guid
int64 0
2.29k
| sentence2
stringlengths 1
1.05k
| lang2
stringlengths 2
2
| sentence1
stringlengths 4
879
| lang1
stringclasses 1
value |
---|---|---|---|---|
932 | Tôi không tại hiểu sao chúng ta lại phải uốn người như thế này. | vi | (Musiek) Ek weet nie hoe ons hier beland het nie. | af |
1,066 | Mẹ tôi và bố đã tiết kiệm tiền trong nhiều năm để có thể mua cái máy giặt đó. Và trong cái ngày đầu tiên mà nó được sử dụng, kể cả bà nội tôi cũng được mời tới để xem chiếc máy. | vi | My ouers het jare lank gespaar om die masjien te kon koop. Op die eerste dag wat ons dit sou gebruik, is selfs Ouma genooi | af |
190 | (Tiếng cười) Sự thật là, bạn không thể bị mù âm nhạc được. Chả ai bị như vậy cả. | vi | (Gelag) Die waarheid: Jy kan nie toondoof wees nie. | af |
651 | Cơ hội có một cuộc sống tốt đẹp hơn, một công việc, Cơ hội để có thể trả học phí, hay một cuộc sống sung túc hơn. | vi | Die geleentheid op ’n beter lewe, ’n beroep, om vir skool te kan betaal, om beter kos op die tafel te kan sit. | af |
527 | Nhưng cũng không chắc người ta có muốn vậy không nữa" (Tiếng cười) | vi | Maar ek's nie seker of hulle kans sien nie." | af |
619 | Các bạn đang thấy dây chuyền sản xuất tường khô mới tinh, không sử dụng thạch cao. | vi | Julle sien nou vir die eerste keer ’n splinternuwe pleisterbord produksielyn, gemaak sonder enige gips. | af |
17 | Cô ấy dùng nó mỗi ngày. | vi | Sy dra dit elke dag. | af |
112 | Và trong việc bàn bạc khi tuyển dụng, thăng tiến hay tăng lương mỗi năm người tuyển dụng có thể dùng sự bí mật đó để tiết kiệm rất nhiều tiền. | vi | En in besprekings oor aanstellings, bevorderings of jaarlikse vehogings kan ’n werkgewer dié geheimhouding gebruik om baie geld te spaar. | af |
1,111 | 25% của điểm tổng của cô bé quyết định bởi môn tiếng Anh. | vi | Vyf-en-twintig persent van haar finale punt is op Engels gebaseer. | af |
1,636 | Vậy tại sao chúng ta không được nghe nhiều hơn về thế giới? | vi | So hoekom hoor ons nie meer oor die wêreld nie? | af |
277 | Tất cả đều hướng tới giáo viên. | vi | So dit was alles onderwyser-gedrewe. | af |
750 | Họ khởi đầu từ tốn, họ bỗng tăng vọt, họ lên tới đỉnh ở đây vào năm 2003, và bây giờ họ đang đi xuống. | vi | Hulle't laag begin, toe uitgeskiet, hulle't daar bo gepiek in 2003, en nou is hulle af. | af |
1,522 | Ông ta sử dụng chính sức mạnh của mình để truyền lửa cho người khác. | vi | Vir hom om mag te hê, is hy afhanklik van sy vermoë om ander mense te bemagtig. | af |
2,155 | Sau đó Lorna tìm thấy nguồn tham khảo trong một bài báo được xuất bản ở Đức vào năm 1944, một năm sau bài báo của Kanner, và rồi bị quên lãng, bị chôn vùi trong đống tro của một thời khủng kiếp mà không ai muốn nhớ lại hoặc nghĩ về nó. | vi | Maar toe kom Lorna af op 'n verwysing na 'n artikel wat in 1944 in Duits gepubliseer is -- die jaar na Kanner se artikel -- en toe vergeet en begrawe is saam met die bomskerwe van 'n vreeslike tyd wat niemand wou onthou of aan dink nie. | af |
1,567 | Số lượng được chẩn đoán bắt đầu tăng vọt, giống như là Lorna và Judith đã dự đoán, thực tế là hy vọng nó sẽ như vậy, để giúp những người tự kỷ và gia đình họ cuối cùng có được sự hỗ trợ và những dịch vụ mà họ đáng được hưởng. | vi | Die aantal diagnoses het begin klim, net soos Lorna en Judith voorspel het en gehoop het dit sou, wat outistiese mense en hulle gesinne in staat gestel het om eindelik die ondersteuning en dienste te kry wat hulle verdien. | af |
