id
int64
299
133k
translation
dict
62,238
{ "en": "<English> : Next door , in Sierra Leone , the Mende also developed a syllabary , but theirs reads from right to left .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Những người láng giềng Mende ở Siera Leone cũng phát triển nên một hệ thống chữ ký âm nhưng lại được đọc từ phải qua trái ." }
85,321
{ "en": "<English> : There 's a huge difference between Africa . And Ghana is here in the middle .\n<Vietnamese> : Có sự khác biệt lớn trong Châu Phi . Và Ghana nằm giữa ở đây .\n\n<English> : In the late 50s , Ghana and Singapore had the same GDP .\n<Vietnamese> : Vào cuối thập niên 50 , Ghana và Singapore có cùng mức GDP .\n\n<English> : I mean , today , Singapore is a First World country and Ghana is not .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ý tôi là , ngày nay , Singapore là 1 quốc gia hàng đầu thế giới và Ghana thì không ." }
10,188
{ "en": "<English> : It 's self-organizing . There is no great central organization that pushes this ; people just pick up an idea and they run with it , and they implement it where they are .\n<Vietnamese> : Nó tự tổ chức . Không có cơ quan lớn để thúc đẩy Mọi người có ý tưởng và họ làm việc trên ý tưởng đó .\n\n<English> : So I started to wonder , you know , okay , so you have these people coming in like this , and they 're participating . Is it possible that we could get people to fake it and would it lead them to participate more ?\n<Vietnamese> : Và tôi bắt đầu suy nghĩ , bạn biết đấy , ok , chúng ta có những người này đi vào như thế , và họ tham gia nhiệt tình . Có thể nảo chúng ta làm cho những người khác giả vờ giống thế và điều đó sẽ làm cho họ tham gia một cách nhiệt tình hơn ?\n\n<English> : Yet . But people are trying . Are you among those -- you 're not going to commit -- are you among those trying to do it ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng mọi người đang thử nghiệm . Anh có nằm trong số họ không -- Anh có dám thử nghiệm cái đó không ?" }
80,642
{ "en": "<English> : It will be well over a trillion dollars by 2050 .\n<Vietnamese> : và trước năm 2050 , nó sẽ tăng lên hơn một nghìn tỷ dollar .\n\n<English> : And we 've got 600 billion dollars .\n<Vietnamese> : và chúng ta có 600 tỉ đô la\n\n<English> : 19 trillion dollars is what we 're going to have to spend .\n<Vietnamese> : ", "vi": "19 ngàn tỷ đô la chính là cái giá chúng ta phải trả ." }
128,566
{ "en": "<English> : You don 't have an emotional sonorousness .\n<Vietnamese> : ", "vi": "nồng hậu trong tình cảm ." }
28,768
{ "en": "<English> : That 's bad news for coral reefs and oxygen-producing plankton .\n<Vietnamese> : Đó là tin xấu với những rặng san hô và những sinh vật phù du tạo oxi .\n\n<English> : And the sad thing is that , as these coral reefs are lost -- and scientists tell us that any level of carbon dioxide in the atmosphere above 350 parts per million is too dangerous for the survival of these reefs -- we are not only risking the extinction of the entire coral species , the warm water corals , we 're not only risking a fourth of all fish species which are in the oceans , but we are risking the very lives and livelihoods of more than 500 million people who live in the developing world in poor countries .\n<Vietnamese> : Và điều tệ hại là những rặng san hô này đang mất đi -- những nhà khoa học nói rằng bất kì một lượng CO2 nào trong không khí vượt mức 350 đều quá nguy hiểm cho sự sống còn của rặng san hô -- chúng ta không chỉ đang mạo hiểm gây ra sự tuyệt chủng của toàn bộ loài san hô , san hô vùng nước ấm , chúng ta không chỉ mạo hiểm làm biến mất 1 / 4 loài cá ở đại dương , mà chúng ta còn mạo hiểm cuộc sống và kế sinh nhai của hơn 500 triệu con người đang sống ở những nước nghèo đang phát triển .\n\n<English> : Either case , it 's bad news for the corals of the Galapagos Islands .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Trường hợp nào cũng là tin xấu cho san hô thuôc quần đảo Galapagos" }
97,791
{ "en": "<English> : So I was thinking about my own life , and how I 'd like to memorialize my life , you know , for the ages , and also — — the lives of my friends , but the problem with this is that my friends aren 't quite keen on the idea of me taxidermy-ing them .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vậy nên tôi suy nghĩ về cuộc đời mình , và chuyện làm sao để người ta nhớ về cuộc đời tôi , bạn biết đấy , nhớ thật lâu , — — và cuộc đời của bạn bè tôi nữa , nhưng vấn đề là bạn bè của tôi không hẳn thích cái ý tưởng \" nhồi xác người \" của tôi ." }
1,392
{ "en": "<English> : I 'm looking at single-surface structures and how they flow -- how they stretch and flow . It 's based on furniture typologies , but that 's not the end motivation . It 's made from aluminum , as opposed to aluminium , and it 's grown .\n<Vietnamese> : Tôi sẽ nhìn các cấu trúc bề mặt đơn lẻ và cách chúng lưu động -- cách chúng duỗi thẳng và chảy . Nó dựa trên các dạng hình học của đồ gỗ , nhưng đó không phải động lực cuối cùng . Nó được làm từ nhôm , so với nhôm , và nó được nuôi trồng .\n\n<English> : The thick walls are great for insulation . It keeps the interior very cool during the summertime , and warm during the wintertime , and the small windows were also very good because it limited the amount of temperature transfer between the interior and exterior .\n<Vietnamese> : Những bức tường dày rất tuyệt cho việc cách nhiệt . Nó giữ cho bên trong mát mẻ suốt mùa hè , và ấm áp suốt mùa đông , và những ô cửa sổ nhỏ cũng rất tốt vì chúng hạn chế lượng nhiệt truyền qua giữa bên trong và bên ngoài .\n\n<English> : What I discovered in these interiors is that there was a disconnect between the exterior shell and the interior architecture of the pieces .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi đã khám phá ra bên trong nội thất của nó là sự thiếu hài hoà giữa vỏ ngoài và kiến trúc bên trong ." }
75,004
{ "en": "<English> : And he 's up in the mountains , right on the border with Afghanistan .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ông sống trên núi ngay sát biên giới với Afghanistan ." }
42,166
{ "en": "<English> : It strikes me that much of the textbooks that are used to educate our children are inherently biased .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi nhận ra rằng rất nhiều sách giáo khoa được sử dụng để dạy cho con trẻ chúng ta vốn là đã thiên vị ." }
109,416
{ "en": "<English> : He 's like , \" You idiot . You moron .\n<Vietnamese> : Anh ấy mắng , \" Ngươi là đồ ngu xuẩn . Ngươi là tên đần độn .\n\n<English> : It 's not because she is stupid or he is stupid .\n<Vietnamese> : Không phải vì họ cà rốt\n\n<English> : Now that 's not the only reason that we think this person is an idiot .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ngày nay , đó không phải là lý do duy nhất khiến chúng ta nghĩ người này là một kẻ khờ ." }
