id
int64
299
133k
translation
dict
95,812
{ "en": "<English> : For example , term limits .\n<Vietnamese> : Ví dụ , giới hạn nhiệm kì .\n\n<English> : 1964 : America had small families and long life ; Vietnam had large families and short lives . And this is what happens : the data during the war indicate that even with all the death , there was an improvement of life expectancy . By the end of the year , the family planning started in Vietnam and they went for smaller families .\n<Vietnamese> : Năm 1964 : Mỹ có gia đình nhỏ và tuổi thọ cao ; Việt Nam có gia đình lớn và tuổi thọ ngắn . Và đây là những gì đã xảy ra : số liệu cho thấy trong cuộc chiến tranh chỉ ra rằng kể cả bao gồm số liệu tử vong , tuổi thọ trung bình vẫn được cải thiện . Đến cuối năm , kế hoạch hoá gia đình được thực hiện ở Việt Nam và họ bắt đầu có gia đình nhỏ hơn .\n\n<English> : So the Party instituted term limits with mandatory retirement age of 68 to 70 .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vì thế Đảng bắt đầu ra giới hạn nhiệm kì với tuổi nghỉ hưu bắt buộc từ 68 đến 70 ." }
13,954
{ "en": "<English> : Immunization , that 's the cheapest way to save a child 's life .\n<Vietnamese> : Tiêm chúng , đó là cách rẻ nhất để cứu mạng 1 đứa trẻ .\n\n<English> : Go save a life of a child .\n<Vietnamese> : Hãy cứu một đứa trẻ .\n\n<English> : It cost nothing . It 's going to save that boy 's life .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Không mất gì cả . Nhưng nó lại đang cứu mạng sống con trai bà ." }
71,699
{ "en": "<English> : There are those who favor state recognition only of traditional marriage between one man and one woman , and there are those who favor state recognition of same-sex marriage .\n<Vietnamese> : Có những người chỉ ủng hộ sự công nhận của hôn nhân truyền thống một nam một nữ , và có những người ủng hộ sự công nhận của hôn nhân đồng giới .\n\n<English> : How many here favor the first policy : the state should recognize traditional marriage only ?\n<Vietnamese> : Bao nhiêu người ở đây ủng hộ chính sách đầu tiên : mỗi bang chỉ nên công nhận hôn nhân truyền thống mà thôi ?\n\n<English> : And how many favor the second , same-sex marriage ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và có bao nhiêu ủng hộ cái thứ hai , hôn nhân đồng giới ?" }
113,060
{ "en": "<English> : Why less and less people ? Because it is so expensive , so very few will be able to basically afford that .\n<Vietnamese> : Tại sao lại ít và ít người hơn ? Bời vì nó quá đắt , nên rất ít người có thể đơn giản là đủ khả năng chi trả .\n\n<English> : Okay . Typically we end up with about less than half , right , which is normal . There will be a range .\n<Vietnamese> : Ok . Thông thường thì chúng ta sẽ có ít hơn một nửa , phải không , bình thường thôi . Ở đây có một dãy .\n\n<English> : That 's an average . Some people need more . Some people need less .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đó là một mức trung bình . Một số người cần nhiều hơn mức đó . Một số người cần ít hơn ." }
48,905
{ "en": "<English> : There are , of course , entirely new art forms and new media , many of which you 've heard over these few days .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tất nhiên , có các hình thức nghệ thuật hoàn toàn mới và các phương tiện truyền thông mới , trong đó nhiều bạn đã nghe trong những ngày gần đây ." }
65,740
{ "en": "<English> : I am saying something . And your eyes and your brain are saying something back .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Khi tôi nói điều gì đó thì mắt và não của bạn sẽ phản hồi lại ." }
116,983
{ "en": "<English> : We didn 't know what was happening in those young brains .\n<Vietnamese> : Chúng tôi không biết có những gì diễn ra trong những bộ não non nớt đó .\n\n<English> : We didn 't know that it was going to take us several years more to get there .\n<Vietnamese> : Chúng tôi đã không biết nó sẽ mất vài năm hoặc hơn để đạt được .\n\n<English> : We didn 't know how critical those first three years were .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng tôi không biết trong 3 năm đầu đời , bộ não của một đứa trẻ phát triển thế nào ." }
37,911
{ "en": "<English> : Hospitals use two and a half times the amount of energy as office buildings .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Các bệnh viện dùng năng lượng gấp 2.5 lần các toà nhà văn phòng ." }
129,430
{ "en": "<English> : MG : Totally stunned . We had never expected it , and it has been unbelievable .\n<Vietnamese> : ", "vi": "MG : Hoàn toàn sửng sốt . Không hề trông đợi điều đó , và đấy là điều không thể tin được ." }
99,372
{ "en": "<English> : Another place I 'd like to share with you is the Zabbaleen in Cairo .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Một địa điểm khác tôi muốn chia sẻ với các bạn đó là người Zabbaleen ở Cairo ." }
54,719
{ "en": "<English> : So that 's one more element for this continuity .\n<Vietnamese> : Và đó là một yếu tố cần thiết cho sự bất biến này .\n\n<English> : It 's a pivot between a process and a system .\n<Vietnamese> : Nó là một then chốt giữa một tiến trình trong một hệ thống .\n\n<English> : It 's one continuous processing unit , if you will .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nó là một bộ phận xử lý thông tin liên tục , nếu bạn muốn biết ." }
53,672
{ "en": "<English> : Everything in this world exists in Africa . And you can 't discuss universal access to HIV [ medicine ] for that quintile up here with the same strategy as down here . The improvement of the world must be highly contextualized , and it 's not relevant to have it on regional level . We must be much more detailed .\n<Vietnamese> : Tất cả mọi thứ trên thế giới đều có ở Châu Phi . Và bạn không thể thảo luận sự tiếp cập của thuốc chống HIV cho điểm phân vị trên kia với cùng một cách cho dưới này . Sự phát triển của thế giới hẳn đã bị văn cảnh hoá ở mức cao , và nó không có nghĩa khi so sánh ở mức khu vực . Chúng ta cần phải chi tiết hơn .\n\n<English> : So what we have been trying to do , working first in Rwanda and then in Malawi and other places -- but I want to talk about Rwanda tonight -- is to develop a model for rural health care in a very poor area that can be used to deal with AIDS , TB , malaria , other infectious diseases , maternal and child health , and a whole range of health issues poor people are grappling with in the developing world , that can first be scaled for the whole nation of Rwanda , and then will be a model that could literally be implemented in any other poor country in the world .\n<Vietnamese> : Vì vậy điều chúng tôi đã và đang cố gắng làm , trước tiên là ở Rwanda và sau đó là ở Malawi và các nơi khác- nhung tôi muốn nói về Rwanda tối nay -- là phát triển một mô hình chăm sóc ý tế nông thôn ở các khu vực nghèo mô hình có thể dùng để đối phó với bệnh AIDS , bệnh lao , sốt rét và các bệnh truyền nhiễm khác , sức khoẻ của các bà mẹ và trẻ em , và một loạt các vấn đề sức khoẻ mà người nghèo đang phải vật lộn ở các nước đang phát triển , trước tiên có thể được thử nghiệm ở Rwanda , và sau đó là một mô hình có thể được thực hiện ở bất cứ nước nghèo nào trên thế giới\n\n<English> : Look here -- you have to end poverty , education , gender , child and maternal health , control infections , protect the environment and get the good global links between nations in every aspect from aid to trade .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhìn đây , bạn phải chấm dứt nạn đói nghèo , giáo dục , giới tính , sức khoẻ của trẻ em và sản phụ , kiểm soát bệnh dịch , bảo vệ môi trường và đạt được mối liên kết vững chắc giữa các quốc gia trong mọi khía cạnh từ viện trợ tới thương mại ." }