161 | Giờ đây điều đáng quý như những gì bạn thấy đây tại một quận như Los Altos, mục tiêu của chúng tôi là dùng công nghệ để nhân tính hóa, không chỉ ở Los Altos, mà còn trên quy mô toàn cầu, những gì đang diễn ra trong ngành giáo dục. | vi | Nou so waardevol iets soos hierdie in 'n distrik soos Los Altos is, is ons doel om tegnologie te gebruik vir humanisering, nie net in Los Altos, maar op 'n globale skaal, wat gebeur in die onderwys. | af |
593 | Nếu bạn muốn đánh đổi nó với những con cá tươi lành mạnh. | vi | So jy kan dit uitruil met goeie, volhoubare vis. | af |
648 | Đây là một trích dẫn từ một tác phẩm của một Thương nhân từ Luân Đôn tên là John Locke, người đã đi tàu đến Tây Phi năm 1561 và đã giữ lại những ghi chép đấy ấn tượng về chuyến đi này. | vi | Hier's ’n aanhaling uit die skrywe van ’n Londonse handelaar, John Lok, wat in 1561 na Wes-Afrika geseil het en ’n boeiende reisverslag gehou het. | af |
2,108 | Bây giờ thì xu hướng là gì? Cuộc nói chuyện nào là phổ biến? | vi | Watse praatjie is nóú "in"? | af |
2,043 | Và ngay sau khi tôi đưa những video YouTube đầu tiên của mình lên, một điều thú vị đã xảy ra -- | vi | En so gou soos ek daardie eerste YouTube videos opgelaai het, het interessante dinge gebeur -- | af |
419 | Con trai James của tôi được nhận vai Joseph, và chúng tôi đã rất vui sướng. | vi | James was Josef; ons was in ons noppies. | af |
513 | Ubuntu: tôi vì anh. | vi | Ubuntu: Ek is, deur jou. | af |
297 | Chúng tự sẽ đến như một phép màu. Nhưng thứ duy nhất đến với tôi đó chính là rào cản sáng tạo. | vi | En al wat gekom het, was kreatiewe blok. | af |
1,868 | Cám ơn rất nhiều | vi | Baie dankie. | af |
1,195 | (Vỗ tay) | vi | (Applous) | af |
953 | Thậm chí một giấc mơ tan vỡ có thể mang điều đó cho bạn. | vi | Selfs 'n verpletterde droom kan dit vir jou doen. | af |
744 | Và cái mô hình ở đây là, khi bạn đạt được 10 trong một hàng về chủ đề đó, nó sẽ tự động đưa bạn đi tiếp tới những môđun cao cấp hơn. | vi | En die paradigma is, kry jy 10 in 'n ry op daardie, dit jou stuur na meer en meer gevorderde modules. | af |
1,630 | Nhứng ý tưởng. Một nhà diễn thuyết của TED, Bill Gates nói rằng," Tôi đã có một ý tưởng -- | vi | Idees! | af |
2,110 | hoặc là tôi là người ăn thịt, hoặc người ăn chay Và tôi nghĩ tôi chưa sẵn sàng | vi | Jy is óf 'n vleiseter, óf 'n vegetariër. En ek was seker net nie heeltemal gereed nie. | af |
2,010 | Vậy là, chúng ta đã có ở đây dấu tích toàn cầu của tất cả các bài nói chuyện TEDx trong bốn năm qua lan tỏa ra toàn thế giới từ New York xuống đến tận góc nhỏ của New Zealand. | vi | Hier is die globale voetspoor van al die TEDx Talks oor die laaste vier jaar soos hulle oral ontplof, van New York al die pad tot in ou Nieu-Seeland in die hoek. | af |
1,745 | Nhưng đó lại là một câu chuyện khác. | vi | Maar dis ’n ander storie. | af |
844 | Vài năm trước, khi tôi được học là nhà văn phải có một tuổi thơ thật dữ dội để có thể thành công, tôi ngẫm nghĩ không biết làm sao mà tôi có thể sáng tác những thứ vô cùng tồi tệ mà cha mẹ tôi đã gây ra cho tôi. | vi | Toe ek gehoor het dat daar van skrywers verwag word om ongelukkige kinderjare te gehad het om suksesvol te wees, het ek begin dink hoe ek aaklige goed wat my ouers my aangedoen het, kon opmaak. | af |
1,291 | Họ không chết đói. | vi | Hulle't nie van honger vergaan nie. | af |