85,949
{ "en": "<English> : The prizes are based on just one criteria . It 's very simple .\n<Vietnamese> : dựa vào một tiêu chí đơn giản ,\n\n<English> : That people who can spread ideas , regardless of what those ideas are , win .\n<Vietnamese> : Mà ai dám truyền bá ý tưởng , không quan trọng ý tưởng đó là gì , đều giành chiến thắng .\n\n<English> : The idea of needs-based competitions -- X-Prize for the other 98 percent , if you want to call it that .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ý tưởng về các cuộc thi dựa trên nhu cầu- X Prize cho 98 % còn lại nếu bạn muốn gọi như vậy" }
55,281
{ "en": "<English> : And part of it is a personal story . When Chris invited me to speak , he said , people think of you as a bit of an enigma , and they want to know what drives you a bit .\n<Vietnamese> : Và một phần câu chuyện là câu chuyện đời tư . Khi Chris mời tôi nói , anh nói là mọi người nghĩ tôi như là -- một chút bí ẩn , và họ muốn biết một chút về cái gì là động lực cho anh .\n\n<English> : & amp ; quot ; Hmm . & amp ; quot ; So we had a real issue with communicating , until one day I had this epiphany .\n<Vietnamese> : \" Hmm . \" Chúng tôi gặp vấn đề lớn trong giao tiếp , cho đến một ngày tôi có phát kiến :\n\n<English> : Anyway , I did have a really big epiphany around the situation , so Chris invited me to tell you about it .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tuy vậy , tôi đã có một cuộc thánh chiến thực sự quanh chuyện này. vì thế Chris mời tôi kể lại cho các bạn nghe" }
16,839
{ "en": "<English> : Anyway , while we 're here , again , if you want to visit anything , all you need to do is double-click .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Dù sao đi nữa , trong lúc chúng ta đang ở đây Nếu bạn muốn đi xem bất kì thứ gì tất cả những gì bạn cần làm đó là click đôi chuột" }
6,669
{ "en": "<English> : It can put the price tag of state-sponsored violence over nonviolent protesters .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nó có thể đặt các mức giá cho bạo lực được chính quyền tài trợ đối với người biểu tình phi vũ trang ." }
62,024
{ "en": "<English> : I 'll give you two examples . We launched the AIDSRides with an initial investment of 50,000 dollars in risk capital .\n<Vietnamese> : Tôi sẽ đưa ra 2 ví dụ . Chúng tôi đưa vào hoạt động AIDSRides với số đầu tư ban đầu là 50.000 đô la trong vốn rủi ro .\n\n<English> : In 1972 , Eddy Merckx set the record for the longest distance cycled in one hour at 30 miles , 3,774 feet .\n<Vietnamese> : Năm 1972 , Eddy Merckx đã lập kỷ lục cho quãng đường đạp xe dài nhất trong 1 giờ với 30 dặm và 3774 feet .\n\n<English> : In the 1990s , my company created the long distance AIDSRide bicycle journeys and the 60-mile-long breast cancer three-day walks , and over the course of nine years , we had 182,000 ordinary heroes participate , and they raised a total of 581 million dollars .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vào những năm 1990 , công ty của tôi tổ chức những chuyến đi đạp xe đường dài cho người bị AIDS và chuyến bộ 3 ngày dài 60 dặm cho bênh nhân ung thư vú , và trong suốt 9 năm trời , chúng tôi đã có 182.000 người tham gia , và họ gây được quỹ trị giá 581 triệu đô la ." }
25,847
{ "en": "<English> : And he 's right . This is a problem .\n<Vietnamese> : Và anh ấy đúng . Đó là một vấn đề .\n\n<English> : I got a problem . \" So it 's like , \" OK . OK . I got a problem . \"\n<Vietnamese> : Tôi có vấn đề . \" Nó giống như là \" Ok Ok , tôi có vấn đề . \"\n\n<English> : So he 's saying , \" I 've got this problem . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nếu ai đó nói \" Tôi gặp rắc rối \"" }
15,929
{ "en": "<English> : But they won 't come to us directly through light .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng chúng sẽ không đến với chúng ta trực tiếp qua ánh sáng ." }
79,395
{ "en": "<English> : No matter where we 're from and what your narrative is , we all have a responsibility to open ourselves up to a wider array of what choice can do , and what it can represent .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Không quan trọng chúng ta đến từ đâu câu chuyện của chúng ta là gì chúng ta đều phải có trách nhiệm trải lòng ra để xem xét lựa chọn này có lợi gì nó thể hiện gì ." }
53,210
{ "en": "<English> : Each cylinder is about 10 percent ancient air , a pristine time capsule of greenhouse gases -- carbon dioxide , methane , nitrous oxide -- all unchanged from the day that snow formed and first fell .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Mỗi ống chứa khoảng 10 phần trăm là khí cổ đại , một cỗ máy thời gian tinh khiết cho khí nhà kính -- các-bô-nic , mê tan , ni-tơ ô-xít -- tất cả không thay đổi gì từ ngày chỗ băng đó được hình thành và lần đầu sụp đổ ." }
58,554
{ "en": "<English> : Inspired by Aung San Suu Kyi 's call to action , \" If you 're feeling helpless , help someone , \" Morley composed this song . She sings it at TEDxWomen in her gorgeous , warm voice . & lt ; em & gt ; & lt ; / em & gt ;\n<Vietnamese> : Được truyền cảm hứng bởi lời kêu gọi của Aung San Suu Kyi để hành động , \" Nếu bạn đang cảm thấy vô ích , hãy giúp một ai đó \" Morley đã sáng tác bài hát này . Cô hát nó tại TEDxWomen bằng giọng ca rực rỡ và ấm áp của cô .\n\n<English> : I 'd like to sing in Basque , which is the language spoken in the Basque Country where I live , in the region in France and Spain .\n<Vietnamese> : Tôi sẽ hát bằng tiếng Basque - ngôn ngữ của vùng Basque , nơi tôi đang sống . Basque nằm giữa Pháp và Tây Ban Nha .\n\n<English> : This is a song that I wrote based on traditional Basque rhythms .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bài hát này do tôi sáng tác dựa trên giai điệu truyền thống của người Basque ." }
104,317
