.HCM): 1.000.000 đồng; gia đình hai bé Tiến, Liên (Q.1, TP.HCM): 500.000 đồng; bạn đọc (145/39 Nguyễn Đình Chính, Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 200.000 đồng; anh Cường (Q.7, TP.HCM): 200.000 đồng; bạn đọc (Q.1, TP.HCM): 200.000 đồng; Lê Minh Xuân (Q.10, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Nguyễn Minh Nghĩa (Q.Tân Phú, TP.HCM): 500.000 đồng; Bảo Vy, Bảo Ngọc (Q.Gò Vấp, TP.HCM): 200.000 đồng; Huỳnh Tấn Dũng (Q.3, TP.HCM): 300.000 đồng; Quang Nam (Q.8, TP.HCM): 600.000 đồng; Inox Đồng Hưng (P.26, Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 300.000 đồng; Phật tử Long Hải, Phước Hải (Bà Rịa - Vũng Tàu): 1.000.000 đồng; Hội thánh Rutơ - Moise (51/66/12 Cao Thắng, P.3, Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyễn Thanh Tường Vy, Nguyễn Thanh Quỳnh Hương (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 500.000 đồng; Mai Chí Cường (Q.1, TP.HCM): 100.000 đồng; anh Đặng Tuấn (tổ 40, P.Hòa Cường Bắc, Hải Châu, TP.Đà Nẵng): 200.000 đồng; Nguyễn Thị Tuyết Mai (Lô 6.C5, P.Hòa Cường Bắc, Hải Châu, TP.Đà Nẵng): 200.000 đồng; Bùi Ngọc Dũng (107 Nguyễn Chí Diễn, TP.Đà Nẵng): 200.000 đồng; cô Tôn (169 Nguyễn Chí Thanh, TP.Đà Nẵng): 500.000 đồng; cô Trần Thị Mỹ (59 Thanh Sơn, TP.Đà Nẵng): 300.000 đồng; Tô Thị Chín (Đảo Xanh, TP.Đà Nẵng): 600.000 đồng; Phan Thị Tần (K20/5 Hoàng Hoa Thám, TP.Đà Nẵng): 200.000 đồng; Lâm Thúy Hậu (35 Bùi Xuân Phái, TP.Đà Nẵng): 200.000 đồng; Cao Thị Cúc (Biên Hòa, Đồng Nai): 300.000 đồng; anh Chương (363/2/21 Bình Lợi, Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyễn Văn Thạt (66A Núi Một, TP.Nha Trang): 500.000 đồng; Phạm Năm (TP.Đà Lạt): 100.000 đồng; Đoàn Thị Mỹ Hiền (48 Bạch Đằng, TP.Quy Nhơn): 200.000 đồng... Giúp cô Lê Thị Lan - H.Nhà Bè, TP.HCM (tiếp theo): Ông Nguyễn Kim Thành (Q.10, TP.HCM): 200.000 đồng; ông Trần Quang Hải (Q.8, TP.HCM): 200.000 đồng; Lê Ngọc Mỹ (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 200.000 đồng; Kiều Mộng: 1.000.000 đồng; bà Hà (Q.8, TP.HCM): 200.000 đồng; Phúc Hưng (Khu dân cư Trung Sơn, H.Bình Chánh, TP.HCM): 500.000 đồng; bé Minh Khang (Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; bà Nguyễn Thị Thu: 1.000.000 đồng; Lê Ngọc Chơn (Q.1, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Nguyễn Hạnh Thông (Q.Gò Vấp, TP.HCM): 1.000.000 đồng; cô Hiền (Q.11, TP.HCM): 200.000 đồng; gia đình hai bé Tiến, Liên (Q.1, TP.HCM): 500.000 đồng; bạn đọc (Q.3, TP.HCM): 300.000 đồng; Nguyễn Thị Phượng (Q.10, TP.HCM): 300.000 đồng; Lê Thị Bích Thu: 300.000 đồng; Nguyễn Thị Tuyết Nga (Q.8, TP.HCM): 1.000.000 đồng; bạn đọc (Q.Bình Tân, TP.HCM): 100.000 đồng; chị Tư (Nguyễn Trãi, Q.1, TP.HCM): 500.000 đồng; Huỳnh Tấn Dũng (Q.3, TP.HCM): 300.000 đồng; bác Năm (Q.10, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Hội thánh Rutơ - Moise (Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; chị Hải (Q.4, TP.HCM): 200.000 đồng; chú Ấm (Q.1, TP.HCM): 100.000 đồng; Trần Trọng Minh (Q.10, TP.HCM): 300.000 đồng; bạn đọc: 100.000 đồng; Ngọc Nữ (TP.HCM): 300.000 đồng; ông Nguyễn Thanh Bình: 100.000 đồng; cô Trinh (Q.10, TP.HCM): 500.000 đồng; Kim Liên (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; Mai Chí Cường (Q.1, TP.HCM): 100.000 đồng; anh Đặng Tuấn (tổ 40, P.Hòa Cường Bắc, Hải Châu, TP.Đà Nẵng): 300.000 đồng; Lâm Thúy Hậu (35 Bùi Xuân Phái, TP.Đà Nẵng): 300.000 đồng; Thu Trang (Hoàng Hoa Thám, TP.Đà Nẵng): 200.000 đồng; Hồ Trương Thanh Hải (Công ty cổ phần đầu tư Sài Gòn, TP.Đà Nẵng): 500.000 đồng; Phạm Năm (TP.Đà Lạt): 100.000 đồng... Giúp Bùi Lê Minh - Bình Phước (tiếp theo): Nguyễn Thị Việt Trinh (quốc lộ 1, P.Trung Dũng, TP.Biên Hòa, Đồng Nai): 200.000 đồng; Trúc Đồng (TP.Cao Lãnh, Đồng Tháp): 200.000 đồng; Nguyễn Vĩnh Quang (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 400.000 đồng; Trần Trọng Minh (Q.10, TP.HCM): 300.000 đồng; Võ Thị Cẩm Châu (Q.Tân Bình, TP.HCM): 500.000 đồng; bạn đọc (Q.10, TP.HCM): 500.000 đồng; Lê Quang Trí (Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 200.000 đồng; Trịnh Thị Đào (Q.11, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyễn Thanh Tường Vy, Nguyễn Thanh Quỳnh Hương: 500.000 đồng; cô Bùi Thị Ngọc Tâm (P.2, Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 500.000 đồng; ông Nguyễn Thanh Bình: 100.000 đồng; Hà Văn Trí (Q.4, TP.HCM): 200.000 đồng; chị Ngọc Nữ: 250.000 đồng; cô Trinh (Q.10, TP.HCM): 500.000 đồng; Kim Liên (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; Trân, Chính, Phương (Q.3, TP.HCM): 300.000 đồng; Lê Xuân Thủy (Q.12, TP.HCM): 200.000 đồng; Trần Thị Thanh Châu: 75.000 đồng; chị Hứa Thị Ngọc Liên (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; Mai Chí Cường (Q.1, TP.HCM): 100.000 đồng; Thùy Dung, Nhật Nguyên (tổ 13, P.Hải Châu 2, Q.Hải Châu, TP.Đà Nẵng): 100.000 đồng; Hoàng Anh Tuấn (Hòa Hải, Ngũ Hành Sơn, TP.Đà Nẵng): 100.000 đồng; bạn đọc Báo Thanh Niên (TP.Đà Nẵng): 200.000 đồng; Đặng Tuấn (tổ 40, P.Hòa Cường Bắc, Hải Châu, TP.Đà Nẵng): 300.000 đồng; Đoàn Vũ (TP.Đà Nẵng): 200.000 đồng; Hồ Tá Phúc (63 Triệu Nữ Vương, TP.Đà Nẵng): 200.000 đồng; Châu Trường Anh (TP.Cần Thơ): 500.000 đồng; Cao Thị Cúc (Biên Hòa, Đồng Nai): 300.000 đồng; Hoàng Ngọc Minh (Chung cư Thanh Bình, Biên Hòa, Đồng Nai): 400.000 đồng; Nguyễn Hân Minh Di (Biên Hòa, Đồng Nai): 500.000 đồng; anh Chương (363/2/21 Bình Lợi, Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 500.000 đồng; anh Phong (TP.Nha Trang): 500.000 đồng; bạn đọc (TP.Nha Trang): 200.000 đồng; bé Tuyết Thảo, Minh Tâm (đường Trần Quý Cáp, TP.Nha Trang): 300.000 đồng; Trương Thị Phương Chi (140 Lê Lợi, TP.Quy Nhơn): 200.000 đồng; Uyển Vy (Học sinh lớp 11, TP.HCM): 300.000 đồng; bạn đọc (Q.11, TP.HCM): 200.000 đồng; Bít tết Nam Sơn: 500.000 đồng; bà Trang: 500.000 đồng; anh Huỳnh Tấn Dũng (Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; bạn đọc: 200.000 đồng; bạn đọc (Q.Bình Tân, TP.HCM): 100.000 đồng; Vũ Ngọc (Q.8, TP.HCM): 300.000 đồng; Anie Hoàng Kim (Mỹ): 2.000.000 đồng; Đào Thị Phương Dung (Mỹ);... còn tiếp Báo Thanh Niên chân thành cám ơn tấm lòng của quý bạn đọc.
Clinker Cẩm Phả 11 Công ty CP Cà phê Mê Trang SP: Cà phê siêu sạch pha phin MC 12 Công ty liên doanh TNHH KFC Việt Nam SP: Gà rán KFC, Dịch vụ giao hàng tận nơi KFC 13 Công ty TNHH Hải Hà KOTOBUKI Sản phẩm: Bánh Ga tô, Bánh trung thu, Bánh kẹo 14 Công ty CP Tập đoàn Dabaco Việt Nam Sản xuất thức ăn chăn nuôi: Gia súc, gia cầm, thủy cầm 15 Công ty CP thương mại Điện máy Việt Long Dịch vụ bán hàng, chăm sóc khách hàng 16 Công ty TNHH MTV Dược phẩm Thiên Nam Sản phẩm: Nam dược Bài Thạch 17 Tổng công ty Giấy Việt Nam Sản phẩm: Giấy in, giấy viết, giấy photocopy nhãn hiệu CleverUp 18 Công ty sữa đậu nành Việt Nam Vinasoy Sản phẩm: Sữa Đậu nành Fami, Sữa Đậu nành Mè Đen 19 Công ty CP chế tạo máy Dzĩ An Máy phát điện VIETGEN 20 Công ty CP MHA Sản phẩm: Đầm công sở, upe, Quần, th ư ơng hiệu thời trang Seven AM 21 Công ty CP y dược 3T pharma Sản phẩm: Thuốc trị đái dầm Đức Thịnh 22 Công ty CP Nhất Nam Dịch vụ ngành: Bán lẻ 23 Công ty TNHH VICO Sản phẩm: Bột giặt vì dân,Bột giặt VF 24 Công ty CP Kỹ nghệ thực phẩm Việt Nam Dòng sản phẩm: Phở Vifon 60g, Mì ly ngon ngon vifon 60g, Bột canh tôm vifon 10g 25 Công ty CP Sữa sức sống Việt Nam Sản phẩm: Sữa Calosure 26 Công ty TNHH Điện tử điện lạnh Việt Nhật Dòng sản phẩm: Điện tử điện lạnh SANAKY 27 Thẩm mỹ viện Bác sỹ Lê Văn Sẽ Dịch vụ: Giải phẫu thẩm mỹ, Chăm sóc da, mỹ phẩm cao cấp 28 Công ty TNHH Hồng Lam SP: Ô mai hoa quả các loại, Mứt hoa quả các loại 29 Công ty TNHH Dược thảo Phúc Vinh Sản phẩm: Bổ thận PV 30 Công ty TNHH MTV Tài Thủy Sản phẩm: Bánh Trung thu 31 Công ty TNHH Ford Việt Nam Sản phẩm: Dòng xe Ford Fiesta và dịch vụ của thương hiệu Ford 32 Công ty TNHH Sản xuất thương mại Nhựa Chí Thành Dòng sản phẩm: Mũ bảo hiểm dành cho người đi xe máy, dụng cụ nuôi trồng thủy sản, dây đai 33 Tổng công ty CP Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí Dịch vụ Bất động sản, dịch vụ đời sống Catering, Thương mại, Thiết bị viễn thông 34 Công ty CP Nam Dược Dòng sản phẩm: Thông Xoang tán, Bách xà, Thất diệp an thần, Diabetna, Khang dược, Bảo xuân, Siro ho cảm Ích Nhi 35 Công ty CP Giải pháp thanh toán Việt Nam Dịch vụ nạp tiền điện thoại VnTopup (Nạp tiền trực tiếp vào tài khoản điện thoại di động, số tiền nạp được trừ trong tài khoản ngân hàng 36 Công ty TNHH MTV Hanel Dòng sản phẩm: Máy tính Hanel AIO HN11 và AIO HN12, Điện thoại Hanelmobile H268 37 Công ty TNHH Công nghệ Thực phẩm Châu Á SP: Mì ăn liền Cung Đình 38 Ngân hàng TMCP Phương Nam Dịch vụ ngân hàng 39 Công ty CP Thương mại Dược Vật tư y tế Hà Nội Dòng sản phẩm: Nhãn hàng ORBE, Olumba (Đai thắt lương cao cấp) 40 Công ty CP Dịch vụ Bảo vệ Delta Việt Nam Dịch vụ bảo vệ 41 Trường mầm non và tiểu học Sao Mai Giáo dục và đào tạo 42 Doanh nghiệp tư nhân Tuấn Anh Phân phối, bán lẻ 43 Công ty TNHH Song Long Sản phẩm: Tủ nhựa 5 tầng 44 Công ty TNHH Cà phê Huy Tùng SP Cà phê 45 Công ty TNHH Giáo dục Thế giới Dịch vụ tư vấn du học 46 Văn phòng công chứng An Phát Dịch vụ công chứng 47 Công ty CP Thương mại và Đầu tư Xây dựng An Hải Sản phẩm: Khung nhôm kính, trần thạch cao 48 Công ty CP 579 - STT Đào tạo lái xe 49 Văn phòng công chứng Bảo Nguyệt Dịch vụ công chứng 50 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn Giáo dục và đào tạo 51 Công ty CP Đầu tư Xây dựng Sản xuất Tân Thành Sản phẩm: Khu nhà ở Cao cấp Á Châu và Khách sạn The Long Hải 52 Công ty Luật TNHH Lawpro Dịch vụ: Luật - Dịch vụ pháp lý, tư vấn 53 Công ty CP Dược phẩm Hoa Việt Sản phẩm: Tế sinh thận khí hoàn 54 Công ty TNHH Thực phẩm Việt San SP ô mai 55 Công ty TNHH Dược phẩm Hoa Sen Sản phẩm: Di Niệu Đơn, viên uống dưỡng tóc Green Hair 56 Công ty TNHH MTV Thuốc thú y Trung ương Sản phẩm: Vắc xin dịch tả heo 57 Công ty TNHH Con Cò Vàng SP Phân bón con vàng 58 Công ty CP Traphaco Sản phẩm: Hoạt huyết dưỡng lão Traphaco 59 Công ty TNHH Gia Bảo SP Bánh đậu xanh 60 Công ty CP AVINAA SP Rượu Vodka Avinaa 61 Công ty CP Giống bò sữa Mộc Châu Sản phẩm: Sữa 62 Công ty CP Dược phẩm Khang Minh Sản phẩm: Khang Minh thanh huyết 63 Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng Dịch vụ: VP Business,VP Super 64 Công ty CP Kỹ thuật cơ điện lạnh TADICO Sản phẩm ngành: Kim khí, cơ khí, máy móc 65 Công ty CP Giống cây trồng Nha Hố SP Hạt giống 66 TT Nghiên cứu đào tạo cán bộ và tư vấn tài chính kế toán thuế CENSTAF Dịch vụ: Đào tạo, Tư vấn 67 Công ty TNHH Hóa Nông Hợp Trí Sản phẩm: Thuốc bảo vệ thực vật, thuốc diệt côn trùng 68 Công ty TNHH Việt Nông Sản phẩm: Hạt giống 69 Công ty CP Sơn Á Đông Sản phẩm: Sơn Adexa 70 Công ty TNHHH BBQ Việt Nam Sản phẩm: Đồ ăn thương hiệu BBQ chicken 71 Công ty CP Lương thực thực phẩm SAFOCO Mì, nui, bún và bánh tráng 72 Công ty Luật TNHH BIZLINK Dịch vụ: Luật - Dịch vụ pháp lý, tư vấn 73 Công ty CP Xây dựng và Chế biến Lương thực Vĩnh Hà Sản phẩm: Gạo Bắc Hương 74 Công ty CP Tập đoàn Đầu tư Xây dựng và Du lịch Bảo Sơn Khách sạn Nhà hàng khu nghỉ dưỡng khu vui chơi giải trí 75 Công ty TNHH MTV DAP - VINACHEM Sản phẩm: Phân bón DAP 76 Tổng công ty CP Bia rượu nước giải khát Sài Gòn - SABECO Sản phẩm: Bia 333 77.
Ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm xét NV2 - 2009 Chỉ tiêu xét NV2 - 2009 Cơ sở tại TP.HCM Công nghệ thông tin gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm + Mạng máy tính C65 A, B, D1 10, 11, 10 70 Điện tử gồm các chuyên ngành: Công nghệ điện tử C66 A, B, D1 10, 11, 10 70 Điện tử viễn thông C91 A, B, D1 10, 11, 10 70 Điện tử tự động C92 A, B, D1 10, 11, 10 70 Điện tử máy tính C93 A, B, D1 10, 11, 10 70 Kỹ thuật điện gồm các chuyên ngành: Công nghệ điện C67 A, B, D1 10, 11, 10 70 Điều kiển tự động C94 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ nhiệt - lạnh (Điện lạnh) C68 A, B, D1 10, 11, 10 70 Cơ khí gồm các chuyên ngành: Chế tạo máy C69 A, B, D1 10, 11, 10 70 Cơ điện C95 A, B, D1 10, 11, 10 70 Cơ điện tử C96 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ hàn C97 A, B, D1 10, 11, 10 70 Cơ khí động lực (Sửa chữa Ôtô) C70 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ hóa học gồm các chuyên ngành: Công nghệ hóa C71 A, B, D1 10, 11, 10 70 Hóa phân tích C98 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ hóa dầu C72 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ thực phẩm C73 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ môi trường C74 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ sinh học C75 A, B, D1 10, 11, 10 70 Dinh dưỡng và Kỹ thuật nấu ăn C85 A, B, D1 10, 11, 10 70 Kinh tế gồm các chuyên ngành: Kế toán C76 A, B, D1 10, 11, 10 70 Quản trị kinh doanh C77 A, B, D1 10, 11, 10 70 Tài chính ngân hàng C78 A, B, D1 10, 11, 10 70 Kinh doanh du lịch C79 A, B, D1 10, 11, 10 70 Kinh tế quốc tế C80 A, B, D1 10, 11, 10 70 Quản trị marketing C83 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ cắt may và Thiết kế thời trang gồm các chuyên ngành: Công nghệ may C81 A, B, D1 10, 11, 10 70 Thiết kế thời trang C84 A, B, D1 10, 11, 10 70 Ngoại ngữ (Anh văn) C82 D1 10 70 Cơ sở tại Biên Hòa Công nghệ thông tin C65 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ kỹ thuật Điện tử C66 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ kỹ thuật Điện C67 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ cơ khí C69 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ hóa C71 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ thực phẩm C73 A, B, D1 10, 11, 10 70 Kế toán - kiểm toán C76 A, B, D1 10, 11, 10 70 Quản trị kinh doanh C77 A, B, D1 10, 11, 10 70 Tài chính - ngân hàng C78 A, B, D1 10, 11, 10 70 Marketing C83 A, B, D1 10, 11, 10 70 Cơ sở Quảng Ngãi Công nghệ thông tin C65 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ kỹ thuật Điện tử C66 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ kỹ thuật Điện C67 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ cơ khí C69 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ hóa dầu C72 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ thực phẩm C73 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ môi trường C74 A, B, D1 10, 11, 10 70 Kế toán - kiểm toán C76 A, B, D1 10, 11, 10 70 Quản trị kinh doanh C77 A, B, D1 10, 11, 10 70 Tài chính ngân hàng C78 A, B, D1 10, 11, 10 70 Cơ sở Nghệ An Công nghệ thông tin C65 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ kỹ thuật Điện C67 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ kỹ thuật Điện tử C66 A, B, D1 10, 11, 10 70 Cơ khí động lực (Ôtô) C70 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ hóa dầu C72 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ thực phẩm C73 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ môi trường C74 A, B, D1 10, 11, 10 70 Kế toán - kiểm toán C76 A, B, D1 10, 11, 10 70 Quản trị kinh doanh C77 A, B, D1 10, 11, 10 70 Tài chính ngân hàng C78 A, B, D1 10, 11, 10 70 Cơ sở Thái Bình Công nghệ thông tin C65 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ kỹ thuật Điện tử C66 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ kỹ thuật Điện C67 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ nhiệt lạnh C68 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ cơ khí C69 A, B, D1 10, 11, 10 70 Cơ khí động lực (Ôtô) C70 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ hóa C71 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ thực phẩm C73 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ môi trường C74 A, B, D1 10, 11, 10 70 Kế toán - kiểm toán C76 A, B, D1 10, 11, 10 70 Quản trị kinh doanh C77 A, B, D1 10, 11, 10 70 Tài chính ngân hàng C78 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ may C81 A, B, D1 10, 11, 10 70 Cơ sở Thanh Hóa Công nghệ thông tin C65 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ kỹ thuật Điện tử C66 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ kỹ thuật Điện C67 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ nhiệt lạnh C68 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ cơ khí C69 A, B, D1 10, 11, 10 70 Cơ khí động lực (Ôtô) C70 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ hóa dầu C72 A, B, D1 10, 11, 10 70 Công nghệ môi trường C74 A, B, D1 10, 11, 10 70 Kế toán - kiểm toán C76 A, B, D1 10, 11, 10 70 Quản trị kinh doanh C77 A, B, D1 10, 11, 10 70 Tài chính ngân hàng C78 A, B, D1 10, 11, 10 70 Đoàn Quý.
Lê Thị Tuyết Nhung (217 Lý Thường Kiệt, P.7, Q.11, TP.HCM): 500.000 đồng; cô Lợi (đường số 1, cư xá Đô Thành, Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; chú Hùng (Q.8, TP.HCM): 500.000 đồng; Tâm Thanh (Q.3,TP.HCM): 500.000 đồng; bạn đọc (Trần Phú, Q.5, TP.HCM): 200.000 đồng; Phạm Thị Xuân Thắm (2/77/4A Thiên Phước, P.9, Q.Tân Bình, TP.HCM): 200.000 đồng; Nguyễn Văn Nhơn (Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa): 500.000 đồng; bạn đọc Báo Thanh Niên (Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa): 1.000.000 đồng; Thùy Dung và Nhật Nguyên (Q.Hải Châu, TP.Đà Nẵng): 100.000 đồng; Đặng Tuấn (Hòa Cường Bắc, Q.Hải Châu, TP.Đà Nẵng): 200.000 đồng; Phạm Quang (Trung tâm hạ tầng mạng miền Trung): 100.000 đồng; Nguyễn Thanh Vĩnh (417/2 Hải Phòng, Q.Hải Châu, Đà Nẵng): 1.000.000 đồng; Huỳnh Văn Quế (22/18 Nguyễn Thời Trung, P.6, Q.5, TP.HCM): 500.000 đồng; cụ ông Chương Văn Mai (pháp danh Minh Mẫn) và cụ bà Trần Thị Tuyết (pháp danh Đức Ngộ) (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 500.000 đồng; (còn tiếp) Chuyển khoản: Nguyen Thi Ha: 300.000 đồng; Phan Thi Thien Huong: 1.000.000 đồng; Luong Tien Loi: 300.000 đồng; Ta Quoc Viet: 200.000 đồng; Nguyen Van Mau: 1.000.000 đồng; Ut Phan: 1.000.000 đồng; be 3 tuoi (P.5, tinh Vinh Long): 100.000 đồng; Huynh Cong Du: 300.000 đồng; Tran Thi Huyen Trang: 500.000 đồng; ban doc: 400.000 đồng; (còn tiếp) Giúp em Nguyễn Chí Thành - Đồng Nai (nhân vật được đề cập trong bài viết Cậu bé ung thư quyết theo đuổi việc học trên Thanh Niên Online ngày 30.1.2018): Chuyển khoản: Dang Thi Hong Lien: 200.000 đồng; Mai Tuan Hong: 300.000 đồng; Hong Tinh Nghi: 300.000 đồng; Le Thi Minh Nguyet Nga: 2.000.000 đồng; (còn tiếp) Giúp chị Trần Thị Kim Trúc - Phú Yên (nhân vật được đề cập trong bài viết Chạm vào ước mơ: Vỡ òa niềm vui 2 con bại não được đến trường trên Thanh Niên ngày 4.2.2018): Nguyễn Thị Phương Khanh (64 Nguyễn Quý Đức, đường số 1, P.An Phú, Q.2, TP.HCM): 5.000.000 đồng; Nguyễn Thị Phương Mai (64 Nguyễn Quý Đức, đường số 1, P.An Phú, Q.2, TP.HCM): 5.000.000 đồng; (còn tiếp) Giúp anh Nguyễn Khắc Văn - Quảng Ngãi (nhân vật được đề cập trong bài viết Kiệt quệ vì bệnh tật trên Thanh Niên ngày 6.2.2018): An Tịnh (Q.6, TP.HCM): 150.000 đồng; Nguyễn Văn Đức (P.9, Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; Nguyễn Thị Minh Hiến (18/4 Nguyễn Cửu Vân, P.17, Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Hứa Thị Ngọc Liên (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; bạn đọc (Q.10, TP.HCM): 500.000 đồng; Tâm Thanh (Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; bạn đọc (Q.8, TP.HCM): 300.000 đồng; cô Xuân (Q.10, TP.HCM): 500.000 đồng; bà Hà Trung (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 500.000 đồng; chú Lâm (P.1, Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 1.000.000 đồng; gia đình Đức Hưng, Đức Thịnh (Q.3, TP.HCM): 1.000.000 đồng; anh Hiếu (Q.4, TP.HCM): 300.000 đồng; Nguyễn Anh Tuấn (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 800.000 đồng; Lại Thị Kim Hoa (Q.1, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Vũ Minh Hải (Q.Gò Vấp, TP.HCM): 500.000 đồng; anh Khôi (Q.5, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Bùi Đức Thiện Thanh và Bùi Đức Tâm Bảo (Q.Gò Vấp, TP.HCM): 1.000.000 đồng; cụ ông Chương Văn Mai (pháp danh Minh Mẫn) và cụ bà Trần Thị Tuyết (pháp danh Đức Ngộ) (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 500.000 đồng; Tuấn và bà Trà (Q.3, TP.HCM): 3.000.000 đồng; Nguyễn Phương Phi (Q.Tân Bình, TP.HCM): 600.000 đồng; anh Trung (Trần Quang Diệu, Q.3, TP.HCM): 1.000.000 đồng; (còn tiếp) Chuyển khoản: Nguyen Thi Ha: 300.000 đồng; Ngo Thi Giang: 500.000 đồng; Nguyen Thi Thu Dung: 300.000 đồng; Truong Thanh Tung: 500.000 đồng; Le Chi Thanh: 500.000 đồng; Nguyen Van Mau: 1.000.000 đồng; Pham Trung Anh: 500.000 đồng; ban doc: 2.000.000 đồng; Le Ngoc Binh: 300.000 đồng; Pham Duc Bay: 1.000.000 đồng; Nguyen Duong Hung: 500.000 đồng; DS Nguyen Van Huong: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Thuan: 2.000.000 đồng; Cty TNHH Minh Hoang: 2.000.000 đồng; Ta Van Duc: 500.000 đồng; Dinh Thi Hue: 500.000 đồng; ban doc: 100.000 đồng; Le Thi Cam Tu: 200.000 đồng; Phan Thi To Loan: 500.000 đồng; ong ba Tran Quang Nghia (145 Phan Van Khoe, P.5, Q.6, TP.HCM): 200.000 đồng; ban doc Khai Phat (Q.Binh Tan, TP.HCM): 500.000 đồng; Phan Thi Chau: 300.000 đồng; Phan Thi Van Kieu: 300.000 đồng; Nguyen Trung Thai: 200.000 đồng; Truong Vu: 1.000.000 đồng; ban doc: 1.000.000 đồng; Dien Thinh Luong: 200.000 đồng; Duong Thi Muoi: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Pham: 500.000 đồng; Nguyen Chi Thanh: 500.000 đồng ban doc: 500.000 đồng; Nguyen Van Huy: 500.000 đồng; Nguyen Ngoc Phuong: 100.000 đồng; Nguyen Huu Hiep: 500.000 đồng; Huynh Cong Du: 300.000 đồng; Doan Thi Phuong: 200.000 đồng; ban doc: 300.000 đồng; (còn tiếp) Giúp em Nguyễn Hữu Đoạt - Hải Phòng (nhân vật được đề cập trong bài viết Xót xa hoàn cảnh cậu bé lớp 7 bị ung thư trên Thanh Niên Online ngày 6.2.2018): Chuyển khoản: Nguyen Van Hoa: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Bich Phương: 400.000 đồng; Nguyen Lam Khanh (tinh Ba Ria - Vung Tau): 200.000 đồng; ban doc: 300.000 đồng; Khai Phat ( Q.Binh Tan, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyen Van Than: 200.000 đồng; (còn tiếp) Giúp chị Vầy Thị Mộng Tuyền - TP.HCM (nhân vật được đề cập trong bài viết Tai ương, khốn khổ bủa vây một gia đình trên Thanh Niên ngày 9.2.2018): Võ Văn Nhu (Q.1, TP.HCM): 500.000 đồng; Trần Thế Cao Nguyên (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 400.000 đồng; anh Hiếu (Q.4, TP.HCM): 300.000 đồng; Nha Khoa 212 (Điện Biên Phủ, Q.3, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Ngọc Chấn và Thiện Hạnh (378/1 Đoàn Thị Điểm, Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 5.000.000 đồng; Nguyễn Văn Đức (P.9, Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; chú Tám (Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; gia đình cô Sang Phụng (Q.3, TP.HCM): 1.000.000 đồng; chú Lâm (Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 300.000 đồng; bà Hà Trung (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 1.000.000 đồng; chị Mỹ Ngọc và chị Hồng Ngọc (98/94/15 Thăng Long, P.5, Q.Tân Bình, TP.HCM): 500.000 đồng; anh Long, chị Yến và chị Nhung (Q.3, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Nguyễn Thị Hương (Q.6, TP.HCM): 1.000.000 đồng; chú Hà (Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 1.000.000 đồng; bạn đọc (Q.1, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyễn Anh Tuấn (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 800.000 đồng; bạn đọc (Q.5, TP.HCM): 200.000 đồng; Vũ Minh Hải (Q.Gò Vấp, TP.HCM): 500.000 đồng; cô Hiếu (Q.1, TP.HCM): 300.000 đồng; Hứa Thị Ngọc Liên (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; Ngô Quang Mãnh (123 Ngô Tất Tố, Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 500.000 đồng; cô Nương (Q.4, TP.HCM): 500.000 đồng; cụ ông Chương Văn Mai (pháp danh Minh Mẫn) và cụ bà Trần Thị Tuyết (pháp danh Đức Ngộ) (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyễn Hoàng Nhiên (94/16 Trần Khắc Chân, P.Tân Định, Q.1, TP.HCM): 500.000 đồng; (còn tiếp) Báo Thanh Niên chân thành cảm ơn tấm lòng của quý bạn đọc.
ĐH Điện lực Điểm chuẩn hệ đại học: TT Ngành Mã ngành Mã CN Điểm chuẩn NV1 Khối A Khối A1 Khối D1 1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: D510301 Hệ thống điện D11 21.0 20.5 Điện công nghiệp và dân dụng D12 20.0 19.5 Nhiệt điện D13 19.0 18.5 Điện lạnh D14 19.0 18.5 Xây dựng công trình điện D15 19.0 18.5 Điện hạt nhân D16 19.0 18.5 2 Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành: D510601 Quản lý năng lượng D21 19.5 19.0 Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị D22 19.0 18.5 3 Công nghệ thông tin với các chuyên ngành D480201 Công nghệ phần mềm D31 19.0 18.5 Thương mại điện tử D32 19.0 18.5 4 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 19.5 19.0 5 Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: D510302 Điện tử viễn thông D51 19.0 18.5 Kỹ thuật điện tử D52 19.0 18.5 6 Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 19.0 18.5 7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 19.0 18.5 8 Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: D340101 Quản trị doanh nghiệp D81 19.0 18.5 18.5 Quản trị du lịch khách sạn D82 19.0 18.5 18.5 9 Tài chính ngân hàng D340201 19.0 18.5 18.5 10 Kế toán D340301 19.0 18.5 18.5 Tổng số Chỉ tiêu và điểm xét tuyển nguyện vọng 2 hệ đại học như sau: TT Ngành Mã ngành Chỉ tiêu NV2 Điểm nhận đơn NV2 Khối A Khối A1 Khối D1 1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: D510301 Hệ thống điện 10 21.0 20.5 Điện công nghiệp và dân dụng 5 20.0 19.5 Nhiệt điện 10 19.0 18.5 Điện lạnh 15 19.0 18.5 Xây dựng công trình điện 15 19.0 18.5 Điện hạt nhân 10 19.0 18.5 2 Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành: D510601 Quản lý năng lượng 5 19.5 19.0 Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị 20 19.0 18.5 3 Công nghệ thông tin với các chuyên ngành D480201 Công nghệ phần mềm 5 19.0 18.5 Thương mại điện tử 15 19.0 18.5 4 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 5 19.5 19.0 5 Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: D510302 Điện tử viễn thông 10 19.0 18.5 Kỹ thuật điện tử 15 19.0 18.5 6 Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 25 19.0 18.5 7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 15 19.0 18.5 8 Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: D340101 Quản trị doanh nghiệp 10 19.0 18.5 18.5 Quản trị du lịch khách sạn 20 19.0 18.5 18.5 9 Tài chính ngân hàng D340201 15 19.0 18.5 18.5 10 Kế toán D340301 10 19.0 18.5 18.5 Tổng số Điểm chuẩn hệ cao đẳng: TT Ngành Mã ngành Mã CN Điểm NV1 Khối A Khối A1 Khối D1 1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: C510301 Hệ thống điện C11 10.0 10.0 Hệ thống điện (Lớp đặt ở Vinh) C11NA 10.0 10.0 Điện công nghiệp và dân dụng C12 10.0 10.0 Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở Vinh) C12NA 10.0 10.0 Nhiệt điện C13 10.0 10.0 Điện lạnh C14 10.0 10.0 Xây dựng công trình điện C15 10.0 10.0 Xây dựng công trình điện C15NA 10.0 10.0 Thủy điện C16 10.0 10.0 2 Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành C510601 Quản lý năng lượng C21 10.0 10.0 Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị C22 10.0 10.0 3 Công nghệ thông tin với các chuyên ngành C480201 Công nghệ phần mềm C31 10.0 10.0 4 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 10.0 10.0 5 Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông (Điện tử viễn thông) C510302 10.0 10.0 6 Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 10.0 10.0 7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 10.0 10.0 8 Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: C340101 Quản trị doanh nghiệp C81 10.0 10.0 10.0 Quản trị du lịch khách sạn C82 10.0 10.0 10.0 Quản trị du lịch khách sạn ((Lớp đặt ở Vinh) C82NA 10.0 10.0 10.0 9 Tài chính ngân hàng C340201 C91 10.0 10.0 10.0 10 Kế toán C340301 C101 10.0 10.0 10.0 Kế toán (Lớp đặt ở Vinh) C101NA 10.0 10.0 10.0 Tổng số Điểm xét tuyển và chỉ tiêu NV2 như sau: TT Ngành Mã ngành Mã CN Chỉ tiêu NV2 Điểm nhận đơn NV2 Khối A Khối A1 Khối D1 1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: C510301 Hệ thống điện C11 60 11.0 11.0 Hệ thống điện (Lớp đặt ở Vinh) C11NA 25 10.0 10.0 Điện công nghiệp và dân dụng C12 25 10.5 10.5 Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở Vinh) C12NA 25 10.0 10.0 Nhiệt điện C13 25 10.0 10.0 Điện lạnh C14 25 10.0 10.0 Xây dựng công trình điện C15 25 10.0 10.0 Xây dựng công trình điện C15NA 30 10.0 10.0 Thủy điện C16 25 10.0 10.0 2 Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành C510601 Quản lý năng lượng C21 25 10.5 10.5 Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị C22 25 10.0 10.0 3 Công nghệ thông tin với các chuyên ngành C480201 Công nghệ phần mềm C31 25 10.0 10.0 4 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 25 10.5 10.5 5 Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông (Điện tử viễn thông) C510302 25 10.0 10.0 6 Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 25 10.0 10.0 7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 25 10.0 10.0 8 Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: C340101 Quản trị doanh nghiệp C81 25 10.0 10.0 10.0 Quản trị du lịch khách sạn C82 25 10.0 10.0 10.0 Quản trị du lịch khách sạn ((Lớp đặt ở Vinh) C82NA 30 10.0 10.0 10.0 9 Tài chính ngân hàng C340201 C91 25 10.0 10.0 10.0 10 Kế toán C340301 C101 25 10.0 10.0 10.0 Kế toán (Lớp đặt ở Vinh) C101NA 30 10.0 10.0 10.0 Tổng số 600 Hệ liên thông Điểm trúng tuyển NV1 của thí sinh ĐKDT vào hệ liên thông chính qui của trường Đại học Điện lực trong kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2013 bằng với điểm sàn công bố vủa Bộ Giáo dục và Đào tạo cho từng hệ tương ứng.
Dưới đây là danh sách 200 trường có điểm thi ĐH cao nhất năm 2008: 2 Chuyên Toán ĐH QG Hà Nội TP. Hà Nội 216 23.50 3 Chuyên Hóa ĐH QG Hà Nội TP. Hà Nội 148 23.20 4 Chuyên Toán Tin ĐH SP HN TP. Hà Nội 313 22.88 5 THPT Năng khiếu Hà Tĩnh Hà Tĩnh 326 22.45 6 THPT NK ĐH KHTN TP. Hồ Chí Minh 423 22.26 7 Chuyên Sinh ĐH QG Hà Nội TP. Hà Nội 139 21.85 8 THPT Lê Hồng Phong Nam Định 767 21.43 9 Chuyên ngữ ĐH NN Q. gia TP. Hà Nội 400 21.40 10 THPT Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 568 21.25 11 THPT Chuyên Quang Trung Bình Phước 227 21.20 12 THPT Chuyên Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc 479 21.09 13 THPT Chuyên Lê Quý Đôn TP. Đà Nẵng 425 21.06 14 THPT Chuyên Thái Bình 778 21.01 15 THPT Hà Nội-Amsterdam TP. Hà Nội 701 20.84 16 THPT Nguyễn Trãi Hải Dương 531 20.78 17 THPT Lê Hồng Phong TP. Hồ Chí Minh 1,695 20.71 18 THPT chuyên Lê Quý Đôn Bình Định 396 20.49 19 Trường THPT Chuyên Hà Nam Hà Nam 399 20.28 20 THPT Quốc Học (CL Cao) Thừa Thiên Huế 1,219 20.28 21 THPT chuyên tỉnh Hưng Yên Hưng Yên 490 20.24 22 THPT Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 518 20.14 23 THPT Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 554 19.93 24 THPT Chuyên Trần Phú TP. Hải Phòng 756 19.68 25 Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ 737 19.64 26 THPT chuyên Lê Quí Đôn Khánh Hòa 432 19.48 27 THPT Chuyên Bắc Ninh Bắc Ninh 409 19.28 28 THPT Chuyên Nguyễn Du Đắc Lắc 708 19.05 29 Chuyên Toán ĐH Vinh Nghệ An 748 19.03 30 THPT Trần Đại Nghĩa TP. Hồ Chí Minh 588 19.03 31 THPT DL Nguyễn Khuyến TP. Hồ Chí Minh 2,313 18.89 32 THPT Chuyên Bắc Giang Bắc Giang 663 18.86 33 THPT chuyên Bến Tre Bến Tre 403 18.80 34 THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 286 18.75 35 THPT Chuyên Lê Quí Đôn Bà Rịa Vũng Tàu 430 18.69 36 THPT DL Lương Thế Vinh TP. Hà Nội 1,154 18.59 37 THPT Chuyên Hạ Long Quảng Ninh 523 18.30 38 THPT Chuyên Lương Văn Tụy Ninh Bình 803 18.25 39 THPT Chuyên Lương Văn Chánh Phú Yên 677 18.20 40 THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Quảng Nam 349 18.16 41 THPT NgThượngHiền TP. Hồ Chí Minh 1,279 18.12 42 THPT Chuyên (Năng khiếu) Thái Nguyên 812 18.09 43 THPT Kim Liên TP. Hà Nội 1,465 18.08 44 THPT Chuyên TG Tiền Giang 599 17.99 45 THPT Chuyên LQĐôn Quảng Trị 400 17.90 46 THPT Chuyên Trần Hưng Đạo Bình Thuận 637 17.84 47 THPT Chu Văn An TP. Hà Nội 1,119 17.79 48 THPT Chuyên Nguyễn Huệ Hà Tây 1,435 17.67 49 THPT BC Nguyễn Tất Thành TP. Hà Nội 683 17.60 50 THPT chuyên tỉnh Lào Cai Lao Cai 450 17.54 51 THPT chuyên Hoàng Văn Thụ Hòa Bình 597 17.30 52 THPT Thái Phiên TP. Hải Phòng 1,117 17.23 53 THPT Chuyên Lê Khiết Quảng Ngãi 1,178 17.15 54 Trường THPT Chuyên Quảng Bình Quảng Bình 425 17.13 55 THPT Chuyên Kontum Kon Tum 338 16.95 56 THPT Thăng Long TP. Hà Nội 1,291 16.93 57 THPT Chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ 628 16.85 58 THPT chuyên Thăng Long - Đà lạt Lâm Đồng 680 16.82 59 THPT Chuyên tỉnh Trà Vinh 356 16.70 60 THPT chuyên Hoàng Lệ Kha Tây Ninh 656 16.59 61 THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Vĩnh Long 658 16.56 62 THPT Giao Thủy A Nam Định 1,148 16.54 63 THPT Bỉm Sơn Thanh Hóa 667 16.52 64 THPT Hải Hậu A Nam Định 1,247 16.51 65 THPT Ba Đình Thanh Hóa 1,002 16.49 66 THPT Tứ Kỳ Hải Dương 999 16.40 67 THPT BC Hai B Trưng Vĩnh Phúc 305 16.35 68 Trường THPT Chuyên Lê Quí Đôn Điện Biên 432 16.12 69 THPT Bùi Thị Xuân TP. Hồ Chí Minh 1,060 16.11 70 THPT Bình Giang Hải Dương 714 16.11 71 THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc 738 16.05 72 THPT Chu Văn An Lạng Sơn 460 16.02 73 THPT Thanh Hà Hải Dương 894 16.01 74 THPT Ngô Quyền TP. Hải Phòng 1,146 15.99 75 THPT Hồng Quang Hải Dương 868 15.97 76 THPT Huỳnh Thúc Kháng Nghệ An 1,250 15.91 77 THPT Nguyễn Khuyến Nam Định 884 15.90 78 THPT Trần Hưng Đạo Nam Định 922 15.87 79 THPT Huỳnh Mẫn Đạt Kiên Giang 681 15.83 80 Trường THPT Hùng Vương Gia Lai 1,145 15.83 81 THPT Chuyên tỉnh Tuyên Quang 446 15.75 82 THPTThực hành/ĐHSP TP. Hồ Chí Minh 457 15.60 83 THPT Nguyễn Hữu Cầu TP. Hồ Chí Minh 1,123 15.60 84 THPT Nguyễn Đức Cảnh Thái Bình 1,274 15.54 85 Trường THPT chuyên Hùng Vương Bình Dương 617 15.53 86 THPT Lương Đắc Bằng Thanh Hóa 975 15.52 87 THPT Hàm Rồng Thanh Hóa 842 15.49 88 THPT Lê Lợi Thanh Hóa 1,038 15.46 89 THPT Lý Tự Trọng Nam Định 939 15.42 90 THPT Hà Trung Thanh Hóa 838 15.39 91 THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc 687 15.38 92 THPT Lý Thái Tổ Bắc Ninh 1,323 15.37 93 Trường THPT Chuyên Bắc Kạn 112 15.34 94 THPT Vũng Tàu Bà Rịa Vũng Tàu 1,091 15.34 95 THPT Đào Duy Từ Thanh Hóa 894 15.34 96 THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển Cà Mau 350 15.34 97 THPT Nam Sách Hải Dương 896 15.33 98 THPT Trần Phú Vĩnh Phúc 783 15.33 99 THPT Kim Thành Hải Dương 850 15.32 100 THPT Yên Hòa TP. Hà Nội 788 15.29 101 THPT Liên Hà TP. Hà Nội 1,041 15.27 102 THPT Gia Lộc Hải Dương 903 15.26 103 THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai Sóc Trăng 413 15.23 104 THPT Ng T M Khai TP. Hồ Chí Minh 1,310 15.18 105 THPT Nguyễn Huệ Ninh Bình 713 15.13 106 THPT Ngọc Hồi TP. Hà Nội 896 15.05 107 THPT Lê Quý Đôn TP. Hà Nội 1,081 15.02 108 THPT Việt - Đức TP. Hà Nội 1,284 14.99 109 THPT Quảng Xương 1 Thanh Hóa 606 14.99 110 THPT Xuân Trường B Nam Định 1,170 14.92 111 THPT Tống Văn Trân Nam Định 1,070 14.92 112 THPT Nguyễn Trãi Thái Bình 1,183 14.90 113 THPT Nguyễn Gia Thiều TP. Hà Nội 1,195 14.88 114 THPT Gia Định TP. Hồ Chí Minh 1,848 14.84 115 THPT Hậu Lậc 2 Thanh Hóa 628 14.82 116 THPT Ng Hữu Huân TP. Hồ Chí Minh 1,474 14.75 117 THPT Hà Bắc Hải Dương 485 14.74 118 THPT Ng.
Họ và tên đối tượng: Hà Thị Vi Năm sinh: 1984 Nơi ĐKTT: Thôn Dù, Chấn Thịnh, Văn Chấn, Yên Bái Chỗ ở trước khi trốn: Nt Họ tên bố: Hà Văn Vận Họ tên mẹ: Hà Thị Vui Can tội: Mua bán phụ nữ, trẻ em Quyết định truy nã số: 01 Ngày tháng năm ra quyết định: 04/12/2006 Đơn vị ra quyết định: CQ CSĐT CA tỉnh Yên Bái Họ và tên đối tượng: Nguyễn Thị Mây Năm sinh: 1979 Nơi ĐKTT: Khu 3, TT Phố Ràng, Bảo Yên, Lào Cai Chỗ ở trước khi trốn: Xã Đông Quan, Lục Yên, Yên Bái Họ tên bố: Nguyễn Đức Nguyên Họ tên mẹ: Hà Thị Nga Can tội: Mua bán trẻ em Quyết định truy nã số: 07 Ngày tháng năm ra quyết định: 30/06/2010 Đơn vị ra quyết định: CQ CSĐT CA tỉnh Yên Bái Họ và tên đối tượng: Trần Thị Loan Năm sinh: 1964 Nơi ĐKTT: Khu Nhà Mây, TT nông trường Trần Phú, huyện Văn Chấn, Yên Bái Chỗ ở trước khi trốn: Nt Họ tên bố: Trần Văn Sơn Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Công Can tội: Tàng trữ trái phép chất ma túy Quyết định truy nã số: 01 Ngày tháng năm ra quyết định: 13/04/2009 Đơn vị ra quyết định: CQ CSĐT CA huyện Văn Chấn Họ và tên đối tượng: Đoàn Thị Trường Năm sinh: 1966 Nơi ĐKTT: 72/11 Đội Văn, p.Trại Chuối, quán Hồng Bàng, TP Hải Phòng Chỗ ở trước khi trốn: 3/155 Chùa Hàng, P.Hồ Nam, Q.Lê Chân, TP Hải Phòng Họ tên bố: Đoàn Ngọc Khoa Họ tên mẹ: Bùi Thị Thuận Can tội: Lừa đảo chiếm đoạt tài sản Quyết định truy nã số: 02 Ngày tháng năm ra quyết định: 09/04/2008 Đơn vị ra quyết định: CQ CSĐT CA TP Yên Bái Họ và tên đối tượng: Lương Thị Tuất Năm sinh: 1970 Nơi ĐKTT: Tổ 34, P.Yên Ninh, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái Chỗ ở trước khi trốn: Lang thang Họ tên bố: Lương Văn Thông Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Thân Can tội: Mua bán phụ nữ Quyết định truy nã số: 01 Ngày tháng năm ra quyết định: 22/12/2008 Đơn vị ra quyết định: CQ CSĐT CA tỉnh Yên Bái Họ và tên đối tượng: Bàn Văn Kim Năm sinh: 1962 Nơi ĐKTT: Thôn Quyết Thắng 1, xã Cẩm Nhân, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái Chỗ ở trước khi trốn: Nt Họ tên bố: Bàn Văn Kiên Họ tên mẹ: Bàn Thị Ngheng Can tội: Tổ chức đánh bạc Quyết định truy nã số: 17 Ngày tháng năm ra quyết định: 12/10/2007 Đơn vị ra quyết định: CQ CSĐT CA tỉnh Yên Bái Họ và tên đối tượng: Giàng Seo Sỳ Năm sinh: 1986 Nơi ĐKTT: Bản Mẹt Thượng, xã Bản Nhai, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai Chỗ ở trước khi trốn: Nt Họ tên bố: Ma Seo Sếnh Họ tên mẹ: Ly Seo Súng Can tội: Mua bán phụ nữ Quyết định truy nã số: 14 Ngày tháng năm ra quyết định: 24/09/2007 Đơn vị ra quyết định: CQ CSĐT CA tỉnh Yên Bái Họ và tên đối tượng: Trần Văn Cường Năm sinh: 1979 Nơi ĐKTT: Tổ 5, TT nông trường Liên Sơn, Văn Chấn, Yên Bái Chỗ ở trước khi trốn: Nt Họ tên bố: Trần Văn Mật Họ tên mẹ: Lê Thị The Can tội: Giết người Quyết định truy nã số: 11 Ngày tháng năm ra quyết định: 23/07/2007 Đơn vị ra quyết định: CQ CSĐT CA tỉnh Yên Bái Họ và tên đối tượng: Nguyễn Trung Tiến Năm sinh: 1978 Nơi ĐKTT: Khu 5B, TT nông trường Nghĩa Lộ, Văn Chấn, Yên Bái Chỗ ở trước khi trốn:Nt Họ tên bố: Nguyễn Đại Thắng Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Soi Can tội: Giết người Quyết định truy nã số: 09 Ngày tháng năm ra quyết định: 23/07/2007 Đơn vị ra quyết định: CQ CSĐT CA tỉnh Yên Bái Họ và tên đối tượng: Trần Thị Huyên Năm sinh: 1962 Nơi ĐKTT: Xã Phúc An, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái Chỗ ở trước khi trốn: Thôn Đồng Tanh, xã Phúc An, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái Họ tên bố: Trần Văn Vu Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Hướng Can tội: Tham ô tài sản + lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản Quyết định truy nã số: 06 Ngày tháng năm ra quyết định: 14/05/2007 Đơn vị ra quyết định: CQ CSĐT CA huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái Họ và tên đối tượng: Lê Duy Duẩn Năm sinh: 1969 Nơi ĐKTT: Tổ 38, p.Nguyễn Phúc, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái Chỗ ở trước khi trốn: Tổ 38, p.Nguyễn Phúc, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái Họ tên bố: Lê Duy Phách Họ tên mẹ: Trần Thị Pháo Can tội: Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản Quyết định truy nã số: 01 Ngày tháng năm ra quyết định: 30/05/2011 Đơn vị ra quyết định: CQ CSĐT CA TP Yên Bái Họ và tên đối tượng: Vương Chí Kiều Năm sinh: 1968 Nơi ĐKTT: Tổ 31, P.Yên Thịnh, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái Chỗ ở trước khi trốn: Phân trại quản lý phạm nhân- Trại tạm giam công an tỉnh Yên Bái Họ tên bố: Vương Văn Hải Họ tên mẹ: Lưu Thị Uyển Can tội: Trốn khỏi nơi giam Quyết định truy nã số: 01 Ngày tháng năm ra quyết định: 21/05/2011 Đơn vị ra quyết định: Trại tạm giam công an tỉnh Yên Bái Họ và tên đối tượng: Đinh Thế Cường Năm sinh: 1981 Nơi ĐKTT: KP1, TT Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái Chỗ ở trước khi trốn: Nt Họ tên bố: Đinh Hồng Du Họ tên mẹ: Cao Thị Vinh Can tội: Đánh bạc Quyết định truy nã số: 01 Ngày tháng năm ra quyết định: 07/03/2011 Đơn vị ra quyết định: CQ CSĐT CA TP Yên Bái Họ và tên đối tượng: Đỗ Cao Giang Năm sinh: 1984 Nơi ĐKTT: Xã Tiên Lữ, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc Chỗ ở trước khi trốn: Nt Họ tên bố: Đỗ Cao Lộc Họ tên mẹ: Mai Thị Hải Can tội: Đánh bạc Quyết định truy nã số: 03 Ngày tháng năm ra quyết định: 01/06/2011 Đơn vị ra quyết định: CQ CSĐT CA TP Yên Bái Mọi công dân khi phát hiện đối tượng trên hoặc biết thông tin có liên quan về đối tượng thì báo ngay cho Cục Cảnh sát Truy nã tội phạm địa chỉ: 40 Hàng Bài - Hoàn Kiếm - Hà Nội, số điện thoại: Tại Hà Nội: 069.43354.
Dưới đây là danh sách 50 doanh nghiệp, đơn vị có số nợ đọng BHXH, BHYT, BHTN lớn nhất trên địa bàn thành phố tính đến hết tháng 5-2018, do BHXH TP Hà Nội công khai: STT Tên đơn vị Địa chỉ Thông tin quản lý đơn vị Đơn vị quản lý Số lao động Số tháng nợ Số tiền nợ (vnđ) 1 Cty CP đầu tư và phát triển công nghệ cao Minh Quân Số 28A, TT10, KĐT Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội Hà Đông 695 12 11.277.402.801,0 2 Cty TNHH MTV thủy lợi Sông Tích Phường Viên Sơn, Sơn Tây, Hà Nội Sơn Tây 776 9 8.375.688.780,0 3 Cty CP tường kính TID số 4 Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội Ba Đình 215 12 4.034.603.065,0 4 Cty TNHH EH GLOBAL Cụm CN thị trấn Phúc Thọ, Hà Nội Phúc Thọ 379 7 3.144.658.508,0 5 Cty CP công trình 6 Đông Anh, Hà Nội Đông Anh 140 10 3.050.902.866,0 6 Cty CPxây dựng số 2 P. Xuân Tảo, Bắc Từ Liêm, HN Cầu Giấy 166 11 2.764.644.879,0 7 Cty CP cầu 3 Thăng Long Hải Bối, Đông Anh, Hà Nội Đông Anh 162 12 2.585.487.459,0 8 CTy CP Kết Nối - Châu Âu KCN Hoàng Mai, Hoàng Mai, HN Hoàng Mai 160 11 2.163.039.202,0 9 Cty CP Viglacera Từ Liêm Bình Minh-Thanh Oai- Hà Nội Thanh Oai 162 9 1.998.409.863,0 10 Cty CP Cao Su Hà Nội TT Cầu Diễn, Nam Từ Liêm,HN Nam Từ Liêm 162 10 1.849.234.431,0 11 CTy CP đầu tư Lạc Hồng 85 Lê Văn Lương, Thanh Xuân, HN Thanh Xuân 246 6 1.773.352.209,0 12 Cty cổ phần cơ khí điện lực TTYên Viên, Gia Lâm, Hà Nội Gia Lâm 150 9 1.754.581.021,0 13 Cty TNHH XD hạ tầng kỹ thuật số 13/97 Khương Trung, Thanh Xuân, Hà Nội Thanh Xuân 102 11 1.719.672.835,0 14 Cty CP vận tải TM và DL Đông Anh Khu TTTM tổ 4 TT Đông Anh, Hà Nội Đông Anh 93 12 1.676.287.241,0 15 Cty CP TM DV tổng hợp Hai Bà Trưng Số 25 Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội Hai Bà Trưng 148 10 1.657.458.641,0 16 Cty CP Giovanni Việt Nam Số 9 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội Đống Đa 165 6 1.508.577.722,0 17 CTy TNHH NN MTV Đầu tư TM & DL Thắng Lợi 149 Giảng Võ, Đống Đa, HN Đống Đa 92 10 1.481.449.032,0 18 CTy CP Đầu Tư Quốc Bảo TT Đại Học Thủy Lợi, Đống Đa, HN Đống Đa 43 10 1.347.963.363,0 19 Cty TNHH C&C; Vina Ngọc hồi, Thanh Trì, Hà Nội Thanh Trì 122 9 1.313.876.957,0 20 Tổng Cty CP Sông Hồng 70 An Dương, Tây Hồ, Hà Nội Tây Hồ 69 9 1.221.502.780,0 21 Cty CP Korihome Việt Nam 36 Nguyễn Hữu Huân, Hoàn Kiếm, Hà Nội Hoàn Kiếm 132 6 1.166.959.522,0 22 Cty CP ĐT xây dựng và XNK 168 Việt Nam 63 đường Trần Quang Diệu, Đống Đa, HN Đống Đa 67 11 1.068.081.456,0 23 CTy TNHH Selta 15 A1 Cát Linh, Đống Đa, HN Đống Đa 108 8 1.063.335.105,0 24 Cty CP xây dựng và đầu tư An Phát Số 189 Lò Đúc, Hai Bà Trưng, Hà Nội Hà Đông 72 9 1.045.303.167,0 25 Cty Cp XD Lắp máy Điện nước HN - Haweicco 59 Ngõ Thông Phong, Tôn Đức Thắng, Đống Đa, HN Đống Đa 61 11 1.028.311.024,0 26 Cty CP TV ĐT và XD Mỏ 38 Bích Câu, Đống Đa, HN Đống Đa 55 10 985.901.787,0 27 Cty Cp thực phẩm và dịch vụ My Way KĐT Trung Hòa Nhân Chính, Cầu Giấy, Hà Nội Cầu Giấy 67 10 968.225.381,0 28 Cty Cp Licogi 166 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, HN Thanh Xuân 71 6 898.367.802,0 29 CTy CP dịch vụ giáo dục và y tế Hà Vân 221 Phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, HN Hai Bà Trưng 70 10 860.290.615,0 30 CTy TNHH DV Kỹ Thuật & TM Quốc Khánh số 170 Trường Chinh, Đống Đa, HN Đống Đa 63 11 820.750.991,0 31 Cty CP tập đoàn Hưng hải ĐTM Trung Yên, Cầu Giấy, HN Cầu Giấy 103 6 785.502.804,0 32 Cty CP ĐT& TM Tổng hợp Quang Minh KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội Mê Linh 46 11 741.999.359,0 33 CTy CP xi măng Tiên Sơn Hồng Quang - Ứng Hòa - Hà Nội Ứng Hòa 92 7 659.354.950,0 34 Cty CP Hassyu Việt Nam ngõ 201 Cầu giấy, Dịch Vọng, Cầu Giấy, HN Cầu Giấy 40 10 629.707.742,0 35 Công ty CP Vinaconex 39 Thanh Xuân - Hà Nội Đống Đa 35 9 616.347.481,0 36 Cty TNHH SEO CLOTHING cụm CN Tập trung vừa và nhỏ, P. Minh Khai, Bắc Từ Liêm,HN Bắc Từ Liêm 35 9 592.234.821,0 37 CTy TNHH SX & KD TM Tân Tiến P. Thượng thanh Long Biên, Hà Nội Long Biên 40 12 567.509.690,0 38 Công ty TNHH quảng cáo trẻ Phương Đông Số 67 tổ 50 P Nghĩa Tân, Cầu Giấy, Hà Nội Cầu Giấy 35 12 532.549.142,0 39 CTy TNHH Trang Trí Nội Thất Bùi Gia 24 Lê Trọng Tấn - Thanh Xuân - Hà Nội Thanh Xuân 24 11 518.944.508,0 40 Cty TNHH MTV Khai Thác QL DV Đô Thị & TM 267 Ngọc Hồi, Thị trấn Văn Điển, Thanh Trì, HN Thanh Trì 47 9 504.911.043,0 41 CTy CP Cơ Khí XD Cấp Thoát Nước VIWASEEN 2 58/85 Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội Thanh Xuân 44 6 495.836.352,0 42 CN Cty CP DV BCVT Sài Gòn tại TP HN 172 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội Hai Bà Trưng 46 8 493.918.428,0 43 Cty CP Thiết bị điện PRESENZA Cụm CN Hà Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội Thường Tín 27 12 476.559.352,0 44 CTy CP XD & Lắp Đặt Viễn Thông Khương Trung, Thanh Xuân, HN Thanh Xuân 48 7 476.126.993,0 45 CN số 2 Công ty CP đầu tư Thành Quang - Nhà máy rác Đan Phượng Phương Đình, Đan Phượng, Hà Nội Đan Phượng 30 11 456.657.853,0 46 Cty CP chăm sóc nụ cười đẹp Trung Kính, Trung Hòa, Cầu Giấy, HN Cầu Giấy 29 11 455.633.387,0 47 Cty Cổ phần Hữu Nghị 23Quán Thánh, Ba Đình, HN Ba Đình 29 12 453.099.583,0 48 Cty CP thi công cơ giới và dịch vụ Số 5 Nguyễn Biểu, Ba Đình, HN Ba Đình 47 7 446.371.536,0 49 Cty CP truyền thông và phát triển phần mềm Cát Việt P. Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội Cầu Giấy 36 9 431.248.677,0 50 CTy TNHH Ba Sao Việt Nam B24 Trung Hòa Nhân Chính, Cầu Giấy, HN Ba Đình 46 6 402.886.932,0 Duy Tiến.
Chỉ tiêu cụ thể cho các trường thành viên như sau: Ngành đào tạo Mã Ngành Khối thi Chỉ tiêu Trường ĐH Bách khoa DDK 3.260 - Các ngành đào tạo Đại học: 3.260 Cơ khí chế tạo máy 101 A 240 Điện Kỹ thuật (Thiết bị điện - Điện tử 102 A 300 Hệ thống điện, Tự động hóa điện CN) Điện tử - Viễn thông 103 A 240 Xây dựng DD&CN; 104 A 240 Xây dựng công trình thủy 105 A 120 Xây dựng Cầu - Đường 106 A 240 Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh 107 A 60 Cơ khí động lực (Ô tô và máy 108 A 150 động lực công trình, Động cơ đốt trong, Cơ khí tàu thuyền) Công nghệ thông tin 109 A 240 Sư phạm kỹ thuật Điện - Điện tử 110 A 60 Cơ - Điện tử 111 A 120 Công nghệ Môi trường 112 A 50 Kiến trúc 113 V 60 Vật liệu và cấu kiện xây dựng 114 A 60 Tin học xây dựng 115 A 60 Kỹ thuật tàu thủy 116 A 60 Kỹ thuật năng lượng và môi trường 117 A 60 Quản lý tài nguyên - môi trường 118 A 50 Quản lý công nghiệp 119 A 60 Công nghệ hóa thực phẩm 201 A 100 Công nghệ chế biến dầu và khí 202 A 60 Công nghệ vật liệu (silicast,polyme) 203 A 120 Công nghệ Sinh học 206 A 60 Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án 400 A 120 Các chương trình đào tạo hợp tác QT A 330 - Sản xuất tự động 50 - Tin học công nghiệp 50 - Hệ thống số (Điện tử viễn thông) 80 - Hệ thống nhúng (Tự động hóa) 50 - Công nghệ thông tin Việt - Úc 100 Trường ĐH Kinh tế DDQ 2.250 - Các ngành đào tạo đại học: 2.250 Kế toán 401 A,D1,2,3,4 240 Quản trị kinh doanh, gồm: * Quản trị kinh doanh tổng quát 402 A,D1,2,3,4 200 * QT Kinh doanh Du lịch&Dv;ụ 403 A,D1,2,3,4 180 * Quản trị tài chính 416 A,D1,2,3,4 140 Kinh doanh thương mại 404 A,D1,2,3,4 120 Ngoại thương 405 A,D1,2,3,4 160 Marketing 406 A,D1,2,3,4 120 Kinh tế, gồm: * Kinh tế phát triển 407 A,D1,2,3,4 100 * Kinh tế lao động 408 A,D1,2,3,4 50 * Kinh tế và quản lý công 409 A,D1,2,3,4 50 * Kinh tế chính trị 410 A,D1,2,3,4 50 Thống kê - Tin học 411 A,D1,2,3,4 50 Tài chính - Ngân hàng gồm: * Ngân hàng 412 A,D1,2,3,4 200 * Tài chính doanh nghiệp 415 A,D1,2,3,4 160 Tin học quản lý 414 A,D1,2,3,4 60 Quản trị nguồn nhân lực 417 A,D1,2,3,4 120 Kiểm toán 418 A,D1,2,3,4 120 Luật học 501 A,D1,2,3,4 70 Luật kinh tế 502 A,D1,2,3,4 60 Trường ĐH Ngoại ngữ: DDF 1.430 - Các ngành đào tạo đại học: 1.430 Sư phạm tiếng Anh gồm: * Sư phạm tiếng Anh 701 D1 100 * SP tiếng Anh bậc Tiểu học 705 D1 70 Sư phạm tiếng Pháp 703 D1,3 35 Sư phạm tiếng Trung 704 D1, 4 35 Cử nhân tiếng Anh 751 D1 435 Cử nhân tiếng Anh thương mại 759 D1 195 CN tiếng Nga (biên phiên dịch Nga - Anh) 752 D1,D2, C 35 Cử nhân tiếng Pháp gồm: * Cử nhân tiếng Pháp 753 D1,3 35 * Cử nhân tiếng Pháp du lịch 763 D1, 3 35 Cử nhân tiếng Trung gồm: * Cử nhân tiếng Trung 754 D1, 4 80 * CN tiếng Trung thương mại 764 D1, 4 35 Cử nhân tiếng Nhật 755 D1 100 Cử nhân tiếng Hàn Quốc 756 D1 70 Cử nhân tiếng Thái Lan 757 D1 35 Cử nhân Quốc tế học 758 D1 135 Trường ĐH Sư phạm: DDS 1.600 - Các ngành đào tạo đại học: 1.600 Sư phạm Toán học 101 A 50 Sư phạm Vật Lý 102 A 50 Toán ứng dụng (Cử nhân Toán - Tin cũ) 103 A 100 Công nghệ thông tin 104 A 150 Sư phạm Tin 105 A 50 Vật lý học 106 A 50 Sư phạm Hóa học 201 A 50 Hóa học chuyên ngành phân 202 A 50 tích môi trường Hóa dược 203 A 50 Khoa học Môi trường chuyên 204 A 50 ngành Quản lý môi trường Sư phạm Sinh học 301 B 50 Quản lý tài nguyên - Môi trường (CN Sinh - Môi trường cũ) 302 B 50 Giáo dục Chính trị 500 C 50 Sư phạm Ngữ văn 601 C 50 Sư phạm Lịch sử 602 C 50 Sư phạm Địa lý 603 C 50 Văn học 604 C 150 Tâm lý học 605 B,C 50 Địa lý (chuyên ngành địa lý môi trường) 606 C 50 Việt Nam học (Văn hóa du lịch) 607 C 50 Văn hóa học 608 C 50 Báo chí 609 C 50 Ngôn ngữ học 610 C 50 Giáo dục Tiểu học 901 D1 100 Giáo dục Mầm non 902 M 100 - Các ngành đào tạo cao đẳng: Giáo dục Tiểu học C98 D1 Giáo dục Mầm non C97 M Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum DDP 510 - Các ngành đào tạo đại học: 510 Kỹ sư Xây dựng cầu đường 106 A 60 Kinh tế xây dựng và QLDA 400 A 60 Kế toán 401 A,D1,2,3,4 60 Quản trị kinh doanh 402 A,D1,2,3,4 60 Tài chính ngân hàng 412 A,D1,2,3,4 60 - Các ngành đào tạo cao đẳng: Xây dựng dân dụng C76 A 70 Kế toán C66 A,D1,2,3,4 70 Quản trị kinh doanh C67 A,D1,2,3,4 70 Trường Cao đẳng Công nghệ: DDC 1.500 - Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.500 Công nghệ KT Cơ khí chế tạo C71 A 120 Công nghệ Kỹ thuật điện C72 A 180 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô C73 A 120 Công nghệ Thông tin C74 A 120 CN KT Điện tử-Viễn thông C75 A 120 CN KT Công trình xây dựng C76 A 120 CN KT Công trình giao thông C77 A 120 CN Kỹ thuật Nhiệt - Điện lạnh C78 A 60 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học C79 A,B 60 CN Kỹ thuật Môi trường C80 A,B 100 CN Kỹ thuật Công trình thủy C81 A 60 CN Kỹ thuật Cơ - Điện tử C82 A 100 CN Kỹ thuật Thực phẩm C83 A,B 60 Xây dựng Hạ tầng đô thị C84 A 80 Kiến trúc Công trình C85 A,V 80 Trường Cao đẳng Công nghệ TT: DDI 600 - Các ngành đào tạo cao đẳng: 600 Công nghệ thông tin C90 A,D1,V 150 Công nghệ phần mềm C91 A,D1,V 80 Công nghệ Mạng và truyền thông C92 A,D1.
