query
stringlengths
17
189
positive
stringlengths
112
266k
hard_neg
stringlengths
30
266k
Quản_lý kết_quả xếp_hạng ngân_hàng được quy_định như thế_nào ?
Điều 23 . Quản_lý kết_quả xếp_hạng 1 . Tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài không được cung_cấp kết_quả xếp_hạng cho bên thứ ba ( bao_gồm cả ngân_hàng mẹ của chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài ) dưới bất_kỳ hình_thức nào . 2 . Cơ_quan Thanh_tra , giám_sát ngân_hàng , Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , các đơn_vị khác thuộc Ngân_hàng Nhà_nước và các tổ_chức , cơ_quan quản_lý nhà_nước khác thuộc đối_tượng được cung_cấp kết_quả xếp_hạng các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài theo quy_định tại Khoản 4 Điều 22 Thông_tư này phải thực_hiện lưu_trữ và sử_dụng kết_quả xếp_hạng theo quy_định pháp_luật về bảo_vệ bí_mật nhà_nước trong ngành ngân_hàng .
Điều 11 . Điều_kiện cấp Giấy_phép kinh_doanh mua , bán vàng miếng 1 . Doanh_nghiệp được Ngân_hàng Nhà_nước xem_xét cấp Giấy_phép kinh_doanh mua , bán vàng miếng khi đáp_ứng đủ các điều_kiện sau : a ) Là doanh_nghiệp thành_lập và hoạt_động theo quy_định của pháp_luật . b ) Có vốn điều_lệ từ 100 tỷ đồng trở lên . c ) Có kinh_nghiệm hoạt_động trong lĩnh_vực kinh_doanh mua , bán vàng từ 2 ( hai ) năm trở lên . d ) Có số thuế đã nộp của hoạt_động_kinh_doanh vàng từ 500 ( năm trăm ) triệu đồng / năm trở lên trong 2 ( hai ) năm liên_tiếp gần nhất ( có xác_nhận của cơ_quan thuế ) . đ ) Có mạng_lưới chi_nhánh , địa_điểm bán hàng tại Việt_Nam từ 3 ( ba ) tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương trở lên . 2 . Tổ_chức tín_dụng được Ngân_hàng Nhà_nước xem_xét cấp Giấy_phép kinh_doanh mua , bán vàng miếng khi đáp_ứng đủ các điều_kiện sau : a ) Có vốn điều_lệ từ 3.000 ( ba nghìn ) tỷ đồng trở lên . b ) Có đăng_ký hoạt_động_kinh_doanh vàng . c ) Có mạng_lưới chi_nhánh tại Việt_Nam từ 5 ( năm ) tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương trở lên . 3 . Ngân_hàng Nhà_nước quy_định thủ_tục và hồ_sơ_cấp Giấy_phép kinh_doanh mua , bán vàng miếng đối_với doanh_nghiệp , tổ_chức tín_dụng .
Sau bao_lâu thực_hiện việc xét_nghiệm HIV sẽ biết được kết_quả ?
Điều 4 . Thời_gian thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được thực_hiện chậm nhất là 72 giờ kể từ khi người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm nơi người_bệnh được lấy mẫu xét_nghiệm nhận được Phiếu kết_quả xét_nghiệm , trừ các trường_hợp sau đây : 1 . Người được xét_nghiệm HIV không đến nhận kết_quả xét_nghiệm . 2 . Người được xét_nghiệm HIV chưa thể tiếp_nhận thông_tin về tình_trạng nhiễm HIV dương_tính của bản_thân do không đủ sức_khỏe , người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính chọn thời_gian phù_hợp để thông_báo cho người được xét_nghiệm .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Tổ_chức , cá_nhân có hành_vi vi_phạm hành_chính bị áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả là buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp theo quy_định tại Điều 37 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và điểm đ , khoản 5 , Điều 4 Nghị_định số 185 / 2013 / NĐ - CP. 2 . Người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính theo quy_định của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính . 3 . Tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan đến xử_phạt vi_phạm hành_chính theo quy_định của pháp_luật .
Tổ_chức thẩm_định kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu mua thuốc được quy_định như thế_nào ?
Điều 40 . Tổ_chức mua thuốc tập_trung_cấp quốc_gia 1 . Việc xây_dựng , tổng_hợp nhu_cầu sử_dụng thuốc thực_hiện như sau : a ) Các cơ_sở y_tế trực_thuộc Bộ Y_tế xây_dựng nhu_cầu về danh_mục , số_lượng chi_tiết đến từng thuốc , từng nhóm và tiến_độ cung_cấp gửi về Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia kèm theo các tài_liệu quy_định tại Khoản 2 Điều này . b ) Các cơ_sở y_tế do địa_phương , các Bộ , ngành quản_lý và y_tế cơ_quan xây_dựng nhu_cầu về danh_mục , số_lượng chi_tiết đến từng thuốc , từng nhóm và tiến_độ cung_cấp gửi về Đơn_vị mua_sắm thuốc tập_trung_cấp địa_phương . Đơn_vị mua_sắm thuốc tập_trung_cấp địa_phương tổng_hợp nhu_cầu ; báo_cáo Sở Y_tế thẩm_định và gửi kế_hoạch sử_dụng thuốc về Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia kèm theo các tài_liệu quy_định tại Khoản 2 Điều này . c ) Thời_hạn gửi bảng tổng_hợp nhu_cầu mua_sắm thuốc về Trung_tâm mua_sắm tập_trung_cấp Quốc_gia trước ngày 15 tháng 6 hàng năm hoặc theo thời_gian cụ_thể do Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia thông_báo . 2 . Tài_liệu kèm theo văn_bản đăng_ký nhu_cầu mua thuốc tập_trung : a ) Báo_cáo tóm_tắt kết_quả_thực_hiện kết_quả lựa_chọn nhà_thầu , tình_hình sử_dụng thuốc của năm trước liền kề , số_lượng thuốc tồn_kho và số_lượng trong kế_hoạch chưa thực_hiện_tại thời_điểm lập dự_trù của các cơ_sở y_tế ; b ) Giải_trình tóm_tắt kế_hoạch mua thuốc đang đề_nghị ; nếu có thay_đổi tăng hoặc giảm trên 30 % số_lượng đã sử_dụng của năm trước phải giải_trình , thuyết_minh cụ_thể ; c ) Các tài_liệu làm căn_cứ lập kế_hoạch mua thuốc quy_định tại Điều 13 Thông_tư này ; d ) Biên_bản họp Hội_đồng Thuốc và Điều_trị của cơ_sở y_tế thuộc Bộ Y_tế hoặc Biên_bản họp rà_soát của Sở Y_tế về danh_mục , số_lượng thuốc , nhu_cầu sử_dụng thuốc của các cơ_sở y_tế do địa_phương , các Bộ , ngành quản_lý và y_tế cơ_quan trên địa_bàn . 3 . Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia tổ_chức rà_soát nhu_cầu về danh_mục và số_lượng thuốc của từng cơ_sở y_tế thuộc Bộ Y_tế quản_lý ; tổng_hợp nhu_cầu về danh_mục , số_lượng , tiến_độ cung_cấp của từng thuốc để xây_dựng kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu . 4 . Kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu xây_dựng theo nguyên_tắc sau đây : a ) Trường_hợp thuốc có nhu_cầu sử_dụng lớn , một nhà_thầu không có khả_năng cung_cấp được cả gói_thầu thì được chia ra các gói_thầu khác nhau theo khu_vực hoặc theo vùng kinh_tế xã_hội hoặc theo quy_mô gói_thầu bảo_đảm cạnh_tranh trong đấu_thầu ; Ví_dụ : Thuốc A thuộc Danh_mục mua thuốc tập_trung_cấp quốc_gia , tổng_nhu_cầu sử_dụng là 100 triệu_viên / năm nhưng không có nhà_thầu nào có khả_năng cung_cấp đủ 100 triệu_viên / năm thì có_thể chia số_lượng thuốc A ra thành các gói_thầu : - Chia thành 03 gói_thầu cung_cấp cho 03 miền : gói 1 cho các cơ_sở y_tế khu_vực phía Bắc : 40 triệu viên ; gói 2 cho các cơ_sở y_tế khu_vực miền Trung : 20 triệu viên ; gói 3 cho các cơ_sở y_tế khu_vực miền Nam : 40 triệu viên ; - Hoặc có_thể chia thành các gói_thầu theo 7 vùng kinh_tế xã_hội : Đông_Bắc , Tây_Bắc , Đồng_bằng sông Hồng ; Bắc_Trung_bộ ; Nam_Trung_bộ ; Đông_Nam_bộ ; Đồng_bằng sông Cửu_Long . b ) Thực_hiện việc phân_chia nhóm thuốc trong các gói_thầu , nội_dung của kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu thực_hiện theo quy_định từ Điều 7 đến Điều 14 Thông_tư này . Thời_gian thực_hiện hợp_đồng thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 39 Thông_tư này . 5 . Tổ_chức thẩm_định kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu : a ) Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia gửi hồ_sơ trình_duyệt kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu cung_cấp thuốc đến Vụ Kế_hoạch - Tài_chính , Bộ Y_tế . b ) Việc thẩm_định kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu cung_cấp thuốc thuộc Danh_mục thuốc đấu_thầu tập_trung_cấp quốc_gia thực_hiện theo quy_định tại Khoản 2 Điều 16 Thông_tư này . Vụ Kế_hoạch - Tài_chính là đơn_vị đầu_mối tổ_chức thẩm_định về danh_mục , số_lượng các gói_thầu , đơn_giá kế_hoạch và số_lượng thuốc ; kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu cung_cấp thuốc tập_trung . Trong trường_hợp cần_thiết , Vụ Kế_hoạch - Tài_chính xin ý_kiến tư_vấn của Hội_đồng tư_vấn quốc_gia về đấu_thầu thuốc trước khi trình Bộ_trưởng Bộ Y_tế xem_xét , phê_duyệt kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu . 6 . Phê_duyệt kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu : Bộ_trưởng Bộ Y_tế xem_xét , phê_duyệt kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu theo đề_nghị của Vụ Kế_hoạch - Tài_chính . 7 . Chuẩn_bị lựa_chọn nhà_thầu : Căn_cứ kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu đã được Bộ_trưởng Bộ Y_tế phê_duyệt , Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia xây_dựng hồ_sơ mời_thầu , tổ_chức thẩm_định và phê_duyệt hồ_sơ mời_thầu theo quy_định tại Điều 27 , 28 và Điều 29 Thông_tư này . 8 . Tổ_chức lựa_chọn nhà_thầu : Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia có trách_nhiệm tổ_chức lựa_chọn nhà_thầu , tổ_chức đánh_giá hồ_sơ dự_thầu , thương_thảo hợp_đồng và đề_xuất trúng_thầu , báo_cáo trình thẩm_định kết_quả lựa_chọn nhà_thầu theo quy_định tại Điều 30 , 31 , 32 , và Điều 33 Thông_tư này . 9 . Thẩm_định , phê_duyệt và công_khai kết_quả lựa_chọn nhà_thầu : a ) Căn_cứ kết_quả đánh_giá hồ_sơ dự_thầu và thương_thảo hợp_đồng hoặc thỏa_thuận khung với các nhà_thầu , Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia tổ_chức thẩm_định và phê_duyệt kết_quả lựa_chọn nhà_thầu theo quy_định tại Điều 34 và Điều 35 Thông_tư này . Trong trường_hợp cần_thiết thì phải xin ý_kiến tư_vấn của Hội_đồng tư_vấn quốc_gia về đấu_thầu thuốc trước khi phê_duyệt kết_quả lựa_chọn nhà_thầu ; b ) Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia có trách_nhiệm thông_báo và công_khai kết_quả lựa_chọn nhà_thầu theo quy_định của Luật đấu_thầu . 10 . Hoàn_thiện , ký_kết_hợp_đồng hoặc thỏa_thuận khung : a ) Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia có trách_nhiệm hoàn_thiện , ký_kết_hợp_đồng hoặc thỏa_thuận khung với các nhà_thầu trúng_thầu theo quy_định của Luật đấu_thầu ; công_khai thỏa_thuận khung trên cổng Thông_tin điện_tử Bộ Y_tế và thông_báo bằng văn_bản đến các cơ_sở y_tế thuộc Bộ Y_tế , y_tế các ngành và Sở Y_tế các địa_phương ; b ) Đơn_vị đầu_mối tổng_hợp và đề_xuất nhu_cầu sử_dụng thuốc theo quy_định tại Khoản 1 Điều này có trách_nhiệm thông_báo kết_quả lựa_chọn nhà_thầu và thỏa_thuận khung đến các cơ_sở y_tế thuộc phạm_vi cung_cấp của thỏa_thuận khung . 11 . Hoàn_thiện , ký_kết_hợp_đồng cung_cấp thuốc : Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia ( trong trường_hợp áp_dụng cách_thức ký hợp_đồng trực_tiếp ) ; các cơ_sở y_tế căn_cứ vào kết_quả lựa_chọn nhà_thầu cung_cấp thuốc , thỏa_thuận khung , nhu_cầu và kế_hoạch sử_dụng thuốc của cơ_sở y_tế đã đăng_ký với đơn_vị đầu_mối để hoàn_thiện , ký_kết_hợp_đồng với nhà_thầu theo nguyên_tắc sau đây : a ) Phù_hợp với các điều_kiện cung_cấp trong phạm_vi thỏa_thuận khung ; b ) Giá từng thuốc trong hợp_đồng không được vượt giá trúng_thầu do Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia đã công_bố ; c ) Thời_gian thực_hiện hợp_đồng : được quy_định trong kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt nhưng tối_đa không quá 36 tháng , kể từ ngày kết_quả mua thuốc tập_trung và thỏa_thuận khung có hiệu_lực đến ngày các bên hoàn_thành nghĩa_vụ theo quy_định trong hợp_đồng . 12 . Báo_cáo tình_hình thực_hiện kết_quả lựa_chọn nhà_thầu tập_trung_cấp quốc_gia : a ) Trước ngày 10 hàng tháng và ngày 10 tháng đầu_tiên của mỗi quý hoặc đột_xuất theo yêu_cầu , nhà_thầu báo_cáo quá_trình thực_hiện hợp_đồng cung_cấp thuốc thuộc Danh_mục thuốc đấu_thầu tập_trung_cấp quốc_gia theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 9 và Phụ_lục 10 ban_hành kèm theo Thông_tư này gửi về Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia . b ) Trước ngày 10 tháng đầu_tiên của mỗi quý hoặc đột_xuất theo yêu_cầu , cơ_sở y_tế do địa_phương quản_lý , cơ_sở y_tế do Bộ , ngành quản_lý trên địa_bàn gửi báo_cáo về Đơn_vị mua_sắm thuốc tập_trung_cấp địa_phương tương_ứng theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 11 ban_hành kèm theo Thông_tư này . c ) Trước ngày 15 tháng đầu_tiên của mỗi quý hoặc đột_xuất theo yêu_cầu , Đơn_vị mua_sắm thuốc tập_trung_cấp địa_phương , cơ_sở y_tế trực_thuộc Bộ Y_tế báo_cáo quá_trình thực_hiện hợp_đồng cung_cấp thuốc thuộc Danh_mục thuốc đấu_thầu tập_trung_cấp quốc_gia theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 11 ban_hành kèm theo Thông_tư này gửi về Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia . 13 . Giám_sát , điều_tiết quá_trình thực_hiện thỏa_thuận khung : Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia và đơn_vị mua_sắm thuốc tập_trung_cấp địa_phương có trách_nhiệm giám_sát , điều_tiết việc cung_ứng thuốc tại các cơ_sở y_tế thực_hiện thỏa_thuận khung đã ký_kết theo hướng_dẫn của Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia trên nguyên_tắc sau : ạ ) Trường_hợp nhu_cầu mua thuốc của cơ_sở y_tế do địa_phương quản_lý , cơ_sở y_tế do Bộ , ngành quản_lý trên địa_bàn có nhu_cầu sử_dụng thuốc vượt 20 % số_lượng thuốc được phân_bổ trong thỏa_thuận khung thì phải báo_cáo Đơn_vị mua_sắm thuốc tập_trung_cấp địa_phương để tổng_hợp và điều_tiết số_lượng thuốc giữa các cơ_sở y_tế thuộc phạm_vi cung_cấp tại địa_phương nhưng bảo_đảm không vượt quá 20 % tổng_số_lượng được phân_bổ trong thỏa_thuận khung cho các đơn_vị thuộc phạm_vi cung_cấp tại địa_phương . Trong thời_gian 10 ngày , kể từ ngày nhận được Văn_bản đề_nghị điều_tiết của cơ_sở y_tế , Đơn_vị mua_sắm tập_trung thuốc cấp địa_phương phải sẽ có văn_bản trả_lời đơn_vị . b ) Trường_hợp nhu_cầu sử_dụng thuốc của các cơ_sở y_tế trực_thuộc Bộ Y_tế vượt số_lượng thuốc được phân_bổ trong thỏa_thuận khung hoặc nhu_cầu của cơ_sở y_tế do địa_phương quản_lý , cơ_sở y_tế do Bộ , ngành quản_lý trên địa_bàn vượt quá khả_năng điều_tiết của đơn_vị mua_sắm thuốc tập_trung_cấp địa_phương hoặc cơ_sở y_tế phát_sinh nhu_cầu sử_dụng mặt_hàng thuốc nhưng chưa tổng_hợp nhu_cầu khi xây_dựng kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu mua thuốc thì phải báo_cáo Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia để điều_tiết số_lượng thuốc giữa các đơn_vị . Trong thời_gian 05 ngày , kể từ ngày nhận được báo_cáo đề_nghị điều_tiết của cơ_sở y_tế trên địa_bàn , Đơn_vị mua_sắm tập_trung_cấp địa_phương báo_cáo Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 12 ban_hành kèm theo Thông_tư này . Trong thời_gian 10 ngày , kể từ ngày nhận được Văn_bản đề_nghị điều_tiết của cơ_sở y_tế , Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia phải có văn_bản trả_lời đơn_vị . Số_lượng thuốc điều_tiết của Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia_bảo_đảm không vượt quá 30 % tổng_số_lượng đã được phê_duyệt trong kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu thuốc thuộc Danh_mục thuốc đấu_thầu tập_trung_cấp quốc_gia . Việc điều_tiết thực_hiện theo quy_trình điều_tiết thuốc thuộc Danh_mục thuốc đấu_thầu tập_trung_cấp quốc_gia do Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia ban_hành . 14 . Thanh_toán , quyết_toán hợp_đồng cung_cấp thuốc : Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia ( trong trường_hợp áp_dụng cách_thức ký hợp_đồng trực_tiếp ) ; các cơ_sở y_tế ( trong trường_hợp áp_dụng cách_thức ký thỏa_thuận khung ) có trách_nhiệm thanh_toán , quyết_toán với nhà cung_cấp theo đúng các quy_định hiện_hành của pháp_luật và các điều_khoản trong hợp_đồng đã ký . Văn_bản chấp_thuận điều_tiết thuốc giữa các đơn_vị của đơn_vị mua_sắm tập_trung là một thành_phần của Hợp_đồng mua_bán thuốc và là căn_cứ để cơ_sở y_tế và nhà_thầu ký phụ_lục hợp_đồng ( đối_với mặt_hàng được điều_tiết đã được phân_bổ trong thỏa_thuận khung ) hoặc ký hợp_đồng ( đối_với mặt_hàng được điều_tiết chưa được phân_bổ trong thỏa_thuận khung ) .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều , khoản sau đây của Bộ_luật Lao_động : 1 . Nội_dung của hợp_đồng lao_động theo khoản 1 , 2 và 3 Điều 21 . 2 . Chức_năng , nhiệm_vụ và hoạt_động của Hội_đồng thương_lượng tập_thể theo khoản 4 Điều 73 . 3 . Danh_mục nghề , công_việc có ảnh_hưởng xấu tới chức_năng sinh_sản và nuôi con theo khoản 1 Điều 142 .
Xác_định chỉ_tiêu cử_tuyển phải đảm_bảo những nguyên_tắc nào ?
Điều 7 . Chỉ_tiêu cử_tuyển 1 . Nguyên_tắc xác_định chỉ_tiêu cử_tuyển a ) Chỉ_tiêu cử_tuyển được xác_định theo từng năm và được cơ_quan có thẩm_quyền giao theo từng ngành_nghề , trình_độ đào_tạo ; b ) Chỉ_tiêu cử_tuyển do Ủy_ban nhân_dân cấp xã hoặc phường , thị_trấn ( sau đây gọi chung là Ủy_ban nhân_dân cấp xã ) xây_dựng và đề_xuất . 2 . Căn_cứ đề_xuất chỉ_tiêu cử_tuyển a ) Căn_cứ vào yêu_cầu nhiệm_vụ , vị_trí việc_làm , số_lượng người làm_việc và số biên_chế công_chức được giao đối_với vị_trí việc_làm là cán_bộ , công_chức ; b ) Căn_cứ vào nhu_cầu công_việc , vị_trí việc_làm , số_lượng người làm_việc được giao , tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp , quỹ tiền_lương của đơn_vị sự_nghiệp công_lập đối_với vị_trí việc_làm là viên_chức ; c ) Căn_cứ vào kế_hoạch , định_hướng phát_triển kinh_tế - xã_hội của địa_phương có đối_tượng cử_tuyển quy_định tại khoản 1 Điều 2 Nghị_định này . 3 . Quy_trình xây_dựng chỉ_tiêu cử_tuyển a ) Hằng năm , Ủy_ban nhân_dân cấp xã báo_cáo đề_xuất chỉ_tiêu cử_tuyển lên Ủy_ban nhân_dân cấp huyện hoặc thị_xã ( sau đây gọi chung là Ủy_ban nhân_dân cấp huyện ) ; b ) Ủy_ban nhân_dân cấp huyện tổng_hợp báo_cáo đề_xuất chỉ_tiêu cử_tuyển lên Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ) ; c ) Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh căn_cứ vào báo_cáo đề_xuất của các địa_phương và các quy_định tại khoản 2 Điều này để xây_dựng , đề_xuất chỉ_tiêu cử_tuyển lên trung_ương . 4 . Đề_xuất chỉ_tiêu cử_tuyển Hằng năm , trong thời_hạn tháng 5 , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh trình đề_nghị phê_duyệt chỉ_tiêu cử_tuyển theo ngành_nghề đào_tạo trình_độ đại_học , cao_đẳng sư_phạm với Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; chỉ_tiêu cử_tuyển theo ngành_nghề đào_tạo trình_độ cao_đẳng , trung_cấp với Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ( Mẫu_số 01 quy_định tại Phụ_lục kèm theo Nghị_định này ) . 5 . Phê_duyệt và giao chỉ_tiêu cử_tuyển a ) Bộ Giáo_dục và Đào_tạo , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , theo thẩm_quyền , chủ_trì , phối_hợp với Bộ Nội_vụ , Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Tài_chính , Ủy_ban Dân_tộc xét và giao chỉ_tiêu cử_tuyển cho Ủy_ban nhân_dân các tỉnh ; b ) Thời_hạn phê_duyệt và giao chỉ_tiêu cử_tuyển chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày cơ_quan chủ_trì nhận đủ hồ_sơ trình đề_nghị phê_duyệt chỉ_tiêu cử_tuyển .
Điều 15 . Hồ_sơ thành_lập Hồ_sơ thành_lập Trung_tâm gồm : 1 . Hồ_sơ_thẩm_định a ) Đề_án thành_lập Trung_tâm ; b ) Văn_bản đề_nghị , tờ_trình thành_lập Trung_tâm , dự_thảo Quyết_định thành_lập hoặc dự_thảo Quyết_định cho phép thành_lập Trung_tâm ; dự_thảo Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm và các tài_liệu khác có liên_quan ( giấy_tờ đất_đai , kinh_phí , nguồn nhân_lực ) ; c ) Ý_kiến bằng văn_bản của các cơ_quan có liên_quan về việc thành_lập hoặc cho phép thành_lập Trung_tâm ; d ) Báo_cáo giải_trình việc tiếp_thu ý_kiến của các cơ_quan có liên_quan . 2 . Hồ_sơ trình Chủ_tịch UBND cấp tỉnh quyết_định thành_lập hoặc quyết_định cho phép thành_lập Trung_tâm a ) Văn_bản thẩm_định , văn_bản tham_gia góp_ý_kiến của các cơ_quan , tổ_chức và các tài_liệu khác có liên_quan ; b ) Dự_thảo Quyết_định thành_lập Trung_tâm hoặc dự_thảo Quyết_định cho phép thành_lập Trung_tâm đã được hoàn_chỉnh về nội_dung và thể_thức .
Chưa nộp phạt nên không được đăng_kiểm xe ô_tô có đúng luật ?
Điều 80 . Thủ_tục xử_phạt đối_với chủ phương_tiện , người điều_khiển phương_tiện vi_phạm_quy_định liên_quan đến giao_thông đường_bộ , đường_sắt 1 . Trong trường_hợp chủ phương_tiện vi_phạm có_mặt tại nơi xảy ra vi_phạm , thì người có thẩm_quyền xử_phạt lập biên_bản vi_phạm hành_chính và ra quyết_định xử_phạt hành_vi vi_phạm hành_chính theo các điểm , khoản tương_ứng của Điều 30 Nghị_định này . 2 . Trong trường_hợp chủ phương_tiện vi_phạm không có_mặt tại nơi xảy ra vi_phạm , thì người có thẩm_quyền xử_phạt căn_cứ vào hành_vi vi_phạm để lập biên_bản vi_phạm hành_chính đối_với chủ phương_tiện và tiến_hành xử_phạt theo quy_định của pháp_luật , người điều_khiển phương_tiện phải ký vào biên_bản vi_phạm hành_chính với tư_cách là người chứng_kiến và được chấp_hành_quyết_định xử_phạt thay cho chủ phương_tiện . 3 . Đối_với những hành_vi vi_phạm mà cùng được quy_định tại các điều khác nhau của Chương II Nghị_định này , trong trường_hợp đối_tượng vi_phạm trùng nhau thì xử_phạt như sau : a ) Các hành_vi vi_phạm_quy_định về biển số , Giấy đăng_ký xe , Giấy chứng_nhận đăng_ký xe tạm_thời quy_định tại Điều 16 ( điểm c khoản 3 ; điểm a , điểm b khoản 4 ; điểm a , điểm d , điểm đ khoản 5 ) , Điều 17 ( điểm b khoản 1 ; khoản 2 ; điểm a khoản 3 ) , Điều 19 ( điểm a khoản 1 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e khoản 2 ) và các hành_vi vi_phạm tương_ứng quy_định tại Điều 30 ( điểm c khoản 4 ; điểm g , điểm h , điểm k khoản 5 ; điểm đ , điểm m khoản 7 ; điểm e , điểm g khoản 8 ) , trong trường_hợp chủ phương_tiện là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thì bị xử_phạt theo quy_định tại các điểm , khoản tương_ứng của Điều 30 Nghị_định này ; b ) Các hành_vi vi_phạm_quy_định về Giấy chứng_nhận , tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của xe quy_định tại Điều 16 ( điểm c khoản 4 ; điểm đ , điểm e khoản 5 ) , Điều 19 ( điểm đ khoản 1 ; điểm c , điểm e khoản 2 ) và các hành_vi vi_phạm tương_ứng quy_định tại Điều 30 ( điểm b , điểm e khoản 8 ; điểm c khoản 9 ) , trong trường_hợp chủ phương_tiện là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thì bị xử_phạt theo quy_định tại các điểm , khoản tương_ứng của Điều 30 Nghị_định này ; c ) Các hành_vi vi_phạm_quy_định về thời_gian lái_xe , phù_hiệu ( biển_hiệu ) quy_định tại Điều 23 ( điểm d khoản 6 , điểm b khoản 7 ) , Điều 24 ( điểm b khoản 5 , điểm d khoản 6 ) và các hành_vi vi_phạm tương_ứng quy_định tại Điều 30 ( điểm d khoản 8 , điểm h khoản 9 ) , trong trường_hợp chủ phương_tiện là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thì bị xử_phạt theo quy_định tại các điểm , khoản tương_ứng của Điều 30 Nghị_định này ; d ) Các hành_vi vi_phạm_quy_định về niên_hạn sử_dụng của phương_tiện quy_định tại Điều 16 ( điểm b khoản 5 ) và các hành_vi vi_phạm tương_ứng quy_định tại Điều 28 ( điểm i khoản 6 ) , Điều 30 ( điểm đ khoản 8 ) , trong trường_hợp chủ phương_tiện hoặc cá_nhân kinh_doanh vận_tải là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thì bị xử_phạt theo quy_định tại điểm i khoản 6 Điều 28 hoặc điểm đ khoản 8 Điều 30 của Nghị_định này ; đ ) Các hành_vi vi_phạm_quy_định về kích_thước thùng_xe , khoang chở hành_lý ( hầm xe ) , lắp thêm hoặc tháo bớt ghế , giường_nằm trên xe ô_tô quy_định tại Điều 16 ( điểm đ , điểm e khoản 3 ) và các hành_vi vi_phạm tương_ứng quy_định tại Điều 30 ( điểm e , điểm g khoản 9 ) , trong trường_hợp chủ phương_tiện là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thì bị xử_phạt theo quy_định tại các điểm , khoản tương_ứng của Điều 30 Nghị_định này ; e ) Các hành_vi vi_phạm_quy_định về lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị giám_sát hành_trình , camera trên xe ô_tô quy_định tại Điều 23 ( điểm g , điểm p khoản 5 ; điểm đ khoản 6 ) , Điều 24 ( điểm a , điểm c khoản 3 ; điểm c khoản 5 ) và các hành_vi vi_phạm tương_ứng quy_định tại Điều 28 ( điểm đ , điểm o khoản 6 ) , trong trường_hợp cá_nhân kinh_doanh vận_tải là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thì bị xử_phạt theo quy_định tại các điểm , khoản tương_ứng của Điều 28 Nghị_định này ; g ) Các hành_vi vi_phạm_quy_định về dây an_toàn , hướng_dẫn cho hành_khách về an_toàn giao_thông , thoát hiểm khi xảy ra sự_cố trên xe quy_định tại Điều 23 ( điểm m , điểm n khoản 3 ) và các hành_vi vi_phạm tương_ứng quy_định tại Điều 28 ( điểm h khoản 2 , điểm q khoản 4 ) , trong trường_hợp cá_nhân kinh_doanh vận_tải là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thì bị xử_phạt theo quy_định tại các điểm , khoản tương_ứng của Điều 28 Nghị_định này ; h ) Các hành_vi vi_phạm_quy_định về niêm_yết hành_trình chạy xe quy_định tại Điều 23 ( điểm k khoản 3 ) và hành_vi vi_phạm tương_ứng quy_định tại Điều 28 ( điểm b khoản 4 ) , trong trường_hợp cá_nhân kinh_doanh vận_tải là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thì bị xử_phạt theo quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 28 của Nghị_định này ; i ) Các hành_vi vi_phạm_quy_định về hành_trình chạy xe , giá cước quy_định tại Điều 23 ( điểm c , điểm l khoản 3 ) , Điều 31 ( khoản 2 , khoản 3 ) và các hành_vi vi_phạm tương_ứng quy_định tại Điều 28 ( điểm d khoản 6 ) , trong trường_hợp cá_nhân kinh_doanh vận_tải là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện hoặc là nhân_viên phục_vụ trên xe thì bị xử_phạt theo quy_định tại điểm d khoản 6 Điều 28 của Nghị_định này ; k ) Các hành_vi vi_phạm_quy_định về đón , trả khách ; nhận , trả hàng quy_định tại Điều 23 ( điểm a khoản 7 ) , Điều 24 ( điểm c khoản 6 ) và các hành_vi vi_phạm tương_ứng quy_định tại Điều 28 ( điểm i khoản 7 ) , trong trường_hợp cá_nhân kinh_doanh vận_tải là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thì bị xử_phạt theo quy_định tại điểm i khoản 7 Điều 28 của Nghị_định này ; l ) Các hành_vi vi_phạm_quy_định về kinh_doanh vận_tải hành_khách theo hợp_đồng , kinh_doanh vận_tải khách du_lịch quy_định tại Điều 23 ( điểm h , điểm n , điểm q khoản 5 ) và các hành_vi vi_phạm tương_ứng quy_định tại Điều 28 ( điểm p khoản 4 , điểm m khoản 6 ) , trong trường_hợp cá_nhân kinh_doanh vận_tải là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thì bị xử_phạt theo quy_định tại các điểm , khoản tương_ứng của Điều 28 Nghị_định này ; m ) Các hành_vi vi_phạm_quy_định về kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe taxi quy_định tại Điều 23 ( điểm i , điểm o , điểm p khoản 3 ) và các hành_vi vi_phạm tương_ứng quy_định tại Điều 28 ( điểm n , điểm q khoản 6 ) , trong trường_hợp cá_nhân kinh_doanh vận_tải là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thì bị xử_phạt theo quy_định tại các điểm , khoản tương_ứng của Điều 28 Nghị_định này ; n ) Các hành_vi vi_phạm_quy_định về chở hàng siêu_trường , siêu_trọng , chở quá_khổ , quá_tải , quá số người quy_định tại Điều 23 , Điều 24 , Điều 25 , Điều 33 và các hành_vi vi_phạm tương_ứng quy_định tại Điều 30 , trong trường_hợp chủ phương_tiện là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thì bị xử_phạt theo quy_định tại Điều 30 của Nghị_định này . 4 . Đối_với những hành_vi vi_phạm_quy_định về tải_trọng , khổ giới_hạn của phương_tiện , của cầu , đường_được quy_định tại Điều 24 , Điều 33 của Nghị_định này , trong trường_hợp chủ phương_tiện , người điều_khiển phương_tiện vừa thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều 24 , vừa thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều 33 của Nghị_định này thì bị xử_phạt về từng hành_vi vi_phạm ; đối_với những hành_vi vi_phạm được quy_định tại điểm d khoản 3 , điểm a khoản 4 , khoản 5 , điểm a khoản 6 Điều 33 của Nghị_định này , trong trường_hợp chủ phương_tiện , người điều_khiển phương_tiện vừa thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định về tổng trọng_lượng ( khối_lượng toàn_bộ ) của xe , vừa thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định về tải_trọng trục xe thì bị xử_phạt theo quy_định của hành_vi vi_phạm có mức phạt tiền lớn hơn . 5 . Đối_với những hành_vi vi_phạm_quy_định về tải_trọng , khổ giới_hạn của phương_tiện , của cầu , đường_được quy_định tại Điều 24 , Điều 28 , Điều 30 , Điều 33 , Điều 65 của Nghị_định này , người điều_khiển phương_tiện , chủ phương_tiện , đơn_vị kinh_doanh vận_tải , dịch_vụ hỗ_trợ vận_tải , cá_nhân , tổ_chức xếp_hàng lên xe ô_tô , phương_tiện giao_thông đường_sắt buộc phải chấm_dứt hành_vi_phạm theo quy_định cụ_thể sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b , điểm đ khoản 2 ; điểm b khoản 4 ; điểm a , điểm d khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a , điểm b khoản 8 Điều 24 buộc phải hạ phần hàng quá_tải , dỡ phần hàng vượt quá kích_thước quy_định theo hướng_dẫn của lực_lượng chức_năng tại nơi phát_hiện vi_phạm ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 1 , khoản 3 , khoản 5 Điều 28 buộc phải hạ phần hàng xếp vượt quá tải_trọng cho phép chở của xe trong trường_hợp phương_tiện được xếp_hàng chưa rời khỏi khu_vực xếp_hàng ; c ) Thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 7 ; điểm c khoản 8 ; điểm d , điểm đ khoản 9 ; điểm a , điểm e , điểm g , điểm h khoản 10 ; khoản 11 ; khoản 12 ; khoản 13 Điều 30 buộc phải hạ phần hàng quá_tải , dỡ phần hàng quá_khổ theo hướng_dẫn của lực_lượng chức_năng tại nơi phát_hiện vi_phạm ; d ) Thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 , khoản 6 Điều 33 buộc phải hạ phần hàng quá_tải , dỡ phần hàng quá_khổ theo hướng_dẫn của lực_lượng chức_năng tại nơi phát_hiện vi_phạm ; đ ) Thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b khoản 2 ; khoản 3 ; khoản 4 Điều 65 buộc phải đưa xuống khỏi toa_xe số hàng_hóa chở quá tải_trọng theo hướng_dẫn của lực_lượng chức_năng tại nơi phát_hiện vi_phạm . 6 . Chủ phương_tiện bị xử_phạt theo quy_định tại Nghị_định này là một trong các đối_tượng sau đây : a ) Cá_nhân , tổ_chức đứng_tên trong Giấy đăng_ký xe ; b ) Trường_hợp người điều_khiển phương_tiện là chồng ( vợ ) của cá_nhân đứng_tên trong Giấy đăng_ký xe thì người điều_khiển phương_tiện là đối_tượng để áp_dụng xử_phạt như chủ phương_tiện ; c ) Đối_với phương_tiện được thuê tài_chính của tổ_chức có chức_năng cho thuê tài_chính thì cá_nhân , tổ_chức thuê phương_tiện là đối_tượng để áp_dụng xử_phạt như chủ phương_tiện ; d ) Đối_với phương_tiện thuộc sở_hữu của thành_viên hợp_tác_xã và được hợp_tác_xã đứng_tên làm thủ_tục đăng_ký kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô thì hợp_tác_xã đó là đối_tượng để áp_dụng xử_phạt như chủ phương_tiện ; đ ) Trường_hợp phương_tiện do tổ_chức , cá_nhân có quyền sử_dụng hợp_pháp ( theo hợp_đồng thuê phương_tiện bằng văn_bản với tổ_chức , cá_nhân khác hoặc hợp_đồng hợp_tác kinh_doanh theo quy_định của pháp_luật ) trực_tiếp đứng_tên làm thủ_tục đăng_ký kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô cho phương_tiện thì tổ_chức , cá_nhân đó là đối_tượng để áp_dụng xử_phạt như chủ phương_tiện ; e ) Đối_với phương_tiện chưa làm thủ_tục đăng_ký xe hoặc đăng_ký sang_tên xe theo quy_định khi mua , được cho , được tặng , được phân_bổ , được điều_chuyển , được thừa_kế tài_sản thì cá_nhân , tổ_chức đã mua , được cho , được tặng , được phân_bổ , được điều_chuyển , được thừa_kế tài_sản là đối_tượng để áp_dụng xử_phạt như chủ phương_tiện ; g ) Đối_với tổ_hợp xe ( gồm xe ô_tô kéo_theo rơ_moóc hoặc sơ_mi rơ_moóc tham_gia giao_thông trên đường_bộ ) , trong trường_hợp chủ của xe ô_tô không đồng_thời là chủ của rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc thì chủ của xe ô_tô ( cá_nhân , tổ_chức quy_định tại điểm a khoản này hoặc cá_nhân , tổ_chức quy_định tại điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e khoản này ) là đối_tượng để áp_dụng xử_phạt như chủ phương_tiện đối_với các vi_phạm liên_quan đến rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc được kéo_theo tham_gia giao_thông trên đường_bộ . 7 . Khi xử_phạt đối_với chủ phương_tiện quy_định tại khoản 6 Điều này , thời_hạn ra quyết_định xử_phạt có_thể được kéo_dài để xác_minh đối_tượng bị xử_phạt theo quy_định tại khoản 1 Điều 66 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính nhưng tối_đa không quá 60 ngày . 8 . Đối_với trường_hợp hành_vi vi_phạm hành_chính được phát_hiện thông_qua việc sử_dụng phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ mà cơ_quan_chức_năng chưa dừng ngay được phương_tiện để xử_lý , cơ_quan_chức_năng gửi thông_báo yêu_cầu chủ phương_tiện và cá_nhân , tổ_chức có liên_quan ( nếu có ) đến trụ_sở để giải_quyết vụ_việc vi_phạm ; chủ phương_tiện có nghĩa_vụ phải hợp_tác với cơ_quan_chức_năng để xác_định đối_tượng đã điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm . a ) Trường_hợp chủ phương_tiện là cá_nhân , nếu không hợp_tác với cơ_quan_chức_năng , không chứng_minh hoặc không giải_trình được mình không phải là người đã điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm thì bị xử_phạt theo quy_định đối_với hành_vi vi_phạm được phát_hiện ; b ) Trường_hợp chủ phương_tiện là tổ_chức , nếu không hợp_tác với cơ_quan_chức_năng , không giải_trình để xác_định được người đã điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm thì bị xử_phạt tiền bằng hai lần mức xử_phạt quy_định đối_với hành_vi vi_phạm được phát_hiện nhưng không quá mức phạt tiền tối_đa , trừ trường_hợp phương_tiện bị chiếm_đoạt , sử_dụng trái_phép . 9 . Người có thẩm_quyền xử_phạt được sử_dụng các thông_tin , thông_số kỹ_thuật của phương_tiện được ghi trong Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ở lần kiểm_định gần nhất ( bao_gồm cả trường_hợp Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường đã hết hạn sử_dụng ) hoặc được lưu_trữ tại cơ_sở dữ_liệu của cơ_quan đăng_kiểm phương_tiện để làm căn_cứ xác_định hành_vi vi_phạm đối_với cá_nhân , tổ_chức khi thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Nghị_định này . 10 . Việc xác_minh để phát_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 4 , điểm l khoản 7 Điều 30 Nghị_định này chỉ được thực_hiện thông_qua công_tác điều_tra , giải_quyết vụ tai_nạn giao_thông ; qua công_tác đăng_ký xe . 11 . Người có thẩm_quyền xử_phạt được sử_dụng các thông_tin , hình_ảnh thu được từ thiết_bị ghi_âm , ghi_hình của cá_nhân , tổ_chức cung_cấp để làm căn_cứ xác_minh , phát_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Nghị_định này . Bộ_trưởng Bộ Công_an hướng_dẫn quy_trình chuyển_hóa kết_quả thu được từ các phương_tiện , thiết_bị ( không phải là phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ ) do cá_nhân , tổ_chức cung_cấp thành các chứng_cứ để xác_định vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực giao_thông đường_bộ và đường_sắt . 12 . Trường_hợp quá thời_hạn hẹn đến giải_quyết vụ_việc vi_phạm được ghi trong biên_bản vi_phạm hành_chính hoặc văn_bản thông_báo của người có thẩm_quyền xử_phạt mà chủ phương_tiện ( xe ô_tô , rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc , xe_máy chuyên_dùng ) vi_phạm chưa đến trụ_sở của người có thẩm_quyền xử_phạt để giải_quyết , thì người có thẩm_quyền xử_phạt gửi thông_báo cho cơ_quan đăng_kiểm để đưa vào cảnh_báo phương_tiện liên_quan đến vi_phạm hành_chính trên Chương_trình Quản_lý kiểm_định . Khi phương_tiện đến kiểm_định , cơ_quan đăng_kiểm thông_báo cho người đưa phương_tiện đến kiểm_định biết về việc vi_phạm , thực_hiện kiểm_định theo quy_định đối_với phương_tiện , cấp Giấy chứng_nhận kiểm_định và tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường có thời_hạn hiệu_lực là 15 ngày . Sau khi người vi_phạm đã đến trụ_sở của người có thẩm_quyền xử_phạt để giải_quyết vụ_việc vi_phạm theo quy_định , người có thẩm_quyền xử_phạt phải gửi thông_báo ngay cho cơ_quan đăng_kiểm biết để xóa cảnh_báo phương_tiện liên_quan đến vi_phạm hành_chính trên Chương_trình Quản_lý kiểm_định , thực_hiện kiểm_định , cấp Giấy chứng_nhận kiểm_định và tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường theo quy_định hiện_hành đối_với phương_tiện . 13 . Người điều_khiển phương_tiện tham_gia giao_thông được sử_dụng bản_sao chứng_thực Giấy đăng_ký xe ( đối_với phương_tiện tham_gia giao_thông đường_bộ ) , bản_sao chứng_thực Giấy chứng_nhận đăng_ký phương_tiện giao_thông đường_sắt ( đối_với phương_tiện tham_gia giao_thông đường_sắt ) kèm bản_gốc Giấy biên_nhận của tổ_chức tín_dụng còn hiệu_lực , thay cho bản_chính Giấy đăng_ký xe , Giấy chứng_nhận đăng_ký phương_tiện giao_thông đường_sắt trong thời_gian tổ_chức tín_dụng giữ bản_chính Giấy đăng_ký xe , Giấy chứng_nhận đăng_ký phương_tiện giao_thông đường_sắt .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với cơ_quan quản_lý thi_hành án dân_sự , cơ_quan thi_hành án dân_sự , người làm công_tác thi_hành án dân_sự và cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan đến công_tác thi_hành án dân_sự .
Đơn_vị báo_cáo và đơn_vị nhận báo_cáo thống_kê ngành tài_chính được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Nội_dung chế_độ báo_cáo thống_kê ngành Tài_chính 1 . Chế_độ báo_cáo thống_kê ngành Tài_chính quy_định_danh_mục báo_cáo , biểu_mẫu báo_cáo và giải_thích biểu_mẫu báo_cáo nhằm thu_thập , tổng_hợp thông_tin thống_kê thuộc Hệ_thống chỉ_tiêu thống_kê quốc_gia phân_công cho Bộ Tài_chính và Hệ_thống chỉ_tiêu thống_kê ngành Tài_chính quy_định tại Thông_tư số 65 / 2018 / TT - BTC ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Bộ Tài_chính . 2 . Đơn_vị báo_cáo và đơn_vị nhận báo_cáo a ) Đơn_vị báo_cáo là các cơ_quan , đơn_vị thuộc và trực_thuộc Bộ Tài_chính ; Sở Tài_chính các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương . Đơn_vị báo_cáo được ghi cụ_thể tại góc trên bên phải của từng biểu_mẫu báo_cáo ; b ) Đơn_vị nhận báo_cáo là Bộ Tài_chính ( Cục Tin_học và Thống_kê tài_chính ) được ghi cụ_thể tại góc trên bên phải của từng biểu_mẫu báo_cáo , dưới dòng đơn_vị báo_cáo . 3 . Biểu_mẫu báo_cáo thống_kê a ) Danh_mục báo_cáo theo Phụ_lục I - Danh_mục báo_cáo thống_kê ngành Tài_chính ban_hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Biểu_mẫu báo_cáo thống_kê ( sau đây gọi tắt là biểu_mẫu báo_cáo ) quy_định cụ_thể : Tên báo_cáo , kỳ báo_cáo , thời_hạn báo_cáo , đơn_vị báo_cáo , đơn_vị nhận báo_cáo , nội_dung báo_cáo . Biểu_mẫu báo_cáo theo Phụ_lục II - Hệ_thống biểu_mẫu báo_cáo và giải_thích biểu_mẫu báo_cáo ban_hành kèm theo Thông_tư này ; c ) Ký_hiệu biểu_mẫu báo_cáo gồm phần số và phần chữ . Phần số gồm 4 chữ_số , 2 chữ_số đầu tương_ứng với lĩnh_vực báo_cáo thống_kê , 2 chữ_số sau là số thứ_tự liên_tục từ 01 đến 99 dùng để đánh_số cho các biểu_mẫu báo_cáo thuộc từng lĩnh_vực ; phần chữ gồm 2 phần , chữ_cái đầu là chữ in hoa viết tắt của kỳ báo_cáo ( năm - N , quý - Q , tháng - T , ngày - D , hỗn_hợp - H ) , phần chữ tiếp_theo là chữ in hoa viết tắt của đơn_vị báo_cáo . Đối_với các báo_cáo dùng để tổng_hợp_thành báo_cáo thống_kê quốc_gia sẽ được bổ_sung thêm ký_tự “ . QG ” tại cuối ký_hiệu biểu_mẫu . 4 . Kỳ báo_cáo Kỳ báo_cáo được ghi ở phần giữa của từng biểu_mẫu báo_cáo và được tính theo ngày dương_lịch , bao_gồm : a ) Báo_cáo thống_kê ngày : Được xác_định theo ngày làm_việc ; b ) Báo_cáo thống_kê tháng : Được tính bắt_đầu_từ ngày 01 đầu tháng cho đến hết ngày cuối_cùng của tháng ; c ) Báo_cáo thống_kê quý : Được tính bắt_đầu_từ ngày 01 đầu tháng đầu_tiên của kỳ báo_cáo thống_kê cho đến hết ngày cuối_cùng của tháng thứ ba của kỳ báo_cáo thống_kê đó ; d ) Báo_cáo thống_kê 6 tháng : Được tính bắt_đầu_từ ngày 01 dầu tháng đầu_tiên của kỳ báo_cáo thống_kê cho đến hết ngày cuối_cùng của tháng thứ sáu của kỳ báo_cáo thống_kê đó ; đ ) Báo_cáo thống_kê năm : Được tính bắt_đầu_từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 31 tháng 12 của kỳ báo_cáo thống_kê đó ; e ) Báo_cáo thống_kê khác : Báo thống_kê có kỳ báo_cáo và thời_hạn báo_cáo được ghi cụ_thể trong từng biểu_mẫu báo_cáo ; g ) Báo_cáo thống_kê đột_xuất : Trường_hợp cần báo_cáo thống_kê đột_xuất nhằm thực_hiện các yêu_cầu về quản_lý nhà_nước của Bộ Tài_chính , cơ_quan yêu_cầu báo_cáo phải đề_nghị bằng văn_bản , trong đó nêu rõ thời_gian , thời_hạn và các tiêu_chí báo_cáo thống_kê cụ_thể . 5 . Thời_hạn báo_cáo Thời_hạn báo_cáo được ghi cụ_thể tại góc trên bên trái của từng biểu_mẫu báo_cáo , dưới dòng ký_hiệu biểu_mẫu . Nếu ngày quy_định cuối_cùng của thời_hạn báo_cáo trùng với ngày nghỉ lễ , nghỉ Tết hoặc ngày nghỉ cuối tuần , thì ngày gửi báo_cáo là ngày làm_việc tiếp_theo ngay sau ngày nghỉ lễ , nghỉ Tết hoặc ngày nghỉ cuối tuần đó . 6 . Phương_thức báo_cáo Các đơn_vị báo_cáo thực_hiện theo một trong các phương_thức sau : a ) Thực_hiện gửi , nhận báo_cáo trực_tiếp trên Hệ_thống thông_tin Thống_kê tài_chính và được xác_thực bằng tài_khoản được đăng_ký bởi đại_diện đơn_vị báo_cáo ; b ) Các đơn_vị báo_cáo có hệ_thống thông_tin quản_lý báo_cáo thống_kê điện_tử thực_hiện gửi báo_cáo tự_động tới Hệ_thống thông_tin Thống_kê tài_chính bằng các phương_thức kết_nối theo quy_định tại Thông_tư số 39 / 2017 / TT - BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông_tin và Truyền_thông ban_hành Danh_mục_tiêu_chuẩn kỹ_thuật về ứng_dụng công_nghệ thông_tin trong cơ_quan nhà_nước ; c ) Trường_hợp hệ_thống mạng truyền dữ_liệu , phần_mềm Hệ_thống thông_tin Thống_kê tài_chính gặp sự_cố , các đơn_vị gửi báo_cáo qua hệ_thống thư điện_tử hoặc qua vật_mang tin theo hướng_dẫn của Cục Tin_học và Thống_kê tài_chính .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định thực_hiện về quyền , trách_nhiệm của công_đoàn trong đại_diện , bảo_vệ quyền , lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của đoàn_viên công_đoàn , công_nhân_viên_chức , lao_động quốc_phòng và công_đoàn tham_gia quản_lý cơ_quan , đơn_vị , đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc Bộ Quốc_phòng , doanh_nghiệp Quân_đội .
Theo quy_định pháp_luật , mục_đích của việc đào_tạo , bồi_dưỡng nghiệp_vụ chuyên_ngành thẩm_định_giá là gì ?
Điều 3 . Mục_đích đào_tạo , bồi_dưỡng 1 . Trang_bị , hệ_thống_hóa và cập_nhật những kiến_thức về giá , thẩm_định_giá và pháp_luật có liên_quan đến hoạt_động thẩm_định_giá nhằm nâng cao năng_lực thẩm_định_giá cho người có nhu_cầu dự thi để được cấp Thẻ thẩm_định viên về giá , cho cán_bộ , công_chức làm công_tác thẩm_định_giá trong các cơ_quan nhà_nước , cho đội_ngũ thẩm_định viên về giá hành_nghề ; đồng_thời , nâng cao hiểu_biết kiến_thức về thẩm_định_giá cho các đối_tượng có nhu_cầu . 2 . Tiêu_chuẩn_hóa về chuyên_môn , nghiệp_vụ thẩm_định_giá đối_với những người làm công_tác thẩm_định_giá .
Điều 5 . Xác_định tỷ_lệ để lại và quản_lý , sử_dụng phí 1 . Số tiền phí được khấu_trừ hoặc để lại cho tổ_chức thu phí quy_định tại Điều 4 Nghị_định này được xác_định như sau : a ) Số tiền phí được khấu_trừ hoặc để lại = Số tiền phí thu được x Tỷ_lệ để lại . b ) Tỷ_lệ để lại được xác_định như sau : Trong đó : - Dự_toán cả năm về chi_phí cần_thiết cho các hoạt_động cung_cấp dịch_vụ , thu phí được xây_dựng căn_cứ nội_dung chi tại Khoản 2 Điều này và căn_cứ chế_độ , tiêu_chuẩn , định mức chi theo quy_định . - Dự_toán cả năm về phí thu được do tổ_chức thu thực_hiện được xây_dựng căn_cứ mức phí dự_kiến và số_lượng dịch_vụ cung_cấp trong năm . - Trường_hợp điều_chỉnh mức tỷ_lệ để lại , dự_toán thu , chi còn căn_cứ số_liệu thu , chi của năm trước liền kề . - Tỷ_lệ để lại tối_đa không quá 100 % . c ) Căn_cứ tính_chất , đặc_điểm của các khoản phí và nội_dung chi quy_định tại Khoản 2 Điều này , tổ_chức thu phí lập dự_toán thu , chi và tỷ_lệ để lại tại Đề_án thu phí ; trình cấp có thẩm_quyền theo quy_định tại Điều 6 Nghị_định này . d ) Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại Khoản 2 Điều 4 Luật phí và lệ_phí quyết_định tỷ_lệ để lại cho tổ_chức thu phí . Trường_hợp các khoản phí có tính_chất tương_tự , cơ_quan có thẩm_quyền xem_xét quyết_định_mức tỷ_lệ để lại chung áp_dụng thống_nhất . Trường_hợp chính_sách của Nhà_nước thay_đổi ; số tiền phí được để lại không đủ đảm_bảo chi_phí cho hoạt_động của tổ_chức thu phí hoặc tồn_dư sử_dụng không hết chuyển nguồn qua các năm , cơ_quan có thẩm_quyền thực_hiện điều_chỉnh tỷ_lệ để lại phù_hợp . 2 . Số tiền phí để lại cho tổ_chức thu phí quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4 Nghị_định này được chi_dùng cho các nội_dung sau đây : a ) Chi thực_hiện chế_độ tự_chủ ( đối_với cơ_quan nhà_nước ) , chi thường_xuyên ( đối_với đơn_vị sự_nghiệp công_lập ) . - Chi thanh_toán cho cá_nhân thực_hiện công_việc , dịch_vụ và thu phí : Tiền_lương , tiền công , phụ_cấp lương , các khoản đóng_góp theo quy_định được tính trên tiền_lương ( trừ chi_phí tiền_lương cho cán_bộ , công_chức đã hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước theo chế_độ quy_định ) . - Chi_phí phục_vụ cho việc thực_hiện công_việc , dịch_vụ và thu phí như : Văn_phòng_phẩm , vật_tư văn_phòng , thông_tin liên_lạc , điện , nước , công_tác_phí theo tiêu_chuẩn , định mức hiện_hành . - Chi sửa_chữa thường_xuyên tài_sản , máy_móc , thiết_bị trực_tiếp phục_vụ cho thực_hiện công_việc , dịch_vụ và thu phí . - Chi mua_sắm vật_tư , nguyên_liệu liên_quan đến việc thực_hiện công_việc , dịch_vụ và thu phí . - Trích khấu_hao_tài_sản cố_định để thực_hiện công_việc , dịch_vụ và thu phí đối_với đơn_vị sự_nghiệp công_lập tự bảo_đảm chi thường_xuyên và chi đầu_tư từ nguồn thu phí . - Các khoản chi khác liên_quan đến thực_hiện công_việc , dịch_vụ và thu phí . b ) Chi không thực_hiện chế_độ tự_chủ ( đối_với cơ_quan nhà_nước ) , chi nhiệm_vụ không thường_xuyên ( đối_với đơn_vị sự_nghiệp công_lập ) . - Chi mua_sắm , sửa_chữa_lớn tài_sản , máy_móc , thiết_bị phục_vụ cho việc thực_hiện công_việc , dịch_vụ và thu phí ( trừ đơn_vị sự_nghiệp công_lập tự bảo_đảm chi thường_xuyên và chi đầu_tư từ nguồn thu phí theo Luật phí và lệ_phí ) . - Các khoản chi khác có tính_chất không thường_xuyên liên_quan đến việc thực_hiện công_việc , dịch_vụ và thu phí . 3 . Ngoài các nội_dung chi tại Khoản 2 Điều này , tổ_chức thu phí là đơn_vị sự_nghiệp công_lập được Chính_phủ hoặc Thủ_tướng Chính_phủ cho phép sử_dụng tiền phí được để lại để chi cho các nội_dung khác thì thực_hiện chi theo quy_định của Chính_phủ hoặc quyết_định Thủ_tướng Chính_phủ . Trường_hợp cơ_quan nhà_nước thực_hiện cơ_chế_tài_chính theo quy_định riêng của Chính_phủ hoặc Thủ_tướng Chính_phủ , tiền phí để lại được sử_dụng theo quy_định của Chính_phủ hoặc Thủ_tướng Chính_phủ . 4 . Số tiền phí để lại cho tổ_chức thu phí chi cho các nội_dung tại Khoản 2 Điều này , đối_với cơ_quan nhà_nước thực_hiện theo quy_định của Chính_phủ hoặc Thủ_tướng Chính_phủ về chế_độ tự_chủ , tự chịu trách_nhiệm trong sử_dụng biên_chế và kinh_phí quản_lý hành_chính ; đối_với đơn_vị sự_nghiệp công_lập thực_hiện theo quy_định của Chính_phủ về cơ_chế tự_chủ . 5 . Hàng năm , tổ_chức thu phí phải quyết_toán thu , chi theo quy_định . Sau khi quyết_toán thu , chi đúng chế_độ , số tiền phí được trích để lại chưa chi trong năm được chuyển sang năm sau để tiếp_tục chi theo chế_độ quy_định .
