query
stringlengths
17
189
positive
stringlengths
112
266k
hard_neg
stringlengths
30
266k
Mức phạt khi dừng xe_máy không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông
Điều 6 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c , điểm đ , điểm e , điểm h khoản 2 ; điểm d , điểm g , điểm i , điểm m khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e khoản 4 ; khoản 5 ; điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm d khoản 8 Điều này ; b ) Không có báo_hiệu xin vượt trước khi vượt ; c ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” ; d ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; đ ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; e ) Lùi xe mô_tô ba bánh không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước ; g ) Chở người ngồi trên xe sử_dụng ô ( dù ) ; h ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , điểm e khoản 2 Điều này ; i ) Chuyển làn_đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín_hiệu báo trước ; k ) Điều_khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 03 xe trở lên ; l ) Không sử_dụng đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau hoặc khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; m ) Tránh xe không đúng quy_định ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; n ) Bấm còi trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; o ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; p ) Quay đầu xe tại nơi không được quay đầu xe , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 4 Điều này ; q ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường ; b ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; d ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp mà không đi bên phải phần đường xe chạy gây cản_trở giao_thông ; đ ) Dừng xe , đỗ xe ở lòng_đường đô_thị gây cản_trở giao_thông ; tụ_tập từ 03 xe trở lên ở lòng_đường , trong hầm đường_bộ ; đỗ , để xe ở lòng_đường đô_thị , hè phố trái quy_định của pháp_luật ; e ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; g ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; h ) Dừng xe , đỗ xe trên đường xe điện , điểm dừng đón trả khách của xe_buýt , nơi đường_bộ giao nhau , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; đỗ xe tại nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; i ) Không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách khi điều_khiển xe tham_gia giao_thông trên đường_bộ ; k ) Chở người ngồi trên xe không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 06 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; l ) Chở theo 02 người trên xe , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 14 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; m ) Ngồi phía sau vòng_tay qua người ngồi trước để điều_khiển xe , trừ trường_hợp chở trẻ_em ngồi phía trước . 3 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; b ) Chở theo từ 03 người trở lên trên xe ; c ) Bấm còi , rú ga ( nẹt pô ) liên_tục trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; d ) Dừng xe , đỗ xe trên cầu ; đ ) Điều_khiển xe thành_đoàn gây cản_trở giao_thông , trừ trường_hợp được cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép ; e ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 8 Điều này ; g ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường , làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; h ) Vượt bên phải trong trường_hợp không được phép ; i ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 , điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; k ) Người đang điều_khiển xe hoặc chở người ngồi trên xe bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , dẫn_dắt súc_vật , mang vác vật cồng_kềnh ; chở người đứng trên yên , giá đèo_hàng hoặc ngồi trên tay_lái ; xếp_hàng_hóa trên xe vượt quá giới_hạn quy_định ; điều_khiển xe_kéo_theo xe khác , vật khác ; l ) Chở hàng vượt trọng_tải thiết_kế được ghi trong Giấy đăng_ký xe đối_với loại xe có quy_định về trọng_tải thiết_kế ; m ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần . 4 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; c ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 3 Điều này ; d ) Vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; đ ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; e ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; g ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; h ) Người đang điều_khiển xe sử_dụng ô ( dù ) , điện_thoại_di_động , thiết_bị âm_thanh , trừ thiết_bị trợ_thính . 5 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định . 6 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống_đường khi xe đang chạy ; b ) Điều_khiển xe đi vào đường_cao_tốc , trừ xe phục_vụ_việc quản_lý , bảo_trì đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h ; b ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; đi vào đường_cao_tốc , dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 8 Điều này ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 8 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Buông cả hai tay khi đang điều_khiển xe ; dùng chân điều_khiển xe ; ngồi về một bên điều_khiển xe ; nằm trên yên xe điều_khiển xe ; thay người điều_khiển khi xe đang chạy ; quay người về phía sau để điều_khiển xe hoặc bịt_mắt điều_khiển xe ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách hoặc đánh_võng trên đường_bộ trong , ngoài đô_thị ; c ) Điều_khiển xe chạy bằng một bánh đối_với xe hai bánh , chạy bằng hai bánh đối_với xe ba bánh ; d ) Điều_khiển xe thành nhóm từ 02 xe trở lên chạy quá tốc_độ quy_định ; đ ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; e ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; g ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; h ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; i ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 9 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này mà gây tai_nạn giao_thông hoặc không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ . 10 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g khoản 2 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm e , điểm i khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng ; tái_phạm hoặc vi_phạm nhiều lần hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng , tịch_thu phương_tiện . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : Điểm a , điểm g , điểm h , điểm k , điểm l , điểm m , điểm n , điểm q khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm e , điểm g , điểm l , điểm m khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm k , điểm m khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 6 ; điểm đ khoản 8 ; khoản 9 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 7 . Tên cơ_quan , tổ_chức ban_hành_văn_bản 1 . Thể_thức Đối_với các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ ; Văn_phòng Quốc_hội ; Hội_đồng dân_tộc , các Ủy_ban của Quốc_hội hoặc Hội_đồng nhân_dân và Ủy_ban nhân_dân các cấp ; Đoàn Đại_biểu Quốc_hội tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ; Tập_đoàn Kinh_tế nhà_nước , Tổng_công_ty 91 không ghi cơ_quan chủ_quản . Tên cơ_quan , tổ_chức ban_hành_văn_bản bao_gồm tên của cơ_quan , tổ_chức chủ_quản trực_tiếp ( nếu có ) ( đối_với các tổ_chức kinh_tế có_thể là công_ty_mẹ ) và tên của cơ_quan , tổ_chức ban_hành_văn_bản . a ) Tên của cơ_quan , tổ_chức ban_hành_văn_bản phải được ghi đầy_đủ hoặc được viết tắt theo quy_định tại văn_bản thành_lập , quy_định chức_năng nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức bộ_máy , phê_chuẩn , cấp giấy_phép hoạt_động hoặc công_nhận tư_cách pháp_nhân của cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền , ví_dụ : b ) Tên của cơ_quan , tổ_chức chủ_quản trực_tiếp có_thể viết tắt những cụm từ_thông_dụng như Ủy_ban nhân_dân ( UBND ) , Hội_đồng nhân_dân ( HĐND ) , Việt_Nam ( VN ) , ví_dụ : 2 . Kỹ_thuật trình_bày Tên cơ_quan , tổ_chức ban_hành_văn_bản được trình_bày tại ô số 2 ; chiếm khoảng 1 / 2 trang giấy theo chiều ngang , ở phía trên , bên trái . Tên cơ_quan , tổ_chức chủ_quản trực_tiếp được trình_bày bằng chữ in hoa , cùng cỡ chữ như cỡ chữ của Quốc_hiệu , kiểu chữ đứng . Nếu tên cơ_quan , tổ_chức chủ_quản_dài , có_thể trình_bày thành nhiều dòng . Tên cơ_quan , tổ_chức ban_hành_văn_bản trình_bày bằng chữ in hoa , cùng cỡ chữ như cỡ chữ của Quốc_hiệu , kiểu chữ đứng , đậm , được đặt canh giữa dưới tên cơ_quan , tổ_chức chủ_quản ; phía dưới có đường kẻ ngang , nét liền , có độ dài bằng từ 1 / 3 đến 1 / 2 độ dài của dòng chữ và đặt cân_đối so với dòng chữ . Trường_hợp tên cơ_quan , tổ_chức ban_hành_văn_bản dài có_thể trình_bày thành nhiều dòng , ví_dụ : BỘ NỘI_VỤ CỤC VĂN_THƯ VÀ LƯU_TRỮ NHÀ_NƯỚC Các dòng chữ trên được trình_bày cách nhau dòng đơn .
Chế_độ nâng bậc lương trước thời_hạn đối_với quân_nhân chuyên_nghiệp đã có quyết_định_chuẩn_bị hưu được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Chế_độ nâng bậc lương trước thời_hạn 1 . Chế_độ nâng bậc lương trước thời_hạn do lập thành_tích xuất_sắc trong thực_hiện nhiệm_vụ : a ) Điều_kiện , tiêu_chuẩn nâng bậc lương trước thời_hạn Đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều 1 Thông_tư này đạt đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Khoản 2 Điều 2 Thông_tư này và lập thành_tích xuất_sắc trong thực_hiện nhiệm_vụ ( được tặng_thưởng danh_hiệu chiến_sỹ thi_đua cấp cơ_sở trở lên ) đã được cấp có thẩm_quyền quyết_định công_nhận bằng văn_bản , nếu chưa xếp bậc lương cuối_cùng trong nhóm , ngạch và tính đến ngày 31 tháng 12 của năm xét nâng bậc lương trước thời_hạn còn thiếu từ 12 tháng trở xuống để được nâng bậc lương thường_xuyên thì được xét nâng một bậc lương trước thời_hạn tối_đa là 12 tháng so với thời_gian quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều 2 Thông_tư này . b ) Tỷ_lệ nâng bậc lương trước thời_hạn ; - Tỷ_lệ quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân_viên_chức quốc_phòng và lao_động hợp_đồng được nâng bậc lương trước thời_hạn do lập thành_tích xuất_sắc trong thực_hiện nhiệm_vụ trong một năm không quá 10 % tổng_số quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân_viên_chức quốc_phòng và lao_động hợp_đồng thuộc biên_chế trả lương của cơ_quan , đơn_vị tính đến ngày 31 tháng 12 của năm xét nâng bậc lương trước thời_hạn ( trừ các đối_tượng quy_định tại Khoản 2 Điều này ) . - Việc xét nâng bậc lương trước thời_hạn được căn_cứ vào thành_tích cao nhất đạt được của đối_tượng ; nếu thành_tích cao nhất bằng nhau thì xét đến thành_tích khác ; trường_hợp nhiều người có thành_tích như nhau thì thực_hiện ưu_tiên theo quy_chế nâng bậc lương trước thời_hạn của cơ_quan , đơn_vị . c ) Số lần được nâng bậc lương trước thời_hạn do lập thành_tích xuất_sắc trong thực_hiện nhiệm_vụ : Không thực_hiện hai lần liên_tiếp nâng bậc lương trước thời_hạn do lập thành_tích xuất_sắc trong thực_hiện nhiệm_vụ trong cùng nhóm , ngạch Ví_dụ 1 : Đồng_chí Trần_văn A là Quân_nhân chuyên_nghiệp , cấp_bậc Thượng_úy được nâng bậc lương trước thời_hạn do lập thành_tích xuất_sắc trong thực_hiện nhiệm_vụ từ bậc 3 hệ_số lương 4,55 nhóm 1 loại QNCN cao_cấp lên bậc 4 hệ_số 4,90 nhóm 1 loại QNCN cao_cấp_tính từ ngày 15 / 7 / 2010 . Hai năm liền 2010 - 2011 , đồng_chí A hoàn_thành xuất_sắc nhiệm_vụ được tặng danh_hiệu chiến_sĩ thi_đua cấp cơ_sở . Theo quy_định , không thực_hiện hai lần liên_tiếp nâng bậc lương trước thời_hạn do lập thành_tích suất sắc nên đồng_chí A chỉ được xét nâng bậc lương thường_xuyên từ bậc 4 lên bậc 5 nhóm 1 loại QNCN cao_cấp từ ngày 15 / 7 / 2013 . Đến ngày 15 / 7 / 2015 ( sau khi đủ 24 tháng giữ bậc 5 nhóm 2 loại QNCN cao_cấp ) , nếu đồng_chí A đủ điều_kiện xét nâng bậc lương trước thời_hạn do lập thành_tích xuất_sắc thì thành_tích của đồng_chí A trong khoảng thời_gian từ 16 / 7 / 2010 đến 15 / 7 / 2015 được tính để xem_xét nâng bậc lương trước thời_hạn . Ví_dụ 2 : Đồng_chí Nguyễn_Thị B , công_nhân_viên quốc_phòng được nâng bậc lương trước thời_hạn do lập thành_tích xuất_sắc trong thực_hiện nhiệm_vụ từ bậc 2 hệ_số lương 2,06 ngạch công_chức B lên bậc 3 hệ_số 2,26 ngạch công_chức B tính từ ngày 15 / 12 / 2012 . Đến 22 / 12 / 2013 đồng_chí B được tặng Bằng_khen của Thủ_tướng Chính_phủ cho thành_tích công_tác giai_đoạn 2007 - 2012 ( thành_tích này của đồng_chí A được ký sau ngày 15 / 12 / 2012 được tính để xét nâng lương trước thời_hạn cho lần sau ) . Nhưng theo quy_định không thực_hiện hai lần liên_tiếp nâng bậc lương trước thời_hạn do lập thành_tích suất sắc nên đồng_chí B chỉ được xét nâng bậc lương thường_xuyên từ bậc 3 lên bậc 4 ngạch công_chức B từ ngày 15 / 12 / 2014 . Đến ngày 15 / 12 / 2015 ( sau khi đủ 12 tháng giữ bậc 4 ngạch công_chức B ) , nếu đồng_chí B đủ điều_kiện xét nâng bậc lương trước thời_hạn do lập thành_tích xuất_sắc thì thành_tích của đồng_chí B trong khoảng thời_gian từ 16 / 12 / 2012 đến 15 / 12 / 2015 được tính để xem_xét nâng bậc lương trước thời_hạn . 2 . Chế_độ nâng bậc lương trước thời_hạn đối_với các đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều 1 Thông_tư này đã có quyết_định nghỉ chuẩn_bị hưu : Đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều 1 Thông_tư này đã có quyết_định nghỉ chuẩn_bị hưu , nếu thời_gian giữ bậc đạt đủ 02 tiêu_chuẩn quy_định tại Khoản 2 Điều 2 Thông_tư này , chưa xếp bậc lương cuối_cùng trong nhóm , ngạch và kể từ ngày có quyết_định nghỉ chuẩn_bị hưu đến trước ngày nghỉ hưu thì được nâng một bậc lương trước thời_hạn là 12 tháng so với thời_gian quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều 2 Thông_tư này . 3 . Trường_hợp đối_tượng được xét nâng bậc lương trước thời_hạn do lập thành_tích xuất_sắc trong thực_hiện nhiệm_vụ , đồng_thời thuộc đối_tượng được xét nâng bậc lương trước thời_hạn khi có thông_báo nghỉ hưu , thì được chọn một trong hai chế_độ nâng bậc lương trước thời_hạn quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này .
Điều 2 . Quyết_định này có hiệu_lực sau 15 ngày , kể từ ngày đăng Công_báo .
Định_nghĩa tổng mức đầu_tư xây_dựng là gì ?
Điều 5 . Nội_dung tổng mức đầu_tư xây_dựng 1 . Tổng_mức đầu_tư xây_dựng là toàn_bộ chi_phí đầu_tư xây_dựng của dự_án được xác_định phù_hợp với thiết_kế cơ_sở và các nội_dung khác của Báo_cáo nghiên_cứu khả_thi đầu_tư xây_dựng . 2 . Nội_dung tổng mức đầu_tư xây_dựng , gồm : chi_phí bồi_thường , hỗ_trợ và tái_định_cư ( nếu có ) ; chi_phí xây_dựng ; chi_phí thiết_bị ; chi_phí quản_lý dự_án ; chi_phí tư_vấn đầu_tư xây_dựng ; chi_phí khác ; chi_phí dự_phòng và được quy_định cụ_thể như sau : a ) Chi_phí bồi_thường , hỗ_trợ và tái_định_cư gồm : chi_phí bồi_thường về đất , nhà , công_trình trên đất , các tài_sản gắn liền với đất , trên mặt_nước và chi_phí bồi_thường khác theo quy_định ; các khoản hỗ_trợ khi nhà_nước thu_hồi đất ; chi_phí tái_định_cư ; chi_phí tổ_chức bồi_thường , hỗ_trợ và tái_định_cư ; chi_phí sử_dụng đất , thuê đất tính trong thời_gian xây_dựng ( nếu có ) ; chi_phí di_dời , hoàn_trả cho phần hạ_tầng kỹ_thuật đã được đầu_tư xây_dựng phục_vụ giải_phóng mặt_bằng ( nếu có ) và các chi_phí có liên_quan khác ; b ) Chi_phí xây_dựng gồm : chi_phí xây_dựng các công_trình , hạng_mục công_trình của dự_án ; công_trình , hạng_mục công_trình xây_dựng tạm , phụ_trợ phục_vụ thi_công ; chi_phí phá dỡ các công_trình xây_dựng không thuộc phạm_vi của công_tác phá dỡ giải_phóng mặt_bằng đã được xác_định trong chi_phí bồi_thường , hỗ_trợ và tái_định_cư ; c ) Chi_phí thiết_bị gồm : chi_phí mua_sắm thiết_bị công_trình và thiết_bị công_nghệ ; chi_phí quản_lý mua_sắm thiết_bị ( nếu có ) ; chi_phí mua bản_quyền phần_mềm sử_dụng cho thiết_bị công_trình , thiết_bị công_nghệ ( nếu có ) ; chi_phí đào_tạo và chuyển_giao công_nghệ ( nếu có ) ; chi_phí gia_công , chế_tạo thiết_bị cần gia_công , chế_tạo ( nếu có ) ; chi_phí lắp_đặt , thí_nghiệm , hiệu_chỉnh ; chi_phí chạy thử thiết_bị theo yêu_cầu kỹ_thuật ( nếu có ) ; chi_phí vận_chuyển ; bảo_hiểm ; thuế và các loại phí ; chi_phí liên_quan khác ; d ) Chi_phí quản_lý dự_án là chi_phí cần_thiết để tổ_chức quản_lý việc thực_hiện và thực_hiện các công_việc quản_lý dự_án từ giai_đoạn chuẩn_bị dự_án , thực_hiện dự_án đến kết_thúc xây_dựng đưa công_trình của dự_án vào khai_thác sử_dụng và quyết_toán vốn đầu_tư xây_dựng , được quy_định chi_tiết tại Điều 30 Nghị_định này ; đ ) Chi_phí tư_vấn đầu_tư xây_dựng là chi_phí cần_thiết để thực_hiện các công_việc tư_vấn đầu_tư xây_dựng từ giai_đoạn chuẩn_bị dự_án , thực_hiện dự_án đến kết_thúc xây_dựng đưa công_trình của dự_án vào khai_thác sử_dụng và quyết_toán vốn đầu_tư xây_dựng , được quy_định chi_tiết tại Điều 31 Nghị_định này ; e ) Chi_phí khác gồm các chi_phí cần_thiết để thực_hiện dự_án đầu_tư xây_dựng , gồm : chi_phí rà phá bom mìn , vật nổ ; chi_phí di_chuyển máy , thiết_bị thi_công đặc_chủng đến và ra khỏi công_trường ; chi_phí đảm_bảo_an_toàn giao_thông phục_vụ thi_công ; chi_phí hoàn_trả hạ_tầng kỹ_thuật do bị ảnh_hưởng khi thi_công xây_dựng ; chi_phí kho_bãi chứa vật_liệu ; chi_phí xây_dựng nhà bao_che cho máy , nền_móng máy , hệ_thống cấp điện , khí nén , hệ_thống cấp_nước tại hiện_trường , lắp_đặt , tháo_dỡ một_số loại máy ; chi_phí bảo_hiểm công_trình trong thời_gian xây_dựng ; đăng_kiểm chất_lượng quốc_tế , quan_trắc biến_dạng công_trình ; kiểm_toán , thẩm_tra , phê_duyệt quyết_toán vốn đầu_tư ; kiểm_tra công_tác nghiệm_thu trong quá_trình thi_công xây_dựng và khi nghiệm_thu hoàn_thành hạng_mục công_trình , công_trình của cơ_quan chuyên_môn về xây_dựng hoặc hội_đồng do Thủ_tướng Chính_phủ thành_lập ; nghiên_cứu khoa_học công_nghệ , áp_dụng , sử_dụng vật_liệu mới liên_quan đến dự_án ; vốn lưu_động ban_đầu đối_với dự_án đầu_tư xây_dựng nhằm mục_đích kinh_doanh , lãi vay trong thời_gian xây_dựng ; chi_phí cho quá_trình chạy thử không tải và có tải dây_chuyền công_nghệ , sản_xuất theo quy_trình trước khi bàn_giao ( trừ giá_trị sản_phẩm thu_hồi được ) ; chi_phí thẩm_định Báo_cáo nghiên_cứu khả_thi đầu_tư xây_dựng , Báo_cáo kinh_tế - kỹ_thuật đầu_tư xây_dựng ; các khoản thuế tài_nguyên , phí và lệ_phí theo quy_định và các chi_phí cần_thiết khác để thực_hiện dự_án đầu_tư xây_dựng không thuộc quy_định tại các điểm a , b , c , d , đ Điều này ; g ) Chi_phí dự_phòng gồm chi_phí dự_phòng cho khối_lượng , công_việc phát_sinh và chi_phí dự_phòng cho yếu_tố trượt_giá trong thời_gian thực_hiện dự_án . 3 . Dự_án chỉ yêu_cầu lập Báo_cáo kinh_tế - kỹ_thuật đầu_tư xây_dựng , tổng mức đầu_tư xây_dựng gồm dự_toán xây_dựng công_trình theo quy_định tại Điều 11 Nghị_định này , chi_phí bồi_thường , hỗ_trợ và tái_định_cư ( nếu có ) và các chi_phí liên_quan tính chung cho dự_án . Dự_toán xây_dựng công_trình được xác_định theo quy_định tại Điều 12 Nghị_định này .
Điều 4 . Trách_nhiệm của các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan trong việc cung_cấp , sử_dụng vật_liệu xây không nung đối_với công_trình xây_dựng 1 . Người quyết_định đầu_tư có trách_nhiệm quy_định sử_dụng vật_liệu xây không nung theo quy_định tại Thông_tư này khi quyết_định đầu_tư dự_án . 2 . Chủ đầu_tư có trách_nhiệm sử_dụng các loại vật_liệu xây không nung phù_hợp với quy_định tại Thông_tư này . 3 . Nhà_thầu tư_vấn thiết_kế xây_dựng công_trình có trách_nhiệm đưa vào thiết_kế các loại vật_liệu xây không nung phù_hợp với từng loại kết_cấu . 4 . Nhà_thầu thi_công xây_dựng , nhà_thầu tư_vấn giám_sát phải tuân_thủ quy_định của thiết_kế về sử_dụng vật_liệu xây không nung . 5 . Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền khi thẩm_định các dự_án đầu_tư xây_dựng công_trình phải đảm_bảo việc sử_dụng vật_liệu xây không nung theo đúng các quy_định là yêu_cầu bắt_buộc . 6 . Các công_trình có yêu_cầu đặc_thù không sử_dụng vật_liệu xây không nung thì phải được cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền xem_xét , chấp_thuận : a ) Bộ Quốc_phòng và Bộ Công_an đối_với các công_trình an_ninh , quốc_phòng có yêu_cầu đặc_biệt về việc sử_dụng vật_liệu xây ; b ) Các Bộ chuyên_ngành đối_với các công_trình đặc_thù của ngành ; c ) Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh đối_với các công_trình còn lại . 7 . Các tổ_chức , cá_nhân sản_xuất , nhập_khẩu và kinh_doanh vật_liệu xây không nung khi cung_cấp sản_phẩm vật_liệu xây không nung vào công_trình xây_dựng phải đảm_bảo tiêu_chuẩn Việt_Nam và phải có chứng_nhận hợp quy theo quy_định . 8 . Trách_nhiệm báo_cáo : a ) Sở Xây_dựng các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương có trách_nhiệm báo_cáo Bộ Xây_dựng về tình_hình đầu_tư , sản_xuất , sử_dụng vật_liệu xây không nung trên địa_bàn theo quy_định ; b ) Chủ đầu_tư xây_dựng công_trình , nhà sản_xuất , nhập_khẩu các chủng_loại vật_liệu xây không nung có trách_nhiệm báo_cáo Sở Xây_dựng địa_phương về tình_hình sử_dụng vật_liệu xây không nung .
Mức phạt đối_với hành_vi chuyển mục_đích sử_dụng rừng đặc_dụng có diện_tích từ 400 m2 đến dưới 800 m2 không đúng quy_định được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Vi_phạm_quy_định về chuyển mục_đích sử_dụng rừng Hành_vi chuyển mục_đích sử_dụng rừng sang mục_đích khác đã đảm_bảo điều_kiện nhưng chưa thực_hiện đầy_đủ trình_tự , thủ_tục theo quy_định của pháp_luật , bị xử_phạt như sau : 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích dưới 800 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích dưới 600 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích dưới 400 m2 . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 800 m2 đến dưới 1.400 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 600 m2 đến dưới 1.000 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 400 m2 đến dưới 800 m2 . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 1.400 m2 đến dưới 3.000 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 1.000 m2 đến dưới 2.000 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 800 m2 đến dưới 1.500 m2 . 4 . Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 2.000 m2 đến dưới 3.000 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 1.500 m2 đến dưới 2.500 m2 . 5 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 5.000 m2 đến dưới 7.000 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 2.500 m2 đến dưới 3.500 m2 . 6 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 7.000 m2 đến dưới 10.000 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 5.000 m2 đến dưới 7.500 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 3.500 m2 đến dưới 5.000 m2 . 7 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích 10.000 m2 trở lên ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích 7.500 m2 trở lên ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích 5.000 m2 trở lên .
Điều 9 . Trao_trả nạn_nhân 1 . Cục Lãnh_sự khi nhận được công_hàm của cơ_quan đại_diện ngoại_giao của nước mà nạn_nhân là công_dân ( hoặc thường_trú ) trả_lời đồng_ý nhận trở về , kèm theo giấy_tờ có giá_trị xuất nhập_cảnh đã được cấp cho nạn_nhân , có trách_nhiệm thống_nhất với phía nước_ngoài về thời_gian , cửa_khẩu , phương_tiện chuyên_chở nạn_nhân về nước ( trường_hợp phía nước_ngoài không bố_trí được phương_tiện chuyên_chở thì có_thể đề_nghị các tổ_chức quốc_tế tại Việt_Nam hỗ_trợ ) , sau đó thông_báo bằng văn_bản và chuyển giấy_tờ xuất , nhập_cảnh của nạn_nhân cho Cục Quản_lý xuất nhập_cảnh . 2 . Cục Quản_lý xuất nhập_cảnh trong thời_hạn 05 ( năm ) ngày kể từ ngày nhận được thông_báo của Cục Lãnh_sự có trách_nhiệm thực_hiện : a ) Cấp thị_thực xuất_cảnh , tạm_trú cho nạn_nhân ( được miễn thu lệ_phí , thời_hạn của thị_thực , tạm_trú phù_hợp với thời_hạn đưa nạn_nhân về nước ) ; b ) Thông_báo kế_hoạch đưa nạn_nhân về nước cho Cơ_quan Quản_lý xuất nhập_cảnh Công_an cấp tỉnh , Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội nơi đang lưu_giữ nạn_nhân ; Công_an cửa_khẩu sân_bay quốc_tế hoặc Bộ_đội Biên_phòng cửa_khẩu đường_bộ nơi nạn_nhân sẽ xuất_cảnh ; các tổ_chức quốc_tế ( nếu có liên_quan ) để phối_hợp đưa nạn_nhân về nước ; c ) Chuyển cho Cơ_quan Quản_lý xuất nhập_cảnh Công_an cấp tỉnh nơi lưu_giữ nạn_nhân giấy_tờ xuất nhập_cảnh và các tài_liệu liên_quan đến nạn_nhân để thực_hiện thủ_tục đưa nạn_nhân về nước . 3 . Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội nơi lưu_giữ nạn_nhân chỉ_đạo cơ_sở bảo_trợ xã_hội hoặc cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân đưa nạn_nhân tới cửa_khẩu và phối_hợp với các cơ_quan liên_quan thực_hiện việc đưa nạn_nhân về nước . 4 . Tại cửa_khẩu đưa nạn_nhân về nước , Cơ_quan Quản_lý xuất nhập_cảnh Công_an cấp tỉnh nơi nạn_nhân được lưu_giữ phối_hợp với Đồn Công_an cửa_khẩu sân_bay quốc_tế thực_hiện các thủ_tục xuất_cảnh cho nạn_nhân ( nếu nạn_nhân về bằng đường hàng_không ) hoặc bàn_giao cho Bộ_đội Biên_phòng nơi có cửa_khẩu quốc_tế đường_bộ để trao_trả nạn_nhân cho phía nước_ngoài ( nếu nạn_nhân về bằng đường_bộ ) .
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô chạy ở phần lề_đường của đường_cao_tốc là bao_nhiêu ?
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ; e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ; g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ; c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ; đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ; h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ; k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ; e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ; i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ; k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ; l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ; q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ; r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ; s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ; đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h . 8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông . 10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 5 . Giấy_tờ , tài_liệu có con_dấu , chữ_ký và chức_danh không xác_định được Giấy_tờ , tài_liệu nêu tại điểm a khoản 2 Điều 12 Nghị_định bao_gồm : 1 . Giấy_tờ , tài_liệu có con_dấu , chữ_ký và chức_danh chưa được giới_thiệu chính_thức . 2 . Giấy_tờ , tài_liệu có con_dấu , chữ_ký và chức_danh không_thể xác_định được trên cơ_sở đối_chiếu với mẫu con_dấu , mẫu chữ_ký và chức_danh được giới_thiệu chính_thức hoặc trên cơ_sở kết_quả xác_minh .
Điều_kiện cho phép mở cảng hàng_không , sân_bay gồm những gì ?
Điều 39 . Mở cảng hàng_không , sân_bay 1 . Điều_kiện cho phép mở cảng hàng_không , sân_bay : a ) Cảng hàng_không , sân_bay đã được cấp giấy chứng_nhận đăng_ký , giấy chứng_nhận khai_thác cảng hàng_không , sân_bay theo quy_định ; b ) Cảng hàng_không , sân_bay đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_chuẩn vùng_trời , đường_bay và phương_thức bay phục_vụ khai_thác sân_bay . 2 . Người khai_thác cảng hàng_không , sân_bay gửi 01 bộ hồ_sơ đề_nghị mở cảng hàng_không , sân_bay trực_tiếp , qua hệ_thống bưu_chính hoặc các hình_thức phù_hợp khác đến Bộ Giao_thông vận_tải . Hồ_sơ đề_nghị bao_gồm các tài_liệu sau : a ) Văn_bản đề_nghị , bao_gồm các nội_dung : Tên cảng hàng_không , sân_bay ; vị_trí , quy_mô , loại_hình cảng hàng_không , sân_bay ; cấp sân_bay ; b ) Văn_bản giải_trình , chứng_minh về việc đủ điều_kiện mở cảng hàng_không , sân_bay quy_định tại khoản 1 Điều này . 3 . Trong thời_hạn 12 ngày , kể từ ngày nhận được đầy_đủ hồ_sơ đề_nghị mở cảng hàng_không , sân_bay , Bộ Giao_thông vận_tải tổ_chức thẩm_định , trình Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định mở cảng hàng_không , sân_bay . Trường_hợp không chấp_thuận mở cảng hàng_không , sân_bay , Bộ Giao_thông vận_tải phải có văn_bản trả_lời người đề_nghị , nêu rõ lý_do .
Điều 77 . Quyền và nghĩa_vụ của tổ_chức kinh_tế được Nhà_nước giao rừng giống quốc_gia xen_kẽ trong diện_tích rừng đã giao 1 . Tổ_chức kinh_tế được Nhà_nước giao rừng giống quốc_gia xen_kẽ trong diện_tích rừng đã giao có quyền sau đây : a ) Các quyền quy_định tại Điều 73 của Luật này ; b ) Được Nhà_nước bảo_đảm kinh_phí đầu_tư để duy_trì và phát_triển rừng giống theo kế_hoạch được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt ; c ) Khai_thác lâm_sản trong rừng giống quốc_gia theo quy_định tại Điều 52 của Luật này ; d ) Bán sản_phẩm để tạo nguồn thu và được quản_lý , sử_dụng nguồn thu theo quy_định của pháp_luật về tài_chính . 2 . Tổ_chức kinh_tế được Nhà_nước giao rừng giống quốc_gia xen_kẽ trong diện_tích rừng đã giao có nghĩa_vụ sau đây : a ) Các nghĩa_vụ quy_định tại Điều 74 của Luật này ; b ) Xây_dựng và tổ_chức thực_hiện kế_hoạch duy_trì và phát_triển rừng giống được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt .
Có phải đăng_ký xe tạm_thời khi chưa được cấp biển số ?
Điều 12 . Xe phải đăng_ký tạm_thời Xe chưa được đăng_ký , cấp biển số chính_thức có nhu_cầu tham_gia giao_thông ; xe đăng_ký ở nước_ngoài được cơ_quan thẩm_quyền cho phép vào Việt_Nam du_lịch , phục_vụ hội_nghị , hội_chợ , triển_lãm , thể_dục , thể_thao ; xe phục_vụ hội_nghị do Đảng , Nhà_nước , Chính_phủ tổ_chức ; xe ô_tô làm thủ_tục thu_hồi giấy chứng_nhận đăng_ký , biển số xe để tái_xuất về nước hoặc chuyển_nhượng tại Việt_Nam và xe có quyết_định điều_chuyển , bán , cho , tặng .
Điều 5 . Cơ_quan , đơn_vị thực_hiện nhiệm_vụ phòng , chống thiên_tai Cơ_quan , đơn_vị thực_hiện nhiệm_vụ phòng , chống thiên_tai trong lĩnh_vực hàng_hải bao_gồm các cơ_quan , đơn_vị trực_thuộc Cục Hàng_hải Việt_Nam và các doanh_nghiệp hoạt_động trong lĩnh_vực hàng_hải .
Quy_định về việc dán tem “ VIET NAM DUTY NOT PAID ” trên rượu chai được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Hàng_hóa bán tại cửa_hàng miễn thuế 1 . Hàng_hóa đưa vào bán tại cửa_hàng miễn thuế bao_gồm : Hàng_hóa tạm nhập_khẩu từ nước_ngoài , khu phi thuế_quan , kho ngoại quan ; hàng_hóa từ nội_địa được phép lưu_thông theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam . Hàng_hóa tạm nhập_khẩu từ nước_ngoài , khu phi thuế_quan , kho ngoại quan đưa vào bán tại cửa_hàng miễn thuế là mặt_hàng không thuộc danh_mục hàng cấm nhập_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu theo quy_định của pháp_luật về quản_lý ngoại_thương . Hàng_hóa từ nội_địa được phép lưu_thông theo quy_định của pháp_luật đưa vào bán tại cửa_hàng miễn thuế là mặt_hàng không thuộc danh_mục hàng cấm xuất_khẩu , tạm ngừng xuất_khẩu . Trường_hợp hàng_hóa thuộc mặt_hàng xuất_khẩu có điều_kiện thì phải đáp_ứng các điều_kiện theo quy_định của pháp_luật . 2 . Hàng_hóa từ nội_địa được phép lưu_thông theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam đưa vào bán tại cửa_hàng miễn thuế được cơ_quan hải_quan quản_lý , giám_sát trên cơ_sở thông_báo_danh_sách hàng_hóa đưa vào cửa_hàng miễn thuế , kho chứa hàng miễn thuế của doanh_nghiệp kinh_doanh hàng miễn thuế . 3 . Hàng_hóa bán tại cửa_hàng miễn thuế phải được lưu_giữ tại cửa_hàng miễn thuế , kho chứa hàng miễn thuế của doanh_nghiệp bán hàng miễn thuế . 4 . Thời_gian lưu_giữ hàng_hóa tại cửa_hàng miễn thuế theo quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 47 Luật Hải_quan số 54 / 2014 / QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014 . 5 . Các mặt_hàng thuốc_lá , xì_gà , rượu , bia , bán tại cửa_hàng miễn thuế phải dán tem “ VIET NAM DUTY NOT PAID ” do Bộ Tài_chính phát_hành . Vị_trí dán tem “ VIET NAM DUTY NOT PAID ” thực_hiện theo Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này . Tem phải được dán trước khi bày bán tại cửa_hàng miễn thuế hoặc trước khi giao cho đối_tượng mua hàng trong trường_hợp hàng được xuất thẳng từ kho chứa hàng miễn thuế đến đối_tượng mua hàng . 6 . Hàng_hóa bị đổ_vỡ , hư_hỏng , mất phẩm_chất , kém chất_lượng , hết hạn sử_dụng , không được bán phục_vụ tiêu_dùng : Doanh_nghiệp lập biên_bản về tình_trạng hàng_hóa để tiêu_hủy ( có xác_nhận của Chi_cục Hải_quan quản_lý cửa_hàng miễn thuế , kho chứa hàng miễn thuế ) và tổ_chức tiêu_hủy theo quy_định . Trước khi thực_hiện tiêu_hủy , doanh_nghiệp phải có văn_bản thông_báo cụ_thể về kế_hoạch tiêu_hủy cho Chi_cục Hải_quan quản_lý cửa_hàng miễn thuế , kho chứa hàng miễn thuế để tổ_chức giám_sát việc tiêu_hủy theo quy_định . 7 . Hàng_hóa là hàng mẫu , hàng dùng thử đưa vào cửa_hàng miễn thuế cho khách mua hàng dùng thử ( giấy thử mùi nước_hoa , rượu , mỹ_phẩm , nước_hoa , ... ) , túi , bao_bì nhập_khẩu để đựng hàng miễn thuế cho khách mua hàng , doanh_nghiệp thực_hiện quản_lý riêng hàng_hóa này , đảm_bảo sử_dụng đúng mục_đích và phải báo_cáo quyết_toán với cơ_quan hải_quan theo quy_định tại Điều 24 Nghị_định này .
Điều 1 . Yêu_cầu đối_với cơ_sở 1 . Địa_điểm , môi_trường : a ) Có đủ diện_tích để bố_trí các khu_vực của dây_chuyền sản_xuất thực_phẩm và thuận_tiện cho việc vận_chuyển thực_phẩm ; b ) Khu_vực sản_xuất không bị ngập nước , đọng nước ; c ) Không bị ảnh_hưởng bởi động_vật , côn_trùng , vi_sinh_vật gây hại ; d ) Không bị ảnh_hưởng đến an_toàn thực_phẩm từ các khu_vực ô_nhiễm bụi , hoá_chất_độc_hại và các nguồn gây ô_nhiễm khác . 2 . Thiết_kế , bố_trí nhà_xưởng : a ) Diện_tích nhà_xưởng , các khu_vực phải phù_hợp với công_năng sản_xuất thiết_kế của cơ_sở ; b ) Bố_trí quy_trình sản_xuất thực_phẩm theo nguyên_tắc một_chiều từ_nguyên_liệu đầu_vào cho đến sản_phẩm cuối_cùng ; c ) Các khu_vực kho nguyên_liệu , kho thành_phẩm ; khu_vực sản_xuất , sơ_chế , chế_biến ; khu_vực đóng_gói sản_phẩm ; khu_vực vệ_sinh ; khu thay đồ bảo_hộ và các khu_vực phụ_trợ liên_quan phải được thiết_kế tách_biệt . Nguyên_liệu , thành_phẩm thực_phẩm , vật_liệu bao_gói thực_phẩm , phế_thải phải được phân_luồng riêng ; d ) Đường nội_bộ phải được xây_dựng bảo_đảm tiêu_chuẩn vệ_sinh ; cống_rãnh thoát nước_thải phải được che_kín và vệ_sinh khai_thông_thường_xuyên ; đ ) Nơi tập_kết , xử_lý chất_thải phải ở ngoài khu_vực sản_xuất thực_phẩm . 3 . Kết_cấu nhà_xưởng : a ) Nhà_xưởng phải có kết_cấu vững_chắc , phù_hợp với tính_chất , quy_mô và quy_trình công_nghệ sản_xuất thực_phẩm ; b ) Vật_liệu tiếp_xúc trực_tiếp với thực_phẩm phải bảo_đảm tạo ra bề_mặt nhẵn , không thấm nước , không thôi nhiễm chất_độc_hại ra thực_phẩm , ít bị bào_mòn bởi các chất tẩy_rửa , tẩy trùng và dễ lau_chùi , khử_trùng ; c ) Trần nhà phẳng , sáng màu , không bị dột , thấm nước , không bị rạn_nứt , không bị dính bám các chất bẩn và dễ làm vệ_sinh ; d ) Nền nhà phẳng , nhẵn , chịu_tải_trọng , không gây trơn trượt , thoát nước tốt , không thấm , đọng nước và dễ làm vệ_sinh ; đ ) Cửa ra vào , cửa_sổ bằng vật_liệu chắc_chắn , nhẵn , ít thấm nước , kín , phẳng thuận_tiện cho việc_làm vệ_sinh , bảo_đảm tránh được côn_trùng , vật_nuôi xâm_nhập . e ) Cầu_thang , bậc thềm và các kệ làm_bằng các vật_liệu bền , không trơn , dễ làm vệ_sinh và bố_trí ở vị_trí thích_hợp . 4 . Hệ_thống thông gió : a ) Phù_hợp với đặc_thù sản_xuất thực_phẩm , bảo_đảm thông_thoáng cho các khu_vực của cơ_sở , đáp_ứng các tiêu_chuẩn về khí_thải công_nghiệp , dễ bảo_dưỡng và làm vệ_sinh ; b ) Hướng của hệ_thống thông gió phải bảo_đảm gió không được thổi từ khu_vực nhiễm bẩn sang khu_vực sạch . 5 . Hệ_thống chiếu sáng : a ) Hệ_thống chiếu sáng bảo_đảm theo quy_định để sản_xuất , kiểm_soát chất_lượng an_toàn sản_phẩm ; b ) Các bóng đèn_chiếu sáng phải được che_chắn an_toàn bằng hộp , lưới để tránh bị vỡ và bảo_đảm các mảnh vỡ không rơi vào thực_phẩm . 6 . Hệ_thống cung_cấp_nước : a ) Có đủ nước để sản_xuất thực_phẩm và phù_hợp với Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia ( QCVN ) về chất_lượng nước_ăn_uống số 01 : 2009 / BYT ; b ) Có đủ nước để vệ_sinh trang thiết_bị , dụng_cụ và vệ_sinh cơ_sở và phù_hợp với Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia ( QCVN ) về chất_lượng nước sinh_hoạt số 02 : 2009 / BYT ; c ) Các nguồn nước trên phải được kiểm_tra chất_lượng , vệ_sinh ít_nhất 6 tháng / lần theo quy_định . 7 . Hơi_nước và khí nén : a ) Hơi_nước , khí nén sử_dụng cho sản_xuất thực_phẩm phải bảo_đảm sạch , an_toàn , không gây ô_nhiễm cho thực_phẩm ; b ) Nước_dùng để sản_xuất hơi_nước , làm lạnh , phòng cháy , chữa_cháy hay sử_dụng với mục_đích khác phải có đường_ống riêng , màu riêng để dễ phân_biệt và không được nối với hệ_thống nước sử_dụng cho sản_xuất thực_phẩm . 8 . Hệ_thống xử_lý chất_thải , rác_thải : a ) Có đủ dụng_cụ thu_gom chất_thải , rác_thải ; dụng_cụ làm_bằng vật_liệu ít bị hư_hỏng , bảo_đảm kín , có nắp đậy , có khoá trong các trường_hợp cần_thiết . Dụng_cụ chứa_đựng chất_thải nguy_hiểm phải được thiết_kế đặc_biệt , dễ phân_biệt , khi cần có_thể khoá để tránh ô_nhiễm ; b ) Hệ_thống xử_lý chất_thải phải được vận_hành thường_xuyên và xử_lý chất_thải đạt các tiêu_chuẩn theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường . 9 . Nhà_vệ_sinh , khu_vực thay đồ bảo_hộ lao_động : a ) Nhà_vệ_sinh phải được bố_trí riêng_biệt với khu_vực sản_xuất thực_phẩm ; cửa nhà vệ_sinh không được mở thông vào khu_vực sản_xuất ; ít_nhất phải có 01 ( một ) nhà vệ_sinh cho 25 người ; b ) Hệ_thống thông gió bố_trí phù_hợp , bảo_đảm không được thổi từ khu_vực nhà vệ_sinh sang khu_vực sản_xuất ; hệ_thống thoát nước phải dễ_dàng loại_bỏ chất_thải và bảo_đảm vệ_sinh . Có bảng chỉ_dẫn “ Rửa tay sau khi đi vệ_sinh ” ở vị_trí dễ nhìn tại khu_vực nhà vệ_sinh ; c ) Có phòng thay trang_phục bảo_hộ lao_động trước và sau khi làm_việc . 10 . Nguyên_liệu thực_phẩm và bao_bì thực_phẩm : a ) Nguyên_liệu thực_phẩm , phụ_gia thực_phẩm , chất hỗ_trợ chế_biến , chất bảo_quản sử_dụng trong sản_xuất thực_phẩm phải có nguồn_gốc , xuất_xứ rõ_ràng , được phép sử_dụng theo quy_định ; b ) Bao_bì thực_phẩm phải bảo_đảm chắc_chắn , an_toàn ; không thôi nhiễm các chất_độc_hại , không ảnh_hưởng đến chất_lượng và an_toàn thực_phẩm ; không bị ô_nhiễm bởi các tác_nhân_ảnh_hưởng đến sức_khoẻ người tiêu_dùng theo quy_định .
Nội_dung về quản_lý trật_tự xây_dựng được quy_định như thế_nào ?
Điều 56 . Quản_lý trật_tự xây_dựng 1 . Việc quản_lý trật_tự xây_dựng phải được thực_hiện từ khi tiếp_nhận thông_báo khởi_công , khởi_công xây_dựng công_trình cho đến khi công_trình bàn_giao đua vào sử_dụng nhằm phát_hiện , ngăn_chặn và xử_lý kịp_thời khi phát_sinh vi_phạm . 2 . Nội_dung về quản_lý trật_tự xây_dựng : a ) Đối_với công_trình được cấp giấy_phép xây_dựng : Việc quản_lý trật_tự xây_dựng theo các nội_dung của giấy_phép xây_dựng đã được cấp và quy_định của pháp_luật có liên_quan ; b ) Đối_với công_trình được miễn giấy_phép xây_dựng , nội_dung quản_lý trật_tự xây_dựng gồm : kiểm_tra sự đáp_ứng các điều_kiện về cấp giấy_phép xây_dựng đối_với công_trình thuộc đối_tượng miễn giấy_phép xây_dựng theo quy_định tại điểm g khoản 2 Điều 89 của Luật Xây_dựng năm 2014 được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 30 Điều 1 của Luật số 62 / 2020 / QH14 , sự tuân_thủ của việc xây_dựng với quy_hoạch xây_dựng hoặc quy_hoạch có tính_chất kỹ_thuật , chuyên_ngành hoặc quy_chế quản_lý kiến_trúc hoặc thiết_kế đô_thị được phê_duyệt và quy_định của pháp_luật có liên_quan ; kiểm_tra sự phù_hợp của việc xây_dựng với các nội_dung , thông_số chủ_yếu của thiết_kế đã được thẩm_định đối_với trường_hợp thiết_kế xây_dựng đã được cơ_quan chuyên_môn về xây_dựng thẩm_định . 3 . Khi phát_hiện vi_phạm , cơ_quan có thẩm_quyền quản_lý trật_tự xây_dựng phải yêu_cầu dừng thi_công , xử_lý theo thẩm_quyền hoặc kiến_nghị cấp có thẩm_quyền xử_lý vi_phạm trật_tự xây_dựng theo quy_định . 4 . Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh : a ) Chịu trách_nhiệm toàn_diện về quản_lý trật_tự xây_dựng các công_trình xây_dựng trên địa_bàn ( trừ công_trình bí_mật nhà_nước ) ; b ) Ban_hành các quy_định về : quản_lý trật_tự xây_dựng ; phân_cấp , ủy quyền quản_lý trật_tự xây_dựng cho Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , Ủy_ban nhân_dân cấp xã phù_hợp với quy_định của pháp_luật và tình_hình thực_tiễn ; phân_cấp , ủy quyền tiếp_nhận thông_báo khởi_công kèm theo hồ_sơ thiết_kế xây_dựng , trường_hợp công_trình thuộc đối_tượng miễn giấy_phép xây_dựng theo quy_định tại điểm g khoản 2 Điều 89 của Luật Xây_dựng năm 2014 được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 30 Điều 1 của Luật số 62 / 2020 / QH14 cần bổ_sung thêm các tài_liệu theo yêu_cầu của cơ_quan chuyên_môn về xây_dựng theo quy_định tại khoản 5 Điều 38 Nghị_định này . c ) Ban_hành quy_chế quản_lý kiến_trúc hoặc thiết_kế đô_thị cho từng khu_vực để làm cơ_sở cấp giấy_phép xây_dựng và quản_lý trật_tự xây_dựng đối_với khu_vực chưa có quy_hoạch chi_tiết xây_dựng trong đô_thị , trong khu chức_năng và quy_hoạch chi_tiết xây_dựng điểm dân_cư nông_thôn ; d ) Chỉ_đạo Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , cấp xã theo_dõi , kiểm_tra , phát_hiện , ngăn_chặn và xử_lý kịp_thời khi phát_sinh vi_phạm trên địa_bàn ; chỉ_đạo , tổ_chức thực_hiện cưỡng_chế công_trình vi_phạm trật_tự xây_dựng trên địa_bàn theo quy_định của pháp_luật ; đ ) Giải_quyết những vấn_đề quan_trọng , phức_tạp , vướng_mắc trong quá_trình quản_lý trật_tự xây_dựng trên địa_bàn . 5 . Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , cấp xã : a ) Chịu trách_nhiệm về quản_lý trật_tự xây_dựng trên địa_bàn theo phân_cấp , ủy quyền của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; b ) Tổ_chức thực_hiện việc theo_dõi , kiểm_tra , phát_hiện , ngăn_chặn và xử_lý hoặc kiến_nghị xử_lý kịp_thời khi phát_sinh vi_phạm trên địa_bàn ; thực_hiện cưỡng_chế công_trình vi_phạm trật_tự xây_dựng trên địa_bàn theo quy_định của pháp_luật .
Điều 11 . Xuất_ngũ 1 . Hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ đã hết thời_hạn phục_vụ tại_ngũ quy_định tại Khoản 3 Điều 4 Nghị_định này thì được xuất_ngũ . Trong trường_hợp không đủ điều_kiện để tiếp_tục thực_hiện nghĩa_vụ , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ có_thể được giải_quyết xuất_ngũ trước thời_hạn . Điều_kiện và thủ_tục xuất_ngũ trước thời_hạn do Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định . 2 . Hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ hoàn_thành nghĩa_vụ tham_gia Công_an nhân_dân khi về nơi cư_trú , nơi làm_việc hoặc học_tập trong thời_hạn mười lăm ngày làm_việc , phải đến cơ_quan đăng_ký nghĩa_vụ quân_sự để đăng_ký vào ngạch dự_bị .
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô không có đủ đồng_hồ báo áp_lực hơi ?
Điều 16 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô ( bao_gồm cả rơ_moóc hoặc sơ_mi rơ_moóc được kéo_theo ) và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_định về điều_kiện của phương_tiện khi tham_gia giao_thông 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với hành_vi điều_khiển xe không có kính chắn gió hoặc có nhưng vỡ hoặc có nhưng không có tác_dụng ( đối_với xe có thiết_kế lắp kính chắn gió ) . 2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe không có đủ đèn_chiếu sáng , đèn soi biển số , đèn báo hãm , đèn tín_hiệu , cần gạt nước , gương chiếu hậu , dây an_toàn , dụng_cụ thoát hiểm , thiết_bị chữa_cháy , đồng_hồ báo áp_lực hơi , đồng_hồ báo tốc_độ của xe hoặc có những thiết_bị đó nhưng không có tác_dụng , không đúng tiêu_chuẩn thiết_kế ( đối_với loại xe được quy_định phải có những thiết_bị đó ) , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m khoản 3 Điều 23 , điểm q khoản 4 Điều 28 Nghị_định này ; b ) Điều_khiển xe không có còi hoặc có nhưng còi không có tác_dụng ; c ) Điều_khiển xe không có bộ_phận giảm thanh , giảm khói hoặc có nhưng không có tác_dụng , không bảo_đảm quy_chuẩn môi_trường về khí_thải , tiếng ồn . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe lắp thêm đèn phía trước , phía sau , trên nóc , dưới gầm , một hoặc cả hai bên thành xe ; b ) Điều_khiển xe có hệ_thống chuyển_hướng của xe không đúng tiêu_chuẩn an_toàn kỹ_thuật ; c ) Điều_khiển xe không gắn đủ biển số hoặc gắn biển số không đúng vị_trí ; gắn biển số không rõ chữ , số ; gắn biển số bị bẻ cong , bị che_lấp , bị hỏng ; sơn , dán thêm làm thay_đổi chữ , số hoặc thay_đổi màu_sắc của chữ , số , nền biển ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; d ) Điều_khiển xe không lắp đủ bánh lốp hoặc lắp bánh lốp không đúng kích_cỡ hoặc không bảo_đảm tiêu_chuẩn kỹ_thuật ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; đ ) Điều_khiển xe ô_tô tải có kích_thước thùng_xe không đúng thiết_kế của nhà sản_xuất hoặc thiết_kế đã đăng_ký với cơ_quan đăng_ký xe hoặc thiết_kế cải_tạo đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; e ) Điều_khiển xe ô_tô kinh_doanh vận_tải hành_khách lắp thêm hoặc tháo bớt ghế , giường_nằm hoặc có kích_thước khoang chở hành_lý ( hầm xe ) không đúng thiết_kế của nhà sản_xuất hoặc thiết_kế đã đăng_ký với cơ_quan đăng_ký xe hoặc thiết_kế cải_tạo đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt . 4 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe không có Giấy đăng_ký xe theo quy_định hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe đã hết hạn sử_dụng ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; b ) Điều_khiển xe không gắn biển số ( đối_với loại xe có quy_định phải gắn biển số ) ; c ) Điều_khiển xe có Giấy chứng_nhận hoặc tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường nhưng đã hết hạn sử_dụng dưới 01 tháng ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; d ) Điều_khiển xe lắp_đặt , sử_dụng còi vượt quá âm_lượng theo quy_định ; đ ) Điều_khiển xe không đủ hệ_thống hãm hoặc có đủ hệ_thống hãm nhưng không có tác_dụng , không đúng tiêu_chuẩn an_toàn kỹ_thuật . 5 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đăng_ký tạm , xe có phạm_vi hoạt_động hạn_chế hoạt_động quá phạm_vi , thời_hạn cho phép ; b ) Điều_khiển xe quá niên_hạn sử_dụng tham_gia giao_thông ( đối_với loại xe có quy_định về niên_hạn sử_dụng ) ; c ) Điều_khiển loại xe sản_xuất , lắp_ráp trái quy_định tham_gia giao_thông ( bao_gồm cả xe công_nông thuộc diện bị đình_chỉ tham_gia giao_thông ) ; d ) Điều_khiển xe_gắn biển số không đúng với Giấy đăng_ký xe hoặc gắn biển số không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; đ ) Sử_dụng Giấy đăng_ký xe , Giấy chứng_nhận , tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc bị tẩy xóa ; sử_dụng Giấy đăng_ký xe không đúng số khung , số máy của xe ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; e ) Điều_khiển xe không có Giấy chứng_nhận hoặc tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( đối_với loại xe có quy_định phải kiểm_định , trừ xe đăng_ký tạm_thời ) hoặc có nhưng đã hết hạn sử_dụng từ 01 tháng trở lên ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) . 6 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm e khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 3 , điểm d khoản 4 Điều này bị tịch_thu đèn lắp thêm , còi vượt quá âm_lượng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm d , điểm đ khoản 5 Điều này bị tịch_thu Giấy chứng_nhận , tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường , Giấy đăng_ký xe , biển số không đúng quy_định hoặc bị tẩy xóa ; bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm c khoản 5 Điều này bị tịch_thu phương_tiện ( trừ trường_hợp xe ô_tô từ 10 chỗ ngồi trở lên kinh_doanh vận_tải hành_khách có niên_hạn sử_dụng vượt quá quy_định về điều_kiện kinh_doanh của hình_thức kinh_doanh đã đăng_ký nhưng chưa quá 20 năm tính từ năm sản_xuất , xe ô_tô dưới 10 chỗ ngồi kinh_doanh vận_tải hành_khách ) và bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 4 , điểm đ khoản 5 Điều này trong trường_hợp không có Giấy đăng_ký xe hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp , không đúng số khung , số máy của xe hoặc bị tẩy xóa ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) mà không chứng_minh được nguồn_gốc xuất_xứ của phương_tiện ( không có giấy_tờ , chứng từ chuyển quyền sở_hữu xe hoặc giấy_tờ , chứng_từ nguồn_gốc xe hợp_pháp ) thì bị tịch_thu phương_tiện . 7 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 1 ; khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ khoản 3 ; điểm d , điểm đ khoản 4 Điều này buộc phải lắp đầy_đủ thiết_bị hoặc thay_thế thiết_bị đủ tiêu_chuẩn an_toàn kỹ_thuật hoặc khôi_phục lại tính_năng kỹ_thuật của thiết_bị theo quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm e khoản 3 Điều này buộc phải lắp đầy_đủ thiết_bị hoặc khôi_phục lại tính_năng kỹ_thuật của thiết_bị theo quy_định , tháo bỏ những thiết_bị lắp thêm không đúng quy_định .
Điều 26 . Xử_lý trách_nhiệm hoàn_trả khi Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường ban_hành_quyết_định hoàn_trả trong trường_hợp người có trách_nhiệm hoàn_trả bị chết Trường_hợp Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường đã ban_hành_quyết_định hoàn_trả mà người có trách_nhiệm hoàn_trả bị chết , thì những người thừa_kế di_sản của người có trách_nhiệm hoàn_trả phải thực_hiện nghĩa_vụ của người có trách_nhiệm hoàn_trả . Trường_hợp những người thừa_kế di_sản của người có trách_nhiệm hoàn_trả không thực_hiện nghĩa_vụ , thì Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường thực_hiện các biện_pháp thu_hồi khoản tiền hoàn_trả theo quy_định của pháp_luật .
Mức phạt khi người được chở trên xe mô_tô , xe gắn_máy đội mũ bảo_hiểm không cài quai đúng cách
Điều 11 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm khác về quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 80.000 đồng đến 100.000 đồng đối_với người được chở trên xe_đạp , xe_đạp máy sử_dụng ô ( dù ) . 2 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với cá_nhân thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tập_trung đông người trái_phép , nằm , ngồi trên đường_bộ gây cản_trở giao_thông ; b ) Đá bóng , đá cầu , chơi cầu_lông hoặc các hoạt_động thể_thao khác trái_phép trên đường_bộ ; sử_dụng bàn trượt , pa - tanh , các thiết_bị tương_tự trên phần đường xe chạy ; c ) Người được chở trên xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy sử_dụng ô ( dù ) ; d ) Người được chở trên xe_đạp , xe_đạp máy bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , mang vác vật cồng_kềnh . 3 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với người được chở trên xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô , các loại xe tương_tự xe gắn_máy , xe_đạp máy ( kể_cả xe_đạp điện ) không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách khi tham_gia giao_thông trên đường_bộ . 4 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 400.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với tổ_chức để vật che_khuất biển_báo , đèn tín_hiệu giao_thông . 5 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với người được chở trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy . 6 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người được chở trên xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô , các loại xe tương_tự xe gắn_máy bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , dẫn_dắt súc_vật , mang vác vật cồng_kềnh , đứng trên yên , giá đèo_hàng hoặc ngồi trên tay_lái . 7 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không cứu_giúp người bị tai_nạn giao_thông khi có yêu_cầu ; b ) Ném gạch , đất , đá , cát hoặc vật_thể khác vào phương_tiện đang tham_gia giao_thông trên đường_bộ . 8 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 4.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với tổ_chức cố_ý thay_đổi , xóa dấu_vết hiện_trường vụ tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 2 , điểm b khoản 8 Điều 5 ; điểm e khoản 3 , điểm đ khoản 8 Điều 6 ; điểm g khoản 3 , điểm c khoản 8 Điều 7 ; điểm b khoản 4 Điều 8 Nghị_định này . 9 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi cản_trở hoặc không chấp_hành yêu_cầu thanh_tra , kiểm_tra , kiểm_soát của người thi_hành công_vụ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 9 , điểm b , điểm d khoản 10 Điều 5 ; điểm g , điểm i khoản 8 , khoản 9 Điều 6 ; điểm b , điểm d khoản 9 Điều 7 ; điểm d khoản 4 Điều 8 ; điểm b khoản 6 Điều 33 Nghị_định này . 10 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với cá_nhân thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ném đinh , rải đinh hoặc vật sắc nhọn khác , đổ dầu_nhờn hoặc các chất gây trơn khác trên đường_bộ ; chăng dây hoặc các vật cản khác qua đường gây nguy_hiểm đến người và phương_tiện tham_gia giao_thông ; b ) Xâm_phạm sức_khỏe , tài_sản của người bị nạn hoặc người gây tai_nạn ; c ) Lợi_dụng việc xảy ra tai_nạn giao_thông để hành_hung , đe_dọa , xúi_giục , gây sức_ép , làm mất trật_tự , cản_trở_việc xử_lý tai_nạn giao_thông . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , cá_nhân thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này nếu là người điều_khiển phương_tiện còn bị áp_dụng hình_thức xử_phạt bổ_sung tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng . 12 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 4 Điều này buộc phải tháo_dỡ các vật che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ , đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 10 Điều này buộc phải thu_dọn đinh , vật sắc nhọn , dây hoặc các vật cản khác và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
Điều 10 . Công_đoạn gia_công , chế_biến đơn_giản 1 . Công_đoạn gia_công , chế_biến sau đây khi thực_hiện riêng_rẽ hoặc kết_hợp với nhau , được xem là đơn_giản và không được xét đến khi xác_định xuất_xứ dù hàng_hóa đáp_ứng quy_định tại Điều 7 và Điều 8 Thông_tư này : a ) Công_đoạn bảo_quản để giữ sản_phẩm trong tình_trạng tốt trong quá_trình vận_chuyển và lưu kho . b ) Tháo_dỡ và lắp_ghép kiện hàng . c ) Rửa , làm sạch , loại_bỏ bụi bẩn , ôxit , dầu_mỡ , sơn hoặc che_phủ bên ngoài khác . d ) Là ủi hoặc là hơi vải và sản_phẩm dệt may . đ ) Công_đoạn sơn và đánh_bóng đơn_giản . e ) Xay để bỏ trấu và xay_xát một phần hoặc hoàn_toàn thóc , gạo ; đánh_bóng và hồ ngũ_cốc , gạo . g ) Công_đoạn tạo màu hoặc tạo hương cho đường hoặc tạo khuôn cho đường cục ; nghiền nhỏ một phần hay hoàn_toàn đường tinh_thể . h ) Công_đoạn bóc vỏ , trích hạt và tách vỏ quả , hạt và rau củ . i ) Mài_sắc , mài đơn_giản hoặc cắt đơn_giản . k ) Công_đoạn rây , sàng_lọc , sắp_xếp , phân_loại , xếp loại hoặc kết_hợp ( bao_gồm công_đoạn tạo nên bộ sản_phẩm ) . l ) Công_đoạn đơn_giản bao_gồm : cho vào chai , lon , bình , túi , hòm , hộp , gắn trên thẻ hoặc bảng thông_tin và công_đoạn đóng_gói đơn_giản khác . m ) Dán hoặc in nhãn , mác , logo và những dấu_hiệu tương_tự khác trên sản_phẩm hoặc trên bao_bì của sản_phẩm . n ) Công_đoạn pha_trộn đơn_giản các sản_phẩm , cùng loại hoặc khác loại , trộn đường với bất_kỳ nguyên_liệu khác . o ) Công_đoạn đơn_giản bao_gồm : thêm nước , pha loãng , rút nước hoặc làm biến tính sản_phẩm . p ) Công_đoạn lắp_ghép đơn_giản các bộ_phận của sản_phẩm để tạo nên sản_phẩm hoàn_thiện hoặc tháo rời sản_phẩm thành các bộ_phận . q ) Kết_hợp hai hoặc nhiều công_đoạn nêu từ điểm a đến điểm p khoản này . r ) Giết_mổ động_vật . 2 . Các công_đoạn nêu tại khoản 1 Điều này được coi là đơn_giản khi không dùng kỹ_năng đặc_biệt hoặc máy_móc , thiết_bị hay công_cụ được sản_xuất hoặc lắp_đặt chuyên_dụng . 3 . Tất_cả các công_đoạn thực_hiện_tại Việt_Nam hoặc Vương_quốc Anh cùng được xem_xét khi xác_định công_đoạn gia_công , chế_biến hàng_hóa có là công_đoạn gia_công , chế_biến đơn_giản nêu tại khoản 1 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi không báo_cáo định_kỳ kết_quả hoạt_động đánh_giá sự phù_hợp đã đăng_ký được quy_định như thế_nào ?
Điều 21 . Vi_phạm_quy_định về hoạt_động đánh_giá sự phù_hợp 1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Thực_hiện hoạt_động đánh_giá sự phù_hợp khi chưa được cơ_quan có thẩm_quyền cấp đăng_ký hoạt_động theo quy_định ; b ) Thực_hiện đánh_giá sự phù_hợp ngoài lĩnh_vực đã đăng_ký ; c ) Không thực_hiện việc báo_cáo định_kỳ hoặc đột_xuất khi có yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền về kết_quả hoạt_động đánh_giá sự phù_hợp đã đăng_ký ; d ) Không thông_báo trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng về việc cấp , cấp lại , mở_rộng , thu_hẹp phạm_vi hoặc tạm đình_chỉ , thu_hồi giấy chứng_nhận sự phù_hợp và quyền sử_dụng dấu hợp chuẩn , dấu hợp quy . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Thực_hiện đánh_giá sự phù_hợp phục_vụ quản_lý nhà_nước khi chưa được chỉ_định hoặc quyết_định chỉ_định đã hết hiệu_lực ; b ) Thực_hiện đánh_giá sự phù_hợp phục_vụ quản_lý nhà_nước_ngoài lĩnh_vực đã được chỉ_định ; c ) Không bảo_đảm duy_trì bộ_máy tổ_chức và năng_lực đã đăng_ký theo yêu_cầu của tiêu_chuẩn tương_ứng hoặc theo quy_định của cơ_quan có thẩm_quyền ; d ) Không tuân_thủ các quy_trình , thủ_tục đánh_giá sự phù_hợp đã được phê_duyệt hoặc đã đăng_ký theo quy_định ; d ) Không thực_hiện đánh_giá giám_sát định_kỳ đối_với tổ_chức , cá_nhân đề_nghị đánh_giá sự phù_hợp ; e ) Sử_dụng kết_quả thử_nghiệm của tổ_chức thử_nghiệm chưa được đăng_ký hoạt_động theo quy_định ; g ) Cử chuyên_gia thực_hiện đánh_giá sự phù_hợp không đáp_ứng điều_kiện theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Cung_cấp kết_quả đánh_giá sự phù_hợp sai ; b ) Thực_hiện đánh_giá không đảm_bảo tính độc_lập , khách_quan . 4 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 150.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không thực_hiện đánh_giá sự phù_hợp nhưng cấp kết_quả đánh_giá sự phù_hợp ; b ) Thực_hiện hoạt_động tư_vấn cho tổ_chức , cá_nhân đề_nghị chứng_nhận ; c ) Không thực_hiện khắc_phục vi_phạm theo yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tước quyền sử_dụng giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động đánh_giá sự phù_hợp từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với vi_phạm_quy_định tại các điểm a và b khoản 1 , các điểm c , đ , e và g khoản 2 , các khoản 3 và 4 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng quyết_định chỉ_định từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với vi_phạm_quy_định tại các điểm a , b khoản 2 và khoản 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc thu_hồi kết_quả đánh_giá sự phù_hợp đã cấp đối_với vi_phạm_quy_định tại các điểm a và b khoản 1 , các điểm a , b , c , d , e và g khoản 2 , các khoản 3 và 4 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện vi_phạm_quy_định tại các điểm a và b khoản 1 , các điểm a , b , c , d , e và g khoản 2 , khoản 3 và các điểm a , b và c khoản 4 Điều này .
