prompt
stringlengths 31
2.1k
| response
stringlengths 0
2.05k
| source
sequence | translation
dict |
---|---|---|---|
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động." | - Prepare the cleaning boat, working tools and personal protective equipment. | [
"- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động."
] | {
"source": "- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.",
"target": "- Prepare the cleaning boat, working tools and personal protective equipment."
} |
What is the English translation for "Trước đây tôi quản lý một phòng trưng bày nghệ thuật ở Soho." | I used to manage an art gallery in SoHo. | [
"Trước đây tôi quản lý một phòng trưng bày nghệ thuật ở Soho."
] | {
"source": "Trước đây tôi quản lý một phòng trưng bày nghệ thuật ở Soho.",
"target": "I used to manage an art gallery in SoHo."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Langdon đọc ngày tháng và sau đó đọc lại, cảm thấy bối rối trước những gì mình thấy. Vì một lý do gì đó, anh cứ đinh ninh rằng màn trình diễn tối nay là tối mở màn-màn trình diễn đầu tiên trong bảy buổi diễn suốt cả tuần lễ, được vạch ra nhằm thu hút người dân tới khu bể chứa toàn dịch bệnh. Tuy nhiên, Chương trình này lại cho biết một câu chuyện khác hẳn. '" | Langdon read the dates and then reread them, puzzled by what he saw. For some reason, he had been under the impression that this evening's performance was opening night) the first of seven performances to be given during the week, designed to lure people into a plague-infested cistern. This program, however, told a different story. ' | [
"Langdon đọc ngày tháng và sau đó đọc lại, cảm thấy bối rối trước những gì mình thấy. Vì một lý do gì đó, anh cứ đinh ninh rằng màn trình diễn tối nay là tối mở màn-màn trình diễn đầu tiên trong bảy buổi diễn suốt cả tuần lễ, được vạch ra nhằm thu hút người dân tới khu bể chứa toàn dịch bệnh. Tuy nhiên, Chương trình này lại cho biết một câu chuyện khác hẳn. '"
] | {
"source": "Langdon đọc ngày tháng và sau đó đọc lại, cảm thấy bối rối trước những gì mình thấy. Vì một lý do gì đó, anh cứ đinh ninh rằng màn trình diễn tối nay là tối mở màn-màn trình diễn đầu tiên trong bảy buổi diễn suốt cả tuần lễ, được vạch ra nhằm thu hút người dân tới khu bể chứa toàn dịch bệnh. Tuy nhiên, Chương trình này lại cho biết một câu chuyện khác hẳn. '",
"target": "Langdon read the dates and then reread them, puzzled by what he saw. For some reason, he had been under the impression that this evening's performance was opening night) the first of seven performances to be given during the week, designed to lure people into a plague-infested cistern. This program, however, told a different story. '"
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "It became legal on 1 January 1995." | Nó trở thành hợp pháp vào ngày 1 tháng 1 năm 1995. | [
"It became legal on 1 January 1995."
] | {
"source": "It became legal on 1 January 1995.",
"target": "Nó trở thành hợp pháp vào ngày 1 tháng 1 năm 1995."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Brent, we're gonna need you to hand over the ceremonial scissors." | - À Brent, tôi cần cậu trả lại cái kéo cắt băng khánh thành. | [
"Brent, we're gonna need you to hand over the ceremonial scissors."
] | {
"source": "Brent, we're gonna need you to hand over the ceremonial scissors.",
"target": "- À Brent, tôi cần cậu trả lại cái kéo cắt băng khánh thành."
} |
What is the Vietnamese translation for "- We all exaggerate and lie but alone on the Internet our Google search history quickly reveals the truth." | Chúng ta toàn nổ và nói dối nhưng qua Internet lịch sử tìm kiếm Google của ta nhanh chóng phơi bày sự thật. | [
"- We all exaggerate and lie but alone on the Internet our Google search history quickly reveals the truth."
] | {
"source": "- We all exaggerate and lie but alone on the Internet our Google search history quickly reveals the truth.",
"target": "Chúng ta toàn nổ và nói dối nhưng qua Internet lịch sử tìm kiếm Google của ta nhanh chóng phơi bày sự thật."
} |
What is the Vietnamese translation for "b/Form of openness :" | b) Hình thức công khai : | [
"b/Form of openness :"
] | {
"source": "b/Form of openness :",
"target": "b) Hình thức công khai :"
} |
What is the English translation for "Bấy giờ, Ê li nói với dân sự rằng: Trong vòng những tiên tri của Ðức Giê hô va, chỉ một mình ta còn lại; còn các tiên tri Ba anh số là bốn trăm năm mươi người." | Then Elijah said to the people, " I, even I only, am left a prophet of Yahweh; but Baal's prophets are four hundred fifty men. | [
"Bấy giờ, Ê li nói với dân sự rằng: Trong vòng những tiên tri của Ðức Giê hô va, chỉ một mình ta còn lại; còn các tiên tri Ba anh số là bốn trăm năm mươi người."
] | {
"source": "Bấy giờ, Ê li nói với dân sự rằng: Trong vòng những tiên tri của Ðức Giê hô va, chỉ một mình ta còn lại; còn các tiên tri Ba anh số là bốn trăm năm mươi người.",
"target": "Then Elijah said to the people, \" I, even I only, am left a prophet of Yahweh; but Baal's prophets are four hundred fifty men."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "A number of stratovolcanoes and ignimbrite-forming centres have erupted in the Central Volcanic Zone since the Miocene, about 50 of which are considered to be active." | Một số núi lửa dạng tầng và ignimbrite hình thành do đã bùng phát ở Vùng núi lửa Trung tâm kể từ thế Trung Tân, khoảng 50 trong số đó được coi là hoạt động. | [
"A number of stratovolcanoes and ignimbrite-forming centres have erupted in the Central Volcanic Zone since the Miocene, about 50 of which are considered to be active."
] | {
"source": "A number of stratovolcanoes and ignimbrite-forming centres have erupted in the Central Volcanic Zone since the Miocene, about 50 of which are considered to be active.",
"target": "Một số núi lửa dạng tầng và ignimbrite hình thành do đã bùng phát ở Vùng núi lửa Trung tâm kể từ thế Trung Tân, khoảng 50 trong số đó được coi là hoạt động."
} |
What is the English translation for "Tớ sẽ phải kết thúc cậu trước mặt mọi người." | It's gotta end with you looking like a bitch in front of everybody. | [
"Tớ sẽ phải kết thúc cậu trước mặt mọi người."
] | {
"source": "Tớ sẽ phải kết thúc cậu trước mặt mọi người.",
"target": "It's gotta end with you looking like a bitch in front of everybody."
} |
Translate the following sentence into English: "Điều 37. Hành vi cản trở việc thanh tra, kiểm tra hoặc không thực hiện yêu cầu của Thanh tra Ngân hàng" | Article 37.-Acts of obstructing the inspection, examination or failing to comply with requests of banks inspectors | [
"Điều 37. Hành vi cản trở việc thanh tra, kiểm tra hoặc không thực hiện yêu cầu của Thanh tra Ngân hàng"
] | {
"source": "Điều 37. Hành vi cản trở việc thanh tra, kiểm tra hoặc không thực hiện yêu cầu của Thanh tra Ngân hàng",
"target": "Article 37.-Acts of obstructing the inspection, examination or failing to comply with requests of banks inspectors"
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Bạn không thể kéo nó bất kỳ thêm." | You can't drag it any further. | [
"Bạn không thể kéo nó bất kỳ thêm."
] | {
"source": "Bạn không thể kéo nó bất kỳ thêm.",
"target": "You can't drag it any further."
} |
Translate the following sentence into English: "3. Quyền, nghĩa vụ về tài sản phát sinh trước thời điểm chấm dứt hiệu lực của việc chia tài sản chung vẫn có hiệu lực, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác." | 3. Unless otherwise agreed by the parties, property rights and obligations arising before the termination of the effect of common property division remain effective. | [
"3. Quyền, nghĩa vụ về tài sản phát sinh trước thời điểm chấm dứt hiệu lực của việc chia tài sản chung vẫn có hiệu lực, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác."
] | {
"source": "3. Quyền, nghĩa vụ về tài sản phát sinh trước thời điểm chấm dứt hiệu lực của việc chia tài sản chung vẫn có hiệu lực, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác.",
"target": "3. Unless otherwise agreed by the parties, property rights and obligations arising before the termination of the effect of common property division remain effective."
} |
What is the Vietnamese translation for "Okay, the living room's done!" | Phòng khách đã xong. | [
"Okay, the living room's done!"
] | {
"source": "Okay, the living room's done!",
"target": "Phòng khách đã xong."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Monitoring of preservation condition :" | Theo dõi điều kiện bảo quản : | [
"Monitoring of preservation condition :"
] | {
"source": "Monitoring of preservation condition :",
"target": "Theo dõi điều kiện bảo quản :"
} |
What is the Vietnamese translation for "We're gonna help you, but we need a plan first, and we can't come up with one here." | Chúng tôi sẽ giúp anh nhưng chúng tôi cần lên kế hoạch trước và không thể lên kế hoạch ở đây được | [
"We're gonna help you, but we need a plan first, and we can't come up with one here."