76,706
{ "en": "<English> : I 'm not joking , you know , this stage fright is real . And if I 'm up here trembling and singing , well , you 'll know how I feel . And the mistake I 'd be making , the tremolo caused by my whole body shaking . As you sit there feeling embarrassed for me , well , you don 't have to be . Well , maybe just a little bit . And maybe I 'll try to imagine you all without clothes . But singing in front of all naked strangers scares me more than anyone knows . Not to discuss this at length , but my body image was never my strength . So frankly , I wish that you all would get dressed , I mean , you 're not even really naked . And I 'm the one with the problem . And you tell me , don 't worry so much , you 'll be great . But I 'm the one living with me and I know how I get . Your advice is gentle but late . If not just a bit patronizing . And that sarcastic tone doesn 't help me when I sing . But we shouldn 't talk about these things right now , really , I 'm up on stage , and you 're in the crowd . Hi . And I 'm not making fun of unnurtured , irrrational fear , and if I wasn 't ready to face this , I sure as hell wouldn 't be here . But if I belt one note out clearly , you 'll know I 'm recovering slowly but surely . And maybe next week , I 'll set my guitar ringin ' my voice clear as water , and everyone singin ' . But probably I 'll just get up and start groovin ' , my vocal cords movin ' , at speeds slightly faster than sound .\n<Vietnamese> : Bạn biết đấy , tôi không đùa đâu Nỗi sợ sân khấu này là thật . Và nếu tôi đứng ở đây run rẩy và hát , thì bạn biết tôi cảm thấy như thế nào rồi đấy . Và những lỗi mà tôi sẽ gặp phải , giọng run lên vì cả cơ thể tôi đang run lên . Nếu bạn ngồi ở kia cảm thấy xấu hổ thay cho tôi , thì đừng cảm thấy vậy nữa . Mà thôi , một chút cũng được . Và có thể tôi sẽ cố tưởng tượng các bạn không mặc quần áo . Nhưng hát trước toàn người lạ khoả thân khiến tôi sợ hãi hơn ai hết . Không cần phải nói dài dòng , nhưng hình ảnh của tôi chưa bao giờ là một ưu thế . Nên nói thẳng ra , tôi mong tất cả các bạn đều mặc quần áo , Ý tôi là , bạn cũng chẳng phải đang khoả thân . Và tôi mới là người có vấn đề . Và bạn nói với tôi , đừng lo lắng , bạn sẽ làm tốt . Nhưng tôi là người sống với chính mình và tôi biết tôi sẽ trở nên như thế nào . Lời khuyên của các bạn dịu dàng nhưng muộn màng . Nếu không phải là có chút ra vẻ bề trên . Và giọng mỉa mai đó không giúp ích được gì khi tôi hát . Nhưng giờ chúng ta không nên nói về những thứ này , thật vậy , tôi ở trên sân khấu và bạn trong đám đông . Xin chào . Và không phải tôi đang chế giễu một nỗi sợ có lý được ấp ủ từ lâu , và nếu như tôi chưa sẵn sàng để đối mặt với nó , Tôi chắc chắn sẽ không đứng ở đây . Nhưng nếu tôi hát ra một nốt rõ ràng , bạn sẽ hiểu tôi đang bình tĩnh trở lại , từ từ nhưng chắc chắn . Và có thế là tuần sau , Tôi sẽ rung dây đàn ghi-ta giọng tôi sẽ trong như nước , và mọi người sẽ hát , Nhưng cũng có thể tôi chỉ sẽ đứng dậy và bắt đầu lại run , dây thanh của tôi sẽ lại rung , với tốc độ nhanh hơn tốc độ của âm thanh một chút .\n\n<English> : \" The human voice : mysterious , spontaneous , primal . \" With these words , soprano Claron McFadden invites us to explore the mysteries of breathing and singing , as she performs the challenging \" Aria , \" by John Cage . & lt ; em & gt ; & lt ; / em & gt ;\n<Vietnamese> : \" Giọng ca của con người : bí ẩn , bột phát , ban sơ . \" Với những lời này , ca sĩ soprano Claron McFadden mời ta khám phá bí ẩn của nhịp thở và lời ca , khi chị trình bày bài \" Aria \" đầy thử thách , do John Cage sáng tác .\n\n<English> : And definitively , I don 't know why I am here , but -- you know the nightmare you can have , like you are an impostor , you arrive at the opera , and they push you , \" You must sing ! \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và chắc chắn rằng tôi không biết tại sao mình lại ở đây , nhưng -- các bạn biết cơn ác mộng đó , kiểu như bạn là một kẻ mạo danh , bạn đến nhà hát opera , và họ đẩy bạn lên \" Anh phải hát ! \"" }
131,591
{ "en": "<English> : By removing layers .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bằng cách lột bỏ các tầng lớp" }
34,738
{ "en": "<English> : But by 1929 , cities around the country had put in underground water pipes .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng tới năm 1929 , các thành phố trên cả nước đã lắp đặt hệ thống ống nước ngầm ." }
62,745
{ "en": "<English> : And so high expectations , very important .\n<Vietnamese> : Và sự kỳ vọng lớn cũng thế , cực kì quan trọng\n\n<English> : We have to be careful now that we use this gift wisely and that we avert some of the scenarios that we 've talked about . And the only way we 'll do it is by seeing our creative capacities for the richness they are and seeing our children for the hope that they are . And our task is to educate their whole being , so they can face this future .\n<Vietnamese> : Chúng ta giờ đây phải sử dụng khả năng này một cách cẩn trọng , thông thái , và chúng ta phải ngăn chặn một số tình huống mà chúng ta đã thảo luận . Và cách duy nhất chúng ta có thể làm điều đó là thấy được sự dồi dào của khả năng sáng tạo của cúng ta , và thấy được niềm hy vọng vào thế hệ trẻ . Và nhiệm vụ của chúng ta là giáo dục chúng một cách toàn diện , để chúng có thể đối diện với tương lại\n\n<English> : And so high expectations have to do with curiosity and encouraging young people to be curious .\n<Vietnamese> : ", "vi": "And rồi sự kỳ vọng sẽ phải đến với sự tò mò và khuyến khích những người đang học phải tò mò" }
129,337
{ "en": "<English> : A lot of work happens in companies from people knowing each other , and informally .\n<Vietnamese> : Nhiều điều thú vị diễn ra trong các công ty , xuất phát từ việc các nhân viên biết nhau ngoài công ty .\n\n<English> : Some of them are very , very large companies .\n<Vietnamese> : Một số trong đó là những công ty rất , rất lớn .\n\n<English> : Including some of the employees .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tan biến cùng một số nhân viên ." }
132,184
{ "en": "<English> : In the three months since that swim ended , I 've sat down with Oprah and I 've been in President Obama 's Oval Office .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Sau ba tháng cuộc bơi kết thúc , tôi đã trò chuyện cùng Oprah , đã ở trong phòng Bầu Dục với tổng thống Obama ," }
50,846
{ "en": "<English> : So here 's a video .\n<Vietnamese> : Và đây là video .\n\n<English> : This short video is from last week .\n<Vietnamese> : Video này được quay từ tuần trước .\n\n<English> : Now this is video of a session .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đây là đoạn video trích ," }
48,885
{ "en": "<English> : None of the dire professional consequences has taken place -- I haven 't been exiled from the city of Cambridge .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Không có hậu quả nghề nghiệp ghê gớm nào xảy ra - Tôi đã không bị đuổi cổ khỏi thành phố Cambridge ." }
12,285
{ "en": "<English> : Now , I remember speaking to an Indonesian friend of mine , Frankie .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Lúc này , tôi nhớ cuộc nói chuyện với người bạn Indonesia của tôi , Frankie ." }
75,412
