vi-idiom
stringlengths 5
118
| en-idiom
stringlengths 7
112
|
---|---|
biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe | if you cannot bite, never show your teeth |
biết thời thế mới là tuấn kiệt | a wise man changes his mind, a fool never will |
biết đâu ma ăn cổ | you can never know the secrets of others |
biết đâu ma ăn cổ | you can never know where the ghosts feast (lit) |
biệt tâm biệt tích | vanish without trace |
biệt tâm biệt tích | not a trace remained of sth |
biệt tâm biệt tích | not a trace of sth was left |
biệt tâm biệt tích | in the middle of nowhere |
biệt tâm biệt tích | sth smelt into thin air |
biệt tâm biệt tích | there hasn't been hide or hair of sb |
biệt vô âm tín | there is neither sight nor sound of sb |
biệt vô âm tín | nothing has been heard of sb |
biệt vô âm tín | not a sound from sb |
buông rèm nhiếp chính | backseat driver |
buồn như con chuồn chuồn | down in the dumps |
buồn như trấu cắn | one is bored stiff |
buồn như trấu cắn | it's a frightful bore |
buồn tàu bán bè không bằng ăn dè hà tiện | take care of the pence and the pounds will take care of themselves |
buồn tàu bán bè không bằng ăn dè hà tiện | he, who will not keep a penny, never shall have any |
buồn tàu bán bè không bằng ăn dè hà tiện | he, who spends more than he should, will have nothing to spend when he would |
buồn tàu bán bè không bằng ăn dè hà tiện | a penny saved is a penny gained |
buổi tối nghĩ sai, sáng mai nghĩ đúng | it's always easier to think in the morning |
buổi tối nghĩ sai, sáng mai nghĩ đúng | take counsel with your pillow |
buổi tối nghĩ sai, sáng mai nghĩ đúng | an hour in the morning is worth two in the evening |
buổi tối nghĩ sai, sáng mai nghĩ đúng | have a sleep on it |
bách niên giai lão | live to be a hundred together |
bám dai như đỉa | stick to sb like a limpet to a rock |
bám dai như đỉa | stick to sb like a flea to a fleece |
bám dai như đỉa | stick to sb like a blur |
bám váy mẹ | be tied to one's mother's apron strings |
bám váy vợ | be tied to one's wife's apron strings |
bán anh em xa mua láng giềng gần | a good neighbour is worth more than a hundred relatives |
bán anh em xa mua láng giềng gần | a good friend is worth more than a hundred relatives |
bán anh em xa mua láng giềng gần | we can live without our friends but not without our neighbours |
bán anh em xa mua láng giềng gần | better a neighbour that is near than a brother that is afar |
bán linh hồn cho quỷ dữ | sell one's soul (to the devil) |
bán mặt cho đất, bán lưng cho trời | to toil and moil |
bán rẻ danh dự | sell one's soul (to the devil) |
bánh ít trao đi, bánh quy trao lại | if you scratch my back and I’ll scratch yours |
bát bể đánh con không lành | it's no use crying over spilt milk |
bát bể đánh con không lành | to cry over spilt milk |
bát bể đánh con không lành | what is lost is gone forever |
bát bể đánh con không lành | what is lost is lost |
bát bể để được lâu | creaking gates hang the longest |
bát bể để được lâu | creaking doors hang the longest |
bát bể để được lâu | cracked pots last longest |
bát mồ hôi đổi bát cơm | earn sth by the sweat of one's brow |
bát mồ hôi đổi bát cơm | earn sth by one's own toil |
bát nước hất đi rồi làm sao lấy lại được | it's no use crying over spilt milk |
bát nước hất đi rồi làm sao lấy lại được | to cry over spilt milk |
bát nước hất đi rồi làm sao lấy lại được | what is lost is gone forever |
bát nước hất đi rồi làm sao lấy lại được | what is lost is lost |
bé cái lầm | bark up the wrong tree |
bé hạt tiêu | a little body often harbours a great soul |
bé hạt tiêu | little pigeons can carry great messages |
bé hạt tiêu | little bodies may have great souls |
bé không vin, cả gẫy cành | as the twig is bent, so the tree grows |
bé xé ra to | a storm in a tea-cup |
bé xé ra to | make a mountain out of a molehill |
bé xé ra to | much ado about nothing |
bình an vô sự | alive and well |
bình an vô sự | hale and hearty |
bình an vô sự | safe and sound |
bình an vô sự | alive and kicking |
bình cũ rượu mới | new wine in old bottle |
bình cũ, rượu mới | new wine in old bottles |
bình mới, rượu cũ | old wine in new bottles |
bí mật, không chính thức | under the table |
bóc ngắn, cắn dài | live beyond one's means |
bói rẻ còn hơn ngồi không | half a loaf is better than no bread |
bói rẻ còn hơn ngồi không | better one-eyed than stone-blind |
bói rẻ còn hơn ngồi không | better one small fish than an empty dish |
bói rẻ còn hơn ngồi không | better a mouse in the pot than no flesh at all |
bói rẻ còn hơn ngồi không | a little is better than none |
bói rẻ còn hơn ngồi không | better have a little than nothing |
bóng câu qua cửa | time flies |
bóp chết từ trong trứng nước | crush sth in the egg |
bóp chết từ trong trứng nước | nip sth in the bud |
bóp chết từ trong trứng nước | smother sth at birth |
bôi tro trát trấu | drag somebody through the mud |
bôi tro trát trấu | drag somebody through the mire |
bùa mê thuốc lú | be under someone’s spell |
bút sa gà chết | what is writ is writ |
bút sa gà chết | the pen is mightier than the sword |
bút sa gà chết | the die is cast |
bút sa gà chết | never write what you dare not sign |
bĩ cực, thái lai | april showers bring forth may flowers |
bĩ cực, thái lai | after rain comes fair weather |
bĩ cực, thái lai | after rain comes fair sunshine |
bĩ cực, thái lai | after a storm, comes a calm sea |
bĩ cực, thái lai | the weariest day draws to an end |
bĩ cực, thái lai | the sun will shine on our side of the fence |
bĩ cực, thái lai | the weariest day draws to a close |
bĩ cực, thái lai | there is a good time coming |
bĩ cực, thái lai | cloudy morning gives way to clear evening |
bơ bải chẳng bằng phải thì | make hay while the sun shines |
bơ bải chẳng bằng phải thì | strike while the iron is hot |
bơ bải chẳng bằng phải thì | take occasion by the forelock |
bơ bải chẳng bằng phải thì | there is a time for all things |
bước chân đi cấm kỳ trở lại | things passed cannot be recalled |