] | {
"source": "We're gonna help you, but we need a plan first, and we can't come up with one here.",
"target": "Chúng tôi sẽ giúp anh nhưng chúng tôi cần lên kế hoạch trước và không thể lên kế hoạch ở đây được"
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "+ The center southeast of the new urban center (about 90 ha ), including administrative office buildings, post offices, cultural houses, health stations, trade-service works;" | + Trung tâm khu vực phía Đông Nam đô thị mới (khoảng 90 ha ), bao gồm: trụ sở hành chính, bưu điện, nhà văn hoá, y tế, các công trình thương mại-dịch vụ; | [
"+ The center southeast of the new urban center (about 90 ha ), including administrative office buildings, post offices, cultural houses, health stations, trade-service works;"
] | {
"source": "+ The center southeast of the new urban center (about 90 ha ), including administrative office buildings, post offices, cultural houses, health stations, trade-service works;",
"target": "+ Trung tâm khu vực phía Đông Nam đô thị mới (khoảng 90 ha ), bao gồm: trụ sở hành chính, bưu điện, nhà văn hoá, y tế, các công trình thương mại-dịch vụ;"
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "That's what we came here to do...and that's what I'm going to do right now." | Tao tới đây là để làm chuyện này...và tao sắp làm nó ngay đây. | [
"That's what we came here to do...and that's what I'm going to do right now."
] | {
"source": "That's what we came here to do...and that's what I'm going to do right now.",
"target": "Tao tới đây là để làm chuyện này...và tao sắp làm nó ngay đây."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "So positive 8 and minus 2." | 8 Rất tích cực và trừ đi 2. | [
"So positive 8 and minus 2."
] | {
"source": "So positive 8 and minus 2.",
"target": "8 Rất tích cực và trừ đi 2."
} |
Translate the following sentence into English: "Và nhiệm vụ của tôi khi nhân viên phòng cấp cứu yêu cầu khám tim, là tới khám bệnh nhân phòng cấp cứu và báo cáo lại với bác sĩ giám sát tôi." | And it was my job, when the emergency staff called for a cardiology consult, to see that patient in emerg. and to report back to my attending. | [
"Và nhiệm vụ của tôi khi nhân viên phòng cấp cứu yêu cầu khám tim, là tới khám bệnh nhân phòng cấp cứu và báo cáo lại với bác sĩ giám sát tôi."
] | {
"source": "Và nhiệm vụ của tôi khi nhân viên phòng cấp cứu yêu cầu khám tim, là tới khám bệnh nhân phòng cấp cứu và báo cáo lại với bác sĩ giám sát tôi.",
"target": "And it was my job, when the emergency staff called for a cardiology consult, to see that patient in emerg. and to report back to my attending."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Vào Settings > System > Storage để tìm mục người dùng và xóa đi." | Go to Settings, System, Storage, then the location of your user, and delete it. | [
"Vào Settings > System > Storage để tìm mục người dùng và xóa đi."
] | {
"source": "Vào Settings > System > Storage để tìm mục người dùng và xóa đi.",
"target": "Go to Settings, System, Storage, then the location of your user, and delete it."
} |
What is the Vietnamese translation for "Depending on frequencies bacterial races are often found in chronic tonsilitis afterwards considering carefully designation using antibiotic and bacterial are found in to choose suitable antibiotic." | Dựa vào tần suất của các chủng vi khuẩn hay gặp trong viêm amiđan mạn để cân nhắc việc chỉ định kháng sinh và dựa vào dòng vi khuẩn được tìm thấy để chọn kháng sinh hợp lý. | [
"Depending on frequencies bacterial races are often found in chronic tonsilitis afterwards considering carefully designation using antibiotic and bacterial are found in to choose suitable antibiotic."
] | {
"source": "Depending on frequencies bacterial races are often found in chronic tonsilitis afterwards considering carefully designation using antibiotic and bacterial are found in to choose suitable antibiotic.",
"target": "Dựa vào tần suất của các chủng vi khuẩn hay gặp trong viêm amiđan mạn để cân nhắc việc chỉ định kháng sinh và dựa vào dòng vi khuẩn được tìm thấy để chọn kháng sinh hợp lý."
} |
Translate the following sentence into English: "6. Đẩy mạnh thanh toán không dùng tiền mặt và cung cấp dịch vụ công trực tuyến cấp độ 4" | 6. Stimulating cashless payments and providing level-4 online public services | [
"6. Đẩy mạnh thanh toán không dùng tiền mặt và cung cấp dịch vụ công trực tuyến cấp độ 4"
] | {
"source": "6. Đẩy mạnh thanh toán không dùng tiền mặt và cung cấp dịch vụ công trực tuyến cấp độ 4",
"target": "6. Stimulating cashless payments and providing level-4 online public services"
} |
What is the Vietnamese translation for "I can't say there are any easy answers about humanity's greatness or it's horribleness." | Tôi không thể nói rằng có bất kỳ câu trả lời dễ dàng về sự vĩ đại của nhân loại hay nó horribleness. | [
"I can't say there are any easy answers about humanity's greatness or it's horribleness."
] | {
"source": "I can't say there are any easy answers about humanity's greatness or it's horribleness.",
"target": "Tôi không thể nói rằng có bất kỳ câu trả lời dễ dàng về sự vĩ đại của nhân loại hay nó horribleness."
} |
What is the English translation for "Từ nơi đây, Petubastis có thể đã phục kích và đánh bại cái gọi là " Đạo quân mất tích của Cambyses ", mà được Herodotus mô tả vài thập kỷ sau đó như là một đạo quân viễn chinh được Cambyses II phái đến chỗ nhà tiên tri của Zeus-Ammon ở ốc đảo Siwa, thay vì chỉ bị quét sạch hoàn toàn bởi một cơn bão cát." | From here, Petubastis may have ambushed and defeated the so-called " Lost Army of Cambyses ", which was described some decades later by Herodotus as a military expedition sent by Cambyses II to the Oracle of Zeus-Ammon in the Siwa Oasis, only for being completely obliterated by a sand storm instead. | [
"Từ nơi đây, Petubastis có thể đã phục kích và đánh bại cái gọi là \" Đạo quân mất tích của Cambyses \", mà được Herodotus mô tả vài thập kỷ sau đó như là một đạo quân viễn chinh được Cambyses II phái đến chỗ nhà tiên tri của Zeus-Ammon ở ốc đảo Siwa, thay vì chỉ bị quét sạch hoàn toàn bởi một cơn bão cát."
] | {
"source": "Từ nơi đây, Petubastis có thể đã phục kích và đánh bại cái gọi là \" Đạo quân mất tích của Cambyses \", mà được Herodotus mô tả vài thập kỷ sau đó như là một đạo quân viễn chinh được Cambyses II phái đến chỗ nhà tiên tri của Zeus-Ammon ở ốc đảo Siwa, thay vì chỉ bị quét sạch hoàn toàn bởi một cơn bão cát.",
"target": "From here, Petubastis may have ambushed and defeated the so-called \" Lost Army of Cambyses \", which was described some decades later by Herodotus as a military expedition sent by Cambyses II to the Oracle of Zeus-Ammon in the Siwa Oasis, only for being completely obliterated by a sand storm instead."
} |
What is the Vietnamese translation for "( Destin) I hope you enjoyed this episode of Smarter Every Day. I'm about to do a really honest advertisement advertisement here. I want to say thank you the sponsor of this video, which is Harrys. com. They make razors, and I used these razors long before they decided to sponsor Smarter Every Day, but the fact that they're sponsoring Smarter Every Day is pretty impressive. They could, like, sponsor hot bloggers and stuff, they're sponsoring a dude going to Tasmania and talking about a disease that's affecting a species. That's cool." | ( Destin) Tôi mong các bạn thích clip này. Quảng cáo, Harrys. com Họ làm dao cạo Rất là hay khi mà họ có thể tài trợ bloggers hoặc cái gì đó khác, nhưng họ lại tài trợ cho 1 người đến Tasmania và nói về bệnh tuyền nhiễm của 1 loài. Rất tuyệt. | [
"( Destin) I hope you enjoyed this episode of Smarter Every Day. I'm about to do a really honest advertisement advertisement here. I want to say thank you the sponsor of this video, which is Harrys. com. They make razors, and I used these razors long before they decided to sponsor Smarter Every Day, but the fact that they're sponsoring Smarter Every Day is pretty impressive. They could, like, sponsor hot bloggers and stuff, they're sponsoring a dude going to Tasmania and talking about a disease that's affecting a species. That's cool."
] | {
"source": "( Destin) I hope you enjoyed this episode of Smarter Every Day. I'm about to do a really honest advertisement advertisement here. I want to say thank you the sponsor of this video, which is Harrys. com. They make razors, and I used these razors long before they decided to sponsor Smarter Every Day, but the fact that they're sponsoring Smarter Every Day is pretty impressive. They could, like, sponsor hot bloggers and stuff, they're sponsoring a dude going to Tasmania and talking about a disease that's affecting a species. That's cool.",
"target": "( Destin) Tôi mong các bạn thích clip này. Quảng cáo, Harrys. com Họ làm dao cạo Rất là hay khi mà họ có thể tài trợ bloggers hoặc cái gì đó khác, nhưng họ lại tài trợ cho 1 người đến Tasmania và nói về bệnh tuyền nhiễm của 1 loài. Rất tuyệt."