Thời_gian trả_lời hồ_sơ về giống cây_trồng và canh_tác
Điều 2 . Quy_định chung về thực_hiện thủ_tục hành_chính trong Nghị_định này 1 . Nộp hồ_sơ thực_hiện thủ_tục hành_chính : Tùy theo điều_kiện tiếp_nhận , trả kết_quả của cơ_quan giải_quyết thủ_tục hành_chính , tổ_chức , cá_nhân nộp hồ_sơ trực_tiếp hoặc gửi qua dịch_vụ bưu_chính hoặc qua môi_trường mạng ( cơ_chế một cửa quốc_gia , dịch_vụ công trực_tuyến , phần_mềm điện_tử , email , fax ) : a ) Trường_hợp nộp hồ_sơ trực_tiếp , qua dịch_vụ bưu_chính : Các thành_phần hồ_sơ phải là bản_chính hoặc bản_sao có chứng_thực hoặc bản_sao xuất_trình bản_chính để đối_chiếu hoặc bản_sao có đóng_dấu của cơ_sở đối_với văn_bản do cơ_sở ban_hành . b ) Trường_hợp nộp hồ_sơ qua môi_trường mạng : Các thành_phần hồ_sơ phải được scan , chụp từ bản_chính . 2 . Số_lượng hồ_sơ : 01 bộ . 3 . Thời_gian trả_lời tính đầy_đủ của thành_phần hồ_sơ : a ) Trường_hợp nộp hồ_sơ trực_tiếp : Cơ_quan giải_quyết thủ_tục hành_chính kiểm_tra thành_phần hồ_sơ và trả_lời ngay khi tổ_chức , cá_nhân đến nộp hồ_sơ . b ) Trường_hợp nộp hồ_sơ qua dịch_vụ bưu_chính hoặc qua môi_trường mạng : Trong thời_hạn không quá 03 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ , cơ_quan giải_quyết thủ_tục hành_chính xem_xét tính đầy_đủ , nếu hồ_sơ chưa đầy_đủ theo quy_định , cơ_quan giải_quyết thủ_tục hành_chính thông_báo cho tổ_chức , cá_nhân biết để bổ_sung . 4 . Cách_thức nộp phí , lệ_phí thực_hiện thủ_tục hành_chính : Tổ_chức , cá_nhân nộp phí , lệ_phí theo quy_định hiện_hành trực_tiếp tại cơ_quan giải_quyết thủ_tục hành_chính hoặc bằng hình_thức chuyển_khoản hoặc qua dịch_vụ khác theo quy_định của pháp_luật . 5 . Cách_thức trả kết_quả : Cơ_quan giải_quyết thủ_tục hành_chính thực_hiện trả kết_quả giải_quyết thủ_tục hành_chính_trực_tiếp tại nơi nhận hồ_sơ hoặc gửi qua dịch_vụ bưu_chính hoặc qua môi_trường mạng . 6 . Trong Nghị_định này có nội_dung quy_định khác với quy_định nêu tại các khoản 1 , 2 , 3 , 4 và 5 Điều này thì thực_hiện theo quy_định đó . 7 . Trường_hợp hồ_sơ là bản bằng chữ nước_ngoài phải có bản dịch ra tiếng Việt được công_chứng hoặc bản dịch ra tiếng Việt có xác_nhận của cơ_quan dịch_thuật . 8 . Tổ_chức , cá_nhân chịu trách_nhiệm về tính xác_thực của hồ_sơ đã nộp .
Điều 29 . Xóa_đăng_ký tạm_trú 1 . Người thuộc một trong các trường_hợp sau đây thì bị xóa_đăng_ký tạm_trú : a ) Chết ; có quyết_định của Tòa_án tuyên_bố mất_tích hoặc đã chết ; b ) Đã có quyết_định hủy bỏ đăng_ký tạm_trú quy_định tại Điều 35 của Luật này ; c ) Vắng_mặt liên_tục tại nơi tạm_trú từ 06 tháng trở lên mà không đăng_ký tạm_trú tại_chỗ ở khác ; d ) Đã được cơ_quan có thẩm_quyền cho thôi quốc_tịch Việt_Nam , tước quốc_tịch Việt_Nam , hủy bỏ quyết_định cho nhập quốc_tịch Việt_Nam ; đ ) Đã được đăng_ký thường_trú tại chính nơi tạm_trú ; e ) Người đã đăng_ký tạm_trú tại_chỗ ở do thuê , mượn , ở nhờ nhưng đã chấm_dứt việc thuê , mượn , ở nhờ mà không đăng_ký tạm_trú tại_chỗ ở khác ; g ) Người đã đăng_ký tạm_trú tại_chỗ ở hợp_pháp nhưng sau đó quyền sở_hữu chỗ ở đó đã chuyển cho người khác , trừ trường_hợp được chủ sở_hữu mới đồng_ý cho tiếp_tục sinh_sống tại_chỗ ở đó ; h ) Người đăng_ký tạm_trú tại_chỗ ở đã bị phá dỡ , tịch_thu theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền hoặc tại phương_tiện đã bị xóa_đăng_ký phương_tiện theo quy_định của pháp_luật . 2 . Cơ_quan đã đăng_ký tạm_trú có thẩm_quyền xóa_đăng_ký tạm_trú và phải ghi rõ lý_do , thời_điểm xóa_đăng_ký tạm_trú trong Cơ_sở dữ_liệu về cư_trú . 3 . Chính_phủ quy_định chi_tiết hồ_sơ , thủ_tục xóa_đăng_ký tạm_trú .
Bình_đẳng giới trong lĩnh_vực văn_hóa , thông_tin , thể_dục , thể_thao được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Bình_đẳng giới trong lĩnh_vực văn_hoá , thông_tin , thể_dục , thể_thao 1 . Nam , nữ bình_đẳng trong tham_gia các hoạt_động văn_hoá , thông_tin , thể_dục , thể_thao . 2 . Nam , nữ bình_đẳng trong hưởng_thụ văn_hoá , tiếp_cận và sử_dụng các nguồn thông_tin .
Điều 10 . Hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện Hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện bao_gồm : 1 . Đơn đề_nghị theo Mẫu_số 02 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . 2 . Bản tóm_tắt tình_hình chuẩn_bị các điều_kiện kinh_doanh hoạt_động thể_thao theo Mẫu_số 03 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ( có kèm theo bản_sao Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp ; bản_sao văn_bằng , chứng_chỉ , giấy chứng_nhận của nhân_viên chuyên_môn nếu thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 2 , khoản 3 Điều 5 của Nghị_định này ) .
Cơ_quan nào có thẩm_quyền cấp giấy_phép hoạt_động_kinh_doanh karaoke ?
Điều 9 . Thẩm_quyền cấp , điều_chỉnh và thu_hồi Giấy_phép đủ điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ karaoke hoặc dịch_vụ vũ_trường 1 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước về văn_hóa thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ( sau đây gọi là cơ_quan cấp Giấy_phép đủ điều_kiện kinh_doanh ) có thẩm_quyền cấp , điều_chỉnh và thu_hồi Giấy_phép đủ điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ karaoke hoặc dịch_vụ vũ_trường ( sau đây gọi là Giấy_phép đủ điều_kiện kinh_doanh ) . 2 . Cơ_quan cấp Giấy_phép đủ điều_kiện kinh_doanh thực_hiện phân_cấp , ủy quyền cho cơ_quan quản_lý nhà_nước về văn_hóa cấp huyện được cấp , điều_chỉnh và thu_hồi Giấy_phép đủ điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ karaoke theo quy_định của pháp_luật về tổ_chức chính_quyền địa_phương .
Điều 18 . Giải_quyết khiếu_nại của thuyền_viên làm_việc trên tàu_biển nước_ngoài hoạt_động tại cảng biển Việt_Nam 1 . Thuyền_viên làm_việc trên tàu_biển nước_ngoài khi đang hoạt_động tại cảng biển Việt_Nam có quyền khiếu_nại đến Cảng_vụ hàng_hải khu_vực mà tàu đang hoạt_động . 2 . Ngay sau khi nhận được khiếu_nại , Cảng_vụ hàng_hải khu_vực phải thực_hiện điều_tra ban_đầu và giải_quyết khiếu_nại theo hướng_dẫn của Tổ_chức Lao_động quốc_tế và Tổ_chức các quốc_gia tham_gia thỏa_thuận kiểm_tra Nhà_nước tại cảng biển khu_vực Châu_Á - Thái_Bình_Dương .
Trách_nhiệm xem_xét kỷ_luật đối_với người đứng đầu khi xảy ra tham_nhũng được quy_định như thế_nào ?
Điều 79 . Trách_nhiệm xem_xét xử_lý kỷ_luật Trong thời_hạn 30 ngày làm_việc , kể từ ngày có kết_luận , báo_cáo chính_thức của cơ_quan hoặc người có thẩm_quyền về vụ_việc , vụ án tham_nhũng hoặc từ ngày bản_án về tham_nhũng có hiệu_lực pháp_luật , người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị cấp trên trực_tiếp có trách_nhiệm xem_xét xử_lý kỷ_luật hoặc báo_cáo để cấp có thẩm_quyền xem_xét xử_lý kỷ_luật đối_với người đứng đầu , cấp phó của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị có trách_nhiệm trực_tiếp hoặc trách_nhiệm liên_đới để xảy ra tham_nhũng .
Điều 37 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này có hiệu_lực từ ngày 16 tháng 3 năm 2016 và thay_thế Thông_tư số 09 / 2011 / TT - BTP ngày 30 / 5 / 2011 của Bộ Tư_pháp về việc ban_hành và hướng_dẫn việc quản_lý , sử_dụng các loại biểu_mẫu nghiệp_vụ thi_hành án dân_sự và Thông_tư số 22 / 2011 / TT - BTP ngày 02 / 12 / 2011 của Bộ Tư_pháp hướng_dẫn thực_hiện một_số thủ_tục trong quản_lý hành_chính về thi_hành án dân_sự .
Yêu_cầu khi chuyển_giao chất_thải nguy_hại được quy_định ra sao ?
Điều 7 . Yêu_cầu kỹ_thuật , quy_trình quản_lý đối_với chủ nguồn thải CTNH 1 . Chủ nguồn thải CTNH thực_hiện các trách_nhiệm theo quy_định tại Điều 7 Nghị_định số 38 / 2015 / NĐ - CP với các yêu_cầu kỹ_thuật , quy_trình quản_lý quy_định từ Khoản 2 đến Khoản 9 Điều này . 2 . Bố_trí khu_vực lưu_giữ CTNH ; lưu_giữ CTNH trong các bao_bì hoặc thiết_bị lưu chứa đáp_ứng yêu_cầu kỹ_thuật , quy_trình quản_lý theo quy_định tại Phụ_lục 2 ( A ) ban_hành kèm theo Thông_tư này . 3 . Yêu_cầu khi chuyển_giao CTNH : a ) Chỉ ký hợp_đồng chuyển_giao CTNH với các tổ_chức , cá_nhân có Giấy_phép xử_lý CTNH hoặc Giấy_phép quản_lý CTNH phù_hợp ; b ) Khi có nhu_cầu xuất_khẩu CTNH để xử_lý ở nước_ngoài , chủ nguồn thải CTNH phải tuân_thủ Công_ước Basel về kiểm_soát vận_chuyển xuyên biên_giới các CTNH và việc tiêu_hủy chúng ( sau đây gọi tắt là Công_ước Basel ) theo quy_định tại Điều 23 Thông_tư này . 4 . Sử_dụng chứng từ CTNH mỗi lần chuyển_giao CTNH theo quy_định tại Phụ_lục 3 ban_hành kèm theo Thông_tư này , trừ các trường_hợp sau : a ) Tự tái sử_dụng , sơ_chế , tái_chế , xử_lý , đồng xử_lý , thu_hồi năng_lượng từ CTNH trong khuôn_viên cơ_sở ; b ) Trường_hợp quy_định tại Khoản 4 Điều 23 Thông_tư này . 5 . Sau thời_hạn 06 ( sáu ) tháng kể từ ngày chuyển_giao CTNH , nếu không nhận được hai liên cuối_cùng của chứng từ CTNH mà không có_lý_do hợp_lý bằng văn_bản từ phía tổ_chức , cá_nhân tiếp_nhận CTNH thì chủ nguồn thải CTNH báo_cáo Sở Tài_nguyên và Môi_trường hoặc Tổng_cục Môi_trường để kiểm_tra , xử_lý theo quy_định của pháp_luật . 6 . Lập và nộp các báo_cáo : a ) Báo_cáo quản_lý CTNH định_kỳ hàng năm ( kỳ báo_cáo tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12 ) theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 4 ( A ) ban_hành kèm theo Thông_tư này và nộp Sở Tài_nguyên và Môi_trường trước ngày 31 tháng 01 của năm tiếp_theo . Trường_hợp quy_định tại Điểm a Khoản 3 Điều 12 Thông_tư này , chủ nguồn thải CTNH chỉ báo_cáo một lần trong thời_hạn 01 ( một ) tháng kể từ ngày chấm_dứt hoạt_động ; b ) Báo_cáo đột_xuất theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . 7 . Lưu_trữ với thời_hạn 05 ( năm ) năm tất_cả các liên chứng từ CTNH đã sử_dụng , báo_cáo quản_lý CTNH và các hồ_sơ , tài_liệu liên_quan để cung_cấp cho cơ_quan có thẩm_quyền khi được yêu_cầu . 8 . Áp_dụng đồng_thời việc kê_khai chứng từ CTNH và báo_cáo quản_lý CTNH trực_tuyến trên hệ_thống thông_tin của Tổng_cục Môi_trường hoặc thông_qua thư điện_tử khi có yêu_cầu bằng văn_bản của cơ_quan có thẩm_quyền . 9 . Trường_hợp tự tái sử_dụng , sơ_chế , tái_chế , xử_lý , đồng xử_lý , thu_hồi năng_lượng từ CTNH thì phải đáp_ứng các yêu_cầu kỹ_thuật , quy_trình quản_lý quy_định tại Phụ_lục 2 ( A ) ban_hành kèm theo Thông_tư này và đăng_ký trong Sổ đăng_ký_chủ nguồn thải CTNH.
Điều 2 . Nguyên_tắc hỗ_trợ 1 . Nhà_nước hỗ_trợ trực_tiếp đến hộ gia_đình thuộc diện đối_tượng quy_định . 2 . Việc hỗ_trợ phải đảm_bảo dân_chủ , công_khai , công_bằng và minh_bạch trên cơ_sở pháp_luật và chính_sách của Nhà_nước . 3 . Hỗ_trợ xây_dựng nhà ở phải phù_hợp với điều_kiện thực_tiễn , phong_tục , tập_quán của mỗi dân_tộc , vùng , miền ; gắn với quy_hoạch xây_dựng nông_thôn mới của địa_phương . 4 . Việc hỗ_trợ xây_dựng nhà ở phòng , tránh bão , lụt theo phương_châm : Nhà_nước hỗ_trợ , cộng_đồng giúp_đỡ , hộ gia_đình tham_gia để xây_dựng nhà ở phòng , tránh bão , lụt đảm_bảo tiêu_chuẩn , chất_lượng quy_định ; kết_hợp lồng_ghép các chương_trình đầu_tư , hỗ_trợ khác của Trung_ương và địa_phương để phát_huy_hiệu_quả của chính_sách . 5 . Sau khi được hỗ_trợ , các hộ gia_đình phải xây_dựng được gian nhà ở hoặc cải_tạo , nâng tầng nhà ở hiện có , đảm_bảo khả_năng phòng , tránh được bão , lụt .
Chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp bị hư_hỏng có được cấp lại chứng_chỉ mới không ?
Điều 8 . Cấp chứng_chỉ , bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp 1 . Người đứng đầu các cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng nhà_giáo giáo_dục nghề_nghiệp có trách_nhiệm : a ) Cấp chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp cho những học_viên tốt_nghiệp khóa bồi_dưỡng nghiệp_vụ sư_phạm cho nhà_giáo dạy trình_độ sơ_cấp quy_định tại Thông_tư này không quá 30 ngày , kể từ ngày kết_thúc khóa bồi_dưỡng ; b ) Lập sổ theo_dõi việc cấp chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp , cấp bản_sao chứng_chỉ theo quy_định tại khoản 1 Điều 7 Thông_tư này . 2 . Khi cấp chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp cho học_viên , cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng nhà_giáo giáo_dục nghề_nghiệp phải thực_hiện các công_việc sau : a ) Dán ảnh của học_viên được cấp ( ảnh chụp theo kiểu làm_chứng_minh nhân_dân , cỡ ảnh 3x4 ) ; b ) Đóng_dấu của cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng nhà_giáo giáo_dục nghề_nghiệp lên ảnh ( không quá 1 / 4 phía dưới , góc bên phải ) ; c ) Ghi đầy_đủ , chính_xác , rõ_ràng các nội_dung trong chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp ( tại trang 2 và trang 3 ) bằng loại mực màu đen , riêng họ và tên của học_viên phải ghi bằng kiểu chữ in hoa . 3 . Chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp chỉ cấp một lần . Trường_hợp học_viên đã nhận chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp mà bị mất hoặc hư , hỏng nếu có yêu_cầu thì được cấp bản_sao . Bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp có giá_trị như bản_chính . 4 . Trình_tự , thủ_tục cấp bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp : a ) Người_yêu_cầu cấp bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp phải có đơn đề_nghị cấp bản_sao chứng_chỉ theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 04 kèm theo Thông_tư này , xuất_trình chứng_minh_thư nhân_dân hoặc hộ_chiếu hoặc thẻ căn_cước công_dân còn giá_trị sử_dụng để người tiếp_nhận hồ_sơ kiểm_tra ; b ) Trường_hợp người yêu_cầu cấp bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp gửi yêu_cầu nhận kết_quả qua đường bưu_điện , ngoài hồ_sơ quy_định tại điểm a Khoản 4 Điều này phải gửi kèm theo một ( 01 ) phong_bì có dán tem và ghi rõ họ tên , địa_chỉ , số điện_thoại liên_lạc của người nhận ; c ) Trong thời_hạn 5 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng nhà_giáo giáo_dục nghề_nghiệp xem_xét , kiểm_tra tính hợp_pháp của việc yêu_cầu cấp bản_sao chứng_chỉ , đối_chiếu với sổ cấp chứng_chỉ để cấp bản_sao cho người yêu_cầu . Nội_dung bản_sao chứng_chỉ phải đúng với nội_dung đã ghi trong sổ cấp chứng_chỉ ; d ) Trường_hợp không cấp bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp cho người yêu_cầu thì cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng nhà_giáo giáo_dục nghề_nghiệp phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do .
Điều 12 . Nội_dung chi của tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội 1 . Xây_dựng chương_trình , kế_hoạch , văn_bản chỉ_đạo , hướng_dẫn về giáo_dục quốc_phòng và an_ninh theo thẩm_quyền . 2 . Thực_hiện giáo_dục , bồi_dưỡng , tuyên_truyền , phổ_biến kiến_thức quốc_phòng và an_ninh theo quy_định của pháp_luật . 3 . Bảo_đảm phương_tiện , vật_chất , sách giáo_khoa , giáo_trình , tài_liệu về giáo_dục quốc_phòng và an_ninh cho cơ_quan , đơn_vị , cơ_sở giáo_dục thuộc quyền . 4 . Xây_dựng , nâng_cấp cơ_sở giáo_dục , bồi_dưỡng kiến_thức quốc_phòng và an_ninh thuộc tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội . 5 . Tham_gia kiểm_tra , thanh_tra ; thực_hiện sơ_kết , tổng_kết , khen_thưởng về giáo_dục quốc_phòng và an_ninh theo thẩm_quyền . 6 . Các khoản chi khác cho giáo_dục quốc_phòng và an_ninh theo quy_định của pháp_luật .
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô chạy ở phần lề_đường của đường_cao_tốc là bao_nhiêu ?
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ; e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ; g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ; c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ; đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ; h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ; k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ; e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ; i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ; k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ; l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ; q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ; r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ; s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ; đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h . 8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông . 10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 4 . Tài_liệu dự_án , công_trình xây_dựng 1 . Tài_liệu dự_án , công_trình xây_dựng nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử ( kể_cả các dự_án thành_phần ) gồm các hồ_sơ hình_thành trong quá_trình đầu_tư xây_dựng từ việc xác_định chủ_trương đầu_tư , lập dự_án , quyết_định đầu_tư ; nghiên_cứu , khảo_sát , lập thiết_kế , dự_toán ; lựa_chọn nhà_thầu ; thi_công xây_dựng đến khi nghiệm_thu , bàn_giao và đưa công_trình vào sử_dụng . 2 . Loại_hình tài_liệu : tài_liệu giấy ; tài_liệu phim , ảnh , băng , đĩa ghi_âm , ghi_hình ; tài_liệu điện_tử và các loại_hình tài_liệu khác ( nếu có ) .
Thuế_GTGT đối_với doanh_thu cung_cấp dịch_vụ viễn_thông phân_chia nội_bộ cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Thuế_GTGT đối_với doanh_thu cung_cấp dịch_vụ viễn_thông phân_chia nội_bộ cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông Trường_hợp việc cung_cấp dịch_vụ viễn_thông được thực_hiện dưới hình_thức cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông và các đơn_vị hạch_toán phụ_thuộc cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông cùng tham_gia cung_cấp dịch_vụ , kết_quả sản_xuất kinh_doanh , thuế thu_nhập doanh_nghiệp được hạch_toán tập_trung tại cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông ; cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông hoặc các đơn_vị hạch_toán phụ_thuộc cơ_sở kinh_doanh viễn_thông lập hoá_đơn GTGT , thu tiền từ khách_hàng thực_hiện khai , nộp thuế GTGT đối_với doanh_thu theo hoá_đơn GTGT ; việc phân_chia doanh_thu nội_bộ giữa cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông với các đơn_vị hạch_toán phụ_thuộc và giữa các đơn_vị hạch_toán phụ_thuộc chỉ để quản_lý nội_bộ , phục_vụ cho việc quản_trị doanh_nghiệp thì khi phân_chia doanh_thu dịch_vụ viễn_thông nội_bộ , cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông không lập hoá_đơn GTGT và không khai , nộp thuế GTGT.
Điều 67 . Trách_nhiệm của cơ_quan đại_diện của Việt_Nam ở nước_ngoài 1 . Thực_hiện các ủy_thác tư_pháp có liên_quan đến công_dân Việt_Nam ở nước sở_tại theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ở trong nước theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam , điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên và không trái với pháp_luật của nước sở_tại . 2 . Tiếp_nhận các yêu_cầu_ủy_thác tư_pháp của nước_ngoài và chuyển về cho các cơ_quan có thẩm_quyền trong nước . 3 . Chuyển hồ_sơ_ủy_thác tư_pháp của cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam cho Bộ Ngoại_giao của nước sở_tại để chuyển cho cơ_quan có thẩm_quyền của nước này xem_xét , thực_hiện .
Vợ_chồng tôi là dân_tộc Kinh và Hà_Nhỉ thì con thuộc dân_tộc nào ?
Điều 29 . Quyền xác_định , xác_định lại dân_tộc 1 . Cá_nhân có quyền xác_định , xác_định lại dân_tộc của mình . 2 . Cá_nhân khi sinh ra được xác_định dân_tộc theo dân_tộc của cha_đẻ , mẹ đẻ . Trường_hợp cha_đẻ , mẹ đẻ thuộc hai dân_tộc khác nhau thì dân_tộc của con được xác_định theo dân_tộc của cha_đẻ hoặc mẹ đẻ theo thỏa_thuận của cha_đẻ , mẹ đẻ ; trường_hợp không có thỏa_thuận thì dân_tộc của con được xác_định theo tập_quán ; trường_hợp tập_quán khác nhau thì dân_tộc của con được xác_định theo tập_quán của dân_tộc ít người hơn . Trường_hợp trẻ_em bị bỏ_rơi , chưa xác_định được cha_đẻ , mẹ đẻ và được nhận làm con_nuôi thì được xác_định dân_tộc theo dân_tộc của cha nuôi hoặc mẹ nuôi theo thỏa_thuận của cha_mẹ nuôi . Trường_hợp chỉ có cha nuôi hoặc mẹ nuôi thì dân_tộc của trẻ_em được xác_định theo dân_tộc của người đó . Trường_hợp trẻ_em bị bỏ_rơi , chưa xác_định được cha_đẻ , mẹ đẻ và chưa được nhận làm con_nuôi thì được xác_định dân_tộc theo đề_nghị của người đứng đầu_cơ_sở nuôi_dưỡng trẻ_em đó hoặc theo đề_nghị của người đang tạm_thời nuôi_dưỡng trẻ_em vào thời_điểm đăng_ký khai_sinh cho trẻ_em . 3 . Cá_nhân có quyền yêu_cầu cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền xác_định lại dân_tộc trong trường_hợp sau đây : a ) Xác_định lại theo dân_tộc của cha_đẻ hoặc mẹ đẻ trong trường_hợp cha_đẻ , mẹ đẻ thuộc hai dân_tộc khác nhau ; b ) Xác_định lại theo dân_tộc của cha_đẻ hoặc mẹ đẻ trong trường_hợp con_nuôi đã xác_định được cha_đẻ , mẹ đẻ của mình . 4 . Việc xác_định lại dân_tộc cho người từ đủ mười lăm tuổi đến dưới mười tám tuổi phải được sự đồng_ý của người đó . 5 . Cấm lợi_dụng việc xác_định lại dân_tộc nhằm mục_đích trục_lợi hoặc gây chia_rẽ , phương_hại đến sự đoàn_kết của các dân_tộc Việt_Nam .
Điều 34 . Công_cụ hỗ_trợ Lực_lượng trực_tiếp thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành Giao_thông vận_tải được trang_bị , sử_dụng công_cụ hỗ_trợ để phục_vụ công_tác thanh_tra , xử_phạt vi_phạm hành_chính và cưỡng_chế thi_hành_quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính .
Sở_hữu kết_quả nghiên_cứu đề_tài , dự_án sản_xuất thử_nghiệm cấp Bộ Y_tế được quy_định như thế_nào ?
Điều 25 . Sở_hữu kết_quả nghiên_cứu Bộ Y_tế sở_hữu và quản_lý kết_quả nghiên_cứu đối_với những đề_tài sử_dụng nguồn ngân_sách nhà_nước . Với những đề_tài từ nguồn khác , việc sở_hữu và quản_lý kết_quả nghiên_cứu do thỏa_thuận giữa tổ_chức , cá_nhân chủ_trì đề_tài và tổ_chức , cá_nhân cung_cấp kinh_phí thực_hiện đề_tài theo đúng quy_định của pháp_luật hiện_hành .
Điều 11 . Tiêu_chí 6 thư_viện Tiêu_chuẩn 6.1 thư_viện có đủ chương_trình , giáo_trình ; có sách_báo , tạp_chí phù_hợp với các nghề đào_tạo . 1 . Chỉ_số 1 : Thư_viện có đủ chương_trình , giáo_trình của các nghề đào_tạo tại trung_tâm dạy nghề ; 2 . Chỉ_số 2 : Tất_cả các nghề đào_tạo tại trung_tâm dạy nghề có sách chuyên_môn hoặc báo , tạp_chí chuyên_ngành .
Đặt máy tuốt lúa trên đường_bộ bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 12 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về sử_dụng , khai_thác trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Bán hàng rong hoặc bán hàng_hóa nhỏ_lẻ khác trên lòng_đường đô_thị , trên vỉa_hè các tuyến phố có quy_định cấm bán hàng , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 , điểm b khoản 5 , điểm e khoản 6 Điều này ; b ) Phơi thóc , lúa , rơm , rạ , nông , lâm , hải_sản trên đường_bộ ; đặt máy tuốt lúa trên đường_bộ . 2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng , khai_thác tạm_thời trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ vào mục_đích canh_tác nông_nghiệp làm ảnh_hưởng đến an_toàn công_trình đường_bộ và an_toàn giao_thông ; b ) Trồng cây trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ làm che_khuất tầm nhìn của người điều_khiển phương_tiện giao_thông ; c ) Chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi : Bày , bán hàng_hóa ; để vật_liệu xây_dựng , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 5 ; điểm d , điểm e khoản 6 Điều này ; d ) Họp chợ , mua , bán hàng_hóa trong phạm_vi đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 5 ; điểm d , điểm i khoản 6 Điều này ; đ ) Xả nước ra đường_bộ không đúng nơi quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 6 Điều này . 3 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng đường_bộ trái quy_định để tổ_chức các hoạt_động văn_hóa , thể_thao , diễu_hành , lễ_hội ; b ) Dựng cổng_chào hoặc các vật che_chắn khác trái quy_định trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự , an_toàn giao_thông đường_bộ ; c ) Treo băng_rôn , biểu_ngữ trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ ; d ) Đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo trên đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; đ ) Chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi để xe , trông , giữ xe ; e ) Sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị làm nơi sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị ; rửa xe , bơm nước mui xe gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi đổ rác ra đường_bộ không đúng nơi quy_định , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại : điểm a khoản 6 Điều này ; khoản 3 , khoản 4 Điều 20 Nghị_định này . 5 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dựng rạp , lều quán , cổng ra vào , tường rào các loại , công_trình khác trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 6 , điểm b khoản 8 , điểm a khoản 9 Điều này ; b ) Sử_dụng trái_phép lòng_đường đô_thị , hè phố để : Họp chợ ; kinh_doanh dịch_vụ ăn_uống ; bày , bán hàng_hóa ; sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị ; rửa xe ; đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo ; xây , đặt bục bệ ; làm mái che hoặc thực_hiện các hoạt_động khác gây cản_trở giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; c ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố dưới 05 m2 làm nơi trông , giữ xe ; d ) Chiếm_dụng phần đường xe chạy hoặc lề_đường của đường ngoài đô_thị dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe . 6 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Đổ , để trái_phép vật_liệu , chất phế_thải trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 Điều 20 Nghị_định này ; b ) Tự_ý đào , đắp , san , lấp mặt_bằng trong : Hành_lang an_toàn đường_bộ , phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ ; c ) Tự_ý gắn vào công_trình_báo_hiệu đường_bộ các nội_dung không liên_quan tới ý_nghĩa , mục_đích của công_trình đường_bộ ; d ) Sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ hoặc hành_lang an_toàn đường_bộ làm nơi tập_kết hoặc trung_chuyển hàng_hóa , vật_tư , vật_liệu xây_dựng , máy_móc , thiết_bị , các loại vật_dụng khác ; đ ) Dựng rạp , lều quán , công_trình khác trái_phép trong khu_vực đô_thị tại hầm đường_bộ , cầu_vượt , hầm cho người đi bộ , gầm cầu_vượt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 9 Điều này ; e ) Bày , bán máy_móc , thiết_bị , vật_tư , vật_liệu xây_dựng hoặc sản_xuất , gia_công hàng_hóa trên lòng_đường đô_thị , hè phố ; g ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 05 m2 đến dưới 10 m2 làm nơi trông , giữ xe ; h ) Xả nước_thải xây_dựng từ các công_trình xây_dựng ra đường_phố ; i ) Chiếm_dụng phần đường xe chạy hoặc lề_đường của đường ngoài đô_thị từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe . 7 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 12.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 10 m2 đến dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe . 8 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe ; b ) Dựng biển quảng_cáo trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ khi chưa được cơ_quan quản_lý đường_bộ có thẩm_quyền đồng_ý bằng văn_bản hoặc dựng biển quảng_cáo trên phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ . 9 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chiếm_dụng đất của đường_bộ hoặc đất hành_lang an_toàn đường_bộ để xây_dựng nhà ở ; b ) Mở_đường nhánh đấu nối trái_phép vào đường chính . 10 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này buộc phải thu_dọn thóc , lúa , rơm , rạ , nông , lâm , hải_sản , thiết_bị trên đường_bộ ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 2 Điều này buộc phải di_dời cây_trồng không đúng quy_định và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c , điểm d khoản 2 Điều này buộc phải thu_dọn vật_tư , vật_liệu , hàng_hóa và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 3 ; khoản 4 ; điểm b , điểm c , điểm d khoản 5 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này buộc phải thu_dọn rác , chất phế_thải , phương_tiện , vật_tư , vật_liệu , hàng_hóa , máy_móc , thiết_bị , biển_hiệu , biển quảng_cáo , các loại vật_dụng khác và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 5 , điểm đ khoản 6 , điểm b khoản 8 , khoản 9 Điều này buộc phải tháo_dỡ công_trình xây_dựng trái_phép ( không có giấy_phép hoặc không đúng với giấy_phép ) và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
Điều 12 . Hỗ_trợ tiền đóng bảo_hiểm xã_hội cho người tham_gia_bảo_hiểm xã_hội tự_nguyện 1 . Hỗ_trợ tiền đóng bảo_hiểm xã_hội cho người tham_gia_bảo_hiểm xã_hội tự_nguyện theo quy_định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị_định số 134 / 2015 / NĐ - CP được thực_hiện như sau : a ) Mức hỗ_trợ tiền đóng hằng tháng được tính bằng công_thức sau : Mhtt = k × 22 % × CN Trong đó : - k : là tỷ_lệ phần_trăm hỗ_trợ của Nhà_nước ( % ) , cụ_thể : k = 30 % với người tham_gia thuộc hộ nghèo ; k = 25 % với người tham_gia thuộc hộ cận nghèo ; và k = 10 % với các đối_tượng khác . - CN : Mức chuẩn hộ nghèo của khu_vực nông_thôn làm căn_cứ xác_định mức hỗ_trợ là mức chuẩn hộ nghèo do Thủ_tướng Chính_phủ quy_định tại thời Điểm đóng ( đồng / tháng ) . Mức hỗ_trợ tiền đóng hằng tháng cho người tham_gia_bảo_hiểm xã_hội tự_nguyện trong giai_đoạn từ năm 2018 đến năm 2020 là 46.200 đồng / tháng đối_với người thuộc hộ nghèo ; 38.500 đồng / tháng đối_với người thuộc hộ cận nghèo ; và 15.400 đồng / tháng đối_với các đối_tượng khác . b ) Mức hỗ_trợ tiền đóng đối_với người tham_gia_bảo_hiểm xã_hội đóng theo phương_thức 3 tháng_một lần , 6 tháng_một lần , 12 tháng_một lần hoặc một lần cho nhiều năm về sau được tính bằng công_thức sau : Mht = n × k × 22 % × CN Trong đó : - n : số tháng được hỗ_trợ tương_ứng với các phương_thức đóng 3 tháng_một lần , 6 tháng_một lần , 12 tháng_một lần hoặc một lần cho nhiều năm về sau . - k : là tỷ_lệ phần_trăm hỗ_trợ của Nhà_nước ( % ) , cụ_thể : k = 30 % với người tham_gia thuộc hộ nghèo ; k = 25 % với người tham_gia thuộc hộ cận nghèo ; và k = 10 % với các đối_tượng khác . - CN : Mức chuẩn hộ nghèo của khu_vực nông_thôn làm căn_cứ xác_định mức hỗ_trợ là mức chuẩn hộ nghèo do Thủ_tướng Chính_phủ quy_định tại thời Điểm đóng ( đồng / tháng ) . c ) Mức hỗ_trợ tiền đóng đối_với người tham_gia_bảo_hiểm xã_hội đóng theo phương_thức một lần cho những năm còn thiếu : Trong đó : - k : là tỷ_lệ phần_trăm hỗ_trợ của Nhà_nước ( % ) ; - CN : Mức chuẩn hộ nghèo của khu_vực nông_thôn làm căn_cứ xác_định mức hỗ_trợ là mức chuẩn hộ nghèo do Thủ_tướng Chính_phủ quy_định tại thời Điểm đóng ( đồng / tháng ) . - r : Lãi_suất đầu_tư quỹ bảo_hiểm xã_hội bình_quân tháng do Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam công_bố của năm trước liền kề với năm đóng ( % / tháng ) . - t : Số tháng còn thiếu , nhận một trong các giá_trị từ 1 đến 120 . - i : Tham_số tự_nhiên có giá_trị từ 1 đến t . Số tiền hỗ_trợ đối_với người tham_gia_bảo_hiểm xã_hội tự_nguyện đóng theo phương_thức một lần cho những năm còn thiếu được Nhà_nước chuyển toàn_bộ một lần vào quỹ hưu_trí và tử_tuất trong cùng năm đóng . Ví_dụ 29 : Bà T_thuộc hộ cận nghèo tham_gia_bảo_hiểm xã_hội tự_nguyện từ tháng 6 / 2018 với mức thu_nhập tháng lựa_chọn là 800.000 đồng / tháng , phương_thức đóng 12 tháng_một lần . Giả_định mức chuẩn hộ nghèo của khu_vực nông_thôn tại thời Điểm tháng 6 / 2018 là 700.000 đồng / tháng . Số tiền đóng bảo_hiểm xã_hội tự_nguyện của bà T cho thời_gian từ tháng 6 / 2018 đến tháng 5 / 2019 sẽ là : ( 22 % x 800.000 đồng / tháng - 25 % x 22 % x 700.000 đồng / tháng ) x 12 tháng = 1.650.000 đồng . - Từ tháng 01 / 2019 bà T không còn thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo , tuy_nhiên do đã đóng đến hết tháng 5 / 2019 nên không Điều_chỉnh mức chênh_lệch số tiền đã đóng . - Từ tháng 6 / 2019 , bà T_chuyển sang phương_thức đóng hằng tháng vẫn với mức thu_nhập tháng lựa_chọn là 800.000 đồng / tháng ( giả_định mức chuẩn hộ nghèo của khu_vực nông_thôn tại thời Điểm tháng 6 / 2019 vẫn là 700.000 đồng / tháng ) . Số tiền đóng bảo_hiểm xã_hội tự_nguyện hằng tháng của bà T từ tháng 6 / 2019 sẽ là : 22 % x 800.000 đồng / tháng - 10 % x 22 % x 700.000 đồng / tháng = 160.600 đồng / tháng . - Trường_hợp bà T tham_gia_bảo_hiểm xã_hội tự_nguyện liên_tục từ tháng 6 / 2018 đến hết tháng 5 / 2028 thì thời_gian dừng hỗ_trợ tiền đóng đối_với bà T từ tháng 6 / 2028 . 2 . Hoàn_trả tiền hỗ_trợ đóng bảo_hiểm xã_hội của Nhà_nước a ) Số tiền Nhà_nước đã hỗ_trợ tiền đóng đối_với người hưởng bảo_hiểm xã_hội một lần theo quy_định tại Điều 7 Nghị_định số 134 / 2015 / NĐ - CP ( trừ trường_hợp quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều 77 của Luật Bảo_hiểm xã_hội ) và người tham_gia_bảo_hiểm xã_hội tự_nguyện được hoàn_trả một phần số tiền đã đóng quy_định tại Khoản 6 Điều 10 Nghị_định số 134 / 2015 / NĐ - CP được hoàn_trả cho ngân_sách Nhà_nước . b ) Số tiền hoàn_trả bằng số tiền Nhà_nước đã hỗ_trợ tiền đóng bảo_hiểm xã_hội đối_với người tham_gia_bảo_hiểm xã_hội tự_nguyện .
Giá dịch_vụ sự_nghiệp công không sử_dụng ngân_sách nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Giá , phí dịch_vụ sự_nghiệp công trong lĩnh_vực sự_nghiệp kinh_tế , sự_nghiệp khác 1 . Giá dịch_vụ sự_nghiệp công sử_dụng ngân_sách nhà_nước a ) Căn_cứ danh_mục dịch_vụ sự_nghiệp công sử_dụng ngân_sách nhà_nước theo quyết_định của cấp có thẩm_quyền ban_hành theo quy_định tại Khoản 1 Điều 11 Nghị_định số 141 / 2016 / NĐ - CP của Chính_phủ , các Bộ , cơ_quan Trung_ương , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành định mức kinh_tế kỹ_thuật của từng danh_mục dịch_vụ sự_nghiệp công sử_dụng ngân_sách nhà_nước thuộc thẩm_quyền quản_lý . b ) Căn_cứ định mức kinh_tế - kỹ_thuật của từng danh_mục dịch_vụ sự_nghiệp công quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều này ; các Bộ , cơ_quan Trung_ương , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh xác_định_giá dịch_vụ sự_nghiệp công sử_dụng ngân_sách nhà_nước để ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành theo quy_định của Luật Giá và các văn_bản hướng_dẫn hiện_hành và lộ_trình tính đủ chi_phí theo quy_định tại Điều 10 Nghị_định số 141 / 2016 / NĐ - CP của Chính_phủ . c ) Các Bộ , cơ_quan Trung_ương , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , cấp huyện hoặc cơ_quan cấp dưới theo phân_cấp lựa_chọn đơn_vị sự_nghiệp kinh_tế , sự_nghiệp khác để cung_ứng các dịch_vụ sự_nghiệp công sử_dụng ngân_sách nhà_nước theo hình_thức đặt_hàng , giao nhiệm_vụ hoặc đấu_thầu theo quy_định . Trường_hợp danh_mục dịch_vụ sự_nghiệp công sử_dụng ngân_sách nhà_nước có định mức kinh_tế - kỹ_thuật và đơn_giá , thực_hiện đặt_hàng cho đơn_vị ; kinh_phí Nhà_nước đặt_hàng là nguồn chi thường_xuyên của đơn_vị . Trường_hợp danh_mục dịch_vụ sự_nghiệp công chưa có định mức kinh_tế - kỹ_thuật và đơn_giá , thực_hiện giao nhiệm_vụ cho đơn_vị theo dự_toán được phê_duyệt như nguồn kinh_phí chi nhiệm_vụ không thường_xuyên . 2 . Giá dịch_vụ sự_nghiệp công không sử_dụng ngân_sách nhà_nước Đơn_vị sự_nghiệp kinh_tế , sự_nghiệp khác tự xây_dựng kế_hoạch hoạt_động để thực_hiện ; được quyết_định_giá dịch_vụ sự_nghiệp công theo cơ_chế thị_trường ( trừ trường_hợp dịch_vụ thuộc danh_mục nhà_nước định_giá theo quy_định của Luật Giá , các văn_bản hướng_dẫn và pháp_luật khác ) , quyết_định khoản thu , mức thu bảo_đảm bù_đắp chi_phí hợp_lý , có tích_lũy theo quy_định . 3 . Phí dịch_vụ sự_nghiệp công Phí và danh_mục phí dịch_vụ sự_nghiệp công trong lĩnh_vực sự_nghiệp kinh_tế , sự_nghiệp khác thực_hiện theo quy_định của Luật Phí và lệ_phí và các văn_bản hướng_dẫn hiện_hành . Đơn_vị sự_nghiệp kinh_tế , sự_nghiệp khác được cấp có thẩm_quyền giao thu phí theo mức thu do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định đối_với từng danh_mục phí .
Điều 3 . Bảo_đảm đầu_tư kinh_doanh trong trường_hợp thay_đổi pháp_luật 1 . Trong trường_hợp văn_bản pháp_luật mới do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ban_hành có quy_định làm thay_đổi ưu_đãi đầu_tư đang áp_dụng đối_với nhà đầu_tư trước thời_điểm văn_bản đó có hiệu_lực , nhà đầu_tư được bảo_đảm thực_hiện ưu_đãi đầu_tư theo quy_định tại Điều 13 Luật Đầu_tư . 2 . Ưu_đãi đầu_tư được bảo_đảm theo quy_định tại Khoản 1 Điều này là ưu_đãi mà nhà đầu_tư được hưởng theo quy_định tại văn_bản pháp_luật có hiệu_lực trước thời_điểm văn_bản pháp_luật mới có hiệu_lực , gồm : a ) Ưu_đãi đầu_tư được quy_định tại Giấy_phép đầu_tư , Giấy_phép kinh_doanh , Giấy chứng_nhận ưu_đãi đầu_tư , Giấy chứng_nhận đầu_tư , Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư , văn_bản quyết_định chủ_trương đầu_tư hoặc văn_bản khác của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Ưu_đãi đầu_tư mà nhà đầu_tư được hưởng theo quy_định của pháp_luật không thuộc trường_hợp quy_định tại Điểm a Khoản này . 3 . Khi có yêu_cầu áp_dụng các biện_pháp_bảo_đảm đầu_tư theo quy_định tại Khoản 4 Điều 13 Luật Đầu_tư , nhà đầu_tư gửi văn_bản đề_nghị cho Cơ_quan đăng_ký đầu_tư kèm theo Giấy_phép đầu_tư , Giấy_phép kinh_doanh , Giấy chứng_nhận ưu_đãi đầu_tư , Giấy chứng_nhận đầu_tư , Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư , văn_bản quyết_định chủ_trương đầu_tư hoặc văn_bản khác của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền có quy_định về ưu_đãi đầu_tư ( nếu có một trong các loại giấy_tờ đó ) . Văn_bản đề_nghị gồm các nội_dung sau : a ) Tên và địa_chỉ của nhà đầu_tư ; b ) Ưu_đãi đầu_tư theo quy_định tại văn_bản pháp_luật trước thời_điểm văn_bản pháp_luật mới có hiệu_lực gồm : Loại ưu_đãi , điều_kiện hưởng ưu_đãi , mức ưu_đãi ( nếu có ) ; c ) Nội_dung văn_bản pháp_luật mới có quy_định làm thay_đổi ưu_đãi đầu_tư quy_định tại Điểm b Khoản này ; d ) Đề_xuất của nhà đầu_tư về áp_dụng biện_pháp_bảo_đảm ưu_đãi đầu_tư quy_định tại Khoản 4 Điều 13 Luật Đầu_tư . 4 . Cơ_quan đăng_ký đầu_tư quyết_định áp_dụng biện_pháp_bảo_đảm ưu_đãi đầu_tư theo đề_xuất của nhà đầu_tư trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ theo quy_định tại Khoản 3 Điều này . Trường_hợp vượt thẩm_quyền , Cơ_quan đăng_ký đầu_tư trình cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định .
Phù_hiệu của Cảng_vụ hàng_hải được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Phù_hiệu 1 . Phù_hiệu trên mũ : nền màu xanh nước biển sẫm ; xung_quanh viền chỉ vàng ; kế_tiếp là 02 cành bông lúa màu vàng ; giữa có hình_tượng mỏ_neo , giữa cán neo có sao vàng trên nền đỏ ; kích_thước 59 mm x 56 mm . Các chi_tiết trên phù_hiệu được thêu bằng chỉ màu . Mẫu phù_hiệu trên mũ được quy_định tại Mục 1 Phụ_lục III ban_hành kèm theo Thông_tư này . 2 . Phù_hiệu của Cảng_vụ hàng_hải : hình khiên kích_thước 70mm x 85mm , đường viền xung_quanh màu vàng , nền màu xanh nước biển sẫm , phía trên có dòng chữ VINAMARINE ( tên Cục Hàng_hải Việt_Nam viết tắt bằng tiếng Anh ) màu trắng , phông_chữ Arial_Black cỡ chữ 25 , dưới dòng chữ VINAMARINE có đường chỉ_giới màu vàng , phía dưới chỉ_giới là 02 bông lúa màu vàng , giữa 02 cành bông lúa màu vàng là hình_tượng mỏ_neo màu vàng , hai bên mỏ_neo là dòng chữ “ CẢNG_VỤ HÀNG_HẢI … ” bằng tiếng Việt và tiếng Anh “ MARITIME ADMINISTRATION OF … ” màu trắng , phông_chữ VnArial NarrowH . Các chi_tiết trên phù_hiệu được thêu bằng chỉ màu . Mẫu phù_hiệu của Cảng_vụ hàng_hải được quy_định tại Mục 2 Phụ_lục III ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Điều 6 . Điều_kiện cho vay Khách_hàng phải đáp_ứng đầy_đủ các điều_kiện sau : 1 . Thuộc đối_tượng quy_định tại Điều 5 Nghị_định này . 2 . Có đầy_đủ năng_lực pháp_luật và thực_hiện các thủ_tục đầu_tư theo quy_định . 3 . Dự_án đầu_tư xin vay vốn được Ngân_hàng Phát_triển Việt_Nam thẩm_định , đánh_giá là dự_án có hiệu_quả , có khả_năng trả được nợ vay . 4 . Có vốn chủ sở_hữu tham_gia trong quá_trình thực_hiện dự_án tối_thiểu 20 % tổng vốn đầu_tư dự_án , mức cụ_thể do Ngân_hàng Phát_triển Việt_Nam xem_xét , quyết_định phù_hợp với khả_năng tài_chính của chủ đầu_tư và phương_án trả nợ của dự_án , trừ trường_hợp các dự_án đặc_biệt do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định . 5 . Thực_hiện bảo_đảm tiền vay theo các quy_định tại Nghị_định này và quy_định của pháp_luật . 6 . Khách_hàng không có nợ xấu tại các tổ_chức tín_dụng tại thời_điểm Ngân_hàng Phát_triển Việt_Nam xem_xét cho vay , giải_ngân vốn vay . 7 . Mua bảo_hiểm tài_sản tại một doanh_nghiệp bảo_hiểm hoạt_động hợp_pháp tại Việt_Nam đối_với tài_sản bảo_đảm tiền vay . 8 . Khách_hàng thực_hiện chế_độ hạch_toán kế_toán , báo_cáo tài_chính và kiểm_toán báo_cáo tài_chính hàng năm theo quy_định của pháp_luật .
Trường phổ_thông có nhiều cấp học áp_dụng định mức số_lượng người làm_việc như thế_nào ?
Điều 2 . Nguyên_tắc xác_định vị_trí việc_làm và định mức số_lượng người làm_việc 1 . Việc xác_định vị_trí việc_làm và định mức số_lượng người làm_việc cụ_thể trong các cơ_sở giáo_dục phổ_thông công_lập phải phù_hợp với nhiệm_vụ , hoạt_động giáo_dục của cơ_sở giáo_dục đó và hoàn_cảnh cụ_thể của địa_phương . 2 . Định_mức số_lượng giáo_viên trên một lớp quy_định tại Thông_tư này là số giáo_viên để làm công_tác giảng_dạy tất_cả các môn_học và các hoạt_động giáo_dục khác có trong kế_hoạch giáo_dục quy_định tại Chương_trình giáo_dục phổ_thông do Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành . Việc bố_trí , sắp_xếp giáo_viên phải bảo_đảm các trường có đủ giáo_viên giảng_dạy theo đúng chuyên_ngành đào_tạo và mỗi giáo_viên dạy đủ định_mức tiết dạy theo quy_định . 3 . Trường phổ_thông có nhiều cấp học áp_dụng về định mức số_lượng người làm_việc như sau : a ) Định_mức số_lượng người làm_việc ở các vị_trí việc_làm gắn với công_việc lãnh_đạo , quản_lý , điều_hành và các vị_trí việc_làm gắn với công_việc hỗ_trợ , phục_vụ được áp_dụng theo cấp học cao nhất có trong nhà_trường và được tính trên tổng_số lớp của các cấp học ; b ) Định_mức số_lượng người làm_việc ở vị_trí việc_làm gắn với hoạt_động nghề_nghiệp của giáo_viên được tính theo định_mức giáo_viên trên lớp tương_ứng với từng cấp học . 4 . Đối_với các cơ_sở giáo_dục ( không phải trường dành cho người khuyết_tật ) có lớp dành cho người khuyết_tật thì định_mức giáo_viên thực_hiện theo điểm b khoản 3 của Điều 6 , Điều 7 và định mức nhân_viên hỗ_trợ giáo_dục người khuyết_tật thực_hiện theo điểm a khoản 7 của Điều 6 , Điều 7 của Thông_tư này . 5 . Các vị_trí việc_làm quy_định tại khoản 3 của Điều 3 , Điều 4 và Điều 5 của Thông_tư này căn_cứ vào khối_lượng , tính_chất công_việc để bố_trí theo hình_thức tuyển_dụng viên_chức hoặc hợp_đồng lao_động hoặc thuê khoán công_việc ; một người có_thể kiêm_nhiệm nhiều việc . 6 . Đối_với các cơ_sở giáo_dục phổ_thông công_lập có giáo_viên được áp_dụng chế_độ thai_sản theo quy_định của Luật Bảo_hiểm xã_hội thì thời_gian hưởng chế_độ thai_sản được tính để bổ_sung thêm quỹ lương ( nếu còn thiếu ) của trường để trả cho người trực_tiếp dạy thay .
Điều 5 . Quy_định về hệ_thống sổ kế_toán 1 . Ngoài các sổ kế_toán ban_hành theo Thông_tư số 107 / 2017 / TT - BTC , Thông_tư này hướng_dẫn bổ_sung 16 sổ kế_toán chi_tiết áp_dụng cho các cơ_quan BHXH. 2 . Danh_mục , biểu_mẫu 16 sổ kế_toán bổ_sung tại khoản 1 Điều này được quy_định tại Phụ_lục số 03 “ Hệ_thống sổ kế_toán Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam ” ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Sử_dụng người chưa đủ 18 tuổi bán thuốc_lá bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 23 . Hành_vi vi_phạm về bán sản_phẩm thuốc_lá 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi không treo biển thông_báo không bán thuốc_lá cho người chưa đủ 18 tuổi tại điểm bán theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Bán thuốc_lá cho người chưa đủ 18 tuổi ; b ) Sử_dụng người chưa đủ 18 tuổi bán thuốc_lá . 3 . Phạt tiền từ 2.000 000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện đúng quy_định về trưng_bày thuốc_lá tại điểm bán hàng . 4 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không báo_cáo hoặc báo_cáo không đúng về tình_hình , kết_quả kinh_doanh và hệ_thống phân_phối của thương_nhân bán_lẻ sản_phẩm thuốc_lá theo quy_định ; b ) Bán thuốc_lá bằng máy bán thuốc_lá tự_động hoặc bán thuốc_lá tại các địa_điểm có quy_định cấm ; c ) Bán thuốc_lá phía ngoài cổng các nhà_trẻ , trường mẫu_giáo , trường tiểu_học , trung_học cơ_sở , phổ_thông trung_học , viện nghiên_cứu y_học , bệnh_viện , nhà hộ_sinh , trung_tâm y_tế dự_phòng , trạm y_tế xã , phường trong phạm_vi 100 m tính từ ranh_giới khuôn_viên gần nhất của cơ_sở đó . 5 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi không báo_cáo hoặc báo_cáo không đúng về tình_hình , kết_quả kinh_doanh và hệ_thống phân_phối của thương_nhân phân_phối sản_phẩm thuốc_lá , thương_nhân bán_buôn sản_phẩm thuốc_lá theo quy_định . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b và c khoản 4 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b và c khoản 4 Điều này .
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Môn thể_thao Olympic : là môn thể_thao được đưa vào chương_trình thi_đấu chính_thức tại Đại_hội Thể_thao thế_giới gần nhất diễn ra trước đó và liền kề giải_thể_thao quốc_tế vận_động_viên , huấn_luyện_viên đạt thành_tích . 2 . Huấn_luyện_viên trực_tiếp huấn_luyện vận_động_viên : là huấn_luyện_viên được phân_công trực_tiếp huấn_luyện , theo_dõi , chỉ_đạo các vận_động_viên thi_đấu tại giải_thể_thao quốc_tế .
Chức_năng của Hội_đồng tư_vấn chuyên_môn đánh_giá nguyên_nhân tai_biến nặng trong quá_trình sử_dụng vắc xin cấp Bộ được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Điều_tra , báo_cáo và thông_báo kết_quả điều_tra , xử_trí trường_hợp tai_biến nặng sau tiêm_chủng 1 . Trong thời_hạn 24 giờ , kể từ khi xảy ra trường_hợp tai_biến nặng sau tiêm_chủng , Sở Y_tế có trách_nhiệm tổ_chức việc điều_tra và trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ khi nhận báo_cáo điều_tra trường_hợp tai_biến nặng sau tiêm_chủng , Sở Y_tế phải tổ_chức họp Hội_đồng tư_vấn chuyên_môn đánh_giá nguyên_nhân tai_biến sau tiêm_chủng trên địa_bàn ( sau đây gọi chung là Hội_đồng tư_vấn chuyên_môn tỉnh ) để : a ) Đánh_giá , kết_luận nguyên_nhân gây tai_biến nặng sau tiêm_chủng ; b ) Xác_định trường_hợp được bồi_thường theo quy_định tại khoản 6 Điều 30 của Luật phòng , chống bệnh truyền_nhiễm và khoản 2 Điều 15 Nghị_định này ; c ) Xác_định trách_nhiệm của tổ_chức , cá_nhân trong việc sản_xuất , kinh_doanh , bảo_quản , sử_dụng vắc xin , sinh phẩm y_tế có liên_quan đến tai_biến nặng sau tiêm_chủng . 2 . Trong thời_hạn 24 giờ , kể từ thời_điểm có biên_bản họp Hội_đồng tư_vấn chuyên_môn tỉnh , Giám_đốc Sở Y_tế có trách_nhiệm : a ) Thông_báo_công_khai và báo_cáo Bộ Y_tế về nguyên_nhân gây tai_biến nặng sau tiêm_chủng ; b ) Thông_báo cho gia_đình của người bị tai_biến nặng sau tiêm_chủng về nguyên_nhân gây tai_biến . 3 . Trường_hợp nghi_ngờ nguyên_nhân dẫn đến tai_biến nặng sau tiêm_chủng do chất_lượng vắc xin , Giám_đốc Sở Y_tế phải có văn_bản quyết_định tạm dừng sử_dụng lô vắc xin liên_quan trên địa_bàn quản_lý sau khi có ý_kiến đồng_ý bằng văn_bản của Bộ Y_tế . Khi Hội_đồng tư_vấn chuyên_môn tỉnh có kết_luận nguyên_nhân tai_biến nặng không liên_quan đến chất_lượng vắc xin , Giám_đốc Sở Y_tế quyết_định cho phép sử_dụng lại lô vắc xin đó và báo_cáo Bộ Y_tế . 4 . Trong trường_hợp cần_thiết , Bộ Y_tế tổ_chức họp Hội_đồng tư_vấn chuyên_môn của Bộ Y_tế để đánh_giá lại kết_luận của Hội_đồng tư_vấn chuyên_môn tỉnh . 5 . Bộ_trưởng Bộ Y_tế có trách_nhiệm quy_định cụ_thể Điều này .
