query
stringlengths
17
189
positive
stringlengths
112
266k
hard_neg
stringlengths
30
266k
Người tạm đình_chỉ có được đề_nghị tha tù trước thời_hạn không ?
Điều 58 . Hồ_sơ đề_nghị tha tù trước thời_hạn có điều_kiện 1 . Trại_giam , trại tạm giam thuộc Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh , cơ_quan thi_hành án hình_sự cấp quân_khu có trách_nhiệm lập hồ_sơ đề_nghị tha tù trước thời_hạn có điều_kiện và chuyển cho Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp tỉnh , Viện kiểm_sát quân_sự cấp quân_khu , Tòa_án nhân_dân cấp tỉnh , Tòa_án quân_sự cấp quân_khu nơi phạm_nhân đang chấp_hành án phạt tù . 2 . Hồ_sơ đề_nghị tha tù trước thời_hạn có điều_kiện bao_gồm : a ) Đơn xin tha tù trước thời_hạn có điều_kiện của phạm_nhân kèm theo cam_kết không vi_phạm_pháp_luật , các nghĩa_vụ phải chấp_hành khi được tha tù trước thời_hạn ; b ) Bản_sao bản_án , quyết_định của Tòa_án có hiệu_lực pháp_luật ; quyết_định thi_hành án ; c ) Tài_liệu thể_hiện phạm_nhân có nhiều tiến_bộ , có ý_thức cải_tạo tốt là các quyết_định hoặc bản_sao quyết_định xếp loại chấp_hành án phạt tù ; d ) Bản_sao quyết_định giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù đối_với người bị kết_án về tội_phạm nghiêm_trọng , tội_phạm rất nghiêm_trọng hoặc tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng ; đ ) Văn_bản , tài_liệu thể_hiện việc chấp_hành xong hình_phạt bổ_sung là hình_phạt tiền , nghĩa_vụ bồi_thường thiệt_hại , ánphí ; e ) Tài_liệu để xác_định thời_gian thực_tế đã chấp_hành án phạt tù ; g ) Trường_hợp phạm_nhân là người có công với cách_mạng hoặc thân_nhân của người có công với cách_mạng , người từ đủ 70 tuổi trở lên , người khuyết_tật nặng hoặc khuyết_tật đặc_biệt nặng , phụ_nữ đang nuôi con dưới 36 tháng tuổi , người đang chấp_hành án phạt tù dưới 18 tuổi thì phải có tài_liệu chứng_minh ; h ) Văn_bản đề_nghị tha tù trước thời_hạn có điều_kiện của trại_giam , trại tạm giam thuộc Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh , cơ_quan thi_hành án hình_sự cấp quân_khu . 3 . Người đã được tạm đình_chỉ chấp_hành án phạt tù hoặc người được áp_dụng biện_pháp tư_pháp bắt_buộc chữa bệnh được bảo_lưu kết_quả xếp loại chấp_hành án phạt tù và được tính liên_tục liền kề với thời_gian sau khi trở_lại tiếp_tục chấp_hành án . Trường_hợp này , nếu được Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi người được tạm đình_chỉ chấp_hành án phạt tù về cư_trú , đơn_vị quân_đội được giao quản_lý hoặc cơ_sở y_tế điều_trị người đó xác_nhận chấp_hành nghiêm_chỉnh các quy_định của pháp_luật thì có_thể được xem_xét , đề_nghị tha tù trước thời_hạn có điều_kiện . 4 . Trường_hợp phạm_nhân được trích xuất để phục_vụ điều_tra , truy_tố , xét_xử nhưng không thuộc đối_tượng đang bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự về hành_vi phạm_tội khác thì trại_giam , trại tạm giam , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện nơi nhận phạm_nhân trích xuất có văn_bản đề_nghị trại_giam , trại tạm giam , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện nơi đang quản_lý hồ_sơ phạm_nhân xem_xét , lập hồ_sơ đề_nghị tha tù trước thời_hạn có điều_kiện , nếu họ có đủ điều_kiện .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này hướng_dẫn một_số nội_dung để địa_phương làm căn_cứ xây_dựng chính_sách khuyến_khích : khen_thưởng , hỗ_trợ bằng tiền hoặc hiện_vật đối_với tập_thể , cá_nhân thực_hiện tốt công_tác dân_số .
Việc xây_dựng , công_bố chỉ_số giá xây_dựng được thực_hiện như thế_nào ?
Điều 27 . Chỉ_số giá xây_dựng 1 . Chỉ_số giá xây_dựng là chỉ_tiêu phản_ánh mức_độ biến_động của giá xây_dựng theo thời_gian , làm cơ_sở xác_định , điều_chỉnh sơ_bộ tổng mức đầu_tư xây_dựng , tổng mức đầu_tư xây_dựng , dự_toán xây_dựng , giá gói_thầu xây_dựng , giá hợp_đồng xây_dựng , quy_đổi vốn đầu_tư xây_dựng công_trình và quản_lý chi_phí đầu_tư xây_dựng . 2 . Chỉ_số giá xây_dựng gồm chỉ_số giá xây_dựng theo loại công_trình , theo ca cấu chi_phí ( gồm chỉ_số giá phần xây_dựng , chỉ_số giá phần thiết_bị , chỉ_số giá phần chi_phí khác ) , yếu_tố chi_phí ( gồm chỉ_số giá vật_liệu xây_dựng công_trình , chỉ_số giá nhân_công xây_dựng , chỉ_số giá máy và thiết_bị thi_công xây_dựng ) và chỉ_số giá của một_số vật_liệu chủ_yếu . 3 . Việc xây_dựng , công_bố chỉ_số giá xây_dựng được thực_hiện như sau : a ) Bộ Xây_dựng hướng_dẫn phương_pháp xác_định chỉ_số giá xây_dựng ; xác_định và công_bố chỉ_số giá xây_dựng quốc_gia theo năm ; b ) Sở Xây_dựng tổ_chức xác_định chỉ_số giá xây_dựng trên địa_bàn tỉnh theo phương_pháp do Bộ Xây_dựng hướng_dẫn ( gồm đủ các chỉ_số giá quy_định tại khoản 2 Điều này ) làm cơ_sở để Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh công_bố hoặc phân_cấp , ủy quyền cho Sở Xây_dựng công_bố theo định_kỳ hàng quý , hàng năm hoặc sớm hơn khi cần_thiết ; đồng_thời gửi về Bộ Xây_dựng để theo_dõi , quản_lý . 4 . Trường_hợp sử_dụng chỉ_số giá xây_dựng để điều_chỉnh giá hợp_đồng xây_dựng , đối_với các công_trình chưa có trong danh_mục chỉ_số giá xây_dựng do Bộ Xây_dựng hoặc Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh công_bố thì chủ đầu_tư tổ_chức xác_định chỉ_số giá theo phương_pháp do Bộ Xây_dựng hướng_dẫn , gửi Bộ Xây_dựng ( đối_với công_trình xây_dựng theo tuyến trên địa_bàn 02 đơn_vị hành_chính cấp tỉnh trở lên ) hoặc Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ( đối_với công_trình xây_dựng trên địa_bàn tỉnh ) cho ý_kiến về sự phù_hợp của phương_pháp xác_định chỉ_số giá xây_dựng , tính đúng_đắn , hợp_lý của việc xác_định chỉ_số giá . 5 . Chủ đầu_tư được thuê tổ_chức , cá_nhân tư_vấn quản_lý chi_phí đủ điều_kiện năng_lực hoạt_động , hành_nghề theo quy_định tại Nghị_định quy_định chi_tiết một_số nội_dung về quản_lý dự_án đầu_tư xây_dựng để tính_toán chỉ_số giá xây_dựng tại khoản 4 Điều này . 6 . Kinh_phí cho việc thu_thập số_liệu , xác_định và công_bố chỉ_số giá xây_dựng quy_định tại khoản 3 Điều này được bố_trí từ nguồn ngân_sách hàng năm .
Điều 114 . Hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục tiếp_tục niêm_yết , đăng_ký niêm_yết cổ_phiếu sau sáp_nhập 1 . Hồ_sơ đề_nghị tiếp_tục niêm_yết đối_với trường_hợp quy_định tại điểm a , c khoản 2 Điều 112 Nghị_định này bao_gồm : a ) Giấy đề_nghị tiếp_tục niêm_yết cổ_phiếu theo Mẫu_số 30 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Giấy chứng_nhận đăng_ký doành_nghiệp , Giấy_phép thành_lập và hoạt_động hoặc giấy_tờ pháp_lý có giá_trị tương_đương ; c ) Giấy chứng_nhận đăng_ký chứng_khoán được điều_chỉnh do Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam cấp ; d ) Báo_cáo tài_chính trong 02 năm liền trước năm sáp_nhập của công_ty nhận sáp_nhập và các công_ty bị sáp_nhập . 2 . Hồ_sơ đề_nghị tiếp_tục niêm_yết đối_với trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 112 Nghị_định này bao_gồm : a ) Giấy đề_nghị tiếp_tục niêm_yết cổ_phiếu theo Mẫu_số 30 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Báo_cáo tổng_hợp thông_tin tài_chính theo quy_ước cho năm liền trước năm thực_hiện sáp_nhập của công_ty nhận sáp_nhập được đảm_bảo bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận ; c ) Báo_cáo tài_chính trong 02 năm liền trước năm sáp_nhập của các công_ty nhận sáp_nhập và các công_ty bị sáp_nhập ; d ) Tài_liệu quy_định tại các điểm b , c khoản 1 Điều này . 3 . Hồ_sơ đề_nghị tiếp_tục niêm_yết đối_với trường_hợp quy_định tại điểm d khoản 2 Điều 112 Nghị_định này bao_gồm : a ) Tài_liệu quy_định tại các điểm a , d khoản 2 Điều này và các điểm c , d , đ khoản 1 Điều 110 Nghị_định này ; b ) Báo_cáo tài_chính trong 02 năm liền trước năm sáp_nhập của công_ty nhận sáp_nhập và các công_ty bị sáp_nhập ; c ) Báo_cáo tổng_hợp thông_tin tài_chính_quy_ước cho 02 năm liền trước năm sáp_nhập của công_ty nhận sáp_nhập được đảm_bảo bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận . 4 . Hồ_sơ đăng_ký niêm_yết đối_với trường_hợp quy_định tại điểm đ khoản 2 Điều 112 Nghị_định này thực_hiện theo quy_định tại khoản 2 Điều 110 Nghị_định này , trong đó báo_cáo tài_chính năm quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 110 Nghị_định này được thay bằng : a ) Trường_hợp công_ty đăng_ký niêm_yết trong năm sáp_nhập : báo_cáo tài_chính năm của 02 năm liền trước năm sáp_nhập của công_ty nhận sáp_nhập và các công_ty bị sáp_nhập được kiểm_toán bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận ; b ) Trường_hợp công_ty đăng_ký niêm_yết trong năm liền sau năm sáp_nhập : báo_cáo tài_chính của tổ_chức đăng_ký niêm_yết năm liền trước năm đăng_ký niêm_yết , báo_cáo tài_chính năm liền trước năm sáp_nhập của công_ty nhận sáp_nhập và công_ty bị sáp_nhập được kiểm_toán bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận ; c ) Trường_hợp công_ty đăng_ký niêm_yết trong năm thứ hai sau năm sáp_nhập : báo_cáo tài_chính năm của 02 năm liền trước năm đăng_ký niêm_yết được kiểm_toán bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận của tổ_chức đăng_ký niêm_yết . 5 . Hồ_sơ đăng_ký niêm_yết đối_với trường_hợp quy_định tại điểm e khoản 2 Điều 112 Nghị_định này theo quy_định tại khoản 2 Điều 110 Nghị_định này , trong đó báo_cáo tài_chính năm quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 110 Nghị_định này được thay bằng : a ) Trường_hợp công_ty đăng_ký niêm_yết trong năm sáp_nhập : báo_cáo tài_chính năm của 02 năm liền trước năm sáp_nhập của công_ty nhận sáp_nhập và các công_ty bị sáp_nhập , báo_cáo tổng_hợp thông_tin tài_chính_quy_ước cho 02 năm liền trước năm sáp_nhập doanh_nghiệp được đảm_bảo bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận ; b ) Trường_hợp công_ty đăng_ký niêm_yết trong năm liền sau năm sáp_nhập : báo_cáo tài_chính năm của năm liền trước năm đăng_ký niêm_yết của tổ_chức đăng_ký niêm_yết , báo_cáo tài_chính năm của năm liền trước năm sáp_nhập của công_ty nhận sáp_nhập và các công_ty bị sáp_nhập ; báo_cáo tổng_hợp thông_tin tài_chính_quy_ước cho năm liền trước năm sáp_nhập của tổ_chức đăng_ký niêm_yết được đảm_bảo bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận ; c ) Trường_hợp Công_ty đăng_ký niêm_yết trong năm thứ hai sau năm sáp_nhập : báo_cáo tài_chính năm của 02 năm liền trước năm đăng_ký niêm_yết được kiểm_toán bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận của tổ_chức đăng_ký niêm_yết . 6 . Đối_với trường_hợp quy_định tại điểm g khoản 2 Điều 112 Nghị_định này , hồ_sơ đăng_ký niêm_yết theo quy_định tại khoản 2 Điều 110 Nghị_định này . 7 . Trình_tự , thủ_tục tiếp_tục niêm_yết đối_với trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này thực_hiện như sau : a ) Trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp sửa_đổi , công_ty phải thực_hiện thủ_tục xem_xét_lại điều_kiện niêm_yết ; b ) Trong thời_hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ và hợp_lệ , Sở giao_dịch chứng_khoán có quyết_định chấp_thuận tiếp_tục niêm_yết và niêm_yết bổ_sung số cổ_phiếu phát_hành thêm ; trường_hợp từ_chối , phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do ; c ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày Sở giao_dịch chứng_khoán ban_hành_quyết_định chấp_thuận tiếp_tục niêm_yết và niêm_yết bổ_sung , tổ_chức niêm_yết phải đăng_ký ngày giao_dịch cho số_lượng chứng_khoán mới ( ngày giao_dịch phải sau ít_nhất 06 ngày làm_việc kể từ ngày Sở giao_dịch chứng_khoán nhận được văn_bản đề_nghị của tổ_chức niêm_yết nhưng tối_đa không quá 30 ngày kể từ ngày được cấp quyết_định chấp_thuận thay_đổi niêm_yết ) và hoàn_tất các thủ_tục để đưa chứng_khoán mới vào giao_dịch . Trường_hợp chứng_khoán niêm_yết bổ_sung bao_gồm chứng_khoán bị hạn_chế chuyển_nhượng , tổ_chức niêm_yết đồng_thời đăng_ký ngày giao_dịch của chứng_khoán bị hạn_chế chuyển_nhượng tại một thời_điểm xác_định sau khi kết_thúc thời_gian hạn_chế chuyển_nhượng . 8 . Trình_tự , thủ_tục tiếp_tục niêm_yết đối_với trường_hợp quy_định tại khoản 2 , 3 Điều này thực_hiện như sau : a ) Trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp sửa_đổi , công_ty phải thực_hiện thủ_tục xem_xét_lại điều_kiện niêm_yết ; b ) Trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ và hợp_lệ , Sở giao_dịch chứng_khoán có quyết_định chấp_thuận tiếp_tục niêm_yết và niêm_yết bổ_sung số cổ_phiếu phát_hành thêm ; trường_hợp từ_chối , phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do ; c ) Tổ_chức đăng_ký niêm_yết phải đăng_ký ngày giao_dịch chính_thức cho chứng_khoán niêm_yết bổ_sung theo quy_định tại điểm c khoản 7 Điều này . 9 . Trình_tự , thủ_tục đăng_ký niêm_yết đối_với trường_hợp quy_định tại khoản 4 , 5 , 6 Điều này thực_hiện theo quy_định tại Điều 111 Nghị_định này .
Thế_nào là vận_tải trung_chuyển hành_khách ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Đơn_vị kinh_doanh vận_tải bao_gồm : Doanh_nghiệp , hợp_tác_xã , hộ kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô . 2 . Kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô là việc thực_hiện ít_nhất một trong các công_đoạn chính của hoạt_động vận_tải ( trực_tiếp điều_hành phương_tiện , lái_xe hoặc quyết_định_giá cước_vận_tải ) để vận_chuyển hành_khách , hàng_hóa trên đường_bộ nhằm mục_đích sinh_lợi . 3 . Tuyến cố_định là tuyến vận_tải hành_khách được cơ_quan có thẩm_quyền công_bố , được xác_định bởi hành_trình , lịch_trình , bến_xe_khách nơi đi , bến_xe_khách nơi đến ( điểm đầu , điểm cuối đối_với tuyến xe_buýt ) . 4 . Kinh_doanh vận_tải hành_khách theo tuyến cố_định là kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe ô_tô có xác_định bến_xe_khách nơi đi , bến_xe_khách nơi đến với lịch_trình , hành_trình nhất_định . 5 . Kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe_buýt theo tuyến cố_định là kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe ô_tô có các điểm dừng đón , trả khách và xe chạy theo biểu_đồ vận_hành với cự_ly , phạm_vi hoạt_động nhất_định , bao_gồm tuyến xe_buýt nội_tỉnh và tuyến xe_buýt liên tỉnh . Trong đó : a ) Tuyến xe_buýt nội_tỉnh là tuyến xe_buýt có phạm_vi hoạt_động trên địa_bàn của một tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ; b ) Tuyến xe_buýt liên tỉnh là tuyến xe_buýt có phạm_vi hoạt_động trên địa_bàn của hai hoặc ba tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương . 6 . Kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe taxi là việc sử_dụng xe ô_tô có sức chứa dưới 9 chỗ ( bao_gồm cả người lái_xe ) để vận_chuyển hành_khách theo lịch_trình và hành_trình do hành_khách yêu_cầu ; có sử_dụng đồng_hồ tính tiền để tính cước chuyến đi hoặc sử_dụng phần_mềm để đặt xe , hủy chuyến , tính cước chuyến đi và kết_nối trực_tiếp với hành_khách thông_qua phương_tiện điện_tử . 7 . Kinh_doanh vận_tải hành_khách theo hợp_đồng không theo tuyến cố_định là kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe ô_tô được thực_hiện theo hợp_đồng vận_chuyển hành_khách bằng văn_bản giấy hoặc điện_tử ( sau đây gọi là hợp_đồng vận_chuyển hoặc hợp_đồng điện_tử ) giữa đơn_vị kinh_doanh vận_tải hành_khách theo hợp_đồng với người thuê vận_tải có nhu_cầu thuê cả chuyến xe ( bao_gồm cả thuê người lái_xe ) . 8 . Kinh_doanh vận_tải khách du_lịch bằng xe ô_tô được thực_hiện theo hợp_đồng vận_chuyển hoặc hợp_đồng lữ_hành bằng văn_bản giấy hoặc điện_tử giữa đơn_vị kinh_doanh vận_tải khách du_lịch bằng xe ô_tô với người thuê vận_tải có nhu_cầu thuê cả chuyến xe ( bao_gồm cả thuê người lái_xe ) để vận_chuyển khách du_lịch theo chương_trình du_lịch . 9 . Vận_tải trung_chuyển hành_khách là hoạt_động vận_tải không thu tiền do doanh_nghiệp , hợp_tác_xã kinh_doanh vận_tải hành_khách theo tuyến cố_định sử_dụng xe ô_tô chở người từ 16 chỗ trở xuống ( kể_cả người lái_xe ) để đón , trả khách đi các tuyến vận_tải khách cố_định của đơn_vị mình đến bến_xe_khách hoặc điểm dừng đón , trả khách của tuyến cố_định trên địa_bàn địa_phương hai đầu tuyến . 10 . Trọng_tải thiết_kế của xe ô_tô là số người và khối_lượng hàng_hoá tối_đa mà xe ô_tô đó được chở theo quy_định của nhà sản_xuất . 11 . Trọng_tải được phép chở của xe ô_tô là số người và khối_lượng hàng_hóa tối_đa mà xe ô_tô đó được phép chở , nhưng không vượt quá trọng_tải thiết_kế của phương_tiện , khi hoạt_động trên đường_bộ theo quy_định . 12 . Bến_xe ô_tô khách ( bến_xe_khách ) là công_trình thuộc kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ , thực_hiện chức_năng phục_vụ xe ô_tô đón , trả hành_khách và các dịch_vụ hỗ_trợ vận_tải hành_khách . 13 . Bến_xe ô_tô hàng ( bến_xe hàng ) là công_trình thuộc kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ , thực_hiện chức_năng phục_vụ xe ô_tô vận_tải hàng_hóa xếp , dỡ hàng_hóa và các dịch_vụ hỗ_trợ cho hoạt_động vận_tải hàng_hóa . 14 . Trạm dừng nghỉ là công_trình thuộc kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ , thực_hiện chức_năng phục_vụ người và phương_tiện dừng , nghỉ trong quá_trình tham_gia giao_thông trên đường_bộ . 15 . Giờ xuất bến của từng chuyến xe là mốc thời_gian để xác_định thời_điểm xe phải rời khỏi bến_xe_khách . 16 . Hành_trình chạy xe là đường đi của phương_tiện trên một tuyến đường cụ_thể , được xác_định bởi điểm đầu , điểm cuối và các điểm dừng , đỗ trên tuyến . 17 . Lịch_trình chạy xe là thời_gian xe chạy kể từ khi xe xuất_phát đến khi kết_thúc hành_trình , trong đó có xác_định mốc thời_gian tương_ứng với một_số vị_trí nhất_định trên hành_trình chạy xe . 18 . Biểu_đồ chạy xe là tổng_hợp hành_trình , lịch_trình chạy xe của các chuyến xe theo chu_kỳ trong một khoảng thời_gian nhất_định . 19 . Phần_mềm ứng_dụng hỗ_trợ kết_nối vận_tải là phần_mềm ứng_dụng cung_cấp giao_thức kết_nối giữa đơn_vị kinh_doanh vận_tải , lái_xe với hành_khách hoặc người thuê vận_tải ; tất_cả các hoạt_động kết_nối diễn ra trong môi_trường số . 20 . Trực_tiếp điều_hành phương_tiện , lái_xe là việc tổ_chức hoặc cá_nhân giao nhiệm_vụ cho lái_xe điều_khiển phương_tiện để thực_hiện vận_chuyển hành_khách , hàng_hoá thông_qua phần_mềm ứng_dụng hỗ_trợ kết_nối vận_tải hoặc Lệnh vận_chuyển hoặc Hợp_đồng vận_chuyển hoặc Giấy vận_tải ( Giấy vận_chuyển ) .
Điều 9 . Chế_độ phụ_cấp đặc_thù quốc_phòng , quân_sự của Phó Chỉ_huy_trưởng Ban chỉ_huy quân_sự cấp xã , các chức_vụ chỉ_huy đơn_vị dân_quân cơ_động , dân_quân thường_trực 1 . Mức phụ_cấp đặc_thù quốc_phòng , quân_sự được tính bằng 50 % tổng_phụ_cấp hiện hưởng gồm : Phụ_cấp hằng tháng , phụ_cấp chức_vụ , phụ_cấp thâm_niên . 2 . Thời_gian được hưởng phụ_cấp đặc_thù quốc_phòng , quân_sự , tính từ ngày có quyết_định bổ_nhiệm , và thực_hiện cho đến khi có quyết_định thôi giữ chức_vụ đó ; trường_hợp giữ chức_vụ từ 15 ngày trở lên trong tháng thì được hưởng phụ_cấp cả tháng , giữ chức_vụ dưới 15 ngày trong tháng thì được hưởng 50 % phụ_cấp đặc_thù quốc_phòng , quân_sự của tháng đó .
Mức phạt đối_với hành_vi tự_ý thay_đổi giá mua_bán hàng dự_trữ quốc_gia để trục_lợi được quy_định như thế_nào ?
Điều 40 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về mua , bán hàng dự_trữ quốc_gia 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi không thông_báo hoặc niêm_yết công_khai về đối_tượng tham_gia mua , bán ; phương_thức mua , bán ; giá mua , bán ; thời_hạn mua , bán ; số_lượng , chủng_loại , quy_cách , tiêu_chuẩn , chất_lượng hàng dự_trữ quốc_gia theo quy_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi : Thực_hiện không đúng các quy_định do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ban_hành về phương_thức mua , bán đối_với từng loại hàng dự_trữ quốc_gia . 3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không thực_hiện việc mua hàng dự_trữ quốc_gia khi đã có đủ các điều_kiện theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Mua , bán hàng dự_trữ quốc_gia khi không có sự đồng_ý bằng văn_bản của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; c ) Mua , bán hàng dự_trữ quốc_gia khi thời_hạn về mua , bán hàng dự_trữ quốc_gia đã hết hiệu_lực ; d ) Mua , bán hàng dự_trữ quốc_gia không đúng về số_lượng , chủng_loại , quy_cách , tiêu_chuẩn , chất_lượng đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt ; đ ) Không thực_hiện các quy_định do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ban_hành về phương_thức mua , bán đối_với từng loại hàng dự_trữ quốc_gia . 4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý thay_đổi giá mua , bán hàng dự_trữ quốc_gia để trục_lợi . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 Điều này .
Điều 2 . Các loại báo_cáo 1 . Báo_cáo định_kỳ ; Là báo_cáo được ban_hành để đáp_ứng yêu_cầu thông_tin tổng_hợp về công_tác dân_tộc , được thực_hiện theo một chu_kỳ xác_định và lặp lại nhiều lần , bao_gồm báo_cáo tuần , tháng , quý , 6 tháng đầu năm và năm . 2 . Báo_cáo chuyên_đề : Là báo_cáo được ban_hành để đáp_ứng yêu_cầu thông_tin có tính chuyên_sâu về một chủ_đề nào đó về công_tác dân_tộc và phải thực_hiện một hoặc nhiều lần trong khoảng thời_gian nhất_định . 3 . Báo_cáo đột_xuất : Là báo_cáo được ban_hành để đáp_ứng yêu_cầu thông_tin về vấn_đề phát_sinh bất_thường về công_tác dân_tộc .
Chạy quá tốc_độ bao_nhiêu km thì xe ô_tô sẽ bị giam bằng ?