} |
Translate the following sentence into English: "Định dạng văn bản Thiết lập này điều khiển hình thức của văn bản in ra. Những chức năng này chỉ hoạt động khi in tập tin văn bản hoặc nhập trực tiếp qua kprinter. Ghi chú: những chức năng này không có tác động nào định dạng nhập khác với văn bản, hoặc khi in từ ứng dụng như « kate » (KDE Advanced Text Editor: trình soạn thảo văn bản cấp cao ). Nói chung, ứng dụng gửi dữ liệu PostScript vào hệ thống in, và « kate » đặc biệt có cách riêng điều khiển kết xuất in.. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o cpi=... # example: " 8 " or " 12 "-o lpi=... # example: " 5 " or " 7 "-o columns=... # example: " 2 " or " 4 "" | Text Formats These settings control the appearance of text on printouts. They are only valid for printing text files or input directly through kprinter. Note: These settings have no effect whatsoever for input formats other than text, or for printing from applications such as the KDE Advanced Text Editor. (Applications in general send PostScript to the print system, and 'kate 'in particular has its own knobs to control the print output. ). Additional hint for power users: This KDEPrint GUI element corresponds to the CUPS command line job option parameter: - o cpi=... # example: " 8 " or " 12 "-o lpi=... # example: " 5 " or " 7 "-o columns=... # example: " 2 " or " 4 " | [
"Định dạng văn bản Thiết lập này điều khiển hình thức của văn bản in ra. Những chức năng này chỉ hoạt động khi in tập tin văn bản hoặc nhập trực tiếp qua kprinter. Ghi chú: những chức năng này không có tác động nào định dạng nhập khác với văn bản, hoặc khi in từ ứng dụng như « kate » (KDE Advanced Text Editor: trình soạn thảo văn bản cấp cao ). Nói chung, ứng dụng gửi dữ liệu PostScript vào hệ thống in, và « kate » đặc biệt có cách riêng điều khiển kết xuất in.. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o cpi=... # example: \" 8 \" or \" 12 \"-o lpi=... # example: \" 5 \" or \" 7 \"-o columns=... # example: \" 2 \" or \" 4 \""
] | {
"source": "Định dạng văn bản Thiết lập này điều khiển hình thức của văn bản in ra. Những chức năng này chỉ hoạt động khi in tập tin văn bản hoặc nhập trực tiếp qua kprinter. Ghi chú: những chức năng này không có tác động nào định dạng nhập khác với văn bản, hoặc khi in từ ứng dụng như « kate » (KDE Advanced Text Editor: trình soạn thảo văn bản cấp cao ). Nói chung, ứng dụng gửi dữ liệu PostScript vào hệ thống in, và « kate » đặc biệt có cách riêng điều khiển kết xuất in.. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o cpi=... # example: \" 8 \" or \" 12 \"-o lpi=... # example: \" 5 \" or \" 7 \"-o columns=... # example: \" 2 \" or \" 4 \"",
"target": "Text Formats These settings control the appearance of text on printouts. They are only valid for printing text files or input directly through kprinter. Note: These settings have no effect whatsoever for input formats other than text, or for printing from applications such as the KDE Advanced Text Editor. (Applications in general send PostScript to the print system, and 'kate 'in particular has its own knobs to control the print output. ). Additional hint for power users: This KDEPrint GUI element corresponds to the CUPS command line job option parameter: - o cpi=... # example: \" 8 \" or \" 12 \"-o lpi=... # example: \" 5 \" or \" 7 \"-o columns=... # example: \" 2 \" or \" 4 \""
} |
What is the English translation for "Đó là một con số khá nhỏ. Nếu đây là những nét chữ, sự trang trí ngẫu nhiên chúng tôi mong được thấy nhiều những biến thể, nhưng chúng lại là những kí hiệu giống nhau" | Now, if these were random doodles or decorations, we would expect to see a lot more variation, but instead what we find are the same signs repeating across both space and time. | [
"Đó là một con số khá nhỏ. Nếu đây là những nét chữ, sự trang trí ngẫu nhiên chúng tôi mong được thấy nhiều những biến thể, nhưng chúng lại là những kí hiệu giống nhau"
] | {
"source": "Đó là một con số khá nhỏ. Nếu đây là những nét chữ, sự trang trí ngẫu nhiên chúng tôi mong được thấy nhiều những biến thể, nhưng chúng lại là những kí hiệu giống nhau",
"target": "Now, if these were random doodles or decorations, we would expect to see a lot more variation, but instead what we find are the same signs repeating across both space and time."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Whichever way we turned, it seemed that the heavens and the earth had met together, since he enhanced the beauty of the landscape." | Cho dù cách thức chúng tôi quay, nó dường như rằng các tầng trời và trái đất đã gặp nhau, kể từ khi ông tăng cường vẻ đẹp của cảnh quan. | [
"Whichever way we turned, it seemed that the heavens and the earth had met together, since he enhanced the beauty of the landscape."
] | {
"source": "Whichever way we turned, it seemed that the heavens and the earth had met together, since he enhanced the beauty of the landscape.",
"target": "Cho dù cách thức chúng tôi quay, nó dường như rằng các tầng trời và trái đất đã gặp nhau, kể từ khi ông tăng cường vẻ đẹp của cảnh quan."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Kuressaare (2) v (3) Santos Infonet (1) v (2) Puuma Lokomotiv (1) v (3) Emmaste Levadia (1) v The draw was made on 17 April 2014." | Kuressaare (2) v (3) Santos Infonet (1) v (2) Puuma Lokomotiv (1) v (3) Emmaste Levadia (1) v Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 17 tháng 4 năm 2014. | [
"Kuressaare (2) v (3) Santos Infonet (1) v (2) Puuma Lokomotiv (1) v (3) Emmaste Levadia (1) v The draw was made on 17 April 2014."
] | {
"source": "Kuressaare (2) v (3) Santos Infonet (1) v (2) Puuma Lokomotiv (1) v (3) Emmaste Levadia (1) v The draw was made on 17 April 2014.",
"target": "Kuressaare (2) v (3) Santos Infonet (1) v (2) Puuma Lokomotiv (1) v (3) Emmaste Levadia (1) v Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 17 tháng 4 năm 2014."
} |
Translate the following sentence into English: "2. Trong trường hợp bên bảo lãnh là cá nhân chết hoặc bị Toà án tuyên bố là đã chết thì việc bảo lãnh được giải quyết như sau :" | 2. If the guarantor is an individual who is dead or declared dead by the court, the guarantee shall be settled as follows : | [
"2. Trong trường hợp bên bảo lãnh là cá nhân chết hoặc bị Toà án tuyên bố là đã chết thì việc bảo lãnh được giải quyết như sau :"
] | {
"source": "2. Trong trường hợp bên bảo lãnh là cá nhân chết hoặc bị Toà án tuyên bố là đã chết thì việc bảo lãnh được giải quyết như sau :",
"target": "2. If the guarantor is an individual who is dead or declared dead by the court, the guarantee shall be settled as follows :"
} |
What is the Vietnamese translation for "" Nah, I'm good. Thanks, though, Mr. Waters. " '" | " Dạ không cần đâu bác, cháu tự xoay xở được. Cảm ơn bác nhé, bác Waters. " ' | [
"\" Nah, I'm good. Thanks, though, Mr. Waters. \" '"
] | {
"source": "\" Nah, I'm good. Thanks, though, Mr. Waters. \" '",
"target": "\" Dạ không cần đâu bác, cháu tự xoay xở được. Cảm ơn bác nhé, bác Waters. \" '"
} |
What is the Vietnamese translation for "Many of Gyeongju's most famous sites date from this Unified Silla period, which ended in the late 9th century by Goryeo (918-1392)." | Nhiều di tích nổi tiếng nhất tại Gyeongju dưới thời Tân La Thống nhất đã biến mất vào cuối thế kỷ 9 với việc bắt đầu triều Cao Ly (918-1392). | [
"Many of Gyeongju's most famous sites date from this Unified Silla period, which ended in the late 9th century by Goryeo (918-1392)."
] | {
"source": "Many of Gyeongju's most famous sites date from this Unified Silla period, which ended in the late 9th century by Goryeo (918-1392).",
"target": "Nhiều di tích nổi tiếng nhất tại Gyeongju dưới thời Tân La Thống nhất đã biến mất vào cuối thế kỷ 9 với việc bắt đầu triều Cao Ly (918-1392)."
} |
What is the English translation for "" Cái gì vậy? " Caius rít lên từ phía sau. Ông ta dường như tức điên lên vì sự cần thiết phải hỏi. '" | Aro's eyes were bemused. " What is it? " Caius hissed from behind. He seemed infuriated by the need to ask. ' | [
"\" Cái gì vậy? \" Caius rít lên từ phía sau. Ông ta dường như tức điên lên vì sự cần thiết phải hỏi. '"
] | {
"source": "\" Cái gì vậy? \" Caius rít lên từ phía sau. Ông ta dường như tức điên lên vì sự cần thiết phải hỏi. '",
"target": "Aro's eyes were bemused. \" What is it? \" Caius hissed from behind. He seemed infuriated by the need to ask. '"
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Then we need a witness who'll talk." | Thì ta cần 1 nhân chứng sẽ nói chuyện. | [
"Then we need a witness who'll talk."
] | {
"source": "Then we need a witness who'll talk.",
"target": "Thì ta cần 1 nhân chứng sẽ nói chuyện."
} |
What is the English translation for "Một chuyên gia châm cứu được đào tạo và có giấy phép có thể giúp bạn giảm các nếp nhăn trên trán bằng cách cân bằng các cơ trên mặt." | A trained, licensed acupuncturist might be able to reduce your forehead wrinkles by toning the muscles in your face. | [
"Một chuyên gia châm cứu được đào tạo và có giấy phép có thể giúp bạn giảm các nếp nhăn trên trán bằng cách cân bằng các cơ trên mặt."
] | {
"source": "Một chuyên gia châm cứu được đào tạo và có giấy phép có thể giúp bạn giảm các nếp nhăn trên trán bằng cách cân bằng các cơ trên mặt.",
"target": "A trained, licensed acupuncturist might be able to reduce your forehead wrinkles by toning the muscles in your face."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Oh, I don't wanna see that!" | Tớ không muốn thấy cái đó! | [
"Oh, I don't wanna see that!"
