query
stringlengths
17
189
positive
stringlengths
112
266k
hard_neg
stringlengths
30
266k
Trách_nhiệm của đơn_vị đào_tạo trực_tiếp tại doanh_nghiệp nhỏ và vừa hoạt_động trong lĩnh_vực sản_xuất , chế_biến được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Kinh_phí tổ_chức khóa đào_tạo trực_tiếp tại DNNVV hoạt_động trong lĩnh_vực sản_xuất , chế_biến và hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước 1 . Tổng_chi_phí tổ_chức khóa đào_tạo trực_tiếp tại DNNVV hoạt_động trong lĩnh_vực sản_xuất , chế_biến được hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước là tổng_các khoản chi phát_sinh thực_tế theo nội_dung chi quy_định tại Điều 8 Thông_tư này . 2 . Tổng_chi_phí tổ_chức khóa đào_tạo quy_định tại khoản 1 Điều này được chi_trả từ các nguồn : a ) Hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước ( ngân_sách trung_ương , ngân_sách địa_phương ) : - Ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ 50 % tổng_chi_phí tổ_chức một khóa đào_tạo trực_tiếp tại DNNVV hoạt_động trong lĩnh_vực sản_xuất , chế_biến nhưng không quá 01 lần một năm . - Định_mức chi của từng nội_dung chi trong một khóa đào_tạo để xác_định số tiền ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ thực_hiện theo quy_định tại tiết ii điểm a khoản 2 Điều 7 Thông_tư này . b ) Phần kinh_phí còn lại ( tổng_chi_phí tổ_chức khóa đào_tạo quy_định tại khoản 1 Điều này , trừ đi số hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước theo quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này ) được chi_trả từ các nguồn : - Kinh_phí tài_trợ , huy_động từ doanh_nghiệp , các tổ_chức , cá_nhân trong và ngoài nước cho khóa đào_tạo ( nếu có ) . - Đóng_góp của DNNVV hoạt_động trong lĩnh_vực sản_xuất , chế_biến có khóa đào_tạo tổ_chức trực_tiếp tại doanh_nghiệp . Khuyến_khích đơn_vị đào_tạo tận_dụng tối_đa nguồn kinh_phí tài_trợ , huy_động được để giảm mức đóng_góp của DNNVV. 3 . Đơn_vị đào_tạo có trách_nhiệm : a ) Lập dự_toán , báo_cáo quyết_toán kinh_phí tổ_chức khóa đào_tạo trên cơ_sở quy_định tại Điều 8 , khoản 1 , 2 Điều 9 , theo mẫu Phụ_lục 1b và tổng_hợp theo mẫu Phụ_lục 1 kèm Thông_tư này . b ) Thông_báo_công_khai cho DNNVV về mức hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước và mức đóng_góp của DNNVV để tổ_chức khóa đào_tạo . 4 . Trường_hợp tổ_chức cho học_viên đi khảo_sát , thực_tế ở nước_ngoài : thực_hiện theo quy_định tại khoản 5 Điều 7 Thông_tư này .
Điều 12 . Sao_chụp để bảo_quản tài_nguyên thông_tin Sao_chụp tài_nguyên thông_tin để bảo_quản phải bảo_đảm các yêu_cầu sau : 1 . Hình_ảnh khi sao_chụp phải rõ_ràng . 2 . Giữ được tính nguyên_vẹn của nội_dung tài_nguyên thông_tin . 3 . Làm khung viền đối_với hình_ảnh sao_chụp mỏng , dễ rách .
Người nào vi_phạm hành_chính trong kinh_doanh khí bị phạt tối_đa bao_nhiêu tiền ?
Điều 4 . Các hình_thức xử_phạt vi_phạm hành_chính và biện_pháp khắc_phục hậu_quả 1 . Đối_với mỗi hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm phải chịu hình_thức xử_phạt chính là phạt tiền . Mức phạt tiền tối_đa trong lĩnh_vực thăm_dò , khai_thác dầu_khí là 1.000.000.000 đồng đối_với cá_nhân và 2.000.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; mức phạt tiền tối_đa trong lĩnh_vực kinh_doanh xăng dầu và khí là 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức . 2 . Tùy_theo tính_chất , mức_độ vi_phạm , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm có_thể bị áp_dụng một hoặc nhiều hình_thức xử_phạt bổ_sung sau : a ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn từ 01 tháng đến 06 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn từ 01 tháng đến 06 tháng ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính ; c ) Trục_xuất . 3 . Ngoài hình_thức xử_phạt chính và hình_thức xử_phạt bổ_sung , tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm có_thể bị áp_dụng một hoặc nhiều biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu ; b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc buộc tái_xuất xăng dầu , nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu , khí ; c ) Buộc thu_hồi chai LPG , LPG chai hoặc LPG chai mini không đáp_ứng đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường ; d ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính ; đ ) Buộc thực_hiện việc kiểm_tra , bảo_dưỡng và thay_thế các chai LPG , thiết_bị phụ_trợ dùng khí không bảo_đảm an_toàn cho khách_hàng sử_dụng ; e ) Buộc trả lại chai LPG cho chủ sở_hữu , người quản_lý hoặc người sử_dụng hợp_pháp .
Điều 13 . Hội_đồng khoa_học và đào_tạo Hội_đồng khoa_học và đào_tạo của trường cao_đẳng được thành_lập , tổ_chức và hoạt_động theo quy_định tại Điều 19 của Luật Giáo_dục đại_học và một_số quy_định cụ_thể như sau : 1 . Hội_đồng khoa_học và đào_tạo có nhiệm_kỳ 5 năm theo nhiệm_kỳ của hiệu_trưởng , thực_hiện nhiệm_vụ tư_vấn cho hiệu_trưởng về những công_việc : Đổi_mới và phát_triển chương_trình đào_tạo ; định_hướng phát_triển nghiên_cứu khoa_học và công_nghệ , hợp_tác quốc_tế ; thẩm_định chương_trình đào_tạo ; xem_xét công_nhận chuyển_đổi tín_chỉ ; xây_dựng kế_hoạch hợp_tác với cơ_sở đào_tạo , cơ_sở nghiên_cứu khoa_học , cơ_sở sản_xuất kinh_doanh , tổ_chức và cá_nhân ở trong nước , nước_ngoài để triển_khai các hoạt_động liên_quan đến đào_tạo , khoa_học và công_nghệ ; lựa_chọn tổ_chức kiểm_định chất_lượng nhà_trường ; lựa_chọn các phương_thức kiểm_tra , đánh_giá kết_quả học_tập , rèn_luyện của sinh_viên ; đề_xuất các giải_pháp nâng cao chất_lượng đào_tạo và đảm_bảo chất_lượng đầu_ra ; đánh_giá giảng_viên , đánh_giá chất_lượng của trang thông_tin điện_tử , tạp_chí , tập_san khoa_học công_nghệ ( nếu có ) , đánh_giá việc tổ_chức và quản_lý đào_tạo , hoạt_động khoa_học và công_nghệ của các đơn_vị trong trường . 2 . Hội_đồng khoa_học và đào_tạo có chủ_tịch , thư_ký và các thành_viên . Số_lượng thành_viên là số_lẻ từ 11 đến 25 thành_viên , bao_gồm : Hiệu_trưởng , các phó hiệu_trưởng ; trưởng của một_số khoa , phòng chức_năng trong trường ; đại_diện giảng_viên của nhà_trường ; giảng_viên có chức_danh giáo_sư , phó_giáo_sư ; một_số đại_diện các nhà khoa_học có liên_quan hoạt_động đào_tạo , nghiên_cứu khoa_học của nhà_trường , không phải giảng_viên cơ_hữu hoặc cán_bộ quản_lý cơ_hữu của trường ( nếu cần_thiết ) . Quy_định cụ_thể về hội_đồng khoa_học và đào_tạo của trường cao_đẳng phải được thể_hiện trong quy_chế tổ_chức và hoạt_động của nhà_trường . 3 . Chủ_tịch hội_đồng khoa_học và đào_tạo do hội_đồng bầu trong các thành_viên của hội_đồng theo nguyên_tắc bỏ_phiếu kín và phải được trên 50 % tổng_số thành_viên theo danh_sách của hội_đồng đồng_ý . Chủ_tịch hội_đồng chỉ_định thư_ký hội_đồng trong số các thành_viên của hội_đồng . 4 . Hội_đồng khoa_học và đào_tạo họp ít_nhất 1 lần trong một học_kỳ do chủ_tịch hội_đồng triệu_tập . Nội_dung cuộc họp phải được thông_báo trước cho tất_cả các thành_viên hội_đồng ít_nhất là 03 ngày ; cuộc họp được coi là hợp_lệ khi có ít_nhất 2 / 3 số thành_viên tham_dự ; kết_luận của cuộc họp có hiệu_lực khi có trên 50 % tổng_số thành_viên theo danh_sách của hội_đồng khoa_học và đào_tạo biểu_quyết đồng_ý . Biên_bản của cuộc họp phải được trình lên hiệu_trưởng trong thời_hạn 10 ngày làm_việc kể từ ngày tổ_chức cuộc họp .
Sở_hữu chéo giữa các công_ty được hiểu thế_nào ?
Điều 16 . Hạn_chế sở_hữu chéo giữa các công_ty 1 . Góp vốn thành_lập doanh_nghiệp theo quy_định tại Khoản 3 Điều 189 Luật Doanh_nghiệp bao_gồm góp vốn , mua cổ_phần để thành_lập doanh_nghiệp mới , mua phần vốn góp , cổ_phần của doanh_nghiệp đã thành_lập . 2 . Sở_hữu chéo là việc đồng_thời hai doanh_nghiệp có sở_hữu phần vốn góp , cổ_phần của nhau . 3 . Cùng nhau góp vốn thành_lập doanh_nghiệp theo quy_định tại Khoản 3 Điều 189 Luật Doanh_nghiệp là trường_hợp tổng_số cổ_phần , phần vốn góp của các công_ty này sở_hữu bằng hoặc lớn hơn 51 % vốn điều_lệ hoặc tổng_số cổ_phần phổ_thông của công_ty có liên_quan . 4 . Chủ_tịch công_ty , Hội_đồng thành_viên , Hội_đồng quản_trị của các công_ty có liên_quan chịu trách_nhiệm bảo_đảm tuân_thủ đúng quy_định tại Điều 189 Luật Doanh_nghiệp khi quyết_định góp vốn , mua cổ_phần , phần vốn góp của công_ty khác . Trong trường_hợp này , Chủ_tịch công_ty hoặc thành_viên Hội_đồng thành_viên , thành_viên Hội_đồng quản_trị của công_ty có liên_quan cùng liên_đới chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại xảy ra cho công_ty khi vi_phạm các quy_định tại Điều này . 5 . Cơ_quan đăng_ký kinh_doanh từ_chối đăng_ký thay_đổi thành_viên , cổ_đông công_ty nếu trong quá_trình thụ_lý hồ_sơ phát_hiện việc góp vốn , mua cổ_phần thành_lập doanh_nghiệp hoặc chuyển_nhượng cổ_phần , phần vốn góp liên_quan vi_phạm_quy_định tại các Khoản 2 và 3 Điều 189 Luật Doanh_nghiệp . 6 . Các công_ty không có cổ_phần , phần vốn góp nhà_nước nắm giữ đã thực_hiện góp vốn , mua cổ_phần trước ngày 01 tháng 7 năm 2015 có quyền mua_bán , chuyển_nhượng , tăng , giảm phần vốn góp , số cổ_phần nhưng không được làm tăng tỷ_lệ sở_hữu chéo hiện có .
Điều 7 . Quyền đăng_ký sở_hữu công_nghiệp theo các điều_ước quốc_tế 1 . Tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài đáp_ứng các điều_kiện để được bảo_hộ quyền sở_hữu công_nghiệp tại Việt_Nam quy_định tại Điều 2 Nghị_định này có_thể nộp đơn đăng_ký sở_hữu công_nghiệp tại Việt_Nam theo các điều_ước về hoặc liên_quan đến thủ_tục nộp đơn quốc_tế . Các điều_ước quốc_tế quy_định tại khoản này bao_gồm : a ) Hiệp_ước hợp_tác quốc_tế về Bằng sáng_chế năm 1970 , được sửa_đổi năm 1984 ( sau đây gọi tắt là “ Hiệp_ước PCT ” ) ; b ) Thoả_ước Madrid về đăng_ký quốc_tế nhãn_hiệu năm 1891 , được sửa_đổi năm 1979 ( sau đây gọi tắt là “ Thoả_ước Madrid ” ) và Nghị_định_thư liên_quan đến Thoả_ước Madrid năm 1989 ( sau đây gọi tắt là “ Nghị_định_thư Madrid ” ) ; c ) Các điều_ước quốc_tế khác về hoặc liên_quan đến thủ_tục nộp đơn quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên , kể từ thời_điểm điều_ước quốc_tế bắt_đầu có hiệu_lực đối_với Việt_Nam . 2 . Tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam có_thể nộp đơn đăng_ký quốc_tế sở_hữu công_nghiệp để yêu_cầu bảo_hộ quyền của mình tại Việt_Nam nếu điều_ước quốc_tế có quy_định .
Chi_phí bồi_dưỡng bắt_buộc về chuyên_môn , nghiệp_vụ của luật_sư được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Chi_phí bồi_dưỡng Cơ_quan , tổ_chức thực_hiện bồi_dưỡng thu chi_phí bồi_dưỡng của người tham_gia trên nguyên_tắc lấy thu bù chi công_khai , minh_bạch và phù_hợp với quy_định của pháp_luật về tài_chính .
Điều 7 . Ký hợp_đồng với người lao_động và ký hợp_đồng bảo_lãnh Doanh_nghiệp có trách_nhiệm ký “ Hợp_đồng đi làm_việc ở nước_ngoài ” với người lao_động và " Hợp_đồng bảo_lãnh " với người bảo_lãnh cho người lao_động trước khi đi làm_việc ở nước_ngoài .
Thanh_toán giá_trị chuyển_nhượng dự_án đầu_tư giữa các nhà đầu_tư trong hợp_đồng BCC được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Chuyển_nhượng vốn đầu_tư và dự_án đầu_tư 1 . Việc thanh_toán giá_trị chuyển_nhượng cổ_phần , phần vốn góp tại doanh_nghiệp có vốn đầu_tư trực_tiếp nước_ngoài quy_định tại khoản 2 Điều 3 Thông_tư này được thực_hiện như sau : a ) Giữa các nhà đầu_tư là người không cư_trú hoặc giữa các nhà đầu_tư là người cư_trú không thực_hiện thông_qua tài_khoản vốn đầu_tư trực_tiếp ; b ) Giữa nhà đầu_tư là người không cư_trú và nhà đầu_tư là người cư_trú phải thực_hiện thông_qua tài_khoản vốn đầu_tư trực_tiếp . 2 . Việc thanh_toán giá_trị chuyển_nhượng dự_án đầu_tư giữa các nhà đầu_tư trong hợp_đồng BCC , giữa các nhà đầu_tư trực_tiếp thực_hiện dự_án PPP được thực_hiện như sau : a ) Giữa các nhà đầu_tư là người không cư_trú hoặc giữa nhà đầu_tư là người không cư_trú và nhà đầu_tư là người cư_trú trong hợp_đồng BCC phải thực_hiện thông_qua tài_khoản vốn đầu_tư trực_tiếp ; b ) Giữa các nhà đầu_tư là người không cư_trú hoặc giữa nhà đầu_tư là người không cư_trú và nhà đầu_tư là người cư_trú trực_tiếp thực_hiện dự_án PPP phải thực_hiện thông_qua tài_khoản vốn đầu_tư trực_tiếp . 3 . Đồng_tiền_định_giá , thanh_toán giá_trị chuyển_nhượng vốn đầu_tư , dự_án đầu_tư trong hoạt_động đầu_tư trực_tiếp nước_ngoài vào Việt_Nam : a ) Việc định_giá , thanh_toán giá_trị chuyển_nhượng vốn đầu_tư , dự_án đầu_tư giữa hai người không cư_trú được phép thực_hiện bằng ngoại_tệ ; b ) Việc định_giá , thanh_toán giá_trị chuyển_nhượng vốn đầu_tư , dự_án đầu_tư giữa người cư_trú và người không cư_trú , giữa người cư_trú với nhau phải thực_hiện bằng đồng Việt_Nam .
Điều 13 . Quản_lý chi_phí Cục Đăng_kiểm Việt_Nam phải quản_lý chặt_chẽ các khoản chi_phí để giảm chi_phí nhằm tăng lợi_nhuận bằng các biện_pháp quản_lý sau đây : 1 . Xây_dựng , ban_hành và tổ_chức thực_hiện các định mức kinh_tế - kỹ_thuật phù_hợp với đặc_điểm kinh_tế - kỹ_thuật , mô_hình tổ_chức quản_lý , mức_độ trang_bị của Cục Đăng_kiểm Việt_Nam . Các định mức phải được phổ_biến đến tận người thực_hiện , công_bố công_khai cho toàn_thể cán_bộ công_nhân_viên trong Cục Đăng_kiểm Việt_Nam biết để thực_hiện và kiểm_tra , giám_sát . Trường_hợp không thực_hiện được các định_mức , làm tăng chi_phí phải phân_tích rõ nguyên_nhân , trách_nhiệm để xử_lý theo quy_định của pháp_luật . Nếu do nguyên_nhân chủ_quan phải bồi_thường thiệt_hại theo quy_định của pháp_luật . 2 . Định_kỳ tổ_chức phân_tích chi_phí nhằm phát_hiện những khâu yếu , kém trong quản_lý , những yếu_tố làm tăng chi_phí để có giải_pháp khắc_phục kịp_thời . 3 . Trường_hợp khối_lượng công_việc thực_hiện tăng dẫn đến chi_phí tăng vượt quá 15 % so với kế_hoạch tài_chính được giao , Cục Đăng_kiểm Việt_Nam phải báo_cáo Bộ Giao_thông vận_tải xem_xét , điều_chỉnh kế_hoạch chi .
Nguồn kinh_phí chi_trả_thù_lao đọc và kiểm_tra , thẩm_định nội_dung , tư_vấn xử_lý xuất_bản_phẩm lưu_chiểu được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Nguồn kinh_phí và việc áp_dụng mức chi_trả_thù_lao đọc và kiểm_tra , thẩm_định nội_dung , tư_vấn xử_lý xuất_bản_phẩm lưu_chiểu 1 . Nguồn kinh_phí chi_trả_thù_lao đọc và kiểm_tra , thẩm_định nội_dung , tư_vấn xử_lý xuất_bản_phẩm lưu_chiểu , bao_gồm : a ) Ngân_sách Trung_ương và ngân_sách địa_phương ; b ) Các nguồn kinh_phí hợp_pháp khác theo quy_định của pháp_luật ( nếu có ) . 2 . Việc áp_dụng mức chi_trả_thù_lao đọc và kiểm_tra , thẩm_định nội_dung , tư_vấn xử_lý xuất_bản_phẩm lưu_chiểu được quy_định như sau : a ) Mức chi_trả_thù_lao đọc và kiểm_tra , thẩm_định nội_dung , tư_vấn xử_lý xuất_bản_phẩm lưu_chiểu quy_định tại Thông_tư này là mức chi tối_đa ; b ) Cục_trưởng Cục Xuất_bản , Giám_đốc Sở Thông_tin và Truyền_thông căn_cứ vào khả_năng ngân_sách và tình_hình thực_tế của cơ_quan , đơn_vị để quy_định mức chi cụ_thể cho phù_hợp và phải được quy_định trong Quy_chế chi_tiêu nội_bộ của cơ_quan , đơn_vị .
Điều 31 . Ký_quỹ bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán của tổ_chức mở tài_khoản trực_tiếp , khách_hàng của ngân_hàng lưu ký 1 . Tổ_chức mở tài_khoản trực_tiếp , khách_hàng của ngân_hàng lưu ký khi giao_dịch chứng_khoán phải đáp_ứng yêu_cầu về giao_dịch chứng_khoán và thực_hiện ký_quỹ bù_trừ trước khi giao_dịch theo các quy_định pháp_luật về giao_dịch chứng_khoán , bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán . 2 . Trường_hợp có thỏa_thuận với thành_viên bù_trừ , tổ_chức mở tài_khoản trực_tiếp có_thể tự_quản_lý_tài_sản ký_quỹ bù_trừ trên tài_khoản lưu ký của tổ_chức mở tài_khoản trực_tiếp ; ngân_hàng lưu ký không phải là thành_viên bù_trừ có_thể quản_lý_tài_sản ký_quỹ bù_trừ là tiền , chứng_khoán của khách_hàng trên tài_khoản lưu ký của khách_hàng tại ngân_hàng lưu ký nhưng việc bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán của tổ_chức mở tài_khoản trực_tiếp , khách_hàng của ngân_hàng lưu ký phải được thực_hiện trên tài_khoản ký_quỹ bù_trừ mở tại thành_viên bù_trừ . 3 . Thành_viên bù_trừ chịu trách_nhiệm đối_với toàn_bộ nghĩa_vụ ký_quỹ bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán của tổ_chức mở tài_khoản trực_tiếp , khách_hàng của ngân_hàng lưu ký không phải là thành_viên bù_trừ đối_với Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam , kể_cả trường_hợp có thỏa_thuận về việc quản_lý ký_quỹ bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán với tổ_chức mở tài_khoản trực_tiếp , ngân_hàng lưu ký đó . 4 . Ngân_hàng lưu ký là thành_viên bù_trừ thực_hiện đầy_đủ trách_nhiệm của thành_viên bù_trừ theo quy_định tại khoản 3 Điều 24 Thông_tư này và chỉ được quyền từ_chối xác_nhận thanh_toán giao_dịch chứng_khoán của nhà đầu_tư trong trường_hợp công_ty chứng_khoán đặt lệnh giao_dịch là thành_viên bù_trừ đặt sai thông_tin lệnh của nhà đầu_tư hoặc đặt lệnh khi chưa có xác_nhận , bảo_lãnh của ngân_hàng lưu ký . Trong trường_hợp này , công_ty chứng_khoán là thành_viên bù_trừ chịu trách_nhiệm sửa lỗi cho giao_dịch của nhà đầu_tư theo quy_định tại Điều 33 Thông_tư này .
Bộ , cơ_quan ngang bộ có trách_nhiệm như thế_nào trong việc nâng chuẩn trình_độ đào_tạo giáo_viên ?
Điều 14 . Trách_nhiệm của bộ , cơ_quan ngang bộ 1 . Theo chức_năng nhiệm_vụ được giao , phối_hợp với Bộ Giáo_dục và Đào_tạo chỉ_đạo các địa_phương về việc rà_soát , bố_trí , sắp_xếp giáo_viên và biên_chế giao cho ngành Giáo_dục ; chế_độ , chính_sách ; thực_hiện công_tác truyền_thông nhằm tạo điều_kiện cho các cơ_quan , đơn_vị và các giáo_viên thực_hiện có kết_quả lộ_trình nâng trình_độ chuẩn được đào_tạo của giáo_viên . 2 . Phối_hợp với Bộ Giáo_dục và Đào_tạo thực_hiện công_tác thanh_tra , kiểm_tra theo quy_định .
Điều 1 . Ban_hành kèm theo Thông_tư này Quy_định tiêu_chuẩn cơ_sở vật_chất các trường mầm_non , tiểu_học , trung_học cơ_sở , trung_học phổ_thông và trường phổ_thông có nhiều cấp học .
Thời_điểm gửi báo_cáo Hội_đồng quản_lý bảo_hiểm xã_hội của BHXH Việt_Nam là khi nào ?
Điều 2 . Nhiệm_vụ và quyền_hạn 1 . Đề_nghị Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội trình Chính_phủ quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam . 2 . Xây_dựng , trình Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ chiến_lược , kế_hoạch dài_hạn , năm năm , hàng năm và các dự_án , đề_án khác của Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam thuộc thẩm_quyền quyết_định của Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ và tổ_chức thực_hiện chiến_lược , kế_hoạch , dự_án , đề_án sau khi được phê_duyệt . 3 . Về tổ_chức thực_hiện chính_sách bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế : a ) Ban_hành_văn_bản hướng_dẫn về thủ_tục , chuyên_môn , nghiệp_vụ thực_hiện việc giải_quyết chế_độ , chính_sách bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế ; thu , chi bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp và bảo_hiểm y_tế ; về thanh_tra chuyên_ngành đóng bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế theo quy_định của pháp_luật ; ban_hành các văn_bản cá_biệt và văn_bản quản_lý nội_bộ ngành Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam ; b ) Xem_xét , giải_quyết việc tính thời_gian công_tác đối_với người lao_động không còn hồ_sơ gốc thể_hiện_thời_gian làm_việc trong khu_vực nhà_nước trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 theo hướng_dẫn của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; c ) Tổ_chức thực_hiện công_tác thông_tin , tuyên_truyền , phổ_biến các chế_độ , chính_sách , pháp_luật về bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế ; d ) Xác_định , khai_thác và quản_lý đối_tượng thuộc diện tham_gia_bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế ; tổ_chức khai_thác , đăng_ký và quản_lý đối_tượng tham_gia_bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế theo quy_định của pháp_luật ; đ ) Ban_hành mẫu thẻ bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế , mẫu hồ_sơ bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp và tổ_chức cấp thẻ bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế cho người tham_gia_bảo_hiểm theo quy_định của pháp_luật ; e ) Tổ_chức thu hoặc ủy quyền cho tổ_chức dịch_vụ thu các khoản đóng bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế của các cơ_quan , đơn_vị , tổ_chức , người sử_dụng lao_động và cá_nhân theo quy_định của pháp_luật . Tiếp_nhận các khoản kinh_phí từ ngân_sách nhà_nước chuyển sang để chi các chế_độ bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế theo quy_định của pháp_luật ; g ) Tiếp_nhận hồ_sơ , giải_quyết các chế_độ ốm_đau , thai_sản ; tai_nạn lao_động , bệnh nghề_nghiệp ; hưu_trí ; tử_tuất ; dưỡng_sức phục_hồi_sức_khỏe sau ốm_đau , thai_sản và sau khi điều_trị tai_nạn lao_động , bệnh nghề_nghiệp ; khám , chữa bệnh theo quy_định của pháp_luật ; h ) Tổ_chức hoặc ủy quyền cho tổ_chức dịch_vụ chi_trả các chế_độ bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế theo quy_định của pháp_luật ; i ) Tổ_chức ký hợp_đồng với các cơ_sở khám , chữa bệnh có đủ điều_kiện , tiêu_chuẩn chuyên_môn , kỹ_thuật ; kiểm_tra , giám_sát thực_hiện hợp_đồng khám , chữa bệnh bảo_hiểm y_tế ; tổ_chức thực_hiện giám_định bảo_hiểm y_tế theo quy_định của pháp_luật bảo_hiểm y_tế ; bảo_vệ quyền_lợi của người tham_gia_bảo_hiểm y_tế và chống lạm_dụng , trục_lợi chế_độ bảo_hiểm y_tế ; k ) Kiểm_tra việc đóng , trả bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế đối_với cơ_quan , đơn_vị , tổ_chức sử_dụng lao_động , cá_nhân ; từ_chối việc đóng và yêu_cầu chi_trả các chế_độ bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế không đúng quy_định của pháp_luật ; l ) Lưu_trữ hồ_sơ của đối_tượng tham_gia và hưởng các chế_độ bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế theo quy_định của pháp_luật ; m ) Thực_hiện các giải_pháp nhằm hạn_chế tình_trạng trốn đóng , chậm đóng bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế ; n ) Cung_cấp đầy_đủ và kịp_thời thông_tin về việc đóng , quyền được hưởng các chế_độ , thủ_tục thực_hiện bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế khi người lao_động , người sử_dụng lao_động hoặc tổ_chức công_đoàn yêu_cầu . Cung_cấp đầy_đủ và kịp_thời tài_liệu , thông_tin liên_quan theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . 4 . Về quản_lý và sử_dụng quỹ bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế : a ) Quản_lý và sử_dụng các quỹ bảo_hiểm xã_hội , bao_gồm : quỹ hưu_trí và tử_tuất , quỹ bảo_hiểm tai_nạn lao_động , bệnh nghề_nghiệp ; quỹ ốm_đau và thai_sản ; quỹ bảo_hiểm_thất_nghiệp ; quỹ bảo_hiểm y_tế theo nguyên_tắc tập_trung thống_nhất , công_khai , minh_bạch , đúng mục_đích theo quy_định của pháp_luật ; tổ_chức hạch_toán các quỹ bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế theo quy_định của pháp_luật ; b ) Hằng năm , xây_dựng và tổ_chức thực_hiện phương_án đầu_tư quỹ bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế sau khi được Hội_đồng quản_lý bảo_hiểm xã_hội phê_duyệt ; thực_hiện quản_lý rủi_ro đầu_tư quỹ bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế theo quy_định của pháp_luật . 5 . Thực_hiện nhiệm_vụ khác về bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế theo quy_định của pháp_luật : a ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn về chuyên_môn , nghiệp_vụ đối_với Bảo_hiểm xã_hội Bộ Quốc_phòng , Bảo_hiểm xã_hội Bộ Công_an ; phối_hợp với Bảo_hiểm xã_hội Bộ Quốc_phòng , Bảo_hiểm xã_hội Bộ Công_an quản_lý việc thực_hiện công_tác bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế trong Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an ; b ) Tập_huấn và hướng_dẫn nghiệp_vụ về bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế ; c ) Quyết_định và tổ_chức thực_hiện kế_hoạch cải_cách hành_chính của Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam theo mục_tiêu , yêu_cầu , chương_trình , kế_hoạch cải_cách hành_chính của Chính_phủ và sự chỉ_đạo của Thủ_tướng Chính_phủ ; thực_hiện cơ_chế một cửa liên_thông trong giải_quyết chế_độ bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế ; d ) Tổ_chức thực_hiện giao_dịch điện_tử trong lĩnh_vực bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế theo quy_định của pháp_luật ; đ ) Tổ_chức thực_hiện việc hỗ_trợ , giải_đáp , tư_vấn chính_sách pháp_luật về bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế ; e ) Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo về bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế theo quy_định của pháp_luật ; khởi_kiện vụ án dân_sự để yêu_cầu tòa_án bảo_vệ lợi_ích công_cộng , lợi_ích nhà_nước trong lĩnh_vực bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế . Khi phát_hiện_hành_vi có dấu_hiệu tội_phạm trong lĩnh_vực bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế theo quy_định của Bộ_luật Hình_sự , cơ_quan bảo_hiểm xã_hội gửi văn_bản kiến_nghị khởi_tố kèm theo chứng_cứ , tài_liệu có liên_quan đến cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng để xem_xét , khởi_tố theo quy_định của pháp_luật . 6 . Thanh_tra chuyên_ngành việc đóng bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế ; xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực đóng bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế theo quy_định của pháp_luật . 7 . Thực_hiện hợp_tác quốc_tế về bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế theo quy_định của pháp_luật ; tổ_chức thực_hiện các hiệp_định song_phương , đa_phương về bảo_hiểm xã_hội thuộc phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ của ngành bảo_hiểm xã_hội theo quy_định . 8 . Về tổ_chức bộ_máy , tài_chính , tài_sản : a ) Quản_lý tổ_chức bộ_máy , biên_chế công_chức , vị_trí việc_làm , cơ_cấu viên_chức theo chức_danh nghề_nghiệp và số người làm_việc trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập ; quyết_định luân_chuyển , nghỉ hưu , điều_động , bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , khen_thưởng , kỷ_luật , chế_độ chính_sách đào_tạo , bồi_dưỡng cán_bộ , công_chức , viên_chức ; tuyển_dụng , sử_dụng và chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức thuộc thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật ; b ) Quản_lý_tài_chính , tài_sản của hệ_thống Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam và tổ_chức thực_hiện công_tác thống_kê , kế_toán về bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế theo quy_định của pháp_luật ; c ) Thực_hiện công_tác kiểm_toán nội_bộ các đơn_vị thuộc hệ_thống Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật và quy_chế kiểm_toán nội_bộ của đơn_vị ; d ) Tổ_chức thực_hiện công_tác thi_đua , khen_thưởng đối_với các đơn_vị thuộc hệ_thống Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam . 9 . Tổ_chức nghiên_cứu , ứng_dụng khoa_học ; ứng_dụng công_nghệ thông_tin trong thống_kê và quản_lý bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế . 10 . Định_kỳ 6 tháng báo_cáo Hội_đồng quản_lý bảo_hiểm xã_hội về tình_hình thực_hiện bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế . Thực_hiện chế_độ báo_cáo Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , Bộ Tài_chính , Bộ Y_tế theo quy_định của pháp_luật . 11 . Thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn khác do Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ giao và theo quy_định của pháp_luật .
Điều 5 . Chế_độ , chính_sách đối_với sĩ_quan phục_viên 1 . Sĩ_quan thôi phục_vụ tại_ngũ không đủ điều_kiện để nghỉ hưu hoặc không chuyển ngành được thì phục_viên về địa_phương và được hưởng các quyền_lợi như sau : a ) Được hưởng trợ_cấp tạo việc làm_bằng 06 tháng tiền_lương tối_thiểu chung theo quy_định của Chính_phủ ; được ưu_tiên học nghề hoặc giới_thiệu việc_làm tại các tổ_chức giới_thiệu việc_làm của các Bộ , ngành , đoàn_thể , địa_phương và các tổ_chức kinh_tế - xã_hội khác ; b ) Được hưởng trợ_cấp phục_viên một lần , cứ mỗi năm công_tác được trợ_cấp bằng 01 tháng tiền_lương ; c ) Được hưởng chế_độ bảo_hiểm xã_hội và các chế_độ khác theo quy_định hiện_hành của pháp_luật . 2 . Sĩ_quan đã phục_viên về địa_phương trong thời_gian không quá một năm , kể từ ngày quyết_định phục_viên có hiệu_lực , nếu được tuyển_dụng vào các cơ_quan , đơn_vị quy_định tại khoản 1 Điều 3 Nghị_định này thì được thực_hiện chế_độ chuyển ngành . Khi thực_hiện chế_độ chuyển ngành thì phải hoàn_trả khoản trợ_cấp phục_viên một lần theo quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này và trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội một lần đã nhận . Cơ_quan , đơn_vị quân_đội nhân_dân ra quyết_định chuyển ngành có trách_nhiệm thu lại số tiền trợ_cấp phục_viên và trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội đã nhận . 3 . Sĩ_quan đã phục_viên về địa_phương trong thời_gian không quá một năm , kể từ ngày quyết_định phục_viên có hiệu_lực , nếu được tuyển_dụng vào làm_việc tại các doanh_nghiệp , cơ_quan , đơn_vị không hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước , nếu muốn tính nối thời_gian đóng bảo_hiểm xã_hội thì phải hoàn_trả quỹ bảo_hiểm xã_hội khoản trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội đã nhận .
Điều_kiện để cơ_sở sản_xuất được rút tên khỏi Danh_sách cơ_sở sản_xuất có thuốc vi_phạm chất_lượng được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Thời_hạn kiểm_nghiệm thuốc của cơ_sở có tên trong Danh_sách cơ_sở sản_xuất có thuốc vi_phạm chất_lượng và việc rút tên khỏi Danh_sách này 1 . Thời_hạn kiểm_nghiệm tính từ thời_điểm lô thuốc đầu_tiên được nhập_khẩu sau thời_điểm Bộ Y_tế ( Cục Quản_lý Dược ) công_bố Danh_sách cơ_sở sản_xuất có thuốc vi_phạm chất_lượng như sau : a ) 06 tháng đối_với cơ_sở sản_xuất có 01 lô thuốc vi_phạm mức_độ 3 ; b ) 12 tháng đối_với cơ_sở sản_xuất có 01 lô thuốc vi_phạm mức_độ 2 hoặc có từ 02 lô thuốc vi_phạm mức_độ 3 trở lên ; c ) 24 tháng đối_với cơ_sở sản_xuất có 01 lô thuốc vi_phạm mức_độ 1 hoặc có từ 02 lô thuốc vi_phạm mức_độ 2 trở lên ; d ) Trường_hợp cơ_sở sản_xuất tiếp_tục có thuốc vi_phạm chất_lượng , thời_gian phải thực_hiện kiểm_nghiệm kéo_dài theo phương_pháp cộng dồn . 2 . Cơ_sở sản_xuất được rút tên khỏi Danh_sách cơ_sở sản_xuất có thuốc vi_phạm chất_lượng khi đáp_ứng đầy_đủ các quy_định sau đây : a ) Cơ_sở nhập_khẩu thực_hiện đầy_đủ việc kiểm_nghiệm thuốc trước khi đưa ra lưu_hành theo thời_hạn quy_định tại Khoản 1 Điều này ; b ) Cơ_sở sản_xuất hoặc cơ_sở đăng_ký thuốc có báo_cáo theo quy_định tại Mẫu_số 07 Phụ_lục III ban_hành kèm theo Thông_tư này , kèm theo bằng_chứng_thực_hiện việc kiểm_nghiệm toàn_bộ các lô thuốc nhập_khẩu vào Việt_Nam trong thời_hạn thực_hiện quy_định tại Khoản 1 Điều này ; c ) Cơ_sở sản_xuất không có vi_phạm chất_lượng thuốc ( kể_cả thu_hồi thuốc theo hình_thức tự_nguyện vì lý_do chất_lượng ) trong thời_hạn thực_hiện quy_định tại Khoản 1 Điều này . 3 . Định_kỳ hàng tháng , căn_cứ báo_cáo của cơ_sở kiểm_nghiệm tham_gia vào hoạt_động kiểm_nghiệm , báo_cáo của cơ_sở sản_xuất , cơ_sở đăng_ký thuốc , Bộ Y_tế ( Cục Quản_lý Dược ) công_bố cập_nhật Danh_sách cơ_sở sản_xuất có thuốc vi_phạm chất_lượng , rút tên cơ_sở sản_xuất đáp_ứng quy_định tại Khoản 2 Điều này khỏi Danh_sách cơ_sở sản_xuất có thuốc vi_phạm chất_lượng .
Điều 7 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư liên_tịch này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2014 và thay_thế Quyết_định số 12 / 2008 / QĐ - BVHTTDL ngày 10 tháng 3 năm 2008 của Bộ_trưởng Bộ Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch về việc ban_hành tiêu_chuẩn nghiệp_vụ viên_chức ngành Thể_dục thể_thao . 2 . Bãi_bỏ quy_định về danh_mục các ngạch viên_chức chuyên_ngành bao_gồm huấn_luyện_viên cao_cấp , huấn_luyện_viên chính , huấn_luyện_viên và hướng_dẫn_viên tại Quyết_định số 78 / 2004 / QĐ - BNV ngày 03 tháng 11 năm 2004 của Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ về việc ban_hành danh_mục các ngạch công_chức và ngạch viên_chức .
Người được chở trên xe mô_tô , xe gắn_máy không đội mũ bảo_hiểm bị phạt thế_nào ?
Điều 11 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm khác về quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 80.000 đồng đến 100.000 đồng đối_với người được chở trên xe_đạp , xe_đạp máy sử_dụng ô ( dù ) . 2 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với cá_nhân thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tập_trung đông người trái_phép , nằm , ngồi trên đường_bộ gây cản_trở giao_thông ; b ) Đá bóng , đá cầu , chơi cầu_lông hoặc các hoạt_động thể_thao khác trái_phép trên đường_bộ ; sử_dụng bàn trượt , pa - tanh , các thiết_bị tương_tự trên phần đường xe chạy ; c ) Người được chở trên xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy sử_dụng ô ( dù ) ; d ) Người được chở trên xe_đạp , xe_đạp máy bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , mang vác vật cồng_kềnh . 3 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với người được chở trên xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô , các loại xe tương_tự xe gắn_máy , xe_đạp máy ( kể_cả xe_đạp điện ) không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách khi tham_gia giao_thông trên đường_bộ . 4 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 400.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với tổ_chức để vật che_khuất biển_báo , đèn tín_hiệu giao_thông . 5 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với người được chở trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy . 6 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người được chở trên xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô , các loại xe tương_tự xe gắn_máy bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , dẫn_dắt súc_vật , mang vác vật cồng_kềnh , đứng trên yên , giá đèo_hàng hoặc ngồi trên tay_lái . 7 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không cứu_giúp người bị tai_nạn giao_thông khi có yêu_cầu ; b ) Ném gạch , đất , đá , cát hoặc vật_thể khác vào phương_tiện đang tham_gia giao_thông trên đường_bộ . 8 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 4.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với tổ_chức cố_ý thay_đổi , xóa dấu_vết hiện_trường vụ tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 2 , điểm b khoản 8 Điều 5 ; điểm e khoản 3 , điểm đ khoản 8 Điều 6 ; điểm g khoản 3 , điểm c khoản 8 Điều 7 ; điểm b khoản 4 Điều 8 Nghị_định này . 9 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi cản_trở hoặc không chấp_hành yêu_cầu thanh_tra , kiểm_tra , kiểm_soát của người thi_hành công_vụ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 9 , điểm b , điểm d khoản 10 Điều 5 ; điểm g , điểm i khoản 8 , khoản 9 Điều 6 ; điểm b , điểm d khoản 9 Điều 7 ; điểm d khoản 4 Điều 8 ; điểm b khoản 6 Điều 33 Nghị_định này . 10 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với cá_nhân thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ném đinh , rải đinh hoặc vật sắc nhọn khác , đổ dầu_nhờn hoặc các chất gây trơn khác trên đường_bộ ; chăng dây hoặc các vật cản khác qua đường gây nguy_hiểm đến người và phương_tiện tham_gia giao_thông ; b ) Xâm_phạm sức_khỏe , tài_sản của người bị nạn hoặc người gây tai_nạn ; c ) Lợi_dụng việc xảy ra tai_nạn giao_thông để hành_hung , đe_dọa , xúi_giục , gây sức_ép , làm mất trật_tự , cản_trở_việc xử_lý tai_nạn giao_thông . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , cá_nhân thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này nếu là người điều_khiển phương_tiện còn bị áp_dụng hình_thức xử_phạt bổ_sung tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng . 12 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 4 Điều này buộc phải tháo_dỡ các vật che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ , đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 10 Điều này buộc phải thu_dọn đinh , vật sắc nhọn , dây hoặc các vật cản khác và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
Điều 28 . Yêu_cầu_an_toàn khi sử_dụng điện trong mỏ 1 . Đơn_vị khai_thác đá phải có sơ_đồ cung_cấp điện trong đó ghi rõ vị_trí các trạm biến_áp , tủ phân_phối điện và những thiết_bị tiêu_thụ điện . 2 . Đóng cắt điện để sửa_chữa phải có phiếu đóng cắt theo mẫu quy_định . Cầu_dao đã cắt điện mới được phép đóng điện_trở_lại sau khi đã hoàn_thành_công_việc sửa_chữa . 3 . Khi đóng cắt điện phải có đủ các dụng_cụ an_toàn phù_hợp với yêu_cầu của công_việc ( găng_tay , ủng , sào , thảm cách_điện … ) . 4 . Tất_cả các thiết_bị điện phải được nối đất , nối trung_tính theo đúng quy_định của TCVN 7447 : 2005 - Hệ_thống lắp_đặt điện của các tòa nhà . 5 . Không được dựng cột điện hoặc đặt các thiết_bị điện gần khu_vực đất đá có_thể trượt lở . 6 . Trước khi nổ mìn phải cắt điện các đường_dây trong khu_vực ảnh_hưởng do nổ mìn , nếu là cáp mềm dẫn đến các máy di_động thì phải chuyển máy và cáp điện ra ngoài khu_vực nguy_hiểm do đá văng . Sau khi nổ xong phải kiểm_tra lại đường_dây nếu không có hư_hỏng mới được đóng điện_trở_lại . 7 . Cáp mềm dẫn_điện ngang đường_sắt hoặc đường ôtô phải đặt ngầm trong ống chắc_chắn hoặc treo cao để tránh đập đứt cáp , dây_cáp mềm của các thiết_bị phải đặt trên giá đỡ . 8 . Những chỗ nối cáp hay cáp bị hỏng phải được hấp chín hoặc đặt trong hộp nối cáp đặc_biệt . 9 . Khi di_chuyển máy chạy bằng điện , thợ kéo_cáp phải dùng móc cáp và mang găng , ủng cách_điện thích_hợp . 10 . Đường điện trần của tàu_điện cần vẹt phải treo cao cách mặt ray ít_nhất 2,5 m . 11 . Khi đường_dây_điện trần có điện , không được : 11.1 . Trèo lên cột hoặc đầu_tàu để sửa_chữa ; 11.2 . Trèo qua các toa_xe ; 12 . Không được móc_nối từ đường_dây_điện trần của tàu_điện để thắp đèn_chiếu sáng .
Mức phạt khi dựng cổng ra vào , tường rào các loại , công_trình khác trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ
Điều 12 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về sử_dụng , khai_thác trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Bán hàng rong hoặc bán hàng_hóa nhỏ_lẻ khác trên lòng_đường đô_thị , trên vỉa_hè các tuyến phố có quy_định cấm bán hàng , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 , điểm b khoản 5 , điểm e khoản 6 Điều này ; b ) Phơi thóc , lúa , rơm , rạ , nông , lâm , hải_sản trên đường_bộ ; đặt máy tuốt lúa trên đường_bộ . 2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng , khai_thác tạm_thời trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ vào mục_đích canh_tác nông_nghiệp làm ảnh_hưởng đến an_toàn công_trình đường_bộ và an_toàn giao_thông ; b ) Trồng cây trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ làm che_khuất tầm nhìn của người điều_khiển phương_tiện giao_thông ; c ) Chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi : Bày , bán hàng_hóa ; để vật_liệu xây_dựng , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 5 ; điểm d , điểm e khoản 6 Điều này ; d ) Họp chợ , mua , bán hàng_hóa trong phạm_vi đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 5 ; điểm d , điểm i khoản 6 Điều này ; đ ) Xả nước ra đường_bộ không đúng nơi quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 6 Điều này . 3 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng đường_bộ trái quy_định để tổ_chức các hoạt_động văn_hóa , thể_thao , diễu_hành , lễ_hội ; b ) Dựng cổng_chào hoặc các vật che_chắn khác trái quy_định trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự , an_toàn giao_thông đường_bộ ; c ) Treo băng_rôn , biểu_ngữ trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ ; d ) Đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo trên đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; đ ) Chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi để xe , trông , giữ xe ; e ) Sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị làm nơi sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị ; rửa xe , bơm nước mui xe gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi đổ rác ra đường_bộ không đúng nơi quy_định , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại : điểm a khoản 6 Điều này ; khoản 3 , khoản 4 Điều 20 Nghị_định này . 5 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dựng rạp , lều quán , cổng ra vào , tường rào các loại , công_trình khác trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 6 , điểm b khoản 8 , điểm a khoản 9 Điều này ; b ) Sử_dụng trái_phép lòng_đường đô_thị , hè phố để : Họp chợ ; kinh_doanh dịch_vụ ăn_uống ; bày , bán hàng_hóa ; sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị ; rửa xe ; đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo ; xây , đặt bục bệ ; làm mái che hoặc thực_hiện các hoạt_động khác gây cản_trở giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; c ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố dưới 05 m2 làm nơi trông , giữ xe ; d ) Chiếm_dụng phần đường xe chạy hoặc lề_đường của đường ngoài đô_thị dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe . 6 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Đổ , để trái_phép vật_liệu , chất phế_thải trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 Điều 20 Nghị_định này ; b ) Tự_ý đào , đắp , san , lấp mặt_bằng trong : Hành_lang an_toàn đường_bộ , phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ ; c ) Tự_ý gắn vào công_trình_báo_hiệu đường_bộ các nội_dung không liên_quan tới ý_nghĩa , mục_đích của công_trình đường_bộ ; d ) Sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ hoặc hành_lang an_toàn đường_bộ làm nơi tập_kết hoặc trung_chuyển hàng_hóa , vật_tư , vật_liệu xây_dựng , máy_móc , thiết_bị , các loại vật_dụng khác ; đ ) Dựng rạp , lều quán , công_trình khác trái_phép trong khu_vực đô_thị tại hầm đường_bộ , cầu_vượt , hầm cho người đi bộ , gầm cầu_vượt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 9 Điều này ; e ) Bày , bán máy_móc , thiết_bị , vật_tư , vật_liệu xây_dựng hoặc sản_xuất , gia_công hàng_hóa trên lòng_đường đô_thị , hè phố ; g ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 05 m2 đến dưới 10 m2 làm nơi trông , giữ xe ; h ) Xả nước_thải xây_dựng từ các công_trình xây_dựng ra đường_phố ; i ) Chiếm_dụng phần đường xe chạy hoặc lề_đường của đường ngoài đô_thị từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe . 7 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 12.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 10 m2 đến dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe . 8 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe ; b ) Dựng biển quảng_cáo trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ khi chưa được cơ_quan quản_lý đường_bộ có thẩm_quyền đồng_ý bằng văn_bản hoặc dựng biển quảng_cáo trên phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ . 9 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chiếm_dụng đất của đường_bộ hoặc đất hành_lang an_toàn đường_bộ để xây_dựng nhà ở ; b ) Mở_đường nhánh đấu nối trái_phép vào đường chính . 10 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này buộc phải thu_dọn thóc , lúa , rơm , rạ , nông , lâm , hải_sản , thiết_bị trên đường_bộ ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 2 Điều này buộc phải di_dời cây_trồng không đúng quy_định và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c , điểm d khoản 2 Điều này buộc phải thu_dọn vật_tư , vật_liệu , hàng_hóa và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 3 ; khoản 4 ; điểm b , điểm c , điểm d khoản 5 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này buộc phải thu_dọn rác , chất phế_thải , phương_tiện , vật_tư , vật_liệu , hàng_hóa , máy_móc , thiết_bị , biển_hiệu , biển quảng_cáo , các loại vật_dụng khác và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 5 , điểm đ khoản 6 , điểm b khoản 8 , khoản 9 Điều này buộc phải tháo_dỡ công_trình xây_dựng trái_phép ( không có giấy_phép hoặc không đúng với giấy_phép ) và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
Điều 10 . Xây_dựng hệ_thống kết_nối dự_báo , cảnh_báo , thông_báo , báo_động thông_tin phòng_thủ dân_sự Củng_cố , xây_dựng các trung_tâm , các đài dự_báo khí_tượng thủy_văn ; các trạm báo tin động_đất , cảnh_báo sóng_thần ; các trạm quan_trắc - cảnh_báo môi_trường độc xạ ; các đài , trạm quan_sát , báo_động phòng không nhân_dân của Trung_ương , khu_vực , địa_phương trên đất_liền và biển đảo , hệ_thống trang thiết_bị công_nghệ thông_tin , Cổng thông_tin điện_tử Chính_phủ , các bộ , ngành từ trung_ương đến địa_phương tạo thành hệ_thống mạng thông_tin dự_báo , cảnh_báo , thông_báo , báo_động phòng_thủ dân_sự trên phạm_vi toàn_quốc .
Quy_định về trách_nhiệm quản_lý nhà_nước của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội trong phòng_chống tác_hại của rượu_bia được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Trách_nhiệm quản_lý nhà_nước của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan , tổ_chức có liên_quan hướng_dẫn và tổ_chức thực_hiện việc phòng , chống tác_hại của rượu , bia đối_với trẻ_em , người cao_tuổi . 2 . Xây_dựng nội_dung và tổ_chức thông_tin , giáo_dục , truyền_thông về tác_hại và phòng , chống tác_hại của rượu , bia phù_hợp với lứa tuổi của người học trong các cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp ; tổ_chức việc thông_tin , giáo_dục , truyền_thông cho người lao_động về tác_hại của rượu , bia , không uống rượu , bia ngay trước , trong giờ làm_việc , học_tập và nghỉ giữa giờ làm_việc , không_vận_hành máy_móc sau khi uống rượu , bia . 3 . Chỉ_đạo , kiểm_tra , giám_sát quy_định cấm uống và bán rượu , bia trong cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp và quy_định không sử_dụng lao_động là người chưa đủ 18 tuổi trực_tiếp tham_gia vào việc sản_xuất , mua_bán rượu , bia .
Điều 8 . Trách_nhiệm của đơn_vị đầu_mối cung_cấp thông_tin 1 . Bố_trí người làm đầu_mối cung_cấp thông_tin để thực_hiện cung_cấp thông_tin theo quy_định của Luật tiếp_cận thông_tin . 2 . Tiếp_nhận , xử_lý các yêu_cầu cung_cấp thông_tin của công_dân ; chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan xử_lý yêu_cầu cung_cấp thông_tin và thực_hiện cung_cấp thông_tin cho công_dân theo yêu_cầu . 3 . Giải_thích , hướng_dẫn , thông_báo cho công_dân thực_hiện quyền tiếp_cận thông_tin theo đúng trình_tự , thủ_tục ; hướng_dẫn , hỗ_trợ người yêu_cầu xác_định rõ hồ_sơ , tài_liệu , tên văn_bản có chứa thông_tin cần tìm_kiếm để điền đầy_đủ , chính_xác vào Phiếu yêu_cầu cung_cấp thông_tin . 4 . Tiếp_nhận , trả_lời hoặc phối_hợp với các đơn_vị liên_quan trả_lời phản_ánh , kiến_nghị , khiếu_nại , tố_cáo của tổ_chức , công_dân về việc cung_cấp thông_tin của cơ_quan mình theo quy_định của pháp_luật có liên_quan ; kiến_nghị , đề_xuất với người đứng đầu_cơ_quan về các vấn_đề phát_sinh trong quá_trình giải_quyết yêu_cầu cung_cấp thông_tin cho công_dân . 5 . Theo_dõi , đôn_đốc việc giải_quyết yêu_cầu cung_cấp thông_tin của công_dân ; tổng_hợp tình_hình , kết_quả công_tác cung_cấp thông_tin thuộc phạm_vi trách_nhiệm của cơ_quan ; báo_cáo định_kỳ và đột_xuất tới người đứng đầu_cơ_quan cung_cấp thông_tin . 6 . Bố_trí cán_bộ , công_chức hướng_dẫn , giải_thích và giúp_đỡ người không biết chữ , người khuyết_tật , người gặp khó_khăn khác trong việc điền Phiếu , ký Phiếu yêu_cầu cung_cấp thông_tin ; trường_hợp người yêu_cầu không_thể viết Phiếu yêu_cầu thì giúp điền Phiếu yêu_cầu cung_cấp thông_tin .
Khái_niệm gia_đình
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Luật này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Hôn_nhân là quan_hệ giữa vợ và chồng sau khi kết_hôn . 2 . Gia_đình là tập_hợp những người gắn_bó với nhau do hôn_nhân , quan_hệ huyết_thống hoặc quan_hệ nuôi_dưỡng , làm phát_sinh các quyền và nghĩa_vụ giữa họ với nhau theo quy_định của Luật này . 3 . Chế_độ hôn_nhân và gia_đình là toàn_bộ những quy_định của pháp_luật về kết_hôn , ly_hôn ; quyền và nghĩa_vụ giữa vợ và chồng , giữa cha_mẹ và con , giữa các thành_viên khác trong gia_đình ; cấp_dưỡng ; xác_định cha , mẹ , con ; quan_hệ hôn_nhân và gia_đình có yếu_tố nước_ngoài và những vấn_đề khác liên_quan đến hôn_nhân và gia_đình . 4 . Tập_quán về hôn_nhân và gia_đình là quy_tắc xử_sự có nội_dung rõ_ràng về quyền , nghĩa_vụ của các bên trong quan_hệ hôn_nhân và gia_đình , được lặp_đi , lặp_lại trong một thời_gian dài và được thừa_nhận rộng_rãi trong một vùng , miền hoặc cộng_đồng . 5 . Kết_hôn là việc nam và nữ xác_lập quan_hệ vợ_chồng với nhau theo quy_định của Luật này về điều_kiện kết_hôn và đăng_ký_kết_hôn . 6 . Kết_hôn trái pháp_luật là việc nam , nữ đã đăng_ký_kết_hôn tại cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền nhưng một bên hoặc cả hai bên vi_phạm điều_kiện kết_hôn theo quy_định tại Điều 8 của Luật này . 7 . Chung sống như vợ_chồng là việc nam , nữ tổ_chức cuộc_sống chung và coi nhau là vợ_chồng . 8 . Tảo_hôn là việc lấy vợ , lấy chồng khi một bên hoặc cả hai bên chưa đủ tuổi kết_hôn theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 8 của Luật này . 9 . Cưỡng_ép kết_hôn , ly_hôn là việc đe_dọa , uy_hiếp tinh_thần , hành_hạ , ngược_đãi , yêu_sách của_cải hoặc hành_vi khác để buộc người khác phải kết_hôn hoặc ly_hôn trái với ý_muốn của họ . 10 . Cản_trở kết_hôn , ly_hôn là việc đe_dọa , uy_hiếp tinh_thần , hành_hạ , ngược_đãi , yêu_sách của_cải hoặc hành_vi khác để ngăn_cản việc kết_hôn của người có đủ điều_kiện kết_hôn theo quy_định của Luật này hoặc buộc người khác phải duy_trì quan_hệ hôn_nhân trái với ý_muốn của họ . 11 . Kết_hôn giả_tạo là việc lợi_dụng kết_hôn để xuất_cảnh , nhập_cảnh , cư_trú , nhập quốc_tịch Việt_Nam , quốc_tịch nước_ngoài ; hưởng chế_độ ưu_đãi của Nhà_nước hoặc để đạt được mục_đích khác mà không nhằm mục_đích xây_dựng gia_đình . 12 . Yêu_sách của_cải trong kết_hôn là việc đòi_hỏi về vật_chất một_cách quá_đáng và coi đó là điều_kiện để kết_hôn nhằm cản_trở_việc kết_hôn tự_nguyện của nam , nữ . 13 . Thời_kỳ hôn_nhân là khoảng thời_gian tồn_tại quan_hệ vợ_chồng , được tính từ ngày đăng_ký_kết_hôn đến ngày chấm_dứt hôn_nhân . 14 . Ly_hôn là việc chấm_dứt quan_hệ vợ_chồng theo bản_án , quyết_định có hiệu_lực pháp_luật của Tòa_án . 15 . Ly_hôn giả_tạo là việc lợi_dụng ly_hôn để trốn_tránh nghĩa_vụ tài_sản , vi_phạm chính_sách , pháp_luật về dân_số hoặc để đạt được mục_đích khác mà không nhằm mục_đích chấm_dứt hôn_nhân . 16 . Thành_viên gia_đình bao_gồm vợ , chồng ; cha_mẹ đẻ , cha_mẹ nuôi , cha dượng , mẹ_kế , cha_mẹ vợ , cha_mẹ chồng ; con_đẻ , con_nuôi , con_riêng của vợ hoặc chồng , con dâu , con rể ; anh , chị , em cùng cha_mẹ , anh , chị , em cùng cha khác mẹ , anh , chị , em cùng mẹ khác cha , anh rể , em rể , chị dâu , em dâu của người cùng cha_mẹ hoặc cùng cha khác mẹ , cùng mẹ khác cha ; ông bà nội , ông_bà ngoại ; cháu nội , cháu ngoại ; cô , dì , chú , cậu , bác ruột và cháu ruột . 17 . Những người cùng dòng máu về trực_hệ là những người có quan_hệ huyết_thống , trong đó , người này sinh ra người kia kế_tiếp nhau . 18 . Những người có họ trong phạm_vi ba đời là những người cùng một gốc sinh ra gồm cha_mẹ là đời thứ nhất ; anh , chị , em cùng cha_mẹ , cùng cha khác mẹ , cùng mẹ khác cha là đời thứ hai ; anh , chị , em con chú , con bác , con cô , con cậu , con dì là đời thứ ba . 19 . Người_thân_thích là người có quan_hệ hôn_nhân , nuôi_dưỡng , người có cùng dòng máu về trực_hệ và người có họ trong phạm_vi ba đời . 20 . Nhu_cầu thiết_yếu là nhu_cầu sinh_hoạt thông_thường về ăn , mặc , ở , học_tập , khám bệnh , chữa bệnh và nhu_cầu sinh_hoạt thông_thường khác không_thể thiếu cho cuộc_sống của mỗi người , mỗi gia_đình . 21 . Sinh con bằng kỹ_thuật hỗ_trợ sinh_sản là việc sinh con bằng kỹ_thuật thụ_tinh nhân_tạo hoặc thụ_tinh trong ống_nghiệm . 22 . Mang thai hộ vì mục_đích nhân_đạo là việc một người phụ_nữ tự_nguyện , không vì mục_đích thương_mại giúp mang thai cho cặp vợ_chồng mà người vợ không_thể mang thai và sinh con ngay cả khi áp_dụng kỹ_thuật hỗ_trợ sinh_sản , bằng việc lấy noãn của người vợ và tinh_trùng của người chồng để thụ_tinh trong ống_nghiệm , sau đó cấy vào tử_cung của người phụ_nữ tự_nguyện mang thai để người này mang thai và sinh con . 23 . Mang thai hộ vì mục_đích thương_mại là việc một người phụ_nữ mang thai cho người khác bằng việc áp_dụng kỹ_thuật hỗ_trợ sinh_sản để được hưởng lợi về kinh_tế hoặc lợi_ích khác . 24 . Cấp_dưỡng là việc một người có nghĩa_vụ đóng_góp tiền hoặc tài_sản khác để đáp_ứng nhu_cầu thiết_yếu của người không sống chung với mình mà có quan_hệ hôn_nhân , huyết_thống hoặc nuôi_dưỡng trong trường_hợp người đó là người chưa thành_niên , người đã thành_niên mà không có khả_năng lao_động và không có tài_sản để tự nuôi mình hoặc người gặp khó_khăn , túng_thiếu theo quy_định của Luật này . 25 . Quan_hệ hôn_nhân và gia_đình có yếu_tố nước_ngoài là quan_hệ hôn_nhân và gia_đình mà ít_nhất một bên tham_gia là người nước_ngoài , người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài ; quan_hệ hôn_nhân và gia_đình giữa các bên tham_gia là công_dân Việt_Nam nhưng căn_cứ để xác_lập , thay_đổi , chấm_dứt quan_hệ đó theo pháp_luật nước_ngoài , phát_sinh tại nước_ngoài hoặc tài_sản liên_quan đến quan_hệ đó ở nước_ngoài .