{ "en": "<English> : The new thing is that we have the biggest pile of billions , the three billions here , which are also becoming emerging economies , because they are quite healthy , relatively well-educated , and they already also have two to three children per woman , as those [ richer also ] have .\n<Vietnamese> : Một điều mới là nhóm tỷ người lớn nhất , ba tỷ người ở đây , cũng đã trở thành các nền kinh tế mới nổi. bởi họ rất khoẻ mạnh , giáo dục khá đầy đủ và họ cũng đã duy trì ở mức 2-3 con trên mỗi phụ nữ , tương đương các nước giàu .\n\n<English> : Right now we may think of a big , rich country like the U.S. doing this .\n<Vietnamese> : Ngay bây gờ chúng ta có thể nghĩ đến một nước lớn giầu có như Mỹ sẽ làm việc này .\n\n<English> : Now someday , with a billion point three people getting richer , they are going to be bigger than the United States .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Một ngày nào đó , 1,3 tỷ người sẽ giàu hơn , và họ sẽ lớn mạnh vượt bật so với Mỹ ." }
90,866
{ "en": "<English> : And it did .\n<Vietnamese> : Và y như rằng .\n\n<English> : And it did .\n<Vietnamese> : Và quả thật thế .\n\n<English> : And it did , and it didn 't .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và nó đúng thế thật , và cũng không phải thế thật ." }
17,778
{ "en": "<English> : And we are moving into the new world .\n<Vietnamese> : Và chúng ta đang tiến đến một thế giới mới .\n\n<English> : Now a new generation is opening up the world as well .\n<Vietnamese> : Bây giờ một thế hệ mới cũng đang mở rộng thế giới như thế .\n\n<English> : Welcome to the new world .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chào mừng tới thế giới mới ." }
56,672
{ "en": "<English> : Elections produce a loser , who is then excluded .\n<Vietnamese> : Bầu cử tạo ra những người thua cuộc , những người bị loại trừ .\n\n<English> : It 's an election .\n<Vietnamese> : Đó là bầu cử .\n\n<English> : What an election produces is a winner and a loser .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Thứ mà cuộc bầu cử tạo ra đó là một người thắng và một người thua ." }
75,249
{ "en": "<English> : This is exactly where my old apartment in San Francisco was .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đây chính xác là căn hộ cũ của tôi ở San Francisco ." }
46,256
{ "en": "<English> : You would tell everyone below you what to do .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bạn phải bảo tất cả mọi người dưới quyền mình phải làm những gì ." }
126,685
{ "en": "<English> : Barnaby Jack could have easily turned into a career criminal or James Bond villain with his knowledge , but he chose to show the world his research instead .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Barnaby Jack đáng ra có thể dễ dàng trở thành một tội phạm chuyên nghiệp , hoặc một James Bond bất lương với những kiến thức của ông ấy , thay vào đó , ông ta đã chọn cho thể giới thấy khám phá của mình ." }
47,511
{ "en": "<English> : I 'm doing yoga and tai chi to improve my balance , so that when I start to lose it , I 'll still be able to be mobile .\n<Vietnamese> : Như tôi đang tập yoga và thái cực quyền để tăng khả năng cân bằng , bởi vậy khi tôi dần mất khả năng này , tôi vẫn có thể di chuyển .\n\n<English> : I 'm doing weight-bearing exercise , so that I have the muscle strength so that when I start to wither , I have more time that I can still move around .\n<Vietnamese> : Tôi đang tập những bài tập với tạ , để tăng cường sức mạnh cơ bắp và khi tôi bắt đầu yếu dần , tôi sẽ vẫn có thể di chuyển loanh quanh .\n\n<English> : So I 'm doing activities that will build my sense of balance .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bởi vậy tôi đang tham gia các hoạt động để tăng cường cảm giác cân bằng ." }
7,205
{ "en": "<English> : And actually , the answer is probably not . There are lots of descriptions of adolescence in history that sound very similar to the descriptions we use today .\n<Vietnamese> : Và trên thực tế , câu trả lời có lẽ là không . Có rất nhiều mô tả về thanh thiếu niên trong lịch sử mà nghe có vẻ rất giống với các mô tả chúng ta sử dụng ngày nay .\n\n<English> : So what 's happening over time in life is that the ways in which you generate these new ideas , these new hacks , are increasing . And the real tricks are ways in which you kind of explore the way of exploring .\n<Vietnamese> : Vì vậy cái đang diễn ra theo thời gian trong cuộc sống là các cách mà bạn tạo ra những ý tưởng đó , những đột phá mới , đang tăng lên . Và những mẹo thực sự là những cách mà bạn khám phá cách khám phá .\n\n<English> : And all these things that seem to be flotsam and jetsam in life actually go through that question , and what happens is those particular things become relevant .\n<Vietnamese> : ", "vi": "và những điều tưởng rằng tạp nhạp vô giá tri trong cuộc sống trong câu hỏi này , chúng lại trở thành xác đáng" }
48,092
{ "en": "<English> : In cities , 80 percent of kids go to college .\n<Vietnamese> : Ở thành phố , 80 % trẻ em đi học đại học .\n\n<English> : it goes on . We did a study of all the rules that affect one school in New York . The Board of Ed. had no idea .\n<Vietnamese> : Nó tiếp tục . Chúng tôi đã làm 1 cuộc nghiên cứu mọi luật lệ ảnh hưởng tới 1 ngôi trường ở New York . Ban giám hiệu không biết gì hết .\n\n<English> : Our state test scores have gone up more than 80 points since we 've become our own school .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Điểm số bài kiểm tra của học sinh ở bang chúng tôi đã tăng lên hơn 80 điểm kể từ khi chúng tôi thành lập ngôi trường này ." }
128,397
{ "en": "<English> : It sold almost 50 million copies by the time he died .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Lúc ông qua đời , sách đã bán được gần 50 triệu bản ." }
60,808
{ "en": "<English> : I 'm basically just a guy that likes to go fishing ever since I was a little kid , and because I did , I wound up studying sea birds to try to stay in the coastal habitats that I so loved .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi chỉ là 1 anh chàng thích đi câu cá từ khi còn nhỏ . Và vì thế , tôi chuyển sang nghiên cứu các loài chim biển để được sống cùng với các sinh vật bờ biển mà tôi yêu mến vô cùng ." }
66,822
{ "en": "<English> : And I want to talk about three stages in that evolution .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và tôi muốn nói về ba giai đoạn trong quá trình tiến hoá đó ." }
85,149
{ "en": "<English> : And that 's why I suggest a slightly different approach of what you would call it .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và lí do tại sao tôi đề nghị một sự tiếp cận khác cho cái mà các bạn gọi ." }
23,682
{ "en": "<English> : To give me an idea of how many of you here may find what I 'm about to tell you of practical value , let me ask you please to raise your hands : Who here is either over 65 years old or hopes to live past age 65 or has parents or grandparents who did live or have lived past 65 , raise your hands please .\n<Vietnamese> : Để biết được có bao nhiêu bạn ở đây có thể tìm thấy trong những gì tôi sắp nói với các bạn về giá trị thực tế , khi tôi hỏi mọi người vui lòng giơ tay : Ở đây ai trên 65 tuổi hoặc hy vọng sống qua tuổi 65 hay có cha mẹ hoặc ông bà đã sống hoặc đã qua tuổi 65 , vui lòng giơ tay .\n\n<English> : Health I give two points . I mean it 's nice to be healthy -- at my age especially -- you can stand here , you 're healthy .\n<Vietnamese> : Sức khoẻ tôi cho 2 điểm . Tôi nghĩ được sống khoẻ mạnh là một điều tốt -- đặc biệt ở lứa tuổi của tôi -- bạn có thể đứng đây , bạn có sức khoẻ tốt .\n\n<English> : So this takes care of my age .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Công việc vượt tuổi tác ." }
120,346
