anchor
stringlengths 1
1.04k
| positive
stringlengths 1
403
| negative
stringlengths 1
403
|
---|---|---|
nhưng những gì chìm vào đất_nước hi lo là mona của patricia arquete người đáng_lẽ phải truyền_cảm_xúc buồn_ngủ nhưng có vẻ chỉ đơn_thuần là ở qualudes | patricia_arquete đã được hoan_nghênh cho màn trình_diễn của cô ấy ở đất_nước hi lo | nhân_vật của mona không được chơi tốt bởi patricia arquete |
để điền vào_khoảng thời_gian thiếu fpa ủy_ban tính_toán thêm một tỷ_lệ cân nặng giữa hai khoảng cân cao nhất cho đến khi có giá_trị | ủy_ban đã tính_toán một tỷ_lệ là giữa hai cân nặng cao nhất mà sẽ thêm 50 0 đô la vào doanh_thu | ủy_ban đã tính_toán một tỷ_lệ là giữa hai cân nặng cao nhất |
để điền vào_khoảng thời_gian thiếu fpa ủy_ban tính_toán thêm một tỷ_lệ cân nặng giữa hai khoảng cân cao nhất cho đến khi có giá_trị | ủy_ban đã tính_toán một tỷ_lệ giữa cô ấy hơn là phạm_vi cân nặng cao nhất | ủy_ban đã tính_toán một tỷ_lệ là giữa hai cân nặng cao nhất |
cuộc nổi_loạn hoàn_toàn bùng_nổ ở milan vào ngày 18 tháng ba năm 1848 một năm cách_mạng khắp châu âu | milan là quốc_gia đầu_tiên để bắt_đầu một cuộc nổi_loạn | milan đã bùng_nổ vào_cuộc nổi_loạn ngay lập_tức năm 1848 |
nhận được cho hoặc trong kết_nối với được định_nghĩa như bao_gồm cả đất được thu_thập với ý_định xây_dựng chung p và e và đáp được thu_thập trong sự kết_hợp với chung p và e bao_gồm cả không chỉ đáp được sử_dụng như nền_tảng nhưng cũng liền kề đất được coi là đại_tướng p và e là người thông_thường | luật_pháp bất_động_sản chứa một khuôn_khổ hợp_pháp phức_tạp | vùng_đất_liền kề dưới cùng một đất_đai quyền_lợi và đất_đai được sử_dụng cho các nền_tảng |
thượng_nghị_sĩ đa_số lãnh_đạo tập_thể_dục lợt đã cầu_hôn để chuộc lại hóa_đơn mcain feingold để cấm đoàn_kết_hợp với hoạt_động chính_trị mà không có sự đồng_ý rõ_ràng của nhân_viên | hóa_đơn mcain feingold đã trở_nên xấu_xa ngay từ đầu | tên lãnh_đạo đa_số của thượng nghị_viện là trent lợt |
giường của anh ta và rất nhiều thiết_bị cắm trại của anh ta vẫn còn được chuẩn_bị từ hành_trình của anh ta về phía nam | hắn lấy thiết_bị của hắn và đi về phía nam | thiết_bị của anh ta đã sẵn_sàng để đi rồi |
khi tôi kiểm_tra vài năm trước dân_số nơi trú_ẩn đã tăng lên nhưng chỉ bởi một_số_ít gia_đình | kể từ khi tôi đã kiểm_tra gần đây dân_số của nơi trú_ẩn đã giảm | một_vài năm trước sau khi quan_sát gần đây nhất của tôi dân_số của nơi trú_ẩn đã tăng lên bởi một_vài gia_đình |
khi tôi kiểm_tra vài năm trước dân_số nơi trú_ẩn đã tăng lên nhưng chỉ bởi một_số_ít gia_đình | nơi trú_ẩn đã đi khỏi công_việc sau khi dân_số nơi trú_ẩn đã giảm mạnh | một_vài năm trước sau khi quan_sát gần đây nhất của tôi dân_số của nơi trú_ẩn đã tăng lên bởi một_vài gia_đình |
thật_sự ôi tôi không biết | mặc_dù mặt_trời đang chiếu sáng ở đây tôi thật_sự không có manh_mối gì | tôi không có ý_kiến gì cả |
ừ đúng rồi chúng_ta sống ngoài đất_nước nên anh đã làm gì | chúng_ta đã sống ở đất_nước này từ khi còn nhỏ | chúng_ta có một ngôi nhà ở trên đất_nước này |