Điều 23 . Thành_viên góp vốn 1 . Thành_viên góp vốn là tổ_chức hoặc cá_nhân góp vốn đầu_tư xây_dựng trường . 2 . Thành_viên góp vốn có các quyền sau : a ) Được tham_dự và phát_biểu trong các cuộc họp của đại_hội_đồng cổ_đông và thực_hiện quyền biểu_quyết trực_tiếp hoặc thông_qua đại_diện được uỷ_quyền tương_ứng với phần vốn góp đang sở_hữu ; b ) Được chia lợi_nhuận hàng năm tương_ứng với tỷ_lệ vốn góp trong vốn điều_lệ của trường theo mức quy_định trong báo_cáo tài_chính hàng năm của trường ; c ) Được ưu_tiên góp thêm vốn vào nhà_trường khi nhà_trường tăng vốn điều_lệ ; được ưu_tiên mua lại phần vốn chuyển_nhượng tương_ứng với tỷ_lệ vốn góp của mình ; d ) Được ưu_tiên việc_làm , công_việc quản_lý phù_hợp với năng_lực cá_nhân , quy_định của pháp_luật và quy_định của nhà_trường ; đ ) Được định_đoạt phần vốn góp của mình bằng cách chuyển_nhượng , để thừa_kế , hiến tặng theo quy_định của pháp_luật và quy_chế tổ_chức và hoạt_động của nhà_trường ; trường_hợp chết hoặc bị toà_án tuyên_bố là đã chết thì người thừa_kế thay_thế thành_viên đã chết trở_thành thành_viên góp vốn của trường ; e ) Được cung_cấp báo_cáo tài_chính hàng năm của trường ; có quyền yêu_cầu chủ_tịch hội_đồng quản_trị cung_cấp đầy_đủ và trung_thực các thông_tin về tình_hình và kết_quả hoạt_động của nhà_trường ; cổ_đông hoặc nhóm cổ_đông sở_hữu trên 10 % tổng_số vốn góp được xem_xét và trích lục sổ biên_bản , nghị_quyết của hội_đồng quản_trị , các báo_cáo tài_chính , báo_cáo của ban kiểm_soát và tài_liệu khác của nhà_trường theo quy_định tại quy_chế tổ_chức và hoạt_động của nhà_trường ; g ) Được chia một phần giá_trị tài_sản còn lại của trường trong số tài_sản thuộc sở_hữu chung hợp_nhất có_thể phân_chia tương_ứng với tỷ_lệ vốn góp trong vốn điều_lệ của trường khi trường bị giải_thể ; h ) Các quyền khác theo quy_định của pháp_luật và quy_chế tổ_chức và hoạt_động của nhà_trường . 3 . Thành_viên góp vốn có các nghĩa_vụ sau đây : a ) Thanh_toán đủ số vốn góp đã cam_kết trong thời_hạn 90 ngày , kể từ ngày chủ_trương thành_lập_trường được phê_duyệt ; chịu trách_nhiệm về các khoản nợ và nghĩa_vụ tài_sản khác của trường trong phạm_vi số vốn đã cam_kết góp vào trường ; b ) Tuân_thủ quy_chế và các quy_định quản_lý nội_bộ của nhà_trường ; c ) Chấp_hành_quyết_nghị , quyết_định của đại_hội_đồng cổ_đông , hội_đồng quản_trị ; d ) Các nghĩa_vụ khác theo quy_định pháp_luật và quy_chế tổ_chức và hoạt_động của nhà_trường .
Nam để tóc dài thì có được làm CCCD không ?
Điều 5 . Thu_nhận thông_tin công_dân Sau khi tiếp_nhận đề_nghị cấp , đổi , cấp lại thẻ Căn_cước công_dân , cán_bộ thu_nhận thông_tin công_dân thực_hiện như sau : 1 . Tìm_kiếm thông_tin công_dân trong Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về dân_cư để lập hồ_sơ_cấp , đổi , cấp lại thẻ Căn_cước công_dân . a ) Trường_hợp thông_tin công_dân đã có trong Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về dân_cư và không có sự thay_đổi , điều_chỉnh thì sử_dụng thông_tin của công_dân trong Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về dân_cư để lập hồ_sơ_cấp , đổi , cấp lại thẻ Căn_cước công_dân . b ) Trường_hợp thông_tin công_dân đã có trong Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về dân_cư nhưng có sự thay_đổi , điều_chỉnh thì đề_nghị công_dân xuất_trình giấy_tờ pháp_lý chứng_minh nội_dung thay_đổi để cập_nhật , bổ_sung thông_tin trong hồ_sơ_cấp , đổi , cấp lại thẻ Căn_cước công_dân . c ) Trường_hợp thông_tin công_dân chưa có trong Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về dân_cư thì đề_nghị công_dân xuất_trình một trong các loại giấy_tờ hợp_pháp chứng_minh nội_dung thông_tin nhân_thân để cập_nhật thông_tin trong hồ_sơ_cấp , đổi , cấp lại thẻ Căn_cước công_dân . 2 . Lựa_chọn loại cấp Căn_cước công_dân ( cấp , đổi , cấp lại ) và tiến_hành mô_tả đặc_điểm nhân_dạng của công_dân . 3 . Thu_nhận vân tay của công_dân theo các bước như sau : Thu_nhận vân tay phẳng của 4 ngón chụm bàn_tay phải ( ngón_trỏ , ngón_giữa , ngón áp_út , ngón_út ) ; Thu_nhận vân tay phẳng của 4 ngón chụm bàn_tay_trái ( ngón_trỏ , ngón_giữa , ngón áp_út , ngón_út ) ; Thu_nhận vân tay phẳng của 2 ngón_cái chụm ; Thu_nhận vân tay lăn 10 ngón theo thứ_tự : Ngón_cái phải , ngón_trỏ phải , ngón_giữa phải , ngón áp_út phải , ngón_út phải , ngón_cái trái , ngón_trỏ trái , ngón_giữa trái , ngón áp_út trái , ngón_út trái . Trường_hợp không thu_nhận được đủ 10 vân tay của công_dân thì mô_tả và nhập thông_tin về tình_trạng vân tay không thu_nhận được . 4 . Chụp ảnh chân_dung của công_dân Ảnh chân_dung của công_dân khi làm thủ_tục cấp , đổi , cấp lại thẻ Căn_cước công_dân là ảnh màu , phông_nền trắng , chụp chính_diện , đầu để trần , rõ mặt , rõ hai tai , không đeo kính ; trang_phục , tác_phong nghiêm_túc , lịch_sự . Đối_với trường_hợp công_dân theo tôn_giáo , dân_tộc thì được mặc lễ_phục tôn_giáo , trang_phục dân_tộc đó , nếu có khăn đội đầu thì được giữ nguyên nhưng phải đảm_bảo rõ mặt , rõ hai tai . 5 . In_Phiếu thu_nhận thông_tin căn_cước công_dân cho công_dân kiểm_tra , ký , ghi rõ họ tên ; cán_bộ thu_nhận thông_tin công_dân kiểm_tra , ký , ghi rõ họ tên . 6 . In_Phiếu thu_thập thông_tin dân_cư ( nếu có ) , Phiếu cập_nhật , chỉnh_sửa thông_tin dân_cư ( nếu có ) cho công_dân kiểm_tra , ký , ghi rõ họ tên . 7 . Thu lệ_phí theo quy_định . 8 . Thu_hồi Chứng_minh nhân_dân , Căn_cước công_dân cũ đối_với trường_hợp công_dân làm thủ_tục đổi từ Chứng_minh nhân_dân sang thẻ Căn_cước công_dân , đổi thẻ Căn_cước công_dân . 9 . Cấp giấy hẹn trả kết_quả giải_quyết cấp , đổi , cấp lại thẻ Căn_cước công_dân cho công_dân . 10 . Ngay trong ngày làm_việc , cán_bộ thu_nhận thông_tin công_dân có trách_nhiệm bàn_giao hồ_sơ_cấp , đổi , cấp lại thẻ Căn_cước công_dân cho bộ_phận phân_loại hồ_sơ , chuyển Phiếu thu_thập thông_tin dân_cư ( nếu có ) , Phiếu cập_nhật chỉnh_sửa thông_tin dân_cư ( nếu có ) cho Công_an xã , phường , thị_trấn hoặc Công_an huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , thành_phố thuộc thành_phố trực_thuộc trung_ương ở nơi không có đơn_vị hành_chính cấp xã ( sau đây viết gọn là Công_an cấp xã ) nơi công_dân đăng_ký thường_trú . Công_an cấp xã trong thời_hạn 01 ngày làm_việc kể từ khi nhận được Phiếu thu_thập thông_tin dân_cư , Phiếu cập_nhật , chỉnh_sửa thông_tin dân_cư phải tiến_hành kiểm_tra xác_minh và thực_hiện phê_duyệt , cập_nhật thông_tin công_dân vào Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về dân_cư .
Điều 29 . Trách_nhiệm của Bệnh_viện Da_liễu trung_ương 1 . Tham_mưu cho Cục Phòng , chống HIV / AIDS phê_duyệt kế_hoạch giám_sát trọng_điểm các nhiễm_trùng lây_truyền qua đường tình_dục hằng năm của các tỉnh . Tham_mưu cho Cục Phòng , chống HIV / AIDS chỉ_đạo chuyên_môn kỹ_thuật liên_quan đến giám_sát các nhiễm_khuẩn lây_truyền qua đường tình_dục . Kiểm_tra , giám_sát và đánh_giá hoạt_động giám_sát các nhiễm_trùng lây_truyền qua đường tình_dục trong phạm_vi toàn_quốc . 2 . Tổng_hợp , phân_tích , báo_cáo số_liệu kết_quả giám_sát các nhiễm_trùng lây_truyền qua đường tình_dục về Cục Phòng , chống HIV / AIDS. 3 . Tổng_hợp và kiến_nghị sửa_đổi , bổ_sung nhằm khắc_phục các bất_cập liên_quan đến giám_sát các nhiễm_trùng lây_truyền qua đường tình_dục phát_sinh trong quá_trình triển_khai các quy_định của Thông_tư này trong phạm_vi toàn_quốc . 4 . Phối_hợp với Cục Phòng , chống HIV / AIDS và các đơn_vị liên_quan : a ) Xây_dựng các tài_liệu và tổ_chức tập_huấn về giám_sát các nhiễm_trùng lây_truyền qua đường tình_dục ; b ) Xây_dựng , cập_nhật phầm mềm giám_sát các nhiễm_trùng lây_truyền qua đường tình_dục ; c ) Xây_dựng kế_hoạch mở_rộng phạm_vi giám_sát trọng_điểm các nhiễm_trùng lây_truyền qua đường tình_dục . 5 . Hỗ_trợ kỹ_thuật về giám_sát các nhiễm_trùng lây_truyền qua đường tình_dục cho các tỉnh trong phạm_vi toàn_quốc . 6 . Hướng_dẫn , đôn_đốc các tỉnh xây_dựng kế_hoạch giám_sát trọng_điểm các nhiễm_trùng lây_truyền qua đường tình_dục hằng năm theo hướng_dẫn tại Phụ_lục 16 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Đặt máy tuốt lúa trên đường_bộ bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 12 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về sử_dụng , khai_thác trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Bán hàng rong hoặc bán hàng_hóa nhỏ_lẻ khác trên lòng_đường đô_thị , trên vỉa_hè các tuyến phố có quy_định cấm bán hàng , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 , điểm b khoản 5 , điểm e khoản 6 Điều này ; b ) Phơi thóc , lúa , rơm , rạ , nông , lâm , hải_sản trên đường_bộ ; đặt máy tuốt lúa trên đường_bộ . 2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng , khai_thác tạm_thời trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ vào mục_đích canh_tác nông_nghiệp làm ảnh_hưởng đến an_toàn công_trình đường_bộ và an_toàn giao_thông ; b ) Trồng cây trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ làm che_khuất tầm nhìn của người điều_khiển phương_tiện giao_thông ; c ) Chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi : Bày , bán hàng_hóa ; để vật_liệu xây_dựng , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 5 ; điểm d , điểm e khoản 6 Điều này ; d ) Họp chợ , mua , bán hàng_hóa trong phạm_vi đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 5 ; điểm d , điểm i khoản 6 Điều này ; đ ) Xả nước ra đường_bộ không đúng nơi quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 6 Điều này . 3 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng đường_bộ trái quy_định để tổ_chức các hoạt_động văn_hóa , thể_thao , diễu_hành , lễ_hội ; b ) Dựng cổng_chào hoặc các vật che_chắn khác trái quy_định trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự , an_toàn giao_thông đường_bộ ; c ) Treo băng_rôn , biểu_ngữ trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ ; d ) Đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo trên đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; đ ) Chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi để xe , trông , giữ xe ; e ) Sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị làm nơi sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị ; rửa xe , bơm nước mui xe gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi đổ rác ra đường_bộ không đúng nơi quy_định , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại : điểm a khoản 6 Điều này ; khoản 3 , khoản 4 Điều 20 Nghị_định này . 5 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dựng rạp , lều quán , cổng ra vào , tường rào các loại , công_trình khác trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 6 , điểm b khoản 8 , điểm a khoản 9 Điều này ; b ) Sử_dụng trái_phép lòng_đường đô_thị , hè phố để : Họp chợ ; kinh_doanh dịch_vụ ăn_uống ; bày , bán hàng_hóa ; sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị ; rửa xe ; đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo ; xây , đặt bục bệ ; làm mái che hoặc thực_hiện các hoạt_động khác gây cản_trở giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; c ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố dưới 05 m2 làm nơi trông , giữ xe ; d ) Chiếm_dụng phần đường xe chạy hoặc lề_đường của đường ngoài đô_thị dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe . 6 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Đổ , để trái_phép vật_liệu , chất phế_thải trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 Điều 20 Nghị_định này ; b ) Tự_ý đào , đắp , san , lấp mặt_bằng trong : Hành_lang an_toàn đường_bộ , phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ ; c ) Tự_ý gắn vào công_trình_báo_hiệu đường_bộ các nội_dung không liên_quan tới ý_nghĩa , mục_đích của công_trình đường_bộ ; d ) Sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ hoặc hành_lang an_toàn đường_bộ làm nơi tập_kết hoặc trung_chuyển hàng_hóa , vật_tư , vật_liệu xây_dựng , máy_móc , thiết_bị , các loại vật_dụng khác ; đ ) Dựng rạp , lều quán , công_trình khác trái_phép trong khu_vực đô_thị tại hầm đường_bộ , cầu_vượt , hầm cho người đi bộ , gầm cầu_vượt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 9 Điều này ; e ) Bày , bán máy_móc , thiết_bị , vật_tư , vật_liệu xây_dựng hoặc sản_xuất , gia_công hàng_hóa trên lòng_đường đô_thị , hè phố ; g ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 05 m2 đến dưới 10 m2 làm nơi trông , giữ xe ; h ) Xả nước_thải xây_dựng từ các công_trình xây_dựng ra đường_phố ; i ) Chiếm_dụng phần đường xe chạy hoặc lề_đường của đường ngoài đô_thị từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe . 7 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 12.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 10 m2 đến dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe . 8 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe ; b ) Dựng biển quảng_cáo trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ khi chưa được cơ_quan quản_lý đường_bộ có thẩm_quyền đồng_ý bằng văn_bản hoặc dựng biển quảng_cáo trên phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ . 9 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chiếm_dụng đất của đường_bộ hoặc đất hành_lang an_toàn đường_bộ để xây_dựng nhà ở ; b ) Mở_đường nhánh đấu nối trái_phép vào đường chính . 10 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này buộc phải thu_dọn thóc , lúa , rơm , rạ , nông , lâm , hải_sản , thiết_bị trên đường_bộ ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 2 Điều này buộc phải di_dời cây_trồng không đúng quy_định và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c , điểm d khoản 2 Điều này buộc phải thu_dọn vật_tư , vật_liệu , hàng_hóa và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 3 ; khoản 4 ; điểm b , điểm c , điểm d khoản 5 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này buộc phải thu_dọn rác , chất phế_thải , phương_tiện , vật_tư , vật_liệu , hàng_hóa , máy_móc , thiết_bị , biển_hiệu , biển quảng_cáo , các loại vật_dụng khác và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 5 , điểm đ khoản 6 , điểm b khoản 8 , khoản 9 Điều này buộc phải tháo_dỡ công_trình xây_dựng trái_phép ( không có giấy_phép hoặc không đúng với giấy_phép ) và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
Điều 12 . Các trường_hợp được dừng phương_tiện 1 . Việc dừng phương_tiện phải bảo_đảm các yêu_cầu sau : a ) An_toàn , đúng quy_định của pháp_luật ; b ) Không làm cản_trở đến hoạt_động giao_thông ; c ) Khi đã dừng phương_tiện phải thực_hiện việc kiểm_soát , nếu phát_hiện vi_phạm phải xử_lý vi_phạm theo đúng quy_định của pháp_luật . 2 . Cán_bộ thực_hiện nhiệm_vụ tuần_tra , kiểm_soát được dừng phương_tiện để kiểm_soát trong các trường_hợp sau : a ) Trực_tiếp phát_hiện hoặc thông_qua phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ phát_hiện , ghi_nhận được các hành_vi vi_phạm_pháp_luật về giao_thông đường_bộ ; b ) Thực_hiện mệnh_lệnh , kế_hoạch tuần_tra , kiểm_soát của Cục_trưởng Cục Cảnh_sát giao_thông hoặc Giám_đốc Công_an cấp tỉnh trở lên ; c ) Thực_hiện kế_hoạch tổ_chức tuần_tra , kiểm_soát và xử_lý vi_phạm , bảo_đảm trật_tự , an_toàn giao_thông của Trưởng_phòng Tuần_tra , kiểm_soát giao_thông đường_bộ cao_tốc thuộc Cục Cảnh_sát giao_thông , Trưởng_phòng Cảnh_sát giao_thông hoặc Trưởng Công_an cấp huyện trở lên ; d ) Có văn_bản đề_nghị của Thủ_trưởng , Phó_thủ_trưởng cơ_quan điều_tra ; văn_bản đề_nghị của cơ_quan_chức_năng liên_quan về dừng phương_tiện để kiểm_soát phục_vụ công_tác bảo_đảm an_ninh , trật_tự , phòng , đấu_tranh chống tội_phạm và các hành_vi vi_phạm_pháp_luật khác . Văn_bản đề_nghị phải ghi cụ_thể thời_gian , tuyến đường , phương_tiện dừng để kiểm_soát , xử_lý , lực_lượng tham_gia phối_hợp ; đ ) Tin báo , tố_giác về hành_vi vi_phạm_pháp_luật của người và phương_tiện tham_gia giao_thông .
Tổng_hợp , phân_tích hiện_trạng các công_trình khai_thác , sử_dụng phục_vụ xây_dựng quy_trình vận_hành liên hồ chứa được quy_định như thế_nào ?
Điều 31 . Tổng_hợp , phân_tích các tài_liệu thu_thập , điều_tra phục_vụ xây_dựng quy_trình vận_hành liên hồ chứa 1 . Tổng_hợp , phân_tích hiện_trạng vận_hành hồ chứa : a ) Trong trường_hợp xây_dựng quy_trình vận_hành liên hồ chứa lần đầu : lập danh_mục các hồ chứa ; danh_mục số_liệu vận_hành các hồ chứa ; sơ_bộ phân_tích chế_độ vận_hành của hồ chứa , gồm : chế_độ phát_điện , cấp_nước nông_nghiệp , sinh_hoạt , ... ; sơ_bộ đánh_giá khả_năng đáp_ứng nhiệm_vụ theo thiết_kế của hồ chứa và các nhiệm_vụ khác phát_sinh trong quá_trình vận_hành ; b ) Trường_hợp rà_soát , điều_chỉnh không bổ_sung hồ và có bổ_sung hồ , tổng_hợp , phân_tích hiện_trạng vận_hành hồ chứa theo quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều này . Ngoài_ra , còn sơ_bộ đánh_giá khả_năng đáp_ứng nhiệm_vụ phòng_chống lũ và cấp_nước hạ_du theo quy_trình vận_hành liên hồ chứa đã ban_hành ; phân_tích tình_hình vận_hành thực_tế của các hồ trong quy_trình từ khi ban_hành quy_trình vận_hành liên hồ chứa ( trong cả mùa lũ và mùa cạn ) ; đánh_giá tình_hình phối_hợp vận_hành của các hồ trên lưu_vực theo quy_định trong quy_trình vận_hành liên hồ chứa ( trong cả mùa lũ và mùa cạn ) ; phân_tích , đánh_giá sự phù_hợp của việc vận_hành các hồ chứa theo dấu_hiệu mực nước tại các trạm quan_trắc vận_hành ( trong cả mùa lũ và mùa cạn ) ; đánh_giá khả_năng tích nước cuối mùa lũ của các hồ trong các năm từ khi ban_hành quy_trình vận_hành liên hồ chứa ; phân_tích , đánh_giá sự phù_hợp của việc quy_định các hồ vận_hành xả nước trong từng giai_đoạn sử_dụng nước với yêu_cầu ở hạ_du và dòng_chảy đến hồ . 2 . Tổng_hợp , phân_tích hiện_trạng các công_trình khai_thác , sử_dụng : a ) Lập danh_mục các công_trình khai_thác , sử_dụng : tên công_trình , vị_trí , tọa_độ ; cơ_quan quản_lý ; đơn_vị vận_hành ; loại_hình quản_lý ; loại_hình công_trình ; tên nguồn nước khai_thác , lưu_vực sông ; lưu_lượng khai_thác ; chế_độ khai_thác ; phương_thức khai_thác ; mục_đích sử_dụng ; thời_kỳ sử_dụng nước ; phạm_vi cấp_nước ; nhiệm_vụ và quy_mô công_trình ; tiêu_chuẩn cấp_nước ; b ) Sơ_bộ xác_định hiện_trạng sử_dụng nước theo từng thời_kỳ sử_dụng nước . 3 . Tổng_hợp các yêu_cầu về phòng , chống lũ và khai_thác , sử_dụng nước của địa_phương . 4 . Tổng_hợp , phân_tích , đánh_giá hiện_trạng các trạm khí_tượng , thủy_văn , tài_nguyên nước và trạm quan_trắc vận_hành hồ a ) Trường_hợp xây_dựng quy_trình vận_hành liên hồ chứa lần đầu : lập danh_mục các trạm ; danh_mục số_liệu vận_hành các trạm ; phân_tích , đánh_giá hiện_trạng chế_độ quan_trắc , số_liệu quan_trắc của các trạm thủy_văn , tài_nguyên nước , trạm quan_trắc vận_hành ; lựa_chọn các trạm khí_tượng , thủy_văn , tài_nguyên nước để phục_vụ tính_toán nguồn nước và trạm quan_trắc vận_hành hồ phục_vụ vận_hành quy_trình và chuẩn_bị lấy ý_kiến của địa_phương ; b ) Trường_hợp rà_soát , điều_chỉnh không bổ_sung hồ , có bổ_sung hồ , thực_hiện theo quy_định tại Điểm a Khoản 4 Điều này và tiến_hành phân_tích , đánh_giá diễn_biến dòng_chảy , tình_hình lũ_lụt trên lưu_vực sông từ khi ban_hành quy_trình vận_hành liên hồ chứa ; phân_tích , đánh_giá diễn_biến dòng_chảy , tình_hình hạn_hán , xâm_nhập mặn trên lưu_vực sông từ khi ban_hành quy_trình vận_hành liên hồ chứa . 5 . Xác_định các yêu_cầu về số_liệu phục_vụ tính_toán các phương_án vận_hành liên hồ chứa : a ) Chỉ ra các số_liệu cần phải cập_nhật , bổ_sung để hoàn_nguyên , kéo_dài số_liệu mực nước , lưu_lượng ( Q , H ) ; b ) Chỉ ra các phương_án để đồng_bộ dữ_liệu phục_vụ tính_toán , kéo_dài số_liệu , hoàn_nguyên số_liệu mực nước , lưu_lượng ( Q , H ) ; c ) Sơ_bộ xác_định các yêu_cầu về tính_toán nhu_cầu sử_dụng nước tại các trạm quan_trắc vận_hành theo từng thời_kỳ , dung_tích hữu_ích của từng hồ , lượng nước phát_sinh trên lưu_vực trong mùa cạn , tính_toán yêu_cầu mực nước của từng hồ theo thời_đoạn 10 ngày nhằm xác_định được mực nước yêu_cầu của từng hồ ở thời_điểm đầu mùa cạn , từng thời_điểm trong mùa cạn , xảy ra 2 trường_hợp : trường_hợp khả_năng nguồn nước và khả_năng các hồ thỏa_mãn được nhu_cầu sử_dụng nước của vùng hạ_du trong suốt mùa cạn thì cần_thiết tính_toán , xác_định mực nước tối_thiểu của từng hồ cần duy_trì tại đầu các thời_đoạn 10 ngày và trường_hợp khả_năng nguồn nước và khả_năng các hồ không thỏa_mãn được nhu_cầu sử_dụng nước của vùng hạ_du trong suốt mùa cạn thì cần xác_định thời_kỳ ưu_tiên cho các hồ tích nước để thời_kỳ dùng nước gia_tăng sử_dụng , đồng_thời phân_tích , xác_định mức_độ ưu_tiên cho từng mục_đích sử_dụng và xác_định mực nước tối_thiểu của từng hồ cần duy_trì tại đầu các thời_đoạn 10 ngày . 6 . Xây_dựng các sơ_đồ liên_quan : a ) Sơ_họa vị_trí trạm khí_tượng , thủy_văn , tài_nguyên nước ; b ) Sơ_họa vị_trí các công_trình khai_thác , sử_dụng nước , hồ chứa và các trạm thủy_văn , tài_nguyên nước và trạm quan_trắc vận_hành hồ .
Điều 54 . Trừ điểm khi vi_phạm Thí_sinh bị trừ điểm trong các trường_hợp sau : 1 . Công_tác chuẩn_bị : Sau khi kiểm_tra vẫn để thiếu_dụng_cụ , ấn chỉ chạy_tàu , mỗi loại thiếu trừ 01 điểm . 2 . Báo_cáo , hô đáp : Báo_cáo , hô đáp thiếu hoặc sai mỗi lần trừ 03 điểm . 3 . Kỹ_năng dừng tàu : Mỗi mét dừng trước khoảng cho phép bị trừ 01 điểm , mỗi mét dừng quá khoảng cho phép bị trừ 03 điểm . 4 . Kỹ_năng lái tàu : a ) Thời_gian lái tàu trên mỗi khu gian nếu chênh_lệch so với quy_định trong biểu_đồ chạy_tàu : Mỗi phút chênh_lệch trừ 03 điểm ; b ) Vi_phạm_quy_định về kỹ_năng lái tàu : Mỗi lỗi vi_phạm trừ 02 điểm . 5 . Kỹ_năng hãm tàu : Mỗi lỗi vi_phạm trừ 02 điểm .
Nội_dung quy_hoạch nông_thôn mới giai_đoạn 2016 - 2020 được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Nội_dung quy_hoạch Nội_dung quy_hoạch xây_dựng nông_thôn mới thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn và quy_định tại Thông_tư số 02 / 2017 / TT - BXD ngày 01 tháng 03 năm 2017 của Bộ Xây_dựng hướng_dẫn quy_hoạch xây_dựng nông_thôn .
Điều 7 . Kiểm_tra , giám_sát hải_quan đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu của cư_dân biên_giới 1 . Hàng_hóa_nhập_khẩu của cư_dân biên_giới vượt định mức miễn thuế theo quy_định tại Điều 13 Nghị_định số 14 / 2018 / NĐ - CP ngày 23 / 01 / 2018 của Chính_phủ khi làm thủ_tục hải_quan phải kiểm_tra thực_tế hàng_hóa . 2 . Đối_với hàng_hóa xuất_khẩu của cư_dân biên_giới , việc kiểm_tra thực_tế hàng_hóa do Chi_cục_trưởng Chi_cục Hải_quan cửa_khẩu quyết_định trên cơ_sở thông_tin liên_quan đến hàng_hóa theo quy_định tại Điều 29 , Điều 30 Nghị_định số 08 / 2015 / NĐ - CP ngày 21 / 01 / 2015 được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 14 Điều 1 Nghị_định số 59 / 2018 / NĐ - CP ngày 20 / 4 / 2018 của Chính_phủ , hướng_dẫn tại Thông_tư số 38 / 2015 / TT - BTC ngày 25 / 3 / 2015 được sửa_đổi , bổ_sung tại Thông_tư số 39 / 2018 / TT - BTC ngày 20 / 4 / 2018 của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính và các văn_bản pháp_luật liên_quan đến kiểm_tra hải_quan . 3 . Trường_hợp phải kiểm_tra thực_tế hàng_hóa , công_chức Hải_quan cửa_khẩu kiểm_tra thực_tế hàng_hóa ký_tên và đóng_dấu công_chức vào phía dưới tờ khai , phần kiểm_tra thực_tế của cơ_quan Hải_quan . 4 . Giám_sát hải_quan đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu của cư_dân biên_giới : Công_chức Hải_quan thực_hiện giám_sát trực_tiếp tại cửa_khẩu , lối mở biên_giới và xác_nhận giám_sát , ký_tên , đóng_dấu công_chức vào phần giám_sát phía dưới tờ khai khi hàng_hóa đã hoàn_thành thủ_tục hải_quan , đủ điều_kiện đưa ra khỏi khu_vực giám_sát hải_quan .
Mẫu vi_sinh y_học là gì ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Hàng_hóa thuộc diện kiểm_dịch y_tế là các sản_phẩm hữu_hình có khả_năng mang tác_nhân gây bệnh , mang trung_gian truyền bệnh truyền_nhiễm được nhập_khẩu , xuất_khẩu , quá_cảnh qua cửa_khẩu kể_cả bưu_phẩm , bưu_kiện , hàng tiêu_dùng trên phương_tiện vận_tải . 2 . Kiểm_dịch_viên y_tế là người thực_hiện các hoạt_động kiểm_dịch y_tế thuộc tổ_chức kiểm_dịch y_tế biên_giới bao_gồm công_chức , viên_chức , nhân_viên y_tế và được gọi chung là kiểm_dịch_viên y_tế . 3 . Mẫu vi_sinh y_học là các mẫu máu , huyết_thanh , huyết_tương , nước_tiểu , phân , dịch tiết cơ_thể người và các mẫu khác từ người có chứa_chất lây_nhiễm , các chủng vi_sinh_vật có khả_năng gây bệnh cho người . 4 . Người khai_báo y_tế là người , chủ của hàng_hóa , phương_tiện vận_tải , thi_thể , hài_cốt , tro cốt , mẫu vi_sinh y_học , sản_phẩm sinh_học , mô , bộ_phận cơ_thể người vận_chuyển qua biên_giới Việt_Nam ; người điều_khiển phương_tiện vận_tải ; đại_lý làm thủ_tục kiểm_dịch y_tế ; người khác được chủ của hàng_hóa , phương_tiện vận_tải , thi_thể , hài_cốt , tro cốt , mẫu vi_sinh y_học , sản_phẩm sinh_học , mô , bộ_phận cơ_thể người , chủ phương_tiện vận_tải_ủy quyền thực_hiện thủ_tục kiểm_dịch y_tế .
Điều 10 . Công_bố và phổ_biến kết_quả điều_tra thống_kê 1 . Thống_đốc quyết_định việc công_bố kết_quả điều_tra thống_kê theo quy_định của pháp_luật về thống_kê . 2 . Các hình_thức phổ_biến kết_quả điều_tra thống_kê gồm : a ) Trang thông_tin điện_tử của Ngân_hàng Nhà_nước ; b ) Niên_giám thống_kê ; c ) Các sản_phẩm thống_kê bằng văn_bản , các hình_thức lưu_giữ thông_tin điện_tử ; d ) Họp_báo , thông_cáo báo_chí ; e ) Phương_tiện thông_tin đại_chúng .
Bao_lâu thì bổ_túc nghiệp_vụ cho lực_lượng bảo_vệ trên tàu_hỏa một lần ?
Điều 10 . Bổ_túc nghiệp_vụ cho lực_lượng bảo_vệ trên tàu 1 . Định_kỳ 03 năm một lần , doanh_nghiệp kinh_doanh vận_tải đường_sắt có sử_dụng lực_lượng bảo_vệ trên tàu có trách_nhiệm phối_hợp với cơ_quan được Bộ Công_an giao thực_hiện huấn_luyện nghiệp_vụ bảo_vệ trên tàu tổ_chức bổ_túc ôn_luyện , cập_nhật các kiến_thức liên_quan đến nghiệp_vụ bảo_vệ trên tàu , nghiệp_vụ an_toàn giao_thông đường_sắt cho lực_lượng bảo_vệ trên tàu . 2 . Thời_gian , nội_dung bổ_túc nghiệp_vụ do doanh_nghiệp kinh_doanh vận_tải đường_sắt và các cơ_quan_chức_năng liên_quan thống_nhất quyết_định .
Điều 4 . Mức an_ninh nguồn phóng_xạ 1 . Căn_cứ vào mức_độ nguy_hiểm của các nguồn phóng_xạ và nguy_cơ tiềm_ẩn có_thể xảy ra cho con_người , môi_trường , yêu_cầu bảo_đảm an_ninh được chia thành 4 mức A , B , C và D , trong đó mức an_ninh A tương_ứng với nhóm nguồn phóng_xạ có mức_độ nguy_hiểm và nguy_cơ tiềm_ẩn cao nhất , mức an_ninh D tương_ứng với nhóm nguồn phóng_xạ có mức_độ nguy_hiểm và nguy_cơ tiềm_ẩn thấp nhất . 2 . Các mức an_ninh A , B , C và D tương_ứng với các nhóm nguồn phóng_xạ được quy_định tại Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia QCVN 6 : 2010 / BKHCN về An_toàn bức_xạ - Phân nhóm và phân_loại nguồn phóng_xạ ban_hành kèm theo Thông_tư số 24 / 2010 / TT - BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2010 của Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ : a ) Mức an_ninh A áp_dụng đối_với các nguồn phóng_xạ nhóm 1 ; b ) Mức an_ninh B áp_dụng đối_với các nguồn phóng_xạ nhóm 2 ; c ) Mức an_ninh C áp_dụng đối_với các nguồn phóng_xạ nhóm 3 ; d ) Mức an_ninh D áp_dụng đối_với các nguồn phóng_xạ nhóm 4 , nhóm 5 .
Đèn và dấu_hiệu của tàu_thuyền đang đánh_cá mà không phải là dụng_cụ đánh_cá kéo lê chìm dưới nước phải trưng như thế_nào ?
Điều 26 . Tàu_thuyền đánh_cá 1 . Tàu_thuyền đang đánh_cá khi hành_trình hoặc đang thả neo chỉ phải trưng các đèn và dấu_hiệu được quy_định tại Điều này . 2 . Tàu_thuyền đang đánh_cá bằng lưới vét hoặc một dụng_cụ đánh_cá khác kéo lê chìm dưới nước phải trưng : a ) Hai đèn_chiếu sáng khắp bốn phía đặt trên một đường_thẳng_đứng , đèn trên màu xanh lục , đèn dưới màu trắng , hoặc một dấu_hiệu gồm hai hình_nón quay đỉnh chóp vào nhau , cái nọ đặt cách cái kia trên một đường_thẳng_đứng ; b ) Một đèn cột đặt cao hơn ở phía sau đèn có màu xanh lục chiếu sáng khắp bốn phía . Tàu_thuyền có chiều dài dưới 50 mét có_thể có hoặc không có đèn này ; c ) Khi tàu_thuyền còn trớn thì ngoài những đèn quy_định tại khoản này còn phải trưng các đèn mạn và đèn lái . 3 . Tàu_thuyền đang đánh_cá mà dụng_cụ đánh_cá không phải là lưới vét hoặc một dụng_cụ đánh_cá kéo lê chìm dưới nước phải trưng : a ) Hai đèn_chiếu sáng khắp bốn phía đặt trên một đường_thẳng_đứng , đèn trên màu đỏ , đèn dưới màu trắng hoặc một dấu_hiệu gồm hai hình_nón quay đỉnh chóp vào nhau , cái nọ đặt cách cái kia trên một đường_thẳng_đứng ; b ) Khi dụng_cụ đánh_cá trải trên biển cách xa tàu_thuyền trên 150 mét theo mặt_phẳng ngang thì phải trưng một đèn trắng chiếu sáng khắp bốn phía hoặc treo một dấu_hiệu hình_nón đỉnh chóp lên trên đặt ở phía có dụng_cụ đánh_cá ; c ) Khi tàu_thuyền còn trớn thì ngoài những đèn quy_định tại khoản này còn phải trưng các đèn mạn và đèn lái . 4 . Những tín_hiệu quy_định tại Phụ_lục II của Thông_tư này áp_dụng cho các tàu_thuyền đang đánh_cá gần nhau . 5 . Tàu_thuyền đánh_cá , khi không làm nhiệm_vụ đánh_cá thì không được trưng các đèn hay dấu_hiệu quy_định tại Điều này mà chỉ trưng những đèn hoặc dấu_hiệu quy_định cho tàu_thuyền có cùng chiều dài .
Điều 12 . Quần_áo thu đông , caravat 1 . Kiểu_dáng : Theo mẫu_số 08 , mẫu_số 09 ban_hành kèm theo Thông_tư này , cụ_thể như sau : a ) Áo sơ_mi - Áo nam : Áo kiểu cổ đứng . Thân trước bên trái ngực may một túi ốp ngoài , đáy túi lượn tròn ; nẹp áo may gập vào trong , một hàng năm chiếc cúc nhựa cùng màu vải . Thân sau cầu_vai rời xếp hai ly . Tay dài may măng séc , giữa thép tay đính một cúc , cửa_tay mỗi bên xếp hai ly lật về phía thép tay . Gấu áo bằng . - Áo nữ : Áo kiểu cổ đứng . Áo thiết_kế eo . Thân trước nẹp áo may gập vào trong , một hàng năm chiếc cúc nhựa cùng màu vải . Thân sau cầu_vai liền . Tay dài may măng séc , may viền mở cửa_tay , cửa_tay mỗi bên xếp một ly lật về phía mở cửa_tay . Gấu áo bằng . b ) Áo ngoài : - Áo nam : Áo kiểu veston , cổ bẻ hình chữ K._Thân trước may bốn túi ốp ngoài , bị túi may đố , nắp túi , vát nhọn , nẹp một hàng bốn chiếc cúc nhựa cùng màu vải , may bật vai đeo cấp_hiệu , có ken vai . Thân sau may chắp sống_lưng , xẻ sống . Tay kiểu hai mang , bác tay may lật ra ngoài , trên cánh_tay_trái may dán ký_hiệu bảo_vệ cơ_quan hoặc doanh_nghiệp . Bên trong có lót . - Áo nữ : Áo kiểu veston , cổ bẻ hình chữ K._Thân trước phía dưới may hai túi ốp ngoài , bị túi may đố , nắp túi vát nhọn , nẹp một hàng bốn chiếc cúc nhựa cùng màu vải , may bật vai đeo cấp_hiệu , có ken vai . Thân sau may chắp sống_lưng , xẻ sống . Tay kiểu hai mang , bác tay may lật ra ngoài , trên cánh_tay_trái may dán ký_hiệu bảo_vệ cơ_quan hoặc doanh_nghiệp . Bên trong có lót . c ) Áo_ấm : - Áo nam : Áo gồm năm lớp , cổ bẻ , thắt đai lưng khóa nhựa , lớp lót chần bông được gắn với vỏ ngoài bằng khóa kéo . Thân trước ngực may hai túi ngực ốp ngoài , góc bị túi lượn tròn , nắp túi vát nhọn , xung_quanh bị túi và nắp túi diễu hai đường song_song . Phía dưới thân trước bổ hai túi cơi chéo , nẹp có một hàng năm chiếc cúc nhựa cùng màu vải . Bên trong có khóa kéo , bên ngoài có nẹp che khóa . Thân sau may cầu_vai rời , sườn may đỉa luồn đai lưng . Tay kiểu hai mang , may cá tay , trên cánh_tay_trái may dán ký_hiệu bảo_vệ cơ_quan , doanh_nghiệp . Có ken vai , may bật vai đeo cấp_hiệu . - Áo nữ : Áo gồm năm lớp , cổ bẻ , thắt đai lưng khóa nhựa , lớp lót chần bông được gắn với vỏ ngoài bằng khóa kéo . Áo thiết_kế eo . Thân trước phía dưới bổ hai túi cơi chéo , nẹp có một hàng năm chiếc cúc nhựa cùng màu vải . Bên trong có khóa kéo , bên ngoài có nẹp che khóa . Thân sau may cầu_vai rời , sườn may đỉa luồn đai lưng . Tay kiểu hai mang , may cá tay , trên cánh_tay_trái may dán ký_hiệu bảo_vệ cơ_quan hoặc doanh_nghiệp , có ken vai , may bật vai đeo cấp_hiệu . d ) Quần_thu đông : Theo quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều 11 Thông_tư này ; đ ) Caravat : Thân caravat hình mái_chèo , củ_ấu có cốt nhựa định_hình , sử_dụng khóa kéo có chốt hãm . 2 . Màu_sắc : a ) Áo sơ_mi màu xanh dương ; b ) Áo ngoài , áo_ấm , quần màu tím_than ; c ) Caravat màu tím_than .
Việc báo_cáo , nộp lại quà tặng theo luật phòng , chống tham_nhũng được quy_định như thế_nào ?
Điều 26 . Báo_cáo , nộp lại quà tặng 1 . Cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị khi nhận được quà tặng không đúng quy_định thì phải từ_chối ; trường_hợp không từ_chối được thì phải giao lại quà tặng cho bộ_phận chịu trách_nhiệm quản_lý quà tặng của cơ_quan , đơn_vị đó để xử_lý theo quy_định tại Điều 27 của Nghị_định này . 2 . Người có chức_vụ , quyền_hạn khi nhận được quà tặng không đúng quy_định thì phải từ_chối ; trường_hợp không từ_chối được thì phải báo_cáo Thủ_trưởng cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị mình hoặc Thủ_trưởng cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị cấp trên trực_tiếp và nộp lại quà tặng để xử_lý theo quy_định tại Điều 27 của Nghị_định này trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được quà tặng . Báo_cáo được thể_hiện bằng văn_bản và có đầy_đủ các nội_dung : Họ , tên , chức_vụ , cơ_quan , địa_chỉ của người tặng quà ; loại và giá_trị của quà tặng ; thời_gian , địa_điểm và hoàn_cảnh cụ_thể khi nhận quà tặng ; mối quan_hệ với người tặng quà .
Điều 9 . Trách_nhiệm , thời_hạn lập , đối_chiếu và gửi báo_cáo thống_kê hình_sự liên_ngành 1 . Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc kể từ ngày kết_thúc kỳ thống_kê đối_với cấp huyện , 03 ngày làm_việc đối_với cấp tỉnh , 05 ngày làm_việc đối_với Bộ Công_an , các đơn_vị được giao thuộc cơ_quan Công_an các cấp có trách_nhiệm lập báo_cáo thống_kê quy_định tại điểm a và điểm e ( phần trại_giam do Bộ Công_an quản_lý ) khoản 1 Điều 4 Thông_tư liên_tịch này , chủ_trì đối_chiếu với đơn_vị có liên_quan thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân cùng cấp , cùng ký báo_cáo và gửi đơn_vị được giao nhiệm_vụ thống_kê thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân cùng cấp . 2 . Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc kể từ ngày kết_thúc kỳ thống_kê đối_với cấp huyện , 03 ngày làm_việc đối_với cấp tỉnh , 04 ngày làm_việc đối_với cấp cao , 05 ngày làm_việc đối_với Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao , các đơn_vị được giao thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân các cấp có trách_nhiệm lập báo_cáo thống_kê quy_định tại các điểm b , c , d , đ và e ( trừ trường_hợp thuộc trại_giam ) khoản 1 Điều 4 Thông_tư liên_tịch này , chủ_trì đối_chiếu với đơn_vị có liên_quan thuộc cơ_quan Công_an , Tòa_án nhân_dân cùng cấp , cùng ký báo_cáo và gửi đơn_vị được giao nhiệm_vụ thống_kê . 3 . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày kết_thúc kỳ thống_kê đối_với Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp huyện , 06 ngày làm_việc đối_với Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp tỉnh và Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp cao , đơn_vị được giao nhiệm_vụ thống_kê thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân có trách_nhiệm tổng_hợp , xây_dựng báo_cáo thống_kê hình_sự liên_ngành , trình lãnh_đạo liên_ngành ký và gửi cơ_quan Công_an , Tòa_án nhân_dân cùng cấp và Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp trên trực_tiếp . 4 . Trong thời_hạn 08 ngày làm_việc kể từ ngày kết_thúc kỳ thống_kê , đơn_vị được giao nhiệm_vụ thống_kê thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao có trách_nhiệm tổng_hợp , xây_dựng báo_cáo thống_kê hình_sự liên_ngành toàn_quốc trình lãnh_đạo Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao ký , gửi Tòa_án nhân_dân tối_cao , Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng . 5 . Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao , Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao , Bộ_trưởng Bộ Công_an , trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình quy_định cụ_thể đơn_vị có trách_nhiệm lập , đối_chiếu báo_cáo thống_kê hình_sự liên_ngành .
Đến khách_sạn thăm bạn có bị kiểm_tra giấy_tờ tùy_thân không ?
Điều 44 . Trách_nhiệm của cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ lưu_trú Ngoài trách_nhiệm quy_định tại Điều 25 Nghị_định này , cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ lưu_trú có trách_nhiệm : 1 . Ban_hành nội_quy quy_định về công_tác đảm_bảo_an_ninh , trật_tự , phòng_chống tệ_nạn xã_hội , phòng cháy và chữa_cháy , niêm_yết tại nơi dễ thấy , dễ đọc . 2 . Kiểm_tra giấy_tờ tùy_thân của khách lưu_trú , gồm một trong các loại giấy_tờ sau : Giấy chứng_minh nhân_dân ; Căn_cước công_dân ; Hộ_chiếu ; Thẻ thường_trú hoặc Thẻ tạm_trú ( đối_với người nước_ngoài ) ; các loại giấy_tờ có dán ảnh do các cơ_quan quản_lý nhà_nước Việt_Nam cấp . Khi khách lưu_trú không có giấy_tờ tùy_thân thì sau khi bố_trí vào phòng nghỉ phải thông_báo ngay cho Công_an xã , phường , thị_trấn hoặc đồn , trạm Công_an quản_lý địa_bàn . 3 . Ghi đầy_đủ thông_tin của khách lưu_trú vào_sổ quản_lý ( hoặc nhập đầy_đủ thông_tin vào máy_tính ) trước khi cho khách vào phòng nghỉ . 4 . Thông_báo cho Công_an xã , phường , thị_trấn hoặc đồn , trạm Công_an nơi quản_lý địa_bàn đối_với khách lưu_trú là người Việt_Nam và khai_báo tạm_trú đối_với khách lưu_trú là người nước_ngoài ( nghỉ qua đêm hoặc nghỉ theo giờ ) phải thực_hiện trước 23 giờ trong ngày . Trường_hợp khách đến lưu_trú sau 23 giờ thì thông_báo trước 08 giờ sáng ngày hôm sau . Việc thông_báo thực_hiện theo các hình_thức sau : a ) Đối_với khách lưu_trú là người Việt_Nam , nếu cơ_sở kinh_doanh đã kết_nối_mạng Internet với cơ_quan Công_an thì việc thông_báo thực_hiện qua mạng Internet ; nếu cơ_sở kinh_doanh chưa kết_nối_mạng Internet thì thông_báo trực_tiếp tại cơ_quan Công_an hoặc thông_báo qua điện_thoại ; b ) Đối_với khách là người nước_ngoài , cơ_sở kinh_doanh phải ghi mẫu Phiếu khai_báo tạm_trú cho người nước_ngoài và chuyển đến cơ_quan Công_an . 5 . Kiểm_tra và quản_lý giấy_tờ tùy_thân của người đến thăm khách lưu_trú tại phòng nghỉ , ghi đầy_đủ thông_tin vào_sổ và trả lại giấy_tờ tùy_thân khi họ ra khỏi cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ lưu_trú . 6 . Lưu_trữ thông_tin của khách lưu_trú và thông_tin của người đến thăm khách lưu_trú tại phòng nghỉ trong thời_hạn ít_nhất 36 tháng . 7 . Trường_hợp khách mang theo vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , phải yêu_cầu xuất_trình giấy_phép sử_dụng do cơ_quan Công_an hoặc Quân_đội cấp , nếu khách không xuất_trình giấy_phép sử_dụng phải báo ngay cho cơ_quan Công_an .
Điều 20 . Trách_nhiệm của các cơ_quan và doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số 1 . Bộ Tài_chính : a ) Thực_hiện quyền và nghĩa_vụ chủ sở hữuđối với Công_ty xổ_số điện_toán Việt_Nam theo quy_định tại Thông_tư này và quy_định của pháp_luật liên_quan ; b ) Phê_duyệt định mức thù_lao cho các thành_viên Hội_đồng giám_sát xổ_số của Công_ty xổ_số điện_toán Việt_Nam theo quy_định tại điểm b , khoản 4 Điều 10 Thông_tư này ; c ) Phê_duyệt mức trích_lập các quỹ và việc sử_dụng phần lợi_nhuận còn lại sau khi trích_lập các quỹ của Công_ty xổ_số điện_toán Việt_Nam theo quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 14 Thông_tư này ; d ) Xây_dựng cơ_chế quản_lý_tài_chính đối_với các doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số . 2 . Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương : a ) Thực_hiện quyền và nghĩa_vụ chủ sở_hữu đối_với các công_ty xổ_số kiến_thiết do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh_thành_lập theo quy_định tại Thông_tư này và quy_định của pháp_luật liên_quan ; b ) Phê_duyệt định mức chế_độ thù_lao cho các thành_viên Hội_đồng giám_sát xổ_số theo quy_định tại điểm b , khoản 4 Điều 10 Thông_tư này ; c ) Phê_duyệt nội_dung và mức chi hỗ_trợ phòng_chống số_đề , làm giả vé_số theo quy_định tại khoản 5 Điều 10 Thông_tư này ; d ) Phê_duyệt mức trích_lập các quỹ và việc sử_dụng phần lợi_nhuận còn lại sau khi trích_lập các quỹ quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 14 Thông_tư này ; đ ) Phê_duyệt việc xử_lý_số_dư quỹ dự_phòng tài_chính chưa sử_dụng quy_định tại Điều 21 Thông_tư này ; e ) Chỉ_đạo các cơ_quan có thẩm_quyền tại địa_phương thực_hiện việc kiểm_tra , thanh_tra , giám_sát toàn_diện đối_với doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số trong việc chấp_hành chế_độ quản_lý_tài_chính theo quy_định tại Thông_tư này . 3 . Doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số : a ) Tuân_thủ chấp_hành quy_định về quản_lý_tài_chính theo quy_định tại Thông_tư này và các văn_bản pháp_luật khác có liên_quan ; b ) Thực_hiện đánh_giá và xếp loại doanh_nghiệp hàng năm theo quy_định của pháp_luật ; c ) Thực_hiện công_khai_thông_tin tài_chính theo quy_định của pháp_luật ; d ) Chịu sự quản_lý , kiểm_tra , giám_sát của chủ sở_hữu và các cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật .
Mức phạt đối_với hành_vi chuyển mục_đích sử_dụng rừng sản_xuất có diện_tích 10.000 m2 trở lên không đúng quy_định được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Vi_phạm_quy_định về chuyển mục_đích sử_dụng rừng Hành_vi chuyển mục_đích sử_dụng rừng sang mục_đích khác đã đảm_bảo điều_kiện nhưng chưa thực_hiện đầy_đủ trình_tự , thủ_tục theo quy_định của pháp_luật , bị xử_phạt như sau : 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích dưới 800 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích dưới 600 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích dưới 400 m2 . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 800 m2 đến dưới 1.400 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 600 m2 đến dưới 1.000 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 400 m2 đến dưới 800 m2 . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 1.400 m2 đến dưới 3.000 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 1.000 m2 đến dưới 2.000 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 800 m2 đến dưới 1.500 m2 . 4 . Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 2.000 m2 đến dưới 3.000 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 1.500 m2 đến dưới 2.500 m2 . 5 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 5.000 m2 đến dưới 7.000 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 2.500 m2 đến dưới 3.500 m2 . 6 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 7.000 m2 đến dưới 10.000 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 5.000 m2 đến dưới 7.500 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 3.500 m2 đến dưới 5.000 m2 . 7 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích 10.000 m2 trở lên ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích 7.500 m2 trở lên ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích 5.000 m2 trở lên .
Điều 33 . Biện_pháp_bảo_vệ nhân_dân trong và sau khi xảy ra thảm_họa và chiến_tranh 1 . Chủ_động phòng_ngừa , chuẩn_bị trước các trang_bị phòng_hộ ; kịp_thời thông_báo , báo_động , hướng_dẫn , phân_tán , sơ_tán nhân_dân đến khu_vực an_toàn , ít nguy_hiểm . 2 . Cấp_cứu , tìm_kiếm , cứu_hộ , cứu nạn người và phương_tiện bị nạn . 3 . Kịp_thời cứu_trợ và bảo_đảm các điều_kiện về ăn , ở , vệ_sinh cho nhân_dân ở những vùng , khu_vực bị chia_cắt do thảm_họa gây ra . 4 . Cảnh_báo không cho người , phương_tiện không có phận_sự vào khu_vực xảy ra thảm_họa . 5 . Bảo_vệ an_ninh trật_tự_tại khu_vực xảy ra thảm_họa , nơi sơ_tán nhân_dân . 6 . Tiêu độc , tẩy xạ , diệt_trùng , khắc_phục hậu_quả ô_nhiễm môi_trường , phòng_chống dịch_bệnh , ổn_định đời_sống nhân_dân , phục_hồi và phát_triển sản_xuất . 7 . Hành_động của nhân_dân : a ) Chấp_hành lệnh thông_báo , báo_động và tuân_thủ hướng_dẫn của cơ_quan thường_trực phòng_thủ dân_sự và lực_lượng phòng_thủ dân_sự ; b ) Các phương_tiện , vật_dụng bảo_vệ cá_nhân được chuẩn_bị sẵn , sử_dụng khi có báo_động hoặc hướng_dẫn của lực_lượng phòng_thủ dân_sự ; c ) Tự mình hoặc giúp_đỡ người khác cấp_cứu hoặc tiêu độc , tẩy xạ , diệt_trùng ban_đầu ; d ) Chấp_hành nghiêm việc sơ_tán , ẩn_nấp và chỉ được rời khỏi vị_trí khi có lệnh , tín_hiệu báo an_toàn của cấp có thẩm_quyền . 8 . Thực_hiện các biện_pháp đặc_biệt khi có tình_trạng khẩn_cấp theo quy_định của pháp_luật về tình_trạng khẩn_cấp .
Lập thiết_kế xây_dựng dự_án nạo_vét vùng nước cảng biển được quy_định như thế_nào ?
Điều 40 . Lập thiết_kế xây_dựng 1 . Căn_cứ báo_cáo nghiên_cứu khả_thi dự_án được duyệt và quy_định của hợp_đồng dự_án , nhà đầu_tư lập thiết_kế bản_vẽ thi_công gửi cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định tại Điều 24 Nghị_định này để thống_nhất trước khi phê_duyệt và gửi sau khi phê_duyệt xong để giám_sát , kiểm_tra . Việc thay_đổi thiết_kế bản_vẽ thi_công làm ảnh_hưởng đến quy_mô , tiêu_chuẩn kỹ_thuật , tiến_độ thực_hiện dự_án phải được sự chấp_thuận bằng văn_bản của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . 2 . Việc lập , thẩm_tra , phê_duyệt thiết_kế bản_vẽ thi_công thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này hướng_dẫn thực_hiện thăng cấp_bậc hàm , nâng bậc lương đối_với sĩ_quan , công_nhân_viên công_an khi nghỉ hưu . Việc_xét thăng cấp , nâng lương cấp_bậc hàm đối_với sĩ_quan cấp tướng trong Công_an nhân_dân khi nghỉ hưu thực_hiện theo quy_định riêng .
Ban Cơ_yếu Chính_phủ có trách_nhiệm gì trong thực_hiện thủ_tục hành_chính_điện_tử ?
Điều 30 . Ban Cơ_yếu Chính_phủ 1 . Cung_cấp chứng_thư số , dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số chuyên_dùng Chính_phủ cho các cơ_quan , tổ_chức nhà_nước có thẩm_quyền tiếp_nhận , giải_quyết thủ_tục hành_chính . 2 . Hướng_dẫn , hỗ_trợ các cơ_quan , tổ_chức nhà_nước triển_khai tích_hợp chữ_ký số , dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số chuyên_dùng Chính_phủ trong giải_quyết thủ_tục hành_chính trên môi_trường điện_tử .
Điều 6 . Trách_nhiệm của Bộ Thông_tin và Truyền_thông 1 . Định_hướng đề_tài xuất_bản_phẩm đặt_hàng theo yêu_cầu , nhiệm_vụ chính_trị của từng năm và từng giai_đoạn , trước ngày 15 tháng 02 của năm trước năm kế_hoạch . 2 . Duyệt danh_mục đề_tài , số_lượng và địa_chỉ nhận xuất_bản_phẩm đặt_hàng sử_dụng ngân_sách trung_ương , thời_hạn duyệt không quá 15 ngày , kể từ ngày nhận được văn_bản của nhà xuất_bản ( có ý_kiến của cơ_quan chủ_quản ) . 3 . Rà_soát , thẩm_định phương_án giá đặt_hàng bản_thảo ( bản_mẫu ) sử_dụng ngân_sách trung_ương của các nhà xuất_bản và có văn_bản đề_nghị Bộ Tài_chính quyết_định_giá mua tối_đa công_đoạn bản_thảo ( bản_mẫu ) của xuất_bản_phẩm đặt_hàng sử_dụng ngân_sách trung_ương . 4 . Tổng_hợp danh_mục xuất_bản_phẩm đặt_hàng sử_dụng ngân_sách trung_ương kèm theo dự_toán kinh_phí gửi Bộ Tài_chính trước ngày 30 tháng 6 của năm trước năm kế_hoạch . 5 . Chủ_trì phối_hợp với các cơ_quan liên_quan kiểm_tra việc thực_hiện danh_mục , số_lượng và địa_chỉ nhận xuất_bản_phẩm đặt_hàng sử_dụng ngân_sách trung_ương .
Việc quản_lý cơ_sở dữ_liệu về sự_cố , tai_nạn giao_thông đường_sắt được quy_định như thế_nào ?
Điều 33 . Quản_lý cơ_sở dữ_liệu về sự_cố , tai_nạn giao_thông đường_sắt 1 . Sự_cố , tai_nạn giao_thông đường_sắt đều phải được tổng_hợp , thống_kê , lưu_trữ và cung_cấp cho các cơ_quan khi có yêu_cầu . 2 . Các tổ_chức quy_định tại Khoản 2 Điều 32 của Thông_tư này có trách_nhiệm thường_xuyên cập_nhật , bổ_sung cơ_sở dữ_liệu về sự_cố , tai_nạn giao_thông đường_sắt đảm_bảo tính chính_xác số_liệu đã công_bố theo quy_định tại Khoản 1 Điều này .
Điều 4 . Yêu_cầu xây_dựng , cập_nhật công_lệnh tải_trọng , công_lệnh tốc_độ Ngoài các yêu_cầu đối_với công_lệnh tải_trọng , công_lệnh tốc_độ quy_định tại Luật Đường_sắt , khi xây_dựng , cập_nhật công_lệnh tải_trọng , công_lệnh tốc_độ trên đường_sắt quốc_gia , đường_sắt đô_thị chạy chung với đường_sắt quốc_gia , đường_sắt chuyên_dùng phải đáp_ứng các yêu_cầu sau : 1 . Bảo_đảm an_toàn công_trình , an_toàn giao_thông vận_tải đường_sắt . 2 . Bảo_đảm tải_trọng trục , tải_trọng rải đều , tốc_độ kỹ_thuật cho phép của công_trình đường_sắt ổn_định . 3 . Hạn_chế số_lượng điểm biến_đổi tốc_độ trong một khu gian . 4 . Chiều dài mỗi dải tốc_độ trên tuyến phải bảo_đảm không ngắn hơn 800 mét , trừ các điểm chạy chậm cố_định . 5 . Tải_trọng trục , tải_trọng rải đều cho mỗi loại đầu_máy , toa_xe và đoàn tàu quy_định như sau : a ) Đối_với đường_sắt quốc_gia , đường_sắt chuyên_dùng phải đồng_nhất trong một khu đoạn ; b ) Đối_với đường_sắt đô_thị chạy chung với đường_sắt quốc_gia phải đồng_nhất trong suốt đoạn , tuyến chạy chung với đường_sắt quốc_gia .
Mức phạt khi có hành_vi buộc súc_vật vào hàng cây hai bên đường
Điều 15 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về quản_lý , khai_thác , bảo_trì , bảo_vệ kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ 1 . Cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 60.000 đồng đến 100.000 đồng đối_với cá_nhân thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chăn_dắt súc_vật ở mái đường ; buộc súc_vật vào hàng cây hai bên đường hoặc vào cọc tiêu , biển_báo , rào_chắn , các công_trình phụ_trợ của giao_thông đường_bộ ; b ) Tự_ý leo_trèo lên mố , trụ , dầm cầu . 2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tự_ý đốt lửa trên cầu , dưới gầm cầu ; neo đậu tàu , thuyền dưới gầm cầu hoặc trong phạm_vi hành_lang an_toàn_cầu ; b ) Tự_ý be bờ , tát nước qua mặt_đường giao_thông ; đặt ống bơm nước , bơm cát qua đường , đốt lửa trên mặt_đường . 3 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với tổ_chức được giao quản_lý , khai_thác , bảo_trì kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không bổ_sung hoặc sửa_chữa kịp_thời theo quy_định các biển_báo_hiệu nguy_hiểm đã bị mất , bị hư_hỏng mất tác_dụng ; không có biện_pháp khắc_phục kịp_thời theo quy_định các hư_hỏng của công_trình đường_bộ gây mất an_toàn giao_thông ; b ) Không phát_hiện hoặc không có biện_pháp ngăn_chặn , báo_cáo kịp_thời các hành_vi lấn_chiếm , sử_dụng trái_phép hành_lang an_toàn giao_thông đường_bộ , phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ ; c ) Không cắm cột thủy_chí và có biện_pháp ngăn_chặn phương_tiện qua những đoạn đường bị ngập nước sâu trên 0,2 m ; d ) Không có quy_trình quản_lý , vận_hành , khai_thác , bảo_trì đường_bộ theo quy_định hoặc không thực_hiện đầy_đủ các nội_dung quy_định trong quy_trình quản_lý , vận_hành , khai_thác , bảo_trì đường_bộ đã được phê_duyệt . 4 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Di_chuyển chậm_trễ các công_trình , nhà , lều quán xây_dựng trái_phép hoặc cố_tình trì_hoãn việc di_chuyển gây cản_trở cho việc giải_phóng mặt_bằng để xây_dựng , cải_tạo , mở_rộng và bảo_vệ công_trình đường_bộ khi có quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Làm hư_hỏng hoặc làm mất tác_dụng của hệ_thống thoát nước công_trình đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 Điều này ; c ) Tự_ý tháo_dỡ , di_chuyển , treo , đặt , làm hư_hỏng , làm sai mục_đích sử_dụng hoặc làm sai_lệch biển_báo_hiệu , đèn tín_hiệu giao_thông , rào_chắn , cọc tiêu , cột cây_số , vạch kẻ đường , tường bảo_vệ , lan_can phòng_hộ , mốc chỉ_giới ; d ) Tự_ý đập phá , tháo_dỡ bó vỉa_hè hoặc sửa_chữa , cải_tạo vỉa_hè trái_phép , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm c khoản 5 Điều này . 5 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Khoan , đào , xẻ đường , hè phố trái_phép ; b ) Phá dỡ trái_phép dải_phân_cách , gương_cầu , các công_trình , thiết_bị an_toàn giao_thông trên đường_bộ , cấu_kiện , phụ_kiện của công_trình đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; c ) Tự_ý tháo , mở làm hư_hỏng nắp cống , nắp ga các công_trình ngầm , hệ_thống tuy nen trên đường giao_thông ; d ) Nổ_mìn hoặc khai_thác đất , cát , đá , sỏi , khoáng_sản khác trái_phép làm ảnh_hưởng đến công_trình đường_bộ ; đ ) Rải , đổ hóa_chất gây hư_hỏng công_trình đường_bộ . 6 . Phạt tiền từ 8.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 100 xe đến 150 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) từ 750 m đến 1.000 m ; b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 10 phút đến 20 phút . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 150 xe đến 200 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) lớn hơn 1.000 m đến 2.000 m ; b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 20 phút đến 30 phút . 8 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 200 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) lớn hơn 2.000 m ; b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 30 phút . 9 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Vi_phạm khoản 6 , khoản 7 , khoản 8 Điều này mà không chấp_hành yêu_cầu của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền về việc triển_khai các giải_pháp để khắc_phục ùn_tắc giao_thông tại khu_vực trạm thu phí ; b ) Không thực_hiện việc kết_nối , chia_sẻ dữ_liệu từ trạm thu phí cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 10 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này buộc phải bổ_sung hoặc sửa_chữa các biển_báo_hiệu bị mất , bị hư_hỏng và khắc_phục các hư_hỏng của công_trình đường_bộ ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm d khoản 4 ; khoản 5 Điều này buộc phải khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
Điều 50 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 25 tháng 02 năm 2014 . 2 . Nghị_định này thay_thế Nghị_định số 142 / 2003 / NĐ - CP ngày 24 tháng 11 năm 2003 quy_định việc áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính đưa vào trường giáo_dưỡng ; Nghị_định số 66 / 2009 / NĐ - CP ngày 01 tháng 8 năm 2009 sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Nghị_định số 142 / 2003 / NĐ - CP ngày 24 tháng 11 năm 2003 quy_định việc áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính đưa vào trường giáo_dưỡng ; Nghị_định số 76 / 2003 / NĐ - CP ngày 27 tháng 6 năm 2003 quy_định và hướng_dẫn cụ_thể việc áp_dụng biện_pháp đưa vào cơ_sở giáo_dục ; Nghị_định số 125 / 2008 / NĐ - CP ngày 11 tháng 12 năm 2008 sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Nghị_định số 76 / 2003 / NĐ - CP ngày 27 tháng 6 năm 2003 quy_định và hướng_dẫn việc áp_dụng biện_pháp đưa vào cơ_sở giáo_dục ; Nghị_định số 118 / 2010 / NĐ - CP ngày 29 tháng 12 năm 2010 sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của các Nghị_định quy_định về việc áp_dụng biện_pháp đưa vào cơ_sở giáo_dục , trường giáo_dưỡng .
