query
stringlengths
17
189
positive
stringlengths
112
266k
hard_neg
stringlengths
30
266k
Khi nào Sở giao_dịch chứng_khoán Việt_Nam quyết_định cơ_chế ngắt mạch thị_trường ?
Điều 5 . Ngắt mạch thị_trường 1 . Sở giao_dịch chứng_khoán Việt_Nam quyết_định cơ_chế ngắt mạch thị_trường sau khi được Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước chấp_thuận . 2 . Căn_cứ điều_kiện thực_tiễn của thị_trường , Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước quyết_định áp_dụng cơ_chế ngắt mạch thị_trường hoặc cơ_chế ngắt mạch thị_trường kết_hợp với biên_độ dao_động giá .
Điều 7 . Trách_nhiệm quản_lý hội_nghị , hội_thảo quốc_tế 1 . Bộ_trưởng Bộ Ngoại_giao chịu trách_nhiệm quản_lý nhà_nước đối_với hội_nghị , hội_thảo quốc_tế trong cả nước . 2 . Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ , Thủ_trưởng cơ_quan thuộc Chính_phủ , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có trách_nhiệm : a ) Tuân_thủ quy_trình tiếp_nhận , thẩm_định hồ_sơ xin phép tổ_chức hội_nghị , hội_thảo quốc_tế theo quy_định tại các Điều 3 , 4 , 5 của Quyết_định này ; phối_hợp cho ý_kiến trong quá_trình cơ_quan của người có thẩm_quyền xử_lý hồ_sơ xin phép tổ_chức hội_nghị , hội_thảo quốc_tế theo Điều 5 của Quyết_định này ; b ) Kiểm_tra , bảo_đảm các hội_nghị , hội_thảo quốc_tế được tổ_chức theo nội_dung , Đề_án đã được phê_duyệt ; c ) Kiểm_tra việc thực_hiện các quy_định về bảo_vệ bí_mật nhà_nước , các quy_định về thông_tin , tuyên_truyền trước , trong và sau hội_nghị , hội_thảo quốc_tế ; d ) Theo_dõi , phát_hiện , xử_lý theo thẩm_quyền hoặc trình cơ_quan của người có thẩm_quyền xử_lý đối_với các cá_nhân , tổ_chức có hành_vi vi_phạm các quy_định của Quyết_định này . 3 . Nếu phát_hiện việc tổ_chức hội_nghị , hội_thảo quốc_tế có dấu_hiệu vi_phạm các quy_định của Quyết_định này , Bộ Ngoại_giao , Bộ Công_an hoặc cơ_quan quản_lý các lĩnh_vực liên_quan đến nội_dung hội_nghị , hội_thảo quốc_tế , địa_phương nơi tổ_chức hội_nghị , hội_thảo quốc_tế có trách_nhiệm đề_nghị cơ_quan của người có thẩm_quyền xem_xét đình_chỉ việc tổ_chức hội_nghị , hội_thảo quốc_tế hoặc xử_lý theo quy_định pháp_luật về xử_lý vi_phạm hành_chính .
Nội_dung và mức chi hỗ_trợ nguồn vốn cho các chương_trình , dự_án khởi_nghiệp của học_sinh , sinh_viên được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Nội_dung và mức chi hỗ_trợ nguồn vốn cho các chương_trình , dự_án khởi_nghiệp của học_sinh , sinh_viên 1 . Các cơ_sở giáo_dục - đào_tạo chủ_động sử_dụng nguồn kinh_phí hợp_pháp ( bao_gồm các nguồn chi thường_xuyên , nguồn nghiên_cứu khoa_học_sinh_viên , các quỹ hỗ_trợ sinh_viên , quỹ hỗ_trợ hoạt_động sự_nghiệp , các nguồn thu hợp_pháp khác ) để hỗ_trợ các hoạt_động , các ý_tưởng , dự_án khởi_nghiệp của học_sinh , sinh_viên trong các cơ_sở giáo_dục - đào_tạo . Việc sử_dụng kinh_phí để tổ_chức các hoạt_động này được cụ_thể_hóa trong quy_chế chi_tiêu nội_bộ của cơ_sở giáo_dục - đào_tạo . 2 . Các cơ_sở giáo_dục - đào_tạo chủ_động xây_dựng Quỹ hỗ_trợ học_sinh , sinh_viên khởi_nghiệp từ nguồn kinh_phí xã_hội_hóa , bảo_đảm phù_hợp với các quy_định của pháp_luật và các quy_định tại Đề_án .
Điều 3 . Thanh_tra việc thực_hiện quy_định về thông_báo kế_hoạch thăm_dò ; báo_cáo hoạt_động thăm_dò khoáng_sản ; điều_kiện thi_công Đề_án thăm_dò khoáng_sản ; thay_đổi phương_pháp , khối_lượng thăm_dò 1 . Thời_điểm gửi văn_bản thông_báo kế_hoạch thăm_dò ; nộp báo_cáo định_kỳ hoạt_động thăm_dò khoáng_sản được xác_định trên cơ_sở sau đây : a ) Thời_gian ghi trên bưu_phẩm ; thời_gian ghi trên giấy biên_nhận của đơn_vị chuyển_phát hoặc giấy_tờ có liên_quan ; b ) Ngày đến ghi trong sổ văn_bản đến tại văn_thư của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh / Sở Tài_nguyên và Môi_trường nơi có hoạt_động thăm_dò ; của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường / Tổng_cục Địa_chất và Khoáng_sản Việt_Nam đối_với khoáng_sản thuộc thẩm_quyền cấp phép của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường . 2 . Khi doanh_nghiệp tự thực_hiện đề_án thăm_dò khoáng_sản ( dưới đây gọi tắt là đề_án ) , việc xác_định đủ điều_kiện thi_công đề_án được xác_định trên cơ_sở sau đây : a ) Các hợp_đồng lao_động ( hoặc văn_bản tương_đương ) của người phụ_trách kỹ_thuật và công_nhân kỹ_thuật tham_gia trực_tiếp thi_công đề_án theo quy_định ; b ) Quyết_định giao chủ_nhiệm đề_án , người phụ_trách kỹ_thuật và hồ_sơ cá_nhân , văn_bằng có liên_quan kèm theo ; c ) Thống_kê các thiết_bị , máy_móc chuyên_dùng sử_dụng để thi_công đề_án tại thời_điểm thanh_tra . 3 . Khi tổ_chức , cá_nhân thăm_dò khoáng_sản không trực_tiếp thi_công đề_án , việc xác_định đủ điều_kiện thi_công đề_án căn_cứ trên cơ_sở sau đây : a ) Hợp_đồng thi_công đề_án giữa tổ_chức , cá_nhân được phép thăm_dò khoáng_sản với đơn_vị trực_tiếp thi_công đề_án ; b ) Đăng_ký kinh_doanh hoặc quyết_định thành_lập của tổ_chức hợp_đồng thi_công đề_án ; c ) Các hợp_đồng lao_động ( hoặc văn_bản tương_đương ) của người phụ_trách kỹ_thuật và công_nhân kỹ_thuật tham_gia trực_tiếp thi_công đề_án theo quy_định ; d ) Quyết_định giao chủ_nhiệm đề_án , người phụ_trách kỹ_thuật và hồ_sơ cá_nhân , văn_bằng có liên_quan kèm theo ; e ) Thống_kê thiết_bị , công_cụ chuyên_dùng để thi_công công_trình thăm_dò khoáng_sản phù_hợp với đề_án . 4 . Căn_cứ xác_định đủ điều_kiện được thay_đổi phương_pháp thăm_dò hoặc thay_đổi khối_lượng thăm_dò có chi_phí lớn hơn 10 % dự_toán bao_gồm : a ) Văn_bản , tài_liệu của tổ_chức , cá_nhân báo_cáo cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép thăm_dò về các nội_dung thay_đổi ; b ) Văn_bản chấp_thuận của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp phép thăm_dò về phương_pháp , khối_lượng được phép thay_đổi .
Tham_gia ý_kiến về xin phép thành_lập hội thể_thao quốc_gia được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Tham_gia ý_kiến về xin phép thành_lập ; chia , tách ; sáp_nhập ; hợp_nhất ; giải_thể ; đổi tên hội thể_thao quốc_gia 1 . Tổng_cục Thể_dục thể_thao có trách_nhiệm thẩm_định hồ_sơ và trình Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch tham_gia ý_kiến bằng văn_bản với Bộ Nội_vụ về việc cho phép thành_lập ; chia , tách ; sáp_nhập ; hợp_nhất ; giải_thể và đổi tên hội thể_thao quốc_gia . 2 . Tổng_cục Thể_dục thể_thao hướng_dẫn , kiểm_tra , giám_sát thực_hiện việc thành_lập ; chia , tách ; sáp_nhập ; hợp_nhất ; giải_thể của hội thể_thao quốc_gia theo quy_định của pháp_luật .
Điều 4 . Vị_trí và chức_năng 1 . Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội là cơ_quan chuyên_môn thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , thực_hiện chức_năng tham_mưu , giúp Ủy_ban nhân_dân cấp huyện quản_lý nhà_nước về : Việc_làm ; dạy nghề ; lao_động , tiền_lương ; tiền công ; bảo_hiểm xã_hội ( bảo_hiểm xã_hội bắt_buộc , bảo_hiểm xã_hội tự_nguyện , bảo_hiểm_thất_nghiệp ) ; an_toàn lao_động ; người có công ; bảo_trợ xã_hội ; bảo_vệ và chăm_sóc trẻ_em ; bình_đẳng giới ; phòng , chống tệ_nạn xã_hội . 2 . Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội có tư_cách pháp_nhân , có con_dấu và tài_khoản ; chịu sự chỉ_đạo , quản_lý và điều_hành của Ủy_ban nhân_dân cấp huyện ; đồng_thời chịu sự chỉ_đạo , hướng_dẫn , kiểm_tra về chuyên_môn , nghiệp_vụ của Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội .
Cờ hiệu ưu_tiên của xe hộ_đê được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Yêu_cầu kỹ_thuật cờ hiệu ưu_tiên 1 . Cờ hiệu ưu_tiên của xe quân_sự làm nhiệm_vụ khẩn_cấp Cờ hình tam_giác_cân , cạnh_đáy rộng 23 cm , đường_cao 37 cm , nền cờ màu đỏ , giữa cờ có hình quân_hiệu và mũi_tên màu vàng , hai bên cạnh có tua vàng dài 3,5 cm ; cán cờ cao 50 cm , đường_kính cán cờ 1,5 cm . 2 . Cờ hiệu ưu_tiên của xe Công_an làm nhiệm_vụ khẩn_cấp , xe Cảnh_sát giao_thông dẫn đường . Cờ hình tam_giác_cân , cạnh_đáy rộng 27 cm , đường_cao 37 cm , hai cạnh bên may tua màu vàng dài 4 cm , nền cờ màu xanh lục , giữa nền cờ thêu hình mũi_tên dài 23,5 cm , đầu mũi_tên dài 5 cm rộng 3 cm , bản mũi_tên rộng 0,5 cm , đầu mũi_tên cách đường may nẹp luồn cán cờ 2 cm , giữa thân mũi_tên thêu hình Công_an hiệu , mũi_tên và Công_an hiệu màu vàng ; cán cờ cao 50 cm , đường_kính cán cờ 1,5 cm . 3 . Cờ hiệu ưu_tiên của xe hộ_đê Cờ hình chữ_nhật , khung có nét viền màu đỏ kích_thước 20 cm x 30 cm , nền cờ màu trắng , giữa nền cờ thêu hàng chữ “ HỘ_ĐÊ ” màu đỏ , chiều cao chữ là 4,8 cm , chiều rộng nét chữ 1,0 cm ; cán cờ cao 50 cm , đường_kính cán cờ 1,5 cm . 4 . Yêu_cầu kỹ_thuật đối_với cờ hiệu ưu_tiên của xe sử_dụng trong tình_trạng khẩn_cấp về an_ninh quốc_gia và trật_tự , an_toàn xã_hội hoặc khi có thảm_họa lớn , dịch_bệnh nguy_hiểm thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về tình_trạng khẩn_cấp .
Điều 9 . Khai_thác tận_thu gỗ loài thực_vật thông_thường từ rừng tự_nhiên 1 . Hồ_sơ_khai_thác : Bản_chính phương_án khai_thác tận_thu gỗ theo Mẫu_số 08 kèm theo Thông_tư này . 2 . Trình_tự thực_hiện : Trước khi khai_thác , chủ rừng nộp trực_tiếp hoặc gửi qua đường bưu_điện 01 bộ hồ_sơ theo quy_định tại khoản 1 Điều này đến Chi_cục Kiểm_lâm cấp tỉnh nơi khai_thác đối_với chủ rừng là tổ_chức hoặc đến cơ_quan Kiểm_lâm sở_tại đối_với chủ rừng là cá_nhân để tổng_hợp , kiểm_tra trong quá_trình khai_thác . 3 . Sau khai_thác , chủ lâm_sản lập và trình cơ_quan Kiểm_lâm sở_tại xác_nhận bảng kê lâm_sản .
Tưới tiên_tiến , tiết_kiệm nước cho cây_trồng là gì ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Thủy_lợi nhỏ là công_trình thủy_lợi có nhiệm_vụ tích_trữ nước , cấp_nước , tưới , tiêu , thoát nước có quy_mô nhỏ hơn : 20 ha đối_với vùng miền núi cả nước ; 50 ha đối_với vùng Trung_du , Tây_Nguyên ; 100 ha đối_với vùng đồng_bằng ; 300 ha đối_với vùng đồng_bằng sông Cửu_Long . 2 . Tưới tiên_tiến , tiết_kiệm nước cho cây_trồng là việc áp_dụng quy_trình kỹ_thuật và thiết_bị tiên_tiến để tưới theo phương_pháp nhỏ_giọt , phun mưa , tưới ngầm , bảo_đảm cấp_nước theo nhu_cầu của cây_trồng cạn hoặc tưới ướt - khô xen_kẽ cho cây lúa phù_hợp từng giai_đoạn sinh_trưởng kết_hợp với các biện_pháp canh_tác tiên_tiến trong nông_nghiệp .
Điều 34 . Bảo_quản_hóa_chất , chế_phẩm Việc bảo_quản_hóa_chất , chế_phẩm phải theo đúng nội_dung hướng_dẫn của nhà sản_xuất ghi trên nhãn sản_phẩm .
Tập_sự hành_nghề công_chứng được tạm ngừng bao_lâu ?
Điều 5 . Tạm ngừng tập_sự hành_nghề công_chứng 1 . Trong trường_hợp có_lý_do chính_đáng , Người tập_sự được tạm ngừng tập_sự nhưng phải thông_báo bằng văn_bản với tổ_chức hành_nghề công_chứng nơi mình đang tập_sự chậm nhất là 05 ngày làm_việc trước ngày tạm ngừng tập_sự . 2 . Người có thời_gian tập_sự hành_nghề công_chứng là 12 tháng thì được tạm ngừng tập_sự tối_đa là hai lần , mỗi lần không quá 06 tháng ; người có thời_gian tập_sự hành_nghề công_chứng là 06 tháng thì được tạm ngừng tập_sự một lần không quá 06 tháng . 3 . Thời_gian tạm ngừng tập_sự không được tính vào thời_gian tập_sự hành_nghề công_chứng . Thời_gian tập_sự trước khi tạm ngừng tập_sự được tính vào tổng_thời_gian tập_sự hành_nghề công_chứng , trừ trường_hợp phải đăng_ký tập_sự lại theo quy_định tại khoản 3 Điều 6 của Thông_tư này .
Điều 12 . Vi_phạm_quy_định về mở ngành , chuyên_ngành đào_tạo 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_chủ mở ngành , chuyên_ngành đào_tạo không đúng trình_tự , thủ_tục theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Tự_chủ mở ngành , chuyên_ngành đào_tạo khi chưa đủ một trong các điều_kiện theo quy_định đối_với một ngành , chuyên_ngành ; b ) Gian_lận để được cho phép mở đối_với một ngành , chuyên_ngành đào_tạo ; c ) Không đảm_bảo duy_trì một trong các điều_kiện đã được mở ngành , chuyên_ngành đào_tạo theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Đình_chỉ hoạt_động giáo_dục đối_với ngành , chuyên_ngành từ 06 tháng đến 12 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc chuyển người học đủ điều_kiện trúng_tuyển đã nhập_học sang cơ_sở giáo_dục khác đủ điều_kiện được phép hoạt_động giáo_dục hoặc hủy bỏ quyết_định trúng_tuyển , trả lại kinh_phí đã thu cho người học nếu không chuyển được đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này ; b ) Buộc nộp lại và kiến_nghị cơ_quan có thẩm_quyền thu_hồi quyết_định cho phép mở ngành đào_tạo , chuyên_ngành đào_tạo đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này .
Kích_động người khác thực_hiện_hành_vi bạo_lực gia_đình bị xử_lý ra sao ?
Điều 59 . Hành_vi cưỡng_bức , kích_động , xúi_giục , giúp_sức người khác thực_hiện_hành_vi bạo_lực gia_đình 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 100.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với hành_vi kích_động , xúi_giục , giúp_sức người khác thực_hiện_hành_vi bạo_lực gia_đình . 2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với hành_vi cưỡng_bức người khác thực_hiện_hành_vi bạo_lực gia_đình .
Điều 39 . Hoạt_động của cơ_sở đào_tạo tôn_giáo 1 . Chậm nhất là 20 ngày_trước khi cơ_sở đào_tạo tôn_giáo bắt_đầu hoạt_động , người đại_diện cơ_sở đào_tạo tôn_giáo có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản đến cơ_quan quản_lý nhà_nước về tín_ngưỡng , tôn_giáo ở trung_ương về hoạt_động của cơ_sở đào_tạo tôn_giáo kèm theo văn_bản thành_lập , quy_chế tổ_chức và hoạt_động , quy_chế tuyển_sinh , danh_sách thành_viên ban lãnh_đạo , báo_cáo về nguồn_lực tài_chính và cơ_sở vật_chất để bảo_đảm hoạt_động . 2 . Việc tổ_chức đào_tạo , tuyển_sinh của cơ_sở đào_tạo tôn_giáo thực_hiện theo quy_chế tổ_chức và hoạt_động , quy_chế tuyển_sinh đã thông_báo . 3 . Cơ_sở đào_tạo tôn_giáo khi sửa_đổi quy_chế tổ_chức và hoạt_động , quy_chế tuyển_sinh phải đăng_ký với cơ_quan quản_lý nhà_nước về tín_ngưỡng , tôn_giáo ở trung_ương . Văn_bản đăng_ký nêu rõ lý_do , nội_dung thay_đổi kèm theo quy_chế sửa_đổi . Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền có trách_nhiệm trả_lời bằng văn_bản trong thời_hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được văn_bản đăng_ký hợp_lệ ; trường_hợp không chấp_thuận phải nêu rõ lý_do . Cơ_sở đào_tạo tôn_giáo được hoạt_động theo quy_chế sửa_đổi sau khi được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền chấp_thuận . 4 . Cơ_sở đào_tạo tôn_giáo có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản về kết_quả đào_tạo của từng khóa học với cơ_quan quản_lý nhà_nước về tín_ngưỡng , tôn_giáo ở trung_ương chậm nhất là 20 ngày kể từ ngày kết_thúc khóa học . Văn_bản thông_báo nêu rõ tên cơ_sở đào_tạo tôn_giáo , khóa đào_tạo , số học_viên tốt_nghiệp . 5 . Việc theo học của người nước_ngoài tại cơ_sở đào_tạo tôn_giáo ở Việt_Nam thực_hiện theo quy_định tại Điều 49 của Luật này .
Đốt vàng_mã có bị cấm không và mức xử_lý đối_với hành_vi này ?
Điều 15 . Vi_phạm_quy_định về nếp sống văn_hóa 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 200.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với hành_vi đốt vàng_mã không đúng nơi quy_định tại nơi tổ_chức lễ_hội , di_tích lịch_sử - văn_hóa . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Lợi_dụng hoạt_động lên_đồng , xem_bói , gọi_hồn , xin xăm , xóc thẻ , yểm bùa , phù_chú , truyền_bá sấm trạng và các hình_thức tương_tự khác để trục_lợi ; b ) Treo cờ Tổ_quốc ở khu_vực lễ_hội không cao hơn , không trang_trọng hơn các cờ hội . 3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi phục_hồi phong_tục , tập_quán gây ảnh_hưởng đến sức_khoẻ , nhân_cách con_người và truyền_thống văn_hóa Việt_Nam . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi quy_định tại Điểm a Khoản 2 Điều này .
Điều 7 . Quy_định về thời_gian sử_dụng thuốc trong kê đơn điều_trị nội_trú , ngoại_trú 1 . Kê đơn thuốc trong điều_trị ngoại_trú a ) Bệnh_mạn tính ( bệnh điều_trị dài ngày ) : Mỗi lần kê đơn thuốc số_lượng thuốc đủ dùng tối_đa 30 ngày hoặc theo hướng_dẫn điều_trị của mỗi bệnh ; b ) Các bệnh khác : Mỗi lần kê đơn thuốc với liều đủ dùng và không quá 7 ngày ; Đối_với vùng_sâu , vùng_xa , biên_giới , hải_đảo , vùng có điều_kiện kinh_tế xã_hội khó_khăn hoặc đặc_biệt khó_khăn nơi chưa có bác_sĩ , y_sỹ y_học cổ_truyền được kê đơn điều_trị tối_đa 30 ngày và chỉ áp_dụng đối_với kê đơn thuốc y_học cổ_truyền . 2 . Kê đơn thuốc trong điều_trị nội_trú a ) Bệnh cấp_tính : Thực_hiện kê đơn thuốc tối_thiểu hai lần trong 7 ngày . b ) Bệnh_mạn tính : Mỗi lần kê đơn điều_trị với liều đủ dùng không quá 10 ngày . 3 . Kê đơn có kết_hợp thuốc tân_dược thì thời_gian sử_dụng thuốc tân_dược áp_dụng theo quy_định của kê đơn thuốc tân_dược ,
Thể_hiện không đúng nội_dung quy_định trong hợp_đồng cung_ứng và sử_dụng dịch_vụ bưu_chính bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 7 . Vi_phạm các quy_định về hợp_đồng cung_ứng và sử_dụng dịch_vụ bưu_chính 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng không đúng dấu ngày hoặc thể_hiện không chính_xác thông_tin về thời_gian , địa_điểm chấp_nhận bưu gửi trên hợp_đồng hoặc chứng_từ xác_nhận việc chấp_nhận bưu gửi . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi không sử_dụng dấu ngày hoặc không có thông_tin về thời_gian , địa_điểm chấp_nhận bưu gửi trên hợp_đồng hoặc chứng_từ xác_nhận việc chấp_nhận bưu gửi . 3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Thể_hiện không đúng hoặc không đầy_đủ nội_dung theo quy_định của pháp_luật đối_với hợp_đồng cung_ứng và sử_dụng dịch_vụ bưu_chính , chứng_từ xác_nhận việc chấp_nhận bưu gửi ; b ) Không sử_dụng ngôn_ngữ tiếng Việt trong hợp_đồng cung_ứng và sử_dụng dịch_vụ bưu_chính bằng văn_bản ; c ) Giao đại_lý hoặc nhận làm đại_lý_dịch_vụ bưu_chính mà không có hợp_đồng_đại_lý hoặc hợp_đồng_đại_lý hết hiệu_lực . 4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Nhận nhượng quyền thương_mại trong lĩnh_vực bưu_chính từ nước_ngoài vào Việt_Nam mà hợp_đồng nhượng quyền đã hết hiệu_lực ; b ) Làm đại_diện cho doanh_nghiệp cung_ứng dịch_vụ bưu_chính nước_ngoài mà hợp_đồng_đại_diện đã hết hiệu_lực .
Điều 10 . Trách_nhiệm của các đơn_vị có liên_quan 1 . Cục Điều_tiết điện_lực có trách_nhiệm hướng_dẫn , kiểm_tra việc thực_hiện Thông_tư này và giải_quyết các tranh_chấp phát_sinh liên_quan . 2 . Tập_đoàn Điện_lực Việt_Nam có trách_nhiệm chỉ_đạo Tổng_công_ty Truyền_tải_điện Quốc_gia thực_hiện xây_dựng giá truyền_tải_điện hàng năm theo quy_định tại Thông_tư này . 3 . Tổng_công_ty Truyền_tải_điện Quốc_gia có trách_nhiệm xây_dựng giá truyền_tải_điện hàng năm trình Tập_đoàn Điện_lực Việt_Nam và gửi báo_cáo Cục Điều_tiết điện_lực theo quy_định tại Thông_tư này .
Trách_nhiệm Hội_đồng quản_trị công_ty mục_tiêu hoặc Ban đại_diện quỹ đầu_tư mục_tiêu được quy_định như thế_nào ?
Điều 87 . Trách_nhiệm của Hội_đồng quản_trị công_ty mục_tiêu hoặc Ban đại_diện quỹ đầu_tư mục_tiêu 1 . Trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ_sơ đăng_ký chào mua công_khai , Hội_đồng quản_trị công_ty mục_tiêu , Ban đại_diện quỹ đầu_tư mục_tiêu phải công_bố thông_tin cho cổ_đông , nhà đầu_tư trên trang thông_tin điện_tử của công_ty mục_tiêu , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán quản_lý quỹ đầu_tư mục_tiêu về đánh_giá , khuyến_nghị đối_với đề_nghị chào mua công_khai ; đồng_thời báo_cáo Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước . 2 . Đánh_giá , khuyến_nghị của Hội_đồng quản_trị công_ty mục_tiêu , Ban đại_diện quỹ đầu_tư mục_tiêu đối_với việc chào mua công_khai cổ_phiếu , chứng_chỉ quỹ đóng phải được thể_hiện bằng văn_bản . Trường_hợp một hoặc một_số thành_viên Hội_đồng quản_trị , Ban đại_diện quỹ có ý_kiến khác , Hội_đồng quản_trị , Ban đại_diện quỹ phải công_bố kèm theo các ý_kiến này .
Điều 41 . Thời_hạn giữ chức_vụ 1 . Thời_hạn giữ chức_vụ lãnh_đạo , quản_lý cho mỗi lần bổ_nhiệm là 05 năm , tính từ thời_điểm quyết_định bổ_nhiệm có hiệu_lực , trừ trường_hợp_thời_hạn dưới 05 năm theo quy_định của pháp_luật chuyên_ngành . 2 . Thời_hạn giữ chức_vụ lãnh_đạo , quản_lý không được quá hai nhiệm_kỳ liên_tiếp được thực_hiện theo quy_định của Đảng và pháp_luật chuyên_ngành .
UBND cấp xã có trách_nhiệm gì trong việc quản_lý đối_tượng được cung_cấp dịch_vụ công_tác xã_hội ?
Điều 11 . Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân các cấp 1 . Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương chỉ_đạo Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội phối_hợp với sở , ban , ngành liên_quan : a ) Hướng_dẫn , kiểm_tra việc thực_hiện quản_lý đối_tượng trên địa_bàn ; b ) Tổ_chức đào_tạo , bồi_dưỡng , nâng cao năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ về quản_lý đối_tượng cho đội_ngũ công_chức , viên_chức , người lao_động và cộng_tác_viên công_tác xã_hội ; c ) Ứng_dụng công_nghệ thông_tin trong việc thực_hiện quản_lý đối_tượng trên địa_bàn ; d ) Tổng_hợp , báo_cáo định_kỳ 6 tháng ( trước ngày 25 tháng 6 ) , hàng năm ( trước ngày 25 tháng 12 ) và đột_xuất về tình_hình , kết_quả_thực_hiện quản_lý đối_tượng trên địa_bàn tỉnh , thành_phố . 2 . Ủy_ban nhân_dân cấp huyện a ) Hướng_dẫn việc thực_hiện quản_lý đối_tượng tại các cơ_sở trợ_giúp xã_hội cấp huyện ; b ) Tổng_hợp , báo_cáo định_kỳ 6 tháng ( trước ngày 20 tháng 6 ) , hàng năm ( trước ngày 20 tháng 12 ) và đột_xuất về tình_hình , kết_quả_thực_hiện quản_lý đối_tượng trên địa_bàn . 3 . Ủy_ban nhân_dân cấp xã a ) Phối_hợp với cơ_sở trợ_giúp xã_hội xây_dựng và tổ_chức thực_hiện kế_hoạch chăm_sóc , trợ_giúp đối_tượng ; thực_hiện quản_lý đối_với đối_tượng sống tại địa_phương ; hỗ_trợ đối_tượng hòa_nhập cộng_đồng ; b ) Tổng_hợp , báo_cáo định_kỳ 6 tháng ( trước ngày 15 tháng 6 ) , hàng năm ( trước ngày 15 tháng 12 ) và đột_xuất về tình_hình , kết_quả_thực_hiện quản_lý đối_tượng trên địa_bàn .
Điều 5 . Báo_cáo tình_hình tài_chính : 1 . Bổ_sung một_số chỉ_tiêu trên Báo_cáo tình_hình tài_chính quy_định tại Thông_tư 210 / 2014 / TT - BTC ngày 30 / 12 / 2014 và Thông_tư số 334 / 2016 / TT - BTC ngày 30 / 12 / 2016 : Số_dư Có TK 329 - “ Phải trả chứng quyền ” được trình_bày bổ_sung trong chỉ_tiêu 6 - phải trả hoạt_động giao_dịch chứng_khoán trong phần Nợ phải trả ngắn_hạn - Mã_số 3 18 của Báo_cáo tình_hình tài_chính . 2 . Các chỉ_tiêu ngoài báo_cáo tình_hình tài_chính : Phần A. Tài_sản của công_ty chứng_khoán và tài_sản quản_lý theo cam_kết Trình_bày bổ_sung chỉ_tiêu “ Chứng_quyền ” ( Số_dư Nợ TK 018 ) - Mã_số 014 .
Cán_bộ được cử đi công_tác có được hưởng mức khoán công_tác_phí hàng tháng không ?
Điều 8 . Thanh_toán khoán tiền công_tác_phí theo tháng 1 . Đối_với cán_bộ cấp xã thường_xuyên phải đi công_tác lưu_động trên 10 ngày / tháng ; cán_bộ thuộc các cơ_quan , đơn_vị còn lại phải thường_xuyên đi công_tác lưu_động trên 10 ngày / tháng ( như : Văn_thư ; kế_toán giao_dịch ; cán_bộ kiểm_lâm đi kiểm_tra rừng ; cán_bộ các cơ_quan tố_tụng đi điều_tra , kiểm_sát , xác_minh , tống_đạt và các nhiệm_vụ phải thường_xuyên đi công_tác lưu_động khác ) ; thì tuỳ theo đối_tượng , đặc_điểm công_tác và khả_năng kinh_phí , thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị quy_định_mức khoán tiền công_tác_phí theo tháng cho người đi công_tác lưu_động để hỗ_trợ tiền gửi xe , xăng xe theo mức 500.000 đồng / người / tháng và phải được quy_định trong quy_chế chi_tiêu nội_bộ của đơn_vị . 2 . Các đối_tượng được hưởng khoán tiền công_tác_phí theo tháng nếu được cấp có thẩm_quyền cử đi thực_hiện nhiệm_vụ theo các đợt công_tác cụ_thể , thì được thanh_toán chế_độ công_tác_phí theo quy_định tại Thông_tư này ; đồng_thời vẫn được hưởng khoản tiền công_tác_phí khoán theo tháng nếu đi công_tác lưu_động trên 10 ngày / tháng .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Nhà_giáo là giáo_viên , giảng_viên , cô nuôi dạy trẻ , hiệu_trưởng , phó hiệu_trưởng , chủ_nhiệm nhà_trẻ , phó chủ_nhiệm nhà_trẻ , giám_đốc , phó_giám_đốc , trưởng khoa , phó_trưởng khoa , chủ_nhiệm khoa , phó chủ_nhiệm khoa , trưởng ban , phó_trưởng ban , trưởng_phòng , phó trưởng_phòng , nghỉ hưu khi đang trực_tiếp giảng_dạy , giáo_dục , hướng_dẫn thực_hành hoặc nghỉ chờ đủ tuổi để hưởng lương hưu và bảo_lưu thời_gian đóng bảo_hiểm xã_hội để hưởng lương hưu trong khoảng thời_gian từ ngày 01 tháng 01 năm 1994 đến ngày 31 tháng 5 năm 2011 tại các cơ_sở giáo_dục công_lập sau : a ) Cơ_sở giáo_dục mầm_non ; b ) Cơ_sở giáo_dục phổ_thông ; c ) Cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp ; d ) Cơ_sở giáo_dục đại_học ; đ ) Cơ_sở giáo_dục thường_xuyên ; e ) Các học_viện , trường , trung_tâm làm nhiệm_vụ đào_tạo , bồi_dưỡng thuộc cơ_quan nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội . 2 . Nhà_giáo nghỉ hưu khi đang trực_tiếp giảng_dạy , giáo_dục hoặc nghỉ chờ đủ tuổi để hưởng lương hưu và được bảo_lưu thời_gian đóng bảo_hiểm xã_hội để hưởng lương hưu trong khoảng thời_gian từ ngày 01 tháng 01 năm 1994 đến ngày 31 tháng 5 năm 2011 tại cơ_sở giáo_dục bán_công nhưng trước đó được điều_động từ các cơ_sở giáo_dục công_lập hoặc tại cơ_sở giáo_dục bán_công do cấp có thẩm_quyền chuyển_đổi từ cơ_sở giáo_dục công_lập và được xếp lương theo bảng lương của ngạch viên_chức ngành giáo_dục . 3 . Nhà_giáo làm công_tác giảng_dạy , giáo_dục tại các cơ_sở giáo_dục công_lập được cấp có thẩm_quyền cử làm chuyên_gia_giáo_dục ở ngoài nước , khi hết thời_gian làm chuyên_gia về nước thì nghỉ hưu ngay . 4 . Nhà_giáo nghỉ hưu có thời_gian_tham_gia giảng_dạy ở các lớp_học được tổ_chức tại các đơn_vị thanh_niên xung_phong mà chưa hưởng các chế_độ , chính_sách của Nhà_nước dành cho thanh_niên xung_phong ; nhà_giáo là quân_nhân , công_an nhân_dân , người làm công_tác cơ_yếu sau đó chuyển ngành về công_tác giảng_dạy , giáo_dục tại các cơ_sở giáo_dục công_lập khi nghỉ hưu là giáo_viên , giảng_viên trong lương hưu có phụ_cấp thâm_niên lực_lượng vũ_trang nhưng không có phụ_cấp thâm_niên nhà_giáo .
Luật thư_viện 2019 quy_định mới về việc sáp_nhập , hợp_nhất , chia , tách , giải_thể thư_viện thế_nào ?
Điều 21 . Sáp_nhập , hợp_nhất , chia , tách , giải_thể thư_viện 1 . Việc sáp_nhập , hợp_nhất , chia , tách , giải_thể thư_viện phải có phương_án bảo_toàn tài_nguyên thông_tin được Nhà_nước đầu_tư , tổ_chức , cá_nhân_tài_trợ , viện_trợ , tặng cho , đóng_góp cho thư_viện . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân thành_lập thư_viện có quyền quyết_định sáp_nhập , hợp_nhất , chia , tách , giải_thể thư_viện theo trình_tự , thủ_tục của pháp_luật về đơn_vị sự_nghiệp công_lập , doanh_nghiệp hoặc pháp_luật điều_chỉnh cơ_quan , tổ_chức chủ_quản của thư_viện .
Điều 7 . Xử_lý_số cổ_phần không bán hết Doanh_nghiệp tái_cơ_cấu có trách_nhiệm thực_hiện xử_lý_số cổ_phần không bán hết theo quy_định tại Nghị_định số 59 / 2011 / NĐ - CP và Thông_tư hướng_dẫn của Bộ Tài_chính . Trong đó : 1 . Khi thực_hiện chào bán_công_khai tiếp_theo phương_thức thỏa_thuận đối_với số cổ_phần không bán hết khi đấu_giá , Ban chỉ_đạo cổ_phần_hóa / tái_cơ_cấu báo_cáo cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt phương_án tái_cơ_cấu / cổ_phần_hóa xem_xét , quyết_định bán cổ_phần cho các nhà đầu_tư đã tham_dự đấu_giá và các nhà đầu_tư khác theo thỏa_thuận với mức giá không thấp hơn giá đấu thành_công thấp nhất của cuộc đấu_giá công_khai . Trường_hợp cuộc đấu_giá không thành_công ( không có nhà đầu_tư đăng_ký tham_gia hoặc chỉ có 01 nhà đầu_tư đăng_ký tham_gia hoặc nhà đầu_tư đã tham_gia đấu_giá nhưng từ_chối nộp tiền mua toàn_bộ số cổ_phần bán đấu_giá ) , Ban chỉ_đạo cổ_phần_hóa / tái_cơ_cấu báo_cáo cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt phương_án tái_cơ_cấu / cổ_phần_hóa xem_xét , quyết_định điều_chỉnh lại mức giá khởi_điểm nhưng không thấp hơn mệnh_giá để bán thỏa_thuận cho các nhà đầu_tư . 2 . Trường_hợp vẫn không bán hết thì Ban chỉ_đạo cổ_phần_hóa / tái_cơ_cấu xem_xét , quyết_định chào_bán cho Công_ty Mua_bán nợ và các chủ_nợ theo nguyên_tắc quy_định tại khoản 2 Điều 6 Thông_tư này . 3 . Trường_hợp Công_ty Mua_bán nợ và các chủ_nợ vẫn không mua hết số cổ_phần chào_bán quy_định tại khoản 2 Điều 7 Thông_tư này thì Ban chỉ_đạo cổ_phần_hóa / tái_cơ_cấu báo_cáo cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt phương_án tái_cơ_cấu thực_hiện điều_chỉnh cơ_cấu vốn điều_lệ để chuyển doanh_nghiệp tái_cơ_cấu_thành_công_ty cổ_phần trước khi tổ_chức Đại_hội_đồng cổ_đông lần đầu .
Mức phạt khi điều_khiển xe_máy tránh xe đi ngược chiều sử_dụng đèn_chiếu xa
Điều 6 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c , điểm đ , điểm e , điểm h khoản 2 ; điểm d , điểm g , điểm i , điểm m khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e khoản 4 ; khoản 5 ; điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm d khoản 8 Điều này ; b ) Không có báo_hiệu xin vượt trước khi vượt ; c ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” ; d ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; đ ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; e ) Lùi xe mô_tô ba bánh không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước ; g ) Chở người ngồi trên xe sử_dụng ô ( dù ) ; h ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , điểm e khoản 2 Điều này ; i ) Chuyển làn_đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín_hiệu báo trước ; k ) Điều_khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 03 xe trở lên ; l ) Không sử_dụng đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau hoặc khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; m ) Tránh xe không đúng quy_định ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; n ) Bấm còi trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; o ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; p ) Quay đầu xe tại nơi không được quay đầu xe , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 4 Điều này ; q ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường ; b ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; d ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp mà không đi bên phải phần đường xe chạy gây cản_trở giao_thông ; đ ) Dừng xe , đỗ xe ở lòng_đường đô_thị gây cản_trở giao_thông ; tụ_tập từ 03 xe trở lên ở lòng_đường , trong hầm đường_bộ ; đỗ , để xe ở lòng_đường đô_thị , hè phố trái quy_định của pháp_luật ; e ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; g ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; h ) Dừng xe , đỗ xe trên đường xe điện , điểm dừng đón trả khách của xe_buýt , nơi đường_bộ giao nhau , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; đỗ xe tại nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; i ) Không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách khi điều_khiển xe tham_gia giao_thông trên đường_bộ ; k ) Chở người ngồi trên xe không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 06 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; l ) Chở theo 02 người trên xe , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 14 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; m ) Ngồi phía sau vòng_tay qua người ngồi trước để điều_khiển xe , trừ trường_hợp chở trẻ_em ngồi phía trước . 3 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; b ) Chở theo từ 03 người trở lên trên xe ; c ) Bấm còi , rú ga ( nẹt pô ) liên_tục trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; d ) Dừng xe , đỗ xe trên cầu ; đ ) Điều_khiển xe thành_đoàn gây cản_trở giao_thông , trừ trường_hợp được cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép ; e ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 8 Điều này ; g ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường , làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; h ) Vượt bên phải trong trường_hợp không được phép ; i ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 , điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; k ) Người đang điều_khiển xe hoặc chở người ngồi trên xe bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , dẫn_dắt súc_vật , mang vác vật cồng_kềnh ; chở người đứng trên yên , giá đèo_hàng hoặc ngồi trên tay_lái ; xếp_hàng_hóa trên xe vượt quá giới_hạn quy_định ; điều_khiển xe_kéo_theo xe khác , vật khác ; l ) Chở hàng vượt trọng_tải thiết_kế được ghi trong Giấy đăng_ký xe đối_với loại xe có quy_định về trọng_tải thiết_kế ; m ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần . 4 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; c ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 3 Điều này ; d ) Vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; đ ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; e ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; g ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; h ) Người đang điều_khiển xe sử_dụng ô ( dù ) , điện_thoại_di_động , thiết_bị âm_thanh , trừ thiết_bị trợ_thính . 5 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định . 6 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống_đường khi xe đang chạy ; b ) Điều_khiển xe đi vào đường_cao_tốc , trừ xe phục_vụ_việc quản_lý , bảo_trì đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h ; b ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; đi vào đường_cao_tốc , dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 8 Điều này ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 8 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Buông cả hai tay khi đang điều_khiển xe ; dùng chân điều_khiển xe ; ngồi về một bên điều_khiển xe ; nằm trên yên xe điều_khiển xe ; thay người điều_khiển khi xe đang chạy ; quay người về phía sau để điều_khiển xe hoặc bịt_mắt điều_khiển xe ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách hoặc đánh_võng trên đường_bộ trong , ngoài đô_thị ; c ) Điều_khiển xe chạy bằng một bánh đối_với xe hai bánh , chạy bằng hai bánh đối_với xe ba bánh ; d ) Điều_khiển xe thành nhóm từ 02 xe trở lên chạy quá tốc_độ quy_định ; đ ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; e ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; g ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; h ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; i ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 9 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này mà gây tai_nạn giao_thông hoặc không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ . 10 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g khoản 2 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm e , điểm i khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng ; tái_phạm hoặc vi_phạm nhiều lần hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng , tịch_thu phương_tiện . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : Điểm a , điểm g , điểm h , điểm k , điểm l , điểm m , điểm n , điểm q khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm e , điểm g , điểm l , điểm m khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm k , điểm m khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 6 ; điểm đ khoản 8 ; khoản 9 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 8 . Phạm_vi cụ_thể địa_bàn hoạt_động hải_quan tại các khu_vực ngoài cửa_khẩu Phạm_vi cụ_thể địa_bàn hoạt_động hải_quan tại các khu_vực ngoài cửa_khẩu là địa_điểm cơ_quan hải_quan làm thủ_tục hải_quan hoặc giám_sát hải_quan hoặc kiểm_soát hải_quan hoặc kiểm_tra thực_tế hàng_hóa theo quy_định của pháp_luật về hải_quan , bao_gồm : 1 . Trụ_sở cơ_quan hải_quan . 2 . Các khu công_nghiệp , khu kinh_tế cửa_khẩu có doanh_nghiệp sản_xuất , kinh_doanh hàng_hóa chịu sự giám_sát , kiểm_soát hải_quan ; khu thương_mại tự_do , khu chế_xuất ; trụ_sở , kho hàng của doanh_nghiệp chế_xuất ; khu_vực ưu_đãi hải_quan khác ; khu_vực chuyển_phát nhanh hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu . 3 . Khu_vực cảng xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa được thành_lập trong nội_địa , địa_điểm thu_gom hàng lẻ ( CFS ) ; kho ngoại quan , kho bảo thuế , kho_bãi chứa hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu , quá_cảnh của các tổ_chức vận_tải kinh_doanh và giao_nhận hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu , quá_cảnh . 4 . Các khu_vực trên biển , trên sông , trên bộ khi có phương_tiện vận_tải neo , đậu , di_chuyển để vận_chuyển hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu , phương_tiện vận_tải xuất_cảnh , nhập_cảnh , quá_cảnh ; hàng_hóa , phương_tiện vận_tải chuyển_tải , chuyển cửa_khẩu , quá_cảnh đang trong quá_trình làm thủ_tục hải_quan và chịu sự kiểm_tra , giám_sát , kiểm_soát của cơ_quan hải_quan . 5 . Trụ_sở người khai hải_quan khi kiểm_tra sau thông_quan , bao_gồm : Nơi làm_việc , nơi sản_xuất , nơi cung_ứng các dịch_vụ , kho_bãi , nhà_xưởng , nơi lưu_giữ , bảo_quản , thuê , gửi hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu của người khai hải_quan . 6 . Kho chứa hàng miễn thuế , cửa_hàng kinh_doanh hàng miễn thuế trong nội_địa để bán hàng miễn thuế cho hành_khách xuất_cảnh , nhập_cảnh . 7 . Khu_vực đang tổ_chức hội_chợ , triển_lãm , trưng_bày , giới_thiệu sản_phẩm hàng_hóa tạm nhập , tái_xuất . 8 . Khu_vực , địa_điểm kiểm_tra thực_tế hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu tại cơ_sở sản_xuất , công_trình . 9 . Địa_điểm kiểm_tra tập_trung theo quyết_định của Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan . 10 . Khu_vực , địa_điểm kiểm_tra chung giữa Hải_quan Việt_Nam với Hải_quan nước láng_giềng tại khu_vực cửa_khẩu đường_bộ trong lãnh_thổ Việt_Nam theo các điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên . 11 . Khu_vực đang lưu_giữ hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu chịu sự giám_sát hải_quan . 12 . Nơi có phương_tiện vận_tải đang vận_chuyển hàng_hóa chịu sự giám_sát , kiểm_soát hải_quan trên các tuyến đường .
Điều_kiện chuyển hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ nghĩa_vụ công_an sang chế_độ phục_vụ chuyên_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Chuyển sang chế_độ phục_vụ chuyên_nghiệp 1 . Hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ nghĩa_vụ có từ đủ 24 tháng đến dưới 36 tháng phục_vụ tại_ngũ , đạt danh_hiệu chiến_sĩ hoàn_thành nhiệm_vụ trở lên , bảo_đảm các tiêu_chuẩn , điều_kiện phục_vụ theo chế_độ chuyên_nghiệp trong Công_an nhân_dân thì được xét , dự thi vào các học_viện , trường Công_an nhân_dân theo quy_định về tuyển_sinh của Bộ Công_an , tốt_nghiệp ra trường được phong cấp_bậc hàm sĩ_quan , hạ_sĩ_quan chuyên_nghiệp . 2 . Hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ nghĩa_vụ không thuộc trường_hợp quy_định tại Khoản 1 Điều này , hết thời_hạn phục_vụ tại_ngũ có đủ tiêu_chuẩn đáp_ứng yêu_cầu sử_dụng của Công_an nhân_dân , nếu tự_nguyện và Công_an nhân_dân có nhu_cầu thì được xét chuyển sang chế_độ phục_vụ chuyên_nghiệp . Đối_tượng , tiêu_chuẩn và tỷ_lệ chuyển sang chế_độ phục_vụ chuyên_nghiệp đối_với hạ_sĩ_quan nghĩa_vụ hết hạn phục_vụ tại_ngũ do Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định . Việc xét tuyển phải đảm_bảo công_khai , dân_chủ , minh_bạch và công_bằng với mọi đối_tượng .
Điều 24 . Trách_nhiệm của thành_viên không góp_phần họ Trường_hợp đến kỳ mở họ mà có thành_viên không góp_phần họ hoặc góp_phần họ không đầy_đủ thì thành_viên đó có trách_nhiệm đối_với chủ họ như sau : 1 . Hoàn_trả số tiền mà chủ họ đã góp thay cho thành_viên . 2 . Trả_lãi đối_với số tiền chậm góp họ theo quy_định tại Điều 22 của Nghị_định này . 3 . Chịu phạt vi_phạm trong trường_hợp những người tham_gia dây họ có thỏa_thuận phạt vi_phạm theo quy_định tại Điều 418 của Bộ_luật dân_sự . 4 . Bồi_thường thiệt_hại ( nếu có ) .
Thời_gian phục_vụ của Tủ_sách pháp_luật được quy_định ra sao ?
Điều 12 . Khai_thác Tủ_sách pháp_luật 1 . Nội_quy hoạt_động của Tủ_sách pháp_luật a ) Nội_quy hoạt_động của Tủ_sách pháp_luật quy_định về thời_gian , hình_thức phục_vụ ; quyền_hạn , trách_nhiệm của người phụ_trách Tủ_sách pháp_luật ; điều_kiện và thủ_tục mượn sách ; trách_nhiệm bảo_quản , bồi_thường thiệt_hại của người đọc , người mượn khi làm mất , làm hỏng sách , báo , tài_liệu pháp_luật và nội_dung phù_hợp khác . b ) Nội_quy hoạt_động của Tủ_sách pháp_luật phải được niêm_yết tại địa_điểm đặt Tủ_sách pháp_luật . 2 . Thời_gian phục_vụ Tủ_sách pháp_luật mở_cửa phục_vụ hàng ngày theo thời_gian làm_việc của Ủy_ban nhân_dân xã , cơ_quan , đơn_vị lực_lượng vũ_trang nhân_dân . Trong trường_hợp phục_vụ ngoài thời_gian làm_việc , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân xã đặc_biệt khó_khăn , Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị của lực_lượng vũ_trang nhân_dân quy_định rõ ngày , giờ phục_vụ người đọc . 3 . Hình_thức phục_vụ Tủ_sách pháp_luật phục_vụ bằng hình_thức đọc tại_chỗ hoặc cho mượn . 4 . Biện_pháp nâng cao hiệu_quả khai_thác , sử_dụng Tủ_sách pháp_luật a ) Thường_xuyên thông_tin , tuyên_truyền về Tủ_sách pháp_luật ; vận_động , giới_thiệu cho cán_bộ , công_chức và Nhân_dân đến nghiên_cứu , đọc , mượn sách , báo , tài_liệu pháp_luật . b ) Kịp_thời thông_báo nội_dung sách , báo , tài_liệu pháp_luật mới trên các bảng tin , trạm tin , loa truyền_thanh , trang tin điện_tử để tạo điều_kiện thuận_tiện cho người đọc tìm_hiểu , đọc , mượn sách , báo , tài_liệu pháp_luật của Tủ_sách pháp_luật . c ) Tổ_chức triển_lãm , giới_thiệu sách , tài_liệu pháp_luật vào dịp tổ_chức Ngày sách Việt_Nam , Ngày Pháp_luật nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam , sinh_hoạt Câu_lạc_bộ , thi tìm_hiểu pháp_luật hoặc sự_kiện khác để nâng cao hiệu_quả khai_thác Tủ_sách pháp_luật . d ) Thực_hiện trao_đổi , luân_chuyển sách , tài_liệu pháp_luật giữa Tủ_sách pháp_luật với Tủ_sách tự_quản ở cộng_đồng và các thiết chế văn_hóa - thông_tin cơ_sở khác trên địa_bàn . đ ) Biện_pháp khác phù_hợp với yêu_cầu , nhiệm_vụ , điều_kiện thực_tế của địa_bàn xã , cơ_quan , đơn_vị của lực_lượng vũ_trang nhân_dân và không trái quy_định của pháp_luật .
Điều 18 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực từ ngày 21 / 02 / 2014 . 2 . Bãi_bỏ Thông_tư số 157 / 2007 / TT - BTC ngày 24 / 12 / 2007 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn về cưỡng_chế thi_hành_quyết_định hành_chính thuế .
Điều_kiện tổ_chức phiên họp Hội_đồng khoa_học chuyên_ngành đánh_giá hồ_sơ đăng_ký chế_phẩm sinh_học được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Hoạt_động của Hội_đồng 1 . Điều_kiện tổ_chức phiên họp chính_thức của Hội_đồng : a ) Có_mặt của Chủ_tịch Hội_đồng và ít_nhất 2 / 3 số_lượng ủy_viên Hội_đồng theo Quyết_định thành_lập của cơ_quan tổ_chức việc thẩm_định , đánh_giá ; b ) Có_mặt của đại_diện tổ_chức , cá_nhân đề_nghị đăng_ký lưu_hành chế_phẩm sinh_học và cơ_quan khảo_nghiệm chế_phẩm sinh_học ; c ) Có đầy_đủ hồ_sơ và các bản nhận_xét của ủy_viên Hội_đồng . 2 . Nội_dung và trình_tự phiên họp chính_thức của Hội_đồng : a ) Đại_diện tổ_chức , cá_nhân đăng_ký lưu_hành chế_phẩm sinh_học_trình_bày nguồn_gốc , quá_trình sản_xuất , thành_phần , cách sử_dụng , hiệu_quả , hiệu_lực và tính an_toàn của chế_phẩm sinh_học ; b ) Ủy_viên thư_ký đọc báo_cáo kết_quả khảo_nghiệm của cơ_quan khảo_nghiệm chế_phẩm sinh_học ; báo_cáo kết_quả giám_sát , kiểm_tra thực_hiện kế_hoạch khảo_nghiệm ; c ) Phần hỏi_đáp những vấn_đề chưa rõ giữa các thành_viên Hội_đồng và đại_diện tổ_chức , cá_nhân đăng_ký lưu_hành chế_phẩm sinh_học , cơ_quan khảo_nghiệm chế_phẩm sinh_học ; d ) Các thành_viên Hội_đồng trình_bày ý_kiến nhận_xét , đánh_giá ; đ ) Các ủy_viên Hội_đồng , đại_biểu và đại điện tổ_chức , cá_nhân đăng_ký lưu_hành chế_phẩm sinh_học , cơ_quan khảo_nghiệm chế_phẩm sinh_học tiến_hành thảo_luận ; e ) Chủ_tịch Hội_đồng công_bố kết_quả kiểm phiếu đánh_giá và đọc dự_kiến kết_luận của Hội_đồng ; g ) Các ủy_viên Hội_đồng nêu kiến_nghị ( nếu có ) về chỉnh_sửa , bổ_sung dự_kiến kết_luận của Hội_đồng ; h ) Đại_diện tổ_chức , cá_nhân đăng_ký lưu_hành chế_phẩm sinh_học phát_biểu ý_kiến ; i ) Chủ_tịch Hội_đồng công_bố kết_luận của Hội_đồng ; kết_luận này phải được ít_nhất 2 / 3 tổng_số ủy_viên Hội_đồng nhất_trí và được ghi rõ trong phiếu đánh_giá . 3 . Biên_bản phiên họp chính_thức của Hội_đồng ghi lại diễn_biến phiên họp và ý_kiến thảo_luận , nhận_xét của các ủy_viên Hội_đồng tại phiên họp chính_thức của Hội_đồng và được Chủ_tịch Hội_đồng và Thư_ký Hội_đồng ký và ghi rõ họ tên .
Điều 12 . Tiếp_nhận và xử_lý thông_tin về tình_hình thi_hành pháp_luật 1 . Thông_tin về tình_hình thi_hành pháp_luật thuộc phạm_vi quản_lý nhà_nước của Bộ Quốc_phòng được thu_thập từ báo_cáo của các cơ_quan , đơn_vị theo quy_định tại Chương V Thông_tư này , gồm : a ) Số_lượng , hình_thức và tên văn_bản quy_định chi_tiết thi_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật ; số_lượng , hình_thức và tên văn_bản ban_hành chậm tiến_độ và lý_do chậm tiến_độ ; số_lượng văn_bản không thống_nhất , không đồng_bộ và tính khả_thi không cao ; b ) Nội_dung , hình_thức tập_huấn , phổ_biến văn_bản quy_phạm_pháp_luật đã thực_hiện ; thực_trạng về tổ_chức bộ_máy , nguồn nhân_lực , các điều_kiện về kinh_phí và cơ_sở vật_chất bảo_đảm cho thi_hành pháp_luật ; c ) Tình_hình hướng_dẫn , áp_dụng pháp_luật của cơ_quan , đơn_vị và người có thẩm_quyền ; d ) Tình_hình xử_lý vi_phạm_pháp_luật . 2 . Thông_tin về tình_hình thi_hành pháp_luật thuộc phạm_vi quản_lý nhà_nước của Bộ Quốc_phòng được thu_thập trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng và thông_tin do cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân cung_cấp a ) Tổ_chức , cá_nhân có_thể cung_cấp thông_tin về tình_hình thi_hành pháp_luật thuộc phạm_vi quản_lý nhà_nước của Bộ Quốc_phòng bằng văn_bản hoặc trực_tiếp tại trụ_sở tiếp công_dân hoặc qua Trang thông_tin điện_tử của Bộ Quốc_phòng ; b ) Thông_tin được đăng_tải trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng và thông_tin do tổ_chức , cá_nhân cung_cấp phải được kiểm_tra , đối_chiếu tính xác_thực trước khi sử_dụng để đánh_giá tình_hình thi_hành pháp_luật ; 3 . Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị có trách_nhiệm tiếp_nhận thông_tin về tình_hình thi_hành pháp_luật . Việc thu_thập thông_tin phải bảo_đảm các quy_định của pháp_luật về thu_thập và bảo_mật thông_tin . 4 . Vụ Pháp_chế Bộ Quốc_phòng , Tổ_chức pháp_chế cơ_quan , đơn_vị chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan , đơn_vị , tổ_chức cá_nhân có liên_quan giúp Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị kiểm_tra , đối_chiếu tính xác_thực của thông_tin . Thông_tin về tình_hình thi_hành pháp_luật được sử_dụng làm căn_cứ để tiến_hành kiểm_tra , điều_tra , khảo_sát về tình_hình thi_hành pháp_luật theo quy_định tại Điều 12 , Điều 13 Nghị_định số 59 / 2012 / NĐ - CP của Chính_phủ và Điều 13 , Điều 14 Thông_tư này hoặc xử_lý kết_quả theo_dõi tình_hình thi_hành pháp_luật theo quy_định tại Điều 14 Nghị_định số 59 / 2012 / NĐ - CP của Chính_phủ , Điều 15 Thông_tư này .
HS , SV có trách_nhiệm gì trong việc xây_dựng môi_trường giáo_dục an_toàn ?
Điều 13 . Trách_nhiệm của học_sinh , sinh_viên trong các cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp 1 . Tích_cực , tự_giác , trách_nhiệm học_tập , nâng cao_trình_độ , nhận_thức về xây_dựng và bảo_vệ môi_trường giáo_dục an_toàn , lành_mạnh , thân_thiện , phòng , chống bạo_lực học_đường , tham_gia tích_cực các hoạt_động phòng_ngừa , trợ_giúp khi có bạo_lực học_đường xảy ra trong nhà_trường . 2 . Chủ_động phát_hiện , báo_cáo kịp_thời với cán_bộ quản_lý , nhà_giáo , nhân_viên của cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp về các trường_hợp , hành_vi xâm_hại , bạo_lực hoặc vi_phạm_pháp_luật trong cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp .
Điều 53 . Hành_vi ngăn_cản việc thực_hiện quyền , nghĩa_vụ trong quan_hệ gia_đình giữa ông , bà và cháu ; giữa cha , mẹ và con ; giữa vợ và chồng ; giữa anh , chị , em với nhau Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 100.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với hành_vi ngăn_cản quyền thăm_nom , chăm_sóc giữa ông , bà và cháu ; giữa cha , mẹ và con , trừ trường_hợp cha_mẹ bị hạn_chế quyền thăm_nom con theo quyết_định của tòa_án ; giữa vợ và chồng ; giữa anh , chị , em với nhau .
Thủ_tục thay_đổi đăng_ký giao_dịch cổ_phiếu trên Upcom được quy_định như thế_nào ?