{ "en": "<English> : And here , look , the above question is put bluntly : \" Are video games art ? No . Video games aren 't art because they are quite thoroughly something else : code . \"\n<Vietnamese> : Hãy xem những câu hỏi trên đây được hỏi rất thẳng thừng \" Video game là nghệ thuật ư ? Không , chúng không phải là nghệ thuật vì chúng hoàn toàn là thứ gì đó rất khác : đoạn mã . \"\n\n<English> : Last week , Guardian art critic blah blah suggested that games cannot qualify as art . But is he right ?\n<Vietnamese> : Tuần trước , bài báo phê bình nghệ thuật của tờ Guardian cho rằng trò chơi thì không có tư cách là nghệ thuật . Nhưng liệu anh ta nói có đúng ?\n\n<English> : When the Museum of Modern Art 's senior curator of architecture and design announced the acquisition of 14 video games in 2012 , \" all hell broke loose . \" In this far-ranging , entertaining , and deeply insightful talk , Paola Antonelli explains why she 's delighted to challenge preconceived ideas about art and galleries , and describes her burning wish to help establish a broader understanding of design .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Khi người phụ trách chính về mảng kiến trúc và thiết kế của Viện Bảo Tàng Nghệ Thuật Đương Đại tuyên bố thành quả đạt được của 14 video game trong năm 2012 , \" tình hình bỗng trở lên ác liệt \" . Trong bài nói chuyện mở rộng đầy vui thú và vô cùng sâu sắc này , Paola Antonelli giải thích tại sao cô lại thích thú thách thức những suy nghĩ đã được công nhận trước đây về nghệ thuật và những phòng trưng bày nghệ thuật , và lột tả ước muốn cháy bỏng của cô trong việc giúp tạo lập một sự thấu hiểu rộng hơn về thiết kế" }
127,248
{ "en": "<English> : Charlotte Brontë 's \" Jane Eyre \" has got kind of a pivotal four in the morning , as does Emily Brontë 's \" Wuthering Heights . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "\" Jane Eyre \" của Charlotte Brontë có một \" 4 giờ sáng \" quan trọng , như \" Đỉnh Gió hú \" của Emily Brontë ." }
50,848
{ "en": "<English> : I 'm going to try to request this toy , the rope toy , from the dolphins using the rope sound .\n<Vietnamese> : Tôi chuẩn bị yêu cầu đồ chơi này , sợi dây thừng , từ cá heo bằng cách sử dụng âm thanh dây thừng .\n\n<English> : How many of you here see dolphins ? Raise your hand if you see dolphins . OK , those people who raised their hands , afterwards , the rest of the audience , go talk to them , all right ? Actually , this is the best example of priming by experience that I know .\n<Vietnamese> : Có bao nhiều người thấy những con cá heo ? Giơ tay lên nếu bạn thấy cá heo . Được rồi , nhưng người mà giơ tay cuối buổi , những người khác , tới nói chuyện với họ nhé ? Thật sự , đây là ví dụ tốt nhất về cơ bản bằng kinh nghiệm mà tôi biết .\n\n<English> : So I 've got the rope , I 'm diving down , and I 'm basically trying to get the dolphin 's attention , because they 're kind of like little kids .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vì vậy tôi được dây thừng đó , rồi tôi lặn xuống , nhiệm vụ quan trọng là tôi cố gắng thu hút sự chú ý của cá heo , bởi vì chúng chỉ giống những đứa bé thôi ." }
102,657
{ "en": "<English> : I think these folks meant well , but had I taken them up on their offers , I would have been going beyond the science , and good scientists are careful not to do this .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi nghĩ những người này cũng có ý đó , nhưng nếu tôi đã chiều ý họ , thì tôi đã vượt xa ngoài lãnh vực khoa học , và những nhà khoa học giỏi cẩn trọng để không bị như thế ." }
116,491
{ "en": "<English> : I went to the Democratic Republic of Congo .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi đi đến đất nước Congo" }
113,920
{ "en": "<English> : It 's been an interesting two weeks . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Hai tuần qua thật thú vị . \"" }
18,316
{ "en": "<English> : Another traditional usefulness of older people is that they are capable of babysitting their grandchildren , thereby freeing up their own adult children , the parents of those grandchildren , to go hunting and gathering food for the grandchildren .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Một sự hữu ích truyền thống của người già là họ có khả năng chăm sóc trẻ em cháu chắt họ , do đó giúp đỡ những đứa con đã trưởng thành của họ bố mẹ những đứa cháu của họ , để chúng đi săn bắn hái lượm , kiếm thức ăn cho cháu họ ." }
113,782
{ "en": "<English> : I wear this when I am apart from him for a long period of time .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi đeo nó khi tôi trở thành một nửa của cuộc đời anh trong suốt thời gian dài ." }
129,797
{ "en": "<English> : Okay , now getting to a part -- I want to show design in illusions . I believe that the first example of illusions being used purposely was by da Vinci in this anamorphic image of an eye . So that when you saw from one little angle was like this . And this little technique got popular in the 16th century and the 17th century to disguise hidden meanings , where you could flip the image and see it from one little point of view like this .\n<Vietnamese> : Rồi , bây giờ tới phần -- tôi muốn cho các bạn xem thiết kế trong ảo ảnh . Tôi tin rằng ví dụ đầu tiên này được dùng một cách có mục đích bởi da Vinci trong sự biến đổi của con mắt . Vì vậy khi mà bạn thấy từ một góc nhỏ như vầy . Và một kỹ thuật nhỏ phổ biến trong thế kỷ 16 và 17 để nguỵ trang ý nghĩa ẩn , bạn có thể lật tấm ảnh và xem nó từ một góc độ khác như thế này .\n\n<English> : Did I ever say they were art ? I was talking about interaction design . Excuse me .\n<Vietnamese> : Tôi có nói chúng là nghệ thuật đâu nhỉ ? Tôi chỉ đang nói về thiết kế tương tác thôi mà .\n\n<English> : Further , that of all of the forms of design , visual design , they were all kind of irrelevant without it , because without light , you can 't see any of them .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Hơn nữa , tất cả các hình thức thiết kế , thiết kế trực quan , đều không phù hợp nếu không có ánh sáng , bởi vì không có ánh sáng , bạn không thể thấy thiết kế nào cả ." }
56,004
{ "en": "<English> : A spinal cord injury can sever the communication between your brain and your body , leading to paralysis . Fresh from his lab , Grégoire Courtine shows a new method -- combining drugs , electrical stimulation and a robot -- that could re-awaken the neural pathways and help the body learn again to move on its own . See how it works , as a paralyzed rat becomes able to run and navigate stairs .\n<Vietnamese> : Tổn thương tuỷ sống ảnh hưởng nghiêm trọng đến truyền tải thông tin giữa não và cơ thể , dẫn đến liệt . Grégoire Courtine đã đưa ra một phương pháp mới- kết hợp thuốc , kích thích điện , và robot- đánh thức con đường tín hiệu thần kinh , giúp cơ thể một lần nữa có thể bước đi theo ý muốn . Hãy xem thử làm thế nào mà điều ấy có thể xảy ra , một chú chuột bị liệt nay có thể chạy và vượt qua những bậc thang .\n\n<English> : It turned out that more than 100 years of research on spinal cord physiology , starting with the Nobel Prize Sherrington , had shown that the spinal cord , below most injuries , contained all the necessary and sufficient neural networks to coordinate locomotion , but because input from the brain is interrupted , they are in a nonfunctional state , like kind of dormant .\n<Vietnamese> : Hơn 100 năm nghiên cứu sinh lý học tuỷ sống , bắt đầu với giải Nobel của Sherrington , đã chỉ ra rằng tuỷ sống , bên dưới hầu hết các chấn thương , có tất cả những mạng lưới thần kinh cần thiết để kết hợp vận động nhưng phần tiếp nhận từ não bị gián đoạn , chúng ở tình trạng không hoạt động .\n\n<English> : We did not aim to repair the spinal cord , yet we were able to promote one of the more extensive remodeling of axonal projections ever observed in the central nervous system of adult mammal after an injury .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng tôi đã không có ý định sửa chữa tuỷ sống , nhưng chúng tôi đã có thể để thúc đẩy mở rộng tái cấu trúc của axonal projections mà chưa từng được ghi nhận trước đó trong hệ thống thần kinh trung ương của động vật trưởng thành có vú sau một chấn thương ." }