Quyền , nghĩa_vụ bên nhận bảo_đảm trong thời_gian tài_sản bảo_đảm chưa bị xử_lý được quy_định như thế_nào ?
Điều 53 . Quyền , nghĩa_vụ của bên nhận bảo_đảm trong thời_gian tài_sản bảo_đảm chưa bị xử_lý 1 . Bên nhận bảo_đảm có trách_nhiệm bảo_quản , giữ_gìn tài_sản bảo_đảm trong trường_hợp giữ tài_sản bảo_đảm để xử_lý . 2 . Trong thời_gian chờ xử_lý_tài_sản bảo_đảm , bên nhận bảo_đảm được khai_thác , sử_dụng tài_sản bảo_đảm hoặc cho phép bên bảo_đảm hoặc ủy quyền cho người thứ ba khai_thác , sử_dụng tài_sản bảo_đảm theo đúng tính_năng và công_dụng của tài_sản . Việc cho phép , ủy quyền hoặc xử_lý hoa_lợi , lợi_tức phát_sinh từ việc khai_thác , sử_dụng tài_sản bảo_đảm phải được lập thành_văn_bản . 3 . Hoa_lợi , lợi_tức phát_sinh từ việc khai_thác , sử_dụng tài_sản bảo_đảm được dùng để thanh_toán nghĩa_vụ được bảo_đảm cho bên nhận bảo_đảm sau khi trừ các chi_phí cần_thiết cho việc khai_thác , sử_dụng tài_sản .
Điều 8 . Giám_sát tài_chính đối_với doanh_nghiệp mà Nhà_nước nắm giữ trên 50 % vốn điều_lệ 1 . Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu quy_định bằng văn_bản về vai_trò , trách_nhiệm , phân_cấp , phân_quyền , cơ_chế báo_cáo , phản_hồi của Người đại_diện ; quy_chế phối_hợp giữa đơn_vị được giao là đầu_mối tổng_hợp kết_quả giám_sát với Người đại_diện . 2 . Định_kỳ 6 tháng , hàng năm , Người đại_diện lập báo_cáo giám_sát tài_chính theo các nội_dung quy_định tại khoản 1 Điều 33 Nghị_định số 87 / 2015 / NĐ - CP , cụ_thể như sau : a ) Thông_tin chung về doanh_nghiệp có vốn góp : Các thông_tin cơ_bản ; Vốn điều_lệ ; Vốn thực góp đến thời_điểm_báo_cáo ( về giá_trị , tỷ_lệ nắm giữ ) ; Cơ_cấu quản_trị của doanh_nghiệp ( Thành_phần Hội_đồng quản_trị / Hội_đồng thành_viên ; Ban kiểm_soát ; Ban Điều_hành ; Người đại_diện theo pháp_luật ) ; Ngành_nghề kinh_doanh . b ) Thông_tin về người đại_diện ( số_lượng người đại_diện , danh_sách người đại_diện ) . c ) Việc bảo_toàn và phát_triển vốn nhà_nước tại doanh_nghiệp , hiệu_quả sử_dụng vốn . d ) Việc quản_lý và sử_dụng vốn và tài_sản nhà_nước tại doanh_nghiệp : - Hoạt_động đầu_tư vốn , tài_sản tại doanh_nghiệp và hoạt_động đầu_tư vốn ra ngoài doanh_nghiệp ( nguồn vốn huy_động gắn với dự_án đầu_tư , tiến_độ thực_hiện dự_án đầu_tư , tiến_độ giải_ngân vốn đầu_tư ) ; Tình_hình đầu_tư và huy_động vốn để đầu_tư vào các dự_án đầu_tư hình_thành_tài_sản cố_định và xây_dựng cơ_bản ; Đánh_giá tiến_độ thực_hiện dự_án / kế_hoạch ; Các vấn_đề phát_sinh ; Điều_chỉnh mục_tiêu ; Hiệu_quả mang lại ; - Tình_hình huy_động vốn và sử_dụng vốn huy_động ; phát_hành trái_phiếu ; - Tình_hình quản_lý_tài_sản , quản_lý nợ tại doanh_nghiệp , khả_năng thanh_toán nợ của doanh_nghiệp , hệ_số nợ phải trả trên vốn chủ sở_hữu ; - Tình_hình lưu_chuyển tiền_tệ của doanh_nghiệp . đ ) Tình_hình hoạt_động_kinh_doanh của doanh_nghiệp : - Kết_quả hoạt_động_kinh_doanh : Doanh_thu , lợi_nhuận trước thuế , lợi_nhuận sau thuế , tỷ_suất lợi_nhuận sau thuế trên vốn chủ sở_hữu ( ROE ) , tỷ_suất lợi_nhuận trên tổng_tài_sản ( ROA ) ; - Việc thực_hiện nghĩa_vụ với ngân_sách nhà_nước . e ) Việc thực_hiện kế_hoạch thoái vốn nhà_nước , thu_hồi vốn nhà_nước , thu lợi_nhuận , cổ_tức được chia từ doanh_nghiệp ( Tỷ_lệ cổ_tức được chia , giá_trị , số cổ_tức thực nhận trong năm báo_cáo ) g ) Vướng_mắc khó_khăn của doanh_nghiệp . 3 . Căn_cứ báo_cáo giám_sát tài_chính của Người đại_diện , cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu lập Báo_cáo kết_quả giám_sát tài_chính ( trong đó tổng_hợp kết_quả giám_sát tài_chính đối_với các doanh_nghiệp có vốn nhà_nước thuộc trách_nhiệm quản_lý ) theo các nội_dung sau : a ) Đánh_giá tình_hình tài_chính tại doanh_nghiệp có vốn góp . b ) Đánh_giá về quản_lý , hiệu_quả sử_dụng vốn tại doanh_nghiệp có vốn góp . c ) Kết_luận của cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu : Có tiếp_tục đầu_tư hay thoái vốn . 4 . Hội_đồng thành_viên SCIC chịu trách_nhiệm lập Báo_cáo kết_quả giám_sát tài_chính đối_với các doanh_nghiệp mà nhà_nước nắm giữ tỷ_lệ trên 50 % vốn điều_lệ do SCIC tiếp_nhận từ Bộ quản_lý ngành và Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh đến thời_điểm_báo_cáo . 5 . Trường_hợp_doanh_nghiệp có dấu_hiệu hoạt_động kém hiệu_quả và có khả_năng mất an_toàn về tài_chính , cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu chỉ_đạo Người đại_diện thực_hiện các quyền của cổ_đông theo quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 114 Luật Doanh_nghiệp năm 2014 , cụ_thể là yêu_cầu Ban Kiểm_soát kiểm_tra cụ_thể các vấn_đề liên_quan đến quản_lý , điều_hành hoạt_động của doanh_nghiệp hoặc yêu_cầu Hội_đồng quản_trị / Hội_đồng thành_viên triệu_tập Đại_hội_đồng cổ_đông / các thành_viên trong các trường_hợp Hội_đồng quản_trị / Hội_đồng thành_viên vi_phạm nghiêm_trọng quyền của cổ_đông / thành_viên , nghĩa_vụ của người quản_lý hoặc ra quyết_định vượt quá thẩm_quyền được giao . Đồng_thời_cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu yêu_cầu Người đại_diện hàng quý báo_cáo về tình_hình tài_chính của doanh_nghiệp để có ý_kiến chỉ_đạo kịp_thời . 6 . Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu chịu trách_nhiệm cuối_cùng về giám_sát doanh_nghiệp , Người đại_diện là cá_nhân được ủy quyền của cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu thực_hiện giám_sát doanh_nghiệp và chịu trách_nhiệm đối_với những việc được cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu phân_cấp . 7 . Đối_với Người đại_diện kiêm_nhiệm chức_danh Lãnh_đạo doanh_nghiệp thì ngoài trách_nhiệm đối_với những việc được cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu ủy quyền , Người đại_diện phải chịu trách_nhiệm với tư_cách Lãnh_đạo doanh_nghiệp theo các quy_định pháp_luật .
Người cao_tuổi có được làm bảo_vệ không ?
Điều 6 . Tiêu_chuẩn nhân_viên bảo_vệ Công_dân Việt_Nam đủ 18 tuổi trở lên ; có_lý_lịch rõ_ràng ; phẩm_chất chính_trị , đạo_đức tốt ; có trình_độ học_vấn tốt_nghiệp trung_học phổ_thông trở lên ( đối_với miền núi , biên_giới , hải_đảo , vùng_sâu , vùng_xa có trình_độ học_vấn tốt_nghiệp trung_học cơ_sở trở lên ) , có đầy_đủ năng_lực hành_vi dân_sự và đủ sức_khỏe đáp_ứng yêu_cầu công_tác bảo_vệ . Ưu_tiên tuyển_dụng lực_lượng bảo_vệ là những người đã có thời_gian công_tác trong lực_lượng Công_an nhân_dân và Quân_đội nhân_dân .
Điều 22 . Xử_lý vi_phạm đối_với việc tập_sự hành_nghề đấu_giá 1 . Người tập_sự vi_phạm nghĩa_vụ của người tập_sự quy_định tại Thông_tư này đã được tổ_chức đấu_giá nhận tập_sự nhắc_nhở , yêu_cầu sửa_chữa mà vẫn tiếp_tục vi_phạm thì bị tổ_chức đấu_giá đó đề_nghị Sở Tư_pháp xóa tên khỏi danh_sách người tập_sự hành_nghề đấu_giá . 2 . Đấu_giá viên , tổ_chức đấu_giá tài_sản vi_phạm_quy_định của Thông_tư này và quy_định pháp_luật khác có liên_quan thì tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm phải chịu một trong các hình_thức xử_lý theo quy_định của pháp_luật .
Văn_bản nào quy_định về tổ_chức đào_tạo khởi_sự kinh_doanh trong lĩnh_vực sản_xuất , chế_biến cho DN nhỏ và vừa ?
Điều 5 . Tổ_chức đào_tạo Các quy_định về tổ_chức đào_tạo khởi_sự kinh_doanh , quản_trị doanh_nghiệp ( cơ_bản và chuyên_sâu ) , đào_tạo trực_tiếp tại DNNVV hoạt_động trong lĩnh_vực sản_xuất , chế_biến ( bao_gồm : phạm_vi , thời_lượng đào_tạo , đối_tượng học_viên , số_lượng học_viên , nội_dung đào_tạo , hoạt_động tổ_chức khóa đào_tạo , đơn_vị đào_tạo ; trách_nhiệm của cơ_quan , đơn_vị , DNNVV và học_viên trong tổ_chức đào_tạo ) thực_hiện theo Thông_tư số 05 / 2019 / TT - BKHĐT .
Điều 60 . Vi_phạm_quy_định về đào_tạo , bồi_dưỡng kiến_thức hành_nghề môi_giới bất_động_sản , điều_hành sàn giao_dịch bất_động_sản 1 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Sử_dụng giảng_viên không đủ tiêu_chuẩn theo quy_định ; b ) Cấp giấy chứng_nhận hoàn_thành khóa học không đúng mẫu quy_định ; c ) Không báo_cáo kết_quả đào_tạo từng khóa học hoặc báo_cáo định_kỳ cho cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định ; d ) Không gửi thông_tin của cơ_sở đào_tạo về Bộ Xây_dựng , Sở Xây_dựng địa_phương nơi đặt trụ_sở chính để đăng_tải lên trang thông_tin điện_tử theo quy_định ; đ ) Không gửi thông_tin của sàn giao_dịch bất_động_sản về Bộ Xây_dựng , Sở Xây_dựng địa_phương nơi đặt trụ_sở chính để đăng_tải lên trang thông_tin điện_tử theo quy_định ; e ) Không_lưu_trữ hồ_sơ đào_tạo hoặc hồ_sơ liên_quan đến từng kỳ thi sát_hạch theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không tổ_chức kiểm_tra , đánh_giá hoặc xếp loại kết_quả học_tập cho học_viên theo quy_định ; b ) Sử_dụng đề thi sát_hạch để cấp chứng_chỉ hành_nghề môi_giới bất_động_sản mà chưa được phê_duyệt theo quy_định ; c ) Cho phép thí_sinh không đủ điều_kiện theo quy_định mà vẫn được tham_gia thi sát_hạch để cấp chứng_chỉ hành_nghề môi_giới bất_động_sản ; d ) Không ban_hành quy_chế quản_lý đào_tạo hoặc quy_chế không đầy_đủ nội_dung theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Sử_dụng tài_liệu giảng_dạy không phù_hợp với chương_trình khung theo quy_định ; b ) Không đảm_bảo đủ thời_lượng giảng_dạy , chương_trình theo quy_định mà vẫn cấp giấy chứng_nhận . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Sử_dụng kinh_phí dự thi không đúng quy_định ; b ) Không quản_lý bộ đề thi theo quy_định hoặc làm lộ đề thi . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc_hủy bỏ kết_quả đào_tạo hoặc kết_quả thi sát_hạch đối_với hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b và điểm c khoản 2 Điều này ; b ) Buộc thực_hiện đúng quy_định đối_với hành_vi quy_định tại khoản 3 Điều này ; c ) Buộc đơn_vị đào_tạo thu_hồi số kinh_phí đã sử_dụng không đúng quy_định đối_với hành_vi quy_định tại điểm a khoản 4 Điều này .
Trách_nhiệm của khách quá_cảnh được cấp Giấy_phép tham_quan , du_lịch Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Trách_nhiệm của khách quá_cảnh được cấp Giấy_phép tham_quan , du_lịch Việt_Nam 1 . Khai vào tờ khai đề_nghị theo mẫu N26 ( ban_hành kèm theo Thông_tư này ) ; xuất_trình hộ_chiếu , vé phương_tiện giao_thông chuyển_tiếp đi nước khác . 2 . Tuân_thủ quy_định của pháp_luật Việt_Nam ; thực_hiện đúng chương_trình du_lịch mà doanh_nghiệp đã đăng_ký với Cục Quản_lý xuất nhập_cảnh và theo hướng_dẫn của doanh_nghiệp , không được kết_hợp giải_quyết mục_đích khác .
Điều 3 . Hình_thức tổ_chức khoá học bồi_dưỡng kế_toán_trưởng Việc tổ_chức khóa học bồi_dưỡng kế_toán_trưởng có_thể được tổ_chức tập_trung một kỳ liên_tục hoặc nhiều kỳ cho một khóa học nhưng thời_gian học thực_tế của một khoá học tối_đa không quá 6 tháng và phải đảm_bảo đủ thời_gian , học đủ nội_dung chương_trình theo quy_định tại Thông_tư này . Một lớp_học của khoá học bồi_dưỡng kế_toán_trưởng tối_đa không quá 100 học_viên .
Xung_đột lợi_ích khi nghiên_cứu y_sinh_học liên_quan đến con_người là gì ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Nghiên_cứu y_sinh_học liên_quan đến con_người ( Research involving human participants ) là nghiên_cứu khoa_học trong lĩnh_vực y_sinh_học , xã_hội_học , hành_vi , dịch_tễ_học và các nghiên_cứu khoa_học khác liên_quan đến sức_khỏe có đối_tượng nghiên_cứu là con_người bị tác_động , can_thiệp , quan_sát hay các tương_tác khác do tham_gia nghiên_cứu hoặc có_thể bị nhận_dạng thông_qua việc thu_thập , phân_tích , sử_dụng dữ_liệu , vật_liệu sinh_học của cá_nhân sử_dụng cho nghiên_cứu . 2 . Đạo_đức y_sinh_học ( Bioethics ) là các nguyên_tắc , chuẩn_mực đạo_đức cần được xem_xét và bảo_đảm trong các nghiên_cứu y_sinh_học liên_quan đến con_người . 3 . Hội_đồng đạo_đức trong nghiên_cứu y_sinh_học ( Research Ethics_Committee , Ethical Review_Board , Ethical Review_Committee , Human Research Ethics_Committee , Institutional Review_Board , Independent Ethics_Committee ) là tổ_chức bao_gồm các chuyên_gia_tư_vấn xem_xét , đánh_giá , thẩm_định ( sau đây viết tắt là tư_vấn đánh_giá ) , về khía_cạnh khoa_học và đạo_đức đối_với các nghiên_cứu y_sinh_học liên_quan đến con_người để bảo_đảm các nghiên_cứu này được thực_hiện phù_hợp với các quy_định , hướng_dẫn về đạo_đức y_sinh_học của pháp_luật Việt_Nam . 4 . Các hướng_dẫn đạo_đức ( Ethical guidelines ) là các tài_liệu được áp_dụng để xem_xét , đánh_giá việc bảo_đảm đạo_đức trong nghiên_cứu y_sinh_học liên_quan đến con_người . 5 . Đề_cương nghiên_cứu ( Research protocol ) là tài_liệu hoặc tập_hợp các tài_liệu mô_tả chi_tiết về nghiên_cứu bao_gồm kiến_thức cơ_bản , lý_do , mục_tiêu , thiết_kế , phương_pháp , cách tổ_chức , tiến_hành nghiên_cứu , các thuyết_minh về đạo_đức và thống_kê trong nghiên_cứu và các nội_dung , thông_tin khác liên_quan đến nghiên_cứu . 6 . Nghiên_cứu_viên ( Researcher ) là người chịu trách_nhiệm thực_hiện nghiên_cứu tại địa_điểm nghiên_cứu . 7 . Nghiên_cứu_viên chính ( Principal investigator - PI ) là nghiên_cứu_viên chỉ_đạo , chịu trách_nhiệm trực_tiếp cho việc hoàn_thành nghiên_cứu và báo_cáo trực_tiếp quá_trình , kết_quả nghiên_cứu với nhà tài_trợ . 8 . Nhà tài_trợ ( Sponsor ) là cá_nhân , cơ_quan , tổ_chức chịu trách_nhiệm khởi_xướng , quản_lý và / hoặc cung_cấp kinh_phí nghiên_cứu . 9 . Ban_Giám_sát an_toàn và dữ_liệu ( The_Data and Safety Monitoring_Board - DSMB ) là nhóm chuyên_gia độc_lập do nhà tài_trợ thành_lập có nhiệm_vụ xem_xét , đánh_giá dữ_liệu nghiên_cứu tích_lũy về sự an_toàn của người tham_gia ; việc thực_hiện , tiến_độ nghiên_cứu ; hiệu_quả của nghiên_cứu để tư_vấn và đưa ra khuyến_nghị cho nhà tài_trợ về việc tiếp_tục , sửa_đổi hoặc chấm_dứt nghiên_cứu . 10 . Nghiên_cứu đa trung_tâm ( Multi - site research ) là nghiên_cứu y_sinh_học được tiến_hành theo một đề_cương duy_nhất ở từ hai địa_điểm thu_nhận đối_tượng nghiên_cứu một_cách độc_lập trở lên , mỗi địa_điểm có ít_nhất một nghiên_cứu_viên chính thực_hiện . 11 . Giám_sát nghiên_cứu ( Research monitoring and supervision ) là quá_trình kiểm_tra , theo_dõi tiến_độ nghiên_cứu , sự tuân_thủ của nghiên_cứu_viên theo đề_cương đã được phê_duyệt và những quy_định của pháp_luật về nghiên_cứu . 12 . Phiếu cung_cấp thông_tin và chấp_thuận tham_gia nghiên_cứu ( Informed Consent form - ICF ) là văn_bản chứng_minh sự đồng_ý tham_gia nghiên_cứu của đối_tượng nghiên_cứu , trong đó mô_tả các quyền của người tham_gia nghiên_cứu ; truyền_đạt các thông_tin một_cách rõ_ràng và tôn_trọng đối_tượng nghiên_cứu bao_gồm : tiêu_đề của nghiên_cứu , khung thời_gian , các nghiên_cứu_viên chính , mục_đích của nghiên_cứu , mô_tả quá_trình nghiên_cứu , tác_hại và lợi_ích có_thể có , các phương_pháp điều_trị thay_thế , cam_kết bảo_mật , các thông_tin và dữ_liệu được thu_thập , thời_gian lưu_trữ các dữ_liệu , cách lưu_trữ dữ_liệu và người có_thể truy_cập dữ_liệu , xung_đột lợi_ích , quyền của người tham_gia được rút khỏi nghiên_cứu bất_cứ lúc_nào , công_khai việc người tham_gia đã hiểu về nghiên_cứu và đồng_ý trước khi ký_tên , được viết bằng ngôn_ngữ dễ hiểu đối_với người tham_gia nghiên_cứu . Đối_với người tham_gia nghiên_cứu bị hạn_chế về trình_độ học_vấn thì phiếu cung_cấp thông_tin và chấp_thuận tham_gia nghiên_cứu cần được cung_cấp và giải_thích bằng lời_nói . 13 . Phiếu đồng_ý tham_gia nghiên_cứu ( Assent_Form - AF ) là văn_bản chứng_minh sự đồng_ý tham_gia nghiên_cứu của đối_tượng tham_gia nghiên_cứu là cá_nhân không có đủ năng_lực để đưa ra sự đồng_ý có giá_trị pháp_lý như trẻ_em , người có năng_lực hành_vi dân_sự không đầy_đủ hoặc người_bệnh đang trong tình_trạng hạn_chế về nhận_thức , bao_gồm các thông_tin tương_tự phiếu cung_cấp thông_tin và chấp_thuận tham_gia nghiên_cứu nhưng được viết đơn_giản , ngắn_gọn , dễ hiểu hơn . 14 . Tự_nguyện ( Voluntary ) là sự tự_do lựa_chọn hoặc thực_hiện mà không bị mua_chuộc , thúc_đẩy , ép_buộc , cưỡng_ép , xúi_giục , hạn_chế , nhắc_nhở , đề_nghị hoặc bất_cứ tác_động nào bởi người khác . 15 . Sự riêng_tư ( Privacy ) là trạng_thái hay tình_trạng một_mình hoặc tách_biệt , không bị ảnh_hưởng , không bị người khác để_ý , do bản_thân lựa_chọn trong phạm_vi quyền_hạn của họ ; không bị can_thiệp hoặc xâm_phạm ; không bị công_khai hoặc để lộ ra , được bảo_vệ khỏi sự nhận_biết ở nơi công_cộng . 16 . Xung_đột lợi_ích ( Conflict of interest ) là tình_huống khi nghiên_cứu_viên hoặc thành_viên Hội_đồng đạo_đức có lợi_ích cá_nhân có nguy_cơ đối_lập với các nghĩa_vụ , trách_nhiệm của nghiên_cứu_viên hoặc thành_viên Hội_đồng đạo_đức , có nguy_cơ ảnh_hưởng đến tính khách_quan của nghiên_cứu . 17 . Dữ_liệu cá_nhân ( Personal data ) là dữ_liệu liên_quan đến người đang sống và có thông_tin nhận_dạng cá_nhân liên_quan đến nghiên_cứu . 18 . Lợi_ích ( Benefit ) là kết_quả có lợi phát_sinh từ nghiên_cứu . 19 . Nguy_cơ ( Risk ) là xác_suất mà một sự_kiện hoặc kết_quả thuận_lợi hay bất_lợi xảy ra trong một khoảng thời_gian xác_định của nghiên_cứu theo tiếp_cận của dịch_tễ . 20 . Nguy_cơ tối_thiểu ( Minimal risk ) là nguy_cơ_mà xác_suất và mức_độ gây hại hoặc khó_chịu hoặc ảnh_hưởng bất_lợi khác về thể_chất , tinh_thần hay xã_hội dự_kiến trong nghiên_cứu là không lớn hơn mức_độ có_thể nhận_biết được trong đời_sống hằng ngày hoặc trong việc thực_hiện các thăm khám hay xét_nghiệm thường quy . 21 . Rủi_ro ( Potential harm ) là xác_suất mà một biến_cố bất_lợi ( tác_hại tiềm_ẩn ) gây nên sự khó_chịu hoặc có hại hoặc chấn_thương ( thể_chất , tinh_thần , xã_hội ) hoặc tổn_thất_kinh_tế xảy ra do tham_gia nghiên_cứu . 22 . Bồi_thường ( Compensation ) là sự bù_đắp bằng tiền hoặc các giá_trị vật_chất , tinh_thần của cá_nhân , tổ_chức có trách_nhiệm đối_với nghiên_cứu theo hợp_đồng , đề_cương nghiên_cứu hoặc theo quy_định của pháp_luật cho các đối_tượng có liên_quan đến nghiên_cứu bị thiệt_hại do nghiên_cứu gây ra . 23 . Hoàn_trả ( Reimburse ) là việc người mượn , người sử_dụng trả lại một_cách đầy_đủ và nguyên_vẹn số tiền hoặc tài_liệu , hiện_vật liên_quan đến nghiên_cứu cho người có quyền sở_hữu , hưởng_thụ theo hợp_đồng nghiên_cứu hoặc theo quy_định của pháp_luật . 24 . Thẩm_định theo quy_trình đầy_đủ ( Full review ) là việc xem_xét nghiên_cứu có đủ số thành_viên tối_thiểu trở lên trong cuộc họp của Hội_đồng đạo_đức tham_dự và bỏ_phiếu đánh_giá . 25 . Thẩm_định theo quy_trình rút_gọn ( Expedited review ) là việc xem_xét nghiên_cứu chỉ do Chủ_tịch Hội_đồng đạo_đức hoặc thành_viên có quyền biểu_quyết hoặc nhóm thành_viên có quyền biểu_quyết . 26 . Quy_trình thực_hành chuẩn ( Standard Operating_Procedure - SOP ) là văn_bản hướng_dẫn chi_tiết để đạt được sự thống_nhất trong việc thực_hiện một công_việc , nhiệm_vụ cụ_thể trong nghiên_cứu hoặc hoạt_động của Hội_đồng đạo_đức . 27 . Thử_nghiệm lâm_sàng ( Clinical_Trial ) là nghiên_cứu y_sinh_học trong đó người tham_gia được phân vào một hoặc nhiều can_thiệp theo kế_hoạch đã có từ trước của nghiên_cứu_viên nhằm đánh_giá tác_động của các can_thiệp đó lên sức_khỏe con_người . 28 . Thực_hành nghiên_cứu lâm_sàng tốt ( Good Clinical_Practice - GCP ) là bộ nguyên_tắc , tiêu_chuẩn cho việc thiết_kế , tổ_chức triển_khai , thực_hiện , giám_sát , kiểm_tra , ghi_chép , phân_tích và báo_cáo về nghiên_cứu lâm_sàng , nhằm bảo_đảm tính tin_cậy , chính_xác của dữ_liệu và báo_cáo kết_quả nghiên_cứu , bảo_vệ quyền , sự an_toàn và bảo_mật thông_tin của đối_tượng nghiên_cứu .
Điều 13 . Đối_tượng bị áp_dụng biện_pháp cưỡng_chế khấu_trừ tiền từ tài_khoản Đối_tượng bị áp_dụng biện_pháp cưỡng_chế khấu_trừ tiền từ tài_khoản là tổ_chức , cá_nhân không tự_nguyện chấp_hành_quyết_định xử_phạt , quyết_định khắc_phục hậu_quả , không thanh_toán hoặc thanh_toán chưa đủ chi_phí cưỡng_chế mà có tiền gửi tại tổ_chức tín_dụng ở Việt_Nam .
Dị_tật bào_thai được hiểu như thế_nào ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ 1 . Dị_tật bào_thai ( còn gọi là dị_tật bẩm_sinh hay bất_thường bẩm_sinh ) là những bất_thường cấu_trúc hoặc chức_năng ( bao_gồm cả bất_thường chuyển_hóa ) xảy ra từ thời_kỳ bào_thai và có_thể được phát_hiện trước , trong hoặc sau khi sinh . 2 . Sàng_lọc trước sinh là việc sử_dụng các kỹ_thuật trong thời_gian mang thai để phát_hiện nguy_cơ dị_tật bào_thai . 3 . Sàng_lọc sơ_sinh là việc sử_dụng các kỹ_thuật để phát_hiện trẻ sơ_sinh có nguy_cơ mắc các bất_thường bẩm_sinh , các bệnh_lý liên_quan đến rối_loạn nội_tiết - chuyển_hóa - di_truyền nhưng chưa có biểu_hiện trên lâm_sàng ở giai_đoạn sơ_sinh . 4 . Chẩn_đoán trước sinh là việc sử_dụng các kỹ_thuật đặc_hiệu trong thời_gian mang thai để chẩn_đoán những trường_hợp nghi_ngờ mắc dị_tật bào_thai được phát_hiện qua sàng_lọc trước sinh . 5 . Chẩn_đoán sơ_sinh là việc sử_dụng các kỹ_thuật đặc_hiệu trong giai_đoạn sơ_sinh để chẩn_đoán những trường_hợp nguy_cơ mắc các bất_thường bẩm_sinh , các bệnh_lý liên_quan đến rối_loạn nội_tiết - chuyển_hóa - di_truyền được phát_hiện qua sàng_lọc sơ_sinh .
Điều 13 . Điều_kiện lập kế_hoạch khắc_phục hậu_quả sự_cố tràn dầu trên biển 1 . Việc lập kế_hoạch khắc_phục sự_cố tràn dầu trên biển được tiến_hành khi thuộc một trong các trường_hợp sau : a ) Số_lượng các vị_trí có nồng_độ các thông_số môi_trường đánh_giá lớn hơn giá_trị các thông_số cho phép theo tiêu_chuẩn , quy_chuẩn quốc_gia về môi_trường chiếm tỷ_lệ lớn hơn 25 % tổng_số vị_trí đo_đạc , quan_trắc , lấy mẫu ; b ) Tổng_diện_tích các tiểu_vùng có mức_độ tổn_thương thấp chiếm tỷ_lệ lớn hơn 15 % tổng_diện_tích khu_vực điều_tra , đánh_giá chi_tiết . 2 . Những trường_hợp không thuộc quy_định tại Khoản 1 Điều này thì tiến_hành theo_dõi diễn_biến mức_độ ô_nhiễm môi_trường biển theo quy_định tại Điều 14 Thông_tư này .
Nghiệm_thu đề_tài , dự_án sản_xuất thử_nghiệm cấp Bộ Y_tế là gì ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ 1 . Đề_tài nghiên_cứu khoa_học cấp Bộ Y_tế ( sau đây gọi là đề_tài ) là vấn_đề khoa_học , công_nghệ cần được nghiên_cứu để nắm được bản_chất , nguyên_lý , tìm ra giải_pháp , tạo ra kỹ_thuật , công_nghệ nhằm phục_vụ cho mục_tiêu bảo_vệ , chăm_sóc sức_khỏe nhân_dân , được Hội_đồng khoa_học công_nghệ cấp Bộ tư_vấn xác_định , tuyển_chọn và lãnh_đạo Bộ Y_tế phê_duyệt theo quy_định tại Thông_tư này . 2 . Dự_án sản_xuất thử_nghiệm cấp Bộ Y_tế ( sau đây gọi là dự_án SXTN ) là vấn_đề công_nghệ cần tiếp_tục hoàn_thiện để tạo ra_công_nghệ mới , sản_phẩm cụ_thể đáp_ứng nhu_cầu thị_trường , đáp_ứng được các yêu_cầu của ngành y_tế và hiệu_quả kinh_tế - xã_hội . 3 . Tư_vấn xác_định_đề_tài , dự_án SXTN ( sau đây gọi là tư_vấn xác_định ) là việc xác_định tên , mục_tiêu chính và kết_quả dự_kiến đạt được của đề_tài , dự_án SXTN. 4 . Tuyển_chọn tổ_chức , cá_nhân chủ_trì đề_tài ( sau đây gọi là tuyển_chọn ) là việc lựa_chọn tổ_chức , cá_nhân có năng_lực và kinh_nghiệm tốt nhất để thực_hiện đề_tài thông_qua việc xem_xét , đánh_giá các hồ_sơ đăng_ký tham_gia tuyển_chọn theo những yêu_cầu , tiêu_chí được quy_định trong Thông_tư này , được áp_dụng cho các đề_tài khoa_học công_nghệ có nhiều tổ_chức và cá_nhân có khả_năng tham_gia thực_hiện . 5 . Xét chọn tổ_chức , cá_nhân chủ_trì đề_tài , dự_án SXTN ( sau đây gọi là xét chọn ) là việc xem_xét , đánh_giá hồ_sơ do tổ_chức , cá_nhân được Bộ Y_tế giao trực_tiếp chuẩn_bị trên cơ_sở những yêu_cầu , tiêu_chí quy_định tại Thông_tư này , được áp_dụng đối_với các loại dự_án SXTN và các đề_tài thuộc bí_mật quốc_gia , đề_tài nhằm giải_quyết một_số vấn_đề cấp_bách của ngành y_tế hoặc giải_quyết những vấn_đề cấp_thiết về an_ninh quốc_phòng , kinh_tế , văn_hóa xã_hội có liên_quan đến sức_khoẻ , đề_tài mà nội_dung chỉ có một tổ_chức khoa_học công_nghệ hoặc cá_nhân có đủ điều_kiện về chuyên_môn , trang thiết_bị để thực_hiện đề_tài đó . 6 . Hợp_đồng nghiên_cứu khoa_học và phát_triển công_nghệ ( sau đây gọi là hợp_đồng ) là văn_bản được ký_kết giữa cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân cấp kinh_phí và tổ_chức , cá_nhân chủ_trì đề_tài , dự_án SXTN để bảo_đảm thực_hiện các nội_dung được phê_duyệt trong đề_cương nghiên_cứu . 7 . Nghiệm_thu đề_tài , dự_án SXTN ( sau đây gọi là nghiệm_thu ) là quá_trình đánh_giá kết_quả_thực_hiện của đề_tài , dự_án SXTN so với đề_cương đã được phê_duyệt và hợp_đồng đã được ký_kết .
Điều 17 . Quản_lý khối_lượng thi_công xây_dựng 1 . Việc thi_công xây_dựng công_trình phải được thực_hiện theo hồ_sơ thiết_kế được duyệt . 2 . Khối_lượng thi_công xây_dựng được tính_toán , xác_nhận giữa chủ đầu_tư , nhà_thầu thi_công xây_dựng , tư_vấn giám_sát theo thời_gian hoặc giai_đoạn thi_công và được đối_chiếu với khối_lượng thiết_kế được duyệt để làm cơ_sở nghiệm_thu , thanh_toán theo hợp_đồng . 3 . Khi có khối_lượng phát_sinh ngoài thiết_kế , dự_toán xây_dựng công_trình được duyệt thì chủ đầu_tư , giám_sát thi_công xây_dựng của chủ đầu_tư , tư_vấn thiết_kế và nhà_thầu thi_công xây_dựng phải xem_xét để xử_lý . Khối_lượng phát_sinh được chủ đầu_tư hoặc người quyết_định đầu_tư chấp_thuận , phê_duyệt là cơ_sở để thanh_toán , quyết_toán hợp_đồng thi_công xây_dựng công_trình . 4 . Nghiêm_cấm việc khai khống , khai tăng khối_lượng hoặc thông_đồng giữa các bên tham_gia dẫn đến làm sai khối_lượng thanh_toán .
Chi_phí tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng được quy_định như thế_nào ?
Điều 46 . Giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng 1 . Thẩm_quyền chủ_trì tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng : a ) Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh chủ_trì tổ_chức giám_định nguyên_nhân các sự_cố trên địa_bàn ; b ) Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an chủ_trì tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố đối_với công_trình phục_vụ quốc_phòng , an_ninh ; c ) Bộ quản_lý xây_dựng công_trình chuyên_ngành chủ_trì tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng trong trường_hợp được Thủ_tướng Chính_phủ giao . 2 . Cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại khoản 1 Điều này thành_lập Tổ điều_tra sự_cố để giám_định nguyên_nhân_sự_cố . Tổ điều_tra sự_cố bao_gồm đại_diện các đơn_vị của cơ_quan chủ_trì giải_quyết sự_cố , các cơ_quan có liên_quan và các chuyên_gia về những chuyên_ngành kỹ_thuật liên_quan đến sự_cố . Trường_hợp cần_thiết , cơ_quan chủ_trì tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố chỉ_định tổ_chức kiểm_định thực_hiện giám_định chất_lượng công_trình phục_vụ đánh_giá nguyên_nhân_sự_cố và đưa ra giải_pháp khắc_phục . 3 . Nội_dung thực_hiện giám_định nguyên_nhân_sự_cố : a ) Thu_thập hồ_sơ , tài_liệu , số_liệu kỹ_thuật có liên_quan và thực_hiện các công_việc chuyên_môn để xác_định nguyên_nhân_sự_cố ; b ) Đánh_giá mức_độ an_toàn của công_trình sau sự_cố ; c ) Phân_định trách_nhiệm của các tổ_chức và cá_nhân có liên_quan ; d ) Lập hồ_sơ giám_định nguyên_nhân_sự_cố , bao_gồm : Báo_cáo giám_định nguyên_nhân_sự_cố và các tài_liệu liên_quan trong quá_trình thực_hiện giám_định nguyên_nhân_sự_cố . 4 . Chi_phí tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng : a ) Trường_hợp sự_cố_công_trình xây_dựng xảy ra trong quá_trình thi_công xây_dựng công_trình , chủ đầu_tư có trách_nhiệm chi_trả chi_phí tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng . Sau khi có kết_quả giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng và phân_định trách_nhiệm thì tổ_chức , cá_nhân gây ra sự_cố_công_trình xây_dựng phải có trách_nhiệm chi_trả chi_phí tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố . Trường_hợp sự_cố_công_trình xảy ra do nguyên_nhân bất_khả_kháng thì trách_nhiệm chi_trả chi_phí tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố thực_hiện theo quy_định của hợp_đồng xây_dựng có liên_quan ; b ) Trường_hợp sự_cố_công_trình xây_dựng xảy ra trong quá_trình khai_thác , sử_dụng công_trình , chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình có trách_nhiệm chi_trả chi_phí tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng . Sau khi có kết_quả giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng và phân_định trách_nhiệm thì tổ_chức , cá_nhân gây ra sự_cố_công_trình xây_dựng phải có trách_nhiệm chi_trả chi_phí tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố . Trường_hợp sự_cố_công_trình xảy ra do nguyên_nhân bất_khả_kháng thì trách_nhiệm chi_trả chi_phí tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố do chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình chi_trả .
Điều 12 . Cách tính , hưởng 1 . Phụ_cấp nặng_nhọc , độc_hại , nguy_hiểm được tính theo số giờ dạy thực_hành thực_tế của ngành , nghề học nặng_nhọc , độc_hại , nguy_hiểm . 2 . Phụ_cấp nặng_nhọc , độc_hại , nguy_hiểm được trả cùng kỳ lương hàng tháng và không dùng để tính đóng , hưởng chế_độ bảo_hiểm xã_hội .
Ai có thẩm_quyền quyết_định thành_lập khu bảo_tồn vùng_đất ngập nước quốc_gia ?
Điều 13 . Thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp quốc_gia 1 . Trách_nhiệm lập , thẩm_định dự_án thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp quốc_gia : a ) Bộ Tài_nguyên và Môi_trường chủ_trì , phối_hợp với Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có liên_quan tổ_chức lập dự_án thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp quốc_gia có diện_tích nằm trên địa_bàn từ hai tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương trở lên ; b ) Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương tổ_chức lập dự_án thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp quốc_gia có toàn_bộ diện_tích thuộc địa_bàn quản_lý và gửi hồ_sơ về Bộ Tài_nguyên và Môi_trường để thẩm_định . c ) Bộ Tài_nguyên và Môi_trường_thành_lập Hội_đồng thẩm_định liên_ngành để thẩm_định dự_án thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp quốc_gia . Hội_đồng thẩm_định bao_gồm : Chủ_tịch Hội_đồng là lãnh_đạo Bộ Tài_nguyên và Môi_trường , các thành_viên là đại_diện của các Bộ : Tài_nguyên và Môi_trường , Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Tài_chính , Kế_hoạch và Đầu_tư , Nội_vụ , Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch ; đại_diện Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi dự_kiến thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp quốc_gia ; chuyên_gia và đại_diện của các cơ_quan khác có liên_quan . 2 . Trình_tự_lập , thẩm_định dự_án thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp quốc_gia : a ) Tổ_chức điều_tra , đánh_giá hiện_trạng đa_dạng sinh_học , môi_trường , kinh_tế , văn_hóa và xã_hội vùng_đất ngập nước dự_kiến thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp quốc_gia ; b ) Lập dự_án thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp quốc_gia bao_gồm các nội_dung theo quy_định tại khoản 3 Điều này ; c ) Tổ_chức lấy ý_kiến của các bộ , cơ_quan ngang bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có liên_quan ( đối_với khu bảo_tồn đất ngập nước cấp quốc_gia có địa_bàn từ 02 tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương trở lên ) , ý_kiến cộng_đồng dân_cư sinh_sống hợp_pháp trong hoặc tiếp_giáp với vùng_đất ngập nước nơi dự_kiến thành_lập khu bảo_tồn ; d ) Tổ_chức thẩm_định hồ_sơ dự_án thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp quốc_gia với các nội_dung sau : mục_đích bảo_tồn đa_dạng sinh_học của khu bảo_tồn ; mức_độ đáp_ứng tiêu_chí thành_lập khu bảo_tồn ; vị_trí địa_lý , ranh_giới , diện_tích khu bảo_tồn , các phân khu chức_năng và vùng_đệm của khu bảo_tồn ; kế_hoạch quản_lý khu bảo_tồn ; tổ_chức quản_lý khu bảo_tồn và các ý_kiến của các bên liên_quan quy_định tại điểm c khoản 2 Điều này ; đ ) Lập hồ_sơ đề_nghị thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp quốc_gia theo quy_định tại khoản 5 Điều này và trình Thủ_tướng Chính_phủ ra quyết_định thành_lập . 3 . Nội_dung dự_án thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước bao_gồm : a ) Mục_đích bảo_tồn đa_dạng sinh_học ; việc đáp_ứng các tiêu_chí để xác_lập khu bảo_tồn đất ngập nước ; b ) Hiện_trạng các hệ sinh_thái tự_nhiên , nhân_tạo , đặc_thù ; các loài nguy_cấp , quý , hiếm ; các loài thuộc Danh_mục loài nguy_cấp , quý , hiếm được ưu_tiên bảo_vệ ; các loài hoang_dã khác ; cảnh_quan môi_trường , giá_trị văn_hóa , lịch_sử , nét đẹp độc_đáo của tự_nhiên và các dịch_vụ hệ sinh_thái đất ngập nước quan_trọng nơi dự_kiến thành_lập khu bảo_tồn ; c ) Đánh_giá hiện_trạng quản_lý , sử_dụng đất ngập nước ; hiện_trạng kinh_tế và xã_hội khu_vực dự_kiến thành_lập khu bảo_tồn , các mối đe_dọa đến vùng_đất ngập nước và phương_án chuyển_đổi mục_đích sử_dụng đất ; d ) Trích_lục bản_đồ , vị_trí địa_lý , diện_tích vùng_đất ngập nước dự_kiến thành_lập khu bảo_tồn ; đ ) Vị_trí địa_lý , diện_tích của phân khu bảo_vệ nghiêm_ngặt , phân khu phục_hồi_sinh_thái , phân khu dịch_vụ - hành_chính ; ranh_giới từng phân khu ; phương_án ổn_định cuộc_sống hoặc di_dời hộ gia_đình , cá_nhân ra khỏi nơi dự_kiến thành_lập khu bảo_tồn ; e ) Kế_hoạch quản_lý khu bảo_tồn ; g ) Tổ_chức quản_lý khu bảo_tồn ; h ) Vị_trí địa_lý , diện_tích , ranh_giới vùng_đệm của nơi dự_kiến thành_lập khu bảo_tồn ; i ) Tổ_chức thực_hiện dự_án thành_lập khu bảo_tồn . 4 . Hồ_sơ đề_nghị thẩm_định dự_án thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước quốc_gia gồm có : a ) Văn_bản đề_nghị thành_lập và dự_thảo quyết_định thành_lập khu bảo_tồn ; b ) Dự_án thành_lập khu bảo_tồn bao_gồm các nội_dung theo quy_định tại khoản 3 Điều này ; c ) Ý_kiến của cộng_đồng dân_cư sinh_sống hợp_pháp trong hoặc tiếp_giáp với vùng_đất ngập nước dự_kiến thành_lập khu bảo_tồn ; d ) Văn_bản đồng_ý của các Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh đối_với khu bảo_tồn đất ngập nước cấp quốc_gia có diện_tích trên địa_bàn từ hai tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương trở lên ; văn_bản của Ủy_ban nhân_dân tỉnh đề_nghị thẩm_định dự_án thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp quốc_gia có diện_tích thuộc địa_bàn một tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương . 5 . Hồ_sơ trình Thủ_tướng Chính_phủ về việc thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp quốc_gia gồm có : a ) Văn_bản đề_nghị thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp quốc_gia và dự_thảo quyết_định thành_lập khu bảo_tồn đã được hoàn_thiện sau họp Hội_đồng thẩm_định ; b ) Dự_án thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp quốc_gia đã được hoàn_thiện theo yêu_cầu của Hội_đồng thẩm_định và các bên liên_quan ; c ) Ý_kiến của cộng_đồng dân_cư sinh_sống hợp_pháp trong hoặc tiếp_giáp với vùng_đất ngập nước dự_kiến thành_lập khu bảo_tồn ; d ) Văn_bản đồng_ý của các Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh đối_với khu bảo_tồn đất ngập nước cấp quốc_gia có diện_tích trên địa_bàn từ hai tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương trở lên ; văn_bản của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh đề_nghị thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp quốc_gia có diện_tích thuộc địa_bàn một tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ; đ ) Kết_quả thẩm_định và biên_bản họp Hội_đồng thẩm_định liên_ngành dự_án thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp quốc_gia . 6 . Thủ_tướng Chính_phủ ra quyết_định thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp quốc_gia . 7 . Quyết_định thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp quốc_gia có nội_dung theo quy_định của Luật đa_dạng sinh_học .
Điều 5 . Nội_dung văn_bản thỏa_thuận Văn_bản thỏa_thuận tham_gia chương_trình hưu_trí bổ_sung tự_nguyện được thực_hiện theo quy_định tại điểm b Khoản 2 Điều 8 Nghị_định số 88 / 2016 / NĐ - CP , bao_gồm các nội_dung sau : 1 . Tên chương_trình hưu_trí bổ_sung tự_nguyện người lao_động lựa_chọn tham_gia theo quy_định tại Điều 6 Thông_tư này . 2 . Nội_dung cơ_bản của chương_trình hưu_trí bổ_sung tự_nguyện theo quy_định tại Điều 7 Thông_tư này . 3 . Thời_hạn của văn_bản thỏa_thuận theo quy_định tại Điều 8 Thông_tư này . 4 . Mức đóng_góp , tần_suất và thời_gian đóng_góp của người sử_dụng lao_động theo quy_định tại Điều 9 Thông_tư này . 5 . Mức đóng_góp , tần_suất , thời_gian và phương_thức đóng_góp của người lao_động ( trong trường_hợp người lao_động cùng tham_gia đóng_góp với người sử_dụng lao_động ) theo quy_định tại Điều 10 Thông_tư này . 6 . Quyền và nghĩa_vụ của người lao_động khi tham_gia chương_trình hưu_trí bổ_sung theo quy_định tại Điều 11 và Điều 12 Thông_tư này . 7 . Quyền và nghĩa_vụ của người sử_dụng lao_động khi tham_gia đóng_góp cho người lao_động theo quy_định tại Điều 13 và Điều 14 Thông_tư này . 8 . Những nội_dung người lao_động ủy quyền cho người sử_dụng lao_động theo quy_định tại Điều 15 Thông_tư này . 9 . Quy_trình thay_đổi các nội_dung tại văn_bản thỏa_thuận ( nếu có ) . 10 . Các trường_hợp tạm ngừng và ngừng tham_gia chương_trình hưu_trí bổ_sung tự_nguyện theo quy_định tại Điều 16 và Điều 17 Thông_tư này . 11 . Những nội_dung thỏa_thuận khác giữa người lao_động và người sử_dụng lao_động không trái với quy_định của pháp_luật ( nếu có ) .
01 lần rút ngắn thời_gian thử_thách được bao_nhiêu ngày ?
Điều 64 . Rút ngắn thời_gian thử_thách đối_với người được tha tù trước thời_hạn có điều_kiện 1 . Người được tha tù trước thời_hạn có điều_kiện được đề_nghị rút ngắn thời_gian thử_thách khi có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Đã chấp_hành được một phần hai thời_gian thử_thách ; b ) Có nhiều tiến_bộ trong thời_gian thử_thách . 2 . Người được tha tù trước thời_hạn có điều_kiện mỗi năm có_thể được rút ngắn thời_gian thử_thách 01 lần từ 03 tháng đến 02 năm . Trường_hợp_thời_gian thử_thách của người được tha tù trước thời_hạn có điều_kiện còn lại dưới 03 tháng thì Tòa_án có_thể quyết_định rút ngắn hết thời_gian thử_thách còn lại . Người được tha tù trước thời_hạn có điều_kiện có_thể được rút ngắn thời_gian thử_thách nhiều lần , nhưng phải bảo_đảm thực_tế đã chấp_hành ít_nhất ba phần tư thời_gian thử_thách , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều này . 3 . Trường_hợp người được tha tù trước thời_hạn có điều_kiện là người dưới 18 tuổi , người đã lập_công , người đã quá già_yếu hoặc người bị bệnh hiểm_nghèo và có đủ điều_kiện quy_định tại khoản 1 Điều này thì Tòa_án có_thể rút ngắn hết thời_gian thử_thách còn lại .
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Đăng_ký doanh_nghiệp bao_gồm đăng_ký thành_lập doanh_nghiệp , đăng_ký thay_đổi nội_dung đăng_ký doanh_nghiệp và các nghĩa_vụ đăng_ký , thông_báo khác theo quy_định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị_định số 78 / 2015 / NĐ - CP. 2 . Đơn_vị trực_thuộc của doanh_nghiệp bao_gồm chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh . 3 . Hệ_thống thông_tin thuế bao_gồm Hệ_thống thông_tin đăng_ký thuế và Hệ_thống thông_tin báo_cáo tài_chính của Tổng_cục Thuế , Bộ Tài_chính . 4 . Hệ_thống thông_tin quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp là hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ chuyên_môn về đăng_ký doanh_nghiệp quy_định tại Khoản 2 Điều 3 Nghị_định số 78 / 2015 / NĐ - CP. 5 . Cơ_quan thuế bao_gồm Tổng_cục thuế , Cục thuế , Chi_cục thuế theo quy_định tại Khoản 2 Điều 2 Luật Quản_lý thuế .
Thời_gian tối_đa giải_quyết việc cấp Chứng_minh nhân_dân là bao_lâu ?
Điều 6 . Thủ_tục cấp Chứng_minh nhân_dân 1 - Công_dân quy_định tại khoản 1 Điều 3 có nghĩa_vụ phải đến cơ_quan công_an làm thủ_tục cấp Chứng_minh nhân_dân : a ) Cấp Chứng_minh nhân_dân mới : Xuất_trình hộ_khẩu thường_trú ; Chụp ảnh ; In vân tay ; Khai các biểu_mẫu ; Nộp giấy Chứng_minh nhân_dân đã cấp theo Quyết_định số 143 / CP ngày 09 tháng 8 năm 1976 ( nếu có ) . b ) Đổi , cấp lại Chứng_minh nhân_dân theo Điều 5 Nghị_định này . Đơn trình_bày rõ lý_do xin đổi chứng_minh hoặc cấp lại có xác_nhận của công_an phường , xã , thị_trấn nơi đăng_ký hộ_khẩu thường_trú . Xuất_trình hộ_khẩu thường_trú ; Xuất_trình quyết_định thay_đổi họ , tên , chữ đệm , ngày , tháng , năm sinh ; Chụp ảnh ; In vân tay hai ngón_trỏ ; Khai tờ khai xin cấp Chứng_minh nhân_dân ; Nộp lại Chứng_minh nhân_dân đã hết hạn sử_dụng , hư_hỏng hoặc có thay_đổi nội_dung theo quy_định tại các điểm c , d , e Điều 5 Nghị_định này . 2 - Kể từ ngày nhận đủ giấy_tờ hợp_lệ và làm xong thủ_tục theo quy_định tại điểm a , b trên đây , cơ_quan công_an phải làm xong Chứng_minh nhân_dân cho công_dân trong thời_gian sớm nhất , tối_đa không quá 15 ngày ( ở thành_phố , thị_xã ) , và 30 ngày ( ở địa_bàn khác ) . 3 - Công_dân được cấp lần đầu , đổi , cấp lại Chứng_minh nhân_dân , phải nộp lệ_phí theo quy_định .
Điều 26 . Biện_pháp chỉ_định thương_nhân xuất_khẩu , nhập_khẩu Chỉ_định thương_nhân xuất_khẩu , nhập_khẩu là biện_pháp do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền áp_dụng để quyết_định thương_nhân xuất_khẩu , nhập_khẩu đối_với một_số loại hàng_hóa nhất_định .
Loại xuất_bản_phẩm lưu_chiểu đọc và kiểm_tra được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Loại xuất_bản_phẩm lưu_chiểu đọc và kiểm_tra , thẩm_định nội_dung , tư_vấn xử_lý 1 . Xuất_bản_phẩm lưu_chiểu đọc và kiểm_tra : a ) Xuất_bản_phẩm của nhà xuất_bản ; tài_liệu không kinh_doanh của cơ_quan , tổ_chức ở Trung_ương và tổ_chức nước_ngoài do Cục Xuất_bản cấp giấy_phép xuất_bản ; b ) Tài_liệu không kinh_doanh của cơ_quan , tổ_chức khác có tư_cách pháp_nhân , chi_nhánh , văn_phòng đại_diện tại địa_phương của cơ_quan , tổ_chức ở Trung_ương do Sở Thông_tin và Truyền_thông cấp giấy_phép xuất_bản . 2 . Xuất_bản_phẩm lưu_chiểu sau khi đọc và kiểm_tra nếu thuộc các trường_hợp sau phải thẩm_định nội_dung : a ) Xuất_bản_phẩm có dấu_hiệu vi_phạm các quy_định tại khoản 1 Điều 10 của Luật xuất_bản ; b ) Xuất_bản_phẩm có ý_kiến khác nhau về nội_dung . 3 . Xuất_bản_phẩm lưu_chiểu sau khi thẩm_định nội_dung nếu thuộc các trường_hợp sau cần tư_vấn xử_lý : a ) Xuất_bản_phẩm đang xem_xét xử_lý vi_phạm nhưng có ý_kiến khác nhau trong nhận_xét , đánh_giá ; b ) Xuất_bản_phẩm có nội_dung chuyên_môn sâu thuộc các ngành , lĩnh_vực mà có ý_kiến khác nhau trong nhận_xét , đánh_giá .
Điều 6 . Nguyên_tắc quản_lý và thực_hiện hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh 1 . Tôn_trọng độc_lập , chủ_quyền , thống_nhất , toàn_vẹn lãnh_thổ , đảm_bảo quốc_phòng , an_ninh , trật_tự an_toàn xã_hội theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam . 2 . Mở_rộng sự tham_gia của các tổ_chức , cá_nhân , huy_động mọi nguồn_lực trong nước và quốc_tế . 3 . Bảo_đảm công_khai , minh_bạch trong sử_dụng các nguồn_lực . 4 . Quản_lý các hoạt_động phù_hợp với nguồn vốn sử_dụng : a ) Các chương_trình , dự_án , nhiệm_vụ sử_dụng vốn ngân_sách nhà_nước được quản_lý toàn_diện theo quy_định của Luật đầu_tư , Luật đầu_tư công , Luật xây_dựng và các văn_bản pháp_luật liên_quan ; b ) Các chương_trình , dự_án , hoạt_động sử_dụng vốn ODA , vốn vay ưu_đãi của các nhà tài_trợ nước_ngoài , vốn viện_trợ phi chính_phủ nước_ngoài được Chính_phủ quản_lý về chủ_trương , mục_tiêu , quy_mô đầu_tư , chi_phí thực_hiện , sự tác_động đến cảnh_quan , môi_trường , an_toàn cộng_đồng , quốc_phòng , an_ninh và hiệu_quả của dự_án ; c ) Các chương_trình , dự_án , hoạt_động sử_dụng nguồn vốn khác được Chính_phủ quản_lý về mục_tiêu , quy_mô và sự tác_động đến cảnh_quan , môi_trường , an_toàn cộng_đồng và quốc_phòng , an_ninh . 5 . Phòng , chống tham_nhũng , thất_thoát , lãng_phí trong quản_lý và sử_dụng các nguồn vốn .
Căn_cứ ra quyết_định tạm đình_chỉ công_tác khi có hành_vi liên_quan đến tham_nhũng được quy_định như thế_nào ?
Điều 43 . Căn_cứ ra quyết_định tạm đình_chỉ công_tác , tạm_thời chuyển vị_trí công_tác khác 1 . Việc quyết_định tạm đình_chỉ công_tác , tạm_thời chuyển vị_trí công_tác khác đối_với người có chức_vụ , quyền_hạn chỉ được thực_hiện khi có căn_cứ cho rằng người đó có hành_vi vi_phạm_pháp_luật liên_quan đến tham_nhũng và có_thể gây khó_khăn cho việc xem_xét , xử_lý nếu vẫn tiếp_tục làm_việc . 2 . Căn_cứ cho rằng người có chức_vụ , quyền_hạn có hành_vi vi_phạm_pháp_luật liên_quan đến tham_nhũng khi thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Có văn_bản yêu_cầu của Cơ_quan thanh_tra , Kiểm_toán nhà_nước , Cơ_quan điều_tra , Viện kiểm_sát_nhân_dân , Tòa_án nhân_dân ; b ) Qua xác_minh , làm rõ nội_dung theo đơn tố_cáo phát_hiện người có chức_vụ , quyền_hạn thực_hiện_hành_vi có dấu_hiệu tham_nhũng ; c ) Qua công_tác tự kiểm_tra trong cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị phát_hiện người có chức_vụ , quyền_hạn thực_hiện_hành_vi có dấu_hiệu tham_nhũng ; d ) Qua công_tác quản_lý , chỉ_đạo , điều_hành phát_hiện người có chức_vụ , quyền_hạn thực_hiện_hành_vi vi_phạm_pháp_luật liên_quan đến việc thực_hiện nhiệm_vụ , công_vụ , quản_lý , sử_dụng tài_chính công , tài_sản công . 3 . Người có chức_vụ , quyền_hạn được coi là có_thể gây khó_khăn cho việc xem_xét , xử_lý của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền khi người đó có một trong các hành_vi sau đây : a ) Từ_chối cung_cấp thông_tin , tài_liệu hoặc cung_cấp thông_tin , tài_liệu không đầy_đủ , sai sự_thật ; b ) Cố_ý trì_hoãn , trốn_tránh không thực_hiện yêu_cầu của người có thẩm_quyền trong quá_trình xác_minh , làm rõ hành_vi tham_nhũng ; c ) Tự_ý tháo_gỡ niêm_phong tài_liệu , tiêu_hủy thông_tin , tài_liệu , chứng_cứ ; tẩu_tán tài_sản có liên_quan đến hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; d ) Lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn , ảnh_hưởng của mình , của người khác hoặc dùng hình_thức khác để che_giấu hành_vi vi_phạm_pháp_luật , gây khó_khăn cho việc xác_minh , làm rõ .
Điều 16 . Thể_thức bản_sao Thể_thức bản_sao bao_gồm : 1 . Hình_thức_sao “ SAO Y BẢN_CHÍNH ” hoặc “ TRÍCH SAO ” hoặc “ SAO LỤC ” . 2 . Tên cơ_quan , tổ_chức sao văn_bản 3 . Số , ký_hiệu bản_sao bao_gồm số thứ_tự đăng_ký được đánh chung cho các loại bản_sao do cơ_quan , tổ_chức thực_hiện và chữ_viết tắt tên loại bản_sao theo Bảng chữ_viết tắt tên loại văn_bản và bản_sao kèm theo Thông_tư này ( Phụ_lục I ) . Số được ghi bằng chữ_số Ả - rập , bắt_đầu_từ số 01 vào ngày đầu năm và kết_thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm . 4 . Các thành_phần thể_thức khác của bản_sao văn_bản gồm địa_danh và ngày , tháng , năm sao ; quyền_hạn , chức_vụ , họ tên và chữ_ký của người có thẩm_quyền ; dấu của cơ_quan , tổ_chức sao văn_bản và nơi nhận được thực_hiện theo hướng_dẫn tại Điều 9 , 12 , 13 và 14 của Thông_tư này .
Sử_dụng trái_phép lòng_đường đô_thị , hè phố để bày bán hàng_hóa bị phạt bao_nhiêu theo nghị_định 100 / 2019 / NĐ - CP ?
Điều 12 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về sử_dụng , khai_thác trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Bán hàng rong hoặc bán hàng_hóa nhỏ_lẻ khác trên lòng_đường đô_thị , trên vỉa_hè các tuyến phố có quy_định cấm bán hàng , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 , điểm b khoản 5 , điểm e khoản 6 Điều này ; b ) Phơi thóc , lúa , rơm , rạ , nông , lâm , hải_sản trên đường_bộ ; đặt máy tuốt lúa trên đường_bộ . 2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng , khai_thác tạm_thời trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ vào mục_đích canh_tác nông_nghiệp làm ảnh_hưởng đến an_toàn công_trình đường_bộ và an_toàn giao_thông ; b ) Trồng cây trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ làm che_khuất tầm nhìn của người điều_khiển phương_tiện giao_thông ; c ) Chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi : Bày , bán hàng_hóa ; để vật_liệu xây_dựng , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 5 ; điểm d , điểm e khoản 6 Điều này ; d ) Họp chợ , mua , bán hàng_hóa trong phạm_vi đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 5 ; điểm d , điểm i khoản 6 Điều này ; đ ) Xả nước ra đường_bộ không đúng nơi quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 6 Điều này . 3 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng đường_bộ trái quy_định để tổ_chức các hoạt_động văn_hóa , thể_thao , diễu_hành , lễ_hội ; b ) Dựng cổng_chào hoặc các vật che_chắn khác trái quy_định trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự , an_toàn giao_thông đường_bộ ; c ) Treo băng_rôn , biểu_ngữ trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ ; d ) Đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo trên đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; đ ) Chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi để xe , trông , giữ xe ; e ) Sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị làm nơi sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị ; rửa xe , bơm nước mui xe gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi đổ rác ra đường_bộ không đúng nơi quy_định , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại : điểm a khoản 6 Điều này ; khoản 3 , khoản 4 Điều 20 Nghị_định này . 5 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dựng rạp , lều quán , cổng ra vào , tường rào các loại , công_trình khác trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 6 , điểm b khoản 8 , điểm a khoản 9 Điều này ; b ) Sử_dụng trái_phép lòng_đường đô_thị , hè phố để : Họp chợ ; kinh_doanh dịch_vụ ăn_uống ; bày , bán hàng_hóa ; sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị ; rửa xe ; đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo ; xây , đặt bục bệ ; làm mái che hoặc thực_hiện các hoạt_động khác gây cản_trở giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; c ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố dưới 05 m2 làm nơi trông , giữ xe ; d ) Chiếm_dụng phần đường xe chạy hoặc lề_đường của đường ngoài đô_thị dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe . 6 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Đổ , để trái_phép vật_liệu , chất phế_thải trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 Điều 20 Nghị_định này ; b ) Tự_ý đào , đắp , san , lấp mặt_bằng trong : Hành_lang an_toàn đường_bộ , phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ ; c ) Tự_ý gắn vào công_trình_báo_hiệu đường_bộ các nội_dung không liên_quan tới ý_nghĩa , mục_đích của công_trình đường_bộ ; d ) Sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ hoặc hành_lang an_toàn đường_bộ làm nơi tập_kết hoặc trung_chuyển hàng_hóa , vật_tư , vật_liệu xây_dựng , máy_móc , thiết_bị , các loại vật_dụng khác ; đ ) Dựng rạp , lều quán , công_trình khác trái_phép trong khu_vực đô_thị tại hầm đường_bộ , cầu_vượt , hầm cho người đi bộ , gầm cầu_vượt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 9 Điều này ; e ) Bày , bán máy_móc , thiết_bị , vật_tư , vật_liệu xây_dựng hoặc sản_xuất , gia_công hàng_hóa trên lòng_đường đô_thị , hè phố ; g ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 05 m2 đến dưới 10 m2 làm nơi trông , giữ xe ; h ) Xả nước_thải xây_dựng từ các công_trình xây_dựng ra đường_phố ; i ) Chiếm_dụng phần đường xe chạy hoặc lề_đường của đường ngoài đô_thị từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe . 7 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 12.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 10 m2 đến dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe . 8 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe ; b ) Dựng biển quảng_cáo trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ khi chưa được cơ_quan quản_lý đường_bộ có thẩm_quyền đồng_ý bằng văn_bản hoặc dựng biển quảng_cáo trên phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ . 9 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chiếm_dụng đất của đường_bộ hoặc đất hành_lang an_toàn đường_bộ để xây_dựng nhà ở ; b ) Mở_đường nhánh đấu nối trái_phép vào đường chính . 10 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này buộc phải thu_dọn thóc , lúa , rơm , rạ , nông , lâm , hải_sản , thiết_bị trên đường_bộ ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 2 Điều này buộc phải di_dời cây_trồng không đúng quy_định và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c , điểm d khoản 2 Điều này buộc phải thu_dọn vật_tư , vật_liệu , hàng_hóa và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 3 ; khoản 4 ; điểm b , điểm c , điểm d khoản 5 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này buộc phải thu_dọn rác , chất phế_thải , phương_tiện , vật_tư , vật_liệu , hàng_hóa , máy_móc , thiết_bị , biển_hiệu , biển quảng_cáo , các loại vật_dụng khác và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 5 , điểm đ khoản 6 , điểm b khoản 8 , khoản 9 Điều này buộc phải tháo_dỡ công_trình xây_dựng trái_phép ( không có giấy_phép hoặc không đúng với giấy_phép ) và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
Điều 6 . Giao , nhận quyết_định trưng_cầu giám_định , hồ_sơ , đối_tượng_trưng_cầu giám_định 1 . Việc giao , nhận quyết_định trưng_cầu giám_định , hồ_sơ , đối_tượng_trưng_cầu giám_định , tài_liệu , đồ_vật có liên_quan ( nếu có ) được thực_hiện theo cách_thức sau đây : a ) Trực_tiếp giao_nhận tại trụ_sở của tổ_chức hoặc cá_nhân được trưng_cầu giám_định ; b ) Trực_tiếp giao_nhận tại trụ_sở cơ_quan tiến_hành tố_tụng trong trường_hợp người giám_định được trưng_cầu thực_hiện giám_định tại cơ_quan tiến_hành tố_tụng theo yêu_cầu , nhiệm_vụ đặc_biệt ; c ) Trực_tiếp giao_nhận tại hiện_trường đối_với đối_tượng giám_định không_thể di_dời được ; d ) Gửi qua đường bưu_chính . 2 . Việc giao , nhận quyết_định trưng_cầu giám_định , hồ_sơ , đối_tượng_trưng_cầu giám_định , tài_liệu , đồ_vật có liên_quan hoặc mẫu so_sánh kèm theo ( nếu có ) phải được lập biên_bản . Biên_bản giao , nhận phải có đủ nội_dung theo quy_định tại khoản 2 Điều 27 Luật Giám_định tư_pháp và Điều 133 Bộ_luật Tố_tụng hình_sự . Trường_hợp đối_tượng_trưng_cầu giám_định đang được niêm_phong thì việc mở niêm_phong phải được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật . 3 . Thời_hạn giao hoặc gửi quyết_định trưng_cầu giám_định , hồ_sơ , đối_tượng_trưng_cầu giám_định , tài_liệu liên_quan cho tổ_chức , cá_nhân thực_hiện giám_định được thực_hiện theo quy_định tại khoản 3 Điều 205 Bộ_luật Tố_tụng hình_sự .
