prompt
stringlengths 31
2.1k
| response
stringlengths 0
2.05k
| source
sequence | translation
dict |
---|---|---|---|
What is the English translation for "Bạn có thấy rằng một trong những sắp tới?" | Did you see that one coming? | [
"Bạn có thấy rằng một trong những sắp tới?"
] | {
"source": "Bạn có thấy rằng một trong những sắp tới?",
"target": "Did you see that one coming?"
} |
What is the English translation for "Luồn lách qua những đám đông người ở Riva degli Schiavoni, Langdon, Sienna và Ferris đi sát theo mép nước, tìm đường tiến vào Quảng trường St. Mark và đến rìa phía nam, nơi quảng trường tiếp giáp biển." | SNAKING THROUGH HEAVY crowds on the Riva degli Schiavoni, Langdon, Sienna, and Ferris hugged the water's edge, making their way into St. Mark's Square and arriving at its southernmost border, the edge where the piazza met the sea. | [
"Luồn lách qua những đám đông người ở Riva degli Schiavoni, Langdon, Sienna và Ferris đi sát theo mép nước, tìm đường tiến vào Quảng trường St. Mark và đến rìa phía nam, nơi quảng trường tiếp giáp biển."
] | {
"source": "Luồn lách qua những đám đông người ở Riva degli Schiavoni, Langdon, Sienna và Ferris đi sát theo mép nước, tìm đường tiến vào Quảng trường St. Mark và đến rìa phía nam, nơi quảng trường tiếp giáp biển.",
"target": "SNAKING THROUGH HEAVY crowds on the Riva degli Schiavoni, Langdon, Sienna, and Ferris hugged the water's edge, making their way into St. Mark's Square and arriving at its southernmost border, the edge where the piazza met the sea."
} |
What is the English translation for "Theo luật pháp, ta nên hành hình ngươi, nhưng ta tin hình phạt phù hợp hơn là để cho ngươi sống." | By law, I should execute you, but I believe a more fitting punishment would be to let you live. | [
"Theo luật pháp, ta nên hành hình ngươi, nhưng ta tin hình phạt phù hợp hơn là để cho ngươi sống."
] | {
"source": "Theo luật pháp, ta nên hành hình ngươi, nhưng ta tin hình phạt phù hợp hơn là để cho ngươi sống.",
"target": "By law, I should execute you, but I believe a more fitting punishment would be to let you live."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "" we both got better than we deserve, mr. president, " i said, shaking the first lady's hand and hoping that i'd wiped any crumbs off my face. the president turned to an aide nearby, who squirted a big dollop of hand sanitizer in the president's hand." | " ngài tổng thống quá khen chúng tôi rồi ", tôi nói khi bắt tay đệ nhất phu nhân, hy vọng mình đã lau sạch vụn bánh trên mặt. tổng thống quay sang viên sỹ quan hầu cận đứng cạnh, anh ấy xịt ra một cục bọt dung dịch rửa tay to tướng lên bàn tay tổng thống. | [
"\" we both got better than we deserve, mr. president, \" i said, shaking the first lady's hand and hoping that i'd wiped any crumbs off my face. the president turned to an aide nearby, who squirted a big dollop of hand sanitizer in the president's hand."
] | {
"source": "\" we both got better than we deserve, mr. president, \" i said, shaking the first lady's hand and hoping that i'd wiped any crumbs off my face. the president turned to an aide nearby, who squirted a big dollop of hand sanitizer in the president's hand.",
"target": "\" ngài tổng thống quá khen chúng tôi rồi \", tôi nói khi bắt tay đệ nhất phu nhân, hy vọng mình đã lau sạch vụn bánh trên mặt. tổng thống quay sang viên sỹ quan hầu cận đứng cạnh, anh ấy xịt ra một cục bọt dung dịch rửa tay to tướng lên bàn tay tổng thống."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "He sat down facing pierre." | Hắn ngồi xuống trước mặt piotr. | [
"He sat down facing pierre."
] | {
"source": "He sat down facing pierre.",
"target": "Hắn ngồi xuống trước mặt piotr."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "" Mày không ngủ hả? " '" | " You didn't sleep? " ' | [
"\" Mày không ngủ hả? \" '"
] | {
"source": "\" Mày không ngủ hả? \" '",
"target": "\" You didn't sleep? \" '"
} |
Translate the following sentence into English: "Họ giải thích rằng anh là một trong những nhân vật trong phim buộc phải " đối mặt với sự thật khó khăn về thế giới nơi họ đang sống, và phải thích nghi với những sự thật đó." | They explained that he is one of several characters in the series who must " face hard truths about the world they live in, and adapt themselves to those truths. | [
"Họ giải thích rằng anh là một trong những nhân vật trong phim buộc phải \" đối mặt với sự thật khó khăn về thế giới nơi họ đang sống, và phải thích nghi với những sự thật đó."
] | {
"source": "Họ giải thích rằng anh là một trong những nhân vật trong phim buộc phải \" đối mặt với sự thật khó khăn về thế giới nơi họ đang sống, và phải thích nghi với những sự thật đó.",
"target": "They explained that he is one of several characters in the series who must \" face hard truths about the world they live in, and adapt themselves to those truths."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "But a number of e-commerce firms and content developers pulled out of the service after activists claimed it violated principles of net neutrality-the concept that all websites on the internet are treated equally." | Tuy nhiên một số doanh nghiệp thương mại điện tử và các nhà phát triển nội dung đã rút khỏi dịch vụ này sau khi các nhà hoạt động tuyên bố rằng nó đã vi phạm các nguyên tắc của hệ thống mạng trung lập-quan niệm rằng tất cả các trang web trên internet được đối xử bình đẳng. | [
"But a number of e-commerce firms and content developers pulled out of the service after activists claimed it violated principles of net neutrality-the concept that all websites on the internet are treated equally."
] | {
"source": "But a number of e-commerce firms and content developers pulled out of the service after activists claimed it violated principles of net neutrality-the concept that all websites on the internet are treated equally.",
"target": "Tuy nhiên một số doanh nghiệp thương mại điện tử và các nhà phát triển nội dung đã rút khỏi dịch vụ này sau khi các nhà hoạt động tuyên bố rằng nó đã vi phạm các nguyên tắc của hệ thống mạng trung lập-quan niệm rằng tất cả các trang web trên internet được đối xử bình đẳng."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Officiator." | Chủ hôn. | [
"Officiator."
] | {
"source": "Officiator.",
"target": "Chủ hôn."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "c) Phương pháp nổ mìn; các biện pháp an toàn khi nổ mìn; ảnh hưởng của nổ mìn đối với công trình, môi trường, con người; khoảng cách an toàn khi nổ mìn;" | c) Blast methods; blast safety measures; affects of blasts on construction works, the environment and humans; safe distance during blast; | [
"c) Phương pháp nổ mìn; các biện pháp an toàn khi nổ mìn; ảnh hưởng của nổ mìn đối với công trình, môi trường, con người; khoảng cách an toàn khi nổ mìn;"
] | {
"source": "c) Phương pháp nổ mìn; các biện pháp an toàn khi nổ mìn; ảnh hưởng của nổ mìn đối với công trình, môi trường, con người; khoảng cách an toàn khi nổ mìn;",
"target": "c) Blast methods; blast safety measures; affects of blasts on construction works, the environment and humans; safe distance during blast;"
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "It's both the big and the small, because they're related." | Đó bao gồm cả những thứ to lớn lẫn nhỏ bé, bởi vì chúng liên quan lẫn nhau. | [
"It's both the big and the small, because they're related."
] | {
"source": "It's both the big and the small, because they're related.",
"target": "Đó bao gồm cả những thứ to lớn lẫn nhỏ bé, bởi vì chúng liên quan lẫn nhau."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Vitamin C lessens bruising by strengthening capillary walls, making them less likely to leak blood when bumped or knocked against." | Vitamin C giảm vết bầm bằng cách cũng cố thành mao mạch, khiến cho chúng không dễ bị vỡ khi va chạm mạnh. | [
"Vitamin C lessens bruising by strengthening capillary walls, making them less likely to leak blood when bumped or knocked against."
] | {
"source": "Vitamin C lessens bruising by strengthening capillary walls, making them less likely to leak blood when bumped or knocked against.",
"target": "Vitamin C giảm vết bầm bằng cách cũng cố thành mao mạch, khiến cho chúng không dễ bị vỡ khi va chạm mạnh."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Larger secondary groups of entities are made up of giant sets of primary clusters as lily pads in one pond." | Nhóm thứ yếu, lớn hơn, thì được cấu thành bởi những chuỗi khổng lồ những cụm chính yếu, giống như lá bông súng (lily pads) trong một cái ao. | [
"Larger secondary groups of entities are made up of giant sets of primary clusters as lily pads in one pond."
] | {
"source": "Larger secondary groups of entities are made up of giant sets of primary clusters as lily pads in one pond.",
"target": "Nhóm thứ yếu, lớn hơn, thì được cấu thành bởi những chuỗi khổng lồ những cụm chính yếu, giống như lá bông súng (lily pads) trong một cái ao."
} |
What is the Vietnamese translation for "Dick Grayson is the original Robin." | Dick Grayson là Robin gốc. | [
"Dick Grayson is the original Robin."
] | {
"source": "Dick Grayson is the original Robin.",
"target": "Dick Grayson là Robin gốc."
} |
What is the English translation for "Họ của bố được cả thế giới biết đến nhờ những gì con làm." | Your last name is known throughout the whole world because of what I did. | [
"Họ của bố được cả thế giới biết đến nhờ những gì con làm."
] | {
"source": "Họ của bố được cả thế giới biết đến nhờ những gì con làm.",
"target": "Your last name is known throughout the whole world because of what I did."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "I didn't like that." | Tôi không hề thích câu hỏi này tý nào. | [
"I didn't like that."
] | {
"source": "I didn't like that.",
"target": "Tôi không hề thích câu hỏi này tý nào."
} |
Translate the following sentence into English: "Hắn ta phải trả giá, đúng không?" | He should pay for it, right? | [
"Hắn ta phải trả giá, đúng không?"