83,469
{ "en": "<English> : In protest over this , blogger Slim Amamou , who had been jailed under Ben Ali and then became part of the transitional government after the revolution , he resigned in protest from the cabinet .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Để phản đối vấn đề này , blogger Slim Amamou , người đã bị tống giam dưới thời Ben Ali và sau đó trở thành một phần của chính phủ quá độ sau cuộc nổi dậy , Ông đã từ chức để phản đối ." }
116,228
{ "en": "<English> : The extra amount that disappeared last fall was equivalent to this much . It comes back in the winter , but not as permanent ice , as thin ice -- vulnerable . The amount remaining could be completely gone in summer in as little as five years .\n<Vietnamese> : Khối lượng bị biến mất thêm vào năm ngoái bằng từng này . Nó xuất hiện trở lại vào mùa đông , nhưng không còn là băng vĩnh cửu , là băng mỏng . Nó rất dễ tan . Khối lượng còn lại có thể biến mất vào mùa hè trong vòng 5 năm tới .\n\n<English> : This is , obviously , that famous view now of the Arctic , which is likely to be gone at this point in the next three or four or five years . Very , very , very scary .\n<Vietnamese> : Đây là hình ảnh nổi tiếng của Bắc Cực , có thể biến mất trong từ 3 đến 5 năm tới . Quá khủng khiếp .\n\n<English> : But unfortunately , 95 percent of the glaciers in the Arctic are also receding right now to the point that the ice is ending up on land and not injecting any ice back into the ecosystem .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng không may , 95 % các tảng băng trôi ở Bắc Cực ngay lúc này đây đang lùi xa dần so với điểm đến trên đất liền và không đưa hệ sinh thái vào bất cứ tảng băng nào ." }
112,990
{ "en": "<English> : So when the poor old shift worker is going home to try and sleep during the day , desperately tired , the body clock is saying , \" Wake up . This is the time to be awake . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vì vậy , khi người công nhân lớn tuổi đáng thương làm theo ca về nhà để cố ngủ vào ban ngày , mệt mỏi vô cùng , thì đồng hồ sinh học lại nói rằng , \" Thức dậy đi . Đây là lúc để tỉnh táo . \"" }
61,032
{ "en": "<English> : A history of at least 2,000 years , a history of conquest , occupation , absorption , assimilation and so on , led to the process by which , over time , this notion of the Han emerged -- of course , nurtured by a growing and very powerful sense of cultural identity .\n<Vietnamese> : Lịch sử ít nhất 2000 năm , một lịch sử về chinh phạt , chiếm giữ , thu hút , đồng hoá , và vân vân , dẫn đến một quá trình nhờ nó , trải qua thời gian , khái niệm người hán nổi lên-- tất nhiên , được nuôi dưỡng bằng sự lớn lên của một cảm giác mạnh mẽ về lòng tự tôn dân tộc\n\n<English> : I would wager it was probably about 200 years ago .\n<Vietnamese> : tôi có thể cá rằng 200 năm trước đây\n\n<English> : Or immediately afterward , the Han Dynasty , still 2,000 years ago .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ngay sau đó , triều đại nhà Hán , mãi 2000 năm trước đây ." }
108,642
{ "en": "<English> : And this is Doug Engelbart .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và đây là Doug Engelbart ." }
127,940
{ "en": "<English> : Changing technology , changing genes , and a changing mindset .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Công nghệ thay đổi , bộ gen thay đổi , và suy nghĩ thay đổi ." }
127,810
{ "en": "<English> : It 's about 500 kilometers in diameter .\n<Vietnamese> : Đường kính của nó vào khoảng 500 km\n\n<English> : That 's quite a lot .\n<Vietnamese> : Khá nhiều nhỉ .\n\n<English> : That 's a lot in sprinter land .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chừng đó là rất nhiều trong bộ môn chạy nước rút ." }
113,159
{ "en": "<English> : So our team developed new techniques for actually growing , cloning entire bacterial chromosomes in yeast .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Do đó , đội chúng tôi phát triển những kỹ thuật mới để có thể nuôi sống , phân dòng của toàn bộ nhiễm sắc thể của vi khuẩn ở trong nấm ." }
82,386
{ "en": "<English> : Now , this is a study that followed about 70,000 people for 30 years .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đây là 1 nghiên cứu trên 70000 người trong 30 năm ." }
112,861
{ "en": "<English> : But most species actually use insects to do their bidding , and that 's more intelligent in a way , because the pollen , they don 't need so much of it .\n<Vietnamese> : Nhưng hầu hết các loài đều sử dụng côn trùng để đặt cái giá của chúng . Và đó là một cách thông minh hơn , bởi vì thực vật không cần quá nhiều hạt phấn .\n\n<English> : The second way you can do it is actually trying to kill the insects as they fly around .\n<Vietnamese> : Cách thứ hai bạn có thể sử dụng là cố giết những con muỗi khi chúng bay quanh .\n\n<English> : Now , it 's much more efficient if you can get insects to do your bidding .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nào , nếu nhờ được côn trùng làm công việc thụ phấn thì sẽ hiệu quả hơn nhiều ." }
113,152
{ "en": "<English> : Because of the problems with Mycoplasma genitalium and its slow growth about a year and a half ago , we decided to synthesize the much larger chromosome , the mycoides chromosome , knowing that we had the biology worked out on that for transplantation .\n<Vietnamese> : Bởi vì những vấn đề với Mycoplasma genitalium và sự phát triển chậm chạp của nó , khoảng 1,5 năm trước , chúng tôi đã quyết định tổng hợp một nhiễm sắc thể lớn hơn nhiều , nhiễm sắc thể của nấm , biết rằng chúng tôi đã có công nghệ về mặt sinh học để thực hiện việc cấy này .\n\n<English> : And that let Marshall Nirenberg , you know , take RNA -- synthetic RNA -- put it in a system making protein . He made polyphenylalanine , polyphenylalanine . So that 's the first cracking of the genetic code , and it was all over by 1966 .\n<Vietnamese> : Điều này là tiền đề để Marshall Nirenberg dùng ARN tổng hợp ... trong một hệ thống sản xuất protein . Ông ấy tạo ra một chuỗi Phenylalanine Đó là lần đầu tiên người ta giải được một đoạn mã di truyền , và đến năm 1966 thì ai cũng biết .\n\n<English> : In 2008 , we reported the complete synthesis of the Mycoplasma genitalium genome , a little over 500,000 letters of genetic code , but we have not yet succeeded in booting up that chromosome .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Năm 2008 , chúng tôi báo cáo về sự tổng hợp được hoàn chỉnh bộ gen của Mycoplasma genitalium , với đoạn mã di truyền lớn hơn 500,000 ký tự 1 ít , nhưng lúc đó chúng tôi chưa thành công trong việc xử lý nhiễm sắc thể này ." }
