anchor
stringlengths 1
1.04k
| positive
stringlengths 1
403
| negative
stringlengths 1
403
|
---|---|---|
tôi thấy con rể tôi có một người con_gái là một y_tá và tôi có một đứa con_gái là một người chuyên_nghiệp và tôi thấy những con rể của tôi nấu_ăn | các con rể của tôi là những đầu_bếp giỏi | tôi có hai đứa con_gái |
tôi thấy con rể tôi có một người con_gái là một y_tá và tôi có một đứa con_gái là một người chuyên_nghiệp và tôi thấy những con rể của tôi nấu_ăn | tôi không có đứa con nào cả | tôi có hai đứa con_gái |
chúa ơi thật tuyệt_vời là rất nhiều đứa trẻ mặc_dù ôi vẫn còn rất nhiều bạn biết đó là một phần_lớn của trẻ_em | có rất nhiều đứa trẻ sẽ trở_nên hỗn_loạn nhưng giải_trí | tốt lắm rất nhiều đứa trẻ nhưng không sao đâu |
đối_với những người đóng thuế cá_nhân các ưu_đãi thuế tăng tiền thuế sau khi lưu_trữ cho các mục_đích cụ_thể hoặc trên các loại tài_sản cụ_thể_tích_lũy | ưu_đãi thuế rất hữu_ích | đối_với những cá_nhân các ưu_đãi thuế_increse thuế của họ sẽ được lưu_trữ trên các tài_sản cụ_thể_tích_lũy |
tất_cả các người đều bị bỏ_rơi | tất_cả các người đều không có ý_nghĩa gì cả | các người điên hết rồi |
tất_cả các người đều bị bỏ_rơi | tất_cả các bạn đều xuất_sắc | các người điên hết rồi |
ví_dụ ấn_bản gần đây nhất của chương_trình thống_nhất tháng tư 20 mô_tả 4 41 hành_động rulemaking dưới sự phát_triển hoặc gần đây đã hoàn_thành bởi 60 bộ_phận liên_bang và các cơ_quan | phiên_bản hiện_tại bao_gồm danh_sách tất_cả các bộ_phận liên_bang và các cơ_quan liên_bang | hầu_hết các bộ_phận liên_bang và các cơ_quan đã đồng_ý với sự thống_trị của quy_tắc |
đối_với một tầm nhìn khác nhau của trung quốc cũ dành một_vài khoảnh_khắc yên_tĩnh trong khu vườn của lou lim ieoc | khu vườn của lou lim ieoc chứa những tòa nhà rất cũ | khu vườn của lou lim ieoc đang được gợi nhớ về trung quốc cũ |
đối_với một tầm nhìn khác nhau của trung quốc cũ dành một_vài khoảnh_khắc yên_tĩnh trong khu vườn của lou lim ieoc | khu vườn của lou lim ieoc đầy những con khủng_long hoang_dã | khu vườn của lou lim ieoc đang được gợi nhớ về trung quốc cũ |
những người thiếu_tá trong nhóm phương_tây đang ở một công_viên tuyệt_vời với những con đường_dẫn_đầu dễ_dàng từ một đến những người khác | công_viên đã bị bỏ_rơi và không có đường đi trong đó | có những con đường đi từ một thiếu_tá đến một người khác |
nếu anh ở đây ba năm anh đã không đến đây trong năm họ có những thứ đông_lạnh và những thứ ở đây đã làm anh là cái gì mà tám mươi tám mươi bốn | sự đứng yên lớn xảy ra một_vài lần mỗi thập_kỷ | họ đã bị đóng_băng lớn hơn năm trước |
nếu_như cũ thì tất_cả các thí_sinh đã bỏ lỡ chiếc thuyền trong sự_kiện thứ hai | nếu không phải là cựu sinh_viên thì các thí_sinh đã bỏ lỡ trong sự_kiện thứ hai | các thí_sinh đã bỏ lỡ trong sự_kiện thứ hai nếu_như trước đây là sự_thật |
