guid
int64 0
2.29k
| sentence2
stringlengths 1
1.05k
| lang2
stringlengths 2
2
| sentence1
stringlengths 4
879
| lang1
stringclasses 1
value |
---|---|---|---|---|
1,769 | (Cười) Bạn không được mời. | vi | (Gelag) As jy in opvoedkunde werk, word jy nie genooi nie. | af |
341 | Tốt hơn cả là tôi khỏe mạnh hơn, Tôi biết là tôi sẽ sống lâu hơn, và tôi còn giảm cân một ít. | vi | Beste van alles: ek's gesonder, ek weet ek gaan langer leef, en ek't selfs ’n bietjie gewig verloor. | af |
1,710 | Nhưng rồi tôi dừng lại, bởi vì tôi thấy rằng “ Tôi đã thành công. | vi | Maar toe stop ek, want ek't gedink: "Julle weet mos, ek't dit gemaak. | af |
171 | Tại thời điểm đó, họ xoá bỏ hoàn toàn cộng đồng người sinh sống ở đây bằng vũ lực, xả súng và phóng hoả. | vi | Dié keer het hulle die gemeenskap heeltemal uitgedryf, met slae, koeëls en vlamme. | af |
715 | Tôi chạy càng nhanh hơn thì cũng càng chán nản hơn. | vi | Ek was vinniger, maar net so depressief. | af |
1,274 | Chúng tôi đã có hàng triệu người tham gia vào trang web rồi, do đó chúng tôi có thể quản lý một vài người nữa. (Cười) | vi | Ons het reeds 'n miljoen mense op die webwerf, so ons kan 'n paar meer hanteer. (Gelag) | af |
110 | Điểm số của cô bé trong chỉ một bài kiểm tra này quyết định tương lại của cô bé, theo nghĩa đen. | vi | Haar uitslag op hierdie een toets bepaal letterlik haar toekoms. | af |
955 | Mỗi cột là một trong số những khái niệm. | vi | Elke kolom is een van daardie begrippe. | af |
1,451 | Đó là nơi gia đình tôi đã đảm đương công việc kinh doanh vườn thú hoang dã qua bốn thế hệ. | vi | Dis waar my familie al vir vier generasies in die safari-bedryf is. | af |
783 | 77 cent của tờ 1 đôla đến từ đây. | vi | Dit is waar daardie 77 sent op die dollar vandaan kom. | af |
1,954 | Tại dãy nhà số 17, nhà số Một.” | vi | Daar is blok 17, huis nommer Een." | af |
934 | Vậy "mặt trời", cùng với từ "nguồn gốc", ta có "nước Nhật" | vi | So met son en oorsprong saam maak ons Japan. | af |
1,607 | Tôi lớn lên ở miền tây Nam Phi hoang dã tại một nơi có tên là Khu Bảo Tồn Động Vật Hoang Dã Londolozi | vi | in die wilde oostelike deel van Suid-Afrika, op ’n plek genaamd Londolozi Wildreservaat. | af |
1,510 | Làm sao đô thị quyết định ai thuộc và không thuộc về chúng? | vi | Hoe besluit hulle wie daar hoort en wie nie? | af |
1,076 | Và tất nhiên, sẽ có một cái về đề tài khiêu dâm, phải không? | vi | En daar móét een oor porno wees, of hoe? | af |
2,033 | Họ ngưỡng mộ nó. Đài FM luôn bật kênh nhạc cổ điển, | vi | Julle is mal oor klassieke musiek. Jul radio's is altyd op klassiek ingestel. | af |
369 | và nó ngồi ở cuối lớp, vẽ, Giáo viên của bé gái này có nói rằng nó hầu như chẳng bao giờ tập trung chú ý, nhưng trong giờ hội họa này thì nó đã rất chăm chú. | vi | Sy was ses, agter in die klas, aan't teken, en die juffrou het gesê dié kind het omtrent nooit aandag gegee nie, maar in dié tekenklas het sy. | af |
1,964 | Bằng phương pháp này, với tám kí tự quan trọng chúng ta có thể xây dựng lên 32 kí tự. | vi | Met hierdie metode sal die eerste agt radikale jou toelaat om 32 te bou. | af |