Chuyển khoản: co so Thanh Cong - chi Hong: 2.000.000 đồng; Truong Thi Kim Chi: 2.000.000 đồng; Nguyen Thi Phuong Giang: 1.000.000 đồng; chi Trang: 400.000 đồng; chi Gai: 1.000.000 đồng; Nguyen Hoang Trung Hieu Thao: 100.000 đồng; Pham Thi Thu Hong: 300.000 đồng; Nguyen Thi Kim Phung: 400.000 đồng; Nguyen Tat Phuc: 2.000.000 đồng; Dinh Duc Phuong Trang: 500.000 đồng; Lam Thi Huyen Nga: 500.000 đồng; Pham Thi Tam: 1.000.000 đồng; ban doc: 200.000 đồng; Luu Thi Thanh Kim Tu Nghiem: 200.000 đồng; Nguyen Ngoc Diep: 200.000 đồng; Nguyen Tuan Anh: 1.000.000 đồng; Le Minh Hieu: 400.000 đồng; Tran Minh Phuong: 500.000 đồng; Le The Phong: 1.000.000 đồng... (Còn tiếp) Giúp gia đình ông Nguyễn Văn Thành - Bình Định (nhân vật được đề cập trong bài Bán hết nhà cửa để chạy chữa cho vợ con trên Thanh Niên ngày 14.9.2016): Khắc Ánh, Ngọc Thúy (Q.1, TP.HCM): 500.000 đồng; chú Hùng (Q.8, TP.HCM): 500.000 đồng; Lâm Chí Nghĩa (Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; bé Lê Trung Tín (Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 200.000 đồng; Minh Hải (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 500.000 đồng; Tùng Lâm (Q.1, TP.HCM): 500.000 đồng; Đoàn Chính (130 Nguyễn Thái Bình, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Hứa Thị Ngọc Liên (Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; Kim Chi, Tí Xù (Q.12, TP.HCM): 1.000.000 đồng; cô Chi, cô Thủy, cô Thi, cô Hiền (Q.4, TP.HCM): 2.500.000 đồng; bà Lâm Liên Hảo (Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; Vũ Mai (đường Bùi Thị Xuân, Q.1, TP.HCM): 300.000 đồng; Trần Ngọc Hoa, Trần Thái Bình (Q.11, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Quang Nam (Q.8, TP.HCM): 1.000.000 đồng; gia đình ông Đặng Văn Thạnh (358 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, TP.HCM): 1.800.000 đồng; bạn đọc (Q.5, TP.HCM): 300.000 đồng; Nguyễn Thị Xuân Hoa (đường Tôn Thất Thuyết, Q.4, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Bích Tuyền (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 500.000 đồng; Vũ Thị Xuyên (Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 300.000 đồng; Quý Khuê (Q.3, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Nguyễn Lê Mỹ Phương (Q.3, TP.HCM): 400.000 đồng; anh Bảo (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 300.000 đồng... (Còn tiếp) Chuyển khoản: Huynh Cong Du: 300.000 đồng; ban doc: 200.000 đồng; ban doc: 300.000 đồng; Nguyen Thi Kim Hanh: 500.000 đồng; ban doc: 500.000 đồng; Nguyen Thi Dai: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Thoai My: 2.000.000 đồng; Dinh Thi Hue: 200.000 đồng; Truong Thi Hong Nhung: 200.000 đồng; Pham Ngoc Toan: 250.000 đồng; Nguyen Thi Trang: 400.000 đồng; Do Cac Lan: 500.000 đồng; Tran Trung Liet: 500.000 đồng; Nguyen Thi La: 500.000 đồng; Ngo Quang Hien: 1.000.000 đồng; Pham Thi Phuong Mai: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Hoa: 1.000.000 đồng; Dinh Phu Cuong: 1.000.000 đồng; Nguyen Van Mau: 2.000.000 đồng; Dang Thi Phi Van: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Ngoc Lan: 500.000 đồng; Le Quang Minh: 100.000 đồng; Ut Phan: 200.000 đồng; Ho Van Tai: 200.000 đồng; Nguyen Thi Ha: 300.000 đồng; Tran Buu Quyen: 400.000 đồng; Kim Thoa, Kim Chi: 500.000 đồng; Dang Vu Phuong Uyen: 500.000 đồng; Nguyen Quang Minh: 1.000.000 đồng; Dang Van Loc: 1.000.000 đồng; Le Thi Huynh Dao: 500.000 đồng; Vo T. Lieu, Vo Phuc An: 700.000 đồng; Nguyen Thi Bach Yen: 1.000.000 đồng; Tong Thi Kieu Loan: 1.000.000 đồng; Nguyen Duong Hung: 2.000.000 đồng; Nguyen Thi Thanh Ha: 2.000.000 đồng; Nguyen Tat Phuc: 2.000.000 đồng; ban doc: 200.000 đồng; Luu Hong Phong: 500.000 đồng; Nguyen Thi Thuy Hanh: 500.000 đồng; Phan Ngoc Diep: 500.000 đồng; Ho Tuyet Phuong: 500.000 đồng; Cao Duc Kien: 500.000 đồng; Nguyen Thi Phuong Trang: 1.000.000 đồng; Mai Thi Hoang Hanh: 2.000.000 đồng; ban doc: 200.000 đồng; Le Minh Sang: 500.000 đồng; Tran Canh Loc: 1.000.000 đồng; Pham Thi Thanh The: 2.200.000 đồng; Nguyen Ngoc Diep: 200.000 đồng; Nguyen Duc Huy: 500.000 đồng; Nguyen Thi Hoang An: 500.000 đồng; Tu Thi Trang, Nguyen Tu Yen Nhi: 600.000 đồng; Nguyen Thi Mai Thuong: 640.000 đồng; Do Thi Tam: 2.000.000 đồng; Nguyen Ngoc Diep: 4.000.000 đồng; Nguyen Tuan Anh: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Huong Duong: 200.000 đồng; Nguyen Van Vy: 1.000.000 đồng; ban doc: 300.000 đồng; Le Minh Hieu: 300.000 đồng; Nguyen Thi Ngoc Hien: 250.000 đồng; Vu Ngan Ha: 1.000.000 đồng; Tran Minh Phuong: 500.000 đồng; Le Dang Trinh: 1.500.000 đồng; Nguyen Thi Thu Thuy: 500.000 đồng; Pham Thi Tam: 500.000 đồng; Vo Hoang Yen: 2.000.000 đồng; co Minh Ngoc: 1.000.000 đồng; Le The Phong: 1.000.000 đồng; Vo Xuan Huy: 200.000 đồng; Ha Khac Huy: 200.000 đồng; Dao Gia Phuc: 500.000 đồng; Vu Ngoc Tien: 1.000.000 đồng; Le Thi My Tien: 1.000.000 đồng; Nguyen Quang Vinh: 200.000 đồng... (Còn tiếp) Ủng hộ chương trình Trái tim trẻ thơ Báo Thanh Niên: Diễn viên Lý Hương và gia đình Lý Huỳnh (TP.HCM): 20.000.000 đồng; chị Mai (Q.5, TP.HCM): 2.000.000 đồng; bạn đọc (Q.3, TP.HCM): 250.000 đồng; cô Thanh Bình (146/21 Chiến Lược, P.Bình Trị Đông, Q.Bình Tân, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Thành Tài (Q.10, TP.HCM): 600.000 đồng; Lê Trung Tín (chợ Mới, An Giang): 200.000 đồng; Nguyễn Thị Xuân Hoa (chung cư Tôn Thất Thuyết, Q.4, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Anh Trần (đường Bùi Thị Xuân, Q.1, TP.HCM): 300.000 đồng; bác Út (Q.5, TP.HCM): 1.000.000 đồng; bạn đọc (Q.5, TP.HCM): 500.000 đồng; bé Hồng Ân (Q.7, TP.HCM): 1.600.000 đồng; anh Lực (Q.Gò Vấp, TP.HCM): 2.000.000 đồng; Trần Phương Hằng (P.3, Q.3, TP.HCM): 100.000 đồng; gia đình Phương Thảo (Q.Tân Bình, TP.HCM): 800.000 đồng; Huỳnh Thanh Dũng (254/53 Bến Vân Đồn, P.5, Q.4, TP.HCM): 5.000.000 đồng; bạn đọc (Q.8, TP.HCM): 300.000 đồng; anh Chương (279/32 Huỳnh Văn Bánh, Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyễn Thị Mạnh (3/35 Thích Quảng Đức, P.3, Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 2.000.000 đồng; Công ty cổ phần giấy An Bình (27/5 Kha Vạn Cân, P.An Bình, TX.Dĩ An, tỉnh Bình Dương): 20.000.000 đồng; Trần Anh Dũng (Q.10, TP.HCM): 500.000 đồng; Trần Hiển Vinh (Q.10, TP.HCM): 500.000 đồng; cô Mai (41/4 Hà Thanh, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa): 3.000.000 đồng; Trần Văn Mật (TP.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai): 1.000.000 đồng; Trần Văn Long (TP.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai): 100.000 đồng; Nguyễn Hân Minh Di (TP.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai): 500.000 đồng; Mai Văn Lâm (TP.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai): 400.000 đồng... (Còn tiếp) Chuyển khoản: Ho Van Tai: 200.000 đồng; ban doc: 300.000 đồng; Nguyen Thi Thuy Linh (cua hang son Quang Phat): 400.000 đồng; ban doc: 500.000 đồng; Nguyen Thi Phuong Lien: 5.000.000 đồng; ban doc: 500.000 đồng; Le Thi Thu Hang: 200.000 đồng; Le Thi Hoa: 200.000 đồng; Nguyen Mai Du: 300.000 đồng; Truong Xuan Nhat: 300.000 đồng; Tran Ngoc Loan: 300.000 đồng; Nguyen Su Quang Thao: 350.000 đồng; Nguyen Khanh Van: 400.000 đồng; Nguyen Thi Thao Nguyen: 500.000 đồng; Phan Chau Tuan: 500.000 đồng; Nguyen Thi Minh Huan: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Diem Phuong: 2.000.000 đồng; Le Thi Lan Phuong: 3.000.000 đồng... (Còn tiếp) Báo Thanh Niên chân thành cảm ơn tấm lòng của quý bạn đọc.
14 Nhà ở chung cư cao tầng CT2B KĐT mới Nghĩa Đô, phường Cổ Nhuế 1 Công ty cổ phần Đầu Tư và xây dựng Số 1 Hà Nội 60.000.000 Hạng mục tầng hầm và các tầng dịch vụ 15 Nhà ở chung cư cao tầng CT2C KĐT mới Nghĩa Đô, phường Cổ Nhuế 1 Công ty cổ phần Đầu Tư và xây dựng Số 1 Hà Nội 60.000.000 Hạng mục tầng hầm và các tầng dịch vụ 16 Nhà ở chung cư cao tầng CT1A KĐT mới Nghĩa Đô, phường Cổ Nhuế 1 Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng số 1 Hà Nội 80.000.000 Hạng mục tầng hầm và các tầng dịch vụ 17 Nhà ở chung cư cao tầng CT1B KĐT mới Nghĩa Đô, phường Cổ Nhuế 1 Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng số 1 Hà Nội 60.000.000 Hạng mục tầng hầm và các tầng dịch vụ 18 Dự án Đầu tư xây dựng tổ hợp công trình dịch vụ công cộng văn phòng và nhà ở (Tòa nhà Sun Square) Số 21 đường Lê Đức Thọ, phường Mỹ Đình 2 Công ty cổ phần đầu tư phát triển đô thị Thăng Long 80.000.000 Hạng mục tầng 1 và tầng 17 19 Tòa nhà C17 Tổ 14, Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội Công ty TNHH Thăng Long 20 Chung cư mini 15/193/32 Bồ Đề, Phường Bồ Đề Bà Phạm Thu Trang 21 Tòa nhà No2A KĐT mới Sài Đồng, phường Phúc Đồng Công ty Cổ phần xây dựng số 3 Hà Nội 22 Tòa nhà C- Chung cư cán bộ chiến sỹ Công an huyện Gia Lâm Tổ 22, Thượng Thanh Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Gia Lâm 23 Tòa nhà CT5 Đường 70, thôn Yên Xá, xã Tân Triều, Thanh Trì Chi nhánh dịch vụ nhà ở Đại Thanh - Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 80.000.000 24 Tòa nhà CT8 Tả Thanh Oai Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 80.000.000 Tầng hầm và các tầng dịch vụ 25 Tòa nhà CT10 Tả Thanh Oai Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 80.000.000 Tầng hầm và các tầng dịch vụ 26 Chung cư NC2 Đường 70, thôn Yên Xá, xã Tân Triều Xí nghiệp khai thác quản lý dịch vụ đô thị - Công ty cổ phần kinh doanh phát triển nhà và đô thị Hà Nội 27 Nhà ở cho cán bộ, giáo viên Học viện Quốc tế Thanh Liệt Học viện Quốc tế - Bộ Công an 28 Nhà ở nhiều hộ gia đình 76 Cự Lộc, Thượng Đình Ông Hà Hùng Kim 20.000.000 Hạng mục nhà để xe tầng 1 29 Tòa nhà ở và văn phòng cho thuê 88 Tô Vĩnh Diện, P. Khương Trung Tư nhân ông Nguyễn Văn Thân 20.000.000 Hạng mục khu vực tầng G, từ tầng 1 đến tầng 6 30 Khu dịch vụ thương mại và nhà ở 25 Tân Mai- p.Tân Mai Cty Cổ phần XNK Nông Lâm sản chế biến 80.000.000 Hạng mục khu vực dịch vụ thương mại 31 Công trình nhà ở CBCS Công an Quận Hoàng Mai 79 Thanh Đàm, phường Thanh Trì Công ty TNHH Xây dựng công trình Hoàng Hà 80.000.000 Hạng mục khu vực tầng 3A 32 Chung cư cao tầng CT11 KĐT Kim Văn - Kim Lũ Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 80.000.000 Hạng mục bãi trông giữ xe và hạng mục tầng hầm và tầng 1 33 Tòa nhà VP3 Bán đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - HN Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 80.000.000 Hạng mục tầng hầm và các tầng dịch vụ thương mại 34 Tòa nhà VP5 Bán đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - HN Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 80.000.000 Hạng mục tầng hầm và các tầng dịch vụ thương mại 35 Tòa nhà VP6 Đường Hoàng Liệt - Hoàng Liệt - HM - HN Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 80.000.000 Hạng mục tầng hầm và các tầng dịch vụ thương mại 36 Tòa nhà TX 05 Ngụy Như Kon Tum, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội M951 Ban Cơ yếu chính phủ - Ban Quản trị tòa nhà 80.000.000 Hạng mục tầng hầm 37 Nhà ở kết hợp văn phòng Sakura Tower Số 47 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân Trung, TX, HN Công ty cổ phần Hùng Tiến Kim Sơn 60.000.000 Hạng mục tầng hầm và các tầng dịch vụ, văn phòng 38 Nhà làm việc và chung cư cao tầng cho cán bộ công nhân viên Số 143/85 Hạ Đình, Thanh Xuân, Hà Nội Công ty cổ phần đầu tư 135 80.000.000 Hạng mục tầng hầm và các tầng dịch vụ, văn phòng 39 Tòa nhà Golden West Lô 2.5 Lê Văn Thiêm, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội Công ty CP phát triển thương mại Việt Nam 80.000.000 Hạng mục tầng hầm và các tầng thương mại 40 Tòa CT1 Xa La KĐT Xa La phường Phúc La Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 80.000.000 Hạng mục khu vực tầng hầm và khu vực siêu thị 41 Tòa CT2 Xa La KĐT Xa La phường Phúc La Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 80.000.000 Hạng mục tầng hầm và khu vực nhà hàng ăn uống 42 Tòa CT3 Xa La KĐT Xa La phường Phúc La Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 80.000.000 Hạng mục tầng hầm tòa nhà 43 Trung tâm thương mại và căn hộ cao cấp KĐT XaLa, phường Phúc La Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 80.000.000 Hạng mục tầng hầm và khu vực siêu thị 44 Tòa nhà CT4 Xa La KĐT XaLa phường Phúc La Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 80.000.000 Hạng mục tầng hầm và phòng khám tư nhân 45 Tòa nhà CT6 Xa La KĐT XaLa phường Phúc La Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên 80.000.000 Hạng mục tầng hầm và khu vực siêu thị 46 Chung cư số 7 Trần Phú số 7 Trần Phú, phường Văn Quán Công ty cổ phần thương mại Hà Tây 80.000.000 Hạng mục trạm cấp LPG trung tâm, tầng hầm và các tầng thương mại 47 Chung cư CT5AB Văn Khê KĐT Văn Khê, phường La Khê Công ty Cổ phần Hà Châu OSC 80.000.000 Công trình.
17:20 Đế quốc Đại Tần 21:00 Cảnh sát Miami TRUYỀN HÌNH HÀ NỘI - H2 06:30 Những vụ án bí ẩn 11:00 Thật lòng yêu em 20:00 Bệnh dịch TH BÌNH DƯƠNG 1 - BTV1 07:05 Phim VN: U-14 đội bóng trong mơ - T1 10:45 Phim Trung Quốc: Huyện lệnh hoàng mã bào - T16 12:30 Hành tinh xanh: Một mùa xuân đến muộn - phần đầu 13:30 Phim TQ: Tân Sở Lưu Hương - T32 15:25 Giải trí cuối tuần: Những con vật ngộ nghĩnh 16:15 Phim VN: Bỗng dưng muốn khóc - T9 18:20 Món ngon mỗi ngày 20:00 Quà tặng âm nhạc 21:40 Chân dung & đối thoại: Đạo diễn Nguyễn Quang Dũng 22:25 Sân khấu: Đường gươm Nguyên Bá TH BÌNH DƯƠNG 2 - BTV2 08:00 Phim HQ: Giày thủy tinh - T5, 6 09:30 Văn nghệ tổng hợp 10:15 Tạp chí bóng đá 11:15 Phim hoạt hình: Thần binh tiểu tướng - T32 11:45 Phim TQ: Máu nhuộm tường vi - T13, 14 13:40 Cuộc sống muôn màu 13:50 Sân khấu: Hạc chiều 15:40 Thế giới thể thao 16:10 Tạp chí văn hóa nghệ thuật 17:00 Phim TQ: Huyết Liên Hoàn - T13, 14 20:00 Phim Mỹ: Thành phố của những thiên thần 22:00 Ca nhạc: Thần tượng của tôi DVTV 11:55 Phim truyện: Siêu mẫu Xì trum 13:35 Phim truyện: Anh chỉ cần em 15:10 Phim truyện: Thiên hạ vô địch 16:50 Hoạt hình: Truyện cổ Andersen 17:30 Phim: Chuyện tình ma nữ 20:10 Phim: Những mảnh vỡ phù hoa 21:20 Phim: Tham vọng giàu sang ĐÀI TRUYỀN HÌNH ĐÀ NẴNG 11:50 Phim truyện: Taxi 13:30 Phim điện ảnh: Lọ Lem thời hiện đại 15:45 Phim truyện: Bao Thanh Thiên 17:30 Phim truyện: Mưa thủy tinh 20:00 Phim truyện: Đối thủ 21:00 Phim truyện: Ân oán tình thù 21:45 Phim điện ảnh: Mãi không chia lìa VCTV1 10:30 Giải mã Maya P1 12:00 NSUT Quyền Văn Minh và những người bạn 15:00 Bộ lạc P8 16:30 Về Tân Trào-thủ đô kháng chiến 19:00 Cẩm nang đẹp 21:00 Kế hoạch trung niên T13 22:00 Đằng sau vụ ám sát Kennedy-P.2 22:45 Dấu ấn vượt thời gian 23:15 An toàn thực phẩm-nỗi lo của mọi người VCTV7 10:30 Cánh chim và bầu trời T15,16 14:30 Bay cao những ước mơ T13,14 16:00 Người bạn tồi 18:00 Cánh chim và bầu trời T19,20 19:30 Những lời đồn thồi T46 20:30 Bay cao những ước mơ T15,16 22:00 Một ngày mùa xuân đẹp trời VCTV4 12:00 Xanh mãi khúc ca trù 15:00 Những giọng hát hay đoạt giải 16:30 Đồng quê 17:30 Tình ca quê hương 18:00 Sứ mệnh hoa Lan 20:30 Ca nhạc theo yêu cầu 21:00 Music4me VCTV2 10:55 Ma làng- T9 12:00 Đường về 13:30 Hương bánh khảo- T2 14:45 Nếp nhà T 8 16:02 Mía đắng - T1,2 19:30 Hương bánh khảo- T3 20:45 Nếp nhà T 9 22:05 Mía đắng - T3, 4 VCTV6 10:00 Kinh thành Huế và vương triều Nguyễn P5 12:00 Những câu chuyện trên đồng cỏ 13:30 Bên trong trạm vũ trụ - P1 15:00 Bản sắc Cơ Tu 16:00 Khoa học và khám phá P31 17:30 Bên trong trạm vũ trụ - P2 20:00 Những người con của rừng 21:30 Núi lửa Hê Len nổi giận P1 23:00 Vết cắn của chúa sơn lâm-P1 ToDay TV - VTC7 08:45 Phim: Nhẫm huyết đao (T1) 10:00 Phim hoạt hình: Thế vận hội Jidougames (T11, 12, 13) 11:00 Phim: Thu lạnh (T22, 23) 13:00 Thông tin giải trí: Đẹp tự nhiên 14:00 Phim VN: Hương phù sa (T17, 18) 17:00 Phim: Đại từ đường (T3, 4) 19:00 Phim: Chuyện từ hồ sơ bệnh án (T1) 20:00 Ca nhạc Today M 20:30 Phim: Max bị mất tích Let's Việt - VTC9 09:00 Phim thiếu nhi: Rắc rối nhân đôi (T6) 09:30 Thế giới trong mắt trẻ thơ 10:00 Phim: Đồng hồ cát (T119, 120, 121) 12:00 Phim thiếu nhi: Võ đường Trúc Lâm (T9) 13:00 Let's Cà phê 15:00 Tần số âm nhạc 17:00 Chuyện lý chuyện tình 17:30 Phim Việt: Gọi giấc mơ về (T14) 18:30 Vượt lên chính mình 19:30 Gia đình yêu thương 20:00 Phim Việt: Trò chơi sinh tử (T12) 21:00 Sắc màu giải trí SCTV 19:00 Thiên địa hữu tình T32 20:00 Hải thần - T52 21:00 Thiên Long bát bộ - T41 22:00 Những bà nội trợ kiểu Mỹ - T33 HTVC PHIM 06:05 Phim Mỹ: Lực lượng đặc nhiệm ATF 07:28 Thế giới điện ảnh: Xác ướp Ai Cập 08:00 Phim Mỹ: Bầu trời tháng Mười 09:39 Starstruck: Jake Gyllenhaal 09:53 Thế giới điện ảnh: Lý Tiểu Long 10:30 Phim TQ: Ngài liêu trai ngày ấy 12:12 Phim Trung Quốc: Anh hùng xạ điêu 15:25 Thế giới điện ảnh: Gia đình Hollywood 16:00 Phim Mỹ: Bỏ bùa 17:38 Starstruck: Nicole Kidman 17:43 Starstruck: Will Ferrell 18:00 Phim TQ: Ngài liêu trai ngày ấy 20:00 Phim Trung Quốc: Anh hùng xạ điêu 22:00 Phim Mỹ: Cơn sốt tình yêu HTVC PHỤ NỮ 06:00 Yoga cho mọi người 08:30 Phụ nữ và cuộc sống 09:00 Phim truyện nước ngoài 16:00 Phim truyện VN: Gia tài bác sĩ 21:30 Phim truyện nước ngoài YAN-TV 11:30 Sao 24/7 12:00 Rock on Yan 12:30 Yan VIP 17:00 Sao 24/7 17:30 Rock on Yan 18:00 Yan VIP 20:30 Yan Yêu 21:00 Yan Live 22:00 Cha con nhà Snoop CVTV1 11:20 Phim TQ: Bá chủ Tây Tạng 14:00 Phim TQ: Những vị khách rắc rối 17:00 Phim TQ: Trinh Quan trường ca 20:00 Phim VN: Cha dượng CVTV2 10:00 Ca nhạc: Tìm về kỷ niệm xưa 13:20 Kịch: Dạy con ngoan 16:00 Ca cổ: Tiếng hát với cung đàn 19:00 Phim TQ: Chiếc nhẫn kỳ diệu 21:10 Phim Mỹ: Mãi mãi người dơi HBO 07:45 Captain America 09:15 Random Hearts 11:30 HBO Central 12:00 The Mummy Returns 14:00 Leatherheads 16:00 Rush Hour 17:45 Vertical Limit 19:45 The Making Of Freedom Writers 20:00 Freedom Writers 22:00 Doomsday 23:45 No Reservations STAR MOVIES 07:00 Vip Access: Ice Age: Dawn Of The Dinosaurs (Infotainment) 07:30 Doctor Dolittle 4: Tail To The Chief 09:05 Hocus Pocus (Comedy) 10:50 When Harry Met Sally (Comedy) 12:35 Stargate: The Ark Of Truth (Adventure/Western/War) 14:25 Dark Is Rising, The (Action) 16:10 Lions For Lambs (Drama) 17:50 What Lies Beneath (Horror) 20:00 Hitman (Action) 21:30 Apocalypto (Action) 23:40 The Contract (Drama) CINEMAX 10:30 Closure (Suspense/Thriller) 11:45 Epad On Max 19 (Special) 12:00 Drop Zone (Action/Adventure) 14:00 Fire Serpent (Action/Adventure) 15:30 Gridiron Gang (Drama) 17:45 Epad On Max 19 (Special) 18:00 Dangerous Liaisons (Drama) 20:00 Palmetto (Suspense/Thriller) 22:00 True Blood S107: Burning House Of Love (Series) 22:50 True Blood S108: The Fourth Man In The Fire (Series) 23:45 Closure (Suspense/Thriller).
Chỉ tiêu dự kiến từng ngành như bảng sau: Tên trường, Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP,HỒ CHÍ MINH - Mã trường NLS 4.745 Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại TP, Hồ Chí Minh) 4.225 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 7140215 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh 50 Ngôn ngữ Anh (*) 7220201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) 140 Kinh tế 7310101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 150 Hệ thống thông tin 7480104 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh 40 Quản trị kinh doanh 7340101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 200 Kế toán 7340301 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 110 Công nghệ sinh học 7420201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh 140 Khoa học môi trường 7440301 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 80 Công nghệ thông tin 7480201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 210 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh 110 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh 60 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh 100 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh 60 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh 150 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh 60 Kỹ thuật môi trường 7520320 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 80 Công nghệ thực phẩm 7540101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh 300 Công nghệ chế biến thủy sản 7540105 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 75 Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 150 Chăn nuôi 7620105 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh 145 Nông học 7620109 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh 190 Bảo vệ thực vật 7620112 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh 85 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 140 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 60 Phát triển nông thôn 7620116 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 60 Lâm học 7620201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh 100 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh 60 Nuôi trồng thủy sản 7620301 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 170 Thú y 7640101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh 220 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 160 Quản lý đất đai 7850103 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 300 Chương trình tiên tiến Công nghệ thực phẩm 7540101T (CTTT) Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh 30 Thú y 7640101T (CTTT) Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh 50 Chương trình đào tạo chất lượng cao Quản trị kinh doanh 7340101C (CLC) Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 30 Công nghệ sinh học 7420201C (CLC) Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh 30 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201C (CLC) Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa.
Ảnh: Internet Cụ thể, doanh nghiệp có sản phẩm trong văn bản số 1382/TCTS-VP bị thu hồi gồm: Sản phẩm xử lý cải tạo môi trường NLTS sản xuất trong nước 1.Công ty TNHH BZT USA 2.Công ty THNN SX-TM-DV Phương Anh 3.Công ty TNHH Đầu tư XNK &TM; Vinaco 4.Công ty TNHH Thủy sản Thủy Mộc 5.Công ty TNHH TM DV Phú Hưng Phát 6.Công ty TNHH XNK Hoàng Phát 7.Công ty TNHH MTV Nguyên Trình 8.Công ty TNHH TM Thủy sản Thành Hưng 9.Công ty TNHH VIBO 10.Công ty TNHH UV 11.Công ty TNHH XNK Xuyên Việt 12.Công ty TNHH Thủy sản Thành Công 13.Công ty TNHH Đầu tư Eco Việt Nam 14.Công ty TNHH TM-DV-SX Vi Gô 15.Công ty TNHH SX-TM-DV Hòa Hưng Phát 16.Công ty CP Công nghệ sinh học Thế Hệ Mới NGBIOTECH 17.Công ty CP Thú y xanh Việt Nam 18.Công ty TNHH Vinh Quốc 19.Công ty TNHH Trường Hải Tiến 20.Công ty TNHH Công nghệ HMV 21.Công ty TNHH L.V.S 22.Công ty TNHH SX&TM; Navet 23.Công ty TNHH Công nghệ sinh học B.E.C.K.A 24.Công ty TNHH Gama 25.Công ty TNHH Giải pháp sinh học Hưng Thịnh Phát 26.Công ty TNHH Thủy sản An Khang 27.Công ty TNHH Tiệp Phát 28.Công ty CP SXKD Bảo Tín 29.Công ty TNHH TMDV&SX; Thục Duy Thục 30.Công ty TNHH Thủy sản Tâm Việt 31.Công ty TNHH SX-DV Thùy Dương Trang Sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nhập khẩu 32.Công ty TNHH BZT USA 33.Công ty TNHH Ruby 34.Công ty TNHH Sinh học Nam Việt 35.Công ty TNHH TM NTTS Hương Giang 36.Công ty TNHH Tân Sao Á 37.Công ty TNHH MTV TM-DV Thái Việt Hà 38.Công ty TNHH Khoa kỹ sinh vật Thăng Long Doanh nghiệp có sản phẩm trong văn bản số 663/TCTS-VP bị thu hồi gồm: Sản phẩm xử lý cải tạo môi trường NTTS sản xuất trong nước 1.Công ty TNHH Nhật Hùng 2.Công ty TNHH XNK Delta 3.Công ty TNHH Thủy sản An Khang 4.Công ty CP Thái Việt 5.Công ty TNHH Hải Hà 6.Công ty TNHH Hóa Mỹ phẩm Toàn Mỹ 7.Công ty TNHH Tiệp Phát 8.Công ty CP Na Uy VN 9.Công ty TNHH Hoạt tính LP 10.Công ty TNHH công nghệ sinh học Tây Nam 11.Công ty TNHH TM cổ phần sinh học Thắng Lợi 12.Công ty TNHH TM Thủy sản Việt An 13.Công ty TNHH SX-TM XNK Đông Dương 14.Công ty TNHH Thuốc Thú y H.E.R.O 15.Công ty TNHH TMSX Việt Viễn (VIVCO) 16.Công ty TNHH Công nghệ sinh học ứng dụng ABTECH 17.Công ty TNHH BZT USA 18.Công ty CP Chăn nuôi C.P Việt Nam 19.Công ty TNHH UV 20.Công ty TNHH VIBO 21.Công ty TNHH SXTM 5TA 22.Công ty TNHH TAVINA 23.Công ty TNHH TM-DV-SX Vi gô 24.Công ty TNHH SX-TM-DV Hòa Hưng Phát 25.Công ty CP Thương mại Hiếu Lộc 26.Công ty TNHH SX-TM Thủy sản Hưng Thịnh 27.Công ty TNHH SX-TM Nam Hoàng Long 28.Công ty TNHH Kỹ thuật Nông nghiệp Ánh Dương (sun AgriTech company Limited) Sản phẩm xử lý cải tạo môi trường NTTS nhập khẩu 29.Công ty CP Chăn nuôi C.P Việt Nam Doanh nghiệp có sản phẩm bị thu hồi tại phần phụ lục của văn bản số 758/TCTS-TTKN gồm: 1.Công ty TNHH Liên doanh Medivet 2.Công ty TNHH Tiệp Phát 3.Công ty TNHH BZT USA 4.Công ty TNHH Thần Vương 5.Công ty TNHH TM-SX Việt Thọ 6.Công ty TNHH SX &TM; Topaz 7.Công ty TNHH Agri-safe 8.Công ty TNHH Bio-Floc 9.Công ty Cổ phần Điền Tín 10.Công ty TNHH Quốc tế An Hồ 11.Công ty TNHH SX-TM Tô Ba 12.Công ty TNHH Công nghệ sinh học B.E.C.K.A 13.Công ty TNHH Khôi Nguyên 14.Công ty TNHH Trụ Thiên Văn 15.Công ty TNHH SX-TM Bằng Sơn 16.Công ty TNHH TMDV Hải Hà Doanh nghiệp có sản phẩm bị thu hồi tại phần phụ lục của văn bản số1526/TCTS-VP gồm: Sản phẩm chất bổ sung thức ăn thủy sản sản xuất trong nước 1.Công ty TNHH Khoa kỹ sinh vật Thăng Long 2.Công ty TNHH Công nghiệp Bách Việt 3.Công ty TNHH TM &DV; Nam Mỹ 4.Công ty TNHH XNK Xuyên Việt 5.Công ty TNHH SX TM Nam Thành Đô 6.Công ty TNHH SX TM - DV Trí Việt 7.Công ty TNHH Công nghệ sinh học Gia Long 8.Công ty TNHH Định hướng dinh dưỡng EZ 9.Công ty TNHH Hoa Hải Dương 10.Công ty TNHH DV-TM Lân Long 11.Công ty TNHH SX-TM-DV Gia Nguyên 12.Công ty CP Men Biozyme 13.Công ty TNHH SX Quốc tế Alphatech 14.Công ty TNHH TM&SX; Thành Nam Hoa 15.Công ty TNHH TVKT Hồng Hạc 16.Công ty TNHH Thủy sản An Khang 17.Công ty TNHH Quốc tế G.A.L.A 18.Công ty TNHH sinh học và TM XNK Đại Việt Sản phẩm chất bổ sung thức ăn thủy sản nhập khẩu 19.Công ty TNHH TMDV Thái Sinh 20.Công ty TNHH XNK Trường Thành 21.Công ty TNHH Thủy sản Toàn Cầu Thức ăn hỗn hợp sản xuất trong nước 22.Công ty TNHH SX TM Nam Thành Đô Doanh nghiệp có sản phẩm bị thu hồi tại phần phụ lục của văn bản số 1789/TCTS-VP gồm: Sản phẩm xử lý cải tạo môi trường sản xuất trong nước 1.Công ty TNHH Khoa kỹ sinh vật Thăng Long 2.Công ty TNHH Công nghiệp Bách Việt 3.Công ty TNHH SX TM - DV Trí Việt 4.Công ty TNHH SX TM Nam Thành Đô 5.Công ty TNHH TM&DV; Nam Mỹ 6.Công ty TNHH Công nghệ sinh học Gia Long 7.Công ty TNHH Định hướng dinh dưỡng EZ 8.Công ty TNHH SX-TM Nam Hoàng Long 9.Công ty TNHH Hoa Hải Dương 10.Công ty TNHH DV-TM Lân Long 11.Công ty TNHH SX-TM-DV Gia Nguyên 12.Công ty CP Men Biozyme 13.Công ty TNHH TVKT Hồng Hạc 14.Công ty TNHH sinh học và TM XNK Đại Việt 15.Công ty TNHH TM Chế phẩm sinh học Thắng Lợi 16.Công ty TNHH TM Thủy sản Việt An 17.Công ty TNHH Thủy sản An Khang 18.Công ty TNHH Sitto Việt Nam 19.Công ty TNHH Surint Omva Việt Nam 20.Công ty TNHH Thủy sản Phú Khánh 21.Công ty TNHH giải pháp sinh học Hưng Thịnh Phát 22.Công ty TNHH quốc tế G.A.L.A 23.Công ty CP Na Uy Việt Nam 24.Công ty TNHH Hóa Mỹ Phẩm Toàn Mỹ 25.Công ty TNHH PMT Việt Nam 26.Công ty TNHH Vidavet 27.Công ty TNHH SX - TM - DV Ngân Lộc Hưng 28.Công ty TNHH SX-TM-XNK Đông Dương 29.Công ty Cổ phần Thái Việt Sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nhập khẩu 30.Công ty TNHH TM DV Thái sinh 31.Công ty TNHH XNK Trường Thành 32.Công ty TNHH Intron Life Sciences Việt Nam 33.Công ty TNHH PVS Việt Nam 34.Công ty TNHH Thủy sản Toàn Cầu.
Chỉ tiêu cụ thể cho các trường thành viên như sau: Mã Ngành Khối thi Chỉ tiêu Trường ĐH Bách khoa DDK 3.260 - Các ngành đào tạo Đại học: 3.260 Cơ khí chế tạo máy 101 A 240 Điện Kỹ thuật (Thiết bị điện - Điện tử 102 A 300 Hệ thống điện, Tự động hóa điện CN) Điện tử - Viễn thông 103 A 240 Xây dựng DD&CN; 104 A 240 Xây dựng công trình thủy 105 A 120 Xây dựng Cầu - Đường 106 A 240 Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh 107 A 60 Cơ khí động lực (Ô tô và máy 108 A 150 động lực công trình, Động cơ đốt trong, Cơ khí tàu thuyền) Công nghệ thông tin 109 A 240 Sư phạm kỹ thuật Điện - Điện tử 110 A 60 Cơ - Điện tử 111 A 120 Công nghệ Môi trường 112 A 50 Kiến trúc 113 V 60 Vật liệu và cấu kiện xây dựng 114 A 60 Tin học xây dựng 115 A 60 Kỹ thuật tàu thủy 116 A 60 Kỹ thuật năng lượng và môi trường 117 A 60 Quản lý tài nguyên - môi trường 118 A 50 Quản lý công nghiệp 119 A 60 Công nghệ hóa thực phẩm 201 A 100 Công nghệ chế biến dầu và khí 202 A 60 Công nghệ vật liệu (silicast,polyme) 203 A 120 Công nghệ Sinh học 206 A 60 Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án 400 A 120 Các chương trình đào tạo hợp tác QT A 330 - Sản xuất tự động 50 - Tin học công nghiệp 50 - Hệ thống số (Điện tử viễn thông) 80 - Hệ thống nhúng (Tự động hóa) 50 - Công nghệ thông tin Việt - Úc 100 Trường ĐH Kinh tế DDQ 2.250 - Các ngành đào tạo đại học: 2.250 Kế toán 401 A,D1,2,3,4 240 Quản trị kinh doanh, gồm: * Quản trị kinh doanh tổng quát 402 A,D1,2,3,4 200 * QT Kinh doanh Du lịch&Dv;ụ 403 A,D1,2,3,4 180 * Quản trị tài chính 416 A,D1,2,3,4 140 Kinh doanh thương mại 404 A,D1,2,3,4 120 Ngoại thương 405 A,D1,2,3,4 160 Marketing 406 A,D1,2,3,4 120 Kinh tế, gồm: * Kinh tế phát triển 407 A,D1,2,3,4 100 * Kinh tế lao động 408 A,D1,2,3,4 50 * Kinh tế và quản lý công 409 A,D1,2,3,4 50 * Kinh tế chính trị 410 A,D1,2,3,4 50 Thống kê - Tin học 411 A,D1,2,3,4 50 Tài chính - Ngân hàng gồm: * Ngân hàng 412 A,D1,2,3,4 200 * Tài chính doanh nghiệp 415 A,D1,2,3,4 160 Tin học quản lý 414 A,D1,2,3,4 60 Quản trị nguồn nhân lực 417 A,D1,2,3,4 120 Kiểm toán 418 A,D1,2,3,4 120 Luật học 501 A,D1,2,3,4 70 Luật kinh tế 502 A,D1,2,3,4 60 Trường ĐH Ngoại ngữ: DDF 1.430 - Các ngành đào tạo đại học: 1.430 Sư phạm tiếng Anh gồm: * Sư phạm tiếng Anh 701 D1 100 * SP tiếng Anh bậc Tiểu học 705 D1 70 Sư phạm tiếng Pháp 703 D1,3 35 Sư phạm tiếng Trung 704 D1, 4 35 Cử nhân tiếng Anh 751 D1 435 Cử nhân tiếng Anh thương mại 759 D1 195 CN tiếng Nga (biên phiên dịch Nga - Anh) 752 D1,D2, C 35 Cử nhân tiếng Pháp gồm: * Cử nhân tiếng Pháp 753 D1,3 35 * Cử nhân tiếng Pháp du lịch 763 D1, 3 35 Cử nhân tiếng Trung gồm: * Cử nhân tiếng Trung 754 D1, 4 80 * CN tiếng Trung thương mại 764 D1, 4 35 Cử nhân tiếng Nhật 755 D1 100 Cử nhân tiếng Hàn Quốc 756 D1 70 Cử nhân tiếng Thái Lan 757 D1 35 Cử nhân Quốc tế học 758 D1 135 Trường ĐH Sư phạm: DDS 1.600 - Các ngành đào tạo đại học: 1.600 Sư phạm Toán học 101 A 50 Sư phạm Vật Lý 102 A 50 Toán ứng dụng (Cử nhân Toán - Tin cũ) 103 A 100 Công nghệ thông tin 104 A 150 Sư phạm Tin 105 A 50 Vật lý học 106 A 50 Sư phạm Hóa học 201 A 50 Hóa học chuyên ngành phân 202 A 50 tích môi trường Hóa dược 203 A 50 Khoa học Môi trường chuyên 204 A 50 ngành Quản lý môi trường Sư phạm Sinh học 301 B 50 Quản lý tài nguyên - Môi trường (CN Sinh - Môi trường cũ) 302 B 50 Giáo dục Chính trị 500 C 50 Sư phạm Ngữ văn 601 C 50 Sư phạm Lịch sử 602 C 50 Sư phạm Địa lý 603 C 50 Văn học 604 C 150 Tâm lý học 605 B,C 50 Địa lý (chuyên ngành địa lý môi trường) 606 C 50 Việt Nam học (Văn hóa du lịch) 607 C 50 Văn hóa học 608 C 50 Báo chí 609 C 50 Ngôn ngữ học 610 C 50 Giáo dục Tiểu học 901 D1 100 Giáo dục Mầm non 902 M 100 - Các ngành đào tạo cao đẳng: Giáo dục Tiểu học C98 D1 Giáo dục Mầm non C97 M Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum DDP 510 - Các ngành đào tạo đại học: 510 Kỹ sư Xây dựng cầu đường 106 A 60 Kinh tế xây dựng và QLDA 400 A 60 Kế toán 401 A,D1,2,3,4 60 Quản trị kinh doanh 402 A,D1,2,3,4 60 Tài chính ngân hàng 412 A,D1,2,3,4 60 - Các ngành đào tạo cao đẳng: Xây dựng dân dụng C76 A 70 Kế toán C66 A,D1,2,3,4 70 Quản trị kinh doanh C67 A,D1,2,3,4 70 Trường Cao đẳng Công nghệ: DDC 1.500 - Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.500 Công nghệ KT Cơ khí chế tạo C71 A 120 Công nghệ Kỹ thuật điện C72 A 180 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô C73 A 120 Công nghệ Thông tin C74 A 120 CN KT Điện tử-Viễn thông C75 A 120 CN KT Công trình xây dựng C76 A 120 CN KT Công trình giao thông C77 A 120 CN Kỹ thuật Nhiệt - Điện lạnh C78 A 60 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học C79 A,B 60 CN Kỹ thuật Môi trường C80 A,B 100 CN Kỹ thuật Công trình thủy C81 A 60 CN Kỹ thuật Cơ - Điện tử C82 A 100 CN Kỹ thuật Thực phẩm C83 A,B 60 Xây dựng Hạ tầng đô thị C84 A 80 Kiến trúc Công trình C85 A,V 80 Trường Cao đẳng Công nghệ TT: DDI 600 - Các ngành đào tạo cao đẳng: 600 Công nghệ thông tin C90 A,D1,V 150 Công nghệ phần mềm C91 A,D1,V 80 Công nghệ Mạng và truyền thông C92 A,D1,V 120 Kế toán - Tin học C93 A,D1,V 250.
Điểm sàn chung: A, D1 21,0/ 28,0 Ngành Tài chính ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính công, Thuế, Bảo hiểm, Hải quan, Tài chính quốc tế, Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng, Định giá tài sản, Kinh doanh chứng khoán) 401 A 21,0 Ngành Kế toán (gồm chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán) 402 A 22,0 Ngành Quản trị kinh doanh (gồm chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp, Marketing) 403 A 21,0 Ngành Hệ thống thông tin kinh tế (chuyên ngành Tin học tài chính kế toán) 404 A 21,0 Ngành Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh tài chính kế toán) (hệ số 2 ngoại ngữ) 405 D1 28,0 TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ (ĐHQG TP.HCM) QSQ * Các ngành đào tạo đại học do ĐH Quốc tế cấp bằng: Công nghệ thông tin 150 A 14,5 15,0 (38) Điện tử viễn thông 151 A 14,5 15,0 (33) Khoa học máy tính 152 A 14,5 15,0 (79) Kỹ thuật y sinh 250 A, B 16,0 16,5 (A: 6, B: 3) Công nghệ sinh học 350 A, B, D1 15,0 15,5 (A: 9, B: 17, D1: 5) Nuôi trồng thủy sản 351 A, B, D1 14,5 15,0 (A: 10, B: 34) Công nghệ thực phẩm 352 A, B, D1 14,5 15,0 (A: 2, B: 6, D1: 1) Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 440 A, D1 14,5 15,0 (A: 15, D1: 17) Quản trị kinh doanh 450 A, D1 16,5 A: 17,0 (14) Tài chính ngân hàng 451 A, D1 18,0 * Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH Nottingham: Công nghệ thông tin 160 A 13,0 13,5 (47) Quản trị kinh doanh 460 A, D1 13,5 14,0 (A: 8, D1: 17) Công nghệ sinh học 360 A, B, D1 13,0/ 14,0/ 13,0 13,5 (6)/ 14,5 (23)/ 13,5 (2) Điện tử viễn thông 161 A 13,0 13,5 (48) * Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH West England (UK): Công nghệ thông tin 162 A 13,0 13,5 (34) Quản trị kinh doanh 461 A, D1 13,5 14,0 (D1: 17) Điện tử viễn thông 163 A 13,0 13,5 (32) Công nghệ sinh học 361 A, B, D1 A: 13,0/ B: 14,0 A: 13,5 (5)/ B: 14,5 (25) * Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH Auckland (AUT- New Zealand): Quản trị kinh doanh 462 A, D1 13,5 14,0 (A: 8, D1: 17) * Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH New South Wales (Australia): Công nghệ điện - điện tử 164 A 13,0 13,5 (30) Công nghệ viễn thông 165 A 13,0 13,5 (29) Công nghệ máy tính 166 A 13,0 13,5 (29) Quản trị kinh doanh 463 A, D1 13,5 14,0 (A: 9, D1: 20) * Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH Rutgers, State university of New Jersey (USA): Kỹ thuật điện tử 167 A 13,0 13,5 (25) Kỹ thuật máy tính 168 A 13,0 13,5 (25) Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống 362 A 13,0 13,5 (28) * Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH SUNY Binghamton (USA): Kỹ thuật sinh học 363 A, B, D1 13,0/ 14,0/ 13,0 13,5 (8)/ 14,5 (8)/ 13,5 (5) Kỹ thuật máy tính 169 A 13,0 13,5 (30) Khoa học máy tính 153 A 13,0 13,5 (29) Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống 364 A 13,0 13,5 (29) Kỹ thuật điện tử 170 A 13,0 13,5 (30) * Chương trình liên kết cấp bằng của Học viện Công nghệ Châu Á (AIT): Công nghệ thông tin và truyền thông 171 A 13,0 13,5 (40) Kỹ thuật điện tử 172 A 13,0 13,5 (40 Cơ điện tử 173 A 13,0 13,5 (40) * Chương trình liên kết cấp bằng của Trường The University of Auckland (AoU- New Zealand): Kỹ thuật hệ thống máy tính 176 A 13,0 13,5 (20) Kỹ thuật điện tử viễn thông 177 A 13,0 13,5 (20) Kỹ thuật phần mềm 178 A 13,0 13,5 (20) * Chương trình liên kết cấp bằng của trường The Catholic University of America Washington: Kỹ thuật điện tử 174 A 13,0 13,5 (20) Khoa học máy tính 175 A 13,0 13,5 (20) Kỹ thuật y sinh 251 A, B 13,0/ 14,0 13,5 (10)/ 14,5 (9) Kỹ thuật xây dựng 442 A 13,0 13,5 (20) Kỹ thuật cơ khí 443 A 13,0 13,5 (20) TRƯỜNG ĐH VĂN HÓA TP.HCM VHS Thư viện thông tin 101 C, D1 14,0/ 13,0 14,0 (22)/ 13,0 (46) Bảo tàng học 201 C, D1 14,0/ 13,0 14,0 (69)/ 13,0 (75) Văn hóa du lịch 301 D1, D3, D4 13,0 13,0 (D3: 22, D4: 22) Phát hành xuất bản phẩm 401 C, D1 14,0/ 13,0 14,0 (43)/ 13,0 (54) Quản lý văn hóa 501 C 14,0 14,0 (80) Quản lý hoạt động âm nhạc (điểm thi hai môn năng khiếu từ 6 trở lên, khi xét NV2 phải từ 6,5 trở lên) 501 R1 12,5 13,5 (24) Quản lý hoạt động sân khấu (điểm thi hai môn năng khiếu từ 6 trở lên, khi xét NV2 phải từ 6,5 trở lên) 501 R2 12,5 13,5 (9) Quản lý hoạt động mỹ thuật (điểm thi hai môn năng khiếu từ 6 trở lên, khi xét NV2 phải từ 6,5 trở lên) 501 R3 12,5 13,5 (6) Văn hóa dân tộc thiểu số 601 C 14,0 14,0 (43) Văn hóa học 701 C, D1 14,0/ 13,0 14,0 (26)/ 13,0 (15) Hệ CĐ Thư viện thông tin C65 C, D1 11,0/10,0 11,0 (45)/ 10,0 (49) Hệ CĐ Bảo tàng học C66 C, D1 11,0/ 10,0 11,0 (24)/ 10,0 (24) Hệ CĐ Văn hóa du lịch C67 D1 10,0 10,0 (86) Hệ CĐ Phát hành xuất bản phẩm C68 C, D1 11,0/ 10,0 11,0 (27)/ 10,0 (20) Hệ CĐ Quản lý văn hóa C69 C 11,0 11,0 (98) TRƯỜNG ĐH THỂ DỤC THỂ THAO TP.HCM TDS Điền kinh 901 T 18,0 Thể dục 902 T 18,0 Bơi lội 903 T 16,0 Bóng đá 904 T 17,0 Cầu lông 905 T 16,5 Bóng rổ 906 T 18,0 Bóng bàn 907 T 15,5 Bóng chuyền 908 T 18,0 Cờ vua 910 T 15,5 Võ 911 T 18,0 Vật - Judo 912 T 17,5 Bắn súng 913 T 16,0 Quần vợt 914 T 16,5 Múa (khiêu vũ) 915 T 18,5 TRƯỜNG ĐH MỸ THUẬT VIỆT NAM MTH Hội họa 801 H 32,0 Đồ họa 802 H 32,5 Điêu khắc 803 H 34,5 Sư phạm Mỹ thuật 805 H 28,5 Thiết kế đồ họa 806 H 32,0 TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG KTD Nếu điểm môn năng khiếu chưa nhân hệ số thì khối V phải đạt 4,5 điểm trở lên, tổng điểm hai môn năng khiếu khối H bằng 9 điểm trở lên.
* Họ và tên đối tượng: Thạch Minh Năm sinh: 1988 Nơi ĐKTT: Ấp Xuân Lộc, xã Trung Thành, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long Chỗ ở trước khi trốn: Ấp Xuân Lộc, xã Trung Thành, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long Họ tên bố: Nguyễn Văn Bé Họ tên mẹ: Thạch Thị Hai Can tội: Trốn khỏi nơi giam Quyết định truy nã số: 02 Ngày tháng năm ra quyết định: 14/1/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT Công an huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long * Họ và tên đối tượng: Lê Văn Chính Năm sinh: 1980 Nơi ĐKTT: ấp Bình Phụng, xã Trung Hiệp, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long Chỗ ở trước khi trốn: Ấp Bà Phận, xã Trung Chánh, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long Họ tên bố: Dương Văn Thăng Họ tên mẹ: Trương Thị Huôi Can tội: Trốn khỏi nơi giam Quyết định truy nã số: 01 Ngày tháng năm ra quyết định: 14/1/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT Công an huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long Đặc điểm nhận dạng: Chiều cao: 1m72; Sống mũi: hơi lõm; Dái tai: chúc Đặc điểm khác: Sẹo thẳng dài 0,3cm cách 2,5 cm sau mép trái * Họ và tên đối tượng: Trần Phước Trung Năm sinh: 1956 Nơi ĐKTT: ấp Phước An, xã An Phước, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long Chỗ ở trước khi trốn: ấp Phước An, xã An Phước, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long Họ tên bố: Trần Văn Truyện Họ tên mẹ: Huỳnh Thị An Can tội: Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản Quyết định truy nã số: 05 Ngày tháng năm ra quyết định: 24/8/2003 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT Công an huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long Đặc điểm nhận dạng: Nốt ruồi cách 1,5cm dưới sau mép trái * Họ và tên đối tượng: Nguyễn Quốc Hùng Năm sinh: 1983 Nơi ĐKTT: Ấp An Nhơn, xã Trung Thành, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long Chỗ ở trước khi trốn: Ấp An Nhơn, xã Trung Thành, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long Họ tên bố: Nguyễn Thái Sơn Họ tên mẹ: Trần Thị Thanh Vân Can tội: Trộm cắp tài sản Quyết định truy nã số: 03 Ngày tháng năm ra quyết định: 5/2/2001 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT Công an huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long Đặc điểm nhận dạng: Nốt ruồi cách 3cm dưới sau đuôi mắt trái * Họ và tên đối tượng: Huỳnh Tam Phong Năm sinh: 1962 Nơi ĐKTT: Khóm 2, Phường 3, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long Chỗ ở trước khi trốn: Khóm 2, Phường 3, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long Họ tên bố: Huỳnh Văn Lý Họ tên mẹ: Trương Thị Huệ Can tội: Đưa hối lộ Quyết định truy nã số: 01 Ngày tháng năm ra quyết định: 9/3/1999 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan ANĐT Công an tỉnh Vĩnh Long Đặc điểm nhận dạng: Chiều cao: 1m62; Sống mũi: vừa; Màu da: ngăm đen Đặc điểm khác: Sẹo tròn 0,3 cm cách 5,5 cm trên sau mép trái * Họ và tên đối tượng: Nguyễn Thị Ngân Năm sinh: 1975 Nơi ĐKTT: ấp Phước Tường, xã Bình Phước, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long Chỗ ở trước khi trốn: ấp Phước Tường, xã Bình Phước, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long Họ tên bố: Nguyễn Văn Chiến Họ tên mẹ: Lê Thị Hoa Can tội: Cố ý gây thương tích Quyết định truy nã số: 01 Ngày tháng năm ra quyết định: 27/10/1998 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT Công an huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long Đặc điểm nhận dạng: Chiều cao: 1m53; Sống mũi: lõm; Nếp tai dưới: thụt Đặc điểm khác: Sẹo không rõ hình, dài 1,5 x 0,6cm cách 1cm trên sau lông mày trái * Họ và tên đối tượng: Hoàng Văn Tiến Năm sinh: 1987 Nơi ĐKTT: Thôn Phú Lộc, xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang Chỗ ở trước khi trốn: Thôn Phú Lộc, xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang Họ tên bố: Hoàng Văn Từng Họ tên mẹ: Hoàng Thị Cách Can tội: Đánh bạc Quyết định truy nã số: 20 Ngày tháng năm ra quyết định: 17/6/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT Công an huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang Đặc điểm nhận dạng: Chiều cao: 1m65; Sống mũi: thẳng; Dái tai: trung bình Đặc điểm khác: Sẹo không rõ hình 3x1 cm cách 2cm trên cánh mũi trái * Họ và tên đối tượng: Hứa Thị Bóng Năm sinh: 1964 Nơi ĐKTT: Tổ Nhân dân Tân Tiến, TT Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang Chỗ ở trước khi trốn: Tổ Nhân dân Tân Tiến, TT Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang Họ tên bố: Hứa Đức Gâm Họ tên mẹ: Mạc Thị Điện Can tội: Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản Quyết định truy nã số: 03 Ngày tháng năm ra quyết định: 10/1/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT Công an huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang Đặc điểm nhận dạng: Chiều cao: 1m67; Sống mũi: hơi lõm; Dái tai: trung bình Đặc điểm khác: Nốt ruồi cách 2,5cm trước đầu mắt trái * Họ và tên đối tượng: Đàm Quang Hùng Năm sinh: 1960 Nơi ĐKTT: Thôn Cọ Nà Tâm, xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang Chỗ ở trước khi trốn: Xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang Họ tên bố: Đàm Hữu Hải Họ tên mẹ: Sầm Thị Cứu Can tội: Mua bán phụ nữ Quyết định truy nã số: 13 Ngày tháng năm ra quyết định: 4/4/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT Công an tỉnh Tuyên Quang Đặc điểm nhận dạng: Chiều cao: 1m67; Màu da: ngăm đen; Tóc: xoăn * Họ và tên đối tượng: Nông Văn Doãn Năm sinh: 1987 Nơi ĐKTT: Thôn Lê, xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang Chỗ ở trước khi trốn: Thôn Lê, xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang Họ tên bố: Nông Văn Thay Họ tên mẹ: Hoàng Thị Kính Can tội: Hiếp dâm Quyết định truy nã số: 13 Ngày tháng năm ra quyết định: 20/4/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT Công an huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang Mọi công dân khi phát hiện thông tin ĐTTN trên, đề nghị báo ngay cho Cục Cảnh sát truy nã tội phạm, địa chỉ: 40 Hàng Bài, Hoàn Kiếm, Hà Nội ; số điện thoại: 069.43561 ; 043.9388.497 ; Di động: 094.631.4429 ; hoặc cơ quan Công an gần nhất.
Cấp bậc quân hàm cao nhất đối với chức vụ của sĩ quan được quy định như sau: a) Đại tướng: Bộ trưởng Bộ Quốc phòng; Tổng Tham mưu trưởng; Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị; b) Thượng tướng, Đô đốc Hải quân: Thứ trưởng Bộ Quốc phòng có cấp bậc quân hàm cao nhất là Thượng tướng, Đô đốc Hải quân không quá sáu; Phó tổng Tham mưu trưởng, Phó chủ nhiệm Tổng cục Chính trị: mỗi chức vụ có cấp bậc quân hàm cao nhất là Thượng tướng không quá ba; Giám đốc, Chính ủy Học viện Quốc phòng; c) Trung tướng, Phó Đô đốc Hải quân: Tư lệnh, Chính ủy: Quân khu, Quân chủng, Bộ đội Biên phòng; Chủ nhiệm Tổng cục, Tổng cục trưởng, Chính ủy Tổng cục; Trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ; Tư lệnh, Chính ủy Bộ tư lệnh: Thủ đô Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Cảnh sát biển Việt Nam; Giám đốc, Chính ủy các học viện: Lục quân, Chính trị, Kỹ thuật quân sự, Hậu cần, Quân y; Hiệu trưởng, Chính ủy các trường sĩ quan: Lục quân I, Lục quân II, Chính trị; Phó giám đốc Học viện Quốc phòng có cấp bậc quân hàm cao nhất là Trung tướng không quá ba; Phó Chính ủy Học viện Quốc phòng có cấp bậc quân hàm cao nhất là Trung tướng là một; Cục trưởng các cục: Tác chiến, Quân huấn, Quân lực, Dân quân tự vệ, Tổ chức, Cán bộ, Tuyên huấn, Nhà trường, Tác chiến điện tử, Công nghệ thông tin, Cứu hộ - Cứu nạn, Đối ngoại; Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng; Chánh án Tòa án Quân sự Trung ương là Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao; Viện trưởng Viện Kiểm sát Quân sự Trung ương là Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; Chánh Văn phòng Quân ủy Trung ương - Văn phòng Bộ Quốc phòng; Viện trưởng Viện Chiến lược quốc phòng; Giám đốc Bệnh viện Trung ương Quân đội 108; d) Thiếu tướng, Chuẩn Đô đốc Hải quân: Tư lệnh, Chính ủy: Quân đoàn, Binh chủng, Vùng Hải quân, Vùng Cảnh sát biển; Cục trưởng các cục: Bảo vệ an ninh Quân đội, Khoa học quân sự, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Quân y, Điều tra hình sự, Tiêu chuẩn - Đo lường Chất lượng, Dân vận, Chính sách, Kinh tế, Cơ yếu, Doanh trại, Quản lý công nghệ, Bản đồ, Quân nhu, Xăng dầu, Vận tải, Quân khí, Xe - Máy, Kỹ thuật binh chủng, Huấn luyện - Đào tạo, Phòng không Lục quân, Trinh sát, Phòng chống ma túy, Quản lý kỹ thuật nghiệp vụ mật mã; các cục 11, 12, 16, 25 và 71; Viện trưởng: Viện Khoa học và Công nghệ quân sự, Viện Lịch sử quân sự Việt Nam, Viện 26, Viện 70; Giám đốc, Chính ủy các học viện: Phòng không - Không quân, Hải quân, Biên phòng, Khoa học quân sự; Giám đốc Học viện Kỹ thuật Mật mã; Tư lệnh các Binh đoàn Quốc phòng - Kinh tế: 11, 12, 15, l6 và 18; Tư lệnh, Chính ủy Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh; Chủ nhiệm Chính trị: Quân khu, Quân chủng, Bộ đội Biên phòng, Học viện Quốc phòng, Bộ Tổng Tham mưu, Tổng cục Hậu cần, Tổng cục Kỹ thuật, Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng, Tổng cục II; Cục trưởng Cục Chính trị thuộc Tổng cục Chính trị; Một Phó Tham mưu trưởng là Bí thư hoặc Phó Bí thư Đảng ủy Bộ Tham mưu Quân khu, Quân chủng, Bộ đội Biên phòng; Một Phó Chủ nhiệm Chính trị là Bí thư hoặc Phó Bí thư Đảng ủy Cục Chính trị Quân khu, Quân chủng, Bộ đội Biên phòng; Tổng biên tập Báo Quân đội nhân dân, Tổng biên tập Tạp chí Quốc phòng toàn dân; Giám đốc Trung tâm Phát thanh-Truyền hình Quân đội; Tổng Giám đốc, một Phó Tổng Giám đốc là Bí thư Đảng ủy Tập đoàn Viễn thông Quân đội; Tổng Giám đốc Trung tâm Nhiệt đới Việt - Nga; Giám đốc: Bệnh viện 175, Bệnh viện 103, Viện Y học cổ truyền Quân đội, Viện Bỏng quốc gia; Chủ nhiệm các khoa thuộc Học viện Quốc phòng: Lý luận Mác - Lê-nin; Công tác Đảng, công tác chính trị; Chiến lược; Chiến dịch; Trợ lý Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ Tổng Tham mưu, Chánh Văn phòng Tổng cục Chính trị; Chức vụ cấp phó của cấp trưởng quy định tại điểm c khoản này có cấp bậc quân hàm cao nhất là Thiếu tướng, số lượng như sau: của Chính ủy là một; của Chủ nhiệm Tổng cục, Tổng cục trưởng, Tư lệnh Quân khu không quá bốn; của Tư lệnh Quân chủng không quá sáu; của Tư lệnh Bộ đội Biên phòng không quá năm; của Cục trưởng Cục Tác chiến, Cục Quân huấn không quá ba; của Giám đốc Học viện Lục quân, Học viện Chính trị, Học viện Kỹ thuật quân sự, Học viện Hậu cần, Học viện Quân y không quá ba; của Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục quân I, Trường Sĩ quan Lục quân II, Trường Sĩ quan Chính trị không quá ba; của Trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ, Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh, Tư lệnh Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển Việt Nam, Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng không quá ba; của Cục trưởng Cục Quân lực, Cục Dân quân tự vệ, Cục Tổ chức, Cục Cán bộ, Cục Tuyên huấn, Cục Nhà trường, Cục Tác chiến điện tử, Cục Công nghệ thông tin, Cục Cứu hộ-Cứu nạn, Cục Đối ngoại, Chánh án Tòa án Quân sự Trung ương, Viện trưởng Viện Kiểm sát quân sự Trung ương, Chánh Văn phòng Quân ủy Trung ương - Văn phòng Bộ Quốc phòng, Viện trưởng Viện Chiến lược quốc phòng không quá hai; của Giám đốc Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 là một; đ) Đại tá: Sư đoàn trưởng, Chính ủy Sư đoàn; Chỉ huy trưởng, Chính ủy Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh; Chỉ huy trưởng, Chính ủy Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng cấp tỉnh; Lữ đoàn trưởng, Chính ủy Lữ đoàn; e) Thượng tá: Trung đoàn trưởng, Chính ủy Trung đoàn; Chỉ huy trưởng, Chính trị viên Ban chỉ huy quân sự cấp huyện; g) Trung tá: Tiểu đoàn trưởng, Chính trị viên Tiểu đoàn; h) Thiếu tá: Đại đội trưởng, Chính trị viên Đại đội; i) Đại úy: Trung đội trưởng.
Phòng Tư vấn Trung tâm SUDECOM Chị Nguyễn Thị Đào Cán bộ phòng tư vấn Anh Lê Quốc Chưởng Điều phối viên dự án Điện thoại: 029 501 158 Các địa chỉ tại vùng dự án của Bộ Văn hóa Thể thao Du lịch Lào Cai Địa bàn: Huyện Văn Bàn Liên hệ: Anh Vũ Đình Bình Điện thoại: 0986211279 Yên Bái Địa bàn: Huyện Văn Yên, Huyện Yên Bình Liên hệ: Anh Tiến Điện thoại: 01238284999 029 3863203 Hà Giang Địa bàn: Huyện Đồng Văn Liên hệ: Chị Nguyễn Thu Đào Điện thoại: 0915029570 Tuyên Quang Địa bàn: Huyện Sơn Dương Liên hệ: Chị Phúc Thị Xuyên Điện thoại: 0915614679 Cao Bằng Địa bàn: Huyện Hòa An Liên hệ: Anh Ma Văn Chiến Điện thoại: 0973813167 026 3854430 Điện Biên Địa bàn: Tp Điện Biên Phủ Liên hệ: Chị Bùi Thu Hà Điện thoại: 0915067709 0230 3831092 Lai Châu Địa bàn: Huyện Phong Thổ Liên hệ: Anh Nguyễn Xuân Trường Điện thoại: 0977508268 Sơn La Địa bàn: Huyện Mai Sơn Liên hệ: Chị Thúy Điện thoại: 022 3827527 Lạng Sơn Địa bàn: Huyện Văn Lãng Liên hệ: Chị Trần Thị Dung Điện thoại: 0974523500 025 3811483 Bắc Cạn Địa bàn: Thị xã Bắc Cạn Liên hệ: Chị Hà Kim Oanh Điện thoại: 0915494567 Thái Nguyên Địa bàn: Tp Thái Nguyên Liên hệ: Chị Hà Mai Hiên Điện thoại: 0973321428 0280 3855256 Hòa Bình Địa bàn: Huyện Kỳ Sơn Liên hệ: Anh Ngô Văn Lý Điện thoại: 018853119 - 0988626430 Quảng Ninh Địa bàn: Tp Hạ Long Liên hệ: Chị Lan Điện thoại: 033 3700268 Bắc Giang Địa bàn: Huyện Yên Dũng Liên hệ: Chị Lê Thị Hợp Điện thoại: 0240 240432 Bắc Ninh Địa bàn: Tp Bắc Ninh Liên hệ: Chị Nguyễn Thị Huyền Điện thoại: 0948131215 Phú Thọ Địa bàn: Huyện Thanh Sơn Liên hệ: Nguyễn Vân Mai Điện thoại: 0916079897 Vĩnh Phúc Địa bàn: Huyện Yên Lạc Liên hệ: Anh Hạnh Điện thoại: 0912087350 Hà Nội Địa bàn: Quận Ba Đình Liên hệ: Chị Bùi Thúy Hạnh Điện thoại: 0987801074 Hải Phòng Địa bàn: Huyện Tiên Lãng Liên hệ: Chị Hiếu Điện thoại: 0902110884 Hải Dương Địa bàn: Huyện Tứ Kỳ Liên hệ: Chị Nguyễn Thị Phương Điện thoại: 0983052025 Hưng Yên Địa bàn: Huyện Ân Thi Liên hệ: Anh Tuân Điện thoại: 0912166337 Thái Bình Địa bàn: Huyện Vũ Thư Liên hệ: Anh Nguyễn Anh Tuấn Điện thoại: 0989645218 Nam Định Địa bàn: Huyện Nam Trực Liên hệ: Anh Nguyễn Văn Hòa Điện thoại: 0915182781 Hà Nam Địa bàn: Huyện Kim Bảng Liên hệ: Anh Nguyễn Thanh Tuấn Điện thoại: 0917762527 Ninh Bình Địa bàn: Huyện Nho Quan Liên hệ: Chị Vũ Thị Lý Điện thoại: 0904324516 Thanh Hóa Địa bàn: Tp Thanh Hóa Liên hệ: Chị Nguyễn Hoàng Yến Điện thoại: 0912943986 Nghệ An Địa bàn: Thị xã Cửa Lò Liên hệ: Chị Phạm Thanh Mai Điện thoại: 0989978679 Hà Tĩnh Địa bàn: Thị xã Hồng Lĩnh Liên hệ: Anh Hoàng Vinh Điện thoại: 0912563213 Quảng Bình Địa bàn: Huyện Quảng Ninh Liên hệ: Chị Đỗ Thị Hoài Châu Điện thoại: 0983713490 Quảng Trị Địa bàn: Huyện Hải Lăng Liên hệ: Chị Lê Thị Duyên Điện thoại: 0905282039 Thừa Thiên Huế Địa bàn: Huyện A Lưới Liên hệ: Chị Lê Thùy Chi Điện thoại: 0914478896 Đà Nẵng Địa bàn: Quận Hải Châu Liên hệ: Chị Nguyễn Thị Thúy An Điện thoại: 0982582010 Quảng Nam Địa bàn: Huyện Phú Ninh Liên hệ: Chị Mai Ký Anh Hồ Đắc Biên Điện thoại: 0905926869 - 0905322215 Quảng Ngãi Địa bàn: Tp Quảng Ngãi Liên hệ: Chị Hà Trang Điện thoại: 0917524277 Bình Định Địa bàn: Huyện Phù Cát và Tp Quy Nhơn Liên hệ: Phòng Gia đình Sở Văn hóa, Thể thao, Du lịch Điện thoại: 056 3818255 Phú Yên Địa bàn: Huyện Tuy An và Huyện Tây Hòa Liên hệ: Anh Nguyễn Đức Thành Điện thoại: 09156462722 Khánh Hòa Địa bàn: Thị xã Cam Ranh Liên hệ: Anh Ngô Anh Tuấn Điện thoại: 0905106239 058 3826196 Ninh Thuận Địa bàn: Huyện Ninh Phước Liên hệ: Anh Quảng Điện thoại: 0913173348 Bình Thuận Địa bàn: Huyện Đức Linh Liên hệ: Chị Lê Thị Trinh Điện thoại: 0977141418 062 383453 Gia Lai Địa bàn: Huyện Măng Yang Liên hệ: Anh Đức Điện thoại: 0914064012 Kon Tum Địa bàn: Huyện Đăk Hà Liên hệ: Chị Trần Thị Hoa Phượng Điện thoại: 0983782500 Đắc Lắc Địa bàn: Huyện Krông Buk Liên hệ: Anh Lê Bá Khánh Trình Điện thoại: 0976636956 Đắc Nông Địa bàn: Thị xã Gia Nghĩa Liên hệ: Anh Nguyễn Khắc Anh Điện thoại: 0987354028 0501 544895 Lâm Đồng Địa bàn: Tp Đà Lạt Liên hệ: Anh Phan Tuấn Anh Điện thoại: 0918361855 063 3822168 Tp. Hồ Chí Minh Địa bàn: Quận 10 Liên hệ: Chị Lê Thị Thanh Nhã Điện thoại: 0918434163 Đồng Nai Địa bàn: Huyện Trảng Bom Liên hệ: Chị Vũ Thị Minh Phương Điện thoại: 0976408799 Bình Phước Địa bàn: Huyện Bù Đăng Liên hệ: Phòng Gia đình, Sở Văn hóa, Thể thao, Du lịch Điện thoại: 0651 2211306 0651 3881795 Bình Dương Địa bàn: Huyện Tân Uyên Liên hệ: Chị Thân Thị Hiên Thạch Điện thoại: 0913776965 Tây Ninh Địa bàn: Huyện Châu Thành Liên hệ: Chị Nguyễn Thị Kim Phụng Điện thoại: 0918377350 Bà Rịa Vũng Tàu Địa bàn: Thị xã Bà Rịa Liên hệ: Anh Nguyễn Văn Thiêm Điện thoại: 0918110540 An Địa bàn: Huyện Bến Lức Liên hệ: Anh Trần Minh Hiếu Điện thoại: 0918260272 Đồng Tháp Địa bàn: Thị xã Sa Đéc Liên hệ: Anh Hồ Tường Linh Điện thoại: 0908864448 067 3855184 Tiền Giang Địa bàn: Huyện Cái Bè Liên hệ: Phan Kim Định Điện thoại: 0913163411 073 975680 An Giang Địa bàn: Huyện Châu Thành Liên hệ: Phòng Văn hóa Gia đình, Sở Văn hóa, Thể thao, Du lịch Điện thoại: 076 3603446 Bến Tre Địa bàn: Huyện Châu Thành Liên hệ: Anh Đàm Ngọc Hùng Điện thoại: 0918102376 075 821076 Vĩnh Long Địa bàn: Huyện Bình Tân Liên hệ: Anh Đào Công Đức Điện thoại: 0982323294 Trà Vinh Địa bàn: Huyện Trà Cú Liên hệ: Anh Cao Văn On Điện thoại: 0913137212 Cần Thơ Địa bàn: Quận Thốt Nốt và Quận Cái Răng Liên hệ: Chị Nga Điện thoại: 0913619352 Hậu Giang Địa bàn: Huyện Long Mỹ Liên hệ: Anh An Điện thoại: 0988633343 0711 3870005 Sóc Trăng Địa bàn: Huyện Thạnh Trị Liên hệ: Chị Nguyễn Thị Thu Quyên Điện thoại: 0989004983 Kiên Giang Địa bàn: Huyện Châu Thành Liên hệ: Chị Trần Thị Mai Lan Điện thoại: 0913788071 Bạc Liêu Địa bàn: Huyện Vĩnh Lợi Liên hệ: Anh Nguyễn Văn Mạnh Điện thoại: 0918250847 Cà Mau Địa bàn: Huyện Cái Nước Liên hệ: Anh Nguyễn Ngọc Để Điện thoại: 0918665170.
Công nghệ kỹ thuật Điện điện tử, gồm 3 chuyên ngành: - Kỹ thuật điện 101 A 13,0 13,0 13,0 - Điện tử viễn thông 102 A 13,0 13,0 13,0 - Điều khiển và Tự động hóa 103 A 13,0 13,0 13,0 Công nghệ thông tin, gồm 3 chuyên ngành: - Kỹ thuật máy tính 104 A, D1 13,0 13,0 13,0 - Công nghệ phần mềm 105 A, D1 13,0 13,0 13,0 - Hệ thống thông tin 114 A, D1 13,0 13,0 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, gồm 2 chuyên ngành: - Xây dựng dân dụng và công nghiệp 106 A 13,0 13,0 13,0 - Xây dựng công trình biển 108 A 13,0 13,0 13,0 Công nghệ kỹ thuật hóa học, gồm 2 chuyên ngành: - Hóa dầu 201 A, B 13,0/ 14,0 13,0/ 14,0 13,0/ 14,0 - Công nghệ môi trường 203 A, B 13,0/ 14,0 13,0/ 14,0 13,0/ 14,0 Công nghệ thực phẩm 202 A, B 13,0/ 14,0 13,0/ 14,0 13,0/ 14,0 Kế toán, gồm 2 chuyên ngành: - Kế toán kiểm toán 407 A, D1-2-3-4-5-6 13,0 13,0 13,0 - Kế toán tài chính 408 A, D1-2-3-4-5-6 13,0 13,0 13,0 Quản trị kinh doanh, gồm 3 chuyên ngành: - Quản trị doanh nghiệp 402 A, D1-2-3-4-5-6 13,0 13,0 13,0 - Quản trị du lịch-nhà hàng-khách sạn 409 A, D1-2-3-4-5-6 13,0 13,0 - Quản trị tài chính 406 A, D1-2-3-4-5-6 13,0 13,0 13,0 Đông phương học, chuyên ngành: - Nhật Bản học 601 C, D1-2-3-4-5-6 14,0/ 13,0 14,0/ 13,0 14,0/ 13,0 Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành: - Tiếng Anh thương mại 704 D1 13,0 13,0 13,0 Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật Điện điện tử gồm 3 chuyên ngành: - Kỹ thuật điện C65 A 10,0 10,0 10,0 - Điện tử viễn thông C66 A 10,0 10,0 10,0 - Điều khiển và Tự động hóa C67 A 10,0 10,0 10,0 Hệ CĐ Công nghệ thông tin gồm 3 chuyên ngành: - Kỹ thuật máy tính C68 A, D1 10,0 10,0 10,0 - Công nghệ phần mềm C69 A, D1 10,0 10,0 10,0 - Hệ thống thông tin C95 A, D1 10,0 10,0 Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng gồm 2 chuyên ngành: - Xây dựng dân dụng và công nghiệp C76 A 10,0 10,0 10,0 - Xây dựng công trình biển C78 A 10,0 10,0 10,0 Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật hóa học, gồm 2 chuyên ngành: - Hóa dầu C79 A, B 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 - Công nghệ môi trường C86 A, B 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm C80 A, B 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 Hệ CĐ Kế toán, gồm 2 chuyên ngành: - Kế toán kiểm toán C87 A, D1-2-3-4-5-6 10,0 10,0 10,0 - Kế toán tài chính C88 A, D1-2-3-4-5-6 10,0 10,0 10,0 Hệ CĐ Quản trị kinh doanh, gồm 3 chuyên ngành: - Quản trị doanh nghiệp C71 A, D1-2-3-4-5-6 10,0 10,0 10,0 - Quản trị du lịch-nhà hàng-khách sạn C96 A, D1-2-3-4-5-6 10,0 10,0 - Quản trị tài chính C89 A, D1-2-3-4-5-6 10,0 10,0 10,0 Hệ CĐ Đông phương học, chuyên ngành: - Tiếng Nhật C97 C, D1-2-3-4-5-6 11,0/ 10,0 11,0/ 10,0 Hệ CĐ Tiếng Anh, chuyên ngành: - Tiếng Anh thương mại C90 D1 10,0 10,0 10,0 TRƯỜNG ĐH SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH HÀ NỘI SKD Đạo diễn điện ảnh-truyền hình (chuyên môn 11,0) 901 S 18,0 15,0 Quay phim điện ảnh (chuyên môn 11,0) 902 S 14,5 14,0 Lý luận phê bình điện ảnh-truyền hình (chuyên môn 12,0) 903 S 20,0 14,5 Biên kịch điện ảnh-truyền hình (chuyên môn 13,5) 904 S 18,0 19,5 Diễn viên kịch-điện ảnh-truyền hình (chuyên môn 10,5) 925 S 14,5 Nhiếp ảnh (chuyên môn 10,5) 905 S 16,5 16,5 Thiết kế mỹ thuật sân khấu-điện ảnh (chuyên môn 10,0) 912 S 15,5 13,0 Biên kịch kịch hát dân tộc (chuyên môn 8,0) 13,0 Diễn viên cải lương (chuyên môn 12,0) 909 S 14,5 18,5 Diễn viên rối (chuyên môn 14,5) 18,5 Diễn viên chèo (chuyên môn 10,0) 910 S 19,0 16,0 Thiết kế trang phục nghệ thuật (chuyên môn 12,0) 913 S 17,0 15,5 Đạo diễn truyền hình (chuyên môn 11,5) 914 S 16,0 17,5 Quay phim truyền hình (chuyên môn 12,0) 915 S 16,0 15,5 Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử 101 A 13,0 13,0 Công nghệ điện ảnh truyền hình 102 A 13,0 13,0 Hệ CĐ Nhạc công Kịch hát dân tộc (chuyên môn 14,5) C65 S 17,5 Hệ CĐ ngành Công nghệ điện ảnh truyền hình C66 A 10,0 10,0 TRƯỜNG CĐ KINH TẾ KỸ THUẬT VINATEX TP.HCM CCS 300 chỉ tiêu NV2 hệ CĐ Nhận hồ sơ NV2 thí sinh thi đề ĐH và thi đề CĐ Công nghệ may 01 A 10,0 10,0 10,0 (50) Thiết kế thời trang 02 A 10,0 10,0 10,0 (50) Quản trị kinh doanh 03 A, D1 13,5 10,0 10,0 (25) Kế toán 04 A, D1 11,5 10,0 10,0 (25) Công nghệ kỹ thuật cơ khí 05 A 10,0 10,0 10,0 (50) Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử 06 A 11,5 10,0 10,0 (25) Công nghệ thông tin 07 A 11,5 10,0 10,0 (25) Công nghệ cơ-điện tử 08 A 10,0 10,0 10,0 (25) Tiếng Anh 09 D1 13,5 10,0 10,0 (25) TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNG CKC Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật điện tử công nghiệp) 01 A 14,5 14,0 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 02 A 14,5 15,0 Công nghệ kỹ thuật ôtô 03 A 15,0 15,5 Công nghệ thông tin 05 A 13,0 14,5 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 06 A 13,5 13,0 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử 07 A 14,0 14,5 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động 08 A 13,5 13,5 Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông 09 A 13,5 14,5 Kế toán 10 A 13,0 14,0 TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ THỦ ĐỨC CCO Kế toán 101 A, D1 12,5/ 14,0 12,5 Quản trị kinh doanh 102 A, D1 14,0/ 15,0 12,5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 103 A 10,5 10,0 Công nghệ thông tin 104 A 15,0 12,0 TRƯỜNG CĐ KINH TẾ-TÀI CHÍNH VĨNH LONG CKV Tài chính ngân hàng 01 A 14,0 10,0 Kế toán 02 A 11,5 10,0 Quản trị kinh doanh 03 A 10,5 10,0 Hệ thống thông tin quản lý 04 A 10,5 10,0 TRƯỜNG CĐ XÂY DỰNG MIỀN TÂY CMT Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng có 176 thí sinh đạt từ 10,5 điểm trở lên không đủ điểm xét trúng tuyển, sẽ được xét chuyển vào ngành Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước.