] | {
"source": "Oh, I don't wanna see that!",
"target": "Tớ không muốn thấy cái đó!"
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "- For the expired payment notes which have expired for a period of 1 month to 2 months, the fee shall be 1.5%." | - NPTT quá hạn từ trên 1 tháng đến 2 tháng, thu phí 1,5%. | [
"- For the expired payment notes which have expired for a period of 1 month to 2 months, the fee shall be 1.5%."
] | {
"source": "- For the expired payment notes which have expired for a period of 1 month to 2 months, the fee shall be 1.5%.",
"target": "- NPTT quá hạn từ trên 1 tháng đến 2 tháng, thu phí 1,5%."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "They had never heard of Mark Zuckerberg or Steve Jobs." | Các em chưa bao giờ nghe nói về Mark Zuckerberg hay Steve Jobs. | [
"They had never heard of Mark Zuckerberg or Steve Jobs."
] | {
"source": "They had never heard of Mark Zuckerberg or Steve Jobs.",
"target": "Các em chưa bao giờ nghe nói về Mark Zuckerberg hay Steve Jobs."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Bạn nên hỏi theo kiểu " Kỷ niệm gần đây nhất của bạn là gì?" | Ask something like, " What's your earliest memory? " | [
"Bạn nên hỏi theo kiểu \" Kỷ niệm gần đây nhất của bạn là gì?"
] | {
"source": "Bạn nên hỏi theo kiểu \" Kỷ niệm gần đây nhất của bạn là gì?",
"target": "Ask something like, \" What's your earliest memory? \""
} |
What is the English translation for "Giải phóng mang lại một nguồn cung cấp lao động tự do cho các thành phố, kích thích ngành công nghiệp, và tầng lớp trung lưu tăng về số lượng và ảnh hưởng." | Emancipation brought a supply of free labour to the cities, stimulating industry, and the middle class grew in number and influence. | [
"Giải phóng mang lại một nguồn cung cấp lao động tự do cho các thành phố, kích thích ngành công nghiệp, và tầng lớp trung lưu tăng về số lượng và ảnh hưởng."
] | {
"source": "Giải phóng mang lại một nguồn cung cấp lao động tự do cho các thành phố, kích thích ngành công nghiệp, và tầng lớp trung lưu tăng về số lượng và ảnh hưởng.",
"target": "Emancipation brought a supply of free labour to the cities, stimulating industry, and the middle class grew in number and influence."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2013. ^ " Miley Cyrus, Britney Spears, Katy Perry: Whose New Song Is Best? "." | " Miley Cyrus, Britney Spears, Katy Perry: Whose New Song Is Best? ". | [
"Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2013. ^ \" Miley Cyrus, Britney Spears, Katy Perry: Whose New Song Is Best? \"."
] | {
"source": "Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2013. ^ \" Miley Cyrus, Britney Spears, Katy Perry: Whose New Song Is Best? \".",
"target": "\" Miley Cyrus, Britney Spears, Katy Perry: Whose New Song Is Best? \"."
} |
What is the Vietnamese translation for "Boss, what are we doing? We're letting them go?" | Sếp, chúng ta đang làm gì vậy? | [
"Boss, what are we doing? We're letting them go?"
] | {
"source": "Boss, what are we doing? We're letting them go?",
"target": "Sếp, chúng ta đang làm gì vậy?"
} |
Translate the following sentence into English: "Gặp cậu ở phía bên kia." | I'll see you on the other side. | [
"Gặp cậu ở phía bên kia."
] | {
"source": "Gặp cậu ở phía bên kia.",
"target": "I'll see you on the other side."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Groot appeared in issues # 6-8 of Avengers Assemble as a member of the Guardians." | Groot xuất hiện trong tập # 6-8 của Avengers Assemble với vai trò là một thành viên trong Đội Vệ Binh. | [
"Groot appeared in issues # 6-8 of Avengers Assemble as a member of the Guardians."
] | {
"source": "Groot appeared in issues # 6-8 of Avengers Assemble as a member of the Guardians.",
"target": "Groot xuất hiện trong tập # 6-8 của Avengers Assemble với vai trò là một thành viên trong Đội Vệ Binh."
} |
Translate the following sentence into English: "Friar That 'sa một số văn bản." | FRlAR That's a certain text. | [
"Friar That 'sa một số văn bản."
] | {
"source": "Friar That 'sa một số văn bản.",
"target": "FRlAR That's a certain text."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Những kẻ tham gia vào phần đầu chắc đã rời khỏi thành phố ," | Those who were engaged in the earlier part will already have left the town , | [
"Những kẻ tham gia vào phần đầu chắc đã rời khỏi thành phố ,"
] | {
"source": "Những kẻ tham gia vào phần đầu chắc đã rời khỏi thành phố ,",
"target": "Those who were engaged in the earlier part will already have left the town ,"
} |
What is the English translation for "23.4. Bồi thường rủi ro" | 23.4. Indemnities | [
"23.4. Bồi thường rủi ro"
] | {
"source": "23.4. Bồi thường rủi ro",
"target": "23.4. Indemnities"
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Việc chăm sóc tóc tốt cũng giúp tóc bền màu." | Treating your hair well will also help it retain color. | [
"Việc chăm sóc tóc tốt cũng giúp tóc bền màu."
] | {
"source": "Việc chăm sóc tóc tốt cũng giúp tóc bền màu.",
"target": "Treating your hair well will also help it retain color."
} |
What is the English translation for "Nhưng Microsoft quay lại và nói, màn hình máy tính có giá vừa phải và độ phân giải cao sẽ chẳng xuất hiện trong ít nhất một thập kỷ nữa." | Microsoft came back to say that affordable computer monitors with better resolutions were at least a decade away. | [
"Nhưng Microsoft quay lại và nói, màn hình máy tính có giá vừa phải và độ phân giải cao sẽ chẳng xuất hiện trong ít nhất một thập kỷ nữa."
] | {
"source": "Nhưng Microsoft quay lại và nói, màn hình máy tính có giá vừa phải và độ phân giải cao sẽ chẳng xuất hiện trong ít nhất một thập kỷ nữa.",
"target": "Microsoft came back to say that affordable computer monitors with better resolutions were at least a decade away."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "All my shipmates gone, no one to listen to me no more." | Tất cả thủy thủ đã ra đi, không còn ai để nghe lệnh tôi nữa. | [
"All my shipmates gone, no one to listen to me no more."
] | {
"source": "All my shipmates gone, no one to listen to me no more.",
"target": "Tất cả thủy thủ đã ra đi, không còn ai để nghe lệnh tôi nữa."
} |
What is the Vietnamese translation for "a) In case a request for termination or invalidation of a protection title is made by a third party, the NOIP shall notify in writing the third partys opinions to the protection title holder, setting a time limit of two months from the date of notification for the protection title holder to respond. The NOIP may organize an exchange of opinions between the third party and the protection title holder." | a) Trường hợp yêu cầu chấm dứt, huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ do người thứ ba thực hiện, Cục Sở hữu trí tuệ thông báo bằng văn bản về ý kiến của người thứ ba cho chủ văn bằng bảo hộ trong đó ấn định thời hạn là 02 tháng kể từ ngày ra thông báo để chủ văn bằng bảo hộ có ý kiến. Cục Sở hữu trí tuệ có thể tổ chức việc trao đổi ý kiến trực tiếp giữa người thứ ba và chủ văn bằng bảo hộ liên quan. | [
"a) In case a request for termination or invalidation of a protection title is made by a third party, the NOIP shall notify in writing the third partys opinions to the protection title holder, setting a time limit of two months from the date of notification for the protection title holder to respond. The NOIP may organize an exchange of opinions between the third party and the protection title holder."
] | {
"source": "a) In case a request for termination or invalidation of a protection title is made by a third party, the NOIP shall notify in writing the third partys opinions to the protection title holder, setting a time limit of two months from the date of notification for the protection title holder to respond. The NOIP may organize an exchange of opinions between the third party and the protection title holder.",
"target": "a) Trường hợp yêu cầu chấm dứt, huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ do người thứ ba thực hiện, Cục Sở hữu trí tuệ thông báo bằng văn bản về ý kiến của người thứ ba cho chủ văn bằng bảo hộ trong đó ấn định thời hạn là 02 tháng kể từ ngày ra thông báo để chủ văn bằng bảo hộ có ý kiến. Cục Sở hữu trí tuệ có thể tổ chức việc trao đổi ý kiến trực tiếp giữa người thứ ba và chủ văn bằng bảo hộ liên quan."
} |
Translate the following sentence into English: "Nhưng rõ ràng là không tuyệt bằng anh ta rồi. Anh ta nói chuyện với Carol Vogel từ tạp chí Times, Và làm thân với Don và Mera Rubell ," | Apparently not as cool as that guy talking to Carol Vogel from the Times, and bro-nodding to Don and Mera Rubell, the biggest art collectors in the country. | [
"Nhưng rõ ràng là không tuyệt bằng anh ta rồi. Anh ta nói chuyện với Carol Vogel từ tạp chí Times, Và làm thân với Don và Mera Rubell ,"
] | {
"source": "Nhưng rõ ràng là không tuyệt bằng anh ta rồi. Anh ta nói chuyện với Carol Vogel từ tạp chí Times, Và làm thân với Don và Mera Rubell ,",
"target": "Apparently not as cool as that guy talking to Carol Vogel from the Times, and bro-nodding to Don and Mera Rubell, the biggest art collectors in the country."
} |
What is the Vietnamese translation for "From March 29,1945 until May 5,1945 a concentration camp was established near Glasau." | Từ ngày 29 tháng 3 năm 1945 đến ngày 5 tháng 5 năm 1945, một trại tập trung đã được thiết lập gần Glasau. | [
"From March 29,1945 until May 5,1945 a concentration camp was established near Glasau."