Điều 28 . Các trường_hợp bị tạm hoãn xuất_cảnh và thời_hạn tạm hoãn xuất_cảnh 1 . Người nước_ngoài có_thể bị tạm hoãn xuất_cảnh nếu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Đang là bị_can , bị_cáo , người có nghĩa_vụ liên_quan trong vụ án hình_sự hoặc đang là bị_đơn , người bị kiện , người có nghĩa_vụ liên_quan trong vụ_việc dân_sự , kinh_doanh thương_mại , lao_động , hành_chính , hôn_nhân và gia_đình ; b ) Đang có nghĩa_vụ chấp_hành bản_án , quyết_định của Tòa_án , quyết_định của Hội_đồng xử_lý cạnh_tranh ; c ) Chưa hoàn_thành nghĩa_vụ nộp thuế ; d ) Đang có nghĩa_vụ chấp_hành_quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính ; đ ) Vì lý_do quốc_phòng , an_ninh . 2 . Các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này không áp_dụng đối_với người đang chấp_hành_hình_phạt tù bị dẫn_giải ra nước_ngoài để cung_cấp chứng_cứ theo quy_định tại Điều 25 của Luật tương_trợ tư_pháp . 3 . Thời_hạn tạm hoãn xuất_cảnh không quá 03 năm và có_thể gia_hạn .
Bảo_đảm thực_hiện nghĩa_vụ bằng nhiều biện_pháp_bảo_đảm , bằng nhiều tài_sản được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Bảo_đảm thực_hiện nghĩa_vụ bằng nhiều biện_pháp_bảo_đảm , bằng nhiều tài_sản 1 . Một nghĩa_vụ có_thể được bảo_đảm thực_hiện bằng nhiều biện_pháp_bảo_đảm . Trường_hợp nghĩa_vụ này bị vi_phạm mà bên bảo_đảm và bên nhận bảo_đảm không có thỏa_thuận về việc lựa_chọn áp_dụng biện_pháp_bảo_đảm thì bên nhận bảo_đảm lựa_chọn biện_pháp_bảo_đảm để áp_dụng hoặc áp_dụng tất_cả các biện_pháp_bảo_đảm . 2 . Một nghĩa_vụ có_thể được bảo_đảm thực_hiện bằng nhiều tài_sản . Phạm_vi bảo_đảm thực_hiện nghĩa_vụ của từng tài_sản trong số các tài_sản bảo_đảm được xác_định theo thỏa_thuận của bên bảo_đảm và bên nhận bảo_đảm . Trường_hợp không có thỏa_thuận thì bất_kỳ_tài_sản nào trong số đó được dùng để bảo_đảm thực_hiện toàn_bộ nghĩa_vụ .
Điều 4 . Phương_pháp lập giá bán điện bình_quân Giá bán điện bình_quân ( ) năm N được xác_định theo công_thức sau : Trong đó : : Tổng_chi_phí phát_điện năm N ( đồng ) , được xác_định theo phương_pháp quy_định tại Điều 5 Thông_tư này ; : Tổng_doanh_thu cho phép khâu truyền_tải_điện năm N ( đồng ) , được xác_định theo phương_pháp do Bộ Công_Thương quy_định tại Thông_tư quy_định phương_pháp lập , trình_tự , thủ_tục xây_dựng , ban_hành và quản_lý giá truyền_tải_điện ; : Tổng_chi_phí khâu phân_phối - bán_lẻ điện và lợi_nhuận định mức năm N ( đồng ) được xác_định theo quy_định tại Chương III Thông_tư này ; : Tổng_chi_phí điều_hành - quản_lý và dịch_vụ phụ_trợ hệ_thống năm N ( đồng ) , được xác_định theo quy_định tại Điều 6 Thông_tư này ; Là thành_phần giá được tính từ chi_phí sản_xuất kinh_doanh điện chưa tính hết vào giá bán điện hiện_hành , được xác_định theo quy_định của cơ_quan có thẩm_quyền ( đ / kWh ) ; : Là mức trích_lập Quỹ bình_ổn giá điện ( + ) hoặc mức sử_dụng Quỹ bình_ổn giá bán điện ( - ) theo hướng_dẫn của Liên_Bộ Tài_chính - Công_Thương ( đồng / kWh ) ; : Tổng_sản_lượng điện thương_phẩm dự_kiến cho năm N ( kWh ) , xác_định trên cơ_sở kế_hoạch cung_cấp điện và vận_hành hệ_thống điện hàng năm , các chỉ_tiêu kinh_tế - kỹ_thuật hàng năm .
Mức phạt đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định về quản_lý cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp sử_dụng ngân_sách nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 35 . Hành_vi vi_phạm_quy_định của pháp_luật về thực_hành tiết_kiệm , chống lãng_phí trong quản_lý , sử_dụng trụ_sở làm_việc , cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp của tổ_chức sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước nhưng chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định về quản_lý trụ_sở làm_việc , cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp của tổ_chức sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước gây lãng_phí . 2 . Đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định về tiêu_chuẩn , định mức sử_dụng trụ_sở làm_việc , cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp của tổ_chức sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước gây lãng_phí thì bị xử_phạt theo quy_định tại Điều 8 Nghị_định này .
Điều 10 . Bảo_đảm an_toàn và bảo_mật tài_liệu lưu_trữ điện_tử 1 . Cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm định_kỳ kiểm_tra và bảo_đảm an_toàn hệ_thống quản_lý_tài_liệu điện_tử . 2 . Cơ_quan , tổ_chức thực_hiện các biện_pháp_bảo_đảm an_ninh , an_toàn và bảo_mật phù_hợp với quy_định của pháp_luật trong việc quản_lý_tài_liệu lưu_trữ điện_tử .
Quy_định về hồ_sơ_cấp lại Quyết_định công_nhận tổ_chức khảo_nghiệm giống cây_trồng
Điều 7 . Hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục , thẩm_quyền cấp , cấp lại , hủy bỏ Quyết_định công_nhận tổ_chức khảo_nghiệm giống cây_trồng 1 . Hồ_sơ_cấp Quyết_định công_nhận tổ_chức khảo_nghiệm giống cây_trồng : a ) Văn_bản đề_nghị cấp Quyết_định công_nhận tổ_chức khảo_nghiệm giống cây_trồng theo Mẫu_số 01 . KN Phụ_lục V ban_hành kèm theo Nghị_định này . b ) Bản_sao văn_bằng , chứng_chỉ của người trực_tiếp phụ_trách khảo_nghiệm . c ) Tài_liệu chứng_minh địa_điểm , cơ_sở hạ_tầng và trang thiết_bị thực_hiện khảo_nghiệm theo tiêu_chuẩn quốc_gia về khảo_nghiệm giống cây_trồng . 2 . Hồ_sơ_cấp lại Quyết_định công_nhận tổ_chức khảo_nghiệm giống cây_trồng : a ) Văn_bản đề_nghị cấp lại Quyết_định công_nhận tổ_chức khảo_nghiệm giống cây_trồng theo Mẫu_số 02 . KN Phụ_lục V ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Tài_liệu chứng_minh nội_dung thay_đổi đối_với trường_hợp thay_đổi thông_tin liên_quan đến tổ_chức khảo_nghiệm trong Quyết_định công_nhận tổ_chức khảo_nghiệm giống cây_trồng . 3 . Trình_tự , thủ_tục , thẩm_quyền cấp , cấp lại Quyết_định công_nhận tổ_chức khảo_nghiệm giống cây_trồng : a ) Trình_tự , thủ_tục , thẩm_quyền cấp Quyết_định công_nhận tổ_chức khảo_nghiệm giống cây_trồng : Tổ_chức , cá_nhân gửi hồ_sơ đến Cục Trồng_trọt , trong thời_hạn 25 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , Cục Trồng_trọt tổ_chức thẩm_định , đánh_giá hồ_sơ , năng_lực thực_tế của cơ_sở . Trường_hợp tổ_chức khảo_nghiệm đáp_ứng đủ điều_kiện , Cục Trồng_trọt cấp Quyết_định công_nhận tổ_chức khảo_nghiệm theo Mẫu_số 03 . KN Phụ_lục V ban_hành kèm theo Nghị_định này và đăng_tải Quyết_định trên Cổng thông_tin điện_tử của Cục Trồng_trọt ; thông_báo cho tổ_chức , cá_nhân trong trường_hợp hồ_sơ cần sửa_đổi , bổ_sung . Trường_hợp tổ_chức , cá_nhân không hoàn_thiện hồ_sơ trong thời_hạn 6 tháng , kể từ ngày nhận được thông_báo của Cục Trồng_trọt , tổ_chức , cá_nhân có trách_nhiệm nộp lại hồ_sơ theo quy_định tại khoản 1 Điều này . b ) Trình_tự , thủ_tục , thẩm_quyền cấp lại Quyết_định công_nhận tổ_chức khảo_nghiệm giống cây_trồng : Tổ_chức , cá_nhân gửi hồ_sơ đến Cục Trồng_trọt . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , Cục Trồng_trọt cấp lại Quyết_định công_nhận tổ_chức khảo_nghiệm giống cây_trồng theo Mẫu_số 04 . KN Phụ_lục V ban_hành kèm theo Nghị_định này và đăng_tải Quyết_định , các tài_liệu kèm theo trên cổng thông_tin điện_tử của Cục Trồng_trọt . Trường_hợp không cấp lại phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . c ) Chi_phí thẩm_định thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về phí và lệ_phí . 4 . Trình_tự , thủ_tục , thẩm_quyền_hủy bỏ Quyết_định công_nhận tổ_chức khảo_nghiệm giống cây_trồng Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc , kể từ ngày tiếp_nhận thông_tin quy_định tại khoản 3 Điều 21 của Luật Trồng_trọt , Cục Trồng_trọt ban_hành Quyết_định hủy bỏ Quyết_định công_nhận tổ_chức khảo_nghiệm giống cây_trồng theo Mẫu_số 05 . KN Phụ_lục V ban_hành kèm theo Nghị_định này khi có đủ bằng_chứng ; đăng_tải Quyết_định trên cổng thông_tin điện_tử của Cục Trồng_trọt .
Điều 83 . Giải_quyết kiến_nghị đối_với lựa_chọn nhà đầu_tư 1 . Thời_gian giải_quyết kiến_nghị quy_định tại khoản 3 và khoản 4 Điều 92 của Luật_Đấu_thầu được tính từ ngày bộ_phận hành_chính của người có trách_nhiệm giải_quyết kiến_nghị nhận được đơn kiến_nghị . 2 . Người có trách_nhiệm giải_quyết kiến_nghị thông_báo bằng văn_bản cho nhà đầu_tư về việc không xem_xét , giải_quyết kiến_nghị trong trường_hợp kiến_nghị của nhà đầu_tư không đáp_ứng điều_kiện nêu tại Điều 81Nghị định này . 3 . Nhà đầu_tư được quyền rút đơn kiến_nghị trong quá_trình giải_quyết kiến_nghị nhưng phải bằng văn_bản . 4 . Trong văn_bản trả_lời về kết_quả giải_quyết kiến_nghị cho nhà đầu_tư phải có kết_luận về nội_dung kiến_nghị . Trường_hợp kiến_nghị của nhà đầu_tư được kết_luận là đúng phải nêu rõ biện_pháp , cách_thức và thời_gian để khắc_phục hậu_quả ( nếu có ) , đồng_thời bộ_phận thường_trực giúp_việc có trách_nhiệm yêu_cầu các tổ_chức , cá_nhân có trách_nhiệm liên_đới chi_trả cho nhà đầu_tư có kiến_nghị số tiền bằng số tiền mà nhà đầu_tư có kiến_nghị đã nộp cho Hội_đồng tư_vấn . Trường_hợp kiến_nghị của nhà đầu_tư được kết_luận là không đúng thì trong văn_bản trả_lời phải giải_thích rõ lý_do .
Chạy xe ô_tô chuyển_hướng không giảm_tốc_độ sẽ bị xử_phạt bao_nhiêu ?
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ; e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ; g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ; c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ; đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ; h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ; k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ; e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ; i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ; k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ; l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ; q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ; r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ; s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ; đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h . 8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông . 10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 7 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2020 .
Có được làm trọng_tài viên khi đang là công_chức tòa_án không ?
Điều 20 . Tiêu_chuẩn Trọng_tài viên 1 . Những người có đủ các tiêu_chuẩn sau đây có_thể làm Trọng_tài viên : a ) Có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ theo quy_định của Bộ_luật dân_sự ; b ) Có trình_độ đại_học và đã qua thực_tế công_tác theo ngành đã học từ 5 năm trở lên ; c ) Trong trường_hợp đặc_biệt , chuyên_gia có trình_độ chuyên_môn cao và có nhiều kinh_nghiệm thực_tiễn , tuy không đáp_ứng được yêu_cầu nêu tại điểm b khoản này , cũng có_thể được chọn làm Trọng_tài viên . 2 . Những người có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại khoản 1 Điều này nhưng thuộc một trong các trường_hợp sau đây không được làm Trọng_tài viên : a ) Người đang là Thẩm_phán , Kiểm_sát_viên , Điều_tra_viên , Chấp_hành viên , công_chức thuộc Toà_án nhân_dân , Viện kiểm_sát_nhân_dân , Cơ_quan điều_tra , Cơ_quan thi_hành án ; b ) Người đang là bị_can , bị_cáo , người đang chấp_hành án hình_sự hoặc đã chấp_hành xong bản_án nhưng chưa được xóa_án tích . 3 . Trung_tâm trọng_tài có_thể quy_định thêm các tiêu_chuẩn cao hơn tiêu_chuẩn quy_định tại khoản 1 Điều này đối_với Trọng_tài_viên của tổ_chức mình .
Điều 6 . Các trường_hợp phải lập quy_trình bảo_trì 1 . Công_trình thủy_lợi quan_trọng đặc_biệt , công_trình thủy_lợi lớn , công_trình thủy_lợi vừa ; đập , hồ chứa thủy_lợi phải lập quy_trình bảo_trì . Khuyến_khích lập quy_trình bảo_trì đối_với công_trình thủy_lợi nhỏ theo quy_định tại Điều 8 Thông_tư này . 2 . Tổ_chức , cá_nhân khai_thác công_trình thủy_lợi có_thể áp_dụng quy_trình bảo_trì của công_trình thủy_lợi tương_tự phù_hợp mà không cần lập quy_trình bảo_trì riêng sau khi có ý_kiến bằng văn_bản của chủ sở_hữu . 3 . Tổ_chức , cá_nhân khai_thác công_trình thủy_lợi có_thể lập quy_trình bảo_trì cho toàn_bộ hoặc cho từng công_trình riêng_lẻ thuộc phạm_vi quản_lý .
Vị_trí xác_định dòng_chảy tối_thiểu đối_với sông , suối được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Vị_trí xác_định dòng_chảy tối_thiểu Dòng_chảy tối_thiểu được xác_định cho từng vị_trí cụ_thể trên sông suối hoặc hạ_lưu hồ chứa và được thực_hiện như sau : 1 . Đối_với sông , suối : a ) Vị_trí xác_định dòng_chảy tối_thiểu trên sông , suối là vị_trí cửa_sông , suối trước khi nhập lưu . Trường_hợp trên sông , suối có trạm thủy_văn mà vị_trí đặt trạm đại_diện được cho chế_độ dòng_chảy của sông , suối thì lựa_chọn trạm thủy_văn là vị_trí xác_định dòng_chảy tối_thiểu trên sông , suối ; b ) Ngoài vị_trí quy_định tại Điểm a Khoản này , trường_hợp có yêu_cầu cụ_thể để đảm_bảo cho các hoạt_động khai_thác , sử_dụng nước , văn_hóa , thể_thao du_lịch hoặc yêu_cầu về bảo_vệ hệ sinh_thái thủy_sinh , bảo_tồn đa_dạng sinh_học , các loài thủy_sinh có giá_trị kinh_tế trên một hoặc nhiều đoạn sông , suối thì cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại Điều 9 của Thông_tư này xem_xét , quyết_định lựa_chọn bổ_sung các vị_trí xác_định dòng_chảy tối_thiểu . 2 . Đối_với hồ chứa : a ) Vị_trí xác_định dòng_chảy tối_thiểu hạ_lưu hồ chứa là vị_trí ngay sau đập . Trường_hợp hạ_lưu đập có trạm thủy_văn kiểm_soát được chế_độ dòng_chảy của hồ chứa , thì lựa_chọn trạm thủy_văn là vị_trí xác_định dòng_chảy tối_thiểu . Dòng_chảy tối_thiểu tại vị_trí này bao_gồm dòng_chảy tối_thiểu được duy_trì thường_xuyên , liên_tục và dòng_chảy tối_thiểu phù_hợp với yêu_cầu về chế_độ , thời_gian sử_dụng nước phía hạ_du ; b ) Đối_với hồ chứa gián_đoạn dòng_chảy của sông , suối , thì ngoài vị_trí xác_định dòng_chảy tối_thiểu quy_định tại Điểm a Khoản này , còn phải xác_định dòng_chảy tối_thiểu tại vị_trí ngay sau hạng_mục công_trình trả lại dòng_chảy vào sông suối hoặc ngay sau nhà_máy thủy_điện . Dòng_chảy tối_thiểu tại vị_trí này được duy_trì phù_hợp với yêu_cầu về chế_độ , thời_gian sử_dụng nước phía hạ_du
Điều 114 . Xử_lý tranh_chấp tài_sản trước khi có quyết_định tuyên_bố doanh_nghiệp , hợp_tác_xã phá_sản 1 . Trong quá_trình giải_quyết phá_sản của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã mà phát_sinh tranh_chấp về tài_sản trước khi có quyết_định tuyên_bố doanh_nghiệp , hợp_tác_xã phá_sản , Tòa_án nhân_dân đang giải_quyết vụ_việc phá_sản phải xem_xét tách phần tài_sản đang tranh_chấp để giải_quyết bằng vụ án khác theo quy_định của pháp_luật về tố_tụng dân_sự . 2 . Sau khi có bản_án , quyết_định có hiệu_lực của Tòa_án nhân_dân giải_quyết tranh_chấp tài_sản theo quy_định tại khoản 1 Điều này thì Tòa_án nhân_dân giải_quyết phá_sản xử_lý_tài_sản như sau : a ) Trước khi có quyết_định tuyên_bố phá_sản thì tài_sản có được từ bản_án , quyết_định có hiệu_lực được nhập vào tài_sản của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã ; b ) Sau khi có quyết_định tuyên_bố phá_sản thì tài_sản có được từ bản_án , quyết_định có hiệu_lực được phân_chia theo quyết_định tuyên_bố phá_sản trước đó . 3 . Việc tách tài_sản đang tranh_chấp thành vụ án khác theo quy_định tại khoản 1 Điều này được thông_báo theo quy_định tại khoản 1 Điều 43 của Luật này . 4 . Khi doanh_nghiệp , hợp_tác_xã bị tuyên_bố phá_sản thì Quản_tài viên , doanh_nghiệp quản_lý , thanh_lý_tài_sản đại_diện cho doanh_nghiệp , hợp_tác_xã tham_gia giải_quyết tranh_chấp về tài_sản .
Nguyên_tắc đánh_giá , xếp loại Đơn_vị học_tập được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Nguyên_tắc đánh_giá , xếp loại Đơn_vị học_tập 1 . Đề_cao trách_nhiệm tự đánh_giá , xếp loại của các đơn_vị và trách_nhiệm tổng_hợp , đánh_giá , xếp loại của Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh theo quy_định tại Thông_tư này . 2 . Đảm_bảo nguyên_tắc công_khai , công_bằng , minh_bạch , khách_quan .
Điều 17 . Nguồn kinh_phí 1 . Kinh_phí tổ_chức xét tặng , tổ_chức Lễ trao_tặng giải_thưởng và tổ_chức các hoạt đông tuyên_truyền được hình_thành từ nguồn ngân_sách Nhà_nước , nguồn huy_động xã_hội_hóa , đóng_góp của các tổ_chức , cá_nhân trong và ngoài nước . 2 . Không thu tiền từ các cá_nhân , tập_thể đang được đề_nghị xét tặng giải_thưởng dưới bất_kỳ hình_thức nào .
Ai có trách_nhiệm lập , thẩm_định dự_án thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp tỉnh ?
Điều 14 . Thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp tỉnh 1 . Trách_nhiệm lập , thẩm_định dự_án thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp tỉnh : a ) Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương tổ_chức lập dự_án thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp tỉnh ; b ) Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh_thành_lập Hội_đồng thẩm_định dự_án thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp tỉnh ; Hội_đồng thẩm_định gồm : Chủ_tịch Hội_đồng là lãnh_đạo Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , các thành_viên là lãnh_đạo các sở , ban , ngành về Tài_nguyên và Môi_trường , Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Tài_chính ; Kế_hoạch và Đầu_tư , Nội_vụ , Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch , đại_diện Ủy_ban nhân_dân cấp huyện nơi dự_kiến thành_lập khu bảo_tồn , đại_diện Bộ Tài_nguyên và Môi_trường , Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , chuyên_gia và đại_diện của các cơ_quan khác có liên_quan . 2 . Trình_tự_lập , thẩm_định dự_án thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp tỉnh như sau : a ) Tổ_chức điều_tra , đánh_giá hiện_trạng đa_dạng sinh_học , môi_trường , kinh_tế , văn_hóa và xã_hội vùng_đất ngập nước dự_kiến thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp tỉnh ; b ) Lập dự_án thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp tỉnh theo nội_dung quy_định tại khoản 3 Điều 13 Nghị_định này ; c ) Tổ_chức lấy ý_kiến của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường , Ủy_ban nhân_dân các cấp , sở , ban_ngành có liên_quan và ý_kiến của cộng_đồng dân_cư sinh_sống hợp_pháp trong hoặc tiếp_giáp khu_vực dự_kiến thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp tỉnh ; Trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn_bản lấy ý_kiến của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , Bộ Tài_nguyên và Môi_trường , Ủy_ban nhân_dân các cấp , sở , ban , ngành liên_quan phải có ý_kiến trả_lời bằng văn_bản . d ) Tổ_chức thẩm_định hồ_sơ dự_án thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp tỉnh theo quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này . Nội_dung thẩm_định bao_gồm : mục_đích bảo_tồn đa_dạng sinh_học của khu bảo_tồn ; mức_độ đáp_ứng tiêu_chí thành_lập khu bảo_tồn ; vị_trí địa_lý , ranh_giới , diện_tích khu bảo_tồn , các phân khu chức_năng và vùng_đệm của khu bảo_tồn ; kế_hoạch quản_lý khu bảo_tồn ; tổ_chức quản_lý khu bảo_tồn và ý_kiến của các bên liên_quan quy_định tại điểm c khoản 2 Điều này ; Trong thời_hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh hoàn_thành việc thẩm_định dự_án thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp tỉnh . đ ) Hoàn_thiện hồ_sơ trình Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ra quyết_định thành_lập . 3 . Hồ_sơ đề_nghị thẩm_định dự_án thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp tỉnh gồm có : a ) Văn_bản đề_nghị thành_lập và dự_thảo Quyết_định thành_lập khu bảo_tồn ; b ) Dự_án thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp tỉnh bao_gồm các nội_dung theo quy_định tại khoản 3 Điều 13 Nghị_định này ; c ) Ý_kiến của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường , Ủy_ban nhân_dân các cấp , sở , ban_ngành có liên_quan , ý_kiến của cộng_đồng dân_cư sinh_sống hợp_pháp trong và tiếp_giáp với khu_vực dự_kiến thành_lập khu bảo_tồn . 4 . Hồ_sơ trình Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương về việc thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp tỉnh gồm có : a ) Văn_bản đề_nghị thành_lập và dự_thảo Quyết_định thành_lập khu bảo_tồn đã được hoàn_thiện sau họp Hội_đồng thẩm_định hồ_sơ dự_án thành_lập khu bảo_tồn ; b ) Dự_án thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước đã được hoàn_thiện theo yêu_cầu của Hội_đồng thẩm_định và ý_kiến của các bên liên_quan tại điểm c khoản 3 Điều này ; c ) Kết_quả thẩm_định và biên_bản họp Hội_đồng thẩm_định dự_án thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước . 5 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ra quyết_định thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp tỉnh . 6 . Quyết_định thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp tỉnh có các nội_dung chủ_yếu sau đây : a ) Vị_trí địa_lý , ranh_giới , diện_tích khu bảo_tồn và vùng_đệm ; b ) Vị_trí địa_lý , ranh_giới , diện_tích_phân khu bảo_vệ nghiêm_ngặt , phân khu phục_hồi_sinh_thái , phân khu dịch_vụ - hành_chính ; c ) Mục_đích bảo_tồn đa_dạng sinh_học của khu bảo_tồn ; d ) Kế_hoạch phục_hồi các hệ sinh_thái tự_nhiên trong khu bảo_tồn ; đ ) Phương_án ổn_định hoặc di_dời hộ gia_đình , cá_nhân sinh_sống trong khu bảo_tồn ; phương_án chuyển_đổi mục_đích sử_dụng đất trong khu bảo_tồn ; e ) Tổ_chức quản_lý khu bảo_tồn , gồm chức_năng , nhiệm_vụ và cơ_cấu tổ_chức quản_lý khu bảo_tồn ; g ) Kinh_phí vận_hành hoạt_động khu bảo_tồn ; h ) Trách_nhiệm của các sở , ban , ngành và các tổ_chức có liên_quan trong quản_lý khu bảo_tồn và tổ_chức thực_hiện quyết_định thành_lập khu bảo_tồn .
Điều 38 . Điều_khoản chuyển_tiếp 1 . Chứng_chỉ hành_nghề của người hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh và giấy_phép hoạt_động của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh đã được cấp trước thời_điểm Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành tiếp_tục có giá_trị sử_dụng . 2 . Trường_hợp người hành_nghề hoặc cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh đã nộp hồ_sơ đề_nghị cấp chứng_chỉ hành_nghề , cấp giấy_phép hoạt_động trước thời_điểm Nghị_định này có hiệu_lực thì thực_hiện theo Thông_tư số 18 / 2014 / TT - BQP ngày 17 tháng 4 năm 2014 của Bộ Quốc_phòng quy_định cấp chứng_chỉ hành_nghề đối_với người hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh và cấp giấy_phép hoạt_động đối_với cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh thuộc Bộ Quốc_phòng . 3 . Trường_hợp người hành_nghề hoặc cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh đề_nghị cấp mới chứng_chỉ hành_nghề , giấy_phép hoạt_động thì thực_hiện theo quy_định của Nghị_định này khi có hiệu_lực thi_hành .
Chính_sách đối_với người lao_động dôi_dư khi chuyển đơn_vị sự_nghiệp công_lập thành_công_ty cổ_phần được quy_định như thế_nào ?
Điều 38 . Chính_sách đối_với người lao_động dôi_dư 1 . Đối_với viên_chức , viên_chức quản_lý làm_việc tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập chuyển_đổi : Tại thời_điểm xác_định giá_trị , đơn_vị không bố_trí được việc_làm tại công_ty cổ_phần theo phương_án sử_dụng lao_động thì được hưởng chính_sách về tinh_giản biên_chế theo quy_định của Chính_phủ . 2 . Đối_với người lao_động làm_việc theo hợp_đồng lao_động của đơn_vị sự_nghiệp công_lập chuyển_đổi : Tại thời_điểm xác_định giá_trị , đơn_vị không bố_trí được việc_làm tại công_ty cổ_phần theo phương_án sử_dụng lao_động thì được hưởng chính_sách đối_với người lao_động dôi_dư khi sắp_xếp lại công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên do Nhà_nước làm chủ sở_hữu theo quy_định của Chính_phủ .
Điều 21 . Cấm lợi_dụng hoạt_động giáo_dục 1 . Cấm lợi_dụng hoạt_động giáo_dục để xuyên_tạc chủ_trương , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước , chống lại Nhà_nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam , chia_rẽ khối đại_đoàn_kết toàn dân_tộc , kích_động bạo_lực , tuyên_truyền chiến_tranh xâm_lược , phá_hoại thuần_phong mỹ_tục , truyền_bá mê_tín , hủ_tục , lôi_kéo người học vào các tệ_nạn xã_hội . 2 . Cấm lợi_dụng hoạt_động giáo_dục vì mục_đích vụ_lợi .
Thế_chấp liên_quan đến tài_sản cho thuê , cho mượn được quy_định như thế_nào ?
Điều 34 . Việc thế_chấp liên_quan đến tài_sản cho thuê , cho mượn 1 . Trường_hợp tài_sản đang cho thuê , cho mượn được dùng để thế_chấp thì bên thế_chấp phải thông_báo cho bên nhận thế_chấp biết . 2 . Việc tài_sản thế_chấp đang được cho thuê , cho mượn bị xử_lý theo trường_hợp quy_định tại Điều 299 của Bộ_luật Dân_sự không làm chấm_dứt hợp_đồng thuê , hợp_đồng mượn ; bên thuê , bên mượn được tiếp_tục thuê , mượn cho đến khi hết thời_hạn theo hợp_đồng . 3 . Trường_hợp biện_pháp thế_chấp đã phát_sinh hiệu_lực đối_kháng với người thứ ba mà bên thế_chấp dùng tài_sản thế_chấp để cho thuê , cho mượn nhưng không thông_báo cho bên nhận thế_chấp biết thì hợp_đồng thuê , hợp_đồng mượn chấm_dứt tại thời_điểm xử_lý_tài_sản thế_chấp . Quyền , nghĩa_vụ giữa bên thế_chấp và bên thuê , bên mượn được giải_quyết theo thỏa_thuận trong hợp_đồng thuê tài_sản , hợp_đồng mượn tài_sản , quy_định của Bộ_luật Dân_sự , luật khác liên_quan .
Điều 7 . Xác_định số phí phải nộp 1 . Đối_với nước_thải sinh_hoạt : Số phí bảo_vệ môi_trường phải nộp đối_với nước_thải sinh_hoạt được xác_định như sau : Trong đó : a ) Số_lượng nước_sạch sử_dụng được xác_định theo đồng_hồ đo lượng nước_sạch tiêu_thụ của người nộp phí . Trường_hợp người nộp phí chưa lắp được đồng_hồ đo lượng nước_sạch tiêu_thụ thì áp_dụng theo định_mức khoán lượng nước_sạch tiêu_thụ đối_với từng loại đối_tượng sử_dụng nước_sạch do Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương quy_định phù_hợp với từng loại đối_tượng sử_dụng . Trường_hợp tự khai_thác nước thì số_lượng nước_sạch sử_dụng được xác_định căn_cứ vào số người theo sổ hộ_khẩu gia_đình ( đối_với gia_đình ) hoặc bảng chấm công , bảng lương , hợp_đồng lao_động ( đối_với tổ_chức không sản_xuất , chế_biến ) và lượng nước_sạch bình_quân theo đầu người trong xã , phường , thị_trấn . Đối_với các cơ_sở kinh_doanh , dịch_vụ tự khai_thác nước để sử_dụng thì số_lượng nước_sạch sử_dụng được xác_định căn_cứ vào quy_mô hoạt_động_kinh_doanh , dịch_vụ do cơ_sở tự kê_khai và thẩm_định của Ủy_ban nhân_dân xã , phường , thị_trấn . b ) Giá bán nước_sạch là giá bán_nước của đơn_vị cung_cấp nước_sạch chưa bao_gồm thuế giá_trị gia_tăng . c ) Mức thu phí được quy_định tại khoản 1 Điều 6 Nghị_định này . 2 . Đối_với nước_thải công_nghiệp : Số phí bảo_vệ môi_trường đối_với nước_thải công_nghiệp được xác_định như sau : a ) Số phí cố_định phải nộp là 1.500.000 đồng / năm ; b ) Số phí biến_đổi ( C ) theo quy_định tại khoản 2 Điều 6 được tính cho từng chất gây ô_nhiễm theo công_thức sau : - Trường_hợp có lượng nước_thải trung_bình trong năm tính phí dưới 20 m3 / ngày_đêm , số phí cố_định ( f ) phải nộp là : 1.500.000 đồng / năm ; - Trường_hợp có lượng nước_thải trung_bình trong năm tính phí từ 20 m3 / ngày_đêm trở lên , số phí phải nộp hàng quý được tính theo công_thức sau : Fq = ( f / 4 ) + Cq Trong đó : + Fq là số phí phải nộp trong quý ( đồng ) ; + f = 1.500.000 đồng ; + Cq là số phí biến_đổi phải nộp trong quý . c ) Xác_định_lượng nước_thải ra : - Đối_với các cơ_sở có đồng_hồ đo lượng nước_thải , lượng nước_thải ra được xác_định căn_cứ vào số_đo trên đồng_hồ ; - Đối_với các cơ_sở không có đồng_hồ đo lượng nước_thải thì lượng nước_thải được xác_định dựa trên kết_quả đo_đạc thực_tế của cơ_quan quản_lý nhà_nước về môi_trường hoặc được tính bằng 80 % lượng nước sử_dụng hoặc thông_tin trong báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường theo định_kỳ hàng quý .
Kinh_phí ban_đầu để giải_quyết hậu_quả tai_nạn giao_thông đường_sắt đô_thị được quy_định thế_nào ?
Điều 28 . Kinh_phí ban_đầu để giải_quyết hậu_quả tai_nạn giao_thông đường_sắt Doanh_nghiệp kinh_doanh đường_sắt đô_thị chịu trách_nhiệm về kinh_phí để phục_vụ_việc giải_quyết hậu_quả sự_cố , tai_nạn giao_thông đường_sắt trong phạm_vi tuyến đường_sắt được giao kinh_doanh , khai_thác theo quy_định của pháp_luật .
Điều 1 . Phạm_vi áp_dụng Thông_tư này quy_định việc quản_lý_tài_chính đối_với Quỹ Trợ_giúp pháp_lý Việt_Nam ( sau đây gọi là Quỹ ) được thành_lập và hoạt_động theo Quyết_định số 84 / 2008 / QĐ - TTg ngày 30 / 6 / 2008 của Thủ_tướng Chính_phủ về việc thành_lập Quỹ Trợ_giúp pháp_lý Việt_Nam . Đối_với hoạt_động trợ_giúp pháp_lý từ các chương_trình giảm nghèo , dự_án của Nhà_nước cho công_tác trợ_giúp pháp_lý được cấp qua Quỹ trợ_giúp pháp_lý Việt_Nam thì thực_hiện theo cơ_chế_tài_chính của chương_trình , dự_án đó ( nếu có ) ; trong trường_hợp nếu không có cơ_chế_tài_chính riêng thì thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư này .
Kê_khai , nộp phí , lệ_phí trong thú_y được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Kê_khai , nộp phí , lệ_phí 1 . Chậm nhất là ngày 5 hàng tháng , tổ_chức thu phí phải gửi số tiền phí đã thu của tháng trước vào tài_khoản phí chờ nộp ngân_sách mở tại Kho_bạc nhà_nước . 2 . Tổ_chức thu phí , lệ_phí thực_hiện kê_khai , nộp số tiền phí , lệ_phí thu được theo tháng , quyết_toán năm theo quy_định tại Luật Quản_lý thuế , Nghị_định số 126 / 2020 / NĐ - CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính_phủ quy_định chi_tiết một_số điều của Luật Quản_lý thuế .
Điều 9 . Hoạt_động dược lâm_sàng tại nhà_thuốc trong khuôn_viên cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh Người chịu trách_nhiệm chuyên_môn hoặc người làm công_tác dược lâm_sàng tại nhà_thuốc trong khuôn_viên cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh phải triển_khai hoạt_động dược lâm_sàng theo nội_dung quy_định tại khoản 2 , 3 và 6 Điều 80 Luật dược và được quy_định cụ_thể như sau : 1 . Tư_vấn , cung_cấp thông_tin về thuốc cho người mua , người sử_dụng thuốc : a ) Tư_vấn , hướng_dẫn , giải_thích , cung_cấp thông_tin và lời khuyên về cách dùng thuốc cho người mua hoặc người_bệnh ; hướng_dẫn người mua về cách sử_dụng thuốc và thực_hiện đúng đơn thuốc ; b ) Tư_vấn để người_bệnh tới khám thầy_thuốc chuyên_khoa thích_hợp đối_với các bệnh đòi_hỏi phải có chẩn_đoán của thầy_thuốc mới có_thể dùng thuốc ; c ) Thay_thế thuốc đã kê trong đơn thuốc bằng một thuốc khác có cùng hoạt_chất , đường dùng , liều_lượng khi có sự đồng_ý của người mua và phải chịu trách_nhiệm về việc thay_đổi thuốc . 2 . Tư_vấn , trao_đổi với người kê đơn trong trường_hợp phát_hiện việc kê đơn thuốc không hợp_lý : a ) Trường_hợp phát_hiện đơn thuốc không rõ_ràng về tên thuốc , nồng_độ , hàm_lượng , số_lượng , hoặc có sai_phạm về pháp_lý , chuyên_môn hoặc có_thể ảnh_hưởng đến sức_khỏe người_bệnh , phải thông_báo lại cho người kê đơn biết ; b ) Tư_vấn , giải_thích cho người mua thuốc và có quyền từ_chối bán thuốc theo đơn trong các trường_hợp đơn thuốc không hợp_lệ , có sai_sót hoặc có nghi_vấn ; đơn thuốc không nhằm mục_đích chữa bệnh và thông_báo cho người kê đơn biết . 3 . Tham_gia theo_dõi , giám_sát phản_ứng có hại của thuốc : a ) Cung_cấp đầy_đủ , chính_xác các thông_tin liên_quan đến tác_dụng phụ , phản_ứng có hại biết trước của thuốc cho người mua thuốc , người sử_dụng thuốc ; b ) Hướng_dẫn cách xử_trí cho người mua thuốc , người sử_dụng thuốc khi sử_dụng thuốc quá liều hoặc khi có tác_dụng phụ , phản_ứng có hại trong quá_trình sử_dụng thuốc ; c ) Theo_dõi , tiếp_nhận các thông_tin về tác_dụng phụ , phản_ứng có hại của thuốc để tổng_hợp , báo_cáo về khoa dược .
Khám bệnh vào ngày lễ , tết có được BHYT thanh_toán không ?
Điều 27 . Thanh_toán chi_phí khám bệnh , chữa bệnh một_số trường_hợp 1 . Thanh_toán chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với trẻ_em dưới 6 tuổi trong trường_hợp chưa có thẻ bảo_hiểm y_tế : cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh tổng_hợp danh_sách trẻ_em dưới 6 tuổi và chi_phí khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm y_tế theo phạm_vi được hưởng và mức hưởng gửi cơ_quan bảo_hiểm xã_hội thanh_toán theo quy_định . Cơ_quan bảo_hiểm xã_hội căn_cứ danh_sách số trẻ_em đã được khám bệnh , chữa bệnh do cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh chuyển đến , có trách_nhiệm kiểm_tra , xác_minh việc cấp thẻ bảo_hiểm y_tế cho trẻ ; thực_hiện thanh_toán chi_phí khám bệnh , chữa bệnh . Trường_hợp trẻ_em chưa được cấp thẻ thì thực_hiện cấp thẻ theo quy_định . 2 . Thanh_toán chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với người đã hiến bộ_phận cơ_thể người phải điều_trị ngay sau khi hiến mà chưa có thẻ bảo_hiểm y_tế : cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh sau khi lấy bộ_phận cơ_thể người có trách_nhiệm tổng_hợp danh_sách số người đã hiến và chi_phí khám bệnh , chữa bệnh theo phạm_vi được hưởng và mức hưởng bảo_hiểm y_tế sau khi hiến , gửi cơ_quan bảo_hiểm xã_hội để thanh_toán theo quy_định . Cơ_quan bảo_hiểm xã_hội căn_cứ danh_sách số người đã hiến bộ_phận cơ_thể đã được khám bệnh , chữa bệnh sau khi hiến và chi_phí do cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh chuyển đến để thực_hiện thanh_toán , cấp thẻ bảo_hiểm y_tế . 3 . Thanh_toán chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với người_bệnh có thời_gian_tham_gia_bảo_hiểm y_tế 05 năm liên_tục trở lên và có số tiền cùng chi_trả chi_phí khám bệnh , chữa bệnh trong năm lớn hơn 06 tháng lương cơ_sở theo quy_định tại điểm đ khoản 1 Điều 14 Nghị_định này : a ) Trường_hợp người_bệnh có số tiền cùng chi_trả tại một lần hoặc nhiều lần khám bệnh , chữa bệnh tại cùng cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh đó lớn hơn 06 tháng lương cơ_sở thì cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh không thu số tiền cùng chi_trả lớn hơn 06 tháng lương cơ_sở của người_bệnh . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có trách_nhiệm cung_cấp hóa_đơn thu đối_với số tiền cùng chi_trả đủ 06 tháng lương cơ_sở để người_bệnh có căn_cứ đề_nghị cơ_quan bảo_hiểm xã_hội xác_nhận không phải cùng chi_trả trong năm đó ; b ) Trường_hợp người_bệnh có số tiền cùng chi_trả lũy kế trong năm tài_chính tại các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh khác nhau hoặc tại cùng một cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh lớn hơn 06 tháng lương cơ_sở thì người_bệnh mang chứng_từ đến cơ_quan bảo_hiểm xã_hội nơi cấp thẻ bảo_hiểm y_tế để thanh_toán số tiền cùng chi_trả lớn hơn 06 tháng lương cơ_sở và nhận giấy xác_nhận không phải cùng chi_trả trong năm đó ; c ) Trường_hợp người_bệnh có số tiền cùng chi_trả vượt quá 06 tháng lương cơ_sở được tính từ ngày 01 tháng 01 , quỹ bảo_hiểm y_tế thanh_toán 100 % chi_phí khám bệnh chữa bệnh trong phạm_vi quyền_lợi của người_bệnh kể từ thời_điểm người_bệnh tham_gia đủ 05 năm liên_tục đến hết ngày 31 tháng 12 của năm đó . 4 . Trường_hợp chuyển tuyến khám bệnh , chữa bệnh đối_với người_bệnh cần phải có_nhân_viên y_tế đi kèm và có sử_dụng thuốc , vật_tư y_tế theo yêu_cầu chuyên_môn trong quá_trình vận_chuyển , thì chi_phí thuốc , vật_tư y_tế được tổng_hợp vào chi_phí điều_trị của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh chỉ_định chuyển tuyến . 5 . Trường_hợp người_bệnh sau khi đã điều_trị nội_trú ổn_định nhưng cần phải tiếp_tục sử_dụng thuốc sau khi ra viện theo chỉ_định của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Y_tế , quỹ bảo_hiểm y_tế thanh_toán chi_phí thuốc trong phạm_vi được hưởng và mức hưởng theo chế_độ quy_định . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh tổng_hợp khoản chi thuốc này vào chi_phí khám bệnh , chữa bệnh của người_bệnh trước khi ra viện . 6 . Trường_hợp cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh không thực_hiện được xét_nghiệm cận lâm_sàng , chẩn_đoán hình_ảnh , thăm_dò chức_năng và phải chuyển người_bệnh hoặc mẫu bệnh_phẩm đến cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm y_tế hoặc cơ_sở được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt đủ điều_kiện thực_hiện để thực_hiện các dịch_vụ đó , thì quỹ bảo_hiểm y_tế thanh_toán chi_phí thực_hiện dịch_vụ trong phạm_vi được hưởng và mức hưởng theo quy_định cho cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh nơi chuyển người_bệnh , mẫu bệnh_phẩm . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh chuyển người_bệnh hoặc mẫu bệnh_phẩm có trách_nhiệm thanh_toán chi_phí cho cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh hoặc đơn_vị thực_hiện dịch_vụ , sau đó tổng_hợp vào chi_phí khám bệnh , chữa bệnh của người_bệnh để thanh_toán với cơ_quan bảo_hiểm xã_hội . Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định nguyên_tắc , danh_mục xét_nghiệm cận lâm_sàng chẩn_đoán hình_ảnh , thăm_dò chức_năng được chuyển đến cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh hoặc đơn_vị thực_hiện dịch_vụ . 7 . Thanh_toán chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với các dịch_vụ kỹ_thuật do nhân_viên của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh chuyển_giao kỹ_thuật thực_hiện theo chương_trình chỉ_đạo tuyến , đề_án nâng cao năng_lực chuyên_môn cho cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh nhận chuyển_giao kỹ_thuật , hợp_đồng chuyển_giao kỹ_thuật theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Y_tế : a ) Trường_hợp dịch_vụ kỹ_thuật đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt cho cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh nhận chuyển_giao kỹ_thuật , quỹ bảo_hiểm y_tế thanh_toán theo mức giá dịch_vụ đã được phê_duyệt ; b ) Trường_hợp dịch_vụ kỹ_thuật chưa được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt cho cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh nhận chuyển_giao kỹ_thuật , cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh nhận chuyển_giao kỹ_thuật có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản cho cơ_quan bảo_hiểm xã_hội ký hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm y_tế về các dịch_vụ kỹ_thuật được thực_hiện theo chương_trình , đề_án , hợp_đồng để làm cơ_sở thanh_toán , đồng_thời trình cấp có thẩm_quyền phê_duyệt danh_mục kỹ_thuật để làm cơ_sở thực_hiện khi tiếp_nhận kỹ_thuật y_tế này ; c ) Đối_với chi_phí về thuốc , hóa_chất , vật_tư y_tế , quỹ bảo_hiểm y_tế thanh_toán theo giá mua của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh theo quy_định về đấu_thầu . 8 . Thanh_toán chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với trường_hợp cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh triển_khai kỹ_thuật , phương_pháp mới đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt nhưng chưa có quy_định về giá dịch_vụ y_tế thì cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh phải xây_dựng và trình cấp có thẩm_quyền phê_duyệt giá dịch_vụ kỹ_thuật để làm căn_cứ thanh_toán . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản cho cơ_quan bảo_hiểm xã_hội về việc triển_khai kỹ_thuật , phương_pháp mới . 9 . Trường_hợp người có thẻ bảo_hiểm y_tế đang điều_trị nội_trú tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh nhưng thẻ bảo_hiểm y_tế hết hạn sử_dụng thì được quỹ bảo_hiểm y_tế thanh_toán chi_phí khám bệnh , chữa bệnh trong phạm_vi được hưởng và mức hưởng cho đến khi ra viện nhưng tối_đa không vượt quá 15 ngày kể từ ngày thẻ bảo_hiểm y_tế hết hạn sử_dụng . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có trách_nhiệm thông_báo cho người_bệnh và cơ_quan bảo_hiểm xã_hội nơi ký hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm y_tế với cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh để người_bệnh tiếp_tục tham_gia_bảo_hiểm y_tế , cơ_quan bảo_hiểm xã_hội thực_hiện việc cấp hoặc gia_hạn thẻ bảo_hiểm y_tế cho người_bệnh trong thời_gian đang điều_trị tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh . 10 . Thanh_toán chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có tổ_chức khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm y_tế vào ngày nghỉ , ngày lễ : a ) Người có thẻ bảo_hiểm y_tế đến khám bệnh , chữa bệnh được quỹ bảo_hiểm y_tế thanh_toán trong phạm_vi được hưởng và mức hưởng bảo_hiểm y_tế ; b ) Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có trách_nhiệm bảo_đảm về nhân_lực , điều_kiện chuyên_môn , công_khai những khoản chi_phí mà người_bệnh phải chi_trả ngoài phạm_vi được hưởng và mức hưởng bảo_hiểm y_tế và phải thông_báo trước cho người_bệnh ; thông_báo bằng văn_bản cho cơ_quan bảo_hiểm xã_hội để bổ_sung vào hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh trước khi thực_hiện hoạt_động khám bệnh , chữa bệnh vào ngày lễ , ngày nghỉ để làm cơ_sở thanh_toán .
Điều 24 . Vi_phạm về cung_cấp thông_tin không_trung_thực , sai sự_thật về giấy_tờ , tài_liệu liên_quan đến tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật , đo_lường và chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi cung_cấp thông_tin sai sự_thật , không_trung_thực về tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật , đo_lường , chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa cho người tiêu_dùng hoặc trên phương_tiện thông_tin đại_chúng . 2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Tẩy xóa , sửa_chữa làm sai sự_thật về dấu hợp chuẩn , dấu hợp quy , dấu định_lượng hàng đóng_gói sẵn hoặc giấy chứng_nhận hợp chuẩn , chứng_nhận hợp quy , công_bố hợp chuẩn , công_bố hợp quy và ghi , gắn lên sản_phẩm , hàng_hóa hoặc các tài_liệu kèm theo ; b ) Tẩy xóa , sửa_chữa làm sai sự_thật về chứng_chỉ chứng_nhận , chứng_chỉ thử_nghiệm , chứng_chỉ giám_định , chứng_chỉ kiểm_định , chứng_chỉ công_nhận , kết_quả thử_nghiệm , kết_quả kiểm_tra , kết_quả giám_định , kết_quả kiểm_định chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa ; c ) Tẩy xóa , sửa_chữa chứng_chỉ , kết_quả kiểm_định , hiệu chuẩn , thử_nghiệm phương_tiện đo , chuẩn đo_lường ; d ) Sử_dụng hồ_sơ , tài_liệu sai sự_thật để đăng_ký cung_cấp dịch_vụ kiểm_định , hiệu chuẩn , thử_nghiệm phương_tiện đo , chuẩn đo_lường hoặc đề_nghị chỉ_định cung_cấp dịch_vụ kiểm_định , hiệu chuẩn , thử_nghiệm phương_tiện đo , chuẩn đo_lường ; đăng_ký hoạt_động chứng_nhận , thử_nghiệm , giám_định , kiểm_định , công_nhận , đào_tạo , tư_vấn , xét tặng giải_thưởng hoặc đề_nghị chỉ_định hoạt_động chứng_nhận , thử_nghiệm , giám_định , kiểm_định ; đề_nghị cấp chứng_nhận chuẩn đo_lường , chứng_nhận kiểm_định viên đo_lường ; đề_nghị cấp giấy chứng_nhận đăng_ký cơ_sở pha_chế xăng dầu , khí ; đề_nghị cấp giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất mũ bảo_hiểm , giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sử_dụng dấu định_lượng trên nhãn hàng đóng_gói sẵn , giấy_phép vận_chuyển hàng nguy_hiểm , giấy chứng_nhận quyền sử_dụng mã_số mã_vạch ; đ ) Tẩy xóa , sửa_chữa nội_dung giấy chứng_nhận đăng_ký cung_cấp dịch_vụ kiểm_định , hiệu chuẩn , thử_nghiệm phương_tiện đo , chuẩn đo_lường ; quyết_định chỉ_định kiểm_định , hiệu chuẩn , thử_nghiệm phương_tiện đo , chuẩn đo_lường ; giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động chứng_nhận , thử_nghiệm , giám_định , kiểm_định , công_nhận , đào_tạo , tư_vấn , xét tặng giải_thưởng ; quyết_định chỉ_định tổ_chức chứng_nhận , thử_nghiệm , giám_định , kiểm_định ; quyết_định chứng_nhận chuẩn đo_lường , quyết_định chứng_nhận kiểm_định viên đo_lường ; giấy chứng_nhận đăng_ký cơ_sở pha_chế xăng dầu , khí ; giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất mũ bảo_hiểm , giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sử_dụng dấu định_lượng trên nhãn hàng đóng_gói sẵn ; giấy_phép vận_chuyển hàng nguy_hiểm , giấy chứng_nhận quyền sử_dụng mã_số mã_vạch . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Đình_chỉ hoạt_động_sản_xuất , nhập_khẩu , buôn_bán sản_phẩm , hàng_hóa từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này ; b ) Tịch_thu giấy chứng_nhận hợp chuẩn , dấu hợp chuẩn ; giấy chứng_nhận hợp quy , dấu hợp quy , dấu định_lượng hàng đóng_gói sẵn ; chứng_chỉ chứng_nhận , thử_nghiệm , giám_định , kiểm_định , công_nhận , kết_quả thử_nghiệm , kiểm_tra , giám_định , kiểm_định chất_lượng ; tem , dấu , giấy chứng_nhận kiểm_định , hiệu chuẩn ; giấy chứng_nhận đăng_ký cung_cấp dịch_vụ kiểm_định , hiệu chuẩn , thử_nghiệm phương_tiện đo , chuẩn đo_lường ; quyết_định chỉ_định kiểm_định , hiệu chuẩn , thử_nghiệm phương_tiện đo , chuẩn đo_lường ; giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động chứng_nhận , thử_nghiệm , giám_định , kiểm_định , công_nhận , đào_tạo , tư_vấn , xét tặng giải_thưởng ; quyết_định chỉ_định tổ_chức chứng_nhận , thử_nghiệm , giám_định , kiểm_định ; quyết_định chứng_nhận chuẩn đo_lường , quyết_định chứng_nhận kiểm_định viên đo_lường ; giấy chứng_nhận đăng_ký cơ_sở pha_chế xăng dầu , khí ; giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất mũ bảo_hiểm , giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sử_dụng dấu định_lượng trên nhãn hàng đóng_gói sẵn ; giấy_phép vận_chuyển hàng nguy_hiểm , giấy chứng_nhận quyền sử_dụng mã_số mã_vạch đối_với vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc cải_chính công_khai_thông_tin sai sự_thật về chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa trên phương_tiện thông_tin đại_chúng đối_với vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Buộc thu_hồi và loại_bỏ yếu_tố vi_phạm đã ghi , gắn lên sản_phẩm , hàng_hóa , phương_tiện đo , chuẩn đo_lường hoặc các tài_liệu kèm theo . Trường_hợp không loại_bỏ được yếu_tố vi_phạm thì buộc tiêu_hủy sản_phẩm , hàng_hóa , phương_tiện đo , chuẩn đo_lường vi_phạm_quy_định tại các điểm a và c khoản 2 Điều này .
Con_riêng được nhận di_sản thừa_kế từ cha dượng không ?
Điều 654 . Quan_hệ thừa_kế giữa con_riêng và bố_dượng , mẹ_kế Con_riêng và bố_dượng , mẹ_kế nếu có quan_hệ chăm_sóc , nuôi_dưỡng nhau như cha con , mẹ con thì được thừa_kế di_sản của nhau và còn được thừa_kế di_sản theo quy_định tại Điều 652 và Điều 653 của Bộ_luật này .
Điều 40 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương 1 . Xây_dựng , ban_hành và tổ_chức thực_hiện đề_án , kế_hoạch đào_tạo , bồi_dưỡng cán_bộ , công_chức , viên_chức thuộc phạm_vi quản_lý . 2 . Tổ_chức thực_hiện chế_độ đào_tạo , bồi_dưỡng theo quy_định . 3 . Cử cán_bộ , công_chức , viên_chức đi đào_tạo , bồi_dưỡng theo thẩm_quyền . 4 . Tổ_chức các khóa bồi_dưỡng cán_bộ , công_chức , viên_chức ở nước_ngoài theo thẩm_quyền . 5 . Quản_lý và biên_soạn các chương_trình , tài_liệu bồi_dưỡng cán_bộ , công_chức , viên_chức theo thẩm_quyền . 6 . Quản_lý cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng và đội_ngũ giảng_viên theo thẩm_quyền . 7 . Thanh_tra , kiểm_tra việc thực_hiện chế_độ , chính_sách đào_tạo , bồi_dưỡng theo thẩm_quyền . 8 . Các bộ quản_lý viên_chức chuyên_ngành quy_định điều_kiện các cơ_sở đào_tạo , nghiên_cứu được tổ_chức thực_hiện các chương_trình bồi_dưỡng viên_chức chuyên_ngành .
Mức phạt khi thông_báo tuyển_sinh , công_bố đề_án tuyển_sinh không đúng là bao_nhiêu ?