] | {
"source": "Hắn ta phải trả giá, đúng không?",
"target": "He should pay for it, right?"
} |
Translate the following sentence into English: "Mèo con lông đen cuộn tròn trên ghế bập bênh bên lò sưởi. " Con đem mèo con theo được không ạ? " '" | The black kitten was curled up on the rocking chair beside the fireplace. " Can I bring the kitten with me? " ' | [
"Mèo con lông đen cuộn tròn trên ghế bập bênh bên lò sưởi. \" Con đem mèo con theo được không ạ? \" '"
] | {
"source": "Mèo con lông đen cuộn tròn trên ghế bập bênh bên lò sưởi. \" Con đem mèo con theo được không ạ? \" '",
"target": "The black kitten was curled up on the rocking chair beside the fireplace. \" Can I bring the kitten with me? \" '"
} |
What is the English translation for "Sau một ngày dài hoạt động, đặc biệt là sau khi tập luyện liên tục, bạn cũng phải đi tắm." | If you wake up sweating after a hot night, hop in the shower; always shower after a long day of movement or, especially, exercise. | [
"Sau một ngày dài hoạt động, đặc biệt là sau khi tập luyện liên tục, bạn cũng phải đi tắm."
] | {
"source": "Sau một ngày dài hoạt động, đặc biệt là sau khi tập luyện liên tục, bạn cũng phải đi tắm.",
"target": "If you wake up sweating after a hot night, hop in the shower; always shower after a long day of movement or, especially, exercise."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "2. The art performances and fashion shows serving business purposes must comply with Clause 1 Article 9 of this Decree." | 2. Trường hợp tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang nhằm mục đích kinh doanh thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 9 Nghị định này. | [
"2. The art performances and fashion shows serving business purposes must comply with Clause 1 Article 9 of this Decree."
] | {
"source": "2. The art performances and fashion shows serving business purposes must comply with Clause 1 Article 9 of this Decree.",
"target": "2. Trường hợp tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang nhằm mục đích kinh doanh thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 9 Nghị định này."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "" At least 3 dead and scores injured as Indonesia's 'Golden Gate Bridge ' collapses ".msnbc. com." | Ngày 28 tháng 11 năm 2011. ^ " At least 3 dead and scores injured as Indonesia's 'Golden Gate Bridge ' collapses ".msnbc. com. | [
"\" At least 3 dead and scores injured as Indonesia's 'Golden Gate Bridge ' collapses \".msnbc. com."
] | {
"source": "\" At least 3 dead and scores injured as Indonesia's 'Golden Gate Bridge ' collapses \".msnbc. com.",
"target": "Ngày 28 tháng 11 năm 2011. ^ \" At least 3 dead and scores injured as Indonesia's 'Golden Gate Bridge ' collapses \".msnbc. com."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "1. A sea dumping permit shall be issued if all of the following conditions are satisfied :" | 1. Tổ chức, cá nhân được xem xét cấp Giấy phép nhận chìm ở biển khi đáp ứng đủ các Điều kiện sau đây : | [
"1. A sea dumping permit shall be issued if all of the following conditions are satisfied :"
] | {
"source": "1. A sea dumping permit shall be issued if all of the following conditions are satisfied :",
"target": "1. Tổ chức, cá nhân được xem xét cấp Giấy phép nhận chìm ở biển khi đáp ứng đủ các Điều kiện sau đây :"
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ông cũng đã xây dựng một cơ sở người hâm mộ khá lớn và vững chắc, nhiều người trong số họ vẫn trung thành trong suốt sự nghiệp của mình." | He had also built a sizable and solid fan base, many of whom remained loyal throughout his career. | [
"Ông cũng đã xây dựng một cơ sở người hâm mộ khá lớn và vững chắc, nhiều người trong số họ vẫn trung thành trong suốt sự nghiệp của mình."
] | {
"source": "Ông cũng đã xây dựng một cơ sở người hâm mộ khá lớn và vững chắc, nhiều người trong số họ vẫn trung thành trong suốt sự nghiệp của mình.",
"target": "He had also built a sizable and solid fan base, many of whom remained loyal throughout his career."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "3. Declaration of VAT by the credit method :" | 3. Khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ : | [
"3. Declaration of VAT by the credit method :"
] | {
"source": "3. Declaration of VAT by the credit method :",
"target": "3. Khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ :"
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "You can't see anything." | Bạn không thể thấy bất cứ cái gì. | [
"You can't see anything."
] | {
"source": "You can't see anything.",
"target": "Bạn không thể thấy bất cứ cái gì."
} |
What is the Vietnamese translation for "The Sierra de Xinantécatl is to the south of the Toluca Valley." | Sierra de Xinantécatl nằm ở phía nam của Thung lũng Toluca. | [
"The Sierra de Xinantécatl is to the south of the Toluca Valley."
] | {
"source": "The Sierra de Xinantécatl is to the south of the Toluca Valley.",
"target": "Sierra de Xinantécatl nằm ở phía nam của Thung lũng Toluca."
} |
What is the English translation for "a. Trước khi tổ chức thu hồi tài sản cho thuê, công ty cho thuê tài chính gửi văn bản yêu cầu thu hồi tài sản cho thuê (sau đây viết gọn là yêu cầu thu hồi tài sản) tới bên thuê; Ủy ban nhân dân và cơ quan Công an cấp xã nơi có tài sản cho thuê. Trong trường hợp cần thiết, công ty cho thuê tài chính có thể gửi yêu cầu thu hồi tài sản tới cơ quan có thẩm quyền khác nơi có tài sản cho thuê. Yêu cầu thu hồi tài sản được gửi trực tiếp hoặc gửi bằng thư bảo đảm qua đường bưu điện và phải có nội dung chủ yếu sau :" | a/Before organizing the recovery of leased assets, the financial leasing company shall send a written request for recovery of leased assets (referred to as asset recovery request) to the lessee, the Peoples Committee and the police office of the commune where exist the leased assets. In case of necessity, the financial leasing company may send the asset recovery request to other competent agencies of the locality where exist leased assets. The asset recover, request may be forwarded directly or sent as registered mail and must have the following contents : | [
"a. Trước khi tổ chức thu hồi tài sản cho thuê, công ty cho thuê tài chính gửi văn bản yêu cầu thu hồi tài sản cho thuê (sau đây viết gọn là yêu cầu thu hồi tài sản) tới bên thuê; Ủy ban nhân dân và cơ quan Công an cấp xã nơi có tài sản cho thuê. Trong trường hợp cần thiết, công ty cho thuê tài chính có thể gửi yêu cầu thu hồi tài sản tới cơ quan có thẩm quyền khác nơi có tài sản cho thuê. Yêu cầu thu hồi tài sản được gửi trực tiếp hoặc gửi bằng thư bảo đảm qua đường bưu điện và phải có nội dung chủ yếu sau :"
] | {
"source": "a. Trước khi tổ chức thu hồi tài sản cho thuê, công ty cho thuê tài chính gửi văn bản yêu cầu thu hồi tài sản cho thuê (sau đây viết gọn là yêu cầu thu hồi tài sản) tới bên thuê; Ủy ban nhân dân và cơ quan Công an cấp xã nơi có tài sản cho thuê. Trong trường hợp cần thiết, công ty cho thuê tài chính có thể gửi yêu cầu thu hồi tài sản tới cơ quan có thẩm quyền khác nơi có tài sản cho thuê. Yêu cầu thu hồi tài sản được gửi trực tiếp hoặc gửi bằng thư bảo đảm qua đường bưu điện và phải có nội dung chủ yếu sau :",
"target": "a/Before organizing the recovery of leased assets, the financial leasing company shall send a written request for recovery of leased assets (referred to as asset recovery request) to the lessee, the Peoples Committee and the police office of the commune where exist the leased assets. In case of necessity, the financial leasing company may send the asset recovery request to other competent agencies of the locality where exist leased assets. The asset recover, request may be forwarded directly or sent as registered mail and must have the following contents :"
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Article 9. Payment for forest environment services" | Điều 9. Chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng | [
"Article 9. Payment for forest environment services"
] | {
"source": "Article 9. Payment for forest environment services",
"target": "Điều 9. Chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng"
} |
What is the English translation for "Tuy nhiên, từ trước đó rất lâu, Steve đã đặc biệt can dự sâu vào việc xử lý các khiếu nại của khách hàng. Ngày 11/10/1989, không lâu sau Steve trở lại công ty đang ngắc ngoải và nhận chức danh CEO lâm thời, ông đã hồi đáp một thắc mắc của một khách hàng tên David về tình trạng thiếu hụt laptop iBook: " Chúng tôi đang cố gắng hết sức với một nguồn cung hạn hẹp (mà rốt cuộc giờ đây đang gia tăng ). Xin vui lòng nhớ rằng có một số đơn đặt hàng từ trước xuất phát từ CompUSA. " Đã có hàng chục câu chuyện lưu truyền trên web về những bức email gửi đến Steve Jobs và nhận lại được một cú điện thoại từ đội ngũ hỗ trợ kỹ thuật, kèm với một kết quả giải quyết tốt đẹp vượt ngoài mọi kỳ vọng. Năm 1999, một khách hàng sau khi gửi email cho Steve đã được bộ phận quan hệ kinh doanh gọi điện hồi đáp và sửa chữa cho anh chiếc máy tính để bàn G4 Tower. Năm 2001, một sinh viên phần mềm được bộ phận hỗ trợ kỹ thuật của Apple cho biết họ rất tiếc nghe chuyện anh đã làm rơi chiếc đĩa cứng gắn vào laptop và dẫn đến hư hại, nhưng họ không thể giải quyết một vấn đề vật lý phát xuất từ lỗi sử dụng. Sau khi viết thư cho vị CEO, anh được một trong các đồng sự của Steve gọi điện và chất vấn anh nhiều câu hỏi, sau đó nhẹ nhàng cho biết tương tự rằng anh không đáp ứng các tiêu chuẩn để được hỗ trợ sửa chữa máy tính. Nhưng một tháng trôi qua sau khi sửa máy, anh vẫn không thấy Apple thu tiền. Khách hàng này thuật lại trên một diễn đàn: " Tôi đã liên lạc với bộ phận kỹ thuật và họ bảo rằng phí sửa chữa đã được miễn từ 'sếp bên trên. ' Chắc chú Steve đã làm cử chỉ đẹp với tôi. "" | Long before that, however, Steve was extraordinarily embedded in handling customer complaints. On October 11,1999, not long after Steve returned to a dying company and took on the title of interim CEO, he fielded an inquiry from a customer named David about iBook laptop shortages. " We are doing the best we can with a limited supply (which is finally now increasing ). Please remember that some of the first pre-orders came from CompUSA, " Steve wrote. | [