Điều 136 . Thay_đổi đăng_ký giao_dịch 1 . Tổ_chức đăng_ký giao_dịch thực_hiện thay_đổi đăng_ký giao_dịch khi thay_đổi số_lượng cổ_phiếu đưa vào đăng_ký giao_dịch trên Sở giao_dịch chứng_khoán . 2 . Hồ_sơ thay_đổi đăng_ký giao_dịch a ) Giấy đề_nghị thay_đổi đăng_ký giao_dịch Mẫu_số 37 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Giấy chứng_nhận đăng_ký chứng_khoán đã được điều_chỉnh do Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam cấp ( trừ trường_hợp thay_đổi đăng_ký giao_dịch do giảm vốn ) ; c ) Các tài_liệu liên_quan đến việc thay_đổi số_lượng cổ_phiếu đăng_ký giao_dịch . 3 . Thủ_tục thay_đổi đăng_ký giao_dịch a ) Trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp sửa_đổi hoặc kể từ ngày kết_thúc đợt chào_bán , phát_hành hoặc kể từ ngày thay_đổi số_lượng cổ_phiếu đăng_ký giao_dịch khác , tổ_chức đăng_ký giao_dịch phải nộp hồ_sơ thay_đổi đăng_ký giao_dịch ; b ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ và hợp_lệ , Sở giao_dịch chứng_khoán có quyết_định chấp_thuận thay_đổi đăng_ký giao_dịch đồng_thời thực_hiện công_bố thông_tin ra thị_trường ; trường_hợp từ_chối , phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do ; c ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày Sở giao_dịch chứng_khoán ban_hành_quyết_định chấp_thuận thay_đổi đăng_ký giao_dịch , tổ_chức đăng_ký giao_dịch phải đăng_ký ngày giao_dịch cho số_lượng cổ_phiếu mới ( ngày giao_dịch phải sau ít_nhất 06 ngày làm_việc kể từ ngày Sở giao_dịch chứng_khoán nhận được văn_bản đề_nghị của tổ_chức đăng_ký giao_dịch nhưng tối_đa không quá 30 ngày kể từ ngày được cấp quyết_định chấp_thuận thay_đổi đăng_ký giao_dịch ) và hoàn_tất các thủ_tục để đưa cổ_phiếu mới vào giao_dịch . Trường_hợp cổ_phiếu đăng_ký giao_dịch bổ_sung bao_gồm cổ_phiếu bị hạn_chế chuyển_nhượng , tổ_chức đăng_ký giao_dịch đồng_thời đăng_ký ngày giao_dịch của cổ_phiếu bị hạn_chế chuyển_nhượng tại một thời_điểm xác_định sau khi kết_thúc thời_gian hạn_chế chuyển_nhượng .
Điều 4 . Nguyên_tắc theo_dõi tình_hình thi_hành pháp_luật 1 . Khách_quan , công_khai , minh_bạch . 2 . Thường_xuyên , toàn_diện , có trọng_tâm , trọng_điểm . 3 . Kết_hợp theo_dõi tình_hình thi_hành pháp_luật theo lĩnh_vực và theo địa_bàn . 4 . Bảo_đảm sự phối_hợp chặt_chẽ giữa các cơ_quan , tổ_chức trong quá_trình theo_dõi tình_hình thi_hành pháp_luật ; không trùng_lắp , chồng_chéo với các hoạt_động thuộc phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan nhà_nước đã được pháp_luật quy_định . 5 . Huy_động sự tham_gia của tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp và nhân_dân .
Khu_vực ô_nhiễm bom mìn vật nổ là gì ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ sau đây được hiểu như sau : 1 . Bom_mìn vật nổ sau chiến_tranh là tên gọi chung cho các loại bom , mìn , lựu_đạn , quả nổ , ngư_lôi , thủy_lôi , vật_liệu nổ , đầu đạn tên_lửa , đạn pháo và đầu đạn pháo , các loại đạn , ngòi_nổ , thuốc_nổ , phương_tiện gây nổ còn tồn_lưu sau chiến_tranh . 2 . Điều_tra bom mìn vật nổ là hoạt_động liên_quan đến việc thu_thập , phân_tích , đánh_giá các thông_tin , dữ_liệu về bom mìn vật nổ sau chiến_tranh và diện_tích có khả_năng ô_nhiễm bom mìn vật nổ sau chiến_tranh trong một khu_vực nhất_định . 3 . Khảo_sát bom mìn vật nổ là hoạt_động can_thiệp cụ_thể bằng các trang thiết_bị nhằm kiểm_tra tình_trạng ô_nhiễm bom mìn vật nổ trên một khu_vực được xác_nhận có khả_năng ô_nhiễm bom mìn vật nổ sau khi điều_tra . 4 . Khu_vực ô_nhiễm bom mìn vật nổ là khu_vực được xác_định có bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến_tranh sau khi đã tiến_hành các hoạt_động điều_tra và khảo_sát bom mìn vật nổ . 5 . Rà phá bom mìn vật nổ là hoạt_động dò_tìm , thu_gom , tiêu_hủy hoặc vô_hiệu_hóa bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến_tranh tại các khu_vực được xác_định là bị ô_nhiễm bom mìn vật nổ nhằm giải_phóng đất_đai , khôi_phục sản_xuất , bảo_đảm an_toàn tính_mạng và tài_sản của nhân_dân . 6 . Chứng_chỉ năng_lực hoạt_động điều_tra , khảo_sát , rà phá bom mìn vật nổ là chứng_chỉ do Bộ Quốc_phòng cấp cho các đơn_vị , tổ_chức , doanh_nghiệp có đủ điều_kiện về trang_bị , kỹ_thuật , an_toàn và nhân_sự để thực_hiện các hoạt_động điều_tra_khảo_sát , rà phá bom mìn vật nổ theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam . 7 . Tổ_chức khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ là tổ_chức trong nước và tổ_chức nước_ngoài hoạt_động trong lĩnh_vực khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh tại Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật . 8 . Nạn_nhân bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là người bị chết , bị khuyết_tật hoặc dị_tật do bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến_tranh . 9 . Hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là các hoạt_động nhằm hạn_chế hậu_quả , loại_bỏ tác_động , ảnh_hưởng của bom mìn vật nổ , khôi_phục hoạt_động bình_thường ở khu_vực ô_nhiễm bom mìn vật nổ sau chiến_tranh . Hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là hoạt_động công_ích . 10 . Hạng_mục khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh trong thành_phần dự_án đầu_tư là một hợp_phần của dự_án đầu_tư nhằm thực_hiện các hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ phục_vụ cho việc tiến_hành hoạt_động của dự_án đầu_tư đó . 11 . Nhiệm_vụ khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là các hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ được Chính_phủ , Bộ Quốc_phòng hoặc cấp có thẩm_quyền giao các đơn_vị quân_đội hoặc các tổ_chức khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ thực_hiện .
Điều 3 . Kinh_phí chi hoạt_động_kinh_tế đối_với các nhiệm_vụ chi về tài_nguyên môi_trường 1 . Kinh_phí ngân_sách nhà_nước cấp a ) Ngân_sách trung_ương bảo_đảm kinh_phí chi hoạt_động_kinh_tế đối_với các nhiệm_vụ chi về tài_nguyên môi_trường do các Bộ , cơ_quan trung_ương thực_hiện ; b ) Ngân_sách địa_phương bảo_đảm kinh_phí chi hoạt_động_kinh_tế đối_với các nhiệm_vụ chi về tài_nguyên môi_trường do các cơ_quan , đơn_vị ở địa_phương thực_hiện . 2 . Nguồn khác theo quy_định của pháp_luật ( nếu có ) 3 . Các cơ_quan , đơn_vị , cá_nhân sử_dụng kinh_phí chi hoạt_động_kinh_tế thực_hiện các nhiệm_vụ chi về tài_nguyên môi_trường phải theo đúng nội_dung đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ; quản_lý , sử_dụng kinh_phí đúng chế_độ , tiết_kiệm và có hiệu_quả ; chịu sự kiểm_tra , kiểm_soát của cơ_quan_chức_năng có thẩm_quyền ; thực_hiện thanh quyết_toán , chế_độ công_khai ngân_sách theo quy_định hiện_hành .
Việc gia_công chuyển_tiếp hàng_hóa có yếu_tố nước_ngoài được quy_định như thế_nào ?
Điều 43 . Gia_công chuyển_tiếp Thương_nhân được quyền gia_công chuyển_tiếp , cụ_thể như sau : 1 . Sản_phẩm gia_công của hợp_đồng gia_công này được sử_dụng làm nguyên_liệu gia_công cho hợp_đồng gia_công khác tại Việt_Nam . 2 . Sản_phẩm gia_công của hợp_đồng gia_công công_đoạn trước được giao cho thương_nhân theo chỉ_định của bên đặt gia_công cho hợp_đồng gia_công công_đoạn tiếp_theo .
Điều 9 . Lập dự_toán , quản_lý và thanh , quyết_toán kinh_phí Việc lập dự_toán , phân_bổ , giao dự_toán , thanh_toán và quyết_toán kinh_phí thực_hiện theo các quy_định hiện_hành . Thông_tư này hướng_dẫn thêm một_số điểm cho phù_hợp , cụ_thể như sau : 1 . Lập dự_toán : Hàng năm , vào thời_gian lập dự_toán ngân_sách nhà_nước theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước ; căn_cứ vào tình_hình thực_hiện dự_toán kinh_phí thực_hiện chế_độ thù_lao đọc và kiểm_tra , thẩm_định nội_dung , tư_vấn xử_lý xuất_bản_phẩm lưu_chiểu năm trước ; căn_cứ kế_hoạch đọc và kiểm_tra , thẩm_định nội_dung , tư_vấn xử_lý xuất_bản_phẩm lưu_chiểu năm kế_hoạch , Cục Xuất_bản và các Sở Thông_tin và Truyền_thông có trách_nhiệm xây_dựng dự_toán kinh_phí cần_thiết_thực_hiện nhiệm_vụ này của năm kế_hoạch . Việc tổng_hợp vào dự_toán ngân_sách hàng năm trình cấp có thẩm_quyền phê_duyệt thực_hiện theo quy_định hiện_hành , cụ_thể như sau : a ) Đối_với Cục Xuất_bản : Dự_toán kinh_phí cần_thiết_thực_hiện nhiệm_vụ đọc và kiểm_tra , thẩm_định nội_dung , tư_vấn xử_lý xuất_bản_phẩm lưu_chiểu của năm kế_hoạch ( có căn_cứ tính_toán chi_tiết kèm theo ) được tổng_hợp vào dự_toán chi ngân_sách thường_xuyên của Cục Xuất_bản , gửi về Bộ Thông_tin và Truyền_thông để tổng_hợp chung , gửi về Bộ Tài_chính để xem_xét , tổng_hợp vào dự_toán ngân_sách nhà_nước trình cấp có thẩm_quyền phê_duyệt theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước . b ) Đối_với Sở Thông_tin và Truyền_thông : Dự_toán kinh_phí cần_thiết_thực_hiện nhiệm_vụ đọc và kiểm_tra , thẩm_định nội_dung , tư_vấn xử_lý xuất_bản_phẩm lưu_chiểu của năm kế_hoạch ( có căn_cứ tính_toán chi_tiết kèm theo ) được tổng_hợp vào dự_toán chi ngân_sách thường_xuyên của cơ_quan , gửi Sở Tài_chính thẩm_định và tổng_hợp trình cấp có thẩm_quyền quyết_định theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước . 2 . Phân_bổ và giao dự_toán : Căn_cứ dự_toán ngân_sách được cấp có thẩm_quyền giao , Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị có trách_nhiệm phân_bổ và giao dự_toán kinh_phí cho các đơn_vị trực_thuộc ( trong đó bao_gồm cả kinh_phí thực_hiện chế_độ thù_lao đọc và kiểm_tra , thẩm_định nội_dung , tư_vấn xử_lý xuất_bản_phẩm lưu_chiểu ) sau khi có ý_kiến thẩm_tra của cơ_quan_tài_chính cùng cấp . 3 . Thanh_toán : a ) Thù_lao đọc và kiểm_tra xuất_bản_phẩm lưu_chiểu đối_với công_chức xuất_bản được quy_định như sau : - Thù_lao đọc và kiểm_tra xuất_bản_phẩm lưu_chiểu vượt định_mức được thanh_toán hàng tháng . Trường_hợp trong tháng , công_chức đọc không đạt định_mức thì số trang sách , số_âm_tiết , số từ , thời_lượng nghe , nhìn xuất_bản_phẩm còn thiếu so với định_mức trong tháng được cộng vào định_mức để tính thù_lao của tháng sau . - Hồ_sơ thanh_toán gồm : + Bảng kê thanh_toán đọc và kiểm_tra xuất_bản_phẩm lưu_chiểu trong tháng ( theo mẫu Phụ_lục số 2 ) ; + Bản_sao Phiếu đọc và kiểm_tra xuất_bản_phẩm lưu_chiểu trong tháng ( theo mẫu Phụ_lục số 4 ) . b ) Thù_lao đọc và kiểm_tra xuất_bản_phẩm lưu_chiểu đối_với cộng_tác_viên được quy_định như sau : - Thù_lao đọc và kiểm_tra xuất_bản_phẩm lưu_chiểu đối_với cộng_tác_viên được thanh_toán hàng tháng trên cơ_sở số trang sách , số_âm_tiết , số từ , thời_lượng nghe , nhìn xuất_bản_phẩm đọc và kiểm_tra trong tháng . - Hồ_sơ thanh_toán gồm : + Bảng kê thanh_toán đọc và kiểm_tra xuất_bản_phẩm lưu_chiểu trong tháng ( theo mẫu Phụ_lục số 3 ) ; + Bản_sao Phiếu đọc và kiểm_tra xuất_bản_phẩm lưu_chiểu trong tháng ( theo mẫu Phụ_lục số 4 ) . c ) Thù_lao thẩm_định nội_dung xuất_bản_phẩm lưu_chiểu đối_với thành_viên thẩm_định được quy_định như sau : - Thù_lao thẩm_định nội_dung được thanh_toán trên cơ_sở số trang sách , số_âm_tiết , số từ , thời_lượng nghe , nhìn xuất_bản_phẩm phải thẩm_định nội_dung . - Hồ_sơ thanh_toán gồm : + Bản_sao Phiếu thẩm_định nội_dung xuất_bản_phẩm lưu_chiểu ( theo mẫu Phụ_lục số 5 ) ; + Quyết_định thành_lập Hội_đồng thẩm_định của Bộ Thông_tin và Truyền_thông , Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , cơ_quan quản_lý nhà_nước về hoạt_động xuất_bản quy_định tại khoản 1 Điều 2 của Thông_tư này ; d ) Thù_lao tư_vấn xử_lý xuất_bản_phẩm lưu_chiểu đối_với chuyên_gia_tư_vấn được quy_định như sau : - Thù_lao tư_vấn xử_lý được thanh_toán trên cơ_sở số trang sách , số_âm_tiết , số từ , thời_lượng nghe , nhìn xuất_bản_phẩm cần tư_vấn xử_lý . - Hồ_sơ thanh_toán gồm : + Bản_sao Phiếu tư_vấn xử_lý xuất_bản_phẩm lưu_chiểu ( theo mẫu Phụ_lục số 6 ) ; + Hợp_đồng tư_vấn giữa chuyên_gia_tư_vấn với Bộ Thông_tin và Truyền_thông , Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , cơ_quan quản_lý nhà_nước về hoạt_động xuất_bản quy_định tại khoản 1 Điều 2 của Thông_tư này . 4 . Quyết_toán : a ) Việc sử_dụng và quyết_toán kinh_phí bảo_đảm thực_hiện chế_độ thù_lao đọc và kiểm_tra , thẩm_định nội_dung , tư_vấn xử_lý xuất_bản_phẩm lưu_chiểu theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành ; b ) Định_kỳ cuối năm , cơ_quan , đơn_vị tổng_hợp quyết_toán kinh_phí thực_hiện chế_độ thù_lao đọc và kiểm_tra , thẩm_định nội_dung , tư_vấn xử_lý xuất_bản_phẩm lưu_chiểu vào quyết_toán ngân_sách hàng năm của cơ_quan , đơn_vị theo quy_định .
Nhà ở của hộ nghèo bị sập do thiên_tai có được hỗ_trợ chi_phí không ?
Điều 15 . Hỗ_trợ làm nhà ở , sửa_chữa nhà ở 1 . Hộ nghèo , hộ cận nghèo , hộ gia_đình có hoàn_cảnh khó_khăn có nhà ở bị đổ , sập , trôi , cháy hoàn_toàn do thiên_tai , hỏa_hoạn hoặc lý_do bất_khả_kháng khác mà không còn nơi ở thì được xem_xét hỗ_trợ chi_phí làm nhà ở với mức tối_thiểu 40.000.000 đồng / hộ . 2 . Hộ phải di_dời nhà ở khẩn_cấp theo quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền do nguy_cơ sạt_lở , lũ , lụt , thiên_tai , hỏa_hoạn hoặc lý_do bất_khả_kháng khác được xem_xét hỗ_trợ chi_phí di_dời nhà ở với mức tối_thiểu 30.000.000 đồng / hộ . 3 . Hộ nghèo , hộ cận nghèo , hộ gia_đình có hoàn_cảnh khó_khăn có nhà ở bị hư_hỏng nặng do thiên_tai , hỏa_hoạn hoặc lý_do bất_khả_kháng khác mà không ở được thì được xem_xét hỗ_trợ chi_phí sửa_chữa nhà ở với mức tối_thiểu 20.000.000 đồng / hộ . 4 . Thủ_tục xem_xét hỗ_trợ làm nhà ở , sửa_chữa nhà ở thực_hiện theo quy_định sau đây : a ) Hộ gia_đình có Tờ khai đề_nghị hỗ_trợ về nhà ở theo Mẫu_số 06 ban_hành kèm theo Nghị_định này gửi Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã ; b ) Trình_tự xem_xét hỗ_trợ về nhà ở thực_hiện theo quy_định tại khoản 3 Điều 12 Nghị_định này .
Điều 39 . Chế_độ tài_chính 1 . Năm tài_chính của doanh_nghiệp thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về kế_toán . 2 . Doanh_nghiệp không được hưởng ưu_đãi đối_với nghĩa_vụ thuế , phí , lệ_phí phát_sinh liên_quan trực_tiếp đến việc mua máy trò_chơi , bàn trò_chơi , thiết_bị trò_chơi và các khoản thuế , phí , lệ_phí phải nộp từ hoạt_động_kinh_doanh casino . Các khoản ưu_đãi về thuế , phí , lệ_phí đối_với : các hoạt_động đầu_tư , kinh_doanh khác được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . 3 . Doanh_nghiệp thực_hiện nghĩa_vụ thuế đối_với nhà_nước theo đúng quy_định của pháp_luật hiện_hành về thuế . 4 . Bộ Tài_chính hướng_dẫn cơ_chế quản_lý_tài_chính phù_hợp với tính_chất đặc_thù của hoạt_động_kinh_doanh casino .
Nhiệm_vụ và quyền_hạn của Ủy_viên Hội_đồng lựa_chọn sách giáo_khoa được quy_định ra sao ?
Điều 6 . Nhiệm_vụ và quyền_hạn các thành_viên Hội_đồng 1 . Nhiệm_vụ và quyền_hạn của Chủ_tịch Hội_đồng : a ) Chịu trách_nhiệm trước Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh về hoạt_động của Hội_đồng , xây_dựng và tổ_chức thực_hiện kế_hoạch hoạt_động của Hội_đồng ; b ) Phân_công nhiệm_vụ của Phó_Chủ_tịch Hội_đồng , Thư_ký Hội_đồng và các Ủy_viên Hội_đồng ; c ) Xử_lý theo thẩm_quyền và kiến_nghị với Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh xử_lý các tình_huống phát_sinh trong quá_trình lựa_chọn sách giáo_khoa ; d ) Thực_hiện nhiệm_vụ và quyền_hạn khác theo quy_định tại điểm a , b khoản 4 Điều này . 2 . Nhiệm_vụ và quyền_hạn của Phó_Chủ_tịch Hội_đồng : a ) Chịu trách_nhiệm về các nội_dung công_việc do Chủ_tịch Hội_đồng_phân_công ; b ) Thực_hiện nhiệm_vụ và quyền_hạn khác theo quy_định tại điểm a , b , d khoản 4 Điều này . 3 . Nhiệm_vụ và quyền_hạn của Thư_ký Hội_đồng : a ) Giúp Chủ_tịch Hội_đồng chuẩn_bị nội_dung , xây_dựng chương_trình làm_việc của Hội_đồng theo kế_hoạch ; b ) Lập biên_bản tổng_hợp_ý_kiến của các thành_viên Hội_đồng ; c ) Thực_hiện nhiệm_vụ và quyền_hạn khác theo quy_định tại điểm a , b , d khoản 4 Điều này . 4 . Nhiệm_vụ và quyền_hạn của Ủy_viên Hội_đồng : a ) Nghiên_cứu tiêu_chí lựa_chọn sách giáo_khoa , các sách giáo_khoa và tài_liệu liên_quan do Hội_đồng cung_cấp ; tham_gia đầy_đủ các cuộc họp của Hội_đồng ; b ) Có văn_bản nhận_xét , đánh_giá , lựa_chọn sách giáo_khoa ; có ý_kiến và chịu trách_nhiệm về ý_kiến , nhận_xét , đánh_giá , lựa_chọn sách giáo_khoa ; c ) Trường_hợp không_thể tham_gia họp Hội_đồng phải báo_cáo và được sự đồng_ý của Chủ_tịch Hội_đồng , gửi văn_bản nhận_xét , đánh_giá , lựa_chọn sách giáo_khoa cho Chủ_tịch Hội_đồng trước thời_điểm tổ_chức cuộc họp ; ý_kiến bằng văn_bản về việc lựa_chọn sách giáo_khoa của Ủy_viên Hội_đồng vắng_mặt được tính vào kết_quả lựa_chọn sách giáo_khoa trong lần bỏ_phiếu thứ nhất của Hội_đồng ; d ) Thực_hiện các nhiệm_vụ khác do Chủ_tịch Hội_đồng_phân_công .
Điều 12 . Lập Lý_lịch tư_pháp đối_với người bị kết_án trước ngày 01 tháng 7 năm 2010 và đã được Trung_tâm_lý_lịch tư_pháp quốc_gia , Sở Tư_pháp cấp Phiếu lý_lịch tư_pháp 1 . Người bị Tòa_án Việt_Nam kết_án trước ngày 01 tháng 7 năm 2010 nhưng từ ngày 01 tháng 07 năm 2010 , Trung_tâm_lý_lịch tư_pháp quốc_gia , Sở Tư_pháp nhận được thông_tin về tình_trạng án tích của người đó do cơ_quan Công_an , Tòa_án , cơ_quan có thẩm_quyền thuộc Bộ Quốc_phòng cung_cấp để cấp Phiếu lý_lịch tư_pháp thì Trung_tâm_lý_lịch tư_pháp quốc_gia , Sở Tư_pháp nơi thực_hiện việc cấp Phiếu lý_lịch tư_pháp tiến_hành lập Lý_lịch tư_pháp của người đó . 2 . Trong trường_hợp cần có thêm thông_tin về án tích của người bị kết_án để lập Lý_lịch tư_pháp theo quy_định tại khoản 1 Điều này thì Trung_tâm_lý_lịch tư_pháp quốc_gia , Sở Tư_pháp gửi văn_bản đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền cung_cấp thông_tin theo quy_định tại khoản 2 Điều 9 của Nghị_định này .
Mức phạt khi nhân_viên phục_vụ xe_khách cho hành_khách xuống xe để trốn_tránh sự kiểm_tra là bao_nhiêu ?
Điều 31 . Xử_phạt nhân_viên phục_vụ trên xe_buýt , xe vận_chuyển hành_khách theo tuyến cố_định , xe vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng , xe vận_chuyển khách du_lịch vi_phạm_quy_định về trật_tự an_toàn giao_thông 1 . Phạt tiền từ 80.000 đồng đến 100.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không hỗ_trợ , giúp_đỡ hành_khách đi xe là người cao_tuổi , trẻ_em không tự lên xuống xe được , người khuyết_tật vận_động hoặc khuyết_tật thị_giác ; b ) Không mặc đồng_phục , không đeo thẻ tên của nhân_viên phục_vụ trên xe theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với nhân_viên phục_vụ trên xe_buýt thực_hiện_hành_vi : Thu tiền vé nhưng không trao vé cho hành_khách ; thu tiền vé cao hơn quy_định . 3 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với nhân_viên phục_vụ trên xe vận_chuyển hành_khách theo tuyến cố_định thực_hiện_hành_vi : Thu tiền vé nhưng không trao vé cho hành_khách ; thu tiền vé cao hơn quy_định . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sang_nhượng hành_khách dọc đường cho xe khác mà không được hành_khách đồng_ý ; đe_dọa , xúc_phạm , tranh_giành , lôi_kéo hành_khách ; bắt_ép hành_khách sử_dụng dịch_vụ ngoài ý_muốn ; b ) Xuống khách để trốn_tránh sự kiểm_tra , kiểm_soát của người có thẩm_quyền . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi hành_hung hành_khách . 6 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , người thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , khoản 3 Điều này ( trường_hợp thu tiền vé cao hơn quy_định ) còn bị áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc phải nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện vi_phạm hành_chính .
Điều 41 . Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân các cấp 1 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , cấp huyện trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình có trách_nhiệm : a ) Ban_hành các văn_bản hướng_dẫn về phòng_thủ dân_sự ở địa_phương theo thẩm_quyền ; chỉ_đạo tổ_chức quán_triệt , triển_khai thực_hiện nhiệm_vụ phòng_thủ dân_sự ; b ) Chỉ_đạo_giáo_dục , tuyên_truyền , vận_động cán_bộ , công_chức , viên_chức người lao_động , nhân_dân tham_gia phòng_thủ dân_sự ; nâng cao ý_thức cảnh_giác cho các tầng_lớp nhân_dân tại địa_phương , đặc_biệt là ở những vùng_sâu , xa về nguy_cơ và cách phòng_tránh thảm_họa thiên_tai để giảm_thiểu tối_đa thiệt_hại cho nhân_dân ; c ) Bố_trí ngân_sách cho hoạt_động phòng_thủ dân_sự và đầu_tư_trang_bị phương_tiện phòng_thủ dân_sự ; d ) Chỉ_đạo xây_dựng kế_hoạch phòng_thủ dân_sự , kế_hoạch xây_dựng thế_trận phòng_thủ dân_sự của địa_phương và triển_khai thực_hiện các kế_hoạch . Huy_động lực_lượng , phương_tiện , vật_tư của địa_phương , của các cơ_quan , tổ_chức trung_ương hoạt_động tại địa_phương thực_hiện nhiệm_vụ phòng_thủ dân_sự theo sự chỉ_đạo của cơ_quan phòng_thủ dân_sự cấp trên ; đ ) Chỉ_đạo tổ_chức xây_dựng lực_lượng , huấn_luyện và diễn_tập về phòng_thủ dân_sự cho các lực_lượng thuộc quyền ; e ) Tổ_chức các lực_lượng thuộc quyền thực_hiện các biện_pháp phòng , chống , khắc_phục hậu_quả thảm_họa , bảo_vệ nhân_dân khi có chiến_tranh ; g ) Kiến_nghị với các cơ_quan phòng_thủ dân_sự cấp trên để huy_động lực_lượng , phương_tiện của các bộ , ngành trung_ương , địa_phương khác phối_hợp thực_hiện các biện_pháp phòng_thủ dân_sự trong trường_hợp vượt quá khả_năng ứng_phó của cấp mình ; h ) Thực_hiện chế_độ , chính_sách bảo_đảm cho công_tác phòng_thủ dân_sự ; i ) Chỉ_đạo và thực_hiện công_tác thanh_tra , kiểm_tra , sơ_kết , tổng_kết , báo_cáo , khen_thưởng về phòng_thủ dân_sự ở địa_phương ; k ) Thống_kê , báo_cáo Ủy_ban nhân_dân cấp trên , Chính_phủ và Bộ Quốc_phòng về phòng_thủ dân_sự . 2 . Ủy_ban nhân_dân cấp xã trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình có trách_nhiệm : a ) Tổ_chức thực_hiện các quy_định của pháp_luật về phòng_thủ dân_sự tại địa_phương ; bảo_đảm các điều_kiện an_toàn về phòng_thủ dân_sự ; b ) Tổ_chức tuyên_truyền , hướng_dẫn , giáo_dục pháp_luật , kiến_thức về phòng_thủ dân_sự cho các tổ , đội làm nhiệm_vụ phòng_thủ dân_sự ; xây_dựng phong_trào quần_chúng phòng_thủ dân_sự ; c ) Bảo_đảm ngân_sách cho hoạt_động phòng_thủ dân_sự ; trang_bị phương_tiện phòng_thủ dân_sự ; d ) Xây_dựng kế_hoạch phòng_thủ dân_sự của địa_phương , báo_cáo Ủy_ban nhân_dân cấp trên tổng_hợp , chỉ_đạo và thực_hiện kế_hoạch , phương_án huy_động lực_lượng , phương_tiện , vật_tư của địa_phương , của các cơ_quan , tổ_chức hoạt_động tại địa_phương thực_hiện nhiệm_vụ phòng_thủ dân_sự theo sự chỉ_đạo của Ban Chỉ_huy Phòng_thủ dân_sự cấp huyện ; đ ) Tổ_chức xây_dựng lực_lượng , huấn_luyện và diễn_tập về phòng_thủ dân_sự theo quy_định ; thực_hiện các biện_pháp phòng , chống , khắc_phục hậu_quả thảm_họa , bảo_vệ nhân_dân khi có chiến_tranh ; e ) Kiến_nghị với Ban Chỉ_huy Phòng_thủ dân_sự cấp huyện để huy_động lực_lượng , phương_tiện của các cơ_quan , tổ_chức khác phối_hợp thực_hiện các biện_pháp phòng_thủ dân_sự trong trường_hợp vượt quá khả_năng ứng_phó của cấp mình ; g ) Thực_hiện chế_độ , chính_sách bảo_đảm cho công_tác phòng_thủ dân_sự ; h ) Thực_hiện công_tác kiểm_tra , sơ_kết , tổng_kết , báo_cáo , khen_thưởng về phòng_thủ dân_sự ở địa_phương ; i ) Thống_kê , báo_cáo Ủy_ban nhân_dân cấp huyện về phòng_thủ dân_sự .
Các yêu_cầu khi sao_chụp tài_nguyên thông_tin để bảo_quản được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Sao_chụp để bảo_quản tài_nguyên thông_tin Sao_chụp tài_nguyên thông_tin để bảo_quản phải bảo_đảm các yêu_cầu sau : 1 . Hình_ảnh khi sao_chụp phải rõ_ràng . 2 . Giữ được tính nguyên_vẹn của nội_dung tài_nguyên thông_tin . 3 . Làm khung viền đối_với hình_ảnh sao_chụp mỏng , dễ rách .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Thông_tư này quy_định về cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị và tập_huấn nhân_viên chuyên_môn đáp_ứng yêu_cầu hoạt_động tập_luyện và thi_đấu môn Bắn súng thể_thao . 2 . Tiêu_chuẩn cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị tập_luyện và thi_đấu thể_thao thành_tích cao môn Bắn súng thể_thao được thực_hiện theo quy_định tại Điều 43 Luật Thể_dục , thể_thao .
Mức phạt khi điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy không có bộ_phận giảm thanh , giảm khói
Điều 17 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy vi_phạm_quy_định về điều_kiện của phương_tiện khi tham_gia giao_thông 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe không có còi ; đèn soi biển số ; đèn báo hãm ; gương chiếu hậu bên trái người điều_khiển hoặc có nhưng không có tác_dụng ; b ) Điều_khiển xe_gắn biển số không đúng quy_định ; gắn biển số không rõ chữ , số ; gắn biển số bị bẻ cong , bị che_lấp , bị hỏng ; sơn , dán thêm làm thay_đổi chữ , số hoặc thay_đổi màu_sắc của chữ , số , nền biển ; c ) Điều_khiển xe không có đèn tín_hiệu hoặc có nhưng không có tác_dụng ; d ) Sử_dụng còi không đúng quy_chuẩn kỹ_thuật cho từng loại xe ; đ ) Điều_khiển xe không có bộ_phận giảm thanh , giảm khói hoặc có nhưng không bảo_đảm quy_chuẩn môi_trường về khí_thải , tiếng ồn ; e ) Điều_khiển xe không có đèn_chiếu sáng gần , xa hoặc có nhưng không có tác_dụng , không đúng tiêu_chuẩn thiết_kế ; g ) Điều_khiển xe không có hệ_thống hãm hoặc có nhưng không có tác_dụng , không bảo_đảm tiêu_chuẩn kỹ_thuật ; h ) Điều_khiển xe lắp đèn_chiếu sáng về phía sau xe . 2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe không có Giấy đăng_ký xe theo quy_định hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe đã hết hạn sử_dụng ; b ) Sử_dụng Giấy đăng_ký xe đã bị tẩy xóa ; sử_dụng Giấy đăng_ký xe không đúng số khung , số máy của xe hoặc không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ; c ) Điều_khiển xe không gắn biển số ( đối_với loại xe có quy_định phải gắn biển số ) ; gắn biển số không đúng với Giấy đăng_ký xe hoặc gắn biển số không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đăng_ký tạm hoạt_động quá phạm_vi , thời_hạn cho phép ; b ) Điều_khiển loại xe sản_xuất , lắp_ráp trái quy_định tham_gia giao_thông . 4 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này bị tịch_thu còi ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm c khoản 2 Điều này bị tịch_thu Giấy đăng_ký xe , biển số không đúng quy_định hoặc bị tẩy xóa ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 3 Điều này bị tịch_thu phương_tiện và tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 2 Điều này trong trường_hợp không có Giấy đăng_ký xe hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp , không đúng số khung , số máy của xe hoặc bị tẩy xóa mà không chứng_minh được nguồn_gốc xuất_xứ của phương_tiện ( không có giấy_tờ , chứng từ chuyển quyền sở_hữu xe hoặc giấy_tờ , chứng_từ nguồn_gốc xe hợp_pháp ) thì bị tịch_thu phương_tiện .
Điều 10 . Tổ_chức pháp_chế ở cơ_quan chuyên_môn thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan giúp Thủ_trưởng cơ_quan xây_dựng chương_trình , kế_hoạch hàng năm về công_tác kiểm_soát thủ_tục hành_chính trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý nhà_nước ở địa_phương và tổ_chức thực_hiện chương_trình , kế_hoạch sau khi được phê_duyệt . 2 . Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan giúp Thủ_trưởng cơ_quan phối_hợp với Sở Tư_pháp thực_hiện việc kiểm_soát thủ_tục hành_chính trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý nhà_nước ở địa_phương . 3 . Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan giúp Thủ_trưởng cơ_quan xử_lý các phản_ánh , kiến_nghị của cá_nhân , tổ_chức về quy_định hành_chính trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý nhà_nước ở địa_phương . 4 . Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan phối_hợp với Sở Tư_pháp kiểm_soát chất_lượng và nhập dữ_liệu thủ_tục hành_chính , văn_bản liên_quan đã được công_bố vào cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về thủ_tục hành_chính . 5 . Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan giúp Thủ_trưởng cơ_quan xây_dựng báo_cáo 6 tháng hoặc theo yêu_cầu đột_xuất về tình_hình , kết_quả_thực_hiện việc kiểm_soát thủ_tục hành_chính và việc tiếp_nhận , xử_lý các phản_ánh , kiến_nghị về quy_định hành_chính trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý nhà_nước ở địa_phương gửi Sở Tư_pháp tổng_hợp , báo_cáo Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh .
Điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy không có đèn tín_hiệu bị phạt bao_nhiêu theo nghị_định 100 / 2019 / NĐ - CP ?
Điều 17 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy vi_phạm_quy_định về điều_kiện của phương_tiện khi tham_gia giao_thông 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe không có còi ; đèn soi biển số ; đèn báo hãm ; gương chiếu hậu bên trái người điều_khiển hoặc có nhưng không có tác_dụng ; b ) Điều_khiển xe_gắn biển số không đúng quy_định ; gắn biển số không rõ chữ , số ; gắn biển số bị bẻ cong , bị che_lấp , bị hỏng ; sơn , dán thêm làm thay_đổi chữ , số hoặc thay_đổi màu_sắc của chữ , số , nền biển ; c ) Điều_khiển xe không có đèn tín_hiệu hoặc có nhưng không có tác_dụng ; d ) Sử_dụng còi không đúng quy_chuẩn kỹ_thuật cho từng loại xe ; đ ) Điều_khiển xe không có bộ_phận giảm thanh , giảm khói hoặc có nhưng không bảo_đảm quy_chuẩn môi_trường về khí_thải , tiếng ồn ; e ) Điều_khiển xe không có đèn_chiếu sáng gần , xa hoặc có nhưng không có tác_dụng , không đúng tiêu_chuẩn thiết_kế ; g ) Điều_khiển xe không có hệ_thống hãm hoặc có nhưng không có tác_dụng , không bảo_đảm tiêu_chuẩn kỹ_thuật ; h ) Điều_khiển xe lắp đèn_chiếu sáng về phía sau xe . 2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe không có Giấy đăng_ký xe theo quy_định hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe đã hết hạn sử_dụng ; b ) Sử_dụng Giấy đăng_ký xe đã bị tẩy xóa ; sử_dụng Giấy đăng_ký xe không đúng số khung , số máy của xe hoặc không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ; c ) Điều_khiển xe không gắn biển số ( đối_với loại xe có quy_định phải gắn biển số ) ; gắn biển số không đúng với Giấy đăng_ký xe hoặc gắn biển số không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đăng_ký tạm hoạt_động quá phạm_vi , thời_hạn cho phép ; b ) Điều_khiển loại xe sản_xuất , lắp_ráp trái quy_định tham_gia giao_thông . 4 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này bị tịch_thu còi ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm c khoản 2 Điều này bị tịch_thu Giấy đăng_ký xe , biển số không đúng quy_định hoặc bị tẩy xóa ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 3 Điều này bị tịch_thu phương_tiện và tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 2 Điều này trong trường_hợp không có Giấy đăng_ký xe hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp , không đúng số khung , số máy của xe hoặc bị tẩy xóa mà không chứng_minh được nguồn_gốc xuất_xứ của phương_tiện ( không có giấy_tờ , chứng từ chuyển quyền sở_hữu xe hoặc giấy_tờ , chứng_từ nguồn_gốc xe hợp_pháp ) thì bị tịch_thu phương_tiện .
Điều 19 . Quyền và nghĩa_vụ của cơ_quan , đơn_vị sản_xuất , mua_sắm chuẩn đo_lường , phương_tiện đo 1 . Cơ_quan , đơn_vị sản_xuất , mua_sắm chuẩn đo_lường , phương_tiện đo trong lĩnh_vực quân_sự , quốc_phòng có các quyền sau đây : a ) Lựa_chọn cơ_sở Đo_lường - Chất_lượng hoặc tổ_chức cung_cấp dịch_vụ kiểm_định , hiệu chuẩn phù_hợp để thực_hiện biện_pháp kiểm_soát về đo_lường đối_với chuẩn đo_lường , phương_tiện đo ; b ) Khiếu_nại kết_quả kiểm_định , hiệu chuẩn , thử_nghiệm , kiểm_tra kỹ_thuật đo_lường phương_tiện đo , chuẩn đo_lường với cơ_sở thực_hiện . 2 . Cơ_quan , đơn_vị sản_xuất , mua_sắm chuẩn đo_lường , phương_tiện đo trong lĩnh_vực quân_sự , quốc_phòng có các nghĩa_vụ sau đây : a ) Thực_hiện biện_pháp kiểm_soát về đo_lường đối_với chuẩn đo_lường , phương_tiện đo theo quy_định khi sản_xuất , mua_sắm và trước khi đưa chuẩn đo_lường , phương_tiện đo vào sử_dụng ; b ) Chấp_hành việc thanh_tra , kiểm_tra nhà_nước về đo_lường của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật ; c ) Thông_tin trung_thực về các đặc_tính kỹ_thuật đo_lường của chuẩn đo_lường , phương_tiện đo ; đ ) Hướng_dẫn các điều_kiện phải thực_hiện khi vận_chuyển , lưu_giữ , bảo_quản , sử_dụng chuẩn đo_lường , phương_tiện đo .
Trường_hợp nào áp_dụng tiêu_chuẩn cơ_sở trong hoạt_động xây_dựng ?
Điều 8 . Quy_định về áp_dụng tiêu_chuẩn quốc_tế , tiêu_chuẩn khu_vực , tiêu_chuẩn nước_ngoài ( gọi chung là tiêu_chuẩn nước_ngoài ) ; tiêu_chuẩn cơ_sở ; vật_liệu và công_nghệ mới trong hoạt_động xây_dựng 1 . Việc lựa_chọn , áp_dụng tiêu_chuẩn nước_ngoài , tiêu_chuẩn cơ_sở phải tuân_thủ các quy_định của Luật Xây_dựng và quy_định của pháp_luật khác có liên_quan . 2 . Trường_hợp áp_dụng tiêu_chuẩn nước_ngoài : a ) Trong thuyết_minh thiết_kế xây_dựng hoặc chỉ_dẫn kỹ_thuật ( nếu có ) , phải có đánh_giá về tính tương_thích , đồng_bộ và sự tuân_thủ với quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia ; b ) Ưu_tiên sử_dụng các tiêu_chuẩn nước_ngoài đã được thừa_nhận và áp_dụng rộng_rãi . 3 . Trường_hợp áp_dụng tiêu_chuẩn cơ_sở : a ) Khi áp_dụng tiêu_chuẩn cơ_sở thì phải có thuyết_minh về sự tuân_thủ các quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia và tính tương_thích , đồng_bộ với các tiêu_chuẩn có liên_quan ; b ) Việc công_bố các tiêu_chuẩn cơ_sở phải tuân_thủ chặt_chẽ các quy_định , quy_trình được quy_định tại các pháp_luật khác có liên_quan . 4 . Việc sử_dụng vật_liệu , công_nghệ mới lần đầu được áp_dụng phải tuân_thủ quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia , tương_thích với các tiêu_chuẩn có liên_quan ; đảm_bảo tính khả_thi , sự bền_vững , an_toàn và hiệu_quả .
Điều 16 . Đăng_ký tham_dự kiểm_tra 1 . Những người sau đây được đăng_ký tham_dự kiểm_tra kết_quả tập_sự hành_nghề công_chứng : a ) Người đã hoàn_thành thời_gian tập_sự và các nghĩa_vụ của Người tập_sự theo quy_định của Luật công_chứng và Thông_tư này ; b ) Người không đạt yêu_cầu trong kỳ kiểm_tra kết_quả tập_sự trước . Người không đạt yêu_cầu trong ba kỳ kiểm_tra kết_quả tập_sự trước thì không được đăng_ký tham_dự kiểm_tra và phải tập_sự lại . 2 . Người tập_sự đăng_ký tham_dự kiểm_tra kết_quả tập_sự hành_nghề công_chứng tại Sở Tư_pháp nơi đăng_ký tập_sự . Hồ_sơ bao_gồm các giấy_tờ sau đây : a ) Giấy đăng_ký tham_dự kiểm_tra kết_quả tập_sự hành_nghề công_chứng ( Mẫu TP - TSCC - 02 ) ; b ) Báo_cáo kết_quả tập_sự hành_nghề công_chứng . 3 . Trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , Sở Tư_pháp thông_báo bằng văn_bản cho người đăng_ký về việc ghi tên người đó vào danh_sách đề_nghị Bộ Tư_pháp cho tham_dự kiểm_tra kết_quả tập_sự ; trường_hợp từ_chối thì phải thông_báo bằng văn_bản có nêu rõ lý_do .
Mức chi hoạt_động công_nghiệp hỗ_trợ ở địa_phương được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Mức chi hoạt_động công_nghiệp hỗ_trợ ở địa_phương 1 . Căn_cứ quy_định tại Quyết_định số 10 / 2017 / QĐ - TTg và mức hỗ_trợ hướng_dẫn tại Thông_tư này , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh xây_dựng Quy_chế quản_lý kinh_phí phát_triển công_nghiệp hỗ_trợ địa_phương và quy_định mức chi cụ_thể các hoạt_động phát_triển công_nghiệp hỗ_trợ địa_phương phù_hợp khả_năng cân_đối ngân_sách địa_phương . 2 . Căn_cứ vào khả_năng ngân_sách địa_phương , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh trình Hội_đồng nhân_dân cùng cấp quy_định các nội_dung , hình_thức hỗ_trợ khác ngoài các nội_dung quy_định tại Thông_tư này phù_hợp với điều_kiện thực_tế của địa_phương .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Thông_tư này hướng_dẫn phương_pháp_định_giá dịch_vụ thoát nước và xử_lý nước_thải ( gọi tắt là dịch_vụ thoát nước ) cho các loại hệ_thống thoát nước để làm cơ_sở lập , thẩm_định và phê_duyệt giá dịch_vụ thoát nước áp_dụng tại các đô_thị , các khu công_nghiệp , khu kinh_tế , khu chế_xuất , khu công_nghệ_cao ( sau đây gọi tắt là khu công_nghiệp ) và khu dân_cư nông_thôn tập_trung . 2 . Thông_tư này áp_dụng đối_với các tổ_chức , cá_nhân và hộ gia_đình có hoạt_động liên_quan đến thoát nước và xử_lý nước_thải ; các tổ_chức , cơ_quan liên_quan đến việc lập , thẩm_định , phê_duyệt giá dịch_vụ thoát nước và thực_hiện dịch_vụ thoát nước và xử_lý nước_thải trên lãnh_thổ Việt_Nam . 3 . Khuyến_khích các cụm công_nghiệp , các làng_nghề áp_dụng quy_định tại Thông_tư này .
Mức phạt hành khi thu_gom , sơ_chế các loài thủy_sản có xuất_xứ từ cơ_sở nuôi , vùng nuôi thủy_sản cấm thu_hoạch được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Vi_phạm_quy_định về điều_kiện bảo_đảm an_toàn thực_phẩm trong sản_xuất , kinh_doanh thực_phẩm tươi_sống có nguồn_gốc thủy_sản 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với hành_vi bảo_quản , vận_chuyển , khai_thác các loài thủy_sản có xuất_xứ từ cơ_sở nuôi cấm thu_hoạch , vùng nuôi thủy_sản cấm thu_hoạch . 2 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi thu_gom , sơ_chế các loài thủy_sản có xuất_xứ từ cơ_sở nuôi cấm thu_hoạch , vùng nuôi thủy_sản cấm thu_hoạch . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với hành_vi thuê người khác vận_chuyển , khai_thác các loài thủy_sản có xuất_xứ từ cơ_sở nuôi cấm thu_hoạch , vùng nuôi thủy_sản cấm thu_hoạch . 4 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi chế_biến thủy_sản có xuất_xứ từ cơ_sở nuôi cấm thu_hoạch , vùng nuôi thủy_sản cấm thu_hoạch . 5 . Phạt tiền đối_với hành_vi đưa tạp_chất vào thủy_sản ; sản_xuất , kinh_doanh , sử_dụng thủy_sản có tạp_chất do được đưa vào hoặc có chất bảo_quản cấm sử_dụng hoặc ngoài danh_mục được phép sử_dụng theo một trong các mức sau đây : a ) Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi trực_tiếp đưa tạp_chất vào thủy_sản hoặc sử_dụng thủy_sản có tạp_chất do được đưa vào để sản_xuất , chế_biến thực_phẩm ; b ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi tổ_chức đưa tạp_chất vào thủy_sản ; sơ_chế , chế_biến thủy_sản có chứa tạp_chất do được đưa vào hoặc thực_hiện các hoạt_động thu_gom , vận_chuyển , bảo_quản_thủy_sản có tạp_chất do được đưa vào để sản_xuất , chế_biến , kinh_doanh thực_phẩm , trừ vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 5 Điều này ; c ) Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi sản_xuất , chế_biến , kinh_doanh thực_phẩm thủy_sản có chất bảo_quản là chất , hóa_chất cấm sử_dụng hoặc ngoài danh_mục được phép sử_dụng trong sản_xuất thực_phẩm mà chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 6 . Phạt tiền đối_với hành_vi khai_thác , thu_gom , sơ_chế , bảo_quản , chế_biến , kinh_doanh các loài thủy_sản có độc_tố tự_nhiên theo một trong các mức sau đây : a ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi cố_ý khai_thác loài thủy_sản có độc_tố tự_nhiên gây nguy_hại đến sức_khỏe con_người bị cấm dùng làm thực_phẩm theo quy_định của pháp_luật ; b ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi vận_chuyển thủy_sản có độc_tố tự_nhiên gây nguy_hại đến sức_khỏe con_người , trừ trường_hợp được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép ; c ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi thuê người khác vận_chuyển thủy_sản có độc_tố tự_nhiên gây nguy_hại đến sức_khỏe con_người , trừ trường_hợp được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép ; d ) Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi thu_gom , sơ_chế , bảo_quản , chế_biến , kinh_doanh các loài thủy_sản có độc_tố tự_nhiên gây nguy_hại đến sức_khỏe con_người dùng làm thực_phẩm , trừ trường_hợp được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép . 7 . Phạt tiền từ 05 lần đến 07 lần giá_trị sản_phẩm vi_phạm đối_với hành_vi quy_định tại khoản 5 , các điểm b , c và d khoản 6 Điều này trong trường_hợp áp_dụng mức tiền phạt cao nhất của khung tiền phạt tương_ứng mà vẫn còn thấp hơn 07 lần giá_trị sản_phẩm vi_phạm mà chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 8 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận cơ_sở đủ điều_kiện an_toàn thực_phẩm từ 04 tháng đến 06 tháng đối_với vi_phạm_quy_định tại khoản 7 Điều này ; b ) Đình_chỉ một phần hoặc toàn_bộ hoạt_động_sản_xuất , chế_biến thực_phẩm từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với vi_phạm_quy_định tại các khoản 4 và 5 , điểm d khoản 6 Điều này ; c ) Tịch_thu tang_vật đối_với vi_phạm_quy_định tại Điều này . 9 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thay_đổi mục_đích sử_dụng hoặc tái_chế thực_phẩm hoặc buộc tiêu_hủy lô hàng thủy_sản không đảm_bảo_an_toàn thực_phẩm đối_với vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Điều 24 . Quản_lý_tài_liệu lưu_trữ trong trường_hợp cơ_quan , tổ_chức chia , tách , sáp_nhập , giải_thể ; tổ_chức kinh_tế là doanh_nghiệp nhà_nước chia , tách , sáp_nhập , giải_thể , chuyển_đổi hình_thức sở_hữu hoặc phá_sản Cơ_quan , tổ_chức chia , tách , sáp_nhập , giải_thể ; tổ_chức kinh_tế là doanh_nghiệp nhà_nước chia , tách , sáp_nhập , giải_thể , chuyển_đổi hình_thức sở_hữu hoặc phá_sản thì người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp phải tổ_chức quản_lý và giao_nộp tài_liệu theo quy_định sau đây : 1 . Tài_liệu hình_thành trong quá_trình hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức nào phải được chỉnh_lý , thống_kê và bảo_quản theo phông lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức đó ; 2 . Khi cơ_quan , tổ_chức có quyết_định chia , tách , sáp_nhập , giải_thể ; doanh_nghiệp có quyết_định chia , tách , sáp_nhập , giải_thể , chuyển_đổi hình_thức sở_hữu hoặc phá_sản thì tất_cả các hồ_sơ , tài_liệu đã giải_quyết xong của các đơn_vị , cá_nhân trong cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp phải được giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan để tiến_hành chỉnh_lý_tài_liệu theo quy_định . 3 . Tài_liệu lưu_trữ sau khi được chỉnh_lý được quản_lý như sau : a ) Tài_liệu lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử được giao_nộp vào Lưu_trữ lịch_sử có thẩm_quyền ; b ) Tài_liệu lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp không thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử được quản_lý tại Lưu_trữ cơ_quan của cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp mới tiếp_nhận trụ_sở cũ ; trường_hợp cơ_quan , tổ_chức giải_thể , doanh_nghiệp giải_thể , phá_sản hoặc không có cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp tiếp_nhận trụ_sở cũ hoặc có nhiều cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp mới cùng tiếp_nhận trụ_sở cũ thì tài_liệu lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp được giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan theo quyết_định của cơ_quan , tổ_chức cấp trên trực_tiếp hoặc cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền .
Những trường_hợp nào khi đầu_tư vào tài_sản thế_chấp phải có sự đồng_ý của bên nhận thế_chấp ?
Điều 20 . Đầu_tư vào tài_sản thế_chấp 1 . Trường_hợp bên thế_chấp thực_hiện quyền đầu_tư để làm tăng_giá_trị của tài_sản thế_chấp theo quy_định tại khoản 2 Điều 321 của Bộ_luật Dân_sự thì phần giá_trị đầu_tư tăng thêm thuộc tài_sản thế_chấp . 2 . Việc đầu_tư vào tài_sản thế_chấp phải có sự đồng_ý của bên nhận thế_chấp trong trường_hợp : a ) Bên thứ ba đầu_tư vào tài_sản thế_chấp ; b ) Bên thế_chấp đầu_tư vào tài_sản thế_chấp làm phát_sinh tài_sản mới không thuộc tài_sản thế_chấp theo thỏa_thuận trong hợp_đồng thế_chấp . 3 . Bên nhận thế_chấp có quyền yêu_cầu chấm_dứt việc đầu_tư nếu việc đầu_tư quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này làm giảm_giá_trị tài_sản thế_chấp . 4 . Trường_hợp bên thế_chấp , bên thứ ba đầu_tư vào tài_sản thế_chấp không tuân_thủ quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này mà gây thiệt_hại thì phải bồi_thường cho bên nhận thế_chấp . 5 . Trường_hợp bên bảo_đảm hoặc bên thứ ba đầu_tư vào tài_sản bảo_đảm thuộc biện_pháp_bảo_đảm khác mà các bên không có thỏa_thuận khác hoặc pháp_luật liên_quan không quy_định khác thì áp_dụng các khoản 1 , 2 , 3 và 4 Điều này .
Điều 112 . Vốn của công_ty cổ_phần 1 . Vốn điều_lệ của công_ty cổ_phần là tổng_mệnh_giá cổ_phần các loại đã bán . Vốn điều_lệ của công_ty cổ_phần khi đăng_ký thành_lập doanh_nghiệp là tổng_mệnh_giá cổ_phần các loại đã được đăng_ký mua và được ghi trong Điều_lệ công_ty . 2 . Cổ_phần đã bán là cổ_phần được quyền chào_bán đã được các cổ_đông thanh_toán đủ cho công_ty . Khi đăng_ký thành_lập doanh_nghiệp , cổ_phần đã bán là tổng_số cổ_phần các loại đã được đăng_ký mua . 3 . Cổ_phần được quyền chào_bán của công_ty cổ_phần là tổng_số cổ_phần các loại mà Đại_hội_đồng cổ_đông quyết_định sẽ chào_bán để huy_động vốn . Số cổ_phần được quyền chào_bán của công_ty cổ_phần khi đăng_ký thành_lập doanh_nghiệp là tổng_số cổ_phần các loại mà công_ty sẽ chào_bán để huy_động vốn , bao_gồm cổ_phần đã được đăng_ký mua và cổ_phần chưa được đăng_ký mua . 4 . Cổ_phần chưa bán là cổ_phần được quyền chào_bán và chưa được thanh_toán cho công_ty . Khi đăng_ký thành_lập doanh_nghiệp , cổ_phần chưa bán là tổng_số cổ_phần các loại chưa được đăng_ký mua . 5 . Công_ty có_thể giảm vốn điều_lệ trong trường_hợp sau đây : a ) Theo quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông , công_ty hoàn_trả một phần vốn góp cho cổ_đông theo tỷ_lệ sở_hữu cổ_phần của họ trong công_ty nếu công_ty đã hoạt_động_kinh_doanh liên_tục từ 02 năm trở lên kể từ ngày đăng_ký thành_lập doanh_nghiệp và bảo_đảm thanh_toán đủ các khoản nợ và nghĩa_vụ tài_sản khác sau khi đã hoàn_trả cho cổ_đông ; b ) Công_ty mua lại cổ_phần đã bán theo quy_định tại Điều 132 và Điều 133 của Luật này ; c ) Vốn điều_lệ không được các cổ_đông thanh_toán đầy_đủ và đúng hạn theo quy_định tại Điều 113 của Luật này .
Thực_hiện dân_chủ trong hoạt_động của cơ_sở giáo_dục đáp_ứng những yêu_cầu nào ?
Điều 3 . Yêu_cầu thực_hiện dân_chủ trong hoạt_động của cơ_sở giáo_dục 1 . Thực_hiện dân_chủ trong hoạt_động của cơ_sở giáo_dục phải gắn liền với việc bảo_đảm sự lãnh_đạo của tổ_chức Đảng ; chấp_hành nguyên_tắc tập_trung dân_chủ ; phát_huy vai_trò của hội_đồng trường , hội_đồng_đại_học ( sau đây gọi chung là hội_đồng trường ) , của hiệu_trưởng và các tổ_chức đoàn_thể trong cơ_sở giáo_dục . 2 . Dân_chủ trong khuôn_khổ Hiến_pháp và pháp_luật ; kiên_quyết xử_lý những hành_vi lợi_dụng dân_chủ vi_phạm_pháp_luật , xâm_phạm quyền , lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của nhà_giáo , cán_bộ quản_lý , người lao_động và người học , cản_trở_việc thực_hiện nhiệm_vụ của cơ_sở giáo_dục .
Điều 15 . Các hoạt_động được hỗ_trợ từ Chương_trình cấp quốc_gia về xúc_tiến thương_mại 1 . Kết_nối giao_thương , tham_gia hệ_thống phân_phối ở nước_ngoài và tại Việt_Nam a ) Tổ_chức hội_chợ , triển_lãm quốc_tế ở nước_ngoài và tại Việt_Nam đối_với các sản_phẩm xuất_khẩu ; tổ_chức hội_chợ , triển_lãm tại Việt_Nam đối_với các sản_phẩm , nguyên_liệu , thiết_bị nhập_khẩu phục_vụ sản_xuất hàng xuất_khẩu , sản_phẩm công_nghệ , nguyên_liệu đầu_vào phục_vụ sản_xuất các sản_phẩm có lợi_thế cạnh_tranh mà trong nước sản_xuất ; b ) Hỗ_trợ xây_dựng khu_vực trưng_bày , giới_thiệu hàng_hóa xuất_khẩu trên cổng thông_tin điện_tử , mạng thương_mại điện_tử , mạng internet , mạng viễn_thông ; c ) Tổ_chức đoàn khảo_sát thị_trường , giao_dịch với tổ_chức , doanh_nghiệp ở nước_ngoài ; d ) Tổ_chức đoàn doanh_nghiệp nước_ngoài vào Việt_Nam tham_gia hội_chợ , triển_lãm , khảo_sát thị_trường và giao_dịch với doanh_nghiệp Việt_Nam ; đ ) Tổ_chức hội_nghị quốc_tế tại Việt_Nam về ngành_hàng xuất_khẩu . 2 . Hỗ_trợ phát_triển , vận_hành_hạ_tầng thương_mại , logistics phục_vụ hoạt_động ngoại_thương a ) Tổ_chức , tham_gia hội_nghị , hội_chợ , triển_lãm ở nước_ngoài về logistics ; b ) Mời đoàn doanh_nghiệp vào Việt_Nam trao_đổi về cơ_hội đầu_tư , hợp_tác về phát_triển dịch_vụ logistics ; c ) Tổ_chức diễn_đàn logistics Việt_Nam , tổ_chức hội_chợ triển_lãm quốc_tế về logistics tại Việt_Nam . 3 . Hoạt_động hỗ_trợ nghiên_cứu , phát_triển , nâng cao chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa a ) Xây_dựng và phát_hành thông_tin , cơ_sở dữ_liệu về sản_phẩm , ngành_hàng , thị_trường ; hướng_dẫn , hỗ_trợ doanh_nghiệp tiếp_cận , áp_dụng và tuân_thủ các quy_định tiêu_chuẩn , Điều_kiện của các tổ_chức nhập_khẩu , cam_kết quốc_tế về sản_phẩm xuất_khẩu , nhập_khẩu ; b ) Tổ_chức và tham_gia các Chương_trình khảo_sát , tìm_hiểu thông_tin về sản_phẩm , ngành_hàng , thị_trường ; c ) Hội_nghị , hội_thảo , tọa_đàm , diễn_đàn trong nước và nước_ngoài cung_cấp thông_tin về phát_triển sản_phẩm , ngành_hàng , thị_trường ; d ) Đào_tạo , tập_huấn , phổ_biến kiến_thức nâng cao năng_lực thiết_kế , phát_triển sản_phẩm xuất_khẩu cho các doanh_nghiệp và các nhà thiết_kế ; đ ) Tổ_chức hoạt_động tư_vấn , thuê chuyên_gia_tư_vấn , hỗ_trợ thực_hiện thiết_kế , phát_triển sản_phẩm ; e ) Tổ_chức hoạt_động kết_nối giữa doanh_nghiệp với các nhà thiết_kế ; g ) Hợp_tác quốc_tế trong lĩnh_vực thiết_kế phát_triển sản_phẩm ; h ) Tổ_chức tuyên_truyền quảng_bá . 4 . Đào_tạo , nâng cao năng_lực xúc_tiến thương_mại , phát_triển thị_trường a ) Đào_tạo , tập_huấn , tư_vấn , nâng cao năng_lực ( trực_tiếp và trực_tuyến ) theo quy_định tại Khoản 1 Điều 7 Nghị_định này ; b ) Xây_dựng và phát_hành các ấn_phẩm , tài_liệu đào_tạo , tập_huấn , tư_vấn , nâng cao năng_lực xúc_tiến thương_mại , phát_triển thị_trường . 5 . Các hoạt_động xúc_tiến thương_mại khác do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định .