] | {
"source": "From March 29,1945 until May 5,1945 a concentration camp was established near Glasau.",
"target": "Từ ngày 29 tháng 3 năm 1945 đến ngày 5 tháng 5 năm 1945, một trại tập trung đã được thiết lập gần Glasau."
} |
What is the Vietnamese translation for "1. Delegates of the People's Council must keep a close contact with the electorate of their electoral units, be overseen by them and be charged with collecting and communicating their opinions, aspirations and recommendations in an honest manner; protect lawful rights and interests of the electorate; implement regulations on contact with the electorate, and report to the electorate on their activities and those of the People's Council to which they are elected at least once a year, and respond to requests and recommendations from the electorate." | 1. Đại biểu Hội đồng nhân dân phải liên hệ chặt chẽ với cử tri ở đơn vị bầu cử bầu ra mình, chịu sự giám sát của cử tri, có trách nhiệm thu thập và phản ánh trung thực ý kiến, nguyện vọng, kiến nghị của cử tri; bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của cử tri; thực hiện chế độ tiếp xúc cử tri và ít nhất mỗi năm một lần báo cáo với cử tri về hoạt động của mình và của Hội đồng nhân dân nơi mình là đại biểu, trả lời những yêu cầu và kiến nghị của cử tri. | [
"1. Delegates of the People's Council must keep a close contact with the electorate of their electoral units, be overseen by them and be charged with collecting and communicating their opinions, aspirations and recommendations in an honest manner; protect lawful rights and interests of the electorate; implement regulations on contact with the electorate, and report to the electorate on their activities and those of the People's Council to which they are elected at least once a year, and respond to requests and recommendations from the electorate."
] | {
"source": "1. Delegates of the People's Council must keep a close contact with the electorate of their electoral units, be overseen by them and be charged with collecting and communicating their opinions, aspirations and recommendations in an honest manner; protect lawful rights and interests of the electorate; implement regulations on contact with the electorate, and report to the electorate on their activities and those of the People's Council to which they are elected at least once a year, and respond to requests and recommendations from the electorate.",
"target": "1. Đại biểu Hội đồng nhân dân phải liên hệ chặt chẽ với cử tri ở đơn vị bầu cử bầu ra mình, chịu sự giám sát của cử tri, có trách nhiệm thu thập và phản ánh trung thực ý kiến, nguyện vọng, kiến nghị của cử tri; bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của cử tri; thực hiện chế độ tiếp xúc cử tri và ít nhất mỗi năm một lần báo cáo với cử tri về hoạt động của mình và của Hội đồng nhân dân nơi mình là đại biểu, trả lời những yêu cầu và kiến nghị của cử tri."
} |
What is the Vietnamese translation for "According to Hirshenson, Carrey " was terrific, too, but I think pretty quickly we all loved the idea of Jeff. "" | Theo Hirshenson, Carrey " cũng thật là kinh khủng, nhưng tôi đã nghĩ rất nhanh rằng chúng ta đều yêu quý Jeff. " | [
"According to Hirshenson, Carrey \" was terrific, too, but I think pretty quickly we all loved the idea of Jeff. \""
] | {
"source": "According to Hirshenson, Carrey \" was terrific, too, but I think pretty quickly we all loved the idea of Jeff. \"",
"target": "Theo Hirshenson, Carrey \" cũng thật là kinh khủng, nhưng tôi đã nghĩ rất nhanh rằng chúng ta đều yêu quý Jeff. \""
} |
Translate the following sentence into English: "Mặc dù tên gọi Veronicaceae (1782) là lâu đời nhất cho nhóm này, nhưng Plantaginaceae (1789) là tên gọi được bảo toàn theo quy định của ICBN và vì thế nó có độ ưu tiên cao hơn bất kỳ tên gọi sớm hơn nào trong phạm vi định nghĩa của bất kỳ nhóm nào có chứa họ Plantaginaceae." | Although Veronicaceae (1782) is the oldest family name for this group, Plantaginaceae (1789) is a conserved name under the International Code of Botanical Nomenclature (ICBN) and thus has priority over any earlier family name for a family including Plantago. | [
"Mặc dù tên gọi Veronicaceae (1782) là lâu đời nhất cho nhóm này, nhưng Plantaginaceae (1789) là tên gọi được bảo toàn theo quy định của ICBN và vì thế nó có độ ưu tiên cao hơn bất kỳ tên gọi sớm hơn nào trong phạm vi định nghĩa của bất kỳ nhóm nào có chứa họ Plantaginaceae."
] | {
"source": "Mặc dù tên gọi Veronicaceae (1782) là lâu đời nhất cho nhóm này, nhưng Plantaginaceae (1789) là tên gọi được bảo toàn theo quy định của ICBN và vì thế nó có độ ưu tiên cao hơn bất kỳ tên gọi sớm hơn nào trong phạm vi định nghĩa của bất kỳ nhóm nào có chứa họ Plantaginaceae.",
"target": "Although Veronicaceae (1782) is the oldest family name for this group, Plantaginaceae (1789) is a conserved name under the International Code of Botanical Nomenclature (ICBN) and thus has priority over any earlier family name for a family including Plantago."
} |
Translate the following sentence into English: "1. Việc áp dụng các biện pháp tự vệ được tiến hành trên cơ sở quyết định đã có hiệu lực của Bộ Thương mại." | 1. The application of safeguard measures shall be based on the effective decisions of the Ministry of Trade. | [
"1. Việc áp dụng các biện pháp tự vệ được tiến hành trên cơ sở quyết định đã có hiệu lực của Bộ Thương mại."
] | {
"source": "1. Việc áp dụng các biện pháp tự vệ được tiến hành trên cơ sở quyết định đã có hiệu lực của Bộ Thương mại.",
"target": "1. The application of safeguard measures shall be based on the effective decisions of the Ministry of Trade."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Trước khi cô cúp máy...hai cô đang mặc gì thế?" | Before you go...what are you two wearing? | [
"Trước khi cô cúp máy...hai cô đang mặc gì thế?"
] | {
"source": "Trước khi cô cúp máy...hai cô đang mặc gì thế?",
"target": "Before you go...what are you two wearing?"
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "The kind you wouldn't have the authority to make." | Loại giao kèo mà anh không đủ thẩm quyền để làm... | [
"The kind you wouldn't have the authority to make."
] | {
"source": "The kind you wouldn't have the authority to make.",
"target": "Loại giao kèo mà anh không đủ thẩm quyền để làm..."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "This Circular defines the procedure for granting a license of domestic marine transport." | Thông tư này quy định về thủ tục cấp Giấy phép vận tải biển nội địa. | [
"This Circular defines the procedure for granting a license of domestic marine transport."
] | {
"source": "This Circular defines the procedure for granting a license of domestic marine transport.",
"target": "Thông tư này quy định về thủ tục cấp Giấy phép vận tải biển nội địa."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Thus, even a non-mammalo-centric view reinforces our dog's interpretation: we are the ones who are bizarre. We marvel at what seems to us the weird behavior of peacocks and big-bang marsupial mice, but those species actually fall securely within the range of animal variation, and in fact we are the weirdest of them all. Species-ist zoologists theorize about why hammer-headed fruit bats evolved their lek mating system, yet the mating system that cries out for explanation is our own. Why did we evolve to be so different?" | Như vậy, cho dù là dưốỉ cái nhìn của thuyết " trọng động vật " (không chi là động vật có vú: uon-mamalo-centric) thì cũng vẫn cũng cố thêm những suy nghĩ trong chú chó của chúng ta: " Con người thật là kì quặc ". Chúng ta ngạc nhiên về nhưng điều tường chừng kì quặc trong tập tính I ứ. i loài công và các loài chuột có túi, nhưng tập linh cùa những loài này thực ra vẫn nằm trong phạm vi dao động của các loài động vật, và thực tế là chính chúng ta mới là những kẻ kì quặc nhất trong số đó. Các nhà động vật học theo chủ nghĩa loài (species-ist zoologists) đưa ra các lí thuyết giải thích tại sao loài dơi quả đầu búa lại tiến hóa theo hệ thống lựa chọn bạn tình của chúng nhưng lại không đưa ra những lí thuyết về việc tìm bạn tình của chính chúng ta. Tại sao con người lại có sự tiến hóa khác đến vậy? | [
"Thus, even a non-mammalo-centric view reinforces our dog's interpretation: we are the ones who are bizarre. We marvel at what seems to us the weird behavior of peacocks and big-bang marsupial mice, but those species actually fall securely within the range of animal variation, and in fact we are the weirdest of them all. Species-ist zoologists theorize about why hammer-headed fruit bats evolved their lek mating system, yet the mating system that cries out for explanation is our own. Why did we evolve to be so different?"
] | {
"source": "Thus, even a non-mammalo-centric view reinforces our dog's interpretation: we are the ones who are bizarre. We marvel at what seems to us the weird behavior of peacocks and big-bang marsupial mice, but those species actually fall securely within the range of animal variation, and in fact we are the weirdest of them all. Species-ist zoologists theorize about why hammer-headed fruit bats evolved their lek mating system, yet the mating system that cries out for explanation is our own. Why did we evolve to be so different?",
"target": "Như vậy, cho dù là dưốỉ cái nhìn của thuyết \" trọng động vật \" (không chi là động vật có vú: uon-mamalo-centric) thì cũng vẫn cũng cố thêm những suy nghĩ trong chú chó của chúng ta: \" Con người thật là kì quặc \". Chúng ta ngạc nhiên về nhưng điều tường chừng kì quặc trong tập tính I ứ. i loài công và các loài chuột có túi, nhưng tập linh cùa những loài này thực ra vẫn nằm trong phạm vi dao động của các loài động vật, và thực tế là chính chúng ta mới là những kẻ kì quặc nhất trong số đó. Các nhà động vật học theo chủ nghĩa loài (species-ist zoologists) đưa ra các lí thuyết giải thích tại sao loài dơi quả đầu búa lại tiến hóa theo hệ thống lựa chọn bạn tình của chúng nhưng lại không đưa ra những lí thuyết về việc tìm bạn tình của chính chúng ta. Tại sao con người lại có sự tiến hóa khác đến vậy?"