"Tuy nhiên, từ trước đó rất lâu, Steve đã đặc biệt can dự sâu vào việc xử lý các khiếu nại của khách hàng. Ngày 11/10/1989, không lâu sau Steve trở lại công ty đang ngắc ngoải và nhận chức danh CEO lâm thời, ông đã hồi đáp một thắc mắc của một khách hàng tên David về tình trạng thiếu hụt laptop iBook: \" Chúng tôi đang cố gắng hết sức với một nguồn cung hạn hẹp (mà rốt cuộc giờ đây đang gia tăng ). Xin vui lòng nhớ rằng có một số đơn đặt hàng từ trước xuất phát từ CompUSA. \" Đã có hàng chục câu chuyện lưu truyền trên web về những bức email gửi đến Steve Jobs và nhận lại được một cú điện thoại từ đội ngũ hỗ trợ kỹ thuật, kèm với một kết quả giải quyết tốt đẹp vượt ngoài mọi kỳ vọng. Năm 1999, một khách hàng sau khi gửi email cho Steve đã được bộ phận quan hệ kinh doanh gọi điện hồi đáp và sửa chữa cho anh chiếc máy tính để bàn G4 Tower. Năm 2001, một sinh viên phần mềm được bộ phận hỗ trợ kỹ thuật của Apple cho biết họ rất tiếc nghe chuyện anh đã làm rơi chiếc đĩa cứng gắn vào laptop và dẫn đến hư hại, nhưng họ không thể giải quyết một vấn đề vật lý phát xuất từ lỗi sử dụng. Sau khi viết thư cho vị CEO, anh được một trong các đồng sự của Steve gọi điện và chất vấn anh nhiều câu hỏi, sau đó nhẹ nhàng cho biết tương tự rằng anh không đáp ứng các tiêu chuẩn để được hỗ trợ sửa chữa máy tính. Nhưng một tháng trôi qua sau khi sửa máy, anh vẫn không thấy Apple thu tiền. Khách hàng này thuật lại trên một diễn đàn: \" Tôi đã liên lạc với bộ phận kỹ thuật và họ bảo rằng phí sửa chữa đã được miễn từ 'sếp bên trên. ' Chắc chú Steve đã làm cử chỉ đẹp với tôi. \""
] | {
"source": "Tuy nhiên, từ trước đó rất lâu, Steve đã đặc biệt can dự sâu vào việc xử lý các khiếu nại của khách hàng. Ngày 11/10/1989, không lâu sau Steve trở lại công ty đang ngắc ngoải và nhận chức danh CEO lâm thời, ông đã hồi đáp một thắc mắc của một khách hàng tên David về tình trạng thiếu hụt laptop iBook: \" Chúng tôi đang cố gắng hết sức với một nguồn cung hạn hẹp (mà rốt cuộc giờ đây đang gia tăng ). Xin vui lòng nhớ rằng có một số đơn đặt hàng từ trước xuất phát từ CompUSA. \" Đã có hàng chục câu chuyện lưu truyền trên web về những bức email gửi đến Steve Jobs và nhận lại được một cú điện thoại từ đội ngũ hỗ trợ kỹ thuật, kèm với một kết quả giải quyết tốt đẹp vượt ngoài mọi kỳ vọng. Năm 1999, một khách hàng sau khi gửi email cho Steve đã được bộ phận quan hệ kinh doanh gọi điện hồi đáp và sửa chữa cho anh chiếc máy tính để bàn G4 Tower. Năm 2001, một sinh viên phần mềm được bộ phận hỗ trợ kỹ thuật của Apple cho biết họ rất tiếc nghe chuyện anh đã làm rơi chiếc đĩa cứng gắn vào laptop và dẫn đến hư hại, nhưng họ không thể giải quyết một vấn đề vật lý phát xuất từ lỗi sử dụng. Sau khi viết thư cho vị CEO, anh được một trong các đồng sự của Steve gọi điện và chất vấn anh nhiều câu hỏi, sau đó nhẹ nhàng cho biết tương tự rằng anh không đáp ứng các tiêu chuẩn để được hỗ trợ sửa chữa máy tính. Nhưng một tháng trôi qua sau khi sửa máy, anh vẫn không thấy Apple thu tiền. Khách hàng này thuật lại trên một diễn đàn: \" Tôi đã liên lạc với bộ phận kỹ thuật và họ bảo rằng phí sửa chữa đã được miễn từ 'sếp bên trên. ' Chắc chú Steve đã làm cử chỉ đẹp với tôi. \"",
"target": "Long before that, however, Steve was extraordinarily embedded in handling customer complaints. On October 11,1999, not long after Steve returned to a dying company and took on the title of interim CEO, he fielded an inquiry from a customer named David about iBook laptop shortages. \" We are doing the best we can with a limited supply (which is finally now increasing ). Please remember that some of the first pre-orders came from CompUSA, \" Steve wrote."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "A flash flood hit Dien Bien, isolating the three communes" | Lũ quét xảy ra ở Điện Biên, cô lập 3 xã | [
"A flash flood hit Dien Bien, isolating the three communes"
] | {
"source": "A flash flood hit Dien Bien, isolating the three communes",
"target": "Lũ quét xảy ra ở Điện Biên, cô lập 3 xã"
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Maybe there was something better in the bottom. She started to reach into it." | Có thể có gì đó hay ho hơn ở bên dưới chăng. Cô bắt đầu mò vào trong cùng. | [
"Maybe there was something better in the bottom. She started to reach into it."
] | {
"source": "Maybe there was something better in the bottom. She started to reach into it.",
"target": "Có thể có gì đó hay ho hơn ở bên dưới chăng. Cô bắt đầu mò vào trong cùng."
} |
What is the English translation for "2. Công tác cải cách nghiệp vụ hải quan" | 2. The reforming customs operations | [
"2. Công tác cải cách nghiệp vụ hải quan"
] | {
"source": "2. Công tác cải cách nghiệp vụ hải quan",
"target": "2. The reforming customs operations"
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "A plan to move the capital has been discussed many times in prior years, due mainly to the environmental issues of the region." | Kế hoạch chuyển thủ đô vốn đã được thảo luận nhiều lần trong những năm trước, chủ yếu là do các vấn đề môi trường của khu vực. | [
"A plan to move the capital has been discussed many times in prior years, due mainly to the environmental issues of the region."
] | {
"source": "A plan to move the capital has been discussed many times in prior years, due mainly to the environmental issues of the region.",
"target": "Kế hoạch chuyển thủ đô vốn đã được thảo luận nhiều lần trong những năm trước, chủ yếu là do các vấn đề môi trường của khu vực."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Why going for help is necessary" | Vì sao cần phải thực hiện bước này? | [
"Why going for help is necessary"
] | {
"source": "Why going for help is necessary",
"target": "Vì sao cần phải thực hiện bước này?"
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "f/In cases where the budget revenues collected or borrowed to cover the overspending fail to meet the approved draft or where a natural calamity or enemy sabotage occurs and even after the budget has been adjusted and the reserve fund has been used up there are still not enough sources to meet the spending tasks :" | e) Trong trường hợp thu ngân sách hoặc vay để bù đắp bội chi không đạt mức dự toán đã được duyệt hoặc xẩy ra thiên tai, địch họa lớn mà sau khi đã sắp xếp lại ngân sách và sử dụng dự phòng ngân sách vẫn không đủ nguồn để đáp ứng nhiệm vụ chi : | [
"f/In cases where the budget revenues collected or borrowed to cover the overspending fail to meet the approved draft or where a natural calamity or enemy sabotage occurs and even after the budget has been adjusted and the reserve fund has been used up there are still not enough sources to meet the spending tasks :"
] | {
"source": "f/In cases where the budget revenues collected or borrowed to cover the overspending fail to meet the approved draft or where a natural calamity or enemy sabotage occurs and even after the budget has been adjusted and the reserve fund has been used up there are still not enough sources to meet the spending tasks :",
"target": "e) Trong trường hợp thu ngân sách hoặc vay để bù đắp bội chi không đạt mức dự toán đã được duyệt hoặc xẩy ra thiên tai, địch họa lớn mà sau khi đã sắp xếp lại ngân sách và sử dụng dự phòng ngân sách vẫn không đủ nguồn để đáp ứng nhiệm vụ chi :"
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "4. A fine of between VND 30,000,000 and VND 40,000,000 for organizations and individuals conducting acts of export, import, temporary import for re-export, transport of transit of dangerous chemicals when competent state agencies have not yet allowed export, import, temporary import for re-export, transport of transit." | 4. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối với tổ chức, cá nhân có hành vi xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, vận chuyển quá cảnh hóa chất nguy hiểm khi chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép xuất, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, vận chuyển quá cảnh. | [
"4. A fine of between VND 30,000,000 and VND 40,000,000 for organizations and individuals conducting acts of export, import, temporary import for re-export, transport of transit of dangerous chemicals when competent state agencies have not yet allowed export, import, temporary import for re-export, transport of transit."