Dự_án đầu_tư , tài_sản thuộc dự_án đầu_tư về bảo_đảm thực_hiện nghĩa_vụ dân_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Dự_án đầu_tư , tài_sản thuộc dự_án đầu_tư Chủ đầu_tư được dùng dự_án đầu_tư mà Luật Đầu_tư , luật khác liên_quan không cấm chuyển_nhượng để bảo_đảm thực_hiện nghĩa_vụ . Chủ đầu_tư có_thể dùng toàn_bộ dự_án đầu_tư , quyền tài_sản của mình về khai_thác , quản_lý dự_án đầu_tư và quyền tài_sản khác hoặc tài_sản khác thuộc dự_án đầu_tư để bảo_đảm thực_hiện nghĩa_vụ . Trường_hợp dự_án đầu_tư dùng để bảo_đảm thực_hiện nghĩa_vụ là dự_án xây_dựng nhà ở , dự_án xây_dựng công_trình không phải là nhà ở , dự_án khác mà theo quy_định của pháp_luật liên_quan phải có Giấy chứng_nhận , Quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền hoặc căn_cứ pháp_lý khác thì việc mô_tả trong hợp_đồng bảo_đảm phải thể_hiện được căn_cứ pháp_lý này .
Điều 31 . Khối tiểu_cầu lọc bạch_cầu 1 . Khối tiểu_cầu lọc bạch_cầu_là khối tiểu_cầu được điều_chế từ máu toàn_phần hoặc bằng gạn tách và được loại_bỏ bạch_cầu bằng bộ lọc bạch_cầu . 2 . Tiêu_chuẩn và kiểm_tra chất_lượng : kiểm_tra chất_lượng các đơn_vị khối tiểu_cầu lọc bạch_cầu a ) Thể_tích mỗi đơn_vị dao_động không quá 15 % ( ± 15 % ) thể_tích ghi trên nhãn ; b ) Khối tiểu_cầu lọc bạch_cầu được điều_chế từ máu toàn_phần : có ít_nhất 130 × 109 tiểu_cầu trong đơn_vị khối tiểu_cầu điều_chế từ mỗi 1.000 ml máu toàn_phần ; c ) Khối tiểu_cầu lọc bạch_cầu gạn tách từ người hiến máu : có ít_nhất 300 × 109 tiểu_cầu với mỗi lượt gạn tách tiểu_cầu ; d ) Có ít hơn 1 × 106 bạch_cầu trong một đơn_vị khối tiểu_cầu ; đ ) Độ pH phải đạt từ 6,4 đến 7,4 vào cuối thời_gian bảo_quản ; e ) Nuôi_cấy phát_hiện vi_khuẩn âm_tính : kiểm_tra tiêu_chuẩn này trong ít_nhất từ 1 % đến 5 % số đơn_vị đã điều_chế . Không cần kiểm_tra tiêu_chuẩn này với khối tiểu_cầu lọc bạch_cầu ngay tại giường_bệnh . 3 . Điều_kiện bảo_quản và hạn sử_dụng : a ) Đối_với khối tiểu_cầu điều_chế trong hệ_thống kín : hạn sử_dụng theo khuyến_nghị của nhà sản_xuất túi lấy máu , nhưng không quá 05 ngày kể từ ngày lấy máu và bảo_quản tiểu_cầu ở nhiệt_độ từ 20oC đến 24oC kèm theo lắc liên_tục ; b ) Đối_với khối tiểu_cầu điều_chế trong hệ_thống hở : hạn sử_dụng không quá 06 giờ , kể từ khi kết_thúc điều_chế khi bảo_quản ở nhiệt_độ từ 20oC đến 24oC kèm theo lắc liên_tục .
16 tuổi có được tự mình mua xe_máy không ?
Điều 21 . Người chưa thành_niên 1 . Người chưa thành_niên là người chưa đủ mười tám tuổi . 2 . Giao_dịch dân_sự của người chưa đủ sáu tuổi do người đại_diện theo pháp_luật của người đó xác_lập , thực_hiện . 3 . Người từ đủ sáu tuổi đến chưa đủ mười lăm tuổi khi xác_lập , thực_hiện giao_dịch dân_sự phải được người đại_diện theo pháp_luật đồng_ý , trừ giao_dịch dân_sự phục_vụ nhu_cầu sinh_hoạt hàng ngày phù_hợp với lứa tuổi . 4 . Người từ đủ mười lăm tuổi đến chưa đủ mười tám tuổi tự mình xác_lập , thực_hiện giao_dịch dân_sự , trừ giao_dịch dân_sự liên_quan đến bất_động_sản , động_sản phải đăng_ký và giao_dịch dân_sự khác theo quy_định của luật phải được người đại_diện theo pháp_luật đồng_ý .
Điều 24 . Theo_dõi việc đưa ra khỏi lãnh_thổ Việt_Nam , tái_xuất hàng_hóa , phương_tiện vi_phạm Hàng_hóa , phương_tiện vi_phạm bị buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ Việt_Nam , buộc tái_xuất phải được giám_sát chặt_chẽ từ nơi lưu_giữ hàng vi_phạm đến cửa_khẩu tái_xuất . Kết_quả giám_sát phải được Hải_quan cửa_khẩu xuất xác_nhận bằng văn_bản và gửi lại cho đơn_vị ra quyết_định xử_phạt trong thời_hạn 05 ( năm ) ngày kể từ ngày hàng đã đưa ra khỏi lãnh_thổ Việt_Nam hoặc tái_xuất để lưu hồ_sơ vụ_việc .
Tiêu_chuẩn trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng của giáo_viên tiểu_học hạng II được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Giáo_viên tiểu_học hạng II - Mã_số : V. 07.03.28 1 . Nhiệm_vụ Ngoài những nhiệm_vụ của giáo_viên tiểu_học hạng III , giáo_viên tiểu_học hạng II phải thực_hiện các nhiệm_vụ sau : a ) Là báo_cáo_viên hoặc dạy minh_họa ở các lớp bồi_dưỡng giáo_viên tiểu_học hoặc dạy thử_nghiệm các mô_hình , phương_pháp mới từ cấp trường trở lên ; b ) Chủ_trì các nội_dung bồi_dưỡng và sinh_hoạt chuyên_môn / chuyên_đề ở tổ , khối chuyên_môn ; tham_gia đánh_giá , xét_duyệt đề_tài nghiên_cứu khoa_học sư_phạm ứng_dụng của đồng_nghiệp từ cấp trường trở lên ; c ) Tham_gia ban giám_khảo hội thi giáo_viên dạy giỏi , giáo_viên chủ_nhiệm lớp giỏi , giáo_viên làm Tổng_phụ_trách Đội Thiếu_niên tiền_phong Hồ_Chí Minh giỏi từ cấp trường trở lên ; thực_hiện các nhiệm_vụ của giáo_viên cốt_cán trường tiểu_học ; d ) Tham_gia các hoạt_động chuyên_môn khác như kiểm_định chất_lượng giáo_dục , thanh_tra , kiểm_tra chuyên_môn , nghiệp_vụ sư_phạm từ cấp trường trở lên ; tham_gia hướng_dẫn , đánh_giá thực_tập sư_phạm của sinh_viên ( nếu có ) . 2 . Tiêu_chuẩn về đạo_đức nghề_nghiệp Ngoài các tiêu_chuẩn về đạo_đức nghề_nghiệp của giáo_viên tiểu_học hạng III , giáo_viên tiểu_học hạng II phải luôn_luôn gương_mẫu thực_hiện các quy_định về đạo_đức nhà_giáo . 3 . Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng a ) Có bằng cử_nhân trở lên thuộc ngành đào_tạo giáo_viên đối_với giáo_viên tiểu_học . Trường_hợp môn_học chưa đủ giáo_viên có bằng cử_nhân thuộc ngành đào_tạo giáo_viên thì phải có bằng cử_nhân chuyên_ngành phù_hợp và có chứng_chỉ bồi_dưỡng nghiệp_vụ sư_phạm dành cho giáo_viên tiểu_học theo chương_trình do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành ; b ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên tiểu_học hạng II. 3 . Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ a ) Nắm vững chủ_trương , đường_lối , chính_sách , pháp_luật của Đảng , Nhà_nước , quy_định và yêu_cầu của ngành , địa_phương về giáo_dục tiểu_học và triển_khai thực_hiện có kết_quả vào nhiệm_vụ được giao ; b ) Triển_khai thực_hiện có hiệu_quả kế_hoạch , chương_trình giáo_dục ; chủ_động , linh_hoạt điều_chỉnh kế_hoạch dạy_học và giáo_dục phù_hợp với điều_kiện thực_tế của nhà_trường và địa_phương ; c ) Có khả_năng vận_dụng linh_hoạt và hướng_dẫn đồng_nghiệp vận_dụng , cập_nhật kịp_thời yêu_cầu đối mới những kiến_thức về giáo_dục_học và tâm sinh_lý lứa tuổi vào thực_tiễn giáo_dục_học_sinh ; tự_chủ , tự chịu trách_nhiệm về thực_hiện nhiệm_vụ chuyên_môn ( nội_dung , phương_pháp giáo_dục , kiểm_tra đánh_giá học_sinh ) và chất_lượng , hiệu_quả giáo_dục từng học_sinh của lớp mình phụ_trách ; d ) Tích_cực , chủ_động phối_hợp với đồng_nghiệp , cha_mẹ học_sinh và cộng_đồng để nâng cao hiệu_quả giáo_dục_học_sinh ; đ ) Vận_dụng được các kết_quả nghiên_cứu khoa_học sư_phạm ứng_dụng vào thực_tế giảng_dạy , giáo_dục ; có khả_năng đánh_giá hoặc hướng_dẫn đồng_nghiệp làm các sản_phẩm nghiên_cứu khoa_học sư_phạm ứng_dụng từ cấp trường trở lên ; e ) Có khả_năng thực_hiện nhiệm_vụ chuyên_môn : tham_gia ban giám_khảo , thanh_tra , kiểm_tra ; xây_dựng và thực_hiện được các chuyên_đề dạy_học ; g ) Có khả_năng ứng_dụng công_nghệ thông_tin trong thực_hiện các nhiệm_vụ của giáo_viên tiểu_học hạng II và có khả_năng sử_dụng ngoại_ngữ hoặc tiếng dân_tộc_thiểu_số trong một_số nhiệm_vụ cụ_thể được giao ; h ) Được công_nhận là chiến_sĩ thi_đua cấp cơ_sở ; hoặc được nhận bằng khen , giấy khen từ cấp huyện trở lên ; hoặc được công_nhận đạt một trong các danh_hiệu : giáo_viên dạy giỏi , giáo_viên chủ_nhiệm lớp giỏi từ cấp trường trở lên , giáo_viên làm Tổng_phụ_trách Đội Thiếu_niên tiền_phong Hồ_Chí Minh giỏi từ cấp huyện trở lên ; i ) Viên_chức dự thi hoặc xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên tiểu_học hạng II ( mã_số V. 07.03.28 ) phải có thời_gian giữ chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên tiểu_học hạng III ( mã_số V. 07.03.29 ) hoặc tương_đương từ đủ 09 ( chín ) năm trở lên ( không kể thời_gian tập_sự ) , tính đến thời_hạn nộp hồ_sơ đăng_ký dự thi hoặc xét thăng_hạng .
Điều 15 . Nước , vùng lãnh_thổ đối_tác thương_mại trong thống_kê 1 . Đối_với hàng_hóa xuất_khẩu của Việt_Nam : nước , vùng lãnh_thổ đến cuối_cùng xác_định được tại thời_điểm xuất_khẩu , không tính nước , vùng lãnh_thổ mà hàng_hóa đó quá_cảnh . 2 . Đối_với hàng_hóa_nhập_khẩu vào Việt_Nam : là nước , vùng lãnh_thổ xuất_xứ của hàng_hóa theo các quy_định về xuất_xứ của Việt_Nam . 3 . Ngoài_ra , nước , vùng lãnh_thổ gửi hàng_hóa ( là nước mà từ đó hàng_hóa được chuyển vào Việt_Nam ) cũng được sử_dụng phục_vụ cho các mục_đích thống_kê và phân_tích khác . 4 . Mã nước , vùng lãnh_thổ trong thống_kê hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu tuân_thủ theo hệ_thống mã tiêu_chuẩn quốc_tế ISO 3166 .
Mức chi hoạt_động khuyến công khi tổ_chức , tham_gia hội_chợ triển_lãm cho các cơ_sở công_nghiệp nông_thôn tại nước_ngoài là bao_nhiêu ?
Điều 8 . Mức chi hoạt_động khuyến công_quốc_gia 1 . Chi hỗ_trợ thành_lập doanh_nghiệp sản_xuất công_nghiệp nông_thôn tại các địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn và đặc_biệt khó_khăn theo quy_định của pháp_luật , bao_gồm : Hoàn_thiện kế_hoạch kinh_doanh ; dự_án thành_lập doanh_nghiệp và chi_phí liên_quan đến đăng_ký thành_lập doanh_nghiệp . Mức hỗ_trợ không quá 10 triệu đồng / doanh_nghiệp . 2 . Chi hỗ_trợ xây_dựng mô_hình trình_diễn kỹ_thuật a ) Mô_hình trình_diễn để phổ_biến công_nghệ mới , sản_xuất sản_phẩm mới , bao_gồm các chi_phí : Xây_dựng , mua máy_móc thiết_bị ; hoàn_chỉnh tài_liệu về quy_trình công_nghệ , quy_trình sản_xuất , phục_vụ cho việc trình_diễn kỹ_thuật . Mức hỗ_trợ tối_đa 30 % chi_phí nhưng không quá 1.000 triệu đồng / mô_hình . b ) Mô_hình của các cơ_sở công_nghiệp nông_thôn đang hoạt_động có hiệu_quả cần phổ_biến tuyên_truyền , nhân rộng để các tổ_chức , cá_nhân khác học_tập , bao_gồm các chi_phí : Hoàn_chỉnh tài_liệu về quy_trình công_nghệ ; hoàn_thiện quy_trình sản_xuất , phục_vụ cho việc trình_diễn kỹ_thuật . Mức hỗ_trợ không quá 100 triệu đồng / mô_hình . 3 . Chi hỗ_trợ xây_dựng mô_hình thí_điểm về áp_dụng sản_xuất sạch hơn trong công_nghiệp cho các cơ_sở sản_xuất công_nghiệp ; bao_gồm các chi_phí : Thay_thế nguyên , nhiên , vật_liệu ; đổi_mới máy_móc thiết_bị , dây_chuyền công_nghệ ; đào_tạo nâng cao năng_lực quản_lý ; đào_tạo nâng cao_trình_độ tay_nghề công_nhân ; tiêu_thụ sản_phẩm ; hoàn_chỉnh tài_liệu về quy_trình công_nghệ , quy_trình sản_xuất phục_vụ cho việc trình_diễn kỹ_thuật . Mức hỗ_trợ tối_đa 30 % chi_phí nhưng không quá 500 triệu đồng / mô_hình . 4 . Chi hỗ_trợ ứng_dụng máy_móc thiết_bị tiên_tiến , chuyển_giao công_nghệ , tiến_bộ khoa_học kỹ_thuật vào sản_xuất công_nghiệp - tiểu thủ_công_nghiệp . Mức hỗ_trợ tối_đa 50 % chi_phí nhưng không quá 300 triệu đồng / cơ_sở . Trường_hợp chi hỗ_trợ dây_chuyền công_nghệ thì mức hỗ_trợ tối_đa không quá 1,5 lần mức hỗ_trợ ứng_dụng máy_móc thiết_bị tiên_tiến , chuyển_giao công_nghệ , tiến_bộ khoa_học kỹ_thuật vào sản_xuất công_nghiệp - tiểu thủ_công_nghiệp . 5 . Chi hỗ_trợ tổ_chức hội_chợ triển_lãm hàng công_nghiệp nông_thôn , hàng thủ_công mỹ_nghệ trong nước , bao_gồm : Hỗ_trợ 100 % chi_phí thuê gian_hàng , chi thông_tin tuyên_truyền và chi hoạt_động của Ban tổ_chức hội_chợ triển_lãm trên cơ_sở giá đấu_thầu hoặc trường_hợp không đủ điều_kiện đấu_thầu thì theo giá được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . Trường_hợp các cơ_sở công_nghiệp nông_thôn tham_gia hội_chợ , triển_lãm khác trong nước . Mức hỗ_trợ 80 % giá thuê gian_hàng . 6 . Chi tổ_chức , tham_gia hội_chợ triển_lãm cho các cơ_sở công_nghiệp nông_thôn tại nước_ngoài . Hỗ_trợ 100 % các khoản chi_phí , bao_gồm : Thuê mặt_bằng , thiết_kế , dàn_dựng gian_hàng ; trang_trí chung của khu_vực Việt_Nam ( bao_gồm cả gian_hàng quốc_gia nếu có ) ; chi_phí tổ_chức khai_mạc nếu là hội_chợ triển_lãm riêng của Việt_Nam ( giấy mời , đón_tiếp , trang_trí , âm_thanh , ánh_sáng , thông_tin tuyên_truyền ) ; chi_phí tổ_chức hội_thảo , trình_diễn sản_phẩm ( thuê hội_trường , thiết_bị , trang_trí , khánh_tiết ) ; chi_phí cho cán_bộ tổ_chức chương_trình . Các khoản chi_phí được xác_định trên cơ_sở giá đấu_thầu hoặc trường_hợp không đủ điều_kiện đấu_thầu thì theo giá được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 7 . Chi hỗ_trợ 100 % chi_phí vé máy_bay cho các cơ_sở công_nghiệp nông_thôn đi tham_gia khảo_sát , học_tập kinh_nghiệm tại nước_ngoài . Số người được hỗ_trợ theo quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền . 8 . Chi tổ_chức bình_chọn và trao giấy chứng_nhận sản_phẩm công_nghiệp nông_thôn tiêu_biểu cấp khu_vực , quốc_gia : a ) Chi tổ_chức bình_chọn , trao giấy chứng_nhận sản_phẩm công_nghiệp nông_thôn tiêu_biểu cấp khu_vực , quốc_gia . Mức hỗ_trợ không quá 200 triệu đồng / lần đối_với cấp khu_vực và 400 triệu đồng / lần đối_với cấp quốc_gia . b ) Chi thưởng cho sản_phẩm công_nghiệp nông_thôn tiêu_biểu được bình_chọn bao_gồm : Giấy chứng_nhận , khung , kỉ_niệm chương và tiền thưởng . Đạt giải cấp khu_vực không quá 05 triệu đồng / sản_phẩm ; đạt giải cấp quốc_gia không quá 10 triệu đồng / sản_phẩm . 9 . Chi hỗ_trợ xây_dựng và đăng_ký nhãn_hiệu đối_với các sản_phẩm công_nghiệp nông_thôn . Mức hỗ_trợ tối_đa không quá 35 triệu đồng / nhãn_hiệu . 10 . Chi hỗ_trợ thuê tư_vấn , trợ_giúp các cơ_sở công_nghiệp nông_thôn trong các lĩnh_vực : Lập dự_án đầu_tư ; marketing ; quản_lý sản_xuất , tài_chính , kế_toán , nhân_lực ; thiết_kế mẫu_mã , bao_bì đóng_gói ; ứng_dụng công_nghệ , thiết_bị mới . Mức hỗ_trợ tối_đa 50 % chi_phí , nhưng không quá 35 triệu đồng / cơ_sở . 11 . Chi xây_dựng các chương_trình truyền_hình , truyền_thanh ; xuất_bản các bản tin ấn_phẩm ; tờ_rơi , tờ_gấp và các hình_thức thông_tin đại_chúng khác . Mức chi thực_hiện theo hình_thức hợp_đồng với cơ_quan tuyên_truyền và cơ_quan thông_tin đại_chúng theo phương_thức đấu_thầu , trường_hợp đặt_hàng giao nhiệm_vụ thực_hiện theo đơn_giá được cấp thẩm_quyền phê_duyệt . 12 . Chi hỗ_trợ để thành_lập hội , hiệp_hội ngành_nghề cấp vùng và cấp quốc_gia . Mức hỗ_trợ tối_đa 30 % chi_phí thành_lập , nhưng không quá 70 triệu đồng / hội , hiệp_hội cấp vùng , 100 triệu đồng / hội , hiệp_hội cấp quốc_gia . 13 . Chi hỗ_trợ để hình_thành cụm liên_kết doanh_nghiệp công_nghiệp . Mức hỗ_trợ tối_đa 50 % chi_phí nhưng không quá 150 triệu đồng / cụm liên_kết . 14 . Chi hỗ_trợ lãi_suất_vốn vay cho các cơ_sở công_nghiệp nông_thôn gây ô_nhiễm môi_trường di_dời vào các khu , cụm công_nghiệp ( hỗ_trợ sau khi cơ_sở công_nghiệp nông_thôn đã hoàn_thành việc đầu_tư ) ; Mức hỗ_trợ tối_đa 50 % lãi_suất cho các khoản vay để đầu_tư nhà , xưởng , máy_móc , thiết_bị , dây_chuyền công_nghệ trong 02 năm đầu nhưng không quá 500 triệu đồng / cơ_sở . Việc hỗ_trợ lãi_suất áp_dụng đối_với các khoản vay trung_hạn và dài_hạn bằng đồng Việt_Nam trả nợ trước hoặc trong hạn , không áp_dụng đối_với các khoản vay đã quá thời_hạn trả nợ theo hợp_đồng tín_dụng . Với mức lãi_suất cho vay thấp nhất trong khung lãi_suất áp_dụng cho các khoản vốn đầu_tư phục_vụ cho hoạt_động_sản_xuất kinh_doanh cùng kỳ_hạn và cùng thời_kỳ của Ngân_hàng phát_triển Việt_Nam . 15 . Chi hỗ_trợ sửa_chữa , nâng_cấp hệ_thống xử_lý ô_nhiễm môi_trường tại cơ_sở công_nghiệp nông_thôn . Mức hỗ_trợ tối_đa 30 % chi_phí , nhưng không quá 300 triệu đồng / cơ_sở . 16 . Chi hỗ_trợ sửa_chữa , nâng_cấp hệ_thống xử_lý ô_nhiễm môi_trường tại các cụm công_nghiệp . Mức hỗ_trợ tối_đa 30 % chi_phí , nhưng không quá 1.500 triệu đồng / cụm công_nghiệp . 17 . Chi hỗ_trợ lập quy_hoạch chi_tiết cụm công_nghiệp . Mức hỗ_trợ tối_đa 50 % chi_phí , nhưng không quá 500 triệu đồng / cụm công_nghiệp . 18 . Chi hỗ_trợ đầu_tư xây_dựng kết_cấu_hạ_tầng cụm công_nghiệp ; bao_gồm : San_lấp mặt_bằng , đường giao_thông nội_bộ , hệ_thống cấp_nước , thoát nước , hệ_thống xử_lý ô_nhiễm môi_trường tại các cụm công_nghiệp . Mức hỗ_trợ không quá 6.000 triệu đồng / cụm công_nghiệp . 19 . Chi tổ_chức các lớp bồi_dưỡng , tập_huấn , đào_tạo : a ) Chi đào_tạo nâng cao_tay_nghề cho người lao_động áp_dụng theo Thông_tư số 152 / 2016 / TT - BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài_chính quy_định quản_lý và sử_dụng kinh_phí hỗ_trợ đào_tạo trình_độ sơ_cấp và đào_tạo dưới 3 tháng . b ) Chi đào_tạo thợ giỏi , nghệ_nhân tiểu thủ_công_nghiệp để duy_trì , phát_triển nghề và hình_thành đội_ngũ giảng_viên phục_vụ chương_trình đào_tạo nghề , nâng cao_tay_nghề , truyền nghề ở nông_thôn . Mức chi theo dự_toán được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 20 . Chi thù_lao cho Cộng_tác_viên khuyến công : Mức chi thù_lao cho Cộng_tác_viên khuyến công tối_đa không quá 1,0 lần mức lương cơ_sở / người / tháng . 21 . Chi hỗ_trợ các phòng trưng_bày để giới_thiệu , quảng_bá sản_phẩm tại Trung_tâm Khuyến công_quốc_gia ở các vùng và cơ_sở công_nghiệp nông_thôn : a ) Trung_tâm Khuyến công_quốc_gia ở các vùng : Chi_phí mua_sắm ban_đầu trang thiết_bị , dụng_cụ quản_lý dùng để trưng_bày . Mức hỗ_trợ tối_đa không quá 500 triệu đồng / phòng trưng_bày . b ) Cơ_sở công_nghiệp nông_thôn có sản_phẩm công_nghiệp nông_thôn tiêu_biểu cấp quốc_gia : Chi_phí mua_sắm ban_đầu trang thiết_bị , dụng_cụ quản_lý dùng để trưng_bày . Mức hỗ_trợ tối_đa không quá 70 triệu đồng / phòng trưng_bày . c ) Cơ_sở công_nghiệp nông_thôn có sản_phẩm công_nghiệp nông_thôn tiêu_biểu cấp khu_vực : Chi_phí mua_sắm ban_đầu trang thiết_bị , dụng_cụ quản_lý dùng để trưng_bày . Mức hỗ_trợ tối_đa không quá 50 triệu đồng / phòng trưng_bày . 22 . Chi quản_lý chương_trình đề_án khuyến công a ) Cơ_quan quản_lý kinh_phí khuyến công được sử_dụng tối_đa 1,5 % kinh_phí khuyến công do cấp có thẩm_quyền giao hàng năm để hỗ_trợ xây_dựng các chương_trình , đề_án , kiểm_tra , giám_sát , nghiệm_thu : Thuê chuyên_gia , lao_động ( nếu có ) ; chi làm thêm giờ theo chế_độ quy_định ; văn_phòng_phẩm , điện_thoại , bưu_chính , điện nước ; chi công_tác_phí , xăng dầu , thuê xe đi kiểm_tra ( nếu có ) ; chi thẩm_định xét chọn , nghiệm_thu chương_trình , đề_án khuyến công ; chi khác ( nếu có ) . Nội_dung và kinh_phí do cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt . b ) Đối_với tổ_chức thực_hiện hoạt_động dịch_vụ khuyến công_quốc_gia : Đơn_vị triển_khai thực_hiện đề_án khuyến công được chi tối_đa 3 % dự_toán đề_án khuyến công ( riêng đề_án ở địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn và đặc_biệt khó_khăn , huyện nghèo theo quy_định của Chính_phủ được chi không quá 4 % ) để chi công_tác quản_lý , chỉ_đạo , kiểm_tra , giám_sát , chi khác ( nếu có ) . 23 . Mức kinh_phí ưu_tiên hỗ_trợ cho các chương_trình , đề_án , nhiệm_vụ quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 6 của Nghị_định số 45 / 2012 / NĐ - CP do Bộ Công_Thương phê_duyệt , đảm_bảo thu_hút được các tổ_chức , cá_nhân đầu_tư phát_triển công_nghiệp - tiểu thủ_công_nghiệp , áp_dụng sản_xuất sạch hơn vào các địa_bàn và ngành_nghề cần ưu_tiên nhưng không quá 1,5 lần mức hỗ_trợ quy_định trên đây .
Điều 11 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , Cục_trưởng Cục Quản_lý_tài_nguyên nước , Giám_đốc Trung_tâm Quy_hoạch và Điều_tra tài_nguyên nước , Thủ_trưởng các đơn_vị trực_thuộc Bộ và tổ_chức , cá_nhân có liên_quan chịu trách_nhiệm thi_hành Thông_tư này . 2 . Cục Quản_lý_tài_nguyên nước có trách_nhiệm hướng_dẫn , kiểm_tra việc thực_hiện Thông_tư này .
Trách_nhiệm của Bộ Ngoại_giao trong thực_hiện pháp_luật về xuất , nhập_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Phối_hợp trong tổ_chức thực_hiện pháp_luật về nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam 1 . Bộ Công_an có trách_nhiệm : a ) Trao_đổi , thông_báo cho Bộ Ngoại_giao , Bộ Quốc_phòng , các Bộ liên_quan và Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh các chủ_trương , biện_pháp thực_hiện công_tác quản_lý nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam ; b ) Cung_cấp cho Bộ Ngoại_giao mẫu giấy_tờ có giá_trị đi_lại quốc_tế do Bộ Công_an cấp cho người không quốc_tịch đang cư_trú tại Việt_Nam để thông_báo với các nước ; c ) Quyết_định việc chấp_thuận hay không chấp_thuận giấy_tờ có giá_trị đi_lại quốc_tế do cơ_quan có thẩm_quyền của nước_ngoài cấp cho người không quốc_tịch đang cư_trú tại nước đó và trao_đổi với Bộ Ngoại_giao để trả_lời các nước về quyết_định trên ; d ) Phối_hợp với cơ_quan_chức_năng của các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh tổ_chức tập_huấn nghiệp_vụ về công_tác quản_lý nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam cho các tổ_chức , cá_nhân liên_quan đến việc giải_quyết thủ_tục nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam . 2 . Bộ Ngoại_giao có trách_nhiệm : a ) Thông_báo cho cơ_quan có thẩm_quyền của nước_ngoài mẫu giấy_tờ có giá_trị đi_lại quốc_tế của Việt_Nam cấp cho người không quốc_tịch đang cư_trú tại Việt_Nam ; b ) Tiếp_nhận mẫu giấy_tờ có giá_trị đi_lại quốc_tế do cơ_quan có thẩm_quyền của nước_ngoài cấp cho người không quốc_tịch đang cư_trú tại nước đó và đề_nghị Bộ Công_an cho ý_kiến để trả_lời phía nước_ngoài về việc chấp_thuận hay không chấp_thuận cho người được cấp giấy_tờ trên nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú tại Việt_Nam . 3 . Bộ Công_an , Bộ Ngoại_giao , Bộ Quốc_phòng theo chức_năng , nhiệm_vụ , hướng_dẫn cơ_quan , đơn_vị trực_thuộc thực_hiện quy_định của pháp_luật về nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam . 4 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành quy_chế phối_hợp giữa các Sở , Ban , ngành thuộc địa_phương trong quản_lý người nước_ngoài cư_trú , hoạt_động tại địa_phương . 5 . Các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành_văn_bản hướng_dẫn theo quy_định tại Khoản 3 và Khoản 4 Điều này phải phù_hợp với quy_định của Luật Nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam và Nghị_định này . 6 . Bộ_trưởng Bộ Y_tế , Bộ_trưởng Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Bộ_trưởng Bộ Công_an , Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng chỉ_đạo cơ_quan_chức_năng gửi văn_bản thông_báo kịp_thời các quyết_định chưa cho nhập_cảnh , giải_tỏa chưa cho nhập_cảnh , buộc xuất_cảnh người nước_ngoài quy_định tại Khoản 1 , 2 , 3 và Khoản 4 Điều 22 và Điểm b Khoản 2 Điều 30 của Luật Nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam cho cơ_quan quản_lý xuất nhập_cảnh để phối_hợp thực_hiện .
Điều 3 . Thẩm_định và cấp Giấy chứng_nhận vùng , cơ_sở an_toàn dịch_bệnh 1 . Cục Thú_y tổ_chức thẩm_định và cấp Giấy chứng_nhận vùng an_toàn dịch_bệnh động_vật trên cạn , vùng an_toàn dịch_bệnh động_vật thủy_sản ; thẩm_định và cấp Giấy chứng_nhận cơ_sở an_toàn dịch_bệnh động_vật đối_với cơ_sở chăn_nuôi , cơ_sở chăn_nuôi cấp xã , cơ_sở nuôi_trồng thủy_sản , sản_xuất thủy_sản giống theo yêu_cầu của chủ cơ_sở hoặc yêu_cầu của nước nhập_khẩu ; cơ_sở sản_xuất thủy_sản giống bố_mẹ . 2 . Chi_cục có chức_năng quản_lý chuyên_ngành thú_y cấp tỉnh ( sau đây gọi là Chi_cục Thú_y ) tổ_chức thẩm_định và cấp Giấy chứng_nhận cơ_sở an_toàn dịch_bệnh động_vật đối_với cơ_sở chăn_nuôi , cơ_sở chăn_nuôi cấp xã , cơ_sở nuôi_trồng thủy_sản , cơ_sở sản_xuất thủy_sản giống trừ các trường_hợp quy_định tại Khoản 1 Điều này . Cơ_quan thẩm_định và cấp Giấy chứng_nhận vùng , cơ_sở an_toàn dịch_bệnh động_vật sau đây gọi chung là Cơ_quan thú_y .
Cơ_sở lưu_trú có được kinh_doanh trong thời_gian bị thu_hồi giấy chứng_nhận an_ninh trật_tự không ?
Điều 6 . Các hành_vi bị nghiêm_cấm 1 . Hoạt_động_kinh_doanh khi chưa được cấp hoặc bị thu_hồi Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện về an_ninh , trật_tự . 2 . Lợi_dụng hoạt_động ngành , nghề đầu_tư kinh_doanh có điều_kiện về an_ninh , trật_tự để thực_hiện_hành_vi xâm_hại đến an_ninh , trật_tự , trái với đạo_đức , thuần_phong , mỹ_tục của dân_tộc . 3 . Cho mượn , cho thuê , mua , bán Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện về an_ninh , trật_tự . 4 . Làm giả Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện về an_ninh , trật_tự ; làm giả hồ_sơ , tài_liệu để đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện về an_ninh , trật_tự ; sửa_chữa , tẩy xóa nội_dung ghi trong Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện về an_ninh , trật_tự . 5 . Sử_dụng dịch_vụ bảo_vệ để xâm_phạm quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân . 6 . Hoạt_động dịch_vụ bảo_vệ có sử_dụng vũ_lực hoặc đe_dọa sử_dụng vũ_lực nhằm mục_đích đe_dọa , cản_trở , gây khó_khăn cho hoạt_động bình_thường của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân hoặc xâm_hại quyền , lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân . 7 . Tiến_hành đòi nợ khi chưa có hợp_đồng_ủy quyền của chủ_nợ ; chưa có văn_bản thông_báo cho Công_an xã , phường , thị_trấn nơi tiến_hành đòi nợ trước khi thực_hiện đòi nợ . 8 . Cản_trở hoặc không chấp_hành công_tác kiểm_tra , thanh_tra , xử_lý vi_phạm của cơ_quan Công_an hoặc cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền . 9 . Lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn gây khó_khăn để không cấp hoặc cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện về an_ninh , trật_tự trái với quy_định của Nghị_định này ; cản_trở , gây phiền_hà , xâm_phạm quyền tự_do kinh_doanh của tổ_chức , cá_nhân ; bao_che các hành_vi vi_phạm_pháp_luật của người có liên_quan đến hoạt_động của cơ_sở kinh_doanh có điều_kiện về an_ninh , trật_tự .
Điều 48 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày ký ban_hành . 2 . Nghị_định này thay_thế Nghị_định số 202 / 2013 / NĐ - CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính_phủ về quản_lý phân_bón ; bãi_bỏ các quy_định tại Chương IV Nghị_định số 77 / 2016 / NĐ - CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung một_số quy_định về điều_kiện đầu_tư buôn_bán trong lĩnh_vực mua_bán hàng_hóa quốc_tế , hóa_chất , vật_liệu nổ công_nghiệp , phân_bón , buôn_bán khí , buôn_bán thực_phẩm thuộc phạm_vi quản_lý nhà_nước của Bộ Công_Thương ; Bãi_bỏ Thông_tư số 41 / 2014 / TT - BNNPTNT ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Bộ_trưởng Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn hướng_dẫn một_số điều của Nghị_định số 202 / 2013 / NĐ - CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính_phủ về quản_lý phân_bón thuộc trách_nhiệm quản_lý nhà_nước của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn ; Thông_tư số 29 / 2014 / TT - BCT ngày 30 tháng 9 năm 2014 của Bộ_trưởng Bộ Công_Thương quy_định cụ_thể và hướng_dẫn thực_hiện một_số điều về phân_bón vô_cơ , hướng_dẫn việc cấp phép sản_xuất vô cơ đồng_thời sản_xuất phân_bón hữu_cơ và phân_bón khác của Nghị_định số 202 / 2013 / NĐ - CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính_phủ về quản_lý phân_bón ; Điều 27 , Điều 28 và Phụ_lục mẫu_số 05 / TT , mẫu_số 06 / TT Thông_tư số 04 / 2015 / TT - BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn hướng_dẫn thực_hiện một_số nội_dung của Nghị_định số 187 / 2013 / NĐ - CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành Luật thương_mại về hoạt_động mua_bán hàng_hóa quốc_tế và các hoạt_động đại_lý , mua , bán , gia_công và quá_cảnh hàng_hóa với nước_ngoài trong lĩnh_vực nông_nghiệp , lâm_nghiệp và thủy_sản ; Điều 15 Thông_tư số 11 / 2017 / TT - BNNPTNT ngày 29 tháng 5 năm 2017 sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của các văn_bản quy_phạm_pháp_luật có liên_quan đến chức_năng , nhiệm_vụ của các đơn_vị thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn .
Định_nghĩa thu_nhập từ hoạt_động dịch_vụ cá_nhân độc_lập theo Hiệp_định tránh đánh thuế hai lần được quy_định như thế_nào ?
Điều 28 . Định_nghĩa thu_nhập từ hoạt_động dịch_vụ cá_nhân độc_lập Theo quy_định tại Hiệp_định , thu_nhập từ hoạt_động dịch_vụ cá_nhân độc_lập là thu_nhập do một cá_nhân là đối_tượng cư_trú của Nước ký_kết Hiệp_định với Việt_Nam thu được từ hoạt_động độc_lập để cung_ứng các dịch_vụ ngành_nghề như dịch_vụ khoa_học , văn_học , nghệ_thuật , giáo_dục hoặc giảng_dạy , cụ_thể là hoạt_động hành_nghề độc_lập của các bác_sĩ , luật_sư , kỹ_sư , kiến_trúc_sư , nha_sĩ , kế_toán và kiểm_toán_viên . Thu_nhập từ hoạt_động dịch_vụ cá_nhân độc_lập không bao_gồm hoạt_động làm_thuê ( được quy_định tại các Điều_khoản thu_nhập từ Hoạt_động cá_nhân phụ_thuộc ) , tiền thù_lao giám_đốc ( được quy_định tại Điều_khoản Thù_lao giám_đốc ) , tiền_lương hưu ( được quy_định tại Điều_khoản Tiền_lương hưu ) , phục_vụ nhà_nước ( được quy_định tại Điều_khoản thu_nhập từ Phục_vụ Chính_phủ ) , thu_nhập của học_sinh , sinh_viên ( được quy_định tại Điều_khoản thu_nhập của Sinh_viên ) , giáo_viên và giáo_sư ( được quy_định tại Điều_khoản thu_nhập của Giáo_sư , giáo_viên và nhà nghiên_cứu ) và hoạt_động trình_diễn độc_lập của các nghệ_sĩ và vận_động_viên ( được quy_định tại Điều_khoản thu_nhập của Nghệ_sĩ và vận_động_viên ) .
Điều 8 . Cơ_quan quản_lý Chương_trình 1 . Bộ Khoa_học và Công_nghệ là cơ_quan chủ_trì , thống_nhất quản_lý Chương_trình , tổ_chức triển_khai các nhiệm_vụ của Chương_trình . 2 . Chương_trình có Ban Chủ_nhiệm Chương_trình do Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ quyết_định thành_lập và quy_định tổ_chức , hoạt_động . 3 . Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ giao đơn_vị chức_năng thuộc Bộ làm đơn_vị quản_lý nhiệm_vụ và đơn_vị quản_lý kinh_phí để tổ_chức triển_khai , thực_hiện Chương_trình . Nhiệm_vụ cụ_thể của các đơn_vị tham_gia quản_lý Chương_trình do Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ quyết_định .
Xác_định_nghĩa_vụ nộp báo_cáo kết_quả thăm_dò khoáng_sản gồm những gì ?
Điều 6 . Thanh_tra việc thực_hiện các quy_định khác trong thăm_dò khoáng_sản 1 . Xác_định việc chấp_hành nghĩa_vụ bảo_vệ môi_trường trong thăm_dò khoáng_sản bao_gồm : a ) Thực_hiện các biện_pháp ngăn_ngừa ô_nhiễm môi_trường nêu trong đề_án đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thẩm_định ; san_lấp các công_trình thăm_dò đã hoàn_thành ( giếng , lò , hào , hố v . v ... ) theo quy_định ; b ) Thực_hiện biện_pháp khắc_phục khi đã gây ô_nhiễm môi_trường trong quá_trình thăm_dò khoáng_sản độc_hại . 2 . Công_tác bảo_vệ khoáng_sản chưa khai_thác bao_gồm : a ) Việc báo_cáo các loại khoáng_sản không phải là loại khoáng_sản chính , khoáng_sản đi kèm ghi trong Giấy_phép thăm_dò khoáng_sản ; b ) Văn_bản , tài_liệu báo_cáo các cấp chính_quyền địa_phương , các cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền khi phát_hiện có hoạt_động khai_thác khoáng_sản trái_phép trong ranh_giới khu_vực được phép thăm_dò khoáng_sản ( nếu có ) . 3 . Xác_định_nghĩa_vụ trình phê_duyệt trữ_lượng khoáng_sản khi đã hoàn_thành_công_tác thăm_dò được được xác_định trên cơ_sở sau đây : a ) Đơn đề_nghị phê_duyệt trữ_lượng khoáng_sản trong báo_cáo thăm_dò ; b ) Văn_bản tiếp_nhận của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . 4 . Xác_định_nghĩa_vụ nộp báo_cáo kết_quả thăm_dò khoáng_sản gồm : a ) Văn_bản xác_nhận nộp lưu_trữ của Trung_tâm Thông_tin , Lưu_trữ địa_chất thuộc Tổng_cục Địa_chất và Khoáng_sản Việt_Nam đối_với trường_hợp khoáng_sản thuộc thẩm_quyền cấp phép của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ; b ) Văn_bản xác_nhận nộp lưu_trữ của Sở Tài_nguyên và Môi_trường cấp tỉnh nơi có khoáng_sản được thăm_dò , Trung_tâm Thông_tin , Lưu_trữ địa_chất thuộc Tổng_cục Địa_chất và Khoáng_sản Việt_Nam đối_với trường_hợp khoáng_sản thuộc thẩm_quyền cấp phép của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh . 5 . Việc tổ_chức , cá_nhân thăm_dò lợi_dụng hoạt_động thăm_dò để khai_thác khoáng_sản được xác_định trên cơ_sở : vị_trí lấy mẫu ; khối_lượng_mẫu khoáng_sản đã khai đào ; tổng khối_lượng mẫu vận_chuyển thực_tế so với đề_án đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thẩm_định và Giấy_phép thăm_dò khoáng_sản .
Điều 8 . Theo_dõi , quản_lý , đánh_giá quá_trình thực_hành và xác_nhận quá_trình thực_hành 1 . Cơ_sở hướng_dẫn thực_hành phải phân_công đơn_vị chức_năng theo_dõi , giám_sát , quản_lý hoạt_động hướng_dẫn thực_hành của cơ_sở mình . 2 . Người trực_tiếp hướng_dẫn thực_hành đánh_giá , nhận_xét quá_trình thực_hành của người thực_hành theo từng nội_dung quy_định trong Mẫu Phiếu đánh_giá , nhận_xét quá_trình thực_hành ban_hành kèm theo Thông_tư này . Việc đánh_giá , nhận_xét phải được thực_hiện ngay sau khi người thực_hành hoàn_thành từng nội_dung thực_hành . Người hướng_dẫn thực_hành hướng_dẫn nội_dung nào thì phải nhận_xét theo nội_dung đó . 3 . Căn_cứ Phiếu đánh_giá , nhận_xét quá_trình thực_hành , người đứng đầu_cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh cấp Giấy xác_nhận quá_trình thực_hành cho người thực_hành theo Mẫu 02 quy_định tại Phụ_lục I Nghị_định số 109 / 2016 / NĐ - CP .
Lập hồ_sơ mời_thầu dự_án đầu_tư có sử_dụng đất dựa trên những căn_cứ nào ?
Điều 47 . Lập hồ_sơ mời_thầu 1 . Căn_cứ lập hồ_sơ mời_thầu : a ) Danh_mục dự_án đầu_tư có sử đụng đất cần lựa_chọn nhà đầu_tư được công_bố theo quy_định ; b ) Kế_hoạch lựa_chọn nhà đầu_tư được duyệt ; c ) Quy_định hiện_hành của pháp_luật về đất_đai , nhà ở , kinh_doanh bất_động_sản , đầu_tư , xây_dựng và quy_định của pháp_luật có liên_quan . 2 . Nội_dung hồ_sơ mời_thầu : Hồ_sơ mời_thầu không được nêu bất_cứ điều_kiện nào nhằm hạn_chế sự tham_gia của nhà đầu_tư hoặc nhằm tạo lợi_thế cho một hoặc một_số nhà đầu_tư gây ra sự cạnh_tranh không bình_đẳng . Hồ_sơ mời_thầu được lập phải có đầy_đủ các thông_tin để nhà đầu_tư lập hồ_sơ dự_thầu , bao_gồm các nội_dung cơ_bản sau đây : a ) Thông_tin chung về dự_án bao_gồm tên dự_án ; mục_tiêu , công_năng ; địa_điểm thực_hiện ; quy_mô ; sơ_bộ tiến_độ thực_hiện ; hiện_trạng khu đất , quỹ đất ; các chỉ_tiêu quy_hoạch ; b ) Chỉ_dẫn đối_với nhà đầu_tư bao_gồm thủ_tục đấu_thầu và bảng dữ_liệu đấu_thầu ; c ) Yêu_cầu về thực_hiện dự_án ; yêu_cầu về kiến_trúc ; môi_trường , an_toàn ; các nội_dung khác của dự_án ( nếu có ) ; d ) Tiêu_chuẩn đánh_giá hồ_sơ dự_thầu bao_gồm các tiêu_chuẩn đánh_giá về năng_lực , kinh_nghiệm của nhà đầu_tư ; tiêu_chuẩn đánh_giá về kỹ_thuật , tài_chính - thương_mại và phương_pháp đánh_giá các nội_dung này ; đ ) Các biểu_mẫu dự_thầu bao_gồm đơn dự_thầu , đề_xuất về kỹ_thuật , đề_xuất về tài_chính - thương_mại , bảo_đảm dự_thầu , cam_kết của tổ_chức tài_chính ( nếu có ) và các biểu_mẫu khác ; e ) Thời_hạn giao đất hoặc cho thuê đất ; mục_đích sử_dụng đất ; cơ_cấu sử_dụng đất ; g ) Tiền_sử_dụng đất , tiền thuê đất dự_kiến do bên mời_thầu xác_định trên cơ_sở lựa_chọn phương_pháp_định_giá đất phù_hợp_nhất và thông_số đầu_vào hoặc cách_thức xác_định thông_số đầu_vào tương_ứng với phương_pháp_định_giá đất . Tiền_sử_dụng đất , tiền thuê đất nhà đầu_tư trúng_thầu phải nộp được xác_định tại thời_điểm Nhà_nước quyết_định giao đất , cho thuê đất theo quy_định của pháp_luật về đất_đai ; h ) Sơ_bộ tổng_chi_phí thực_hiện dự_án , không bao_gồm chi_phí bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư , tiền_sử_dụng đất , tiền thuê đất ( m1 ) do bên mời_thầu xác_định theo quy_định liên_quan của pháp_luật về xây_dựng đối_với từng dự_án cụ_thể , bảo_đảm phát_huy khả_năng , hiệu_quả sử_dụng tối_đa khu đất , quỹ đất , diện_tích đất , hệ_số sử_dụng đất và quy_hoạch không_gian sử_dụng đất ; i ) Phương_án và chi_phí bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư . Trong đó chi_phí bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư của phần diện_tích đất cần giải_phóng mặt_bằng ( m2 ) được xác_định trên cơ_sở : - Bồi_thường về đất ; - Chi_phí đầu_tư vào đất còn lại khi Nhà_nước thu_hồi đất ( nếu có ) ; - Chi_phí bồi_thường thiệt_hại về nhà , công_trình xây_dựng , tài_sản trên đất ; thiệt_hại về sản_xuất , kinh_doanh khi Nhà_nước thu_hồi đất ( nếu có ) ; - Tiền hỗ_trợ khi nhà_nước thu_hồi đất ( nếu có ) gồm : hỗ_trợ ổn_định đời_sống và sản_xuất ; hỗ_trợ đào_tạo , chuyển_đổi nghề và tìm_kiếm việc_làm ; hỗ_trợ tái_định_cư ; hỗ_trợ khác ; - Kinh_phí tổ_chức thực_hiện bồi_thường , giải_phóng mặt_bằng . k ) Giá_sàn nộp ngân_sách nhà_nước ( m3 ) được bên mời_thầu xác_định theo công_thức : m3 = S x ΔG x k , trong đó : - S là diện_tích phần đất có thu tiền_sử_dụng đất , tiền thuê đất của khu đất , quỹ đất dự_kiến giao đất , cho thuê đất cho nhà đầu_tư để thực_hiện dự_án ; - ΔG là giá_trị tăng bình_quân sau trúng đấu_giá quyền sử_dụng đất tính trên một đơn_vị diện_tích của các khu đất , quỹ đất có cùng mục_đích sử_dụng đất trong phạm_vi địa_phương hoặc khu_vực có khu đất , quỹ đất thực_hiện dự_án . Trường_hợp tại địa_phương thực_hiện dự_án không có các khu đất , quỹ đất có cùng mục_đích sử_dụng đất thì tham_chiếu cơ_sở dữ_liệu về đất_đai của các địa_phương có điều_kiện kinh_tế - xã_hội tương_tự ; - k là hệ_số điều_chỉnh giá_trị tăng bình_quân sau trúng đấu_giá của các khu đất , quỹ đất có tính đến yếu_tố tương_đồng với khu đất , quỹ đất thực_hiện dự_án và các yếu_tố cần_thiết khác ( nếu có ) . Giá_trị này được xác_định mang tính tương_đối , là căn_cứ để nhà đầu_tư đề_xuất nộp ngân_sách nhà_nước và độc_lập với tiền_sử_dụng đất , tiền thuê đất nhà đầu_tư phải nộp theo quy_định của pháp_luật về đất_đai . l ) Dự_thảo hợp_đồng bao_gồm các yêu_cầu thực_hiện dự_án , thời_hạn giao đất hoặc cho thuê đất ; diện_tích khu đất , quỹ đất ; tiền_sử_dụng đất , tiền thuê đất dự_kiến ; phương_pháp_định_giá đất sẽ được sử_dụng để xác_định tiền_sử_dụng đất , tiền thuê đất tại thời_điểm giao đất , cho thuê đất theo quy_định của pháp_luật về đất_đai ; thông_số đầu_vào hoặc cách_thức xác_định thông_số đầu_vào tương_ứng với phương_pháp_định_giá ; các quy_định áp_dụng ; thưởng_phạt hợp_đồng ; trường_hợp bất_khả_kháng ; việc xem_xét_lại hợp_đồng trong quá_trình vận_hành dự_án và các nội_dung khác .
Điều 9 . Hình_thức chuyển_đổi Việc sắp_xếp , chuyển_đổi công_ty nông , lâm_nghiệp ( bao_gồm cả công_ty nông , lâm_nghiệp là doanh_nghiệp thành_viên của tập_đoàn , tổng công_ty ) thành_công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hai thành_viên trở lên được thực_hiện theo các hình_thức quy_định tại các văn_bản pháp_luật về doanh_nghiệp , quản_lý , sử_dụng vốn nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất , kinh_doanh tại doanh_nghiệp và quy_định tại Thông_tư này , cụ_thể : 1 . Chuyển_nhượng một phần vốn điều_lệ của công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên cho tổ_chức hoặc cá_nhân khác . 2 . Tăng vốn điều_lệ bằng việc huy_động thêm phần vốn góp của tổ_chức hoặc cá_nhân khác .
Nguyên_tắc thực_hiện bán cổ_phần lần đầu và chuyển_nhượng vốn nhà_nước theo phương_thức dựng sổ được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Nguyên_tắc thực_hiện 1 . Việc bán cổ_phần lần đầu và chuyển_nhượng vốn nhà_nước , vốn đầu_tư của doanh_nghiệp nhà_nước tại công_ty cổ_phần theo phương_thức dựng sổ phải đảm_bảo theo nguyên_tắc thị_trường , đảm_bảo công_khai , minh_bạch , bảo_toàn vốn , tránh thất_thoát tài_sản nhà_nước . 2 . Các nội_dung không hướng_dẫn tại Thông_tư này về việc chuyển doanh_nghiệp nhà_nước và công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên do doanh_nghiệp nhà_nước đầu_tư 100 % vốn điều_lệ thành_công_ty cổ_phần theo quy_định tại Nghị_định số 126 / 2017 / NĐ - CP ; chuyển_nhượng vốn nhà_nước , vốn đầu_tư của doanh_nghiệp nhà_nước tại công_ty cổ_phần theo quy_định tại Nghị_định số 91 / 2015 / NĐ - CP , Nghị_định số 32 / 2018 / NĐ - CP thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về chuyển doanh_nghiệp nhà_nước và công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên do doanh_nghiệp nhà_nước đầu_tư 100 % vốn điều_lệ thành_công_ty cổ_phần ; pháp_luật về đầu_tư vốn nhà_nước vào doanh_nghiệp và quản_lý , sử_dụng vốn , tài_sản tại doanh_nghiệp .
Điều 37 . Chương_trình giáo_dục 1 . Chương_trình giáo_dục thực_hiện_tại cơ_sở giáo_dục có vốn đầu_tư nước_ngoài phải thể_hiện mục_tiêu giáo_dục , không có nội_dung gây phương_hại đến quốc_phòng , an_ninh quốc_gia , lợi_ích cộng_đồng ; không truyền_bá tôn_giáo , xuyên_tạc lịch_sử ; không ảnh_hưởng xấu đến văn_hóa , đạo_đức , thuần_phong mỹ_tục Việt_Nam và phải bảo_đảm điều_kiện liên_thông giữa các cấp học và trình_độ đào_tạo . 2 . Cơ_sở giáo_dục có vốn đầu_tư nước_ngoài được tổ_chức giảng_dạy : a ) Chương_trình giáo_dục của Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam ; b ) Chương_trình giáo_dục mầm_non , chương_trình giáo_dục phổ_thông của nước_ngoài đối_với các cơ_sở giáo_dục quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 28 Nghị_định này ; c ) Chương_trình đào_tạo , bồi_dưỡng ngắn_hạn của nước_ngoài ; chương_trình đào_tạo trình_độ đại_học , thạc_sĩ , tiến_sĩ của nước_ngoài trong khuôn_khổ các liên_kết đào_tạo với nước_ngoài . 3 . Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo quy_định nội_dung giáo_dục , đào_tạo bắt_buộc đối_với người học là công_dân Việt_Nam học_tập trong các cơ_sở giáo_dục mầm_non , cơ_sở giáo_dục phổ_thông , cơ_sở giáo_dục đại_học và phân_hiệu của cơ_sở giáo_dục đại_học có vốn đầu_tư nước_ngoài .
Tiếp_nhận hồ_sơ xin cấp giấy_phép hoạt_động đo_đạc và bản_đồ được quy_định như thế_nào ?
Điều 33 . Trình_tự thủ_tục cấp giấy_phép hoạt_động đo_đạc và bản_đồ 1 . Nộp hồ_sơ a ) Tổ_chức đề_nghị cấp giấy_phép thuộc các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ quyết_định thành_lập ; tổng công_ty do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định thành_lập ; tổ_chức thuộc tổ_chức trực_thuộc bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ có pháp_nhân và hạch_toán độc_lập ; tổ_chức có pháp_nhân và hạch_toán độc_lập trực_thuộc Tổng_công_ty do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định thành_lập ; tổ_chức thuộc cơ_quan trung_ương của tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp ; nhà_thầu nước_ngoài gửi 01 bộ hồ_sơ qua hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường hoặc gửi trực_tiếp hoặc qua dịch_vụ bưu_chính tới cơ_quan quản_lý chuyên_ngành về đo_đạc và bản_đồ thuộc Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ; b ) Tổ_chức đề_nghị cấp giấy_phép không thuộc quy_định tại điểm a khoản này gửi hồ_sơ qua hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến của Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương liên_thông với hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường hoặc gửi trực_tiếp hoặc qua dịch_vụ bưu_chính tới cơ_quan chuyên_môn về tài_nguyên và môi_trường thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh . 2 . Tiếp_nhận hồ_sơ Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc , cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ theo quy_định tại khoản 1 Điều này có trách_nhiệm kiểm_tra hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép . Trường_hợp hồ_sơ chưa đầy_đủ hoặc chưa đúng theo quy_định , cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản hoặc thư điện_tử cho tổ_chức đề_nghị cấp giấy_phép về việc hoàn_thiện hồ_sơ theo đúng quy_định . 3 . Thẩm_định hồ_sơ a ) Cơ_quan quản_lý chuyên_ngành về đo_đạc và bản_đồ thuộc Bộ Tài_nguyên và Môi_trường thẩm_định hồ_sơ của các tổ_chức quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này ; b ) Cơ_quan chuyên_môn về tài_nguyên và môi_trường thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh thẩm_định hồ_sơ của tổ_chức theo quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này ; c ) Cơ_quan thẩm_định hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép hoạt_động đo_đạc và bản_đồ thành_lập Tổ thẩm_định với thành_phần không quá 03 người để thẩm_định hồ_sơ tại trụ_sở chính của tổ_chức đề_nghị cấp giấy_phép . Tổ thẩm_định có trách_nhiệm kiểm_tra , thẩm_định sự phù_hợp của hồ_sơ về nhân_lực , phương_tiện đo , thiết_bị , phần_mềm , công_nghệ đo_đạc và bản_đồ so với thực_tế của tổ_chức đề_nghị cấp giấy_phép ; xác_định năng_lực của tổ_chức trong việc thực_hiện các nội_dung hoạt_động đo_đạc và bản_đồ đề_nghị cấp giấy_phép , lập biên_bản thẩm_định hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép hoạt_động đo_đạc và bản_đồ theo Mẫu_số 15 Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này ; d ) Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , cơ_quan quản_lý chuyên_ngành về đo_đạc và bản_đồ thuộc Bộ Tài_nguyên và Môi_trường có trách_nhiệm tổ_chức thẩm_định hồ_sơ , lập biên_bản thẩm_định hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép hoạt_động đo_đạc và bản_đồ của các tổ_chức ; đ ) Trong thời_hạn 06 ngày làm_việc kể từ ngày nhận hồ_sơ , cơ_quan chuyên_môn về tài_nguyên và môi_trường thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm tổ_chức thẩm_định , gửi biên_bản thẩm_định kèm hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép hoạt_động đo_đạc và bản_đồ đến cơ_quan quản_lý chuyên_ngành về đo_đạc và bản_đồ thuộc Bộ Tài_nguyên và Môi_trường qua hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến của Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương liên_thông với hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ; e ) Trong thời_hạn quy_định tại điểm d và điểm đ khoản này , trường_hợp tổ_chức không đạt điều_kiện cấp giấy_phép , cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ có trách_nhiệm thông_báo , nêu rõ lý_do không cấp giấy_phép và trả lại hồ_sơ cho tổ_chức đề_nghị cấp giấy_phép . 4 . Cấp giấy_phép a ) Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được biên_bản thẩm_định hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép hoạt_động đo_đạc và bản_đồ , thủ_trưởng cơ_quan quản_lý chuyên_ngành về đo_đạc và bản_đồ thuộc Bộ Tài_nguyên và Môi_trường phê_duyệt , cấp giấy_phép hoạt_động đo_đạc và bản_đồ ; b ) Cơ_quan quản_lý chuyên_ngành về đo_đạc và bản_đồ thuộc Bộ Tài_nguyên và Môi_trường thông_báo cho tổ_chức về việc hoàn_thành cấp giấy_phép , trả giấy_phép hoạt_động đo_đạc và bản_đồ , hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép cho tổ_chức , gửi tệp_tin chứa bản chụp giấy_phép cho cơ_quan chuyên_môn về tài_nguyên và môi_trường thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh để phối_hợp quản_lý đối_với các tổ_chức do cơ_quan chuyên_môn về tài_nguyên và môi_trường thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh thẩm_định . 5 . Thời_gian giải_quyết thủ_tục cấp giấy_phép hoạt_động đo_đạc và bản_đồ không quá 09 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ theo quy_định .