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "To determine whether there is a positive bargaining zone each party must understand their bottom line or worst case price." | Để xác định xem có một khu vực thương lượng tích cực nào thì mỗi bên phải hiểu rõ giá trị đáy hoặc trường hợp xấu nhất của họ. | [
"To determine whether there is a positive bargaining zone each party must understand their bottom line or worst case price."
] | {
"source": "To determine whether there is a positive bargaining zone each party must understand their bottom line or worst case price.",
"target": "Để xác định xem có một khu vực thương lượng tích cực nào thì mỗi bên phải hiểu rõ giá trị đáy hoặc trường hợp xấu nhất của họ."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "These tests conclude that the drones can be safely launched at a speed of Mach 0.6 and in temperatures as low as −10 °C (14 °F)." | Các xét nghiệm này kết luận rằng các máy bay không người lái có thể được phóng một cách an toàn với tốc độ Mach 0.6 và ở nhiệt độ thấp −10 °C (14 °F). | [
"These tests conclude that the drones can be safely launched at a speed of Mach 0.6 and in temperatures as low as −10 °C (14 °F)."
] | {
"source": "These tests conclude that the drones can be safely launched at a speed of Mach 0.6 and in temperatures as low as −10 °C (14 °F).",
"target": "Các xét nghiệm này kết luận rằng các máy bay không người lái có thể được phóng một cách an toàn với tốc độ Mach 0.6 và ở nhiệt độ thấp −10 °C (14 °F)."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "The area contains the valley of Al Taneem, the Valley of Bakkah and the valley of Abqar." | Khu vực có thung lũng Al Taneem, thung lũng Bakkah và thung lũng Abqar. | [
"The area contains the valley of Al Taneem, the Valley of Bakkah and the valley of Abqar."
] | {
"source": "The area contains the valley of Al Taneem, the Valley of Bakkah and the valley of Abqar.",
"target": "Khu vực có thung lũng Al Taneem, thung lũng Bakkah và thung lũng Abqar."
} |
What is the Vietnamese translation for "So imagine we're running, like, a find and replace on all of the timelines that are currently steering us towards more and more screen time persuasively and replacing all of those timelines with what do we want in our lives." | Hãy nghĩ rằng chúng ta đang chạy, như đang tìm kiếm và thay thế tất cả những lời gợi ý trên dòng thời gian chi phối chúng ta dành ngày càng nhiều thời gian cho nó và thay thế tất cả dòng thời gian đó với những gì chúng ta muốn cho cuộc sống của mình. | [
"So imagine we're running, like, a find and replace on all of the timelines that are currently steering us towards more and more screen time persuasively and replacing all of those timelines with what do we want in our lives."
] | {
"source": "So imagine we're running, like, a find and replace on all of the timelines that are currently steering us towards more and more screen time persuasively and replacing all of those timelines with what do we want in our lives.",
"target": "Hãy nghĩ rằng chúng ta đang chạy, như đang tìm kiếm và thay thế tất cả những lời gợi ý trên dòng thời gian chi phối chúng ta dành ngày càng nhiều thời gian cho nó và thay thế tất cả dòng thời gian đó với những gì chúng ta muốn cho cuộc sống của mình."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Her work was presented in various exhibitions in France and Algeria, and has appeared on Algerian postage stamps." | Tác phẩm của cô đã được trình bày ở nhiều triển lãm ở Pháp và Algérie, và đã xuất hiện trên tem bưu chính Algeria. | [
"Her work was presented in various exhibitions in France and Algeria, and has appeared on Algerian postage stamps."
] | {
"source": "Her work was presented in various exhibitions in France and Algeria, and has appeared on Algerian postage stamps.",
"target": "Tác phẩm của cô đã được trình bày ở nhiều triển lãm ở Pháp và Algérie, và đã xuất hiện trên tem bưu chính Algeria."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "c/Carrying advertisements on the press in excess of the permitted 10% space;" | c) Quảng cáo trên báo in vượt quá 10% diện tích cho phép; | [
"c/Carrying advertisements on the press in excess of the permitted 10% space;"
] | {
"source": "c/Carrying advertisements on the press in excess of the permitted 10% space;",
"target": "c) Quảng cáo trên báo in vượt quá 10% diện tích cho phép;"
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tôi nói: " Nó nói về thần thoại, các vị thần. "" | I said " It's about mythology, the gods. " | [
"Tôi nói: \" Nó nói về thần thoại, các vị thần. \""
] | {
"source": "Tôi nói: \" Nó nói về thần thoại, các vị thần. \"",
"target": "I said \" It's about mythology, the gods. \""
} |
What is the Vietnamese translation for "Lead compounds in suspension may be added directly to the ceramic body." | Các hợp chất chì trong huyền phù có thể được thêm trực tiếp vào cơ thể gốm. | [
"Lead compounds in suspension may be added directly to the ceramic body."
] | {
"source": "Lead compounds in suspension may be added directly to the ceramic body.",
"target": "Các hợp chất chì trong huyền phù có thể được thêm trực tiếp vào cơ thể gốm."
} |
What is the English translation for "Có ai đó chắc chắn đã can thiệp và làm hai địa chỉ này " sạch " đến mức không có bất cứ một đầu mối nào. kiểu " tiệt trùng " này chỉ có trong những hoạt động được chính phủ che đậy ở mức rất sâu, thường được gọi là " điểm cuối "-một dạng hoạt động liên quan đến mức độ cao nhất của an ninh quốc gia. vì lý do này hay lý do khác thì những hoạt động kiểu này thường được thực hiện trong môi trường dân sự chứ không phải tại căn cứ quân sự hay các trụ sở cơ quan tình báo; nhưng dù thế, những " điểm cuối " mà lawlor từng biết đều giống như những pháo đài thu nhỏ." | Someone had scrubbed both addresses so completely clean that neither offered a single trail leading anywhere. that kind of sterilization normally happened only in covert government operations so deep they were referred to as happening at " crush depth "-a status reserved for issues of vital national security. for one reason or another, these issues were sometimes better handled in the civilian arena, rather than on military bases or at established intelligence agencies, but even so, the crush depth locations lawlor had known during his career were like mini-fortresses. | [
"Có ai đó chắc chắn đã can thiệp và làm hai địa chỉ này \" sạch \" đến mức không có bất cứ một đầu mối nào. kiểu \" tiệt trùng \" này chỉ có trong những hoạt động được chính phủ che đậy ở mức rất sâu, thường được gọi là \" điểm cuối \"-một dạng hoạt động liên quan đến mức độ cao nhất của an ninh quốc gia. vì lý do này hay lý do khác thì những hoạt động kiểu này thường được thực hiện trong môi trường dân sự chứ không phải tại căn cứ quân sự hay các trụ sở cơ quan tình báo; nhưng dù thế, những \" điểm cuối \" mà lawlor từng biết đều giống như những pháo đài thu nhỏ."
] | {
"source": "Có ai đó chắc chắn đã can thiệp và làm hai địa chỉ này \" sạch \" đến mức không có bất cứ một đầu mối nào. kiểu \" tiệt trùng \" này chỉ có trong những hoạt động được chính phủ che đậy ở mức rất sâu, thường được gọi là \" điểm cuối \"-một dạng hoạt động liên quan đến mức độ cao nhất của an ninh quốc gia. vì lý do này hay lý do khác thì những hoạt động kiểu này thường được thực hiện trong môi trường dân sự chứ không phải tại căn cứ quân sự hay các trụ sở cơ quan tình báo; nhưng dù thế, những \" điểm cuối \" mà lawlor từng biết đều giống như những pháo đài thu nhỏ.",
"target": "Someone had scrubbed both addresses so completely clean that neither offered a single trail leading anywhere. that kind of sterilization normally happened only in covert government operations so deep they were referred to as happening at \" crush depth \"-a status reserved for issues of vital national security. for one reason or another, these issues were sometimes better handled in the civilian arena, rather than on military bases or at established intelligence agencies, but even so, the crush depth locations lawlor had known during his career were like mini-fortresses."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "a) Tên gói thầu;" | a/The name of the bidding package; | [
"a) Tên gói thầu;"
] | {
"source": "a) Tên gói thầu;",
"target": "a/The name of the bidding package;"
} |
What is the Vietnamese translation for "Children with bronchiolitis are sometimes admitted to the hospital for close observation and supportive care with breathing treatments to open the airways, suctioning, fluids if they aren't drinking well, supplemental oxygen, and antibiotics if they have a bacterial infection." | Trẻ nhỏ bị viêm tiểu phế quản thường được nhập viện để theo dõi và chăm sóc bằng các phương pháp điều trị thở giúp mở rộng đường hô hấp, hút soi, bổ sung chất lỏng (nếu trẻ không uống được nước ), bổ sung khí oxy và cho dùng kháng sinh nếu nhiễm khuẩn. | [
"Children with bronchiolitis are sometimes admitted to the hospital for close observation and supportive care with breathing treatments to open the airways, suctioning, fluids if they aren't drinking well, supplemental oxygen, and antibiotics if they have a bacterial infection."