để phản_hồi các yêu_cầu của agencie chúng_tôi đã xác_minh rằng thiết_kế của họ đã đáp_ứng các yêu_cầu trả tiền nhanh trước giới_hạn của 25 0 phân_chia địa_lý mối quan_hệ liên_tục với nhà cung_cấp và các phương_pháp để xác_định các nhà cung_cấp | hầu_hết các thiết_kế của agencie đã đáp_ứng các tiêu_chí | các thiết_kế phải đáp_ứng các yêu_cầu trả tiền nhanh_chóng |
để phản_hồi các yêu_cầu của agencie chúng_tôi đã xác_minh rằng thiết_kế của họ đã đáp_ứng các yêu_cầu trả tiền nhanh trước giới_hạn của 25 0 phân_chia địa_lý mối quan_hệ liên_tục với nhà cung_cấp và các phương_pháp để xác_định các nhà cung_cấp | các thiết_kế chưa được xác_minh | các thiết_kế phải đáp_ứng các yêu_cầu trả tiền nhanh_chóng |
mỗi tôn_giáo đều có một ngày sabath khác nhau và những ngày lễ tôn_giáo khác nhau | một_số tôn_giáo có những ngày lễ sabath và những ngày lễ tôn_giáo | sabaths và những ngày lễ tôn_giáo khác nhau cho mỗi tôn_giáo |
trong số 4 3 triệu cư_dân tình_trạng tìm thấy chính mình trong tòa_án mỗi năm hơn một nửa là chuyên_nghiệp trên mỗi hoặc tự đại_diện cho cáo | một_số người trong số các cư_dân đang tự đại_diện cho cáo | hơn 4 triệu cư_dân tìm thấy bản_thân mình trong tòa_án mỗi năm |
nhà cung_cấp dịch_vụ quan_tâm cô ấy đi đến hội_thảo và cô ấy về nhà thăm nhà của bang này uh uh tôi không biết bảng điều_khiển tình_trạng tôi đoán là một_số trong số họ và sau đó một_số bởi hiệp_hội và họ | có những hội_thảo được tổ_chức cho những người như cô ấy | đôi_khi cô ấy đi dự hội_thảo và về nhà thăm nhà của bang |
anh quốc đã thắng canada và mọi thứ ở phía đông misisipi bao_gồm cả tây_ban nha florida | hoa_kỳ đã mất canada và tây_ban nha florida | hoa_kỳ đã mất tất_cả mọi thứ phía đông của misisipi |
đặc_biệt nó chứa 4 mục_tiêu chung và 1 thực_tiễn mà chúng_tôi xác_định là quan_trọng để xây_dựng tổ_chức tài_chính worldclas | các mục_tiêu chung mà nó chứa sẽ dẫn đến một tổ_chức tài_chính để hủy_hoại | các mục_tiêu chung và thực_hành quan_trọng để xây_dựng một tổ_chức tài_chính worldclas đã được chứa trong đó |
nói cho anh biết tôi sẽ để anh bắt_đầu hay nếu_như vậy là được rồi | bạn có_thể bắt_đầu nói_chuyện và sau đó tôi sẽ hỏi những câu hỏi mà tôi đã nhận được họ | tôi sẽ để anh bắt_đầu nếu không sao |
không ai cả cô ấy đã đi xa khi john tiến_hành theo cô ấy và bắt được cô ấy bằng cánh_tay | anh ta không theo_dõi cô ấy hay túm lấy cô ấy | john đã bắt được cô ta bằng cánh_tay sau khi anh ta tiến_hành theo_đuổi anh ta |
nhân_tiện tôi là em họ của anh hay_là tôi không | tôi biết một sự_thật là anh là em họ của tôi | tôi có phải là em họ của anh không |
xuống cale_cuba giữa sol và luz đứng ở thế_kỷ 17 convento de santa clara một phức_tạp rộng_lớn sẽ chiếm được vài dãy nhà | convento de santa clara cho các nữ tu trong nhiều thập_kỷ qua | convento de santa clara đứng giữa sol và luz |
xuống cale_cuba giữa sol và luz đứng ở thế_kỷ 17 convento de santa clara một phức_tạp rộng_lớn sẽ chiếm được vài dãy nhà | convento de santa clara đứng giữa plata và oro | convento de santa clara đứng giữa sol và luz |