1,460 | Và tôi nói, "À, tôi sẽ chỉ để mỗi học sinh làm việc theo tiến độ của từng em trên cái gì đó như cái này và chúng ta sẽ tạo ra một cái bảng điều khiển." Và họ nói, "Ồ, điều này có vẻ hơi bị tiến bộ quá. | vi | Ek't gesê, "Wel, ek sou net toelaat dat elke student teen hulle eie tempo werk op iets soos hierdie, en ons sal 'n paneelbord verskaf." En hulle het gesê, "Dis soort van radikaal. | af |
525 | Bạn có thể thấy câu chuyện đang dẫn đến đâu. | vi | Julle kan sien waarop hierdie afstuur. | af |
1,857 | Tôi hy vọng khi rời TED, các bạn sẽ để tâm đến việc giảm thiểu lượng thải carbon bằng mọi giá. | vi | So my hoop is dat wanneer julle TED verlaat, julle sal kyk om julle koolstof-voetspoor te verklein, op enige manier moontlik. | af |
753 | Đây là một đoạn dạo đầu rất hay, có thể vài người trong số các bạn biết nó | vi | Dis ’n pragtige prelude van Chopin. | af |
491 | Vào năm 1943, Kanner đã đăng một bài báo mô tả 11 bệnh nhân trẻ mà họ dường như sống trong những thế giới riêng, không để ý những người xung quanh họ, thậm chí cả cha mẹ của chính họ. | vi | Kanner het in 1943 'n artikel gepubliseer waarin hy 11 jong pasiënte beskryf wat gelyk het of hulle in hulle eie wêrelde leef en diegene om hulle, selfs hul eie ouers, ignoreer. | af |
83 | Các tin tức về Hoa Kỳ chiế 79 phần trăm tổng số tin | vi | Die VSA geniet 79 persent van die nuusdekking. | af |
1,127 | Nói cho tôi biết anh đang nghĩ gì vậy? | vi | Vertel my wat jy daar gedink het. | af |
1,815 | Ông tin rằng tự kỷ và các đặc điểm tự kỷ rất phổ biến và luôn như vậy, xem các khía cạnh của sự liên tục này trong nguyên mẫu quen thuộc của văn hoá nhạc pop như một nhà khoa học lúng túng về giao tiếp xã hội và một vị giáo sư hay quên. | vi | Hy het geglo dat outisme en outistiese karaktertrekke algemeen is en nog altyd was, met aspekte daarvan wat gesien word in bekende popkultuur argetipes, soos die sosiaal onbeholpe wetenskaplike en die verstrooide professor. | af |
1,194 | Mà không hề biết rằng có những nói như Namibia tôi chẳng hề biết. | vi | Ondanks dat ek niks geweet het oor plekke soos Namibië nie. | af |
1,313 | Dựa trên những bệnh nhân được đưa đến phòng khám của mình, Kanner tự biện, tự xướng tự kỷ cực kỳ hiếm thấy. | vi | Gebaseer op die pasiënte wat na Kanner toe gebring is, het hy uitgereken dat outisme baie skaars is. | af |
1,783 | Và nếu bạn đặt mọi thứ với nhau, nó có thể giải thích tại sao ngày nay một sinh viên đại học cũng như những người Mỹ ở bậc học thấp hơn biết về thế giới ít hơn so với 20 năm trước | vi | As ons alles saamvoeg kan dit verduidelik waarom universiteitverlaters sowel as minder opgeleide Amerikaners minder weet oor die wêreld as hulle eweknieë van 20 jaar gelede. | af |
1,557 | Qua những kỳ nghỉ hè, khi mà các em học sinh chuyển sang giáo viên khác, bạn có nguồn dữ liệu liên tục mà thậm trí ngay cả ở cấp quận cũng có thể thấy được. | vi | Deur die somer, as hulle gaan van die een onderwyser na die volgende, het jy hierdie kontinuïteit van data wat hul selfs by die distrik vlak kan sien. | af |
1,440 | Tôi phải nói rằng trước khi tôi đến Mỹ, tôi không hề nghĩ mình là một người châu Phi. | vi | Voor ek VSA toe is, het ek nie bewustelik geïdentifiseer as ’n Afrikaan nie. | af |
902 | thành lập công ty phần mềm máy vi tính đầu tiên." | vi | TEDster Bill Gates sê: "Ek't ’n idee gehad: om die eerste mikrorekenaar- sagtewaremaatskappy te stig." | af |