tất_cả thường_xuyên một trong những whipmasters của chúng_tôi sẽ bị giết bị bóp_cổ hoặc cổ_họng và chúng_tôi sẽ nghi_ngờ tay của stark trong đó nhưng chúng_tôi lo_lắng về cuộc nổi_dậy nếu chúng_tôi bị trừng_phạt hoặc xử_tử anh ta | trong số whipmasters đã bị giết trong năm đầu_tiên | một_số người đã bị giết |
tất_cả thường_xuyên một trong những whipmasters của chúng_tôi sẽ bị giết bị bóp_cổ hoặc cổ_họng và chúng_tôi sẽ nghi_ngờ tay của stark trong đó nhưng chúng_tôi lo_lắng về cuộc nổi_dậy nếu chúng_tôi bị trừng_phạt hoặc xử_tử anh ta | tất_cả các whipmasters đều sống_sót tốt_đẹp | một_số người đã bị giết |
và trong thị_trấn của chúng_ta chúng_ta sống trong một khu_vực nông_thôn và họ có một thuế_hỏa_lực mà họ thêm vào quá | họ đã thêm một vụ cháy thuế trong năm qua | thị_trấn của chúng_tôi được coi là một khu_vực nông_thôn |
và trong thị_trấn của chúng_ta chúng_ta sống trong một khu_vực nông_thôn và họ có một thuế_hỏa_lực mà họ thêm vào quá | chúng_ta phải trả một cơn mưa nước thuế trong thị_trấn của tôi | thị_trấn của chúng_tôi được coi là một khu_vực nông_thôn |
bị tiêu_diệt ở quận lancaster | đã được tăng lên ở quận lancaster | đã bị xóa_sạch ở quận lancaster |
ngay sau đó nó sẽ có chất_lỏng dày và chạy xuống_tay cô ấy | chất_lỏng bị dính và ấm_áp | tay cô ấy ướt hết rồi |
ngay sau đó nó sẽ có chất_lỏng dày và chạy xuống_tay cô ấy | tay cô ấy khô và trống_rỗng | tay cô ấy ướt hết rồi |
nếu họ ở trong mức thuế thấp nhất suy_luận của họ sẽ chi_phí chính_phủ 60 và thêm nhiều như 3 40 để lưu_trữ quốc_gia | nếu họ ở mức thuế thấp nhất suy_luận của họ sẽ chi_phí công_cộng cho công_chúng khoảng 5 đô mỗi người | nếu họ ở mức thuế thấp nhất suy_luận của họ sẽ chi_phí cho chính_phủ 60 đô_la |
nếu họ ở trong mức thuế thấp nhất suy_luận của họ sẽ chi_phí chính_phủ 60 và thêm nhiều như 3 40 để lưu_trữ quốc_gia | nếu họ ở mức thuế thấp nhất suy_luận của họ sẽ chi_phí cho chính_phủ 69 đô_la | nếu họ ở mức thuế thấp nhất suy_luận của họ sẽ chi_phí cho chính_phủ 60 đô_la |
anh ta để lại điện_thoại trong tủ xách ở sân_bay nên bên đó sẽ không bị trầy_xước | điện_thoại đã bị bỏ lại trong tủ trong 2 ngày | anh ta đã bảo_vệ điện_thoại |
anh ta để lại điện_thoại trong tủ xách ở sân_bay nên bên đó sẽ không bị trầy_xước | anh ta giữ điện_thoại của anh ta trong túi cả thời_gian | anh ta đã bảo_vệ điện_thoại |
tôi nghi_ngờ rằng những gì xảy ra là uh bạn có được đến điểm mà nó rất dài từ một con_người quan_điểm không có nhiều sự khác_biệt giữa sáu tiếng rưỡi và một giờ rưỡi | cuối_cùng anh sẽ không để_ý những ngày chạy vào hàng tuần đâu | anh bắt_đầu mất đi cảm_giác của bao_nhiêu thời_gian trôi qua |
xin_lỗi thưa ngài | ai đó đã trả_lời đừng lo_lắng | xin_lỗi thưa ngài |
xin_lỗi thưa ngài | anh ta không nói gì với gã mà anh ta đã va_chạm với anh ta | xin_lỗi thưa ngài |