các khách_sạn khổng_lồ des invalides được xây_dựng bởi louis xiv là bệnh_viện quốc_gia đầu_tiên của nước pháp cho lính | các khách_sạn khổng_lồ des invalides được xây_dựng bởi louis xv | louis_xiv đã xây_dựng bệnh_viện quốc_gia đầu_tiên cho các chiến_binh |
anh_trai của anh không có con | anh không có cháu trai | em_trai anh không có gì cả |
truyền_thông đã sử_dụng lời khai như một cơ_hội để đăng thêm những câu_chuyện khác về sự giám_sát của clinton | phương_tiện truyền_thông không báo_cáo về sự chung_thủy của clinton | lời khai được sử_dụng bởi các phóng_viên để mang lại sự chung thủy bổ_sung trong phần của clinton |
mặc_dù ngôi làng của họ trông không khác nhau từ các cộng_đồng nông_thôn khác trên đảo đó là thái_độ màu đỏ của cuộc_sống mà làm cho những xã_hội này thú_vị để đến thăm | không có gì đặc_biệt về thái_độ màu đỏ của cuộc_sống | hội xã_hội rất thú_vị khi đến thăm |
điều_khiển nội_bộ được coi là phù_hợp với báo_cáo tài_chính bên ngoài không phải lúc_nào cũng đủ để quản_lý hiệu_quả | điều_khiển nội_bộ không đủ tốt cho báo_cáo tài_chính bên ngoài | điều_khiển nội_bộ là đủ tốt cho báo_cáo tài_chính bên ngoài |
sự_biến_thái như thế này có_thể âm_thanh hitler là một lý_do tại_sao | hitler là một lý_do tại_sao người do thái đã chết | hitler là lý_do tại_sao |
sự_biến_thái như thế này có_thể âm_thanh hitler là một lý_do tại_sao | hitler không phải là một lý_do tại_sao | hitler là lý_do tại_sao |
tôi không tính đến việc trốn cuộc họp của họ | những người đó hoàn_toàn hèn_nhát | tôi cho rằng họ sẽ xuất_hiện |
tôi không tính đến việc trốn cuộc họp của họ | mọi người đã tham_dự và rất nhiều sự tiến_bộ đã được thực_hiện | tôi cho rằng họ sẽ xuất_hiện |
hơn_nữa bằng cách đi tới đêm chúng_ta có cơ_hội bắt được người đàn_ông vĩ_đại và siêu tội_phạm ông brown đã có sự im_lặng chết và ngài james vẫn tiếp_tục các người đã bị theo_dõi ở đây không nghi_ngờ gì về việc đó | không có cơ_hội nào trong chúng_ta bắt được ông brown đâu | nếu chúng_ta đi tối nay chúng_ta có_thể bắt được ông brown |
anh thấy đó đây là lối đi ra ngoài trong thời_gian nghỉ_ngơi có một đám người nổi_tiếng mà họ đòi_hỏi như thế_nào mà bọn chúng vẫn còn giữ được | bọn reb ít_nhất là một nhóm bọn cướp | trong thời_gian nghỉ có chứa một số_lượng tốt của reb ít_nhất |
anh thấy đó đây là lối đi ra ngoài trong thời_gian nghỉ_ngơi có một đám người nổi_tiếng mà họ đòi_hỏi như thế_nào mà bọn chúng vẫn còn giữ được | ở ngoài đảo có một lũ sóc | trong thời_gian nghỉ có chứa một số_lượng tốt của reb ít_nhất |
quân_đội unionist nổi_bật | các mối quan_hệ chính_trị của mp đã gây hại cho bất_kỳ tham_vọng chính_trị nào mà mp được tổ_chức | mp là một con_người nổi_bật |
vậy anh sẽ có gì ở bữa tiệc bữa tối chứ | vậy anh sẽ phục_vụ gì ở bữa tiệc ăn tối chính_thức | vậy anh sẽ phục_vụ gì ở bữa tiệc bữa tối |