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ; e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ; g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ; c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ; đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ; h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ; k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ; e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ; i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ; k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ; l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ; q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ; r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ; s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ; đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h . 8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông . 10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 10 . Quản_lý vận_động_viên , huấn_luyện_viên , trọng_tài thể_thao 1 . Liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia có trách_nhiệm lập hồ_sơ quản_lý tư_cách , xác_nhận tư_cách vận_động_viên , huấn_luyện_viên , trọng_tài môn thể_thao theo thẩm_quyền , phù_hợp với quy_định của tổ_chức thể_thao quốc_tế tương_ứng và báo_cáo về Tổng_cục Thể_dục thể_thao để theo_dõi , kiểm_tra . 2 . Tổng_cục Thể_dục thể_thao hướng_dẫn liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia xây_dựng chương_trình đào_tạo , bồi_dưỡng chuyên_môn , giáo_dục chính_trị tư_tưởng , xây_dựng quy_tắc đạo_đức nghề_nghiệp cho vận_động_viên , huấn_luyện_viên , trọng_tài môn thể_thao trình Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch xem_xét , phê_duyệt . 3 . Căn_cứ tiêu_chuẩn phong đẳng_cấp cho vận_động_viên , huấn_luyện_viên , trọng_tài của môn thể_thao đã được Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch ban_hành , liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia tổ_chức xét và phong đẳng_cấp cho vận_động_viên , huấn_luyện_viên , trọng_tài môn thể_thao . 4 . Hàng năm , liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia có trách_nhiệm báo_cáo Tổng_cục Thể_dục thể_thao việc phong đẳng_cấp cho vận_động_viên , huấn_luyện_viên , trọng_tài thể_thao Việt_Nam của liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia và của các tổ_chức thể_thao quốc_tế .
Trung_tâm sát_hạch lái_xe không niêm_yết mức giá các dịch_vụ bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 37 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về đào_tạo , sát_hạch lái_xe 1 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với giáo_viên dạy lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Giáo_viên dạy thực_hành để học_viên không có phù_hiệu “ Học_viên tập lái_xe ” lái_xe tập lái hoặc có phù_hiệu nhưng không đeo khi lái_xe tập lái ; b ) Giáo_viên dạy thực_hành chở người , hàng trên xe tập lái trái quy_định ; c ) Giáo_viên dạy thực_hành chạy sai tuyến đường trong Giấy_phép xe tập lái ; không ngồi bên cạnh để bảo_trợ tay_lái cho học_viên thực_hành lái_xe ( kể_cả trong sân tập lái và ngoài đường giao_thông công_cộng ) ; d ) Không đeo phù_hiệu “ Giáo_viên dạy lái_xe ” khi giảng_dạy ; đ ) Không có giáo_án của môn_học được phân_công giảng_dạy theo quy_định hoặc có giáo_án nhưng không phù_hợp với môn được phân_công giảng_dạy ; e ) Giáo_viên dạy thực_hành không mang theo Giấy_phép xe tập lái hoặc mang theo Giấy_phép xe tập lái đã hết giá_trị sử_dụng . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với cơ_sở đào_tạo lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng xe tập lái không có mui che mưa , nắng ; không có ghế_ngồi gắn chắc_chắn trên thùng_xe cho người học theo quy_định ; b ) Không thực_hiện việc ký hợp_đồng đào_tạo , thanh_lý hợp_đồng đào_tạo với người học lái_xe theo quy_định hoặc có ký hợp_đồng đào_tạo , thanh_lý hợp_đồng đào_tạo nhưng không do người học lái_xe trực_tiếp ký ; c ) Không công_khai quy_chế tuyển_sinh , quản_lý đào_tạo và mức thu học_phí theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không bố_trí giáo_viên dạy thực_hành ngồi bên cạnh để bảo_trợ tay_lái cho học_viên thực_hành lái_xe ; bố_trí giáo_viên không đủ tiêu_chuẩn để giảng_dạy ; b ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe sử_dụng xe tập lái không có “ Giấy_phép xe tập lái ” hoặc có nhưng hết hạn , không gắn biển xe " Tập lái " trên xe theo quy_định , không ghi tên cơ_sở đào_tạo , số điện_thoại ở mặt ngoài hai bên cánh cửa hoặc hai bên thành xe theo quy_định ; c ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe sử_dụng xe tập lái không trang_bị thêm bộ_phận hãm phụ hoặc có nhưng không có tác_dụng ; d ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe tuyển_sinh_học_viên không đủ điều_kiện về độ tuổi , sức_khỏe , trình_độ văn_hóa , thâm_niên , số km lái_xe an_toàn tương_ứng với từng hạng đào_tạo ; tuyển_sinh_học_viên không đủ hồ_sơ theo quy_định ; đ ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không có đủ số_lượng giáo_viên dạy thực_hành lái_xe các hạng để đáp_ứng với lưu_lượng thực_tế đào_tạo tại các thời_điểm ; e ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không_lưu_trữ hoặc lưu_trữ không đầy_đủ hồ_sơ theo quy_định của 01 khóa đào_tạo ; g ) Cá_nhân khai_báo không đúng sự_thật hoặc sử_dụng các giấy_tờ , tài_liệu giả để được học , kiểm_tra , sát_hạch cấp mới , cấp lại Giấy_phép lái_xe , chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật về giao_thông đường_bộ ; h ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không duy_trì đủ các điều_kiện quy_định trong “ Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về Trung_tâm sát_hạch lái xe cơ_giới đường_bộ ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 , khoản 5 , khoản 7 Điều này ; i ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không_lưu_trữ hoặc lưu_trữ không đầy_đủ hồ_sơ theo quy_định của 01 kỳ sát_hạch lái_xe ; k ) Người dự sát_hạch mang điện_thoại_di_động , thiết_bị viễn_thông liên_lạc bằng hình_ảnh , âm_thanh vào phòng sát_hạch lý_thuyết , lên xe sát_hạch hoặc có hành_vi gian_dối khác làm sai_lệch kết_quả sát_hạch . 4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với cơ_sở đào_tạo lái_xe , trung_tâm sát_hạch lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe tổ_chức tuyển_sinh , đào_tạo vượt quá lưu_lượng quy_định trong Giấy_phép đào_tạo lái_xe ; b ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe tổ_chức đào_tạo lái_xe ngoài địa_điểm được ghi trong Giấy_phép đào_tạo lái_xe ; c ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không_lưu_trữ hoặc lưu_trữ không đầy_đủ hồ_sơ theo quy_định của 02 khóa đào_tạo trở lên ; d ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe bố_trí số_lượng học_viên tập lái trên xe tập lái vượt quá quy_định ; đ ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không có đủ hệ_thống phòng học ; phòng học không đủ trang thiết_bị , mô_hình_học cụ ; e ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không có đủ sân tập lái hoặc sân tập lái không đủ điều_kiện theo quy_định ; g ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không có đủ số_lượng xe tập lái các hạng để đáp_ứng với lưu_lượng đào_tạo thực_tế tại các thời_điểm hoặc sử_dụng xe tập lái không đúng hạng để dạy thực_hành lái_xe ; h ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không niêm_yết mức thu phí sát_hạch , giá các dịch_vụ khác theo quy_định ; i ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không có đủ thiết_bị giám_sát thời_gian học lý_thuyết , thời_gian , quãng đường học thực_hành lái_xe của học_viên hoặc có các thiết_bị đó nhưng không hoạt_động theo quy_định ; k ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không có hệ_thống âm_thanh thông_báo_công_khai lỗi vi_phạm của thí_sinh_sát hạch lái_xe trong hình theo quy_định hoặc có hệ_thống âm_thanh thông_báo nhưng không hoạt_động theo quy_định trong quá_trình sát_hạch lái_xe trong hình ; l ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không có đủ màn_hình để công_khai hình_ảnh giám_sát phòng sát_hạch lý_thuyết , kết_quả sát_hạch lái_xe theo quy_định hoặc có đủ màn_hình nhưng không hoạt_động theo quy_định trong quá_trình sát_hạch . 5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với cơ_sở đào_tạo lái_xe , trung_tâm sát_hạch lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe tổ_chức tuyển_sinh , đào_tạo không đúng hạng Giấy_phép lái_xe được phép đào_tạo ; b ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe đào_tạo không đúng nội_dung , chương_trình , giáo_trình theo quy_định ; c ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe cấp Giấy chứng_nhận tốt_nghiệp hoặc chứng_chỉ sơ_cấp , chứng_chỉ đào_tạo cho học_viên sai quy_định ; d ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe sử_dụng biện_pháp kỹ_thuật , trang thiết_bị ngoại_vi , các biện_pháp khác để can_thiệp vào quá_trình hoạt_động làm sai_lệch dữ_liệu của thiết_bị giám_sát thời_gian học lý_thuyết , thời_gian , quãng đường học thực_hành lái_xe ; đ ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không lắp đủ camera giám_sát phòng sát_hạch lý_thuyết , sân sát_hạch theo quy_định hoặc có lắp camera giám_sát nhưng không hoạt_động theo quy_định ; e ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe có trên 50 % số xe sát_hạch lái_xe trong hình không bảo_đảm điều_kiện để sát_hạch theo quy_định ; g ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe có trên 50 % số xe sát_hạch lái_xe trên đường không bảo_đảm điều_kiện để sát_hạch theo quy_định ; h ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe có trên 50 % số máy_tính sát_hạch lý_thuyết không bảo_đảm điều_kiện để sát_hạch theo quy_định ; i ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe tự_ý di_chuyển vị_trí các phòng chức_năng hoặc thay_đổi hình các bài sát_hạch mà chưa được chấp_thuận của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền ; k ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không_lưu_trữ hoặc lưu_trữ không đầy_đủ hồ_sơ theo quy_định của 02 kỳ sát_hạch lái_xe trở lên . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 12.0000.0000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi tổ_chức tuyển_sinh , đào_tạo lái_xe mà không có Giấy_phép đào_tạo lái_xe . 7 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với trung_tâm sát_hạch lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tự_ý thay_đổi hoặc sử_dụng phần_mềm sát_hạch , thiết_bị chấm điểm , chủng_loại xe ô_tô sát_hạch khi chưa được sự chấp_thuận của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Sử_dụng máy_tính trong kỳ sát_hạch lý_thuyết có đáp_án của câu hỏi sát_hạch lý_thuyết hoặc kết_nối với đường truyền ra ngoài phòng thi trái quy_định ; c ) Để phương_tiện , trang thiết_bị chấm điểm hoạt_động không chính_xác trong kỳ sát_hạch ; để các dấu_hiệu , ký_hiệu trái quy_định trên sân sát_hạch , xe sát_hạch trong kỳ sát_hạch . 8 . Giáo_viên dạy thực_hành để học_viên thực_hành lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều 5 của Nghị_định này , bị xử_phạt theo quy_định đối_với hành_vi vi_phạm đó . 9 . Ngoài việc bị phạt tiền , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 4 ; điểm d khoản 5 Điều này bị đình_chỉ tuyển_sinh từ 01 tháng đến 03 tháng ; b ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm c khoản 5 Điều này bị đình_chỉ tuyển_sinh từ 02 tháng đến 04 tháng ; c ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm i khoản 3 ; điểm k , điểm l khoản 4 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng “ Giấy chứng_nhận Trung_tâm sát_hạch lái_xe đủ điều_kiện hoạt_động ” từ 01 tháng đến 03 tháng ; d ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm k khoản 5 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng “ Giấy chứng_nhận Trung_tâm sát_hạch lái_xe đủ điều_kiện hoạt_động ” từ 02 tháng đến 04 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này bị tịch_thu các giấy_tờ , tài_liệu giả_mạo .
Điều 8 . Tuần_tra , kiểm_soát công_khai 1 . Phương_thức tuần_tra , kiểm_soát công_khai a ) Tuần_tra , kiểm_soát cơ_động ; b ) Kiểm_soát tại Trạm Cảnh_sát giao_thông ; c ) Kiểm_soát tại một điểm trên đường giao_thông ; d ) Tuần_tra , kiểm_soát cơ_động kết_hợp kiểm_soát tại một điểm trên đường giao_thông . Việc tuần_tra , kiểm_soát công_khai trên đường_cao_tốc được thực_hiện theo các phương_thức quy_định tại Điểm a , Điểm c , Điểm d Khoản này . 2 . Tuần_tra , kiểm_soát công_khai phải có kế_hoạch được Trưởng_phòng Tuần_tra , kiểm_soát giao_thông đường_bộ cao_tốc thuộc Cục Cảnh_sát giao_thông , Trưởng_phòng Cảnh_sát giao_thông , Trưởng Công_an cấp huyện trở lên phê_duyệt . Kế_hoạch tuần_tra , kiểm_soát phải ghi rõ thời_gian , tuyến đường , địa_điểm thực_hiện tuần_tra , kiểm_soát . 3 . Khi tuần_tra , kiểm_soát công_khai phải thực_hiện các quy_định sau đây : a ) Sử_dụng trang_phục theo đúng quy_định của Bộ Công_an ; b ) Sử_dụng phương_tiện giao_thông hoặc đi bộ để tuần_tra , kiểm_soát trong phạm_vi địa_bàn được phân_công ; c ) Sử_dụng các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ , vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ theo quy_định của pháp_luật và Thông_tư này .
Theo quy_định pháp_luật , dẫn_xuất của các loài động_vật , thực_vật là gì ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ được hiểu như sau : 1 . Loài dùng để chỉ một loài , một phân loài hoặc một quần_thể động_vật , thực_vật cách_biệt về địa_lý . 2 . Loài_lai là kết_quả giao_phối hay cấy_ghép hai loài hoặc hai phân loài động_vật hoặc thực_vật với nhau . Trong trường_hợp loài lai là kết_quả giao_phối hay cấy_ghép giữa hai loài được quy_định trong các Nhóm hoặc Phụ_lục khác nhau , loài lai đó được quản_lý theo loài thuộc Nhóm hoặc Phụ_lục mức_độ bảo_vệ cao hơn . 3 . Giấy_phép CITES , chứng_chỉ CITES do Cơ_quan thẩm_quyền quản_lý CITES Việt_Nam cấp đối_với hoạt_động xuất_khẩu , nhập_khẩu , tái_xuất_khẩu , tái_nhập_khẩu , nhập_nội từ biển hợp_pháp mẫu_vật các loài động_vật , thực_vật hoang_dã nguy_cấp thuộc các Phụ_lục CITES ; xuất_khẩu mẫu_vật các loài thực_vật rừng , động_vật rừng nguy_cấp , quý , hiếm theo quy_định tại Nghị_định này và không thuộc Danh_mục các loài thuộc Phụ_lục CITES. 4 . Phụ_lục CITES bao_gồm : a ) Phụ_lục I là những loài động_vật , thực_vật hoang_dã bị đe_dọa tuyệt_chủng , bị cấm xuất_khẩu , nhập_khẩu , tái_xuất_khẩu , nhập_nội từ biển và quá_cảnh mẫu_vật khai_thác từ tự_nhiên vì mục_đích thương_mại ; b ) Phụ_lục II là những loài động_vật , thực_vật hoang_dã hiện chưa bị đe_dọa tuyệt_chủng nhưng có_thể sẽ bị tuyệt_chủng , nếu hoạt_động xuất_khẩu , nhập_khẩu , tái_xuất_khẩu , nhập_nội từ biển và quá_cảnh mẫu_vật những loài này khai_thác từ tự_nhiên vì mục_đích thương_mại không được kiểm_soát ; c ) Phụ_lục III là những loài động_vật , thực_vật hoang_dã mà một quốc_gia thành_viên CITES yêu_cầu các quốc_gia thành_viên khác hợp_tác để kiểm_soát hoạt_động xuất_khẩu , nhập_khẩu , tái_xuất_khẩu vì mục_đích thương_mại . 5 . Bộ_phận của động_vật , thực_vật hoang_dã nguy_cấp là bất_kỳ thành_phần_nào ( như da , vỏ , rễ ) ở dạng thô hay đã qua sơ_chế ( như bảo_quản , làm bóng ... ) có khả_năng nhận_dạng được của loài đó . 6 . Dẫn_xuất của các loài động_vật , thực_vật là toàn_bộ các dạng vật_chất được lấy ra từ động_vật , thực_vật như : Máu , dịch mật của động_vật ; nhựa , tinh_dầu lấy ra từ thực_vật ; hoặc là các phần của động_vật , thực_vật đã được chế_biến như là thuốc , nước_hoa , đồng_hồ , túi_xách ... 7 . Mẫu_vật các loài động_vật , thực_vật hoang_dã nguy_cấp bao_gồm động_vật , thực_vật hoang_dã còn sống hay đã chết , trứng , ấu_trùng , bộ_phận , dẫn_xuất của các loài đó . 8 . Động_vật rừng thông_thường là các loài động_vật rừng thuộc các lớp thú , chim , bò_sát , lưỡng cư và không thuộc : Danh_mục loài thực_vật rừng , động_vật rừng nguy_cấp , quý , hiếm do Chính_phủ ban_hành hoặc Danh_mục các loài thuộc Phụ_lục CITES ; Danh_mục động_vật được nuôi , thuần_hoá thành vật_nuôi theo quy_định của pháp_luật về chăn_nuôi . 9 . Khai_thác mẫu_vật loài động_vật , thực_vật là hoạt_động lấy mẫu_vật loài động_vật , thực_vật hoang_dã trong môi_trường tự_nhiên . 10 . Vì mục_đích thương_mại là bất_kỳ hoạt_động giao_dịch nào đối_với mẫu_vật loài động_vật , thực_vật hoang_dã nhằm mục_đích lợi_nhuận . 11 . Không vì mục_đích thương_mại là các hoạt_động phục_vụ ngoại_giao ; nghiên_cứu khoa_học ; trao_đổi giữa các vườn động_vật , vườn thực_vật , bảo_tàng ; triển_lãm trưng_bày giới_thiệu sản_phẩm ; biểu_diễn xiếc ; trao_đổi , trao_trả mẫu_vật giữa các Cơ_quan quản_lý CITES. 12 . Vườn động_vật là nơi sưu_tập , nuôi giữ các loài động_vật hoang_dã nhằm mục_đích trưng_bày , nhân_giống , giáo_dục môi_trường và nghiên_cứu khoa_học . 13 . Vườn thực_vật là nơi sưu_tập , chăm_sóc các loài thực_vật hoang_dã phục_vụ mục_đích trưng_bày , nhân_giống , giáo_dục môi_trường và nghiên_cứu khoa_học . 14 . Nhập_nội từ biển là hoạt_động đưa vào lãnh_thổ Việt_Nam mẫu_vật loài động_vật , thực_vật hoang_dã quy_định tại Phụ_lục CITES được khai_thác từ vùng_biển không thuộc quyền tài_phán của bất_kỳ quốc_gia nào . 15 . Tái_xuất_khẩu là xuất_khẩu mẫu_vật đã nhập_khẩu trước đó . 16 . Môi_trường có kiểm_soát là môi_trường có sự quản_lý của con_người nhằm tạo ra những loài thuần_chủng hoặc những cây lai , con lai . Môi_trường có kiểm_soát phải đảm_bảo các điều_kiện để ngăn_ngừa sự xâm_nhập hoặc phát_tán của động_vật , thực_vật , trứng , giao_tử , hợp_tử , hạt , mầm , gen , dịch_bệnh ra ngoài hoặc vào trong môi_trường đó . 17 . Cơ_sở nuôi , cơ_sở trồng , bao_gồm : Cơ_sở nuôi sinh_trưởng , nuôi sinh_sản loài động_vật rừng nguy_cấp , quý , hiếm và / hoặc loài động_vật hoang_dã nguy_cấp thuộc các Phụ_lục CITES và / hoặc loài động_vật rừng thông_thường ; cơ_sở trồng cấy nhân_tạo loài thực_vật rừng nguy_cấp , quý , hiếm và / hoặc loài thực_vật hoang_dã thuộc Phụ_lục CITES không vì mục_đích thương_mại hoặc vì mục_đích thương_mại . 18 . Nuôi sinh_trưởng là hình_thức nuôi giữ con non , trứng của các loài động_vật hoang_dã khai_thác từ tự_nhiên để nuôi lớn , cho ấp nở thành các cá_thể con trong môi_trường có kiểm_soát . 19 . Nuôi sinh_sản là hình_thức nuôi giữ động_vật hoang_dã để sản_sinh ra các thế_hệ kế_tiếp trong môi_trường có kiểm_soát . 20 . Trồng cấy nhân_tạo là hình_thức trồng , cấy từ hạt , mầm , hợp_tử , ghép cành hoặc các cách nhân_giống khác thực_vật hoang_dã trong môi_trường có kiểm_soát . 21 . Nguồn giống sinh_sản là cá_thể động_vật ban_đầu hợp_pháp được nuôi trong cơ_sở nuôi sinh_sản để sản_xuất ra các cá_thể thế_hệ kế_tiếp . 22 . Thế_hệ F1 gồm các cá_thể được sinh ra trong môi_trường có kiểm_soát , trong đó có ít_nhất bố hoặc mẹ được khai_thác từ tự_nhiên . 23 . Thế_hệ F2 hoặc các thế_hệ kế_tiếp gồm các cá_thể được sinh ra trong môi_trường có kiểm_soát bởi cặp bố , mẹ thế_hệ F1 trở_đi . 24 . Vật_dụng cá_nhân , vật_dụng hộ gia_đình có nguồn_gốc động_vật , thực_vật hoang_dã là mẫu_vật có nguồn_gốc hợp_pháp của cá_nhân , hộ gia_đình . Mẫu_vật sống không được coi là vật_dụng cá_nhân , vật_dụng hộ gia_đình . 25 . Mẫu_vật đồ lưu_niệm là vật_dụng cá_nhân , vật_dụng hộ gia_đình có được ngoài quốc_gia thường_trú của chủ sở_hữu mẫu_vật . Động_vật sống không được coi là mẫu_vật đồ lưu_niệm . 26 . Mẫu_vật săn_bắt là mẫu_vật có được từ các hoạt_động săn_bắt hợp_pháp . 27 . Mẫu_vật tiền Công_ước là mẫu_vật có được trước ngày loài đó được quy_định tại các Phụ_lục CITES hoặc trước khi quốc_gia thành_viên gia_nhập , trong các trường_hợp sau : a ) Mẫu_vật được đưa ra khỏi nơi sinh_sống tự_nhiên của chúng ; b ) Mẫu_vật được sinh ra trong môi_trường có kiểm_soát ; c ) Chủ sở_hữu có quyền sở_hữu hợp_pháp đối_với mẫu_vật . 28 . Quốc_gia thành_viên CITES là quốc_gia mà ở đó CITES có hiệu_lực .
Điều 15 . Cơ_quan cung_cấp dữ_liệu đất_đai 1 . Cơ_quan cung_cấp dữ_liệu đất_đai ở Trung_ương là Trung_tâm Dữ_liệu và Thông_tin đất_đai thuộc Tổng_cục Quản_lý đất_đai , Bộ Tài_nguyên và Môi_trường . 2 . Cơ_quan cung_cấp dữ_liệu đất_đai ở địa_phương là Văn_phòng đăng_ký đất_đai . Đối_với địa_phương chưa xây_dựng cơ_sở dữ_liệu đất_đai , Văn_phòng đăng_ký đất_đai , Ủy_ban nhân_dân cấp xã có trách_nhiệm cung_cấp dữ_liệu đất_đai từ hồ_sơ địa_chính theo phân_cấp quản_lý hồ_sơ địa_chính .
Thời_gian lưu_trữ hồ_sơ hoàn_thành_công_trình xây_dựng thuộc dự_án nhóm B là bao_lâu ?
Điều 26 . Lập và lưu_trữ hồ_sơ hoàn_thành_công_trình xây_dựng 1 . Chủ đầu_tư phải tổ_chức lập hồ_sơ hoàn_thành_công_trình xây_dựng theo quy_định tại Phụ_lục VIb Nghị_định này trước khi đưa hạng_mục công_trình hoặc công_trình vào khai_thác , vận_hành . 2 . Hồ_sơ hoàn_thành_công_trình xây_dựng được lập một lần chung cho toàn_bộ dự_án đầu_tư xây_dựng công_trình nếu các công_trình ( hạng_mục công_trình ) thuộc dự_án được đưa vào khai_thác , sử_dụng cùng một thời_điểm . Trường_hợp các công_trình ( hạng_mục công_trình ) của dự_án được đưa vào khai_thác , sử_dụng ở thời_điểm khác nhau thì có_thể lập hồ_sơ hoàn_thành_công_trình cho riêng từng công_trình ( hạng_mục công_trình ) này . 3 . Chủ đầu_tư tổ_chức lập và lưu_trữ một bộ hồ_sơ hoàn_thành_công_trình xây_dựng ; các chủ_thể tham_gia hoạt_động đầu_tư xây_dựng công_trình lưu_trữ các hồ_sơ liên_quan đến phần việc do mình thực_hiện . Trường_hợp không có bản_gốc thì được thay_thế bằng bản_chính hoặc bản_sao hợp_pháp . Riêng công_trình nhà ở và công_trình di_tích , việc lưu_trữ hồ_sơ còn phải tuân_thủ theo quy_định của pháp_luật về nhà ở và pháp_luật về di_sản văn_hóa . 4 . Thời_gian lưu_trữ hồ_sơ tối_thiểu là 10 năm đối_với công_trình thuộc dự_án nhóm A , 07 năm đối_với công_trình thuộc dự_án nhóm B và 05 năm đối_với công_trình thuộc dự_án nhóm C kể từ khi đưa hạng_mục công_trình , công_trình xây_dựng vào sử_dụng . 5 . Hồ_sơ nộp Lưu_trữ lịch_sử của công_trình thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về lưu_trữ .
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Theo Thông_tư này các từ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Cộng_tác_viên thanh_tra dạy nghề : là người có chuyên_môn , nghiệp_vụ phù_hợp với yêu_cầu , nhiệm_vụ của Đoàn thanh_tra dạy nghề và được cơ_quan có thẩm_quyền công_nhận là cộng_tác_viên thanh_tra dạy nghề . 2 . Hoạt_động tự thanh_tra , kiểm_tra : là hoạt_động tự xem_xét , đánh_giá việc thực_hiện nhiệm_vụ và quyền_hạn của các cơ_sở dạy nghề trên cơ_sở kiểm_tra , đối_chiếu với những quy_định của các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về dạy nghề và những quy_định khác của pháp_luật có liên_quan .
Mức phụ_cấp thu_hút từ 1 / 12 / 2019 là bao_nhiêu ?
Điều 4 . Phụ_cấp thu_hút Đối_tượng quy_định tại Điều 2 Nghị_định này được hưởng phụ_cấp thu_hút bằng 70 % mức lương hiện hưởng ( theo bảng lương do cơ_quan có thẩm_quyền của Đảng và Nhà_nước quy_định ) cộng với phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo , phụ_cấp thâm_niên vượt khung ( nếu có ) áp_dụng đối_với thời_gian thực_tế làm_việc ở vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn không quá 05 năm ( 60 tháng ) .