] | {
"source": "4. A fine of between VND 30,000,000 and VND 40,000,000 for organizations and individuals conducting acts of export, import, temporary import for re-export, transport of transit of dangerous chemicals when competent state agencies have not yet allowed export, import, temporary import for re-export, transport of transit.",
"target": "4. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối với tổ chức, cá nhân có hành vi xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, vận chuyển quá cảnh hóa chất nguy hiểm khi chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép xuất, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, vận chuyển quá cảnh."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "9. Reforming the management and administration and improving the working style" | 9. Đổi mới công tác chỉ đạo điều hành, cải tiến lề lối làm việc | [
"9. Reforming the management and administration and improving the working style"
] | {
"source": "9. Reforming the management and administration and improving the working style",
"target": "9. Đổi mới công tác chỉ đạo điều hành, cải tiến lề lối làm việc"
} |
What is the English translation for "Trông cậu không được vui." | Looks like you're not in a good mood. | [
"Trông cậu không được vui."
] | {
"source": "Trông cậu không được vui.",
"target": "Looks like you're not in a good mood."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "That may be the biggest, greatest gift that the movement has given us." | Đó là món quà lớn nhất, vĩ đại nhất mà cuộc vận động cho ta | [
"That may be the biggest, greatest gift that the movement has given us."
] | {
"source": "That may be the biggest, greatest gift that the movement has given us.",
"target": "Đó là món quà lớn nhất, vĩ đại nhất mà cuộc vận động cho ta"
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "" This is the hardest time, Starling. Use this time and it'll temper you. Now's the hardest test---not letting rage and frustration keep you from thinking. It's the core of whether you can command or not. Waste and stupidity get you the worst. Chilton's a God damned fool and he may have cost Catherine Martin her life. But maybe not. We're her chance. Starling, how cold is liquid nitrogen in the lab? " '" | " Đây là thời kỳ khó khăn nhất, Starling ạ. Hãy tận dụng thời gian này và nó sẽ tôi luyện cô. Còn đây là bài kiểm tra khó nhất) không để cho cơn giận và nỗi thất vọng làm ảnh hưởng đến suy nghĩ của cô. Đấy chính là cốt lõi của việc cô có tiềm năng lãnh đạo được hay không. Lãng phí và ngu ngốc chỉ làm tình hình thêm tệ hại. Chilton là một tay ngu xuẩn khốn nạn và hắn có thể làm Catherine Martin mất mạng. Nhưng cũng có thể không. Chúng ta là cơ hội của cô ấy, Starling. Nitrogen lỏng trong phòng thí nghiệm lạnh đến mức nào? " ' | [
"\" This is the hardest time, Starling. Use this time and it'll temper you. Now's the hardest test---not letting rage and frustration keep you from thinking. It's the core of whether you can command or not. Waste and stupidity get you the worst. Chilton's a God damned fool and he may have cost Catherine Martin her life. But maybe not. We're her chance. Starling, how cold is liquid nitrogen in the lab? \" '"
] | {
"source": "\" This is the hardest time, Starling. Use this time and it'll temper you. Now's the hardest test---not letting rage and frustration keep you from thinking. It's the core of whether you can command or not. Waste and stupidity get you the worst. Chilton's a God damned fool and he may have cost Catherine Martin her life. But maybe not. We're her chance. Starling, how cold is liquid nitrogen in the lab? \" '",
"target": "\" Đây là thời kỳ khó khăn nhất, Starling ạ. Hãy tận dụng thời gian này và nó sẽ tôi luyện cô. Còn đây là bài kiểm tra khó nhất) không để cho cơn giận và nỗi thất vọng làm ảnh hưởng đến suy nghĩ của cô. Đấy chính là cốt lõi của việc cô có tiềm năng lãnh đạo được hay không. Lãng phí và ngu ngốc chỉ làm tình hình thêm tệ hại. Chilton là một tay ngu xuẩn khốn nạn và hắn có thể làm Catherine Martin mất mạng. Nhưng cũng có thể không. Chúng ta là cơ hội của cô ấy, Starling. Nitrogen lỏng trong phòng thí nghiệm lạnh đến mức nào? \" '"
} |
What is the Vietnamese translation for "Keep an eye on the road around the compound." | Để ý con đường quanh khu nhà. | [
"Keep an eye on the road around the compound."
] | {
"source": "Keep an eye on the road around the compound.",
"target": "Để ý con đường quanh khu nhà."
} |
What is the English translation for "Một số phế liệu được giữ và sử dụng để tạo ra thời trang độc đáo cho phép người dân địa phương xây dựng danh tính." | Some of the scraps are kept and used to create unique fashions which enable the locals to construct identity. | [
"Một số phế liệu được giữ và sử dụng để tạo ra thời trang độc đáo cho phép người dân địa phương xây dựng danh tính."
] | {
"source": "Một số phế liệu được giữ và sử dụng để tạo ra thời trang độc đáo cho phép người dân địa phương xây dựng danh tính.",
"target": "Some of the scraps are kept and used to create unique fashions which enable the locals to construct identity."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Well, what we've learned is that it has to do with your immune system." | Điều mà chúng ta học được là nó có liên quan đến hệ thống miễn dịch. | [
"Well, what we've learned is that it has to do with your immune system."
] | {
"source": "Well, what we've learned is that it has to do with your immune system.",
"target": "Điều mà chúng ta học được là nó có liên quan đến hệ thống miễn dịch."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "On the night of 10 May 1940, about 1,600 of them left the country." | Vào đêm ngày 10 tháng 5 năm 1940, khoảng 1.600 người trong số họ đã rời khỏi đất nước. | [
"On the night of 10 May 1940, about 1,600 of them left the country."
] | {
"source": "On the night of 10 May 1940, about 1,600 of them left the country.",
"target": "Vào đêm ngày 10 tháng 5 năm 1940, khoảng 1.600 người trong số họ đã rời khỏi đất nước."
} |
What is the Vietnamese translation for "The bailiff's office is permitted to operate from the day on which the operation registration certificate is issued by Ho Chi Minh City Justice Department." | Văn phòng Thừa phát lại được hoạt động kể từ ngày Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh cấp giấy đăng ký hoạt động. | [
"The bailiff's office is permitted to operate from the day on which the operation registration certificate is issued by Ho Chi Minh City Justice Department."
] | {
"source": "The bailiff's office is permitted to operate from the day on which the operation registration certificate is issued by Ho Chi Minh City Justice Department.",
"target": "Văn phòng Thừa phát lại được hoạt động kể từ ngày Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh cấp giấy đăng ký hoạt động."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "On 11 July 1882, the British fleet bombarded Alexandria." | Ngày 11 tháng 7 năm 1882, tàu chiến Anh nã pháo vào Alexandria. | [
"On 11 July 1882, the British fleet bombarded Alexandria."
] | {
"source": "On 11 July 1882, the British fleet bombarded Alexandria.",
"target": "Ngày 11 tháng 7 năm 1882, tàu chiến Anh nã pháo vào Alexandria."
} |
What is the Vietnamese translation for "He told himself the hijackers would not dare harm Theresa, that his daughter would come safely home. In this he was not powerless-he did not have to rely on the weak, fallible gods of medicine, he did not have to fight invincible cancerous cells. No. He could save his daughter's life. He could bend the power of his country, spend its authority. It all rested in his hands and thank God he had no political scruples. His daughter was the only thing he had left on this earth that he really loved. He would save her." | Không ngủ được, Francis kennedy cố xua nỗi kinh hoàng làm ông mất ngủ. Ông tự nhủ rằng bọn bắt cóc máy bay không dám cả gan giết Theresa, như vậy có nghĩa là con gái ông sẽ an toàn trở về nhà. Nếu vậy, ông chẳng phải là một kẻ bất lực: ông chẳng ỷ vào sức khỏe, những vị thần có thể sai khiến được của y học, vì ông đã phải đương đầu với những tế bào ung thư bất khuất. Không. Ông có thể lái quyền lực đất nước ông, làm giảm uy quyền của nó. Tất cả đều nằm trong tay ông và lạy Chúa ông không có tính quá thận trọng về chính trị. Con gái ông là người yêu thương duy nhất còn lại trên đời này. Ông sẽ phải cứu Theresa. | [
"He told himself the hijackers would not dare harm Theresa, that his daughter would come safely home. In this he was not powerless-he did not have to rely on the weak, fallible gods of medicine, he did not have to fight invincible cancerous cells. No. He could save his daughter's life. He could bend the power of his country, spend its authority. It all rested in his hands and thank God he had no political scruples. His daughter was the only thing he had left on this earth that he really loved. He would save her."
] | {
"source": "He told himself the hijackers would not dare harm Theresa, that his daughter would come safely home. In this he was not powerless-he did not have to rely on the weak, fallible gods of medicine, he did not have to fight invincible cancerous cells. No. He could save his daughter's life. He could bend the power of his country, spend its authority. It all rested in his hands and thank God he had no political scruples. His daughter was the only thing he had left on this earth that he really loved. He would save her.",
"target": "Không ngủ được, Francis kennedy cố xua nỗi kinh hoàng làm ông mất ngủ. Ông tự nhủ rằng bọn bắt cóc máy bay không dám cả gan giết Theresa, như vậy có nghĩa là con gái ông sẽ an toàn trở về nhà. Nếu vậy, ông chẳng phải là một kẻ bất lực: ông chẳng ỷ vào sức khỏe, những vị thần có thể sai khiến được của y học, vì ông đã phải đương đầu với những tế bào ung thư bất khuất. Không. Ông có thể lái quyền lực đất nước ông, làm giảm uy quyền của nó. Tất cả đều nằm trong tay ông và lạy Chúa ông không có tính quá thận trọng về chính trị. Con gái ông là người yêu thương duy nhất còn lại trên đời này. Ông sẽ phải cứu Theresa."
} |
What is the English translation for "Như vậy, người xem sẽ không cảm thấy quá tải vì quá nhiều thông tin." | This will keep the audience from becoming overloaded with information. | [
"Như vậy, người xem sẽ không cảm thấy quá tải vì quá nhiều thông tin."
] | {
"source": "Như vậy, người xem sẽ không cảm thấy quá tải vì quá nhiều thông tin.",
"target": "This will keep the audience from becoming overloaded with information."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Điều 21. Bồi thường nhà, công trình xây dựng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất: Thực hiện theo Điều 89 Luật Đất đai; Điều 9 Nghị định số 47/2014/NĐ-CP." | Article 21. Compensation for houses and buildings linked to land subject to expropriation: Article 89 of Law on Land, Article 9 of the Decree No. 47/2014/NĐ-CP | [
"Điều 21. Bồi thường nhà, công trình xây dựng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất: Thực hiện theo Điều 89 Luật Đất đai; Điều 9 Nghị định số 47/2014/NĐ-CP."