1,131 | cô giáo đã hỏi bé "Con đang vẽ gì thế?" Cô bé trả lời, "Con đang vẽ Chúa trời ạ." | vi | Die kind sê toe: "Ek teken ’n prentjie van God." | af |
636 | Nói cách khác, những đứa trẻ này không vừa trong những cái hộp xinh đẹp, gọn gàng, mà Judith đã đặt vào, và họ thấy nhiều đứa trẻ, khác nhiều so với khuôn mẫu cứng nhắc của Kanner đã suy đoán. | vi | Hierdie kinders het nie in netjiese bokse ingepas nie, soos Judith dit gestel het. En hulle het baie gesien: baie meer as wat Kanner se monolitiese model voorspel het. | af |
175 | Vậy anh sẽ nhận được phản hồi từ biểu đồ dữ liệu của giáo viên để hiểu những gì họ nghĩ? | vi | So jy kry terugvoering van daardie onderwyser paneelborde om te sien wat hulle dink dit beteken? | af |
1,437 | Bạn trả lời, “Dãy nhà thì không có tên. | vi | Jy sê: "Wel, blokke het nie name nie. | af |
375 | Nhưng rồi tôi lại vùi mình vào những thứ mà tôi không hề muốn làm. Ví dụ như là việc quản lý. Tôi là nhà quản lý tồi nhất thế giới. Nhưng tôi nhận thấy rằng mình nên làm. Bởi vì, xét cho cùng, tôi là chủ tịch của công ty. | vi | Maar toe begin ek met dinge waarvan ek nie hou nie, soos bestuur. Ek's die wêreld se swakste bestuurder, maar ek't gedink dis my werk, want ek was tog die president van die maatskappy. | af |
1,433 | Để đạt được thành công, tôi đã khá giỏi trong việc đưa ra những ý tưởng hay. | vi | Op pad na sukses het ek met goeie idees voorendag gekom, | af |
1,249 | 7 loại muối khác nhau | vi | Sewe soorte sout. | af |
1,647 | Họ được gửi đi để mở đường cho việc kinh doanh giày dép tại đó Khi cả hai gửi điện tín về thành Manchester | vi | Hulle's gestuur om te kyk of daar geleentheid is om skoene te verkoop. Hulle stuur toe telegramme terug na Manchester toe. | af |
2,123 | Tôi không cần phải hoàn thiện nữa." | vi | Ek hoef nie meer te verbeter nie." | af |
899 | EB: Vì thế tôi muốn chỉ ra ở đây mỗi giao điểm là một bài thuyết trình, chúng được kết nối với nhau nếu chia sẻ những ý tưởng tương đồng, được lấy từ chiếc máy thông dịch của toàn bộ văn bản bài nói chuyện, và rồi tất cả những đề tài này sẽ nổi bật lên, không phải từ các thẻ và từ khoá. | vi | EB: Ek wil net uitwys dat elke nodus ’n praatjie is. Hulle is gekoppel as hulle soortgelyke idees gemeen het en dis op ’n masjienlesing van volledige praatjie-afskrifte gebaseer. Al die onderwerpe wat dan opkom, kom nie van merkers of sleutelwoorde af nie. | af |
2,202 | Và rồi ông giám đốc kia gửi thư cho tôi. | vi | Toe kry ek ’n brief van dié man. | af |
951 | Tôi đã làm như vậy tại một ngôi trường ở Boston trước 70 học sinh lớp 7, 12 tuổi. | vi | Ek't dit by ’n skool in Boston gedoen met omtrent 70 graad sewes -- 12-jariges. | af |
1,438 | Tôi không nghĩ mình đã có thể làm được" | vi | Ek't nie gedink ek sou dit maak nie." | af |
1,804 | Và giờ chúng ta đang tỏa sáng rọi lên đó. | vi | Nou skyn ons terug! | af |
1,073 | Bà cố gắng học tiếng Anh và học nó như là một ngoại ngữ. | vi | Sy't dit reggekry om Engels te studeer en dit te leer as ’n vreemde taal. | af |
1,898 | Bạn thấy đó, giữ bí mật lương dẫn đến cái mà các nhà kinh tế gọi là "Bất đối xứng thông tin" | vi | Sien, om salarisse geheim te hou lei tot wat ekonome "inligting-asimmetrie" noem. | af |
2,152 | Vậy, có phải vì đói nghèo không? | vi | So, is dit armoede? | af |
