vi-idiom
stringlengths 5
118
| en-idiom
stringlengths 7
112
|
---|---|
30 chưa phải là Tết | there’s many a slip twixt cup and lip |
ai biết chờ, người ấy sẽ được | everything comes to him who waits |
ai biết chờ, người ấy sẽ được | the ball comes to the player |
ai có thân người ấy lo, ai có bò người ấy giữ | sweep before your own door |
ai có thân người ấy lo, ai có bò người ấy giữ | self comes first |
ai có thân người ấy lo, ai có bò người ấy giữ | mind your own business |
ai có thân người ấy lo, ai có bò người ấy giữ | let every tub stand on its own bottom |
ai có thân người ấy lo, ai có bò người ấy giữ | let each mind his own business |
ai có thân người ấy lo, ai có bò người ấy giữ | every man to his trade |
ai có thân người ấy lo, ai có bò người ấy giữ | every miller draws water to his own mill |
ai có thân người ấy lo, ai có bò người ấy giữ | every man for himself |
ai có thân người ấy lo, ai có bò người ấy giữ | every man is the architect of his own fortune |
ai giàu ba họ, ai khó ba đời | every dog has its day |
ai giàu ba họ, ai khó ba đời | every dog has his day |
ai giàu ba họ, ai khó ba đời | the longest day must have an end |
ai giàu ba họ, ai khó ba đời | the morning sun never lasts a day |
ai lo phần nấy | every man for himself |
ai lo phận nấy | every man is the architect of his own fortune |
ai lo phận nấy | every miller draws water to his own mill |
ai lo phận nấy | every tub must stand on its own bottom |
ai lo phận nấy | let every tub stand on its own bottom |
ai lo phận nấy | self comes first |
ai lo phận nấy | to stick to one's last |
ai làm nấy chịu | he, who breaks, pays |
ai làm nấy chịu | the culprit must pay for the damage |
ai thấy nấy giữ | finders keepers |
ai thấy nấy giữ | findings are keepings |
an phận thủ thường | let not the cobbler go beyond his last |
an phận thủ thường | rest on one's laurels |
an phận thủ thường | the cobbler must stick to his last |
an phận thủ thường | the cobbler should stick to his last |
an phận thủ thường | rest on your laurels |
an phận thủ thường | feel smug about one's present circumstances |
ba anh thợ da bằng gia cát lượng | two heads are better than one |
ba anh thợ da bằng gia cát lượng | the council of many is better |
ba anh thợ da bằng gia cát lượng | four eyes see more than two |
ba bà chín chuyện | words are women, deeds are men |
ba bà chín chuyện | two is company, (but) three's a crowd |
ba bà chín chuyện | three women make a market |
ba bà chín chuyện | one tongue is enough for a woman |
ba chìm bảy nổi chín lênh đênh | live a life marked by ups and downs |
ba chìm bảy nổi chín lênh đênh | live a life full of vicissitudes |
ba chìm bảy nổi chín lênh đênh | go through all life's ups and downs |
ba gian nhà ra lòa xòa, phải duyên coi tựa chín tòa nhà lim | better joy in a cottage than sorrow in a palace |
ba hoa chích chòe | shoot one's mouth off (about sth) |
ba hoa chích chòe | to talk hot air |
ba hoa chích chòe | talk through your hat |
ba hoa chích chòe | have a loose tongue |
ba hoa thiên địa | shoot one's mouth off (about sth) |
ba hoa thiên địa | to talk hot air |
ba hoa thiên địa | have a loose tongue |
ba lần đo, một lần cắt | measure thrice and cut once |
ba lần đốn nhà bằng một lần cháy nhà | three removals are as bad as a fire |
ba năm ở với người đần, chẳng bằng một lúc đứng gần người khôn | better be the servant of a wise man than the master of a fool |
ba năm ở với người đần, chẳng bằng một lúc đứng gần người khôn | better the servant of a wise man than the master of a fool |
bao giờ cho đến tháng mười | when the moon turns green cheese |
bao giờ cho đến tháng mười | until the cows come home |
bao giờ cho đến tháng mười | when two fridays come together |
bao giờ cho đến tháng mười | on the second sunday of next week |
bao giờ cho đến tháng mười | when the devil is blind |
bao giờ cho đến tháng mười | till the hay comes home |
bao giờ cho đến tháng mười | when pigs fly |
bao giờ chạch đẻ ngọn đa | pigs might fly |
bao giờ trạch đẻ ngọn đa | till the hay comes home |
bao giờ trạch đẻ ngọn đa | until the cows come home |
bao giờ trạch đẻ ngọn đa | when pigs fly |
bao giờ trạch đẻ ngọn đa | when the devil is blind |
bao giờ trạch đẻ ngọn đa | when the moon turns green cheese |
bao giờ trạch đẻ ngọn đa | when two fridays come together |
bao giờ trạch đẻ ngọn đa | on the second sunday of next week |
biết mình biết ta, trăm trận trăm thắng | he who sees through life and death will meet most success |
biết mình biết ta, trăm trận trăm thắng | to know oneself is true progress |
biết mọi ngõ ngách | know the ropes |
biết mọi ngõ ngách | know all the ins and outs |
biết mọi ngõ ngách | be perfectly at home in sth |
biết mọi ngõ ngách | feel perfectly at home in sth |
biết nhiều chóng già | too much knowledge makes the head bald |
biết nhiều chóng già | curiosity killed a cat |
biết qua chưa bằng làm qua, làm qua chưa bằng lầm qua | wise after the event |
biết rõ ngọn ngành | feel perfectly at home in sth |
biết rõ ngọn ngành | be perfectly at home in sth |
biết rõ ngọn ngành | know all the ins and outs |
biết rõ ngọn ngành | know the ropes |
biết rõ như lòng bàn tay | have sth at one's fingertips |
biết rõ như lòng bàn tay | know sth like the palm of one's hand |
biết rõ quy trình | know the ropes |
biết rõ, nắm rõ | knew the rules inside out |
biết rồi, khổ lắm, nói mãi | stop harping upon the same string |
biết rồi, khổ lắm, nói mãi | stop harping on the same string |
biết sai thì biết sửa | a fault confessed is half redressed |
biết sai thì biết sửa | a sin confessed is half forgiven |
biết sai thì biết sửa | confession is the first step to repentance |
biết sống đến mai mà để củ khoai đến sáng | take no thought for the morrow |
biết sống đến mai mà để củ khoai đến sáng | tomorrow is another day |
biết sống đến mai mà để củ khoai đến sáng | tomorrow never comes |
biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe | seeing falsely is worse than blindness and speaking falsely is worse than silence |
biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe | the less said the better |
biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe | there is a time to speak and a time to be silent |
biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe | the cobbler should stick to his last |
biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe | be sure it's sunday before you start ringing the church bells |
End of preview. Expand
in Dataset Viewer.
No dataset card yet
- Downloads last month
- 23