Điều 8 . Vi_phạm_quy_định về tổ_chức tuyển_sinh 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Thông_báo tuyển_sinh , công_bố đề_án tuyển_sinh không đúng hoặc không đầy_đủ thông_tin theo quy_định của pháp_luật hiện_hành ; b ) Thông_báo tuyển_sinh không đủ thời_gian theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Công_bố chỉ_tiêu tuyển_sinh vượt số_lượng theo quy_định về xác_định chỉ_tiêu tuyển_sinh ; b ) Không thực_hiện đúng quy_trình tuyển_sinh theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . 3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không công_bố ngưỡng đảm_bảo chất_lượng đầu_vào đối_với ngành đào_tạo có quy_định ngưỡng đảm_bảo chất_lượng đầu_vào ; b ) Thực_hiện tuyển_sinh không đúng đề_án tuyển_sinh đã công_bố . 4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi tổ_chức tuyển_sinh đối_với ngành , chuyên_ngành hoặc chương_trình giáo_dục của nước_ngoài khi chưa được phép thực_hiện . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Trục_xuất người nước_ngoài thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc chuyển người học đủ điều_kiện trúng_tuyển đã nhập_học sang cơ_sở giáo_dục khác đủ điều_kiện được phép hoạt_động giáo_dục hoặc hủy bỏ quyết_định trúng_tuyển , trả lại kinh_phí đã thu cho người học nếu không chuyển được đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này .
Điều 56 . Lựa_chọn tổ_chức đấu_giá tài_sản 1 . Sau khi có quyết_định của người có thẩm_quyền về việc đấu_giá tài_sản , người có tài_sản đấu_giá thông_báo_công_khai trên trang thông_tin điện_tử của mình và trang thông_tin điện_tử chuyên_ngành về đấu_giá tài_sản về việc lựa_chọn tổ_chức đấu_giá tài_sản . 2 . Thông_báo_công_khai về việc lựa_chọn tổ_chức đấu_giá tài_sản có các nội_dung chính sau đây : a ) Tên , địa_chỉ của người có tài_sản đấu_giá ; b ) Tên tài_sản , số_lượng , chất_lượng của tài_sản đấu_giá ; c ) Giá khởi_điểm của tài_sản đấu_giá ; d ) Tiêu_chí lựa_chọn tổ_chức đấu_giá tài_sản quy_định tại khoản 4 Điều này ; đ ) Thời_gian , địa_điểm nộp hồ_sơ đăng_ký tham_gia tổ_chức đấu_giá . 3 . Người có tài_sản đấu_giá căn_cứ hồ_sơ tham_gia tổ_chức đấu_giá của tổ_chức đấu_giá tài_sản , tiêu_chí quy_định tại khoản 4 Điều này để lựa_chọn tổ_chức đấu_giá tài_sản và chịu trách_nhiệm về việc lựa_chọn . 4 . Tiêu_chí lựa_chọn tổ_chức đấu_giá tài_sản bao_gồm : a ) Cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị cần_thiết bảo_đảm cho việc đấu_giá đối_với loại tài_sản đấu_giá ; b ) Phương_án đấu_giá khả_thi , hiệu_quả ; c ) Năng_lực , kinh_nghiệm và uy_tín của tổ_chức đấu_giá tài_sản ; d ) Thù_lao dịch_vụ đấu_giá , chi_phí đấu_giá tài_sản phù_hợp ; đ ) Có tên trong danh_sách các tổ_chức đấu_giá tài_sản do Bộ Tư_pháp công_bố ; e ) Các tiêu_chí khác phù_hợp với tài_sản đấu_giá do người có tài_sản đấu_giá quyết_định . 5 . Trường_hợp pháp_luật quy_định việc lựa_chọn tổ_chức đấu_giá tài_sản thông_qua đấu_thầu thì thực_hiện theo quy_định của Luật này và pháp_luật về đấu_thầu .
Quản_lý hoạt_động xét_nghiệm HIV được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Quản_lý hoạt_động xét_nghiệm HIV Việc quản_lý hoạt_động xét_nghiệm HIV phải tuân_thủ các quy_định tại Thông_tư này , Nghị_định số 109 / 2016 / NĐ - CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính_phủ quy_định cấp chứng_chỉ hành_nghề đối_với người hành_nghề và cấp phép hoạt_động đối_với cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh , Nghị_định số 155 / 2018 / NĐ - CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung một_số quy_định liên_quan đến điều_kiện đầu_tư kinh_doanh thuộc phạm_vi quản_lý nhà_nước của Bộ Y_tế , Nghị_định số 75 / 2016 / NĐ - CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính_phủ quy_định điều_kiện thực_hiện xét_nghiệm HIV và các quy_định liên_quan khác của Bộ Y_tế về xét_nghiệm HIV.
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Dữ_liệu gốc ( raw data ) về tài_nguyên , môi_trường biển và hải_đảo là các dữ_liệu tài_nguyên , môi_trường biển và hải_đảo thu_thập được , chưa được xử_lý qua bất_kỳ khâu biên_tập , chuẩn_hóa số_liệu nào . 2 . Cơ_sở dữ_liệu tài_nguyên , môi_trường biển và hải_đảo là tập_hợp dữ_liệu gốc về tài_nguyên , môi_trường biển và hải_đảo đã được phân_loại , kiểm_tra , đánh_giá , xử_lý , tích_hợp , số hóa , chuẩn_hóa theo chuẩn quốc_gia và được sắp_xếp , lưu_trữ một_cách hệ_thống có tổ_chức dưới dạng tệp_tin dữ_liệu lưu trên các phương_tiện điện_tử .
Mức phạt khi dừng , đỗ xe ô_tô trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ; e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ; g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ; c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ; đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ; h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ; k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ; e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ; i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ; k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ; l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ; q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ; r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ; s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ; đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h . 8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông . 10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 22 . Điều_tra , thu_thập thông_tin , tài_liệu và khảo_sát thực_địa về kế_hoạch sử_dụng đất cấp tỉnh Việc điều_tra , thu_thập thông_tin , tài_liệu và khảo_sát thực_địa về kế_hoạch sử_dụng đất cấp tỉnh được thực_hiện theo quy_trình quy_định tại Điều 12 của Thông_tư này .
Định_nghĩa thu_nhập từ thù_lao giám_đốc theo Hiệp_định tránh đánh thuế hai lần được quy_định như thế_nào ?
Điều 32 . Định_nghĩa thu_nhập từ thù_lao giám_đốc Theo quy_định tại Hiệp_định , thù_lao giám_đốc là thu_nhập do một đối_tượng cư_trú của Nước ký_kết Hiệp_định với Việt_Nam nhận được tại Việt_Nam với tư_cách là thành_viên ban Giám_đốc công_ty , Hội_đồng quản_trị công_ty hoặc người giữ chức_vụ quản_lý cao_cấp trong một doanh_nghiệp là đối_tượng cư_trú của Việt_Nam ; và ngược_lại . Thu_nhập này không bao_gồm tiền_lương do các thành_viên trên nhận được từ việc thực_hiện các chức_năng khác trong doanh_nghiệp như người làm_công , người tư_vấn , cố_vấn và tiền_lương của các cá_nhân nước_ngoài giữ chức_vụ trong văn_phòng đại_diện các công_ty nước_ngoài đặt tại Việt_Nam . Các khoản thu_nhập thông_thường đó được coi là thu_nhập từ hoạt_động dịch_vụ cá_nhân phụ_thuộc ( quy_định tại Mục 10 . Thu_nhập từ hoạt_động dịch_vụ cá_nhân phụ_thuộc , Chương II , Thông_tư này ) .
Điều 9 . Vi_phạm_quy_định về quản_lý , sử_dụng chứng_minh nhân_dân 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : a ) Không xuất_trình chứng_minh nhân_dân khi có yêu_cầu kiểm_tra của người có thẩm_quyền ; b ) Không thực_hiện đúng quy_định của pháp_luật về cấp mới , cấp lại , đổi chứng_minh nhân_dân ; c ) Không thực_hiện đúng quy_định của pháp_luật về thu_hồi , tạm giữ chứng_minh nhân_dân khi có yêu_cầu của người có thẩm_quyền . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : a ) Sử_dụng chứng_minh nhân_dân của người khác để thực_hiện_hành_vi trái quy_định của pháp_luật ; b ) Tẩy xóa , sửa_chữa chứng_minh nhân_dân ; c ) Thuê , mượn hoặc cho người khác thuê , mượn chứng_minh nhân_dân để thực_hiện_hành_vi trái quy_định của pháp_luật . 3 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : a ) Khai man , giả_mạo hồ_sơ , cung_cấp thông_tin , tài_liệu sai sự_thật để được cấp chứng_minh nhân_dân ; b ) Làm giả chứng_minh nhân_dân ; c ) Sử_dụng chứng_minh nhân_dân giả . 4 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với hành_vi thế_chấp chứng_minh nhân_dân để thực_hiện_hành_vi trái quy_định của pháp_luật . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi quy_định tại Điểm b Khoản 2 , Khoản 3 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thu_hồi chứng_minh nhân_dân đối_với hành_vi quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều này .
Đi du_học 2 năm có bị xóa tên trong sổ đăng_ký tạm_trú không ?
Điều 19 . Xóa_tên trong sổ đăng_ký tạm_trú Công_an xã , phường , thị_trấn nơi có người đăng_ký tạm_trú phải xóa_tên của họ trong sổ đăng_ký tạm_trú trong các trường_hợp sau : 1 . Người đã đăng_ký tạm_trú nhưng chết , mất_tích . 2 . Người đã đăng_ký tạm_trú nhưng không sinh_sống , làm_việc , lao_động , học_tập tại địa_phương đã đăng_ký tạm_trú từ 06 ( sáu ) tháng trở lên . 3 . Người đã đăng_ký tạm_trú nhưng hết thời_hạn tạm_trú từ 30 ( ba mươi ) ngày trở lên mà không đến cơ_quan Công_an nơi đăng_ký tạm_trú để làm thủ_tục gia_hạn tạm_trú . 4 . Người đã đăng_ký tạm_trú mà được đăng_ký thường_trú . 5 . Người đã đăng_ký tạm_trú nhưng bị cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định_hủy đăng_ký tạm_trú theo quy_định tại Khoản 1 Điều 20 Thông_tư này .
Điều 28 . Vi_phạm_quy_định trong sản_xuất mũ bảo_hiểm 1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Sản_xuất mũ bảo_hiểm khi chưa được cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất mũ bảo_hiểm ; b ) Sử_dụng giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất mũ bảo_hiểm đã hết hiệu_lực . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc thu_hồi giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất mũ bảo_hiểm đối_với vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này .
Có hành_vi cản_trở hoạt_động công_chứng bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 12 . Hành_vi vi_phạm_quy_định liên_quan đến công_chứng hợp_đồng , giao_dịch , bản dịch 1 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung giấy_tờ , văn_bản do cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền cấp để được công_chứng hợp_đồng , giao_dịch , bản dịch ; b ) Sử_dụng giấy_tờ , văn_bản do cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền cấp bị tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung để được công_chứng hợp_đồng , giao_dịch , bản dịch . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Gian_dối , không_trung_thực khi làm_chứng hoặc phiên_dịch ; b ) Dịch không chính_xác , không phù_hợp với giấy_tờ , văn_bản cần dịch . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Giả_mạo , thuê hoặc nhờ người khác giả_mạo người yêu_cầu công_chứng ; giả_mạo , thuê hoặc nhờ người khác giả_mạo người có quyền_lợi , nghĩa_vụ liên_quan đến hợp_đồng , giao_dịch để công_chứng hợp_đồng , giao_dịch ; giả_mạo chữ_ký của người yêu_cầu công_chứng ; b ) Yêu_cầu công_chứng hợp_đồng , giao_dịch_giả_tạo ; c ) Cung_cấp thông_tin , tài_liệu sai sự_thật để công_chứng hợp_đồng , giao_dịch ; d ) Cung_cấp thông_tin , tài_liệu sai sự_thật để công_chứng bản dịch ; đ ) Cản_trở hoạt_động công_chứng . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật là giấy_tờ , văn_bản bị tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc tổ_chức hành_nghề công_chứng đang lưu_trữ hồ_sơ công_chứng thông_báo cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có quyền , nghĩa_vụ liên_quan về hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , các điểm a , b và c khoản 3 Điều này ; b ) Buộc tổ_chức hành_nghề công_chứng đang lưu_trữ hồ_sơ công_chứng thông_báo trên cổng thông_tin điện_tử của Sở Tư_pháp nơi đặt trụ_sở về bản dịch đã được công_chứng quy_định tại khoản 1 và điểm d khoản 3 Điều này ; c ) Kiến_nghị cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền xem_xét , xử_lý đối_với giấy_tờ , văn_bản bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung quy_định tại khoản 1 Điều này .
Điều 4 . Nội_dung chi_phí khảo_sát xây_dựng 1 . Chi_phí khảo_sát xây_dựng được xác_định bằng dự_toán chi_phí khảo_sát xây_dựng . 2 . Dự_toán chi_phí khảo_sát xây_dựng bao_gồm chi_phí trực_tiếp , chi_phí chung , thu_nhập chịu thuế_tính trước , chi_phí khác phục_vụ công_tác khảo_sát , thuế giá_trị gia_tăng và chi_phí dự_phòng . Nội_dung các khoản mục chi_phí như sau : a ) Chi_phí trực_tiếp bao_gồm chi_phí vật_liệu , nhiên_liệu ; chi_phí nhân_công và chi_phí máy , thiết_bị khảo_sát . b ) Chi_phí chung bao_gồm chi_phí quản_lý của doanh_nghiệp thực_hiện công_tác khảo_sát xây_dựng , chi_phí điều_hành sản_xuất tại công_trường , chi_phí phục_vụ công_nhân , chi_phí phục_vụ khảo_sát xây_dựng tại công_trường và một_số chi_phí khác có liên_quan . c ) Thu_nhập chịu thuế_tính trước là khoản lợi_nhuận của doanh_nghiệp khảo_sát xây_dựng được dự_tính trước trong dự_toán chi_phí khảo_sát xây_dựng . đ ) Chi_phí khác phục_vụ công_tác khảo_sát gồm chi_phí lập phương_án kỹ_thuật khảo_sát xây_dựng trên cơ_sở nhiệm_vụ khảo_sát xây_dựng được phê_duyệt , lập báo_cáo kết_quả khảo_sát xây_dựng và chi_phí hạng_mục chung . đ ) Thuế giá_trị gia_tăng là khoản thuế phải nộp theo quy_định . e ) Chi_phí dự_phòng cho khối_lượng công_việc phát_sinh và yếu_tố trượt_giá trong thời_gian khảo_sát xây_dựng .
Sử_dụng người chưa đủ 18 tuổi bán thuốc_lá bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 4 . Quy_định các hình_thức xử_phạt vi_phạm hành_chính và biện_pháp khắc_phục hậu_quả 1 . Các hình_thức xử_phạt chính : a ) Cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền . 2 . Các hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn từ 01 tháng đến 24 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn từ 01 tháng đến 24 tháng ; b ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính ( sau đây gọi chung là tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm ) . 3 . Các biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa , vật_phẩm , phương_tiện ; b ) Buộc tiêu_hủy hàng_hóa , vật_phẩm gây hại cho sức_khỏe con_người , vật_nuôi , cây_trồng và môi_trường , văn_hóa phẩm có nội_dung độc_hại ; c ) Buộc cải_chính thông_tin sai sự_thật hoặc gây nhầm_lẫn ; d ) Buộc loại_bỏ yếu_tố vi_phạm trên nhãn , bao_bì hàng_hóa , phương_tiện kinh_doanh , vật_phẩm ; đ ) Buộc thu_hồi sản_phẩm , hàng_hóa không bảo_đảm chất_lượng ; e ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính hoặc buộc nộp lại số tiền bằng giá_trị tang_vật , phương_tiện vi_phạm đã bị tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy trái quy_định của pháp_luật ; g ) Buộc thu_hồi hàng_hóa có khuyết_tật ; h ) Buộc_hủy bỏ kết_quả đã mở thưởng và tổ_chức mở thưởng lại đối_với chương_trình khuyến_mại mang tính may_rủi ; i ) Buộc sửa_đổi lại hợp_đồng đã giao_kết hoặc buộc sửa_đổi hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung theo đúng quy_định ; k ) Buộc thu_hồi tên_miền “ . vn ” của website thương_mại điện_tử hoặc buộc gỡ bỏ ứng_dụng di_động trên các kho ứng_dụng hoặc trên các địa_chỉ đã cung_cấp . 4 . Mức phạt tiền : a ) Mức phạt tiền tối_đa trong lĩnh_vực thương_mại , bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng là 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; mức phạt tiền tối_đa trong lĩnh_vực sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm là 200.000.000 đồng đối_với cá_nhân và 400.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Mức phạt tiền quy_định tại Chương II của Nghị_định này là mức phạt tiền áp_dụng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính do cá_nhân thực_hiện , trừ các hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại điểm p khoản 2 Điều 33 , khoản 2 Điều 34 , điểm b khoản 4 Điều 35 , Điều 68 , Điều 70 , khoản 6 , 7 , 8 , 9 Điều 73 và khoản 6 , 7 , 8 Điều 77 của Nghị_định này . Trường_hợp hành_vi vi_phạm hành_chính do tổ_chức thực_hiện thì phạt tiền gấp hai lần mức phạt tiền quy_định đối_với cá_nhân .
Điều 28 . Tổ_chức thực_hiện Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ có trách_nhiệm hướng_dẫn và tổ_chức thực_hiện Nghị_định này .
Mức phạt hành_vi dựng biển quảng_cáo trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ khi chưa được phép
Điều 12 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về sử_dụng , khai_thác trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Bán hàng rong hoặc bán hàng_hóa nhỏ_lẻ khác trên lòng_đường đô_thị , trên vỉa_hè các tuyến phố có quy_định cấm bán hàng , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 , điểm b khoản 5 , điểm e khoản 6 Điều này ; b ) Phơi thóc , lúa , rơm , rạ , nông , lâm , hải_sản trên đường_bộ ; đặt máy tuốt lúa trên đường_bộ . 2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng , khai_thác tạm_thời trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ vào mục_đích canh_tác nông_nghiệp làm ảnh_hưởng đến an_toàn công_trình đường_bộ và an_toàn giao_thông ; b ) Trồng cây trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ làm che_khuất tầm nhìn của người điều_khiển phương_tiện giao_thông ; c ) Chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi : Bày , bán hàng_hóa ; để vật_liệu xây_dựng , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 5 ; điểm d , điểm e khoản 6 Điều này ; d ) Họp chợ , mua , bán hàng_hóa trong phạm_vi đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 5 ; điểm d , điểm i khoản 6 Điều này ; đ ) Xả nước ra đường_bộ không đúng nơi quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 6 Điều này . 3 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng đường_bộ trái quy_định để tổ_chức các hoạt_động văn_hóa , thể_thao , diễu_hành , lễ_hội ; b ) Dựng cổng_chào hoặc các vật che_chắn khác trái quy_định trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự , an_toàn giao_thông đường_bộ ; c ) Treo băng_rôn , biểu_ngữ trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ ; d ) Đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo trên đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; đ ) Chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi để xe , trông , giữ xe ; e ) Sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị làm nơi sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị ; rửa xe , bơm nước mui xe gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi đổ rác ra đường_bộ không đúng nơi quy_định , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại : điểm a khoản 6 Điều này ; khoản 3 , khoản 4 Điều 20 Nghị_định này . 5 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dựng rạp , lều quán , cổng ra vào , tường rào các loại , công_trình khác trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 6 , điểm b khoản 8 , điểm a khoản 9 Điều này ; b ) Sử_dụng trái_phép lòng_đường đô_thị , hè phố để : Họp chợ ; kinh_doanh dịch_vụ ăn_uống ; bày , bán hàng_hóa ; sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị ; rửa xe ; đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo ; xây , đặt bục bệ ; làm mái che hoặc thực_hiện các hoạt_động khác gây cản_trở giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; c ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố dưới 05 m2 làm nơi trông , giữ xe ; d ) Chiếm_dụng phần đường xe chạy hoặc lề_đường của đường ngoài đô_thị dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe . 6 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Đổ , để trái_phép vật_liệu , chất phế_thải trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 Điều 20 Nghị_định này ; b ) Tự_ý đào , đắp , san , lấp mặt_bằng trong : Hành_lang an_toàn đường_bộ , phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ ; c ) Tự_ý gắn vào công_trình_báo_hiệu đường_bộ các nội_dung không liên_quan tới ý_nghĩa , mục_đích của công_trình đường_bộ ; d ) Sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ hoặc hành_lang an_toàn đường_bộ làm nơi tập_kết hoặc trung_chuyển hàng_hóa , vật_tư , vật_liệu xây_dựng , máy_móc , thiết_bị , các loại vật_dụng khác ; đ ) Dựng rạp , lều quán , công_trình khác trái_phép trong khu_vực đô_thị tại hầm đường_bộ , cầu_vượt , hầm cho người đi bộ , gầm cầu_vượt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 9 Điều này ; e ) Bày , bán máy_móc , thiết_bị , vật_tư , vật_liệu xây_dựng hoặc sản_xuất , gia_công hàng_hóa trên lòng_đường đô_thị , hè phố ; g ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 05 m2 đến dưới 10 m2 làm nơi trông , giữ xe ; h ) Xả nước_thải xây_dựng từ các công_trình xây_dựng ra đường_phố ; i ) Chiếm_dụng phần đường xe chạy hoặc lề_đường của đường ngoài đô_thị từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe . 7 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 12.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 10 m2 đến dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe . 8 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe ; b ) Dựng biển quảng_cáo trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ khi chưa được cơ_quan quản_lý đường_bộ có thẩm_quyền đồng_ý bằng văn_bản hoặc dựng biển quảng_cáo trên phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ . 9 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chiếm_dụng đất của đường_bộ hoặc đất hành_lang an_toàn đường_bộ để xây_dựng nhà ở ; b ) Mở_đường nhánh đấu nối trái_phép vào đường chính . 10 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này buộc phải thu_dọn thóc , lúa , rơm , rạ , nông , lâm , hải_sản , thiết_bị trên đường_bộ ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 2 Điều này buộc phải di_dời cây_trồng không đúng quy_định và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c , điểm d khoản 2 Điều này buộc phải thu_dọn vật_tư , vật_liệu , hàng_hóa và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 3 ; khoản 4 ; điểm b , điểm c , điểm d khoản 5 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này buộc phải thu_dọn rác , chất phế_thải , phương_tiện , vật_tư , vật_liệu , hàng_hóa , máy_móc , thiết_bị , biển_hiệu , biển quảng_cáo , các loại vật_dụng khác và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 5 , điểm đ khoản 6 , điểm b khoản 8 , khoản 9 Điều này buộc phải tháo_dỡ công_trình xây_dựng trái_phép ( không có giấy_phép hoặc không đúng với giấy_phép ) và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
Điều 18 . Hoạt_động bao thanh_toán bằng phương_tiện điện_tử 1 . Đơn_vị bao thanh_toán thực_hiện hoạt_động bao thanh_toán bằng phương_tiện điện_tử theo quy_định của Thông_tư này và quy_định của pháp_luật về giao_dịch điện_tử trong hoạt_động ngân_hàng . 2 . Tối_thiểu 10 ngày làm_việc trước khi thực_hiện hoạt_động bao thanh_toán bằng phương_tiện điện_tử , đơn_vị bao thanh_toán phải gửi hồ_sơ về hệ_thống công_nghệ thông_tin phục_vụ cho hoạt_động bao thanh_toán bằng phương_tiện điện_tử ( gồm mô_hình thiết_kế chương_trình ứng_dụng , hạ_tầng công_nghệ và các giải_pháp đảm_bảo_an_toàn hệ_thống công_nghệ thông_tin ) về Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam ( Cục Công_nghệ tin_học ) . 3 . Khách_hàng thực_hiện hoạt_động bao thanh_toán bằng phương_tiện điện_tử phải tuân_thủ các điều_kiện , hướng_dẫn của đơn_vị bao thanh_toán trong giao_dịch điện_tử và quy_định của pháp_luật có liên_quan .
Tính an_toàn của học liệu sử_dụng trong các cơ_sở giáo_dục mầm_non được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Tính an_toàn của học liệu 1 . Học_liệu xuất_bản_phẩm dược sử_dụng trong cơ_sở giáo_dục mầm_non cần có tem , nhãn_mác , ghi rõ các thông_tin trên xuất_bản_phẩm theo quy_định của Luật Xuất_bản ; không vi_phạm các quy_định của pháp_luật . 2 . Học_liệu xuất_bản_phẩm theo hình_thức dịch , xuất_bản ở nước_ngoài phải có giấy chứng_nhận thẩm_định theo Luật Xuất_bản . 3 . Đối_với học liệu xuất_bản_phẩm điện_tử : có giải_pháp quản_lý thời_gian sử_dụng cho trẻ_em dưới 6 tuổi . 4 . Đối_với học liệu tự làm : bảo_đảm vệ_sinh , an_toàn , không gây độc_hại ; thân_thiện với môi_trường ; hạn_chế sử_dụng học liệu từ nhựa tái_chế và sản_phẩm nhựa dùng một lần .
Điều 5 . Nguyên_tắc gửi , nhận văn_bản điện_tử 1 . Việc gửi , nhận văn_bản điện_tử phải thực_hiện theo nguyên_tắc quy_định tại Điều 5 của Luật giao_dịch điện_tử và tuân theo các quy_định khác của pháp_luật về bảo_vệ bí_mật nhà_nước , an_ninh , an_toàn thông_tin và văn_thư , lưu_trữ . 2 . Tất_cả các văn_bản điện_tử thuộc thẩm_quyền ban_hành và giải_quyết của các cơ_quan trong hệ_thống hành_chính nhà_nước phải được gửi , nhận qua hệ_thống quản_lý văn_bản và điều_hành , trừ các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 7 của Quyết_định này . 3 . Các cơ_quan trong hệ_thống hành_chính nhà_nước không phát_hành_văn_bản giấy đến Bên nhận khi đã gửi văn_bản điện_tử , trừ các trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 7 của Quyết_định này . 4 . Bên nhận có quyền từ_chối nhận văn_bản điện_tử , nếu văn_bản điện_tử đó không bảo_đảm các nguyên_tắc , yêu_cầu về gửi , nhận và phải chịu trách_nhiệm về việc từ_chối đó , đồng_thời Bên nhận phản_hồi cho Bên gửi được biết thông_qua hệ_thống quản_lý văn_bản và điều_hành hoặc Trục liên_thông văn_bản quốc_gia để xử_lý theo quy_định .
Xây_dựng , phê_duyệt kế_hoạch tiến_hành thanh_tra được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Xây_dựng và phê_duyệt kế_hoạch tiến_hành thanh_tra của Đoàn thanh_tra 1 . Trưởng_đoàn thanh_tra có trách_nhiệm xây_dựng kế_hoạch tiến_hành thanh_tra của Đoàn thanh_tra . Kế_hoạch tiến_hành thanh_tra gồm : mục_đích , yêu_cầu , phạm_vi , nội_dung , đối_tượng , thời_kỳ , thời_hạn thanh_tra ; phương_pháp tiến_hành thanh_tra , tiến_độ thực_hiện , chế_độ thông_tin , báo_cáo , phương_tiện , thiết_bị , kinh_phí và những điều_kiện vật_chất cần_thiết khác phục_vụ hoạt_động của Đoàn thanh_tra ; tổ_chức thực_hiện kế_hoạch tiến_hành thanh_tra . 2 . Trưởng_đoàn thanh_tra trình người ra quyết_định thanh_tra phê_duyệt kế_hoạch tiến_hành thanh_tra . 3 . Thời_gian xây_dựng và phê_duyệt kế_hoạch tiến_hành thanh_tra do người ra quyết_định thanh_tra quyết_định , nhưng không quá 05 ngày làm_việc kể từ ngày ký quyết_định thanh_tra . Trường_hợp thanh_tra đột_xuất thì thời_gian không quá 03 ngày làm_việc .
Điều 16 . Trách_nhiệm và quyền_hạn của Đoàn đánh_giá 1 . Trách_nhiệm của Đoàn đánh_giá : a ) Đánh_giá toàn_bộ hoạt_động của cơ_sở sản_xuất theo nguyên_tắc , tiêu_chuẩn GMP tương_ứng quy_định tại Điều 3 Thông_tư này , phiên_bản cập_nhật nguyên_tắc , tiêu_chuẩn GMP và các văn_bản quy_phạm_pháp_luật , quy_định chuyên_môn có liên_quan ; ghi_nhận cụ_thể nội_dung đánh_giá , tồn_tại phát_hiện được , lập biên_bản đánh_giá và Báo_cáo đánh_giá GMP ; b ) Báo_cáo kết_quả đánh_giá hoặc giải_trình về báo_cáo kết_quả đánh_giá GMP trong trường_hợp cơ_sở sản_xuất có ý_kiến không thống_nhất với nội_dung Báo_cáo đánh_giá GMP ; c ) Bảo_mật toàn_bộ thông_tin liên_quan về nội_dung đánh_giá và toàn_bộ thông_tin liên_quan đến hoạt_động_sản_xuất , kiểm_tra chất_lượng , bảo_quản , phân_phối thuốc ( các quy_trình sản_xuất , kiểm_nghiệm , vệ_sinh , các bí_mật công_nghệ ... ) , trừ trường_hợp có sự đồng_ý của cơ_sở sản_xuất hoặc theo yêu_cầu của cơ_quan Nhà_nước có thẩm_quyền để phục_vụ công_tác thanh_tra , điều_tra . 2 . Quyền_hạn của Đoàn đánh_giá : a ) Kiểm_tra toàn_bộ khu_vực , nhà_xưởng thuộc cơ_sở sản_xuất , và có quyền đề_nghị kiểm_tra khu_vực khác có liên_quan đến hoạt_động_sản_xuất , bảo_quản , kiểm_nghiệm thuốc và nguyên_liệu làm thuốc . Riêng đối_với sản_xuất vị thuốc cổ_truyền thì kiểm_tra thêm các quy_trình chế_biến , sản_xuất vị thuốc cổ_truyền của cơ_sở dự_kiến sản_xuất . b ) Yêu_cầu cung_cấp hồ_sơ tài_liệu liên_quan đến hoạt_động quản_lý chất_lượng , sản_xuất , kiểm_nghiệm , bảo_quản thuốc , nguyên_liệu làm thuốc ; c ) Thực_hiện việc thu_thập hồ_sơ tài_liệu , bằng_chứng chứng_minh ( sao_chụp tài_liệu , chụp ảnh , quay video ... ) về tồn_tại phát_hiện trong quá_trình đánh_giá ; d ) Lấy mẫu thuốc , bán thành_phẩm , dược_liệu và nguyên_liệu làm thuốc để gửi kiểm_tra chất_lượng theo quy_định pháp_luật ; đ ) Lập biên_bản , yêu_cầu cơ_sở sản_xuất tạm dừng hoạt_động một , một_số hoặc toàn_bộ hoạt_động_sản_xuất liên_quan đến vi_phạm . Nếu trong quá_trình đánh_giá , Đoàn đánh_giá phát_hiện cơ_sở sản_xuất có vi_phạm ảnh_hưởng nghiêm_trọng tới chất_lượng một hoặc nhiều sản_phẩm thuốc , nguyên_liệu làm thuốc phải báo_cáo người có thẩm_quyền xử_lý theo quy_định của pháp_luật .
Có được sử_dụng hè phố làm nơi để sửa_chữa xe_máy không ?
Điều 12 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về sử_dụng , khai_thác trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Bán hàng rong hoặc bán hàng_hóa nhỏ_lẻ khác trên lòng_đường đô_thị , trên vỉa_hè các tuyến phố có quy_định cấm bán hàng , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 , điểm b khoản 5 , điểm e khoản 6 Điều này ; b ) Phơi thóc , lúa , rơm , rạ , nông , lâm , hải_sản trên đường_bộ ; đặt máy tuốt lúa trên đường_bộ . 2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng , khai_thác tạm_thời trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ vào mục_đích canh_tác nông_nghiệp làm ảnh_hưởng đến an_toàn công_trình đường_bộ và an_toàn giao_thông ; b ) Trồng cây trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ làm che_khuất tầm nhìn của người điều_khiển phương_tiện giao_thông ; c ) Chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi : Bày , bán hàng_hóa ; để vật_liệu xây_dựng , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 5 ; điểm d , điểm e khoản 6 Điều này ; d ) Họp chợ , mua , bán hàng_hóa trong phạm_vi đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 5 ; điểm d , điểm i khoản 6 Điều này ; đ ) Xả nước ra đường_bộ không đúng nơi quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 6 Điều này . 3 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng đường_bộ trái quy_định để tổ_chức các hoạt_động văn_hóa , thể_thao , diễu_hành , lễ_hội ; b ) Dựng cổng_chào hoặc các vật che_chắn khác trái quy_định trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự , an_toàn giao_thông đường_bộ ; c ) Treo băng_rôn , biểu_ngữ trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ ; d ) Đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo trên đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; đ ) Chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi để xe , trông , giữ xe ; e ) Sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị làm nơi sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị ; rửa xe , bơm nước mui xe gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi đổ rác ra đường_bộ không đúng nơi quy_định , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại : điểm a khoản 6 Điều này ; khoản 3 , khoản 4 Điều 20 Nghị_định này . 5 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dựng rạp , lều quán , cổng ra vào , tường rào các loại , công_trình khác trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 6 , điểm b khoản 8 , điểm a khoản 9 Điều này ; b ) Sử_dụng trái_phép lòng_đường đô_thị , hè phố để : Họp chợ ; kinh_doanh dịch_vụ ăn_uống ; bày , bán hàng_hóa ; sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị ; rửa xe ; đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo ; xây , đặt bục bệ ; làm mái che hoặc thực_hiện các hoạt_động khác gây cản_trở giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; c ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố dưới 05 m2 làm nơi trông , giữ xe ; d ) Chiếm_dụng phần đường xe chạy hoặc lề_đường của đường ngoài đô_thị dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe . 6 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Đổ , để trái_phép vật_liệu , chất phế_thải trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 Điều 20 Nghị_định này ; b ) Tự_ý đào , đắp , san , lấp mặt_bằng trong : Hành_lang an_toàn đường_bộ , phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ ; c ) Tự_ý gắn vào công_trình_báo_hiệu đường_bộ các nội_dung không liên_quan tới ý_nghĩa , mục_đích của công_trình đường_bộ ; d ) Sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ hoặc hành_lang an_toàn đường_bộ làm nơi tập_kết hoặc trung_chuyển hàng_hóa , vật_tư , vật_liệu xây_dựng , máy_móc , thiết_bị , các loại vật_dụng khác ; đ ) Dựng rạp , lều quán , công_trình khác trái_phép trong khu_vực đô_thị tại hầm đường_bộ , cầu_vượt , hầm cho người đi bộ , gầm cầu_vượt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 9 Điều này ; e ) Bày , bán máy_móc , thiết_bị , vật_tư , vật_liệu xây_dựng hoặc sản_xuất , gia_công hàng_hóa trên lòng_đường đô_thị , hè phố ; g ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 05 m2 đến dưới 10 m2 làm nơi trông , giữ xe ; h ) Xả nước_thải xây_dựng từ các công_trình xây_dựng ra đường_phố ; i ) Chiếm_dụng phần đường xe chạy hoặc lề_đường của đường ngoài đô_thị từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe . 7 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 12.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 10 m2 đến dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe . 8 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe ; b ) Dựng biển quảng_cáo trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ khi chưa được cơ_quan quản_lý đường_bộ có thẩm_quyền đồng_ý bằng văn_bản hoặc dựng biển quảng_cáo trên phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ . 9 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chiếm_dụng đất của đường_bộ hoặc đất hành_lang an_toàn đường_bộ để xây_dựng nhà ở ; b ) Mở_đường nhánh đấu nối trái_phép vào đường chính . 10 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này buộc phải thu_dọn thóc , lúa , rơm , rạ , nông , lâm , hải_sản , thiết_bị trên đường_bộ ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 2 Điều này buộc phải di_dời cây_trồng không đúng quy_định và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c , điểm d khoản 2 Điều này buộc phải thu_dọn vật_tư , vật_liệu , hàng_hóa và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 3 ; khoản 4 ; điểm b , điểm c , điểm d khoản 5 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này buộc phải thu_dọn rác , chất phế_thải , phương_tiện , vật_tư , vật_liệu , hàng_hóa , máy_móc , thiết_bị , biển_hiệu , biển quảng_cáo , các loại vật_dụng khác và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 5 , điểm đ khoản 6 , điểm b khoản 8 , khoản 9 Điều này buộc phải tháo_dỡ công_trình xây_dựng trái_phép ( không có giấy_phép hoặc không đúng với giấy_phép ) và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
Điều 9 . Quyền và trách_nhiệm của luật_sư 1 . Tham_gia đầy_đủ thời_gian bồi_dưỡng theo quy_định tại Điều 5 của Thông_tư này . 2 . Được lựa_chọn tổ_chức thực_hiện bồi_dưỡng , nội_dung bồi_dưỡng phù_hợp với lĩnh_vực hành_nghề và nhu_cầu bồi_dưỡng của mình . 3 . Gửi Đoàn luật_sư nơi luật_sư là thành_viên một trong các giấy_tờ quy_định tại Điều 7 của Thông_tư này trước ngày 15 / 12 hàng năm .
Tin báo về vụ tai_nạn giao_thông đường_sắt được xử_lý như thế_nào ?
Điều 11 . Báo tin và xử_lý tin báo về tai_nạn giao_thông đường_sắt 1 . Khi có tai_nạn xảy ra , trưởng tàu hoặc lái tàu ( nếu tàu không có trưởng tàu ) phải báo ngay cho nhân_viên điều_độ chạy_tàu tuyến , điều_độ chạy_tàu ga hoặc trực_ban chạy_tàu ga đường_sắt gần nhất . 2 . Người nhận được tin báo theo quy_định tại Khoản 1 Điều này phải báo ngay cho những tổ_chức , cá_nhân sau đây : a ) Trực_ban chạy_tàu 02 ga đầu khu gian ; b ) Trưởng ga ; c ) Tổ_chức điều_hành giao_thông vận_tải đường_sắt ; 3 . Trưởng ga phải báo ngay cho những tổ_chức , cá_nhân sau đây : a ) Cơ_quan công_an và Ủy_ban nhân_dân nơi gần nhất để xử_lý , giải_quyết tai_nạn giao_thông đường_sắt ; b ) Đội hoặc Phòng Thanh_tra - An_toàn đường_sắt khu_vực ( thuộc Cục Đường_sắt Việt_Nam ) nơi gần nhất xảy ra tai_nạn khi tai_nạn xảy ra trên đường_sắt quốc_gia ; c ) Đơn_vị trực_tiếp_quản_lý kết_cấu_hạ_tầng đường_sắt nơi xảy ra tai_nạn ; d ) Các đơn_vị liên_quan trong khu ga . 4 . Tổ_chức điều_hành giao_thông vận_tải đường_sắt sau khi nhận được tin báo : a ) Báo ngay cho lãnh_đạo doanh_nghiệp kinh_doanh kết_cấu_hạ_tầng đường_sắt quốc_gia khi tai_nạn xảy ra trên đường_sắt quốc_gia , doanh_nghiệp kinh_doanh đường_sắt chuyên_dùng khi tai_nạn xảy ra trên đường_sắt chuyên_dùng để tổ_chức , giải_quyết tai_nạn ; b ) Lãnh_đạo Cục Đường_sắt Việt_Nam để phối_hợp xử_lý theo thẩm_quyền khi tai_nạn xảy ra trên đường_sắt quốc_gia ; chủ sở_hữu đường_sắt chuyên_dùng để xử_lý theo thẩm_quyền khi tai_nạn xảy ra trên đường_sắt chuyên_dùng ; c ) Vụ An_toàn giao_thông ( thuộc Bộ Giao_thông vận_tải ) khi tai_nạn xảy ra trên đường_sắt quốc_gia . 5 . Trường_hợp vụ tai_nạn có nguy_cơ ách_tắc chính tuyến nhiều giờ , lãnh_đạo doanh_nghiệp kinh_doanh kết_cấu_hạ_tầng đường_sắt quốc_gia phải báo tin cho Ủy_ban nhân_dân các cấp nơi xảy ra tai_nạn và cập_nhật quá_trình , kết_quả giải_quyết để báo_cáo kịp_thời Cục Đường_sắt Việt_Nam , lãnh_đạo Bộ Giao_thông vận_tải . 6 . Trường_hợp quá thời_gian chạy_tàu trong khu gian theo kế_hoạch chạy_tàu mà không xác_định được thông_tin về đoàn tàu , trực_ban chạy_tàu của ga đón phải thông_báo tới trực_ban chạy_tàu của ga gửi đoàn tàu để xác_định vị_trí đoàn tàu trong khu gian . Đồng_thời báo ngay cho nhân_viên điều_độ chạy_tàu tuyến để có biện_pháp xử_lý tình_huống . 7 . Biện_pháp báo tin : a ) Trưởng tàu hoặc lái tàu ( nếu tàu không có trưởng tàu ) , phải nhanh_chóng tìm mọi biện_pháp , thông_qua các phương_tiện thông_tin , liên_lạc hoặc gặp_gỡ trực_tiếp để báo tin về tai_nạn đến các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan theo quy_định tại Khoản 1 Điều này . b ) Trong trường_hợp các cá_nhân quy_định tại Khoản 1 Điều này không_thể liên_lạc được với một trong số các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan thì yêu_cầu tổ_chức , cá_nhân mình đã liên_lạc được cùng phối_hợp , hỗ_trợ trong việc báo tin cho tổ_chức , cá_nhân còn lại . 8 . Nội_dung thông_tin phải báo tin : a ) Thông_tin ban_đầu về vụ tai_nạn phải kịp_thời , chính_xác ; b ) Thông_tin ban_đầu về vụ tai_nạn phải có nội_dung chính sau : Địa_điểm xảy ra vụ tai_nạn ( km , khu gian , tuyến đường_sắt , xã , phường , quận , huyện , tỉnh , thành_phố ) ; thời_gian xảy ra vụ tai_nạn ; số người chết , số người bị_thương tại thời_điểm xảy ra vụ tai_nạn ; sơ_bộ trạng_thái hiện_trường , phương_tiện bị tai_nạn ; cơ_sở hạ_tầng bị ảnh_hưởng do vụ tai_nạn gây ra ; c ) Ngoài việc báo tin ban_đầu theo quy_định tại điểm a , điểm b Khoản 9 Điều này , trưởng tàu hoặc lái tàu nếu tàu không có trưởng tàu ( nếu tai_nạn xảy ra trong khu gian ) ; trưởng ga hoặc trực_ban chạy_tàu ( nếu tai_nạn xảy ra trong ga ) phải lập báo_cáo vụ tai_nạn theo Mẫu quy_định tại Phụ_lục số 1 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 9 . Xử_lý tin báo về vụ tai_nạn : a ) Mọi tổ_chức , cá_nhân khi nhận được tin báo về vụ tai_nạn hoặc được yêu_cầu phối_hợp , hỗ_trợ trong việc báo tin phải tìm mọi biện_pháp để thực_hiện theo đề_nghị và báo lại cho người đề_nghị ( nếu được ) , đồng_thời phải triển_khai thực_hiện ngay các công_việc , biện_pháp nghiệp_vụ theo quy_định nếu vụ tai_nạn thuộc phạm_vi , trách_nhiệm của mình ; b ) Nếu vụ tai_nạn không thuộc phạm_vi , trách_nhiệm giải_quyết của mình thì tiếp_tục báo tin về vụ tai_nạn cho tổ_chức , cá_nhân có trách_nhiệm và phải phối_hợp , hỗ_trợ chặt_chẽ khi có đề_nghị của tổ_chức , cá_nhân có trách_nhiệm .
Điều 27 . Quy_định chuyển_tiếp Các doanh_nghiệp đã được cấp giấy_phép trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thực_hiện như sau : 1 . Được tiếp_tục thực_hiện hoạt_động cho thuê lại lao_động cho đến khi giấy_phép hết hạn . 2 . Doanh_nghiệp đã được cấp giấy_phép thuộc trường_hợp gia_hạn , cấp lại giấy_phép theo quy_định tại Điều 10 , Điều 11 Nghị_định này thì thực_hiện cấp giấy_phép mới theo quy_định tại Nghị_định này . 3 . Doanh_nghiệp đã được cấp giấy_phép thuộc trường_hợp bị thu_hồi giấy_phép thì Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi doanh_nghiệp đặt trụ_sở chính thực_hiện thu_hồi theo quy_định tại Điều 12 Nghị_định này .
Tiết_lộ thông_tin về sử_dụng dịch_vụ bưu_chính trái pháp_luật bị phạt như thế_nào ?
Điều 10 . Vi_phạm các quy_định về bảo_đảm an_toàn , an_ninh trong cung_ứng và sử_dụng dịch_vụ bưu_chính 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện việc kiểm_kê , lập biên_bản và gói , bọc lại trong trường_hợp vỏ bọc bưu gửi bị rách , hư_hại . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Mạo_danh người khác khi sử_dụng dịch_vụ bưu_chính ; b ) Thực_hiện không đúng , không đầy_đủ các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn , an_ninh trong cung_ứng dịch_vụ bưu_chính . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không thực_hiện các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn , an_ninh trong cung_ứng dịch_vụ bưu_chính ; b ) Đình_chỉ , tạm đình_chỉ vận_chuyển , phát bưu gửi hoặc kiểm_tra , xử_lý bưu gửi hoặc yêu_cầu cung_cấp thông_tin về sử_dụng dịch_vụ bưu_chính không có biên_bản , chữ_ký của các bên liên_quan ; c ) Tiết_lộ thông_tin về sử_dụng dịch_vụ bưu_chính trái pháp_luật ; d ) Không đình_chỉ vận_chuyển , phát bưu gửi hoặc không thông_báo cho cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền liên_quan để xử_lý khi phát_hiện bưu gửi vi_phạm_quy_định về vật_phẩm , hàng_hóa không được gửi , chấp_nhận , vận_chuyển qua mạng bưu_chính . 4 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi như sau : a ) Bóc mở bưu gửi trái pháp_luật ; b ) Tráo_đổi nội_dung bưu gửi ; c ) Chiếm_đoạt , trộm_cắp bưu gửi có trị_giá dưới 2.000.000 đồng hoặc hủy bưu gửi trái pháp_luật ; d ) Không phối_hợp với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thực_hiện việc đình_chỉ , tạm đình_chỉ vận_chuyển , phát bưu gửi hoặc kiểm_tra , xử_lý bưu gửi hoặc cung_cấp thông_tin về sử_dụng dịch_vụ bưu_chính theo quy_định của pháp_luật . 5 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Lợi_dụng việc đình_chỉ , tạm đình_chỉ vận_chuyển , phát bưu gửi hoặc kiểm_tra xử_lý bưu gửi hoặc yêu_cầu cung_cấp thông_tin về sử_dụng dịch_vụ bưu_chính gây thiệt_hại đến lợi_ích của nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của tổ_chức , cá_nhân cung_ứng và sử_dụng dịch_vụ bưu_chính ; b ) Cản_trở trái pháp_luật hoạt_động bưu_chính . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc hoàn_trả lại bưu gửi đối_với hành_vi quy_định tại các điểm b và c khoản 4 Điều này .
Điều 3 . Nguyên_tắc thực_hiện 1 . Tuân_thủ quy_định của Luật Thi_hành án hình_sự , Luật Giáo_dục và các văn_bản quy_phạm_pháp_luật hiện_hành có liên_quan . 2 . Bảo_đảm các điều_kiện thuận_lợi để phạm_nhân được học_tập văn_hóa , giáo_dục pháp_luật , được phổ_biến thông_tin thời_sự , chính_sách và được sinh_hoạt , giải_trí trong thời_gian chấp_hành án phạt tù nhằm giúp họ sớm thành người có_ích cho xã_hội . 3 . Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng chủ_trì việc tổ_chức dạy văn_hóa , giáo_dục pháp_luật , giáo_dục công_dân , phổ_biến thông_tin thời_sự , chính_sách và thực_hiện chế_độ_sinh_hoạt , giải_trí cho phạm_nhân ; Bộ Giáo_dục và Đào_tạo , Bộ Tư_pháp phối_hợp thực_hiện .
Mức phạt đối_với hành_vi lấn , chiếm rừng đặc_dụng có diện_tích từ 3.000 m2 đến dưới 4.000 m2 được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Lấn , chiếm rừng Hành_vi dịch_chuyển mốc_giới , ranh_giới rừng hoặc chiếm rừng của chủ rừng khác ; rừng thuộc sở_hữu toàn dân chưa giao , chưa cho thuê , bị xử_phạt như sau : 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Cây_trồng chưa thành rừng hoặc rừng khoanh nuôi tái_sinh chưa có trữ_lượng thuộc các loại rừng sản_xuất , rừng phòng_hộ , rừng đặc_dụng có diện_tích dưới 5.000 m2 ; b ) Rừng sản_xuất có diện_tích dưới 3.000 m2 ; c ) Rừng phòng_hộ có diện_tích dưới 2.000 m2 ; d ) Rừng đặc_dụng có diện_tích dưới 1.000 m2 . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Cây_trồng chưa thành rừng hoặc rừng khoanh nuôi tái_sinh chưa có trữ_lượng thuộc các loại rừng sản_xuất , rừng phòng_hộ , rừng đặc_dụng có diện_tích từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2 ; b ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 ; c ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 2.000 m2 đến dưới 4.000 m2 ; d ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 . 3 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Cây_trồng chưa thành rừng hoặc rừng khoanh nuôi tái_sinh chưa có trữ_lượng thuộc các loại rừng sản_xuất , rừng phòng_hộ , rừng đặc_dụng có diện_tích từ 10.000 m2 đến dưới 20.000 m2 ; b ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 5.000 m2 đến dưới 8.000 m2 ; c ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 4.000 m2 đến dưới 6.000 m2 ; d ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 3.000 m2 đến dưới 4.000 m2 . 4 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Cây_trồng chưa thành rừng hoặc rừng khoanh nuôi tái_sinh chưa có trữ_lượng thuộc các loại rừng sản_xuất , rừng phòng_hộ , rừng đặc_dụng có diện_tích từ 20.000 m2 đến dưới 30.000 m2 ; b ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 8.000 m2 đến dưới 10.000 m2 ; c ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 6.000 m2 đến dưới 8.000 m2 ; d ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 4.000 m2 đến dưới 5.000 m2 . 5 . Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 32.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Cây_trồng chưa thành rừng hoặc rừng khoanh nuôi tái_sinh chưa có trữ_lượng thuộc các loại rừng sản_xuất , rừng phòng_hộ , rừng đặc_dụng có diện_tích từ 30.000 m2 đến dưới 40.000 m2 ; b ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 10.000 m2 đến dưới 15.000 m2 ; c ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 8.000 m2 đến dưới 12.000 m2 ; d ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 5.000 m2 đến dưới 7.000 m2 . 6 . Phạt tiền từ 32.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Cây_trồng chưa thành rừng hoặc rừng khoanh nuôi tái_sinh chưa có trữ_lượng thuộc các loại rừng sản_xuất , rừng phòng_hộ , rừng đặc_dụng có diện_tích từ 40.000 m2 đến dưới 50.000 m2 ; b ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 15.000 m2 đến dưới 20.000 m2 ; c ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 12.000 m2 đến dưới 15.000 m2 ; d ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 7.000 m2 đến dưới 10.000 m2 . 7 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Cây_trồng chưa thành rừng hoặc rừng khoanh nuôi tái_sinh chưa có trữ_lượng thuộc các loại rừng sản_xuất , rừng phòng_hộ , rừng đặc_dụng có diện_tích 50.000 m2 trở lên ; b ) Rừng sản_xuất có diện_tích 20.000 m2 trở lên ; c ) Rừng phòng_hộ có diện_tích 15.000 m2 trở lên ; d ) Rừng đặc_dụng có diện_tích 10.000 m2 trở lên . 8 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 , khoản 6 và khoản 7 Điều này .
Điều 7 . Tổ_chức pháp_chế ở Bộ , cơ_quan ngang Bộ 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan xây_dựng trình Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ phê_duyệt kế_hoạch công_tác kiểm_soát thủ_tục hành_chính hàng năm của Bộ , cơ_quan ngang Bộ và tổ_chức thực_hiện kế_hoạch sau khi được phê_duyệt . 2 . Tham_mưu , giúp Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ hướng_dẫn , tập_huấn , theo_dõi , đôn_đốc , kiểm_tra thực_hiện nhiệm_vụ kiểm_soát thủ_tục hành_chính trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ . 3 . Kiểm_soát quy_định về thủ_tục hành_chính và thực_hiện thủ_tục hành_chính a ) Tham_gia ý_kiến , thẩm_định các quy_định về thủ_tục hành_chính đối_với dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật thuộc thẩm_quyền ban_hành của Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ ; b ) Chủ_trì hướng_dẫn việc đánh_giá tác_động và tính_toán chi_phí tuân_thủ thủ_tục hành_chính theo quy_định của pháp_luật ; kiểm_tra các đơn_vị thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ được phân_công chủ_trì soạn_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật thực_hiện việc đánh_giá tác_động và tính_toán chi_phí tuân_thủ thủ_tục hành_chính ; c ) Thực_hiện đánh_giá độc_lập tác_động của thủ_tục hành_chính đối_với dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật ; d ) Đôn_đốc các đơn_vị thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ thực_hiện việc thống_kê các thủ_tục hành_chính mới ban_hành , thủ_tục hành_chính được sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế , thủ_tục hành_chính bị hủy_bỏ trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ trình Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ công_bố ; đ ) Đôn_đốc , hướng_dẫn các đơn_vị thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ thực_hiện niêm_yết công_khai và giải_quyết thủ_tục hành_chính cho cá_nhân , tổ_chức ; e ) Kiểm_soát chất_lượng và nhập dữ_liệu thủ_tục hành_chính , văn_bản liên_quan đã được công_bố vào cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về thủ_tục hành_chính . 4 . Rà_soát , đánh_giá thủ_tục hành_chính a ) Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan xây_dựng trình Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ ban_hành và tổ_chức thực_hiện kế_hoạch rà_soát , đánh_giá thủ_tục hành_chính trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ ; xem_xét , đánh_giá , đề_xuất phương_án sửa_đổi , bổ_sung , thay_thế , hủy bỏ hoặc bãi_bỏ thủ_tục hành_chính và quy_định có liên_quan trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ ; b ) Theo_dõi , đôn_đốc , kiểm_tra các đơn_vị thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ thực_hiện quyết_định của Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ phê_duyệt phương_án , sửa_đổi , bổ_sung , thay_thế , hủy bỏ hoặc bãi_bỏ thủ_tục hành_chính và quy_định có liên_quan trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ . 5 . Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan định_kỳ xây_dựng báo_cáo 6 tháng hoặc theo yêu_cầu đột_xuất về tình_hình , kết_quả_thực_hiện hoạt_động kiểm_soát thủ_tục hành_chính và xử_lý phản_ánh , kiến_nghị về quy_định hành_chính của Bộ , cơ_quan ngang Bộ trình Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ xem_xét , quyết_định gửi Bộ Tư_pháp tổng_hợp . 6 . Tiếp_nhận , xử_lý phản_ánh , kiến_nghị của cá_nhân , tổ_chức về quy_định hành_chính a ) Giúp Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ trong việc tiếp_nhận , nghiên_cứu , đề_xuất phân_công xử_lý các phản_ánh , kiến_nghị của cá_nhân , tổ_chức về quy_định hành_chính trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ ; b ) Giúp Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ đôn_đốc việc xử_lý phản_ánh , kiến_nghị của cá_nhân , tổ_chức về quy_định hành_chính trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ ; c ) Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị liên_quan duy_trì hoạt_động của hệ_thống cơ_sở dữ_liệu điện_tử tiếp_nhận , xử_lý phản_ánh , kiến_nghị của cá_nhân , tổ_chức về quy_định hành_chính và tình_hình kết_quả giải_quyết về thủ_tục hành_chính trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ .
Trách_nhiệm của đơn_vị đào_tạo khởi_sự kinh_doanh , quản_trị doanh_nghiệp cho DN nhỏ và vừa trong lĩnh_vực sản_xuất và chế_biến được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Kinh_phí tổ_chức khóa đào_tạo khởi_sự kinh_doanh , quản_trị doanh_nghiệp và hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước 1 . Tổng_chi_phí tổ_chức khóa đào_tạo khởi_sự kinh_doanh , quản_trị doanh_nghiệp được hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước là tổng_các khoản chi phát_sinh thực_tế theo nội_dung chi quy_định tại Điều 6 Thông_tư này . 2 . Tổng_chi_phí tổ_chức khóa đào_tạo quy_định tại khoản 1 Điều này được chi_trả từ các nguồn : a ) Hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước ( ngân_sách trung_ương , ngân_sách địa_phương ) theo mức quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 14 Nghị_định số 39 / 2018 / NĐ - CP và quy_định tại Thông_tư này như sau : i ) Mức hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước trong tổng_chi_phí tổ_chức một khóa đào_tạo khởi_sự kinh_doanh tối_đa là 100 % , quản_trị doanh_nghiệp cơ_bản tối_đa là 70 % và quản_trị doanh_nghiệp chuyên_sâu là 50 % . ii ) Định_mức chi của từng nội_dung chi trong một khóa đào_tạo để xác_định số tiền ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 36 / 2018 / TT - BTC ngày 30 / 3 / 2018 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn việc lập dự_toán , quản_lý , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí dành cho công_tác đào_tạo , bồi_dưỡng cán_bộ , công_chức và viên_chức và theo nguyên_tắc : - Đối_với các nội_dung chi có quy_định cụ_thể về tiêu_chuẩn , định_mức ( chi cho giảng_viên , báo_cáo_viên ; biên_soạn chương_trình , giáo_trình , tài_liệu bồi_dưỡng ; nước uống , giải_khát ; khen_thưởng học_viên ; chi ra đề thi , coi thi , chấm thi ; công_tác_phí ) phải thực_hiện theo đúng chế_độ quy_định . Riêng giảng_viên , báo_cáo_viên nước_ngoài , việc xác_định số tiền ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ thù_lao giảng_dạy , chi_phí đi_lại , ăn , ở áp_dụng như đối_với giảng_viên , báo_cáo_viên trong nước . - Đối_với các nội_dung chi chưa có quy_định cụ_thể về tiêu_chuẩn , định_mức : căn_cứ theo hợp_đồng , hóa_đơn , chứng từ chi_tiêu thực_tế , hợp_lý , hợp_pháp theo quy_định của pháp_luật . b ) Chi_phí còn lại ( bằng tổng_chi_phí tổ_chức một khóa đào_tạo quy_định tại khoản 1 Điều này , trừ đi số hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước theo quy_định tại tiết a khoản 2 Điều này ) được chi_trả từ các nguồn : i ) Kinh_phí tài_trợ , huy_động từ doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân trong và ngoài nước cho khóa đào_tạo ( nếu có ) . ii ) Học_phí do học_viên đóng_góp . Khuyến_khích đơn_vị đào_tạo tận_dụng tối_đa nguồn kinh_phí tài_trợ , huy_động được để giảm học_phí cho học_viên tham_gia khóa đào_tạo . 3 . Đối_với các học_viên của DNNVV thuộc địa_bàn kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn ( sau đây viết tắt là học_viên địa_bàn ĐBKK ) và học_viên của DNNVV do nữ làm_chủ được miễn học_phí tham_gia khóa đào_tạo , thực_hiện theo hình_thức ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ thông_qua đơn_vị đào_tạo . a ) Xác_định mức hỗ_trợ học_phí : Trong đó : - Tổng_chi_phí tổ_chức khóa đào_tạo xác_định theo khoản 1 Điều này . - Số tiền ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ tổ_chức khóa đào_tạo xác_định theo điểm a khoản 2 Điều này . - Số tiền_tài_trợ , huy_động xác_định theo tiết i , điểm b khoản 2 Điều này . b ) Việc xác_định đối_tượng học_viên địa_bàn ĐBKK , học_viên của DNNVV do nữ làm_chủ thực_hiện theo Thông_tư số 05 / 2019 / TT - BKHĐT . 4 . Đơn_vị đào_tạo có trách_nhiệm ; a ) Lập dự_toán , báo_cáo quyết_toán kinh_phí tổ_chức khóa đào_tạo trên cơ_sở quy_định tại Điều 6 , khoản 1 , 2 , 3 Điều 7 , theo mẫu Phụ_lục 1a và tổng_hợp theo mẫu Phụ_lục 1 kèm Thông_tư này . b ) Thông_báo_công_khai khi thực_hiện chiêu_sinh và trong quá_trình tổ_chức khóa đào_tạo về : sự hỗ_trợ của ngân_sách nhà_nước để tổ_chức khóa đào_tạo ; mức học_phí thu của học_viên và mức học_phí ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ đối_với học_viên địa_bàn ĐBKK và học_viên của DNNVV do nữ làm_chủ . 5 . Trường_hợp đơn_vị đào_tạo tổ_chức cho học_viên đi khảo_sát , thực_tế ở nước_ngoài : a ) Chi_phí tổ_chức cho học_viên đi khảo_sát , thực_tế ở nước_ngoài bao_gồm : chi công_tác_phí cho cán_bộ tổ_chức , học_viên và chung cho cả đoàn ; chi_phí phải trả cho nơi đến khảo_sát ( nếu có ) ; chi_phí phiên_dịch , biên_dịch tài_liệu và các khoản chi khác liên_quan trực_tiếp đến chuyến khảo_sát . b ) Chi_phí tổ_chức cho học_viên đi khảo_sát , thực_tế ở nước_ngoài lấy từ nguồn tài_trợ , huy_động từ doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân trong , ngoài nước cho khóa đào_tạo ( nếu có ) và đóng_góp của học_viên . c ) Không tổng_hợp chi_phí tổ_chức cho học_viên đi khảo_sát , thực_tế ở nước_ngoài vào tổng_chi_phí tổ_chức khóa đào_tạo quy_định tại khoản 1 Điều này để xác_định số tiền ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ .
Điều 11 . Điều_khoản chuyển_tiếp 1 . Trường_hợp người tham_gia_bảo_hiểm y_tế có thẻ bảo_hiểm y_tế còn thời_hạn sử_dụng sau ngày Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Bảo_hiểm y_tế có hiệu_lực thì phạm_vi quyền_lợi và mức hưởng thực_hiện theo quy_định của Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Bảo_hiểm y_tế và quy_định tại Điều 4 Nghị_định này . 2 . Trường_hợp người có thẻ bảo_hiểm y_tế đang điều_trị tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh nhưng thẻ bảo_hiểm y_tế hết hạn sử_dụng thì vẫn được quỹ bảo_hiểm y_tế thanh_toán chi_phí khám bệnh , chữa bệnh trong phạm_vi quyền_lợi và mức hưởng theo chế_độ quy_định cho đến khi ra viện hoặc hết đợt điều_trị ngoại_trú . 3 . Người tham_gia_bảo_hiểm y_tế vào viện điều_trị trước ngày 01 tháng 01 năm 2015 nhưng ra viện kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 thì được quỹ bảo_hiểm y_tế thanh_toán trong phạm_vi quyền_lợi và mức hưởng theo quy_định tại Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Bảo_hiểm y_tế và quy_định tại Điều 4 Nghị_định này . 4 . Đối_tượng quy_định tại Điểm a Khoản 3 Điều 12 sửa_đổi , bổ_sung của Luật Bảo_hiểm y_tế khi nghỉ hưu , xuất_ngũ , chuyển ngành hoặc thôi_việc thì thời_gian học_tập , công_tác trong quân_đội nhân_dân , công_an nhân_dân và tổ_chức cơ_yếu được tính là thời_gian có tham_gia_bảo_hiểm y_tế . 5 . Học_sinh , sinh_viên đã tham_gia đóng bảo_hiểm y_tế cho cả năm_học 2014 - 2015 thì không phải truy đóng phần chênh_lệch theo mức đóng bảo_hiểm y_tế quy_định tại Điểm g Khoản 1 Điều 2 Nghị_định này . 6 . Đối_với các cơ_sở giáo_dục thuộc hệ_thống giáo_dục quốc dân đã được trích chuyển số tiền từ quỹ khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm y_tế để thực_hiện chăm_sóc sức khỏe ban_đầu cho học_sinh , sinh_viên trước ngày 01 tháng 01 năm 2015 thì thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính đến hết năm_học 2014 - 2015 .
Bảo_đảm thực_hiện về nghĩa_vụ trong tương_lai được quy_định như thế_nào ?
Điều 25 . Bảo_đảm thực_hiện nghĩa_vụ trong tương_lai 1 . Hiệu_lực của hợp_đồng bảo_đảm , hiệu_lực đối_kháng của biện_pháp_bảo_đảm với người thứ ba quy_định tại Điều 22 và Điều 23 Nghị_định này có hiệu_lực đối_với toàn_bộ nghĩa_vụ trong tương_lai . Trường_hợp nghĩa_vụ trong tương_lai được hình_thành mà các bên thỏa_thuận xác_lập hợp_đồng bảo_đảm mới , biện_pháp_bảo_đảm mới đối_với nghĩa_vụ này thì hiệu_lực đối_kháng của biện_pháp_bảo_đảm với người thứ ba phát_sinh theo hợp_đồng bảo_đảm , biện_pháp_bảo_đảm được xác_lập mới . 2 . Hiệu_lực của hợp_đồng bảo_đảm , hiệu_lực đối_kháng của biện_pháp_bảo_đảm với người thứ ba không thay_đổi hoặc không chấm_dứt trong trường_hợp các bên không thỏa_thuận cụ_thể về phạm_vi nghĩa_vụ trong tương_lai , thời_hạn thực_hiện nghĩa_vụ được bảo_đảm hoặc thời_hạn bảo_đảm thực_hiện nghĩa_vụ .
Điều 21 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính Bảo_đảm chế_độ phụ_cấp chức_vụ đối_với các chức_vụ lãnh_đạo , quản_lý của các tổ_chức sự_nghiệp , dịch_vụ công_lập sau khi có quyết_định về phân_loại , xếp_hạng ; thanh_tra , kiểm_tra việc thực_hiện chế_độ phụ_cấp chức_vụ theo quy_định của pháp_luật .
Quy_định việc thông_báo cho Bộ Công_an kết_quả giải_quyết các việc về quốc_tịch
Điều 26 . Thông_báo cho Bộ Công_an kết_quả giải_quyết các việc về quốc_tịch 1 . Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc , kể từ ngày có Quyết_định cho nhập , trở_lại quốc_tịch Việt_Nam , Bộ Tư_pháp thông_báo cho Bộ Công_an để chỉ_đạo cơ_quan Công_an có thẩm_quyền đăng_ký cư_trú , cấp Hộ_chiếu Việt_Nam , Căn_cước công_dân cho người được nhập , được trở_lại quốc_tịch Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật . 2 . Trường_hợp người được thôi , bị tước quốc_tịch , bị hủy bỏ quyết_định cho nhập quốc_tịch Việt_Nam đang cư_trú tại Việt_Nam hoặc đã từng có thời_gian cư_trú tại Việt_Nam thì trong thời_hạn 10 ngày làm_việc , kể từ ngày có Quyết_định cho thôi quốc_tịch , tước quốc_tịch , hủy bỏ quyết_định cho nhập quốc_tịch Việt_Nam , Bộ Tư_pháp thông_báo cho Bộ Công_an để chỉ_đạo cơ_quan Công_an có thẩm_quyền xóa_đăng_ký thường_trú , thu_hồi Hộ_chiếu Việt_Nam , Chứng_minh nhân_dân , Căn_cước công_dân của người đó theo quy_định của pháp_luật .
Điều 21 . Trách_nhiệm của các đơn_vị có liên_quan 1 . Trách_nhiệm của Vụ Quản_lý ngoại_hối : Theo_dõi , quản_lý các dòng vốn vay , trả nợ nước_ngoài liên_quan đến hoạt_động ủy thác , nhận ủy_thác của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật . 2 . Trách_nhiệm của Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương : a ) Thanh_tra , giám_sát Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương nơi không có Cục Thanh_tra , giám_sát ngân_hàng thực_hiện giám_sát , kiểm_tra , thanh_tra việc thực_hiện hoạt_động ủy thác , nhận ủy_thác của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài trên địa_bàn theo chức_năng , nhiệm_vụ ; b ) Báo_cáo Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước về các trường_hợp vi_phạm và xử_lý vi_phạm theo thẩm_quyền . 3 . Trách_nhiệm của Trung_tâm Thông_tin tín_dụng Quốc_gia Việt_Nam : a ) Tiếp_nhận và tổng_hợp thông_tin về hoạt_động ủy thác , nhận ủy thác do các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài cung_cấp ; b ) Cung_cấp thông_tin về hoạt_động ủy thác , nhận ủy_thác của các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài theo quy_định về hoạt_động thông_tin tín_dụng của Ngân_hàng Nhà_nước .
Chi_cục Kiểm_dịch động_vật được thu phí , lệ_phí thú_y không ?
Điều 3 . Tổ_chức thu phí , lệ_phí Tổ_chức thu phí , lệ_phí trong công_tác thú_y bao_gồm Cục Thú_y ; Chi_cục Thú_y các vùng I , II , III , IV , V , VI , VII ; Chi_cục Kiểm_dịch động_vật các vùng : Lạng_Sơn , Lào_Cai , Quảng_Ninh ; Trung_tâm Kiểm_nghiệm thuốc thú_y Trung_ương I , Trung_ương II ; Trung_tâm Kiểm_tra vệ_sinh thú_y Trung_ương I , Trung_ương II ; Trung_tâm Chẩn_đoán thú_y Trung_ương ; Chi_cục có chức_năng quản_lý chuyên_ngành thú_y theo quy_định tại Điều 6 Luật Thú_y ; Trung_tâm dịch_vụ nông_nghiệp , Phòng Nông_nghiệp , Phòng Kinh_tế trực_thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp huyện được giao nhiệm_vụ quản_lý chuyên_ngành thú_y .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân tham_gia lập , thẩm_định , quyết_định hoặc phê_duyệt , công_bố , điều_chỉnh quy_hoạch cấp quốc_gia , quy_hoạch_vùng , quy_hoạch tỉnh và cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan .
Bộ Tài_nguyên và Môi_trường có trách_nhiệm gì trong quản_lý hoạt_động giao_thông đường thủy_nội_địa ?
Điều 63 . Trách_nhiệm trong quản_lý hoạt_động giao_thông đường thủy_nội_địa của các bộ liên_quan 1 . Bộ Công_an có trách_nhiệm : a ) Chủ_trì phối_hợp với Bộ Giao_thông vận_tải , các bộ , ngành liên_quan và Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh thực_hiện các biện_pháp_bảo_đảm trật_tự , an_toàn giao_thông đường thủy_nội_địa ; b ) Tổ_chức lực_lượng Cảnh_sát giao_thông tuần_tra , kiểm_soát , xử_lý hành_vi vi_phạm_pháp_luật trên đường thủy_nội_địa đối_với người , phương_tiện tham_gia giao_thông đường thủy_nội_địa theo quy_định của pháp_luật ; điều_tra , thống_kê , cung_cấp dữ_liệu về tai_nạn giao_thông đường thủy_nội_địa ; c ) Chỉ_đạo lực_lượng Công_an các địa_phương tăng_cường phối_hợp bảo_vệ kết_cấu_hạ_tầng đường thủy_nội_địa . 2 . Bộ Tài_nguyên và Môi_trường có trách_nhiệm : a ) Chủ_trì phối_hợp với Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , Bộ Giao_thông vận_tải quản_lý hoạt_động khai_thác cát , sỏi , khoáng_sản khác trên sông , kênh , rạch , hồ , đầm , phá có liên_quan đến luồng và hành_lang bảo_vệ luồng , bảo_đảm an_toàn giao_thông , bảo_vệ môi_trường trên đường thủy_nội_địa , cảng , bến thủy_nội_địa ; b ) Chỉ_đạo Thanh_tra chuyên_ngành phối_hợp với các cơ_quan liên_quan thanh_tra hoạt_động khai_thác khoáng_sản , bảo_vệ môi_trường trên đường thủy_nội_địa theo quy_định . 3 . Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn có trách_nhiệm : a ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn tổ_chức , cá_nhân nuôi_trồng , đánh_bắt thủy , hải_sản và tàu cá hoạt_động trên đường thủy_nội_địa thực_hiện các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn giao_thông ; b ) Chỉ_đạo các địa_phương tạo điều_kiện để chủ cảng , bến thủy_nội_địa lập kho lưu hàng_hóa , tập_kết hàng_hóa trên diện_tích đất của cảng , bến thủy_nội_địa ; kết_hợp việc thoát lũ phù_hợp với điều_kiện thực_tế không để cảng , bến thủy_nội_địa phải ngừng hoạt_động khai_thác trong thời_gian không có lũ ; c ) Phối_hợp với Ủy_ban nhân cấp tỉnh rà_soát , giải_tỏa các bến_bãi_tập_kết hàng_hóa vi_phạm hành_lang bảo_vệ đê , công_trình thủy_lợi khác . 4 . Các bộ , ngành có liên_quan có trách_nhiệm chỉ_đạo , hướng_dẫn các cơ_quan quản_lý nhà_nước chuyên_ngành trực_thuộc thực_hiện phối_hợp hoạt_động quản_lý nhà_nước trên đường thủy_nội_địa , cảng , bến thủy_nội_địa , khu neo đậu .
Điều 19 . Trách_nhiệm quản_lý nhà_nước về lễ_hội của các bộ , ngành liên_quan 1 . Bộ Thông_tin và Truyền_thông có trách_nhiệm : a ) Phối_hợp với Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch chỉ_đạo , hướng_dẫn các cơ_quan thông_tấn báo_chí và hệ_thống thông_tin cơ_sở trong công_tác tuyên_truyền về lễ_hội ; b ) Định_hướng dư_luận xã_hội trong việc bảo_tồn , phát_huy các giá_trị di_sản của lễ_hội . 2 . Bộ Ngoại_giao có trách_nhiệm thực_hiện chức_năng quản_lý các cơ_quan đại_diện ngoại_giao nước_ngoài tại Việt_Nam , phối_hợp với Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch trong việc quản_lý nội_dung hoạt_động lễ_hội nước_ngoài tại Việt_Nam . 3 . Bộ Y_tế có trách_nhiệm chỉ_đạo , hướng_dẫn công_tác bảo_đảm an_toàn vệ_sinh thực_phẩm ; công_tác bảo_đảm y_tế trong hoạt_động lễ_hội . 4 . Bộ Công_an có trách_nhiệm chỉ_đạo , hướng_dẫn các biện_pháp nhằm bảo_đảm an_toàn , an_ninh , trật_tự xã_hội cho hoạt_động lễ_hội . 5 . Bộ Công_Thương có trách_nhiệm chỉ_đạo tăng_cường kiểm_tra , kiểm_soát , ngăn_chặn việc buôn_bán , kinh_doanh hàng giả , hàng kém chất_lượng , hàng không rõ nguồn_gốc trong hoạt_động lễ_hội . 6 . Bộ Tài_chính hướng_dẫn sử_dụng việc quản_lý , thu_chi tài_chính cho công_tác tổ_chức lễ_hội và tiền công_đức , tài_trợ cho di_tích và hoạt_động lễ_hội . 7 . Các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ có trách_nhiệm phối_hợp với Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch thực_hiện quản_lý nhà_nước về lễ_hội trong nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình .
Thời_hạn trả_lời xác_nhận việc đăng_ký tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại được quy_định như thế_nào ?
Điều 29 . Đăng_ký tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại 1 . Thương_nhân tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại tại Việt_Nam ( không bao_gồm các hoạt_động hội_chợ , triển_lãm thương_mại trong khuôn_khổ các chương_trình , hoạt_động xúc_tiến thương_mại do Thủ_tướng Chính_phủ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định ) hoặc tổ_chức cho thương_nhân , tổ_chức , cá_nhân tham_gia hội_chợ , triển_lãm thương_mại tại nước_ngoài ( không bao_gồm các hoạt_động hội_chợ , triển_lãm thương_mại trong khuôn_khổ các chương_trình , hoạt_động xúc_tiến thương_mại do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định ) phải thực_hiện thủ_tục hành_chính đăng_ký tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại tại cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền . 2 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại Khoản 1 Điều này bao_gồm : a ) Sở Công_Thương nơi tổ_chức đối_với hội_chợ , triển_lãm thương_mại tại Việt_Nam ; b ) Bộ Công_Thương đối_với hội_chợ , triển_lãm thương_mại tại nước_ngoài . 3 . Thương_nhân được lựa_chọn một trong các cách_thức đăng_ký sau : a ) Nộp 01 hồ_sơ đăng_ký qua đường bưu_điện đến cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Nộp 01 hồ_sơ đăng_ký trực_tiếp tại trụ_sở cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền ; c ) Sử_dụng hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến do cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền cung_cấp . 4 . Thời_hạn đăng_ký ( căn_cứ theo ngày nhận ghi trên vận_đơn bưu_điện hoặc các hình_thức có giá_trị tương_đương trong trường_hợp gửi qua đường bưu_điện , căn_cứ theo ngày ghi trên giấy tiếp_nhận hồ_sơ trong trường_hợp nộp trực_tiếp hoặc căn_cứ theo ngày ghi_nhận trên hệ_thống trong trường_hợp nộp qua hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến ) : a ) Tối_đa ( sớm nhất ) 365 ngày và tối_thiểu ( chậm nhất ) 30 ngày trước ngày khai_mạc đối_với hội_chợ , triển_lãm thương_mại tại Việt_Nam ; b ) Tối_đa ( sớm nhất ) 365 ngày và tối_thiểu ( chậm nhất ) 45 ngày trước ngày khai_mạc đối_với hội_chợ , triển_lãm thương_mại tại nước_ngoài . 5 . Hồ_sơ đăng_ký tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại bao_gồm : a ) 01 Đăng_ký tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại theo Mẫu_số 10 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) 01 Bản_sao không cần chứng_thực Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp , Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư , Quyết_định thành_lập hoặc các quyết_định khác có giá_trị pháp_lý tương_đương theo quy_định của pháp_luật ; 6 . Nội_dung đăng_ký tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại , bao_gồm : a ) Tên , địa_chỉ của thương_nhân , tổ_chức hoạt_động có liên_quan đến thương_mại tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại ; b ) Tên , chủ_đề hội_chợ , triển_lãm thương_mại ( nếu có ) ; c ) Thời_gian , địa_điểm tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại ; d ) Quy_mô dự_kiến của hội_chợ , triển_lãm thương_mại ; đ ) Việc tổ_chức trưng_bày hàng giả , hàng vi_phạm quyền sở_hữu trí_tuệ ; việc tổ_chức cấp giải_thưởng , chứng_nhận chất_lượng , danh_hiệu của hàng_hóa , dịch_vụ , chứng_nhận uy_tín , danh_hiệu của thương_nhân , tổ_chức hoặc cá_nhân tham_gia hội_chợ , triển_lãm thương_mại ; việc tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại với danh_nghĩa của tỉnh , thành_phố hoặc danh_nghĩa quốc_gia Việt_Nam . 7 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền trả_lời xác_nhận hoặc không xác_nhận bằng văn_bản việc đăng_ký tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại trong vòng 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được đầy_đủ hồ_sơ . Trong trường_hợp không xác_nhận thì cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền phải nêu rõ lý_do . Nội_dung xác_nhận hoặc không xác_nhận thực_hiện theo Mẫu_số 11 hoặc Mẫu_số 12 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . 8 . Trường_hợp có từ hai thương_nhân , tổ_chức hoạt_động có liên_quan đến thương_mại trở lên đăng_ký tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại trùng tên , chủ_đề , thời_gian , địa_bàn , cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền tổ_chức hiệp_thương để lựa_chọn thương_nhân , tổ_chức hoạt_động có liên_quan đến thương_mại được tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại đó . 9 . Trường_hợp việc hiệp_thương quy_định tại Khoản 8 Điều này không đạt kết_quả , cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền quyết_định xác_nhận đăng_ký cho một thương_nhân hoặc tổ_chức hoạt_động có liên_quan đến thương_mại được tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại căn_cứ vào các cơ_sở sau đây : a ) Kết_quả tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại tương_tự đã thực_hiện ; b ) Năng_lực tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại ; c ) Kinh_nghiệm tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại cùng tên , cùng chủ_đề hoặc các hội_chợ , triển_lãm thương_mại tương_tự ; d ) Đánh_giá của các hiệp_hội ngành_hàng liên_quan . 10 . Trong vòng 30 ngày kể từ ngày kết_thúc hội_chợ , triển_lãm thương_mại , thương_nhân , tổ_chức hoạt_động có liên_quan đến thương_mại phải có văn_bản theo Mẫu_số 14 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này báo_cáo cơ_quan quản_lý nhà_nước về kết_quả việc tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại theo những nội_dung đã đăng_ký và được xác_nhận . 11 . Hội_chợ , triển_lãm thương_mại tổ_chức tại Việt_Nam phải đảm_bảo đáp_ứng các yêu_cầu sau : a ) Hàng_hóa tại hội_chợ , triển_lãm thương_mại phải được trưng_bày , giới_thiệu trong các gian_hàng tiêu_chuẩn ( kích_thước 3mx3m ) hoặc khu_vực tương_đương với nhiều gian_hàng tiêu_chuẩn ; b ) Có đầy_đủ các dịch_vụ phục_vụ gồm : Điện , nước , an_ninh , vệ_sinh . 12 . Việc tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại tại Việt_Nam với danh_nghĩa của tỉnh , thành_phố phải đạt được các tiêu_chuẩn theo quy_định tại Khoản 11 Điều này và các tiêu_chuẩn theo quy_định của Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố . Việc tổ_chức tham_gia hội_chợ , triển_lãm thương_mại tại nước_ngoài với danh_nghĩa Quốc_gia Việt_Nam phải đạt được tiêu_chuẩn theo quy_định của Bộ Công_Thương . 13 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh hàng năm ( trước ngày 01 tháng 10 ) công_bố Danh_mục địa_điểm được tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại và lĩnh_vực ưu_tiên được tổ_chức hội_chợ , triển_lãm trên địa_bàn tỉnh trong năm sau . 14 . Thương_nhân tự tổ_chức hoặc tham_gia hội_chợ , triển_lãm thương_mại tại nước_ngoài về hàng_hóa , dịch_vụ của mình không phải tuân_thủ các quy_định tại Điều này .
Điều 30 . Bảo_đảm dự_thầu , nộp hồ_sơ dự_thầu , hồ_sơ đề_xuất 1 . Thủ_trưởng cơ_sở y_tế ( hoặc bên mời_thầu ) phải quy_định giá_trị bảo_đảm dự_thầu bằng số tiền cụ_thể trong hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu theo nguyên_tắc sau đây : a ) Giá_trị bảo_đảm dự_thầu của gói_thầu tương_đương từ 1 % đến 3 % giá gói_thầu , đối_với gói_thầu quy_mô nhỏ giá_trị bảo_đảm dự_thầu từ 1 % đến 1,5 % giá gói_thầu . b ) Trường_hợp gói_thầu được chia thành nhiều phần thì giá_trị bảo_đảm dự_thầu của từng phần được thể_hiện bằng giá_trị cụ_thể tương_đương từ 1 % đến 3 % giá của phân đó trong giá gói_thầu , đối_với gói_thầu quy_mô nhỏ giá_trị bảo_đảm dự_thầu từ 1 % đến 1,5 % giá của phần đó trong giá gói_thầu . 2 . Nhà_thầu có_thể tham_gia một hoặc một_số hoặc toàn_bộ các phần của gói_thầu . Trường_hợp tham_gia một_số phần của gói_thầu thì giá_trị bảo_đảm dự_thầu mà nhà_thầu phải bảo_đảm bằng tổng giá_trị bảo_đảm dự_thầu của các phần mà nhà_thầu đó tham_dự . 3 . Nhà_thầu được tự lựa_chọn một trong các hình_thức bảo_đảm dự_thầu sau đây : a ) Đặt_cọc ; b ) Ký_quỹ ; c ) Thư bảo_lãnh của tổ_chức tín_dụng hoặc chi_nhánh của ngân_hàng của nước_ngoài được thành_lập theo pháp_luật Việt_Nam . Chủ đầu_tư không được bắt_buộc nhà_thầu phải thực_hiện theo một hình_thức cụ_thể_nào trong 3 hình_thức trên . 4 . Thời_gian có hiệu_lực của hồ_sơ dự_thầu , hồ_sơ đề_xuất do bên mời_thầu quy_định tại hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu nhưng tối_đa là 180 ngày , kể từ ngày có thời_điểm đóng thầu . Trường_hợp cần_thiết , có_thể yêu_cầu gia_hạn thời_gian có hiệu_lực của hồ_sơ dự_thầu , hồ_sơ đề_xuất và phải bảo_đảm tiến_độ cung_cấp thuốc của cơ_sở y_tế . Các nhà_thầu phải nộp ít_nhất 02 bộ ( 01 bản_chính và 01 bản chụp ) hồ_sơ dự_thầu hoặc hồ_sơ đề_xuất theo quy_định tại hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu cho bên mời_thầu trước thời_điểm đóng thầu .
Công_an xã có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại đối_với hành_vi trái pháp_luật liên_quan đến thi_hành án hình_sự hay không ?
Điều 178 . Thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại trong thi_hành án hình_sự 1 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã giải_quyết khiếu_nại đối_với quyết_định , hành_vi trái pháp_luật của cơ_quan , tổ_chức , người có liên_quan trong quản_lý , giám_sát , giáo_dục người chấp_hành án hình_sự ở xã , phường , thị_trấn . 2 . Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện giải_quyết khiếu_nại đối_với quyết_định , hành_vi sau đây : a ) Quyết_định , hành_vi trái pháp_luật của Phó_thủ_trưởng , sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ thuộc quyền quản_lý của cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 8 Điều này ; b ) Quyết_định , hành_vi trái pháp_luật của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã , Ủy_ban nhân_dân cấp xã được Tòa_án giao giám_sát , giáo_dục đối_với người chấp_hành án ; c ) Quyết_định giải_quyết khiếu_nại của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã được Tòa_án giao giám_sát , giáo_dục đối_với người chấp_hành án . 3 . Trưởng Công_an cấp huyện giải_quyết khiếu_nại đối_với quyết_định , hành_vi sau đây : a ) Quyết_định , hành_vi trái pháp_luật của Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện ; b ) Quyết_định giải_quyết khiếu_nại của Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện . 4 . Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh giải_quyết khiếu_nại đối_với quyết_định , hành_vi sau đây : a ) Quyết_định , hành_vi trái pháp_luật của sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ thuộc quyền quản_lý của cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 8 Điều này ; b ) Quyết_định , hành_vi trái pháp_luật của cơ_quan , cá_nhân có thẩm_quyền trong thi_hành án hình_sự đối_với pháp_nhân thương_mại . 5 . Giám_đốc Công_an cấp tỉnh giải_quyết khiếu_nại đối_với quyết_định , hành_vi sau đây : a ) Quyết_định , hành_vi trái pháp_luật của Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh ; b ) Quyết_định giải_quyết khiếu_nại của Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh , Trưởng Công_an cấp huyện . 6 . Thủ_trưởng cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an giải_quyết khiếu_nại đối_với quyết_định , hành_vi trái pháp_luật của sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ thuộc quyền quản_lý của cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 8 Điều này . 7 . Bộ_trưởng Bộ Công_an giải_quyết khiếu_nại đối_với quyết_định , hành_vi sau đây , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 8 Điều này : a ) Quyết_định , hành_vi trái pháp_luật của Thủ_trưởng cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an ; b ) Quyết_định giải_quyết khiếu_nại của Giám_đốc Công_an cấp tỉnh , Thủ_trưởng cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an . 8 . Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp tỉnh , Viện_trưởng Viện kiểm_sát quân_sự cấp quân_khu , Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp huyện giải_quyết khiếu_nại đối_với quyết_định , hành_vi trái pháp_luật trong quản_lý , giáo_dục phạm_nhân của người được giao quản_lý , giáo_dục phạm_nhân . Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp tỉnh giải_quyết khiếu_nại đối_với quyết_định giải_quyết khiếu_nại của Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp huyện . Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao , Viện_trưởng Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương giải_quyết khiếu_nại đối_với quyết_định giải_quyết khiếu_nại của Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp tỉnh , Viện_trưởng Viện kiểm_sát quân_sự cấp quân_khu . Quyết_định giải_quyết khiếu_nại của Viện_trưởng Viện kiểm_sát cấp trên có hiệu_lực thi_hành .
Điều 42 . Đấu_giá bằng bỏ_phiếu trực_tiếp tại cuộc đấu_giá 1 . Đấu_giá viên điều_hành cuộc đấu_giá theo hình_thức đấu_giá bằng bỏ_phiếu trực_tiếp tại cuộc đấu_giá theo trình_tự sau đây : a ) Thực_hiện quy_định tại các điểm a , b , c , d , đ , e và g khoản 1 Điều 41 của Luật này ; b ) Nhắc lại yêu_cầu đối_với phiếu trả_giá hợp_lệ , thời_gian để thực_hiện việc ghi phiếu ; c ) Điều_hành việc trả_giá , chấp_nhận giá theo quy_định tại khoản 2 , khoản 3 Điều này . 2 . Việc trả_giá trong trường_hợp đấu_giá theo phương_thức trả_giá lên được thực_hiện như sau : a ) Người tham_gia đấu_giá được phát một tờ phiếu trả_giá , ghi giá muốn trả vào phiếu của mình . Hết thời_gian ghi phiếu , đấu_giá viên yêu_cầu người tham_gia đấu_giá nộp phiếu trả_giá hoặc bỏ_phiếu vào hòm phiếu ; kiểm_đếm số phiếu phát ra và số phiếu thu về ; công_bố từng phiếu trả_giá , phiếu trả_giá cao nhất với sự giám_sát của ít_nhất một người tham_gia đấu_giá ; b ) Đấu_giá viên công_bố giá cao nhất đã trả của vòng đấu_giá đó và đề_nghị người tham_gia đấu_giá tiếp_tục trả_giá cho vòng tiếp_theo . Giá khởi_điểm của vòng đấu_giá tiếp_theo là giá cao nhất đã trả ở vòng đấu_giá trước liền kề ; c ) Cuộc đấu_giá kết_thúc khi không còn ai tham_gia trả_giá . Đấu_giá viên công_bố người trả_giá cao nhất và công_bố người đó là người trúng đấu_giá ; d ) Trường_hợp có từ hai người trở lên cùng trả mức giá cao nhất , đấu_giá viên tổ_chức đấu_giá tiếp giữa những người cùng trả_giá cao nhất để chọn ra người trúng đấu_giá . Nếu có người trả_giá cao nhất không đồng_ý đấu_giá tiếp hoặc không có người trả_giá cao hơn thì đấu_giá viên tổ_chức bốc_thăm để chọn ra người trúng đấu_giá . 3 . Việc chấp_nhận giá trong trường_hợp đấu_giá theo phương_thức đặt giá xuống được thực_hiện như sau : a ) Người tham_gia đấu_giá được phát một tờ phiếu chấp_nhận giá , ghi việc chấp_nhận , giá khởi_điểm mà đấu_giá viên đưa ra vào phiếu của mình . Hết thời_gian ghi phiếu , đấu_giá viên yêu_cầu người tham_gia đấu_giá nộp phiếu chấp_nhận giá hoặc bỏ_phiếu vào hòm phiếu ; kiểm_đếm số phiếu phát ra và số phiếu thu về ; b ) Đấu_giá viên công_bố việc chấp_nhận giá của từng người tham_gia đấu_giá với sự giám_sát của ít_nhất một người tham_gia đấu_giá ; c ) Đấu_giá viên công_bố người chấp_nhận giá khởi_điểm và công_bố người đó là người trúng đấu_giá . Trường_hợp không có người nào chấp_nhận giá khởi_điểm thì đấu_giá viên công_bố mức giảm_giá và tiến_hành việc bỏ_phiếu với mức giá đã giảm ; d ) Trường_hợp có từ hai người trở lên cùng chấp_nhận giá khởi_điểm hoặc giá đã giảm thì đấu_giá viên tổ_chức bốc_thăm để chọn ra người trúng đấu_giá . 4 . Người có tài_sản đấu_giá và tổ_chức đấu_giá tài_sản thỏa_thuận cách_thức tiến_hành bỏ_phiếu và số vòng đấu_giá quy_định tại khoản 2 , khoản 3 Điều này .
Mức xử_phạt khi dừng xe ô_tô tại_chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ; e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ; g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ; c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ; đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ; h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ; k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ; e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ; i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ; k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ; l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ; q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ; r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ; s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ; đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h . 8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông . 10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 41 . Nội_dung quản_lý hoạt_động khoa_học và công_nghệ 1 . Tổ_chức bộ_phận hoặc đơn_vị chuyên_trách quản_lý hoạt_động khoa_học và công_nghệ của nhà_trường . 2 . Ban_hành quy_định quản_lý hoạt_động khoa_học và công_nghệ của trường trên cơ_sở các quy_định của pháp_luật liên_quan đến hoạt_động khoa_học và công_nghệ . 3 . Tổ_chức xây_dựng và triển_khai thực_hiện kế_hoạch hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong nhà_trường ; các hoạt_động gắn nghiên_cứu khoa_học với đào_tạo . 4 . Tổ_chức huy_động các nguồn tài_chính khác nhau cho hoạt_động khoa_học và công_nghệ , xây_dựng quỹ phát_triển khoa_học và công_nghệ của nhà_trường ; quản_lý , sử_dụng nguồn tài_chính theo nguyên_tắc công_khai , hiệu_quả theo các quy_định của pháp_luật . 5 . Khen_thưởng và vinh_danh các cán_bộ quản_lý , giảng_viên , sinh_viên có kết_quả nghiên_cứu khoa_học xuất_sắc . 6 . Tổ_chức kiểm_tra , đánh_giá , tổng_kết việc thực_hiện kế_hoạch khoa_học và công_nghệ .
Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có nhiệm_vụ gì trong việc hướng_dẫn nghiệp_vụ hành_chính văn_phòng ?
Điều 2 . Nhiệm_vụ và quyền_hạn 1 . Trình_Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành : a ) Quy_chế làm_việc của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; b ) Văn_bản quy_định cụ_thể chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; c ) Văn_bản hướng_dẫn cụ_thể chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của Văn_phòng Hội_đồng nhân_dân và Ủy_ban nhân_dân quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh ( sau đây gọi chung là cấp huyện ) ; d ) Văn_bản quy_định cụ_thể điều_kiện , tiêu_chuẩn chức_danh Trưởng , Phó_đơn_vị thuộc Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; Chánh Văn_phòng , Phó_Chánh Văn_phòng Hội_đồng nhân_dân và Ủy_ban nhân_dân cấp huyện . 2 . Trình Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành : a ) Quyết_định thành_lập , sáp_nhập , chia tách , giải_thể các đơn_vị thuộc Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; b ) Các văn_bản khác theo sự phân_công của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh . 3 . Tham_mưu , xây_dựng và tổ_chức thực_hiện chương_trình , kế_hoạch công_tác của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh : a ) Tổng_hợp_đề_nghị của các Sở , cơ_quan ngang Sở , cơ_quan thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ( sau đây gọi chung là Sở ) , Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , cơ_quan , tổ_chức liên_quan ; b ) Kiến_nghị với Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh đưa vào chương_trình , kế_hoạch công_tác những vấn_đề cần tập_trung chỉ_đạo , điều_hành hoặc giao cơ_quan liên_quan nghiên_cứu , xây_dựng đề_án , dự_án , dự_thảo văn_bản ; c ) Xây_dựng , trình Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành hoặc phê_duyệt chương_trình , kế_hoạch công_tác ; d ) Theo_dõi , đôn_đốc các Sở , Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , các cơ_quan , tổ_chức liên_quan thực_hiện chương_trình , kế_hoạch công_tác , đảm_bảo đúng tiến_độ , chất_lượng ; đ ) Báo_cáo định_kỳ hoặc đột_xuất kết_quả_thực_hiện ; kiến_nghị giải_pháp nhằm thực_hiện có hiệu_quả chương_trình , kế_hoạch công_tác ; e ) Kịp_thời báo_cáo , điều_chỉnh chương_trình , kế_hoạch công_tác , đáp_ứng yêu_cầu quản_lý , chỉ_đạo , điều_hành của Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh . 4 . Phục_vụ hoạt_động của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh : a ) Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan chuẩn_bị chương_trình , nội_dung , phục_vụ các cuộc họp của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; b ) Thực_hiện chế_độ tổng_hợp , báo_cáo ; c ) Theo_dõi , đôn_đốc , đánh_giá kết_quả_thực_hiện Quy_chế làm_việc của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; d ) Tổ_chức công_tác tiếp công_dân theo quy_định của pháp_luật . 5 . Tham_mưu , giúp Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn sau : a ) Triệu_tập , chủ_trì các cuộc họp ; b ) Theo_dõi , đôn_đốc , chỉ_đạo , kiểm_tra công_tác đối_với các Sở ; Hội_đồng nhân_dân và Ủy_ban nhân_dân cấp huyện ; c ) Thực_hiện nhiệm_vụ trước Hội_đồng nhân_dân cấp tỉnh ; tiếp_xúc , báo_cáo , trả_lời kiến_nghị của cử_tri ; d ) Chỉ_đạo , áp_dụng biện_pháp cần_thiết giải_quyết công_việc trong trường_hợp đột_xuất , khẩn_cấp ; đ ) Cải_tiến lề_lối làm_việc ; duy_trì kỷ_luật , kỷ_cương của bộ_máy hành_chính nhà_nước ở địa_phương . 6 . Tiếp_nhận , xử_lý , trình Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh giải_quyết những văn_bản , hồ_sơ do các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân gửi , trình ( văn_bản đến ) : a ) Đối_với đề_án , dự_án , dự_thảo văn_bản do các cơ_quan trình : Kiểm_tra hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục soạn_thảo , thể_thức , kỹ_thuật trình_bày dự_thảo văn_bản ; tóm_tắt nội_dung , nêu rõ thẩm_quyền quyết_định , sự đồng_bộ trong chỉ_đạo , điều_hành của Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh đối_với vấn_đề liên_quan , đề_xuất một trong các phương_án : Ban_hành , phê_duyệt ; đưa ra phiên họp Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; gửi lấy ý_kiến các thành_viên Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; thông_báo ý_kiến của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh yêu_cầu cơ_quan soạn_thảo hoàn_chỉnh lại , lấy thêm ý_kiến các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân hoặc thực_hiện các nhiệm_vụ khác theo quy_định và quy_chế làm_việc của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh . Trong quá_trình xử_lý , nếu đề_án , dự_án , dự_thảo văn_bản còn ý_kiến khác nhau , chủ_trì họp với cơ_quan , tổ_chức liên_quan để trao_đổi trước khi trình ; b ) Đối_với dự_thảo báo_cáo , bài phát_biểu : Phối_hợp với các cơ_quan liên_quan biên_tập , hoàn_chỉnh theo chỉ_đạo của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; c ) Đối_với văn_bản khác : Kiến_nghị với Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh giao cơ_quan liên_quan triển_khai thực_hiện ; tổ_chức các điều_kiện cần_thiết để Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh xử_lý theo quy_định của pháp_luật và nội_dung văn_bản đến . 7 . Phát_hành , quản_lý , theo_dõi , đôn_đốc , kiểm_tra tình_hình , kết_quả_thực_hiện văn_bản của Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh : a ) Quản_lý , sử_dụng con_dấu , phát_hành_văn_bản của Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; b ) Theo_dõi , đôn_đốc , kiểm_tra tình_hình , kết_quả_thực_hiện văn_bản của Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; định_kỳ rà_soát , báo_cáo Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh để đảm_bảo sự đồng_bộ , thống_nhất trong chỉ_đạo , điều_hành ; c ) Rà_soát nhằm phát_hiện vướng_mắc , phát_sinh về thẩm_quyền , hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục và nghiệp_vụ hành_chính văn_phòng trong quá_trình chỉ_đạo , điều_hành của Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; kịp_thời báo_cáo Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh sửa_đổi , bổ_sung ; hàng năm , tổng_hợp , báo_cáo Văn_phòng Chính_phủ ; d ) Lưu_trữ văn_bản , hồ_sơ , tài_liệu của Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh . 8 . Thực_hiện chế_độ thông_tin : a ) Tổ_chức quản_lý , cập_nhật thông_tin phục_vụ sự chỉ_đạo , điều_hành của Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; b ) Thực_hiện chế_độ thông_tin báo_cáo về hoạt_động của Cổng Thông_tin điện_tử và kết_nối hệ_thống thông_tin hành_chính_điện_tử chỉ_đạo , điều_hành của Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; c ) Xuất_bản , phát_hành Công_báo cấp tỉnh ; d ) Thiết_lập , quản_lý và duy_trì hoạt_động mạng tin_học của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh . 9 . Bảo_đảm các điều_kiện vật_chất , kỹ_thuật : a ) Bảo_đảm các điều_kiện vật_chất , kỹ_thuật cho hoạt_động của Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; b ) Phục_vụ các chuyến công_tác , làm_việc , tiếp khách của Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh . 10 . Hướng_dẫn nghiệp_vụ hành_chính văn_phòng Chủ_trì , phối_hợp với Văn_phòng Đoàn Đại_biểu Quốc_hội và Hội_đồng nhân_dân cấp tỉnh tổng_kết , hướng_dẫn chuyên_môn , nghiệp_vụ hành_chính văn_phòng đối_với Văn_phòng các Sở , Văn_phòng Hội_đồng nhân_dân và Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , công_chức Văn_phòng - Thống_kê xã , phường , thị_trấn . 11 . Thực_hiện nhiệm_vụ quản_trị nội_bộ : a ) Tổ_chức thực_hiện các văn_bản , quy_hoạch , kế_hoạch do cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành hoặc phê_duyệt liên_quan đến hoạt_động của Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; b ) Tiếp_nhận , xử_lý văn_bản do cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân gửi Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; ban_hành và quản_lý văn_bản theo quy_định ; c ) Hợp_tác quốc_tế theo quy_định của pháp_luật và sự phân_công hoặc ủy quyền của Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; d ) Nghiên_cứu , ứng_dụng kết_quả nghiên_cứu khoa_học và cải_cách hành_chính phục_vụ nhiệm_vụ được giao ; đ ) Quản_lý tổ_chức bộ_máy , biên_chế công_chức , cơ_cấu ngạch công_chức , vị_trí việc_làm , cơ_cấu viên_chức theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp và số_lượng người làm_việc trong các đơn_vị sự_nghiệp thuộc Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; e ) Thực_hiện chế_độ tiền_lương và các chế_độ , chính_sách đãi_ngộ , khen_thưởng , kỷ_luật , đào_tạo , bồi_dưỡng về chuyên_môn , nghiệp_vụ đối_với công_chức , viên_chức và người lao_động thuộc phạm_vi quản_lý của Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; g ) Hướng_dẫn , kiểm_tra việc thực_hiện cơ_chế tự_chủ , tự chịu trách_nhiệm đối_với các đơn_vị sự_nghiệp công_lập trực_thuộc ; quản_lý và chịu trách_nhiệm về tài_chính , tài_sản được giao theo quy_định ; h ) Thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn khác do Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh giao hoặc theo quy_định của pháp_luật .
Điều 20 . Trình_tự đăng_ký , tổ_chức sơ_tuyển và lập hồ_sơ_tuyển_sinh 1 . Đăng_ký và mua hồ_sơ a ) Đăng_ký sơ_tuyển và đăng_ký xét tuyển nguyện_vọng 1 - Thí_sinh là thanh_niên ngoài Quân_đội mua hồ_sơ và đăng_ký sơ_tuyển tại Ban Tuyển_sinh quân_sự cấp huyện ; - Thí_sinh là quân_nhân đang tại_ngũ đăng_ký sơ_tuyển tại đơn_vị cấp trung_đoàn ; - Mỗi thí_sinh chỉ được đăng_ký một nguyện_vọng 1 ngay từ khi làm hồ_sơ_sơ_tuyển vào một trường trong Quân_đội . b ) Đăng_ký dự Kỳ thi trung_học phổ_thông quốc_gia - Thí_sinh là thanh_niên ngoài Quân_đội , mua hồ_sơ , làm thủ_tục và đăng_ký dự Kỳ thi trung_học phổ_thông quốc_gia theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; - Thí_sinh là quân_nhân đang tại_ngũ , Ban Tuyển_sinh quân_sự cấp trung_đoàn chịu trách_nhiệm liên_hệ , mua hồ_sơ , hướng_dẫn thí_sinh làm thủ_tục , đăng_ký dự thi Kỳ thi trung_học phổ_thông quốc_gia theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo cho quân_nhân đã sơ_tuyển đủ tiêu_chuẩn ; - Trường_hợp thay_đổi việc tổ_chức kỳ thi , Ban Tuyển_sinh quân_sự Bộ Quốc_phòng có trách_nhiệm hướng_dẫn thực_hiện . 2 . Kê_khai hồ_sơ a ) Thí_sinh phải tự mình viết kê_khai các mẫu biểu , hồ_sơ_sơ_tuyển thuộc Phần quy_định thí_sinh tự khai và trực_tiếp đến nộp hồ_sơ_sơ_tuyển cho Ban Tuyển_sinh quân_sự cấp huyện ( đối_với thanh_niên ngoài Quân_đội ) hoặc cấp trung_đoàn ( đối_với quân_nhân tại_ngũ ) theo đúng thời_gian quy_định ; b ) Khi đến nộp hồ_sơ đăng_ký dự_tuyển , thí_sinh phải mang theo Giấy chứng_minh nhân_dân ( hoặc thẻ căn_cước công_dân ) , sổ hộ_khẩu và các giấy_tờ tùy_thân khác để đối_chiếu . 3 . Chụp ảnh hồ_sơ a ) Ảnh chụp thẳng ( kiểu chứng_minh nhân_dân ) , cỡ 4x6 cm , trên nền phông màu xanh hoặc vàng , trong thời_hạn 6 tháng tính đến thời Điểm đăng_ký dự_tuyển ; b ) Ban Tuyển_sinh quân_sự cấp huyện , đơn_vị cấp trung_đoàn nếu Điều_kiện thuận_lợi tổ_chức chụp ảnh tập_trung cho thí_sinh tại nơi tiếp_nhận hồ_sơ đăng_ký dự_tuyển . Thí_sinh đến nộp hồ_sơ đăng_ký dự_tuyển , cán_bộ chuyên_trách tuyển_sinh cấp huyện hoặc đơn_vị cấp trung_đoàn chịu trách_nhiệm trả ảnh cho thí_sinh và yêu_cầu thí_sinh trực_tiếp dán ảnh vào hồ_sơ_tuyển_sinh , đối_chiếu ảnh , người thật , chứng_minh nhân_dân ( hoặc thẻ căn_cước công_dân ) và các giấy_tờ tùy_thân của thí_sinh bảo_đảm đúng là thí_sinh đăng_ký dự_tuyển ; đồng_thời thu hồ_sơ đăng_ký dự_tuyển ngay sau khi thí_sinh dán ảnh vào hồ_sơ ; c ) Trường_hợp không tổ_chức chụp ảnh tập_trung , thí_sinh phải trực_tiếp đến nộp ảnh cùng với hồ_sơ đăng_ký dự_tuyển ; ảnh phải rõ , cùng kiểu , cùng loại , chưa qua xử_lý bằng các Phần_mềm xử_lý ảnh . - Cán_bộ chuyên_trách tuyển_sinh khi tiếp_nhận hồ_sơ đăng_ký dự_tuyển phải đối_chiếu ảnh , người thật , chứng_minh nhân_dân ( hoặc thẻ căn_cước công_dân ) và các giấy_tờ tùy_thân của thí_sinh ; - Chỉ nhận hồ_sơ và ký vào vị_trí người thu hồ_sơ quy_định trên phiếu đăng_ký dự_tuyển đã dán ảnh khẳng_định đúng là của thí_sinh đăng_ký dự_tuyển ; - Khi nhận hồ_sơ đã dán ảnh , tuyệt_đối không được trả lại hồ_sơ cho thí_sinh , trường_hợp bắt_buộc phải trả hồ_sơ , khi thu lại hồ_sơ phải thực_hiện đúng quy_trình từ đầu ; d ) Cán_bộ chuyên_trách tuyển_sinh tổ_chức kiểm_tra , hoàn_thiện hồ_sơ báo_cáo với Trưởng ban Tuyển_sinh quân_sự cùng cấp ký xác_nhận và đóng_dấu trùm lên góc bên phải phía dưới ảnh . 4 . Tổ_chức khám sơ_tuyển sức_khỏe thực_hiện theo quy_định tại Điều 21 Thông_tư này . 5 . Tổ_chức xác_minh chính_trị thực_hiện theo quy_định tại Điều 22 Thông_tư này . 6 . Trưởng ban Tuyển_sinh quân_sự cấp huyện và đơn_vị cấp trung_đoàn trở lên ký xác_nhận và đóng_dấu trên Phiếu đăng_ký sơ_tuyển ( Mẫu ĐK01 - A ) ; đóng_dấu trùm lên góc phải phía dưới ảnh trên Mẫu ĐK01 - A , ĐK01 - B. 7 . Thời_gian tổ_chức sơ_tuyển và đăng_ký dự Kỳ thi trung_học phổ_thông quốc_gia như sau : - Thí_sinh đăng_ký sơ_tuyển từ ngày 10 tháng 3 đến trước ngày 10 tháng 5 hằng năm ; - Thí_sinh đăng_ký dự Kỳ thi trung_học phổ_thông quốc_gia theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; - Thí_sinh là thanh_niên ngoài Quân_đội có_thể thực_hiện đăng_ký sơ_tuyển trước hoặc sau khi đăng_ký dự Kỳ thi trung_học phổ_thông quốc_gia ; thí_sinh là quân_nhân đang tại_ngũ thực_hiện sơ_tuyển , đủ tiêu_chuẩn mới được đăng_ký dự Kỳ thi trung_học phổ_thông quốc_gia .
Điều_khiển xe_máy_kéo , xe chuyên_dùng gắn biển số không rõ chữ bị phạt bao_nhiêu theo nghị_định 100 / 2019 / NĐ - CP ?
Điều 19 . Xử_phạt người điều_khiển máy_kéo ( kể_cả rơ_moóc được kéo_theo ) , xe_máy chuyên_dùng vi_phạm_quy_định về điều_kiện của phương_tiện khi tham_gia giao_thông 1 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe_gắn biển số không đúng vị_trí ; gắn biển số không rõ chữ , số ; gắn biển số bị bẻ cong , bị che_lấp , bị hỏng ; sơn , dán thêm làm thay_đổi chữ , số hoặc thay_đổi màu_sắc của chữ , số , nền biển ; b ) Điều_khiển xe không có hệ_thống hãm hoặc có hệ_thống hãm nhưng không bảo_đảm tiêu_chuẩn kỹ_thuật ; điều_khiển xe có hệ_thống chuyển_hướng không bảo_đảm tiêu_chuẩn kỹ_thuật ; c ) Điều_khiển xe có các bộ_phận chuyên_dùng lắp_đặt không đúng vị_trí ; không bảo_đảm an_toàn khi di_chuyển ; d ) Điều_khiển xe không có đủ đèn_chiếu sáng ; không có bộ_phận giảm thanh , giảm khói hoặc có nhưng không có tác_dụng , không bảo_đảm quy_chuẩn môi_trường về khí_thải , tiếng ồn ; đ ) Điều_khiển xe có Giấy chứng_nhận hoặc tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường nhưng đã hết hạn sử_dụng dưới 01 tháng ( kể_cả rơ_moóc ) . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe hoạt_động không đúng phạm_vi quy_định ; b ) Điều_khiển máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng sản_xuất , lắp_ráp hoặc cải_tạo trái quy_định tham_gia giao_thông ; c ) Điều_khiển xe không có Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( đối_với loại xe có quy_định phải kiểm_định , trừ xe đăng_ký tạm_thời ) hoặc có nhưng đã hết hạn sử_dụng từ 01 tháng trở lên ( kể_cả rơ_moóc ) ; d ) Điều_khiển xe không có Giấy đăng_ký xe hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe đã hết hạn sử_dụng ( kể_cả rơ_moóc ) ; đ ) Điều_khiển xe không gắn biển số ( đối_với loại xe có quy_định phải gắn biển số ) ; gắn biển số không đúng với Giấy đăng_ký xe hoặc gắn biển số không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ( kể_cả rơ_moóc ) ; e ) Sử_dụng Giấy đăng_ký xe , Giấy chứng_nhận , tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc bị tẩy xóa ; sử_dụng Giấy đăng_ký xe không đúng số khung , số máy của xe ( kể_cả rơ_moóc ) . 3 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này bị tịch_thu phương_tiện ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 1 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e khoản 2 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe ( khi điều_khiển máy_kéo ) , chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật về giao_thông đường_bộ khi điều_khiển xe_máy chuyên_dùng ) từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ , điểm e khoản 2 Điều này bị tịch_thu Giấy đăng_ký xe , biển số , Giấy chứng_nhận , tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường không đúng quy_định hoặc bị tẩy xóa ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm d , điểm e khoản 2 Điều này trong trường_hợp không có Giấy đăng_ký xe hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp , không đúng số khung , số máy của xe hoặc bị tẩy xóa ( kể_cả rơ_moóc ) mà không chứng_minh được nguồn_gốc xuất_xứ của phương_tiện ( không có giấy_tờ , chứng từ chuyển quyền sở_hữu xe hoặc giấy_tờ , chứng_từ nguồn_gốc xe hợp_pháp ) thì bị tịch_thu phương_tiện . 4 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , người điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , điểm c , điểm d khoản 1 Điều này còn bị áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc phải lắp đầy_đủ thiết_bị hoặc thay_thế thiết_bị đủ tiêu_chuẩn an_toàn kỹ_thuật hoặc khôi_phục lại tính_năng kỹ_thuật của thiết_bị theo quy_định .