1,270 | Nếu ước tính hiện tại của CDC, rằng một trong 68 trẻ em ở Mỹ có trong phổ tự kỷ, là đúng, thì người tự kỷ là một trong những nhóm thiểu số lớn nhất thế giới. | vi | As die Centers for Disease Control se huidige skatting, dat een uit 68 kinders in Amerika op die spektrum is, korrek is, is outistiese mense een van die grootste minderheidsgroepe in die wêreld. | af |
799 | chúng đặt những chiếc hộp xuống, cậu bé đầu tiên nói, "Tôi xin dâng tặng ngài vàng." | vi | en hulle sit die bokse neer, en die eerste een sê: "Ek bring vir U goud." | af |
916 | Thế giới có một hội chứng cuồng tín mới. | vi | (Opname van juigende gehoor) Die wêreld het ’n nuwe manie. | af |
630 | Kanner là một người thông minh, nhưng một số điều trong các lý thuyết của ông đã không đúng. | vi | Kanner was 'n slim man, maar van sy teorieë het nie sin gemaak nie. | af |
1,654 | Đó là hồ xi măng đang được đổ lên giấy. | vi | Dis die slyk wat basies op die papier gegiet word. | af |
2,164 | Còn nữa,việc này rất thường xảy ra ở nhiều thành phố của chúng tôi, bởi vì điều đầu tiên chúng tôi được dạy để quên lãng người nghèo là họ cũng là con người. | vi | En tog gebeur hulle so dikwels en in so baie van ons stede, want die eerste ding wat ons geleer word om van arm mense te vergeet is dat hulle mense is. | af |
18 | Và tôi nghĩ chúng ta không thể cứ tiếp tục như vậy. | vi | En ons kan bekostig om so voort te gaan nie. | af |
821 | Đó có thể là sự đồng thuận song hành. | vi | Dit kan samelopendheid wees. | af |
1,454 | Xin cám ơn. | vi | Dankie. | af |
1,562 | đến nhà của một gia đình Do Thái chính thống, dùng bữa tối thứ 6 đầu tiên, bữa tối Sabbath, ăn hamin với nhau, một món Do Thái, một món hầm, hồi lâu, họ nhận ra rằng một trăm năm trước, gia đình họ bắt nguồn từ cùng một nơi ở Bắc Phi. | vi | wat ’n Ortodokse Joodse familie se huis besoek het en by die Vrydag se Sabatsaandete eet hulle toe saam hamin, ’n Joodse bredie, en ná 'n ruk ontdek hulle die verbinding: ’n honderd jaar gelede het hulle families uit dieselfde plek uit Noord-Afrika gekom. | af |
965 | Những mô hình giống thế đang được áp dụng rộng rãi ở Lagos. | vi | Modelle soos hierdie word oral oor Lagos opgeneem. | af |
856 | Đây là một thuyết trình dài đến 2 tiếng cho các học sinh cấp 3, được rút xuống thành 3 phút. Và tất cả bắt đầu vào một ngày, tôi đang ở trên một chuyến bay đến TED, | vi | Hierdie is eintlik ’n twee-uur aanbieding vir hoërskoolleerders, kortgeknip na drie minute. | af |
1,911 | hay "Mình yêu mất rồi!' | vi | of "Ek lief jou!" | af |
2,077 | Vì sau tuần này, bản thân tôi đang cố gắng tiếp thu một bài học rằng cho đi là tốt. | vi | Die les wat ek myself hierdie week probeer leer is dat dit oukei is om dinge te laat gaan. | af |
1,231 | Nó phấn khích vô cùng." | vi | Hy is so opgewonde." | af |
1,487 | Chúng tôi đã kéo đến chật ních cả khán phòng, trên mình mang chiếc áo phông với hàng chữ James Robinson LÀ Joseph!" | vi | Ons't agente met T-hemde gehad: "James Robinson IS Josef!" | af |
1,002 | Tôi thậm chí còn viết thư cho hiệu trưởng trường và chủ một chương trình radio. | vi | Ek't selfs aan die skoolhoof geskryf en aan die aanbieder van 'n radioprogram. | af |
1,823 | bạn giặt đồ, và điều gì bạn sẽ lấy ra được từ chiếc máy? | vi | Want dis die wonder: jy doen die wasgoed, en wat kry jy uit die masjien? | af |