vậy anh sẽ có gì ở bữa tiệc bữa tối chứ | tôi không biết phải phục_vụ gì ở bữa tiệc bữa tối | vậy anh sẽ phục_vụ gì ở bữa tiệc bữa tối |
vợ_chồng và cha_mẹ của những cư_dân vĩnh_viễn chỉ có_thể ở hoa kỳ nếu ở tất_cả trong thời_gian tạm_thời phân_loại nonimigrant và do đó sẽ không phải là cư_dân của hoa kỳ | vợ_chồng của những cư_dân vĩnh_viễn có_thể ở trong chúng_ta vĩnh_viễn | một_số thành_viên gia_đình của cư_dân không đủ điều_kiện để trở_thành cư_dân của chính mình |
yeah tôi thích chỉ cần nằm lại trên ghế và quay lại một công_cụ tốt_đẹp và chỉ cần nhắm_mắt và lắng_nghe | tôi thích nghe những bài hát chỉ có nhạc_cụ trên ghế của tôi trong những buổi tối | tôi sở_hữu một chiếc ghế_dài và thưởng_thức những bài hát mà không cần phải hát |
yeah huh và sau đó họ cũng có những điều tồi_tệ tôi muốn nói là cao vốn nó giống như trả tiền hai lần | họ là những người giỏi nhất bởi_vì họ không chịu trách_nhiệm gì cả | họ có một mối quan_tâm cao như_vậy nó sẽ tốn gấp đôi |
bởi_vì anh đang vui_vẻ | bởi_vì bạn đang vui_vẻ trượt_tuyết | bởi_vì anh đang vui_vẻ |
hỗ_trợ quản_lý hàng_đầu cũng cần đảm_bảo rằng đại_diện của tổ_chức thành_viên có_thể cung_cấp ngân_sách cho du_lịch và các nguồn tài_nguyên khác | hỗ_trợ quản_lý hàng_đầu cần phải đảm_bảo để có được ngân_sách nhưng không có hiệu_quả | hỗ_trợ quản_lý hàng_đầu cần_thiết để đảm_bảo nhận được ngân_sách |
hỗ_trợ quản_lý hàng_đầu cũng cần đảm_bảo rằng đại_diện của tổ_chức thành_viên có_thể cung_cấp ngân_sách cho du_lịch và các nguồn tài_nguyên khác | hỗ_trợ quản_lý hàng_đầu cần_thiết để đảm_bảo tất_cả mọi thứ đều hợp_pháp | hỗ_trợ quản_lý hàng_đầu cần_thiết để đảm_bảo nhận được ngân_sách |
đúng_vậy hai xu ôm chặt tay cô ấy | không như hai xu đã giơ tay lên | chính_xác hai xu đã nắm tay cô ấy |
khuôn_mặt của anh ta rất dễ_chịu nhưng dễ_chịu | anh ta xấu_xí | anh ta trông giống như một chiến_binh nhưng theo một_cách hấp_dẫn |
từ dịch_vụ phục sinh | dịch_vụ phục sinh cung_cấp trứng màu cho các gia_đình nghèo mỗi năm | có những dịch_vụ trong lễ_phục sinh |
họ um có xu_hướng để_dành | họ không chi_tiêu bất_cứ thứ gì | họ có xu_hướng để_dành |
và chúng_tôi tình_cờ ra ngoài đó vào đêm chiến_thắng và uh uh họ và họ đã nóng và tôi không chắc họ đã đặt giá lên một đô_la một vé trong năm nay chúng_tôi có_thể phải đi ít hơn nhưng | như giá vé không đủ tệ họ phải nuôi chúng một lần nữa và làm cho mọi người trở_nên khó_khăn hơn cho mọi người tham_dự | gía vé đã tăng lên một đô_la nên chúng_ta có_thể đi ít hơn |
và chúng_tôi tình_cờ ra ngoài đó vào đêm chiến_thắng và uh uh họ và họ đã nóng và tôi không chắc họ đã đặt giá lên một đô_la một vé trong năm nay chúng_tôi có_thể phải đi ít hơn nhưng | bạn có_thể tham_gia vào các trò_chơi miễn_phí | gía vé đã tăng lên một đô_la nên chúng_ta có_thể đi ít hơn |
bầu_trời là một quả cầu đặc_biệt bao quanh trái_đất | trái_đất là một quả cầu đặc_biệt bao quanh bầu_trời | trái_đất bị bao_vây bởi bầu_trời |