{ "en": "<English> : Women who are not circumcised get itchy all the time .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bọn đàn bà không được cắt bỏ âm vật sẽ thấy ngứa ngáy suốt" }
85,643
{ "en": "<English> : So , to the extent that evolution doesn 't matter , doesn 't care whether genes are passed on by individuals , living a long time or by procreation , there 's a certain amount of modulation of that , which is why different species have different lifespans , but that 's why there are no immortal species .\n<Vietnamese> : Vậy , trong phạm vi mà sự tiến hoá không quan tâm , nếu gene đc lưu truyền bởi cá thể , sống thật lâu hay bởi sự sinh sản , Có một số điều tiết nhất định cho nó , đấy là tại sao các loài có vòng đời khác nhau , nhưng ko hề có loài nào bất tử .\n\n<English> : My guess is that there 's nothing quite that specific in our evolutionary past . But rather , if you 're looking for an evolutionary explanation , you might say that most organisms are neo-phobic -- that is , they 're a little scared of stuff that 's new and different .\n<Vietnamese> : Tôi đoán là không có gì khá cụ thể trong quá khứ tiến hoá của chúng ta . Nhưng nếu bạn đang tìm kiếm 1 lời giải thích tiến hoá , bạn có thể nói rằng hầu hết các sinh vật đều mắc chứng sợ cái mới-- họ sợ những thứ mới và khác .\n\n<English> : It doesn 't really satisfy all the requirements , it doesn 't have all the characteristics of living systems and is in fact a parasite on other living systems in order to , say , reproduce and evolve .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nó không thực sự thoả mãn tất cả điều kiện , nó không có những tính chất của cơ thể sống và thực tế nó là một vật kí sinh trên những cơ thể sống khác để , ví dụ như , sinh sản và tiến hoá ." }
42,856
{ "en": "<English> : Maxillofacial surgeon Iain Hutchison works with people whose faces have been severely disfigured . By pushing to improve surgical techniques , he helps to improve their lives ; and by commissioning their portraits , he celebrates their humanity . NOTE : This talk contains images of disfigured and badly injured faces that may be disturbing -- and Hutchison provides thoughtful answers as to why a disfigured face can shock us so deeply . Squeamish ? Hide your screen from 12 : 10 - 13 : 19 , but do keep listening . Portraits shown in this talk come from Mark Gilbert .\n<Vietnamese> : Bác sỹ phẫu thuật Iain Hutchison làm việc với những người có khuôn mặt bị biến dạng trầm trọng . Bằng nổ lực để cãi tiến kỹ thuật phẫu thuật , anh đã giúp cải thiện cuộc sống của họ ; và bằng cách chăm chút cho gương mặt họ , ông đề cao nhân cách của họ . LƯU Ý : cuộc nói chuyện này bao gồm những hình ảnh của những khuôn mặt biến dạng và bị thương nặng mà có thể gây khó chịu - Và Hutchison đưa ra một câu trả lời rất sâu sắc là tại sao những khuôn mặt biến dạng lại gây sốc cho chúng ta . Cảm thấy khó chịu ? Che màn hình từ phút 12 : 10 - 13 : 19 , nhưng hãy tiếp tục nghe .\n\n<English> : Those same issues of conflicts of interest are acute in the United States today . Especially because the decision makers in the United States are frequently able to insulate themselves from consequences by living in gated compounds , by drinking bottled water and so on . And within the last couple of years , it 's been obvious that the elite in the business world correctly perceive that they can advance their short-term interest by doing things that are good for them but bad for society as a whole , such as draining a few billion dollars out of Enron and other businesses . They are quite correct that these things are good for them in the short term , although bad for society in the long term .\n<Vietnamese> : Các vấn đề tương tự về mâu thuẫn sâu sắc giữa các nhóm lợi ích cũng xảy ra ở nước Mỹ ngày nay . Đặc biệt bởi các nhà hoạch định chính sách ở Mỹ thường có thể tách bản thân họ khỏi hậu quả bằng cách sống trong biệt ốc , uống nước đóng chai vân vân . Và trong vài năm gần đây , rõ ràng là giới thượng lưu trong giới kinh doanh đã nhận thức đúng đắn rằng họ có thể tăng lợi ích trước mắt của họ bằng cách làm những việc có lợi cho bản thân họ nhưng có hại cho toàn thể xã hội , chảng hạn như rút vài tỷ dollar khỏi Enron và những việc khác . Họ đã khá đúng khi cho rằng những việc như thế có lợi trước mắt cho họ mặc dù chúng có hại cho cả xã hội về lâu dài .\n\n<English> : Matt Diffee is one of them .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Matt Diffee là 1 trong số đó ." }
85,578
{ "en": "<English> : Three times !\n<Vietnamese> : ", "vi": "Gấp ba lần !" }
22,813
{ "en": "<English> : TS : I 'm just going to throw this into an orbit and see if I can paint everybody 's shoes in the front .\n<Vietnamese> : ", "vi": "TS : Tôi sẽ chỉ quăng cái này vào quỹ đạo và xem tôi có thể vẽ lên giày của tất cả mọi người ngồi hàng trước được không ." }
7,254
{ "en": "<English> : I had so many examples -- I have so many instances like this , when I 'm writing a story , and I cannot explain it .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi có rất nhiều ví dụ - Tôi cũng có rất nhiều minh hoạ như thế khi viết chuyện và tôi không thể giải thích chúng" }
21,021
{ "en": "<English> : And he said to me that anything over six minutes you have a serious risk of hypoxic brain damage .\n<Vietnamese> : Và ông nói với tôi rằng sao cũng được nhưng không quá sáu phút anh thực sự gặp nguy hiểm bởi chấn thương hypoxic não .\n\n<English> : This was a student that was one of my students a few years earlier .\n<Vietnamese> : Đây là một trong số các sinh viên của tôi vài năm trước .\n\n<English> : And he said , \" You know , I was thinking about that guy recently , just a few minutes ago when you were speaking , about this teacher , \" he said , \" because six months ago , I saved his life . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Anh ấy nói , \" Tôi cũng vừa nghĩ đến ông ta , ngay vài phút trước , khi nghe ông thuyết trình , \" \" vì 6 tháng trước , tôi đã cứu mạng lão , \"" }
119,990
{ "en": "<English> : Yes , we do have all the resources that we need in order to develop new cultural institutions , but what I think is more important is that we are very fortunate to have visionary leaders who understand that this can 't happen from outside , it has to come from within .\n<Vietnamese> : Đúng vậy , chúng ta có tất cả những nguồn tài nguyên mà ta cần để phát triển một thể chế văn hoá mới , nhưng điều mà tôi nghĩ rằng quan trọng hơn đó là chúng ta thật may mắn khi có những nhà lãnh đạo nhìn xa trông rộng những người hiểu rằng điều này không thể xảy ra từ bên ngoài , mà phải đến từ bên trong .\n\n<English> : So , this is really interesting . Now we have an architecture that connects a city to the natural world in a very direct and immediate way .\n<Vietnamese> : Điều này thật thú vị . Bây giờ chúng ta có 1 nền kiến trúc gắn kết 1 thành phố với thế giới tự nhiên theo 1 cách gần gũi và trực tiếp .\n\n<English> : We always come up with these fantastic large-scale scupltures that actually we can also inhabit .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng tôi luôn tạo ra những công trình điêu khắc cực kỳ lớn thế này nơi ta thật sự có thể sống trong đó ." }
113,458
{ "en": "<English> : We stopped tilling , so that we could prevent greenhouse gasses from going into the air .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng tôi ngưng hẳn việc cày bừa cốt là để ngăn khí nhà kính thoát ra ngoài không khí ." }
27,285