Điều 15 . Hướng_dẫn xây_dựng kế_hoạch triển_khai và tổ_chức thực_hiện Đề_án 844 1 . Căn_cứ xây_dựng kế_hoạch triển_khai Đề_án 844 : a ) Quyết_định số 844 / QĐ - TTg , văn_bản hướng_dẫn triển_khai Đề_án 844 và đề_án , chương_trình quốc_gia , quy_định pháp_luật liên_quan đến hỗ_trợ khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo ; b ) Nghị_quyết , chiến_lược , kế_hoạch , đề_án , dự_án , chương_trình của Bộ , ngành , địa_phương , tổ_chức chính_trị - xã_hội - nghề_nghiệp về phát_triển kinh_tế - xã_hội , khoa_học và công_nghệ , đổi_mới sáng_tạo ; c ) Định_hướng phát_triển , tiềm_năng , thế mạnh của Bộ , ngành , địa_phương , tổ_chức chính_trị - xã_hội - nghề_nghiệp trong phát_triển hệ sinh_thái khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo ; d ) Đánh_giá thực_trạng và tiềm_năng của các chủ_thể tham_gia hệ sinh_thái hỗ_trợ khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo tại các Bộ , ngành , địa_phương , tổ_chức chính_trị - xã_hội - nghề_nghiệp ; đ ) Đánh_giá khả_năng phát_triển nguồn nhân_lực cho khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo ; điều_kiện về nguồn vốn đầu_tư từ ngân_sách nhà_nước , cơ_sở vật_chất - kỹ_thuật hiện có , nguồn_lực có_thể huy_động từ khu_vực tư_nhân , dự_án hợp_tác trong nước và quốc_tế ; e ) Quy_mô thị_trường cho khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo tại các Bộ , ngành , địa_phương , tổ_chức chính_trị - xã_hội - nghề_nghiệp ; chính_sách , biện_pháp hỗ_trợ cho doanh_nghiệp khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo tiếp_cận , mở_rộng thị_trường ở phạm_vi quốc_gia , quốc_tế . 2 . Định_hướng xây_dựng kế_hoạch triển_khai Đề_án 844 tại Bộ , ngành , địa_phương , tổ_chức chính_trị - xã_hội - nghề_nghiệp : a ) Có mục_tiêu , nội_dung hoạt_động hỗ_trợ phù_hợp với đặc_thù của hoạt_động khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo trong lĩnh_vực , địa_bàn thuộc phạm_vi thẩm_quyền , trách_nhiệm quản_lý ; b ) Bố_trí nguồn kinh_phí hợp_lý từ ngân_sách nhà_nước phát_triển cơ_sở hạ_tầng kỹ_thuật , cùng khu_vực tư_nhân đầu_tư , hỗ_trợ cho khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo ; c ) Tận_dụng , khai_thác điều_kiện về cơ_sở hạ_tầng kỹ_thuật sẵn có để tạo không_gian làm_việc chung , tổ_chức cung_cấp_thiết_bị dùng chung , khu dịch_vụ tập_trung cho khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo ; d ) Thu_hút chuyên_gia , cố_vấn , nhà đầu_tư , doanh_nghiệp khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo điển_hình trong nước và quốc_tế cùng tham_gia xây_dựng hệ sinh_thái hỗ_trợ khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo ; đ ) Tăng_cường công_tác truyền_thông , nâng cao nhận_thức , đào_tạo nguồn nhân_lực , bồi_dưỡng kiến_thức và kỹ_năng cần_thiết cho khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo ; e ) Định_kỳ tổ_chức ngày hội khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo ( Techfest ) trong phạm_vi địa_bàn , lĩnh_vực quản_lý ; hỗ_trợ doanh_nghiệp , nhà đầu_tư , huấn_luyện_viên , cố_vấn , chuyên_gia khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo tham_gia sự_kiện khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo trong nước , quốc_tế ; tổ_chức khảo_sát , học_tập kinh_nghiệm xây_dựng hệ sinh_thái khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo ở phạm_vi quốc_gia , quốc_tế ; g ) Xây_dựng cổng thông_tin khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo trong phạm_vi địa_bàn , lĩnh_vực quản_lý bảo_đảm liên_thông về thông_tin với Cổng thông_tin khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo quốc_gia . 3 . Trách_nhiệm quản_lý Đề_án 844 tại Bộ , ngành , địa_phương , tổ_chức chính_trị - xã_hội - nghề_nghiệp : a ) Khai_thác , sử_dụng hệ_thống thông_tin hỗ_trợ quản_lý nhiệm_vụ trong tiếp_nhận , xử_lý hồ_sơ đăng_ký tham_gia thực_hiện Đề_án 844 tại Bộ , ngành , địa_phương , tổ_chức chính_trị - xã_hội - nghề_nghiệp qua mạng thông_tin điện_tử ; b ) Cập_nhật , đôn_đốc việc cập_nhật thông_tin các đối_tượng trong hệ sinh_thái khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo trong địa_bàn , lĩnh_vực quản_lý vào hệ_thống thông_tin quản_lý , phân_tích cơ_sở dữ_liệu khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo do Bộ Khoa_học và Công_nghệ xây_dựng để tổng_hợp báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ hàng tháng ; d ) Công_bố trên Cổng thông_tin điện_tử của ngành , lĩnh_vực , địa_phương_kế_hoạch triển_khai , văn_bản hướng_dẫn , danh_sách tổ_chức hỗ_trợ và doanh_nghiệp khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo được nhận hỗ_trợ ; đ ) Nghiên_cứu , đề_xuất phương_án , sử_dụng quỹ phát_triển khoa_học và công_nghệ của địa_phương , doanh_nghiệp để đầu_tư cho khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo theo quy_định tại khoản 10 Mục III Điều 1 Quyết_định số 844 / QĐ - TTg ; Điều 18 Luật Hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa ngày 12 tháng 6 năm 2017 ; khoản 2 Điều 35 Luật Chuyển_giao công_nghệ ngày 19 tháng 6 năm 2017 và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành . 4 . Bộ Khoa_học và Công_nghệ chủ_trì xây_dựng kế_hoạch , dự_toán và bố_trí kinh_phí sự_nghiệp khoa_học và công_nghệ hằng năm và các nguồn kinh_phí khác có nội_dung phù_hợp để triển_khai các nhiệm_vụ thuộc Đề_án 844 do Bộ Khoa_học và Công_nghệ đặt_hàng ; định_kỳ hằng nằm báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ tình_hình triển_khai Đề_án 844 ; tổ_chức sơ_kết và tổng_kết tình_hình thực_hiện Đề_án 844 theo quy_định tại khoản 1 Điều 2 Quyết_định số 844 / QĐ - TTg . 5 . Các đơn_vị , bộ , ngành , địa_phương , tổ_chức chính_trị - xã_hội - nghề_nghiệp căn_cứ nhu_cầu thực_tiễn của lĩnh_vực quản_lý để xây_dựng kế_hoạch hàng năm và 5 năm triển_khai Đề_án 844 và bố_trí kinh_phí bảo_đảm triển_khai các hoạt_động theo kế_hoạch đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt theo quy_định tại khoản 3 Điều 2 Quyết_định số 844 / QĐ - TTg ; hàng năm gửi báo_cáo tình_hình triển_khai hoạt_động , kết_quả và vấn_đề phát_sinh cho Bộ Khoa_học và Công_nghệ trước ngày 15 / 12 để tổng_hợp , báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ theo quy_định tại khoản 5 Điều 2 Quyết_định số 844 / QĐ - TTg .
Cơ_quan Thanh_tra , giám_sát ngân_hàng Ngân_hàng phát_triển Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Cơ_quan Thanh_tra , giám_sát ngân_hàng 1 . Thanh_tra , giám_sát việc thực_hiện quy_định về các giới_hạn , tỷ_lệ bảo_đảm an_toàn trong hoạt_động của Ngân_hàng Phát_triển Việt_Nam . 2 . Thanh_tra , giám_sát việc Ngân_hàng Phát_triển Việt_Nam xây_dựng , thực_hiện các quy_định nội_bộ tại Điều 3 Thông_tư này .
Điều 15 . Một_số giấy_tờ trong hồ_sơ xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam 1 . Giấy_tờ chứng_minh người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam đã từng có quốc_tịch Việt_Nam theo quy_định tại điểm đ khoản 1 Điều 24 Luật_Quốc_tịch Việt_Nam là một trong các giấy_tờ sau : a ) Giấy_tờ chứng_minh đã được Chủ_tịch nước cho thôi quốc_tịch hoặc bị tước quốc_tịch Việt_Nam ; b ) Giấy_tờ do cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền của Việt_Nam cấp , xác_nhận , trong đó có ghi quốc_tịch Việt_Nam hoặc giấy_tờ có giá_trị chứng_minh quốc_tịch Việt_Nam trước đây của người đó . 2 . Giấy_tờ chứng_minh đủ điều_kiện trở_lại quốc_tịch Việt_Nam theo quy_định tại các điểm b , c , đ , e khoản 1 Điều 23 Luật_Quốc_tịch Việt_Nam là một trong các giấy_tờ sau đây : a ) Giấy_tờ chứng_minh người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam có vợ , chồng , cha_đẻ , mẹ đẻ hoặc con_đẻ là công_dân Việt_Nam theo quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 10 của Nghị_định này ; b ) Giấy_tờ chứng_minh người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam có công_lao đặc_biệt đóng_góp cho sự_nghiệp xây_dựng và bảo_vệ Tổ_quốc Việt_Nam hoặc việc trở_lại quốc_tịch Việt_Nam là có lợi cho Nhà_nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam theo quy_định tại khoản 1 Điều 13 của Nghị_định này thì nộp giấy_tờ tương_ứng ; c ) Giấy_tờ chứng_minh việc thực_hiện đầu_tư tại Việt_Nam theo quy_định tại khoản 2 Điều 13 của Nghị_định này ; d ) Trường_hợp người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam vì lý_do đã thôi quốc_tịch Việt_Nam để nhập quốc_tịch nước_ngoài , nhưng không được nhập quốc_tịch nước_ngoài thì phải có giấy_tờ do cơ_quan có thẩm_quyền nước_ngoài cấp xác_nhận rõ về lý_do không được nhập quốc_tịch nước_ngoài . Trong trường_hợp không được nhập quốc_tịch nước_ngoài là do lỗi chủ_quan của người đó thì phải có văn_bản bảo_lãnh của một trong những người là cha , mẹ , vợ , chồng , con hoặc anh , chị , em ruột là công_dân Việt_Nam đang thường_trú tại Việt_Nam , kèm theo đơn của người đó tự_nguyện về cư_trú tại Việt_Nam . 3 . Người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam đồng_thời xin giữ quốc_tịch nước_ngoài phải có giấy_tờ chứng_minh đủ điều_kiện trở_lại quốc_tịch Việt_Nam quy_định tại khoản 1 Điều 14 , giấy_tờ do cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam hoặc nước_ngoài cấp để chứng_minh điều_kiện quy_định tại khoản 2 , khoản 3 Điều 14 và bản cam_kết của người đó về nội_dung quy_định tại khoản 4 Điều 14 của Nghị_định này . 4 . Con chưa thành_niên cùng trở_lại quốc_tịch Việt_Nam theo cha_mẹ thì phải nộp bản_sao Giấy khai_sinh của người con hoặc giấy_tờ hợp_lệ khác chứng_minh quan_hệ cha con , mẹ con . Trường_hợp chỉ người cha hoặc người mẹ trở_lại quốc_tịch Việt_Nam mà con chưa thành_niên sống cùng người đó trở_lại quốc_tịch Việt_Nam theo cha hoặc mẹ thì phải nộp văn_bản thỏa_thuận của cha_mẹ về việc xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam cho con . Văn_bản thỏa_thuận phải có đầy_đủ chữ_ký của cha và mẹ , chữ_ký không phải chứng_thực nhưng người đứng đơn xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam cho con phải chịu trách_nhiệm về tính chính_xác chữ_ký của người kia . Trường_hợp cha , mẹ đã chết , bị mất năng_lực hành_vi dân_sự hoặc hạn_chế năng_lực hành_vi dân_sự thì văn_bản thỏa_thuận được thay_thế bằng giấy_tờ chứng_minh cha , mẹ đã chết , bị mất hoặc hạn_chế năng_lực hành_vi dân_sự . 5 . Hồ_sơ xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam phải lập thành 3 bộ , được lưu_trữ tại Văn_phòng Chủ_tịch nước , Bộ Tư_pháp và cơ_quan thụ_lý hồ_sơ .
Yêu_cầu về nội_dung , phương_pháp giáo_dục từ 01 / 7 / 2020 được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Yêu_cầu về nội_dung , phương_pháp giáo_dục 1 . Nội_dung giáo_dục phải bảo_đảm tính cơ_bản , toàn_diện , thiết_thực , hiện_đại , có hệ_thống và được cập_nhật thường_xuyên ; coi_trọng giáo_dục tư_tưởng , phẩm_chất đạo_đức và ý_thức công_dân ; kế_thừa và phát_huy truyền_thống tốt_đẹp , bản_sắc văn_hóa dân_tộc , tiếp_thu tinh_hoa_văn_hóa nhân_loại ; phù_hợp với sự phát_triển về thể_chất , trí_tuệ , tâm sinh_lý lứa tuổi và khả_năng của người học . 2 . Phương_pháp giáo_dục phải khoa_học , phát_huy tính tích_cực , tự_giác , chủ_động , tư_duy sáng_tạo của người học ; bồi_dưỡng cho người học năng_lực tự học và hợp_tác , khả_năng thực_hành , lòng say_mê học_tập và ý_chí vươn lên .
Điều 5 . Số_liệu của mạng_lưới tọa_độ quốc_gia 1 . Mạng_lưới tọa_độ quốc_gia là hệ_thống điểm đo_đạc quốc_gia có giá_trị tọa_độ không_gian được liên_kết tạo thành mạng_lưới thống_nhất , phủ trùm trên toàn_quốc , được thiết_lập theo tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia , quy_định kỹ_thuật theo mốc thời_gian để xác_định và truyền hệ tọa_độ quốc_gia . Căn_cứ vào mật_độ và độ chính_xác xác_định giá_trị tọa_độ , mạng_lưới tọa_độ quốc_gia được chia thành lưới tọa_độ cấp 0 , lưới tọa_độ hạng I , lưới tọa_độ hạng II , lưới tọa_độ hạng III. 2 . Số_liệu của mạng_lưới tọa_độ quốc_gia là tập_hợp giá_trị tọa_độ không_gian của các điểm đo_đạc quốc_gia được thiết_lập trong quá_trình xây_dựng mạng_lưới tọa_độ quốc_gia , được sử_dụng thống_nhất trong phạm_vi toàn_quốc_phục_vụ hoạt_động đo_đạc và bản_đồ và nghiên_cứu khoa_học . 3 . Tọa_độ của điểm trong lưới tọa_độ cấp 0 được tính trong hệ tọa_độ quốc_gia và hệ tọa_độ quốc_tế . 4 . Khi thay_đổi hệ tọa_độ quốc_gia , số_liệu của mạng_lưới tọa_độ quốc_gia phải được thiết_lập lại .
Có phải đăng_ký xe tạm_thời khi chưa được cấp biển số ?
Điều 12 . Xe phải đăng_ký tạm_thời Xe chưa được đăng_ký , cấp biển số chính_thức có nhu_cầu tham_gia giao_thông ; xe đăng_ký ở nước_ngoài được cơ_quan thẩm_quyền cho phép vào Việt_Nam du_lịch , phục_vụ hội_nghị , hội_chợ , triển_lãm , thể_dục , thể_thao ; xe phục_vụ hội_nghị do Đảng , Nhà_nước , Chính_phủ tổ_chức ; xe ô_tô làm thủ_tục thu_hồi giấy chứng_nhận đăng_ký , biển số xe để tái_xuất về nước hoặc chuyển_nhượng tại Việt_Nam và xe có quyết_định điều_chuyển , bán , cho , tặng .
Điều 11 . Trình_tự , thủ_tục xử_lý tiền ký_quỹ 1 . Định_kỳ hàng tháng , Trung_tâm Lao_động ngoài nước thông_báo_công_khai trên trang thông_tin điện_tử danh_sách người lao_động thuộc các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 10 của Quyết_định này ; đồng_thời gửi thông_tin đến Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội nơi người lao_động đăng_ký thường_trú trước khi đi làm_việc tại Hàn_Quốc để kiểm_tra , xác_minh . 2 . Trong thời_hạn 40 ngày làm_việc kể từ ngày thông_báo của Trung_tâm Lao_động ngoài nước mà người lao_động không có ý_kiến phản_hồi và Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội không có kết_quả xác_minh khác , Trung_tâm Lao_động ngoài nước đơn_phương thanh_lý Hợp_đồng đưa người lao_động đi làm_việc ở nước_ngoài theo quy_định pháp_luật và thông_báo bằng văn_bản ( lập cho từng người lao_động ) cho Ngân_hàng Chính_sách xã_hội và Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội nơi người lao_động đăng_ký thường_trú trước khi đi làm_việc tại Hàn_Quốc về việc người lao_động thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 10 của Quyết_định này kèm theo thông_tin liên_quan bao_gồm dữ_liệu điện_tử theo Mẫu_số 04 ban_hành kèm theo Quyết_định này . 3 . Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được thông_báo của Trung_tâm Lao_động ngoài nước , Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội thông_báo cho người lao_động và gia_đình người lao_động . 4 . Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được thông_báo của Trung_tâm Lao_động ngoài nước , Ngân_hàng Chính_sách xã_hội thông_báo cho chi_nhánh , phòng giao_dịch nơi nhận ký_quỹ làm thủ_tục tất toán tài_khoản ký_quỹ của người lao_động và xử_lý tiền ký_quỹ theo quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 10 của Quyết_định này , đồng_thời thông_báo cho Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội .
Thăng_hạng hướng_dẫn_viên văn_hóa hạng III bắt_buộc phải có thời_gian công_tác hạng IV không ?
Điều 8 . Hướng_dẫn_viên văn_hóa hạng III - Mã_số : V. 10.07.23 1 . Nhiệm_vụ : a ) Tham_gia xây_dựng kế_hoạch , chương_trình , nội_dung và các tài_liệu hướng_dẫn hoạt_động phù_hợp với đối_tượng được giao ; b ) Trực_tiếp hướng_dẫn quần_chúng tham_gia một trong các hoạt_động của thiết chế văn_hóa , bao_gồm : lớp năng_khiếu , sinh_hoạt câu lạc_bộ , tham_quan , nghi_lễ , biểu_diễn_văn_nghệ quần_chúng và các hoạt_động khác đảm_bảo theo đúng định_hướng và nội_dung tư_tưởng đạt hiệu_quả cao ; c ) Thực_hành các chương_trình chuyên_môn nhằm ứng_dụng các phương_pháp công_tác tiên_tiến cho cơ_sở ; d ) Tham_gia tổ_chức các hoạt_động văn_hóa quần_chúng nhân các ngày lễ , ngày hội , tham_gia các cuộc tọa_đàm , trao_đổi ý_kiến về chuyên_môn , nghiệp_vụ . 2 . Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng : a ) Có bằng tốt_nghiệp đại_học trở lên phù_hợp với chuyên_ngành văn_hóa ; b ) Có trình_độ ngoại_ngữ từ bậc 2 ( A2 ) theo quy_định tại Thông_tư số 01 / 2014 / TT - BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành Khung năng_lực ngoại_ngữ 6 bậc dùng cho Việt_Nam ; c ) Có trình_độ tin_học đạt chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin cơ_bản theo quy_định tại Thông_tư số 03 / 2014 / TT - BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định Chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin ; d ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng chuyên_môn nghiệp_vụ Hướng_dẫn_viên văn_hóa hạng III. 3 . Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ : a ) Nắm được quan_điểm , đường_lối , chủ_trương của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước ; b ) Nắm được các hình_thức và phương_pháp tiến_hành công_tác văn_hóa quần_chúng và câu lạc_bộ ; nguyên_lý sư_phạm và những kỹ_năng , phương_pháp hướng_dẫn chuyên_môn , nghiệp_vụ ; c ) Am_hiểu công_tác văn_hóa cơ_sở_thuộc lĩnh_vực được phân_công phụ_trách ; d ) Có kinh_nghiệm hướng_dẫn hoạt_động nghiệp_vụ ; có khả_năng tổng_hợp , soạn_thảo các văn_bản hướng_dẫn về chuyên_môn , nghiệp_vụ ; đ ) Biết sử_dụng các phương_tiện kỹ_thuật phục_vụ cho hoạt_động chuyên_môn và nguyên_tắc kỹ_thuật an_toàn lao_động nghề_nghiệp . 4 . Viên_chức thăng_hạng từ_chức_danh hướng_dẫn_viên văn_hóa hạng IV lên chức_danh hướng_dẫn_viên văn_hóa hạng III phải đáp_ứng đầy_đủ các quy_định tại Khoản 2 , Khoản 3 Điều này và có thời_gian công_tác giữ chức_danh hướng_dẫn_viên văn_hóa hạng IV tối_thiểu đủ 02 ( hai ) năm đối_với trình_độ cao_đẳng hoặc tối_thiểu đủ 03 ( ba ) năm đối_với trình_độ trung_cấp .
Điều 10 . Bãi_bỏ các quy_định sau đây của Nghị_định số 109 / 2016 / NĐ - CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính_phủ quy_định cấp chứng_chỉ hành_nghề đối_với người hành_nghề và cấp giấy_phép hoạt_động đối_với cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh 1 . Điểm d khoản 1 Điều 7 . 2 . Khoản 17 , 18 và 19 Điều 22 . 3 . Điểm a khoản 3 Điều 23 . 4 . Điểm b , c và k khoản 5 Điều 23 . 5 . Điểm b , c khoản 2 Điều 24 . 6 . Khoản 3 , khoản 5 Điều 24 . 7 . Điểm a , c và d khoản 2 Điều 25 . 8 . Điểm a khoản 3 Điều 25 . 9 . Điểm b khoản 4 , khoản 5 Điều 25 . 10 . Điểm a , d , đ và e khoản 1 Điều 26 . 11 . Tiết 9 tại điểm c khoản 1 Điều 26 . 12 . Điểm a khoản 2 Điều 26 . 13 . Điểm a , d và đ khoản 1 Điều 27 . 14 . Tiết thứ hai điểm a khoản 2 và điểm a khoản 3 Điều 27 . 15 . Tiết 10 , 11 điểm a , điểm b và c khoản 1 Điều 28 . 16 . Điểm a và tiết 3 điểm b khoản 3 Điều 28 . 17 . Điểm b và c khoản 1 Điều 29 . 18 . Khoản 2 Điều 29 . 19 . Điểm a , b khoản 3 Điều 29 . 20 . Điểm a , d và đ khoản 1 Điều 30 . 21 . Điểm a khoản 2 Điều 30 . 22 . Điểm a khoản 3 Điều 30 . 23 . Tiết 2 và 3 điểm b khoản 3 Điều 30 . 24 . Điểm a khoản 4 Điều 31 . 25 . Khoản 5 Điều 31 . 26 . Điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 và điểm a khoản 4 Điều 32 . 27 . Điều 33 , 34 , 35 , 36 , 37 và 38 . 28 . Điểm b và c khoản 1 , điểm a khoản 2 Điều 39 .
Ca_sĩ ăn_mặc phản_cảm biểu_diễn trên sân_khấu bị xử_phạt thế_nào ?
Điều 13 . Vi_phạm_quy_định về biểu_diễn nghệ_thuật , trình_diễn thời_trang 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không thông_báo bằng văn_bản về nội_dung chương_trình biểu_diễn nghệ_thuật , trình_diễn thời_trang đến cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền nơi biểu_diễn , trình_diễn theo quy_định ; b ) Không thông_báo bằng văn_bản về nội_dung chương_trình biểu_diễn nghệ_thuật , trình_diễn thời_trang của tổ_chức nước_ngoài đang hoạt_động hợp_pháp tại Việt_Nam đến cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền nơi đặt trụ_sở theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý thêm , bớt lời ca , lời thoại hoặc thêm động_tác diễn_xuất khác với khi duyệt cho phép biểu_diễn . 3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Biểu_diễn nghệ_thuật , trình_diễn thời_trang không đúng nội_dung ghi trong giấy_phép ; b ) Sử_dụng bản ghi_âm để thay cho giọng hát thật của người biểu_diễn hoặc thay cho âm_thanh thật của nhạc_cụ độc_diễn ; c ) Sử_dụng trang_phục hoặc_hóa trang không phù_hợp với mục_đích , nội_dung biểu_diễn , trình_diễn và thuần_phong mỹ_tục , truyền_thống văn_hóa Việt_Nam ; d ) Biểu_diễn nghệ_thuật , trình_diễn thời_trang sau 12 giờ đêm đến 8 giờ sáng mà không được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép . 4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Biểu_diễn nghệ_thuật , trình_diễn thời_trang mà không có giấy_phép ; b ) Thực_hiện_hành_vi không phù_hợp với thuần_phong mỹ_tục , truyền_thống văn_hóa Việt_Nam hoặc hành_vi làm ảnh_hưởng xấu đến quan_hệ đối_ngoại trong quá_trình tổ_chức biểu_diễn ; c ) Tổ_chức biểu_diễn hoặc biểu_diễn tác_phẩm chưa được phép phổ_biến . 5 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Tổ_chức cho tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài , người Việt_Nam định_cư tại nước_ngoài biểu_diễn nghệ_thuật , trình_diễn thời_trang không đúng nội_dung ghi trong giấy_phép ; b ) Tổ_chức biểu_diễn cho người đã bị cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấm biểu_diễn hoặc trong thời_hạn bị đình_chỉ hoạt_động biểu_diễn ; c ) Mua , bán , chuyển_nhượng , sửa_chữa , cho mượn , cho thuê giấy_phép tổ_chức biểu_diễn nghệ_thuật , trình_diễn thời_trang ; d ) Ra nước_ngoài biểu_diễn nghệ_thuật , trình_diễn thời_trang hoặc dự thi theo quy_định phải có giấy_phép mà không có giấy_phép . 6 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Tổ_chức cho tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài , người Việt_Nam định_cư tại nước_ngoài biểu_diễn nghệ_thuật , trình_diễn thời_trang mà không có giấy_phép ; b ) Tổ_chức cho người ra nước_ngoài biểu_diễn nghệ_thuật , trình_diễn thời_trang mà không có giấy_phép . 7 . Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi tổ_chức biểu_diễn tác_phẩm có nội_dung truyền_bá tệ_nạn xã_hội , không phù_hợp với thuần_phong mỹ_tục , truyền_thống văn_hóa Việt_Nam ; xúc_phạm uy_tín của tổ_chức , danh_dự và nhân_phẩm của cá_nhân . 8 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng đối_với hành_vi tổ_chức biểu_diễn tác_phẩm có nội_dung khiêu_dâm , kích_động bạo_lực , tác_phẩm bị cấm biểu_diễn . 9 . Đình_chỉ hoạt_động biểu_diễn từ 3 tháng đến 6 tháng đối_với người biểu_diễn có một trong các hành_vi sau đây : a ) Biểu_diễn nghệ_thuật , trình_diễn thời_trang có nội_dung truyền_bá tệ_nạn xã_hội , không phù_hợp với thuần_phong mỹ_tục , truyền_thống văn_hóa Việt_Nam ; xúc_phạm uy_tín của tổ_chức , danh_dự và nhân_phẩm của cá_nhân ; b ) Biểu_diễn tác_phẩm có nội_dung khiêu_dâm , kích_động bạo_lực , tác_phẩm bị cấm biểu_diễn . 10 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Đình_chỉ hoạt_động biểu_diễn từ 1 tháng đến 3 tháng đối_với người biểu_diễn có hành_vi quy_định tại Điểm b và Điểm c Khoản 3 , Điểm b Khoản 4 Điều này ; b ) Đình_chỉ hoạt_động tổ_chức biểu_diễn từ 1 tháng đến 3 tháng đối_với tổ_chức có hành_vi quy_định tại Khoản 7 và Khoản 8 Điều này .
Điều 54 . Quan_hệ giữa trường cao_đẳng và các bộ , ngành , ủy_ban nhân_dân các cấp , tổ_chức , doanh_nghiệp 1 . Các bộ , ngành , các địa_phương , các tổ_chức khoa_học và công_nghệ , các cơ_sở sản_xuất kinh_doanh , các tổ_chức sự_nghiệp có trách_nhiệm và tạo điều_kiện thuận_lợi cho người học tham_quan , thực_hành , thực_tập và rèn_luyện kỹ_năng nghề_nghiệp . 2 . Trường cao_đẳng phối_hợp với các cơ_quan quản_lý nhà_nước trung_ương và địa_phương , các doanh_nghiệp , các tổ_chức liên_quan ở trong và ngoài nước để : Xác_định nhu_cầu đào_tạo , gắn đào_tạo với việc_làm và tuyển_dụng người học đã tốt_nghiệp ; ký các hợp_đồng đào_tạo , các hợp_đồng khoa_học và công_nghệ ; triển_khai ứng_dụng thành_tựu khoa_học và công_nghệ mới vào thực_tiễn sản_xuất và đời_sống xã_hội . 3 . Trường cao_đẳng phối_hợp với các cơ_sở văn_hoá , nghệ_thuật , thể_dục thể_thao , các cơ_quan thông_tin đại_chúng trong các hoạt_động văn_hoá , nghệ_thuật , thể_dục thể_thao , tạo môi_trường giáo_dục lành_mạnh ; phát_hiện và bồi_dưỡng những người học có năng_khiếu về hoạt_động nghệ_thuật , thể_dục thể_thao . 4 . Trường cao_đẳng tạo điều_kiện để các đơn_vị , các tổ_chức đoàn_thể trong trường quan_hệ với các tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức chính_trị - xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức nghề_nghiệp , tổ_chức kinh_tế , đơn_vị vũ_trang nhân_dân , Ủy_ban nhân_dân các cấp nhằm phối_hợp để thực_hiện tốt các nội_dung : a ) Tổ_chức các hoạt_động đào_tạo , khoa_học và công_nghệ ; chuyển_giao_kết_quả nghiên_cứu khoa_học và phát_triển công_nghệ , ứng_dụng tiến_bộ khoa_học và công_nghệ vào sản_xuất , đời_sống ; b ) Xây_dựng phong_trào học_tập và môi_trường giáo_dục lành_mạnh , tích_cực ; bảo_đảm trật_tự , an_ninh và an_toàn của người học ; ngăn_chặn việc sử_dụng ma_tuý và các tệ_nạn xã_hội khác xâm_nhập vào nhà_trường ; c ) Hỗ_trợ theo khả_năng về tài_lực , vật_lực cho sự_nghiệp phát_triển giáo_dục , cải_thiện đời_sống vật_chất , tinh_thần , điều_kiện học_tập , công_tác của công_chức , viên_chức và người học trong nhà_trường .
Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam và cộng_đồng có trách_nhiệm thế_nào đối_với hoạt_động đầu_tư theo phương_thức PPP ?
Điều 88 . Giám_sát của Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam và cộng_đồng Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam các cấp chủ_trì tổ_chức giám_sát và hướng_dẫn giám_sát đầu_tư của cộng_đồng nơi thực_hiện dự_án PPP theo quy_định của pháp_luật về Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam và pháp_luật về giám_sát đầu_tư của cộng_đồng .
Điều 19 . Quân_y các cấp 1 . Bệnh_viện quân_y a ) Cử cán_bộ , nhân_viên đủ năng_lực chuyên_môn ; trang thiết_bị y_tế tăng_cường cho hội_đồng khám sức_khỏe đơn_vị hoặc trực_tiếp tổ_chức hội_đồng khám sức_khỏe của bệnh_viện theo kế_hoạch hiệp_đồng của các đơn_vị ; b ) Bệnh_viện Trung_ương Quân_đội 108 và Bệnh_viện quân_y 175 báo_cáo theo mẫu quy_định kết_quả khám sức_khỏe định_kỳ cho sĩ_quan cấp tướng theo phân_cấp quản_lý trước ngày 31 tháng 10 hằng năm ; kết_quả khám sức_khỏe theo yêu_cầu nhiệm_vụ ngay sau khi hoàn_thành ( qua Cục Quân_y ) . 2 . Chủ_nhiệm quân_y đơn_vị trực_thuộc Bộ Quốc_phòng a ) Hướng_dẫn , tổ_chức khám sức_khỏe định_kỳ , khám sức_khỏe theo yêu_cầu nhiệm_vụ toàn_bộ quân_nhân , công_nhân và viên_chức quốc_phòng của đơn_vị ; xây_dựng kế_hoạch hiệp_đồng khám sức_khỏe định_kỳ , khám sức_khỏe theo yêu_cầu nhiệm_vụ tại các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh quân_đội khác ; b ) Báo_cáo kết_quả khám sức_khỏe định_kỳ về Cục Quân_y trước ngày 31 tháng 10 hằng năm theo Mẫu_số 03 Phụ_lục II Thông_tư này ; c ) Chỉ_đạo cơ_quan quân_y thuộc quyền thông_báo và phối_hợp với cơ_quan quản_lý nhân_sự cùng cấp sử_dụng kết_quả khám sức_khỏe định_kỳ trước ngày 31 tháng 10 hằng năm ; kết_quả khám sức_khỏe theo yêu_cầu nhiệm_vụ ngay sau khi hoàn_thành . 3 . Chủ_nhiệm quân_y đơn_vị cấp trung_đoàn , sư_đoàn và tương_đương Tổ_chức thực_hiện khám sức_khỏe định_kỳ , khám sức_khỏe theo yêu_cầu nhiệm_vụ và quản_lý sức_khỏe theo phân_cấp nhiệm_vụ .
Phương_thức huy_động các nguồn vốn để đầu_tư xây_dựng kết_cấu_hạ_tầng khu công_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 25 . Phương_thức huy_động các nguồn vốn để đầu_tư xây_dựng kết_cấu_hạ_tầng khu công_nghiệp 1 . Dự_án đầu_tư phát_triển kết_cấu_hạ_tầng khu công_nghiệp tại địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn hoặc địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn được hỗ_trợ_vốn từ ngân_sách trung_ương để đầu_tư kết_cấu_hạ_tầng theo chương_trình mục_tiêu đầu_tư hạ_tầng khu công_nghiệp được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt theo từng giai_đoạn . 2 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh cân_đối nguồn ngân_sách địa_phương để hỗ_trợ nhà đầu_tư phát_triển hệ_thống kết_cấu_hạ_tầng kỹ_thuật trong và ngoài khu công_nghiệp ; có chính_sách khuyến_khích nhà đầu_tư và huy_động các nguồn vốn hợp_pháp khác để đầu_tư xây_dựng kết_cấu_hạ_tầng khu công_nghiệp .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định một_số cơ_chế , chính_sách ưu_đãi đối_với Trung_tâm Đổi_mới sáng_tạo Quốc_gia ( sau đây gọi tắt là Trung_tâm ) được thành_lập theo Quyết_định số 1269 / QĐ - TTg ngày 02 tháng 10 năm 2019 của Thủ_tướng Chính_phủ , tổ_chức và cá_nhân hoạt_động tại Trung_tâm và các đối_tác hỗ_trợ đổi_mới sáng_tạo của Trung_tâm .
Việc tặng sim miễn_phí có vi_phạm_pháp_luật
Điều 50 . Vi_phạm_quy_định về khuyến_mại đối_với dịch_vụ viễn_thông , hàng_hóa viễn_thông chuyên dung 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Thông_báo chương_trình khuyến_mại với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền không đúng thời_hạn quy_định ; b ) Đăng_ký thực_hiện chương_trình khuyến_mại giảm_giá đối_với các dịch_vụ trong danh_mục dịch_vụ viễn_thông phải đăng_ký giá cước đến Bộ Thông_tin và Truyền_thông không đúng thời_hạn quy_định ; c ) Thực_hiện chương_trình khuyến_mại không đúng theo thông_báo , đăng_ký với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không phải là doanh_nghiệp viễn_thông hoặc không được doanh_nghiệp viễn_thông thuê nhưng thực_hiện khuyến_mại hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng , dịch_vụ viễn_thông ; b ) Sử_dụng nhãn_hiệu dịch_vụ viễn_thông , nhãn_hiệu hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng để khuyến_mại không đúng quy_định theo danh_mục dịch_vụ viễn_thông , danh_mục hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng do Bộ Thông_tin và Truyền_thông ban_hành ; c ) Khuyến_mại với mức giá_trị vật_chất khuyến_mại áp_dụng cho từng đơn_vị dịch_vụ viễn_thông , hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng , mức tổng giá_trị của dịch_vụ , hàng_hóa trong một chương_trình vượt quá mức quy_định khuyến_mại tối_đa của Bộ Thông_tin và Truyền_thông ; d ) Thực_hiện các hình_thức khuyến_mại dịch_vụ viễn_thông , hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng ngoài các hình_thức khuyến_mại dịch_vụ viễn_thông , hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng mà không được sự chấp_thuận của Bộ Thông_tin và Truyền_thông ; đ ) Áp_dụng đơn_vị khuyến_mại cho dịch_vụ viễn_thông sai quy_định của Bộ Thông_tin và Truyền_thông . 3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Tặng SIM có chứa số thuê_bao viễn_thông hoặc tặng máy điện_thoại đã được gắn sẵn số thuê_bao viễn_thông cho khách_hàng không đăng_ký dùng thử dịch_vụ ; b ) Phát_hành , cung_cấp ra thị_trường SIM có nạp sẵn tiền trong tài_khoản ; tặng lưu_lượng , miễn_phí lưu_lượng thay cho việc nạp tiền sẵn trong tài_khoản ; c ) Bán hoặc khuyến_mại hoặc chiết_khấu giảm_giá SIM thuê_bao thấp hơn giá_thành toàn_bộ của SIM trắng cộng với giá cước hòa mạng ; d ) Không thông_báo các loại thẻ , mệnh_giá thẻ cho Bộ Thông_tin và Truyền_thông khi phát_hành thẻ thanh_toán ; đ ) Cung_ứng dịch_vụ viễn_thông mẫu cho khách_hàng không đăng_ký dùng thử dịch_vụ ; e ) Cung_ứng dịch_vụ viễn_thông mẫu để khách_hàng dùng thử không phải trả tiền khi đã hết thời_gian thử_nghiệm hoặc dịch_vụ đã được cung_cấp ra thị_trường lớn hơn 12 tháng ; g ) Thời_gian cung_ứng dịch_vụ viễn_thông mẫu vượt quá 31 ngày ; h ) Cung_ứng dịch_vụ viễn_thông mẫu để khách_hàng dùng thử không phải trả tiền có tổng giá_trị lớn hơn 100.000 đồng ; i ) Tặng hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng hoặc dịch_vụ viễn_thông không kèm theo việc mua_bán hàng_hóa , cung_ứng dịch_vụ ; k ) Bán hàng , cung_ứng dịch_vụ có kèm theo phiếu mua SIM có chứa một_số thuê_bao viễn_thông hoặc phiếu mua máy điện_thoại có gắn sẵn một_số thuê_bao viễn_thông hoặc phiếu mua thẻ nạp tiền ; l ) Phiếu sử_dụng dịch_vụ viễn_thông có hiệu_lực trước khi khách_hàng sử_dụng tối_thiểu thời_gian liên_lạc , lượng thông_tin , gói thông_tin bằng thời_gian liên_lạc , lượng thông_tin , gói thông_tin ghi trong phiếu sử_dụng dịch_vụ ; m ) Áp_dụng chương_trình khách_hàng thường_xuyên không đúng đối_tượng . 4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không thông_báo thực_hiện chương_trình khuyến_mại đối_với dịch_vụ viễn_thông , hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng đến cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Không đăng_ký thực_hiện chương_trình khuyến_mại giảm_giá đối_với các dịch_vụ trong danh_mục dịch_vụ viễn_thông phải đăng_ký giá cước đến Bộ Thông_tin và Truyền_thông ; c ) Thực_hiện một chương_trình khuyến_mại giảm_giá đối_với một nhãn_hiệu dịch_vụ viễn_thông , nhãn_hiệu hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng ; một chương_trình khuyến_mại cung_cấp dịch_vụ viễn_thông , bán hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng kèm theo việc tham_dự chương_trình khuyến_mại mang tính may_rủi vượt quá thời_gian quy_định của Bộ Thông_tin và Truyền_thông ; d ) Thực_hiện một chương_trình khuyến_mại giảm_giá đối_với một nhãn_hiệu dịch_vụ viễn_thông , nhãn_hiệu hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng vượt quá 45 ngày ; một chương_trình khuyến_mại cung_cấp dịch_vụ viễn_thông , bán hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng kèm theo việc tham_dự chương_trình khuyến_mại mang tính may_rủi vượt quá 90 ngày đối_với nhãn_hiệu dịch_vụ , nhãn_hiệu hàng_hóa Bộ Thông_tin và Truyền_thông không quy_định thời_gian ; đ ) Thực_hiện trong một năm các chương_trình khuyến_mại giảm_giá đối_với một nhãn_hiệu dịch_vụ viễn_thông , nhãn_hiệu hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng , chương_trình khuyến_mại cung_cấp dịch_vụ viễn_thông , bán hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng kèm theo việc tham_dự chương_trình khuyến_mại mang tính may_rủi vượt quá tổng_thời_gian thực_hiện khuyến_mại trong năm theo quy_định của Bộ Thông_tin và Truyền_thông ; e ) Thực_hiện trong một năm các chương_trình khuyến_mại giảm_giá đối_với một nhãn_hiệu dịch_vụ viễn_thông , nhãn_hiệu hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng có tổng_thời_gian vượt quá 90 ngày ; chương_trình khuyến_mại cung_cấp dịch_vụ viễn_thông , bán hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng kèm theo việc tham_dự chương_trình khuyến_mại mang tính may_rủi có tổng_thời_gian vượt quá 180 ngày đối_với dịch_vụ Bộ Thông_tin và Truyền_thông không quy_định ; g ) Khuyến_mại giá_trị vật_chất dùng cho một đơn_vị dịch_vụ , hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng hoặc tổng giá_trị của dịch_vụ , hàng_hóa chuyên_dùng vượt quá quy_định của Bộ Thông_tin và Truyền_thông ; h ) Khuyến_mại giá_trị vật_chất dùng cho một đơn_vị dịch_vụ , hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng vượt quá 50 % giá của đơn_vị dịch_vụ , hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng trước thời_gian khuyến_mại ; hoặc khuyến_mại tổng giá_trị tối_đa của dịch_vụ , hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng vượt quá 50 % tổng giá_trị của dịch_vụ viễn_thông , hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng đối_với dịch_vụ Bộ Thông_tin và Truyền_thông không quy_định . 5 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi khuyến_mại bằng việc giảm_giá cước dịch_vụ viễn_thông , giảm_giá bán hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng đối_với dịch_vụ viễn_thông , hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng do Nhà_nước quy_định_giá cụ_thể ; khuyến_mại bằng việc giảm_giá cước dịch_vụ viễn_thông , giảm_giá bán hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng xuống thấp hơn mức tối_thiểu đối_với dịch_vụ viễn_thông , hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng do Nhà_nước quy_định khung_giá hoặc giá tối_thiểu . 6 . Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi không tuân_thủ văn_bản đình_chỉ chương_trình khuyến_mại của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thu_hồi toàn_bộ khoản thất_thu do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 6 Điều này .
Điều 20 . Các Bộ , ngành khác Căn_cứ chức_năng , nhiệm_vụ và quyền_hạn của mình phối_hợp với Bộ Quốc_phòng chỉ_đạo , hướng_dẫn các cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền thực_hiện các quy_định về trình_tự , thủ_tục đăng_ký và chế_độ , chính_sách của công_dân trong thời_gian đăng_ký , khám , kiểm_tra sức_khỏe nghĩa_vụ quân_sự theo quy_định của Nghị_định này và các văn_bản hướng_dẫn thực_hiện .
Những vị_trí làm_việc nào mà công_ty chứng_khoán bắt_buộc phải có ?
Điều 13 . Trách_nhiệm của công_ty chứng_khoán khi thực_hiện nghiệp_vụ môi_giới chứng_khoán 1 . Công_ty chứng_khoán phải bố_trí người hành_nghề chứng_khoán làm_việc tại các vị_trí sau : a ) Tư_vấn , giải_thích_hợp_đồng và thực_hiện các thủ_tục mở tài_khoản giao_dịch chứng_khoán cho khách_hàng ; b ) Tư_vấn giao_dịch chứng_khoán cho khách_hàng ; c ) Nhận lệnh , kiểm_soát lệnh giao_dịch chứng_khoán của khách_hàng ; d ) Trưởng các bộ_phận liên_quan đến nghiệp_vụ môi_giới chứng_khoán . 2 . Công_ty chứng_khoán phải tuân_thủ các quy_định về phòng , chống rửa_tiền theo các quy_định pháp_luật hiện_hành . 3 . Dữ_liệu về tài_khoản môi_giới của khách_hàng mở tài_khoản tại công_ty chứng_khoán phải được quản_lý tập_trung và phải lưu_giữ dự_phòng tại địa_điểm khác . 4 . Công_ty chứng_khoán thực_hiện nghiệp_vụ môi_giới chứng_khoán không được : a ) Đưa ra ý_kiến về việc tăng hay giảm_giá chứng_khoán mà không có căn_cứ để lôi_kéo khách_hàng tham_gia giao_dịch ; b ) Thỏa_thuận hoặc đưa ra lãi_suất cụ_thể hoặc chia_sẻ lợi_nhuận hoặc thua_lỗ với khách_hàng để lôi_kéo khách_hàng tham_gia giao_dịch ; c ) Trực_tiếp hoặc gián_tiếp thiết_lập các địa_điểm cố_định bên ngoài các địa_điểm giao_dịch đã được Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước chấp_thuận để ký hợp_đồng mở tài_khoản giao_dịch với khách_hàng , nhận lệnh , thực_hiện lệnh giao_dịch chứng_khoán hoặc thanh_toán giao_dịch chứng_khoán với khách_hàng , trừ trường_hợp thực_hiện giao_dịch chứng_khoán trực_tuyến ; d ) Nhận lệnh , thanh_toán giao_dịch với người không phải là người đứng_tên tài_khoản giao_dịch mà không có ủy quyền của người đứng_tên tài_khoản bằng văn_bản ; đ ) Tiết_lộ các nội_dung đặt lệnh giao_dịch của khách_hàng hoặc thông_tin bí_mật khác có được khi thực_hiện giao_dịch cho khách_hàng mà không phải để công_bố thông_tin hoặc theo yêu_cầu thanh_tra , kiểm_tra theo quy_định của pháp_luật ; e ) Sử_dụng tên hoặc tài_khoản của khách_hàng để đăng_ký , giao_dịch chứng_khoán ; g ) Xâm_phạm tài_sản , quyền và lợi_ích khác của khách_hàng .
Điều 10 . Xử_lý vi_phạm Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân không thực_hiện Quyết_định phong_tỏa tài_khoản , Quyết_định_hủy phong_tỏa tài_khoản thì tùy từng trường_hợp mà bị xử_phạt vi_phạm hành_chính , xử_lý kỷ_luật hoặc truy_cứu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của pháp_luật .
Không thực_hiện hợp_đồng có bị mất tiền cọc không ?
Điều 328 . Đặt_cọc 1 . Đặt_cọc là việc một bên ( sau đây gọi là bên đặt_cọc ) giao cho bên kia ( sau đây gọi là bên nhận đặt_cọc ) một khoản tiền hoặc kim_khí quý , đá_quý hoặc vật có giá_trị khác ( sau đây gọi chung là tài_sản đặt_cọc ) trong một thời_hạn để bảo_đảm giao_kết hoặc thực_hiện hợp_đồng . 2 . Trường_hợp hợp_đồng được giao_kết , thực_hiện thì tài_sản đặt_cọc được trả lại cho bên đặt_cọc hoặc được trừ để thực_hiện nghĩa_vụ trả tiền ; nếu bên đặt_cọc từ_chối việc giao_kết , thực_hiện hợp_đồng thì tài_sản đặt_cọc thuộc về bên nhận đặt_cọc ; nếu bên nhận đặt_cọc từ_chối việc giao_kết , thực_hiện hợp_đồng thì phải trả cho bên đặt_cọc tài_sản đặt_cọc và một khoản tiền tương_đương giá_trị tài_sản đặt_cọc , trừ trường_hợp có thỏa_thuận khác .
Điều 48 . Bảo_vệ môi_trường trong hoạt_động đóng mới , sửa_chữa , hoán cải , phục_hồi và phá dỡ phương_tiện Chủ cơ_sở đóng mới , sửa_chữa , hoán cải , phục_hồi và phá dỡ phương_tiện có trách_nhiệm : 1 . Xây_dựng và thực_hiện phương_án bảo_vệ môi_trường , kế_hoạch ứng_phó sự_cố tràn dầu theo quy_định . 2 . Bố_trí nhân_sự quản_lý , thực_hiện công_tác bảo_vệ môi_trường trong hoạt_động của cơ_sở . 3 . Thu_gom , xử_lý nước_thải , chất_thải rắn , chất_thải nguy_hại phát_sinh trong quá_trình hoạt_động của cơ_sở để xử_lý theo quy_định .
Mức phạt khi điều_khiển xe_máy không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe gây tai_nạn giao_thông
Điều 6 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c , điểm đ , điểm e , điểm h khoản 2 ; điểm d , điểm g , điểm i , điểm m khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e khoản 4 ; khoản 5 ; điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm d khoản 8 Điều này ; b ) Không có báo_hiệu xin vượt trước khi vượt ; c ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” ; d ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; đ ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; e ) Lùi xe mô_tô ba bánh không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước ; g ) Chở người ngồi trên xe sử_dụng ô ( dù ) ; h ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , điểm e khoản 2 Điều này ; i ) Chuyển làn_đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín_hiệu báo trước ; k ) Điều_khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 03 xe trở lên ; l ) Không sử_dụng đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau hoặc khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; m ) Tránh xe không đúng quy_định ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; n ) Bấm còi trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; o ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; p ) Quay đầu xe tại nơi không được quay đầu xe , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 4 Điều này ; q ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường ; b ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; d ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp mà không đi bên phải phần đường xe chạy gây cản_trở giao_thông ; đ ) Dừng xe , đỗ xe ở lòng_đường đô_thị gây cản_trở giao_thông ; tụ_tập từ 03 xe trở lên ở lòng_đường , trong hầm đường_bộ ; đỗ , để xe ở lòng_đường đô_thị , hè phố trái quy_định của pháp_luật ; e ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; g ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; h ) Dừng xe , đỗ xe trên đường xe điện , điểm dừng đón trả khách của xe_buýt , nơi đường_bộ giao nhau , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; đỗ xe tại nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; i ) Không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách khi điều_khiển xe tham_gia giao_thông trên đường_bộ ; k ) Chở người ngồi trên xe không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 06 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; l ) Chở theo 02 người trên xe , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 14 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; m ) Ngồi phía sau vòng_tay qua người ngồi trước để điều_khiển xe , trừ trường_hợp chở trẻ_em ngồi phía trước . 3 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; b ) Chở theo từ 03 người trở lên trên xe ; c ) Bấm còi , rú ga ( nẹt pô ) liên_tục trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; d ) Dừng xe , đỗ xe trên cầu ; đ ) Điều_khiển xe thành_đoàn gây cản_trở giao_thông , trừ trường_hợp được cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép ; e ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 8 Điều này ; g ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường , làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; h ) Vượt bên phải trong trường_hợp không được phép ; i ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 , điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; k ) Người đang điều_khiển xe hoặc chở người ngồi trên xe bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , dẫn_dắt súc_vật , mang vác vật cồng_kềnh ; chở người đứng trên yên , giá đèo_hàng hoặc ngồi trên tay_lái ; xếp_hàng_hóa trên xe vượt quá giới_hạn quy_định ; điều_khiển xe_kéo_theo xe khác , vật khác ; l ) Chở hàng vượt trọng_tải thiết_kế được ghi trong Giấy đăng_ký xe đối_với loại xe có quy_định về trọng_tải thiết_kế ; m ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần . 4 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; c ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 3 Điều này ; d ) Vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; đ ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; e ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; g ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; h ) Người đang điều_khiển xe sử_dụng ô ( dù ) , điện_thoại_di_động , thiết_bị âm_thanh , trừ thiết_bị trợ_thính . 5 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định . 6 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống_đường khi xe đang chạy ; b ) Điều_khiển xe đi vào đường_cao_tốc , trừ xe phục_vụ_việc quản_lý , bảo_trì đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h ; b ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; đi vào đường_cao_tốc , dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 8 Điều này ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 8 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Buông cả hai tay khi đang điều_khiển xe ; dùng chân điều_khiển xe ; ngồi về một bên điều_khiển xe ; nằm trên yên xe điều_khiển xe ; thay người điều_khiển khi xe đang chạy ; quay người về phía sau để điều_khiển xe hoặc bịt_mắt điều_khiển xe ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách hoặc đánh_võng trên đường_bộ trong , ngoài đô_thị ; c ) Điều_khiển xe chạy bằng một bánh đối_với xe hai bánh , chạy bằng hai bánh đối_với xe ba bánh ; d ) Điều_khiển xe thành nhóm từ 02 xe trở lên chạy quá tốc_độ quy_định ; đ ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; e ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; g ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; h ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; i ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 9 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này mà gây tai_nạn giao_thông hoặc không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ . 10 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g khoản 2 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm e , điểm i khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng ; tái_phạm hoặc vi_phạm nhiều lần hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng , tịch_thu phương_tiện . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : Điểm a , điểm g , điểm h , điểm k , điểm l , điểm m , điểm n , điểm q khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm e , điểm g , điểm l , điểm m khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm k , điểm m khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 6 ; điểm đ khoản 8 ; khoản 9 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 37 . Hoạt_động trợ_giảng 1 . Hoạt_động trợ_giảng nhằm hỗ_trợ cho giảng_viên , giảng_viên chính , phó_giáo_sư , giáo_sư trong các hoạt_động giảng_dạy , bao_gồm : Chuẩn_bị bài giảng , phụ_đạo , hướng_dẫn bài_tập , thảo_luận , thí_nghiệm , thực_hành , chấm bài_tập . 2 . Giảng_viên đang tập_sự , trợ_giảng ; nghiên_cứu_sinh , học_viên cao_học từ cơ_sở giáo_dục đại_học khác đang thực_tập , nghiên_cứu tại trường ; những người có kinh_nghiệm thực_tiễn ở trong và ngoài trường và các giảng_viên có_thể tham_gia các hoạt_động trợ_giảng trong các lĩnh_vực chuyên_môn có liên_quan . 3 . Việc giao thực_hiện các hoạt_động trợ_giảng , nhiệm_vụ , quyền và chế_độ phụ_cấp cho những người tham_gia hoạt_động trợ_giảng được quy_định cụ_thể trong Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của nhà_trường .
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô không chú_ý quan_sát gây tai_nạn giao_thông
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ; e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ; g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ; c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ; đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ; h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ; k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ; e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ; i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ; k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ; l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ; q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ; r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ; s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ; đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h . 8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông . 10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 16 . Cập_nhật thông_tin lý_lịch tư_pháp bổ_sung vào Lý_lịch tư_pháp điện_tử 1 . Người_làm công_tác lý_lịch tư_pháp thực_hiện cập_nhật thông_tin lý_lịch tư_pháp bổ_sung vào Lý_lịch tư_pháp điện_tử đã được tạo_lập trong cơ_sở dữ_liệu lý_lịch tư_pháp . 2 . Việc cập_nhật thông_tin lý_lịch tư_pháp bổ_sung vào Lý_lịch tư_pháp điện_tử được thực_hiện theo quy_định tại Điều 13 Thông_tư này . 3 . Thông_tin lý_lịch tư_pháp bổ_sung được cập_nhật vào Lý_lịch tư_pháp điện_tử phải bảo_đảm các tiêu_chuẩn của dữ_liệu lý_lịch tư_pháp điện_tử theo quy_định tại khoản 3 Điều 15 Thông_tư này . 4 . Việc chỉnh_sửa dữ_liệu đã được cập_nhật vào dữ_liệu lý_lịch tư_pháp điện_tử chỉ được thực_hiện khi có sự phê_duyệt của Thủ_trưởng cơ_quan quản_lý cơ_sở dữ_liệu lý_lịch tư_pháp hoặc người được ủy quyền .
Ai có thẩm_quyền cấp GCN đăng_ký hoạt_động của văn_phòng đại_diện công_ty chứng_khoán nước_ngoài tại Việt_Nam ?
Điều 78 . Văn_phòng đại_diện công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ nước_ngoài tại Việt_Nam 1 . Công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ nước_ngoài được lập văn_phòng đại_diện tại Việt_Nam khi đáp_ứng các điều_kiện sau đây : a ) Được cấp phép và đang hoạt_động hợp_pháp tại nước nguyên xứ ; b ) Cơ_quan cấp phép của nước nguyên xứ và Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước đã ký_kết thỏa_thuận hợp_tác song_phương hoặc đa_phương về trao_đổi thông_tin , hợp_tác quản_lý , thanh_tra , giám_sát hoạt_động về chứng_khoán và thị_trường chứng_khoán hoặc công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ nước_ngoài đang quản_lý các quỹ đang đầu_tư tại Việt_Nam ; thời_hạn hoạt_động còn lại ( nếu có ) tối_thiểu là 01 năm . 2 . Phạm_vi hoạt_động của văn_phòng đại_diện công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ nước_ngoài tại Việt_Nam bao_gồm một , một_số hoặc toàn_bộ nội_dung sau đây : a ) Thực_hiện chức_năng văn_phòng liên_lạc và nghiên_cứu thị_trường ; b ) Xúc_tiến xây_dựng các dự_án hợp_tác trong lĩnh_vực chứng_khoán và thị_trường chứng_khoán tại Việt_Nam ; c ) Thúc_đẩy , giám_sát thực_hiện các hợp_đồng thỏa_thuận đã ký_kết giữa công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ nước_ngoài với các tổ_chức kinh_tế của Việt_Nam ; d ) Thúc_đẩy , giám_sát thực_hiện các dự_án do công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ nước_ngoài tài_trợ tại Việt_Nam . 3 . Văn_phòng đại_diện công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ nước_ngoài tại Việt_Nam không được thực_hiện các hoạt_động_kinh_doanh chứng_khoán . 4 . Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động ; quản_lý , giám_sát hoạt_động của văn_phòng đại_diện công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ nước_ngoài tại Việt_Nam .
Điều 3 . Nguyên_tắc áp_dụng hợp_đồng EPC 1 . Căn_cứ vào đặc_điểm , tính_chất và quy_mô của từng dự_án , gói_thầu EPC và các quy_định của pháp_luật Người có thẩm_quyền quyết_định đầu_tư quyết_định áp_dụng hình_thức hợp_đồng EPC cho các dự_án , gói_thầu xây_dựng và chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về tính hiệu_quả của dự_án đầu_tư xây_dựng . 2 . Hợp_đồng EPC chỉ áp_dụng đối_với những dự_án , gói_thầu xây_dựng cần rút ngắn thời_gian thực_hiện ; những dự_án , gói_thầu xây_dựng có yêu_cầu cao về kỹ_thuật , công_nghệ và phải đảm_bảo tính đồng_bộ từ khâu thiết_kế , cung_cấp_thiết_bị , thi_công xây_dựng công_trình đến khâu đào_tạo vận_hành , chuyển_giao công_trình . 3 . Bên nhận_thầu thực_hiện hợp_đồng EPC phải có đủ điều_kiện về kinh_nghiệm , năng_lực tài_chính , năng_lực hành_nghề và năng_lực hoạt_động đối_với toàn_bộ phạm_vi công_việc cần thực_hiện của hợp_đồng EPC gồm năng_lực về : thiết_kế , cung_cấp_thiết_bị , cung_cấp dịch_vụ đào_tạo , vận_hành , chuyển_giao công_nghệ , thi_công xây_dựng công_trình theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư xây_dựng và các yêu_cầu của hồ_sơ mời_thầu . Bên nhận_thầu EPC không được giao_thầu phụ quá 60 % khối_lượng công_việc thuộc phạm_vi hợp_đồng EPC. 4 . Việc quản_lý chi_phí hợp_đồng EPC không được vượt giá hợp_đồng EPC đã ký_kết theo đúng các thỏa_thuận trong hợp_đồng EPC. 5 . Hồ_sơ thiết_kế của các dự_án , gói_thầu áp_dụng hợp_đồng EPC phải đáp_ứng yêu_cầu tại khoản 1 Điều 54 Luật Xây_dựng số 50 / 2014 / QH13 . 6 . Việc ký_kết và quản_lý thực_hiện hợp_đồng EPC phải phù_hợp với các quy_định của pháp_luật về hợp_đồng xây_dựng .
Được phép chuyển_nhượng văn_phòng thừa phát lại không ?