yeah um tôi có_thể đồng_ý với điều đó bởi_vì đã từng được sử_dụng để chủnghĩabảothủ được vốn tại một tuổi_trẻ hơn nhiều | tôi đồng_ý bởi_vì tôi đã từng nghĩ rằng conservativism đã được inherent khi bạn còn trẻ hơn và không thấy thế_giới hoạt_động như thế_nào | tôi đồng_ý bởi_vì tôi thường nghĩ rằng conservativism đã được sử_dụng khi bạn còn trẻ hơn |
yeah um tôi có_thể đồng_ý với điều đó bởi_vì đã từng được sử_dụng để chủnghĩabảothủ được vốn tại một tuổi_trẻ hơn nhiều | tôi đồng_ý bởi_vì tôi đã từng nghĩ rằng conservativism đã được inherent khi bạn đã ở trên tuổi cho 40 | tôi đồng_ý bởi_vì tôi thường nghĩ rằng conservativism đã được sử_dụng khi bạn còn trẻ hơn |
mất cả mười ba tuần mùa hè mà còn ít hơn ơ ngay trong một tuần đầy đầy_đủ uh ful tuần là có_giá của kỳ nghỉ và tôi đã có bạn biết ba tuần một năm tôi đã đủ lâu để làm điều đó | có 13 tuần mùa hè và tôi cần nhà_trẻ cho 12 người trong số họ | có 13 tuần mùa hè |
mất cả mười ba tuần mùa hè mà còn ít hơn ơ ngay trong một tuần đầy đầy_đủ uh ful tuần là có_giá của kỳ nghỉ và tôi đã có bạn biết ba tuần một năm tôi đã đủ lâu để làm điều đó | mùa hè chỉ còn 8 tuần dài thôi | có 13 tuần mùa hè |
yeah_smith đã đi trên khá tốt wright là vẫn còn trong danh_mục tiềm_năng | smith đã không thực_hiện bất_cứ điều gì tốt_đẹp | smith đã làm rất tốt và wright vẫn đang ở trong phần tiềm_năng |
độ chính_xác của một bài kiểm_tra có_thể được đo_lường theo nhiều cách | họ không có tiêu_chuẩn để thử_nghiệm | có rất nhiều cách để kiểm_tra độ chính_xác của một bài kiểm_tra |
ví_dụ một 5 đơn_vị căn_hộ căn_hộ với một hệ_thống gốc 5 hộp_thư sẽ là một ngăn_chặn và 5 giao hàng có_thể được giao hàng | 5 hộp_thư sẽ có_nghĩa_là chắc_chắn không phải là 5 giao hàng có_thể được giao | một căn_hộ 5 đơn_vị với 5 hộp_thư là 5 giao hàng có_thể được giao hàng |
cái bụng của người béo bị treo từ đáy áo của anh ta như một cái bao trắng | áo_khoác của anh ta quá ngắn đối_với anh ta | dạ_dày của người đàn_ông đó có_thể được nhìn thấy dưới quần_áo của anh ta |
tạp_chí mavens rehashed cuộc tranh_luận kết_thúc cho_dù 1 cô ấy đã làm cho người dân new_york rẻ hoặc refreshingly hông và 2 của nó tăng trong hoàn_toàn áp_dụng các tổn_thất tài_chính trong kỳ_hạn của cô ấy | họ đã mất 3 triệu đô trong khi cô ấy ở đó | có những tổn_thất tài_chính trong thời_gian cô ấy ở đó |
chúng_tôi rất thích nó chúng_tôi có ba đứa con và họ đã làm rất nhiều việc cắm trại với chúng_tôi và chúng_tôi đã làm rất nhiều việc | bọn trẻ của chúng_tôi ghét cắm trại nhưng chúng_tôi đã bắt họ đi | ba đứa con của chúng_ta đã làm rất nhiều việc cắm trại với chúng_ta |
chúng_tôi rất thích nó chúng_tôi có ba đứa con và họ đã làm rất nhiều việc cắm trại với chúng_tôi và chúng_tôi đã làm rất nhiều việc | chúng_tôi chưa bao_giờ mang con_cái đi cắm trại của chúng_tôi | ba đứa con của chúng_ta đã làm rất nhiều việc cắm trại với chúng_ta |
ah đã nói là ngài james_thoughtfuly | ngài james là một người câm_lặng ông ta không_thể nói_chuyện được | ah tôi đã nói với ông james là một_cách thích_hợp |