Điều 51 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về quản_lý , sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh đặt_cược đua ngựa , đặt_cược đua chó và đặt_cược bóng_đá quốc_tế 1 . Phạt tiền từ 90.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi sửa_chữa , tẩy xóa Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh đặt_cược . 2 . Phạt tiền từ 130.000.000 đồng đến 150.000.000 đồng đối_với hành_vi cho thuê , cho mượn , chuyển_nhượng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh đặt_cược . 3 . Phạt tiền từ 180.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh đặt_cược khi chưa được cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh đặt_cược , trừ các doanh_nghiệp quy_định tại khoản 1 Điều 79 Nghị_định này . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh đặt_cược từ 06 tháng đến 12 tháng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại khoản 2 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện vi_phạm hành_chính quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này .
Quỹ tiền_lương kế_hoạch đối_với một_số trường_hợp đặc_thù tại công_ty nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Quỹ tiền_lương kế_hoạch đối_với một_số trường_hợp đặc_thù 1 . Đối_với công_ty thực_hiện sản_phẩm , dịch_vụ công_ích do Nhà_nước đặt_hàng , giao kế_hoạch , đấu_thầu thì quỹ tiền_lương kế_hoạch tương_ứng với khối_lượng sản_phẩm , dịch_vụ công_ích được xác_định theo khối_lượng sản_phẩm , dịch_vụ công_ích do Nhà_nước đặt_hàng , giao kế_hoạch , theo hợp_đồng thầu . 2 . Đối_với công_ty sản_xuất , kinh_doanh sản_phẩm , dịch_vụ nhà_nước có quy_định hạn_mức sản_xuất , kinh_doanh dẫn đến năng_suất lao_động kế_hoạch so với thực_hiện của năm trước liền kề không tăng hoặc tăng thấp hơn chỉ_số giá tiêu_dùng dự_báo trong năm theo Nghị_quyết của Quốc_hội về Kế_hoạch phát_triển kinh_tế xã_hội hàng năm thì được tính thêm vào mức tiền_lương bình_quân kế_hoạch tối_đa không vượt quá mức tăng chỉ_số giá tiêu_dùng dự_báo trong năm theo Nghị_quyết của Quốc_hội .
Điều 9 . Lập Báo_cáo nghiên_cứu tiền khả_thi đầu_tư xây_dựng 1 . Việc lập Báo_cáo nghiên_cứu tiền khả_thi để xem_xét , quyết_định hoặc chấp_thuận chủ_trương đầu_tư xây_dựng được thực_hiện theo quy_định tại khoản 2 Điều 52 của Luật Xây_dựng năm 2014 được sửa_đổi , bổ_sung theo quy_định tại khoản 10 Điều 1 của Luật số 62 / 2020 / QH14 . 2 . Phương_án thiết_kế sơ_bộ của Báo_cáo nghiên_cứu tiền khả_thi đầu_tư xây_dựng được thể_hiện trên thuyết_minh và bản_vẽ , bao_gồm các nội_dung sau : a ) Bản_vẽ thiết_kế sơ_bộ gồm : Sơ_đồ vị_trí , địa_điểm khu đất xây_dựng ; sơ_bộ tổng_mặt_bằng của dự_án ; bản_vẽ thể_hiện giải_pháp thiết_kế sơ_bộ công_trình chính của dự_án ; b ) Thuyết_minh về quy_mô , tính_chất của dự_án ; hiện_trạng , ranh_giới khu đất ; thuyết_minh về sự phù_hợp với quy_hoạch ( nếu có ) , kết_nối giao_thông , hạ_tầng kỹ_thuật xung_quanh dự_án ; thuyết_minh về giải_pháp thiết_kế sơ_bộ ; c ) Bản_vẽ và thuyết_minh sơ_bộ về dây_chuyền công_nghệ và thiết_bị công_nghệ ( nếu có ) . 3 . Việc lập sơ_bộ tổng mức đầu_tư của Báo_cáo nghiên_cứu tiền khả_thi đầu_tư xây_dựng thực_hiện theo quy_định của Chính_phủ về quản_lý chi_phí đầu_tư xây_dựng . 4 . Nội_dung Báo_cáo nghiên_cứu tiền khả_thi quy_định tại Điều 53 của Luật Xây_dựng năm 2014 được sửa_đổi , bổ_sung theo quy_định tại khoản 11 Điều 1 của Luật số 62 / 2020 / QH14 , trong đó , theo yêu_cầu từng dự_án , thuyết_minh Báo_cáo nghiên_cứu tiền khả_thi cần có một_số nội_dung cụ_thể như sau : a ) Việc đáp_ứng các điều_kiện làm_chủ đầu_tư dự_án theo quy_định của pháp_luật có liên_quan ( nếu có ) đối_với trường_hợp chấp_thuận chủ_trương đầu_tư đồng_thời với việc chấp_thuận nhà đầu_tư ; b ) Dự_kiến diện_tích đất trồng lúa , đất rừng phòng_hộ , đất rừng đặc_dụng cần chuyển_đổi mục_đích sử_dụng để làm dự_án đầu_tư xây_dựng ( nếu có ) ; c ) Đối_với dự_án khu đô_thị , nhà ở cần có thuyết_minh việc triển_khai dự_án đầu_tư đáp_ứng mục_tiêu , định_hướng phát_triển đô_thị , chương_trình , kế_hoạch phát_triển nhà ở của địa_phương trong từng giai_đoạn ( nếu có ) ; sơ_bộ cơ_cấu sản_phẩm nhà ở và việc dành quỹ đất phát_triển nhà ở xã_hội ; sơ_bộ phương_án đầu_tư xây_dựng , quản_lý hạ_tầng đô_thị trong dự_án và kết_nối với hạ_tầng ngoài phạm_vi dự_án đối_với dự_án khu đô_thị .
Trách_nhiệm trong công_tác giám_sát dự_án đầu_tư của chủ đầu_tư trong Bộ Quốc_phòng được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Trách_nhiệm trong công_tác giám_sát dự_án đầu_tư 1 . Đối_với công_tác theo_dõi : Chủ đầu_tư tự tổ_chức thực_hiện theo_dõi toàn_bộ quá_trình thực_hiện dự_án theo nội_dung quy_định tại Khoản 1 Điều 21 Thông_tư này và các chỉ_tiêu đã được người quyết_định đầu_tư phê_duyệt để bảo_đảm mục_tiêu và hiệu_quả đầu_tư . 2 . Đối_với công_tác kiểm_tra : Chủ đầu_tư tự tổ_chức thực_hiện kiểm_tra toàn_bộ quá_trình thực_hiện dự_án theo nội_dung quy_định tại Khoản 1 Điều 21 của Thông_tư này và các chỉ_tiêu đã được người quyết_định đầu_tư phê_duyệt để bảo_đảm mục_tiêu và hiệu_quả đầu_tư của dự_án . Chủ đầu_tư phải xây_dựng , phê_duyệt khung giám_sát trước khi thực_hiện dự_án đầu_tư theo quy_định tại Điều 28 Thông_tư này và phải cung_cấp các loại tài_liệu hợp_lệ làm cơ_sở cho việc giám_sát dự_án đầu_tư .
Điều 38 . Chứng_thực việc sửa_đổi , bổ_sung , hủy bỏ hợp_đồng , giao_dịch 1 . Việc sửa_đổi , bổ_sung , hủy bỏ hợp_đồng , giao_dịch đã được chứng_thực chỉ được thực_hiện khi có thỏa_thuận bằng văn_bản của các bên tham_gia hợp_đồng , giao_dịch . 2 . Việc sửa_đổi , bổ_sung , hủy bỏ hợp_đồng , giao_dịch được thực_hiện_tại cơ_quan đã chứng_thực hợp_đồng , giao_dịch . Trường_hợp sửa_đổi , bổ_sung , thay_thế , hủy bỏ một phần hoặc toàn_bộ di_chúc thì có_thể chứng_thực_tại bất_kỳ cơ_quan có thẩm_quyền chứng_thực nào ; cơ_quan đã thực_hiện việc sửa_đổi , bổ_sung , thay_thế , hủy bỏ một phần hoặc toàn_bộ di_chúc phải thông_báo bằng văn_bản cho cơ_quan đã chứng_thực trước đây về nội_dung sửa_đổi , bổ_sung , thay_thế , hủy bỏ một phần hoặc toàn_bộ di_chúc để ghi_chú vào_sổ chứng_thực hợp_đồng , giao_dịch .
Quy_định về hồ_sơ nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi để làm mẫu phân_tích tại phòng thử_nghiệm
Điều 13 . Nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi chưa được công_bố thông_tin trên cổng thông_tin điện_tử của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn 1 . Cơ_quan cấp phép : Cục Chăn_nuôi là cơ_quan cấp phép nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi chưa được công_bố thông_tin trên Cổng thông_tin điện_tử của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn để giới_thiệu tại hội_chợ , triển_lãm , nuôi thích_nghi , nghiên_cứu , khảo_nghiệm , làm mẫu phân_tích tại phòng thử_nghiệm hoặc để sản_xuất , gia_công nhằm mục_đích xuất_khẩu . 2 . Hồ_sơ nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi để giới_thiệu tại hội_chợ , triển_lãm bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi để giới_thiệu tại hội_chợ , triển_lãm theo Mẫu_số 07 . TACN Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Văn_bản chứng_minh về việc tổ_chức , tham_gia hội_chợ , triển_lãm tại Việt_Nam . 3 . Hồ_sơ nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi để nuôi thích_nghi bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi để nuôi thích_nghi theo Mẫu_số 07 . TACN Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Bản kê_khai của cơ_sở đăng_ký về đối_tượng , số_lượng vật_nuôi nuôi thích_nghi , thời_gian nuôi , địa_điểm nuôi và mục_đích nuôi . 4 . Hồ_sơ nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi để phục_vụ nghiên_cứu , khảo_nghiệm bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi để phục_vụ nghiên_cứu hoặc khảo_nghiệm theo Mẫu_số 07 . TACN Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Đề_cương nghiên_cứu hoặc khảo_nghiệm theo Mẫu 08 . TACN Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này . 5 . Hồ_sơ nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi để làm mẫu phân_tích tại phòng thử_nghiệm bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi để làm mẫu phân_tích tại phòng thử_nghiệm theo Mẫu_số 07 . TACN Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Văn_bản thỏa_thuận sử_dụng dịch_vụ phân_tích giữa một bên là phòng thử_nghiệm hoặc doanh_nghiệp trong nước với một bên là phòng thử_nghiệm hoặc doanh_nghiệp hoặc cơ_quan quản_lý về thức_ăn chăn_nuôi của nước xuất_khẩu , trong đó có cam_kết mẫu sản_phẩm nhập_khẩu không dùng cho hoạt_động thương_mại . 6 . Hồ_sơ nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi để sản_xuất , gia_công nhằm mục_đích xuất_khẩu bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi để sản_xuất , gia_công nhằm mục_đích xuất_khẩu theo Mẫu_số 07 . TACN Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Hợp_đồng sản_xuất , gia_công_thức_ăn chăn_nuôi nhằm mục_đích xuất_khẩu phù_hợp với quy_định của pháp_luật Việt_Nam về nhập_khẩu hàng_hóa để sản_xuất , gia_công nhằm mục_đích xuất_khẩu . 7 . Trình_tự , thủ_tục cấp giấy_phép nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi chưa được công_bố thông_tin trên Cổng thông_tin điện_tử của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn được quy_định như sau : a ) Tổ_chức , cá_nhân gửi hồ_sơ theo mục_đích nhập_khẩu quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 , 5 hoặc 6 Điều này đến Cục Chăn_nuôi . b ) Trong thời_hạn 15 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ , hợp_lệ , Cục Chăn_nuôi cấp giấy_phép nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi theo Mẫu_số 09 . TACN Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này ; trường_hợp từ_chối phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do .
Điều 13 . Kiểm_tra chất_lượng , khối_lượng công_trình , sản_phẩm_cấp chủ đầu_tư 1 . Sau khi nhận được hồ_sơ kiểm_tra chất_lượng , khối_lượng công_trình , sản_phẩm_cấp đơn_vị thi_công hợp_lệ , trong thời_gian không quá 05 ngày làm_việc , chủ đầu_tư hoặc đơn_vị giám_sát , kiểm_tra tổ_chức thực_hiện kiểm_tra theo các nội_dung sau : a ) Kiểm_tra tính đầy_đủ , tính pháp_lý , tính thống_nhất , tính hợp_lệ của hồ_sơ kiểm_tra chất_lượng , khối_lượng công_trình , sản_phẩm_cấp đơn_vị thi_công ; b ) Phân_tích , đánh_giá nội_dung báo_cáo tổng_kết kỹ_thuật , báo_cáo kiểm_tra chất_lượng , khối_lượng công_trình , sản_phẩm và các biên_bản kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm , phiếu ghi ý_kiến kiểm_tra , số_liệu , tài_liệu kiểm_tra cấp đơn_vị thi_công ; c ) Kiểm_tra , đánh_giá quy_cách sản_phẩm so với các quy_định kỹ_thuật hiện_hành ; d ) Kiểm_tra lại các sản_phẩm đã được đơn_vị thi_công sửa_chữa và lập văn_bản xác_nhận sửa_chữa sản_phẩm ( nếu có ) ; đ ) Xác_định khối_lượng của các hạng_mục công_trình sản_phẩm đạt yêu_cầu về chất_lượng và các hạng_mục , sản_phẩm không đạt yêu_cầu về chất_lượng ( nếu có ) ; e ) Đánh_giá , đề_xuất xác_định lại mức khó_khăn các hạng_mục công_trình đã thi_công phù_hợp quy_định hiện_hành và thực_tế sản_xuất ( nếu có ) ; g ) Lập biên_bản kiểm_tra chất_lượng , khối_lượng công_trình , sản_phẩm theo Mẫu_số 06 Phụ_lục 02 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; h ) Lập báo_cáo giám_sát , kiểm_tra chất_lượng , khối_lượng công_trình , sản_phẩm theo Mẫu_số 07 Phụ_lục 02 ban_hành theo Thông_tư này ; 2 . Hồ_sơ kiểm_tra chất_lượng , khối_lượng công_trình , sản_phẩm_cấp chủ đầu_tư bao_gồm : a ) Quyết_định phê_duyệt chương_trình , đề_án , dự_án , thiết_kế kỹ_thuật - dự_toán , nhiệm_vụ của cơ_quan có thẩm_quyền ; b ) Hợp_đồng kinh_tế hoặc văn_bản giao nhiệm_vụ cho đơn_vị thi_công ; c ) Báo_cáo tổng_kết kỹ_thuật của đơn_vị thi_công ; d ) Báo_cáo kiểm_tra chất_lượng , khối_lượng công_trình , sản_phẩm của đơn_vị thi_công ; đ ) Các báo_cáo có liên_quan đến khối_lượng phát_sinh , vướng_mắc trong quá_trình thi_công và các văn_bản xử_lý của chủ đầu_tư hoặc cơ_quan quyết_định đầu_tư ( nếu có ) ; e ) Báo_cáo của đơn_vị thi_công về việc sửa_chữa sai_sót và văn_bản xác_nhận sửa_chữa sản_phẩm_cấp chủ đầu_tư ( nếu có ) ; g ) Biên_bản kiểm_tra chất_lượng , khối_lượng công_trình , sản_phẩm_cấp chủ đầu_tư ; h ) Báo_cáo giám_sát , kiểm_tra chất_lượng , khối_lượng công_trình , sản_phẩm_cấp chủ đầu_tư . i ) Biên_bản kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm kèm theo Phiếu ghi ý_kiến kiểm_tra cấp chủ đầu_tư ; 3 . Hồ_sơ kiểm_tra chất_lượng , khối_lượng công_trình , sản_phẩm_cấp chủ đầu_tư lập thành 03 bộ : 02 bộ lưu_giữ tại chủ đầu_tư , 01 bộ lưu_giữ tại đơn_vị giám_sát , kiểm_tra .
Chứng_chỉ đấu_thầu có thời_hạn bao_nhiêu năm ?
Điều 111 . Điều_kiện cấp chứng_chỉ đào_tạo về đấu_thầu và chứng_chỉ hành_nghề hoạt_động đấu_thầu 1 . Cá_nhân được cấp chứng_chỉ đào_tạo về đấu_thầu khi đáp_ứng đầy_đủ các điều_kiện sau đây : a ) Tham_dự ít_nhất 90 % thời_lượng của khóa học . Trường_hợp học_viên không bảo_đảm thời_lượng tham_dự khóa học nhưng có_lý_do chính_đáng , cơ_sở đào_tạo cho phép học_viên bảo_lưu thời_lượng đã học và học tiếp tại khóa học khác của cùng một cơ_sở đào_tạo trong thời_gian tối_đa là 03 tháng , kể từ ngày đầu_tiên của khóa học tham_gia trước đó ; b ) Làm bài kiểm_tra và có kết_quả kiểm_tra cuối khóa học được đánh_giá từ đạt yêu_cầu trở lên ; c ) Có đầy_đủ hành_vi dân_sự , không đang bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 2 . Cá_nhân được cấp chứng_chỉ hành_nghề hoạt_động đấu_thầu khi đáp_ứng đầy_đủ các điều_kiện sau đây : a ) Có chứng_chỉ đào_tạo về đấu_thầu ; b ) Tốt_nghiệp đại_học trở lên ; c ) Có đầy_đủ hành_vi dân_sự , không đang bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; d ) Có tối_thiểu 04 năm kinh_nghiệm liên_tục làm các công_việc liên_quan trực_tiếp đến hoạt_động đấu_thầu hoặc có tổng_thời_gian tối_thiểu 05 năm làm các công_việc liên_quan trực_tiếp đến hoạt_động đấu_thầu nhưng không liên_tục hoặc đã trực_tiếp tham_gia lập , thẩm_định hồ_sơ mời quan_tâm , hồ_sơ mời sơ_tuyển , hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu ; đánh_giá hồ_sơ quan_tâm , hồ_sơ dự sơ_tuyển , hồ_sơ dự_thầu , hồ_sơ đề_xuất ; thẩm_định kết_quả đánh_giá hồ_sơ quan_tâm , kết_quả đánh_giá hồ_sơ dự sơ_tuyển , kết_quả lựa_chọn nhà_thầu tối_thiểu 05 gói_thầu quy_mô lớn hoặc 10 gói_thầu quy_mô nhỏ ; đ ) Đạt kỳ thi sát_hạch do Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư tổ_chức . 3 . Chứng_chỉ hành_nghề hoạt_động đấu_thầu do Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư cấp , có hiệu_lực trong vòng 05 năm , kể từ ngày cấp . Cá_nhân đã được cấp chứng_chỉ hành_nghề hoạt_động đấu_thầu vi_phạm_quy_định của pháp_luật về đấu_thầu thì tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm sẽ bị thu_hồi chứng_chỉ hành_nghề .
Điều 42 . Tài_khoản 611 – Quỹ dự_trữ bổ_sung vốn điều_lệ 1 . Nguyên_tắc kế_toán a . Tài_khoản này dùng để phản_ánh số hiện có và tình_hình tăng , giảm quỹ dự_trữ để bổ_sung vốn điều_lệ của TCVM. b . Quỹ dự_trữ bổ_sung vốn điều_lệ được trích_lập từ lợi_nhuận sau thuế thu_nhập doanh_nghiệp và được sử_dụng để bổ_sung vốn điều_lệ , vốn được cấp của TCVM. c . Việc trích và sử_dụng quỹ dự_trữ bổ_sung vốn điều_lệ phải theo chính_sách tài_chính hiện_hành đối_với TCVM. 2 . Kết_cấu và nội_dung phản_ánh Bên Nợ : Tình_hình chi_tiêu , sử_dụng Quỹ dự_trữ bổ_sung vốn điều_lệ . Bên Có : Trích_lập Quỹ dự_trữ bổ_sung vốn điều_lệ từ lợi_nhuận sau thuế hàng năm . Số_dư bên Có : Số tiền hiện có tại Quỹ dự_trữ bổ_sung vốn điều_lệ tại thời_điểm_báo_cáo .
Thời_hạn hiệu_lực quyết_định công_bố hoạt_động bến thủy_nội_địa phục_vụ thi_công công_trình chính được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Công_bố hoạt_động bến khách ngang sông , bến thủy_nội_địa phục_vụ thi_công công_trình chính 1 . Thẩm_quyền công_bố hoạt_động Cơ_quan thỏa_thuận xây_dựng bến khách ngang sông , bến thủy_nội_địa phục_vụ thi_công công_trình chính_quy_định tại khoản 2 Điều 16 Nghị_định này đồng_thời là cơ_quan có thẩm_quyền công_bố hoạt_động bến khách ngang sông , bến thủy_nội_địa phục_vụ thi_công công_trình chính . 2 . Hồ_sơ công_bố hoạt_động a ) Đơn_nghị công_bố hoạt_động theo Mẫu_số 12 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Hồ_sơ thiết_kế kỹ_thuật , biên_bản nghiệm_thu hoàn_thành_công_trình ( nếu có ) , bản_sao có chứng_thực giấy_tờ về sử_dụng đất để xây_dựng bến ( đối_với bến khách ngang sông ) ; bản_sao giấy chứng_nhận an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của kết_cấu nổi , phương_tiện , pông - tông hoặc phao neo thuộc diện phải đăng_kiểm ( nếu sử_dụng kết_cấu nổi , phương_tiện , pông - tông làm bến ) ; 3 . Trình_tự công_bố hoạt_động a ) Trước khi đưa bến khách ngang sông , bến thủy_nội_địa phục_vụ thi_công công_trình chính vào khai_thác , chủ bến nộp 01 bộ hồ_sơ trực_tiếp hoặc bằng hình_thức phù_hợp khác đến cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại khoản 2 Điều 16 Nghị_định này đề_nghị công_bố hoạt_động ; b ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định , cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại khoản 2 Điều 16 Nghị_định này ban_hành_quyết_định công_bố hoạt_động bến khách ngang sông , bến thủy_nội_địa phục_vụ thi_công công_trình chính ; c ) Quyết_định công_bố hoạt_động bến khách ngang sông , bến thủy_nội_địa phục_vụ thi_công công_trình chính theo Mẫu_số 13 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . 4 . Thời_hạn hiệu_lực quyết_định công_bố hoạt_động a ) Thời_hạn hiệu_lực của quyết_định công_bố hoạt_động bến khách ngang sông theo đề_nghị của chủ bến , nhưng không quá thời_hạn sử_dụng đất để xây_dựng bến do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ; b ) Thời_hạn hiệu_lực của quyết_định công_bố hoạt_động bến thủy_nội_địa phục_vụ thi_công công_trình chính theo đề_nghị của chủ bến , nhưng không quá thời_gian thi_công xây_dựng công_trình chính . 5 . Cơ_quan công_bố hoạt_động bến khách ngang sông , bến thủy_nội_địa phục_vụ thi_công công_trình chính có trách_nhiệm gửi quyết_định công_bố hoạt_động cho chủ đầu_tư , Cảng_vụ , Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi có bến và tổ_chức , cá_nhân có liên_quan trong thời_hạn 02 ngày làm_việc , kể từ ngày ký quyết_định ; cập_nhật thông_tin bến khách ngang sông đã được công_bố trên phần_mềm cơ_sở dữ_liệu cảng , bến thủy_nội_địa của Cục Đường thủy_nội_địa Việt_Nam .
Điều 7 . Kết_nối , chia_sẻ thông_tin với Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về dân_cư 1 . Các cơ_sở dữ_liệu quốc_gia khác , cơ_sở dữ_liệu chuyên_ngành được kết_nối với Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về dân_cư thông_qua mạng viễn_thông , mạng internet , mạng máy_tính để thu_thập , cập_nhật , chia_sẻ , khai_thác , sử_dụng thông_tin về công_dân . 2 . Các cơ_sở dữ_liệu quốc_gia khác , cơ_sở dữ_liệu chuyên_ngành được kết_nối với Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về dân_cư nếu đáp_ứng đủ các điều_kiện dưới đây : a ) Có cơ_sở hạ_tầng thông_tin để kết_nối ; b ) Đáp_ứng tiêu_chuẩn kết_nối theo quy_định tại Khoản 4 Điều này . 3 . Thủ_tục kết_nối , chia_sẻ thông_tin với Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về dân_cư như sau : a ) Cơ_quan quản_lý các cơ_sở dữ_liệu quốc_gia khác , cơ_sở dữ_liệu chuyên_ngành có văn_bản đề_nghị được kết_nối , chia_sẻ thông_tin với Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về dân_cư gửi cơ_quan quản_lý Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về dân_cư Bộ Công_an , trong đó nêu rõ chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao và phạm_vi , mục_đích , nội_dung thông_tin , số_lượng trường thông_tin cần chia_sẻ ; b ) Cơ_quan quản_lý Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về dân_cư Bộ Công_an căn_cứ vào điều_kiện kết_nối quy_định tại Khoản 2 Điều này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan quản_lý các cơ_sở dữ_liệu quốc_gia khác , cơ_sở dữ_liệu chuyên_ngành quyết_định việc kết_nối giữa cơ_sở dữ_liệu quốc_gia , cơ_sở dữ_liệu chuyên_ngành với Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về dân_cư ; c ) Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được văn_bản yêu_cầu kết_nối , chia_sẻ thông_tin , cơ_quan quản_lý Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về dân_cư Bộ Công_an quyết_định việc kết_nối , chia_sẻ thông_tin với Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về dân_cư ; nếu không đồng_ý kết_nối , chia_sẻ thông_tin thuộc các trường_hợp quy_định tại Khoản 4 Điều này thì phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . 4 . Cơ_quan quản_lý Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về dân_cư chỉ được từ_chối hoặc ngừng cho cơ_quan , tổ_chức kết_nối , chia_sẻ thông_tin khi cơ_quan , tổ_chức đó thuộc một trong các trường_hợp sau : a ) Văn_bản đề_nghị kết_nối , chia_sẻ thông_tin không xác_định rõ chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn liên_quan đến việc khai_thác , sử_dụng thông_tin của công_dân trong cơ_sở dữ_liệu ; b ) Văn_bản đề_nghị kết_nối , chia_sẻ thông_tin không xác_định rõ phạm_vi , mục_đích khai_thác , sử_dụng thông_tin của công_dân trong cơ_sở dữ_liệu ; c ) Làm lộ bí_mật thông_tin thuộc Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về dân_cư ; d ) Truy_nhập trái_phép , làm thay_đổi , xóa , hủy , phát_tán thông_tin trong Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về dân_cư . 5 . Bộ Thông_tin và Truyền_thông chủ_trì , phối_hợp với Bộ Công_an , Bộ Khoa_học và Công_nghệ hướng_dẫn về tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật công_nghệ thông_tin kết_nối giữa Cơ_sờ dữ_liệu quốc_gia về dân_cư với cơ_sở dữ_liệu quốc_gia khác và cơ_sở dữ_liệu chuyên_ngành .