74,743
{ "en": "<English> : But then I stopped , because I figured I was this hot-shot guy and I shouldn 't have to work at ideas , they should just come like magic .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng rồi tôi dừng lại . Vì tôi nhận thấy rằng tôi là một tay khéo léo và có lẽ tôi không cần phải suy nghĩ về ý tưởng nữa . Chúng tự sẽ đến như một phép màu ." }
78,311
{ "en": "<English> : He 's like , \" Do you know where Morocco even is ? \"\n<Vietnamese> : Ông tiếp \" Con có biết Morocco ở đâu không ? \"\n\n<English> : Can you believe they 've got a date from Morocco ? \"\n<Vietnamese> : Con có tin là họ có chà là từ Morocco ? \"\n\n<English> : And he 'd say , \" I don 't know where Morocco is either , but let 's find out . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ông tiếp \" Ba không biết Morocco , nhưng hãy tìm hiểu xem . \"" }
25,962
{ "en": "<English> : It just drops them , the shortest distance possible , to the forest floor , where they 're actually upcycled into next year 's topsoil .\n<Vietnamese> : ", "vi": "rồi những chiếc lá mới đâm chồi , còn lớp lá vàng thì nằm đó từ từ chuyển thành lớp đất phủ ." }
37,011
{ "en": "<English> : So childhood is the reason why the crows end up on the cover of Science and the chickens end up in the soup pot .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Khoảng thời gian thơ ấu là lý do giải thích tại sao loài quạ lại được ở trang bìa của Khoa học và loài gà lại kết thúc đời mình trong nồi súp ." }
67,193
{ "en": "<English> : Where do you sleep ? We slept in a tent that was very low to the ground , because the winds on Antarctica were so extreme , it would blow anything else away .\n<Vietnamese> : Các anh ngủ ở đâu ? Chúng tôi ngủ trong 1 cái lều được căng rất thấp . Bởi vì gió ở Nam Cực rất mạnh , nó có thể thổi tung mọi thứ .\n\n<English> : It 's very , very difficult to breath . You get altitude sickness .\n<Vietnamese> : Rất là khó để hít thở . Bạn sẽ bị những triệu chứng khi ở trên cao .\n\n<English> : A hypoxic tent is a tent that simulates altitude at 15,000 feet .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chiếc lều oxy tối thiểu là một chiếc lều mô phỏng độ cao tại 5000 mét ." }
6,982
{ "en": "<English> : Thank you so much . That 's incredible .\n<Vietnamese> : Cám ơn rất nhiều , Đều này thật tuyệt vời .\n\n<English> : Well that was quite fascinating . Thank you very much indeed .\n<Vietnamese> : Điều này hoàn toàn là rất thú vị . Thật sự các ơn ông .\n\n<English> : That was superb . Thank you so much .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Thật tuyệt vời . Cảm ơn ông rất nhiều ." }
127,410
{ "en": "<English> : This baby we know is going to be in the clear .\n<Vietnamese> : Chúng tôi biết em bé này sẽ bình thường .\n\n<English> : Baby : Yeah .\n<Vietnamese> : Em bé : Yeah .\n\n<English> : So this is a sleeping baby , and under its nose , we 've put a clean glass rod .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đây là một em bé đang ngủ , chúng tôi đặt một đũa thuỷ tinh sạch phía dưới mũi bé ." }
11,311
{ "en": "<English> : If we can find comets without a telescope , shouldn 't we be able to find words ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nếu chúng ta có thể tìm thấy sao chổi không cần kính viễn vọng , tại sao chúng ta không thể tìm thấy các từ ?" }
62,841
{ "en": "<English> : Thomas Thwaites . TT : Thanks .\n<Vietnamese> : Thomas Thwaites . TT : Cảm ơn .\n\n<English> : It was not Christmas time . There was a Christmas tree .\n<Vietnamese> : Đó không phải là thời điểm Giáng sinh . Ở đó có cây Nô-en .\n\n<English> : Thomas Thwaites : As you can see , they had the Christmas decorations up .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Thomas Thwaites : Như các bạn có thể thấy , họ đã treo đồ trang trí Giáng Sinh lên ." }
105,946
{ "en": "<English> : This little syringe contains the moral molecule .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cái ống nhỏ này có chứa phân tử đạo đức ." }
70,776
{ "en": "<English> : This is what one second looks like .\n<Vietnamese> : Một giây là thế này đây .\n\n<English> : Let 's look at a specific video so you can see how it works .\n<Vietnamese> : Hãy nhìn vào video này và bạn có thể thấy nó làm việc như thế nào .\n\n<English> : Now what I would like to do is just to show you what one second of this activity would look like .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và giờ tôi muốn cho các bạn thấy một giây của hoạt động này sẽ trông như thế nào ." }
96,232
{ "en": "<English> : That cash flow is used , then , to buy that big portfolio of drugs that you need , and those drugs start working their way through that approval process , and each time they go through a next phase of approval , they gain value .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Những dòng tiền mặt đó được sử dụng , sau đó , để mua một cặp thuốc mà bạn cần , và những loại thuốc đó bắt đầu phát huy tác dụng thông qua quá trình chấp nhận và mỗi lần chúng vượt qua giai đoạn kế tiếp của sự chấp thuận , chúng tạo nên giá trị ." }
49,762
{ "en": "<English> : 2,800 dollars per species is the average .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Trung bình 2800 USD cho mỗi loài ." }
33,898
{ "en": "<English> : What I want to talk about today is one idea .\n<Vietnamese> : Những gì tôi muốn nói hôm nay là một ý tưởng .\n\n<English> : So I want to talk today about an idea . It 's a big idea .\n<Vietnamese> : Tôi muốn nói về một ý tưởng . Một ý tưởng lớn .\n\n<English> : Now , we 've thought about a name for this day and I 'd like to share this with you .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng tôi đã nghĩ về cái tên cho ngày này và tôi muốn chia sẻ với các banj ." }
20,748