1,159 | Đó là cách mà ông ta về nhà sau một ngày dài, khóa chiếc xe hơi của mình lại và thốt lên "Aah, về tới nhà rồi!". Vì mỗi người chúng ta đều biết đâu là nhà của mình. | vi | (Gelag) Dis dieselfde ding wat hy doen wanneer hy na ’n lang dag by die huis kom, sy motor afskakel en sê: "A, ek is tuis." | af |
1,358 | Và tất cả mọi thứ, họ từng gọi đó là phép màu Madiba. | vi | En alles, hulle't dit Madiba Magic genoem. | af |
221 | Mặc dù tôi vẫn thấy hơi bực mình khi Châu Phi được nhắc đến như một đất nước. Một chuyện xảy ra gần đây nhất, không có nó thì chuyến bay của tôi từ Lagos cách đây 2 ngày sẽ thật tuyệt vời, đó là khi có một lời thông báo trên chuyến bay Virgin về công tác từ thiện ở "Ấn Độ, Châu Phi và các nước khác". | vi | Dit ontstem my wel steeds wanneer Afrika as ’n land beskou word, die mees onlangse voorbeeld was op my andersins wonderlike vlug, vanaf Lagos twee dae gelede, met die Virgin-aankondiging oor hulle liefdadigheidswerk in "Indië, Afrika en ander lande". | af |
1,631 | Và sau nhiều nghiên cứu liên tiếp khi người ta biết họ được trả thế nào so với những đồng nghiệp khác ra sao, họ chắc chắn sẽ làm việc chăm chỉ hơn để cải thiện năng suất, khả năng dấn thân cao hơn, chứ không nghỉ việc. | vi | En in studie op studie, as mense weet hoe hulle betaal word en hoe dit met hul gelykes vergelyk, is hulle meer geneig om hard te werk om beter te presteer, meer geneig om betrokke te wees en minder geneig om te bedank. | af |
2,156 | Một số nhà tâm lý học và bác sĩ nhi khoa đã từng nghe về nó cho rằng trong cả sự nghiệp của họ có thể không gặp một ca nào. | vi | Die handvol sielkundiges en pediaters wat al daarvan gehoor het, het gereken dat hulle hul loopbane sou voltooi sonder om 'n enkele geval teë te kom. | af |
801 | Nghĩ thử xem, 1,600 con người bận rộn, ngồi ở đây và cùng nhau làm mọi thứ: thưởng thức, thấu hiểu và cùng xúc động trước một tác phẩm của Chopin. | vi | (Gelag) Dink daaraan. 1600 mense, besige mense, wat by allerhande dinge betrokke is, aan't luister, verstaan en geraak word deur ’n stuk van Chopin. | af |
2,182 | họ có thể nghe một chút kiểu hít lại khói thuốc ở sân bay, nhưng -- | vi | Jy tel dit dalk nes sekondêre rook by die lughawe op, maar -- | af |
1,527 | Ý tôi là vậy. Cám ơn các bạn rất nhiều. | vi | Baie dankie. | af |
1,913 | Một đơn vị như thế này là một đơn vị năng lượng của nhiên liệu hóa thạch -- dầu, than đá hoặc gas. | vi | Een eenheid soos dié is ’n fossielbrandstof-eenheid: | af |
749 | Cô ấy rất tuyệt vời. | vi | Sy't "Cats" en "Phantom of the Opera" gedoen. | af |
2,065 | Từ những công ty khởi nghiệp như Buffer, cho đến 10 trong 1000 các nhân viên Whole Foods, nơi mà không chỉ có lương được công khai cho mọi người thấy, mà dữ liệu về năng suất làm việc ở cửa hàng và các phòng ban cũng có sẵn trên mạng nội bộ của công ty để mọi người đều nhìn thấy. | vi | Van nuwe tegnologie-maatskapye soos Buffer, tot die tienduisende werknemers by Whole Foods, waar nie net jou salaris beskikbaar is vir almal om te sien nie, maar die prestasiedata vir die winkel en vir jou departement op die maatskapy se intranet beskikbaar is, vir almal om te sien. | af |
922 | Các bạn chỉ cần biết 1000 từ để có thể hiểu được những văn bản cơ bản. | vi | Jy't net 1000 nodig om basies geletterd te wees. | af |
942 | ["Tôi không cần viết nó ra"] (Vỗ tay) | vi | [ "ek hoef dit nie neer te skryf nie!" ] (Applous) | af |