vì_vậy chúng_tôi làm điều đó với bởi_vì chúng_tôi có hộp sữa mà bạn biết liên_tục với hai con nhỏ và tờ báo nhưng nó chỉ xây_dựng nó sẽ rất tốt nếu họ có được nó | chúng_tôi cần thêm giấy cho con của chúng_tôi để sử_dụng | chúng_ta có rất nhiều giấy bởi_vì chúng_ta có hai đứa con nhỏ |
bạn không cần phải đọc kết_quả từ giấy đồ_thị | bạn không cần phải làm_phiền đọc kết_quả trên một cái gì đó như giấy_tờ thị | bạn không cần phải đọc kết_quả của giấy thị |
đây là thị_trường cũ của nông_dân mercado payes nơi những trái_cây thân_thiện rau củ và những người bán_hoa đã thiết_lập sự đứng vững của họ | thị_trường cũ của nhà_quê là siêu_thị hiện_đại | các sản_phẩm thị_trường điển_hình_như trái_cây rau và hoa có_thể được tìm thấy ở thị_trường cũ của nông_dân |
đối_phó đã phá vỡ 41 bản_nhạc của nhà soạn nhạc vào các bộ_phận sau đó pha_trộn chúng lại với nhau trong máy_tính của anh ta thành một pastiche thuyết_phục | đối_phó là một nhạc_trưởng giao_hưởng kỹ_thuật | đối_phó sử_dụng một máy_tính để xử_lý âm_nhạc giống như nhà soạn nhạc là 41 symphonies |
tháng thứ_bảy ngoại_hình_hài_lòng và lịch_sự tuyệt_vời nên ấn_tượng là được thăng_chức để chờ_đợi các chị_em | phép lịch_sự của tôi còn chuyên_nghiệp hơn tất_cả những công_nhân khác ở đấy | tôi được thăng_chức để chờ_đợi các chị_em vì sự xuất_hiện tốt_đẹp của tôi và lịch_sự tốt_đẹp của tôi |
tháng thứ_bảy ngoại_hình_hài_lòng và lịch_sự tuyệt_vời nên ấn_tượng là được thăng_chức để chờ_đợi các chị_em | tôi bị giáng chức do cư_xử thô_bạo với khách_hàng | tôi được thăng_chức để chờ_đợi các chị_em vì sự xuất_hiện tốt_đẹp của tôi và lịch_sự tốt_đẹp của tôi |
hành_động giảm_giá giấy_tờ của 1980 pra được áp_dụng các nguyên_tắc quản_lý cuộc_sống cho các thông_tin quản_lý và tập_trung vào việc giảm gánh nặng của bộ sưu_tập thông_tin governmentas | đã có một phụ_lục cho hành_động giảm bớt giấy_tờ của 1980 | hành_động giảm bớt giấy_tờ đã được chuyển vào năm 1980 |
thị_trường chứng_khoán sẽ tiếp_tục phát_triển trong những tháng tới nếu có nhiều tiền trung quốc tràn vào thị_trấn | thị_trường chứng_khoán sẽ sụp_đổ nếu một đầu_tư trung quốc khác được tạo ra | thị_trường chứng_khoán sẽ phát_triển nếu tiền của trung quốc được đầu_tư |
do đó phụ_nữ nên thích một cái cằm to_lớn trên một người bạn và đặc_điểm là tình_dục được chọn | một người đàn_ông da đen với một cái cằm bự làm cho một người bạn tốt | một cái cằm to là một đặc_điểm tình_dục |
do đó phụ_nữ nên thích một cái cằm to_lớn trên một người bạn và đặc_điểm là tình_dục được chọn | một cái cằm to trên một người đàn_ông có_nghĩa_là hắn bị ung_thư | một cái cằm to là một đặc_điểm tình_dục |
ca đến một quá_trình đặt giá thầu cạnh_tranh kết_hợp với sự giảm_giá lớn trong ngân_sách hàng năm của công_ty dịch_vụ pháp_lý buộc_tội các giám_đốc của các giám_đốc để nhận nuôi một_cách tiếp_cận mới để phân_bổ đầu_tư hàng năm của giới trong công_lý bình_đẳng cho người | lsc đã giảm 80 0 đô la từ ngân_sách của họ | lsc đã có một sự giảm bớt lớn cho ngân_sách hàng năm của họ |