(...tiếp tục cập nhật) 167 - ĐH Công nghệ thông tin (thuộc ĐH Thái Nguyên) 166- ĐH Y khoa (thuộc ĐH Thái Nguyên) 165- ĐH Nông lâm (thuộc ĐH Thái Nguyên) 164 -ĐH Sư phạm (thuộc ĐH Thái Nguyên) 163- ĐH Kỹ thuật Công nghiệp (thuộc ĐH Thái Nguyên) 162 - ĐH Kinh tế & Quản trị kinh doanh 161 - CĐ Công thương TP.HCM 160 - ĐH Y Dược TP.HCM 159 - ĐH Luật Hà Nội 158 - ĐH Sư phạm Hà Nội 2 157- ĐH Sư phạm Hà Nội 156- ĐH Văn hóa 155 - ĐH Công nghiệp Quảng Ninh 154 - CĐ Kinh tế Công nghiệp Thái Nguyên 153 - ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng) 152 - ĐH Sân khấu Điện ảnh khối A 151 - Học viện Quản lý Giáo dục 150- ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQG TP.HCM) 149- CĐ Công nghệ Dệt may thời trang Hà Nội 148- CĐ Xây dựng số 3 147- Học viện Báo chí và Tuyên truyền 146- CĐ Sư phạm Vĩnh Long 145- CĐ Công nghiệp Tuy Hòa 144- ĐH Quốc tế (ĐHQG TP.HCM) 143- ĐH Công đoàn 142- ĐH Công nghiệp Hà Nội 141- Viện ĐH mở Hà Nội 140- Trường ĐH Sư phạm TP.HCM 139- ĐH Y Hải Phòng 138- CĐ Công nghệ - Kỹ thuật Vạn Xuân 137- CĐ Công nghiệp Sao Đỏ 136- Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội) 135- CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú Lâm 134- ĐH THể dục Thể thao TP.HCM 133- CĐ Sư phạm Yên Bái 132- ĐH Mở TP.HCM 131- CĐ Bách Việt 130- HV Hậu cần (hệ dân sự dự thi trong Nam) 129- CĐ Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long 128- CĐ Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc 127- HV Y Dược học Cổ truyền Việt Nam 126- ĐH Kinh doanh và Công nghệ (Hà Nội) 125 - CĐ Công nghiệp Phú Yên 124 - CĐ Điện lực miền Trung 123 - CĐSP Kon Tum 122- Học viện Hậu cần hệ dân sự 121- ĐH Mỹ thuật TP.HCM 120 - ĐH Nông lâm TP.HCM 119- ĐH Xây dựng 118- ĐH Tây Bắc 117- CĐ Công nghiệp 116- Học viện Ngoại giao 115- ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh 114- ĐH Dược Hà Nội 113- CĐ Cộng đồng Đồng Tháp 112- CĐ Công nghiệp in 111- ĐH Điều dưỡng Nam Định 110- ĐH Y Thái Bình 109- CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ 108- CĐ Cơ khí luyện kim 107- CĐ Y tế Quảng Ninh 106- CĐ Kỹ thuật Cao Thắng 105- ĐH Luật TP HCM 104- ĐH Y Dược Cần Thơ 103- CĐ Sư phạm Thái Nguyên 102- CĐ Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long 101- ĐH Hà Nội 100- ĐH Nha Trang (thi tại Cần Thơ) 99- ĐH Nha Trang (thi tại Nha Trang) 98- ĐH Nha Trang (thi tại Bắc Ninh) 97- ĐH KHXH&NV; (ĐHQG TP.HCM) 96- ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM 95- ĐH Kinh tế TP.HCM 94- ĐH Y Hà Nội 93- Học viện Tài chính 92- ĐH Sư phạm TD TT TP.HCM 91- ĐH Sài Gòn 90- ĐH Công nghiệp TP.HCM 89- Khoa Y (ĐHQG Hà Nội) 88- ĐH Công nghệ thông tin 87- ĐH Văn hóa - Nghệ thuật quân đội (phía Nam) 86- ĐH Văn hóa - Nghệ thuật quân đội (phía Bắc) 85- ĐH Thành Đô 84- CĐ Nông lâm Đông Bắc 83- CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam 82- Trường ĐH Mỏ địa chất 81- Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội 80- CĐ Công nghệ Thủ Đức 79- ĐH Tôn Đức Thắng 78- ĐH Công Nghiệp TP. HCM 77- Phân hiệu tại Quảng Trị (ĐH Huế) 76- ĐH Công nghệ thông tin (TP.HCM) 75- Khoa Luật (ĐH Huế) 74- Khoa Du lịch (ĐH Huế) 73- Khoa Giáo dục thể chất (ĐH Huế) 72- Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế) 71- Trường ĐH Nghệ thuật (ĐH Huế) 70- Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế) 69- Trường ĐH Nông lâm (ĐH Huế) 68- Trường ĐH Y dược (ĐH Huế) 67- Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế) 66- Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế) 65- ĐH Điện lực 64- ĐH Bách Khoa Hà Nội 63- CĐ Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến 62- HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông phía Bắc 61- Học viện ngân hàng 60- ĐH Ngoại thương (phía Bắc) 59 - ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh 58 - Học viện Kỹ thuật Mật mã 57- Học viện Hàng không Việt Nam 56- ĐH Cần Thơ 55- Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông TP.HCM 54 -ĐH Xây dựng 53 - ĐH Đại Nam 52- ĐH Ngoại thương cơ sở 2 51- ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM) 50- ĐH Giao thông vận tải TP. HCM 49 - ĐH Hồng Đức 48- ĐH Tài chính Maketting TP.HCM 47- ĐH Quốc tế (ĐHQG TP.HCM) 46- ĐH An Giang 45- ĐH Phú Yên 44 - Đại học Hoa Sen (TP.HCM) 43 - Học viện Chính sách và Phát triển 42- ĐH Thương Mại 41 - Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 40- Đại học Văn hóa TP.HCM 39 - Đại học Nông nghiệp Hà Nội 38- ĐH Lạc Hồng 37- ĐH Sư phạm (thuộc ĐH Đà Nẵng), khối A 36- Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kontum 35- ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐHQG Hà Nội) 34- ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG Hà Nội) 33- Khoa sư phạm (ĐHQG Hà Nội) 32- Khoa Luật (ĐHQG Hà Nội) 31- ĐH Công nghệ (ĐHQG Hà Nội) 30- ĐH Kinh tế (ĐHQG Hà Nội) 29 - ĐH Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh 28- ĐH Phạm Văn Đồng 27- ĐH Tây Nguyên 26 - ĐH Y Thái Bình 25 - ĐH Đồng Tháp 24 - ĐH Quy Nhơn (đã có tất cả các khối) 23 - ĐH Kinh tế Đà Nẵng 22 - ĐH Bách khoa Đà Nẵng 21- Trường ĐH Hùng Vương (Phú Thọ) 20- Trường ĐH Kinh tế Quốc dân 19- Trường ĐH Thăng Long 18- Trường ĐH Giao thông vận tải (cơ sở 2) 17- Học viện Kỹ thuật Quân sự hệ dân sự 16- Học viện Âm nhạc Huế 15- ĐH Hồng Bàng 14- ĐH dân lập Hải Phòng 13 - ĐH Kinh Tế Quốc Dân 12- ĐH Thủy Lợi CS2 11- ĐH Thủy Lợi 10- ĐH Hàng Hải 9- ĐH Trà Vinh 8- ĐH Y Tế Công Cộng 7- ĐH Phòng cháy Chữa cháy (cơ sở phía Nam) 6- ĐH Phòng cháy Chữa cháy (cơ sở phía Bắc) 5- ĐH Đà Lạt 4- ĐH Sư phạm Kỹ Thuật TP. HCM 3- ĐH Giao thông vận tải, Hà Nội 2- ĐH Tiền Giang 1- ĐH Quảng Nam.
Khu dân cư Ga Bắc, ngõ 7, 6 thôn Lã Côi, khu vực chùa của thôn Lã Côi, khu tập thể đầu máy Lã Côi, tập thể Bộ đội 201, tập thể Đoàn Hóa, Các ngõ 3, 5 thôn Lã Côi, khu vực UBND và trạm Y Tế xã Yên Viên, một phần đường đi Ninh Hiệp )Hình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 19 Sóc Sơn 05:00 08:00 Một phần Xã Tân Dân, một phần xã Hiền NinhHình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 20 05:00 09:00 Một phần Tiên Dược xã Tiên Dược; Một phần thôn Dược Thượng xã Tiên DượcHình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 21 07:30 10:00 Công Ty B &T; xã Quang Minh Huyện Mê LinhHình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 22 08:00 11:00 Trạm Bơm Cẩm Hà xã Tân HưngHình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 23 14:00 16:00 Trạm Xử Lý Chất Thải Nam Sơn xã Nam SơnHình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 24 Tây Hồ 05:00 08:00 Khu trung cư Hà Việt TungSinh 151 Thụy Khê.Hình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 25 09:00 12:00 Hẻm 77/47/28,ngách 23/36 ; Hẻm 23/36/32 ; Khu dân cư số 1 Xuân La -Tây Hồ Hình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 26 Thanh Xuân 03:00 11:00 Từ số nhà 46 đến số nhà 122 Nguyễn Ngọc Nại, toàn bộ chung cư số 117 Nguyễn Ngọc NạiHình thức cắt điện: KẾ HOẠCH - Hoãn 27 03:30 08:30 Từ số nhà 45 đến số nhà 121 ngõ 345 Khương Trung, toàn bộ ngách 345/4, 345/20, 345/40, 345/69 Khương Trung.Hình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 28 08:00 16:00 Đèn đường chiếu sáng cầu vượt Ngã Tư SởHình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 29 08:00 16:00 Từ số nhà 199 đến số nhà 247 ngõ 211, từ số nhà 122 đến số nhà 170 ngõ 211 , toàn bộ các ngách: 199/211, 229/211, 132/211 và ngách 237/211 Khương Trung - Thanh Xuân Hình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 30 08:30 17:00 Từ số nhà 46 đến số nhà 122 Nguyễn Ngọc Nại, toàn bộ chung cư số 117 Nguyễn Ngọc NạiHình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 31 Cầu Giấy 06:00 09:30 Công ty Tràng An - đường Phạm Hùng - Cầu Giấy.Hình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 32 07:00 10:00 Viện khoa học Công nghệ Xây Dựng - đường Trần Cung - Cầu Giấy.Hình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 33 08:15 16:00 Ngõ 120, ngõ 106 Trần Bình, số 199 đường Trần Bình - Cầu Giấy.Hình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 34 08:15 16:00 Ngõ 91, 93, 123 Hoàng Quốc Việt - Cầu GiâýHình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 35 Hoàng Mai 06:00 14:00 Một phần phường Yên SởHình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 36 06:00 15:00 Một phần phường Định CôngHình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 37 07:00 15:00 Một phần phường Đại Kim, Hoàng Mai, Hà NôịHình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 38 Long Biên 05:00 08:00 Tổ 23 Phường Ngọc ThuỵHình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 39 05:00 13:00 Khu dân cư 918 Phúc Đồng; Tổ 14+15 Phường Phúc ĐồngHình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 40 05:00 13:00 Chiếu sáng đường Vũ Đức ThuậnHình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 41 Hà Đông 05:00 13:00 Đội 1 thônMậu Lương, Đội 1, Đội 2, đội 4 thôn Đa Sỹ phường Kiến Hưng.Hình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 42 05:00 13:00 - Trụ sở Đài phát thanh truyền hình Hà Nội 2, đường Tô Hiệu quận Hà Đông.Hình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 43 Sơn Tây 06:00 07:00 Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 2 Phường Xuân Khanh, Xóm Bướm Xã Xuân SơnHình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 44 07:00 10:00 Khu dân cư Cổ Đông 1,2,3Hình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 45 07:00 09:00 Thôn Lễ Khê, Khu Tái định cư Đồng Láng, Khu Tái định cư Đồng Dinh, Xóm Chằm Xã Xuân SơnHình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 46 15:00 16:00 Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 2 Phường Xuân Khanh, Xóm Bướm Xã Xuân SơnHình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 47 Chương Mỹ 06:00 14:00 Xã Văn Võ;Toàn bộ xã Văn Võ; Xã Phú Nam An; Toàn bộ xã Phú Nam An; Xã Thượng Vực; Một phần thôn An Thượng, Một phần thôn An Mỹ; Xã Đồng Phú; Trạm đa canh Đồng PhúHình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 48 06:00 07:00 Xã Đông Sơn; Thôn Đồi Gò, Bơm Đông Sơn; Xã Phú Nghĩa; Thôn Phú Vinh, Đa Canh phú Nghĩa, Hộ Kinh Doanh Trần Văn Tưởng, Hộ Kinh doanh Nguyễn Trọng Bình, Cơ sở chăn nuôi Trần Thị Hà.Hình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 49 06:00 14:00 Xã Đông Sơn; Thôn Đông Cựu, Kho K97, Bơm An Sơn; Xã Đông Phương Yên; Thôn Đông cựu, Thôn Lũng Vị, Thôn Lương Sơn, Thôn Yên Kiện.Hình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 50 06:00 09:00 Xã Thủy Xuân Tiên; Thôn Xuân Thủy, Một phần Thôn Xuân Trung, Thôn Xuân Ninh, Bơm Miếu Ông, Trường 590 ( Trường đặc nhiệm công an nhân dân), Công ty Contresim (Xí Nghệp 4.1) (Secoin), Trường trung cấp nghề, Tập thể Nghiên cứu và phát triển cây có múi, Trại cam, Đội 2 - Chè Cửu Long, Công ty Đá Ốp Lát, Kho Vật Tư (Công ty Cao Su cơ điện); Xã Nam Phương Tiến; Thôn Chợ Cá, Đồi Mít, Thôn Đông Nam, Thôn Đập Miễu, Thôn Núi Bé, Thôn Đồng cạn; Xã Tân Tiến; Tập thể Xí nghiệp 4, Đội 16, 17 Đông Tiến, Thôn Nam Sơn, Xóm Núi, Công ty Địa ốc hoàng Minh, Trường cao đẳng Nông Nghiệp 1+2 (Cộng Đồng), Đơn vị E88, Cty Xử Lý Rác ( Núi Thoong), Công ty Cát Thành, Hộ kinh doanh Nguyễn Trọng Tám(Tám Phương), Cty TNHH vật liệu Hoàng Long, Cty Nam Sơn, Công ty Triệu Tuấn, Cty Xi măng Nam Sơn, Cty Đài Việt, Cty THF, Trường Sỹ Quan Đặc Công 1, Trường Sỹ Quan Đặc Công 2, Công ty Quả an toàn, Cty sản xuất xuất nhập khẩu EUROVINAMEX, Xí nghiệp Chế Biến(Vạn Xuân), Công ty Chè Lương Mỹ 1; Xã Hoàng Văn Thụ; Thôn Thuần Lương, Thôn Văn Sơn, Đội 3, Khu Tái định cư sân gol; Thị trấn Xuân Mai; Lữ 201, Lữ 134, Hộ chăn nuôi Phạm Văn Tuân, Địa Chất 301, Trường Nông Nghiệp &Ph;át Triển Nông Thôn Bắc Bộ 2 (Trường Nghiệp Vụ), Trường Nông nghiệp và phát triển nông thôn Bắc Bộ 1.Hình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 51 13:00 14:00 Xã Đông Sơn; Thôn Đồi Gò, Bơm Đông Sơn; Xã Phú Nghĩa; Thôn Phú Vinh, Đa Canh phú Nghĩa, Hộ Kinh Doanh Trần Văn Tưởng, Hộ Kinh doanh Nguyễn Trọng Bình, Cơ sở chăn nuôi Trần Thị Hà.Hình thức cắt điện: KẾ HOẠCH 52 Hoài Đức 07:00 14:00 Một phần xã An Thượng, một phần xã An Khánh.
Lễ trao giải đã quy tụ nhiều tên tuổi hàng đầu của dòng nhạc đồng quê như Shania Twain, Big & Rich, Jason Aldean, Keith Urban, Lady Antebellum, Luke Bryan, Rascal Flatts, Sheryl Crow, Sugarland, Toby Keith, Quán quân và Á quân American Idol 2011 - Scotty McCreery và Lauren Alaina Sau đây là danh sách đề cử và tên tô đậm là tên người chiến thắng: Video của năm Jason Aldean - "My Kinda Party" Kenny Chesney - "The Boys of Fall" Lady Antebellum - "Hello World" Miranda Lambert - "The House That Built Me" Rascal Flatts - "Why Wait" Sugarland - "Stuck Like Glue" Taylor Swift - "Mine" The Band Perry - "If I Die Young" Carrie Underwood - "Undo It" Zac Brown Band - "Colder Weather" Video năm của nam nghệ sĩ Jason Aldean - "My Kinda Party" Kenny Chesney - "The Boys of Fall" Toby Keith - "Bullets in the Gun" Blake Shelton - "Who Are You When I'm Not Looking" Keith Urban - "Without You" Video năm của nữ nghệ sĩ Sara Evans - "A Little Bit Stronger" Miranda Lambert - "The House That Built Me" Reba McEntire - "Turn On the Radio" Taylor Swift - "Mine" Carrie Underwood - "Undo It" Video năm của nhóm nhạc Lady Antebellum - "Hello World" Little Big Town - "Little White Church" Rascal Flatts - "Why Wait" The Band Perry - "If I Die Young" Zac Brown Band - "Colder Weather" Video song ca của năm Steel Magnolia - "Last Night Again" Sugarland - "Stuck Like Glue" The Civil Wars - "Barton Hollow" The JaneDear Girls - "Wildflower" Thompson Square - "Are You Gonna Kiss Me or Not" Video đột phá của năm Lee Brice - "Love Like Crazy" Aaron Lewis - "Country Boy" Jerrod Niemann - "Lover, Lover" The Band Perry - "If I Die Young" Thompson Square - "Are You Gonna Kiss Me or Not" Video cộng tác của năm Jason Aldean với Kelly Clarkson - "Don't You Wanna Stay" Justin Bieber hợp tác với Rascal Flatts - "That Should Be Me" Kid Rock hợp tác với Sheryl Crow - "Collide" Aaron Lewis hợp tác với George Jones and Charlie Daniels - "Country Boy" Loretta Lynn, Miranda Lambert và Sheryl Crow - "Coal Miner's Daughter" Màn trình diễn của năm Martina McBride và Train - "A Broken Wing" from CMT Crossroads: Train and Martina McBride Reba McEntire - "If I Were a Boy" from Unplugged: Reba Darius Rucker và Adele - "Need You Now" from 2010 CMT Artists of the Year Keith Urban và John Mayer - "Sweet Thing" from CMT Crossroads: John Mayer and Keith Urban Zac Brown Band và Jimmy Buffett - "Margaritaville" from CMT Crossroads: Jimmy Buffett and Zac Brown Band Video trực tuyến của năm (hạng mục mới của năm 2011) Jason Aldean - "My Kinda Party" (live from the CMT.com webcast) Luke Bryan - "It's a Shore Thing" Lady Antebellum - "Stars Tonight" Blake Shelton - "Kiss My Country Ass" Taylor Swift - "Mine" (live from the Speak Now album release party) Đạo diễn video của năm Deaton Flanigen ("Collide" của Kid Rock and Sheryl Crow và "Wildflower" của the JaneDear Girl) Trey Fanjoy ("The House That Built Me" của Miranda Lambert và "Who Are You When I'm Not Looking" của Blake Shelton) Chris Hicky ("Undo It" của Carrie Underwood và "Without You" của Keith Urban) David McClister ("If I Die Young" của The Band Perry và "Swingin của LeAnn Rimes) Roman White ("Hello World"của Lady Antebellum và "Makin' Me Fall in Love Again" của and Kellie Pickler) Video của năm Jason Aldean - "My Kinda Party" Kenny Chesney - "The Boys of Fall" Lady Antebellum - "Hello World" Miranda Lambert - "The House That Built Me" Rascal Flatts - "Why Wait" Sugarland - "Stuck Like Glue" Taylor Swift - "Mine" The Band Perry - "If I Die Young" Carrie Underwood - "Undo It" Zac Brown Band - "Colder Weather" Video năm của nam nghệ sĩ Jason Aldean - "My Kinda Party" Kenny Chesney - "The Boys of Fall" Toby Keith - "Bullets in the Gun" Blake Shelton - "Who Are You When I'm Not Looking" Keith Urban - "Without You" Video năm của nữ nghệ sĩ Sara Evans - "A Little Bit Stronger" Miranda Lambert - "The House That Built Me" Reba McEntire - "Turn On the Radio" Taylor Swift - "Mine" Carrie Underwood - "Undo It" Video năm của nhóm nhạc Lady Antebellum - "Hello World" Little Big Town - "Little White Church" Rascal Flatts - "Why Wait" The Band Perry - "If I Die Young" Zac Brown Band - "Colder Weather" Video song ca của năm Steel Magnolia - "Last Night Again" Sugarland - "Stuck Like Glue" The Civil Wars - "Barton Hollow" The JaneDear Girls - "Wildflower" Thompson Square - "Are You Gonna Kiss Me or Not" Video đột phá của năm Lee Brice - "Love Like Crazy" Aaron Lewis - "Country Boy" Jerrod Niemann - "Lover, Lover" The Band Perry - "If I Die Young" Thompson Square - "Are You Gonna Kiss Me or Not" Video cộng tác của năm Jason Aldean với Kelly Clarkson - "Don't You Wanna Stay" Justin Bieber hợp tác với Rascal Flatts - "That Should Be Me" Kid Rock hợp tác với Sheryl Crow - "Collide" Aaron Lewis hợp tác với George Jones and Charlie Daniels - "Country Boy" Loretta Lynn, Miranda Lambert và Sheryl Crow - "Coal Miner's Daughter" Màn trình diễn của năm Martina McBride và Train - "A Broken Wing" from CMT Crossroads: Train and Martina McBride Reba McEntire - "If I Were a Boy" from Unplugged: Reba Darius Rucker và Adele - "Need You Now" from 2010 CMT Artists of the Year Keith Urban và John Mayer - "Sweet Thing" from CMT Crossroads: John Mayer and Keith Urban Zac Brown Band và Jimmy Buffett - "Margaritaville" from CMT Crossroads: Jimmy Buffett and Zac Brown Band Video trực tuyến của năm (hạng mục mới của năm 2011) Jason Aldean - "My Kinda Party" (live from the CMT.com webcast) Luke Bryan - "It's a Shore Thing" Lady Antebellum - "Stars Tonight" Blake Shelton - "Kiss My Country Ass" Taylor Swift - "Mine" (live from the Speak Now album release party) Đạo diễn video của năm Deaton Flanigen ("Collide" của Kid Rock and Sheryl Crow và "Wildflower" của the JaneDear Girl) Trey Fanjoy ("The House That Built Me" của Miranda Lambert và "Who Are You When I'm Not Looking" của Blake Shelton) Chris Hicky ("Undo It" của Carrie Underwood và "Without You" của Keith Urban) David McClister ("If I Die Young" của The Band Perry và "Swingin của LeAnn Rimes) Roman White ("Hello World"của Lady Antebellum và "Makin' Me Fall in Love Again" của and Kellie Pickler) Diệp Trúc Khuê (theo CMT).
Ảnh: Ngọc Hà - TTXVN NgàyĐiện lựcMã trạm BATên trạm BAGiờ BĐGiờ KT 18/04/2017 ĐL Hải Châu AC53AAJO KHU TẬP THỂ VIỄN THÔNG 07:30 11:30 AD53A9BB Công ty TNHH Một thành viên Tháp Ngọc (646015) 07:30 11:30 AD53ABCX (638446) 13:00 17:00 AD53ABGT Trung đoàn 929 - Sư 372 Quân chủng PK - KQ (639618) 07:30 11:30 AD53ABHM Trường Đại học Đông Á (641780) 13:00 17:00 AD53ABIL Cục Chính Trị Quân Khu 5 (638450) 13:00 17:00 AD53ABIL Cục chính trị Quân khu 5 (646312) 13:00 17:00 AD53ABIL Trung tâm dịch vụ thể dục thể thao - Công ty cổ phần Tư vấn - Xây dựng và đầu tư Quang Nguyễn (638443) 13:00 17:00 ĐL Liên Chiểu HC53HHO4 Hòa Khánh 7 13:00 15:00 HC53HHO7 Khu phố Chợ Hòa Khánh T3 07:30 09:30 HC53HHRO Cầu Liên Chiểu 08:00 11:00 HC53HHRP Đa Phước 2 09:00 11:00 HD53HAHR Trung Đoàn Bộ Binh 971 (841834) 14:30 17:00 ĐL Sơn Trà EC53EEKP An Hòa T1 13:30 17:00 ED53EADN (975066) 06:00 13:00 ED53EADN (945842) 06:00 13:00 ED53EADN DNTN BẢY BAN (944543) 06:00 13:00 ED53EADN CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN TRÀ (524988) 06:00 13:00 ED53EADN (952322) 06:00 13:00 ED53EADN (974499) 06:00 13:00 ED53EADN (964595) 06:00 13:00 ED53EADO TRUNGTÂM VIỄNTHÔNG 3-VIỄNTHÔNG ĐÀNẴNG-TẬPĐOÀN BƯUCHÍNH VIỄNTHÔNG VIỆTNAM(CHINHÁNH CÔNGTY TNHH) (954577) 06:00 13:00 ED53EADO CN CT CP HẢI DUY TẠI ĐÀ NẴNG (525019) 06:00 13:00 ED53EADO VIETTEL ĐÀ NẴNG - CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI (989393) 06:00 13:00 ED53EADW CHÙA LINH ỨNG (525663) 06:00 13:00 ED53EADX DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN TRƯỜNG ĐẠI PHÚC (525664) 06:00 13:00 ED53EAEA CTy QLý VHành ĐIỆN CSáng CCộng ĐN (940748) 06:00 13:00 ED53EAEB CTy QLý VHành ĐIỆN CSáng CCộng ĐN (940744) 06:00 13:00 ED53EAEB CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG DI ĐỘNG TOÀN CẦU (966815) 06:00 13:00 ED53EAEC CTy QLý VHành ĐIỆN CSáng CCộng ĐN (940749) 06:00 13:00 ED53EAEC BÙI THỊ THU SƯƠNG (942812) 06:00 13:00 ED53EAEF NGUYỄN HOÀI NAM (988479) 06:00 13:00 ED53EAEF BỘ CHỈ HUY BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG TP.ĐÀ NẴNG (941061) 06:00 13:00 ED53EAEF CÔNG TY TNHH ĐÔNG HẢI (983100) 06:00 13:00 ED53EAEG CÔNG TY QUẢN LÝ VẬN HÀNH ĐIỆN CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG ĐÀ NẴNG (942153) 06:00 13:00 ED53EAFK CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN TRÀ (952512) 06:00 13:00 ED53EAFO CÔNG TY CỔ PHẦN KHU DU LỊCH SINH THÁI BIỂN BÃI BẮC (953447) 06:00 13:00 ED53EAFQ (953950) 06:00 13:00 ED53EAFY CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC ĐÀ NẴNG (955050) 06:00 13:00 ED53EAHR CT QLVH ĐIỆN CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG ĐN (967162) 06:00 13:00 ED53EAHS CT QLVH ĐIỆN CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG ĐN (967163) 06:00 13:00 ED53EAHW CÔNG TY CỔ PHẦN KHU DU LỊCH SINH THÁI BIỂN BÃI BẮC (967944) 06:00 13:00 ĐL Cẩm Lệ VC53VS31 KDC Hòa Cầm T1 13:00 17:00 VC53VT43 Cẩm Toại Đông T2 07:30 11:30 VC53VVSR Thôn La Châu 07:30 11:30 VD53VAHB Công ty TNHH Hoàng Thiện (693755) 07:30 10:30 19/04/2017 ĐL Hải Châu AC53AAA1 T1 KDC TN HÒA CƯỜNG 05:00 08:00 AC53AAA2 T11 KDC KHUÊ TRUNG ĐÒ XU 05:00 08:00 AC53AAA9 TUYÊN SƠN MỞ RỘNG T5 05:00 08:00 AC53AAAW KDC TUYÊN SƠN MR T2 05:00 08:00 AC53AAB9 T5 KDC TN HÒA CƯỜNG 05:00 08:00 AC53AABH KDC TUYÊN SƠN MR T4 05:00 08:00 AC53AABW T12 KDC KHUÊ TRUNG ĐÒ XU 05:00 08:00 AC53AAC1 KDC BÌNH AN 2 05:00 08:00 AC53AAC2 KDC BÌNH AN 3 05:00 08:00 AC53AAC7 KHU ĐÔ THI TRƯỜNG SA T2 05:00 08:00 AC53AACL KIỐT CỔ VIỆN CHÀM 2 07:30 12:30 AC53AADC HÒA CƯỜNG 6 05:00 08:00 AC53AADH HÒA CƯỜNG 2 05:00 08:00 AC53AAE6 TUYÊN SƠN 2 05:00 08:00 AC53AAEF KDC BỘT CÁ 05:00 08:00 AC53AAEG LÊ ĐÌNH DƯƠNG 07:30 12:30 AC53AAF5 T6 TN HÒA CƯỜNG 05:00 08:00 AC53AAF9 NHÀ BIỂU DIỄN ĐA NĂNG 2 05:00 08:00 AC53AAFE LÀNG THỂ THAO T2 05:00 08:00 AC53AAG7 LÊ THANH NGHỊ 05:00 08:00 AC53AAGB TUYÊN SƠN 05:00 08:00 AC53AAGJ T3-14B NÚI THÀNH 05:00 08:00 AC53AAI3 HỒ NGUYÊN TRỪNG 05:00 08:00 AC53AAI5 NÚI THÀNH 2 05:00 08:00 AC53AAI6 PHAN ĐĂNG LƯU 05:00 08:00 AC53AAID KDC LÂM ĐẶC SẢN 05:00 08:00 AC53AAIF KDC BÌNH AN 1 05:00 08:00 AC53AAIM LÊ ĐÌNH DƯƠNG 2 (NĐ BTUYET) 07:30 12:30 AC53AAIR TĐC TUYÊN SƠN A 05:00 08:00 AC53AAIS TĐC TUYÊN SƠN B 05:00 08:00 AC53AAIW KDC TUYÊN SƠN MR T1 05:00 08:00 AC53AAIX T3 KDC TN HÒA CƯỜNG 05:00 08:00 AC53AAJ7 NÚI THÀNH 4 05:00 08:00 AC53AAJB KDC BÌNH AN 4 05:00 08:00 AC53AAJE T2 KDC TN HÒA CƯỜNG 05:00 08:00 AD53A9BB Công ty TNHH Một thành viên Tháp Ngọc (646015) 05:00 08:00 AD53A9BC Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội thành phố Đà Nẵng (646503) 05:00 08:00 AD53A9VA Công ty TNHH Đá Chàm (644004) 05:00 08:00 AD53ABAB Công ty Truyền tải điện 2 (115960) 05:00 08:00 AD53ABBV Công Ty TNHH Giai Nông (124624) 05:00 08:00 AD53ABCS Tổng Công ty cổ phần y tế DANAMECO (134158) 05:00 08:00 AD53ABDA Trung tâm Huấn luyện và Đào tạo vận động viên Thể dục - Thể thao Đà Nẵng (142412) 05:00 08:00 AD53ABDG Ban quản lý Dự án 85 (144666) 05:00 08:00 AD53ABDJ Công ty Thủy điện Sông Tranh (148006) 05:00 08:00 AD53ABEE Công ty Cổ phần Môi trường Đô thị Đà Nẵng (151492) 05:00 08:00 AD53ABEL Cơ quan đại diện Bộ nội vụ tại Đà Nẵng (621108) 05:00 08:00 AD53ABEX Công ty Thoát nước và xử lý nước thải Đà Nẵng (623858) 05:00 08:00 AD53ABFC Công ty Thoát nước và Xử lý nước thải Đà Nẵng (626201) 05:00 08:00 AD53ABFW Văn phòng III - Bộ Kế hoạch và đầu tư tại TP Đà Nẵng (630339) 05:00 08:00 AD53ABFY Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng (631209) 05:00 08:00 AD53ABGF Công ty Thoát nước và xử lý nước thải Đà Nẵng (637124) 05:00 08:00 AD53ABGG Công ty TNHH Khởi Phát (637123) 05:00 08:00 AD53ABGH Công ty cổ phần trung tâm thương mại Lotte Việt Nam - Chi nhánh Đà Nẵng (637163) 05:00 08:00 AD53ABGI Công ty TNHH Mặt Trời Sông Hàn (637345) 12:30 16:30 AD53ABGR Công ty Thoát nước và xử lý nước thải Đà Nẵng (639114) 05:00 08:00 AD53ABHC Công ty TNHH Công viên Châu Á (640286) 05:00 08:00 AD53ABHM Trường Đại học Đông Á (641780) 05:00 08:00 AD53ABHX Bệnh viện mắt Đà Nẵng (630807) 05:00 08:00 ĐL Liên Chiểu HC53HHQ1 Hòa Ninh 1 08:00 11:30 HC53HHQ2 Hòa Ninh 2 13:00 16:00 HC53HO33 Ngô Chấn Lưu 07:30 10:30 ĐL Sơn Trà EC53EEHV Phước Mỹ 1 07:30 10:00 EC53EEP9 KDC Sơn Trà-Điện Ngọc T5 13:00 15:30 EC53EEX8 KDC An Cư 3 mở rộng T1 07:30 10:00 EC53EEZO KDC SơnTrà - Điện Ngọc T3 13:00 15:30 EC53EH15 Hồ Nghinh T2 09:30 12:00 EC53EH22 Hồ Nghinh T3 09:30 12:00 EC53EX19 Thành Vinh 2 15:00 17:30 ED53EAEY CÔNG TY THOÁT NƯỚC VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI ĐÀ NẴNG (947165) 15:30 17:30 ĐL Cẩm Lệ VC53VVTW KDC Nam cầu Cẩm Lệ T2 09:30 11:30 VC53VVWV KDC Nam cầu Cẩm Lệ T1 07:30 09:30 <.
Lịch thi đấu cụ thể của Đoàn TTVN Môn Thời gian Nội dung Vòng Vận động viên Kiếm 13:00 - 14:00 Kiếm liễu đồng đội nam Tứ kết Việt Nam - Indonesia 14:00 - 15:00 Kiếm ba cạnh đồng đội nữ Tứ kết 14:00 - 15:00 Kiếm chém đồng đội nữ Tứ kết 15:30 - 16:15 Kiếm liễu đồng đội nam Bán kết 16:15 - 17:00 Kiếm ba cạnh đồng đội nữ Bán kết 17:00 - 17:30 Kiếm chém đồng đội nữ Bán kết Việt Nam - Singapore 18:00 - 18:45 Kiếm liễu đồng đội nam Chung kết 18:45 - 19:30 Kiếm ba cạnh đồng đội nữ Chung kết 19:30 - 20:00 Kiếm chém đồng đội nữ Chung kết 20:10 - 20:20 Trao HC kiếm liễu đồng đội nam 20:25 - 20:35 Trao HC kiếm ba cạnh đồng đội nữ 20:40 - 20:50 Trao HC kiếm chém đồng đội nữ Bóng bàn 10:00 - 11:30 Đồng đội nam Loại Việt Nam - Cambodia 10:00 - 11:30 Đồng đội nam Loại 14:00 - 15:30 Đồng đội nữ Loại Việt Nam - Lào 14:00 - 15:30 Đồng đội nam Loại Việt Nam - Indonesia 19:30 - 21:00 Đồng đội nam Loại Việt Nam - Philippines 19:30 - 21:00 Đồng đội nam Loại Điền kinh 6:00 Marathon nữ Chung kết Hoàng Thị Thanh, Lâm Thị Thúy 6:15 Marathon nam Chung kết Bùi Thế Anh, Hoàng Nguyên Thanh Bóng đá 20:30 - 22:15 (B6) Timor Leste vs (B3) Vietnam Loại Bơi 9:01 50m bướm nữ Heat 01 Nguyễn Thị Ánh Viên 9:02 50m bướm nữ Heat 02 Nguyễn Diệp Phương Trâm 9:03 100m tự do nam Heat 01 Hoàng Quý Phước 9:04 100m tự do nam Heat 02 Trần Duy Khôi 9:06 100m ếch nam Heat 02 Phan Gia Mẫn 9:08 200m hỗn hợp nữ Heat 01 Nguyễn Diệp Phương Trâm 9:10 200m hỗn hợp nữ Heat 02 Nguyễn Thị Ánh Viên 19:00 50m bướm nữ Chung kết 19:04 100m tự do nam Chung kết 19:18 Trao HC 50m bướm nữ 19:25 Trao HC 100m tự do nam 19:38 200m ngửa nữ Chung kết Nguyễn Thị Ánh Viên 19:44 100m ếch nam Chung kết 19:59 Trao HC 200m ngửa nữ 20:06 Trao HC 100m ếch nam 20:19 200m hỗn hợp nữ Chung kết 20:25 4x200m tiếp sức tự do nam Chung kết Hoàng Quý Phước, Trần Duy Khôi, Lâm Quang Nhật, Phan Gia Mẫn 20:48 Trao HC 200m hỗn hợp nữ 20:55 Trao HC 4x200m hỗn hợp nam Billiards & Snooker 10:00-13:00 Snooker Single - (PQ) x 2 Loại Nguyễn Nhật Thanh - Singapore Billiard Single (500) - (SF) x 2 Bán kết 9 Ball Women's Single - (QF) Tứ kết 9 Ball Doubles - (SF) x 2 Bán kết 13:00-16:00 Billiard Single (500) - (F) Chung kết Snooker Single - (QF) x 2 Tứ kết 9 Ball Women's Single - (QF) Tứ kết 9 Ball Women's Single - (QF) X 2 Tứ kết Carom Single (QF) Tứ kết 15:45-16:00 Victory Ceremony for Billiard Single (500) 16:00-19:00 Snooker Single - (QF) x 2 Tứ kết Billiard Single - (PQ) x 2 Loại Nguyễn Thanh Bình - Thái Lan 9 Ball Doubles - (F) Chung kết Carom Single (QF) Tứ kết Trần Phi Hùng - Thái Lan 18:45-19:00 Victory Ceremony for 9 Ball Doubles 19:00-21:45 Billiard Single - (PQ) x 2 Loại Phạm Hoài Nam - Philippines Billiard Single - (PQ) x 2 Loại 9 Ball Men's Single - (Prelim) X 2 Loại Thể dục dụng cụ 13:00 - 15:30 Women Artistic Gymnastics (WAG) Team Chung kết Đỗ Thị Thu Huyền, Đỗ Thị Vân Anh, Phan Thị Hà Thanh, Long Thị Ngọc Huỳnh 15:32 - 16:02 Trao HC Boxing 14:30 Nam 46 - 49 kg Tứ kết Huỳnh Ngọc Tân - Myanmar 15:30 Nam 56 - 60 kg Tứ kết Nguyễn Văn Hải - Singapore 16:00 Nam 60 - 64 kg Tứ kết Nguyễn Văn Dễ - Thái Lan 18:30 Nam 49 - 52 kg Tứ kết Bùi Trọng Thái - Lào 19:00 Nam 52 - 56 kg Tứ kết Trần Phú Cường - Philippines 20:15 Nam 69 - 75 kg Tứ kết Trương Đình Hoàng - Timor Leste Judo 14:30 Men's 81-90 kg Loại Men's 90-100 kg Loại Women's 57-63 kg Loại Women's 63-70 kg Loại Women's 70-78 kg Loại 19:00 Men's 81-90 kg Bán kết Men's 90-100 kg Bán kết Women's 57-63 kg Bán kết Women's 63-70 kg Bán kết Women's 70-78 kg Bán kết 19:40 Men's 81-90 kg Chung kết Men's 90-100 kg Chung kết Women's 57-63 kg Chung kết Women's 63-70 kg Chung kết Women's 70-78 kg Chung kết Wushu 14:00 - 14:45 Women's Optional Taijiquan Trần Thị Minh Huyền 14:45 - 15:30 Men's Optional Taijijian Nguyễn Thanh Tùng 15:30 - 16:00 Women's Optional Straight Sword Dương Thúy Vy, Hoàng Thị Phương Giang 16:00 - 16:30 Women's Optional Nan Quan + Nan Dao Nguyễn Thùy Linh, Bùi Minh Phương 16:30 - 17:00 Trao HC 20:00 - 20:30 Men's Optional Nan Quan + Nan Gun Cao Khắc Đạt, Phạm Quốc Khánh 20:00 - 20:30 Men's Sanda 60kg Semi Finals Bán kết Hoàng Văn Cao - Thái Lan 20:30 - 21:00 Women's Optional Changquan Dương Thúy Vy, Hoàng Thị Phương Giang 20:30 - 21:00 Men's Sanda 65kg Semi Finals Bán kết Nguyễn Văn Tài - Cambodia 21:00 - 21:30 Men's Optional Cudgel Nguyễn Mạnh Quyền, Trần Xuân Hiệp 21:30 - 22:00 Trao HC Tennis 10:00 - 16:00 Đồng đội nam Bán kết Việt Nam - Thái Lan Đồng đội nữ Bán kết Việt Nam - Philippines Bắn súng 09:00 - 09:50 10m súng ngắn hơi nữ Loại Nguyễn Minh Châu, Triệu Thị Hoa Hồng, Lê Thị Hoàng Ngọc 11:00 - 12:15 10m súng ngắn hơi nam Loại Trần Quốc Cường, Hoàng Xuân Vinh, Nguyễn Hoàng Phương 13:15 - 14:15 10m súng ngắn hơi nữ Chung kết 15:00 - 16:00 10m súng ngắn hơi nam Chung kết 16:30 - 17:30 Trao HC 10m súng ngắn hơi Bi sắt 8:00 Men's Singles Ngô Ron - Thái Lan 9:15 Men's Singles Ngô Ron - Brunei 9:15 Women's Singles Lê Thị Thu Mai - Lào 10:30 Men's Singles Ngô Ron - Cambodia 10:30 Women's Singles Lê Thị Thu Mai - Singapore 13:00 Men's Singles Ngô Ron - Philippines 10:30 Women's Singles Lê Thị Thu Mai - Cambodia 14:15 Men's Singles Ngô Ron - Indonesia 14:15 Women's Singles Lê Thị Thu Mai - Malaysia 15:30 Men's Singles Ngô Ron - Singapore 15:30 Women's Singles Lê Thị Thu Mai - Thái Lan 16:45 Men's Singles Ngô Ron - Lào 16:45 Women's Singles Lê Thị Thu Mai - Indonesia 19:00 Men's Singles Ngô Ron - Myanmar 19:00 Women's Singles Lê Thị Thu Mai - Philippines 20:15 Men's Singles Ngô Ron - Malaysia 20:15 Women's Singles Lê Thị Thu Mai - Myanmar Hoàng Tâm.
Sau đây là một số phiên bản thường gặp ở Việt Nam: ZA: Singapore ZP: Hong Kong TH: Thái Lan HK: Hàn Quốc VN: Việt nam LL: Mỹ EU: là những nước bên Châu Âu F: Pháp XA: Úc (Australia) TU: Thổ nhĩ kỳ TA: Taiwan (Đài Loan) C: Canada B: Anh T: Ý J: Nhật Những ký hiệu của khác: Quốc gia: ArgentinaNhà mạng: Claro MB489LE/A MB496LE/A MB500LE/A MC131LE/A MC132LE/A MC133LE/A MC134LE/A Nhà mạng: Movistar MB489LE/A MB496LE/A MB500LE/A MC131LE/A MC132LE/A MC133LE/A MC134LE/A Nhà mạng: Personal MB489LE/A MB496LE/A MB500LE/A MC131LE/A MC132LE/A MC133LE/A MC134LE/A Nhà mạng: 3 MB489X/A MB496X/A MB500X/A MC131X/A MC132X/A MC133X/A MC134X/A Nhà mạng: Optus MB489X/A MB496X/A MB500X/A MC131X/A MC132X/A MC133X/A MC134X/A Nhà mạng: Telstra MB489X/A MB496X/A MB500X/A MC131X/A MC132X/A MC133X/A MC134X/A Nhà mạng: Vodafone MB489X/A MB496X/A MB500X/A MC131X/A MC132X/A MC133X/A MC134X/A Nhà mạng: Orange MB489FD/A MB496FD/A MB500FD/A MC131FD/A MC132FD/A MC133FD/A MC134FD/A Nhà mạng: T-Mobile MB490DN/A MB497DN/A MB501DN/A MC139DN/A MC140DN/A MC141DN/A MC142DN/A Quốc gia: BelgiumNhà mạng: Mobistar MB489NF/A MB496NF/A MB500NF/A MC131NF/A MC132NF/A MC133NF/A MC134NF/A Quốc gia: CanadaNhà mạng: Bell MB629C/A MB630C/A MB631C/A MB632C/A MB633C/A MB634C/A MB635C/A MB636C/A MC143C/A MC144C/A MC145C/A MC146C/A MC147C/A MC148C/A MC149C/A MC150C/A Nhà mạng: Fido MB629C/A MB630C/A MB631C/A MB632C/A MB633C/A MB634C/A MB635C/A MB636C/A MC143C/A MC144C/A MC145C/A MC146C/A MC147C/A MC148C/A MC149C/A MC150C/A Nhà mạng: Rogers MB629C/A MB630C/A MB631C/A MB632C/A MB633C/A MB634C/A MB635C/A MB636C/A MC143C/A MC144C/A MC145C/A MC146C/A MC147C/A MC148C/A MC149C/A MC150C/A Nhà mạng: Telus MB629C/A MB630C/A MB631C/A MB632C/A MB633C/A MB634C/A MB635C/A MB636C/A MC143C/A MC144C/A MC145C/A MC146C/A MC147C/A MC148C/A MC149C/A MC150C/A Nhà mạng: Virgin Mobile MB629C/A MB630C/A MB631C/A MB632C/A MB633C/A MB634C/A MB635C/A MB636C/A MC143C/A MC144C/A MC145C/A MC146C/A MC147C/A MC148C/A MC149C/A MC150C/A Quốc gia: ChileNhà mạng: Claro MB489LZ/A MB496LZ/A MB500LZ/A MC131LZ/A MC132LZ/A MC133LZ/A MC134LZ/A Nhà mạng: Entel PCS MB489LZ/A MB496LZ/A MB500LZ/A MC131LZ/A MC132LZ/A MC133LZ/A MC134LZ/A Nhà mạng: TMC MB489LZ/A MB496LZ/A MB500LZ/A MC131LZ/A MC132LZ/A MC133LZ/A MC134LZ/A Quốc gia: ColombiaNhà mạng: Comcel MB489LA/A MB496LA/A MB500LA/A MC131LA/A MC132LA/A MC133LA/A MC134LA/A Nhà mạng: Movistar MB489LA/A MB496LA/A MB500LA/A MC131LA/A MC132LA/A MC133LA/A MC134LA/A Quốc gia: Czech RepublicNhà mạng: O2 MB489CZ/A MB496CZ/A MB500CZ/A MC131CZ/A MC132CZ/A MC133CZ/A MC134CZ/A Nhà mạng: T-Mobile MB490CZ/A MB497CZ/A MB501CZ/A MC139CZ/A MC140CZ/A MC141CZ/A MC142CZ/A Nhà mạng: Vodafone MB489CZ/A MB496CZ/A MB500CZ/A MC131CZ/A MC132CZ/A MC133CZ/A MC134CZ/A Quốc gia: EcuadorNhà mạng: Porta MB489LA/A MB496LA/A MB500LA/A MC131LA/A MC132LA/A MC133LA/A MC134LA/A Nhà mạng: Movistar MB489LA/A MB496LA/A MB500LA/A MC131LA/A MC132LA/A MC133LA/A MC134LA/A Quốc gia: Egypt Nhà mạng: Mobinil MB489AB/A MB496AB/A MB500AB/A MC131AB/A MC132AB/A MC133AB/A Nhà mạng: Vodafone MB489AB/A MB496AB/A MB500AB/A MC131AB/A MC132AB/A MC133AB/A Quốc gia: El Salvador Nhà mạng: Claro MB489LA/A MB496LA/A MB500LA/A MC131LA/A MC132LA/A MC133LA/A MC134LA/A Nhà mạng: Movistar MB489LA/A MB496LA/A MB500LA/A MC131LA/A MC132LA/A MC133LA/A MC134LA/A Quốc gia: Estonia Nhà mạng: EMT MB489EE/A MB496EE/A MB500EE/A MC131EE/A MC132EE/A MC133EE/A MC134EE/A Quốc gia: Finland Nhà mạng: Sonera MB489KS/A MB496KS/A MB500KS/A MC131KS/A MC132KS/A MC133KS/A MC134KS/A Quốc gia: FranceNhà mạng: Orange MB489NF/A MB496NF/A MB500NF/A MC131NF/A MC132NF/A MC133NF/A MC134NF/A Quốc gia: GermanyNhà mạng: T-Mobile MB490DN/A MB497DN/A MB501DN/A MC139DN/A MC140DN/A MC141DN/A MC142DN/A Quốc gia: GreeceNhà mạng: Vodafone MB489GR/A MB496GR/A MB500GR/A MC131GR/A MC132GR/A MC133GR/A MC134GR/A Quốc gia: GuatamelaNhà mạng: Claro MB489LA/A MB496LA/A MB500LA/A MC131LA/A MC132LA/A MC133LA/A MC134LA/A Nhà mạng: Movistar MB489LA/A MB496LA/A MB500LA/A MC131LA/A MC132LA/A MC133LA/A MC134LA/A Quốc gia: HondurasNhà mạng: Claro MB489LA/A MB496LA/A MB500LA/A MC131LA/A MC132LA/A MC133LA/A MC134LA/A Quốc gia: Hong KongNhà mạng: 3 MB489ZP/A MB496ZP/A MB500ZP/A MC131ZP/A MC132ZP/A MC133ZP/A MC134ZP/A Nhà mạng: SmarTone-Vodafone MB489ZP/A MB496ZP/A MB500ZP/A MC131ZP/A MC132ZP/A MC133ZP/A MC134ZP/A Quốc gia: HungaryNhà mạng: T-Mobile MB490MG/A MB497MG/A MB501MG/A MC139MG/A MC140MG/A MC141MG/A MC142MG/A Quốc gia: IndiaNhà mạng: Airtel MB489HN/A MB496HN/A MB500HN/A MC131HN/A MC132HN/A MC133HN/A MC134HN/A Nhà mạng: Vodafone MB489HN/A MB496HN/A MB500HN/A MC131HN/A MC132HN/A MC133HN/A MC134HN/A Quốc gia: IrelandNhà mạng: O2 MB489B/A MB496B/A MB500B/A MC131B/A MC132B/A MC133B/A MC134B/A Quốc gia: ItalyNhà mạng: 3 MB489T/A MB496T/A MB500T/A MC131T/A MC132T/A MC133T/A MC134T/A Nhà mạng: TIM MB489T/A MB496T/A MB500T/A MC131T/A MC132T/A MC133T/A MC134T/A Nhà mạng: Vodafone MB489T/A MB496T/A MB500T/A MC131T/A MC132T/A MC133T/A MC134T/A Quốc gia: JapanNhà mạng: SoftBank MB489J/A MB496J/A MB500J/A MC131J/A MC132J/A MC133J/A MC134J/A Quốc gia: JordanNhà mạng: Orange MB489AB/A MB496AB/A MB500AB/A MC131AB/A MC132AB/A MC133AB/A MC134AB/A Quốc gia: Liechtenstein Nhà mạng: Orange MB489FD/A MB496FD/A MB500FD/A MC131FD/A MC132FD/A MC133FD/A MC134FD/A Nhà mạng: Swisscom MB489FD/A MB496FD/A MB500FD/A MC131FD/A MC132FD/A MC133FD/A MC134FD/A Quốc gia: LuxembourgNhà mạng: Vox Mobile MB489NF/A MB496NF/A MB500NF/A MC131NF/A MC132NF/A MC133NF/A MC134NF/A Nhà mạng: LUXGSM MB489FB/A MB496FB/A MB500FB/A MC131FB/A MC132FB/A MC133FB/A MC134FB/A Nhà mạng: Tango MB489FB/A MB496FB/A MB500FB/A MC131FB/A MC132FB/A MC133FB/A MC134FB/A Quốc gia: Macau Nhà mạng: 3 MB489ZP/A MB496ZP/A MB500ZP/A MC131ZP/A MC132ZP/A MC133ZP/A MC134ZP/A Quốc gia: MexicoNhà mạng: Telcel MB489E/A MB496E/A MB500E/A MC131E/A MC132E/A MC133E/A MC134E/A Quốc gia: NetherlandsNhà mạng: T-Mobile MB490DN/A MB497DN/A MB501DN/A MC139DN/A MC140DN/A MC141DN/A MC142DN/A Quốc gia: New ZealandNhà mạng: Vodafone MB489X/A MB496X/A MB500X/A MC131X/A MC132X/A MC133X/A MC134X/A Quốc gia: NorwayNhà mạng: NetcCom MB489KN/A MB496KN/A MB500KN/A MC131KN/A MC132KN/A MC133KN/A MC134KN/A Quốc gia: ParaguayNhà mạng: CTI Movil MB489LZ/A MB496LZ/A MB500LZ/A MC131LZ/A MC132LZ/A MC133LZ/A MC134LZ/A Quốc gia: PeruNhà mạng: Claro MB489LA/A MB496LA/A MB500LA/A MC131LA/A MC132LA/A MC133LA/A MC134LA/A Nhà mạng: TM SAC MB489LA/A MB496LA/A MB500LA/A MC131LA/A MC132LA/A MC133LA/A MC134LA/A Quốc gia: PhilippinesNhà mạng: Globe MB489PP/A MB496PP/A MB500PP/A MC131PP/A MC132PP/A MC133PP/A MC134PP/A Quốc gia: PolandNhà mạng: Orange MB489PL/A MB496PL/A MB500PL/A MC131PL/A MC132PL/A MC133PL/A MC134PL/A Nhà mạng: Era MB489PL/A MB496PL/A MB500PL/A MC131PL/A MC132PL/A MC133PL/A MC134PL/A Quốc gia: PortgualNhà mạng: Optimus MB489PO/A MB496PO/A MB500PO/A MC131PO/A MC132PO/A MC133PO/A MC134PO/A Nhà mạng: Vodafone MB489PO/A MB496PO/A MB500PO/A MC131PO/A MC132PO/A MC133PO/A MC134PO/A Quốc gia: RomaniaNhà mạng: Orange MB489RO/A MB496RO/A MB500RO/A MC131RO/A MC132RO/A MC133RO/A MC134RO/A Quốc gia: RussiaNhà mạng: Beeline MB489RS/A MB496RS/A MB500RS/A MC131RS/A MC132RS/A MC133RS/A MC134RS/A Nhà mạng: MegaFon MB489RS/A MB496RS/A MB500RS/A MC131RS/A MC132RS/A MC133RS/A MC134RS/A Nhà mạng: MTS MB489RS/A MB496RS/A MB500RS/A MC131RS/A MC132RS/A MC133RS/A MC134RS/A Quốc gia: Saudi ArabiaNhà mạng: Mobily MB489AB/A MB496AB/A MB500AB/A MC131AB/A MC132AB/A MC133AB/A MC134AB/A Quốc gia: SingaporeNhà mạng: M1 MB489ZA/A MB496ZA/A MB500ZA/A MC131ZA/A MC132ZA/A MC133ZA/A MC134ZA/A Nhà mạng: SingTel MB489ZA/A MB496ZA/A MB500ZA/A MC131ZA/A MC132ZA/A MC133ZA/A MC134ZA/A Nhà mạng: StarHub MB489ZA/A MB496ZA/A MB500ZA/A MC131ZA/A MC132ZA/A MC133ZA/A MC134ZA/A Quốc gia: Slovakia Nhà mạng: Orange MB489SL/A MB496SL/A MB500SL/A MC131SL/A MC132SL/A MC133SL/A MC134SL/A Nhà mạng: T-Mobile MB490SL/A MB497SL/A MB501SL/A MC139SL/A MC140SL/A MC141SL/A MC142SL/A Quốc gia: South AfricaNhà mạng: Vodacom MB489SO/A MB496SO/A MB500SO/A MC131SO/A MC132SO/A MC133SO/A MC134SO/A Quốc gia: SpainNhà mạng: Movistar MB757Y/A MB759Y/A MB760Y/A MC131Y/A MC132Y/A MC133Y/A MC134Y/A Quốc gia: SwedenNhà mạng: Telia MB489KS/A MB496KS/A MB500KS/A MC131KS/A MC132KS/A MC133KS/A Quốc gia: SwitzerlandNhà mạng: Orange MB489FD/A MB496FD/A MB500FD/A MC131FD/A MC132FD/A MC133FD/A MC134FD/A Nhà mạng: Swisscom MB489FD/A MB496FD/A MB500FD/A MC131FD/A MC132FD/A MC133FD/A MC134FD/A Quốc gia: TaiwanNhà mạng: Chunghwa Telecom MB489TA/A MB496TA/A MB500TA/A MC131TA/A MC132TA/A MC133TA/A MC134TA/A Quốc gia: TurkeyNhà mạng: TurkCell MB489TU/A MB496TU/A MB500TU/A MC131TU/A MC132TU/A MC133TU/A MC134TU/A Nhà mạng: Vodafone MB489TU/A MB496TU/A MB500TU/A MC131TU/A MC132TU/A MC133TU/A MC134TU/A Quốc gia: UKNhà mạng: O2 MB489B/A MB496B/A MB500B/A MC131B/A MC132B/A MC133B/A MC134B/A Quốc gia: United Arab EmiratesNhà mạng: Etisalat MB489AB/A MB496AB/A MB500AB/A MC131AB/A MC132AB/A MC133AB/A MC134AB/A Quốc gia: United Arab EmiratesNhà mạng: DU MB489AB/A MB496AB/A MB500AB/A MC131AB/A MC132AB/A MC133AB/A MC134AB/A Quốc gia: Uruguay Nhà mạng: CTI Movil MB489LZ/A MB496LZ/A MB500LZ/A MC131LZ/A MC132LZ/A MC133LZ/A MC134LZ/A Quốc gia: UruguayNhà mạng: Movistar MB489LZ/A MB496LZ/A MB500LZ/A MC131LZ/A MC132LZ/A MC133LZ/A MC134LZ/A Quốc gia: USANhà mạng: AT &T; MB046LL/A MB048LL/A MB499LL/A MB702LL/A MB704LL/A MB705LL/A MB7.
Thời điểm các đơn vị đăng tải KHLCNT lên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia muộn so với quy định: Có các KHLCNT đã được phê duyệt từ ngày 30/4/2017 trở về trước, nhưng đến ngày 31/5/2017 mới được đăng tải lên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, cụ thể là: KHLCNT của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tân Hiệp (tỉnh Kiên Giang) cho dự án Trồng cây xanh trên địa bàn huyện Tân Hiệp năm 2017 được phê duyệt tại Văn bản số 2065/QĐ-UBND ngày 19/10/2016; KHLCNT của UBND xã Tân Thành (huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang) cho dự án Đường đal kênh Xã Diễu được phê duyệt tại Văn bản số 2001/QĐ-UBND ngày 10/10/2016; KHLCNT của Phòng Công Thương huyện Châu Thành (tỉnh Kiên Giang) cho dự án Đường Tà Niên được phê duyệt tại Văn bản số 3444a/QĐ-UBND ngày 18/10/2016; KHLCNT của Huyện ủy Bình Xuyên (tỉnh Vĩnh Phúc) cho dự án Nhà ăn tập thể khu B huyện Bình Xuyên kiêm hội trường và đầu tư trang thiết bị nhà ăn, hội trường được phê duyệt tại Văn bản số 450/QĐ-CT ngày 23/02/2017; KHLCNT của Tổng công ty Điện lực miền Trung cho dự án Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 (PSL3) vay vốn JICA được phê duyệt tại Văn bản số 2161/QĐ-EVNCPC ngày 31/3/2017; KHLCNT của Công ty Dịch vụ Mobifone khu vực 2 cho dự án Trang bị biển hiệu cho Đại lý chuyên tại Công ty Dịch vụ Mobifone khu vực 2 được phê duyệt tại Văn bản số 1074/CT.MOBIFONE 2-KHĐT ngày 06/6/2016; KHLCNT của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi cho dự án Trường THCS DTNT huyện Tây Trà - Đền bù, mở rộng diện tích; Xây dựng nhà học bộ môn, nhà công vụ giáo viên 06 phòng được phê duyệt tại Văn bản số 755/QĐ-SXD ngày 24/3/2017; KHLCNT của Ban Quản lý dự án Biên Hòa (tỉnh Đồng Nai) cho dự án Nạo vét suối Linh, TP. Biên Hòa được phê duyệt tại Văn bản số 1000/QĐ-UBND ngày 23/3/2017; KHLCNT của Công ty CP Việt Nam Kỹ nghệ Súc sản cho dự án Di dời và đổi mới công nghệ nhà máy giết mổ gia súc và chế biến thực phẩm Vissan được phê duyệt tại Văn bản số 11/QĐHĐQT-CTY ngày 18/4/2017; KHLCNT của Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai cho dự toán Mua sắm thường xuyên được phê duyệt tại Văn bản số 663/QĐ-HQĐNa ngày 26/4/2017; KHLCNT của Sở Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh cho Công tác kiểm tra sau giấy phép ác công trình khai thác nước dưới đất, xả nước thải vào nguồn nước được phê duyệt tại Văn bản số 1667/QĐ-TNMT-KH ngày 30/6/2016; KHLCNT của Công an tỉnh Kon Tum cho dự án Nhà công vụ Công an tỉnh Kon Tum được phê duyệt tại Văn bản số 7302/QĐ-BCA-H41 ngày 09/12/2014; KHLCNT của Tập đoàn Viễn thông Quân đội cho dự án Đầu tư mở rộng mạng thông tin di động 2G, 3G khu vực miền Bắc/Trung/Nam giai đoạn 2016 - 2018 được phê duyệt tại Văn bản số 1127/QD-VTQĐ ngày 21/3/2017; KHLCNT của Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng TP. Châu Đốc (tỉnh An Giang) cho dự án Nâng cấp, cải tạo đường Trưng Nữ Vương nối dài (đoạn Thủ Khoa Huân đến Vành Đai) được phê duyệt tại Văn bản số 1132/QĐ-UBND ngày 22/3/2017; KHLCNT của UBND huyện Chương Mỹ (TP. Hà Nội) cho Chương trình, đề án phát triển nông nghiệp chuyên canh tập trung huyện Chương Mỹ năm 2017 được phê duyệt tại Văn bản số 1826/QĐ-UBND ngày 21/4/2017; KHLCNT của Ban Quản lý dự án Tây Thành phố - Viễn thông TP. Hồ Chí Minh cho dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng viễn thông trạm HCM2016-337 được phê duyệt tại Văn bản số 138.1/QĐ-QLDAT-BTS-KTKT ngày 06/12/2016, dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng viễn thông trạm HCM2016-88 được phê duyệt tại Văn bản số 088.1/QĐ-QLDAT-BTS-KTKT ngày 01/12/2016; KHLCNT của Chi nhánh Ngân hàng Phát triển khu vực Quảng Nam - Đà Nẵng cho dự án Trụ sở làm việc Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Đà Nẵng được phê duyệt tại Văn bản số 450/QĐ-NHPT ngày 30/10/2014; KHLCNT của Bệnh viện Nhân dân 115 cho dự án Mua sắm trực tiếp trang thiết bị y tế (Máy gây mê giúp thở và máy đo khí mê, khí CO2 (máy ETCO2)) dựa vào kết quả đấu thầu rộng rãi của Bệnh viện Từ Dũ được phê duyệt tại Văn bản số 356/QĐ-BVND115 ngày 14/4/2017; KHLCNT của Trường THPT Vinh Lộc (tỉnh Thừa Thiên Huế) cho Dự toán bàn ghế giáo viên, bàn ghế học sinh Trường THPT Vinh Lộc được phê duyệt tại Văn bản số 02/QĐ-TB-THPT-VL ngày 28/4/2017; KHLCNT của Bệnh viện Quận 6 (TP.HCM) cho dự án Mua sắm thuốc năm 2016 của Bênh viện Quận 6 được phê duyệt tại Văn bản số 5592/QĐ-SYT ngày 12/10/2016; KHLCNT của UBND xã Hòa Xuân (TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk) cho Công trình: Đường giao từ thôn 2 đến thôn 1, xã Hòa Xuân được phê duyệt tại Văn bản số 2181 ngày 28/4/2017; KHLCNT của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Kiên Giang cho dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Thạnh Lộc (mới) giai đoạn 1 quy mô 150 ha được phê duyệt tại Văn bản số 70/QĐ-SKHĐT ngày 20/3/2017; KHLCNT của Công ty CP thanh toán Quốc gia Việt Nam cho dự án Trang bị và lắp đặt hạ tầng kỹ thuật cho Trung tâm Dự phòng DRC được phê duyệt tại Văn bản số 020/2016/QĐ-NAPAS ngày 03/3/2016, dự án Xây dựng giải pháp tích hợp dữ liệu và theo dõi giám sát được phê duyệt tại Văn bản số 131A/2016/QĐ-NAPAS ngày 16/11/2016; KHLCNT của Phòng Kinh tế huyện Vạn Ninh (tỉnh Khánh Hòa) cho dự án Sửa chữa, nâng cấp kênh Bà Thiềng được phê duyệt tại Văn bản số 07/QĐ-KT ngày 21/3/2017, dự án Sửa chữa, nâng cấp kênh từ Sân Đội 8 đến máng Bà Phúc được phê duyệt tại Văn bản số 06/QĐ-KT ngày 21/3/2017; KHLCNT của Ban Q ủan lý dự án huyện Tuy Phong (tỉnh Bình Thuận) cho dự án Khu dân cư Da Beo khu phố 3, thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong được phê duyệt tại Văn bản số 1399/QĐ-UBND ngày 28/4/2017; KHLCNT của Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia cho dự án Đường dây 500kV Củ Chi - rẽ Chơn Thành - Đức Hòa được phê duyệt tại Văn bản số 531/QĐ-EVNNPT ngày 28/3/2017.
Cụ thể: Ngành đào tạo Mã Ngành Khối thi Chỉ tiêu Trường ĐH Bách khoa DDK 3.260 - Các ngành đào tạo Đại học: 3.260 Cơ khí chế tạo máy 101 A 240 Điện Kỹ thuật (Thiết bị điện - Điện tử 102 A 300 Hệ thống điện, Tự động hóa điện CN) Điện tử - Viễn thông 103 A 240 Xây dựng DD&CN; 104 A 240 Xây dựng công trình thủy 105 A 120 Xây dựng Cầu - Đường 106 A 240 Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh 107 A 60 Cơ khí động lực (Ô tô và máy 108 A 150 động lực công trình, Động cơ đốt trong, Cơ khí tàu thuyền) Công nghệ thông tin 109 A 240 Sư phạm kỹ thuật Điện - Điện tử 110 A 60 Cơ - Điện tử 111 A 120 Công nghệ Môi trường 112 A 50 Kiến trúc 113 V 60 Vật liệu và cấu kiện xây dựng 114 A 60 Tin học xây dựng 115 A 60 Kỹ thuật tàu thủy 116 A 60 Kỹ thuật năng lượng và môi trường 117 A 60 Quản lý tài nguyên - môi trường 118 A 50 Quản lý công nghiệp 119 A 60 Công nghệ hóa thực phẩm 201 A 100 Công nghệ chế biến dầu và khí 202 A 60 Công nghệ vật liệu (silicast,polyme) 203 A 120 Công nghệ Sinh học 206 A 60 Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án 400 A 120 Các chương trình đào tạo hợp tác QT A 330 - Sản xuất tự động 50 - Tin học công nghiệp 50 - Hệ thống số (Điện tử viễn thông) 80 - Hệ thống nhúng (Tự động hóa) 50 - Công nghệ thông tin Việt - Úc 100 Trường ĐH Kinh tế DDQ 2.250 - Các ngành đào tạo đại học: 2.250 Kế toán 401 A,D1,2,3,4 240 Quản trị kinh doanh, gồm: * Quản trị kinh doanh tổng quát 402 A,D1,2,3,4 200 * QT Kinh doanh Du lịch&Dv;ụ 403 A,D1,2,3,4 180 * Quản trị tài chính 416 A,D1,2,3,4 140 Kinh doanh thương mại 404 A,D1,2,3,4 120 Ngoại thương 405 A,D1,2,3,4 160 Marketing 406 A,D1,2,3,4 120 Kinh tế, gồm: * Kinh tế phát triển 407 A,D1,2,3,4 100 * Kinh tế lao động 408 A,D1,2,3,4 50 * Kinh tế và quản lý công 409 A,D1,2,3,4 50 * Kinh tế chính trị 410 A,D1,2,3,4 50 Thống kê - Tin học 411 A,D1,2,3,4 50 Tài chính - Ngân hàng gồm: * Ngân hàng 412 A,D1,2,3,4 200 * Tài chính doanh nghiệp 415 A,D1,2,3,4 160 Tin học quản lý 414 A,D1,2,3,4 60 Quản trị nguồn nhân lực 417 A,D1,2,3,4 120 Kiểm toán 418 A,D1,2,3,4 120 Luật học 501 A,D1,2,3,4 70 Luật kinh tế 502 A,D1,2,3,4 60 Trường ĐH Ngoại ngữ: DDF 1.430 - Các ngành đào tạo đại học: 1.430 Sư phạm tiếng Anh gồm: * Sư phạm tiếng Anh 701 D1 100 * SP tiếng Anh bậc Tiểu học 705 D1 70 Sư phạm tiếng Pháp 703 D1,3 35 Sư phạm tiếng Trung 704 D1, 4 35 Cử nhân tiếng Anh 751 D1 435 Cử nhân tiếng Anh thương mại 759 D1 195 CN tiếng Nga (biên phiên dịch Nga - Anh) 752 D1,D2, C 35 Cử nhân tiếng Pháp gồm: * Cử nhân tiếng Pháp 753 D1,3 35 * Cử nhân tiếng Pháp du lịch 763 D1, 3 35 Cử nhân tiếng Trung gồm: * Cử nhân tiếng Trung 754 D1, 4 80 * CN tiếng Trung thương mại 764 D1, 4 35 Cử nhân tiếng Nhật 755 D1 100 Cử nhân tiếng Hàn Quốc 756 D1 70 Cử nhân tiếng Thái Lan 757 D1 35 Cử nhân Quốc tế học 758 D1 135 Trường ĐH Sư phạm: DDS 1.600 - Các ngành đào tạo đại học: 1.600 Sư phạm Toán học 101 A 50 Sư phạm Vật Lý 102 A 50 Toán ứng dụng (Cử nhân Toán - Tin cũ) 103 A 100 Công nghệ thông tin 104 A 150 Sư phạm Tin 105 A 50 Vật lý học 106 A 50 Sư phạm Hóa học 201 A 50 Hóa học chuyên ngành phân 202 A 50 tích môi trường Hóa dược 203 A 50 Khoa học Môi trường chuyên 204 A 50 ngành Quản lý môi trường Sư phạm Sinh học 301 B 50 Quản lý tài nguyên - Môi trường (CN Sinh - Môi trường cũ) 302 B 50 Giáo dục Chính trị 500 C 50 Sư phạm Ngữ văn 601 C 50 Sư phạm Lịch sử 602 C 50 Sư phạm Địa lý 603 C 50 Văn học 604 C 150 Tâm lý học 605 B,C 50 Địa lý (chuyên ngành địa lý môi trường) 606 C 50 Việt Nam học (Văn hóa du lịch) 607 C 50 Văn hóa học 608 C 50 Báo chí 609 C 50 Ngôn ngữ học 610 C 50 Giáo dục Tiểu học 901 D1 100 Giáo dục Mầm non 902 M 100 - Các ngành đào tạo cao đẳng: Giáo dục Tiểu học C98 D1 Giáo dục Mầm non C97 M Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum DDP 510 - Các ngành đào tạo đại học: 510 Kỹ sư Xây dựng cầu đường 106 A 60 Kinh tế xây dựng và QLDA 400 A 60 Kế toán 401 A,D1,2,3,4 60 Quản trị kinh doanh 402 A,D1,2,3,4 60 Tài chính ngân hàng 412 A,D1,2,3,4 60 - Các ngành đào tạo cao đẳng: Xây dựng dân dụng C76 A 70 Kế toán C66 A,D1,2,3,4 70 Quản trị kinh doanh C67 A,D1,2,3,4 70 Trường Cao đẳng Công nghệ: DDC 1.500 - Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.500 Công nghệ KT Cơ khí chế tạo C71 A 120 Công nghệ Kỹ thuật điện C72 A 180 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô C73 A 120 Công nghệ Thông tin C74 A 120 CN KT Điện tử-Viễn thông C75 A 120 CN KT Công trình xây dựng C76 A 120 CN KT Công trình giao thông C77 A 120 CN Kỹ thuật Nhiệt - Điện lạnh C78 A 60 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học C79 A,B 60 CN Kỹ thuật Môi trường C80 A,B 100 CN Kỹ thuật Công trình thủy C81 A 60 CN Kỹ thuật Cơ - Điện tử C82 A 100 CN Kỹ thuật Thực phẩm C83 A,B 60 Xây dựng Hạ tầng đô thị C84 A 80 Kiến trúc Công trình C85 A,V 80 Trường Cao đẳng Công nghệ TT: DDI 600 - Các ngành đào tạo cao đẳng: 600 Công nghệ thông tin C90 A,D1,V 150 Công nghệ phần mềm C91 A,D1,V 80 Công nghệ Mạng và truyền thông C92 A,D1,V 120 Kế toán - Tin học C93 A,D1,V 250 Đại học Huế dự kiến tuyển 10.760 chỉ tiêu bậc ĐH và 300 chỉ tiêu bậc CĐ.