{ "en": "<English> : They believed that there was a discipline called praxeology , which is a prior discipline to the study of economics .\n<Vietnamese> : Họ tin rằng đã có một môn học được gọi là praxeology , đó là một môn tiền đề cho nghiên cứu kinh tế .\n\n<English> : Sheena Iyengar studies how we make choices -- and how we feel about the choices we make . At TEDGlobal , she talks about both trivial choices and profound ones , and shares her groundbreaking research that has uncovered some surprising attitudes about our decisions .\n<Vietnamese> : Sheena Iyengar nghiên cứu cách chúng ta lựa chọn -- và cả cảm giác của chúng ta về những chọn lựa đó . Tại TEDGlobal , cô nói về cả những lựa chọn bình thường , cả những lựa chọn sâu sắc hơn , và chia sẻ những nghiên cứu đột phá đã vén bức màn về một số thái độ đáng ngạc nhiên về những quyết định của chúng ta .\n\n<English> : Praxeology is the study of human choice , action and decision making .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Praxeology là môn học nghiên cứu sự lựa chọn của con người , hành động và đưa ra quyết định ." }
33,530
{ "en": "<English> : And of course , others using more sophisticated methods in the literature have controlled for poverty and education and so on .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Một số nước sử dụng những cách thức phức tạp để cải thiện đói nghèo và giáo dục , và tương tự ." }
42,405
{ "en": "<English> : We believe that reason is the highest of the faculties .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng ta tin rằng lý trí là khả năng lớn nhất ." }
11,337
{ "en": "<English> : You see , what I 'm really hoping for is that my son , who turns seven this month -- I want him to barely remember that this is the form factor that dictionaries used to come in .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Các bạn thấy đấy , tôi rất hi vọng là con trai tôi -- sắp 7 tháng tuổi -- tôi muốn cháu chỉ nhớ rằng đây là dạng thức các từ điển sử dụng để đưa từ vào ." }
33,427
{ "en": "<English> : But once again , if you look at that measure of child well-being , in relation to national income per person , there 's no relationship , no suggestion of a relationship .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng một lần nữa , nếu bạn nhìn vào chỉ số của đời sống trẻ em , trong mối tương quan với thu nhập bình quân đầu người , thì chẳng có mối liên hệ nào cả. không có gợi ý gì cho một mối liên hệ ." }
6,611
{ "en": "<English> : And , I mean , there is a set of conditions .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ý tôi là có 1 tập hợp các điều kiện ." }
54,022
{ "en": "<English> : The simple thing , the easy thing , is this : if you 're an American citizen , call your representative , call your senator .\n<Vietnamese> : ", "vi": "thứ đơn giản và dễ dàng là : nếu bạn là công dân Mĩ gọi cho người đại diện của bạn , nghị sĩ của bạn" }
122,842
{ "en": "<English> : The CSF fills the space that surrounds the brain , and wastes from inside the brain make their way out to the CSF , which gets dumped , along with the waste , into the blood . So in that way , it sounds a lot like the lymphatic system , doesn 't it ?\n<Vietnamese> : CSF lấp đầy các khoảng trống xung quanh não và chất thải từ trong não theo các hướng ra , nhập vào CSF bị thải ra , cùng chất bẩn , vào máu . Nghe giống hệ bạch huyết , đúng không ?\n\n<English> : If you think about it , using the outsides of these blood vessels like this is a really clever design solution , because the brain is enclosed in a rigid skull and it 's packed full of cells , so there is no extra space inside it for a whole second set of vessels like the lymphatic system .\n<Vietnamese> : Nếu bạn nghĩ về nó , sử dụng phía ngoài của các mao mạch như vậy thực sự là một cách giải quyết rất sáng tạo , thông minh bởi vì bộ não bị đóng chặt trong một hộp sọ rắn chắc và chứa đầy tế bào , vậy nên không có thêm nhiều khoảng trống cho một hệ thống mạch thứ hai như mạch bạch huyết .\n\n<English> : This diagram shows the body 's lymphatic system , which has evolved to meet this need .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Giản đồ này thể hiện hệ mạch bạch huyết dần dần phát triển để đáp ứng nhu cầu ." }
24,060
{ "en": "<English> : It 's self-organizing . There is no great central organization that pushes this ; people just pick up an idea and they run with it , and they implement it where they are .\n<Vietnamese> : Nó tự tổ chức . Không có cơ quan lớn để thúc đẩy Mọi người có ý tưởng và họ làm việc trên ý tưởng đó .\n\n<English> : So I want to talk about education and I want to talk about creativity . My contention is that creativity now is as important in education as literacy , and we should treat it with the same status .\n<Vietnamese> : Vì thế tôi muốn nói đến giáo dục và nói đến tính sáng tạo . Luận điểm của tôi là tính sáng tạo ngày nay cũng quan trọng như khả năng biết đọc , biết viết trong giáo dục và chúng ta cần đối xử với nó với mức độ quan tâm ngang bằng .\n\n<English> : Because in academic publishing and much of educational publishing , it 's really this idea of sharing knowledge and making impact that 's why people write , not necessarily making bucks .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bởi vì trong việc xuất bản học đường và nhiều xuất bản giáo dục , nó thực sự là ý tưởng của việc chia sẻ kiến thức , vì vậy , tạo nên ảnh hường , rằng tại sao người ta viết , không nhất thiết làm ra tiền ." }
41,487
{ "en": "<English> : So thank you very much .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vậy , cảm ơn các bạn rất nhiều ." }
122,397
{ "en": "<English> : Last year , though , we did manage to scrape up some money .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tuy nhiên , năm ngoái , chúng tôi đã gom được một số tiền" }
67,286
{ "en": "<English> : And therefore I will limit myself to only talk about the links between religion and sexuality .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vì vậy tôi sẽ chỉ nói về mối quan hệ giữa tôn giáo và giới tính ." }
39,952
{ "en": "<English> : Same thing happened in offices .\n<Vietnamese> : Một điều tương tự đã xảy ra trong giới văn phòng .\n\n<English> : The traditional view , still enshrined in much of the way that we think about creativity -- in organizations , in government -- is that creativity is about special people : wear baseball caps the wrong way round , come to conferences like this , in special places , elite universities , R & amp ; D labs in the forests , water , maybe special rooms in companies painted funny colors , you know , bean bags , maybe the odd table-football table .\n<Vietnamese> : Cách nhìn nhận truyền thống , vẫn trân trọng trong nhiều trường hợp mà chúng ta nghĩ về sáng tạo -- trong các tổ chức , trong chính phủ -- rằng sự sáng tạo thuộc về những người đặc biệt đội mũ lưỡi trai ngược , đến những hội thảo như thế này , ở những nơi đặc biệt , những trường đại học hàng đầu , phòng nghiên cứu và phát triển trong rừng , dưới nước , có thể trong những căn phòng đặc biệt được sơn vẽ màu sắc vui nhộn trong các công ty bạn biết đấy , với những túi đậu , có thể với những bàn bi-lắc .\n\n<English> : It mimics perfectly all the rituals that we will find in offices : rituals of entry , rituals of exit , the schedules , the uniforms in this country , things that identify you , team-building activities , be with a random group of kids , or a random group of people that you will have to be with for a number of time .\n<Vietnamese> : ", "vi": "bắt chước hoàn toàn các nghi thức chúng ta bắt đầu trong công sở , nghi thức đến giờ làm và nghi thức hết giờ làm , lịch làm việc và đồng phục ở nước ta để phân biệt bạn , các hoạt động xây dựng nhóm là một nhóm trẻ ngẫu nhiên , hoặc một nhóm người ngẫu nhiên bạn phải hợp tác cùng trong một thời gian ." }