642 | Chúng tôi bắt đầu từ vẽ và phát thảo. | vi | Ons begin met krabbels en sketse. | af |
231 | Và thật ra tôi đã không muốn có. | vi | En ek wou nie een hê nie, om die waarheid te sê. | af |
1,749 | Đó là món ngon nhất. | vi | Dis die beste maaltyd ooit. | af |
1,448 | Và số liệu hiển thị khá chi tiết do đó bạn có thể biết được một cách cụ thể những câu hỏi học sinh đã trả lại đúng hoặc sai. | vi | En die data raak baie gedetaileerd, sodat jy kan sien die presiese probleme wat die student reg of verkeerd het. | af |
1,133 | Anh ấy không bao giờ có nhiều tiền, nhưng vẫn luôn là một trong những người giàu có nhất mà tôi quen biết. | vi | Hy sou nooit baie geld hê nie, maar hy was een van die rykste mans wat ek ooit ontmoet het. | af |
1,010 | (Cười) Một điều nữa xảy ra -- và thậm chí tại thời điểm này đây, tôi nói, "Ừ thì, có thể đó là tài liệu bổ trợ. Nó tốt những học sinh có động lực. | vi | Ons weet nie. (Gelag) Die ander ding wat gebeur het -- en selfs op hierdie punt, het ek gesê, "Goed, miskien is dit 'n goeie aanvulling. Dit is goed vir gemotiveerde studente. | af |
1,113 | Trong suốt 15 năm, mỗi ngày tôi đều học từ mới. | vi | Ek't 15 jaar lank elke dag nuwe karakters geleer. | af |
207 | Và như một chuyện bình thường, chúng tôi cũng có những người giúp việc đến từ những làng quê lân cận. | vi | En, soos die norm was, het ons inwoon-huishulpe gehad, wat van nabye dorpies af gekom het. | af |
1,936 | Tôi là Jessi và đây là cái va li của tôi. | vi | Ek's Jessi en dis my tas. | af |
327 | Họ sống trên đó, và hơi lệch về một bên. Tâm trí họ tách rời khỏi thể xác, có thể hiểu theo nghĩa đen. | vi | Hulle lewe daar bo, en effens na een kant toe. | af |
494 | Nhưng mô hình ở đây là, các câu hỏi sẽ được tạo ra nhiều như nhu cầu của bạn cho tới khi bạn hiểu được khái niệm, cho tới khi bạn trả lời đúng 10 câu liền một lúc. | vi | Maar die paradigma is hier, ons sal so baie vrae genereer soos jy nodig het totdat jy daardie konsep begryp, totdat jy 10 in 'n ry regkry. | af |
2,206 | Được rồi. Giờ tôi sẽ chơi thử nhạc của Chopin. | vi | (Gelag) Goed. Ek gaan ’n stuk van Chopin gebruik. | af |
1,123 | Như vậy, chúng ta có thể lấy bản dịch và làm những việc hay ho từ đó. | vi | So ons vat hulle transkrip en doen ’n paar kief dinge. | af |
534 | Chúng tôi gắn bó nhau từ những thứ đơn giản, như nhạc đồng quê, một thứ âm nhạc khá lạ với người Palestine. | vi | Ons kon oor klein dinge aansluiting by mekaar vind, soos my voorliefde vir countrymusiek, nogal raar vir Palestyne. | af |
1,428 | Tình hình khí hậu hiện giờ ra sao rồi? | vi | Wat gaan aan met die klimaat? | af |
920 | Và đây là một bài nói của Jessica Green về hệ sinh thái thu nhỏ của các toà nhà. | vi | Hier's een deur Jessica Green oor die mikrobiese ekologie van geboue. | af |
926 | Tại sao có người ủng hộ, có người kịch liệt phản đối? | vi | Hoekom stem party daarmee saam terwyl ander daarteen wil opstaan? | af |
1,574 | Công việc đầu tiên mà anh có được trong lĩnh vực vườn thú hoang dã là sửa chữa xe tải tham quan. | vi | Sy eerste werk in die safari-bedryf was om safari-bakkies te herstel. | af |
1,403 | Vào thời điểm đó, cũng như nhiều gia đình ngư dân khác, gia đình tôi coi Lagos là nhà. | vi | En teen daai tyd het my familie, soos die families van die visservolke, Lagos as hulle tuiste geken. | af |