Điều 17 . Tổ_chức tư_vấn lập quy_hoạch 1 . Cơ_quan lập quy_hoạch , các Bộ , cơ_quan ngang Bộ và địa_phương được phân_công phải lựa_chọn tổ_chức tư_vấn lập quy_hoạch theo quy_định của pháp_luật về đấu_thầu . 2 . Tổ_chức tư_vấn lập quy_hoạch phải có tư_cách pháp_nhân và phải đáp_ứng điều_kiện về năng_lực chuyên_môn phù_hợp với công_việc đảm_nhận theo quy_định của Chính_phủ .
Thời_hạn phê_duyệt chỉ_tiêu cử_tuyển và bao_lâu ?
Điều 7 . Chỉ_tiêu cử_tuyển 1 . Nguyên_tắc xác_định chỉ_tiêu cử_tuyển a ) Chỉ_tiêu cử_tuyển được xác_định theo từng năm và được cơ_quan có thẩm_quyền giao theo từng ngành_nghề , trình_độ đào_tạo ; b ) Chỉ_tiêu cử_tuyển do Ủy_ban nhân_dân cấp xã hoặc phường , thị_trấn ( sau đây gọi chung là Ủy_ban nhân_dân cấp xã ) xây_dựng và đề_xuất . 2 . Căn_cứ đề_xuất chỉ_tiêu cử_tuyển a ) Căn_cứ vào yêu_cầu nhiệm_vụ , vị_trí việc_làm , số_lượng người làm_việc và số biên_chế công_chức được giao đối_với vị_trí việc_làm là cán_bộ , công_chức ; b ) Căn_cứ vào nhu_cầu công_việc , vị_trí việc_làm , số_lượng người làm_việc được giao , tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp , quỹ tiền_lương của đơn_vị sự_nghiệp công_lập đối_với vị_trí việc_làm là viên_chức ; c ) Căn_cứ vào kế_hoạch , định_hướng phát_triển kinh_tế - xã_hội của địa_phương có đối_tượng cử_tuyển quy_định tại khoản 1 Điều 2 Nghị_định này . 3 . Quy_trình xây_dựng chỉ_tiêu cử_tuyển a ) Hằng năm , Ủy_ban nhân_dân cấp xã báo_cáo đề_xuất chỉ_tiêu cử_tuyển lên Ủy_ban nhân_dân cấp huyện hoặc thị_xã ( sau đây gọi chung là Ủy_ban nhân_dân cấp huyện ) ; b ) Ủy_ban nhân_dân cấp huyện tổng_hợp báo_cáo đề_xuất chỉ_tiêu cử_tuyển lên Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ) ; c ) Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh căn_cứ vào báo_cáo đề_xuất của các địa_phương và các quy_định tại khoản 2 Điều này để xây_dựng , đề_xuất chỉ_tiêu cử_tuyển lên trung_ương . 4 . Đề_xuất chỉ_tiêu cử_tuyển Hằng năm , trong thời_hạn tháng 5 , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh trình đề_nghị phê_duyệt chỉ_tiêu cử_tuyển theo ngành_nghề đào_tạo trình_độ đại_học , cao_đẳng sư_phạm với Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; chỉ_tiêu cử_tuyển theo ngành_nghề đào_tạo trình_độ cao_đẳng , trung_cấp với Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ( Mẫu_số 01 quy_định tại Phụ_lục kèm theo Nghị_định này ) . 5 . Phê_duyệt và giao chỉ_tiêu cử_tuyển a ) Bộ Giáo_dục và Đào_tạo , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , theo thẩm_quyền , chủ_trì , phối_hợp với Bộ Nội_vụ , Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Tài_chính , Ủy_ban Dân_tộc xét và giao chỉ_tiêu cử_tuyển cho Ủy_ban nhân_dân các tỉnh ; b ) Thời_hạn phê_duyệt và giao chỉ_tiêu cử_tuyển chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày cơ_quan chủ_trì nhận đủ hồ_sơ trình đề_nghị phê_duyệt chỉ_tiêu cử_tuyển .
Điều 16 . Trình_tự , thủ_tục thay_đổi thời_gian làm_việc tại cửa_khẩu , lối mở biên_giới ; mở_cửa_khẩu , lối mở biên_giới ngoài thời_gian làm_việc trong ngày quy_định tại Điều 16 Nghị_định số 112 / 2014 / NĐ - CP 1 . Thay_đổi thời_gian làm_việc tại cửa_khẩu quốc_tế , cửa_khẩu chính ( cửa_khẩu song_phương ) a ) Ủy_ban nhân_dân tỉnh có cửa_khẩu quốc_tế , cửa_khẩu chính ( cửa_khẩu song_phương ) trao_đổi với chính_quyền cấp tỉnh nước đối_diện có chung biên_giới thống_nhất về việc thay_đổi thời_gian làm_việc tại cửa_khẩu ; b ) Căn_cứ kết_quả thống_nhất với chính_quyền cấp tỉnh nước đối_diện có chung biên_giới , Ủy_ban nhân_dân tỉnh báo_cáo Chính_phủ thông_qua Bộ Quốc_phòng ( Bộ Tư_lệnh Bộ_đội Biên_phòng ) ; c ) Bộ Quốc_phòng xin ý_kiến các Bộ : Ngoại_giao , Công_an , Tài_chính , Công_Thương , Y_tế , Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Giao_thông vận_tải về việc thay_đổi thời_gian làm_việc tại cửa_khẩu quốc_tế , cửa_khẩu chính ( cửa_khẩu song_phương ) ; d ) Bộ Quốc_phòng tổng_hợp_ý_kiến các Bộ quy_định tại Điểm c Khoản này , báo_cáo Chính_phủ quyết_định ; đ ) Sau khi có quyết_định của Chính_phủ , Bộ Quốc_phòng thông_báo cho Bộ Ngoại_giao để thống_nhất với nước có chung biên_giới ; e ) Căn_cứ ý_kiến thống_nhất của nước có chung biên_giới , Bộ Quốc_phòng thông_báo cho các Bộ , ngành liên_quan và Ủy_ban nhân_dân tỉnh để thống_nhất với chính_quyền cấp tỉnh nước có chung biên_giới triển_khai thực_hiện . 2 . Thay_đổi thời_gian làm_việc tại cửa_khẩu phụ , lối mở biên_giới đất_liền a ) Ủy_ban nhân_dân tỉnh có cửa_khẩu phụ , lối mở biên_giới đất_liền trao_đổi , thống_nhất với chính_quyền cấp tỉnh nước có chung biên_giới về việc thay_đổi thời_gian làm_việc tại cửa_khẩu phụ , lối mở biên_giới đất_liền ; b ) Sau khi thống_nhất với chính_quyền cấp tỉnh nước có chung biên_giới , Ủy_ban nhân_dân tỉnh xin ý_kiến các Bộ : Quốc_phòng , Tài_chính về việc thay_đổi thời_gian làm_việc tại cửa_khẩu phụ , lối mở biên_giới đất_liền ; c ) Căn_cứ ý_kiến thống_nhất của các Bộ : Quốc_phòng , Tài_chính , Ủy_ban nhân_dân tỉnh chỉ_đạo các sở , ngành của tỉnh : Bộ Chỉ_huy Bộ_đội Biên_phòng , Cục Hải_quan , Sở Y_tế , Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Ban Quản_lý cửa_khẩu và Ủy_ban nhân_dân cấp huyện có cửa_khẩu phụ , lối mở biên_giới đất_liền thực_hiện . 3 . Mở_cửa_khẩu , lối mở biên_giới đất_liền ngoài thời_gian làm_việc trong ngày vì lý_do khẩn_cấp liên_quan đến quốc_phòng , an_ninh , thiên_tai , hỏa_hoạn , cấp_cứu người bị nạn , truy bắt_tội_phạm hoặc lý_do bất_khả_kháng khác a ) Chỉ_huy_trưởng Bộ Chỉ_huy Bộ_đội Biên_phòng tỉnh thống_nhất với cơ_quan có thẩm_quyền nước có chung biên_giới về việc mở_cửa_khẩu , lối mở biên_giới đất_liền ngoài thời_gian làm_việc trong ngày ; kịp_thời báo_cáo Ủy_ban nhân_dân tỉnh và Bộ Tư_lệnh Bộ_đội Biên_phòng ; b ) Sau khi thống_nhất với cơ_quan có thẩm_quyền nước có chung biên_giới , Chỉ_huy_trưởng Bộ Chỉ_huy Bộ_đội Biên_phòng tỉnh chỉ_đạo Đồn_trưởng Đồn Biên_phòng thực_hiện mở_cửa_khẩu , lối mở biên_giới đất_liền ngoài thời_gian làm_việc trong ngày ; Căn_cứ tình_hình , tính_chất vụ_việc , Đồn_trưởng Đồn Biên_phòng thông_báo cho các cơ_quan quản_lý nhà_nước chuyên_ngành tại cửa_khẩu , lối mở biên_giới đất_liền để phối_hợp thực_hiện . c ) Khi tình_hình trở_lại bình_thường , Chỉ_huy_trưởng Bộ Chỉ_huy Bộ_đội Biên_phòng tỉnh kịp_thời báo_cáo Ủy_ban nhân_dân tỉnh , Bộ Tư_lệnh Bộ_đội Biên_phòng ; đồng_thời thông_báo cho cơ_quan có thẩm_quyền nước có chung biên_giới và chỉ_đạo Đồn_trưởng Đồn Biên_phòng phối_hợp với các cơ_quan quản_lý nhà_nước chuyên_ngành tại cửa_khẩu , lối mở biên_giới đất_liền và cơ_quan quản_lý cửa_khẩu đối_diện duy_trì thời_gian làm_việc tại cửa_khẩu , lối mở biên_giới đất_liền theo quy_định .
Mức phạt nhân_viên phục_vụ trên xe_buýt sang_nhượng khách dọc đường cho xe khác mà không được đồng_ý được quy_định như thế_nào ?
Điều 31 . Xử_phạt nhân_viên phục_vụ trên xe_buýt , xe vận_chuyển hành_khách theo tuyến cố_định , xe vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng , xe vận_chuyển khách du_lịch vi_phạm_quy_định về trật_tự an_toàn giao_thông 1 . Phạt tiền từ 80.000 đồng đến 100.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không hỗ_trợ , giúp_đỡ hành_khách đi xe là người cao_tuổi , trẻ_em không tự lên xuống xe được , người khuyết_tật vận_động hoặc khuyết_tật thị_giác ; b ) Không mặc đồng_phục , không đeo thẻ tên của nhân_viên phục_vụ trên xe theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với nhân_viên phục_vụ trên xe_buýt thực_hiện_hành_vi : Thu tiền vé nhưng không trao vé cho hành_khách ; thu tiền vé cao hơn quy_định . 3 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với nhân_viên phục_vụ trên xe vận_chuyển hành_khách theo tuyến cố_định thực_hiện_hành_vi : Thu tiền vé nhưng không trao vé cho hành_khách ; thu tiền vé cao hơn quy_định . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sang_nhượng hành_khách dọc đường cho xe khác mà không được hành_khách đồng_ý ; đe_dọa , xúc_phạm , tranh_giành , lôi_kéo hành_khách ; bắt_ép hành_khách sử_dụng dịch_vụ ngoài ý_muốn ; b ) Xuống khách để trốn_tránh sự kiểm_tra , kiểm_soát của người có thẩm_quyền . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi hành_hung hành_khách . 6 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , người thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , khoản 3 Điều này ( trường_hợp thu tiền vé cao hơn quy_định ) còn bị áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc phải nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện vi_phạm hành_chính .
Điều 20 . Hồ_sơ đề_nghị cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ 1 . Đơn đề_nghị cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ . 2 . Giấy chứng_nhận kết_quả kiểm_tra nghiệp_vụ lưu_trữ . 3 . Giấy xác_nhận thời_gian làm_việc từ 05 năm trở lên trong lĩnh_vực lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức nơi cá_nhân làm_việc . Người xác_nhận phải chịu trách_nhiệm về sự chính_xác của nội_dung xác_nhận . 4 . Bản_sao chứng_thực Bằng tốt_nghiệp chuyên_ngành phù_hợp từng lĩnh_vực hành_nghề , cụ_thể : a ) Đối_với các dịch_vụ bảo_quản , tu_bổ , khử_trùng , khử axit , khử nấm_mốc tài_liệu lưu_trữ phải có bằng tốt_nghiệp chuyên_ngành về lưu_trữ hoặc_hóa , sinh ; b ) Đối_với dịch_vụ chỉnh_lý_tài_liệu phải có bằng tốt_nghiệp đại_học chuyên_ngành về văn_thư , lưu_trữ ; trường_hợp tốt_nghiệp đại_học chuyên_ngành khác phải có chứng_chỉ bồi_dưỡng về văn_thư , lưu_trữ do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ; c ) Đối_với dịch_vụ số hóa tài_liệu lưu_trữ phải có bằng tốt_nghiệp chuyên_ngành về lưu_trữ hoặc công_nghệ thông_tin . Trường_hợp tốt_nghiệp chuyên_ngành lưu_trữ phải có chứng_chỉ về công_nghệ thông_tin do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ; trường_hợp tốt_nghiệp chuyên_ngành công_nghệ thông_tin phải có chứng_chỉ bồi_dưỡng về văn_thư , lưu_trữ do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ; d ) Đối_với dịch_vụ nghiên_cứu , tư_vấn , ứng_dụng khoa_học và chuyển_giao công_nghệ lưu_trữ phải có bằng tốt_nghiệp đại_học chuyên_ngành về lưu_trữ ; trường_hợp tốt_nghiệp đại_học chuyên_ngành khác phải có chứng_chỉ bồi_dưỡng về văn_thư , lưu_trữ do cơ_quan có thẩm_quyền cấp . 5 . Sơ_yếu lý_lịch có xác_nhận của Ủy_ban nhân_dân xã , phường , thị_trấn nơi đăng_ký hộ_khẩu thường_trú . 6 . Hai ảnh 2 x 3 cm ( chụp trong thời_hạn không quá 6 tháng ) .
Thời_hạn nộp tiền_sử_dụng đất là khi nào ?
Điều 18 . Thời_hạn nộp thuế đối_với các khoản thu thuộc ngân_sách nhà_nước từ đất , tiền cấp quyền khai_thác tài_nguyên nước , tài_nguyên khoáng_sản , tiền_sử_dụng khu_vực biển , lệ_phí trước_bạ , lệ_phí môn_bài 1 . Thuế_sử_dụng đất phi nông_nghiệp a ) Thời_hạn nộp thuế lần đầu : Chậm nhất là 30 ngày , kể từ ngày ban_hành thông_báo nộp thuế sử_dụng đất phi nông_nghiệp của cơ_quan thuế . Từ năm thứ hai trở_đi , người nộp thuế nộp tiền thuế sử_dụng đất phi nông_nghiệp một lần trong năm chậm nhất là ngày 31 tháng 10 . b ) Thời_hạn nộp tiền thuế chênh_lệch theo xác_định của người nộp thuế tại Tờ khai tổng_hợp chậm nhất là ngày 31 tháng 3 năm dương_lịch tiếp_theo năm tính thuế . c ) Thời_hạn nộp thuế đối_với hồ_sơ_khai điều_chỉnh chậm nhất là 30 ngày , kể từ ngày ban_hành thông_báo nộp thuế sử_dụng đất phi nông_nghiệp . 2 . Thuế_sử_dụng đất nông_nghiệp a ) Thời_hạn nộp thuế lần đầu : Chậm nhất là 30 ngày , kể từ ngày ban_hành thông_báo nộp thuế sử_dụng đất nông_nghiệp của cơ_quan thuế . b ) Từ năm thứ hai trở_đi , người nộp thuế được chọn nộp tiền thuế sử_dụng đất nông_nghiệp một lần hoặc hai lần trong năm . Trường_hợp người nộp thuế_chọn nộp thuế một lần trong năm thì thời_hạn nộp thuế là ngày 31 tháng 5 . Trường_hợp người nộp thuế_chọn nộp thuế hai lần trong năm thì thời_hạn nộp thuế cho từng kỳ như sau : kỳ thứ nhất nộp 50 % chậm nhất là ngày 31 tháng 5 ; kỳ thứ hai nộp đủ phần còn lại chậm nhất là ngày 31 tháng 10 . c ) Thời_hạn nộp thuế đối_với hồ_sơ_khai điều_chỉnh chậm nhất là 30 ngày , kể từ ngày ban_hành thông_báo nộp thuế sử_dụng đất nông_nghiệp . d ) Trường_hợp địa_phương có mùa_vụ thu_hoạch sản_phẩm nông_nghiệp không trùng với thời_hạn nộp thuế quy_định tại khoản này thì cơ_quan thuế được phép lùi thời_hạn nộp thuế không quá 60 ngày so với thời_hạn quy_định tại khoản này . 3 . Tiền thuê đất , thuê mặt_nước a ) Đối_với trường_hợp nộp tiền thuê đất , thuê mặt nước_hàng năm : a . 1 ) Thời_hạn nộp tiền thuê đất , thuê mặt_nước lần đầu : Chậm nhất là 30 ngày , kể từ ngày ban_hành thông_báo nộp tiền thuê đất , thuê mặt_nước của cơ_quan thuế . a . 2 ) Từ năm thứ hai trở_đi , người thuê đất , thuê mặt_nước được chọn nộp tiền một lần hoặc hai lần trong năm . Trường_hợp người nộp thuế_chọn nộp thuế một lần trong năm thì thời_hạn nộp thuế là 31 tháng 5 . Trường_hợp người thuê đất , thuê mặt_nước chọn hình_thức nộp tiền 2 lần trong năm thì thời_hạn nộp thuế cho từng kỳ như sau : kỳ thứ nhất nộp 50 % chậm nhất là ngày 31 tháng 5 ; kỳ thứ hai nộp đủ phần còn lại chậm nhất là ngày 31 tháng 10 . Đối_với trường_hợp thuê đất , thuê mặt_nước mới mà thời_điểm xác_định_nghĩa_vụ tài_chính về tiền thuê đất , thuê mặt_nước phải nộp của năm đầu_tiên sau ngày 31 tháng 10 thì cơ_quan thuế ra thông_báo nộp tiền thuê đất , thuê mặt_nước cho thời_gian còn lại của năm . a . 3 ) Thời_hạn nộp tiền thuê đất , thuê mặt_nước đối_với hồ_sơ_khai điều_chỉnh chậm nhất là 30 ngày , kể từ ngày ban_hành thông_báo nộp tiền thuê đất , thuê mặt_nước . a . 4 ) Thời_hạn nộp tiền thuê đất , thuê mặt_nước đối_với trường_hợp cơ_quan thuế thông_báo nộp tiền theo văn_bản của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép gia_hạn sử_dụng đất trong trường_hợp chậm đưa đất vào sử_dụng hoặc chậm tiến_độ sử_dụng đất so với tiến_độ ghi trong dự_án đầu_tư và các trường_hợp khác điều_chỉnh các yếu_tố liên_quan đến việc xác_định lại số tiền thuê đất , thuê mặt_nước phải nộp như sau : Chậm nhất là 30 ngày , kể từ ngày ban_hành thông_báo nộp tiền thuê đất , thuê mặt_nước , người thuê đất , thuê mặt_nước phải nộp 50 % tiền thuê đất , thuê mặt_nước theo thông_báo ; Chậm nhất là 90 ngày , kể từ ngày ban_hành thông_báo nộp tiền thuê đất , thuê mặt_nước , người thuê đất , thuê mặt_nước phải nộp 50 % tiền thuê đất , thuê mặt_nước còn lại theo thông_báo . b ) Đối_với trường_hợp nộp tiền thuê đất , thuê mặt_nước một lần cho cả thời_gian thuê : b . 1 ) Thời_hạn nộp tiền thuê đất , thuê mặt_nước lần đầu : Chậm nhất là 30 ngày , kể từ ngày ban_hành thông_báo nộp tiền thuê đất , thuê mặt_nước , người thuê đất , thuê mặt_nước phải nộp 50 % tiền thuê đất , thuê mặt_nước theo thông_báo ; Chậm nhất là 90 ngày , kể từ ngày ban_hành thông_báo nộp tiền thuê đất , thuê mặt_nước , người thuê đất , thuê mặt_nước phải nộp 50 % tiền thuê đất , thuê mặt_nước còn lại theo thông_báo . b . 2 ) Thời_hạn nộp tiền thuê đất , thuê mặt_nước đối_với hồ_sơ_khai điều_chỉnh chậm nhất là 30 ngày , kể từ ngày ban_hành thông_báo nộp thuế . 4 . Tiền_sử_dụng đất a ) Chậm nhất là 30 ngày , kể từ ngày ban_hành thông_báo nộp tiền_sử_dụng đất , người sử_dụng đất phải nộp 50 % tiền_sử_dụng đất theo thông_báo . b ) Chậm nhất là 90 ngày , kể từ ngày ban_hành thông_báo nộp tiền_sử_dụng đất , người sử_dụng đất phải nộp 50 % tiền_sử_dụng đất còn lại theo thông_báo . c ) Chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày ban_hành Thông_báo nộp tiền_sử_dụng đất , người sử_dụng đất phải nộp 100 % tiền_sử_dụng đất theo thông_báo trong trường_hợp xác_định lại số tiền_sử_dụng đất phải nộp quá thời_hạn 5 năm kể từ ngày có quyết_định giao đất tái_định_cư mà hộ gia_đình , cá_nhân chưa nộp đủ số tiền_sử_dụng đất còn nợ . 5 . Tiền cấp quyền khai_thác tài_nguyên nước a ) Thời_hạn nộp tiền cấp quyền khai_thác tài_nguyên nước lần đầu hoặc điều_chỉnh theo văn_bản của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền : Chậm nhất là 90 ngày , kể từ ngày ban_hành thông_báo của cơ_quan thuế . b ) Từ năm thứ hai trở_đi , người nộp thuế được chọn nộp tiền cấp quyền khai_thác tài_nguyên nước một lần hoặc hai lần trong năm . Trường_hợp người nộp thuế_chọn nộp tiền cấp quyền khai_thác tài_nguyên nước một lần trong năm thì thời_hạn nộp tiền chậm nhất là 31 tháng 5 . Trường_hợp người nộp thuế_chọn nộp tiền cấp quyền khai_thác tài_nguyên nước hai lần trong năm thì thời_hạn nộp tiền cho từng kỳ như sau : kỳ thứ nhất nộp 50 % chậm nhất là ngày 31 tháng 5 ; kỳ thứ hai nộp đủ phần còn lại chậm nhất là ngày 31 tháng 10 . c ) Trường_hợp phải tạm dừng khai_thác theo văn_bản của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh : Thời_hạn nộp tiền cấp quyền khai_thác tài_nguyên nước của thời_gian tạm dừng được lùi tương_ứng với thời_gian phải tạm dừng khai_thác , nhưng không vượt quá thời_gian khai_thác còn lại của giấy_phép . Người nộp thuế thực_hiện nộp số tiền cấp quyền khai_thác tài_nguyên nước được tạm dừng chậm nhất là 30 ngày , kể từ ngày bắt_đầu được hoạt_động khai_thác trở_lại theo quy_định của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh . 6 . Tiền cấp quyền khai_thác khoáng_sản : a ) Thời_hạn nộp tiền cấp quyền khai_thác khoáng_sản lần đầu hoặc điều_chỉnh theo văn_bản của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền : Chậm nhất là 90 ngày , kể từ ngày ban_hành thông_báo của cơ_quan thuế . b ) Từ lần thứ hai trở_đi , người nộp thuế được chọn nộp tiền cấp quyền khai_thác khoáng_sản một lần hoặc hai lần trong năm . Trường_hợp người nộp thuế_chọn nộp tiền cấp quyền khai_thác khoáng_sản một lần trong năm thì thời_hạn nộp tiền là ngày 31 tháng 5 . Trường_hợp người nộp thuế_chọn nộp tiền cấp quyền khai_thác khoáng_sản hai lần trong năm thì thời_hạn nộp tiền cho từng kỳ như sau : kỳ thứ nhất nộp 50 % chậm nhất là ngày 31 tháng 5 ; kỳ thứ hai nộp đủ phần còn lại chậm nhất là ngày 31 tháng 10 . c ) Trường_hợp phải tạm dừng khai_thác theo văn_bản của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh : Thời_hạn nộp tiền cấp quyền khai_thác khoáng_sản của thời_gian tạm dừng được lùi tương_ứng với thời_gian phải tạm dừng khai_thác , nhưng không vượt quá thời_gian khai_thác còn lại của giấy_phép . Người nộp thuế thực_hiện nộp số tiền cấp quyền khai_thác khoáng_sản được tạm dừng chậm nhất là 30 ngày , kể từ ngày bắt_đầu được hoạt_động khai_thác trở_lại theo quy_định của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh . 7 . Tiền_sử_dụng khu_vực biển : a ) Đối_với trường_hợp nộp tiền_sử_dụng khu_vực biển hàng năm : Thời_hạn nộp tiền_sử_dụng khu_vực biển lần đầu hoặc điều_chỉnh theo văn_bản của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền : Chậm nhất là 30 ngày , kể từ ngày ban_hành thông_báo . Kể từ năm thứ hai trở_đi , người nộp thuế được chọn nộp tiền_sử_dụng khu_vực biển một lần hoặc hai lần trong năm . Trường_hợp người nộp thuế_chọn nộp tiền_sử_dụng khu_vực biển một lần trong năm thì thời_hạn nộp tiền chậm nhất là ngày 31 tháng 5 . Trường_hợp người nộp thuế_chọn nộp tiền_sử_dụng khu_vực biển hai lần trong năm thì thời_hạn nộp tiền cho từng kỳ như sau : kỳ thứ nhất nộp 50 % chậm nhất là ngày 31 tháng 5 ; kỳ thứ hai nộp đủ phần còn lại chậm nhất là ngày 31 tháng 10 . b ) Đối_với trường_hợp nộp tiền_sử_dụng khu_vực biển một lần cho cả thời_hạn được giao : Thời_hạn nộp tiền_sử_dụng khu_vực biển chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày ban_hành Thông_báo . 8 . Lệ_phí trước_bạ : Thời_hạn nộp lệ_phí trước_bạ chậm nhất là 30 ngày , kể từ ngày ban_hành thông_báo , trừ trường_hợp người nộp thuế được ghi nợ lệ_phí trước_bạ . 9 . Lệ_phí môn_bài : a ) Thời_hạn nộp lệ_phí môn_bài chậm nhất là ngày 30 tháng 01 hàng năm . b ) Đối_với doanh_nghiệp nhỏ và vừa chuyển_đổi từ hộ kinh_doanh ( bao_gồm cả đơn_vị phụ_thuộc , địa_điểm kinh_doanh của doanh_nghiệp ) khi kết_thúc thời_gian được miễn lệ_phí môn_bài ( năm thứ tư kể từ năm thành_lập doanh_nghiệp ) thì thời_hạn nộp lệ_phí môn_bài như sau : b . 1 ) Trường_hợp kết_thúc thời_gian miễn lệ_phí môn_bài trong thời_gian 6 tháng đầu năm thì thời_hạn nộp lệ_phí môn_bài chậm nhất là ngày 30 tháng 7 năm kết_thúc thời_gian miễn . b . 2 ) Trường_hợp kết_thúc thời_gian miễn lệ_phí môn_bài trong thời_gian 6 tháng cuối năm thì thời_hạn nộp lệ_phí môn_bài chậm nhất là ngày 30 tháng 01 năm liền kề năm kết_thúc thời_gian miễn . c ) Hộ kinh_doanh , cá_nhân kinh_doanh đã chấm_dứt hoạt_động_sản_xuất , kinh_doanh sau đó hoạt_động trở_lại thì thời_hạn nộp lệ_phí môn_bài như sau : c . 1 ) Trường_hợp ra hoạt_động trong 6 tháng đầu năm : Chậm nhất là ngày 30 tháng 7 năm ra hoạt_động . c . 2 ) Trường_hợp ra hoạt_động trong thời_gian 6 tháng cuối năm : Chậm nhất là ngày 30 tháng 01 năm liền kề năm ra hoạt_động .
Điều 4 . Các bước xác_định giá_trị tài_sản Việc xác_định giá_trị tài_sản là kết_quả của nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ được thực_hiện theo các bước sau đây : 1 . Xác_định giá_trị tài_sản là kết_quả của nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ : a ) Xác_định các đặc_điểm của tài_sản là kết_quả của nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ ( đặc_điểm pháp_lý , kinh_tế , kỹ_thuật và các đặc_điểm khác ) ; b ) Xác_định mục_đích , đối_tượng sử_dụng kết_quả xác_định giá_trị thời_điểm xác_định giá_trị , cơ_sở giá_trị quy_trình tiến_hành công_việc xác_định giá_trị tài_sản ; c ) Lựa_chọn phương_pháp xác_định giá_trị tài_sản theo quy_định tại Điều 7 , Điều 8 , Điều 9 và Điều 10 Thông_tư này ; d ) Tiến_hành điều_tra , khảo_sát , thu_thập thông_tin , dữ_liệu liên_quan ( ví_dụ : kinh_phí đầu_tư cho nhiệm_vụ , giá giao_dịch trên thị_trường , chi_phí và thu_nhập tạo ra từ việc thương_mại_hóa kết_quả của nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ … ) ; d ) Phân_tích , xử_lý thông_tin , dữ_liệu ; e ) Xác_định giá_trị kết_quả của nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ theo phương_pháp được lựa_chọn . 2 . Lập Báo_cáo kết_quả thẩm_định_giá hoặc Báo_cáo kết_quả xác_định giá_trị tài_sản theo quy_định tại Điều 11 Thông_tư này , trình cơ_quan có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định giá_trị tài_sản là kết_quả của nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ .
Các đối_tượng được cấp giấy xác_nhận kiến_thức về ATTP đối_với cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh thực_phẩm nông , lâm , thủy_sản được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Cấp giấy xác_nhận kiến_thức về an_toàn thực_phẩm cho chủ cơ_sở và người trực_tiếp sản_xuất , kinh_doanh thực_phẩm nông , lâm , thủy_sản ( sau đây gọi tắt là giấy xác_nhận kiến_thức về ATTP ) 1 . Cơ_quan cấp giấy xác_nhận kiến_thức về an_toàn thực_phẩm là các cơ_quan có thẩm_quyền nêu tại Điều 5 Thông_tư này theo nguyên_tắc cơ_quan nào cấp giấy chứng_nhận cơ_sở đủ điều_kiện an_toàn thực_phẩm thì cơ_quan đó có thẩm_quyền cấp giấy xác_nhận kiến_thức về ATTP. Cơ_quan cấp giấy xác_nhận kiến_thức về an_toàn thực_phẩm được phân_công , ủy quyền việc cấp giấy cho các đơn_vị trực_thuộc theo quy_định của pháp_luật . 2 . Các đối_tượng được cấp giấy xác_nhận kiến_thức về ATTP a ) Chủ cơ_sở sản_xuất kinh_doanh : Chủ cơ_sở hoặc người được chủ cơ_sở thuê , ủy quyền điều_hành trực_tiếp hoạt_động_sản_xuất kinh_doanh thực_phẩm nông , lâm , thủy_sản của cơ_sở ; b ) Người trực_tiếp sản_xuất kinh_doanh : Người tham_gia trực_tiếp vào các công_đoạn sản_xuất kinh_doanh thực_phẩm nông , lâm , thủy_sản tại các cơ_sở . 3 . Đối_tượng được miễn cấp giấy xác_nhận kiến_thức về ATTP : Chủ cơ_sở hoặc người trực_tiếp sản_xuất kinh_doanh thực_phẩm nông , lâm , thủy_sản có bằng chuyên_môn phù_hợp với ngành , nghề sản_xuất , kinh_doanh từ trung_cấp trở lên , trong chương_trình đào_tạo có nội_dung về an_toàn thực_phẩm . Cơ_sở sản_xuất kinh_doanh phải lưu_giữ bản_sao đã được chứng_thực hợp_lệ bằng_cấp chuyên_môn và bản photo chương_trình đào_tạo của các đối_tượng này . 4 . Hồ_sơ đề_nghị cấp giấy xác_nhận kiến_thức về an_toàn thực_phẩm , quy_trình xác_nhận kiến_thức về an_toàn thực_phẩm , quản_lý giấy xác_nhận kiến_thức về an_toàn thực_phẩm được quy_định tại Điều 10 , Điều 11 , Điều 12 Thông_tư Liên_tịch số 13 / 2014 / TTLT - BYT - BNNPTNT - BCT ngày 9 / 4 / 2014 của Bộ Y_tế - Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn - Bộ Công_Thương hướng_dẫn việc phân_công , phối_hợp trong quản_lý nhà_nước về an_toàn thực_phẩm . 5 . Việc thẩm_định , đánh_giá kiến_thức về an_toàn thực_phẩm được thực_hiện bằng bộ câu hỏi trắc_nghiệm bao_gồm 30 câu , trong đó có 20 câu về nội_dung kiến_thức chung , 10 câu về nội_dung kiến_thức chuyên_ngành , thời_gian làm bài đánh_giá 45 phút . 6 . Tài_liệu về nội_dung kiến_thức an_toàn thực_phẩm và bộ câu hỏi đánh_giá kiến_thức về an_toàn thực_phẩm do Cục Quản_lý Chất_lượng nông_lâm_sản và thủy_sản chủ_trì , phối_hợp với các Tổng_cục , Cục chuyên_ngành liên_quan xây_dựng , ban_hành hoặc trình Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn ban_hành .
Điều 3 . Mục_đích , yêu_cầu 1 . Mục_đích a ) Góp_phần giáo_dục đạo_đức , lối sống , giá_trị văn_hóa và chuẩn_mực đạo_đức ; hình_thành thói_quen , ý_thức tốt nhằm hoàn_thiện nhân_cách học_sinh , sinh_viên ; b ) Tạo điều_kiện để học_sinh , sinh_viên giao_lưu , học_hỏi , tiếp_thu giá_trị văn_hóa các vùng , miền và tinh_hoa_văn_hóa nhân_loại ; nâng cao đời_sống tinh_thần , khả_năng cảm_thụ văn_hóa - nghệ_thuật , góp_phần xây_dựng môi_trường văn_hóa lành_mạnh trong các cơ Sở giáo_dục ; c ) Góp_phần điều_chỉnh những hành_vi ứng_xử lệch_lạc , thiếu chuẩn_mực văn_hóa của mọi thành_viên trong cơ_sở giáo_dục ; ngăn_chặn các hành_vi bạo_lực , các tệ_nạn xã_hội , các hành_vi trái với thuần_phong mỹ_tục , truyền_thống văn_hóa Việt_Nam . 2 . Yêu_cầu a ) Hoạt_động văn_hóa phải được tổ_chức , thực_hiện thường_xuyên ; đảm_bảo việc tham_gia các hoạt_động văn_hóa phù_hợp nhu_cầu của học_sinh , sinh_viên trong việc nâng cao chất_lượng giáo_dục toàn_diện ; b ) Các hoạt_động văn_hóa được gắn với các sự_kiện , ngày lễ trọng_đại của đất_nước , sự_kiện lịch_sử , truyền_thống của nhà_trường , của địa_phương và các hoạt_động khác theo quy_định của ngành Giáo_dục .
Phạm_vi tiếp_nhận thủ_tục hành_chính tại Bộ_phận Một cửa cấp huyện được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Phạm_vi tiếp_nhận thủ_tục hành_chính tại Bộ_phận Một cửa 1 . Tại cấp_bộ a ) Bộ_phận Tiếp_nhận và Trả kết_quả tại bộ , cơ_quan ngang bộ tiếp_nhận hồ_sơ thủ_tục hành_chính thuộc thẩm_quyền giải_quyết hoặc liên_thông giải_quyết của các đơn_vị trực_thuộc bộ , cơ_quan ngang bộ ; b ) Bộ_phận Tiếp_nhận và Trả kết_quả tổng_cục và tương_đương , cục thuộc bộ tiếp_nhận hồ_sơ thủ_tục hành_chính thuộc thẩm_quyền giải_quyết hoặc liên_thông giải_quyết của cơ_quan , đơn_vị mình ; c ) Bộ_phận Tiếp_nhận và Trả kết_quả của các cơ_quan của trung_ương được tổ_chức theo hệ_thống ngành_dọc tại địa_phương tiếp_nhận hồ_sơ thủ_tục hành_chính thuộc thẩm_quyền giải_quyết hoặc liên_thông giải_quyết của cơ_quan , đơn_vị mình . 2 . Tại cấp tỉnh a ) Trung_tâm Phục_vụ hành_chính công tiếp_nhận hồ_sơ thủ_tục hành_chính thuộc thẩm_quyền giải_quyết hoặc liên_thông giải_quyết của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , các cơ_quan chuyên_môn thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , những thủ_tục hành_chính thuộc thẩm_quyền giải_quyết hoặc liên_thông giải_quyết của các cơ_quan được tổ_chức theo hệ_thống ngành_dọc tại địa_phương theo chỉ_đạo của Thủ_tướng Chính_phủ , những thủ_tục hành_chính thuộc thẩm_quyền giải_quyết của các bộ , ngành , của Ủy_ban nhân_dân cấp huyện được giao_tiếp_nhận tại Trung_tâm Phục_vụ hành_chính công ; b ) Bộ_phận Tiếp_nhận và Trả kết_quả của cơ_quan chuyên_môn cấp tỉnh tiếp_nhận thủ_tục hành_chính thuộc thẩm_quyền giải_quyết hoặc liên_thông giải_quyết của cơ_quan mình , thủ_tục hành_chính thuộc thẩm_quyền giải_quyết của các bộ , ngành , của Ủy_ban nhân_dân cấp huyện được giao_tiếp_nhận tại cơ_quan chuyên_môn cấp tỉnh . 3 . Tại cấp huyện Bộ_phận Tiếp_nhận và Trả kết_quả cấp huyện thực_hiện tiếp_nhận hồ_sơ tất_cả thủ_tục hành_chính thuộc thẩm_quyền giải_quyết hoặc liên_thông giải_quyết của Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , một_số thủ_tục hành_chính thuộc thẩm_quyền giải_quyết hoặc liên_thông giải_quyết của các cơ_quan được tổ_chức theo hệ_thống ngành_dọc tại địa_phương theo chỉ_đạo của Thủ_tướng Chính_phủ , thủ_tục hành_chính thuộc thẩm_quyền giải_quyết của các cơ_quan chuyên_môn thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , Ủy_ban nhân_dân cấp xã được giao_tiếp_nhận tại cấp huyện . 4 . Tại cấp xã Bộ_phận Tiếp_nhận và Trả kết_quả cấp xã tiếp_nhận hồ_sơ thủ_tục hành_chính thuộc thẩm_quyền giải_quyết của cấp xã và những thủ_tục hành_chính thuộc thẩm_quyền giải_quyết của cấp huyện được giao_tiếp_nhận hồ_sơ tại cấp xã . 5 . Căn_cứ vào đặc_thù và yêu_cầu quản_lý theo từng lĩnh_vực , Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định các thủ_tục hành_chính không thực_hiện tiếp_nhận tại Bộ_phận Một cửa quy_định tại các Khoản 1 , 2 , 3 và 4 Điều này nhưng phải áp_dụng quy_trình theo_dõi việc tiếp_nhận , xử_lý hồ_sơ , trả kết_quả giải_quyết quy_định tại Nghị_định này , bao_gồm các trường_hợp : a ) Thủ_tục hành_chính được tổ_chức thực_hiện lưu_động theo quy_định của pháp_luật ; b ) Thủ_tục hành_chính có quy_định tiếp_nhận hồ_sơ , trả kết_quả giải_quyết trực_tiếp ngay tại thời_điểm và địa_điểm kiểm_tra , xem_xét , đánh_giá ngoài trụ_sở Bộ_phận Một cửa đối_với đối_tượng được kiểm_tra , xem_xét , đánh_giá .
Điều 11 . Điều_kiện tham_gia đấu_thầu Nhà_thầu tham_gia đấu_thầu thực_hiện sản_xuất và cung_ứng sản_phẩm , dịch_vụ công_ích phải có đủ các điều_kiện sau đây : 1 . Có tư_cách hợp_lệ theo quy_định tại Điều 7 , Điều 8 của Luật đấu_thầu . 2 . Chỉ được tham_gia trong một hồ_sơ dự_thầu đối_với một gói_thầu với tư_cách là nhà_thầu độc_lập hoặc là nhà_thầu liên_danh . Trường_hợp liên_danh phải có văn_bản thỏa_thuận giữa các thành_viên , trong đó quy_định rõ người đứng đầu của liên_danh , trách_nhiệm chung và trách_nhiệm riêng của từng thành_viên đối_với công_việc thuộc gói_thầu . 3 . Đáp_ứng yêu_cầu nêu trong thông_báo mời_thầu hoặc thư mời_thầu của bên mời_thầu . 4 . Bảo_đảm cạnh_tranh trong đấu_thầu theo quy_định tại Khoản 2 Điều 2 của Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của các luật liên_quan đến đầu_tư xây_dựng cơ_bản và Điều 3 Nghị_định số 85 / 2009 / NĐ - CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính_phủ hướng_dẫn thi_hành Luật đấu_thầu và lựa_chọn nhà_thầu xây_dựng theo Luật xây_dựng ( sau đây viết tắt là Nghị_định số 85 / 2009 / NĐ - CP ) .
Nhân_viên Điều_độ chạy_tàu phải báo ngay tin báo về sự_cố , tai_nạn giao_thông đường_sắt đô_thị cho ai ?
Điều 22 . Báo tin và xử_lý tin báo về sự_cố , tai_nạn giao_thông đường_sắt 1 . Khi có sự_cố , tai_nạn xảy ra lái tàu hoặc nhân_viên hỗ_trợ an_toàn phải báo ngay cho nhân_viên điều_độ chạy_tàu . 2 . Nhân_viên điều_độ chạy_tàu phải báo ngay cho những tổ_chức , cá_nhân sau đây : a ) Các ga hai đầu khu gian ; b ) Doanh_nghiệp kinh_doanh đường_sắt đô_thị . 3 . Doanh_nghiệp kinh_doanh đường_sắt đô_thị phải báo ngay cho những tổ_chức , cá_nhân sau đây : a ) Cơ_quan công_an nơi gần nhất ; b ) Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ( trong trường_hợp xảy ra tai_nạn chết người và trong các trường_hợp cần sự phối_hợp của Ủy_ban nhân_dân các cấp ) và các đơn_vị có liên_quan . 4 . Doanh_nghiệp kinh_doanh đường_sắt đô_thị quy_định việc báo tin sự_cố giao_thông đường_sắt gây ra không phải dừng tàu , không bế_tắc chính tuyến , không ảnh_hưởng đến biểu_đồ chạy_tàu . 5 . Trường_hợp quá thời_gian chạy_tàu trong khu gian theo kế_hoạch chạy_tàu mà không xác_định được thông_tin về đoàn tàu , nhân_viên phục_vụ chạy_tàu tại ga đón phải thông_báo tới Tổ_chức điều_hành giao_thông vận_tải đường_sắt đô_thị để có biện_pháp xử_lý tình_huống và tổ_chức xác_định vị_trí đoàn tàu trong khu gian . Đồng_thời báo ngay cho nhân_viên điều_độ chạy_tàu để có biện_pháp xử_lý tình_huống . 6 . Biện_pháp báo tin : a ) Khi xảy ra sự_cố , tai_nạn các cá_nhân có liên_quan phải nhanh_chóng tìm mọi biện_pháp , thông_qua các phương_tiện thông_tin , liên_lạc hoặc gặp trực_tiếp để báo tin về sự_cố , tai_nạn đến các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan theo quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 và Khoản 3 Điều này ; b ) Trong trường_hợp các cá_nhân quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 và Khoản 3 Điều này không_thể liên_lạc được với một trong số các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan thì yêu_cầu tổ_chức , cá_nhân mình đã liên_lạc được cùng phối_hợp , hỗ_trợ trong việc báo tin cho tổ_chức , cá_nhân còn lại . 7 . Nội_dung thông_tin ban_đầu về sự_cố , tai_nạn phải kịp_thời , chính_xác và bao_gồm các nội_dung sau : a ) Địa_điểm xảy ra sự_cố , tai_nạn ( km , khu gian , xã , phường , quận , huyện , tỉnh , thành_phố ) ; b ) Thời_gian xảy ra sự_cố , tai_nạn ; c ) Số người chết , số người bị_thương ( nếu có ) ; d ) Sơ_bộ trạng_thái hiện_trường , phương_tiện bị sự_cố , tai_nạn ; kết_cấu_hạ_tầng bị ảnh_hưởng do sự_cố , tai_nạn gây ra ; đ ) Ngoài việc báo tin ban_đầu theo quy_định tại Khoản 1 Điều này , nhân_viên điều_độ chạy_tàu phải lập báo_cáo tai_nạn theo Mẫu quy_định tại Phụ_lục số 1 ban_hành kèm theo Thông_tư này . Báo_cáo tai_nạn được gửi cùng Hồ_sơ vụ_việc về sự_cố , tai_nạn tới các cơ_quan_chức_năng theo quy_định tại Khoản 3 Điều 22 của Thông_tư này . 8 . Xử_lý tin báo về sự_cố , tai_nạn : a . Mọi tổ_chức , cá_nhân khi nhận được tin báo về sự_cố , tai_nạn hoặc yêu_cầu phối_hợp , hỗ_trợ trong việc báo tin phải tìm mọi biện_pháp để thực_hiện theo đề_nghị và báo lại cho người đề_nghị ( nếu được ) , đồng_thời phải triển_khai thực_hiện ngay các công_việc , biện_pháp nghiệp_vụ theo quy_định nếu vụ tai_nạn , sự_cố thuộc phạm_vi , trách_nhiệm của mình . b . Nếu sự_cố , tai_nạn không thuộc phạm_vi , trách_nhiệm giải_quyết của mình thì tiếp_tục báo tin cho tổ_chức , cá_nhân có trách_nhiệm , phải phối_hợp , hỗ_trợ chặt_chẽ khi có đề_nghị của tổ_chức , cá_nhân có trách_nhiệm .
Điều 8 . Kiểm_tra sau cấp Giấy chứng_nhận Cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ và cơ_quan_chức_năng có thẩm_quyền thực_hiện kiểm_tra sau cấp Giấy chứng_nhận : 1 . Không quá hai lần / năm đối_với cơ_sở đã được cấp Giấy chứng_nhận và có chứng_nhận GMP , HACCP , ISO 22000 và tương_đương của cơ_quan có thẩm_quyền cấp . 2 . Không quá ba lần / năm đối_với cơ_sở đã được cấp Giấy chứng_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền cấp .
Nếu sử_dụng NLĐ chưa đủ 18 tuổi sản_xuất bia phạt bao_nhiêu ?
Điều 4 . Quy_định các hình_thức xử_phạt vi_phạm hành_chính và biện_pháp khắc_phục hậu_quả 1 . Các hình_thức xử_phạt chính : a ) Cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền . 2 . Các hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn từ 01 tháng đến 24 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn từ 01 tháng đến 24 tháng ; b ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính ( sau đây gọi chung là tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm ) . 3 . Các biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa , vật_phẩm , phương_tiện ; b ) Buộc tiêu_hủy hàng_hóa , vật_phẩm gây hại cho sức_khỏe con_người , vật_nuôi , cây_trồng và môi_trường , văn_hóa phẩm có nội_dung độc_hại ; c ) Buộc cải_chính thông_tin sai sự_thật hoặc gây nhầm_lẫn ; d ) Buộc loại_bỏ yếu_tố vi_phạm trên nhãn , bao_bì hàng_hóa , phương_tiện kinh_doanh , vật_phẩm ; đ ) Buộc thu_hồi sản_phẩm , hàng_hóa không bảo_đảm chất_lượng ; e ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính hoặc buộc nộp lại số tiền bằng giá_trị tang_vật , phương_tiện vi_phạm đã bị tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy trái quy_định của pháp_luật ; g ) Buộc thu_hồi hàng_hóa có khuyết_tật ; h ) Buộc_hủy bỏ kết_quả đã mở thưởng và tổ_chức mở thưởng lại đối_với chương_trình khuyến_mại mang tính may_rủi ; i ) Buộc sửa_đổi lại hợp_đồng đã giao_kết hoặc buộc sửa_đổi hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung theo đúng quy_định ; k ) Buộc thu_hồi tên_miền “ . vn ” của website thương_mại điện_tử hoặc buộc gỡ bỏ ứng_dụng di_động trên các kho ứng_dụng hoặc trên các địa_chỉ đã cung_cấp . 4 . Mức phạt tiền : a ) Mức phạt tiền tối_đa trong lĩnh_vực thương_mại , bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng là 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; mức phạt tiền tối_đa trong lĩnh_vực sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm là 200.000.000 đồng đối_với cá_nhân và 400.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Mức phạt tiền quy_định tại Chương II của Nghị_định này là mức phạt tiền áp_dụng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính do cá_nhân thực_hiện , trừ các hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại điểm p khoản 2 Điều 33 , khoản 2 Điều 34 , điểm b khoản 4 Điều 35 , Điều 68 , Điều 70 , khoản 6 , 7 , 8 , 9 Điều 73 và khoản 6 , 7 , 8 Điều 77 của Nghị_định này . Trường_hợp hành_vi vi_phạm hành_chính do tổ_chức thực_hiện thì phạt tiền gấp hai lần mức phạt tiền quy_định đối_với cá_nhân .
Điều 6 . Nội_dung của báo_cáo công_tác thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và phòng , chống tham_nhũng 1 . Nội_dung của báo_cáo công_tác thanh_tra được thực_hiện theo mẫu báo_cáo số 01 và các biểu_mẫu thống_kê số 1a , 1b , 1c , 1d , 1đ , 1e , 1f , 1g , 1h ban_hành kèm theo Thông_tư này . 2 . Nội_dung của báo_cáo công_tác giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo được thực_hiện theo mẫu báo_cáo số 02 và các biểu_mẫu thống_kê số 2a , 2b , 2c , 2d , 2đ ban_hành kèm theo Thông_tư này . 3 . Nội_dung của báo_cáo công_tác phòng , chống tham_nhũng được thực_hiện theo mẫu báo_cáo số 03 và các biểu_mẫu thống_kê số 3a , 3b ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Người lao_động có quyền nộp đơn yêu_cầu mở thủ_tục phá_sản không ?
Điều 5 . Người có quyền , nghĩa_vụ nộp đơn yêu_cầu mở thủ_tục phá_sản 1 . Chủ_nợ không có bảo_đảm , chủ_nợ có bảo_đảm một phần có quyền nộp đơn yêu_cầu mở thủ_tục phá_sản khi hết thời_hạn 03 tháng kể từ ngày khoản nợ đến hạn mà doanh_nghiệp , hợp_tác_xã không thực_hiện nghĩa_vụ thanh_toán . 2 . Người lao_động , công_đoàn cơ_sở , công_đoàn cấp trên trực_tiếp cơ_sở ở những nơi chưa thành_lập_công_đoàn cơ_sở có quyền nộp đơn yêu_cầu mở thủ_tục phá_sản khi hết thời_hạn 03 tháng kể từ ngày phải thực_hiện nghĩa_vụ trả lương , các khoản nợ khác đến hạn đối_với người lao_động mà doanh_nghiệp , hợp_tác_xã không thực_hiện nghĩa_vụ thanh_toán . 3 . Người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã có nghĩa_vụ nộp đơn yêu_cầu mở thủ_tục phá_sản khi doanh_nghiệp , hợp_tác_xã mất khả_năng thanh_toán . 4 . Chủ doanh_nghiệp tư_nhân , Chủ_tịch Hội_đồng quản_trị của công_ty cổ_phần , Chủ_tịch Hội_đồng thành_viên của công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hai thành_viên trở lên , chủ sở_hữu công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên , thành_viên hợp danh của công_ty hợp danh có nghĩa_vụ nộp đơn yêu_cầu mở thủ_tục phá_sản khi doanh_nghiệp mất khả_năng thanh_toán . 5 . Cổ_đông hoặc nhóm cổ_đông sở_hữu từ 20 % số cổ_phần phổ_thông trở lên trong thời_gian liên_tục ít_nhất 06 tháng có quyền nộp đơn yêu_cầu mở thủ_tục phá_sản khi công_ty cổ_phần mất khả_năng thanh_toán . Cổ_đông hoặc nhóm cổ_đông sở_hữu dưới 20 % số cổ_phần phổ_thông trong thời_gian liên_tục ít_nhất 06 tháng có quyền nộp đơn yêu_cầu mở thủ_tục phá_sản khi công_ty cổ_phần mất khả_năng thanh_toán trong trường_hợp Điều_lệ công_ty quy_định . 6 . Thành_viên hợp_tác_xã hoặc người đại_diện theo pháp_luật của hợp_tác_xã thành_viên của liên_hiệp hợp_tác_xã có quyền nộp đơn yêu_cầu mở thủ_tục phá_sản khi hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã mất khả_năng thanh_toán .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này hướng_dẫn một_số điều quy_định tại Nghị_định số 06 / 2017 / NĐ - CP ngày 24 tháng 01 năm 2017 của Chính_phủ về kinh_doanh đặt_cược đua ngựa , đua chó và bóng_đá quốc_tế ( sau đây gọi tắt là Nghị_định số 06 / 2017 / NĐ - CP ) .
Quản_lý và sử_dụng Quỹ Thi_đua , Khen_thưởng ngành Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch được quy_định như thế_nào ?
Điều 31 . Quản_lý và sử_dụng Quỹ Thi_đua , Khen_thưởng 1 . Việc quản_lý và sử_dụng Quỹ Thi_đua , Khen_thưởng thực_hiện theo quy_định tại Điều 66 và Điều 67 Nghị_định số 91 / 2017 / NĐ - CP. 2 . Vụ Thi_đua , Khen_thưởng phối_hợp với các cơ_quan , đơn_vị liên_quan tham_mưu cho Bộ_trưởng quản_lý , sử_dụng Quỹ Thi_đua , Khen_thưởng của Bộ theo quy_định của pháp_luật về tài_chính .
Điều 72 . Thủ_tục , hồ_sơ đề_nghị khen_thưởng cho tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài 1 . Việc lập hồ_sơ đề_nghị khen_thưởng cho tập_thể , cá_nhân nước_ngoài do cơ_quan , đơn_vị cấp trình khen_thưởng thực_hiện . 2 . Hồ_sơ đề_nghị gồm 04 bộ ( bản_chính ) , mỗi bộ có : a ) Tờ_trình của thủ_trưởng đơn_vị trực_thuộc Bộ Quốc_phòng ; b ) Báo_cáo thành_tích của tập_thể , cá_nhân nước_ngoài ( do cơ_quan trình khen_thưởng thực_hiện ) ; c ) Văn_bản xác_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền về nghĩa_vụ phải thực_hiện đối_với Nhà_nước Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật ( nếu có ) .
Nội_dung giám_định xây_dựng được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Giám_định xây_dựng 1 . Nội_dung giám_định xây_dựng : a ) Giám_định chất_lượng khảo_sát xây_dựng , thiết_kế xây_dựng , vật_liệu xây_dựng , cấu_kiện xây_dựng , sản_phẩm xây_dựng , bộ_phận công_trình , công_trình xây_dựng ; b ) Giám_định nguyên_nhân hư_hỏng , sự_cố_công_trình xây_dựng theo quy_định tại Chương IV Nghị_định này ; c ) Các nội_dung giám_định khác . 2 . Cơ_quan có thẩm_quyền chủ_trì tổ_chức giám_định xây_dựng : a ) Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh tổ_chức giám_định đối_với các công_trình trên địa_bàn , trừ trường_hợp quy_định tại điểm b , điểm c khoản này ; b ) Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an tổ_chức giám_định đối_với công_trình quốc_phòng , an_ninh ; c ) Bộ quản_lý công_trình xây_dựng chuyên_ngành tổ_chức giám_định xây_dựng đối_với các công_trình xây_dựng khi được Thủ_tướng Chính_phủ giao ; d ) Thẩm_quyền chủ_trì tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố theo quy_định tại khoản 1 Điều 46 Nghị_định này . 3 . Chi_phí giám_định xây_dựng bao_gồm một_số hoặc toàn_bộ các chi_phí sau : a ) Chi_phí thực_hiện giám_định xây_dựng của cơ_quan giám_định bao_gồm công_tác_phí và các chi_phí khắc_phục_vụ cho công_tác giám_định ; b ) Chi_phí thuê chuyên_gia tham_gia thực_hiện giám_định xây_dựng bao_gồm chi_phí đi_lại , chi_phí thuê phòng nghỉ tại nơi đến công_tác và tiền công chuyên_gia ; c ) Chi_phí thuê tổ_chức thực_hiện kiểm_định phục_vụ giám_định xây_dựng được xác_định bằng cách lập dự_toán theo quy_định của pháp_luật về quản_lý chi_phí đầu_tư xây_dựng và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan phù_hợp với khối_lượng công_việc của đề_cương kiểm_định ; d ) Chi_phí cần_thiết khác phục_vụ cho việc giám_định . 4 . Chủ đầu_tư , chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình có trách_nhiệm chi_trả chi_phí tổ_chức giám_định . Trường_hợp kết_quả giám_định chứng_minh được lỗi thuộc trách_nhiệm của tổ_chức , cá_nhân nào có liên_quan thì tổ_chức , cá_nhân đó phải chịu chi_phí giám_định tương_ứng với lỗi do mình gây ra và tổ_chức xử_lý khắc_phục .