98,561
{ "en": "<English> : You prove one , you prove the other .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bạn chứng minh cái này , bạn chứng minh cái khác ." }
50,084
{ "en": "<English> : Well today we 're here to share with you a message that we have learned from a very important and special character -- this leopard .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nên hôm nay chúng tôi đến đây để chia sẻ với các bạn một thông điệp mà chúng tôi vừa học được từ một nhân vật vô cùng quan trọng và đặc biệt -- là nàng báo gấm này đây ." }
117,341
{ "en": "<English> : Grandmother : Well done ! Very good .\n<Vietnamese> : Bà : Nói tốt lắm ! Rất tốt .\n\n<English> : She was pregnant at the time . She had cigarette burns on her . She 'd miscarried .\n<Vietnamese> : Lúc ấy bà ấy đang mang thai . Bà ấy có những vết đốt của điếu thuốc lá trên người . Kết cục bà ấy đã sảy thai .\n\n<English> : She went like a grandmother and came back like a tiger .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bà ấy ra đi như một cụ bà nhưng trở về lại như một con hổ ." }
35,908
{ "en": "<English> : Now investment constitutes only about a fifth of the national income in most modern economies , but it plays an absolutely vital role .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Hiện nay lượng đầu tư chiếm khoảng 1 phần 5 lượng thu nhập quốc gia ở các nước phát triển , nhưng nó đóng một vai trò không thể thiếu ." }
126,394
{ "en": "<English> : The word is borrowed in from Italian and it was pronounced bal-COE-nee .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Từ này mượn từ tiếng Ý và được phát âm là bal-COE-nee ." }
17,509
{ "en": "<English> : The horse just has another nostril that 's developed because of a riding accident .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Con ngựa có 1 bên lỗ mũi to ra vì 1 vụ tai nạn khi cưỡi" }
98,186
{ "en": "<English> : We got a problem ! We gotta get some help . \"\n<Vietnamese> : Chúng ta có vấn đề ! Chúng ta cần giúp đỡ . \"\n\n<English> : But we need to do something about this problem .\n<Vietnamese> : Nhưng chúng ta cần phải làm một điều gì đó với vấn đề này\n\n<English> : So , let 's just think about , we got a problem here , we need to reboot .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Do đó , hãy nghĩ về vấn đề này , chúng ta cần khởi động lại ," }
110,904
{ "en": "<English> : I know there are many times when I 've gone and conducted a funeral , or when I have been sitting with the bereaved , or with people who are dying , and I am overwhelmed by the sadness , by the difficulty , the challenge that is there for the family , for the person .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi biết có nhiều lúc khi tôi chủ trì một đám tang , hay khi tôi đang ngồi với người thân của người quá cố hay là với người sắp qua đời , và tôi bị tràn ngập bởi sự buồn bã , sự khó xử , sự thách thức cho gia đình , và cho con người ." }
72,857
{ "en": "<English> : That 's the equivalent of taking 21,000 cars off the road .\n<Vietnamese> : Tương đương với việc đưa 21.000 chiếc xe hơi ra khỏi đường bộ .\n\n<English> : Today there are about 800 million cars on the road worldwide .\n<Vietnamese> : Giờ đây trên toàn thế giới , số lượng ô tô vào khoảng 800 triệu chiếc .\n\n<English> : That 's the equivalent of about 900 cars removed from the road in one year .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tương đương với khoảng 900 xe ô tô được loại bỏ khỏi làn đường trong một năm ." }
109,477
{ "en": "<English> : Well that 's wrong at so many different levels .\n<Vietnamese> : À , điều đó sai ở mọi cấp độ khác nhau .\n\n<English> : But that 's completely wrong .\n<Vietnamese> : Nhưng điều đó hoàn toàn sai .\n\n<English> : But actually in a lot of situations that 's wrong .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng trên thực tế điều đó sai trong nhiều tình huống ." }
19,205
{ "en": "<English> : It 's , like , amazing , right ?\n<Vietnamese> : Nó thật tuyệt vời , đúng không ?\n\n<English> : He 's an amazing man .\n<Vietnamese> : Ông ta là một người đàn ông đáng ngạc nhiên .\n\n<English> : He finds it . Amazing . Right ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Anh đã tìm ra . Đáng ngạc nhiên chứ ?" }
62,103
{ "en": "<English> : But it 's never going to happen by forcing these organizations to lower their horizons to the demoralizing objective of keeping their overhead low .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng điều này sẽ không bao giờ xảy ra nếu ép những tổ chức này hạ thấp tầm nhìn xuống để giữ mục tiêu giảm chi phí trong mục tiêu ." }
55,765
{ "en": "<English> : Lying has evolutionary value to us as a species .\n<Vietnamese> : Dối trá có ý nghĩa tiến hoá tương đương một loài .\n\n<English> : My guess is that there 's nothing quite that specific in our evolutionary past . But rather , if you 're looking for an evolutionary explanation , you might say that most organisms are neo-phobic -- that is , they 're a little scared of stuff that 's new and different .\n<Vietnamese> : Tôi đoán là không có gì khá cụ thể trong quá khứ tiến hoá của chúng ta . Nhưng nếu bạn đang tìm kiếm 1 lời giải thích tiến hoá , bạn có thể nói rằng hầu hết các sinh vật đều mắc chứng sợ cái mới-- họ sợ những thứ mới và khác .\n\n<English> : And yet , despite all of that Darwinian evolution and natural selection , they 've been constrained to lie on a line .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và dù thế , mặc cho tất cả những thứ trong thuyết tiến hoá của Darwin và chọn lọc tự nhiên , chúng đã bị ép phải nằm trên cùng một đường ." }
73,728
{ "en": "<English> : With the benefit of hindsight , I now know the job was to prepare me for life as a clerk or a laborer , but at the time it felt like the job was to kind of bore me into some submission with what was going on around me .\n<Vietnamese> : Với lợi ích của sự nhận thức muộn . Tôi biết điều này là để chuẩn bị cho tôi một cuộc sống giống của một thư kí hay lao động phổ thông nhưng cùng lúc tôi cũng cảm thấy điều này như thể luồn tôi vào một sự quy phục những gì xảy ra xung quanh\n\n<English> : And I felt badly for not having done a good job .\n<Vietnamese> : Tôi cảm thấy chán mình đã chẳng hoàn thành công việc .\n\n<English> : I felt not quite ready for that job .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi đã cảm thấy như mình chưa sẵn sàng cho công việc đó ." }
113,981
{ "en": "<English> : So what I did , I took all those emails , and I put them together into something called Angrigami , which was an origami template made out of this sort of vile stuff .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Thế nên , tôi gom tất cả các email đó lại , và đưa vào cái gọi là Angrigami , đây là một mô hình xếp giấy origami và làm ra cái thứ chả có ý nghĩa gì hết" }
88,533