Giám_sát thiết_bị viễn_thông , đài vô_tuyến_điện đã được cấp Giấy chứng_nhận kiểm_định như thế_nào ?
Điều 8 . Giám_sát thiết_bị viễn_thông , đài vô_tuyến_điện đã được cấp Giấy chứng_nhận kiểm_định 1 . Tổ_chức kiểm_định có trách_nhiệm thực_hiện giám_sát và phối_hợp với các cơ_quan quản_lý nhà_nước giám_sát các thiết_bị viễn_thông , đài vô_tuyến_điện đã được cấp Giấy chứng_nhận kiểm_định khi đưa vào khai_thác , sử_dụng . 2 . Tổ_chức kiểm_định có trách_nhiệm thông_báo các cơ_quan quản_lý nhà_nước khi phát_hiện thiết_bị viễn_thông , đài vô_tuyến_điện đã được cấp Giấy chứng_nhận kiểm_định nhưng không còn phù_hợp với các quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia .
Điều 12 . Thủ_tục hải_quan , giám_sát hải_quan đối_với hàng hóa_lạc tuyến quốc_tế ( hàng_hóa từ nước này lạc tuyến sang nước khác ) ; hàng xuất_khẩu nhưng không phát được cho người nhận , phải nhập_khẩu trở_lại để trả cho người gửi ; hàng_hóa_nhập_khẩu không phát được cho người nhận , phải hoàn nước gốc 1 . Đối_với hàng hóa_lạc tuyến quốc_tế ( hàng_hóa từ nước này lạc tuyến sang nước khác ) : a ) Trách_nhiệm của doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh : a . 1 ) Có văn_bản đề_nghị được chuyển hàng hóa_lạc tuyến đến nước có địa_chỉ được ghi trên vận_tải đơn và danh_sách hàng hóa_lạc tuyến ; a . 2 ) Đăng_ký tờ khai vận_chuyển độc_lập đối_với hàng hóa_lạc tuyến quốc_tế theo quy_định tại Điều 17 của Thông_tư này . b ) Trách_nhiệm Chi_cục Hải_quan : b . 1 ) Tiếp_nhận , kiểm_tra hồ_sơ đề_nghị của doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh ; b . 2 ) Thực_hiện thủ_tục giám_sát theo quy_định tại Điều 17 Thông_tư này . 2 . Đối_với hàng_hóa xuất_khẩu nhưng không phát được cho người nhận , phải nhập_khẩu trở_lại để trả cho người gửi . a ) Trách_nhiệm của doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh : a . 1 ) Thực_hiện thủ_tục hải_quan như đối_với hàng_hóa_nhập_khẩu theo quy_định tại Điều 9 , Điều 10 và Điều 11 Thông_tư này ; a . 2 ) Ngoài hồ_sơ hải_quan quy_định tại Điều 8 Thông_tư này , doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh phải nộp cho cơ_quan hải_quan : a . 2.1 ) Văn_bản của doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh nước_ngoài thông_báo hàng_hóa bị trả lại do không có người nhận hàng : 01 bản chụp ; a . 2.2 ) Tờ khai hải_quan xuất_khẩu ban_đầu : 01 bản chụp đối_với trường_hợp khai trên tờ khai hải_quan giấy . a . 3 ) Thực_hiện thủ_tục hoàn thuế , không thu thuế ( nếu có ) theo quy_định tại Thông_tư số 38 / 2015 / TT - BTC . b ) Trách_nhiệm của Chi_cục Hải_quan : b . 1 ) Tiếp_nhận hồ_sơ do doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh nộp ; b . 2 ) Thực_hiện thủ_tục hải_quan đối_với hàng_hóa_nhập_khẩu quy_định tại Điều 9 , Điều 10 và Điều 11 Thông_tư này ( trừ giấy_phép nhập_khẩu , văn_bản thông_báo kết_quả kiểm_tra chuyên_ngành ) ; b . 3 ) Thực_hiện thủ_tục hoàn thuế , không thu thuế ( nếu có ) theo quy_định tại Thông_tư số 38 / 2015 / TT - BTC . 3 . Đối_với hàng_hóa_nhập_khẩu không phát được cho người nhận , phải gửi hoàn nước gốc : a ) Trách_nhiệm của doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh : a . 1 ) Thực_hiện thủ_tục hải_quan như đối_với hàng_hóa xuất_khẩu theo quy_định tại Điều 9 , Điều 10 và Điều 11 Thông_tư này ; a . 2 ) Ngoài hồ_sơ hải_quan quy_định tại Điều 8 Thông_tư này , doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh phải nộp cho cơ_quan hải_quan tờ khai hải_quan nhập_khẩu ban_đầu : 01 bản chụp đối_với trường_hợp khai hải_quan trên tờ khai hải_quan giấy . a . 3 ) Thực_hiện thủ_tục hoàn thuế , không thu thuế ( nếu có ) theo quy_định tại Thông_tư số 38 / 2015 / TT - BTC . b ) Trách_nhiệm Chi_cục Hải_quan : b . 1 ) Tiếp_nhận hồ_sơ hải_quan do doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh nộp ; b . 2 ) Thực_hiện thủ_tục hải_quan như đối_với hàng_hóa xuất_khẩu quy_định tại Điều 9 , Điều 10 và Điều 11 Thông_tư này ; b . 3 ) Thực_hiện thủ_tục hoàn thuế , không thu thuế ( nếu có ) theo quy_định tại Thông_tư số 38 / 2015 / TT - BTC .
Điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy sơn , dán thêm làm thay_đổi chữ , số bị phạt bao_nhiêu theo nghị_định 100 / 2019 / NĐ - CP ?
Điều 17 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy vi_phạm_quy_định về điều_kiện của phương_tiện khi tham_gia giao_thông 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe không có còi ; đèn soi biển số ; đèn báo hãm ; gương chiếu hậu bên trái người điều_khiển hoặc có nhưng không có tác_dụng ; b ) Điều_khiển xe_gắn biển số không đúng quy_định ; gắn biển số không rõ chữ , số ; gắn biển số bị bẻ cong , bị che_lấp , bị hỏng ; sơn , dán thêm làm thay_đổi chữ , số hoặc thay_đổi màu_sắc của chữ , số , nền biển ; c ) Điều_khiển xe không có đèn tín_hiệu hoặc có nhưng không có tác_dụng ; d ) Sử_dụng còi không đúng quy_chuẩn kỹ_thuật cho từng loại xe ; đ ) Điều_khiển xe không có bộ_phận giảm thanh , giảm khói hoặc có nhưng không bảo_đảm quy_chuẩn môi_trường về khí_thải , tiếng ồn ; e ) Điều_khiển xe không có đèn_chiếu sáng gần , xa hoặc có nhưng không có tác_dụng , không đúng tiêu_chuẩn thiết_kế ; g ) Điều_khiển xe không có hệ_thống hãm hoặc có nhưng không có tác_dụng , không bảo_đảm tiêu_chuẩn kỹ_thuật ; h ) Điều_khiển xe lắp đèn_chiếu sáng về phía sau xe . 2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe không có Giấy đăng_ký xe theo quy_định hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe đã hết hạn sử_dụng ; b ) Sử_dụng Giấy đăng_ký xe đã bị tẩy xóa ; sử_dụng Giấy đăng_ký xe không đúng số khung , số máy của xe hoặc không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ; c ) Điều_khiển xe không gắn biển số ( đối_với loại xe có quy_định phải gắn biển số ) ; gắn biển số không đúng với Giấy đăng_ký xe hoặc gắn biển số không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đăng_ký tạm hoạt_động quá phạm_vi , thời_hạn cho phép ; b ) Điều_khiển loại xe sản_xuất , lắp_ráp trái quy_định tham_gia giao_thông . 4 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này bị tịch_thu còi ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm c khoản 2 Điều này bị tịch_thu Giấy đăng_ký xe , biển số không đúng quy_định hoặc bị tẩy xóa ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 3 Điều này bị tịch_thu phương_tiện và tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 2 Điều này trong trường_hợp không có Giấy đăng_ký xe hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp , không đúng số khung , số máy của xe hoặc bị tẩy xóa mà không chứng_minh được nguồn_gốc xuất_xứ của phương_tiện ( không có giấy_tờ , chứng từ chuyển quyền sở_hữu xe hoặc giấy_tờ , chứng_từ nguồn_gốc xe hợp_pháp ) thì bị tịch_thu phương_tiện .
Điều 4 . Thời_gian thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được thực_hiện chậm nhất là 72 giờ kể từ khi người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm nơi người_bệnh được lấy mẫu xét_nghiệm nhận được Phiếu kết_quả xét_nghiệm , trừ các trường_hợp sau đây : 1 . Người được xét_nghiệm HIV không đến nhận kết_quả xét_nghiệm . 2 . Người được xét_nghiệm HIV chưa thể tiếp_nhận thông_tin về tình_trạng nhiễm HIV dương_tính của bản_thân do không đủ sức_khỏe , người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính chọn thời_gian phù_hợp để thông_báo cho người được xét_nghiệm .
Hoàn_thiện , ký_kết_hợp_đồng hoặc thỏa_thuận khung lựa_chọn nhà_thầu mua thuốc tập_trung tại địa_phương được quy_định như thế_nào ?
Điều 41 . Tổ_chức mua thuốc tập_trung_cấp địa_phương 1 . Xây_dựng , tổng_hợp nhu_cầu sử_dụng thuốc : a ) Danh_mục thuốc đấu_thầu tập_trung_cấp địa_phương áp_dụng cho các cơ_sở y_tế đặt tại địa_phương bao_gồm cơ_sở y_tế của địa_phương , cơ_sở y_tế của trung_ương , cơ_sở y_tế thuộc Bộ , ngành quản_lý , y_tế cơ_quan đóng tại địa_phương . Cơ_sở y_tế của trung_ương , cơ_sở y_tế thuộc Bộ , ngành quản_lý và y_tế cơ_quan có trách_nhiệm xây_dựng kế_hoạch sử_dụng thuốc , tuân_thủ các quy_định về lựa_chọn nhà_thầu thuốc tập_trung tại địa_phương như cơ_sở y_tế thuộc địa_phương quản_lý . Đơn_vị mua_sắm thuốc tập_trung_cấp địa_phương có trách_nhiệm tổng_hợp nhu_cầu và tổ_chức lựa_chọn nhà_thầu thuốc cho các cơ_sở y_tế của địa_phương , cơ_sở y_tế của trung_ương , cơ_sở y_tế thuộc Bộ , ngành quản_lý và y_tế cơ_quan đóng tại địa_phương như đối_với cơ_sở y_tế thuộc địa_phương quản_lý . b ) Căn_cứ Danh_mục thuốc đấu_thầu tập_trung_cấp địa_phương , các cơ_sở y_tế trực_thuộc tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( bao_gồm cơ_sở y_tế của địa_phương , cơ_sở y_tế của trung_ương , cơ_sở y_tế thuộc Bộ ngành quản_lý và y_tế cơ_quan ) xây_dựng nhu_cầu sử_dụng gửi về Đơn_vị mua_sắm thuốc tập_trung_cấp địa_phương ; c ) Danh_mục , số_lượng thuốc gửi về Đơn_vị mua_sắm thuốc tập_trung_cấp địa_phương trước ngày 15 tháng 7 hàng năm hoặc theo thời_gian cụ_thể do Đơn_vị mua_sắm thuốc tập_trung_cấp địa_phương thông_báo ; 2 . Đơn_vị mua_sắm thuốc tập_trung_cấp địa_phương tổ_chức rà_soát nhu_cầu về danh_mục và số_lượng thuốc của từng cơ_sở y_tế tham_gia mua thuốc tập_trung_cấp địa_phương ; tổng_hợp nhu_cầu về danh_mục , số_lượng , tiến_độ cung_cấp của từng thuốc để xây_dựng kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu . 3 . Lập kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu : Đơn_vị mua_sắm thuốc tập_trung_cấp địa_phương thực_hiện việc phân_chia nhóm thuốc trong các gói_thầu , nội_dung của kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu thực_hiện theo quy_định từ Điều 7 đến Điều 14 Thông_tư này . Thời_gian thực_hiện hợp_đồng thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 39 Thông_tư này . 4 . Tổ_chức thẩm_định kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu : a ) Đơn_vị mua_sắm thuốc tập_trung_cấp địa_phương gửi hồ_sơ trình_duyệt kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu cung_ứng thuốc đến Sở Y_tế . b ) Việc thẩm_định kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu cung_cấp thuốc thuộc danh_mục đấu_thầu tập_trung_cấp địa_phương thực_hiện theo quy_định tại Khoản 2 Điều 16 Thông_tư này . Sở Y_tế tổ_chức thẩm_định kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu , trình Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh xem_xét , phê_duyệt kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu ; 5 . Phê_duyệt kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu : Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh xem_xét , phê_duyệt kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu cung_cấp thuốc tập_trung tại địa_phương theo đề_nghị của Sở Y_tế . 6 . Chuẩn_bị lựa_chọn nhà_thầu : Căn_cứ kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu đã được phê_duyệt , Đơn_vị mua_sắm thuốc tập_trung_cấp địa_phương lập hồ_sơ mời_thầu , báo_cáo Sở Y_tế tổ_chức thẩm_định và phê_duyệt hồ_sơ mời_thầu theo quy_định tại Điều 27 , 28 và Điều 29 Thông_tư này . 7 . Tổ_chức lựa_chọn nhà_thầu : Đơn_vị mua_sắm thuốc tập_trung_cấp địa_phương tổ_chức lựa_chọn nhà_thầu , tổ_chức đánh_giá hồ_sơ dự_thầu , thương_thảo hợp_đồng và đề_xuất trúng_thầu , báo_cáo trình thẩm_định kết_quả lựa_chọn nhà_thầu theo quy_định tại Điều 30 , 31 , 32 và Điều 33 Thông_tư này . 8 . Thẩm_định , phê_duyệt và công_khai kết_quả lựa_chọn nhà_thầu : a ) Đơn_vị mua_sắm thuốc tập_trung_cấp địa_phương lập báo_cáo , trình Sở Y_tế tổ_chức thẩm_định , phê_duyệt kết_quả lựa_chọn nhà_thầu cung_cấp thuốc tập_trung tại địa_phương ; b ) Sở Y_tế có trách_nhiệm thẩm_định và phê_duyệt kết_quả lựa_chọn nhà_thầu cung_cấp thuốc tập_trung tại địa_phương theo quy_định tại Điều 34 và Điều 35 Thông_tư này ; c ) Đơn_vị mua_sắm thuốc tập_trung_cấp địa_phương có trách_nhiệm thông_báo và công_khai kết_quả lựa_chọn nhà_thầu theo quy_định của Luật đấu_thầu . 9 . Hoàn_thiện , ký_kết_hợp_đồng hoặc thỏa_thuận khung : a ) Căn_cứ kết_quả lựa_chọn nhà_thầu đã được phê_duyệt , Đơn_vị mua_sắm thuốc tập_trung_cấp địa_phương có trách_nhiệm hoàn_thiện , ký_kết_hợp_đồng hoặc thỏa_thuận khung với các nhà_thầu trúng_thầu theo quy_định của Luật đấu_thầu ; b ) Đơn_vị mua_sắm thuốc tập_trung_cấp địa_phương công_khai thỏa_thuận khung đã ký theo quy_định của Luật đấu_thầu trên cổng Thông_tin điện_tử Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , Trang thông_tin điện_tử Sở Y_tế và thông_báo đến các cơ_sở y_tế thuộc phạm_vi cung_cấp của thỏa_thuận khung . 10 . Hoàn_thiện , ký_kết_hợp_đồng cung_cấp thuốc : Đơn_vị mua_sắm tập_trung_cấp địa_phương ( trong trường_hợp áp_dụng cách_thức ký hợp_đồng trực_tiếp ) ; các cơ_sở y_tế căn_cứ vào kết_quả lựa_chọn nhà_thầu cung_cấp thuốc , thỏa_thuận khung , nhu_cầu và kế_hoạch sử_dụng thuốc của cơ_sở y_tế đã đăng_ký với đơn_vị đầu_mối để hoàn_thiện , ký_kết_hợp_đồng với nhà_thầu theo nguyên_tắc sau đây : a ) Phù_hợp với các điều_kiện cung_cấp trong phạm_vi thỏa_thuận khung ; b ) Giá từng thuốc trong hợp_đồng không được vượt giá trúng_thầu do Đơn_vị mua_sắm tập_trung_cấp địa_phương đã công_bố . c ) Thời_gian thực_hiện hợp_đồng : được quy_định trong kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt nhưng tối_đa không quá 36 tháng , kể từ ngày kết_quả mua thuốc tập_trung và thỏa_thuận khung có hiệu_lực đến ngày các bên hoàn_thành nghĩa_vụ theo quy_định trong hợp_đồng . 11 . Báo_cáo tình_hình thực_hiện kết_quả lựa_chọn nhà_thầu tập_trung_cấp địa_phương a ) Trước ngày 10 tháng đầu_tiên của mỗi quý hoặc đột_xuất theo yêu_cầu , nhà_thầu báo_cáo tình_hình thực_hiện hợp_đồng cung_cấp thuốc thuộc Danh_mục thuốc đấu_thầu tập_trung_cấp địa_phương theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 10 ban_hành kèm theo Thông_tư này gửi về Đơn_vị mua_sắm tập_trung thuốc địa_phương . b ) Trước ngày 10 tháng đầu_tiên của mỗi quý hoặc đột_xuất theo yêu_cầu , cơ_sở y_tế do địa_phương quản_lý , cơ_sở y_tế của thuộc Bộ Y_tế quản_lý , cơ_sở y_tế do Bộ , ngành quản_lý trên địa_bàn gửi báo_cáo về Đơn_vị mua_sắm thuốc tập_trung_cấp địa_phương để tổng_hợp , theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 11 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 12 . Giám_sát , điều_tiết quá_trình thực_hiện thỏa_thuận khung : Đơn_vị mua_sắm thuốc tập_trung_cấp địa_phương có trách_nhiệm giám_sát , điều_tiết việc cung_ứng thuốc tại các cơ_sở y_tế thực_hiện thỏa_thuận khung đã ký_kết theo nguyên_tắc sau : a ) Trường_hợp nhu_cầu sử_dụng thuốc của cơ_sở y_tế vượt 20 % số_lượng thuốc được phân_bổ trong thỏa_thuận khung hoặc cơ_sở y_tế phát_sinh nhu_cầu sử_dụng mặt_hàng thuốc nhưng chưa tổng_hợp nhu_cầu khi xây_dựng kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu mua thuốc thì phải báo_cáo đơn_vị mua_sắm thuốc tập_trung_cấp địa_phương theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 12 ban_hành kèm theo Thông_tư này để tổng_hợp và điều_tiết số_lượng thuốc giữa các cơ_sở y_tế thuộc phạm_vi cung_cấp tại địa_phương . Trong thời_gian 10 ngày , kể từ ngày nhận được Văn_bản đề_nghị điều_tiết của cơ_sở y_tế , Đơn_vị mua_sắm thuốc tập_trung_cấp địa_phương sẽ có văn_bản trả_lời đơn_vị . Số_lượng thuốc điều_tiết của Đơn_vị mua_sắm thuốc tập_trung_cấp địa_phương bảo_đảm không vượt quá 30 % tổng_số_lượng đã được phê_duyệt trong kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu thuốc thuộc Danh_mục thuốc đấu_thầu tập_trung_cấp địa_phương . Việc điều_tiết thực_hiện theo quy_trình điều_tiết thuốc thuộc Danh_mục thuốc đấu_thầu tập_trung_cấp địa_phương do Đơn_vị mua_sắm thuốc tập_trung_cấp địa_phương ban_hành . 13 . Thanh_toán , quyết_toán hợp_đồng cung_cấp thuốc : Các cơ_sở y_tế có trách_nhiệm thanh_toán , quyết_toán với nhà cung_cấp theo đúng các quy_định hiện_hành của pháp_luật và các điều_khoản trong hợp_đồng đã ký . Văn_bản chấp_thuận điều_tiết thuốc giữa các đơn_vị của đơn_vị mua_sắm tập_trung là một thành_phần của Hợp_đồng mua_bán thuốc và là căn_cứ để cơ_sở y_tế và nhà_thầu ký phụ_lục hợp_đồng ( đối_với mặt_hàng được điều_tiết đã được phân_bổ trong thỏa_thuận khung ) hoặc ký hợp_đồng ( đối_với mặt_hàng được điều_tiết chưa được phân_bổ trong thỏa_thuận khung ) .
Điều 13 . Nghĩa_vụ của tổ_chức , cá_nhân có hoạt_động liên_quan đến khu bảo_tồn biển 1 . Đối_với tổ_chức , cá_nhân có hoạt_động điều_tra , nghiên_cứu khoa_học , giáo_dục , đào_tạo tại khu bảo_tồn biển có nghĩa_vụ sau đây : a ) Gửi kế_hoạch điều_tra , nghiên_cứu khoa_học , giáo_dục , đào_tạo tại khu bảo_tồn biển tới Ban quản_lý khu bảo_tồn biển trước khi thực_hiện 10 ngày ; b ) Thực_hiện điều_tra , nghiên_cứu khoa_học , giáo_dục , đào_tạo theo quy_định của pháp_luật , Quy_chế quản_lý khu bảo_tồn biển và hướng_dẫn , giám_sát của Ban quản_lý khu bảo_tồn biển ; c ) Thông_báo cho Ban quản_lý khu bảo_tồn biển về kết_quả điều_tra , nghiên_cứu khoa_học , giáo_dục , đào_tạo ; tài_liệu công_bố trong nước hoặc quốc_tế ( nếu có ) ; d ) Chi_trả chi_phí dịch_vụ cho Ban quản_lý khu bảo_tồn biển theo quy_định , trừ hoạt_động điều_tra , nghiên_cứu khoa_học . 2 . Đối_với tổ_chức , cá_nhân có hoạt_động dịch_vụ du_lịch sinh_thái liên_quan đến khu bảo_tồn biển có nghĩa_vụ sau đây : a ) Triển_khai hoạt_động du_lịch sinh_thái , nghỉ_dưỡng , giải_trí theo đề_án tổng_thể phát_triển du_lịch sinh_thái , nghỉ_dưỡng , giải_trí trong khu bảo_tồn biển đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt ; b ) Tuân_thủ Quy_chế quản_lý khu bảo_tồn biển , quy_định của Ban quản_lý khu bảo_tồn biển , giám_sát của Ban quản_lý khu bảo_tồn biển ; c ) Bảo_vệ đa_dạng sinh_học và môi_trường ; tham_gia hoạt_động làm sạch môi_trường , phục_hồi , tái_tạo các loài động_vật , thực_vật thủy_sinh và hệ sinh_thái biển trong khu bảo_tồn ; d ) Phổ_biến quy_định pháp_luật về bảo_vệ môi_trường , bảo_vệ đa_dạng sinh_học cho khách du_lịch ; đ ) Chi_trả chi_phí dịch_vụ cho Ban quản_lý khu bảo_tồn biển theo quy định . 3 . Đối_với cộng_đồng dân_cư , hộ gia_đình , cá_nhân sống trong và xung_quanh khu bảo_tồn biển có nghĩa_vụ : a ) Chấp_hành quy_chế quản_lý khu bảo_tồn biển , quy_định của Ban quản_lý khu bảo_tồn biển và quy_định của pháp_luật có liên_quan ; b ) Bảo_vệ môi_trường , đa_dạng sinh_học trong khu bảo_tồn biển ; c ) Tham_gia hoạt_động tái_tạo , phục_hồi các loài động_vật , thực_vật thủy_sinh , hệ sinh_thái biển trong khu bảo_tồn .
Phương_tiện thông_tin - liên_lạc của Lãnh_sự danh_dự được quy_định như thế_nào ?
Điều 23 . Phương_tiện thông_tin - liên_lạc 1 . Lãnh_sự danh_dự có_thể sử_dụng điện_thoại , fax , thư công_tác , thư điện_tử để thông_tin - liên_lạc với Bộ Ngoại_giao , các Cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài vì mục_đích chính_thức , phù_hợp với pháp_luật của nước tiếp_nhận . 2 . Trong trường_hợp đặc_biệt được Bộ_trưởng Bộ Ngoại_giao cho phép và nếu những nước có liên_quan không phản_đối , Lãnh_sự danh_dự có_thể sử_dụng giao_thông viên lãnh_sự , túi lãnh_sự để thông_tin - liên_lạc với các cơ_quan nêu tại khoản 1 Điều này .
Điều 5 . Tổ_chức lưu_vực sông 1 . Tổ_chức lưu_vực sông được tổ_chức và hoạt_động theo quy_định của tổ_chức phối_hợp liên_ngành . Tổ_chức lưu_vực sông có trách_nhiệm đề_xuất , kiến_nghị với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền việc điều hòa , phân_phối nguồn nước , giám_sát các hoạt_động khai_thác , sử_dụng , bảo_vệ tài_nguyên nước , việc phòng , chống và khắc_phục hậu_quả tác_hại do nước gây ra trên một hoặc một_số lưu_vực sông liên tỉnh . 2 . Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định việc thành_lập các tổ_chức lưu_vực sông Hồng - Thái_Bình , sông Cửu_Long ( Mê Công ) , theo đề_nghị của Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường . 3 . Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường_thành_lập các tổ_chức lưu_vực sông đối_với các lưu_vực sông liên tỉnh khác với các trường_hợp quy_định tại Khoản 2 Điều này , theo đề_nghị của Thủ_trưởng cơ_quan quản_lý nhà_nước chuyên_ngành về tài_nguyên nước .
Tổ giúp_việc Ban Chỉ_đạo thống_kê hình_sự liên_ngành được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Tổ giúp_việc Ban Chỉ_đạo thống_kê hình_sự liên_ngành 1 . Tổ giúp_việc Ban Chỉ_đạo thống_kê hình_sự liên_ngành các cấp do Ban Chỉ_đạo thống_kê hình_sự liên_ngành cùng cấp quyết_định theo đề_nghị của các cơ_quan có liên_quan ; đại_diện đơn_vị được giao nhiệm_vụ thống_kê thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân cùng cấp là Tổ_trưởng . 2 . Tổ giúp_việc Ban Chỉ_đạo thống_kê hình_sự liên_ngành có trách_nhiệm tham_mưu , giúp_việc cho Ban Chỉ_đạo thống_kê hình_sự liên_ngành thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn quy_định tại Điều 15 Thông_tư liên_tịch này .