Dưa lưới Hà Nam Hitech (Công ty CP Đầu tư và Phát triển nông nghiệp Công nghệ cao Hà Nam, xã Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) Muối tinh Bạc Liêu (Công ty CP Muối Bạc Liêu Số 108 QL1A, xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu) Nước dứa tươi đóng lon 330ml DOVECO (Công ty CP Thực phẩm xuất khẩu Đồng Giao phường Trung Sơn, TX Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình) Đường Organic Dark Brown (Công ty CP Thành Thành Công Biên Hòa, xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh) Phân bón NPK Cà Mau (Công ty CP Phân bón Dầu khí Cà Mau Lô D, KCN phường 1, đường Ngô Quyền, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau) Phân bón Đầu trâu + Avail và Đầu trâu + A- A (Công ty CP Phân bón Bình Điền - C12/21, QL1A, Tân Kiên, Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh) Phân bón hữu cơ vi sinh học VN-Humix Thành Tâm (Công ty TNHH Phân bón Thành Tâm - số 6D, đường số 2, khu phố 3, phường Bình An, quận 2, TP Hồ Chí Minh) Phân bón Năm Sao NPK 20-20-15 + TE dạng một hạt (Chi nhánh Nhà máy Phân bón Năm Sao cụm công nghiệp Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An) Phân bón NPK S Lâm Thao hàm lượng dinh dưỡng cao (Công ty CP Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao thị trấn Lâm Thao, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ) b. Chăn nuôi- Thú y- Thủy sản: Dòng vịt V52, V57 và con lai thương phẩm VSM6 (TS Dương Xuân Tuyển, Th.S Lê Thanh Hải, KS Hồ Văn Thế, Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển chăn nuôi gia cầm VIGOVA, Viện Chăn nuôi) Giống vịt biển 15- Đại Xuyên (Trung tâm Nghiên cứu Vịt Đại Xuyên, Viện Chăn nuôi) Giống lợn Landrace-BT88S và giống lợn Yorkshire-BT66S (Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển chăn nuôi Bình Thắng, Phân viện Chăn nuôi Nam Bộ, Viện Chăn nuôi) Tinh trâu đông lạnh dạng cọng rạ nhãn hiệu VINALICA (Trung tâm Giống gia súc lớn Trung ương, Viện Chăn nuôi) 03 giống gà nội Minh Dư Bình Định gồm MD1.BĐ; MD2.BĐ; MD3.BĐ (Công ty TNHH Giống gia cầm Minh Dư) Gà VCN-HAH, con lai giữa gà H Mông với Ai Cập (Nhóm tác giả: TS Phạm Công Thiếu, TS Vũ Ngọc Sơn, PGS.TS Hoàng Văn Tiệu, ThS Nguyễn Thị Mười, ThS Trần Quốc Hùng, ThS Lương Thị Hồng, ThS Lê Thúy Hằng, KS Ngô Thị Thắm, TS Nguyễn Viết Thái- Trung tâm Thực nghiệm và Bảo tồn vật nuôi, Viện Chăn nuôi) Trứng gà vỏ xanh DABACO (Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển chăn nuôi gia công DABACO) Giải pháp sử dụng chế phẩm thảo dược IAS-1 và IAS-2 có nguồn gốc bản địa trong thức ăn chăn nuôi để sản xuất thị lợn an toàn (Nhóm tác giả: PGS.TS Lã Văn Kính, Th.S Đoàn Vĩnh, TS Phạm Tất Thắng, TS Vương Nam Trung, Th.S Nguyễn Văn Phú, Phân Viện Chăn nuôi Nam Bộ, Viện Chăn nuôi) Phụ gia thức ăn chăn nuôi Vedafeed dạng viên (Công ty CP hữu hạn VEDAN Việt Nam) Thức ăn hỗn hợp cho heo nái mang thai (1042), heo nái nuôi con (1052), heo nái hậu bị (1062) và heo cái hậu bị (1072) của Công ty TNHH Cargill Việt Nam Lái Thiêu 200 - Hỗn hợp cao đạm dùng cho vịt, ngan đẻ (Công ty TNHH thức ăn gia súc Lái Thiêu 48B, khu phố Hòa Long, phường Lái Thiêu, TX Thuận An, tỉnh Bình Dương) Vắc xin Tụ huyết trùng dê, cừu (TS Nguyễn Đức Tân, Phân viện Thú y miền Trung, Viện Thú y) Chế phẩm vacxin tai xanh nhược độc chủng Hanvet 1- VN (Công ty CP Dược và Vật tư thú y Hanvet) Sữa tươi sạch TH true MILK (Công ty CP Thực phẩm sữa TH) Tôm sú Mangrove nguyên con đông lạnh (Công ty CP Tập đoàn Minh Phú) Dầu cá cao cấp Ranee (Công ty CP Tập đoàn Sao Mai) Cừ ngừ CO cắt lát saku (Công ty TNHH Hải Vương) Cá tra fillet nướng Kabayaki (Công ty CP Vĩnh Hoàn) Công nghệ ương giống và nuôi thương phẩm cá chình hoa theo hình thức công nghiệp (Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III) Mô hình nuôi tôm thẻ chân trắng trên cát bằng nước biển ven bờ công nghệ Đắc Lộc (Công ty TNHH Thủy sản Đắc Lộc) c. Thủy lợi- Phòng chống thiên tai: Công nghệ dự báo mặn xâm nhập vùng ĐBSCL phục vụ chỉ đạo, điều hành sản xuất (Đồng chủ trì: GS.TS Tăng Đức Thắng, PGS.TS Trần Bá Hoằng cùng cộng sự: ThS Nguyễn Đình Vượng, TS Tô Quang Toản, ThS Trần Minh Tuấn, KS Lê Văn Thịnh, Viện Khoa học thủy lợi miền Nam, Viện Khoa học Thủy lợi VN) Giải pháp cải tiến, nâng cấp cửa van cống tự động thủy lực nhằm chủ động điều tiết nguồn nước vùng ĐBSCL (Đồng chủ trì: GS.TS Trần Đình Hòa, ThS Thái Quốc Hiền cùng cộng sự: ThS Phan Đình Tuấn, ThS Lê Đình Hưng, ThS Bùi Mạnh Duy, Viện Khoa học Thủy lợi VN) Công nghệ xử lý nước thải phân tán DEWATS trong điều kiện Việt Nam (Chủ trì: PGS.TS Nguyễn Tùng Phong cùng cộng sự: PTS.TS Nguyễn Vũ Việt, ThS Vũ Hải Nam, ThS Phạm Thị Hải Yến, ThS Nguyễn Quang Vinh, KS Trương Ngọc Hiển, Viện Khoa học Thủy lợi VN) Công nghệ mô phỏng dòng chảy để nghiên cứu tính toán, thiết kế hợp lý các thông số đặc biệt trong buồng hút, bể hút cho các trạm bơn vừa và lớn sử dụng phần mềm Fluent (Chủ trì: TS Đinh Anh Tuấn cùng cộng sự: TS Phạm Văn Thu, ThS Phạm Song Hùng, ThS Nguyễn Hồng Long, ThS Nguyễn Mạnh Trường, KS Phạm Minh Trí, Viện Khoa học Thủy lợi VN) Công trình đầu mối hồ chứa nước Nước Trong (Chủ đầu tư: BQL Đầu tư và Xây dựng thủy lợi 6; Đơn vị tư vấn thiết kế: Tổng công ty Tư vấn xây dựng Thủy lợi Việt Nam - CTCP; Đơn vị thi công: Tổng công ty CP Xây dựng 47, Công ty CP Cơ khí và Xây lắp 276) Công trình Trạm bơm Nghi Xuyên (Chủ đầu tư: BQL Trung ương các Dự án Thủy lợi; Đơn vị tư vấn thiết kế: Viện Thủy điện và năng lượng tái tạo; Đơn vị thi công: Tổng công ty Xây dựng NN- PTNT Thanh Hóa, Công ty CP Xây dựng Thủy lợi Hải Phòng, Công ty CP Xây lắp thủy lợi Hưng Yên, Công ty CP Xây dựng thủy lợi sông Hồng, Công ty CP Bơm châu Âu).
Thị Minh Khai 1046 15.15 86 Tỉnh Bắc Ninh THPT Thuận Thành 1 1207 15.14 87 Tỉnh Hải Dương THPT Tứ Kỳ 948 15.01 88 Tỉnh Nam Định THPT Nguyễn Khuyến 799 15.01 89 Tỉnh Hải Dương THPT Thanh Hà 861 14.99 90 TP Hồ Chí Minh THPT Nguyễn Hữu Cầu 996 14.98 91 TP Hà Nội THPT Nguyễn Gia Thiều 1193 14.94 92 Tỉnh Thanh Hóa THPT Bỉm Sơn 679 14.93 93 Tỉnh Cà Mau THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển 317 14.92 94 Tỉnh Nam Định THPT Lý Tự Trọng 873 14.90 95 Tỉnh Thái Bình THPT Nguyễn Đức Cảnh 1244 14.90 96 TP Hà Nội THPT Lê Quý Đôn-Đống đa 1108 14.88 97 Tỉnh Hải Dương THPT Bình Giang 658 14.87 98 Tỉnh Kiên Giang THPT Huỳnh Mẫn Đạt 657 14.86 99 Tỉnh Bạc Liêu THPT Chuyên Bạc Liêu 508 14.85 100 Tỉnh Quảng Nam THPT Sào Nam 1089 14.85 101 Tỉnh Hải Dương THPT Kim Thành 840 14.81 102 TP Hà Nội THPT Sơn Tây, BC Giang Văn Minh 961 14.75 103 Tỉnh Vĩnh Phúc THPT Lê Xoay 895 14.74 104 Tỉnh Đồng Nai THPT Ngô Quyền 841 14.72 105 TP Hà Nội THPT Liên Hà 1201 14.72 106 Tỉnh Vĩnh Phúc THPT Yên Lạc 850 14.71 107 Tỉnh Bắc Ninh THPT Lý Thái Tổ 1063 14.71 108 TP Hồ Chí Minh THPT Ng Hữu Huân 1316 14.70 109 TP Hà Nội THPT Trần Phú- Hoàn Kiếm 1039 14.70 110 Tỉnh Hải Dương THPT Gia Lộc 953 14.65 111 Tỉnh Khánh Hòa THPT Lý Tự Trọng 1220 14.58 112 Tỉnh Tuyên Quang THPT Chuyên tỉnh 477 14.55 113 Tỉnh Bắc Giang THPT Ngô Sỹ Liên 1145 14.54 114 Tỉnh Đồng Tháp THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu 386 14.44 115 Tỉnh Cao Bằng THPT Chuyên Cao Bằng 291 14.43 116 Tỉnh Ninh Bình THPT Nguyễn Huệ 628 14.41 117 Tỉnh An Giang THPT Thoại Ngọc Hầu 977 14.40 118 TP Hồ Chí Minh THPT Phú Nhuận 1218 14.30 119 Tỉnh Nam Định THPT Trực Ninh A 924 14.30 120 Tỉnh Thái Bình THPT Vũ Tiên 1186 14.30 121 Tỉnh Hậu Giang THPT chuyên Vị Thanh 167 14.29 122 Tỉnh Ninh Thuận THPT Chu Văn An 987 14.29 123 Tỉnh Lâm Đồng THPT Bảo Lộc 1126 14.28 124 Tỉnh Thanh Hóa THPT Ba Đình 989 14.28 125 Tỉnh Hải Dương THPT Nam Sách 970 14.28 126 TP Hà Nội THPT Ngọc Hồi 944 14.28 127 Tỉnh Bắc Ninh THPT Hàn Thuyên 985 14.27 128 Tỉnh Thanh Hóa THPT Lương Đắc Bằng 1063 14.26 129 TP Hồ Chí Minh THPT Ng Công Trứ 1996 14.25 130 Tỉnh Bắc Cạn THPT Chuyên 200 14.24 131 Tỉnh Thừa thiên-Huế THPT Nguyễn Huệ 1233 14.24 132 Tỉnh Thừa thiên-Huế Khối chuyên ĐHNN Huế 57 14.23 133 TP Hà Nội THPT Việt -Đức 1255 14.20 134 Tỉnh Điện Biên THPT Chuyên Lê Quí Đôn 477 14.16 135 Tỉnh Thái Bình THPT Quỳnh Thọ 1056 14.13 136 Tỉnh Thái Bình THPT Nam Đông Quan 1163 14.10 137 TP Hà Nội THPT DL Đào Duy Từ 483 14.06 138 Tỉnh Thanh Hóa THPT Lê Lợi 1034 13.99 139 Tỉnh Nam Định THPT Xuân Trường B 974 13.98 140 Tỉnh Hưng Yên THPT Dương Quảng Hàm 571 13.92 141 Tỉnh Thanh Hóa THPT Đào Duy Từ 876 13.91 142 Tỉnh Hải Dương THPT Quang Trung 640 13.91 143 TP Hồ Chí Minh THPT Nguyễn Du 1210 13.90 144 Tỉnh Thái Bình THPT Nam Duyên Hà 1015 13.87 145 Tỉnh Hải Dương THPT Hà Bắc 495 13.86 146 Tỉnh Thái Bình THPT Nam Tiền Hải 1112 13.86 147 TP Hồ Chí Minh THPT Trần Phú 1919 13.82 148 Tỉnh Đắc Lắc THPT Thực hành Cao Nguyên 469 13.81 149 TP Hồ Chí Minh THPT Hùng Vương 2074 13.79 150 Tỉnh Nam Định THPT Hải Hậu C 763 13.79 151 Tỉnh Hải Dương THPT Thanh Miện 695 13.76 152 Tỉnh Quảng Trị THPT TX Quảng Trị 899 13.75 153 TP Hồ Chí Minh THPT Mạc Đỉnh Chi 2009 13.74 154 Tỉnh Thái Bình THPT Bắc Kiến Xương 1026 13.72 155 Tỉnh Vĩnh Phúc THPT Trần Phú 818 13.71 156 Tỉnh Nam Định THPT Nghĩa Hưng A 1085 13.71 157 Tỉnh Bắc Ninh THPT Yên Phong 1 1255 13.69 158 Tỉnh Hải Dương THPT Ninh Giang 1015 13.68 159 Tỉnh Hà Nam THPT Duy Tiên A 820 13.67 160 TP Đà Nẵng THPT Hoàng Hoa Thám 935 13.65 161 TP Hà Nội THPT DL Trí Đức 502 13.63 162 TP Hà Nội THPT TT Việt úc 29 13.62 163 Tỉnh Hà Nam THPT Nam Lý 697 13.62 164 Tỉnh Hải Dương THPT Phúc Thành 673 13.60 165 Tỉnh Nam Định THPT Xuân Trường A 996 13.59 166 Tỉnh Bình Định THPT Quốc học 1072 13.55 167 Tỉnh Nam Định THPT Giao Thủy B 886 13.54 168 TP Hải Phòng THPT Lê Quý Đôn 1135 13.52 169 Tỉnh Nam Định THPT Đại An 445 13.52 170 Tỉnh Sóc Trăng THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai 544 13.48 171 TP Hải Phòng THPT Vĩnh Bảo 1127 13.48 172 Tỉnh Thái Bình THPT Tây Thụy Anh 1055 13.47 173 TP Hồ Chí Minh THPT Lê Quý Đôn 621 13.47 174 Tỉnh Bắc Ninh THPT Quế Võ 1 1064 13.47 175 Tỉnh Thái Nguyên THPT Chu Văn An 708 13.44 176 Tỉnh Hà Nam THPT Phủ Lý A 710 13.44 177 Tỉnh Hải Dương THPT Cẩm Giàng 703 13.41 178 Tỉnh Nam Định THPT Nghĩa Hưng B 865 13.41 179 TP Hà Nội THPT Cao Bá Quát- Gia Lâm 1075 13.41 180 Tỉnh Quảng Ninh THPT Hòn Gai 724 13.41 181 TP Hà Nội THPT Phạm Hồng Thái 961 13.40 182 TP Hà Nội THPT DL Lô Mô nô xốp 359 13.38 183 TP Hồ Chí Minh THPT DL Ngôi Sao 186 13.38 184 Tỉnh Quảng Nam THPT Trần Cao Vân 1057 13.38 185 Tỉnh Hải Dương THPT Chí Linh 857 13.38 186 Tỉnh Hải Dương THPT Tuệ Tĩnh 557 13.36 187 Tỉnh Nam Định THPT Giao Thủy C 673 13.35 188 Tỉnh Khánh Hòa THPT Nguyễn Trãi 905 13.34 189 TP Hà Nội THPT Xuân Đỉnh 1085 13.34 190 TP Hà Nội THPT Lê Quí Đôn- Hà Đông, 1256 13.33 191 Tỉnh Thanh Hóa THPT Quảng Xương 1 848 13.31 192 Tỉnh Hải Dương THPT Đoàn Thượng 468 13.30 193 Tỉnh Nam Định THPT Phạm Văn Nghị 1035 13.27 194 TP Cần Thơ THPT Châu Văn Liêm 1311 13.27 195 Tỉnh Phú Thọ THPT Long Châu Sa 658 13.26 196 Tỉnh Nghệ An THPT Diễn Châu 3 928 13.26 197 TP Hà Nội THPT Nhân Chính 829 13.24 198 Tỉnh Hà Nam THPT Thanh Liêm A 689 13.24 199 Tỉnh Đồng Nai THPT Long Khánh 1174 13.24 200 Tỉnh Vĩnh Phúc THPT Ngô Gia Tự 822 13.23 (Theo GDTĐ).
H.Vũ (ghi) [ Dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 1992 ] [1, Góp ý Dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 1992] [ 2, Góp ý Dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 1992 ] [Mời bạn đọc tham gia đóng góp ý kiến về Dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 1992] [Hiến pháp với sự nghiệp xây dựng Nhà nước của dân, do dân và vì dân] [Đưa Hoàng Sa và Trường Sa vào Hiến pháp] [Người yếu thế tham gia góp ý Dự thảo sửa đổi Hiến pháp: Đảm bảo quyền dân chủ, quyền công dân] [Phải dành một chương riêng về Đảng] [ " Nhà nước của dân cần tạo điều kiện cho công dân có việc làm " ] [Hiến pháp mới với sự đổi mới hệ thống tổ chức bộ máy nhà nước] [Hiến pháp cần thể hiện hồn văn hóa dân tộc] [Hội đồng Dân tộc Quốc hội góp ý kiến cho Dự thảo sửa đổi Hiến pháp1992] [Phải có chế định bảo hiến] [5 kiến nghị về bản Dự thảo sửa đổi Hiến pháp 1992] [Vai trò giám sát và phản biện xã hội của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam] [Quyền con người, quyền công dân được đảm bảo bằng luật] [Nhân dân là chủ thể của quyền lập hiến] [Thiết lập định chế bảo vệ Hiến pháp ở nước ta] [MTTQ Hà Nội góp ý dự thảo Hiến pháp năm 1992: Khẳng định vai trò lãnh đạo của Đảng] [Lấy ý kiến nhân dân về dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi)] [Sửa đổi Hiến pháp 1992 sẽ cân nhắc vấn đề về thu hồi đất] [Làm rõ hơn về quyền con người ] [Cần quy định rõ vấn đề xây dựng chính quyền địa phương] [Hiến pháp mới với nền công lý dễ tiếp cận] [Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc] [Cần khẳng định rõ về toàn vẹn lãnh thổ] [Nguyên Phó Chủ tịch UB MTTQ TP Hà Nội Phạm Ngọc Thảo: Quy định rõ hơn về hệ thống chính trị trong Hiến pháp] [Nhiều ý kiến tâm huyết với Dự thảo sửa đổi Hiến pháp 1992] [Cần cơ chế kiểm soát quyền lực một cách hữu hiệu] [Hiến pháp phải ghi rõ vai trò, chức năng của Mặt trận] [Nên để dân bầu chính quyền các cấp] [Tiếp tục hoàn thiện chế độ chính trị] [Đảm bảo quyền làm chủ của nhân dân] [Vai trò của Đảng: Cần thể hiện rõ trong Hiến pháp] [Thể chế hóa mối quan hệ giữa Đảng với Nhà nước và nhân dân] [ Sẽ xóa độc quyền nhiều hình thức sở hữu] [Hiến pháp cần thể hiện chủ quyền biển đảo] [Người dân phải có quyền phúc quyết Hiến pháp] [Đảm bảo quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân] [Cần thể hiện đúng và đầy đủ quan điểm của Đảng về MTTQ Việt Nam] [Làm rõ quyền con người và quyền công dân] [Nâng cao vai trò giám sát của Mặt trận] [Đề cao trách nhiệm công dân] [Hiến định vai trò của Mặt trận trong Hiến pháp] [ Để Hiến pháp thực sự là của dân ] [Ủy ban Dự thảo sửa đổi Hiến pháp kiểm tra công tác tổ chức lấy ý kiến nhân dân] [2 Ủy ban của Quốc hội góp ý kiến vào Dự thảo sửa đổi Hiến pháp 1992] [ Đừng ngại phức tạp mà không lắng nghe ] [Cơ hội để nói lên tiếng nói của chính mình] [ Không ai được lợi dụng danh nghĩa nhân dân ] [Phải kế thừa được tinh hoa của Hiến pháp các nước] [Quyền của Hội đồng Hiến pháp] [Phải khẳng định rõ sự lãnh đạo của Đảng] [Chánh án, Viện trưởng, Tổng kiểm toán phải là đại biểu Quốc hội] [Chưa thích hợp để áp dụng mô hình Thị trưởng] [Bổ sung thiết chế Hội đồng Bảo hiến là cần thiết] [Tôn trọng tính độc lập của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam] [Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam góp ý Dự thảo sửa đổi Hiến pháp 1992] [Làm rõ chức năng, quyền hạn của Ủy ban nhân dân] [Bộ máy chính quyền địa phương: "Chiếc áo pháp lý đã quá chật] [Vai trò của Đảng càng lớn, trách nhiệm càng cao] [Vai trò, trách nhiệm của chính quyền địa phương] [Vai trò, vị trí của Mặt trận Tổ quốc: Cơ sở chính trị của chính quyền nhân ] [Vai trò, vị trí của Mặt trận Tổ quốc: Phải khẳng định rõ vị thế của Mặt trận] [Tăng cường dân chủ trực tiếp] [Thượng tôn pháp luật] [Sửa Luật Đất đai phải dựa vào Hiến pháp] [Cùng bàn chuyện quốc gia] [Chính quyền địa phương dưới góc nhìn hệ thống hành chính nhà nước] [MTTQ TP.Hồ Chí Minh đưa Hiến pháp về khu dân cư: Không phân biệt người có hộ khẩu hay nhập cư] [Hiến pháp phải đề cập vấn đề tham nhũng] [Thận trọng trong cơ chế thu hồi đất] [Hòa thượng Thích Quảng Tùng: "Đảng là người lãnh đạo toàn diện ] [Đoàn cần quan tâm hơn nữa đến công tác tuyên truyền, giáo dục thế hệ trẻ] [Các chức sắc tôn giáo tỉnh Bắc Ninh tổ chức góp ý Hiến pháp 1992: Hiến pháp phải thể hiện ý chí, nguyện vọng nhân dân] [Dân là chủ thể của quyền lập hiến] [Khẳng định vai trò, vị trí của Đảng] [Các chức sắc tôn giáo góp ý cho Dự thảo sửa đổi Hiến pháp 1992: Hiến định vai trò lãnh đạo của Đảng là cần thiết] [Người Mông góp ý kiến cho Dự thảo Hiến pháp 1992] [Chủ tịch MTTQ tỉnh Nghệ An: 95% người dân tán thành với nội dung sửa đổi Hiến pháp] [Chủ tịch nước Trương Tấn Sang: Hiến pháp là ý nguyện của toàn Đảng, toàn dân] ["Đồng bào các dân tộc không ai đề cập đến quyền sở hữu tư nhân về đất đai ] [Chủ tịch Quốc hội Nguyễn Sinh Hùng làm việc với Ban Bí thư Trung ương Đoàn ] [Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân] [Giao quyền lực thì phải có cơ chế kiểm soát được quyền lực] [Chủ tịch UBTƯ MTTQ Việt Nam Huỳnh Đảm: Góp ý sửa đổi Hiến pháp, nhân dân thể hiện quyền làm chủ] [Dân quyền phải là thực quyền] [Mặt trận phải là cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân] [Cụ thể hóa tối đa Luật Mặt trận] [Người dân tích cực góp ý kiến hoàn chỉnh đạo luật gốc] [Trách nhiệm và nghĩa vụ trước dân tộc] [Kiều bào đồng tình với các nội dung trong Dự thảo] [UBTƯMTTQ Việt Nam: Bàn giao hơn 8 triệu ý kiến cho Ủy ban Dự thảo sửa đổi Hiến pháp 1992].
Dưới đây là một số hình ảnh mới nhất ghi lại cảnh triển khai vũ khí trang bị tới Mali được quân đội Anh và Pháp tiến hành bằng đường hàng không vận và các hoạt động của quân Pháp ở Mali: Máy bay vận tải hạng nặng C17 của Anh chuẩn bị hạ cánh xuống sân bay Evreux (cách Paris 90 lm về phía Bắc) nơi có một chiếc chuyên vận Antonov của Nga đang đậu để chuẩn bị chuyển vũ khí đến Mali (ảnh chụp ngày 14/1/13) Xe bọc thép được chuyển lên chuyên vận C-17 của Không quân Anh (ảnh chụp ngày 14/1/13) Xe bọc thép quân y được chuyển lên chuyên vận C-17 của Không quân Anh (ảnh chụp ngày 14/1/13) Xe bọc thép quân y được chuyển lên chuyên vận C-17 của Không quân Anh (ảnh chụp ngày 14/1/13) Máy bay vận tải hạng nặng C17 của Anh ở sân bay Evreux (cách Paris 90 lm về phía Bắc) chuẩn bị chuyển vũ khí đến Mali (ảnh chụp ngày 14/1/13) Máy bay vận tải hạng nặng C17 của Anh ở sân bay Evreux (cách Paris 90 lm về phía Bắc) chuẩn bị chuyển vũ khí đến Mali (ảnh chụp ngày 14/1/13) Máy bay vận tải hạng nặng C17 của Anh ở sân bay Evreux (cách Paris 90 lm về phía Bắc) chuẩn bị chuyển vũ khí đến Mali (ảnh chụp ngày 14/1/13) Máy bay vận tải hạng nặng C17 của Anh ở sân bay Evreux (cách Paris 90 lm về phía Bắc) chuẩn bị chuyển vũ khí đến Mali (ảnh chụp ngày 14/1/13) Lính bộ binh Pháp đang có mặt bên trong nhà chứa máy bay ở căn cứ không quân Mali - Bamako chuẩn bị được điều động đi làm nhiệm vụ (ảnh chụp ngày 14/1/13) Lính bộ binh Pháp đang có mặt bên trong nhà chứa máy bay ở căn cứ không quân Mali - Bamako chuẩn bị được điều động đi làm nhiệm vụ (ảnh chụp ngày 14/1/13) Lính bộ binh Pháp đang có mặt bên trong nhà chứa máy bay ở căn cứ không quân Mali - Bamako chuẩn bị được điều động đi làm nhiệm vụ (ảnh chụp ngày 14/1/13) Máy bay chiến đấu Mirage F1 của Pháp tại căn cứ không quân Mali - Bamako (ảnh chụp ngày 14/1/13) Máy bay chiến đấu Mirage F1 của Pháp tại căn cứ không quân Mali - Bamako (ảnh chụp ngày 14/1/13) Lính bộ binh Pháp đang có mặt bên trong nhà chứa máy bay ở căn cứ không quân Mali - Bamako chuẩn bị được điều động đi làm nhiệm vụ (ảnh chụp ngày 14/1/13) Lính bộ binh Pháp đang có mặt bên trong nhà chứa máy bay ở căn cứ không quân Mali - Bamako chuẩn bị được điều động đi làm nhiệm vụ (ảnh chụp ngày 14/1/13) Lính bộ binh Pháp đang có mặt bên trong nhà chứa máy bay ở căn cứ không quân Mali - Bamako chuẩn bị được điều động đi làm nhiệm vụ (ảnh chụp ngày 14/1/13) Lính bộ binh Pháp đang có mặt bên trong nhà chứa máy bay ở căn cứ không quân Mali - Bamako chuẩn bị được điều động đi làm nhiệm vụ (ảnh chụp ngày 14/1/13) Lính bộ binh Pháp đang có mặt bên trong nhà chứa máy bay ở căn cứ không quân Mali - Bamako chuẩn bị được điều động đi làm nhiệm vụ (ảnh chụp ngày 14/1/13) Lính bộ binh Pháp đang có mặt bên trong nhà chứa máy bay ở căn cứ không quân Mali - Bamako chuẩn bị được điều động đi làm nhiệm vụ (ảnh chụp ngày 14/1/13) Lính bộ binh Pháp đang có mặt bên trong nhà chứa máy bay ở căn cứ không quân Mali - Bamako chuẩn bị được điều động đi làm nhiệm vụ (ảnh chụp ngày 14/1/13) Anh - Pháp thực hiện chiến dịch hàng không vận đưa vũ khí, trang bị đến Mali (ảnh chụp ngày 14/1/13 tại sân bay Evreux, Pháp) Anh - Pháp thực hiện chiến dịch hàng không vận đưa vũ khí, trang bị đến Mali (ảnh chụp ngày 14/1/13 tại sân bay Evreux, Pháp) Anh - Pháp thực hiện chiến dịch hàng không vận đưa vũ khí, trang bị đến Mali (ảnh chụp ngày 14/1/13 tại sân bay Evreux, Pháp) Anh - Pháp thực hiện chiến dịch hàng không vận đưa vũ khí, trang bị đến Mali (ảnh chụp ngày 14/1/13 tại sân bay Evreux, Pháp) Anh - Pháp thực hiện chiến dịch hàng không vận đưa vũ khí, trang bị đến Mali (ảnh chụp ngày 14/1/13 tại sân bay Evreux, Pháp) Anh - Pháp thực hiện chiến dịch hàng không vận đưa vũ khí, trang bị đến Mali (ảnh chụp ngày 14/1/13 tại sân bay Evreux, Pháp) Anh - Pháp thực hiện chiến dịch hàng không vận đưa vũ khí, trang bị đến Mali (ảnh chụp ngày 14/1/13 tại sân bay Evreux, Pháp) Anh - Pháp thực hiện chiến dịch hàng không vận đưa vũ khí, trang bị đến Mali (ảnh chụp ngày 14/1/13 tại sân bay Evreux, Pháp) Anh - Pháp thực hiện chiến dịch hàng không vận đưa vũ khí, trang bị đến Mali (ảnh chụp ngày 14/1/13 tại sân bay Evreux, Pháp) Anh - Pháp thực hiện chiến dịch hàng không vận đưa vũ khí, trang bị đến Mali (ảnh chụp ngày 14/1/13 tại sân bay Evreux, Pháp) Tiêm kích Rafael của Pháp ở căn cứ không quân Saint Dizier ở miền Đông chuẩn bị xuất kích lên đường đến Mali Máy bay chiến đấu của Pháp ở N'Djamena, Chad sau khi thực hiện các phi vụ tấn công ở Mali Máy bay chiến đấu của Pháp ở N'Djamena, Chad sau khi thực hiện các phi vụ tấn công ở Mali Máy bay chiến đấu của Pháp ở N'Djamena, Chad sau khi thực hiện các phi vụ tấn công ở Mali Tiêm kích Rafael của Pháp ở căn cứ không quân Saint Dizier ở miền Đông đang được lắp vũ khí, chuẩn bị xuất kích lên đường đến Mali Tiêm kích Rafael của Pháp ở căn cứ không quân Saint Dizier ở miền Đông đang được lắp vũ khí, chuẩn bị xuất kích lên đường đến Mali Máy bay chiến đấu của Pháp ở N'Djamena, Chad sau khi thực hiện các phi vụ tấn công ở Mali Tiêm kích Rafael của Pháp ở căn cứ không quân Saint Dizier ở miền Đông đang được lắp vũ khí, chuẩn bị xuất kích lên đường đến Mali Tiêm kích Rafael của Pháp ở căn cứ không quân Saint Dizier ở miền Đông chuẩn bị xuất kích lên đường đến Mali Máy bay chiến đấu của Pháp ở N'Djamena, Chad sau khi thực hiện các phi vụ tấn công ở Mali.
17:20 Huyền thoại Lý Tiểu Long 21:00 Nàng Hwan-chi-ni H2 06:30 Hòn đảo bí ẩn 09:00 Nguyễn Linh Ngọc 11:00 Tìm lại tình yêu 17:00 Trân Châu 20:00 Bản năng đàn bà BTV1 07:00 Sân khấu: Hoa của đất 08:40 Thế giới khoa học 09:30 Sức khỏe và cuộc sống 10:20 Trang măng non 10:45 Phim: Thành phố trên không T19 12:00 Quà tặng âm nhạc: Miền ký ức 13:30 Phim: Tiết Nhơn Quý truyền kỳ - T22 14:15 Câu lạc bộ thể thao 15:00 Những điều kỳ thú 15:40 Ca nhạc quốc tế 16:15 Phim VN: Mùa cưới T35 18:00 Măng non: Em vui trên phím đàn 18:20 Món ngon mỗi ngày: Tôm kho tộ 20:00 Tạp chí thời trang 21:10 Cuộc sống muôn màu 21:45 Phim TQ: Đằng sau cái đẹp - T18 BTV2 08:00 Phim: Chân tình dành cho em T29 10:15 Xem và ngẫm 11:15 Phim hoạt hình: Cô Backfire 11:45 Phim : Con gái tôi - T21, 22 13:50 Phim VN: Sống mãi với thủ đô - T1 15:25 Đời cầu thủ 15:55 Ca nhạc quốc tế 17:00 Phim TQ: Lưu Bá Ôn T36, 37 19:00 HH: Chiến binh dũng cảm - T3 19:30 Khát vọng sống 20:00 Phim HQ: Yêu lần cuối T21, 22 22:00 Câu lạc bộ thể thao 23:00 Phim: Hỏa ngục TT THVN TP ĐÀ NẴNG 06:20 HH: Trư Bát Giới 06:45 Phim truyện: Tứ thần ký 07:50 Thế giới đó đây 08:10 Tạp kỹ 10:15 Phim truyện: Vết xăm định mệnh 11:55 Phim truyện: Acappella 12:50 Phim truyện: Elisa 16:00 Phim truyện: Cô Yuong Ea 16:50 HH: Chim gõ kiến 17:10 Thiếu nhi: Một ngày của Popodoo 17:25 Phim truyện: Mẹ đẻ mẹ chồng 20:20 Phim truyện: Cô dâu vàng 21:30 Phim truyện: Ngày mai trời lại sáng ĐÀI PTTH TP ĐÀ NẴNG 06:20 Thiếu nhi: Mike, Lu và Og 06:45 Phim truyện: Liêu trai tân truyện 11:00 An toàn giao thông 11:50 Phim truyện: Tham vọng biển cả 17:00 Thiếu nhi: Tiệm bánh ABC 17:30 Phim VN: Gọi giấc mơ về 18:40 Vì trẻ em 19:45 Phụ nữ và phát triển 20:00 Phim truyện: Tham vọng 21:00 Phim truyện: Tình yêu và sự dối trá 21:45 Tạp chí văn hóa nghệ thuật VCTV2 07:30 Đi qua bóng tối T6 08:45 Những trận cầu đen T7 10:05 Đất và người T 17,18 12:00 Bên dòng Hoàng Long 13:30 Đi qua bóng tối T7 14:45 Những trận cầu đen T8 16:05 Đất và người T 19,20 18:02 Ước muốn cao sang 19:30 Đi qua bóng tối-T8 20:45 Những trận cầu đen-T 9 22:05 Đất và người-T 21,22 VCTV6 08:00 Hoàng tử Farbat và viên pha lê thần- T.21 09:30 Tao su - T.6 10:30 Truyện cổ Andecxen- T.8 14:30 Bánh dâu - T.23 15:30 Tao-su - T.7 17:00 Hoàng tử Farbat và viên pha lê thần- T.24 18:00 Đội đặc nhiệm - T.10 20:00 Hoàng tử Farbat và viên pha lê thần- T.25 21:30 Tao su- T.5 22:30 Truyện cổ Andecxen VCTV4 09:00 Tuồng: Chuyện hai làng nghề 11:00 Nụ cười tuổi thơ 12:00 Tình yêu ban đầu 15:00 Hà Nội tháng 10 16:00 Bác gấu và hai chú thỏ 18:00 SK chèo: Cô gái làng chèo 21:00 Music 4 Me VCTV1 09:00 Điều phiền muộn của trẻ con T.5 10:00 Mùa cưới 2009 11:00 Những cuộc gặp gỡ ở nơi tận cùng thế giới P.4 15:00 Câu chuyện về thành phố Sydney-P1 17:00 Điều phiền muộn của trẻ con - T.7 19:00 Ca nhạc Quốc tế 19:45 Nghệ thuật chế biến món ăn P.1 21:00 Điều phiền muộn của trẻ con T.8 22:30 Người yêu sư tử - P.9 VCTV7 08:45 Ngày xuân giữa mùa nắng hạ - T.20 09:30 Chuyện gia đình - T.1 10:30 Ngôi sao ca nhạc - T.19, 20 12:00 Chuyện gia đình - T. 2 13:45 Kỳ thần Đông Phương Sóc - T.1 15:15 Ngày xuân giữa mùa nắng hạ - T.20 16:00 Cuôc truy tìm tấm vé số 18:00 Zorro-Gươm báu và hoa hồng - T.65 18:45 Kỳ thần Đông Phương Sóc - T.2 19:30 Chuyện gia đình - T.3 20:30 Những vụ án bí ẩn -T.3,4 Today TV VTC7 06:00 Làng Holland - T 18,19 08:00 Thu Lạnh- T15 08:45 Chuyện tình qua điện thoại- T15 09:45 Bảy võ sĩ -T28 10:30 TGT- Best buy 11:00 Tân bến Thượng Hải- T35 12:00 Thư kiếm ân cừu lục- T1 13:00 Đẹp mỗi ngày 5 13:30 LKNN 9: Nghề chuyên viên trang điểm 14:00 Thầy phù thủy siêu phàm - T20 15:00 Người đánh trống trường - T7 17:00 Thu Lạnh- T16 18:00 Chuyện tình qua điện thoại-T16 19:00 Tân bến Thượng Hải- T36 20:00 Cẩm nang sống 9 20:30 Tôi đồng ý -T.1 21:00 Thầy phù thủy siêu phàm- T23 22:00 Thư kiếm ân cừu lục- T2 23:00 PTL: Tàu ngầm Let s Việt 10:30 Hãy nghe họ nói 11:00 Chuyện phố nhỏ: Nhà tôi 1 12:00 Phim thiếu nhi: Đồng hồ cát 17:30 Phim Việt: Sóng gió cuộc đời 18:30 Chuyện thế giới 19:45 Đảo hải tặc 20:00 Phim Việt: Ngõ vắng 21:30 Thế giới trẻ 22:30 Phim: Boarding School 23:30 Chuyện thế giới SCTV 19:00 Áo cưới thiên đường 20:00 Viên ngọc bích 22:00 Bí danh 23:00 Nàng Kim Sam Soon SCTV9 17:00 Cỗ máy thời gian 19:00 Bước ngoặt cuộc đời 21:00 Nghĩa bất dung tình HTVC PHIM 08:00 Phim Mỹ : Người lập dị 09:23 Starstruck Classic: Mel Brooks 09:47 Thế giới điện ảnh: H.G Wells 10:30 Phim Trung Quốc: Hiệp ảnh tiên tôn 12:21 Phim Trung Quốc: Thiên hạ vô địch 14:07 Phim Mỹ: Hoa Mộc Lan 15:28 Starstruck: Eddie Murphy 16:00 Phim Mỹ: Chuyên án Hollywood 18:09 Phim Trung Quốc: Hiệp ảnh tiên tôn 20:00 Phim Trung Quốc: Thiên hạ vô địch 21:38 Thế giới điện ảnh: Điều chỉnh thể hình 22:03 Phim Mỹ (Khoa học viễn tưởng): Cuộc hành trình không tưởng HTVC THUẦN VIỆT 08:46 Món ngon mỗi ngày: Bò bía 09:16 Phim VN: Hoa tỷ muội 10:50 Cải lương: Hai gương mặt một cuộc đời 12:56 Ca nhạc dân tộc: Tiếng mưa rơi 14:02 Phim VN: Gió nghịch mùa 15:47 Siêu thị cười: Ghẹo mặt nhà chúa 16:19 Gameshow: Nào ta cùng hát 17:07 Phim VN: Áo cưới thiên đường 19:15 Kịch : Bóng thiên nga 21:27 Phim VN: Gió nghịch mùa 23:14 Ca nhạc : Mưa trong nỗi nhớ HTVC PHỤ NỮ 06:00 Yoga cho mọi người 08:00 Chân dung phụ nữ 09:00 Phim truyện Hàn Quốc: Tạm biệt tình yêu - T3, 4 12:00 Phim truyện VN: Bến phà 16:00 Phim VN: Mưa thủy tinh - T3, 4 20:00 40 tuần hạnh phúc 21:30 Phim truyện Hàn Quốc: Tạm biệt tình yêu - T3, 4 YAN TV SCTV2 20:00 Chương trình X2 20:30 Sao 24/7 - Tuấn Hưng 21:00 Hey Yo!
Cụ thể như sau: STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 D140114 Quản lí giáo dục Toán, Lý, Hóa 21 2 D140114B Quản lí giáo dục Ngữ văn, Sử, Địa 24.5 3 D140114D Quản lí giáo dục Toán, Ngữ văn, NN 20.25 4 D140201 Giáo dục Mầm non Toán, Ngữ văn, Năng khiếu 22 5 D140201A Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh Ngữ văn, Anh, Năng khiếu 20.75 6 D140201A1 Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh Toán, Anh, Năng khiếu 18.5 7 D140202 Giáo dục Tiểu học Toán, Ngữ văn, Sử 23.75 8 D140202A Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Anh 23.75 9 D140202B Giáo dục Tiểu học Toán, Ngữ văn, Địa 26.25 10 D140202D Giáo dục Tiểu học Toán, Ngữ văn, NN 24 11 D140203 Giáo dục Đặc biệt Ngữ văn, Toán, sinh 20.75 12 D140203B Giáo dục Đặc biệt Ngữ văn, Sử, Địa 24.5 13 D140203C Giáo dục Đặc biệt Ngữ văn, Toán, Năng khiếu 21.25 14 D140203D Giáo dục Đặc biệt Ngữ văn, Toán, NN 20.75 15 D140204 Giáo dục công dân Ngữ văn, Sử, Địa 24.75 16 D140204B Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Sử 20.25 17 D140204C Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Địa 22.5 18 D140204D Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, NN 19.75 19 D140205 Giáo dục chính trị Ngữ văn, Sử, Địa 24.25 20 D140205B Giáo dục chính trị Ngữ văn, Toán, Sử 19.75 21 D140205C Giáo dục chính trị Ngữ văn, Toán, Địa 21.75 22 D140205D Giáo dục chính trị Ngữ văn, Toán, NN 18 23 D140206 Giáo dục Thể chất Toán,Sinh, NĂNG KHIẾU 21.5 24 D140208 Giáo dục Quốc phòng An ninh Toán, Lý, Hóa 17 25 D140208B Giáo dục Quốc phòng An ninh Ngữ văn, Sử, Địa 24 26 D140208C Giáo dục Quốc phòng An ninh Toán, Lý, Ngữ văn 18 27 D140209 SP Toán học Toán, Lý, Hóa 25.75 28 D140209A SP Toán học (đào tạo giáo viên dạy Toán học bằng tiếng Anh) Toán, Lý, Hóa 25.5 29 D140209A1 SP Toán học (đào tạo giáo viên dạy Toán học bằng tiếng Anh) Toán, Lý, Anh 25 30 D140209A2 SP Toán học (đào tạo giáo viên dạy Toán học bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ văn, Anh 24 31 D140210 SP Tin học Toán, Lý, Hóa 22.75 32 D140210A SP Tin học (đào tạo giáo viên dạy Tin học bằng tiếng Anh) Toán, Lý, Hóa 22 33 D140210A1 SP Tin học (đào tạo giáo viên dạy Tin học bằng tiếng Anh) Toán, Lý, Anh 18 34 D140210B SP Tin học Toán, Lý, Anh 17.75 35 D140211A SP Vật lý (đào tạo giáo viên dạy Vật lý bằng tiếng Anh) Toán, Lý, Hóa 24.5 36 D140211A1 SP Vật lý (đào tạo giáo viên dạy Vật lý bằng tiếng Anh) Toán, Lý, Anh 23.5 37 D140211A2 SP Vật lý (đào tạo giáo viên dạy Vật lý bằng tiếng Anh) Toán, Lý, Ngữ văn 23.5 38 D140211B SP Vật lý Toán, Lý, Hóa 25.25 39 D140211C SP Vật lý Toán, Lý, Anh 21.75 40 D140211D SP Vật lý Toán, Lý, Ngữ văn 23.75 41 D140212 SP Hóa học Toán, Lý, Hóa 25.25 42 D140212A SP Hóa học (đào tạo giáo viên dạy Hóa học bằng tiếng Anh) Toán, Hóa, Anh 21.5 43 D140213 SP Sinh học Toán, Lý, Hóa 24 44 D140213A SP Sinh học (đào tạo giáo viên dạy Sinh học bằng tiếng Anh) Toán, Lý, Anh 19.75 45 D140213A1 SP Sinh học (đào tạo giáo viên dạy Sinh học bằng tiếng Anh) Toán, Sinh, Anh 19.75 46 D140213A2 SP Sinh học (đào tạo giáo viên dạy Sinh học bằng tiếng Anh) Toán, Hóa, Anh 20.5 47 D140213B SP Sinh học Toán, Hóa, Sinh 23.5 48 D140214 SP Kĩ thuật công nghiệp Toán, Lý, Hóa 17.25 49 D140214B SP Kĩ thuật công nghiệp Toán, Lý, Anh 16 50 D140214C SP Kĩ thuật công nghiệp Toán, Lý, Ngữ văn 20 51 D140217 SP Ngữ văn Ngữ văn, Sử, Địa 26.75 52 D140217B SP Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Sử 22.75 53 D140217C SP Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Địa 24.5 54 D140217D SP Ngữ văn Ngữ văn, Toán, NN 23 55 D140218 SP Lịch sử Ngữ văn, Sử, Địa 25.5 56 D140218B SP Lịch sử Ngữ văn, Sử, NN 21 57 D140219 SP Địa lý Toán, Lý, Hóa 22.25 58 D140219B SP Địa lý Ngữ văn, Sử, Địa 26 59 D140219C SP Địa lý Toán, Ngữ văn, Địa 23.5 60 D140221 SP Âm nhạc Ngữ văn, Năng khiếu nhạc, HÁT 24.08 61 D140222 SP Mĩ thuật Ngữ văn, NĂNG KHIẾU, Vẽ màu 21.5 62 D140231 SP Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH 33.33 63 D140233 SP Tiếng Pháp Ngữ văn, Toán, NN 28.92 64 D140233B SP Tiếng Pháp Toán, Hóa, NN 27.5 65 D140233C SP Tiếng Pháp Ngữ văn, Sử, NN 27.08 66 D140233D SP Tiếng Pháp Ngữ văn, Địa, NN 30.5 67 D220113 Việt Nam học Ngữ văn, Sử, Địa 24.25 68 D220113B Việt Nam học Ngữ văn, Toán, Địa 21.5 69 D220113D Việt Nam học Ngữ văn, Toán, NN 19.25 70 D310201 Chính trị học (SP Triết học) Toán, Lý, Hóa 19.25 71 D310201B Chính trị học (SP Triết học) Ngữ văn, Sử, Địa 25 72 D310201C Chính trị học (SP Triết học) Toán, Ngữ văn, Sử 19.75 73 D310201D Chính trị học (SP Triết học) Toán, Ngữ văn, NN 19.5 74 D310401 Tâm lý học Toán, Hóa, Sinh 21.5 75 D310401B Tâm lý học Ngữ văn, Sử, Địa 24.75 76 D310401C Tâm lý học Toán, Ngữ văn, Sử 21 77 D310401D Tâm lý học Toán, Ngữ văn, NN 20.5 78 D310403 Tâm lý học giáo dục Toán, Hóa, Sinh 22.25 79 D310403B Tâm lý học giáo dục Ngữ văn, Sử, Địa 25 80 D310403C Tâm lý học giáo dục Toán, Ngữ văn, Sử 20.75 81 D310403D Tâm lý học giáo dục Ngữ văn, Toán, NN 20.25 82 D420101 Sinh học Toán, Lý, Hóa 19.5 83 D420101B Sinh học Toán, Hóa, Sinh 22.25 84 D460101 Toán học Toán, Lý, Hóa 24.25 85 D460101B Toán học Toán, Lý, Anh 19.75 86 D460101C Toán học Toán, Ngữ văn, Anh 21 87 D480201 Công nghệ thông tin Toán, Lý, Hóa 21.25 88 D480201B Công nghệ thông tin Toán, Lý, Anh 16.75 89 D550330 Văn học Ngữ văn, Sử, Địa 24.25 90 D550330B Văn học Ngữ văn, Toán, Sử 20 91 D550330C Văn học Ngữ văn, Toán, Địa 22.75 92 D550330D Văn học Ngữ văn, Toán, NN 20.5 93 D760101 Công tác xã hội Ngữ văn, Sử, Địa 24 94 D760101C Công tác xã hội Ngữ văn, Sử, NN 16.75 95 D760101D Công tác xã hội Toán, Ngữ văn, NN 18.5 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội chỉ tính cho thí sinh ở KV3.
DANH SÁCH VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CÁC ĐẢO, ĐÁ, BÃI CỦA QUẦN ĐẢO TRƯỜNG SA STT Tên gọi Tọa độ địa lý Vĩ độ Bắc Kinh độ Đông 1 Đá Bắc 11 28,0 114 23,6 2 Đảo Song Tử Đông 11 27,4 114 21,3 3 Đảo Song Tử Tây 11 25,9 114 19,8 4 Đá Nam 11 23,3 114 17,9 5 Bãi Đinh Ba 11 30,1 114 38,8 6 Bãi Núi Cầu 11 21,0 114 3,7 7 Đá Vĩnh Hảo 11 05,6 114 22,5 8 Đá Tri Lễ 11 04,5 114 15,4 9 Đá Hoài Ân 11 03,7 114 13,3 10 Đá Trâm Đức 11 03,5 114 19,4 11 Đảo Thị Tứ 11 03,2 114 17,1 12 Đá Cái Vung 11 02,0 114 10,5 13 Đá An Lão 11 09,1 114 47,9 14 Bãi Đường 11 01,3 114 41,8 15 Đảo Bến Lạc 11 04,7 115 01,2 16 Đèn biển Song Tử Tây 11 25,7 114 19,8 17 Đá Đền Cây Cỏ 10 15,4 113 36,6 18 Đá Lớn 10 03,7 113 51,1 19 Đá Xu Bi 10 55,1 114 04,8 20 Bãi Loại Ta Nam 10 42,1 114 19,7 21 Đảo Loại Ta Tây 10 43,5 114 21,0 22 Đảo Loại Ta 10 40,5 114 25,4 23 Đá Sa Huỳnh 10 40,7 114 27,6 24 Đá An Nhơn Nam 10 41,4 114 29,7 25 Đá An Nhơn 10 42,8 114 31,9 26 Đá An Nhơn Bắc 10 46,4 114 35,4 27 Đá Cá Nhám 10 52,8 114 55,3 28 Đá Tân Châu 10 51,5 114 52,5 29 Đá Ga Ven 10 12,7 114 13,4 30 Đá Lạc 10 09,9 114 15,1 31 Đảo Nam Yết 10 10,9 114 21,6 32 Đảo Ba Bình 10 22,8 114 21,8 33 Đá Bàn Than 10 23,3 114 24,7 34 Đảo Sơn Ca 10 22,6 114 28,7 35 Đá Núi Thị 10 24,7 114 35,2 36 Đá Én Đất 10 21,3 114 41,8 37 Đá Nhỏ 10 01,5 114 01,4 38 Đá Long Hải 10 11,5 115 18,0 39 Đá Lục Giang 10 15,2 115 22,1 40 Đảo Bình Nguyên 10 49,2 115 49,8 41 Đảo Vĩnh Viễn 10 44,2 115 48,5 42 Cụm Hải Sâm 10 29,8 115 45,7 43 Đá Hoa 10 32,0 115 44,1 44 Đá Triêm Đức 10 32,1 115 47,7 45 Đá Ninh Cơ 10 29,9 115 42,6 46 Đá Hội Đức 10 27,7 114 43,9 47 Đá Định Tường 10 27,5 115 47,2 49 Đá Hơp Kim 10 48,5 116 05,5 50 Đá Ba Cờ 10 43,0 116 10,0 51 Đá Khúc Giáp 10 37,1 116 10,3 52 Đá Trung Lễ 10 57,9 116 25,3 53 Đá Mỏ Vịt 10 53,7 116 26,3 54 Đá Cỏ My 10 47,3 116 41,3 55 Đá Gò Già 10 48,6 116 51,5 57 Đá Chà Và 10 32,8 116 56,2 58 Đá Tây Nam 10 18,8 116 29,7 59 Đá Phật Tự 10 07,0 116 08,8 60 Bãi Hải Yến 10 35,2 116 59,9 61 Đá Chữ Thập 9 39,8 112 59,0 62 Đá Núi Mon 9 12,7 113 39,9 63 Đá Cô Lin 9 46,4 114 15,2 64 Đá Gạc Ma 9 43,2 114 16,6 65 Đá Tam Trung 9 50,2 114 16,1 66 Đá Nghĩa Hành 9 51,3 114 16,6 67 Đá Sơn Hà 9 52,9 114 18,2 68 Đảo Sinh Tồn 9 53,2 114 19,7 69 Đá Nhạn Gia 9 53,9 114 20,6 70 Đá Bình Khê 9 54,0 114 23,1 71 Đá Ken Nam 9 53,7 114 25,6 72 Đá Văn Nguyên 9 50,1 114 27,3 73 Đá Phúc Sỹ 9 48,0 114 23,8 74 Đá Len Đao 9 46,8 114 22,2 75 Đá Trà Khúc 9 41,5 114 21,3 76 Đá Ninh Hòa 9 51,1 114 29,2 77 Đá Vị Khê 9 51,7 114 33,0 78 Đá Bia 9 52,2 114 30,5 79 Đá Tư Nghĩa 9 55,1 114 30,9 80 Đảo Sinh Tồn Đông 9 54,3 114 33,7 81 Đá An Bình 9 54,5 114 35,7 82 Đá Bình Sơn 9 56,2 114 31,2 83 Đá Bãi Khung 9 58,0 114 33,7 84 Đá Đức Hòa 9 58,8 114 35,3 85 Đá Ba Đầu 9 59,3 114 39,0 86 Đá Suối Ngọc 9 22,9 115 26,5 87 Đá Vành Khăn 9 54,3 115 32,3 88 Bãi Cò Mây 9 44,5 115 52,0 89 Bãi Suối Ngà 9 19,1 11 56,2 90 Đá Long Điền 9 36,3 116 10,3 91 Bãi Sa Bin 9 44,7 116 30,0 92 Bãi Phù Mỹ 9 10,1 116 28,1 93 Bãi Đồi Mồi 9 02,3 116 40,2 94 Bãi Cái Mép 9 27,2 116 55,6 95 Đá Bồ Đề 9 31,4 116 23,2 96 Đá Lát 8 40,7 111 40,2 97 Đảo Trường Sa 8 38,8 111 55,1 98 Bãi Đá Tây 8 51,5 112 13,1 99 Đảo Trường Sa Đông 8 56,1 112 20,9 100 Bãi ngầm Chim Biển 8 09,0 111 58,0 101 Bãi ngầm Mỹ Hải 8 33,6 111 28,0 102 Cảng biển Trường Sa Lớn 8 38,6 111 55,0 103 Đèn biển Đá Lát 8 40,0 111 39,8 104 Đèn biển Đá Tây 8 50,7 112 11,7 105 Đá Đông 8 49,7 112 35,8 106 Đá Châu Viên 8 51,9 112 50,1 107 Bãi đá Thuyền Chài 8 11,0 113 18,6 108 Đảo Phan Vinh 8 58,1 113 41,9 109 Bãi đá Tốc Tan 8 48,7 113 59,0 110 Đá Kỳ Vân 8 00,5 113 55,0 111 Đá Núi Le 8 42,6 114 11,1 112 Đá Tiên Lữ 8 51,3 114 39,3 113 Đá Én Ca 8 05,6 114 08,3 114 Đá Sâu 8 07,0 114 34,4 115 Đá Gia Hội 8 10,5 114 42,7 116 Đá Gia Phú 8 07,4 114 48,3 117 Đá Công Đo 8 21,5 115 13,4 118 Bãi ngầm Ngũ Phụng 8 27,0 115 09,6 119 Đèn biển Tiên Ngữ 8 52,0 114 39,0 120 Bãi Trăng Khuyết 8 53,7 116 17,1 121 Bãi ngầm Tam Thanh 8 30,5 115 32,0 122 Bãi ngầm Khánh Hộ 8 29,0 115 56,0 123 Đảo An Bang 7 53,8 112 55,1 124 Đá Suối Cát 7 38,6 113 48,5 125 Đá Kiệu Ngự 7 39,0 113 56,8 126 Đá Hoa Lau 7 24,1 113 50,2 127 Đèn biển An Bang 7 52,2 112 54,2 128 Bãi cạn Kiệu Ngựa 7 44,3 114 15,9 129 Đá Vĩnh Tường 7 11,0 114 49,0 130 Bãi ngầm Nguyệt Sương 9 32,0 112 25,0 131 Bãi cạn Đồ Bàn 10 44,0 117 18,3 132 Bãi cạn Rạch Vang 11 04,0 117 16,5 133 Đá Vĩnh Hợp 11 04,5 117 01,7 134 Bãi Cỏ Rong 11 28,5 116 22,1 135 Đá Đồng Thanh 11 55,5 116 47,0 136 Bãi Tổ Muỗi 11 28,9 116 12,5 137 Bãi cạn Na Khoai 10 20,5 117 17,7 138 Đá Sác Lốt 6 56,5 113 34,5 Hồng Chuyên (chọn đăng).
Võ Anh Tuấn (TP.Hà Tĩnh) [ Dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 1992 ] [1, Góp ý Dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 1992] [ 2, Góp ý Dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 1992 ] [Mời bạn đọc tham gia đóng góp ý kiến về Dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 1992] [Hiến pháp với sự nghiệp xây dựng Nhà nước của dân, do dân và vì dân] [Đưa Hoàng Sa và Trường Sa vào Hiến pháp] [Người yếu thế tham gia góp ý Dự thảo sửa đổi Hiến pháp: Đảm bảo quyền dân chủ, quyền công dân] [Phải dành một chương riêng về Đảng] [ " Nhà nước của dân cần tạo điều kiện cho công dân có việc làm " ] [Hiến pháp mới với sự đổi mới hệ thống tổ chức bộ máy nhà nước] [Hiến pháp cần thể hiện hồn văn hóa dân tộc] [Hội đồng Dân tộc Quốc hội góp ý kiến cho Dự thảo sửa đổi Hiến pháp1992] [Phải có chế định bảo hiến] [5 kiến nghị về bản Dự thảo sửa đổi Hiến pháp 1992] [Vai trò giám sát và phản biện xã hội của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam] [Quyền con người, quyền công dân được đảm bảo bằng luật] [Nhân dân là chủ thể của quyền lập hiến] [Thiết lập định chế bảo vệ Hiến pháp ở nước ta] [MTTQ Hà Nội góp ý dự thảo Hiến pháp năm 1992: Khẳng định vai trò lãnh đạo của Đảng] [Lấy ý kiến nhân dân về dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi)] [Sửa đổi Hiến pháp 1992 sẽ cân nhắc vấn đề về thu hồi đất] [Làm rõ hơn về quyền con người ] [Cần quy định rõ vấn đề xây dựng chính quyền địa phương] [Hiến pháp mới với nền công lý dễ tiếp cận] [Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc] [Cần khẳng định rõ về toàn vẹn lãnh thổ] [Nguyên Phó Chủ tịch UB MTTQ TP Hà Nội Phạm Ngọc Thảo: Quy định rõ hơn về hệ thống chính trị trong Hiến pháp] [Nhiều ý kiến tâm huyết với Dự thảo sửa đổi Hiến pháp 1992] [Cần cơ chế kiểm soát quyền lực một cách hữu hiệu] [Hiến pháp phải ghi rõ vai trò, chức năng của Mặt trận] [Nên để dân bầu chính quyền các cấp] [Tiếp tục hoàn thiện chế độ chính trị] [Đảm bảo quyền làm chủ của nhân dân] [Vai trò của Đảng: Cần thể hiện rõ trong Hiến pháp] [Thể chế hóa mối quan hệ giữa Đảng với Nhà nước và nhân dân] [ Sẽ xóa độc quyền nhiều hình thức sở hữu] [Hiến pháp cần thể hiện chủ quyền biển đảo] [Người dân phải có quyền phúc quyết Hiến pháp] [Đảm bảo quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân] [Cần thể hiện đúng và đầy đủ quan điểm của Đảng về MTTQ Việt Nam] [Làm rõ quyền con người và quyền công dân] [Nâng cao vai trò giám sát của Mặt trận] [Đề cao trách nhiệm công dân] [Hiến định vai trò của Mặt trận trong Hiến pháp] [ Để Hiến pháp thực sự là của dân ] [Ủy ban Dự thảo sửa đổi Hiến pháp kiểm tra công tác tổ chức lấy ý kiến nhân dân] [2 Ủy ban của Quốc hội góp ý kiến vào Dự thảo sửa đổi Hiến pháp 1992] [ Đừng ngại phức tạp mà không lắng nghe ] [Cơ hội để nói lên tiếng nói của chính mình] [ Không ai được lợi dụng danh nghĩa nhân dân ] [Phải kế thừa được tinh hoa của Hiến pháp các nước] [Quyền của Hội đồng Hiến pháp] [Phải khẳng định rõ sự lãnh đạo của Đảng] [Chánh án, Viện trưởng, Tổng kiểm toán phải là đại biểu Quốc hội] [Chưa thích hợp để áp dụng mô hình Thị trưởng] [Bổ sung thiết chế Hội đồng Bảo hiến là cần thiết] [Tôn trọng tính độc lập của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam] [Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam góp ý Dự thảo sửa đổi Hiến pháp 1992] [Làm rõ chức năng, quyền hạn của Ủy ban nhân dân] [Bộ máy chính quyền địa phương: "Chiếc áo pháp lý đã quá chật] [Vai trò của Đảng càng lớn, trách nhiệm càng cao] [Vai trò, trách nhiệm của chính quyền địa phương] [Vai trò, vị trí của Mặt trận Tổ quốc: Cơ sở chính trị của chính quyền nhân ] [Vai trò, vị trí của Mặt trận Tổ quốc: Phải khẳng định rõ vị thế của Mặt trận] [Tăng cường dân chủ trực tiếp] [Thượng tôn pháp luật] [Sửa Luật Đất đai phải dựa vào Hiến pháp] [Cùng bàn chuyện quốc gia] [Chính quyền địa phương dưới góc nhìn hệ thống hành chính nhà nước] [MTTQ TP.Hồ Chí Minh đưa Hiến pháp về khu dân cư: Không phân biệt người có hộ khẩu hay nhập cư] [Hiến pháp phải đề cập vấn đề tham nhũng] [Thận trọng trong cơ chế thu hồi đất] [Hòa thượng Thích Quảng Tùng: "Đảng là người lãnh đạo toàn diện ] [Đoàn cần quan tâm hơn nữa đến công tác tuyên truyền, giáo dục thế hệ trẻ] [Các chức sắc tôn giáo tỉnh Bắc Ninh tổ chức góp ý Hiến pháp 1992: Hiến pháp phải thể hiện ý chí, nguyện vọng nhân dân] [Dân là chủ thể của quyền lập hiến] [Khẳng định vai trò, vị trí của Đảng] [Các chức sắc tôn giáo góp ý cho Dự thảo sửa đổi Hiến pháp 1992: Hiến định vai trò lãnh đạo của Đảng là cần thiết] [Người Mông góp ý kiến cho Dự thảo Hiến pháp 1992] [Chủ tịch MTTQ tỉnh Nghệ An: 95% người dân tán thành với nội dung sửa đổi Hiến pháp] [Chủ tịch nước Trương Tấn Sang: Hiến pháp là ý nguyện của toàn Đảng, toàn dân] ["Đồng bào các dân tộc không ai đề cập đến quyền sở hữu tư nhân về đất đai ] [Chủ tịch Quốc hội Nguyễn Sinh Hùng làm việc với Ban Bí thư Trung ương Đoàn ] [Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân] [Giao quyền lực thì phải có cơ chế kiểm soát được quyền lực] [Chủ tịch UBTƯ MTTQ Việt Nam Huỳnh Đảm: Góp ý sửa đổi Hiến pháp, nhân dân thể hiện quyền làm chủ] [Dân quyền phải là thực quyền] [Mặt trận phải là cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân] [Cụ thể hóa tối đa Luật Mặt trận] [Người dân tích cực góp ý kiến hoàn chỉnh đạo luật gốc] [Trách nhiệm và nghĩa vụ trước dân tộc] [Kiều bào đồng tình với các nội dung trong Dự thảo] [UBTƯMTTQ Việt Nam: Bàn giao hơn 8 triệu ý kiến cho Ủy ban Dự thảo sửa đổi Hiến pháp 1992].
Ảnh Mạnh Khánh/TTXVN NgàyĐiện lựcMã trạm BATên trạm BAGiờ BĐGiờ KT 24/04/2017 ĐL Hải Châu AC53AAAJ NGUYỄN CHÍ THANH 2 04:00 07:00 AC53AAAK HÒA VANG 04:00 07:00 AC53AAAX TRƯNG NỮ VƯƠNG 1 04:00 13:00 AC53AABB LIÊN TRÌ 1 04:00 07:00 AC53AABC TRẦN PHÚ 04:00 07:00 AC53AACP YÊN BÁY 04:00 07:00 AC53AAD3 LÊ HỒNG PHONG 2 (TT T MẠI) 04:00 07:00 AC53AADY HOÀNG VĂN THỤ 3 04:00 07:00 AC53AAEZ TAM THUẬN 1 07:30 11:30 AC53AAF3 HOÀNG THÚC TRÂM 13:00 17:00 AC53AAIK LÊ HỒNG PHONG 04:00 07:00 AC53AAJ3 TT GD HÀNG KHÔNG 04:00 07:00 AC53AAMK KGĐ F372 06:30 12:00 AC53AAOV KDC C17 06:30 12:00 AC53AAQH Thiên Cửu Rồng 06:30 12:00 AC53AAQW Nguyễn Tri Phương 06:30 12:00 AC53AAYY C17-4 06:30 12:00 AC53AI36 Nguyễn Phi Khanh 06:30 12:00 AC53AI48 C17-1 06:30 12:00 AD53ABAM Công ty TNHH Trung tâm Dịch vụ TOTAL Việt Nam (116187) 04:00 07:00 AD53ABBS (116278) 07:30 11:30 AD53ABBS VPĐD Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam tại Đà Nẵng (116280) 07:30 11:30 AD53ABBS Chi nhánh Tổng công ty đường sắt Việt Nam - Khai thác đường sắt Nghĩa Bình (116279) 07:30 11:30 AD53ABBS Chi nhánh vận tải đường sắt Đà Nẵng - Công ty Cổ phần vận tải đường sắt Sài Gòn (144503) 07:30 11:30 AD53ABBS Chi nhánh Công ty Cổ phần đầu tư thương mại đường sắt Đông Dương tại Đà Nẵng (130311) 07:30 11:30 AD53ABCL Kho bạc Nhà Nước Đà Nẵng (129706) 04:00 07:00 AD53ABGX Công ty Cổ phần Cung Điện Vàng (639748) 04:00 07:00 AD53ABHH Công ty TNHH Binitis (641197) 04:00 07:00 AD53ABIW Công ty TNHH Một Thành Viên Khách Sạn Green Plaza Đà Nẵng (145270) 04:00 07:00 AD53ABIW Công ty TNHH Một Thành Viên Khách Sạn Green Plaza Đà Nẵng (627353) 04:00 07:00 AD53ABIZ Trung tâm Truyền hình Việt Nam tại Thành phố Đà Nẵng (116179) 04:00 07:00 AD53ABIZ Công ty cổ phần Quảng cáo Con Ong (646644) 04:00 07:00 AD53ABIZ Viettel Đà Nẵng - Chi nhánh Tập đoàn Viễn thông Quân Đội (640749) 04:00 07:00 AD53ABJF Tổng Công ty Mạng lưới Viettel - Chi nhánh Tập đoàn Viễn thông Quân Đội (629690) 06:30 12:00 ĐL Liên Chiểu HC53HHO5 Hòa Khánh 8 09:30 11:30 HC53HHY4 An Ngãi đông 13:00 16:00 HC53HHYR TĐC Thanh Vinh 2 08:00 11:00 HC53HO19 Khu phức hợp DVTM 07:30 09:30 HC53HO21 Đa Phước 5 15:00 17:00 HC53HO24 Khu Phố Chợ Hòa Khánh 4 07:30 11:30 HC53HY12 Phạm Như Xương 13:00 15:00 ĐL Cẩm Lệ VC53VVS5 La Bông 09:30 11:30 VC53VVTA Bình Hòa 1 15:00 17:00 VC53VVTX Phong Bắc 3 04:30 07:30 VC53VVUD Yến Bắc 13:00 15:00 VD53VAEX (667418) 07:30 09:30 ĐL Thanh Khê FC53FFJU Bắc Nam 3 13:00 16:00 FC53FFNP Lê Độ 3 06:30 12:00 FC53FFRZ L.Chiểu - T.Phước T4 13:00 16:00 FD53FAAI Chi nhánh tại Đà Nẵng-Công ty Cổ Phần Nhiên Liệu Bay Petrolimex (905594) 06:30 12:00 FD53FAAM (896410) 06:30 12:00 FD53FAAX Sư Đoàn Bộ - Sư 372 (800227) 06:30 12:00 FD53FAAY Bộ Chỉ Huy Sư Đoàn 372 (800228) 06:30 12:00 FD53FAAZ Tiểu đoàn 2-L.đoàn132-B.chủng T.tin (800229) 06:30 12:00 FD53FABK Chi nhánh Công ty TNHH Một thành viên Nhiên Liệu Hàng Không Việt Nam (Skypec) Khu vực Miền Trung (807345) 06:30 12:00 FD53FABM (808368) 06:30 12:00 FD53FABW CT CP DV H/Không Sân Bay ĐN (814729) 06:30 12:00 FD53FACG (837564) 06:30 12:00 FD53FACI (842651) 06:30 12:00 FD53FADH Công ty Lưới điện Cao Thế Miền Trung-Tổng công ty Điện lực Miền Trung (910940) 06:30 12:00 FD53FADZ Trung tâm dịch vụ thể dục thể thao-Công ty Cổ phần tư vấn-Xây dựng và đầu tư Quang Nguyễn (914236) 06:30 12:00 FD53FAEL Cảng Hàng Không Quốc Tế Đà Nẵng-Chi Nhánh Tổng Công ty Cảng Hàng Không Việt Nam-CTCP (840669) 06:30 12:00 FD53FAEP Cảng Hàng Không Quốc Tế Đà Nẵng-Chi Nhánh Tổng Công ty Cảng Hàng Không Việt Nam-CTCP (895171) 06:30 12:00 FD53FAEQ Cảng Hàng Không Quốc Tế Đà Nẵng-Chi Nhánh Tổng Công ty Cảng Hàng Không Việt Nam-CTCP (903881) 06:30 12:00 FD53FAEU Công ty Cổ phần Y khoa Bác Sỹ Gia Đình (911101) 06:30 12:00 FD53FAFA (904836) 06:30 12:00 FD53FAFE Công ty Cổ phần ACC-243 (912401) 06:30 12:00 25/04/2017 ĐL Hải Châu AC53AAAT HẢI CHÂU 2 07:30 11:30 AC53AACR THIỆU BÌNH 1 13:00 17:00 AC53AAJB KDC BÌNH AN 4 13:00 17:00 ĐL Liên Chiểu HC53HHO9 KDC Trung Nghĩa T1 06:30 12:30 HC53HHOD Ngã Ba Huế 2 06:30 12:30 HC53HHR3 KDC Trung Nghĩa T4 06:30 12:30 HC53HHY5 Đại La 05:00 12:00 06:00 13:00 HC53HHY6 Xuân Phú 05:00 12:00 06:00 13:00 HC53HHY7 Phú Thượng 05:00 12:00 06:00 13:00 HC53HHY8 Phú Hạ 05:00 12:00 06:00 13:00 HC53HHY9 Hòa Khê 05:00 12:00 06:00 13:00 HC53HO29 Nguyễn Chánh 2 07:30 09:30 HC53HQ11 Trường Bản 05:00 12:00 06:00 13:00 HC53HR13 KDC Trung Nghĩa T3 06:30 12:30 HC53HR19 KDC Trung Nghĩa T5 06:30 12:30 HC53HR26 KDC Trung Nghĩa T2 06:30 12:30 HC53HR31 Khu số 7 KĐT Tây Bắc T2 06:30 12:30 HC53HY21 Phú Thượng 2 05:00 12:00 06:00 13:00 HC53HY22 Phú Hạ 2 05:00 12:00 06:00 13:00 HC53HY24 TCN Nhơn Sơn 05:00 12:00 06:00 13:00 HC53HY26 Xuân Phú 2 05:00 12:00 06:00 13:00 HC53HY29 Đại La 2 05:00 12:00 06:00 13:00 HC53HY31 Đại La 3 05:00 12:00 06:00 13:00 HD53HAEP Chi nhánh Công ty Cổ phần Khai thác khoáng sản và Xây dựng Miền Nam tại Đà Nẵng (817085) 05:00 12:00 06:00 13:00 HD53HAFV Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần EUROWINDOW Tại Thành Phố Đà Nẵng (834410) 07:30 11:30 HD53HAKF Cty TNHH INSULPACK Đà Nẵng (895395) 05:00 12:00 06:00 13:00 HD53HAKO Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Lắp Máy Miền Nam (895790) 13:00 15:30 HD53HAMQ Công ty TNHH Xây Dựng Trường Bản (917550) 05:00 12:00 06:00 13:00 HD53HAOA Công ty TNHH XD & TM Huy Cường Thịnh (924529) 05:00 12:00 06:00 13:00 HD53HAOJ Liên Đoàn Lao Động Thành Phố Đà Nẵng (928017) 09:30 11:30 HD53HAOM Lữ Đoàn 74/Tổng Cục II (928165) 05:00 12:00 06:00 13:00 HD53HAPV Công Ty Quản Lý Vận hành Điện Chiếu Sáng Công Cộng Đà Nẵng (930269) 05:00 12:00 06:00 13:00 HD53HAPW Công Ty Quản Lý Vận Hành Điện Chiếu Sáng Công Cộng Đà Nẵng (930270) 05:00 12:00 06:00 13:00 HD53HARJ Công Ty TNHH P.D.K (913530) 15:00 17:00 HD53HARL Công Ty TNHH Quang Hưng (914159) 05:00 12:00 06:00 13:00 HD53HARS Công ty TNHH HOSO Việt Nam (918346) 13:30 16:30 HD53HASG Công Ty TNHH OLYMPIA (924670) 05:00 12:00 06:00 13:00 HD53HATN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN Y KHOA KHẢI TRÌNH (937224) 06:30 12:30 ĐL Sơn Trà EC53EEPX An Bình 3 13:00 17:00 EC53EEVO KDC Nam Nguyễn Văn Thoại T2 07:30 11:00 ĐL Cẩm Lệ VC53VS10 Hòa Nhơn 1-T1 05:00 13:00 VC53VS11 Hòa Nhơn 1-T2 05:00 13:00 VC53VS13 Phú Hòa 2 05:00 13:00 VC53VS14 Thôn Phước Thái 05:00 12:00 06:00 13:00 VC53VS15 Hòa Nhơn 2-T1 05:00 12:00 06:00 13:00 VC53VS16 Hòa Nhơn 2-T2 05:00 12:00 06:00 13:00 VC53VS17 Thôn Phước Hậu 05:00 13:00 VC53VS18 Thôn Phước Thuận 05:00 13:00 VC53VS19 Thôn Trước Đông 05:00 12:00 06:00 13:00 VC53VS20 Phước Hưng.