{ "en": "<English> : Deep brain stimulation is becoming very precise . This technique allows surgeons to place electrodes in almost any area of the brain , and turn them up or down -- like a radio dial or thermostat -- to correct dysfunction . Andres Lozano offers a dramatic look at emerging techniques , in which a woman with Parkinson 's instantly stops shaking and brain areas eroded by Alzheimer 's are brought back to life .\n<Vietnamese> : Kích thích não sâu bộ đang ngày càng trở nên chính xác . Kỹ thuật này cho phép các nhà giải phẫu cấy ghép điện cực vào hầu hết các vùng não , và di chuyển lên hay xuống như quay tần số đài phát thanh để sửa chữa các chức năng bị rối loạn . Một cái nhìn ấn tượng vào các kỹ thuật đang hiện hành mà một người phụ nữ mắc bệnh Parkinson ngay lập tức ngừng run rẩy và các vùng não bị xoá bỏ do bệnh mất trí nhớ được phục hồi .\n\n<English> : It dates back at least 200 years , to Galvani 's famous experiments in the late 18th century and beyond .\n<Vietnamese> : Ít nhất nó đã kéo dài hơn 200 năm rồi , nó bắt đầu từ thời các thí nghiệm nổi tiếng của Galvani hồi cuối thế kỉ 18 , và thậm chí là xa hơn nữa kia .\n\n<English> : Galvani 's approach of probing the nervous system with electrodes has remained state-of-the-art until today , despite a number of drawbacks .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Phương thức tiếp cận của Galvani - thử nghiệm hệ thần kinh với các cực điện vẫn còn được sử dụng rộng rãi cho tới tận ngày nay mặc dù còn khá nhiều nhược điểm ." }
108,111
{ "en": "<English> : And that 's really advanced tidying up .\n<Vietnamese> : Và đó là thật sự là nghệ thuật thu dọn cao cấp .\n\n<English> : I would say yes . It is obviously about not just about decorating the world , and making it look even better , or even worse , if you ask me .\n<Vietnamese> : Tôi xin trả lời là có . Rõ ràng nghệ thuật không chỉ có chức năng tô điểm thế giới và khiến nó trông tốt đẹp hơn . Thậm chí còn tệ hơn thế .\n\n<English> : And then I -- this sort of thing is ideal for tidying up .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và sau đó tôi -- ý tưởng này thật lý tưởng cho việc thu dọn ." }
31,393
{ "en": "<English> : So , 5,000 years after the invention of the wheel , we have a new wheel . And I will show you , in the next video -- can you start it , please ? -- that very heavy loads can be moved .\n<Vietnamese> : Vì thế 5000 năm sau khi bánh xe được phát minh , chúng ta lại có một loại bánh xe mới . Tôi sẽ cho các bạn xem trong đoạn phim kế tiếp --- anh có thể làm ơn bật nó lên được không ? -- mà những vật rất nặng nề có thể di chuyển được .\n\n<English> : My great grandfather once said before he invented the Model T , \" If I had asked people then what they wanted , they would have answered , ' We want faster horses . ' \" So the answer to more cars is simply not to have more roads .\n<Vietnamese> : Ông nội của tôi một lần nói trước khiông phát minh ra Model T , \" Nếu tôi hỏi mọi người rằng điều họ muốn là gì , họ trả lời rằng \" Chúng tôi muốn những con ngựa chạy nhanh hơn . \" Vậy câu trả lời là sản xuất nhiều ôtô hơn đơn giản là không cần phải có nhiều đường xá .\n\n<English> : Because I know we need to bring the wheel farther into the aerodynamics .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vì tôi biết chúng ta cần phải để bánh xe gần bộ khí động học ." }
100,205
{ "en": "<English> : The fifth thing is that maybe , after 2,500 years , Plato is still having his way with us in his notion of perfect forms .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Điều thứ năm đó là có thể sau 2,500 năm nữa , Plato vẫn nói với chúng ta những khuôn mẫu hoàn hảo của ông ." }
124,949
{ "en": "<English> : If we rely on just prisons to reduce crime , I 'm afraid we 'll never get there .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nếu chỉ phụ thuộc vào nhà tù để giảm thiểu tội ác , tôi e là sẽ không bao giờ đến đích ." }
45,386
{ "en": "<English> : Do we have an issue with that ? None at all .\n<Vietnamese> : Có ai có vấn đề gì với nó không ? Chắc chắn là không .\n\n<English> : But we don 't have a technology to solve that , right ?\n<Vietnamese> : Và ta không có công nghệ để giải quyết vấn đề đó , đúng không ?\n\n<English> : We don 't have that . So that 's one problem .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng ta không có đền 10 hành tinh . Vấn đề là ở chỗ đó ." }
88,736
{ "en": "<English> : They had to move this village in 1987 as a huge dune threatened to swallow it .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Họ phải dời đi vào năm 1987 khi 1 cồn cát lớn có nguy cơ sẽ nuốt chửng ngôi làng ." }
33,517
{ "en": "<English> : Stress . It makes your heart pound , your breathing quicken and your forehead sweat . But while stress has been made into a public health enemy , new research suggests that stress may only be bad for you if you believe that to be the case . Psychologist Kelly McGonigal urges us to see stress as a positive , and introduces us to an unsung mechanism for stress reduction : reaching out to others .\n<Vietnamese> : Căng thẳng . Nó khiến tim bạn đập nhanh , nhịp thở gấp gáp hơn và trán bạn thì toát mồ hôi . Nhưng khi mà stress đã bị biến thành kẻ thù của sức khoẻ cộng đồng , những nghiên cứu mới cho rằng stress có thể chỉ gây hại nếu bạn tin là như vậy . Nhà tâm lý học Kelly McGonigal khuyên chúng ta xem căng thẳng như là một điều tích cực , và đưa chúng ta đến với một cách ít được biết tới để giảm thiểu căng thẳng : tìm tới những người xung quanh .\n\n<English> : The big change in our understanding of drivers of chronic health in the rich developed world is how important chronic stress from social sources is affecting the immune system , the cardiovascular system .\n<Vietnamese> : Sự thay đổi lớn trong hiểu biết của chúng ta về các bệnh mãn tính trong các nước phát triển là stress kinh niên từ các nguyên nhân xã hội ảnh hưởng như thế nào đến hệ miễn dịch , và hệ tim mạch .\n\n<English> : Those kind of stresses have a very particular effect on the physiology of stress .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Kiểu stress này có tác động rất đặc thù lên sinh lý cơ thể ." }
38,142
{ "en": "<English> : If you looked in the book , you saw this , which I really was appalled by .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nếu bạn xem trong cuốn sách , bạn sẽ thấy cái này , một thứ làm tôi dựng tóc gáy ." }
38,733
{ "en": "<English> : Because I 'm seeing a lot of these geeky nerdy kids , and the teachers out in the Midwest , and the other parts of the country , when you get away from these tech areas , they don 't know what to do with these kids .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bởi tôi đã gặp rất nhiều đứa trẻ mọt sách ham mê tìm tòi , và những giáo viên ở miền Trung Tây , và các vùng khác ở đất nước này khi bạn rời xa khỏi những vùng đất công nghệ này , họ không biết phải làm gì với những trẻ em này ." }
28,911
{ "en": "<English> : Now , what this means is that if I run this piece of software , the camera sees the infrared dot , and I can register the location of the camera pixels to the projector pixels . And now this is like a whiteboard surface .\n<Vietnamese> : Bây giờ , nếu tôi chạy phần mềm này , chiếc camera sẽ nhìn thấy điểm hồng ngoại , và tôi định vị những điểm ảnh camera với điểm ảnh máy chiếu . Và giờ nó giống như chiếc mặt bảng .\n\n<English> : Here 's an example from Hong Kong , where some kids made a game and then built their own physical interface device and had a light sensor , so the light sensor detects the hole in the board , so as they move the physical saw , the light sensor detects the hole and controls the virtual saw on the screen and saws down the tree .\n<Vietnamese> : Đây là một ví dụ từ Hồng Kông , nơi mấy đứa trẻ tạo ra một trò chơi và sau đó tạo ra thiết bị riêng và có cả cảm ứng ánh sáng , và chính thiết bị cảm ứng này phát hiện ra cái lổ trên tấm bảng , và khi chúng di chuyển cái cưa thiết bị cảm ứng ánh sáng phát hiện thấy cái lổ và kiểm soát bàn cưa trên màn hình và cưa đổ cái cây .\n\n<English> : It projects down digital shadows , as you see here .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng chiếu xuống các bóng kỹ thuật số , như bạn thấy ở đây" }