] | {
"source": "Children with bronchiolitis are sometimes admitted to the hospital for close observation and supportive care with breathing treatments to open the airways, suctioning, fluids if they aren't drinking well, supplemental oxygen, and antibiotics if they have a bacterial infection.",
"target": "Trẻ nhỏ bị viêm tiểu phế quản thường được nhập viện để theo dõi và chăm sóc bằng các phương pháp điều trị thở giúp mở rộng đường hô hấp, hút soi, bổ sung chất lỏng (nếu trẻ không uống được nước ), bổ sung khí oxy và cho dùng kháng sinh nếu nhiễm khuẩn."
} |
What is the English translation for "Trong khi MLS đã tính tới chuyện đổi sang thể thức thi đấu từ thu sang xuân, hiện chưa có kế hoạch chính thức nào như vậy." | While MLS has looked into changing to a fall-to-spring format, there are no current plans to do so. | [
"Trong khi MLS đã tính tới chuyện đổi sang thể thức thi đấu từ thu sang xuân, hiện chưa có kế hoạch chính thức nào như vậy."
] | {
"source": "Trong khi MLS đã tính tới chuyện đổi sang thể thức thi đấu từ thu sang xuân, hiện chưa có kế hoạch chính thức nào như vậy.",
"target": "While MLS has looked into changing to a fall-to-spring format, there are no current plans to do so."
} |
Translate the following sentence into English: "Khi tụi nó đi tới chỗ của thằng nhóc con, má nó cũng vội vã chui ra khỏi lều :" | As they drew level with him, his mother came hurrying out of the tent. | [
"Khi tụi nó đi tới chỗ của thằng nhóc con, má nó cũng vội vã chui ra khỏi lều :"
] | {
"source": "Khi tụi nó đi tới chỗ của thằng nhóc con, má nó cũng vội vã chui ra khỏi lều :",
"target": "As they drew level with him, his mother came hurrying out of the tent."
} |
What is the English translation for "Tôi đã thấy nước Pháp, Châu phi Một nửa Nam Mỹ." | I saw France, Africa, half of South America. | [
"Tôi đã thấy nước Pháp, Châu phi Một nửa Nam Mỹ."
] | {
"source": "Tôi đã thấy nước Pháp, Châu phi Một nửa Nam Mỹ.",
"target": "I saw France, Africa, half of South America."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Why don't you tell me why I would kill them?" | Sao các người không nói tôi là tại sao tôi lại phải giết họ chứ? | [
"Why don't you tell me why I would kill them?"
] | {
"source": "Why don't you tell me why I would kill them?",
"target": "Sao các người không nói tôi là tại sao tôi lại phải giết họ chứ?"
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "It could address a child or an adult." | Nó có thể viết cho trẻ em hoặc người lớn. | [
"It could address a child or an adult."
] | {
"source": "It could address a child or an adult.",
"target": "Nó có thể viết cho trẻ em hoặc người lớn."
} |
What is the English translation for "Gọi cho Trung tâm Kiểm soát Chất độc nếu bạn không chắc liệu hóa chất có gây thêm tác động nào không." | Call poison control if you are unsure whether the chemical could cause other side effects. | [
"Gọi cho Trung tâm Kiểm soát Chất độc nếu bạn không chắc liệu hóa chất có gây thêm tác động nào không."
] | {
"source": "Gọi cho Trung tâm Kiểm soát Chất độc nếu bạn không chắc liệu hóa chất có gây thêm tác động nào không.",
"target": "Call poison control if you are unsure whether the chemical could cause other side effects."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "- But I want you to meet him.-Meet with whom?" | - Nhưng em muốn anh gặp anh ấy. | [
"- But I want you to meet him.-Meet with whom?"
] | {
"source": "- But I want you to meet him.-Meet with whom?",
"target": "- Nhưng em muốn anh gặp anh ấy."
} |
What is the Vietnamese translation for "" You were the only one he wanted to see, " Charlie said. " You and me. Will you call me after the funeral? "" | - Anh là người duy nhất mà ông muốn gặp mặt,-Charlie nói.-Anh và em. Anh sẽ gọi em sau tang lễ chứ? | [
"\" You were the only one he wanted to see, \" Charlie said. \" You and me. Will you call me after the funeral? \""
] | {
"source": "\" You were the only one he wanted to see, \" Charlie said. \" You and me. Will you call me after the funeral? \"",
"target": "- Anh là người duy nhất mà ông muốn gặp mặt,-Charlie nói.-Anh và em. Anh sẽ gọi em sau tang lễ chứ?"
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "This will help communicate that you are engaged in listening to the other person." | Phương pháp này sẽ giúp truyền đạt thông điệp rằng bạn đang tập trung lắng nghe đối phương. | [
"This will help communicate that you are engaged in listening to the other person."
] | {
"source": "This will help communicate that you are engaged in listening to the other person.",
"target": "Phương pháp này sẽ giúp truyền đạt thông điệp rằng bạn đang tập trung lắng nghe đối phương."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "While in extreme conditions, such as low oxygen level or salinity above 150‰, female brine shrimp produce eggs with a chorion coating which has a brown colour." | Trong khi trong điều kiện khắc nghiệt, chẳng hạn như mức độ oxy thấp hoặc độ mặn trên 150 ‰, tôm nước muối nữ tạo ra trứng với lớp phủ màu nâu. | [
"While in extreme conditions, such as low oxygen level or salinity above 150‰, female brine shrimp produce eggs with a chorion coating which has a brown colour."
] | {
"source": "While in extreme conditions, such as low oxygen level or salinity above 150‰, female brine shrimp produce eggs with a chorion coating which has a brown colour.",
"target": "Trong khi trong điều kiện khắc nghiệt, chẳng hạn như mức độ oxy thấp hoặc độ mặn trên 150 ‰, tôm nước muối nữ tạo ra trứng với lớp phủ màu nâu."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- Dịch vụ vận chuyển người bệnh không cần trợ giúp của y tế;" | - Patient transfer services without medical assistance; | [
"- Dịch vụ vận chuyển người bệnh không cần trợ giúp của y tế;"
] | {
"source": "- Dịch vụ vận chuyển người bệnh không cần trợ giúp của y tế;",
"target": "- Patient transfer services without medical assistance;"
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Immunosuppressive drugs are quite potent but they can alleviate symptoms in some cats." | Thuốc ức chế miễn dịch khá mạnh và có thể giúp giảm triệu chứng ở một số con mèo. | [
"Immunosuppressive drugs are quite potent but they can alleviate symptoms in some cats."
] | {
"source": "Immunosuppressive drugs are quite potent but they can alleviate symptoms in some cats.",
"target": "Thuốc ức chế miễn dịch khá mạnh và có thể giúp giảm triệu chứng ở một số con mèo."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Với những thổ dân chưa bao giờ được thấy công nghệ hiện đại, thì cảnh tượng những con chim sắt khổng lổ đậu xuống khiến họ nghĩ rằng đó là các đấng thần linh giáng xuống địa cầu trên những con đường thẳng tắp." | Một biện pháp đặc biệt trong số đó là sử dụng cỗ máy trợ phóng theo công nghệ tàu đệm từ trường để tạo ra cỗ xe trượt. | [
"Với những thổ dân chưa bao giờ được thấy công nghệ hiện đại, thì cảnh tượng những con chim sắt khổng lổ đậu xuống khiến họ nghĩ rằng đó là các đấng thần linh giáng xuống địa cầu trên những con đường thẳng tắp."
] | {
"source": "Với những thổ dân chưa bao giờ được thấy công nghệ hiện đại, thì cảnh tượng những con chim sắt khổng lổ đậu xuống khiến họ nghĩ rằng đó là các đấng thần linh giáng xuống địa cầu trên những con đường thẳng tắp.",
"target": "Một biện pháp đặc biệt trong số đó là sử dụng cỗ máy trợ phóng theo công nghệ tàu đệm từ trường để tạo ra cỗ xe trượt."
} |
What is the Vietnamese translation for "He took up boxing to discipline his mind and body. He was terrible at first, but he was tenacious, training day in and day out, eventually becoming a skilled fighter. This taught him invaluable lessons) he could get whatever he wanted through sheer persistence rather than by violence or force; progressing step-by-step was the only way to succeed in anything. By the age of twenty, he made his break into music) all according to his original plan." | Anh tập chơi quyền anh để rèn luyện cho đầu óc và cơ thể của mình. Thoạt đầu anh chơi rất tệ, nhưng anh rất kiên cường, luyện tập miệt mài, và cuối cùng trở thành một tay đấm xuất sắc. Việc luyện tập quyền anh cũng dạy cho anh những bài học giá trị-anh có thể có được bất cứ thứ gì mình muốn thông qua sự kiên trì thay vì bạo lực hay sức mạnh; tiến lên từng bước một là cách duy nhất để thành công trong bất cứ việc gì. Đến năm hai mươi tuổi, anh thực hiện bước đột phá vào âm nhạc-tất cả đúng như kế hoạch ban đầu của anh. | [
"He took up boxing to discipline his mind and body. He was terrible at first, but he was tenacious, training day in and day out, eventually becoming a skilled fighter. This taught him invaluable lessons) he could get whatever he wanted through sheer persistence rather than by violence or force; progressing step-by-step was the only way to succeed in anything. By the age of twenty, he made his break into music) all according to his original plan."