Hồ_sơ đề_nghị chấp_thuận thành_lập hoặc đóng_cửa chi_nhánh tại nước_ngoài của công_ty chứng_khoán được quy_định như thế_nào ?
Điều 196 . Hồ_sơ đề_nghị chấp_thuận thành_lập , đóng_cửa chi_nhánh , công_ty_con , văn_phòng đại_diện tại nước_ngoài của công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán 1 . Giấy đề_nghị theo Mẫu_số 74 , Mẫu_số 75 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . 2 . Nghị_quyết của Đại_hội_đồng cổ_đông , Hội_đồng thành_viên , chủ sở_hữu công_ty thông_qua phương_án thành_lập , đóng_cửa chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , công_ty_con ; trong đó phương_án thành_lập phải bao_gồm các nội_dung về mức vốn dự_kiến đầu_tư , nguồn vốn đầu_tư , đối_tác tham_gia thành_lập công_ty_con ( nếu có ) , nội_dung và phạm_vi hoạt_động , kế_hoạch hoạt_động_kinh_doanh , phương_án đóng_cửa phải có nội_dung về xử_lý các hợp_đồng với khách_hàng đã ký .
Điều 272 . Thẩm_quyền của Đại_hội_đồng cổ_đông 1 . Đại_hội_đồng cổ_đông có thẩm_quyền theo quy_định của Luật Doanh_nghiệp . 2 . Các nội_dung đã được thông_qua tại các Nghị_quyết Đại_hội_đồng cổ_đông trước đó chưa được thực_hiện , Hội_đồng quản_trị phải báo_cáo Đại_hội_đồng cổ_đông tại kỳ họp thường_niên gần nhất . Trường_hợp có thay_đổi nội_dung thuộc thẩm_quyền quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông , Hội_đồng quản_trị phải trình Đại_hội_đồng cổ_đông tại cuộc họp gần nhất thông_qua trước khi thực_hiện .
Trình_tự thực_hiện cho phép khảo_nghiệm thức_ăn thủy_sản được quy_định như thế_nào ?
Điều 32 . Trình_tự , thủ_tục khảo_nghiệm thức_ăn thủy_sản , sản_phẩm xử_lý môi_trường nuôi_trồng thủy_sản 1 . Hồ_sơ đăng_ký khảo_nghiệm thức_ăn thủy_sản , sản_phẩm xử_lý môi_trường nuôi_trồng thủy_sản gồm : a ) Đơn đăng_ký theo Mẫu_số 17 . NT Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Đề_cương khảo_nghiệm theo Mẫu_số 18 . NT Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định này ; c ) Bản thuyết_minh điều_kiện của cơ_sở thực_hiện khảo_nghiệm theo Mẫu_số 19 . NT Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định này . 2 . Trình_tự thực_hiện cho phép khảo_nghiệm thức_ăn thủy_sản , sản_phẩm xử_lý môi_trường nuôi_trồng thủy_sản : a ) Tổ_chức , cá_nhân đăng_ký khảo_nghiệm thức_ăn thủy_sản , sản_phẩm xử_lý môi_trường nuôi_trồng thủy_sản gửi hồ_sơ đến Tổng_cục Thủy_sản ; b ) Trong thời_hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ Tổng_cục Thủy_sản tổ_chức thẩm_định hồ_sơ đăng_ký khảo_nghiệm . Nếu hồ_sơ đạt yêu_cầu Tổng_cục Thủy_sản kiểm_tra điều_kiện cơ_sở khảo_nghiệm theo Mẫu_số 20 . NT Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định này . Trường_hợp không đáp_ứng điều_kiện , cơ_sở thực_hiện khắc_phục ; sau khi khắc_phục cơ_sở có văn_bản thông_báo đến Tổng_cục Thủy_sản để tổ_chức kiểm_tra các nội_dung đã khắc_phục . Trường_hợp hồ_sơ và điều_kiện cơ_sở khảo_nghiệm đạt yêu_cầu , Tổng_cục Thủy_sản phê_duyệt đề_cương khảo_nghiệm và ban_hành_quyết_định khảo_nghiệm theo Mẫu_số 21 . NT Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định này , đồng_thời thực_hiện cấp phép nhập_khẩu thức_ăn thủy_sản , sản_phẩm xử_lý môi_trường nuôi_trồng thủy_sản cho tổ_chức , cá_nhân để khảo_nghiệm ( nếu là sản_phẩm nhập_khẩu ) . Trường_hợp không đạt yêu_cầu phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . 3 . Kiểm_tra hoạt_động khảo_nghiệm : Tổng_cục Thủy_sản tổ_chức kiểm_tra thực_tế tại nơi thực_hiện khảo_nghiệm ít_nhất 01 lần trong quá_trình khảo_nghiệm . 4 . Giám_sát hoạt_động khảo_nghiệm : Cơ_quan quản_lý nhà_nước về thủy_sản cấp tỉnh thực_hiện giám_sát hoạt_động khảo_nghiệm trên địa_bàn . Nội_dung giám_sát theo đề_cương đã được phê_duyệt . 5 . Công_nhận kết_quả khảo_nghiệm : a ) Sau khi kết_thúc khảo_nghiệm , cơ_sở có thức_ăn thủy_sản , sản_phẩm xử_lý môi_trường nuôi_trồng thủy_sản khảo_nghiệm báo_cáo kết_quả khảo_nghiệm về Tổng_cục Thủy_sản . Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được báo_cáo kết_quả khảo_nghiệm , Tổng_cục Thủy_sản tổ_chức đánh_giá kết_quả khảo_nghiệm và ban_hành_quyết_định công_nhận kết_quả khảo_nghiệm thức_ăn thủy_sản , sản_phẩm xử_lý môi_trường nuôi_trồng thủy_sản theo Mẫu_số 22 . NT Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định này . Trường_hợp không công_nhận phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do ; b ) Sau khi công_nhận kết_quả khảo_nghiệm , Tổng_cục Thủy_sản trình Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn bổ_sung vào Danh_mục_hóa_chất , chế_phẩm sinh_học , vi_sinh_vật , nguyên_liệu sản_xuất thức_ăn được phép sử_dụng trong nuôi_trồng thủy_sản tại Việt_Nam .
Điều 55 . Công_khai giấy_phép xây_dựng 1 . Cơ_quan cấp giấy_phép xây_dựng có trách_nhiệm công_bố công_khai nội_dung giấy_phép xây_dựng đã được cấp trên trang thông_tin điện_tử của mình . 2 . Chủ đầu_tư có trách_nhiệm công_khai nội_dung giấy_phép xây_dựng đã được cấp tại địa_điểm thi_công xây_dựng trong suốt quá_trình thi_công xây_dựng để tổ_chức , cá_nhân theo_dõi và giám_sát theo quy_định của pháp_luật có liên_quan .
Chi_nhánh công_ty quản_lý quỹ nước_ngoài tại Việt_Nam được làm gì ?
Điều 86 . Hoạt_động của công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán và chi_nhánh , văn_phòng đại_diện công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ nước_ngoài tại Việt_Nam 1 . Công_ty chứng_khoán được cấp phép thực_hiện nghiệp_vụ môi_giới chứng_khoán được cung_cấp các dịch_vụ sau đây : a ) Nhận_ủy thác quản_lý_tài_khoản giao_dịch chứng_khoán của nhà đầu_tư cá_nhân ; thực_hiện phân_phối hoặc làm đại_lý phân_phối chứng_khoán ; quản_lý_tài_khoản giao_dịch chứng_khoán ; cung_ứng dịch_vụ quản_lý danh_sách người sở_hữu chứng_khoán cho các doanh_nghiệp khác ; b ) Cung_cấp dịch_vụ giao_dịch chứng_khoán trực_tuyến ; cung_cấp hoặc phối_hợp với các tổ_chức tín_dụng cung_cấp dịch_vụ cho khách_hàng vay tiền mua chứng_khoán hoặc cung_cấp dịch_vụ cho vay chứng_khoán ; cung_cấp hoặc phối_hợp với các tổ_chức tín_dụng cung_cấp dịch_vụ ứng trước tiền bán chứng_khoán ; lưu ký chứng_khoán ; bù_trừ và thanh_toán chứng_khoán ; các dịch_vụ trên thị_trường chứng_khoán phái_sinh . 2 . Công_ty chứng_khoán được cấp phép thực_hiện nghiệp_vụ tự doanh chứng_khoán được giao_dịch chứng_khoán trên tài_khoản tự doanh chứng_khoán và được đầu_tư , góp vốn , phát_hành , chào_bán các sản_phẩm tài_chính . 3 . Công_ty chứng_khoán được cấp phép thực_hiện nghiệp_vụ bảo_lãnh phát_hành chứng_khoán được cung_cấp dịch_vụ tư_vấn hồ_sơ chào_bán chứng_khoán , thực_hiện các thủ_tục trước khi chào_bán chứng_khoán ; đại_lý lưu ký , thanh_toán , chuyển_nhượng chứng_khoán ; tư_vấn tái_cơ_cấu , hợp_nhất , sáp_nhập , tổ_chức lại , mua_bán doanh_nghiệp ; tư_vấn quản_trị , tư_vấn chiến_lược doanh_nghiệp ; tư_vấn chào_bán , niêm_yết , đăng_ký giao_dịch chứng_khoán ; tư_vấn cổ_phần_hóa doanh_nghiệp . 4 . Công_ty chứng_khoán được cấp phép thực_hiện nghiệp_vụ tư_vấn đầu_tư chứng_khoán được ký hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ cho khách_hàng theo quy_định tại khoản 32 Điều 4 của Luật này . 5 . Ngoài các dịch_vụ quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 và 4 Điều này , công_ty chứng_khoán chỉ được cung_cấp dịch_vụ tài_chính khác phù_hợp với quy_định của pháp_luật sau khi báo_cáo Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước bằng văn_bản . Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước có quyền tạm ngừng , đình_chỉ việc cung_cấp dịch_vụ tài_chính khác của công_ty chứng_khoán nếu việc cung_cấp dịch_vụ đó trái với quy_định của pháp_luật hoặc gây rủi_ro hệ_thống thị_trường chứng_khoán . 6 . Công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán được huy_động và quản_lý các quỹ đầu_tư nước_ngoài có mục_tiêu đầu_tư vào Việt_Nam , quản_lý quỹ hưu_trí bổ_sung tự_nguyện theo quy_định của pháp_luật có liên_quan , cung_cấp dịch_vụ giao_dịch chứng_khoán trực_tuyến . 7 . Chi_nhánh công_ty chứng_khoán nước_ngoài tại Việt_Nam chỉ được thực_hiện nghiệp_vụ tư_vấn đầu_tư chứng_khoán . Chi_nhánh công_ty quản_lý quỹ nước_ngoài tại Việt_Nam chỉ được cung_cấp dịch_vụ quản_lý_tài_sản cho vốn huy_động tại nước_ngoài . 8 . Bộ_trưởng Bộ Tài_chính quy_định chi_tiết về hoạt_động của công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán , chi_nhánh và văn_phòng đại_diện công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán và chi_nhánh , văn_phòng đại_diện công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ nước_ngoài tại Việt_Nam ; các dịch_vụ được cung_cấp , việc tạm ngừng , đình_chỉ việc cung_cấp dịch_vụ tài_chính khác của công_ty chứng_khoán quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 , 4 và 5 của Điều này .
Điều 12 . Cục Tài_chính 1 . Chủ_trì , phối_hợp với Cục Dân_quân tự_vệ , cơ_quan , đơn_vị liên_quan , chỉ_đạo , hướng_dẫn cơ_quan , đơn_vị lập dự_toán , chấp_hành và quyết_toán ngân_sách GDQPAN , bảo_đảm ngân_sách cho dự_án được phê_duyệt . 2 . Chỉ_đạo các cơ_quan , đơn_vị bảo_đảm kinh_phí thực_hiện chế_độ , chính_sách cho cán_bộ biệt_phái làm nhiệm_vụ GDQPAN theo quy_định .
Chủ tàu cá sử_dụng tàu cá có chiều dài là 18.5 m khai_thác thủy_sản mà không có Giấy_phép khai_thác thủy_sản sẽ bị xử_phạt như thế_nào ?
Điều 20 . Vi_phạm nghiêm_trọng trong khai_thác thủy_sản 1 . Phạt tiền từ 300.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng đối_với chủ tàu cá có một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Sử_dụng tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15 mét đến dưới 24 mét không có Giấy_phép khai_thác thủy_sản hoặc Giấy_phép khai_thác thủy_sản đã hết hạn khai_thác thủy_sản trong vùng_biển Việt_Nam ; b ) Sử_dụng tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 24 mét trở lên để chuyển_tải thủy_sản , sản_phẩm thủy_sản từ tàu cá không có Giấy_phép khai_thác thủy_sản , giấy_phép hết hạn hoặc hỗ_trợ hoạt_động thăm_dò , tìm_kiếm , dẫn dụ , vận_chuyển thủy_sản cho tàu được xác_định có hành_vi khai_thác thủy_sản bất_hợp_pháp , trừ trường_hợp bất_khả_kháng ; c ) Không trang_bị thiết_bị giám_sát hành_trình trên tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15 mét đến dưới 24 mét theo quy_định ; d ) Không duy_trì hoạt_động hoặc vô_hiệu_hóa_thiết_bị giám_sát hành_trình trong quá_trình hoạt_động trên biển đối_với tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 24 mét trở lên , trừ trường_hợp bất_khả_kháng ; đ ) Không ghi nhật_ký khai_thác thủy_sản , nhật_ký thu_mua chuyển_tải thủy_sản đối_với tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 24 mét trở lên ; e ) Cung_cấp_thiết_bị giám_sát hành_trình cho ngư_dân không đảm_bảo yêu_cầu kỹ_thuật theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 500.000.000 đồng đến 700.000.000 đồng đối_với chủ tàu cá có một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Sử_dụng tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15 mét đến dưới 24 mét khai_thác thủy_sản trong vùng_biển Việt_Nam không có Giấy_phép khai_thác thủy_sản hoặc Giấy_phép khai_thác thủy_sản đã hết hạn trong trường_hợp tái_phạm hoặc vi_phạm nhiều lần ; b ) Sử_dụng tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 24 mét trở lên để chuyển_tải thủy_sản , sản_phẩm thủy_sản từ tàu cá không có Giấy_phép khai_thác thủy_sản , giấy_phép hết hạn hoặc hỗ_trợ hoạt_động thăm_dò , tìm_kiếm , dẫn dụ , vận_chuyển thủy_sản cho tàu được xác_định có hành_vi khai_thác thủy_sản bất_hợp_pháp trong trường_hợp tái_phạm hoặc vi_phạm nhiều lần , trừ trường_hợp bất_khả_kháng ; c ) Không trang_bị thiết_bị giám_sát hành_trình trên tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15 mét đến dưới 24 mét theo quy_định trong trường_hợp tái_phạm hoặc vi_phạm nhiều lần ; d ) Không duy_trì hoạt_động hoặc vô_hiệu_hóa_thiết_bị giám_sát hành_trình trong quá_trình hoạt_động trên biển đối_với tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 24 mét trở lên trong trường_hợp tái_phạm hoặc vi_phạm nhiều lần , trừ trường_hợp bất_khả_kháng ; đ ) Không ghi nhật_ký khai_thác thủy_sản , nhật_ký thu_mua chuyển_tải thủy_sản đối_với tàu có chiều dài lớn nhất từ 24 mét trở lên trong trường_hợp tái_phạm hoặc vi_phạm nhiều lần ; e ) Che_giấu , giả_mạo hoặc hủy chứng_cứ vi_phạm_quy_định về khai_thác , bảo_vệ nguồn lợi thủy_sản ; g ) Không ghi nhật_ký khai_thác thủy_sản hoặc ghi không chính_xác so với yêu_cầu của Tổ_chức nghề cá khu_vực hoặc báo_cáo sai một_cách nghiêm_trọng đối_với quy_định của Tổ_chức nghề cá khu_vực khi hoạt_động khai_thác thủy_sản trong vùng_biển thuộc quyền quản_lý của Tổ_chức nghề cá khu_vực ; h ) Khai_thác thủy_sản quá hạn_mức do Tổ_chức nghề cá khu_vực cấp phép . 3 . Phạt tiền từ 800.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng đối_với chủ tàu cá có một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Sử_dụng tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 24 mét trở lên không có Giấy_phép khai_thác thủy_sản hoặc Giấy_phép khai_thác thủy_sản đã hết hạn khai_thác thủy_sản trong vùng_biển Việt_Nam ; b ) Khai_thác thủy_sản tại vùng_biển của quốc_gia , vùng lãnh_thổ khác hoặc vùng_biển thuộc quyền quản_lý của Tổ_chức nghề cá khu_vực mà không có giấy_phép hoặc giấy_phép hết hạn hoặc không có giấy chấp_thuận hoặc giấy chấp_thuận hết hạn ; c ) Tàu cá_nước_ngoài hoạt_động trong vùng_biển Việt_Nam không có giấy_phép hoặc giấy_phép hết hạn ; d ) Sử_dụng tàu cá không quốc_tịch hoặc mang quốc_tịch của quốc_gia không phải thành_viên để khai_thác thủy_sản trái_phép trong vùng_biển thuộc thẩm_quyền quản_lý của Tổ_chức nghề cá khu_vực ; đ ) Sử_dụng tàu cá để khai_thác thủy_sản không theo quy_định về khai_thác , bảo_vệ nguồn lợi thủy_sản trong vùng_biển quốc_tế không thuộc thẩm_quyền quản_lý của Tổ_chức nghề cá khu_vực ; e ) Sử_dụng tàu cá vi_phạm_quy_định về quản_lý và bảo_tồn_tại vùng_biển quốc_tế thuộc thẩm_quyền quản_lý của các Tổ_chức nghề cá khu_vực mà Việt_Nam là thành_viên ; g ) Không trang_bị thiết_bị giám_sát hành_trình trên tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 24 mét trở lên theo quy_định ; h ) Che_giấu , giả_mạo hoặc hủy chứng_cứ vi_phạm_quy_định về khai_thác , bảo_vệ nguồn lợi thủy_sản trong trường_hợp tái_phạm ; i ) Khai_thác thủy_sản quá hạn_mức do Tổ_chức nghề cá khu_vực cấp phép trong trường_hợp tái_phạm . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu thủy_sản khai_thác , chuyển_tải trái_phép đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và điểm b khoản 1 , điểm a , b và điểm h khoản 2 và các điểm a , b , c , d , đ và i khoản 3 Điều này ; b ) Tịch_thu tàu cá_đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm b , c , d , đ và e khoản 3 Điều này ; c ) Tước quyền sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ thuyền_trưởng tàu cá Việt_Nam từ 06 tháng đến 12 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 , khoản 2 và khoản 3 Điều này ; d ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép khai_thác thủy_sản từ 06 tháng đến 12 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 2 và điểm đ , e và điểm g khoản 3 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc chủ tàu cá phải chi_trả toàn_bộ kinh_phí đưa ngư_dân bị cơ_quan có thẩm_quyền nước_ngoài bắt_giữ về nước và các chi_phí liên_quan khác đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 3 Điều này .
Điều 14 . Thông_báo kết_quả tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố 1 . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố , cơ_quan có thẩm_quyền tiếp_nhận phải thông_báo bằng văn_bản về kết_quả tiếp_nhận cho Viện kiểm_sát cùng cấp hoặc Viện kiểm_sát có thẩm_quyền , cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đã tố_giác , báo tin về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố biết . 2 . Khi kết_thúc việc giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố , cơ_quan có thẩm_quyền giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố phải gửi kết_quả giải_quyết cho Viện kiểm_sát đã thực_hành quyền công_tố và kiểm_sát việc giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố theo quy_định tại các điều 148 , 154 , 158 Bộ_luật Tố_tụng hình_sự năm 2015 . 3 . Trong thời_hạn 03 ngày kể từ ngày kết_thúc việc giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố , các cơ_quan có thẩm_quyền giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố có trách_nhiệm thông_báo cho cá_nhân , cơ_quan , tổ_chức đã tố_giác , báo tin về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố biết kết_quả giải_quyết vụ_việc . 4 . Trong thời_hạn 03 ngày kể từ ngày ra quyết_định phục_hồi giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố , cơ_quan có thẩm_quyền giải_quyết phải gửi quyết_định phục_hồi cho Viện kiểm_sát cùng cấp hoặc Viện kiểm_sát có thẩm_quyền và cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đã tố_giác , báo tin về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố .
Bán hàng kèm theo vé dự thưởng có phải thông_báo cho cơ_quan nhà_nước không ?
Điều 13 . Bán hàng , cung_ứng dịch_vụ kèm theo việc tham_dự các chương_trình mang tính may_rủi mà việc tham_gia chương_trình gắn liền với việc mua hàng_hóa , dịch_vụ và việc trúng thưởng dựa trên sự may_mắn của người tham_gia theo thể_lệ và giải_thưởng đã công_bố ( chương_trình khuyến_mại mang tính may_rủi ) 1 . Việc xác_định trúng thưởng trong chương_trình khuyến_mại mang tính may_rủi phải được tổ_chức công_khai , theo thể_lệ đã công_bố , có sự chứng_kiến của khách_hàng và phải được lập thành biên_bản . 2 . Trong trường_hợp bằng_chứng xác_định trúng thưởng được phát_hành kèm theo hàng_hóa ( gắn kèm , đính kèm , đặt bên trong hàng_hóa hoặc các cách_thức khác tương_tự ) , thương_nhân thực_hiện khuyến_mại phải thông_báo về thời_gian và địa_điểm thực_hiện việc phát_hành kèm bằng_chứng xác_định trúng thưởng vào hàng_hoá cho Sở Công_Thương nơi thực_hiện việc phát_hành kèm bằng_chứng xác_định trúng thưởng vào hàng_hóa trước khi thực_hiện . 3 . Bằng_chứng xác_định trúng thưởng của chương_trình khuyến_mại mang tính may_rủi phải tuân_thủ các điều_kiện sau : a ) Được_thể_hiện dưới dạng vật_chất ( vé_số , phiếu , thẻ dự thưởng ; phiếu rút thăm , bốc_thăm , quay số ; thẻ , tem , phiếu cào ; tem , phiếu trúng thưởng ; nắp , nút , đáy , vỏ , thân của bao_bì sản_phẩm hoặc của sản_phẩm ; chính giải_thưởng ) hoặc thông_điệp dữ_liệu ( tin nhắn ; thư điện_tử ; mã code , mã giao_dịch , mã khách_hàng , mã sản_phẩm ) hoặc các hình_thức khác có giá_trị tương_đương để làm căn_cứ cho việc xác_định trúng thưởng qua cách_thức ngẫu_nhiên ; b ) Có hình_thức khác với xổ_số do nhà_nước độc_quyền phát_hành và không được sử_dụng kết_quả xổ_số của Nhà_nước để làm kết_quả xác_định trúng thưởng . 4 . Thương_nhân thực_hiện chương_trình khuyến_mại mang tính may_rủi phải trích 50 % giá_trị giải_thưởng đã công_bố vào ngân_sách nhà_nước trong trường_hợp không có người trúng thưởng . 5 . Giải_thưởng không có người trúng thưởng của chương_trình khuyến_mại mang tính may_rủi quy_định tại Khoản 4 Điều này là giải_thưởng trong trường_hợp hết thời_hạn trao thưởng nhưng không có người nhận hoặc không xác_định được người trúng thưởng .
Điều 15 . Công_bố thông_tin của tổ_chức niêm_yết trái_phiếu doanh_nghiệp 1 . Tổ_chức niêm_yết trái_phiếu doanh_nghiệp là công_ty đại_chúng thực_hiện công_bố thông_tin theo quy_định tại Điều 11 , Điều 12 và Điều 13 Thông_tư này . 2 . Tổ_chức niêm_yết trái_phiếu doanh_nghiệp không thuộc đối_tượng nêu tại khoản 1 Điều này thực_hiện công_bố thông_tin như sau : a ) Công_bố các báo_cáo tài_chính năm và báo_cáo thường_niên theo quy_định tại khoản 1 , 2 Điều 8 Thông_tư này ; b ) Công_bố thông_tin bất_thường theo quy_định tại Điều 12 Thông_tư này , ( Hội_đồng quản_trị được đổi thành Hội_đồng thành_viên nếu là công_ty trách_nhiệm hữu_hạn ) ; c ) Công_bố thông_tin theo yêu_cầu theo quy_định tại Điều 10 Thông_tư này .
Xác_định giá_trị tài_sản công khác để thanh_toán Dự_án BT được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Xác_định giá_trị tài_sản công khác để thanh_toán Dự_án BT Việc xác_định giá_trị tài_sản công khác để thanh_toán Dự_án BT thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng tài_sản công , pháp_luật chuyên_ngành và pháp_luật khác có liên_quan ; đảm_bảo nguyên_tắc quy_định tại Điều 3 Nghị_định này .
Điều 22 . Cấp bản_sao văn_bản chứng_nhận đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm 1 . Người_yêu_cầu đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm có quyền yêu_cầu cơ_quan đăng_ký cấp bản_sao văn_bản chứng_nhận đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm bằng tàu_bay , tàu_biển , tài_sản là động_sản khác . 2 . Việc yêu_cầu cấp bản_sao văn_bản chứng_nhận đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm được thực_hiện theo một trong các phương_thức quy_định tại Điều 13 của Nghị_định này . 3 . Trong thời_hạn 01 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được yêu_cầu , cơ_quan đăng_ký cấp bản_sao văn_bản chứng_nhận đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm cho cá_nhân , pháp_nhân có yêu_cầu .
Thời_hạn báo_cáo thống_kê ngành tài_chính được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Nội_dung chế_độ báo_cáo thống_kê ngành Tài_chính 1 . Chế_độ báo_cáo thống_kê ngành Tài_chính quy_định_danh_mục báo_cáo , biểu_mẫu báo_cáo và giải_thích biểu_mẫu báo_cáo nhằm thu_thập , tổng_hợp thông_tin thống_kê thuộc Hệ_thống chỉ_tiêu thống_kê quốc_gia phân_công cho Bộ Tài_chính và Hệ_thống chỉ_tiêu thống_kê ngành Tài_chính quy_định tại Thông_tư số 65 / 2018 / TT - BTC ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Bộ Tài_chính . 2 . Đơn_vị báo_cáo và đơn_vị nhận báo_cáo a ) Đơn_vị báo_cáo là các cơ_quan , đơn_vị thuộc và trực_thuộc Bộ Tài_chính ; Sở Tài_chính các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương . Đơn_vị báo_cáo được ghi cụ_thể tại góc trên bên phải của từng biểu_mẫu báo_cáo ; b ) Đơn_vị nhận báo_cáo là Bộ Tài_chính ( Cục Tin_học và Thống_kê tài_chính ) được ghi cụ_thể tại góc trên bên phải của từng biểu_mẫu báo_cáo , dưới dòng đơn_vị báo_cáo . 3 . Biểu_mẫu báo_cáo thống_kê a ) Danh_mục báo_cáo theo Phụ_lục I - Danh_mục báo_cáo thống_kê ngành Tài_chính ban_hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Biểu_mẫu báo_cáo thống_kê ( sau đây gọi tắt là biểu_mẫu báo_cáo ) quy_định cụ_thể : Tên báo_cáo , kỳ báo_cáo , thời_hạn báo_cáo , đơn_vị báo_cáo , đơn_vị nhận báo_cáo , nội_dung báo_cáo . Biểu_mẫu báo_cáo theo Phụ_lục II - Hệ_thống biểu_mẫu báo_cáo và giải_thích biểu_mẫu báo_cáo ban_hành kèm theo Thông_tư này ; c ) Ký_hiệu biểu_mẫu báo_cáo gồm phần số và phần chữ . Phần số gồm 4 chữ_số , 2 chữ_số đầu tương_ứng với lĩnh_vực báo_cáo thống_kê , 2 chữ_số sau là số thứ_tự liên_tục từ 01 đến 99 dùng để đánh_số cho các biểu_mẫu báo_cáo thuộc từng lĩnh_vực ; phần chữ gồm 2 phần , chữ_cái đầu là chữ in hoa viết tắt của kỳ báo_cáo ( năm - N , quý - Q , tháng - T , ngày - D , hỗn_hợp - H ) , phần chữ tiếp_theo là chữ in hoa viết tắt của đơn_vị báo_cáo . Đối_với các báo_cáo dùng để tổng_hợp_thành báo_cáo thống_kê quốc_gia sẽ được bổ_sung thêm ký_tự “ . QG ” tại cuối ký_hiệu biểu_mẫu . 4 . Kỳ báo_cáo Kỳ báo_cáo được ghi ở phần giữa của từng biểu_mẫu báo_cáo và được tính theo ngày dương_lịch , bao_gồm : a ) Báo_cáo thống_kê ngày : Được xác_định theo ngày làm_việc ; b ) Báo_cáo thống_kê tháng : Được tính bắt_đầu_từ ngày 01 đầu tháng cho đến hết ngày cuối_cùng của tháng ; c ) Báo_cáo thống_kê quý : Được tính bắt_đầu_từ ngày 01 đầu tháng đầu_tiên của kỳ báo_cáo thống_kê cho đến hết ngày cuối_cùng của tháng thứ ba của kỳ báo_cáo thống_kê đó ; d ) Báo_cáo thống_kê 6 tháng : Được tính bắt_đầu_từ ngày 01 dầu tháng đầu_tiên của kỳ báo_cáo thống_kê cho đến hết ngày cuối_cùng của tháng thứ sáu của kỳ báo_cáo thống_kê đó ; đ ) Báo_cáo thống_kê năm : Được tính bắt_đầu_từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 31 tháng 12 của kỳ báo_cáo thống_kê đó ; e ) Báo_cáo thống_kê khác : Báo thống_kê có kỳ báo_cáo và thời_hạn báo_cáo được ghi cụ_thể trong từng biểu_mẫu báo_cáo ; g ) Báo_cáo thống_kê đột_xuất : Trường_hợp cần báo_cáo thống_kê đột_xuất nhằm thực_hiện các yêu_cầu về quản_lý nhà_nước của Bộ Tài_chính , cơ_quan yêu_cầu báo_cáo phải đề_nghị bằng văn_bản , trong đó nêu rõ thời_gian , thời_hạn và các tiêu_chí báo_cáo thống_kê cụ_thể . 5 . Thời_hạn báo_cáo Thời_hạn báo_cáo được ghi cụ_thể tại góc trên bên trái của từng biểu_mẫu báo_cáo , dưới dòng ký_hiệu biểu_mẫu . Nếu ngày quy_định cuối_cùng của thời_hạn báo_cáo trùng với ngày nghỉ lễ , nghỉ Tết hoặc ngày nghỉ cuối tuần , thì ngày gửi báo_cáo là ngày làm_việc tiếp_theo ngay sau ngày nghỉ lễ , nghỉ Tết hoặc ngày nghỉ cuối tuần đó . 6 . Phương_thức báo_cáo Các đơn_vị báo_cáo thực_hiện theo một trong các phương_thức sau : a ) Thực_hiện gửi , nhận báo_cáo trực_tiếp trên Hệ_thống thông_tin Thống_kê tài_chính và được xác_thực bằng tài_khoản được đăng_ký bởi đại_diện đơn_vị báo_cáo ; b ) Các đơn_vị báo_cáo có hệ_thống thông_tin quản_lý báo_cáo thống_kê điện_tử thực_hiện gửi báo_cáo tự_động tới Hệ_thống thông_tin Thống_kê tài_chính bằng các phương_thức kết_nối theo quy_định tại Thông_tư số 39 / 2017 / TT - BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông_tin và Truyền_thông ban_hành Danh_mục_tiêu_chuẩn kỹ_thuật về ứng_dụng công_nghệ thông_tin trong cơ_quan nhà_nước ; c ) Trường_hợp hệ_thống mạng truyền dữ_liệu , phần_mềm Hệ_thống thông_tin Thống_kê tài_chính gặp sự_cố , các đơn_vị gửi báo_cáo qua hệ_thống thư điện_tử hoặc qua vật_mang tin theo hướng_dẫn của Cục Tin_học và Thống_kê tài_chính .
Điều 86 . Quyền và nghĩa_vụ của cộng_đồng dân_cư được Nhà_nước giao rừng tín_ngưỡng , rừng phòng_hộ và rừng sản_xuất 1 . Cộng_đồng dân_cư được giao rừng tín_ngưỡng , rừng phòng_hộ và rừng sản_xuất có quyền sau đây : a ) Các quyền quy_định tại Điều 73 của Luật này ; b ) Được Nhà_nước bảo_đảm kinh_phí bảo_vệ và phát_triển rừng đặc_dụng , rừng phòng_hộ giao cho cộng_đồng dân_cư ; c ) Được hướng_dẫn sản_xuất lâm , nông , ngư_nghiệp kết_hợp , canh_tác dưới tán rừng , chăn_thả gia_súc theo Quy_chế quản_lý rừng ; được hỗ_trợ phát_triển kinh_tế rừng , hỗ_trợ phục_hồi rừng bằng cây lâm_nghiệp bản_địa ; d ) Khai_thác lâm_sản trong rừng đặc_dụng là rừng tín_ngưỡng theo quy_định tại Điều 52 , rừng phòng_hộ theo quy_định tại Điều 55 , rừng sản_xuất là rừng tự_nhiên theo quy_định tại Điều 58 , rừng sản_xuất là rừng trồng theo quy_định tại Điều 59 của Luật này ; được chia_sẻ lợi_ích từ rừng theo chính_sách của Nhà_nước ; được sở_hữu cây_trồng , vật_nuôi và tài_sản khác trên đất trồng rừng do chủ rừng đầu_tư . 2 . Cộng_đồng dân_cư được giao rừng tín_ngưỡng , rừng phòng_hộ và rừng sản_xuất có nghĩa_vụ sau đây : a ) Các nghĩa_vụ quy_định tại Điều 74 của Luật này ; b ) Hoàn_thiện , thực_hiện hương_ước , quy_ước bảo_vệ và phát_triển rừng phù_hợp với quy_định của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan ; c ) Bảo_đảm duy_trì diện_tích rừng được giao ; d ) Không được phân_chia rừng cho các thành_viên trong cộng_đồng dân_cư ; đ ) Không được chuyển_nhượng , cho thuê , tặng cho quyền sử_dụng rừng ; thế_chấp , góp vốn bằng giá_trị quyền sử_dụng rừng .
Buộc trâu , bò vào hai bên đường có bị sao không ?
Điều 15 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về quản_lý , khai_thác , bảo_trì , bảo_vệ kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ 1 . Cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 60.000 đồng đến 100.000 đồng đối_với cá_nhân thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chăn_dắt súc_vật ở mái đường ; buộc súc_vật vào hàng cây hai bên đường hoặc vào cọc tiêu , biển_báo , rào_chắn , các công_trình phụ_trợ của giao_thông đường_bộ ; b ) Tự_ý leo_trèo lên mố , trụ , dầm cầu . 2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tự_ý đốt lửa trên cầu , dưới gầm cầu ; neo đậu tàu , thuyền dưới gầm cầu hoặc trong phạm_vi hành_lang an_toàn_cầu ; b ) Tự_ý be bờ , tát nước qua mặt_đường giao_thông ; đặt ống bơm nước , bơm cát qua đường , đốt lửa trên mặt_đường . 3 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với tổ_chức được giao quản_lý , khai_thác , bảo_trì kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không bổ_sung hoặc sửa_chữa kịp_thời theo quy_định các biển_báo_hiệu nguy_hiểm đã bị mất , bị hư_hỏng mất tác_dụng ; không có biện_pháp khắc_phục kịp_thời theo quy_định các hư_hỏng của công_trình đường_bộ gây mất an_toàn giao_thông ; b ) Không phát_hiện hoặc không có biện_pháp ngăn_chặn , báo_cáo kịp_thời các hành_vi lấn_chiếm , sử_dụng trái_phép hành_lang an_toàn giao_thông đường_bộ , phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ ; c ) Không cắm cột thủy_chí và có biện_pháp ngăn_chặn phương_tiện qua những đoạn đường bị ngập nước sâu trên 0,2 m ; d ) Không có quy_trình quản_lý , vận_hành , khai_thác , bảo_trì đường_bộ theo quy_định hoặc không thực_hiện đầy_đủ các nội_dung quy_định trong quy_trình quản_lý , vận_hành , khai_thác , bảo_trì đường_bộ đã được phê_duyệt . 4 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Di_chuyển chậm_trễ các công_trình , nhà , lều quán xây_dựng trái_phép hoặc cố_tình trì_hoãn việc di_chuyển gây cản_trở cho việc giải_phóng mặt_bằng để xây_dựng , cải_tạo , mở_rộng và bảo_vệ công_trình đường_bộ khi có quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Làm hư_hỏng hoặc làm mất tác_dụng của hệ_thống thoát nước công_trình đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 Điều này ; c ) Tự_ý tháo_dỡ , di_chuyển , treo , đặt , làm hư_hỏng , làm sai mục_đích sử_dụng hoặc làm sai_lệch biển_báo_hiệu , đèn tín_hiệu giao_thông , rào_chắn , cọc tiêu , cột cây_số , vạch kẻ đường , tường bảo_vệ , lan_can phòng_hộ , mốc chỉ_giới ; d ) Tự_ý đập phá , tháo_dỡ bó vỉa_hè hoặc sửa_chữa , cải_tạo vỉa_hè trái_phép , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm c khoản 5 Điều này . 5 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Khoan , đào , xẻ đường , hè phố trái_phép ; b ) Phá dỡ trái_phép dải_phân_cách , gương_cầu , các công_trình , thiết_bị an_toàn giao_thông trên đường_bộ , cấu_kiện , phụ_kiện của công_trình đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; c ) Tự_ý tháo , mở làm hư_hỏng nắp cống , nắp ga các công_trình ngầm , hệ_thống tuy nen trên đường giao_thông ; d ) Nổ_mìn hoặc khai_thác đất , cát , đá , sỏi , khoáng_sản khác trái_phép làm ảnh_hưởng đến công_trình đường_bộ ; đ ) Rải , đổ hóa_chất gây hư_hỏng công_trình đường_bộ . 6 . Phạt tiền từ 8.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 100 xe đến 150 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) từ 750 m đến 1.000 m ; b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 10 phút đến 20 phút . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 150 xe đến 200 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) lớn hơn 1.000 m đến 2.000 m ; b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 20 phút đến 30 phút . 8 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 200 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) lớn hơn 2.000 m ; b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 30 phút . 9 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Vi_phạm khoản 6 , khoản 7 , khoản 8 Điều này mà không chấp_hành yêu_cầu của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền về việc triển_khai các giải_pháp để khắc_phục ùn_tắc giao_thông tại khu_vực trạm thu phí ; b ) Không thực_hiện việc kết_nối , chia_sẻ dữ_liệu từ trạm thu phí cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 10 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này buộc phải bổ_sung hoặc sửa_chữa các biển_báo_hiệu bị mất , bị hư_hỏng và khắc_phục các hư_hỏng của công_trình đường_bộ ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm d khoản 4 ; khoản 5 Điều này buộc phải khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
Điều 5 . Hỗ_trợ kinh_phí cho hoạt_động nhà_trẻ , mẫu_giáo do Đoàn kinh_tế quốc_phòng trực_tiếp_quản_lý tại địa_bàn chưa có trường lớp theo hệ_thống giáo_dục ( có xác_nhận của Sở Giáo_dục và Đào_tạo tại địa_phương ) 1 . Kinh_phí đầu_tư ban_đầu cho việc xây_dựng trường lớp , mua_sắm trang_bị bàn , ghế và đồ_dùng dạy_học mức hỗ_trợ không quá 200.000.000 đồng / lớp ( đơn_vị chưa được đầu_tư_trang_bị ) . Trường_hợp trường lớp , đồ_dùng dạy_học đã hư_hỏng cần được thay_thế và bổ_sung thì mức chi không quá 30.000.000 đồng / lớp / năm . 2 . Kinh_phí đảm_bảo tiền_lương , bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế và các chế_độ quy_định khác cho giáo_viên , cô nuôi dạy trẻ theo quy_định hiện_hành của nhà_nước đối_với địa_bàn đơn_vị đóng quân ( bao_gồm cả giáo_viên , cô nuôi dạy trẻ hoạt_động tại các Đội sản_xuất theo quy_định hiện_hành của nhà_nước tại các địa_bàn vùng_sâu , vùng_xa ) .
Trình_tự ký hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ hóa_đơn điện_tử có mã của cơ_quan thuế được quy_định như thế_nào ?
Điều 32 . Lựa_chọn tổ_chức hoạt_động trong lĩnh_vực công_nghệ thông_tin để ký hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ hóa_đơn điện_tử 1 . Điều_kiện lựa_chọn tổ_chức hoạt_động trong lĩnh_vực công_nghệ thông_tin để ký hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ hóa_đơn điện_tử có mã của cơ_quan thuế và dịch_vụ truyền , nhận dữ_liệu hóa_đơn . a ) Về chủ_thể theo quy_định tại khoản 1 Điều 31 Nghị_định này : Là doanh_nghiệp , tổ_chức được thành_lập theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam hoạt_động trong lĩnh_vực công_nghệ thông_tin . b ) Về tài_chính : Có cam_kết bảo_lãnh của tổ_chức tín_dụng hoạt_động hợp_pháp tại Việt_Nam để giải_quyết các rủi_ro và bồi_thường thiệt_hại có_thể xảy ra trong quá_trình cung_cấp dịch_vụ . c ) Về nhân_sự : Có_nhân_viên kỹ_thuật trình_độ đại_học chuyên_ngành về công_nghệ thông_tin , có kinh_nghiệm thực_tiễn về quản_trị mạng , quản_trị cơ_sở dữ_liệu . Có_nhân_viên kỹ_thuật thường_xuyên theo_dõi , kiểm_tra 24 giờ trong ngày để duy_trì sự hoạt_động ổn_định của hệ_thống trao_đổi dữ_liệu điện_tử và hỗ_trợ người sử_dụng dịch_vụ hóa_đơn điện_tử . d ) Về kỹ_thuật : Hệ_thống_thiết_bị , kỹ_thuật phải bảo_đảm cung_cấp dịch_vụ cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khi sử_dụng hóa_đơn điện_tử và bảo_đảm kết_nối an_toàn với Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế 24 giờ trong ngày và 7 ngày trong tuần , trừ thời_gian bảo_trì . Thời_gian bảo_trì không quá 2 % tổng_số giờ cung_cấp dịch_vụ trong một năm ; có khả_năng cung_cấp dịch_vụ thông_qua các loại thiết_bị như máy_tính , máy_tính bảng , điện_thoại thông_minh của người sử_dụng . Bảo_đảm năng_lực , khả_năng phát_hiện , cảnh_báo và ngăn_chặn các truy_nhập bất_hợp_pháp , các hình_thức tấn_công trên môi_trường mạng để bảo_đảm tính bảo_mật , toàn_vẹn của dữ_liệu trao_đổi giữa các bên tham_gia . Có các quy_trình thực_hiện sao lưu dữ_liệu , sao lưu trực_tuyến dữ_liệu , khôi_phục dữ_liệu ; bảo_đảm có khả_năng phục_hồi dữ_liệu kể từ thời_điểm hệ_thống trao_đổi dữ_liệu điện_tử gặp sự_cố . Lưu_trữ chứng_từ điện_tử trong thời_gian giao_dịch chưa hoàn_thành với yêu_cầu thông_điệp dữ_liệu điện_tử gốc phải được lưu_giữ trên hệ_thống và được truy_cập trực_tuyến . Nhật_ký giao_dịch điện_tử phải được lưu_trữ theo quy_định của pháp_luật về kế_toán kể từ thời_điểm thực_hiện giao_dịch thành_công . Bảo_đảm các thông_tin lưu_trữ trong nhật_ký giao_dịch được tra_cứu trực_tuyến trong thời_gian lưu_trữ . Đáp_ứng các yêu_cầu về chuẩn kết_nối dữ_liệu của Bộ Tài_chính . 2 . Tổng_cục Thuế_căn_cứ quy_định tại khoản 1 Điều này thực_hiện ký hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ hóa_đơn điện_tử theo trình_tự quy_định tại khoản 3 Điều này đối_với các tổ_chức hoạt_động trong lĩnh_vực công_nghệ thông_tin đáp_ứng đủ các điều_kiện . 3 . Trình_tự ký hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ hóa_đơn điện_tử có mã của cơ_quan thuế và dịch_vụ truyền , nhận dữ_liệu hóa_đơn a ) Tổ_chức hoạt_động trong lĩnh_vực công_nghệ thông_tin đáp_ứng đầy_đủ các điều_kiện quy_định tại khoản 1 Điều này gửi văn_bản đề_nghị ký hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ hóa_đơn điện_tử kèm theo Đề_án cung_cấp dịch_vụ trong đó thể_hiện nội_dung đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại khoản 1 Điều này đến Tổng_cục Thuế_gửi bản giấy hoặc bản điện_tử ; b ) Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc , kể từ ngày tổ_chức cung_cấp dịch_vụ hóa_đơn điện_tử có đủ điều_kiện theo quy_định tại khoản 1 Điều này và thực_hiện kết_nối thành_công với Tổng_cục Thuế , Tổng_cục Thuế thực_hiện ký_kết_hợp_đồng với tổ_chức cung_cấp dịch_vụ hóa_đơn điện_tử . 4 . Bộ Tài_chính hướng_dẫn cụ_thể Điều này .
Điều 13 . Triển_khai đào_tạo liên_tục 1 . Sau khi kế_hoạch đào_tạo liên_tục hàng năm của đơn_vị đã được phê_duyệt , cơ_sở đào_tạo liên_tục thông_báo_công_khai , rộng_rãi các khóa học do đơn_vị tổ_chức để người học chủ_động lựa_chọn , bố_trí kế_hoạch tham_dự . 2 . Cơ_sở đào_tạo liên_tục báo_cáo cấp có thẩm_quyền về kế_hoạch tổ_chức , tên khóa học , dự_kiến số học_viên , chương_trình và tài_liệu đào_tạo . 3 . Các khóa đào_tạo liên_tục chỉ được triển_khai khi có đủ chương_trình , tài_liệu đã phê_duyệt ; đủ giảng_viên ; cán_bộ quản_lý ; thiết_bị dạy - học đáp_ứng yêu_cầu của chương_trình và báo_cáo kế_hoạch cho cơ_quan có thẩm_quyền .
Cơ_quan nào có trách_nhiệm xây_dựng quy_chế quản_lý khu bảo_tồn đất ngập nước ?
Điều 18 . Quy_chế quản_lý khu bảo_tồn đất ngập nước 1 . Cơ_quan quản_lý khu bảo_tồn xây_dựng Quy_chế quản_lý khu bảo_tồn sau khi được thành_lập và trình cấp có thẩm_quyền ban_hành . Đối_với Quy_chế quản_lý khu bảo_tồn thuộc địa_bàn của một tỉnh hoặc thành_phố trực_thuộc trung_ương phải có ý_kiến của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường trước khi trình Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt . 2 . Nội_dung cơ_bản của Quy_chế quản_lý khu bảo_tồn đất ngập nước bao_gồm : a ) Phạm_vi điều_chỉnh , đối_tượng áp_dụng ; b ) Ranh_giới khu bảo_tồn và phân khu chức_năng ; c ) Quản_lý các hoạt_động trong khu bảo_tồn ; d ) Quyền_hạn , trách_nhiệm của Tổ_chức quản_lý khu bảo_tồn ; các cơ_quan quản_lý nhà_nước chuyên_ngành ; Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , cấp xã có ranh_giới hoặc diện_tích nằm trong khu bảo_tồn , vùng_đệm khu bảo_tồn và các tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan đến các hoạt_động của khu bảo_tồn ; đ ) Nguồn_lực và tổ_chức thực_hiện Quy_chế . 3 . Trách_nhiệm ban_hành Quy_chế quản_lý khu bảo_tồn đất ngập nước a ) Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ban_hành Quy_chế quản_lý khu bảo_tồn đất ngập nước có diện_tích nằm trên địa_bàn từ hai tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương trở lên ; b ) Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành Quy_chế quản_lý khu bảo_tồn đất ngập nước thuộc thẩm_quyền quản_lý của địa_phương .
Điều 92 . Nguồn tài_chính trong lâm_nghiệp 1 . Ngân_sách nhà_nước . 2 . Đầu_tư , đóng_góp , ủng_hộ , tài_trợ từ tổ_chức , cá_nhân trong nước và nước_ngoài . 3 . Thu từ khai_thác lâm_sản ; cho thuê rừng , đất rừng . 4 . Thu từ thực_hiện nghĩa_vụ nộp tiền trồng rừng thay_thế do chuyển mục_đích sử_dụng rừng sang mục_đích khác . 5 . Thu từ dịch_vụ môi_trường rừng và cho thuê môi_trường rừng . 6 . Vốn tín_dụng từ tổ_chức tài_chính trong nước và nước_ngoài . 7 . Nguồn tài_chính khác theo quy_định của pháp_luật .
Giải_thưởng về chất_lượng công_trình xây_dựng bao_gồm những hình_thức nào ?
Điều 8 . Giải_thưởng về chất_lượng công_trình xây_dựng 1 . Giải_thưởng về chất_lượng công_trình xây_dựng bao_gồm các hình_thức sau : a ) Giải_thưởng quốc_gia về chất_lượng công_trình xây_dựng ; b ) Giải_thưởng công_trình xây_dựng chất_lượng cao và các giải_thưởng chất_lượng khác . 2 . Các nhà_thầu đạt giải_thưởng về chất_lượng công_trình xây_dựng quy_định tại khoản 1 Điều này được xem_xét ưu_tiên khi tham_gia đấu_thầu trong hoạt_động xây_dựng theo quy_định của pháp_luật về đấu_thầu . Giải_thưởng được làm căn_cứ để xem_xét ưu_tiên cho nhà_thầu là các giải_thưởng mà nhà_thầu đạt được trong thời_gian 3 năm gần nhất tính đến khi đăng_ký tham_gia dự_thầu . Chủ đầu_tư có trách_nhiệm quy_định nội_dung nêu trên trong hồ_sơ mời_thầu . 3 . Bộ Xây_dựng tổ_chức và xét_duyệt giải_thưởng chất_lượng công_trình xây_dựng theo quy_định tại khoản 4 Điều 162 Luật số 50 / 2014 / QH13 .
Điều 51 . Điều_khoản thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 15 tháng 09 năm 2015 . 2 . Thông_tư này thay_thế các văn_bản hướng_dẫn sau đây : a ) Thông_tư số 17 / 2012 / TT - BTC ngày 08 tháng 02 năm 2012 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn phát_hành trái_phiếu Chính_phủ tại thị_trường trong nước ; b ) Thông_tư số 203 / 2013 / TT - BTC ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài_chính sửa_đổi , bổ_sung một_số điều Thông_tư số 17 / 2012 / TT - BTC ngày 8 tháng 2 năm 2012 hướng_dẫn phát_hành trái_phiếu Chính_phủ tại thị_trường trong nước .
Tiêu_chuẩn ở , và đồ sinh_hoạt của học_sinh tại trường giáo_dưỡng được quy_định như thế_nào ?
Điều 150 . Chế_độ ở và đồ_dùng sinh_hoạt của học_sinh 1 . Căn_cứ vào giới_tính , độ tuổi , đặc_điểm nhân_thân , tính_chất , mức_độ phạm_tội của học_sinh , trường sắp_xếp chỗ ở , sinh_hoạt phù_hợp trong các buồng tập_thể . Buồng ở phải bảo_đảm thoáng mát về mùa hè , kín gió về mùa đông , hợp vệ_sinh môi_trường . Diện_tích chỗ nằm tối_thiểu cho mỗi học_sinh là 2,5 m2 . 2 . Học_sinh được bố_trí giường hoặc sàn nằm có chiếu trải và được phép sử_dụng đồ_dùng sinh_hoạt cá_nhân của mình , trừ những đồ_vật bị cấm sử_dụng trong trường giáo_dưỡng . Đồ_dùng cần_thiết cho sinh_hoạt của học_sinh được trường cho mượn hoặc cấp .
Điều 31 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này có hiệu_lực kể từ ngày 11 tháng 8 năm 2015 và thay_thế Thông_tư số 37 / 2011 / TT - BKHCN ngày 27 tháng 12 năm 2011 của Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Nghị_định số 97 / 2010 / NĐ - CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp .
Làm mất tính_năng , tác_dụng của vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ là gì ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Làm mất tính_năng , tác_dụng của vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ là việc tổ_chức , doanh_nghiệp có chuyên_môn kỹ_thuật về vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ thực_hiện các biện_pháp làm mất khả_năng sử_dụng của vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ theo tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật của nhà sản_xuất . 2 . Huấn_luyện về quản_lý , sử_dụng vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ là hoạt_động của cơ_quan có thẩm_quyền trong việc phổ_biến các quy_định của pháp_luật , hướng_dẫn bảo_quản , vận_chuyển , cấu_tạo , tính_năng , tác_dụng , kỹ_năng sử_dụng đối_với từng loại vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ . 3 . Kho vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ là công_trình được xây_dựng trên một địa_điểm được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt phương_án bố_trí , thiết_kế , xây_dựng đúng tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật để cất_giữ , bảo_quản vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ . 4 . Nơi cất_giữ vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ là địa_điểm được cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp bố_trí để cất_giữ , bảo_quản vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ bảo_đảm an_toàn , an_ninh , phòng_chống cháy , nổ . 5 . Phân_loại vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ là việc phân_chia , đánh_giá , phân_cấp chất_lượng , giá_trị sử_dụng , tính_chất nguy_hiểm và thống_kê theo từng loại vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này hướng_dẫn việc cho vay vốn với lãi_suất ưu_đãi và hỗ_trợ lãi_suất sau đầu_tư từ Quỹ Bảo_vệ môi_trường Việt_Nam ( sau đây viết tắt là Quỹ BVMTVN ) .
Không cắm cột thủy_chí và có biện_pháp ngăn_chặn phương_tiện qua những đoạn đường bị ngập nước sâu trên 0,2 m bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 15 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về quản_lý , khai_thác , bảo_trì , bảo_vệ kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ 1 . Cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 60.000 đồng đến 100.000 đồng đối_với cá_nhân thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chăn_dắt súc_vật ở mái đường ; buộc súc_vật vào hàng cây hai bên đường hoặc vào cọc tiêu , biển_báo , rào_chắn , các công_trình phụ_trợ của giao_thông đường_bộ ; b ) Tự_ý leo_trèo lên mố , trụ , dầm cầu . 2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tự_ý đốt lửa trên cầu , dưới gầm cầu ; neo đậu tàu , thuyền dưới gầm cầu hoặc trong phạm_vi hành_lang an_toàn_cầu ; b ) Tự_ý be bờ , tát nước qua mặt_đường giao_thông ; đặt ống bơm nước , bơm cát qua đường , đốt lửa trên mặt_đường . 3 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với tổ_chức được giao quản_lý , khai_thác , bảo_trì kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không bổ_sung hoặc sửa_chữa kịp_thời theo quy_định các biển_báo_hiệu nguy_hiểm đã bị mất , bị hư_hỏng mất tác_dụng ; không có biện_pháp khắc_phục kịp_thời theo quy_định các hư_hỏng của công_trình đường_bộ gây mất an_toàn giao_thông ; b ) Không phát_hiện hoặc không có biện_pháp ngăn_chặn , báo_cáo kịp_thời các hành_vi lấn_chiếm , sử_dụng trái_phép hành_lang an_toàn giao_thông đường_bộ , phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ ; c ) Không cắm cột thủy_chí và có biện_pháp ngăn_chặn phương_tiện qua những đoạn đường bị ngập nước sâu trên 0,2 m ; d ) Không có quy_trình quản_lý , vận_hành , khai_thác , bảo_trì đường_bộ theo quy_định hoặc không thực_hiện đầy_đủ các nội_dung quy_định trong quy_trình quản_lý , vận_hành , khai_thác , bảo_trì đường_bộ đã được phê_duyệt . 4 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Di_chuyển chậm_trễ các công_trình , nhà , lều quán xây_dựng trái_phép hoặc cố_tình trì_hoãn việc di_chuyển gây cản_trở cho việc giải_phóng mặt_bằng để xây_dựng , cải_tạo , mở_rộng và bảo_vệ công_trình đường_bộ khi có quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Làm hư_hỏng hoặc làm mất tác_dụng của hệ_thống thoát nước công_trình đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 Điều này ; c ) Tự_ý tháo_dỡ , di_chuyển , treo , đặt , làm hư_hỏng , làm sai mục_đích sử_dụng hoặc làm sai_lệch biển_báo_hiệu , đèn tín_hiệu giao_thông , rào_chắn , cọc tiêu , cột cây_số , vạch kẻ đường , tường bảo_vệ , lan_can phòng_hộ , mốc chỉ_giới ; d ) Tự_ý đập phá , tháo_dỡ bó vỉa_hè hoặc sửa_chữa , cải_tạo vỉa_hè trái_phép , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm c khoản 5 Điều này . 5 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Khoan , đào , xẻ đường , hè phố trái_phép ; b ) Phá dỡ trái_phép dải_phân_cách , gương_cầu , các công_trình , thiết_bị an_toàn giao_thông trên đường_bộ , cấu_kiện , phụ_kiện của công_trình đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; c ) Tự_ý tháo , mở làm hư_hỏng nắp cống , nắp ga các công_trình ngầm , hệ_thống tuy nen trên đường giao_thông ; d ) Nổ_mìn hoặc khai_thác đất , cát , đá , sỏi , khoáng_sản khác trái_phép làm ảnh_hưởng đến công_trình đường_bộ ; đ ) Rải , đổ hóa_chất gây hư_hỏng công_trình đường_bộ . 6 . Phạt tiền từ 8.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 100 xe đến 150 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) từ 750 m đến 1.000 m ; b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 10 phút đến 20 phút . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 150 xe đến 200 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) lớn hơn 1.000 m đến 2.000 m ; b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 20 phút đến 30 phút . 8 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 200 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) lớn hơn 2.000 m ; b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 30 phút . 9 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Vi_phạm khoản 6 , khoản 7 , khoản 8 Điều này mà không chấp_hành yêu_cầu của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền về việc triển_khai các giải_pháp để khắc_phục ùn_tắc giao_thông tại khu_vực trạm thu phí ; b ) Không thực_hiện việc kết_nối , chia_sẻ dữ_liệu từ trạm thu phí cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 10 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này buộc phải bổ_sung hoặc sửa_chữa các biển_báo_hiệu bị mất , bị hư_hỏng và khắc_phục các hư_hỏng của công_trình đường_bộ ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm d khoản 4 ; khoản 5 Điều này buộc phải khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
Điều 10 . Quy_trình trao_đổi thông_tin đăng_ký thay_đổi nội_dung đăng_ký doanh_nghiệp , đăng_ký hoạt_động đơn_vị trực_thuộc 1 . Trường_hợp_doanh_nghiệp , chi_nhánh , văn_phòng đại_diện đăng_ký chuyển trụ_sở sang quận , huyện , thị_xã , tỉnh , thành_phố khác a ) Khi hồ_sơ đăng_ký chuyển trụ_sở của doanh_nghiệp , chi_nhánh , văn_phòng đại_diện đủ điều_kiện để được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp , Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động đơn_vị trực_thuộc , Hệ_thống thông_tin quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp truyền_thông_tin đăng_ký thay_đổi sang Hệ_thống thông_tin đăng_ký thuế . Thông_tin truyền sang bao_gồm các thông_tin đăng_ký thay_đổi của doanh_nghiệp , chi_nhánh , văn_phòng đại_diện đã được Phòng Đăng_ký kinh_doanh cập_nhật trên Hệ_thống thông_tin quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp . Danh_mục thông_tin truyền từ Hệ_thống thông_tin quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp sang Hệ_thống thông_tin đăng_ký thuế trong trường_hợp_doanh_nghiệp , đơn_vị trực_thuộc đăng_ký chuyển trụ_sở quy_định chi_tiết tại Phụ_lục 8 ban_hành kèm theo Thông_tư này . b ) Hệ_thống thông_tin đăng_ký thuế_tự_động kiểm_tra thông_tin liên_quan đến thủ_tục chuyển trụ_sở theo quy_định của pháp_luật về thuế mà không cần sự kiểm_tra của cán_bộ đăng_ký thuế Trường_hợp_doanh_nghiệp , chi_nhánh , văn_phòng đại_diện chưa hoàn_thành thủ_tục chuyển trụ_sở_tại cơ_quan thuế theo quy_định , Hệ_thống thông_tin đăng_ký thuế_truyền_thông_tin sang Hệ_thống thông_tin quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp để Phòng Đăng_ký kinh_doanh yêu_cầu doanh_nghiệp , chi_nhánh , văn_phòng đại_diện hoàn_thành thủ_tục chuyển trụ_sở_tại cơ_quan thuế trước khi đăng_ký thay_đổi . Trường_hợp_doanh_nghiệp , chi_nhánh , văn_phòng đại_diện đã hoàn_thành thủ_tục chuyển trụ_sở với cơ_quan thuế theo quy_định , Hệ_thống thông_tin đăng_ký thuế_tự_động phân_cấp cơ_quan thuế quản_lý , truyền_thông_tin sang Hệ_thống thông_tin quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp . Danh_mục kết_quả trả về từ Hệ_thống thông_tin đăng_ký thuế quy_định chi_tiết tại Phụ_lục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này . c ) Trên_cơ_sở thông_tin do Hệ_thống thông_tin đăng_ký thuế cung_cấp , Phòng Đăng_ký kinh_doanh cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp , Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động đơn_vị trực_thuộc và gửi Thông_báo về cơ_quan thuế quản_lý đến doanh_nghiệp . d ) Hệ_thống thông_tin quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp truyền_thông_tin về việc cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp , Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động đơn_vị trực_thuộc sang Hệ_thống thông_tin đăng_ký thuế . 2 . Trừ trường_hợp quy_định tại Khoản 1 Điều này , việc trao_đổi thông_tin đăng_ký thay_đổi nội_dung đăng_ký doanh_nghiệp , nội_dung đăng_ký hoạt_động đơn_vị trực_thuộc trong các trường_hợp khác thực_hiện như sau : a ) Sau khi Phòng Đăng_ký kinh_doanh thực_hiện cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp , Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động , dữ_liệu thông_tin thay_đổi của doanh_nghiệp và các đơn_vị trực_thuộc được Hệ_thống thông_tin quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp truyền sang Hệ_thống thông_tin đăng_ký thuế . Danh_mục thông_tin truyền từ Hệ_thống thông_tin quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp sang Hệ_thống thông_tin đăng_ký thuế trường_hợp_doanh_nghiệp đăng_ký thay_đổi nội_dung đăng_ký doanh_nghiệp quy_định chi_tiết tại Phụ_lục 9 ban_hành kèm theo Thông_tư này . b ) Sau khi nhận được dữ_liệu , Hệ_thống thông_tin đăng_ký thuế_tự_động kiểm_tra sự phù_hợp của thông_tin và cập_nhật thông_tin vào cơ_sở dữ_liệu . c ) Đối_với các trường_hợp Hệ_thống thông_tin đăng_ký thuế không cập_nhật được thông_tin thay_đổi của doanh_nghiệp , đơn_vị trực_thuộc thì Tổng_cục Thuế tổng_hợp danh_sách gửi Cục Quản_lý đăng_ký kinh_doanh để kiểm_tra , phối_hợp với các Phòng Đăng_ký kinh_doanh có liên_quan để xử_lý lỗi dữ_liệu hoặc hiệu_đính thông_tin dữ_liệu cho phù_hợp với quy_định .