Điều 33 . Cấp lại Giấy_phép lập cơ_sở bán_lẻ Giấy_phép lập cơ_sở bán_lẻ được cấp lại trong trường_hợp bị mất hoặc bị hỏng .
Việc bảo_vệ hành_lang bảo_vệ công_trình hạ_tầng đo_đạc được quy_định ra sao ?
Điều 15 . Hành_lang bảo_vệ công_trình hạ_tầng đo_đạc 1 . Hành_lang bảo_vệ công_trình hạ_tầng đo_đạc là hành_lang an_toàn được xác_lập để đảm_bảo công_trình hạ_tầng đo_đạc luôn ổn_định , hoạt_động theo tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia , quy_định kỹ_thuật , thông_số kỹ_thuật khi xây_dựng công_trình hạ_tầng đo_đạc . 2 . Hành_lang bảo_vệ công_trình hạ_tầng đo_đạc phải được xác_lập trong quá_trình xây_dựng công_trình hạ_tầng đo_đạc . Việc cắm mốc_giới để xác_định và công_bố công_khai ranh_giới hành_lang bảo_vệ công_trình hạ_tầng đo_đạc thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về đất_đai , ranh_giới hành_lang bảo_vệ công_trình hạ_tầng đo_đạc được xác_định trên bản_đồ địa_chính có xác_nhận của Ủy_ban nhân_dân cấp xã . 3 . Căn_cứ vào từng loại công_trình hạ_tầng đo_đạc , hành_lang bảo_vệ công_trình hạ_tầng đo_đạc được xác_lập như sau : a ) Đối_với mốc đo_đạc trong mạng_lưới tọa_độ quốc_gia , mạng_lưới tọa_độ cơ_sở chuyên_ngành , hành_lang bảo_vệ có bán_kính là 50 mét tính từ tâm mốc ; b ) Đối_với mốc đo_đạc trong mạng_lưới độ cao quốc_gia , mạng_lưới độ cao cơ_sở chuyên_ngành , hành_lang bảo_vệ có bán_kính là 20 mét tính từ tâm mốc ; c ) Đối_với mốc đo_đạc trong mạng_lưới trọng_lực quốc_gia , mạng_lưới trọng_lực cơ_sở chuyên_ngành , hành_lang bảo_vệ có bán_kính là 10 mét tính từ tâm mốc ; d ) Đối_với trạm định_vị vệ_tinh , hành_lang bảo_vệ có bán_kính là 50 mét tính từ tâm ăng ten thu tín_hiệu vệ_tinh ; đ ) Đối_với trạm thu dữ_liệu viễn_thám , hành_lang bảo_vệ theo quy_định tại Nghị_định về hoạt_động viễn_thám . 4 . Bảo_vệ hành_lang bảo_vệ công_trình hạ_tầng đo_đạc a ) Trong phạm_vi hành_lang bảo_vệ công_trình hạ_tầng đo_đạc khi xây_dựng , sửa_chữa , cải_tạo công_trình kiến_trúc thì chủ sở_hữu công_trình kiến_trúc , chủ sử_dụng đất phải tuân_thủ quy_định của pháp_luật về đất_đai đối_với hành_lang bảo_vệ an_toàn công_trình và pháp_luật khác có liên_quan ; b ) Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân căn_cứ quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan xác_định ranh_giới và bảo_vệ hành_lang bảo_vệ công_trình hạ_tầng đo_đạc thuộc phạm_vi quản_lý .
Điều 2 . Hiệu_lực thi_hành Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2013 .
Mức xử_phạt khi điều_khiển xe đi trên hè phố là bao_nhiêu ?
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ; e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ; g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ; c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ; đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ; h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ; k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ; e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ; i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ; k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ; l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ; q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ; r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ; s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ; đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h . 8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông . 10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 22 . Trách_nhiệm của văn_phòng đại_diện 1 . Hoạt_động theo đúng nội_dung ghi trong giấy_phép thành_lập văn_phòng đại_diện do Bộ Thông_tin và Truyền_thông cấp . 2 . Không làm đại_diện cho nhà xuất_bản nước_ngoài hoặc tổ_chức phát_hành xuất_bản_phẩm nước_ngoài khác . 3 . Không thành_lập , tham_gia góp vốn thành_lập doanh_nghiệp hoặc thực_hiện công_việc trực_tiếp tạo ra lợi_nhuận tại Việt_Nam . 4 . Chấm_dứt hoạt_động khi nhà xuất_bản nước_ngoài , tổ_chức phát_hành xuất_bản_phẩm nước_ngoài chấm_dứt hoạt_động , giải_thể , phá_sản tại nước_ngoài . 5 . Niêm_yết công_khai tại trụ_sở của văn_phòng đại_diện về việc chấm_dứt hoạt_động , đồng_thời gửi văn_bản thông_báo về việc chấm_dứt hoạt_động đến Bộ Thông_tin và Truyền_thông , Sở và các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan ít_nhất 15 ngày trước ngày chấm_dứt hoạt_động . 6 . Tuân_thủ quy_định của Luật xuất_bản , Nghị_định số 195 / 2013 / NĐ - CP , Thông_tư này và các quy_định khác của pháp_luật Việt_Nam về văn_phòng đại_diện .
Phân_loại công_trình kiến_trúc có giá_trị được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Phân_loại công_trình kiến_trúc có giá_trị 1 . Công_trình kiến_trúc có giá_trị được phân thành 03 loại : Loại I khi đáp_ứng hai tiêu_chí về giá_trị nghệ_thuật kiến_trúc , cảnh_quan và tiêu_chí về giá_trị lịch_sử , văn_hóa ; tiêu_chí về giá_trị nghệ_thuật kiến_trúc , cảnh_quan phải đạt từ 80 điểm trở lên . Loại II khi đáp_ứng hai tiêu_chí ; loại III khi đáp_ứng một trong hai tiêu_chí trên . 2 . Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây viết tắt là Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ) căn_cứ quy_định tại khoản 1 Điều này phân_loại và quyết_định biện_pháp , kinh_phí thực_hiện để quản_lý , bảo_vệ và phát_huy các giá_trị của công_trình kiến_trúc .
Điều 19 . Tổ_chức và tham_gia chương_trình khảo_sát , tìm_hiểu thông_tin về sản_phẩm , ngành_hàng , thị_trường 1 . Nội_dung thực_hiện a ) Thu_thập thông_tin , nghiên_cứu về sản_phẩm , ngành_hàng , thị_trường ; b ) Tổ_chức nghiên_cứu thực_địa tại Việt_Nam và / hoặc nước_ngoài ; c ) Xây_dựng báo_cáo nghiên_cứu thông_tin về sản_phẩm , ngành_hàng , thị_trường ; d ) Phát_hành báo_cáo nghiên_cứu dưới dạng bản in ( in_ấn , phát_hành ) hoặc ấn_phẩm điện_tử hoặc phổ_biến tại các hội_nghị , hội_thảo , đào_tạo , tập_huấn ; đ ) Tổ_chức quản_lý của đơn_vị chủ_trì : Bưu_chính , điện_thoại , văn_phòng_phẩm . 2 . Nội_dung hỗ_trợ : Hỗ_trợ tối_đa 100 % kinh_phí thực_hiện nội_dung quy_định tại điểm c và điểm đ khoản 1 Điều này .
Thẩm_quyền chủ_trì tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng được quy_định như thế_nào ?
Điều 46 . Giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng 1 . Thẩm_quyền chủ_trì tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng : a ) Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh chủ_trì tổ_chức giám_định nguyên_nhân các sự_cố trên địa_bàn ; b ) Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an chủ_trì tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố đối_với công_trình phục_vụ quốc_phòng , an_ninh ; c ) Bộ quản_lý xây_dựng công_trình chuyên_ngành chủ_trì tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng trong trường_hợp được Thủ_tướng Chính_phủ giao . 2 . Cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại khoản 1 Điều này thành_lập Tổ điều_tra sự_cố để giám_định nguyên_nhân_sự_cố . Tổ điều_tra sự_cố bao_gồm đại_diện các đơn_vị của cơ_quan chủ_trì giải_quyết sự_cố , các cơ_quan có liên_quan và các chuyên_gia về những chuyên_ngành kỹ_thuật liên_quan đến sự_cố . Trường_hợp cần_thiết , cơ_quan chủ_trì tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố chỉ_định tổ_chức kiểm_định thực_hiện giám_định chất_lượng công_trình phục_vụ đánh_giá nguyên_nhân_sự_cố và đưa ra giải_pháp khắc_phục . 3 . Nội_dung thực_hiện giám_định nguyên_nhân_sự_cố : a ) Thu_thập hồ_sơ , tài_liệu , số_liệu kỹ_thuật có liên_quan và thực_hiện các công_việc chuyên_môn để xác_định nguyên_nhân_sự_cố ; b ) Đánh_giá mức_độ an_toàn của công_trình sau sự_cố ; c ) Phân_định trách_nhiệm của các tổ_chức và cá_nhân có liên_quan ; d ) Lập hồ_sơ giám_định nguyên_nhân_sự_cố , bao_gồm : Báo_cáo giám_định nguyên_nhân_sự_cố và các tài_liệu liên_quan trong quá_trình thực_hiện giám_định nguyên_nhân_sự_cố . 4 . Chi_phí tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng : a ) Trường_hợp sự_cố_công_trình xây_dựng xảy ra trong quá_trình thi_công xây_dựng công_trình , chủ đầu_tư có trách_nhiệm chi_trả chi_phí tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng . Sau khi có kết_quả giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng và phân_định trách_nhiệm thì tổ_chức , cá_nhân gây ra sự_cố_công_trình xây_dựng phải có trách_nhiệm chi_trả chi_phí tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố . Trường_hợp sự_cố_công_trình xảy ra do nguyên_nhân bất_khả_kháng thì trách_nhiệm chi_trả chi_phí tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố thực_hiện theo quy_định của hợp_đồng xây_dựng có liên_quan ; b ) Trường_hợp sự_cố_công_trình xây_dựng xảy ra trong quá_trình khai_thác , sử_dụng công_trình , chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình có trách_nhiệm chi_trả chi_phí tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng . Sau khi có kết_quả giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng và phân_định trách_nhiệm thì tổ_chức , cá_nhân gây ra sự_cố_công_trình xây_dựng phải có trách_nhiệm chi_trả chi_phí tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố . Trường_hợp sự_cố_công_trình xảy ra do nguyên_nhân bất_khả_kháng thì trách_nhiệm chi_trả chi_phí tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố do chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình chi_trả .
Điều 14 . Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội cho ý_kiến về việc ký điều_ước quốc_tế 1 . Trước khi quyết_định ký điều_ước quốc_tế có quy_định khác hoặc chưa được quy_định trong luật , nghị_quyết của Quốc_hội , quy_định trái pháp_lệnh , nghị_quyết của Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội hoặc điều_ước quốc_tế mà việc thực_hiện cần sửa_đổi , bổ_sung , bãi_bỏ , ban_hành luật , nghị_quyết của Quốc_hội , pháp_lệnh , nghị_quyết của Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội , cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định ký điều_ước quốc_tế quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 15 của Luật này trình Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội cho ý_kiến . Quy_định này không áp_dụng trong trường_hợp điều_ước quốc_tế thuộc thẩm_quyền phê_chuẩn của Quốc_hội quy_định tại khoản 1 Điều 29 của Luật này . 2 . Căn_cứ vào ý_kiến của Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội , Chủ_tịch nước , Chính_phủ quyết_định ký điều_ước quốc_tế đó .
Cơ_quan có quyền giám_sát , kiểm_tra việc thực_hiện Dự_án sân gôn ?
Điều 12 . Giám_sát , đánh_giá đầu_tư , thanh_tra , kiểm_tra việc thực_hiện Dự_án sân gôn 1 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , Cơ_quan đăng_ký đầu_tư , các cơ_quan liên_quan có trách_nhiệm thực_hiện chế_độ giám_sát , đánh_giá việc thực_hiện Dự_án sân gôn theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư và pháp_luật có liên_quan . 2 . Việc kiểm_tra , thanh_tra Dự_án sân gôn thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về thanh_tra .
Điều 15 . Nội_dung quản_lý theo_dõi điều_trị đối_với người phơi nhiễm với HIV 1 . Đối_với trẻ sinh ra từ mẹ nhiễm HIV : a ) Đánh_giá tình_trạng toàn_thân , phát_triển tâm_thần , thể_chất của trẻ ; b ) Tư_vấn nuôi_dưỡng phù_hợp ; c ) Điều_trị dự_phòng lây_truyền HIV từ mẹ sang con bằng thuốc kháng HIV theo quy_định tại Hướng_dẫn chẩn_đoán , điều_trị HIV / AIDS ; d ) Dự_phòng nhiễm_trùng cơ_hội bằng Cotrimoxazole khi trẻ được 04 đến 06 tuần tuổi ; đ ) Tư_vấn về tuân_thủ điều_trị , theo_dõi tác_dụng của thuốc và cách xử_trí khi có tác_dụng dụng phụ ; e ) Chỉ_định xét_nghiệm phát_hiện HIV theo quy_định tại Quyết_định số 1053 / QĐ - BYT ngày 02 tháng 4 năm 2010 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế về việc ban_hành Hướng_dẫn xét_nghiệm phát_hiện nhiễm HIV cho trẻ dưới 18 tháng tuổi ; g ) Theo_dõi chặt_chẽ diễn_biến lâm_sàng phát_hiện sớm biểu_hiện nhiễm HIV của trẻ trong tất_cả các lần đến khám ; h ) Thực_hiện điều_trị bằng thuốc kháng HIV theo quy_định tại Điều 9 Thông_tư này ngay khi trẻ có các biểu_hiện lâm_sàng nhiễm HIV hoặc khi trẻ có kết_quả xét_nghiệm bằng kỹ_thuật sinh_học phân_tử lần 1 dương_tính hoặc khi trẻ có xét_nghiệm khẳng_định HIV dương_tính ; i ) Ghi_chép đầy_đủ các thông_tin vào Sổ theo_dõi phơi nhiễm với HIV theo mẫu quy_định tại Phụ_lục số 05 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 2 . Đối_với người bị phơi nhiễm với HIV : a ) Đánh_giá nguy_cơ phơi nhiễm với HIV ; b ) Xác_định tình_trạng HIV của nguồn gây phơi nhiễm ; c ) Xác_định tình_trạng HIV của người bị phơi nhiễm ; d ) Hoàn_thiện hồ_sơ quản_lý người phơi nhiễm với HIV ; đ ) Điều_trị dự_phòng sau phơi nhiễm theo Hướng_dẫn chẩn_đoán , điều_trị HIV / AIDS ; e ) Ghi_chép đầy_đủ các thông_tin vào Sổ theo_dõi phơi nhiễm với HIV theo mẫu quy_định tại Phụ_lục số 05 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; g ) Thực_hiện việc quản_lý , theo_dõi người được điều_trị dự_phòng sau phơi nhiễm theo Hướng_dẫn chẩn_đoán , điều_trị HIV / AIDS : - Trường_hợp người bị phơi nhiễm với HIV được khẳng_định nhiễm HIV thì thực_hiện việc quản_lý , theo_dõi điều_trị theo các quy_định tại Chương II Thông_tư này ; - Trường_hợp người bị phơi nhiễm với HIV được khẳng_định không nhiễm HIV thì thực_hiện tư_vấn về phơi nhiễm với HIV và dự_phòng phơi nhiễm với HIV theo quy_định tại Thông_tư số 06 / 2012 / TT - BYT ngày 30 tháng 4 năm 2012 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định về điều_kiện thành_lập và nội_dung hoạt_động đối_với tổ_chức tư_vấn về phòng , chống HIV / AIDS.
Tổ_chức thi_đua về Dân_quân tự_vệ trong phạm_vi nào ?
Điều 7 . Phạm_vi tổ_chức thi_đua 1 . Phạm_vi tổ_chức thi_đua của Dân_quân tự_vệ nằm trong phong_trào thi_đua Quyết_thắng của Quân_đội nhân_dân Việt_Nam , gắn với phong_trào thi_đua yêu nước của các bộ , ngành Trung_ương , địa_phương và toàn_quốc . 2 . Phong_trào thi_đua trong Dân_quân tự_vệ được tổ_chức phát_động trong phạm_vi toàn_quốc hoặc trong từng cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , địa_phương . Việc phát_động thi_đua thường_xuyên hằng năm do cơ_quan quân_sự địa_phương các cấp , cơ_quan , đơn_vị trực_thuộc Bộ Quốc_phòng có liên_quan , Ban chỉ_huy quân_sự bộ , ngành Trung_ương trở xuống thực_hiện .
Điều 7 . Thẩm_định hồ_sơ đăng_ký cấp Giấy chứng_nhận an_toàn sinh_học 1 . Trong thời_hạn năm ( 05 ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ , cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ đăng_tải thông_tin về Báo_cáo đánh_giá rủi_ro của cây_trồng biến_đổi gen đối_với môi_trường và đa_dạng sinh_học quy_định tại điểm d Khoản 1 Điều 5 Thông_tư này trên trang thông_tin điện_tử http://www.antoansinhhoc.vn để lấy ý_kiến của công_chúng . Thời_gian lấy ý_kiến công_chúng là ba_mươi ( 30 ) ngày kể từ ngày thông_tin được đăng_tải . Trong thời_gian không quá năm ( 05 ) ngày làm_việc sau khi kết_thúc thời_hạn lấy ý_kiến cúa công_chúng , cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ hoàn_thành bản tổng_hợp_ý_kiến phục_vụ cho việc thẩm_định . 2 . Trong thời_hạn mười ( 10 ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ , Tổng_cục Môi_trường có trách_nhiệm : a ) Quyết_định thành_lập Tổ chuyên_gia . Tổ_chức , hoạt_động của Tổ chuyên_gia quy_định tại Điều 20 Thông_tư này ; b ) Báo_cáo Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường xem_xét , quyết_định thành_lập Hội_đồng an_toàn sinh_học . Thành_phần và cơ_cấu của Hội_đồng an_toàn sinh_học quy_định tại Điều 10 Thông_tư này . 3 . Trong thời_hạn chín_mươi ( 90 ) ngày kể từ ngày có quyết_định thành_lập Hội_đồng an_toàn sinh_học , Cơ_quan thường_trực thẩm_định có trách_nhiệm tổ_chức các hoạt_động hỗ_trợ kỹ_thuật nhằm xem_xét , đánh_giá hồ_sơ đăng_ký cấp Giấy chứng_nhận an_toàn sinh_học và tổng_hợp , gửi kết_quả cho Hội_đồng an_toàn sinh_học . Trong trường_hợp cần_thiết , Cơ_quan thường_trực thẩm_định báo_cáo Tổng_cục Môi_trường gửi văn_bản yêu_cầu tổ_chức , cá_nhân đăng_ký bổ_sung thông_tin về đánh_giá rủi_ro đối_với cây_trồng biến_đổi gen ; thời_gian tổ_chức , cá_nhân cung_cấp thông_tin bổ_sung không tính vào thời_gian đánh_giá hồ_sơ . 4 . Trong thời_hạn bảy_mươi ( 70 ) ngày kể từ ngày nhận được bản tổng_hợp kết_quả hỗ_trợ kỹ_thuật quy_định tại khoản 3 Điều này , Tổng_cục Môi_trường tổ_chức các phiên họp của Hội_đồng an_toàn sinh_học để thẩm_định hồ_sơ đăng_ký cấp Giấy chứng_nhận an_toàn sinh_học .
Hồ_sơ khoanh nợ tiền thuế đối_với người nộp thuế được pháp_luật coi là mất_tích gồm những giấy_tờ gì ?
Điều 6 . Hồ_sơ đối_với người nộp thuế được pháp_luật coi là mất_tích quy_định tại khoản 1 Điều 4 Nghị_quyết số 94 / 2019 / QH14 1 . Hồ_sơ khoanh nợ tiền thuế a ) Quyết_định có hiệu_lực của Tòa_án tuyên_bố một người mất_tích ( bản_chính hoặc bản_sao có chứng_thực ) ; b ) Thông_báo tiền thuế nợ , tiền phạt và tiền chậm nộp hoặc văn_bản xác_nhận số tiền thuế , tiền phạt và tiền chậm nộp người nộp thuế đang nợ đến thời_điểm ngày 30 tháng 6 năm 2020 của cơ_quan quản_lý thuế . 2 . Hồ_sơ xóa nợ tiền phạt chậm nộp , tiền chậm nộp a ) Văn_bản đề_nghị xóa_nợ của cơ_quan quản_lý thuế nơi người nộp thuế nợ tiền thuế theo mẫu_số 01 / VBĐN ban_hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Hồ_sơ theo quy_định tại khoản 1 Điều này ; c ) Văn_bản công_khai danh_sách người nộp thuế được đề_nghị xóa nợ theo mẫu_số 01 / CK ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Điều 57 . Trách_nhiệm của Chính_phủ , Bộ và cơ_quan ngang Bộ 1 . Chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về đo_đạc và bản_đồ trong cả nước . 2 . Bộ Tài_nguyên và Môi trườnglà cơ_quan đầu_mối giúpChính phủ thực_hiện quản_lý nhà_nước về đo_đạc và bản_đồ trong cả nước và có trách_nhiệm sau đây : a ) Chủ_trì , phối_hợp với Bộ , cơ_quan ngang Bộ xây_dựng , trình cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ban_hành hoặc ban_hành theo thẩm_quyền và hướng_dẫn tổ_chức thực_hiện văn_bản quy_phạm_pháp_luật , chiến_lược , kế_hoạch , chương_trình , dự_án về đo_đạc và bản_đồ ; b ) Xây_dựng , ban_hành quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia , định mức kinh_tế - kỹ_thuật về đo_đạc và bản_đồ cơ_bản , đo_đạc và bản_đồ chuyên_ngành thuộc phạm_vi quản_lý ; xây_dựng tiêu_chuẩn quốc_gia về đo_đạc và bản_đồ thuộc phạm_vi quản_lý , gửi Bộ Khoa_học và Công_nghệ thẩm_định và công_bố ; c ) Tuyên_truyền , phổ_biến , giáo_dục pháp_luật , theo_dõi tình_hình thi_hành pháp_luật về đo_đạc và bản_đồ ; d ) Tổ_chức triển_khai các nhiệm_vụ về đo_đạc và bản_đồ theo quy_định của Luật này ; đ ) Xây_dựng , quản_lý , vận_hành công_trình hạ_tầng đo_đạc thuộc phạm_vi quản_lý ; e ) Chủ_trì tổ_chức triển_khai xây_dựng và quản_lý hạ_tầng dữ_liệu không_gian địa_lý quốc_gia ; g ) Quản_lý chất_lượng sản_phẩm đo_đạc và bản_đồ ; quản_lý chất_lượng phương_tiện đo được sử_dụng trong hoạt_động đo_đạc và bản_đồ theo quy_định của pháp_luật ; h ) Thẩm_định về sự cần_thiết , phạm_vi , giải_pháp kỹ_thuật công_nghệ của nội_dung đo_đạc và bản_đồ trong các chương_trình , dự_án , nhiệm_vụ có sử_dụng ngân_sách trung_ương do Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ tổ_chức thực_hiện ; thẩm_định dự_án , nhiệm_vụ đo_đạc và bản_đồ cơ_bản do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh tổ_chức thực_hiện ; i ) Quản_lý , lưu_trữ , cung_cấp thông_tin , dữ_liệu , sản_phẩm đo_đạc và bản_đồ ; k ) Quản_lý việc cấp chứng_chỉ hành_nghề đo_đạc và bản_đồ , giấy_phép hoạt_động đo_đạc và bản_đồ ; quản_lý hoạt_động đo_đạc và bản_đồ của tổ_chức , cá_nhân trong cả nước ; l ) Thanh_tra , kiểm_tra , xử_lý vi_phạm_pháp_luật , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo về đo_đạc và bản_đồ theo thẩm_quyền ; m ) Xây_dựng và tổ_chức thực_hiện chương_trình , kế_hoạch đào_tạo , tập_huấn , bồi_dưỡng kiến_thức trong lĩnh_vực đo_đạc và bản_đồ ; n ) Quản_lý hoạt_động nghiên_cứu khoa_học và phát_triển công_nghệ ; đào_tạo , bồi_dưỡng , phát_triển nguồn nhân_lực về đo_đạc và bản_đồ ; o ) Chủ_trì , phối_hợp hoạt_động hợp_tác quốc_tế về đo_đạc và bản_đồ ; p ) Hằng năm , báo_cáo Chính_phủ về hoạt_động đo_đạc và bản_đồ trong cả nước . 3 . Bộ Quốc_phòng có trách_nhiệm sau đây : a ) Chủ_trì xây_dựng , trình Chính_phủ ban_hành hoặc ban_hành theo thẩm_quyền văn_bản quy_phạm_pháp_luật về đo_đạc và bản_đồ quốc_phòng ; b ) Quản_lý hoạt_động đo_đạc và bản_đồ quốc_phòng ; c ) Quản_lý , vận_hành công_trình hạ_tầng đo_đạc phục_vụ quốc_phòng ; quản_lý , bảo_mật thông_tin , dữ_liệu , sản_phẩm đo_đạc và bản_đồ bảo_đảm cho quốc_phòng , an_ninh ; d ) Quản_lý , giám_sát hoạt_động bay chụp ảnh , thu_nhận dữ_liệu ảnh hàng không phục_vụ mục_đích đo_đạc và bản_đồ ; giám_sát hoạt_động đo_đạc và bản_đồ trong khu_vực quản_lý của Bộ Quốc_phòng ; đ ) Cung_cấp thông_tin , dữ_liệu cho các cơ_quan , tổ_chức phục_vụ phát_triển kinh_tế - xã_hội theo quy_định của pháp_luật ; e ) Thực_hiện nhiệm_vụ đo_đạc và bản_đồ khác do Chính_phủ giao ; g ) Hằng năm , báo_cáo về hoạt_động đo_đạc và bản_đồ thuộc phạm_vi quản_lý gửi Bộ Tài_nguyên và Môi_trường để tổng_hợp báo_cáo Chính_phủ . 4 . Bộ , cơ_quan ngang Bộ khác có trách_nhiệm sau đây : a ) Xây_dựng , ban_hành quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia , định mức kinh_tế - kỹ_thuật về đo_đạc và bản_đồ chuyên_ngành thuộc phạm_vi quản_lý sau khi có ý_kiến thống_nhất của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ; xây_dựng tiêu_chuẩn quốc_gia về đo_đạc và bản_đồ thuộc phạm_vi quản_lý , gửi Bộ Khoa_học và Công_nghệ thẩm_định , công_bố và tổ_chức hướng_dẫn , kiểm_tra việc thực_hiện ; b ) Quản_lý , tổ_chức triển_khai thực_hiện các hoạt_động đo_đạc và bản_đồ chuyên_ngành trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn được quy_định tại Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan ; c ) Tổ_chức triển_khai xây_dựng và quản_lý hạ_tầng dữ_liệu không_gian địa_lý quốc_gia theo thẩm_quyền ; d ) Quản_lý , lưu_trữ , cung_cấp thông_tin , dữ_liệu , sản_phẩm đo_đạc và bản_đồ thuộc phạm_vi quản_lý ; đ ) Hằng năm , báo_cáo về hoạt_động đo_đạc và bản_đồ thuộc phạm_vi quản_lý gửi Bộ Tài_nguyên và Môi_trường để tổng_hợp báo_cáo Chính_phủ .