] | {
"source": "He took up boxing to discipline his mind and body. He was terrible at first, but he was tenacious, training day in and day out, eventually becoming a skilled fighter. This taught him invaluable lessons) he could get whatever he wanted through sheer persistence rather than by violence or force; progressing step-by-step was the only way to succeed in anything. By the age of twenty, he made his break into music) all according to his original plan.",
"target": "Anh tập chơi quyền anh để rèn luyện cho đầu óc và cơ thể của mình. Thoạt đầu anh chơi rất tệ, nhưng anh rất kiên cường, luyện tập miệt mài, và cuối cùng trở thành một tay đấm xuất sắc. Việc luyện tập quyền anh cũng dạy cho anh những bài học giá trị-anh có thể có được bất cứ thứ gì mình muốn thông qua sự kiên trì thay vì bạo lực hay sức mạnh; tiến lên từng bước một là cách duy nhất để thành công trong bất cứ việc gì. Đến năm hai mươi tuổi, anh thực hiện bước đột phá vào âm nhạc-tất cả đúng như kế hoạch ban đầu của anh."
} |
What is the English translation for "" Ở đây nói rằng cuốn sách này là một trong hai ngàn năm trăm bản in do nhà xuất bản Cabestany Editores ấn hành tại Barcelona, vào tháng Sáu năm 1936. " '" | 'It says here that this copy is part of an edition of two thousand five hundred printed in Barcelona by Cabestany Editores, in June 1936. '' | [
"\" Ở đây nói rằng cuốn sách này là một trong hai ngàn năm trăm bản in do nhà xuất bản Cabestany Editores ấn hành tại Barcelona, vào tháng Sáu năm 1936. \" '"
] | {
"source": "\" Ở đây nói rằng cuốn sách này là một trong hai ngàn năm trăm bản in do nhà xuất bản Cabestany Editores ấn hành tại Barcelona, vào tháng Sáu năm 1936. \" '",
"target": "'It says here that this copy is part of an edition of two thousand five hundred printed in Barcelona by Cabestany Editores, in June 1936. ''"
} |
Translate the following sentence into English: "Đến năm 2013, bức tranh được bán tại Christie ở New York với giá hơn 1,2 triệu đôla ($ 1,205,000)." | In 2013, the painting sold at Christie's in New York for $ 1,205,000. | [
"Đến năm 2013, bức tranh được bán tại Christie ở New York với giá hơn 1,2 triệu đôla ($ 1,205,000)."
] | {
"source": "Đến năm 2013, bức tranh được bán tại Christie ở New York với giá hơn 1,2 triệu đôla ($ 1,205,000).",
"target": "In 2013, the painting sold at Christie's in New York for $ 1,205,000."
} |
Translate the following sentence into English: "Điều 212." | Article 212 | [
"Điều 212."
] | {
"source": "Điều 212.",
"target": "Article 212"
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- Làm thế nào là bạn, này is...-sang trọng!" | - How are you, this is...-Classy! | [
"- Làm thế nào là bạn, này is...-sang trọng!"
] | {
"source": "- Làm thế nào là bạn, này is...-sang trọng!",
"target": "- How are you, this is...-Classy!"
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "We were eating breakfast in the dining room. he said, " here, let me sign your check. they don't charge me for all these things because i gamble so much here. "" | Chúng tôi dùng điểm tâm ở phòng ăn. ông ta đề nghị: " này, hãy để tôi ký séc cho anh. họ không tính tiền tôi về những thứ này vì tôi chơi bạc ở đây quá nhiều. " | [
"We were eating breakfast in the dining room. he said, \" here, let me sign your check. they don't charge me for all these things because i gamble so much here. \""
] | {
"source": "We were eating breakfast in the dining room. he said, \" here, let me sign your check. they don't charge me for all these things because i gamble so much here. \"",
"target": "Chúng tôi dùng điểm tâm ở phòng ăn. ông ta đề nghị: \" này, hãy để tôi ký séc cho anh. họ không tính tiền tôi về những thứ này vì tôi chơi bạc ở đây quá nhiều. \""
} |
Translate the following sentence into English: "Chúng ta sẽ có một em bé nữa." | We're gonna have another baby. Okay. | [
"Chúng ta sẽ có một em bé nữa."
] | {
"source": "Chúng ta sẽ có một em bé nữa.",
"target": "We're gonna have another baby. Okay."
} |
What is the English translation for "Đây là một trong những cấu trúc dữ liệu mạnh mẽ nhất trong Python, và thực sự danh sách " list " chỉ là một mảng các dữ liệu khác" | It is one of the most powerful data structures in Python, and it really is just a sequence of a bunch of other stuff. | [
"Đây là một trong những cấu trúc dữ liệu mạnh mẽ nhất trong Python, và thực sự danh sách \" list \" chỉ là một mảng các dữ liệu khác"
] | {
"source": "Đây là một trong những cấu trúc dữ liệu mạnh mẽ nhất trong Python, và thực sự danh sách \" list \" chỉ là một mảng các dữ liệu khác",
"target": "It is one of the most powerful data structures in Python, and it really is just a sequence of a bunch of other stuff."
} |
What is the Vietnamese translation for "Okay, now, Luli, listen to me." | Luli, nghe này | [
"Okay, now, Luli, listen to me."
] | {
"source": "Okay, now, Luli, listen to me.",
"target": "Luli, nghe này"
} |
What is the English translation for "5. Tiền cho thuê đất được để lại ngân sách xã để đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng của địa phương theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước." | 5. The collected land rentals shall be left to the commune budgets for investing in the development of local infrastructures in accordance with the State Budget Law. | [
"5. Tiền cho thuê đất được để lại ngân sách xã để đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng của địa phương theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước."
] | {
"source": "5. Tiền cho thuê đất được để lại ngân sách xã để đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng của địa phương theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.",
"target": "5. The collected land rentals shall be left to the commune budgets for investing in the development of local infrastructures in accordance with the State Budget Law."
} |
What is the English translation for "Chuyên gia tư vấn quản lý Anh-Mỹ G. Charter Harrison được cho là đã thiết kế một trong những hệ thống chi phí tiêu chuẩn hoàn chỉnh sớm nhất được biết đến vào đầu những năm 1910." | The Anglo-American management consultant G. Charter Harrison is credited for designing one of the earliest known complete standard cost systems in the early 1910s. | [
"Chuyên gia tư vấn quản lý Anh-Mỹ G. Charter Harrison được cho là đã thiết kế một trong những hệ thống chi phí tiêu chuẩn hoàn chỉnh sớm nhất được biết đến vào đầu những năm 1910."
] | {
"source": "Chuyên gia tư vấn quản lý Anh-Mỹ G. Charter Harrison được cho là đã thiết kế một trong những hệ thống chi phí tiêu chuẩn hoàn chỉnh sớm nhất được biết đến vào đầu những năm 1910.",
"target": "The Anglo-American management consultant G. Charter Harrison is credited for designing one of the earliest known complete standard cost systems in the early 1910s."
} |
Translate the following sentence into English: "Trong mỗi ô chúng tôi tính màu trung bình." | In each square we calculate the average color. | [
"Trong mỗi ô chúng tôi tính màu trung bình."
] | {
"source": "Trong mỗi ô chúng tôi tính màu trung bình.",
"target": "In each square we calculate the average color."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Section 3. RIGHTS AND OBLIGATIONS OF HOUSEHOLDS, INDIVIDUALS AND COMMUNITIES USING LAND" | MỤC 3. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ SỬ DỤNG ĐẤT | [
"Section 3. RIGHTS AND OBLIGATIONS OF HOUSEHOLDS, INDIVIDUALS AND COMMUNITIES USING LAND"
] | {
"source": "Section 3. RIGHTS AND OBLIGATIONS OF HOUSEHOLDS, INDIVIDUALS AND COMMUNITIES USING LAND",
"target": "MỤC 3. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ SỬ DỤNG ĐẤT"
} |
What is the Vietnamese translation for "a) In the case mentioned in Clause 4 Article 9 of this Decree, the Department of Construction shall send documents to the People's Committee of the province for it to request the Ministry of Construction to appraise the project. If the project uses land for growing paddy, protective forests, or special forest, the People's Committee of the province must also consult with the Ministry of Natural Resources and Environment. After appraising, the Ministry of Construction shall request the Prime Minister to grant approval for the investment policies." | a) Trường hợp chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định tại Khoản 4 Điều 9 của Nghị định này thì Sở Xây dựng chủ trì lập hồ sơ và có Tờ trình trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để có văn bản đề nghị Bộ Xây dựng thẩm định; nếu dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải lấy thêm ý kiến của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Sau khi thẩm định, Bộ Xây dựng có Tờ trình đề nghị Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư. | [
"a) In the case mentioned in Clause 4 Article 9 of this Decree, the Department of Construction shall send documents to the People's Committee of the province for it to request the Ministry of Construction to appraise the project. If the project uses land for growing paddy, protective forests, or special forest, the People's Committee of the province must also consult with the Ministry of Natural Resources and Environment. After appraising, the Ministry of Construction shall request the Prime Minister to grant approval for the investment policies."
] | {
"source": "a) In the case mentioned in Clause 4 Article 9 of this Decree, the Department of Construction shall send documents to the People's Committee of the province for it to request the Ministry of Construction to appraise the project. If the project uses land for growing paddy, protective forests, or special forest, the People's Committee of the province must also consult with the Ministry of Natural Resources and Environment. After appraising, the Ministry of Construction shall request the Prime Minister to grant approval for the investment policies.",
"target": "a) Trường hợp chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định tại Khoản 4 Điều 9 của Nghị định này thì Sở Xây dựng chủ trì lập hồ sơ và có Tờ trình trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để có văn bản đề nghị Bộ Xây dựng thẩm định; nếu dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải lấy thêm ý kiến của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Sau khi thẩm định, Bộ Xây dựng có Tờ trình đề nghị Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư."
} |