Quyền , nghĩa_vụ của nhà đầu_tư tham_gia vào quỹ đầu_tư chứng_khoán quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Quyền và nghĩa_vụ của nhà đầu_tư 1 . Nhà đầu_tư có các quyền và nghĩa_vụ sau đây : a ) Các quyền và nghĩa_vụ theo quy_định tại Điều 101 Luật_Chứng_khoán ; b ) Quyền được đối_xử công_bằng , mỗi chứng_chỉ quỹ đều tạo cho người sở_hữu quyền , nghĩa_vụ , lợi_ích ngang nhau ; c ) Quyền tự_do chuyển_nhượng chứng_chỉ quỹ , trừ trường_hợp bị hạn_chế chuyển_nhượng theo quy_định của pháp_luật và tại Điều_lệ quỹ ; d ) Quyền được tiếp_cận đầy_đủ các thông_tin định_kỳ và thông_tin bất_thường về hoạt_động của quỹ ; đ ) Quyền và nghĩa_vụ tham_gia các cuộc họp Đại_hội nhà đầu_tư và thực_hiện quyền biểu_quyết dưới hình_thức trực_tiếp hoặc thông_qua đại_diện được ủy quyền hoặc thực_hiện bỏ_phiếu từ xa ( gửi thư , fax , thư điện_tử , tham_dự hội_nghị trực_tuyến , bỏ_phiếu điện_tử hoặc hình_thức điện_tử khác ) ; e ) Nghĩa_vụ thanh_toán đầy_đủ tiền mua chứng_chỉ quỹ trong thời_hạn quy_định tại Điều_lệ quỹ , Bản cáo_bạch và chỉ chịu trách_nhiệm về các khoản nợ và nghĩa_vụ tài_sản khác của quỹ trong phạm_vi số tiền đã thanh_toán khi mua chứng_chỉ quỹ ; g ) Các quyền và nghĩa_vụ khác theo quy_định của pháp_luật về chứng_khoán và Điều_lệ quỹ . 2 . Nhà đầu_tư hoặc nhóm nhà đầu_tư sở_hữu từ 5 % trở lên tổng_số chứng_chỉ quỹ đang lưu_hành hoặc một tỷ_lệ khác nhỏ hơn quy_định tại Điều_lệ quỹ có các quyền sau đây : a ) Xem_xét và trích lục sổ biên_bản và các Nghị_quyết của Ban đại_diện quỹ , báo_cáo tài_chính năm và báo_cáo của ngân_hàng giám_sát liên_quan đến hoạt_động của quỹ ; b ) Yêu_cầu công_ty quản_lý quỹ triệu_tập_họp Đại_hội nhà đầu_tư bất_thường trong các trường_hợp sau : - Có căn_cứ xác_thực về việc công_ty quản_lý quỹ , ngân_hàng giám_sát vi_phạm quyền của nhà đầu_tư hoặc nghĩa_vụ của công_ty quản_lý quỹ , ngân_hàng giám_sát hoặc ra quyết_định vượt quá thẩm_quyền quy_định tại Điều_lệ quỹ , hợp_đồng giám_sát hoặc được giao bởi Đại_hội nhà đầu_tư , gây tổn_thất cho quỹ ; - Ban đại_diện quỹ đã hết nhiệm_kỳ trên 06 tháng mà chưa được bầu thay_thế ; - Các trường_hợp khác theo quy_định tại Điều_lệ quỹ . c ) Yêu_cầu công_ty quản_lý quỹ , ngân_hàng giám_sát giải_trình các vấn_đề bất_thường liên_quan đến tài_sản và hoạt_động quản_lý , giao_dịch tài_sản của quỹ . Trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được yêu_cầu , công_ty quản_lý quỹ , ngân_hàng giám_sát phải trả_lời nhà đầu_tư ; d ) Kiến_nghị vấn_đề đưa vào chương_trình họp Đại_hội nhà đầu_tư . Kiến_nghị phải bằng văn_bản và được gửi đến công_ty quản_lý quỹ chậm nhất 03 ngày làm_việc trước ngày khai_mạc , trừ trường_hợp Điều_lệ quỹ có quy_định thời_hạn khác ; đ ) Các quyền và nghĩa_vụ khác theo quy_định tại Điều_lệ quỹ . 3 . Nhà đầu_tư hoặc nhóm nhà đầu_tư sở_hữu từ 10 % trở lên tổng_số chứng_chỉ quỹ đang lưu_hành hoặc một tỷ_lệ khác nhỏ hơn quy_định tại Điều_lệ quỹ có các quyền đề_cử người vào Ban đại_diện quỹ . Trình_tự , thủ_tục đề_cử thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về doanh_nghiệp áp_dụng đối_với việc đề_cử người vào Hội_đồng quản_trị của cổ_đông hoặc nhóm cổ_đông sở_hữu từ 10 % trở lên tổng_số cổ_phần phổ_thông . 4 . Yêu_cầu , kiến_nghị của nhà đầu_tư hoặc nhóm nhà đầu_tư theo quy_định tại khoản 2 , 3 Điều này phải được lập bằng văn_bản và phải có họ , tên , địa_chỉ liên_lạc , số Giấy chứng_minh nhân_dân hoặc thẻ Căn_cước công_dân hoặc Hộ_chiếu hoặc chứng_thực cá_nhân hợp_pháp khác ; tên , địa_chỉ trụ_sở chính , quốc_tịch , số Quyết_định thành_lập hoặc số Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp đối_với nhà đầu_tư là tổ_chức ; số_lượng chứng_chỉ quỹ nắm giữ và thời_điểm nắm giữ của từng nhà đầu_tư , tổng_số chứng_chỉ quỹ của cả nhóm nhà đầu_tư và tỷ_lệ sở_hữu trong tổng_số chứng_chỉ quỹ đang lưu_hành của quỹ ; nội_dung yêu_cầu , kiến_nghị ; căn_cứ và lý_do . Trường_hợp triệu_tập Đại_hội nhà đầu_tư bất_thường theo quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này , phải kèm theo các tài_liệu xác_minh lý_do việc triệu_tập Đại_hội nhà đầu_tư bất_thường ; hoặc các tài_liệu , chứng_cứ về các vi_phạm của công_ty quản_lý quỹ , ngân_hàng giám_sát , mức_độ vi_phạm hoặc về quyết_định vượt quá thẩm_quyền theo quy_định tại Điều_lệ quỹ , hợp_đồng giám_sát .
Điều 14 . Kết_hợp trong thẩm_định các chiến_lược , quy_hoạch , dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội có liên_quan đến quốc_phòng 1 . Bộ Quốc_phòng có trách_nhiệm tham_gia trong các Hội_đồng thẩm_định quy_hoạch cấp quốc_gia , vùng , tỉnh , lãnh_thổ , đơn_vị hành_chính - kinh_tế đặc_biệt , đô_thị , nông_thôn có liên_quan đến quốc_phòng . 2 . Hệ_thống quy_hoạch quốc_gia ; chiến_lược , kế_hoạch , dự_án quan_trọng quốc_gia , dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội của bộ , ngành , địa_phương phải gắn với quy_hoạch tổng_thể xây_dựng thế_trận quân_sự khu_vực phòng_thủ các cấp được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 3 . Quy_hoạch chi_tiết việc đầu_tư xây_dựng công_trình dân_dụng , công_trình công_nghiệp , giao_thông , nông_nghiệp và phát_triển nông_thôn , công_trình hạ_tầng kỹ_thuật và các công_trình trọng_điểm phải phù_hợp với thế_trận quân_sự khu_vực phòng_thủ , mang tính lưỡng_dụng , đảm_bảo sẵn_sàng chuyển sang phục_vụ nhu_cầu quốc_phòng . 4 . Phân_cấp tham_gia thẩm_định các chiến_lược , quy_hoạch , kế_hoạch , dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội liên_quan đến quốc_phòng thực_hiện như sau : a ) Bộ Quốc_phòng tham_gia thẩm_định các quy_hoạch cấp quốc_gia ; chiến_lược , kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội quốc_gia , ngành ; dự_án quan_trọng quốc_gia ; đơn_vị hành_chính - kinh_tế đặc_biệt liên_quan đến quốc_phòng thuộc thẩm_quyền phê_duyệt hoặc quyết_định của Quốc_hội , Thủ_tướng Chính_phủ , của bộ , ngành ; b ) Bộ Tư_lệnh Quân_khu tham_gia thẩm_định quy_hoạch cấp vùng , tỉnh , đô_thị , nông_thôn ; kế_hoạch , dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội ; các dự_án trọng_điểm liên_quan đến quốc_phòng trên địa_bàn quân_khu thuộc thẩm_quyền phê_duyệt của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; c ) Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội tham_gia thẩm_định kế_hoạch , dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội của các quận , huyện thuộc thành_phố Hà_Nội ; kế_hoạch , dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội liên_quan đến quốc_phòng thuộc thẩm_quyền phê_duyệt của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân thành_phố Hà_Nội ; d ) Bộ Chỉ_huy quân_sự cấp tỉnh tham_gia thẩm_định kế_hoạch , dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội cấp huyện liên_quan đến quốc_phòng ; kế_hoạch , dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội liên_quan đến quốc_phòng thuộc thẩm_quyền phê_duyệt của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân tỉnh , trừ thành_phố Hà_Nội ; đ ) Trường_hợp đặc_biệt , theo yêu_cầu của cấp có thẩm_quyền , Bộ Tư_lệnh Quân_khu , Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội , Bộ Chỉ_huy quân_sự cấp tỉnh có_thể tham_gia thẩm_định các quy_hoạch , dự_án , kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội ngoài các quy_định tại điểm b , điểm c , điểm d khoản 4 Điều này .
Người hoạt_động thư_viện trong thư_viện đại_học phải đảm_bảo các yêu_cầu gì ?
Điều 16 . Điều_kiện thành_lập thư_viện đại_học 1 . Có mục_tiêu tổ_chức , hoạt_động thư_viện phù_hợp và đáp_ứng các chức_năng , nhiệm_vụ quy_định tại Điều 14 của Luật Thư_viện ; có đối_tượng phục_vụ là người dạy , người học , nhân_viên thuộc cơ_sở giáo_dục và các đối_tượng khác có nhu_cầu sử_dụng thư_viện theo quy_chế của thư_viện . 2 . Có tài_nguyên thông_tin bao_gồm sách giáo_khoa , giáo_trình , tài_liệu tham_khảo , ấn_phẩm báo , tạp_chí phù_hợp với mỗi chuyên_ngành đào_tạo của cơ_sở giáo_dục được xử_lý theo quy_tắc nghiệp_vụ thư_viện , đáp_ứng yêu_cầu phục_vụ ít_nhất 60 % người học và người dạy . 3 . Có cơ_sở vật_chất và tiện_ích thư_viện bảo_đảm các yêu_cầu sau : a ) Được bố_trí ở trung_tâm của cơ_sở giáo_dục , thuận_tiện cho người sử_dụng , đặc_biệt đối_với người khuyết_tật ; b ) Diện_tích đủ để lưu_trữ tài_nguyên thông_tin , khu_vực phục_vụ , khu làm_việc cho người làm công_tác thư_viện và các nhu_cầu xử_lý nghiệp_vụ khác ; c ) Bảo_đảm không_gian đọc , bao_gồm phòng đọc tổng_hợp và phòng đọc khác dành cho người sử_dụng thư_viện ít_nhất 200 m2 ; d ) Bảo_đảm cơ_sở hạ_tầng kỹ_thuật công_nghệ thông_tin , thiết_bị kết_nối_mạng , thiết_bị an_ninh , thiết_bị ngoại_vi và thiết_bị phụ_trợ , mạng nội_bộ , mạng diện_rộng đáp_ứng yêu_cầu hoạt_động chuyên_môn , nghiệp_vụ của người làm công_tác thư_viện và phục_vụ người sử_dụng thư_viện , triển_khai liên_thông thư_viện , tổ_chức các dịch_vụ trực_tuyến và các dịch_vụ liên_quan ; đ ) Bảo_đảm các thiết_bị , phương_tiện chuyên_dụng bảo_quản tài_nguyên thông_tin , an_ninh , an_toàn và phòng cháy , chữa_cháy . 4 . Người_làm công_tác thư_viện phải bảo_đảm các yêu_cầu sau : a ) Có trình_độ nghiệp_vụ thông_tin - thư_viện đáp_ứng tiêu_chuẩn về vị_trí việc_làm theo quy_định của pháp_luật ; b ) Có ít_nhất 70 % số người làm công_tác thư_viện tốt_nghiệp từ cao_đẳng trở lên chuyên_ngành thông_tin - thư_viện hoặc tốt_nghiệp chuyên_ngành khác có chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức , kỹ_năng nghề_nghiệp chuyên_ngành thông_tin - thư_viện do cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền cấp ; c ) Có khả_năng ứng_dụng công_nghệ thông_tin trong hoạt_động chuyên_môn , nghiệp_vụ , có năng_lực trong việc hỗ_trợ người học và người dạy tìm_kiếm , khai_thác và sử_dụng tài_nguyên thông_tin trong và ngoài thư_viện . 5 . Thư_viện của đại_học quốc_gia ngoài việc đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 và 4 Điều này , phải đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều 3 Nghị_định này .
Điều 2 . Nguyên_tắc công_khai 1 . Công_khai đầy_đủ , kịp_thời , chính_xác các thông_tin ngân_sách theo các hình_thức quy_định tại Thông_tư này . 2 . Đảm_bảo yêu_cầu bảo_vệ bí_mật nhà_nước theo quy_định hiện_hành .
Cấp học , trình_độ đào_tạo của hệ_thống giáo_dục quốc dân bao_gồm gì
Điều 6 . Hệ_thống giáo_dục quốc dân 1 . Hệ_thống giáo_dục quốc dân là hệ_thống giáo_dục mở , liên_thông gồm giáo_dục chính_quy và giáo_dục thường_xuyên . 2 . Cấp học , trình_độ đào_tạo của hệ_thống giáo_dục quốc dân bao_gồm : a ) Giáo_dục mầm_non gồm giáo_dục nhà_trẻ và giáo_dục mẫu_giáo ; b ) Giáo_dục phổ_thông gồm giáo_dục tiểu_học , giáo_dục trung_học cơ_sở và giáo_dục trung_học phổ_thông ; c ) Giáo_dục nghề_nghiệp đào_tạo trình_độ sơ_cấp , trình_độ trung_cấp , trình_độ cao_đẳng và các chương_trình đào_tạo nghề_nghiệp khác ; d ) Giáo_dục đại_học đào_tạo trình_độ đại_học , trình_độ thạc_sĩ và trình_độ tiến_sĩ . 3 . Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định phê_duyệt Khung cơ_cấu hệ_thống giáo_dục quốc dân và Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam ; quy_định thời_gian đào_tạo , tiêu_chuẩn cho từng trình_độ đào_tạo , khối_lượng học_tập tối_thiểu đối_với trình_độ của giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục đại_học . 4 . Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo , Bộ_trưởng Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình , quy_định ngưỡng đầu_vào trình_độ cao_đẳng , trình_độ đại_học thuộc ngành đào_tạo giáo_viên và ngành thuộc lĩnh_vực sức_khỏe .
Điều 80 . Quyền , nghĩa_vụ của con dâu , con rể , cha_mẹ vợ , cha_mẹ chồng Trong trường_hợp con dâu , con rể sống chung với cha_mẹ chồng , cha_mẹ vợ thì giữa các bên có các quyền , nghĩa_vụ tôn_trọng , quan_tâm , chăm_sóc và giúp_đỡ nhau theo quy_định tại các điều 69 , 70 , 71 và 72 của Luật này .
Giao đại_lý hoặc nhận làm đại_lý_dịch_vụ bưu_chính mà không có hợp_đồng_đại_lý hoặc hợp_đồng_đại_lý hết hiệu_lực bị phạt thế_nào ?
Điều 7 . Vi_phạm các quy_định về hợp_đồng cung_ứng và sử_dụng dịch_vụ bưu_chính 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng không đúng dấu ngày hoặc thể_hiện không chính_xác thông_tin về thời_gian , địa_điểm chấp_nhận bưu gửi trên hợp_đồng hoặc chứng_từ xác_nhận việc chấp_nhận bưu gửi . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi không sử_dụng dấu ngày hoặc không có thông_tin về thời_gian , địa_điểm chấp_nhận bưu gửi trên hợp_đồng hoặc chứng_từ xác_nhận việc chấp_nhận bưu gửi . 3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Thể_hiện không đúng hoặc không đầy_đủ nội_dung theo quy_định của pháp_luật đối_với hợp_đồng cung_ứng và sử_dụng dịch_vụ bưu_chính , chứng_từ xác_nhận việc chấp_nhận bưu gửi ; b ) Không sử_dụng ngôn_ngữ tiếng Việt trong hợp_đồng cung_ứng và sử_dụng dịch_vụ bưu_chính bằng văn_bản ; c ) Giao đại_lý hoặc nhận làm đại_lý_dịch_vụ bưu_chính mà không có hợp_đồng_đại_lý hoặc hợp_đồng_đại_lý hết hiệu_lực . 4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Nhận nhượng quyền thương_mại trong lĩnh_vực bưu_chính từ nước_ngoài vào Việt_Nam mà hợp_đồng nhượng quyền đã hết hiệu_lực ; b ) Làm đại_diện cho doanh_nghiệp cung_ứng dịch_vụ bưu_chính nước_ngoài mà hợp_đồng_đại_diện đã hết hiệu_lực .
Điều 6 . Điều_kiện , tiêu_chuẩn xét tặng Kỷ_niệm chương 1 . Cá_nhân thuộc đối_tượng quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều 4 Thông_tư này , có thời_gian công_tác từ 04 năm trở_lên tính đến năm đề_nghị xét tặng . 2 . Cá_nhân thuộc đối_tượng quy_định tại các Điểm b , Điểm c , Điểm d , Điểm đ , Điểm e Khoản 1 Điều 4 Thông_tư này , có tổng_thời_gian công_tác trong các cơ_quan thanh_tra nhà_nước từ 10 năm trở_lên tính đến ngày 23 / 11 của năm đề_nghị xét tặng . 3 . Cá_nhân thuộc đối_tượng quy_định tại Khoản 2 Điều 4 Thông_tư này phải có thành_tích trong việc lãnh_đạo , chỉ_đạo góp_phần vào sự_nghiệp xây_dựng , phát_triển ngành Thanh_tra Việt_Nam và đạt điều_kiện , tiêu_chuẩn sau : a ) Cá_nhân thuộc đối_tượng quy_định tại Điểm a , Điểm b , Điểm c phải có thời_gian giữ chức_vụ ít_nhất từ 05 năm trở lên và có ít_nhất 04 năm phụ_trách hoặc theo_dõi công_tác thanh_tra . b ) Cá_nhân thuộc đối_tượng quy_định tại Điểm d , Điểm đ phải có thời_gian giữ chức_vụ ít_nhất từ 10 năm trở lên và có ít_nhất 08 năm phụ_trách hoặc theo_dõi công_tác thanh_tra . 4 . Cá_nhân thuộc đối_tượng quy_định tại Khoản 3 Điều 4 Thông_tư này phải có công_lao , thành_tích xuất_sắc trong việc xây_dựng và củng_cố quan_hệ hợp_tác quốc_tế , đóng_góp tích_cực cho sự_nghiệp xây_dựng , phát_triển ngành Thanh_tra Việt_Nam . 5 . Cá_nhân thuộc trường_hợp khác quy_định tại Khoản 4 Điều 4 Thông_tư này phải có công_lao , thành_tích đặc_biệt xuất_sắc hoặc có sáng_kiến , công_trình khoa_học có giá_trị thực_tiễn đóng_góp tích_cực , hiệu_quả cho sự_nghiệp xây_dựng , phát_triển ngành Thanh_tra Việt_Nam .
Công_dân ở nước_ngoài về Việt_Nam có được đi bầu_cử không ?
Điều 29 . Nguyên_tắc lập danh_sách cử_tri 1 . Mọi công_dân có quyền bầu_cử đều được ghi tên vào danh_sách cử_tri và được phát thẻ cử_tri , trừ các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 30 của Luật này . 2 . Mỗi công_dân chỉ được ghi tên vào một danh_sách cử_tri ở nơi mình thường_trú hoặc tạm_trú . 3 . Cử_tri là người tạm_trú và có thời_gian đăng_ký tạm_trú tại địa_phương chưa đủ 12 tháng , cử_tri là quân_nhân ở các đơn_vị vũ_trang nhân_dân được ghi tên vào danh_sách cử_tri để bầu đại_biểu Quốc_hội , đại_biểu Hội_đồng nhân_dân cấp tỉnh , cấp huyện ở nơi tạm_trú hoặc đóng quân . 4 . Công_dân Việt_Nam ở nước_ngoài trở về Việt_Nam trong khoảng thời_gian từ sau khi danh_sách cử_tri đã được niêm_yết đến trước thời_điểm bắt_đầu bỏ_phiếu 24 giờ , thì đến Ủy_ban nhân_dân cấp xã xuất_trình Hộ_chiếu có ghi quốc_tịch Việt_Nam để được ghi tên vào danh_sách cử_tri và nhận thẻ cử_tri bầu đại_biểu Quốc_hội và đại_biểu Hội_đồng nhân_dân cấp tỉnh , cấp huyện , cấp xã ( nếu xuất_trình tại nơi đăng_ký thường_trú ) hoặc bầu đại_biểu Quốc_hội và đại_biểu Hội_đồng nhân_dân cấp tỉnh , cấp huyện ( nêu xuất_trình tại nơi đăng_ký tạm_trú ) . 5 . Cử_tri là người đang bị tạm giam , tạm giữ , người đang chấp_hành biện_pháp đưa vào cơ_sở giáo_dục bắt_buộc , cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc được ghi tên vào danh_sách cử_tri để bầu đại_biểu Quốc_hội và đại_biểu Hội_đồng nhân_dân cấp tỉnh nơi người đó đang bị tạm giam , tạm giữ , đang chấp_hành biện_pháp đưa vào cơ_sở giáo_dục bắt_buộc , cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc .
Điều 8 . Phương_thức làm_việc của Hội_đồng xác_định 1 . Phiên_họp của Hội_đồng phải có_mặt ít_nhất 2 / 3 số thành_viên của Hội_đồng , trong đó phải có Chủ_tịch hoặc Phó_Chủ_tịch , ý_kiến bằng văn_bản của thành_viên vắng_mặt chỉ có giá_trị tham_khảo . 2 . Chủ_tịch Hội_đồng ( phó Chủ_tịch Hội_đồng thay_thế trong trường_hợp Chủ_tịch Hội_đồng vắng_mặt ) chủ_trì các phiên họp của Hội_đồng , Hội_đồng làm_việc theo nguyên_tắc dân_chủ , khách_quan ; chịu trách_nhiệm cá_nhân về tính khách_quan , tính chính_xác đối_với những ý_kiến tư_vấn độc_lập và trách_nhiệm tập_thể về kết_luận chung của Hội_đồng .
Thời_điểm gửi báo_cáo Hội_đồng quản_lý bảo_hiểm xã_hội của BHXH Việt_Nam là khi nào ?
Điều 2 . Nhiệm_vụ và quyền_hạn 1 . Đề_nghị Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội trình Chính_phủ quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam . 2 . Xây_dựng , trình Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ chiến_lược , kế_hoạch dài_hạn , năm năm , hàng năm và các dự_án , đề_án khác của Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam thuộc thẩm_quyền quyết_định của Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ và tổ_chức thực_hiện chiến_lược , kế_hoạch , dự_án , đề_án sau khi được phê_duyệt . 3 . Về tổ_chức thực_hiện chính_sách bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế : a ) Ban_hành_văn_bản hướng_dẫn về thủ_tục , chuyên_môn , nghiệp_vụ thực_hiện việc giải_quyết chế_độ , chính_sách bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế ; thu , chi bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp và bảo_hiểm y_tế ; về thanh_tra chuyên_ngành đóng bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế theo quy_định của pháp_luật ; ban_hành các văn_bản cá_biệt và văn_bản quản_lý nội_bộ ngành Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam ; b ) Xem_xét , giải_quyết việc tính thời_gian công_tác đối_với người lao_động không còn hồ_sơ gốc thể_hiện_thời_gian làm_việc trong khu_vực nhà_nước trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 theo hướng_dẫn của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; c ) Tổ_chức thực_hiện công_tác thông_tin , tuyên_truyền , phổ_biến các chế_độ , chính_sách , pháp_luật về bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế ; d ) Xác_định , khai_thác và quản_lý đối_tượng thuộc diện tham_gia_bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế ; tổ_chức khai_thác , đăng_ký và quản_lý đối_tượng tham_gia_bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế theo quy_định của pháp_luật ; đ ) Ban_hành mẫu thẻ bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế , mẫu hồ_sơ bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp và tổ_chức cấp thẻ bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế cho người tham_gia_bảo_hiểm theo quy_định của pháp_luật ; e ) Tổ_chức thu hoặc ủy quyền cho tổ_chức dịch_vụ thu các khoản đóng bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế của các cơ_quan , đơn_vị , tổ_chức , người sử_dụng lao_động và cá_nhân theo quy_định của pháp_luật . Tiếp_nhận các khoản kinh_phí từ ngân_sách nhà_nước chuyển sang để chi các chế_độ bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế theo quy_định của pháp_luật ; g ) Tiếp_nhận hồ_sơ , giải_quyết các chế_độ ốm_đau , thai_sản ; tai_nạn lao_động , bệnh nghề_nghiệp ; hưu_trí ; tử_tuất ; dưỡng_sức phục_hồi_sức_khỏe sau ốm_đau , thai_sản và sau khi điều_trị tai_nạn lao_động , bệnh nghề_nghiệp ; khám , chữa bệnh theo quy_định của pháp_luật ; h ) Tổ_chức hoặc ủy quyền cho tổ_chức dịch_vụ chi_trả các chế_độ bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế theo quy_định của pháp_luật ; i ) Tổ_chức ký hợp_đồng với các cơ_sở khám , chữa bệnh có đủ điều_kiện , tiêu_chuẩn chuyên_môn , kỹ_thuật ; kiểm_tra , giám_sát thực_hiện hợp_đồng khám , chữa bệnh bảo_hiểm y_tế ; tổ_chức thực_hiện giám_định bảo_hiểm y_tế theo quy_định của pháp_luật bảo_hiểm y_tế ; bảo_vệ quyền_lợi của người tham_gia_bảo_hiểm y_tế và chống lạm_dụng , trục_lợi chế_độ bảo_hiểm y_tế ; k ) Kiểm_tra việc đóng , trả bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế đối_với cơ_quan , đơn_vị , tổ_chức sử_dụng lao_động , cá_nhân ; từ_chối việc đóng và yêu_cầu chi_trả các chế_độ bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế không đúng quy_định của pháp_luật ; l ) Lưu_trữ hồ_sơ của đối_tượng tham_gia và hưởng các chế_độ bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế theo quy_định của pháp_luật ; m ) Thực_hiện các giải_pháp nhằm hạn_chế tình_trạng trốn đóng , chậm đóng bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế ; n ) Cung_cấp đầy_đủ và kịp_thời thông_tin về việc đóng , quyền được hưởng các chế_độ , thủ_tục thực_hiện bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế khi người lao_động , người sử_dụng lao_động hoặc tổ_chức công_đoàn yêu_cầu . Cung_cấp đầy_đủ và kịp_thời tài_liệu , thông_tin liên_quan theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . 4 . Về quản_lý và sử_dụng quỹ bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế : a ) Quản_lý và sử_dụng các quỹ bảo_hiểm xã_hội , bao_gồm : quỹ hưu_trí và tử_tuất , quỹ bảo_hiểm tai_nạn lao_động , bệnh nghề_nghiệp ; quỹ ốm_đau và thai_sản ; quỹ bảo_hiểm_thất_nghiệp ; quỹ bảo_hiểm y_tế theo nguyên_tắc tập_trung thống_nhất , công_khai , minh_bạch , đúng mục_đích theo quy_định của pháp_luật ; tổ_chức hạch_toán các quỹ bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế theo quy_định của pháp_luật ; b ) Hằng năm , xây_dựng và tổ_chức thực_hiện phương_án đầu_tư quỹ bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế sau khi được Hội_đồng quản_lý bảo_hiểm xã_hội phê_duyệt ; thực_hiện quản_lý rủi_ro đầu_tư quỹ bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế theo quy_định của pháp_luật . 5 . Thực_hiện nhiệm_vụ khác về bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế theo quy_định của pháp_luật : a ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn về chuyên_môn , nghiệp_vụ đối_với Bảo_hiểm xã_hội Bộ Quốc_phòng , Bảo_hiểm xã_hội Bộ Công_an ; phối_hợp với Bảo_hiểm xã_hội Bộ Quốc_phòng , Bảo_hiểm xã_hội Bộ Công_an quản_lý việc thực_hiện công_tác bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế trong Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an ; b ) Tập_huấn và hướng_dẫn nghiệp_vụ về bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế ; c ) Quyết_định và tổ_chức thực_hiện kế_hoạch cải_cách hành_chính của Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam theo mục_tiêu , yêu_cầu , chương_trình , kế_hoạch cải_cách hành_chính của Chính_phủ và sự chỉ_đạo của Thủ_tướng Chính_phủ ; thực_hiện cơ_chế một cửa liên_thông trong giải_quyết chế_độ bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế ; d ) Tổ_chức thực_hiện giao_dịch điện_tử trong lĩnh_vực bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế theo quy_định của pháp_luật ; đ ) Tổ_chức thực_hiện việc hỗ_trợ , giải_đáp , tư_vấn chính_sách pháp_luật về bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế ; e ) Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo về bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế theo quy_định của pháp_luật ; khởi_kiện vụ án dân_sự để yêu_cầu tòa_án bảo_vệ lợi_ích công_cộng , lợi_ích nhà_nước trong lĩnh_vực bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế . Khi phát_hiện_hành_vi có dấu_hiệu tội_phạm trong lĩnh_vực bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế theo quy_định của Bộ_luật Hình_sự , cơ_quan bảo_hiểm xã_hội gửi văn_bản kiến_nghị khởi_tố kèm theo chứng_cứ , tài_liệu có liên_quan đến cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng để xem_xét , khởi_tố theo quy_định của pháp_luật . 6 . Thanh_tra chuyên_ngành việc đóng bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế ; xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực đóng bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế theo quy_định của pháp_luật . 7 . Thực_hiện hợp_tác quốc_tế về bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế theo quy_định của pháp_luật ; tổ_chức thực_hiện các hiệp_định song_phương , đa_phương về bảo_hiểm xã_hội thuộc phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ của ngành bảo_hiểm xã_hội theo quy_định . 8 . Về tổ_chức bộ_máy , tài_chính , tài_sản : a ) Quản_lý tổ_chức bộ_máy , biên_chế công_chức , vị_trí việc_làm , cơ_cấu viên_chức theo chức_danh nghề_nghiệp và số người làm_việc trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập ; quyết_định luân_chuyển , nghỉ hưu , điều_động , bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , khen_thưởng , kỷ_luật , chế_độ chính_sách đào_tạo , bồi_dưỡng cán_bộ , công_chức , viên_chức ; tuyển_dụng , sử_dụng và chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức thuộc thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật ; b ) Quản_lý_tài_chính , tài_sản của hệ_thống Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam và tổ_chức thực_hiện công_tác thống_kê , kế_toán về bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế theo quy_định của pháp_luật ; c ) Thực_hiện công_tác kiểm_toán nội_bộ các đơn_vị thuộc hệ_thống Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật và quy_chế kiểm_toán nội_bộ của đơn_vị ; d ) Tổ_chức thực_hiện công_tác thi_đua , khen_thưởng đối_với các đơn_vị thuộc hệ_thống Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam . 9 . Tổ_chức nghiên_cứu , ứng_dụng khoa_học ; ứng_dụng công_nghệ thông_tin trong thống_kê và quản_lý bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế . 10 . Định_kỳ 6 tháng báo_cáo Hội_đồng quản_lý bảo_hiểm xã_hội về tình_hình thực_hiện bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế . Thực_hiện chế_độ báo_cáo Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , Bộ Tài_chính , Bộ Y_tế theo quy_định của pháp_luật . 11 . Thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn khác do Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ giao và theo quy_định của pháp_luật .
Điều 11 . Trình_tự , thủ_tục thành_lập và giải_thể Ban QLDA chuyên_ngành , khu_vực 1 . Ban quản_lý dự_án do Bộ_trưởng , thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ , Chủ_tịch UBND cấp tỉnh , cấp huyện quyết_định thành_lập được thành_lập và giải_thể theo trình_tự , thủ_tục quy_định tại Nghị_định số 55 / 2012 / NĐ - CP ngày 28 / 6 / 2012 của Chính_phủ về thành_lập , tổ_chức lại , giải_thể đơn_vị sự_nghiệp công_lập . 2 . Ban quản_lý dự_án của tập_đoàn kinh_tế , tổng công_ty nhà_nước được thành_lập , giải_thể theo Nghị_quyết của Hội_đồng thành_viên , Hội_đồng quản_trị phù_hợp với Điều_lệ hoạt_động của tập_đoàn kinh_tế , tổng công_ty nhà_nước .
Chi đào_tạo cho lưu học_sinh không áp_dụng với đối_tượng học_sinh nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này hướng_dẫn quản_lý kinh_phí đào_tạo lưu học_sinh nước_ngoài được Chính_phủ các nước cử sang học_tập tại Việt_Nam theo các Hiệp_định về giáo_dục đào_tạo giữa Nhà_nước hoặc Chính_phủ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam với Nhà_nước hoặc Chính_phủ các nước ( sau đây gọi chung là lưu học_sinh hiệp_định ) . 2 . Đối_tượng áp_dụng : a ) Thông_tư này áp_dụng đối_với cơ_sở giáo_dục tại Việt_Nam có đào_tạo lưu học_sinh hiệp_định ; lưu học_sinh hiệp_định được cử sang học_tập tại Việt_Nam và các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan . b ) Thông_tư này không áp_dụng đối_với lưu học_sinh Lào , lưu học_sinh Campuchia được cử sang học_tập tại Việt_Nam theo các Hiệp_định giữa Chính_phủ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam với Chính_phủ Lào và Chính_phủ Campuchia .
Điều 4 . Giáo_viên trung_học phổ_thông hạng II - Mã_số V. 07.05.14 1 . Nhiệm_vụ Ngoài những nhiệm_vụ của giáo_viên trung_học phổ_thông hạng III , giáo_viên trung_học phổ_thông hạng II còn phải thực_hiện các nhiệm_vụ sau : a ) Làm báo_cáo_viên hoặc dạy minh_họa ở các lớp bồi_dưỡng giáo_viên từ cấp trường trở lên hoặc dạy thử_nghiệm các mô_hình , phương_pháp , công_nghệ mới ; chủ_trì các nội_dung bồi_dưỡng và sinh_hoạt chuyên_đề ở tổ chuyên_môn hoặc tham_gia xây_dựng học liệu điện_tử ; b ) Tham_gia hướng_dẫn hoặc đánh_giá các sản_phẩm nghiên_cứu khoa_học và công_nghệ từ cấp trường trở lên ; c ) Tham_gia đánh_giá ngoài hoặc công_tác kiểm_tra chuyên_môn , nghiệp_vụ cho giáo_viên từ cấp trường trở lên ; d ) Tham_gia ban giám_khảo hội thi giáo_viên dạy giỏi hoặc giáo_viên chủ_nhiệm lớp giỏi cấp trường trở lên ; đ ) Tham_gia ra đề hoặc chấm thi học_sinh giỏi trung_học phổ_thông từ cấp trường trở lên ; e ) Tham_gia hướng_dẫn hoặc đánh_giá các hội thi hoặc các sản_phẩm nghiên_cứu khoa_học kỹ_thuật của học_sinh trung_học phổ_thông từ cấp trường trở lên ; g ) Tham_gia các hoạt_động xã_hội , phục_vụ cộng_đồng ; thu_hút sự tham_gia của các tổ_chức , cá_nhân trong việc tổ_chức các hoạt_động dạy_học , giáo_dục_học_sinh . 2 . Tiêu_chuẩn về đạo_đức nghề_nghiệp Ngoài các tiêu_chuẩn về đạo_đức nghề_nghiệp của giáo_viên trung_học phổ_thông hạng III , giáo_viên trung_học phổ_thông hạng II phải luôn_luôn gương_mẫu thực_hiện các quy_định về đạo_đức nhà_giáo . 3 . Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng a ) Có bằng cử_nhân trở lên thuộc ngành đào_tạo giáo_viên đối_với giáo_viên trung_học phổ_thông . Trường_hợp môn_học chưa đủ giáo_viên có bằng cử_nhân thuộc ngành đào_tạo giáo_viên thì phải có bằng cử_nhân chuyên_ngành phù_hợp và có chứng_chỉ bồi_dưỡng nghiệp_vụ sư_phạm dành cho giáo_viên trung_học phổ_thông theo chương_trình do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành ; b ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên trung_học phổ_thông hạng II. 4 . Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ a ) Nắm vững chủ_trương , đường_lối , chính_sách , pháp_luật của Đảng , Nhà_nước , quy_định và yêu_cầu của ngành , địa_phương về giáo_dục trung_học phổ_thông và triển_khai thực_hiện có kết_quả vào nhiệm_vụ được giao ; b ) Có khả_năng điều_chỉnh kế_hoạch dạy_học và giáo_dục phù_hợp với điều_kiện thực_tế của nhà_trường và địa_phương ; cập_nhật , vận_dụng linh_hoạt và hiệu_quả các phương_pháp dạy_học , giáo_dục đáp_ứng yêu_cầu đổi_mới , phù_hợp với điều_kiện thực_tế ; c ) Có khả_năng nghiên_cứu , cập_nhật kịp_thời yêu_cầu đối mới về kiến_thức chuyên_môn ; vận_dụng sáng_tạo , phù_hợp các hình_thức , phương_pháp và lựa_chọn nội_dung học_tập , bồi_dưỡng , nâng cao năng_lực chuyên_môn của bản_thân ; d ) Có khả_năng đánh_giá hoặc hướng_dẫn đồng_nghiệp nghiên_cứu khoa_học sư_phạm ứng_dụng ; đánh_giá sản_phẩm nghiên_cứu khoa_học kỹ_thuật của học_sinh trung_học phổ_thông từ cấp trường trở lên ; đ ) Có khả_năng vận_dụng sáng_tạo các hình_thức , phương_pháp kiểm_tra đánh_giá kết_quả học_tập và sự tiến_bộ của học_sinh theo hướng phát_triển phẩm_chất , năng_lực học_sinh ; e ) Có khả_năng vận_dụng có hiệu_quả các biện_pháp tư_vấn tâm_lí , hướng_nghiệp và công_tác xã_hội_trường_học phù_hợp với từng đối_tượng học_sinh trong hoạt_động dạy_học và giáo_dục ; g ) Có khả_năng ứng_dụng công_nghệ thông_tin trong thực_hiện các nhiệm_vụ của giáo_viên trung_học phổ_thông hạng II và có khả_năng sử_dụng ngoại_ngữ hoặc tiếng dân_tộc_thiểu_số trong một_số nhiệm_vụ cụ_thể được giao ; h ) Được công_nhận là chiến_sĩ thi_đua cơ_sở hoặc giáo_viên dạy giỏi , giáo_viên chủ_nhiệm lớp giỏi cấp trường trở lên ; i ) Viên_chức dự thi hoặc xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên trung_học phổ_thông hạng II ( mã_số V. 07.05.14 ) phải có thời_gian giữ chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên trung_học phổ_thông hạng III ( mã_số V. 07.05.15 ) hoặc tương_đương từ đủ 09 ( chín ) năm trở lên ( không kể thời_gian tập_sự ) , tính đến thời_hạn nộp hồ_sơ đăng_ký dự thi hoặc xét thăng_hạng .
Tiêu_chí xây_dựng , thực_hiện đề_án thuộc Chương_trình cấp quốc_gia về xúc_tiến thương_mại được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Tiêu_chí xây_dựng , thực_hiện đề_án thuộc Chương_trình cấp quốc_gia về xúc_tiến thương_mại 1 . Đề_án phải phù_hợp với các quy_định tại Điều 8 Nghị_định 28 / 2018 / NĐ - CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính_phủ . 2 . Đề_án là hoạt_động xúc_tiến thương_mại cho ngành_hàng , sản_phẩm có tiềm_năng xuất_khẩu của quốc_gia , vùng kinh_tế hoặc từ 02 tỉnh / thành_phố trực_thuộc trung_ương trở lên ; hoặc sản_phẩm đã được bảo_hộ chỉ_dẫn địa_lý , nhãn_hiệu tập_thể , nhãn_hiệu chứng_nhận .
Điều 6 . Quy_định về hoạt_động chuyên_môn của cơ_sở bán_lẻ thuốc 1 . Khoa dược bệnh_viện tham_mưu cho Giám_đốc bệnh_viện thực_hiện các quy_định chuyên_môn về dược của cơ_sở bán_lẻ thuốc tại chính bệnh_viện . 2 . Căn_cứ điều_kiện thực_tế của bệnh_viện , cơ_sở bán_lẻ thuốc sắp_xếp bán thuốc theo ca để đảm_bảo cung_ứng thuốc cho người_bệnh kể_cả ngoài giờ hành_chính , ngày lễ , ngày nghỉ . 3 . Cơ_sở bán_lẻ thuốc thực_hiện niêm_yết_giá thuốc theo quy_định tại Thông_tư liên_tịch số 11 / 2007 / TTLT - BYT - BTC - BCT ngày 31 / 08 / 2007 của Liên_Bộ Y_tế - Bộ Tài_chính - Bộ Công_Thương hướng_dẫn thực_hiện quản_lý nhà_nước về giá thuốc dùng cho người và không được bán cao hơn giá niêm_yết . 4 . Giá bán_lẻ tại cơ_sở bán_lẻ thuốc bao_gồm giá mua ghi trên hóa_đơn và thặng số bán_lẻ ; giá bán_lẻ không được cao hơn giá thuốc cùng loại trên thị_trường ( là thuốc có cùng tên thuốc , hàm_lượng , dạng bào_chế , hãng sản_xuất và nước sản_xuất ) . a ) Đối_với các mặt_hàng thuốc có trong danh_mục đấu_thầu của chính bệnh_viện : Giá thuốc mua vào của cơ_sở bán_lẻ thuốc không được cao hơn giá thuốc trúng_thầu cùng thời_điểm . b ) Đối_với các mặt_hàng thuốc không có trong danh_mục đấu_thầu của bệnh_viện hoặc các mặt_hàng thuốc mà nhà cung_ứng từ_chối bán với giá trúng_thầu do giá thị_trường biến_động cao hơn giá trúng_thầu : Giám_đốc bệnh_viện quyết_định và chịu trách_nhiệm đối_với danh_mục thuốc và giá thuốc mua vào . Khi mua các mặt_hàng nêu trên , bệnh_viện yêu_cầu các doanh_nghiệp cung_cấp giá bán_buôn đã kê_khai hoặc kê_khai lại với cơ_quan quản_lý nhà_nước về giá của thuốc ( Cục Quản_lý dược hoặc Sở Y_tế ) để kiểm_tra , không được mua các thuốc có_giá bán_buôn cao hơn giá đã kê_khai , kê_khai lại hoặc chưa tiến_hành việc kê_khai giá thuốc theo quy_định . 5 . Bộ Y_tế quy_định thặng số bán_lẻ tối_đa của thuốc thành_phẩm tại cơ_sở bán_lẻ thuốc như sau : a ) Đối_với cơ_sở bán_lẻ thuốc tại các bệnh_viện trực_thuộc Bộ , bệnh_viện có vốn đầu_tư nước_ngoài được áp_dụng thí_điểm , bệnh_viện tuyến tỉnh trừ các bệnh_viện chuyên_khoa tâm_thần , điều_dưỡng , phục_hồi chức_năng tuyến tỉnh : - Đối_với thuốc có_giá mua tính trên đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất nhỏ hơn hoặc bằng 1.000 đồng , thặng số bán_lẻ tối_đa là 15 % . - Đối_với thuốc có_giá mua tính trên đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất từ trên 1.000 đồng đến 5.000 đồng , thặng số bán_lẻ tối_đa là 10 % . - Đối_với thuốc có_giá mua tính trên đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất từ trên 5.000 đồng đến 100.000 đồng , thặng số bán_lẻ tối_đa là 7 % . - Đối_với thuốc có_giá mua tính trên đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất từ trên 100.000 đồng đến 1.000.000 đồng , thặng số bán_lẻ tối_đa là 5 % . - Đối_với thuốc có_giá mua tính trên đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất trên 1.000.000 đ , thặng số bán_lẻ tối_đa là 2 % . b ) Đối_với bệnh_viện chuyên_khoa tâm_thần , điều_dưỡng , phục_hồi chức_năng tuyến tỉnh ; bệnh_viện trực_thuộc Y_tế Ngành ; bệnh_viện tuyến huyện bao_gồm Trung_tâm Y_tế huyện ở nơi không có bệnh_viện đa_khoa huyện riêng ; bệnh_viện đa_khoa khu_vực ; bệnh_viện chuyên_khoa khu_vực : - Đối_với thuốc có_giá mua tính trên đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất nhỏ hơn hoặc bằng 1.000 đồng , thặng số bán_lẻ tối_đa là 20 % . - Đối_với thuốc có_giá mua tính trên đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất từ trên 1.000 đồng đến 5.000 đồng , thặng số bán_lẻ tối_đa là 15 % . - Đối_với thuốc có_giá mua tính trên đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất từ trên 5.000 đồng đến 100.000 đồng , thặng số bán_lẻ tối_đa là 10 % . - Đối_với thuốc có_giá mua tính trên đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất từ trên 100.000 đồng đến 1.000.000 đồng , thặng số bán_lẻ tối_đa là 7 % . - Đối_với thuốc có_giá mua tính trên đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất trên 1.000.000 đồng , thặng số bán_lẻ tối_đa là 5 % . c ) Đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất được quy_định như sau : - Đối_với dạng bào_chế là viên , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là viên . - Đối_với dạng bào_chế là dạng lỏng , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là ống , chai , lọ , túi , ống_tiêm , xy lanh đóng sẵn thuốc . - Đối_với dạng bào_chế là dạng bột pha tiêm , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là ống , chai , lọ , ống_tiêm đóng sẵn thuốc . - Đối_với dạng bào_chế là dạng bột , cốm pha uống , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là gói , chai , lọ . - Đối_với dạng bào_chế là kem , mỡ , gel dùng ngoài , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là tuýp , lọ . - Đối_với dạng bào_chế là thuốc dán , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là miếng dán . - Đối_với dạng bào_chế là thuốc xịt hay thuốc khí dung , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là lọ xịt hoặc lọ đựng thuốc dùng cho máy khí dung . - Đối_với dạng bào_chế là bộ kít phối_hợp , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là bộ kít . 6 . Cơ_sở bán_lẻ thuốc phải thực_hiện nghiêm_chỉnh Quyết_định 04 / 2008 / QĐ - BYT ngày 01 / 02 / 2008 về Qui_chế kê đơn thuốc trong điều_trị ngoại_trú và Thông_tư số 08 / 2009 / TT - BYT ngày 01 / 07 / 2009 Ban_hành Danh_mục thuốc không kê đơn .
Cựu_thanh_niên xung_phong được hưởng chế_độ BHYT như thế_nào ?
Điều 11 . Lập danh_sách cấp thẻ bảo_hiểm y_tế của một_số đối_tượng 1 . Người sử_dụng lao_động lập danh_sách tham_gia_bảo_hiểm y_tế của nhóm đối_tượng quy_định tại Điều 1 Nghị_định này . 2 . Cơ_sở giáo_dục , cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp có trách_nhiệm lập danh_sách tham_gia_bảo_hiểm y_tế của các đối_tượng thuộc phạm_vi quản_lý theo quy_định tại khoản 15 Điều 3 , khoản 3 Điều 4 Nghị_định này . 3 . Các đơn_vị thuộc Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an có trách_nhiệm lập danh_sách tham_gia_bảo_hiểm y_tế của các đối_tượng thuộc phạm_vi quản_lý quy_định tại khoản 1 Điều 1 , khoản 13 Điều 3 và Điều 6 Nghị_định này và theo hướng_dẫn của Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an . 4 . Đối_với người đã hiến bộ_phận cơ_thể theo quy_định của pháp_luật , cơ_quan bảo_hiểm xã_hội căn_cứ giấy ra viện do cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh nơi người hiến bộ_phận cơ_thể cấp cho đối_tượng này để cấp thẻ bảo_hiểm y_tế . 5 . Ủy_ban nhân_dân xã có trách_nhiệm lập danh_sách đối_tượng quy_định tại Điều 2 ; các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10 , 11 , 12 , 16 và 17 Điều 3 ; khoản 1 , 2 và 4 Điều 4 và Điều 5 Nghị_định này . 6 . Danh_sách đối_tượng tham_gia_bảo_hiểm y_tế được lập theo Mẫu_số 2 và Mẫu_số 3 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này .
Điều 43 . Điều_khoản chuyển_tiếp Hình_thức , mức xử_phạt , biện_pháp khắc_phục hậu_quả , thẩm_quyền lập biên_bản và thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm trong hoạt_động in sản_phẩm không phải xuất_bản_phẩm quy_định tại điểm a và điểm b khoản 1 , điểm b và điểm đ khoản 2 , điểm b khoản 3 , điểm a và điểm c khoản 4 , điểm a khoản 5 , khoản 6 ( đối_với điểm d , chỉ áp_dụng đối_với hành_vi in nhãn hàng_hóa , bao_bì nhưng không có bản_mẫu được cơ_sở sản_xuất đứng_tên đặt in xác_nhận ) , các khoản 8 , 9 và 10 Điều 24 ; Điều 26 của Nghị_định số 159 / 2013 / NĐ - CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong hoạt_động báo_chí , xuất_bản tiếp_tục áp_dụng cho đến khi có quy_định mới thay_thế .
Văn_bản nào quy_định về tổ_chức đào_tạo khởi_sự kinh_doanh trong lĩnh_vực sản_xuất , chế_biến cho DN nhỏ và vừa ?
Điều 5 . Tổ_chức đào_tạo Các quy_định về tổ_chức đào_tạo khởi_sự kinh_doanh , quản_trị doanh_nghiệp ( cơ_bản và chuyên_sâu ) , đào_tạo trực_tiếp tại DNNVV hoạt_động trong lĩnh_vực sản_xuất , chế_biến ( bao_gồm : phạm_vi , thời_lượng đào_tạo , đối_tượng học_viên , số_lượng học_viên , nội_dung đào_tạo , hoạt_động tổ_chức khóa đào_tạo , đơn_vị đào_tạo ; trách_nhiệm của cơ_quan , đơn_vị , DNNVV và học_viên trong tổ_chức đào_tạo ) thực_hiện theo Thông_tư số 05 / 2019 / TT - BKHĐT .
Điều 17 . Phương_pháp thực_hiện kiểm_kê đất_đai định_kỳ 1 . Việc kiểm_kê đất_đai ở cấp xã được thực_hiện trên cơ_sở điều_tra khoanh vẽ , chỉnh_lý các khoanh đất theo từng loại đất , loại đối_tượng sử_dụng đất , đối_tượng quản_lý đất quy_định tại các Điều 8 , 9 và 10 của Thông_tư này vào bản_đồ sử_dụng cho điều_tra kiểm_kê quy_định tại khoản 3 Điều này . Kết_quả khoanh vẽ chỉnh_lý lập thành bản_đồ kiểm_kê đất_đai ở cấp xã để tổng_hợp_số_liệu kiểm_kê đất_đai và lập bản_đồ hiện_trạng sử_dụng đất . 2 . Bản_đồ kiểm_kê đất_đai của cấp xã được quy_định như sau : a ) Cơ_sở toán_học của bản_đồ kiểm_kê đất_đai : được lập trong hệ tọa_độ quốc_gia VN - 2000 , sử_dụng lưới chiếu hình_trụ ngang đồng góc với múi chiếu 30 có hệ_số điều_chỉnh tỷ_lệ biến_dạng chiều dài ko = 0,9999 . Kinh_tuyến trục của từng tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương quy_định tại Phụ_lục số 04 kèm theo Thông_tư này ; b ) Nội_dung bản_đồ kiểm_kê đất_đai bao_gồm các nhóm lớp đối_tượng sau : - Ranh_giới và ký_hiệu các khoanh đất theo chỉ_tiêu kiểm_kê ; - Biên_giới quốc_gia và đường địa_giới hành_chính các cấp ; - Thủy_hệ và các đối_tượng có liên_quan gồm : biển , hồ , ao , đầm , phá , thùng đào , sông , ngòi , kênh , rạch , suối và các đối_tượng thủy_văn khác ; - Giao_thông và các đối_tượng có liên_quan gồm : các công_trình đường_sắt , các loại đường_bộ các cấp ( kể_cả đường nội_đồng , đường đi_lại trong khu dân_cư , đường_mòn tại các xã miền núi , trung_du ) và các công_trình giao_thông trên hệ_thống đường đó ; - Các yếu_tố kinh_tế , xã_hội thể_hiện tên các địa_danh , trụ_sở cơ_quan chính_quyền các cấp ; tên công_trình hạ_tầng và các đối_tượng khác ; - Yếu_tố địa_hình ( điểm độ cao , ghi_chú độ cao ) và các nội_dung khác của bản_đồ đã sử_dụng để điều_tra kiểm_kê ( nếu có , trừ ranh_giới thửa đất ) ; - Các ghi_chú , thuyết_minh ; - Khung bản_đồ , lưới tọa_độ vuông_góc ; c ) Khoanh đất thể_hiện trên bản_đồ kiểm_kê đất_đai phải bảo_đảm các yêu_cầu sau : - Ranh_giới khoanh đất phải khép_kín và được chuyển vẽ từ bản_đồ sử_dụng trong điều_tra kiểm_kê với độ chính_xác cao nhất , không được tổng_hợp , không khái_quát_hóa ; - Phải thể_hiện nhãn khoanh đất gồm số thứ tự khoanh đất ; diện_tích khoanh đất ; mã loại đất ; mã loại đối_tượng sử_dụng đất hoặc đối_tượng quản_lý đất theo hình_thức như sau : - Trường_hợp khoanh đất sử_dụng kết_hợp vào nhiều mục_đích đối_với toàn_bộ diện_tích khoanh đất thì mã loại đất thể_hiện loại đất chính trước , loại đất phụ thể_hiện sau trong ngoặc_đơn : Mã loại đất chính ( Mã loại đất phụ 1 ; mã loại đất phụ 2 ; ... ) ; trường_hợp loại đất phụ chỉ chiếm một phần diện_tích của khoanh đất thì sau mã loại đất phụ thể_hiện thêm diện_tích của loại đất phụ như : Mã loại đất chính ( Mã loại đất phụ 1 : diện_tích loại đất phụ 1 ; Mã loại đất phụ 2 : diện_tích loại đất phụ 2 ; ... ) ; - Trường_hợp khoanh đất có nhiều mục_đích sử_dụng mà xác_định được diện_tích sử_dụng riêng vào từng mục_đích ( như trường_hợp khu dân_cư có cả đất ở và đất nông_nghiệp ) thì thể_hiện mã từng loại đất và diện_tích kèm theo trong ngoặc_đơn như : Mã loại đất 1 ( diện_tích loại đất 1 ) ; Mã loại đất 2 ( diện_tích loại đất 2 ) ; ... ; - Trường_hợp khoanh đất có nhiều loại đối_tượng sử_dụng , đối_tượng quản_lý đất đối_với toàn_bộ diện_tích khoanh đất thì quy_ước thể_hiện mã loại đối_tượng có số_lượng nhiều nhất ; Trường_hợp khoanh đất có nhiều loại đối_tượng sử_dụng , đối_tượng quản_lý đất mà xác_định được diện_tích của từng loại đối_tượng ( như trường_hợp khoanh đất nông_nghiệp có cả đất của hộ gia_đình và đất công_ích của xã ) thì thể_hiện lần_lượt mã của từng loại đối_tượng và diện_tích kèm theo : Mã đối_tượng 1 ( diện_tích của đối_tượng 1 ) ; Mã đối_tượng 2 ( diện_tích của đối_tượng 2 ) ; ... ; - Khoanh đất thuộc khu_vực chuyển_đổi cơ_cấu cây_trồng từ đất trồng lúa sang các loại đất khác thì thể_hiện thêm mã của loại đất sau khi chuyển_đổi theo quy_định tại Biểu 02a / TKĐĐ vào vị_trí thích_hợp trong khoanh đất . Trường_hợp chuyển_đổi cơ_cấu cây_trồng trên một phần diện_tích của khoanh đất thì thể_hiện thêm diện_tích chuyển_đổi : Mã loại đất sau khi chuyển_đổi : diện_tích chuyển_đổi . Trường_hợp chuyển_đổi cơ_cấu cây_trồng từ đất trồng lúa sang nhiều loại đất khác nhau thì thể_hiện thêm diện_tích chuyển_đổi : Mã loại đất sau khi chuyển_đổi 1 : diện_tích chuyển_đổi 1 ; Mã loại đất sau khi chuyển_đổi 2 : diện_tích chuyển_đổi 2 ; ... ; - Khoanh đất thuộc các khu_vực tổng_hợp cần thống_kê theo quy_định tại Biểu 08 / TKĐĐ , 09 / TKĐĐ và 10 / TKĐĐ thì thể_hiện thêm mã của các khu_vực tổng_hợp vào vị_trí thích_hợp trong khoanh đất . Trường_hợp chỉ có một phần diện_tích của khoanh đất nằm vào khu_vực tổng_hợp trên thì thể_hiện như sau : Mã khu_vực tổng_hợp : diện_tích trong khu_vực tổng_hợp . Trường_hợp khoanh đất thuộc nhiều khu_vực tổng_hợp thì thể_hiện riêng_biệt mã của từng khu_vực tổng_hợp ; - Nhãn khoanh đất được tạo dưới dạng cell hoặc text . Mã ký_hiệu loại đất , loại đối_tượng sử_dụng , đối_tượng quản_lý đất theo quy_định tại Phụ_lục số 04 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; - Số thứ tự khoanh đất được thể_hiện bằng số Ả_Rập , từ 01 đến hết trong phạm_vi toàn xã , thứ tự đánh_số từ trái sang phải , từ trên xuống dưới , theo đường zích zắc ( ziczac ) . Đối_với các yếu_tố chiếm đất không tạo thành khoanh đất được khép vùng theo đường địa_giới hành_chính và được đánh_số thứ_tự như khoanh đất ; d ) Đối_tượng thủy_hệ , giao_thông và các đối_tượng khác liên_quan thể_hiện ranh_giới chiếm đất của từng loại đối_tượng và nhãn đối_tượng như quy_định tại điểm c khoản này . 3 . Loại bản_đồ , dữ_liệu sử_dụng để điều_tra kiểm_kê đất_đai ở cấp xã được quy_định như sau : a ) Sử_dụng bản_đồ kiểm_kê đất_đai đã lập kỳ trước và đã được cập_nhật , chỉnh_lý trong các kỳ thống_kê đất_đai hàng năm . Kỳ kiểm_kê đất_đai năm 2019 sử_dụng bản_đồ kết_quả điều_tra kiểm_kê đất_đai đã lập trong kỳ kiểm_kê đất_đai năm 2014 và được cập_nhật , chỉnh_lý biến_động hàng năm ( nếu có ) ; b ) Đối_với nơi đã có cơ_sở dữ_liệu đất_đai được xây_dựng sau thời_điểm lập bản_đồ kiểm_kê đất_đai kỳ trước thì sử_dụng cơ_sở dữ_liệu đất_đai để điều_tra kiểm_kê ; c ) Đối_với nơi chưa có cơ_sở dữ_liệu đất_đai nhưng đã có bản_đồ địa_chính thành_lập sau thời_điểm lập bản_đồ kiểm_kê đất_đai kỳ trước thì sử_dụng bản_đồ địa_chính mới để điều_tra kiểm_kê ; d ) Đối_với nơi bản_đồ kiểm_kê đất_đai kỳ trước chưa được lập trên cơ_sở bản_đồ địa_chính và không có các nguồn tài_liệu tại điểm b và điểm c khoản này thì sử_dụng các nguồn tài_liệu sau ( nếu có ) : bình_đồ ảnh mới thành_lập trước thời_điểm kiểm_kê không quá 02 năm đã được nắn chỉnh về cơ_sở toán_học của bản_đồ kiểm_kê đất_đai cần thành_lập theo quy_định ; dữ_liệu không_gian đất_đai nền ; cơ_sở dữ_liệu nền địa_lý quốc_gia ; bản_đồ địa_hình mới thành_lập sau kỳ kiểm_kê gần nhất có tỷ_lệ lớn hơn hoặc bằng tỷ_lệ bản_đồ kiểm_kê đất_đai đã lập kỳ trước để chỉnh_lý bản_đồ kiểm_kê đất_đai đã lập kỳ trước . 4 . Xử_lý , tổng_hợp các nguồn bản_đồ , dữ_liệu phục_vụ điều_tra , khoanh vẽ thành_lập bản_đồ kiểm_kê đất_đai : a ) Đối_với nơi sử_dụng nguồn bản_đồ , dữ_liệu quy_định tại điểm d khoản 3 Điều này thì rà_soát , chỉnh_lý , bổ_sung nội_dung có thay_đổi từ nguồn bản_đồ , dữ_liệu này vào bản_đồ kiểm_kê đất_đai đã lập kỳ trước để phục_vụ điều_tra kiểm_kê . Trường_hợp sử_dụng bình_đồ ảnh thì thực_hiện điều vẽ nội nghiệp đối_với những đường ranh_giới khoanh đất và các đối_tượng chiếm đất liên_quan có hình_ảnh rõ nét theo yêu_cầu của bản_đồ kiểm_kê đất_đai và cập_nhật chỉnh_lý lên bản_đồ kiểm_kê đất_đai đã lập kỳ trước ; trường_hợp có sai khác giữa hình_ảnh trên ảnh với bản_đồ kiểm_kê đất_đai thì chỉnh_lý theo ảnh vệ_tinh , ảnh máy_bay , giữ nguyên các yếu_tố nền ảnh ở dạng raster để phục_vụ điều_tra , khoanh vẽ ; b ) Rà_soát khoanh vẽ , chỉnh_lý_nội nghiệp vào bản_đồ , dữ_liệu quy_định tại khoản 3 Điều này đối_với các trường_hợp có biến_động từ hồ_sơ giao đất , cho thuê đất , thu_hồi đất , chuyển mục_đích sử_dụng đất , đăng_ký biến_động đất_đai ( theo bản tổng_hợp các trường_hợp biến_động đất_đai do Văn_phòng Đăng_ký đất_đai chuyển đến ) , hồ_sơ kiểm_kê rừng của ngành nông_nghiệp và cơ_sở dữ_liệu đất lúa đã thực_hiện trong kỳ kiểm_kê ; c ) Đối_với nơi sử_dụng nguồn bản_đồ , dữ_liệu quy_định tại các điểm b và c khoản 3 Điều này thì biên_tập tổng_hợp các thửa đất thành các khoanh đất theo quy_định tại khoản 1 Điều này để điều_tra kiểm_kê . Trường_hợp địa_phương có bản_đồ địa_chính ở nhiều loại tỷ_lệ khác nhau thì biên_tập về cùng một tỷ_lệ phù_hợp với tỷ_lệ của bản_đồ kiểm_kê đất_đai cần thành_lập ; d ) Rà_soát đường_biên_giới , đường địa_giới hành_chính trên bản_đồ sử_dụng để điều_tra kiểm_kê để chỉnh_lý cho thống_nhất với bản_đồ biên_giới , bản_đồ địa_giới hành_chính mới nhất đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt , công_bố . Trường_hợp không thống_nhất đường địa_giới hành_chính giữa thực_tế đang quản_lý với hồ_sơ địa_giới hành_chính thì trên bản_đồ sử_dụng để điều_tra kiểm_kê phải thể_hiện đường địa_giới hành_chính thực_tế đang quản_lý . Trường_hợp đang có tranh_chấp về địa_giới hành_chính thì trên bản_đồ sử_dụng để điều_tra kiểm_kê phải thể_hiện đường địa_giới hành_chính khu_vực đang tranh_chấp theo ý_kiến của các bên liên_quan . Việc thể_hiện yếu_tố địa_giới hành_chính các cấp trên bản_đồ sử_dụng để điều_tra kiểm_kê đất_đai dạng số phải đáp_ứng các yêu_cầu_tự_động_hóa trong tính_toán , thống_kê báo_cáo diện_tích các loại đất , cho phép kiểm_tra sự phù_hợp về số_liệu thống_kê loại đất từ cấp xã đến cấp tỉnh , cấp vùng và toàn_quốc . Khi đường địa_giới hành_chính các cấp trùng nhau thì ưu_tiên biểu_thị đường địa_giới hành_chính cấp cao nhất . 5 . Việc điều_tra , khoanh vẽ , chỉnh_lý ranh_giới các khoanh đất và các đối_tượng chiếm đất khác có liên_quan trên thực_địa được thực_hiện như sau : a ) Đối_soát ranh_giới , loại đất , loại đối_tượng sử_dụng , đối_tượng quản_lý của các khoanh đất và các đối_tượng chiếm đất khác có liên_quan bằng phương_pháp so_sánh tương_quan giữa bản_đồ và thực_địa để xác_định các trường_hợp cần khoanh vẽ bổ_sung , chỉnh_lý bản_đồ cho phù_hợp với hiện_trạng . Trường_hợp phải khoanh vẽ , chỉnh_lý ranh_giới hoặc chia tách khoanh đất thì áp_dụng phương_pháp giao_hội cạnh hoặc tọa_độ vuông_góc từ các điểm chi_tiết rõ nét trên thực_địa đã được biểu_thị trên bản_đồ ; việc xác_định chiều dài cạnh giao_hội hoặc cạnh vuông_góc có_thể được đo bằng thước_dây hoặc các dụng_cụ đo khác có độ chính_xác tương_đương trở lên ; b ) Ranh_giới chiếm đất của các đối_tượng về thủy_hệ , giao_thông được khoanh vẽ , chỉnh_lý theo yêu_cầu sau : - Ranh_giới công_trình thủy_lợi , giao_thông thể_hiện theo đường chân Taluy ( đối_với công_trình đắp cao ) hoặc theo đường đỉnh Taluy ( đối_với công_trình đào_sâu ) ; - Ranh_giới các đối_tượng thủy_văn hình_thành tự_nhiên ( hồ , sông , ngòi , rạch , suối ) thì thể_hiện theo mép đỉnh mái trượt của đối_tượng thủy_văn ; trường_hợp đối_tượng thủy_văn có đường bờ bao thì ranh_giới đối_tượng thủy văn_thể_hiện theo chân phía ngoài của đường bờ bao ; c ) Đường bờ biển thể_hiện theo đường mép nước biển thấp nhất trung_bình trong nhiều năm ; trường_hợp tại thời_điểm thống_kê , kiểm_kê chưa xác_định được đường mép nước biển thấp nhất trung_bình trong nhiều năm thì xác_định theo đường mép nước biển thấp nhất tại thời_điểm kiểm_kê . 6 . Việc lập bản_đồ kiểm_kê đất_đai cấp xã được thực_hiện như sau : a ) Bản_đồ kiểm_kê đất_đai được lập ở dạng số trên cơ_sở kết_quả điều_tra khoanh vẽ trên thực_địa quy_định tại khoản 5 Điều này ; b ) Trường_hợp bản_đồ sử_dụng để điều_tra kiểm_kê không có bản_gốc dạng số thì thực_hiện quét , số hóa các yếu_tố nội_dung của bản_đồ đã sử_dụng và tích_hợp , xử_lý tiếp biên để lập bản_đồ kiểm_kê dạng số ; c ) Trường_hợp ranh_giới khoanh đất được xác_định bằng phương_pháp giao_hội hoặc tọa_độ vuông_góc trên thực_địa thì chuyển vẽ lên bản_đồ số bằng một trong các phương_pháp : Quét , số hóa các yếu_tố nội_dung đã khoanh vẽ ngoài thực_địa hoặc tính tọa_độ các đỉnh của khoanh đất và đưa lên bản_đồ bằng cách nhập tọa_độ các điểm hoặc thực_hiện dựng hình bằng phương_pháp giao_hội hoặc tọa_độ vuông_góc ; d ) Thông_tin bản_đồ kiểm_kê đất_đai được tổ_chức theo các lớp , trong đó ranh_giới các khoanh đất trong cùng một hệ_thống chỉ_tiêu được xác_định cùng lớp thông_tin bản_đồ . Việc phân lớp thông_tin bản_đồ kiểm_kê đất_đai thực_hiện theo quy_định về phân lớp bản_đồ hiện_trạng sử_dụng đất tại Phụ_lục số 04 kèm theo Thông_tư này ; đ ) Độ chính_xác số hóa , chuyển vẽ , khoanh vẽ các yếu_tố nội_dung của bản_đồ kiểm_kê đất_đai thực_hiện như sau : - Bản_đồ số hóa phải bảo_đảm sai_số kích_thước các cạnh khung trong của bản_đồ sau khi nắn so với kích_thước lý_thuyết không vượt quá 0,2 mm và đường_chéo không vượt quá 0,3 mm tính theo tỷ_lệ bản_đồ ; - Sai_số tương_hỗ chuyển vẽ các khoanh đất không vượt quá ± 0,5 mm tính theo tỷ_lệ bản_đồ hiện_trạng sử_dụng đất ; - Sai_số chuyển vẽ vị_trí các yếu_tố nội_dung hiện_trạng sử_dụng đất không được vượt quá ± 0,3 mm tính theo tỷ_lệ bản_đồ hiện_trạng sử_dụng đất ; e ) Việc lập bản_đồ kiểm_kê đất_đai ở dạng số thực_hiện theo quy_định sau : - Tệp_tin bản_đồ kiểm_kê đất_đai ở định_dạng * . dgn của phần_mềm Microstation , kèm theo tệp_tin nguồn ký_hiệu và lý_lịch bản_đồ ; tệp_tin phải ở dạng mở , cho phép chỉnh_sửa , cập_nhật thông_tin khi cần_thiết và có khả_năng chuyển_đổi khuôn_dạng ; fonts chữ , số tiếng Việt , bảng mã Unicode ; thư_viện các ký_hiệu độc_lập được tạo sẵn trong thư_viện “ HT ” cho các dãy tỷ_lệ có tên tương_ứng là ht1 - 5 . cell , ht10 - 25 . cell , ht50 - 100 . cell , ht250 - 1tr . cell , … ; thư_viện các ký_hiệu hình tuyến theo dãy tỷ_lệ có tên tương_ứng là ht1 - 5 . rsc , ht10 - 25 . rsc , ht50 - 100 . rsc , ht250 - 1tr . rsc … ; bảng_màu có tên là ht . tbl ; - Thông_số của tệp_tin chuẩn bản_đồ ( seed file ) gồm : Đơn_vị đo ( Working_Units ) ; đơn_vị làm_việc chính ( Master_Units ) là mét ( m ) ; đơn_vị làm_việc phụ ( Sub_Units ) là mi li mét ( mm ) ; độ phân_giải ( Resolution ) là 1000 ; tọa_độ điểm trung_tâm làm_việc ( Storage_Center Point / Global_Origin ) là X : 500000 m , Y : 1000000 m ; - Các đối_tượng dạng đường ( là một trong các dạng Line_String , Chain , Complex Chain hoặc Polyline , … theo phần_mềm biên_tập ) phải thể_hiện liên_tục , không đứt_đoạn và chỉ được dừng tại các điểm nút giao nhau giữa các đường thể_hiện các đối_tượng cùng kiểu ; - Những đối_tượng dạng vùng ( là một trong các dạng pattern , shape , complex shape hoặc fill color , ... theo phần_mềm biên_tập ) phải thể_hiện là các vùng khép_kín ; - Các ký_hiệu dạng điểm ( là dạng cell theo phần_mềm biên_tập ) phải thể_hiện bằng các ký_hiệu dạng điểm được thiết_kế sẵn trong các tệp * . cell ; - Các đối_tượng trên bản_đồ kiểm_kê đất_đai dạng số phải thể_hiện đúng lớp và các thông_số kèm theo như quy_định tại bảng phân lớp đối_tượng . Đối_với các đối_tượng tham_gia đóng vùng khoanh đất vẽ nửa theo tỷ_lệ ( như đường giao_thông , địa_giới … ) thì sao lưu nguyên_trạng phần tham_gia đóng vùng và chuyển về lớp riêng để tham_gia đóng vùng . 7 . Tính diện_tích các khoanh đất , đối_tượng chiếm đất không tạo thành thửa đất theo quy_định như sau : Trên bản_đồ kiểm_kê đất_đai , các đối_tượng cần tính diện_tích ( các khoanh đất , đối_tượng chiếm đất không tạo thành thửa đất ) phải được khép vùng , xác_định quan_hệ không_gian ( topology ) . Trường_hợp các đối_tượng dạng vùng cùng kiểu ( cùng kiểu đối_tượng giao_thông hoặc cùng kiểu đối_tượng thủy_văn … ) , giao_cắt cùng mức thì đối_tượng được tính theo đường ranh_giới chiếm đất ngoài cùng . Trường_hợp các đối_tượng dạng vùng không cùng kiểu ( không cùng kiểu đối_tượng giao_thông hoặc không cùng kiểu đối_tượng thủy_văn ) hoặc cùng kiểu nhưng giao_cắt không cùng mức thì diện_tích phần giao nhau của hình_chiếu thẳng_đứng của các đối_tượng đó trên mặt_đất được tính cho đối_tượng nằm trực_tiếp trên mặt_đất . Diện_tích các khoanh đất được tính bằng phương_pháp giải_tích trên bản_đồ dạng số và được tổng_hợp để kiểm_tra đối_chiếu với tổng_diện_tích của đơn_vị hành_chính cấp xã tính bằng phương_pháp giải_tích theo đường địa_giới hành_chính ; trường_hợp có sự chênh_lệch diện_tích giữa số_liệu tổng_hợp từ các khoanh đất với số_liệu tính theo đường địa_giới hành_chính thì phải kiểm_tra , để xử_lý các trường_hợp bị tính trùng hoặc bỏ sót . Kết_quả tính diện_tích các khoanh đất được tổng_hợp vào Bảng liệt_kê các khoanh đất thể_hiện các thông_tin : Mã_số khoanh đất , diện_tích khoanh đất , thuộc_tính khoanh đất tương_ứng với các chỉ_tiêu kiểm_kê đất_đai theo quy_định . 8 . Phương_pháp tổng_hợp_số_liệu kiểm_kê thực_hiện như sau : a ) Số_liệu kiểm_kê cấp xã được tổng_hợp từ Bảng liệt_kê các khoanh đất thống_kê , kiểm_kê đất_đai bằng phần_mềm thống_nhất của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường . Đối_với các chỉ_tiêu kiểm_kê bằng các phương_pháp phiếu điều_tra trực_tiếp hoặc chỉ_tiêu kiểm_kê chuyên_sâu khác thực_hiện gắn với kiểm_kê định_kỳ mà không tổng_hợp được bằng phần_mềm thì sử_dụng công_cụ tính_toán truyền_thống để tổng_hợp và được quy_định cụ_thể trong từng kỳ kiểm_kê ; b ) Số_liệu kiểm_kê cấp huyện , tỉnh , vùng kinh_tế - xã_hội và cả nước được tổng_hợp từ số_liệu kiểm_kê của của đơn_vị hành_chính_trực_thuộc bằng phần_mềm thống_nhất của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường .
Thủ_tục về đăng_ký giao_dịch trên hệ_thống giao_dịch Upcom được quy_định như thế_nào ?
Điều 135 . Thủ_tục đăng_ký giao_dịch trên hệ_thống giao_dịch Upcom 1 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ và hợp_lệ hoặc kể từ ngày nhận được Giấy chứng_nhận đăng_ký chứng_khoán ( đối_với trường_hợp quy_định tại điểm a khoản 3 Điều 134 Nghị_định này ) , Sở giao_dịch chứng_khoán có quyết_định chấp_thuận đăng_ký giao_dịch đồng_thời thực_hiện công_bố thông_tin ra thị_trường . 2 . Trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày Sở giao_dịch chứng_khoán ban_hành_quyết_định chấp_thuận đăng_ký giao_dịch , tổ_chức phát_hành có trách_nhiệm đưa cổ_phiếu vào giao_dịch trên hệ_thống giao_dịch Upcom . 3 . Doanh_nghiệp cổ_phần_hóa_gắn với đăng_ký , lưu ký và đăng_ký giao_dịch thì trình_tự , thủ_tục đăng_ký giao_dịch trên hệ_thống giao_dịch Upcom thực_hiện theo quy_định pháp_luật về chuyển doanh_nghiệp nhà_nước , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên do doanh_nghiệp nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ , đơn_vị sự_nghiệp công_lập thành_công_ty cổ_phần .
Điều 25 . Tổ_chức thực_hiện Chánh Văn_phòng , Chánh Thanh_tra , giám_sát ngân_hàng , Thủ_trưởng các đơn_vị thuộc Ngân_hàng Nhà_nước , Giám_đốc Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , Chủ_tịch Hội_đồng quản_trị , Chủ_tịch Hội_đồng thành_viên , Tổng_giám_đốc ( Giám_đốc ) tổ_chức tín_dụng chịu trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện Thông_tư này . PHỤ_LỤC SỐ 01 MẪU_ĐƠN ĐỀ_NGHỊ CHẤP_THUẬN SÁP_NHẬP , HỢP_NHẤT TỔ_CHỨC TÍN_DỤNG ( Ban_hành kèm theo Thông_tư số 36 / 2015 / TT - NHNN ngày 31 / 12 / 2015 của Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam quy_định việc tổ_chức lại tổ_chức tín_dụng ) CỘNG HÒA XÃ_HỘI CHỦ_NGHĨA VIỆT_NAM Độc_lập - Tự_do - Hạnh_phúc - - - - - - - - - - - - - - - ĐƠN ĐỀ_NGHỊ CHẤP_THUẬN SÁP_NHẬP , HỢP_NHẤT TỔ_CHỨC TÍN_DỤNG Kính gửi : Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam Căn_cứ Luật Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam số 46 / 2010 / QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010 ; Căn_cứ Luật các tổ_chức tín_dụng số 47 / 2010 / QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010 ; Căn_cứ Thông_tư số / / TT - NHNN ngày_tháng năm của Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam quy_định việc tổ_chức lại tổ_chức tín_dụng ; ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ( * ) đề_nghị Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam xem_xét và chấp_thuận nội_dung sau đây : A. Nội_dung đề_nghị của tổ_chức tín_dụng Sáp_nhập £ Hợp_nhất £ B. Các tổ_chức tín_dụng tham_gia sáp_nhập , hợp_nhất 1 . Tên tổ_chức tín_dụng : - Tên đầy_đủ bằng tiếng Việt : ... ... ... ... ... ... ... ... . . - Tên đầy_đủ bằng tiếng Anh : ... ... ... ... ... ... ... ... . . - Tên giao_dịch ( hoặc tên viết tắt ) : ... ... ... ... ... ... ... ... . . 2 . Địa_chỉ trụ_sở chính 3 . Vốn chủ sở_hữu , vốn điều_lệ ( tính đến thời_điểm gửi hồ_sơ đề_nghị chấp_thuận nguyên_tắc sáp_nhập , hợp_nhất tổ_chức tín_dụng ) . 4 . Năm thành_lập 5 . Thời_hạn hoạt_động 6 . Nội_dung hoạt_động 7 . Người đại_diện theo pháp_luật ( họ và tên , địa_chỉ thường_trú , số chứng_minh nhân_dân , hoặc số hộ_chiếu ) 8 . Sở giao_dịch chứng_khoán ( đối_với tổ_chức tín_dụng cổ_phần đang niêm_yết ) 9 . Vai_trò của các tổ_chức tín_dụng trong việc sáp_nhập , hợp_nhất ( Liệt_kê lần_lượt đầy_đủ các tổ_chức tín_dụng tham_gia sáp_nhập , hợp_nhất ) C. Tổ_chức tín_dụng sau sáp_nhập , tổ_chức tín_dụng hợp_nhất 1 . Tên tổ_chức tín_dụng : - Tên đầy_đủ bằng tiếng Việt : ... ... ... ... . . - Tên đầy_đủ bằng tiếng Anh : ... ... ... ... . . - Tên giao_dịch ( hoặc tên viết tắt ) : ... ... ... ... . . 2 . Địa_chỉ trụ_sở chính 3 . Vốn điều_lệ 4 . Thời_hạn hoạt_động 5 . Nội_dung hoạt_động D. Lý_do sáp_nhập , hợp_nhất tổ_chức tín_dụng Đ. Hồ_sơ kèm theo 1 . ... ... ... ... ... ... ... ... ... . 2 . ... ... ... ... ... ... ... ... ... . ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... Chúng_tôi cam_kết : - Chịu trách_nhiệm về tính chính_xác , trung_thực của nội_dung trong đơn , hồ_sơ đề_nghị chấp_thuận sáp_nhập , hợp_nhất . - Chấp_hành nghiêm_chỉnh các quy_định của pháp_luật , của Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam . PHỤ_LỤC SỐ 02 MẪU_ĐƠN ĐỀ_NGHỊ CHẤP_THUẬN CHUYỂN_ĐỔI HÌNH_THỨC PHÁP_LÝ ( Ban_hành kèm theo Thông_tư số 36 / 2015 / TT - NHNN ngày 31 / 12 / 2015 của Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam quy_định việc tổ_chức lại tổ_chức tín_dụng ) CỘNG HÒA XÃ_HỘI CHỦ_NGHĨA VIỆT_NAM Độc_lập - Tự_do - Hạnh_phúc - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - ĐƠN ĐỀ_NGHỊ CHẤP_THUẬN CHUYỂN_ĐỔI HÌNH_THỨC PHÁP_LÝ CỦA TỔ_CHỨC TÍN_DỤNG Kính gửi : Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam Căn_cứ Luật Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam số 46 / 2010 / QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010 ; Căn_cứ Luật các tổ_chức tín_dụng số 47 / 2010 / QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010 ; Căn_cứ Thông_tư số / / TT - NHNN ngày_tháng năm của Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam quy_định việc tổ_chức lại tổ_chức tín_dụng ; ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . ( * ) đề_nghị Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam xem_xét và chấp_thuận nội_dung sau đây : A. Nội_dung đề_nghị của tổ_chức tín_dụng Nội_dung chuyển_đổi hình_thức pháp_lý của tổ_chức tín_dụng . B. Tổ_chức tín_dụng được chuyển_đổi hình_thức pháp_lý 1 . Tên tổ_chức tín_dụng : - Tên đầy_đủ bằng tiếng Việt : ... ... ... ... ... ... - Tên đầy_đủ bằng tiếng Anh : ... ... ... ... ... ... - Tên giao_dịch ( hoặc tên viết tắt ) : ... ... ... ... ... ... ... 2 . Địa_chỉ trụ_sở chính 3 . Vốn chủ sở_hữu , vốn điều_lệ ( tính đến thời_điểm gửi hồ_sơ đề_nghị chấp_thuận nguyên_tắc chuyển_đổi hình_thức pháp_lý ) . 4 . Năm thành_lập 5 . Thời_hạn hoạt_động 6 . Nội_dung hoạt_động 7 . Người đại_diện theo pháp_luật ( họ và tên , địa_chỉ thường_trú , số chứng_minh nhân_dân , hoặc số hộ_chiếu ) 8 . Sở giao_dịch chứng_khoán ( đối_với tổ_chức tín_dụng cổ_phần đang niêm_yết ) C. Tổ_chức tín_dụng chuyển_đổi hình_thức pháp_lý 1 . Tên tổ_chức tín_dụng : - Tên đầy_đủ bằng tiếng Việt : ... ... ... ... ... . . - Tên đầy_đủ bằng tiếng Anh : ... ... ... ... ... . . - Tên giao_dịch ( hoặc tên viết tắt ) : ... ... ... ... ... . . 2 . Địa_chỉ trụ_sở chính 3 . Vốn điều_lệ 4 . Thời_hạn hoạt_động 5 . Nội_dung hoạt_động D. Hồ_sơ kèm theo 1 . ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . 2 . ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... Chúng_tôi cam_kết : - Chịu trách_nhiệm về tính chính_xác , trung_thực của nội_dung trong đơn , hồ_sơ đề_nghị chấp_thuận chuyển_đổi hình_thức pháp_lý . - Chấp_hành nghiêm_chỉnh các quy_định của pháp_luật , của Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam . PHỤ_LỤC SỐ 03 MẪU GIẤY ĐĂNG_KÝ CHÀO_BÁN CỔ_PHIẾU RIÊNG_LẺ ( Ban_hành kèm theo Thông_tư số 36 / 2015 / TT - NHNN ngày 31 / 12 / 2015 của Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam quy_định việc tổ_chức lại tổ_chức tín_dụng ) CỘNG HÒA XÃ_HỘI CHỦ_NGHĨA VIỆT_NAM Độc_lập - Tự_do - Hạnh_phúc - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - GIẤY ĐĂNG_KÝ CHÀO_BÁN CỔ_PHIẾU RIÊNG_LẺ Cổ_phiếu : ... ... ... ... ... . . ( tên cổ_phiếu ) Kính gửi : Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam I. GIỚI_THIỆU VỀ TỔ_CHỨC TÍN_DỤNG ĐĂNG_KÝ CHÀO_BÁN 1 . Tên tổ_chức tín_dụng đăng_ký chào_bán ( đầy_đủ ) : ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 2 . Tên giao_dịch : ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . 3 . Vốn điều_lệ : ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 4 . Địa_chỉ trụ_sở chính : ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... 5 . Điện_thoại : ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . Fax : ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 6 . Nơi mở tài_khoản : ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . Số tài_khoản : ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... 7 . Căn_cứ pháp_lý hoạt_động_kinh_doanh - Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp số ... . ngày ... tháng ... năm ... . . ( hoặc văn_bản tương_đương ) . - Nội_dung hoạt_động : ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... II. CỔ_PHIẾU ĐĂNG_KÝ CHÀO_BÁN 1 . Tên cổ_phiếu : ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... 2 . Loại cổ_phiếu : ( nêu rõ các đặc_điểm liên_quan đến cổ_phiếu chào_bán trong trường_hợp cổ_phiếu chào_bán không phải là cổ_phiếu phổ_thông ) ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . 3 . Mệnh_giá cổ_phiếu : ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... đồng . 4 . Thời_gian hạn_chế chuyển_nhượng : … … … … … … … … … … … … . 5 . Giá chào_bán cao nhất dự_kiến : ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... đồng / cổ_phiếu . 6 . Giá chào_bán thấp nhất dự_kiến : ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . đồng / cổ_phiếu . 7 . Số_lượng cổ_phiếu đăng_ký chào_bán : ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . cổ_phiếu . 8 . Thời_gian chào_bán : ( Nêu thời_điểm bắt_đầu thực_hiện chào_bán và thời_điểm kết_thúc việc chào_bán ) . 9 . Tổng_khối_lượng vốn huy_động dự_kiến : ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . đồng . III. PHƯƠNG_ÁN SỬ_DỤNG SỐ TIỀN THU ĐƯỢC TỪ ĐỢT CHÀO_BÁN Nêu phương_án sử_dụng , tiến_độ sử_dụng số tiền thu được từ đợt chào_bán và nguồn vốn đối_ứng khác ( nếu có ) . IV. ĐỐI_TƯỢNG ĐƯỢC CHÀO_BÁN 1 . Tiêu_chí lựa_chọn đối_tượng được chào_bán : ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... 2 . Danh_sách dự_kiến ( đính kèm ) : ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... 3 . Quan_hệ của các đối_tượng được chào_bán với thành_viên Hội_đồng quản_trị , Ban kiểm_soát và Ban giám_đốc ( nếu có ) . V. CÁC BÊN LIÊN_QUAN ĐẾN ĐỢT CHÀO_BÁN - Tổ_chức bảo_lãnh phát_hành ( nếu có ) . - … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … PHỤ_LỤC SỐ 04 MẪU BÁO_CÁO KẾT_QUẢ CHÀO_BÁN CỔ_PHIẾU RIÊNG_LẺ ( Ban_hành kèm theo Thông_tư số 36 / 2015 / TT - NHNN ngày 31 / 12 / 2015 của Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam quy_định việc tổ_chức lại tổ_chức tín_dụng ) CỘNG HÒA XÃ_HỘI CHỦ_NGHĨA VIỆT_NAM Độc_lập - Tự_do - Hạnh_phúc - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - BÁO_CÁO KẾT_QUẢ CHÀO_BÁN CỔ_PHIẾU RIÊNG_LẺ Cổ_phiếu : … … … . ( tên cổ_phiếu ) Kính gửi : Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam Tên tổ_chức chào_bán : ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . Địa_chỉ trụ_sở chính : ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... Điện_thoại : ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . Fax : ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... I. CỔ_PHIẾU CHÀO_BÁN RIÊNG_LẺ 1 . Tên cổ_phiếu chào_bán : ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 2 . Loại cổ_phiếu : ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 3 . Mệnh_giá : ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... 4 . Số_lượng cổ_phiếu đăng_ký chào_bán : ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... 5 . Tổng_số_lượng vốn huy_động dự_kiến : ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . 6 . Ngày bắt_đầu chào_bán : ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 7 . Ngày hoàn_thành đợt chào_bán : ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . II. TỔNG_HỢP KẾT_QUẢ ĐỢT CHÀO_BÁN CỔ_PHIẾU RIÊNG_LẺ 1 . Tổng_số cổ_phiếu đã phân_phối : ... ... ... ... ... . , chiếm ... ... ... ... . % tổng_số cổ_phiếu dự_kiến chào_bán . 2 . Giá bán : ( nêu giá bán thấp nhất , giá bán cao nhất và giá bán bình_quân gia quyền ) . 3 . Tổng_số tiền thu từ việc chào_bán cổ_phiếu : ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . đồng . 4 . Tổng_chi_phí : ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . đồng . - Phí phân_phối cổ_phiếu : ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... - ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... 5 . Tổng_thu ròng từ đợt chào_bán : ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . đồng . III. DANH_SÁCH VÀ TỶ_LỆ SỞ_HỮU CỦA CÁC NHÀ ĐẦU_TƯ THAM_GIA MUA CỔ_PHIẾU CHÀO_BÁN RIÊNG_LẺ ( Nêu rõ lý_do thay_đổi nhà đầu_tư tham_gia mua cổ_phiếu trong trường_hợp danh_sách các nhà đầu_tư tham_gia mua cổ_phiếu có thay_đổi so với danh_sách đã đăng_ký ) . PHỤ_LỤC SỐ 05 MẪU QUYẾT_ĐỊNH CHẤP_THUẬN SÁP_NHẬP ( Ban_hành kèm theo Thông_tư số 36 / 2015 / TT - NHNN ngày 31 / 12 / 2015 của Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam quy_định việc tổ_chức lại tổ_chức tín_dụng ) QUYẾT_ĐỊNH Về việc sáp_nhập ... ... ... ... . ( * ) vào ... ... ... ... ... ... ... ... ... ( * * ) THỐNG_ĐỐC NGÂN_HÀNG NHÀ_NƯỚC VỆT_NAM Căn_cứ Luật Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam số 46 / 2010 / QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010 ; Căn_cứ Luật các tổ_chức tín_dụng số 47 / 2010 / QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010 ; Căn_cứ Nghị_định số 156 / 2013 / NĐ - CP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Chính_phủ quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam ; Căn_cứ Thông_tư số / / TT - NHNN ngày_tháng năm của Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam quy_định việc tổ_chức lại tổ_chức tín_dụng ; Xét đề_nghị chấp_thuận sáp_nhập ... ... . . ( * ) vào ... ... ... . . ( * * ) của người đại_diện hợp_pháp của các tổ_chức tín_dụng tham_gia sáp_nhập tại Đơn đề_nghị chấp_thuận sáp_nhập ngày_tháng năm và hồ_sơ kèm theo ; Theo đề_nghị của Chánh Thanh_tra , giám_sát ngân_hàng , QUYẾT_ĐỊNH :
Để cấp Giấy chứng_nhận khả_năng chuyên_môn_sỹ quan máy tàu có tổng_công_suất máy chính từ 750 kW trở lên cần điều_kiện chuyên_môn gì ?
Điều 34 . Điều_kiện cấp Giấy chứng_nhận khả_năng chuyên_môn_sỹ quan máy tàu có tổng_công_suất máy chính từ 750 kW trở lên 1 . Điều_kiện chuyên_môn : a ) Tốt_nghiệp chuyên_ngành khai_thác máy tàu_biển trình_độ cao_đẳng trở lên hoặc tốt_nghiệp chương_trình đào_tạo sỹ quan hàng_hải ngành khai_thác máy tàu_biển do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quy_định . Trường_hợp tốt_nghiệp chuyên_ngành khai_thác máy tàu_biển trình_độ trung_cấp thì phải hoàn_thành chương_trình đào_tạo nâng cao do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quy_định ; b ) Có tiếng Anh hàng_hải trình_độ 2 trở lên ; c ) Đạt kết_quả kỳ thi_sỹ quan máy tàu có tổng_công_suất máy chính từ 750 kW trở lên . 2 . Điều_kiện thời_gian đảm_nhiệm chức_danh : a ) Có thời_gian thực_tập được ghi trong " Sổ ghi_nhận huấn_luyện " tối_thiểu 12 tháng theo chương_trình huấn_luyện đáp_ứng các yêu_cầu tại Mục_A - III / 1 của Bộ_luật STCW hoặc có thời_gian đi biển tối_thiểu 36 tháng trên tàu có tổng_công_suất máy chính từ 750 kW trở lên trong đó phải có ít_nhất 06 tháng đảm_nhiệm chức_danh thợ_máy trực ca AB ; b ) Trường_hợp đã đảm_nhiệm chức_danh_sỹ quan máy tàu có tổng_công_suất máy chính dưới 750 kW thì phải có ít_nhất 06 tháng đi biển trên tàu có tổng_công_suất máy chính từ 750 kW trở lên .
Điều 16 . Hiệu_lực thi_hành Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 4 năm 2018 và thay_thế Nghị_định số 146 / 2013 / NĐ - CP ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Chính_phủ về việc công_bố tuyến hàng_hải và phân_luồng giao_thông trong lãnh_hải Việt_Nam .
Trình_độ cao_đẳng có đủ điều_kiện làm kế_toán_trưởng của doanh_nghiệp hay không ?
Điều 21 . Tiêu_chuẩn và điều_kiện của kế_toán_trưởng , phụ_trách kế_toán 1 . Kế_toán_trưởng , phụ_trách kế_toán phải có các tiêu_chuẩn quy_định tại điểm a , c , d khoản 1 Điều 54 Luật kế_toán và không thuộc các trường_hợp không được làm kế_toán theo quy_định tại Điều 19 Nghị_định này . Bộ Tài_chính quy_định về việc tổ_chức , bồi_dưỡng và cấp chứng_chỉ kế_toán_trưởng . 2 . Kế_toán_trưởng , phụ_trách kế_toán của các đơn_vị kế_toán sau đây phải có chuyên_môn nghiệp_vụ về kế_toán từ trình_độ đại_học trở lên , bao_gồm : a ) Cơ_quan có nhiệm_vụ thu_chi ngân_sách nhà_nước các cấp ; b ) Bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , cơ_quan thuộc Quốc_hội , cơ_quan khác của nhà_nước ở trung_ương và các đơn_vị kế_toán trực_thuộc các cơ_quan này ; c ) Đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , cơ_quan khác ở trung_ương , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; d ) Cơ_quan chuyên_môn trực_thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh và tương_đương ; các cơ_quan quản_lý nhà_nước trực_thuộc các cơ_quan này ; đ ) Cơ_quan trung_ương tổ_chức theo ngành_dọc đặt tại tỉnh ; e ) Tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức chính_trị - xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp ở cấp trung_ương , cấp tỉnh có sử_dụng ngân_sách nhà_nước ; g ) Ban quản_lý dự_án đầu_tư có tổ_chức bộ_máy kế_toán riêng , có sử_dụng ngân_sách nhà_nước thuộc dự_án nhóm A và dự_án quan_trọng quốc_gia ; h ) Đơn_vị dự_toán cấp 1 thuộc ngân_sách cấp huyện ; i ) Doanh_nghiệp được thành_lập và hoạt_động theo pháp_luật Việt_Nam_trừ trường_hợp quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; k ) Hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã có vốn điều_lệ từ 10 tỷ đồng trở lên ; l ) Chi_nhánh doanh_nghiệp nước_ngoài hoạt_động tại Việt_Nam . 3 . Kế_toán_trưởng , phụ_trách kế_toán của các đơn_vị kế_toán sau đây phải có chuyên_môn nghiệp_vụ về kế_toán từ trình_độ trung_cấp chuyên_nghiệp trở lên , bao_gồm : a ) Cơ_quan chuyên_môn trực_thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp huyện có tổ_chức bộ_máy kế_toán ( trừ các đơn_vị dự_toán cấp 1 thuộc ngân_sách cấp huyện ) ; b ) Cơ_quan trung_ương tổ_chức theo ngành_dọc đặt tại cấp huyện , cơ_quan của tỉnh đặt tại cấp huyện ; c ) Tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức chính_trị - xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp ở cấp huyện có sử_dụng ngân_sách nhà_nước ; d ) Ban quản_lý dự_án đầu_tư có tổ_chức bộ_máy kế_toán riêng , có sử_dụng ngân_sách nhà_nước trừ các trường_hợp quy_định tại điểm g khoản 2 Điều này ; đ ) Đơn_vị kế_toán ngân_sách và tài_chính xã , phường , thị_trấn ; e ) Đơn_vị sự_nghiệp công_lập ngoài các đơn_vị quy_định tại điểm c khoản 2 Điều này ; g ) Doanh_nghiệp được thành_lập và hoạt_động theo pháp_luật Việt_Nam không có vốn nhà_nước , có vốn điều_lệ nhỏ hơn 10 tỷ đồng ; h ) Hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã có vốn điều_lệ nhỏ hơn 10 tỷ đồng . 4 . Đối_với các tổ_chức , đơn_vị khác ngoài các đối_tượng quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này , tiêu_chuẩn về trình_độ , chuyên_môn nghiệp_vụ của kế_toán_trưởng , phụ_trách kế_toán do người đại_diện theo pháp_luật của đơn_vị quyết_định phù_hợp với quy_định của Luật kế_toán và các quy_định khác của pháp_luật liên_quan . 5 . Đối_với kế_toán_trưởng , phụ_trách kế_toán của công_ty_mẹ là doanh_nghiệp nhà_nước hoặc là doanh_nghiệp có vốn nhà_nước chiếm trên 50 % vốn điều_lệ phải có thời_gian công_tác thực_tế về kế_toán ít_nhất là 05 năm . 6 . Tiêu_chuẩn , điều_kiện về chuyên_môn nghiệp_vụ của kế_toán_trưởng , phụ_trách kế_toán của các đơn_vị thuộc lực_lượng vũ_trang nhân_dân do Bộ Quốc_phòng và Bộ Công_an quy_định .
Điều 8 . Tập_sự hành_nghề Thừa_phát lại 1 . Người có Chứng_chỉ tốt_nghiệp đào_tạo nghề Thừa_phát lại hoặc giấy chứng_nhận hoàn_thành khóa bồi_dưỡng nghề Thừa_phát lại hoặc quyết_định công_nhận tương_đương đào_tạo nghề Thừa_phát lại ở nước_ngoài nộp 01 bộ hồ_sơ đăng_ký tập_sự hành_nghề Thừa_phát lại trực_tiếp hoặc gửi qua hệ_thống bưu_chính đến Sở Tư_pháp nơi Văn_phòng Thừa_phát lại nhận tập_sự đặt trụ_sở . Hồ_sơ bao_gồm : Giấy đăng_ký tập_sự hành_nghề Thừa_phát lại theo mẫu do Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quy_định ; bản_sao có chứng_thực hoặc bản chụp kèm bản_chính Chứng_chỉ tốt_nghiệp đào_tạo nghề Thừa_phát lại hoặc Giấy chứng_nhận hoàn_thành khóa bồi_dưỡng nghề Thừa_phát lại hoặc quyết_định công_nhận tương_đương đào_tạo nghề Thừa_phát lại ở nước_ngoài để đối_chiếu . Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , Sở Tư_pháp thông_báo bằng văn_bản cho người tập_sự và Văn_phòng Thừa_phát lại nhận tập_sự về việc đăng_ký tập_sự ; trường_hợp từ_chối phải thông_báo bằng văn_bản có nêu rõ lý_do . 2 . Việc thay_đổi nơi tập_sự được thực_hiện theo quy_định sau đây : a ) Trường_hợp thay_đổi nơi tập_sự trong cùng một tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương thì người tập_sự gửi Giấy đề_nghị thay_đổi nơi tập_sự theo mẫu do Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quy_định đến Sở Tư_pháp nơi đã đăng_ký tập_sự . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được Giấy đề_nghị , Sở Tư_pháp thông_báo bằng văn_bản cho người tập_sự , Văn_phòng Thừa_phát lại đã nhận tập_sự và Văn_phòng Thừa_phát lại chuyển đến tập_sự về việc thay_đổi nơi tập_sự ; trường_hợp từ_chối phải thông_báo bằng văn_bản có nêu rõ lý_do ; b ) Trường_hợp thay_đổi nơi tập_sự sang tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương khác thì người tập_sự gửi Giấy đề_nghị thay_đổi nơi tập_sự theo mẫu do Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quy_định đến Sở Tư_pháp nơi đã đăng_ký tập_sự . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được Giấy đề_nghị , Sở Tư_pháp thông_báo bằng văn_bản cho Văn_phòng Thừa_phát lại đã nhận tập_sự và người tập_sự về việc thay_đổi nơi tập_sự , đồng_thời xác_nhận thời_gian tập_sự , số lần tạm ngừng tập_sự ( nếu có ) của người tập_sự tại địa_phương mình ; trường_hợp từ_chối phải thông_báo bằng văn_bản có nêu rõ lý_do . 3 . Trong trường_hợp có_lý_do chính_đáng , người tập_sự được tạm ngừng tập_sự nhưng phải thông_báo bằng văn_bản với Văn_phòng Thừa_phát lại nơi mình đang tập_sự chậm nhất là 05 ngày làm_việc trước ngày tạm ngừng tập_sự . 4 . Khi có căn_cứ chấm_dứt tập_sự , Văn_phòng Thừa_phát lại nhận tập_sự phải báo_cáo bằng văn_bản cho Sở Tư_pháp nơi đặt trụ_sở . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được báo_cáo của Văn_phòng Thừa_phát lại , Sở Tư_pháp thông_báo bằng văn_bản cho người tập_sự , Văn_phòng Thừa_phát lại nhận tập_sự về việc chấm_dứt tập_sự . 5 . Thời_gian tập_sự là 06 tháng đối_với người được đào_tạo nghề Thừa_phát lại , 03 tháng đối_với người được bồi_dưỡng nghề Thừa_phát lại , kể từ ngày Sở Tư_pháp ra văn_bản thông_báo về việc đăng_ký tập_sự . 6 . Người thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1 , 3 , 4 , 5 , 6 và 7 Điều 11 của Nghị_định này không được đăng_ký tập_sự hành_nghề Thừa_phát lại . 7 . Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quy_định chi_tiết việc tập_sự và kiểm_tra kết_quả tập_sự hành_nghề Thừa_phát lại .
Phổ_biến văn_bản quy_phạm_pháp_luật của Bộ Công_thương được quy_định như thế_nào ?
Điều 43 . Phổ_biến văn_bản quy_phạm_pháp_luật 1 . Vụ Pháp_chế chủ_trì , phối_hợp với đơn_vị chủ_trì soạn_thảo xây_dựng kế_hoạch phổ_biến văn_bản quy_phạm_pháp_luật mới được ban_hành . 2 . Đơn_vị chủ_trì soạn_thảo có trách_nhiệm chủ_động phối_hợp với Vụ Pháp_chế để phổ_biến văn_bản quy_phạm_pháp_luật mới được ban_hành .
Điều 9 . Trách_nhiệm của cơ_quan Hải_quan trong quản_lý hoạt_động mua_bán , trao_đổi hàng_hóa của cư_dân biên_giới 1 . Tổng_cục Hải_quan có trách_nhiệm xây_dựng phần_mềm quản_lý , in , tiếp_nhận đăng_ký tờ khai hàng xuất_khẩu , nhập_khẩu của cư_dân biên_giới và phần_mềm quản_lý , tính thuế đối_với tờ khai hàng nhập_khẩu , hàng xuất_khẩu cư_dân biên_giới đáp_ứng quản_lý hàng_hóa_nhập_khẩu miễn thuế quy_định tại Điều 13 Nghị_định số 14 / 2018 / NĐ - CP ngày 23 / 01 / 2018 của Chính_phủ ; phần_mềm quản_lý , tính thuế được kết_nối với phần_mềm quản_lý tờ khai hàng xuất_khẩu , nhập_khẩu của cư_dân biên_giới để tính và thu thuế . 2 . Trường_hợp chưa có phần_mềm quản_lý tờ khai hàng xuất_khẩu , nhập_khẩu của cư_dân biên_giới , Chi_cục Hải_quan cửa_khẩu mở sổ theo_dõi , tiếp_nhận đăng_ký tờ khai hàng xuất_khẩu , nhập_khẩu của cư_dân biên_giới theo mẫu sổ STDHCDBG 2019 / HQVN tại Phụ_lục III ban_hành kèm Thông_tư này . 3 . Tổng_cục Hải_quan xây_dựng Hệ_thống dữ_liệu giá theo Danh_mục hàng_hóa mua_bán , trao_đổi cư_dân biên_giới để phục_vụ công_tác tham_vấn , tham_chiếu khi cần_thiết .
Công_chứng_viên mà không tham_gia bồi_dưỡng nghiệp_vụ hằng năm sẽ bị xử_phạt bao_nhiêu ?
Điều 15 . Hành_vi vi_phạm_quy_định hoạt_động hành_nghề công_chứng 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không đánh_số thứ_tự từng trang đối_với văn_bản công_chứng có từ 02 trang trở lên ; b ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp phiếu yêu_cầu công_chứng không đầy_đủ nội_dung theo quy_định ; c ) Không mang theo thẻ công_chứng_viên khi hành_nghề ; d ) Tham_gia không đầy_đủ nghĩa_vụ bồi_dưỡng nghiệp_vụ công_chứng hằng năm theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Công_chứng ngoài trụ_sở của tổ_chức hành_nghề công_chứng không đúng quy_định ; b ) Công_chứng không đúng thời_hạn quy_định ; c ) Sửa lỗi kỹ_thuật văn_bản công_chứng không đúng quy_định ; d ) Sách_nhiễu , gây khó_khăn cho người yêu_cầu công_chứng ; đ ) Từ_chối yêu_cầu công_chứng mà không có_lý_do chính_đáng ; e ) Không dùng tiếng_nói hoặc chữ_viết là tiếng Việt ; g ) Không tham_gia tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp của công_chứng_viên ; h ) Hướng_dẫn nhiều hơn 02 người tập_sự tại cùng một thời_điểm ; i ) Hướng_dẫn tập_sự khi không đủ điều_kiện theo quy_định ; k ) Không thực_hiện đúng các nghĩa_vụ của người hướng_dẫn tập_sự theo quy_định ; l ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp không có phiếu yêu_cầu công_chứng ; m ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp_thành_phần hồ_sơ có giấy_tờ , văn_bản do cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền cấp bị tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung ; n ) Từ_chối hướng_dẫn tập_sự hành_nghề công_chứng không có_lý_do chính_đáng . 3 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Tiết_lộ thông_tin về nội_dung công_chứng mà không được sự đồng_ý bằng văn_bản của người yêu_cầu công_chứng , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ; b ) Công_chứng khi thiếu chữ_ký của công_chứng_viên ; chữ_ký hoặc dấu điểm chỉ của người yêu_cầu công_chứng vào từng trang của hợp_đồng , giao_dịch ; c ) Công_chứng khi không kiểm_tra , đối_chiếu bản_chính giấy_tờ trong hồ_sơ công_chứng theo quy_định trước khi ghi lời chứng , ký vào từng trang của hợp_đồng , giao_dịch ; d ) Nhận , đòi_hỏi tiền hoặc lợi_ích khác từ người yêu_cầu công_chứng ngoài phí công_chứng theo quy_định , thù_lao_công_chứng đã xác_định và chi_phí khác đã thoả_thuận ; đ ) Không chứng_kiến việc người yêu_cầu công_chứng , người làm_chứng , người phiên_dịch ký hoặc điểm chỉ vào hợp_đồng , giao_dịch , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ; e ) Ghi lời chứng trong văn_bản công_chứng không đầy_đủ nội_dung theo quy_định ; g ) Ghi lời chứng không chính_xác về tên hợp_đồng , giao_dịch ; chủ_thể hợp_đồng , giao_dịch ; thời_gian hoặc địa_điểm công_chứng ; h ) Không giải_thích cho người yêu_cầu công_chứng hiểu rõ quyền , nghĩa_vụ và lợi_ích hợp_pháp của họ , ý_nghĩa và hậu_quả pháp_lý của việc công_chứng ; i ) Tham_gia quản_lý doanh_nghiệp ngoài tổ_chức hành_nghề công_chứng ; thực_hiện hoạt_động môi_giới , đại_lý ; tham_gia chia lợi_nhuận trong hợp_đồng , giao_dịch mà mình nhận công_chứng ; k ) Không tham_gia bồi_dưỡng nghiệp_vụ công_chứng hằng năm , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ; l ) Sửa lỗi kỹ_thuật trong văn_bản công_chứng mà không thuộc trường_hợp được sửa lỗi kỹ_thuật theo quy_định ; m ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp người ký_kết_hợp_đồng , giao_dịch không có hoặc vượt quá thẩm_quyền đại_diện ; n ) Công_chứng trong trường_hợp biết rõ người làm_chứng không đủ điều_kiện theo quy_định ; o ) Công_chứng_viên không tiến_hành_xác_minh hoặc yêu_cầu giám_định trong trường_hợp có yêu_cầu xác_minh , giám_định của người yêu_cầu công_chứng ; p ) Công_chứng_viên không đối_chiếu chữ_ký của người có thẩm_quyền giao_kết_hợp_đồng của tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp khác với chữ_ký mẫu đã được đăng_ký tại tổ_chức hành_nghề công_chứng trước khi thực_hiện việc công_chứng ; công_chứng hợp_đồng khi người có thẩm_quyền giao_kết_hợp_đồng của tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp khác chưa đăng_ký chữ_ký mẫu tại tổ_chức hành_nghề công_chứng mà đã ký trước vào hợp_đồng ; q ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp không có căn_cứ xác_định quyền sử_dụng riêng , quyền sở_hữu riêng đối_với tài_sản khi tham_gia hợp_đồng , giao_dịch . 4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch về bất_động_sản ngoài phạm_vi tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương nơi tổ_chức hành_nghề công_chứng đặt trụ_sở , trừ trường_hợp công_chứng di_chúc , văn_bản từ_chối nhận di_sản là bất_động_sản và văn_bản ủy quyền liên_quan đến việc thực_hiện các quyền đối_với bất_động_sản ; b ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch liên_quan đến tài_sản , lợi_ích của bản_thân mình hoặc của những người thân_thích là vợ , chồng ; cha_đẻ , mẹ đẻ , cha nuôi , mẹ nuôi ; cha_đẻ , mẹ đẻ , cha nuôi , mẹ nuôi của vợ hoặc chồng ; con_đẻ , con_nuôi , con dâu , con rể ; ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại ; anh , chị , em ruột ; anh , chị , em ruột của vợ hoặc chồng ; cháu là con của con_đẻ , con_nuôi ; c ) Cho người khác sử_dụng thẻ công_chứng_viên để hành_nghề công_chứng ; d ) Công_chứng sửa_đổi , bổ_sung , hủy bỏ hợp_đồng , giao_dịch đã được công_chứng mà không có sự thỏa_thuận , cam_kết bằng văn_bản của tất_cả những người đã tham_gia hợp_đồng , giao_dịch đó ; đ ) Công_chứng sửa_đổi , bổ_sung , hủy bỏ hợp_đồng , giao_dịch đã được công_chứng mà không được thực_hiện_tại tổ_chức hành_nghề công_chứng đã công_chứng hợp_đồng , giao_dịch đó hoặc tổ_chức hành_nghề công_chứng đang lưu_trữ hồ_sơ công_chứng , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ; e ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp không có căn_cứ xác_định quyền sử_dụng , quyền sở_hữu đối_với tài_sản khi tham_gia hợp_đồng , giao_dịch , trừ trường_hợp hành_vi đã quy_định xử_phạt tại điểm q khoản 3 Điều này ; g ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch có mục_đích hoặc nội_dung vi_phạm_pháp_luật , trái đạo_đức xã_hội ; xúi_giục , tạo điều_kiện cho người tham_gia hợp_đồng , giao_dịch thực_hiện giao_dịch_giả_tạo hoặc hành_vi gian_dối khác ; h ) Tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung quyết_định bổ_nhiệm , bổ_nhiệm lại công_chứng_viên hoặc thẻ công_chứng_viên ; i ) Nhận , đòi_hỏi tiền hoặc lợi_ích khác từ người thứ ba để thực_hiện hoặc không thực_hiện việc công_chứng gây thiệt_hại cho người yêu_cầu công_chứng và cá_nhân , tổ_chức có liên_quan ; k ) Ép_buộc người khác sử_dụng dịch_vụ của mình ; cấu_kết , thông_đồng với người yêu_cầu công_chứng và những người có liên_quan làm sai_lệch nội_dung của văn_bản công_chứng , hồ_sơ công_chứng ; l ) Gây áp_lực , đe_dọa hoặc thực_hiện_hành_vi vi_phạm_pháp_luật , trái đạo_đức xã_hội để giành lợi_thế cho mình hoặc cho tổ_chức mình trong việc hành_nghề công_chứng ; m ) Sử_dụng thông_tin về nội_dung công_chứng để xâm_hại quyền , lợi_ích hợp_pháp của cá_nhân , tổ_chức ; n ) Công_chứng mà không có người làm_chứng trong trường_hợp người yêu_cầu công_chứng không đọc được hoặc không nghe được hoặc không ký , điểm chỉ được hoặc trong những trường_hợp khác do pháp_luật quy_định ; o ) Trả tiền hoa_hồng , chiết_khấu cho người yêu_cầu công_chứng hoặc cho người môi_giới ; p ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch khi không có bản_chính giấy_tờ trong hồ_sơ yêu_cầu công_chứng mà pháp_luật quy_định phải có ; q ) Công_chứng đối_với tài_sản khi tài_sản đó đã bị cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền áp_dụng biện_pháp ngăn_chặn ; r ) Đồng_thời hành_nghề tại 02 tổ_chức hành_nghề công_chứng trở lên hoặc kiêm_nhiệm công_việc thường_xuyên khác , trừ hành_vi quy_định tại điểm i khoản 3 Điều này ; s ) Quảng_cáo trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng về công_chứng_viên và tổ_chức mình . 5 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Sử_dụng thẻ công_chứng_viên của người khác để hành_nghề công_chứng ; b ) Hành_nghề trong thời_gian bị tạm đình_chỉ hành_nghề công_chứng hoặc trong thời_gian bị tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên . 6 . Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Hành_nghề công_chứng khi không đủ điều_kiện theo quy_định của pháp_luật , trừ trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 5 Điều này ; b ) Giả_mạo chữ_ký của công_chứng_viên ; c ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch mà không có đầy_đủ chữ_ký của tất_cả các chủ_thể của hợp_đồng , giao_dịch ; d ) Góp vốn , nhận góp vốn thành_lập , duy_trì tổ_chức và hoạt_động văn_phòng công_chứng không đúng quy_định . 7 . Tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên từ 09 tháng đến 12 tháng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch khi chưa xác_định đầy_đủ các chủ_thể của hợp_đồng , giao_dịch ; b ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch khi chưa có chữ_ký của chủ_thể hợp_đồng , giao_dịch ; c ) Chuyển_nhượng hoặc nhận chuyển_nhượng văn_phòng công_chứng khi văn_phòng công_chứng hoạt_động chưa đủ 02 năm . 8 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm c , đ , i , m và q khoản 3 , điểm d khoản 4 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên từ 06 tháng đến 09 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm a , b , c , đ , e , g , i , k , l , m , n , o , p , q và r khoản 4 , các điểm c và d khoản 6 Điều này ; c ) Tịch_thu tang_vật là quyết_định bổ_nhiệm , bổ_nhiệm lại công_chứng_viên hoặc thẻ công_chứng_viên bị tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 4 Điều này ; giấy_tờ , văn_bản bị tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m khoản 2 Điều này . 9 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Kiến_nghị cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền xem_xét , xử_lý đối_với giấy_tờ , văn_bản bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung quy_định tại điểm m khoản 2 và điểm h khoản 4 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 3 , điểm i khoản 4 , khoản 5 , điểm a khoản 6 và khoản 7 Điều này ; c ) Buộc tổ_chức hành_nghề công_chứng đang lưu_trữ hồ_sơ công_chứng thông_báo cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có quyền , nghĩa_vụ liên_quan về hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm m và q khoản 3 , các điểm a , b , d , đ , e , g , p và q khoản 4 , khoản 5 , các điểm b và c khoản 6 Điều này .
Điều 5 . Quy_chế chi_tiêu nội_bộ của tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập 1 . Tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập có trách_nhiệm xây_dựng Quy_chế chi_tiêu nội_bộ để thực_hiện việc chi_tiêu nội_bộ và để Kho_bạc Nhà_nước kiểm_soát chi . 2 . Quy_chế chi_tiêu nội_bộ do Thủ_trưởng tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập ban_hành trên cơ_sở ý_kiến thống_nhất của tổ_chức công_đoàn , được thảo_luận rộng_rãi , dân_chủ , công_khai trong đơn_vị và được ít_nhất 2 / 3 số công_chức , viên_chức , người lao_động trong đơn_vị đồng_ý tại Hội_nghị cán_bộ , công_chức , viên_chức . 3 . Quy_chế chi_tiêu nội_bộ phải gửi cơ_quan quản_lý cấp trên để theo_dõi , kiểm_tra thực_hiện ; gửi Kho_bạc Nhà_nước nơi tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập mở tài_khoản giao_dịch để làm căn_cứ kiểm_soát chi . Trường_hợp có các quy_định không phù_hợp với quy_định của Nhà_nước thì trong thời_gian 15 ngày kể từ ngày nhận được báo_cáo , cơ_quan quản_lý cấp trên có ý_kiến yêu_cầu tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập phải điều_chỉnh lại cho phù_hợp . 4 . Quy_chế chi_tiêu nội_bộ của tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập quy_định tại các khoản 2 , 3 , 4 Điều 2 Thông_tư này phải bảo_đảm tuân_thủ các quy_định của Nhà_nước về tiêu_chuẩn , định mức chi các nội_dung sau : tiêu_chuẩn định mức sử_dụng xe ô_tô ; tiêu_chuẩn định_mức về nhà làm_việc ; tiêu_chuẩn định_mức trang_bị điện_thoại công_vụ tại nhà_riêng và điện_thoại_di_động ; chế_độ công_tác_phí nước_ngoài ; chế_độ tiếp khách nước_ngoài và hội_thảo quốc_tế ở Việt_Nam , riêng tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập quy_định tại khoản 1 Điều 2 Thông_tư này được quyết_định mức chi cao hơn hoặc thấp hơn mức chi do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ban_hành và quy_định trong Quy_chế chi_tiêu nội_bộ của đơn_vị . Tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập quy_định tại Điều 2 Thông_tư này sử_dụng nguồn tài_chính quy_định tại điểm b , d , đ khoản 1 , Điều 8 và điểm b , c , d khoản 1 , Điều 9 Nghị_định số 54 / 2016 / NĐ - CP bảo_đảm tuân_thủ các quy_định của Nhà_nước về : chế_độ quản_lý , sử_dụng kinh_phí các chương_trình mục_tiêu quốc_gia ; chế_độ hướng_dẫn sử_dụng các chương_trình , dự_án , đề_án do cấp có thẩm_quyền quyết_định ; chế_độ quản_lý , sử_dụng vốn đối_ứng dự_án , vốn viện_trợ thuộc nguồn vốn ngân_sách nhà_nước ; chế_độ quản_lý , sử_dụng vốn đầu_tư xây_dựng cơ_bản , kinh_phí mua_sắm trang thiết_bị phục_vụ hoạt_động sự_nghiệp theo dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ; chế_độ sử_dụng kinh_phí thực_hiện các nhiệm_vụ đột_xuất được cấp có thẩm_quyền giao .
Con sinh ra có được đặt theo họ của người hàng_xóm ?
Điều 6 . Nội_dung khai_sinh Nội_dung khai_sinh được xác_định theo quy_định tại khoản 1 Điều 14 Luật hộ_tịch , khoản 1 Điều 4 Nghị_định số 123 / 2015 / NĐ - CP và hướng_dẫn sau đây : 1 . Việc xác_định họ , dân_tộc , đặt tên cho trẻ_em phải phù_hợp với pháp_luật và yêu_cầu giữ_gìn bản_sắc dân_tộc , tập_quán , truyền_thống văn_hóa tốt_đẹp của Việt_Nam ; không đặt tên quá dài , khó sử_dụng . 2 . Trường_hợp cha , mẹ không thỏa_thuận được về họ , dân_tộc , quê_quán của con khi đăng_ký khai_sinh thì họ , dân_tộc , quê_quán của con được xác_định theo tập_quán nhưng phải bảo_đảm theo họ , dân_tộc , quê_quán của cha hoặc mẹ .
Điều 21 . Phòng , chống tham_nhũng trong công_tác xây_dựng thể_chế 1 . Việc xây_dựng , kiểm_tra , thẩm_định , ban_hành các văn_bản quy_phạm_pháp_luật phải đúng thẩm_quyền , trình_tự , thủ_tục theo quy_định của pháp_luật . 2 . Công_khai trong cơ_quan quy_trình , kế_hoạch , kết_quả xây_dựng , kiểm_tra , thẩm_định , tuyên_truyền pháp_luật . 3 . Nghiêm_cấm xây_dựng , ban_hành_văn_bản quy_định trái pháp_luật ; lợi_dụng kiểm_tra , thẩm_định văn_bản quy_phạm_pháp_luật , xây_dựng , tuyên_truyền pháp_luật để vụ_lợi .
Quy_mô thực_hiện hội_nghị cung_cấp thông_tin về phát_triển sản_phẩm , ngành_hàng , thị_trường được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Tổ_chức hội_nghị , hội_thảo , tọa_đàm , diễn_đàn cung_cấp thông_tin về phát_triển sản_phẩm , ngành_hàng , thị_trường 1 . Nội_dung thực_hiện a ) Tuyên_truyền , quảng_bá , mời các tổ_chức , doanh_nghiệp tham_gia ; b ) Hội_trường , thiết_bị , trang_trí , phiên_dịch , biên_dịch , in_ấn tài_liệu , giải_khát giữa giờ ; c ) Báo_cáo_viên : Thù_lao , ăn , ở , đi_lại ; d ) Tổ_chức quản_lý của đơn_vị chủ_trì : Công_tác_phí cho người của đơn_vị chủ_trì tham_gia tổ_chức , bưu_chính , điện_thoại , văn_phòng_phẩm . 2 . Quy_mô a ) Tối_thiểu 100 đơn_vị tham_gia đối_với chương_trình cung_cấp thông_tin về phát_triển sản_phẩm , thị_trường xuất_khẩu ; b ) Tối_thiểu 50 doanh_nghiệp nước_ngoài đối_với chương_trình cung_cấp thông_tin quảng_bá sản_phẩm , ngành_hàng của Việt_Nam . 3 . Nội_dung hỗ_trợ : Hỗ_trợ tối_đa 100 % kinh_phí thực_hiện các nội_dung quy_định tại điểm a , điểm c và điểm d khoản 1 Điều này .
Điều 60 . Thẩm_quyền của Thanh_tra 1 . Thanh_tra viên thuộc thanh_tra Bộ Giao_thông vận_tải , Thanh_tra viên chuyên_ngành hàng_hải , người được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành hàng_hải đang thi_hành công_vụ có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị đến 500.000 đồng ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm a , c và đ khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính . 2 . Chánh Thanh_tra Cục Hàng_hải Việt_Nam , Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành Cục Hàng_hải Việt_Nam có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ; c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị đến 50.000.000 đồng ; đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và các biện_pháp khắc_phục hậu_quả khác quy_định tại Chương II của Nghị_định này . 3 . Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành Bộ Giao_thông vận_tải có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 70.000.000 đồng ; c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị đến 70.000.000 đồng ; đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và các biện_pháp khắc_phục hậu_quả khác quy_định tại Chương II của Nghị_định này . 4 . Chánh Thanh_tra Bộ Giao_thông vận_tải có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 100.000.000 đồng ; c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và các biện_pháp khắc_phục hậu_quả khác quy_định tại Chương II của Nghị_định này .
Hiệu_trưởng phải công_khai 03 những thông_tin cho học_sinh biết trong thực_hiện dân_chủ được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Những việc hiệu_trưởng phải công_khai 1 . Những việc phải công_khai để nhà_giáo , cán_bộ quản_lý và người lao_động biết : a ) Chủ_trương , chính_sách của Đảng và pháp_luật của Nhà_nước liên_quan đến hoạt_động của cơ_sở giáo_dục ; b ) Các nội_quy , quy_chế của cơ_sở giáo_dục ; c ) Kế_hoạch năm_học , học_kỳ , tháng , tuần ; kế_hoạch , đề_án , dự_án , chiến_lược định_hướng phát_triển của cơ_sở giáo_dục ; d ) Kinh_phí hoạt_động hằng năm , bao_gồm các nguồn kinh_phí do ngân_sách nhà_nước cấp và các nguồn tài_chính khác ; quyết_toán kinh_phí hằng năm ; tài_sản , trang thiết_bị ; kết_quả kiểm_toán của cơ_sở giáo_dục ; đ ) Kế_hoạch tuyển_dụng , đào_tạo , bồi_dưỡng ; quyết_định bổ_nhiệm , biệt_phái , từ_chức , miễn_nhiệm , thay_đổi chức_danh nghề_nghiệp , thay_đổi vị_trí việc_làm , đi công_tác nước_ngoài , giải_quyết chế_độ , nâng bậc lương , thăng_hạng , khen_thưởng , kỷ_luật , thôi_việc , nghỉ hưu đối_với nhà_giáo , cán_bộ quản_lý và người lao_động ; việc đánh_giá , xếp loại , hợp_đồng làm_việc , chấm_dứt hợp_đồng làm_việc ; e ) Các vụ_việc tiêu_cực , tham_nhũng trong cơ_sở giáo_dục đã được kết_luận ; bản kê_khai tài_sản , thu_nhập của người có nghĩa_vụ phải kê_khai theo quy_định của pháp_luật ; g ) Kết_quả thanh_tra , kiểm_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo trong cơ_sở giáo_dục ; h ) Kết_quả tiếp_thu ý_kiến của nhà_giáo , cán_bộ quản_lý và người lao_động về những vấn_đề thuộc thẩm_quyền quyết_định của hiệu_trưởng đưa ra lấy ý_kiến nhà_giáo , cán_bộ quản_lý và người lao_động quy_định tại Điều 11 của Thông_tư này ; i ) Văn_bản chỉ_đạo , điều_hành của cơ_quan quản_lý cấp trên liên_quan đến công_việc của cơ_sở giáo_dục . 2 . Những việc phải công_khai để người học , cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền và xã_hội tham_gia giám_sát , đánh_giá cơ_sở giáo_dục theo quy_định của pháp_luật : a ) Những việc được Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo quy_định tại Quy_chế thực_hiện công_khai đối_với cơ_sở giáo_dục và đào_tạo thuộc hệ_thống giáo_dục quốc dân ; b ) Tất_cả các quy_định của cơ_sở giáo_dục liên_quan đến việc học_tập của người học theo quy_định của pháp_luật ; c ) Kết_quả kiểm_định chất_lượng giáo_dục .
Điều 20 . Quy_định chung xác_định chỉ_số giá xây_dựng 1 . Chỉ_số giá xây_dựng công_bố theo loại công_trình , theo cơ_cấu chi_phí ( gồm chỉ_số giá phần xây_dựng , chỉ_số giá phần thiết_bị , chỉ_số giá phần chi_phí khác ) , yếu_tố chi_phí gồm chỉ_số giá vật_liệu xây_dựng , chỉ_số giá nhân_công xây_dựng , chỉ_số giá máy và thiết_bị xây_dựng được xác_định trên cơ_sở danh Mục và số_lượng công_trình đại_diện để tính_toán . 2 . Chỉ_số giá xây_dựng được tính bình_quân trong Khoảng thời_gian được lựa_chọn , không gồm các chi_phí bồi_thường , hỗ_trợ và tái_định_cư , lãi vay trong thời_gian xây_dựng , vốn lưu_động ban_đầu cho sản_xuất kinh_doanh ( nếu có ) . Đơn_vị tính chỉ_số giá xây_dựng là phần_trăm ( % ) . 3 . Cơ_cấu chi_phí sử_dụng để tính_toán chỉ_số giá xây_dựng phải phù_hợp với cơ_cấu chi_phí theo quy_định về quản_lý chi_phí đầu_tư xây_dựng , được tổng_hợp các số_liệu thống_kê và được sử_dụng cố_định đến khi có sự thay_đổi thời Điểm gốc . Cơ_cấu chỉ_số giá để thanh_toán hợp_đồng được xác_định trên cơ_sở cơ_cấu dự_toán gói_thầu .
Không niêm_yết công_khai các quy_định về điều_kiện cung_ứng dịch_vụ bưu_chính của doanh_nghiệp bị phạt thế_nào ?
Điều 8 . Vi_phạm các quy_định về cung_ứng , sử_dụng dịch_vụ và báo_cáo bưu_chính 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi cung_cấp thông_tin về bưu gửi không đầy_đủ theo yêu_cầu của dịch_vụ . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với hành_vi cung_cấp thông_tin về bưu gửi không đúng theo yêu_cầu của dịch_vụ . 3 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Cung_cấp không đầy_đủ thông_tin liên_quan đến dịch_vụ bưu_chính đang cung_ứng ; b ) Niêm_yết không đúng hoặc không đầy_đủ tại các điểm phục_vụ Danh_mục vật_phẩm , hàng_hóa không được gửi , chấp_nhận , vận_chuyển qua mạng bưu_chính và các quy_định về điều_kiện cung_ứng dịch_vụ bưu_chính của doanh_nghiệp ; c ) Thực_hiện không đúng quy_định về phát bưu gửi ; d ) Báo_cáo chậm đến 15 ngày hoặc báo_cáo không đầy_đủ theo quy_định hoặc không đúng theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về bưu_chính . 4 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không thực_hiện các quy_định về phát bưu gửi ; b ) Không niêm_yết công_khai tại các điểm phục_vụ Danh_mục vật_phẩm , hàng_hóa không được gửi , chấp_nhận , vận_chuyển qua mạng bưu_chính và các quy_định về điều_kiện cung_ứng dịch_vụ bưu_chính của doanh_nghiệp ; c ) Báo_cáo chậm quá 15 ngày so với quy_định . 5 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Từ_chối trái pháp_luật cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích hoặc dịch_vụ bưu_chính phục_vụ cơ_quan Đảng , Nhà_nước , quốc_phòng , an_ninh ; b ) Không báo_cáo hoạt_động trong các tổ_chức quốc_tế về bưu_chính với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; c ) Báo_cáo không chính_xác , không_trung_thực hoặc không báo_cáo theo quy_định . 6 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích khi không phải là doanh_nghiệp được Nhà_nước chỉ_định cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích ; b ) Báo_cáo không đúng kết_quả cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích theo quy_định của pháp_luật . 7 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không theo_dõi riêng các dịch_vụ bưu_chính công_ích , dịch_vụ bưu_chính dành riêng ; b ) Không báo_cáo kết_quả cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích theo quy_định của pháp_luật . 8 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Sử_dụng doanh_thu từ các dịch_vụ bưu_chính dành riêng để trợ_cấp cho các khoản lỗ do việc cung_ứng các dịch_vụ bưu_chính cạnh_tranh khác dưới giá_thành ; b ) Vi_phạm các quy_định về hoạt_động bưu_chính_quốc_tế và các dịch_vụ khác trong khuôn_khổ các điều_ước quốc_tế về bưu_chính mà Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên ; c ) Vi_phạm_quy_định về phạm_vi dịch_vụ bưu_chính dành riêng .
Điều 25 . Tên của tổ_chức tôn_giáo 1 . Tổ_chức tôn_giáo phải có tên bằng tiếng Việt . 2 . Tên của tổ_chức tôn_giáo không trùng với tên tổ_chức tôn_giáo khác hoặc tổ_chức khác đã được cấp chứng_nhận đăng_ký hoạt_động tôn_giáo , tên tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội hoặc tên danh_nhân , anh_hùng dân_tộc . 3 . Tên của tổ_chức tôn_giáo được sử_dụng trong quan_hệ với tổ_chức , cá_nhân khác . 4 . Tên của tổ_chức tôn_giáo được pháp_luật công_nhận và bảo_vệ . 5 . Tổ_chức tôn_giáo thay_đổi tên phải được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại khoản 3 Điều 22 của Luật này chấp_thuận . 6 . Tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc thay_đổi tên thì tổ_chức tôn_giáo có trách_nhiệm đề_nghị cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại khoản 3 Điều 29 của Luật này chấp_thuận .
Quy_mô hội_chợ , triển_lãm quốc_tế tại Việt_Nam cho sản_phẩm của doanh_nghiệp nước_ngoài có nhu_cầu nhập_khẩu từ Việt_Nam được quy_định như thế_nào ạ ?
Điều 7 . Tổ_chức hội_chợ , triển_lãm quốc_tế tại Việt_Nam cho sản_phẩm của doanh_nghiệp nước_ngoài có nhu_cầu nhập_khẩu từ Việt_Nam 1 . Nội_dung thực_hiện a ) Tuyên_truyền , quảng_bá : - Tuyên_truyền , quảng_bá trên các phương_tiện truyền_thông ; - Tổ_chức giới_thiệu , thông_tin về hội_chợ , triển_lãm . b ) Tổ_chức , dàn_dựng gian_hàng : - Thiết_kế tổng_thể và chi_tiết ; - Dàn_dựng gian_hàng ; - Trang_trí chung . c ) Mặt_bằng tổ_chức hội_chợ , triển_lãm ; d ) Dịch_vụ : điện , nước , vệ_sinh , môi_trường , an_ninh , bảo_vệ , phòng cháy chữa_cháy , y_tế , internet ; đ ) Lễ khai_mạc và các sự_kiện liên_quan trong khuôn_khổ hội_chợ , triển_lãm ; e ) Các hoạt_động tổ_chức , quản_lý hội_chợ , triển_lãm . 2 . Quy_mô : Hội_chợ , triển_lãm có quy_mô tối_thiểu 60 gian_hàng quy theo gian_hàng tiêu_chuẩn ( 3m x 3m ) , trong đó tối_thiểu 15 gian_hàng của doanh_nghiệp nước_ngoài có nhu_cầu nhập_khẩu . 3 . Nội_dung hỗ_trợ : Hỗ_trợ tối_đa 100 % kinh_phí thực_hiện các nội_dung quy_định tại khoản 1 Điều này .