{ "en": "<English> : This is a relatively famous chair .\n<Vietnamese> : Đây là một chiếc ghế tương đối nổi tiếng .\n\n<English> : I think we agree on that . Where does the tree get the stuff that makes up this chair , right ? Where does all this stuff come from ?\n<Vietnamese> : Tôi nghĩ chúng ta đều biết điều đó . Vậy cái cây này lấy nguyên liệu từ đâu để có thể lớn lên và cung cấp gỗ để làm nên chiếc ghế này ? Nguyên liệu đó lấy từ đâu ?\n\n<English> : And this is his chair with claw , and the poor little chair has lost its ball and it 's trying to get it back before anybody notices .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và đây là cái ghế có cái vấu và cái ghế nhỏ tội nghiệp đã mất quả bóng của nó và nó cố để lấy lại trước khi ai đó chú ý đến" }
64,822
{ "en": "<English> : I 'm looking at single-surface structures and how they flow -- how they stretch and flow . It 's based on furniture typologies , but that 's not the end motivation . It 's made from aluminum , as opposed to aluminium , and it 's grown .\n<Vietnamese> : Tôi sẽ nhìn các cấu trúc bề mặt đơn lẻ và cách chúng lưu động -- cách chúng duỗi thẳng và chảy . Nó dựa trên các dạng hình học của đồ gỗ , nhưng đó không phải động lực cuối cùng . Nó được làm từ nhôm , so với nhôm , và nó được nuôi trồng .\n\n<English> : Right . Now , when -- it 's interesting that when we look at an image we see , you know , color , depth , texture . And you can look at this whole scene and analyze it . You can see the woman is in closer than the wall and so forth . But the whole thing is actually flat . It 's painted . It 's trompe l 'oeil .\n<Vietnamese> : Đúng rồi . Bây giờ , khi -- nó thú vị khi mà chúng ta nhìn vào một hình ảnh , bạn biết đấy , màu sắc , chiều sâu , bài trí . Và bạn có thể nhìn toàn cảnh và phân tích chúng . Bạn có thể thấy người phụ nữ gần hơn so với bức tường và tiếp tục như thế . Nhưng toàn bộ thực sự phẳng . Nó được vẽ . Nó là ảo giác .\n\n<English> : It 's called \" Breath . \" It 's just two holes on the gallery wall .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đây gọi là \" Hơi thở . \" Chỉ là hai cái lỗ trên tường phòng trưng bày ." }
59,911
{ "en": "<English> : So I dedicated my career to research into the severe mental illnesses . And I moved from my home state of Indiana to Boston , where I was working in the lab of Dr. Francine Benes , in the Harvard Department of Psychiatry . And in the lab , we were asking the question , \" What are the biological differences between the brains of individuals who would be diagnosed as normal control , as compared with the brains of individuals diagnosed with schizophrenia , schizoaffective or bipolar disorder ? \"\n<Vietnamese> : Vì vậy , tôi đã đặt hết tâm huyết vào nghiên cứu những bệnh tâm thần ở mức trầm trọng . Tôi đã chuyển nhà từ tiểu bang Indiana đến thành phố Boston , nơi mà tôi đã làm việc tại phòng thí nghiệm của Tiến sĩ Francine Benes , ở Harvard Khoa thần kinh . Và trong phòng thí nghiệm , chúng tôi đã đặt câu hỏi , \" Sự khác biệt sinh học giữa những bộ não khác nhau là gì người như thế nào thì được chẩn đoán là có bộ não bình thường , so với bộ não của người bị tâm thần phân liệt , trầm cảm phân liệt hay rối loạn lưỡng cực ? \"\n\n<English> : My doctors diagnosed me with chronic schizophrenia , and gave me a prognosis of \" grave . \"\n<Vietnamese> : Các bác sĩ chẩn đoán tôi mắc chứng tâm thần phân liệt mãn tính , và đưa ra tiên đoán \" nghiêm trọng \" .\n\n<English> : So I 'm a woman with chronic schizophrenia .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi là một người phụ nữ mắc chứng tâm thần phân liệt mãn tính ." }
15,343
{ "en": "<English> : But with regard to consciousness , people seem to think , each of us seems to think , \" I am an expert .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng đối với nhận thức , người ta thường nghĩ rằng , mỗi chũng ta thường nghĩ rằng \" Tôi là một chuyên gia ." }
62,319
{ "en": "<English> : Scott Fraser studies how humans remember crimes -- and bear witness to them . In this powerful talk , which focuses on a deadly shooting at sunset , he suggests that even close-up eyewitnesses to a crime can create \" memories \" they could not have seen . Why ? Because the brain abhors a vacuum . Editor 's note : In the original version of this talk , Scott Fraser misspoke about available footage of Two World Trade Center . The misstatement has been edited out for clarity .\n<Vietnamese> : Scott Fraser nghiên cứu về cách con người nhớ về những tội ác và xác nhận về chúng . Trong buổi nói chuyện đầy sức mạnh này , tập trung chủ yếu vào một vụ nổ súng làm chết người vào buổi xế chiều , ông đã chỉ ra rằng thậm chí những nhân chứng gần nhất chứng kiến vụ án cũng có thể tạo ra \" ký ức \" mà họ đã không thể chứng kiến . Tại sao ? Bởi vì bộ não thù ghét sự trống rỗng .\n\n<English> : Putting fear of failure out of your mind can be a very good thing if you 're training for a triathlon or preparing to give a TEDTalk , but personally , I think people with the power to detonate our economy and ravage our ecology would do better having a picture of Icarus hanging from the wall , because -- maybe not that one in particular -- but I want them thinking about the possibility of failure all of the time .\n<Vietnamese> : Dẹp khỏi đầu bạn sự sợ thất bại sẽ là một điều có ích nếu bạn đang luyện tập cho một cuộc thi 3 môn phối hợp hay chuẩn bị một bài diễn văn cho TED nhưng cá nhân tôi nghĩ rằng , những người với sức mạnh để xoay chuyển nền kinh tế hay huỷ diệt cả hệ sinh thái thì nên có một bức tranh Icarus treo trên tường bởi vì -- có lẻ không nhất thiết là cái này -- nhưng tôi muốn họ cân nhắc về những khả năng của thất bại mọi lúc .\n\n<English> : Ken Robinson is here . He talked about the glories of failure .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ken Robinson ở đây . Ông ấy đã nói về sự vinh quang của thất bại ." }
117,551
{ "en": "<English> : So what have we learned from these animals with a brain that 's the size of a grain of rice ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng tôi đã học được gì từ những con vật này với bộ não chỉ nhỏ bằng hạt gạo ?" }
78,938
{ "en": "<English> : Did you leave out the number 6 ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Có phải bà đã chừa ra số 6 ?" }
6,948
{ "en": "<English> : It 's activated when one recognizes cartoons , when one draws cartoons , and when one hallucinates them .\n<Vietnamese> : Nó hoạt động khi ta nhận diện hoạt hình , khi ta vẽ hoạt hình , và khi ta ảo giác thấy chúng .\n\n<English> : Now that 's not a cartoon . It requires thinking on the part of the cartoonist and thinking on your part to make it into a cartoon .\n<Vietnamese> : Nó đòi hỏi tư duy tư duy của người vẽ tranh , và tư duy về phần các bạn , để biến nó thành tranh vui .\n\n<English> : There is another part of the brain which is especially activated when one sees cartoons .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Có một phần khác trong não bộ được đặc biệt kích hoạt khi ta xem hoạt hình ." }