20 tiến_bộ trong việc sử_dụng các thông_tin công_nghệ và internet đang tiếp_tục thay_đổi cách liên_bang các cơ_quan giao_tiếp sử_dụng và phổ_thông thông_tin giao_dịch dịch_vụ và thực_hiện công_tác | fbi đã xóa tất_cả các máy_tính và quay lại ghi_chép viết_tay | cải_tiến_công_nghệ giúp các cơ_quan chính_phủ |
à bạn biết cái khác à cái khác là nó cũng là một là một thói_quen tốt ơ để ơ chỉ để tiết_kiệm nguồn_lực bạn biết cho_dù bạn có biết vì khi bạn nhận được trong thói_quen của việc_làm mà bạn nghĩ rằng trong điều_kiện của ơ của trong số những thứ như tiết_kiệm xăng | thật tốt khi có được thói_quen của những nguồn tài_nguyên như khí gas và điện | thật tốt khi có được thói_quen của những nguồn tài_nguyên như khí gas |
brown tin rằng lời đề_nghị đã được worded quá mạnh | brown nghĩ rằng lời đề_nghị là hoàn_hảo | lời đề_nghị là một lời khuyên mạnh_mẽ |
trong một luật_pháp dịch_vụ pháp_luật của vermont inc sẽ làm cho cả có sẵn trên đường_dây hạt_nhân của các công_ty đào_tạo dịch_vụ pháp_lý của new england và cung_cấp một nền_tảng cho các tổ_chức dịch_vụ pháp_lý khác để có cơ_hội học_hỏi khoảng_cách cho phép người ủng_hộ để có được kỹ_năng đào_tạo mà không có chi_phí tài_chính | tất_cả các tập_luyện và chi_phí du_lịch liên_quan được bao_phủ bởi các nhà tuyển_dụng | công_ty đang được hỗ_trợ cho các chi_phí thấp hơn và dễ_dàng truy_cập kỹ_năng được huấn_luyện |
người dân địa_phương sẽ nói với anh rằng nó được xây_dựng cho một người mỹ giàu_có_mang cô_dâu mới của mình đến jamaica | người dân địa_phương sẽ cho bạn biết một trong hai câu_chuyện về lý_do tại_sao nó được xây_dựng | người dân địa_phương kể một câu_chuyện về một người mỹ giàu_có và vợ anh ta |
nhưng trong nỗi lo_lắng của anh ta tên tội_phạm đã vẽ lưới cho đến khi một vết cắt sẽ được tự_do tôi đã im_lặng | inglethorp thậm_chí có_thể tự_do nếu nó quản_lý để làm cho một cắt trên web | tên tội_phạm đã quá lo_lắng rằng anh ta cô ấy đã phạm sai lắm |
nhưng trong nỗi lo_lắng của anh ta tên tội_phạm đã vẽ lưới cho đến khi một vết cắt sẽ được tự_do tôi đã im_lặng | tên tội_phạm có đầy_đủ bình_tĩnh và rất ổn_định và cảnh_báo | tên tội_phạm đã quá lo_lắng rằng anh ta cô ấy đã phạm sai lắm |
nhưng họ không phải là họ | họ không phải là những người đó | không phải vậy |
nhưng họ không phải là họ | họ là những người đã được nhắc đến | không phải vậy |
điều này bạn biết rằng có một_số điều chắc_chắn là một_số lợi_ích của nó chỉ là một vấn_đề như bạn nói là những lợi_thế có_thể biện_minh cho giá_trị nếu bạn đang sử_dụng nó hoàn_toàn cho doanh_nghiệp cá_nhân nên | lợi_ích của việc sử_dụng nó rất nhiều lợi_ích của sự bất_lợi | chắc_chắn là có một_số lợi_ích cho việc đó |
điều này bạn biết rằng có một_số điều chắc_chắn là một_số lợi_ích của nó chỉ là một vấn_đề như bạn nói là những lợi_thế có_thể biện_minh cho giá_trị nếu bạn đang sử_dụng nó hoàn_toàn cho doanh_nghiệp cá_nhân nên | hoàn_toàn không có lợi_ích gì cho việc đó | chắc_chắn là có một_số lợi_ích cho việc đó |