Điều 24 . Báo_cáo kết_quả lựa_chọn nhà_thầu 1 . Bên mời_thầu có trách_nhiệm gửi 01 bộ hồ_sơ ( bản_chính ) báo_cáo kết_quả lựa_chọn nhà_thầu đến đơn_vị được giao nhiệm_vụ thẩm_định kết_quả lựa_chọn nhà_thầu , hồ_sơ gồm có : a ) 01 bản_chính báo_cáo đánh_giá hồ_sơ dự_thầu , hồ_sơ đề_xuất ; b ) 01 bộ hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu ( bản_sao ) đã được thẩm_định và phê_duyệt theo quy_định tại các Điều 18 , 19 và 20 Thông_tư này và các quy_định khác của pháp_luật về đấu_thầu . 2 . Hồ_sơ trình_duyệt kết_quả lựa_chọn nhà_thầu gồm : a ) 01 bản_chính Báo_cáo thẩm_định kết_quả lựa_chọn nhà_thầu ; b ) 01 bộ hồ_sơ trình_duyệt kết_quả lựa_chọn nhà_thầu ( bản_chính ) của bên mời_thầu . 3 . Quy_trình_báo_cáo , thẩm_định , phê_duyệt và công_khai kết_quả lựa_chọn nhà_thầu thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 63 / 2014 / NĐ - CP , cụ_thể : a ) Phương_thức một giai_đoạn , một túi hồ_sơ : thực_hiện theo quy_định tại Điều 20 Nghị_định số 63 / 2014 / NĐ - CP ; b ) Phương_thức một giai_đoạn , hai túi hồ_sơ : thực_hiện theo quy_định tại Điều 31 Nghị_định số 63 / 2014 / NĐ - CP.
Kinh_phí thực_hiện chính_sách đối_với thanh_niên tình_nguyện được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Kinh_phí thực_hiện chính_sách đối_với thanh_niên xung_phong , thanh_niên tình_nguyện 1 . Đối_với thanh_niên xung_phong a ) Kinh_phí thực_hiện chính_sách đối_với thanh_niên xung_phong do ngân_sách nhà_nước bảo_đảm theo phân_cấp ngân_sách nhà_nước hiện_hành tại Luật Ngân_sách nhà_nước để thực_hiện nhiệm_vụ được cấp có thẩm_quyền giao ; b ) Nhà_nước bảo_đảm điều_kiện về kinh_phí , cơ_sở vật_chất và trang thiết_bị cần_thiết cho tổ_chức thanh_niên xung_phong khi thực_hiện nhiệm_vụ được Nhà_nước giao theo quy_định hiện_hành về phân_cấp ngân_sách nhà_nước . 2 . Đối_với thanh_niên tình_nguyện a ) Kinh_phí thực_hiện chính_sách đối_với thanh_niên tình_nguyện tham_gia chương_trình , đề_án , dự_án do ngân_sách nhà_nước bảo_đảm trong chương_trình , đề_án , dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt theo phân_cấp ngân_sách nhà_nước hiện_hành tại Luật Ngân_sách nhà_nước ; b ) Kinh_phí thực_hiện chính_sách đối_với thanh_niên tình_nguyện vì cộng_đồng , xã_hội do cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị tổ_chức hoạt_động tình_nguyện vì cộng_đồng , xã_hội tự trang_trải hoặc huy_động từ các nguồn ủng_hộ , tài_trợ và đóng_góp hợp_pháp khác theo quy_định của pháp_luật .
Điều 5 . Quyền_lợi của vùng , cơ_sở an_toàn dịch_bệnh 1 . Được hưởng các quyền_lợi theo quy_định tại Khoản 2 Điều 17 , Khoản 2 Điều 39 và Khoản 2 Điều 55 của Luật thú_y . 2 . Đối_với vùng , cơ_sở an_toàn dịch_bệnh động_vật trên cạn : Được phép vận_chuyển_động_vật , sản_phẩm động_vật ra khỏi vùng dịch theo quy_định tại Thông_tư số 07 / 2016 / TT - BNNPTNT ngày 31 / 5 / 2016 của Bộ_trưởng Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn quy_định về phòng , chống dịch_bệnh động_vật trên cạn và theo hướng_dẫn của Cơ_quan quản_lý chuyên_ngành thú_y . 3 . Đối_với vùng , cơ_sở an_toàn dịch_bệnh thuỷ_sản : Được xem_xét để xuất bán động_vật thủy_sản thương_phẩm mà không phải qua sơ_chế , chế_biến khi có công_bố dịch tại địa_phương theo quy_định tại Thông_tư số 04 / 2016 / TT - BNNPTNT ngày 10 / 5 / 2016 của Bộ_trưởng Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn quy_định về phòng , chống dịch_bệnh động_vật thủy_sản ( sau đây gọi chung là Thông_tư số 04 / 2016 / TT - BNNPTNT ) . 4 . Được xem_xét cấp chứng_nhận đạt Quy_phạm thực_hành chăn_nuôi tốt Việt_Nam ( VietGAHP ) hoặc Quy_phạm thực_hành nuôi_trồng thủy_sản tốt Việt_Nam ( VietGAP ) khi có yêu_cầu . 5 . Được ưu_tiên tham_gia các chương_trình xúc_tiến thương_mại , quảng_bá sản_phẩm .
Mức phạt khi sử_dụng dịch_vụ môi_trường rừng không ký hợp_đồng với Quỹ bảo_vệ và phát_triển rừng tỉnh được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Vi_phạm_quy_định về chi_trả dịch_vụ môi_trường rừng 1 . Hành_vi sử_dụng dịch_vụ môi_trường rừng không ký hợp_đồng chi_trả tiền_sử_dụng dịch_vụ môi_trường rừng sau 03 tháng , kể từ khi sử_dụng dịch_vụ môi_trường rừng , bị xử_phạt như sau : a ) Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng nếu không ký hợp_đồng đối_với chủ rừng cung_ứng dịch_vụ môi_trường rừng trong trường_hợp chi_trả trực_tiếp ; b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng khi không ký hợp_đồng với Quỹ bảo_vệ và phát_triển rừng tỉnh trong trường_hợp chi_trả gián_tiếp ; c ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng khi không ký hợp_đồng với Quỹ bảo_vệ và phát_triển rừng Việt_Nam trong trường_hợp chi_trả gián_tiếp . 2 . Hành_vi sử_dụng dịch_vụ môi_trường rừng không kê_khai tiền phải chi_trả dịch_vụ môi_trường rừng trong trường_hợp chi_trả gián_tiếp , bị xử_phạt như sau : a ) Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng nếu số tiền phải chi_trả dưới 50.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng nếu số tiền phải chi_trả từ 50.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 3.000.000 đến 5.000.000 đồng nếu số tiền phải chi_trả từ 200.000.000 đồng đến dưới 300.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng nếu số tiền phải chi_trả từ 300.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng nếu số tiền phải chi_trả 500.000.000 đồng trở lên . 3 . Hành_vi sử_dụng dịch_vụ môi_trường rừng không chi_trả hoặc chi_trả không đầy_đủ tiền_sử_dụng dịch_vụ , bị xử_phạt như sau : a ) Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng nếu không chi_trả hoặc chi_trả không đầy_đủ tiền_sử_dụng dịch_vụ quá 03 tháng theo thời_hạn ký_kết trong hợp_đồng với số tiền dưới 20.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng nếu không chi_trả hoặc chi_trả không đầy_đủ tiền_sử_dụng dịch_vụ quá 03 tháng theo thời_hạn ký_kết trong hợp_đồng với số tiền từ 20.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng nếu không chi_trả hoặc chi_trả không đầy_đủ tiền_sử_dụng dịch_vụ quá 03 tháng theo thời_hạn ký_kết trong hợp_đồng với số tiền từ 30.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng nếu không chi_trả hoặc chi_trả không đầy_đủ tiền_sử_dụng dịch_vụ quá 03 tháng theo thời_hạn ký_kết trong hợp_đồng với số tiền từ 50.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng nếu không chi_trả hoặc chi_trả không đầy_đủ tiền_sử_dụng dịch_vụ quá 03 tháng theo thời_hạn ký_kết trong hợp_đồng với số tiền từ 100.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng ; e ) Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng nếu không chi_trả hoặc chi_trả không đầy_đủ tiền_sử_dụng dịch_vụ quá 03 tháng theo thời_hạn ký_kết trong hợp_đồng với số tiền từ 200.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng ; g ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng nếu không chi_trả hoặc chi_trả không đầy_đủ tiền_sử_dụng dịch_vụ quá 03 tháng theo thời_hạn ký_kết trong hợp_đồng với số tiền 500.000.000 đồng trở lên . 4 . Hành_vi không thực_hiện chi_trả hoặc chi_trả không đầy_đủ , đúng hạn tiền thu từ dịch_vụ môi_trường rừng cho người nhận khoán bảo_vệ rừng theo hợp_đồng ký_kết giữa chủ rừng và người nhận khoán bảo_vệ rừng , bị xử_phạt như sau : a ) Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng nếu số tiền phải chi_trả dưới 5.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng nếu số tiền phải chi_trả từ 5.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng nếu số tiền phải chi_trả từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng nếu số tiền phải chi_trả 50.000.000 đồng trở lên . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc chi_trả đầy_đủ tiền_sử_dụng dịch_vụ môi_trường rừng và tiền lãi phát_sinh từ việc chậm chi_trả ( nếu có ) tương_ứng với số tiền và thời_gian chậm chi_trả trong thời_hạn 01 tháng , kể từ ngày nhận được quyết_định xử_phạt , đối_với hành_vi quy_định tại khoản 3 Điều này . Tiền lãi được tính trên cơ_sở số tiền chậm chi_trả , thời_gian chậm chi_trả theo lãi_suất cơ_bản do Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam công_bố tại thời_điểm gần nhất với thời_điểm ra quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính . b ) Buộc chi_trả đầy_đủ tiền dịch_vụ môi_trường rừng cho người nhận khoán bảo_vệ rừng theo hợp_đồng đã ký_kết trong thời_hạn 01 tháng , kể từ ngày nhận được quyết_định xử_phạt , đối_với hành_vi quy_định tại khoản 4 Điều này .
Điều 5 . Hồ_sơ , trình_tự đăng_ký thay_đổi , bổ_sung dấu nghiệp_vụ 1 . Trường_hợp thay_đổi , bổ_sung dấu nghiệp_vụ trong chứng_thư giám_định , thương_nhân kinh_doanh dịch_vụ giám_định thương_mại phải đăng_ký với cơ_quan đăng_ký dấu nghiệp_vụ nơi thương_nhân đăng_ký kinh_doanh . 2 . Trình_tự giải_quyết và hồ_sơ đăng_ký thay_đổi , bổ_sung dấu nghiệp_vụ thực_hiện theo quy_định tại Điều 4 Thông_tư này . 3 . Thương_nhân chuyển địa_chỉ trụ_sở chính sang tỉnh , thành_phố khác trực_thuộc Trung_ương có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản về việc đã đăng_ký dấu nghiệp_vụ tại nơi chuyển đi đến cơ_quan đăng_ký dấu nghiệp_vụ nơi chuyển đến trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày chuyển đến và không phải làm thủ_tục đăng_ký dấu nghiệp_vụ .
Thành_phần Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng gồm những thành_phần_nào ?
Điều 10 . Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng các đơn_vị thuộc Cơ_quan Bộ , trực_thuộc Bộ , Đại_học quốc_gia 1 . Thủ_trưởng đơn_vị có tư_cách pháp_nhân quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c khoản 1 Điều 2 Thông_tư này quyết_định thành_lập Hội_đồng thi_đua - khen_thưởng của đơn_vị . 2 . Thành_phần Hội_đồng a ) Chủ_tịch hội_đồng là thủ_trưởng đơn_vị ; b ) Hội_đồng có 02 Phó_Chủ_tịch , bao_gồm phó_thủ_trưởng đơn_vị phụ_trách công_tác thi_đua , khen_thưởng và Chủ_tịch Công_đoàn đơn_vị ; c ) Các ủy_viên bao_gồm , đại_diện cấp ủy Đảng , Đoàn_Thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh , trưởng bộ_phận chuyên_môn liên_quan và 01 ủy_viên thường_trực kiêm thư_ký Hội_đồng là trưởng bộ_phận thi_đua , khen_thưởng hoặc người được giao phụ_trách công_tác thi_đua , khen_thưởng của đơn_vị . 3 . Nguyên_tắc làm_việc của Hội_đồng a ) Hội_đồng làm_việc theo nguyên_tắc tập_trung dân_chủ và biểu_quyết theo tỷ_lệ quy_định . Trường_hợp_ý_kiến các thành_viên Hội_đồng ngang nhau thì ý_kiến quyết_định là của Chủ_tịch Hội_đồng ; b ) Các cuộc họp của Hội_đồng được coi là hợp_lệ khi có ít_nhất 2 / 3 số thành_viên của Hội_đồng tham_dự . Trường_hợp vắng_mặt , thành_viên Hội_đồng phải được Chủ_tịch Hội_đồng đồng_ý và gửi lại phiếu bầu . 4 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Hội_đồng a ) Tham_mưu cho thủ_trưởng đơn_vị triển_khai các chủ_trương chính_sách của Đảng , Nhà_nước , Bộ về công_tác thi_đua , khen_thưởng ; triển_khai , phát_động phong_trào thi_đua theo thẩm_quyền ; b ) Tham_mưu xây_dựng tiêu_chí , tiêu_chuẩn danh_hiệu thi_đua và khen_thưởng phù_hợp với chức_năng , nhiệm_vụ của đơn_vị ; định_kỳ đánh_giá kết_quả phong_trào thi_đua và công_tác khen_thưởng của đơn_vị ; tham_mưu việc sơ_kết , tổng_kết công_tác thi_đua , khen_thưởng ; kiến_nghị , đề_xuất các chủ_trương , biện_pháp đấy mạnh phong_trào thi_đua yêu nước trong từng năm và từng giai_đoạn , báo_cáo cấp có thẩm_quyền ; c ) Tham_mưu cho thủ_trưởng đơn_vị quyết_định tặng các danh_hiệu thi_đua và các hình_thức khen_thưởng theo thẩm_quyền hoặc trình cấp có thẩm_quyền khen_thưởng .
Điều 14 . Các trường_hợp bị đình_chỉ giấy_phép hoạt_động Cơ_sở điều_trị bị đình_chỉ hoạt_động trong các trường_hợp sau : 1 . Không tuân_thủ quy_trình điều_trị hoặc có sai_sót chuyên_môn theo hướng_dẫn chuyên_môn do Bộ_trưởng Bộ Y_tế ban_hành . 2 . Cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị và nhân_sự không bảo_đảm các điều_kiện theo quy_định tại Thông_tư này . 3 . Không thực_hiện việc báo_cáo về tình_hình điều_trị và tuân_thủ điều_trị của người_bệnh cho cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định .
Thanh_toán giá_trị chuyển_nhượng dự_án đầu_tư giữa các nhà đầu_tư trong hợp_đồng BCC được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Chuyển_nhượng vốn đầu_tư và dự_án đầu_tư 1 . Việc thanh_toán giá_trị chuyển_nhượng cổ_phần , phần vốn góp tại doanh_nghiệp có vốn đầu_tư trực_tiếp nước_ngoài quy_định tại khoản 2 Điều 3 Thông_tư này được thực_hiện như sau : a ) Giữa các nhà đầu_tư là người không cư_trú hoặc giữa các nhà đầu_tư là người cư_trú không thực_hiện thông_qua tài_khoản vốn đầu_tư trực_tiếp ; b ) Giữa nhà đầu_tư là người không cư_trú và nhà đầu_tư là người cư_trú phải thực_hiện thông_qua tài_khoản vốn đầu_tư trực_tiếp . 2 . Việc thanh_toán giá_trị chuyển_nhượng dự_án đầu_tư giữa các nhà đầu_tư trong hợp_đồng BCC , giữa các nhà đầu_tư trực_tiếp thực_hiện dự_án PPP được thực_hiện như sau : a ) Giữa các nhà đầu_tư là người không cư_trú hoặc giữa nhà đầu_tư là người không cư_trú và nhà đầu_tư là người cư_trú trong hợp_đồng BCC phải thực_hiện thông_qua tài_khoản vốn đầu_tư trực_tiếp ; b ) Giữa các nhà đầu_tư là người không cư_trú hoặc giữa nhà đầu_tư là người không cư_trú và nhà đầu_tư là người cư_trú trực_tiếp thực_hiện dự_án PPP phải thực_hiện thông_qua tài_khoản vốn đầu_tư trực_tiếp . 3 . Đồng_tiền_định_giá , thanh_toán giá_trị chuyển_nhượng vốn đầu_tư , dự_án đầu_tư trong hoạt_động đầu_tư trực_tiếp nước_ngoài vào Việt_Nam : a ) Việc định_giá , thanh_toán giá_trị chuyển_nhượng vốn đầu_tư , dự_án đầu_tư giữa hai người không cư_trú được phép thực_hiện bằng ngoại_tệ ; b ) Việc định_giá , thanh_toán giá_trị chuyển_nhượng vốn đầu_tư , dự_án đầu_tư giữa người cư_trú và người không cư_trú , giữa người cư_trú với nhau phải thực_hiện bằng đồng Việt_Nam .
Điều 16 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 11 tháng 02 năm 2019 .
Khi nào Công_nhân_công_an được phép chuyển ngành ?
Điều 12 . Hình_thức , điều_kiện thôi phục_vụ của công_nhân_công_an 1 . Công_nhân_công_an được nghỉ hưu khi thuộc một trong các trường_hợp sau : a ) Đủ điều_kiện hưởng chế_độ hưu_trí theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm xã_hội ; b ) Nam đủ 55 tuổi đến dưới 60 tuổi , nữ đủ 50 tuổi đến dưới 55 tuổi và có đủ 20 năm đóng bảo_hiểm xã_hội trở lên mà không thuộc trường_hợp quy_định tại điểm a khoản này , nhưng do thay_đổi tổ_chức biên_chế mà Công_an nhân_dân không còn nhu_cầu bố_trí sử_dụng ; c ) Nam_đủ 50 tuổi , nữ đủ 45 tuổi và có đủ 20 năm đóng bảo_hiểm xã_hội trở lên , trong đó có 15 năm là công_nhân_công_an . 2 . Công_nhân_công_an chuyển ngành khi được cấp có thẩm_quyền đồng_ý và cơ_quan , tổ_chức nơi đến tiếp_nhận . 3 . Công_nhân_công_an thôi_việc khi thuộc một trong các trường_hợp sau : a ) Chưa hết hạn tuổi phục_vụ theo quy_định tại Điều 11 Nghị_định này mà có nguyện_vọng thôi phục_vụ trong Công_an nhân_dân và được cấp có thẩm_quyền đồng_ý ; b ) Do thay_đổi tổ_chức biên_chế mà Công_an nhân_dân không còn nhu_cầu bố_trí sử_dụng và không thuộc trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 1 và khoản 2 Điều này ; c ) Công_nhân_công_an không thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này mà có phẩm_chất đạo_đức không đáp_ứng được yêu_cầu nhiệm_vụ hoặc không hoàn_thành chức_trách , nhiệm_vụ 02 năm liên_tiếp hoặc không đủ tiêu_chuẩn về sức_khỏe ; d ) Đủ điều_kiện nghỉ hưu theo khoản 1 Điều này mà có yêu_cầu hưởng bảo_hiểm xã_hội một lần để ra nước_ngoài định_cư hoặc đang mắc một trong những bệnh nguy_hiểm đến tính_mạng như ung_thư , bại_liệt , xơ_gan cổ_trướng , phong , lao nặng , nhiễm HIV đã chuyển sang giai_đoạn AIDS và những bệnh khác theo quy_định của Bộ Y_tế .
Điều 7 . Thu_thập tài_liệu lưu_trữ điện_tử 1 . Trường_hợp tài_liệu lưu_trữ điện_tử và tài_liệu lưu_trữ giấy có nội_dung trùng nhau thì thu_thập cả hai loại . 2 . Khi giao_nhận tài_liệu lưu_trữ điện_tử , Lưu_trữ cơ_quan , Lưu_trữ lịch_sử phải kiểm_tra tính xác_thực , tính toàn_vẹn và khả_năng truy_cập của hồ_sơ . Hồ_sơ phải bảo_đảm nội_dung , cấu_trúc và bối_cảnh hình_thành và được bảo_vệ để không bị hư_hỏng hoặc bị hủy_hoại , sửa_chữa hay bị mất dữ_liệu . 3 . Việc thu_thập tài_liệu lưu_trữ điện_tử vào Lưu_trữ cơ_quan được thực_hiện theo quy_trình sau : a ) Lưu_trữ cơ_quan thông_báo cho đơn_vị giao_nộp tài_liệu Danh_mục hồ_sơ nộp lưu ; b ) Lưu_trữ cơ_quan và đơn_vị giao_nộp tài_liệu thống_nhất về yêu_cầu , phương_tiện , cấu_trúc và định_dạng chuyển ; c ) Đơn_vị , cá_nhân giao_nộp hồ_sơ và dữ_liệu đặc_tả kèm theo ; d ) Lưu_trữ cơ_quan kiểm_tra để bảo_đảm hồ_sơ nhận đủ và đúng theo Danh_mục ; dạng_thức và cấu_trúc đã thống_nhất ; liên_kết chính_xác dữ_liệu đặc_tả với hồ_sơ ; kiểm_tra virút ; đ ) Lưu_trữ cơ_quan chuyển hồ_sơ vào hệ_thống quản_lý_tài_liệu lưu_trữ điện_tử của cơ_quan và thực_hiện các biện_pháp sao lưu dự_phòng ; e ) Lập hồ_sơ về việc nộp lưu tài_liệu lưu_trữ điện_tử vào Lưu_trữ cơ_quan . 4 . Việc thu_thập tài_liệu lưu_trữ điện_tử vào Lưu_trữ lịch_sử được thực_hiện theo quy_trình sau : a ) Lưu_trữ lịch_sử và Lưu_trữ cơ_quan thống_nhất Danh_mục hồ_sơ nộp lưu , yêu_cầu , phương_tiện , cấu_trúc và định_dạng chuyển ; b ) Lưu_trữ cơ_quan giao_nộp hồ_sơ và dữ_liệu đặc_tả kèm theo ; c ) Lưu_trữ lịch_sử kiểm_tra để bảo_đảm hồ_sơ nhận đủ và đúng theo Danh_mục ; dạng_thức và cấu_trúc đã thống_nhất ; liên_kết chính_xác dữ_liệu đặc_tả với hồ_sơ ; kiểm_tra virút ; d ) Lưu_trữ lịch_sử chuyển hồ_sơ vào hệ_thống quản_lý_tài_liệu lưu_trữ điện_tử của Lưu_trữ lịch_sử và thực_hiện các biện_pháp sao lưu dự_phòng ; đ ) Lập hồ_sơ về việc nộp lưu tài_liệu lưu_trữ điện_tử vào Lưu_trữ lịch_sử . 5 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân chỉ được hủy hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ điện_tử sau khi việc giao_nộp hồ_sơ , tài_liệu đó đã thành_công và được Lưu_trữ cơ_quan hoặc Lưu_trữ lịch_sử kiểm_tra , xác_nhận . 6 . Tiêu_chuẩn kỹ_thuật trong quá_trình nộp lưu và thu_thập tài_liệu lưu_trữ điện_tử giữa Lưu_trữ cơ_quan với Lưu_trữ lịch_sử phải được thực_hiện theo tiêu_chuẩn về trao_đổi dữ_liệu theo quy_định của pháp_luật .
Mức thu phí tham_quan bảo_tàng dân_tộc Việt_Nam đối_với sinh_viên được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Mức thu phí Mức thu phí được quy_định như sau : 1 . Đối_với người_lớn : 40.000 đồng / người / lượt . 2 . Đối_với sinh_viên , học_sinh ( học_viên ) trong các trường đại_học , cao_đẳng , trung_cấp , trường dạy nghề : 20.000 đồng / người / lượt . Sinh_viên , học_sinh ( học_viên ) là người có thẻ sinh_viên , học_sinh , học_viên do các nhà_trường thuộc hệ_thống giáo_dục quốc dân ở Việt_Nam cấp . 3 . Đối_với trẻ_em , học_sinh trong các cơ_sở giáo_dục phổ_thông : 10.000 đồng / người / lượt . a ) Trẻ_em tại khoản 3 Điều này là người từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi . Trường_hợp khó xác_định là người dưới 16 tuổi phải xuất_trình giấy khai_sinh , hộ_chiếu , chứng_minh nhân_dân hoặc bất_kỳ một giấy_tờ khác chứng_minh là người dưới 16 tuổi . b ) Học_sinh là người có thẻ học_sinh do các nhà_trường thuộc hệ_thống giáo_dục quốc dân ở Việt_Nam cấp .
Điều 28 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Sở Tư_pháp các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương 1 . Chỉ_định tổ_chức hành_nghề công_chứng đủ điều_kiện tại địa_phương nhận Người tập_sự ; xem_xét việc từ_chối nhận tập_sự của tổ_chức hành_nghề công_chứng theo quy_định của Thông_tư này . 2 . Đăng_ký tập_sự , quyết_định chấm_dứt tập_sự theo quy_định của Thông_tư này . 3 . Lập và đăng_tải Danh_sách người tập_sự của Sở Tư_pháp , tổ_chức hành_nghề công_chứng đủ điều_kiện nhận tập_sự tại địa_phương trên cổng thông_tin điện_tử của Sở Tư_pháp , thường_xuyên rà_soát , cập_nhật các danh_sách này ; gửi Danh_sách người tập_sự của Sở Tư_pháp cho Bộ Tư_pháp để lập Danh_sách người tập_sự trong toàn_quốc ; gửi Danh_sách người tập_sự của Sở Tư_pháp cho Hội công_chứng_viên ( ở những nơi đã thành_lập ) ; lập Sổ theo_dõi tập_sự hành_nghề công_chứng ( Mẫu TP - TSCC - 03 ) . 4 . Kiểm_tra việc thực_hiện quyền và nghĩa_vụ của tổ_chức hành_nghề công_chứng , công_chứng_viên hướng_dẫn tập_sự và Người tập_sự theo quy_định của Thông_tư này . 5 . Lập danh_sách người đủ điều_kiện đăng_ký tham_dự kiểm_tra kết_quả tập_sự hành_nghề công_chứng và gửi đề_nghị về Bộ Tư_pháp theo quy_định của Thông_tư này . 6 . Xem_xét , đề_nghị Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp bổ_nhiệm công_chứng_viên đối_với Người tập_sự tại địa_phương đạt yêu_cầu kiểm_tra kết_quả tập_sự hành_nghề công_chứng sau khi có ý_kiến bằng văn_bản của Hội công_chứng_viên ( ở những nơi đã thành_lập ) . 7 . Kiểm_tra , thanh_tra , xử_lý vi_phạm và giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo về tập_sự hành_nghề công_chứng theo quy_định của pháp_luật . 8 . Thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn khác theo quy_định của Luật công_chứng , Thông_tư này và các văn_bản quy_phạm_pháp_luật khác có liên_quan .
Cây đầu dòng là gì ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ 1 . Loài cây_trồng lâm_nghiệp chính là những loài cây lấy gỗ và lâm_sản ngoài gỗ đáp_ứng các tiêu_chí quy_định tại Điều 4 của Thông_tư này . 2 . Giống cây_trồng lâm_nghiệp chính là giống của các loài cây_trồng lâm_nghiệp chính . 3 . Nguồn giống là nơi cung_cấp vật_liệu nhân_giống bao_gồm : lâm_phần tuyển_chọn , rừng giống chuyển_hóa , rừng giống trồng , vườn giống , cây trội và vườn cây đầu dòng . 4 . Lâm_phần tuyển_chọn là khu rừng tự_nhiên hoặc rừng trồng có chất_lượng trên mức trung_bình , được chọn để cung_cấp giống tạm_thời cho sản_xuất , nhưng chưa được tác_động bằng các biện_pháp kỹ_thuật lâm_sinh hoặc chưa qua đánh_giá để công_nhận là rừng giống chuyển_hóa . 5 . Rừng giống chuyển_hóa là rừng giống được chọn từ những lâm_phần tốt nhất trong rừng tự_nhiên hoặc rừng trồng được tác_động bằng các biện_pháp kỹ_thuật lâm_sinh theo quy_định để lấy giống . 6 . Rừng giống trồng là rừng giống được trồng bằng cây gieo ươm từ hạt thu hái từ cây trội và trồng không theo sơ_đồ . 7 . Vườn giống là vườn được trồng theo sơ_đồ nhất_định từ các dòng vô_tính ( vườn giống vô_tính ) hoặc từ hạt của cây trội ( vườn giống hữu_tính ) đã được tuyển_chọn và công_nhận . 8 . Cây trội ( cây mẹ ) là cây tốt nhất được tuyển_chọn trong rừng tự_nhiên , rừng trồng , cây_trồng phân_tán , rừng giống hoặc vườn giống được sử_dụng để lấy vật_liệu nhân_giống . 9 . Cây đầu dòng là cây có năng_suất , chất_lượng cao và ổn_định , có khả_năng chống chịu sâu_bệnh hại và điều_kiện bất_lợi tốt hơn các cây khác trong quần_thể một giống được công_nhận qua khảo_nghiệm dòng vô_tính để cung_cấp vật_liệu nhân_giống vô_tính . 10 . Vườn cây đầu dòng là vườn cây được trồng bằng cây giống vô_tính nhân từ cây đầu dòng để cung_cấp vật_liệu sản_xuất giống vô_tính . 11 . Vật_liệu giống là cây giống để trồng rừng hoặc vật_liệu nhân_giống . 12 . Vật_liệu nhân_giống là hạt_giống , cây hoàn_chỉnh hoặc bộ_phận của chúng được sử_dụng sản_xuất ra cây giống . 13 . Khảo_nghiệm giống là quá_trình theo_dõi , đánh_giá trong điều_kiện và thời_gian nhất_định nhằm xác_định năng_suất , chất_lượng và khả_năng chống chịu sâu_bệnh hại và điều_kiện bất_lợi của giống . 14 . Trồng sản_xuất thử_nghiệm là việc trồng thử trên một đơn_vị diện_tích và thời_gian nhất_định để đánh_giá năng_suất , chất_lượng của giống trồng sản_xuất thử_nghiệm so với giống đối_chứng . 15 . Loài cây sinh_trưởng nhanh là những loài cây đạt lượng tăng_trưởng đường_kính bình_quân hàng năm từ 02 cm / năm trở lên hoặc năng_suất bình_quân trong một chu_kỳ kinh_doanh đạt từ 10 m3 / ha / năm trở lên . 16 . Loài cây sinh_trưởng chậm là những loài cây đạt lượng tăng_trưởng đường_kính bình_quân hàng năm dưới 02 cm / năm hoặc năng_suất bình_quân trong một chu_kỳ kinh_doanh dưới 10 m3 / ha / năm .
Điều 5 . Nhiệm_vụ và quyền_hạn của cộng_tác_viên thanh_tra giáo_dục thường_xuyên 1 . Thường_xuyên rèn_luyện , tham_gia học_tập nâng cao_trình_độ chuyên_môn , nghiệp_vụ công_tác thanh_tra . 2 . Giúp thủ_trưởng cơ_quan quản_lý nhà_nước về giáo_dục và cơ_sở giáo_dục nơi cộng_tác_viên thanh_tra giáo_dục đang công_tác theo_dõi về công_tác thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo phân_công của thủ_trưởng đơn_vị . 3 . Chấp_hành_quyết_định trưng tập làm nhiệm_vụ thanh_tra ; thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn khi tham_gia Đoàn thanh_tra theo quy_định tại Điều 6 Thông_tư này . 4 . Được tham_gia bồi_dưỡng nghiệp_vụ thanh_tra , được đảm_bảo các điều_kiện , phương_tiện làm_việc , các quyền_lợi khác theo quy_định của pháp_luật và quy_chế chi_tiêu nội_bộ của đơn_vị quản_lý cộng_tác_viên thanh_tra .
Thiết_bị viễn_thông bắt_buộc kiểm_định được hiểu thế_nào ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Thiết_bị viễn_thông bắt_buộc kiểm_định là các thiết_bị mạng , thiết_bị đo_lường tính giá cước thuộc “ Danh_mục thiết_bị viễn_thông , đài vô_tuyến_điện bắt_buộc kiểm_định ” . 2 . Đài vô_tuyến_điện bắt_buộc kiểm_định là một hoặc tổ_hợp thiết_bị vô_tuyến_điện , bao_gồm cả thiết_bị phụ_trợ kèm theo được triển_khai để thực_hiện nghiệp_vụ vô_tuyến_điện thuộc “ Danh_mục thiết_bị viễn_thông , đài vô_tuyến_điện bắt_buộc kiểm_định ” . 3 . Kiểm_định thiết_bị viễn_thông , đài vô_tuyến_điện ( sau đây gọi tắt là kiểm_định ) là việc đo kiểm và chứng_nhận thiết_bị viễn_thông , đài vô_tuyến_điện phù_hợp với quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia . Việc kiểm_định không thay_thế và không làm giảm trách_nhiệm của tổ_chức , doanh_nghiệp đối_với chất_lượng , an_toàn của thiết_bị viễn_thông , đài vô_tuyến_điện theo quy_định của pháp_luật . 4 . Chứng_nhận thiết_bị viễn_thông , đài vô_tuyến_điện là hoạt_động thẩm_định và cấp Giấy chứng_nhận kiểm_định thiết_bị viễn_thông , đài vô_tuyến_điện phù_hợp với quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia ( sau đây gọi tắt là Giấy chứng_nhận kiểm_định ) . 5 . Giám_sát thiết_bị viễn_thông , đài vô_tuyến_điện sau khi cấp Giấy chứng_nhận kiểm_định ( sau đây gọi tắt là giám_sát ) là hoạt_động xem_xét , đối_chiếu thực_tế thiết_bị viễn_thông , đài vô_tuyến_điện so với hồ_sơ_thẩm_định và đo kiểm trong trường_hợp thiết_bị viễn_thông , đài vô_tuyến_điện có khả_năng gây mất an_toàn phơi nhiễm trường điện từ .
Điều 10 . Tuần_tra , tuần đường và tuần kiểm trên đường_cao_tốc 1 . Cảnh_sát giao_thông thực_hiện việc tuần_tra , kiểm_soát giao_thông trên đường_cao_tốc và thông_qua hệ_thống giám_sát giao_thông để phát_hiện , xử_lý vi_phạm_pháp_luật về giao_thông đường_bộ ; phối_hợp với đơn_vị được giao tổ_chức khai_thác , bảo_trì đường_cao_tốc phát_hiện , ngăn_chặn hành_vi vi_phạm_quy_định bảo_vệ công_trình , hành_lang an_toàn đường_cao_tốc . 2 . Đơn_vị khai_thác , bảo_trì thực_hiện công_tác tuần đường trên đường_cao_tốc để tuần_tra , kiểm_tra và theo_dõi tổ_chức giao_thông , tai_nạn giao_thông , tình_trạng công_trình đường_cao_tốc ; phát_hiện kịp_thời hư_hỏng hoặc các hành_vi xâm_phạm công_trình đường_cao_tốc , các hành_vi lấn_chiếm , sử_dụng trái_phép đất của đường_cao_tốc , hành_lang an_toàn đường_cao_tốc ; xử_lý theo thẩm_quyền hoặc báo_cáo cấp có thẩm_quyền xử_lý . 3 . Cơ_quan quản_lý đường_cao_tốc thực_hiện việc tuần kiểm trên đường_cao_tốc để kiểm_tra , theo_dõi , giám_sát kiểm_tra việc thực_hiện nhiệm_vụ tuần đường ; xử_lý theo thẩm_quyền hoặc phối_hợp xử_lý các hành_vi vi_phạm công_trình đường_cao_tốc , lấn_chiếm , sử_dụng trái_phép đất của đường_cao_tốc , hành_lang an_toàn đường_cao_tốc .
Quy_định về thời_hạn thông_báo kết_quả lựa_chọn nhà đầu_tư được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Thời_gian trong quá_trình lựa_chọn nhà đầu_tư 1 . Thời_gian thẩm_định kế_hoạch lựa_chọn nhà đầu_tư tối_đa là 20 ngày , kể từ ngày nhận được đầy_đủ hồ_sơ trình_duyệt ; thời_gian phê_duyệt kế_hoạch lựa_chọn nhà đầu_tư tối_đa là 10 ngày , kể từ ngày nhận được báo_cáo thẩm_định . 2 . Thời_gian tối_thiểu để nhà đầu_tư chuẩn_bị hồ_sơ năng_lực , kinh_nghiệm và đăng_ký thực_hiện dự_án đầu_tư có sử_dụng đất là 30 ngày kể từ ngày danh_mục dự_án được đăng_tải . 3 . Hồ_sơ mời sơ_tuyển , hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu được phát_hành sau 03 ngày làm_việc , kể từ ngày đầu_tiên đăng_tải thông_báo mời sơ_tuyển , thông_báo mời_thầu trên Hệ_thống mạng đấu_thầu quốc_gia hoặc gửi thư mời_thầu đến trước thời_điểm đóng thầu . 4 . Thời_gian chuẩn_bị hồ_sơ dự sơ_tuyển tối_thiểu là 30 ngày , kể từ ngày đầu_tiên phát_hành hồ_sơ mời sơ_tuyển cho đến ngày có thời_điểm đóng thầu . Nhà đầu_tư phải nộp hồ_sơ dự sơ_tuyển trước thời_điểm đóng thầu . 5 . Thời_gian chuẩn_bị hồ_sơ đề_xuất tối_thiểu là 30 ngày , kể từ ngày đầu_tiên phát_hành hồ_sơ yêu_cầu cho đến ngày có thời_điểm đóng thầu . Nhà đầu_tư phải nộp hồ_sơ đề_xuất trước thời_điểm đóng thầu . 6 . Thời_gian chuẩn_bị hồ_sơ dự_thầu tối_thiểu là 60 ngày đối_với đấu_thầu trong nước hoặc 90 ngày đối_với đấu_thầu quốc_tế , kể từ ngày đầu_tiên phát_hành hồ_sơ mời_thầu cho đến ngày có thời_điểm đóng thầu . Nhà đầu_tư phải nộp hồ_sơ dự_thầu trước thời_điểm đóng thầu . 7 . Thời_gian gửi văn_bản ( đồng_thời theo đường bưu_điện và fax , thư điện_tử hoặc gửi trực_tiếp ) sửa_đổi hồ_sơ mời sơ_tuyển đến các nhà đầu_tư nhận hồ_sơ mời sơ_tuyển tối_thiểu là 10 ngày trước ngày có thời_điểm đóng thầu . Thời_gian gửi văn_bản sửa_đổi hồ_sơ mời_thầu đến các nhà đầu_tư đã nhận hồ_sơ mời_thầu tối_thiểu là 15 ngày đối_với đấu_thầu trong nước và 25 ngày đối_với đấu_thầu quốc_tế trước ngày có thời_điểm đóng thầu ; đối_với sửa_đổi hồ_sơ yêu_cầu tối_thiểu là 10 ngày trước ngày có thời_điểm đóng thầu . Trường_hợp_thời_gian gửi văn_bản sửa_đổi hồ_sơ không đáp_ứng quy_định tại khoản này , bên mời_thầu thực_hiện gia_hạn thời_điểm đóng thầu tương_ứng bảo_đảm quy_định về thời_gian gửi văn_bản sửa_đổi hồ_sơ mời sơ_tuyển , hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu . 8 . Thời_hạn bên mời_thầu gửi văn_bản thông_báo kết_quả lựa_chọn nhà đầu_tư đến các nhà đầu_tư tham_dự_thầu theo đường bưu_điện , fax không muộn hơn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày kết_quả lựa_chọn nhà đầu_tư được phê_duyệt . 9 . Trường_hợp dự_án áp_dụng sơ_tuyển , người có thẩm_quyền , người đứng đầu đơn_vị được giao nhiệm_vụ phê_duyệt hồ_sơ mời sơ_tuyển , danh_sách ngắn chịu trách_nhiệm về tiến_độ các hoạt_động trong quá_trình sơ_tuyển . 10 . Đối_với các thời_hạn khác trong quá_trình đấu_thầu , người có thẩm_quyền quyết_định theo mẫu hướng_dẫn tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này và chịu trách_nhiệm về tiến_độ , chất_lượng các hoạt_động trong lựa_chọn nhà đầu_tư .
Điều 22 . Tiêu_hủy vé xổ_số không tiêu_thụ hết sau khi mở thưởng 1 . Đối_với các vé xổ_số hết thời_hạn lưu_trữ theo quy_định tại khoản 3 Điều 21 Thông_tư này , công_ty xổ_số kiến_thiết được tổ_chức tiêu_hủy . 2 . Trước khi thực_hiện tiêu_huỷ vé xổ_số hết thời_hạn lưu_trữ , công_ty xổ_số kiến_thiết phải thành_lập hội_đồng tiêu_huỷ vé xổ_số có tối_thiểu là ba thành_viên , trong đó các thành_viên bắt_buộc bao_gồm : đại_diện lãnh_đạo công_ty xổ_số kiến_thiết ( chủ_tịch hội_đồng ) , kế_toán_trưởng và thủ_kho . 3 . Sau khi tiêu_hủy vé xổ_số hết thời_hạn lưu_trữ , công_ty xổ_số kiến_thiết phải lập thành biên_bản tiêu_huỷ vé xổ_số với các nội_dung chủ_yếu sau đây : a ) Ngày , giờ , địa_điểm thực_hiện tiêu_hủy vé xổ_số ; b ) Thành_phần tham_gia tiêu_hủy vé xổ_số ; c ) Loại vé xổ_số thực_hiện tiêu_hủy ( chi_tiết theo ngày mở thưởng hoặc ngày hết hạn lưu_hành của vé xổ_số ; ngày thu_hồi ; số_lượng vé xổ_số tiêu_hủy ; giá_trị vé xổ_số tiêu_hủy ) ; d ) Cách_thức tiêu_hủy vé xổ_số .
Dữ_liệu về cơ_sở đăng_kiểm tàu cá , đăng_kiểm viên tàu cá gồm những gì ?
Điều 6 . Cơ_sở dữ_liệu về khai_thác thủy_sản Cơ_sở dữ_liệu về khai_thác thủy_sản gồm các thông_tin chủ_yếu sau : 1 . Dữ_liệu về đăng_ký , đăng_kiểm tàu cá : a ) Đăng_ký tàu cá : Số đăng_ký , tên tàu ( nếu có ) , chủ sở_hữu , địa_chỉ , ngày đăng_ký , số sổ đăng_kiểm tàu cá ; số giấy chứng_nhận an_toàn kỹ_thuật tàu cá ( nếu có ) , chiều dài lớn nhất của tàu , công_suất , vật_liệu vỏ tàu ( gỗ , thép , vật_liệu mới ) , nghề khai_thác và năm đóng , nơi đóng , ngày chuyển đi , nơi chuyển ; ngày xóa_đăng_ký ; b ) Đăng_kiểm tàu cá : Số sổ đăng_kiểm , số giấy chứng_nhận an_toàn kỹ_thuật , ngày kiểm_tra , ngày hết hạn , số đăng_ký tàu , chủ sở_hữu , chiều dài lớn nhất của tàu , nghề khai_thác , địa_chỉ , vật_liệu vỏ tàu ( gỗ , thép , vật_liệu mới ) , năm đóng , nơi đóng , ký_hiệu thiết_kế , cơ_sở thiết_kế . 2 . Dữ_liệu về hạn_ngạch khai_thác thủy_sản : a ) Hạn_ngạch giấy_phép khai_thác thủy_sản vùng khơi : số_lượng giấy_phép khai_thác thủy_sản cấp cho từng tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương và theo từng nghề ; b ) Hạn_ngạch giấy_phép khai_thác thủy_sản vùng bờ , lộng : Số_lượng giấy_phép khai_thác thủy_sản cấp theo từng nghề trong từng tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ; c ) Hạn_ngạch về sản_lượng khai_thác thủy_sản : Sản_lượng thủy_sản tối_đa cho phép khai_thác đối_với một_số loài thủy_sản di_cư xa hoặc loài thủy_sản có tập_tính theo đàn . 3 . Dữ_liệu về giấy_phép khai_thác thủy_sản : Số đăng_ký tàu cá ; tổ_chức , cá_nhân được cấp phép ; số giấy_phép , ngày cấp , ngày hết hạn , nghề , vùng khai_thác và cảng đăng_ký , sản_lượng cho phép khai_thác . 4 . Dữ_liệu về cảng cá , khu neo đậu tránh trú bão : a ) Khu_neo đậu tránh trú bão : Tên ; loại khu neo đậu ; địa_chỉ ; độ sâu vùng nước đậu tàu ; sức chứa tàu cá ; cỡ , loại tàu cá lớn nhất có_thể vào được khu neo đậu ; tọa độ đầu luồng ( vĩ_độ , kinh_độ ) , độ sâu luồng , chiều dài luồng ; số điện_thoại và tần_số liên_lạc ; b ) Cảng cá : Tên , loại cảng , địa_chỉ ; cỡ , loại tàu cá lớn nhất có_thể cập cảng ; tọa độ đầu luồng ( vĩ_độ , kinh_độ ) , độ sâu luồng , chiều dài luồng ; chiều dài cầu_cảng ; độ sâu vùng nước đậu tàu ; quy_mô năng_lực ( số lượt tàu / ngày ) ; năng_lực bốc_dỡ ; số điện_thoại và tần_số liên_lạc . 5 . Dữ_liệu về nhật_ký , báo_cáo khai_thác : Số đăng_ký tàu , thời_gian chuyến biển , nghề khai_thác , vùng khai_thác , tổng_sản_lượng khai_thác và sản_lượng khai_thác theo thành_phần loài thủy_sản theo chuyến biển . 6 . Dữ_liệu về xác_nhận nguyên_liệu thủy_sản khai_thác : Số giấy xác_nhận ; tên , địa_chỉ tổ_chức , cá_nhân được xác_nhận ; số đăng_ký tàu ; tổng_sản_lượng thủy_sản , sản_lượng theo thành_phần loài thủy_sản được xác_nhận ; vùng và thời_gian khai_thác . 7 . Dữ_liệu về chứng_nhận nguồn_gốc thủy_sản khai_thác : Số giấy chứng_nhận ; tên , địa_chỉ tổ_chức , cá_nhân được chứng_nhận ; số giấy xác_nhận ; tổng_sản_lượng thủy_sản , sản_lượng theo thành_phần loài thủy_sản được chứng_nhận ; vùng và thời_gian khai_thác . 8 . Dữ_liệu về xác_nhận cam_kết hoặc chứng_nhận sản_phẩm thủy_sản_xuất_khẩu có nguồn_gốc từ thủy_sản khai_thác nhập_khẩu . 9 . Dữ_liệu về cấp phép tàu cá_nước_ngoài hoạt_động thủy_sản trên vùng_biển Việt_Nam : Số giấy_phép ; tên , địa_chỉ tổ_chức , cá_nhân được cấp phép ; số đăng_ký tàu , tên tàu ; quốc_tịch tàu ; mã_số hàng_hải quốc_tế ( nếu có ) ; tên chủ tàu , quốc_tịch , nghề hoạt_động , vùng hoạt_động , cảng đăng_ký cập tàu , ngày cấp phép , ngày hết hạn , địa_chỉ , đại_diện ở Việt_Nam ( nếu có ) và địa_chỉ liên_hệ ở Việt_Nam ( nếu có ) . 10 . Dữ_liệu về tàu cá Việt_Nam được chấp_thuận hoặc cấp phép hoạt_động ngoài vùng_biển Việt_Nam : Số văn_bản chấp_thuận , giấy_phép ; tên , địa_chỉ tổ_chức , cá_nhân được chấp_thuận hoặc cấp phép ; số đăng_ký tàu , tên tàu , mã_số hàng_hải quốc_tế ( nếu có ) ; nghề hoạt_động , vùng hoạt_động , ngày chấp_thuận , cấp phép ; ngày hết hạn ; tên , địa_chỉ đại_diện ở nước_ngoài ( nếu có ) . 11 . Dữ_liệu về lao_động khai_thác thủy_sản : Số đăng_ký tàu cá ; tên , địa_chỉ chủ tàu ; nghề hoạt_động , số lao_động đăng_ký . 12 . Dữ_liệu về đào_tạo , bồi_dưỡng lao_động khai_thác thủy_sản : Số giấy_phép đăng_ký kinh_doanh ; ngày cấp ; tên , địa_chỉ cơ_sở đào_tạo ; số chứng_chỉ thuyền_trưởng tàu cá hạng I , hạng II , hạng III đã cấp ; số chứng_chỉ máy trưởng tàu cá hạng I , hạng II , hạng III đã cấp . 13 . Dữ_liệu về tổ_chức khai_thác thủy_sản trên biển : tên , địa_chỉ tổ , đội , hợp_tác_xã , nghiệp_đoàn , doanh_nghiệp ; số_lượng tàu cá , số_lượng ngư_dân tham_gia trong tổ , đội . 14 . Dữ_liệu về cơ_sở đóng mới , cải hoán tàu cá : Số giấy chứng_nhận cơ_sở đủ điều_kiện ; ngày cấp ; tên , địa_chỉ cơ_sở ; loại cơ_sở , vật_liệu đóng vỏ tàu . 15 . Dữ_liệu về cơ_sở đăng_kiểm tàu cá , đăng_kiểm viên tàu cá : a ) Cơ_sở đăng_kiểm tàu cá : Số giấy chứng_nhận cơ_sở đủ điều_kiện , ngày cấp ; tên , loại cơ_sở , địa_chỉ cơ_sở ; danh_sách đăng_kiểm_viên ; b ) Đăng_kiểm viên tàu cá : Số_hiệu đăng_kiểm_viên ; hạng đăng_kiểm_viên ; ngày cấp , ngày hết hạn ; tên , địa_chỉ ; cơ_sở đăng_kiểm tàu cá . 16 . Dữ_liệu về tàu cá khai_thác thủy_sản bất_hợp_pháp : Số đăng_ký tàu cá ; tên , địa_chỉ chủ tàu ; hành_vi vi_phạm ; ngày vi_phạm ; số quyết_định xử_phạt ( nếu có ) , ngày_công_bố đưa vào , đưa ra danh_sách tàu cá khai_thác bất_hợp_pháp . 17 . Dữ_liệu về dự_báo ngư_trường khai_thác thủy_sản . 18 . Dữ_liệu về chứng_nhận an_toàn thực_phẩm cho tàu cá và cảng cá . 19 . Dữ_liệu về thiệt_hại do thiên_tai , bất_khả_kháng trong khai_thác thủy_sản .
Điều 10 . Quy_trình tham_gia đầu_tư , quản_lý các hoạt_động cấp nước_sạch nông_thôn 1 . Hàng năm , Sở Kế_hoạch và Đầu_tư chủ_trì , phối_hợp với Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn tổng_hợp danh_mục các công_trình cấp nước_sạch nông_thôn theo quy_hoạch cần đầu_tư hoặc thay_đổi mô_hình quản_lý trên địa_bàn báo_cáo Uỷ_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt , niêm_yết công_khai hoặc công_bố trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng nhằm kêu_gọi các tổ_chức , cá_nhân tham_gia đầu_tư hoặc quản_lý vận_hành . a ) Đối_với trường_hợp có 01 tổ_chức , cá_nhân đăng_ký tham_gia đầu_tư hoặc quản_lý , khai_thác công_trình cấp_nước mới hoặc cải_tạo , nâng_cấp theo danh_mục công_trình đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt thì thực_hiện các thủ_tục chỉ_định thầu theo quy_định hiện_hành của pháp_luật về đấu_thầu . b ) Đối_với các trường_hợp khác thực_hiện theo quy_định hiện_hành của pháp_luật về đấu_thầu . 2 . Đối_với những công_trình cấp_nước đã có tổ_chức , cá_nhân đang thực_hiện dịch_vụ cấp_nước nhưng yêu_cầu phải đầu_tư , cải_tạo , nâng_cấp hoặc phải thay_đổi mô_hình quản_lý để công_trình cấp_nước đáp_ứng nhu_cầu phục_vụ tốt hơn , xử_lý như sau : a ) Trường_hợp đầu_tư cải_tạo , nâng_cấp : Tổ_chức , cá_nhân đang quản_lý tốt công_trình , có đủ điều_kiện làm_chủ đầu_tư thì được giao làm_chủ đầu_tư thực_hiện công_trình . Trường_hợp đầu_tư cải_tạo , nâng_cấp và thay_đổi mô_hình quản_lý thì cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định lựa_chọn tổ_chức , cá_nhân có đủ điều_kiện để làm_chủ đầu_tư và quản_lý khai_thác công_trình . b ) Trường_hợp cần thay_đổi mô_hình quản_lý để đảm_bảo_quản_lý có hiệu_quả hơn , cần lựa_chọn tổ_chức , cá_nhân có năng_lực quản_lý , khai_thác cung_cấp dịch_vụ cấp nước_sạch tham_gia . Tổ_chức , cá_nhân tham_gia quản_lý phải có phương_án tổ_chức lại sản_xuất , quản_lý cung_cấp nước_sạch , ký_kết với cơ_quan có thẩm_quyền các thỏa_thuận về yêu_cầu quản_lý mới đảm_bảo khai_thác , cung_cấp nước_sạch nông_thôn . Cơ_quan có thẩm_quyền sẽ lựa_chọn tổ_chức , cá_nhân mới để quản_lý theo hướng_dẫn tại các điểm a , b khoản 1 Điều 10 . 3 . Trường_hợp đặc_biệt : Không có tổ_chức , cá_nhân tham_gia đầu_tư thì nhà_nước đầu_tư . Cấp quyết_định đầu_tư quyết_định lựa_chọn cơ_quan , tổ_chức có đủ năng_lực làm_chủ đầu_tư theo qui_định của pháp_luật .
Quy_định về chi hỗ_trợ hoạt_động của các đội tuyên_truyền lưu_động phòng_chống tác_hại của rượu , bia được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Nội_dung chi , mức chi cho các hoạt_động thông_tin , giáo_dục , truyền_thông về phòng , chống tác_hại của rượu , bia tại cộng_đồng , cơ_quan , tổ_chức 1 . Nội_dung và mức chi nhuận_bút xây_dựng bản tin , phóng_sự , tọa đàm về phòng , chống tác_hại của rượu , bia thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 18 / 2014 / NĐ - CP ngày 14 tháng 3 năm 2014 của Chính_phủ quy_định_chế_độ nhuận_bút trong lĩnh_vực báo_chí , xuất_bản và các văn_bản liên_quan . 2 . Chi tổ_chức các buổi giao_lưu , các buổi lễ mít_tinh , tuyên_truyền , cổ_động về phòng , chống tác_hại của rượu , bia : a ) Chi nước uống cho người tham_dự : 20.000 đồng / người / buổi ; chi thù_lao cho người tham_dự 50.000 đồng / người / buổi ; b ) Chi báo_cáo_viên : 200.000 đồng / người / buổi ; c ) Chi tài_liệu : tối_đa 15.000 đồng / người ; d ) Chi thuê hội_trường , phông , bạt , bàn ghế , thiết_bị loa đài ( nếu có ) : Mức chi thực_hiện theo hợp_đồng , giấy biên_nhận hoặc hoá_đơn tài_chính ( trong trường_hợp thuê dịch_vụ ) ; đ ) Chi truyền_thanh ( xây_dựng , biên_tập , phát_thanh ) : Mức chi xây_dựng , biên_tập 100.000 đồng / trang 350 từ ; bồi_dưỡng phát_thanh_viên 20.000 đồng / lần ; e ) Mức chi xây_dựng và in tài_liệu truyền_thông căn_cứ theo giá thị_trường tại địa_phương và quy_định của pháp_luật . 3 . Chi hỗ_trợ các buổi biểu_diễn_văn_nghệ , tiểu_phẩm tại cộng_đồng về phòng , chống tác_hại của rượu , bia : a ) Bồi_dưỡng luyện_tập chương_trình mới : Mức bồi_dưỡng cho 01 buổi tập chương_trình mới tối_đa không quá 70.000 đồng / người / buổi . Số buổi tập tối_đa cho một chương_trình mới là 10 buổi ; b ) Mức bồi_dưỡng trong chương_trình biểu_diễn tối_đa không quá 150.000 đồng / người / buổi . 4 . Chi thuê dẫn chương_trình và biểu_diễn_văn_nghệ tại lễ mít_tinh , chiến_dịch truyền_thông về phòng , chống tác_hại của rượu , bia : a ) Dẫn chương_trình : 2.000.000 đồng / người / buổi ; b ) Biểu_diễn_văn_nghệ : 300.000 đồng / người / buổi . Tổng_số buổi tập và biểu_diễn cho một chương_trình văn_nghệ tối_đa là 10 buổi . 5 . Chi hỗ_trợ hoạt_động của các đội tuyên_truyền lưu_động trong các đợt mở chiến_dịch tuyên_truyền tại cộng_đồng , cơ_quan , đơn_vị , tổ_chức : a ) Chi hỗ_trợ cho những người trực_tiếp tham_gia đội tuyên_truyền lưu_động về phòng , chống tác_hại của rượu , bia tại cộng_đồng : chi bồi_dưỡng tham_gia các buổi tuyên_truyền 100.000 đồng / người / buổi ; chi hỗ_trợ tập_luyện tuyên_truyền 50.000 đồng / người / buổi ; b ) Mức chi xăng xe hoặc thuê phương_tiện , chụp ảnh tư_liệu , thiết_bị , dụng_cụ tuyên_truyền , cổ_động và các hoạt_động khác theo thực_tế căn_cứ vào hóa_đơn , chứng_từ , giá thị_trường tại địa_phương và quy_định của pháp_luật . 6 . Mức chi thù_lao cho các cộng_tác_viên tham_gia_công_tác tuyên_truyền về phòng , chống tác_hại của rượu , bia theo hướng_dẫn về cộng_tác_viên tuyên_truyền của Bộ Y_tế : 150.000 đồng / người / tháng .
Điều 37 . Hiệu_lực thi_hành Nghị_định có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2014 . Nghị_định số 159 / 2004 / NĐ - CP ngày 31 tháng 8 năm 2004 của Chính_phủ quy_định về hoạt_động thông_tin khoa_học và công_nghệ hết hiệu_lực kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực .
Đi xe_máy chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho người đi bộ bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 6 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c , điểm đ , điểm e , điểm h khoản 2 ; điểm d , điểm g , điểm i , điểm m khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e khoản 4 ; khoản 5 ; điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm d khoản 8 Điều này ; b ) Không có báo_hiệu xin vượt trước khi vượt ; c ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” ; d ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; đ ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; e ) Lùi xe mô_tô ba bánh không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước ; g ) Chở người ngồi trên xe sử_dụng ô ( dù ) ; h ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , điểm e khoản 2 Điều này ; i ) Chuyển làn_đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín_hiệu báo trước ; k ) Điều_khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 03 xe trở lên ; l ) Không sử_dụng đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau hoặc khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; m ) Tránh xe không đúng quy_định ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; n ) Bấm còi trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; o ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; p ) Quay đầu xe tại nơi không được quay đầu xe , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 4 Điều này ; q ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường ; b ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; d ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp mà không đi bên phải phần đường xe chạy gây cản_trở giao_thông ; đ ) Dừng xe , đỗ xe ở lòng_đường đô_thị gây cản_trở giao_thông ; tụ_tập từ 03 xe trở lên ở lòng_đường , trong hầm đường_bộ ; đỗ , để xe ở lòng_đường đô_thị , hè phố trái quy_định của pháp_luật ; e ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; g ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; h ) Dừng xe , đỗ xe trên đường xe điện , điểm dừng đón trả khách của xe_buýt , nơi đường_bộ giao nhau , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; đỗ xe tại nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; i ) Không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách khi điều_khiển xe tham_gia giao_thông trên đường_bộ ; k ) Chở người ngồi trên xe không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 06 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; l ) Chở theo 02 người trên xe , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 14 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; m ) Ngồi phía sau vòng_tay qua người ngồi trước để điều_khiển xe , trừ trường_hợp chở trẻ_em ngồi phía trước . 3 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; b ) Chở theo từ 03 người trở lên trên xe ; c ) Bấm còi , rú ga ( nẹt pô ) liên_tục trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; d ) Dừng xe , đỗ xe trên cầu ; đ ) Điều_khiển xe thành_đoàn gây cản_trở giao_thông , trừ trường_hợp được cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép ; e ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 8 Điều này ; g ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường , làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; h ) Vượt bên phải trong trường_hợp không được phép ; i ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 , điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; k ) Người đang điều_khiển xe hoặc chở người ngồi trên xe bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , dẫn_dắt súc_vật , mang vác vật cồng_kềnh ; chở người đứng trên yên , giá đèo_hàng hoặc ngồi trên tay_lái ; xếp_hàng_hóa trên xe vượt quá giới_hạn quy_định ; điều_khiển xe_kéo_theo xe khác , vật khác ; l ) Chở hàng vượt trọng_tải thiết_kế được ghi trong Giấy đăng_ký xe đối_với loại xe có quy_định về trọng_tải thiết_kế ; m ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần . 4 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; c ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 3 Điều này ; d ) Vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; đ ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; e ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; g ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; h ) Người đang điều_khiển xe sử_dụng ô ( dù ) , điện_thoại_di_động , thiết_bị âm_thanh , trừ thiết_bị trợ_thính . 5 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định . 6 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống_đường khi xe đang chạy ; b ) Điều_khiển xe đi vào đường_cao_tốc , trừ xe phục_vụ_việc quản_lý , bảo_trì đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h ; b ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; đi vào đường_cao_tốc , dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 8 Điều này ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 8 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Buông cả hai tay khi đang điều_khiển xe ; dùng chân điều_khiển xe ; ngồi về một bên điều_khiển xe ; nằm trên yên xe điều_khiển xe ; thay người điều_khiển khi xe đang chạy ; quay người về phía sau để điều_khiển xe hoặc bịt_mắt điều_khiển xe ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách hoặc đánh_võng trên đường_bộ trong , ngoài đô_thị ; c ) Điều_khiển xe chạy bằng một bánh đối_với xe hai bánh , chạy bằng hai bánh đối_với xe ba bánh ; d ) Điều_khiển xe thành nhóm từ 02 xe trở lên chạy quá tốc_độ quy_định ; đ ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; e ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; g ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; h ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; i ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 9 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này mà gây tai_nạn giao_thông hoặc không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ . 10 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g khoản 2 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm e , điểm i khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng ; tái_phạm hoặc vi_phạm nhiều lần hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng , tịch_thu phương_tiện . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : Điểm a , điểm g , điểm h , điểm k , điểm l , điểm m , điểm n , điểm q khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm e , điểm g , điểm l , điểm m khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm k , điểm m khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 6 ; điểm đ khoản 8 ; khoản 9 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 13 . Danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” 1 . Danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” được xét tặng hàng năm cho cá_nhân đạt các tiêu_chuẩn sau : a ) Hoàn_thành tốt nhiệm_vụ được giao , đạt năng_suất và chất_lượng cao . Đối_với Thẩm_phán , tỉ_lệ bản_án , quyết_định bị hủy , sửa do nguyên_nhân chủ_quan không vượt quá tỉ_lệ quy_định của Tòa_án nhân_dân tối_cao ( 02 bản_án , quyết_định bị hủy một phần được tính là 01 bản_án , quyết_định bị hủy ) ; b ) Chấp_hành tốt chủ_trương , chính_sách của Đảng , pháp_luật của Nhà_nước ; có tinh_thần tự_lực , tự_cường , đoàn_kết , tương_trợ , tích_cực tham_gia phong_trào thi_đua ; c ) Tích_cực học_tập chính_trị , văn_hóa , chuyên_môn , nghiệp_vụ ; d ) Có đạo_đức , lối sống lành_mạnh . 2 . Cá_nhân tham_gia chiến_đấu , phục_vụ chiến_đấu hoặc có hành_động dũng_cảm_cứu người , cứu tài_sản dẫn đến bị thương_tích hoặc bị tổn_hại sức_khỏe phải điều_trị , điều_dưỡng theo kết_luận của cơ_sở y_tế cấp huyện hoặc tương_đương trở lên thì thời_gian điều_trị , điều_dưỡng được tính để xét tặng danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” . 3 . Cá_nhân được cử tham_gia đào_tạo , bồi_dưỡng ngắn_hạn dưới 01 năm , chấp_hành tốt quy_định của cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng thì thời_gian học_tập được tính vào thời_gian công_tác tại cơ_quan , đơn_vị để được xét tặng danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” . Trường_hợp cá_nhân được cử tham_gia đào_tạo , bồi_dưỡng từ 01 năm trở lên , chấp_hành tốt quy_định của cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng , có kết_quả học_tập từ_loại khá trở lên thì được xét tặng danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” . 4 . Thời_gian nghỉ thai_sản , nghỉ_phép theo quy_định của pháp_luật được tính để xét tặng danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” . 5 . Không xét tặng danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” đối_với một trong các trường_hợp : mới tuyển_dụng dưới 10 tháng , nghỉ từ 40 ngày làm_việc trở lên , bị kỷ_luật từ hình_thức khiển_trách trở lên , người giữ chức_danh tư_pháp có hành_vi vi_phạm bị kiểm_điểm trước cơ_quan , đơn_vị nhưng chưa đến mức phải xử_lý kỷ_luật .
Thủ_tục tạm xuất , tái_nhập hàng_hóa để bảo_hành , bảo_dưỡng , sửa_chữa có cần phải có Giấy_phép tạm xuất , tái_nhập không ?