* Giá một số mặt hàng trong chương trình: 1)Đánh thức tài nội trợ : 2 trang dành cho các mặt hàng giá tốt có mức giảm giá đến 30%: bộ nồi hợp kim nắp kính 16-20-24 cm giá 389.900đ/bộ 3 (giảm 30%), nui Fudo các loại 400gr giá 10.200đ/gói (giảm 20%), dầu nành Simply 5L giá 200.900đ/bình... 6 trang dành cho các mặt hàng dụng cụ nấu nướng có mức giảm giá đến 40%: chảo lưới không dính 28cm NSF CRL28BA giá 99.900đ/cái (giảm 30%), bộ 3 nồi inox 3 đáy nắp kính 16-18-24 cm GE21-3306SG giá 299.900đ/bộ 3 (giảm 40%),nồi canh Unital 18 cm giá 149.900đ/cái (giảm 30%), chảo chống dính giá 69.900đ/cái (giảm 30%) 3 trang dành cho các mặt hàng nồi cơm điện, nồi áp suất có mức giảm giá đến 20%: nồi áp suất TCO-22 giá 429.000đ/cái (giảm 20%), nồi cơm điện BR-218 giá 399.000đ/cái (giảm 20%) 2 trang dành cho các mặt hàng bếp gas, bếp điện từ có mức giảm giá đến 25%: bếp gas đôi mặt kiếng KW-590G giá 469.000đ/cái (giảm 25%), bếp điện từ SV20DW giá 769.000đ/cái (giảm 20%) 2 trang dành cho các mặt hàng lò nướng, lò vi ba có mức giảm giá đến 30%: nồi nướng thủy tinh BO-12CGH giá 739.000đ/cái (giảm 30%), lò nướng STO-21B giá 499.000đ/cái (giảm 25%) 1 trang dành cho các mặt hàng tủ lạnh, máy xay sinh tố, bình đun có mức giảm giá đến 20%: máy xay đa năng HS-666B giá 549.000đ/cái (giảm 20%), bình đun EK-1500 giá 399.000đ/cái (giảm 15%) 7 trang dành cho các mặt hàng đồ dùng nhà bếp có mức giảm giá đến 35%: bộ 4 hũ gia vị nhỏ giá 23.900đ/bộ 4 (giảm 25%), bộ dao thớt 7 món giá 62.900đ/bộ 7 (giảm 35%), 1 trang dành cho các mặt hàng đồ dùng trên bàn ăn có mức giảm giá đến 30%: vỉ 10 đôi đũa căm liên giá 8.900đ/vỉ 10 (giảm 30%) 1 trang dành cho các mặt hàng chén đĩa các loại có mức giảm giá đến 20%: bộ sứ tóc tiên: muỗng giá 5.900đ/cái (giảm 15%), tô 7 giá 49.000đ/cái (giảm 30%), đĩa xoài 12 giá 59.000đ/cái (giảm 25%) 2 trang dành cho các mặt hàng bình, ly các loại có mức giảm giá đến 30%: bình lọc nước GL-04K Korea giá 277.000đ/bình (giảm 30%), ca trà tách nhiệt giá 32.000đ/cái (giảm 20%), bộ tách trà bầu nhũ 13 món giá 149.000đ/bộ 13 (giảm 20%) 1 trang dành cho các mặt hàng hộp đựng thực phẩm có mức giảm giá đến 30%: bộ 4 hộp nhựa Senny giá 19.900đ/bộ 4 (giảm 30%) 1 trang dành cho các mặt hàng cẩm nang nội trợ: kỹ thuật chế biến món chiên, quay, nướng giá 12.900đ/quyển, 150 món giá 17.500đ/quyển, 150 món ăn ngon bổ não ích trí giá 18.500đ/quyển 3 trang dành cho các mặt hàng thực phẩm khô mặn có mức giảm giá đến 15%: bánh đa cua gói 60gr giá 3.300đ/gói (giảm 15%), thùng 40 gói mì Hello tôm chua cay 60gr giá 86.900đ/thùng (giảm 15%), lô 2 gói hạt nêm Vedan 400gr giá 40.900đ/lô 2 (giảm 7% + tặng tô thủy tinh trị giá 20.000đ) 6 trang dành cho các mặt hàng hóa phẩm có mức giảm giá đến 30%: bộ lau nhà đa năng xoay tay giá 249.000đ/bộ (giảm 25%), cây lau nhà trợ lực khi vắt giá 68.000đ/cây (giảm 30%), nước lau sàn Ocleen 5L giá 67.300đ/bình (giảm 10% + tặng chai nước tẩy bồn cầu Ocleen 700ml trị giá 20.000đ) 2)Phong cách thời trang: 1 trang dành cho các mặt hàng giá tốt có mức giảm giá đến 25%: áo sơ mi ca rô nam tay dài size M-XL giá 169.900đ/áo (giảm 25%), quần short kaki nữ size M-XL giá 139.900đ/quần (giảm 20%) 4 trang dành cho các mặt hàng thời trang nữ có mức giảm giá đến 35%: áo thun nữ cổ tròn size M-XL giá 29.900đ/áo (giảm 35%), quần kaki nữ dài phối size 27-30 giá 99.900đ/quần (giảm 35%) 2 trang dành cho các mặt hàng thời trang nam có mức giảm giá đến 35%: áo thun nam cổ tròn in size M-XL giá 59.900đ/áo (giảm 35%), áo sơ mi nam MONTANE tay dài size M-XL giá 99.900đ/áo (giảm 25%) 2 trang dành cho các mặt hàng đồ lót có mức giảm giá đến 40%: áo ngực nước size 32-36 giá 69.900đ/áo (giảm 35%), quần lót nam size M-XL giá 14.900đ/quần (giảm 40%) 2 trang dành cho các mặt hàng thời trang trẻ em có mức giảm giá đến 30%: áo thun in cô gái size 10-14 giá 35.500đ/áo (giảm 30%), áo thun in voi bé trai size 1-6 giá 35.500đ/áo (giảm 30%) 1 trang dành cho các mặt hàng mỹ phẩm có mức giảm giá đến 25%: kem dưỡng da trang điểm đa chức năng Clear Smooth BB Cream giá 68.500đ/tuýp, chì kẻ chân mày Essance giá 45.000đ/cây (tặng kềm bấm mi trị giá 20.000đ) 1 trang dành cho các mặt hàng phụ kiện thời trang có mức giảm giá đến 30%: dây cột tóc đính hạt cườm nổi giá 39.900đ/dây, vòng tay kiểu giá 18.200đ/cái, bông tai nhiều kiểu giá 12.900đ/đôi 3)Giá rẻ hơn, tiết kiệm nhiều hơn: 2 trang dành cho các mặt hàng hóa mỹ phẩm có mức giảm giá đến 20%: dầu gội Sunsilk óng mượt rạng ngời 400gr giá 41.200đ/chai (giảm 10% + tặng kem đánh răng P/S trà xanh 100gr trị giá 10.000đ), sữa tắm Bioré các loại 220ml giá 20.900đ/chai (giảm 20%), lô 3 băng vệ sinh Diana siêu mềm, siêu thoáng cánh 8 miếng giá 30.900đ/lô 3 (giảm 5% + mua 1 lô tặng 1 gói cùng loại) 2 trang dành cho các mặt hàng gia dụng có mức giảm giá đến 40%: áo gối kiểu lót gòn HQ 40*60cm giá 41.500đ/cái (giảm 30%), chiếu chỉ 1,6m giá 149.000đ/cái (giảm 40%), banh gai 25cm giá 11.900đ/trái (giảm 35%) 2 trang dành cho các mặt hàng điện máy có mức giảm giá đến 10%: ti vi LCD 32D450 giá 7.700.000đ/cái (giảm 3% + tặng 1 phiếu mua hàng 200.000đ), DVD MP4 828 giá 555.000đ/cái (giảm 10%) 2 trang dành cho các mặt hàng thực phẩm ngọt có mức giảm giá đến 15%: mít sấy 150gr giá 19.700đ/gói (giảm 15%), bột ngũ cốc Calsome 20gói*25gr giá 36.900đ/bịch (giảm 10%) 2 trang dành cho các mặt hàng đông lạnh, bơ sữa có mức giảm giá đến 10%: xúc xích phô mai CP 200gr giá 26.200đ/gói (giảm 10%), nước cam ép twister 455ml 6800đồng/chai mua 6 chai tặng 1 gói snack Poca tôm hùm 18gr4) Yêu thương tặng mẹ: có mức giảm giá đến 25%: sữa bột Anlene Nano Vani Gold S hộp thiếc giá 242.900đ/hộp (giảm 5% + tặng ly sứ), lô 2 bánh mứt Cranberry 80gr giá 8.900đ/lô 2 (giảm 25%) 5)Wah!
10:00 Phim: Gió làng Kình (T15) 13:00 Phim: Nghĩa tình phu thê (T5) 14:30 Dân ca nhạc cổ: Tình quê một khúc dân ca 17:00 Phim: Thôn tính (T9) 20:10 Phim: Đại gia đình (T26) VTV2 07:00 HH: Những cuộc phiêu lưu của cậu bé Tam Mao 11:00 Bếp Việt: Món ăn từ heo rừng 13:00 Tạp chí thiếu nhi 14:00 Theo dòng lịch sử 17:45 THTT bóng đá nam SEA Games 25: Trận Bán kết 1: U.23 Việt Nam U.23 Singapore 20:00 Tìm hiểu tác phẩm điện ảnh- Chủ đề: Chân dung các nghệ sĩ điện ảnh 21:00 Y5 café VTV3 06:00 Phim: Vị công dân có một không hai (T24) 07:00 Ô cửa bí mật: Chủ đề: Trang phục đồ len 08:30 THTT SEA Games 25 12:00 Phim: Hành động đột phá (T13) 13:20 THTT SEA Games 25 17:50 Phim: Phương Thế Ngọc 20:00 Đấu trường 100 21:20 Phim: Cô nàng bất đắc dĩ (T70) 22:20 Phim VN: Bộ tứ 10A8 22:30 Phim HQ: Tối nay ăn gì (T19) VTV6 12:00 Phim NN: Hoàng hôn màu đỏ - T5 12:45 Kết nối trẻ: Học ngoại ngữ" 13:30 Phim truyện VN: Hương đất - T21 14:45 Phim truyện VN: Bộ tứ 10A8 15:15 Cầu vồng: Người dẫn chương trình trẻ số 6 16:45 Hành trình KP 17:15 Thư viện cuộc sống (PM) 18:00 THTT các môn thể thao tại SEA Games 25 21:30 Phim truyện: Hoa oải hương - T1 22:15 Tòa tuyên án: Vị đắng của ma túy 23:00 Phim VN: Hương đất - T22 VTV9 06:45 Phim Chuyện tình thời loạn 09:00 Phim Phá án 12:05 Phim Tạm biệt người yêu 17:00 Phim Tìm lại tình yêu 18:00 Kinh tế: Bước đột phá của ngành dệt may TP. HCM vào thời điểm cuối năm 19:50 Phim Hai ngả hôn nhân 21:00 Vượt lên số phận: Vượt qua giông bão 21:50 Phim Anh có quyền giữ im lặng HTV3 06:00 Thám hiểm Thái Bình Dương (T1) 07:00 Nhìn về phía trước (T51) 11:00 Phim: Người thừa kế sáng giá (T12) 12:00 Vinh quang gia tộc (T21) 13:00 Phim: Vườn sao băng (T34) 16:30 HH: Siêu rồng thép Daigunder 17:00 E Teletubbies 18:00 Thiên nhiên kỳ thú (T5) 19:00 Phim: Con nhà giàu (T1) 19:30 Gia đình là số 1 (T19) 20:00 Phim VN: Dù gió có thổi (T93) 20:45 Lee San Triều đại ChoSun (T21) 21:45 Vinh quang gia tộc (T21) 22:30 Tham vọng (T27) HTV7 05:05 Phim TQ: Chuyện nàng Hiểu Huệ 09:30 Phim VN: Chàng trai đa cảm 11:50 Món ngon mỗi ngày 12:00 Phim TQ: Thanh Long nghĩa hiệp 15:10 Phim VN: Đời cần có nhau 17:00 Phim TQ: Công chúa Lọ Lem và hoàng tử ăn mày 19:00 Phim thiếu nhi: Những thiên thần nhỏ 20:30 TRUYỀN HÌNH TRỰC TIẾP LIVE SHOW Album vàng THÁNG 12 22:15 Cuộc đua kỳ thú HTV9 06:30 Phim HQ: Gà trống nuôi con 10:10 VNTN: Vườn âm nhạc 11:00 Phim HQ: Người phụ nữ ngây thơ 18:00 Phim VN: Bến đò xưa lặng lẽ 22:10 Ra khơi 22:30 Phim VN: Nghe trà H1 07:00 Con đường sáng 11:50 Thu đến thu đi 17:20 Số phận nghiệt ngã 21:00 Người tình của chồng tôi H2 06:30 Chúa tể muôn thú 09:00 Đi tìm hạnh phúc 11:00 Praha thành phố tình yêu 17:00 Chuyện tình hoa anh đào 20:00 Tình yêu thù hận BTV1 05:15 Phim TQ: Con gái tôi - T36 06:40 Câu lạc bộ thể thao 07:00 Phim VN: Cao su mùa lá rụng - T5 08:30 Nhịp cầu thân ái 09:50 Sức khỏe và cuộc sống 10:45 Phim TQ: Nhân chứng T20 13:30 Phim Mỹ: Sheena - nữ hoàng rừng xanh - T19 14:15 Thể thao 15:50 Phụ nữ ngày nay 16:15 Phim VN: Áo cưới thiên đường - T19 18:20 Món ngon mỗi ngày 21:10 Cuộc sống muôn màu 21:20 Công nghiệp và đô thị 21:45 Phim TQ: Kẻ giấu mặt - T2 22:40 Đẹp & Khỏe BTV2 08:00 Phim TQ: Lưu Bá Ôn - T11, 12 09:30 Điểm tin VHKH thế giới 10:15 Xem và ngẫm 11:15 Phim hoạt hình: Trâu Ori và các bạn - T44, 45, 46 11:45 Phim HQ: Người tình của chồng tôi - T15, 16 13:50 Phim VN: Họ không chỉ có 3 người 15:25 Đời cầu thủ 15:55 Ca nhạc quốc tế 16:25 Người đàn ông vào bếp 17:00 Phim Trung Quốc: Bạch Ngọc Đường truyền kỳ - T3, 4 19:00 Phim hoạt hình: Cuộc đua thiên hà - T8 19:25 Games: Thể thao Number One 19:30 Ca nhạc 20:00 Phim Hàn Quốc: Tham vọng biển cả - T16, 17 21:40 Games: Thể thao Number One 22:00 Câu lạc bộ thể thao 23:00 Phim truyện: Chuyến nghỉ mát của gia đình Johnson TT THVN TP ĐÀ NẴNG 06:20 Thiếu nhi: Để nụ cười thêm xinh 06:45 Phim truyện: Tân quan cửu phẩm 07:30 Chuyên gia & Cuộc sống 08:00 Cùng chúng tôi đối thoại 09:45 Cùng suy ngẫm 10:00 Thế giới 7 ngày qua 10:15 Phim truyện: Anh hùng cô đơn 11:55 Phim truyện: Mùa thu đi một nửa 12:50 Phim truyện: Jang Hee Bin 16:00 Phim truyện: Tình yêu bí ẩn 16:50 Phim hoạt hình 17:10 Thiếu nhi: Một ngày của Popodoo 17:25 Phim truyện: Bỗng dưng muốn khóc 19:40 Phim tài liệu: Người gieo vừng ra vừng 20:20 Phim truyện: Gió nghịch mùa 21:30 Phim truyện: Cuộc phiêu lưu của Hai Lúa ĐÀI PTTH TP ĐÀ NẴNG 06:25 Thiếu nhi: Gia đình Smop 06:50 Phim truyện: Tinh võ Phi Hồng 11:00 Cải cách hành chính 11:50 Phim truyện: Ký ức mong manh 17:00 Thiếu nhi: Chuyện ngày xưa 17:30 Phim truyện: Một ngày không có em 19:45 Quốc phòng toàn dân 20:00 Phim truyện: Chuyện tình đảo ngọc 21:00 Phim truyện: Tình yêu và sự dối trá 21:45 PTL: Vẫn mãi là bộ đội Cụ Hồ VCTV2 08:45 Tổ ấm-T1 10:05 Từ đen đến trắng-T 5,6 12:02 Phong lan nở hoa vàng 13:30 Những đứa con thành phố - T1 14:45 Tổ ấm-T2 16:05 Từ đen đến trắng-T 7,8 18:00 Người trong vở diễn xưa 19:30 Người trong vở diễn xưa 20:45 Điệp vụ thứ nhất T1 22:05 Từ đen đến trắng-T 9,10 VCTV1 09:00 Bản tình ca-T26 10:00 Khí hậu và lịch sử - T.2 10:30 Cứu trẻ-P2 11:00 Ẩm thực Bangkok - P2 14:30 Gìn giữ cho muôn đời sau 15:30 Trên từng cây số 17:00 Bản tình ca-T 28 18:00 New Orleans thành phố bị đánh mất 19:30 Chọn sách cùng bạn 20:15 Chuyên riêng chuyện chung 21:00 Chọn sách cùng bạn 22:00 Chinh phục lòng người 23:00 Học PTTH và ĐH ở Wellington VCTV7 08:00 Tình yêu cuối- t15, 16 09:30 Người đàn ông Di- gan- t7 10:30 Trương Cư Chính- t3 12:00 Người đàn ông Di- gan- t8 14:30 Tình yêu cuối- t17.
Xét rằng tháng 01/2013, một tàu hải quân Trung Quốc dùng radar ngắm bắn các tàu Nhật Bản tại vùng biển gần quần đảo Senkaku ở Biển Đông; và vào ngày 23/4/2013, tám tàu giám sát Trung Quốc đi vào vùng lãnh hải cách quần đảo Senkaku 12 hải lý, gây leo thang căng thẳng tại khu vực; Xét rằng ngày 9/5/2013, một vụ bắn chết người đã xảy ra khi đạn bắn từ một tàu tuần tra của Cảnh sát biển Philippines đã giết chết một ngư dân Đài Loan; Xét rằng ngày 01/5/2014, Tổng công ty Dầu khí Hải Dương Trung Quốc (CNOOC) hạ đặt giàn khoan Hai Yang Shi You 981 (HD - 981) tại vùng biển của Việt Nam và triển khai hơn 80 tàu hộ tống, bao gồm bảy tàu quân sự, hỗ trợ các hành động khiêu khích và nhằm thay đổi nguyên trạng bằng vũ lực; Xét rằng các tàu Trung Quốc hộ tống giàn khoan Hai Yang Shi You 981 (HD - 981) đã đe dọa các tàu Cảnh sát biển Việt Nam, vi phạm Công ước về các quy định quốc tế chống va chạm trên biển, đâm va nhiều tàu Việt Nam và sử dụng trực thăng, vòi rồng cản trở các tàu Việt Nam; Xét rằng ngày 5/5/2014, các tàu thuộc Cơ quan Quản lý An toàn Hàng hải của Trung Quốc (MSAC) thiết lập một vùng bảo vệ với phạm vi 3 hải lý xung quanh HD - 981; Xét rằng các hoạt động của Trung Quốc nhằm hỗ trợ hoạt động giàn khoan HD - 981 của Trung Quốc là hoạt động đơn phương nhằm thay đổi nguyên trạng bằng vũ lực; Xét rằng các bên tranh chấp đã có các hoạt động lấn biến và xây dựng các kết cấu nổi trong khi các hoạt động này làm gia tăng căng thẳng giữa các bên tranh chấp; Xét rằng ngày 23/11/2013, Trung Quốc đơn phương (không tham vấn trước với Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc hay các quốc gia khác tại Châu Á - Thái Bình Dương) tuyên bố Vùng nhận dạng phòng không (ADIZ) ở biển Hoa Đông; Xét rằng Trung Quốc tuyên bố rằng tất cả các máy bay vào vùng ADIZ (kể cả khi không có ý định vào không phận lãnh thổ Trung Quốc) sẽ phải thông báo kế hoạch bay, duy trì liên lạc qua vô tuyến, và tuân theo các chỉ dẫn từ Bộ Quốc phòng Trung Quốc hoặc sẽ đối mặt với ''các biện pháp phòng vệ khẩn cấp''; Xét rằng ''các quy tắc can dự'' được tuyên bố bởi Trung Quốc, bao gồm các biện pháp phòng vệ khẩn cấp'', là vi phạm khái niệm ''liên quan đến sự an toàn hàng không dân dụng'' theo Công ước Chicago của Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế (ICAO) và đi ngược lại với các quy tắc quốc tế; Xét rằng việc Trung Quốc công bố vùng ADIZ trên khu vực Đông Hải đã làm gia tăng tình trạng bất ổn và nguy hiểm trong khu vực Biển Đông Á và khu vực Châu Á Thái Bình Dương; Xét rằng tự do hàng hải và việc sử dụng hợp pháp vùng biển và vùng trời trong khu vực Châu Á - Thái Bình Dương được nêu rõ trong luật pháp quốc tế, không phải thứ do quốc gia này ban cho quốc gia khác; Xét rằng Chính phủ Mỹ bày tỏ sự quan ngại sâu sắc với tuyên bố đơn phương, khiêu khích, nguy hiểm, và gây bất ổn của Trung Quốc về việc thành lập ADIZ, bao gồm khả năng gây hiểu nhầm và tính toán sai đối với máy bay đang hoạt động hợp pháp trong không phận quốc tế; Xét rằng tuyên bố của Trung Quốc về ADIZ ở biển Hoa Đông sẽ không thay đổi cách Chính phủ Mỹ tiến hành các hoạt động trong khu vực hoặc cam kết vững chắc của Mỹ đối với hòa bình, an ninh và ổn định trong khu vực Châu Á - Thái Bình Dương; Xét rằng chính phủ các nước khác trong khu vực châu Á Thái Bình Dương, bao gồm Nhật Bản, Hàn Quốc, Philippines, Australia và Indonesia đã bày tỏ sự quan ngại sâu sắc về tuyên bố của Trung Quốc về ADIZ, coi đây là một động thái xâm phạm sự tự do của các chuyến bay trong không phận quốc tế và nhằm thay đổi nguyên trạng; có thể dẫn đến leo thang căng thẳng và gây ra những hậu quả tại biển Hoa Đông; Xét rằng Chính phủ Mỹ không ủng hộ hành động đơn phương của bất kỳ bên nào nhằm thay đổi hiện trạng thông qua việc cưỡng ép, đe dọa, hoặc sử dụng lực lượng quân sự; Xét rằng Chính phủ Mỹ quan ngại sâu sắc về hành động đơn phương của bất kỳ bên nào nhằm ngăn chặn quốc gia khác thực hiện quyền chủ quyền đối với các tài nguyên thuộc Vùng đặc quyền kinh tế (EEZ) và thềm lục địa của họ bằng cách tuyên bố chủ quyền đối với những khu vực trên mà không dựa trên cơ sở rõ ràng của luật quốc tế; tuyên bố của các đơn vị hành chính và quân sự ở khu vực tranh chấp tại Biển Đông và biển Hoa Đông; việc áp dụng các quy định đánh bắt cá mới tại vùng tranh chấp gây căng thẳng trong khu vực; Xét rằng luật pháp quốc tế là rất quan trọng để bảo vệ quyền và tự do của tất cả các quốc gia trong khu vực Châu Á - Thái Bình Dương; Xét rằng Trung Quốc và Việt Nam đã tiến hành đàm phán nhằm giảm căng thẳng trên biển; Xét rằng tháng 11/2014, Mỹ và Trung Quốc đã ký Bản ghi nhớ không ràng buộc (MOU) về các nguyên tắc hành xử trong các cuộc đối đầu trên không và trên biển ; Xét rằng MOU hiện chỉ tập trung vào các hành xử trên biển và hai bên đã đồng ý hoàn thành thêm phần về đối đầu trên không trong năm 2015; Xét rằng Mỹ hoan nghênh việc Nhật Bản và Trung Quốc trước cuộc gặp song phương tháng 11/2014, đã đạt được thỏa thuận nhằm giảm căng thẳng về các đảo tranh chấp ở biển Hoa Đông và dần quay lại các cuộc đối thoại chính trị, ngoại giao và an ninh ; và Xét rằng một nước Trung Quốc hòa bình, thịnh vượng và cư xử như một quốc gia có trách nhiệm quốc tế, tôn trọng các luật lệ, chuẩn mực và thể chế quốc tế sẽ tăng cường an ninh và hòa bình khu vực châu Á - Thái Bình Dương.
Các ngành đào tạo đại học (27 ngành) Kỹ thuật điện tử, truyền thông : Môn xét tuyển: Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Anh; Toán, Hóa, tiếng Anh; chỉ tiêu: 100 Kỹ thuật điện - điện tử : Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Anh ; Toán, Hóa, tiếng Anh; chỉ tiêu: 100 Kỹ thuật cơ - điện tử : Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Anh; Toán, Hóa, tiếng Anh; chỉ tiêu: 100 Kỹ thuật cơ khí : Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Anh; Toán, Hóa, tiếng Anh; chỉ tiêu: 100 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa : Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Anh; Toán, Hóa, tiếng Anh; chỉ tiêu: 100 Công nghệ kỹ thuật ô tô : Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Anh; Toán, Hóa, tiếng Anh; chỉ tiêu: 200 Công nghệ thông tin : Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Anh; Toán, Hóa, tiếng Anh; chỉ tiêu: 300 Kỹ thuật công trình xây dựng : Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Anh; Toán, Hóa, tiếng Anh; chỉ tiêu: 200 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông : Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Anh; Toán, Hóa, tiếng Anh; chỉ tiêu: 100 Kỹ thuật môi trường : Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh; Văn, Toán, tiếng Anh; Toán, Hóa, tiếng Anh; chỉ tiêu: 200 Công nghệ sinh học : Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh; Văn, Toán, tiếng Anh; Toán, Hóa, tiếng Anh; chỉ tiêu: 200 Công nghệ thực phẩm : Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh; Văn, Toán, tiếng Anh; Toán, Hóa, tiếng Anh; chỉ tiêu: 200 Quản trị kinh doanh : Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Anh; Văn, Sử, Địa; chỉ tiêu: 300 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành : Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Anh; Văn, Sử, Địa; chỉ tiêu: 200 Quản trị khách sạn : Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Anh; Văn, Sử, Địa; chỉ tiêu: 200 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống : Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Anh; Văn, Sử, Địa; chỉ tiêu: 200 Marketing : Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Anh; Văn, Sử, Địa; chỉ tiêu: 100 Luật kinh tế : Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Anh; Văn, Sử, Địa; chỉ tiêu: 200 Kế toán : Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Anh; Toán, Hóa, tiếng Anh; chỉ tiêu: 300 Tài chính - Ngân hàng : Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Anh; Toán, Hóa, tiếng Anh; chỉ tiêu: 200 Kinh tế xây dựng : Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Anh; Toán, Hóa, tiếng Anh; chỉ tiêu: 100 Thiết kế nội thất : Toán, Lý, Năng khiếu vẽ; Toán, Văn, Năng khiếu vẽ; Toán, tiếng Anh, Năng khiếu vẽ; chỉ tiêu: 200 Thiết kế thời trang : Toán, Lý, Năng khiếu vẽ; Toán, Văn, Năng khiếu vẽ; Toán, tiếng Anh, Năng khiếu vẽ; chỉ tiêu: 100 Kiến trúc : Toán, Lý, Năng khiếu vẽ; Toán, Văn, Năng khiếu vẽ; Toán, tiếng Anh, Năng khiếu vẽ; chỉ tiêu: 200 Ngôn ngữ Anh : Toán, Lý, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Anh; Văn, Sử, tiếng Anh; chỉ tiêu: 200 Ngôn ngữ Nhật : Toán, Lý, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Anh; Văn, Sử, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Nhật; chỉ tiêu: 100 Tâm lý học : Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Văn, Sử, Địa; Văn, Toán, tiếng Anh; chỉ tiêu: 100 Các ngành đào tạo cao đẳng (19 ngành) Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông : Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Anh; Toán, Hóa, tiếng Anh; chỉ tiêu: 60 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử : Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Anh; Toán, Hóa, tiếng Anh; chỉ tiêu: 60 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử : Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Anh; Toán, Hóa, tiếng Anh; chỉ tiêu: 60 Công nghệ kỹ thuật cơ khí : Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Anh; Toán, Hóa, tiếng Anh; chỉ tiêu: 60 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa : Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Anh; Toán, Hóa, tiếng Anh; chỉ tiêu: 60 Công nghệ thông tin : Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Anh; Toán, Hóa, tiếng Anh; chỉ tiêu: 60 Công nghệ kỹ thuật xây dựng : Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Anh; Toán, Hóa, tiếng Anh; chỉ tiêu: 60 Công nghệ kỹ thuật môi trường : Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh; Văn, Toán, tiếng Anh; Toán, Hóa, tiếng Anh; chỉ tiêu: 60 Công nghệ sinh học : Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh; Văn, Toán, tiếng Anh; Toán, Hóa, tiếng Anh; chỉ tiêu: 60 Công nghệ thực phẩm : Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh; Văn, Toán, tiếng Anh; Toán, Hóa, tiếng Anh; chỉ tiêu: 60 Quản trị kinh doanh : Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Anh; Văn, Sử, Địa; chỉ tiêu: 60 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành : Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Anh; Văn, Sử, Địa; chỉ tiêu: 60 Quản trị khách sạn : Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Anh; Văn, Sử, Địa; chỉ tiêu: 120 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống : Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Anh; Văn, Sử, Địa; chỉ tiêu: 60 Kế toán : Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Anh; Toán, Hóa, tiếng Anh; chỉ tiêu: 60 Tài chính - Ngân hàng : Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Anh; Toán, Hóa, tiếng Anh; chỉ tiêu: 60 Thiết kế nội thất : Toán, Lý, Năng khiếu vẽ; Toán, Văn, Năng khiếu vẽ; Toán, tiếng Anh, Năng khiếu vẽ; chỉ tiêu: 60 Thiết kế thời trang : Toán, Lý, Năng khiếu vẽ; Toán, Văn, Năng khiếu vẽ; Toán, tiếng Anh, Năng khiếu vẽ; chỉ tiêu: 60 Tiếng Anh : Toán, Lý, tiếng Anh; Văn, Toán, tiếng Anh; Văn, Sử, tiếng Anh; chỉ tiêu: 60 HUTECH dành 70% chỉ tiêu tuyển sinh theo kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia và 30% chỉ tiêu tuyển sinh theo phương thức xét tuyển học bạ.
Tước quyền sử dụng giấy phép lái xe 2 tháng đối với các hành vi: - Không nhường đường hoặc gây cản trở xe được quyền ưu tiên đang phát tín hiệu ưu tiên đi làm nhiệm vụ; - Sử dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống đường khi xe đang chạy; - Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về chất ma túy, nồng độ cồn của người kiểm soát giao thông hoặc người thi hành công vụ; - Không chú ý quan sát, điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định gây tai nạn giao thông; vượt xe hoặc chuyển làn đường trái quy định gây tai nạn giao thông; Đua xe mô tô trái phép cũng sẽ bị tịch thu giấy phép lái xe - Gây tai nạn giao thông không dừng lại, không giữ nguyên hiện trường, bỏ trốn không đến trình báo với cơ quan có thẩm quyền, không tham gia cấp cứu người bị nạn; - Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở; - Buông cả hai tay khi đang điều khiển xe; dùng chân điều khiển xe; ngồi về một bên điều khiển xe; nằm trên yên xe điều khiển xe; thay người điều khiển khi xe đang chạy; quay người về phía sau để điều khiển xe hoặc bịt mắt điều khiển xe; - Điều khiển xe lạng lách hoặc đánh võng trên đường bộ trong, ngoài đô thị; - Điều khiển xe chạy bằng một bánh đối với xe hai bánh, chạy bằng hai bánh đối với xe ba bánh; - Điều khiển xe thành nhóm từ 02 (hai) xe trở lên chạy quá tốc độ quy định; Ngoài ra, người điều khiển xe cũng sẽ bị thu giữ giấy phép lái xe 2 tháng trong trường hợp gây tai nạn giao thông khi thực hiện một trong các hành vi vi phạm sau đây: - Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường; - Không giữ khoảng cách an toàn để xảy ra va chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng cách theo quy định của biển báo hiệu Cự ly tối thiểu giữa hai xe ; - Chuyển hướng không nhường quyền đi trước cho: Người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ; xe thô sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô sơ; - Chuyển hướng không nhường đường cho: Các xe đi ngược chiều; người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ; - Lùi xe mô tô ba bánh không quan sát hoặc không có tín hiệu báo trước; - Sử dụng đèn chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều; - Người đang điều khiển xe sử dụng ô, điện thoại di động, thiết bị âm thanh, trừ thiết bị trợ thính; người ngồi trên xe sử dụng ô; - Điều khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 03 (ba) xe trở lên; - Không sử dụng đèn chiếu sáng khi trời tối hoặc khi sương mù, thời tiết xấu hạn chế tầm nhìn; - Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều kiện an toàn; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên, đường chính từ bất kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau; - Tránh xe không đúng quy định; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy định tại nơi đường hẹp, đường dốc, nơi có chướng ngại vật; - Quay đầu xe tại nơi cấm quay đầu xe; Quay đầu xe tại nơi cấm quay đầu cũng bị thu GPLX - Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường; - Dừng xe, đỗ xe ở lòng đường đô thị gây cản trở giao thông; tụ tập từ 03 (ba) xe trở lên ở lòng đường, trên cầu, trong hầm đường bộ; đỗ, để xe ở lòng đường đô thị, hè phố trái quy định của pháp luật; - Xe không được quyền ưu tiên sử dụng tín hiệu còi, cờ, đèn của xe ưu tiên; - Dừng xe, đỗ xe trên đường xe điện, điểm dừng đón trả khách của xe buýt, trên cầu, nơi đường bộ giao nhau, trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường; dừng xe nơi có biển Cấm dừng xe và đỗ xe ; đỗ xe tại nơi có biển Cấm đỗ xe hoặc biển Cấm dừng xe và đỗ xe ; không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; dừng xe, đỗ xe trong phạm vi an toàn của đường sắt; - Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông; - Chở theo từ 03 (ba) người trở lên trên xe; - Khi tín hiệu đèn giao thông đã chuyển sang màu đỏ nhưng không dừng lại trước vạch dừng mà vẫn tiếp tục đi, trừ trường hợp đã đi quá vạch dừng trước khi tín hiệu đèn giao thông chuyển sang màu vàng; - Điều khiển xe đi vào đường cao tốc, trừ xe phục vụ việc quản lý, bảo trì đường cao tốc; - Điều khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần đường, làn đường quy định hoặc điều khiển xe đi trên hè phố; - Đi vào đường cấm, khu vực cấm; đi ngược chiều của đường một chiều, đường có biển Cấm đi ngược chiều , trừ trường hợp xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp theo quy định; - Người điều khiển xe hoặc người ngồi trên xe bám, kéo, đẩy xe khác, vật khác, dẫn dắt súc vật, mang vác vật cồng kềnh; người ngồi trên xe đứng trên yên, giá đèo hàng hoặc ngồi trên tay lái; xếp hàng hóa trên xe vượt quá giới hạn quy định; điều khiển xe kéo theo xe khác, vật khác; - Không chấp hành hiệu lệnh, hướng dẫn của người điều khiển giao thông hoặc người kiểm soát giao thông; - Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở; - Chạy trong hầm đường bộ không sử dụng đèn chiếu sáng gần; dừng xe, đỗ xe, vượt xe trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định; quay đầu xe trong hầm đường bộ; 3.
17:20 Đế quốc Đại Tần 21:00 Sao băng H2 06:30 Nhân vật quan trọng 11:00 Thật lòng yêu em 20:00 Bản năng đàn bà BTV1 07:00 Phim VN: Những người cha bất đắc dĩ - T1 08:30 Nhịp cầu thân ái 09:50 Chân dung & đối thoại: Đạo diễn Nguyễn Quang Dũng 10:45 Phim TQ: Huyện lệnh Hoàng Mã Bào - T18 12:00 Tạp chí văn hóa nghệ thuật 12:30 Ẩm thực nước ngoài 13:30 Phim TQ: Tân Sở Lưu Hương - T34 14:15 Thể thao 15:50 Phụ nữ ngày nay 16:15 Phim VN: Bỗng dưng muốn khóc - T10 17:00 Tạp chí Công nghệ thông tin 18:00 Trang măng non 18:20 Món ngon mỗi ngày 20:00 Ca nhạc: Âm nhạc của tôi 21:10 Cuộc sống muôn màu 21:20 Công nghiệp và đô thị 21:45 Phim ĐL: Chuyến tàu tình yêu - T13 22:40 Phim tài liệu: Khát vọng bất diệt - T6 BTV2 08:00 Phim HQ: Giày thủy tinh - T9, 10 09:30 Điểm tin VHKH thế giới 10:15 Xem và ngẫm 11:15 Phim hoạt hình: Thần binh tiểu tướng - T34 11:45 Phim TQ: Máu nhuộm tường vi - T17, 18 13:40 Cuộc sống muôn màu 13:50 Phim Việt Nam: Hắn là tôi - T9 15:25 Đời cầu thủ 15:55 Ca nhạc quốc tế 16:25 Người đàn ông vào bếp 17:00 Phim TQ: Huyết liên hoàn - T17, 18 19:00 Phim hoạt hình: Cuộc phiêu lưu của những giọt mưa - phần 2 19:30 Khát vọng sống 20:00 Phim HQ: Hoán đổi số mệnh - T6, 7 21:40 Games: Thể thao Number One 22:00 Câu lạc bộ thể thao 23:00 Phim truyện: Tình yêu mãnh liệt TT THVN TP ĐÀ NẴNG 10:45 Phóng sự tài liệu: Bảo tồn sinh thái Cù Lao Chàm 11:00 Thế giới 7 ngày qua 11:55 Phim truyện: Cha dượng 16:00 Phim truyện: Một thoáng mộng mơ 16:50 Thiếu nhi: Bé tìm hiểu cây xanh 17:10 Hoạt hình: Nàng tiên giáng ngọc 17:30 Phim truyện: Tình yêu tìm thấy 20:10 Phim: Những mảnh vỡ phù hoa 21:20 Phim truyện: Tham vọng giàu sang ĐÀI PTTH TP ĐÀ NẴNG 11:20 Cải cách hành chính 11:50 Phim truyện: Taxi 17:00 Thiếu nhi: Tiệm bánh ABC 17:30 Phim VN: Mưa thủy tinh 18:40 Chuyên mục: Công thương 20:00 Phim truyện: Đối thủ 21:00 Phim truyện: Ân oán tình thù VCTV6 10:30 Phong tục tập quán các nước trên TG- P11 12:00 Những người con của rừng 15:00 Vết cắn của chúa sơn lâm-P1 16:00 Khoa học và khám phá P32 17:30 Núi lửa Hê Len nổi giận P2 19:00 Vết cắn của chúa sơn lâm-P2 20:30 Thắng cảnh núi Cửu Hoa-Trung Quốc-P1 21:30 Trở về từ vũ trụ P1 22:30 Bản năng tự nhiên của động vật 23:00 Người dựng nước Văn Lang VCTV1 10:30 Giải mã Maya P2 15:00 Những thành phố đã mất - P1 18:00 Đằng sau vụ ám sát Kennedy P2 19:00 Những thành phố đã mất - P2 19:45 Vẻ đẹp của nghệ thuật điêu khắc chân thật 20:15 Nam giới với các vấn đề tuổi mãn nam 21:00 Kế hoạch trung niên T15 22:00 Giải mã khủng hoảng VCTV7 10:30 Cánh chim và bầu trời - Tập 19, 20 12:00 Những lời đồn thổi - Phần 2 T 7 13:00 Cánh chim và bầu trời - Tập 21, 22 14:30 Bay cao những ước mơ - Tập 17, 18 16:00 Điệp viên 117 ở Ai Cập 18:00 Cánh chim và bầu trời - Tập 23, 24 19:30 Những bí mật của kẻ hấp hối - T 1 20:30 Bay cao những ước mơ - Tập 19, 20 22:00 Những người tình nguyện VCTV2 10:00 Mía đắng - T3,4 12:00 Đêm công chúa 13:30 Hương bánh khảo- T4 14:45 Nếp nhà T 10 16:02 Nếp nhà T 10 18:00 Bảy ngày và cả đời 19:30 Gió làng Kình - T.1 20:45 Em không phải đàn bà - T.1 22:05 Đô la trắng - T.1,2 VCTV8 10:30 Phiêu lưu cùng Sonic T41 11:30 Chú mèo vui vẻ - T16 12:00 Bảo bối Tiên Phong T1 13:30 Phiêu lưu cùng Sonic T42 15:00 Bé làm họa sĩ - Số 1 17:30 Chú mèo vui vẻ - T18 19:30 Phiêu lưu cùng Sonic T44 21:00 Siêu người máy biến hình Energon P2-T8 22:00 Hai bạn chuối mặc Pijama 22:30 Phiêu lưu cùng Sonic T40 23:00 Thám tử mèo Winkey- T39 23:30 Chú mèo vui vẻ - T15 VCTV4 11:00 Tập tầm vông 12:00 Khúc hát mùa xuân 15:00 Tiếng hát quê hương 16:00 Tự tình mùa thu 17:00 Miền ký ức 18:00 Mảnh đất hồi sinh 20:30 Khúc hát quê hương 21:00 Music 4 Me Today TV VTC7 10:30 TGT- Best buy 11:00 Làng Holland (125) 12:00 Đội đặc vụ 05- 14 13:00 Cuộc thi trang trí nội thất (1) 14:00 Vụ án đêm tân hôn- tập 11 15:00 Kungfu tiểu tử - 1 16:30 TGT- Best buy 17:00 Sự thật- 7 18:00 Hãy tha lỗi cho em- 7 19:00 Bí mật của siêu sao- T27 20:00 Đẹp mỗi ngày 9 20:30 Lăng kính nghề nghiệp 21:00 Vụ án đêm tân hôn- 14 22:00 Đội đặc vụ 05- 15 Let s Việt - VTC9 08:00 Bệ phóng tài năng 09:00 Phim thiếu nhi: Rắc rối nhân đôi (T8) 09:30 Thế giới trong mắt trẻ thơ 10:00 Phim Đồng hồ cát 13:00 Let's Cà phê 15:00 Tần số âm nhạc 17:00 Chuyện lý chuyện tình 17:30 Phim Việt: Gọi giấc mơ về 19:00 Phim hoạt hình: Cuộc phiêu lưu của chú voi con SCTV 19:00 Thiên địa hữu tình T41 20:00 Hải thần T61 21:00 Thần điêu đại hiệp T10 22:00 Những bà nội trợ kiểu Mỹ - T42 23:00 Tình yêu còn lại T28 HTVC Phim 07:48 Starstruck: Catherine Zeta Jone 08:00 Phim Mỹ: Một góc tâm hồn 10:29 Phim TQ: Ngài liêu trai ngày ấy 12:11 Phim Trung Quốc: Anh hùng xạ điêu 14:00 Phim Mỹ: Cuộc hẹn đầu tiên 16:00 Phim Mỹ: Chàng cao bồi 20:00 Phim Trung Quốc: Anh hùng xạ điêu 22:00 Phim Mỹ: Lực lượng đặc nhiệm ATF 23:23 Thế giới điện ảnh: Ray Harihausen HTVC Thuần Việt 09:00 Phim VN: Trái tim phiêu bạt 13:29 Phim VN: Những mảnh vỡ phù hoa 17:00 Phim VN: Câu chuyện pháp đình 21:17 Phim VN: Những mảnh vỡ phù hoa HTVC Phụ Nữ 06:00 Yoga cho mọi người 08:00 Chân dung phụ nữ: Người phụ nữ mang tên loài hoa cỏ đẹp 08:30 Tạp chí Phụ nữ Việt 09:00 Phim Trung Quốc: Tiếng sét ái tình 16:00 Phim VN: Cuộc chiến hoa hồng 18:00 Phim Mỹ: Tòa án lương tâm 21:30 Phim Trung Quốc: Tiếng sét ái tình Yan -TV 11:30 Yan Live 12:30 Ai muốn làm việc cho Diddy 17:00 Yan Live 18:00 Ai muốn làm việc cho Diddy 20:30 Sao 24/7 21:00 Hey Yo!
- Các nghệ sĩ, tập thể nghệ sĩ hoặc chương trình sẽ được đánh mã số thứ tự tương ứng như sau: Mã số Tên nghệ sĩ/tập thể nghệ sĩ/chương trình Nam ca sĩ nhạc nhẹ 1 - Đàm Vĩnh Hưng với ca khúc Giới hạn nào cho chúng ta (Thái Thịnh) 2 - Cao Thái Sơn với ca khúc Con đường mưa (Nguyễn Văn Chung) 3 - Đan Trường với ca khúc Thiên sứ tình yêu (Nhạc: Hoa, lời: Võ Hoài Phúc) 4 - Lam Trường với ca khúc Ngôi nhà xưa (Đào Trọng Thịnh) 5 - Nguyên Vũ với ca khúc Phố kỷ niệm (Khánh Đơn) Nữ ca sĩ nhạc nhẹ 6 - Hồ Ngọc Hà với ca khúc Xin hãy thứ tha (Nhạc: Dương Khắc Linh, lời: DJ Hoàng Anh) 7 - Hồ Quỳnh Hương với ca khúc Căn phòng mưa rơi (Hồ Quỳnh Hương) 8 - Mỹ Tâm với ca khúc Cô gái đến từ hôm qua (Trần Lê Quỳnh) 9 - Thanh Thảo với ca khúc Chúc em ngủ ngon (Nguyễn Văn Chung) 10 - Phương Vy với ca khúc Có đôi lần (Đức Trí) Ca sĩ hát nhạc dân ca 11 - Vân Khánh với ca khúc Dưới trăng (Trần Quế Sơn) 12 - Cẩm Ly với ca khúc Nỗi buồn mẹ tôi (Minh Vy) 13 - Đan Trường với ca khúc Dây đủng đỉnh buồn (Sơn Hạ) 14 - Nguyên Vũ với ca khúc Đường về miền Trung (Vũ Quốc Việt) Nhóm hát 15 - 5 Dòng Kẻ với ca khúc Trái tim âm nhạc (Bảo Lan) 16 - Mắt Ngọc với liên khúc Đêm đô thị-Sài Gòn (Y Vân) 17 - Mây Trắng với ca khúc Nhớ (Phạm Khánh Hưng) 18 - Microwave với ca khúc Tìm lại (Microwave) Nhạc sĩ 19 - Hồ Hoài Anh với ca khúc Bóng mưa 20 - Nguyễn Văn Chung với ca khúc Con đường mưa 21 - Nguyễn Hồng Thuận với ca khúc Bí mật của hạnh phúc 22 - Đức Trí với ca khúc Có đôi lần 23 - Minh Vy với ca khúc Nỗi buồn mẹ tôi Đạo diễn ca nhạc 24 - Phạm Hoàng Nam với live show Bảo Phúc- Về với dòng sông 25 - Trần Vy Mỹ với live show Đàm Vĩnh Hưng- Người tình Nam cải lương 26 - Vũ Linh vai Tuấn trong vở Bài ca tìm mẹ 27 - Kim Tử Long vai Út Cà lăm trong vở Bến phà kỷ niệm 28 - Vũ Luân vai Thái tử A Xà Thế trong vở Thái tử A Xà Thế 29 - Trọng Nghĩa vai Lý Huệ Tông trong vở Dấu ấn giao thời 30 - Minh Vương vai Tần Lĩnh Sơn trong vở Đêm lạnh chùa hoang Nữ cải lương 31 - Thoại Mỹ vai Thu Vân trong vở Ngọn cỏ gió đùa 32 - Thanh Ngân vai Tâm trong vở Cổ tích thời hiện đại 33 - Thanh Thanh Tâm vai Thu trong vở Một ông hai bà 34 - Tú Sương vai Trần Thị Dung trong vở Dấu ấn giao thời 35 - Lệ Thủy vai Hồ Bảo Xuyên trong vở Đêm lạnh chùa hoang Nam kịch nói 36 - Hữu Châu vai Lý Đạo Thành trong vở Ngàn năm tình sử 37 - Huỳnh Đông vai Cao Thục trong vở Nỏ thần 38 - Hòa Hiệp vai Trọng Thủy trong vở Nỏ thần 39 - Hoài Linh vai ông Tư trong vở Dạ cổ hoài lang 40 - Thành Lộc vai Lý Thường Kiệt trong vở Ngàn năm tình sử Nữ kịch nói 41 - Cát Phượng vai Nương trong vở Cánh đồng bất tận 42 - Thanh Thủy vai Thuận Khanh trong vở Ngàn năm tình sử 43 - Hồng Vân vai Bà Xuân trong vở Mẹ và người tình 44 - Thanh Vân vai Người vợ ma trong vở Người vợ ma 2 45 - Kim Xuân vai Chiều Xuân trong vở Cuộc chơi nghiệt ngã DV Hài 46 - Thái Hòa vai Cu Hỉ trong vở Quả tim máu 47 - Hoài Linh vai Bà thầy bói trong vở CLB Quý bà 48 - Kiều Oanh vai Oanh trong vở Thần tượng tượng thần 49 - Bảo Quốc vai Nhan Tấn trong vở Nỏ thần 50 - Chí Tài vai A Nùng trong vở Tình yêu tướng cướp Đạo diễn SK 51 - Trần Ngọc Giàu vở Biển 52 - Minh Nhí vở Mẹ và người tình 53 - Hữu Lộc vở Ba anh kua má em 54 - Thành Lộc vở Ngàn năm tình sử 55 - Đức Thịnh vở Nỏ thần Nam điện ảnh 56 - Phi Long vai Thái trong phim Áo cưới thiên đường 57 - Thanh Nam vai Hai Lúa trong phim Cuộc phiêu lưu của Hai Lúa 58 - Khương Ngọc vai Bảo trong phim Taxi 59 - Kinh Quốc vai Cường trong phim Hoa dại 60 - Quốc Thái vai Chí Cao trong phim Tình án Nữ điện ảnh 61 - Quỳnh Anh vai Bàng trong phim Tình án 62 - Thanh Ngọc vai Thư trong phim Ký ức mong manh 63 - Mai Phương vai Vân trong phim Sóng đời 64 - Thanh Trúc vai Thoa trong phim Hoa dại 65 - Phi Thanh Vân vai Phương Trinh trong phim Cô gái xấu xí Đao diễn phim - TH 66 - Phạm Ngọc Châu phim Taxi 67 - Võ Việt Hùng phim Tình án 68 - Xuân Phước phim Hoa dại 69 - Hồ Ngọc Xum phim Cuộc phiêu lưu của Hai Lúa Chương trình TH 70 - Ai là triệu phú (VTV) 71 - Ngôi nhà mơ ước (HTV) 72 - Như chưa hề có cuộc chia ly (VTV) 73 - Thay lời muốn nói (HTV) 74 - Vượt lên chính mình (HTV) MC 75 - Quỳnh Hương (Thay lời muốn nói) 76 - Quyền Linh (Vượt lên chính mình) 77 - Lại Văn Sâm (Chúng tôi là chiến sĩ) 78 - Đỗ Thụy (Ngôi nhà mơ ước) Thời trang 79 - Võ Việt Chung với bộ sưu tập Xuân hạ thu đông 80 - Minh Hạnh với bộ sưu tập Thời trang xuân hè 2009 81 - Sĩ Hoàng với bộ sưu tập Áo dài quê hương 82 - Việt Hùng với bộ sưu tập Mùa cưới 83 - Thuận Việt với Áo tứ thân VD: Để bầu chọn cho Nam ca sĩ XX mã số tương ứng 01 với số dự đoán 10000, bạn đọc soạn tin nhắn theo cú pháp sau: BC XX 10000 hoặc BC 01 10000 và gửi về số 8334 Lưu ý: Trong vòng bầu chọn có 3 nghệ sĩ được đề cử ở 2 hạng mục khác nhau nên việc bầu chọn bằng tên nghệ sĩ sẽ được phân biệt bằng các ký tự tương ứng ở các hạng mục.
LỊCH THI ĐẤU VÀ KẾT QUẢ CHUNG KẾT NGÀY GIỜ TRẬN KẾT QUẢ (HIỆP 1)(HIỆP PHỤ) 17.7.2016 02:00 Bồ Đào Nha - Pháp 1-0 (0-0)(1-0) LỊCH THI ĐẤU VÀ KẾT QUẢ BÁN KẾT NGÀY GIỜ TRẬN KẾT QUẢ (HIỆP 1)(HIỆP PHỤ) 07.7.2016 02:00 Bồ Đào Nha - Bỉ 2-0 (0-0) 08.7.2016 02:00 Đức - Pháp 0-2 (0-1) LỊCH THI ĐẤU VÀ KẾT QUẢ TỨ KẾT NGÀY GIỜ TRẬN KẾT QUẢ (HIỆP 1)(HIỆP PHỤ) 01.7.2016 02:00 Ba Lan - Bồ Đào Nha 1-1 (1-1)(0-0) (3-5)* 02.7.2016 02:00 Xứ Wales - Bỉ 3-1 (1-1) 03.7.2016 02:00 Đức - Ý 1-1 (0-0)(0-0) (6-5) 04.7.2016 02:00 Pháp - Iceland 5-2 (4-0) (1-2) * Kết quả sút luân lưu LỊCH THI ĐẤU VÀ KẾT QUẢ VÒNG 1/8 NGÀY GIỜ TRẬN KẾT QUẢ (HIỆP 1)(HIỆP PHỤ) 25.6.2016 20:00 Thụy Sĩ - Ba Lan 1-1 (0-1)(0-0) (4-5)* 25.6.2016 23:00 Xứ Wales - Bắc Ireland 1-0 (0-0) 26.6.2016 02:00 Croatia - Bồ Đào Nha 0-1 (0-0)(0-1) 26.6.2016 20:00 Pháp - CH Ireland 2-1 (1-0) 26.6.2016 23:00 Đức - Slovakia 3-0 (2-0) 27.6.2016 02:00 Hungary - Bỉ 0-4 (0-1) 27.6.2016 23:00 Ý - Tây Ban Nha 2-0 (1-0) 28.6.2016 02:00 Anh - Iceland 1-2 (1-2) * Kết quả sút luân lưu BẢNG XẾP HẠNG CÁC ĐỘI HẠNG BA VỊ TRÍ TÊN ĐỘI BẢNG ST Đ Tg Th HS 1 Slovakia (Đi tiếp) B 3 4 3 3 0 2 CH Ireland (Đi tiếp) E 3 4 2 4 -2 3 Bồ Đào Nha (Đi tiếp) F 3 3 4 4 0 4 Bắc Ireland (Đi tiếp) C 3 3 2 2 0 5 Thổ Nhĩ Kỳ (Bị loại) D 3 3 2 4 -2 6 Albania (Bị loại) A 3 3 1 3 -2 ST: Số trận - Đ: Điểm - B: Bại - Tg: Số bàn thắng - Th: Số bàn thua - HS: Hiệu số KẾT QUẢ VÀ BẢNG XẾP HẠNG VÒNG BẢNG VCK EURO 2016 Bảng A NGÀY GIỜ TRẬN KẾT QUẢ (HIỆP 1) 11.6.2016 02:00 Pháp - Romania 2-1 (0-0) 11.6.2016 20:00 Albania - Thụy Sĩ 0-1 (0-1) 15.6.2016 23:00 Romania - Thụy Sĩ 1-1 (1-0) 16.6.2016 02:00 Pháp - Albania 2-0 (0-0) 20.6.2016 02:00 Romania - Albania 0-1 (0-1) 20.6.2016 02:00 Thụy Sĩ - Pháp 0-0 (0-0) Vị trí Tên đội ST T H B Tg Th HS Điểm 1 Pháp 3 2 1 0 4 1 3 7 2 Thụy Sĩ 3 1 2 0 2 1 1 5 3 Albania 3 1 0 2 1 3 -2 3 4 Romania 3 0 1 2 2 4 -2 1 ST: Số trận - T: Thắng - H: Hòa - B: Bại - Tg: Số bàn thắng - Th: Số bàn thua - HS: Hiệu số Bảng B NGÀY GIỜ TRẬN KẾT QUẢ (HIỆP 1) 11.6.2016 23:00 Xứ Wales - Slovakia 2-1 (1-0) 12.6.2016 02:00 Anh - Nga 1-1 (0-0) 15.6.2016 20:00 Nga - Slovakia 1-2 (0-2) 16.6.2016 20:00 Anh - Xứ Wales 2-1 (0-1) 21.6.2016 02:00 Nga - Xứ Wales 0-3 (0-2) 21.6.2016 02:00 Slovakia - Anh 0-0 (0-0) Vị trí Tên đội ST T H B Tg Th HS Điểm 1 Xứ Wales 3 2 0 1 6 3 3 6 2 Anh 3 1 2 0 3 2 1 5 2 Slovakia 3 1 1 1 3 3 0 4 4 Nga 3 0 1 2 2 6 -4 1 ST: Số trận - T: Thắng - H: Hòa - B: Bại - Tg: Số bàn thắng - Th: Số bàn thua - HS: Hiệu số Bảng C NGÀY GIỜ TRẬN KẾT QUẢ (HIỆP 1) 12.6.2016 23:00 Ba Lan - Bắc Ireland 1-0 (0-0) 13.6.2016 02:00 Đức - Ukraine 2-0 (1-0) 16.6.2016 23:00 Ukraine - Bắc Ireland 0-2 (0-0) 17.6.2016 02:00 Đức - Ba Lan 0-0 (0-0) 21.6.2016 23:00 Ukraine - Ba Lan 0-1 (0-0) 21.6.2016 23:00 Bắc Ireland - Đức 0-1 (0-1) Vị trí Tên đội ST T H B Tg Th HS Điểm 1 Đức 3 2 1 0 3 0 3 7 2 Ba Lan 3 2 1 0 2 0 2 7 3 Bắc Ireland 3 1 0 2 2 2 0 3 4 Ukraine 3 0 0 3 0 5 -5 0 ST: Số trận - T: Thắng - H: Hòa - B: Bại - Tg: Số bàn thắng - Th: Số bàn thua - HS: Hiệu số Bảng D NGÀY GIỜ TRẬN KẾT QUẢ (HIỆP 1) 12.6.2016 20:00 Thổ Nhĩ Kỳ - Croatia 0-1 (0-1) 13.6.2016 20:00 Tây Ban Nha - CH Czech 1-0 (0-0) 17.6.2016 23:00 CH Czech - Croatia 2-2 (0-1) 18.6.2016 02:00 Tây Ban Nha - Thổ Nhĩ Kỳ 3-0 (2-0) 22.6.2016 02:00 CH Czech - Thổ Nhĩ Kỳ 0-2 (0-1) 22.6.2016 02:00 Croatia - Tây Ban Nha 2-1 (1-1) Vị trí Tên đội ST T H B Tg Th HS Điểm 1 Croatia 3 2 1 0 5 3 2 7 2 Tây Ban Nha 3 2 0 1 5 2 3 6 3 Thổ Nhĩ Kỳ 3 1 0 2 2 4 -2 3 4 CH Czech 3 0 1 2 2 5 -3 1 ST: Số trận - T: Thắng - H: Hòa - B: Bại - Tg: Số bàn thắng - Th: Số bàn thua - HS: Hiệu số Bảng E NGÀY GIỜ TRẬN KẾT QUẢ (HIỆP 1) 13.6.2016 23:00 CH Ireland - Thụy Điển 1-1 (0-0) 14.6.2016 02:00 Bỉ - Ý 0-2 (0-1) 17.6.2016 20:00 Ý - Thụy Điển 1-0 (0-0) 18.6.2016 20:00 Bỉ - CH Ireland 3-0 (0-0) 23.6.2016 02:00 Thụy Điển - Bỉ 0-1 (0-0) 23.6.2016 02:00 Ý - CH Ireland 0-1 (0-0) Vị trí Tên đội ST T H B Tg Th HS Điểm 1 Ý 3 2 0 1 3 1 2 6 2 Bỉ 3 2 0 1 4 2 2 6 3 CH Ireland 3 1 1 1 2 4 -2 4 4 Thụy Điển 3 0 1 2 1 3 -2 1 ST: Số trận - T: Thắng - H: Hòa - B: Bại - Tg: Số bàn thắng - Th: Số bàn thua - HS: Hiệu số Bảng F NGÀY GIỜ TRẬN KẾT QUẢ (HIỆP 1) 14.6.2016 23:00 Áo - Hungary 0-2 (0-0) 15.6.2016 02:00 Bồ Đào Nha - Iceland 1-1 (1-0) 18.6.2016 23:00 Iceland - Hungary 1-1 (1-0) 19.6.2016 02:00 Bồ Đào Nha - Áo 0-0 (0-0) 22.6.2016 23:00 Iceland - Áo 2-1 (1-0) 22.6.2016 23:00 Hungary - Bồ Đào Nha 3-3 (1-1) Vị trí Tên đội ST T H B Tg Th HS Điểm 1 Hungary 3 1 2 0 6 4 2 5 2 Iceland 3 1 2 0 4 3 1 5 3 Bồ Đào Nha 3 0 3 0 4 4 0 3 4 Áo 3 0 1 2 1 4 -3 1 ST: Số trận - T: Thắng - H: Hòa - B: Bại - Tg: Số bàn thắng - Th: Số bàn thua - HS: Hiệu số.
Các trường phía Bắc STT Trường/Ngành Mã trường - Mã ngành Khối thi Điểm xét NV2 Chỉ tiêu NV2 1 ĐH Sư phạm Hà Nội SPH SP Kỹ thuật công nghiệp 104 A 15 24 Công nghệ thông tin 105 A 16 51 2 ĐH Sư phạm Hà Nội 2 SP2 Sư phạm Kỹ thuật 104 A 15 45 Toán học 105 A 16 30 Tin học 103 A 15 45 Hóa học 202 A 16 24 Vật lý 106 A 15 35 3 ĐH Thương Mại TMA Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại 409 A 16,5 130 Luật thương mại 410 A 16,5 100 Quản trị nguồn nhân lực thương mại 411 A 16,5 70 4 ĐH Công Đoàn LDA Quản trị nhân lưc 404 A 16 5 ĐH Công nghiệp Hà Nội DCN Quản trị kinh doanh Du lịch Khách sạn 129 A 16 30 Công nghệ May 110 A 16 45 Thiết kế Thời trang 111 A 16 40 6 ĐH Điện lực DDL Công nghệ cơ khí 107 A 16 20 Công nghệ Cơ điện tử 108 A 16 20 Quản trị kinh doanh 109 A 16 25 7 ĐH Mỏ - Địa chất MDA Địa chất 102 A 16 100 Trắc địa 103 A 16 100 Mỏ 104 A 16 110 Công nghệ thông tin 105 A 16 100 8 ĐH Nông nghiệp NNH Kỹ thuật cơ khí 101 A 15 80 Kỹ thuật điện 102 A 15 80 Tin học 104 A 15 80 9 ĐH Thăng Long DTL Các ngành môn Toán không nhân hệ số Kế toán A 16 Tài chính - Ngân hàng A 16 Quản trị kinh doanh A 16 Quản lý bệnh viện A 16 Các ngành môn Toán nhân hệ số 2 Toán - Tin ứng dụng 101 A 21 Công nghệ thông tin 102 A 21 Mạng máy tính và viễn thông 103 A 21 Tin quản lý 104 A 21 10 ĐH Hồng Đức HDT Tin học 103 A 15 50 Kế toán 401 A 16 138 Quản trị kinh doanh 402 A 15 138 Các ngành đào tạo liên kết (do trường liên kết cấp bằng) Lọc hóa dầu (ĐH Mỏ địa chất) 404 A 15 35 Kinh tế - Quản trị kinh doanh dầu khí (ĐH Mỏ địa chất) 405 A 15 55 Hệ thống điện (ĐH Thái Nguyên) 406 A 15 57 Thiết bị điện (ĐH Thái Nguyên 407 A 15 60 Cơ khí động lực (ĐH Nông nghiệp Hà Nội 408 A 15 60 11 HV Ngân hàng (hệ cao đẳng) NHH Tài chính ngân hàng C65 A 16 500 Kế toán C66 A 16 12 ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên) DTE Kế toán 403 A 16,5 41 Tài chính doanh nghiệp 404 A 15 13 13 ĐH Vinh TDV Kỹ sư Điện tử viễn thông 108 A 15 10 Các trường phía Nam STT Trường/Ngành Mã trường - Mã ngành Khối thi Điểm xét NV2 Chỉ tiêu NV2 1 ĐH Báck khoa (ĐHQG TP.HCM) QSB Công nghệ dệt may 112 A 15,5 50 Kỹ thuật và Quản lý môi trường 125 A 16,5 80 Kỹ thuật giao thông 126 A 16,5 35 Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp 127 A 15,5 60 Công nghệ Vật liệu 129 A 16,5 100 Trắc địa 130 A 15,5 60 Vật liệu và cấu kiện xây dựng 131 A 15,5 60 Cơ kỹ thuật 133 A 15,5 50 Vật lý kỹ thuật 135 A 15,5 30 2 ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐHQG TP.HCM) QST Toán Tin 101 A 16 120 Vật lý 104 A 15,5 120 Hải dương học Khí tượng thủy văn 109 A 15 70 3 ĐH Quốc tế (ĐHQG TP.HCM) QSQ Công nghệ Thông tin 150 A 15 93 Công nghệ Sinh học 350 A 15 10 Điện tử Viễn thông 151 A 15 103 Khoa học máy tính 152 A 15 78 4 ĐH Công nghệ Thông tin (ĐHQG TP.HCM) QSC Khoa học máy tính 171 A 16 70 Kỹ thuật máy tính 172 A 16 70 Hệ thống thông tin 174 A 16 80 5 ĐH Sư phạm TP.HCM SPK Các ngành đào tạo sư phạm Tin học 103 A 15,5 70 Quản lý giáo dục 609 A 15 Sử - Giáo dục quốc phòng 610 A 15,5 Các ngành đào tạo ngoài sư phạm Công nghệ Thông tin 104 A 15,5 100 Vật lý 105 A 15,5 35 Hóa học 106 A 15,5 30 6 HV Hàng không Việt Nam HHK Quản trị kinh doanh 01 A 16,5 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Viễn thông 02 A 16 12 7 ĐH Bán công Marketing DMS Kinh doanh quốc tế 413 A 15 Du lịch lữ hành 414 A 15 Thẩm định giá 415 A 15 Kinh doanh bất động sản 416 A 15 Kế toán Ngân hàng 432 A 15 Tin học ứng dụng trong kinh doanh 461 A 15 Tin học kế toán 462 A 15 Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử 463 A 15 8 ĐH Tôn Đức Thắng DTT Công nghệ Thông tin 101 A 15 Toán Tin ứng dụng 102 A 15 Kỹ thuật Điện - Điện tử và Viễn thông 103 A 15 Bảo hộ lao động 104 A 15 Xây dựng dân dụng và Công nghiệp 105 A 15 Xây dựng cầu đường 106 A 15 Cấp thoát nước Môi trường nước 107 A 15 Quy hoạch đô thị 108 A 15 Công nghệ Hóa học 201 A 15 Khoa học môi trường 300 A 15 Tài chính - Tín dụng 401 A 16 Kế toán - Kiểm toán 402 A 16 Quản trị kinh doanh 403 A 16 Quản trị kinh doanh quốc tế 404 A 16 Quản trị Nhà hang Khách sạn 405 A 16 Quan hệ lao động 406 A 15 9 ĐH Công nghiệp TP.HCM HUI Cơ sở đào tạo tại TP.HCM Công nghệ Kỹ thuật Điện 101 A 16 80 Công nghệ Kỹ thuật cơ khí 102 A 15 40 Công nghệ Nhiệt lạnh 103 A 15 70 Khoa học máy tính 105 A 16 65 Cơ sở đào tạo tại Thái Bình Khoa học máy tính 105 A 15 Cơ sở đào tạo tại Quảng Ngãi Khoa học máy tính 105 A 15 Cơ sở đào tạo tại Thanh Hóa Khoa học máy tính 105 A 15 10 ĐH Sài Gòn SGD Công nghệ Thông tin 101 A 16 50 Sư phạm Vật lý 112 Â 15,5 15 11 ĐH Mở TP.HCM MBS Tin học 101 A 15 Xây dựng 102 A 15 Công nghệ Sinh học 301 A 16 Quản trị kinh doanh 401 A 16,5 Kinh tế 402 A 16 Kế toán 404 A 16 Hệ thống thông tin kinh tế 405 A 15 (Theo VnMedia).