] | {
"source": "Điều 21. Bồi thường nhà, công trình xây dựng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất: Thực hiện theo Điều 89 Luật Đất đai; Điều 9 Nghị định số 47/2014/NĐ-CP.",
"target": "Article 21. Compensation for houses and buildings linked to land subject to expropriation: Article 89 of Law on Land, Article 9 of the Decree No. 47/2014/NĐ-CP"
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "( 13) This Article is abolished by Clause 9 Article 1 of the Circular No. 10/2020/TT-BTTTT dated May 07,2020 of the Minister of Information and Communications on amendments to the Circular No. 30/2011/TT-BTTTT dated October 31,2011 of the Minister of Information and Communications on certification and declaration of conformity of information technology and communications goods and products, which comes into force from July 01,2020." | ( 13) Điều này được bãi bỏ theo quy định tại khoản 9 Điều 1 của Thông tư số 10/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2020. | [
"( 13) This Article is abolished by Clause 9 Article 1 of the Circular No. 10/2020/TT-BTTTT dated May 07,2020 of the Minister of Information and Communications on amendments to the Circular No. 30/2011/TT-BTTTT dated October 31,2011 of the Minister of Information and Communications on certification and declaration of conformity of information technology and communications goods and products, which comes into force from July 01,2020."
] | {
"source": "( 13) This Article is abolished by Clause 9 Article 1 of the Circular No. 10/2020/TT-BTTTT dated May 07,2020 of the Minister of Information and Communications on amendments to the Circular No. 30/2011/TT-BTTTT dated October 31,2011 of the Minister of Information and Communications on certification and declaration of conformity of information technology and communications goods and products, which comes into force from July 01,2020.",
"target": "( 13) Điều này được bãi bỏ theo quy định tại khoản 9 Điều 1 của Thông tư số 10/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2020."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "CHC lacked of medical equipment, lacked of medicines; rate of pregnant women were examined low (52% ), the percentage of children under age 5 suffer from malnutrition remains high (20% ), the percentage of people covered by health insurance 63.8%; health insurance to pay for medical care is 160.6%; drug money per person per year is 42 thousand VND. Some factors affect to the work and the payment of health care: health staff are not trained in management skills so their skill are very weak, no flexibility in management. The rate of suitable diagnosis is not high, unsuitable prescribing, hight rate of moving patients, and abuse tests... People who abuse the health insurance card to get more drug for themselve" | Trạm y tế thiếu các trang thiết bị khám chữa bệnh và thiếu thuốc; Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thấp (52% ), Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng còn khá cao (20% ), Tỷ lệ người dân tham gia BHYT 63,8%; BHYT phải chi trả cho số lượt khám chữa bệnh là 160,6%; Số tiền thuốc bình quân đầu người/năm là 42 nghìn đồng. Một số yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động và cách chi trả khám chữa bệnh: Cán bộ TYT không được đào tạo về kỹ năng quản lý nên còn yếu kém, không linh hoạt trong quản lý. Tỷ lệ chẩn đoán bệnh hợp lý chưa cao, kê đơn thuốc chưa hợp lý, tỷ lệ bệnh nhân chuyển tuyến nhiều, còn lạm dụng các xét nghiệm... Người dân lạm dụng thẻ BHYT để đi lĩnh thuốc | [
"CHC lacked of medical equipment, lacked of medicines; rate of pregnant women were examined low (52% ), the percentage of children under age 5 suffer from malnutrition remains high (20% ), the percentage of people covered by health insurance 63.8%; health insurance to pay for medical care is 160.6%; drug money per person per year is 42 thousand VND. Some factors affect to the work and the payment of health care: health staff are not trained in management skills so their skill are very weak, no flexibility in management. The rate of suitable diagnosis is not high, unsuitable prescribing, hight rate of moving patients, and abuse tests... People who abuse the health insurance card to get more drug for themselve"
] | {
"source": "CHC lacked of medical equipment, lacked of medicines; rate of pregnant women were examined low (52% ), the percentage of children under age 5 suffer from malnutrition remains high (20% ), the percentage of people covered by health insurance 63.8%; health insurance to pay for medical care is 160.6%; drug money per person per year is 42 thousand VND. Some factors affect to the work and the payment of health care: health staff are not trained in management skills so their skill are very weak, no flexibility in management. The rate of suitable diagnosis is not high, unsuitable prescribing, hight rate of moving patients, and abuse tests... People who abuse the health insurance card to get more drug for themselve",
"target": "Trạm y tế thiếu các trang thiết bị khám chữa bệnh và thiếu thuốc; Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thấp (52% ), Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng còn khá cao (20% ), Tỷ lệ người dân tham gia BHYT 63,8%; BHYT phải chi trả cho số lượt khám chữa bệnh là 160,6%; Số tiền thuốc bình quân đầu người/năm là 42 nghìn đồng. Một số yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động và cách chi trả khám chữa bệnh: Cán bộ TYT không được đào tạo về kỹ năng quản lý nên còn yếu kém, không linh hoạt trong quản lý. Tỷ lệ chẩn đoán bệnh hợp lý chưa cao, kê đơn thuốc chưa hợp lý, tỷ lệ bệnh nhân chuyển tuyến nhiều, còn lạm dụng các xét nghiệm... Người dân lạm dụng thẻ BHYT để đi lĩnh thuốc"
} |
Translate the following sentence into English: "Vấn đề nằm ở cả cơ thể, và khoa học thì không theo kịp." | The situation is systemic and scientific fields are not keeping up. | [
"Vấn đề nằm ở cả cơ thể, và khoa học thì không theo kịp."
] | {
"source": "Vấn đề nằm ở cả cơ thể, và khoa học thì không theo kịp.",
"target": "The situation is systemic and scientific fields are not keeping up."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "- Results of audits of investment in each project every year." | - Kết quả kiểm toán phần chi phí đầu tư dự án theo từng công trình đã thực hiện hàng năm. | [
"- Results of audits of investment in each project every year."
] | {
"source": "- Results of audits of investment in each project every year.",
"target": "- Kết quả kiểm toán phần chi phí đầu tư dự án theo từng công trình đã thực hiện hàng năm."
} |
What is the Vietnamese translation for "a) Do not contain words or phrases intruding upon the national sovereignty, interest and security, or violating social ethics, fine traditional customs and values;" | a) Không có các cụm từ xâm phạm đến chủ quyền, lợi ích, an ninh quốc gia hoặc vi phạm đạo đức xã hội, thuần phong, mỹ tục của dân tộc; | [
"a) Do not contain words or phrases intruding upon the national sovereignty, interest and security, or violating social ethics, fine traditional customs and values;"
] | {
"source": "a) Do not contain words or phrases intruding upon the national sovereignty, interest and security, or violating social ethics, fine traditional customs and values;",
"target": "a) Không có các cụm từ xâm phạm đến chủ quyền, lợi ích, an ninh quốc gia hoặc vi phạm đạo đức xã hội, thuần phong, mỹ tục của dân tộc;"
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Chẳng hạn, ở các cuộc hôn nhân hạnh phúc, người vợ gầy hơn và trông đẹp hơn người chồng." | For instance, in the happiest marriages, the wife is thinner and better looking than the husband. | [
"Chẳng hạn, ở các cuộc hôn nhân hạnh phúc, người vợ gầy hơn và trông đẹp hơn người chồng."
] | {
"source": "Chẳng hạn, ở các cuộc hôn nhân hạnh phúc, người vợ gầy hơn và trông đẹp hơn người chồng.",
"target": "For instance, in the happiest marriages, the wife is thinner and better looking than the husband."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nếu bạn muốn có thể chạy được 8 km, hãy dùng ứng dụng như " Couch to 5K " để dần dần xây dựng tốc độ và sức mạnh theo thời gian." | Procrastination can kill willpower. | [
"Nếu bạn muốn có thể chạy được 8 km, hãy dùng ứng dụng như \" Couch to 5K \" để dần dần xây dựng tốc độ và sức mạnh theo thời gian."
] | {
"source": "Nếu bạn muốn có thể chạy được 8 km, hãy dùng ứng dụng như \" Couch to 5K \" để dần dần xây dựng tốc độ và sức mạnh theo thời gian.",
"target": "Procrastination can kill willpower."
} |
What is the English translation for "Trong bảy năm tiếp theo, Caroline có thêm ba người con nữa, Anne, Amelia, và Caroline, tất cả đều chào đời ở Hanover." | Over the next seven years, Caroline had three more children, Anne, Amelia, and Caroline, all of whom were born in Hanover. | [
"Trong bảy năm tiếp theo, Caroline có thêm ba người con nữa, Anne, Amelia, và Caroline, tất cả đều chào đời ở Hanover."
] | {
"source": "Trong bảy năm tiếp theo, Caroline có thêm ba người con nữa, Anne, Amelia, và Caroline, tất cả đều chào đời ở Hanover.",
"target": "Over the next seven years, Caroline had three more children, Anne, Amelia, and Caroline, all of whom were born in Hanover."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Why is he letting Carine drive his car?" | Tại sao Chris lại để Carine lái xe của nó? | [
"Why is he letting Carine drive his car?"
] | {
"source": "Why is he letting Carine drive his car?",
"target": "Tại sao Chris lại để Carine lái xe của nó?"
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Ninety percent cut down on their minutes." | 90% trong số họ giảm phút dùng điện thoại. | [
"Ninety percent cut down on their minutes."
] | {
"source": "Ninety percent cut down on their minutes.",
"target": "90% trong số họ giảm phút dùng điện thoại."
} |
Translate the following sentence into English: "Tại Việt Nam, bạn có thể gọi điện thoại đến số (04) 3775 9339, Hotline tư vấn cho người bị bạo lực gia đình." | In the US, contact the National Domestic Violence Hotline 24/7 at 1-800-799-SAFE for free, confidential help. | [
"Tại Việt Nam, bạn có thể gọi điện thoại đến số (04) 3775 9339, Hotline tư vấn cho người bị bạo lực gia đình."