Điều 11 . Trình_tự , thủ_tục giải_thể tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc theo quy_định tại điểm b , điểm c khoản 1 Điều 31 của Luật 1 . Trước 60 ngày dự_kiến_giải_thể tổ_chức tôn_giáo hoặc tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc theo quy_định tại điểm b , điểm c khoản 1 Điều 31 của Luật , cơ_quan quản_lý nhà_nước về tín_ngưỡng , tôn_giáo ở trung_ương có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản về việc giải_thể tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc có địa_bàn hoạt_động ở nhiều tỉnh ; Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản về việc giải_thể tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc có địa_bàn hoạt_động ở một tỉnh cho tổ_chức tôn_giáo hoặc tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc quản_lý trực_tiếp và tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc dự_kiến bị giải_thể . Văn_bản thông_báo nêu rõ tên , trụ_sở , họ và tên người đại_diện của tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc bị giải_thể ; cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền hoặc tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc quản_lý trực_tiếp chịu trách_nhiệm giải_thể ; lý_do , dự_kiến thời_điểm giải_thể kèm theo kết_luận của cơ_quan nhà_nước có chức_năng thanh_tra về tín_ngưỡng , tôn_giáo về việc tổ_chức không khắc_phục được nguyên_nhân dẫn đến bị đình_chỉ toàn_bộ hoạt_động tôn_giáo đối_với trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 31 của Luật . 2 . Trong thời_hạn 50 ngày kể từ ngày cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thông_báo về việc giải_thể đối_với trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 31 của Luật , tổ_chức tôn_giáo hoặc tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc quản_lý trực_tiếp có trách_nhiệm gửi văn_bản giải_trình đến cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại khoản 1 Điều này . Sau 10 ngày kể từ ngày hết thời_hạn giải_trình , nếu tổ_chức tôn_giáo hoặc tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc bị giải_thể không khắc_phục được nguyên_nhân dẫn đến việc bị giải_thể thì cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ra quyết_định giải_thể tổ_chức tôn_giáo hoặc yêu_cầu tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc giải_thể tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc . 3 . Trong thời_hạn 60 ngày kể từ ngày cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thông_báo về việc giải_thể đối_với trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 31 của Luật , tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc bị giải_thể có trách_nhiệm thực_hiện đầy_đủ các nghĩa_vụ về tài_sản theo quy_định của pháp_luật về dân_sự . Hết thời_hạn trên , cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ra quyết_định giải_thể tổ_chức tôn_giáo hoặc yêu_cầu tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc giải_thể tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc . 4 . Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại khoản 1 Điều này ra quyết_định giải_thể tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc ; bãi_bỏ và thu_hồi các văn_bản sau đây : a ) Quyết_định công_nhận tổ_chức tôn_giáo đối_với trường_hợp giải_thể tổ_chức tôn_giáo ; b ) Văn_bản chấp_thuận thành_lập , chia , tách , sáp_nhập , hợp_nhất tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; văn_bản thành_lập , chia , tách , sáp_nhập , hợp_nhất tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc của tổ_chức tôn_giáo hoặc tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc quản_lý trực_tiếp đối_với trường_hợp giải_thể tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc ; c ) Danh_sách tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc . 5 . Trường_hợp tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc giải_thể tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền , chậm nhất 05 ngày làm_việc kể từ ngày có yêu_cầu , tổ_chức giải_thể tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc có trách_nhiệm nộp lại các văn_bản và thông_báo về việc giải_thể tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc theo quy_định tại khoản 5 và khoản 6 Điều 10 của Nghị_định này .
Việc trình , giải_quyết hồ_sơ đề_nghị giao khu_vực biển được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Trình_tự , thủ_tục giải_quyết hồ_sơ đề_nghị giao khu_vực biển 1 . Việc tiếp_nhận hồ_sơ thực_hiện như sau : a ) Tổ_chức , cá_nhân đề_nghị giao khu_vực biển nộp 01 bộ hồ_sơ theo quy_định tại Điều 15 Nghị_định này đến cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ theo quy_định tại Điều 25 Nghị_định này ; cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ lập phiếu tiếp_nhận và hẹn giải_quyết hồ_sơ theo Mẫu_số 10 ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ , cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ kiểm_tra hồ_sơ , trường_hợp hồ_sơ chưa đúng quy_định , cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ hướng_dẫn một lần bằng văn_bản cho tổ_chức , cá_nhân để bổ_sung , hoàn_thiện ; c ) Sau khi nhận được đầy_đủ hồ_sơ theo quy_định , cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ chuyển hồ_sơ cho cơ_quan thẩm_định hồ_sơ . 2 . Việc thẩm_định hồ_sơ thực_hiện như sau : Trong thời_hạn không quá 45 ngày làm_việc đối_với hồ_sơ thuộc thẩm_quyền giao khu_vực biển của Thủ_tướng Chính_phủ , Bộ Tài_nguyên và Môi_trường và Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; không quá 30 ngày làm_việc đối_với hồ_sơ thuộc thẩm_quyền giao khu_vực biển của Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , kể từ ngày nhận được đầy_đủ hồ_sơ theo đúng quy_định , cơ_quan thẩm_định hồ_sơ có trách_nhiệm : a ) Hoàn_thành việc thẩm_định hồ_sơ theo các nội_dung quy_định tại khoản 1 Điều 27 Nghị_định này . Kết_quả thẩm_định phải được lập bằng văn_bản ; b ) Xác_định tiền_sử_dụng khu_vực biển và các nghĩa_vụ khác mà tổ_chức , cá_nhân phải thực_hiện ; c ) Bộ Tài_nguyên và Môi_trường có trách_nhiệm chủ_trì gửi văn_bản lấy ý_kiến của Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an , Bộ Ngoại_giao và Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi có khu_vực biển và cơ_quan có liên_quan đối_với trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 8 Nghị_định này ; lấy ý_kiến của Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an , Bộ Ngoại_giao và Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi có khu_vực biển và cơ_quan có liên_quan đối_với trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 8 Nghị_định này . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm lấy ý_kiến của Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an , Bộ Ngoại_giao , Bộ Tài_nguyên và Môi_trường và cơ_quan quân_đội , công_an cấp tỉnh , cơ_quan , tổ_chức có liên_quan đối_với trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều 8 Nghị_định này . Trong thời_hạn không quá 15 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản lấy ý_kiến , cơ_quan được lấy ý_kiến có trách_nhiệm phải trả_lời bằng văn_bản . Thời_gian lấy ý_kiến không tính vào thời_gian thẩm_định hồ_sơ ; d ) Trường_hợp cần_thiết , cơ_quan thẩm_định hồ_sơ trình cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định thành_lập Hội_đồng thẩm_định hồ_sơ ; tổ_chức kiểm_tra thực_địa . Thời_gian kiểm_tra thực_địa không quá 10 ngày làm_việc . Thời_gian kiểm_tra thực_địa không tính vào thời_gian thẩm_định hồ_sơ . 3 . Việc trình , giải_quyết hồ_sơ thực_hiện như sau : a ) Trong thời_hạn không quá 03 ngày làm_việc , kể từ ngày hoàn_thành việc thẩm_định hồ_sơ , cơ_quan thẩm_định có trách_nhiệm trình hồ_sơ cho cơ_quan có thẩm_quyền giao khu_vực biển ; b ) Trong thời_hạn không quá 05 ngày làm_việc kể từ ngày cơ_quan thẩm_định trình hồ_sơ , cơ_quan có thẩm_quyền giao khu_vực biển xem_xét ra quyết_định giao khu_vực biển . Trường_hợp không ra quyết_định thì phải có văn_bản trả_lời và nêu rõ lý_do . 4 . Thông_báo và trả kết_quả giải_quyết hồ_sơ : Trong thời_hạn không quá 02 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được kết_quả giải_quyết hồ_sơ , cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ có trách_nhiệm : a ) Thông_báo cho tổ_chức , cá_nhân đã nộp hồ_sơ để nhận kết_quả và thực_hiện các nghĩa_vụ có liên_quan theo quy_định ; b ) Gửi Quyết_định giao khu_vực biển đến Cục thuế_nơi có hoạt_động sử_dụng khu_vực biển để ban_hành Thông_báo nộp tiền_sử_dụng khu_vực biển .
Điều 7 . Thời_gian thông_tin , báo_cáo 1 . Tổ_chức kiểm_dịch y_tế biên_giới tỉnh có trách_nhiệm thông_tin , báo_cáo theo thời_gian sau : a ) Báo_cáo tuần ( số_liệu được tính trong 7 ngày , từ 00h00 ngày thứ hai đến 24h00 ngày chủ_nhật của tuần_báo_cáo ) : báo_cáo trước 14h00 ngày thứ năm tuần kế_tiếp ; b ) Báo_cáo tháng ( số_liệu được tính từ 00h00 ngày đầu_tiên đến 24h00 ngày cuối_cùng của tháng báo_cáo ) : báo_cáo trước ngày 15 của tháng kế_tiếp ; c ) Báo_cáo sáu tháng ( số_liệu được tính từ 00h00 ngày đầu_tiên của năm đến 24h00 ngày cuối_cùng của tháng 6 ) : báo_cáo trước ngày 15 tháng 7 của năm báo_cáo ; d ) Báo_cáo năm ( số_liệu được tính từ 00h00 ngày đầu_tiên của năm đến 24h00 ngày cuối_cùng của năm báo_cáo ) : báo_cáo trước ngày 15 tháng 01 của năm kế_tiếp ; đ ) Báo_cáo trường_hợp nghi_ngờ , mắc bệnh truyền_nhiễm nhóm A tại khu_vực cửa_khẩu : báo_cáo ngay khi phát_hiện_trường_hợp nghi_ngờ mắc bệnh ; e ) Báo_cáo các dấu_hiệu cảnh_báo , các nguy_cơ gây ra bệnh , dịch_bệnh truyền_nhiễm và các sự_kiện có nguy_cơ ảnh_hưởng đến sức_khỏe cộng_đồng tại khu_vực thực_hiện theo hướng_dẫn giám_sát dựa vào sự_kiện của Bộ Y_tế ; f ) Báo_cáo theo yêu_cầu của cơ_quan cấp trên : thời_gian do cơ_quan cấp trên yêu_cầu . 2 . Viện khu_vực có trách_nhiệm báo_cáo theo thời_gian sau : a ) Báo_cáo sáu tháng ( số_liệu được tính từ 00h00 ngày đầu_tiên của năm đến 24h00 ngày cuối_cùng của tháng 6 ) : báo_cáo trước ngày 20 tháng 7 của năm báo_cáo ; b ) Báo_cáo năm ( số_liệu được tính từ 00h00 ngày đầu_tiên của năm đến 24h00 ngày cuối_cùng của năm báo_cáo ) : báo_cáo trước ngày 20 tháng 01 của năm kế_tiếp ; c ) Báo_cáo đột_xuất : báo_cáo trong vòng 24h sau khi nhận được thông_tin từ tổ_chức kiểm_dịch y_tế biên_giới tỉnh ; d ) Báo_cáo theo yêu_cầu của cơ_quan cấp trên : thời_gian do cơ_quan cấp trên yêu_cầu .
Thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại việc ra hoặc không ra quyết_định thi_hành án theo đề_nghị của Trưởng Văn_phòng Thừa_phát lại được quy_định như thế_nào ?
Điều 70 . Giải_quyết khiếu_nại 1 . Việc giải_quyết khiếu_nại về bổ_nhiệm , bổ_nhiệm lại , miễn_nhiệm Thừa_phát lại ; đăng_ký hành_nghề và cấp Thẻ Thừa_phát lại ; tạm đình_chỉ hành_nghề Thừa_phát lại ; thành_lập , đăng_ký hoạt_động , chuyển_đổi , sáp_nhập , hợp_nhất , chuyển_nhượng , tạm ngừng hoạt_động , chấm_dứt hoạt_động của Văn_phòng Thừa_phát lại được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật khiếu_nại . 2 . Việc giải_quyết khiếu_nại về tống_đạt giấy_tờ , hồ_sơ , tài_liệu của Tòa_án , Viện kiểm_sát_nhân_dân thực_hiện theo quy_định của pháp_luật tố_tụng . 3 . Việc giải_quyết khiếu_nại về thi_hành án dân_sự theo quy_định của Luật Thi_hành án dân_sự được thực_hiện như sau : a ) Khiếu_nại về việc ra hoặc không ra quyết_định thi_hành án theo đề_nghị của Trưởng Văn_phòng Thừa_phát lại : Trường_hợp người có thẩm_quyền ra quyết_định thi_hành án là Chi_cục_trưởng Chi_cục Thi_hành án dân_sự thì Cục_trưởng Cục Thi_hành án dân_sự giải_quyết khiếu_nại lần đầu trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày thụ_lý đơn khiếu_nại . Trong trường_hợp không đồng_ý với quyết_định giải_quyết khiếu_nại của Cục_trưởng Cục Thi_hành án dân_sự , người khiếu_nại có quyền khiếu_nại đến Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thi_hành án dân_sự . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thi_hành án dân_sự ra quyết_định giải_quyết khiếu_nại lần hai trong thời_hạn 45 ngày , kể từ ngày thụ_lý đơn khiếu_nại . Quyết_định giải_quyết khiếu_nại của Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thi_hành án dân_sự có hiệu_lực thi_hành ; Trường_hợp người có thẩm_quyền ra quyết_định thi_hành án là Cục_trưởng Cục Thi_hành án dân_sự thì Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thi_hành án dân_sự giải_quyết khiếu_nại lần đầu trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày thụ_lý đơn khiếu_nại . Trong trường_hợp không đồng_ý với quyết_định giải_quyết khiếu_nại của Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thi_hành án dân_sự , người khiếu_nại có quyền khiếu_nại đến Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp . Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp ra quyết_định giải_quyết khiếu_nại lần hai trong thời_hạn 45 ngày , kể từ ngày thụ_lý đơn khiếu_nại . Quyết_định giải_quyết khiếu_nại của Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp có hiệu_lực thi_hành ; b ) Khiếu_nại hành_vi của Trưởng Văn_phòng Thừa_phát lại , Thừa_phát lại : Đối_với các vụ_việc do Chi_cục_trưởng Chi_cục Thi_hành án dân_sự ra quyết_định thi_hành án theo quy_định tại Điều 55 của Nghị_định này thì Chi_cục_trưởng giải_quyết khiếu_nại lần đầu đối_với khiếu_nại về hành_vi của Trưởng Văn_phòng Thừa_phát lại , Thừa_phát lại trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày thụ_lý đơn khiếu_nại . Trong trường_hợp không đồng_ý với quyết_định giải_quyết khiếu_nại của Chi_cục_trưởng Chi_cục Thi_hành án dân_sự , người khiếu_nại có quyền khiếu_nại đến Cục_trưởng Cục Thi_hành án dân_sự . Cục_trưởng Cục Thi_hành án dân_sự ra quyết_định giải_quyết khiếu_nại lần hai trong thời_hạn 45 ngày , kể từ ngày thụ_lý đơn khiếu_nại . Quyết_định giải_quyết khiếu_nại của Cục_trưởng Cục Thi_hành án dân_sự có hiệu_lực thi_hành ; Đối_với các vụ_việc do Cục_trưởng Cục Thi_hành án dân_sự ra quyết_định thi_hành án theo quy_định tại Điều 55 của Nghị_định này thì Cục_trưởng giải_quyết khiếu_nại lần đầu đối_với khiếu_nại về hành_vi của Trưởng Văn_phòng Thừa_phát lại , Thừa_phát lại trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày thụ_lý đơn khiếu_nại . Trong trường_hợp không đồng_ý với quyết_định giải_quyết khiếu_nại của Cục_trưởng Cục Thi_hành án dân_sự , người khiếu_nại có quyền khiếu_nại đến Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thi_hành án dân_sự . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thi_hành án dân_sự ra quyết_định giải_quyết khiếu_nại lần hai trong thời_hạn 45 ngày , kể từ ngày thụ_lý đơn khiếu_nại . Quyết_định giải_quyết khiếu_nại của Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thi_hành án dân_sự có hiệu_lực thi_hành ; Trường_hợp ở vùng_sâu , vùng_xa đi_lại khó_khăn , vụ_việc có tính_chất phức_tạp thì thời_hạn giải_quyết khiếu_nại có_thể kéo_dài nhưng không quá 60 ngày , kể từ ngày thụ_lý đơn khiếu_nại ; c ) Trường_hợp cần_thiết , Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp có quyền xem_xét_lại quyết_định giải_quyết khiếu_nại về thi_hành án đã có hiệu_lực thi_hành .
Điều 67 . Trách_nhiệm của các Bộ , cơ_quan ngang Bộ 1 . Bộ_trưởng Bộ Công_an có trách_nhiệm hướng_dẫn trại_giam về việc thu các khoản tiền , tài_sản mà người phải thi_hành án phải nộp trong trường_hợp người phải thi_hành án đang chấp_hành_hình_phạt tù . 2 . Bộ_trưởng Bộ Tài_chính có trách_nhiệm hướng_dẫn Kho_bạc Nhà_nước , cơ_quan bảo_hiểm xã_hội , cơ_quan thuế và các cơ_quan , đơn_vị trực_thuộc phối_hợp với Thừa_phát lại trong việc xác_minh điều_kiện thi_hành án và tổ_chức thi_hành án theo quy_định của Nghị_định này và pháp_luật có liên_quan ; hướng_dẫn các chế_độ tài_chính quy_định tại Nghị_định này .
Mức phạt khi điều_khiển , dẫn_dắt súc_vật đi vào phần đường của xe cơ_giới
Điều 10 . Xử_phạt người điều_khiển , dẫn_dắt súc_vật , điều_khiển xe súc_vật kéo vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 60.000 đồng đến 100.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không nhường đường theo quy_định , không báo_hiệu bằng tay khi chuyển_hướng ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh hoặc chỉ_dẫn của đèn tín_hiệu , biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này ; c ) Không đủ dụng_cụ đựng chất_thải của súc_vật hoặc không dọn sạch chất_thải của súc_vật thải ra đường , hè phố ; d ) Điều_khiển , dẫn_dắt súc_vật đi không đúng phần đường quy_định , đi vào đường cấm , khu_vực cấm , đi vào phần đường của xe cơ_giới ; đ ) Để súc_vật đi trên đường_bộ không bảo_đảm an_toàn cho người và phương_tiện đang tham_gia giao_thông ; e ) Đi dàn hàng ngang từ 02 xe trở lên ; g ) Để súc_vật kéo xe mà không có người điều_khiển ; h ) Điều_khiển xe không có báo_hiệu theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; b ) Dắt súc_vật chạy theo khi đang điều_khiển hoặc ngồi trên phương_tiện giao_thông đường_bộ ; c ) Xếp_hàng_hóa trên xe vượt quá giới_hạn quy_định . 3 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển , dẫn_dắt súc_vật , điều_khiển xe súc_vật kéo đi vào đường_cao_tốc trái quy_định .
Điều 40 . Hình_thức đấu_giá , phương_thức đấu_giá 1 . Tổ_chức đấu_giá tài_sản thỏa_thuận với người có tài_sản đấu_giá lựa_chọn một trong các hình_thức sau đây để tiến_hành cuộc đấu_giá : a ) Đấu_giá trực_tiếp bằng lời_nói tại cuộc đấu_giá ; b ) Đấu_giá bằng bỏ_phiếu trực_tiếp tại cuộc đấu_giá ; c ) Đấu_giá bằng bỏ_phiếu gián_tiếp ; d ) Đấu_giá trực_tuyến . 2 . Phương_thức đấu_giá bao_gồm : a ) Phương_thức trả_giá lên ; b ) Phương_thức đặt giá xuống . 3 . Hình_thức đấu_giá , phương_thức đấu_giá phải được quy_định trong Quy_chế cuộc đấu_giá và công_bố công_khai cho người tham_gia đấu_giá biết . 4 . Chính_phủ quy_định chi_tiết điểm d khoản 1 Điều này .
Mức phạt khi dựng cổng ra vào , tường rào các loại , công_trình khác trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ
Điều 12 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về sử_dụng , khai_thác trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Bán hàng rong hoặc bán hàng_hóa nhỏ_lẻ khác trên lòng_đường đô_thị , trên vỉa_hè các tuyến phố có quy_định cấm bán hàng , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 , điểm b khoản 5 , điểm e khoản 6 Điều này ; b ) Phơi thóc , lúa , rơm , rạ , nông , lâm , hải_sản trên đường_bộ ; đặt máy tuốt lúa trên đường_bộ . 2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng , khai_thác tạm_thời trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ vào mục_đích canh_tác nông_nghiệp làm ảnh_hưởng đến an_toàn công_trình đường_bộ và an_toàn giao_thông ; b ) Trồng cây trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ làm che_khuất tầm nhìn của người điều_khiển phương_tiện giao_thông ; c ) Chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi : Bày , bán hàng_hóa ; để vật_liệu xây_dựng , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 5 ; điểm d , điểm e khoản 6 Điều này ; d ) Họp chợ , mua , bán hàng_hóa trong phạm_vi đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 5 ; điểm d , điểm i khoản 6 Điều này ; đ ) Xả nước ra đường_bộ không đúng nơi quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 6 Điều này . 3 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng đường_bộ trái quy_định để tổ_chức các hoạt_động văn_hóa , thể_thao , diễu_hành , lễ_hội ; b ) Dựng cổng_chào hoặc các vật che_chắn khác trái quy_định trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự , an_toàn giao_thông đường_bộ ; c ) Treo băng_rôn , biểu_ngữ trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ ; d ) Đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo trên đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; đ ) Chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi để xe , trông , giữ xe ; e ) Sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị làm nơi sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị ; rửa xe , bơm nước mui xe gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi đổ rác ra đường_bộ không đúng nơi quy_định , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại : điểm a khoản 6 Điều này ; khoản 3 , khoản 4 Điều 20 Nghị_định này . 5 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dựng rạp , lều quán , cổng ra vào , tường rào các loại , công_trình khác trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 6 , điểm b khoản 8 , điểm a khoản 9 Điều này ; b ) Sử_dụng trái_phép lòng_đường đô_thị , hè phố để : Họp chợ ; kinh_doanh dịch_vụ ăn_uống ; bày , bán hàng_hóa ; sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị ; rửa xe ; đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo ; xây , đặt bục bệ ; làm mái che hoặc thực_hiện các hoạt_động khác gây cản_trở giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; c ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố dưới 05 m2 làm nơi trông , giữ xe ; d ) Chiếm_dụng phần đường xe chạy hoặc lề_đường của đường ngoài đô_thị dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe . 6 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Đổ , để trái_phép vật_liệu , chất phế_thải trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 Điều 20 Nghị_định này ; b ) Tự_ý đào , đắp , san , lấp mặt_bằng trong : Hành_lang an_toàn đường_bộ , phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ ; c ) Tự_ý gắn vào công_trình_báo_hiệu đường_bộ các nội_dung không liên_quan tới ý_nghĩa , mục_đích của công_trình đường_bộ ; d ) Sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ hoặc hành_lang an_toàn đường_bộ làm nơi tập_kết hoặc trung_chuyển hàng_hóa , vật_tư , vật_liệu xây_dựng , máy_móc , thiết_bị , các loại vật_dụng khác ; đ ) Dựng rạp , lều quán , công_trình khác trái_phép trong khu_vực đô_thị tại hầm đường_bộ , cầu_vượt , hầm cho người đi bộ , gầm cầu_vượt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 9 Điều này ; e ) Bày , bán máy_móc , thiết_bị , vật_tư , vật_liệu xây_dựng hoặc sản_xuất , gia_công hàng_hóa trên lòng_đường đô_thị , hè phố ; g ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 05 m2 đến dưới 10 m2 làm nơi trông , giữ xe ; h ) Xả nước_thải xây_dựng từ các công_trình xây_dựng ra đường_phố ; i ) Chiếm_dụng phần đường xe chạy hoặc lề_đường của đường ngoài đô_thị từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe . 7 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 12.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 10 m2 đến dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe . 8 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe ; b ) Dựng biển quảng_cáo trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ khi chưa được cơ_quan quản_lý đường_bộ có thẩm_quyền đồng_ý bằng văn_bản hoặc dựng biển quảng_cáo trên phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ . 9 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chiếm_dụng đất của đường_bộ hoặc đất hành_lang an_toàn đường_bộ để xây_dựng nhà ở ; b ) Mở_đường nhánh đấu nối trái_phép vào đường chính . 10 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này buộc phải thu_dọn thóc , lúa , rơm , rạ , nông , lâm , hải_sản , thiết_bị trên đường_bộ ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 2 Điều này buộc phải di_dời cây_trồng không đúng quy_định và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c , điểm d khoản 2 Điều này buộc phải thu_dọn vật_tư , vật_liệu , hàng_hóa và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 3 ; khoản 4 ; điểm b , điểm c , điểm d khoản 5 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này buộc phải thu_dọn rác , chất phế_thải , phương_tiện , vật_tư , vật_liệu , hàng_hóa , máy_móc , thiết_bị , biển_hiệu , biển quảng_cáo , các loại vật_dụng khác và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 5 , điểm đ khoản 6 , điểm b khoản 8 , khoản 9 Điều này buộc phải tháo_dỡ công_trình xây_dựng trái_phép ( không có giấy_phép hoặc không đúng với giấy_phép ) và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
Điều 63 . Hội_đồng kiểm_kê , Hội_đồng kiểm_đếm , phân_loại tiền kho tiền Trung_ương 1 . Hội_đồng kiểm_kê Quỹ dự_trữ phát_hành , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá tại kho tiền Trung_ương định_kỳ thời_điểm 0 giờ ngày 01 tháng 01 và ngày 01 tháng 7 do Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước quyết_định thành_lập , gồm các thành_viên sau : a ) Chủ_tịch Hội_đồng : Vụ_trưởng Vụ Kiểm_toán nội_bộ ; b ) Các ủy_viên : Vụ_trưởng Vụ Tài_chính - Kế_toán , Cục_trưởng Cục Phát_hành và Kho_quỹ . 2 . Hội_đồng kiểm_kê Quỹ dự_trữ phát_hành , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá tại kho tiền Trung_ương thời_điểm 0 giờ ngày 01 hàng tháng gồm các thành_viên sau : a ) Chủ_tịch Hội_đồng : Cục_trưởng Cục Phát_hành và Kho_quỹ hoặc Chi_cục_trưởng Chi_cục Phát_hành và Kho_quỹ ; b ) Các ủy_viên : Trưởng_phòng Kế_toán - Tài_vụ , Trưởng Kho tiền , cán_bộ kiểm_soát . 3 . Hội_đồng kiểm_đếm , phân_loại tiền tại kho tiền Trung_ương do Cục_trưởng Cục Phát_hành và Kho_quỹ quyết_định thành_lập , gồm các thành_viên sau : a ) Chủ_tịch Hội_đồng : Cục_trưởng Cục Phát_hành và Kho_quỹ hoặc Chi_cục_trưởng Chi_cục Phát_hành và Kho_quỹ ; b ) Các ủy_viên : Trưởng_phòng Kế_toán - Tài_vụ , Trưởng Kho tiền , Trưởng_phòng Tiêu_hủy tiền , cán_bộ kiểm_soát . 4 . Hội_đồng kiểm_kê , Hội_đồng kiểm_đếm , phân_loại tiền kho tiền Trung_ương được trưng tập một_số cán_bộ giúp_việc do Chủ_tịch hội_đồng quyết_định . Hội_đồng lập biên_bản kiểm_đếm , phân_loại tiền hay biên_bản kiểm_kê và xử_lý thừa hoặc thiếu tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá theo quy_định hiện_hành .
Lập dự_toán , phân_bổ , chấp_hành và quyết_toán kinh_phí hỗ_trợ chi_phí khám sức_khỏe , điều_trị nghiện bằng thuốc thay_thế được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Lập dự_toán , phân_bổ , chấp_hành và quyết_toán kinh_phí 1 . Việc lập dự_toán , phân_bổ , chấp_hành và quyết_toán kinh_phí thực_hiện công_tác đảm_bảo , hỗ_trợ chi_phí khám sức_khỏe và điều_trị nghiện của các cơ_quan , đơn_vị được giao nhiệm_vụ thực_hiện theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn Luật . 2 . Hàng năm , cùng thời_gian quy_định lập dự_toán ngân_sách nhà_nước , cơ_quan , đơn_vị căn_cứ vào mức đảm_bảo , hỗ_trợ quy_định tại Điều 4 Thông_tư này và dự_kiến số người đăng_ký tham_gia điều_trị nghiện thuộc đối_tượng quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 2 Thông_tư này , lập dự_toán cùng với chi thường_xuyên của cơ_quan , đơn_vị gửi cơ_quan chủ_quản tổng_hợp , gửi cơ_quan_tài_chính cùng cấp trình cấp có thẩm_quyền quyết_định theo quy_định của Luật ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn . Riêng cơ_sở điều_trị nghiện ngoài công_lập , lập kế_hoạch khám , điều_trị và nhu_cầu kinh_phí hỗ_trợ , gửi Sở Y_tế tổng_hợp , gửi Sở Tài_chính trình cấp có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định bố_trí trong dự_toán của Sở Y_tế .
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Pháo là sản_phẩm có chứa thuốc pháo , khi có tác_động của xung_kích_thích cơ , nhiệt , hóa hoặc điện gây ra phản_ứng_hóa học nhành , mạnh , sinh_khí , tạo ra_hiệu_ứng âm_thanh , ánh_sáng , màu_sắc trong không_gian , gây ra tiếng nổ hoặc không gây ra tiếng nổ . Pháo bao_gồm : Pháo nổ , pháo_hoa . a ) Pháo nổ là sản_phẩm được chế_tạo , sản_xuất thủ_công hoặc công_nghiệp , khi có tác_động của xung_kích_thích cơ , nhiệt , hóa hoặc điện gây ra tiếng nổ hoặc gây ra tiếng rít , tiếng nổ và hiệu_ứng màu_sắc trong không_gian ; Pháo nổ gây ra tiếng rít , tiếng nổ và hiệu_ứng màu_sắc trong không_gian được gọi là pháo_hoa nổ ; Pháo_hoa nổ tầm thấp là quả pháo có đường_kính không lớn hơn 90 mm hoặc tầm bắn không vượt quá 120 m . Pháo_hoa nổ tầm cao là quả pháo có đường_kính trên 90 mm hoặc tầm bắn trên 120 m ; b ) Pháo_hoa là sản_phẩm được chế_tạo , sản_xuất thủ_công hoặc công_nghiệp , khi có tác_động của xung_kích_thích cơ , nhiệt , hóa hoặc điện tạo ra các hiệu_ứng âm_thanh , ánh_sáng , màu_sắc trong không_gian , không gây ra tiếng nổ . 2 . Thuốc pháo , bao_gồm : a ) Thuốc pháo nổ là sản_phẩm trực_tiếp dùng để sản_xuất pháo nổ , dưới tác_động của xung_kích_thích cơ , nhiệt , hóa hoặc điện tạo ra phản_ứng_hóa học nhanh , mạnh , tỏa nhiệt , sinh_khí và tạo ra áp_suất lớn gây ra tiếng nổ ; b ) Thuốc pháo_hoa là sản_phẩm trực_tiếp dùng để sản_xuất pháo_hoa , dưới tác_động của xung_kích_thích cơ , nhiệt , hóa hoặc điện tạo ra phản_ứng_hóa học nhanh , mạnh , tỏa nhiệt , sinh_khí và hiệu_ứng ánh_sáng màu_sắc nhưng không gây ra tiếng nổ . 3 . Bắn pháo_hoa nổ tầm thấp là việc sử_dụng thiết_bị kỹ_thuật chuyên_dụng để đẩy quả pháo_hoa nổ lên độ cao không vượt quá 120 m . Bắn pháo_hoa nổ tầm cao là việc sử_dụng ống_phóng chuyên_dụng và thiết_bị bắn để đẩy quả pháo_hoa nổ lên độ cao trên 120 m .
Thẩm_quyền xử_phạt chiến_sĩ Công_an nhân_dân đang thi_hành công_vụ trong lĩnh_vực hóa_chất vật_liệu nổ được quy_định như thế_nào ?
Điều 60 . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của Công_an nhân_dân 1 . Chiến_sỹ Công_an nhân_dân đang thi_hành công_vụ có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng ; 2 . Trạm , trưởng , Đội_trưởng của người được quy_định tại khoản 1 Điều này có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 1.500.000 đồng ; 3 . Trưởng Công_an cấp xã , Trưởng đồn Công_an , Trạm_trưởng Trạm Công_an cửa_khẩu , khu chế_xuất có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 2.500.000 đồng ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a , c và đ khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính . 4 . Trưởng Công_an cấp huyện ; Trưởng_phòng nghiệp_vụ thuộc Cục Cảnh_sát giao_thông ; Trưởng_phòng Công_an cấp tỉnh gồm Trưởng_phòng Cảnh_sát quản_lý hành_chính về trật_tự xã_hội , Trưởng_phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội , Trưởng_phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về tham_nhũng , kinh_tế và buôn_lậu , Trưởng_phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về ma_túy , Trưởng_phòng Cảnh_sát giao_thông , Trưởng_phòng Cảnh_sát giao_thông đường_bộ , đường_sắt ; Trưởng_phòng Cảnh_sát giao_thông đường_bộ ; Trưởng_phòng Cảnh_sát đường thủy , Trưởng_phòng Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm về môi_trường , Trưởng_phòng Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu_hộ , cứu nạn , Trưởng_phòng Quản_lý xuất nhập_cảnh , Trưởng_phòng An_ninh kinh_tế có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực hóa_chất ; đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực vật_liệu nổ công_nghiệp ; c ) Đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn hoặc tước quyền sử_dụng có thời_hạn đối_với Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp ; Giấy_phép sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất hạn_chế sản_xuất , kinh_doanh trong lĩnh_vực công_nghiệp ; Giấy_phép sản_xuất_hóa chất Bảng 1 , hóa_chất Bảng 2 , hóa_chất Bảng 3 , hóa_chất DOC , DOC - PSF ; Giấy_phép , Giấy chứng_nhận về quản_lý , sử_dụng vật_liệu nổ công_nghiệp , tiền chất thuốc_nổ ; d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt quy_định tại điểm b khoản này ; đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a , c , đ khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và khoản 3 Điều 3 Nghị_định này . 5 . Giám_đốc Công_an cấp tỉnh có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực hóa_chất ; đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực vật_liệu nổ công_nghiệp ; c ) Đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn hoặc tước quyền sử_dụng có thời_hạn đối_với Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp ; Giấy_phép sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất hạn_chế sản_xuất , kinh_doanh trong lĩnh_vực công_nghiệp ; Giấy_phép sản_xuất_hóa chất Bảng 1 , hóa_chất Bảng 2 , hóa_chất Bảng 3 , hóa_chất DOC , DOC - PSF ; Giấy_phép , Giấy chứng_nhận về quản_lý , sử_dụng vật_liệu nổ công_nghiệp , tiền chất thuốc_nổ ; d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt quy_định tại điểm b khoản này ; đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a , c , đ , i khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và khoản 3 Điều 3 Nghị_định này . 6 . Cục_trưởng Cục An_ninh kinh_tế , Cục_trưởng Cục Cảnh_sát quản_lý hành_chính về trật_tự xã_hội , Cục_trưởng Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội , Cục_trưởng Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về tham_nhũng , kinh_tế và buôn_lậu , Cục_trưởng Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về ma_túy , Cục_trưởng Cục Cảnh_sát giao_thông , Cục_trưởng Cục Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu_hộ , cứu nạn , Cục_trưởng Cục Cảnh_sát phòng_chống tội_phạm về môi_trường , Cục_trưởng Cục Quản_lý xuất nhập_cảnh có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực hóa_chất ; đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực vật_liệu nổ công_nghiệp ; c ) Đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn hoặc tước quyền sử_dụng có thời_hạn đối_với Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp ; Giấy_phép sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất hạn_chế sản_xuất , kinh_doanh trong lĩnh_vực công_nghiệp ; Giấy_phép sản_xuất_hóa chất Bảng 1 , hóa_chất Bảng 2 , hóa_chất Bảng 3 , hóa_chất DOC , DOC - PSF ; Giấy_phép , Giấy chứng_nhận về quản_lý , sử_dụng vật_liệu nổ công_nghiệp , tiền chất thuốc_nổ ; d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a , c , đ , i khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và khoản 3 Điều 3 Nghị_định này .
Điều 16 . Quản_lý hoạt_động tài_chính 1 . Tổng_cục Thể_dục thể_thao theo_dõi , kiểm_tra hội thể_thao quốc_gia thực_hiện chế_độ tài_chính - kế_toán của Nhà_nước , bao_gồm cả việc nộp thuế , mua các loại bảo_hiểm , nộp niên liễm , lệ_phí cho tổ_chức thể_thao quốc_tế theo quy_định hiện_hành ; thanh_lý , nhượng bán các bất_động_sản của hội thể_thao quốc_gia ; việc tiếp_nhận , quản_lý và sử_dụng các nguồn tài_trợ cho hội thể_thao quốc_gia theo quy_định của pháp_luật về tài_chính . 2 . Kết_thúc các hoạt_động gắn với nhiệm_vụ Nhà_nước giao theo quy_định , hội thể_thao quốc_gia lập báo_cáo tổng_hợp tình_hình chi_tiêu kinh_phí đã được Nhà_nước hỗ_trợ tới Tổng_cục Thể_dục thể_thao và cơ_quan_tài_chính cùng cấp để theo_dõi và quản_lý . 3 . Trong thời_hạn 45 ( bốn mươi lăm ) ngày sau khi kết_thúc năm tài_chính , hội thể_thao quốc_gia phải báo_cáo quyết_toán tài_chính theo quy_định của Nhà_nước gửi Tổng_cục Thể_dục thể_thao và cơ_quan_tài_chính cùng cấp .
Mức phạt đối_với hành_vi không thẩm_định_giá để xác_định_giá khởi_điểm bán tài_sản kết_cấu_hạ_tầng công được quy_định như thế_nào ?
Điều 26 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về tổ_chức xử_lý_tài_sản kết_cấu_hạ_tầng 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Quá thời_hạn quy_định mà vẫn chưa triển_khai thực_hiện phương_án xử_lý đã được cơ_quan , người có thẩm_quyền phê_duyệt ; b ) Không thực_hiện bàn_giao tài_sản có quyết_định điều_chuyển , thu_hồi cho cơ_quan tiếp_nhận đúng thời_hạn quy_định . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Thành_lập không đúng thẩm_quyền , không đúng thành_phần Hội_đồng xác_định_giá , Hội_đồng tiêu_hủy tài_sản theo quy_định của pháp_luật ; b ) Thực_hiện không đầy_đủ việc thông_báo_công_khai bán đấu_giá tài_sản công theo quy_định của pháp_luật về bán đấu_giá tài_sản ( không thực_hiện niêm_yết về việc bán đấu_giá tài_sản tại những địa_điểm quy_định ; không thông_báo_công_khai trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng hoặc thông_báo nhưng không đủ thời_gian đối_với việc bán đấu_giá tài_sản theo quy_định của pháp_luật về bán đấu_giá tài_sản ; nội_dung niêm_yết , thông_báo_công_khai không đầy_đủ thông_tin theo quy_định của pháp_luật về bán đấu_giá tài_sản ) . 3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không thành_lập Hội_đồng xác_định_giá , Hội_đồng tiêu_hủy tài_sản theo quy_định của pháp_luật ; b ) Lựa_chọn tổ_chức thẩm_định_giá , tổ_chức bán đấu_giá chuyên_nghiệp để xử_lý_tài_sản không đúng hình_thức , trình_tự theo quy_định của pháp_luật ; c ) Không thực_hiện việc thông_báo_công_khai bán đấu_giá tài_sản công theo quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này . 4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện thẩm_định_giá để làm căn_cứ xác_định_giá khởi_điểm khi xử_lý_tài_sản kết_cấu_hạ_tầng theo hình_thức bán .
Điều 8 . Giá khởi_điểm , giám_định tài_sản đấu_giá 1 . Giá khởi_điểm của tài_sản đấu_giá được xác_định tại thời_điểm : a ) Trước khi ký_kết_hợp_đồng dịch_vụ đấu_giá tài_sản ; b ) Trước khi thành_lập Hội_đồng đấu_giá tài_sản , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ; c ) Trước khi tổ_chức mà Nhà_nước sở_hữu 100 % vốn điều_lệ do Chính_phủ thành_lập để xử_lý nợ xấu của tổ_chức tín_dụng tự đấu_giá . 2 . Giá khởi_điểm của tài_sản đấu_giá được xác_định như sau : a ) Đối_với tài_sản đấu_giá quy_định tại khoản 1 Điều 4 của Luật này thì giá khởi_điểm được xác_định theo quy_định của pháp_luật áp_dụng đối_với loại tài_sản đó ; b ) Đối_với tài_sản đấu_giá quy_định tại khoản 2 Điều 4 của Luật này thì giá khởi_điểm do người có tài_sản đấu_giá tự xác_định hoặc ủy quyền cho tổ_chức đấu_giá tài_sản hoặc cá_nhân , tổ_chức khác xác_định . 3 . Tài_sản đấu_giá được giám_định theo quy_định của pháp_luật hoặc khi có yêu_cầu của người tham_gia đấu_giá và được sự đồng_ý của người có tài_sản đấu_giá . Trình_tự , thủ_tục giám_định được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật áp_dụng đối_với tài_sản đó . Trong trường_hợp giám_định theo yêu_cầu thì người yêu_cầu thanh_toán chi_phí giám_định .
Sở Kế_hoạch và Đầu_tư có trách_nhiệm tổ_chức thẩm_định những nội_dung nào trong lựa_chọn nhà đầu_tư ?
Điều 79 . Trách_nhiệm của đơn_vị thẩm_định 1 . Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư chịu trách_nhiệm tổ_chức thẩm_định phương_án lựa_chọn nhà đầu_tư trong trường_hợp đặc_biệt do Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , chấp_thuận theo quy_định tại Điều 26 của Luật_Đấu_thầu và các trường_hợp khác do Thủ_tướng Chính_phủ yêu_cầu . 2 . Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ giao đơn_vị , tổ_chức trực_thuộc chịu trách_nhiệm thẩm_định các nội_dung sau đây : a ) Kế_hoạch lựa_chọn nhà đầu_tư và kết_quả lựa_chọn nhà đầu_tư đối_với dự_án do Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ là người có thẩm_quyền ; b ) Hồ_sơ mời sơ_tuyển , kết_quả sơ_tuyển , hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu , danh_sách nhà đầu_tư đáp_ứng yêu_cầu về kỹ_thuật trường_hợp các nội_dung này được Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ_phê_duyệt . 3 . Sở Kế_hoạch và Đầu_tư chịu trách_nhiệm tổ_chức thẩm_định các nội_dung sau đây : a ) Kế_hoạch lựa_chọn nhà đầu_tư và kết_quả lựa_chọn nhà đầu_tư đối_với các dự_án do Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh là người có thẩm_quyền ; b ) Hồ_sơ mời sơ_tuyển , kết_quả sơ_tuyển , hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu , danh_sách nhà đầu_tư đáp_ứng yêu_cầu về kỹ_thuật trường_hợp các nội_dung này được Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt . 4 . Trường_hợp thực_hiện ủy quyền theo quy_định tại điểm b khoản 1 và điểm c khoản 2 Điều 77 Nghị_định này , đơn_vị được tổ_chức thuộc bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ giao nhiệm_vụ hoặc bộ_phận có chức_năng về kế_hoạch , tài_chính của cơ_quan chuyên_môn thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , Ủy_ban nhân_dân cấp huyện chịu trách_nhiệm thẩm_định nội_dung hồ_sơ mời sơ_tuyển , hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu , kết_quả sơ_tuyển , danh_sách nhà đầu_tư đáp_ứng yêu_cầu về kỹ_thuật .
Điều 11 . Hoạt_động sau diễn_đàn trẻ_em 1 . Cơ_quan tổ_chức diễn_đàn trẻ_em gửi thông_điệp , ý_kiến , kiến_nghị , nguyện_vọng , câu hỏi của trẻ_em đến Tổ_chức đại_diện tiếng_nói , nguyện_vọng của trẻ_em và các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan . 2 . Các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân liên_quan có trách_nhiệm tiếp_nhận , xem_xét , thông_tin , phản_hồi và trả_lời các ý_kiến , kiến_nghị , nguyện_vọng , câu hỏi của trẻ_em . 3 . Tổ_chức đại_diện tiếng_nói , nguyện_vọng của trẻ_em tiếp_nhận , tổng_hợp , theo_dõi việc giải_quyết và phản_hồi thông_điệp , ý_kiến , kiến_nghị , nguyện_vọng , câu hỏi của trẻ_em tại các diễn_đàn trẻ_em .
Mức chi hỗ_trợ thành_lập doanh_nghiệp sản_xuất công_nghiệp nông_thôn trong hoạt_động khuyến công_quốc_gia là bao_nhiêu ?
Điều 8 . Mức chi hoạt_động khuyến công_quốc_gia 1 . Chi hỗ_trợ thành_lập doanh_nghiệp sản_xuất công_nghiệp nông_thôn tại các địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn và đặc_biệt khó_khăn theo quy_định của pháp_luật , bao_gồm : Hoàn_thiện kế_hoạch kinh_doanh ; dự_án thành_lập doanh_nghiệp và chi_phí liên_quan đến đăng_ký thành_lập doanh_nghiệp . Mức hỗ_trợ không quá 10 triệu đồng / doanh_nghiệp . 2 . Chi hỗ_trợ xây_dựng mô_hình trình_diễn kỹ_thuật a ) Mô_hình trình_diễn để phổ_biến công_nghệ mới , sản_xuất sản_phẩm mới , bao_gồm các chi_phí : Xây_dựng , mua máy_móc thiết_bị ; hoàn_chỉnh tài_liệu về quy_trình công_nghệ , quy_trình sản_xuất , phục_vụ cho việc trình_diễn kỹ_thuật . Mức hỗ_trợ tối_đa 30 % chi_phí nhưng không quá 1.000 triệu đồng / mô_hình . b ) Mô_hình của các cơ_sở công_nghiệp nông_thôn đang hoạt_động có hiệu_quả cần phổ_biến tuyên_truyền , nhân rộng để các tổ_chức , cá_nhân khác học_tập , bao_gồm các chi_phí : Hoàn_chỉnh tài_liệu về quy_trình công_nghệ ; hoàn_thiện quy_trình sản_xuất , phục_vụ cho việc trình_diễn kỹ_thuật . Mức hỗ_trợ không quá 100 triệu đồng / mô_hình . 3 . Chi hỗ_trợ xây_dựng mô_hình thí_điểm về áp_dụng sản_xuất sạch hơn trong công_nghiệp cho các cơ_sở sản_xuất công_nghiệp ; bao_gồm các chi_phí : Thay_thế nguyên , nhiên , vật_liệu ; đổi_mới máy_móc thiết_bị , dây_chuyền công_nghệ ; đào_tạo nâng cao năng_lực quản_lý ; đào_tạo nâng cao_trình_độ tay_nghề công_nhân ; tiêu_thụ sản_phẩm ; hoàn_chỉnh tài_liệu về quy_trình công_nghệ , quy_trình sản_xuất phục_vụ cho việc trình_diễn kỹ_thuật . Mức hỗ_trợ tối_đa 30 % chi_phí nhưng không quá 500 triệu đồng / mô_hình . 4 . Chi hỗ_trợ ứng_dụng máy_móc thiết_bị tiên_tiến , chuyển_giao công_nghệ , tiến_bộ khoa_học kỹ_thuật vào sản_xuất công_nghiệp - tiểu thủ_công_nghiệp . Mức hỗ_trợ tối_đa 50 % chi_phí nhưng không quá 300 triệu đồng / cơ_sở . Trường_hợp chi hỗ_trợ dây_chuyền công_nghệ thì mức hỗ_trợ tối_đa không quá 1,5 lần mức hỗ_trợ ứng_dụng máy_móc thiết_bị tiên_tiến , chuyển_giao công_nghệ , tiến_bộ khoa_học kỹ_thuật vào sản_xuất công_nghiệp - tiểu thủ_công_nghiệp . 5 . Chi hỗ_trợ tổ_chức hội_chợ triển_lãm hàng công_nghiệp nông_thôn , hàng thủ_công mỹ_nghệ trong nước , bao_gồm : Hỗ_trợ 100 % chi_phí thuê gian_hàng , chi thông_tin tuyên_truyền và chi hoạt_động của Ban tổ_chức hội_chợ triển_lãm trên cơ_sở giá đấu_thầu hoặc trường_hợp không đủ điều_kiện đấu_thầu thì theo giá được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . Trường_hợp các cơ_sở công_nghiệp nông_thôn tham_gia hội_chợ , triển_lãm khác trong nước . Mức hỗ_trợ 80 % giá thuê gian_hàng . 6 . Chi tổ_chức , tham_gia hội_chợ triển_lãm cho các cơ_sở công_nghiệp nông_thôn tại nước_ngoài . Hỗ_trợ 100 % các khoản chi_phí , bao_gồm : Thuê mặt_bằng , thiết_kế , dàn_dựng gian_hàng ; trang_trí chung của khu_vực Việt_Nam ( bao_gồm cả gian_hàng quốc_gia nếu có ) ; chi_phí tổ_chức khai_mạc nếu là hội_chợ triển_lãm riêng của Việt_Nam ( giấy mời , đón_tiếp , trang_trí , âm_thanh , ánh_sáng , thông_tin tuyên_truyền ) ; chi_phí tổ_chức hội_thảo , trình_diễn sản_phẩm ( thuê hội_trường , thiết_bị , trang_trí , khánh_tiết ) ; chi_phí cho cán_bộ tổ_chức chương_trình . Các khoản chi_phí được xác_định trên cơ_sở giá đấu_thầu hoặc trường_hợp không đủ điều_kiện đấu_thầu thì theo giá được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 7 . Chi hỗ_trợ 100 % chi_phí vé máy_bay cho các cơ_sở công_nghiệp nông_thôn đi tham_gia khảo_sát , học_tập kinh_nghiệm tại nước_ngoài . Số người được hỗ_trợ theo quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền . 8 . Chi tổ_chức bình_chọn và trao giấy chứng_nhận sản_phẩm công_nghiệp nông_thôn tiêu_biểu cấp khu_vực , quốc_gia : a ) Chi tổ_chức bình_chọn , trao giấy chứng_nhận sản_phẩm công_nghiệp nông_thôn tiêu_biểu cấp khu_vực , quốc_gia . Mức hỗ_trợ không quá 200 triệu đồng / lần đối_với cấp khu_vực và 400 triệu đồng / lần đối_với cấp quốc_gia . b ) Chi thưởng cho sản_phẩm công_nghiệp nông_thôn tiêu_biểu được bình_chọn bao_gồm : Giấy chứng_nhận , khung , kỉ_niệm chương và tiền thưởng . Đạt giải cấp khu_vực không quá 05 triệu đồng / sản_phẩm ; đạt giải cấp quốc_gia không quá 10 triệu đồng / sản_phẩm . 9 . Chi hỗ_trợ xây_dựng và đăng_ký nhãn_hiệu đối_với các sản_phẩm công_nghiệp nông_thôn . Mức hỗ_trợ tối_đa không quá 35 triệu đồng / nhãn_hiệu . 10 . Chi hỗ_trợ thuê tư_vấn , trợ_giúp các cơ_sở công_nghiệp nông_thôn trong các lĩnh_vực : Lập dự_án đầu_tư ; marketing ; quản_lý sản_xuất , tài_chính , kế_toán , nhân_lực ; thiết_kế mẫu_mã , bao_bì đóng_gói ; ứng_dụng công_nghệ , thiết_bị mới . Mức hỗ_trợ tối_đa 50 % chi_phí , nhưng không quá 35 triệu đồng / cơ_sở . 11 . Chi xây_dựng các chương_trình truyền_hình , truyền_thanh ; xuất_bản các bản tin ấn_phẩm ; tờ_rơi , tờ_gấp và các hình_thức thông_tin đại_chúng khác . Mức chi thực_hiện theo hình_thức hợp_đồng với cơ_quan tuyên_truyền và cơ_quan thông_tin đại_chúng theo phương_thức đấu_thầu , trường_hợp đặt_hàng giao nhiệm_vụ thực_hiện theo đơn_giá được cấp thẩm_quyền phê_duyệt . 12 . Chi hỗ_trợ để thành_lập hội , hiệp_hội ngành_nghề cấp vùng và cấp quốc_gia . Mức hỗ_trợ tối_đa 30 % chi_phí thành_lập , nhưng không quá 70 triệu đồng / hội , hiệp_hội cấp vùng , 100 triệu đồng / hội , hiệp_hội cấp quốc_gia . 13 . Chi hỗ_trợ để hình_thành cụm liên_kết doanh_nghiệp công_nghiệp . Mức hỗ_trợ tối_đa 50 % chi_phí nhưng không quá 150 triệu đồng / cụm liên_kết . 14 . Chi hỗ_trợ lãi_suất_vốn vay cho các cơ_sở công_nghiệp nông_thôn gây ô_nhiễm môi_trường di_dời vào các khu , cụm công_nghiệp ( hỗ_trợ sau khi cơ_sở công_nghiệp nông_thôn đã hoàn_thành việc đầu_tư ) ; Mức hỗ_trợ tối_đa 50 % lãi_suất cho các khoản vay để đầu_tư nhà , xưởng , máy_móc , thiết_bị , dây_chuyền công_nghệ trong 02 năm đầu nhưng không quá 500 triệu đồng / cơ_sở . Việc hỗ_trợ lãi_suất áp_dụng đối_với các khoản vay trung_hạn và dài_hạn bằng đồng Việt_Nam trả nợ trước hoặc trong hạn , không áp_dụng đối_với các khoản vay đã quá thời_hạn trả nợ theo hợp_đồng tín_dụng . Với mức lãi_suất cho vay thấp nhất trong khung lãi_suất áp_dụng cho các khoản vốn đầu_tư phục_vụ cho hoạt_động_sản_xuất kinh_doanh cùng kỳ_hạn và cùng thời_kỳ của Ngân_hàng phát_triển Việt_Nam . 15 . Chi hỗ_trợ sửa_chữa , nâng_cấp hệ_thống xử_lý ô_nhiễm môi_trường tại cơ_sở công_nghiệp nông_thôn . Mức hỗ_trợ tối_đa 30 % chi_phí , nhưng không quá 300 triệu đồng / cơ_sở . 16 . Chi hỗ_trợ sửa_chữa , nâng_cấp hệ_thống xử_lý ô_nhiễm môi_trường tại các cụm công_nghiệp . Mức hỗ_trợ tối_đa 30 % chi_phí , nhưng không quá 1.500 triệu đồng / cụm công_nghiệp . 17 . Chi hỗ_trợ lập quy_hoạch chi_tiết cụm công_nghiệp . Mức hỗ_trợ tối_đa 50 % chi_phí , nhưng không quá 500 triệu đồng / cụm công_nghiệp . 18 . Chi hỗ_trợ đầu_tư xây_dựng kết_cấu_hạ_tầng cụm công_nghiệp ; bao_gồm : San_lấp mặt_bằng , đường giao_thông nội_bộ , hệ_thống cấp_nước , thoát nước , hệ_thống xử_lý ô_nhiễm môi_trường tại các cụm công_nghiệp . Mức hỗ_trợ không quá 6.000 triệu đồng / cụm công_nghiệp . 19 . Chi tổ_chức các lớp bồi_dưỡng , tập_huấn , đào_tạo : a ) Chi đào_tạo nâng cao_tay_nghề cho người lao_động áp_dụng theo Thông_tư số 152 / 2016 / TT - BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài_chính quy_định quản_lý và sử_dụng kinh_phí hỗ_trợ đào_tạo trình_độ sơ_cấp và đào_tạo dưới 3 tháng . b ) Chi đào_tạo thợ giỏi , nghệ_nhân tiểu thủ_công_nghiệp để duy_trì , phát_triển nghề và hình_thành đội_ngũ giảng_viên phục_vụ chương_trình đào_tạo nghề , nâng cao_tay_nghề , truyền nghề ở nông_thôn . Mức chi theo dự_toán được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 20 . Chi thù_lao cho Cộng_tác_viên khuyến công : Mức chi thù_lao cho Cộng_tác_viên khuyến công tối_đa không quá 1,0 lần mức lương cơ_sở / người / tháng . 21 . Chi hỗ_trợ các phòng trưng_bày để giới_thiệu , quảng_bá sản_phẩm tại Trung_tâm Khuyến công_quốc_gia ở các vùng và cơ_sở công_nghiệp nông_thôn : a ) Trung_tâm Khuyến công_quốc_gia ở các vùng : Chi_phí mua_sắm ban_đầu trang thiết_bị , dụng_cụ quản_lý dùng để trưng_bày . Mức hỗ_trợ tối_đa không quá 500 triệu đồng / phòng trưng_bày . b ) Cơ_sở công_nghiệp nông_thôn có sản_phẩm công_nghiệp nông_thôn tiêu_biểu cấp quốc_gia : Chi_phí mua_sắm ban_đầu trang thiết_bị , dụng_cụ quản_lý dùng để trưng_bày . Mức hỗ_trợ tối_đa không quá 70 triệu đồng / phòng trưng_bày . c ) Cơ_sở công_nghiệp nông_thôn có sản_phẩm công_nghiệp nông_thôn tiêu_biểu cấp khu_vực : Chi_phí mua_sắm ban_đầu trang thiết_bị , dụng_cụ quản_lý dùng để trưng_bày . Mức hỗ_trợ tối_đa không quá 50 triệu đồng / phòng trưng_bày . 22 . Chi quản_lý chương_trình đề_án khuyến công a ) Cơ_quan quản_lý kinh_phí khuyến công được sử_dụng tối_đa 1,5 % kinh_phí khuyến công do cấp có thẩm_quyền giao hàng năm để hỗ_trợ xây_dựng các chương_trình , đề_án , kiểm_tra , giám_sát , nghiệm_thu : Thuê chuyên_gia , lao_động ( nếu có ) ; chi làm thêm giờ theo chế_độ quy_định ; văn_phòng_phẩm , điện_thoại , bưu_chính , điện nước ; chi công_tác_phí , xăng dầu , thuê xe đi kiểm_tra ( nếu có ) ; chi thẩm_định xét chọn , nghiệm_thu chương_trình , đề_án khuyến công ; chi khác ( nếu có ) . Nội_dung và kinh_phí do cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt . b ) Đối_với tổ_chức thực_hiện hoạt_động dịch_vụ khuyến công_quốc_gia : Đơn_vị triển_khai thực_hiện đề_án khuyến công được chi tối_đa 3 % dự_toán đề_án khuyến công ( riêng đề_án ở địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn và đặc_biệt khó_khăn , huyện nghèo theo quy_định của Chính_phủ được chi không quá 4 % ) để chi công_tác quản_lý , chỉ_đạo , kiểm_tra , giám_sát , chi khác ( nếu có ) . 23 . Mức kinh_phí ưu_tiên hỗ_trợ cho các chương_trình , đề_án , nhiệm_vụ quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 6 của Nghị_định số 45 / 2012 / NĐ - CP do Bộ Công_Thương phê_duyệt , đảm_bảo thu_hút được các tổ_chức , cá_nhân đầu_tư phát_triển công_nghiệp - tiểu thủ_công_nghiệp , áp_dụng sản_xuất sạch hơn vào các địa_bàn và ngành_nghề cần ưu_tiên nhưng không quá 1,5 lần mức hỗ_trợ quy_định trên đây .
Điều 28 . Chỉ_định thầu thi_công tượng_đài , tranh hoành_tráng 1 . Việc chỉ_định thầu thi_công tượng_đài , tranh hoành_tráng thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về đấu_thầu . 2 . Nhà_thầu được chỉ_định thi_công tượng_đài , tranh hoành_tráng phải đáp_ứng các điều_kiện sau : a ) Có các nhà điêu_khắc , họa_sỹ đủ năng_lực , trong đó ít_nhất 01 người đã chủ_trì thi_công từ 02 công_trình tượng_đài , tranh hoành_tráng cấp tỉnh trở lên ; b ) Đủ điều_kiện về cơ_sở vật_chất , nhà_xưởng để thi_công ; c ) Đủ năng_lực tài_chính ; d ) Được sự thỏa_thuận bằng văn_bản của tác_giả . 3 . Công_trình tượng_đài , tranh hoành_tráng quy_mô nhỏ , giá_trị tương_đương 30 % nhóm C theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư xây_dựng thì tác_giả được quyền trực_tiếp_nhận_thầu nhưng phải đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại các Điểm b và c Khoản 2 Điều này . 4 . Đơn_vị được chỉ_định thầu thi_công tượng_đài , tranh hoành_tráng phải ký hợp_đồng với chủ đầu_tư . Nội_dung hợp_đồng , quyền và nghĩa_vụ của đơn_vị được chỉ_định thầu phần mỹ_thuật được thực_hiện theo pháp_luật về đầu_tư xây_dựng .