Điều 3 . Nguyên_tắc quản_lý , sử_dụng chi_phí trong quá_trình lựa_chọn nhà_thầu 1 . Chủ đầu_tư , Ban quản_lý dự_án , các tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan quản_lý , sử_dụng các khoản chi_phí trong quá_trình lựa_chọn nhà_thầu của các dự_án đầu_tư sử_dụng vốn ngân_sách nhà_nước và vốn trái_phiếu Chính_phủ phải đảm_bảo đúng mục_đích , đúng đối_tượng , tiết_kiệm và có hiệu_quả . 2 . Việc tạm_ứng , thanh_toán , quyết_toán chi_phí trong quá_trình lựa_chọn nhà_thầu đảm_bảo theo đúng quy_định của pháp_luật hiện_hành về quản_lý , sử_dụng , thanh_toán , quyết_toán vốn đầu_tư thuộc nguồn vốn ngân_sách nhà_nước , vốn trái_phiếu Chính_phủ quy_định tại Thông_tư này và các quy_định khác có liên_quan .
Nội_dung thỏa_thuận thông_số kỹ_thuật xây_dựng luồng đường thủy_nội_địa được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Thỏa_thuận thông_số kỹ_thuật xây_dựng luồng đường thủy_nội_địa 1 . Trước khi phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng luồng đường thủy_nội_địa chủ đầu_tư phải thỏa_thuận về thông_số kỹ_thuật của luồng với cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại khoản 2 Điều này . 2 . Thẩm_quyền thỏa_thuận a ) Cục Đường thủy_nội_địa Việt_Nam thỏa_thuận về thông_số kỹ_thuật luồng quốc_gia , luồng chuyên_dùng nối với luồng quốc_gia ; b ) Sở Giao_thông vận_tải thỏa_thuận về thông_số kỹ_thuật luồng địa_phương , luồng chuyên_dùng nối với luồng địa_phương . 3 . Nội_dung thỏa_thuận a ) Sự phù_hợp với quy_hoạch ; b ) Quy_mô , thông_số kỹ_thuật . 4 . Hồ_sơ thỏa_thuận a ) Đơn đề_nghị thỏa_thuận thông_số kỹ_thuật xây_dựng luồng đường thủy_nội_địa theo Mẫu_số 01 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Bản_sao văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư dự_án của cơ_quan có thẩm_quyền ( nếu có ) ; c ) Hồ_sơ thiết_kế sơ_bộ luồng đường thủy_nội_địa . 5 . Trình_tự thỏa_thuận Chủ đầu_tư nộp 01 bộ hồ_sơ trực_tiếp hoặc bằng các hình_thức phù_hợp khác đến cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại khoản 2 Điều này để thỏa_thuận thông_số kỹ_thuật xây_dựng luồng đường thủy_nội_địa . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định , cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại khoản 2 Điều này ban_hành_văn_bản thỏa_thuận thông_số kỹ_thuật xây_dựng luồng đường thủy_nội_địa gửi chủ đầu_tư .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định nguyên_tắc xây_dựng , tiêu_chí lựa_chọn thuốc thiết_yếu bao_gồm thuốc_hóa dược , vắc xin , sinh phẩm , thuốc cổ_truyền , thuốc dược_liệu ; danh_mục thuốc thiết_yếu ; sử_dụng danh_mục thuốc thiết_yếu và trách_nhiệm thực_hiện .
Mức phạt đối_với hành_vi không niêm_yết công_khai giá mua_bán hàng dự_trữ quốc_gia được quy_định như thế_nào ?
Điều 40 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về mua , bán hàng dự_trữ quốc_gia 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi không thông_báo hoặc niêm_yết công_khai về đối_tượng tham_gia mua , bán ; phương_thức mua , bán ; giá mua , bán ; thời_hạn mua , bán ; số_lượng , chủng_loại , quy_cách , tiêu_chuẩn , chất_lượng hàng dự_trữ quốc_gia theo quy_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi : Thực_hiện không đúng các quy_định do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ban_hành về phương_thức mua , bán đối_với từng loại hàng dự_trữ quốc_gia . 3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không thực_hiện việc mua hàng dự_trữ quốc_gia khi đã có đủ các điều_kiện theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Mua , bán hàng dự_trữ quốc_gia khi không có sự đồng_ý bằng văn_bản của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; c ) Mua , bán hàng dự_trữ quốc_gia khi thời_hạn về mua , bán hàng dự_trữ quốc_gia đã hết hiệu_lực ; d ) Mua , bán hàng dự_trữ quốc_gia không đúng về số_lượng , chủng_loại , quy_cách , tiêu_chuẩn , chất_lượng đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt ; đ ) Không thực_hiện các quy_định do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ban_hành về phương_thức mua , bán đối_với từng loại hàng dự_trữ quốc_gia . 4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý thay_đổi giá mua , bán hàng dự_trữ quốc_gia để trục_lợi . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 Điều này .
Điều 11 . Thời_hạn nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan 1 . Thời_hạn nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan được quy_định như sau : a ) Trong thời_hạn 01 năm , kể từ ngày_công_việc kết_thúc , trừ trường_hợp quy_định tại điểm b khoản này ; b ) Trong thời_hạn 03 tháng , kể từ ngày_công_trình được quyết_toán đối_với hồ_sơ , tài_liệu xây_dựng cơ_bản . 2 . Trường_hợp đơn_vị , cá_nhân có nhu_cầu giữ lại hồ_sơ , tài_liệu đã đến hạn nộp lưu quy_định tại khoản 1 Điều này để phục_vụ công_việc thì phải được người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức đồng_ý và phải lập Danh_mục hồ_sơ , tài_liệu giữ lại gửi cho Lưu_trữ cơ_quan . Thời_gian giữ lại hồ_sơ , tài_liệu của đơn_vị , cá_nhân không quá 02 năm , kể từ ngày đến hạn nộp lưu .
Khám bệnh , chữa bệnh đối_với phạm_nhân theo Luật thi_hành án hình_sự mới nhất được quy_định như thế_nào ?
Điều 55 . Chế_độ chăm_sóc y_tế đối_với phạm_nhân 1 . Phạm_nhân được hưởng chế_độ phòng , chống dịch_bệnh . Trại_giam , trại tạm giam , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện phối_hợp với cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh cấp huyện hoặc bệnh_viện quân_đội nơi trại_giam , trại tạm giam , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện đóng tổ_chức khám sức_khỏe cho phạm_nhân . 2 . Phạm_nhân bị ốm , bị thương_tích thì được khám bệnh , chữa bệnh và điều_trị tại cơ_sở y_tế của trại_giam , trại tạm giam hoặc tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh của Nhà_nước nơi gần nhất . Trường_hợp phạm_nhân bị bệnh nặng hoặc thương_tích vượt quá khả_năng điều_trị của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh đó thì được chuyển đến cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh tuyến trên để điều_trị ; trại_giam , trại tạm giam , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện phải thông_báo cho thân_nhân hoặc đại_diện của người đó biết để phối_hợp chăm_sóc , điều_trị . Chế_độ ăn , cấp_phát thuốc , bồi_dưỡng cho phạm_nhân do cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh chỉ_định . Trại_giam , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh , cơ_quan thi_hành án hình_sự cấp quân_khu phối_hợp với cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh tuyến huyện , tuyến tỉnh , bệnh_viện quân_đội xây_dựng hoặc bố_trí một_số buồng riêng trong cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh để điều_trị cho phạm_nhân . Việc quản_lý , giám_sát phạm_nhân trong thời_gian điều_trị tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh do trại_giam , trại tạm giam , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện chịu trách_nhiệm . 3 . Đối_với phạm_nhân có dấu_hiệu mắc bệnh tâm_thần , bệnh khác làm mất khả_năng nhận_thức hoặc khả_năng điều_khiển hành_vi của mình , trại_giam , trại tạm giam , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh đề_nghị Tòa_án nhân_dân cấp tỉnh , Tòa_án quân_sự cấp quân_khu nơi phạm_nhân chấp_hành án phạt tù trưng_cầu giám_định pháp_y tâm_thần . Khi có kết_luận giám_định là người đó mắc bệnh tâm_thần , bệnh khác làm mất khả_năng nhận_thức hoặc khả_năng điều_khiển hành_vi thì Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp tỉnh , Chánh_án Tòa_án quân_sự cấp quân_khu nơi phạm_nhân chấp_hành án ra quyết_định tạm đình_chỉ chấp_hành án phạt tù và áp_dụng biện_pháp tư_pháp bắt_buộc chữa bệnh đối_với người đó . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có trách_nhiệm tiếp_nhận , quản_lý phạm_nhân thuộc đối_tượng bắt_buộc chữa bệnh tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh . 4 . Phạm_nhân nghiện ma_túy được trại_giam tổ_chức cai_nghiện . 5 . Kinh_phí khám bệnh , chữa bệnh , tổ_chức cai_nghiện ma_túy và kinh_phí xây_dựng , bố_trí các buồng chữa bệnh dành cho phạm_nhân tại các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh do Nhà_nước cấp . 6 . Chính_phủ quy_định chi_tiết Điều này .
Điều 21 . Phê_duyệt kết_quả tuyển_chọn , giao trực_tiếp tổ_chức chủ_trì dự_án 1 . Trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày cơ_quan quản_lý dự_án ký văn_bản thông_báo kết_quả thẩm_định dự_toán kinh_phí , tổ_chức chủ_trì và chủ_nhiệm dự_án có trách_nhiệm hoàn_thiện thuyết_minh dự_án theo kết_luận của Tổ thẩm_định và nộp lại cho cơ_quan quản_lý dự_án sau khi có xác_nhận của Tổ_trưởng Tổ thẩm_định . 2 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ dự_án quy_định tại khoản 1 Điều này : a ) Cục Sở_hữu trí_tuệ trình Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ xem_xét , phê_duyệt kết_quả tuyển_chọn , giao trực_tiếp tổ_chức chủ_trì dự_án Trung_ương quản_lý ; b ) Sở Khoa_học và Công_nghệ_trình Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh xem_xét , phê_duyệt kết_quả tuyển_chọn , giao trực_tiếp tổ_chức chủ_trì dự_án địa_phương quản_lý . 3 . Hồ_sơ trình phê_duyệt kết_quả tuyển_chọn , giao trực_tiếp tổ_chức chủ_trì dự_án bao_gồm : a ) Báo_cáo kết_quả tuyển_chọn , giao trực_tiếp tổ_chức chủ_trì dự_án ; b ) Hồ_sơ đăng_ký tuyển_chọn , giao trực_tiếp tổ_chức chủ_trì dự_án theo quy_định tại khoản 1 Điều 12 của Thông_tư này , trong đó thuyết_minh dự_án đã được hiệu_chỉnh theo quy_định tại khoản 1 Điều này ; c ) Quyết_định phê_duyệt danh_mục dự_án đặt_hàng , các Quyết_định thành_lập hội_đồng tư_vấn và Tổ thẩm_định dự_toán kinh_phí ; d ) Biên_bản mở hồ_sơ đăng_ký tuyển_chọn , giao trực_tiếp tổ_chức chủ_trì dự_án ; đ ) Biên_bản họp hội_đồng tư_vấn và tổ thẩm_định dự_toán kinh_phí dự_án ; e ) Dự_thảo quyết_định phê_duyệt tổ_chức chủ_trì , cá_nhân chủ_nhiệm , kinh_phí và thời_gian thực_hiện dự_án .
Nội_dung của chính_sách đồng quản_lý rừng được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Chính_sách đồng quản_lý rừng 1 . Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ngành có liên_quan triển_khai thí_điểm và xây_dựng chính_sách đồng quản_lý rừng để tạo cơ_chế thu_hút sự tham_gia của cộng_đồng , hộ gia_đình , cá_nhân cư_trú hợp_pháp trên địa_bàn cùng với Ban quản_lý khu rừng đặc_dụng , Ban quản_lý khu rừng phòng_hộ ; doanh_nghiệp nhà_nước trên cơ_sở thỏa_thuận về trách_nhiệm quản_lý bảo_vệ , phát_triển rừng ; chia_sẻ lợi_ích hợp_pháp tương_xứng với sự đóng_góp của các bên . 2 . Nội_dung a ) Các loại lâm_sản , thủy , hải_sản trong khu rừng mà việc khai_thác , sử_dụng không ảnh_hưởng tới chức_năng của khu rừng đó . b ) Nông , lâm_sản dưới tán rừng , đất trống trong khu rừng . c ) Các khoản thu từ dịch_vụ môi_trường rừng . 3 . Nguyên_tắc a ) Đảm_bảo sự thỏa_thuận trực_tiếp và tự_nguyện giữa chủ rừng , cộng_đồng , hộ gia_đình , cá_nhân cư_trú hợp_pháp trên địa_bàn rừng thông_qua đại_diện hợp_pháp là Hội_đồng quản_lý . b ) Công_khai , minh_bạch , công_bằng . Gắn trách_nhiệm của các bên với lợi_ích được chia_sẻ . c ) Khai_thác , sử_dụng những lợi_ích được chia_sẻ không làm ảnh_hưởng chức_năng của rừng .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Bộ Tài_chính . 2 . Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương . 3 . Kho_bạc Nhà_nước ; Kho_bạc Nhà_nước các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương . 4 . Sở Tài_chính các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương . 5 . Các tổ_chức , cá_nhân liên_quan đến hoạt_động tạm_ứng , vay ngân quỹ nhà_nước .
Có bao_nhiêu câu kiến_thức chung trong đề thi cấp chứng_chỉ đại_lý bảo_hiểm ?
Điều 4 . Ra đề thi 1 . Đề thi chứng_chỉ đại_lý bảo_hiểm được Cục Quản_lý , giám_sát bảo_hiểm_cấp cho từng kỳ thi . Đề thi được ra dưới dạng trắc_nghiệm , số_lượng câu hỏi liên_quan đến phần kiến_thức chung về bảo_hiểm_chiếm 75 % , số_lượng câu hỏi liên_quan đến phần sản_phẩm bảo_hiểm_chiếm 25 % tổng_số_lượng câu hỏi của mỗi đề thi . 2 . Đề thi chứng_chỉ đại_lý bảo_hiểm được xây_dựng theo nội_dung chương_trình đào_tạo đại_lý bảo_hiểm quy_định tại Điều 88 Nghị_định số 73 / 2016 / NĐ - CP ngày 01 / 7 / 2016 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành Luật Kinh_doanh bảo_hiểm và Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Kinh_doanh bảo_hiểm ( sau đây gọi tắt là Nghị_định số 73 / 2016 / NĐ - CP ) .
Điều 14 . Lập , công_bố danh_sách Quản_tài viên , doanh_nghiệp hành_nghề quản_lý , thanh_lý_tài_sản 1 . Sở Tư_pháp lập và công_bố danh_sách Quản_tài viên , doanh_nghiệp hành_nghề quản_lý , thanh_lý_tài_sản tại địa_phương mình theo mẫu TP - QTV - 06 ban_hành kèm theo Nghị_định này . Danh_sách Quản_tài viên , doanh_nghiệp hành_nghề quản_lý , thanh_lý_tài_sản được đăng_tải trên Cổng thông_tin điện_tử của Sở Tư_pháp và gửi báo_cáo Bộ Tư_pháp . 2 . Bộ Tư_pháp lập và công_bố danh_sách Quản_tài viên , doanh_nghiệp hành_nghề quản_lý , thanh_lý_tài_sản trên phạm_vi toàn_quốc theo mẫu TP - QTV - 07 ban_hành kèm theo Nghị_định này . Danh_sách Quản_tài viên , doanh_nghiệp hành_nghề quản_lý , thanh_lý_tài_sản được đăng_tải trên Cổng thông_tin điện_tử của Bộ Tư_pháp .
Thời_gian quá_cảnh hàng_hóa tại Việt_Nam là bao_nhiêu ngày ?
Điều 47 . Thời_gian quá_cảnh 1 . Thời_gian quá_cảnh lãnh_thổ Việt_Nam tối_đa là 30 ngày kể từ ngày hoàn_thành thủ_tục hải_quan tại cửa_khẩu nhập , trừ trường_hợp được gia_hạn ; trường_hợp hàng_hóa được lưu kho tại Việt_Nam hoặc bị hư_hỏng , tổn_thất ; phương_tiện vận_tải chở hàng quá_cảnh bị hư_hỏng trong quá_trình quá_cảnh . 2 . Đối_với hàng_hóa được lưu kho tại Việt_Nam hoặc bị hư_hỏng , tổn_thất hoặc phương_tiện vận_tải chở hàng quá_cảnh bị hư_hỏng trong thời_gian quá_cảnh cần phải có thêm thời_gian để lưu kho , khắc_phục hư_hỏng , tổn_thất thì thời_gian quá_cảnh được gia_hạn tương_ứng với thời_gian cần_thiết để thực_hiện các công_việc đó và phải được cơ_quan hải_quan nơi làm thủ_tục quá_cảnh chấp_thuận ; trường_hợp gia_hạn thời_gian quá_cảnh đối_với hàng_hóa quá_cảnh quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 44 của Luật này thì phải được Bộ_trưởng Bộ Công_Thương cho phép . 3 . Trong thời_gian lưu kho và khắc_phục hư_hỏng , tổn_thất quy_định tại khoản 2 Điều này , hàng_hóa và phương_tiện vận_tải chở hàng quá_cảnh vẫn phải chịu sự giám_sát của cơ_quan hải_quan . Tiểu_mục 3 . ĐẠI_LÝ MUA_BÁN HÀNG_HÓA CHO THƯƠNG_NHÂN NƯỚC_NGOÀI
Điều 12 . Thông_tin về tuyển_sinh trình_độ đại_học , cao_đẳng sư_phạm 1 . Thông_tin về tuyển_sinh đại_học hệ chính_quy , cao_đẳng nhóm ngành đào_tạo giáo_viên hệ chính_quy và thời_hạn đăng tin lên trang thông_tin điện_tử của cơ_sở giáo_dục đại_học thực_hiện theo quy_định tại Quy_chế tuyển_sinh đại_học hệ chính_quy , cao_đẳng nhóm ngành đào_tạo giáo_viên hệ chính_quy , bao_gồm : a ) Đề_án tuyển_sinh , thông_tin tuyển_sinh . b ) Thông_tin liên_quan đến điều_kiện , hồ_sơ , thủ_tục , thời_gian và địa_điểm đăng_ký dự thi , sơ_tuyển , xét tuyển . c ) Thông_tin cần_thiết để thí_sinh đăng_kí xét tuyển . d ) Kết_quả trúng_tuyển , điểm trúng_tuyển , danh_sách thí_sinh trúng_tuyển . đ ) Quy_chế tuyển_sinh của trường ( nếu có ) . 2 . Thông_tin về đào_tạo từ xa trình_độ đại_học và thời_hạn đăng tin lên trang thông_tin điện_tử của cơ_sở giáo_dục đại_học thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 10 / 2017 / TT - BGDĐT ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành quy_chế đào_tạo từ xa trình_độ đại_học , bao_gồm : a ) Thông_báo tuyển_sinh và các thông_tin liên_quan đến chương_trình đào_tạo từ xa , kết_quả tuyển_sinh . b ) Những quy_định liên_quan đến đào_tạo từ xa , chương_trình đào_tạo từ xa , các điều_kiện đảm_bảo chất_lượng cho việc thực_hiện chương_trình đào_tạo từ xa , thông_tin về kiểm_định chất_lượng của cơ_sở giáo_dục đại_học , tình_hình việc_làm của người học sau khi tốt_nghiệp đối_với từng ngành đào_tạo và từng khóa học .
Mức xử_phạt đối_với hành_vi khai_báo không_trung_thực hồ_sơ đăng_ký hành_nghề Luật_sư ?
Điều 5 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về hồ_sơ đăng_ký tập_sự hành_nghề luật_sư ; đề_nghị cấp , cấp lại chứng_chỉ hành_nghề luật_sư ; gia_nhập Đoàn luật_sư ; đề_nghị cấp giấy đăng_ký hành_nghề luật_sư , giấy_phép hành_nghề luật_sư tại Việt_Nam của luật_sư nước_ngoài ; đề_nghị cấp giấy đăng_ký hoạt_động của tổ_chức hành_nghề luật_sư , chi_nhánh của tổ_chức hành_nghề luật_sư ; đề_nghị cấp giấy_phép thành_lập , giấy đăng_ký hoạt_động của chi_nhánh của tổ_chức hành_nghề luật_sư nước_ngoài , công_ty luật nước_ngoài , chi_nhánh của công_ty luật nước_ngoài tại Việt_Nam 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung giấy_tờ , văn_bản do cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền cấp trong hồ_sơ đăng_ký tập_sự hành_nghề luật_sư ; gia_nhập Đoàn luật_sư ; đề_nghị cấp , cấp lại chứng_chỉ hành_nghề luật_sư ; đề_nghị cấp giấy đăng_ký hành_nghề luật_sư , giấy_phép hành_nghề luật_sư tại Việt_Nam của luật_sư nước_ngoài ; b ) Tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung giấy_tờ , văn_bản do cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền cấp trong hồ_sơ đề_nghị cấp , cấp lại giấy đăng_ký hoạt_động của tổ_chức hành_nghề luật_sư , chi_nhánh của tổ_chức hành_nghề luật_sư ; giấy_phép thành_lập , giấy đăng_ký hoạt_động của chi_nhánh của tổ_chức hành_nghề luật_sư nước_ngoài , công_ty luật nước_ngoài , chi_nhánh của công_ty luật nước_ngoài tại Việt_Nam . 2 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi khai không_trung_thực , che_giấu thông_tin của cá_nhân , tổ_chức trong hồ_sơ đăng_ký tập_sự hành_nghề luật_sư ; đề_nghị cấp , cấp lại chứng_chỉ hành_nghề luật_sư , giấy đăng_ký hành_nghề , giấy_phép hành_nghề luật_sư tại Việt_Nam của luật_sư nước_ngoài , giấy_phép thành_lập , giấy đăng_ký hoạt_động . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật là giấy_tờ , văn_bản bị tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Kiến_nghị cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền xem_xét , xử_lý đối_với giấy_tờ , văn_bản đã cấp do có hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ; giấy_tờ , văn_bản bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại các khoản 1 và 2 Điều này .
Điều 4 . Phương_thức gửi , nhận báo_cáo 1 . Báo_cáo được thực_hiện bằng văn_bản hành_chính ( văn_bản giấy hoặc văn_bản điện_tử ) , do người có thẩm_quyền ký ( báo_cáo dưới hình_thức văn_bản giấy phải đóng_dấu cơ_quan , đơn_vị nếu có con_dấu riêng ) ; được gửi trực_tiếp hoặc qua dịch_vụ bưu_chính , fax , hệ_thống thư điện_tử , phần_mềm thông_tin báo_cáo chuyên_dùng , các phương_thức khác theo quy_định của pháp_luật , đồng_thời gửi file word hoặc bản định_dạng pdf của báo_cáo dưới hình_thức văn_bản giấy qua hệ_thống thư điện_tử theo địa_chỉ nơi nhận được quy_định tại Điều 7 của Thông_tư này . 2 . Đối_với các báo_cáo ứng_dụng báo_cáo trực_tuyến trên phần_mềm và sử_dụng chữ_ký điện_tử phê_duyệt thì không cần báo_cáo giấy , trừ trường_hợp xảy ra sự_cố kỹ_thuật , sự_việc bất_khả_kháng . 3 . Đối_với báo_cáo đột_xuất , trong trường_hợp đặc_biệt , khẩn_cấp , cần báo_cáo gấp những vụ_việc về công_tác dân_tộc thì báo_cáo nhanh bằng mọi phương_thức có_thể , như : Thư điện_tử , fax , tin nhắn hoặc điện_thoại trực_tiếp .
Buộc trâu , bò vào hai bên đường có bị sao không ?
Điều 15 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về quản_lý , khai_thác , bảo_trì , bảo_vệ kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ 1 . Cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 60.000 đồng đến 100.000 đồng đối_với cá_nhân thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chăn_dắt súc_vật ở mái đường ; buộc súc_vật vào hàng cây hai bên đường hoặc vào cọc tiêu , biển_báo , rào_chắn , các công_trình phụ_trợ của giao_thông đường_bộ ; b ) Tự_ý leo_trèo lên mố , trụ , dầm cầu . 2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tự_ý đốt lửa trên cầu , dưới gầm cầu ; neo đậu tàu , thuyền dưới gầm cầu hoặc trong phạm_vi hành_lang an_toàn_cầu ; b ) Tự_ý be bờ , tát nước qua mặt_đường giao_thông ; đặt ống bơm nước , bơm cát qua đường , đốt lửa trên mặt_đường . 3 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với tổ_chức được giao quản_lý , khai_thác , bảo_trì kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không bổ_sung hoặc sửa_chữa kịp_thời theo quy_định các biển_báo_hiệu nguy_hiểm đã bị mất , bị hư_hỏng mất tác_dụng ; không có biện_pháp khắc_phục kịp_thời theo quy_định các hư_hỏng của công_trình đường_bộ gây mất an_toàn giao_thông ; b ) Không phát_hiện hoặc không có biện_pháp ngăn_chặn , báo_cáo kịp_thời các hành_vi lấn_chiếm , sử_dụng trái_phép hành_lang an_toàn giao_thông đường_bộ , phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ ; c ) Không cắm cột thủy_chí và có biện_pháp ngăn_chặn phương_tiện qua những đoạn đường bị ngập nước sâu trên 0,2 m ; d ) Không có quy_trình quản_lý , vận_hành , khai_thác , bảo_trì đường_bộ theo quy_định hoặc không thực_hiện đầy_đủ các nội_dung quy_định trong quy_trình quản_lý , vận_hành , khai_thác , bảo_trì đường_bộ đã được phê_duyệt . 4 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Di_chuyển chậm_trễ các công_trình , nhà , lều quán xây_dựng trái_phép hoặc cố_tình trì_hoãn việc di_chuyển gây cản_trở cho việc giải_phóng mặt_bằng để xây_dựng , cải_tạo , mở_rộng và bảo_vệ công_trình đường_bộ khi có quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Làm hư_hỏng hoặc làm mất tác_dụng của hệ_thống thoát nước công_trình đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 Điều này ; c ) Tự_ý tháo_dỡ , di_chuyển , treo , đặt , làm hư_hỏng , làm sai mục_đích sử_dụng hoặc làm sai_lệch biển_báo_hiệu , đèn tín_hiệu giao_thông , rào_chắn , cọc tiêu , cột cây_số , vạch kẻ đường , tường bảo_vệ , lan_can phòng_hộ , mốc chỉ_giới ; d ) Tự_ý đập phá , tháo_dỡ bó vỉa_hè hoặc sửa_chữa , cải_tạo vỉa_hè trái_phép , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm c khoản 5 Điều này . 5 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Khoan , đào , xẻ đường , hè phố trái_phép ; b ) Phá dỡ trái_phép dải_phân_cách , gương_cầu , các công_trình , thiết_bị an_toàn giao_thông trên đường_bộ , cấu_kiện , phụ_kiện của công_trình đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; c ) Tự_ý tháo , mở làm hư_hỏng nắp cống , nắp ga các công_trình ngầm , hệ_thống tuy nen trên đường giao_thông ; d ) Nổ_mìn hoặc khai_thác đất , cát , đá , sỏi , khoáng_sản khác trái_phép làm ảnh_hưởng đến công_trình đường_bộ ; đ ) Rải , đổ hóa_chất gây hư_hỏng công_trình đường_bộ . 6 . Phạt tiền từ 8.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 100 xe đến 150 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) từ 750 m đến 1.000 m ; b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 10 phút đến 20 phút . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 150 xe đến 200 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) lớn hơn 1.000 m đến 2.000 m ; b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 20 phút đến 30 phút . 8 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 200 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) lớn hơn 2.000 m ; b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 30 phút . 9 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Vi_phạm khoản 6 , khoản 7 , khoản 8 Điều này mà không chấp_hành yêu_cầu của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền về việc triển_khai các giải_pháp để khắc_phục ùn_tắc giao_thông tại khu_vực trạm thu phí ; b ) Không thực_hiện việc kết_nối , chia_sẻ dữ_liệu từ trạm thu phí cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 10 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này buộc phải bổ_sung hoặc sửa_chữa các biển_báo_hiệu bị mất , bị hư_hỏng và khắc_phục các hư_hỏng của công_trình đường_bộ ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm d khoản 4 ; khoản 5 Điều này buộc phải khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
Điều 18 . Xây_dựng , phê_duyệt kế_hoạch bồi_dưỡng kiến_thức quốc_phòng và an_ninh trong Công_an nhân_dân 1 . Cơ_quan Thường_trực của Bộ Công_an về giáo_dục quốc_phòng và an_ninh tham_mưu cho Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Chính_trị Công_an nhân_dân xây_dựng , báo_cáo lãnh_đạo Bộ phê_duyệt chương_trình , kế_hoạch tổng_thể về chỉ_tiêu bồi_dưỡng kiến_thức quốc_phòng và an_ninh đối_với sĩ_quan , đảng_viên quy_định tại Điều 14 Thông_tư này . 2 . Cơ_quan Thường_trực của Bộ Công_an về giáo_dục quốc_phòng và an_ninh xây_dựng , báo_cáo Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Chính_trị Công_an nhân_dân phê_duyệt chương_trình , kế_hoạch và chỉ_tiêu cụ_thể về bồi_dưỡng kiến_thức quốc_phòng và an_ninh đối_với sĩ_quan quy_định tại khoản 1 Điều 14 và sĩ_quan thuộc các tổng_cục , Bộ tư_lệnh , đơn_vị trực_thuộc Bộ , các học_viện , trường Công_an nhân_dân quy_định tại khoản 2 Điều 14 Thông_tư này . 3 . Công_an các đơn_vị , địa_phương xây_dựng , báo_cáo Tổng_cục Chính_trị Công_an nhân_dân ( qua Cơ_quan Thường_trực của Bộ Công_an về giáo_dục quốc_phòng và an_ninh ) phê_duyệt kế_hoạch , chỉ_tiêu bồi_dưỡng kiến_thức quốc_phòng và an_ninh đối_với sĩ_quan , đảng_viên theo thẩm_quyền triệu_tập quy_định khoản 2 và khoản 3 Điều 15 Thông_tư này .
Ai thuộc đối_tượng được xét tuyển vào đào_tạo đại_học , cao_đẳng tại các trường Công_an nhân_dân ?
Điều 10 . Tuyển_sinh đào_tạo đại_học , cao_đẳng cử_tuyển 1 . Đối_tượng và vùng xét tuyển : Học_sinh các trường văn_hóa Công_an nhân_dân tốt_nghiệp trung_học phổ_thông , khi tuyển vào trường văn_hóa Công_an nhân_dân là người dân_tộc_thiểu_số có hộ_khẩu thường_trú thuộc các xã có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn theo quy_định hiện_hành của Chính_phủ , của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo và hướng_dẫn tuyển_sinh hằng năm của Bộ Công_an . 2 . Xét tuyển : Học_sinh tốt_nghiệp trung_học phổ_thông lần một hằng năm , trong đó các năm_học trung_học phổ_thông xếp loại hạnh_kiểm tốt , học_lực khá , riêng năm lớp 12 điểm trung_bình từng môn_học đạt từ 6,0 ( sáu ) trở lên . Trường_hợp nhiều học_sinh đủ tiêu_chuẩn so với chỉ_tiêu cử_tuyển được Giao vào đại_học , cao_đẳng , các trường văn_hóa Công_an nhân_dân căn_cứ tổng_điểm trung_bình các môn của 03 ( ba ) năm trung_học phổ_thông và điểm các môn thi tốt_nghiệp trung_học phổ_thông lấy từ cao xuống thấp cho đủ chỉ_tiêu .
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Thùng thư công_cộng là điểm phục_vụ bưu_chính thuộc mạng bưu_chính công_cộng do doanh_nghiệp cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích lắp_đặt , được dùng để chấp_nhận thư cơ_bản . 2 . Hộp_thư tập_trung là tập_hợp các hộp_thư được lắp_đặt tại vị_trí thuận_lợi cho việc phát và nhận thư , báo , tạp_chí tại nhà_chung_cư , tòa nhà_văn_phòng có nhiều địa_chỉ nhận độc_lập .
Ký hợp_đồng trước khi có kế_hoạch vốn phê_duyệt xử_lý thế_nào ?
Điều 55 . Hành_vi lập hồ_sơ , chứng_từ sai chế_độ quy_định và hành_vi lập hồ_sơ , chứng_từ sai so với hồ_sơ , chứng từ gốc tại đơn_vị nhưng chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với hành_vi ký hợp_đồng trước khi có kế_hoạch vốn được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ( trừ các công_trình xây_dựng theo lệnh khẩn_cấp ) . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Lập hồ_sơ , chứng từ gửi Kho_bạc Nhà_nước để chi các khoản chi không đúng tiêu_chuẩn về chức_danh , đối_tượng sử_dụng ; b ) Lập hồ_sơ , chứng từ gửi Kho_bạc Nhà_nước để chi các khoản chi vượt định mức chi về số_lượng , giá_trị ; c ) Lập hồ_sơ , chứng từ gửi Kho_bạc Nhà_nước để chi các khoản chi sai chế_độ ( chi không đảm_bảo điều_kiện , nguyên_tắc của chế_độ chi ) . Trường_hợp tổ_chức có hành_vi mua_sắm hoặc thuê tài_sản nhà_nước vượt tiêu_chuẩn , định_mức do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định thì bị xử_phạt theo quy_định tại Điều 5 , Điều 6 Nghị_định này . 3 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với hành_vi lập hồ_sơ , chứng từ gửi Kho_bạc Nhà_nước sai so với các nội_dung trên hồ_sơ , hóa_đơn , chứng từ gốc tại đơn_vị nhưng chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thu_hồi đối_với các khoản đã chi từ việc lập hồ_sơ , chứng_từ sai chế_độ quy_định và các khoản chi sai từ việc lập hồ_sơ , chứng_từ sai so với nội_dung trên hồ_sơ , chứng từ gốc tại đơn_vị nhưng chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định tại khoản 2 , khoản 3 Điều này .
Điều 4 . Vốn của VCCI 1 . Vốn hoạt_động của VCCI bao_gồm : a ) Vốn được ngân_sách nhà_nước cấp trong quá_trình hoạt_động ; vốn nhà_nước được tiếp_nhận từ nơi khác chuyển đến ; giá_trị tài_sản gắn liền với đất và các khoản khác được tính vào vốn nhà_nước theo quy_định của pháp_luật . b ) Vốn bổ_sung từ kết_quả hoạt_động hàng năm theo quy_định . c ) Các loại vốn khác theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . 2 . VCCI được ngân_sách nhà_nước cấp kinh_phí hoạt_động hàng năm theo các nội_dung : a ) Đảm_bảo chi hoạt_động của UBĐL. b ) Hỗ_trợ kinh_phí thực_hiện các hoạt_động xúc_tiến . c ) Hỗ_trợ kinh_phí hoạt_động và đầu_tư xây_dựng cơ_sở vật_chất . d ) Các hoạt_động khác được ngân_sách nhà_nước đảm_bảo hoặc hỗ_trợ kinh_phí .
Vỏ xe_máy có được tự thay_đổi không ?
Điều 30 . Xử_phạt chủ phương_tiện vi_phạm_quy_định liên_quan đến giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe mô_tô , xe gắn_máy và các loại xe tương_tự xe mô_tô thực_hiện_hành_vi tự_ý thay_đổi nhãn_hiệu , màu sơn của xe không đúng với Giấy đăng_ký xe . 2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Lắp kính chắn gió , kính cửa của xe không phải là loại kính an_toàn ; b ) Tự_ý thay_đổi màu sơn của xe không đúng với màu sơn ghi trong Giấy đăng_ký xe ; c ) Không làm thủ_tục khai_báo với cơ_quan đăng_ký xe theo quy_định trước khi cải_tạo xe ( đối_với loại xe có quy_định phải làm thủ_tục khai_báo ) . 3 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồngtrên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng_mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 40.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện là cá_nhân , từ 800.000 đồng đến 1.200.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng_mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 80.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện là tổ_chức giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều 23 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều 23 Nghị_định này . 4 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 800.000 đồng đến 1.200.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe mô_tô , xe gắn_máy và các loại xe tương_tự xe mô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không làm thủ_tục đăng_ký sang_tên xe ( để chuyển tên chủ xe trong Giấy đăng_ký xe sang_tên của mình ) theo quy_định khi mua , được cho , được tặng , được phân_bổ , được điều_chuyển , được thừa_kế tài_sản là xe mô_tô , xe gắn_máy , các loại xe tương_tự xe mô_tô ; b ) Không làm thủ_tục đổi lại Giấy đăng_ký xe theo quy_định khi thay_đổi địa_chỉ của chủ xe ; c ) Không thực_hiện đúng quy_định về biển số , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 5 Điều này . 5 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 1.600.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe mô_tô , xe gắn_máy và các loại xe tương_tự xe mô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tự_ý cắt , hàn , đục lại số khung , số máy ; đưa phương_tiện đã bị cắt , hàn , đục lại số khung , số máy trái quy_định tham_gia giao_thông ; b ) Tẩy xóa , sửa_chữa hoặc giả_mạo hồ_sơ đăng_ký xe ; c ) Tự_ý thay_đổi khung , máy , hình_dáng , kích_thước , đặc_tính của xe ; d ) Khai_báo không đúng sự_thật hoặc sử_dụng các giấy_tờ , tài_liệu giả để được cấp lại biển số , Giấy đăng_ký xe ; đ ) Giao xe hoặc để cho người không đủ điều_kiện theo quy_định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Giao_thông đường_bộ điều_khiển xe tham_gia giao_thông ( bao_gồm cả trường_hợp người điều_khiển phương_tiện có Giấy_phép lái_xe nhưng đã hết hạn sử_dụng hoặc đang trong thời_gian bị tước quyền sử_dụng ) ; e ) Không chấp_hành việc thu_hồi Giấy đăng_ký xe , biển số xe theo quy_định ; g ) Đưa phương_tiện không có Giấy đăng_ký xe tham_gia giao_thông hoặc có nhưng đã hết hạn sử_dụng ; đưa phương_tiện có Giấy chứng_nhận đăng_ký xe tạm_thời tham_gia giao_thông quá thời_hạn , tuyến đường , phạm_vi cho phép ; h ) Đưa phương_tiện có Giấy đăng_ký xe nhưng không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc bị tẩy xóa tham_gia giao_thông ; đưa phương_tiện có Giấy đăng_ký xe nhưng không đúng với số khung số máy của xe tham_gia giao_thông ; i ) Lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị thay_đổi biển số trên xe trái quy_định ; k ) Đưa phương_tiện không gắn biển số ( đối_với loại xe có quy_định phải gắn biển số ) tham_gia giao_thông ; đưa phương_tiện gắn biển số không đúng với Giấy đăng_ký xe hoặc gắn biển số không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp tham_gia giao_thông . 6 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồngtrên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng_mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 40.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện là cá_nhân , từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng_mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 80.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện là tổ_chức giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều 23 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều 23 Nghị_định này . 7 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 4.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tự_ý cắt , hàn , đục lại số khung , số máy ; đưa phương_tiện đã bị cắt , hàn , đục lại số khung , số máy trái quy_định tham_gia giao_thông ; b ) Tẩy xóa hoặc sửa_chữa hồ_sơ đăng_ký xe ; c ) Không chấp_hành việc thu_hồi Giấy đăng_ký xe ; biển số xe ; Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường phương_tiện giao_thông cơ_giới đường_bộ theo quy_định ; d ) Không làm thủ_tục đổi lại Giấy đăng_ký xe theo quy_định khi xe đã được cải_tạo hoặc khi thay_đổi địa_chỉ của chủ xe ; đ ) Không thực_hiện đúng quy_định về biển số , quy_định về kẻ chữ trên thành xe và cửa xe , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại : điểm g khoản 8 Điều này và các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ khoản 2 Điều 28 ; điểm b khoản 3 Điều 37 Nghị_định này ; e ) Khai_báo không đúng sự_thật hoặc sử_dụng các giấy_tờ , tài_liệu giả để được cấp lại biển số , Giấy đăng_ký xe , Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ; g ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm e khoản 3 , điểm m khoản 5 Điều 23 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm e khoản 3 , điểm m khoản 5 Điều 23 Nghị_định này ; h ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm đ khoản 2 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm đ khoản 2 Điều 24 Nghị_định này ; i ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 24 Nghị_định này ; k ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều 33 Nghị_định này ; l ) Không làm thủ_tục đăng_ký sang_tên xe ( để chuyển tên chủ xe trong Giấy đăng_ký xe sang_tên của mình ) theo quy_định khi mua , được cho , được tặng , được phân_bổ , được điều_chuyển , được thừa_kế tài_sản là xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng , các loại xe tương_tự xe ô_tô ; m ) Đưa phương_tiện không có Giấy đăng_ký xe tham_gia giao_thông hoặc có nhưng đã hết hạn sử_dụng ; đưa phương_tiện có Giấy chứng_nhận đăng_ký xe tạm_thời tham_gia giao_thông quá thời_hạn , tuyến đường , phạm_vi cho phép . 8 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Thuê , mượn linh_kiện , phụ_kiện của xe ô_tô khi kiểm_định ; b ) Đưa xe cơ_giới , xe_máy chuyên_dùng có Giấy chứng_nhận hoặc tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( đối_với loại xe có quy_định phải kiểm_định ) nhưng đã hết hạn sử_dụng dưới 01 tháng ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) tham_gia giao_thông ; c ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 24 Nghị_định này ; d ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 6 Điều 23 ; điểm b khoản 5 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 6 Điều 23 ; điểm b khoản 5 Điều 24 Nghị_định này ; đ ) Đưa phương_tiện quá niên_hạn sử_dụng tham_gia giao_thông , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 6 Điều 28 Nghị_định này ; e ) Đưa phương_tiện có Giấy đăng_ký xe , Giấy chứng_nhận , tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của xe nhưng không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc bị tẩy xóa tham_gia giao_thông ; đưa phương_tiện có Giấy đăng_ký xe nhưng không đúng với số khung số máy của xe ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) tham_gia giao_thông ; g ) Đưa phương_tiện không gắn biển số ( đối_với loại xe có quy_định phải gắn biển số ) tham_gia giao_thông ; đưa phương_tiện gắn biển số không đúng với Giấy đăng_ký xe hoặc gắn biển số không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) tham_gia giao_thông ; h ) Giao xe hoặc để cho người không đủ điều_kiện theo quy_định tại khoản 1 Điều 58 ( đối_với xe ô_tô , máy_kéo và các loại xe tương_tự xe ô_tô ) , khoản 1 Điều 62 ( đối_với xe_máy chuyên_dùng ) của Luật Giao_thông đường_bộ điều_khiển xe tham_gia giao_thông ( bao_gồm cả trường_hợp người điều_khiển phương_tiện có Giấy_phép lái_xe , chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật về giao_thông đường_bộ nhưng đã hết hạn sử_dụng hoặc đang trong thời_gian bị tước quyền sử_dụng ) ; i ) Lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị thay_đổi biển số trên xe trái quy_định ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) . 9 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 12.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tự_ý thay_đổi tổng_thành khung , tổng_thành máy ( động_cơ ) , hệ_thống phanh , hệ_thống truyền động ( truyền lực ) , hệ_thống chuyển_động hoặc tự_ý cải_tạo kết_cấu , hình_dáng , kích_thước của xe không đúng thiết_kế của nhà sản_xuất hoặc thiết_kế đã đăng_ký với cơ_quan đăng_ký xe hoặc thiết_kế cải_tạo đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt ; tự_ý thay_đổi tính_năng sử_dụng của xe ; b ) Cải_tạo các xe ô_tô khác thành xe ô_tô chở khách ; c ) Đưa xe cơ_giới , xe_máy chuyên_dùng không có Giấy chứng_nhận hoặc tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( đối_với loại xe có quy_định phải kiểm_định ) hoặc có nhưng đã hết hạn sử_dụng từ 01 tháng trở lên ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) tham_gia giao_thông ; d ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d khoản 5 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d khoản 5 Điều 24 Nghị_định này ; đ ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều 33 Nghị_định này ; e ) Đưa xe ô_tô tải có kích_thước thùng_xe không đúng thiết_kế của nhà sản_xuất hoặc thiết_kế đã đăng_ký với cơ_quan đăng_ký xe hoặc thiết_kế cải_tạo đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt tham_gia giao_thông ; g ) Đưa xe ô_tô kinh_doanh vận_tải hành_khách lắp thêm hoặc tháo bớt ghế , giường_nằm hoặc có kích_thước khoang chở hành_lý ( hầm xe ) không đúng thiết_kế của nhà sản_xuất hoặc thiết_kế đã đăng_ký với cơ_quan đăng_ký xe hoặc thiết_kế cải_tạo đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt tham_gia giao_thông ; h ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều 23 ; điểm d khoản 6 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều 23 ; điểm d khoản 6 Điều 24 Nghị_định này . 10 . Phạt tiền từ 14.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 28.000.000 đồng đến 32.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b khoản 6 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b khoản 6 Điều 24 Nghị_định này ; b ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 25 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 25 Nghị_định này ; c ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 25 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 25 Nghị_định này ; d ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 Điều 25 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 Điều 25 Nghị_định này ; đ ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 2 Điều 25 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 2 Điều 25 Nghị_định này ; e ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 4 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 4 Điều 33 Nghị_định này ; g ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 33 Nghị_định này ; h ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 4 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 4 Điều 33 Nghị_định này . 11 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 32.000.000 đồng đến 36.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô khi giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 7 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 7 Điều 24 Nghị_định này . 12 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 36.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều 24 Nghị_định này ; b ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 Điều 33 Nghị_định này . 13 . Phạt tiền từ 28.000.000 đồng đến 32.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 56.000.000 đồng đến 64.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô khi giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 6 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 6 Điều 33 Nghị_định này . 14 . Ngoài việc bị phạt tiền , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm d , điểm h , điểm i , điểm k khoản 5 ; điểm b , điểm e khoản 7 ; điểm e , điểm g , điểm i khoản 8 Điều này bị tịch_thu biển số , Giấy đăng_ký xe ( trường_hợp đã được cấp lại ) ; tịch_thu hồ_sơ , các loại giấy_tờ , tài_liệu giả_mạo ; tịch_thu biển số , thiết_bị thay_đổi biển số , Giấy đăng_ký xe , Giấy chứng_nhận , tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của phương_tiện , Giấy chứng_nhận đăng_ký xe tạm_thời không đúng quy_định hoặc bị tẩy xóa ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 5 , điểm a khoản 7 , điểm đ khoản 8 , điểm b khoản 9 Điều này bị tịch_thu phương_tiện ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g , điểm h khoản 5 ; điểm m khoản 7 ; điểm e khoản 8 Điều này trong trường_hợp không có Giấy đăng_ký xe hoặc có Giấy đăng_ký xe nhưng không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp , không đúng số khung , số máy của xe hoặc bị tẩy xóa ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) mà không chứng_minh được nguồn_gốc xuất_xứ của phương_tiện ( không có giấy_tờ , chứng từ chuyển quyền sở_hữu xe hoặc giấy_tờ , chứng_từ nguồn_gốc xe hợp_pháp ) thì bị tịch_thu phương_tiện ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 5 ; điểm g , điểm i , điểm m khoản 7 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 8 ; điểm c , điểm d , điểm đ , điểm h khoản 9 ; điểm a , điểm e khoản 10 Điều này trong trường_hợp chủ phương_tiện là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện còn bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe ( khi điều_khiển xe cơ_giới ) , chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật về giao_thông đường_bộ ( khi điều_khiển xe_máy chuyên_dùng ) từ 01 tháng đến 03 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h khoản 10 ; khoản 11 ; điểm b khoản 12 Điều này trong trường_hợp chủ phương_tiện là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện còn bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe ( khi điều_khiển xe cơ_giới ) , chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật về giao_thông đường_bộ ( khi điều_khiển xe_máy chuyên_dùng ) từ 02 tháng đến 04 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 12 , khoản 13 Điều này trong trường_hợp chủ phương_tiện là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện còn bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe ( khi điều_khiển xe cơ_giới ) , chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật về giao_thông đường_bộ ( khi điều_khiển xe_máy chuyên_dùng ) từ 03 tháng đến 05 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 3 , khoản 6 Điều này trong trường_hợp chủ phương_tiện là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện chở vượt trên 50 % đến 100 % số người quy_định được phép chở của phương_tiện , còn bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 3 , khoản 6 Điều này trong trường_hợp chủ phương_tiện là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện chở vượt trên 100 % số người quy_định được phép chở của phương_tiện , còn bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; i ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm h khoản 7 , điểm d khoản 9 , điểm a khoản 10 , khoản 11 , điểm a khoản 12 Điều này mà phương_tiện đó có thùng_xe , khối_lượng hàng_hóa cho phép chuyên_chở không đúng theo quy_định hiện_hành thì còn bị tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường và Tem kiểm_định của phương_tiện từ 01 tháng đến 03 tháng ; k ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm e , điểm g khoản 9 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường và Tem kiểm_định của phương_tiện từ 01 tháng đến 03 tháng ; l ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 3 , khoản 6 Điều này trong trường_hợp chở vượt trên 50 % số người quy_định được phép chở của phương_tiện còn bị tước quyền sử_dụng phù_hiệu ( biển_hiệu ) từ 01 tháng đến 03 tháng ( nếu có ) . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm h , điểm i khoản 7 ; điểm c , điểm d , điểm đ khoản 9 ; khoản 10 ; khoản 11 ; khoản 12 ; khoản 13 Điều này còn bị tước quyền sử_dụng phù_hiệu ( biển_hiệu ) từ 01 tháng đến 03 tháng ( nếu có ) . 15 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 1 ; điểm b khoản 2 Điều này buộc phải khôi_phục lại nhãn_hiệu , màu sơn ghi trong Giấy đăng_ký xe theo quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này buộc phải thay_thế thiết_bị đủ tiêu_chuẩn an_toàn kỹ_thuật theo quy_định ( lắp đúng loại kính an_toàn ) ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 , điểm đ khoản 7 Điều này buộc phải thực_hiện đúng quy_định về biển số , quy_định về kẻ chữ trên thành xe và cửa xe ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm e , điểm g khoản 9 Điều này buộc phải khôi_phục lại hình_dáng , kích_thước , tình_trạng an_toàn kỹ_thuật ban_đầu của xe và đăng_kiểm lại trước khi đưa phương_tiện ra tham_gia giao_thông ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm h khoản 7 , điểm d khoản 9 , điểm a khoản 10 , khoản 11 , điểm a khoản 12 Điều này mà phương_tiện đó có thùng_xe , khối_lượng hàng_hóa cho phép chuyên_chở không đúng theo quy_định hiện_hành thì còn bị buộc phải thực_hiện điều_chỉnh thùng_xe theo đúng quy_định hiện_hành , đăng_kiểm lại và điều_chỉnh lại khối_lượng hàng_hóa cho phép chuyên_chở ghi trong Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường theo quy_định hiện_hành trước khi đưa phương_tiện ra tham_gia giao_thông ; e ) Thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 6 Điều này ( trường_hợp chở hành_khách ) buộc phải bố_trí phương_tiện khác để chở số hành_khách vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện ; g ) Thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 7 ; điểm c khoản 8 ; điểm d , điểm đ khoản 9 ; khoản 10 ; khoản 11 ; khoản 12 ; khoản 13 Điều này nếu gây hư_hại cầu , đường phải khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; h ) Thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 4 ; điểm e , điểm g khoản 5 ; điểm c , điểm d , điểm l , điểm m khoản 7 Điều này buộc phải làm thủ_tục đăng_ký xe , đăng_ký sang_tên , đổi lại , thu_hồi Giấy đăng_ký xe , biển số xe , Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường theo quy_định ( trừ trường_hợp bị tịch_thu phương_tiện ) .
Điều 86 . Điều_kiện áp_dụng biện_pháp chống trợ_cấp 1 . Biện_pháp chống trợ_cấp được áp_dụng đối_với hàng_hóa_nhập_khẩu khi có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Hàng_hóa được xác_định có trợ_cấp theo quy_định tại Điều 84 và Điều 85 của Luật này và mức trợ_cấp được xác_định cụ_thể , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Ðiều này ; b ) Ngành sản_xuất trong nước bị thiệt_hại đáng_kể hoặc bị đe_dọa gây ra thiệt_hại đáng_kể hoặc ngăn_cản sự hình_thành của ngành sản_xuất trong nước ; c ) Tồn_tại mối quan_hệ nhân_quả giữa việc nhập_khẩu hàng_hóa được trợ_cấp quy_định tại điểm a khoản này với thiệt_hại của ngành sản_xuất trong nước quy_định tại điểm b khoản này . 2 . Không áp_dụng biện_pháp chống trợ_cấp đối_với nhà sản_xuất , xuất_khẩu ở các nước phát_triển có mức trợ_cấp không vượt quá 1 % giá xuất_khẩu hàng_hóa vào Việt_Nam , nhà sản_xuất hoặc xuất_khẩu ở các nước đang phát_triển có mức trợ_cấp không vượt quá 2 % giá xuất_khẩu hàng_hóa vào Việt_Nam và nhà sản_xuất hoặc xuất_khẩu ở các nước kém phát_triển có mức trợ_cấp không vượt quá 3 % giá xuất_khẩu hàng_hóa vào Việt_Nam . 3 . Trong trường_hợp hàng_hóa_nhập_khẩu có xuất_xứ từ một nước đang phát_triển có khối_lượng hoặc số_lượng không vượt quá 4 % tổng khối_lượng hoặc số_lượng hàng_hóa tương_tự nhập_khẩu vào Việt_Nam và tổng khối_lượng hoặc số_lượng hàng_hóa có xuất_xứ từ các nước đang phát_triển đáp_ứng điều_kiện trên không vượt quá 9 % tổng khối_lượng hoặc số_lượng hàng_hóa tương_tự nhập_khẩu vào Việt_Nam thì các nước này được loại khỏi phạm_vi áp_dụng biện_pháp chống trợ_cấp .
Thế_nào là loài cây sinh_trưởng chậm ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ 1 . Loài cây_trồng lâm_nghiệp chính là những loài cây lấy gỗ và lâm_sản ngoài gỗ đáp_ứng các tiêu_chí quy_định tại Điều 4 của Thông_tư này . 2 . Giống cây_trồng lâm_nghiệp chính là giống của các loài cây_trồng lâm_nghiệp chính . 3 . Nguồn giống là nơi cung_cấp vật_liệu nhân_giống bao_gồm : lâm_phần tuyển_chọn , rừng giống chuyển_hóa , rừng giống trồng , vườn giống , cây trội và vườn cây đầu dòng . 4 . Lâm_phần tuyển_chọn là khu rừng tự_nhiên hoặc rừng trồng có chất_lượng trên mức trung_bình , được chọn để cung_cấp giống tạm_thời cho sản_xuất , nhưng chưa được tác_động bằng các biện_pháp kỹ_thuật lâm_sinh hoặc chưa qua đánh_giá để công_nhận là rừng giống chuyển_hóa . 5 . Rừng giống chuyển_hóa là rừng giống được chọn từ những lâm_phần tốt nhất trong rừng tự_nhiên hoặc rừng trồng được tác_động bằng các biện_pháp kỹ_thuật lâm_sinh theo quy_định để lấy giống . 6 . Rừng giống trồng là rừng giống được trồng bằng cây gieo ươm từ hạt thu hái từ cây trội và trồng không theo sơ_đồ . 7 . Vườn giống là vườn được trồng theo sơ_đồ nhất_định từ các dòng vô_tính ( vườn giống vô_tính ) hoặc từ hạt của cây trội ( vườn giống hữu_tính ) đã được tuyển_chọn và công_nhận . 8 . Cây trội ( cây mẹ ) là cây tốt nhất được tuyển_chọn trong rừng tự_nhiên , rừng trồng , cây_trồng phân_tán , rừng giống hoặc vườn giống được sử_dụng để lấy vật_liệu nhân_giống . 9 . Cây đầu dòng là cây có năng_suất , chất_lượng cao và ổn_định , có khả_năng chống chịu sâu_bệnh hại và điều_kiện bất_lợi tốt hơn các cây khác trong quần_thể một giống được công_nhận qua khảo_nghiệm dòng vô_tính để cung_cấp vật_liệu nhân_giống vô_tính . 10 . Vườn cây đầu dòng là vườn cây được trồng bằng cây giống vô_tính nhân từ cây đầu dòng để cung_cấp vật_liệu sản_xuất giống vô_tính . 11 . Vật_liệu giống là cây giống để trồng rừng hoặc vật_liệu nhân_giống . 12 . Vật_liệu nhân_giống là hạt_giống , cây hoàn_chỉnh hoặc bộ_phận của chúng được sử_dụng sản_xuất ra cây giống . 13 . Khảo_nghiệm giống là quá_trình theo_dõi , đánh_giá trong điều_kiện và thời_gian nhất_định nhằm xác_định năng_suất , chất_lượng và khả_năng chống chịu sâu_bệnh hại và điều_kiện bất_lợi của giống . 14 . Trồng sản_xuất thử_nghiệm là việc trồng thử trên một đơn_vị diện_tích và thời_gian nhất_định để đánh_giá năng_suất , chất_lượng của giống trồng sản_xuất thử_nghiệm so với giống đối_chứng . 15 . Loài cây sinh_trưởng nhanh là những loài cây đạt lượng tăng_trưởng đường_kính bình_quân hàng năm từ 02 cm / năm trở lên hoặc năng_suất bình_quân trong một chu_kỳ kinh_doanh đạt từ 10 m3 / ha / năm trở lên . 16 . Loài cây sinh_trưởng chậm là những loài cây đạt lượng tăng_trưởng đường_kính bình_quân hàng năm dưới 02 cm / năm hoặc năng_suất bình_quân trong một chu_kỳ kinh_doanh dưới 10 m3 / ha / năm .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ Cảnh_sát môi_trường ( Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm về môi_trường ) . 2 . Công_an các đơn_vị , địa_phương . 3 . Các tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan .
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô đi ngược chiều trên đường có biển cấm đi ngược chiều ?
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ; e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ; g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ; c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ; đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ; h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ; k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ; e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ; i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ; k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ; l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ; q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ; r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ; s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ; đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h . 8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông . 10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 14 . Nhiệm_vụ và quyền_hạn của Lãnh_sự danh_dự 1 . Lãnh_sự danh_dự có nhiệm_vụ bảo_vệ lợi_ích của Nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của công_dân , pháp_nhân Việt_Nam tại nước tiếp_nhận phù_hợp với pháp_luật Việt_Nam , pháp_luật của nước tiếp_nhận và điều_ước quốc_tế màViệt Nam và nước tiếp_nhận là thành_viên , phù_hợp với pháp_luật và thông_lệ quốc_tế . 2 . Lãnh_sự danh_dự thúc_đẩy và khuyến_khích các quan_hệ kinh_tế , thương_mại , đầu_tư , văn_hóa , giáo_dục - đào_tạo , khoa_học - công_nghệ , du_lịch giữa Việt_Nam và nước tiếp_nhận . 3 . Lãnh_sự danh_dự có nhiệm_vụ báo_cáo định_kỳ 01 ( một ) năm một lần ( báo_cáo được tính đến hết ngày 20 tháng 12 hàng năm ) về kết_quả hoạt_động của Lãnh_sự danh_dự và phương_hướng công_tác trong thời_gian tiếp_theo . Các báo_cáo này được gửi cho Cơ_quan đại_diện ngoại_giao Việt_Nam tại nước tiếp_nhận hoặc tại nước kiêm_nhiệm và Cục Lãnh_sự . Khi kết_thúc nhiệm_kỳ , Lãnh_sự danh_dự có trách_nhiệm lập và gửi báo_cáo tổng_kết nhiệm_kỳ cho các cơ_quan nêu trên . 4 . Trong khi thực_hiện các chức_năng lãnh_sự , Lãnh_sự danh_dự có nghĩa_vụ tôn_trọng pháp_luật , tập_quán của Việt_Nam và nước tiếp_nhận , tự thu_xếp trụ_sở và các phương_tiện làm_việc cần_thiết khác theo quy_định tại khoản 2 Điều 20 của Thông_tư này ; bảo_mật hồ_sơ lãnh_sự theo quy_định tại khoản 1 Điều 21 của Thông_tư này . Sau khi chấm_dứt hoạt_động , Lãnh_sự danh_dự có trách_nhiệm bàn_giao con_dấu , dấu chức_danh , dấu tên , Quốc_kỳ , Quốc_huy , biển_hiệu , Thẻ_Lãnh_sự danh_dự và hồ_sơ lãnh_sự theo quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 18 , khoản 3 Điều 19 và khoản 2 Điều 21 của Thông_tư này . 5 . Trong khi thực_hiện các chức_năng lãnh_sự , Lãnh_sự danh_dự có quyền liên_hệ công_tác và sử_dụng các phương_tiện thông_tin liên_lạc theo quy_định tạiĐiều 22 và Điều 23 của Thông_tư này . 6 . Trong khi thực_hiện các chức_năng lãnh_sự , Lãnh_sự danh_dự được Bộ Ngoại_giao và Cơ_quan đại_diện ngoại_giao Việt_Nam tại nước tiếp_nhận hoặc tại nước kiêm_nhiệm cung_cấp các thông_tin , tài_liệu cần_thiết .
Mức phạt khi tự_ý đốt lửa trên cầu , dưới gầm cầu
Điều 15 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về quản_lý , khai_thác , bảo_trì , bảo_vệ kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ 1 . Cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 60.000 đồng đến 100.000 đồng đối_với cá_nhân thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chăn_dắt súc_vật ở mái đường ; buộc súc_vật vào hàng cây hai bên đường hoặc vào cọc tiêu , biển_báo , rào_chắn , các công_trình phụ_trợ của giao_thông đường_bộ ; b ) Tự_ý leo_trèo lên mố , trụ , dầm cầu . 2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tự_ý đốt lửa trên cầu , dưới gầm cầu ; neo đậu tàu , thuyền dưới gầm cầu hoặc trong phạm_vi hành_lang an_toàn_cầu ; b ) Tự_ý be bờ , tát nước qua mặt_đường giao_thông ; đặt ống bơm nước , bơm cát qua đường , đốt lửa trên mặt_đường . 3 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với tổ_chức được giao quản_lý , khai_thác , bảo_trì kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không bổ_sung hoặc sửa_chữa kịp_thời theo quy_định các biển_báo_hiệu nguy_hiểm đã bị mất , bị hư_hỏng mất tác_dụng ; không có biện_pháp khắc_phục kịp_thời theo quy_định các hư_hỏng của công_trình đường_bộ gây mất an_toàn giao_thông ; b ) Không phát_hiện hoặc không có biện_pháp ngăn_chặn , báo_cáo kịp_thời các hành_vi lấn_chiếm , sử_dụng trái_phép hành_lang an_toàn giao_thông đường_bộ , phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ ; c ) Không cắm cột thủy_chí và có biện_pháp ngăn_chặn phương_tiện qua những đoạn đường bị ngập nước sâu trên 0,2 m ; d ) Không có quy_trình quản_lý , vận_hành , khai_thác , bảo_trì đường_bộ theo quy_định hoặc không thực_hiện đầy_đủ các nội_dung quy_định trong quy_trình quản_lý , vận_hành , khai_thác , bảo_trì đường_bộ đã được phê_duyệt . 4 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Di_chuyển chậm_trễ các công_trình , nhà , lều quán xây_dựng trái_phép hoặc cố_tình trì_hoãn việc di_chuyển gây cản_trở cho việc giải_phóng mặt_bằng để xây_dựng , cải_tạo , mở_rộng và bảo_vệ công_trình đường_bộ khi có quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Làm hư_hỏng hoặc làm mất tác_dụng của hệ_thống thoát nước công_trình đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 Điều này ; c ) Tự_ý tháo_dỡ , di_chuyển , treo , đặt , làm hư_hỏng , làm sai mục_đích sử_dụng hoặc làm sai_lệch biển_báo_hiệu , đèn tín_hiệu giao_thông , rào_chắn , cọc tiêu , cột cây_số , vạch kẻ đường , tường bảo_vệ , lan_can phòng_hộ , mốc chỉ_giới ; d ) Tự_ý đập phá , tháo_dỡ bó vỉa_hè hoặc sửa_chữa , cải_tạo vỉa_hè trái_phép , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm c khoản 5 Điều này . 5 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Khoan , đào , xẻ đường , hè phố trái_phép ; b ) Phá dỡ trái_phép dải_phân_cách , gương_cầu , các công_trình , thiết_bị an_toàn giao_thông trên đường_bộ , cấu_kiện , phụ_kiện của công_trình đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; c ) Tự_ý tháo , mở làm hư_hỏng nắp cống , nắp ga các công_trình ngầm , hệ_thống tuy nen trên đường giao_thông ; d ) Nổ_mìn hoặc khai_thác đất , cát , đá , sỏi , khoáng_sản khác trái_phép làm ảnh_hưởng đến công_trình đường_bộ ; đ ) Rải , đổ hóa_chất gây hư_hỏng công_trình đường_bộ . 6 . Phạt tiền từ 8.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 100 xe đến 150 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) từ 750 m đến 1.000 m ; b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 10 phút đến 20 phút . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 150 xe đến 200 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) lớn hơn 1.000 m đến 2.000 m ; b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 20 phút đến 30 phút . 8 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 200 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) lớn hơn 2.000 m ; b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 30 phút . 9 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Vi_phạm khoản 6 , khoản 7 , khoản 8 Điều này mà không chấp_hành yêu_cầu của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền về việc triển_khai các giải_pháp để khắc_phục ùn_tắc giao_thông tại khu_vực trạm thu phí ; b ) Không thực_hiện việc kết_nối , chia_sẻ dữ_liệu từ trạm thu phí cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 10 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này buộc phải bổ_sung hoặc sửa_chữa các biển_báo_hiệu bị mất , bị hư_hỏng và khắc_phục các hư_hỏng của công_trình đường_bộ ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm d khoản 4 ; khoản 5 Điều này buộc phải khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
Điều 45 . Chuyển hồ_sơ cuộc đấu_giá 1 . Trong thời_hạn 01 ngày làm_việc kể từ ngày kết_thúc cuộc đấu_giá , tổ_chức đấu_giá tài_sản phải ghi kết_quả đấu_giá tài_sản vào Sổ đăng_ký đấu_giá tài_sản và thông_báo bằng văn_bản cho người có tài_sản đấu_giá . Trường_hợp cuộc đấu_giá do Hội_đồng đấu_giá tài_sản thực_hiện thì trong thời_hạn 01 ngày làm_việc kể từ ngày kết_thúc cuộc đấu_giá , Hội_đồng thông_báo kết_quả đấu_giá tài_sản bằng văn_bản cho người có thẩm_quyền quyết_định thành_lập Hội_đồng . 2 . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày kết_thúc cuộc đấu_giá , tổ_chức đấu_giá tài_sản hoặc Hội_đồng đấu_giá tài_sản chuyển kết_quả đấu_giá tài_sản , biên_bản đấu_giá , danh_sách người trúng đấu_giá cho người có tài_sản đấu_giá để ký hợp_đồng mua_bán tài_sản đấu_giá hoặc cho cơ_quan có thẩm_quyền để phê_duyệt kết_quả đấu_giá tài_sản , hoàn_thiện các thủ_tục liên_quan , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác .
Làm_sao để không bị xóa_đăng_ký thường_trú khi rời khỏi địa_phương lâu ngày ?
Điều 24 . Xóa_đăng_ký thường_trú 1 . Người thuộc một trong các trường_hợp sau đây thì bị xóa_đăng_ký thường_trú : a ) Chết ; có quyết_định của Tòa_án tuyên_bố mất_tích hoặc đã chết ; b ) Ra nước_ngoài để định_cư ; c ) Đã có quyết_định hủy bỏ đăng_ký thường_trú quy_định tại Điều 35 của Luật này ; d ) Vắng_mặt liên_tục tại nơi thường_trú từ 12 tháng trở lên mà không đăng_ký tạm_trú tại_chỗ ở khác hoặc không khai_báo tạm_vắng , trừ trường_hợp xuất_cảnh ra nước_ngoài nhưng không phải để định_cư hoặc trường_hợp đang chấp_hành án phạt tù , chấp_hành biện_pháp đưa vào cơ_sở giáo_dục bắt_buộc , đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc , đưa vào trường giáo_dưỡng ; đ ) Đã được cơ_quan có thẩm_quyền cho thôi quốc_tịch Việt_Nam , tước quốc_tịch Việt_Nam , hủy bỏ quyết_định cho nhập quốc_tịch Việt_Nam ; e ) Người đã đăng_ký thường_trú tại_chỗ ở do thuê , mượn , ở nhờ nhưng đã chấm_dứt việc thuê , mượn , ở nhờ mà sau 12 tháng kể từ ngày chấm_dứt việc thuê , mượn , ở nhờ vẫn chưa đăng_ký thường_trú tại_chỗ ở mới , trừ trường_hợp quy_định tại điểm h khoản này ; g ) Người đã đăng_ký thường_trú tại_chỗ ở hợp_pháp nhưng sau đó quyền sở_hữu chỗ ở đó đã chuyển cho người khác mà sau 12 tháng kể từ ngày chuyển quyền sở_hữu vẫn chưa đăng_ký thường_trú tại_chỗ ở mới , trừ trường_hợp được chủ sở_hữu mới đồng_ý tiếp_tục cho thuê , cho mượn , cho ở nhờ và cho đăng_ký thường_trú tại_chỗ ở đó hoặc trường_hợp quy_định tại điểm h khoản này ; h ) Người đã đăng_ký thường_trú tại_chỗ ở do thuê , mượn , ở nhờ nhưng đã chấm_dứt việc thuê , mượn , ở nhờ và không được người cho thuê , cho mượn , cho ở nhờ đồng_ý cho giữ đăng_ký thường_trú tại_chỗ ở đó ; người đã đăng_ký thường_trú tại_chỗ ở thuộc quyền sở_hữu của mình nhưng đã chuyển quyền sở_hữu chỗ ở cho người khác và không được chủ sở_hữu mới đồng_ý cho giữ đăng_ký thường_trú tại_chỗ ở đó ; i ) Người đã đăng_ký thường_trú tại_chỗ ở đã bị phá dỡ , tịch_thu theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền hoặc tại phương_tiện đã bị xóa_đăng_ký phương_tiện theo quy_định của pháp_luật . 2 . Cơ_quan đã đăng_ký thường_trú có thẩm_quyền xóa_đăng_ký thường_trú và phải ghi rõ lý_do , thời_điểm xóa_đăng_ký thường_trú trong Cơ_sở dữ_liệu về cư_trú . 3 . Chính_phủ quy_định chi_tiết hồ_sơ , thủ_tục xóa_đăng_ký thường_trú .
Điều 47 . Bảo_quản , xử_lý_tài_sản khi chuyển_giao không xác_định cụ_thể cơ_quan , đơn_vị quản_lý , sử_dụng 1 . Cơ_quan_chức_năng thuộc Văn_phòng Trung_ương Đảng ( trong trường_hợp chuyển_giao cho cơ_quan của Đảng ở trung_ương ) , Văn_phòng tỉnh_ủy ( trong trường_hợp chuyển_giao cho cơ_quan của Đảng ở địa_phương ) có trách_nhiệm tiếp_nhận , bảo_quản tài_sản trong thời_gian chờ xử_lý . 2 . Cơ_quan_chức_năng thuộc Văn_phòng Trung_ương Đảng , Văn_phòng tỉnh_ủy lập phương_án xử_lý_tài_sản cùng với hồ_sơ đề_nghị xác_lập quyền sở_hữu báo_cáo cơ_quan quản_lý cấp trên ( nếu có ) để trình cơ_quan , người có thẩm_quyền quy_định tại khoản 3 Điều này xem_xét , quyết_định theo các hình_thức sau đây : a ) Giao hoặc điều_chuyển cho cơ_quan , đơn_vị của Đảng hoặc các cơ_quan tổ_chức , đơn_vị khác có nhu_cầu sử_dụng tài_sản mà còn thiếu tài_sản so với tiêu_chuẩn , định mức sử_dụng tài_sản do cơ_quan , người có thẩm_quyền quy_định ; b ) Bán . 3 . Thẩm_quyền quyết_định phương_án xử_lý : Cơ_quan , người có thẩm_quyền quyết_định xác_lập quyền sở_hữu về tài_sản quy_định tại Điều 44 Nghị_định này có thẩm_quyền phê_duyệt phương_án xử_lý_tài_sản . Riêng đối_với tài_sản do các tổ_chức , cá_nhân tặng lãnh_đạo Đảng , việc phê_duyệt phương_án xử_lý thực_hiện sau khi có ý_kiến chỉ_đạo của lãnh_đạo Đảng . Văn_phòng Trung_ương Đảng , Văn_phòng tỉnh ủy thuê tổ_chức có đủ điều_kiện hoạt_động thẩm_định_giá hoặc thành_lập Hội_đồng xác_định giá_trị tài_sản để làm căn_cứ cho cơ_quan , người có thẩm_quyền quyết_định phương_án xử_lý_tài_sản . 4 . Đối_với tài_sản xử_lý theo hình_thức giao hoặc điều_chuyển : Cơ_quan , đơn_vị nhận tài_sản có trách_nhiệm hạch_toán tăng tài_sản , thực_hiện quản_lý , sử_dụng tài_sản theo quy_định của pháp_luật . 5 . Đối_với tài_sản xử_lý theo hình_thức bán : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 26 Nghị_định này . Số tiền thu được từ bán tài_sản , sau khi trừ đi các chi_phí có liên_quan đến việc tiếp_nhận , xử_lý_tài_sản , phần còn lại được bổ_sung vào quỹ dự_trữ ngân_sách Đảng .
Trách_nhiệm quản_lý nhà_nước trong việc phòng , chống tác_hại rượu , bia của Bộ Công_an được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Trách_nhiệm quản_lý nhà_nước của Bộ Công_an 1 . Tổ_chức thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước về phòng , chống tác_hại của rượu , bia thuộc lĩnh_vực quản_lý và các biện_pháp quản_lý nhà_nước về phòng_ngừa tai_nạn giao_thông liên_quan đến sử_dụng rượu , bia ; chỉ_đạo việc tăng_cường các biện_pháp tuần_tra kiểm_soát , xử_lý hành_vi vi_phạm_quy_định về nồng_độ cồn trong máu và khí thở của người điều_khiển phương_tiện giao_thông cơ_giới . 2 . Tổ_chức thông_tin , tuyên_truyền , phổ_biến , giáo_dục cho người dân kiến_thức , pháp_luật liên_quan đến quy_định về nồng_độ cồn trong máu và khí thở của người điều_khiển phương_tiện giao_thông cơ_giới , các chế_tài xử_phạt và vận_động người dân tuân_thủ quy_định của pháp_luật .
Điều 31 . Khen_thưởng , xử_lý vi_phạm 1 . Các cá_nhân , tổ_chức phi chính_phủ nước_ngoài đóng_góp tích_cực , có hiệu_quả cho các chương_trình phát_triển và nhân_đạo tại Việt_Nam được Nhà_nước Việt_Nam ghi_nhận và khen_thưởng theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam . 2 . Tổ_chức phi chính_phủ nước_ngoài có hoạt_động không phù_hợp với Giấy đăng_ký đã được cấp hoặc vi_phạm các quy_định của Nghị_định này , tùy theo mức_độ vi_phạm , sẽ bị cơ_quan có thẩm_quyền đình_chỉ một phần hoạt_động hoặc thu_hồi Giấy đăng_ký . Mọi hành_vi vi_phạm_pháp_luật Việt_Nam của tổ_chức phi chính_phủ nước_ngoài và nhân_viên của tổ_chức phi chính_phủ nước_ngoài tại Việt_Nam sẽ bị xử_lý theo pháp_luật Việt_Nam .
Quy_định việc thực_hiện báo_cáo dữ_liệu trên Hệ_thống cơ_sở dữ_liệu ngành về các cơ_sở giáo_dục được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Báo_cáo dữ_liệu trên Hệ_thống cơ_sở dữ_liệu ngành 1 . Nội_dung báo_cáo , kỳ báo_cáo , thời_hạn báo_cáo dữ_liệu trên Hệ_thống cơ_sở dữ_liệu ngành được thực_hiện theo quy_định về chế_độ báo_cáo thống_kê ngành giáo_dục và khi có yêu_cầu của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo . 2 . Sở giáo_dục và đào_tạo có trách_nhiệm hướng_dẫn , đôn_đốc việc triển_khai_báo_cáo trên Hệ_thống cơ_sở dữ_liệu ngành đảm_bảo dữ_liệu đầy_đủ , chính_xác và đúng thời_hạn theo yêu_cầu của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo .
Điều 14 . Điều_khoản thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 01 tháng 07 năm 2016 và thay_thế Thông_tư số 74 / 2011 / TT - BTC ngày 01 tháng 6 năm 2011 của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính hướng_dẫn về giao_dịch chứng_khoán . 2 . Sở Giao_dịch Chứng_khoán , Trung_tâm Lưu ký Chứng_khoán Việt_Nam , thành_viên Lưu_ký , công_ty chứng_khoán xây_dựng hệ_thống , hạ_tầng công_nghệ thông_tin , quy_chế , quy_trình nghiệp_vụ . Trên_cơ_sở hệ_thống , hạ_tầng công_nghệ thông_tin đã hoàn_thiện , Sở Giao_dịch Chứng_khoán , Trung_tâm Lưu ký chứng_khoán Việt_Nam ban_hành các Quy_chế nghiệp_vụ hướng_dẫn các giao_dịch quy_định tại Thông_tư này sau khi đã được Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước chấp_thuận . 3 . Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước thực_hiện và báo_cáo Bộ Tài_chính trước khi ban_hành các Quy_chế nghiệp_vụ hướng_dẫn các giao_dịch quy_định tại Thông_tư này .
Nguồn thu phí bảo_đảm hàng_hải được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Nguồn thu phí bảo_đảm hàng_hải Phí bảo_đảm hàng_hải thuộc nguồn thu của ngân_sách nhà_nước bao_gồm : 1 . Phí bảo_đảm hàng_hải thu được từ các luồng hàng_hải công_cộng do Nhà_nước đầu_tư . 2 . Phần phí bảo_đảm hàng_hải trích nộp ngân_sách nhà_nước thu được từ các luồng hàng_hải chuyên_dùng theo quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 8 Thông_tư này .
Điều 283 . Phục_hồi vụ án 1 . Khi có_lý_do để hủy bỏ quyết_định tạm đình_chỉ vụ án hoặc có_lý_do để hủy bỏ quyết_định đình_chỉ vụ án nếu chưa hết thời_hiệu truy_cứu trách_nhiệm hình_sự thì Thẩm_phán đã ra quyết_định tạm đình_chỉ , quyết_định đình_chỉ vụ án ra quyết_định phục_hồi vụ án . Trường_hợp Thẩm_phán đã ra quyết_định tạm đình_chỉ , quyết_định đình_chỉ vụ án không_thể thực_hiện được thì Chánh_án ra quyết_định phục_hồi . 2 . Trường_hợp tạm đình_chỉ , đình_chỉ đối_với từng bị_can , bị_cáo thì ra quyết_định phục_hồi vụ án đối_với từng bị_can , bị_cáo . 3 . Quyết_định phục_hồi vụ án phải ghi rõ lý_do phục_hồi vụ án và các nội_dung quy_định tại khoản 2 Điều 132 của Bộ_luật này . 4 . Khi phục_hồi vụ án , Tòa_án có quyền áp_dụng , thay_đổi , hủy bỏ biện_pháp ngăn_chặn , biện_pháp cưỡng_chế theo quy_định của Bộ_luật này . Trường_hợp có căn_cứ theo quy_định của Bộ_luật này cần phải tạm giam thì thời_hạn tạm giam để phục_hồi vụ án không được quá thời_hạn chuẩn_bị xét_xử .
Trách_nhiệm của cổ_đông , nhà đầu_tư sở_hữu chứng_chỉ lưu ký được quy_định như thế_nào ?
Điều 81 . Trách_nhiệm của tổ_chức phát_hành chứng_chỉ lưu ký , cổ_đông và nhà đầu_tư sở_hữu chứng_chỉ lưu ký 1 . Trách_nhiệm của tổ_chức phát_hành chứng_chỉ lưu_ký a ) Tổ_chức phát_hành chứng_chỉ lưu ký không được phát_hành chứng_chỉ lưu ký trên cơ_sở số cổ_phiếu lớn hơn số cổ_phiếu được dùng làm cơ_sở phát_hành chứng_chỉ lưu ký ; b ) Thực_hiện các cam_kết với nhà đầu_tư theo Đề_án phát_hành chứng_chỉ lưu ký và theo quy_định của pháp_luật ; c ) Cung_cấp thông_tin về người sở_hữu chứng_chỉ lưu ký ( danh_tính , quốc_tịch , số_lượng cổ_phiếu tương_ứng với số chứng_chỉ lưu ký sở_hữu ) tại ngày chốt danh_sách cổ_đông cho tổ_chức phát_hành chứng_khoán cơ_sở trong trường_hợp người sở_hữu chứng_chỉ lưu ký chỉ_thị cho tổ_chức phát_hành chứng_chỉ lưu ký biểu_quyết tại Đại_hội_đồng cổ_đông . 2 . Trách_nhiệm của cổ_đông , nhà đầu_tư sở_hữu chứng_chỉ lưu_ký a ) Cổ_đông công_ty niêm_yết khi sở_hữu chứng_chỉ lưu ký dẫn đến tổng_tỷ_lệ sở_hữu cổ_phiếu và tỷ_lệ cổ_phiếu tương_ứng với số chứng_chỉ lưu ký sở_hữu tại nước_ngoài đạt tỷ_lệ sở_hữu tương_ứng phải công_bố thông_tin về sở_hữu cổ_phiếu có trách_nhiệm công_bố thông_tin theo quy_định về công_bố thông_tin ; b ) Cổ_đông công_ty niêm_yết chỉ được mua chứng_chỉ lưu ký với số_lượng dẫn đến tổng_tỷ_lệ sở_hữu cổ_phiếu và tỷ_lệ cổ_phiếu tương_ứng với số chứng_chỉ lưu ký sở_hữu tại nước_ngoài của cổ_đông và người có liên_quan của cổ_đông đó không vượt các mức phải thực_hiện chào mua công_khai theo quy_định tại khoản 1 Điều 35 Luật_Chứng_khoán ; c ) Cổ_đông lớn , người nội_bộ của tổ_chức phát_hành chứng_khoán cơ_sở có trách_nhiệm công_bố thông_tin và báo_cáo Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước theo quy_định về công_bố thông_tin đối_với các đối_tượng này trước khi thực_hiện chuyển cổ_phiếu vào tài_khoản của tổ_chức phát_hành chứng_chỉ lưu ký tại nước_ngoài mở tại thành_viên lưu ký của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với : 1 . Cơ_quan , tổ_chức cấp Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa ( C / O ) . 2 . Thương_nhân , cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân tham_gia các hoạt_động có liên_quan đến xuất_xứ hàng_hóa .
Mệnh_giá phát_hành trái_phiếu Chính_phủ là bao_nhiêu ?
Điều 14 . Điều_kiện và điều_khoản của trái_phiếu Chính_phủ 1 . Kỳ_hạn trái_phiếu Chính_phủ : a ) Trái_phiếu Chính_phủ có kỳ_hạn chuẩn là 3 năm , 5 năm , 7 năm , 10 năm , 15 năm , 20 năm , 30 năm và 50 năm . b ) Các kỳ_hạn khác của trái_phiếu Chính_phủ do Bộ_trưởng Bộ Tài_chính quyết_định trong từng thời_kỳ . 2 . Mệnh_giá phát_hành : Trái_phiếu Chính_phủ có mệnh_giá là một trăm_nghìn ( 100.000 ) đồng hoặc là bội_số của một trăm_nghìn ( 100.000 ) đồng . 3 . Đồng_tiền phát_hành , thanh_toán là đồng Việt_Nam . Trường_hợp phát_hành trái_phiếu Chính_phủ tại thị_trường trong nước bằng ngoại_tệ , đồng_tiền phát_hành , thanh_toán là ngoại_tệ tự_do chuyển_đổi theo quy_định tại Điều 22 của Nghị_định này . 4 . Hình_thức trái_phiếu Chính_phủ a ) Trái_phiếu Chính_phủ được phát_hành dưới hình_thức chứng_chỉ , bút_toán ghi sổ hoặc dữ_liệu điện_tử tùy thuộc vào phương_thức phát_hành . b ) Chủ_thể tổ_chức phát_hành_quyết_định cụ_thể về hình_thức trái_phiếu Chính_phủ đối_với mỗi đợt phát_hành . 5 . Lãi_suất trái_phiếu Chính_phủ a ) Trái_phiếu được phát_hành theo lãi_suất cố_định , lãi_suất thả_nổi hoặc lãi_suất chiết_khấu theo thông_báo của Kho_bạc Nhà_nước . b ) Lãi_suất phát_hành trái_phiếu Chính_phủ do Kho_bạc Nhà_nước quyết_định trong khung lãi_suất do Bộ Tài_chính quy_định . 6 . Phương_thức thanh_toán lãi , gốc trái_phiếu Chính_phủ a ) Tiền lãi được thanh_toán theo định_kỳ 06 tháng_một lần , hoặc 12 tháng_một lần , hoặc thanh_toán 01 lần vào ngày đáo_hạn cùng với thanh_toán gốc . Chủ_thể phát_hành thông_báo cụ_thể phương_thức thanh_toán lãi trái_phiếu đối_với từng đợt phát_hành . b ) Tiền gốc được thanh_toán 01 lần vào ngày đáo_hạn hoặc thanh_toán trước hạn theo thông_báo của chủ_thể phát_hành đối_với từng đợt phát_hành . 7 . Phương_thức phát_hành : Trái_phiếu Chính_phủ được phát_hành theo phương_thức đấu_thầu phát_hành , bảo_lãnh phát_hành và phát_hành riêng_lẻ theo quy_định tại Điều 15 , Điều 16 và Điều 17 Nghị_định này .
Điều 4 . Yêu_cầu xây_dựng , cập_nhật công_lệnh tải_trọng , công_lệnh tốc_độ Ngoài các yêu_cầu đối_với công_lệnh tải_trọng , công_lệnh tốc_độ quy_định tại Luật Đường_sắt , khi xây_dựng , cập_nhật công_lệnh tải_trọng , công_lệnh tốc_độ trên đường_sắt quốc_gia , đường_sắt đô_thị chạy chung với đường_sắt quốc_gia , đường_sắt chuyên_dùng phải đáp_ứng các yêu_cầu sau : 1 . Bảo_đảm an_toàn công_trình , an_toàn giao_thông vận_tải đường_sắt . 2 . Bảo_đảm tải_trọng trục , tải_trọng rải đều , tốc_độ kỹ_thuật cho phép của công_trình đường_sắt ổn_định . 3 . Hạn_chế số_lượng điểm biến_đổi tốc_độ trong một khu gian . 4 . Chiều dài mỗi dải tốc_độ trên tuyến phải bảo_đảm không ngắn hơn 800 mét , trừ các điểm chạy chậm cố_định . 5 . Tải_trọng trục , tải_trọng rải đều cho mỗi loại đầu_máy , toa_xe và đoàn tàu quy_định như sau : a ) Đối_với đường_sắt quốc_gia , đường_sắt chuyên_dùng phải đồng_nhất trong một khu đoạn ; b ) Đối_với đường_sắt đô_thị chạy chung với đường_sắt quốc_gia phải đồng_nhất trong suốt đoạn , tuyến chạy chung với đường_sắt quốc_gia .
Có được yêu_cầu mở thủ_tục phá_sản khi công_ty nợ tiền thi_công công_trình 3 tháng không ?
Điều 4 . Giải_thích từ_ngữ Trong Luật này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Doanh_nghiệp , hợp_tác_xã mất khả_năng thanh_toán là doanh_nghiệp , hợp_tác_xã không thực_hiện nghĩa_vụ thanh_toán khoản nợ trong thời_hạn 03 tháng kể từ ngày đến hạn thanh_toán . 2 . Phá_sản là tình_trạng của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã mất khả_năng thanh_toán và bị Tòa_án nhân_dân ra quyết_định tuyên_bố phá_sản . 3 . Chủ_nợ là cá_nhân , cơ_quan , tổ_chức có quyền yêu_cầu doanh_nghiệp , hợp_tác_xã thực_hiện nghĩa_vụ thanh_toán khoản nợ , bao_gồm chủ_nợ không có bảo_đảm , chủ_nợ có bảo_đảm một phần và chủ_nợ có bảo_đảm . 4 . Chủ_nợ không có bảo_đảm là cá_nhân , cơ_quan , tổ_chức có quyền yêu_cầu doanh_nghiệp , hợp_tác_xã phải thực_hiện nghĩa_vụ thanh_toán khoản nợ không được bảo_đảm bằng tài_sản của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã hoặc của người thứ ba . 5 . Chủ_nợ có bảo_đảm là cá_nhân , cơ_quan , tổ_chức có quyền yêu_cầu doanh_nghiệp , hợp_tác_xã phải thực_hiện nghĩa_vụ thanh_toán khoản nợ được bảo_đảm bằng tài_sản của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã hoặc của người thứ ba . 6 . Chủ_nợ có bảo_đảm một phần là cá_nhân , cơ_quan , tổ_chức có quyền yêu_cầu doanh_nghiệp , hợp_tác_xã phải thực_hiện nghĩa_vụ thanh_toán khoản nợ được bảo_đảm bằng tài_sản của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã hoặc của người thứ ba mà giá_trị tài_sản bảo_đảm thấp hơn khoản nợ đó . 7 . Quản_tài viên là cá_nhân hành_nghề quản_lý , thanh_lý_tài_sản của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã mất khả_năng thanh_toán trong quá_trình giải_quyết phá_sản . 8 . Doanh_nghiệp quản_lý , thanh_lý_tài_sản là doanh_nghiệp hành_nghề quản_lý , thanh_lý_tài_sản của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã mất khả_năng thanh_toán trong quá_trình giải_quyết phá_sản . 9 . Người tiến_hành thủ_tục phá_sản là Chánh_án Tòa_án nhân_dân , Thẩm_phán ; Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân , Kiểm_sát_viên ; Quản_tài viên , doanh_nghiệp quản_lý , thanh_lý_tài_sản ; Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án dân_sự , Chấp_hành viên trong quá_trình giải_quyết phá_sản . 10 . Người tham_gia thủ_tục phá_sản là chủ_nợ ; người lao_động ; doanh_nghiệp , hợp_tác_xã mất khả_năng thanh_toán ; cổ_đông , nhóm cổ_đông ; thành_viên hợp_tác_xã hoặc hợp_tác_xã thành_viên của liên_hiệp hợp_tác_xã ; người mắc nợ của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã và những người khác có quyền_lợi , nghĩa_vụ liên_quan trong quá_trình giải_quyết phá_sản . 11 . Lệ_phí nộp đơn yêu_cầu mở thủ_tục phá_sản ( sau đây gọi là lệ_phí phá_sản ) là khoản tiền mà người yêu_cầu mở thủ_tục phá_sản phải nộp để Tòa_án nhân_dân thụ_lý đơn yêu_cầu mở thủ_tục phá_sản . 12 . Chi_phí phá_sản là khoản tiền phải chi_trả cho việc giải_quyết phá_sản , bao_gồm chi_phí Quản_tài viên , doanh_nghiệp quản_lý , thanh_lý_tài_sản , chi_phí kiểm_toán , chi_phí đăng báo và các chi_phí khác theo quy_định của pháp_luật . 13 . Chi_phí Quản_tài viên , doanh_nghiệp quản_lý , thanh_lý_tài_sản là khoản tiền phải chi_trả cho việc giải_quyết phá_sản của Quản_tài viên , doanh_nghiệp quản_lý , thanh_lý_tài_sản . 14 . Tạm_ứng chi_phí phá_sản là khoản tiền do Tòa_án nhân_dân quyết_định để đăng báo , tạm_ứng chi_phí Quản_tài viên , doanh_nghiệp quản_lý , thanh_lý_tài_sản .
Điều 8 . Trình_tự , thủ_tục , thực_hiện rà_soát văn_bản quy_phạm_pháp_luật Trình_tự , thủ_tục , thực_hiện rà_soát văn_bản quy_phạm_pháp_luật về thanh_tra , tiếp công_dân , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và phòng , chống tham_nhũng được quy_định tại các điều 5 , 6 , 7 , 8 và 9 Thông_tư số 09 / 2013 / TT - BTP.
Nam có cân nặng 49kg thì có đủ tiêu_chuẩn đăng_ký dự_tuyển vào trường công_an không ?
Điều 6 . Tuyển_sinh đào_tạo đại_học , cao_đẳng chính_quy 1 . Đối_tượng a ) Cán_bộ , chiến_sĩ Công_an trong biên_chế , có nhu_cầu học_tập nâng cao_trình_độ , được Công_an đơn_vị , địa_phương cử đi dự_tuyển ; b ) Công_dân thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia Công_an nhân_dân có thời_gian công_tác từ đủ 24 tháng trở_lên tính đến tháng dự_tuyển , có nguyện_vọng và được Công_an các đơn_vị , địa_phương cử đi dự_tuyển ; c ) Học_sinh có hộ_khẩu thường_trú tại địa_phương nơi đăng_ký sơ_tuyển , là Đảng_viên Đảng Cộng_sản Việt_Nam hoặc Đoàn_viên Đoàn thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh ; d ) Công_dân hoàn_thành_thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia Công_an nhân_dân hoặc hoàn_thành_thực_hiện nghĩa_vụ quân_sự trong Quân_đội nhân_dân trong thời_gian không quá 12 tháng , kể từ ngày có quyết_định xuất_ngũ đến ngày dự_tuyển . 2 . Điều_kiện đăng_ký dự_tuyển Các đối_tượng quy_định tại khoản 1 Điều này trước khi làm hồ_sơ đăng_ký dự_tuyển phải qua sơ_tuyển đảm_bảo các điều_kiện sau : a ) Về trình_độ văn_hóa : - Tốt_nghiệp trung_học phổ_thông theo hình_thức giáo_dục chính_quy hoặc giáo_dục thường_xuyên . Đối_với người tốt_nghiệp trung_cấp nhưng chưa có bằng tốt_nghiệp trung_học phổ_thông phải học và được công_nhận hoàn_thành các môn văn_hóa trong chương_trình giáo_dục trung_học phổ_thông theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; - Đối_với đối_tượng quy_định tại điểm c khoản 1 Điều này trong những năm_học trung_học phổ_thông đạt học_lực từ trung_bình trở lên ( theo kết_luận học_bạ ) . b ) Về độ tuổi : - Đối_với cán_bộ , chiến_sĩ Công_an trong biên_chế , không quá 30 tuổi ( tính đến năm dự_tuyển ) ; - Đối_với học_sinh , không quá 20 tuổi ; riêng học_sinh là người dân_tộc_thiểu_số không quá 22 tuổi ( tính đến năm dự_tuyển ) . c ) Tiêu_chuẩn đạo_đức , phẩm_chất chính_trị : - Về tiêu_chuẩn đạo_đức : Đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này không trong thời_gian chấp_hành kỷ_luật từ khiển_trách trở lên hoặc không trong thời_gian chờ xét kỷ_luật ; đối_tượng quy_định tại điểm c khoản 1 Điều này trong những năm_học trung_học phổ_thông , trung_cấp đạt hạnh_kiểm từ_loại khá trở lên ; chưa kết_hôn , chưa có con ( con_đẻ ) . Đối_với công_dân đang thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia Công_an nhân_dân hoặc đã hoàn_thành_thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia Công_an nhân_dân , hoàn_thành_thực_hiện nghĩa_vụ quân_sự trong quân_đội nhân_dân , trong thời_gian tại_ngũ , hàng năm đều hoàn_thành nhiệm_vụ trở lên , không vi_phạm kỷ_luật từ mức khiển_trách trở lên . - Về phẩm_chất chính_trị : Bảo_đảm theo quy_định của Bộ Công_an về tuyển người vào lực_lượng Công_an nhân_dân . d ) Về tiêu_chuẩn sức_khỏe : Không mắc bệnh kinh_niên , mãn_tính ; thể_hình , thể_trạng cân_đối ; không có dị_hình , dị_dạng ; đối_với nam có chiều cao từ 1,64 m trở lên và cân nặng từ 48 kg trở lên ; đối_với nữ có chiều cao từ 1,58 m trở lên và cân nặng từ 45 kg trở lên ; đối_với học_sinh thuộc vùng KV1 ( bao_gồm học_sinh hưởng chính_sách ưu_tiên trong tuyển_sinh theo KV1 hoặc học_sinh có HKTT 05 năm tại địa_bàn thuộc KV1 ) , học_sinh là người dân_tộc_thiểu_số theo từng giới được hạ thấp 02 cm về chiều cao và 02 kg cân nặng . Đối_với công_dân đang hoặc đã hoàn_thành_thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia Công_an nhân_dân , hoàn_thành_thực_hiện nghĩa_vụ quân_sự trong Quân_đội nhân_dân , chiều cao , cân nặng thực_hiện theo quy_định hiện_hành về khám sức_khỏe để tuyển_chọn công_dân thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia Công_an nhân_dân . Trong trường_hợp Công_an các đơn_vị , địa_phương có yêu_cầu tuyển về chiều cao , cân nặng cao hơn quy_định chung phải báo_cáo Bộ_trưởng quyết_định . 3 . Đăng_ký dự_tuyển : Trong năm đăng_ký dự_tuyển , mỗi thí_sinh chỉ được đăng_ký dự_tuyển vào 01 ( một ) khối , 01 ( một ) ngành học ở 01 ( một ) học_viện hoặc trường đại_học và 01 ( một ) trường cao_đẳng Công_an nhân_dân . Việc tổ_chức dự_tuyển vào từng ngành học ở từng trường được thực_hiện theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo và của Bộ Công_an . 4 . Điểm xét tuyển : a ) Thực_hiện theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo và Bộ Công_an . Trường_hợp phương_án xét tuyển vượt quá chỉ_tiêu hoặc chưa hợp_lý về tỷ_lệ điểm xét tuyển giữa các khối , ngành học và việc xét tuyển gửi đào_tạo tại các trường ngoài ngành ( đối_với các trường có chi_tiêu ) thì phải báo_cáo Bộ ( qua Tổng_cục Chính_trị Công_an nhân_dân ) đó quyết_định . b ) Trên_cơ_sở chỉ_tiêu Bộ Công_an giao , các trường cao_đẳng căn_cứ kết_quả điểm của thí_sinh đăng_ký xét tuyển đại_học Công_an và nguyện_vọng của thí_sinh đăng_ký xét tuyển vào cao_đẳng để đề_xuất phương_án điểm xét tuyển . 5 . Thời_hạn hoàn_thành việc xét tuyển thực_hiện theo quy_định tuyển_sinh hiện_hành của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo và hướng_dẫn tuyển_sinh của Bộ Công_an .
Điều 21 . Quy_định chuyển_tiếp 1 . Các điểm đăng_ký thông_tin thuê_bao không đáp_ứng được điều_kiện quy_định tại Khoản 2 Điều 8 phải ngừng hoạt_động tiếp_nhận , đăng_ký thuê_bao di_động trả trước_sau 06 tháng kể từ ngày Thông_tư này có hiệu_lực . 2 . Sau 03 tháng kể từ ngày Thông_tư này có hiệu_lực , thuê_bao di_động trả trước quy_định tại Điều 6 không đăng_ký thông_tin thuê_bao theo quy_định hoặc cung_cấp thông_tin không chính_xác sẽ bị chấm_dứt hoạt_động . Các thuê_bao này muốn sử_dụng lại dịch_vụ phải làm thủ_tục như đối_với thuê_bao mới . 3 . Sau 06 tháng kể từ ngày Thông_tư này có hiệu_lực , Doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ di_động tổ_chức và hướng_dẫn phương_thức truy_cập trên Website để chủ thuê_bao di_động trả trước biết , truy_cập , kiểm_tra được thông_tin thuê_bao của chính số thuê_bao mà mình đang sử_dụng theo quy_định tại Khoản 1 Điều 12 . 4 . Sau 03 tháng kể từ ngày Thông_tư này có hiệu_lực , Doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ di_động tổ_chức triển_khai điểm đăng_ký thông_tin thuê_bao của doanh_nghiệp theo quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều 14 . 5 . Sau 06 tháng kể từ ngày Thông_tư này có hiệu_lực , Doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ di_động tổ_chức triển_khai điểm đăng_ký thông_tin thuê_bao của doanh_nghiệp theo quy_định tại Điểm a Khoản 2 Điều 14 .
Quy_định về nguyên_tắc thành_lập Hội_đồng quản_lý đơn_vị sự_nghiệp công_lập ?
Điều 7 . Hội_đồng quản_lý 1 . Nguyên_tắc thành_lập a ) Đơn_vị sự_nghiệp công_lập tự bảo_đảm chi thường_xuyên và chi đầu_tư phải thành_lập Hội_đồng quản_lý để quyết_định những vấn_đề quan_trọng của đơn_vị ; b ) Căn_cứ vào điều_kiện cụ_thể , yêu_cầu quản_lý và quy_định của pháp_luật chuyên_ngành , trường_hợp cần_thiết , các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quy_định việc thành_lập Hội_đồng quản_lý đối_với các đơn_vị sự_nghiệp công_lập không thuộc quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này . 2 . Điều_kiện thành_lập Các đơn_vị sự_nghiệp công_lập quy_định tại khoản 1 Điều này được Nhà_nước giao vốn , tài_sản để thực_hiện cung_ứng dịch_vụ sự_nghiệp công theo quy_định của pháp_luật . 3 . Hội_đồng quản_lý là đại_diện của bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , tổ_chức do Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ thành_lập mà không phải là đơn_vị sự_nghiệp công_lập , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập , thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn sau : Quyết_định về chiến_lược , kế_hoạch trung_hạn và hàng năm của đơn_vị ; quyết_định chủ_trương đầu_tư mở_rộng hoạt_động , thành_lập , tổ_chức lại , giải_thể các đơn_vị trực_thuộc ; quyết_định chủ_trương về tổ_chức bộ_máy , nhân_sự ( trừ số_lượng người làm_việc thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về viên_chức ) ; thông_qua quy_chế tổ_chức và hoạt_động của đơn_vị để trình cấp có thẩm_quyền quyết_định ; thông_qua báo_cáo quyết_toán tài_chính hàng năm , thực_hiện kiểm_tra , giám_sát việc thực_hiện kế_hoạch , việc triển_khai quy_chế dân_chủ , quyết_định các vấn_đề quan_trọng khác của đơn_vị theo quy_định của pháp_luật . 4 . Hội_đồng quản_lý có từ 05 đến 11 thành_viên ; Chủ_tịch và các thành_viên khác của Hội_đồng quản_lý_do người đứng đầu_cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt Đề_án tự_chủ của đơn_vị sự_nghiệp công_lập bổ_nhiệm . Nhiệm_kỳ của thành_viên Hội_đồng quản_lý không quá 05 năm . Cơ_cấu và số_lượng thành_viên Hội_đồng quản_lý trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc ngành , lĩnh_vực thực_hiện theo quy_định của pháp_luật chuyên_ngành và hướng_dẫn của bộ quản_lý ngành , lĩnh_vực . Đại_diện của cơ_quan quản_lý cấp trên của đơn_vị sự_nghiệp công_lập trong Hội_đồng quản_lý gồm đại_diện của bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , tổ_chức do Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ thành_lập mà không phải là đơn_vị sự_nghiệp công_lập , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh và cơ_quan quản_lý cấp trên trực_tiếp ( nếu có ) ; làm_việc theo chế_độ kiêm_nhiệm . 5 . Quy_chế hoạt_động của Hội_đồng quản_lý a ) Hội_đồng quản_lý hoạt_động theo Quy_chế hoạt_động được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt theo hướng_dẫn của bộ quản_lý ngành , lĩnh_vực ; b ) Quy_định về mối quan_hệ giữa Hội_đồng quản_lý với người đứng đầu đơn_vị sự_nghiệp công_lập trong Quy_chế hoạt_động của Hội_đồng quản_lý , gồm : Hội_đồng quản_lý quyết_định các vấn_đề thuộc thẩm_quyền theo đề_nghị của người đứng đầu đơn_vị sự_nghiệp công_lập ; người đứng đầu đơn_vị sự_nghiệp công_lập quản_lý điều_hành hoạt_động của đơn_vị thực_hiện các nghị_quyết của Hội_đồng quản_lý và chịu trách_nhiệm trước Hội_đồng quản_lý về kết_quả_thực_hiện nghị_quyết ; c ) Quy_định về mối quan_hệ giữa Hội_đồng quản_lý với cơ_quan quản_lý cấp trên trong Quy_chế hoạt_động của Hội_đồng quản_lý , gồm : Hội_đồng quản_lý chịu trách_nhiệm trước cơ_quan quản_lý cấp trên về kết_quả_thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao ; Hội_đồng quản_lý có trách_nhiệm báo_cáo cơ_quan quản_lý cấp trên về các hoạt_động của đơn_vị sự_nghiệp công_lập ; cơ_quan quản_lý cấp trên thông_qua hoặc có ý_kiến đối_với những vấn_đề thuộc thẩm_quyền theo đề_nghị của Hội_đồng quản_lý . 6 . Thủ_tục thành_lập Hội_đồng quản_lý a ) Đơn_vị sự_nghiệp công_lập có đủ điều_kiện quy_định tại khoản 2 Điều này lập hồ_sơ gửi cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại điểm b khoản này và khoản 7 Điều này để được xem_xét , quyết_định thành_lập Hội_đồng quản_lý . Hồ_sơ đề_nghị gồm : Văn_bản đề_nghị thành_lập Hội_đồng quản_lý ; đề_án thành_lập Hội_đồng quản_lý ; dự_thảo Quy_chế hoạt_động của Hội_đồng quản_lý ; các tài_liệu liên_quan chứng_minh đủ điều_kiện theo quy_định tại khoản 2 Điều này ; ý_kiến bằng văn_bản của các cơ_quan có liên_quan về việc thành_lập Hội_đồng quản_lý ; các giấy_tờ có liên_quan khác ( nếu có ) ; b ) Cơ_quan , tổ_chức thẩm_định : Vụ Tổ_chức cán_bộ hoặc Ban Tổ_chức cán_bộ là tổ_chức thẩm_định đối_với việc thành_lập Hội_đồng quản_lý trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc phạm_vi quản_lý của bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , tổ_chức do Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ thành_lập mà không phải là đơn_vị sự_nghiệp công_lập ; cơ_quan chuyên_môn tham_mưu quản_lý nhà_nước về lĩnh_vực tổ_chức bộ_máy thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh là cơ_quan thẩm_định đối_với việc thành_lập Hội_đồng quản_lý trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc phạm_vi quản_lý của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; c ) Căn_cứ quy_định tại khoản 1 , khoản 2 Điều này và văn_bản đề_nghị thành_lập , văn_bản thẩm_định , cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại khoản 7 Điều này xem_xét , quyết_định thành_lập Hội_đồng quản_lý . 7 . Thẩm_quyền quyết_định thành_lập Hội_đồng quản_lý trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập và phê_duyệt quy_chế hoạt_động của Hội_đồng quản_lý trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập a ) Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ , Thủ_trưởng cơ_quan thuộc Chính_phủ và người đứng đầu tổ_chức do Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ thành_lập mà không phải là đơn_vị sự_nghiệp công_lập quyết_định thành_lập và phê_duyệt Quy_chế hoạt_động của Hội_đồng quản_lý trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc phạm_vi quản_lý của bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , tổ_chức do Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ thành_lập mà không phải là đơn_vị sự_nghiệp công_lập ; b ) Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định thành_lập và phê_duyệt Quy_chế hoạt_động của Hội_đồng quản_lý trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc phạm_vi quản_lý của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh . 8 . Căn_cứ các quy_định tại Điều này , bộ quản_lý ngành , lĩnh_vực hướng_dẫn cụ_thể về chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn , cơ_cấu tổ_chức và quy_chế hoạt_động của Hội_đồng quản_lý trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc ngành , lĩnh_vực , mối quan_hệ giữa Hội_đồng quản_lý với người đứng đầu đơn_vị sự_nghiệp công_lập và cơ_quan quản_lý cấp trên . Riêng đối_với các cơ_sở giáo_dục thì Hội_đồng trường được thành_lập theo quy_định của pháp_luật chuyên_ngành và thực_hiện chức_năng , nhiệm_vụ của Hội_đồng quản_lý theo quy_định tại Nghị_định này .
Điều 5 . Điều_kiện hỗ_trợ Người lao_động được hỗ_trợ kinh_phí khi có đủ các điều_kiện sau đây : có giao_kết_hợp_đồng lao_động hoặc hợp_đồng làm_việc trước thời_điểm ngày 01 tháng 4 năm 2020 và đang tham_gia_bảo_hiểm xã_hội bắt_buộc ; chấm_dứt hợp_đồng lao_động hoặc hợp_đồng làm_việc trong khoảng thời_gian từ ngày 01 tháng 4 năm 2020 đến hết ngày 15 tháng 6 năm 2020 nhưng không đủ điều_kiện hưởng trợ_cấp thất_nghiệp theo quy_định ; không có thu_nhập hoặc có thu_nhập thấp hơn mức chuẩn_cận nghèo quy_định tại Quyết_định số 59 / 2015 / QĐ - TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ_tướng Chính_phủ .
Trình_tự , thủ_tục thu_hồi Giấy chứng_nhận thành_viên lưu ký được quy_định như thế_nào ?
Điều 162 . Thu_hồi Giấy chứng_nhận thành_viên lưu ký 1 . Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam thu_hồi Giấy chứng_nhận thành_viên lưu ký trong các trường_hợp sau : a ) Thành_viên lưu ký bị thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động lưu ký chứng_khoán theo quy_định tại khoản 2 Điều 60 Luật_Chứng_khoán ; b ) Vi_phạm nghiêm_trọng các quy_định về thành_viên lưu ký cửa Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam ; c ) Thành_viên lưu ký_tự_nguyện chấm_dứt tư_cách thành_viên lưu ký và có Giấy đề_nghị chấm_dứt tư_cách thành_viên lưu ký_gửi Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam . 2 . Trình_tự , thủ_tục thu_hồi Giấy chứng_nhận thành_viên lưu_ký a ) Trong thời_hạn 01 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được quyết_định thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động lưu ký chứng_khoán của Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước , Giấy đề_nghị chấm_dứt tư_cách thành_viên lưu ký của thành_viên lưu ký hoặc xảy ra vi_phạm dẫn đến việc thu_hồi Giấy chứng_nhận thành_viên lưu ký , Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam ngừng cung_cấp dịch_vụ mở tài_khoản lưu ký chứng_khoán , ký_gửi chứng_khoán , chuyển_khoản chứng_khoán lưu ký đối_với thành_viên lưu ký , ngoại_trừ các trường_hợp chuyển_khoản tất toán tài_khoản khách_hàng , chuyển_khoản giải_toả chứng_khoán được dùng làm tài_sản bảo_đảm , thực_hiện quyền cho người sở_hữu chứng_khoán và điều_chỉnh thông_tin nhà đầu_tư ; b ) Việc chuyển_khoản tất toán tài_khoản khách_hàng được thực_hiện theo yêu_cầu của khách_hàng hoặc theo văn_bản thỏa_thuận , hợp_đồng chuyển_giao tài_khoản giữa thành_viên lưu ký bị thu_hồi Giấy chứng_nhận thành_viên lưu ký và thành_viên lưu ký khác trong trường_hợp không có yêu_cầu của khách_hàng . Thời_hạn chuyển_khoản theo yêu_cầu của khách_hàng và các nội_dung liên_quan đến chuyển_khoản tất toán tài_khoản khách_hàng , tài_khoản tự doanh ( nếu có ) thực_hiện theo quy_định tại quy_chế của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam ; c ) Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam ra quyết_định thu_hồi Giấy chứng_nhận thành_viên lưu ký trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày kết_thúc thời_hạn chuyển_khoản tất toán tài_khoản theo quy_định tại điểm b khoản này hoặc sau khi thành_viên lưu ký báo_cáo hoàn_tất việc chuyển_khoản tất toán tài_khoản khách_hàng , tài_khoản tự doanh ( nếu có ) và thực_hiện đầy_đủ các nghĩa_vụ tài_chính , nghĩa_vụ khác với Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam .
Điều 36 . Cơ_sở dữ_liệu rừng 1 . Cơ_sở dữ_liệu rừng là tập_hợp thông_tin , dữ_liệu về rừng được thiết_lập , cập_nhật và duy_trì đáp_ứng yêu_cầu sử_dụng thông_tin cho công_tác quản_lý , bảo_vệ , phát_triển rừng và yêu_cầu quản_lý khác ; là bộ_phận của hệ_thống thông_tin về lâm_nghiệp . 2 . Cơ_sở dữ_liệu rừng bao_gồm : a ) Cơ_sở dữ_liệu về các văn_bản quy_phạm_pháp_luật liên_quan đến rừng ; b ) Cơ_sở dữ_liệu về quản_lý , bảo_vệ , phát_triển , sử_dụng rừng ; bảo_tồn thiên_nhiên , loài nguy_cấp , quý , hiếm , nghiên_cứu khoa_học liên_quan đến rừng ; c ) Cơ_sở dữ_liệu về điều_tra rừng , kiểm_kê rừng , diễn_biến rừng , kết_quả giảm_phát thải khí nhà_kính liên_quan đến rừng ; d ) Cơ_sở dữ_liệu khác liên_quan đến rừng . 3 . Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn tổ_chức lập , quản_lý cơ_sở dữ_liệu rừng thống_nhất trong phạm_vi cả nước .