Thời_hạn trả_lời xác_nhận việc đăng_ký tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại được quy_định như thế_nào ?
Điều 29 . Đăng_ký tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại 1 . Thương_nhân tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại tại Việt_Nam ( không bao_gồm các hoạt_động hội_chợ , triển_lãm thương_mại trong khuôn_khổ các chương_trình , hoạt_động xúc_tiến thương_mại do Thủ_tướng Chính_phủ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định ) hoặc tổ_chức cho thương_nhân , tổ_chức , cá_nhân tham_gia hội_chợ , triển_lãm thương_mại tại nước_ngoài ( không bao_gồm các hoạt_động hội_chợ , triển_lãm thương_mại trong khuôn_khổ các chương_trình , hoạt_động xúc_tiến thương_mại do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định ) phải thực_hiện thủ_tục hành_chính đăng_ký tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại tại cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền . 2 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại Khoản 1 Điều này bao_gồm : a ) Sở Công_Thương nơi tổ_chức đối_với hội_chợ , triển_lãm thương_mại tại Việt_Nam ; b ) Bộ Công_Thương đối_với hội_chợ , triển_lãm thương_mại tại nước_ngoài . 3 . Thương_nhân được lựa_chọn một trong các cách_thức đăng_ký sau : a ) Nộp 01 hồ_sơ đăng_ký qua đường bưu_điện đến cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Nộp 01 hồ_sơ đăng_ký trực_tiếp tại trụ_sở cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền ; c ) Sử_dụng hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến do cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền cung_cấp . 4 . Thời_hạn đăng_ký ( căn_cứ theo ngày nhận ghi trên vận_đơn bưu_điện hoặc các hình_thức có giá_trị tương_đương trong trường_hợp gửi qua đường bưu_điện , căn_cứ theo ngày ghi trên giấy tiếp_nhận hồ_sơ trong trường_hợp nộp trực_tiếp hoặc căn_cứ theo ngày ghi_nhận trên hệ_thống trong trường_hợp nộp qua hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến ) : a ) Tối_đa ( sớm nhất ) 365 ngày và tối_thiểu ( chậm nhất ) 30 ngày trước ngày khai_mạc đối_với hội_chợ , triển_lãm thương_mại tại Việt_Nam ; b ) Tối_đa ( sớm nhất ) 365 ngày và tối_thiểu ( chậm nhất ) 45 ngày trước ngày khai_mạc đối_với hội_chợ , triển_lãm thương_mại tại nước_ngoài . 5 . Hồ_sơ đăng_ký tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại bao_gồm : a ) 01 Đăng_ký tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại theo Mẫu_số 10 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) 01 Bản_sao không cần chứng_thực Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp , Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư , Quyết_định thành_lập hoặc các quyết_định khác có giá_trị pháp_lý tương_đương theo quy_định của pháp_luật ; 6 . Nội_dung đăng_ký tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại , bao_gồm : a ) Tên , địa_chỉ của thương_nhân , tổ_chức hoạt_động có liên_quan đến thương_mại tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại ; b ) Tên , chủ_đề hội_chợ , triển_lãm thương_mại ( nếu có ) ; c ) Thời_gian , địa_điểm tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại ; d ) Quy_mô dự_kiến của hội_chợ , triển_lãm thương_mại ; đ ) Việc tổ_chức trưng_bày hàng giả , hàng vi_phạm quyền sở_hữu trí_tuệ ; việc tổ_chức cấp giải_thưởng , chứng_nhận chất_lượng , danh_hiệu của hàng_hóa , dịch_vụ , chứng_nhận uy_tín , danh_hiệu của thương_nhân , tổ_chức hoặc cá_nhân tham_gia hội_chợ , triển_lãm thương_mại ; việc tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại với danh_nghĩa của tỉnh , thành_phố hoặc danh_nghĩa quốc_gia Việt_Nam . 7 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền trả_lời xác_nhận hoặc không xác_nhận bằng văn_bản việc đăng_ký tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại trong vòng 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được đầy_đủ hồ_sơ . Trong trường_hợp không xác_nhận thì cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền phải nêu rõ lý_do . Nội_dung xác_nhận hoặc không xác_nhận thực_hiện theo Mẫu_số 11 hoặc Mẫu_số 12 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . 8 . Trường_hợp có từ hai thương_nhân , tổ_chức hoạt_động có liên_quan đến thương_mại trở lên đăng_ký tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại trùng tên , chủ_đề , thời_gian , địa_bàn , cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền tổ_chức hiệp_thương để lựa_chọn thương_nhân , tổ_chức hoạt_động có liên_quan đến thương_mại được tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại đó . 9 . Trường_hợp việc hiệp_thương quy_định tại Khoản 8 Điều này không đạt kết_quả , cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền quyết_định xác_nhận đăng_ký cho một thương_nhân hoặc tổ_chức hoạt_động có liên_quan đến thương_mại được tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại căn_cứ vào các cơ_sở sau đây : a ) Kết_quả tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại tương_tự đã thực_hiện ; b ) Năng_lực tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại ; c ) Kinh_nghiệm tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại cùng tên , cùng chủ_đề hoặc các hội_chợ , triển_lãm thương_mại tương_tự ; d ) Đánh_giá của các hiệp_hội ngành_hàng liên_quan . 10 . Trong vòng 30 ngày kể từ ngày kết_thúc hội_chợ , triển_lãm thương_mại , thương_nhân , tổ_chức hoạt_động có liên_quan đến thương_mại phải có văn_bản theo Mẫu_số 14 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này báo_cáo cơ_quan quản_lý nhà_nước về kết_quả việc tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại theo những nội_dung đã đăng_ký và được xác_nhận . 11 . Hội_chợ , triển_lãm thương_mại tổ_chức tại Việt_Nam phải đảm_bảo đáp_ứng các yêu_cầu sau : a ) Hàng_hóa tại hội_chợ , triển_lãm thương_mại phải được trưng_bày , giới_thiệu trong các gian_hàng tiêu_chuẩn ( kích_thước 3mx3m ) hoặc khu_vực tương_đương với nhiều gian_hàng tiêu_chuẩn ; b ) Có đầy_đủ các dịch_vụ phục_vụ gồm : Điện , nước , an_ninh , vệ_sinh . 12 . Việc tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại tại Việt_Nam với danh_nghĩa của tỉnh , thành_phố phải đạt được các tiêu_chuẩn theo quy_định tại Khoản 11 Điều này và các tiêu_chuẩn theo quy_định của Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố . Việc tổ_chức tham_gia hội_chợ , triển_lãm thương_mại tại nước_ngoài với danh_nghĩa Quốc_gia Việt_Nam phải đạt được tiêu_chuẩn theo quy_định của Bộ Công_Thương . 13 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh hàng năm ( trước ngày 01 tháng 10 ) công_bố Danh_mục địa_điểm được tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại và lĩnh_vực ưu_tiên được tổ_chức hội_chợ , triển_lãm trên địa_bàn tỉnh trong năm sau . 14 . Thương_nhân tự tổ_chức hoặc tham_gia hội_chợ , triển_lãm thương_mại tại nước_ngoài về hàng_hóa , dịch_vụ của mình không phải tuân_thủ các quy_định tại Điều này .
Điều 12 . Hồ_sơ đề_nghị chấp_thuận hợp_nhất 1 . Hồ_sơ đề_nghị chấp_thuận nguyên_tắc hợp_nhất : a ) Đơn đề_nghị chấp_thuận hợp_nhất do người đại_diện hợp_pháp của các tổ_chức tín_dụng bị hợp_nhất ký theo mẫu quy_định tại Phụ_lục số 01 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Văn_bản của các tổ_chức tín_dụng bị hợp_nhất ủy quyền cho tổ_chức tín_dụng đại_diện thực_hiện các công_việc liên_quan đến việc hợp_nhất theo quy_định tại Thông_tư này ; c ) Bản_sao Giấy_phép thành_lập và hoạt_động kèm bản_sao các văn_bản chấp_thuận có liên_quan đến việc sửa_đổi , bổ_sung Giấy_phép ; Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp hoặc văn_bản tương_đương của các tổ_chức tín_dụng bị hợp_nhất ; d ) Văn_bản của các tổ_chức tín_dụng bị hợp_nhất báo_cáo về việc không vi_phạm_quy_định tập_trung kinh_tế ; hoặc văn_bản trả_lời của cơ_quan quản_lý cạnh_tranh trong trường_hợp tập_trung kinh_tế phải thông_báo ; hoặc quyết_định cho hưởng miễn_trừ của cơ_quan có thẩm_quyền trong trường_hợp tập_trung kinh_tế được hưởng miễn_trừ theo quy_định của pháp_luật về cạnh_tranh ; đ ) Đề_án hợp_nhất theo quy_định tại Điều 13 Thông_tư này ; e ) Biên_bản , nghị_quyết , quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định của các tổ_chức tín_dụng bị hợp_nhất thông_qua Đề_án hợp_nhất ; Hợp_đồng hợp_nhất ; dự_thảo Điều_lệ của tổ_chức tín_dụng hợp_nhất , danh_sách nhân_sự dự_kiến được bầu , bổ_nhiệm các chức_danh thành_viên Hội_đồng quản_trị , Hội_đồng thành_viên , Ban kiểm_soát của tổ_chức tín_dụng hợp_nhất và các vấn_đề khác liên_quan đến hợp_nhất tổ_chức tín_dụng ; g ) Hợp_đồng hợp_nhất đã được cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định của các tổ_chức tín_dụng bị hợp_nhất thông_qua và được người đại_diện hợp_pháp của các tổ_chức tín_dụng bị hợp_nhất ký , trong đó phải có các nội_dung chủ_yếu theo quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 194 Luật Doanh_nghiệp ; h ) Báo_cáo tài_chính trong 03 năm liền kề trước năm nộp hồ_sơ đề_nghị chấp_thuận nguyên_tắc hợp_nhất của các tổ_chức tín_dụng bị hợp_nhất được kiểm_toán bởi tổ_chức kiểm_toán độc_lập và không có ý_kiến ngoại_trừ . Trường_hợp tại thời_điểm nộp hồ_sơ đề_nghị chấp_thuận nguyên_tắc hợp_nhất chưa có báo_cáo tài_chính của năm liền kề được kiểm_toán thì nộp báo_cáo tài_chính chưa được kiểm_toán và phải nộp báo_cáo tài_chính được kiểm_toán ngay sau khi tổ_chức kiểm_toán phát_hành báo_cáo kiểm_toán . Tổ_chức tín_dụng bị hợp_nhất phải chịu trách_nhiệm về nội_dung báo_cáo tài_chính đã nộp ; i ) Dự_thảo Điều_lệ của tổ_chức tín_dụng hợp_nhất đã được cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định của các tổ_chức tín_dụng bị hợp_nhất thông_qua ; k ) Dự_thảo các quy_định nội_bộ cơ_bản về tổ_chức và hoạt_động của tổ_chức tín_dụng hợp_nhất , tối_thiểu bao_gồm các quy_định nội_bộ quy_định tại khoản 2 Điều 93 Luật các tổ_chức tín_dụng và các quy_định sau đây : ( i ) Quy_định về tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng quản_trị , Hội_đồng thành_viên , Ban kiểm_soát , người điều_hành ; ( ii ) Quy_định về tổ_chức và hoạt_động của trụ_sở chính , chi_nhánh và các đơn_vị trực_thuộc khác ; l ) Danh_sách nhân_sự dự_kiến được bầu , bổ_nhiệm các chức_danh thành_viên Hội_đồng quản_trị , Hội_đồng thành_viên , Ban kiểm_soát , Tổng_giám_đốc ( Giám_đốc ) của tổ_chức tín_dụng hợp_nhất ; m ) Tài_liệu chứng_minh việc các nhân_sự đáp_ứng đủ tiêu_chuẩn , điều_kiện đối_với các chức_danh thành_viên Hội_đồng quản_trị , Hội_đồng thành_viên , Ban kiểm_soát , Tổng_giám_đốc ( Giám_đốc ) của tổ_chức tín_dụng hợp_nhất . 2 . Hồ_sơ đề_nghị chấp_thuận hợp_nhất : a ) Văn_bản của người đại_diện hợp_pháp của tổ_chức tín_dụng đại_diện đề_nghị : ( i ) Chấp_thuận hợp_nhất , thay_đổi về vốn điều_lệ ; xác_nhận đăng_ký Điều_lệ ; ( ii ) Chấp_thuận các nội_dung khác ( nếu có ) ; b ) Hồ_sơ đề_nghị Ngân_hàng Nhà_nước chấp_thuận quy_định tại điểm a ( ii ) khoản này theo quy_định của Ngân_hàng Nhà_nước và quy_định của pháp_luật có liên_quan ; c ) Điều_lệ của tổ_chức tín_dụng hợp_nhất được cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định của tổ_chức tín_dụng hợp_nhất thông_qua ; d ) Biên_bản , nghị_quyết , quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định của các tổ_chức tín_dụng bị hợp_nhất thông_qua các nội_dung thay_đổi tại Đề_án hợp_nhất và các vấn_đề khác có liên_quan đến việc hợp_nhất ( nếu có ) ; đ ) Văn_bản của người đại_diện hợp_pháp tổ_chức tín_dụng đại_diện nêu rõ các nội_dung thay_đổi so với Đề_án hợp_nhất đã trình Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước chấp_thuận nguyên_tắc hợp_nhất ( nếu có ) ; e ) Biên_bản , nghị_quyết của cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định của tổ_chức tín_dụng hợp_nhất thông_qua Điều_lệ ; bầu , bổ_nhiệm các chức_danh , thành_viên Hội_đồng quản_trị , Hội_đồng thành_viên , Ban kiểm_soát ; quy_định về tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng quản_trị , Hội_đồng thành_viên , Ban kiểm_soát của tổ_chức tín_dụng hợp_nhất và các vấn_đề khác liên_quan đến tổ_chức tín_dụng hợp_nhất ; g ) Biên_bản họp Hội_đồng quản_trị , Hội_đồng thành_viên tổ_chức tín_dụng hợp_nhất về việc bầu chức_danh Chủ_tịch Hội_đồng quản_trị , Chủ_tịch Hội_đồng thành_viên ; Biên_bản họp Ban kiểm_soát tổ_chức tín_dụng hợp_nhất về việc bầu chức_danh Trưởng Ban kiểm_soát ; h ) Quyết_định của Hội_đồng quản_trị , Hội_đồng thành_viên tổ_chức tín_dụng hợp_nhất về việc bổ_nhiệm chức_danh Tổng_giám_đốc ( Giám_đốc ) , Phó_Tổng_giám_đốc ( Phó_giám_đốc ) , Kế_toán_trưởng ; i ) Các quy_định nội_bộ về tổ_chức và hoạt_động của tổ_chức tín_dụng hợp_nhất quy_định tại điểm k khoản 1 Điều này đã được cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định , Hội_đồng quản_trị , Hội_đồng thành_viên của tổ_chức tín_dụng hợp_nhất thông_qua ; k ) Văn_bản cam_kết của người đại_diện hợp_pháp của tổ_chức tín_dụng đại_diện về việc tổ_chức tín_dụng hợp_nhất đảm_bảo tuân_thủ quy_định tại khoản 2 Điều 10 Thông_tư này .
Rủ người khác đánh_bạc phạt đến 10 triệu đồng phải không ?
Điều 26 . Hành_vi đánh_bạc trái_phép 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 200.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với hành_vi mua các số lô , số_đề . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi đánh_bạc sau đây : a ) Đánh_bạc trái_phép bằng một trong các hình_thức như xóc_đĩa , tá lả , tổ_tôm , tú lơ_khơ , tam_cúc , 3 cây , tứ_sắc , đỏ_đen , cờ thế hoặc các hình_thức khác mà được , thua bằng tiền , hiện_vật ; b ) Đánh_bạc bằng máy , trò_chơi điện_tử trái_phép ; c ) Cá_cược bằng tiền hoặc dưới các hình_thức khác trong hoạt_động thi_đấu thể_thao , vui_chơi giải_trí , các hoạt_động khác ; d ) Bán bảng đề , ấn_phẩm khác cho việc đánh lô , đề . 3 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : a ) Nhận gửi tiền , cầm_đồ , cho vay tại sòng bạc , nơi đánh_bạc khác ; b ) Che_giấu việc đánh_bạc trái_phép . 4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi tổ_chức đánh_bạc sau đây : a ) Rủ_rê , lôi_kéo , tụ_tập người khác để đánh_bạc trái_phép ; b ) Dùng nhà , chỗ ở của mình hoặc phương_tiện , địa_điểm khác để chứa bạc ; c ) Đặt máy đánh_bạc , trò_chơi điện_tử trái_phép ; d ) Tổ_chức hoạt_động cá_cược ăn_tiền trái_phép . 5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi tổ_chức đánh đề sau đây : a ) Làm_chủ lô , đề ; b ) Tổ_chức sản_xuất , phát_hành bảng đề , ấn_phẩm khác cho việc đánh lô , đề ; c ) Tổ_chức mạng_lưới bán số lô , số_đề ; d ) Tổ_chức cá_cược trong hoạt_động thi_đấu thể_dục thể_thao , vui_chơi giải_trí hoặc dưới các hoạt_động khác để đánh_bạc , ăn_tiền . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính và tịch_thu tiền do vi_phạm hành_chính mà có đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 1 ; Khoản 2 ; Điểm a Khoản 3 ; Điểm b , c , d Khoản 4 và Khoản 5 Điều này . 7 . Người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Khoản 1 , 2 , 3 , 4 và Khoản 5 Điều này , thì tùy theo mức_độ vi_phạm có_thể bị áp_dụng hình_thức xử_phạt trục_xuất khỏi nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam .
Điều 13 . Chế_độ , chính_sách đối_với Kiểm_lâm 1 . Kiểm_lâm được hưởng chế_độ lương theo ngạch , bậc , chức_vụ và các chế_độ khác theo quy_định của pháp_luật . 2 . Kiểm_lâm trong khi trực_tiếp làm nhiệm_vụ bị_thương được hưởng chế_độ , chính_sách như thương_binh , bị hy_sinh được công_nhận liệt_sĩ theo quy_định của pháp_luật về ưu_đãi người có công với cách_mạng .
Thủ_tục đối_với tàu_biển , phương_tiện thủy nước_ngoài vào , rời và nhập_cảnh , xuất_cảnh tại cảng thủy_nội_địa được quy_định như thế_nào ?
Điều 58 . Thủ_tục đối_với tàu_biển , phương_tiện thủy nước_ngoài vào , rời và nhập_cảnh , xuất_cảnh tại cảng thủy_nội_địa 1 . Phương_tiện thủy nước_ngoài , tàu_biển vào , rời và nhập_cảnh , xuất_cảnh tại cảng thủy_nội_địa thực_hiện thủ_tục theo quy_định của pháp_luật hàng_hải đối_với tàu_thuyền vào , rời và nhập_cảnh , xuất_cảnh tại cảng biển và Nghị_định này . 2 . Mẫu giấy_phép vào , rời cảng thủy_nội_địa và nhập_cảnh , xuất_cảnh đối_với tàu_biển , phương_tiện thủy nước_ngoài thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về hàng_hải .
Điều 7 . Đồng_tiền thanh_toán và phương_thức bán cổ_phần lần đầu 1 . Các nhà đầu_tư trong nước và nước_ngoài mua cổ_phần của đơn_vị sự_nghiệp công_lập chuyển_đổi bằng đồng Việt_Nam . 2 . Việc bán cổ_phần lần đầu được thực_hiện theo các phương_thức sau : a ) Đấu_giá công_khai - Phương_thức đấu_giá được áp_dụng trong trường_hợp bán đấu_giá ra_công_chúng mà không có sự phân_biệt nhà đầu_tư là tổ_chức , cá_nhân , trong nước và nước_ngoài ; - Việc tổ_chức đấu_giá công_khai thực_hiện_tại Sở Giao_dịch chứng_khoán . Trường_hợp đơn_vị sự_nghiệp công_lập chuyển_đổi có khối_lượng cổ_phần bán ra có mệnh_giá dưới 10 tỷ đồng thì cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định tại Điều 39 có_thể xem_xét , quyết_định tổ_chức đấu_giá tại các công_ty chứng_khoán hoặc trung_tâm dịch_vụ , doanh_nghiệp đấu_giá tài_sản theo quy_định của pháp_luật về đấu_giá tài_sản ( trừ trường_hợp quy_định về bán đấu_giá cho nhà đầu_tư chiến_lược quy_định tại khoản 3 Điều 6 Nghị_định này ) ; - Thông_tin về đơn_vị sự_nghiệp công_lập chuyển_đổi và việc tổ_chức đấu_giá phải được công_bố tại nơi bán đấu_giá , trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng và công_bố công_khai trên Cổng Thông_tin điện_tử Chính_phủ tối_thiểu 20 ngày làm_việc trước khi tổ_chức bán đấu_giá cổ_phần ; - Giá bán theo phương_thức đấu_giá công_khai là giá đấu thành_công của từng nhà đầu_tư . Nhà đầu_tư trúng ở mức giá nào thì mua cổ_phần ở mức giá đó nhưng không thấp hơn giá khởi_điểm . b ) Phương_thức bảo_lãnh phát_hành - Phương_thức bảo_lãnh phát_hành là phương_thức phát_hành cổ_phần với sự cam_kết đảm_bảo của tổ_chức có chức_năng bảo_lãnh về việc thực_hiện phân_phối hết số_lượng cổ_phần bán ra bên ngoài đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . Trường_hợp bảo_lãnh phát_hành cho các nhà đầu_tư nước_ngoài phải bảo_đảm phù_hợp với quy_định của pháp_luật về quyền mua , góp vốn của nhà đầu_tư nước_ngoài tại doanh_nghiệp Việt_Nam . Trường_hợp không bán hết cổ_phần , các tổ_chức bảo_lãnh phát_hành có trách_nhiệm mua hết số cổ_phần còn lại theo giá bảo_lãnh đã cam_kết trong Hợp_đồng bảo_lãnh theo nguyên_tắc không thấp hơn giá khởi_điểm . - Nghĩa_vụ và quyền_hạn của tổ_chức bảo_lãnh thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về chứng_khoán và Hợp_đồng bảo_lãnh phát_hành cổ_phiếu được ký_kết giữa tổ_chức bảo_lãnh với đại_diện có thẩm_quyền của đơn_vị sự_nghiệp công_lập chuyển_đổi . c ) Phương_thức thỏa_thuận trực_tiếp - Phương_thức thỏa_thuận trực_tiếp là phương_thức bán cổ_phần cho các nhà đầu_tư theo kết_quả thương_thảo giữa Ban Chỉ_đạo hoặc tổ_chức được Ban Chỉ_đạo ủy quyền với từng nhà đầu_tư . - Phương_thức thỏa_thuận trực_tiếp chỉ được thực_hiện : + Bán cho nhà đầu_tư chiến_lược trong các trường_hợp : Các nhà đầu_tư chiến_lược đăng_ký mua cổ_phần với số_lượng bằng hoặc nhỏ hơn số_lượng cổ_phần dự_kiến bán cho nhà đầu_tư chiến_lược theo phương_án chuyển_đổi đã được phê_duyệt , hoặc chỉ có một nhà đầu_tư chiến_lược đăng_ký mua cổ_phần . + Bán cho các nhà đầu_tư số cổ_phần không bán hết theo quy_định tại Điều 32 Nghị_định này . + Bán cho người lao_động và tổ_chức công_đoàn . 3 . Tùy_theo đối_tượng và điều_kiện mua cổ_phần lần đầu , cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại Điều 39 Nghị_định này xác_định phương_thức bán cổ_phần theo quy_định tại khoản 2 Điều này cho phù_hợp . 4 . Bộ Tài_chính hướng_dẫn khoản 2 , khoản 3 Điều này .
Có phải đăng_ký xe tạm_thời khi chưa được cấp biển số ?
Điều 12 . Xe phải đăng_ký tạm_thời Xe chưa được đăng_ký , cấp biển số chính_thức có nhu_cầu tham_gia giao_thông ; xe đăng_ký ở nước_ngoài được cơ_quan thẩm_quyền cho phép vào Việt_Nam du_lịch , phục_vụ hội_nghị , hội_chợ , triển_lãm , thể_dục , thể_thao ; xe phục_vụ hội_nghị do Đảng , Nhà_nước , Chính_phủ tổ_chức ; xe ô_tô làm thủ_tục thu_hồi giấy chứng_nhận đăng_ký , biển số xe để tái_xuất về nước hoặc chuyển_nhượng tại Việt_Nam và xe có quyết_định điều_chuyển , bán , cho , tặng .
Điều 7 . Hướng_dẫn về trường_hợp người được giao quyền_trưởng , giao phụ_trách đơn_vị sự_nghiệp công_lập hoặc tổ_chức cấu_thành đơn_vị sự_nghiệp công_lập 1 . Đối_với các đơn_vị sự_nghiệp công_lập chỉ có người đứng đầu được quy_định là công_chức thì những người được giao quyền trưởng đơn_vị hoặc giao phụ_trách đơn_vị chưa được xác_định là công_chức , trừ trường_hợp đang là công_chức ở các cơ_quan khác được điều_động về . 2 . Đối_với các đơn_vị sự_nghiệp công_lập mà người đứng đầu , cấp phó của người đứng đầu , cấp trưởng , cấp phó tổ_chức cấu_thành đơn_vị sự_nghiệp công_lập được quy_định là công_chức : a ) Trường_hợp cấp phó của người đứng đầu , cấp trưởng , cấp phó tổ_chức cấu_thành hoặc công_chức ở các cơ_quan khác được điều_động về và giao quyền trưởng đơn_vị , giao phụ_trách đơn_vị hoặc tổ_chức cấu_thành thì được xác_định là công_chức . b ) Trường_hợp viên_chức tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập đó hoặc đơn_vị sự_nghiệp công_lập khác được điều_động về , giao quyền trưởng đơn_vị , giao phụ_trách đơn_vị hoặc tổ_chức cấu_thành thì chưa được xác_định là công_chức .