784 | Cách đối xử mặc định mà cô ấy dành cho tôi - một người châu Phi, có thể nói là một sự kẻ cả, có ý tốt, và đầy lòng thương tiếc. | vi | Haar verstekposisie teenoor my, as ’n Afrikaan, was ’n soort neerbuigende, goed-bedoelde jammerhartigheid. | af |
2,088 | Người dân địa phương không ngừng cải thiện cuộc sống với sự giúp đỡ hiếm hoi từ chính phủ. | vi | Daar word konstant opgradeer en in ’n paar gevalle help die regering. | af |
1,190 | Và xem những gì quý giá đã diễn ra ở Los Altos, hãy tưởng tượng những gì điều này có thể giúp những học sinh lớn tuổi những người cảm thấy xấu hổ khi phải quay lại trường và học những gì lẽ ra họ nên học trước khi, trước khi quay lại đại học. | vi | En so waardevol as wat dit in Los Altos is, verbeel wat dit aan die volwasse leerders wie te skaam is om terug te gaan en te goed leer wat hulle voorheen moes, voordat hulle terug gaan na die kollege. | af |
1,031 | Nghe buồn cười nhỉ, đúng không? | vi | (Gelag) Dis snaaks, nè? | af |
1,814 | Trong suốt cuộc đời bà đã phải đun nước bằng bếp củi, và giặt bằng tay cho bảy đứa con. | vi | Regdeur haar lewe het sy water oor die vuur warm gemaak en wasgoed met die hand gewas | af |
1,906 | (Tiếng cười) Vào bất cứ lúc nào, cũng có thể thấy không phải một buổi tiệc thì là một cái xác bốc cháy ngay giữa đường. | vi | (Gelag) Op enige gegewe dag kan daar óf ’n partytjie óf ’n gebrande lyk in die middel van die straat wees. | af |
2,119 | (Cười) Anh ta có thể nói: "Ôi chúa ơi!' | vi | (Gelag) En hy kan sê: "O, my genade!" | af |
2,171 | Nhưng họ khá là tò mò, và tôi nói điều này với thiện ý dành cho họ. | vi | Maar hulle's nogal vreemd, en ek sê dit uit toegeneentheid. | af |
1,508 | Quý vị có thể đã xem nó rồi đấy ạ: "Truyền thuyết sự ra đời của Chúa phần II." | vi | (Gelag) "Kersspel II." | af |
1,849 | Vâng, đó là sự khác biệt tại Tanzania. | vi | Dis die verskil binne Tanzanië. | af |
843 | Tôi gọi tám kí tự này là những kí tự quan trọng nhất | vi | Ek noem hierdie agt karakters radikale. | af |
1,856 | Cám ơn. | vi | Dankie. | af |
1,573 | Vâng, tất cả đã được thiết lập sẵn. | vi | Maar ja, dit is alles daar. | af |
1,634 | Nhưng trước khi tôi bắt đầu, Tôi muốn kể một chút về thực sự tôi bắt đầu như thế nào. | vi | Maar voor ek daar begin, wil ek eers 'n bietjie praat oor hoe ek hiermee begin het. | af |
461 | Trong một lớp học truyền thống, bạn có một số bài tập về nhà, bài tập, bài giảng, bài tập, bài giảng, và sau đó bạn sẽ có một bài kiểm tra nhanh. | vi | In 'n tradisionele klaskamer, het jy 'n bietjie huiswerk, huiswerk, lesing, huiswerk, lesing, en dan het jy 'n momentopname eksamen. | af |
1,893 | Vì vậy, tôi sẽ cho các bạn thấy chính xác tôi đã mang cái gì. | vi | Ek sal julle presies wys. | af |
1,103 | (Tiếng cười) Cái "tại sao"của thành thị giống nhau trên quy mô lớn bất kể đô thị ở đâu: một vị trí thật thuận lợi có thể biến thương mại và quản trị trở nên có thể; tiềm năng về những cơ hội rộng mở như nhau cho cả người có và không có chuyên môn; sự tự nguyện của người dân dù thay đổi liên tục nhưng tất nhiên vẫn có sức bật tinh thần. | vi | (Gelag) Die "waarom" van stede is grootliks dieselfde, ongeag waar hulle is: ’n gunstige ligging wat handel en administrasie moontlik maak; geleenthede wat kan opskaal, vir beide die geskooldes en ongeskooldes; die mense se ontvanklikheid vir voortdurende beweging en, natuurlik, taaiheid. | af |