Đơn_giá tiền_lương của Tổng_công_ty , công_ty do VIETTEL nắm giữ trên 50 % vốn điều_lệ được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Đơn_giá tiền_lương 1 . Người đại_diện phần vốn của công_ty_mẹ - Tập_đoàn Viễn_thông Quân_đội căn_cứ vào nguyên_tắc quy_định tại Điều 12 Thông_tư này để quyết_định hoặc tham_gia với Hội_đồng thành_viên hoặc Hội_đồng quản_trị , Đại_hội_đồng cổ_đông quyết_định giao ổn_định đơn_giá tiền_lương trong giai_đoạn 2016 - 2020 đối_với Tổng_công_ty , công_ty do Công_ty_mẹ - Tập_đoàn Viễn_thông Quân_đội nắm giữ trên 50 % vốn điều_lệ . 2 . Hằng năm , căn_cứ vào đơn_giá được giao ổn_định giai_đoạn 2016 - 2020 , Tổng_Giám_đốc ( Giám_đốc ) công_ty xác_định cụ_thể các chỉ_tiêu kế_hoạch tổng_doanh_thu trừ tổng_chi_phí chưa có tiền_lương hoặc tổng_sản_phẩm hoặc tổng_sản_phẩm quy_đổi , lợi_nhuận , năng_suất lao_động gắn với đơn_giá tiền_lương được giao quy_định tại khoản 1 Điều này , trình Hội_đồng thành_viên hoặc Hội_đồng quản_trị , hoặc Đại_hội cổ_đông quyết_định .
Điều 26 . Vi_phạm các quy_định về dịch_vụ viễn_thông công_ích 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Tuyên_truyền , quảng_cáo tạo sự hiểu lầm dịch_vụ viễn_thông công_ích được hỗ_trợ bởi doanh_nghiệp ; b ) Gửi thông_báo_giá cước trong khung_giá cước dịch_vụ viễn_thông công_ích đến Bộ Thông tinvà Truyền_thông dưới 03 ngày làm_việc trước khi quyết_định của doanh_nghiệp viễn_thông có hiệu_lực ; c ) Gửi kế_hoạch đóng_góp tài_chính năm kế_hoạch về Quỹ dịch_vụ viễn_thông công_ích Việt_Nam và Bộ Thông_tin và Truyền_thông không đúng thời_hạn quy_định . 2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Cung_cấp dịch_vụ viễn_thông công_ích không theo đúng danh_mục dịch_vụ viễn_thông công_ích ; b ) Lập_hóa_đơn trong đó có dịch_vụ viễn_thông công_ích nhưng không có đầy_đủ các nội_dung theo quy_định ; c ) Không ban_hành_quyết_định_giá cước trong khung_giá cước dịch_vụ viễn_thông công_ích của Bộ Thông tinvà Truyền_thông ; d ) Không thông_báo_giá cước trong khung_giá cước dịch_vụ viễn_thông công_ích đến Bộ Thông_tin và Truyền_thông . 3 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi thực_hiện quyết_toán số tiền phải đóng_góp tài_chính với Quỹ dịch_vụ viễn_thông công_ích Việt_Nam không đúng thời_hạn quy_định . 4 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không lập và báo_cáo Bộ Thông_tin và Truyền_thông dự_toán kinh_phí hỗ_trợ cung_cấp dịch_vụ viễn_thông công_ích ; b ) Doanh_nghiệp viễn_thông_thống_lĩnh thị_trường , doanh_nghiệp viễn_thông nắm giữ phương_tiện thiết_yếu không đăng_ký tham_gia thực_hiện các nhiệm_vụ của Chương_trình cung_cấp dịch_vụ viễn_thông công_ích ; c ) Không gửi kế_hoạch đóng_góp tài_chính năm kế_hoạch về Quỹ dịch_vụ viễn_thông công_ích Việt_Nam và Bộ Thông_tin và Truyền_thông ; d ) Không xác_định số tiền phải nộp trong năm theo quy_định gửi Quỹ dịch_vụ viễn_thông công_ích Việt_Nam ; đ ) Không thực_hiện thống_kê , theo_dõi riêng doanh_thu các dịch_vụ thuộc đối_tượng đóng_góp tài_chính với Quỹ dịch_vụ viễn_thông công_ích Việt_Nam ; e ) Cung_cấp dịch_vụ viễn_thông công_ích không đúng đối_tượng thụ_hưởng . 5 . Phạt tiền từ 140.000.000 đồng đến 170.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Đóng_góp tài_chính vào Quỹ dịch_vụ viễn_thông công_ích Việt_Nam không đúng thời_hạn quy_định ; b ) Đóng_góp tài_chính không đầy_đủ vào Quỹ dịch_vụ viễn_thông công_ích Việt_Nam ; c ) Không thực_hiện quyết_toán số tiền phải đóng_góp tài_chính với Quỹ dịch_vụ viễn_thông công_ích Việt_Nam . 6 . Phạt tiền từ 170.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Sử_dụng không đúng mục_đích kinh_phí được Chương_trình cung_cấp dịch_vụ viễn_thông công_ích đến năm 2020 hỗ_trợ ; b ) Không đóng_góp tài_chính vào Quỹ dịch_vụ viễn_thông công_ích Việt_Nam . 7 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Đình_chỉ hoạt_động phát_triển thuê_bao mới từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , điểm d khoản 4 , điểm c khoản 5 và điểm b khoản 6 Điều này . 8 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc thu_hồi kinh_phí đã chi không đúng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 , điểm e khoản 4 và điểm a khoản 6 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số tiền đóng_góp nghĩa_vụ tài_chính chậm nộp cho Quỹ dịch_vụ viễn_thông công_ích Việt_Nam và truy_thu khoản tiền lãi của số tiền chậm nộp tính theo lãi_suất tối_đa áp_dụng đối_với tiền gửi không kỳ_hạn do Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam công_bố tại thời_điểm xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , các điểm d và đ khoản 4 ; khoản 5 và điểm b khoản 6 Điều này .
Thời_gian xét nâng bậc lương lần sau để trở_lại bậc lương cũ trước khi bị kỷ_luật được tính kể từ ngày_ngày nào ?
Điều 39 . Các quy_định liên_quan sau khi có quyết_định kỷ_luật đối_với cán_bộ , công_chức 1 . Công_chức bị xử_lý kỷ_luật bằng hình_thức hạ bậc lương , nếu đang hưởng lương từ bậc 2 trở lên của ngạch hoặc chức_danh thì xếp vào bậc lương thấp hơn liền kề của bậc lương đang hưởng . Thời_gian hưởng bậc lương mới kể từ ngày quyết_định kỷ_luật có hiệu_lực . Thời_gian xét nâng bậc lương lần sau để trở_lại bậc lương cũ trước khi bị kỷ_luật được tính kể từ ngày quyết_định kỷ_luật có hiệu_lực . Thời_gian giữ bậc lương trước khi bị kỷ_luật hạ bậc lương được bảo_lưu để tính vào thời_gian xét nâng bậc lương lần kế_tiếp . Trường_hợp công_chức đang hưởng lương bậc 1 hoặc đang hưởng phụ_cấp thâm_niên vượt khung của ngạch hoặc chức_danh thì không áp_dụng hình_thức kỷ_luật hạ bậc lương ; tùy theo tính_chất , mức_độ của hành_vi vi_phạm_pháp_luật , cấp có thẩm_quyền xem_xét áp_dụng hình_thức kỷ_luật phù_hợp . 2 . Công_chức bị xử_lý kỷ_luật buộc thôi_việc a ) Công_chức bị xử_lý kỷ_luật buộc thôi_việc thì không được hưởng chế_độ thôi_việc nhưng được cơ_quan bảo_hiểm xã_hội xác_nhận thời_gian làm_việc đã đóng bảo_hiểm xã_hội để thực_hiện chế_độ bảo_hiểm xã_hội theo quy_định của pháp_luật . b ) Cơ_quan có thẩm_quyền quản_lý công_chức lưu_giữ hồ_sơ công_chức bị kỷ_luật buộc thôi_việc có trách_nhiệm cung_cấp bản tóm_tắt lý_lịch và nhận_xét ( có xác_nhận ) khi công_chức đó yêu_cầu . c ) Sau 12 tháng , kể từ ngày quyết_định kỷ_luật buộc thôi_việc có hiệu_lực , công_chức bị xử_lý kỷ_luật buộc thôi_việc được quyền đăng_ký dự_tuyển vào các cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị của Nhà_nước . Trường_hợp bị xử_lý kỷ_luật buộc thôi_việc do tham_nhũng , tham_ô hoặc vi_phạm đạo_đức công_vụ thì không được đăng_ký dự_tuyển vào các cơ_quan hoặc vị_trí công_tác có liên_quan đến nhiệm_vụ , công_vụ đã đảm_nhiệm . 3 . Trường_hợp công_chức giữ chức_vụ lãnh_đạo , quản_lý có hành_vi vi_phạm_pháp_luật bị xử_lý ở hình_thức kỷ_luật giáng chức mà không còn chức_vụ thấp hơn chức_vụ đang giữ thì giáng xuống không còn chức_vụ . 4 . Quyết_định xử_lý kỷ_luật đối_với cán_bộ , công_chức đã được cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị có thẩm_quyền hoặc Tòa_án kết_luận là bị oan , sai thì chậm nhất là 10 ngày làm_việc kể từ ngày có văn_bản kết_luận của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị có thẩm_quyền hoặc từ ngày quyết_định của Tòa_án có hiệu_lực , người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị nơi cán_bộ , công_chức làm_việc có trách_nhiệm công_bố công_khai tại cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị nơi cán_bộ , công_chức đang công_tác . Trường_hợp đã ban_hành_quyết_định kỷ_luật theo kết_luận của bản_án phúc_thẩm và không có kết_luận của cơ_quan có thẩm_quyền bị oan , sai nhưng sau đó có thay_đổi về hình_phạt ở bản_án mới theo quy_định của pháp_luật về tố_tụng thì việc xử_lý quyết_định kỷ_luật đã ban_hành do cấp có thẩm_quyền xử_lý kỷ_luật xem_xét , quyết_định . 5 . Công_chức bị xử_lý kỷ_luật bằng hình_thức giáng chức , cách_chức , buộc thôi_việc , sau đó được cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị có thẩm_quyền hoặc Tòa_án kết_luận là oan , sai mà vị_trí công_tác cũ đã bố_trí người khác thay_thế_thì người đứng đầu_cơ_quan có thẩm_quyền có trách_nhiệm bố_trí vào vị_trí công_tác , chức_vụ lãnh_đạo , quản_lý phù_hợp . 6 . Trường_hợp công_chức có hành_vi vi_phạm trong thời_gian đang thi_hành_quyết_định kỷ_luật ở hình_thức hạ bậc lương thì khi áp_dụng hình_thức kỷ_luật mới_phải khôi_phục lại bậc lương đã bị hạ trước đó . 7 . Trường_hợp cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo kết_luận việc xử_lý kỷ_luật công_chức tiến_hành không đúng quy_định về áp_dụng hình_thức kỷ_luật , trình_tự , thủ_tục và thẩm_quyền xử_lý kỷ_luật thì cấp có thẩm_quyền kỷ_luật phải ra quyết_định hủy bỏ quyết_định xử_lý kỷ_luật đã ban_hành ; đồng_thời cấp có thẩm_quyền xử_lý kỷ_luật phải tiến_hành xem_xét xử_lý kỷ_luật công_chức theo đúng quy_định tại Nghị_định này .
Điều 4 . Việc từ_chối tiếp công_dân Người tiếp công_dân được quyền từ_chối tiếp khi công_dân vi_phạm các quy_định tại Điều 9 Luật tiếp công_dân nhưng phải giải_thích cho công_dân được biết lý_do từ_chối tiếp . Đối_với những vụ , việc khiếu_nại , tố_cáo đã được giải_quyết đúng chính_sách , pháp_luật , được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền kiểm_tra , rà_soát , thông_báo bằng văn_bản và đã được tiếp , giải_thích , hướng_dẫn nhưng công_dân vẫn cố_tình khiếu_nại , tố_cáo kéo_dài thì người tiếp công_dân ra Thông_báo từ_chối tiếp công_dân , thực_hiện theo Mẫu_số 01 - TCD ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Chạy ô_tô để dầu , nhờn rơi xuống_đường phạt bao_nhiêu ?
Điều 20 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô , máy_kéo và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_định về bảo_vệ môi_trường khi tham_gia giao_thông 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với hành_vi điều_khiển xe không đáp_ứng yêu_cầu về vệ_sinh lưu_thông trong đô_thị . 2 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Để dầu_nhờn , hóa_chất rơi_vãi xuống đường_bộ ; b ) Chở hàng rời , chất_thải , vật_liệu xây_dựng dễ rơi_vãi mà không có mui , bạt che_đậy hoặc có mui , bạt che_đậy nhưng vẫn để rơi_vãi ; chở hàng hoặc chất_thải để nước chảy xuống mặt_đường gây mất an_toàn giao_thông và vệ_sinh môi_trường ; c ) Lôi_kéo bùn , đất , cát , nguyên_liệu , vật_liệu hoặc chất phế_thải khác ra đường_bộ gây mất an_toàn giao_thông và vệ_sinh môi_trường . 3 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe đổ trái_phép rác , đất , cát , đá , vật_liệu , chất phế_thải trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị . 4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi đổ trái_phép rác , đất , cát , đá , vật_liệu , chất phế_thải ra đường_phố . 5 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 Điều này còn bị áp_dụng hình_thức xử_phạt bổ_sung tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng . 6 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , người điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , khoản 3 , khoản 4 Điều này còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc phải thu_dọn rác , chất phế_thải , vật_liệu , hàng_hóa và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; nếu gây ô_nhiễm môi_trường phải thực_hiện các biện_pháp khắc_phục tình_trạng ô_nhiễm môi_trường do vi_phạm hành_chính gây ra .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với thương_nhân kinh_doanh dịch_vụ giám_định thương_mại và các tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan .
Các nhà_thầu đạt giải_thưởng về chất_lượng công_trình xây_dựng có được ưu_tiên khi tham_gia đấu_thầu không ?
Điều 8 . Giải_thưởng về chất_lượng công_trình xây_dựng 1 . Giải_thưởng về chất_lượng công_trình xây_dựng bao_gồm các hình_thức sau : a ) Giải_thưởng quốc_gia về chất_lượng công_trình xây_dựng ; b ) Giải_thưởng công_trình xây_dựng chất_lượng cao và các giải_thưởng chất_lượng khác . 2 . Các nhà_thầu đạt giải_thưởng về chất_lượng công_trình xây_dựng quy_định tại khoản 1 Điều này được xem_xét ưu_tiên khi tham_gia đấu_thầu trong hoạt_động xây_dựng theo quy_định của pháp_luật về đấu_thầu . Giải_thưởng được làm căn_cứ để xem_xét ưu_tiên cho nhà_thầu là các giải_thưởng mà nhà_thầu đạt được trong thời_gian 3 năm gần nhất tính đến khi đăng_ký tham_gia dự_thầu . Chủ đầu_tư có trách_nhiệm quy_định nội_dung nêu trên trong hồ_sơ mời_thầu . 3 . Bộ Xây_dựng tổ_chức và xét_duyệt giải_thưởng chất_lượng công_trình xây_dựng theo quy_định tại khoản 4 Điều 162 Luật số 50 / 2014 / QH13 .
Điều 13 . Trách_nhiệm của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ( Cục Nhà_giáo và Cán_bộ quản_lý giáo_dục ) chỉ_đạo , hướng_dẫn , kiểm_tra việc thực_hiện các quy_định của văn_bản này ; xây_dựng kế_hoạch đào_tạo , bồi_dưỡng , phát_triển đội_ngũ cán_bộ quản_lý cơ_sở giáo_dục mầm_non đáp_ứng yêu_cầu về phẩm_chất , năng_lực theo chuẩn hiệu_trưởng .
Thời_gian , địa_điểm và trình_tự thực_hiện công_khai tài_sản chuyên_dùng của các đơn_vị thuộc Bộ Quốc_phòng được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Thời_gian , địa_điểm và trình_tự thực_hiện công_khai tài_sản chuyên_dùng Thời_gian , địa_điểm và trình_tự thực_hiện công_khai tài_sản chuyên_dùng được bố_trí , sắp_xếp cùng với thời_gian , địa_điểm , theo trình_tự thực_hiện công_khai tài_chính tại các đơn_vị , doanh_nghiệp theo quy_định hiện_hành của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước thực_hiện trong Bộ Quốc_phòng .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh , đối_tượng áp_dụng 1 . Thông_tư này quy_định mục_đích , nguyên_tắc , nội_dung thực_hiện dân_chủ trong hoạt_động điều_tra của Cơ_quan điều_tra các cấp trong Công_an nhân_dân ; các cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra ; Công_an xã , phường , thị_trấn , Đồn Công_an , Trạm Công_an . 2 . Thông_tư này áp_dụng đối_với Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng , Điều_tra_viên và Cán_bộ điều_tra của Cơ_quan điều_tra ; cấp trưởng , cấp phó và cán_bộ điều_tra của các cơ_quan của Công_an nhân_dân được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra ; Công_an xã , phường , thị_trấn , Đồn Công_an , Trạm Công_an ; người tham_gia tố_tụng , cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có quyền và nghĩa_vụ liên_quan đến hoạt_động điều_tra .
Gửi hồ_sơ bổ_nhiệm công_chứng_viên đến cơ_quan nào ?
Điều 3 . Bổ_nhiệm công_chứng_viên 1 . Người đề_nghị bổ_nhiệm công_chứng_viên theo quy_định tại khoản 1 Điều 12 của Luật Công_chứng nộp trực_tiếp hoặc gửi qua hệ_thống bưu_chính 01 bộ hồ_sơ đến Sở Tư_pháp nơi đăng_ký tập_sự hành_nghề công_chứng . 2 . Giấy_tờ chứng_minh người được miễn đào_tạo nghề công_chứng theo quy_định tại khoản 1 Điều 10 của Luật Công_chứng là một trong các giấy_tờ sau đây : a ) Quyết_định bổ_nhiệm hoặc bổ_nhiệm lại thẩm_phán , kiểm_sát_viên , điều_tra_viên hoặc Giấy chứng_minh thẩm_phán , Giấy chứng_minh kiểm_sát_viên , Giấy chứng_nhận điều_tra_viên kèm theo giấy_tờ chứng_minh đã có thời_gian làm thẩm_phán , kiểm_sát_viên , điều_tra_viên từ 05 năm trở lên ; b ) Quyết_định bổ_nhiệm chức_danh Giáo_sư , Phó_Giáo_sư chuyên_ngành luật , Bằng tiến_sĩ luật ; trường_hợp Bằng tiến_sĩ luật được cấp bởi cơ_sở giáo_dục nước_ngoài thì phải được công_nhận văn_bằng theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; c ) Quyết_định bổ_nhiệm thẩm_tra viên cao_cấp ngành tòa_án , kiểm_tra viên cao_cấp ngành kiểm_sát ; chuyên_viên cao_cấp , nghiên_cứu_viên cao_cấp , giảng_viên cao_cấp trong lĩnh_vực pháp_luật ; d ) Chứng_chỉ hành_nghề luật_sư và Thẻ luật_sư kèm theo giấy_tờ chứng_minh thời_gian hành_nghề luật_sư từ 05 năm trở lên ; đ ) Các giấy_tờ khác chứng_minh là người được miễn đào_tạo nghề công_chứng theo quy_định của pháp_luật . Các giấy_tờ quy_định tại khoản này là bản_sao có chứng_thực hoặc bản chụp kèm theo bản_chính để đối_chiếu . 3 . Giấy_tờ chứng_minh thời_gian công_tác pháp_luật theo quy_định tại khoản 2 Điều 8 của Luật Công_chứng là một hoặc một_số giấy_tờ sau đây : a ) Giấy_tờ quy_định tại điểm a , b và c khoản 2 Điều này ; b ) Quyết_định tuyển_dụng , quyết_định luân_chuyển , điều_động , hợp_đồng làm_việc hoặc hợp_đồng lao_động kèm theo giấy_tờ chứng_minh thời_gian đóng bảo_hiểm xã_hội phù_hợp với vị_trí công_tác pháp_luật được tuyển_dụng hoặc ký hợp_đồng ; c ) Chứng_chỉ hành_nghề luật_sư , Thẻ luật_sư , Chứng_chỉ hành_nghề đấu_giá , Chứng_chỉ hành_nghề quản tài_viên , quyết_định bổ_nhiệm Thừa_phát lại kèm theo giấy_tờ chứng_minh thời_gian đóng bảo_hiểm xã_hội phù_hợp với các chức_danh này ; d ) Các giấy_tờ hợp_pháp khác chứng_minh thời_gian công_tác pháp_luật . 4 . Người đề_nghị bổ_nhiệm công_chứng_viên chịu trách_nhiệm về tính chính_xác , xác_thực , hợp_pháp của các giấy_tờ và thông_tin đã khai trong hồ_sơ đề_nghị bổ_nhiệm công_chứng_viên . Trong trường_hợp cần_thiết , Sở Tư_pháp , Bộ Tư_pháp tiến_hành_xác_minh tính chính_xác , xác_thực , hợp_pháp của giấy_tờ và thông_tin trong hồ_sơ .
Điều 8 . Trách_nhiệm của tổ_chức tín_dụng cổ_phần 1 . Lập hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định tại Điều 6 Thông_tư này đề_nghị Ngân_hàng Nhà_nước chấp_thuận niêm_yết trên thị_trường chứng_khoán . 2 . Chịu trách_nhiệm về tính trung_thực , chính_xác của toàn_bộ hồ_sơ , báo_cáo gửi Ngân_hàng Nhà_nước theo quy_định tại Thông_tư này . 3 . Gửi bản_sao các văn_bản chấp_thuận hoặc từ_chối niêm_yết của Sở giao_dịch chứng_khoán trong nước , nước_ngoài đến Ngân_hàng Nhà_nước ( Cơ_quan Thanh_tra , giám_sát ngân_hàng ) trong thời_hạn 05 ( năm ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản . 4 . Báo_cáo bằng văn_bản cho Ngân_hàng Nhà_nước ( Cơ_quan Thanh_tra , giám_sát ngân_hàng ) khi cổ_phiếu của tổ_chức tín_dụng cổ_phần bị hủy bỏ niêm_yết trong thời_hạn 10 ( mười ) ngày kể từ ngày có văn_bản hủy bỏ niêm_yết của Sở giao_dịch chứng_khoán . Báo_cáo phải nêu rõ lý_do bị hủy bỏ niêm_yết cổ_phiếu .
Mức bồi_thường bù_đắp tổn_thất về tinh_thần tối_đa là bao_nhiêu ?
Điều 590 . Thiệt_hại do sức_khỏe bị xâm_phạm 1 . Thiệt_hại do sức_khỏe bị xâm_phạm bao_gồm : a ) Chi_phí hợp_lý cho việc cứu_chữa , bồi_dưỡng , phục_hồi_sức_khỏe và chức_năng bị mất , bị giảm_sút của người bị thiệt_hại ; b ) Thu_nhập thực_tế bị mất hoặc bị giảm_sút của người bị thiệt_hại ; nếu thu_nhập thực_tế của người bị thiệt_hại không ổn_định và không_thể xác_định được thì áp_dụng mức thu_nhập trung_bình của lao_động cùng loại ; c ) Chi_phí hợp_lý và phần thu_nhập thực_tế bị mất của người chăm_sóc người bị thiệt_hại trong thời_gian điều_trị ; nếu người bị thiệt_hại mất khả_năng lao_động và cần phải có người thường_xuyên chăm_sóc thì thiệt_hại bao_gồm cả chi_phí hợp_lý cho việc chăm_sóc người bị thiệt_hại ; d ) Thiệt_hại khác do luật quy_định . 2 . Người chịu trách_nhiệm bồi_thường trong trường_hợp sức_khỏe của người khác bị xâm_phạm phải bồi_thường thiệt_hại theo quy_định tại khoản 1 Điều này và một khoản tiền khác để bù_đắp tổn_thất về tinh_thần mà người đó gánh_chịu . Mức bồi_thường bù_đắp tổn_thất về tinh_thần do các bên thỏa_thuận ; nếu không thỏa_thuận được thì mức tối_đa cho một người có sức_khỏe bị xâm_phạm không quá năm mươi lần mức lương cơ_sở do Nhà_nước quy_định .
Điều 63 . Thẩm_quyền của Thanh_tra chuyên_ngành tài_nguyên và môi_trường 1 . Thanh_tra viên chuyên_ngành , người được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành tài_nguyên và môi_trường đang thi_hành công_vụ có quyền xử_phạt đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Chương II và Chương III Nghị_định này , cụ_thể như sau : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá 500.000 đồng ; d ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , b , đ , g , h và điểm m khoản 3 Điều 4 Nghị_định này . 2 . Chánh Thanh_tra Sở Tài_nguyên và Môi_trường ; Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành do Giám_đốc Sở , Chánh Thanh_tra Sở Tài_nguyên và Môi_trường ra quyết_định thanh_tra và thành_lập Đoàn thanh_tra có quyền xử_phạt đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Chương II và Chương III Nghị_định này , cụ_thể như sau : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ; c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá 50.000.000 đồng ; đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Nghị_định này . 3 . Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành do Tổng_Cục_trưởng Tổng_cục Địa_chất và Khoáng_sản Việt_Nam có quyền xử_phạt đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Chương III Nghị_định này , cụ_thể như sau : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ; c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá 50.000.000 đồng ; đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Nghị_định này . 4 . Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành do Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường , Chánh Thanh_tra Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ra quyết_định thanh_tra và thành_lập Đoàn thanh_tra có quyền có quyền xử_phạt đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Chương II và Chương III Nghị_định này , cụ_thể như sau : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 175.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực tài_nguyên nước ; phạt tiền đến 250.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực khoáng_sản ; c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt tương_ứng quy_định tại điểm b khoản này ; đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Nghị_định này . 5 . Chánh Thanh_tra Bộ Tài_nguyên và Môi_trường có quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực tài_nguyên nước và khoáng_sản quy_định tại Chương II và Chương III Nghị_định này , Tổng_Cục_trưởng Tổng_cục Địa_chất và Khoáng_sản Việt_Nam có quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực khoáng_sản quy_định tại Chương III Nghị_định này , cụ_thể như sau : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 1.000.000.000 đồng ; c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Nghị_định này .
Hỗ_trợ pháp_lý cho doanh_nghiệp nhỏ và vừa là gì ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Hỗ_trợ pháp_lý cho doanh_nghiệp nhỏ và vừa là việc bộ , cơ_quan ngang bộ , chính_quyền địa_phương cấp tỉnh thực_hiện các hoạt_động xây_dựng , quản_lý , duy_trì , cập_nhật cơ_sở dữ_liệu về pháp_luật ; xây_dựng và tổ_chức thực_hiện các chương_trình hỗ_trợ pháp_lý nhằm nâng cao hiểu_biết , ý_thức và thói_quen tuân_thủ pháp_luật , hạn_chế rủi_ro , vướng_mắc pháp_lý trong hoạt_động_kinh_doanh của doanh_nghiệp , góp_phần nâng cao năng_lực cạnh_tranh của doanh_nghiệp và hiệu_quả tổ_chức thi_hành pháp_luật . 2 . Chương_trình hỗ_trợ pháp_lý cho doanh_nghiệp nhỏ và vừa là tập_hợp các hoạt_động do một cơ_quan , tổ_chức chủ_trì thực_hiện dưới các hình_thức , nội_dung cụ_thể , trong một thời_hạn nhất_định theo quy_định của Nghị_định này nhằm cung_cấp thông_tin , bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật và tư_vấn pháp_luật cho doanh_nghiệp nhỏ và vừa . 3 . Mạng_lưới tư_vấn viên pháp_luật là một bộ_phận của mạng_lưới tư_vấn viên theo Luật Hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa , gồm luật_sư , tổ_chức hành_nghề luật_sư , tư_vấn viên pháp_luật , trung_tâm_tư_vấn pháp_luật đủ điều_kiện hành_nghề tư_vấn pháp_luật theo quy_định của pháp_luật , tự_nguyện thông_báo tham_gia và được bộ , cơ_quan ngang bộ công_bố công_khai ( sau đây gọi là tư_vấn viên pháp_luật ) để hỗ_trợ pháp_lý cho doanh_nghiệp nhỏ và vừa . 4 . Cơ_sở dữ_liệu về pháp_luật theo quy_định của Nghị_định này bao_gồm cơ_sở dữ_liệu về văn_bản quy_phạm_pháp_luật và cơ_sở dữ_liệu về vụ_việc , vướng_mắc pháp_lý được các bộ , cơ_quan ngang bộ và Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh xây_dựng , quản_lý , duy_trì , cập_nhật để hỗ_trợ pháp_lý cho doanh_nghiệp nhỏ và vừa .
Điều 12 . Định_giá khoản nợ Việc xác_định_giá mua , bán nợ đối_với mua , bán nợ theo phương_thức thỏa_thuận , giá khởi_điểm đối_với mua , bán nợ theo phương_thức bán đấu_giá được thực_hiện như sau : 1 . Giá mua , bán nợ , giá khởi_điểm được xác_định trên cơ_sở giá_trị ghi sổ khoản nợ , khoản lãi mà bên nợ sẽ phải trả trong tương_lai , phân_loại nhóm khả_năng thu_hồi của khoản nợ và giá_trị tài_sản bảo_đảm ( nếu có ) . 2 . Tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài có quyền thuê tổ_chức có chức_năng thẩm_định_giá thực_hiện định_giá mua , bán nợ đối_với mua_bán nợ theo phương_thức thỏa_thuận , giá khởi_điểm đối_với mua , bán nợ phương_thức bán đấu_giá để Hội_đồng mua , bán nợ quyết_định .
Chi_phí điều_chỉnh đồ_án quy_hoạch được xác_định như thế_nào ?
Điều 5 . Xác_định chi_phí lập , thẩm_định đồ_án quy_hoạch 1 . Nội_dung , sản_phẩm đồ_án quy_hoạch được quy_định tại Nghị_định quy_định chi_tiết một_số nội_dung về quy_hoạch xây_dựng , Nghị_định về lập , thẩm_định , phê_duyệt và quản_lý quy_hoạch đô_thị , các Nghị_định chuyên_ngành có liên_quan và các văn_bản hướng_dẫn . 2 . Chi_phí lập đồ_án quy_hoạch bao_gồm các chi_phí sau : chi_phí cho những người tham_gia thực_hiện lập đồ_án , các chi_phí khác ( chi_phí mua tài_liệu , số_liệu , bản_đồ , văn_phòng_phẩm , phần_mềm quy_hoạch ( nếu có ) , chi_phí khấu_hao thiết_bị , chi_phí đi_lại , chi_phí lưu_trú , chi_phí hội_nghị , hội_thảo và các khoản chi_phí khác ( nếu có ) ) . 3 . Chi_phí lập đồ_án quy_hoạch xác_định theo định_mức được quy_định tại Thông_tư này chưa bao_gồm chi_phí để thực_hiện các công_việc sau : a ) Lập nhiệm_vụ quy_hoạch . b ) Khảo_sát xây_dựng phục_vụ lập đồ_án quy_hoạch . c ) Mua hoặc lập các bản_đồ địa_hình phục_vụ lập đồ_án quy_hoạch ( nếu có ) . 4 . Chi_phí lập một_số đồ_án quy_hoạch được quy_định tại Thông_tư này xác_định như sau : a ) Chi_phí lập đồ_án quy_hoạch xây_dựng vùng huyện , vùng liên huyện được xác_định trên cơ_sở quy_mô diện_tích , mật_độ dân_số của vùng quy_hoạch và định mức chi_phí tại Bảng_số 1 - Phụ_lục số 1 . b ) Chi_phí lập đồ_án quy_hoạch chung đô_thị được xác_định trên cơ_sở quy_mô diện_tích , loại đô_thị và mật_độ dân_số của khu_vực lập quy_hoạch theo định mức chi_phí tại Bảng_số 2 - Phụ_lục số 1 . c ) Chi_phí lập đồ_án quy_hoạch phân khu đô_thị được xác_định trên cơ_sở quy_mô diện_tích quy_hoạch và định mức chi_phí tại Bảng_số 3 - Phụ_lục số 1 . d ) Chi_phí lập đồ_án quy_hoạch chi_tiết đô_thị được xác_định trên cơ_sở quy_mô diện_tích quy_hoạch và định mức chi_phí tại Bảng_số 4 - Phụ_lục số 1 . đ ) Chi_phí lập đồ_án thiết_kế đô_thị riêng xác_định bằng dự_toán nhưng không vượt quá 1,5 lần mức chi_phí tính theo định mức chi_phí quy_hoạch chi_tiết đô_thị tỷ_lệ 1 / 500 tương_ứng với diện_tích của đồ_án thiết_kế đô_thị . e ) Chi_phí lập đồ_án quy_hoạch chuyên_ngành hạ_tầng kỹ_thuật của các thành_phố trực_thuộc Trung_ương được lập dự_toán theo công_việc nhưng tối_đa không vượt quá chi_phí tính theo tỷ_lệ % tại Bảng_số 5 - Phụ_lục số 1 so với chi_phí lập đồ_án quy_hoạch chung đô_thị tương_ứng . g ) Chi_phí lập đồ_án quy_hoạch chung xây_dựng các khu chức_năng được xác_định trên cơ_sở quy_mô diện_tích quy_hoạch và định mức chi_phí tại Bảng_số 6 - Phụ_lục số 1 . h ) Chi_phí lập đồ_án quy_hoạch phân khu xây_dựng các khu chức_năng được xác_định trên cơ_sở quy_mô diện_tích quy_hoạch và định mức chi_phí tại Bảng_số 7 - Phụ_lục số 1 . i ) Chi_phí lập đồ_án quy_hoạch chi_tiết xây_dựng các khu chức_năng được xác_định trên cơ_sở quy_mô diện_tích quy_hoạch và định mức chi_phí tại Bảng_số 8 - Phụ_lục số 1 . k ) Chi_phí lập đồ_án quy_hoạch chung xây_dựng xã được xác_định trên cơ_sở quy_mô dân_số dự_báo theo thời_hạn quy_hoạch trong nhiệm_vụ quy_hoạch được duyệt ( không kể dự_báo dân_số theo tầm nhìn ) và định mức chi_phí tại Bảng_số 9 - Phụ_lục số 1 . l ) Chi_phí lập đồ_án quy_hoạch chi_tiết xây_dựng điểm dân_cư nông_thôn được xác_định trên cơ_sở quy_mô diện_tích quy_hoạch và định mức chi_phí tại Bảng_số 10 - Phụ_lục số 1 . m ) Chi_phí lập đồ_án quy_hoạch không_gian xây_dựng ngầm đô_thị và các đồ_án quy_hoạch xây_dựng khác được xác_định bằng dự_toán . 5 . Chi_phí điều_chỉnh đồ_án quy_hoạch được xác_định cụ_thể như sau : a ) Trường_hợp điều_chỉnh cục_bộ đồ_án quy_hoạch : căn_cứ nội_dung công_việc cần điều_chỉnh để xác_định chi_phí bằng dự_toán nhưng tối_đa không vượt quá 50 % chi_phí lập đồ_án quy_hoạch mới tương_ứng . b ) Trường_hợp điều_chỉnh tổng_thể đồ_án quy_hoạch nhưng phạm_vi điều_chỉnh không vượt quá quy_mô diện_tích hoặc dân_số của đồ_án đã được phê_duyệt thì chi_phí điều_chỉnh đồ_án quy_hoạch được xác_định bằng dự_toán nhưng không vượt quá 80 % của chi_phí lập đồ_án quy_hoạch mới tương_ứng . Trường_hợp phạm_vi điều_chỉnh vượt quá quy_mô diện_tích và dân_số của đồ_án đã được phê_duyệt thì chi_phí điều_chỉnh đồ_án quy_hoạch tối_đa không vượt quá 100 % của chi_phí lập đồ_án quy_hoạch mới tương_ứng . 6 . Đối_với các đồ_án quy_hoạch có yêu_cầu lập hồ_sơ quy_hoạch theo hệ_thống thông_tin địa_lý ( GIS ) thì chi_phí lập đồ_án quy_hoạch được điều_chỉnh với hệ_số K = 1,1 . 7 . Chi_phí thẩm_định đồ_án quy_hoạch là các chi_phí dành để chi trực_tiếp cho các hoạt_động thẩm_định như : chi_trả_thù_lao trực_tiếp cho các cá_nhân , cơ_quan trong và ngoài đơn_vị tham_gia trong quá_trình thẩm_định ; chi_phí hội_nghị , hội_thảo , các cuộc họp góp_ý_kiến với các đơn_vị có liên_quan trong quá_trình thẩm_định ; phối_hợp với các đơn_vị để chi cho việc khảo_sát thực_tế các địa_điểm có dự_án quy_hoạch . Chi_phí thẩm_định đồ_án quy_hoạch tính theo định_mức tỷ_lệ % tại Bảng_số 11 - Phụ_lục số 1 so với chi_phí lập đồ_án quy_hoạch . Riêng chi_phí thuê tổ_chức , chuyên_gia ( kể_cả tổ_chức , chuyên_gia nước_ngoài ) phản_biện đồ_án quy_hoạch phục_vụ công_tác thẩm_định đồ_án quy_hoạch và chi_phí cho công_việc khảo_sát thực_địa phục_vụ công_tác thẩm_định đồ_án quy_hoạch ( nếu có ) được xác_định bằng dự_toán chi_phí bổ_sung ngoài chi_phí thẩm_định đồ_án quy_hoạch xây_dựng tính theo định_mức tỷ_lệ % tại Bảng_số 11 .
Điều 8 . Sử_dụng nguồn tài_chính đối_với doanh_nghiệp Doanh_nghiệp khai_thác công_trình thủy_lợi sử_dụng nguồn tài_chính tại Điều 4 Thông_tư này để bù_đắp chi_phí quản_lý , khai_thác công_trình thủy_lợi như sau : 1 . Chi cho công_tác vận_hành a ) Chi tiền_lương , tiền công và các khoản phụ_cấp có tính_chất lương , tiền ăn giữa ca , các khoản phải nộp tính theo lương như bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế , bảo_hiểm_thất_nghiệp , kinh_phí công_đoàn của người lao_động do doanh_nghiệp trực_tiếp trả lương ; b ) Chi_nguyên , nhiên , vật_liệu để vận_hành , bảo_dưỡng công_trình , máy_móc thiết_bị ; c ) Chi tiền điện để bơm cấp_nước , tưới nước , tiêu nước ( bao_gồm cả tiền điện bơm nước chống úng , chống hạn trong định_mức và vượt định_mức ) ; d ) Chi_trả tạo nguồn nước ; đ ) Chi cho công_tác bảo_hộ , an_toàn lao_động ( nếu có ) ; bảo_vệ công_trình thủy_lợi , phục_vụ phòng_chống bão lụt , úng hạn ( bao_gồm cả trong điều_kiện thời_tiết bình_thường và thiên_tai ) . 2 . Chi bảo_trì công_trình thủy_lợi bao_gồm : chi_phí kiểm_tra , quan_trắc , kiểm_định chất_lượng , bảo_dưỡng thường_xuyên , định_kỳ , sửa_chữa thường_xuyên , định_kỳ_tài_sản . Các chi_phí này không làm thay_đổi công_năng , quy_mô công_trình . 3 . Chi khấu_hao_tài_sản cố_định Việc trích khấu_hao_tài_sản cố_định được thực_hiện theo quy_định tại khoản 6 Điều 7 Thông_tư này và các quy_định hiện_hành . 4 . Chi quản_lý doanh_nghiệp a ) Chi cho công_tác quản_lý doanh_nghiệp như : Văn_phòng_phẩm , nguyên nhiên vật_liệu dùng để sửa_chữa tài_sản , công_cụ , dụng_cụ , đồ_dùng văn_phòng dùng trong công_tác quản_lý , chi_phí đàm_thoại vận_hành bằng hệ_thống máy_vi_tính để điều_hành nước phục_vụ sản_xuất ; b ) Chi đào_tạo , nghiên_cứu khoa_học , ứng_dụng công_nghệ mới xây_dựng chỉ_tiêu định mức kinh_tế kỹ_thuật liên_quan trực_tiếp đến hoạt_động cung_cấp sản_phẩm dịch_vụ thủy_lợi ; c ) Chi dịch_vụ mua ngoài phục_vụ cho công_tác quản_lý doanh_nghiệp ; các khoản chi mua và sử_dụng các tài_liệu kỹ_thuật , bằng sáng_chế ( không đủ tiêu_chuẩn ghi_nhận là tài_sản cố_định ) được phân_bổ dần vào chi_phí quản_lý doanh_nghiệp ; d ) Chi_hội_nghị , tiếp khách , công_tác_phí , tàu xe , chi lao_động nữ , khám bệnh định_kỳ hàng năm , nộp phí tham_gia hội_nghị , trợ_cấp thôi_việc , chi_phí kiểm_toán ... ; đ ) Chi cho công_tác thu tiền_sử_dụng sản_phẩm , dịch_vụ công_ích thủy_lợi của các đối_tượng phải thu , thu tiền_sử_dụng sản_phẩm dịch_vụ thủy_lợi khác ; e ) Chi dự_phòng : giảm_giá hàng tồn_kho , tổn_thất đầu_tư dài_hạn , nợ phải thu khó đòi , các khoản dự_phòng khác được pháp_luật quy_định ; g ) Các khoản thuế , phí phải nộp theo quy_định của pháp_luật như : tiền thuế_đất , thuê đất , phí trước_bạ ... . 5 . Các khoản chi khác liên_quan trực_tiếp đến hoạt_động cung_cấp sản_phẩm , dịch_vụ thủy_lợi a ) Chi tài_chính ; b ) Chi cấp phép khai_thác sử_dụng nước mặt , chi_phí khai_thác sử_dụng tài_nguyên nước , chi_phí lập quy_trình vận_hành công_trình thủy_lợi , chi_phí xây_dựng phương_án bảo_vệ công_trình thủy_lợi , phòng_chống lũ_lụt vùng hạ_du , chi_phí xây_dựng quy_trình bảo_trì công_trình thủy_lợi , cắm mốc chỉ_giới phạm_vi bảo_vệ công_trình thủy_lợi , đo_đạc , kiểm_định đánh_giá an_toàn công_trình ( trong trường_hợp chưa có nguồn khác đảm_bảo ) ; c ) Các khoản chi khác như : Vớt rác , nạo_vét bể hút trạm bơm , giải_tỏa bèo rác , vật cản ...
Đơn_vị nhận báo_cáo thống_kê Ngành Thống_kê gồm đơn_vị nào ?
Điều 3 . Nội_dung Chế_độ báo_cáo thống_kê Ngành Thống_kê 1 . Chế_độ báo_cáo thống_kê Ngành Thống_kê bao_gồm : danh_mục biểu_mẫu báo_cáo , biểu_mẫu và giải_thích biểu_mẫu báo_cáo của các lĩnh_vực quy_định tại các Phụ_lục , từ Phụ_lục số I đến Phụ_lục số VI ban_hành kèm theo Thông_tư này . Biểu_mẫu báo_cáo về từng lĩnh_vực như sau : a ) Biểu_mẫu báo_cáo về lĩnh_vực Tài_khoản quốc_gia thực_hiện theo biểu_mẫu tại Phụ_lục số I ; b ) Biểu_mẫu báo_cáo về lĩnh_vực Nông_nghiệp , Lâm_nghiệp và Thủy_sản thực_hiện theo biểu_mẫu tại Phụ_lục số II ; c ) Biểu_mẫu báo_cáo về lĩnh_vực Công_nghiệp thực_hiện theo biểu_mẫu tại Phụ_lục số III ; d ) Biểu_mẫu báo_cáo về lĩnh_vực vốn đầu_tư và Xây_dựng thực_hiện theo biểu_mẫu tại Phụ_lục số IV ; đ ) Biểu_mẫu báo_cáo về lĩnh_vực Thương_mại và Dịch_vụ thực_hiện theo biểu_mẫu tại Phụ_lục số V ; e ) Biểu_mẫu báo_cáo về lĩnh_vực Xã_hội và Môi_trường thực_hiện theo biểu_mẫu tại Phụ_lục số VI. 2 . Đơn_vị báo_cáo là Cục Thống_kê tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương được ghi cụ_thể tại góc trên bên phải của từng biểu_mẫu báo_cáo thống_kê . 3 . Đơn_vị nhận báo_cáo là đơn_vị thuộc Tổng_cục Thống_kê được ghi cụ_thể góc trên bên phải của từng biểu_mẫu báo_cáo thống_kê , dưới dòng đơn_vị báo_cáo . 4 . Thời_hạn nhận báo_cáo là ngày nhận báo_cáo được ghi cụ_thể tại góc trên bên trái của từng biểu_mẫu báo_cáo . 5 . Phương_thức gửi báo_cáo : Cục Thống_kê tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương gửi báo_cáo bằng văn_bản hoặc báo_cáo điện_tử trên hệ_thống đến Tổng_cục Thống_kê theo thời_gian quy_định trên từng biểu_mẫu . Biểu_mẫu báo_cáo bằng văn_bản giấy phải có chữ_ký , đóng_dấu của Thủ_trưởng đơn_vị gửi báo_cáo để thuận_tiện cho việc kiểm_tra , đối_chiếu , xử_lý_số_liệu . Biểu_mẫu báo_cáo qua hệ_thống báo_cáo điện_tử được thể_hiện dưới hai hình_thức là định_dạng file pdf của văn_bản giấy hoặc dưới dạng tệp_tin điện_tử được xác_thực bằng chữ_ký số của Thủ_trưởng đơn_vị báo_cáo . 6 . Ký_hiệu_biểu Ký_hiệu biểu gồm hai phần : phần số và phần chữ ; phần số được đánh liên_tục từ 001 , 002 , 003 , ... ; phần chữ được ghi chữ in viết tắt_sao cho phù_hợp với từng lĩnh_vực và kỳ báo_cáo ( năm - N ; Quý - Q ; tháng - T ; ) ; lấy chữ BCC ( Báo_cáo Cục ) thể_hiện cho hệ biểu_mẫu báo_cáo thống_kê .
Điều 4 . Xếp lương , tiền_lương , thù_lao , tiền thưởng của thành_viên Ban kiểm_soát 1 . Thành_viên Ban kiểm_soát chuyên_trách xếp lương ( cộng phụ_cấp lương , nếu có ) tương_đương với chức_danh Trưởng_phòng của Quỹ theo thang lương , bảng lương , phụ_cấp lương do Quỹ xây_dựng . Tiền_lương của thành_viên Ban kiểm_soát chuyên_trách được tính trong quỹ tiền_lương của người lao_động và được trả lương theo quy_chế trả lương của Quỹ . 2 . Thành_viên Ban kiểm_soát không chuyên_trách được hưởng thù_lao theo công_việc và thời_gian làm_việc , nhưng không vượt quá 20 % tiền_lương của Thành_viên Ban kiểm_soát chuyên_trách . Trường_hợp Quỹ không có Thành_viên Ban kiểm_soát chuyên_trách thì thù_lao được tính so với tiền_lương của chức_danh Trưởng_phòng theo quy_chế trả lương của Quỹ . Quỹ xác_định và tính khoản thù_lao của thành_viên Ban kiểm_soát không chuyên_trách vào quỹ tiền_lương của người lao_động sau khi xác_định theo quy_định tại Điều 5 Thông_tư này để chi_trả cho thành_viên Ban kiểm_soát không chuyên_trách . 3 . Thành_viên Ban kiểm_soát chuyên_trách và thành_viên Ban kiểm_soát không chuyên_trách được hưởng tiền thưởng từ quỹ tiền thưởng của người lao_động theo quy_chế thưởng của Quỹ .
Phụ_cấp nhân_viên y_tế học_đường được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Mức phụ_cấp ưu_đãi 1 . Mức phụ_cấp 70 % áp_dụng đối_với công_chức , viên_chức thường_xuyên , trực_tiếp làm các công_việc sau đây : a ) Xét_nghiệm , khám , điều_trị , chăm_sóc người_bệnh HIV / AIDS , phong , lao , tâm_thần ; b ) Giám_định pháp_y , pháp_y tâm_thần , giải_phẫu bệnh_lý . 2 . Mức phụ_cấp 60 % áp_dụng đối_với công_chức , viên_chức thường_xuyên , trực_tiếp làm các công_việc sau đây : a ) Khám , điều_trị , chăm_sóc người_bệnh cấp_cứu , hồi_sức cấp_cứu , cấp_cứu 115 , truyền_nhiễm ; b ) Xét_nghiệm , phòng_chống bệnh truyền_nhiễm ; c ) Kiểm_dịch y_tế biên_giới . 3 . Mức phụ_cấp 50 % áp_dụng đối_với công_chức , viên_chức thường_xuyên , trực_tiếp khám , điều_trị , chăm_sóc , phục_vụ người_bệnh gây_mê hồi_sức , điều_trị tích_cực , nhi , chống độc , bỏng và da_liễu . 4 . Mức phụ_cấp 40 % áp_dụng đối_với công_chức , viên_chức thường_xuyên , trực_tiếp làm chuyên_môn y_tế dự_phòng ; xét_nghiệm ; khám bệnh , chữa bệnh ; kiểm_soát nhiễm_khuẩn , chăm_sóc người_bệnh , phục_hồi chức_năng ; giám_định y_khoa ; y dược cổ_truyền ; dược , mỹ_phẩm ; an_toàn vệ_sinh thực_phẩm , trang thiết_bị y_tế ; sức_khỏe sinh_sản tại các cơ_sở sự_nghiệp y_tế công_lập và tại các cơ_sở điều_dưỡng_thương_binh , bệnh_binh , người khuyết_tật đặc_biệt , trừ các trường_hợp quy_định tại khoản 1 , 2 và 3 Điều này . 5 . Mức phụ_cấp 30 % áp_dụng đối_với công_chức , viên_chức sau đây : a ) Công_chức , viên_chức thường_xuyên , trực_tiếp làm chuyên_môn y_tế để thực_hiện các công_việc : truyền_thông giáo_dục sức_khỏe ; dân_số - kế_hoạch_hóa gia_đình ; b ) Công_chức , viên_chức quản_lý , phục_vụ không trực_tiếp làm chuyên_môn y_tế tại các cơ_sở , viện , bệnh_viện chuyên_khoa , các trung_tâm : HIV / AIDS , phong , lao , tâm_thần , giải_phẫu bệnh_lý , pháp_y . 6 . Đối_với công_chức , viên_chức không trực_tiếp làm chuyên_môn y_tế ; công_chức , viên_chức y_tế làm công_tác quản_lý , phục_vụ tại các đơn_vị sự_nghiệp y_tế nói_chung ( trừ đối_tượng quy_định tại điểm b khoản 5 Điều này ) , viên_chức làm công_tác chuyên_môn y_tế tại cơ_quan , đơn_vị , trường_học thì thủ_trưởng đơn_vị căn_cứ vào đặc_thù công_việc và nguồn thu để xem_xét , quyết_định nhưng không vượt quá mức 20 % so với mức lương ngạch , bậc hiện hưởng cộng phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo , phụ_cấp thâm_niên vượt khung ( nếu có ) của đối_tượng được hưởng .
Điều 4 . Trao_đổi thông_tin cảnh_báo các trường_hợp vi_phạm_pháp_luật thuế 1 . Các trường_hợp vi_phạm_pháp_luật về thuế cảnh_báo trên Hệ_thống thông_tin quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp gồm : a ) Cá_nhân là người quản_lý doanh_nghiệp có dấu_hiệu vi_phạm_pháp_luật hình_sự , đã bị cơ_quan Thuế_chuyển cơ_quan điều_tra theo quy_định của pháp_luật về tố_tụng hình_sự và pháp_luật về thuế . b ) Doanh_nghiệp có cá_nhân là “ người quản_lý doanh_nghiệp ” hoặc thành_viên của Hội_đồng thành_viên , thành_viên của Hội_đồng quản_trị hoặc thành_viên hợp danh mà trước đó các cá_nhân này là Chủ doanh_nghiệp ( đối_với doanh_nghiệp tư_nhân ) ; Chủ_tịch hội_đồng thành_viên , chủ_tịch hội_đồng quản_trị , giám_đốc , tổng_giám_đốc ( đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn , công_ty cổ_phần ) ; thành_viên hợp danh ( đối_với công_ty hợp danh ) và người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp đã bị cơ_quan thuế thông_báo doanh_nghiệp không còn kinh_doanh ở địa_chỉ đã đăng_ký với cơ_quan quản_lý nhà_nước . c ) Doanh_nghiệp thành_lập trái với các quy_định của Luật Doanh_nghiệp như : cá_nhân là chủ doanh_nghiệp tư_nhân , chủ_hộ kinh_doanh thì không được làm_chủ doanh_nghiệp tư_nhân và ngược_lại ; thành_viên hợp danh không được làm_chủ doanh_nghiệp tư_nhân hoặc thành_viên hợp danh của công_ty hợp danh khác . 2 . Tổng_cục Thuế_có trách_nhiệm cung_cấp thông_tin về cá_nhân người thành_lập doanh_nghiệp , người quản_lý doanh_nghiệp do cơ_quan Thuế_quản_lý thuộc khoản 1 Điều này để Cục Quản_lý đăng_ký kinh_doanh - Bộ Kế_hoạch và đầu_tư cập_nhật danh_sách cảnh_báo trên Hệ_thống thông_tin quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp . 3 . Cơ_quan Đăng_ký kinh_doanh khi tiếp_nhận hồ_sơ đăng_ký doanh_nghiệp có trách_nhiệm kiểm_tra , rà_soát các trường_hợp nêu tại khoản 1 Điều này và phối_hợp với các cơ_quan Thuế_có liên_quan trong việc yêu_cầu cá_nhân người thành_lập doanh_nghiệp , người quản_lý doanh_nghiệp hoàn_thành các nghĩa_vụ và thủ_tục về thuế liên_quan theo quy_định của pháp_luật về thuế .
Nguyên_tắc sử_dụng kinh_phí hoạt_động của Hội Cựu_chiến_binh được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Nguồn kinh_phí và nguyên_tắc sử_dụng kinh_phí 1 . Nguồn kinh_phí hoạt_động của Hội Cựu_chiến_binh bao_gồm : a ) Nguồn thu hội phí được để lại theo quy_định trong Điều_lệ hoạt_động của Hội ; b ) Nguồn viện_trợ , tài_trợ của các cá_nhân , tổ_chức trong nước và ngoài nước ( nếu có ) ; c ) Nguồn kinh_phí do ngân_sách Nhà_nước hỗ_trợ đối_với Hội Cựu_chiến_binh trong cơ_quan nhà_nước , tổ_chức chính_trị - xã_hội , đơn_vị sự_nghiệp công_lập tự bảo_đảm một phần chi_phí hoạt_động và đơn_vị sự_nghiệp công_lập do nhà_nước bảo_đảm chi_phí hoạt_động ( là đơn_vị sự_nghiệp công_lập tự bảo_đảm một phần chi_phí thường_xuyên và đơn_vị sự_nghiệp công_lập do nhà_nước bảo_đảm chi_phí thường_xuyên theo Nghị_định số 16 / 2015 / NĐ - CP ngày 14 / 2 / 2015 của Chính_phủ quy_định cơ_chế tự_chủ của đơn_vị sự_nghiệp công_lập ) theo phân_cấp quản_lý ngân_sách hiện_hành ; d ) Nguồn hỗ_trợ từ các đơn_vị sự_nghiệp , doanh_nghiệp và tổ_chức khác ; đ ) Các nguồn thu khác ( nếu có ) . 2 . Kinh_phí hoạt_động của Hội Cựu_chiến_binh phải được sử_dụng đúng mục_đích , đúng đối_tượng theo tiêu_chuẩn chế_độ chi_tiêu tài_chính theo các quy_định hiện_hành , thực_hiện chế_độ báo_cáo quyết_toán kinh_phí đã sử_dụng theo quy_định của pháp_luật .
Điều 15 . Thu_hồi Giấy xác_nhận 1 . Giấy xác_nhận bị thu_hồi trong các trường_hợp sau : a ) Tổ_chức tuyển_dụng , cung_ứng thuyền_viên hàng_hải không được cấp lại hoặc gia_hạn hoặc bị thu_hồi giấy_phép thực_hiện việc tuyển_dụng , cung_ứng thuyền_viên làm_việc trên tàu_biển ( giấy_phép cho thuê , cho thuê lại lao_động hoặc đưa người lao_động đi làm_việc ở nước_ngoài ) ; b ) Các trường_hợp khác theo quy_định của pháp_luật . 2 . Cục_trưởng Cục Hàng_hải Việt_Nam quyết_định thu_hồi Giấy xác_nhận và thông_báo trên Cổng thông_tin điện_tử của Cục Hàng_hải Việt_Nam , đồng_thời gửi đến các cơ_quan liên_quan để phối_hợp thực_hiện quản_lý .
Tiêu_chuẩn của công_chức thanh_tra chuyên_ngành thông_tin và truyền_thông được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Tiêu_chuẩn của người được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành 1 . Người được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành là công_chức thuộc biên_chế của cơ_quan được giao thực_hiện chức_năng thanh_tra chuyên_ngành ( sau đây gọi là công_chức thanh_tra chuyên_ngành ) có đủ điều_kiện , tiêu_chuẩn theo quy_định của ngạch công_chức đang giữ và các tiêu_chuẩn cụ_thể sau đây : a ) Am_hiểu pháp_luật , có chuyên_môn phù_hợp với lĩnh_vực được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành ; b ) Có nghiệp_vụ thanh_tra ; c ) Có ít_nhất 01 năm làm công_tác chuyên_môn trong lĩnh_vực được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành ( không kể thời_gian tập_sự ) . 2 . Tiêu_chuẩn cụ_thể của công_chức thanh_tra chuyên_ngành do Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ ban_hành .