trước khi phát_triển một phạm_vi chi_tiết của việc nghiên_cứu các cơ_quan nhà tài_trợ đã chia_sẻ thông_tin về các quy_trình xét_duyệt thiết_kế của riêng mình và các quy_trình xét_duyệt thiết_kế của một_số tổ_chức khu_vực riêng_tư mà họ đã | có một phạm_vi làm_việc cho nghiên_cứu phải được hoàn_thành | có một phạm_vi làm_việc cho nghiên_cứu cần phải hoàn_thành |
bởi_vì rất nhiều khu_vực này là không phù_hợp với hoạt_động của con_người nó là một khu_vực lush cho birdlife và các loài trồng hiếm có biến mất từ các phần khác của hòn đảo | những bộ_phận khác của hòn đảo này rất hiếu_khách với con_người | có rất nhiều loài nhà_máy hiếm có và chim trong khu_vực đó |
bởi_vì rất nhiều khu_vực này là không phù_hợp với hoạt_động của con_người nó là một khu_vực lush cho birdlife và các loài trồng hiếm có biến mất từ các phần khác của hòn đảo | không có loài trồng cây nào trong khu_vực đó nó là một vùng_đất hoang_dã | có rất nhiều loài nhà_máy hiếm có và chim trong khu_vực đó |
tất_cả những tiếng ồn_ào ở đây đều là truyền_nhiễm | những sự hỗn_loạn diễn ra trong nhiều giờ là truyền_nhiễm bởi_vì người dân đang tận_hưởng sự vui_vẻ của họ | sự hỗn_loạn sẽ diễn ra trong nhiều giờ là truyền_nhiễm |
tất_cả những tiếng ồn_ào ở đây đều là truyền_nhiễm | sự hỗn_loạn diễn ra trong nhiều giờ là gây thương_tích | sự hỗn_loạn sẽ diễn ra trong nhiều giờ là truyền_nhiễm |
một cái nhìn thật_sự mà cô ấy nhìn thấy | váy của cô ấy làm cho cô ấy trông rất đẹp | cô ấy rất xinh_đẹp |
được đề_xuất bởi các mô_hình hàng_đầu | the_breders cẩn_thận chọn sản_phẩm | những người tốt nhất đề_nghị nó |
được đề_xuất bởi các mô_hình hàng_đầu | đó là sự chán_nản của những người gây ra | những người tốt nhất đề_nghị nó |
tổ_chức không có một thành_viên nhân_viên nói tiếng tây_ban nha và nhu_cầu đang tăng dần với những người dân tây_ban nha lớn nói rằng giám_đốc điều_hành của tổ_chức steven_xanthopoulos | tất_cả những người làm_việc cho tổ_chức là bắt_buộc phải nói tiếng tây_ban nha | steven_xanthopoulos giám_đốc điều_hành không nói tiếng tây_ban nha |
sẽ như thế_nào nếu anh gắn_bó với cô conrad nhỏ_bé này đến với người của tôi | tôi tự hỏi làm thế_nào có_thể nếu trẻ conrad bị dán vào tôi 24 giờ mỗi ngày | nó sẽ như thế_nào nếu anh khâu lại cái xác nhỏ_bé đó cho tôi |
sẽ như thế_nào nếu anh gắn_bó với cô conrad nhỏ_bé này đến với người của tôi | làm thế_nào có_thể là nếu bạn có mặt_đất trẻ conrad thành một loại bột tốt | nó sẽ như thế_nào nếu anh khâu lại cái xác nhỏ_bé đó cho tôi |
rửa tay hoặc cảm_động cửa xe nó đã cho mefredom bằng tường để tôi có_thể xử_lý và chảy xệ khi tôi đã phải và một trong những mùa hè tôi đọc steinbeck và làm_tình trong phòng ngủ | tôi đã không làm_tình trong mùa hè | trong mùa hè tôi đã đọc steinbeck và làm_tình trong phòng ngủ |
lịch_sử lâu_dài của c rete bị trói_buộc với vị_trí chiến_lược của nó tại lô giữa tây âu trung đông và bắc phi | vị_trí của crete không có bất_kỳ giá_trị chiến_lược nào | crete chiếm một vị_trí chiến_lược giữa phương tây_châu_âu trung đông và bắc phi |