Chọn tuổi xông nhà năm 2015 cho người tuổi Mão Chọn tuổi xông nhà năm 2015 đón tài lộc cho người tuổi Mão Gia chủ sinh năm 1951 Tân Mão 1966 (Bính Ngọ Thiên thượng thủy) 18/20đ 4 yếu tố Hợp, 2 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc 1983 (Quý Hợi Đại hải thủy) 18/20đ 4 yếu tố Hợp, 2 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc 1953 (Quý Tỵ Tràng lưu thủy) 16/20đ 2 yếu tố Hợp, 4 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc 1974 (Giáp Dần Đại khê thủy) 16/20đ 2 yếu tố Hợp, 4 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc 1982 (Nhâm Tuất Đại hải thủy) 16/20đ 3 yếu tố Hợp, 2 yếu tố Bình thường, 1 yếu tố Khắc 1967 (Đinh Mùi Thiên thượng thủy) 15/20đ 3 yếu tố Hợp, 2 yếu tố Bình thường, 1 yếu tố Khắc Gia chủ sinh năm 1963 Quý Mão 1983 (Quý Hợi Đại hải thủy) 16/20đ - 3 yếu tố Hợp, 3 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc 1990 (Canh Ngọ Lộ bàng thổ) 16/20đ - 3 yếu tố Hợp, 3 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc 1946 (Bính Tuất Ốc thượng thổ) 15/20đ - 2 yếu tố Hợp, 4 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc 1966 (Bính Ngọ Thiên thượng thủy) 15/20đ - 2 yếu tố Hợp, 4 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc 1968 (Mậu Thân Đất trạch thổ) 15/20đ - 2 yếu tố Hợp, 4 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc Gia chủ sinh năm 1975 - Ất Mão 1970 (Canh Tuất Xuyến thoa kim) 17/20đ - 4 yếu tố Hợp, 2 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc 1983 (Quý Hợi Đại hải thủy) 16/20đ - 3 yếu tố Hợp, 3 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc 1954 (Giáp Ngọ Sa trung kim) 15/20đ - 2 yếu tố Hợp, 4 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc 1955 (Ất Mùi Sa trung kim) 15/20đ - 2 yếu tố Hợp, 4 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc 1963 (Quý Mão Kim bạch kim) 15/20đ - 2 yếu tố Hợp, 4 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc Chọn tuổi xông nhà năm 2015 cho người tuổi Thìn Người xông nhà là người bước vào nhà với lời chúc năm mới sau thời khắc giao thừa Gia chủ sinh năm 1952 Nhâm Thìn 1954 (Giáp Ngọ - Sa trung kim) 15/20đ 2 yếu tố Hợp, 4 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc 1967 (Đinh Mùi - Thiên thượng thủy) 15/20đ 2 yếu tố Hợp, 4 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc 1983 (Quý Hợi - Đại hải thủy) 15/20đ 2 yếu tố Hợp, 4 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc 1992 (Nhâm Thân - Kiếm phong kim) 15/20đ 2 yếu tố Hợp, 4 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc 1993 (Quý Dậu - Kiếm phong kim) 15/20đ 2 yếu tố Hợp, 4 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc Gia chủ sinh năm 1964 Giáp Thìn 1947 (Đinh Hợi - Ốc thượng thổ) - 13/20đ - 1 yếu tố Hợp, 5 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc - 1954 (Giáp Ngọ - Sa trung kim) - 13/20đ - 1 yếu tố Hợp, 5 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc - 1956 (Bính Thân - Sơn hạ hỏa) - 13/20đ - 1 yếu tố Hợp, 5 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc - 1957 (Đinh Dậu - Sơn hạ hỏa) - 13/20đ - 1 yếu tố Hợp, 5 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc - 1959 (Kỷ Hợi - Bình địa mộc) - 13/20đ - 3 yếu tố Hợp, 1 yếu tố Bình thường, 2 yếu tố Khắc - 1969 (Kỷ Dậu - Đất trạch thổ) - 13/20đ - 2 yếu tố Hợp, 3 yếu tố Bình thường, 1 yếu tố Khắc Gia chủ sinh năm 1976 Bính Thìn 1945 (Ất Dậu Tuyền trung thủy) 15/20đ - 2 yếu tố Hợp, 4 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc 1956 (Bính Thân Sơn hạ hỏa) 15/20đ - 2 yếu tố Hợp, 4 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc 1957 (Đinh Dậu Sơn hạ hỏa) 15/20đ - 2 yếu tố Hợp, 4 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc 1966 (Bính Ngọ Thiên thượng thủy) 15/20đ - 2 yếu tố Hợp, 4 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc 1978 (Mậu Ngọ Thiên thượng hỏa) 15/20đ - 2 yếu tố Hợp, 4 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc Chọn tuổi xông nhà năm 2015 cho người sinh năm Tỵ Theo kinh nghiệm dân gian, nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với gia chủ Gia chủ sinh năm 1953 Quý Tỵ 1954 (Giáp Ngọ - Sa trung kim) 15/20đ 2 yếu tố Hợp, 4 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc 1963 (Quý Mão - Kim bạch kim) 15/20đ 2 yếu tố Hợp, 4 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc 1966 (Bính Ngọ - Thiên thượng thủy) 15/20đ 2 yếu tố Hợp, 4 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc 1975 (Ất Mão - Đại khê thủy) 15/20đ 2 yếu tố Hợp, 4 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc 1993 (Quý Dậu - Kiếm phong kim) 15/20đ - yếu tố Hợp, 4 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc Gia chủ sinh năm 1965 - Ất Tỵ 1990 (Canh Ngọ Lộ bàng thổ) 15/20đ - 3 yếu tố Hợp, 3 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc 1970 (Canh Tuất Xuyến thoa kim) 14/20đ - 2 yếu tố Hợp, 4 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc 1954 (Giáp Ngọ Sa trung kim) 13/20đ - 1 yếu tố Hợp, 5 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc 1957 (Đinh Dậu Sơn hạ hỏa) 13/20đ - 1 yếu tố Hợp, 5 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc 1960 (Canh Tý Bịch thượng thổ) 13/20đ - 2 yếu tố Hợp, 3 yếu tố Bình thường, 1 yếu tố Khắc Gia chủ sinh năm 1977 - Đinh Tỵ 1945 (Ất Dậu Tuyền trung thủy) 15/20đ - 2 yếu tố Hợp, 4 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc 1952 (Nhâm Thìn Tràng lưu thủy) 15/20đ - 2 yếu tố Hợp, 4 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc 1957 (Đinh Dậu Sơn hạ hỏa) 15/20đ - 2 yếu tố Hợp, 4 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc 1966 (Bính Ngọ Thiên thượng thủy) 15/20đ - 2 yếu tố Hợp, 4 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc 1975 (Ất Mão Đại khê thủy) 15/20đ - 2 yếu tố Hợp, 4 yếu tố Bình thường, 0 yếu tố Khắc Hải Nguyễn.
Cụm thi 22 tỉnh Hòa Bình: Đơn vị chủ trì: Sở GD-ĐT tỉnh Hòa Bình Đơn vị phối hợp: - Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội - Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương - Trường Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình Cụm thi số 23: Tại tỉnh Hà Nam: Đơn vị chủ trì: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Nam Đơn vị phối hợp: - Trường Đại học Mỏ - Địa chất - Học viện Quản lý Giáo dục - Phân hiệu trường Đại học Sư Phạm Hà Nội tại Hà Nam Cụm thi số 24: Tại tỉnh Nam Định Đơn vị chủ trì: Sở GD-ĐT tỉnh Nam Định Đơn vị phối hợp: - Trường Đại học Ngoại thương - Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định - Trường Đại Học Y tế Công cộng - Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định Cụm thi số 25: Tại tỉnh Thái Bình Đơn vị chủ trì: Sở GĐ-ĐT tỉnh Thái Bình Đơn vị phối hợp: - Trường Đại học Y dược Thái Bình - Trường Đại học Kinh doanh và Công Nghệ Hà Nội - Trường Đại học Đại Nam - Trường Đại học Thái Bình - Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình Cụm thi số 26: Tại Tỉnh Ninh Bình Đơn vị chủ trì: Sở GĐ-ĐT tỉnh Ninh Bình Đơn vị phối hợp: - Trường Đại học Lao động xã hội - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định - Trường Đại học Hoa Lư Cụm thi số 27: Tại tỉnh Thanh Hóa Đơn vị chủ trì: Sở GD-ĐT tỉnh Thanh Hóa Đơn vị phối hợp: - Trường Đại học Hồng Đức - Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa - Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội - Trường Đại học Thủy Lợi - Trường Đại học Điện Lực Cụm thi số 28: Tại tỉnh Nghệ An Đơn vị chủ trì: Sở GĐ-ĐT tỉnh Nghệ An Đơn vị phối hợp: - Trường Đại học Vinh - Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh - Trường Đại học Y Khoa Vinh - Trường Đại học Công nghiệp Vinh - Trường Đại học Thăng Long - Trường Đại học Công Đoàn - Học viện hành chính Quốc gia - Trường Cao đẳng Sư phạm Nghệ An Cụm thi số 29: Tại tỉnh Hà Tĩnh Đơn vị chủ trì: Sở GD-ĐT tỉnh Hà Tĩnh Đơn vị phối hợp: - Học viện Thanh thiếu niên - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân - Trường Đại học Hà Tĩnh Cụm thi số 30: Tại tỉnh Quảng Bình Đơn vị chủ trì: Sở GD-ĐT tỉnh Quảng Bình Đơn vị phối hợp: - Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế - Trường Đại học Quảng Bình - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An Cụm thi số 31: Tại tỉnh Quảng Trị Đơn vị chủ trì: Sở GD-ĐT tỉnh Quảng Trị Đơn vị phối hợp: - Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế - Học viện Cảnh sát nhân dân - Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị - Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị Cụm thi số 32: Tại Tỉnh Thừa Thiên Huế Đơn vị chủ trì: Sở GD-ĐT tỉnh Thừa Thiên Huế Đơn vị phối hợp: - Đại học Huế - Trường Cao đẳng Sư phạm Huế Cụm thi số 33: Tại thành phố Đà Nẵng Đơn vị chủ trì: Sở GD-ĐT thành phố Đà Nẵng Đơn vị phối hợp: - Trường Đại học Đà Nẵng - Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng - Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng Cụm thi số 34: Tại Tỉnh Quảng Nam Đơn vị chủ trì: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam Đơn vị phối hợp: - Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng - Trường Đại học Nội vụ ( cơ sở tại Quảng Nam) - Trường Đại học Quảng Nam - Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng - Trường Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng - Trường Đại học Đông Á Cụm thi số 35: Tại Tỉnh Quảng Ngãi Đơn vị chủ trì: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi Đơn vị phối hợp: - Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng - Trường Đại học Phạm Văn Đồng - Phân hiệu Đại học Công Nghiệp Tp. Hồ Chí Minh tại Quảng Ngãi - Trường ĐH Tài chính - Kế toán Cụm thi số 36: Tại tỉnh Bình Định Đơn vị chủ trì: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định Đơn vị phối hợp: - Trường Đại học Quy Nhơn - Trường Đại học Quang Trung - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh - Trường Cao đẳng Bình Định Cụm thi số 37: Tại tỉnh Phú Yên Đơn vị chủ trì: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên Đơn vị phối hợp: - Trường Đại học Xây dựng Miền Trung - Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh - Trường Đại học Ngân Hàng cơ sở Phú Yên - Trường Đại học Phú Yên Cụm thi số 38: tại tỉnh Gia Lai Đơn vị chủ trì: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai Đơn vị phối hợp: - Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM - Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai - Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn - Trường Sĩ quan Thông tin liên lạc - Trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai Cụm thi số 39: Tại tỉnh Kon Tum Đơn vị chủ trì: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum Đơn vị phối hợp: - Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế - Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum - Trường Cao đẳng Sư phạm Kon Tum Cụm thi số 40: Tại tỉnh Đắk Lắk Đơn vị chủ trì: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk Đơn vị phối hợp: - Trường Đại học Tây Nguyên - Trường Đại học Duy Tân - Trường Đại học Buôn Ma Thuột - Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk Cụm thi số 41: Tại Tỉnh Đắk Nông Đơn vị chủ trì: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông Đơn vị phối hợp: - Trường Đại học Giao thông vận tải Tp. Hồ Chí Minh Cụm thi số 42: tại Tỉnh Khánh Hòa Đơn vị chủ trì: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa Đơn vị phối hợp: - Trường Đại học Nha Trang - Trường Đại học Khánh Hòa - Học viện Hải Quân Tú Viên.
Lịch thi đấu của Đoàn TTVN ngày 10/6 Môn Thời gian Nội dung Vòng Vận động viên Điền kinh 9:30 110m rào 10 môn PH Nguyễn Văn Huệ, Nguyễn Huy Thái 9:40 200m nam Loại Lê Trọng Hinh 10:00 Ném đĩa 10 môn PH Nguyễn Văn Huệ, Nguyễn Huy Thái 10:05 200m nữ Loại Quách Thị Lan, Nguyễn Thị Oanh 10:45 Nhảy sào 10 môn PH Nguyễn Văn Huệ, Nguyễn Huy Thái 16:05 Ném lao 10 môn PH Nguyễn Văn Huệ, Nguyễn Huy Thái 16:10 400m rào nữ Chung kết Nguyễn Thị Huyền 16:25 400m rào nam Chung kết Quách Công Lịch, Đào Xuân Cường 16:30 Nhảy xa nữ Chung kết Nguyễn Thị Trúc Mai, Bùi Thị Thu Thảo 16:40 10000m nam Chung kết Nguyễn Văn Lai, Đỗ Quốc Luật 17:30 1500m 10 môn PH Nguyễn Văn Huệ, Nguyễn Huy Thái 17:40 Ném lao nữ Chung kết Bùi Thị Xuân 18:05 800m nữ Chung kết Vũ Thị Ly, Đỗ Thị Thảo 18:15 800m nam Chung kết Dương Văn Thái, Lê Thanh Hùng 18:35 200m nữ Chung kết 18:45 200m nam Chung kết Bóng rổ 09:00-11:00 Nữ Philippine - Vietnam 20:00-22:00 Nam Vietnam - Singapore Bóng đá 20:30 - 22:15 (B3) Vietnam (B1) Thailand Loại Bơi 9:00 50m bướm nam Heat 01 Hoàng Quý Phước 9:26 400m tự do nữ Heat 02 Lê Thị Mỹ Thảo, Nguyễn Thị Ánh Viên 9:34 200m hỗn hợp nam Heat 02 Trần Duy Khôi, Phan Gia Mẫn 19:00 50m bướm nam Chung kết 19:18 Trao HC 50m bướm nam 19:25 Trao HC 50m ếch nữ 19:38 1500m tự do nam Chung kết Lâm Quang Nhật 19:58 400m tự do nữ Chung kết 20:16 Trao HC 1500m tự do nam 20:23 Trao HC 400m tự do nữ 20:36 200m hỗn hợp nam Chung kết 21:02 Trao HC 200m hỗn hợp nam Billiards & Snooker 10:00-13:00 Billiard Team - (QF) x 2 Tứ kết Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Trung Kiên, Phạm Hoài Nam - Singapore 12:45-13:00 Victory Ceremony for Billiard Double 13:00-16:00 Snooker Double - (F) Chung kết Billiard Team - (SF) x 2 Bán kết 9 Ball Men's Single - (F) Chung kết 15:40-15:50 Victory Ceremony for 9 Ball Men Single 15:50-16:00 Victory Ceremony for Snooker Double 16:00-19:00 Billiard Team - (F) Chung kết 18:45-19:00 Victory Ceremony for Billiard Team Cầu lông 12:00 Đồng đội nữ Tứ kết Nguyễn Thị Sen, Nguyễn Thùy Linh, Phạm Như Thảo, Thái Thị Hồng Gấm, Vũ Thị Trang 17:00 Đồng đội nam Tứ kết Đào Mạnh Thắng, Đỗ Tuấn Đức, Dương Bảo Đức, Lê Hà Anh, Nguyễn Tiến Minh, Phạm Cao Cường, Phạm Hồng Nam Thể dục dụng cụ 14:00 - 14:30 Nhảy chống nam Chung kết Lê Thanh Tùng, Hoàng Cường 14:35 - 15:05 Cầu thăng bằng nữ Chung kết Phan Thị Hà Thanh, Đỗ Thị Vân Anh 15:10 - 15:40 Xà kép nam Chung kết Đinh Phương Thành, Phạm Phước Hưng 15:45 - 16:15 Tự do nữ Chung kết Phan Thị Hà Thanh 16:20 - 16:50 Xà đơn nam Chung kết Đinh Phương Thành, Hoàng Cường 16:52 - 17:22 Trao HC Bắn cung 10:00 Cung 1 dây cá nhân nam Loại Nguyễn Thanh Bình, Chu Đức Anh, Đào Trọng Kiên, Nguyễn Văn Duy Cung 1 dây đồng đội nam Loại Đào Trọng Kiên, Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Văn Duy Cung 1 dây cá nhân nữ Loại Nguyễn Thị Quyền Trang, Nguyễn Phương Linh, Lê Thị Thu Hiền, Lộc Thị Đào Cung 1 dây đồng đội nữ Loại Nguyễn Thị Quyền Trang, Lê Thị Thu Hiền, Lộc Thị Đào Cung 1 dây nam nữ Loại Đào Trọng Kiên, Lê Thị Thu Hiền 14:30 Cung 3 dây cá nhân nam Loại Mai Xuân Đức, Nguyễn Tiến Cương, Nguyễn Tuấn Anh, Vũ Việt Anh Cung 3 dây đồng đội nam Loại Nguyễn Tiến Cương, Nguyễn Tuấn Anh, Vũ Việt Anh Cung 3 dây cá nhân nữ Loại Nguyễn Thị Kim Anh, Lê Ngọc Huyền, Nguyễn Thị Nhật Lệ, Nguyễn Thị Thanh Thảo Cung 3 dây đồng đội nữ Loại Nguyễn Thị Kim Anh, Lê Ngọc Huyền, Nguyễn Thị Nhật Lệ Cung 3 dây nam nữ Loại Lê Ngọc Huyền, Nguyễn Tiến Cương Tennis 12:00 Đôi nam Loại Trịnh Ling Giang, Trần Hoàng Anh - Indonesia 11:00 Đơn nữ Loại Sỹ Bội Ngọc - Thái Lan 10:00 Đơn nam Loại Nguyễn Hoàng - Indonesia 12:00 Đôi nam Loại Nguyễn Hoàng, Phạm Minh Tuấn - Philippines 14:00 Đôi nam nữ Loại Huỳnh Phi Khanh, Trần Hoàng Anh - Indonesia 14:00 Đôi nữ Loại Đào Minh Trang, Phan Thị Thanh - Myanmar Boxing 14:15 51kg nữ Chung kết Nguyễn Thị Yến - Philippines 14:30 53kg nữ Chung kết Lê Thị Bằng - Philippines 15:45 60kg nam Chung kết Nguyễn Văn Hải - Philippines 16:30 75kg nam Chung kết Trương Đình Hoàng - Philippines Pencak Silat 17:30 Tunggal nam Chung kết 19:30 Regu nữ Chung kết 20:30 Ganda nam Chung kết Bowling 10:00 - 13:00 Đôi nữ Chung kết Nguyễn Thu Huyền, Trương Thanh Huyền 10:00 - 13:00 Đôi nữ Chung kết Đinh Ngọc Thu, Trần Thu Thủy 14:00 - 17:00 Đôi nam Chung kết Phạm Bảo Kỳ, Nguyễn Thành Phố 14:00 - 17:00 Đôi nam Chung kết Nguyễn Trọng Hiếu, Lê Công Hưng 14:00 - 17:00 Đôi nam Chung kết Lê Thanh Nhã 17:00 - 18:00 Trao HC Bóng chuyền 10:00 - 11:30 Nữ Vietnam - Malaysia Bắn súng 09:00 - 09:50 50m súng trường nữ Chung kết 10:35 - 11:35 Trao HC 50m súng trường nữ 11:00 - 11:50 50m súng trường nam Tạ Ngọc Long 13:00 - 14:00 50m súng trường nam Chung kết 14:30 - 15:30 Trao HC 50m súng trường nam Bi sắt 10:00 Đôi nam Loại Ngô Ron, Trần Thạch Lam - Myanmar 10:00 Đôi nữ Loại Ngô Thị Huyền Trân, Nguyễn Thị Thi - Singapore 11:30 Đôi nam Loại Ngô Ron, Trần Thạch Lam - Lào 11:30 Đôi nữ Loại Ngô Thị Huyền Trân, Nguyễn Thị Thi - Philippines 14:15 Đôi nam Loại Ngô Ron, Trần Thạch Lam - Cambodia 14:15 Đôi nữ Loại Ngô Thị Huyền Trân, Nguyễn Thị Thi - Thái Lan 16:00 Đôi nam Loại Ngô Ron, Trần Thạch Lam - Brunei 16:00 Đôi nữ Loại Ngô Thị Huyền Trân, Nguyễn Thị Thi - Cambodia 18:30 Đôi nam Loại Ngô Ron, Trần Thạch Lam - Thái Lan 18:30 Đôi nữ Loại Ngô Thị Huyền Trân, Nguyễn Thị Thi - Malaysia 20:15 Đôi nam Loại Ngô Ron, Trần Thạch Lam - Malaysia 20:15 Đôi nữ Loại Ngô Thị Huyền Trân, Nguyễn Thị Thi - Myanmar Golf 08:00 - 14:09 Cá nhân và đồng đội nam nữ Từ giọt lệ thất bại đến nụ cười chiến thắng của Hà Thanh Sau thất bại ở chung kết đồng đội nữ hôm qua (7/6), Phan Thị Hà Thanh vui mừng khi đem về HCV cho Đoàn thể thao Việt Nam ở nội dung nữ toàn năng ngày 8/6.
Cô Hảo (Q.Thủ Đức, TP.HCM): 500.000 đồng; Lâm Thị Thảo (Q.Tân Bình, TP.HCM): 500.000 đồng; bà Như Ý (P.14, Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyễn Thị Kim Hoàng (P.9, Q.3, TP.HCM): 2.000.000 đồng; ông bà Nguyễn Thị Phương Lan - cán bộ hưu trí ngụ số 629/78 Nguyễn Đình Chiểu, P.2, Q.3, TP.HCM): 1.000.000 đồng; bé Lê Trung Tín (Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 200.000 đồng; Công ty Địa ốc Việt (68 Nguyễn Huệ, Q.1, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Anh Sơn (Q.2, TP.HCM): 100.000 đồng; cô Vũ Mai (đường Bùi Thị Xuân, Q.1, TP.HCM): 300.000 đồng; chị Thu (Q.1, TP.HCM): 500.000 đồng; Hồ Thị Phùng (Q.10, TP.HCM): 200.000 đồng; Tâm Thạnh, Tâm Hạnh (Q.Gò Vấp, TP.HCM): 500.000 đồng; chú Hùng (Q.8, TP.HCM): 500.000 đồng; bà Hà Trung (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Phạm Phúc Việt (128/11 Bành Văn Trân, P.7, Q.Tân Bình, TP.HCM): 1.500.000 đồng; Nguyễn Thị Hương (số 18, lô I cư xá Phú Lâm A, P.12, Q.6, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Nguyễn Thị Bình (P.1, Q.Tân Bình, TP.HCM): 300.000 đồng; chú Sáu (Q.8, TP.HCM): 400.000 đồng; Tiến Dũng (Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Đoàn Xuân Quỳ (đường Thủ Khoa Huân, P.Bến Thành, Q.1, TP.HCM): 200.000 đồng; Liên Trì (đường Hồ Xuân Hương, Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; Duy Thị Nội (đường Trần Huy Liệu, Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; Lương Kim Phi (7 Nguyễn Trãi, Q.1, TP.HCM): 200.000 đồng; chị Trang (chợ Bến Thành, Q.1, TP.HCM): 200.000 đồng; Ngọc Anh: 200.000 đồng; cô Minh DQ (đường Lê Thánh Tôn, Q.1, TP.HCM): 200.000 đồng; Trần Nguyễn Minh Duy (339/2 Lê Văn Sỹ, Q.3, TP.HCM): 2.000.000 đồng; Nguyễn Thị Thanh Trúc (Q.6, TP.HCM): 200.000 đồng; Nha Khoa 212 (số 212 Điện Biên Phủ, P.7, Q.3, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Hứa Thị Ngọc Liên (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; Trần Thị Sú (Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; cô Liên (Q.Thủ Đức, TP.HCM): 200.000 đồng; Quang Nam (Q.8, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Trần Phạm Thanh Thủy (đường Cô Giang, Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 300.000 đồng; Trần Phương Hằng (P.3, Q.3, TP.HCM): 100.000 đồng; Đỗ Thị Ngọc Mai (154 Nghĩa Phát, P.7, Q.Tân Bình, TP.HCM): 200.000 đồng; Ngọc, Loan, Khoa (Q.7, TP.HCM): 300.000 đồng; Bùi Đức Thiện Thanh và Bùi Đức Tâm Bảo (108/10 Nguyễn Kiệm, P.3, Q.Gò Vấp, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Võ Văn Út (124/27 Xóm Đất, P.8, Q.11, TP.HCM): 200.000 đồng; anh Thành (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Ong Ngươn Triệu (đường Huỳnh Khương An, P.5, Q.Gò Vấp, TP.HCM): 500.000 đồng; bà Đoàn Phi Nga (131/97 Tô Hiến Thành, Q.10, TP.HCM): 500.000 đồng; bà và cháu Lê Ngọc Cát Minh (Q.Tân Phú, TP.HCM): 500.000 đồng; Huỳnh Tấn Dũng (Q.3, TP.HCM): 300.000 đồng; bạn đọc (Q.3, TP.HCM): 400.000 đồng; Thảo My (tỉnh Bình Dương): 400.000 đồng; Cao Thị Hảo (đường Hai Bà Trưng, Q.1, TP.HCM): 1.100.000 đồng; cô Lợi (đường số 1, cư xá Đô Thành, Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyễn Tấn Tài (175/84 Hà Tôn Quyền, P.4, Q.11, TP.HCM): 200.000 đồng; Lê Trọng Nghĩa (115/92 Lê Văn Sỹ, Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 300.000 đồng; Phạm Thị Thơ (P.2, Q.4, TP.HCM): 500.000 đồng; cô Hiền Ngộ (H.Long Thành, tỉnh Đồng Nai): 300.000 đồng; chú Hà (Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 2.000.000 đồng; Bùi Thị Thanh Phương (Q.10, TP.HCM): 500.000 đồng; Lý Chân Giai (126/16 Bình Trị Đông, Q.Bình Tân, TP.HCM): 2.000.000 đồng; chị Kim Hải (Q.4, TP.HCM): 200.000 đồng; Trần Thanh Diệu (376/16 Nguyễn Đình Chiểu, Q.3, TP.HCM): 1.000.000 đồng; (còn tiếp) Chuyển khoản: Ut Phan: 200.000 đồng; ban doc: 200.000 đồng; Huynh Cong Du: 300.000 đồng; ban doc: 300.000 đồng; Phan Huy Trang: 1.000.000 đồng; Nguyen Thanh Phuong: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Vang: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Bay: 2.000.000 đồng; Nguyen Minh Quan: 88.000 đồng; Nguyen Hoang Trung Hieu Thao: 100.000 đồng; Dinh Thi Hue: 200.000 đồng; Nguyen Thanh Tan: 200.000 đồng; Nguyen Thi Kim Luyen: 200.000 đồng; Nguyen Thi Phuong Thao: 200.000 đồng; Truong Minh Hoa: 300.000 đồng; Nguyen Ngoc Tung: 300.000 đồng; Tran The Ky: 400.000 đồng; Nguyen Thi Hong Thuy: 500.000 đồng; Ngo Thi Giang: 500.000 đồng; Le Thi Thu Huyen: 500.000 đồng; Pham Thi Ngoc Hoa: 500.000 đồng; Do Thi My Tri: 500.000 đồng; Hua Thi Duyen: 500.000 đồng; Dinh Phu Cuong: 1.000.000 đồng; Nguyen Duong Hung: 1.000.000 đồng; Nguyen Van Mau: 1.000.000 đồng; Dang Quoc Thai: 1.000.000 đồng; Le Thuc Hoai: 1.000.000 đồng; Ong Tho Pham: 1.000.000 đồng; Nguyen Huu Sang: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Thuy Hang: 3.000.000 đồng; Le Quang Mai: 472.000 đồng; Nguyen Dinh Son: 1.000.000 đồng; Pham Mai Lan: 200.000 đồng; Diec Quang Minh: 300.000 đồng; Nguyen Quang Minh: 400.000 đồng; ban doc: 400.000 đồng; ban doc: 500.000 đồng; Phan Thi Van: 500.000 đồng; Tran Thi Thien Nga: 500.000 đồng; Tran Ngoc Son: 500.000 đồng; Le Thi Anh Dao: 500.000 đồng; Nguyen Thi Thuan: 2.000.000 đồng; Huynh Tu Dung: 2.000.000 đồng; Hua Thanh Tinh: 5.000.000 đồng; Pham Thi Thanh Ha: 100.000 đồng; Bui Thi Nga My: 150.000 đồng; Huynh Hoang Phuc Vinh: 200.000 đồng; Huyen Ton Nu Minh Bau: 200.000 đồng; Nguyen Trung Thai: 200.000 đồng; Ha Van Khanh: 500.000 đồng; Do Thi Oanh: 500.000 đồng; Nguyen Thi Thien Thanh: 500.000 đồng; Do Cac Lan: 500.000 đồng; Tran Thanh Liem: 500.000 đồng; Van Nguyen: 500.000 đồng; Tran Hoang Tan: 800.000 đồng; Niem Tam: 1.000.000 đồng; Nguyen Vinh Trung: 1.000.000 đồng; Tran Van Thong: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Thuy Hanh: 1.000.000 đồng; Phan Thi My Ngoc: 1.000.000 đồng; Nguyen Van Trang: 5.000.000 đồng; David Chau va On Quoc Vinh: 1.500.000 đồng; Nguyen Quoc Viet: 3.000.000 đồng; Cong ty CP DTXD va PTHT Nam Viet A: 10.000.000 đồng; ban doc: 200.000 đồng; Dien Thinh Huong: 200.000 đồng; Nguyen Thi Nga: 300.000 đồng; ban doc: 500.000 đồng; Do Thi Lan: 500.000 đồng; Vu Ngoc Yem Au: 2.000.000 đồng; thay va phat tu chua Buu Quang (Q.7, TP.HCM): 3.000.000 đồng; Le Quang Minh: 100.000 đồng; Ma Thi Diem Tram: 200.000 đồng; Nguyen Thi My Hanh: 200.000 đồng; Nguyen Van Hung: 300.000 đồng; Duong Quoc Hung: 500.000 đồng; Nguyen Kim Loan: 500.000 đồng; Nguyen Thi Thanh Tuyen: 500.000 đồng; Nguyen Thi An Phu: 500.000 đồng; Nguyen Duc Dung: 500.000 đồng; Nguyen Thi Thu Hang: 500.000 đồng; Nguyen Thi Kim Thanh: 500.000 đồng; Vo Xuan Vinh: 1.000.000 đồng; Doan Xuan Quy: 10.000.000 đồng; Tran Huu Toan: 100.000 đồng; Bui Thanh Hien: 100.000 đồng; Nguyen Thi Thuy Linh: 200.000 đồng; Cao Tan Phat: 700.000 đồng; Ho Thi Giao Hieu: 700.000 đồng; Lam Kiet Tuong: 1.000.000 đồng; Tran Dong Kinh: 5.000.000 đồng; Nguyen Van Hung: 300.000 đồng; Tran Thi Thoa: 300.000 đồng; chua Phuoc Thanh : 1.000.000 đồng; Hoang Tue Nga: 1.000.000 đồng; Phan Quynh Nhu: 300.000 đồng; Do Thi Thanh Tuyen: 500.000 đồng; Nguyen Thi Loc: 1.000.000 đồng; Nguyen Thuy Lien: 2.000.000 đồng; Luu Thi Hoa: 500.000 đồng; Toan Yen: 200.000 đồng; Le Thanh Danh: 500.000 đồng; Chuong Thi Minh Thu: 500.000 đồng; Nguyen Thi Tu Trinh: 1.000.000 đồng; Nguyen Ngoc Diep: 200.000 đồng; Le Thi Yen: 1.000.000 đồng; (còn tiếp) Báo Thanh Niên chân thành cảm ơn tấm lòng của quý bạn đọc.
Chuyển khoản: Nguyen Van Cu: 200.000 đồng; Lai Thi Kim Mai: 300.000 đồng; Nguyen Linh Trang: 500.000 đồng; Pham Minh Tri: 300.000 đồng; Nguyen Duc Nhu Hai: 500.000 đồng; Nguyen Thi Dan: 150.000 đồng; Luong Ngoc Thinh: 1.000.000 đồng; Do Thi My Tri: 500.000 đồng; chi Hanh, Dung: 500.000 đồng; Nguyen Anh Tuan: 500.000 đồng; Huynh Thi Ly Lan: 200.000 đồng; Nguyen Thi Quy: 200.000 đồng; ban doc Ngan hang Viet A Da Nang: 200.000 đồng; Nguyen Van Mau: 500.000 đồng; Huynh My Tien: 500.000 đồng; Phan Thanh: 500.000 đồng; CN NH NN - PTNT Huyen Hoa Vang: 100.000 đồng; Nguyen Thi Hai: 300.000 đồng; be Carot: 200.000 đồng; Nguyen Thi Quynh Anh: 200.000 đồng; Nguyen Song Mien Thao: 200.000 đồng; Nguyen Ngoc Diep: 200.000 đồng; Pham Van Hai: 300.000 đồng; Nguyen Ngoc Thuy: 200.000 đồng; Truong Tuyet Nga: 1.000.000 đồng; Ngo Ngoc Yen Thi: 10.000.000 đồng; Dang Thu Thuy: 500.000 đồng; Phan Tuyet Van: 200.000 đồng; Nguyen Thi Le Na: 500.000 đồng; Dao Thi Thuy Phuong: 1.000.000 đồng; Quach Chan Thanh: 500.000 đồng; bạn đọc: 300.000 đồng; Tran Thi Thanh Tuyet: 300.000 đồng; bạn đọc: 200.000 đồng; Mai Thai Tram Anh: 500.000 đồng; Dang Vu Lan: 500.000 đồng; Nguyen Tran Minh Quan: 200.000 đồng; Pham Anh Tuyet: 200.000 đồng; Nguyen Van Toan: 100.000 đồng; ong Phan Thanh Minh: 500.000 đồng; Trần Thị Bạch Tuyết: 500.000 đồng; bạn đọc: 300.000 đồng; Nguyen Thi Xuan Tinh: 500.000 đồng; bạn đọc: 200.000 đồng; Cong ty TNHH san xuat Minh Phat: 500.000 đồng; Do Van Hien: 200.000 đồng; Cong ty co phan Thien Kim (Le Thi Lai): 2.000.000 đồng; Nguyen Huy Khanh: 200.000 đồng; Nguyen Thi Le: 200.000 đồng; Dao Thi Mai: 500.000 đồng; Bui Thi Thu Hoai: 200.000 đồng; (còn tiếp) Giúp cháu Nguyễn Minh Hiền - Vĩnh Long: Bà Hà (Q.8, TP.HCM): 200.000 đồng; Nguyễn Cảnh Hoàng (Kỷ Hợi 1959): 1.000.000 đồng; Nguyễn Phong Hồ (18/32 Vườn Chuối, P.4, Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; anh Bóp: 100.000 đồng; Trần Phương Hằng (Q.3, TP.HCM): 100.000 đồng; Văn phòng phẩm Xương (400 Trần Hưng Đạo, Q.5, TP.HCM): 500.000 đồng; Đỗ Thanh Huy Phong (Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 500.000 đồng; bạn đọc (Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; Hứa Thị Ngọc Liên (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; chị Thủy: 300.000 đồng; Trịnh Thị Tiếp: 300.000 đồng; Lê Kim Thơ (P.12, Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Nguyễn Ngọc Trai (Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 200.000 đồng; Trần Thái Bình, bà Dương Thị Mùi (Đại học Kinh tế TP.HCM): 500.000 đồng; Lý Thị Duyên (Q.1, TP.HCM): 200.000 đồng; Trà Xuân Bình: 20.000 đồng; ông Nguyễn Đắc Tâm (Q.10, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Tăng Gia Huy (Q.12, TP.HCM): 200.000 đồng; chị Loan (Hậu Giang, Q.6, TP.HCM): 500.000 đồng; Võ Thị Thu Hương (Q.3, TP.HCM): 200.000 đồng; cô Lệ (Q.Bình Thạnh, TP.HCM): 200.000 đồng; anh Hưởng (H.Hóc Môn, TP.HCM): 500.000 đồng; Lê Gia Hảo (Q.Thủ Đức, TP.HCM): 200.000 đồng; Trần Thị Lý (Q.Gò Vấp, TP.HCM): 600.000 đồng; Ngọc Hà (Q.4, TP.HCM): 500.000 đồng; bạn đọc (H.Nhà Bè, TP.HCM): 1.000.000 đồng; anh Huỳnh Tấn Dũng (Q.3, TP.HCM): 300.000 đồng; Huỳnh Thanh Long (Q.1, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Hồng Vân (Q.10, TP.HCM): 500.000 đồng; Lê Ngọc Mỹ (Q.Phú Nhuận; TP.HCM): 200.000 đồng; bạn đọc (145/39 Nguyễn Đình Chính, Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 300.000 đồng; bạn đọc (Q.5, TP.HCM): 400.000 đồng; chị Điều (Q.1, TP.HCM): 500.000 đồng; Trương Bạch Yến (Q.3, TP.HCM): 100.000 đồng; Lê Thị Nguyệt Thu (Q.2, TP.HCM): 2.500.000 đồng; Trần An Ly (Q.11, TP.HCM): 200.000 đồng; cô Yến và chị Ngọc Minh (66 Pasteur, Q.1, TP.HCM): 800.000 đồng; cô Tuyết (Bến Tre): 150.000 đồng; bà Hà Trung (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 500.000 đồng; Vũ Ngọc (Q.8, TP.HCM): 300.000 đồng; Ngọc Hà (Q.4, TP.HCM): 500.000 đồng; cô Nguyễn Thị Yến Chi (Q.3, TP.HCM): 500.000 đồng; chị Bùi Thị Thanh Thúy (Hàm Nghi, Q.1, TP.HCM): 100.000 đồng; bạn đọc (P.4, Q.8, TP.HCM): 200.000 đồng; bạn đọc (Q.Gò Vấp, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Ngô Anh Trác (P.Đông Hưng Thuận, Q.12, TP.HCM): 200.000 đồng; ông già Tư (P.Nguyễn Cư Trinh, Q.1, TP.HCM): 300.000 đồng; Lê Nguyễn Quý Sang (290 Nguyễn Công Trứ, Q.1, TP.HCM): 2.000.000 đồng; Quỳnh Anh (169 Nguyễn Chí Thanh, TP.Đà Nẵng): 500.000 đồng; Lâm Thị Thúy (TP.Đà Nẵng): 250.000 đồng; bạn đọc Báo Thanh Niên tại Đà Nẵng: 200.000 đồng; Đoàn Thị Mỹ Hiền (48 Bạch Đằng, TP.Quy Nhơn): 200.000 đồng; Cao Thị Cúc (Biên Hòa, Đồng Nai): 300.000 đồng; anh Tùng (TP.Nha Trang): 200.000 đồng; Nguyễn Duy Thông (67/11 đường Đồng Nai, TP.Nha Trang): 300.000 đồng; Nguyễn Kim Yến (Q.4, TP.HCM): 700.000 đồng; Chuyển khoản: bạn đọc: 500.000 đồng; bạn đọc: 500.000 đồng; Dao Thi Ngoc Thuy: 1.000.000 đồng; Pham Thi My Dung: 150.000 đồng; Bui Le Anh Tuan: 500.000 đồng; Nguyen Van Thin: 200.000 đồng; Duong Thi Phong: 100.000 đồng; Ngo Thi Tua: 500.000 đồng; Le Quoc Viet: 1.000.000 đồng; Nguyen Tri Thanh (ACB Ben Cat): 2.000.000 đồng; Nguyen Van Mau: 500.000 đồng; Doan Thuy Quynh: 500.000 đồng; Le Minh Tam: 500.000 đồng; Tran Ly Sa: 500.000 đồng; Le Nguyen Quoc Viet Son Ha: 500.000 đồng; Ha Thi Hien: 200.000 đồng; Dang Van Thao: 500.000 đồng; Nguyen Thi Quynh Anh: 300.000 đồng; Dang Thi Tuyet Loan: 200.000 đồng; Le Dong Minh Quyen: 500.000 đồng; be Carot: 300.000 đồng; Huynh Trung Hoang: 200.000 đồng; Nguyen Song Mien Thao: 200.000 đồng; Dao Thi Mai: 500.000 đồng; Nguyen Thi Hang: 300.000 đồng; Le Xuan Dinh: 2.000.000 đồng; Nguyễn Quang Minh: 400.000 đồng; Quan Thi Phuong Giang: 200.000 đồng; Le Pham Hanh Nguyen: 200.000 đồng; Vo Thi Thuy Ha: 200.000 đồng; Lu Van Phe: 200.000 đồng; Tran Nha Le: 1.000.000 đồng; Cong Huyen Ton Nu Thuy Lien: 1.000.000 đồng; Vo Duc Thuan: 1.000.000 đồng; Dang Thi Thu Trang: 1.000.000 đồng; Tran Huu Quy: 1.000.000 đồng; Nguyen Van Dao: 200.000 đồng; Dang Thanh Tung: 300.000 đồng; Pham Thi Thinh: 200.000 đồng; Tran Minh Nhut, Tran Minh Sang: 200.000 đồng; Truong Lan Chi: 200.000 đồng; bạn đọc: 100.000 đồng; Bui Ngoc Thao: 100.000 đồng; Tao Hong Hanh: 2.000.000 đồng; Nguyen Thi Lo: 500.000 đồng; Truong Thi Thuong Huyen: 200.000 đồng; Dinh Thi Anh Nguyet: 200.000 đồng; Giap Thi Phuong Mai: 200.000 đồng; Nguyen Ngoc Diep: 200.000 đồng; Phan Phuc Thien: 200.000 đồng; Mai Thi: 1.000.000 đồng; Nguyen Van Thai: 1.000.000 đồng; Nguyen Van Hung: 300.000 đồng; Lu Thi Huong: 200.000 đồng; Le Thi Thu Trang: 100.000 đồng; Nguyen Thi Thuy Lan: 500.000 đồng; Doan Thi Thanh Yen: 1.000.000 đồng; bạn đọc: 500.000 đồng; Nguyen Trieu Ngan: 500.000 đồng; Thai Thanh Son: 500.000 đồng; Vu Thi Trung: 500.000 đồng; Nguyen Thi Ngoc Mai: 300.000 đồng; bạn đọc: 200.000 đồng; Nguyen Qui Tri: 1.000.000 đồng; Tran Thi Kim Cuc: 1.000.000 đồng; Pham Thi Thu Ha: 1.000.000 đồng; Nguyen Van Son: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Loan: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Dong Thao: 2.000.000 đồng; Luong Le Minh Triet: 100.000 đồng; Nguyen Thi Thuy Huong: 2.000.000 đồng; Nguyen Quang Khanh: 400.000 đồng; Luu Hoang Huong: 3.000.000 đồng; (còn tiếp) Báo Thanh Niên chân thành cám ơn tấm lòng của quý bạn đọc.
Xin giới thiệu với độc giả danh sách Ban chấp hành Đảng bộ Thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 2010-2015: I.Các đồng chí Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy Hà Nội: 1.Thường trực Thành ủy: - Phạm Quang Nghị, Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy - Nguyễn Thế Thảo, UVTW Đảng, Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND Thành phố - Ngô Thị Doãn Thanh, Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch HĐND TP, Trưởng Đoàn ĐBQH Thành phố - Nguyễn Công Soái, Phó Bí thư Thành ủy - Tưởng Phi Chiến, Phó Bí thư Thành ủy 2- Lãnh đạo UBND Thành phố: - Vũ Hồng Khanh, UVTV TU, Phó Chủ tịch UBND Thành phố - Nguyễn Huy Tưởng, UVTV TU, Phó Chủ tịch UBND Thành phố - Ngô Thị Thanh Hằng, UVTV TU, Phó Chủ tịch UBND Thành phố - Nguyễn Văn Khôi, UVTV TU, Phó Chủ tịch UBND Thành phố 3- Các Ban Đảng Thành ủy: - Trần Trọng Dực, UVTV TU, Chủ nhiệm UBKT Thành ủy - Hồ Quang Lợi, UVTV TU, Trưởng ban Tuyên giáo Thành ủy - Trần Quang Cảnh, UVTV TU, Phó trưởng ban TT Ban Dân vận Thành ủy 4- Ủy ban Mặt trận TQ và các Đoàn thể chính trị xã hội TP: - Đào Văn Bình, UVTV TU, Bí thư Đảng Đoàn, Chủ tịch UBMTTQ Thành phố - Trần Văn Thực, UVTV TU, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch LĐLĐ Thành phố 5- Khối An ninh, Quốc phòng, Nội chính: - Nguyễn Đức Nhanh, Phó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh II - Bộ Công an; VTV TU, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Công an TP - Phí Quốc Tuấn, UVTV TU; Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thủ đô - Nguyễn Thị Bích Ngọc, UVTV TU, Giám đốc sở Nội vụ II- Các đồng chí Ủy viên BCH Đảng bộ TP Hà Nội: 1-Đoàn đại biểu Quốc hội, UBND TP: - Nguyễn Thị Hồng Hà, TUV, Phó trưởng đoàn Thường trực Đoàn Đại biểu Quốc hội TP - Đỗ Ngọc Toàn, TUV, Phó trưởng ban TT Ban chỉ đạo phòng chống tham nhũng TP - Nguyễn Thịnh Thành, TUV, Chánh văn phòng UBND TP 2- Các Ban Đảng và Văn phòng Thành ủy: - Đào Đức Toàn, TUV, Chánh văn phòng Thành ủy - Nguyễn Hữu Lập, TUV, Phó Trưởng ban Tổ chức Thành ủy - Nguyễn Quang Huy, TUV (Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Thành ủy khóa XIV) 3- Các Đoàn thể chính trị xã hội Thành phố: - Trịnh Thế Khiết, TUV, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Nông dân Thành phố - Ngọ Duy Hiểu, TUV, Bí thư Thành Đoàn Hà Nội 4- Các Sở, Ban, Ngành Thành phố: - Phan Hồng Sơn, TUV, Giám đốc sở Tư pháp - Lưu Tiến Long, TUV, Giám đốc sở Công thương - Trần Xuân Việt, TUV, Giám đốc sở NN & PTNT - Nguyễn Hữu Độ, TUV, Giám đốc sở Giáo dục & Đào tạo - Lê Xuân Rao, TUV, Giám đốc sở Khoa học và Công nghệ - Nguyễn Khắc Hiền, TUV, Phó giám đốc sở Y tế - Nguyễn Văn Tuấn Dũng, TUV, Chánh Thanh tra Thành phố - Nguyễn Sơn, TUV; Bí thư Ban cán sự Đảng, Chánh án TAND TP - Nguyễn Quang Thành, TUV, Phó viện trưởng Viện KSNDTP - Nguyễn Văn Sửu, TUV, Giám đốc sở Kế hoạch & Đầu tư - Nguyễn Quốc Hùng, TUV, Giám đốc sở Giao thông Vận tải - Nguyễn Văn Hải, TUV, Giám đốc sở Quy hoạch Kiến trúc - Nguyễn Thế Hùng, TUV, Phó giám đốc sở Xây dựng - Nguyễn Đình Đức, TUV, Giám đốc sở Lao động Thương binh & Xã hội - Trần Gia Thái, TUV, Tổng giám đốc, Tổng Biên tập Đài PT&TH; Hà Nội, Chủ tịch Hội Nhà báo Hà Nội - Phùng Thị Hồng Hà, TUV, Phó giám đốc sở Tài chính 5- Khối nhà trường: - Phùng Xuân Nhạ, TUV, Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc ĐHQGHN; Hiệu trưởng trường ĐH Kinh tế, ĐHQGHN 6- Khối các Đảng bộ trực thuộc Thành ủy: - Đào Xuân Mùi, TUV, Bí thư Đảng ủy Khối Dân Chính - Đảng Thành phố - Nguyễn Hữu Thắng, TUV, Chủ tịch HĐQT Tổng Cty Thương mại HN - Nguyễn Ngọc Tuấn, TUV; Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐQT Tổng Cty Đầu tư & Phát triển nhà HN - Nguyễn Minh Quang, TUV, Tổng giám đốc Tổng Cty Đầu tư & Phát triển Hạ tầng Đô thị HN 7- Khối các quận, huyện, thị xã: - Lê Văn Hoạt, TUV, Bí thư Huyện ủy Mê Linh - Trần Thị Thanh Nhàn, TUV, Bí thư Quận ủy, Chủ tịch HĐND quận Hoàng Mai - Nguyễn Thị Ngọc Minh, TUV, Bí thư Quận ủy, Chủ tịch HĐND quận Thanh Xuân - Hoàng Thanh Vân, TUV, Bí thư Huyện ủy Ba Vì - Nguyễn Thị Tuyến, TUV, Bí thư Huyện ủy Chương Mỹ - Khuất Văn Thành, TUV, Bí thư Huyện ủy Hoài Đức - Nguyễn Ngọc Thạch, TUV, Bí thư Huyện ủy Mỹ Đức - Trương Thế Cầu, TUV, Bí thư Huyện ủy Phú Xuyên - Đỗ Văn Quang, TUV, Bí thư Huyện ủy Quốc Oai - Nguyễn Văn Phong, TUV, Bí thư Huyện ủy Sóc Sơn - Lê Hồng Thăng, TUV, Bí thư Quận ủy Hà Đông - Nguyễn Lan Hương, TUV, Bí thư Quận ủy Hai Bà Trưng - Hoàng Trọng Quyết, TUV, Bí thư Quận ủy, Chủ tịch HĐND quận Ba Đình - Lê Văn Luân, TUV, Bí thư Quận ủy; Chủ tịch HĐND quận Cầu Giấy - Lê Tiến Nhật, TUV, Bí thư Quận ủy, Chủ tịch HĐND quận Đống Đa - Hoàng Công Khôi, TUV, Bí thư Quận ủy Hoàn Kiếm - Trần Huy Sáng, TUV, Bí thư Quận ủy Tây Hồ - Nguyễn Quang Mạnh, TUV, Bí thư Thị ủy Sơn Tây - Nguyễn Văn Quang, TUV, Bí thư Huyện ủy Đông Anh - Trương Quang Thiều, TUV, Bí thư Huyện ủy Phúc Thọ - Phan Chu Đức, TUV, Bí thư Huyện ủy Thanh Oai - Nguyễn Văn Xuyên, TUV, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Ứng Hòa - Vũ Đức Bảo, TUV, Bí thư Quận ủy, Chủ tịch UBND quận Long Biên - Tô Văn Cường, TUV, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Thường Tín - Nguyễn Doãn Hoàn, TUV, Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Thạch Thất - Nguyễn Huy Việt, TUV, Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Gia Lâm - Lê Văn Thư, TUV, Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Từ Liêm - Trần Văn Khương, TUV, Phó Bí thư TT Huyện ủy Thanh Trì - Nguyễn Tất Thắng, TUV, Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy Đan Phượng.
Người nhận Địa chỉ Số tiền Quỹ BĐUH cháu Lê Văn Tuấn Anh con chị Nguyễn Thị ánh ở Thanh Hóa Chị Nguyễn Thị ánh, trú đội 7, thôn Chiến Thắng, xã Quảng Tâm, TP Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa 13,605,000 Quỹ BĐUH bé con bà Mai Thị Nhung ở Đăk Lăk Anh Trần Văn Thủy, thôn Hải Hà, xã Ea Tân, Huyện Krông Năng, Tỉnh Đăk Lăk 9,875,000 Quỹ BĐUH bé Trần Quốc Cường con anh Trần Thanh Hùng ở Kiên Giang Anh Trần Thanh Hùng, ấp Núi Mây, xã Bình Trị, Huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang 5,455,000 Quỹ BĐUH bé Y Lai con anh Y Băng ở Kon Tum Anh A Băng thông Năng Nhỏ 2, xã Đăk Sao, huyện Tu mơ Rông, tỉnh Kon Tum 5,400,000 Quỹ BĐUH Dương thị Tuyết Linh con anh Dương Văn Phong ở Bến Tre Anh Dương Văn Phong, 27 ấp Bình Đông, xã Hương Mỹ, Huyện Mỏ Cày Nam, Tỉnh Bến Tre 4,855,000 Quỹ BĐUH cháu H Niu Ê Ban con anh T Nin Ê Ban Anh Y Nin Ê Ban, buôn EEa Mta, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đăk Lăk 4,000,000 Quỹ BĐUH vợ chồng anh Lê Đình Tình, chị ánh ở Hà Tĩnh Anh Lê Đình Tình, xóm 7, xã Hương Thủy, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh 3,450,000 Quỹ BĐUH chị Hoàng Thị Kim Ngân ở Phú Ninh, Phú Thọ Hoàng thị Kim Ngân, khu 5, xã Trị Quận, Huyện Phù Ninh, Tỉnh Phú Thọ 2,805,000 Quỹ BĐUH cháu Nguyễn Huy Hoàng con anh Nguyễn Văn Tính ở Bình Định Nguyễn Văn Tính đội 17, thôn Phụ Ngọc, xã Nhơn Phúc, huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định 2,100,000 Quỹ BĐUH cháu Nguyễn Đại Phú con anh Nguyễn Văn Quang Anh Nguyễn Văn Quang, B11/33B Trần Đại Nghĩa, Ấp 2, Tân Kiên, Bình Chánh 2,005,000 Quỹ BĐUH cháu Nguyễn Mạnh Dũng con anh Nguyễn Thanh Minh ở Ninh Bình Anh Nguyễn Thanh Minh,xóm 1, thôn Hồng Thắng, Xã Yên Mạc, Huyện Yên Mô, Tỉnh Ninh Bình 1,805,000 Quỹ BĐUH anh Bùi Văn Nga ở Hà Tĩnh Anh Bùi Văn Nga trú thôn Tân Thượng, xã Tân Lộc, Huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh 1,750,000 Quỹ BĐUH gia đình bà Trần Thị Xuân ở Hương Khê, Hà Tĩnh Bà Trần Thị Xuân, xóm 8, xã Hòa Hải Huyện Hương Khê, Tỉnh Hà Tĩnh 1,650,000 Quỹ BĐUH cháu Huỳnh Thị A Kiều con chị Trần Thị Liệt Chị Trần Thị Liệt 136 ấp Ngã Tư, Xã Dương Hòa, huyện Kiên Lương, Tỉnh Kiên Giang 1,600,000 Quỹ BĐUH chị Trương Kim Thanh vợ anh Lê Minh Dương ở Long An Anh Lê Minh Dương ấp 7m, xã Kiến Bình, Huyện Tân Thạch, tỉnh Long An 1,555,000 Quỹ BĐUH con chị Võ Thị Tuyết ở Bình Thuận Chị Võ Thị Tuyết SN 1973, khu phố 2, thị trấn Tân Nghĩa, Huyện Hàm Tân, Bình Thuận 1,350,000 Quỹ BĐUH bé con bà Huỳnh Thị Lan Chị Huỳnh Thị Lan, ấp voi, xã An Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh 1,270,000 Quỹ BĐUH bé Đào Văn Tuấn con anh Đào Văn Hải Anh Đào Văn Tuấn, A2/22Z ấp 1, xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, HCM 1,150,000 Quỹ BĐUH gđ chị Đặng Thị Đô ở Lâm Thao, Phú Thọ Chị Đặng Thị Đô, Khu 4, xã Huy Xuân, Huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ, liên hệ Bà Chuyên trưởng khu 4 Đt 01645.295.562 1,105,000 QBĐ ủng hộ cô Ngô Thị Bé Tư ở An Giang Cô Ngô Thị Bé Tư, 3/20 khóm An Hưng, p.Mỹ Thới, tp Long Xuyên, An Giang 1,000,000 QBĐ ủng hộ gia đình chị Lê Thị Huyền ở Hương Khê, Hà Tĩnh Xóm 9, xã Phúc Đồng, Huyện Hương Khê, Hà Tĩnh 1,000,000 Quỹ BĐUH em Bùi Thị Mỹ Diệu con anh Bùi Văn Thương ở Bình Phước Bùi Văn Thương, ấp 2, xã Minh Hưng, H Bù Đăng, Bình Phước 1,000,000 QBĐ ủng hộ chị Trần Ngọc Quỳnh bị suy thận mãn Chị Trần Ngọc Quỳnh (đang ở nhở nhà cô Phượng tại đc 18 đường số 2, cư xá Lữ Gia, P15, Q11, HCM 1,000,000 Quỹ bạn đọc ủng hộ bé Y Bin con anh Y Hiền ở Đăk Nông (MN) Anh Y Hiền, số 5 thôn 1, Bon R'cập, xã Nâm Nung, H Krông Nô, Tỉnh Đăk Nông 1,000,000 Quỹ BĐUH vợ chồng anh Phan Đình Đức ở Quảng Nam Anh Phan Đình Đức, Thôn Đại An, xã Tam Đại, huyện Phú Ninh, Quảng Nam 1,000,000 Quỹ BĐUH anh Bà Râu Gáo ở Ninh Thuận Chị Tâu Xá Thị Biếp, thôn Giá, xã Phước Hà, Huyện Ninh Phước, Tỉnh Bình Thuận 700,000 Quỹ BĐUH cháu Trần Thị Mỹ Duyên Anh Trần Văn Phúc số 40 ấp Đông Giang, Xã Tân Khánh Đông, Thành phố Sađéc, Tỉnh Đồng Tháp 500,000 Quỹ BĐUH cháu Lê Văn Thâm con chị Lê Thị Ngời ở Đồng Tháp Chị Lê Thị Ngời 372 ấp 1, xã Tân Mỹ, Huyện Thanh Bình, Tỉnh Đồng Tháp 500,000 Quỹ BĐUH mẹ con chị Nguyễn Thị Hà ở Huyện Quảng Ninh, Quảng Bình Chị Nguyễn Thị Hà (SN 1977), ở Thôn Dinh Mười, Xã Gia Ninh, Huyện Quảng Ninh, Quảng Bình 500,000 Quỹ BĐUH cháu Nguyễn Bảo Châu con anh Nguyễn Văn Phát ở Quảng Nam Anh Nguyễn Văn Phát, ba cháu bé Bảo Châu trú tại thôn Phím ái 2, Xã Đại Nghĩa, Đại Lộc, Quảng Nam 300,000 Quỹ BĐUH em Trương Thị Anh Đào con anh Trương Văn Chánh ở Bình Dương Anh Chương Văn Chánh, 188 tổ 3, ấp 1, xã Lạc An, huyện Bắc Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương 17,443,400 Quỹ BĐUH cháu con bà Thị Khỏe ở Bình Dương TƯ viện phí cho bé con bà Thị Khẻo khoa ngoại tổng hợp tại P,TCKT hoặc tổ trợ giúp BN nghèo BV nhi đồng 2 HCM 15,555,000 Quỹ BĐUH Cháu Nguyễn Thị Ngọc Trâm con anh Nguyễn Xuân Phúc ở Hòa Bình Anh Nguyễn Xuân Phúc, Khu 2 Thị Trấn kỳ Sơn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình 29,605,000 Quỹ BĐUH em Lê Thị Dạ Thảo, ở Quảng Nam Gửi về TK Lê Thị Phương (chị gái Thảo), Số 0651.000.635.842 _ VCB Hội An 8,225,000 Quỹ BĐUH cháu Dương Ngọc Anh Thùy, con anh Dương Hoàng Kiệt ở Kiên Giang Anh Dương Hoàng Kiệt, 586 KP Ngã Ba, thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, Tỉnh Kiên Giang 5,155,000 Quỹ BĐUH Nguyễn Hải Thiên con anh Nguyễn Công Nhân ở Kiên Giang Anh Nguyễn Công Nhân (1342 ấp Phước Lợi, Xã Mong Thọ B,Huyện Châu Thành, Tỉnh Kiên Giang 1,500,000 Quỹ BĐUH Cháu Biện Văn Hoàng con anh Biện Văn Chiến ở Lâm Đồng Anh Biện Văn Chiến, tổ 9 thị trấn Lộc Thắng, Huyện Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng 1,000,000 Tổng số 153,768,400 Phóng viêntại các địa phương của VietNamNet sẽ sớm chuyển đến tận tay các hoàn cảnh được giúp đỡ.
Trường: Đại Học Bách Khoa Hà Nội - 2016 Năm: 2016 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 KT11 Kỹ thuật cơ điện tử 8.42 Môn Toán 8.5 2 KT12 Kỹ thuật cơ khí (cơ khí chế tạo và cơ khí động lực); Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy 8 7.5 3 KT13 Kỹ thuật nhiệt 7.65 Môn Toán 8.25 4 KT14 Kỹ thuật vật liệu; Kỹ thuật vật liệu kim loại 7.66 Môn Toán 8.25 5 CN1 Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật ô tô 8.05 Môn Toán 7.5 6 KT21 Kỹ thuật điện tử-truyền thông 8.3 Môn Toán 7.75 7 KT22 Kỹ thuật máy tính; Truyền thông và mạng máy tính; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin ; Công nghệ thông tin 8.82 Môn Toán 8.5 8 KT23 Toán-Tin; Hệ thống thông tin quản lý 8.03 Môn Toán 8 9 KT24 Kỹ thuật Điện-điện tử; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 8.53 Môn Toán 8.5 10 CN2 Công nghệ KT Điều khiển và tự động hóa; Công nghệ KT Điện tử-truyền thông; Công nghệ KT Điện-điện tử; Công nghệ thông tin 8.32 Môn Toán 7.75 11 KT31 Công nghệ sinh học; Kỹ thuật sinh học; Kỹ thuật hóa học; Công nghệ thực phẩm; Kỹ thuật môi trường 7.93 Môn Toán 8.5 12 KT32 Hóa học (cử nhân) 7.75 Môn Toán 8 13 KT33 Kỹ thuật in và truyền thông 7.72 Môn Toán 8.5 14 CN3 Công nghệ thực phẩm 7.92 Môn Toán 8 15 KT41 Kỹ thuật dệt; Công nghệ may; Công nghệ da giầy 7.73 Môn Toán 7.5 16 KT42 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (cử nhân) 7.11 Môn Toán 7.25 17 KT51 Vật lý kỹ thuật 7.62 Môn Toán 7 18 KT52 Kỹ thuật hạt nhân 7.75 Môn Toán 8 19 KQ1 Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp 7.47 Môn Toán 7.5 20 KQ2 Quản trị kinh doanh 7.73 Môn Toán 7.5 21 KQ3 Kế toán; Tài chính-Ngân hàng 7.73 Môn Toán 7.5 22 TA1 Tiếng Anh KHKT và công nghệ 7.48 Môn Toán 6.5 23 TA2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 7.29 Môn Toán 6.75 24 TT1 Chương trình tiên tiến ngành Điện-Điện tử 7.55 Môn Toán 7.5 25 TT2 Chương trình tiên tiến ngành Cơ Điện tử 7.58 Môn Toán 7.5 26 TT3 Chương trình tiên tiến ngành Khoa học và Kỹ thuật vật liệu 7.98 Môn Toán 7.75 27 TT4 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật Y sinh 7.61 Môn Toán 7 28 TT5 Chương trình tiên tiến Công nghệ thông tin Việt-Nhật; Chương trình tiên tiến Công nghệ thông tin ICT 7.53 Môn Toán 7.75 29 QT11 Cơ điện tử - NUT (ĐH Nagaoka - Nhật Bản) 7.5 Môn Toán 7 30 QT12 Điện tử -Viễn thông LUH (ĐH Leibniz Hannover - Đức) 7.28 Môn Toán 7.25 31 QT13 Hệ thống thông tin G.INP (ĐH Grenoble Pháp) 7 Môn Toán 7 32 QT14 Công nghệ thông tin LTU (ĐH La Trobe Úc) 7.52 Môn Toán 8.25 33 QT15 Kỹ thuật phần mềm VUW IT (ĐH Victoria - New Zealand) 6.58 Môn Toán 6.75 34 QT21 Quản trị kinh doanh - VUW (ĐH Victoria - New Zealand) 6.7 Môn Toán 6.5 35 QT31 Quản trị kinh doanh TROY BA (ĐH Troy - Hoa Kỳ) 6.5 Môn Toán 6.75 36 QT32 Khoa học máy tính TROY - IT (ĐH Troy - Hoa Kỳ) 6.7 Môn Toán 7 37 QT33 Quản trị kinh doanh - UPMF (ĐH Pierre Mendes France Pháp) 6.52 Môn Toán 4.5 38 QT41 Quản lý công nghiệp Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Industrial System Engineering) 6.53 Môn Toán 6.25 Nguồn: tuyensinh247.com Trường: Đại Học Bách Khoa Hà Nội - 2015 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 CN1 Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 8 Môn chính Toán 2 CN2 Công nghệ KT Điều khiển và Tự động hóa; Công nghệ KT Điện tử-truyền thông; Công nghệ thông tin A00; A01 8.25 Môn chính Toán 3 CN3 Công nghệ kỹ thuật hóa học; Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07 7.83 Môn chính Toán 4 KQ1 Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 7.5 5 KQ2 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 7.66 6 KQ3 Kế toán; Tài chính-Ngân hàng A00; A01; D01 7.58 7 KT11 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 8.41 Môn chính Toán 8 KT12 Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy A00; A01 8.06 Môn chính Toán 9 KT13 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 7.91 Môn chính Toán 10 KT14 Kỹ thuật vật liệu; Kỹ thuật vật liệu kim loại A00; A01 7.79 Môn chính Toán 11 KT21 Kỹ thuật điện-điện tử; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; Kỹ thuật điện tử-truyền thông; Kỹ thuật y sinh A00; A01 8.5 Môn chính Toán 12 KT22 Kỹ thuật máy tính; Truyền thông và mạng máy tính; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Công nghệ thông tin A00; A01 8.7 Môn chính Toán 13 KT23 Toán-Tin A00; A01 8.08 Môn chính Toán 14 KT31 Công nghệ sinh học; Kỹ thuật sinh học; Kỹ thuật hóa học; Công nghệ thực phẩm; Kỹ thuật môi trường A00; B00; D07 7.97 Môn chính Toán 15 KT32 Hóa học A00; B00; D07 7.91 Môn chính Toán 16 KT33 Kỹ thuật in và truyền thông A00; B00; D07 7.7 Môn chính Toán 17 KT41 Kỹ thuật dệt; Công nghệ may; Công nghệ da giầy A00; A01 7.75 18 KT42 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp A00; A01 7.5 19 KT51 Vật lý kỹ thuật A00; A01 7.75 20 KT52 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01 7.91 21 TA1 Tiếng Anh KHKT và công nghệ D01 7.68 Môn chính Tiếng Anh 22 TA2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 7.47 Môn chính Tiếng Anh 23 QT11 Cơ điện tử (ĐH Nagaoka - Nhật Bản) A00; A01; D07 7.58 24 QT12 Điện tử -Viễn thông(ĐH Leibniz Hannover - Đức) A00; A01; D07 7 25 QT13 Hệ thống thông tin (ĐH Grenoble - Pháp) A00; A01; A02; D07 6.83 26 QT14 Công nghệ thông tin(ĐH La Trobe - Úc); Kỹ thuật phần mềm(ĐH Victoria - New Zealand) A00; A01; D07 7.25 27 QT21 Quản trị kinh doanh(ĐH Victoria - New Zealand) A00; A01; D01; D07 6.41 28 QT31 Quản trị kinh doanh(ĐH Troy - Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 5.5 29 QT32 Khoa học máy tính(ĐH Troy - Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 6.08 30 QT33 Quản trị kinh doanh(ĐH Pierre Mendes France - Pháp) A00; A01; D01; D03; D07 5.5 Nguồn: tuyensinh247 Hoàng Minh (t/h).
Một số hình ảnh về đào rừng được thương lái vận chuyển về bán ở Hà Nội dịp giáp Tết Nguyên đán: Cành đào rừng này được chủ chào bán với giá 25 triệu đồng - Ảnh Minh Chiến Đào có đường kính thân từ 20 - 30 cm, được ví là những cành đào "khồng lồ" - Ảnh Minh Chiến Thân đào xù xì, phủ nhiều rêu chính là điểm thu hút người chơi - Ảnh Minh Chiến Đào rừng được bày bán nhiều ở đường Lạc Long Quân, Âu Cơ những ngày gần đây - Ảnh Minh Chiến Những cành đào rừng nhỏ, có giá từ 500 nghìn đồng đến vài triệu, tùy cành - Ảnh Minh Chiến Những cành đào rừng được chằng dây cẩn thận để vận chuyển từ các tỉnh vùng núi phía Bắc về Hà Nội phục vụ người dân - Ảnh Minh Chiến Đào rừng tràn ngập các tuyến phố - Ảnh Minh Chiến Người dân đi chọn đào rừng về chơi Tết - Ảnh Minh Chiến Một người bán đào trên đường Lạc Long Quân đang giới thiệu cho khách cành đào có giá 20 triệu, đã nở nhiều hoa - Ảnh Minh Chiến Đào rừng được người dân vận chuyển về nhà sau khi mua xong trên đường Lạc Long Quân - Ảnh Minh Chiến Minh Chiến Đào có đường kính thân từ 20 - 30 cm, được ví là những cành đào "khồng lồ" - Ảnh Minh Chiến Thân đào xù xì, phủ nhiều rêu chính là điểm thu hút người chơi - Ảnh Minh Chiến Đào rừng được bày bán nhiều ở đường Lạc Long Quân, Âu Cơ những ngày gần đây - Ảnh Minh Chiến Những cành đào rừng nhỏ, có giá từ 500 nghìn đồng đến vài triệu, tùy cành - Ảnh Minh Chiến Những cành đào rừng được chằng dây cẩn thận để vận chuyển từ các tỉnh vùng núi phía Bắc về Hà Nội phục vụ người dân - Ảnh Minh Chiến Đào rừng tràn ngập các tuyến phố - Ảnh Minh Chiến Người dân đi chọn đào rừng về chơi Tết - Ảnh Minh Chiến Một người bán đào trên đường Lạc Long Quân đang giới thiệu cho khách cành đào có giá 20 triệu, đã nở nhiều hoa - Ảnh Minh Chiến Đào rừng được người dân vận chuyển về nhà sau khi mua xong trên đường Lạc Long Quân - Ảnh Minh Chiến Thân đào xù xì, phủ nhiều rêu chính là điểm thu hút người chơi - Ảnh Minh Chiến Đào rừng được bày bán nhiều ở đường Lạc Long Quân, Âu Cơ những ngày gần đây - Ảnh Minh Chiến Những cành đào rừng nhỏ, có giá từ 500 nghìn đồng đến vài triệu, tùy cành - Ảnh Minh Chiến Những cành đào rừng được chằng dây cẩn thận để vận chuyển từ các tỉnh vùng núi phía Bắc về Hà Nội phục vụ người dân - Ảnh Minh Chiến Đào rừng tràn ngập các tuyến phố - Ảnh Minh Chiến Người dân đi chọn đào rừng về chơi Tết - Ảnh Minh Chiến Một người bán đào trên đường Lạc Long Quân đang giới thiệu cho khách cành đào có giá 20 triệu, đã nở nhiều hoa - Ảnh Minh Chiến Đào rừng được người dân vận chuyển về nhà sau khi mua xong trên đường Lạc Long Quân - Ảnh Minh Chiến Đào rừng được bày bán nhiều ở đường Lạc Long Quân, Âu Cơ những ngày gần đây - Ảnh Minh Chiến Những cành đào rừng nhỏ, có giá từ 500 nghìn đồng đến vài triệu, tùy cành - Ảnh Minh Chiến Những cành đào rừng được chằng dây cẩn thận để vận chuyển từ các tỉnh vùng núi phía Bắc về Hà Nội phục vụ người dân - Ảnh Minh Chiến Đào rừng tràn ngập các tuyến phố - Ảnh Minh Chiến Người dân đi chọn đào rừng về chơi Tết - Ảnh Minh Chiến Một người bán đào trên đường Lạc Long Quân đang giới thiệu cho khách cành đào có giá 20 triệu, đã nở nhiều hoa - Ảnh Minh Chiến Đào rừng được người dân vận chuyển về nhà sau khi mua xong trên đường Lạc Long Quân - Ảnh Minh Chiến Những cành đào rừng nhỏ, có giá từ 500 nghìn đồng đến vài triệu, tùy cành - Ảnh Minh Chiến Những cành đào rừng được chằng dây cẩn thận để vận chuyển từ các tỉnh vùng núi phía Bắc về Hà Nội phục vụ người dân - Ảnh Minh Chiến Đào rừng tràn ngập các tuyến phố - Ảnh Minh Chiến Người dân đi chọn đào rừng về chơi Tết - Ảnh Minh Chiến Một người bán đào trên đường Lạc Long Quân đang giới thiệu cho khách cành đào có giá 20 triệu, đã nở nhiều hoa - Ảnh Minh Chiến Đào rừng được người dân vận chuyển về nhà sau khi mua xong trên đường Lạc Long Quân - Ảnh Minh Chiến Những cành đào rừng được chằng dây cẩn thận để vận chuyển từ các tỉnh vùng núi phía Bắc về Hà Nội phục vụ người dân - Ảnh Minh Chiến Đào rừng tràn ngập các tuyến phố - Ảnh Minh Chiến Người dân đi chọn đào rừng về chơi Tết - Ảnh Minh Chiến Một người bán đào trên đường Lạc Long Quân đang giới thiệu cho khách cành đào có giá 20 triệu, đã nở nhiều hoa - Ảnh Minh Chiến Đào rừng được người dân vận chuyển về nhà sau khi mua xong trên đường Lạc Long Quân - Ảnh Minh Chiến Đào rừng tràn ngập các tuyến phố - Ảnh Minh Chiến Người dân đi chọn đào rừng về chơi Tết - Ảnh Minh Chiến Một người bán đào trên đường Lạc Long Quân đang giới thiệu cho khách cành đào có giá 20 triệu, đã nở nhiều hoa - Ảnh Minh Chiến Đào rừng được người dân vận chuyển về nhà sau khi mua xong trên đường Lạc Long Quân - Ảnh Minh Chiến Người dân đi chọn đào rừng về chơi Tết - Ảnh Minh Chiến Một người bán đào trên đường Lạc Long Quân đang giới thiệu cho khách cành đào có giá 20 triệu, đã nở nhiều hoa - Ảnh Minh Chiến Đào rừng được người dân vận chuyển về nhà sau khi mua xong trên đường Lạc Long Quân - Ảnh Minh Chiến Một người bán đào trên đường Lạc Long Quân đang giới thiệu cho khách cành đào có giá 20 triệu, đã nở nhiều hoa - Ảnh Minh Chiến Đào rừng được người dân vận chuyển về nhà sau khi mua xong trên đường Lạc Long Quân - Ảnh Minh Chiến Đào rừng được người dân vận chuyển về nhà sau khi mua xong trên đường Lạc Long Quân - Ảnh Minh Chiến.