và tôi chắc_chắn rằng có một_số lỗi trong đó và cuối_cùng có_thể họ sẽ làm_việc cho họ ra đó là một năm khó_khăn để làm cho tất_cả mọi người thực_hiện và đưa tất_cả mọi người vào nó và | không có con bọ nào mà bất_cứ ai cần phải làm_việc cả | có những con bọ và có_thể họ sẽ làm cho họ thành_công từ mọi thứ |
nếu đó là tên của anh ta anh ta nên giữ nó cho tôi anh biết đó là tên của anh đó là tên của anh | tôi nghĩ là không sao để thay_đổi tên của một người | anh ta không nên thay_đổi tên của anh ta |
phải nhưng khi anh được chọn thấy tôi đã được chọn cho một phiên_tòa giết người khác trước khi ôi chúa ơi và thật khó_khăn vì anh biết | đó là một phiên_tòa giết người rất dài và điều đó khiến tôi khó_khăn hơn | tôi đã được chọn cho một phiên_tòa giết người hoàn_toàn khác trước đấy |
phải nhưng khi anh được chọn thấy tôi đã được chọn cho một phiên_tòa giết người khác trước khi ôi chúa ơi và thật khó_khăn vì anh biết | tôi đã được chọn cho_cùng một phiên_tòa giết người như anh | tôi đã được chọn cho một phiên_tòa giết người hoàn_toàn khác trước đấy |
ngày_mai họ sẽ đua với anh ta nếu có ai đó là kẻ ngu_ngốc để nói như anh ta có một người đàn_ông có_thể đánh_bại oro | oro là bằng cách xa nhất con ngựa nhanh nhất xung_quanh | sẽ có một cuộc đua vào ngày_mai nếu ai đó đủ ngu_ngốc để cá rằng anh ta có một con ngựa nhanh hơn oro |
nó đã làm_việc rất khó để loại_bỏ hình_ảnh tàn_nhẫn của nó như là một trung_tâm của sự tham_nhũng và buôn_bán ma_túy và sự cải_tạo rộng_lớn trong cả thành_phố và cảng đã kết_thúc trong một sự tăng_trưởng trong số du_khách du_lịch | chính_phủ đã phá vỡ sự tham_nhũng và buôn_bán ma_túy | các cửa_hàng du_lịch khác đang dừng ở cảng kể từ khi sửa_chữa |
họ thực_sự thích điều đó contreras đã nói | contreras người đã được giới_thiệu trong sự_kiện nói rằng nó được hưởng lợi | contreras nói họ rất thích điều đó |
họ thực_sự thích điều đó contreras đã nói | contreras đã nói với chúng_tôi rằng nó không được đánh_giá cao | contreras nói họ rất thích điều đó |
và tôi thích tôi thích vườn của tôi quá chúng_tôi không có để chúng_tôi chỉ có một khu vườn nhỏ nhưng chúng_tôi trồng lúa năm_ngoái cũng như mất khá một_chút không_gian và | vườn không có cây thực_vật | không_gian được tạo ra trong khu vườn nhỏ |
và vẫn còn sức_mạnh của những công_ty này mỗi người ngay bây_giờ giá_trị ở độ cao stratospheric đang giúp_đỡ những người xung_quanh họ | các công_ty rất mạnh_mẽ bởi_vì họ đang tạo ra lợi_nhuận lớn | sức_mạnh của các công_ty giúp mang theo những người xung_quanh họ |
đường mua_sắm thiếu_tá là đường_phố hoàng_tử được coi là đường_phố oxford của scotland | đường_phố hoàng_tử nhắc đến một trong những đường_phố oxford | hoàng_tử đường_phố là phố mua_sắm chính ở scotland |