] | {
"source": "Tại Việt Nam, bạn có thể gọi điện thoại đến số (04) 3775 9339, Hotline tư vấn cho người bị bạo lực gia đình.",
"target": "In the US, contact the National Domestic Violence Hotline 24/7 at 1-800-799-SAFE for free, confidential help."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "" And today is Thanksgiving, the toughest day of the year for The Tower." | " Và hôm nay là Lễ tạ ơn, ngày khó khăn nhất trong năm của Tòa Tháp. | [
"\" And today is Thanksgiving, the toughest day of the year for The Tower."
] | {
"source": "\" And today is Thanksgiving, the toughest day of the year for The Tower.",
"target": "\" Và hôm nay là Lễ tạ ơn, ngày khó khăn nhất trong năm của Tòa Tháp."
} |
Translate the following sentence into English: "Điều 3. Các trường hợp được miễn giấy phép nhập khẩu" | Article 3. Cases in which import licenses are exempt | [
"Điều 3. Các trường hợp được miễn giấy phép nhập khẩu"
] | {
"source": "Điều 3. Các trường hợp được miễn giấy phép nhập khẩu",
"target": "Article 3. Cases in which import licenses are exempt"
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Sitting across from me, in an overstuffed oxblood leather club chair, was none other than danny porush. at this particular moment he seemed to be suffering no ill effects from his latest fishcapade and was now trying to sell me on his latest brainstorm, which was: to pay a midget five grand to come into the boardroom and be tossed around by brokers, in what would certainly be the first midget tossing competition in long island history. and as odd as the whole thing sounded, i couldn't help but be somewhat intrigued." | Ngồi chênh chếch tôi, trong một cái ghế bố bằng da màu huyết bò, không ai khác hơn là danny porush. lúc này, dường như anh chàng chẳng có vẻ gì là gặp rắc rối với vụ xơi tái con cá vừa rồi mà còn đang tìm cách nói rõ với tôi về vấn đề anh ta đang băn khoăn, đó là: chi 5.000 đô la cho một thằng lùn nào đó để nó vào phòng họp và mặc sức cho đám nhân viên giao dịch xâu xé, theo kiểu chắc chắn sẽ là cuộc thi xâu xé người lùn đầu tiên trong lịch sử long island. và thật quái đản, tôi lại thấy thích thú chuyện đó. | [
"Sitting across from me, in an overstuffed oxblood leather club chair, was none other than danny porush. at this particular moment he seemed to be suffering no ill effects from his latest fishcapade and was now trying to sell me on his latest brainstorm, which was: to pay a midget five grand to come into the boardroom and be tossed around by brokers, in what would certainly be the first midget tossing competition in long island history. and as odd as the whole thing sounded, i couldn't help but be somewhat intrigued."
] | {
"source": "Sitting across from me, in an overstuffed oxblood leather club chair, was none other than danny porush. at this particular moment he seemed to be suffering no ill effects from his latest fishcapade and was now trying to sell me on his latest brainstorm, which was: to pay a midget five grand to come into the boardroom and be tossed around by brokers, in what would certainly be the first midget tossing competition in long island history. and as odd as the whole thing sounded, i couldn't help but be somewhat intrigued.",
"target": "Ngồi chênh chếch tôi, trong một cái ghế bố bằng da màu huyết bò, không ai khác hơn là danny porush. lúc này, dường như anh chàng chẳng có vẻ gì là gặp rắc rối với vụ xơi tái con cá vừa rồi mà còn đang tìm cách nói rõ với tôi về vấn đề anh ta đang băn khoăn, đó là: chi 5.000 đô la cho một thằng lùn nào đó để nó vào phòng họp và mặc sức cho đám nhân viên giao dịch xâu xé, theo kiểu chắc chắn sẽ là cuộc thi xâu xé người lùn đầu tiên trong lịch sử long island. và thật quái đản, tôi lại thấy thích thú chuyện đó."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Green lập luận rằng việc đổi lời bài hát của anh có ý thể hiện " một thế giới nơi mà bạn được tự do tin vào những gì mình muốn "." | Green defended the change by saying it meant to represent " a world could believe what wanted ". | [
"Green lập luận rằng việc đổi lời bài hát của anh có ý thể hiện \" một thế giới nơi mà bạn được tự do tin vào những gì mình muốn \"."
] | {
"source": "Green lập luận rằng việc đổi lời bài hát của anh có ý thể hiện \" một thế giới nơi mà bạn được tự do tin vào những gì mình muốn \".",
"target": "Green defended the change by saying it meant to represent \" a world could believe what wanted \"."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The album spawned the singles " Asesina ", " Mil Años Luz ", " Del Otro Lado " and " Histeria "." | Album này đã tạo thêm mới các đĩa đơn " Asesina ", " Mil Años Luz ", " Del Otro Lado " và " Histeria ". | [
"The album spawned the singles \" Asesina \", \" Mil Años Luz \", \" Del Otro Lado \" and \" Histeria \"."
] | {
"source": "The album spawned the singles \" Asesina \", \" Mil Años Luz \", \" Del Otro Lado \" and \" Histeria \".",
"target": "Album này đã tạo thêm mới các đĩa đơn \" Asesina \", \" Mil Años Luz \", \" Del Otro Lado \" và \" Histeria \"."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "3. In necessary case, the Ministry of Industry and Trade shall have document to request the trader to temporarily stop bringing goods into Vietnam." | 3. Trong trường hợp cần thiết, Bộ Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân tạm ngừng đưa hàng về Việt Nam. | [
"3. In necessary case, the Ministry of Industry and Trade shall have document to request the trader to temporarily stop bringing goods into Vietnam."
] | {
"source": "3. In necessary case, the Ministry of Industry and Trade shall have document to request the trader to temporarily stop bringing goods into Vietnam.",
"target": "3. Trong trường hợp cần thiết, Bộ Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân tạm ngừng đưa hàng về Việt Nam."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Article 11. Loan application documentation" | Điều 11. Hồ sơ vay vốn | [
"Article 11. Loan application documentation"
] | {
"source": "Article 11. Loan application documentation",
"target": "Điều 11. Hồ sơ vay vốn"
} |
Translate the following sentence into English: "Bởi vì điều này cho phép nhà tuyển dụng đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kết quả làm việc thực tế thay vì chỉ qua phỏng vấn, và nhà tuyển dụng không nhất thiết phải đưa ra quyết định thuê cho đến khi kì thực tập kết thúc." | Because the internship allows the employer to base their hiring decision on an actual work sample instead of a series of interviews, and the employer does not have to make that permanent hiring decision until the internship period is over. | [
"Bởi vì điều này cho phép nhà tuyển dụng đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kết quả làm việc thực tế thay vì chỉ qua phỏng vấn, và nhà tuyển dụng không nhất thiết phải đưa ra quyết định thuê cho đến khi kì thực tập kết thúc."
] | {
"source": "Bởi vì điều này cho phép nhà tuyển dụng đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kết quả làm việc thực tế thay vì chỉ qua phỏng vấn, và nhà tuyển dụng không nhất thiết phải đưa ra quyết định thuê cho đến khi kì thực tập kết thúc.",
"target": "Because the internship allows the employer to base their hiring decision on an actual work sample instead of a series of interviews, and the employer does not have to make that permanent hiring decision until the internship period is over."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Anh đã mua 10 chiếc xe máy với sự giúp đỡ của gia đình và bạn bè, và ước mơ của anh ta là mở rộng ra hàng trăm xe trong vòng ba năm kế tiếp." | He bought 10 bikes, with the help of family and friends, and his dream is to eventually expand to several hundred within the next three years. | [
"Anh đã mua 10 chiếc xe máy với sự giúp đỡ của gia đình và bạn bè, và ước mơ của anh ta là mở rộng ra hàng trăm xe trong vòng ba năm kế tiếp."
] | {
"source": "Anh đã mua 10 chiếc xe máy với sự giúp đỡ của gia đình và bạn bè, và ước mơ của anh ta là mở rộng ra hàng trăm xe trong vòng ba năm kế tiếp.",
"target": "He bought 10 bikes, with the help of family and friends, and his dream is to eventually expand to several hundred within the next three years."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Article 91. Protection of evidence" | Điều 91. Bảo vệ chứng cứ | [
"Article 91. Protection of evidence"
] | {
"source": "Article 91. Protection of evidence",
"target": "Điều 91. Bảo vệ chứng cứ"
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "hằng tham chiếu đến chính nó" | constant refers to itself | [
"hằng tham chiếu đến chính nó"
] | {
"source": "hằng tham chiếu đến chính nó",
"target": "constant refers to itself"
} |
Translate the following sentence into English: "Điều 48. Xử lý vi phạm pháp luật về khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ sau chiến tranh" | Article 48. Handling the violations against the law on UXO clearance | [
"Điều 48. Xử lý vi phạm pháp luật về khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ sau chiến tranh"
] | {
"source": "Điều 48. Xử lý vi phạm pháp luật về khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ sau chiến tranh",
"target": "Article 48. Handling the violations against the law on UXO clearance"
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "c) Thi công xây dựng theo đúng thiết kế, tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, bảo đảm chất lượng, tiến độ, an toàn và bảo vệ môi trường;" | c/To carry out construction strictly according to the designs and applied standards and technical regulations, ensuring quality, progress, safety and environmental protection; | [
"c) Thi công xây dựng theo đúng thiết kế, tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, bảo đảm chất lượng, tiến độ, an toàn và bảo vệ môi trường;"
] | {
"source": "c) Thi công xây dựng theo đúng thiết kế, tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, bảo đảm chất lượng, tiến độ, an toàn và bảo vệ môi trường;",
"target": "c/To carry out construction strictly according to the designs and applied standards and technical regulations, ensuring quality, progress, safety and environmental protection;"
} |
Translate the following sentence into English: "1 Ghi rõ mục đích thu hồi đất …. (theo Điều 61/62/64/65 của Luật Đất đai )" | 1 Specify purposes of land expropriation…… (mentioned in Article 61/62/64/65 of the Land Law). | [
"1 Ghi rõ mục đích thu hồi đất …. (theo Điều 61/62/64/65 của Luật Đất đai )"
] | {
"source": "1 Ghi rõ mục đích thu hồi đất …. (theo Điều 61/62/64/65 của Luật Đất đai )",
"target": "1 Specify purposes of land expropriation…… (mentioned in Article 61/62/64/65 of the Land Law)."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "See how much I'd do for her." | Coi tôi làm được bao nhiêu cho nó. | [
"See how much I'd do for her."
