vi-idiom
stringlengths 5
118
| en-idiom
stringlengths 7
112
|
---|---|
bụng làm dạ chịu | you’ve made your bed, now lie in it |
bụng đói tai điếc | it's no use preaching to a hungry man |
bụng đói tai điếc | the hungry man listens to no warning |
bụng đói tai điếc | a hungry belly has no ears |
bụng đói, củ chuối cũng ngon | hunger finds no fault with cookery |
bụng đói, củ chuối cũng ngon | all's good in a famine |
bụng đói, củ chuối cũng ngon | hunger is the best sauce |
bụng đói, củ chuối cũng ngon | hunger is the best cook |
bụng đói, đầu gối phải bò | hunger is an imperative voice |
bụng đói, đầu gối phải bò | hunger is a stiff task - master |
bụng đói, đầu gối phải bò | hunger brings the wolf to the fold |
bụng đói, đầu gối phải bò | hunger breaks stone walls |
bụt chùa nhà không thiêng | no man is a hero to his valet |
bụt chùa nhà không thiêng | no man is a prophet in his own country |
bụt chùa nhà không thiêng | no prophet is accepted in his own country |
bụt chùa nhà không thiêng | a prophet's without honor in his own land |
bủn rủn chân tay | go all weak at the knees |
cao chạy xa bay | do a bunk (with sth) |
cha chung không ai khóc | what is everybody's business is nobody's business |
cha chung không ai khóc | a public hall is never swept |
cha chung không ai khóc | if you want a thing done well, do it yourself |
cha hát con khen, ai chen vô lọt | mother scratches child's back, child scratches mother's |
cha làm thầy, con bán sách | many a good father has but a bad son |
cha làm thầy, con bán sách | a miserly father makes a prodigal son |
cha mẹ sinh con, trời sinh tính | all men do not follow in the footsteps of their forbears |
cha mẹ sinh con, trời sinh tính | many a good cow has a bad calf |
cha mẹ sinh con, trời sinh tính | many a good father has but a bad son |
cha nào con nấy | a chip of the old block |
cha nào con nấy | like father, like son |
cha nào con nấy | like father like son |
cha nào, con nấy | like father, like son |
cha truyền, con nối | follow in someone’s footsteps |
chen ngang | jump the queue |
chia ngọt sẻ bùi | share sb's sorrow and mirth |
chia ngọt, sẻ bùi | through thick and thin |
chia tay | to break up |
chim có bạn cùng hót, tiếng hót mới hay | friendship is the only cement that will ever hold the world together |
chim dậy sớm thì bắt được sâu | the early bird catches the worm |
chim khôn chưa bắt đã bay, người khôn ít nói, ít hay trả lời | he knows much who knows how to hold his tongue |
chim khôn chưa bắt đã bay, người khôn ít nói, ít hay trả lời | wise men are not always silent, but know when to be |
chim khôn nói tiếng rảnh rang, người khôn tiếng nói dịu dàng dễ nghe | the bird is known by his note, the man by his words |
chim khôn tiếc lông, người ngoan tiếc lời | wise men are not always silent, but know when to be |
chim khôn tiếc lông, người ngoan tiếc lời | he knows much who knows how to hold his tongue |
chim phải tên sợ cành cây cong | fear has a quick ear |
chim phải tên sợ cành cây cong | the scalded cat fears cold water |
chim phải tên sợ cành cây cong | once bitten (twice shy) |
chim phải tên sợ cành cây cong | a burnt child dreads the fire |
chim phải tên sợ cành cây cong | a bitten child dreads the dog |
chim phải đạn sợ cành cong | once bitten, twice shy |
chim trời cá nước, ai được thì ăn | findings are keepings |
chim trời cá nước, ai được thì ăn | finders keepers |
chiến thắng chung cuộc | come out on top |
chn thật | salt of the earth |
cho (ai) đi tầu bay giấy | crack one up to the nines |
cho dù thế nào chăng nữa | come rain or shine |
cho vay mất bạn | if you lend your money to your friend, you will lose your money and your friend |
cho vay mất bạn | neither a borrower nor a lender be |
cho và nhận | give and take |
cho ăn bánh vẽ | feed sb with hopes |
cho ăn bánh vẽ | feed sb with promises |
chui vào cái vỏ của mình | retire into one's shell |
chui vào cái vỏ của mình | go into one's shell |
chui vào cái vỏ của mình | withdraw into one's shell |
chui vào đường hầm không lối thoát | come to the end of one's rope |
chui vào đường hầm không lối thoát | be at a deadlock |
chui vào đường hầm không lối thoát | like a rat in a hole |
chui đầu vào thòng lọng | put one's head into the noose |
chui đầu vào thòng lọng | put one's own neck under the chopper |
chui đầu vào thòng lọng | put one's own head under the chopper |
chui đầu xuống đất | not know where to put yourself |
chuyện bé xé ra to | storm in a teacup |
chuyện bé xé ra to | much ado about nothing |
chuyện bé xé ra to | a storm in a tea-cup |
chuyện bé xé ra to | tempest in a teapot |
chuyện bé xé ra to | make a mountain out of a molehill |
chuyện con cà con kê | a cock-and-bull story |
chuyện con cà con kê | jaw on about this and that |
chuyện cũ cho qua | water under the bridge |
chuyện mình thì quáng, chuyện người thì sáng | men are blind in their own cause |
chuyện mình thì quáng, chuyện người thì sáng | lookers-on see more than players |
chuyện nọ xọ chuyện kia | hop from topic to topic |
chuyện nọ xọ chuyện kia | jump from one thing to another |
chuyện ong bướm | birds and bees |
chuốc vạ vào thân | have a millstone about one's neck |
chuốc vạ vào thân | fix a millstone about one's neck |
chuột chạy cùng sào | be at the end of one's tether |
chuột chạy cùng sào | be out on a limb |
chán như con gián | a wet weekend |
chán như cơm nếp nát | as dry as dust |
chán như cơm nếp nát | as dull as ditch - water |
cháy nhà hàng xóm bình chân như vại | we bear other people's trouble lightly |
cháy nhà hàng xóm bình chân như vại | it is easy to bear the misfortunes of others |
cháy nhà hàng xóm bình chân như vại | other folk's troubles are easily borne |
cháy nhà lòi mặt chuột | rats desert a sinking ship |
cháy nhà mới ra mặt chuột | show some one in their true colors |
cháy rừng bởi chưng tí lửa | a small leak will sink a great ship |
cháy rừng bởi chưng tí lửa | a spark is sufficient to kindle a great fire |
cháy rừng bởi chưng tí lửa | large oaks from little acorns grow |
cháy rừng bởi chưng tí lửa | great oaks from little acorns grow |
cháy rừng bởi chưng tí lửa | big oaks from little acorns grow |