vấn_đề là phong_cách kinh_tế của đế_chế mà phụ_thuộc vào các giai_thoại hơn là thống_kê khẩu_hiệu hơn là phân_tích nghiêm_trọng không_thể làm công_lý cho sự đa_dạng và kích_cỡ của đất_nước rộng_lớn này | vương_quốc phụ_thuộc vào giai_thoại mà ông ta nghe được từ đồng_nghiệp của mình | vương_quốc không phụ_thuộc vào thống_kê |
ồ có những phần trong đó mà không di_chuyển được | vâng có những phần trong đó chắc_chắn là di_chuyển | có một_số_thành_phần bất_động_sản trong đó có |
chúng_ta không được phép ở đấy | thật nguy_hiểm khi ở đây quá lâu | chúng_ta không nên ở đấy |
nhiệt_đới mini jungle với hai jacuzis đảo riêng để tắm nắng khỏa thân cộng với quán hồ bơi bơi võng ghế lounge | có một hòn đảo riêng để tắm nắng khỏa thân cung_cấp cho bạn hơn 18 năm_tuổi | có một hòn đảo riêng để tắm nắng khỏa thân |
quy_tắc cuối_cùng đã được promulgated theo nhà cầm_quyền trong phần 1861 v 1 l của hành_động an_ninh xã_hội 42 u s c | những kẻ lừa_đảo gần đây đã ép_buộc sự thực_hiện của quy_tắc cuối_cùng | hành_động an_ninh xã_hội đã kết_thúc quy_tắc cuối_cùng |
quy_tắc cuối_cùng đã được promulgated theo nhà cầm_quyền trong phần 1861 v 1 l của hành_động an_ninh xã_hội 42 u s c | quy_tắc cuối_cùng không liên_quan đến hành_động an_ninh xã_hội | hành_động an_ninh xã_hội đã kết_thúc quy_tắc cuối_cùng |
si faquita gật đầu | faquita đã đồng_ý với lời đề_nghị của họ | faquita đã đồng_ý với một cái gật đầu mạnh_mẽ |
si faquita gật đầu | faquita từ_chối với một cú lắc_đầu của cô ấy | faquita đã đồng_ý với một cái gật đầu mạnh_mẽ |
anh vẫn chưa bắn tôi natalia tôi chỉ ra ngoài thôi | natalia đã bắn tôi | tôi đã chỉ ra rằng tôi đã không bị bắn |
nhưng đó là mùa lốc xoáy đó | anh không_thể đi bởi_vì đó là mùa lốc xoáy | thời_gian đó là mùa lốc xoáy |
anh ta nói giọng và giọng nói trung_thành vì_vậy_mà slim đã cười và nghĩ rằng chưa bao_giờ vui_vẻ một người đàn_ông đỏ như đỏ | màu đỏ rất tốt trong việc_làm những lần hiển_thị | slim đã cười vào ấn_tượng của red |
anh ta nói giọng và giọng nói trung_thành vì_vậy_mà slim đã cười và nghĩ rằng chưa bao_giờ vui_vẻ một người đàn_ông đỏ như đỏ | slim không tìm thấy màu đỏ để buồn_cười | slim đã cười vào ấn_tượng của red |
một ví_dụ về một trường_hợp chúng_tôi đã xử_lý được ở springfield alexander đã nòi | họ không có_nhân_viên để xử_lý vụ án này | họ đã có một vụ án mà họ đã bỏ đi |
một ví_dụ về một trường_hợp chúng_tôi đã xử_lý được ở springfield alexander đã nòi | họ còn nhiều hơn là sẵn_sàng chấp_nhận vụ án này | họ đã có một vụ án mà họ đã bỏ đi |
san doro đã kéo anh ta xuống và xé anh ta ra | san doro đã hạ_gục đối_thủ của mình và bị cắt ở bụng cắt nó mở ra | san doro đã hạ_gục đối_thủ của mình và cắt nó mở ra |
nhìn thấy những gì đã chết um hum | phải nhìn thấy những gì đã chết là kịch_tính | phải nhìn thấy những gì đã chết |