] | {
"source": "See how much I'd do for her.",
"target": "Coi tôi làm được bao nhiêu cho nó."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Bạn hãy tìm thuốc kháng histamine không kê toa như Benadryl hoặc Chlor-Trimeton." | Look for over-the-counter antihistamines like Benadryl or Chlor-Trimeton. | [
"Bạn hãy tìm thuốc kháng histamine không kê toa như Benadryl hoặc Chlor-Trimeton."
] | {
"source": "Bạn hãy tìm thuốc kháng histamine không kê toa như Benadryl hoặc Chlor-Trimeton.",
"target": "Look for over-the-counter antihistamines like Benadryl or Chlor-Trimeton."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "What if this is just simply who she is?" | Nếu như đây đơn giản là bản chất của cô ấy. | [
"What if this is just simply who she is?"
] | {
"source": "What if this is just simply who she is?",
"target": "Nếu như đây đơn giản là bản chất của cô ấy."
} |
What is the English translation for "- Chi phí phải gánh chịu." | - The expenses that it incurs. | [
"- Chi phí phải gánh chịu."
] | {
"source": "- Chi phí phải gánh chịu.",
"target": "- The expenses that it incurs."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Chapter Four" | Chương Bốn | [
"Chapter Four"
] | {
"source": "Chapter Four",
"target": "Chương Bốn"
} |
Translate the following sentence into English: "4. Lãnh đạo cơ quan báo nói và báo hình, phát thanh viên, biên tập viên, diễn viên sân khấu, điện ảnh và các loại hình nghệ thuật khác, đạo diễn chương trình, người chỉ huy dàn dựng âm nhạc, người thiết kế ánh sáng, trợ lý nghệ thuật, đạo diễn và chuyên viên kỹ thuật âm thanh, quay phim kỹ xảo được trả thù lao." | 4. Remuneration shall be paid to leaders of radio and television agencies, anchors, editors, stage or cinematographic actors and actresses and entertainers of other forms of artistic performance, program directors, music directors, lighting designers, art assistants, directors, sound and special-effect technicians. | [
"4. Lãnh đạo cơ quan báo nói và báo hình, phát thanh viên, biên tập viên, diễn viên sân khấu, điện ảnh và các loại hình nghệ thuật khác, đạo diễn chương trình, người chỉ huy dàn dựng âm nhạc, người thiết kế ánh sáng, trợ lý nghệ thuật, đạo diễn và chuyên viên kỹ thuật âm thanh, quay phim kỹ xảo được trả thù lao."
] | {
"source": "4. Lãnh đạo cơ quan báo nói và báo hình, phát thanh viên, biên tập viên, diễn viên sân khấu, điện ảnh và các loại hình nghệ thuật khác, đạo diễn chương trình, người chỉ huy dàn dựng âm nhạc, người thiết kế ánh sáng, trợ lý nghệ thuật, đạo diễn và chuyên viên kỹ thuật âm thanh, quay phim kỹ xảo được trả thù lao.",
"target": "4. Remuneration shall be paid to leaders of radio and television agencies, anchors, editors, stage or cinematographic actors and actresses and entertainers of other forms of artistic performance, program directors, music directors, lighting designers, art assistants, directors, sound and special-effect technicians."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "4. Các dự án thành phần" | 4. Component projects | [
"4. Các dự án thành phần"
] | {
"source": "4. Các dự án thành phần",
"target": "4. Component projects"
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "" Monsieur Poirot may find out. " '" | " Ông Poirot có thể sẽ tìm ra. " ' | [
"\" Monsieur Poirot may find out. \" '"
] | {
"source": "\" Monsieur Poirot may find out. \" '",
"target": "\" Ông Poirot có thể sẽ tìm ra. \" '"
} |
What is the Vietnamese translation for "4. The rate of each type of foreign currency in international reserves and international payment of countries in the world." | 4. Tỷ trọng của từng loại ngoại tệ trong dự trữ quốc tế và thanh toán quốc tế của các nước trên thế giới. | [
"4. The rate of each type of foreign currency in international reserves and international payment of countries in the world."
] | {
"source": "4. The rate of each type of foreign currency in international reserves and international payment of countries in the world.",
"target": "4. Tỷ trọng của từng loại ngoại tệ trong dự trữ quốc tế và thanh toán quốc tế của các nước trên thế giới."
} |
What is the English translation for "Nhấp vào trình đơn Apple và chọn System Preferences." | Click the Apple menu and select System Preferences. | [
"Nhấp vào trình đơn Apple và chọn System Preferences."
] | {
"source": "Nhấp vào trình đơn Apple và chọn System Preferences.",
"target": "Click the Apple menu and select System Preferences."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Thuốc này có tác dụng ngăn chặn sự phát triển mạch máu, vốn xảy ra ở bệnh thoái hóa điểm vàng ướt, và được thực hiện trước khi áp dụng liệu pháp quang động 15 phút." | It works by stopping additional blood vessel growth, which occurs in wet macular degeneration, and is done 15 minutes before the photodynamic therapy. | [
"Thuốc này có tác dụng ngăn chặn sự phát triển mạch máu, vốn xảy ra ở bệnh thoái hóa điểm vàng ướt, và được thực hiện trước khi áp dụng liệu pháp quang động 15 phút."
] | {
"source": "Thuốc này có tác dụng ngăn chặn sự phát triển mạch máu, vốn xảy ra ở bệnh thoái hóa điểm vàng ướt, và được thực hiện trước khi áp dụng liệu pháp quang động 15 phút.",
"target": "It works by stopping additional blood vessel growth, which occurs in wet macular degeneration, and is done 15 minutes before the photodynamic therapy."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "One issue remained. which pilot would get us halfway to the $ 10 million prize? mike having earned his wings, doug and burt chose pete siebold for the first prize flight and held brian in reserve for the second. believing his job was done, mike cut back on his simulator training to give more time to the other two. but less than a week before the launch date, pete pulled out. in the previous month, he'd experienced a health scare and the birth of his second child. the health issue was a false alarm, but pete felt unprepared to be the man in the cockpit." | Nhưng vẫn còn một vấn đề. phi công nào sẽ đưa chúng tôi vượt qua nửa chặng đua đầu tiên của giải thưởng 10 triệu đô-la? mike đã nhận huân chương, nên doug và burt chọn pete siebold cho chuyến bay tranh giải đầu tiên, và để dành brian cho chuyến thứ hai. vì cho rằng nhiêm vụ của mình đã hoàn thành, mike đã rút ngắn thời gian huấn luyện trên thiết bị mô phỏng để nhường cho hai người kia. nhưng chưa đầy một tuần trước ngày cất cánh, pete xin rút lui. vào tháng trước đó, sức khỏe của anh không ổn định, vợ anh cũng vừa sinh con thứ hai. vấn đề sức khỏe không đáng lo ngại, nhưng pete cảm thấy chưa sẵn sàng để trở thành người cầm trịch trong buồng lái. | [
"One issue remained. which pilot would get us halfway to the $ 10 million prize? mike having earned his wings, doug and burt chose pete siebold for the first prize flight and held brian in reserve for the second. believing his job was done, mike cut back on his simulator training to give more time to the other two. but less than a week before the launch date, pete pulled out. in the previous month, he'd experienced a health scare and the birth of his second child. the health issue was a false alarm, but pete felt unprepared to be the man in the cockpit."
] | {
"source": "One issue remained. which pilot would get us halfway to the $ 10 million prize? mike having earned his wings, doug and burt chose pete siebold for the first prize flight and held brian in reserve for the second. believing his job was done, mike cut back on his simulator training to give more time to the other two. but less than a week before the launch date, pete pulled out. in the previous month, he'd experienced a health scare and the birth of his second child. the health issue was a false alarm, but pete felt unprepared to be the man in the cockpit.",
"target": "Nhưng vẫn còn một vấn đề. phi công nào sẽ đưa chúng tôi vượt qua nửa chặng đua đầu tiên của giải thưởng 10 triệu đô-la? mike đã nhận huân chương, nên doug và burt chọn pete siebold cho chuyến bay tranh giải đầu tiên, và để dành brian cho chuyến thứ hai. vì cho rằng nhiêm vụ của mình đã hoàn thành, mike đã rút ngắn thời gian huấn luyện trên thiết bị mô phỏng để nhường cho hai người kia. nhưng chưa đầy một tuần trước ngày cất cánh, pete xin rút lui. vào tháng trước đó, sức khỏe của anh không ổn định, vợ anh cũng vừa sinh con thứ hai. vấn đề sức khỏe không đáng lo ngại, nhưng pete cảm thấy chưa sẵn sàng để trở thành người cầm trịch trong buồng lái."
} |
What is the English translation for "Router." | Routers... | [
"Router."
] | {
"source": "Router.",
"target": "Routers..."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "6. Obstructing, or causing difficulties or damage to, the lawful rights and interests of workers or employers." | 6. Cản trở, gây khó khăn hoặc làm thiệt hại đến quyền và lợi ích hợp pháp của người lao động, người sử dụng lao động. | [
"6. Obstructing, or causing difficulties or damage to, the lawful rights and interests of workers or employers."
] | {
"source": "6. Obstructing, or causing difficulties or damage to, the lawful rights and interests of workers or employers.",
"target": "6. Cản trở, gây khó khăn hoặc làm thiệt hại đến quyền và lợi ích hợp pháp của người lao động, người sử dụng lao động."