111,868
{ "en": "<English> : They have curiosity . Curiosity about people in the tribe , curiosity about outsiders . They 're asking questions .\n<Vietnamese> : Họ có tính hiếu kỳ . Hiếu kỳ về những người trong bộ tộc . Hiếu kỳ về những người ngoài . Họ đang đưa ra những câu hỏi .\n\n<English> : They are curious .\n<Vietnamese> : Họ thực sự hiếu kì .\n\n<English> : They go around looking for what it is .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bọn trẻ đi loanh quanh tìm kiếm nó là gì ." }
1,268
{ "en": "<English> : Isn 't it extraordinary ?\n<Vietnamese> : Nó có ngoạn mục không ?\n\n<English> : It 's an extraordinary thing .\n<Vietnamese> : Đó là một thứ tuyệt vời\n\n<English> : Which is extraordinary , really , when you think about it .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đây là điều thực sự khác thường , khi bạn nghĩ về điều này ." }
70,568
{ "en": "<English> : And then I settled in New York where I became a tour guide .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cuối cùng tôi dừng chân ở New York và trở thành hướng dẫn viên du lịch ở đấy ." }
72,972
{ "en": "<English> : It appeared dead .\n<Vietnamese> : Nó trông như đã chết .\n\n<English> : This is \" disappear . \"\n<Vietnamese> : Lần này là \" biến mất \" .\n\n<English> : And this is dead .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và nó là vật vô tri ." }
17,190
{ "en": "<English> : I 'm sure many of you know the feeling .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi chắc chắn rất nhiều trong số các bạn hiểu cảm giác đó ." }
22,790
{ "en": "<English> : TS : The magnetic works are a combination of gravity and magnetism , so it 's a kind of mixture of these ambient forces that influence everything .\n<Vietnamese> : ", "vi": "TS : Các tác phẩm nam châm là sự kết hợp giữa trọng lực và từ trường , nên nó đại khái là sự pha trộn của các nguồn lực quanh ta , các nguồn lực có ảnh hưởng lên vạn vật ." }
57,688
{ "en": "<English> : All those other values , all those pages and pages of values that are full of nothing , we summarize .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tất cả những giá trị khác , những trang khác đều gần như không có ý nghĩa gì khi chúng tôi tổng kết lại ." }
123,458
{ "en": "<English> : If you want to know more , just come have a look at our website . Thank you .\n<Vietnamese> : Nếu muốn biết thêm chi tiết , các bạn hãy ghé thăm trang web của chúng tôi . Xin cảm ơn .\n\n<English> : You have more data .\n<Vietnamese> : Bạn có nhiều dữ liệu hơn .\n\n<English> : You have more information .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bạn có nhiều thông tin hơn ." }
118,668
{ "en": "<English> : So we plant the trees , we plant these pineapples and beans and ginger in between , to reduce the competition for the trees , the crop fertilizer . Organic material is useful for the agricultural crops , for the people , but also helps the trees . The farmers have free land , the system yields early income , the orangutans get healthy food and we can speed up ecosystem regeneration while even saving some money .\n<Vietnamese> : Vậy nên chúng tôi trồng cây , chúng tôi trồng dứa đậu và gừng ở giữa , để làm giảm sự cạnh tranh cho các cây , phân bón hoa màu . Vật liệu hữu cơ có ích cho cây trồng nông nghiệp , cho người dân , nhưng cũng giúp cho cây cối . Nông dân được nhận đất đai miễn phí , hệ thống có thu nhập sớm , những con đười ươi có được thực phẩm lành mạnh và chúng tôi có thể tăng tốc độ tái tạo hệ sinh thái trong khi tiết kiệm được một số tiền .\n\n<English> : They can now sell part of those fruits to the orangutan project .\n<Vietnamese> : Bây giờ họ có thể bán một phần hoa quả cho dự án đười ươi .\n\n<English> : In summary , if you look at it , in year one the people can sell their land to get income , but they get jobs back in the construction and the reforestation , the working with the orangutans , and they can use the waste wood to make handicraft .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tóm lại , nếu bạn nghĩ về nó , trong năm đầu người dân có thể bán đất của họ để có thu nhập , nhưng họ chọn việc xây dựng và trồng lại rừng , làm việc với đười ươi , và họ có thể sử dụng gỗ thừa để làm sản phẩm thủ công mỹ nghệ ." }
51,220
{ "en": "<English> : Here 's one such frustrated scientist , Moshe Pritsker , the founder of Jove .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ví dụ như anh nhà khoa học này , Moshe Pritsker , người sáng lập ra Jove ." }
112,173
{ "en": "<English> : The thing is is that no physician would ever say , \" Piroxicam , ibuprofen , hip replacement .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vấn đề là sẽ không bác sĩ nào nói , \" Piroxicam , ibuprofen , thay hông ." }
101,853
{ "en": "<English> : So this is what we hope to do in the next few years .\n<Vietnamese> : vậy đây là điều chúng ta hi vọng sẽ làm được trong vài năm tới .\n\n<English> : They undoubtedly will . They have .\n<Vietnamese> : Chắc chắn họ sẽ làm và họ đã làm rồi .\n\n<English> : In the next few years we will confirm them .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Trong một vài năm tới , chúng tôi sẽ xác nhận chúng ." }
4,814
{ "en": "<English> : But I suspect even the non-radiologists in the room can find the tumor on the MBI image .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi lại ngờ là ngay cả những người không phải bác sĩ X-quang trong phòng này cũng có thể tìm thấy khối u trên ảnh MBI ." }
106,319
{ "en": "<English> : It 's called Trans-Cranial Magnetic Stimulation , or TMS .\n<Vietnamese> : Nó được gọi là kích thích từ trường xuyên sọ hay TMS .\n\n<English> : And then we can apply TMS to the RTPJ and ask how people 's judgments change .\n<Vietnamese> : Giờ ta có thể áp dụng TMS lên RTPJ và xem đánh giá của mọi người thay đổi thế nào .\n\n<English> : So , there 's a couple of things to say about TMS .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Có một số điều phải nói về TMS & gt ;" }
89,945
{ "en": "<English> : But you know what ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng bạn biết không ?" }
68,908
{ "en": "<English> : Thank you .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cảm ơn ." }
68,013
{ "en": "<English> : So if you look , as I did , through this tour , and by looking at about a hundred case studies of different social entrepreneurs working in these very extreme conditions , look at the recipes that they come up with for learning , they look nothing like school .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bởi vậy nếu bạn quan sát , như tôi đã làm , thông qua chuyến đi này , và bằng xem xét khoảng một trăm ca nghiên cứu của các nhà doanh nghiệp xã hội khác nhau làm việc trong những điều kiện rất khó khăn , xem xét những phương pháp họ sáng tạo ra cho việc học trông chúng chẳng giống trường học một chút nào hết ." }