Nhiệm_vụ và quyền_hạn của chuyên_gia khảo_sát thực_tế và tư_vấn cho đoàn đánh_giá ngoài chất_lượng giáo_dục nghề_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Điều_kiện , nhiệm_vụ , quyền_hạn của chuyên_gia tham_gia khảo_sát thực_tế và tư_vấn cho đoàn đánh_giá ngoài 1 . Điều_kiện đối_với chuyên_gia tham_gia khảo_sát thực_tế và tư_vấn cho đoàn đánh_giá ngoài như sau : a ) Có chuyên_môn phù_hợp với nhóm ngành , nghề đào_tạo : Là chuyên_gia được đào_tạo chuyên_môn về nhóm ngành , nghề đào_tạo ; có ít_nhất 05 năm kinh_nghiệm tham_gia giảng_dạy mô - đun , môn_học của chương_trình đào_tạo thuộc nhóm ngành , nghề đào_tạo hoặc có ít_nhất 05 năm kinh_nghiệm trong lĩnh_vực sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ liên_quan đến nhóm ngành , nghề đào_tạo ; b ) Có hợp_đồng lao_động làm_việc cho tổ_chức kiểm_định về việc tham_gia khảo_sát thực_tế và tư_vấn cho đoàn đánh_giá ngoài đối_với trường_hợp chuyên_gia không phải là người làm_việc toàn thời_gian theo hợp_đồng lao độnghoặchợp đồng làm_việc tối_thiểu từ 12 tháng trở lên chotổ chức kiểm_định ; c ) Có cam_kết về việc đồng_ý tham_gia khảo_sát thực_tế và tư_vấn cho đoàn đánh_giá ngoài và cam_kết không vi_phạm một trong những trường_hợp quy_định tại khoản 5 Điều 15 và Điều 18 Thông_tư này . 2 . Nhiệm_vụ và quyền_hạn của chuyên_gia : a ) Thực_hiện khảo_sát thực_tế cùng với đoàn đánh_giá ngoài , tư_vấn cho đoàn đánh_giá ngoài đánh_giá các tiêu_chí , tiêu_chuẩn có liên_quan đến ngành , nghề đào_tạo được phân_công phù_hợp với chuyên_môn của mình ; thực_hiện các nhiệm_vụ do trưởng_đoàn phân_công và chịu trách_nhiệm về kết_quả_thực_hiện các nhiệm_vụ được phân_công ; b ) Chuyên_gia được tham_dự các cuộc họp của đoàn đánh_giá ngoài ; được đề_xuất đánh_giá đối_với các tiêu_chuẩn , tiêu_chí liên_quan đến ngành , nghề đào_tạo được phân_công tư_vấn ; được ghi_nhận ý_kiến tại báo_cáo quá_trình thực_hiện đánh_giá ngoài nhưng không được quyền biểu_quyết các kết_luận của đoàn đánh_giá ngoài .
Điều 13 . Trao_đổi dữ_liệu giữa cơ_sở dữ_liệu về thi_hành tạm giữ , tạm giam và các cơ_sở dữ_liệu khác liên_quan 1 . Việc trao_đổi dữ_liệu giữa cơ_sở dữ_liệu về thi_hành tạm giữ , tạm giam và các cơ_sở dữ_liệu khác liên_quan phải được các cấp có thẩm_quyền phê_duyệt và thực_hiện theo quy_định của pháp_luật . 2 . Thông_tin về người bị tạm giữ , người bị tạm giam thuộc cơ_sở dữ_liệu về thi_hành tạm giữ , tạm giam được cung_cấp cho cơ_sở dữ_liệu về phòng , chống tội_phạm để phục_vụ công_tác quản_lý nhà_nước về an_ninh , trật_tự và đấu_tranh phòng , chống tội_phạm .
Mức phạt khi tự_ý leo_trèo lên mố , trụ , dầm_cầu
Điều 15 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về quản_lý , khai_thác , bảo_trì , bảo_vệ kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ 1 . Cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 60.000 đồng đến 100.000 đồng đối_với cá_nhân thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chăn_dắt súc_vật ở mái đường ; buộc súc_vật vào hàng cây hai bên đường hoặc vào cọc tiêu , biển_báo , rào_chắn , các công_trình phụ_trợ của giao_thông đường_bộ ; b ) Tự_ý leo_trèo lên mố , trụ , dầm cầu . 2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tự_ý đốt lửa trên cầu , dưới gầm cầu ; neo đậu tàu , thuyền dưới gầm cầu hoặc trong phạm_vi hành_lang an_toàn_cầu ; b ) Tự_ý be bờ , tát nước qua mặt_đường giao_thông ; đặt ống bơm nước , bơm cát qua đường , đốt lửa trên mặt_đường . 3 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với tổ_chức được giao quản_lý , khai_thác , bảo_trì kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không bổ_sung hoặc sửa_chữa kịp_thời theo quy_định các biển_báo_hiệu nguy_hiểm đã bị mất , bị hư_hỏng mất tác_dụng ; không có biện_pháp khắc_phục kịp_thời theo quy_định các hư_hỏng của công_trình đường_bộ gây mất an_toàn giao_thông ; b ) Không phát_hiện hoặc không có biện_pháp ngăn_chặn , báo_cáo kịp_thời các hành_vi lấn_chiếm , sử_dụng trái_phép hành_lang an_toàn giao_thông đường_bộ , phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ ; c ) Không cắm cột thủy_chí và có biện_pháp ngăn_chặn phương_tiện qua những đoạn đường bị ngập nước sâu trên 0,2 m ; d ) Không có quy_trình quản_lý , vận_hành , khai_thác , bảo_trì đường_bộ theo quy_định hoặc không thực_hiện đầy_đủ các nội_dung quy_định trong quy_trình quản_lý , vận_hành , khai_thác , bảo_trì đường_bộ đã được phê_duyệt . 4 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Di_chuyển chậm_trễ các công_trình , nhà , lều quán xây_dựng trái_phép hoặc cố_tình trì_hoãn việc di_chuyển gây cản_trở cho việc giải_phóng mặt_bằng để xây_dựng , cải_tạo , mở_rộng và bảo_vệ công_trình đường_bộ khi có quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Làm hư_hỏng hoặc làm mất tác_dụng của hệ_thống thoát nước công_trình đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 Điều này ; c ) Tự_ý tháo_dỡ , di_chuyển , treo , đặt , làm hư_hỏng , làm sai mục_đích sử_dụng hoặc làm sai_lệch biển_báo_hiệu , đèn tín_hiệu giao_thông , rào_chắn , cọc tiêu , cột cây_số , vạch kẻ đường , tường bảo_vệ , lan_can phòng_hộ , mốc chỉ_giới ; d ) Tự_ý đập phá , tháo_dỡ bó vỉa_hè hoặc sửa_chữa , cải_tạo vỉa_hè trái_phép , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm c khoản 5 Điều này . 5 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Khoan , đào , xẻ đường , hè phố trái_phép ; b ) Phá dỡ trái_phép dải_phân_cách , gương_cầu , các công_trình , thiết_bị an_toàn giao_thông trên đường_bộ , cấu_kiện , phụ_kiện của công_trình đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; c ) Tự_ý tháo , mở làm hư_hỏng nắp cống , nắp ga các công_trình ngầm , hệ_thống tuy nen trên đường giao_thông ; d ) Nổ_mìn hoặc khai_thác đất , cát , đá , sỏi , khoáng_sản khác trái_phép làm ảnh_hưởng đến công_trình đường_bộ ; đ ) Rải , đổ hóa_chất gây hư_hỏng công_trình đường_bộ . 6 . Phạt tiền từ 8.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 100 xe đến 150 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) từ 750 m đến 1.000 m ; b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 10 phút đến 20 phút . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 150 xe đến 200 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) lớn hơn 1.000 m đến 2.000 m ; b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 20 phút đến 30 phút . 8 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 200 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) lớn hơn 2.000 m ; b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 30 phút . 9 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Vi_phạm khoản 6 , khoản 7 , khoản 8 Điều này mà không chấp_hành yêu_cầu của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền về việc triển_khai các giải_pháp để khắc_phục ùn_tắc giao_thông tại khu_vực trạm thu phí ; b ) Không thực_hiện việc kết_nối , chia_sẻ dữ_liệu từ trạm thu phí cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 10 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này buộc phải bổ_sung hoặc sửa_chữa các biển_báo_hiệu bị mất , bị hư_hỏng và khắc_phục các hư_hỏng của công_trình đường_bộ ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm d khoản 4 ; khoản 5 Điều này buộc phải khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
Điều 68 . Quản_lý , sử_dụng thù_lao dịch_vụ đấu_giá , chi_phí đấu_giá tài_sản , chi_phí dịch_vụ và các khoản thu khác 1 . Việc quản_lý , sử_dụng thù_lao dịch_vụ đấu_giá , chi_phí đấu_giá tài_sản , chi_phí dịch_vụ và các khoản thu khác của Trung_tâm dịch_vụ đấu_giá tài_sản được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về chế_độ tài_chính áp_dụng cho đơn_vị sự_nghiệp công_lập có thu . 2 . Việc quản_lý , sử_dụng thù_lao dịch_vụ đấu_giá , chi_phí đấu_giá tài_sản , chi_phí dịch_vụ và các khoản thu khác của doanh_nghiệp đấu_giá tài_sản được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật .
Bảo_vệ bí_mật nhà_nước ngành văn_hóa , thể_thao , du_lịch trong thông_tin liên_lạc và thông_tin đại_chúng được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Bảo_vệ bí_mật nhà_nước trong thông_tin liên_lạc và thông_tin đại_chúng 1 . Mọi nội_dung thuộc phạm_vi bí_mật nhà_nước trong ngành văn_hóa , thể_thao và du_lịch chuyển nhận bằng các phương_tiện thông_tin vô_tuyến , điện_báo , fax đều phải mã_hóa theo quy_định của Luật cơ_yếu . Không trao_đổi nội_dung tài_liệu mật qua micro vô_tuyến , máy bộ_đàm , điện_thoại_di_động , điện_thoại cố_định , điện_thoại kéo_dài , máy_fax . 2 . Cơ_quan , đơn_vị và cá_nhân chỉ được cung_cấp thông_tin liên_quan đến bí_mật nhà_nước theo nội_dung đã được duyệt . Bên nhận thông_tin liên_quan đến bí_mật nhà_nước không được làm lộ thông_tin và không được cung_cấp thông_tin đã nhận cho bên khác . Nội_dung thông_tin cung_cấp phải ghi biên_bản và báo_cáo lại với cá_nhân có thẩm_quyền duyệt cung_cấp thông_tin . Biên_bản và tài_liệu mật sau khi cung_cấp thông_tin phải nộp lại bộ_phận bảo_mật của cơ_quan , đơn_vị .
Điều 4 . Xác_định các trường_hợp áp_dụng hình_thức thi hoặc xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp viên_chức chuyên_ngành văn_hóa Viên_chức đang giữ chức_danh nghề_nghiệp ngành văn_hoá nếu có đủ tiêu_chuẩn , điều_kiện quy_định tại Điều 3 Thông_tư này được đăng_ký dự thi hoặc xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp chuyên_ngành văn_hóa , cụ_thể : 1 . Thi thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp : a ) Chuyên_ngành thư_viện : Viên_chức đang giữ chức_danh nghề_nghiệp thư_viện viên hạng III ( mã_số V. 10.02.06 ) được đăng_ký dự_thi thăng_hạng lên chức_danh nghề_nghiệp thư_viện viên hạng II ( mã_số V. 10.02.05 ) . b ) Chuyên_ngành di_sản văn_hóa : Viên_chức đang giữ chức_danh nghề_nghiệp di_sản viên hạng III ( mã_số V. 10.05.17 ) được đăng_ký dự_thi thăng_hạng lên chức_danh nghề_nghiệp di_sản viên hạng II ( mã_số V. 10.05.16 ) . c ) Chuyên_ngành văn_hóa cơ_sở : - Viên_chức đang giữ chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp viên hạng III ( mã_số V. 10.06.20 ) được đăng_ký dự_thi thăng_hạng lên chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp viên hạng II ( mã_số V. 10.06.19 ) . - Viên_chức đang giữ chức_danh nghề_nghiệp hướng_dẫn_viên văn_hóa hạng III ( mã_số V. 10.07.23 ) được đăng_ký dự_thi thăng_hạng lên chức_danh nghề_nghiệp hướng_dẫn_viên văn_hóa hạng II ( mã_số V. 10.07.22 ) . d ) Chuyên_ngành nghệ_thuật biểu_diễn và điện_ảnh : - Chức_danh đạo_diễn nghệ_thuật : Viên_chức đang giữ chức_danh nghề_nghiệp đạo_diễn nghệ_thuật hạng II ( mã_số V. 10.03.09 ) được đăng_ký dự_thi thăng_hạng lên chức_danh nghề_nghiệp đạo_diễn nghệ_thuật hạng I ( mã_số V. 10.03.08 ) . Viên_chức đang giữ chức_danh nghề_nghiệp đạo_diễn nghệ_thuật hạng III ( mã_số V. 10.03.10 ) được đăng_ký dự_thi thăng_hạng lên chức_danh nghề_nghiệp đạo_diễn nghệ_thuật hạng II ( mã_số V. 10.03.09 ) . - Chức_danh diễn_viên : Viên_chức đang giữ chức_danh nghề_nghiệp diễn_viên hạng II ( mã_số V. 10.04.13 ) được đăng_ký dự_thi thăng_hạng lên chức_danh nghề_nghiệp diễn_viên hạng I ( mã_số V. 10.04.12 ) . Viên_chức đang giữ chức_danh nghề_nghiệp diễn_viên hạng III ( mã_số V. 10.04.14 ) được đăng_ký dự_thi thăng_hạng lên chức_danh nghề_nghiệp diễn_viên hạng II ( mã_số V. 10.04.13 ) . đ ) Chuyên_ngành mỹ_thuật : - Viên_chức đang giữ chức_danh nghề_nghiệp_họa_sĩ hạng II ( mã_số V. 10.08.26 ) được đăng_ký dự_thi thăng_hạng lên chức_danh nghề_nghiệp_họa_sĩ hạng I ( mã_số V. 10.08.25 ) . - Viên_chức đang giữ chức_danh nghề_nghiệp_họa_sĩ hạng III ( mã_số V. 10.08.27 ) được đăng_ký dự_thi thăng_hạng lên chức_danh nghề_nghiệp_họa_sĩ hạng II ( mã_số V. 10.08.26 ) . 2 . Xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp : a ) Chuyên_ngành thư_viện : Viên_chức đang giữ chức_danh nghề_nghiệp thư_viện viên hạng IV ( mã_số V. 10.02.07 ) được đăng_ký dự_xét thăng_hạng lên chức_danh nghề_nghiệp thư_viện viên hạng III ( mã_số V. 10.02.06 ) . b ) Chuyên_ngành di_sản văn_hóa : Viên_chức đang giữ chức_danh nghề_nghiệp di_sản viên hạng IV ( mã_số V. 10.05.18 ) được đăng_ký dự_xét thăng_hạng lên chức_danh nghề_nghiệp di_sản viên hạng III ( mã_số V. 10.05.17 ) . c ) Chuyên_ngành văn_hóa cơ_sở : - Viên_chức đang giữ chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp viên hạng IV ( mã_số V. 10.06.21 ) được đăng_ký dự_xét thăng_hạng lên chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp viên hạng III ( mã_số V. 10.06.20 ) . - Viên_chức đang giữ chức_danh nghề_nghiệp hướng_dẫn_viên văn_hóa hạng IV ( mã_số V. 10.07.24 ) được đăng_ký dự_xét thăng_hạng lên chức_danh nghề_nghiệp hướng_dẫn_viên văn_hóa hạng III ( mã_số V. 10.07.23 ) . d ) Chuyên_ngành nghệ_thuật biểu_diễn và điện_ảnh : - Chức_danh đạo_diễn nghệ_thuật : Viên_chức đang giữ chức_danh nghề_nghiệp đạo_diễn nghệ_thuật hạng IV ( mã_số V. 10.03.11 ) được đăng_ký dự_xét thăng_hạng lên chức_danh nghề_nghiệp đạo_diễn nghệ_thuật hạng III ( mã_số V. 10.03.10 ) . - Chức_danh diễn_viên : Viên_chức đang giữ chức_danh nghề_nghiệp diễn_viên hạng IV ( mã_số V. 10.04.15 ) được đăng_ký dự_xét thăng_hạng lên chức_danh nghề_nghiệp diễn_viên hạng III ( mã_số V. 10.04.14 ) . đ ) Chuyên_ngành mỹ_thuật : Viên_chức đang giữ chức_danh nghề_nghiệp_họa_sĩ hạng IV ( mã_số V. 10.08.28 ) được đăng_ký dự_xét thăng_hạng lên chức_danh nghề_nghiệp_họa_sĩ hạng III ( mã_số V. 10.08.27 ) . 3 . Trường_hợp viên_chức giữ chức_danh nghề_nghiệp của chuyên_ngành nghệ_thuật biểu_diễn , điện_ảnh và mỹ_thuật đã được phong_tặng danh_hiệu Nghệ_sĩ Nhân_dân , Nghệ_sĩ Ưu_tú hoặc đạt Giải_thưởng Hồ_Chí_Minh , Giải_thưởng Nhà_nước về văn_học nghệ_thuật quy_định tại điểm a , khoản 4 của các Điều 4 , 5 , 8 và 9 Thông_tư liên_tịch số 10 / 2015 / TTLT - BVHTTDL - BNV ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch và Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ quy_định mã_số và tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp viên_chức chuyên_ngành nghệ_thuật biểu_diễn và điện_ảnh ; tại điểm a , khoản 4 của các Điều 4 và 5 Thông_tư liên_tịch số 07 / 2016 / TTLT - BVHTTDL - BNV ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch và Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ quy_định mã_số và tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp viên_chức chuyên_ngành mỹ_thuật và được cơ_quan có thẩm_quyền cử tham_dự xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp , đáp_ứng các tiêu_chuẩn , điều_kiện quy_định tại Điều 3 của Thông_tư này , thực_hiện việc xét thăng_hạng theo quy_định tại Điều 8 của Thông_tư này .
Quy_định về điều_kiện cấp Giấy chứng_nhận khả_năng chuyên_môn thợ_máy trực ca Oiler được quy_định như thế_nào ?
Điều 37 . Điều_kiện cấp Giấy chứng_nhận khả_năng chuyên_môn thợ_máy trực ca 1 . Thợ_máy trực ca Oiler : a ) Tốt_nghiệp chuyên_ngành khai_thác máy tàu_biển trình_độ trung_cấp trở lên hoặc hoàn_thành các học_phần lý_thuyết theo chương_trình đào_tạo sỹ quan hàng_hải ngành khai_thác máy tàu_biển do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quy_định . Trường_hợp tốt_nghiệp chuyên_ngành máy tàu_biển trình_độ sơ_cấp phải hoàn_thành chương_trình đào_tạo nâng cao do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quy_định ; b ) Có giấy chứng_nhận huấn_luyện nghiệp_vụ cơ_bản ; c ) Có thời_gian đi biển 06 tháng hoặc tập_sự thợ_máy trực ca Oiler 02 tháng . 2 . Thợ_máy trực ca AB : a ) Có GCNKNCM thợ_máy trực ca Oiler ( đối_với trường_hợp chưa có GCNKNCM thợ_máy trực ca Oiler phải tốt_nghiệp chuyên_ngành khai_thác máy tàu_biển trình_độ cao_đẳng trở lên ) ; b ) Có giấy chứng_nhận huấn_luyện nghiệp_vụ cơ_bản ; c ) Có thời_gian đi biển 12 tháng hoặc tập_sự thợ_máy trực ca AB 06 tháng .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh , đối_tượng áp_dụng 1 . Thông_tư này quy_định mức thu , chế_độ thu , nộp , quản_lý và sử_dụng phí thăm quan các Vườn quốc_gia Bạch_Mã , Cúc_Phương , Ba Vì , Tam_Đảo , Yokdon , Cát_Tiên ( sau đây viết là các Vườn quốc_gia ) . 2 . Thông_tư này áp_dụng đối_với tổ_chức , cá_nhân thăm quan ; tổ_chức thu phí thăm quan các Vườn quốc_gia ; các tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan đến việc thu , nộp , quản_lý và sử_dụng phí thăm quan các Vườn quốc_gia .
Giao đại_lý hoặc nhận làm đại_lý_dịch_vụ bưu_chính mà không có hợp_đồng_đại_lý hoặc hợp_đồng_đại_lý hết hiệu_lực bị phạt thế_nào ?
Điều 7 . Vi_phạm các quy_định về hợp_đồng cung_ứng và sử_dụng dịch_vụ bưu_chính 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng không đúng dấu ngày hoặc thể_hiện không chính_xác thông_tin về thời_gian , địa_điểm chấp_nhận bưu gửi trên hợp_đồng hoặc chứng_từ xác_nhận việc chấp_nhận bưu gửi . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi không sử_dụng dấu ngày hoặc không có thông_tin về thời_gian , địa_điểm chấp_nhận bưu gửi trên hợp_đồng hoặc chứng_từ xác_nhận việc chấp_nhận bưu gửi . 3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Thể_hiện không đúng hoặc không đầy_đủ nội_dung theo quy_định của pháp_luật đối_với hợp_đồng cung_ứng và sử_dụng dịch_vụ bưu_chính , chứng_từ xác_nhận việc chấp_nhận bưu gửi ; b ) Không sử_dụng ngôn_ngữ tiếng Việt trong hợp_đồng cung_ứng và sử_dụng dịch_vụ bưu_chính bằng văn_bản ; c ) Giao đại_lý hoặc nhận làm đại_lý_dịch_vụ bưu_chính mà không có hợp_đồng_đại_lý hoặc hợp_đồng_đại_lý hết hiệu_lực . 4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Nhận nhượng quyền thương_mại trong lĩnh_vực bưu_chính từ nước_ngoài vào Việt_Nam mà hợp_đồng nhượng quyền đã hết hiệu_lực ; b ) Làm đại_diện cho doanh_nghiệp cung_ứng dịch_vụ bưu_chính nước_ngoài mà hợp_đồng_đại_diện đã hết hiệu_lực .
Điều 6 . Thông_báo tổ_chức thi sáng_tác tác_phẩm mỹ_thuật 1 . Việc thông_báo bằng văn_bản về tổ_chức thi sáng_tác tác_phẩm mỹ_thuật quy_định tại Khoản 1 Điều 11 Nghị_định số 113 / 2013 / NĐ - CP thực_hiện theo quy_định sau : a ) Tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam có nhu_cầu tổ_chức thi sáng_tác tác_phẩm mỹ_thuật quy_mô toàn_quốc , khu_vực phải gửi thông_báo bằng văn_bản và hồ_sơ thông_báo theo quy_định tại Khoản 2 Điều 11 Nghị_định số 113 / 2013 / NĐ - CP đến Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch ( Cục Mỹ_thuật , Nhiếp_ảnh và Triển_lãm ) . b ) Tổ_chức , cá_nhân có nhu_cầu tổ_chức thi sáng_tác tác_phẩm mỹ_thuật quy_mô cấp tỉnh , phải gửi thông_báo bằng văn_bản và hồ_sơ thông_báo theo quy_định tại Khoản 2 Điều 11 Nghị_định số 113 / 2013 / NĐ - CP đến Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch hoặc Sở Văn_hóa và Thể_thao . 2 . Nội_dung thông_báo phải nêu rõ : tên , chủ_đề cuộc thi , địa_điểm , thời_gian tổ_chức cuộc thi sáng_tác tác_phẩm mỹ_thuật . Trường_hợp phối_hợp với tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài , tổ_chức quốc_tế ; tổ_chức cuộc thi sáng_tác tác_phẩm tại Việt_Nam , Văn_bản thông_báo phải nêu rõ tên , địa_chỉ , số điện_thoại của tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài , tổ_chức quốc_tế phối_hợp tổ_chức thi . 3 . Đề_án tổ_chức , thể_lệ cuộc thi quy_định tại Điểm a Khoản 2 Điều 11 Nghị_định số 113 / 2013 / NĐ - CP bao_gồm các nội_dung chủ_yếu sau : a ) Đề_án tổ_chức cuộc thi : - Tên hoặc chủ_đề cuộc thi ; - Mục_đích , ý_nghĩa của cuộc thi ; - Cơ_cấu giải_thưởng , giá_trị giải_thưởng ( nếu có ) ; - Trách_nhiệm và quyền_lợi của tổ_chức , cá_nhân tổ_chức cuộc thi , người dự thi ; - Thành_phần Ban Chỉ_đạo ( nếu có ) , Ban Tổ_chức , Hội_đồng nghệ_thuật hoặc Ban giám_khảo ; - Nguồn kinh_phí tổ_chức cuộc thi ; - Mẫu phiếu đăng_ký tham_dự cuộc thi . b ) Thể_lệ cuộc thi phải quy_định rõ đối_tượng tham_dự , điều_kiện , tiêu_chí , nội_dung , trình_tự tổ_chức , thời_gian và địa_điểm tổ_chức cuộc thi .
Đánh_giá hồ_sơ đề_xuất về kỹ_thuật của nhà đầu_tư thực_hiện dự_án đầu_tư có sử_dụng đất gồm những bước nào ?
Điều 46 . Quy_trình chi_tiết 1 . Chuẩn_bị lựa_chọn nhà đầu_tư , bao_gồm : a ) Lập hồ_sơ mời_thầu ; b ) Thẩm_định và phê_duyệt hồ_sơ mời_thầu . 2 . Tổ_chức lựa_chọn nhà đầu_tư , bao_gồm : a ) Mời_thầu ; b ) Phát_hành , sửa_đổi , làm rõ hồ_sơ mời_thầu ; c ) Chuẩn_bị , nộp , tiếp_nhận , quản_lý , sửa_đổi , rút hồ_sơ dự_thầu ; d ) Mở hồ_sơ đề_xuất về kỹ_thuật . 3 . Đánh_giá hồ_sơ đề_xuất về kỹ_thuật , bao_gồm : a ) Kiểm_tra , đánh_giá tính hợp_lệ của hồ_sơ đề_xuất về kỹ_thuật ; b ) Đánh_giá chi_tiết hồ_sơ đề_xuất về kỹ_thuật ; c ) Thẩm_định , phê_duyệt danh_sách nhà đầu_tư đáp_ứng yêu_cầu về kỹ_thuật . 4 . Mở và đánh_giá hồ_sơ đề_xuất về tài_chính - thương_mại , bao_gồm : a ) Mở hồ_sơ đề_xuất về tài_chính - thương_mại ; b ) Kiểm_tra , đánh_giá tính hợp_lệ của hồ_sơ đề_xuất về tài_chính - thương_mại ; c ) Đánh_giá chi_tiết hồ_sơ đề_xuất về tài_chính - thương_mại và xếp_hạng nhà đầu_tư . 5 . Trình , thẩm_định , phê_duyệt và công_khai kết_quả lựa_chọn nhà đầu_tư . 6 . Đàm_phán , hoàn_thiện và ký_kết_hợp_đồng , bao_gồm : a ) Đàm_phán , hoàn_thiện hợp_đồng ; b ) Ký_kết_hợp_đồng và công_khai_thông_tin hợp_đồng dự_án .
Điều 5 . Xác_định độ mật đối_với hồ_sơ , tài_liệu , vật_mang bí_mật nhà_nước 1 . Căn_cứ vào danh_mục bí_mật nhà_nước đã được cấp có thẩm_quyền quyết_định , người soạn_thảo phải đề_xuất độ mật của từng văn_bản tại tờ_trình_duyệt ký văn_bản ; người duyệt ký văn_bản có trách_nhiệm quyết_định việc đóng_dấu độ mật ( Tuyệt_mật , Tối_mật , Mật ) , phạm_vi lưu_hành , số_lượng bản phát_hành ; văn_thư có trách_nhiệm đóng các loại con_dấu trên theo quyết_định của người duyệt ký tài_liệu bí_mật nhà_nước . 2 . Vật_mang bí_mật nhà_nước , hồ_sơ bí_mật nhà_nước được xác_định và đóng_dấu độ mật ở bên ngoài vật_mang bí_mật nhà_nước và bên ngoài bì hồ_sơ theo độ mật cao nhất của tài_liệu được lưu_giữ ở bên trong vật_mang bí_mật nhà_nước , hồ_sơ bí_mật nhà_nước .
Rừng giống chuyển_hóa là gì ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ 1 . Loài cây_trồng lâm_nghiệp chính là những loài cây lấy gỗ và lâm_sản ngoài gỗ đáp_ứng các tiêu_chí quy_định tại Điều 4 của Thông_tư này . 2 . Giống cây_trồng lâm_nghiệp chính là giống của các loài cây_trồng lâm_nghiệp chính . 3 . Nguồn giống là nơi cung_cấp vật_liệu nhân_giống bao_gồm : lâm_phần tuyển_chọn , rừng giống chuyển_hóa , rừng giống trồng , vườn giống , cây trội và vườn cây đầu dòng . 4 . Lâm_phần tuyển_chọn là khu rừng tự_nhiên hoặc rừng trồng có chất_lượng trên mức trung_bình , được chọn để cung_cấp giống tạm_thời cho sản_xuất , nhưng chưa được tác_động bằng các biện_pháp kỹ_thuật lâm_sinh hoặc chưa qua đánh_giá để công_nhận là rừng giống chuyển_hóa . 5 . Rừng giống chuyển_hóa là rừng giống được chọn từ những lâm_phần tốt nhất trong rừng tự_nhiên hoặc rừng trồng được tác_động bằng các biện_pháp kỹ_thuật lâm_sinh theo quy_định để lấy giống . 6 . Rừng giống trồng là rừng giống được trồng bằng cây gieo ươm từ hạt thu hái từ cây trội và trồng không theo sơ_đồ . 7 . Vườn giống là vườn được trồng theo sơ_đồ nhất_định từ các dòng vô_tính ( vườn giống vô_tính ) hoặc từ hạt của cây trội ( vườn giống hữu_tính ) đã được tuyển_chọn và công_nhận . 8 . Cây trội ( cây mẹ ) là cây tốt nhất được tuyển_chọn trong rừng tự_nhiên , rừng trồng , cây_trồng phân_tán , rừng giống hoặc vườn giống được sử_dụng để lấy vật_liệu nhân_giống . 9 . Cây đầu dòng là cây có năng_suất , chất_lượng cao và ổn_định , có khả_năng chống chịu sâu_bệnh hại và điều_kiện bất_lợi tốt hơn các cây khác trong quần_thể một giống được công_nhận qua khảo_nghiệm dòng vô_tính để cung_cấp vật_liệu nhân_giống vô_tính . 10 . Vườn cây đầu dòng là vườn cây được trồng bằng cây giống vô_tính nhân từ cây đầu dòng để cung_cấp vật_liệu sản_xuất giống vô_tính . 11 . Vật_liệu giống là cây giống để trồng rừng hoặc vật_liệu nhân_giống . 12 . Vật_liệu nhân_giống là hạt_giống , cây hoàn_chỉnh hoặc bộ_phận của chúng được sử_dụng sản_xuất ra cây giống . 13 . Khảo_nghiệm giống là quá_trình theo_dõi , đánh_giá trong điều_kiện và thời_gian nhất_định nhằm xác_định năng_suất , chất_lượng và khả_năng chống chịu sâu_bệnh hại và điều_kiện bất_lợi của giống . 14 . Trồng sản_xuất thử_nghiệm là việc trồng thử trên một đơn_vị diện_tích và thời_gian nhất_định để đánh_giá năng_suất , chất_lượng của giống trồng sản_xuất thử_nghiệm so với giống đối_chứng . 15 . Loài cây sinh_trưởng nhanh là những loài cây đạt lượng tăng_trưởng đường_kính bình_quân hàng năm từ 02 cm / năm trở lên hoặc năng_suất bình_quân trong một chu_kỳ kinh_doanh đạt từ 10 m3 / ha / năm trở lên . 16 . Loài cây sinh_trưởng chậm là những loài cây đạt lượng tăng_trưởng đường_kính bình_quân hàng năm dưới 02 cm / năm hoặc năng_suất bình_quân trong một chu_kỳ kinh_doanh dưới 10 m3 / ha / năm .
Điều 300 . Năng_lực pháp_luật tố_tụng hành_chính và năng_lực hành_vi tố_tụng hành_chính của người nước_ngoài 1 . Năng_lực pháp_luật tố_tụng hành_chính và năng_lực hành_vi tố_tụng hành_chính của người nước_ngoài được xác_định như sau : a ) Theo pháp_luật của nước mà người nước_ngoài có quốc_tịch . Trường_hợp người nước_ngoài là người không quốc_tịch thì theo pháp_luật của nước nơi người đó cư_trú . Nếu người không quốc_tịch thường_trú tại Việt_Nam thì theo pháp_luật Việt_Nam ; b ) Theo pháp_luật của nước nơi người nước_ngoài có quốc_tịch và cư_trú tại một trong các nước mà họ có quốc_tịch nếu họ có nhiều quốc_tịch nước_ngoài . Trường_hợp người nước_ngoài có nhiều quốc_tịch và cư_trú ở nước mà không cùng với quốc_tịch của nước đó thì theo pháp_luật của nước nơi người nước_ngoài có thời_gian mang quốc_tịch dài nhất ; c ) Theo pháp_luật Việt_Nam nếu người nước_ngoài có nhiều quốc_tịch và một trong các quốc_tịch đó là quốc_tịch Việt_Nam hoặc người nước_ngoài có thẻ thường_trú hoặc thẻ tạm_trú tại Việt_Nam . 2 . Người nước_ngoài có_thể được công_nhận có năng_lực hành_vi tố_tụng hành_chính tại Tòa_án Việt_Nam , nếu theo quy_định của pháp_luật nước_ngoài thì họ không có năng_lực hành_vi tố_tụng hành_chính , nhưng theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam thì họ có năng_lực hành_vi tố_tụng hành_chính .
Nạn_nhân bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là những_ai ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ sau đây được hiểu như sau : 1 . Bom_mìn vật nổ sau chiến_tranh là tên gọi chung cho các loại bom , mìn , lựu_đạn , quả nổ , ngư_lôi , thủy_lôi , vật_liệu nổ , đầu đạn tên_lửa , đạn pháo và đầu đạn pháo , các loại đạn , ngòi_nổ , thuốc_nổ , phương_tiện gây nổ còn tồn_lưu sau chiến_tranh . 2 . Điều_tra bom mìn vật nổ là hoạt_động liên_quan đến việc thu_thập , phân_tích , đánh_giá các thông_tin , dữ_liệu về bom mìn vật nổ sau chiến_tranh và diện_tích có khả_năng ô_nhiễm bom mìn vật nổ sau chiến_tranh trong một khu_vực nhất_định . 3 . Khảo_sát bom mìn vật nổ là hoạt_động can_thiệp cụ_thể bằng các trang thiết_bị nhằm kiểm_tra tình_trạng ô_nhiễm bom mìn vật nổ trên một khu_vực được xác_nhận có khả_năng ô_nhiễm bom mìn vật nổ sau khi điều_tra . 4 . Khu_vực ô_nhiễm bom mìn vật nổ là khu_vực được xác_định có bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến_tranh sau khi đã tiến_hành các hoạt_động điều_tra và khảo_sát bom mìn vật nổ . 5 . Rà phá bom mìn vật nổ là hoạt_động dò_tìm , thu_gom , tiêu_hủy hoặc vô_hiệu_hóa bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến_tranh tại các khu_vực được xác_định là bị ô_nhiễm bom mìn vật nổ nhằm giải_phóng đất_đai , khôi_phục sản_xuất , bảo_đảm an_toàn tính_mạng và tài_sản của nhân_dân . 6 . Chứng_chỉ năng_lực hoạt_động điều_tra , khảo_sát , rà phá bom mìn vật nổ là chứng_chỉ do Bộ Quốc_phòng cấp cho các đơn_vị , tổ_chức , doanh_nghiệp có đủ điều_kiện về trang_bị , kỹ_thuật , an_toàn và nhân_sự để thực_hiện các hoạt_động điều_tra_khảo_sát , rà phá bom mìn vật nổ theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam . 7 . Tổ_chức khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ là tổ_chức trong nước và tổ_chức nước_ngoài hoạt_động trong lĩnh_vực khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh tại Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật . 8 . Nạn_nhân bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là người bị chết , bị khuyết_tật hoặc dị_tật do bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến_tranh . 9 . Hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là các hoạt_động nhằm hạn_chế hậu_quả , loại_bỏ tác_động , ảnh_hưởng của bom mìn vật nổ , khôi_phục hoạt_động bình_thường ở khu_vực ô_nhiễm bom mìn vật nổ sau chiến_tranh . Hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là hoạt_động công_ích . 10 . Hạng_mục khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh trong thành_phần dự_án đầu_tư là một hợp_phần của dự_án đầu_tư nhằm thực_hiện các hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ phục_vụ cho việc tiến_hành hoạt_động của dự_án đầu_tư đó . 11 . Nhiệm_vụ khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là các hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ được Chính_phủ , Bộ Quốc_phòng hoặc cấp có thẩm_quyền giao các đơn_vị quân_đội hoặc các tổ_chức khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ thực_hiện .
Điều 7 . Bộ Thông_tin và Truyền_thông Phối_hợp với Bộ Xây_dựng và các Bộ , ngành có liên_quan hướng_dẫn và kiểm_tra việc thực_hiện các nội_dung của Thông_tư này .
Phạt đến 200 triệu nếu ép_buộc khách , không cho khách mua hàng bên đối_thủ ?
Điều 17 . Hành_vi ép_buộc trong kinh_doanh 1 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng đối_với hành_vi ép_buộc khách_hàng , đối_tác kinh_doanh của doanh_nghiệp khác bằng hành_vi đe_dọa hoặc cưỡng_ép để buộc họ không giao_dịch hoặc ngừng giao_dịch với doanh_nghiệp đó . 2 . Phạt tiền từ 200.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng đối_với hành_vi quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp ép_buộc khách_hàng hoặc đối_tác kinh_doanh lớn nhất của đối_thủ cạnh_tranh . 3 . Phạt tiền gấp hai lần mức quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này đối_với hành_vi vi_phạm tại khoản 1 , khoản 2 Điều này trong trường_hợp hành_vi vi_phạm được thực_hiện trên phạm_vi từ hai tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương trở lên . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính về cạnh_tranh ; b ) Tịch_thu khoản lợi_nhuận thu được từ việc thực_hiện_hành_vi vi_phạm .
Điều 17 . Thủ_tục thanh_toán tiền , trả tài_sản thi_hành án 1 . Trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày thu tiền , tài_sản thi_hành án , giao tài_sản cho người mua được tài_sản bán đấu_giá , cơ_quan thi_hành án dân_sự phải tiến_hành thanh_toán tiền , trả tài_sản thi_hành án theo thứ tự quy_định tại Điều 47 Luật Thi_hành án dân_sự và thu phí thi_hành án theo quy_định của pháp_luật . Chấp_hành viên thông_báo cho đương_sự đến nhận tiền , tài_sản . Thông_báo đến nhận tiền , tài_sản cần ghi rõ : yêu_cầu đương_sự khi đến nhận tiền , tài_sản phải mang theo một trong các giấy_tờ sau đây : căn_cước công_dân ; chứng_minh nhân_dân ; hộ_chiếu ; giấy xác_nhận của Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi người đó cư_trú để đối_chiếu ( các giấy_tờ trên phải là bản_chính ) . 2 . Việc thanh_toán tiền , trả tài_sản được thực_hiện theo một trong các hình_thức sau đây : a ) Đương_sự trực_tiếp đến nhận tiền tại trụ_sở cơ_quan thi_hành án . Trường_hợp này , Chấp_hành viên đề_nghị kế_toán và thủ_quỹ thi_hành án làm thủ_tục chi_trả tiền ; b ) Đương_sự ủy quyền cho người khác nhận thay . Trường_hợp này , người nhận thay phải có giấy ủy quyền hợp_pháp kèm theo một trong các giấy_tờ sau đây : căn_cước công_dân ; chứng_minh nhân_dân ; hộ_chiếu ; giấy xác_nhận của Ủy ban nhân_dân cấp xã nơi người đó cư_trú để đối_chiếu ( các giấy_tờ trên phải là bản_chính ) . Hồ_sơ thi_hành án lưu bản chụp giấy ủy quyền , căn_cước công_dân hoặc chứng_minh nhân_dân hoặc hộ_chiếu hoặc giấy xác_nhận của Ủy_ban nhân_dân cấp xã ; chứng từ kế_toán lưu bản_chính giấy ủy quyền và bản chụp căn_cước công_dân hoặc chứng_minh nhân_dân hoặc hộ_chiếu hoặc giấy xác_nhận của Ủy_ban nhân_dân cấp xã ; c ) Đương_sự đề_nghị chuyển tiền qua bưu_điện hoặc chuyển_khoản . Trường_hợp này , đương_sự phải có đơn đề_nghị chuyển tiền qua bưu_điện hoặc chuyển_khoản . Đơn đề_nghị ghi rõ tên , địa_chỉ của người nhận tiền , số tài_khoản ( trong trường_hợp chuyển_khoản ) , được gửi trực_tiếp hoặc qua bưu_điện . Trên_cơ_sở đơn đề_nghị của đương_sự , Chấp_hành viên đề_nghị kế_toán lập phiếu chi và thực_hiện gửi tiền cho đương_sự qua bưu_điện hoặc chuyển_khoản . Cước_phí chuyển tiền qua bưu_điện hoặc chuyển_khoản do người nhận tiền chịu và được trừ vào số tiền họ được nhận . Giấy chuyển tiền qua bưu_điện và phiếu báo nhận tiền ( bản chụp ) lưu trong hồ_sơ thi_hành án cùng với phiếu chi , bản_chính lưu tại bộ_phận kế_toán . 3 . Trường_hợp người được thi_hành án là doanh_nghiệp , cơ_quan nhà_nước , tổ_chức xã_hội , tổ_chức kinh_tế cử người đại_diện hợp_pháp đến nhận tiền thi_hành án quy_định tại Khoản 3 Điều 49 Nghị_định số 62 / 2015 / NĐ - CP thì người nhận tiền phải xuất_trình văn_bản chứng_minh cho việc đại_diện theo pháp_luật hoặc theo ủy quyền , kèm theo căn_cước công_dân hoặc chứng_minh_thư nhân_dân hoặc hộ_chiếu ( bản_chính ) để đối_chiếu . Việc lưu tài_liệu , chứng_từ thanh_toán tiền trong trường_hợp này được thực_hiện theo quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều này . 4 . Hết thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày thông_báo mà người được nhận tiền không đến nhận tiền , cơ_quan thi_hành án dân_sự xử_lý vụ_việc theo quy_định tại Khoản 2 , Khoản 5 Điều 49 Nghị_định số 62 / 2015 / NĐ - CP. Đối_với khoản tiền không đủ điều_kiện gửi ngân_hàng theo quy_định tại Khoản 5 Điều 49 Nghị_định số 62 / 2015 / NĐ - CP thì cơ_quan thi_hành án dân_sự gửi tiền vào tài_khoản tạm gửi tại Kho_bạc . Cơ_quan thi_hành án dân_sự có trách_nhiệm theo_dõi việc gửi tiền vào ngân_hàng hoặc tài_khoản tạm gửi .
Xây nhà cao_tầng ở gần sân_bay được không ?
Điều 9 . Những công_trình , dự_án phải được chấp_thuận về quản_lý độ cao công_trình 1 . Công_trình có độ cao vượt lên khỏi quy_hoạch các bề_mặt giới_hạn chướng_ngại_vật của sân_bay và những công_trình nằm trong vùng phụ_cận sân_bay có độ cao từ 45 mét trở lên so với mức cao sân_bay . 2 . Công_trình có chiều cao vượt trên khu_vực bề_mặt giới_hạn chướng_ngại_vật hàng_không đã được công_bố hoặc cao từ 45 mét trở lên so với mặt_đất tự_nhiên , nằm ngoài các khu_vực , dự_án quy_hoạch đô_thị , không_gian đã được các Bộ , ngành , địa_phương thống_nhất với Bộ Tổng_Tham_mưu Quân_đội nhân_dân Việt_Nam về độ cao theo quy_định tại Điểm b Khoản 3 Điều 4 và Điều 8 Nghị_định này . 3 . Hệ_thống cột treo đèn_chiếu sáng ở khu_vực tĩnh không đầu các sân_bay ; tuyến đường_dây tải_điện cao_thế , cáp treo , các trạm thu , phát_sóng vô_tuyến và các công_trình điện gió ; công_trình nằm trong phạm_vi ảnh_hưởng và tiếp_giáp với các khu_vực bố_trí trận_địa quản_lý , bảo_vệ vùng_trời và các đài , trạm vô_tuyến_điện hàng không .
Điều 284 . Báo_cáo hoạt_động của thành_viên Hội_đồng quản_trị độc_lập trong Ủy_ban kiểm_toán tại cuộc họp Đại_hội_đồng cổ đồng thường_niên 1 . Thành_viên Hội_đồng quản_trị độc_lập trong Ủy_ban kiểm_toán có trách_nhiệm báo_cáo hoạt_động tại cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông thường_niên . 2 . Báo_cáo hoạt_động của thành_viên Hội_đồng quản_trị độc_lập trong Ủy_ban kiểm_toán tại cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông thường_niên phải đảm_bảo có các nội_dung sau : a ) Thù_lao , chi_phí hoạt_động và các lợi_ích khác của Ủy_ban kiểm_toán và từng thành_viên Ủy_ban kiểm_toán theo quy_định tại Luật Doanh_nghiệp và Điều_lệ công_ty ; b ) Tổng_kết các cuộc họp của Ủy_ban kiểm_toán và các kết_luận , kiến_nghị của Ủy_ban kiểm_toán ; c ) Kết_quả giám_sát đối_với báo_cáo tài_chính , tình_hình hoạt_động , tình_hình tài_chính của công_ty ; d ) Báo_cáo đánh_giá về giao_dịch giữa công_ty , công_ty_con , công_ty do công_ty đại_chúng nắm quyền kiểm_soát trên 50 % trở lên vốn điều_lệ với thành_viên Hội_đồng quản_trị , Tổng_giám_đốc ( Giám_đốc ) , người Điều_hành hành khác của doanh_nghiệp và những người có liên_quan của đối_tượng đó ; giao_dịch giữa công_ty với công_ty trong đó thành_viên Hội_đồng quản_trị , Tổng_giám_đốc ( Giám_đốc ) , người điều_hành khác của doanh_nghiệp là thành_viên sáng_lập hoặc là người quản_lý doanh_nghiệp trong thời_gian 03 năm gần nhất trước thời_điểm giao_dịch ; đ ) Kết_quả đánh_giá về hệ_thống kiểm_soát nội_bộ và quản_lý rủi_ro của công_ty ; e ) Kết_quả giám_sát đối_với Hội_đồng quản_trị , Tổng_giám_đốc ( Giám_đốc ) và người điều_hành khác của doanh_nghiệp ; g ) Kết_quả đánh_giá sự phối_hợp hoạt_động giữa Ủy_ban kiểm_toán với Hội_đồng quản_trị , Tổng_giám_đốc ( Giám_đốc ) và các cổ_đông .
Người_làm công_tác kiểm_soát nội_bộ , kiểm_toán nội_bộ NHNN là ai ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Hệ_thống kiểm_soát nội_bộ Ngân_hàng Nhà_nước là tổng_thể các cơ_chế , chính_sách , quy_trình , quy_định nội_bộ , cơ_cấu tổ_chức được thiết_lập và triển_khai thực_hiện trong các đơn_vị thuộc Ngân_hàng Nhà_nước phù_hợp với quy_định của pháp_luật , của Ngân_hàng Nhà_nước và quy_định tại Thông_tư này nhằm kiểm_soát , phòng_ngừa , phát_hiện , xử_lý kịp_thời các rủi_ro có_thể xảy ra , đảm_bảo hoạt_động của đơn_vị được an_toàn , hiệu_quả và đạt được các mục_tiêu_đề ra . 2 . Hoạt_động kiểm_soát nội_bộ là việc giám_sát , kiểm_tra của tổ_chức , cá_nhân , người làm công_tác kiểm_soát nội_bộ và / hoặc những người có thẩm_quyền đối_với các phòng , ban , bộ_phận , cá_nhân trong quá_trình thực_thi nhiệm_vụ được giao nhằm phát_hiện các bất_cập , thiếu_sót , vi_phạm để kịp_thời xử_lý hoặc kiến_nghị cấp có thẩm_quyền xử_lý , đảm_bảo việc quản_lý , sử_dụng các nguồn_lực và hoạt_động của đơn_vị an_toàn , hiệu_quả , tuân_thủ pháp_luật . 3 . Hoạt_động kiểm_toán nội_bộ là việc kiểm_tra , đánh_giá , xác_nhận của Kiểm_toán nội_bộ Ngân_hàng Nhà_nước về mức_độ phù_hợp và tính hiệu_lực , hiệu_quả của hệ_thống kiểm_soát nội_bộ ; mức_độ trung_thực , hợp_lý của các thông_tin tài_chính , thông_tin quản_lý và tính tuân_thủ , hiệu_quả hoạt_động của đơn_vị được kiểm_toán , từ đó kiến_nghị các biện_pháp khắc_phục tồn_tại , xử_lý vi_phạm hoặc đưa ra ý_kiến tư_vấn nhằm hoàn_thiện và nâng cao hiệu_lực , hiệu_quả của hệ_thống kiểm_soát nội_bộ , giúp đơn_vị hoạt_động an_toàn , đúng pháp_luật và đạt được các mục_tiêu đã đề ra . 4 . Kiểm_soát nội_bộ , kiểm_toán nội_bộ theo định_hướng rủi_ro là phương_pháp kiểm_soát , kiểm_toán xuất_phát từ việc xác_định , đánh_giá khả_năng , mức_độ rủi_ro đối_với từng hoạt_động , nghiệp_vụ , quy_trình hoặc trong hoạt_động của đơn_vị để áp_dụng hoặc triển_khai các biện_pháp kiểm_soát nội_bộ , kiểm_toán nội_bộ một_cách hợp_lý và hiệu_quả . 5 . Phòng / Bộ_phận kiểm_soát nội_bộ là phòng hoặc bộ_phận được phân_công thực_hiện nhiệm_vụ kiểm_soát nội_bộ ở các đơn_vị thuộc Ngân_hàng Nhà_nước . 6 . Người_làm công_tác kiểm_soát nội_bộ , kiểm_toán nội_bộ là công_chức , viên_chức được phân_công , giao nhiệm_vụ thực_hiện kiểm_soát nội_bộ , kiểm_toán nội_bộ ở các đơn_vị thuộc Ngân_hàng Nhà_nước . 7 . Người_thân là bố đẻ , mẹ đẻ , bố nuôi , mẹ nuôi , bố chồng , mẹ chồng , bố vợ , mẹ vợ , vợ , chồng , con_đẻ , con_nuôi , anh ruột , chị ruột , em ruột , anh chồng , chị chồng , em chồng , anh vợ , chị vợ , em vợ , anh rể , em rể , chị dâu , em dâu .
Điều 10 . Trình_tự kiểm_tra hồ_sơ chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa do thương_nhân phát_hành theo quy_định nước nhập_khẩu 1 . Trên_cơ_sở đề_nghị của cơ_quan có thẩm_quyền nước nhập_khẩu , việc kiểm_tra hồ_sơ chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa do thương_nhân phát_hành theo quy_định nước nhập_khẩu được thực_hiện như sau : a ) Cơ_quan , tổ_chức tiếp_nhận đăng_ký mã_số chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 Điều 9 Thông_tư này ; b ) Trường_hợp quy_tắc xuất_xứ ưu_đãi theo chế_độ ưu_đãi thuế_quan phổ_cập và các ưu_đãi đơn_phương khác của nước nhập_khẩu dành cho Việt_Nam có quy_định khác về thời_hạn thông_báo và thời_hạn gia_hạn thông_báo kết_quả kiểm_tra xuất_xứ hàng_hóa cho cơ_quan có thẩm_quyền nước nhập_khẩu , cơ_quan , tổ_chức tiếp_nhận đăng_ký mã_số chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa thực_hiện theo quy_định của nước nhập_khẩu . 2 . Trường_hợp cơ_quan , tổ_chức tiếp_nhận đăng_ký mã_số chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa tiến_hành kiểm_tra , quản_lý rủi_ro và chống gian_lận xuất_xứ hàng_hóa , việc kiểm_tra hồ_sơ chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa do thương_nhân phát_hành theo quy_định nước nhập_khẩu theo xác_suất , định_kỳ hoặc khi có_lý_do nghi_ngờ gian_lận xuất_xứ được thực_hiện theo quy_định tại khoản 2 Điều 9 Thông_tư này . 3 . Trường_hợp nhận được đề_nghị của cơ_quan có thẩm_quyền nước nhập_khẩu hoặc cơ_quan_chức_năng khác trong nước về việc kiểm_tra hồ_sơ chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa do thương_nhân phát_hành theo quy_định nước nhập_khẩu , thương_nhân báo_cáo Bộ Công_Thương để phối_hợp xử_lý .
Đến thời_hạn không nhận đủ tiền thì có quyền đòi lại nhà đã bán không ?
Điều 332 . Quyền đòi lại tài_sản Trường_hợp bên mua không hoàn_thành nghĩa_vụ thanh_toán cho bên bán theo thỏa_thuận thì bên bán có quyền đòi lại tài_sản . Bên bán hoàn_trả cho bên mua số tiền bên mua đã thanh_toán sau khi trừ giá_trị hao_mòn tài_sản do sử_dụng . Trường_hợp bên mua làm mất , hư_hỏng tài_sản thì bên bán có quyền yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại .
Điều 8 . Sửa_chữa lỗi kỹ_thuật vi bằng 1 . Trong trường_hợp có sai_sót về kỹ_thuật trong khi ghi_chép , đánh_máy , in_ấn_vi bằng mà việc sửa_chữa không làm ảnh_hưởng đến tính xác_thực của vi bàng thì Thừa_phát lại có trách_nhiệm sửa lỗi đó . Việc sửa_chữa lỗi kỹ_thuật của vi bằng phải được thực_hiện bằng văn_bản , do Thừa_phát lại lập , ký và đóng_dấu của Văn_phòng Thừa_phát lại . Trong trường_hợp vi bằng đã được giao cho người yêu_cầu và đăng_ký tại Sở Tư_pháp thì Thừa_phát lại phải thông_báo bằng văn_bản việc sửa_chữa lỗi kỹ_thuật cho người yêu_cầu và Sở Tư_pháp biết . Sở Tư_pháp phải có văn_bản thông_báo việc chấp_nhận hoặc không chấp_nhận việc sửa_đổi , bổ_sung cho Thừa_phát lại và người yêu_cầu biết . 2 . Vi bằng có từ hai trang trở lên thì từng trang phải được đánh_số thứ_tự và đóng_dấu giáp_lai .
Thẻ BHYT hộ gia_đình có_thể đóng tiền theo tháng không ?
Điều 9 . Phương_thức đóng bảo_hiểm y_tế của một_số đối_tượng 1 . Đối_với người đang hưởng lương hưu , trợ_cấp mất_sức lao_động , trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội hằng tháng do ngân_sách nhà_nước đảm_bảo quy_định tại Điều 2 và khoản 2 Điều 3 Nghị_định này : Hằng tháng , cơ_quan bảo_hiểm xã_hội thực_hiện đóng bảo_hiểm y_tế cho đối_tượng này từ nguồn kinh_phí chi_trả lương hưu , trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội do ngân_sách nhà_nước đảm_bảo . 2 . Đối_với đối_tượng quy_định tại các khoản 3 , 8 , 11 , 12 và 16 Điều 3 Nghị_định này : Hằng quý , cơ_quan lao_động - thương_binh và xã_hội chuyển kinh_phí từ nguồn thực_hiện chính_sách ưu_đãi người có công với cách_mạng , nguồn thực_hiện chính_sách bảo_trợ xã_hội vào quỹ bảo_hiểm y_tế . Chậm nhất đến ngày 15 tháng 12 hằng năm , cơ_quan lao_động - thương_binh và xã_hội phải thực_hiện xong việc thanh_toán , chuyển kinh_phí vào quỹ bảo_hiểm y_tế của năm đó . 3 . Đối_với đối_tượng quy_định tại các khoản 1 , 4 , 6 , 7 , 10 , 13 , 14 và 17 Điều 3 , đối_tượng quy_định tại khoản 1 và 2 Điều 4 Nghị_định này mà được ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ 100 % mức đóng bảo_hiểm y_tế : Hằng quý , cơ_quan bảo_hiểm xã_hội tổng_hợp_số thẻ bảo_hiểm y_tế đã phát_hành và số tiền đóng , hỗ_trợ đóng theo Mẫu_số 1 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này , gửi cơ_quan_tài_chính để chuyển kinh_phí vào quỹ bảo_hiểm y_tế theo quy_định tại khoản 9 Điều này . Thời_điểm để tính số tiền phải đóng : Các đối_tượng được lập danh_sách hằng năm , tính tiền đóng từ ngày 01 tháng 01 ; đối_với các đối_tượng được bổ_sung trong năm , tính tiền đóng từ ngày được xác_định tại Quyết_định phê_duyệt danh_sách của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . 4 . Đối_với đối_tượng quy_định tại khoản 6 Điều 3 Nghị_định này ( trừ những người đang tham_gia_bảo_hiểm y_tế thuộc đối_tượng khác , hưởng lương hưu , trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội , trợ_cấp ưu_đãi người có công với cách_mạng ) : Định_kỳ 03 tháng , 06 tháng hoặc 12 tháng , cơ_quan quản_lý đối_tượng thực_hiện đóng bảo_hiểm y_tế cho đối_tượng này . 5 . Đối_với học_sinh , sinh_viên quy_định tại khoản 3 Điều 4 Nghị_định này : a ) Định_kỳ 03 tháng , 06 tháng hoặc 12 tháng , học_sinh , sinh_viên hoặc cha , mẹ , người giám_hộ của học_sinh , sinh_viên có trách_nhiệm đóng bảo_hiểm y_tế phần thuộc trách_nhiệm đóng theo quy_định tại khoản 2 Điều 10 Nghị_định này cho cơ_quan bảo_hiểm xã_hội ; b ) Ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ như sau : - Học_sinh , sinh_viên đang theo học tại cơ_sở giáo_dục hoặc cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp trực_thuộc bộ , cơ_quan trung_ương thì do ngân_sách trung_ương hỗ_trợ . Định_kỳ 03 tháng , 06 tháng hoặc 12 tháng , Bảo_hiểm xã_hội cấp tỉnh tổng_hợp_số thẻ bảo_hiểm y_tế đã phát_hành , số tiền thu của học_sinh , sinh_viên và số tiền ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ đóng theo Mẫu_số 1 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này , gửi Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam tổng_hợp , gửi Bộ Tài_chính để chuyển kinh_phí vào quỹ bảo_hiểm y_tế theo quy_định tại khoản 9 Điều này . - Học_sinh , sinh_viên đang theo học tại cơ_sở giáo_dục hoặc cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp khác thì ngân_sách địa_phương , bao_gồm cả phần ngân_sách trung_ương hỗ_trợ ( nếu có ) , nơi cơ_sở giáo_dục đó đặt trụ_sở hỗ_trợ , không phân_biệt hộ_khẩu thường_trú của học_sinh , sinh_viên . Định_kỳ 03 tháng , 06 tháng hoặc 12 tháng , cơ_quan bảo_hiểm xã_hội tổng_hợp_số thẻ bảo_hiểm y_tế đã phát_hành , số tiền thu của học_sinh , sinh_viên và số tiền ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ đóng theo Mẫu_số 1 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này , gửi cơ_quan_tài_chính để chuyển kinh_phí vào quỹ bảo_hiểm y_tế theo quy_định tại khoản 9 Điều này . 6 . Đối_với các đối_tượng được ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ một phần mức đóng bảo_hiểm y_tế quy_định tại khoản 4 Điều 4 Nghị_định này : a ) Định_kỳ 03 tháng , 06 tháng hoặc 12 tháng , người đại_diện của hộ gia_đình trực_tiếp nộp tiền đóng bảo_hiểm y_tế phần thuộc trách_nhiệm đóng của mình theo quy_định tại khoản 2 Điều 10 Nghị_định này cho cơ_quan bảo_hiểm xã_hội ; b ) Định_kỳ 03 tháng , 06 tháng hoặc 12 tháng , cơ_quan bảo_hiểm xã_hội tổng_hợp_số thẻ bảo_hiểm y_tế đã phát_hành , số tiền thu của người tham_gia và số tiền ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ đóng theo Mẫu_số 1 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này , gửi cơ_quan_tài_chính để chuyển kinh_phí vào quỹ bảo_hiểm y_tế theo quy_định tại khoản 9 Điều này . 7 . Đối_với đối_tượng tham_gia_bảo_hiểm y_tế theo hộ gia_đình quy_định tại Điều 5 Nghị_định này : Định_kỳ 03 tháng , 06 tháng hoặc 12 tháng , người đại_diện hộ gia_đình hoặc thành_viên hộ gia_đình tham_gia_bảo_hiểm y_tế nộp tiền đóng bảo_hiểm y_tế theo quy_định tại khoản 3 Điều 10 Nghị_định này cho cơ_quan bảo_hiểm xã_hội . 8 . Đối_với đối_tượng tham_gia_bảo_hiểm y_tế theo quy_định tại Điều 6 Nghị_định này , hằng tháng người sử_dụng lao_động đóng bảo_hiểm y_tế cho đối_tượng này cùng với việc đóng bảo_hiểm y_tế cho người lao_động theo quy_định từ các nguồn như sau : a ) Đối_với đơn_vị sử_dụng ngân_sách nhà_nước thì do ngân_sách nhà_nước đảm_bảo ; b ) Đối_với đơn_vị sự_nghiệp thì sử_dụng kinh_phí của đơn_vị theo quy_định của pháp_luật về cơ_chế tự_chủ của đơn_vị sự_nghiệp công_lập ; c ) Đối_với doanh_nghiệp thì sử_dụng kinh_phí của doanh_nghiệp . 9 . Cơ_quan_tài_chính căn_cứ quy_định về phân_cấp quản_lý ngân_sách của cấp có thẩm_quyền và bảng tổng_hợp đối_tượng , kinh_phí ngân_sách nhà_nước đóng , hỗ_trợ đóng do cơ_quan bảo_hiểm xã_hội chuyển đến , có trách_nhiệm chuyển kinh_phí vào quỹ bảo_hiểm y_tế mỗi quý một lần . Chậm nhất đến ngày 15 tháng 12 hằng năm phải thực_hiện xong việc chuyển kinh_phí vào quỹ bảo_hiểm y_tế của năm đó . 10 . Đối_với đối_tượng quy_định tại khoản 15 Điều 3 Nghị_định này , hằng quý cơ_quan , đơn_vị , tổ_chức cấp học_bổng đóng bảo_hiểm y_tế theo quy_định vào quỹ bảo_hiểm y_tế .