Điều 28 . Chuyển_nhượng Văn_phòng Thừa_phát lại 1 . Văn_phòng Thừa_phát lại có_thể được chuyển_nhượng cho các Thừa_phát lại khác đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại khoản 2 Điều này . Văn_phòng Thừa_phát lại chỉ được chuyển_nhượng khi đã hoạt_động được ít_nhất 02 năm , kể từ ngày được cấp Giấy đăng_ký hoạt_động . Thừa_phát lại đã chuyển_nhượng Văn_phòng Thừa_phát lại không được phép thành_lập , tham_gia thành_lập Văn_phòng Thừa_phát lại mới trong thời_hạn 05 năm , kể từ ngày chuyển_nhượng , nhưng được phép hành_nghề Thừa_phát lại theo chế_độ hợp_đồng lao_động . 2 . Thừa_phát lại nhận chuyển_nhượng Văn_phòng Thừa_phát lại phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : a ) Cam_kết hành_nghề ít_nhất 02 năm tại Văn_phòng Thừa_phát lại mà mình nhận chuyển_nhượng , kế_thừa quyền và nghĩa_vụ của Văn_phòng Thừa_phát lại mà mình nhận chuyển_nhượng ; b ) Cam_kết tiếp_tục thực_hiện đầy_đủ các công_việc theo hợp_đồng , thỏa_thuận giữa Văn_phòng Thừa_phát lại mà mình nhận chuyển_nhượng với người yêu_cầu , các cơ_quan theo quy_định của Nghị_định này ; c ) Không thuộc trường_hợp đang bị tạm đình_chỉ hành_nghề Thừa_phát lại quy_định tại khoản 1 Điều 12 của Nghị_định này tại thời_điểm nhận chuyển_nhượng . 3 . Văn_phòng Thừa_phát lại có nhu_cầu chuyển_nhượng nộp trực_tiếp hoặc gửi qua hệ_thống bưu_chính 01 bộ hồ_sơ đến Sở Tư_pháp nơi đăng_ký hoạt_động . Hồ_sơ bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị chuyển_nhượng Văn_phòng Thừa_phát lại theo mẫu do Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quy_định ; b ) Hợp_đồng chuyển_nhượng có công_chứng theo mẫu do Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quy_định ; c ) Biên_bản kiểm_kê hồ_sơ nghiệp_vụ của Văn_phòng được chuyển_nhượng ; d ) Bản_sao có chứng_thực hoặc bản chụp kèm bản_chính Quyết_định bổ_nhiệm , bổ_nhiệm lại Thừa_phát lại của các Thừa_phát lại nhận chuyển_nhượng để đối_chiếu ; đ ) Bản_chính Quyết_định cho phép thành_lập và Giấy đăng_ký hoạt_động của Văn_phòng Thừa_phát lại được chuyển_nhượng ; e ) Bản kê_khai thuế , báo_cáo tài_chính trong 02 năm gần nhất đã được kiểm_toán của Văn_phòng được chuyển_nhượng ; g ) Văn_bản cam_kết nội_dung quy_định tại điểm a , b khoản 2 Điều này . Trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , Sở Tư_pháp trình Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh xem_xét , quyết_định cho phép chuyển_nhượng Văn_phòng Thừa_phát lại ; trường_hợp từ_chối phải thông_báo bằng văn_bản có nêu rõ lý_do . Trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày nhận được hồ_sơ trình của Sở Tư_pháp , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh xem_xét , quyết_định cho phép chuyển_nhượng ; trường_hợp từ_chối phải thông_báo bằng văn_bản có nêu rõ lý_do . 4 . Trong thời_hạn 20 ngày , kể từ ngày nhận được Quyết_định cho phép chuyển_nhượng , Văn_phòng Thừa_phát lại phải đăng_ký thay_đổi nội_dung đăng_ký hoạt_động theo quy_định tại Điều 24 của Nghị_định này . Hồ_sơ đăng_ký thay_đổi nội_dung đăng_ký hoạt_động được lập thành 01 bộ bao_gồm : Đơn đề_nghị thay_đổi nội_dung đăng_ký hoạt_động theo mẫu do Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quy_định ; Quyết_định cho phép chuyển_nhượng Văn_phòng Thừa_phát lại ; giấy_tờ chứng_minh đã thực_hiện nghĩa_vụ thuế đối_với việc chuyển_nhượng Văn_phòng Thừa_phát lại ; giấy_tờ chứng_minh về trụ_sở của Văn_phòng Thừa_phát lại được chuyển_nhượng ( trong trường_hợp thay_đổi trụ_sở ) và hồ_sơ đăng_ký hành_nghề của các Thừa_phát lại theo quy_định tại khoản 1 Điều 15 của Nghị_định này . Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , Sở Tư_pháp cấp Giấy đăng_ký hoạt_động cho Văn_phòng Thừa_phát lại ; trường_hợp từ_chối phải thông_báo bằng văn_bản có nêu rõ lý_do . 5 . Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc , kể từ ngày cấp Giấy đăng_ký hoạt_động cho Văn_phòng Thừa_phát lại , Sở Tư_pháp có trách_nhiệm thông_báo cho các cơ_quan quy_định tại Điều 23 của Nghị_định này . 6 . Trong thời_gian làm thủ_tục chuyển_nhượng , Văn_phòng Thừa_phát lại được chuyển_nhượng tiếp_tục hoạt_động cho đến khi được cấp lại Giấy đăng_ký hoạt_động .
Điều 3 . Điều_kiện đăng_ký dự_xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp Viên_chức giảng_dạy trong các cơ_sở giáo_dục đại_học công_lập được đăng_ký dự_xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp khi có đủ các Điều_kiện sau : 1 . Cơ_sở giáo_dục đại_học công_lập có nhu_cầu và được cấp có thẩm_quyền cử đi dự xét . 2 . Hoàn_thành tốt nhiệm_vụ trong thời_gian 03 ( ba ) năm liên_tục tính đến thời_điểm hết hạn nộp hồ_sơ dự xét ; được thủ_trưởng cơ_sở giáo_dục đại_học đánh_giá có đủ phẩm_chất , đạo_đức nghề_nghiệp ; không trong thời_gian bị thi_hành kỷ_luật hoặcđã có thông_báo về việc xem_xét xử_lý kỷ_luật theo quy địnhcủapháp luật . 3 . Có đủ tiêu_chuẩn của hạng chức_danh nghề_nghiệp đăng_ký dự xét theo quy_định tại Thông_tư liên_tịch số 36 / 2014 / TTLT - BGDĐT - BNV ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo và Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ quy_định mã_số và tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp viên_chức giảng_dạy trong các cơ_sở giáo_dục đại_học công_lập . 4 . Đang giữ chức_danh nghề_nghiệp giảng_viên ( hạng III ) , mã_số V. 07.01.03 đối_với viên_chức đăng_ký dự_xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp giảng_viên chính ( hạng II ) , mã_số V. 07.01.02 ; đang giữ chức_danh nghề_nghiệp giảng_viên chính ( hạng II ) , mã_số V. 07.01.02 đối_với viên_chức đăng_ký dự_xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp giảng_viên cao_cấp ( hạng I ) , mã_số V. 07.01.01 .
Phát_hành hồ_sơ mời_thầu dự_án đầu_tư có sử_dụng đất được quy_định như thế_nào ?
Điều 51 . Tổ_chức lựa_chọn nhà đầu_tư Việc tổ_chức lựa_chọn nhà đầu_tư được thực_hiện theo quy_định tại Mục 3 Chương III Nghị_định này . Việc mời_thầu , phát_hành hồ_sơ mời_thầu , mở hồ_sơ đề_xuất về kỹ_thuật được thực_hiện theo quy_định sau đây : 1 . Mời_thầu : Thông_báo mời_thầu được đăng_tải theo quy_định tại điểm d khoản 1 Điều 4 và khoản 1 Điều 5 Nghị_định này . 2 . Phát_hành hồ_sơ mời_thầu : a ) Hồ_sơ mời_thầu được phát_hành rộng_rãi cho các nhà đầu_tư tham_gia đấu_thầu ; b ) Đối_với nhà đầu_tư liên_danh , chỉ cần một thành_viên trong liên_danh mua hồ_sơ mời_thầu , kể_cả trường_hợp chưa hình_thành liên_danh khi mua hồ_sơ mời_thầu . 3 . Mở hồ_sơ đề_xuất về kỹ_thuật : Hồ_sơ đề_xuất về kỹ_thuật được mở theo quy_định tại Điều 34 Nghị_định này , bao_gồm cả trường_hợp chỉ có một nhà đầu_tư nộp hồ_sơ dự_thầu .
Điều 9 . Tiếp_nhận tiền , hàng cứu_trợ , cung_cấp các dịch_vụ cứu_trợ 1 . Quy_định về mở tài_khoản : - Ban Cứu_trợ các cấp ( trung_ương , cấp tỉnh , cấp huyện và cấp xã ) phải mở tài_khoản tại Kho_bạc Nhà_nước để thống_nhất quản_lý tiền cứu_trợ , mở đầy_đủ sổ , chứng_từ thu , chi để theo_dõi và báo_cáo quyết_toán kinh_phí cứu_trợ theo quy_định ; - Đối_với các cơ_quan thông_tin đại_chúng , Hội Chữ_thập_đỏ , các quỹ xã_hội , quỹ từ_thiện và các cơ_quan khác được phép tiếp_nhận tiền , hàng cứu_trợ được mở tài_khoản tại Ngân_hàng Thương_mại hoặc Kho_bạc Nhà_nước ; - Các cơ_quan , đơn_vị là đầu_mối tiếp_nhận tiền , hàng cứu_trợ của các tập_thể , cá_nhân thuộc cơ_quan , đơn_vị mình đóng_góp để ủng_hộ các địa_phương bị thiên_tai , hỏa_hoạn , sự_cố nghiêm_trọng thì không phải mở tài_khoản . Toàn_bộ số tiền huy_động được , cơ_quan , đơn_vị có trách_nhiệm nộp trực_tiếp vào tài_khoản của Ban Cứu_trợ cùng cấp theo quy_định tại khoản 3 Điều này . 2 . Quy_định về kho_tàng , bến_bãi tiếp_nhận hàng cứu_trợ Căn_cứ tình_hình thực_tế , các đơn_vị tiếp_nhận hàng cứu_trợ có_thể sử_dụng tạm_thời kho chứa hàng_hóa , trụ_sở của cơ_quan mình hoặc thuê kho_tàng bến_bãi làm nơi tập_kết hàng cứu_trợ . 3 . Tiếp_nhận và quản_lý nguồn cứu_trợ bằng tiền hỗ_trợ khắc_phục hậu_quả thiên_tai , hỏa_hoạn , sự_cố nghiêm_trọng trong nước . a ) Toàn_bộ số tiền cứu_trợ do các tổ_chức , cá_nhân trong và ngoài nước đóng_góp cho địa_phương bị thiên_tai , hỏa_hoạn , sự_cố nghiêm_trọng đều phải tập_trung vào tài_khoản tiếp_nhận nguồn đóng_góp tự_nguyện , do Ban Cứu_trợ cùng cấp là chủ tài_khoản mở tại Kho_bạc Nhà_nước ; theo nguyên_tắc : - Số tiền do các tổ_chức , cá_nhân ủng_hộ chung cho nhân_dân và các địa_phương bị thiệt_hại do thiên_tai , hỏa_hoạn , sự_cố nghiêm_trọng không có địa_chỉ cụ_thể thì chuyển về tài_khoản của Ban Cứu_trợ cùng cấp ( ở trung_ương chuyển về tài_khoản của Ban Cứu_trợ do Ủy_ban Trung_ương Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam làm chủ tài_khoản ; ở địa_phương chuyển về tài_khoản của Ban Cứu_trợ do Ủy_ban mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam cấp tỉnh , cấp huyện và cấp xã làm chủ tài_khoản ) ; - Số tiền cứu_trợ do các tổ_chức , cá_nhân ủng_hộ nhân_dân và các địa_phương bị thiệt_hại do thiên_tai , hỏa_hoạn , sự_cố nghiêm_trọng có địa_chỉ cụ_thể theo yêu_cầu của các tổ_chức , cá_nhân thì các Ban Cứu_trợ có trách_nhiệm chuyển đến đúng địa_chỉ theo yêu_cầu . b ) Số tiền ủng_hộ cho các địa_phương do cơ_quan thông_tin đại_chúng và các tổ_chức , đơn_vị được phép tiếp_nhận theo quyết_định của cấp có thẩm_quyền thì các cơ_quan đó có trách_nhiệm chuyển toàn_bộ số tiền đó vào tài_khoản của Ban Cứu_trợ do Ủy_ban Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam cùng cấp làm chủ tài_khoản theo quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này ; c ) Đối_với số tiền ủng_hộ các địa_phương thông_qua hệ_thống Chữ_thập_đỏ các cấp : các cấp Hội có trách_nhiệm quản_lý , phân_phối và báo_cáo với Ủy_ban Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam cùng cấp và nhà tài_trợ theo hướng_dẫn của Ủy_ban Trung_ương Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam ; d ) Đối_với số tiền ủng_hộ các địa_phương do các quỹ xã_hội , quỹ từ_thiện vận_động đóng_góp , vận_động tài_trợ ; các quỹ xã_hội , quỹ từ_thiện có trách_nhiệm quản_lý , phân_phối và báo_cáo với Ủy_ban Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam cùng cấp và nhà tài_trợ theo hướng_dẫn của Ủy_ban Trung_ương mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam ; đ ) Trường_hợp các tổ_chức , cá_nhân ủng_hộ bằng ngoại_tệ , Ban Cứu_trợ bán số ngoại_tệ cho Ngân_hàng Thương_mại và nộp số tiền thu được vào tài_khoản của Ban ; e ) Về phương_thức chuyển tiền : đối_với số tiền thu được qua đợt vận_động ủng_hộ cho các nạn_nhân , các địa_phương bị thiên_tai , hỏa_hoạn , sự_cố nghiêm_trọng được xử_lý như sau : - Toàn_bộ số tiền thu được của các tập_thể , cá_nhân , thuộc các cơ_quan trung_ương , các tổ_chức quốc_tế và các đơn_vị , cá_nhân khác ( không thuộc quản_lý của địa_phương ) đóng_góp đều phải nộp vào tài_khoản của Ban Cứu_trợ do Ủy_ban Trung_ương mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam làm chủ tài_khoản và mở tại Kho_bạc Nhà_nước ( trừ những khoản tiền ủng_hộ có địa_chỉ thì Ban Cứu_trợ chuyển trực_tiếp cho các địa_phương theo quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này ) ; - Đối_với các địa_phương : Ban Cứu_trợ_cấp xã chuyển tiền vào tài_khoản của Ban Cứu_trợ_cấp huyện hoặc nộp trực_tiếp vào tài_khoản của Ban Cứu_trợ_cấp tỉnh : Ban Cứu_trợ_cấp huyện chuyển tiền vào tài_khoản của Ban Cứu_trợ_cấp tỉnh để tổng_hợp , cân_đối nguồn hỗ_trợ ( trừ những khoản tiền ủng_hộ có địa_chỉ thì thực_hiện theo quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này ) . Trường_hợp thiên_tai , hỏa_hoạn , sự_cố nghiêm_trọng xảy ra cục_bộ trong phạm_vi đơn_vị cấp huyện ; Chủ_tịch Ủy_ban Mặt_trận Tổ_quốc cấp huyện tổ_chức kêu_gọi , vận_động cứu_trợ thì số tiền , hàng cứu_trợ thu được , chuyển trực_tiếp đến Ban Cứu_trợ_cấp huyện để phân_phối cho các đối_tượng ( không chuyển qua Ban Cứu_trợ_cấp tỉnh ) . 4 . Tiếp_nhận và quản_lý nguồn cứu_trợ bằng hiện_vật . a ) Căn_cứ tình_hình và Điều_kiện cụ_thể , Ban Cứu_trợ các cấp quy_định và có văn_bản hướng_dẫn các ngành , các cấp của địa_phương thành_lập các điểm tiếp_nhận hàng cứu_trợ ; toàn_bộ hàng cứu_trợ phải được giao , nhận đầy_đủ về số_lượng , chất_lượng tại các điểm tiếp_nhận hoặc kho tiếp_nhận theo quy_định của cấp có thẩm_quyền . Trường_hợp cần phải cứu_trợ khẩn_cấp và để giải_phóng nhanh hàng_hóa tại điểm tiếp_nhận , Ban Cứu_trợ quyết_định phân_phối ngay hàng_hóa_thiết_yếu ( quần_áo , gạo , mì ăn_liền , thực_phẩm khác … ) cho các đối_tượng được hỗ_trợ theo quy_định tại khoản 2 Điều 10 Nghị_định này ; b ) Trường_hợp hàng_hóa cứu_trợ qua Ban Cứu_trợ thuộc Ủy_ban Trung_ương Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam ; Ban Cứu_trợ có trách_nhiệm làm các thủ_tục giao_nhận hàng_hóa đầy_đủ theo quy_định và chuyển vào địa_điểm tập_kết theo quy_định tại khoản 2 Điều 8 Nghị_định này để phân_phối cho các địa_phương ; c ) Trường_hợp cứu_trợ bằng vàng , bạc , kim_khí quý , đá_quý thì Ban Cứu_trợ bán số vàng , bạc , kim_khí , đá_quý đó cho Ngân_hàng Thương_mại hoặc tổ_chức bán đấu_giá và nộp tiền thu được vào tài_khoản của Ban Cứu_trợ cùng cấp . 5 . Các tổ_chức , cá_nhân khi hỗ_trợ trực_tiếp cho các hộ gia_đình , cá_nhân bị nạn cần phối_hợp với chính_quyền địa_phương hoặc thông_báo cho chính_quyền địa_phương biết các khoản đã hỗ_trợ cho từng hộ gia_đình , cá_nhân để địa_phương có chính_sách , phương_án cân_đối mức hỗ_trợ hợp_lý cho các hộ gia_đình , cá_nhân bị nạn trên địa_bàn từ nguồn tiền , hàng cứu_trợ của địa_phương cho phù_hợp . 6 . Ngoài các hình_thức huy_động đóng_góp bằng tiền , hàng ; các tổ_chức , cá_nhân được thực_hiện cứu_trợ nhân_đạo bằng hình_thức cung_cấp dịch_vụ ( miễn_phí hoặc giảm_giá một_số dịch_vụ ) để hỗ_trợ khắc_phục hậu_quả thiên_tai , hỏa_hoạn , sự_cố nghiêm_trọng , bệnh_nhân mắc bệnh hiểm_nghèo .
Những trách_nhiệm của người tham_gia tổ_chức thanh_niên xung_phong là gì ?
Điều 14 . Trách_nhiệm của người tham_gia tổ_chức thanh_niên xung_phong 1 . Chấp_hành quy_định của pháp_luật , nội_quy , quy_định của tổ_chức thanh_niên xung_phong và phong_tục , tập_quán của địa_phương nơi thực_hiện nhiệm_vụ . 2 . Thực_hiện nhiệm_vụ theo phân_công của tổ_chức thanh_niên xung_phong . 3 . Trường_hợp tự_ý bỏ việc khi chưa đủ thời_gian làm_việc theo cam_kết thì phải bồi_thường kinh_phí hỗ_trợ ban_đầu , trang thiết_bị và các chi_phí khác có liên_quan .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Nghị_định này quy_định về hoạt_động_kinh_doanh vàng , bao_gồm : Hoạt_động_sản_xuất , gia_công vàng trang_sức , mỹ_nghệ ; hoạt_động_kinh_doanh mua , bán vàng trang_sức , mỹ_nghệ ; hoạt_động_kinh_doanh mua , bán vàng miếng ; hoạt_động xuất_khẩu , nhập_khẩu vàng và các hoạt_động_kinh_doanh vàng khác , bao_gồm cả hoạt_động_kinh_doanh vàng trên tài_khoản và hoạt_động phái_sinh về vàng . 2 . Các quy_định của Nghị_định này không áp_dụng đối_với hoạt_động khai_thác và tinh_luyện vàng của doanh_nghiệp khai_thác vàng .
Trung_tâm thương_mại là gì ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Một_số từ_ngữ trong Quy_chế này được hiểu như sau : 1 . Siêu_thị là loại_hình cửa_hàng hiện_đại ; kinh_doanh tổng_hợp hoặc chuyên_doanh ; có cơ_cấu chủng_loại hàng_hóa phong_phú , đa_dạng , bảo_đảm chất_lượng ; đáp_ứng các tiêu_chuẩn về diện_tích kinh_doanh , trang_bị kỹ_thuật và trình_độ quản_lý , tổ_chức kinh_doanh ; có các phương_thức phục_vụ văn_minh , thuận_tiện nhằm thỏa_mãn nhu_cầu mua_sắm hàng_hóa của khách_hàng . 2 . Trung_tâm thương_mại là loại_hình tổ_chức kinh_doanh thương_mại hiện_đại , đa chức_năng , bao_gồm tổ_hợp các loại_hình cửa_hàng , cơ_sở hoạt_động dịch_vụ ; hội_trường , phòng họp , văn_phòng cho thuê ... được bố_trí tập_trung , liên_hoàn trong một hoặc một_số công_trình kiến_trúc liền kề ; đáp_ứng các tiêu_chuẩn về diện_tích kinh_doanh , trang_bị kỹ_thuật và trình_độ quản_lý , tổ_chức kinh_doanh ; có các phương_thức phục_vụ văn_minh , thuận_tiện đáp_ứng nhu cần phát_triển hoạt_động_kinh_doanh của thương_nhân và thoả_mãn nhu_cầu về hàng_hoá , dịch_vụ của khách_hàng . 3 . Diện_tích kinh_doanh là diện_tích sàn ( kể_cả lối đi_lại ) của các tầng nhà dùng để bố_trí các hoạt_động_kinh_doanh của Siêu_thị , Trung_tâm thương_mại . 4 . Tên hàng là tên gọi của một mặt_hàng hoặc tên gọi hay ký_hiệu của một mẫu_mã cụ_thể trong một loại mặt_hàng để phân_biệt với một mẫu_mã cụ_thể khác trong loại mặt_hàng này . 5 . Thương_nhân kinh_doanh Siêu_thị hoặc Trung_tâm thương_mại là thương_nhân tổ_chức quản_lý , điều_hành hoạt_động của siêu_thị hoặc Trung_tâm thương_mại .
Điều 165 . Trách_nhiệm của người quản_lý công_ty 1 . Thành_viên Hội_đồng quản_trị , Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc và người quản_lý khác có trách_nhiệm sau đây : a ) Thực_hiện quyền và nghĩa_vụ được giao theo quy_định của Luật này , quy_định khác của pháp_luật có liên_quan , Điều_lệ công_ty , nghị_quyết Đại_hội_đồng cổ_đông ; b ) Thực_hiện quyền và nghĩa_vụ được giao một_cách trung_thực , cẩn_trọng , tốt nhất nhằm bảo_đảm lợi_ích hợp_pháp tối_đa của công_ty ; c ) Trung_thành với lợi_ích của công_ty và cổ_đông ; không lạm_dụng địa_vị , chức_vụ và sử_dụng thông_tin , bí_quyết , cơ_hội kinh_doanh , tài_sản khác của công_ty để tư_lợi hoặc phục_vụ_lợi_ích của tổ_chức , cá_nhân khác ; d ) Thông_báo kịp_thời , đầy_đủ , chính_xác cho công_ty về nội_dung quy_định tại khoản 2 Điều 164 của Luật này ; đ ) Trách_nhiệm khác theo quy_định của Luật này và Điều_lệ công_ty . 2 . Thành_viên Hội_đồng quản_trị , Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc và người quản_lý khác vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này chịu trách_nhiệm cá_nhân hoặc liên_đới đền_bù lợi_ích bị mất , trả lại lợi_ích đã nhận và bồi_thường toàn_bộ thiệt_hại cho công_ty và bên thứ ba .
Thủ_tục hủy tài_khoản truy_cập Cổng thông_tin thủ_tục biên_phòng điện_tử khi người_làm thủ_tục không sử_dụng tài_khoản được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Hủy tài_khoản truy_cập Cổng thông_tin thủ_tục biên_phòng điện_tử của người_làm thủ_tục biên_phòng điện_tử cửa_khẩu biên_giới đất_liền 1 . Đồn_trưởng Biên_phòng cửa_khẩu biên_giới đất_liền hoặc Phó_Đồn_trưởng Biên_phòng cửa_khẩu biên_giới đất_liền được Đồn_trưởng Biên_phòng cửa_khẩu biên_giới đất_liền ủy quyền quyết_định hủy tài_khoản truy_cập Cổng thông_tin thủ_tục biên_phòng điện_tử của người_làm thủ_tục biên_phòng điện_tử cửa_khẩu biên_giới đất_liền theo quy_định tại các khoản 2 , 3 Điều này . 2 . Biên_phòng cửa_khẩu biên_giới đất_liền chỉ được hủy tài_khoản truy_cập Cổng thông_tin thủ_tục biên_phòng điện_tử của người_làm thủ_tục biên_phòng điện_tử cửa_khẩu biên_giới đất_liền trong các trường_hợp : a ) Cơ_quan , doanh_nghiệp chủ_quản của người_làm thủ_tục đề_nghị hủy tài_khoản của người_làm thủ_tục ; b ) Phát_hiện nguy_cơ ảnh_hưởng đến an_ninh , an_toàn dữ_liệu thủ_tục biên_phòng điện_tử ; c ) Người_làm thủ_tục không sử_dụng tài_khoản truy_cập Cổng thông_tin thủ_tục biên_phòng điện_tử trong thời_gian 06 tháng liên_tục kể từ ngày được cấp . 3 . Thủ_tục hủy tài_khoản truy_cập Cổng thông_tin thủ_tục biên_phòng điện_tử trong trường_hợp cơ_quan , doanh_nghiệp chủ_quản của người_làm thủ_tục đề_nghị tạm dừng hoạt_động , hủy tài_khoản của người_làm thủ_tục a ) Cơ_quan , doanh_nghiệp chủ_quản của người_làm thủ_tục có Đơn đề_nghị hủy tài_khoản của người_làm thủ_tục thực_hiện theo Mẫu_số 05 quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Quyết_định này , đính kèm theo bản chụp Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp , Chứng_minh nhân_dân ( hoặc hộ_chiếu , hoặc thẻ Căn_cước công_dân ) và gửi cho Biên_phòng cửa_khẩu biên_giới đất_liền qua dịch_vụ bưu_chính hoặc trực_tiếp tại trụ_sở Biên_phòng cửa_khẩu biên_giới đất_liền hoặc qua Cổng thông_tin thủ_tục biên_phòng điện_tử ; b ) Chậm nhất sau 02 giờ kể từ khi nhận được Đơn đề_nghị hủy tài_khoản của cơ_quan , doanh_nghiệp chủ_quản của người_làm thủ_tục , Biên_phòng cửa_khẩu biên_giới đất_liền tiến_hành_hủy tài_khoản truy_cập Cổng thông_tin thủ_tục biên_phòng điện_tử của người_làm thủ_tục biên_phòng điện_tử cửa_khẩu biên_giới đất_liền và gửi Thông_báo hủy tài_khoản truy_cập Cổng thông_tin thủ_tục biên_phòng điện_tử theo Mẫu_số 06 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Quyết_định này cho cơ_quan , doanh_nghiệp chủ_quản của người_làm thủ_tục và cá_nhân người_làm thủ_tục qua dịch_vụ bưu_chính hoặc trực_tiếp tại trụ_sở Biên_phòng cửa_khẩu biên_giới đất_liền hoặc qua Cổng thông_tin thủ_tục biên_phòng điện_tử . 4 . Thủ_tục hủy tài_khoản truy_cập Cổng thông_tin thủ_tục biên_phòng điện_tử trong trường_hợp phát_hiện nguy_cơ ảnh_hưởng đến an_ninh , an_toàn dữ_liệu thủ_tục biên_phòng điện_tử a ) Ngay sau khi phát_hiện nguy_cơ ảnh_hưởng đến an_ninh , an_toàn dữ_liệu thủ_tục biên_phòng điện_tử , Biên_phòng cửa_khẩu biên_giới đất_liền tiến_hành khóa ngay tài_khoản truy_cập Cổng thông_tin thủ_tục biên_phòng điện_tử của người_làm thủ_tục biên_phòng điện_tử cửa_khẩu biên_giới đất_liền ; b ) Chậm nhất sau 02 giờ kể từ khi khóa tài_khoản truy_cập Cổng thông_tin thủ_tục biên_phòng điện_tử của người_làm thủ_tục biên_phòng điện_tử cửa_khẩu biên_giới đất_liền , Biên_phòng cửa_khẩu biên_giới đất_liền_hủy tài_khoản truy_cập Cổng thông_tin thủ_tục biên_phòng điện_tử của người_làm thủ_tục biên_phòng điện_tử cửa_khẩu biên_giới đất_liền và gửi Thông_báo hủy tài_khoản truy_cập Cổng thông_tin thủ_tục biên_phòng điện_tử thực_hiện theo Mẫu_số 06 quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Quyết_định này cho cơ_quan , doanh_nghiệp chủ_quản của người_làm thủ_tục và cá_nhân người_làm thủ_tục qua dịch_vụ bưu_chính hoặc trực_tiếp tại trụ_sở Biên_phòng cửa_khẩu biên_giới đất_liền hoặc qua Cổng thông_tin thủ_tục biên_phòng điện_tử . 5 . Thủ_tục hủy tài_khoản truy_cập Cổng thông_tin thủ_tục biên_phòng điện_tử trong trường_hợp người_làm thủ_tục không sử_dụng tài_khoản truy_cập Cổng thông_tin thủ_tục biên_phòng điện_tử trong thời_gian 06 tháng liên_tục kể từ ngày được cấp Biên_phòng cửa_khẩu biên_giới đất_liền tiến_hành_hủy tài_khoản truy_cập Cổng thông_tin thủ_tục biên_phòng điện_tử của người_làm thủ_tục và gửi Thông_báo hủy tài_khoản truy_cập Cổng thông_tin thủ_tục biên_phòng điện_tử thực_hiện theo Mẫu_số 06 quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Quyết_định này cho cơ_quan , doanh_nghiệp chủ_quản của người_làm thủ_tục và cá_nhân người_làm thủ_tục qua dịch_vụ bưu_chính hoặc trực_tiếp tại trụ_sở Biên_phòng cửa_khẩu biên_giới đất_liền hoặc qua Cổng thông_tin thủ_tục biên_phòng điện_tử .
Điều 8 . Phương_thức gửi báo_cáo 1 . Sở Tài_chính gửi báo_cáo giá thị_trường định_dạng thống_nhất vào hòm_thư điện_tử csgia@mof.gov.vn ; đồng_thời cập_nhật vào hệ_thống Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về giá , phân hệ “ Báo_cáo giá thị_trường ” được tích_hợp trong hệ_thống tại địa_chỉ https://csdlgiaquocgia.mof.gov.vn ( nếu có ) . 2 . Định_dạng báo_cáo a ) Báo_cáo gửi điện_tử phải bao_gồm bản điện_tử dùng thống_nhất bộ mã tiếng Việt_Unicode và văn_bản quét có đủ chữ_ký và dấu của đơn_vị phát_hành . Báo_cáo giấy phát_hành chỉ lưu bản_gốc tại cơ_quan báo_cáo . Đối_với trường_hợp các báo_cáo đột_xuất , báo_cáo theo yêu_cầu của Bộ Tài_chính , định_dạng gửi báo_cáo theo hướng_dẫn tại văn_bản yêu_cầu báo_cáo cụ_thể . b ) Quy_ước ký_hiệu tệp văn_bản báo_cáo bằng hệ_thống mạng thông_tin : thực_hiện theo quy_định tại Phụ_lục số 2 ( ban_hành kèm theo Thông_tư này ) .
Nuôi_trồng thủy_sản bán thâm_canh là gì ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Nuôi_trồng thủy_sản thâm_canh là nuôi_trồng thủy_sản trong điều_kiện kiểm_soát được quá_trình tăng_trưởng , sản_lượng của loài thủy_sản nuôi và sự tăng_trưởng của loài thủy_sản nuôi phụ_thuộc hoàn_toàn vào nguồn thức_ăn thủy_sản . 2 . Nuôi_trồng thủy_sản bán thâm_canh là nuôi_trồng thủy_sản trong điều_kiện kiểm_soát được một phần quá_trình tăng_trưởng , sản_lượng của loài thủy_sản nuôi và sự tăng_trưởng của loài thủy_sản nuôi phụ_thuộc vào nguồn thức_ăn tự_nhiên và thức_ăn thủy_sản . 3 . Tuyến bờ là đường gấp_khúc được tạo bởi các đoạn_thẳng nối_liền từ điểm 01 đến điểm 18 . Tọa_độ các điểm từ điểm 01 đến điểm 18 được xác_định bởi kinh_độ và vĩ_độ quy_định tại Phụ_lục IV - A ban_hành kèm theo Nghị_định này . 4 . Tuyến lộng là đường gấp_khúc được tạo bởi các đoạn_thẳng nối_liền từ điểm 01 ’ đến điểm 18 ’ . Tọa_độ các điểm từ điểm 01 ’ đến điểm 18 ’ được xác_định bởi kinh_độ và vĩ_độ quy_định tại Phụ_lục IV - A ban_hành kèm theo Nghị_định này . 5 . Hệ_thống giám_sát tàu cá là hệ_thống được tích_hợp bởi thiết_bị lắp_đặt trên tàu cá kết_nối với trung_tâm dữ_liệu giám_sát tàu cá để quản_lý , giám_sát hành_trình , hoạt_động của tàu cá trên các vùng_biển . 6 . Thiết_bị giám_sát hành_trình lắp trên tàu cá là thiết_bị đầu_cuối để nhận , lưu_trữ và truyền phát các thông_tin liên_quan đến quá_trình hoạt_động của tàu cá ; được kích_hoạt , cài_đặt để truyền dữ_liệu về trung_tâm dữ_liệu giám_sát tàu cá . 7 . Chuyển_tải thủy_sản là hoạt_động chuyển thủy_sản , sản_phẩm thủy_sản khai_thác từ tàu này sang tàu khác . 8 . Phân khu bảo_vệ nghiêm_ngặt của khu bảo_tồn biển là vùng_biển , đảo , quần_đảo , ven biển được xác_định để bảo_toàn nguyên_vẹn , giữ nguyên hiện_trạng và theo_dõi diễn_biến tự_nhiên của các loài động_vật , thực_vật thủy_sinh và các hệ sinh_thái tự_nhiên trên biển . 9 . Phân khu phục_hồi_sinh_thái của khu bảo_tồn biển là vùng_biển , đảo , quần_đảo , ven biển được xác_định để triển_khai hoạt_động phục_hồi , tái_tạo các loài động_vật , thực_vật thủy_sinh và các hệ sinh_thái tự_nhiên trên biển . 10 . Phân khu dịch_vụ - hành_chính của khu bảo_tồn biển là vùng_biển , đảo , quần_đảo , ven biển được xác_định để triển_khai hoạt_động dịch_vụ , hành_chính , hoạt_động thủy_sản có kiểm_soát . 11 . Vùng_đệm của khu bảo_tồn biển là vùng_biển , đảo , quần_đảo , ven biển bao quanh hoặc tiếp_giáp với ranh_giới trong của khu bảo_tồn nhằm ngăn_ngừa , giảm nhẹ tác_động gây hại từ bên ngoài đối_với khu bảo_tồn . 12 . Tàu hậu_cần đánh_bắt_nguồn lợi thủy_sản bao_gồm : tàu thăm_dò , tìm_kiếm , dẫn dụ nguồn lợi thủy_sản , tàu vận_chuyển ( chuyển_tải , chế_biến ) thủy_sản , sản_phẩm thủy_sản , trừ tàu chở thủy_sản , sản_phẩm thủy_sản bằng công - ten - nơ . 13 . Khai_thác thủy_sản bất_hợp_pháp là hoạt_động khai_thác thủy_sản được thực_hiện bởi tàu cá của Việt_Nam , nước_ngoài trong vùng_biển thuộc quyền tài_phán của một quốc_gia mà không được phép , hoạt_động trái với luật_pháp , quy_định của quốc_gia đó hoặc tàu cá treo cờ của quốc_gia đã ký thỏa_ước với một tổ_chức quản_lý nghề cá khu_vực nhưng hoạt_động trái với các biện_pháp_bảo_tồn và quản_lý của tổ_chức có tính_chất ràng_buộc đối_với quốc_gia tàu treo cờ , hoạt_động trái với các điều_khoản trong luật quốc_tế được áp_dụng hoặc tàu cá vi phạm_luật quốc_gia hay các nghĩa_vụ quốc_tế , bao_gồm cả luật và nghĩa_vụ quốc_tế của các quốc_gia hợp_tác với một tổ_chức quản_lý nghề cá khu_vực liên_quan . 14 . Khai_thác thủy_sản không báo_cáo là hoạt_động khai_thác thủy_sản không báo_cáo hoặc báo_cáo không đầy_đủ cho cơ_quan thẩm_quyền của Việt_Nam , trái với luật_pháp và quy_định của Việt_Nam ; được thực_hiện trong khu_vực thuộc thẩm_quyền của một tổ_chức quản_lý nghề cá khu_vực liên_quan , không báo_cáo hoặc báo_cáo không đầy_đủ , trái với quy_trình thủ_tục báo_cáo của tổ_chức đó . 15 . Khai_thác thủy_sản không theo quy_định là hoạt_động khai_thác thủy_sản được thực_hiện trong khu_vực hoạt_động của một tổ_chức quản_lý nghề cá khu_vực liên_quan bởi các tàu cá không quốc_tịch , tàu cá treo cờ của quốc_gia không thuộc tổ_chức , hay bởi bất_kỳ một thực_thể khai_thác thủy_sản nào khác theo cách_thức không nhất_quán hay trái với các biện_pháp_bảo_tồn và quản_lý của tổ_chức đó hoặc được thực_hiện bởi các tàu cá trong khu_vực hay khai_thác loài thủy_sản không phải là đối_tượng áp_dụng của các biện_pháp_bảo_tồn hay quản_lý liên_quan theo cách_thức không nhất_quán với trách_nhiệm của quốc_gia về bảo_tồn nguồn sinh_vật biển trong luật_pháp quốc_tế .
Điều 26 . Vi_phạm_quy_định về cấm đưa hình_ảnh của trẻ_em vào sản_phẩm văn_hóa , thông_tin , truyền_thông có nội_dung khiêu_dâm , bạo_lực , kinh_dị 1 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi đưa hình_ảnh của trẻ_em vào sản_phẩm văn_hóa , thông_tin , truyền_thông có nội_dung khiêu_dâm , bạo_lực , kinh_dị . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc tiêu_hủy sản_phẩm văn_hóa , thông_tin , truyền_thông có nội_dung khiêu_dâm , bạo_lực , kinh_dị đối_với hành_vi vi_phạm tại Khoản 1 Điều này .
VIETTEL đánh_giá tình_hình sử_dụng lao_động như thế_nào ?
Điều 6 . Đánh_giá tình_hình sử_dụng lao_động 1 . Quý IV hằng năm , Tổng_Giám_đốc ( Giám_đốc ) tổ_chức đánh_giá tình_hình sử_dụng lao_động theo kế_hoạch sử_dụng lao_động đã được phê_duyệt . Báo_cáo đánh_giá tình_hình sử_dụng lao_động được gửi cho Chủ_tịch công_ty hoặc Hội_đồng thành_viên ( Hội_đồng quản_trị ) đồng_thời gửi cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu ( chủ sở_hữu ) và Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội . 2 . Trong quá_trình thực_hiện , nếu số_lượng lao_động thực_tế vượt quá nhu_cầu sử_dụng dẫn đến người lao_động không có việc_làm thì Tổng_Giám_đốc ( Giám_đốc ) có kế_hoạch sắp_xếp việc_làm cho người lao_động ; trường_hợp người lao_động không đáp_ứng được yêu_cầu công_việc thì phải đào_tạo lại để tiếp_tục sử_dụng . Sau khi đã tìm mọi biện_pháp nhưng vẫn không bố_trí , sắp_xếp được việc_làm thì Tổng_Giám_đốc ( Giám_đốc ) có trách_nhiệm giải_quyết đầy_đủ chế_độ đối_với người lao_động theo quy_định của pháp_luật .
Điều 2 . Mã_số và phân_hạng chức_danh nghề_nghiệp viên_chức chuyên_ngành kiểm_định kỹ_thuật an_toàn lao_động 1 . Kiểm_định viên chính kỹ_thuật an_toàn lao_động ( hạng II ) , mã_số : V. 09.03.01 . 2 . Kiểm_định viên kỹ_thuật an_toàn lao_động ( hạng III ) , mã_số : V. 09.03.02 . 3 . Kỹ_thuật_viên kiểm_định kỹ_thuật an_toàn lao_động ( hạng IV ) , mã_số : V. 09.03.03 .
Thuế_GTGT đối_với doanh_thu cung_cấp dịch_vụ viễn_thông phân_chia nội_bộ cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Thuế_GTGT đối_với doanh_thu cung_cấp dịch_vụ viễn_thông phân_chia nội_bộ cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông Trường_hợp việc cung_cấp dịch_vụ viễn_thông được thực_hiện dưới hình_thức cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông và các đơn_vị hạch_toán phụ_thuộc cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông cùng tham_gia cung_cấp dịch_vụ , kết_quả sản_xuất kinh_doanh , thuế thu_nhập doanh_nghiệp được hạch_toán tập_trung tại cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông ; cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông hoặc các đơn_vị hạch_toán phụ_thuộc cơ_sở kinh_doanh viễn_thông lập hoá_đơn GTGT , thu tiền từ khách_hàng thực_hiện khai , nộp thuế GTGT đối_với doanh_thu theo hoá_đơn GTGT ; việc phân_chia doanh_thu nội_bộ giữa cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông với các đơn_vị hạch_toán phụ_thuộc và giữa các đơn_vị hạch_toán phụ_thuộc chỉ để quản_lý nội_bộ , phục_vụ cho việc quản_trị doanh_nghiệp thì khi phân_chia doanh_thu dịch_vụ viễn_thông nội_bộ , cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông không lập hoá_đơn GTGT và không khai , nộp thuế GTGT.
Điều 31 . Quản_lý kết_nối Internet Tổ_chức quy_định và triển_khai việc quản_lý kết_nối Internet đáp_ứng yêu_cầu sau : 1 . Quy_định quản_lý kết_nối , truy_cập sử_dụng Internet gồm các nội_dung cơ_bản sau : a ) Trách_nhiệm cá_nhân và các bộ_phận có liên_quan trong khai_thác sử_dụng Internet ; b ) Đối_tượng được phép truy_cập , kết_nối sử_dụng Internet ; c ) Các hành_vi bị cấm , hạn_chế ; d ) Kiểm_soát kết_nối , truy_cập sử_dụng Internet ; đ ) Các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn thông_tin khi kết_nối Internet . 2 . Thực_hiện quản_lý tập_trung , thống_nhất các cổng kết_nối Internet trong toàn_bộ tổ_chức . 3 . Triển_khai các giải_pháp an_ninh mạng tại các cổng kết_nối Internet để bảo_đảm an_toàn trước các hiểm_họa tấn_công từ Internet vào mạng nội_bộ của tổ_chức . 4 . Sử_dụng các công_cụ để dò_tìm và phát_hiện kịp_thời các điểm yếu , lỗ_hổng và các tấn_công , truy_cập bất_hợp_pháp vào hệ_thống mạng nội_bộ của tổ_chức thông_qua cổng kết_nối Internet .
Người tạm đình_chỉ có được đề_nghị tha tù trước thời_hạn không ?
Điều 58 . Hồ_sơ đề_nghị tha tù trước thời_hạn có điều_kiện 1 . Trại_giam , trại tạm giam thuộc Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh , cơ_quan thi_hành án hình_sự cấp quân_khu có trách_nhiệm lập hồ_sơ đề_nghị tha tù trước thời_hạn có điều_kiện và chuyển cho Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp tỉnh , Viện kiểm_sát quân_sự cấp quân_khu , Tòa_án nhân_dân cấp tỉnh , Tòa_án quân_sự cấp quân_khu nơi phạm_nhân đang chấp_hành án phạt tù . 2 . Hồ_sơ đề_nghị tha tù trước thời_hạn có điều_kiện bao_gồm : a ) Đơn xin tha tù trước thời_hạn có điều_kiện của phạm_nhân kèm theo cam_kết không vi_phạm_pháp_luật , các nghĩa_vụ phải chấp_hành khi được tha tù trước thời_hạn ; b ) Bản_sao bản_án , quyết_định của Tòa_án có hiệu_lực pháp_luật ; quyết_định thi_hành án ; c ) Tài_liệu thể_hiện phạm_nhân có nhiều tiến_bộ , có ý_thức cải_tạo tốt là các quyết_định hoặc bản_sao quyết_định xếp loại chấp_hành án phạt tù ; d ) Bản_sao quyết_định giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù đối_với người bị kết_án về tội_phạm nghiêm_trọng , tội_phạm rất nghiêm_trọng hoặc tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng ; đ ) Văn_bản , tài_liệu thể_hiện việc chấp_hành xong hình_phạt bổ_sung là hình_phạt tiền , nghĩa_vụ bồi_thường thiệt_hại , ánphí ; e ) Tài_liệu để xác_định thời_gian thực_tế đã chấp_hành án phạt tù ; g ) Trường_hợp phạm_nhân là người có công với cách_mạng hoặc thân_nhân của người có công với cách_mạng , người từ đủ 70 tuổi trở lên , người khuyết_tật nặng hoặc khuyết_tật đặc_biệt nặng , phụ_nữ đang nuôi con dưới 36 tháng tuổi , người đang chấp_hành án phạt tù dưới 18 tuổi thì phải có tài_liệu chứng_minh ; h ) Văn_bản đề_nghị tha tù trước thời_hạn có điều_kiện của trại_giam , trại tạm giam thuộc Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh , cơ_quan thi_hành án hình_sự cấp quân_khu . 3 . Người đã được tạm đình_chỉ chấp_hành án phạt tù hoặc người được áp_dụng biện_pháp tư_pháp bắt_buộc chữa bệnh được bảo_lưu kết_quả xếp loại chấp_hành án phạt tù và được tính liên_tục liền kề với thời_gian sau khi trở_lại tiếp_tục chấp_hành án . Trường_hợp này , nếu được Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi người được tạm đình_chỉ chấp_hành án phạt tù về cư_trú , đơn_vị quân_đội được giao quản_lý hoặc cơ_sở y_tế điều_trị người đó xác_nhận chấp_hành nghiêm_chỉnh các quy_định của pháp_luật thì có_thể được xem_xét , đề_nghị tha tù trước thời_hạn có điều_kiện . 4 . Trường_hợp phạm_nhân được trích xuất để phục_vụ điều_tra , truy_tố , xét_xử nhưng không thuộc đối_tượng đang bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự về hành_vi phạm_tội khác thì trại_giam , trại tạm giam , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện nơi nhận phạm_nhân trích xuất có văn_bản đề_nghị trại_giam , trại tạm giam , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện nơi đang quản_lý hồ_sơ phạm_nhân xem_xét , lập hồ_sơ đề_nghị tha tù trước thời_hạn có điều_kiện , nếu họ có đủ điều_kiện .
Điều 49 . Khai_báo , báo_cáo và giải_quyết sự_cố về máy , thiết_bị 1 . Khi xảy ra sự_cố về máy , thiết_bị , bằng biện_pháp nhanh nhất chủ đầu_tư hoặc nhà_thầu thi_công xây_dựng phải thông_báo về sự_cố bao_gồm thông_tin về tên và vị_trí xây_dựng công_trình , sơ_bộ về sự_cố và thiệt_hại ( nếu có ) với Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi xảy ra sự_cố . Ngay sau khi nhận được thông_tin , Ủy_ban nhân_dân cấp xã phải báo_cáo cho Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , cơ_quan chuyên_môn về xây_dựng và các tổ_chức có liên_quan để kịp_thời tổ_chức giải_quyết sự_cố . 2 . Ngoài việc khai_báo theo quy_định tại khoản 1 Điều này , đối_với các sự_cố về máy , thiết_bị gây chết người hoặc làm bị_thương nặng từ 2 người trở lên , nhà_thầu thi_công xây_dựng phải khai_báo theo quy_định của pháp_luật về an_toàn , vệ_sinh lao_động . 3 . Chủ đầu_tư và nhà_thầu thi_công xây_dựng công_trình có trách_nhiệm thực_hiện các quy_định của pháp_luật về an_toàn , vệ_sinh lao_động và thực_hiện các biện_pháp kịp_thời để tìm_kiếm , cứu_hộ , bảo_đảm an_toàn cho người và tài_sản , hạn_chế và ngăn_ngừa các nguy_hiểm có_thể tiếp_tục xảy ra ; tổ_chức bảo_vệ hiện_trường sự_cố và thực_hiện khai_báo theo quy_định tại khoản 1 , khoản 2 Điều này . 4 . Ủy_ban nhân_dân các cấp chỉ_đạo , hỗ_trợ các cơ_quan có liên_quan tổ_chức lực_lượng tìm_kiếm cứu nạn , bảo_vệ hiện_trường sự_cố và thực_hiện các công_việc cần_thiết khác trong quá_trình giải_quyết sự_cố . 5 . Cơ_quan quy_định tại khoản 1 Điều 50 Nghị_định này có trách_nhiệm : a ) Kiểm_tra hiện_trường , kiểm_tra việc khai_báo , giải_quyết sự_cố của chủ đầu_tư và các nhà_thầu thi_công xây_dựng theo quy_định tại Điều này ; b ) Xem_xét , quyết_định dừng , tạm dừng sử_dụng đối_với máy , thiết_bị ; dừng , tạm dừng thi_công đối_với các hạng_mục công_trình , một phần hoặc toàn_bộ công_trình tùy theo mức_độ và phạm_vi ảnh_hưởng của sự_cố ; c ) Xem_xét , quyết_định việc phá dỡ , thu_dọn hiện_trường sự_cố trên cơ_sở đảm_bảo_an_toàn cho người , tài_sản , công_trình và các công_trình lân_cận . Hiện_trường sự_cố phải được các bên liên_quan chụp ảnh , quay_phim , thu_thập chứng_cứ , ghi_chép các tư_liệu cần_thiết phục_vụ công_tác điều_tra xác_định nguyên_nhân và lập hồ_sơ sự_cố về máy , thiết_bị trước khi phá dỡ , thu_dọn ; d ) Thông_báo kết_quả điều_tra nguyên_nhân_sự_cố về máy , thiết_bị cho chủ đầu_tư , các chủ_thể khác có liên_quan ; các yêu_cầu đối_với chủ đầu_tư hoặc các bên có liên_quan phải thực_hiện để khắc_phục sự_cố về máy , thiết_bị ; đ ) Xử_lý trách_nhiệm của các bên có liên_quan theo quy_định của pháp_luật . 6 . Chủ đầu_tư , nhà_thầu thi_công xây_dựng hoặc chủ sở_hữu , người quản_lý , sử_dụng máy , thiết_bị có trách_nhiệm khắc_phục sự_cố về máy , thiết_bị đảm_bảo các yêu_cầu về an_toàn trước khi thi_công trở_lại . 7 . Tổ_chức , cá_nhân gây ra sự_cố về máy , thiết_bị có trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại và chi_phí cho việc khắc_phục sự_cố . Tùy_theo tính_chất , mức_độ và phạm_vi ảnh_hưởng còn bị xử_lý theo các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan .
Phải chứng_thực chữ_ký trên bản di_chúc miệng được ghi_chép lại trong thời_gian bao_lâu ?
Điều 630 . Di_chúc hợp_pháp 1 . Di_chúc hợp_pháp phải có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Người lập di_chúc minh_mẫn , sáng_suốt trong khi lập di_chúc ; không bị lừa_dối , đe_doạ , cưỡng_ép ; b ) Nội_dung của di_chúc không vi_phạm điều cấm của luật , không trái đạo_đức xã_hội ; hình_thức di_chúc không trái quy_định của luật . 2 . Di_chúc của người từ đủ mười lăm tuổi đến chưa đủ mười tám tuổi phải được lập thành_văn_bản và phải được cha , mẹ hoặc người giám_hộ đồng_ý về việc lập di_chúc . 3 . Di_chúc của người bị hạn_chế về thể_chất hoặc của người không biết chữ phải được người làm_chứng lập thành_văn_bản và có công_chứng hoặc chứng_thực . 4 . Di_chúc bằng văn_bản không có công_chứng , chứng_thực chỉ được coi là hợp_pháp , nếu có đủ các điều_kiện được quy_định tại khoản 1 Điều này . 5 . Di_chúc miệng được coi là hợp_pháp nếu người di_chúc miệng thể_hiện ý_chí cuối_cùng của mình trước mặt ít_nhất hai người làm_chứng và ngay sau khi người di_chúc miệng thể_hiện ý_chí cuối_cùng , người làm_chứng ghi_chép lại , cùng ký_tên hoặc điểm chỉ . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày người di_chúc miệng thể_hiện ý_chí cuối_cùng thì di_chúc phải được công_chứng_viên hoặc cơ_quan có thẩm_quyền chứng_thực xác_nhận chữ_ký hoặc điểm chỉ của người làm_chứng .
Điều 16 . Trách_nhiệm Ủy_ban nhân_dân cấp xã 1 . Xây_dựng , quản_lý trực_tiếp , khai_thác , vận_hành hoạt_động của đài truyền_thanh cấp xã ứng_dụng công_nghệ thông_tin - viễn_thông theo quy_định tại Thông_tư này và theo hướng_dẫn của cơ_quan quản_lý nhà_nước cấp trên . 2 . Đảm_bảo các điều_kiện về cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị kỹ_thuật của đài truyền_thanh cấp xã ứng_dụng công_nghệ thông_tin - viễn_thông đáp_ứng các quy_định tại Thông_tư này . 3 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo định_kỳ hoặc đột_xuất về hoạt_động của đài truyền_thanh cấp xã ứng_dụng công_nghệ thông_tin - viễn_thông theo yêu_cầu của cơ_quan quản_lý nhà_nước cấp trên .
Đi trường giáo_dưỡng được gọi điện_thoại về nhà 5 phút / lần được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Liên_lạc điện_thoại 1 . Học_sinh liên_lạc điện_thoại a ) Học_sinh được liên_lạc điện_thoại với người_thân , mỗi lần không quá 05 phút . Trường_hợp học_sinh có nhu_cầu trao_đổi với người_thân để giải_quyết những vấn_đề liên_quan đến quyền và lợi_ích chính_đáng của họ , thì Hiệu_trưởng trường giáo_dưỡng cho tăng thêm số lần , thời_gian và nội_dung trao_đổi điện_thoại với người_thân ; b ) Học_sinh vi_phạm Nội_quy trường giáo_dưỡng đang bị cách_ly với học_sinh khác hoặc đang trong quá_trình điều_tra , truy_tố , xét_xử về hình_sự hoặc có liên_quan đến vụ án hình_sự khác đang được xem_xét , xử_lý thì không được liên_lạc điện_thoại với người_thân ; c ) Khi liên_lạc điện_thoại với người_thân học_sinh phải đăng_ký số điện_thoại liên_lạc ; sử_dụng tiếng Việt để liên_lạc điện_thoại , nếu là người dân_tộc ít người không biết tiếng Việt thì phải có người biết tiếng dân_tộc đó giám_sát ; d ) Hiệu_trưởng trường giáo_dưỡng bố_trí buồng gọi điện_thoại và cán_bộ theo_dõi , giám_sát việc liên_lạc điện_thoại của học_sinh . Cước_phí gọi điện_thoại được tính theo giá của cơ_quan bưu_chính viễn_thông và do học_sinh trả ( trừ trường_hợp gọi điện_thoại qua đường_dây miễn_phí ) . 2 . Trại_viên liên_lạc điện_thoại a ) Trại_viên được liên_lạc điện_thoại trong nước với người_thân mỗi tháng từ 01 đến 02 lần , mỗi lần không quá 05 phút . Trại_viên chấp_hành tốt Nội_quy cơ_sở giáo_dục bắt_buộc , được khen_thưởng thì Giám_đốc cơ_sở giáo_dục bắt_buộc quyết_định tăng thêm mỗi tháng 01 lần liên_lạc điện_thoại với người_thân . Trường_hợp trại_viên có nhu_cầu trao_đổi với người_thân để giải_quyết những vấn_đề liên_quan đến quyền và lợi_ích chính_đáng của họ , thì Giám_đốc cơ_sở giáo_dục bắt_buộc cho tăng thêm số lần , thời_gian và nội_dung trao_đổi điện_thoại với người_thân ; b ) Trại_viên vi_phạm Nội_quy cơ_sở giáo_dục bắt_buộc đang bị cách_ly với trại_viên khác hoặc đang trong quá_trình điều_tra , truy_tố , xét_xử về hình_sự hoặc có liên_quan đến vụ án hình_sự khác đang được xem_xét , xử_lý thì không được liên_lạc điện_thoại với người_thân ; c ) Khi liên_lạc điện_thoại với người_thân trại viên phải đăng_ký trước số điện_thoại liên_lạc , nội_dung trao_đổi và sử_dụng bằng tiếng Việt khi liên_lạc , nếu là người dân_tộc ít người không biết tiếng Việt thì phải có người biết tiếng dân_tộc đó giám_sát ; d ) Việc liên_lạc điện_thoại của trại viên phải có cán_bộ giám_sát . Cán_bộ giám_sát phải có Sổ theo_dõi , cập_nhật thông_tin , nội_dung trại_viên trao_đổi qua điện_thoại ; đ ) Giám_đốc cơ_sở giáo_dục bắt_buộc bố_trí buồng gọi điện_thoại , cử cán_bộ có khả_năng giám_sát chặt_chẽ nội_dung trao_đổi thông_tin của trại_viên . Nếu phát_hiện nội_dung trao_đổi không đúng với nội_dung đăng_ký , trái với yêu_cầu giáo_dục , ảnh_hưởng đến an_ninh , trật_tự thì dừng ngay cuộc_gọi , trường_hợp xét thấy cần_thiết phải lập biên_bản , đề_xuất xử_lý kỷ_luật ; e ) Cước_phí gọi điện_thoại được tính theo giá của cơ_quan bưu_chính viễn_thông và do trại viên trả ( trừ trường_hợp gọi điện_thoại qua đường_dây miễn_phí ) .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với cơ_quan quản_lý đường_bộ , người quản_lý sử_dụng công_trình đường_bộ , đơn_vị bảo_dưỡng thường_xuyên , vận_hành khai_thác công_trình đường_bộ và tổ_chức , cá_nhân có liên_quan .
Hủy_bỏ và chấm_dứt thế_chấp tài_sản cho khoản vay , khoản phát_hành trái_phiếu doanh_nghiệp được chính_phủ bảo_lãnh được quy_định như thế_nào ?
Điều 33 . Hủy_bỏ và chấm_dứt thế_chấp tài_sản 1 . Việc_hủy bỏ và chấm_dứt thế_chấp tài_sản bảo_đảm cho nghĩa_vụ thanh_toán các khoản vay , khoản phát_hành trái_phiếu được Chính_phủ bảo_lãnh thực_hiện theo quy_định của pháp luật hiện_hành . 2 . Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định việc hủy bỏ hoặc chấm_dứt thế_chấp tài_sản bảo_đảm cho khoản vay , khoản phát_hành trái_phiếu được Chính_phủ bảo_lãnh trong trường_hợp việc thế_chấp tài_sản không còn hiệu_lực theo quy_định của pháp_luật về giao_dịch bảo_đảm , hoặc tài_sản thế_chấp cho khoản vay được Chính_phủ bảo_lãnh đã trở_thành_tài_sản thuộc sở_hữu Nhà_nước .
Điều 9 . Nguyên_tắc hoạt_động của Hội_đồng tư_vấn thuế 1 . Hội_đồng tư_vấn thuế hoạt_động và làm_việc theo chế_độ thảo_luận tập_thể và quyết_định theo đa_số ; trường_hợp_ý_kiến ngang nhau thì quyết_định theo nội_dung có ý_kiến nhất_trí của Chủ_tịch Hội_đồng tư_vấn thuế . 2 . Hội_đồng tư_vấn thuế thực_hiện việc tư_vấn theo các nhiệm_vụ quy_định tại Điều 5 Thông_tư này khi cơ_quan thuế gửi lấy ý_kiến tư_vấn .
Kiểm_lâm cấp huyện là gì ?