39,641
{ "en": "<English> : So this is what we find . Risk tolerance , which is the gambling , what we find is that when you 're in the high-power pose condition , 86 percent of you will gamble .\n<Vietnamese> : Vậy đây là điều mà chúng tôi tìm ra . Sự mạo hiểm , ở đây là trong việc cờ bạc , những gì mà chúng tôi thấy là khi bạn ở trong dáng điệu làm chủ , 86 % mọi người sẽ đánh bạc .\n\n<English> : I never did this . I dropped it just like this , because you do this , if anyone runs after money , their life will not [ have ] any beauty . It is boredom .\n<Vietnamese> : Tôi không bao giờ làm điều đó . Tôi từ bỏ nó như thế này , bởi vì nếu bạn làm điều này , nếu bất cứ ai chạy theo đồng tiền , cuộc sống của họ sẽ không [ có ] bất kỳ vẻ đẹp nào . Chỉ còn là chán nản .\n\n<English> : If , for some reason , your credit card bounces , or there 's some other problem , you lose your character .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nếu , vì một lý do nào đó , thẻ thanh toán của bạn bị bật ra , hoặc có vấn đề nào khác phát sinh , bạn mất nhân vật của mình ." }
94,931
{ "en": "<English> : And actually , lo and behold , it looks pretty much like the areas of the world that are hungry are also the areas of the world that are pretty insecure .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và điều thú vị là , những khu vực trên thế giới mà nạn đói hoành hành cũng là những nơi thiếu an ninh nhất ." }
128,004
{ "en": "<English> : And let me pose something that might not be intuitive .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi xin đưa ra một điểm không theo cảm tính ." }
111,647
{ "en": "<English> : So enjoy your bread .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Hãy thưởng thức bánh mì của các bạn" }
84,087
{ "en": "<English> : Well there comes the first box .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đầu tiên là một chiếc hộp ." }
6,876
{ "en": "<English> : But sometimes he wasn 't sure whether he was hallucinating or not , because the hallucinations would fit in the context of the visions .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Thỉnh thoảng ông ấy không rõ mình có đang gặp ảo giác hay không . Bởi những ảo giác hợp với hoàn cảnh bấy giờ ." }
83,900
{ "en": "<English> : In my theory , language evolves in such a way that sounds match , correspond with , the subjective , with the personal , intuitive experience of the listener .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Trong lý thuyết của tôi , ngôn ngữ tiến triển theo một cách mà nghe phù hợp với , tương xứng với chủ ý , với cá nhân kinh nghiệm trực giác của người nghe ." }
14,861
{ "en": "<English> : So sort of left-eye view , right-eye view .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Kiểu như nhìn mắt trái , mắt phải ." }
36,286
{ "en": "<English> : So here 's an example of how we did it .\n<Vietnamese> : Vậy đây là một ví dụ về cách chúng tôi đã làm\n\n<English> : So help us understand a bit about you personally and how you came to do this .\n<Vietnamese> : Anh hãy cho chúng tôi hiểu thêm về bản thân anh và con đường hình thành nên WikiLeaks .\n\n<English> : So Sean 's going to tell you a little bit about how we did that .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Sau đây , Sean sẽ nói một chút về công việc mà chúng tôi đã làm ." }
7,511
{ "en": "<English> : And slowly , I moved out of that miserable state of mind .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và dần dần , tôi đã thoát khỏi tâm trạng đau khổ đó ." }
16,538
{ "en": "<English> : The people will not accept .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Họ sẽ không chấp nhận ." }
39,294
{ "en": "<English> : He had said , \" Earth provides enough to satisfy every man 's need , but not every man 's greed . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ông nói \" Trái đất cho ta đủ để thoả mãn những yêu cầu cần thiết chứ không phải cho lòng tham của tất cả chúng ta \" ." }
115,061
{ "en": "<English> : How many individual channels in that mix am I listening to ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Có bao nhiêu kênh riêng biệt trong đám hỗn độn đó mà tôi đang nghe ?" }
118,618
{ "en": "<English> : Air humidity is up 10 percent .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Độ ẩm không khí tăng 10 phần trăm ." }
20,892
{ "en": "<English> : Think about smoking .\n<Vietnamese> : Hãy thử nghĩ về thuốc lá .\n\n<English> : Think of it in terms of diabetes , for instance .\n<Vietnamese> : Lấy ví dụ về bệnh tiểu đường ,\n\n<English> : Well , think about smoking , for example .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ví dụ như về hút thuốc chẳng hạn ." }
24,365
{ "en": "<English> : This is a key question for everybody .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đây là câu hỏi chính yếu cho mọi người ." }
123,558
{ "en": "<English> : My dad 's not alone . There 's about 35 million people globally living with some kind of dementia , and by 2030 they 're expecting that to double to 70 million .\n<Vietnamese> : Cha tôi không phải là người duy nhất . Có khoảng 35 triệu người trên toàn thế giới đang sống với các bệnh liên quan tới suy giảm trí não , và dự đoán tới năm 2030 , con số này có thể gấp đôi , tức là 70 triệu người .\n\n<English> : It will be well over a trillion dollars by 2050 .\n<Vietnamese> : và trước năm 2050 , nó sẽ tăng lên hơn một nghìn tỷ dollar .\n\n<English> : That 's going to go to 70 percent in 2050 .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Trong năm 2050 sẽ là 70 %" }
32,467
{ "en": "<English> : I spoke to him on the phone at 10 : 30 p.m.\n<Vietnamese> : Tôi nói chuyện với Chris trên điện thoại vào 10 : 30\n\n<English> : So here I get this call from this random guy that 's having an experience that 's being influenced by people at some social distance .\n<Vietnamese> : Vậy tôi đã có cuộc gọi này từ một người nào đó đang trải qua một chuyện bị ảnh hưởng bởi những người có quan hệ xã hội nhất định với anh ta .\n\n<English> : This man gave me his contact details at the end of the evening and said , \" If you want to do this , call me . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cuối buổi chiều đó , người đàn ông này đã đưa cho tôi số liên lạc của ông ấy và nói rằng , \" Nếu cô muốn làm điều này , hãy gọi cho tôi . \"" }
128,769
{ "en": "<English> : It does not matter how powerful your prosthetic ankle is .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Không cần biết cái chân giả đó đem lại lợi ích đến mức nào ," }