và về uh oh một_chút sau nửa_đêm chúng_tôi đã có tất_cả các lều này được thiết_lập và tôi nằm_xuống bên trong một trong số họ và chỉ là về giấc_ngủ khi một giọng nói_nhỏ từ bên ngoài lều nói rằng uh hỏi nếu tôi đã làm tất_cả các quyền và tôi đã nói hở yeah phải làm tốt thôi anh biết nó hơi gió nhưng tôi đang làm tốt và họ đề_nghị tôi ra khỏi đó là cái lều duy_nhất mà vẫn chưa rơi xuống và chắc_chắn là sau khi tôi ra khỏi đó một_chút nó thổi bay xuống và gió chỉ là khủng_khiếp và uh | nếu tôi không ra khỏi lều trong thời_gian đó tôi sẽ gặp nguy_hiểm nghiêm_trọng | khi tôi nằm_xuống một trong những lều của chúng_tôi một giọng nói từ bên ngoài hỏi tôi nếu tôi không sao |
được rồi anh muốn đi trước hay em | tôi không quan_tâm anh nói gì tôi đi trước | anh có muốn tôi đi trước hay thứ hai không |
chúng_tôi có_thể giúp_đỡ | chúng_tôi không_thể giúp được gì | tôi nghĩ chúng_ta có_thể giúp được gì đó |
đã đánh_bại tháng trước để tái bầu_cử gov | ngài thống_đốc đã mất anh_em họ tháng trước | chính_phủ mất tháng trước rồi |
um hum um hum um nó gần như làm cho bạn suy_nghĩ về những điều nó cho bạn một_cách khác nhau để suy_nghĩ họ bởi_vì bạn là bạn đang ở trong bạn bạn biết rằng bạn luôn_luôn tự hỏi và khi bạn nhìn thấy một cái gì đó như thế_nào là loại tốt này có_lẽ nó có_thể là như_vậy | không ai ngạc_nhiên khi họ thấy một cái gì đó như thế | nhìn thấy một cái gì đó như thế cho anh một bức ảnh khác của họ |
được thiết_kế cho một con_gái của louis xiv năm 172 nó làm cho một đường riverside có_thể mờ_nhạt cho quận 7 với đại_sứ_quán 18 thế_kỷ 18 các bộ_phận và các khu nhà_riêng hetels_particuliers | quận 7 có nhiều kiến_trúc thế_kỷ 18 tốt hơn bất_kỳ khu_vực nào khác của paris | khu_vực riêng_tư được gọi bằng tiếng pháp như hetels particuliers |
tomy không có ghi_chú_âm_nhạc trong giọng nói của anh ta nhưng phổi của anh ta rất xuất_sắc | tomy đã có phổi tuyệt_vời nhưng anh ấy đã chọn không hát | trong khi tomy có phổi vĩ_đại anh ta không có âm_nhạc trong giọng nói của anh ta |
tomy không có ghi_chú_âm_nhạc trong giọng nói của anh ta nhưng phổi của anh ta rất xuất_sắc | phổi của tomy rất tệ nên anh ta không_thể hát được | trong khi tomy có phổi vĩ_đại anh ta không có âm_nhạc trong giọng nói của anh ta |
thông_tin liên_quan trong báo_cáo | tất_cả thông_tin đều phù_hợp | thông_tin liên_quan trong báo_cáo |
thông_tin liên_quan trong báo_cáo | không có thông_tin nào có liên_quan | thông_tin liên_quan trong báo_cáo |
người anh sớm có một sự nắm_bắt không_thể chịu_đựng về chính_trị và thương_mại ai cập | ai cập có độc_quyền về giao_dịch người anh | người anh đã có một tiêu_chuẩn nắm giữ chính_trị và kinh_doanh của ai cập |
anh ta gần như đã thành_công nhưng không hoàn_toàn | anh ta đã thành_công | anh ta gần như đã thành_công |
nó thật thô_lỗ | tất_cả những món thịt vẫn còn nguyên | nó không được nấu_ăn |