24/08/2014 300000 IBVCB.2408140095461001.Vu The Dung 86 Tan Da Q5 Giup Ong Phan Thanh Hoang, Da Nang 23/08/2014 300000 IBVCB.2308140405369002.Vu The Dung Giup ong Nguyen Quoc Anh, Quang Nam 22/08/2014 200000 IBVCB.2208140635961001.TO CHIEN THANG - DONG NAI (CON A.TO XUAN HOA & C.DUONG THI THANH THUY) 22/08/2014 300000 IBVCB.2208140846021001.Ung ho Me con chi TRAN THI KIM NGA o Da Nang 22/08/2014 100000 IBVCB.2208140436337001.CO CHU HOAN HANG 1412 CT1 125d Minh Khai - HN ung ho gd O Nguyen Van Thanh o Phu Tho 22/08/2014 5911001 //Ref:234363701{//}VAL:140822USD279,15 /33B:USD285,15 /Tlx:SW1408222368 /Pmnt:/RFB/FM INTE RNET SECURITIES HK LTD/RFB/APR-JUN14 ROYALTY /71A:BEN /B.O:/500611751274INTERNET SEC HONG KONG LIMITED018/F248 QUEENS ROAD EASTWANCHAI HK /F.O:/00110 22/08/2014 2100000 TRAN THI BAO NGOC NOP/ VO PHONG PHU(MY) GUI UNG HO BE TO CHIEN THANG CON ANH TO XUAN HOA V A CHI DUONG THI THANH THUY DONG NAI GD TIEN MAT 22/08/2014 300000 LUONG THI THAI , UNG HO EM BE CON BA NGUYEN THI LE THU O BINH THUAN GD TIEN MAT 22/08/2014 300000 LUONG THI THAI , UNG HO CHAU DANG NHAT TIEN CON CHI LUC THI THOM O LAO CAI GD TIEN MAT 22/08/2014 10000000 Sender:01310001.DD:220814.SHGD:10001205.BO: VU THE ANH.UNG HO CHI TRAN THI KIM NGA O DA N ANG 22/08/2014 5000000 Sender:01310001.DD:220814.SHGD:10001263.BO: VU THE ANH.UNG HO BE PHAM MANH HOA CON ANH PH AM VAN THUAN O VUNG TAU 21/08/2014 2500000 Sender:79333001.DD:210814.SHGD:10000007.BO: PHAM QUOC TOAI.UNG HO BE TO CHIEN THANG CON A TO X UAN HOA VA CHI DUONG THI THANH THUY DONG NAI 21/08/2014 100000 IBVCB.2108140921997001.Ung ho be Tran Quoc Toan o Nam Dinh 21/08/2014 100000 IBVCB.2108140129213001.ung ho ba Le Thi Xuan o Ha Tinh 21/08/2014 300000 IBVCB.2108140560301002.Vu The Dung, 86 Tan Da, Q5 giup ba Le Thi Xuan, Ha Tinh 21/08/2014 500000 VU THI KIM ANH UNG HO BE TO CHIEN THANG CON ANH TOXUAN HOA , CHI DUONG THI THANH THUY, DONG NAI GD TIEN MAT 21/08/2014 300000 IBVCB.2008140206155001.Vu The Dung 86 Tan Da Q5 Giup em To Chien Thang, Dong Nai 21/08/2014 100000 Sender:01202001.DD:210814.SHGD:10005253.BO: LA THI TRANG.995214082101497 UNG HO BA LE THI XUAN O HA TINH 21/08/2014 300000 Sender:01202001.DD:210814.SHGD:10005587.BO: HOANG ANH DUNG.HOANG ANH DUNG UNG HO BE TO CHI EN THANG CON ANH TO XUAN HOA VA CHI DUONG THI THANH THUY, DONG NAI 21/08/2014 500000 Sender:01202001.DD:210814.SHGD:10000996.BO: VU THUY PHI TAN.995214082100337 UNG HO EM PH AM VAN THANH CON CHI NGUYEN THI BOI O THUA THIEN HUE 21/08/2014 100000 IBVCB.2108140504581001.Ung ho be TO CHIEN THANG con anh TO XUAN HOA va chi DUONG THI THANH THUY- dong nai Tổng số 64.211.001 Ủng hộqua Ngân hàng Vietinbank Ngày giao dịch Có Ủng hộ 21/08/2014 100.000 IB CK:TK chuyen 711A08997219;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho ba Le Thi Xuan o Ha Tinh 21/08/2014 500.000 NGUYEN THU HIEN UNG HO BE TO CHIEN THANG CON ANH TO XUAN HOA, CHI DUONG THI THANH THUY, DONG NAI 21/08/2014 100.000 IB CK:TK chuyen 101010005751012;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho gia dinh ong Nguyen Van Thanh o Phu Tho 21/08/2014 100.000 IB CK:TK chuyen 101010005751012;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho ba Le Thi Xuan o Ha Tinh 21/08/2014 100.000 IB CK:TK chuyen 101010005751012;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho be To Chien Thang con anh To Xuan Hoa va chi Duong Thi Thanh Thuy, Dong Nai 21/08/2014 200.000 IB CK:TK chuyen 101010005751012;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho ba Mai Thi Mai o Quang Tri 21/08/2014 100.000 IB CK:TK chuyen 101010005751012;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho Chau Nguyen Dieu Ngoc o Ha Noi 21/08/2014 100.000 IB CK:TK chuyen 101010005751012;TK nhan 102010001582330;ND: ung ho be Pham Manh Hoa con anh Pham Van Thuan o Vung Tau 21/08/2014 100.000 IB CK:TK chuyen 101010005751012;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho chi Tran Thi Kim Nga o Da Nang 21/08/2014 100.000 IB CK:TK chuyen 101010005751012;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho be Tran Quoc Toan o Nam Dinh 21/08/2014 100.000 IB CK:TK chuyen 101010005751012;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho be Dang Nhat Tien con chi Luc Thi Thom o Lao Cai) 21/08/2014 100.000 IB CK:TK chuyen 101010005751012;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho be Nguyen Thi Kim Ngan con chi Le Thi Huy o TP HCM 21/08/2014 100.000 IB CK:TK chuyen 101010005751012;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho be con ba Nguyen Thi Le Thu o Binh Thuan 21/08/2014 100.000 IB CK:TK chuyen 101010005751012;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho be Dang Minh Khanh con anh Dang Di va chi Le Thi Hong My, Khanh Hoa 21/08/2014 100.000 IB CK:TK chuyen 101010005751012;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho ong Diep Tri o Quang Nam 21/08/2014 100.000 IB CK:TK chuyen 101010005751012;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho hoan canh ong Le Quang Gia, Ha Tinh 21/08/2014 100.000 IB CK:TK chuyen 101010005751012;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho em Nguyen Thi Men con chi Le Thi Ha o Dong Thap 21/08/2014 100.000 IB CK:TK chuyen 711A51528802;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho be To Chien Thang con anh To Xuan Hoa va chi Duong Thi Thanh Thuy, Dong Nai 22/08/2014 600.000 NG.T.KHANH TRANG TIEN GIANG UNG HO DANG MINH KHANH CON LE THI HONG MY KHANH HOA 200000;MAI THI MAI QUANG THI 200000;LE THI XUAN HA TINH 200000 25/08/2014 500.000 IB CK:TK chuyen 711A11432744;TK nhan 102010001582330;ND:Ung ho be Tran Quoc Toan o Nam Dinh 26/08/2014 500.000 IB CK:TK chuyen 711A19450921;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho be Nguyen Thi Anh Dao con anh Nguyen Anh Kiet 26/08/2014 500.000 Tfr A/c: 101010001683278 UNG HO BE NGUYEN THI ANH DAO CON ANH NGUYEN ANH KIET VA CHI PHAN THI KIM THU 26/08/2014 100.000 IB CK:TK chuyen 101010005751012;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho be Nguyen Thi Anh Dao con anh Nguyen Anh Kiet va chi Phan Thi Kim Thu 26/08/2014 100.000 IB CK:TK chuyen 101010005751012;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho ba Nguyen Thi Ha o Quang Nam 26/08/2014 100.000 IB CK:TK chuyen 101010005751012;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho ong Phan Thanh Hoang o Da Nang 27/08/2014 200.000 NGUYEN THI HUYEN UNG HO BA NGUYEN THI HA 1954 O QUANG NAM 27/08/2014 1.000.000 IB CK:TK chuyen 711A00043331;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho Phan Thanh Hoang, Da Nang 27/08/2014 1.000.000 IB CK:TK chuyen 711A00043331;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho Nguyen Quoc Anh, Quang Nam 27/08/2014 1.000.000 IB CK:TK chuyen 711A00043331;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho Nguyen van Thanh, cam khe, Phu Tho 27/08/2014 1.000.000 IB CK:TK chuyen 711A00043331;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho Nguyen Thi Ha, Thang Binh,Quang Nam 28/08/2014 200.000 IB CK:TK chuyen 101010005751012;TK nhan 102010001582330;ND:ung ho em Huynh Thi Ngoc Tram chau ba Huynh Thi Lan o Ben Tre 28/08/2014 200.000 NGUYEN DUC TIEN DUNG UNG HO HUYNH THI NGOC TRAM CHAU BA HUYNH THI LAN BEN TRE 9.300.000 Ủng hộtrực tiếp tại Báo VietNamNet 21/8/14 Nguyễn Thị Ánh Hồng 696 Võ Văn Kiệt, P1, Q5 2.000.000 Đinh Phúc Hậu 21/8/14 Nguyễn Thị Ánh Hồng 696 Võ Văn Kiệt, P1, Q5 1.000.000 Con bà Nguyễn Thị Lệ Thu 26/8/14 Trần Văn Lạc 131 Hòa Hưng, Q10, TP.HCM 250.000 Phạm Mạnh Hòa 26/8/14 Trần Văn Lạc 131 Hòa Hưng, Q10, TP.HCM 200.000 Nguyễn Thị Mến 26/8/14 Trần Văn Lạc 131 Hòa Hưng, Q10, TP.HCM 200.000 Trần Thị Kim Nga 26/8/14 Trần Văn Lạc 131 Hòa Hưng, Q10, TP.HCM 250.000 Lê Quang Gia 28/8/14 Vũ Thị Bích Liên 226 Võ Văn Tần, P5, Q3 500.000 Huỳnh Thị Ngọc Trầm Xin chân thành cám ơn tất cả quý vị.
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp 102 A 22,0 - Xây dựng cầu đường 103 A 20,5 - Kinh tế xây dựng 400 A 21,0 Kiến trúc (vẽ mỹ thuật hệ số 1,5) 100 V 23,5 Quy hoạch đô thị 101 V 15,5 TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNG CKC Công nghệ kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) 01 A 14,5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 02 A 14,5 Công nghệ kỹ thuật ôtô 03 A 15,0 Công nghệ kỹ thuật điện tử 04 A 13,5 Tin học 05 A 13,0 Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh 06 A 13,5 Công nghệ cơ - điện tử 07 A 14,0 Công nghệ tự động 08 A 13,5 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 09 A 13,5 Kinh tế (ngành kế toán) 10 A 13,0 TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ THỦ ĐỨC CCO Kế toán 101 A, D1 12,5/ 14,0 Quản trị kinh doanh 102 A, D1 14,0/ 15,0 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 103 A 10,5 Công nghệ thông tin 104 A 15,0 TRƯỜNG CĐ CÔNG THƯƠNG TP.HCM CES Công nghệ dệt 01 A 10,0 Công nghệ sợi 02 A 10,0 Cơ khí sửa chữa và khai thác thiết bị 03 A 11,0 Cơ khí chế tạo máy 04 A 11,0 Kỹ thuật điện 05 A 11,0 Điện tử công nghiệp 06 A 11,0 Công nghệ da giày 07 A 10,0 Công nghệ sản xuất giấy 08 A 10,0 Công nghệ hóa nhuộm 09 A 10,0 Kế toán 10 A, D1 16,0 Tin học 11 A 11,0 Quản trị kinh doanh 12 A, D1 17,0 Công nghệ cắt may - Thiết kế thời trang 13 A 11,0 Cơ điện tử 14 A 11,0 Tự động hóa 15 A 11,0 Hóa hữu cơ 16 A 10,0 Công nghệ ôtô 17 A 13,0 Công nghệ nhiệt lạnh 18 A 11,0 Tài chính ngân hàng 19 A, D1 18,0 TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHIỆP TUY HÒA CCP Tin học ứng dụng 01 A, D1 10,0 10,0 (A: 30, D1: 20) Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) 02 A, D1 10,0 Công nghệ hóa học (Hóa phân tích) 03 A, B 10,0/ 11,0 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 04 A 10,0 Công nghệ kỹ thuật điện 05 A 10,0 10,0 (60) Công nghệ kỹ thuật điện tử 06 A 10,0 Kỹ thuật trắc địa 07 A 10,0 10,0 (40) Công nghệ hóa nhựa (Hóa dầu) 08 A, B 10,0/ 11,0 10,0 (25)/ 11,0 (25) Tài chính - ngân hàng 09 A, D1 10,0 Kỹ thuật địa chất 10 A 10,0 10,0 (30) Công nghệ tự động 11 A 10,0 10,0 (40) Mạng máy tính và truyền thông 12 A, D1 10,0 10,0 (A: 30, D1: 20) Quản trị kinh doanh 13 A, D1 10,0 Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 A, B 10,0/ 11,0 10,0 (20)/ 11,0 (20) Công nghệ cơ-điện tử 15 A 10,0 10,0 (40) Thiết kế đồ họa 16 A, D1 10,0 10,0 (20)/ 10,0 (10) Quản lý đất đai 17 A 10,0 10,0 (40) TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TP.HCM CDC Công nghệ thông tin 01 A, D1 13,0 Kỹ thuật máy tính 02 A, D1 10,0 Điện tử viễn thông 03 A 10,0 Quản trị kinh doanh 04 A, D1 12,0 Công nghệ tự động hóa 05 A 10,0 Kế toán 06 A, D1 10,0 Tài chính ngân hàng 07 A, D1 13,0 TRƯỜNG CĐ BÁCH KHOA HƯNG YÊN CBK Công nghệ kỹ thuật cơ khí 01 A 10,0 10,0 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 02 A 10,0 10,0 Quản trị kinh doanh 03 A, D1 10,0 10,0 Kế toán 04 A, D1 10,0 10,0 Công nghệ thong tin 05 A, D1 10,0 10,0 Việt Nam học 06 C, D1 11,0/ 10,0 11,0/ 10,0 Công nghệ kỹ thuật điện 07 A 10,0 10,0 Tài chính ngân hàng 08 A, D1 10,0 10,0 TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ VÀ KINH DOANH VIỆT TIẾN CCZ Kế toán 01 A, D1 10,0 10,0 (140) Tin học ứng dụng 02 A, D1 10,0 10,0 (100) Quản trị kinh doanh 03 A, D1 10,0 10,0 (140) TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH ĐÀ NẴNG) DDF Điểm thi môn ngoại ngữ hệ số 2 SP Tiếng Anh 701 D1 20,5 SP Tiếng Anh bậc tiểu học 705 D1 15,5 16,5 (53) SP Tiếng Pháp 703 D1,3 Không tuyển SP Tiếng Trung 704 D1,4 Không tuyển Cử nhân Tiếng Anh 751 D1 19,0 Cử nhân Tiếng Anh thương mại 759 D1 20,0 Cử nhân Tiếng Nga 752 D1,2 15,5 15,5 (33) Cử nhân Tiếng Pháp 753 D1,3 15,5 15,5 (53) Cử nhân Tiếng Pháp du lịch 763 D1,3 15,5 15,5 (19) Cử nhân Tiếng Trung 754 D1,4 15,5 15,5 (37) Cử nhân Tiếng Trung thương mại 764 D1,4 15,5 15,5 (20) Cử nhân Tiếng Nhật 755 D1 20,5 Cử nhân Tiếng Hàn Quốc 756 D1 20,0 Cử nhân Tiếng Thái Lan 757 D1 Không tuyển Cử nhân Quốc tế học 758 D1 16,0 16,0 (36) TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH ĐÀ NẴNG) DDS SP Toán 101 A 16,5 SP Vật lý 102 A 16,0 Cử nhân Toán-Tin 103 A 13,0 13,0 (33) Cử nhân Công nghệ thông tin 104 A 13,0 13,0 (101) SP Tin 105 A 13,0 13,0 (34) Cử nhân Vật lý 106 A 13,0 13,0 (29) Sư phạm Hóa học 201 A 16,5 Cử nhân Hóa học (Phân tích - Môi trường) 202 A 13,0 13,0 (28) Cử nhân Hóa dược 203 A 13,0 13,0 (12) Cử nhân Khoa học môi trường (chuyên ngành Quản lý môi trường) 204 A 13,0 13,0 (12) SP Sinh học 301 B 15,0 Cử nhân Sinh - Môi trường 302 B 16,0 SP Giáo dục chính trị 500 C 14,0 13,0 (26) SP Ngữ văn 601 C 16,0 SP Lịch sử 602 C 16,0 SP Địa lý 603 C 16,5 Cử nhân Văn học 604 C 14,0 14,0 (110) Cử nhân Tâm lý học 605 B, C 14,0 14,0 (10) Cử nhân Địa lý 606 C 14,0 14,0 (21) Việt Nam học (Văn hóa du lịch) 607 C 14,0 14,0 (9) Văn hóa học 608 C 14,0 14,0 (42) Cử nhân Báo chí 609 C 14,0 SP Giáo dục Tiểu học 901 D1 13,0 SP Giáo dục Mầm non 902 M 15,0 SP Giáo dục Đặc biệt (chuyên ngành Giáo dục Hòa nhập bậc tiểu học) 903 D1 Không tuyển SP Giáo dục thể chất - Giáo dục quốc phòng (năng khiếu hệ số 2) 904 T 18,5 Hệ CĐ SP Âm nhạc C65 N 10,0 (50) PHÂN HIỆU ĐH ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM DDP Công nghệ thông tin 109 A 13,0 13,0 (53) Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án 400 A 13,0 13,0 (29) Kế toán 401 A 13,0 13,0 (17) Quản trị kinh doanh tổng quát 402 A 13,0 13,0 (37) Tài chính doanh nghiệp 415 A 13,0 13,0 (34) QUỐC DŨNG.
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội: HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH ĐIỂM XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2016 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỢT 1 STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu công bố Chỉ tiêu xét Trúng tuyển NV1 Trúng tuyển NV2 Tổng số TS trúng tuyển Điểm trúng tuyển ngành Môn thi ưu tiên 1 >= Môn thi ưu tiên 2 >= 1 D140114A Quản lý giáo dục 10 15 5 10 15 21.5 Toán 7.5 Vật lí 6.6 2 D140114C Quản lý giáo dục 15 23 9 14 23 22.25 Ngữ văn 8.75 Lịch sử 4.5 3 D140114D Quản lý giáo dục 10 15 7 8 15 21 Ngoại ngữ 7.63 Ngữ văn 8.5 4 D140201A Giáo dục Mầm non 40 52 50 2 52 21.25 Năng khiếu 7.25 Ngữ văn 5.5 5 D140201B Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh 15 20 15 5 20 18.5 Tiếng Anh 4.3 Năng khiếu 7.25 6 D140201C Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh 15 20 8 8 16 17.25 Tiếng Anh Năng khiếu 7 D140202A Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh 30 39 23 16 39 22.75 Tiếng Anh 8.4 Toán 7.25 8 D140202D Giáo dục Tiểu học 40 52 44 8 52 22.75 Toán 7.75 Ngữ văn 6.5 9 D140203B Giáo dục đặc biệt 12 16 12 4 16 18.75 Ngữ văn 6.5 Sinh học 5.4 10 D140203C Giáo dục đặc biệt 20 26 22 4 26 22.5 Ngữ văn 7.5 Lịch sử 6.75 11 D140203D Giáo dục đặc biệt 8 10 6 4 10 20 Ngữ văn 8 Toán 5.5 12 D140204A Giáo dục công dân 17 26 2 5 7 19.25 Ngữ văn Toán 13 D140204B Giáo dục công dân 18 27 9 18 27 18.75 Ngữ văn 6.25 Toán 6.25 14 D140204C Giáo dục công dân 17 26 5 21 26 21 Ngữ văn 6.5 Lịch sử 5.25 15 D140204D Giáo dục công dân 18 27 11 16 27 18.25 Ngữ văn 5.75 Toán 7 16 D140205A Giáo dục chính trị 25 38 9 5 14 18.25 Toán Ngữ văn 17 D140205B Giáo dục chính trị 25 38 18 20 38 18.75 Toán 5.25 Ngữ văn 5.5 18 D140205C Giáo dục chính trị 25 38 18 20 38 21.25 Ngữ văn 6 Lịch sử 8.75 19 D140205D Giáo dục chính trị 25 38 18 20 38 18.25 Toán 6.25 Ngữ văn 7.5 20 D140206 Giáo dục thể chất 70 105 26 0 26 25.5 Năng khiếu Toán 21 D140208A Giáo dục Quốc phòng - An ninh 30 30 23 7 30 19.75 Toán 6 Vật lí 6.8 22 D140208B Giáo dục Quốc phòng - An ninh 20 20 12 8 20 19.25 Toán 6 Ngữ văn 5.75 23 D140208C Giáo dục Quốc phòng - An ninh 30 30 29 1 30 24.25 Lịch sử 7 Địa lí 7.75 24 D140209A SP Toán học 140 210 210 0 210 24.75 Toán 8.25 Vật lí 8.6 25 D140209B SP Toán học(đào tạo gv dạy Toán học bằng Tiếng Anh) 25 38 30 8 38 24 Toán 7.5 Vật lí 8.8 26 D140209C SP Toán học(đào tạo gv dạy Toán học bằng Tiếng Anh) 15 23 22 1 23 25.25 Toán 9 Vật lí 8.8 27 D140209D SP Toán học(đào tạo gv dạy Toán học bằng Tiếng Anh) 10 15 14 1 15 24.25 Toán 8 Tiếng Anh 7.88 28 D140210A SP Tin học 25 38 18 12 30 18.25 Toán Vật lí 29 D140210B SP Tin học 15 23 7 16 23 18.75 Toán 7 Tiếng Anh 4.05 30 D140210C SP Tin học(đào tạo gv dạy Tin học bằng Tiếng Anh) 13 20 3 1 4 17 Toán Vật lí 31 D140210D SP Tin học(đào tạo gv dạy Tin học bằng Tiếng Anh) 12 18 11 7 18 19.5 Toán 6 Anh 6.18 32 D140211A SP Vật lí 60 90 45 45 90 22.75 Vật lí 7.6 Toán 7 33 D140211B SP Vật lí 20 30 15 15 30 22.5 Vật lí 7.6 Toán 8 34 D140211C SP Vật lí 10 15 10 5 15 24 Vật lí 7 Toán 8 35 D140211D SP Vật lí (đào tạo gv dạy Vật lí bằng Tiếng Anh) 5 8 5 3 8 22.5 Vật lí 7.6 Toán 7.25 36 D140211E SP Vật lí (đào tạo gv dạy Vật lí bằng Tiếng Anh) 15 23 12 11 23 23.25 Vật lí 8 Tiếng Anh 7.23 37 D140211G SP Vật lí (đào tạo gv dạy Vật lí bằng Tiếng Anh) 5 8 3 5 8 23.75 Vật lí 7.4 Toán 6.75 38 D140212A SP Hóa học 90 135 89 46 135 23 Hóa học 7 Toán 8.5 39 D140212B SP Hóa học (đào tạo gv dạy Hóa học bằng Tiếng Anh) 25 38 23 4 27 18.5 Hóa học Tiếng Anh 40 D140213A SP Sinh học 20 28 9 11 20 18 Hóa học Toán 41 D140213B SP Sinh học 60 84 82 2 84 21.5 Sinh học 7.4 Hóa học 6.2 42 D140213C SP Sinh học (đào tạo gv dạy Sinh học bằng Tiếng Anh) 5 7 1 6 7 19.5 Tiếng Anh 5.98 Toán 5.75 43 D140213D SP Sinh học (đào tạo gv dạy Sinh học bằng Tiếng Anh) 15 21 15 6 21 17.25 Sinh học 6.2 Tiếng Anh 3.13 44 D140213E SP Sinh học (đào tạo gv dạy Sinh học bằng Tiếng Anh) 5 7 3 0 3 16.5 Tiếng Anh Hóa học 45 D140214A SP Kỹ thuật công nghiệp 60 84 29 26 55 16.25 Vật lí Toán 46 D140214B SP Kỹ thuật công nghiệp 30 42 10 12 22 16 Vật lí Toán 47 D140214C SP Kỹ thuật công nghiệp 20 28 14 13 27 16.25 Vật lí Toán 48 D140217A SP Ngữ văn 20 30 30 0 30 23.5 Ngữ văn 8 Toán 5.5 49 D140217B SP Ngữ văn 20 30 30 0 30 22.25 Ngữ văn 8.75 Toán 4.25 50 D140217C SP Ngữ văn 60 90 91 0 91 26 Ngữ văn 8.5 Lịch sử 8 51 D140217D SP Ngữ văn 60 90 61 29 90 22 Ngữ văn 8 Toán 6.5 52 D140218C SP Lịch Sử 70 105 71 34 105 23.75 Lịch sử 8 Ngữ văn 6 53 D140218D SP Lịch Sử 20 30 11 3 14 17 Lịch sử Ngữ văn 54 D140219A SP Địa lí 30 42 12 6 18 16.5 Toán Vật lí 55 D140219B SP Địa lí 26 36 25 12 37 22.75 Địa lí 8.25 Toán 6.25 56 D140219C SP Địa lí 54 76 49 27 76 24.75 Địa lí 8.5 Ngữ văn 8 57 D140221 SP Âm nhạc 40 56 50 1 51 22.5 Hát Thẩm âm và Tiết tấu 58 D140222 SP Mĩ thuật 40 56 8 0 8 20.5 Hình họa chì Trang trí 59 D140231 SP Tiếng Anh 60 78 75 3 78 32 Tiếng Anh 6.01 Ngữ văn 8.5 60 D140233A SP Tiếng Pháp 6 9.
Dưới đây là hình ảnh Hà Nội chìm trong sương mù trưa nay, 10.2: Tại hầm chui Trần Duy Hưng sương mù bao phủ lúc 10 giờ Ảnh: Thu Hương Sương mù khiến cho tòa nhà Keangnam - tòa nhà cao nhất Việt Nam, chỉ nhìn thấy được một nửa Ảnh: Thu Hương Tuyến đường Trần Duy Hưng - Nguyễn Chí Thanh chìm trong sương mù dày đặc, ảnh hưởng đến tầm nhìn của người tham gia giao thông Ảnh: Thu Hương Các tòa cao ốc đang xây dựng ở quận Cầu Giấy cũng mờ ảo trong sương mù Ảnh: Thu Hương Đường Dương Đình Nghệ (quận Cầu Giấy) lúc 11 giờ trưa Ảnh: Thu Hương Các phương tiện phải di chuyển chậm trên đường Nguyễn Trãi (quận Hà Đông) vì tầm nhìn bị hạn chế Ảnh: Thu Hương Tại khu vực quận Đống Đa đến 11 giờ 30 sương mù vẫn bao phủ hầu hết các tòa nhà cao tầng Ảnh: Thu Hương Đứng ngay dưới chân tòa nhà Lotte cũng không thể nhìn thấy nóc của tòa nhà Ảnh: Thu Hương Khu vực sân vận động quốc gia Mỹ Đình lúc 12 giờ trưa Ảnh: Thu Hương Trên đường vành đai 3 các phương tiện di chuyển chậm và phải bật đèn cảnh báo - Ảnh: Thu Hương Thu Hương Ảnh: Thu Hương Sương mù khiến cho tòa nhà Keangnam - tòa nhà cao nhất Việt Nam, chỉ nhìn thấy được một nửa Ảnh: Thu Hương Tuyến đường Trần Duy Hưng - Nguyễn Chí Thanh chìm trong sương mù dày đặc, ảnh hưởng đến tầm nhìn của người tham gia giao thông Ảnh: Thu Hương Các tòa cao ốc đang xây dựng ở quận Cầu Giấy cũng mờ ảo trong sương mù Ảnh: Thu Hương Đường Dương Đình Nghệ (quận Cầu Giấy) lúc 11 giờ trưa Ảnh: Thu Hương Các phương tiện phải di chuyển chậm trên đường Nguyễn Trãi (quận Hà Đông) vì tầm nhìn bị hạn chế Ảnh: Thu Hương Tại khu vực quận Đống Đa đến 11 giờ 30 sương mù vẫn bao phủ hầu hết các tòa nhà cao tầng Ảnh: Thu Hương Đứng ngay dưới chân tòa nhà Lotte cũng không thể nhìn thấy nóc của tòa nhà Ảnh: Thu Hương Khu vực sân vận động quốc gia Mỹ Đình lúc 12 giờ trưa Ảnh: Thu Hương Trên đường vành đai 3 các phương tiện di chuyển chậm và phải bật đèn cảnh báo - Ảnh: Thu Hương Ảnh: Thu Hương Tuyến đường Trần Duy Hưng - Nguyễn Chí Thanh chìm trong sương mù dày đặc, ảnh hưởng đến tầm nhìn của người tham gia giao thông Ảnh: Thu Hương Các tòa cao ốc đang xây dựng ở quận Cầu Giấy cũng mờ ảo trong sương mù Ảnh: Thu Hương Đường Dương Đình Nghệ (quận Cầu Giấy) lúc 11 giờ trưa Ảnh: Thu Hương Các phương tiện phải di chuyển chậm trên đường Nguyễn Trãi (quận Hà Đông) vì tầm nhìn bị hạn chế Ảnh: Thu Hương Tại khu vực quận Đống Đa đến 11 giờ 30 sương mù vẫn bao phủ hầu hết các tòa nhà cao tầng Ảnh: Thu Hương Đứng ngay dưới chân tòa nhà Lotte cũng không thể nhìn thấy nóc của tòa nhà Ảnh: Thu Hương Khu vực sân vận động quốc gia Mỹ Đình lúc 12 giờ trưa Ảnh: Thu Hương Trên đường vành đai 3 các phương tiện di chuyển chậm và phải bật đèn cảnh báo - Ảnh: Thu Hương Ảnh: Thu Hương Các tòa cao ốc đang xây dựng ở quận Cầu Giấy cũng mờ ảo trong sương mù Ảnh: Thu Hương Đường Dương Đình Nghệ (quận Cầu Giấy) lúc 11 giờ trưa Ảnh: Thu Hương Các phương tiện phải di chuyển chậm trên đường Nguyễn Trãi (quận Hà Đông) vì tầm nhìn bị hạn chế Ảnh: Thu Hương Tại khu vực quận Đống Đa đến 11 giờ 30 sương mù vẫn bao phủ hầu hết các tòa nhà cao tầng Ảnh: Thu Hương Đứng ngay dưới chân tòa nhà Lotte cũng không thể nhìn thấy nóc của tòa nhà Ảnh: Thu Hương Khu vực sân vận động quốc gia Mỹ Đình lúc 12 giờ trưa Ảnh: Thu Hương Trên đường vành đai 3 các phương tiện di chuyển chậm và phải bật đèn cảnh báo - Ảnh: Thu Hương Ảnh: Thu Hương Đường Dương Đình Nghệ (quận Cầu Giấy) lúc 11 giờ trưa Ảnh: Thu Hương Các phương tiện phải di chuyển chậm trên đường Nguyễn Trãi (quận Hà Đông) vì tầm nhìn bị hạn chế Ảnh: Thu Hương Tại khu vực quận Đống Đa đến 11 giờ 30 sương mù vẫn bao phủ hầu hết các tòa nhà cao tầng Ảnh: Thu Hương Đứng ngay dưới chân tòa nhà Lotte cũng không thể nhìn thấy nóc của tòa nhà Ảnh: Thu Hương Khu vực sân vận động quốc gia Mỹ Đình lúc 12 giờ trưa Ảnh: Thu Hương Trên đường vành đai 3 các phương tiện di chuyển chậm và phải bật đèn cảnh báo - Ảnh: Thu Hương Ảnh: Thu Hương Các phương tiện phải di chuyển chậm trên đường Nguyễn Trãi (quận Hà Đông) vì tầm nhìn bị hạn chế Ảnh: Thu Hương Tại khu vực quận Đống Đa đến 11 giờ 30 sương mù vẫn bao phủ hầu hết các tòa nhà cao tầng Ảnh: Thu Hương Đứng ngay dưới chân tòa nhà Lotte cũng không thể nhìn thấy nóc của tòa nhà Ảnh: Thu Hương Khu vực sân vận động quốc gia Mỹ Đình lúc 12 giờ trưa Ảnh: Thu Hương Trên đường vành đai 3 các phương tiện di chuyển chậm và phải bật đèn cảnh báo - Ảnh: Thu Hương Ảnh: Thu Hương Tại khu vực quận Đống Đa đến 11 giờ 30 sương mù vẫn bao phủ hầu hết các tòa nhà cao tầng Ảnh: Thu Hương Đứng ngay dưới chân tòa nhà Lotte cũng không thể nhìn thấy nóc của tòa nhà Ảnh: Thu Hương Khu vực sân vận động quốc gia Mỹ Đình lúc 12 giờ trưa Ảnh: Thu Hương Trên đường vành đai 3 các phương tiện di chuyển chậm và phải bật đèn cảnh báo - Ảnh: Thu Hương Ảnh: Thu Hương Đứng ngay dưới chân tòa nhà Lotte cũng không thể nhìn thấy nóc của tòa nhà Ảnh: Thu Hương Khu vực sân vận động quốc gia Mỹ Đình lúc 12 giờ trưa Ảnh: Thu Hương Trên đường vành đai 3 các phương tiện di chuyển chậm và phải bật đèn cảnh báo - Ảnh: Thu Hương Ảnh: Thu Hương Khu vực sân vận động quốc gia Mỹ Đình lúc 12 giờ trưa Ảnh: Thu Hương Trên đường vành đai 3 các phương tiện di chuyển chậm và phải bật đèn cảnh báo - Ảnh: Thu Hương Ảnh: Thu Hương Trên đường vành đai 3 các phương tiện di chuyển chậm và phải bật đèn cảnh báo - Ảnh: Thu Hương.
Ngày 17/08: Có 27 thông báo không hợp lệ Thời điểm các đơn vị đăng tải KHLCNT lên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia muộn so với quy định: Có các KHLCNT đã được phê duyệt từ ngày 02/8/2017 trở về trước, nhưng đến ngày 17/8/2017 mới được đăng tải, cụ thể là: KHLCNT của Hạt Kiểm lâm huyện Yên Châu (tỉnh Sơn La) cho dự án Rà soát, chuyển đổi đất rừng phòng hộ đầu nguồn ít sung yếu sang quy hoạch phát triển rừng sản xuất gắn với điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng huyện Yên Châu đến năm 2025 định hướng đến năm 2030 được phê duyệt tại Văn bản số 642/QĐ-UBND ngày 29/6/2017; KHLCNT của UBND huyện Châu Thành (tỉnh Bến Tre) cho dự án Xây dựng cầu đò, xã Thành Triệu, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre được phê duyệt tại Văn bản số 851/QĐ-SGTVT ngày 31/3/2017; KHLCNT của Bộ Khoa học và Công nghệ cho dự án Ứng dụng công nghệ mới trong sấy gỗ rừng trồng tại tỉnh Phú Thọ được phê duyệt tại Văn bản số 3234/QĐ-BKHCN ngày 31/10/2016; KHLCNT của UBND phường Hà Cầu (quận Hà Đông, TP. Hà Nội) cho dự án Cải tạo đường vào khu tập thể cấp II Văn Yên được phê duyệt tại Văn bản số 3797/QĐ-UBND ngày 08/6/2017; KHLCNT của Sở Xây dựng TP. Đà Nẵng cho dự án Thí điểm hệ thống điện chiếu sáng trung tâm trên địa bàn TP. Đà Nẵng được phê duyệt tại Văn bản số 2580 ngày 29/5/2017; KHLCNT của Bộ Tài nguyên và Môi trường cho dự án Nghiên cứu xây dựng, thử nghiệm mô hình cộng đồng làng xã cacbon thấp, chống chịu cao tại khu vực nông thôn đồng bằng Bắc Bộ được phê duyệt tại Văn bản số 3061/QĐ-BTNMT ngày 29/12/2016; KHLCNT của Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bắc Giang cho dự án Mua máy tính xách tay Dell Inspiron 5559 và máy tính để bàn Dell Vostro 3668MT được phê duyệt tại Văn bản số 109/QĐ-NHCS ngày 31/7/2017; KHLCNT của Cục Quản lý nợ và tài chính đối ngoại - Bộ Tài chính cho dự án Mua sắm thiết bị công nghệ thông tin phục vụ công tác quản lý nợ được phê duyệt tại Văn bản số 33/QĐ-QLN ngày 05/6/2017; KHLCNT của Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Bắc Nam Hà cho dự án Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi Bắc Nam Hà được phê duyệt tại Văn bản số 2997/QĐ-BNN-TCTL ngày 13/7/2017; KHLCNT của Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Phú Thọ cho dự án Xây dựng mô hình ứng dụng tiến bộ kỹ thuật trồng, thâm canh và chưng cất tinh dầu Húng quế (Ocium basilicum) tại tỉnh Phú Thọ được phê duyệt tại Văn bản số 1166/QĐ-UBND ngày 22/5/2017, dự án Ứng dụng công nghệ vật lý điện tử để xử lý độc tố đối với sản phẩm rượu được sản xuất bằng phương pháp thủ công truyền thống ở tỉnh Phú Thọ được phê duyệt tại Văn bản số 1168/QĐ-UBND ngày 22/5/2017; KHLCNT của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam cho dự án Mua sắm dịch vụ bảo trì hệ thống TranzWare được phê duyệt tại Văn bản số 2205/QĐ-TGĐ-NHCT23 ngày 24/7/2017; KHLCNT của UBND huyện Vũ Thư (tỉnh Thái Bình) cho dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng đất dịch vụ (đất 5%) tại xã Hòa Bình, huyện Vũ Thư được phê duyệt tại Văn bản số 3702 ngày 27/6/2017; KHLCNT của Công ty CP đồng Tả Phời - Vinacomin cho dự án Đầu tư XDCT khai thác mỏ đồng Tả Phời được phê duyệt tại Văn bản số 19/QĐ-HĐQT ngày 06/8/2014; KHLCNT của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Tiền Giang cho dự án Mua sắm trang phục dân quân tự vệ năm 2017 được phê duyệt tại Văn bản số 1800/QĐ-UBND ngày 05/6/2017; KHLCNT của Công ty Lưới điện cao thế TP. Hà Nội cho dự án Đại tu cách điện, hệ thống tiếp địa và sơn cột tuyến DDK 171, 172 E1.3 (Mai Động) - E1.18 (Bờ Hồ) được phê duyệt tại Văn bản số 988/QĐ-HANOI-HGC ngày 31/3/2017; KHLCNT của Tổng công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP cho dự án Đầu tư thiết bị phục vụ sản xuất năm 2017 Công ty Than Núi Hồng - VVMI được phê duyệt tại Văn bản số 0120/QĐ-HĐQT ngày 06/7/2017; KHLCNT của Công ty CP Nước sạch Quảng Ninh cho dự án Cấp bách để đảm bảo an toàn cấp nước sinh hoạt khu vực huyện Vân Đồn (Tuyến ống D315 HDPE từ TBTA cầu Vân Đồn sang Vân Đồn và Trạm bơm cấp I, tuyến ống D315 từ hồ Khe Mai về KXL Vân Đồn) được phê duyệt tại Văn bản số 57/PDDTGT/CTN-KH ngày 09/6/2017; KHLCNT của Cục Thuế TP. Hồ Chí Minh cho dự án Triển khai phần mềm cơ sở dữ liệu hộ khoán được phê duyệt tại Văn bản số 2309/QĐ-CT ngày 20/6/2017; KHLCNT của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tiểu Cần (tỉnh Trà Vinh) cho dự án Đường GTNT ấp Chợ - Trà Mềm (giai đoạn 5), xã Tân Hùng, huyện Tiểu Cần được phê duyệt tại Văn bản số 1690/QĐ-UBND ngày 20/7/2017; KHLCNT của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Tiền Giang cho dự án Cải tạo sửa chữa Phòng giao dịch Mỹ Tho - Chi nhánh VCB Tiền Giang được phê duyệt tại Văn bản số 983/QĐ-VCB.XDCB ngày 19/7/2017; KHLCNT của Cục Thuế tỉnh Thừa Thiên Huế cho Dự toán chi NSNN năm 2017 của Cục Thuế tỉnh Thừa Thiên Huế được phê duyệt tại Văn bản số 4404/QĐ-CT ngày 28/6/2017; KHLCNT của Ban Quản lý dự án công trình TP. Cẩm Phả (tỉnh Quảng Ninh) cho dự án Nạo vét khu vực cửa cống cấp nước thuộc hồ chứa nước Tân Tiến, xã Dương Huy, TP. Cẩm Phả được phê duyệt tại Văn bản số 2506b ngày 30/6/2017; KHLCNT của Chi nhánh Công ty TNHH MTV Tổng công ty Phát điện 3 - Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân cho dự án Mua sắm xe ô tô 7 chỗ phục vụ công tác được phê duyệt tại Văn bản số 447/QĐ-NĐVT ngày 25/7/2017; KHLCNT của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam cho dự án Lắp đặt cabin ATM 01 máy được phê duyệt tại Văn bản số 4956/TB-BIDV ngày 24/7/2017; KHLCNT của Công ty Điện lực Quảng Ngãi cho dự án Cấp điện các khu tái định cư tại KKT Dung Quất được phê duyệt tại Văn bản số 985/QĐ-QNPC ngày 06/3/2017, dự án Lắp đặt bổ sung, thay thế thiết bị phân đoạn, khép vòng lưới điện trung áp tỉnh Quảng Ngãi năm 2017 được phê duyệt tại Văn bản số 2850/QĐ-QNPC ngày 07/6/2017.
Dưới đây là 50 thí sinh điểm cao nhất khối A vào trường: STT Thí sinh SBD Ngày sinh Môn 1 Môn 2 Môn 3 Điểm thưởng Tổng 1 Nguyễn Văn Tuân QHI8398 04.10.1996 9.25 9.00 10.00 0.0 28.5 2 Nguyễn Văn Nhật QHI5728 15.02.1996 9.00 9.50 9.50 0.0 28 3 Ngụy Hữu Tú QHI8741 19.07.1996 9.00 9.00 10.00 0.0 28 4 Trần Đình Dương QHI1493 23.08.1996 9.00 9.25 9.50 0.0 28 5 Trần Quang Minh QHI5093 10.09.1996 9.00 8.75 10.00 0.0 28 6 Vũ Trọng Nghĩa QHT5447 28.10.1996 9.00 9.00 9.50 0.0 27.5 7 Nguyễn Phương Nam QHT5227 19.10.1996 9.00 9.00 9.50 0.0 27.5 8 Phạm Anh Quân QHT6376 09.11.1996 9.00 8.50 9.75 0.0 27.5 9 Bùi Thị Đào QHI1532 10.12.1996 9.00 8.25 10.00 0.0 27.5 10 Nguyễn Đình Phi QHI5972 18.01.1996 9.00 8.75 9.50 0.0 27.5 11 Bùi Văn Khánh QHT3846 28.10.1996 9.00 8.50 9.50 0.0 27 12 Nguyễn Đức Hải QHI2200 11.08.1996 8.75 8.50 9.75 0.0 27 13 Phạm Minh Đức QHI1818 07.07.1996 9.00 9.00 9.00 0.0 27 14 Phạm Nguyễn Hoàng QHI9968 22.10.1996 8.75 8.25 10.00 0.0 27 15 Nguyễn Văn Đức QHT1811 29.06.1996 9.00 8.50 9.50 0.0 27 16 Nguyễn Văn Thành QHT6922 28.09.1995 8.25 8.50 10.00 0.0 27 17 Nguyễn Thành Trung QHE11338 14.11.1996 9.00 8.00 9.75 0.0 27 18 Lê Hiệp QHT2747 25.05.1995 9.00 7.75 10.00 0.0 27 19 Trần Như Thuật QHI7505 06.05.1996 9.00 8.50 9.25 0.0 27 20 Trịnh Văn Thi QHI7275 02.01.1996 8.25 9.50 9.00 0.0 27 21 Vũ Đình Hồng Phúc QHT6053 27.11.1996 8.50 8.75 9.50 0.0 27 22 Phạm Vũ Tuấn QHI8491 30.10.1996 9.00 8.75 9.00 0.0 27 23 Lưu Minh Tân QHI6776 10.04.1996 8.00 8.50 10.00 0.0 26.5 24 Trần Đình Hiếu QHE2712 30.08.1996 7.50 9.50 9.50 0.0 26.5 25 Thân Ngọc Hà QHI2121 19.07.1996 8.50 8.50 9.50 0.0 26.5 26 Nguyễn Phạm Thiện Dũng QHI1366 30.09.1996 10.00 9.00 7.50 0.0 26.5 27 Lê Hữu Tùng QHT8618 02.05.1996 8.00 9.00 9.50 0.0 26.5 28 Đinh Tiến Lộc QHI4642 20.12.1996 9.00 8.50 9.00 0.0 26.5 29 Trần Thị Tuyết QHT12688 14.09.1996 9.25 7.50 9.50 0.0 26.5 30 Hồng Thị Hương QHY12286 06.04.1996 9.00 8.75 8.50 0.0 26.5 31 Nguyễn Thanh Hảo QHE2257 16.08.1996 9.00 7.75 9.50 0.0 26.5 32 Nguyễn Hữu Hoàng Sơn QHI6647 23.05.1996 8.75 8.00 9.50 0.0 26.5 33 Đào Hải Nam QHT5185 11.06.1996 9.00 7.25 10.00 0.0 26.5 34 Lều Văn Duẩn QHI1125 05.01.1995 9.75 8.00 8.50 0.0 26.5 35 Nguyễn Như Cường QHI13759 28.07.1996 8.00 8.50 9.75 0.0 26.5 36 Hoàng Trung Nghĩa QHI5420 13.03.1996 8.25 8.50 9.50 0.0 26.5 37 Trần Quốc Việt QHI8953 24.10.1996 8.00 8.50 9.50 0.0 26 38 Nguyễn Minh Nhật QHT5726 30.03.1996 9.00 7.75 9.25 0.0 26 39 Bùi Thị Thu Hà QHE1967 08.04.1996 8.25 8.00 9.75 0.0 26 40 Thiều Thị Lan Anh QHI435 14.12.1995 8.50 8.00 9.50 0.0 26 41 Nguyễn Lan Chi QHL9475 27.11.1996 9.00 7.50 9.50 0.0 26 42 Nguyễn Thị Huệ QHE3182 14.02.1996 9.00 8.00 9.00 0.0 26 43 Trần Thị Thanh Loan QHE4565 23.01.1996 9.00 7.25 9.75 0.0 26 44 Bùi Thị Hoa QHE13224 17.11.1996 9.00 7.50 9.50 0.0 26 45 Phan Huy Kính QHI12311 08.03.1996 8.75 7.75 9.50 0.0 26 46 Nguyễn Hữu Hồng QHI3079 09.10.1996 9.00 8.25 8.75 0.0 26 47 Trần Lê Minh Hiếu QHT2713 08.08.1996 8.25 9.25 8.50 0.0 26 48 Bùi Chí Lực QHI4733 15.10.1996 8.50 8.50 9.00 0.0 26 49 Nguyễn Huy Hoàng QHI2961 02.03.1996 8.25 9.25 8.50 0.0 26 50 Đào Thị Ngọc Anh QHE13005 28.07.1996 9.00 7.50 9.50 0.0 26 Tóp 50 thí sinh điểm cao nhất khối A1: TT Thí sinh SBD Ngày sinh Môn 1 Môn 2 Môn 3 Điểm thưởng Tổng 1 Nguyễn Văn Tuân QHI8398 04.10.1996 9.25 9.00 10.00 0.0 28.5 2 Nguyễn Văn Nhật QHI5728 15.02.1996 9.00 9.50 9.50 0.0 28 3 Ngụy Hữu Tú QHI8741 19.07.1996 9.00 9.00 10.00 0.0 28 4 Trần Quang Minh QHI5093 10.09.1996 9.00 8.75 10.00 0.0 28 5 Trần Đình Dương QHI1493 23.08.1996 9.00 9.25 9.50 0.0 28 6 Vũ Trọng Nghĩa QHT5447 28.10.1996 9.00 9.00 9.50 0.0 27.5 7 Nguyễn Phương Nam QHT5227 19.10.1996 9.00 9.00 9.50 0.0 27.5 8 Nguyễn Đình Phi QHI5972 18.01.1996 9.00 8.75 9.50 0.0 27.5 9 Bùi Thị Đào QHI1532 10.12.1996 9.00 8.25 10.00 0.0 27.5 10 Phạm Anh Quân QHT6376 09.11.1996 9.00 8.50 9.75 0.0 27.5 11 Phạm Nguyễn Hoàng QHI9968 22.10.1996 8.75 8.25 10.00 0.0 27 12 Nguyễn Đức Hải QHI2200 11.08.1996 8.75 8.50 9.75 0.0 27 13 Nguyễn Văn Đức QHT1811 29.06.1996 9.00 8.50 9.50 0.0 27 14 Phạm Minh Đức QHI1818 07.07.1996 9.00 9.00 9.00 0.0 27 15 Bùi Văn Khánh QHT3846 28.10.1996 9.00 8.50 9.50 0.0 27 16 Trịnh Văn Thi QHI7275 02.01.1996 8.25 9.50 9.00 0.0 27 17 Nguyễn Thành Trung QHE11338 14.11.1996 9.00 8.00 9.75 0.0 27 18 Lê Hiệp QHT2747 25.05.1995 9.00 7.75 10.00 0.0 27 19 Nguyễn Văn Thành QHT6922 28.09.1995 8.25 8.50 10.00 0.0 27 20 Vũ Đình Hồng Phúc QHT6053 27.11.1996 8.50 8.75 9.50 0.0 27 21 Trần Như Thuật QHI7505 06.05.1996 9.00 8.50 9.25 0.0 27 22 Phạm Vũ Tuấn QHI8491 30.10.1996 9.00 8.75 9.00 0.0 27 23 Lưu Minh Tân QHI6776 10.04.1996 8.00 8.50 10.00 0.0 26.5 24 Lê Hữu Tùng QHT8618 02.05.1996 8.00 9.00 9.50 0.0 26.5 25 Trần Đình Hiếu QHE2712 30.08.1996 7.50 9.50 9.50 0.0 26.5 26 Đinh Tiến Lộc QHI4642 20.12.1996 9.00 8.50 9.00 0.0 26.5 27 Nguyễn Phạm Thiện Dũng QHI1366 30.09.1996 10.00 9.00 7.50 0.0 26.5 28 Thân Ngọc Hà QHI2121 19.07.1996 8.50 8.50 9.50 0.0 26.5 29 Hồng Thị Hương QHY12286 06.04.1996 9.00 8.75 8.50 0.0 26.5 30 Hoàng Trung Nghĩa QHI5420 13.03.1996 8.25 8.50 9.50 0.0 26.5 31 Đào Hải Nam QHT5185 11.06.1996 9.00 7.25 10.00 0.0 26.5 32 Nguyễn Như Cường QHI13759 28.07.1996 8.00 8.50 9.75 0.0 26.5 33 Nguyễn Hữu Hoàng Sơn QHI6647 23.05.1996 8.75 8.00 9.50 0.0 26.5 34 Nguyễn Thanh Hảo QHE2257 16.08.1996 9.00 7.75 9.50 0.0 26.5 35 Lều Văn Duẩn QHI1125 05.01.1995 9.75 8.00 8.50 0.0 26.5 36 Trần Thị Tuyết QHT12688 14.09.1996 9.25 7.50 9.50 0.0 26.5 37 Bùi Thị Thu Hà QHE1967 08.04.1996 8.25 8.00 9.75 0.0 26 38 Bùi Chí Lực QHI4733 15.10.1996 8.50 8.50 9.00 0.0 26 39 Trần Quốc Việt QHI8953 24.10.1996 8.00 8.50 9.50 0.0 26 40 Tăng Thúy Vy QHL13720 23.04.1996 8.25 8.50 9.25 0.0 26 41 Nguyễn Hữu Hồng QHI3079 09.10.1996 9.00 8.25 8.75 0.0 26 42 Nguyễn Lan Chi QHL9475 27.11.1996 9.00 7.50 9.50 0.0 26 43 Trần Thị Thanh Loan QHE4565 23.01.1996 9.00 7.25 9.75 0.0 26 44 Thiều Thị Lan Anh QHI435 14.12.1995 8.50 8.00 9.50 0.0 26 45 Nguyễn Minh Nhật QHT5726 30.03.1996 9.00 7.75 9.25 0.0 26 46 Đào Thị Ngọc Anh QHE13005 28.07.1996 9.00 7.50 9.50 0.0 26 47 Bùi Thị Hoa QHE13224 17.11.1996 9.00 7.50 9.50 0.0 26 48 Nguyễn Huy Hoàng QHI2961 02.03.1996 8.25 9.25 8.50 0.0 26 49 Phan Huy Kính QHI12311 08.03.1996 8.75 7.75 9.50 0.0 26 50 Nguyễn Thị Huệ QHE3182 14.02.1996 9.00 8.00 9.00 0.0 26.
Dưới đây là danh sách các trường không tổ chức thi: STT Tên trường Ký hiệu 1 Học viện Thanh thiếu niên HTN 2 Trường Đại học Dầu khí Việt Nam PVU 3 Trường Đại học Hà Tĩnh HHT 4 Trường Đại học Hoa Lư Ninh Bình DNB 5 Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội KCN 6 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp DKK 7 Trường Đại học Lao động Xã hội DLX, DLT, DLS 8 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên SKH 9 Trường Đại học Y khoa Vinh YKV 10 Trường Đại học Công nghệ Đông Á DDA 11 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân DVX 12 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị DCQ 13 Trường Đại học Dân Lập Lương Thế Vinh DTV 14 Trường Đại học Dân lập Phương Đông DPD 15 Trường Đại học Hòa Bình HBU 16 Trường Đại học Nguyễn Trãi NTU 17 Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà DBH 18 Trường Đại học Thành Đông DDB 19 Trường Đại học Thành Tây DTA 20 Trường Đại học Trưng Vương DVP 21 Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu DBV 22 Trường Đại học Bình Dương DBD 23 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn DSG 24 Trường Đại học Công nghệ Thông tin Gia Định DCG 25 Trường Đại học Cửu Long DCL 26 Trường Đại học Dân lập Duy Tân DDT 27 Trường Đại học Dân lập Phú Xuân DPX 28 Trường Đại học Văn Lang DVL 29 Trường Đại học Đông Á DAD 30 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng KTD 31 Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TpCM KTC 32 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Tp.HCM DKC 33 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Tp.HCM DNT 34 Trường Đại học Phan Châu Trinh DPC 35 Trường Đại học Phan Thiết DPT 36 Trường Đại học Quang Trung DQT 37 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông EIU 38 Trường Đại học Tây Đô DTD 39 Trường Đại học Thái Bình Dương TBD 40 Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn TTQ 41 Trường Đại học Võ Trường Toản VTT 42 Trường Đại học Yersin Đà Lạt DYD 43 Trường Đại học RMIT Việt Nam RMU 44 Trường Đại học Việt Đức VGU 45 Viện Đại học Mở MHN 46 Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội CHK 47 Trường Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất CCA 48 Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn C11 49 Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội CDH 50 Trường Cao đẳng Dược Trung ương CYS 51 Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Miền Trung CGN 52 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại CTH 53 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Trung ương CTW 54 Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự C18 55 Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh C19 56 Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng CO6 57 Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên C22 58 Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn C10 59 Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định C25 60 Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình C26 61 Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên C12 62 Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Miền Trung CMM 63 Trường Cao đẳng Thể dục thể thao Thanh Hóa CTO 64 Trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ CTL 65 Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội CMD 66 Trường Cao đẳng Truyền hình CTV 67 Trường Cao đẳng Xây dựng số 1 CXH 68 Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định CXN 69 Trường Cao đẳng Y tế Điện Biên CDY 70 Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng CYF 71 Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông CYM 72 Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh CYN 73 Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên CHY 74 Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn CYL 75 Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình CNY 76 Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ CYP 77 Trường Cao đẳng Y tế Sơn La YSL 78 Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa CYT 79 Trường Cao đẳng Asean CSA 80 Trường Cao đẳng Công nghệ Hà Nội CNH 81 Trường Cao đẳng Đại Việt CEO 82 Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội CKN 83 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bách Khoa CCG 84 Trường Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật CNC 85 Trường Cao đẳng Công nghệ (ĐH Đà Nẵng) DDC 86 Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin (ĐH Đà Nẵng) DDI 87 Trường Cao đẳng Bến Tre C56 88 Trường Cao đẳng Cần Thơ C55 89 Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ CEN 90 Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao su CSC 91 Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi CDS 92 Trường Cao đẳng Công nghệ Kinh tế và Thủy lợi Miền Trung CEM 93 Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc CBL 94 Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận C47 95 Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau D61 96 Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang D64 97 Trường Cao đẳng Kiên Giang D54 98 Trường Cao đẳng Điện lực Tp.HCM CDE 99 Trường Cao đẳng Giao thông vận tải II CGD 100 Trường Cao đẳng Kinh tế Tp.HCM CEP 101 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng CKK 102 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ CEC 103 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng CKZ 104 Trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm CLT 105 Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ CNN 106 Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền hình II CPS 107 Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Định C37 108 Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước C43 109 Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa Vũng Tàu C52 110 Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt C42 111 Trường Cao đẳng Sư phạm Đawk Lăk C40 112 Trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai C38 113 Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang C54 114 Trường Cao đẳng Sư phạm Long An C49 115 Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận C45 116 Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị C32 117 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM DTM 118 Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau CMY 119 Trường Cao đẳng Y tế Bình Định CYR 120 Trường Cao đẳng Y tế Bình Dương CBY 121 Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận CYX 122 Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu CYB 123 Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ CYC 124 Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai CYD 125 Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp CYA 126.
TP.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai): 200.000 đồng; Công ty điện lực TNHH Bot Phú Mỹ 3 (biệt thự Tulip 27, khu biệt thự cao cấp An Phú, 36 Thảo Điền, Q.2, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Hoàng Việt Hùng (159A Nguyễn Văn Thủ, Q.1, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Lê Thanh Đồng (cư xá Vĩnh Hội, P.8, Q.4, TP.HCM): 100.000 đồng; Trần Anh Tuấn (Q.10, TP.HCM): 700.000 đồng; Trương Vũ Anh Châu (62 Cao Thắng, P.17, Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 1.000.000 đồng; bạn đọc (Q.Phú Nhuận, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Bùi Thanh Châu (500/87 Phạm Văn Hai, P.3, Q.Tân Bình, TP.HCM): 500.000 đồng; (còn tiếp) Chuyển khoản: Le Huu Hao: 500.000 đồng; Tran Huu Loc: 5.000.000 đồng; ban doc: 1.000.000 đồng; Nguyen Van Hung: 1.000.000 đồng; Ho Thi Hanh ( 5 Bang ): 2.000.000 đồng; Lai Thi Nhien: 2.000.000 đồng; Tran Ngoc Phuong: 200.000 đồng; Huynh Ngoc Oanh - Huynh Ngau: 300.000 đồng; Phan Thi To Anh: 500.000 đồng; Pham Lou: 1.000.000 đồng; Le Quoc Toan: 200.000 đồng; Phan Thi Thien Huong: 1.000.000 đồng; Tung va Hai: 1.200.000 đồng; cong ty TNHH Minh Hoang: 2.000.000 đồng; Do Phuoc Dinh: 1.000.000 đồng; Truong Quoc Bao: 1.000.000 đồng; Nguyen Trung Thai: 200.000 đồng; Do Cac Lan: 500.000 đồng; Ut Phan: 1.000.000 đồng; Nguyen Van Mau: 1.000.000 đồng; Nguyen Hoai Nam: 200.000 đồng; Nguyen Thi Ha: 300.000 đồng; Van Buu Toan: 1.000.000 đồng; Pham Van Long: 1.000.000 đồng; Ta Van Duc: 500.000 đồng; Dinh Thi Hue: 500.000 đồng; Dinh Phu Cuong: 500.000 đồng; Nguyen Thi Minh Thao: 200.000 đồng; Tran Duc Hanh Quynh: 1.000.000 đồng; Tran Thu Ha: 500.000 đồng; Dang Ngoc Tinh (Q.Thu Duc, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyen Thi Vang: 1.000.000 đồng; Dien Thinh Luong: 200.000 đồng; Ho Thi Thanh Thuy: 500.000 đồng; Phan Thi Thanh Huong: 500.000 đồng; Nguyen Thi Thuy Linh (Q.7, TP.HCM): 200.000 đồng; Nguyen Viet Khoa: 500.000 đồng; ong Pham Huu Duong va ba Pham Thi Kim Phuong (TP.Hai Phong): 1.000.000 đồng; co Minh Phi (Q.7, TP.HCM): 500.000 đồng; Phi Van Tuan Anh: 200.000 đồng; Pham Thi Tam (Q.8, TP.HCM): 500.000 đồng; Huynh Thi Cam Chau: 5.000.000 đồng; Nguyen Thi Thuy: 200.000 đồng; Nguyen Thi Bach Mai: 200.000 đồng; Nguyen Duong Hung: 500.000 đồng; Nguyen Khanh Van: 500.000 đồng; Nguyen Thi Ngoc Quyen: 1.000.000 đồng; Nguyen Hoang Ho: 1.000.000 đồng; Trinh Hoang Hong Ha: 2.000.000 đồng; Huynh Thi Buu Son: 200.000 đồng; Tran Thi Ngoc Hoa: 300.000 đồng; Truong Ut: 300.000 đồng; Hoang Thien: 200.000 đồng; Nguyen Thanh Hai: 500.000 đồng; Dang Hoang Phuoc: 200.000 đồng; Le Si Tri: 200.000 đồng; Huynh Cong Du: 300.000 đồng; Huynh Ton Nu Minh Bau: 200.000 đồng; Nguyen Thi Phan: 100.000 đồng; Ho Cam Lieng: 100.000 đồng; ong Tran Huynh: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Thu Tram: 4.000.000 đồng; Ha Ngoc Kieu: 1.000.000 đồng; Mai Pham Phuong Quyen: 200.000 đồng; Nguyen Thi Cam Van: 200.000 đồng; Le Cong Khoi Anh: 200.000 đồng; Le Thanh Thanh Giang: 500.000 đồng; ong ba Tran Quang Nghia (143 Phan Van Khoe, P.5, Q.6, TP.HCM): 200.000 đồng; Phan Thi Ai Lien: 500.000 đồng; Nguyen Thi Thanh Thuy: 300.000 đồng; Vo Thi Tien Vung: 300.000 đồng; (còn tiếp) Giúp ông Đinh Minh Nhật - Gia Lai (nhân vật được đề cập trong bài viết Người cha và 93 đứa con trên Thanh Niên ngày 18.3.2018): Chuyển khoản: nhan vien cong ty ca sau Hoa Ca (Q.12, TP.HCM): 18.000.000 đồng; Truong Quoc Bao: 5.000.000 đồng; (còn tiếp) Giúp bà Nguyễn Thị Chính - Cà Mau (nhân vật được đề cập trong bài viết Hai mẹ con nghèo bệnh nặng không tiền chữa trị trên Thanh Niên ngày 23.3.2018): Chuyển khoản: Nguyen Van Mau: 1.000.000 đồng; ban doc: 2.000.000 đồng; ban doc: 100.000 đồng; Luu Minh Khanh: 1.000.000 đồng; Truong Thi Dieu Hong: 300.000 đồng; Dinh Thi Hue: 300.000 đồng; Huynh My Phan: 300.000 đồng; Le Viet Van: 100.000 đồng; Le Thi My Nhu: 300.000 đồng; Tran Thi En: 200.000 đồng; DS Nguyen Van Huong: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Ha: 300.000 đồng; Nguyen Xuan Tan: 200.000 đồng; Hong Cam Tam : 500.000 đồng; Dang Thi Tuyet (0902507 ): 300.000 đồng; Pham Thi Van Kieu : 300.000 đồng; Diem Tram: 200.000 đồng; Bui Huy Chuong: 700.000 đồng; Nguyen Thi Thuy Hang: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Thanh Loan: 2.000.000 đồng; Huynh Cong Du: 300.000 đồng; Nguyen Hoang Dat: 1.300.000 đồng; Luu Thi Thanh Ha: 200.000 đồng; Nguyen Hong Trung: 500.000 đồng; Nguyen Thi Thuy Linh: 300.000 đồng; ong Tran Huynh: 1.000.000 đồng; Do Phuoc Dinh: 1.000.000 đồng; Nguyen Van Trang: 4.000.000 đồng; Thai Thi Yen: 1.000.000 đồng; Mai Pham Phuong Quyen : 600.000 đồng; Nguyen Thi Cam Van: 50.000 đồng; Le Minh Hieu: 300.000 đồng; Phan thi My Dung: 200.000 đồng; Tran Ngoc Mai: 400.000 đồng; Nguyen Trung Thai: 200.000 đồng; Tran Thi Kim Linh: 2.000.000 đồng; Nguyen Ngoc Phuong: 100.000 đồng; ong ba Phuoc Duc (Q.5, TP.HCM): 2.000.000 đồng; Pham Thi Tam (Q.8, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Pham Thi Thuy Diem: 500.000 đồng; Tran Truc Duy: 500.000 đồng; (còn tiếp) Giúp bé Nguyễn Thị Kim Ngân - Đồng Nai (nhân vật được đề cập trong bài viết Tai họa liên tiếp giáng xuống gia đình nghèo trên Thanh Niên ngày 27.3.2018): Chuyển khoản: Nguyen Thi Thanh Hai: 500.000 đồng; Tran Thi Thu Dung: 1.000.000 đồng; Bui Thi Ngoc Giau : 500.000 đồng; Nguyen Van Mau : 1.000.000 đồng; Lam Kiet Tuong: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Minh Nguyet: 200.000 đồng; Pham Thi Tam (Q.8, TP.HCM): 500.000 đồng; Nguyen Tien Huy: 500.000 đồng; ban doc: 2.000.000 đồng; Phan Hanh Nguyen: 500.000 đồng; Le Thi Be Nhien: 500.000 đồng; Duong Thi Lien: 1.000.000 đồng; Le Ngoc Binh: 300.000 đồng; Le Hong Phuong: 200.000 đồng; Huynh Ngoc Oanh - Huynh Ngau: 300.000 đồng; Van Buu Toan: 1.000.000 đồng; Le Quoc Toan: 200.000 đồng; Le Truong Son: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Thu Hoa: 300.000 đồng; ban doc: 2.000.000 đồng; Huynh Cong Du: 300.000 đồng; Le Minh Hieu: 300.000 đồng; Nguyen Van Hoa: 2.000.000 đồng; Hong Cam Tam: 500.000 đồng; Le Thanh Thanh Giang: 500.000 đồng; Tang Tuyet Phan: 300.000 đồng; Pham Thi My Hanh: 1.000.000 đồng; ban doc: 300.000 đồng; Ut Phan: 200.000 đồng; Phung Van Phuoc: 1.000.000 đồng; Ds Nguyen Van Huong: 1.000.000 đồng; Nguyen Thi Bich Phuong: 500.000 đồng; Nguyen Thi Ha: 300.000 đồng; Nguyen Thi Chau: 300.000 đồng; Lam Le Mai: 500.000 đồng; Du Thi Thuan 500.000 đồng; Nham Thi Bich Ngoc: 500.000 đồng; Pham Lou: 500.000 đồng; Dinh Thi Hue: 300.000 đồng; Tran Trung Lap: 1.000.000 đồng; Pham Van Bao: 300.000 đồng; Nguyen Thi Thuy Linh: 200.000 đồng; Truong Ngoc Bao Chieu: 500.000 đồng; Doan Mai Anh: 500.000 đồng; Nguyen Lam Khanh: 200.000 đồng; Tu Thi Trang: 500.000 đồng; ban doc: 200.000 đồng; Nguyen Bui Xuan Thu: 500.000 đồng; Do Phuoc Dinh: 1.000.000 đồng; Bui Thi Minh: 500.000 đồng; Trinh Huynh Minh Tuyen: 300.000 đồng; Nguyen Duong Hung: 500.000 đồng; Nguyen Loc: 200.000 đồng; Phương va Khanh (Q.3, TP.HCM): 1.000.000 đồng; Tran Thi Tuyet: 300.000 đồng; Vu Thi Viet Hoa: 500.000 đồng; (còn tiếp) Báo Thanh Niên chân thành cảm ơn tấm lòng của quý bạn đọc.
Toán Tin học A, A1 120 1,507 13 5 D140211 Sư phạm Vật lý có 3 chuyên ngành: - SP.Vật lý - SP.Vật lý-Tin học - SP.Vật lý-Công nghệ A, A1 180 987 5 6 D140212 Sư phạm Hóa học A, B 60 556 9 7 D140213 Sư phạm Sinh học có 2 chuyên ngành: - SP.Sinh học - SP.Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp B 120 596 5 8 D140217 Sư phạm Ngữ văn C 60 436 7 9 D140218 Sư phạm Lịch sử C 60 264 4 10 D140219 Sư phạm Địa lý C 60 322 5 11 D140231 Sư phạm Tiếng Anh D1 80 592 7 12 D140233 Sư phạm Tiếng Pháp D1, D3 60 62 1 13 D220113 Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C, D1 80 880 11 14 D220201 Ngôn ngữ Anh có 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh - Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh D1 160 1,054 7 15 D220203 Ngôn ngữ Pháp D1, D3 60 120 2 16 D220330 Văn học C 80 570 7 17 D310101 Kinh tế A, A1, D1 80 415 5 18 D320201 Thông tin học D1 60 263 4 19 D340101 Quản trị kinh doanh A, A1, D1 120 2,500 21 20 D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A, A1, D1 80 972 12 21 D340115 Marketing A, A1, D1 80 403 5 22 D340120 Kinh doanh quốc tế A, A1, D1 100 263 3 23 D340121 Kinh doanh thương mại A, A1, D1 80 180 2 24 D340201 Tài chính-Ngân hàng có 2 chuyên ngành: - Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp A, A1, D1 200 1,049 5 25 D340301 Kế toán A, A1, D1 90 1,153 13 26 D340302 Kiểm toán A, A1, D1 90 526 6 27 D380101 Luật có 3 chuyên ngành: - Luật hành chính, - Luật Tư pháp - Luật Thương mại A, C, D1, D3 300 5,753 19 28 D420101 Sinh học có 2 chuyên ngành: - Sinh học - Vi sinh vật học B 120 374 3 29 D420201 Công nghệ sinh học A, B 160 1,491 9 30 D440112 Hóa học có 2 chuyên ngành: - Hóa học - Hóa dược A, B 160 699 4 31 D440301 Khoa học môi trường A, B 80 3,730 47 32 D440306 Khoa học đất B 60 119 2 33 D460112 Toán ứng dụng A 80 204 3 34 D480101 Khoa học máy tính A, A1 80 105 1 35 D480102 Truyền thông và mạng máy tính A, A1 80 449 6 36 D480103 Kỹ thuật phần mềm A, A1 80 378 5 37 D480104 Hệ thống thông tin A, A1 80 146 2 38 D480201 Công nghệ thông tin có 2 chuyên ngành - Công nghệ thông tin - Tin học ứng dụng A, A1 160 2,552 16 39 D510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A, B 80 1,203 15 40 D510601 Quản lý công nghiệp A, A1 80 787 10 41 D520103 Kỹ thuật cơ khí có 3 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy - Cơ khí chế biến - Cơ khí giao thông A, A1 240 2,248 9 42 D520114 Kỹ thuật cơ - điện tử A, A1 80 474 6 43 D520201 Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện) A, A1 90 1,416 16 44 D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A, A1 80 604 8 45 D520214 Kỹ thuật máy tính A, A1 80 116 1 46 D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A, A1 80 222 3 47 D520320 Kỹ thuật môi trường A 100 534 5 48 D540101 Công nghệ thực phẩm A 120 1,931 16 49 D540105 Công nghệ chế biến thủy sản A 80 898 11 50 D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng có 3 chuyên ngành: - Xây dựng công trình thủy - Xây dựng cầu đường - Xây dựng dân dụng và công nghiệp A, A1 240 2,256 9 51 D620105 Chăn nuôi có 2 chuyên ngành: - Chăn nuôi-Thú y - Công nghệ giống vật nuôi B 160 256 2 52 D620109 Nông học B 120 1,345 11 53 D620110 Khoa học cây trồng có 3 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng - Công nghệ giống cây trồng - Nông nghiệp sạch B 270 1,208 4 54 D620112 Bảo vệ thực vật B 120 1,286 11 55 D620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B 60 142 2 56 D620115 Kinh tế nông nghiệp có 2 chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) A, A1, D1 180 2,169 12 57 D620116 Phát triển nông thôn A, A1, B 80 951 12 58 D620205 Lâm sinh A, A1, B 60 136 2 59 D620301 Nuôi trồng thủy sản có 2 chuyên ngành: - Nuôi trồng thủy sản, - Nuôi và bảo tồn sinh vật biển B 160 1,205 8 60 D620302 Bệnh học thủy sản B 80 111 1 61 D620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản A, B 60 337 6 62 D640101 Thú y có 2 chuyên ngành: - Thú y - Dược thú y B 180 1,294 7 63 D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A, A1, B 80 1,505 19 64 D850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A, A1, D1 80 1,257 16 65 D850103 Quản lý đất đai A, A1, B 100 2,876 29 Đào tạo đại học tại khu Hòa An tỉnh Hậu Giang 580 2,193 4 1 D220201 Ngôn ngữ Anh D1 80 239 3 2 D340101 Quản trị kinh doanh A, A1, D1 80 256 3 3 D380101 Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) A, C, D1, D3 100 1,019 10 4 D480201 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Tin học ứng dụng) A, A1 80 108 1 5 D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A, A1 80 212 3 6 D620109 Nông học (chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp) B 80 180 2 7 D620116 Phát triển nông thôn (chuyên ngành Khuyến nông) A, A1, B 80 179 2 Các ngành đào tạo cao đẳng 200 87 1 C480201 Công nghệ thông tin có 2 chuyên ngành: - Kỹ thuật phần mềm - Công nghệ đa phương tiện A, A1, D1 200 87 0 Số thí sinh thi vào Trường ĐH Cần Thơ 66,065 Số thí sinh đăng ký dự thi tại Trường ĐH Cần Thơ lấy điểm xét NV1 vào trường khác 7,044 Tổng cộng: 73,109 TT Mã ngành Ngành/chuyên ngành Khối thi Chỉ tiêu 2013 Số lượng ĐKDT Tỷ lệ chọi Các ngành đào tạo bậc đại học 7,540 65,978 1 D140202 Giáo dục Tiểu học A, D1 60 1,942 32 2 D140204 Giáo dục Công dân C 80 597 7 3 D140206 Giáo dục Thể chất T 80 809 10 4 D140209 Sư phạm Toán học có 2 chuyên ngành: - SP.