Điều 64 . Cấp , cấp lại , thu_hồi Giấy chứng_nhận cơ_sở đủ điều_kiện đóng mới , cải hoán tàu cá 1 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh cấp , cấp lại , thu_hồi Giấy chứng_nhận cơ_sở đủ điều_kiện đóng mới , cải hoán tàu cá . 2 . Giấy chứng_nhận cơ_sở đủ điều_kiện đóng mới , cải hoán tàu cá được cấp lại khi thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Bị mất , hư_hỏng ; b ) Thay_đổi thông_tin của tổ_chức , cá_nhân trong giấy chứng_nhận . 3 . Giấy chứng_nhận cơ_sở đủ điều_kiện đóng mới , cải hoán tàu cá bị thu_hồi khi thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Bị tẩy , xóa , sửa_chữa nội_dung của giấy chứng_nhận ; b ) Cơ_sở không còn đủ điều_kiện theo quy_định tại Điều 63 của Luật này ; c ) Cơ_sở có hành_vi vi_phạm khác mà pháp_luật quy_định phải thu_hồi giấy chứng_nhận . 4 . Chính_phủ quy_định chi_tiết điều_kiện cơ_sở , trình_tự , thủ_tục cấp , cấp lại , thu_hồi Giấy chứng_nhận cơ_sở đủ điều_kiện đóng mới , cải hoán tàu cá .
Chế_độ ăn của phạm_nhân theo Luật thi_hành_hình_sự 2019 được quy_định như thế_nào ?
Điều 48 . Chế_độ ăn , ở đối_với phạm_nhân 1 . Phạm_nhân được bảo_đảm tiêu_chuẩn định_lượng về gạo , rau xanh , thịt , cá , đường , muối , nước_mắm , dầu ăn , bột_ngọt , chất_đốt . Đối_với phạm_nhân lao_động nặng_nhọc , độc_hại theo quy_định của pháp_luật thì định_lượng ăn được tăng thêm nhưng không quá 02 lần tiêu_chuẩn ăn ngày thường . Ngày lễ , tết theo quy_định của pháp_luật , phạm_nhân được ăn thêm nhưng mức ăn không quá 05 lần tiêu_chuẩn ăn ngày thường . Căn_cứ yêu_cầu bảo_đảm sức_khỏe của phạm_nhân trong quá_trình giam_giữ , lao_động , học_tập tại nơi chấp_hành án , Chính_phủ quy_định cụ_thể định mức ăn phù_hợp với điều_kiện kinh_tế , ngân_sách và biến_động giá_cả thị_trường . Giám_thị trại_giam , Giám_thị trại tạm giam , Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện có_thể quyết_định hoán_đổi định_lượng ăn cho phù_hợp với thực_tế để phạm_nhân có_thể ăn hết tiêu_chuẩn . 2 . Ngoài tiêu_chuẩn ăn quy_định tại khoản 1 Điều này , phạm_nhân được sử_dụng quà , tiền của mình để ăn thêm nhưng không được quá 03 lần định_lượng trong 01 tháng cho mỗi phạm_nhân . 3 . Phạm_nhân được bảo_đảm ăn , uống hợp vệ_sinh . Việc nấu_ăn cho phạm_nhân do phạm_nhân đảm_nhiệm dưới sự giám_sát , kiểm_tra của trại_giam , trại tạm giam , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện . Bếp ăn cho phạm_nhân được cấp các dụng_cụ cần_thiết cho việc nấu_ăn , đun nước uống và chia đồ ăn cho phạm_nhân theo khẩu_phần tiêu_chuẩn . 4 . Phạm_nhân được ở theo buồng giam tập_thể , trừ phạm_nhân đang bị giam riêng theo quy_định tại các điểm d , đ , e , g khoản 2 và khoản 3 Điều 30 của Luật này . Chỗ nằm tối_thiểu của mỗi phạm_nhân là 02 m2 . Đối_với phạm_nhân có con nhỏ ở cùng thì được bố_trí chỗ nằm tối_thiểu là 03 m2 .
Điều 13 . Chế_độ hỗ_trợ 1 . Người nghiện ma_túy cai_nghiện ma_túy tự_nguyện tại gia_đình và cộng_đồng thuộc hộ nghèo , gia_đình chính_sách theo Pháp_lệnh Ưu_đãi người có công với cách_mạng , người chưa thành_niên , người thuộc diện bảo_trợ xã_hội , người khuyết_tật được hỗ_trợ một lần tiền thuốc điều_trị cắt_cơn nghiện ma_túy mức 400.000 đồng / người / lần chấp_hành_quyết_định . 2 . Người cai_nghiện ma_túy bắt_buộc tại cộng_đồng thuộc hộ nghèo , gia_đình chính_sách theo Pháp_lệnh Ưu_đãi người có công với cách_mạng , người chưa thành_niên , người thuộc diện bảo_trợ xã_hội , người khuyết_tật được hỗ_trợ các khoản sau : a ) Tiền thuốc hỗ_trợ điều_trị cắt_cơn nghiện ma_túy : 400.000 đồng / người / lần chấp_hành_quyết_định ; b ) Tiền ăn trong thời_gian cai_nghiện tập_trung : mức 40.000 đồng / người / ngày , thời_gian tối_đa không quá 15 ngày . 3 . Các mức trợ_cấp quy_định tại Khoản 1 và 2 Điều này là mức tối_thiểu ; tùy theo điều_kiện cụ_thể của địa_phương , Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội chủ_trì , phối_hợp với Sở Tài_chính báo_cáo Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh xem_xét , quyết_định mức hỗ_trợ cho phù_hợp .
Cơ_sở sản_xuất thuốc gồm những cơ_sở nào ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Thực_hành tốt sản_xuất thuốc là bộ nguyên_tắc , tiêu_chuẩn về sản_xuất thuốc , nguyên_liệu làm thuốc nhằm bảo_đảm thuốc , nguyên_liệu làm thuốc luôn được sản_xuất và kiểm_tra một_cách nhất_quán theo các tiêu_chuẩn chất_lượng phù_hợp với mục_đích sử_dụng và yêu_cầu của giấy đăng_ký lưu_hành thuốc , nguyên_liệu làm thuốc . 2 . Cơ_sở sản_xuất ( bao_gồm cơ_sở sản_xuất thuốc_hóa dược , thuốc dược_liệu , vắc xin , sinh phẩm , thuốc cổ_truyền , vị thuốc cổ_truyền , nguyên_liệu làm thuốc ) là cơ_sở có hoạt_động dược thuộc diện cấp hoặc không thuộc diện cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh dược có phạm_vi thực_hiện một , một_số hoặc toàn_bộ các công_đoạn của quá_trình sản_xuất thuốc , nguyên_liệu làm thuốc . 3 . Tồn_tại là sai_lệch so với nguyên_tắc , tiêu_chuẩn Thực_hành tốt sản_xuất thuốc , nguyên_liệu làm thuốc ( GMP ) hoặc với quy_định pháp_luật hiện_hành về quản_lý dược . 4 . GMP là chữ_viết tắt của cụm từ tiếng Anh “ Good Manufacturing_Practices ” , được dịch sang tiếng Việt là “ Thực_hành tốt sản_xuất ” . 5 . WHO là chữ_viết tắt của cụm từ tiếng Anh “ World Health_Organization ” , được dịch sang tiếng Việt là “ Tổ_chức Y_tế thế_giới ” . 6 . WHO - GMP là chữ_viết tắt của “ Thực_hành tốt sản_xuất của Tổ_chức Y_tế thế_giới ” . 7 . PIC / S là chữ_viết tắt của cụm từ tiếng Anh “ Pharmaceutical_Inspection_Co - operation Scheme ” , được dịch sang tiếng Việt là “ Hệ_thống hợp_tác thanh_tra dược_phẩm ” . 8 . PIC / S - GMP là chữ_viết tắt của “ Thực_hành tốt sản_xuất của Hệ_thống hợp_tác thanh_tra dược_phẩm ” . 9 . EU là chữ_viết tắt của từ tiếng Anh “ European_Union ” , được dịch sang tiếng Việt là “ Liên_minh Châu_Âu ” . 10 . EU - GMP là chữ_viết tắt của “ Thực_hành tốt sản_xuất của Liên_minh Châu_Âu ” . 11 . US là chữ_viết tắt của từ tiếng Anh “ United_States ” , được dịch sang tiếng Việt là “ Hoa_Kỳ ” 12 . SRA là chữ_viết tắt của từ tiếng Anh “ Stringent Regulatory_Agency ” , được dịch sang tiếng Việt là “ Cơ_quan quản_lý dược nghiêm_ngặt ” theo định_nghĩa của WHO.
Điều 307 . Trình_tự , thủ_tục áp_dụng biện_pháp cấm đảm_nhiệm chức_vụ , cấm thực_hiện các hoạt_động về chứng_khoán và thị_trường chứng_khoán có thời_hạn hoặc vĩnh_viễn 1 . Căn_cứ vào quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính đối_với tổ_chức , cá_nhân thực_hiện_hành_vi bị nghiêm_cấm trong hoạt_động về chứng_khoán và thị_trường chứng_khoán hoặc căn_cứ vào bản_án có hiệu_lực của Tòa_án , kiến_nghị của cơ_quan , người có thẩm_quyền xử_lý vụ_việc , Chủ_tịch Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước áp_dụng một hoặc một_số biện_pháp quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 Điều 306 Nghị_định này nhằm phòng_ngừa , ngăn_chặn vi_phạm_pháp_luật về chứng_khoán và thị_trường chứng_khoán . 2 . Việc áp_dụng các biện_pháp quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 Điều 306 Nghị_định này được thể_hiện dưới hình_thức quyết_định của Chủ_tịch Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước . Trong quyết_định phải nêu rõ các thông_tin : căn_cứ áp_dụng ; tên và địa_chỉ đối_tượng bị áp_dụng ; biện_pháp áp_dụng ; thời_hạn áp_dụng và thời_điểm bắt_đầu áp_dụng ; các tổ_chức , cá_nhân phối_hợp thực_hiện và trách_nhiệm của các tổ_chức , cá_nhân này ; người chịu trách_nhiệm theo_dõi đôn_đốc thi_hành . 3 . Quyết_định áp_dụng biện_pháp cấm đảm_nhiệm chức_vụ , cấm thực_hiện các hoạt_động về chứng_khoán và thị_trường chứng_khoán có thời_hạn hoặc vĩnh_viễn phải được gửi cho đối_tượng bị áp_dụng , tổ_chức , cá_nhân liên_quan và được công_bố trên trang thông_tin điện_tử của Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước , Sở giao_dịch chứng_khoán , Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam trong vòng 02 ngày làm_việc kể từ ngày ban_hành . Trong vòng 24 giờ kể từ khi nhận được quyết_định , tổ_chức niêm_yết , tổ_chức đăng_ký giao_dịch , công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán , chi_nhánh công_ty chứng_khoán và công_ty quản_lý quỹ nước_ngoài tại Việt_Nam , công_ty đầu_tư chứng_khoán nơi có cá_nhân bị áp_dụng là người nội_bộ hoặc người hành_nghề chứng_khoán phải công_bố trên trang thông_tin điện_tử của mình quyết_định này . 4 . Trường_hợp bị áp_dụng biện_pháp cấm đảm_nhiệm chức_vụ , cấm thực_hiện các hoạt_động về chứng_khoán và thị_trường chứng_khoán có thời_hạn , tổ_chức , cá_nhân phải dừng ngay việc đảm_nhiệm chức_vụ hoặc dừng ngay việc thực_hiện các hoạt_động về chứng_khoán và thị_trường chứng_khoán bị cấm . Trong thời_gian bị cấm đảm_nhiệm chức_vụ , cấm thực_hiện các hoạt_động về chứng_khoán và thị_trường chứng_khoán , tổ_chức , cá_nhân không được cấp mới giấy_phép , giấy chứng_nhận , văn_bản chấp_thuận liên_quan đến hoạt_động chứng_khoán . 5 . Trường_hợp bị áp_dụng biện_pháp cấm đảm_nhiệm chức_vụ , cấm thực_hiện các hoạt_động về chứng_khoán và thị_trường chứng_khoán vĩnh_viễn , tổ_chức , cá_nhân bị thu_hồi , hủy_bỏ , từ_chối cấp mới giấy_phép , giấy chứng_nhận , văn_bản chấp_thuận liên_quan đến hoạt_động chứng_khoán , chứng_chỉ hành_nghề chứng_khoán . Tổ_chức , cá_nhân không được đảm_nhiệm chức_vụ , thực_hiện các hoạt_động về chứng_khoán và thị_trường chứng_khoán bị cấm cho tới khi có quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền_hủy bỏ việc áp_dụng biện_pháp này .
Lễ_phục của sĩ_quan Công_an nhân_dân được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Trang_phục của lực_lượng Công_an nhân_dân Trang_phục của lực_lượng Công_an nhân_dân gồm : lễ_phục , trang_phục thường dùng , trang_phục chiến_đấu , trang_phục_hoá_trang nghiệp_vụ và trang_phục nghi_lễ . 1 . Lễ_phục của sĩ_quan Công_an nhân_dân a ) Mũ_kêpi : màu be hồng , quai tết màu vàng . Riêng mũ cấp tướng , mặt trên của lưỡi_trai gắn cành tùng màu vàng . b ) Quần_áo xuân hè : màu be hồng , may kiểu vecton , ngắn tay , cổ bẻ ; cúc áo ( dùng cả cho áo thu đông ) cấp tướng và cấp tá màu vàng , cấp uý màu trắng bạc có hình nổi ngôi_sao 5 cánh ở giữa hai bông lúa , dưới hai bông lúa có chữ lồng " CA " ; thân trước áo có túi may ốp ngoài . c ) Quần_áo thu đông : màu be hồng , may kiểu vecton dựng lót trong , dài tay , cổ bẻ , thân trước áo có túi may ốp ngoài ; áo sơ_mi màu trắng , dài tay , cổ có chân ; cravat màu đen . d ) Giầy , tất : giầy da , màu đen , ngắn cổ ; tất màu mạ non . 2 . Giao Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định : lễ_phục của hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ ; trang_phục thường dùng , trang_phục chiến_đấu , trang_phục_hoá_trang nghiệp_vụ và trang_phục nghi_lễ của sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ , học_viên Công_an nhân_dân .
Điều 28 . Cách_chức 1 . Hình_thức kỷ_luật cách_chức áp_dụng đối_với cán_bộ có một trong các hành_vi vi_phạm trong thi_hành pháp_luật về xử_lý vi_phạm hành_chính sau đây : a ) Giữ lại vụ vi_phạm có dấu_hiệu tội_phạm để xử_lý vi_phạm hành_chính ; b ) Sử_dụng tiền thu được từ tiền nộp phạt vi_phạm hành_chính , tiền nộp do chậm thi_hành_quyết_định xử_phạt tiền , tiền bán , thanh_lý tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính bị tịch_thu và các khoản tiền khác thu được từ xử_phạt vi_phạm hành_chính trái quy_định của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước ; c ) Giả_mạo , làm sai_lệch hồ_sơ xử_phạt vi_phạm hành_chính , hồ_sơ áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính ; d ) Chống_đối , cản_trở người_làm nhiệm_vụ kiểm_tra , đe_dọa , trù_dập người cung_cấp thông_tin , tài_liệu cho cơ_quan kiểm_tra , đoàn kiểm_tra , gây khó_khăn cho hoạt_động kiểm_tra ; đ ) Ban_hành trái thẩm_quyền văn_bản quy_định về hành_vi vi_phạm hành_chính ; về thẩm_quyền , thủ_tục , hình_thức xử_phạt , biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với từng hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quản_lý nhà_nước và biện_pháp xử_lý hành_chính ; e ) Không thực_hiện kết_luận kiểm_tra ; g ) Lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn để sách_nhiễu , đòi , nhận tiền , tài_sản của người vi_phạm ; dung_túng , bao_che , hạn_chế quyền của người vi_phạm hành_chính khi xử_lý vi_phạm hành_chính . 2 . Hình_thức kỷ_luật cách_chức áp_dụng đối_với công_chức giữ chức_vụ lãnh_đạo , quản_lý có hành_vi ban_hành trái thẩm_quyền văn_bản quy_định về hành_vi vi_phạm hành_chính , thẩm_quyền , hình_thức xử_phạt , biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với từng hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quản_lý nhà_nước và biện_pháp xử_lý hành_chính . 3 . Hình_thức kỷ_luật cách_chức áp_dụng đối_với viên_chức quản_lý có một trong các hành_vi vi_phạm trong thi_hành pháp_luật về xử_lý vi_phạm hành_chính sau đây : a ) Ban_hành trái thẩm_quyền văn_bản quy_định về hành_vi vi_phạm hành_chính ; về thẩm_quyền , thủ_tục , hình_thức xử_phạt , biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với từng hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quản_lý nhà_nước và biện_pháp xử_lý hành_chính ; b ) Không thực_hiện kết_luận kiểm_tra .
Mức phạt hành_vi điều_khiển xe_máy vào ban_đêm mà không bật đèn
Điều 6 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c , điểm đ , điểm e , điểm h khoản 2 ; điểm d , điểm g , điểm i , điểm m khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e khoản 4 ; khoản 5 ; điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm d khoản 8 Điều này ; b ) Không có báo_hiệu xin vượt trước khi vượt ; c ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” ; d ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; đ ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; e ) Lùi xe mô_tô ba bánh không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước ; g ) Chở người ngồi trên xe sử_dụng ô ( dù ) ; h ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , điểm e khoản 2 Điều này ; i ) Chuyển làn_đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín_hiệu báo trước ; k ) Điều_khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 03 xe trở lên ; l ) Không sử_dụng đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau hoặc khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; m ) Tránh xe không đúng quy_định ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; n ) Bấm còi trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; o ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; p ) Quay đầu xe tại nơi không được quay đầu xe , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 4 Điều này ; q ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường ; b ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; d ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp mà không đi bên phải phần đường xe chạy gây cản_trở giao_thông ; đ ) Dừng xe , đỗ xe ở lòng_đường đô_thị gây cản_trở giao_thông ; tụ_tập từ 03 xe trở lên ở lòng_đường , trong hầm đường_bộ ; đỗ , để xe ở lòng_đường đô_thị , hè phố trái quy_định của pháp_luật ; e ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; g ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; h ) Dừng xe , đỗ xe trên đường xe điện , điểm dừng đón trả khách của xe_buýt , nơi đường_bộ giao nhau , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; đỗ xe tại nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; i ) Không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách khi điều_khiển xe tham_gia giao_thông trên đường_bộ ; k ) Chở người ngồi trên xe không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 06 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; l ) Chở theo 02 người trên xe , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 14 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; m ) Ngồi phía sau vòng_tay qua người ngồi trước để điều_khiển xe , trừ trường_hợp chở trẻ_em ngồi phía trước . 3 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; b ) Chở theo từ 03 người trở lên trên xe ; c ) Bấm còi , rú ga ( nẹt pô ) liên_tục trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; d ) Dừng xe , đỗ xe trên cầu ; đ ) Điều_khiển xe thành_đoàn gây cản_trở giao_thông , trừ trường_hợp được cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép ; e ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 8 Điều này ; g ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường , làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; h ) Vượt bên phải trong trường_hợp không được phép ; i ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 , điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; k ) Người đang điều_khiển xe hoặc chở người ngồi trên xe bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , dẫn_dắt súc_vật , mang vác vật cồng_kềnh ; chở người đứng trên yên , giá đèo_hàng hoặc ngồi trên tay_lái ; xếp_hàng_hóa trên xe vượt quá giới_hạn quy_định ; điều_khiển xe_kéo_theo xe khác , vật khác ; l ) Chở hàng vượt trọng_tải thiết_kế được ghi trong Giấy đăng_ký xe đối_với loại xe có quy_định về trọng_tải thiết_kế ; m ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần . 4 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; c ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 3 Điều này ; d ) Vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; đ ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; e ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; g ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; h ) Người đang điều_khiển xe sử_dụng ô ( dù ) , điện_thoại_di_động , thiết_bị âm_thanh , trừ thiết_bị trợ_thính . 5 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định . 6 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống_đường khi xe đang chạy ; b ) Điều_khiển xe đi vào đường_cao_tốc , trừ xe phục_vụ_việc quản_lý , bảo_trì đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h ; b ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; đi vào đường_cao_tốc , dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 8 Điều này ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 8 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Buông cả hai tay khi đang điều_khiển xe ; dùng chân điều_khiển xe ; ngồi về một bên điều_khiển xe ; nằm trên yên xe điều_khiển xe ; thay người điều_khiển khi xe đang chạy ; quay người về phía sau để điều_khiển xe hoặc bịt_mắt điều_khiển xe ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách hoặc đánh_võng trên đường_bộ trong , ngoài đô_thị ; c ) Điều_khiển xe chạy bằng một bánh đối_với xe hai bánh , chạy bằng hai bánh đối_với xe ba bánh ; d ) Điều_khiển xe thành nhóm từ 02 xe trở lên chạy quá tốc_độ quy_định ; đ ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; e ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; g ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; h ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; i ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 9 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này mà gây tai_nạn giao_thông hoặc không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ . 10 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g khoản 2 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm e , điểm i khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng ; tái_phạm hoặc vi_phạm nhiều lần hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng , tịch_thu phương_tiện . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : Điểm a , điểm g , điểm h , điểm k , điểm l , điểm m , điểm n , điểm q khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm e , điểm g , điểm l , điểm m khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm k , điểm m khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 6 ; điểm đ khoản 8 ; khoản 9 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 6 . Trách_nhiệm của các cơ_quan 1 . Bộ Tư_pháp có trách_nhiệm theo_dõi , đôn_đốc việc tổ_chức thực_hiện chế_độ bồi_dưỡng giám_định tư_pháp ở các Bộ , ngành và địa_phương ; chủ_trì , phối_hợp với Bộ Tài_chính , Bộ Công_an và các Bộ , ngành liên_quan kiểm_tra việc triển_khai thực_hiện chế_độ bồi_dưỡng giám_định tư_pháp ; sơ_kết , tổng_kết và báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ . 2 . Các Bộ , cơ_quan ngang Bộ quản_lý về lĩnh_vực giám_định tư_pháp chủ_trì , phối_hợp với Bộ Tư_pháp và các Bộ , ngành liên_quan hướng_dẫn , quy_định áp_dụng đối_với từng loại việc giám_định và xác_định thời_gian , số người làm giám_định đối_với từng loại việc giám_định ở lĩnh_vực giám_định do Bộ , ngành mình quản_lý ; tổ_chức thực_hiện , kiểm_tra về tình_hình thực_hiện chế_độ bồi_dưỡng giám_định tư_pháp ở lĩnh_vực thuộc thẩm_quyền quản_lý của Bộ , ngành mình và hằng năm gửi báo_cáo về Bộ Tư_pháp để tổng_hợp , báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ . 3 . Bộ Công_an chủ_trì , phối_hợp với Bộ Tư_pháp và các Bộ , ngành liên_quan quy_định về thành_phần , số_lượng người được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phân_công thực_hiện nhiệm_vụ trong thời_gian thực_hiện giám_định đối_với trường_hợp khám_nghiệm tử_thi , mổ tử_thi , khai_quật tử_thi quy_định tại Khoản 3 Điều 1 Quyết_định này . 4 . Bộ Tài_chính chủ_trì , phối_hợp với Bộ Công_an , Bộ Tư_pháp và các Bộ , ngành liên_quan hướng_dẫn về căn_cứ , thủ_tục lập dự_toán , cấp_phát , quản_lý , sử_dụng kinh_phí chi_trả tiền bồi_dưỡng giám_định tư_pháp của các cơ_quan tiến_hành tố_tụng ; hướng_dẫn về trình_tự , thủ_tục , hồ_sơ thanh_toán chế_độ bồi_dưỡng giám_định tư_pháp theo quy_định của Quyết_định này ; chủ_trì , phối_hợp với Bộ Tư_pháp và các Bộ , ngành liên_quan kiểm_tra tình_hình dự_toán , cấp_phát , quản_lý và sử_dụng kinh_phí chi_trả chế_độ bồi_dưỡng giám_định tư_pháp ở các Bộ , ngành và địa_phương . 5 . Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng và cơ_quan liên_quan có trách_nhiệm lập dự_toán , đề_nghị cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt , cấp_phát và bảo_đảm kinh_phí chi_trả chế_độ bồi_dưỡng giám_định tư_pháp do các cơ_quan tiến_hành tố_tụng thuộc ngành mình trưng_cầu . 6 . Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương có trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện , kiểm_tra tình_hình thực_hiện chế_độ bồi_dưỡng giám_định tư_pháp ở địa_phương mình và hằng năm báo_cáo Bộ Tư_pháp để tổng_hợp , báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ .
Việc quy_hoạch bến_xe_khách được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Quy_hoạch bến_xe_khách 1 . Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương chịu trách_nhiệm xây_dựng , công_bố và chỉ_đạo thực_hiện quy_hoạch mạng_lưới bến_xe_khách trên địa_bàn địa_phương ; chủ_động kêu_gọi xã_hội_hóa đầu_tư , khai_thác bến_xe_khách hoặc cân_đối bố_trí ngân_sách địa_phương để triển_khai thực_hiện ; đảm_bảo quy_hoạch vị_trí các bến_xe_khách ổn_định với thời_gian tối_thiểu 10 năm . Trường_hợp bắt_buộc phải di_dời , nhà đầu_tư sẽ được ưu_tiên lựa_chọn đầu_tư xây_dựng , khai_thác bến_xe_khách mới trong quy_hoạch đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt và được hưởng chế_độ bồi_thường , hỗ_trợ theo quy_định . 2 . Quy_hoạch hệ_thống bến_xe_khách là căn_cứ để xây_dựng và phát_triển Quy_hoạch mạng_lưới tuyến vận_tải hành_khách cố_định liên tỉnh đường_bộ . 3 . Bến_xe_khách đầu_tư theo hình_thức xã_hội_hóa được đấu nối vào hệ_thống giao_thông đường_bộ theo quy_định của Luật Giao_thông đường_bộ , đồng_thời tuân_thủ các quy_định về an_toàn giao_thông .
Điều 10 . Hội_đồng xét tặng giải_thưởng Hội_đồng xét tặng giải_thưởng Hải_Thượng_Lãn Ông được tổ_chức theo cấp Hội_đồng cơ_sở và Hội_đồng cấp Bộ Y_tế . Hội_đồng xét chọn cấp cơ_sở ( gọi tắt là Hội_đồng cơ_sở ) thực_hiện thủ_tục xét chọn , hoàn_thiện hồ_sơ , đề_nghị Hội_đồng xét tặng cấp Bộ Y_tế ( gọi tắt là Hội_đồng cấp Bộ ) qua Thường_trực Hội_đồng cấp Bộ ( Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền ) để tổng_hợp , tổ_chức xét chọn , báo_cáo Chủ_tịch Hội_đồng và Bộ_trưởng Bộ Y_tế xem_xét quyết_định tặng giải_thưởng Hải_Thượng_Lãn Ông . 1 . Hội_đồng cơ_sở a ) Hội_đồng cơ_sở được thành_lập như sau : - Tại cơ_quan Bộ Y_tế ( bao_gồm cả các cơ_quan trung_ương của các Hội nghề_nghiệp lĩnh_vực y dược cổ_truyền ) ; - Tại Sở Y_tế các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ; - Tại các đơn_vị trực_thuộc Bộ Y_tế ; - Tại cơ_quan quản_lý về y_tế của các bộ , ngành khác . Hội_đồng cơ_sở do Bộ_trưởng Bộ Y_tế , Giám_đốc Sở Y_tế các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , Thủ_trưởng đơn_vị trực_thuộc Bộ , Thủ_trưởng cơ_quan quản_lý về y_tế tại các bộ , ngành hoặc Thủ_trưởng cơ_sở y_tế trực_thuộc các bộ , ngành ra quyết_định thành_lập . b ) Thành_phần Hội_đồng cơ_sở có từ 07 đến 10 thành_viên , bao_gồm : - Chủ_tịch Hội_đồng là người đứng đầu các đơn_vị được phép thành_lập Hội_đồng cơ_sở ; - Phó_Chủ_tịch Hội_đồng là người phụ_trách công_tác thi_đua , khen_thưởng của các cơ_quan , tổ_chức quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này ; - Thành_viên Hội_đồng cơ_sở thành_lập ở Cơ_quan Bộ Y_tế bao_gồm : đại_diện lãnh_đạo Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền ; Vụ Truyền_thông và Thi_đua , khen_thưởng ; Vụ Tổ_chức Cán_bộ ; Vụ Pháp_chế ; Cục Khoa_học công_nghệ và Đào_tạo ; Cục quản_lý Dược ; Cục Quản_lý Khám , chữa bệnh ; đại_diện Trung_ương Hội Đông_y , Trung_ương Hội Châm_cứu ; Công_đoàn y_tế Việt_Nam . Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền là thường_trực và Thư_ký Hội_đồng ; - Thành_viên Hội_đồng cơ_sở_thuộc Sở Y_tế các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương gồm : Trưởng một_số phòng thuộc Sở Y_tế , Giám_đốc Bệnh_viện Y_học cổ_truyền tỉnh , đại_diện tổ_chức thi_đua , khen_thưởng cùng cấp ; đại_diện Hội Đông_y , Hội Châm_cứu , đại_diện Công_đoàn và đại_diện các đơn_vị khác có liên_quan đến lĩnh_vực y dược cổ_truyền ( nếu cần ) . Đơn_vị quản_lý về y dược cổ_truyền tại Sở Y_tế là thường_trực và thư_ký Hội_đồng ; - Thành_viên Hội_đồng cơ_sở thành_lập ở các đơn_vị trực_thuộc Bộ Y_tế bao_gồm : Lãnh_đạo đơn_vị , đại_diện Công_đoàn , đại_diện Lãnh_đạo khoa , phòng , ban thuộc đơn_vị và đại_diện các đơn_vị khác có liên_quan đến lĩnh_vực y dược cổ_truyền ( nếu cần ) ; - Thành_viên Hội_đồng cơ_sở thành_lập tại các cơ_quan quản_lý về y_tế tại các bộ , ngành khác : do Chủ_tịch Hội_đồng cơ_sở quyết_định và thực_hiện theo quy_định của bộ / ngành chủ_quản . c ) Nhiệm_vụ của Hội_đồng cơ_sở - Hội_đồng cơ_sở có trách_nhiệm tiếp_nhận , xét chọn cá_nhân có nhiều đóng_góp trong lĩnh_vực y dược cổ_truyền , xứng_đáng được đề_nghị tặng giải_thưởng Hải_Thượng_Lãn Ông . - Hội_đồng cơ_sở chịu trách_nhiệm trước Hội_đồng cấp Bộ về quyết_định giới_thiệu của cơ_sở . - Hội_đồng cơ_sở có trách_nhiệm tổ_chức thông_tin , tuyên_truyền gương điển_hình được tặng giải_thưởng Hải_Thượng_Lãn Ông bằng các hình_thức phù_hợp . - Hội_đồng cơ_sở của cơ_quan Bộ Y_tế có nhiệm_vụ tiếp_nhận hồ_sơ , tổ_chức xét và có văn_bản ( gửi kèm hồ_sơ ) trình Hội_đồng cấp Bộ thông_qua thường_trực Hội_đồng cấp Bộ ( Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền ) những cá_nhân hiện đang công_tác tại các Vụ , Cục , Tổng_cục thuộc Bộ Y_tế , Trung_ương Hội nghề_nghiệp lĩnh_vực y dược cổ_truyền . - Hội_đồng cấp cơ_sở_thuộc Sở Y_tế các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có nhiệm_vụ tiếp_nhận hồ_sơ , tổ_chức xét , tư_vấn cho Giám_đốc Sở Y_tế trình Hội_đồng Bộ thông_qua Thường_trực Hội_đồng cấp Bộ ( Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền ) danh_sách và hồ_sơ những cá_nhân thuộc sự quản_lý của Sở Y_tế . - Hội_đồng cơ_sở của các đơn_vị trực_thuộc Bộ Y_tế có nhiệm_vụ tiếp_nhận hồ_sơ , tổ_chức xét , tư_vấn cho Thủ_trưởng đơn_vị có văn_bản ( gửi kèm hồ_sơ ) trình Hội_đồng Bộ thông_qua Thường_trực Hội_đồng cấp Bộ ( Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền ) những trường_hợp có liên_quan . - Hội_đồng cơ_sở của các cơ_quan quản_lý về y_tế của các bộ , ngành khác có nhiệm_vụ tiếp_nhận hồ_sơ , tổ_chức xét và có văn_bản ( gửi kèm hồ_sơ ) trình Hội_đồng Bộ Y_tế thông_qua thường_trực Hội_đồng cấp Bộ Y_tế ( Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền ) những cá_nhân hiện đang công_tác tại các các cơ_quan , đơn_vị y_tế thuộc bộ , ngành đó quản_lý . 2 . Hội_đồng cấp Bộ a ) Hội_đồng cấp Bộ có từ 11 đến 13 thành_viên do Bộ_trưởng Bộ Y_tế Quyết_định thành_lập . b ) Thành_phần Hội_đồng - Chủ_tịch Hội_đồng cấp Bộ : Lãnh_đạo Bộ Y_tế . - Phó_Chủ_tịch Hội_đồng : Cục_trưởng Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền ; Vụ_trưởng Vụ Truyền_thông và Thi_đua , khen_thưởng . - Thành_viên Hội_đồng : đại_diện lãnh_đạo Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền ; Vụ Truyền_thông và Thi_đua , khen_thưởng ; Vụ Tổ_chức Cán_bộ ; Vụ Pháp_chế ; Cục Khoa_học công_nghệ và Đào_tạo ; Cục quản_lý Dược ; Cục Quản_lý Khám , chữa bệnh ; đại_diện Trung_ương Hội Đông_y , Trung_ương Hội Châm_cứu ; Công_đoàn y_tế Việt_Nam và đại_diện lãnh_đạo các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan và một_số chuyên_gia về lĩnh_vực y dược cổ_truyền . Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền là thường_trực và Thư_ký Hội_đồng . c ) Nhiệm_vụ của Hội_đồng cấp Bộ - Hội_đồng cấp Bộ thẩm_định , xem_xét , đánh_giá hồ_sơ của các cá_nhân từ các Hội_đồng cấp cơ_sở chuyển lên , chậm nhất trong 30 ngày kể từ ngày nhận được các hồ_sơ đủ điều_kiện . - Bảo_đảm nguyên_tắc xét tặng giải_thưởng theo quy_định tại Điều 3 của Thông_tư này . - Tổ_chức trao_tặng giải_thưởng trang_trọng , ý_nghĩa . 3 . Nguyên_tắc hoạt_động của Hội_đồng a ) Hội_đồng làm_việc theo nguyên_tắc công_khai , dân_chủ quyết_định theo đa_số . b ) Hội_đồng cơ_sở chỉ xem_xét các trường_hợp được hội_nghị cơ_sở đề_nghị . c ) Hội_đồng cấp Bộ chỉ xem_xét những trường_hợp do Hội_đồng cơ_sở đề_nghị . d ) Các phiên họp Hội_đồng chỉ hợp_lệ khi có ít_nhất 2 / 3 số thành_viên Hội_đồng đến dự và bỏ_phiếu . Những thành_viên Hội_đồng vắng_mặt trong phiên họp sẽ được xin ý_kiến bằng phiếu và tổng_hợp vào kết_quả kiểm phiếu .
Mức phạt khi điều_khiển xe_kéo rơ_moóc kéo thêm xe khác là bao_nhiêu ?
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ; e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ; g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ; c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ; đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ; h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ; k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ; e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ; i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ; k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ; l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ; q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ; r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ; s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ; đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h . 8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông . 10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 24 . Quyền , nghĩa_vụ của người được cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ 1 . Được hành_nghề lưu_trữ trong phạm_vi cả nước theo quy_định của pháp_luật . 2 . Hành_nghề trong phạm_vi Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ được cấp . 3 . Không được tự_ý tẩy xóa , sửa_chữa ; cho người khác thuê , mượn Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ . 4 . Xuất_trình Chứng_chỉ và chấp_hành các yêu_cầu về thanh_tra , kiểm_tra khi cơ_quan có thẩm_quyền yêu_cầu .
Trợ_lý báo_chí cho nhà_báo nước_ngoài có văn_phòng thường_trú ở Hà_Nội thì có bắt_buộc phải là công_dân Việt_Nam không ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Báo_chí nước_ngoài là cơ_quan thông_tấn , phát_thanh , truyền_hình , báo in , báo điện_tử và các loại_hình báo_chí khác của nước_ngoài . 2 . Văn_phòng báo_chí nước_ngoài thường_trú là Văn_phòng đại_diện của báo_chí nước_ngoài tại Việt_Nam , sau đây gọi là Văn_phòng thường_trú . 3 . Phóng_viên nước_ngoài là phóng_viên , biên_tập_viên làm_việc cho báo_chí nước_ngoài . 4 . Phóng_viên nước_ngoài thường_trú là phóng_viên nước_ngoài được báo_chí nước_ngoài cử làm_việc tại Văn_phòng thường_trú theo chế_độ phóng_viên thường_trú tại Việt_Nam , sau đây gọi là phóng_viên thường_trú . 5 . Phóng_viên nước_ngoài không thường_trú là phóng_viên nước_ngoài vào Việt_Nam hoạt_động thông_tin , báo_chí ngắn_hạn và không được hưởng chế_độ phóng_viên thường_trú , sau đây gọi là phóng_viên không thường_trú . 6 . Trợ_lý báo_chí là công_dân Việt_Nam làm_việc theo hợp_đồng chính_thức cho Văn_phòng thường_trú tại Việt_Nam để hỗ_trợ phóng_viên thường_trú và Văn_phòng thường_trú trong các hoạt_động thông_tin , báo_chí tại Việt_Nam . 7 . Cộng_tác_viên là công_dân Việt_Nam hoặc người nước_ngoài đang cư_trú và làm_việc hợp_pháp ở Việt_Nam được Văn_phòng thường_trú tuyển_dụng để hỗ_trợ cho một_số hoạt_động thông_tin , báo_chí cụ_thể của phóng_viên thường_trú , Văn_phòng thường_trú trong một thời_gian nhất_định . 8 . Cơ_quan đại_diện nước_ngoài là cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự , cơ_quan đại_diện của tổ_chức quốc_tế liên chính_phủ và các cơ_quan khác của nước_ngoài được ủy quyền thực_hiện chức_năng lãnh_sự ở Việt_Nam . 9 . Tổ_chức nước_ngoài là cơ_quan đại_diện của tổ_chức phi chính_phủ và các tổ_chức nước_ngoài khác tại Việt_Nam . 10 . Hoạt_động thông_tin , báo_chí của báo_chí nước_ngoài tại Việt_Nam là các hoạt_động thu_thập thông_tin , tư_liệu , hình_ảnh , ghi_âm , ghi_hình , chụp ảnh , quay_phim , tiếp_xúc , phỏng_vấn , thăm địa_phương , cơ_sở và các hoạt_động khác nhằm phục_vụ cho việc viết tin , bài , sản_xuất phụ_trương , đặc_san , chuyên_san , làm phóng_sự về Việt_Nam của báo_chí nước_ngoài , trừ các thể_loại phim thuộc đối_tượng điều_chỉnh của Luật điện_ảnh . 11 . Ấn_phẩm thông_tin nước_ngoài là bản tin , thông_cáo báo_chí , phụ_trương , tài_liệu , tờ_rơi , tờ_gấp , bản_đồ , lịch , tranh , ảnh , băng âm_thanh , đĩa âm_thanh , băng_hình , đĩa_hình và những ấn_phẩm thông_tin khác do cơ_quan đại_diện nước_ngoài , tổ_chức nước_ngoài tại Việt_Nam xuất_bản và lưu_hành tại Việt_Nam . 12 . Họp_báo là hoạt_động họp , gặp_gỡ do các cơ_quan , tổ_chức , đoàn đại_biểu , cá_nhân người nước_ngoài tổ_chức tại Việt_Nam có mời đại_diện cơ_quan báo_chí , công_dân Việt_Nam tham_dự để thông_báo , công_bố , tuyên_bố , giải_thích về một vấn_đề thuộc thẩm_quyền , có liên_quan đến nhiệm_vụ và lợi_ích của các cơ_quan , tổ_chức , đoàn đại_biểu , cá_nhân đó .
Điều 54 . Giám_sát kỳ thi 1 . Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quyết_định thành_lập Ban giám_sát kỳ thi_tuyển Chấp_hành viên sơ_cấp gồm các thành_viên là Trưởng ban và các giám_sát viên . Nhiệm_vụ cụ_thể của các giám_sát viên do Trưởng ban giám_sát kỳ thi phân_công . 2 . Ban giám_sát thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn như quy_định của Bộ Nội_vụ ban_hành đối_với Ban giám_sát kỳ thi nâng ngạch công_chức .
Tổ_chức hoạt_động điều_tra thống_kê ngành tư_pháp là đơn_vị nào ?
Điều 15 . Tổ_chức hoạt_động điều_tra thống_kê Các đơn_vị thuộc Bộ có trách_nhiệm phối_hợp với các cơ_quan , tổ_chức , địa_phương có liên_quan tổ_chức triển_khai hoạt_động điều_tra thống_kê sau khi phương_án điều_tra thống_kê nêu tại Điều 14 của Thông_tư này được phê_duyệt . Kết_quả điều_tra thống_kê phải được gửi về Cục Kế_hoạch - Tài_chính để theo_dõi chung và tổng_hợp vào sản_phẩm thông_tin thống_kê của Ngành Tư_pháp . Việc tổ_chức hoạt_động điều_tra thống_kê , quyền_hạn và trách_nhiệm của cơ_quan tiến_hành điều_tra , người thực_hiện điều_tra thống_kê và trách_nhiệm của tổ_chức , cá_nhân được điều_tra thống_kê được thực_hiện theo quy_định của Luật Thống_kê và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành Luật Thống_kê .
Điều 68 . Phiếu đánh_giá kết_quả sát_hạch Kết_quả sát_hạch thực_hành kỹ_năng lái tàu được thể_hiện trên Phiếu đánh_giá kết_quả sát_hạch thực_hành lái tàu theo mẫu quy_định tại Phụ_lục XII ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Quy_định về yêu_cầu về năng_lực , kinh_nghiệm của nhà đầu_tư trong hồ_sơ mời sơ_tuyển dự_án PPP được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Lập , thẩm_định và phê_duyệt hồ_sơ mời sơ_tuyển 1 . Lập hồ_sơ mời sơ_tuyển : Nội_dung hồ_sơ mời sơ_tuyển bao_gồm : a ) Thông_tin chỉ_dẫn nhà đầu_tư : Nội_dung cơ_bản của dự_án và các nội_dung chỉ_dẫn nhà đầu_tư tham_dự sơ_tuyển . b ) Yêu_cầu về tư_cách hợp_lệ của nhà đầu_tư theo quy_định tại Điều 5 của Luật_Đấu_thầu . c ) Yêu_cầu về năng_lực , kinh_nghiệm của nhà đầu_tư bao_gồm : - Năng_lực tài_chính - thương_mại , khả_năng thu_xếp vốn và năng_lực triển_khai thực_hiện dự_án ; kinh_nghiệm thực_hiện các dự_án tương_tự . Trường_hợp liên_danh , năng_lực , kinh_nghiệm của nhà đầu_tư được xác_định bằng tổng_năng_lực , kinh_nghiệm của các thành_viên liên_danh ; nhà đầu_tư đứng đầu liên_danh phải có tỷ_lệ sở_hữu vốn tối_thiểu là 30 % , từng thành_viên trong liên_danh có tỷ_lệ sở_hữu vốn tối_thiểu là 15 % trong liên_danh ; - Phương_pháp triển_khai thực_hiện dự_án sơ_bộ và cam_kết thực_hiện dự_án ; kê_khai về tranh_chấp , khiếu_kiện đối_với các hợp_đồng đã và đang thực_hiện . Đối_với dự_án BT , nhà đầu_tư phải đáp_ứng thêm yêu_cầu về năng_lực , kinh_nghiệm ( nếu có ) theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư , xây_dựng , nhà ở , kinh_doanh bất_động_sản và pháp_luật có liên_quan để thực_hiện dự_án khác . d ) Tiêu_chuẩn và phương_pháp đánh_giá Phương_pháp đánh_giá hồ_sơ dự sơ_tuyển được thực_hiện thông_qua tiêu_chuẩn đánh_giá hồ_sơ dự sơ_tuyển nêu trong hồ_sơ mời sơ_tuyển . Sử_dụng phương_pháp chấm điểm theo thang điểm 100 hoặc 1.000 để đánh_giá về năng_lực và kinh_nghiệm của nhà đầu_tư . Khi xây_dựng tiêu_chuẩn đánh_giá về năng_lực , kinh_nghiệm phải quy_định mức điểm tối_thiểu để được đánh_giá là đáp_ứng yêu_cầu nhưng không được thấp hơn 60 % tổng_số điểm và điểm đánh_giá của từng nội_dung yêu_cầu cơ_bản không thấp hơn 50 % điểm tối_đa của nội_dung đó . 2 . Thẩm_định , phê_duyệt hồ_sơ mời sơ_tuyển : a ) Bên mời_thầu trình người có thẩm_quyền dự_thảo hồ_sơ mời sơ_tuyển và các tài_liệu liên_quan đồng_thời gửi đơn_vị thẩm_định ; b ) Việc thẩm_định hồ_sơ mời sơ_tuyển được thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 Điều 75 Nghị_định này ; c ) Việc phê_duyệt hồ_sơ mời sơ_tuyển phải bằng văn_bản , căn_cứ tờ_trình phê_duyệt và báo_cáo thẩm_định hồ_sơ mời sơ_tuyển .
Điều 14 . Nguyên_tắc hoạt_động của tổ_chức chứng_nhận chất_lượng cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh 1 . Chỉ được phép hoạt_động sau khi đã đáp_ứng đủ các điều_kiện quy_định tại Điều 13 Nghị_định này . 2 . Bảo_đảm thực_hiện đúng quy_định tại khoản 1 và 2 Điều 51 Luật Khám bệnh , chữa bệnh . 3 . Chứng_nhận chất_lượng phải bảo_đảm phù_hợp với tiêu_chuẩn quản_lý chất_lượng đã được Bộ Y_tế thừa_nhận . 4 . Việc đánh_giá , chứng_nhận chất_lượng được thực_hiện tự_nguyện trên cơ_sở hợp_đồng dịch_vụ với cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh . 5 . Bảo_mật các thông_tin thu_thập trong quá_trình hoạt_động chứng_nhận chất_lượng . 6 . Báo_cáo định_kỳ hoặc đột_xuất theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về y_tế và chịu sự kiểm_tra , thanh_tra của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về y_tế .
Giám_sát nghiên_cứu y_sinh_học là gì ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Nghiên_cứu y_sinh_học liên_quan đến con_người ( Research involving human participants ) là nghiên_cứu khoa_học trong lĩnh_vực y_sinh_học , xã_hội_học , hành_vi , dịch_tễ_học và các nghiên_cứu khoa_học khác liên_quan đến sức_khỏe có đối_tượng nghiên_cứu là con_người bị tác_động , can_thiệp , quan_sát hay các tương_tác khác do tham_gia nghiên_cứu hoặc có_thể bị nhận_dạng thông_qua việc thu_thập , phân_tích , sử_dụng dữ_liệu , vật_liệu sinh_học của cá_nhân sử_dụng cho nghiên_cứu . 2 . Đạo_đức y_sinh_học ( Bioethics ) là các nguyên_tắc , chuẩn_mực đạo_đức cần được xem_xét và bảo_đảm trong các nghiên_cứu y_sinh_học liên_quan đến con_người . 3 . Hội_đồng đạo_đức trong nghiên_cứu y_sinh_học ( Research Ethics_Committee , Ethical Review_Board , Ethical Review_Committee , Human Research Ethics_Committee , Institutional Review_Board , Independent Ethics_Committee ) là tổ_chức bao_gồm các chuyên_gia_tư_vấn xem_xét , đánh_giá , thẩm_định ( sau đây viết tắt là tư_vấn đánh_giá ) , về khía_cạnh khoa_học và đạo_đức đối_với các nghiên_cứu y_sinh_học liên_quan đến con_người để bảo_đảm các nghiên_cứu này được thực_hiện phù_hợp với các quy_định , hướng_dẫn về đạo_đức y_sinh_học của pháp_luật Việt_Nam . 4 . Các hướng_dẫn đạo_đức ( Ethical guidelines ) là các tài_liệu được áp_dụng để xem_xét , đánh_giá việc bảo_đảm đạo_đức trong nghiên_cứu y_sinh_học liên_quan đến con_người . 5 . Đề_cương nghiên_cứu ( Research protocol ) là tài_liệu hoặc tập_hợp các tài_liệu mô_tả chi_tiết về nghiên_cứu bao_gồm kiến_thức cơ_bản , lý_do , mục_tiêu , thiết_kế , phương_pháp , cách tổ_chức , tiến_hành nghiên_cứu , các thuyết_minh về đạo_đức và thống_kê trong nghiên_cứu và các nội_dung , thông_tin khác liên_quan đến nghiên_cứu . 6 . Nghiên_cứu_viên ( Researcher ) là người chịu trách_nhiệm thực_hiện nghiên_cứu tại địa_điểm nghiên_cứu . 7 . Nghiên_cứu_viên chính ( Principal investigator - PI ) là nghiên_cứu_viên chỉ_đạo , chịu trách_nhiệm trực_tiếp cho việc hoàn_thành nghiên_cứu và báo_cáo trực_tiếp quá_trình , kết_quả nghiên_cứu với nhà tài_trợ . 8 . Nhà tài_trợ ( Sponsor ) là cá_nhân , cơ_quan , tổ_chức chịu trách_nhiệm khởi_xướng , quản_lý và / hoặc cung_cấp kinh_phí nghiên_cứu . 9 . Ban_Giám_sát an_toàn và dữ_liệu ( The_Data and Safety Monitoring_Board - DSMB ) là nhóm chuyên_gia độc_lập do nhà tài_trợ thành_lập có nhiệm_vụ xem_xét , đánh_giá dữ_liệu nghiên_cứu tích_lũy về sự an_toàn của người tham_gia ; việc thực_hiện , tiến_độ nghiên_cứu ; hiệu_quả của nghiên_cứu để tư_vấn và đưa ra khuyến_nghị cho nhà tài_trợ về việc tiếp_tục , sửa_đổi hoặc chấm_dứt nghiên_cứu . 10 . Nghiên_cứu đa trung_tâm ( Multi - site research ) là nghiên_cứu y_sinh_học được tiến_hành theo một đề_cương duy_nhất ở từ hai địa_điểm thu_nhận đối_tượng nghiên_cứu một_cách độc_lập trở lên , mỗi địa_điểm có ít_nhất một nghiên_cứu_viên chính thực_hiện . 11 . Giám_sát nghiên_cứu ( Research monitoring and supervision ) là quá_trình kiểm_tra , theo_dõi tiến_độ nghiên_cứu , sự tuân_thủ của nghiên_cứu_viên theo đề_cương đã được phê_duyệt và những quy_định của pháp_luật về nghiên_cứu . 12 . Phiếu cung_cấp thông_tin và chấp_thuận tham_gia nghiên_cứu ( Informed Consent form - ICF ) là văn_bản chứng_minh sự đồng_ý tham_gia nghiên_cứu của đối_tượng nghiên_cứu , trong đó mô_tả các quyền của người tham_gia nghiên_cứu ; truyền_đạt các thông_tin một_cách rõ_ràng và tôn_trọng đối_tượng nghiên_cứu bao_gồm : tiêu_đề của nghiên_cứu , khung thời_gian , các nghiên_cứu_viên chính , mục_đích của nghiên_cứu , mô_tả quá_trình nghiên_cứu , tác_hại và lợi_ích có_thể có , các phương_pháp điều_trị thay_thế , cam_kết bảo_mật , các thông_tin và dữ_liệu được thu_thập , thời_gian lưu_trữ các dữ_liệu , cách lưu_trữ dữ_liệu và người có_thể truy_cập dữ_liệu , xung_đột lợi_ích , quyền của người tham_gia được rút khỏi nghiên_cứu bất_cứ lúc_nào , công_khai việc người tham_gia đã hiểu về nghiên_cứu và đồng_ý trước khi ký_tên , được viết bằng ngôn_ngữ dễ hiểu đối_với người tham_gia nghiên_cứu . Đối_với người tham_gia nghiên_cứu bị hạn_chế về trình_độ học_vấn thì phiếu cung_cấp thông_tin và chấp_thuận tham_gia nghiên_cứu cần được cung_cấp và giải_thích bằng lời_nói . 13 . Phiếu đồng_ý tham_gia nghiên_cứu ( Assent_Form - AF ) là văn_bản chứng_minh sự đồng_ý tham_gia nghiên_cứu của đối_tượng tham_gia nghiên_cứu là cá_nhân không có đủ năng_lực để đưa ra sự đồng_ý có giá_trị pháp_lý như trẻ_em , người có năng_lực hành_vi dân_sự không đầy_đủ hoặc người_bệnh đang trong tình_trạng hạn_chế về nhận_thức , bao_gồm các thông_tin tương_tự phiếu cung_cấp thông_tin và chấp_thuận tham_gia nghiên_cứu nhưng được viết đơn_giản , ngắn_gọn , dễ hiểu hơn . 14 . Tự_nguyện ( Voluntary ) là sự tự_do lựa_chọn hoặc thực_hiện mà không bị mua_chuộc , thúc_đẩy , ép_buộc , cưỡng_ép , xúi_giục , hạn_chế , nhắc_nhở , đề_nghị hoặc bất_cứ tác_động nào bởi người khác . 15 . Sự riêng_tư ( Privacy ) là trạng_thái hay tình_trạng một_mình hoặc tách_biệt , không bị ảnh_hưởng , không bị người khác để_ý , do bản_thân lựa_chọn trong phạm_vi quyền_hạn của họ ; không bị can_thiệp hoặc xâm_phạm ; không bị công_khai hoặc để lộ ra , được bảo_vệ khỏi sự nhận_biết ở nơi công_cộng . 16 . Xung_đột lợi_ích ( Conflict of interest ) là tình_huống khi nghiên_cứu_viên hoặc thành_viên Hội_đồng đạo_đức có lợi_ích cá_nhân có nguy_cơ đối_lập với các nghĩa_vụ , trách_nhiệm của nghiên_cứu_viên hoặc thành_viên Hội_đồng đạo_đức , có nguy_cơ ảnh_hưởng đến tính khách_quan của nghiên_cứu . 17 . Dữ_liệu cá_nhân ( Personal data ) là dữ_liệu liên_quan đến người đang sống và có thông_tin nhận_dạng cá_nhân liên_quan đến nghiên_cứu . 18 . Lợi_ích ( Benefit ) là kết_quả có lợi phát_sinh từ nghiên_cứu . 19 . Nguy_cơ ( Risk ) là xác_suất mà một sự_kiện hoặc kết_quả thuận_lợi hay bất_lợi xảy ra trong một khoảng thời_gian xác_định của nghiên_cứu theo tiếp_cận của dịch_tễ . 20 . Nguy_cơ tối_thiểu ( Minimal risk ) là nguy_cơ_mà xác_suất và mức_độ gây hại hoặc khó_chịu hoặc ảnh_hưởng bất_lợi khác về thể_chất , tinh_thần hay xã_hội dự_kiến trong nghiên_cứu là không lớn hơn mức_độ có_thể nhận_biết được trong đời_sống hằng ngày hoặc trong việc thực_hiện các thăm khám hay xét_nghiệm thường quy . 21 . Rủi_ro ( Potential harm ) là xác_suất mà một biến_cố bất_lợi ( tác_hại tiềm_ẩn ) gây nên sự khó_chịu hoặc có hại hoặc chấn_thương ( thể_chất , tinh_thần , xã_hội ) hoặc tổn_thất_kinh_tế xảy ra do tham_gia nghiên_cứu . 22 . Bồi_thường ( Compensation ) là sự bù_đắp bằng tiền hoặc các giá_trị vật_chất , tinh_thần của cá_nhân , tổ_chức có trách_nhiệm đối_với nghiên_cứu theo hợp_đồng , đề_cương nghiên_cứu hoặc theo quy_định của pháp_luật cho các đối_tượng có liên_quan đến nghiên_cứu bị thiệt_hại do nghiên_cứu gây ra . 23 . Hoàn_trả ( Reimburse ) là việc người mượn , người sử_dụng trả lại một_cách đầy_đủ và nguyên_vẹn số tiền hoặc tài_liệu , hiện_vật liên_quan đến nghiên_cứu cho người có quyền sở_hữu , hưởng_thụ theo hợp_đồng nghiên_cứu hoặc theo quy_định của pháp_luật . 24 . Thẩm_định theo quy_trình đầy_đủ ( Full review ) là việc xem_xét nghiên_cứu có đủ số thành_viên tối_thiểu trở lên trong cuộc họp của Hội_đồng đạo_đức tham_dự và bỏ_phiếu đánh_giá . 25 . Thẩm_định theo quy_trình rút_gọn ( Expedited review ) là việc xem_xét nghiên_cứu chỉ do Chủ_tịch Hội_đồng đạo_đức hoặc thành_viên có quyền biểu_quyết hoặc nhóm thành_viên có quyền biểu_quyết . 26 . Quy_trình thực_hành chuẩn ( Standard Operating_Procedure - SOP ) là văn_bản hướng_dẫn chi_tiết để đạt được sự thống_nhất trong việc thực_hiện một công_việc , nhiệm_vụ cụ_thể trong nghiên_cứu hoặc hoạt_động của Hội_đồng đạo_đức . 27 . Thử_nghiệm lâm_sàng ( Clinical_Trial ) là nghiên_cứu y_sinh_học trong đó người tham_gia được phân vào một hoặc nhiều can_thiệp theo kế_hoạch đã có từ trước của nghiên_cứu_viên nhằm đánh_giá tác_động của các can_thiệp đó lên sức_khỏe con_người . 28 . Thực_hành nghiên_cứu lâm_sàng tốt ( Good Clinical_Practice - GCP ) là bộ nguyên_tắc , tiêu_chuẩn cho việc thiết_kế , tổ_chức triển_khai , thực_hiện , giám_sát , kiểm_tra , ghi_chép , phân_tích và báo_cáo về nghiên_cứu lâm_sàng , nhằm bảo_đảm tính tin_cậy , chính_xác của dữ_liệu và báo_cáo kết_quả nghiên_cứu , bảo_vệ quyền , sự an_toàn và bảo_mật thông_tin của đối_tượng nghiên_cứu .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định thủ_tục hải_quan đối_với thư , gói , kiện hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu gửi qua mạng bưu_chính được cung_ứng bởi doanh_nghiệp được chỉ_định ( sau đây gọi chung là bưu gửi ) .
