vi-idiom
stringlengths 5
118
| en-idiom
stringlengths 7
112
|
---|---|
cháy rừng bởi chưng tí lửa | little chips light great fires |
châu chấu đá xe | sail against the wind |
chê thì dể, thạo nghệ mới khó | criticism is easy and art is difficult |
chí lớn gặp nhau | great minds think alike |
chín bỏ làm mười | one must not take all that is said literally |
chín bỏ làm mười | wink at small faults |
chín bỏ làm mười | you have to make allowances for mistakes |
chín bỏ làm mười | you mustn't be too exacting |
chín bỏ làm mười | you mustn't be too severe |
chín bỏ làm mười | every fault needs pardon |
chín người 10 ý | so many men, so many minds |
chín người mười ý | so many men, so many minds |
chín người mười ý | every man to his taste |
chín người mười ý | everyone to his liking |
chín người mười ý | there is no accounting for tastes |
chín người mười ý | wink at small faults |
chín quá hóa nẫu | too much of a good thing is good for nothing |
chín quá hóa nẫu | the best-laid plans may come to nought |
chín quá hóa nẫu | the best things are worst to come by |
chín quá hóa nẫu | the best is often the enemy of the good |
chín quá hóa nẫu | never too much of a good thing |
chín quá hóa nẫu | extremes are dangerous |
chín quá hóa nẫu | enough is a good as a feast |
chính chuyên chết cũng ra ma, lẳng lơ chết cũng khiêng ra ngoài đồng | death levels all men |
chính chuyên chết cũng ra ma, lẳng lơ chết cũng khiêng ra ngoài đồng | six feet of earth make all men equal |
chó chê mèo lắm lông | the pot calling the kettle black |
chó chê mèo lắm lông | the pot calls the kettle black |
chó cùng rứt giậu | beast at bay bites hard |
chó cùng rứt giậu | a wounded animal at bay |
chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng | a cock is valiant on his own dunghill |
chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng | every dog is a lion at home |
chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng | every dog is valiant at his own door |
chó cắn áo rách | misfortunes never come alone to a poor man |
chó dại có mùa, người dại quanh năm | he who is born a fool is never cured |
chó dại có mùa, người dại quanh năm | an ass will always be an ass |
chó già giữ xương | a dog in the manger |
chó ngáp phải ruồi | to get a gift from the gods |
chó ngáp phải ruồi | to get a godsend |
chó sủa chó không cắn | threats do not always lead to blows |
chó sủa chó không cắn | barking dogs seldom bite |
chó sủa chó không cắn | great barkers are not biters |
chó sủa là chó không cắn | threats do not always lead to blows |
chó tinh chẳng sủa chỗ không | an old dog barks not in vain |
chó đen giữ mực | it's hard to change one's character |
chó đen giữ mực | black dogs don't turn white |
chõ mũi vào việc người khác | put one's oar in |
chõ mũi vào việc người khác | stick one's oar in |
chõ mũi vào việc người khác | poke one's nose into other people's affairs |
chõ mũi vào việc người khác | have an oar in every man's boat |
chú khi ni, mi khi khác | he that fears you present will hate you absent |
chúa chỉ giúp những ai tự giúp minh | god helps those who help themselves |
chúng nào tật ấy | what is bred in the bone will not go out of the flesh |
chúng nào tật ấy | the leopard cannot change its spots |
chơi bài ngửa | lay your cards on the table |
chơi chó chó liếm mặt | too much familiarity breeds contempt |
chơi chó chó liếm mặt | familiarity breeds contempt |
chơi chó, chó liếm mặt | too much familiarity breeds contempt |
chơi dao sắc có ngày đứt tay | do not play with edged tools |
chơi dao sắc có ngày đứt tay | it cuts both ways |
chơi dao sắc có ngày đứt tay | the same knife cuts bread and fingers |
chơi dao sắc có ngày đứt tay | all they that live by the sword shall perish by the sword |
chơi ván bài lật ngửa | lay one's cards on the table |
chơi ván bài lật ngửa | put one's cards on the table |
chơi ván bài lật ngửa | show up one's cards |
chơi ván bài lật ngửa | throw up one's cards |
chơi ván bài lật ngửa | show one's hand |
chơi với chó, chó liếm mặt | familiarity breeds contempt |
chơi với lửa | sit on a barrel of gun-powder |
chơi với lửa | to play with fire |
chơi với lửa | play with fire |
chơi xuân kẻo hết xuân đi | you're only young once |
chưa biết mèo nào cắn mướn | two can play at that game |
chưa bắt được gấu đã dạm bán da | catch the bear before you sell his skin |
chưa bắt được gấu đã dạm bán da | to sell the bear's skin before one has caught the bear |
chưa bắt được gấu đã dạm bán da | first catch your hare then cook him |
chưa bắt được gấu đã dạm bán da | cook a hare before catching him |
chưa bắt được gấu đã dạm bán da | eat the calf in the cow's belly |
chưa chắc chắn | up in the air |
chưa học bò chớ lo học chạy | to try to run before the one can walk |
chưa học bò đã lo học chạy | try to run before one can walk |
chưa học bò đã lo học chạy | learn to creep before you leap |
chưa khỏi rên đã quên thầy | do not halloo till you are out of the wood |
chưa khỏi vòng đã cong đuôi | do not halloo till you are out of the wood |
chưa nặn bụt đã nặn bệ | don't count your chickens before they are hatched |
chưa nặn bụt đã nặn bệ | gut no fish till you get them |
chưa nặn bụt đã nặn bệ | never fry a fish till it's caught |
chưa phải là tuyệt vọng | it is never long that comes at last |
chưa phải là tuyệt vọng | all is not lost |
chưa phải là tuyệt vọng | you must spoil before you spin |
chưa ráo máu đầu | still in swaddling - clothes |
chưa ráo máu đầu | he is scarcely out of the shell yet |
chưa ráo máu đầu | just out of swaddling - clothes |
chưa ráo máu đầu | hardly out of swaddling - clothes |
chưa ráo máu đầu | still wet behind the ears |
chưa ráo máu đầu | be still a chicken |
chưa thấy người đã thấy tiếng | his tongue is too long for his teeth |
chưa thấy người đã thấy tiếng | have too much tongue |
chưa thấy quan tài chưa đổ lệ | nobody has ever shed tears without seeing a coffin. |
chưa đánh được người mặt đó như vang, đánh được người rồi mặt vàng như nghệ | cowardice is the mother of cruelty |
chưa đánh được người mặt đó như vang, đánh được người rồi mặt vàng như nghệ | cowards are cruel |