950 | rồi ông ấy quay sang mẹ cô và nói, "Bà Lynne, Gillian không bị bệnh, cô bé là một nghệ sĩ múa." | vi | Hulle't vir ’n paar minute gekyk en toe sê hy vir haar ma: "Mev. Lynne, Gillian is nie siek nie; sy's ’n danser. | af |
1,704 | Lấy ví dụ cái biểu đồ trọng tâm, rất nhiều giáo viên từng nói, ''Tôi có cảm giác rằng rất nhiều các em học sinh nhảy nhót lung tung và không hề tập trung vào một chủ đề nào hết.'' Do vậy chúng tôi tạo ra cái sơ đồ tập trung đó. | vi | Soos hierdie fokus grafiek, baie van die onderwysers het gesê, "Ek het ’n gevoel dat baie van die kinders spring rond en nie fokus op een onderwerp nie." So toe maak ons die fokus diagram. | af |
1,583 | Đó là một ngày trọng đại đối với mẹ tôi. | vi | Dit was ’n wonderlike dag vir haar. | af |
2,023 | Đây là cái "cây". | vi | Dis ’n boom. | af |
1,385 | Oh, đó có lẽ chỉ là may mắn mà thôi. Thử lại lần nữa xem. | vi | (Musiek) O, dit was seker toeval. | af |
776 | Vậy ta sẽ có B, A, G, F. Nếu ta có B, A , G, F rồi, | vi | En dan na F. | af |
647 | Xin cảm ơn. | vi | Dankie. | af |
1,861 | Và đối với những ai không có quyền đó: Đã đến lúc đứng lên vì quyền của mình. | vi | En vir dié van julle wat nie die gesag het nie: dis tyd om op te kom vir jou reg daartoe. | af |
148 | Còn ba thì sẽ là "lấp lánh". | vi | Drie saam: dis skitter. | af |
1,612 | Vậy bạn có thể tưởng tưởng -- và đây là những gì chúng tôi đang làm -- đó là từ bản đồ kiến thức này bạn có kiến thức lôgic, bạn biết lập trình máy tính, bạn biết ngữ pháp, bạn hiểu di truyền học, và tất cả dựa trên những kiến thức cốt lõi đó, nếu bạn biết cái này và cái kia, bây giờ bạn đã sẵn sàng cho khái niệm tiếp theo | vi | So jy kan verbeel -- en dit is waarmee ons besig is -- is uit hierdie kennis kaart het jy logika, het jy rekenaarprogrammering, het jy grammatika, het jy genetika, als gebasseer op die basis van daardie kern van, as jy dit weet en dat weet, is jy nou gereed vir die volgende konsep. | af |
1,845 | Anh ấy nhấc tôi lên và vác tôi trên vai | vi | Hy sit my op sy skouers. | af |
1,200 | Bạn biết đấy, mỗi một ngôi làng ở Banladesh | vi | Niemand nie. | af |
1,255 | Nếu chúng không biết, chúng vẫn thử làm mà không do dự. | vi | As hulle nie weet nie, sal hulle probeer. | af |
1,062 | Những trái bóng Gapminder này sẽ chỉ cho các bạn thấy loại virus này đã lan tràn khắp thế giới ra sao kể từ 1983 hay cách mà chúng ta ước chừng nó. | vi | Hierdie Gapminder borrels wys hoe die virus in 1983 wêreldwyd versprei was, of hoe ons benader dit was. | af |
1,312 | Và tôi nghĩ về nó, Tôi nảy ra 1 ý kiến. | vi | Ek't daaroor gedink en met een voorendag gekom. | af |
1,380 | Và rồi một buổi sáng thứ 7, chúng tôi đến thăm làng của cậu ta. Và mẹ cậu đã cho tôi thấy một cái rỗ trang trí hoa văn rất đẹp. được làm từ cây cọ nhuộm, mà anh trai cậu mới vừa làm. | vi | Toe een Saterdag gaan ons na sy dorpie op besoek, en sy ma wys vir ons ’n pragtige gepatroonde mandjie gemaak van gekleurde raffia, wat sy broer gemaak het. | af |
1,316 | Thành công là trong khi làm. Và thất bại được ăn mừng và phân tích. | vi | Sukses is in die doenwerk en mislukkings word gevier en geanaliseer. | af |
77 | Tôi vẫn còn nguyên cảm giác vui sướng khi thấy nó còn sống. | vi | En tog was ek oor en oor verbaas dat sy aanhou leef het. | af |
730 | Bạn có thể khuấy động bất cứ cái gì bạn muốn. | vi | Ons almal behoort te kan dra net wat ons wil. | af |