} |
What is the English translation for "đ) Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối với hành vi không có kế hoạch và biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong hoạt động thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản; hành vi không chấp hành hoặc chấp hành không đúng lệnh huy động khẩn cấp nhân lực, vật tư, phương tiện để khắc phục sự cố môi trường;" | dd) A fine ranging from VND 80,000,000 to VND 100,000,000 shall be imposed for failing to formulate plan and adopt measures for preventing and responding to environmental emergencies in exploration, mining and processing of minerals; failing to comply or improperly complying with orders for emergency mobilization of personnel, materials and equipment for responding to environmental emergencies; | [
"đ) Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối với hành vi không có kế hoạch và biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong hoạt động thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản; hành vi không chấp hành hoặc chấp hành không đúng lệnh huy động khẩn cấp nhân lực, vật tư, phương tiện để khắc phục sự cố môi trường;"
] | {
"source": "đ) Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối với hành vi không có kế hoạch và biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong hoạt động thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản; hành vi không chấp hành hoặc chấp hành không đúng lệnh huy động khẩn cấp nhân lực, vật tư, phương tiện để khắc phục sự cố môi trường;",
"target": "dd) A fine ranging from VND 80,000,000 to VND 100,000,000 shall be imposed for failing to formulate plan and adopt measures for preventing and responding to environmental emergencies in exploration, mining and processing of minerals; failing to comply or improperly complying with orders for emergency mobilization of personnel, materials and equipment for responding to environmental emergencies;"
} |
What is the English translation for "+ Vị trí, quy mô các cơ sở xử lý chất thải và công trình phụ trợ: Đối với vùng huyện thể hiện đầy đủ các nội dung này; đối với vùng tỉnh và liên tỉnh chỉ thể hiện các cơ sở và công trình xử lý đô thị loại V trở lên." | + Locations and scales of waste treatment facilities and auxiliary works: With regard to district regions, all these contents shall be included; with regard to provincial regions and inter-provincial regions, only treatment facilities and works for municipalities of type V or higher shall be included. | [
"+ Vị trí, quy mô các cơ sở xử lý chất thải và công trình phụ trợ: Đối với vùng huyện thể hiện đầy đủ các nội dung này; đối với vùng tỉnh và liên tỉnh chỉ thể hiện các cơ sở và công trình xử lý đô thị loại V trở lên."
] | {
"source": "+ Vị trí, quy mô các cơ sở xử lý chất thải và công trình phụ trợ: Đối với vùng huyện thể hiện đầy đủ các nội dung này; đối với vùng tỉnh và liên tỉnh chỉ thể hiện các cơ sở và công trình xử lý đô thị loại V trở lên.",
"target": "+ Locations and scales of waste treatment facilities and auxiliary works: With regard to district regions, all these contents shall be included; with regard to provincial regions and inter-provincial regions, only treatment facilities and works for municipalities of type V or higher shall be included."
} |
Translate the following sentence into English: "Tuy nhiên, Thượng viện kể từ khi phục hồi và độc lập vào năm 1946 có quyền phê chuẩn các hiệp ước." | However, the Senate since its restoration and the independence of the Philippines in 1946 has the power to ratify treaties. | [
"Tuy nhiên, Thượng viện kể từ khi phục hồi và độc lập vào năm 1946 có quyền phê chuẩn các hiệp ước."
] | {
"source": "Tuy nhiên, Thượng viện kể từ khi phục hồi và độc lập vào năm 1946 có quyền phê chuẩn các hiệp ước.",
"target": "However, the Senate since its restoration and the independence of the Philippines in 1946 has the power to ratify treaties."
} |
What is the Vietnamese translation for "( a) The Ministry of Planning and Investment shall activate and monitor implementation of this master plan, and shall inspect and supervise creation of developmental plans for each coastal economic zone and for investment in their construction." | - Theo dõi, đôn đốc việc thực hiện quy hoạch này; kiểm tra, giám sát việc lập thành quy hoạch phát triển của từng khu kinh tế ven biển và việc đầu tư xây dựng khu kinh tế ven biển. | [
"( a) The Ministry of Planning and Investment shall activate and monitor implementation of this master plan, and shall inspect and supervise creation of developmental plans for each coastal economic zone and for investment in their construction."
] | {
"source": "( a) The Ministry of Planning and Investment shall activate and monitor implementation of this master plan, and shall inspect and supervise creation of developmental plans for each coastal economic zone and for investment in their construction.",
"target": "- Theo dõi, đôn đốc việc thực hiện quy hoạch này; kiểm tra, giám sát việc lập thành quy hoạch phát triển của từng khu kinh tế ven biển và việc đầu tư xây dựng khu kinh tế ven biển."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "He was caught by dedicated, resourceful, brilliant people in partnerships with various technologies." | Hắn đã bị bắt nhờ những con người tận tụy, tháo vát và tài giỏi trong sự tương tác của nhiều công nghệ khác nhau. | [
"He was caught by dedicated, resourceful, brilliant people in partnerships with various technologies."
] | {
"source": "He was caught by dedicated, resourceful, brilliant people in partnerships with various technologies.",
"target": "Hắn đã bị bắt nhờ những con người tận tụy, tháo vát và tài giỏi trong sự tương tác của nhiều công nghệ khác nhau."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Our eyes are only sensitive to a very narrow range of light frequencies: visible light." | Mắt chúng ta chỉ nhạy cảm với một dải tần số ánh sáng rất hẹp: ánh sáng thấy được. | [
"Our eyes are only sensitive to a very narrow range of light frequencies: visible light."
] | {
"source": "Our eyes are only sensitive to a very narrow range of light frequencies: visible light.",
"target": "Mắt chúng ta chỉ nhạy cảm với một dải tần số ánh sáng rất hẹp: ánh sáng thấy được."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "- Investment projects to develop aquatic breeds." | - Nhóm dự án đầu tư phát triển hệ thống giống thủy sản. | [
"- Investment projects to develop aquatic breeds."
] | {
"source": "- Investment projects to develop aquatic breeds.",
"target": "- Nhóm dự án đầu tư phát triển hệ thống giống thủy sản."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "But the question arises :" | Nhưng câu hỏi được đưa ra là: thế thì | [
"But the question arises :"
] | {
"source": "But the question arises :",
"target": "Nhưng câu hỏi được đưa ra là: thế thì"
} |
What is the Vietnamese translation for "2. The area of land for infrastructure construction in the development projects of special use forests approved by the competent authority with the rates of less than 5% of the area of special use forests shall be permitted to perform the activities of investment and building under the progress of projects approved. The special-use forest management Board shall make the procedures for transformation of land use purpose once for all items of land use after the completion of project investment or with the 5 year planning and use period of land of locality to submit to the competent authorities for approval." | 2. Diện tích đất xây dựng hạ tầng nằm trong các dự án đầu tư phát triển rừng đặc dụng đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt có tỷ lệ nhỏ hơn 5% diện tích rừng đặc dụng thì cho phép thực hiện hoạt động đầu tư xây dựng theo tiến độ dự án được duyệt; Ban quản lý rừng đặc dụng làm thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng đất một lần cho toàn bộ các hạng mục sử dụng đất sau khi hoàn thành đầu tư dự án hoặc cùng với kỳ quy hoạch sử dụng đất 5 năm của địa phương trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. | [
"2. The area of land for infrastructure construction in the development projects of special use forests approved by the competent authority with the rates of less than 5% of the area of special use forests shall be permitted to perform the activities of investment and building under the progress of projects approved. The special-use forest management Board shall make the procedures for transformation of land use purpose once for all items of land use after the completion of project investment or with the 5 year planning and use period of land of locality to submit to the competent authorities for approval."
] | {
"source": "2. The area of land for infrastructure construction in the development projects of special use forests approved by the competent authority with the rates of less than 5% of the area of special use forests shall be permitted to perform the activities of investment and building under the progress of projects approved. The special-use forest management Board shall make the procedures for transformation of land use purpose once for all items of land use after the completion of project investment or with the 5 year planning and use period of land of locality to submit to the competent authorities for approval.",
"target": "2. Diện tích đất xây dựng hạ tầng nằm trong các dự án đầu tư phát triển rừng đặc dụng đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt có tỷ lệ nhỏ hơn 5% diện tích rừng đặc dụng thì cho phép thực hiện hoạt động đầu tư xây dựng theo tiến độ dự án được duyệt; Ban quản lý rừng đặc dụng làm thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng đất một lần cho toàn bộ các hạng mục sử dụng đất sau khi hoàn thành đầu tư dự án hoặc cùng với kỳ quy hoạch sử dụng đất 5 năm của địa phương trình cấp có thẩm quyền phê duyệt."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Chapter 2.death by chinese poison: bodies for bucks and chicks for free" | 2-chết vì chất độc của trung quốc: thịt gà thì miễn phí nhưng phải đền người | [
"Chapter 2.death by chinese poison: bodies for bucks and chicks for free"
] | {
"source": "Chapter 2.death by chinese poison: bodies for bucks and chicks for free",
"target": "2-chết vì chất độc của trung quốc: thịt gà thì miễn phí nhưng phải đền người"
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "những người nầy tới thành Sê sa rê, đưa thơ cho quan tổng đốc và đem nộp Phao lô." | When they came to Caesarea and delivered the letter to the governor, they also presented Paul to him. | [
"những người nầy tới thành Sê sa rê, đưa thơ cho quan tổng đốc và đem nộp Phao lô."
] | {
"source": "những người nầy tới thành Sê sa rê, đưa thơ cho quan tổng đốc và đem nộp Phao lô.",
"target": "When they came to Caesarea and delivered the letter to the governor, they also presented Paul to him."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Five hundred of your men taken in battle against Crixus for Tiberius' life--" | Năm trăm người của các anh bị bắt trong trận chiến với Crixus đổi lấy mạng của Tiberius-- | [
"Five hundred of your men taken in battle against Crixus for Tiberius' life--"
] | {
"source": "Five hundred of your men taken in battle against Crixus for Tiberius' life--",
"target": "Năm trăm người của các anh bị bắt trong trận chiến với Crixus đổi lấy mạng của Tiberius--"
} |