Điều 10 . Tổ_chức Kiểm_lâm cấp huyện 1 . Kiểm_lâm cấp huyện là tổ_chức hành_chính thuộc Kiểm_lâm cấp tỉnh . 2 . Tiêu_chí thành_lập Kiểm_lâm cấp huyện : a ) Có diện_tích rừng từ 3.000 héc - ta trở lên ; b ) Có diện_tích dưới 3.000 héc - ta rừng nhưng để thực_hiện yêu_cầu , nhiệm_vụ về quản_lý , bảo_vệ rừng , bảo_đảm chấp_hành pháp_luật về lâm_nghiệp , phòng cháy và chữa_cháy rừng , phát_triển rừng , sử_dụng rừng , chế_biến , thương_mại lâm_sản và các nhiệm_vụ khác về lâm_nghiệp trên địa_bàn ; c ) Trường_hợp không đáp_ứng tiêu_chí quy_định tại điểm a , điểm b khoản này thì thành_lập Kiểm_lâm liên huyện . 3 . Căn_cứ tiêu_chí thành_lập Kiểm_lâm cấp huyện và yêu_cầu , nhiệm_vụ quản_lý , bảo_vệ rừng và các nhiệm_vụ khác về lâm_nghiệp ở địa_phương , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định thành_lập , tổ_chức lại , giải_thể Kiểm_lâm cấp huyện , Kiểm_lâm liên huyện .
Điều 6 . Tiêu_chí lựa_chọn tàu_biển kiểm_tra 1 . Khi có những bằng_chứng rõ_ràng quy_định tại khoản 3 Điều 3 Thông_tư này thì tàu_biển sẽ được kiểm_tra khi vào cảng . 2 . Khi không có bằng_chứng rõ_ràng thì việc lựa_chọn tàu_biển để kiểm_tra theo khung cửa_sổ khoảng thời_gian được đánh_giá dựa trên mức_độ rủi_ro của tàu_biển do APCIS của Tokyo MOU quy_định .
Chính_sách đối_với lực_lượng bảo_vệ rừng ở cơ_sở đối_với chủ rừng được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Chính_sách đối_với lực_lượng bảo_vệ rừng ở cơ_sở 1 . Đối_với chủ rừng a ) Chủ rừng có trách_nhiệm tổ_chức bảo_vệ rừng trên diện_tích đã được Nhà_nước giao , cho thuê theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ và phát_triển rừng . Chủ rừng có diện_tích rừng từ 1.000 ha trở lên phải có lực_lượng bảo_vệ rừng chuyên_trách . b ) Lực_lượng bảo_vệ rừng của chủ rừng được trang_bị đồng_phục và một_số công_cụ hỗ_trợ ; có quyền_hạn , trách_nhiệm tổ_chức phòng_ngừa , đấu_tranh ngăn_chặn hành_vi xâm_hại rừng ; phòng cháy , chữa_cháy rừng ; được nhà_nước hỗ_trợ đào_tạo , huấn_luyện , bồi_dưỡng chuyên_môn , nghiệp_vụ về quản_lý bảo_vệ rừng . 2 . Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi có rừng tổ_chức các lực_lượng bảo_vệ rừng trên địa_bàn , nòng_cốt là lực_lượng dân_quân tự_vệ để thực_hiện trách_nhiệm quản_lý bảo_vệ rừng quy_định tại khoản 3 Điều 2 của Quyết_định này và bảo_vệ diện_tích rừng chưa giao , cho thuê trên địa_bàn xã . 3 . Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn quy_định cụ_thể về tổ_chức lực_lượng ; quyền_hạn , trách_nhiệm ; trang thiết_bị ; đào_tạo , huấn_luyện chuyên_môn nghiệp_vụ cho lực_lượng bảo_vệ rừng cơ_sở .
Điều 51 . Hồ_sơ đăng_ký bảo_lưu quyền sở_hữu trong trường_hợp mua_bán tài_sản là động_sản khác có bảo_lưu quyền sở_hữu Người_yêu_cầu đăng_ký nộp 01 bộ hồ_sơ đăng_ký bảo_lưu quyền sở_hữu trong trường_hợp mua_bán tài_sản là động_sản khác có bảo_lưu quyền sở_hữu sau đây : 1 . Phiếu yêu_cầu đăng_ký ( 01 bản_chính ) ; 2 . Hợp_đồng mua_bán tài_sản có điều_khoản bảo_lưu quyền sở_hữu hoặc hợp_đồng mua_bán tài_sản kèm văn_bản về bảo_lưu quyền sở_hữu hoặc hợp_đồng sửa_đổi , bổ_sung hợp_đồng mua_bán tài_sản có điều_khoản bảo_lưu quyền sở_hữu hoặc văn_bản sửa_đổi , bổ_sung văn_bản về bảo_lưu quyền sở_hữu trong trường_hợp phiếu yêu_cầu đăng_ký chỉ có chữ_ký , con_dấu của một trong các bên tham_gia hợp_đồng bảo_đảm , hợp_đồng mua_bán ( 01 bản_sao không có chứng_thực kèm bản_chính để đối_chiếu ) ; 3 . Văn_bản ủy quyền trong trường_hợp người yêu_cầu đăng_ký là người được ủy quyền ( 01 bản_chính hoặc 01 bản_sao có chứng_thực hoặc 01 bản_sao không có chứng_thực kèm bản_chính để đối_chiếu ) , trừ các trường_hợp sau đây ; Bên mua tài_sản , bên bán tài_sản bao_gồm nhiều cá_nhân , pháp_nhân ủy quyền cho một cá_nhân hoặc một pháp_nhân trong số đó yêu_cầu đăng_ký ; người yêu_cầu đăng_ký là người được cấp mã_số sử_dụng cơ_sở dữ_liệu về biện_pháp_bảo_đảm .
Hoạt_động khuyến_mại theo phương_thức đa_cấp được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Hoạt_động khuyến_mại theo phương_thức đa_cấp 1 . Doanh_nghiệp không đăng_ký hoạt_động bán hàng đa_cấp không được thực_hiện khuyến_mại theo mô_hình đa_cấp , trong đó đối_tượng khuyến_mại gồm nhiều cấp , nhiều nhánh , người trước được hưởng lợi_ích từ việc mua hàng của người sau . 2 . Doanh_nghiệp bán hàng đa_cấp được thực_hiện các hoạt_động khuyến_mại theo quy_định của pháp_luật nhưng phải tuân_thủ quy_định của pháp_luật về quản_lý hoạt_động_kinh_doanh theo phương_thức đa_cấp .
Điều 14 . Đăng_ký điều_chỉnh , chấm_dứt việc bán hàng hoàn thuế giá_trị gia_tăng Trường_hợp_doanh_nghiệp đã được Cục Thuế_địa_phương nơi doanh_nghiệp đóng trụ_sở chính thông_báo đủ điều_kiện bán hàng , nếu có điều_chỉnh hoặc chấm_dứt việc đăng_ký bán hàng hoàn thuế thì xử_lý như sau : 1 . Trường_hợp điều_chỉnh việc bán hàng hoàn thuế : a ) Doanh_nghiệp gửi cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp công_văn đăng_ký điều_chỉnh theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 8 Thông_tư này ; Hợp_đồng bán hàng đại_lý ký giữa doanh_nghiệp bán hàng hoàn thuế với cửa_hàng nhận bán hàng đại_lý cho doanh_nghiệp ( đối_với trường_hợp là cửa_hàng đại_lý bán hàng cho doanh_nghiệp ) : 01 bản chụp có đóng_dấu xác_nhận của doanh_nghiệp ; b ) Thủ_tục thực_hiện như quy_định tại khoản 3 Điều 13 Thông_tư này . 2 . Trường_hợp chấm_dứt việc bán hàng hoàn thuế : a ) Chậm nhất là 30 ngày trước ngày chấm_dứt việc bán hàng hoàn thuế , doanh_nghiệp gửi công_văn thông_báo chấm_dứt việc bán hàng hoàn thuế giá_trị gia_tăng cho người nước_ngoài đến cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp ; b ) Trong vòng 30 ( ba mươi ) ngày kể từ ngày nhận được công_văn của doanh_nghiệp , cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp kiểm_tra , có văn_bản báo_cáo Cục Thuế_tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương nơi doanh_nghiệp đóng trụ_sở chính để Cục Thuế_tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương có văn_bản gửi doanh_nghiệp , cơ_quan hải_quan , ngân_hàng thương_mại thông_báo về việc chấm_dứt bán hàng hoàn thuế đối_với doanh_nghiệp . Doanh_nghiệp tháo bỏ Biển thông_báo doanh_nghiệp bán hàng hoàn thuế giá_trị gia_tăng cho người nước_ngoài đã dán tại cửa_hàng khi chấm_dứt bán hàng hoàn thuế . 3 . Trường_hợp_doanh_nghiệp vi_phạm các quy_định về việc hoàn thuế giá_trị gia_tăng tại Thông_tư này , Cục Thuế_tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương xem_xét , quyết_định chấm_dứt việc bán hàng hoàn thuế : a ) Cục Thuế_tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương có văn_bản thông_báo chấm_dứt việc bán hàng hoàn thuế cho doanh_nghiệp , đồng_thời gửi cơ_quan hải_quan , ngân_hàng thương_mại và các đơn_vị có liên_quan ; b ) Doanh_nghiệp tháo bỏ Biển thông_báo doanh_nghiệp bán hàng hoàn thuế giá_trị gia_tăng cho người nước_ngoài đã dán tại cửa_hàng khi chấm_dứt bán hàng hoàn thuế .
Tài_xế xe_khách tự_ý vận_chuyển hành_khách trong đợt dịch covid - 19 bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 23 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách , ô_tô chở người và các loại xe tương_tự xe ô_tô chở hành_khách , chở người vi_phạm_quy_định về vận_tải đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không hướng_dẫn hành_khách đứng , nằm , ngồi đúng vị_trí quy_định trong xe ; b ) Không mặc đồng_phục , không đeo thẻ tên của lái_xe theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng_mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách , ô_tô chở người ( trừ xe_buýt ) thực_hiện_hành_vi vi_phạm : Chở quá từ 02 người trở lên trên xe đến 9 chỗ , chở quá từ 03 người trở lên trên xe 10 chỗ đến xe 15 chỗ , chở quá từ 04 người trở lên trên xe 16 chỗ đến xe 30 chỗ , chở quá từ 05 người trở lên trên xe trên 30 chỗ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này . 3 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đóng_cửa lên xuống khi xe đang chạy ; b ) Để người ngồi trên xe khi xe lên , xuống phà , cầu_phao hoặc khi xe đang ở trên phà ( trừ người già_yếu , người_bệnh , người khuyết_tật ) ; c ) Không chạy đúng tuyến đường , lịch_trình , hành_trình vận_tải quy_định ; d ) Để người mắc võng nằm trên xe hoặc đu bám ở cửa xe , bên ngoài thành xe khi xe đang chạy ; đ ) Sắp_xếp , chằng buộc hành_lý , hàng_hóa không bảo_đảm an_toàn ; để rơi hành_lý , hàng_hóa trên xe xuống_đường ; để hàng_hóa trong khoang chở hành_khách ; e ) Chở hành_lý , hàng_hóa vượt quá kích_thước bao ngoài của xe ; g ) Vận_chuyển hàng có mùi hôi_thối trên xe chở hành_khách ; h ) Điều_khiển xe vận_chuyển hành_khách không có_nhân_viên phục_vụ trên xe đối_với những xe quy_định phải có_nhân_viên phục_vụ ; i ) Điều_khiển xe taxi không có đồng_hồ tính tiền cước ( đối_với loại xe đăng_ký sử_dụng đồng_hồ tính tiền ) hoặc có nhưng không đúng quy_định hoặc không sử_dụng đồng_hồ tính tiền cước theo quy_định khi chở khách ; k ) Điều_khiển xe niêm_yết hành_trình chạy xe không đúng với hành_trình đã được cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép ; l ) Điều_khiển xe kinh_doanh vận_tải hành_khách theo tuyến cố_định thu tiền vé nhưng không trao vé cho hành_khách , thu tiền vé cao hơn quy_định ; m ) Điều_khiển xe ô_tô kinh_doanh vận_tải không có dây an_toàn tại các vị_trí ghế_ngồi , giường_nằm theo quy_định ( trừ xe_buýt nội_tỉnh ) ; n ) Điều_khiển xe ô_tô kinh_doanh vận_tải không có hướng_dẫn cho hành_khách về an_toàn giao_thông và thoát hiểm khi xảy ra sự_cố trên xe theo quy_định ; o ) Điều_khiển xe taxi không sử_dụng phần_mềm tính tiền ( đối_với loại xe đăng_ký sử_dụng phần_mềm tính tiền ) hoặc sử_dụng phần_mềm tính tiền không bảo_đảm các yêu_cầu theo quy_định ; p ) Điều_khiển xe taxi sử_dụng phần_mềm tính tiền mà trên xe không có thiết_bị để kết_nối trực_tiếp với hành_khách theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng_mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách chạy tuyến có cự_ly lớn hơn 300 km thực_hiện_hành_vi vi_phạm : Chở quá từ 02 người trở lên trên xe đến 9 chỗ , chở quá từ 03 người trở lên trên xe 10 chỗ đến xe 15 chỗ , chở quá từ 04 người trở lên trên xe 16 chỗ đến xe 30 chỗ , chở quá từ 05 người trở lên trên xe trên 30 chỗ . 5 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Để người lên , xuống xe khi xe đang chạy ; b ) Sang_nhượng hành_khách dọc đường cho xe khác mà không được hành_khách đồng_ý ; đe_dọa , xúc_phạm , tranh_giành , lôi_kéo hành_khách ; bắt_ép hành_khách sử_dụng dịch_vụ ngoài ý_muốn ; c ) Xuống khách để trốn_tránh sự kiểm_tra , kiểm_soát của người có thẩm_quyền ; d ) Xếp hành_lý , hàng_hóa trên xe làm lệch xe ; đ ) Đón , trả hành_khách không đúng nơi quy_định trên những tuyến đường đã xác_định nơi đón , trả khách hoặc dừng đón , trả hành_khách quá thời_gian quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 7 Điều này ; e ) Đón , trả hành_khách tại nơi cấm dừng , cấm đỗ , nơi đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 7 Điều này ; g ) Điều_khiển xe tham_gia kinh_doanh vận_tải hành_khách không gắn thiết_bị giám_sát hành_trình của xe theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 6 Điều này ; h ) Điều_khiển xe vận_chuyển khách du_lịch , xe vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng sử_dụng hợp_đồng_bằng văn_bản giấy không có hoặc không mang theo danh_sách hành_khách theo quy_định , chở người không có tên trong danh_sách hành_khách hoặc vận_chuyển không đúng đối_tượng theo quy_định ( đối_với xe kinh_doanh vận_tải hành_khách theo hợp_đồng vận_chuyển học_sinh , sinh_viên , cán_bộ công_nhân_viên đi học , đi làm_việc ) , không có hoặc không mang theo hợp_đồng vận_chuyển hoặc có hợp_đồng vận_chuyển nhưng không đúng theo quy_định ; i ) Vận_chuyển hành_khách theo tuyến cố_định không có hoặc không mang theo Lệnh vận_chuyển hoặc có_mang theo Lệnh vận_chuyển nhưng không ghi đầy_đủ thông_tin , không có xác_nhận của bến_xe_khách nơi đi , bến_xe_khách nơi đến theo quy_định ; k ) Đón , trả hành_khách không đúng địa_điểm đón , trả hành_khách được ghi trong hợp_đồng , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 7 Điều này ; l ) Vận_chuyển khách liên_vận quốc_tế theo tuyến cố_định không có danh_sách hành_khách theo quy_định hoặc chở người không có tên trong danh_sách hành_khách , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 35 Nghị_định này ; m ) Chở hành_lý , hàng_hóa vượt quá trọng_tải theo thiết_kế của xe ; n ) Điều_khiển xe vận_chuyển khách du_lịch , xe vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng gom khách , bán vé , thu tiền hoặc thực_hiện việc xác_nhận đặt chỗ cho từng hành_khách đi xe ; điều_khiển xe vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng ấn_định hành_trình , lịch_trình cố_định để phục_vụ cho nhiều hành_khách hoặc nhiều người thuê vận_tải khác nhau ; o ) Không sử_dụng thẻ nhận_dạng lái_xe để đăng_nhập thông_tin theo quy_định hoặc sử_dụng thẻ nhận_dạng lái_xe của lái_xe khác để đăng_nhập thông_tin khi điều_khiển xe ô_tô chở khách ; p ) Điều_khiển xe ô_tô kinh_doanh vận_tải hành_khách không lắp camera theo quy_định ( đối_với loại xe có quy_định phải lắp camera ) hoặc có lắp camera nhưng không ghi , không_lưu_trữ được hành ảnh trên xe ( kể_cả người lái_xe ) trong quá_trình xe tham_gia giao_thông theo quy_định ; q ) Điều_khiển xe vận_chuyển khách du_lịch , xe vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng sử_dụng hợp_đồng điện_tử không có thiết_bị để truy_cập được nội_dung của hợp_đồng điện_tử và danh_sách hành_khách hoặc có nhưng không cung_cấp cho lực_lượng chức_năng khi có yêu_cầu , chở người không có tên trong danh_sách hành_khách hoặc vận_chuyển không đúng đối_tượng theo quy_định ( đối_với xe kinh_doanh vận_tải hành_khách theo hợp_đồng vận_chuyển học_sinh , sinh_viên , cán_bộ công_nhân_viên đi học , đi làm_việc ) . 6 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Vận_chuyển hàng nguy_hiểm , hàng độc_hại , dễ cháy , dễ nổ hoặc động_vật , hàng_hóa khác có ảnh_hưởng đến sức_khỏe của hành_khách trên xe chở hành_khách ; b ) Chở người trên mui xe , nóc xe , trong khoang chở hành_lý của xe ; c ) Hành_hung hành_khách ; d ) Điều_khiển xe ô_tô quá thời_gian quy_định tại khoản 1 Điều 65 của Luật giao_thông đường_bộ ; đ ) Điều_khiển xe tham_gia kinh_doanh vận_tải hành_khách có gắn thiết_bị giám_sát hành_trình của xe nhưng thiết_bị không hoạt_động theo quy_định hoặc sử_dụng biện_pháp kỹ_thuật , trang thiết_bị ngoại_vi , các biện_pháp khác làm sai_lệch dữ_liệu của thiết_bị giám_sát hành_trình của xe ô_tô ; e ) Điều_khiển xe chở hành_khách liên_vận quốc_tế không có hoặc không gắn ký_hiệu phân_biệt quốc_gia , phù_hiệu liên_vận theo quy_định hoặc có nhưng đã hết giá_trị sử_dụng hoặc sử_dụng phù_hiệu không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp . 7 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Đón , trả hành_khách trên đường_cao_tốc ; b ) Điều_khiển xe chở hành_khách không có hoặc không gắn phù_hiệu ( biển_hiệu ) theo quy_định hoặc có nhưng đã hết giá_trị sử_dụng hoặc sử_dụng phù_hiệu ( biển_hiệu ) không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp . 8 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 2 , khoản 4 ( trường_hợp vượt trên 50 % đến 100 % số người quy_định được phép chở của phương_tiện ) ; điểm c , điểm d , điểm e khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm h , điểm i , điểm k , điểm l , điểm m , điểm o , điểm q khoản 5 ; khoản 6 ; điểm b khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 2 , khoản 4 Điều này ( trường_hợp vượt trên 100 % số người quy_định được phép chở của phương_tiện ) bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 6 , điểm b khoản 7 Điều này bị tịch_thu phù_hiệu ( biển_hiệu ) đã hết giá_trị sử_dụng hoặc không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp . 9 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , người điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 2 , khoản 4 Điều này ( trường_hợp chở hành_khách ) buộc phải bố_trí phương_tiện khác để chở số hành_khách vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm l khoản 3 Điều này ( trường_hợp thu tiền vé cao hơn quy_định ) buộc phải nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện vi_phạm hành_chính .
Điều 5 . Phạm_vi cụ_thể địa_bàn hoạt_động hải_quan tại cửa_khẩu cảng hàng_không dân_dụng quốc_tế Phạm_vi cụ_thể địa_bàn hoạt_động hải_quan tại cửa_khẩu cảng hàng_không có vận_chuyển quốc_tế là ranh_giới cụ_thể của cảng hàng_không được quy_định trong quyết_định phê_duyệt quy_hoạch của Thủ_tướng Chính_phủ hoặc Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải , bao_gồm : 1 . Khu_vực nhà_ga hành_khách , hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu . 2 . Khu_vực cửa_hàng kinh_doanh hàng miễn thuế . 3 . Khu_vực xếp_dỡ , chuyển_tải , khu_vực kho_bãi chứa hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu được vận_chuyển qua đường hàng_không ; kho lưu_giữ hàng_hóa , hành_lý ký_gửi , kho lưu_giữ hàng_hóa , hành_lý thất_lạc của hành_khách xuất_cảnh , nhập_cảnh . 4 . Khu_vực sân đỗ tàu_bay . 5 . Khu_vực chứa và cấp nhiên_liệu ; khu_vực thiết_bị phục_vụ mặt_đất , khu_vực sửa_chữa , bảo_dưỡng máy_bay . 6 . Đường công_vụ .
Nội_dung , thời_điểm đăng_tải thông_tin về tổ_chức được cấp giấy_phép hoạt_động đo_đạc và bản_đồ được quy_định như thế_nào ?
Điều 41 . Nội_dung , thời_điểm đăng_tải thông_tin về tổ_chức được cấp giấy_phép hoạt_động đo_đạc và bản_đồ 1 . Nội_dung thông_tin đăng_tải về tổ_chức được cấp giấy_phép hoạt_động đo_đạc và bản_đồ bao_gồm tên của tổ_chức , địa_chỉ trụ_sở chính ; người đại_diện theo pháp_luật ; người phụ_trách kỹ_thuật ; số quyết_định thành_lập hoặc mã_số doanh_nghiệp , số của giấy_phép , ngày cấp , ngày hết hạn , danh_mục hoạt_động đo_đạc và bản_đồ được cấp phép ; thông_tin về thay_đổi liên_quan đến giấy_phép , thu_hồi giấy_phép . 2 . Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc kể từ ngày cấp , gia_hạn , bổ_sung , cấp lại , cấp đổi , thu_hồi giấy_phép hoạt_động đo_đạc và bản_đồ hoặc nhận được thông_tin thay_đổi liên_quan đến giấy_phép của tổ_chức được cấp giấy_phép hoạt_động đo_đạc và bản_đồ , cơ_quan quản_lý chuyên_ngành về đo_đạc và bản_đồ thuộc Bộ Tài_nguyên và Môi_trường có trách_nhiệm đăng_tải nội_dung thông_tin quy_định tại khoản 1 Điều này trên Cổng thông_tin điện_tử Bộ Tài_nguyên và Môi_trường để tra_cứu rộng_rãi .
Điều 18 . Xây_dựng , nhân rộng các mô_hình đào_tạo nghề cho lao_động nông_thôn 1 . Nội_dung , mức chi , phương_thức thực_hiện mô_hình thí_điểm đào_tạo nghề cho lao_động nông_thôn thông_qua hợp_đồng giữa cơ_quan quản_lý nhà_nước với cơ_sở đào_tạo theo quy_định tại Thông_tư số 152 / 2016 / TT - BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài_chính quy_định quản_lý và sử_dụng kinh_phí hỗ_trợ đào_tạo trình_độ sơ_cấp và đào_tạo dưới 03 tháng ( sau đây viết tắt là Thông_tư số 152 / 2016 / TT - BTC ) . Riêng đào_tạo theo hình_thức kèm_cặp nghề , truyền nghề , tập nghề dành riêng cho người khuyết_tật được quyết_toán theo số_lượng thực_tế ; nội_dung và mức chi theo thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 152 / 2016 / TT - BTC. 2 . Chi nhân rộng mô_hình đào_tạo nghề cho lao_động nông_thôn ( bao_gồm kiểm_tra , đánh_giá , tổng_kết , hướng_dẫn nhân rộng ) : Không quá 5 % tổng kinh_phí xây_dựng mô_hình .
Làm_công trừ nợ được không ?
Điều 286 . Thực_hiện nghĩa_vụ thay_thế được Nghĩa_vụ thay_thế được là nghĩa_vụ mà bên có nghĩa_vụ không thực_hiện được nghĩa_vụ ban_đầu thì có_thể thực_hiện một nghĩa_vụ khác đã được bên có quyền chấp_nhận để thay_thế nghĩa_vụ đó .
Điều 5 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Bộ Công_Thương có trách_nhiệm : a ) Hướng_dẫn , kiểm_tra , giám_sát việc dán nhãn năng_lượng cho các nhóm phương_tiện , thiết_bị phải dán nhãn năng_lượng tại các khoản 1 , 2 Điều 2 Quyết_định này ; b ) Chủ_trì , phối_hợp với các bộ , ngành liên_quan trình Thủ_tướng Chính_phủ bổ_sung danh_mục các phương_tiện , thiết_bị sử_dụng năng_lượng phải dán nhãn năng_lượng ; c ) Xây_dựng và triển_khai các giải_pháp hỗ_trợ thực_hiện lộ_trình dán nhãn năng_lượng quy_định tại Điều 4 Quyết_định này . 2 . Bộ Giao_thông vận_tải có trách_nhiệm , hướng_dẫn , kiểm_tra , giám_sát việc dán nhãn năng_lượng cho các phương_tiện , thiết_bị quy_định tại khoản 3 Điều 2 Quyết_định này . 3 . Bộ Khoa_học và Công_nghệ có trách_nhiệm : a ) Chủ_trì , phối_hợp với các bộ , ngành liên_quan xây_dựng và ban_hành các tiêu_chuẩn quốc_gia về hiệu_suất năng_lượng và mức hiệu_suất năng_lượng tối_thiểu của các phương_tiện , thiết_bị phù_hợp với lộ_trình dán nhãn năng_lượng ; b ) Ban_hành tiêu_chuẩn hiệu_suất năng_lượng cho các phương_tiện , thiết_bị thuộc danh_mục phương_tiện , thiết_bị phải dán nhãn năng_lượng và áp_dụng mức hiệu_suất năng_lượng tối_thiểu phù_hợp với lộ_trình thực_hiện quy_định tại Điều 2 và Điều 3 Quyết_định này ; c ) Soát_xét và công_bố 05 năm một lần tiêu_chuẩn hiệu_suất năng_lượng , mức hiệu_suất năng_lượng tối_thiểu . 4 . Bộ Tài_chính có trách_nhiệm : a ) Chủ_trì , phối_hợp với các Bộ : Kế_hoạch và Đầu_tư , Công_Thương quy_định cơ_chế hỗ_trợ từ ngân_sách để thực_hiện lộ_trình dán nhãn năng_lượng và áp_dụng mức hiệu_suất năng_lượng tối_thiểu ; b ) Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan hướng_dẫn thủ_tục nhập_khẩu phương_tiện , thiết_bị phải dán nhãn năng_lượng và áp_dụng mức hiệu_suất năng_lượng tối_thiểu . 5 . Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương chỉ_đạo các cơ_quan chuyên_môn , cơ_quan tiết_kiệm năng_lượng tại địa_phương phối_hợp với các Bộ , ngành liên_quan kiểm_tra , giám_sát việc thực_hiện dán nhãn năng_lượng và áp_dụng mức hiệu_suất năng_lượng tối_thiểu của các phương_tiện , thiết_bị trên địa_bàn thuộc danh_mục theo lộ_trình quy_định tại Quyết_định này .
Quy_định về nội_dung kiểm_soát việc cung_cấp thủ_tục hành_chính trên môi_trường điện_tử được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Nội_dung kiểm_soát việc cung_cấp thủ_tục hành_chính trên môi_trường điện_tử 1 . Cung_cấp thủ_tục hành_chính trên môi_trường điện_tử được kiểm_soát về nghiệp_vụ và về kỹ_thuật trong quá_trình xây_dựng và vận_hành . 2 . Việc kiểm_soát về nghiệp_vụ bao_gồm đánh_giá về sự cần_thiết , tính hợp_lý , hợp_pháp , hiệu_quả trong quá_trình lựa_chọn thủ_tục , mức_độ bảo_đảm về danh_tính , xác_thực điện_tử đối_với thủ_tục , tổ_chức các giải_pháp thực_hiện thủ_tục hành_chính trên môi_trường điện_tử và trong quá_trình rà_soát việc cung_cấp thủ_tục hành_chính trên môi_trường điện_tử . 3 . Việc kiểm_soát về kỹ_thuật bao_gồm đánh_giá theo các tiêu_chuẩn về thiết_kế hệ_thống ; kết_nối , chia_sẻ dữ_liệu ; bảo_đảm an_toàn thông_tin , toàn_vẹn dữ_liệu ; thời_gian phản_hồi của hệ_thống ; khả_năng lưu_trữ dữ_liệu ; thời_gian xử_lý , khắc_phục lỗi ; mức_độ thân_thiện của giao_diện người dùng .
Điều 8 . Chính_sách thôi_việc sau khi đi học nghề Những người thuộc đối_tượng tinh_giản biên_chế quy_định tại Điều 6 Nghị_định số 108 / 2014 / NĐ - CP có tuổi_đời dưới 45 tuổi , có sức_khỏe , tinh_thần trách_nhiệm và ý_thức tổ_chức kỷ_luật , có nguyện_vọng đi học nghề để tự tìm việc_làm mới , thì được hưởng các chế_độ sau : 1 . Được hưởng nguyên tiền_lương tháng hiện hưởng và được cơ_quan , đơn_vị đóng bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế trong thời_gian đi học nghề , nhưng thời_gian hưởng tối_đa là 06 tháng . 2 . Được trợ_cấp một khoản kinh_phí học nghề bằng chi_phí cho khóa học nghề tối_đa là 06 tháng tiền_lương hiện hưởng để đóng cho cơ_sở dạy nghề . 3 . Sau khi kết_thúc học nghề được trợ_cấp 03 tháng lương hiện hưởng tại thời_điểm đi học để tìm việc_làm . 4 . Được trợ_cấp 1 / 2 tháng tiền_lương cho mỗi năm công_tác có đóng bảo_hiểm xã_hội ( đủ 12 tháng ) . 5 . Trong thời_gian đi học nghề được tính thời_gian công_tác liên_tục nhưng không được tính là thời_gian thâm_niên để nâng lương hàng năm . Ví_dụ 7 : Ông Nguyễn_Văn Q , 35 tuổi , có hệ_số lương ngạch , bậc hiện hưởng theo mã ngạch 01.003 , bậc 3 ( 3,00 ) từ ngày 01 / 5 / 2013 , có thời_gian công_tác đóng bảo_hiểm xã_hội 8 năm 9 tháng . Ông Q thuộc diện tinh_giản biên_chế , nhưng có nguyện_vọng đi học nghề trong 5 tháng , lệ_phí học nghề là 9.000.000 đồng từ ngày 01 / 02 / 2015 . Sau khi học xong , ngày 01 / 7 / 2015 , ông Q được giải_quyết cho thôi_việc . - Tiền_lương tháng hiện hưởng là : 3,00 x 1.150.000 đồng = 3.450.000 đồng . - Tiền_lương tháng để tính trợ_cấp thôi_việc theo thâm_niên công_tác cho ông Q được tính bằng bình_quân tiền_lương_thực lĩnh của 5 năm cuối ( 60 tháng ) kể từ 01 / 7 / 2010 đến 30 / 6 / 2015 . - Diễn_biến hệ_số lương , mức tiền_lương theo ngạch , bậc của ông Q từ 01 / 7 / 2010 đến 30 / 6 / 2015 như sau : + Từ ngày 01 / 7 / 2010 đến 30 / 4 / 2011 ( 10 tháng ) , hệ_số lương mã ngạch 01.003 bậc 2 ( 2,67 ) . Mức tiền_lương theo ngạch , bậc là 1.949.100 đồng ; + Từ ngày 01 / 5 / 2011 đến 30 / 4 / 2012 ( 12 tháng ) , hệ_số lương mã ngạch 01.003 bậc 2 ( 2,67 ) . Mức tiền_lương theo ngạch , bậc là 2.216.100 đồng ; + Từ ngày 01 / 5 / 2012 đến 30 / 4 / 2013 ( 12 tháng ) , hệ_số lương mã ngạch 01.003 bậc 2 ( 2,67 ) . Mức tiền_lương theo ngạch , bậc là 2.803.500 đồng ; + Từ ngày 01 / 5 / 2013 đến 30 / 6 / 2013 ( 02 tháng ) , hệ_số lương mã ngạch 01.003 bậc 3 ( 3,0 ) . Mức tiền_lương theo ngạch , bậc là 3.150.000 đồng ; + Từ ngày 01 / 7 / 2013 đến 30 / 6 / 2015 ( 24 tháng ) , hệ_số lương mã ngạch 01.003 bậc 3 ( 3,0 ) . Mức tiền_lương theo ngạch , bậc là 3.450.000 đồng . - Tiền_lương_thực lĩnh của 05 năm cuối ( 60 tháng ) trước khi tinh_giản biên_chế là : ( 1.949.100 đồng x 10 tháng + 2.216.100 đồng x 12 + 2.803.500 đồng x 12 tháng + 3.150.000 đồng x 2 tháng + 3.450.000 đồng x 24 tháng ) / 60 = 2.813.770 đồng . - Số năm đóng bảo_hiểm xã_hội để tính trợ_cấp là 8 năm 9 tháng + 5 tháng đi học nghề = 9 năm 2 tháng , làm_tròn là 9 năm . - Ông Q được hưởng các khoản trợ_cấp sau : + Được hưởng 5 tháng tiền_lương hiện hưởng trong thời_gian đi học nghề : 5 x 3.450.000 đồng = 17.250.000 đồng ; + Trợ_cấp 9.000.000 đồng để đóng phí học nghề cho cơ_sở dạy nghề ; + Sau khi kết_thúc học nghề , ông Q được trợ_cấp : 03 tháng tiền_lương hiện hưởng để tìm việc : 3 tháng x 3.450.000 đồng = 10.350.000 đồng ; Trợ_cấp thôi_việc theo thời_gian làm_việc có đóng bảo_hiểm xã_hội : 1 / 2 x 2.813.770 đồng x 9 năm = 12.661.965 đồng .
Việc gia_công chuyển_tiếp hàng_hóa có yếu_tố nước_ngoài được quy_định như thế_nào ?
Điều 43 . Gia_công chuyển_tiếp Thương_nhân được quyền gia_công chuyển_tiếp , cụ_thể như sau : 1 . Sản_phẩm gia_công của hợp_đồng gia_công này được sử_dụng làm nguyên_liệu gia_công cho hợp_đồng gia_công khác tại Việt_Nam . 2 . Sản_phẩm gia_công của hợp_đồng gia_công công_đoạn trước được giao cho thương_nhân theo chỉ_định của bên đặt gia_công cho hợp_đồng gia_công công_đoạn tiếp_theo .
Điều 58 . Khôi_phục dữ_liệu trong trường_hợp kết_quả đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm bị hủy không đúng các căn_cứ do pháp_luật quy_định 1 . Khi phát_hiện kết_quả đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm đã bị hủy không đúng các căn_cứ do pháp_luật quy_định , thì người yêu_cầu đăng_ký có quyền đề_nghị cơ_quan đăng_ký khôi_phục lại kết_quả đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm đã bị hủy . Văn_bản đề_nghị khôi_phục lại kết_quả đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm đã bị hủy được gửi đến cơ_quan đăng_ký theo phương_thức như phương_thức nộp hồ_sơ đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm . 2 . Cơ_quan đăng_ký có trách_nhiệm xem_xét , kiểm_tra , nếu việc hủy kết_quả đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm không đúng các căn_cứ do pháp_luật quy_định , thì phải khôi_phục lại dữ_liệu đăng_ký và cấp văn_bản chứng_nhận đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm cho người yêu_cầu đăng_ký . 3 . Trường_hợp cơ_quan đăng_ký_hủy kết_quả đăng_ký không đúng các căn_cứ do pháp_luật quy_định , mà gây thiệt_hại cho người yêu_cầu đăng_ký , thì phải bồi_thường thiệt_hại theo quy_định của pháp_luật .
Nghiệm_thu , bàn_giao dự_án , hạng_mục khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh theo quy_định hiện_hành
Điều 24 . Nghiệm_thu , bàn_giao dự_án , hạng_mục khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh 1 . Dự_án , hạng_mục khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh được nghiệm_thu , bàn_giao khi đã thực_hiện hoàn_chỉnh theo phương_án kỹ_thuật thi_công được duyệt và đảm_bảo chất_lượng theo quy_trình quản_lý chất_lượng . 2 . Quy_trình , hồ_sơ nghiệm_thu , bàn_giao các dự_án , hạng_mục điều_tra , khảo_sát , rà phá bom mìn vật nổ thực_hiện theo Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về rà phá bom mìn vật nổ . Thành_phần tham_gia nghiệm_thu các dự_án điều_tra , khảo_sát , rà phá bom mìn vật nổ sau chiến_tranh phải có đại_diện của chính_quyền địa_phương nơi thực_hiện dự_án . Hồ_sơ bàn_giao mặt_bằng sau rà phá bom mìn vật nổ và biên_bản tiêu_hủy phải có xác_nhận của Ủy_ban nhân_dân cấp huyện trở lên và được lưu_trữ tại địa_phương .
Điều 18 . Cấp giấy_phép viễn_thông 1 . Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông cấp : a ) Giấy_phép thiết_lập mạng viễn_thông công_cộng có sử_dụng băng tần_số vô_tuyến_điện ; b ) Giấy_phép cung_cấp dịch_vụ viễn_thông trên mạng viễn_thông công_cộng có sử_dụng băng tần_số vô_tuyến_điện ; c ) Giấy_phép thử_nghiệm mạng viễn_thông có sử_dụng băng tần_số vô_tuyến_điện ; d ) Giấy_phép thiết_lập mạng viễn_thông dùng riêng cho các cơ_quan đại_diện ngoại_giao , lãnh_sự nước_ngoài và cơ_quan đại_diện của các tổ_chức quốc_tế tại Việt_Nam được hưởng quyền ưu_đãi , miễn_trừ ngoại_giao , lãnh_sự ; đ ) Giấy_phép lắp_đặt cáp viễn_thông trên biển . 2 . Cơ_quan quản_lý chuyên_ngành về viễn_thông cấp : a ) Giấy_phép thiết_lập mạng viễn_thông công_cộng ngoài trường_hợp quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều này ; b ) Giấy_phép cung_cấp dịch_vụ viễn_thông trên mạng viễn_thông công_cộng ngoài trường_hợp quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều này ; c ) Giấy_phép thử_nghiệm mạng và dịch_vụ viễn_thông ngoài trường_hợp quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều này ; d ) Giấy_phép thiết_lập mạng viễn_thông dùng riêng ngoài trường_hợp quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều này . 3 . Bộ Thông_tin và Truyền_thông hướng_dẫn chi_tiết các quy_định tại Khoản 1 Điều 36 Luật Viễn_thông ; Điểm b Khoản 2 Điều 36 Luật Viễn_thông về vốn pháp_định , mức cam_kết đầu_tư và bảo_đảm thực_hiện giấy_phép đối_với việc cấp giấy_phép thiết_lập mạng viễn_thông để cung_cấp dịch_vụ viễn_thông công_ích hoặc thực_hiện nhiệm_vụ viễn_thông công_ích do Nhà_nước giao .
Trách_nhiệm của viện , bệnh_viện và cơ_sở thực_hành liên_quan trong việc đào_tạo bác_sĩ nội_trú được quy_định như thế_nào ?
Điều 22 . Trách_nhiệm của viện , bệnh_viện và cơ_sở thực_hành khác 1 . Các viện , bệnh_viện và cơ_sở thực_hành khác tham_gia đào_tạo được trường đại_học đề_nghị và Bộ Y_tế công_nhận có trách_nhiệm cùng tham_gia đào_tạo với trường đại_học đảm_bảo kế_hoạch nhiệm_vụ được phân_công . 2 . Các viện , bệnh_viện và cơ_sở thực_hành khác có_thể là cơ_quan phối_hợp với trường đại_học trong việc giảng_dạy chuyên_môn cho học_viên khi được yêu_cầu .
Điều 3 . Điều_kiện bảo_đảm phổ_cập giáo_dục mầm_non cho trẻ_em 5 tuổi 1 . Về đội_ngũ giáo_viên và nhân_viên , cơ_sở giáo_dục mầm_non có : a ) 100 % số giáo_viên được hưởng chế_độ chính_sách theo quy_định hiện_hành ; b ) Đủ giáo_viên dạy lớp mẫu_giáo 5 tuổi theo quy_định tại Thông_tư liên_tịch số 06 / 2015 / TTLT - BGDĐT - BNV ngày 16 tháng 3 năm 2015 của liên_tịch Bộ Giáo_dục và Đào_tạo và Bộ Nội_vụ quy_định về danh Mục khung vị_trí việc_làm và định mức số_lượng người làm_việc trong các cơ_sở giáo_dục mầm_non công_lập ; c ) 100 % số giáo_viên dạy lớp mẫu_giáo 5 tuổi đạt chuẩn trình_độ đào_tạo theo quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều 77 của Luật Giáo_dục năm 2005 ; d ) 100 % số giáo_viên dạy lớp mẫu_giáo 5 tuổi đạt yêu_cầu chuẩn nghề_nghiệp giáo_viên mầm_non theo quy_định tại Quyết_định số 02 / 2008 / QĐ - BGDĐT ngày 22 tháng 01 năm 2008 của Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành quy_định về Chuẩn_nghề_nghiệp giáo_viên mầm_non ; đ ) Người theo_dõi công_tác phổ_cập giáo_dục , xóa mù_chữ tại địa_bàn được phân_công . 2 . Về cơ_sở vật_chất , thiết_bị dạy_học : a ) Tỉnh , huyện có mạng_lưới cơ_sở giáo_dục thực_hiện phổ_cập giáo_dục mầm_non cho trẻ_em 5 tuổi theo quy_hoạch , Điều_kiện giao_thông bảo_đảm đưa_đón trẻ thuận_lợi , an_toàn ; b ) Cơ_sở giáo_dục mầm_non có : - Số phòng học ( phòng nuôi_dưỡng , chăm_sóc , giáo_dục trẻ ) cho lớp mẫu_giáo 5 tuổi đạt tỷ_lệ ít_nhất 1,0 phòng học / lớp ; phòng học cho lớp mẫu_giáo 5 tuổi được xây kiên_cố hoặc bán kiên_cố , an_toàn , trong đó có phòng sinh_hoạt chung bảo_đảm diện_tích tối_thiểu 1,5 m2 / trẻ ; phòng học đủ ánh_sáng , ấm về mùa đông , thoáng mát về mùa hè ; - 100 % số lớp mẫu_giáo 5 tuổi có đủ đồ_dùng , đồ_chơi , thiết_bị dạy_học tối_thiểu theo quy_định tại Thông_tư số 02 / 2010 / TT - BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành Danh_Mục_Đồ_dùng - Đồ_chơi - Thiết_bị dạy_học tối_thiểu dùng cho giáo_dục mầm_non và Thông_tư số 34 / 2013 / TT - BGDĐT ngày 17 tháng 9 năm 2013 của Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo sửa_đổi , bổ_sung một_số thiết_bị quy_định tại Danh_Mục_Đồ_dùng - Đồ_chơi - Thiết_bị dạy_học tối_thiểu dùng cho giáo_dục mầm_non ban_hành kèm theo Thông_tư số 02 / 2010 / TT - BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; - Sân_chơi xanh , sạch , đẹp và đồ_chơi ngoài_trời được sử_dụng thường_xuyên , an_toàn ; có nguồn nước_sạch , hệ_thống thoát nước ; đủ công_trình vệ_sinh sử_dụng thuận_tiện , bảo_đảm vệ_sinh .
Hành_khách có hành_vi không bảo_đảm an_toàn khi xe đang chạy bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 32 . Xử_phạt hành_khách đi xe vi_phạm_quy_định về trật_tự an_toàn giao_thông 1 . Phạt tiền từ 50.000 đồng đến 100.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hướng_dẫn của lái_xe , nhân_viên phục_vụ trên xe về các quy_định bảo_đảm trật_tự , an_toàn giao_thông ; b ) Gây mất trật_tự trên xe . 2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Mang_hóa chất_độc_hại , chất dễ cháy , nổ , hàng nguy_hiểm hoặc hàng cấm lưu_thông trên xe_khách ; b ) Đu , bám vào thành xe ; đứng , ngồi , nằm trên mui xe , nóc xe , trong khoang chở hành_lý ; tự_ý mở_cửa xe hoặc có hành_vi khác không bảo_đảm an_toàn khi xe đang chạy . 3 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi đe_dọa , xâm_phạm sức_khỏe của người khác đi trên xe , lái_xe , nhân_viên phục_vụ trên xe . 4 . Ngoài việc bị phạt tiền , người thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này còn bị áp_dụng hình_thức xử_phạt bổ_sung tịch_thu hóa chất_độc_hại , chất dễ cháy , nổ , hàng nguy_hiểm , hàng cấm lưu_thông mang theo trên xe chở khách .
Điều 11 . An_toàn trong thi_công xúc , gạt 1 . Việc sử_dụng máy , thiết_bị phải theo đúng quy_trình kỹ_thuật , quy_chuẩn kỹ_thuật an_toàn hiện_hành . Không được sử_dụng các máy , thiết_bị không đảm_bảo_an_toàn theo quy_định tại các tiêu_chuẩn , quy_chuẩn an_toàn lao_động , vệ_sinh lao_động . 2 . Thợ lái máy_xúc , máy gạt phải có đủ các tiêu_chuẩn sau : 2.1 . Có giấy chứng_nhận đủ sức_khỏe để điều_khiển máy do cơ_quan y_tế có thẩm_quyền cấp ; 2.2 . Đã được đào_tạo và có chứng_chỉ sử_dụng về các loại máy này do các tổ_chức đào_tạo có thẩm_quyền cấp ; 2.3 . Có giấy chứng_nhận đã học_tập và kiểm_tra đạt yêu_cầu về kỹ_thuật an_toàn . 3 . Yêu_cầu_an_toàn khi sử_dụng máy_xúc 3.1 . Máy_xúc phải được trang_bị đầy_đủ hệ_thống tín_hiệu ( còi , đèn_chiếu sáng ) . Trước khi làm_việc , thợ lái phải báo_hiệu cho mọi người xung_quanh biết . Không được để người đứng trong phạm_vi bán_kính hoạt_động của máy ( kể_cả phạm_vi bán_kính quay của đối_trọng ) . 3.2 . Cấm để máy_xúc làm_việc dưới chân những tầng cao hơn chiều cao quy_định , tầng có hàm_ếch hoặc tầng có người làm_việc và có nhiều đá quá_cỡ dễ sụt lở . 3.3 . Thợ lái máy phải thường_xuyên chú_ý tới vách đất đá đang xúc . Nếu có hiện_tượng sụt lở thì phải di_chuyển máy ra nơi an_toàn và báo_cáo cho cán_bộ chỉ_huy trực_tiếp biết để có biện_pháp xử_lý . Phải có đường để máy có_thể di_chuyển tới vị_trí an_toàn . 3.4 . Khi đổ đất , đá lên xe ô_tô , cấm : 3.4.1 . Di_chuyển gầu xúc qua phía trên buồng_lái ; 3.4.2 . Để khoảng_cách từ gầu xúc đến đáy thùng hoặc đến bề_mặt_đất đá trên xe lớn hơn 1m ; 3.4.3 . Để gầu xúc va_đập vào thùng_xe . 3.5 . Khi ô_tô không có tấm chắn bảo_vệ phía trên buồng_lái , lái_xe phải ra khỏi buồng_lái và đứng ngoài bán_kính quay của máy_xúc . Khi máy_xúc đã xúc đầy xe ô_tô thì người điều_khiển máy_xúc phải báo_hiệu cho lái_xe ô_tô biết . 3.6 . Khoảng_cách giữa hai máy_xúc làm_việc trên cùng một tầng không được nhỏ hơn tổng_bán_kính hoạt_động lớn nhất của hai máy cộng thêm 2m . Cấm bố_trí đồng_thời một máy_xúc làm tầng trên , một máy_xúc làm tầng dưới trên cùng một tuyến . 3.7 . Chiều dài cáp mềm cấp điện cho máy_xúc không được vượt quá 200 m , phải có_giá đỡ cáp không để cấp tiếp_xúc với đất đá , Cấm : 3.7.1 . Dùng gầu máy_xúc di_chuyển cáp điện ; 3.7.2 . Đặt cáp trên bùn , đất ẩm_ướt hoặc cho các phương_tiện vận_tải đi đè lên ; 3.7.3 . Di_chuyển gầu xúc phía trên dây_cáp điện . Nếu không tránh được thì phải có biện_pháp_bảo_vệ dây_cáp điện khỏi bị đá rơi dập , vỡ . 3.8 . Cấm để máy_xúc đứng hoặc di_chuyển dưới đường_dây tải_điện mà khoảng_cách từ bất_kỳ một điểm nào của máy_xúc đến dây_dẫn_điện nhỏ hơn : - 1,5 m đối_với đường_dây có điện_áp đến 1 KV ; - 2m đối_với đường_dây có điện_áp lớn hơn 1 KV - 20 KV ; - 4m đối_với đường_dây có điện_áp 35 - 110 KV ; - 6m đối_với đường_dây có điện_áp 220 KV trở lên . 3.9 . Cấm di_chuyển máy_xúc ở những đoạn đường có độ dốc lớn hơn độ dốc do nhà chế_tạo quy_định . 3.10 . Cấm bảo_dưỡng hoặc sửa_chữa khi máy đang làm_việc . Trước khi sửa_chữa phải hạ gầu xuống đất . 3.11 . Khi ngừng làm_việc phải đưa máy đến vị_trí an_toàn và hạ gầu xuống đất .
Triển_khai hoạt_động khu CNTT tập_trung không đáp_ứng đủ các tiêu_chí của khu CNTT tập_trung bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 74 . Vi_phạm các quy_định về phát_triển công_nghiệp công_nghệ thông_tin 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với hành_vi công_bố không đầy_đủ nội_dung thông_tin số trên sản_phẩm hoặc trên bao_gói của sản_phẩm theo quy_định khi tham_gia_sản_xuất , cung_cấp gói sản_phẩm nội_dung thông_tin số hoàn_chỉnh . 2 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi không công_bố nội_dung thông_tin số trên sản_phẩm hoặc trên bao_gói của sản_phẩm theo quy_định khi tham_gia_sản_xuất , cung_cấp gói sản_phẩm nội_dung thông_tin số hoàn_chỉnh . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Chuyển_giao , bán , chuyển_nhượng công_nghệ , giải_pháp phát_triển sản_phẩm công_nghệ thông_tin trọng_điểm do Nhà_nước đầu_tư khi chưa được sự đồng_ý của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Công_bố thông_tin không chính_xác về sản_phẩm , dịch_vụ công_nghệ thông_tin sản_xuất trong nước để được hưởng ưu_tiên trong đầu_tư , mua_sắm khi sử_dụng nguồn vốn ngân_sách nhà_nước ; c ) Cung_cấp thông_tin không chính_xác để đáp_ứng các điều_kiện nhằm tham_gia chương_trình phát_triển các sản_phẩm công_nghệ thông_tin trọng_điểm do Nhà_nước đầu_tư ; d ) Gian_lận trong việc tổ_chức , sát_hạch và cấp chứng_chỉ đáp_ứng chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin của tổ_chức nước_ngoài sử_dụng tại Việt_Nam . 4 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng đối_với hành_vi không hoàn_thành đúng thời_hạn quy_định việc xây_dựng hạ_tầng cơ_sở khu công_nghệ thông_tin tập_trung . 5 . Phạt tiền từ 170.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Triển_khai hoạt_động khu công_nghệ thông_tin tập_trung không đúng mục_tiêu hoặc không đúng chức_năng , nhiệm_vụ ; b ) Triển_khai hoạt_động khu công_nghệ thông_tin tập_trung không đáp_ứng hoặc đáp_ứng không đầy_đủ các tiêu_chí của khu công_nghệ thông_tin tập_trung . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu quyết_định công_nhận chứng_chỉ công_nghệ thông_tin của tổ_chức nước_ngoài sử_dụng ở Việt_Nam do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 3 Điều này . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm a và d khoản 3 và điểm a , c khoản 5 Điều này .
Điều 19 . Tiêu_chí về nội_dung , hình_thức và thời_gian xuất_bản 1 . Tiêu_chí về nội_dung tài_nguyên thông_tin : a ) Tài_nguyên thông_tin có nội_dung lạc_hậu , không còn giá_trị lịch_sử , văn_hóa , khoa_học , thực_tiễn ; b ) Tài_nguyên thông_tin là văn_bản quy_phạm_pháp_luật hết hiệu_lực thi_hành , trừ trường_hợp do thư_viện chuyên_ngành phục_vụ hoạt_động nghiên_cứu pháp_luật hoặc lập_pháp lưu_giữ ; c ) Tài_nguyên thông_tin có giá_trị về nội_dung nhưng không phù_hợp với chức_năng , nhiệm_vụ của thư_viện và nhu_cầu của người sử_dụng mà thư_viện có trách_nhiệm phục_vụ . 2 . Tiêu_chí về hình_thức tài_nguyên thông_tin : a ) Sách giáo_khoa , giáo_trình , tài_liệu tham_khảo dùng trong các cơ_sở giáo_dục đã được sửa_đổi , thay_thế ; đối_với thư_viện đại_học , thư_viện chuyên_ngành , giữ lại tối_thiểu 01 bản phục_vụ nghiên_cứu , tham_khảo ; b ) Tài_liệu số đã có phiên_bản mới cập_nhật , thay_thế được sản_xuất bằng các công_nghệ_cao hơn . 3 . Tiêu_chí về thời_gian xuất_bản áp_dụng đối_với báo , tạp_chí phổ_thông , khoa_học thường_thức là 02 năm sau khi xuất_bản . 4 . Tiêu_chí quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này không áp_dụng đối_với tài_liệu địa_chí được lưu_giữ trong các thư_viện công_cộng .
Bộ Thông_tin và Truyền_thông có trách_nhiệm gì trong thực_hiện thủ_tục hành_chính_điện_tử ?
Điều 29 . Bộ Thông_tin và Truyền_thông 1 . Hướng_dẫn việc giám_sát , đánh_giá hiệu_quả , mức_độ sử_dụng dịch_vụ công trực_tuyến . 2 . Hướng_dẫn , hỗ_trợ việc triển_khai tích_hợp chữ_ký số công_cộng trong quá_trình thực_hiện dịch_vụ công trực_tuyến .
Điều 4 . Giáo_viên trung_học cơ_sở hạng II - Mã_số V. 07.04.31 1 . Nhiệm_vụ Ngoài những nhiệm_vụ của giáo_viên trung_học cơ_sở hạng III , giáo_viên trung_học cơ_sở hạng II phải thực_hiện các nhiệm_vụ sau : a ) Làm báo_cáo_viên hoặc dạy minh_họa ở các lớp bồi_dưỡng giáo_viên hoặc dạy thử_nghiệm các mô_hình , phương_pháp , công_nghệ mới từ cấp trường trở lên ; chủ_trì các nội_dung bồi_dưỡng và sinh_hoạt chuyên_đề ở tổ chuyên_môn hoặc tham_gia xây_dựng học liệu điện_tử ; b ) Tham_gia hướng_dẫn hoặc đánh_giá các sản_phẩm nghiên_cứu khoa_học và công_nghệ từ cấp trường trở lên ; c ) Tham_gia các hoạt_động xã_hội , phục_vụ cộng_đồng ; thu_hút sự tham_gia của các tổ_chức , cá_nhân trong việc tổ_chức các hoạt_động dạy_học , giáo_dục_học_sinh ; d ) Tham_gia đoàn đánh_giá ngoài ; hoặc công_tác kiểm_tra chuyên_môn , nghiệp_vụ cho giáo_viên từ cấp trường trở lên ; đ ) Tham_gia ban giám_khảo hoặc ban ra đề hoặc người hướng_dẫn trong các hội thi ( của giáo_viên hoặc học_sinh ) từ cấp trường trở lên ( nếu có ) . 2 . Tiêu_chuẩn về đạo_đức nghề_nghiệp Ngoài các tiêu_chuẩn về đạo_đức nghề_nghiệp của giáo_viên trung_học cơ_sở hạng III , giáo_viên trung_học cơ_sở hạng II phải luôn_luôn gương_mẫu thực_hiện các quy_định về đạo_đức nhà_giáo . 3 . Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng a ) Có bằng cử_nhân trở lên thuộc ngành đào_tạo giáo_viên đối_với giáo_viên trung_học cơ_sở . Trường_hợp môn_học chưa đủ giáo_viên có bằng cử_nhân thuộc ngành đào_tạo giáo_viên thì phải có bằng cử_nhân chuyên_ngành phù_hợp và có chứng_chỉ bồi_dưỡng nghiệp_vụ sư_phạm dành cho giáo_viên trung_học cơ_sở theo chương_trình do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành ; b ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên trung_học cơ_sở hạng II. 4 . Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ a ) Nắm vững chủ_trương , đường_lối , chính_sách , pháp_luật của Đảng , Nhà_nước , quy_định và yêu_cầu của ngành , địa_phương về giáo_dục trung_học cơ_sở và triển_khai thực_hiện có kết_quả vào nhiệm_vụ được giao ; b ) Có khả_năng điều_chỉnh linh_hoạt kế_hoạch dạy_học và giáo_dục phù_hợp với điều_kiện thực_tế của nhà_trường và địa_phương ; có khả_năng xây_dựng bài_học theo chủ_đề liên môn ; c ) Chủ_động cập_nhật và có khả_năng vận_dụng linh_hoạt , hiệu_quả các phương_pháp , công_nghệ dạy_học và giáo_dục đáp_ứng mục_tiêu chương_trình giáo_dục phổ_thông , phù_hợp với điều_kiện thực_tế của nhà_trường và địa_phương ; d ) Chủ_động cập_nhật và có khả_năng vận_dụng sáng_tạo các hình_thức , phương_pháp kiểm_tra , đánh_giá kết_quả học_tập , rèn_luyện và sự tiến_bộ của học_sinh theo hướng phát_triển phẩm_chất , năng_lực học_sinh ; đ ) Có khả_năng vận_dụng có hiệu_quả các biện_pháp tư_vấn tâm_lý , hướng_nghiệp phù_hợp với từng đối_tượng học_sinh trong hoạt_động dạy_học và giáo_dục ; e ) Chủ_động , tích_cực tạo_dựng mối quan_hệ hợp_tác lành_mạnh , tin_tưởng với cha_mẹ học_sinh , các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan trong việc thực_hiện các hoạt_động dạy_học , giáo_dục_học_sinh ; g ) Chủ_động nghiên_cứu và có khả_năng cập_nhật kịp_thời các yêu_cầu mới về chuyên_môn , nghiệp_vụ ; có khả_năng vận_dụng sáng_tạo , phù_hợp , có hiệu_quả các hình_thức nâng cao năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ của bản_thân ; h ) Có khả_năng ứng_dụng công_nghệ thông_tin trong thực_hiện các nhiệm_vụ của giáo_viên trung_học cơ_sở hạng II và có khả_năng sử_dụng ngoại_ngữ hoặc tiếng dân_tộc_thiểu_số trong một_số nhiệm_vụ cụ_thể được giao ; i ) Được công_nhận là chiến_sĩ thi_đua cơ_sở ; hoặc được nhận bằng khen , giấy khen từ cấp huyện trở lên ; hoặc được công_nhận đạt một trong các danh_hiệu : giáo_viên dạy giỏi , giáo_viên chủ_nhiệm lớp giỏi từ cấp trường trở lên , giáo_viên làm Tổng_phụ_trách Đội Thiếu_niên tiền_phong Hồ_Chí Minh giỏi từ cấp huyện trở lên ; k ) Viên_chức dự thi hoặc xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên trung_học cơ_sở hạng II ( mã_số V. 07.04.31 ) phải có thời_gian giữ chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên trung_học cơ_sở hạng III ( mã_số V. 07.04.32 ) hoặc tương_đương đủ từ 09 ( chín ) năm trở lên ( không kể thời_gian tập_sự ) , tính đến thời_hạn nộp hồ_sơ đăng_ký dự thi hoặc xét thăng_hạng .