41,724
{ "en": "<English> : And you can see that the signature of a stream is represented here in the bottom third or half of the page , while birds that were once in that meadow are represented in the signature across the top .\n<Vietnamese> : Và bạn có thể thấy rằng chữ ký của một dòng được thể hiện ở đây trong phần ba ở cuối hoặc nửa trang , trong khi con chim đã một lần trong cỏ mà được thể hiện trong chữ ký trên đầu trang .\n\n<English> : So this small missing chunk here is puzzling .\n<Vietnamese> : Cho nên cái tảng nho nhỏ bị thâm hụt này thật khó hiểu .\n\n<English> : You can see that the stream is still represented in the bottom third of the page , but notice what 's missing in the top two thirds .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bạn có thể thấy rằng dòng vẫn còn đại diện cho ở dưới cùng thứ ba của trang , nhưng thông báo những gì là mất tích trong hai phần ba hàng đầu ." }
77,021
{ "en": "<English> : But there will also be large fluctuations .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng cũng sẽ có những dao động lớn ." }
69,639
{ "en": "<English> : I grew up in a log cabin in Washington state with too much time on my hands .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi lớn lên trong một ngôi nhà gỗ ở Washington với rất nhiều thời gian rảnh rỗi ." }
60,214
{ "en": "<English> : Within this generation , an extra 30 years have been added to our life expectancy -- and these years aren 't just a footnote or a pathology . In this talk , Jane Fonda asks how we can think about this new phase of our lives . & lt ; em & gt ; & lt ; / em & gt ;\n<Vietnamese> : Chỉ trong vòng một thế hệ , tuổi thọ ước lượng của chúng ta đã kéo dài thêm 30 năm - và những năm tháng ấy không chỉ có ý nghĩa như là một phần chú thích hay một nghiên cứu bệnh học . Tại TEDxWomen , Jane Fonda đã đặt ra câu hỏi : Chúng ta nên nhìn nhận như thế nào về phần cuộc đời mới mẻ này\n\n<English> : Lee Cronin : So many people think that life took millions of years to kick in .\n<Vietnamese> : Lee Cronin : Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hoá .\n\n<English> : But many people today -- philosophers , artists , doctors , scientists -- are taking a new look at what I call the third act , the last three decades of life .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng nhiều người ngày nay -- triết gia , hoạ sĩ , bác sĩ , nhà khoa học - đang đánh giá lại thứ mà tôi gọi là hồi thứ ba , hay còn gọi là ba thập kỉ cuối của cuộc đời ." }
40,463
{ "en": "<English> : We all have had time .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng ta đều đã có lúc ." }
90,169
{ "en": "<English> : That was their perception .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đó là nhận thức của họ ." }
33,596
{ "en": "<English> : What could the future of animal products look like ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Sản phẩm từ động vật trong tương lai sẽ như thế nào ?" }
23,010
{ "en": "<English> : It 's unaffordable globally .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nó không có khả năng chi trả trên toàn cầu ." }
37,866
{ "en": "<English> : That mother has a better chance to heal her children than any peace agreement can do .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Người mẹ có cơ hội tốt hơn để chữa lành cho con cái mình hơn bất kỳ bản hiệp ước hoà bình nào ." }
20,647
{ "en": "<English> : I put together projects like Earth Sandwich , where I ask people to try and simultaneously place two pieces of bread perfectly opposite each other on the Earth .\n<Vietnamese> : Tôi đặt cùng các dự án giống như Trái Đất Sandwich , tôi có bảo họ thử tìm hai chỗ khác nhau để đặt hai miếng bánh mì ở hai nơi trái ngược nhau trên Trái Đất .\n\n<English> : So , imagine I have a plank about two feet wide and 30 feet long and I 'm going to walk on it , and you see I can walk on it without looking , I can go back and forth and I can jump up and down .\n<Vietnamese> : Tưởng tượng là tôi có một tấm ván rộng khoảng 2 feet và dài 30 feet và tôi sẽ đi trên nó , và bạn thấy tôi có thể đi trên nó mà không cần nhìn gì , Tôi có thể đi lui hoặc đi tới và tôi có thể nhảy lên và xuống .\n\n<English> : I 'm going to put a plank on the ground .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi sẽ để một tấm ván trên nền nhà" }
101,926
{ "en": "<English> : So it 's really quite small .\n<Vietnamese> : Nó thật sự khá nhỏ .\n\n<English> : Expressed in the relevant unit , it is spectacularly small .\n<Vietnamese> : Khi so với những đơn vị liên quan , con số này là rất nhỏ .\n\n<English> : It is unimaginably small .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nó rất rất nhỏ đến nỗi" }
3,294
{ "en": "<English> : It 's an ... iPhone. iPhone .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nó là một cái ... iPhone.iPhone." }
123,842
{ "en": "<English> : So if I have to choose between those two , I would choose the right one because it 's less variable .\n<Vietnamese> : Vì vậy nếu tôi phải chọn giữa hai cách thức này , tôi sẽ chọn cách bên phải bởi vì nó ít bị biến đổi hơn .\n\n<English> : I don 't think so -- quite the opposite .\n<Vietnamese> : Tôi không nghĩ vậy đâu ; ngược lại là khác .\n\n<English> : For me , I kind of prefer the opposite .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Với tôi , thiên về điều ngược lại ." }
98,822
{ "en": "<English> : So , I was in the hospital for a long time .\n<Vietnamese> : Tôi đã ở trong bệnh viện một thời gian dài .\n\n<English> : Now I personally learned that hospitals can be a very dangerous place at a young age .\n<Vietnamese> : Cá nhân tôi đã học được rằng bệnh viện có thể là một nơi rất nguy hiểm khi còn nhỏ .\n\n<English> : I know a thing or two about hospitals .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi biết một ít về bệnh viện" }
80,910
{ "en": "<English> : My lab at the Swiss Federal Institute of Technology focuses on spinal cord injury , which affects more than 50,000 people around the world every year , with dramatic consequences for affected individuals , whose life literally shatters in a matter of a handful of seconds .\n<Vietnamese> : Phòng thí nghiệm của tôi ở viện kỹ thuật liên bang Thuỵ Sĩ tập trung vào những tổn thương tuỷ sống , ảnh hưởng tới hơn 50 , 000 người trên toàn thế giới mỗi năm , gây ra hậu quả nghiêm trọng đối với những người bị ảnh hưởng cuộc sống của họ bị đảo lộn chỉ trong tích tắc .\n\n<English> : Imagine a person just suffered a spinal cord injury .\n<Vietnamese> : Hãy tưởng tượng một người bị chấn thương cột sống .\n\n<English> : People with spinal cord injuries , like paraplegias , quadriplegias , will often develop a very , very sensitive area right above the level of their injury , wherever that is .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Những người với những căn bệnh chấn thương về xương sống như parapeligias , quadraplegias , sẽ phát triển một vùng rất rất nhạy cảm ngay trên khu vực chấn thương . Dù đó là chỗ nào ." }
108,065
{ "en": "<English> : My brother had a picture of it . It is really ...\n<Vietnamese> : Em trai tôi có chụp tấm hình về việc đó . Nó thật sự ...\n\n<English> : i 'm not really sure when this picture was taken .\n<Vietnamese> : Tôi không chắc chắn là bức tranh này được chụp khi nào .\n\n<English> : So , I mean , this picture has not even got a proper title .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và , ý của tôi là , bức tranh này thậm chí không có một cái tên phù hợp ." }