Điều 2 . Cơ_quan , đơn_vị được giao nhiệm_vụ quản_lý , bảo_quản vật_chứng 1 . Kho phòng_hóa thuộc Phòng_Hóa_học các quân_khu , Quân_chủng Hải_quân và Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội quản_lý , bảo_quản vật_chứng là chất_độc thuộc phạm_vi quản_lý của Ngành_Hóa_học . 2 . Viện Y_học dự_phòng Quân_đội , Trung_tâm Y_học dự_phòng Quân_đội , quản_lý , bảo_quản vật_chứng là vi_khuẩn , siêu_vi_khuẩn , ký_sinh_trùng độc_hại , vắc - xin thuộc phạm_vi quản_lý của Ngành Quân_y . 3 . Viện Pháp_y Quân_đội , các bệnh_viện Quân_đội trên địa_bàn quân_khu và Thủ_đô Hà_Nội quản_lý , bảo_quản vật_chứng là mẫu máu , mô , bộ_phận cơ_thể người và các vật_chứng khác liên_quan đến lĩnh_vực y_tế thuộc phạm_vi quản_lý của Ngành Quân_y .
Thành_lập ban tổ_chức giải_thể_thao quần_chúng được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Thành_lập ban tổ_chức , xây_dựng điều_lệ giải thi_đấu thể_thao quần_chúng 1 . Thành_lập ban tổ_chức giải a ) Cơ_quan , tổ_chức ( sau đây gọi chung là tổ_chức ) đứng ra tổ_chức giải thi_đấu thể_thao quần_chúng quyết_định thành_lập ban tổ_chức giải gồm thành_viên là đại_diện của các tổ_chức và cá_nhân am_hiểu về thể_thao . b ) Số_lượng trưởng ban , phó_trưởng ban , các ủy viên ban tổ_chức tùy thuộc vào quy_mô , tính_chất của giải . 2 . Xây_dựng nội_dung điều_lệ giải a ) Căn_cứ xây_dựng điều_lệ giải : - Ý_nghĩa , mục_đích của việc tổ_chức giải ; - Luật thi_đấu từng môn thể_thao do Tổng_cục Thể_dục thể_thao ban_hành ; - Trình_độ chuyên_môn , điều_kiện cơ_sở vật_chất , kinh_phí tổ_chức giải . b ) Nội_dung chính của điều_lệ giải : - Tên giải ; - Mục_đích , yêu_cầu ; - Thời_gian , địa_điểm tổ_chức giải ; - Đối_tượng và điều_kiện tham_dự giải ; - Nội_dung , thể_thức và cách tính thành_tích thi_đấu ; - Áp_dụng luật thi_đấu ; - Khen_thưởng , kỷ_luật , giải_quyết khiếu_nại ; - Quy_định về hồ_sơ và thủ_tục đăng_ký thi_đấu ; - Kinh_phí ; - Các quy_định khác ( nếu có ) ; - Điều_khoản thi_hành .
Điều 7 . Hình_thức lựa_chọn nhà đầu_tư 1 . Đấu_thầu lựa_chọn nhà đầu_tư : Dự_án có từ hai nhà đầu_tư trở lên đăng_ký tham_gia thì tổ_chức đấu_thầu lựa_chọn nhà đầu_tư theo các quy_định của pháp_luật về đấu_thầu . 2 . Chỉ_định nhà đầu_tư trong các trường_hợp sau : a ) Dự_án cấp_bách giải_quyết việc xử_lý chất_thải rắn do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định trên cơ_sở đề_nghị của Bộ Xây_dựng và UBND cấp tỉnh có Ban chuẩn_bị đầu_tư ; b ) Sau thời_hạn quy_định tại khoản 1 Điều 6 của Thông_tư này , chỉ có một nhà đầu_tư đăng_ký tham_gia , hoặc chỉ có một nhà đầu_tư đề_xuất dự_án .
Tư_vấn xác_định_đề_tài , dự_án sản_xuất thử_nghiệm cấp Bộ Y_tế là gì ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ 1 . Đề_tài nghiên_cứu khoa_học cấp Bộ Y_tế ( sau đây gọi là đề_tài ) là vấn_đề khoa_học , công_nghệ cần được nghiên_cứu để nắm được bản_chất , nguyên_lý , tìm ra giải_pháp , tạo ra kỹ_thuật , công_nghệ nhằm phục_vụ cho mục_tiêu bảo_vệ , chăm_sóc sức_khỏe nhân_dân , được Hội_đồng khoa_học công_nghệ cấp Bộ tư_vấn xác_định , tuyển_chọn và lãnh_đạo Bộ Y_tế phê_duyệt theo quy_định tại Thông_tư này . 2 . Dự_án sản_xuất thử_nghiệm cấp Bộ Y_tế ( sau đây gọi là dự_án SXTN ) là vấn_đề công_nghệ cần tiếp_tục hoàn_thiện để tạo ra_công_nghệ mới , sản_phẩm cụ_thể đáp_ứng nhu_cầu thị_trường , đáp_ứng được các yêu_cầu của ngành y_tế và hiệu_quả kinh_tế - xã_hội . 3 . Tư_vấn xác_định_đề_tài , dự_án SXTN ( sau đây gọi là tư_vấn xác_định ) là việc xác_định tên , mục_tiêu chính và kết_quả dự_kiến đạt được của đề_tài , dự_án SXTN. 4 . Tuyển_chọn tổ_chức , cá_nhân chủ_trì đề_tài ( sau đây gọi là tuyển_chọn ) là việc lựa_chọn tổ_chức , cá_nhân có năng_lực và kinh_nghiệm tốt nhất để thực_hiện đề_tài thông_qua việc xem_xét , đánh_giá các hồ_sơ đăng_ký tham_gia tuyển_chọn theo những yêu_cầu , tiêu_chí được quy_định trong Thông_tư này , được áp_dụng cho các đề_tài khoa_học công_nghệ có nhiều tổ_chức và cá_nhân có khả_năng tham_gia thực_hiện . 5 . Xét chọn tổ_chức , cá_nhân chủ_trì đề_tài , dự_án SXTN ( sau đây gọi là xét chọn ) là việc xem_xét , đánh_giá hồ_sơ do tổ_chức , cá_nhân được Bộ Y_tế giao trực_tiếp chuẩn_bị trên cơ_sở những yêu_cầu , tiêu_chí quy_định tại Thông_tư này , được áp_dụng đối_với các loại dự_án SXTN và các đề_tài thuộc bí_mật quốc_gia , đề_tài nhằm giải_quyết một_số vấn_đề cấp_bách của ngành y_tế hoặc giải_quyết những vấn_đề cấp_thiết về an_ninh quốc_phòng , kinh_tế , văn_hóa xã_hội có liên_quan đến sức_khoẻ , đề_tài mà nội_dung chỉ có một tổ_chức khoa_học công_nghệ hoặc cá_nhân có đủ điều_kiện về chuyên_môn , trang thiết_bị để thực_hiện đề_tài đó . 6 . Hợp_đồng nghiên_cứu khoa_học và phát_triển công_nghệ ( sau đây gọi là hợp_đồng ) là văn_bản được ký_kết giữa cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân cấp kinh_phí và tổ_chức , cá_nhân chủ_trì đề_tài , dự_án SXTN để bảo_đảm thực_hiện các nội_dung được phê_duyệt trong đề_cương nghiên_cứu . 7 . Nghiệm_thu đề_tài , dự_án SXTN ( sau đây gọi là nghiệm_thu ) là quá_trình đánh_giá kết_quả_thực_hiện của đề_tài , dự_án SXTN so với đề_cương đã được phê_duyệt và hợp_đồng đã được ký_kết .
Điều 14 . Thay_đổi tên , địa_điểm đặt trụ_sở văn_phòng đại_diện , đơn_vị sự_nghiệp 1 . Tổ_chức tín_dụng phi ngân_hàng quyết_định việc thay_đổi tên , địa_điểm đặt trụ_sở văn_phòng đại_diện , đơn_vị sự_nghiệp phù_hợp với quy_định của pháp_luật . 2 . Tổ_chức tín_dụng phi ngân_hàng có văn_bản thông_báo Ngân_hàng Nhà_nước ( qua Cơ_quan Thanh_tra , giám_sát ngân_hàng ) và Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh nơi đặt văn_phòng đại_diện , đơn_vị sự_nghiệp về việc thay_đổi tên , địa_điểm đặt trụ_sở trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày tổ_chức tín_dụng phi ngân_hàng quyết_định việc thay_đổi tên , địa_điểm đặt trụ_sở văn_phòng đại_diện , đơn_vị sự_nghiệp . Trường_hợp thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở văn_phòng đại_diện , đơn_vị sự_nghiệp khác địa_bàn tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , tổ_chức tín_dụng phi ngân_hàng có văn_bản thông_báo Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh nơi đặt trụ_sở văn_phòng đại_diện , đơn_vị sự_nghiệp trước đây và nơi đặt trụ_sở văn_phòng đại_diện , đơn_vị sự_nghiệp mới .
Mức phạt hành_vi đầu_tư hoạt_động du_lịch sinh_thái trong rừng phòng_hộ lập dự_án kinh_doanh không phù_hợp với đề_án được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Khai_thác trái_phép môi_trường rừng và thực_hiện các dịch_vụ , kinh_doanh trái_phép trong rừng 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi tổ_chức du_lịch , tham_quan trong rừng mà không được phép của chủ rừng . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Tổ_chức các dịch_vụ , kinh_doanh trong rừng mà không được phép của chủ rừng ; b ) Tổ_chức nghỉ_dưỡng , giải_trí trong phân khu bảo_vệ nghiêm_ngặt của rừng đặc_dụng . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với hành_vi đầu_tư hoạt_động du_lịch sinh_thái , nghỉ_dưỡng , giải_trí trong rừng đặc_dụng , rừng phòng_hộ thuộc một trong các trường_hợp sau : a ) Không lập dự_án kinh_doanh du_lịch sinh_thái , nghỉ_dưỡng , giải_trí ; b ) Lập dự_án kinh_doanh du_lịch sinh_thái , nghỉ_dưỡng , giải_trí nhưng không phù_hợp với đề_án du_lịch , nghỉ_dưỡng , giải_trí được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi quy_định tại khoản 2 Điều này ; b ) Buộc lập dự_án kinh_doanh du_lịch sinh_thái , nghỉ_dưỡng , giải_trí theo quy_định của pháp_luật hoặc buộc lập dự_án kinh_doanh du_lịch sinh_thái , nghỉ_dưỡng , giải_trí phù_hợp với đề_án du_lịch sinh_thái , nghỉ_dưỡng , giải_trí được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt đối_với hành_vi quy_định tại khoản 3 Điều này . 5 . Người có hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này mà gây thiệt_hại đến rừng hoặc lâm_sản , thì bị xử_phạt theo Điều 13 hoặc Điều 20 của Nghị_định này .
Điều 7 . Tiêu_chuẩn chuyên_môn của sỹ quan boong tàu từ 500 GT trở lên Sỹ quan boong tàu từ 500 GT trở lên phải đáp_ứng các tiêu_chuẩn chuyên_môn quy_định tại các Mục_A - II / 1 , A - IV / 2 và A - VIII / 2 của Bộ_luật STCW về các chức_năng sau đây : 1 . Hàng_hải theo mức vận_hành . 2 . Kỹ_thuật làm_hàng và sắp_xếp_hàng_hóa theo mức vận_hành . 3 . Kiểm_soát hoạt_động của tàu và chăm_sóc người trên tàu theo mức vận_hành . 4 . Thông_tin liên_lạc theo mức vận_hành .
Nguồn vốn hỗ_trợ phát_triển thủy_lợi nhỏ , thủy_lợi nội_đồng và tưới tiên_tiến , tiết_kiệm nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Nguồn vốn hỗ_trợ 1 . Ngân_sách trung_ương hỗ_trợ địa_phương thực_hiện chính_sách thông_qua chương_trình , dự_án trực_tiếp hoặc lồng_ghép trong các chương_trình , dự_án có liên_quan . 2 . Ngân_sách địa_phương và nguồn vốn hợp_pháp khác của địa_phương .
Điều 35 . Trách_nhiệm của gia_đình 1 . Tôn_trọng , lắng_nghe ý_kiến , nguyện_vọng của thanh_niên ; quan_tâm , giáo_dục , động_viên và tạo điều_kiện để thanh_niên thực_hiện quyền , nghĩa_vụ và trách_nhiệm của mình theo quy_định của pháp_luật . 2 . Tôn_trọng quyền của thanh_niên trong hôn_nhân và gia_đình ; giáo_dục giới_tính , bình_đẳng giới và các kiến_thức cần_thiết về hôn_nhân và gia_đình . 3 . Chăm_lo , giáo_dục thanh_niên phát_triển về thể_chất , tinh_thần , trí_tuệ , đạo_đức , nhân_cách ; có nếp sống văn_hóa lành_mạnh , trở_thành người con hiếu_thảo của gia_đình , công_dân có_ích cho xã_hội . 4 . Rèn_luyện kỹ_năng sống cho thanh_niên ; giáo_dục ý_thức , kỷ_luật lao_động ; tôn_trọng , tạo điều_kiện để thanh_niên lựa_chọn nghề_nghiệp , tìm_kiếm việc_làm . 5 . Định_hướng , tạo điều_kiện để thanh_niên tiếp_cận các nguồn thông_tin an_toàn và bảo_vệ thanh_niên trên môi_trường không_gian mạng .
Điều_kiện cấp phép đưa NLĐ đi làm_việc nước_ngoài
Điều 2 . Loại_hình doanh_nghiệp được cấp Giấy_phép hoạt_động dịch_vụ đưa người lao_động đi làm_việc ở nước_ngoài ( khoản 4 Điều 8 của Luật ) Doanh_nghiệp được xem_xét cấp Giấy_phép hoạt_động dịch_vụ đưa người lao_động đi làm_việc ở nước_ngoài ( sau đây gọi tắt là Giấy_phép ) là doanh_nghiệp được thành_lập và hoạt_động theo Luật Doanh_nghiệp có 100 % vốn điều_lệ của các tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam .
Điều 11 . Ưu_đãi về thuế 1 . Dự_án đầu_tư tại Khu Công_nghệ_cao được hưởng ưu_đãi cao nhất theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư và pháp_luật về thuế . 2 . Đối_với dự_án đầu_tư mới tại Khu Công_nghệ_cao có quy_mô vốn từ 4.000 tỷ đồng trở lên được áp_dụng thuế_suất thuế thu_nhập doanh_nghiệp 10 % trong thời_hạn 30 năm . 3 . Đối_với các dự_án đã được Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh cấp phép đầu_tư trước thời_điểm Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt điều_chỉnh quy_hoạch chung xây_dựng Khu Công_nghệ_cao ( ngày 23 tháng 5 năm 2008 ) và đang hoạt_động tại Khu Công_nghệ_cao được hưởng các ưu_đãi về thuế theo quy_định tại Giấy chứng_nhận đầu_tư / Giấy_phép đầu_tư / Giấy chứng_nhận ưu_đãi đầu_tư đã được cấp .
Đơn_vị nào có thẩm_quyền cấp giấy_phép khai_thác nước dưới mặt_đất ?
Điều 28 . Thẩm_quyền cấp , gia_hạn , điều_chỉnh , đình_chỉ hiệu_lực , thu_hồi và cấp lại giấy_phép tài_nguyên nước 1 . Bộ Tài_nguyên và Môi_trường cấp , gia_hạn , điều_chỉnh , đình_chỉ hiệu_lực , thu_hồi và cấp lại giấy_phép đối_với các trường_hợp sau đây : a ) Khai_thác , sử_dụng tài_nguyên nước đối_với các công_trình quan_trọng quốc_gia thuộc thẩm_quyền phê_duyệt của Thủ_tướng Chính_phủ ; b ) Thăm_dò , khai_thác nước dưới đất đối_với công_trình có lưu_lượng từ 3.000 m3 / ngày_đêm trở lên ; c ) Khai_thác , sử_dụng nước mặt cho sản_xuất nông_nghiệp , nuôi_trồng thủy_sản với lưu_lượng từ 2 m3 / giây trở lên ; d ) Khai_thác , sử_dụng nước mặt để phát_điện với công_suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên ; đ ) Khai_thác , sử_dụng nước mặt cho các mục_đích khác với lưu_lượng từ 50.000 m3 / ngày_đêm trở lên ; e ) Khai_thác , sử_dụng nước biển cho mục_đích sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ với lưu_lượng từ 100.000 m3 / ngày_đêm trở lên ; g ) Xả nước_thải với lưu_lượng từ 30.000 m3 / ngày_đêm trở lên đối_với hoạt_động nuôi_trồng thủy_sản ; h ) Xả nước_thải với lưu_lượng từ 3.000 m3 / ngày_đêm trở lên đối_với các hoạt_động khác . 2 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh cấp , gia_hạn , điều_chỉnh , đình_chỉ hiệu_lực , thu_hồi và cấp lại giấy_phép đối_với các trường_hợp không quy_định tại Khoản 1 Điều này .
Điều 11 . Thủ_tục cấp , cấp lại , thu_hồi Giấy chứng_nhận tổ_chức giám_định 1 . Tổ_chức yêu_cầu cấp Giấy chứng_nhận tổ_chức giám_định nộp 01 ( một ) bộ hồ_sơ yêu_cầu cấp Giấy chứng_nhận tổ_chức giám_định qua đường bưu_điện hoặc tại trụ_sở Cục Bản_quyền tác_giả Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch . Hồ_sơ bao_gồm : a ) Tờ khai yêu_cầu cấp Giấy chứng_nhận tổ_chức giám_định ( theo mẫu tại Phụ_lục số 4 ban_hành kèm theo Thông_tư này ) ; b ) Bản_sao ( có chứng_thực ) giấy đăng_ký hoạt_động hoặc quyết_định thành_lập do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp ; c ) Bản_sao ( có chứng_thực ) quyết_định tuyển_dụng , hợp_đồng lao_động hoặc hợp_đồng làm_việc giữa tổ_chức và giám_định viên làm_việc cho tổ_chức . 2 . Trong thời_hạn 15 ( mười lăm ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , Cục_trưởng Cục Bản_quyền tác_giả ra quyết_định cấp Giấy chứng_nhận tổ_chức giám_định . Trường_hợp từ_chối cấp Giấy chứng_nhận tổ_chức giám_định , Cục Bản_quyền tác_giả thông_báo bằng văn_bản nêu rõ lý_do . Mẫu Giấy chứng_nhận tổ_chức giám_định quy_định tại Phụ_lục số 5 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 3 . Hiệu_lực của Giấy chứng_nhận tổ_chức giám_định : Giấy chứng_nhận tổ_chức giám_định có hiệu_lực kể từ ngày cấp . 4 . Cấp lại Giấy chứng_nhận tổ_chức giám_định a ) Chỉ cấp lại Giấy chứng_nhận tổ_chức giám_định trong trường_hợp Giấy chứng_nhận tổ_chức giám_định bị mất , hư_hỏng hoặc có sự thay_đổi về thông_tin đã được ghi_nhận trong Giấy chứng_nhận tổ_chức giám_định . b ) Tổ_chức giám_định có yêu_cầu cấp lại Giấy chứng_nhận tổ_chức giám_định nộp văn_bản nêu rõ lý_do và hồ_sơ theo quy_định tại khoản 1 Điều này qua đường bưu_điện hoặc tại trụ_sở Cục Bản_quyền tác_giả Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch . Trường_hợp bị mất phải có xác_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền về việc bị mất . Trường_hợp bị hư_hỏng phải nộp lại Giấy chứng_nhận tổ_chức giám_định bị hư_hỏng . Trường_hợp có sự thay_đổi về thông_tin phải có giấy_tờ hợp_pháp chứng_minh sự thay_đổi đó và nộp lại Giấy chứng_nhận tổ_chức giám_định . c ) Thời_hạn cấp lại là 10 ( mười ) ngày làm_việc , kể từ ngày tiếp_nhận đủ hồ_sơ yêu_cầu cấp lại Giấy chứng_nhận tổ_chức giám_định . 5 . Thu_hồi Giấy chứng_nhận tổ_chức giám_định Giấy chứng_nhận tổ_chức giám_định bị thu_hồi đối_với một trong các trường_hợp sau đây : a ) Tổ_chức giám_định không còn đáp_ứng các quy_định tại Điều 9 của Thông_tư này ; b ) Tổ_chức giám_định có hành_vi vi_phạm_pháp_luật trong hoạt_động giám_định bị cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền đề_nghị thu_hồi Giấy chứng_nhận tổ_chức giám_định theo quy_định của pháp_luật ; c ) Có chứng_cứ khẳng_định Giấy chứng_nhận tổ_chức giám_định được cấp trái với quy_định của pháp_luật ; d ) Tổ_chức giám_định chấm_dứt hoạt_động giám_định . 6 . Cục Bản_quyền tác_giả lập danh_sách tổ_chức giám_định theo Quyết_định cấp , cấp lại , thu_hồi Giấy chứng_nhận tổ_chức giám_định và công_bố trên trang thông_tin điện_tử của Cục Bản_quyền tác_giả .
Kê_biên tài_sản gắn liền với đất của pháp_nhân thương_mại như thế_nào ?
Điều 27 . Kê_biên tài_sản gắn liền với đất Khi kê_biên tài_sản là công_trình xây_dựng gắn liền với đất phải kê_biên cả quyền sử_dụng đất , trừ trường_hợp quyền sử_dụng đất không được kê_biên theo quy_định của pháp_luật hoặc việc tách rời tài_sản kê_biên và đất không làm giảm đáng_kể giá_trị tài_sản đó .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này hướng_dẫn về công_tác thi_đua , khen_thưởng trong ngành Kế_hoạch và Đầu_tư bao_gồm : Nội_dung thi_đua , tổ_chức phong_trào thi_đua , tiêu_chuẩn các danh_hiệu thi_đua ; hình_thức , đối_tượng , tiêu_chuẩn khen_thưởng ; thẩm_quyền quyết_định khen_thưởng ; hồ_sơ thủ_tục khen_thưởng ; quản_lý nhà_nước về thi_đua , khen_thưởng ; quỹ thi_đua , khen_thưởng ; quyền và nghĩa_vụ của tập_thể , cá_nhân được khen_thưởng ; Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng .
Nộp hồ_sơ đăng_ký giao_dịch bảo_đảm tại UBND xã thì đến đâu nhận kết_quả ?
Điều 17 . Trả kết_quả đăng_ký , cung_cấp thông_tin về biện_pháp_bảo_đảm Kết_quả đăng_ký , cung_cấp thông_tin về biện_pháp_bảo_đảm được cơ_quan đăng_ký trả cho người yêu_cầu đăng_ký theo một trong các phương_thức sau đây : 1 . Trực_tiếp tại cơ_quan đăng_ký . Trường_hợp nộp hồ_sơ tại Bộ_phận tiếp_nhận và trả kết_quả theo cơ_chế một cửa hoặc Ủy_ban nhân_dân cấp xã , thì Bộ_phận tiếp_nhận và trả kết_quả theo cơ_chế một cửa hoặc Ủy_ban nhân_dân cấp xã trả kết_quả cho người yêu_cầu đăng_ký ; 2 . Qua đường bưu_điện ; 3 . Phương_thức khác do cơ_quan đăng_ký và người yêu_cầu đăng_ký thỏa_thuận .
Điều 20 . Xử_lý vi_phạm đối_với cá_nhân Cục_trưởng Cục Quản_lý xây_dựng và chất_lượng công_trình giao_thông , Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam , Giám_đốc Sở Giao_thông vận_tải , Tổng_Giám_đốc Khu Quản_lý đường_bộ , Giám_đốc cụm phà , Bến_trưởng bến phà ( cầu_phao ) và các cá_nhân có liên_quan , tùy theo đối_tượng và mức_độ vi_phạm bị xử_lý theo quy_định tại Nghị_định số 34 / 2011 / NĐ - CP của Chính_phủ quy_định về xử_lý kỷ_luật đối_với công_chức ; Nghị_định số 41 / CP của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Bộ_luật Lao_động về kỷ_luật lao_động và trách_nhiệm vật_chất và Nghị_định số 33 / 2003 / NĐ - CP của Chính_phủ bổ_sung một_số điều của Nghị_định số 41 / CP ; Nghị_định số 34 / 2010 / NĐ - CP của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực giao_thông đường_bộ ; Nghị_định số 27 / 2012 / NĐ - CP của Chính_phủ Quy_định về xử_lý kỷ_luật viên_chức và trách_nhiệm bồi_thường , hoàn_trả của viên_chức và các văn_bản sửa_đổi , bổ_sung Nghị_định .
Các khoản chi nào không được tính vào chi_phí hợp_lý , hợp_lệ để xác_định_giá sản_phẩm , dịch_vụ thủy_lợi khác ?
Điều 7 . Giá_thành toàn_bộ , lợi_nhuận dự_kiến và các nghĩa_vụ tài_chính trong giá sản_phẩm , dịch_vụ thủy_lợi khác Các khoản mục chi_phí trong giá_thành toàn_bộ , lợi_nhuận dự_kiến và các nghĩa_vụ tài_chính theo quy_định của pháp_luật trong giá sản_phẩm , dịch_vụ thủy_lợi khác bao_gồm : 1 . Chi_phí vận_hành : a ) Chi_phí tiền_lương , tiền công , tiền ăn giữa ca , các khoản phải nộp tính theo lương như bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế , bảo_hiểm_thất_nghiệp và kinh_phí đoàn_thể ; Các tổ_chức , cá_nhân khai_thác công_trình thủy_lợi tham_gia cung_ứng sản_phẩm , dịch_vụ thủy_lợi khác xác_định chi_phí tiền_lương , tiền công , tiền ăn giữa ca , các khoản phải nộp tính theo lương trong giá sản_phẩm , dịch_vụ thủy_lợi khác theo hướng_dẫn do Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội quy_định và theo các văn_bản pháp_luật khác có liên_quan . b ) Chi_phí nguyên , nhiên , vật_liệu để vận_hành , bảo_dưỡng công_trình , máy_móc thiết_bị ; c ) Chi_phí tiền điện bơm nước ; d ) Chi_trả tạo nguồn nước ( nếu có ) ; đ ) Chi_phí công_tác bảo_hộ , an_toàn lao_động ( nếu có ) ; e ) Chi_phí bảo_vệ , bảo_đảm an_toàn công_trình thủy_lợi ( nếu có ) . 2 . Chi_phí bảo_trì a ) Đối_với công_trình thủy_lợi do Nhà_nước đầu_tư , quản_lý : chi_phí bảo_trì bao_gồm chi_phí kiểm_tra , quan_trắc , kiểm_định chất_lượng , bảo_dưỡng thường_xuyên và sửa_chữa thường_xuyên tài_sản nhưng không bao_gồm các hoạt_động làm thay_đổi công_năng , quy_mô công_trình được tính ngay trong giá sản_phẩm , dịch_vụ thủy_lợi trừ trường_hợp đã được bảo_đảm từ nguồn ngân_sách nhà_nước . Chi_phí bảo_dưỡng định_kỳ và sửa_chữa định_kỳ không bao_gồm các hoạt_động làm thay_đổi công_năng , quy_mô công_trình được tính riêng và thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng và khai_thác tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi và quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng tài_sản công . b ) Đối_với công_trình thủy_lợi không do Nhà_nước đầu_tư , quản_lý : chi_phí bảo_trì thực_hiện theo quy_định pháp_luật hiện_hành . 3 . Chi_phí khấu_hao_tài_sản cố_định ( TSCĐ ) a ) Chi_phí khấu_hao TSCĐ trong giá sản_phẩm , dịch_vụ thủy_lợi khác bao_gồm chi_phí khấu_hao của những TSCĐ được trích khấu_hao theo quy_định của Bộ Tài_chính về chế_độ quản_lý , sử_dụng và trích khấu_hao_tài_sản cố_định . Chi_phí khấu_hao TSCĐ trong giá sản_phẩm , dịch_vụ thủy_lợi khác được xác_định theo lộ_trình quy_định tại Điều 8 Nghị_định này . b ) Các TSCĐ không được trích khấu_hao thực_hiện mở sổ theo_dõi hao_mòn tài_sản theo quy_định của Bộ Tài_chính . c ) Việc trích khấu_hao TSCĐ của tổ_chức , cá_nhân khai_thác công_trình thủy_lợi áp_dụng phương_pháp khấu_hao theo đường_thẳng . 4 . Chi_phí quản_lý bao_gồm : a ) Chi_phí vật_liệu xuất dùng cho công_tác quản_lý doanh_nghiệp như văn_phòng_phẩm , vật_liệu sử_dụng cho việc sửa_chữa tài_sản cố_định , công_cụ , dụng_cụ ; b ) Chi_phí đồ_dùng văn_phòng dùng trong công_tác quản_lý ; c ) Chi_phí đào_tạo , nghiên_cứu khoa_học , ứng_dụng công_nghệ mới liên_quan trực_tiếp đến hoạt_động cung_cấp sản_phẩm , dịch_vụ thủy_lợi ( nếu có ) thực_hiện theo quy_định pháp_luật hiện_hành ; d ) Chi_phí dịch_vụ mua ngoài phục_vụ cho công_tác quản_lý doanh_nghiệp ; các khoản chi mua và sử_dụng các tài_liệu kỹ_thuật , bằng sáng_chế ( không đủ tiêu_chuẩn ghi_nhận TSCĐ ) được tính theo phương_pháp phân_bổ dần vào chi_phí quản_lý doanh_nghiệp ; đ ) Chi_phí hội_nghị , tiếp khách , công_tác_phí , tàu xe , khoản chi cho lao_động nữ , chi nộp phí tham_gia hội_nghị ; e ) Chi trợ_cấp thôi_việc ; g ) Chi_phí kiểm_toán ; h ) Chi_phí thu tiền_sử_dụng sản_phẩm , dịch_vụ thủy_lợi khác ( nếu có ) ; i ) Chi_phí dự_phòng ( nếu có ) gồm các khoản dự_phòng phải thu khó đòi , dự_phòng phải trả tính vào chi_phí cung_ứng sản_phẩm , dịch_vụ thủy_lợi khác ; k ) Các khoản phí , lệ_phí theo quy_định của pháp_luật . 5 . Chi_phí thực_tế hợp_lý khác liên_quan trực_tiếp đến hoạt_động cung_cấp sản_phẩm , dịch_vụ thủy_lợi khác ( nếu có ) bao_gồm : a ) Chi_phí tài_chính ; b ) Chi_phí xây_dựng định mức kinh_tế kỹ_thuật ; chi_phí lập quy_trình vận_hành ; c ) Chi_phí thuê đất ; d ) Chi_phí vớt rác tại bể hút trạm bơm , giải_tỏa bèo rác , vật cản ; đ ) Chi_phí cắm mốc chỉ_giới phạm_vi bảo_vệ công_trình thủy_lợi ; chi_phí đo_đạc , kiểm_định đánh_giá an_toàn công_trình ( trong trường_hợp chưa được đảm_bảo từ nguồn kinh_phí khác ) . 6 . Lợi_nhuận dự_kiến Mức lợi_nhuận dự_kiến trong giá sản_phẩm , dịch_vụ thủy_lợi khác được xác_định trên cơ_sở báo_cáo tài_chính đã được kiểm_toán hoặc quyết_toán gần nhất với thời_điểm định_giá của các tổ_chức , cá_nhân khai_thác công_trình thủy_lợi cung_cấp sản_phẩm , dịch_vụ tương_tự hoặc được xác_định trên cơ_sở tham_khảo số_liệu của ngành hoặc số_liệu thực_tế các năm trước liền kề của tổ_chức , cá_nhân khai_thác công_trình thủy_lợi . 7 . Các nghĩa_vụ tài_chính theo quy_định của pháp_luật hiện_hành ( nếu có ) : Thuế giá_trị gia_tăng , thuế thu_nhập doanh_nghiệp và thuế khác theo quy_định của pháp_luật thuế hiện_hành . 8 . Các khoản chi không được tính vào chi_phí hợp_lý , hợp_lệ để xác_định_giá sản_phẩm , dịch_vụ thủy_lợi khác a ) Các khoản chi không được tính vào chi_phí hợp_lý , hợp_lệ để xác_định giá_thành sản_phẩm , dịch_vụ thủy_lợi khác thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về thuế và các văn_bản pháp_luật có liên_quan . b ) Các khoản chi đã được ngân_sách nhà_nước bảo_đảm , các khoản chi_phí không phục_vụ cho nhiệm_vụ sản_xuất , cung_ứng sản_phẩm , dịch_vụ thủy_lợi khác . 9 . Phân_bổ chi_phí Đối_với các khoản chi_phí liên_quan đến nhiều loại_hình sản_phẩm , dịch_vụ thủy_lợi khác , nhiều biện_pháp tưới , tiêu , nhiều nội_dung công_việc nhưng không_thể tách riêng , cần tập_hợp và phân_bổ theo tổng_chi_phí cho sản_lượng , khối_lượng kế_hoạch sản_xuất hoặc phân_bổ theo tiêu_thức thích_hợp phù_hợp với các quy_định của pháp_luật liên_quan của từng sản_phẩm , dịch_vụ , từng biện_pháp tưới_tiêu , từng nội_dung công_việc .
Điều 40 . Quản_lý doanh_thu , quản_lý thuế 1 . Doanh_nghiệp kinh_doanh casino phải bố_trí một địa_điểm trong Điểm kinh_doanh casino với các phương_tiện , trang thiết_bị cần_thiết để cơ_quan quản_lý nhà_nước thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý , giám_sát trực_tiếp hoặc qua các thiết_bị điện_tử và hệ_thống camera . 2 . Cán_bộ thuộc các cơ_quan quản_lý nhà_nước thực_hiện giám_sát trực_tiếp hoặc giám_sát qua các thiết_bị điện_tử và hệ_thống camera đối_với các giao_dịch tại Điểm kinh_doanh casino liên_quan đến tiền , đồng_tiền quy_ước ; đồng_thời các giao_dịch này đều phải được ghi lại và báo_cáo cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có liên_quan . 3 . Việc kiểm_kê , tính_toán giao_dịch tại khu_vực thu_ngân , khu_vực kho_quỹ kiểm_đếm tiền_mặt , đồng_tiền quy_ước phải được lập thành biên_bản và phải có sự giám_sát trực_tiếp hoặc qua các thiết_bị điện_tử và hệ_thống camera của cán_bộ cơ_quan quản_lý nhà_nước ; 4 . Bộ Tài_chính hướng_dẫn cụ_thể cơ_chế quản_lý , giám_sát việc thu thuế , mẫu_đơn , mẫu tờ khai phù_hợp với quy_định pháp_luật về thuế và tính_chất đặc_thù của hoạt_động_kinh_doanh casino .
Trách_nhiệm của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường về quản_lý và phát_triển công_nghiệp an_ninh được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Trách_nhiệm của các bộ , cơ_quan ngang bộ 1 . Bộ Quốc_phòng có trách_nhiệm phối_hợp với Bộ Công_an rà_soát , lập mới hoặc điều_chỉnh danh_mục sản_phẩm công_nghiệp an_ninh và danh_mục cụ_thể sản_phẩm công_nghiệp an_ninh ; phối_hợp , rà_soát năng_lực các cơ_sở công_nghiệp quốc_phòng thuộc Bộ Quốc_phòng và các cơ_sở công_nghiệp an_ninh thuộc Bộ Công_an để làm căn_cứ trao_đổi , hợp_tác nghiên_cứu , sản_xuất các sản_phẩm phục_vụ công_tác , chiến_đấu của lực_lượng Quân_đội , Công_an và lực_lượng thực_thi pháp_luật khác , tránh trùng_lặp , lãng_phí . 2 . Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư a ) Phối_hợp với Bộ Công_an , các cơ_quan liên_quan tham_mưu cho Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về lập , thẩm_định , quyết_định chủ_trương đầu_tư , quyết_định đầu_tư chương_trình , kế_hoạch , dự_án đầu_tư phát_triển công_nghiệp an_ninh theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư công ; b ) Phối_hợp , hướng_dẫn Bộ Công_an lập kế_hoạch , dự_toán kinh_phí đầu_tư phát_triển công_nghiệp an_ninh và tổng_hợp vào kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn và hằng năm của Bộ Công_an ; c ) Chủ_trì cân_đối , bố_trí vốn đầu_tư thực_hiện chương_trình , kế_hoạch phát_triển công_nghiệp an_ninh theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước , huy_động nguồn vốn ODA cho các mục_tiêu phát_triển công_nghiệp an_ninh ; chủ_trì , phối_hợp với các bộ , cơ_quan liên_quan xây_dựng chính_sách nhằm khuyến_khích , thu_hút các nguồn_lực ngoài ngân_sách đầu_tư cho xây_dựng , phát_triển công_nghiệp an_ninh . 3 . Bộ Tài_chính a ) Chủ_trì bố_trí kinh_phí thực_hiện chương_trình , kế_hoạch đầu_tư phát_triển công_nghiệp an_ninh theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước khi được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ; b ) Hướng_dẫn về điều_kiện , đối_tượng , thủ_tục , quy_trình vay ưu_đãi , vay vốn tín_dụng đầu_tư nhà_nước , vốn tín_dụng do Nhà_nước bảo_lãnh và các nguồn tín_dụng khác theo quy_định đối_với các chương_trình , kế_hoạch , dự_án đầu_tư phát_triển công_nghiệp an_ninh , hoạt_động_sản_xuất , cung_cấp các sản_phẩm công_nghiệp an_ninh đảm_bảo đơn_giản , rõ_ràng , minh_bạch ; c ) Phối_hợp với Bộ Công_an hướng_dẫn , kiểm_tra , giám_sát việc sử_dụng kinh_phí thực_hiện chương_trình , kế_hoạch phát_triển công_nghiệp an_ninh . 4 . Bộ Công_Thương a ) Phối_hợp với Bộ Công_an và các cơ_quan liên_quan rà_soát , đưa nội_dung phát_triển công_nghiệp an_ninh và danh_mục sản_phẩm công_nghiệp an_ninh lồng_ghép với các chương_trình , chiến_lược về phát_triển công_nghiệp theo ngành ; b ) Phối_hợp , rà_soát , lập mới hoặc điều_chỉnh danh_mục sản_phẩm công_nghiệp an_ninh để trình Chính_phủ_phê_duyệt ban_hành . 5 . Bộ Tài_nguyên và Môi_trường a ) Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan và Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương nghiên_cứu , đề_xuất với Thủ_tướng Chính_phủ phương_án về quy_hoạch , quản_lý , sử_dụng đất dành cho phát_triển công_nghiệp an_ninh ; b ) Phối_hợp với Bộ Tài_chính hướng_dẫn về chế_độ sử_dụng đất , các ưu_đãi đặc_thù về đất_đai cho các chương_trình , dự_án phát_triển công_nghiệp an_ninh . 6 . Bộ Khoa_học và Công_nghệ a ) Chủ_trì , phối_hợp , hướng_dẫn Bộ Công_an và các tổ_chức , cá_nhân thực_hiện các chương_trình , nhiệm_vụ nghiên_cứu , ứng_dụng khoa_học công_nghệ phục_vụ xây_dựng , phát_triển công_nghiệp an_ninh , tập_trung nghiên_cứu , ứng_dụng , cập_nhật , phát_triển sản_phẩm mới , sản_phẩm chuyên_dụng công_nghệ_cao đáp_ứng yêu_cầu ngày_càng cao của nhiệm_vụ bảo_vệ an_ninh quốc_gia , bảo_đảm trật_tự , an_toàn xã_hội trong tình_hình mới ; b ) Phối_hợp , hướng_dẫn , kiểm_tra công_tác chuyển_giao công_nghệ , giải_mã công_nghệ ; ban_hành quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về các sản_phẩm công_nghiệp an_ninh chuyên_dụng và việc huy_động các chuyên_gia , nhà khoa_học tham_gia nghiên_cứu , phát_triển công_nghiệp an_ninh . 7 . Ngân_hàng Nhà_nước có trách_nhiệm phối_hợp với Bộ Tài_chính hướng_dẫn cụ_thể việc thực_hiện chính_sách tín_dụng từ nguồn tín_dụng đầu_tư phát_triển của Nhà_nước ; bảo_lãnh tín_dụng trong và ngoài nước ; từ các nguồn vốn tín_dụng khác cho các chương_trình , dự_án phát_triển công_nghiệp an_ninh theo quy_định của pháp_luật .
Điều 3 . Thủ_tục và trình_tự hoàn thuế GTGT 1 . Hồ_sơ hoàn thuế : a ) Văn_bản đề_nghị hoàn thuế theo mẫu_số 01 / ĐNHT ban_hành kèm theo Thông_tư số 156 / 2013 / TT - BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật quản_lý thuế ; Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật quản_lý thuế và Nghị_định số 83 / 2013 / NĐ - CP ngày 22 / 7 / 2013 của Chính_phủ , trong đó ghi lý_do đề_nghị hoàn_trả là theo hướng_dẫn tại Thông_tư này ( ghi rõ số Thông_tư ) , trong hồ_sơ chưa có chứng_từ nộp thuế GTGT ở khâu nhập_khẩu . b ) Bảng kê các tờ khai hải_quan hàng_hóa_nhập_khẩu đã đóng_dấu xác_nhận của cơ_quan hải_quan theo mẫu 01 - 1 / ĐNHT ban_hành kèm theo Thông_tư số 156 / 2013 / TT - BTC , trong đó ghi rõ gửi kèm văn_bản đề_nghị hoàn thuế theo mẫu_số 01 / ĐNHT và cột ghi_chú ghi rõ là “ nợ chứng_từ nộp thuế GTGT khâu nhập_khẩu ” . Doanh_nghiệp chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về tính hợp_lệ , hợp_pháp và chính_xác của hồ_sơ , chứng_từ , hóa_đơn và các tài_liệu khác có liên_quan đến đề_nghị hoàn thuế gửi cơ_quan thuế . 2 . Trình_tự hoàn thuế : a ) Nộp và tiếp_nhận hồ_sơ hoàn thuế : Doanh_nghiệp lập và gửi hồ_sơ hoàn thuế đến cơ_quan thuế , trong hồ_sơ chưa có chứng_từ nộp thuế GTGT khâu nhập_khẩu . Trường_hợp hồ_sơ hoàn thuế được nộp trực_tiếp tại cơ_quan thuế , công_chức thuế tiếp_nhận và đóng_dấu tiếp_nhận hồ_sơ , ghi thời_gian nhận hồ_sơ , ghi_nhận số_lượng tài_liệu trong hồ_sơ . Trường_hợp hồ_sơ hoàn thuế được gửi qua đường bưu_chính , công_chức thuế đóng_dấu ghi ngày nhận hồ_sơ và ghi vào số văn_thư của cơ_quan thuế . Trường_hợp hồ_sơ hoàn thuế được nộp thông_qua giao_dịch điện_tử , việc tiếp_nhận , kiểm_tra , chấp_nhận hồ_sơ hoàn thuế do cơ_quan thuế thực_hiện thông_qua hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử . b ) Xử_lý hoàn thuế : b . 1 ) Trường_hợp người nộp thuế đã gửi hồ_sơ hoàn thuế nhưng chưa đầy_đủ theo quy_định , trong thời_hạn 02 ( hai ) ngày làm_việc , kể từ thời_điểm tiếp_nhận hồ_sơ , cơ_quan thuế phải thông_báo bằng văn_bản cho người nộp thuế hoàn_chỉnh hồ_sơ . b . 2 ) Trường_hợp hồ_sơ hoàn thuế đầy_đủ , chính_xác , đúng đối_tượng theo quy_định , cơ_quan thuế có trách_nhiệm xem_xét , kiểm_tra hồ_sơ đề_nghị hoàn thuế của doanh_nghiệp theo đúng quy_trình hoàn thuế GTGT. b . 3 ) Trong thời_gian tối_đa 05 ( năm ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ , cơ_quan thuế thông_báo cho người nộp thuế biết kết_quả kiểm_tra xác_định hồ_sơ hoàn thuế đã đủ điều_kiện hoàn và yêu_cầu người nộp thuế_nộp chứng_từ nộp thuế GTGT khâu nhập_khẩu để cơ_quan thuế ra quyết_định hoàn thuế trước kiểm_tra sau . b . 4 ) Trong vòng 03 ( ba ) ngày làm_việc kể từ khi nhận được chứng_từ nộp thuế GTGT hàng nhập_khẩu , cơ_quan thuế có trách_nhiệm kiểm_tra đối_chiếu chứng_từ nộp thuế với số_liệu đã kê_khai trong hồ_sơ hoàn thuế của doanh_nghiệp và ra quyết_định hoàn thuế . Trường_hợp_số thuế GTGT đã nộp ghi trên chứng_từ nộp thuế thấp hơn số thuế đề_nghị hoàn ban_đầu thì số thuế được hoàn là số thuế đã nộp ghi trên chứng_từ nộp thuế ; trường_hợp_số thuế GTGT đã nộp ghi trên chứng_từ nộp thuế cao hơn số thuế đề_nghị hoàn ban_đầu thì số thuế được hoàn là số thuế đề_nghị hoàn ban_đầu .
Thời_gian thực_hành KBC đa_khoa phải học đạo_đức hành_nghề bao_nhiêu tiết ?
Điều 4 . Khung nội_dung , thời_gian thực_hành khám bệnh , chữa bệnh 1 . Nội_dung thực_hành khám bệnh , chữa bệnh dựa trên cơ_sở chuẩn năng_lực của bác_sỹ đa_khoa đã được Bộ_trưởng Bộ Y_tế ban_hành tại Quyết_định số 1854 / QĐ - BYT ngày 18 tháng 05 năm 2015 ; các kiến_thức , kỹ_năng đã được đào_tạo tại các trường chuyên_ngành y cho bác_sỹ đa_khoa , bác_sỹ y_khoa và dựa trên phạm_vi hoạt_động chuyên_môn của bác_sỹ đa_khoa theo quy_định tại khoản 1 Điều 4 Thông_tư 35 / 2019 / TT - BYT. 2 . Tổng_thời_gian thực_hành khám bệnh , chữa bệnh là 18 tháng được phân_bổ theo từng chuyên_khoa như sau : a ) Thời_gian thực_hành chuyên_khoa Nội trong đó có Hồi_sức cấp_cứu : 5 tháng ; b ) Thời_gian thực_hành chuyên_khoa Ngoại : 3 tháng ; c ) Thời_gian thực_hành chuyên_khoa Sản_phụ_khoa : 3 tháng ; d ) Thời_gian thực_hành chuyên_khoa Nhi : 4 tháng ; đ ) Thời_gian thực_hành một_số kỹ_thuật của chuyên_khoa khác ( tai mũi họng , răng_hàm mặt , mắt , da_liễu , phục_hồi chức_năng , y_học cổ_truyền và một_số kỹ_thuật của chuyên_khoa khác theo Thông_tư số 35 / 2019 / TT - BYT ) : 3 tháng . 3 . Trong quá_trình thực_hành kỹ_thuật chuyên_môn , người thực_hành được tập_huấn các quy_định pháp_luật về khám bệnh , chữa bệnh , quy_chế chuyên_môn , đạo_đức hành_nghề , an_toàn người_bệnh , kỹ_năng giao_tiếp và ứng_xử của người hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh với tổng thời_lượng là 20 buổi ( mỗi buổi 4 tiết ) . Thời_gian tập_huấn này được tính vào tổng_thời_gian thực_hành khám bệnh , chữa bệnh là 18 tháng quy_định tại khoản 2 Điều này .
Điều 34 . Xác_minh chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa 1 . Việc kiểm_tra , xác_minh chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa được thực_hiện xác_suất hoặc khi cơ_quan có thẩm_quyền của Nước thành_viên nhập_khẩu có nghi_ngờ hợp_lý về tính xác_thực của chứng_từ , về xuất_xứ của hàng_hóa hoặc việc tuân_thủ quy_định khác của UKVFTA. 2 . Theo quy_định tại khoản 1 Điều này , cơ_quan có thẩm_quyền của Nước thành_viên nhập_khẩu gửi lại C / O , hóa_đơn đã được nộp , hoặc chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ hay bản_sao của các chứng_từ này cho cơ_quan có thẩm_quyền của Nước thành_viên xuất_khẩu và đưa ra lý_do đề_nghị kiểm_tra , xác_minh phù_hợp . Các chứng_từ và thông_tin cho thấy sự sai_lệch , không chính_xác về thông_tin thể_hiện trên chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa được gửi kèm theo đề_nghị kiểm_tra , xác_minh . Cơ_quan có thẩm_quyền hoặc cơ_quan hải_quan của nước xuất_khẩu thông_báo cho cơ_quan có thẩm_quyền của nước nhập_khẩu về việc nhận được đề_nghị kiểm_tra , xác_minh chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa . Việc thông_báo này có_thể thực_hiện dưới bất_kỳ hình_thức nào , bao_gồm cả hình_thức điện_tử . 3 . Việc kiểm_tra , xác_minh do cơ_quan có thẩm_quyền của Nước thành_viên xuất_khẩu thực_hiện . Cơ_quan có thẩm_quyền này có quyền yêu_cầu bằng_chứng và tiến_hành kiểm_tra báo_cáo , sổ_sách kế_toán của nhà xuất_khẩu hoặc công_tác kiểm_tra khác được cho là phù_hợp . 4 . Trong trường_hợp cơ_quan có thẩm_quyền của Nước thành_viên nhập_khẩu quyết_định tạm dừng ưu_đãi thuế_quan theo UKVFTA đối_với lô hàng trong thời_gian chờ kết_quả kiểm_tra , xác_minh , việc thông_quan hàng_hóa cho nhà nhập_khẩu được thực_hiện và có xét đến các biện_pháp phòng_ngừa cần_thiết . Quyết_định tạm dừng ưu_đãi thuế_quan theo UKVFTA phải được thu_hồi ngay sau khi cơ_quan có thẩm_quyền của Nước thành_viên nhập_khẩu xác_định hàng_hóa có xuất_xứ hoặc tuân_thủ các quy_định khác của Thông_tư này . 5 . Cơ_quan có thẩm_quyền đề_nghị kiểm_tra , xác_minh phải được thông_báo kết_quả kiểm_tra , xác_minh trong thời_gian sớm nhất có_thể . Nội_dung kết_quả kiểm_tra , xác_minh phải nêu rõ tính xác_thực của các chứng_từ và xác_định hàng_hóa có xuất_xứ hay không có xuất_xứ tại Nước thành_viên và tuân_thủ các quy_định khác của UKVFTA. 6 . Trong trường_hợp có nghi_ngờ về việc không nhận được trả_lời kiểm_tra , xác_minh từ cơ_quan có thẩm_quyền của Nước thành_viên xuất_khẩu trong vòng 10 tháng kể từ ngày đề_nghị kiểm_tra , xác_minh hoặc việc trả_lời kiểm_tra , xác_minh không đủ thông_tin cần_thiết để xác_định_tính xác_thực của chứng_từ hoặc xuất_xứ hàng_hóa , cơ_quan có thẩm_quyền của Nước thành_viên nhập_khẩu được phép từ_chối cho hưởng ưu_đãi thuế_quan , trừ trường_hợp ngoại_lệ . Trước khi từ_chối cho hưởng ưu_đãi thuế_quan , việc cơ_quan có thẩm_quyền của Nước thành_viên xuất_khẩu nhận được hay không nhận được đề_nghị kiểm_tra , xác_minh phải được làm rõ . 7 . Trong trường_hợp cần nhiều thời_gian hơn 10 tháng để thực_hiện việc kiểm_tra , xác_minh và trả_lời kiểm_tra , xác_minh theo quy_định tại khoản 6 Điều này , cơ_quan có thẩm_quyền của Nước thành_viên xuất_khẩu hoặc cơ_quan hải_quan của nước xuất_khẩu thông_báo cho cơ_quan có thẩm_quyền của Nước thành_viên nhập_khẩu được biết .
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác là bao_nhiêu ?
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ; e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ; g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ; c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ; đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ; h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ; k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ; e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ; i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ; k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ; l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ; q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ; r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ; s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ; đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h . 8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông . 10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 6 . Trách_nhiệm báo_cáo về việc giải_quyết bồi_thường 1 . Sau khi thực_hiện việc giải_quyết bồi_thường thiệt_hại do hành_vi trái pháp_luật của người đã tiến_hành tố_tụng gây ra đối_với mỗi vụ_việc , Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường trong hoạt_động tố_tụng dân_sự , tố_tụng hành_chính có trách_nhiệm gửi quyết_định giải_quyết bồi_thường và báo_cáo Tòa_án cấp trên trực_tiếp và Tòa_án nhân_dân tối_cao về các nội_dung sau đây để phục_vụ công_tác quản_lý nhà_nước về bồi_thường : a ) Thụ_lý đơn yêu_cầu bồi_thường ; b ) Ban_hành_quyết_định giải_quyết bồi_thường ; c ) Người bị thiệt_hại khởi_kiện yêu_cầu Tòa_án giải_quyết tranh_chấp về bồi_thường nhà_nước ; d ) Thực_hiện thủ_tục chi_trả tiền bồi_thường ; e ) Thực_hiện trách_nhiệm hoàn_trả của người đã tiến_hành tố_tụng . Kèm theo báo_cáo phải có bản_sao các tài_liệu có liên_quan đến việc giải_quyết bồi_thường . 2 . Sau khi giải_quyết vụ án tranh_chấp về bồi_thường nhà_nước trong hoạt_động tố_tụng dân_sự , tố_tụng hành_chính , Tòa_án đã giải_quyết tranh_chấp gửi bản_án , quyết_định có hiệu_lực pháp_luật cho Tòa_án cấp trên trực_tiếp và Tòa_án nhân_dân tối_cao để phục_vụ công_tác quản_lý nhà_nước về bồi_thường trong hoạt_động tố_tụng dân_sự , tố_tụng hành_chính . 3 . Định_kỳ sáu tháng và hàng năm , Tòa_án nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương có trách_nhiệm tổng_hợp , báo_cáo Tòa_án nhân_dân tối_cao về công_tác giải_quyết bồi_thường trong hoạt_động tố_tụng dân_sự , tố_tụng hành_chính của Tòa_án các cấp địa_phương mình .