Điều 17 . Tạm_xuất , tái_nhập 1 . Thương_nhân được tạm xuất , tái_nhập hàng_hóa để sản_xuất , thi_công , cho thuê , cho mượn hoặc để sử_dụng vì mục_đích khác theo các quy_định sau : a ) Đối_với hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu ; hàng_hóa tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu ; hàng_hóa thuộc diện quản_lý bằng biện_pháp hạn_ngạch xuất_khẩu , hạn_ngạch nhập_khẩu , hạn_ngạch thuế_quan , giấy_phép xuất_khẩu , nhập_khẩu , trừ Giấy_phép xuất_khẩu tự_động , Giấy_phép nhập_khẩu tự_động , thương_nhân phải được Bộ Công_Thương cấp Giấy_phép tạm xuất , tái_nhập . Hồ_sơ , thủ_tục cấp Giấy_phép quy_định tại Điều 19 , Điều 20 Nghị_định này . b ) Trường_hợp hàng_hóa không thuộc quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều này , thương_nhân thực_hiện thủ_tục tạm xuất , tái_nhập tại cơ_quan hải_quan , không phải có Giấy_phép tạm xuất , tái_nhập . 2 . Thương_nhân được tạm xuất , tái_nhập hàng_hóa còn trong thời_hạn bảo_hành theo hợp_đồng nhập_khẩu hoặc theo hợp_đồng , thỏa_thuận bảo_hành ký với nước_ngoài để phục_vụ mục_đích bảo_hành , bảo_dưỡng , sửa_chữa . Thủ_tục tạm xuất , tái_nhập thực_hiện_tại cơ_quan hải_quan , không phải có Giấy_phép tạm xuất , tái_nhập . 3 . Trường_hợp hàng_hóa không còn trong thời_hạn bảo_hành theo hợp_đồng nhập_khẩu hoặc theo hợp_đồng , thỏa_thuận bảo_hành , việc tạm xuất , tái_nhập ra nước_ngoài để bảo_hành , bảo_dưỡng , sửa_chữa thực_hiện theo quy_định sau : a ) Đối_với hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu ; hàng_hóa tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu ; hàng_hóa thuộc diện quản_lý bằng biện_pháp hạn_ngạch xuất_khẩu , hạn_ngạch nhập_khẩu , hạn_ngạch thuế_quan , giấy_phép xuất_khẩu , nhập_khẩu , trừ Giấy_phép xuất_khẩu tự_động , Giấy_phép nhập_khẩu tự_động , thương_nhân phải được Bộ Công_Thương cấp Giấy_phép tạm xuất , tái_nhập . Hồ_sơ , thủ_tục cấp Giấy_phép quy_định tại Điều 19 , Điều 20 Nghị_định này . b ) Hàng tiêu_dùng đã qua sử_dụng ; linh_kiện , phụ_tùng đã qua sử_dụng thuộc Danh_mục hàng_hóa cấm nhập_khẩu không được phép tạm xuất ra nước_ngoài để bảo_hành , bảo_dưỡng , sửa_chữa . c ) Trường_hợp hàng_hóa không thuộc quy_định tại Điểm a , Điểm b Khoản này , thương_nhân thực_hiện thủ_tục tạm xuất , tái_nhập tại cơ_quan hải_quan , không phải có Giấy_phép tạm xuất , tái_nhập . 4 . Thương_nhân được tạm xuất , tái_nhập hàng_hóa ra nước_ngoài để tham_dự hội_chợ , triển_lãm thương_mại . Thủ_tục tạm xuất , tái_nhập thực_hiện_tại cơ_quan hải_quan , không phải có Giấy_phép tạm xuất , tái_nhập . Riêng hàng_hóa cấm xuất_khẩu chỉ được tham_gia hội_chợ , triển_lãm thương_mại ở nước_ngoài khi được sự chấp_thuận của Thủ_tướng Chính_phủ . 5 . Việc đưa di_vật , cổ_vật , bảo_vật quốc_gia ra nước_ngoài để trưng_bày , triển_lãm , nghiên_cứu hoặc bảo_quản thực_hiện theo quy_định của Luật di_sản văn_hóa . 6 . Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an xem_xét , cho phép tạm xuất , tái_nhập vũ_khí , khí_tài , trang thiết_bị quân_sự , an_ninh để sửa_chữa phục_vụ mục_đích quốc_phòng , an_ninh .
Điều 16 . Thủ_tục đăng_ký hoạt_động của cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân bạo_lực gia_đình , cơ_sở tư_vấn về phòng , chống bạo_lực gia_đình 1 . Cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân bạo_lực gia_đình , cơ_sở tư_vấn về phòng , chống bạo_lực gia_đình_chỉ được hoạt_động sau khi được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động . 2 . Hồ_sơ đăng_ký hoạt_động gồm có : a . Đơn đăng_ký hoạt_động của cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân bạo_lực gia_đình , cơ_sở tư_vấn về phòng , chống bạo_lực gia_đình ; b . Dự_thảo quy_chế hoạt_động của cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân bạo_lực gia_đình , cơ_sở tư_vấn về phòng , chống bạo_lực gia_đình ; c . Giấy_tờ , tài_liệu chứng_minh bảo_đảm đủ Điều_kiện thành_lập cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân bạo_lực gia_đình , cơ_sở tư_vấn về phòng , chống bạo_lực gia_đình theo quy_định tại Điều 14 Nghị_định này ; d . Xác_nhận bằng văn_bản của Ủy_ban nhân_dân cấp xã về địa_chỉ trụ_sở hoạt_động của cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân bạo_lực gia_đình , cơ_sở tư_vấn về phòng , chống bạo_lực gia_đình . 3 . Trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ đăng_ký hoạt_động của cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân bạo_lực gia_đình , cơ_sở tư_vấn về phòng , chống bạo_lực gia_đình theo quy_định tại khoản 2 Điều này , cơ_quan Nhà_nước có thẩm_quyền phải cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động ; trường_hợp từ_chối thì phải nêu rõ lý_do bằng văn_bản . 4 . Cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân bạo_lực gia_đình , cơ_sở tư_vấn về phòng , chống bạo_lực gia_đình_chỉ hoạt_động theo đúng nội_dung ghi trong Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động . Khi thay_đổi tên gọi , địa_chỉ đặt trụ_sở , người đứng đầu , nội_dung hoạt_động của cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân bạo_lực gia_đình , cơ_sở tư_vấn về phòng , chống bạo_lực gia_đình thì tổ_chức , cá_nhân đã thành_lập cơ_sở đó phải làm thủ_tục đổi Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động . 5 . Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch hướng_dẫn cụ_thể thủ_tục đăng_ký hoạt_động của cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân bạo_lực gia_đình , cơ_sở tư_vấn về phòng , chống bạo_lực gia_đình .
Mức phạt khi vận_chuyển thực_phẩm chung với hóa chất_độc_hại có nguy_cơ gây ô_nhiễm được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Vi_phạm_quy_định về điều_kiện bảo_đảm an_toàn thực_phẩm trong vận_chuyển thực_phẩm , phụ_gia thực_phẩm , chất hỗ_trợ chế_biến thực_phẩm , dụng_cụ , vật_liệu bao_gói , chứa_đựng tiếp_xúc trực_tiếp với thực_phẩm 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện bảo_quản theo quy_chuẩn , tiêu_chuẩn hoặc quy_định an_toàn thực_phẩm tương_ứng trong quá_trình vận_chuyển ; b ) Vận_chuyển chung thực_phẩm , phụ_gia thực_phẩm , chất hỗ_trợ chế_biến thực_phẩm , dụng_cụ , vật_liệu bao_gói , chứa_đựng tiếp_xúc trực_tiếp với thực_phẩm với các loại hàng_hóa khác có nguy_cơ gây ô_nhiễm thực_phẩm , trừ vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 3 Điều này . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng phương_tiện vận_chuyển gây ô_nhiễm thực_phẩm , phụ_gia thực_phẩm , chất hỗ_trợ chế_biến thực_phẩm , dụng_cụ , vật_liệu bao_gói , chứa_đựng tiếp_xúc trực_tiếp với thực_phẩm . 3 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng phương_tiện đã vận_chuyển chất_độc_hại chưa được tẩy_rửa sạch để vận_chuyển thực_phẩm , phụ_gia thực_phẩm , chất hỗ_trợ chế_biến thực_phẩm , dụng_cụ , vật_liệu bao_gói , chứa_đựng tiếp_xúc trực_tiếp với thực_phẩm . 4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với hành_vi vận_chuyển chung thực_phẩm , phụ_gia thực_phẩm , chất hỗ_trợ chế_biến thực_phẩm , dụng_cụ , vật_liệu bao_gói , chứa_đựng tiếp_xúc trực_tiếp với thực_phẩm với chất , hóa chất_độc_hại có nguy_cơ gây ô_nhiễm thực_phẩm . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc ngừng việc sử_dụng phương_tiện vận_chuyển đối_với vi_phạm_quy_định tại Điều này ; b ) Buộc thay_đổi mục_đích sử_dụng hoặc tái_chế hoặc buộc tiêu_hủy thực_phẩm , phụ_gia thực_phẩm , chất hỗ_trợ chế_biến thực_phẩm , dụng_cụ , vật_liệu bao_gói , chứa_đựng tiếp_xúc trực_tiếp với thực_phẩm vi_phạm_quy_định tại các khoản 2 , 3 và 4 Điều này .
Điều 29 . Tổ_chức pháp_chế ở Tổng_cục và tương_đương , Cục thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ Phối_hợp với các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan giúp Tổng_cục_trưởng , Cục_trưởng thực_hiện các nhiệm_vụ trong công_tác bồi_thường của Nhà_nước theo quy_định tại Điều 27 Thông_tư này trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý nhà_nước chuyên_sâu của Tổng_cục và tương_đương , Cục thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ .
Quy_định về thời_hạn thanh_lọc tài_nguyên thông_tin được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Thời_hạn thanh_lọc tài_nguyên thông_tin 1 . Thanh_lọc tài_nguyên thông_tin được tiến_hành định_kỳ 03 năm / 01 lần đối_với thư_viện có tài_nguyên thông_tin từ 300.000 đơn_vị bảo_quản trở xuống và 05 năm / 01 lần đối_với thư_viện có tài_nguyên thông_tin từ 300.000 đơn_vị bảo_quản trở lên . 2 . Trường_hợp đặc_biệt , việc thanh_lọc tài_nguyên thông_tin được tiến_hành đột_xuất theo yêu_cầu của cơ_quan , tổ_chức trực_tiếp_quản_lý thư_viện và cơ_quan có thẩm_quyền khác .
Điều 3 . Kinh_phí chi hoạt_động_kinh_tế đối_với các nhiệm_vụ chi về tài_nguyên môi_trường 1 . Kinh_phí ngân_sách nhà_nước cấp a ) Ngân_sách trung_ương bảo_đảm kinh_phí chi hoạt_động_kinh_tế đối_với các nhiệm_vụ chi về tài_nguyên môi_trường do các Bộ , cơ_quan trung_ương thực_hiện ; b ) Ngân_sách địa_phương bảo_đảm kinh_phí chi hoạt_động_kinh_tế đối_với các nhiệm_vụ chi về tài_nguyên môi_trường do các cơ_quan , đơn_vị ở địa_phương thực_hiện . 2 . Nguồn khác theo quy_định của pháp_luật ( nếu có ) 3 . Các cơ_quan , đơn_vị , cá_nhân sử_dụng kinh_phí chi hoạt_động_kinh_tế thực_hiện các nhiệm_vụ chi về tài_nguyên môi_trường phải theo đúng nội_dung đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ; quản_lý , sử_dụng kinh_phí đúng chế_độ , tiết_kiệm và có hiệu_quả ; chịu sự kiểm_tra , kiểm_soát của cơ_quan_chức_năng có thẩm_quyền ; thực_hiện thanh quyết_toán , chế_độ công_khai ngân_sách theo quy_định hiện_hành .
Chi tổ_chức các khóa đào_tạo khởi_nghiệp đối_với Đề_án Hỗ_trợ học_sinh , sinh_viên khởi_nghiệp đến năm 2025 được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Nội_dung và mức chi cho các hoạt_động hỗ_trợ đào_tạo khởi_nghiệp 1 . Chi biên_soạn tài_liệu đào_tạo , bồi_dưỡng dưới dạng giáo_trình , tài_liệu giảng_dạy trong nhà_trường ; tài_liệu bồi_dưỡng ; sổ_tay , cẩm_nang hướng_dẫn ; tờ_rơi , tờ_gấp , gồm tài_liệu đào_tạo , bồi_dưỡng , nâng cao_trình_độ đối_với đội_ngũ cán_bộ làm công_tác tư_vấn , hỗ_trợ học_sinh , sinh_viên khởi_nghiệp tại các đại_học , học_viện , trường đại_học , trường cao_đẳng , trường trung_cấp ( cơ_sở đào_tạo ) ; tài_liệu đào_tạo , tập_huấn các kiến_thức cơ_bản về khởi_nghiệp cho đội_ngũ cán_bộ , giáo_viên hướng_nghiệp tại các trường phổ_thông và các trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp - giáo_dục thường_xuyên ; tài_liệu cung_cấp kiến_thức , kỹ_năng khởi_nghiệp cho học_sinh , sinh_viên ; tài_liệu đào_tạo cán_bộ tư_vấn hỗ_trợ học_sinh , sinh_viên khởi_nghiệp ; tài_liệu đào_tạo giáo_viên hướng_nghiệp ; tài_liệu về khởi_nghiệp của chương_trình đào_tạo theo hướng bắt_buộc hoặc tự chọn trong các cơ_sở đào_tạo : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 76 / 2018 / TT - BTC. 2 . Chi tổ_chức các khóa đào_tạo , bồi_dưỡng , tập_huấn có liên_quan đến nội_dung khởi_nghiệp của Đề_án cho đội_ngũ cán_bộ làm công_tác tư_vấn , hỗ_trợ học_sinh , sinh_viên khởi_nghiệp tại các cơ_sở đào_tạo ; đội_ngũ cán_bộ , giáo_viên hướng_nghiệp tại các trường phổ_thông và các trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp - giáo_dục thường_xuyên ; Tổ_chức các khóa đào_tạo , học_tập cho học_sinh , sinh_viên và đội_ngũ cán_bộ tư_vấn , hỗ_trợ học_sinh , sinh_viên khởi_nghiệp trong các cơ_sở đào_tạo : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 36 / 2018 / TT - BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn việc lập dự_toán , quản_lý , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí dành cho công_tác đào_tạo , bồi_dưỡng cán_bộ công_chức , viên_chức . Chi thuê chuyên_gia trong nước , quốc_tế để thực_hiện các khóa đào_tạo , bồi_dưỡng , tập_huấn : Yêu_cầu về trình_độ , năng_lực của chuyên_gia do nhu_cầu của các chương_trình đào_tạo , tập_huấn , bồi_dưỡng cụ_thể do cơ_quan tổ_chức các khóa đào_tạo , bồi_dưỡng , tập_huấn quyết_định ; Mức chi thuê chuyên_gia do cơ_quan tổ_chức các khóa đào_tạo , bồi_dưỡng , tập_huấn quyết_định trên cơ_sở thỏa_thuận với chuyên_gia bằng hợp_đồng và trong phạm_vi dự_toán được duyệt . 3 . Chi tổ_chức các hoạt_động giao_lưu , tọa_đàm trao_đổi kinh_nghiệm quốc_tế cho học_sinh , sinh_viên và đội_ngũ cán_bộ tư_vấn , hỗ_trợ học_sinh , sinh_viên khởi_nghiệp trong các cơ_sở đào_tạo : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 40 / 2017 / TT - BTC. 4 . Chi_đoàn ra , đoàn vào : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 102 / 2012 / TT - BTC ngày 21 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài_chính quy_định_chế_độ công_tác_phí cho cán_bộ công_chức nhà_nước đi công_tác nước_ngoài do ngân_sách nhà_nước đảm_bảo kinh_phí , Thông_tư số 71 / 2018 / TT - BTC ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Bộ Tài_chính quy_định_chế_độ tiếp khách nước_ngoài vào làm_việc tại Việt_Nam , chế_độ chi tổ_chức hội_nghị , hội_thảo quốc_tế tại Việt_Nam và chế_độ tiếp khách trong nước . 5 . Chi tổ_chức các chương_trình đào_tạo về khởi_nghiệp theo hướng bắt_buộc hoặc tự_nguyện trong các cơ_sở giáo_dục - đào_tạo ; chi tổ_chức các hoạt_động thực_tập , trải nghiệm tại doanh_nghiệp tạo điều_kiện cho học_sinh , sinh_viên được tiếp_xúc với hoạt_động_sản_xuất kinh_doanh : các cơ_sở giáo_dục - đào_tạo sử_dụng nguồn kinh_phí hợp_pháp để tổ_chức thực_hiện theo quy_chế chi_tiêu nội_bộ .
Điều 5 . Biên_độ dao_động giá 1 . Sở Giao_dịch Chứng_khoán quy_định biên_độ dao_động giá sau khi được Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước chấp_thuận . 2 . Trong trường_hợp cần_thiết để ổn_định thị_trường , Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước quyết_định điều_chỉnh biên_độ dao_động giá .
Thời_hiệu khởi_kiện hợp_đồng bảo_hiểm bao_nhiêu năm ?
Điều 30 . Thời_hiệu khởi_kiện Thời_hiệu khởi_kiện về hợp_đồng bảo_hiểm là ba năm , kể từ thời_điểm phát_sinh tranh_chấp .
Điều 5 . Nội_dung và mức chi cho các hoạt_động hỗ_trợ đào_tạo khởi_nghiệp 1 . Chi biên_soạn tài_liệu đào_tạo , bồi_dưỡng dưới dạng giáo_trình , tài_liệu giảng_dạy trong nhà_trường ; tài_liệu bồi_dưỡng ; sổ_tay , cẩm_nang hướng_dẫn ; tờ_rơi , tờ_gấp , gồm tài_liệu đào_tạo , bồi_dưỡng , nâng cao_trình_độ đối_với đội_ngũ cán_bộ làm công_tác tư_vấn , hỗ_trợ học_sinh , sinh_viên khởi_nghiệp tại các đại_học , học_viện , trường đại_học , trường cao_đẳng , trường trung_cấp ( cơ_sở đào_tạo ) ; tài_liệu đào_tạo , tập_huấn các kiến_thức cơ_bản về khởi_nghiệp cho đội_ngũ cán_bộ , giáo_viên hướng_nghiệp tại các trường phổ_thông và các trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp - giáo_dục thường_xuyên ; tài_liệu cung_cấp kiến_thức , kỹ_năng khởi_nghiệp cho học_sinh , sinh_viên ; tài_liệu đào_tạo cán_bộ tư_vấn hỗ_trợ học_sinh , sinh_viên khởi_nghiệp ; tài_liệu đào_tạo giáo_viên hướng_nghiệp ; tài_liệu về khởi_nghiệp của chương_trình đào_tạo theo hướng bắt_buộc hoặc tự chọn trong các cơ_sở đào_tạo : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 76 / 2018 / TT - BTC. 2 . Chi tổ_chức các khóa đào_tạo , bồi_dưỡng , tập_huấn có liên_quan đến nội_dung khởi_nghiệp của Đề_án cho đội_ngũ cán_bộ làm công_tác tư_vấn , hỗ_trợ học_sinh , sinh_viên khởi_nghiệp tại các cơ_sở đào_tạo ; đội_ngũ cán_bộ , giáo_viên hướng_nghiệp tại các trường phổ_thông và các trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp - giáo_dục thường_xuyên ; Tổ_chức các khóa đào_tạo , học_tập cho học_sinh , sinh_viên và đội_ngũ cán_bộ tư_vấn , hỗ_trợ học_sinh , sinh_viên khởi_nghiệp trong các cơ_sở đào_tạo : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 36 / 2018 / TT - BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn việc lập dự_toán , quản_lý , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí dành cho công_tác đào_tạo , bồi_dưỡng cán_bộ công_chức , viên_chức . Chi thuê chuyên_gia trong nước , quốc_tế để thực_hiện các khóa đào_tạo , bồi_dưỡng , tập_huấn : Yêu_cầu về trình_độ , năng_lực của chuyên_gia do nhu_cầu của các chương_trình đào_tạo , tập_huấn , bồi_dưỡng cụ_thể do cơ_quan tổ_chức các khóa đào_tạo , bồi_dưỡng , tập_huấn quyết_định ; Mức chi thuê chuyên_gia do cơ_quan tổ_chức các khóa đào_tạo , bồi_dưỡng , tập_huấn quyết_định trên cơ_sở thỏa_thuận với chuyên_gia bằng hợp_đồng và trong phạm_vi dự_toán được duyệt . 3 . Chi tổ_chức các hoạt_động giao_lưu , tọa_đàm trao_đổi kinh_nghiệm quốc_tế cho học_sinh , sinh_viên và đội_ngũ cán_bộ tư_vấn , hỗ_trợ học_sinh , sinh_viên khởi_nghiệp trong các cơ_sở đào_tạo : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 40 / 2017 / TT - BTC. 4 . Chi_đoàn ra , đoàn vào : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 102 / 2012 / TT - BTC ngày 21 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài_chính quy_định_chế_độ công_tác_phí cho cán_bộ công_chức nhà_nước đi công_tác nước_ngoài do ngân_sách nhà_nước đảm_bảo kinh_phí , Thông_tư số 71 / 2018 / TT - BTC ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Bộ Tài_chính quy_định_chế_độ tiếp khách nước_ngoài vào làm_việc tại Việt_Nam , chế_độ chi tổ_chức hội_nghị , hội_thảo quốc_tế tại Việt_Nam và chế_độ tiếp khách trong nước . 5 . Chi tổ_chức các chương_trình đào_tạo về khởi_nghiệp theo hướng bắt_buộc hoặc tự_nguyện trong các cơ_sở giáo_dục - đào_tạo ; chi tổ_chức các hoạt_động thực_tập , trải nghiệm tại doanh_nghiệp tạo điều_kiện cho học_sinh , sinh_viên được tiếp_xúc với hoạt_động_sản_xuất kinh_doanh : các cơ_sở giáo_dục - đào_tạo sử_dụng nguồn kinh_phí hợp_pháp để tổ_chức thực_hiện theo quy_chế chi_tiêu nội_bộ .
Chức_năng bảo_hộ lãnh_sự của lãnh_sự danh_dự được quy_định thế_nào ?
Điều 8 . Chức_năng bảo_hộ lãnh_sự 1 . Lãnh_sự danh_dự áp_dụng mọi biện_pháp thích_hợp để bảo_hộ lãnh_sự đối_với lợi_ích của Nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của công_dân , pháp_nhân Việt_Nam trong khu_vực lãnh_sự phù_hợp với pháp_luật Việt_Nam , pháp_luật của nước tiếp_nhận và điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam và nước tiếp_nhận làthành viên , phù_hợp với pháp_luật và thông_lệ quốc_tế . 2 . Lãnh_sự danh_dự có nghĩa_vụ thông_báo về mọi thông_tin có được trong trường_hợp công_dân Việt_Nam bị bắt , tạm giữ , tạm giam hoặc chấp_hành_hình_phạt tù trong khu_vực lãnh_sự cho Cơ_quan đại_diện ngoại_giao Việt_Nam tại nước tiếp_nhận hoặc tại nước kiêm_nhiệm hoặc cho Cục Lãnh_sự và thực_hiện những chỉ_thị có liên_quan của các cơ_quan này .
Điều 13 . Cấp giấy_phép vận_chuyển pháo_hoa nổ , thuốc pháo nổ 1 . Tổ_chức , doanh_nghiệp thuộc Bộ Quốc_phòng được Thủ_tướng Chính_phủ giao nhiệm_vụ nghiên_cứu , sản_xuất , nhập_khẩu , xuất_khẩu , cung_cấp pháo_hoa nổ thì được phép vận_chuyển pháo_hoa nổ , thuốc pháo nổ . 2 . Việc vận_chuyển pháo_hoa nổ , thuốc pháo nổ thực_hiện theo quy_định sau đây : a ) Phải có giấy_phép vận_chuyển hoặc mệnh_lệnh vận_chuyển của cơ_quan có thẩm_quyền ; b ) Người và phương_tiện chuyên_dùng vận_chuyển pháo_hoa nổ , thuốc pháo nổ phải đáp_ứng yêu_cầu về vận_chuyển vật_liệu nổ công_nghiệp theo quy_định ; c ) Sử_dụng phương_tiện chuyên_dùng bảo_đảm điều_kiện vận_chuyển pháo_hoa nổ , thuốc pháo nổ và bảo_đảm an_toàn , phòng cháy và chữa_cháy , bảo_vệ môi_trường ; d ) Không được chở pháo_hoa nổ , thuốc pháo nổ , phụ_kiện bắn pháo_hoa nổ và người trên cùng một phương_tiện , trừ người có trách_nhiệm trong việc vận_chuyển ; đ ) Không dừng , đỗ phương_tiện vận_chuyển pháo_hoa nổ , thuốc pháo nổ ở nơi đông người , khu_vực dân_cư , gần trạm xăng dầu , nơi có công_trình quan_trọng về quốc_phòng , an_ninh , kinh_tế , văn_hóa , ngoại_giao . Trường_hợp cần nghỉ qua đêm hoặc do sự_cố phải thông_báo ngay cho cơ_quan Quân_sự , cơ_quan Công_an nơi gần nhất để phối_hợp bảo_vệ khi cần_thiết và có phương_án bảo_đảm an_toàn , phòng_chống cháy nổ , hư_hỏng , mất . 3 . Việc vận_chuyển pháo_hoa nổ , thuốc pháo nổ của các tổ_chức , doanh_nghiệp thuộc Bộ Quốc_phòng sản_xuất , cung_cấp phục_vụ bắn pháo_hoa nổ theo quy_định tại Điều 11 Nghị_định này . Hồ_sơ , thủ_tục gồm : a ) Hồ_sơ đề_nghị , gồm : Văn_bản đề_nghị nêu rõ lý_do , số_lượng , chủng_loại pháo_hoa nổ , thuốc pháo nổ cần vận_chuyển , nơi đi , nơi đến , thời_gian và tuyến đường vận_chuyển , họ và tên , địa_chỉ của người chịu trách_nhiệm vận_chuyển , người điều_khiển phương_tiện , biển kiểm_soát của phương_tiện ; đơn đặt_hàng của cơ_quan nhà_nước hoặc giấy_phép xuất_khẩu , nhập_khẩu của cơ_quan có thẩm_quyền ; giấy giới_thiệu kèm theo bản_sao một trong các loại giấy_tờ sau : Căn_cước công_dân , Chứng_minh nhân_dân , Hộ_chiếu hoặc Chứng_minh quân_nhân của người đến liên_hệ . Trường_hợp vận_chuyển pháo_hoa nổ quy_định tại khoản 7 và khoản 8 Điều 11 Nghị_định này thì hồ_sơ phải có thêm văn_bản đồng_ý của Thủ_tướng Chính_phủ ; b ) Hồ_sơ quy_định tại điểm a khoản này lập thành 01 bộ và nộp tại Bộ Tổng_tham_mưu Quân_đội nhân_dân Việt_Nam ; c ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ , Bộ Tổng_tham_mưu Quân_đội nhân_dân Việt_Nam cấp giấy_phép vận_chuyển theo mẫu quy_định tại Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Nghị_định này ; trường_hợp không cấp phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . Giấy_phép vận_chuyển chỉ có giá_trị cho một lượt vận_chuyển ; trong thời_hạn 07 ngày kể từ ngày hoàn_tất việc vận_chuyển , phải nộp lại cho cơ_quan đã cấp giấy_phép .
Doanh_nghiệp trong khu công_nghiệp có được đăng_ký nội_quy lao_động cho Ban Quản_lý khu công_nghiệp ?
Điều 7 . Nội_dung ủy quyền 1 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ủy quyền cho Ban Quản_lý khu công_nghiệp thực_hiện công_việc sau : a ) Nhận thông_báo về việc cho thôi_việc nhiều người lao_động của các doanh_nghiệp trong khu công_nghiệp . b ) Nhận báo_cáo về việc cho thuê lại lao_động ( số lao_động đã cho thuê lại , bên thuê lại lao_động , phí cho thuê lại lao_động ) của doanh_nghiệp cho thuê lại lao_động trong khu công_nghiệp . c ) Nhận báo_cáo kết_quả đào_tạo , bồi_dưỡng nâng cao_trình_độ , kỹ_năng nghề hàng năm của các doanh_nghiệp trong khu công_nghiệp . d ) Tiếp_nhận thỏa_ước lao_động tập_thể của các doanh_nghiệp trong khu công_nghiệp . đ ) Đăng_ký nội_quy lao_động của các doanh_nghiệp trong khu công_nghiệp . e ) Tiếp_nhận báo_cáo giải_trình của doanh_nghiệp về nhu_cầu sử_dụng người lao_động nước_ngoài đối_với từng vị_trí công_việc mà người lao_động Việt_Nam chưa đáp_ứng được , tổng_hợp , trình Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định . 2 . Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ủy quyền cho Ban Quản_lý khu công_nghiệp thực_hiện công_việc sau : a ) Tiếp_nhận và xử_lý hồ_sơ đăng_ký thực_hiện Hợp_đồng nhận lao_động thực_tập của doanh_nghiệp trong khu công_nghiệp hoạt_động đưa người lao_động đi làm_việc ở nước_ngoài theo hình_thức thực_tập nâng cao_tay_nghề có thời_gian dưới 90 ngày . b ) Tiếp_nhận khai trình việc sử_dụng lao_động , báo_cáo tình_hình thay_đổi về lao_động của các doanh_nghiệp trong khu công_nghiệp . c ) Nhận thông_báo về địa_điểm , địa_bàn , thời_gian bắt_đầu hoạt_động và người quản_lý , người giữ chức_danh chủ_chốt của doanh_nghiệp cho thuê lại lao_động . d ) Cấp , cấp lại , thu_hồi giấy_phép lao_động cho người nước_ngoài làm_việc cho các doanh_nghiệp trong khu công_nghiệp . đ ) Xác_nhận người lao_động nước_ngoài làm_việc cho các doanh_nghiệp trong khu công_nghiệp không thuộc diện cấp giấy_phép lao_động . e ) Nhận thông_báo của doanh_nghiệp trong khu công_nghiệp việc tổ_chức làm thêm từ trên 200 giờ đến 300 giờ trong một năm . 3 . Ủy_ban nhân_dân cấp huyện ủy quyền cho Ban Quản_lý khu công_nghiệp thực_hiện việc tiếp_nhận hệ_thống thang lương , bảng lương , định mức lao_động của các doanh_nghiệp trong khu công_nghiệp .
Điều 14 . Dây_chuyền kiểm_tra , kiểm_soát của các cơ_quan quản_lý nhà_nước chuyên_ngành tại cửa_khẩu quốc_tế , cửa_khẩu chính ( cửa_khẩu song_phương ) 1 . Đối_với người , phương_tiện xuất_cảnh , nhập_cảnh ; hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu : a ) Cửa xuất : Hải_quan - Kiểm_dịch ( y_tế , động_vật , thực_vật ) - Biên_phòng ; b ) Cửa_nhập : Biên_phòng - Kiểm_dịch ( y_tế , động_vật , thực_vật ) - Hải_quan . 2 . Trong trường_hợp có dịch_bệnh , dây_chuyền kiểm_tra , kiểm_soát , giám_sát đối_với người , phương_tiện xuất_cảnh , nhập_cảnh ; hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu bố_trí như sau : a ) Cửa xuất : Kiểm_dịch ( y_tế , động_vật , thực_vật ) - Hải_quan - Biên_phòng ; b ) Cửa_nhập : Kiểm_dịch ( y_tế , động_vật , thực_vật ) - Biên_phòng - Hải_quan .
Mức phạt khi hạch_toán sai nội_dung ?
Điều 10 . Xử_phạt hành_vi vi_phạm_quy_định về tài_khoản kế_toán 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Hạch_toán không đúng nội_dung quy_định của tài_khoản kế_toán ; b ) Thực_hiện sửa_đổi nội_dung , phương_pháp hạch_toán của tài_khoản kế_toán hoặc mở thêm tài_khoản kế_toán thuộc nội_dung phải được Bộ Tài_chính chấp_thuận mà chưa được chấp_thuận . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện đúng hệ_thống tài_khoản kế_toán đã được Bộ Tài_chính ban_hành hoặc chấp_thuận .
Điều 6 . Tuyển_dụng công_chức , viên_chức người dân_tộc_thiểu_số 1 . Hàng năm , Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương căn_cứ vào định_hướng phát_triển kinh_tế - xã_hội và nhu_cầu của địa_phương , trong kế_hoạch tuyển_dụng phải xác_định một tỷ_lệ biên_chế hợp_lý trong tổng_số biên_chế đã được cấp có thẩm_quyền giao để tổ_chức tuyển_dụng người dân_tộc_thiểu_số vào công_chức , viên_chức . Tiêu_chuẩn , điều_kiện dự_tuyển và trình_tự , thủ_tục tổ_chức tuyển_dụng thực_hiện theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . 2 . Người dân_tộc_thiểu_số được cử đi học Đại_học , Cao_đẳng , Cao_đẳng nghề , Trung_cấp nghề , Trung_cấp chuyên_nghiệp theo chế_độ cử_tuyển sau khi tốt_nghiệp được tuyển_dụng không qua thi vào công_chức , viên_chức và phân_công công_tác theo quy_định tại Nghị_định số 134 / 2006 / NĐ - CP ngày 14 tháng 11 năm 2006 của Chính_phủ quy_định_chế_độ cử_tuyển vào các cơ_sở giáo_dục trình_độ đại_học , cao_đẳng , trung_cấp thuộc hệ_thống giáo_dục quốc dân . Hàng năm , Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương căn_cứ vào số_lượng người dân_tộc_thiểu_số_học theo chế_độ cử_tuyển sẽ tốt_nghiệp ra trường để xác_định số_lượng biên_chế dự_phòng làm cơ_sở tuyển_dụng , bố_trí vào công_chức , viên_chức đảm_bảo tỷ_lệ hợp_lý .
Không có chứng_minh có được thăm chồng ở trung_tâm cai_nghiện không ?
Điều 9 . Thăm gặp thân_nhân 1 . Việc thăm gặp thân_nhân được thực_hiện theo quy_định tại Điều 28 Nghị_định số 221 / 2013 / NĐ - CP ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Chính_phủ quy_định_chế_độ áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc . 2 . Khi tới thăm gặp học_viên , thân_nhân học_viên xuất_trình Giấy chứng_minh nhân_dân hoặc giấy_tờ có ảnh của cơ_quan có thẩm_quyền cấp và khai_báo quan_hệ với học_viên với cán_bộ phụ_trách thăm gặp . Trường_hợp thăm gặp tại phòng dành riêng cho vợ , chồng ngoài giấy_tờ trên phải có giấy đăng_ký_kết_hôn hoặc có xác_nhận của Ủy_ban nhân_dân xã , phường , thị_trấn nơi cư_trú về tình_trạng hôn_nhân . 3 . Cán_bộ phụ_trách thăm gặp có trách_nhiệm : kiểm_tra giấy_tờ của thân_nhân , đối_chiếu số lần thăm gặp trong sổ theo_dõi thăm gặp của cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc ( Mẫu_số 13 ) ; hướng_dẫn và cùng thân_nhân , học_viên thực_hiện thủ_tục thăm gặp theo quy_chế thăm gặp thân_nhân của cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc . Trường_hợp không đủ điều_kiện thăm gặp phải giải_thích rõ cho thân_nhân và học_viên biết . 4 . Trường_hợp nghi_vấn học_viên cất_giấu ma_tuý hoặc các đồ_vật , chất cấm sử_dụng theo quy_chế của cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc thì cán_bộ phụ_trách thăm gặp phối_hợp với cán_bộ bảo_vệ tiến_hành kiểm_tra học_viên .
Điều 22 . Quy_định về cấp giấy chứng_nhận không đủ sức_khỏe để chăm_sóc con sau khi sinh 1 . Thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận không đủ sức_khỏe để chăm_sóc con sau khi sinh : Hội_đồng giám_định y_khoa cấp tỉnh trở lên . 2 . Biên_bản giám_định thực_hiện theo Mẫu_số 2 Phụ_lục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này , trong đó phần Kết_luận phải ghi rõ là người mẹ không đủ sức_khỏe để chăm_sóc con sau khi sinh . 3 . Kết_luận quy_định tại Khoản 2 Điều này có giá_trị trong thời_gian sáu tháng kể từ ngày ghi trên Biên_bản giám_định và chỉ có giá_trị để giải_quyết hưởng chế_độ thai_sản .
Mức phạt nếu trồng cây trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ làm che_khuất tầm nhìn
Điều 12 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về sử_dụng , khai_thác trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Bán hàng rong hoặc bán hàng_hóa nhỏ_lẻ khác trên lòng_đường đô_thị , trên vỉa_hè các tuyến phố có quy_định cấm bán hàng , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 , điểm b khoản 5 , điểm e khoản 6 Điều này ; b ) Phơi thóc , lúa , rơm , rạ , nông , lâm , hải_sản trên đường_bộ ; đặt máy tuốt lúa trên đường_bộ . 2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng , khai_thác tạm_thời trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ vào mục_đích canh_tác nông_nghiệp làm ảnh_hưởng đến an_toàn công_trình đường_bộ và an_toàn giao_thông ; b ) Trồng cây trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ làm che_khuất tầm nhìn của người điều_khiển phương_tiện giao_thông ; c ) Chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi : Bày , bán hàng_hóa ; để vật_liệu xây_dựng , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 5 ; điểm d , điểm e khoản 6 Điều này ; d ) Họp chợ , mua , bán hàng_hóa trong phạm_vi đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 5 ; điểm d , điểm i khoản 6 Điều này ; đ ) Xả nước ra đường_bộ không đúng nơi quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 6 Điều này . 3 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng đường_bộ trái quy_định để tổ_chức các hoạt_động văn_hóa , thể_thao , diễu_hành , lễ_hội ; b ) Dựng cổng_chào hoặc các vật che_chắn khác trái quy_định trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự , an_toàn giao_thông đường_bộ ; c ) Treo băng_rôn , biểu_ngữ trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ ; d ) Đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo trên đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; đ ) Chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi để xe , trông , giữ xe ; e ) Sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị làm nơi sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị ; rửa xe , bơm nước mui xe gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi đổ rác ra đường_bộ không đúng nơi quy_định , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại : điểm a khoản 6 Điều này ; khoản 3 , khoản 4 Điều 20 Nghị_định này . 5 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dựng rạp , lều quán , cổng ra vào , tường rào các loại , công_trình khác trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 6 , điểm b khoản 8 , điểm a khoản 9 Điều này ; b ) Sử_dụng trái_phép lòng_đường đô_thị , hè phố để : Họp chợ ; kinh_doanh dịch_vụ ăn_uống ; bày , bán hàng_hóa ; sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị ; rửa xe ; đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo ; xây , đặt bục bệ ; làm mái che hoặc thực_hiện các hoạt_động khác gây cản_trở giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; c ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố dưới 05 m2 làm nơi trông , giữ xe ; d ) Chiếm_dụng phần đường xe chạy hoặc lề_đường của đường ngoài đô_thị dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe . 6 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Đổ , để trái_phép vật_liệu , chất phế_thải trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 Điều 20 Nghị_định này ; b ) Tự_ý đào , đắp , san , lấp mặt_bằng trong : Hành_lang an_toàn đường_bộ , phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ ; c ) Tự_ý gắn vào công_trình_báo_hiệu đường_bộ các nội_dung không liên_quan tới ý_nghĩa , mục_đích của công_trình đường_bộ ; d ) Sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ hoặc hành_lang an_toàn đường_bộ làm nơi tập_kết hoặc trung_chuyển hàng_hóa , vật_tư , vật_liệu xây_dựng , máy_móc , thiết_bị , các loại vật_dụng khác ; đ ) Dựng rạp , lều quán , công_trình khác trái_phép trong khu_vực đô_thị tại hầm đường_bộ , cầu_vượt , hầm cho người đi bộ , gầm cầu_vượt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 9 Điều này ; e ) Bày , bán máy_móc , thiết_bị , vật_tư , vật_liệu xây_dựng hoặc sản_xuất , gia_công hàng_hóa trên lòng_đường đô_thị , hè phố ; g ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 05 m2 đến dưới 10 m2 làm nơi trông , giữ xe ; h ) Xả nước_thải xây_dựng từ các công_trình xây_dựng ra đường_phố ; i ) Chiếm_dụng phần đường xe chạy hoặc lề_đường của đường ngoài đô_thị từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe . 7 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 12.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 10 m2 đến dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe . 8 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe ; b ) Dựng biển quảng_cáo trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ khi chưa được cơ_quan quản_lý đường_bộ có thẩm_quyền đồng_ý bằng văn_bản hoặc dựng biển quảng_cáo trên phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ . 9 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chiếm_dụng đất của đường_bộ hoặc đất hành_lang an_toàn đường_bộ để xây_dựng nhà ở ; b ) Mở_đường nhánh đấu nối trái_phép vào đường chính . 10 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này buộc phải thu_dọn thóc , lúa , rơm , rạ , nông , lâm , hải_sản , thiết_bị trên đường_bộ ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 2 Điều này buộc phải di_dời cây_trồng không đúng quy_định và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c , điểm d khoản 2 Điều này buộc phải thu_dọn vật_tư , vật_liệu , hàng_hóa và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 3 ; khoản 4 ; điểm b , điểm c , điểm d khoản 5 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này buộc phải thu_dọn rác , chất phế_thải , phương_tiện , vật_tư , vật_liệu , hàng_hóa , máy_móc , thiết_bị , biển_hiệu , biển quảng_cáo , các loại vật_dụng khác và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 5 , điểm đ khoản 6 , điểm b khoản 8 , khoản 9 Điều này buộc phải tháo_dỡ công_trình xây_dựng trái_phép ( không có giấy_phép hoặc không đúng với giấy_phép ) và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
Điều 4 . Tổ_chức thực_hiện bồi_dưỡng 1 . Liên_đoàn luật_sư Việt_Nam ( Trung_tâm bồi_dưỡng nghiệp_vụ luật_sư Việt_Nam , Câu_lạc_bộ_luật_sư thương_mại quốc_tế Việt_Nam thuộc Liên_đoàn luật_sư Việt_Nam ) . 2 . Đoàn luật_sư . 3 . Cơ_sở đào_tạo nghề luật_sư . Việc tổ_chức bồi_dưỡng phải đảm_bảo nội_dung theo quy_định tại Điều 3 của Thông_tư này .
Có phạt xe chở vật_liệu quá_tải cho công_trình đang thi_công ?
Điều 24 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô tải , máy_kéo ( bao_gồm cả rơ_moóc hoặc sơ_mi rơ_moóc được kéo_theo ) và các loại xe tương_tự xe ô_tô vận_chuyển hàng_hóa vi_phạm_quy_định về vận_tải đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Vận_chuyển hàng trên xe phải chằng buộc mà không chằng buộc hoặc có chằng buộc nhưng không chắc_chắn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; b ) Điều_khiển xe xếp_hàng trên nóc buồng_lái , xếp_hàng làm lệch xe ; c ) Không chốt , đóng cố_định cửa sau thùng_xe khi xe đang chạy . 2 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) chở hàng vượt trọng_tải ( khối_lượng hàng chuyên_chở ) cho phép tham_gia giao_thông được ghi trong Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của xe trên 10 % đến 30 % ( trừ xe xi téc chở chất_lỏng ) , trên 20 % đến 30 % đối_với xe xi téc chở chất_lỏng ; b ) Chở hàng trên nóc thùng_xe ; chở hàng vượt quá bề rộng thùng_xe ; chở hàng vượt phía trước , phía sau thùng_xe trên 10 % chiều dài xe ; c ) Chở người trên thùng_xe trái quy_định ; để người nằm , ngồi trên mui xe , đu bám bên ngoài xe khi xe đang chạy ; d ) Điều_khiển xe tham_gia kinh_doanh vận_tải hàng_hóa không có hoặc không mang theo Giấy vận_tải ( Giấy vận_chuyển ) bằng văn_bản giấy theo quy_định hoặc không có thiết_bị để truy_cập vào được phần_mềm thể_hiện nội_dung của Giấy vận_tải ( Giấy vận_chuyển ) theo quy_định hoặc có thiết_bị để truy_cập nhưng không cung_cấp cho lực_lượng chức_năng khi có yêu_cầu ; đ ) Điều_khiển xe_kéo_theo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc mà khối_lượng toàn_bộ ( bao_gồm khối_lượng bản_thân rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc và khối_lượng hàng chuyên_chở ) của rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc vượt khối_lượng cho phép kéo_theo được ghi trong giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của xe trên 10 % đến 30 % . 3 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe tham_gia kinh_doanh vận_tải hàng_hóa không gắn thiết_bị giám_sát hành_trình của xe theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 Điều này ; b ) Không sử_dụng thẻ nhận_dạng lái_xe để đăng_nhập thông_tin theo quy_định hoặc sử_dụng thẻ nhận_dạng lái_xe của lái_xe khác để đăng_nhập thông_tin khi điều_khiển xe tham_gia kinh_doanh vận_tải hàng_hóa ; c ) Điều_khiển xe ô_tô kinh_doanh vận_tải hàng_hóa không lắp camera theo quy_định ( đối_với loại xe có quy_định phải lắp camera ) hoặc có lắp camera nhưng không ghi , không_lưu_trữ được hình_ảnh của người lái_xe trong quá_trình điều_khiển xe tham_gia giao_thông theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe taxi tải không lắp đồng_hồ tính tiền cước hoặc lắp đồng_hồ tính tiền cước không đúng quy_định ; b ) Chở hàng vượt quá chiều cao xếp_hàng cho phép đối_với xe ô_tô tải ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; c ) Chở công - ten - nơ trên xe ( kể_cả sơ_mi rơ_moóc ) mà không sử_dụng thiết_bị để định_vị chắc_chắn công - ten - nơ với xe hoặc có sử_dụng thiết_bị nhưng công - ten - nơ vẫn bị xê_dịch trong quá_trình vận_chuyển . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) chở hàng vượt trọng_tải ( khối_lượng hàng chuyên_chở ) cho phép tham_gia giao_thông được ghi trong Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của xe trên 30 % đến 50 % ; b ) Điều_khiển xe quá thời_gian quy_định tại khoản 1 Điều 65 của Luật Giao_thông đường_bộ ; c ) Điều_khiển xe tham_gia kinh_doanh vận_tải hàng_hóa có gắn thiết_bị giám_sát hành_trình của xe nhưng thiết_bị không hoạt_động theo quy_định hoặc sử_dụng biện_pháp kỹ_thuật , trang thiết_bị ngoại_vi , các biện_pháp khác làm sai_lệch dữ_liệu của thiết_bị giám_sát hành_trình của xe ô_tô ; d ) Điều_khiển xe_kéo_theo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc mà khối_lượng toàn_bộ ( bao_gồm khối_lượng bản_thân rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc và khối_lượng hàng chuyên_chở ) của rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc vượt khối_lượng cho phép kéo_theo được ghi trong giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của xe trên 30 % đến 50 % . 6 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) chở hàng vượt trọng_tải ( khối_lượng hàng chuyên_chở ) cho phép tham_gia giao_thông được ghi trong Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của xe trên 50 % đến 100 % ; b ) Điều_khiển xe_kéo_theo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc mà khối_lượng toàn_bộ ( bao_gồm khối_lượng bản_thân rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc và khối_lượng hàng chuyên_chở ) của rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc vượt khối_lượng cho phép kéo_theo được ghi trong giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của xe trên 50 % đến 100 % ; c ) Nhận , trả hàng trên đường_cao_tốc ; d ) Điều_khiển xe không có hoặc không gắn phù_hiệu theo quy_định ( đối_với loại xe có quy_định phải gắn phù_hiệu ) hoặc có phù_hiệu nhưng đã hết giá_trị sử_dụng hoặc sử_dụng phù_hiệu không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp . 7 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Điều_khiển xe ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) chở hàng vượt trọng_tải ( khối_lượng hàng chuyên_chở ) cho phép tham_gia giao_thông được ghi trong Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của xe trên 100 % đến 150 % ; b ) Điều_khiển xe_kéo_theo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc mà khối_lượng toàn_bộ ( bao_gồm khối_lượng bản_thân rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc và khối_lượng hàng chuyên_chở ) của rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc vượt khối_lượng cho phép kéo_theo được ghi trong giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của xe trên 100 % đến 150 % . 8 . Phạt tiền từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Điều_khiển xe ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) chở hàng vượt trọng_tải ( khối_lượng hàng chuyên_chở ) cho phép tham_gia giao_thông được ghi trong Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của xe trên 150 % ; b ) Điều_khiển xe_kéo_theo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc mà khối_lượng toàn_bộ ( bao_gồm khối_lượng bản_thân rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc và khối_lượng hàng chuyên_chở ) của rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc vượt khối_lượng cho phép kéo_theo được ghi trong giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của xe trên 150 % ; c ) Vi_phạm_quy_định tại khoản 1 , điểm c khoản 4 Điều này mà gây tai_nạn giao_thông . 9 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm c khoản 2 ; điểm b khoản 3 ; điểm b , điểm c khoản 4 ; khoản 5 ; điểm a , điểm b , điểm d khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 , khoản 7 , điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm d khoản 6 Điều này bị tịch_thu phù_hiệu đã hết giá_trị sử_dụng hoặc không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp .
Điều 10 . Tiếp_nhận đơn 1 . Đơn được tiếp_nhận từ các nguồn sau : Đơn gửi đến Bộ_trưởng , Chủ_nhiệm , Thủ_trưởng vụ , đơn_vị ; qua bộ_phận Văn_thư cơ_quan , Vụ , đơn_vị ; qua hộp_thư góp_ý , địa_điểm tiếp công_dân ; qua cơ_quan , tổ_chức khác chuyển đến theo quy_định của pháp_luật . 2 . Đơn tiếp_nhận từ các nguồn quy_định tại khoản 1 điều này được đánh_số thứ tự vào_sổ hoặc nhập vào hệ_thống cơ_sở dữ_liệu trên máy_tính của Vụ , đơn_vị để quản_lý , theo_dõi .
Không thực_hiện việc ký hợp_đồng đào_tạo với người học lái_xe có bị phạt không ?
Điều 37 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về đào_tạo , sát_hạch lái_xe 1 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với giáo_viên dạy lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Giáo_viên dạy thực_hành để học_viên không có phù_hiệu “ Học_viên tập lái_xe ” lái_xe tập lái hoặc có phù_hiệu nhưng không đeo khi lái_xe tập lái ; b ) Giáo_viên dạy thực_hành chở người , hàng trên xe tập lái trái quy_định ; c ) Giáo_viên dạy thực_hành chạy sai tuyến đường trong Giấy_phép xe tập lái ; không ngồi bên cạnh để bảo_trợ tay_lái cho học_viên thực_hành lái_xe ( kể_cả trong sân tập lái và ngoài đường giao_thông công_cộng ) ; d ) Không đeo phù_hiệu “ Giáo_viên dạy lái_xe ” khi giảng_dạy ; đ ) Không có giáo_án của môn_học được phân_công giảng_dạy theo quy_định hoặc có giáo_án nhưng không phù_hợp với môn được phân_công giảng_dạy ; e ) Giáo_viên dạy thực_hành không mang theo Giấy_phép xe tập lái hoặc mang theo Giấy_phép xe tập lái đã hết giá_trị sử_dụng . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với cơ_sở đào_tạo lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng xe tập lái không có mui che mưa , nắng ; không có ghế_ngồi gắn chắc_chắn trên thùng_xe cho người học theo quy_định ; b ) Không thực_hiện việc ký hợp_đồng đào_tạo , thanh_lý hợp_đồng đào_tạo với người học lái_xe theo quy_định hoặc có ký hợp_đồng đào_tạo , thanh_lý hợp_đồng đào_tạo nhưng không do người học lái_xe trực_tiếp ký ; c ) Không công_khai quy_chế tuyển_sinh , quản_lý đào_tạo và mức thu học_phí theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không bố_trí giáo_viên dạy thực_hành ngồi bên cạnh để bảo_trợ tay_lái cho học_viên thực_hành lái_xe ; bố_trí giáo_viên không đủ tiêu_chuẩn để giảng_dạy ; b ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe sử_dụng xe tập lái không có “ Giấy_phép xe tập lái ” hoặc có nhưng hết hạn , không gắn biển xe " Tập lái " trên xe theo quy_định , không ghi tên cơ_sở đào_tạo , số điện_thoại ở mặt ngoài hai bên cánh cửa hoặc hai bên thành xe theo quy_định ; c ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe sử_dụng xe tập lái không trang_bị thêm bộ_phận hãm phụ hoặc có nhưng không có tác_dụng ; d ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe tuyển_sinh_học_viên không đủ điều_kiện về độ tuổi , sức_khỏe , trình_độ văn_hóa , thâm_niên , số km lái_xe an_toàn tương_ứng với từng hạng đào_tạo ; tuyển_sinh_học_viên không đủ hồ_sơ theo quy_định ; đ ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không có đủ số_lượng giáo_viên dạy thực_hành lái_xe các hạng để đáp_ứng với lưu_lượng thực_tế đào_tạo tại các thời_điểm ; e ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không_lưu_trữ hoặc lưu_trữ không đầy_đủ hồ_sơ theo quy_định của 01 khóa đào_tạo ; g ) Cá_nhân khai_báo không đúng sự_thật hoặc sử_dụng các giấy_tờ , tài_liệu giả để được học , kiểm_tra , sát_hạch cấp mới , cấp lại Giấy_phép lái_xe , chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật về giao_thông đường_bộ ; h ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không duy_trì đủ các điều_kiện quy_định trong “ Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về Trung_tâm sát_hạch lái xe cơ_giới đường_bộ ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 , khoản 5 , khoản 7 Điều này ; i ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không_lưu_trữ hoặc lưu_trữ không đầy_đủ hồ_sơ theo quy_định của 01 kỳ sát_hạch lái_xe ; k ) Người dự sát_hạch mang điện_thoại_di_động , thiết_bị viễn_thông liên_lạc bằng hình_ảnh , âm_thanh vào phòng sát_hạch lý_thuyết , lên xe sát_hạch hoặc có hành_vi gian_dối khác làm sai_lệch kết_quả sát_hạch . 4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với cơ_sở đào_tạo lái_xe , trung_tâm sát_hạch lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe tổ_chức tuyển_sinh , đào_tạo vượt quá lưu_lượng quy_định trong Giấy_phép đào_tạo lái_xe ; b ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe tổ_chức đào_tạo lái_xe ngoài địa_điểm được ghi trong Giấy_phép đào_tạo lái_xe ; c ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không_lưu_trữ hoặc lưu_trữ không đầy_đủ hồ_sơ theo quy_định của 02 khóa đào_tạo trở lên ; d ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe bố_trí số_lượng học_viên tập lái trên xe tập lái vượt quá quy_định ; đ ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không có đủ hệ_thống phòng học ; phòng học không đủ trang thiết_bị , mô_hình_học cụ ; e ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không có đủ sân tập lái hoặc sân tập lái không đủ điều_kiện theo quy_định ; g ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không có đủ số_lượng xe tập lái các hạng để đáp_ứng với lưu_lượng đào_tạo thực_tế tại các thời_điểm hoặc sử_dụng xe tập lái không đúng hạng để dạy thực_hành lái_xe ; h ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không niêm_yết mức thu phí sát_hạch , giá các dịch_vụ khác theo quy_định ; i ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không có đủ thiết_bị giám_sát thời_gian học lý_thuyết , thời_gian , quãng đường học thực_hành lái_xe của học_viên hoặc có các thiết_bị đó nhưng không hoạt_động theo quy_định ; k ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không có hệ_thống âm_thanh thông_báo_công_khai lỗi vi_phạm của thí_sinh_sát hạch lái_xe trong hình theo quy_định hoặc có hệ_thống âm_thanh thông_báo nhưng không hoạt_động theo quy_định trong quá_trình sát_hạch lái_xe trong hình ; l ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không có đủ màn_hình để công_khai hình_ảnh giám_sát phòng sát_hạch lý_thuyết , kết_quả sát_hạch lái_xe theo quy_định hoặc có đủ màn_hình nhưng không hoạt_động theo quy_định trong quá_trình sát_hạch . 5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với cơ_sở đào_tạo lái_xe , trung_tâm sát_hạch lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe tổ_chức tuyển_sinh , đào_tạo không đúng hạng Giấy_phép lái_xe được phép đào_tạo ; b ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe đào_tạo không đúng nội_dung , chương_trình , giáo_trình theo quy_định ; c ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe cấp Giấy chứng_nhận tốt_nghiệp hoặc chứng_chỉ sơ_cấp , chứng_chỉ đào_tạo cho học_viên sai quy_định ; d ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe sử_dụng biện_pháp kỹ_thuật , trang thiết_bị ngoại_vi , các biện_pháp khác để can_thiệp vào quá_trình hoạt_động làm sai_lệch dữ_liệu của thiết_bị giám_sát thời_gian học lý_thuyết , thời_gian , quãng đường học thực_hành lái_xe ; đ ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không lắp đủ camera giám_sát phòng sát_hạch lý_thuyết , sân sát_hạch theo quy_định hoặc có lắp camera giám_sát nhưng không hoạt_động theo quy_định ; e ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe có trên 50 % số xe sát_hạch lái_xe trong hình không bảo_đảm điều_kiện để sát_hạch theo quy_định ; g ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe có trên 50 % số xe sát_hạch lái_xe trên đường không bảo_đảm điều_kiện để sát_hạch theo quy_định ; h ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe có trên 50 % số máy_tính sát_hạch lý_thuyết không bảo_đảm điều_kiện để sát_hạch theo quy_định ; i ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe tự_ý di_chuyển vị_trí các phòng chức_năng hoặc thay_đổi hình các bài sát_hạch mà chưa được chấp_thuận của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền ; k ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không_lưu_trữ hoặc lưu_trữ không đầy_đủ hồ_sơ theo quy_định của 02 kỳ sát_hạch lái_xe trở lên . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 12.0000.0000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi tổ_chức tuyển_sinh , đào_tạo lái_xe mà không có Giấy_phép đào_tạo lái_xe . 7 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với trung_tâm sát_hạch lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tự_ý thay_đổi hoặc sử_dụng phần_mềm sát_hạch , thiết_bị chấm điểm , chủng_loại xe ô_tô sát_hạch khi chưa được sự chấp_thuận của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Sử_dụng máy_tính trong kỳ sát_hạch lý_thuyết có đáp_án của câu hỏi sát_hạch lý_thuyết hoặc kết_nối với đường truyền ra ngoài phòng thi trái quy_định ; c ) Để phương_tiện , trang thiết_bị chấm điểm hoạt_động không chính_xác trong kỳ sát_hạch ; để các dấu_hiệu , ký_hiệu trái quy_định trên sân sát_hạch , xe sát_hạch trong kỳ sát_hạch . 8 . Giáo_viên dạy thực_hành để học_viên thực_hành lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều 5 của Nghị_định này , bị xử_phạt theo quy_định đối_với hành_vi vi_phạm đó . 9 . Ngoài việc bị phạt tiền , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 4 ; điểm d khoản 5 Điều này bị đình_chỉ tuyển_sinh từ 01 tháng đến 03 tháng ; b ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm c khoản 5 Điều này bị đình_chỉ tuyển_sinh từ 02 tháng đến 04 tháng ; c ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm i khoản 3 ; điểm k , điểm l khoản 4 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng “ Giấy chứng_nhận Trung_tâm sát_hạch lái_xe đủ điều_kiện hoạt_động ” từ 01 tháng đến 03 tháng ; d ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm k khoản 5 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng “ Giấy chứng_nhận Trung_tâm sát_hạch lái_xe đủ điều_kiện hoạt_động ” từ 02 tháng đến 04 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này bị tịch_thu các giấy_tờ , tài_liệu giả_mạo .
Điều 43 . Hồ_sơ đề_nghị xét tặng danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” , “ Tập_thể lao_động tiên_tiến ” , “ Tập_thể lao_động xuất_sắc ” 1 . Hồ_sơ đề_nghị xét tặng danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” , “ Tập_thể lao_động tiên_tiến ” , “ Tập_thể lao_động xuất_sắc ” được lập thành 01 bộ gồm : a ) Tờ_trình của cấp trình ( kèm theo danh_sách tập_thể , cá_nhân được đề_nghị xét tặng danh_hiệu thi_đua ) ; b ) Biên_bản họp và kết_quả bỏ_phiếu của Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng của cấp đề_nghị khen_thưởng hoặc biên_bản họp Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng của đơn_vị thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao không có tư_cách pháp_nhân ; c ) Báo_cáo thành_tích của tập_thể , cá_nhân được đề_nghị xét tặng danh_hiệu thi_đua có xác_nhận của cấp trình khen_thưởng . 2 . Đơn_vị cơ_sở , đơn_vị trực_thuộc cơ_sở lập hồ_sơ đề_nghị xét tặng danh_hiệu thi_đua trình cơ_quan quản_lý cấp trên trực_tiếp để xem_xét , quyết_định hoặc trình cấp có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định .
Điều_kiện cho phép mở cảng hàng_không , sân_bay gồm những gì ?
Điều 39 . Mở cảng hàng_không , sân_bay 1 . Điều_kiện cho phép mở cảng hàng_không , sân_bay : a ) Cảng hàng_không , sân_bay đã được cấp giấy chứng_nhận đăng_ký , giấy chứng_nhận khai_thác cảng hàng_không , sân_bay theo quy_định ; b ) Cảng hàng_không , sân_bay đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_chuẩn vùng_trời , đường_bay và phương_thức bay phục_vụ khai_thác sân_bay . 2 . Người khai_thác cảng hàng_không , sân_bay gửi 01 bộ hồ_sơ đề_nghị mở cảng hàng_không , sân_bay trực_tiếp , qua hệ_thống bưu_chính hoặc các hình_thức phù_hợp khác đến Bộ Giao_thông vận_tải . Hồ_sơ đề_nghị bao_gồm các tài_liệu sau : a ) Văn_bản đề_nghị , bao_gồm các nội_dung : Tên cảng hàng_không , sân_bay ; vị_trí , quy_mô , loại_hình cảng hàng_không , sân_bay ; cấp sân_bay ; b ) Văn_bản giải_trình , chứng_minh về việc đủ điều_kiện mở cảng hàng_không , sân_bay quy_định tại khoản 1 Điều này . 3 . Trong thời_hạn 12 ngày , kể từ ngày nhận được đầy_đủ hồ_sơ đề_nghị mở cảng hàng_không , sân_bay , Bộ Giao_thông vận_tải tổ_chức thẩm_định , trình Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định mở cảng hàng_không , sân_bay . Trường_hợp không chấp_thuận mở cảng hàng_không , sân_bay , Bộ Giao_thông vận_tải phải có văn_bản trả_lời người đề_nghị , nêu rõ lý_do .
Điều 3 . Tổ_chức thu phí 1 . Cục Bổ_trợ tư_pháp ( Bộ Tư_pháp ) thực_hiện thu phí thẩm_định tiêu_chuẩn , điều_kiện hành_nghề trong lĩnh_vực trọng_tài thương_mại quy_định tại các điểm 1a , 1b , 3a , 3b , 4a và điểm 4b Điều 4 của Thông_tư này . 2 . Sở Tư_pháp tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương thực_hiện thu phí thẩm_định tiêu_chuẩn , điều_kiện hành_nghề trong lĩnh_vực trọng_tài thương_mại quy_định tại điểm 1c , 1d , 2a , 2b , 3c và điểm 3d Điều 4 của Thông_tư này .
Nhà_kho chứa hóa_chất không có đèn tại nơi thoát hiểm_phạt bao_nhiêu ?
Điều 5 . Vi_phạm_quy_định về yêu_cầu đối_với nhà_xưởng , kho chứa , thiết_bị trong sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với hành_vi không có bảng_hiệu và đèn báo tại lối_thoát hiểm của nhà_xưởng , kho chứa hóa_chất . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không có thông_tin thể_hiện các đặc_tính nguy_hiểm của hóa_chất theo quy_định trong biển_báo nguy_hiểm_treo tại nhà_xưởng , kho chứa hóa_chất ; b ) Không treo , đặt biển_báo các đặc_tính nguy_hiểm của hóa_chất ở nơi dễ thấy trong nhà_xưởng , kho chứa hóa_chất ; c ) Không có bảng nội_quy về an_toàn hóa_chất trong nhà_xưởng , kho chứa hóa_chất ; d ) Không treo , đặt bảng hướng_dẫn cụ_thể về quy_trình thao_tác an_toàn ở vị_trí dễ thấy , dễ đọc tại khu_vực sản_xuất có hóa_chất nguy_hiểm ; đ ) Sử_dụng hệ_thống chiếu sáng không đảm_bảo đúng quy_định , yêu_cầu trong sản_xuất , cất_giữ hóa_chất ; e ) Sử_dụng hệ_thống thông gió tại nhà_xưởng , kho chứa hóa_chất không đáp_ứng một trong các quy_chuẩn , tiêu_chuẩn về hệ_thống thông gió ; g ) Không có hệ_thống thu_lôi chống sét cho nhà_xưởng , kho chứa hóa_chất không nằm trong khu_vực được chống sét an_toàn ; h ) Không có rãnh thu_gom và thoát nước cho sàn nhà_xưởng , kho chứa hóa_chất . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Sử_dụng bồn chứa ngoài_trời không có đê_bao hoặc không có các biện_pháp kỹ_thuật khác để ngăn_chặn hóa_chất thoát ra môi_trường ; b ) Không thực_hiện kiểm_định định_kỳ đối_với máy , thiết_bị , vật_tư có yêu_cầu nghiêm_ngặt về an_toàn , vệ_sinh lao_động trong quá_trình sử_dụng . 4 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không duy_trì các điều_kiện về bảo_quản an_toàn hóa_chất , an_toàn phòng , chống cháy nổ tại kho chứa hóa_chất đối_với hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp ; khu_vực riêng trong kho hoặc kho riêng để tồn trữ , bảo_quản đối_với hóa_chất hạn_chế sản_xuất , kinh_doanh trong lĩnh_vực công_nghiệp ; b ) Không chứa hóa_chất trong kho để tồn trữ , bảo_quản đối_với hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp ; không duy_trì việc tồn trữ , bảo_quản_hóa_chất ở một khu_vực riêng trong kho hoặc kho riêng để tồn trữ , bảo_quản đối_với hóa_chất hạn_chế sản_xuất , kinh_doanh trong lĩnh_vực công_nghiệp . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thực_hiện biện_pháp khắc_phục tình_trạng ô_nhiễm môi_trường đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 và 4 Điều này .
Điều 40 . Các trường_hợp được vào kho tiền 1 . Thực_hiện lệnh , phiếu xuất , nhập tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá . 2 . Nhập tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá vào bảo_quản trong kho tiền hoặc xuất ra để sử_dụng trong ngày . 3 . Kiểm_tra , kiểm_kê tài_sản trong kho tiền theo định_kỳ hoặc đột_xuất . 4 . Vệ_sinh kho tiền , bốc_xếp , đảo kho . 5 . Sửa_chữa , bảo_dưỡng , lắp_đặt trang thiết_bị trong kho tiền . 6 . Cứu tài_sản trong kho tiền trong các trường_hợp khẩn_cấp . 7 . Xuất , nhập tài_sản tạm gửi kho Ngân_hàng Nhà_nước ; xuất nhập tài_sản làm dịch_vụ quản_lý , bảo_quản tài_sản , cho thuê tủ , két an_toàn , dịch_vụ ngân quỹ khác của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài . 8 . Các trường_hợp khác theo quyết_định của cấp có thẩm_quyền .