và nó có một bản demo và nó là một chiếc xe rất tốt và nó giống như mới và nó chỉ có một số_lượng rất thấp trên đó | số dặm trên chiếc xe demo mà anh ta nhận được ít hơn hai trăm | bản demo anh ta có là một chiếc xe tuyệt_vời với hầu_như không có chút đường nào trên đó |
và nó có một bản demo và nó là một chiếc xe rất tốt và nó giống như mới và nó chỉ có một số_lượng rất thấp trên đó | anh ta có một bản demo đó là một chiếc xe được sử_dụng với rất nhiều mileage | bản demo anh ta có là một chiếc xe tuyệt_vời với hầu_như không có chút đường nào trên đó |
chồng_con gì mà nhóm nào là chồng_con vào | tại_sao không có_lý_do gì cả không có_lý_do gì để muốn biết thông_tin đó là một phụ_nữ hấp_dẫn | tôi muốn biết nhóm vợ của anh đang ở trong đó |
trước_tiên các công_ty đã giữ bằng_cấp của thử_thách thiết_kế kiểm_soát trước khi bắt_đầu một chương_trình phát_triển sản_phẩm mới bằng cách sử_dụng phương_pháp tiến_hóa để phát_triển một sản_phẩm | các công_ty đã đầu_tư hàng triệu người vào sản_phẩm mới | công_ty đã sử_dụng một tiến_hóa tiếp_cận để phát_triển một sản_phẩm |
trước_tiên các công_ty đã giữ bằng_cấp của thử_thách thiết_kế kiểm_soát trước khi bắt_đầu một chương_trình phát_triển sản_phẩm mới bằng cách sử_dụng phương_pháp tiến_hóa để phát_triển một sản_phẩm | các công_ty nhanh_chóng bắn hạ ý_tưởng của việc sử_dụng một_cách tiếp_cận mới | công_ty đã sử_dụng một tiến_hóa tiếp_cận để phát_triển một sản_phẩm |
jon nhìn chằm_chằm vào đầu lưỡi của người hướng_đạo_sinh ra ở một bên chia ra như một con rắn | jon đã đi ngang qua một hướng_đạo_sinh kỳ_lạ mà không hề thoáng qua | đầu của người hướng_đạo đã bị bắt_đầu_từ bên cạnh cái lưỡi rắn giống như lưỡi rắn của anh ta jon nhìn vào tầm nhìn của anh ta |
trên đỉnh_cao trên thị_trấn biệt_thự 18 thế_kỷ 18 serbeloni đứng giữa một công_viên xinh_đẹp của rosetres bô hãy và lựu_đạn | biệt_thự và khu vườn xung_quanh đó là một điểm đến khách du_lịch phổ_biến | căn biệt_thự và công_viên bao quanh nó nhìn qua thị_trấn |
nói_dối về chuyện đó với mọi người | họ sẽ nói_dối chúng_ta một lần nữa | họ đã nói_dối về chuyện đó với tất_cả chúng_ta |
chúng_tôi đã đi ngang qua một quán bar và một_vài khách_hàng thậm_chí còn đi ra ngoài để vẫy tay | chúng_tôi đã đi ngang qua một nhà_thờ và đi vào và cầu_nguyện | một_số người bước ra khỏi quán bar để vẫy tay |
tây_ban nha châu á ngay cả châu phi và caribean da đen là bởi và lớn theo các mô_hình cổ_điển của người nhập_cư và đồng_hóa dân_tộc | tây_ban nha đồng_hóa tốt nhất nhưng bọn châu á sẽ tốt hơn | rất nhiều người nhập_cư_thiểu_số và đồng_hóa trong các mô_hình cổ_điển |
tây_ban nha châu á ngay cả châu phi và caribean da đen là bởi và lớn theo các mô_hình cổ_điển của người nhập_cư và đồng_hóa dân_tộc | vì lý_do nào đó bọn châu á không bao_giờ có vẻ đồng_hóa | rất nhiều người nhập_cư_thiểu_số và đồng_hóa trong các mô_hình cổ_điển |
216 lúc đầu thứ đó có vẻ hoàn_toàn không_thể được | sau đó có vẻ ít bất_khả_thi | lúc đầu thì có vẻ không_thể_nào |
Subsets and Splits