điều đó sẽ tốt um tôi biết rằng chúng_tôi đã có chúng cảm_ơn um chúng_tôi là chúng_tôi đang bị tái_chế ngay bây_giờ tôi đang ở đại_học và tôi sống trong một ký_túc_xá và chúng_tôi tái_chế giấy | tôi không ở trường đại_học và ghét tái_chế | tôi đang học đại_học và chúng_ta đang bị tái_chế |
ủa_vậy là về thời_gian hở | đã đến lúc anh đưa con mình đi ngủ rồi | sau tất_cả đó là thời_gian |
tiết_kiệm đến từ cơ_hội để tạo ra đầu_tư của nhà_máy hiệu_quả và các quyết_định hưu_trí với đầy_đủ kiến_thức về sắp nox và các yêu_cầu thủy_ngân hơn là đầu_tư vào thiết_bị kiểm_soát thêm để đáp_ứng các yêu_cầu của mỗi quy_định | biết được thủy ngân so2 và nox yêu_cầu có_nghĩa_là một giảm_giá trong kho hàng | tiền tiết_kiệm đến từ việc biết thủy ngân so2 và nox yêu_cầu |
và tôi đang đi whoa anh ấy đã chuyển lên | anh ta chuyển lên từ những người vô gia cư để sống trong một căn_hộ | anh ấy đã chuyển lên |
và có rất nhiều tranh_chấp về việc el nieo sẽ gây ra nhiều rắc_rối như một_số người dự_đoán | tất_cả mọi người đều đồng_ý rằng el nieo sẽ không gây phiền_toái | một_số alergists đang dự_đoán el nieo để gây rắc_rối |
cá_cược là không bên nào sẽ để cuộc khủng_hoảng leo_thang bởi_vì mối quan_hệ thương_mại của họ quá ấm_cúng | mối quan_hệ thương_mại rất có giá_trị để cho bất_cứ thứ gì khác có_thể làm theo cách của nó | bởi_vì mối quan_hệ gần_gũi của họ không bên nào sẽ để cuộc khủng_hoảng thoát ra khỏi tay |
cá_cược là không bên nào sẽ để cuộc khủng_hoảng leo_thang bởi_vì mối quan_hệ thương_mại của họ quá ấm_cúng | họ không có mối quan_hệ thương_mại tốt nên cả hai bên sẽ để cho cuộc khủng_hoảng trở_nên tồi_tệ hơn | bởi_vì mối quan_hệ gần_gũi của họ không bên nào sẽ để cuộc khủng_hoảng thoát ra khỏi tay |
bên dưới cửa_sông loire bờ biển đại tây dương là sự bảo_tồn của các cảng độc_lập nhất đất_nước những người tin lành_mạnh_mẽ gĩư cho la rochele và sự tự_hào thành_phố proserous của bordeaux | anh sẽ không tìm thấy bất_kỳ cổng nào trên bờ biển đại tây dương đâu | một_số cảng độc_lập nhất của đất_nước được tìm thấy trên bờ biển đại tây_dương |
cảnh_sát capitol đã phân_phối ống_tiêm epinephrine trong suốt tòa nhà để bảo_vệ các thành_viên quốc_hội và các nhân_viên của họ chống lại các triệu_chứng dị_ứng đậu_phộng như bị thắt_cổ_họng và mất_mát huyết_áp | các ống_tiêm epinephrine không được sử_dụng để xử_lý phản_ứng dị_ứng | thắt_cổ_họng và thiệt_hại nhanh_chóng của huyết_áp là triệu_chứng của một dị_ứng đậu_phộng |
bạn sẽ gọi cho tôi nếu | anh sẽ gọi cho tôi nếu anh cần tôi | bạn sẽ gọi cho tôi nếu |
bạn sẽ gọi cho tôi nếu | anh sẽ không bao_giờ gọi cho em | bạn sẽ gọi cho tôi nếu |
họ sẽ đánh_bại lẫn nhau | họ sẽ làm tổn_thương một người khác nếu đã cho cơ_hội này | họ sẽ bắn trúng một người khác |
họ sẽ đánh_bại lẫn nhau | họ sẽ không bao_giờ làm hại lẫn nhau | họ sẽ bắn trúng một người khác |
hội_nghị quốc_gia ấn độ tổ_chức chính_trị f irst tổ_chức cuộc họp khai_mạc ở bombay năm 185 | không có hội_nghị quốc_gia ấn độ nào cả | hội_nghị quốc_gia ấn độ là bữa tiệc chính_trị đầu_tiên của quốc_gia |