Xử_phạt khi tiến_hành công_chứng nhưng không đúng thời_hạn quy_định pháp_luật được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Hành_vi vi_phạm_quy_định hoạt_động hành_nghề công_chứng 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không đánh_số thứ_tự từng trang đối_với văn_bản công_chứng có từ 02 trang trở lên ; b ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp phiếu yêu_cầu công_chứng không đầy_đủ nội_dung theo quy_định ; c ) Không mang theo thẻ công_chứng_viên khi hành_nghề ; d ) Tham_gia không đầy_đủ nghĩa_vụ bồi_dưỡng nghiệp_vụ công_chứng hằng năm theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Công_chứng ngoài trụ_sở của tổ_chức hành_nghề công_chứng không đúng quy_định ; b ) Công_chứng không đúng thời_hạn quy_định ; c ) Sửa lỗi kỹ_thuật văn_bản công_chứng không đúng quy_định ; d ) Sách_nhiễu , gây khó_khăn cho người yêu_cầu công_chứng ; đ ) Từ_chối yêu_cầu công_chứng mà không có_lý_do chính_đáng ; e ) Không dùng tiếng_nói hoặc chữ_viết là tiếng Việt ; g ) Không tham_gia tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp của công_chứng_viên ; h ) Hướng_dẫn nhiều hơn 02 người tập_sự tại cùng một thời_điểm ; i ) Hướng_dẫn tập_sự khi không đủ điều_kiện theo quy_định ; k ) Không thực_hiện đúng các nghĩa_vụ của người hướng_dẫn tập_sự theo quy_định ; l ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp không có phiếu yêu_cầu công_chứng ; m ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp_thành_phần hồ_sơ có giấy_tờ , văn_bản do cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền cấp bị tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung ; n ) Từ_chối hướng_dẫn tập_sự hành_nghề công_chứng không có_lý_do chính_đáng . 3 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Tiết_lộ thông_tin về nội_dung công_chứng mà không được sự đồng_ý bằng văn_bản của người yêu_cầu công_chứng , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ; b ) Công_chứng khi thiếu chữ_ký của công_chứng_viên ; chữ_ký hoặc dấu điểm chỉ của người yêu_cầu công_chứng vào từng trang của hợp_đồng , giao_dịch ; c ) Công_chứng khi không kiểm_tra , đối_chiếu bản_chính giấy_tờ trong hồ_sơ công_chứng theo quy_định trước khi ghi lời chứng , ký vào từng trang của hợp_đồng , giao_dịch ; d ) Nhận , đòi_hỏi tiền hoặc lợi_ích khác từ người yêu_cầu công_chứng ngoài phí công_chứng theo quy_định , thù_lao_công_chứng đã xác_định và chi_phí khác đã thoả_thuận ; đ ) Không chứng_kiến việc người yêu_cầu công_chứng , người làm_chứng , người phiên_dịch ký hoặc điểm chỉ vào hợp_đồng , giao_dịch , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ; e ) Ghi lời chứng trong văn_bản công_chứng không đầy_đủ nội_dung theo quy_định ; g ) Ghi lời chứng không chính_xác về tên hợp_đồng , giao_dịch ; chủ_thể hợp_đồng , giao_dịch ; thời_gian hoặc địa_điểm công_chứng ; h ) Không giải_thích cho người yêu_cầu công_chứng hiểu rõ quyền , nghĩa_vụ và lợi_ích hợp_pháp của họ , ý_nghĩa và hậu_quả pháp_lý của việc công_chứng ; i ) Tham_gia quản_lý doanh_nghiệp ngoài tổ_chức hành_nghề công_chứng ; thực_hiện hoạt_động môi_giới , đại_lý ; tham_gia chia lợi_nhuận trong hợp_đồng , giao_dịch mà mình nhận công_chứng ; k ) Không tham_gia bồi_dưỡng nghiệp_vụ công_chứng hằng năm , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ; l ) Sửa lỗi kỹ_thuật trong văn_bản công_chứng mà không thuộc trường_hợp được sửa lỗi kỹ_thuật theo quy_định ; m ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp người ký_kết_hợp_đồng , giao_dịch không có hoặc vượt quá thẩm_quyền đại_diện ; n ) Công_chứng trong trường_hợp biết rõ người làm_chứng không đủ điều_kiện theo quy_định ; o ) Công_chứng_viên không tiến_hành_xác_minh hoặc yêu_cầu giám_định trong trường_hợp có yêu_cầu xác_minh , giám_định của người yêu_cầu công_chứng ; p ) Công_chứng_viên không đối_chiếu chữ_ký của người có thẩm_quyền giao_kết_hợp_đồng của tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp khác với chữ_ký mẫu đã được đăng_ký tại tổ_chức hành_nghề công_chứng trước khi thực_hiện việc công_chứng ; công_chứng hợp_đồng khi người có thẩm_quyền giao_kết_hợp_đồng của tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp khác chưa đăng_ký chữ_ký mẫu tại tổ_chức hành_nghề công_chứng mà đã ký trước vào hợp_đồng ; q ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp không có căn_cứ xác_định quyền sử_dụng riêng , quyền sở_hữu riêng đối_với tài_sản khi tham_gia hợp_đồng , giao_dịch . 4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch về bất_động_sản ngoài phạm_vi tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương nơi tổ_chức hành_nghề công_chứng đặt trụ_sở , trừ trường_hợp công_chứng di_chúc , văn_bản từ_chối nhận di_sản là bất_động_sản và văn_bản ủy quyền liên_quan đến việc thực_hiện các quyền đối_với bất_động_sản ; b ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch liên_quan đến tài_sản , lợi_ích của bản_thân mình hoặc của những người thân_thích là vợ , chồng ; cha_đẻ , mẹ đẻ , cha nuôi , mẹ nuôi ; cha_đẻ , mẹ đẻ , cha nuôi , mẹ nuôi của vợ hoặc chồng ; con_đẻ , con_nuôi , con dâu , con rể ; ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại ; anh , chị , em ruột ; anh , chị , em ruột của vợ hoặc chồng ; cháu là con của con_đẻ , con_nuôi ; c ) Cho người khác sử_dụng thẻ công_chứng_viên để hành_nghề công_chứng ; d ) Công_chứng sửa_đổi , bổ_sung , hủy bỏ hợp_đồng , giao_dịch đã được công_chứng mà không có sự thỏa_thuận , cam_kết bằng văn_bản của tất_cả những người đã tham_gia hợp_đồng , giao_dịch đó ; đ ) Công_chứng sửa_đổi , bổ_sung , hủy bỏ hợp_đồng , giao_dịch đã được công_chứng mà không được thực_hiện_tại tổ_chức hành_nghề công_chứng đã công_chứng hợp_đồng , giao_dịch đó hoặc tổ_chức hành_nghề công_chứng đang lưu_trữ hồ_sơ công_chứng , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ; e ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp không có căn_cứ xác_định quyền sử_dụng , quyền sở_hữu đối_với tài_sản khi tham_gia hợp_đồng , giao_dịch , trừ trường_hợp hành_vi đã quy_định xử_phạt tại điểm q khoản 3 Điều này ; g ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch có mục_đích hoặc nội_dung vi_phạm_pháp_luật , trái đạo_đức xã_hội ; xúi_giục , tạo điều_kiện cho người tham_gia hợp_đồng , giao_dịch thực_hiện giao_dịch_giả_tạo hoặc hành_vi gian_dối khác ; h ) Tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung quyết_định bổ_nhiệm , bổ_nhiệm lại công_chứng_viên hoặc thẻ công_chứng_viên ; i ) Nhận , đòi_hỏi tiền hoặc lợi_ích khác từ người thứ ba để thực_hiện hoặc không thực_hiện việc công_chứng gây thiệt_hại cho người yêu_cầu công_chứng và cá_nhân , tổ_chức có liên_quan ; k ) Ép_buộc người khác sử_dụng dịch_vụ của mình ; cấu_kết , thông_đồng với người yêu_cầu công_chứng và những người có liên_quan làm sai_lệch nội_dung của văn_bản công_chứng , hồ_sơ công_chứng ; l ) Gây áp_lực , đe_dọa hoặc thực_hiện_hành_vi vi_phạm_pháp_luật , trái đạo_đức xã_hội để giành lợi_thế cho mình hoặc cho tổ_chức mình trong việc hành_nghề công_chứng ; m ) Sử_dụng thông_tin về nội_dung công_chứng để xâm_hại quyền , lợi_ích hợp_pháp của cá_nhân , tổ_chức ; n ) Công_chứng mà không có người làm_chứng trong trường_hợp người yêu_cầu công_chứng không đọc được hoặc không nghe được hoặc không ký , điểm chỉ được hoặc trong những trường_hợp khác do pháp_luật quy_định ; o ) Trả tiền hoa_hồng , chiết_khấu cho người yêu_cầu công_chứng hoặc cho người môi_giới ; p ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch khi không có bản_chính giấy_tờ trong hồ_sơ yêu_cầu công_chứng mà pháp_luật quy_định phải có ; q ) Công_chứng đối_với tài_sản khi tài_sản đó đã bị cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền áp_dụng biện_pháp ngăn_chặn ; r ) Đồng_thời hành_nghề tại 02 tổ_chức hành_nghề công_chứng trở lên hoặc kiêm_nhiệm công_việc thường_xuyên khác , trừ hành_vi quy_định tại điểm i khoản 3 Điều này ; s ) Quảng_cáo trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng về công_chứng_viên và tổ_chức mình . 5 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Sử_dụng thẻ công_chứng_viên của người khác để hành_nghề công_chứng ; b ) Hành_nghề trong thời_gian bị tạm đình_chỉ hành_nghề công_chứng hoặc trong thời_gian bị tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên . 6 . Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Hành_nghề công_chứng khi không đủ điều_kiện theo quy_định của pháp_luật , trừ trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 5 Điều này ; b ) Giả_mạo chữ_ký của công_chứng_viên ; c ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch mà không có đầy_đủ chữ_ký của tất_cả các chủ_thể của hợp_đồng , giao_dịch ; d ) Góp vốn , nhận góp vốn thành_lập , duy_trì tổ_chức và hoạt_động văn_phòng công_chứng không đúng quy_định . 7 . Tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên từ 09 tháng đến 12 tháng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch khi chưa xác_định đầy_đủ các chủ_thể của hợp_đồng , giao_dịch ; b ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch khi chưa có chữ_ký của chủ_thể hợp_đồng , giao_dịch ; c ) Chuyển_nhượng hoặc nhận chuyển_nhượng văn_phòng công_chứng khi văn_phòng công_chứng hoạt_động chưa đủ 02 năm . 8 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm c , đ , i , m và q khoản 3 , điểm d khoản 4 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên từ 06 tháng đến 09 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm a , b , c , đ , e , g , i , k , l , m , n , o , p , q và r khoản 4 , các điểm c và d khoản 6 Điều này ; c ) Tịch_thu tang_vật là quyết_định bổ_nhiệm , bổ_nhiệm lại công_chứng_viên hoặc thẻ công_chứng_viên bị tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 4 Điều này ; giấy_tờ , văn_bản bị tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m khoản 2 Điều này . 9 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Kiến_nghị cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền xem_xét , xử_lý đối_với giấy_tờ , văn_bản bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung quy_định tại điểm m khoản 2 và điểm h khoản 4 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 3 , điểm i khoản 4 , khoản 5 , điểm a khoản 6 và khoản 7 Điều này ; c ) Buộc tổ_chức hành_nghề công_chứng đang lưu_trữ hồ_sơ công_chứng thông_báo cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có quyền , nghĩa_vụ liên_quan về hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm m và q khoản 3 , các điểm a , b , d , đ , e , g , p và q khoản 4 , khoản 5 , các điểm b và c khoản 6 Điều này .
Điều 26 . Các loại báo_cáo trong thi_hành án dân_sự 1 . Báo_cáo thường_xuyên theo quy_định ; 2 . Báo_cáo theo kế_hoạch công_tác của ngành , của đơn_vị ; 3 . Báo_cáo đột_xuất theo yêu_cầu của cơ_quan thi_hành án dân_sự cấp trên và cơ_quan quản_lý thi_hành án dân_sự ; báo_cáo theo yêu_cầu của người có thẩm_quyền .
Chủ sở_hữu công_ty phải cam_kết nắm giữ cùng nhau ít_nhất 20 % vốn điều_lệ tối_thiểu là 01 năm kể từ ngày kết_thúc đợt chào_bán mới được chào_bán cổ_phiếu lần đầu ra_công_chúng đúng không ?
Điều 15 . Điều_kiện chào_bán cổ_phiếu lần đầu ra_công_chúng để chuyển_đổi công_ty trách_nhiệm hữu_hạn thành_công_ty cổ_phần 1 . Có phương_án chuyển_đổi công_ty trách_nhiệm hữu_hạn thành_công_ty cổ_phần được Hội_đồng thành_viên hoặc chủ sở_hữu công_ty thông_qua . 2 . Có phương_án phát_hành được Hội_đồng thành_viên hoặc chủ sở_hữu công_ty thông_qua ; có phương_án sử_dụng vốn thu được từ đợt chào_bán ( trừ trường_hợp chào_bán theo hình_thức quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 10 Nghị_định này ) được Hội_đồng thành_viên hoặc chủ sở_hữu công_ty thông_qua . 3 . Các thành_viên góp vốn hoặc chủ sở_hữu công_ty phải cam_kết cùng nhau nắm giữ ít_nhất 20 % vốn điều_lệ của tổ_chức phát_hành tối_thiểu là 01 năm kể từ ngày kết_thúc đợt chào_bán . 4 . Việc chào_bán cổ_phiếu đáp_ứng quy_định về tỷ_lệ sở_hữu nước_ngoài tại công_ty đại_chúng theo quy_định của pháp_luật . 5 . Có thỏa_thuận giữa thành_viên có phần vốn được chào_bán với tổ_chức phát_hành về phương_án chào_bán , giá chào_bán trong trường_hợp chào_bán phần vốn góp của thành_viên . 6 . Điều_kiện quy_định tại các điểm a , b , d , e , g , h và i khoản 1 Điều 15 Luật_Chứng_khoán .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với cơ_quan quản_lý Nhà_nước và các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến hoạt_động xây_dựng công_trình hạ_tầng kỹ_thuật viễn_thông thụ_động .
Những trường_hợp nào xuất_bản_phẩm lưu_chiểu sau khi thẩm_định nội_dung cần được tư_vấn xử_lý ?
Điều 3 . Loại xuất_bản_phẩm lưu_chiểu đọc và kiểm_tra , thẩm_định nội_dung , tư_vấn xử_lý 1 . Xuất_bản_phẩm lưu_chiểu đọc và kiểm_tra : a ) Xuất_bản_phẩm của nhà xuất_bản ; tài_liệu không kinh_doanh của cơ_quan , tổ_chức ở Trung_ương và tổ_chức nước_ngoài do Cục Xuất_bản cấp giấy_phép xuất_bản ; b ) Tài_liệu không kinh_doanh của cơ_quan , tổ_chức khác có tư_cách pháp_nhân , chi_nhánh , văn_phòng đại_diện tại địa_phương của cơ_quan , tổ_chức ở Trung_ương do Sở Thông_tin và Truyền_thông cấp giấy_phép xuất_bản . 2 . Xuất_bản_phẩm lưu_chiểu sau khi đọc và kiểm_tra nếu thuộc các trường_hợp sau phải thẩm_định nội_dung : a ) Xuất_bản_phẩm có dấu_hiệu vi_phạm các quy_định tại khoản 1 Điều 10 của Luật xuất_bản ; b ) Xuất_bản_phẩm có ý_kiến khác nhau về nội_dung . 3 . Xuất_bản_phẩm lưu_chiểu sau khi thẩm_định nội_dung nếu thuộc các trường_hợp sau cần tư_vấn xử_lý : a ) Xuất_bản_phẩm đang xem_xét xử_lý vi_phạm nhưng có ý_kiến khác nhau trong nhận_xét , đánh_giá ; b ) Xuất_bản_phẩm có nội_dung chuyên_môn sâu thuộc các ngành , lĩnh_vực mà có ý_kiến khác nhau trong nhận_xét , đánh_giá .
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ 1 . “ Doanh_nghiệp bảo_hiểm ” là doanh_nghiệp được thành_lập và hoạt_động_kinh_doanh bảo_hiểm_hợp_pháp tại Việt_Nam và được phép triển_khai bảo_hiểm bắt_buộc trách_nhiệm dân_sự của chủ xe cơ_giới . 2 . “ Chủ xe cơ_giới ” ( tổ_chức , cá_nhân ) là chủ sở_hữu xe cơ_giới hoặc được chủ sở_hữu xe cơ_giới giao chiếm_hữu , sử_dụng hợp_pháp , điều_khiển xe cơ_giới . 3 . “ Xe cơ_giới ” bao_gồm xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy thi_công , xe_máy nông_nghiệp , lâm_nghiệp và các loại xe đặc_chủng khác sử_dụng vào mục_đích an_ninh , quốc_phòng ( kể_cả rơ - moóc và sơ_mi rơ - moóc được kéo bởi xe ô_tô hoặc máy_kéo ) , xe mô_tô hai bánh , xe mô_tô ba bánh , xe gắn_máy và các loại xe cơ_giới tương_tự ( kể_cả xe cơ_giới dùng cho người tàn_tật ) có tham_gia giao_thông . 4 . “ Hành_khách ” là người được chở trên xe theo hợp_đồng vận_chuyển hành_khách thuộc các hình_thức quy_định trong Bộ_luật Dân_sự . 5 . “ Bên thứ ba ” là người bị thiệt_hại về thân_thể , tính_mạng , tài_sản do xe cơ_giới gây ra , trừ những người sau : a . Lái_xe , phụ xe trên chính chiếc xe đó ; b . Người trên xe và hành_khách trên chính chiếc xe đó ; c . Chủ sở_hữu xe_trừ trường_hợp chủ sở_hữu đã giao cho tổ_chức , cá_nhân khác chiếm_hữu , sử_dụng chiếc xe đó . 6 . “ Ngày ” ( thời_hạn ) quy_định trong Nghị_định này là ngày làm_việc .
Mục_đích xây_dựng , thực_hiện hương_ước , quy_ước là gì ?
Điều 3 . Mục_đích xây_dựng , thực_hiện hương_ước , quy_ước 1 . Phát_huy vai_trò tự_quản của cộng_đồng dân_cư , giữ_gìn trật_tự , an_toàn xã_hội , bảo_vệ tài_nguyên thiên_nhiên , môi_trường gắn với thực_hiện dân_chủ ở cơ_sở . 2 . Bảo_vệ , giữ_gìn , phát_huy các giá_trị văn_hóa truyền_thống , phong_tục , tập_quán tốt_đẹp ; hạn_chế và từng bước loại_bỏ phong_tục , tập_quán lạc_hậu ; xây_dựng nếp sống văn_minh trong cộng_đồng dân_cư .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Thông_tư này quy_định về nguyên_tắc , yêu_cầu , quy_trình xây_dựng , vận_hành , đánh_giá , cải_tiến hệ_thống bảo_đảm chất_lượng và tự đánh_giá chất_lượng giáo_dục nghề_nghiệp của cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp . 2 . Thông_tư này áp_dụng đối_với trường cao_đẳng , trường trung_cấp , trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp công_lập , tư_thục và có vốn đầu_tư nước_ngoài . 3 . Thông_tư này không áp_dụng đối_với trường cao_đẳng , trường trung_cấp và chương_trình đào_tạo nhóm ngành đào_tạo giáo_viên thuộc thẩm_quyền quản_lý nhà_nước của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo .
Thủ_tục đóng tạm_thời cảng hàng_không , sân_bay được quy_định như thế_nào ?
Điều 43 . Đóng tạm_thời cảng hàng_không , sân_bay trong trường_hợp cải_tạo , mở_rộng , sửa_chữa kết_cấu_hạ_tầng 1 . Người khai_thác cảng hàng_không , sân_bay gửi 01 bộ hồ_sơ đề_nghị đóng tạm_thời cảng hàng_không , sân_bay trực_tiếp hoặc qua bưu_điện hoặc bằng các hình_thức phù_hợp khác đến Cục Hàng_không Việt_Nam . Hồ_sơ đề_nghị bao_gồm : a ) Văn_bản đề_nghị đóng tạm_thời cảng hàng_không , sân_bay bao_gồm các thông_tin : tên cảng hàng_không , sân_bay ; lý_do đóng tạm_thời cảng hàng_không , sân_bay ; thời_gian đóng_cửa tạm_thời cảng hàng_không , sân_bay ; b ) Quyết_định phê_duyệt dự_án cải_tạo , mở_rộng , sửa_chữa kết_cấu_hạ_tầng của cơ_quan có thẩm_quyền ; c ) Phương_án tổ_chức thi_công , biện_pháp đảm_bảo_an_toàn và vệ_sinh môi_trường . 2 . Thủ_tục đóng tạm_thời cảng hàng_không , sân_bay : a ) Trong thời_hạn 10 ngày , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định , Cục Hàng_không Việt_Nam có trách_nhiệm thẩm_định và báo_cáo kết_quả thẩm_định cho Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ; b ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được báo_cáo kết_quả thẩm_định , Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quyết_định việc đóng tạm_thời cảng hàng_không , sân_bay . Trường_hợp không chấp_thuận , Bộ Giao_thông vận_tải có văn_bản trả_lời người đề_nghị , nêu rõ lý_do .
Điều 18 . Trách_nhiệm của Bộ Ngoại_giao 1 . Cùng với Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , các Bộ , ngành có liên_quan nghiên_cứu , đề_xuất với Chính_phủ về chủ_trương , chính_sách trong lĩnh_vực đưa người lao_động đi làm_việc ở nước_ngoài ; tìm_hiểu thông_tin để phát_triển thị_trường đưa người lao_động đi làm_việc ở nước_ngoài ; xử_lý những vấn_đề phát_sinh liên_quan đến lao_động Việt_Nam làm_việc ở nước_ngoài . 2 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn các Cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài thực_hiện bảo_hộ lãnh_sự và pháp_lý đối_với người lao_động là công_dân Việt_Nam ở nước_ngoài phù_hợp với quy_định hiện_hành của pháp_luật Việt_Nam , Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên .
Hồ_sơ đề_nghị hỗ_trợ chi_phí mai_táng gồm những gì ?
Điều 11 . Hỗ_trợ chi_phí mai_táng 1 . Những đối_tượng sau đây khi chết được hỗ_trợ chi_phí mai_táng : a ) Đối_tượng quy_định tại Điều 5 Nghị_định này đang hưởng trợ_cấp xã_hội hàng tháng ; b ) Con của người đơn_thân nghèo đang nuôi con quy_định tại khoản 4 Điều 5 Nghị_định này ; c ) Người từ đủ 80 tuổi đang hưởng trợ_cấp tuất bảo_hiểm xã_hội hàng tháng , trợ_cấp hàng tháng khác . 2 . Mức hỗ_trợ chi_phí mai_táng đối_với đối_tượng quy_định tại khoản 1 Điều này tối_thiểu bằng 20 lần mức chuẩn quy_định tại khoản 2 Điều 4 Nghị_định này . Trường_hợp đối_tượng quy_định tại khoản 1 Điều này được hỗ_trợ chi_phí mai_táng quy_định tại nhiều văn_bản khác nhau với các mức khác nhau thì chỉ được hưởng một mức cao nhất . 3 . Hồ_sơ đề_nghị hỗ_trợ chi_phí mai_táng bao_gồm : a ) Tờ khai đề_nghị hỗ_trợ chi_phí mai_táng của cơ_quan , tổ_chức , hộ gia_đình hoặc cá_nhân đứng ra tổ_chức mai_táng cho đối_tượng theo Mẫu_số 04 ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Bản_sao giấy chứng_tử của đối_tượng ; b ) Bản_sao quyết_định hoặc danh_sách thôi hưởng trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội , trợ_cấp khác của cơ_quan có thẩm_quyền đối_với trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều này . 4 . Thủ_tục hỗ_trợ chi_phí mai_táng : a ) Cá_nhân , cơ_quan , đơn_vị tổ_chức mai_táng cho đối_tượng làm hồ_sơ theo quy_định tại khoản 3 Điều này gửi Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã ; b ) Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã có văn_bản đề_nghị kèm theo hồ_sơ của đối_tượng gửi Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; c ) Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận văn_bản của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã , Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội xem_xét , trình Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện quyết_định hỗ_trợ chi_phí mai_táng .
Điều 16 . Xử_lý vi_phạm 1 . Người ra quyết_định thanh_tra , Trưởng_đoàn thanh_tra , cán_bộ được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra độc_lập , thành_viên khác của Đoàn thanh_tra có một trong các hành_vi sau đây thì tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm mà bị xử_lý kỷ_luật hoặc đề_nghị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự , nếu gây thiệt_hại thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật : a ) Lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn thanh_tra để thực_hiện_hành_vi trái pháp_luật , sách_nhiễu , gây khó_khăn , phiền_hà cho đối_tượng_thanh_tra ; b ) Thanh_tra vượt quá thẩm_quyền , phạm_vi , nội_dung trong quyết_định thanh_tra ; c ) Cố_ý kết_luận sai sự_thật , quyết_định , xử_lý trái pháp_luật , bao_che cho người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; d ) Tiết_lộ thông_tin , tài_liệu về nội_dung thanh_tra trong quá_trình thanh_tra ; đ ) Cố_ý không phát_hiện hoặc phát_hiện_hành_vi vi_phạm_pháp_luật đến mức phải xử_lý vi_phạm hành_chính , xử_lý kỷ_luật , đề_nghị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự nhưng không xử_lý , xử_lý không đầy_đủ , không kiến_nghị việc xử_lý , không đề_nghị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; e ) Làm sai_lệch , giả_mạo , sửa_chữa , tiêu_hủy , chiếm_đoạt hồ_sơ thanh_tra ; g ) Nhận hối_lộ , môi_giới hối_lộ ; h ) Các hành_vi vi_phạm_pháp_luật khác . 2 . Đơn_vị , tổ_chức , cá_nhân là đối_tượng_thanh_tra có một trong các hành_vi sau đây thì tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm mà bị xử_lý kỷ_luật hoặc đề_nghị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự , nếu gây thiệt_hại thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật : a ) Không cung_cấp thông_tin , tài_liệu hoặc cung_cấp thông_tin , tài_liệu không chính_xác , thiếu trung_thực , chiếm_đoạt , thủ_tiêu tài_liệu , vật_chứng liên_quan đến nội_dung thanh_tra ; b ) Chống_đối , cản_trở , mua_chuộc , trả_thù , trù_dập người_làm nhiệm_vụ thanh_tra , người cung_cấp thông_tin , tài_liệu cho hoạt_động thanh_tra ; gây khó_khăn cho hoạt_động thanh_tra ; c ) Vu_cáo , vu_khống đối_với người_làm nhiệm_vụ thanh_tra ; d ) Đưa hối_lộ ; đ ) Không thực_hiện , thực_hiện không đầy_đủ , không kịp_thời nghĩa_vụ , trách_nhiệm của mình được ghi trong kết_luận thanh_tra , quyết_định xử_lý về thanh_tra . 3 . Đơn_vị , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan có một trong các hành_vi sau đây thì tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm mà bị xử_lý kỷ_luật , xử_phạt vi_phạm hành_chính hoặc đề_nghị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự , nếu gây thiệt_hại thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật : a ) Không cung_cấp hoặc cung_cấp thông_tin , tài_liệu không chính_xác , thiếu trung_thực , chiếm_đoạt , tiêu_hủy tài_liệu , vật_chứng liên_quan đến nội_dung thanh_tra ; b ) Chống_đối , cản_trở , mua_chuộc , trả_thù người_làm nhiệm_vụ thanh_tra , người cung_cấp thông_tin , tài_liệu cho hoạt_động thanh_tra ; gây khó_khăn cho hoạt_động thanh_tra ; c ) Can_thiệp trái pháp_luật vào hoạt_động thanh_tra ; lợi_dụng ảnh_hưởng của mình tác_động đến người_làm nhiệm_vụ thanh_tra ; d ) Đưa hối_lộ , nhận hối_lộ , môi_giới hối_lộ ; đ ) Không thực_hiện , thực_hiện không đầy_đủ , không kịp_thời nghĩa_vụ , trách_nhiệm của mình được ghi trong kết_luận thanh_tra , quyết_định xử_lý về thanh_tra ; e ) Các hành_vi vi_phạm_pháp_luật khác .
Thống_kê , cập_nhật danh_sách các cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh thực_phẩm nông , lâm , thủy_sản đủ điều_kiện bảo_đảm ATTP được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Thống_kê , cập_nhật danh_sách các cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh thực_phẩm nông , lâm , thủy_sản Hàng quý , cơ_quan thẩm_định thống_kê , cập_nhật danh_sách các cơ_sở_thuộc phạm_vi quản_lý theo phân_công , phân_cấp nêu tại Điều 5 Thông_tư này theo mẫu tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này . Danh_sách này là cơ_sở để cơ_quan thẩm_định tiến_hành thẩm_định , xếp loại điều_kiện bảo_đảm an_toàn thực_phẩm và thanh_tra đột_xuất khi có sự_cố về an_toàn thực_phẩm .
Điều 24 . Nội_dung kiểm_tra , đánh_giá 1 . Tình_hình triển_khai thực_hiện tiếp_nhận , quản_lý và sử_dụng viện_trợ đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 2 . Chế_độ thông_tin , báo_cáo . 3 . Khó_khăn , vướng_mắc , phát_sinh trong quá_trình tiếp_nhận , quản_lý và sử_dụng viện_trợ . 4 . Các phương_án xử_lý các tồn_tại , khó_khăn , vướng_mắc , phát_sinh trong quá_trình tiếp_nhận , quản_lý và sử_dụng viện_trợ .
Điều_khiển ô_tô , máy_kéo chở hàng rời , chất_thải , vật_liệu xây_dựng dễ rơi_vãi mà không có mui , bạt che_đậy bị phạt thế_nào ?
Điều 20 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô , máy_kéo và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_định về bảo_vệ môi_trường khi tham_gia giao_thông 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với hành_vi điều_khiển xe không đáp_ứng yêu_cầu về vệ_sinh lưu_thông trong đô_thị . 2 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Để dầu_nhờn , hóa_chất rơi_vãi xuống đường_bộ ; b ) Chở hàng rời , chất_thải , vật_liệu xây_dựng dễ rơi_vãi mà không có mui , bạt che_đậy hoặc có mui , bạt che_đậy nhưng vẫn để rơi_vãi ; chở hàng hoặc chất_thải để nước chảy xuống mặt_đường gây mất an_toàn giao_thông và vệ_sinh môi_trường ; c ) Lôi_kéo bùn , đất , cát , nguyên_liệu , vật_liệu hoặc chất phế_thải khác ra đường_bộ gây mất an_toàn giao_thông và vệ_sinh môi_trường . 3 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe đổ trái_phép rác , đất , cát , đá , vật_liệu , chất phế_thải trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị . 4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi đổ trái_phép rác , đất , cát , đá , vật_liệu , chất phế_thải ra đường_phố . 5 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 Điều này còn bị áp_dụng hình_thức xử_phạt bổ_sung tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng . 6 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , người điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , khoản 3 , khoản 4 Điều này còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc phải thu_dọn rác , chất phế_thải , vật_liệu , hàng_hóa và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; nếu gây ô_nhiễm môi_trường phải thực_hiện các biện_pháp khắc_phục tình_trạng ô_nhiễm môi_trường do vi_phạm hành_chính gây ra .
Điều 4 . Tiêu_chí công_nhận tiến_bộ kỹ_thuật 1 . Tiêu_chí đối_với tiến_bộ kỹ_thuật công_nhận lần đầu : a ) Có tính mới , tính sáng_tạo , tính ổn_định và khả_năng cạnh_tranh cao ; b ) Đảm_bảo chất_lượng , giảm_thiểu tác_động đến môi_trường , có triển_vọng mở_rộng sản_xuất . 2 . Tiêu_chí đối_với tiến_bộ kỹ_thuật tương_tự tiến_bộ kỹ_thuật đã được công_nhận phải đáp_ứng các tiêu_chí quy_định tại khoản 1 Điều này và có hiệu_quả kinh_tế cao hơn ít_nhất 10 % so với tiến_bộ kỹ_thuật tương_tự đã được công_nhận .
Trung_đội_trưởng trung_đội dân_quân tự_vệ thời_kỳ chống Mỹ có được cấp thẻ BHYT không ?
Điều 3 . Nhóm do ngân_sách nhà_nước đóng 1 . Cán_bộ xã , phường , thị_trấn đã nghỉ_việc đang hưởng trợ_cấp hằng tháng từ ngân_sách nhà_nước . 2 . Người đã thôi hưởng trợ_cấp mất_sức lao_động đang hưởng trợ_cấp hằng tháng từ ngân_sách nhà_nước . 3 . Người có công với cách_mạng theo quy_định tại Pháp_lệnh ưu_đãi người có công với cách_mạng . 4 . Cựu_chiến_binh , gồm : a ) Cựu_chiến_binh tham_gia kháng_chiến từ ngày 30 tháng 4 năm 1975 trở về trước theo quy_định tại khoản 1 , 2 , 3 và 4 Điều 2 Nghị_định số 150 / 2006 / NĐ - CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Pháp_lệnh cựu_chiến_binh ( sau đây gọi tắt là Nghị_định số 150 / 2006 / NĐ - CP ) , được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 1 Điều 1 Nghị_định số 157 / 2016 / NĐ - CP ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung Nghị_định số 150 / 2006 / NĐ - CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Pháp_lệnh cựu_chiến_binh ( sau đây gọi tắt là Nghị_định số 157 / 2016 / NĐ - CP ) . b ) Cựu_chiến_binh tham_gia kháng_chiến sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 quy_định tại khoản 5 Điều 2 Nghị_định số 150 / 2006 / NĐ - CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Pháp_lệnh cựu_chiến_binh và tại khoản 1 Điều 1 Nghị_định số 157 / 2016 / NĐ - CP ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung Nghị_định số 150 / 2006 / NĐ - CP của Chính_phủ , gồm : - Quân_nhân , công_nhân_viên quốc_phòng đã được hưởng trợ_cấp theo Quyết_định số 62 / 2011 / QĐ - TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ_tướng Chính_phủ về chế_độ , chính_sách đối_với đối_tượng tham_gia chiến_tranh bảo_vệ Tổ_quốc , làm nhiệm_vụ quốc_tế ở Căm - pu - chi - a , giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục_viên , xuất_ngũ , thôi_việc ( sau đây gọi tắt là Quyết_định số 62 / 2011 / QĐ - TTg ) ; - Sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ , công_nhân_viên quốc_phòng trực_tiếp tham_gia chiến_tranh bảo_vệ Tổ_quốc , làm nhiệm_vụ quốc_tế ở Căm - pu - chia , giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 chuyên_ngành về làm_việc tại các cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp ( không được hưởng trợ_cấp theo Quyết_định số 62 / 2011 / QĐ - TTg ) ; - Sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp đã hoàn_thành nhiệm_vụ tại_ngũ trong thời_kỳ xây_dựng và bảo_vệ Tổ_quốc đã phục_viên , nghỉ hưu hoặc chuyển ngành về làm_việc tại các cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp ; - Dân_quân , tự_vệ đã tham_gia chiến_đấu , trực_tiếp phục_vụ chiến_đấu sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã được hưởng trợ_cấp theo Quyết_định số 62 / 2011 / QĐ - TTg . 5 . Người tham_gia kháng_chiến và bảo_vệ Tổ_quốc , gồm : a ) Người tham_gia kháng_chiến chống Mỹ cứu nước đã được hưởng trợ_cấp theo một trong các văn_bản sau : - Quyết_định số 290 / 2005 / QĐ - TTg ngày 01 tháng 11 năm 2005 của Thủ_tướng Chính_phủ về chế_độ , chính_sách đối_với một_số đối_tượng trực_tiếp tham_gia kháng_chiến chống Mỹ chưa được hưởng chính_sách của Đảng và Nhà_nước ; - Quyết_định số 188 / 2007 / QĐ - TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Thủ_tướng Chính_phủ sửa_đổi Quyết_định số 290 / 2005 / QĐ - TTg ngày 01 tháng 11 năm 2005 của Thủ_tướng Chính_phủ về chế_độ , chính_sách đối_với một_số đối_tượng trực_tiếp tham_gia kháng_chiến chống Mỹ chưa được hưởng chính_sách của Đảng và Nhà_nước ; - Quyết_định số 142 / 2008 / QĐ - TTg ngày 27 tháng 10 năm 2008 của Thủ_tướng Chính_phủ về thực_hiện chế_độ đối_với quân_nhân tham_gia kháng_chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công_tác trong quân_đội đã phục_viên , xuất_ngũ về địa_phương ; b ) Người đã được hưởng trợ_cấp theo Quyết_định số 62 / 2011 / QĐ - TTg nhưng không phải là cựu_chiến_binh tại khoản 4 Điều này ; c ) Cán_bộ , chiến_sĩ Công_an nhân_dân tham_gia kháng_chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công_tác trong Công_an nhân_dân đã thôi_việc , xuất_ngũ về địa_phương đã được hưởng trợ_cấp theo Quyết_định số 53 / 2010 / QĐ - TTg ngày 20 tháng 8 năm 2010 của Thủ_tướng Chính_phủ về chế_độ đối_với cán_bộ , chiến_sĩ Công_an nhân_dân tham_gia kháng_chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công_tác trong Công_an nhân_dân đã thôi_việc , xuất_ngũ về địa_phương ; d ) Thanh_niên xung_phong đã được hưởng trợ_cấp theo Quyết_định số 170 / 2008 / QĐ - TTg ngày 18 tháng 12 năm 2008 của Thủ_tướng Chính_phủ về chế_độ bảo_hiểm y_tế và trợ_cấp mai_táng phí đối_với thanh_niên xung_phong thời_kỳ kháng_chiến chống Pháp , Quyết_định số 40 / 2011 / QĐ - TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ_tướng Chính_phủ quy_định về chế_độ đối_với thanh_niên xung_phong đã hoàn_thành nhiệm_vụ trong kháng_chiến và Nghị_định số 112 / 2017 / NĐ - CP ngày 06 tháng 10 năm 2017 của Chính_phủ quy_định về chế_độ , chính_sách đối_với thanh_niên xung_phong cơ_sở ở miền Nam tham_gia kháng_chiến giai_đoạn 1965 - 1975 ; đ ) Dân_công_hỏa tuyến tham_gia kháng_chiến chống Pháp , chống Mỹ , chiến_tranh bảo_vệ Tổ_quốc và làm nhiệm_vụ quốc_tế đã được hưởng trợ_cấp theo Quyết_định số 49 / 2015 / QĐ - TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Thủ_tướng Chính_phủ về một_số chế_độ , chính_sách đối_với dân_công_hỏa tuyến tham_gia kháng_chiến chống Pháp , chống Mỹ , chiến_tranh bảo_vệ Tổ_quốc và làm nhiệm_vụ quốc_tế . 6 . Đại_biểu Quốc_hội , đại_biểu Hội_đồng nhân_dân các cấp đương_nhiệm . 7 . Trẻ_em dưới 6 tuổi . 8 . Người thuộc diện hưởng trợ_cấp bảo_trợ xã_hội hằng tháng theo quy_định của pháp_luật về người cao_tuổi , người khuyết_tật , đối_tượng bảo_trợ xã_hội . 9 . Người thuộc hộ gia_đình nghèo ; người dân_tộc_thiểu_số đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn ; người đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn ; người đang sinh_sống tại xã đảo , huyện đảo và một_số đối_tượng khác , cụ_thể : a ) Người thuộc hộ gia_đình nghèo theo tiêu_chí về thu_nhập , người thuộc hộ nghèo đa_chiều có thiếu_hụt về bảo_hiểm y_tế quy_định tại Quyết_định số 59 / 2015 / QĐ - TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành chuẩn nghèo tiếp_cận đa_chiều áp_dụng cho giai_đoạn 2016 - 2020 và các quyết_định khác của cơ_quan có thẩm_quyền sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế chuẩn nghèo áp_dụng cho từng giai_đoạn ; b ) Người dân_tộc_thiểu_số đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn theo quy_định của Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ ; c ) Người đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn theo quy_định của Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ ; d ) Người đang sinh_sống tại xã đảo , huyện đảo theo quy_định của Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ . 10 . Người được phong_tặng danh_hiệu nghệ_nhân nhân_dân , nghệ_nhân ưu_tú thuộc họ gia_đình có mức thu_nhập bình_quân đầu người hằng tháng thấp hơn mức lương cơ_sở theo quy_định của Chính_phủ . 11 . Thân_nhân của người có công với cách_mạng là cha_đẻ , mẹ đẻ , vợ hoặc chồng , con của liệt_sỹ ; người có công nuôi_dưỡng liệt_sỹ . 12 . Thân_nhân của người có công với cách_mạng , trừ các đối_tượng quy_định tại khoản 11 Điều này , gồm : a ) Cha_đẻ , mẹ đẻ , vợ hoặc chồng , con từ trên 6 tuổi đến dưới 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên nếu còn tiếp_tục đi học hoặc bị khuyết_tật nặng , khuyết_tật đặc_biệt nặng của các đối_tượng : Người hoạt_động cách_mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 ; người hoạt_động cách_mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi_nghĩa tháng Tám năm 1945 ; anh hùng Lực_lượng vũ_trang nhân_dân , anh_hùng Lao_động trong thời_kỳ kháng_chiến ; thương_binh , bệnh_binh suy_giảm khả_năng lao_động từ 61 % trở lên ; người hoạt_động kháng_chiến bị nhiễm chất_độc_hóa học suy_giảm khả_năng lao_động từ 61 % trở lên . b ) Con_đẻ từ đủ 6 tuổi trở lên của người hoạt_động kháng_chiến bị nhiễm chất_độc_hóa học bị dị_dạng , dị_tật do hậu_quả của chất_độc_hóa học không tự_lực được trong sinh_hoạt hoặc suy_giảm khả_năng tự_lực trong sinh_hoạt được hưởng trợ_cấp hàng tháng . 13 . Thân_nhân của sỹ quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , hạ_sỹ quan , binh_sỹ quân_đội đang tại_ngũ , sỹ quan , hạ_sỹ quan nghiệp_vụ và sỹ quan , hạ_sỹ quan chuyên_môn , kỹ_thuật đang công_tác trong lực_lượng công_an nhân_dân , học_viên công_an nhân_dân , hạ_sỹ quan , người làm công_tác cơ_yếu hưởng lương như đối_với quân_nhân , học_viên cơ_yếu được hưởng chế_độ , chính_sách theo chế_độ , chính_sách đối_với học_viên ở các trường quân_đội , công_an , gồm : a ) Cha_đẻ , mẹ đẻ ; cha_đẻ , mẹ đẻ của vợ hoặc chồng ; người nuôi_dưỡng hợp_pháp của bản_thân , của vợ hoặc của chồng ; b ) Vợ hoặc chồng ; c ) Con_đẻ , con_nuôi hợp_pháp từ trên 6 tuổi đến dưới 18 tuổi ; con_đẻ , con_nuôi hợp_pháp từ đủ 18 tuổi trở lên nếu còn tiếp_tục đi học phổ_thông . 14 . Người đã hiến bộ_phận cơ_thể người theo quy_định của pháp_luật về hiến ghép mô tạng . 15 . Người nước_ngoài đang học_tập tại Việt_Nam được cấp học_bổng từ ngân_sách của Nhà_nước Việt_Nam . 16 . Người phục_vụ người có công với cách_mạng sống ở gia_đình , gồm : a ) Người phục_vụ Bà mẹ Việt_Nam anh_hùng ; b ) Người phục_vụ thương_binh , bệnh_binh suy_giảm khả_năng lao_động từ 81 % trở lên ; c ) Người phục_vụ người hoạt_động kháng_chiến bị nhiễm chất_độc_hóa học suy_giảm khả_năng lao_động từ 81 % trở lên . 17 . Người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ_cấp tuất hằng tháng theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm xã_hội .
Điều 18 . Các loại_hình khen_thưởng 1 . Khen_thưởng theo công_trạng và thành_tích đạt được được quy_định như sau : a ) Khen_thưởng theo công_trạng và thành_tích đạt được là hình_thức khen_thưởng tập_thể , cá_nhân có thành_tích xuất_sắc hoặc hoàn_thành xuất_sắc nhiệm_vụ được giao , góp_phần vào sự_nghiệp xây_dựng và bảo_vệ Tổ_quốc ; b ) Mức_độ hoàn_thành xuất_sắc nhiệm_vụ đối_với tập_thể , cá_nhân do cấp trình khen_thưởng căn_cứ theo quy_định xem_xét , đánh_giá , công_nhận . 2 . Khen_thưởng theo chuyên_đề , theo đợt , là khen_thưởng cho tập_thể , cá_nhân đạt được thành_tích xuất_sắc sau khi kết_thúc đợt thi_đua do Chủ_tịch nước , Thủ_tướng Chính_phủ , Bộ_trưởng , Thủ_trưởng các cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị phát_động . 3 . Khen_thưởng đột_xuất là khen_thưởng cho tập_thể , cá_nhân lập được thành_tích đột_xuất : a ) Thành_tích đột_xuất là thành_tích đạt được ngoài chương_trình , kế_hoạch , nhiệm_vụ mà tập_thể , cá_nhân phải đảm_nhiệm ; b ) Thành_tích đặc_biệt xuất_sắc đột_xuất là thành_tích đột_xuất đạt được ở mức_độ đặc_biệt xuất_sắc khi dũng_cảm_cứu người , cứu tài_sản của nhân_dân , của Nhà_nước hoặc lập được thành_tích đặc_biệt xuất_sắc trong lĩnh_vực công_tác của ngành Tư_pháp được cơ_quan , tổ_chức trong khu_vực hoặc thế_giới tặng_thưởng huy_chương , giải_thưởng , giấy chứng_nhận và các hình_thức ghi_nhận hợp_pháp khác , phù_hợp với quy_định của pháp_luật Việt_Nam và được cơ_quan Nhà_nước , người có thẩm_quyền của Việt_Nam thừa_nhận . 4 . Khen_thưởng quá_trình cống_hiến là khen_thưởng cho cá_nhân có quá_trình tham_gia hoạt_động trong các giai_đoạn cách_mạng , giữ các chức_vụ lãnh_đạo , quản_lý trong các cơ_quan nhà_nước , các đơn_vị sự_nghiệp , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , có công_lao , thành_tích xuất_sắc , đóng_góp vào sự_nghiệp cách_mạng của Đảng và của dân_tộc . 5 . Khen_thưởng đối_ngoại là khen_thưởng cho tập_thể , cá_nhân người nước_ngoài có thành_tích đóng_góp vào công_cuộc xây_dựng và bảo_vệ Tổ_quốc Việt_Nam trong lĩnh_vực công_tác Tư_pháp .
Xuất_khẩu vật_liệu hạt_nhân nguồn phải đảm_bảo những yêu_cầu nào ?
Điều 11 . Xuất_khẩu nguồn phóng_xạ , vật_liệu hạt_nhân nguồn , vật_liệu hạt_nhân , thiết_bị hạt_nhân 1 . Có tài_liệu chứng_minh xuất_xứ nguồn phóng_xạ , vật_liệu hạt_nhân nguồn , vật_liệu hạt_nhân , thiết_bị hạt_nhân . 2 . Kiện hàng nguồn phóng_xạ , vật_liệu hạt_nhân nguồn , vật_liệu hạt_nhân phải được đóng_gói , dán nhãn theo quy_định về vận_chuyển an_toàn nguồn phóng_xạ , vật_liệu hạt_nhân nguồn , vật_liệu hạt_nhân . 3 . Trường_hợp xuất_khẩu nguồn phóng_xạ thuộc Nhóm 1 , Nhóm 2 theo QCVN 06 : 2010 / BKHCN , vật_liệu hạt_nhân thì phải có văn_bản cho phép nhập_khẩu của cơ_quan có thẩm_quyền nước nhập_khẩu .
Điều 7 . Hợp_tác quốc_tế về công_tác thanh_niên 1 . Hợp_tác quốc_tế về công_tác thanh_niên với các nước , tổ_chức quốc_tế trên nguyên_tắc bình_đẳng , tôn_trọng chủ_quyền , phù_hợp với pháp_luật mỗi nước và thông_lệ quốc_tế . 2 . Nội_dung hợp_tác quốc_tế về công_tác thanh_niên bao_gồm : a ) Xây_dựng và thực_hiện các chương_trình , dự_án hợp_tác quốc_tế về công_tác thanh_niên ; b ) Tham_gia các tổ_chức quốc_tế , ký_kết , gia_nhập và thực_hiện các điều_ước quốc_tế về công_tác thanh_niên ; c ) Giao_lưu thanh_niên ; trao_đổi thông_tin , kinh_nghiệm về công_tác thanh_niên .
Mức phạt đối_với hành_vi không báo_cáo định_kỳ kết_quả hoạt_động đánh_giá sự phù_hợp đã đăng_ký được quy_định như thế_nào ?
Điều 21 . Vi_phạm_quy_định về hoạt_động đánh_giá sự phù_hợp 1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Thực_hiện hoạt_động đánh_giá sự phù_hợp khi chưa được cơ_quan có thẩm_quyền cấp đăng_ký hoạt_động theo quy_định ; b ) Thực_hiện đánh_giá sự phù_hợp ngoài lĩnh_vực đã đăng_ký ; c ) Không thực_hiện việc báo_cáo định_kỳ hoặc đột_xuất khi có yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền về kết_quả hoạt_động đánh_giá sự phù_hợp đã đăng_ký ; d ) Không thông_báo trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng về việc cấp , cấp lại , mở_rộng , thu_hẹp phạm_vi hoặc tạm đình_chỉ , thu_hồi giấy chứng_nhận sự phù_hợp và quyền sử_dụng dấu hợp chuẩn , dấu hợp quy . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Thực_hiện đánh_giá sự phù_hợp phục_vụ quản_lý nhà_nước khi chưa được chỉ_định hoặc quyết_định chỉ_định đã hết hiệu_lực ; b ) Thực_hiện đánh_giá sự phù_hợp phục_vụ quản_lý nhà_nước_ngoài lĩnh_vực đã được chỉ_định ; c ) Không bảo_đảm duy_trì bộ_máy tổ_chức và năng_lực đã đăng_ký theo yêu_cầu của tiêu_chuẩn tương_ứng hoặc theo quy_định của cơ_quan có thẩm_quyền ; d ) Không tuân_thủ các quy_trình , thủ_tục đánh_giá sự phù_hợp đã được phê_duyệt hoặc đã đăng_ký theo quy_định ; d ) Không thực_hiện đánh_giá giám_sát định_kỳ đối_với tổ_chức , cá_nhân đề_nghị đánh_giá sự phù_hợp ; e ) Sử_dụng kết_quả thử_nghiệm của tổ_chức thử_nghiệm chưa được đăng_ký hoạt_động theo quy_định ; g ) Cử chuyên_gia thực_hiện đánh_giá sự phù_hợp không đáp_ứng điều_kiện theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Cung_cấp kết_quả đánh_giá sự phù_hợp sai ; b ) Thực_hiện đánh_giá không đảm_bảo tính độc_lập , khách_quan . 4 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 150.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không thực_hiện đánh_giá sự phù_hợp nhưng cấp kết_quả đánh_giá sự phù_hợp ; b ) Thực_hiện hoạt_động tư_vấn cho tổ_chức , cá_nhân đề_nghị chứng_nhận ; c ) Không thực_hiện khắc_phục vi_phạm theo yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tước quyền sử_dụng giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động đánh_giá sự phù_hợp từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với vi_phạm_quy_định tại các điểm a và b khoản 1 , các điểm c , đ , e và g khoản 2 , các khoản 3 và 4 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng quyết_định chỉ_định từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với vi_phạm_quy_định tại các điểm a , b khoản 2 và khoản 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc thu_hồi kết_quả đánh_giá sự phù_hợp đã cấp đối_với vi_phạm_quy_định tại các điểm a và b khoản 1 , các điểm a , b , c , d , e và g khoản 2 , các khoản 3 và 4 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện vi_phạm_quy_định tại các điểm a và b khoản 1 , các điểm a , b , c , d , e và g khoản 2 , khoản 3 và các điểm a , b và c khoản 4 Điều này .
Điều 20 . Cơ_cấu tổ_chức , nhiệm_vụ Ban Chỉ_đạo Phòng_thủ dân_sự Quốc_gia 1 . Ban Chỉ_đạo Phòng_thủ dân_sự Quốc_gia do Thủ_tướng Chính_phủ thành_lập , giúp Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ trong việc tổ_chức , chỉ_đạo , điều_hành công_tác phòng_thủ dân_sự trên phạm_vi cả nước . Ban Chỉ_đạo Phòng_thủ dân_sự Quốc_gia được sử_dụng dấu quốc_huy để thực_hiện nhiệm_vụ , hoạt_động theo chế_độ kiêm_nhiệm . 2 . Cơ_cấu tổ_chức a ) Trưởng ban : Thủ_tướng Chính_phủ . b ) Phó_Trưởng ban : Phó_Thủ_tướng Chính_phủ - Chủ_tịch Ủy_ban Quốc_gia Ứng_phó sự_cố , thiên_tai và Tìm_kiếm Cứu nạn , Phó_Trưởng ban thường_trực ; Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng ; Bộ_trưởng Bộ Công_an . c ) Ủy_viên là Bộ_trưởng các bộ , người đứng đầu_cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ . 3 . Cơ_quan thường_trực Ban Chỉ_đạo Phòng_thủ dân_sự Quốc_gia là Bộ Quốc_phòng . Cơ_quan chuyên_trách giúp_việc Ban Chỉ_đạo Phòng_thủ dân_sự Quốc_gia là Cục Cứu_hộ - Cứu nạn / Bộ Tổng_Tham_mưu Quân_đội nhân_dân Việt_Nam . 4 . Nhiệm_vụ a ) Xây_dựng và triển_khai thực_hiện chiến_lược , kế_hoạch quốc_gia , chính_sách , pháp_luật về phòng_thủ dân_sự , ứng_phó thảm_họa và tìm_kiếm , cứu nạn , cứu_hộ ; b ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn bộ , ngành trung_ương , địa_phương xây_dựng và triển_khai thực_hiện chiến_lược , kế_hoạch phòng_thủ dân_sự , ứng_phó thảm_họa và tìm_kiếm , cứu nạn , cứu_hộ ; c ) Chỉ_đạo , điều_phối phòng_thủ dân_sự , khắc_phục thảm_họa và tìm_kiếm cứu nạn trên phạm_vi toàn_quốc ; d ) Quyết_định các biện_pháp cấp_bách , huy_động các nguồn_lực của các bộ , ngành trung_ương , tổ_chức , cá_nhân để phòng_thủ dân_sự , khắc_phục thảm_họa và tìm_kiếm cứu nạn ; đ ) Chỉ_đạo thống_kê số_liệu thiệt_hại , nhu_cầu_cứu_trợ của các địa_phương , bộ , ngành trung_ương và đề_xuất với Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định các biện_pháp và nguồn_lực phòng_thủ dân_sự , khắc_phục thảm_họa và tìm_kiếm cứu nạn trong phạm_vi cả nước ; e ) Thanh_tra , kiểm_tra , đôn_đốc các bộ , ngành trung_ương , địa_phương thực_hiện các hoạt_động phòng_thủ dân_sự , ứng_phó thảm_họa và tìm_kiếm , cứu nạn , cứu_hộ .
Công_bố thông_tin về mạng_lưới tư_vấn viên hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Xây_dựng tiêu_chí , công_nhận tổ_chức , cá_nhân thuộc mạng_lưới tư_vấn viên và công_bố thông_tin về mạng_lưới tư_vấn viên 1 . Việc xây_dựng tiêu_chí và công_nhận tổ_chức , cá_nhân thuộc mạng_lưới tư_vấn viên thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 , Điều 13 Nghị_định 39 / 2018 / NĐ - CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính_phủ quy_định chi_tiết một_số điều của Luật Hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa . Các Bộ , cơ_quan ngang Bộ xây_dựng các phần_mềm trực_tuyến để tổ_chức , cá_nhân đủ điều_kiện đăng_ký và được công_nhận tự_động vào mạng_lưới tư_vấn viên . 2 . Thông_tin về mạng_lưới tư_vấn viên bao_gồm : tên tổ_chức , cá_nhân tư_vấn ; số đăng_ký và hồ_sơ năng_lực của tư_vấn viên ( theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 1 và Phụ_lục 2 kèm theo Thông_tư này ) được công_bố trên trang thông_tin điện_tử của các Bộ , cơ_quan ngang Bộ có mạng_lưới tư_vấn viên và Cổng thông_tin quốc_gia hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa theo quy_định tại Khoản 4 , Điều 13 và Điểm c , Khoản 4 , Điều 25 Nghị_định 39 / 2018 / NĐ - CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính_phủ quy_định chi_tiết một_số điều của Luật Hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa .
Điều 15 . Ban_hành bộ tiêu_chí , bộ chỉ_số phục_vụ quản_lý rủi_ro 1 . Tổng_cục Thuế_căn_cứ tình_hình thực_tế để xây_dựng , trình Bộ Tài_chính ban_hành các bộ tiêu_chí đánh_giá tuân_thủ pháp_luật thuế , đánh_giá rủi_ro về người nộp thuế đáp_ứng yêu_cầu quản_lý thuế trong từng thời_kỳ và phù_hợp với các quy_định của pháp_luật thuế , các chính_sách quản_lý nhà_nước hiện_hành , bao_gồm : - Tiêu_chí đánh_giá tuân_thủ pháp_luật thuế đối_với người nộp thuế ; - Tiêu_chí đánh_giá xếp_hạng mức_độ rủi_ro đối_với người nộp thuế ; - Tiêu_chí lựa_chọn trường_hợp kiểm_tra về đăng_ký thuế ; - Tiêu_chí lựa_chọn hồ_sơ_khai thuế_kiểm_tra tại trụ_sở cơ_quan quản_lý thuế ; - Tiêu_chí phân_loại giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế và lựa_chọn đối_tượng hồ_sơ có dấu_hiệu rủi_ro để bổ_sung kế_hoạch kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế ; - Tiêu_chí lựa_chọn đối_tượng người nộp thuế có dấu_hiệu rủi_ro để xây_dựng kế_hoạch kiểm_tra , thanh_tra tại trụ_sở người nộp thuế ; - Tiêu_chí quản_lý theo_dõi thu nợ thuế và áp_dụng biện_pháp cưỡng_chế thi_hành_quyết_định hành_chính thuế ; - Tiêu_chí xác_định mức_độ rủi_ro để thực_hiện chế_độ quản_lý , sử_dụng hóa_đơn , chứng_từ theo quy_định pháp_luật và xác_định trường_hợp người nộp thuế có dấu_hiệu rủi_ro để bổ_sung kế_hoạch kiểm_tra , thanh_tra về tạo , in , phát_hành , quản_lý , sử_dụng hóa_đơn , ấn chỉ thuế . 2 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thuế xây_dựng , trình Bộ Tài_chính ban_hành các bộ chỉ_số đánh_giá tuân_thủ pháp_luật thuế , đánh_giá rủi_ro về người nộp thuế đáp_ứng yêu_cầu quản_lý thuế trong từng thời_kỳ và phù_hợp với các quy_định của pháp_luật thuế , các chính_sách quản_lý nhà_nước hiện_hành , bao_gồm : - Chỉ_số đánh_giá tuân_thủ pháp_luật thuế của người nộp thuế ; - Chỉ_số đánh_giá xếp_hạng mức_độ rủi_ro của người nộp thuế ; - Chỉ_số lựa_chọn trường_hợp kiểm_tra về đăng_ký thuế ; - Chỉ_số lựa_chọn hồ_sơ_khai thuế_kiểm_tra tại trụ_sở cơ_quan quản_lý thuế ; - Chỉ_số phân_loại giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế và lựa_chọn đối_tượng hồ_sơ có dấu_hiệu rủi_ro để bổ_sung kế_hoạch kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế ; - Chỉ_số lựa_chọn đối_tượng người nộp thuế có dấu_hiệu rủi_ro để xây_dựng kế_hoạch kiểm_tra , thanh_tra tại trụ_sở người nộp thuế ; - Chỉ_số quản_lý theo_dõi thu nợ thuế và áp_dụng biện_pháp cưỡng_chế thi_hành_quyết_định hành_chính thuế ; - Chỉ_số xác_định mức_độ rủi_ro để thực_hiện chế_độ quản_lý , sử_dụng hóa_đơn , chứng_từ theo quy_định pháp_luật và xác_định trường_hợp người nộp thuế có dấu_hiệu rủi_ro để bổ_sung kế_hoạch kiểm_tra , thanh_tra về tạo , in , phát_hành , quản_lý , sử_dụng hóa_đơn , ấn chỉ thuế .
Lượng hạn_ngạch thuế_quan nhập_khẩu đường đấu_giá năm 2019 được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Lượng hạn_ngạch thuế_quan nhập_khẩu đường đấu_giá năm 2019 Lượng đường ( mã HS 1701 ) thí_điểm đấu_giá nhập_khẩu theo hạn_ngạch thuế_quan năm 2019 là 98.700 tấn .
Điều 21 . Trách_nhiệm quản_lý và bảo_vệ mốc_giới 1 . Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , cấp xã chịu trách_nhiệm quản_lý các mốc_giới quy_hoạch nằm trong phạm_vi địa_giới hành_chính do mình quản_lý . Hàng năm tổ_chức kiểm_tra , bổ_sung , khôi_phục các mốc_giới bị mất hoặc sai_lệch so với hồ_sơ cắm mốc_giới được phê_duyệt . 2 . Ủy_ban nhân_dân cấp xã có trách_nhiệm bảo_vệ mốc_giới ngoài thực_địa , tổ_chức tuyên_truyền , vận_động nhân_dân tham_gia_bảo_vệ , quản_lý mốc_giới tại địa_phương ; trường_hợp mốc_giới bị xê_dịch , hư_hỏng phải kịp_thời báo_cáo bằng văn_bản về Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , Ủy_ban nhân_dân cấp huyện tổng_hợp các trường_hợp thuộc thẩm_quyền phê_duyệt của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh báo_cáo bằng văn_bản về cơ_quan quản_lý chuyên_ngành để có kế_hoạch khôi_phục lại .