*Họ và tên đối tượng: Trần Sen Năm sinh: 1951 Nơi ĐKTT: 62/20 Trần Hưng Đạo, phường An Cư, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ Chỗ ở trước khi trốn: ấp 5, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai Họ tên bố: Trần Hòa Họ tên mẹ: Lôi An Nô Can tội: Làm giả giấy tờ Quyết định truy nã số: 02 Ngày tháng năm ra quyết định: 20/4/2012 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan An ninh Điều tra Công an tỉnh Đồng Nai Đặc điểm nhận dạng: Chiều cao: 1m72; màu da: ngăm đen; lông mày: rậm; sống mũi: to; dái tai: vuông to, người ốm, mặt vuông gầy, giọng nói pha tiếng Hoa (tỉnh Quảng Đông) *Họ và tên đối tượng: Lê Văn Giang Năm sinh: 1967 Nơi ĐKTT: Số nhà 44, tổ 2, ấp 1, xã Tân Định, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Chỗ ở trước khi trốn: Số nhà 44, tổ 2, ấp 1, xã Tân Định, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Họ tên bố: Lê Văn Cún Họ tên mẹ: Lê Thị Hoạch Can tội: Mua bán, vận chuyển trái phép vật liệu nổ Quyết định truy nã số: 02 Ngày tháng năm ra quyết định: 25/4/2012 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan An ninh Điều tra Công an tỉnh Đồng Nai Đặc điểm nhận dạng: Chiều cao: 1m65; màu da: đen; tóc: ngắn; lông mày: rậm; sống mũi: cao, người gầy, đen *Họ và tên đối tượng: Nguyễn Văn Hòa Năm sinh: 1966 Nơi ĐKTT: ấp Phương Mai 3, xã Phú Lâm, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai Chỗ ở trước khi trốn: ấp Phương Mai 3, xã Phú Lâm, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai Họ tên bố: Nguyễn Kiên Họ tên mẹ: Lại Thị Gừng Can tội: Hủy hoại công trình phương tiện về An ninh quốc gia Quyết định truy nã số: 01 Ngày tháng năm ra quyết định: 15/11/2007 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan An ninh Điều tra Công an tỉnh Đồng Nai Đặc điểm nhận dạng: Chiều cao: 1m60; màu da: ngăm đen; tóc: ngắn; lông mày: rậm; sống mũi: thẳng, chân đi khập khiễng *Họ và tên đối tượng: Nguyễn Trí Hải Năm sinh: 1962 Nơi ĐKTT: Xã Bảo Quang, huyện Long Khánh, tỉnh Đồng Nai Chỗ ở trước khi trốn: Xã Bảo Quang, huyện Long Khánh, tỉnh Đồng Nai Họ tên bố: Nguyễn Trí Kháng Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Noãn Can tội: Làm giả con dấu của cơ quan tổ chức Quyết định truy nã số: 02 Ngày tháng năm ra quyết định: 24/6/2008 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan An ninh Điều tra Công an tỉnh Đồng Nai Đặc điểm nhận dạng: Chiều cao: 1m65; màu da: ngâm; lông mày: rậm; sống mũi: thẳng, nốt ruồi nổi cách 1,5cm dưới trước cánh mũi phải *Họ và tên đối tượng: Nguyễn Văn Thành Năm sinh: 1956 Nơi ĐKTT: 151 đường Trần Phú (nối dài), phường Xuân Thanh, TX Long Khánh, tỉnh Đồng Nai Chỗ ở trước khi trốn: 151 đường Trần Phú (nối dài), phường Xuân Thanh, TX Long Khánh, tỉnh Đồng Nai Họ tên bố: Nguyễn Phục Họ tên mẹ: Lê Thị Hương Can tội: Môi giới hối lộ Quyết định truy nã số: 02 Ngày tháng năm ra quyết định: 12/7/2006 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan AN ĐT công an tỉnh Đồng Nai Đặc điểm nhận dạng: Chiều Cao: 1m68; sống mũi: thẳng; dái tai: vuông, sẹo cong dài 1,2cm cách 01 cm trên sau đầu lông mày phải *Họ và tên đối tượng: Hoàng Văn Duyên Năm sinh: 1973 Nơi ĐKTT: Xóm Nam, xã Quảng Minh, huyện Quảng Trạch, tỉnh Đồng Nai Chỗ ở trước khi trốn: Xóm Nam, xã Quảng Minh, huyện Quảng Trạch, tỉnh Đồng Nai Họ tên bố: Hoàng Văn Vòi Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Bưởi Can tội: Móc nối, lôi kéo người khác trốn đi nước ngoài Quyết định truy nã số: 04 Ngày tháng năm ra quyết định: 21/11/2011 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan AN ĐT Công an tỉnh Đồng Nai Đặc điểm nhận dạng: Chiều cao: 1m67; màu da: ngăm đen; lông mày: rậm; sống mũi: cao; dái tai: vuông tròn, nói giọng miền trung (Quảng Bình) *Họ và tên đối tượng: Nguyễn Thanh Việt Năm sinh: 1987 Nơi ĐKTT: 308/4 ấp Đinh Phú, xã Đinh Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp Chỗ ở trước khi trốn: 308/4 ấp Đinh Phú, xã Đinh Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp Họ tên bố: Nguyễn Ngọc Hiền Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Hưng Can tội: Trộm cắp tài sản Quyết định truy nã số: 02 Ngày tháng năm ra quyết định: 24/3/2012 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CS Đ T công an huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp Đặc điểm nhận dạng: Sẹo chấm cách 03 cm sau đuôi mày trái *Họ và tên đối tượng: Trần Văn Trình Năm sinh: 1988 Nơi ĐKTT: Thôn Lộc Ninh, xã Nam Hưng, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Chỗ ở trước khi trốn: Thôn Lộc Ninh, xã Nam Hưng, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Họ tên bố: Trần Văn Tướng Họ tên mẹ: Phan Thị Nguyệt Can tội: Gây rối trật tự công cộng Quyết định truy nã số: 04 Ngày tháng năm ra quyết định: 02/03/2012 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CS ĐT Công an huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Đặc điểm nhận dạng: *Họ và tên đối tượng: Trần Văn Cao Năm sinh: 1985 Nơi ĐKTT: Thôn Lộc Trung, xã Nam Hưng, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Chỗ ở trước khi trốn: Thôn Lộc Trung, xã Nam Hưng, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Họ tên bố: Trần Văn Ba Họ tên mẹ: Đoàn Thị Vẻ Can tội: Gây rối trật tự công cộng Quyết định truy nã số: 03 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CS ĐT Công an huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Ngày tháng năm ra quyết định: 02/3/2012 Đặc điểm nhận dạng: Sẹo chấm C4cm trên sau đầu lông mày trái *Họ và tên đối tượng: Vũ Tiến Thiển Năm sinh: 1972 Nơi ĐKTT: Xóm 10, xã An Bài, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình Chỗ ở trước khi trốn: Xóm 10, xã An Bài, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình Họ tên bố: Vũ Tiến Man Họ tên mẹ: Bùi Thị Mến Can tội: Giết người Quyết định truy nã số: 101 Ngày tháng năm ra quyết định: 31/8/2000 Đơn vị ra quyết định: Cơ quan CSĐT công an tỉnh Thái Bình Đặc điểm nhận dạng: Chiều cao: 1m65; sống mũi: lõm; nếp tai dưới: trung bình; màu da: ngăm đen Mọi công dân khi phát hiện thông tin ĐTTN trên, đề nghị báo ngay cho Cục cảnh sát truy nã tội phạm, địa chỉ: 47 Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội; số điện thoại: 069.12667; 069.21675 ; di động: 094.631.4429 ; hoặc cơ quan Công an gần nhất.
Theo đó, bãi bỏ 40 quyết định thu phí, lệ phí do UBND thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành, gồm: Quyết định số 99/2009/QĐ-UBND ngày 11/9/2009 về việc ban hành mức thu phí thoát nước áp dụng đối với khu công nghiệp Bắc Thăng Long; Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 về việc thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 88/2009/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 về việc bổ sung đối tượng được miễn thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 về việc thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 về việc thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 2/8/2014 về việc thu lệ phí cấp mới (đăng ký lần đầu tại Việt Nam) giấy đăng ký kèm biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 về việc thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 về việc thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 về việc thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 về việc thu phí vệ sinh đối với chất thải rắn sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 về việc thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 về việc thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 về việc thu phí chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 về việc thu phí thư viện trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 về việc thu Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 về việc thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 về việc thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 về việc thu phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 về việc thu phí sử dụng hè, lề đường, lòng đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 về việc thu phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 về việc thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 về việc thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 về việc thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 59/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 về việc thu lệ phí cấp giấy phép, khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 về việc thu lệ phí địa chính trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 về việc thu lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 về việc thu Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 63/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 về việc thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 về việc thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 về việc thu lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 68/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 về việc thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 về việc thu phí trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện, xe máy điện), xe máy, ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 86/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 về việc thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 88/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 về việc thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 89/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 về việc thu phí qua đò trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 90/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 về việc thu phí qua phà trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 về việc ban hành mức thu phí chợ Đồng Xuân, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội; Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 về việc sửa đổi, bổ sung quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 về việc thu lệ phí cấp mới (đăng ký lần đầu tại Việt Nam) giấy đăng ký kèm biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Dưới đây là chỉ tiêu chi tiết của 17 trường thuộc khối quân đội: Học viện, trường Ký hiệu Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ 940 - Đào tạo đại học cho quân đội: A 340 - Kỹ sư quân sự 340 - Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu KQH - Thi ở phía Nam ghi ký hiệu KQS - Các ngành đào tạo đại học - Hệ dân sự: 600 - Nhóm 1: Ngành Công nghệ Thông tin 120 A 165 - Nhóm 2: Nhóm ngành Điện - Điện tử A 165 + Điện tử Viễn thông 121 + Điều khiển tự động 122 + Điện tử y sinh 128 - Nhóm 3: Các ngành Cơ khí và cơ khí động lực A 170 + Kỹ thuật ô tô 123 + Chế tạo Máy 124 + Cơ điện tử 127 - Nhóm 4: Các ngành Xây dựng và cầu đường A 100 + Xây dựng dân dụng và công nghiệp 125 + Cầu đường 126 - Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu DQH - Thi ở phía Nam ghi ký hiệu DQS HỌC VIỆN QUÂN Y 190 Các ngành đào tạo đại học cho quân đội: 189 - Bác sĩ quân y 301 A,B 189 - Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu YQH - Thi ở phía Nam ghi ký hiệu YQS Các ngành đào tạo đại học - Hệ dân sự 145 + Đào tạo Bác sĩ đa khoa 310 A,B 105 Trong 105 chỉ tiêu có 25 chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ cho tỉnh Bắc Kạn + Đào tạo dược sỹ 320 A 40 - Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu DYH - Thi ở phía Nam ghi ký hiệu DYS HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ 180 Các ngành đào tạo đại học cho quân đội: 80 - Trinh sát Kỹ thuật 101 A 28 - Quan hệ Quốc tế về Quốc phòng 707 D1 10 - Ngoại ngữ quân sự + Tiếng Anh 701 D1 22 + Tiếng Nga 702 D1,2 10 + Tiếng Trung 704 D1,2,3,4 10 - Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu NQH - Thi ở phía Nam ghi ký hiệu NQS Các ngành đào tạo đại học - Hệ dân sự: 100 + Tiếng Anh 751 D1 60 + Tiếng Trung 754 D1,2,3,4 40 - Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu DNH - Thi ở phía Nam ghi ký hiệu DNS HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG 360 Đào tạo đại học cho quân đội: C 310 - Thi phía Bắc ghi ký hiệu BPH - Thi phía Nam ghi ký hiệu BPS Đào tạo cao đẳng cho quân đội: BPS 23 Xét tuyển 50 HỌC VIỆN HẬU CẦN 622 Đào tạo đại học cho quân đội: A 372 - Thi phía Bắc ghi ký hiệu HEH - Thi phía Nam ghi ký hiệu HES Các ngành đào tạo đại học - Hệ dân sự: 250 + Tài chính - Ngân hàng 201 A 100 + Ngành Kế toán 301 A 100 + Kỹ thuật Xây dựng 202 A 50 - Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu HFH - Thi ở phía Nam ghi ký hiệu HFS HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN 290 Đào tạo đại học cho quân đội: - Chỉ huy tham mưu Phòng không - Không quân: A 190 - Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu PKH - Thi ở phía Nam ghi ký hiệu PKS - Kỹ sư Hàng không: A 60 - Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu KPH - Thi ở phía Nam ghi ký hiệu KPS Đào tạo Cao đẳng cho quân đội: PKS 22 Xét tuyển 40 HỌC VIỆN HẢI QUÂN 345 Đào tạo đại học cho quân đội: A 305 - Thi phía Bắc ghi ký hiệu HQH - Thi phía Nam ghi ký hiệu HQS Đào tạo cao đẳng cho quân đội: HQS 21 Xét tuyển 40 ĐẠI HỌC CHÍNH TRỊ 250 Đào tạo đại học cho quân đội: C 250 - Thi phía Bắc ghi ký hiệu HAH - Thi phía Nam ghi ký hiệu HAS TRƯỜNG ĐH TRẦN QUỐC TUẤN (SĨ QUAN LỤC QUÂN 1) 530 Đào tạo đại học cho quân đội: A 275 Đào tạo đại học ngành quân sự cơ sở C 75 Đào tạo cao đẳng ngành quân sự cơ sở C 180 - Thi phía Bắc ghi ký hiệu LAH - Thi phía Nam ghi ký hiệu LAS TRƯỜNG ĐH NGUYỄN HUỆ (SĨ QUAN LỤC QUÂN 2) 485 Đào tạo đại học cho quân đội: A 265 Đào tạo đại học ngành quân sự cơ sở C 50 Đào tạo cao đẳng ngành quân sự cơ sở C 170 - Thi phía Bắc ghi ký hiệu LBH - Thi phía Nam ghi ký hiệu LBS TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH 100 Phường Sơn Lộc, Sơn Tây, Hà Nội ĐT: 0434838194 Tuyển sinh đại học cho quân đội: A 70 - Thi phía Bắc ghi ký hiệu PBH - Thi phía Nam ghi ký hiệu PBS Đào tạo cao đẳng cho quân đội: PBS 25 Xét tuyển 30 TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH 265 Đào tạo đại học cho quân đội: A 65 - Thi phía Bắc ghi ký hiệu SNH - Thi phía Nam ghi ký hiệu SNS Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự Xét tuyển 200 - Cầu đường bộ ZCH 01 100 - Máy Xây dựng ZCH 02 100 TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN 316 Đào tạo đại học cho quân đội: A 116 - Thi phía Bắc ghi ký hiệu TTH - Thi phía Nam ghi ký hiệu TTS Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự Xét tuyển 200 - Công nghệ thông tin ZTH 01 100 - Điện tử viễn thông ZTH 02 100 TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN 75 Đào tạo đại học cho quân đội: A 45 - Thi ở phía Bắc ghi kí hiệu: KGH - Thi ở phía Nam ghi kí hiệu: KGS Đào tạo cao đẳng cho quân đội: CUS 26 Xét tuyển 30 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA-NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI 185 Đào tạo đại học - hệ dân sự 160 - Ngành Sư phạm âm nhạc 01 N 40 - Ngành Sư phạm Mỹ thuật 02 H 40 - Ngành Quản lý văn hóa 03 R 40 - Ngành Nghệ thuật chuyên nghiệp N 40 + Thanh nhạc 04 + Nhạc cụ 06 + Nhạc cụ dân tộc 07 + Sáng tác âm nhạc 08 + Chỉ huy dàn nhạc 09 + Biên đạo múa 10 + Huấn luyện múa 11 - Thi phía Bắc ghi ký hiệu ZNH - Thi phía Nam ghi ký hiệu ZNS * Cao đẳng quân sự: Bảo tàng, thư viện 28 Thi tuyển 25 - Thi phía Bắc ghi ký hiệu ZNH - Thi phía Nam ghi ký hiệu ZNS TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ (VIN-HEM PICH) 310 Đào tạo cao đẳng cho quân đội: 110 - Xét tuyển.
Anh Ngọc Anh: - 0982348129 Giảng đường Bắc Hà Số nhà 28, hẻm 25, ngách 49, ngõ 236, phố Đại Từ Anh Tuấn - 0914688080 Trường ĐH Xây dựng Số nhà 28 ngõ 143/45, ngõ chợ Khâm Thiên Chú Thắng - 0912528274 ĐH KHXH&NV; 122/328 Nguyễn Trãi Anh Huy - 0904787677 Trường THCS Nam Trung Yên Số nhà C8, tổ 55, ngõ 100 Trung Kính, Trung Hòa, Cầu Giấy (nhà cuối cùng của ngõ) Chú Sơn - 0913350832 Trường THPT Lê Quý Đôn Số nhà 72 ngõ 4 Bà Triệu - Hà Đông Chị Đặng Thị Hà - 0936141418 Trường THPT Lê Quý Đôn khu đô thị Xa La - Hà Đông - Hà Nội Chú Nghĩa - 0916911289 Trường THCS Xuân Đỉnh Số 48, ngõ 42 đường Xuân Đỉnh Chú Hường - 0983504998 Học viện Kỹ thuật quân sự Số 7, ngách 22, ngõ 354, Trần Cung, Hà Nội Cô chú Thụ- Tâm : 0962175747 Trường THCS Minh Khai Số nhà 1 ngách 25/106, ngõ 25, Phố Văn Trì Cô Huệ - 0967459483 Trung tâm GDKTTH số 5 Số 136 ngõ 20 Mỹ Đình 2 Anh Ánh - 0973902365 Trường ĐH Công nghệ GTVT Hà Nội Số 62, tổ dân phố 1, Văn Quán, Hà Đông Bác Thái - 01634967168 Trường THCS Thạch Bàn Số 59, tổ 12 Thạch Bàn, Long Biên Cô Thuấn - 962747067 Trường THPT Lê Quý Đôn Số nhà 23, ngõ 2 phố Trần Phú Chị Nhã - 0912 417 783 Trường THCS Thạch Bàn Số 3 Thạch Bàn, đối diện nhà văn hóa Chị Diệu Anh - 01665429971 ĐH Văn hóa Hà Nội Số 62, tổ dân phố 1, Văn Quán, Hà Đông Chị Nguyễn Thị Thái - 0163 496 7168 Trường THPT Lê Quý Đôn Số 43 phố Trần Nhật Duật, phường Quang Trung, Hà Đông Bác Hồng Thái Minh - 0979 081 108 ĐH Văn hóa Hà Nội Ngõ 766 phố Đê La Thành Cô Hạnh - 0912508051-01629332051 Trường ĐH Công nghệ GTVT Hà Nội 16B ngõ 42, phố Triều Khúc Cô Phạm Thị Thêu - 0943016899 Trường THCS Nguyễn Phong Sắc Khu tập thể 242A, ngõ Gốc Đề, phố Minh Khai, Hai Bà Trưng Cô Hoa - 01656538404 Trường ĐH Thủy lợi D9 Phòng 1 Khu tập thể Kim Liên Cô Tuyết - 0438525628 Trường ĐH Luật Hà Nội Số nhà 24, ngõ 325, phố Nguyễn Khang Bác Hoàn - 0983289266 Giảng đường Bắc Hà Số 319 phố Quan Nhân Bác Lệ - 0987757222 TRường THPT Nguyễn Gia Thiều Ngõ 201, phố Nguyễn Văn Cừ, Long Biên Chùa Ngọc Lâm - 983732117 Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia HN Số 36, ngõ 20, đường Kim Giang Bà Dung - 0439964477 Trường ĐH Xây dựng Số 57, ngõ 167, phố Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội Chú Nguyễn Đại Dương - 09.3986.2121 Trường THPT Việt Đức Ngõ 53 Nguyễn Khiết (gần cầu Chương Dương, ga Long Biên) Cô Kim Ngân - 01683099644 Trường THCS Hoàng Liệt P910-N022, khu đô thị Pháp Vân, đối diện BV Nội tiết Trung ương Công ty CP Sơn Dương - 0962056622 Trường THCS Yên Hòa Tổ 24, phường Yên Hòa, Cầu Giấy Chùa Cót (sư Sơn)- 01674097087 Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia HN Số 196 phố Thượng Đình Cô Nguyễn Thị Huệ - 01689557948 Trường ĐH Mỏ địa chất số nhà 106, phố Viên 7 Cô Hạnh - O936660604 Trường THCS Minh Khai Số 11, ngách 25/2, xóm ngoài thôn Vân Trì Cô Diễm - 1673295884 Trường THCS Minh Khai Số 61, ngõ 2, phố Văn Trì, Minh Khai Cô Đỗ Thị Hạnh - 983592625 Trường THCS Gia Thụy Tòa nhà NEM, 545 Nguyễn Văn Cừ Anh Việt - 0969301042 Trường THPT Tây Hồ Nhà thờ Giáo xứ Thượng Thụy (Kẻ Bạc) Bác Vui - 01688 266 837 Trường THCS Xuân Đỉnh Số nhà 45, ngõ 75, đường Xuân Đỉnh Cô Hường - O1639969997 Trường THCS Xuân Đỉnh Số 6A, ngách 38/23, ngõ 38, đường Xuân La Sư Thầy chùa Khai Nguyên - 0913546261 Trường ĐH Công đoàn Số 47, ngách 84, ngõ 184 phố Nguyễn Lương Bằng Anh Vương - 0985118539 Trường THCS Giáp Bát Số 50, ngõ 165, đường Giáp Bát, Hoàng Mai Chú Bình - 1222024238 ĐH KHXH&NV; Số 36, ngõ 20, đường Kim Giang Bà Dung - 0439964477 Trường ĐH Y Hà Nội Ngõ 262, số nhà 24, đường Khương Đình Anh Chung - 01649725755 Học viện Ngân hàng Số 8, tổ 21, phường Trung Tự, quận Đống Đa Cô Mai - 01239757496 Trường THCS Đa Tốn Ngã 3 chợ Bún, Đa Tốn Cô Thanh - 988975928 ĐH KHXH&NV; Ngõ 1/61 phố Bùi Xương Trạch Cô Lành - 01648118902 Trường ĐH Thủy lợi Số 22, ngõ 97, phố Chính Kinh - phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân Anh Sơn - 0917881982 Học viện Ngân hàng Số 34A, ngõ 120, đường Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội Anh Minh Đức - 0982176273 Trường THPT Phúc Diễn Số 51, ngõ 126, đường Nguyễn Đổng Chí Anh Hùng - 0984882927 Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội Số 17,Tổ 1, Tu Hoàng - Xuân Phương - Từ Liêm - Hà Nội Nguyễn Hữu Hùng - 0978004021 Trường THPT Lê Quý Đôn Số 668 Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội Anh Hải - 0974117169 Trường THCS Trung Hòa Số nhà C8, tổ 55, ngõ 100 Trung Kính, Trung Hòa, Cầu Giấy (nhà cuối cùng của ngõ) Chú Sơn - 0913350832 Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội Xóm 1 - tổ dân phố Tu Hoàng, Xuân Phương - Từ Liêm - Hà Nội Anh Vường - 0915809313 Trường ĐH Thủy lợi CT5 tầng 31/22 Anh Chính - 0983222419 Trường ĐH Thủy lợi Số 23 Yên Phúc Bác Quyền - 0979229468 Trường ĐH Thủy lợi Số 16, ngõ 66 phố Phúc La, Hà Đông (gần trường Mầm non) Bác Thái - 0978353955 Trường ĐH Công nghệ GTVT Hà Nội Khu đô thị Đại Thanh - Tả Thanh Oai - Thanh Trì - Hà Nội Anh Long - 01694581976 Trường THPT Yên Hòa Số 3, ngõ 125, phố Nguyễn Ngọc Vũ Cô Biển - 0903202309 Trường THPT Lê Quý Đôn Số 43 phố Trần Nhật Duật, phường Quang Trung, Hà Đông Anh Minh - 0979 081 108 Trường THCS Trung Hòa Chùa Trung Kính, ngõ 123 Trung Kính, Cầu Giấy Thầy Thu - 0915324777 Trường THCS Nam Trung Yên Gần Trung tâm Hội nghị Quốc gia Bảo Minh - 01654932304 Trường ĐH GTVT Hà Nội Số 6, ngõ 1194, đường Láng (cổng sau ĐH GTVT) Anh Thắng - 0903456701 Trường ĐH Sư phạm Hà Nội Gần làng sinh viên Hansico Trần Xuân Linh - 0974041286 Trường ĐH Công nghệ GTVT Hà Nội Số 24, ngõ ĐH Hà Nội Chú Thiên - "0983500446 hoặc 0986896607" Trường ĐH Sư phạm Hà Nội Số 27, ngách 49/165 Dương Quảng Hàm, Cầu Giấy Bác Trần Quang Hòa - 0914771955 Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Số 1, ngách 75/41, Cầu Diễn Cô Thủy - 988771066 Theo Vietnam+.
Nội dung của Nghị quyết Thượng viện 217 (S.Res.217) như sau: Tiêu đề: Kêu gọi một giải pháp đa phương và hòa bình về các tranh chấp lãnh hải ở Đông Nam Á. Xét rằng, vào ngày 9 tháng 6 năm 2011, 3 tàu từ Trung Quốc, trong đó có 1 tàu cá và 2 tàu an ninh biển, chạy vào và phá hỏng cáp của một tàu thăm dò Việt Nam, tàu VIKING 2; Xét rằng, việc sử dụng vũ lực xảy ra trong vòng 200 hải lý của Việt Nam, một khu vực được công nhận là vùng đặc quyền kinh tế của Việt Nam; Xét rằng, ngày 26 tháng 5 năm 2011, một tàu an ninh hàng hải của Trung Quốc đã cắt cáp một tàu thăm dò khác của Việt Nam, tàu BÌNH MINH, trên biển Đông, trong vùng biển gần vịnh Cam Ranh; Xét rằng, hồi tháng 3 năm 2011, Chính phủ Philippines đã báo cáo, các tàu tuần tra của Trung Quốc đã cố đâm vào một trong các tàu giám sát của Philippines; Xét rằng, những sự cố này đã xảy ra trong lãnh hải tranh chấp trên biển Đông, bao gồm cả quần đảo Trường Sa, gồm 21 đảo và đảo san hô, 50 đảo san hô ngập nước, và 28 rạn san hô ngập nước một phần, trên diện tích 340.000 dặm vuông, và quần đảo Hoàng Sa, một nhóm đảo nhỏ hơn nằm ở phía Nam của đảo Hải Nam, Trung Quốc; Xét rằng, Trung Quốc, Việt Nam, Philippines, Đài Loan, Malaysia, và Brunei có các tuyên bố tranh chấp chủ quyền lãnh thổ đối với quần đảo Trường Sa, và Trung Quốc và Việt Nam có tranh chấp trên quần đảo Hoàng Sa; Xét rằng, Chính phủ Trung Quốc tuyên bố hầu hết 648.000 dặm vuông trên biển Đông, nhiều hơn bất kỳ quốc gia nào khác liên quan đến các tranh chấp lãnh thổ; Xét rằng, vào năm 2002, Hiệp hội các nước Đông Nam Á và Trung Quốc đã ký Tuyên bố về quy tắc ứng xử của các bên trên Biển Đông; Xét rằng, tuyên bố đó cam kết tất cả các bên tranh chấp lãnh thổ "tái khẳng định sự tôn trọng của họ và cam kết tự do lưu thông trong vùng biển và trên vùng trời ở Biển Đông" và "giải quyết các tranh chấp lãnh thổ và tài phán bằng các biện pháp hòa bình, không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa sử dụng vũ lực"; Xét rằng, biển Đông có các đường vận chuyển thương mại quan trọng và các điểm đi vào Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương; Xét rằng, mặc dù không phải là một bên trong các tranh chấp này, Hoa Kỳ có lợi ích an ninh và kinh tế quốc gia trong việc bảo đảm rằng, không bên nào đơn phương dùng vũ lực để khẳng định tuyên bố lãnh hải ở Đông Á; Xét rằng, trong tháng 9 năm 2010, Chính phủ Trung Quốc cũng cố tình gây nên một cuộc tranh cãi trong vùng biển tại đảo Senkaku, lãnh thổ dưới sự quản lý hợp pháp của Nhật Bản trên biển Hoa Đông; Xét rằng, các hành động của Chính phủ Trung Quốc trên biển Đông ảnh hưởng đến các tàu hàng hải và quân sự của Hoa Kỳ, quá cảnh qua vùng biển và vùng trời quốc tế, gồm cả sự va chạm của một máy bay chiến đấu của Chính phủ Trung Quốc với một máy bay giám sát của Hoa Kỳ năm 2001, sự sách nhiễu tàu USNS Impeccable hồi tháng 3 năm 2009, và vụ va chạm của một tàu ngầm Trung Quốc với cáp phát hiện tàu ngầm của tàu USS John McCain hồi tháng 6 năm 2009; Xét rằng, cũng như mọi quốc gia, Hoa Kỳ có lợi ích quốc gia về tự do đi lại trên biển và tự do đi vào vùng biển chung ở Châu Á; Xét rằng, Chính phủ Hoa Kỳ đã bày tỏ sự ủng hộ đối với Tuyên bố của Hiệp hội các nước Đông Nam Á và Trung Quốc hồi năm 2002 về Quy tắc ứng xử của các bên trên biển Đông, và hỗ trợ quá trình hợp tác ngoại giao của tất cả các bên tranh chấp, để giải quyết các tranh chấp lãnh hải khác nhau mà không cần cưỡng chế; Xét rằng, Hoa Kỳ có lợi ích quốc gia về tự do hàng hải và trong phát triển kinh tế và thương mại không bị cản trở; Xét rằng, ngày 11 tháng 10 năm 2010, Bộ trưởng [Quốc phòng Hoa Kỳ, ông Robert] Gates xác nhận "Hoa Kỳ luôn luôn thực hiện quyền của chúng tôi và ủng hộ quyền của các nước khác để quá cảnh qua, và hoạt động trong vùng biển quốc tế"; Xét rằng, ngày 3 tháng 6 năm 2011, tại Đối thoại Shangri-La ở Singapore, Bộ trưởng Gates tuyên bố rằng "An ninh hàng hải vẫn là một vấn đề đặc biệt quan trọng trong khu vực, với các câu hỏi về yêu sách lãnh thổ và sử dụng thích hợp lãnh hải, liên quan đến các thách thức đang diễn ra để ổn định và thịnh vượng trong khu vực"; Xét rằng, ngày 4 tháng 6 năm 2011, tại Đối thoại Shangri-La, Lương Quang Liệt, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Trung Quốc, nói: "Trung Quốc cam kết duy trì hòa bình và ổn định trên Biển Đông"; Xét rằng, vào ngày 11 tháng 6 năm 2011, Chính phủ Việt Nam đã tổ chức một cuộc tập trận quân sự có bắn đạn thật trên đảo không có người ở, tại Hòn Ông, 25 dặm ngoài khơi bờ biển Việt Nam trên Biển Đông, và Xét rằng, vào ngày 11 tháng 6 năm 2011, Hồng Lỗi, người phát ngôn Bộ Ngoại giao Trung Quốc, tuyên bố, "[Trung Quốc] sẽ không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa sử dụng vũ lực" để giải quyết tranh chấp lãnh thổ: do đó, bây giờ là Đã quyết định, rằng, Thượng viện: (1) tái khẳng định sự ủng hộ mạnh mẽ của Hoa Kỳ để giải quyết hòa bình các tranh chấp lãnh hải trên biển Đông, và cam kết tiếp tục các nỗ lực nhằm tạo điều kiện cho một quá trình hòa bình, đa phương để giải quyết các tranh chấp này; (2) phản đối việc sử dụng vũ lực của các tàu hải quân và các tàu an ninh biển của Trung Quốc trên biển Đông; (3) kêu gọi tất cả các bên tranh chấp lãnh thổ kiềm chế, không đe dọa vũ lực hoặc sử dụng vũ lực để khẳng định các tuyên bố lãnh thổ; và (4) hỗ trợ việc tiếp tục các hoạt động của Lực lượng Vũ trang Hoa Kỳ, để hỗ trợ quyền tự do đi lại trên biển, trong vùng biển quốc tế và vùng trời trên biển Đông.
Ngày 10/10: Có 27 thông báo kế hoạch lựa chọn nhà thầu chậm Thời điểm các đơn vị đăng tải KHLCNT lên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia công bố chậm so với quy định: Có các KHLCNT đã được phê duyệt từ ngày 25/9/2017 trở về trước, nhưng đến ngày 10/10/2017 mới được đăng tải, cụ thể là: KHLCNT của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La cho dự án Cải tạo, xây dựng nhà làm việc, nhà công vụ A bảo vệ mục tiêu UBND tỉnh Sơn La được phê duyệt tại Văn bản số 2197/QĐ-UBND ngày 14/8/2017; KHLCNT của Công ty Vận chuyển và Kho vận Bưu điện cho dự án Thuê dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện vận chuyển tại Công ty Vận chuyển và Kho vận Bưu điện đến ngày 31/12/2019 được phê duyệt tại Văn bản số 127/QĐ-BĐVN-HĐTV ngày 14/9/2017; KHLCNT của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh cho dự án Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin tiên tiến trong ngành giáo dục tỉnh Quảng Ninh (giai đoạn 3) được phê duyệt tại Văn bản số 2554/QĐ-UBND ngày 30/6/2017; KHLCNT của Trung tâm GDNN - GDTX huyện Mai Sơn (tỉnh Sơn La) cho dự án Mua nguyên vật liệu thực hành cho 02 lớp sơ cấp nghề được phê duyệt tại Văn bản số 59/QĐ-TTGDNN-GDTX ngày 11/8/2017; KHLCNT của UBND huyện Cầu Ngang (tỉnh Trà Vinh) cho dự án Cải tạo, nâng cấp và mở rộng các Trường Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở trên địa bàn huyện Cầu Ngang (khối 28 phòng học và 17 phòng chức năng) - giai đoạn 2 được phê duyệt tại Văn bản số 2363/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; KHLCNT của UBND phường Hạ Đình (quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội) cho dự án Cải tạo đường và thoát nước ngõ 460 đường Khương Đình (đoạn từ ngách 460/44 đến hết 171 Nguyễn Xiển), phường Hạ Đình được phê duyệt tại Văn bản số 3607/QĐ-UBND ngày 15/9/2017; KHLCNT của Văn phòng Tổng cục Thể dục thể thao cho dự án Mua sắm vũ khí thể thao năm 2017 được phê duyệt tại Văn bản số 1353/QĐ-TCDTT ngày 19/9/2017; KHLCNT của UBND huyện Võ Nhai (tỉnh Thái Nguyên) cho dự án Nhà văn hóa xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai được phê duyệt tại Văn bản số 2150/QĐ-UBND ngày 05/9/2017; KHLCNT của UBND phường Khương Đình (quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội) cho dự án Cải tạo đường và thoát nước ngách 54/1, 54/6 phố Bùi Xương Trạch, phường Khương Đình được phê duyệt tại Văn bản số 3647/QĐ-UBND ngày 20/9/2017; KHLCNT của Bệnh viện Mắt tỉnh Ninh Thuận cho dự án Mua sắm thủy tinh thể nhân tạo năm 2017 của Bệnh viện Mắt được phê duyệt tại Văn bản số 1664/QĐ-UBND ngày 24/8/2017; KHLCNT của UBND huyện Chợ Mới (tỉnh An Giang) cho dự án Kiểm soát lũ vùng đê bao Nam Vàm Nao được phê duyệt tại Văn bản số 1775 ngày 12/6/2017; KHLCNT của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng cho dự án Chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2 được phê duyệt tại Văn bản số 1328 ngày 13/6/2017; KHLCNT của Tổng công ty Truyền hình cáp Việt Nam cho dự án Mua sắm bổ sung cáp đồng trục RG6 phục vụ công tác lắp đặt thuê bao số, thuê bao analog và thuê bao Internet truyền hình cáp quý IV năm 2017 và quý I năm 2018 được phê duyệt tại Văn bản số 143/QĐ-VTVcab ngày 21/9/2017; KHLCNT của Báo VietNamNet cho dự án Mua sắm tài sản, công cụ, vật tư, thiết bị, dịch vụ, tư vấn của Báo VietNamNet năm 2017 được phê duyệt tại Văn bản số 06/QĐ-VNN ngày 04/01/2017; KHLCNT của UBND xã Liêm Tiết (TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam) cho dự án Xây dựng nhà lớp học 2 tầng - 8 phòng và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non trung tâm xã Liêm Tiết, TP. Phủ Lý được phê duyệt tại Văn bản số 2442/QĐ-UBND ngày 12/9/2017; KHLCNT của Ban Chỉ huy quân sự huyện Hoành Bồ (tỉnh Quảng Ninh) cho dự án Mua sắm cơ sở vật chất phục vụ công tác huấn luyện năm 2017 được phê duyệt tại Văn bản số 3526/QĐ-UBND ngày 07/9/2017; KHLCNT của UBND xã Hàm Thạnh (huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận) cho dự án Nhà làm việc Công an - Quân sự xã Hàm Thạnh, huyện Hàm Thuận Nam được phê duyệt tại Văn bản số 2758/QĐ-UBND ngày 22/9/2017; KHLCNT của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Nam (tỉnh Bình Thuận) cho dự án Nhà làm việc UBND xã Tân Lập, huyện Hàm Thuận Nam được phê duyệt tại Văn bản số 2757/QĐ-UBND ngày 22/9/2017; KHLCNT của Công ty Điện lực Mê Linh (TP. Hà Nội) cho dự án San lấp mặt bằng và xây tường rào bảo vệ khu đất trạm biến áp trung gian Thường Lệ được phê duyệt tại Văn bản số 09.TV17/QĐ-QLĐT ngày 02/3/2017; KHLCNT của Ban Quản lý dự án xây dựng huyện Yên Dũng (tỉnh Bắc Giang) cho dự án Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang được phê duyệt tại Văn bản số 5762/QĐ-UBND ngày 18/9/2017; KHLCNT của Tổng công ty Điện lực miền Trung cho dự án Tối ưu hóa dây chuyền sản xuất thiết bị đo điện tử được phê duyệt tại Văn bản số 7068/QĐ-EVNCPC ngày 29/8/2017; KHLCNT của Khu Quản lý giao thông đô thị số 3 cho dự án Sửa chữa vừa cầu Xáng được phê duyệt tại Văn bản số 474/QĐ-KQLGTĐT3-KH ngày 15/9/2017; KHLCNT của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc cho dự án Tăng cường thiết bị, phần mềm bảo đảm an toàn, an ninh mạng tại Trung tâm Hạ tầng thông tin tỉnh Vĩnh Phúc được phê duyệt tại Văn bản số 1884/QĐ-UBND ngày 30/6/2017; KHLCNT của Ban Quản lý dự án Tây Thành phố - Viễn thông TP. Hồ Chí Minh cho dự án Đầu tư cáp quang Backup 1+1 cho trạm BTS 4G thuộc Trung tâm Viễn thông Sài Gòn được phê duyệt tại Văn bản số 3415/QĐ-QLDAT-KHTĐ ngày 07/9/2017; KHLCNT của Công ty Điện lực Gia Định (TP.HCM) cho dự án Chỉnh trang dây, cáp viễn thông và thông tin treo trên trụ điện lực các hẻm thuộc khu vực phường 04, 05,07,09,10,11,12,13,14,15,17 quận Phú Nhuận được phê duyệt tại Văn bản số 4034/QĐ-PCGĐ ngày 14/9/2017; KHLCNT của Công ty CP Cảng dịch vụ dầu khí tổng hợp PTSC Thanh Hóa cho dự án Đầu tư cẩu chân đế 30 - 40 tấn được phê duyệt tại Văn bản số 750/QĐ-TH-HĐQT ngày 11/9/2017; KHLCNT của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Than Uyên (tỉnh Lai Châu) cho dự án Nâng cấp hạ tầng truyền thông Tabmis Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Than Uyên được phê duyệt tại Văn bản số 2095a/QĐ-UBND ngày 23/6/2017.
Dưới đây là một số hình ảnh lễ khai hội xuân Yên Tử ngày 25.2: Lễ khai hội tổ chức tại Trung tâm văn hóa Trúc Lâm rộng 15,8 ha - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Màn múa lân sư rồng mở đầu lễ khai mạc - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Hơn 200 diễn viên và quần chúng biểu diễn trong lễ khai mạc - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Tiết mục tái hiện cuộc đời tu hành của vua Trần Nhân Tông - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Lễ hội xuân Yên Tử 2018 được tổ chức hoành tráng nhất từ trước đến nay - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Các đại biểu khai ấn Yên Tử - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Các đại biểu làm nghi lễ cầu quốc thái dân an - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Ngay sau lễ khai hội, hàng vạn du khách đã hành hương lên chùa Đồng Yên Tử cầu bình an - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Sương mù, mưa rét không làm nản lòng tăng ni, phật tử - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Du khách chen chân vào lễ bái trên chùa Đồng - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Theo ban tổ chức, trong ngày khai hội, có khoảng 6 vạn du khách đã hành hương về Yên Tử - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Màn múa lân sư rồng mở đầu lễ khai mạc - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Hơn 200 diễn viên và quần chúng biểu diễn trong lễ khai mạc - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Tiết mục tái hiện cuộc đời tu hành của vua Trần Nhân Tông - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Lễ hội xuân Yên Tử 2018 được tổ chức hoành tráng nhất từ trước đến nay - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Các đại biểu khai ấn Yên Tử - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Các đại biểu làm nghi lễ cầu quốc thái dân an - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Ngay sau lễ khai hội, hàng vạn du khách đã hành hương lên chùa Đồng Yên Tử cầu bình an - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Sương mù, mưa rét không làm nản lòng tăng ni, phật tử - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Du khách chen chân vào lễ bái trên chùa Đồng - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Theo ban tổ chức, trong ngày khai hội, có khoảng 6 vạn du khách đã hành hương về Yên Tử - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Hơn 200 diễn viên và quần chúng biểu diễn trong lễ khai mạc - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Tiết mục tái hiện cuộc đời tu hành của vua Trần Nhân Tông - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Lễ hội xuân Yên Tử 2018 được tổ chức hoành tráng nhất từ trước đến nay - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Các đại biểu khai ấn Yên Tử - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Các đại biểu làm nghi lễ cầu quốc thái dân an - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Ngay sau lễ khai hội, hàng vạn du khách đã hành hương lên chùa Đồng Yên Tử cầu bình an - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Sương mù, mưa rét không làm nản lòng tăng ni, phật tử - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Du khách chen chân vào lễ bái trên chùa Đồng - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Theo ban tổ chức, trong ngày khai hội, có khoảng 6 vạn du khách đã hành hương về Yên Tử - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Tiết mục tái hiện cuộc đời tu hành của vua Trần Nhân Tông - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Lễ hội xuân Yên Tử 2018 được tổ chức hoành tráng nhất từ trước đến nay - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Các đại biểu khai ấn Yên Tử - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Các đại biểu làm nghi lễ cầu quốc thái dân an - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Ngay sau lễ khai hội, hàng vạn du khách đã hành hương lên chùa Đồng Yên Tử cầu bình an - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Sương mù, mưa rét không làm nản lòng tăng ni, phật tử - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Du khách chen chân vào lễ bái trên chùa Đồng - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Theo ban tổ chức, trong ngày khai hội, có khoảng 6 vạn du khách đã hành hương về Yên Tử - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Lễ hội xuân Yên Tử 2018 được tổ chức hoành tráng nhất từ trước đến nay - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Các đại biểu khai ấn Yên Tử - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Các đại biểu làm nghi lễ cầu quốc thái dân an - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Ngay sau lễ khai hội, hàng vạn du khách đã hành hương lên chùa Đồng Yên Tử cầu bình an - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Sương mù, mưa rét không làm nản lòng tăng ni, phật tử - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Du khách chen chân vào lễ bái trên chùa Đồng - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Theo ban tổ chức, trong ngày khai hội, có khoảng 6 vạn du khách đã hành hương về Yên Tử - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Các đại biểu khai ấn Yên Tử - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Các đại biểu làm nghi lễ cầu quốc thái dân an - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Ngay sau lễ khai hội, hàng vạn du khách đã hành hương lên chùa Đồng Yên Tử cầu bình an - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Sương mù, mưa rét không làm nản lòng tăng ni, phật tử - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Du khách chen chân vào lễ bái trên chùa Đồng - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Theo ban tổ chức, trong ngày khai hội, có khoảng 6 vạn du khách đã hành hương về Yên Tử - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Các đại biểu làm nghi lễ cầu quốc thái dân an - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Ngay sau lễ khai hội, hàng vạn du khách đã hành hương lên chùa Đồng Yên Tử cầu bình an - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Sương mù, mưa rét không làm nản lòng tăng ni, phật tử - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Du khách chen chân vào lễ bái trên chùa Đồng - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Theo ban tổ chức, trong ngày khai hội, có khoảng 6 vạn du khách đã hành hương về Yên Tử - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Sương mù, mưa rét không làm nản lòng tăng ni, phật tử - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Du khách chen chân vào lễ bái trên chùa Đồng - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Theo ban tổ chức, trong ngày khai hội, có khoảng 6 vạn du khách đã hành hương về Yên Tử - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Du khách chen chân vào lễ bái trên chùa Đồng - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Theo ban tổ chức, trong ngày khai hội, có khoảng 6 vạn du khách đã hành hương về Yên Tử - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu Theo ban tổ chức, trong ngày khai hội, có khoảng 6 vạn du khách đã hành hương về Yên Tử - Ảnh Lã Nghĩa Hiếu.
Điểm xét tuyển dự kiến đã bao gồm điểm ưu tiên quy đổi, môn thi chính nhân hệ số 2 các ngành như sau: TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN Tổ hợp môn xét tuyển Môn chính (hệ số 2) Mã ngành Điểm xét tuyển dự kiến Bậc ĐH Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D220113A 20 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D220113B 18 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh D220201A 29,25 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh D220201B 27,25 Quốc tế học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh D220212A 23,5 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh D220212B 22,5 Tâm lí học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D310401A 17,75 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D310401B 16,75 Khoa học thư viện Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D320202A 16,25 Ngữ văn, Toán, Lịch sử D320202B 16,25 Ngữ văn, Toán, Địa lí D320202C 18,25 Quản trị kinh doanh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán D340101A 25,25 Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán D340101B 27,75 Tài chính - Ngân hàng Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán D340201A 20,5 Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán D340201B 24,5 Kế toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán D340301A 23,75 Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán D340301B 26.75 Quản trị văn phòng Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D340406A 18,5 Ngữ văn, Toán, Lịch sử D340406B 19 Ngữ văn, Toán, Địa lí D340406C 21 Luật Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn D380101A 26,42 Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn D380101B 27 Khoa học môi trường Toán, Vật lí, Hóa học D440301A 19,75 Toán, Hóa học, Tiếng Anh D440301B 17.5 Toán, Hóa học, Sinh học D440301C 18 Toán ứng dụng Toán, Vật lí, Hóa học Toán D460112A 25,75 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán D460112B 23,5 Công nghệ thông tin Toán, Vật lí, Hóa học Toán D480201A 28,5 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán D480201B 26,83 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Toán, Vật lí, Hóa học D510301A 19 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D510301B 17,25 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Toán, Vật lí, Hóa học D510302A 19,5 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D510302B 17.75 Công nghệ kĩ thuật môi trường Toán, Vật lí, Hóa học D510406A 19,25 Toán, Hóa học, Tiếng Anh D510406B 17,75 Toán, Hóa học, Sinh học D510406C 17,75 Kĩ thuật điện, điện tử Toán, Vật lí, Hóa học D520201A 18 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D520201B 17,25 Kĩ thuật điện tử, truyền thông Toán, Vật lí, Hóa học D520207A 16,75 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D520207B 16,75 Quản lý giáo dục Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D140114A 18,75 Ngữ văn, Toán, Lịch sử D140114B 19,25 Ngữ văn, Toán, Địa lí D140114C 20,25 Giáo dục Mầm non Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ văn Kể chuyện - Đọc diễn cảm D140201A 31,5 Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Tiếng Anh Kể chuyện - Đọc diễn cảm D140201B 27,5 Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Lịch sử Kể chuyện - Đọc diễn cảm D140201C 27,5 Giáo dục Tiểu học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D140202A 21 Ngữ văn, Toán, Lịch sử D140202B 21,25 Toán, Sinh học, Ngữ văn D140202C 21,25 Giáo dục chính trị Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D140205A 17,25 Ngữ văn, Toán, Lịch sử D140205B 18,5 Sư phạm Toán học Toán, Vật lí, Hóa học Toán D140209A 32,75 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán D140209B 30,75 Sư phạm Vật lí Toán, Vật lí, Hóa học Vật lí D140211 31 Sư phạm Hóa học Toán, Vật lí, Hóa học Hóa học D140212 31,83 Sư phạm Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học Sinh học D140213 27,83 Sư phạm Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn D140217A 29,83 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn D140217B 27,25 Sư phạm Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Lịch sử D140218A 27,75 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Lịch sử D140218B 25 Sư phạm Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Địa lí D140219A 29,25 Ngữ văn, Toán, Địa lí Địa lí D140219B 30 Toán, Địa lí, Tiếng Anh Địa lí D140219C 27,5 Sư phạm Âm nhạc Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Ngữ văn Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu D140221A 30 Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Tiếng Anh Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu D140221B 27,5 Sư phạm Mĩ thuật Hình họa, Trang trí, Ngữ văn Hình họa, Trang trí D140222A 25,5 Hình họa, Trang trí, Tiếng Anh Hình họa, Trang trí D140222B 25,5 Sư phạm Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh D140231A 31 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh D140231B 27,5 Bậc CĐ Giáo dục Mầm non Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ văn Kể chuyện - Đọc diễn cảm C140201A 30,3 Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Tiếng Anh Kể chuyện - Đọc diễn cảm C140201B 25,5 Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Lịch sử Kể chuyện - Đọc diễn cảm C140201C 25,5 Giáo dục Tiểu học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C140202A 20,25 Ngữ văn, Toán, Lịch sử C140202B 20,25 Toán, Sinh học, Ngữ văn C140202C 20,25 Giáo dục Công dân Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C140204A 17 Ngữ văn, Toán, Lịch sử C140204B 17,25 Sư phạm Toán học Toán, Vật lí, Hóa học Toán C140209A 30,5 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán C140209B 28,25 Sư phạm Vật lí Toán, Vật lí, Hóa học Vật lí C140211 29 Sư phạm Hóa học Toán, Vật lí, Hóa học Hóa học C140212 29,75 Sư phạm Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học Sinh học C140213 26 Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C140214A 15 Ngữ văn, Toán, Vật lí C140214B 17,25 Ngữ văn, Toán, Hóa học C140214C 17,25 Toán, Sinh học, Ngữ văn C140214D 17,25 Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C140215A 15 Ngữ văn, Toán, Vật lí C140215B 17,5 Ngữ văn, Toán, Hóa học C140215C 17,5 Toán, Sinh học, Ngữ văn C140215D 17,5 Sư phạm Kinh tế Gia đình Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C140216A 15,25 Ngữ văn, Toán, Vật lí C140216B 17,75 Ngữ văn, Toán, Hóa học C140216C 17,75 Toán, Sinh học, Ngữ văn C140216D 17,75 Sư phạm Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn C140217A 27,75 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn C140217B 24,75 Sư phạm Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Lịch sử C140218A 25,75 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Lịch sử C140218B 22,75 Sư phạm Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Địa lí C140219A 27,17 Ngữ văn, Toán, Địa lí Địa lí C140219B 28,92 Toán, Địa lí, Tiếng Anh Địa lí C140219C 25 Sư phạm Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh C140231A 28,25 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh C140231B 25,5.
Các từ khóa theo tin: (Theo TTXVN) In trang | Gửi góp ý Thông tin phản hồi từ bạn đọc Tắt Telex Vni Họ tên: * * Nghề nghiệp Địa chỉ Email * * Tiêu đề Nội dung * * File đính kèm Nhập mã bảo vệ * * Các tin trước Đảng bộ huyện Điện Biên: Chăm lo xây dựng Đảng - Nhiệm vụ then chốt (01/02/2012) Trang 1 / 1 Trang đầu | Trước | Sau | Trang cuối 1 Các tin tiếp Đảng bộ huyện Điện Biên: Chăm lo xây dựng Đảng - Nhiệm vụ then chốt (01/02/2012) Chi bộ Đảng - Hạt nhân chính trị, trung tâm đoàn kết ở trường THPT C Kim Bảng (01/02/2012) Ngành Giáo dục - Đào tạo An Giang làm tốt công tác phát triển Đảng (01/02/2012) Hà Nội đón Xuân Nhâm Thìn 2012 vui tươi, lành mạnh, tiết kiệm (31/01/2012) Bắc Ninh: Đảng bộ Viễn thông nâng cao năng lực lãnh đạo, sức chiến đấu trong tình hình mới (31/01/2012) Bí thư Thành ủy Hà Nội Phạm Quang Nghị: Thủ đô vững vàng bước vào thời kỳ phát triển mới (30/01/2012) Các tỉnh Lào Cai, Hậu Giang, Bình Dương, Ninh Thuận tổ chức nhiều hoạt động kỷ niệm Ngày thành lập Đảng (29/01/2012) Tạo sự chuyển biến mạnh mẽ trong công tác xây dựng Đảng ở ngoài nước (26/01/2012) Triển khai nghiêm túc công tác tuyên truyền về Nghị quyết Hội nghị Trung ương 4 (khóa XI) (20/01/2012) Huyện ủy Sóc Sơn: Dồn điền, đổi thửa - khâu đột phá trong công tác lãnh đạo, chỉ đạo (20/01/2012) Trang 1 / 762 Trang đầu | Trước | Sau | Trang cuối 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280 281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 325 326 327 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340 341 342 343 344 345 346 347 348 349 350 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360 361 362 363 364 365 366 367 368 369 370 371 372 373 374 375 376 377 378 379 380 381 382 383 384 385 386 387 388 389 390 391 392 393 394 395 396 397 398 399 400 401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420 421 422 423 424 425 426 427 428 429 430 431 432 433 434 435 436 437 438 439 440 441 442 443 444 445 446 447 448 449 450 451 452 453 454 455 456 457 458 459 460 461 462 463 464 465 466 467 468 469 470 471 472 473 474 475 476 477 478 479 480 481 482 483 484 485 486 487 488 489 490 491 492 493 494 495 496 497 498 499 500 501 502 503 504 505 506 507 508 509 510 511 512 513 514 515 516 517 518 519 520 521 522 523 524 525 526 527 528 529 530 531 532 533 534 535 536 537 538 539 540 541 542 543 544 545 546 547 548 549 550 551 552 553 554 555 556 557 558 559 560 561 562 563 564 565 566 567 568 569 570 571 572 573 574 575 576 577 578 579 580 581 582 583 584 585 586 587 588 589 590 591 592 593 594 595 596 597 598 599 600 601 602 603 604 605 606 607 608 609 610 611 612 613 614 615 616 617 618 619 620 621 622 623 624 625 626 627 628 629 630 631 632 633 634 635 636 637 638 639 640 641 642 643 644 645 646 647 648 649 650 651 652 653 654 655 656 657 658 659 660 661 662 663 664 665 666 667 668 669 670 671 672 673 674 675 676 677 678 679 680 681 682 683 684 685 686 687 688 689 690 691 692 693 694 695 696 697 698 699 700 701 702 703 704 705 706 707 708 709 710 711 712 713 714 715 716 717 718 719 720 721 722 723 724 725 726 727 728 729 730 731 732 733 734 735 736 737 738 739 740 741 742 743 744 745 746 747 748 749 750 751 752 753 754 755 756 757 758 759 760 761 762 Các tin/bài mới nhất Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình hành động phòng, chống mại dâm Không nên sử dụng "viên tiết kiệm xăng" Q.Long Biên (Hà Nội): Sẽ xây dựng thêm các tuyến đường giao thông Đích của thể thao Việt Nam năm 2012 Thế vận hội: Góp mặt, ghi danh VĐV Trung Quốc phá kỷ lục trượt băng tốc độ Ukraine sẵn sàng cho vòng chung kết EURO 2012 Quang Liêm lấy lại vị trí thứ 4 Bản quyền thuộc Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam Tòa soạn: 381 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội; Điện thoại:+084 8048161; Fax :+084 8044175; E-mail : dangcongsan@cpv.org.vn Giấy phép số 1554/GP-BTTTT ngày 26/9/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông về cung cấp thông tin lên mạng Internet.
Dánh sách các học sinh đạt giải toàn cuộc: Giải Tên đề tài Tác giả Nhất 1 Thiết bị đưa nước lên cao dùng sức nước Nguyễn Tuấn Hùng, Trần Ngọc Vũ (THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ- Hòa Bình) 2 Quy trình xanh chuyển hóa phế phụ phẩm nông nghiệp thành nhựa sinh học Đinh Bảo Ngọc, Lê Minh Hiếu (THPT chuyên Đại học Sư phạm) 3 Tuyển chọn chủng vi khuẩn Bacillus từ ruột tôm để tạo chế phẩm probiotic giúp nâng cao chất lượng và sản phẩm tôm nuôi THPT Chuyên KHTN Nhì 4 Robot cứu hộ đa năng Nguyễn Văn Hoan (THPT Lạng Giang số 2 Bắc Giang) 5 Nghiên cứu một số chất chỉ thị có nguồn gốc tự nhiên ứng dụng trong thí nghiệm hóa học ở trường phổ thông Trịnh Việt Hùng, Thân Thị Hải Ninh (THPT Chuyên Bắc Ninh) 6 Hệ thống lọc bụi không khí cho các xưởng sản xuất chế biến gỗ làng nghề Nguyễn Tiến Chiến (THPT Lý Thái Tổ- Bắc Ninh) 7 Nghiên cứu chế tạo vật liệu thu gom xử lý dầu tràn có chứa hạt nano sắt từ Hoàng Minh Quang, Đinh Tiến Dũng (THPT Nguyễn Tất Thành -Hà Nội) 8 Dùng lò vi sóng tạo ra plasma để khử trùng Phạm Quỳnh Nhi, Hà Thế Trung (THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam) 9 Nghiên cứu ứng dụng của Phycobiliprotein trong nâng cao hiệu suất của pin mặt trời sử dụng chất nhạy sáng Đậu Hoàng Quân, Trần Duy Anh Nguyên (THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam) 10 Học sinh trung học với truyện ngôn tình Trung Quốc- Thực trạng và giải pháp Lê Yến Linh, Nguyễn Thị Minh Hòa (THPT Chuyên Trần Phú- Hải Phòng) 11 Hệ thống tách chiết nước ngọt đa năng dành cho người dân ven biển, hải đảo Lưu Việt Hải, Đào Việt Trinh (THPT Chuyên Lào Cai) 12 Đèn giao thông thông minh Nguyễn Gia Tân, Hoàng Trung Hiếu (THPT số 1 Bảo Yên- Lào Cai) 13 Nghiên cứu tác động của Insulin qua đường nhỏ mũi đến trí nhớ không gian và khả năng điều chỉnh nhận thức ở chuột Trần Minh Hiếu, Lê Hoàng Nhất (THPT Chuyên Lam Sơn- Thanh Hóa) 14 Bàn học thông minh Trần Đình Thái, Đinh Thị Ánh (THCS Bồ Sao- Vĩnh Phúc) 15 Robot ngư dân Lê Đức Mạnh, Nguyễn Thị Hồng Nhung (THCS Hoàng Lâu- Vĩnh Phúc) 16 Robot địa hình Hoàng Xuân Long, Lê Văn Minh (THCS Tam Dương- Vĩnh Phúc 17 Nghiên cứu khả năng hạ lipid máu của cao chiết penol từ lá cây sen hồng Hoàng Anh Tùng, Phạm Thị Huyền (THPT Chuyên Vĩnh Phúc) 18 Nghiên cứu khả năng làm sáng da của chiết xuất lõi gỗ mít Lê Việt Hoa, Phạm Thị Nhàn (THPT Chuyên ĐH Sư phạm) 19 Nghiên cứu chiết xuất CT-1 từ cây khổ sâm cho lá và tác dụng kháng ung thư phát triển trên chuột thiếu hụt miễn dịch Cao Minh Hùng, Trịnh Hồng Anh (THPT Chuyên KHTN) 20 Nghiên cứu bảo quản thanh long bằng màng sinh học để nâng cao giá trị thương phẩm, định hướng xuất khẩu Trần Minh Quân, Nguyễn Minh Châu (THPT Chuyên KHTN) 21 Tự pha chế bộ Kit để đánh giá sự phân mảnh AND tinh trùng người theo phương pháp SCD Nguyễn Minh Tuấn Anh, Lê Hồng Hoa (THPT Chuyên KHTN) 22 Tách chiết hoạt chất Acarbose tạo sản phẩm điều trị bệnh đái tháo đường type 2 Đặng Hoàng Hiệp, Nguyễn Thị Thùy Linh (THPT Chuyên KHTN) Ba 23 Dung dịch sát khuẩn TK Bạch Thu Huệ, Nguyễn Thị Hằng (THPT Chuyên Bắc Giang) 24 Dùng bèo tây để xử lý nước thảo sinh hoạt nông thôn và sử dụng sinh khối bèo làm đồ thủ công mỹ nghệ cùng các sản phẩm hữu ích khác Nguyễn Đình Nam, Nguyễn Hữu Đạt (THPT Tiên Du số 1- Bắc Ninh) 25 Vấn đề hiểu biết về chủ quyền của Việt Nam đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa của học sinh lớp 12 hiện nay: Thực trạng và giải pháp Đinh Vũ Khánh Định, Lê Huyền Trâm (THPT Chu Văn An- Hà Nội) 26 Truyền tải giá trị sống cho học sinh THPT nội thành Hà Nội thông qua nghệ thuật điện ảnh Trần Thu Thảo, Nguyễn Thị Bằng Thi (THPT Chu Văn An- Hà Nội) 27 Modul chuyển đổi nước biển thành nước ngọt tận dụng sự bay hơi bề mặt trên lưới kim loại Nguyễn Doãn Hoàng (THPT Chuyên Hà Nội- Amsterdam) 28 Nghiên cứu biện pháp tăng sinh khối rễ tơ cây đan sâm phục vụ ngành công nghiệp dược Đinh Thục Anh, Nguyễn Minh Châu (THPT Chuyên Hà Nội- Amsterdam) 29 Góp phần bảo vệ sức khỏe con người và động vật thông qua việc xử lý độc tố microcystins trong nguồn nước bằng phương pháp sinh học Nguyễn Hữu Hải Trung, Huỳnh Đức Anh (THPT Chuyên Nguyễn Huệ- Hà Nội) 30 Sâu điện tử đục đất Lưu Tùng Hải, Phạm Bình Minh (THPT Nguyễn Gia Thiều- Hà Nội) 31 Phần mềm giám sát hoạt động máy vi tính Nguyễn Mạnh Dũng, Nguyễn Thị Khánh Trâm (THPT Chuyên Hà Tĩnh) 32 Robot tiện ích Phạm Lê Việt Anh (THPT Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương) 33 Điều chế kháng nguyên tử độc tố vi tảo Domoic Acid Nguyễn Ngọc Tâm Anh, Nguyễn Thị Thảo Vy (THPT Chuyên Trần Phú- Hải Phòng) 34 Mô hình giám sát xe quá tải đối với đường và thông báo cho nhà quản lý đường bộ để tiến hành xử lý Nguyễn Hồng Nhung, Phạm Văn Sơn (THPT Văn Bàn số 1- Lào Cai) 35 Khai thác năng lượng mặt trời bằng động cơ đốt ngoài Đậu Văn Thuận, Nguyễn Ngọc Chinh (THCS Diễn Hải- Nghệ An) 36 Nhu cầu của học sinh về ứng xử của thầy, cô giáo trong trường THPT Phạm Thị Thanh Huyền, Phan Phương Trầm (THPT Chuyên Phan Bội Châu- Nghệ An) 37 Xà lan gom rác Đinh Văn Nguyên, Lê Thái Hà Châu (THCS Lý Tự Trọng- Ninh Bình) 38 Chế tạo máy hàn cắt kim loại sử dụng nhiên liệu nước Ngô Đức Thắng, Phạm Thành Trung (THPT Nguyễn Huệ- Ninh Bình) 39 Nghiên cứu và thiết kế hệ thống tự động phun sương dập bụi tầm cao tại công ty cổ phần than cọc sáu Vũ Đức Toàn Trung, Nguyễn Hà Ninh (THPT Cẩm Phả- Quảng Ninh) 40 Chế tạo kính thiên văn điều khiển qua internet và thiết kế website hỗ trợ hoạt động ngoại khóa về thiên văn học Trần Minh Hoàng, Phạm Tất Thành (THPT Chuyên Sơn La) 41 Giải pháp cho nhà thông minh: Điều khiển bằng giọng nói Trần Quang Hưng (THPT Cao Thắng- Thừa Thiên Huế) 42 Chế tạo bình nước nóng năng lượng mặt trời sử dụng vỏ chai nhựa Nguyễn Văn Cường, Vũ Việt Dũng (THCS Sông Lô- Vĩnh Phúc) 43 Hệ thống cảnh báo chở quá tải ở tàu thủy Bùi Văn Đại (THPT Chuyên KHTN).
Địa chỉ: Số 15, Đường D5, Phường 25, Quận Bình Thạnh Điện thoại: (+84) 6258.7228 1203/GDĐT-TC Ngày cấp: 21 tháng 4 năm 2014 6 Trung tâm Tư vấn du học EDULINKS Trực thuộc: Công ty TNHH Nối kết Giáo dục Địa chỉ: 439 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình Điện thoại: (+84) 38479525 600/QĐ-GDĐT-TC Ngày cấp: 05 tháng 5 năm 2014 7 Công ty Du học INEC Trực thuộc: Công ty TNHH Tư vấn Giáo dục Mạng lưới Quốc tế Địa chỉ: 138 Trần Nhân Tôn, Phường 2, Quận 10 Điện thoại: (+84) 39381080 599/QĐ-GDĐT-TC Ngày cấp: 05 tháng 5 năm 2014 8 Trung tâm Tư vấn du học Quốc tế Đông Dương (ICSA) Trực thuộc: Công ty Cổ phần Phát triển Giáo dục Quốc tế Đông Dương Địa chỉ: 157 Lý Chính Thắng, Phường 7, Quận 3 Điện thoại: (+84) 62905077 800/QĐ-GDĐT-TC Ngày cấp: 06 tháng 6 năm 2014 9 Công ty TNHH Phát triển Quốc tế (IDC) - International Development Company Limited Địa chỉ: 40/19 Trần Quang Diệu, Phường 14, Quận 3 Điện thoại: (+84) 62786083 968/QĐ-GDĐT-TC Ngày cấp: 03 tháng 7 năm 2014 10 Công ty TNHH Con đường Giáo dục - Education Path Company limited Địa chỉ: 68 Võ Thị Sáu, Phường Tân Định, Quận 1 Điện thoại: (+84) 38208086 969/QĐ-GDĐT-TC Ngày cấp: 03 tháng 7 năm 2014 11 Công ty Cổ phần ISEE - ISSE Joint Stock Company Địa chỉ: 2 Phan Kế Bính, Phường Đa Kao, Quận 1 Điện thoại: (+84) 39118111 999/QĐ-GDĐT-TC Ngày cấp: 11 tháng 7 năm 2014 12 Công ty TNHH Tư vấn Du học Song Nguyên - Song Nguyen overseas Studying Consulting Company Limited Địa chỉ: R4-92 Hưng Gia 2, Phú Mỹ Hưng, phường Tân Phong, Quận 7 Điện thoại: (+84) 54105770 1012/QĐ-GDĐT-TC Ngày cấp: 15 tháng 7 năm 2014 13 Doanh nghiệp tư nhân dịch vụ-tư vấn Phương Nguyên - Phuong Nguyen Consulting Services Private Enterprises Địa chỉ: Lầu 7, Số 8, Nguyễn Huệ, phường Bến Nghé, Quận 1 Điện thoại: (+84) 38292391 1070/QĐ-GDĐT-TC Ngày cấp: 24 tháng 7 năm 2014 14 Công ty Cổ phần Tư vấn Giáo dục và Thương mại Tân Đại Dương Địa chỉ 1: Lầu 1, Số 6A/14B Nguyễn Cảnh Chân, phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1 Địa chỉ 2: 148/1 Trần Quang Khải, phường Tân Định, Quận 1 Địa chỉ 3: 902 Trần Hưng Đạo, phường 7, Quận 5 Điện thoại: (+84) 38481040 1138/QĐ-GDĐT-TC Ngày cấp: 06 tháng 8 năm 2014 15 Chi nhánh công ty Cổ phần TNHH Tư vấn Du học và dịch thuật Đức Anh - Trung tâm Tư vấn Du học Đức Anh Trực thuộc: Công ty TNHH Tư vấn du học và dịch thuật Đức Anh Địa chỉ: 420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3 Điện thoại: (+84) 39293995 1155/QĐ-GDĐT-TC Ngày cấp: 07 tháng 8 năm 2014 16 Công ty TNHH Tư vấn Dịch vụ Quang Việt Địa chỉ: 247 bis Huỳnh Văn Bánh, Phường 12, Quận Phú Nhuận Điện thoại: (+84) 38498071 1287/QĐ-GDĐT-TC Ngày cấp: 26 tháng 8 năm 2014 17 Chi nhánh Công ty TNHH Capstone Việt Nam Trực thuộc: Công ty TNHH Capstone Việt Nam Địa chỉ: 212 Huỳnh Văn Bánh, Phường 12, Quận Phú Nhuận Điện thoại: (+84) 38441393 1403/QĐ-GDĐT-TC Ngày cấp: 22 tháng 9 năm 2014 18 Công ty TNHH Trường ngoại ngữ Dương Minh Địa chỉ: 311 Hoàng Văn Thụ, Phường 2, Quận Tân Bình Điện thoại: (+84) 38483648 1491/QĐ-GDĐT-TC Ngày cấp: 13 tháng 10 năm 2014 19 Công ty Cổ phần Trung tâm Anh ngữ AMA Địa chỉ: 186 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3 Điện thoại: (+84) 39302861 1492/QĐ-GDĐT-TC Ngày cấp: 13 tháng 10 năm 2014 20 Công ty Trách nhiệm hữu hạn Avenue To Success Avenue To Success Company Limited Địa chỉ: Phòng L01, Tầng lửng, Tòa nhà Itaxa, số 126 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3 Điện thoại: (+84) 39333266 1532/QĐ-GDĐT-TC Ngày cấp: 20 tháng 10 năm 2014 21 Công ty Trách nhiệm hữu hạn HAT Địa chỉ: 88/6 Đề Thám, phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1 Điện thoại: (+84) 22102969 1533/QĐ-GDĐT-TC Ngày cấp: 20 tháng 10 năm 2014 22 Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên A.E &T; Địa chỉ 1: 121/15 Lê Thị Riêng, Phường Bến Thành, Quận 1 Địa chỉ 2: 10 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 17, Quận Phú Nhuận Điện thoại: (+84) 38392951 1639/QĐ-GDĐT-TC Ngày cấp: 11 tháng 11 năm 2014 23 Công ty Trách nhiệm hữu hạn Tư vấn Xây dựng và Giáo dục Hoàng Địa chỉ: 97 Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình Điện thoại: (+84) 22475694 1645/QĐ-GDĐT-TC Ngày cấp: 11 tháng 11 năm 2014 24 Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Giáo dục và Đào tạo S.E.T Địa chỉ: 115 Đặng Dung, phường Tân Định, Quận 1 Điện thoại: (+84) 38484433 1741/QĐ-GDĐT-TC Ngày cấp: 19 tháng 11 năm 2014 25 Công ty Trách nhiệm hữu hạn Du học Đại Đăng Quang Địa chỉ: số 185-187 Hoàng Văn Thụ, Phường 8, Quận Phú Nhuận Điện thoại: (+84) 39971097 1775/QĐ-GDĐT-TC Ngày cấp: 25 tháng 11 năm 2014 26 Công ty TNHH Một thành viên OEC Toàn Cầu Địa chỉ: lầu 4, số 132-134 Điện Biên Phủ, Phường Đa Kao, Quận 1 Điện thoại: (+84) 38208921 1802/QĐ-GDĐT-TC Ngày cấp: 28 tháng 11 năm 2014 27 Công ty TNHH Hợp Điểm Địa chỉ: 192 Lý Thái Tổ, Phường 1, Quận 3 Điện thoại: (+84) 38337747 1803/QĐ-GDĐT-TC Ngày cấp: 28 tháng 11 năm 2014 28 Công ty TNHH Liên kết Học thuật Quốc tế Địa chỉ: 219 Bis Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1 Điện thoại: (+84) 39256731 1857/QĐ-GDĐT-TC Ngày cấp: 10 tháng 12 năm 2014 29 Công ty Trách nhiệm hữu hạn Tư vấn A.N.T Địa chỉ: 554 Điện Biên Phủ, Phường 11, Quận 10 Điện thoại: (+84) 38335336 1858/QĐ-GDĐT-TC Ngày cấp: 10 tháng 12 năm 2014 30 Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ê Su Hai Địa chỉ: 40/12 40/14 Ấp Bắc, Phường 13, Quận Tân Bình Điện thoại: (+84) 62666222 1981/QĐ-GDĐT-TC Ngày cấp: 27 tháng 12 năm 2014 31 Công ty TNHH Hoàn Cầu Việt Địa chỉ: số 11 Đường C27, Phường 12, Quận Tân Bình Điện thoại: (+84) 38686360 1982/QĐ-GDĐT-TC Ngày cấp: 27 tháng 12 năm 2014 32 Công ty TNHH Giáo dục IDP (Việt Nam) Địa chỉ: tầng 2 và Phòng C tầng trệt, Tòa nhà Star Building, số 33 Ter 33 Bis, Đường Mạc Đĩnh Chi, Quận 1 Điện thoại: (+84) 839104205 2022/QĐ-GDĐT-TC Ngày cấp: 31 tháng 12 năm 2014 33 Công ty TNHH Hằng Lương Địa chỉ: 1086 đường 3 tháng 2, Phường 12, Quận 11 Điện thoại: (+84) 39600218 2024/QĐ-GDĐT-TC Ngày cấp: 31 tháng 12 năm 2014 34 Công ty TNHH Tư vấn Du học Q &N; Địa chỉ: 155 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3 Điện thoại: (+84) 54477757 2025/QĐ-GDĐT-TC Ngày cấp: 31 tháng 12 năm 2014 35 Công ty TNHH Giáo dục YCC Địa chỉ: 65 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Quận 1 Điện thoại: (+84) 66742083 62915010 - 66840478 05/QĐ-GDĐT-TC Ngày cấp: 06 tháng 01 năm 2015.