660 | Kể cả những nhân vật nòng cốt trong phong trào Xanh đều sử dụng máy giặt. | vi | Selfs die gehardes in die groenbeweging | af |
1,436 | Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật. | vi | Want, alhoewel ons dieselfde foto neem, verander ons perspektiewe, en sy bereik nuwe mylpale, en ek sien die lewe deur haar oë, en hoe sy op alles reageer en daarna kyk. | af |
1,413 | Thế nên chúng ta đang xem xét những gì có thể làm. | vi | Baie, baie angswekkend. Ons kyk dus almal wat ons kan doen. | af |
1,638 | Giờ, tôi nhận ra để người ta biết bạn làm được gì có thể không thoải mái, nhưng liệu có ít khó chịu hơn việc cứ tự hỏi mình có bị phân biệt hay không, hay vợ, con, chị em mình có bị trả lương không xứng? | vi | Ek besef dat om mense te laat weet wat jy verdien dalk ongemaklik mag voel, maar is dit nie minder ongemaklik as om altyd te wonder of jy teen gediskrimineer word nie of of jou vrou of jou dogter of jou suster onregverdig betaal word nie? | af |
423 | Ở cửa hàng đó, chúng tôi nghĩ ra một ý tưởng rất hay. | vi | En daar het ons met ’n blink idee vorendag gekom, | af |
1,555 | Và khi tôi không ăn hết phần cơm tối của mình, mẹ tôi hay bảo "Ăn hết đi! Con không biết là những người như nhà của Fide không có gì để ăn sao? " | vi | As ek nie my aandete opgeëet het nie, sou sy sê: "Eet jou kos! Weet jy dan nie? Mense soos Fide se familie het niks nie." | af |
1,627 | Và dữ liệu mà các bạn có là một thứ tuyệt vời gọi là YouTube, và chúng ta có thể truy cập và xem tất cả thông tin mở trên YouTube, tất cả các lời bình luận, tất cả các lượt xem, ai đang xem xem ở đâu, nói gì trong phần bình luận. | vi | Die data is ’n wonderlike ding genaamd YouTube, waarvanaf ons basies al die oop informasie kan trek: Wie kyk, hoeveel van hulle kyk, waar kyk hulle, wat sê hulle in die kommentare. | af |
430 | Và rồi bạn hỏi, “À, vậy thì làm sao bạn biết số nhà bạn?” | vi | En jy vra dan: "Goed, hoe weet jy dan wat jou huisadres is?" | af |
2,052 | (Tiếng cười) Ông ấy là người cha dân tộc của chúng tôi và ở Nam Phi, chúng tôi đã tìm được con đường đi của riêng mình. | vi | (Gelag) Hy was die vader van ons nasie en ons't ’n pad om te loop in Suid-Afrika. | af |
195 | Lên 7 tuổi, tôi nhớ một lần xem TV, thấy người ta ném đá và nghĩ đây là một trò thú vị. | vi | Ek onthou hoe, toe ek sewe was, ek TV gekyk het, gesien het hoe mense klippe gooi en gedink het: "Dís mos pret." | af |
2,128 | gần giống như một cái hố trên đất. | vi | Dit was ’n holte van soort in die grond. | af |
645 | Chúng ta có một cuộc đối thoại lớn hơn về Israel và Palestine lan ra ngoài từ phía Trung Đông. | vi | ’n Groter gesprek oor Israel en Palestina, wat vanuit die Midde-Ooste uitstraal. | af |
1,030 | của tất cả mọi cái chúng ta đã thảo luận -- công nghệ và sự biến đổi của nó lên công việc, lên nhân khẩu học và sự bùng nổ dân số. | vi | En dis die kombinasie van al ons temas -- tegnologie en hoe dit werk getransformeer het, en demografie en die massiewe bevolkingsontploffing. | af |
771 | Tiền không thể mua được hạnh phúc." | vi | maar geld kan nie geluk koop nie." | af |
1,261 | bởi vì điều gì sẽ xảy chứ? Nó sẽ lặp lại, giống như trong kịch Hamlet vậy. | vi | Chopin wou nie daar by die E uitgekom het nie, want wat sou gebeur het? | af |
1,139 | "quằn quại" một cách thiếu kiểm soát, sai điệu nhạc, | vi | Volwasse mans en vroue wat ritmeloos wriemel. | af |