Cơ_quan quản_lý nhà_nước chuyên_ngành giao_thông vận_tải đường_sắt trong thực_hiện các biện_pháp_bảo_đảm ATGT tại các vị_trí nguy_hiểm được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Thực_hiện các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn giao_thông tại các vị_trí nguy_hiểm Ngoài việc thực_hiện các quy_định của Luật Đường_sắt và các quy_định của pháp_luật có liên_quan , tổ_chức , cá_nhân phải thực_hiện các biện_pháp đảm_bảo_an_toàn giao_thông tại các vị_trí nguy_hiểm , gồm : 1 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh chủ_trì tổ_chức thực_hiện các biện_pháp sau đây để bảo_đảm an_toàn giao_thông đường_sắt tại các vị_trí nguy_hiểm đối_với an_toàn giao_thông đường_sắt : a ) Tổ_chức giao_thông tại khu_vực vị_trí nguy_hiểm đối_với an_toàn giao_thông đường_sắt ; b ) Giải_tỏa hành_lang an_toàn giao_thông đường_sắt , đường_bộ và thực_hiện các biện_pháp đảm_bảo_an_toàn giao_thông khu_vực thuộc phạm_vi quản_lý ; c ) Thực_hiện các biện_pháp nhằm khắc_phục ngay các điểm đen tai_nạn giao_thông đường_sắt để không xảy ra hoặc giảm_thiểu tai_nạn giao_thông đường_sắt tại các vị_trí này ; d ) Tổ_chức thực_hiện giảm , xóa_bỏ những vị_trí nguy_hiểm đối_với an_toàn giao_thông đường_sắt trừ các trường_hợp quy_định tại điểm a , điểm b Khoản 4 Điều này hoặc xóa_bỏ các điểm tiềm_ẩn gây tai_nạn giao_thông ( theo thứ tự ưu_tiên đối_với các điểm tiềm_ẩn tai_nạn giao_thông ) ; đ ) Trường_hợp chưa thực_hiện được các biện_pháp quy_định tại các điểm a , b , c và d Khoản này , phải xây_dựng và thực_hiện ngay phương_án chốt gác , cơ_sở vật_chất cho phòng chốt , gác tại các lối đi tự mở được xác_định là vị_trí nguy_hiểm đối_với an_toàn giao_thông đường_sắt ; bố_trí người đã được huấn_luyện nghiệp_vụ trước khi tổ_chức cảnh_giới , chốt gác tại các lối đi tự mở được xác_định là điểm đen , điểm tiềm_ẩn tai_nạn giao_thông đường_sắt . 2 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước chuyên_ngành giao_thông vận_tải đường_sắt : a ) Phối_hợp với Ủy_ban nhân_dân các cấp , doanh_nghiệp kinh_doanh kết_cấu_hạ_tầng đường_sắt thực_hiện các nội_dung quy_định tại các điểm b , c và d Khoản 1 Điều này tại các vị_trí nguy_hiểm đối_với an_toàn giao_thông đường_sắt trên đường_sắt quốc_gia ; b ) Phối_hợp với doanh_nghiệp kinh_doanh kết_cấu_hạ_tầng đường_sắt , Ủy_ban nhân_dân các cấp để tổ_chức thực_hiện việc giảm , xóa_bỏ các đường ngang là vị_trí nguy_hiểm đối_với an_toàn giao_thông đường_sắt trên đường_sắt quốc_gia ; huấn_luyện nghiệp_vụ cho người được địa_phương bố_trí để cảnh_giới , chốt gác đối_với các lối đi tự mở là vị_trí nguy_hiểm đối_với an_toàn giao_thông đường_sắt trên đường_sắt quốc_gia . 3 . Doanh_nghiệp kinh_doanh kết_cấu_hạ_tầng đường_sắt : a ) Phối_hợp với Ủy_ban nhân_dân các cấp , cơ_quan quản_lý nhà_nước chuyên_ngành giao_thông vận_tải đường_sắt để thực_hiện các nội_dung quy_định tại các điểm b , c và d Khoản 1 Điều này tại các vị_trí nguy_hiểm đối_với an_toàn giao_thông đường_sắt trên đường_sắt quốc_gia ; b ) Thực_hiện việc xóa_bỏ các đường ngang là vị_trí nguy_hiểm đối_với an_toàn giao_thông đường_sắt trên đường_sắt quốc_gia ; c ) Thực_hiện huấn_luyện nghiệp_vụ cảnh_giới , chốt gác và cung_cấp trang thiết_bị cho người do địa_phương bố_trí để cảnh_giới , chốt gác tại các lối đi tự mở là vị_trí nguy_hiểm đối_với an_toàn giao_thông đường_sắt ; d ) Thực_hiện chốt gác tại các đường ngang là vị_trí nguy_hiểm đối_với an_toàn giao_thông trên đường_sắt quốc_gia . 4 . Chủ sở_hữu đường_sắt chuyên_dùng : Phối_hợp với Ủy_ban nhân_dân các cấp để thực_hiện các nội_dung quy_định tại các điểm b , c và d Khoản 1 Điều này đối_với vị_trí nguy_hiểm đối_với an_toàn giao_thông đường_sắt trên đường_sắt chuyên_dùng ; b ) Thực_hiện việc xóa_bỏ các đường ngang là vị_trí nguy_hiểm đối_với an_toàn giao_thông đường_sắt trên đường_sắt chuyên_dùng ; c ) Thực_hiện huấn_luyện nghiệp_vụ cảnh_giới , chốt gác và cung_cấp trang thiết_bị cho người do địa_phương bố_trí để cảnh_giới , chốt gác tại các lối đi tự mở là vị_trí nguy_hiểm đối_với an_toàn giao_thông đường_sắt trên đường_sắt chuyên_dùng ; d ) Thực_hiện chốt gác tại các đường ngang là vị_trí nguy_hiểm đối_với an_toàn giao_thông trên đường_sắt chuyên_dùng .
Điều 11 . Trình_tự , thủ_tục cấp phương_tiện trợ_giúp , dụng_cụ chỉnh_hình 1 . Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hoặc Trung_tâm : a ) Căn_cứ Sổ quản_lý , lập danh_sách người có công với cách_mạng và thân_nhân đến niên_hạn được cấp phương_tiện trợ_giúp , dụng_cụ chỉnh_hình ( sau đây gọi tắt là danh_sách , mẫu_số 7b - CSSK ) gửi Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội . b ) Thực_hiện hỗ_trợ tiền đi_lại , tiền ăn cho đối_tượng khi đi làm phương_tiện trợ_giúp , dụng_cụ chỉnh_hình . 2 . Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội trong thời_gian 10 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được danh_sách có trách_nhiệm kiểm_tra , đối_chiếu Sổ quản_lý , ra quyết_định ( mẫu_số 7a - CSSK , 7b - CSSK ) . Trường_hợp giấy_tờ nộp không hợp_lệ thì trong thời_gian 05 ngày làm_việc phải gửi văn_bản trả_lời nêu rõ lý_do kèm toàn_bộ giấy_tờ đã nộp cho Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hoặc Trung_tâm để hoàn_thiện theo quy_định . 3 . Các Trung_tâm thuộc Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội căn_cứ Sổ quản_lý kiểm_tra , đối_chiếu , ra quyết_định ( mẫu_số 7a - CSSK , 7b - CSSK ) và gửi danh_sách các trường_hợp được cấp phương_tiện trợ_giúp , dụng_cụ chỉnh_hình hàng năm về Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội để báo_cáo .
Không thông_báo chỗ còn lại cho khách mua vé tàu trên trang điện_tử bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 71 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về kinh_doanh vận_tải đường_sắt 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với doanh_nghiệp trực_tiếp kinh_doanh vận_tải đường_sắt thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Vận_chuyển thi_hài , hài_cốt trái quy_định ; b ) Vận_chuyển_động_vật sống không đúng quy_định ; c ) Không thực_hiện việc niêm_yết , công_bố , công_khai trên phương_tiện thông_tin đại_chúng hoặc trên trang thông_tin điện_tử của doanh_nghiệp hoặc niêm_yết không đúng quy_định về : Giờ tàu , giá vận_tải hành_khách , giá vận_tải hành_lý , giá vận_tải hàng_hóa , các loại chi_phí khác , kế_hoạch bán vé , danh_mục hàng_hóa cấm_vận_chuyển bằng tàu khách , các quy_định của doanh_nghiệp về trách_nhiệm phục_vụ hành_khách ; d ) Không thực_hiện việc thông_báo số chỗ còn lại cho hành_khách đối_với các tàu bán vé bằng hệ_thống điện_tử theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với doanh_nghiệp kinh_doanh vận_tải đường_sắt không thực_hiện việc miễn , giảm_giá vé hoặc thực_hiện miễn , giảm_giá vé không đúng quy_định . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với doanh_nghiệp kinh_doanh vận_tải đường_sắt thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện các nhiệm_vụ vận_tải đặc_biệt , an_sinh xã_hội theo yêu_cầu của người đứng đầu_cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật ; b ) Không thực_hiện đúng quy_định về vận_tải hàng siêu_trường , siêu_trọng ; c ) Không thực_hiện đúng các quy_định về xếp , dỡ , vận_chuyển hàng nguy_hiểm ; d ) Không bảo_đảm các điều_kiện sinh_hoạt tối_thiểu của hành_khách trong trường_hợp vận_tải bị gián_đoạn do tai_nạn giao_thông hoặc thiên_tai , địch_họa ; đ ) Không thực_hiện đúng quy_định về xếp_hàng và gia_cố hàng trên toa_xe ; e ) Không bố_trí đủ nhân_viên công_tác trên tàu theo quy_định ; g ) Không xây_dựng quy_trình tác_nghiệp đối_với các chức_danh_nhân_viên công_tác trên tàu theo quy_định . 4 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 1 Điều này buộc phải đưa thi_hài , hài_cốt , động_vật sống xuống tàu tại ga đến gần nhất để xử_lý theo quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này buộc phải thực_hiện ngay nhiệm_vụ vận_tải đặc_biệt , an_sinh xã_hội theo yêu_cầu của người đứng đầu_cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm c , điểm đ khoản 3 Điều này buộc phải thực_hiện các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định .
Điều 16 . Hệ_thống_thiết_bị an_toàn 1 . Các hệ_thống khoan , khai_thác , xử_lý , chế_biến dầu_khí , bao_gồm cả hệ_thống đường_ống , phải được trang_bị hệ_thống_thiết_bị an_toàn và hệ_thống dừng hoạt_động khẩn_cấp ( hệ_thống_thiết_bị an_toàn ) . Hệ_thống_thiết_bị an_toàn phải có khả_năng phát_hiện các sự_cố hoặc tình_trạng làm_việc không bình_thường và phải có khả_năng ngăn_ngừa , hạn_chế tối_đa những thiệt_hại có_thể xảy ra . 2 . Hệ_thống_thiết_bị an_toàn phải được kiểm_định , kiểm_tra và bảo_trì nghiêm_ngặt để đảm_bảo tính sẵn_sàng hoạt_động . 3 . Việc xác_định vị_trí các thiết_bị của hệ_thống_thiết_bị an_toàn phải dựa trên cơ_sở đánh_giá rủi_ro . Các van đóng khẩn_cấp cần được bố_trí bảo_đảm giảm tối_đa hậu_quả sự rò_rỉ có_thể xảy ra .
Chi quản_lý chương_trình đề_án công_nghiệp hỗ_trợ được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Chi quản_lý chương_trình đề_án công_nghiệp hỗ_trợ 1 . Cơ_quan quản_lý kinh_phí công_nghiệp hỗ_trợ được sử_dụng tối_đa 1,5 % kinh_phí công_nghiệp hỗ_trợ do cấp có thẩm_quyền giao hàng năm để hỗ_trợ xây_dựng các chương_trình , đề_án , kiểm_tra , giám_sát , nghiệm_thu : Thuê chuyên_gia , lao_động ( nếu có ) ; chi làm thêm giờ theo chế_độ quy_định ; văn_phòng_phẩm , điện_thoại , bưu_chính , điện nước ; chi công_tác_phí , xăng dầu , thuê xe đi kiểm_tra ( nếu có ) ; chi thẩm_định xét chọn , nghiệm_thu chương_trình , đề_án công_nghiệp hỗ_trợ ; chi khác ( nếu có ) . Nội_dung và kinh_phí do cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt . 2 . Đối_với tổ_chức thực_hiện hoạt_động dịch_vụ công_nghiệp hỗ_trợ : Đơn_vị triển_khai thực_hiện đề_án công_nghiệp hỗ_trợ được chi tối_đa 3 % dự_toán đề_án công_nghiệp hỗ_trợ ( riêng đề_án ở địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn và đặc_biệt khó_khăn , huyện nghèo theo quy_định của Chính_phủ được chi không quá 4 % dự_toán ) để chi công_tác quản_lý , chỉ_đạo , kiểm_tra , giám_sát , chi khác ( nếu có ) .
Điều 41 . Nội_dung sát_hạch lý_thuyết đối_với lái tàu trên đường_sắt đô_thị , trong phạm_vi xưởng kiểm_tra tàu đường_sắt đô_thị ( depot ) 1 . Phần kiến_thức chung liên_quan đến hệ_thống đường_sắt đô_thị , bao_gồm : a ) Quy_chuẩn kỹ_thuật ; b ) Quy_tắc vận_hành ; c ) Công_tác an_toàn ; d ) Lý_thuyết lái tàu ; đ ) Tín_hiệu và tuyến đường ; e ) Luật Đường_sắt và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành Luật Đường_sắt có liên_quan đến lái tàu . 2 . Phần kiến_thức chuyên_môn , bao_gồm : a ) Cấu_tạo , nguyên_lý hoạt_động_cơ_bản của đầu_máy toa_xe , đoàn tàu đường_sắt đô_thị ; b ) Cấu_tạo , nguyên_lý hoạt_động_cơ_bản của hệ_thống điện , hệ_thống điều_khiển , hệ_thống an_toàn phục_vụ cho việc vận_hành tàu đường_sắt đô_thị .
Ai chịu trách_nhiệm về sách giáo_khoa trong giáo_dục phổ_thông ?
Điều 32 . Sách giáo_khoa_giáo_dục phổ_thông 1 . Sách giáo_khoa_giáo_dục phổ_thông được quy_định như sau : a ) Sách giáo_khoa triển_khai chương_trình giáo_dục phổ_thông , cụ_thể_hóa yêu_cầu của chương_trình giáo_dục phổ_thông về mục_tiêu , nội_dung giáo_dục , yêu_cầu về phẩm_chất và năng_lực của học_sinh ; định_hướng về phương_pháp giảng_dạy và cách_thức kiểm_tra , đánh_giá chất_lượng giáo_dục ; nội_dung và hình_thức sách giáo_khoa không mang định_kiến dân_tộc , tôn_giáo , nghề_nghiệp , giới , lứa tuổi và địa_vị xã_hội ; sách giáo_khoa thể_hiện dưới dạng sách in , sách chữ_nổi Braille , sách điện_tử ; b ) Mỗi môn_học có một hoặc một_số sách giáo_khoa ; thực_hiện xã_hội_hóa việc biên_soạn sách giáo_khoa ; việc xuất_bản sách giáo_khoa thực_hiện theo quy_định của pháp_luật ; c ) Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định việc lựa_chọn sách giáo_khoa sử_dụng ổn_định trong cơ_sở giáo_dục phổ_thông trên địa_bàn theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; d ) Tài_liệu giáo_dục địa_phương do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh tổ_chức biên_soạn đáp_ứng nhu_cầu và phù_hợp với đặc_điểm của địa_phương , được hội_đồng thẩm_định cấp tỉnh thẩm_định và Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo phê_duyệt . 2 . Hội_đồng quốc_gia thẩm_định sách giáo_khoa do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo thành_lập theo từng môn_học , hoạt_động giáo_dục ở từng cấp học để thẩm_định sách giáo_khoa . Hội_đồng gồm nhà_giáo , cán_bộ quản_lý giáo_dục , nhà khoa_học có kinh_nghiệm , uy_tín về giáo_dục và đại_diện cơ_quan , tổ_chức có liên_quan . Hội_đồng phải có ít_nhất một phần ba tổng_số thành_viên là nhà_giáo đang giảng_dạy ở cấp học tương_ứng . Hội_đồng và thành_viên Hội_đồng phải chịu trách_nhiệm về nội_dung và chất_lượng thẩm_định . 3 . Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo chịu trách_nhiệm về sách giáo_khoa_giáo_dục phổ_thông ; phê_duyệt sách giáo_khoa để sử_dụng trong cơ_sở giáo_dục phổ_thông sau khi được Hội_đồng quốc_gia thẩm_định sách giáo_khoa thẩm_định ; quy_định tiêu_chuẩn , quy_trình biên_soạn , chỉnh_sửa sách giáo_khoa_giáo_dục phổ_thông ; quy_định việc lựa_chọn sách giáo_khoa trong cơ_sở giáo_dục phổ_thông ; quy_định nhiệm_vụ , quyền_hạn , phương_thức hoạt_động , tiêu_chuẩn , số_lượng và cơ_cấu_thành_viên của Hội_đồng quốc_gia thẩm_định sách giáo_khoa và hội_đồng thẩm_định cấp tỉnh . 4 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định việc thành_lập hội_đồng thẩm_định cấp tỉnh thẩm_định tài_liệu giáo_dục địa_phương .
Điều 45 . Sinh_hoạt của thuyền_viên trên tàu_biển Việt_Nam 1 . Thời_gian_biểu sinh_hoạt trên tàu do thuyền_trưởng quy_định . Trong trường_hợp cần_thiết , thuyền_trưởng có_thể thay_đổi thời_gian_biểu này cho phù_hợp với công_việc và điều_kiện thời_tiết của từng mùa , từng khu_vực . 2 . Thuyền_viên phải chấp_hành nghiêm_chỉnh nội_quy sinh_hoạt của tàu và phải thực_hiện đúng chế_độ vệ_sinh , phòng_bệnh trên tàu . Buồng ở của thuyền_viên , phòng làm_việc , câu lạc_bộ , hành_lang , cầu_thang , buồng tắm , buồng vệ_sinh và các nơi công_cộng khác , phải bảo_đảm luôn sạch_sẽ , gọn_gàng , ngăn_nắp . 3 . Nghiêm_cấm việc đánh_bạc , sử_dụng ma_tuý và các chất gây nghiện bị cấm , các hình_thức sinh_hoạt không lành_mạnh khác ở trên tàu . 4 . Hạn_chế sử_dụng chất có cồn , giới_hạn mức_độ không vượt quá 0,05 % nồng_độ cồn trong máu hoặc 0,25 mg / l nồng_độ cồn trong hơi thở . 5 . Việc sinh_hoạt , giải_trí trên tàu chỉ được tiến_hành đến 22h00 trong ngày , trường_hợp đặc_biệt do thuyền_trưởng quy_định .
Tránh xe_máy không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông sẽ bị xử_phạt thế_nào ?
Điều 6 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c , điểm đ , điểm e , điểm h khoản 2 ; điểm d , điểm g , điểm i , điểm m khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e khoản 4 ; khoản 5 ; điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm d khoản 8 Điều này ; b ) Không có báo_hiệu xin vượt trước khi vượt ; c ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” ; d ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; đ ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; e ) Lùi xe mô_tô ba bánh không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước ; g ) Chở người ngồi trên xe sử_dụng ô ( dù ) ; h ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , điểm e khoản 2 Điều này ; i ) Chuyển làn_đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín_hiệu báo trước ; k ) Điều_khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 03 xe trở lên ; l ) Không sử_dụng đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau hoặc khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; m ) Tránh xe không đúng quy_định ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; n ) Bấm còi trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; o ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; p ) Quay đầu xe tại nơi không được quay đầu xe , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 4 Điều này ; q ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường ; b ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; d ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp mà không đi bên phải phần đường xe chạy gây cản_trở giao_thông ; đ ) Dừng xe , đỗ xe ở lòng_đường đô_thị gây cản_trở giao_thông ; tụ_tập từ 03 xe trở lên ở lòng_đường , trong hầm đường_bộ ; đỗ , để xe ở lòng_đường đô_thị , hè phố trái quy_định của pháp_luật ; e ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; g ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; h ) Dừng xe , đỗ xe trên đường xe điện , điểm dừng đón trả khách của xe_buýt , nơi đường_bộ giao nhau , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; đỗ xe tại nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; i ) Không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách khi điều_khiển xe tham_gia giao_thông trên đường_bộ ; k ) Chở người ngồi trên xe không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 06 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; l ) Chở theo 02 người trên xe , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 14 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; m ) Ngồi phía sau vòng_tay qua người ngồi trước để điều_khiển xe , trừ trường_hợp chở trẻ_em ngồi phía trước . 3 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; b ) Chở theo từ 03 người trở lên trên xe ; c ) Bấm còi , rú ga ( nẹt pô ) liên_tục trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; d ) Dừng xe , đỗ xe trên cầu ; đ ) Điều_khiển xe thành_đoàn gây cản_trở giao_thông , trừ trường_hợp được cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép ; e ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 8 Điều này ; g ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường , làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; h ) Vượt bên phải trong trường_hợp không được phép ; i ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 , điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; k ) Người đang điều_khiển xe hoặc chở người ngồi trên xe bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , dẫn_dắt súc_vật , mang vác vật cồng_kềnh ; chở người đứng trên yên , giá đèo_hàng hoặc ngồi trên tay_lái ; xếp_hàng_hóa trên xe vượt quá giới_hạn quy_định ; điều_khiển xe_kéo_theo xe khác , vật khác ; l ) Chở hàng vượt trọng_tải thiết_kế được ghi trong Giấy đăng_ký xe đối_với loại xe có quy_định về trọng_tải thiết_kế ; m ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần . 4 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; c ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 3 Điều này ; d ) Vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; đ ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; e ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; g ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; h ) Người đang điều_khiển xe sử_dụng ô ( dù ) , điện_thoại_di_động , thiết_bị âm_thanh , trừ thiết_bị trợ_thính . 5 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định . 6 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống_đường khi xe đang chạy ; b ) Điều_khiển xe đi vào đường_cao_tốc , trừ xe phục_vụ_việc quản_lý , bảo_trì đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h ; b ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; đi vào đường_cao_tốc , dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 8 Điều này ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 8 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Buông cả hai tay khi đang điều_khiển xe ; dùng chân điều_khiển xe ; ngồi về một bên điều_khiển xe ; nằm trên yên xe điều_khiển xe ; thay người điều_khiển khi xe đang chạy ; quay người về phía sau để điều_khiển xe hoặc bịt_mắt điều_khiển xe ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách hoặc đánh_võng trên đường_bộ trong , ngoài đô_thị ; c ) Điều_khiển xe chạy bằng một bánh đối_với xe hai bánh , chạy bằng hai bánh đối_với xe ba bánh ; d ) Điều_khiển xe thành nhóm từ 02 xe trở lên chạy quá tốc_độ quy_định ; đ ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; e ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; g ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; h ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; i ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 9 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này mà gây tai_nạn giao_thông hoặc không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ . 10 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g khoản 2 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm e , điểm i khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng ; tái_phạm hoặc vi_phạm nhiều lần hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng , tịch_thu phương_tiện . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : Điểm a , điểm g , điểm h , điểm k , điểm l , điểm m , điểm n , điểm q khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm e , điểm g , điểm l , điểm m khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm k , điểm m khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 6 ; điểm đ khoản 8 ; khoản 9 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 11 . Kinh_phí giải_quyết chính_sách tinh_giản biên_chế trong các đơn_vị sự_nghiệp công_lập Kinh_phí giải_quyết chính_sách tinh_giản biên_chế đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức , hợp_đồng lao_động không xác_định thời_hạn quy_định tại Nghị_định số 68 / 2000 / NĐ - CP trong các đơn_vị sự_nghiệp công_lập , được thực_hiện như sau : 1 . Đối_với đơn_vị sự_nghiệp công_lập tự bảo_đảm chi_phí hoạt_động thường_xuyên : Sử_dụng từ nguồn thu và nguồn kinh_phí hợp_pháp khác của đơn_vị để thực_hiện các chính_sách tinh_giản biên_chế theo quy_định tại Thông_tư liên_tịch này . Đối_với đơn_vị sự_nghiệp công_lập tự đảm_bảo chi thường_xuyên và chi đầu_tư ; đơn_vị sự_nghiệp công_lập tự đảm_bảo chi thường_xuyên ( theo phân_loại quy_định tại Nghị_định số 16 / 2015 / NĐ - CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính_phủ quy_định cơ_chế tự_chủ của đơn_vị sự_nghiệp công_lập và các Nghị_định quy_định cơ_chế tự_chủ của đơn_vị sự_nghiệp công_lập trong các lĩnh_vực chuyên_ngành ) : Sử_dụng từ nguồn thu và nguồn kinh_phí hợp_pháp khác của đơn_vị để thực_hiện các chính_sách tinh_giản biên_chế theo quy_định tại Thông_tư liên_tịch này . 2 . Đối_với các đơn_vị sự_nghiệp công_lập còn lại thực_hiện như sau : a ) Kinh_phí để thực_hiện chính_sách tinh_giản biên_chế đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức theo quy_định tại Khoản 1 , 2 Điều 2 Nghị_định số 108 / 2014 / NĐ - CP : - Đơn_vị sử_dụng nguồn thu của đơn_vị , dự_toán ngân_sách được giao hàng năm ( nếu có ) và các nguồn kinh_phí hợp_pháp khác để chi_trả cho các chế_độ sau : + Trợ_cấp một lần bằng 03 tháng tiền_lương hiện hưởng cho đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều 6 , Điểm a Khoản 1 Điều 7 và Khoản 3 Điều 8 Thông_tư liên_tịch này . + Hỗ_trợ đóng bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế cho những người trong diện tinh_giản biên_chế trong độ tuổi quy_định có nguyện_vọng đi học nghề trước khi giải_quyết thôi_việc quy_định tại Khoản 1 Điều 8 Thông_tư liên_tịch này . + Tiếp_tục trả lương trong thời_gian đi học nghề và trợ_cấp khoản kinh_phí học nghề cho đối_tượng trong độ tuổi được tạo điều_kiện cho đi học nghề quy_định tại Khoản 1 , 2 Điều 8 Thông_tư liên_tịch này . - Ngân_sách Nhà_nước cấp bổ_sung kinh_phí để thực_hiện các chế_độ còn lại . b ) Đơn_vị sử_dụng kinh_phí từ nguồn kinh_phí ngân_sách Nhà_nước cấp chi hoạt_động của đơn_vị và nguồn thu để thực_hiện các chính_sách tinh_giản biên_chế đối_với lao_động hợp_đồng không xác_định thời_hạn quy_định tại Nghị_định số 68 / 2000 / NĐ - CP.
Trường_hợp nào được cung_cấp dữ_liệu thi_hành án hình_sự cho người khác ?
Điều 18 . Trách_nhiệm , quyền_hạn của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong việc cung_cấp , sử_dụng thông_tin về thi_hành án hình_sự 1 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình có trách_nhiệm cung_cấp thông_tin phục_vụ_việc xây_dựng cơ_sở dữ_liệu về thi_hành án hình_sự khi được yêu_cầu và chịu trách_nhiệm về tính chính_xác của thông_tin do mình cung_cấp . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân được cung_cấp thông_tin về thi_hành án hình_sự có trách_nhiệm sử_dụng thông_tin đúng mục_đích , không được cung_cấp , để lộ thông_tin cho bên thứ ba dưới bất_kỳ hình_thức nào và phải kịp_thời thông_báo cho cơ_quan quản_lý dữ_liệu có thẩm_quyền về những sai_sót của dữ_liệu được cung_cấp .
Điều 1 . Phạm_vi áp_dụng Thông_tư này quy_định việc nhập_khẩu xe ô_tô , xe mô_tô theo chế_độ tài_sản di_chuyển của công_dân Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài đã được giải_quyết đăng_ký thường_trú tại Việt_Nam ( sau đây gọi là công_dân Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài đã hồi_hương ) .
Cơ_sở đào_tạo có cần thanh_lý hợp_đồng đào_tạo với người học lái_xe không ?
Điều 37 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về đào_tạo , sát_hạch lái_xe 1 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với giáo_viên dạy lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Giáo_viên dạy thực_hành để học_viên không có phù_hiệu “ Học_viên tập lái_xe ” lái_xe tập lái hoặc có phù_hiệu nhưng không đeo khi lái_xe tập lái ; b ) Giáo_viên dạy thực_hành chở người , hàng trên xe tập lái trái quy_định ; c ) Giáo_viên dạy thực_hành chạy sai tuyến đường trong Giấy_phép xe tập lái ; không ngồi bên cạnh để bảo_trợ tay_lái cho học_viên thực_hành lái_xe ( kể_cả trong sân tập lái và ngoài đường giao_thông công_cộng ) ; d ) Không đeo phù_hiệu “ Giáo_viên dạy lái_xe ” khi giảng_dạy ; đ ) Không có giáo_án của môn_học được phân_công giảng_dạy theo quy_định hoặc có giáo_án nhưng không phù_hợp với môn được phân_công giảng_dạy ; e ) Giáo_viên dạy thực_hành không mang theo Giấy_phép xe tập lái hoặc mang theo Giấy_phép xe tập lái đã hết giá_trị sử_dụng . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với cơ_sở đào_tạo lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng xe tập lái không có mui che mưa , nắng ; không có ghế_ngồi gắn chắc_chắn trên thùng_xe cho người học theo quy_định ; b ) Không thực_hiện việc ký hợp_đồng đào_tạo , thanh_lý hợp_đồng đào_tạo với người học lái_xe theo quy_định hoặc có ký hợp_đồng đào_tạo , thanh_lý hợp_đồng đào_tạo nhưng không do người học lái_xe trực_tiếp ký ; c ) Không công_khai quy_chế tuyển_sinh , quản_lý đào_tạo và mức thu học_phí theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không bố_trí giáo_viên dạy thực_hành ngồi bên cạnh để bảo_trợ tay_lái cho học_viên thực_hành lái_xe ; bố_trí giáo_viên không đủ tiêu_chuẩn để giảng_dạy ; b ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe sử_dụng xe tập lái không có “ Giấy_phép xe tập lái ” hoặc có nhưng hết hạn , không gắn biển xe " Tập lái " trên xe theo quy_định , không ghi tên cơ_sở đào_tạo , số điện_thoại ở mặt ngoài hai bên cánh cửa hoặc hai bên thành xe theo quy_định ; c ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe sử_dụng xe tập lái không trang_bị thêm bộ_phận hãm phụ hoặc có nhưng không có tác_dụng ; d ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe tuyển_sinh_học_viên không đủ điều_kiện về độ tuổi , sức_khỏe , trình_độ văn_hóa , thâm_niên , số km lái_xe an_toàn tương_ứng với từng hạng đào_tạo ; tuyển_sinh_học_viên không đủ hồ_sơ theo quy_định ; đ ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không có đủ số_lượng giáo_viên dạy thực_hành lái_xe các hạng để đáp_ứng với lưu_lượng thực_tế đào_tạo tại các thời_điểm ; e ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không_lưu_trữ hoặc lưu_trữ không đầy_đủ hồ_sơ theo quy_định của 01 khóa đào_tạo ; g ) Cá_nhân khai_báo không đúng sự_thật hoặc sử_dụng các giấy_tờ , tài_liệu giả để được học , kiểm_tra , sát_hạch cấp mới , cấp lại Giấy_phép lái_xe , chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật về giao_thông đường_bộ ; h ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không duy_trì đủ các điều_kiện quy_định trong “ Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về Trung_tâm sát_hạch lái xe cơ_giới đường_bộ ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 , khoản 5 , khoản 7 Điều này ; i ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không_lưu_trữ hoặc lưu_trữ không đầy_đủ hồ_sơ theo quy_định của 01 kỳ sát_hạch lái_xe ; k ) Người dự sát_hạch mang điện_thoại_di_động , thiết_bị viễn_thông liên_lạc bằng hình_ảnh , âm_thanh vào phòng sát_hạch lý_thuyết , lên xe sát_hạch hoặc có hành_vi gian_dối khác làm sai_lệch kết_quả sát_hạch . 4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với cơ_sở đào_tạo lái_xe , trung_tâm sát_hạch lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe tổ_chức tuyển_sinh , đào_tạo vượt quá lưu_lượng quy_định trong Giấy_phép đào_tạo lái_xe ; b ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe tổ_chức đào_tạo lái_xe ngoài địa_điểm được ghi trong Giấy_phép đào_tạo lái_xe ; c ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không_lưu_trữ hoặc lưu_trữ không đầy_đủ hồ_sơ theo quy_định của 02 khóa đào_tạo trở lên ; d ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe bố_trí số_lượng học_viên tập lái trên xe tập lái vượt quá quy_định ; đ ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không có đủ hệ_thống phòng học ; phòng học không đủ trang thiết_bị , mô_hình_học cụ ; e ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không có đủ sân tập lái hoặc sân tập lái không đủ điều_kiện theo quy_định ; g ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không có đủ số_lượng xe tập lái các hạng để đáp_ứng với lưu_lượng đào_tạo thực_tế tại các thời_điểm hoặc sử_dụng xe tập lái không đúng hạng để dạy thực_hành lái_xe ; h ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không niêm_yết mức thu phí sát_hạch , giá các dịch_vụ khác theo quy_định ; i ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không có đủ thiết_bị giám_sát thời_gian học lý_thuyết , thời_gian , quãng đường học thực_hành lái_xe của học_viên hoặc có các thiết_bị đó nhưng không hoạt_động theo quy_định ; k ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không có hệ_thống âm_thanh thông_báo_công_khai lỗi vi_phạm của thí_sinh_sát hạch lái_xe trong hình theo quy_định hoặc có hệ_thống âm_thanh thông_báo nhưng không hoạt_động theo quy_định trong quá_trình sát_hạch lái_xe trong hình ; l ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không có đủ màn_hình để công_khai hình_ảnh giám_sát phòng sát_hạch lý_thuyết , kết_quả sát_hạch lái_xe theo quy_định hoặc có đủ màn_hình nhưng không hoạt_động theo quy_định trong quá_trình sát_hạch . 5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với cơ_sở đào_tạo lái_xe , trung_tâm sát_hạch lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe tổ_chức tuyển_sinh , đào_tạo không đúng hạng Giấy_phép lái_xe được phép đào_tạo ; b ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe đào_tạo không đúng nội_dung , chương_trình , giáo_trình theo quy_định ; c ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe cấp Giấy chứng_nhận tốt_nghiệp hoặc chứng_chỉ sơ_cấp , chứng_chỉ đào_tạo cho học_viên sai quy_định ; d ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe sử_dụng biện_pháp kỹ_thuật , trang thiết_bị ngoại_vi , các biện_pháp khác để can_thiệp vào quá_trình hoạt_động làm sai_lệch dữ_liệu của thiết_bị giám_sát thời_gian học lý_thuyết , thời_gian , quãng đường học thực_hành lái_xe ; đ ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không lắp đủ camera giám_sát phòng sát_hạch lý_thuyết , sân sát_hạch theo quy_định hoặc có lắp camera giám_sát nhưng không hoạt_động theo quy_định ; e ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe có trên 50 % số xe sát_hạch lái_xe trong hình không bảo_đảm điều_kiện để sát_hạch theo quy_định ; g ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe có trên 50 % số xe sát_hạch lái_xe trên đường không bảo_đảm điều_kiện để sát_hạch theo quy_định ; h ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe có trên 50 % số máy_tính sát_hạch lý_thuyết không bảo_đảm điều_kiện để sát_hạch theo quy_định ; i ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe tự_ý di_chuyển vị_trí các phòng chức_năng hoặc thay_đổi hình các bài sát_hạch mà chưa được chấp_thuận của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền ; k ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không_lưu_trữ hoặc lưu_trữ không đầy_đủ hồ_sơ theo quy_định của 02 kỳ sát_hạch lái_xe trở lên . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 12.0000.0000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi tổ_chức tuyển_sinh , đào_tạo lái_xe mà không có Giấy_phép đào_tạo lái_xe . 7 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với trung_tâm sát_hạch lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tự_ý thay_đổi hoặc sử_dụng phần_mềm sát_hạch , thiết_bị chấm điểm , chủng_loại xe ô_tô sát_hạch khi chưa được sự chấp_thuận của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Sử_dụng máy_tính trong kỳ sát_hạch lý_thuyết có đáp_án của câu hỏi sát_hạch lý_thuyết hoặc kết_nối với đường truyền ra ngoài phòng thi trái quy_định ; c ) Để phương_tiện , trang thiết_bị chấm điểm hoạt_động không chính_xác trong kỳ sát_hạch ; để các dấu_hiệu , ký_hiệu trái quy_định trên sân sát_hạch , xe sát_hạch trong kỳ sát_hạch . 8 . Giáo_viên dạy thực_hành để học_viên thực_hành lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều 5 của Nghị_định này , bị xử_phạt theo quy_định đối_với hành_vi vi_phạm đó . 9 . Ngoài việc bị phạt tiền , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 4 ; điểm d khoản 5 Điều này bị đình_chỉ tuyển_sinh từ 01 tháng đến 03 tháng ; b ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm c khoản 5 Điều này bị đình_chỉ tuyển_sinh từ 02 tháng đến 04 tháng ; c ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm i khoản 3 ; điểm k , điểm l khoản 4 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng “ Giấy chứng_nhận Trung_tâm sát_hạch lái_xe đủ điều_kiện hoạt_động ” từ 01 tháng đến 03 tháng ; d ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm k khoản 5 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng “ Giấy chứng_nhận Trung_tâm sát_hạch lái_xe đủ điều_kiện hoạt_động ” từ 02 tháng đến 04 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này bị tịch_thu các giấy_tờ , tài_liệu giả_mạo .
Điều 2 . Vị_trí pháp_lý 1 . Trung_tâm Y_tế huyện là đơn_vị sự_nghiệp y_tế công_lập trực_thuộc Sở Y_tế , có tư_cách pháp_nhân , có trụ_sở , con_dấu , tài_khoản riêng được mở tài_khoản tại Kho_bạc Nhà_nước và Ngân_hàng theo quy_định của pháp_luật . 2 . Trung_tâm Y_tế huyện chịu sự chỉ_đạo , quản_lý trực_tiếp về tổ_chức , nhân_lực , hoạt_động , tài_chính và cơ_sở vật_chất của Sở Y_tế ; chịu sự hướng_dẫn về chuyên_môn , kỹ_thuật , nghiệp_vụ của các đơn_vị y_tế , dân_số tuyến tỉnh , Trung_ương và chịu sự quản_lý nhà_nước của Ủy_ban nhân_dân cấp huyện theo quy_định của pháp_luật .
Mức điều_chỉnh giá dịch_vụ cất_cánh , hạ_cánh tàu_bay đối_với hãng hàng không Việt_Nam lần đầu_tiên tham_gia khai_thác là bao_nhiêu ?
Điều 7 . Các trường_hợp điều_chỉnh giá 1 . Mức điều_chỉnh giá đối_với nhà vận_chuyển có tổng_số tiền thanh_toán các khoản sử_dụng dịch_vụ ghi trên hóa đơn hàng tháng của dịch_vụ cất_cánh , hạ_cánh tàu_bay , điều_hành bay đi , đến , như sau : a ) Đối_với các dịch_vụ cung_cấp cho chuyến bay quốc_tế b ) Đối_với các dịch_vụ cung_cấp cho chuyến bay nội_địa c ) Số tiền thu sử_dụng dịch_vụ được tính theo hóa_đơn tách_biệt dịch_vụ cung_ứng cho chuyến bay quốc_tế , chuyến bay nội_địa . Thời_hạn tính : 01 tháng . 2 . Mức điều_chỉnh giá đối_với hoạt_động bay đào_tạo , huấn_luyện phi_công tại Việt_Nam như sau : a ) Không thu tiền_sử_dụng dịch_vụ điều_hành bay đi , đến và cất_cánh , hạ_cánh tàu_bay trong 36 tháng đầu kể từ ngày cơ_sở đào_tạo thực_hiện chuyến bay đào_tạo , huấn_luyện phi_công đầu_tiên ; b ) Quá thời_gian quy_định tại điểm a khoản này , mức giá điều_hành bay đi , đến áp_dụng theo quy_định tại điểm b khoản 5 Điều 9 Thông_tư này và mức giá cất_cánh , hạ_cánh tàu_bay theo quy_định tại điểm b khoản 6 Điều 11 Thông_tư này . 3 . Mức điều_chỉnh giá dịch_vụ cất_cánh , hạ_cánh tàu_bay và dịch_vụ điều_hành bay đi , đến đối_với hãng hàng không Việt_Nam lần đầu_tiên tham_gia khai_thác thị_trường vận_chuyển hàng không : áp_dụng mức giá bằng 50 % mức giá quy_định ; thời_hạn áp_dụng 36 tháng kể từ ngày bắt_đầu khai_thác . 4 . Mức điều_chỉnh giá dịch_vụ cất_cánh , hạ_cánh tàu_bay và dịch_vụ điều_hành bay đi , đến đối_với hãng hàng không khai_thác chuyến bay quốc_tế thường_lệ đi , đến Việt_Nam tại thời_điểm không có hãng nào khai_thác thường_lệ trong khoảng thời_gian ít_nhất 12 tháng : a ) Tại cảng hàng_không quốc_tế Nội_Bài , Tân_Sơn_Nhất , Đà_Nẵng : áp_dụng mức giá bằng 90 % mức giá quy_định : thời_hạn áp_dụng 12 tháng kể từ ngày bắt_đầu khai_thác . b ) Tại các cảng hàng_không khác : áp_dụng mức giá bằng 50 % mức giá quy_định : thời_hạn áp_dụng 24 tháng kể từ ngày bắt_đầu khai_thác . 5 . Trường_hợp hãng hàng không thuộc đối_tượng áp_dụng nhiều mức điều_chỉnh giá theo quy_định tại khoản 3 , khoản 4 Điều này thì được áp_dụng mức điều_chỉnh giá cao nhất .
Điều 40 . Nhiệm_vụ của Cụm thi_đua , Khu_vực thi_đua 1 . Tổ_chức phát_động , ký giao_ước thi_đua thể_hiện quyết_tâm hưởng_ứng , thực_hiện phong_trào thi_đua do Bộ Tư_pháp phát_động ; đề ra các chỉ_tiêu , nội_dung , biện_pháp tổ_chức thực_hiện nhằm phát_triển mạnh_mẽ , rộng khắp , đúng hướng , có hiệu_quả phong_trào thi_đua của Cụm thi_đua , Khu_vực thi_đua . 2 . Sơ_kết , tổng_kết phong_trào thi_đua hàng năm và đề ra phương_hướng , nhiệm_vụ tổ_chức phong_trào thi_đua của Cụm thi_đua , Khu_vực thi_đua ; chia_sẻ kinh_nghiệm , xây_dựng các mô_hình mới , các điển_hình tiên_tiến trong Cụm thi_đua , Khu_vực thi_đua . 3 . Thống_nhất đánh_giá hiệu_quả , tác_dụng của phong_trào thi_đua ; kiểm_tra kết_quả_thực_hiện các phong_trào thi_đua , kết_quả tự chấm điểm thi_đua theo tiêu_chí chấm điểm thi_đua và xếp_hạng của Bộ Tư_pháp của các đơn_vị có đăng_ký các danh_hiệu thi_đua dự_kiến đề_nghị suy_tôn tại Cụm thi_đua , Khu_vực thi_đua . 4 . Bình_chọn , suy_tôn tập_thể có thành_tích xuất_sắc , tiêu_biểu trong Cụm thi_đua , Khu_vực thi_đua để đề_nghị xét tặng “ Cờ thi_đua của Chính_phủ ” , “ Cờ thi_đua ngành Tư_pháp ” . 5 . Thực_hiện các nhiệm_vụ khác được Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp giao .
Trọng_tải cất_cánh tối_đa ( MTOW ) được hiểu như thế_nào ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ được hiểu như sau : 1 . Điểm cất hoặc hạ_cánh là cảng hàng_không , sân_bay hoặc sân_bay chuyên_dùng nơi tàu_bay thực_hiện hoạt_động cất hoặc hạ_cánh ; 2 . Chuyến bay là việc khai_thác tàu_bay từ khi cất_cánh tại một điểm và hạ_cánh tại một điểm tiếp ngay sau đó ; 3 . Chuyến bay quốc_tế là chuyến bay có điểm hạ_cánh hoặc cất_cánh ngoài lãnh_thổ nước Việt_Nam ; 4 . Chuyến bay nội_địa là chuyến bay có điểm cất_cánh và hạ_cánh cùng trong lãnh_thổ nước Việt_Nam ; 5 . Nhà vận_chuyển là tổ_chức , cá_nhân dùng tàu_bay thuộc sở_hữu của mình hoặc thuê tàu_bay thuộc sở_hữu của người khác đó thực_hiện vận_chuyển hành_khách , hàng_hóa và hoạt_động hàng không chung ; 6 . Chuyến bay chuyên_cơ là chuyến bay chuyên_cơ của Việt_Nam và chuyến bay chuyên_cơ của nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật về công_tác bảo_đảm chuyến bay chuyên_cơ ; 7 . Chuyến bay công_vụ là chuyến bay của tàu_bay quân_sự , tàu_bay chuyên_dụng của lực_lượng hải_quan , công_an và chuyến bay của các tàu_bay dân_dụng sử_dụng hoàn_toàn cho mục_đích công_vụ nhà_nước ; 8 . Cự_ly điều_hành bay qua vùng_trời Việt_Nam là cự_ly điều_hành bay tính từ điểm bay vào đến điểm bay ra khỏi đường hàng_không thuộc vùng_trời Việt_Nam ; 9 . Cự_ly điều_hành bay qua vùng_trời Việt_Nam và vùng thông_báo bay do Việt_Nam quản_lý là cự_ly điều_hành bay tính từ điểm bay vào đến điểm bay ra khỏi đường hàng_không do Việt_Nam quản_lý ; 10 . Cự_ly điều_hành bay qua vùng thông_báo bay do Việt_Nam quản_lý là cự_ly điều_hành bay không thuộc đường hàng_không được nêu tại khoản 8 và khoản 9 Điều này ; 11 . Chuyến bay thường_lệ là chuyến bay vận_chuyển thương_mại được thực_hiện đều_đặn theo lịch bay được công_bố trên hệ_thống bán vé đặt chỗ của người vận_chuyển ; 12 . Chuyến bay không thường_lệ là chuyến bay vận_chuyển thương_mại không phải là chuyến bay thường_lệ như quy_định tại khoản 11 Điều này ; 13 . Chuyến bay chuyển cảng hàng_không là chuyến bay không_vận_chuyển thương_mại ( không phát_sinh doanh_thu ) : 14 . Trọng_tải cất_cánh tối_đa ( MTOW ) là trọng_tải cất_cánh tối_đa ghi trong tài_liệu khai_thác của tàu_bay ; 15 . Hàng_hóa theo vận_đơn là hàng_hóa có nơi gửi hàng ( gốc ) ở Việt_Nam ; 16 . Ghế thiết_kế là số ghế hành_khách lắp_đặt trên tàu_bay theo quy_định của nhà sản_xuất ; 17 . Cảng hàng_không , sân_bay căn_cứ là cảng hàng_không , sân_bay có tàu_bay đậu lại qua đêm do Cục Hàng_không Việt_Nam công_bố cho các nhà vận_chuyển khai_thác tại Việt_Nam .
Điều 13 . Nhiệm_vụ của kỹ_thuật_viên trưởng 1 . Tổ_chức thực_hiện các kỹ_thuật chuyên_môn , kiểm_tra đôn_đốc các kỹ_thuật_viên và nhân_viên y_tế khác trong khoa thực_hiện đúng các quy_định . 2 . Tiếp_nhận và giải_quyết các kiến_nghị của người_bệnh , gia_đình người_bệnh , báo_cáo trưởng khoa giải_quyết . 3 . Phân_công trực trong khoa và tham_gia thường_trực . Phân_công công_việc cho kỹ_thuật_viên , nhân_viên y_tế khác . 4 . Quản_lý công_tác hành_chính , quản_lý sổ_sách , thống_kê báo_cáo , lập kế_hoạch công_tác theo phân_công của trưởng khoa . 5 . Chấm công hằng ngày , tổng_hợp ngày_công hằng tháng để trình trưởng khoa ký duyệt . 6 . Tham_gia đào_tạo cho kỹ_thuật_viên , nhân_viên y_tế khác trong khoa và học_viên đến học_tập theo sự phân_công của trưởng khoa . 7 . Lập dự_trữ trang thiết_bị y_tế , vật_tư tiêu_hao , hóa_chất , thuốc_thử sử_dụng trong khoa để báo_cáo trưởng khoa . 8 . Kiểm_tra việc sử_dụng , bảo_dưỡng và quản_lý_tài_sản_vật_tư theo quy_định , ghi phiếu sửa_chữa dụng_cụ hỏng . 9 . Kiểm_tra , đôn_đốc việc bảo_đảm vệ_sinh môi_trường , kiểm_soát nhiễm_khuẩn và bảo_hộ lao_động trong khoa .
Thời_gian tôi học_tập ở nước_ngoài có phải đóng BHYT hay không ?
Điều 2 . Mức đóng bảo_hiểm y_tế 1 . Từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 , mức đóng bảo_hiểm y_tế hằng tháng của các đối_tượng được quy_định như sau : a ) Bằng 4,5 % tiền_lương tháng của người lao_động đối_với đối_tượng quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều 12 sửa_đổi , bổ_sung của Luật Bảo_hiểm y_tế . Người lao_động trong thời_gian nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm xã_hội thì mức đóng hằng tháng bằng 4,5 % tiền_lương tháng của người lao_động trước khi nghỉ thai_sản ; Người lao_động trong thời_gian nghỉ_việc hưởng chế_độ ốm_đau từ 14 ngày trở lên trong tháng theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm xã_hội thì không phải đóng bảo_hiểm y_tế nhưng vẫn được hưởng quyền_lợi bảo_hiểm y_tế ; Người lao_động trong thời_gian bị tạm giam , tạm giữ hoặc tạm đình_chỉ công_tác để điều_tra , xem_xét kết_luận có vi_phạm hay không vi_phạm_pháp_luật thì mức đóng hằng tháng bằng 4,5 % của 50 % mức tiền_lương tháng mà người lao_động được hưởng theo quy_định của pháp_luật . Trường_hợp cơ_quan có thẩm_quyền kết_luận là không vi_phạm_pháp_luật , người lao_động phải truy đóng bảo_hiểm y_tế trên số tiền_lương được truy_lĩnh ; Người lao_động trong thời_gian được cử đi học_tập hoặc công_tác tại nước_ngoài thì không phải đóng bảo_hiểm y_tế ; thời_gian đó được tính là thời_gian_tham_gia_bảo_hiểm y_tế cho đến ngày có quyết_định trở_lại làm_việc của cơ_quan , tổ_chức cử đi ; Người lao_động trong thời_gian đi lao_động tại nước_ngoài thì không phải đóng bảo_hiểm y_tế ; trong thời_gian 60 ngày kể từ ngày nhập_cảnh về nước nếu tham_gia_bảo_hiểm y_tế thì toàn_bộ thời_gian đi lao_động tại nước_ngoài và thời_gian kể từ khi về nước đến thời_điểm tham_gia_bảo_hiểm y_tế được tính là thời_gian_tham_gia_bảo_hiểm y_tế liên_tục . Người lao_động trong thời_gian làm thủ_tục chờ hưởng chế_độ trợ_cấp thất_nghiệp theo quy_định của Luật Việc_làm nếu không tham_gia_bảo_hiểm y_tế theo các nhóm khác , thời_gian đó được tính là thời_gian_tham_gia_bảo_hiểm y_tế . b ) Bằng 4,5 % mức lương cơ_sở đối_với đối_tượng quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều 12 sửa_đổi , bổ_sung của Luật Bảo_hiểm y_tế . c ) Bằng 4,5 % tiền_lương hưu , trợ_cấp mất_sức lao_động đối_với đối_tượng quy_định tại Điểm a Khoản 2 Điều 12 sửa_đổi , bổ_sung của Luật Bảo_hiểm y_tế . d ) Bằng 4,5 % mức lương cơ_sở đối_với đối_tượng quy_định tại Điểm b , Điểm c Khoản 2 Điều 12 sửa_đổi , bổ_sung của Luật Bảo_hiểm y_tế và đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều 1 Nghị_định này . đ ) Bằng 4,5 % tiền trợ_cấp thất_nghiệp đối_với đối_tượng quy_định tại Điểm d Khoản 2 Điều 12 sửa_đổi , bổ_sung của Luật Bảo_hiểm y_tế . e ) Bằng 4,5 % mức lương cơ_sở đối_với đối_tượng quy_định tại các Điểm b , c , d , đ , e , g , h , i , k , l , m và Điểm n Khoản 3 ; Khoản 4 và Khoản 5 Điều 12 sửa_đổi , bổ_sung của Luật Bảo_hiểm y_tế và đối_tượng quy_định tại Khoản 2 Điều 1 Nghị_định này . Trường_hợp trẻ_em đủ 72 tháng tuổi mà chưa đến kỳ nhập_học thì thẻ bảo_hiểm y_tế có giá_trị sử_dụng đến ngày 30 tháng 9 của năm đó mà không phải đóng bảo_hiểm y_tế . g ) Mức đóng của tất_cả các thành_viên thuộc hộ gia_đình theo quy_định tại Khoản 5 Điều 12 sửa_đổi , bổ_sung của Luật Bảo_hiểm y_tế như sau : Người thứ nhất đóng bằng 4,5 % mức lương cơ_sở ; người thứ hai , thứ ba , thứ tư đóng lần_lượt bằng 70 % , 60 % , 50 % mức đóng của người thứ nhất ; từ người thứ năm trở đi đóng bằng 40 % mức đóng của người thứ nhất . Đối_với hộ gia_đình được ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ mức đóng thì không áp_dụng giảm trừ mức đóng theo quy_định tại Điểm g Khoản 1 Điều này . 2 . Căn_cứ vào tình_hình thực_tế , Bộ Y_tế chủ_trì , phối_hợp với Bộ Tài_chính , cơ_quan , tổ_chức có liên_quan trình Chính_phủ điều_chỉnh mức đóng bảo_hiểm y_tế nhằm bảo_đảm cân_đối quỹ bảo_hiểm y_tế .
Điều 32 . Phạm_vi thẩm_tra điều_ước quốc_tế 1 . Sự cần_thiết phê_chuẩn điều_ước quốc_tế . 2 . Việc tuân_thủ trình_tự , thủ_tục đề_xuất phê_chuẩn điều_ước quốc_tế . 3 . Tính hợp_hiến và mức_độ phù_hợp với luật , nghị_quyết của Quốc_hội , pháp_lệnh , nghị_quyết của Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội . 4 . Khả_năng áp_dụng trực_tiếp toàn_bộ hoặc một phần điều_ước quốc_tế . 5 . Yêu_cầu sửa_đổi , bổ_sung , bãi_bỏ hoặc ban_hành luật , nghị_quyết của Quốc_hội , pháp_lệnh , nghị_quyết của Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội để thực_hiện điều_ước quốc_tế .
Muốn gặp bị_can mà chỉ xuất_trình thẻ Luật_sư là chưa đủ được quy_định như thế_nào ?
Điều 80 . Gặp người bị bắt , người bị tạm giữ , bị_can , bị_cáo đang bị tạm giam 1 . Để gặp người bị bắt , người bị tạm giữ , bị_can , bị_cáo đang bị tạm giam , người bào_chữa phải xuất_trình văn_bản thông_báo người bào_chữa , Thẻ luật_sư hoặc Thẻ trợ_giúp viên pháp_lý hoặc Chứng_minh nhân_dân hoặc thẻ Căn_cước công_dân . 2 . Cơ_quan quản_lý người bị bắt , người bị tạm giữ , bị_can , bị_cáo đang bị tạm giam phải phổ_biến nội_quy , quy_chế của cơ_sở giam_giữ và yêu_cầu người bào_chữa chấp_hành nghiêm_chỉnh . Trường_hợp phát_hiện người bào_chữa vi_phạm_quy_định về việc gặp thì phải dừng ngay việc gặp và lập biên_bản , báo_cáo người có thẩm_quyền xử_lý theo quy_định của pháp_luật .
Điều 12 . Tài_khoản 299 – Dự_phòng rủi_ro cho vay 1 . Nguyên_tắc kế_toán a . Tài_khoản này dùng để phản_ánh việc TCVM lập dự_phòng và xử_lý các khoản dự_phòng rủi_ro đối_với các khoản cho vay . b . Để xử_lý những tổn_thất do các rủi_ro có_thể xảy ra khi cho vay , hạn_chế những đột_biến về kết_quả kinh_doanh trong kỳ kế_toán , TCVM phải trích_lập dự_phòng đối_với các khoản cho vay tính vào chi_phí . c . Việc trích_lập , hoàn_nhập dự_phòng rủi_ro cho vay và việc xử_lý xoá nợ khó đòi phải theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . Việc lập hoặc hoàn_nhập dự_phòng rủi_ro cho vay được thực_hiện_tại thời_điểm lập báo_cáo tài_chính . 2 . Kết_cấu và nội_dung phản_ánh Bên Nợ : - Sử_dụng dự_phòng để xử_lý các rủi_ro tín_dụng . - Hoàn_nhập số chênh_lệch thừa dự_phòng đã lập theo quy_định . Bên Có : Số dự_phòng được trích_lập tính vào chi_phí . Số_dư Có : Số dự_phòng rủi_ro cho vay hiện có cuối kỳ .