508 | (Cười) Vậy là còn 15 phút nữa. Vâng, tôi được sinh ra ...à không. | vi | Baie dankie. (Gelag) So, nog 15 minute. | af |
236 | Tôi dành phần lớn cuộc đời mình cố gắng là chính mình và đồng thời cố gắng thích nghi, hòa hợp. | vi | Ek't my hele lewe lank probeer om myself te wees en terselfde tyd in te pas. | af |
1,609 | Thế giới không cần phải làm ngơ với nỗi đau của một người bị cự tuyệt quyền làm người nữa, hoặc thậm chí khi chúng ta nhận ra và coi trọng những đóng góp mà Lagos đem lại, thế giới sẽ không làm ngơ với tiềm năng phát triển không ngờ của nó. | vi | Die wêreld hoef nie blind te bly teenoor die swaarkry wat ontstaan as ons ander se menswees ontken of teenoor die ongelooflike potensiaal vir groei wat bestaan wanneer ons alle bydraes herken en waardeer nie. | af |
1,406 | Một cái cây sẽ là "cây". Hai cái "cây" sẽ là "gỗ". | vi | Een boom is ’n boom. Twee bome saam is ’n bos. | af |
1,577 | Đó là vì cô ấy nhảy | vi | Dis omdat sy dans. | af |
656 | Và với sản phẩm này chúng tôi đã đạt chứng nhận vàng về thiết kế vì môi trường của Cradle to Cradle. | vi | Dit het Cradle to Cradle goudsertifikasie. | af |
316 | Tôi dần tin rằng một giấc mơ không nhất thiết phải trở thành hiện thực. | vi | Ek glo dat die verwerkliking nie die enigste doel van 'n droom is nie. | af |
1,154 | Câu chuyện của tôi không phải là những câu chuyện mà các bạn có thể được nghe trong mục tin tức, và mặc dù châu Phi rất khắc nghiệt, đó còn là một nơi mà con người, động vật và hệ sinh thái dạy ta gắn kết hơn với nhau. | vi | My stories is nie die stories wat julle op die nuus sal hoor nie. Dis waar dat Afrika ’n harde plek is, maar ek weet ook dat Afrika se mense, diere en ekosisteme ons kan leer oor ’n wedersyds verbonde wêreld. | af |
685 | nếu bạn nghĩ, tất cả mọi người đều yêu thích nhạc cổ điển -- Chỉ là họ chưa biết đấy thôi!" (Tiếng cười) | vi | Hoe sou jy wees as jy gedink het almal is lief is vir klassieke musiek -- hulle't dit nog net nie ontdek nie. | af |
2,041 | Nhưng tôi không hề mua quần áo mới. | vi | Maar ek koop niks nuut nie. | af |
205 | Nó thậm chí đã chưa từng được dịch sang tiếng Anh, nhưng may thay, chồng của Lorna biết tiếng Đức, và ông dịch ra cho bà. | vi | Dis nooit eers in Engels vertaal nie, maar gelukkig het Lorna se man Duits gepraat en hy het dit vir haar vertaal. | af |
1,790 | thực ra thì là một loạt sự kiện thú vị xảy ra. | vi | eintlik het 'n klomp interessante dinge gebeur. | af |
624 | Tin tức này đã che mờ tất cả các quốc gia khác ngoại trừ Iraq và đã nhận được gấp 10 lần tin tức về báo cáo của IPCC | vi | Dié storie oorskadu elke land behalwe Irak, en het 10 keer meer dekking as die IPCC-verslag ontvang. | af |
1,243 | Nhà văn người Mỹ Alice Walker viết thư gửi những người họ hàng miền nam đã dời đến phương bắc. | vi | Die Amerikaanse skrywer Alice Walker het geskryf oor haar suiderlingfamilielede wat na die Noorde getrek het. | af |
1,421 | Đây là trường hợp mà giờ đây chúng có thể tạm dừng và lặp lại anh họ của mình, trong khi không cảm thấy làm tốn thời gian của tôi. | vi | Jy het hierdie situasie waar hulle nou hul neef kan vries en herhaal, sonder om te voel dat hulle my tyd mors. | af |
197 | đến chỗ tôi. Túm lấy tôi. | vi | Hy kom tot by my. | af |