Phạt thế_nào khi thiết_lập hệ_thống_thiết_bị đầu_cuối ngoài địa_điểm theo thỏa_thuận trong hợp_đồng_đại_lý_dịch_vụ viễn_thông ?
Điều 20 . Vi_phạm các quy_định về đại_lý_dịch_vụ viễn_thông 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Thiết_lập hệ_thống_thiết_bị đầu_cuối ngoài địa_điểm theo thỏa_thuận trong hợp_đồng_đại_lý_dịch_vụ viễn_thông để cung_cấp dịch_vụ ; b ) Cung_cấp dịch_vụ viễn_thông không đúng thời_gian quy_định . 2 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi không cung_cấp thông_tin cần_thiết liên_quan đến việc sử_dụng dịch_vụ viễn_thông cho người sử_dụng dịch_vụ . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không ký hợp_đồng_đại_lý_dịch_vụ viễn_thông nhưng vẫn cung_cấp dịch_vụ cho người sử_dụng dịch_vụ viễn_thông ; b ) Đại_lý_dịch_vụ viễn_thông không thực_hiện yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền trong việc từ_chối cung_cấp dịch_vụ cho người sử_dụng dịch_vụ viễn_thông thực_hiện các hành_vi bị cấm trong hoạt_động viễn_thông . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này .
Điều 19 . Phối_hợp thực_hiện các yêu_cầu , kiến_nghị , kháng_nghị , quyết_định của Viện kiểm_sát trong quản_lý , thi_hành tạm giữ , tạm giam 1 . Việc phối_hợp thực_hiện các yêu_cầu , kiến_nghị , kháng_nghị , quyết_định của Viện kiểm_sát trong quản_lý , thi_hành tạm giữ , tạm giam thực_hiện theo quy_định tại Điều 43 của Luật Thi_hành tạm giữ , tạm giam . 2 . Cơ_quan , người có thẩm_quyền quản_lý , thi_hành tạm giữ , tạm giam ; cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan có trách_nhiệm xem_xét , giải_quyết và trả_lời cho Viện kiểm_sát trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được kiến_nghị của Viện kiểm_sát có thẩm_quyền kiểm_sát quản_lý , thi_hành tạm giữ , tạm giam .
Phạt 20 triệu đồng đối_với hành_vi ném gạch đá vào Quốc môn được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Hành_vi vi_phạm_quy_chế quản_lý cửa_khẩu biên_giới đất_liền 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với hành_vi tạm_trú , lưu_trú , đi_lại trong khu_vực cửa_khẩu biên_giới đất_liền không đúng quy_định . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : a ) Điều_khiển phương_tiện ra , vào , hoạt_động trong khu_vực cửa_khẩu không có giấy_tờ về phương_tiện hoặc sử_dụng giấy_tờ về phương_tiện không đúng quy_định của pháp_luật hoặc không đúng với mục_đích hoạt_động tại cửa_khẩu biên_giới đất_liền ; b ) Điều_khiển phương_tiện vận_tải liên_vận_xuất_cảnh , nhập_cảnh qua cửa_khẩu biên_giới đất_liền không có phù_hiệu gắn trên phương_tiện , không có giấy_tờ hoặc sử_dụng giấy_tờ hết giá_trị đối_với một trong các loại giấy_tờ theo quy_định của Hiệp_định vận_tải đường_bộ mà Việt_Nam đã ký_kết với các nước có chung đường_biên_giới và quy_định của pháp_luật Việt_Nam ; c ) Đưa_đón người , chuyên_chở , xếp_dỡ hàng_hoá tại khu_vực cửa_khẩu biên_giới đất_liền không đúng địa_điểm quy_định , đi vào khu_vực cấm . 3 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3 . 000.000 đồng đối_với hành_vi không chấp_hành hoặc cản_trở_việc kiểm_tra , kiểm_soát , điều_hành của cơ_quan quản_lý nhà_nước chuyên_ngành tại cửa_khẩu . 4 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau : a ) Hoạt_động dịch_vụ , thương_mại trong khu_vực cửa_khẩu không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền hoặc hoạt_động không đúng lĩnh_vực ghi trong giấy_phép ; b ) Cản_trở các hoạt_động lưu_thông hợp_pháp tại khu_vực cửa_khẩu ; c ) Gây mất an_ninh , trật_tự hoặc lôi_kéo , kích_động , xúi_giục , giúp người khác gây mất an_ninh , trật_tự_tại khu_vực cửa_khẩu biên_giới đất_liền ; d ) Không chấp_hành_quyết_định hạn_chế hoặc tạm dừng các hoạt_động qua_lại biên_giới tại cửa_khẩu biên_giới đất_liền của người có thẩm_quyền . 5 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Tổ_chức kinh_doanh lữ_hành quốc_tế để hành_khách du_lịch nước_ngoài đưa phương_tiện cơ_giới vào tham_gia giao_thông không đúng quy_định ; b ) Hành_khách du_lịch nước_ngoài được phép đưa phương_tiện cơ_giới vào tham_gia giao_thông tại Việt_Nam nhưng điều_khiển phương_tiện cơ_giới đi quá phạm_vi hoặc thời_gian cho phép . 6 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi đổ , xả , ném chất_thải , chất bẩn , hóa_chất , gạch , đá hoặc các vật khác vào Quốc_môn , các công_trình khác thuộc khu_vực Quốc_môn . 7 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép hoạt_động dịch_vụ , thương_mại tại cửa_khẩu biên_giới đất_liền từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 4 Điều này ; c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh lữ_hành quốc_tế thời_hạn từ 03 tháng đến 06 tháng với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 5 Điều này ; d ) Trục_xuất đối_với người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 ; điểm a , điểm c khoản 2 ; khoản 4 ; điểm b khoản 5 ; khoản 6 Điều này . 8 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc rời khỏi khu_vực cửa_khẩu biên_giới đất_liền đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 ; điểm a khoản 2 ; điểm b khoản 5 ; khoản 6 Điều này ; b ) Buộc khắc_phục tình_trạng ô_nhiễm môi_trường , khôi_phục cảnh_quan khu_vực cửa_khẩu đối_với hành_vi vi_phạm tại khoản 6 Điều này ; c ) Tạm dừng thực_hiện thủ_tục xuất_cảnh đối_với phương_tiện Việt_Nam , tạm dừng thực_hiện thủ_tục nhập_cảnh , xuất_cảnh đối_với phương_tiện nước_ngoài đối_với hành_vi vi_phạm tại điểm b khoản 2 Điều này .
Điều 5 . Trách_nhiệm của cơ_quan nhà_nước , tổ_chức và cá_nhân trong đấu_tranh phòng , chống tội_phạm 1 . Trong phạm_vi trách_nhiệm của mình , cơ_quan nhà_nước phải áp_dụng các biện_pháp phòng_ngừa tội_phạm , phối_hợp với cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng trong việc đấu_tranh phòng , chống tội_phạm . Cơ_quan nhà_nước phải thường_xuyên kiểm_tra , thanh_tra việc thực_hiện chức_năng , nhiệm_vụ được giao ; phát_hiện kịp_thời hành_vi vi_phạm_pháp_luật để xử_lý và thông_báo ngay cho Cơ_quan điều_tra , Viện kiểm_sát mọi hành_vi phạm_tội xảy ra trong cơ_quan và trong lĩnh_vực quản_lý của mình ; kiến_nghị và gửi tài_liệu có liên_quan cho Cơ_quan điều_tra , Viện kiểm_sát xem_xét , khởi_tố đối_với người thực_hiện_hành_vi phạm_tội . Thủ_trưởng cơ_quan nhà_nước phải chịu trách_nhiệm về việc không thông_báo hoặc cung_cấp thông_tin sai sự_thật về hành_vi phạm_tội xảy ra trong cơ_quan và trong lĩnh_vực quản_lý của mình cho Cơ_quan điều_tra , Viện kiểm_sát . 2 . Tổ_chức , cá_nhân có quyền và nghĩa_vụ phát_hiện , tố_giác , báo tin về tội_phạm ; tham_gia đấu_tranh phòng , chống tội_phạm . 3 . Cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng có trách_nhiệm tạo điều_kiện để cơ_quan nhà_nước , tổ_chức và cá_nhân tham_gia đấu_tranh phòng , chống tội_phạm . 4 . Cơ_quan nhà_nước , tổ_chức và cá_nhân có trách_nhiệm thực_hiện yêu_cầu và tạo điều_kiện để cơ_quan , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng thực_hiện nhiệm_vụ . 5 . Cơ_quan thanh_tra , kiểm_toán nhà_nước có trách_nhiệm phối_hợp với cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng trong việc phát_hiện và xử_lý tội_phạm . Khi phát_hiện vụ_việc có dấu_hiệu tội_phạm thì phải chuyển ngay các tài_liệu , đồ_vật có liên_quan và kiến_nghị Cơ_quan điều_tra , Viện kiểm_sát xem_xét , khởi_tố vụ án hình_sự . 6 . Nghiêm_cấm mọi hành_vi cản_trở hoạt_động của cơ_quan , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng thực_hiện nhiệm_vụ .
Người tạm đình_chỉ có được đề_nghị tha tù trước thời_hạn không ?
Điều 58 . Hồ_sơ đề_nghị tha tù trước thời_hạn có điều_kiện 1 . Trại_giam , trại tạm giam thuộc Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh , cơ_quan thi_hành án hình_sự cấp quân_khu có trách_nhiệm lập hồ_sơ đề_nghị tha tù trước thời_hạn có điều_kiện và chuyển cho Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp tỉnh , Viện kiểm_sát quân_sự cấp quân_khu , Tòa_án nhân_dân cấp tỉnh , Tòa_án quân_sự cấp quân_khu nơi phạm_nhân đang chấp_hành án phạt tù . 2 . Hồ_sơ đề_nghị tha tù trước thời_hạn có điều_kiện bao_gồm : a ) Đơn xin tha tù trước thời_hạn có điều_kiện của phạm_nhân kèm theo cam_kết không vi_phạm_pháp_luật , các nghĩa_vụ phải chấp_hành khi được tha tù trước thời_hạn ; b ) Bản_sao bản_án , quyết_định của Tòa_án có hiệu_lực pháp_luật ; quyết_định thi_hành án ; c ) Tài_liệu thể_hiện phạm_nhân có nhiều tiến_bộ , có ý_thức cải_tạo tốt là các quyết_định hoặc bản_sao quyết_định xếp loại chấp_hành án phạt tù ; d ) Bản_sao quyết_định giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù đối_với người bị kết_án về tội_phạm nghiêm_trọng , tội_phạm rất nghiêm_trọng hoặc tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng ; đ ) Văn_bản , tài_liệu thể_hiện việc chấp_hành xong hình_phạt bổ_sung là hình_phạt tiền , nghĩa_vụ bồi_thường thiệt_hại , ánphí ; e ) Tài_liệu để xác_định thời_gian thực_tế đã chấp_hành án phạt tù ; g ) Trường_hợp phạm_nhân là người có công với cách_mạng hoặc thân_nhân của người có công với cách_mạng , người từ đủ 70 tuổi trở lên , người khuyết_tật nặng hoặc khuyết_tật đặc_biệt nặng , phụ_nữ đang nuôi con dưới 36 tháng tuổi , người đang chấp_hành án phạt tù dưới 18 tuổi thì phải có tài_liệu chứng_minh ; h ) Văn_bản đề_nghị tha tù trước thời_hạn có điều_kiện của trại_giam , trại tạm giam thuộc Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh , cơ_quan thi_hành án hình_sự cấp quân_khu . 3 . Người đã được tạm đình_chỉ chấp_hành án phạt tù hoặc người được áp_dụng biện_pháp tư_pháp bắt_buộc chữa bệnh được bảo_lưu kết_quả xếp loại chấp_hành án phạt tù và được tính liên_tục liền kề với thời_gian sau khi trở_lại tiếp_tục chấp_hành án . Trường_hợp này , nếu được Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi người được tạm đình_chỉ chấp_hành án phạt tù về cư_trú , đơn_vị quân_đội được giao quản_lý hoặc cơ_sở y_tế điều_trị người đó xác_nhận chấp_hành nghiêm_chỉnh các quy_định của pháp_luật thì có_thể được xem_xét , đề_nghị tha tù trước thời_hạn có điều_kiện . 4 . Trường_hợp phạm_nhân được trích xuất để phục_vụ điều_tra , truy_tố , xét_xử nhưng không thuộc đối_tượng đang bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự về hành_vi phạm_tội khác thì trại_giam , trại tạm giam , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện nơi nhận phạm_nhân trích xuất có văn_bản đề_nghị trại_giam , trại tạm giam , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện nơi đang quản_lý hồ_sơ phạm_nhân xem_xét , lập hồ_sơ đề_nghị tha tù trước thời_hạn có điều_kiện , nếu họ có đủ điều_kiện .
Điều 12 . Xác_định người trúng_tuyển trong kỳ xét tuyển công_chức 1 . Người trúng_tuyển trong kỳ xét tuyển công_chức phải có đủ các điều_kiện sau : a ) Có kết_quả điểm vòng 2 đạt từ 50 điểm trở lên ; b ) Có kết_quả điểm vòng 2 cộng với điểm ưu_tiên quy_định tại Điều 5 Nghị_định này ( nếu có ) cao hơn lấy theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp trong phạm_vi chỉ_tiêu được tuyển_dụng của từng vị_trí việc_làm . 2 . Trường_hợp có từ 02 người trở lên có tổng_số điểm tính theo quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này bằng nhau ở chỉ_tiêu cuối_cùng của vị_trí việc_làm cần tuyển thì người có kết_quả điểm vòng 2 cao hơn là người trúng_tuyển ; nếu vẫn không xác_định được thì người đứng đầu_cơ_quan có thẩm_quyền tuyển_dụng công_chức quyết_định người trúng_tuyển . 3 . Người không trúng_tuyển trong kỳ xét tuyển công_chức không được bảo_lưu kết_quả xét tuyển cho các kỳ xét tuyển lần sau .
Nguyên_tắc sử_dụng kinh_phí thực_hiện Đề_án Hỗ_trợ học_sinh , sinh_viên khởi_nghiệp đến năm 2025 được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Nguồn kinh_phí sự_nghiệp thực_hiện Đề_án 1 . Nguồn kinh_phí sự_nghiệp thực_hiện Đề_án a ) Nguồn ngân_sách nhà_nước ( ngân_sách chi sự_nghiệp giáo_dục và đào_tạo thuộc ngân_sách trung_ương , ngân_sách địa_phương theo phân_cấp ngân_sách ) ; nguồn kinh_phí lồng_ghép trong các chương_trình , đề_án về giáo_dục và đào_tạo , khoa_học và công_nghệ ; nguồn kinh_phí hỗ_trợ khởi_nghiệp lồng_ghép trong Quyết_định số 844 / QĐ - TTg ngày 18 tháng 5 năm 2016 của Thủ_tướng Chính_phủ về việc phê_duyệt Đề_án “ Hỗ_trợ hệ sinh_thái khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo quốc_gia đến năm 2025 ” được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ; Quỹ Phát_triển doanh_nghiệp nhỏ và vừa ; Chương_trình đào_tạo nguồn nhân_lực cho doanh_nghiệp nhỏ và vừa ; b ) Nguồn thu hoạt_động sự_nghiệp , Quỹ hỗ_trợ học_sinh , sinh_viên , Quỹ phát_triển hoạt_động sự_nghiệp của các cơ_sở giáo_dục - đào_tạo ; c ) Nguồn tài_trợ , hỗ_trợ của các tổ_chức , cá_nhân trong và ngoài nước ; các nguồn vốn xã_hội_hóa , nguồn vốn huy_động hợp_pháp khác . 2 . Nguyên_tắc sử_dụng kinh_phí a ) Việc sử_dụng nguồn kinh_phí sự_nghiệp để thực_hiện Đề_án theo đúng quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước và các văn_bản pháp_luật có liên_quan . b ) Ngoài nguồn kinh_phí từ ngân_sách nhà_nước , khuyến_khích các tổ_chức , cá_nhân quy_định tại Khoản 2 Điều 1 Thông_tư này sử_dụng các nguồn kinh_phí hợp_pháp khác theo quy_định của pháp_luật để thực_hiện các mục_tiêu , nhiệm_vụ của Đề_án .
Điều 144 . Soạn_thảo quyết_định của Ủy_ban nhân_dân cấp xã 1 . Dự_thảo quyết_định của Ủy_ban nhân_dân cấp xã do Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã tổ_chức , chỉ_đạo việc soạn_thảo . 2 . Căn_cứ vào tính_chất và nội_dung của dự_thảo quyết_định , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã tổ_chức việc lấy ý_kiến và tiếp_thu ý_kiến của cơ_quan , tổ_chức có liên_quan , của Nhân_dân tại các thôn , làng , buôn , ấp , bản , phum , sóc , tổ dân_phố , khu_phố , khối_phố và chỉnh_lý dự_thảo quyết_định .
Nghiên_cứu_viên y_sinh_học liên_quan đến con_người là ai ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Nghiên_cứu y_sinh_học liên_quan đến con_người ( Research involving human participants ) là nghiên_cứu khoa_học trong lĩnh_vực y_sinh_học , xã_hội_học , hành_vi , dịch_tễ_học và các nghiên_cứu khoa_học khác liên_quan đến sức_khỏe có đối_tượng nghiên_cứu là con_người bị tác_động , can_thiệp , quan_sát hay các tương_tác khác do tham_gia nghiên_cứu hoặc có_thể bị nhận_dạng thông_qua việc thu_thập , phân_tích , sử_dụng dữ_liệu , vật_liệu sinh_học của cá_nhân sử_dụng cho nghiên_cứu . 2 . Đạo_đức y_sinh_học ( Bioethics ) là các nguyên_tắc , chuẩn_mực đạo_đức cần được xem_xét và bảo_đảm trong các nghiên_cứu y_sinh_học liên_quan đến con_người . 3 . Hội_đồng đạo_đức trong nghiên_cứu y_sinh_học ( Research Ethics_Committee , Ethical Review_Board , Ethical Review_Committee , Human Research Ethics_Committee , Institutional Review_Board , Independent Ethics_Committee ) là tổ_chức bao_gồm các chuyên_gia_tư_vấn xem_xét , đánh_giá , thẩm_định ( sau đây viết tắt là tư_vấn đánh_giá ) , về khía_cạnh khoa_học và đạo_đức đối_với các nghiên_cứu y_sinh_học liên_quan đến con_người để bảo_đảm các nghiên_cứu này được thực_hiện phù_hợp với các quy_định , hướng_dẫn về đạo_đức y_sinh_học của pháp_luật Việt_Nam . 4 . Các hướng_dẫn đạo_đức ( Ethical guidelines ) là các tài_liệu được áp_dụng để xem_xét , đánh_giá việc bảo_đảm đạo_đức trong nghiên_cứu y_sinh_học liên_quan đến con_người . 5 . Đề_cương nghiên_cứu ( Research protocol ) là tài_liệu hoặc tập_hợp các tài_liệu mô_tả chi_tiết về nghiên_cứu bao_gồm kiến_thức cơ_bản , lý_do , mục_tiêu , thiết_kế , phương_pháp , cách tổ_chức , tiến_hành nghiên_cứu , các thuyết_minh về đạo_đức và thống_kê trong nghiên_cứu và các nội_dung , thông_tin khác liên_quan đến nghiên_cứu . 6 . Nghiên_cứu_viên ( Researcher ) là người chịu trách_nhiệm thực_hiện nghiên_cứu tại địa_điểm nghiên_cứu . 7 . Nghiên_cứu_viên chính ( Principal investigator - PI ) là nghiên_cứu_viên chỉ_đạo , chịu trách_nhiệm trực_tiếp cho việc hoàn_thành nghiên_cứu và báo_cáo trực_tiếp quá_trình , kết_quả nghiên_cứu với nhà tài_trợ . 8 . Nhà tài_trợ ( Sponsor ) là cá_nhân , cơ_quan , tổ_chức chịu trách_nhiệm khởi_xướng , quản_lý và / hoặc cung_cấp kinh_phí nghiên_cứu . 9 . Ban_Giám_sát an_toàn và dữ_liệu ( The_Data and Safety Monitoring_Board - DSMB ) là nhóm chuyên_gia độc_lập do nhà tài_trợ thành_lập có nhiệm_vụ xem_xét , đánh_giá dữ_liệu nghiên_cứu tích_lũy về sự an_toàn của người tham_gia ; việc thực_hiện , tiến_độ nghiên_cứu ; hiệu_quả của nghiên_cứu để tư_vấn và đưa ra khuyến_nghị cho nhà tài_trợ về việc tiếp_tục , sửa_đổi hoặc chấm_dứt nghiên_cứu . 10 . Nghiên_cứu đa trung_tâm ( Multi - site research ) là nghiên_cứu y_sinh_học được tiến_hành theo một đề_cương duy_nhất ở từ hai địa_điểm thu_nhận đối_tượng nghiên_cứu một_cách độc_lập trở lên , mỗi địa_điểm có ít_nhất một nghiên_cứu_viên chính thực_hiện . 11 . Giám_sát nghiên_cứu ( Research monitoring and supervision ) là quá_trình kiểm_tra , theo_dõi tiến_độ nghiên_cứu , sự tuân_thủ của nghiên_cứu_viên theo đề_cương đã được phê_duyệt và những quy_định của pháp_luật về nghiên_cứu . 12 . Phiếu cung_cấp thông_tin và chấp_thuận tham_gia nghiên_cứu ( Informed Consent form - ICF ) là văn_bản chứng_minh sự đồng_ý tham_gia nghiên_cứu của đối_tượng nghiên_cứu , trong đó mô_tả các quyền của người tham_gia nghiên_cứu ; truyền_đạt các thông_tin một_cách rõ_ràng và tôn_trọng đối_tượng nghiên_cứu bao_gồm : tiêu_đề của nghiên_cứu , khung thời_gian , các nghiên_cứu_viên chính , mục_đích của nghiên_cứu , mô_tả quá_trình nghiên_cứu , tác_hại và lợi_ích có_thể có , các phương_pháp điều_trị thay_thế , cam_kết bảo_mật , các thông_tin và dữ_liệu được thu_thập , thời_gian lưu_trữ các dữ_liệu , cách lưu_trữ dữ_liệu và người có_thể truy_cập dữ_liệu , xung_đột lợi_ích , quyền của người tham_gia được rút khỏi nghiên_cứu bất_cứ lúc_nào , công_khai việc người tham_gia đã hiểu về nghiên_cứu và đồng_ý trước khi ký_tên , được viết bằng ngôn_ngữ dễ hiểu đối_với người tham_gia nghiên_cứu . Đối_với người tham_gia nghiên_cứu bị hạn_chế về trình_độ học_vấn thì phiếu cung_cấp thông_tin và chấp_thuận tham_gia nghiên_cứu cần được cung_cấp và giải_thích bằng lời_nói . 13 . Phiếu đồng_ý tham_gia nghiên_cứu ( Assent_Form - AF ) là văn_bản chứng_minh sự đồng_ý tham_gia nghiên_cứu của đối_tượng tham_gia nghiên_cứu là cá_nhân không có đủ năng_lực để đưa ra sự đồng_ý có giá_trị pháp_lý như trẻ_em , người có năng_lực hành_vi dân_sự không đầy_đủ hoặc người_bệnh đang trong tình_trạng hạn_chế về nhận_thức , bao_gồm các thông_tin tương_tự phiếu cung_cấp thông_tin và chấp_thuận tham_gia nghiên_cứu nhưng được viết đơn_giản , ngắn_gọn , dễ hiểu hơn . 14 . Tự_nguyện ( Voluntary ) là sự tự_do lựa_chọn hoặc thực_hiện mà không bị mua_chuộc , thúc_đẩy , ép_buộc , cưỡng_ép , xúi_giục , hạn_chế , nhắc_nhở , đề_nghị hoặc bất_cứ tác_động nào bởi người khác . 15 . Sự riêng_tư ( Privacy ) là trạng_thái hay tình_trạng một_mình hoặc tách_biệt , không bị ảnh_hưởng , không bị người khác để_ý , do bản_thân lựa_chọn trong phạm_vi quyền_hạn của họ ; không bị can_thiệp hoặc xâm_phạm ; không bị công_khai hoặc để lộ ra , được bảo_vệ khỏi sự nhận_biết ở nơi công_cộng . 16 . Xung_đột lợi_ích ( Conflict of interest ) là tình_huống khi nghiên_cứu_viên hoặc thành_viên Hội_đồng đạo_đức có lợi_ích cá_nhân có nguy_cơ đối_lập với các nghĩa_vụ , trách_nhiệm của nghiên_cứu_viên hoặc thành_viên Hội_đồng đạo_đức , có nguy_cơ ảnh_hưởng đến tính khách_quan của nghiên_cứu . 17 . Dữ_liệu cá_nhân ( Personal data ) là dữ_liệu liên_quan đến người đang sống và có thông_tin nhận_dạng cá_nhân liên_quan đến nghiên_cứu . 18 . Lợi_ích ( Benefit ) là kết_quả có lợi phát_sinh từ nghiên_cứu . 19 . Nguy_cơ ( Risk ) là xác_suất mà một sự_kiện hoặc kết_quả thuận_lợi hay bất_lợi xảy ra trong một khoảng thời_gian xác_định của nghiên_cứu theo tiếp_cận của dịch_tễ . 20 . Nguy_cơ tối_thiểu ( Minimal risk ) là nguy_cơ_mà xác_suất và mức_độ gây hại hoặc khó_chịu hoặc ảnh_hưởng bất_lợi khác về thể_chất , tinh_thần hay xã_hội dự_kiến trong nghiên_cứu là không lớn hơn mức_độ có_thể nhận_biết được trong đời_sống hằng ngày hoặc trong việc thực_hiện các thăm khám hay xét_nghiệm thường quy . 21 . Rủi_ro ( Potential harm ) là xác_suất mà một biến_cố bất_lợi ( tác_hại tiềm_ẩn ) gây nên sự khó_chịu hoặc có hại hoặc chấn_thương ( thể_chất , tinh_thần , xã_hội ) hoặc tổn_thất_kinh_tế xảy ra do tham_gia nghiên_cứu . 22 . Bồi_thường ( Compensation ) là sự bù_đắp bằng tiền hoặc các giá_trị vật_chất , tinh_thần của cá_nhân , tổ_chức có trách_nhiệm đối_với nghiên_cứu theo hợp_đồng , đề_cương nghiên_cứu hoặc theo quy_định của pháp_luật cho các đối_tượng có liên_quan đến nghiên_cứu bị thiệt_hại do nghiên_cứu gây ra . 23 . Hoàn_trả ( Reimburse ) là việc người mượn , người sử_dụng trả lại một_cách đầy_đủ và nguyên_vẹn số tiền hoặc tài_liệu , hiện_vật liên_quan đến nghiên_cứu cho người có quyền sở_hữu , hưởng_thụ theo hợp_đồng nghiên_cứu hoặc theo quy_định của pháp_luật . 24 . Thẩm_định theo quy_trình đầy_đủ ( Full review ) là việc xem_xét nghiên_cứu có đủ số thành_viên tối_thiểu trở lên trong cuộc họp của Hội_đồng đạo_đức tham_dự và bỏ_phiếu đánh_giá . 25 . Thẩm_định theo quy_trình rút_gọn ( Expedited review ) là việc xem_xét nghiên_cứu chỉ do Chủ_tịch Hội_đồng đạo_đức hoặc thành_viên có quyền biểu_quyết hoặc nhóm thành_viên có quyền biểu_quyết . 26 . Quy_trình thực_hành chuẩn ( Standard Operating_Procedure - SOP ) là văn_bản hướng_dẫn chi_tiết để đạt được sự thống_nhất trong việc thực_hiện một công_việc , nhiệm_vụ cụ_thể trong nghiên_cứu hoặc hoạt_động của Hội_đồng đạo_đức . 27 . Thử_nghiệm lâm_sàng ( Clinical_Trial ) là nghiên_cứu y_sinh_học trong đó người tham_gia được phân vào một hoặc nhiều can_thiệp theo kế_hoạch đã có từ trước của nghiên_cứu_viên nhằm đánh_giá tác_động của các can_thiệp đó lên sức_khỏe con_người . 28 . Thực_hành nghiên_cứu lâm_sàng tốt ( Good Clinical_Practice - GCP ) là bộ nguyên_tắc , tiêu_chuẩn cho việc thiết_kế , tổ_chức triển_khai , thực_hiện , giám_sát , kiểm_tra , ghi_chép , phân_tích và báo_cáo về nghiên_cứu lâm_sàng , nhằm bảo_đảm tính tin_cậy , chính_xác của dữ_liệu và báo_cáo kết_quả nghiên_cứu , bảo_vệ quyền , sự an_toàn và bảo_mật thông_tin của đối_tượng nghiên_cứu .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Nghị_định này áp_dụng đối_với các cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp và công_dân Việt_Nam .
Mức phạt khi sử_dụng chân để điều_khiển vô_lăng ô_tô
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ; e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ; g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ; c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ; đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ; h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ; k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ; e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ; i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ; k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ; l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ; q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ; r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ; s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ; đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h . 8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông . 10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 32 . Thành_viên góp vốn đầu_tư xây_dựng trường cao_đẳng tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận 1 . Các thành_viên góp vốn đầu_tư xây_dựng trường có các quyền sau đây : a ) Được tham_dự và phát_biểu trong các cuộc họp của đại_hội toàn trường và thực_hiện quyền biểu_quyết trực_tiếp hoặc thông_qua đại_diện được uỷ_quyền ; b ) Được chia lợi_tức hàng năm theo tỷ_lệ vốn góp trong vốn điều_lệ , với mức quy_định ( nếu có ) tại quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường nhưng không vượt quá lãi_suất trái_phiếu Chính_phủ trong cùng thời_kỳ ; c ) Các quyền quy_định tại điểm đ và điểm h , khoản 2 Điều 23 của Điều_lệ này . 3 . Các thành_viên góp vốn có các nghĩa_vụ sau đây : a ) Thanh_toán đủ số vốn góp đã cam_kết trong thời_hạn 90 ngày , kể từ ngày chủ_trương thành_lập_trường được phê_duyệt ; b ) Chấp_hành nghị_quyết , quyết_định hội_đồng quản_trị ; c ) Nhiệm_vụ khác theo quy_định pháp_luật và quy_chế tổ_chức và hoạt_động của nhà_trường .
Giáo_dục chính_quy và giáo_dục thường_xuyên từ tháng 7 / 2019 được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Giải_thích từ_ngữ Trong Luật này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Giáo_dục chính_quy là giáo_dục theo khóa học trong cơ_sở giáo_dục để thực_hiện một chương_trình giáo_dục nhất_định , được thiết_lập theo mục_tiêu của các cấp học , trình_độ đào_tạo và được cấp văn_bằng của hệ_thống giáo_dục quốc dân . 2 . Giáo_dục thường_xuyên là giáo_dục để thực_hiện một chương_trình giáo_dục nhất_định , được tổ_chức linh_hoạt về hình_thức thực_hiện chương_trình , thời_gian , phương_pháp , địa_điểm , đáp_ứng nhu_cầu học_tập suốt đời của người học . 3 . Kiểm_định chất_lượng giáo_dục là hoạt_động đánh_giá , công_nhận cơ_sở giáo_dục hoặc chương_trình đào_tạo đạt tiêu_chuẩn chất_lượng giáo_dục do cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền ban_hành . 4 . Niên_chế là hình_thức tổ_chức quá_trình giáo_dục , đào_tạo theo năm_học . 5 . Tín_chỉ là đơn_vị dùng để đo_lường khối_lượng kiến_thức , kỹ_năng và kết_quả học_tập đã tích_lũy được trong một khoảng thời_gian nhất_định . 6 . Mô - đun là đơn_vị học_tập được tích_hợp giữa kiến_thức , kỹ_năng và thái_độ một_cách hoàn_chỉnh nhằm giúp cho người học có năng_lực thực_hiện trọn_vẹn một hoặc một_số công_việc của một nghề . 7 . Chuẩn đầu_ra là yêu_cầu cần đạt về phẩm_chất và năng_lực của người học sau khi hoàn_thành một chương_trình giáo_dục . 8 . Phổ_cập giáo_dục là quá_trình tổ_chức hoạt_động giáo_dục để mọi công_dân trong độ tuổi đều được học_tập và đạt đến trình_độ học_vấn nhất_định theo quy_định của pháp_luật . 9 . Giáo_dục bắt_buộc là giáo_dục mà mọi công_dân trong độ tuổi quy_định bắt_buộc phải học_tập để đạt được trình_độ học_vấn tối_thiểu theo quy_định của pháp_luật và được Nhà_nước bảo_đảm điều_kiện để thực_hiện . 10 . Khối_lượng kiến_thức văn_hóa trung_học phổ_thông là kiến_thức , kỹ_năng cơ_bản , cốt_lõi trong chương_trình giáo_dục trung_học phổ_thông mà người học phải tích_lũy để có_thể tiếp_tục học_trình_độ giáo_dục nghề_nghiệp cao hơn . 11 . Nhà đầu_tư là tổ_chức , cá_nhân thực_hiện hoạt_động đầu_tư trong lĩnh_vực giáo_dục bằng nguồn vốn ngoài ngân_sách nhà_nước gồm nhà đầu_tư trong nước và nhà đầu_tư nước_ngoài . 12 . Cơ_sở giáo_dục là tổ_chức thực_hiện hoạt_động giáo_dục trong hệ_thống giáo_dục quốc dân gồm nhà_trường và cơ_sở giáo_dục khác .
Điều 4 . Nguyên_tắc hoạt_động của Ban thanh_tra nhân_dân Ban thanh_tra nhân_dân hoạt_động theo nguyên_tắc khách_quan , công_khai , minh_bạch , dân_chủ và kịp_thời ; làm_việc theo chế_độ tập_thể và quyết_định theo đa_số .
Tụ_tập từ 3 xe_máy trở lên ở lòng_đường bị phạt thế_nào ?
Điều 6 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c , điểm đ , điểm e , điểm h khoản 2 ; điểm d , điểm g , điểm i , điểm m khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e khoản 4 ; khoản 5 ; điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm d khoản 8 Điều này ; b ) Không có báo_hiệu xin vượt trước khi vượt ; c ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” ; d ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; đ ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; e ) Lùi xe mô_tô ba bánh không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước ; g ) Chở người ngồi trên xe sử_dụng ô ( dù ) ; h ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , điểm e khoản 2 Điều này ; i ) Chuyển làn_đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín_hiệu báo trước ; k ) Điều_khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 03 xe trở lên ; l ) Không sử_dụng đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau hoặc khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; m ) Tránh xe không đúng quy_định ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; n ) Bấm còi trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; o ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; p ) Quay đầu xe tại nơi không được quay đầu xe , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 4 Điều này ; q ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường ; b ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; d ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp mà không đi bên phải phần đường xe chạy gây cản_trở giao_thông ; đ ) Dừng xe , đỗ xe ở lòng_đường đô_thị gây cản_trở giao_thông ; tụ_tập từ 03 xe trở lên ở lòng_đường , trong hầm đường_bộ ; đỗ , để xe ở lòng_đường đô_thị , hè phố trái quy_định của pháp_luật ; e ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; g ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; h ) Dừng xe , đỗ xe trên đường xe điện , điểm dừng đón trả khách của xe_buýt , nơi đường_bộ giao nhau , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; đỗ xe tại nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; i ) Không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách khi điều_khiển xe tham_gia giao_thông trên đường_bộ ; k ) Chở người ngồi trên xe không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 06 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; l ) Chở theo 02 người trên xe , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 14 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; m ) Ngồi phía sau vòng_tay qua người ngồi trước để điều_khiển xe , trừ trường_hợp chở trẻ_em ngồi phía trước . 3 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; b ) Chở theo từ 03 người trở lên trên xe ; c ) Bấm còi , rú ga ( nẹt pô ) liên_tục trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; d ) Dừng xe , đỗ xe trên cầu ; đ ) Điều_khiển xe thành_đoàn gây cản_trở giao_thông , trừ trường_hợp được cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép ; e ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 8 Điều này ; g ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường , làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; h ) Vượt bên phải trong trường_hợp không được phép ; i ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 , điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; k ) Người đang điều_khiển xe hoặc chở người ngồi trên xe bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , dẫn_dắt súc_vật , mang vác vật cồng_kềnh ; chở người đứng trên yên , giá đèo_hàng hoặc ngồi trên tay_lái ; xếp_hàng_hóa trên xe vượt quá giới_hạn quy_định ; điều_khiển xe_kéo_theo xe khác , vật khác ; l ) Chở hàng vượt trọng_tải thiết_kế được ghi trong Giấy đăng_ký xe đối_với loại xe có quy_định về trọng_tải thiết_kế ; m ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần . 4 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; c ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 3 Điều này ; d ) Vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; đ ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; e ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; g ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; h ) Người đang điều_khiển xe sử_dụng ô ( dù ) , điện_thoại_di_động , thiết_bị âm_thanh , trừ thiết_bị trợ_thính . 5 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định . 6 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống_đường khi xe đang chạy ; b ) Điều_khiển xe đi vào đường_cao_tốc , trừ xe phục_vụ_việc quản_lý , bảo_trì đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h ; b ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; đi vào đường_cao_tốc , dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 8 Điều này ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 8 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Buông cả hai tay khi đang điều_khiển xe ; dùng chân điều_khiển xe ; ngồi về một bên điều_khiển xe ; nằm trên yên xe điều_khiển xe ; thay người điều_khiển khi xe đang chạy ; quay người về phía sau để điều_khiển xe hoặc bịt_mắt điều_khiển xe ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách hoặc đánh_võng trên đường_bộ trong , ngoài đô_thị ; c ) Điều_khiển xe chạy bằng một bánh đối_với xe hai bánh , chạy bằng hai bánh đối_với xe ba bánh ; d ) Điều_khiển xe thành nhóm từ 02 xe trở lên chạy quá tốc_độ quy_định ; đ ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; e ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; g ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; h ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; i ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 9 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này mà gây tai_nạn giao_thông hoặc không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ . 10 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g khoản 2 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm e , điểm i khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng ; tái_phạm hoặc vi_phạm nhiều lần hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng , tịch_thu phương_tiện . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : Điểm a , điểm g , điểm h , điểm k , điểm l , điểm m , điểm n , điểm q khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm e , điểm g , điểm l , điểm m khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm k , điểm m khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 6 ; điểm đ khoản 8 ; khoản 9 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 23 . Phương_thức kiểm_tra 1 . Việc kiểm_tra được thực_hiện trực_tiếp thông_qua kiểm_tra sổ_sách , hồ_sơ thi_hành án và nghe báo_cáo , giải_trình của đối_tượng được kiểm_tra . 2 . Trường_hợp cần_thiết , đoàn kiểm_tra có_thể tiến_hành thẩm_tra , xác_minh để làm rõ những vấn_đề có liên_quan đến nội_dung kiểm_tra .
Để súc_vật kéo xe mà không có người điều_khiển bị phạt thế_nào ?
Điều 10 . Xử_phạt người điều_khiển , dẫn_dắt súc_vật , điều_khiển xe súc_vật kéo vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 60.000 đồng đến 100.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không nhường đường theo quy_định , không báo_hiệu bằng tay khi chuyển_hướng ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh hoặc chỉ_dẫn của đèn tín_hiệu , biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này ; c ) Không đủ dụng_cụ đựng chất_thải của súc_vật hoặc không dọn sạch chất_thải của súc_vật thải ra đường , hè phố ; d ) Điều_khiển , dẫn_dắt súc_vật đi không đúng phần đường quy_định , đi vào đường cấm , khu_vực cấm , đi vào phần đường của xe cơ_giới ; đ ) Để súc_vật đi trên đường_bộ không bảo_đảm an_toàn cho người và phương_tiện đang tham_gia giao_thông ; e ) Đi dàn hàng ngang từ 02 xe trở lên ; g ) Để súc_vật kéo xe mà không có người điều_khiển ; h ) Điều_khiển xe không có báo_hiệu theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; b ) Dắt súc_vật chạy theo khi đang điều_khiển hoặc ngồi trên phương_tiện giao_thông đường_bộ ; c ) Xếp_hàng_hóa trên xe vượt quá giới_hạn quy_định . 3 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển , dẫn_dắt súc_vật , điều_khiển xe súc_vật kéo đi vào đường_cao_tốc trái quy_định .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Điều_lệ này quy_định về : Nhiệm_vụ và quyền_hạn ; tổ_chức và quản_lý trường cao_đẳng ; hoạt_động của trường cao_đẳng ; giảng_viên và người học ; tài_chính và tài_sản ; quan_hệ giữa trường cao_đẳng với gia_đình và xã_hội ; tổ_chức thực_hiện Điều_lệ trường cao_đẳng . 2 . Điều_lệ này áp_dụng đối_với các trường cao_đẳng công_lập , trường cao_đẳng tư_thục , trường cao_đẳng cộng_đồng . Các trường cao_đẳng là trường_thành_viên của các đại_học vùng áp_dụng Điều_lệ này và Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của đại_học vùng và các cơ_sở giáo_dục đại_học thành_viên . 3 . Trường cao_đẳng có vốn đầu_tư nước_ngoài thực_hiện các quy_định về hoạt_động của trường cao_đẳng và quyền_lợi của người học tại Điều_lệ này ; thực_hiện các nội_dung khác theo quy_định của pháp_luật về hợp_tác , đầu_tư của nước_ngoài trong lĩnh_vực giáo_dục đại_học , riêng về tiêu_chuẩn giảng_viên , cán_bộ lãnh_đạo , cán_bộ quản_lý nhà_trường không được thấp hơn tiêu_chuẩn tương_ứng quy_định tại Điều_lệ này .
Tòa_án yêu_cầu giải_trình và cung_cấp thông_tin về nội_dung tố_cáo như thế_nào theo quy_định mới ?
Điều 28 . Yêu_cầu giải_trình và cung_cấp thông_tin , tài_liệu , chúng cứ liên_quan đến nội_dung tố_cáo 1 . Sau khi thụ_lý , người giải_quyết tố_cáo yêu_cầu người tố_cáo cung_cấp thông_tin , tài_liệu , chứng_cứ liên_quan đến nội_dung tố_cáo ; yêu_cầu người bị tố_cáo giải_trình bằng văn_bản và cung_cấp thông_tin , tài_liệu , chứng_cứ liên_quan đến hành_vi bị tố_cáo . Thời_hạn yêu_cầu cung_cấp thông_tin , tài_liệu , chứng_cứ và văn_bản giải_trình phải trong thời_hạn giải_quyết tố_cáo . 2 . Sau khi nghiên_cứu các thông_tin , tài_liệu , chứng_cứ và văn_bản giải_trình , nếu thấy hành_vi bị tố_cáo không vi_phạm_pháp_luật , người giải_quyết tố_cáo ban_hành ngay kết_luận nội_dung tố_cáo ; nếu chưa đủ căn_cứ cho việc giải_quyết thì tiến_hành_xác_minh làm rõ nội_dung tố_cáo .
Điều 8 . Cặp đựng tài_liệu Cặp đựng tài_liệu màu đen , có nắp .
Chi_phí và lưu_trữ hồ_sơ trong lựa_chọn nhà_thầu tại cơ_sở y_tế công_lập được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Chi_phí trong quá_trình lựa_chọn nhà_thầu 1 . Căn_cứ quy_mô , tính_chất của gói_thầu , chủ đầu_tư quyết_định mức giá bán một bộ hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu ( bao_gồm cả thuế ) đối_với đấu_thầu trong nước nhưng tối_đa là 2.000.000 đồng đối_với hồ_sơ mời_thầu và 1.000.000 đồng đối_với hồ_sơ yêu_cầu ; đối_với đấu_thầu quốc_tế , mức giá bán theo thông_lệ đấu_thầu quốc_tế . 2 . Chi_phí lập , thẩm_định hồ_sơ mời quan_tâm , hồ_sơ mời sơ_tuyển : a ) Chi_phí lập hồ_sơ mời quan_tâm , hồ_sơ mời sơ_tuyển được tính bằng 0,05 % giá gói_thầu nhưng tối_thiểu là 1.000.000 đồng và tối_đa là 30.000.000 đồng ; b ) Chi_phí thẩm_định hồ_sơ mời quan_tâm , hồ_sơ mời sơ_tuyển được tính bằng 0,03 % giá gói_thầu nhưng tối_thiểu là 1.000.000 đồng và tối_đa là 30.000.000 đồng . 3 . Chi_phí lập , thẩm_định hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu : a ) Chi_phí lập hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu được tính bằng 0,1 % giá gói_thầu nhưng tối_thiểu là 1.000.000 đồng và tối_đa là 50.000.000 đồng ; b ) Chi_phí thẩm_định hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu được tính bằng 0,05 % giá gói_thầu nhưng tối_thiểu là 1.000.000 đồng và tối_đa là 50.000.000 đồng . 4 . Chi_phí đánh_giá hồ_sơ quan_tâm , hồ_sơ dự sơ_tuyển , hồ_sơ dự_thầu , hồ_sơ đề_xuất : a ) Chi_phí đánh_giá hồ_sơ quan_tâm , hồ_sơ dự sơ_tuyển được tính bằng 0,05 % giá gói_thầu nhưng tối_thiểu là 1.000.000 đồng và tối_đa là 30.000.000 đồng ; b ) Chi_phí đánh_giá hồ_sơ dự_thầu , hồ_sơ đề_xuất được tính bằng 0,1 % giá gói_thầu nhưng tối_thiểu là 1.000.000 đồng và tối_đa là 50.000.000 đồng . 5 . Chi_phí thẩm_định kết_quả lựa_chọn nhà_thầu kể_cả trường_hợp không lựa_chọn được nhà_thầu được tính bằng 0,05 % giá gói_thầu nhưng tối_thiểu là 1.000.000 đồng và tối_đa là 50.000.000 đồng . 6 . Đối_với các gói_thầu có nội_dung tương_tự nhau thuộc cùng một dự_án , dự_toán mua_sắm , các gói_thầu phải tổ_chức lại việc lựa_chọn nhà_thầu thì các chi_phí : Lập , thẩm_định hồ_sơ mời quan_tâm , hồ_sơ mời sơ_tuyển ; lập , thẩm_định hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu được tính tối_đa là 50 % mức chi_phí quy_định tại Khoản 2 và Khoản 3 Điều này . Trường_hợp tổ_chức lại việc lựa_chọn nhà_thầu thì phải tính_toán , bổ_sung chi_phí lựa_chọn nhà_thầu vào dự_án , dự_toán mua_sắm phù_hợp với thực_tế của gói_thầu . 7 . Chi_phí quy_định tại các Khoản 2 , 3 , 4 , 5 và 6 Điều này áp_dụng đối_với trường_hợp chủ đầu_tư , bên mời_thầu trực_tiếp thực_hiện . Đối_với trường_hợp thuê tư_vấn đấu_thầu để thực_hiện các công_việc nêu tại các Khoản 2 , 3 , 4 , 5 và 6 Điều này , việc xác_định chi_phí dựa trên các nội_dung và phạm_vi công_việc , thời_gian thực_hiện , năng_lực kinh_nghiệm của chuyên_gia_tư_vấn và các yếu_tố khác . 8 . Chi_phí cho Hội_đồng tư_vấn giải_quyết kiến_nghị của nhà_thầu về kết_quả lựa_chọn nhà_thầu là 0,02 % giá dự_thầu của nhà_thầu có kiến_nghị nhưng tối_thiểu là 1.000.000 đồng và tối_đa là 50.000.000 đồng . 9 . Chi_phí đăng_tải thông_tin về đấu_thầu , chi_phí tham_gia hệ_thống mạng đấu_thầu quốc_gia và việc sử_dụng các khoản thu trong quá_trình lựa_chọn nhà_thầu thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư và Bộ Tài_chính .
Điều 25 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 20 tháng 3 năm 2019 . 2 . Nghị_định số 80 / 2007 / NĐ - CP ngày 19 tháng 5 năm 2007 của Chính_phủ về doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ ; Nghị_định số 96 / 2010 / NĐ - CP ngày 20 tháng 9 năm 2010 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Nghị_định số 115 / 2005 / NĐ - CP ngày 05 tháng 9 năm 2005 của Chính_phủ quy_định cơ_chế tự_chủ , tự chịu trách_nhiệm của tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập và Nghị_định số 80 / 2007 / NĐ - CP ngày 19 tháng 5 năm 2007 của Chính_phủ về doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ ; Điều 20 Nghị_định số 95 / 2014 / NĐ - CP ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Chính_phủ quy_định về đầu_tư và cơ_chế_tài_chính đối_với hoạt_động khoa_học và công_nghệ hết hiệu_lực kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực .
Mức phạt đối_với hành_vi lấn , chiếm rừng đặc_dụng có diện_tích dưới 1.000 m2 được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Lấn , chiếm rừng Hành_vi dịch_chuyển mốc_giới , ranh_giới rừng hoặc chiếm rừng của chủ rừng khác ; rừng thuộc sở_hữu toàn dân chưa giao , chưa cho thuê , bị xử_phạt như sau : 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Cây_trồng chưa thành rừng hoặc rừng khoanh nuôi tái_sinh chưa có trữ_lượng thuộc các loại rừng sản_xuất , rừng phòng_hộ , rừng đặc_dụng có diện_tích dưới 5.000 m2 ; b ) Rừng sản_xuất có diện_tích dưới 3.000 m2 ; c ) Rừng phòng_hộ có diện_tích dưới 2.000 m2 ; d ) Rừng đặc_dụng có diện_tích dưới 1.000 m2 . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Cây_trồng chưa thành rừng hoặc rừng khoanh nuôi tái_sinh chưa có trữ_lượng thuộc các loại rừng sản_xuất , rừng phòng_hộ , rừng đặc_dụng có diện_tích từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2 ; b ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 ; c ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 2.000 m2 đến dưới 4.000 m2 ; d ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 . 3 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Cây_trồng chưa thành rừng hoặc rừng khoanh nuôi tái_sinh chưa có trữ_lượng thuộc các loại rừng sản_xuất , rừng phòng_hộ , rừng đặc_dụng có diện_tích từ 10.000 m2 đến dưới 20.000 m2 ; b ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 5.000 m2 đến dưới 8.000 m2 ; c ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 4.000 m2 đến dưới 6.000 m2 ; d ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 3.000 m2 đến dưới 4.000 m2 . 4 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Cây_trồng chưa thành rừng hoặc rừng khoanh nuôi tái_sinh chưa có trữ_lượng thuộc các loại rừng sản_xuất , rừng phòng_hộ , rừng đặc_dụng có diện_tích từ 20.000 m2 đến dưới 30.000 m2 ; b ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 8.000 m2 đến dưới 10.000 m2 ; c ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 6.000 m2 đến dưới 8.000 m2 ; d ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 4.000 m2 đến dưới 5.000 m2 . 5 . Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 32.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Cây_trồng chưa thành rừng hoặc rừng khoanh nuôi tái_sinh chưa có trữ_lượng thuộc các loại rừng sản_xuất , rừng phòng_hộ , rừng đặc_dụng có diện_tích từ 30.000 m2 đến dưới 40.000 m2 ; b ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 10.000 m2 đến dưới 15.000 m2 ; c ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 8.000 m2 đến dưới 12.000 m2 ; d ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 5.000 m2 đến dưới 7.000 m2 . 6 . Phạt tiền từ 32.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Cây_trồng chưa thành rừng hoặc rừng khoanh nuôi tái_sinh chưa có trữ_lượng thuộc các loại rừng sản_xuất , rừng phòng_hộ , rừng đặc_dụng có diện_tích từ 40.000 m2 đến dưới 50.000 m2 ; b ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 15.000 m2 đến dưới 20.000 m2 ; c ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 12.000 m2 đến dưới 15.000 m2 ; d ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 7.000 m2 đến dưới 10.000 m2 . 7 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Cây_trồng chưa thành rừng hoặc rừng khoanh nuôi tái_sinh chưa có trữ_lượng thuộc các loại rừng sản_xuất , rừng phòng_hộ , rừng đặc_dụng có diện_tích 50.000 m2 trở lên ; b ) Rừng sản_xuất có diện_tích 20.000 m2 trở lên ; c ) Rừng phòng_hộ có diện_tích 15.000 m2 trở lên ; d ) Rừng đặc_dụng có diện_tích 10.000 m2 trở lên . 8 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 , khoản 6 và khoản 7 Điều này .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Các Vụ , đơn_vị , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến công_tác tiếp công_dân , tiếp_nhận , phân_loại , xử_lý và giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , kiến_nghị , phản_ánh thuộc phạm_vi quản_lý nhà_nước của Ủy_ban .
Thủ_tục khám chữa bệnh bảo_hiểm y_tế đối_với người đang công_tác , làm_việc tại một vùng khác được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Thủ_tục khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm y_tế 1 . Người tham_gia_bảo_hiểm y_tế khi đến khám bệnh , chữa bệnh phải xuất_trình thẻ bảo_hiểm y_tế có ảnh ; trường_hợp thẻ bảo_hiểm y_tế chưa có ảnh thì phải xuất_trình một trong các giấy_tờ tùy_thân có ảnh do cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền cấp hoặc Giấy xác_nhận của Công_an cấp xã hoặc giấy_tờ khác có xác_nhận của cơ_sở giáo_dục nơi quản_lý học_sinh , sinh_viên ; các giấy_tờ chứng_minh nhân_thân hợp_pháp khác . 2 . Trẻ_em dưới 6 tuổi đến khám bệnh , chữa bệnh chỉ phải xuất_trình thẻ bảo_hiểm y_tế . Trường_hợp trẻ chưa được cấp thẻ bảo_hiểm y_tế thì phải xuất_trình bản_sao giấy chứng sinh hoặc bản_sao giấy khai_sinh ; trường_hợp phải điều_trị ngay sau khi sinh mà chưa có giấy chứng sinh thì thủ_trưởng cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh và cha hoặc mẹ hoặc người giám_hộ của trẻ ký xác_nhận vào hồ_sơ bệnh_án để làm căn_cứ thanh_toán theo quy_định tại khoản 1 Điều 27 Nghị_định này và chịu trách_nhiệm về việc xác_nhận này . 3 . Người tham_gia_bảo_hiểm y_tế trong thời_gian chờ cấp lại thẻ , đổi thẻ bảo_hiểm y_tế khi đến khám bệnh , chữa bệnh phải xuất_trình giấy hẹn cấp lại thẻ , đổi thẻ bảo_hiểm y_tế do cơ_quan bảo_hiểm xã_hội hoặc tổ_chức , cá_nhân được cơ_quan bảo_hiểm xã_hội ủy quyền tiếp_nhận hồ_sơ_cấp lại thẻ , đổi thẻ cấp theo Mẫu_số 4 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này và một loại giấy_tờ chứng_minh về nhân_thân của người đó . 4 . Người đã hiến bộ_phận cơ_thể đến khám bệnh , chữa bệnh phải xuất_trình các giấy_tờ quy_định tại khoản 1 hoặc khoản 3 Điều này . Trường_hợp phải điều_trị ngay sau khi hiến thì thủ_trưởng cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh nơi lấy bộ_phận cơ_thể và người_bệnh hoặc thân_nhân của người_bệnh ký xác_nhận vào hồ_sơ bệnh_án để làm căn_cứ thanh_toán theo quy_định tại khoản 2 Điều 27 Nghị_định này và chịu trách_nhiệm về việc xác_nhận này . 5 . Trường_hợp chuyển tuyến khám bệnh , chữa bệnh , người tham_gia_bảo_hiểm y_tế phải xuất_trình hồ_sơ chuyển tuyến của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh và giấy chuyển tuyến theo Mẫu_số 6 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . Trường_hợp giấy chuyển tuyến có giá_trị sử_dụng đến hết ngày 31 tháng 12 nhưng đợt điều_trị chưa kết_thúc thì được sử_dụng giấy chuyển tuyến đó đến hết đợt điều_trị . Trường_hợp khám lại theo yêu_cầu điều_trị , người tham_gia_bảo_hiểm y_tế phải có giấy hẹn khám lại của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh theo Mẫu_số 5 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . 6 . Trường_hợp cấp_cứu , người tham_gia_bảo_hiểm y_tế được đến khám bệnh , chữa bệnh tại bất_kỳ cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh nào và phải xuất_trình các giấy_tờ quy_định tại khoản 1 hoặc khoản 2 hoặc khoản 3 Điều này trước khi ra viện . Khi hết giai_đoạn cấp_cứu , người_bệnh được cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh làm thủ_tục chuyển đến khoa , phòng điều_trị khác tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh đó để tiếp_tục theo_dõi , điều_trị hoặc chuyển tuyến đến cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh khác thì được xác_định là đúng tuyến khám bệnh , chữa bệnh . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh không có hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm y_tế có trách_nhiệm cung_cấp cho người_bệnh khi ra viện các giấy_tờ , chứng từ hợp_lệ liên_quan đến chi_phí khám bệnh , chữa bệnh để người_bệnh thanh_toán trực_tiếp với cơ_quan bảo_hiểm xã_hội theo quy_định tại các Điều 28 , 29 và 30 Nghị_định này . 7 . Người tham_gia_bảo_hiểm y_tế trong thời_gian đi công_tác , làm_việc lưu_động , học_tập_trung theo các hình_thức đào_tạo , chương_trình đào_tạo , tạm_trú được khám bệnh , chữa bệnh ban_đầu tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh cùng tuyến hoặc tương_đương với cơ_sở đăng_ký khám bệnh , chữa bệnh ban_đầu_ghi trên thẻ bảo_hiểm y_tế và phải xuất_trình các giấy_tờ quy_định tại khoản 1 hoặc khoản 2 hoặc khoản 3 Điều này và một trong các giấy_tờ sau đây ( bản_chính hoặc bản chụp ) : giấy công_tác , quyết_định cử đi học , thẻ học_sinh , sinh_viên , giấy_tờ chứng_minh đăng_ký tạm_trú , giấy chuyển trường . 8 . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh , cơ_quan bảo_hiểm xã_hội không được quy_định thêm thủ_tục khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm y_tế ngoài các thủ_tục quy_định tại Điều này . Trường_hợp cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh , cơ_quan bảo_hiểm xã_hội cần sao_chụp thẻ bảo_hiểm y_tế , các giấy_tờ liên_quan đến khám bệnh , chữa bệnh của người_bệnh để phục_vụ cho công_tác quản_lý thì phải tự sao_chụp , không được yêu_cầu người_bệnh sao_chụp hoặc chi_trả cho khoản chi_phí này .