tuy_nhiên phát_triển khả_năng chia_sẻ thông_tin và khả_năng phối_hợp có_thể hỗ_trợ trong các mối đe_dọa dựa trên máy_tính và các vấn_đề thực_sự đã được chứng_minh để được thử_thách như các tổ_chức liên_kết với các cách để đảm_bảo các dữ_liệu hữu_ích và hoàn_toàn được thu_thập phân_tích và hiệu_quả và có hiệu_quả thường_xuyên trong hình_thức cảnh_báo | thông_tin có hiệu_quả | nói_chuyện với các mối đe_dọa dựa trên máy_tính đã được chứng_minh là thử_thách |
ví_dụ một sản_phẩm được tạo ra bởi 25 phần nơi mỗi phần được sản_xuất trên một quá_trình sản_xuất với một cpk của 0 67 có một 95 | một sản_phẩm được tạo ra bởi 25 phần tất_cả các bộ_phận đều quan_trọng | một sản_phẩm được tạo ra bởi 25 phần |
ví_dụ một sản_phẩm được tạo ra bởi 25 phần nơi mỗi phần được sản_xuất trên một quá_trình sản_xuất với một cpk của 0 67 có một 95 | một sản_phẩm được tạo ra bởi 30 phần | một sản_phẩm được tạo ra bởi 25 phần |
tại trường trung_học taft và ucla zucker nói bản_lĩnh gần nhất với nghèo_đói đã được đọc bài viết báo về các ông chủ_đạo_đức đang giấu tiền_lương của công_nhân quận | zucker nói rằng anh ta tránh xa những người nghèo trong nhiều thập_kỷ | zucker nói rằng anh ta không thấy ai nghèo ở ucla |
ngoài_ra các sửa_đổi khác được thực_hiện để làm cho quy_tắc cuối_cùng giảm prescriptive và để cho phép các cơ_sở linh_hoạt lớn hơn trong cuộc họp các yêu_cầu | các sửa_đổi đã tạo ra quy_tắc cuối_cùng nghiêm_ngặt hơn và ít linh_hoạt hơn | những thay_đổi đã tạo ra quy_tắc cuối_cùng linh_hoạt hơn |
điều gì đã ám_ảnh anh ta để đi đến luân đôn trong cái cách khó_khăn này | tại_sao anh ta lại có_lý_do để đi luân_đôn nếu anh ta không muốn nói với ai và không bao_giờ làm cho nó rõ_ràng là anh ta muốn đi | điều gì có_thể khiến anh ta đăng lên london theo một_cách như_vậy |
và các bạn không phải là những người tham_gia bài kiểm_tra bình_thường theo những người tổ_chức khách mời mỗi người thể_hiện sự ngạc_nhiên của mình khi nhìn thấy rất nhiều câu trả_lời đầu_tiên | các tổ_chức khách mời không gây ấn_tượng bởi những câu trả_lời tội_nghiệp từ những người tham_gia bài kiểm_tra | những người tham_gia bài kiểm_tra đã đưa ra rất nhiều câu trả_lời đầu_tiên |
thể_loại 5 worksharing | thể_loại 3 worksharing | thể_loại 5 worksharing |
vì_vậy chúng_tôi đã có một cảm_giác chúng_tôi sẽ trở_lại theo cách này và một lần nữa ở đó họ không bán tất_cả các ô_tô với không_khí điều hòa đó là bạn có biết nó có thực_sự là một ko | điều_hòa không_khí cần_thiết trong những chiếc xe đó | không có chiếc xe nào có_điều hòa không_khí ở đó |
khi ở ý hãy xem thay cho apt azienda di_promozione turistica để biết thêm thông_tin tham_quan khu_vực chi_tiết họ thỉnh_thoảng giúp_đỡ cũng tốt với khách_sạn và trại cắm trại | ở ý bạn muốn tránh các atp kể từ khi họ đưa ra những thông_tin ở chỗ ở nghèo | ở ý bạn nên xem_xét căn_hộ của khách_sạn ở chỗ ở |
Subsets and Splits