Điều 25 . Vi_phạm_quy_định về tổ_chức bảo_đảm an_ninh hàng không 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức có hành_vi sau đây : a ) Không có đủ tài_liệu tại điểm kiểm_tra an_ninh hàng không theo quy_định ; b ) Không_lưu_trữ hồ_sơ , nhật_ký khai_thác , bảo_dưỡng thiết_bị an_ninh hàng không theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với cá_nhân có trách_nhiệm báo_cáo mà không báo_cáo hoặc báo_cáo không đúng quy_định về hành_vi can_thiệp bất_hợp_pháp vào hoạt_động hàng không dân_dụng . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với tổ_chức có hành_vi sau đây : a ) Không_lưu_giữ hình_ảnh hoặc lưu_giữ hình_ảnh qua máy soi tia X , máy thu_hình giám_sát không đúng thời_gian quy_định ; b ) Vận_chuyển bị_can , phạm_nhân , người bị trục_xuất , người bị dẫn_độ quá số_lượng được phép theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với tổ_chức có hành_vi sau đây : a ) Sử_dụng niêm_phong an_ninh mà chưa được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt theo quy_định ; b ) Không thực_hiện đúng quy_chế an_ninh hàng không được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt ; c ) Sử_dụng thiết_bị an_ninh không đáp_ứng tiêu_chuẩn theo quy_định ; d ) Không có hoặc không đảm_bảo các yêu_cầu hạ_tầng an_ninh hàng không theo quy_định ; đ ) Sử_dụng thiết_bị an_ninh hàng không mà không có giấy_phép khai_thác thiết_bị theo quy_định . 5 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức có hành_vi sau đây : a ) Không có quy_chế an_ninh hàng không được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt ; b ) Không thực_hiện đúng chương_trình an_ninh hàng_không , phương_án điều_hành tàu_bay đang bay bị can_thiệp bất_hợp_pháp được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt ; c ) Không có phương_án tổ_chức lực_lượng an_ninh hàng không dân_dụng ; phương_án lắp_đặt vận_hành , sử_dụng hệ_thống trang thiết_bị an_ninh hàng không được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt . 6 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với tổ_chức có hành_vi không có chương_trình an_ninh hàng_không , phương_án điều_hành tàu_bay đang bay bị can_thiệp bất_hợp_pháp được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt .
Sĩ_quan nghỉ_việc theo chế_độ bệnh_binh được hưởng các chế_độ nào ?
Điều 6 . Chế_độ , chính_sách đối_với sĩ_quan , hạ_sĩ_quan Công_an nhân_dân nghỉ theo chế_độ bệnh_binh Sĩ_quan , hạ_sĩ_quan nghỉ theo chế_độ bệnh_binh được hưởng các quyền_lợi sau : 1 . Chế_độ về ưu_đãi người có công với cách_mạng và chế_độ bảo_hiểm xã_hội theo quy_định của pháp_luật . 2 . Trợ_cấp một lần của thời_gian tăng thêm do quy_đổi quy_định tại khoản 2 Điều 8 Nghị_định này .
Điều 30 . Điều_khoản chuyển_tiếp 1 . Trường_hợp phương_án trục_vớt tài_sản chìm_đắm đã được phê_duyệt trước ngày có hiệu_lực thi_hành của Nghị_định này nhưng chưa tổ_chức trục_vớt tài_sản chìm_đắm thì vẫn tiếp_tục triển_khai_phương_án trục_vớt tài_sản chìm_đắm theo quy_định tại Nghị_định số 128 / 2013 / NĐ - CP ngày 15 tháng 10 năm 2013 của Chính_phủ về xử_lý_tài_sản chìm_đắm trên tuyến đường thủy_nội_địa , vùng nước cảng biển và vùng_biển Việt_Nam . 2 . Trường_hợp tài_sản chìm_đắm xảy ra trước ngày có hiệu_lực thi_hành của Nghị_định nhưng phương_án trục_vớt tài_sản chìm_đắm chưa được phê_duyệt thì việc phê_duyệt phương_án trục_vớt và việc tổ_chức trục_vớt tài_sản chìm_đắm thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định này .
Người nước_ngoài được sở_hữu nhà tại Việt_Nam trong bao_lâu ?
Điều 77 . Gia_hạn thời_hạn sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam của tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài 1 . Trường_hợp cá_nhân nước_ngoài sở_hữu nhà ở theo quy_định tại Điểm c Khỏan 2 Điều 161 của Luật Nhà ở thì việc gia_hạn thời_hạn sở_hữu nhà ở được quy_định như sau : a ) Trước khi hết hạn sở_hữu nhà ở 03 tháng , nếu chủ sở_hữu có nhu_cầu gia_hạn thêm thì phải có đơn ghi rõ thời_hạn đề_nghị gia_hạn thêm kèm theo bản_sao có chứng_thực Giấy chứng_nhận đối_với nhà ở và gửi cho Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi có nhà ở đó xem_xét , giải_quyết ; b ) Trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày nhận được đơn đề_nghị của chủ sở_hữu , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh xem_xét và có văn_bản đồng_ý gia_hạn một lần thời_hạn sở_hữu nhà ở theo đề_nghị của chủ sở_hữu nhưng tối_đa không quá 50 năm , kể từ khi hết hạn sở_hữu nhà ở lần đầu_ghi trên Giấy chứng_nhận , trừ trường_hợp quy_định tại Khoản 3 Điều này ; c ) Căn_cứ văn_bản đồng_ý gia_hạn của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , cơ_quan có thẩm_quyền cấp Giấy chứng_nhận có trách_nhiệm ghi gia_hạn trên Giấy chứng_nhận ; cơ_quan cấp Giấy chứng_nhận phải sao một bản Giấy chứng_nhận và chuyển cho Sở Xây_dựng để theo_dõi . 2 . Trường_hợp tổ_chức nước_ngoài sở_hữu nhà ở có thời_hạn theo quy_định tại Điểm d Khoản 2 Điều 161 của Luật Nhà ở thì việc gia_hạn thời_hạn sở_hữu nhà ở được quy_định như sau : a ) Trước khi hết hạn sở_hữu nhà ở 03 tháng , nếu chủ sở_hữu có nhu_cầu gia_hạn thêm thì phải có đơn ghi rõ thời_hạn đề_nghị gia_hạn thêm kèm theo bản_sao có chứng_thực Giấy chứng_nhận đối_với nhà ở , Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư đã được cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam gia_hạn hoạt_động và gửi cho Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi có nhà ở đó xem_xét , giải_quyết ; b ) Trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày nhận được đơn đề_nghị của chủ sở_hữu , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh xem_xét và có văn_bản đồng_ý gia_hạn một lần thời_hạn sở_hữu nhà ở theo đề_nghị của chủ sở_hữu nhưng tối_đa không quá thời_hạn ghi trên Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư đã được cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam gia_hạn hoạt_động ; c ) Căn_cứ văn_bản đồng_ý gia_hạn của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , cơ_quan có thẩm_quyền cấp Giấy chứng_nhận có trách_nhiệm ghi gia_hạn trên Giấy chứng_nhận ; cơ_quan cấp Giấy chứng_nhận phải sao một bản Giấy chứng_nhận và chuyển cho Sở Xây_dựng để theo_dõi . 3 . Trường_hợp khi hết hạn sở_hữu lần đầu mà cá_nhân hoặc tổ_chức nước_ngoài bị cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam quyết_định buộc xuất_cảnh hoặc buộc chấm_dứt hoạt_động tại Việt_Nam thì không được gia_hạn thêm thời_hạn sở_hữu theo quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều này ; nhà ở của đối_tượng này được xử_lý theo quy_định tại Khoản 3 Điều 8 của Nghị_định này .
Điều 42 . Công_bố thông_tin Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày chấm_dứt hoạt_động , giải_thể phòng giao_dịch ( trừ trường_hợp đương_nhiên chấm_dứt hoạt_động , giải_thể theo Điều 39 Thông_tư này ) , quỹ tín_dụng nhân_dân phải thực_hiện công_bố và niêm_yết công_khai tại trụ_sở Ủy_ban nhân_dân cấp xã , thông_báo trên đài phát_thanh xã về việc chấm_dứt hoạt_động , giải_thể phòng giao_dịch . Nội_dung công_bố , niêm_yết công_khai tối_thiểu bao_gồm : 1 . Tên , địa_chỉ của phòng giao_dịch chấm_dứt hoạt_động , giải_thể . 2 . Thời_điểm chấm_dứt hoạt_động , giải_thể . 3 . Trách_nhiệm của quỹ tín_dụng nhân_dân về tài_sản , quyền , nghĩa_vụ và các lợi_ích liên_quan của phòng giao_dịch chấm_dứt hoạt_động , giải_thể .
Cưỡi súc_vật chạy_đua trái_phép trên đường giao_thông bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 34 . Xử_phạt người đua xe trái_phép , cổ_vũ đua xe trái_phép 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tụ_tập để cổ_vũ , kích_động hành_vi điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định , lạng_lách , đánh_võng , đuổi nhau trên đường hoặc đua xe trái_phép ; b ) Đua xe_đạp , đua xe_đạp máy , đua xe xích_lô , đua xe súc_vật kéo , cưỡi súc_vật chạy_đua trái_phép trên đường giao_thông . 2 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người đua xe mô_tô , xe gắn_máy , xe_máy_điện trái_phép . 3 . Phạt tiền từ 8.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với người đua xe ô_tô trái_phép . 4 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này bị tịch_thu phương_tiện ( trừ súc_vật kéo , cưỡi ) ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 2 , khoản 3 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng và tịch_thu phương_tiện .
Điều 10 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo liên_quan đến việc công_khai_thông_tin của người phải thi_hành án chưa có điều_kiện thi_hành Việc giải_quyết khiếu_nại liên_quan đến công_khai_thông_tin của người phải thi_hành án chưa có điều_kiện thi_hành được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về khiếu_nại , tố_cáo trong thi_hành án dân_sự .
Trộm điện thì xử_phạt bao_nhiêu ?
Điều 12 . Vi_phạm các quy_định về sử_dụng điện 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi cản_trở người có thẩm_quyền kiểm_tra việc sử_dụng điện . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Vô_ý gây_sự_cố hệ_thống điện của bên bán điện ; b ) Tự_ý cấp điện cho tổ_chức , cá_nhân bị ngừng cấp điện do vi_phạm các quy_định về sử_dụng điện ; vi_phạm_pháp_luật về xây_dựng , bảo_vệ môi_trường . 3 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Tự_ý lắp_đặt , đóng , cắt , sửa_chữa , di_chuyển , thay_thế các thiết_bị điện và công_trình điện của bên bán điện ; b ) Không thông_báo cho bên bán điện biết trước 15 ngày khi có nhu_cầu chấm_dứt hợp_đồng mua_bán điện đối_với trường_hợp mua điện để phục_vụ các mục_đích khác ngoài mục_đích sinh_hoạt . 4 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý đóng điện dùng khi công_trình sử_dụng điện của bên mua điện chưa nghiệm_thu ; khi đang trong thời_gian bị ngừng cấp điện do vi_phạm các quy_định về sử_dụng điện , vi_phạm_pháp_luật về xây_dựng , bảo_vệ môi_trường . 5 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Gây hư_hại , tự_ý di_chuyển hệ_thống đo_đếm điện ( kể_cả tủ bảo_vệ công_tơ , các niêm_phong và sơ_đồ đấu dây ) ; b ) Sử_dụng các thiết_bị với mục_đích gây nhiễu làm hư_hại thiết_bị truyền số_liệu , đo_lường , bảo_vệ của hệ_thống điện . 6 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với người cho thuê nhà thu tiền điện của người thuê nhà cao hơn giá quy_định trong trường_hợp mua điện theo giá bán_lẻ điện để phục_vụ mục_đích sinh_hoạt . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với người cho thuê nhà thu tiền điện của người thuê nhà cao hơn giá quy_định trong trường_hợp mua điện theo giá bán_lẻ điện để phục_vụ mục_đích sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ . 8 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi của khách_hàng sử_dụng điện lớn sau đây : a ) Không thực_hiện chế_độ sử_dụng điện theo đúng_mức yêu_cầu của Đơn_vị điều_độ hệ_thống điện quốc_gia trong trường_hợp hệ_thống bị hạn_chế công_suất ; không có biện_pháp đảm_bảo tiêu_chuẩn điện_áp đã được thỏa_thuận trong hợp_đồng mua_bán điện ; b ) Sử_dụng trang thiết_bị sử_dụng điện , trang thiết_bị đấu nối không đáp_ứng các tiêu_chuẩn , ( quy_chuẩn kỹ_thuật và tiêu_chuẩn về an_toàn điện để đấu nối vào lưới_điện quốc_gia ; c ) Không thực_hiện các lệnh thao_tác của Đơn_vị điều_độ hệ_thống điện quốc_gia ; d ) Không thực_hiện cắt điện , giảm mức tiêu_thụ điện khi có yêu_cầu của bên bán điện do sự_cố bất_khả_kháng . 9 . Phạt tiền đối_với hành_vi trộm_cắp điện dưới mọi hình_thức như sau : a ) Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi trộm_cắp điện với số_lượng dưới 1.000 kWh ; b ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi trộm_cắp điện với số_lượng từ 1.000 kWh đến dưới 2.000 kWh ; c ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với hành_vi trộm_cắp điện với số_lượng từ 2.000 kWh đến dưới 4.500 kWh ; d ) Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi trộm_cắp điện với số_lượng từ 4.500 kWh đến dưới 6.000 kWh ; đ ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với hành_vi trộm_cắp điện với số_lượng từ 6.000 kWh đến dưới 8.500 kWh ; e ) Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi trộm_cắp điện với số_lượng từ 8.500 kWh đến dưới 11.000 kWh ; g ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng đối_với hành_vi trộm_cắp điện với số_lượng từ 11.000 kWh đến dưới 13.500 kWh ; h ) Phạt tiền từ 35.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi trộm_cắp điện với số_lượng từ 13.500 kWh đến dưới 16.000 kWh ; i ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 45.000.000 đồng đối_với hành_vi trộm_cắp điện với số_lượng từ 16.000 kWh đến dưới 18.000 kWh ; k ) Phạt tiền từ 45.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi trộm_cắp điện với số_lượng từ 18.000 kWh đến dưới 20.000 kWh . 10 . Đối_với trường_hợp trộm_cắp điện từ 20.000 kWh trở lên được chuyển hồ_sơ để truy_cứu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định tại Khoản 1 Điều 44 Nghị_định này , nhưng sau đó có quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự , quyết_định hủy bỏ quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự , quyết_định đình_chỉ điều_tra , đình_chỉ vụ án của cơ_quan có thẩm_quyền hoặc trả lại hồ_sơ thì áp_dụng thời_hạn xử_phạt quy_định tại Điều 63 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính , mức phạt tiền quy_định tại Điểm k Khoản 9 Điều này và biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Điểm d Khoản 12 Điều này . 11 . Ngoài hình_thức xử_phạt chính , cá_nhân , tổ_chức vi_phạm còn bị áp_dụng hình_thức xử_phạt bổ_sung tịch_thu tang_vật , phương_tiện dùng để vi_phạm đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 5 và Khoản 9 Điều này . 12 . Ngoài các hình_thức xử_phạt chính , cá_nhân , tổ_chức vi_phạm còn bị áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi quy_định tại Điểm a Khoản 3 và Khoản 5 Điều này ; b ) Buộc nộp ngân_sách nhà_nước toàn_bộ số tiền bất_hợp_pháp có được đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 6 và Khoản 7 Điều này ; c ) Buộc sử_dụng các thiết_bị đáp_ứng đủ tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật đối_với hành_vi quy_định tại Điểm b Khoản 8 Điều này ; d ) Buộc bồi_thường toàn_bộ số tiền bị thiệt_hại đối_với hành_vi quy_định tại Điểm a Khoản 5 và Khoản 9 Điều này .
Điều 10 . Tài_liệu lựa_chọn nhà_thầu Trường_hợp chủ đầu_tư không tự thực_hiện mà thuê tư_vấn trong quá_trình lập dự_án , khảo_sát , thiết_kế , thi_công thì thành_phần tài_liệu của các hồ_sơ quy_định tại Điều 6 , Điều 7 và Điều 9 còn bao_gồm tài_liệu lựa_chọn nhà_thầu : 1 . Quyết_định chỉ_định thầu , phê_duyệt kết_quả lựa_chọn nhà_thầu . 2 . Hợp_đồng , nghiệm_thu hợp_đồng và các tài_liệu khác có liên_quan đến đối_tượng nghiệm_thu .
Mức phạt khi thực_hiện_hành_vi cản_trở yêu_cầu thanh_tra , kiểm_tra , kiểm_soát của người thi_hành công_vụ ?
Điều 11 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm khác về quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 80.000 đồng đến 100.000 đồng đối_với người được chở trên xe_đạp , xe_đạp máy sử_dụng ô ( dù ) . 2 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với cá_nhân thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tập_trung đông người trái_phép , nằm , ngồi trên đường_bộ gây cản_trở giao_thông ; b ) Đá bóng , đá cầu , chơi cầu_lông hoặc các hoạt_động thể_thao khác trái_phép trên đường_bộ ; sử_dụng bàn trượt , pa - tanh , các thiết_bị tương_tự trên phần đường xe chạy ; c ) Người được chở trên xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy sử_dụng ô ( dù ) ; d ) Người được chở trên xe_đạp , xe_đạp máy bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , mang vác vật cồng_kềnh . 3 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với người được chở trên xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô , các loại xe tương_tự xe gắn_máy , xe_đạp máy ( kể_cả xe_đạp điện ) không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách khi tham_gia giao_thông trên đường_bộ . 4 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 400.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với tổ_chức để vật che_khuất biển_báo , đèn tín_hiệu giao_thông . 5 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với người được chở trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy . 6 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người được chở trên xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô , các loại xe tương_tự xe gắn_máy bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , dẫn_dắt súc_vật , mang vác vật cồng_kềnh , đứng trên yên , giá đèo_hàng hoặc ngồi trên tay_lái . 7 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không cứu_giúp người bị tai_nạn giao_thông khi có yêu_cầu ; b ) Ném gạch , đất , đá , cát hoặc vật_thể khác vào phương_tiện đang tham_gia giao_thông trên đường_bộ . 8 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 4.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với tổ_chức cố_ý thay_đổi , xóa dấu_vết hiện_trường vụ tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 2 , điểm b khoản 8 Điều 5 ; điểm e khoản 3 , điểm đ khoản 8 Điều 6 ; điểm g khoản 3 , điểm c khoản 8 Điều 7 ; điểm b khoản 4 Điều 8 Nghị_định này . 9 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi cản_trở hoặc không chấp_hành yêu_cầu thanh_tra , kiểm_tra , kiểm_soát của người thi_hành công_vụ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 9 , điểm b , điểm d khoản 10 Điều 5 ; điểm g , điểm i khoản 8 , khoản 9 Điều 6 ; điểm b , điểm d khoản 9 Điều 7 ; điểm d khoản 4 Điều 8 ; điểm b khoản 6 Điều 33 Nghị_định này . 10 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với cá_nhân thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ném đinh , rải đinh hoặc vật sắc nhọn khác , đổ dầu_nhờn hoặc các chất gây trơn khác trên đường_bộ ; chăng dây hoặc các vật cản khác qua đường gây nguy_hiểm đến người và phương_tiện tham_gia giao_thông ; b ) Xâm_phạm sức_khỏe , tài_sản của người bị nạn hoặc người gây tai_nạn ; c ) Lợi_dụng việc xảy ra tai_nạn giao_thông để hành_hung , đe_dọa , xúi_giục , gây sức_ép , làm mất trật_tự , cản_trở_việc xử_lý tai_nạn giao_thông . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , cá_nhân thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này nếu là người điều_khiển phương_tiện còn bị áp_dụng hình_thức xử_phạt bổ_sung tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng . 12 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 4 Điều này buộc phải tháo_dỡ các vật che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ , đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 10 Điều này buộc phải thu_dọn đinh , vật sắc nhọn , dây hoặc các vật cản khác và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
Điều 2 . Ngôn_ngữ chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp_hóa lãnh_sự Ngôn_ngữ sử_dụng để chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp_hóa lãnh_sự là song_ngữ tiếng Việt và tiếng Anh . Cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự hoặc cơ_quan khác được ủy quyền thực_hiện chức_năng lãnh_sự của Việt_Nam ở nước_ngoài ( sau đây gọi chung là Cơ_quan đại_diện ) được sử_dụng ngôn_ngữ chính_thức của nước nơi giấy_tờ , tài_liệu được sử_dụng để thay_thế cho tiếng Anh .
Việc xem_xét_lại kết_quả phân_tích nguy_cơ dịch_hại đã thực_hiện được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Xem_xét_lại kết_quả phân_tích nguy_cơ dịch_hại đã thực_hiện 1 . Xem_xét báo_cáo phân_tích nguy_cơ dịch_hại có liên_quan đã thực_hiện . Nếu đã có sự đánh_giá đầy_đủ trước đây về phân_tích nguy_cơ dịch_hại thì sử_dụng kết_quả đó . 2 . Xem_xét thực_trạng hàng_hóa cùng loại nhập_khẩu từ các nước khác mà đã được phân_tích nguy_cơ dịch_hại .
Điều 3 . Nguyên_tắc thực_hiện 1 . Bảo_đảm sự lãnh_đạo của cấp ủy , tổ_chức đảng ; sự chỉ_đạo , hướng_dẫn của cơ_quan chính_trị các cấp . 2 . Thực_hiện thống_nhất theo các quy_định của Nhà_nước , Quân_đội và Viện_Kiểm_sát_nhân_dân . 3 . Đảm_bảo đúng nguồn , tiêu_chuẩn , quy_trình ; công_khai , khách_quan , dân_chủ ; có nhu_cầu biên_chế . 4 . Theo quy_trình phát_triển từ Viện kiểm_sát quân_sự cấp dưới lên Viện kiểm_sát quân_sự cấp trên qua tuyển_chọn , sắp_xếp , bố_trí theo quy_hoạch .
Phê_duyệt báo_cáo kết_quả khảo_sát xây_dựng được quy_định như thế_nào ?
Điều 30 . Phê_duyệt báo_cáo kết_quả khảo_sát xây_dựng 1 . Chủ đầu_tư có trách_nhiệm phê_duyệt báo_cáo kết_quả khảo_sát xây_dựng bằng văn_bản hoặc phê_duyệt trực_tiếp tại Báo_cáo kết_quả khảo_sát xây_dựng . Chủ đầu_tư được quyền yêu_cầu nhà_thầu tư_vấn thiết_kế hoặc thuê đơn_vị tư_vấn có đủ điều_kiện năng_lực để kiểm_tra báo_cáo kết_quả khảo_sát xây_dựng trước khi phê_duyệt . 2 . Nhà_thầu khảo_sát chịu trách_nhiệm về chất_lượng khảo_sát xây_dựng do mình thực_hiện . Việc phê_duyệt báo_cáo kết_quả khảo_sát xây_dựng của chủ đầu_tư không thay_thế và không làm giảm trách_nhiệm về chất_lượng khảo_sát xây_dựng do nhà_thầu khảo_sát thực_hiện . 3 . Báo_cáo kết_quả khảo_sát xây_dựng là thành_phần của hồ_sơ hoàn_thành_công_trình và được lưu_trữ theo quy_định .
Điều 3 . Phẩm_chất chính_trị 1 . Chấp_hành nghiêm_chỉnh chủ_trương , đường_lối , chính_sách của Đảng , pháp_luật của Nhà_nước ; thi_hành nhiệm_vụ theo đúng quy_định của pháp_luật . Không ngừng học_tập , rèn_luyện nâng cao_trình_độ lý_luận chính_trị để vận_dụng vào hoạt_động giảng_dạy , giáo_dục và đáp_ứng yêu_cầu nhiệm_vụ được giao . 2 . Có ý_thức tổ_chức kỷ_luật , chấp_hành nghiêm sự điều_động , phân_công của tổ_chức ; có ý_thức tập_thể , phấn_đấu vì lợi_ích chung . 3 . Gương_mẫu thực_hiện nghĩa_vụ công_dân , tích_cực tham_gia các hoạt_động chính_trị , xã_hội .
Người dưới 18 tuổi cấp , đổi thẻ CCCD có được miễn lệ_phí không ?
Điều 2 . Người nộp lệ_phí Công_dân Việt_Nam từ đủ 14 tuổi trở lên khi làm thủ_tục đổi , cấp lại thẻ căn_cước công_dân phải nộp lệ_phí thẻ căn_cước công_dân theo quy_định tại Thông_tư này
Điều 7 . Tổ_chức bộ_máy làm công_tác thi_đua , khen_thưởng các cấp 1 . Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng các cấp : a ) Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng là cơ_quan tham_mưu cho Thủ_trưởng đơn_vị cùng cấp về công_tác thi_đua , khen_thưởng . Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng được thành_lập từ cấp đơn_vị cơ_sở trở lên , do Thủ_trưởng đơn_vị cùng cấp ra quyết_định thành_lập , quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quy_chế làm_việc và mối quan_hệ công_tác với đơn_vị chuyên_trách làm công_tác thi_đua , khen_thưởng cùng cấp ; b ) Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng cấp nào do Thủ_trưởng cấp đó làm Chủ_tịch , Chủ_tịch Công_đoàn làm Phó_Chủ_tịch , Thủ_trưởng đơn_vị chuyên_trách hoặc cán_bộ phụ_trách công_tác thi_đua , khen_thưởng làm Ủy_viên Thường_trực ; các thành_viên của Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng gồm đại_diện Đoàn thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh ( nếu có ) và cán_bộ phụ_trách một_số lĩnh_vực chủ_yếu của đơn_vị ; c ) Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng các cấp có nhiệm_vụ và quyền_hạn sau : Tham_mưu cho Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị phát_động các phong_trào thi_đua theo thẩm_quyền ; Định_kỳ đánh_giá kết_quả phong_trào thi_đua và công_tác khen_thưởng ; tham_mưu việc sơ_kết , tổng_kết công_tác thi_đua , khen_thưởng ; kiến_nghị , đề_xuất các chủ_trương , biện_pháp đẩy_mạnh phong_trào thi_đua yêu nước trong từng năm và từng giai_đoạn ; Tham_mưu cho Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị kiểm_tra , giám_sát các phong_trào thi_đua và thực_hiện các chủ_trương , chính_sách pháp_luật về thi_đua , khen_thưởng ; Tham_mưu cho Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị quyết_định phong_tặng các danh_hiệu thi_đua và hình_thức khen_thưởng theo thẩm_quyền hoặc trình cấp có thẩm_quyền khen_thưởng . 2 . Đơn_vị chuyên_trách làm công_tác thi_đua , khen_thưởng các cấp : a ) Cấp_Bộ : Vụ Thi_đua - Khen_thưởng là đơn_vị chuyên_trách và là cơ_quan Thường_trực của Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông . Nhiệm_vụ của Vụ Thi_đua - Khen_thưởng thực_hiện theo quyết_định của Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Vụ Thi_đua - Khen_thưởng ; b ) Cấp trên cơ_sở , cấp cơ_sở : căn_cứ cơ_cấu tổ_chức ; yêu_cầu , nhiệm_vụ công_tác thi_đua , khen_thưởng của từng đơn_vị , Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị xem_xét , quyết_định đơn_vị chuyên_trách là Phòng , Ban hoặc bố_trí cán_bộ làm công_tác thi_đua , khen_thưởng của đơn_vị . Đơn_vị chuyên_trách làm công_tác thi_đua , khen_thưởng các cấp có nhiệm_vụ : Tham_mưu cho Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị và Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng cùng cấp để cụ_thể_hóa chủ_trương , chính_sách của Đảng , pháp_luật của Nhà_nước về công_tác thi_đua , khen_thưởng trong phạm_vi quản_lý ; Thực_hiện chức_năng là cơ_quan Thường_trực của Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng cùng cấp ; Xây_dựng chương_trình kế_hoạch , nội_dung thi_đua , khen_thưởng cho từng thời_kỳ và từng lĩnh_vực nhằm thực_hiện thắng_lợi các mục_tiêu , nhiệm_vụ kế_hoạch công_tác của Bộ Thông_tin và Truyền_thông và của cơ_sở ; Giúp Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị tổ_chức các phong_trào thi_đua , sơ_kết , tổng_kết , phát_hiện điển_hình tiên_tiến , đúc_rút và phổ_biến kinh_nghiệm , nhân rộng phong_trào thi_đua và các điển_hình tiên_tiến ; kiến_nghị đổi_mới công_tác thi_đua , khen_thưởng ; Thẩm_định hồ_sơ , thành_tích và đề_xuất các hình_thức khen_thưởng bảo_đảm chính_xác , kịp_thời theo đúng quy_định của pháp_luật ; Tuyên_truyền , phổ_biến , hướng_dẫn tổ_chức kiểm_tra , đôn_đốc các đơn_vị trực_thuộc thực_hiện công_tác thi_đua , khen_thưởng ; Kiểm_tra việc thực_hiện các quy_định về chính_sách khen_thưởng ; tham_gia giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo về công_tác thi_đua , khen_thưởng ; c ) Thường_trực Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng các cấp có trách_nhiệm tham_mưu cho Chủ_tịch Hội_đồng tổ_chức họp Hội_đồng . Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng họp khi có ít_nhất 2 / 3 thành_viên tham_dự . Chủ_tịch Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng chủ_trì hội_nghị hoặc ủy quyền cho 01 Phó_Chủ_tịch Hội_đồng chủ_trì . Chủ_tịch Hội_đồng thực_hiện bỏ_phiếu bình_xét khen_thưởng như các thành_viên khác . Cơ_quan thường_trực Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng xin ý_kiến bình_xét khen_thưởng các thành_viên vắng_mặt_bằng văn_bản , tổng_hợp , báo_cáo Chủ_tịch Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng ; hoàn_thiện Biên_bản họp Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng và hồ_sơ đề_nghị khen_thưởng theo quy_định .
Trách_nhiệm của tổ_chức tư_vấn lập quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Trách_nhiệm của tổ_chức tư_vấn lập quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay 1 . Chịu trách_nhiệm về nội_dung theo hợp_đồng với cơ_quan lập quy_hoạch , bao_gồm cả số_lượng , thời_gian thực_hiện , tính chính_xác và chất_lượng của sản_phẩm quy_hoạch . 2 . Phối_hợp với các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan trong quá_trình lập quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay .
Điều 6 . Điều_kiện đối_với tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận 1 . Tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận thực_hiện kiểm_toán cho đơn_vị có lợi_ích công_chúng phải có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ kiểm_toán được Bộ Tài_chính cấp còn hiệu_lực ; b ) Có vốn điều_lệ hoặc vốn được cấp ( đối_với chi_nhánh doanh_nghiệp kiểm_toán nước_ngoài tại Việt_Nam ) từ 4 tỷ đồng trở lên và phải thường_xuyên duy_trì vốn chủ sở_hữu trên bảng cân_đối kế_toán không thấp hơn 4 tỷ đồng . Từ kỳ chấp_thuận cho năm 2016 , số vốn nêu trên là 6 tỷ đồng trở lên ; c ) Có số_lượng kiểm_toán_viên hành_nghề từ 07 người trở lên , trong đó có Giám_đốc hoặc Tổng_Giám_đốc , có đủ các tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 8 của Thông_tư này . Từ kỳ chấp_thuận cho năm 2016 , có số_lượng kiểm_toán_viên hành_nghề từ 10 người trở lên ; d ) Có thời_gian hoạt_động kiểm_toán tại Việt_Nam tối_thiểu là 24 tháng tính từ ngày được cơ_quan có thẩm_quyền xác_nhận danh_sách đăng_ký hành_nghề kiểm_toán lần đầu hoặc từ ngày được cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ kiểm_toán lần đầu đến ngày nộp hồ_sơ đăng_ký thực_hiện kiểm_toán ; đ ) Đã phát_hành báo_cáo kiểm_toán về báo_cáo tài_chính cho tối_thiểu 100 khách_hàng tính từ ngày 01 / 01 của năm nộp hồ_sơ đến ngày nộp hồ_sơ đăng_ký . Từ kỳ chấp_thuận cho năm 2016 , số_lượng khách_hàng tối_thiểu này là 250 khách_hàng . Trường_hợp tổ_chức kiểm_toán đã được chấp_thuận trong năm nộp hồ_sơ thì phải có thêm điều_kiện đã phát_hành báo_cáo kiểm_toán ( hoặc báo_cáo kết_quả công_tác soát_xét ) báo_cáo tài_chính cho tối_thiểu 05 khách_hàng là đơn_vị có lợi_ích công_chúng tính từ ngày 01 / 01 của năm nộp hồ_sơ đến ngày nộp hồ_sơ đăng_ký thực_hiện kiểm_toán . Từ kỳ chấp_thuận cho năm 2016 , số_lượng khách_hàng tối_thiểu này là 10 khách_hàng ; e ) Có hệ_thống kiểm_soát chất_lượng đạt yêu_cầu theo quy_định của chuẩn_mực kiểm_toán Việt_Nam ; g ) Đã thực_hiện bảo_hiểm trách_nhiệm nghề_nghiệp hoặc trích_lập quỹ dự_phòng rủi_ro nghề_nghiệp theo quy_định của Bộ Tài_chính ; h ) Không thuộc các trường_hợp không được xem_xét , chấp_thuận quy_định tại Điều 12 của Thông_tư này ; i ) Nộp đầy_đủ , đúng thời_hạn hồ_sơ đăng_ký thực_hiện kiểm_toán theo quy_định tại Điều 10 và Điều 11 của Thông_tư này . 2 . Tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận thực_hiện kiểm_toán cho đơn_vị có lợi_ích công_chúng thuộc lĩnh_vực chứng_khoán , ngoài việc phải đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại điểm a , b , e , g , h , i khoản 1 Điều này , phải có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Có số_lượng kiểm_toán_viên hành_nghề từ 10 người trở lên , trong đó có Giám_đốc hoặc Tổng_Giám_đốc , có đủ các tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 8 của Thông_tư này . Từ kỳ chấp_thuận cho năm 2016 , có số_lượng kiểm_toán_viên hành_nghề từ 15 người trở lên ; b ) Có thời_gian hoạt_động kiểm_toán tại Việt_Nam tối_thiểu là 36 tháng tính từ ngày được cơ_quan có thẩm_quyền xác_nhận danh_sách đăng_ký hành_nghề kiểm_toán lần đầu hoặc từ ngày được cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ kiểm_toán lần đầu đến ngày nộp hồ_sơ đăng_ký thực_hiện kiểm_toán ; c ) Đã phát_hành báo_cáo kiểm_toán về báo_cáo tài_chính cho tối_thiểu 150 khách_hàng tính từ ngày 01 / 01 của năm nộp hồ_sơ đến ngày nộp hồ_sơ đăng_ký thực_hiện kiểm_toán . Từ kỳ chấp_thuận cho năm 2016 , số_lượng khách_hàng tối_thiểu này là 300 khách_hàng . Trường_hợp tổ_chức kiểm_toán đã được chấp_thuận trong năm nộp hồ_sơ thì phải có thêm điều_kiện đã phát_hành báo_cáo kiểm_toán ( hoặc báo_cáo kết_quả công_tác soát_xét ) báo_cáo tài_chính cho tối_thiểu 10 khách_hàng là đơn_vị có lợi_ích công_chúng thuộc lĩnh_vực chứng_khoán tính từ ngày 01 / 01 của năm nộp hồ_sơ đến ngày nộp hồ_sơ đăng_ký thực_hiện kiểm_toán . Từ kỳ chấp_thuận cho năm 2016 , số_lượng khách_hàng tối_thiểu này là 20 khách_hàng .
Sử_dụng người chưa đủ 18 tuổi bán thuốc_lá bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 23 . Hành_vi vi_phạm về bán sản_phẩm thuốc_lá 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi không treo biển thông_báo không bán thuốc_lá cho người chưa đủ 18 tuổi tại điểm bán theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Bán thuốc_lá cho người chưa đủ 18 tuổi ; b ) Sử_dụng người chưa đủ 18 tuổi bán thuốc_lá . 3 . Phạt tiền từ 2.000 000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện đúng quy_định về trưng_bày thuốc_lá tại điểm bán hàng . 4 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không báo_cáo hoặc báo_cáo không đúng về tình_hình , kết_quả kinh_doanh và hệ_thống phân_phối của thương_nhân bán_lẻ sản_phẩm thuốc_lá theo quy_định ; b ) Bán thuốc_lá bằng máy bán thuốc_lá tự_động hoặc bán thuốc_lá tại các địa_điểm có quy_định cấm ; c ) Bán thuốc_lá phía ngoài cổng các nhà_trẻ , trường mẫu_giáo , trường tiểu_học , trung_học cơ_sở , phổ_thông trung_học , viện nghiên_cứu y_học , bệnh_viện , nhà hộ_sinh , trung_tâm y_tế dự_phòng , trạm y_tế xã , phường trong phạm_vi 100 m tính từ ranh_giới khuôn_viên gần nhất của cơ_sở đó . 5 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi không báo_cáo hoặc báo_cáo không đúng về tình_hình , kết_quả kinh_doanh và hệ_thống phân_phối của thương_nhân phân_phối sản_phẩm thuốc_lá , thương_nhân bán_buôn sản_phẩm thuốc_lá theo quy_định . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b và c khoản 4 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b và c khoản 4 Điều này .
Điều 70 . Xử_lý vi_phạm đối_với người tham_gia đấu_giá , người trúng đấu_giá , cá_nhân , tổ_chức có liên_quan Người tham_gia đấu_giá , người trúng đấu_giá , cá_nhân , tổ_chức có liên_quan có hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 Điều 9 hoặc quy_định khác của Luật này thì tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm mà bị xử_lý kỷ_luật , xử_phạt vi_phạm hành_chính hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự , nếu gây thiệt_hại thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật .
Kế_toán CTCP có được kiêm làm thủ_quỹ , thủ_kho không ?
Điều 19 . Những người không được làm kế_toán 1 . Các trường_hợp quy_định tại khoản 1 , 2 Điều 52 Luật kế_toán . 2 . Cha_đẻ , mẹ đẻ , cha nuôi , mẹ nuôi , vợ , chồng , con_đẻ , con_nuôi , anh , chị , em ruột của người đại_diện theo pháp_luật , của người đứng đầu , của giám_đốc hoặc tổng_giám_đốc và của cấp phó của người đứng đầu , phó_giám_đốc hoặc phó_tổng_giám_đốc phụ_trách công_tác tài_chính - kế_toán , kế_toán_trưởng trong cùng một đơn_vị kế_toán , trừ doanh_nghiệp tư_nhân , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn do một cá_nhân làm chủ sở_hữu , doanh_nghiệp thuộc loại_hình khác không có vốn nhà_nước và là doanh_nghiệp siêu nhỏ theo quy_định của pháp_luật về hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa . 3 . Người đang làm quản_lý , điều_hành , thủ_kho , thủ_quỹ , người được giao nhiệm_vụ thường_xuyên mua , bán tài_sản trong cùng một đơn_vị kế_toán , trừ trường_hợp trong cùng doanh_nghiệp tư_nhân , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn do một cá_nhân làm chủ sở_hữu và các doanh_nghiệp thuộc loại_hình khác không có vốn nhà_nước và là doanh_nghiệp siêu nhỏ theo quy_định của pháp_luật về hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh , đối_tượng áp_dụng 1 . Phạm_vi điều_chỉnh : Thông_tư này hướng_dẫn về công_tác tìm_kiếm , quy_tập hài_cốt liệt_sĩ ở trong và ngoài nước , bao_gồm : Tuyên_truyền ; cung_cấp , tiếp_nhận , rà_soát , kiện_toàn hồ_sơ , xây_dựng cơ_sở dữ_liệu tích_hợp về liệt_sĩ , mộ liệt_sĩ ; tổ_chức lực_lượng , bảo_đảm và các hoạt_động tìm_kiếm , quy_tập hài_cốt liệt_sĩ ; quan_hệ hợp_tác quốc_tế ; sơ_kết , tổng_kết công_tác tìm_kiếm , quy_tập hài_cốt liệt_sĩ . 2 . Đối_tượng áp_dụng : Cơ_quan , đơn_vị , địa_phương trực_tiếp thực_hiện công_tác tìm_kiếm , quy_tập ; tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến công_tác tìm_kiếm , quy_tập hài_cốt liệt_sĩ .
Đi trường giáo_dưỡng được gọi điện_thoại về nhà 5 phút / lần được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với : 1 . Học_sinh đang chấp_hành_quyết_định xử_lý hành_chính đưa vào trường giáo_dưỡng ( sau đây viết gọn là học_sinh ) . 2 . Trại_viên đang chấp_hành_quyết_định xử_lý hành_chính đưa vào cơ_sở giáo_dục bắt_buộc ( sau đây viết gọn là trại_viên ) . 3 . Cơ_quan , người có thẩm_quyền cho học_sinh trường giáo_dưỡng , trại viên cơ_sở giáo_dục bắt_buộc thăm gặp ; nhận , gửi thư , tiền , quà ; liên_lạc điện_thoại . 4 . Tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến việc cho học_sinh trường giáo_dưỡng , trại viên cơ_sở giáo_dục bắt_buộc thăm gặp ; nhận , gửi thư , tiền , quà ; liên_lạc điện_thoại .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với cơ_quan quản_lý đường_bộ , người quản_lý sử_dụng công_trình đường_bộ , đơn_vị bảo_dưỡng thường_xuyên , vận_hành khai_thác công_trình đường_bộ và tổ_chức , cá_nhân có liên_quan .
Quy_định về chi_phí thực_hiện công_việc của Thừa_phát lại được quy_định như thế_nào ?
Điều 61 . Chi_phí thực_hiện công_việc của Thừa_phát lại Chi_phí thực_hiện công_việc của Thừa_phát lại phải được ghi_nhận trong hợp_đồng giữa Văn_phòng Thừa_phát lại và người yêu_cầu .
Điều 8 . Thẩm_định hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy_phép thành_lập 1 . Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội_thẩm_định những nội_dung sau đây : a ) Sự cần_thiết thành_lập cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân ; b ) Mục_tiêu , phạm_vi hoạt_động , tên gọi , nhiệm_vụ và quyền_hạn ; cơ_cấu tổ_chức , nhân_sự ; cơ_chế_tài_chính ; c ) Điều_kiện bảo_đảm hoạt_động của cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân khi được phép thành_lập ; d ) Tính khả_thi của việc thành_lập , hoạt_động_cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân . 2 . Thời_hạn thẩm_định hồ_sơ : Trong thời_hạn 15 ( mười lăm ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội phải thực Hiện thẩm_định và có văn_bản trình Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh xem_xét , quyết_định .
Trách_nhiệm của Bộ Nông_nghiệp về việc hỗ_trợ kinh_phí cho địa_phương để khắc_phục hậu_quả thiên_tai được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn : a ) Chỉ_đạo Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương tổng_hợp , thống_kê , đánh_giá thiệt_hại , kiểm_tra kết_quả đánh_giá thiệt_hại do thiên_tai gây ra trước khi báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ , Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn . b ) Tổng_hợp và đánh_giá thiệt_hại do thiên_tai gây ra trong phạm_vi cả nước , báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ và công_bố số_liệu thiệt_hại do thiên_tai gây ra . 2 . Ban Chỉ_đạo Trung_ương về phòng , chống thiên_tai tổng_hợp tình_hình thiệt_hại , trong đó xác_định thiệt_hại do thiên_tai gây ra thuộc trách_nhiệm khắc_phục hậu_quả thiên_tai của địa_phương ; nhu_cầu_cứu_trợ , hỗ_trợ của các địa_phương , nguồn_lực địa_phương đã sử_dụng để khắc_phục hậu_quả thiên_tai và đề_xuất Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định sử_dụng dự_phòng ngân_sách trung_ương để hỗ_trợ các địa_phương . 3 . Bộ Tài_chính : a ) Theo_dõi , tổng_hợp tình_hình sử_dụng dự_phòng của các địa_phương ; dự_phòng ngân_sách trung_ương ; thực_hiện bổ_sung kinh_phí kịp_thời cho các địa_phương theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ . b ) Chủ_trì phối_hợp với các cơ_quan liên_quan tổ_chức kiểm_tra tình_hình phân_bổ , sử_dụng kinh_phí khắc_phục hậu_quả thiên_tai của các địa_phương ; cuối năm , tổng_hợp kết_quả_thực_hiện báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ . 4 . Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội và các bộ , ngành có liên_quan trong phạm_vi chức_năng , quyền_hạn của mình có trách_nhiệm tổ_chức kiểm_tra kết_quả thống_kê , đánh_giá thiệt_hại trong phạm_vi quản_lý và đề_xuất phương_án khắc_phục hậu_quả thiên_tai theo quy_định của pháp_luật về phòng , chống thiên_tai . 5 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương : a ) Tổng_hợp , báo_cáo đánh_giá tình_hình thiệt_hại do thiên_tai gây ra trên địa_bàn , báo_cáo Ban Chỉ_đạo Trung_ương về phòng , chống thiên_tai và các Bộ , ngành liên_quan ; báo_cáo sử_dụng dự_phòng ngân_sách địa_phương theo quy_định tại Khoản 1 Điều 3 Quyết_định này ; b ) Chủ_động sử_dụng ngân_sách địa_phương , dự_phòng ngân_sách địa_phương , Quỹ phòng_chống thiên_tai và huy_động các nguồn tài_chính hợp_pháp khác để khắc_phục hậu_quả ngay sau khi thiên_tai xảy ra để ổn_định đời_sống của nhân_dân , khôi_phục sản_xuất . c ) Chậm nhất 30 ngày kể từ khi nhận được thông_báo bổ_sung kinh_phí từ Bộ Tài_chính ; báo_cáo bằng văn_bản gửi Ban Chỉ_đạo Trung_ương về phòng , chống thiên_tai , Bộ Tài_chính , Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư và Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội về tiếp_nhận , phân_bổ nguồn kinh_phí hỗ_trợ khắc_phục hậu_quả thiên_tai ; trong đó có kinh_phí được hỗ_trợ từ ngân_sách trung_ương . d ) Thực_hiện phân_bổ , quản_lý và sử_dụng kinh_phí được hỗ_trợ đảm_bảo đúng mục_đích , đúng đối_tượng , hiệu_quả . Trường_hợp kinh_phí ngân_sách trung_ương hỗ_trợ sử_dụng không hết , không đúng đối_tượng và nội_dung theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ , thực_hiện thu_hồi về ngân_sách trung_ương .
Điều 2 . Nguồn kinh_phí đảm_bảo thực_hiện Cuộc vận_động 1 . Nguồn ngân_sách nhà_nước : a ) Ngân_sách trung_ương đảm_bảo kinh_phí thực_hiện Cuộc vận_động của Ủy_ban Trung_ương Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam , các cơ_quan trung_ương của tổ_chức chính_trị - xã_hội và được bố_trí từ nguồn dự_toán ngân_sách chi thường_xuyên của cơ_quan Ủy_ban Trung_ương Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam , các cơ_quan trung_ương của cơ_quan tổ_chức chính_trị - xã_hội . b ) Ngân_sách địa_phương đảm_bảo kinh_phí cho thực_hiện Cuộc vận_động ở cấp tỉnh , cấp huyện và được bố_trí trong dự_toán ngân_sách chi thường_xuyên của Ủy_ban Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam , của tổ_chức chính_trị - xã_hội cấp tỉnh , cấp huyện . c ) Ngân_sách địa_phương đảm_bảo kinh_phí cho thực_hiện Cuộc vận_động của Ủy_ban Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam cấp xã , của tổ_chức chính_trị - xã_hội cấp xã và Ban_công_tác Mặt_trận ở khu dân_cư và được bố_trí trong dự_toán ngân_sách chi thường_xuyên của Ủy_ban nhân_dân cấp xã . 2 . Kinh_phí huy_động từ nguồn tự_nguyện đóng_góp của các tổ_chức , cá_nhân , hộ gia_đình theo hình_thức xã_hội_hóa và nguồn kinh_phí khác theo quy_định của pháp_luật ( nếu có ) thực_hiện theo nguyên_tắc cấp nào vận_động cấp đó quản_lý , đảm_bảo sử_dụng đúng mục_đích , công_khai , dân_chủ , minh_bạch theo đúng quy_định hiện_hành .
Mức phạt khi tự_ý xây_dựng hoặc thành_lập bến_xe , bãi đỗ xe , trạm dừng nghỉ , trạm thu phí đường_bộ
Điều 14 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm về xây_dựng bến_xe , bãi đỗ xe , trạm dừng nghỉ , trạm thu phí đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Xây_dựng hoặc thành_lập bến_xe , bãi đỗ xe , trạm dừng nghỉ , trạm thu phí đường_bộ khi chưa được cơ_quan quản_lý nhà_nước về giao_thông vận_tải đồng_ý theo quy_định ; b ) Xây_dựng bến_xe , bãi đỗ xe , trạm dừng nghỉ , trạm thu phí đường_bộ không bảo_đảm tiêu_chuẩn kỹ_thuật theo quy_định . 2 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này còn buộc phải tháo_dỡ công_trình xây_dựng trái_phép và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này còn buộc phải xây_dựng lại bến_xe , bãi đỗ xe , trạm dừng nghỉ , trạm thu phí đường_bộ theo đúng quy_định , bảo_đảm tiêu_chuẩn kỹ_thuật .
Điều 82 . Trách_nhiệm của người giữ và ghi sổ kế_toán Sổ kế_toán phải được quản_lý chặt_chẽ , phân_công rõ_ràng trách_nhiệm cá_nhân giữ và ghi sổ . Sổ kế_toán giao cho nhân_viên nào thì nhân_viên đó phải chịu trách_nhiệm về những điều ghi trong sổ và việc giữ sổ trong suốt thời_gian dùng sổ . Khi có sự thay_đổi nhân_viên giữ và ghi sổ , kế_toán_trưởng phải tổ_chức việc bàn_giao trách_nhiệm quản_lý và ghi sổ kế_toán giữa nhân_viên cũ và nhân_viên mới . Biên_bản bàn_giao phải được kế_toán_trưởng ký xác_nhận .
Nội_dung quy_hoạch nông_thôn mới giai_đoạn 2016 - 2020 được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Nội_dung quy_hoạch Nội_dung quy_hoạch xây_dựng nông_thôn mới thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn và quy_định tại Thông_tư số 02 / 2017 / TT - BXD ngày 01 tháng 03 năm 2017 của Bộ Xây_dựng hướng_dẫn quy_hoạch xây_dựng nông_thôn .
Điều 41 . Trình , thẩm_định , phê_duyệt và công_khai kết_quả lựa_chọn nhà_thầu Việc trình , thẩm_định , phê_duyệt và công_khai kết_quả lựa_chọn nhà_thầu thực_hiện theo quy_định tại Điều 20 của Nghị_định này .
Chạy xe_máy quá tốc_độ quy_định trên 20km / h bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 6 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c , điểm đ , điểm e , điểm h khoản 2 ; điểm d , điểm g , điểm i , điểm m khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e khoản 4 ; khoản 5 ; điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm d khoản 8 Điều này ; b ) Không có báo_hiệu xin vượt trước khi vượt ; c ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” ; d ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; đ ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; e ) Lùi xe mô_tô ba bánh không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước ; g ) Chở người ngồi trên xe sử_dụng ô ( dù ) ; h ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , điểm e khoản 2 Điều này ; i ) Chuyển làn_đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín_hiệu báo trước ; k ) Điều_khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 03 xe trở lên ; l ) Không sử_dụng đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau hoặc khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; m ) Tránh xe không đúng quy_định ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; n ) Bấm còi trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; o ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; p ) Quay đầu xe tại nơi không được quay đầu xe , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 4 Điều này ; q ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường ; b ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; d ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp mà không đi bên phải phần đường xe chạy gây cản_trở giao_thông ; đ ) Dừng xe , đỗ xe ở lòng_đường đô_thị gây cản_trở giao_thông ; tụ_tập từ 03 xe trở lên ở lòng_đường , trong hầm đường_bộ ; đỗ , để xe ở lòng_đường đô_thị , hè phố trái quy_định của pháp_luật ; e ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; g ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; h ) Dừng xe , đỗ xe trên đường xe điện , điểm dừng đón trả khách của xe_buýt , nơi đường_bộ giao nhau , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; đỗ xe tại nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; i ) Không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách khi điều_khiển xe tham_gia giao_thông trên đường_bộ ; k ) Chở người ngồi trên xe không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 06 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; l ) Chở theo 02 người trên xe , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 14 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; m ) Ngồi phía sau vòng_tay qua người ngồi trước để điều_khiển xe , trừ trường_hợp chở trẻ_em ngồi phía trước . 3 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; b ) Chở theo từ 03 người trở lên trên xe ; c ) Bấm còi , rú ga ( nẹt pô ) liên_tục trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; d ) Dừng xe , đỗ xe trên cầu ; đ ) Điều_khiển xe thành_đoàn gây cản_trở giao_thông , trừ trường_hợp được cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép ; e ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 8 Điều này ; g ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường , làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; h ) Vượt bên phải trong trường_hợp không được phép ; i ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 , điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; k ) Người đang điều_khiển xe hoặc chở người ngồi trên xe bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , dẫn_dắt súc_vật , mang vác vật cồng_kềnh ; chở người đứng trên yên , giá đèo_hàng hoặc ngồi trên tay_lái ; xếp_hàng_hóa trên xe vượt quá giới_hạn quy_định ; điều_khiển xe_kéo_theo xe khác , vật khác ; l ) Chở hàng vượt trọng_tải thiết_kế được ghi trong Giấy đăng_ký xe đối_với loại xe có quy_định về trọng_tải thiết_kế ; m ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần . 4 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; c ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 3 Điều này ; d ) Vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; đ ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; e ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; g ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; h ) Người đang điều_khiển xe sử_dụng ô ( dù ) , điện_thoại_di_động , thiết_bị âm_thanh , trừ thiết_bị trợ_thính . 5 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định . 6 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống_đường khi xe đang chạy ; b ) Điều_khiển xe đi vào đường_cao_tốc , trừ xe phục_vụ_việc quản_lý , bảo_trì đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h ; b ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; đi vào đường_cao_tốc , dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 8 Điều này ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 8 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Buông cả hai tay khi đang điều_khiển xe ; dùng chân điều_khiển xe ; ngồi về một bên điều_khiển xe ; nằm trên yên xe điều_khiển xe ; thay người điều_khiển khi xe đang chạy ; quay người về phía sau để điều_khiển xe hoặc bịt_mắt điều_khiển xe ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách hoặc đánh_võng trên đường_bộ trong , ngoài đô_thị ; c ) Điều_khiển xe chạy bằng một bánh đối_với xe hai bánh , chạy bằng hai bánh đối_với xe ba bánh ; d ) Điều_khiển xe thành nhóm từ 02 xe trở lên chạy quá tốc_độ quy_định ; đ ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; e ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; g ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; h ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; i ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 9 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này mà gây tai_nạn giao_thông hoặc không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ . 10 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g khoản 2 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm e , điểm i khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng ; tái_phạm hoặc vi_phạm nhiều lần hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng , tịch_thu phương_tiện . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : Điểm a , điểm g , điểm h , điểm k , điểm l , điểm m , điểm n , điểm q khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm e , điểm g , điểm l , điểm m khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm k , điểm m khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 6 ; điểm đ khoản 8 ; khoản 9 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 22 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư liên_tịch này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 12 tháng 3 năm 2018 .