Quản_lý và sử_dụng Quỹ Thi_đua , Khen_thưởng ngành Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch được quy_định như thế_nào ?
Điều 67 . Quản_lý quỹ thi_đua , khen_thưởng 1 . Quỹ thi_đua , khen_thưởng của cấp nào do cơ_quan thi_đua , khen_thưởng phối_hợp với cơ_quan_tài_chính cấp đó quản_lý . Đối_với cấp tỉnh , nguồn kinh_phí chi cho công_tác thi_đua , khen_thưởng do Ban Thi_đua - Khen_thưởng của tỉnh phối_hợp với cơ_quan_tài_chính cấp tỉnh quản_lý và sử_dụng theo tỷ_lệ quy_định trên cơ_sở dự_toán ; việc quyết_toán căn_cứ số chi thực_tế theo đúng chế_độ , chính_sách quy_định . 2 . Thủ_trưởng cơ_quan các cấp chịu trách_nhiệm chi tiền thưởng cho các tập_thể , cá_nhân thuộc biên_chế , quỹ lương do cấp mình quản_lý và hạch_toán chi theo quy_định . Các tập_thể , cá_nhân thuộc bộ , ban , ngành , đoàn_thể trung_ương , tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương được Thủ_tướng Chính_phủ , Chủ_tịch nước quyết_định khen_thưởng thì bộ , ban , ngành , tỉnh , đoàn_thể trung_ương đó có trách_nhiệm chi thưởng từ ngân_sách nhà_nước của cấp mình và hạch_toán chi thành mục riêng . Cá_nhân được nhận danh_hiệu Nhà_giáo , Thầy_thuốc , Nghệ_sỹ , Nghệ_nhân ( nhân_dân và ưu_tú ) thuộc bộ , ban , ngành , tỉnh , đoàn_thể trung_ương trình Thủ_tướng Chính_phủ xét , phong_tặng thì bộ , ban , ngành , tỉnh , đoàn_thể trung_ương đó chi_trả tiền thưởng và hạch_toán chi thành mục riêng .
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Liên_kết đào_tạo là sự hợp_tác giữa đơn_vị chủ_trì liên_kết đào_tạo với đơn_vị phối_hợp liên_kết đào_tạo để tổ_chức thực_hiện các chương_trình đào_tạo cấp bằng tốt_nghiệp trung_cấp , cao_đẳng , chứng_chỉ sơ_cấp nhưng không hình_thành pháp_nhân mới . 2 . Liên_kết đào_tạo trong nước là hình_thức hợp_tác giữa các cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp trong nước với nhau hoặc giữa cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp trong nước với các doanh_nghiệp , cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có nhu_cầu liên_kết đào_tạo . 3 . Đơn_vị chủ_trì liên_kết đào_tạo là trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , trường trung_cấp , trường cao_đẳng , trường đại_học có đăng_ký đào_tạo trình_độ cao_đẳng ; chịu trách_nhiệm chính trong tổ_chức quá_trình liên_kết đào_tạo ( bao_gồm : ra thông_báo và công_nhận kết_quả tuyển_sinh , quản_lý chất_lượng , đánh_giá và công_nhận kết_quả học_tập , rèn_luyện , cấp bằng tốt_nghiệp , chứng_chỉ đào_tạo ) . 4 . Đơn_vị phối_hợp liên_kết đào_tạo là đơn_vị , cá_nhân có nhu_cầu liên_kết đào_tạo ; trực_tiếp tham_gia liên_kết đào_tạo với vai_trò phối_hợp với đơn_vị chủ_trì liên_kết đào_tạo trong quản_lý , giảng_dạy lý_thuyết , giảng_dạy thực_hành và đảm_bảo các điều_kiện thực_hiện liên_kết đào_tạo ( Cơ_sở vật_chất , thiết_bị , nhà_xưởng , quản_lý học_sinh , sinh_viên , v . v ... ) .
Quản_lý khu kinh_tế - quốc_phòng được kết_hợp như thế_nào ?
Điều 9 . Kết_hợp trong quản_lý khu kinh_tế - quốc_phòng 1 . Chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về xây_dựng và phát_triển khu kinh_tế - quốc_phòng . 2 . Bộ Quốc_phòng chủ_trì , phối_hợp với bộ , ngành có liên_quan giúp Chính_phủ thực_hiện quản_lý nhà_nước về xây_dựng và phát_triển khu kinh_tế - quốc_phòng ; hướng_dẫn , đôn_đốc , kiểm_tra việc thực_hiện quy_định của pháp_luật về xây_dựng khu kinh_tế - quốc_phòng . 3 . Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình có trách_nhiệm phối_hợp với Bộ Quốc_phòng và bộ , ngành có liên_quan thực_hiện quản_lý nhà_nước về xây_dựng và phát_triển khu kinh_tế - quốc_phòng trên địa_bàn địa_phương .
Điều 16 . Xử_lý của Nhân_viên vận_hành tại nhà_máy_điện , trạm điện , trung_tâm điều_khiển khi sự_cố đường_dây 500 kV 1 . Khi máy cắt đường_dây 500 kV nhảy sự_cố , Nhân_viên vận_hành tại nhà_máy_điện , trạm điện hoặc trung_tâm điều_khiển nơi có đường_dây đấu nối bị sự_cố phải báo_cáo ngay cho Cấp điều_độ có quyền điều_khiển các thông_tin sau : a ) Thời_điểm sự_cố , tên đường_dây và máy cắt nhảy , tín_hiệu rơ_le bảo_vệ tác_động ; b ) Đường_dây hoặc thiết_bị điện đang vận_hành bị quá_tải , quá áp , thấp áp ( nếu xuất_hiện do sự_cố ) , thời_tiết tại địa_phương ; c ) Các thông_tin khác có liên_quan . 2 . Ngay sau khi xử_lý_sự_cố xong , Nhân_viên vận_hành tại nhà_máy_điện , trạm điện hoặc trung_tâm điều_khiển phải gửi Báo_cáo nhanh sự_cố cho Cấp_độ điều_độ có quyền điều_khiển theo quy_định tại Điểm a Khoản 5 Điều 10 Thông_tư này .
Không thông_báo khi có thay_đổi liên_quan đến Giấy_phép bưu_chính bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 5 . Vi_phạm các quy_định về Giấy_phép bưu_chính 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi thông_báo không đúng với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về bưu_chính khi có thay_đổi liên_quan đến Giấy_phép bưu_chính theo quy_định của pháp_luật . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với hành_vi không thông_báo với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về bưu_chính khi có thay_đổi liên_quan đến Giấy_phép bưu_chính theo quy_định của pháp_luật . 3 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Cung_ứng dịch_vụ bưu_chính không đúng với nội_dung ghi trong giấy_phép ; b ) Tẩy xóa , sửa_chữa nội_dung trong Giấy_phép bưu_chính ; c ) Không bảo_đảm mức vốn tối_thiểu theo quy_định của pháp_luật . 4 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Cung_ứng dịch_vụ bưu_chính nhưng không có giấy_phép của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về bưu_chính ; b ) Mua_bán , cầm_cố Giấy_phép bưu_chính ; c ) Cho thuê , cho mượn Giấy_phép bưu_chính ; chuyển_nhượng Giấy_phép bưu_chính trái pháp_luật . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép bưu_chính từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 4 Điều này ; b ) Đình_chỉ hoạt_động từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 3 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Kiến_nghị cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp giấy_phép bưu_chính thu_hồi Giấy_phép bưu_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 3 , các điểm a và c khoản 4 Điều này ; c ) Buộc phải đảm_bảo mức vốn tối_thiểu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 3 Điều này .
Điều 8 . Trách_nhiệm của Bộ Công_an 1 . Quy_định việc phối_hợp với các cơ_quan , doanh_nghiệp trong công_tác quản_lý và kiểm_tra việc thực_hiện nhiệm_vụ bảo_vệ tại các cơ_quan , doanh_nghiệp . 2 . Quy_định nội_dung huấn_luyện nghiệp_vụ bảo_vệ , mẫu giấy chứng_nhận nhân_viên bảo_vệ , mẫu trang_phục , phù_hiệu , biển_hiệu cho lực_lượng bảo_vệ cơ_quan , doanh_nghiệp . 3 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn nghiệp_vụ bảo_vệ cho lực_lượng bảo_vệ cơ_quan , doanh_nghiệp .
Ứng_dụng công_nghệ thông_tin trong công_tác thi_đua , khen_thưởng ngành y_tế được quy_định như thế_nào ?
Điều 48 . Ứng_dụng công_nghệ thông_tin trong công_tác thi_đua , khen_thưởng 1 . Khuyến_khích các cá_nhân , tập_thể gửi hồ_sơ điện_tử về Thường_trực Hội_đồng thi_đua , khen_thưởng Bộ Y_tế trong quá_trình xét , lưu_trữ hồ_sơ . 2 . Cục Công_nghệ thông_tin chủ_trì , phối_hợp với Vụ Truyền_thông và Thi_đua , khen_thưởng tham_mưu , xây_dựng cơ_sở dữ_liệu về thi_đua , khen_thưởng của Bộ Y_tế theo lộ_trình , trình Bộ_trưởng Bộ Y_tế ban_hành .
Điều 6 . Trách_nhiệm và quyền_hạn của Chủ_tịch Hội_đồng thẩm_định Ngoài trách_nhiệm và quyền_hạn của ủy_viên Hội_đồng thẩm_định quy_định tại Điều 9 Thông_tư này , Chủ_tịch Hội_đồng thẩm_định có trách_nhiệm , quyền_hạn sau đây : 1 . Quyết_định triệu_tập phiên họp Hội_đồng thẩm_định . 2 . Điều_hành các cuộc họp của Hội_đồng thẩm_định theo trình_tự quy_định tại Điều 13 Thông_tư này . 3 . Chịu trách_nhiệm về hoạt_động của Hội_đồng . 4 . Xử_lý các ý_kiến được nêu trong các cuộc họp của Hội_đồng thẩm_định và kết_luận các cuộc họp của Hội_đồng thẩm_định . 5 . Ký biên_bản các cuộc họp của Hội_đồng thẩm_định và chịu trách_nhiệm trước pháp_luật và trước Bộ Tài_nguyên và Môi_trường về các kết_luận đưa ra trong các cuộc họp của Hội_đồng thẩm_định . 6 . Có ý_kiến ( đồng_ý thông_qua hoặc đồng_ý không thông_qua ) đối_với hồ_sơ sau khi đã được chỉnh_sửa , bổ_sung theo kết_luận của Hội_đồng thẩm_định và căn_cứ theo ý_kiến đánh_giá của 02 ủy_viên phản_biện .
Mức phạt đối_với hành_vi chuyển mục_đích sử_dụng rừng đặc_dụng có diện_tích 5.000 m2 trở lên không đúng quy_định được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Vi_phạm_quy_định về chuyển mục_đích sử_dụng rừng Hành_vi chuyển mục_đích sử_dụng rừng sang mục_đích khác đã đảm_bảo điều_kiện nhưng chưa thực_hiện đầy_đủ trình_tự , thủ_tục theo quy_định của pháp_luật , bị xử_phạt như sau : 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích dưới 800 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích dưới 600 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích dưới 400 m2 . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 800 m2 đến dưới 1.400 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 600 m2 đến dưới 1.000 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 400 m2 đến dưới 800 m2 . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 1.400 m2 đến dưới 3.000 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 1.000 m2 đến dưới 2.000 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 800 m2 đến dưới 1.500 m2 . 4 . Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 2.000 m2 đến dưới 3.000 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 1.500 m2 đến dưới 2.500 m2 . 5 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 5.000 m2 đến dưới 7.000 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 2.500 m2 đến dưới 3.500 m2 . 6 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 7.000 m2 đến dưới 10.000 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 5.000 m2 đến dưới 7.500 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 3.500 m2 đến dưới 5.000 m2 . 7 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích 10.000 m2 trở lên ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích 7.500 m2 trở lên ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích 5.000 m2 trở lên .
Điều 15 . Xử_lý vi_phạm 1 . Khi phát_hiện có hành_vi vi_phạm , cán_bộ tuần_tra , kiểm_soát được phân_công nhiệm_vụ phải kịp_thời lập biên_bản vi_phạm hành_chính , trừ trường_hợp xử_phạt vi_phạm hành_chính không lập biên_bản . Trường_hợp cần ngăn_chặn kịp_thời vi_phạm hành_chính hoặc để bảo_đảm cho việc chấp_hành_quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính thì Tổ_trưởng Tổ tuần_tra , kiểm_soát phải quyết_định hoặc báo_cáo người có thẩm_quyền quyết_định áp_dụng các biện_pháp ngăn_chặn và bảo_đảm xử_lý vi_phạm hành_chính . Thủ_tục lập biên_bản vi_phạm hành_chính , xử_phạt vi_phạm hành_chính không lập biên_bản , áp_dụng các biện_pháp ngăn_chặn và bảo_đảm xử_lý vi_phạm hành_chính phải thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về xử_lý vi_phạm hành_chính . 2 . Sau khi lập biên_bản vi_phạm hành_chính xong , cán_bộ tuần_tra , kiểm_soát gửi biên_bản cho người vi_phạm và thông_báo các hành_vi vi_phạm cho những người trên phương_tiện biết để chấp_hành việc giám_sát . Đối_với những phương_tiện chở người từ 16 chỗ ngồi trở lên , cán_bộ tuần_tra , kiểm_soát được phân_công nhiệm_vụ phải trực_tiếp lên khoang chở khách để thông_báo . Trường_hợp không phát_hiện vi_phạm cũng phải thông_báo và nói lời : “ Cảm_ơn ông ( bà , anh , chị , ... ) đã giúp_đỡ lực_lượng Cảnh_sát giao_thông làm nhiệm_vụ ” . 3 . Đối_với vi_phạm thuộc trường_hợp không phải lập biên_bản vi_phạm hành_chính hoặc thuộc thẩm_quyền của mình mà không cần phải điều_tra xác_minh thì có_thể ra quyết_định xử_phạt tại_chỗ hoặc ngay trong thời_gian thực_hiện ca tuần_tra , kiểm_soát . Đối_với những trường_hợp khác thì phải củng_cố hồ_sơ vi_phạm chuyển đến cấp có thẩm_quyền để ra quyết_định xử_phạt .
Mục_tiêu của giáo_dục nghề_nghiệp từ tháng 7 / 2020 được quy_định như thế_nào ?
Điều 36 . Mục_tiêu của giáo_dục nghề_nghiệp Giáo_dục nghề_nghiệp nhằm đào_tạo nhân_lực trực_tiếp cho sản_xuất , kinh_doanh và dịch_vụ , có năng_lực hành_nghề tương_ứng với trình_độ đào_tạo ; có đạo_đức , sức_khỏe ; có trách_nhiệm nghề_nghiệp ; có khả_năng sáng_tạo , thích_ứng với môi_trường hội_nhập quốc_tế ; bảo_đảm nâng cao năng_suất , chất_lượng lao_động ; tạo điều_kiện cho người học sau khi hoàn_thành khóa học có khả_năng tìm việc_làm , tự tạo việc_làm hoặc học_trình_độ cao hơn .
Điều 5 . Doanh_nghiệp kinh_doanh vận_chuyển hàng không 1 . Chịu trách_nhiệm về bảo_đảm an_ninh , an_toàn hàng_không và chất_lượng dịch_vụ vận_chuyển hàng không đáp_ứng các tiêu_chuẩn , điều_kiện theo quy_định . 2 . Duy_trì điều_kiện được cấp Giấy_phép kinh_doanh vận_chuyển hàng_không , Giấy chứng_nhận người khai_thác tàu_bay theo quy_định . 3 . Thực_hiện nghĩa_vụ của người vận_chuyển theo quy_định . 4 . Thực_hiện công_khai , minh_bạch trong công_tác đặt chỗ , bán vé . 5 . Thực_hiện các giải_pháp nhằm giảm_thiểu tỷ_lệ chậm , hủy chuyến bay . 6 . Thực_hiện các quy_định về giá dịch_vụ vận_chuyển hàng không . 7 . Thực_hiện các khuyến_cáo của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền liên_quan đến vận_tải hàng không . 8 . Thực_hiện chế_độ thống_kê , báo_cáo và lưu_trữ về vận_tải hàng không theo quy_định . 9 . Giải_quyết khiếu_nại liên_quan đến hoạt_động vận_chuyển hàng_không của doanh_nghiệp . 10 . Thực_hiện trách_nhiệm xử_lý kỷ_luật đối_với cá_nhân thuộc tổ_chức theo quy_định của pháp_luật và quy_định của tổ_chức .
Kiểm_tra thực_hiện công_tác bảo_vệ bí_mật nhà_nước ngành văn_hóa , thể_thao và du_lịch được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Kiểm_tra thực_hiện công_tác bảo_vệ bí_mật nhà_nước 1 . Văn_phòng là cơ_quan giúp lãnh_đạo Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch thực_hiện việc kiểm_tra công_tác bảo_vệ bí_mật nhà_nước trong ngành văn_hóa , thể_thao và du_lịch theo hai hình_thức kiểm_tra đột_xuất hoặc kiểm_tra định_kỳ ít_nhất mỗi năm hai lần . Hàng năm xây_dựng kế_hoạch , chương_trình kiểm_tra định_kỳ hoặc đột_xuất_trình lãnh_đạo Bộ phê_duyệt . 2 . Thủ_trưởng các cơ_quan , đơn_vị , Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch thường_xuyên kiểm_tra , đôn_đốc việc thực_hiện các quy_định bảo_mật trong cơ_quan , đơn_vị , khi phát_hiện vấn_đề lộ , lọt bí_mật nhà_nước phải kịp_thời báo_cáo cơ_quan an_ninh và có biện_pháp ngăn_chặn tác_hại xảy ra .
Điều 12 . Phương_thức cung_cấp dịch_vụ kiểm_toán qua biên_giới 1 . Doanh_nghiệp kiểm_toán nước_ngoài khi cung_cấp dịch_vụ kiểm_toán qua biên_giới tại Việt_Nam phải thực_hiện liên_danh với doanh_nghiệp kiểm_toán tại Việt_Nam có đủ điều_kiện cung_cấp dịch_vụ kiểm_toán theo quy_định của pháp_luật . 2 . Chỉ có doanh_nghiệp kiểm_toán bảo_đảm đủ các điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ kiểm_toán quy_định tại Điều 21 Luật kiểm_toán độc_lập và Nghị_định này , đã có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ kiểm_toán mới được liên_doanh với doanh_nghiệp kiểm_toán nước_ngoài để cung_cấp dịch_vụ qua biên_giới . 3 . Doanh_nghiệp kiểm_toán nước_ngoài , doanh_nghiệp kiểm_toán tại Việt_Nam liên_danh với doanh_nghiệp kiểm_toán nước_ngoài khi cung_cấp dịch_vụ kiểm_toán qua biên_giới và đơn_vị được kiểm_toán phải giao_kết Hợp_đồng kiểm_toán theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam . Hợp_đồng kiểm_toán phải có đầy_đủ chữ_ký của người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp kiểm_toán nước_ngoài , của doanh_nghiệp kiểm_toán tại Việt_Nam và của đơn_vị được kiểm_toán . 4 . Doanh_nghiệp kiểm_toán nước_ngoài và doanh_nghiệp kiểm_toán tại Việt_Nam phải lập Hợp_đồng liên_danh về việc cung_cấp dịch_vụ kiểm_toán qua biên_giới . Hợp_đồng liên_danh phải phân_định rõ trách_nhiệm của doanh_nghiệp kiểm_toán nước_ngoài và doanh_nghiệp tại Việt_Nam trong việc cung_cấp dịch_vụ kiểm_toán qua biên_giới . 5 . Doanh_nghiệp kiểm_toán nước_ngoài , doanh_nghiệp kiểm_toán tại Việt_Nam tham_gia hợp_đồng liên_danh kiểm_toán phải cử một kiểm_toán_viên hành_nghề phụ_trách phần việc kiểm_toán thuộc trách_nhiệm của doanh_nghiệp mình trong hợp_đồng kiểm_toán . 6 . Báo_cáo kiểm_toán phải có chữ_ký của người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp kiểm_toán nước_ngoài , của doanh_nghiệp kiểm_toán tại Việt_Nam và các kiểm_toán_viên hành_nghề phụ_trách phần việc kiểm_toán thuộc trách_nhiệm của từng doanh_nghiệp trong hợp_đồng kiểm_toán . 7 . Hợp_đồng kiểm_toán , hợp_đồng liên_danh , hồ_sơ kiểm_toán và báo_cáo kiểm_toán phải lập đồng_thời bằng cả hai ngôn_ngữ tiếng Việt và tiếng Anh . 8 . Mọi giao_dịch thanh_toán và chuyển tiền liên_quan đến cung_cấp dịch_vụ kiểm_toán qua biên_giới phải thực_hiện bằng hình_thức chuyển_khoản thông_qua tổ_chức tín_dụng được phép theo quy_định của pháp_luật về quản_lý ngoại_hối của Việt_Nam .
Việc quản_lý người lao_động đi thực_tập kỹ_năng tại Nhật_Bản được quy_định thế_nào ?
Điều 24 . Quản_lý người lao_động đi thực_tập kỹ_năng tại Nhật_Bản Khi số người lao_động do doanh_nghiệp đưa đi thực_tập kỹ_năng tại Nhật_Bản từ 200 người trở lên , doanh_nghiệp phải cử_nhân_viên quản_lý lao_động thường_trực tại Nhật_Bản và thông_tin về địa_chỉ , số điện_thoại liên_lạc của nhân_viên này với Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội và Cơ_quan đại_diện Việt_Nam tại Nhật_Bản .
Điều 26 . Chi_phí in , đúc tiền mới Chi_phí liên_quan đến việc in , đúc các loại tiền mới chưa phát_hành được hạch_toán riêng theo dự_án được Chính_phủ_phê_duyệt . Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước quản_lý , kiểm_tra theo chế_độ bảo_mật và báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ về nội_dung các khoản chi , đồng gửi Bộ Tài_chính .
Ký hợp_đồng , kiểm_tra đánh_giá điều_chỉnh , chấm_dứt hợp_đồng nhiệm_vụ quỹ gen được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Ký hợp_đồng , kiểm_tra đánh_giá điều_chỉnh , chấm_dứt hợp_đồng nhiệm_vụ quỹ gen 1 . Việc ký Hợp_đồng thực_hiện nhiệm_vụ quỹ gen thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 05 / 2014 / TT - BKHCN ngày 10 tháng 4 năm 2014 của Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ ban_hành " Mẫu hợp_đồng nghiên_cứu khoa_học và phát_triển công_nghệ ” . 2 . Việc kiểm_tra , đánh_giá quá_trình thực_hiện , điều_chỉnh và chấm_dứt hợp_đồng thực_hiện nhiệm_vụ quỹ gen thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư 04 / 2015 / TT - BKHCN ngày 11 tháng 3 năm 2015 của Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ quy_định việc kiểm_tra , đánh_giá , điều_chỉnh và chấm_dứt hợp_đồng trong quá_trình thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia sử_dụng ngân_sách nhà_nước .
Điều 17 . Điều_kiện kinh_doanh chế_phẩm sinh_học trong xử_lý chất_thải 1 . Tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh , nhập_khẩu chế_phẩm sinh_học trong xử_lý chất_thải ( sau đây viết tắt là chế_phẩm sinh_học ) phải được cấp giấy chứng_nhận lưu_hành chế_phẩm sinh_học do Tổng_cục Môi_trường , Bộ Tài_nguyên và Môi_trường cấp theo quy_định tại Nghị_định này . 2 . Chế_phẩm sinh_học đã được cấp giấy chứng_nhận lưu_hành chế_phẩm sinh_học nhưng có thay_đổi về thành_phần hoặc hàm_lượng các hoạt_chất trong chế_phẩm sinh_học làm ảnh_hưởng đến hiệu_quả xử_lý và tính an_toàn đối_với sức_khỏe con_người và sinh_vật thì phải đăng_ký cấp lại giấy chứng_nhận lưu_hành chế_phẩm sinh_học theo quy_định tại Điều 20 Nghị_định này .
Đấu_thầu hạn_chế trong lựa_chọn nhà cung_cấp thuốc được quy_định như thế_nào ?
Điều 77 . Trách_nhiệm của các cơ_quan trong mua thuốc 1 . Bộ Y_tế có trách_nhiệm sau đây : a ) Ban_hành danh_mục thuốc đấu_thầu , danh_mục thuốc mua tập_trung , danh_mục thuốc được áp_dụng hình_thức đàm_phán giá trên cơ_sở đề_xuất của Hội_đồng tư_vấn quốc_gia về đấu_thầu thuốc ; b ) Tổ_chức mua thuốc tập_trung ở cấp quốc_gia , chủ_trì đàm_phán giá ; c ) Xây_dựng lộ_trình và hướng_dẫn mua thuốc tập_trung ở cấp quốc_gia , cấp địa_phương , bảo_đảm từ năm 2016 thực_hiện trên phạm_vi toàn_quốc ; d ) Căn_cứ các tiêu_chí cơ_bản như : Số đăng_ký đã được công_bố , giá thuốc mà doanh_nghiệp sản_xuất trong nước đã kê_khai với cơ_quan có thẩm_quyền , số_lượng số đăng_ký tối_thiểu theo dạng bào_chế và hợp_chất và các tiêu_chí cần_thiết khác để ban_hành danh_mục thuốc trong nước sản_xuất được , đáp_ứng yêu_cầu về điều_trị , giá thuốc và khả_năng cung_cấp ; đ ) Định_kỳ hàng năm , tiến_hành sơ_tuyển để lựa_chọn danh_sách các nhà sản_xuất , nhà cung_cấp thuốc đáp_ứng yêu_cầu về năng_lực , kinh_nghiệm và uy_tín để làm cơ_sở cho việc mời tham_gia đấu_thầu hạn_chế . 2 . Hội_đồng tư_vấn quốc_gia về đấu_thầu thuốc do Bộ_trưởng Bộ Y_tế quyết_định thành_lập bao_gồm đại_diện Bộ Y_tế , Bộ Tài_chính , Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam , Hiệp_hội doanh_nghiệp dược và đại_diện các tổ_chức khác có liên_quan . Hội_đồng có trách_nhiệm tư_vấn cho Bộ Y_tế trong các vấn_đề sau đây : a ) Nghiên_cứu , đề_xuất danh_mục thuốc đấu_thầu , danh_mục thuốc mua tập_trung , danh_mục thuốc được áp_dụng hình_thức đàm_phán giá ; b ) Tham_gia_tư_vấn trong quá_trình lựa_chọn nhà_thầu cung_cấp thuốc đối_với mua thuốc tập_trung ở cấp quốc_gia ; c ) Tham_gia_tư_vấn trong quá_trình lựa_chọn nhà_thầu cung_cấp thuốc đối_với hình_thức đàm_phán giá ở cấp quốc_gia . 3 . Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam có trách_nhiệm sau đây : a ) Tham_gia vào quá_trình lựa_chọn nhà_thầu cung_cấp thuốc từ khi lập kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu đến khi có kết_quả lựa_chọn nhà_thầu ; b ) Công_khai giá từng loại thuốc trúng_thầu được thanh_toán , giá thuốc trúng_thầu trung_bình được thanh_toán từ nguồn quỹ bảo_hiểm y_tế của từng bệnh_viện , địa_phương , Bộ Y_tế trên trang thông_tin điện_tử của Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam .
Điều 10 . Nhiệm_vụ của khoa Dinh_dưỡng , tiết chế và các chức_danh khác 1 . Nhiệm_vụ khoa Dinh_dưỡng , tiết_chế a ) Tổ_chức thực_hiện chế_độ ăn bệnh_lý cho người_bệnh trong bệnh_viện theo các quy_định hiện_hành và hỗ_trợ dinh_dưỡng ( đường ruột , đường tĩnh_mạch ) cho người_bệnh tại các khoa lâm_sàng trong bệnh_viện . b ) Khám , tư_vấn và điều_trị bằng chế_độ dinh_dưỡng cho người_bệnh . c ) Giáo_dục truyền_thông về dinh_dưỡng và an_toàn thực_phẩm cho người_bệnh và các đối_tượng khác trong bệnh_viện . d ) Kiểm_tra chất_lượng dinh_dưỡng , tiết chế và an_toàn thực_phẩm đối_với đơn_vị chế_biến và cung_cấp suất ăn , dịch_vụ ăn , uống trong bệnh_viện . đ ) Thực_hiện công_tác đào_tạo , chỉ_đạo tuyến về dinh_dưỡng , tiết chế và an_toàn thực_phẩm . e ) Nghiên_cứu khoa_học , ứng_dụng các tiến_bộ khoa_học kỹ_thuật về dinh_dưỡng , tiết chế và an_toàn thực_phẩm trong điều_trị , phòng_bệnh và nâng cao sức_khỏe . 2 . Nhiệm_vụ của các chức_danh khác Do giám_đốc bệnh_viện quyết_định theo hướng_dẫn tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này ( từ Phụ_lục 1 đến Phụ_lục 6 ) .
Nội_dung của đề_án đóng_cửa_mỏ khoáng_sản được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Nội_dung đề_án đóng_cửa_mỏ khoáng_sản 1 . Đề_án đóng_cửa_mỏ khoáng_sản bao_gồm : Bản thuyết_minh , các phụ_lục và bản_vẽ kèm theo . 2 . Bố_cục , nội_dung các chương , mục của đề_án đóng_cửa_mỏ khoáng_sản được lập theo Mẫu_số 02 của Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Điều 2 . Mục_đích sử_dụng 1 . Biểu_tượng kiểm_dịch động_vật được in trên một_số loại giấy_tờ , biểu_mẫu , phương_tiện công_tác chuyên_dùng , vật lưu_niệm và các biểu_trưng khác của ngành ; được gắn trên mũ kê pi , mũ mềm kiểm_dịch động_vật ; hoặc một phần của biểu_tượng ( hình lồng 02 bông lúa , mỏ_neo , cánh én , chữ_thập ) được gắn trên phù_hiệu kiểm_dịch động_vật . 2 . Kiểm_dịch hiệu được gắn trên mũ kê pi và mũ mềm . 3 . Phù_hiệu kiểm_dịch động_vật được đeo trên ve_cổ áo trang_phục kiểm_dịch động_vật . 4 . Cấp_hiệu kiểm_dịch động_vật được mang trên vai áo trang_phục kiểm_dịch động_vật để phân_biệt chức_vụ của lãnh_đạo cơ_quan thú_y có thẩm_quyền các cấp và ngạch chuyên_môn nghiệp_vụ . 5 . Trang_phục kiểm_dịch động_vật gồm : áo , quần ( xuân - hè , thu - đông ) , mũ kê pi , mũ_mềm , cà_vạt ( caravat ) , thắt_lưng , giầy , áo đi mưa , cặp đựng tài_liệu . 6 . Biển_hiệu kiểm_dịch động_vật để ghi họ tên , số_hiệu của kiểm_dịch_viên động_vật và được đeo ở ngực bên trái . 7 . Thẻ kiểm_dịch động_vật do Cục_trưởng Cục Thú_y cấp để sử_dụng và xuất_trình khi cần_thiết trong quá_trình thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn của kiểm_dịch_viên động_vật .
Bảo_đảm bằng quyền sử_dụng đất , tài_sản gắn liền với đất và tài_sản được tạo_lập từ quyền bề_mặt , quyền hưởng_dụng được quy_định như thế_nào ?
Điều 26 . Bảo_đảm bằng quyền sử_dụng đất , tài_sản gắn liền với đất , tài_sản được tạo_lập từ quyền bề_mặt , quyền hưởng_dụng 1 . Trường_hợp thế_chấp quyền sử_dụng đất hoặc tài_sản gắn liền với đất quy_định tại Điều 325 và Điều 326 của Bộ_luật Dân_sự thì hợp_đồng thế_chấp vẫn còn hiệu_lực , biện_pháp thế_chấp vẫn còn hiệu_lực đối_kháng với người thứ ba khi tài_sản gắn liền với đất hoặc quyền sử_dụng đất không phải là tài_sản bảo_đảm được mua_bán , được chuyển_nhượng , được chuyển_giao khác về quyền sở_hữu hoặc được dùng để bảo_đảm thực_hiện nghĩa_vụ . 2 . Hiệu_lực của hợp_đồng bảo_đảm , hiệu_lực đối_kháng của biện_pháp_bảo_đảm bằng tài_sản được tạo_lập từ quyền bề_mặt , quyền hưởng_dụng với người thứ ba không thay_đổi hoặc không chấm_dứt trong trường_hợp quyền sử_dụng đất có quyền bề_mặt , tài_sản là đối_tượng của quyền hưởng_dụng được mua_bán , được chuyển_nhượng , được chuyển_giao khác về quyền sở_hữu hoặc được dùng để bảo_đảm thực_hiện nghĩa_vụ .
Điều 4 . Chế_độ , chính_sách đối_với công_nhân , viên_chức quốc_phòng , lao_động hợp_đồng ở doanh_nghiệp thực_hiện cổ_phần_hoá 1 . Chế_độ tiền_lương , phụ_cấp Được hưởng chế_độ tiền_lương và các khoản phụ_cấp lương theo kết_quả sản_xuất , kinh_doanh , do công_ty chi_trả , hạch_toán . Tiền_lương tháng đóng BHXH , BHYT thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về BHXH , BHYT hiện_hành . 2 . Chế_độ , chính_sách nghỉ hưu , thôi_việc , chấm_dứt hợp_đồng lao_động a ) Chế_độ , chính_sách đối_với CN , VCQP CN , VCQP nếu đủ điều_kiện nghỉ hưu thì giải_quyết chế_độ hưu_trí theo quy_định của pháp_luật về BHXH ; trường_hợp không đủ điều_kiện nghỉ hưu thì thực_hiện giải_quyết chế_độ thôi_việc theo quy_định hiện_hành ; chốt sổ BHXH , bảo_lưu thời_gian đóng BHXH nếu có nguyện_vọng . Nếu tiếp_tục chuyển sang làm_việc tại công_ty cổ_phần thì thực_hiện ký hợp_đồng lao_động với công_ty cổ_phần theo quy_định . b ) Chế_độ , chính_sách đối_với LĐHĐ LĐHĐ nếu đủ điều_kiện nghỉ hưu thì giải_quyết chế_độ hưu_trí theo quy_định của pháp_luật về BHXH. Trường_hợp không đủ điều_kiện nghỉ hưu thì thực_hiện theo phương_án sử_dụng lao_động của công_ty cổ_phần và giải_quyết các chế_độ theo quy_định . Nếu không có nguyện_vọng chuyển sang làm_việc tại công_ty cổ_phần thì thực_hiện chấm_dứt hợp_đồng lao_động theo quy_định ; chốt sổ BHXH , bảo_lưu thời_gian đóng BHXH nếu có nguyện_vọng . 3 . Thực_hiện chế_độ BHXH , BHYT Kể từ ngày_công_ty cổ_phần được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp , công_ty tiến_hành thu nộp BHXH , BHYT về cơ_quan BHXH tỉnh , thành_phố nơi công_ty đóng trụ_sở làm_việc và đăng_ký doanh_nghiệp . Việc quản_lý , giải_quyết chế_độ BHXH , BHYT đối_với các đối_tượng thực_hiện theo quy_định hiện_hành , do cơ_quan BHXH tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương chịu trách_nhiệm thực_hiện .
Trường , lớp dành cho người khuyết_tật được quy_định như thế_nào ?
Điều 63 . Trường , lớp dành cho người khuyết_tật 1 . Nhà_nước thành_lập và khuyến_khích tổ_chức , cá_nhân thành_lập_trường , lớp dành cho người khuyết_tật nhằm giúp người khuyết_tật được phục_hồi chức_năng , học văn_hóa , học nghề và hòa_nhập cộng_đồng . 2 . Nhà_nước ưu_tiên bố_trí giáo_viên , cơ_sở vật_chất , thiết_bị và ngân_sách cho trường , lớp dành cho người khuyết_tật do Nhà_nước thành_lập ; có chính_sách ưu_đãi đối_với trường , lớp dành cho người khuyết_tật do tổ_chức , cá_nhân thành_lập .
Điều 10 . Thẩm_định và phê_duyệt kế_hoạch 1 . Bộ Quốc_phòng chủ_trì , phối_hợp với Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư trình Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt Kế_hoạch nhà_nước về xây_dựng và huy_động lực_lượng dự_bị động_viên . 2 . Bộ Quốc_phòng thẩm_định ; Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt kế_hoạch xây_dựng , huy_động lực_lượng dự_bị động_viên của Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ . 3 . Ban chỉ_huy quân_sự Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ thẩm_định ; Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ và cơ_quan thuộc Chính_phủ_phê_duyệt kế_hoạch xây_dựng , huy_động lực_lượng dự_bị động_viên của đơn_vị thuộc quyền . 4 . Cơ_quan Bộ Quốc_phòng thẩm_định ; Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng phê_duyệt kế_hoạch huy_động , tiếp_nhận lực_lượng dự_bị động_viên của quân_khu , kế_hoạch xây_dựng , huy_động lực_lượng dự_bị động_viên của Ủy_ban nhân_dân thành_phố Hà_Nội . 5 . Cơ_quan quân_khu thẩm_định ; Tư_lệnh Quân_khu phê_duyệt kế_hoạch xây_dựng , huy_động lực_lượng dự_bị động_viên của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh . 6 . Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội , Bộ Tư_lệnh Thành_phố Hồ_Chí_Minh , Bộ Chỉ_huy quân_sự cấp tỉnh chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan chuyên_môn về kế_hoạch và đầu_tư thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , các cơ_quan có liên_quan thẩm_định ; Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt kế_hoạch xây_dựng , huy_động lực_lượng dự_bị động_viên của Ủy_ban nhân_dân cấp huyện . 7 . Cơ_quan cấp trên trực_tiếp thẩm_định ; Thủ_trưởng cấp trên trực_tiếp , phê_duyệt kế_hoạch tiếp_nhận lực_lượng dự_bị động_viên của đơn_vị thuộc quyền trong Quân_đội nhân_dân .
Khai_báo y_tế đối_với tàu_bay để phòng , chống bệnh truyền_nhiễm ở biên_giới được quy_định ra sao ?
Điều 13 . Khai_báo y_tế với phương_tiện vận_tải 1 . Đối_với tàu_bay : a ) Người khai_báo y_tế thực_hiện khai , nộp tờ khai chung hàng không theo Mẫu_số 03 Phụ_lục kèm theo Nghị_định này và giấy chứng_nhận kiểm_tra / xử_lý y_tế hàng_hóa , phương_tiện vận_tải đường_bộ , đường_sắt , đường hàng_không theo Mẫu_số 09 Phụ_lục kèm theo Nghị_định này ( nếu có ) cho tổ_chức kiểm_dịch y_tế biên_giới hoặc qua Cổng thông_tin một cửa quốc_gia trước khi phương_tiện vận_tải được phép nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh ; b ) Trong trường_hợp hành_khách hoặc phi_hành_đoàn trên chuyến bay có triệu_chứng hoặc có dấu_hiệu mắc bệnh truyền_nhiễm , cơ_trưởng hoặc tiếp_viên trưởng phải liên_lạc ngay với tổ_chức kiểm_dịch y_tế biên_giới tại cửa_khẩu trước khi tàu_bay cất , hạ_cánh . 2 . Đối_với tàu_thuyền : a ) Người khai_báo y_tế thực_hiện khai , nộp giấy khai_báo y_tế hàng_hải theo Mẫu_số 05 Phụ_lục kèm theo Nghị_định này , giấy chứng_nhận miễn xử_lý vệ_sinh tàu_thuyền / chứng_nhận xử_lý vệ_sinh tàu_thuyền theo Mẫu_số 08 Phụ_lục kèm theo Nghị_định này ( nếu có ) , giấy chứng_nhận kiểm_tra y_tế hàng_hóa ( trên tàu_thuyền ) , tàu_thuyền theo Mẫu_số 10 Phụ_lục kèm theo Nghị_định này ( nếu có ) và bản khai chung theo Mẫu_số 42 kèm theo Nghị_định số 58 / 2017 / NĐ - CP ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Chính_phủ quy_định chi_tiết một_số điều của Bộ_luật Hàng_hải Việt_Nam về quản_lý hoạt_động hàng_hải cho tổ_chức kiểm_dịch y_tế biên_giới hoặc thông_qua Cổng thông_tin một cửa quốc_gia trước 12 giờ kể từ khi tàu_thuyền dự_kiến nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh ; b ) Trường_hợp hành_khách hoặc thuyền_viên trên tàu_thuyền có triệu_chứng hoặc có dấu_hiệu mắc bệnh truyền_nhiễm , thuyền_trưởng hoặc sĩ_quan được ủy quyền trên tàu_thuyền phải liên_lạc ngay với tổ_chức kiểm_dịch y_tế biên_giới tại cửa_khẩu trước khi tàu_thuyền cập cảng ; treo tín_hiệu kiểm_dịch y_tế quy_định tại Điều 19 Nghị_định này . 3 . Đối_với phương_tiện vận_tải đường_bộ , đường_sắt : Thực_hiện khai , nộp giấy khai_báo y_tế hàng_hóa , phương_tiện vận_tải theo Mẫu_số 04 Phụ_lục kèm theo Nghị_định này và giấy chứng_nhận kiểm_tra / xử_lý y_tế hàng_hóa , phương_tiện vận_tải đường_bộ , đường_sắt , đường hàng_không theo Mẫu_số 09 Phụ_lục kèm theo Nghị_định này ( nếu có ) trước khi phương_tiện qua cửa_khẩu .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về tổ_chức Lễ tang đối_với sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ , học_viên , công_nhân_viên Công_an nhân_dân ( sau đây gọi chung là cán_bộ , chiến_sĩ công_an ) hy_sinh , từ_trần ; cán_bộ công_an đã nghỉ hưu từ_trần ; chi_phí tổ_chức lễ tang ; chế_độ viếng cán_bộ , chiến_sĩ công_an , thân_nhân của cán_bộ , chiến_sĩ công_an , Trưởng , Phó_trưởng Công_an xã , thị_trấn và Công_an viên đang công_tác hy_sinh , từ_trần .
Trách_nhiệm của trường đại_học đào_tạo bác_sĩ nội_trú được quy_định như thế_nào ?
Điều 21 . Trách_nhiệm của trường đại_học 1 . Trường đại_học có đủ điều_kiện đào_tạo BSNT quy_định tại Điều 6 Quy_chế này đăng_ký mã_số đào_tạo theo quy_định mở ngành đào_tạo mới . Trong vòng 45 ngày kể từ khi nhận được đủ hồ_sơ đăng_ký của cơ_sở , Bộ Y_tế tổ_chức thẩm_định và giao nhiệm_vụ đào_tạo . 2 . Trường đại_học được giao nhiệm_vụ đào_tạo BSNT quản_lý toàn_bộ quá_trình đào_tạo theo đúng quy_chế . 3 . Trường đại_học có trách_nhiệm phối_hợp với các viện , bệnh_viện và cơ_sở thực_hành khác trong quá_trình đào_tạo , đảm_bảo việc thực_hành cho học_viên .
Điều 4 . Thời_gian ban_hành Thông_cáo báo_chí 1 . Chậm nhất vào ngày 10 hàng tháng , Bộ Tư_pháp ban_hành Thông_cáo báo_chí đối_với văn_bản quy_phạm_pháp_luật do Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành vào tháng trước , trừ trường_hợp quy_định tại Khoản 2 Điều này . 2 . Đối_với văn_bản quy_phạm_pháp_luật do Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày ký , Bộ Tư_pháp ban_hành Thông_cáo báo_chí trong thời_hạn 02 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được thông_tin do cơ_quan chủ_trì soạn_thảo cung_cấp .
Theo quy_định pháp_luật , cơ_sở bảo_quản thuốc , nguyên_liệu làm thuốc gồm những cơ_sở nào ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Bảo_quản thuốc , nguyên_liệu làm thuốc là việc cất_giữ bảo_đảm an_toàn , chất_lượng của thuốc , nguyên_liệu làm thuốc , bao_gồm cả việc đưa vào sử_dụng và duy_trì đầy_đủ hệ_thống hồ_sơ tài_liệu phục_vụ bảo_quản , xuất , nhập thuốc , nguyên_liệu làm thuốc tại nơi bảo_quản . 2 . Thực_hành tốt bảo_quản thuốc , nguyên_liệu làm thuốc là bộ nguyên_tắc , tiêu_chuẩn về bảo_quản thuốc , nguyên_liệu làm thuốc nhằm bảo_đảm và duy_trì một_cách tốt nhất sự an_toàn và chất_lượng của thuốc , nguyên_liệu làm thuốc thông_qua việc kiểm_soát đầy_đủ trong suốt quá_trình bảo_quản . 3 . Tồn_tại là sai_lệch so với nguyên_tắc , tiêu_chuẩn Thực_hành tốt bảo_quản thuốc , nguyên_liệu làm thuốc hoặc với quy_định của pháp_luật về dược . 4 . Cơ_sở bảo_quản là cơ_sở có hoạt_động bảo_quản thuốc , nguyên_liệu làm thuốc bao_gồm cơ_sở nhập_khẩu thuốc , nguyên_liệu làm thuốc ; cơ_sở xuất_khẩu thuốc , nguyên_liệu làm thuốc ; cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ bảo_quản thuốc , nguyên_liệu làm thuốc ; cơ_sở có hoạt_động dược không thuộc diện cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh dược với phạm_vi bảo_quản thuốc ( cơ_sở đầu_mối bảo_quản thuốc của chương_trình y_tế quốc_gia , của các lực_lượng vũ_trang nhân_dân ; cơ_sở bảo_quản của chương_trình tiêm_chủng mở_rộng quốc_gia , cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh và cơ_sở khác có hoạt_động bảo_quản thuốc , nguyên_liệu làm thuốc không vì mục_đích thương_mại ) . 5 . GSP là chữ_viết tắt của cụm từ tiếng Anh “ Good Storage_Practices ” , được dịch sang tiếng Việt là Thực_hành tốt bảo_quản thuốc , nguyên_liệu làm thuốc . 6 . WHO là chữ_viết tắt của cụm từ tiếng Anh “ World Health_Organization ” , được dịch sang tiếng Việt là Tổ_chức Y_tế thế_giới .
Điều 12 . Tổ_chức trao_tặng Kỷ_niệm chương 1 . Thời_gian tổ_chức trao_tặng Kỷ_niệm chương vào dịp Kỷ_niệm Ngày truyền_thống ngành Tài_chính Việt_Nam ( ngày 28 tháng 8 ) hàng năm . 2 . Bộ Tài_chính tổ_chức trao_tặng Kỷ_niệm chương cho các đồng_chí Lãnh_đạo Đảng , Nhà_nước , các đồng_chí Lãnh_đạo các tổ_chức chính_trị xã_hội ở Trung_ương vào dịp kỷ_niệm thành_lập ngành Tài_chính các năm chẵn . Lãnh_đạo Bộ Tài_chính tổ_chức trao_tặng Kỷ_niệm chương cho các đồng_chí Lãnh_đạo các bộ , ngành , địa_phương . 3 . Bộ Tài_chính_đề_nghị Lãnh_đạo các bộ , ban , ngành , địa_phương tổ_chức trao_tặng Kỷ_niệm chương cho các cá_nhân thuộc phạm_vi đơn_vị quản_lý của mình . 4 . Bộ Tài_chính ủy quyền cho Thủ_trưởng các cơ_quan , đơn_vị thuộc ngành Tài_chính tổ_chức trao_tặng Kỷ_niệm chương cho các cá_nhân thuộc đơn_vị quản_lý .
Mức phạt khi lái_xe ô_tô chuyển_hướng không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ; e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ; g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ; c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ; đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ; h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ; k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ; e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ; i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ; k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ; l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ; q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ; r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ; s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ; đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h . 8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông . 10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số Điều của Thông_tư 21 : 1 . Sửa_đổi , bổ_sung Điều 1 như sau : “ Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Thông_tư này quy_định hoạt_động cho vay , đi vay ; mua , bán có kỳ_hạn giấy_tờ có_giá giữa các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài . 2 . Hoạt_động điều hòa vốn giữa ngân_hàng hợp_tác_xã với các quỹ tín_dụng nhân_dân ; hoạt_động cho vay , đi vay giữa các quỹ tín_dụng nhân_dân với nhau ; hoạt_động cho vay , đi vay giữa các chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài tại Việt_Nam của cùng một ngân_hàng nước_ngoài ; hoạt_động thấu chi trên tài_khoản thanh_toán giữa các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài và hoạt_động cho vay đảm_bảo khả_năng thanh_toán giao_dịch chứng_khoán trên Sở giao_dịch chứng_khoán giữa ngân_hàng thanh_toán do Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước lựa_chọn với các thành_viên của Trung_tâm lưu ký chứng_khoán là tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài không thuộc phạm_vi điều_chỉnh của Thông_tư này . ” . 2 . Sửa_đổi , bổ_sung Điều 3 như sau : a ) Sửa_đổi khoản 1 như sau : “ 1 . Giao_dịch cho vay , đi vay là giao_dịch mà tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài ( bên cho vay ) thực_hiện giao hoặc cam_kết giao cho tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài khác ( bên vay ) một khoản tiền để sử_dụng vào mục_đích_xác_định trong một thời_gian nhất_định với nguyên_tắc có hoàn_trả cả gốc và lãi . ” b ) Bổ_sung các khoản 16 , 17 , 18 như sau : “ 16 . Gia_hạn khoản vay là việc bên cho vay chấp_thuận kéo dài thêm một khoảng thời_gian ngoài thời_hạn cho vay đã quy_định trong hợp_đồng cho vay khi bên vay có đề_nghị kéo_dài thời_hạn trả nợ do không có khả_năng trả đầy_đủ hoặc một phần nợ gốc và / hoặc lãi vốn vay đúng thời_hạn và được bên cho vay xem_xét , đánh_giá là có khả_năng trả nợ trong khoảng thời_gian gia_hạn . 17 . Điều_chỉnh kỳ_hạn trả nợ là việc bên cho vay và bên vay thỏa_thuận việc thay_đổi các kỳ_hạn trả nợ gốc và / hoặc lãi đã quy_định trong hợp_đồng cho vay trên cơ_sở đề_nghị của bên vay và được bên cho vay xem_xét , đánh_giá bên vay có khả_năng trả nợ theo các kỳ_hạn được hai bên thỏa_thuận điều_chỉnh . 18 . Chuyển nợ quá hạn là việc bên cho vay chuyển toàn_bộ hoặc một phần số dư_nợ gốc của khoản vay thành nợ quá hạn do bên vay không trả nợ đầy_đủ hoặc một phần nợ gốc và / hoặc lãi đúng thời_hạn và không được bên cho vay chấp_thuận gia_hạn khoản vay hoặc điều_chỉnh kỳ_hạn trả nợ ” . 3 . Sửa_đổi , bổ_sung khoản 2 Điều 4 như sau : “ Ngoài các điều_kiện quy_định tại khoản 1 Điều này , tại thời_điểm thực_hiện giao_dịch đi vay , các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài không được có các khoản nợ quá hạn từ 10 ngày trở lên tại tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài khác , trừ trường_hợp được Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước cho phép đi vay ” . 4 . Sửa_đổi , bổ_sung khoản 3 Điều 5 như sau : “ 3 . Các giao_dịch bằng đồng Việt_Nam giữa các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài là thành_viên của Hệ_thống Thanh_toán điện_tử liên ngân_hàng phải thực_hiện thanh_toán qua Hệ_thống Thanh_toán điện_tử liên ngân_hàng , trừ các trường_hợp sau : a ) Các giao_dịch ngoài thời_gian hoạt_động của Hệ_thống Thanh_toán điện_tử liên ngân_hàng ; b ) Các giao_dịch_chuyển tiền trả nợ gốc và lãi của khoản vay ; c ) Các giao_dịch không thực_hiện việc chuyển tiền gốc của khoản vay d ) Việc chuyển tiền để thực_hiện giao_dịch mua , bán có kỳ_hạn trái_phiếu đã niêm_yết tại Sở giao_dịch chứng_khoán được thực_hiện theo các quy_định hiện_hành của pháp_luật về chứng_khoán . ” . 5 . Sửa_đổi , bổ_sung khoản 2 Điều 6 như sau : “ 2 . Tất_cả các thỏa_thuận thực_hiện giao_dịch phải được xác_nhận bằng văn_bản ( gọi là giấy xác_nhận giao_dịch ) hoặc các hình_thức xác_nhận khác được hai bên thỏa_thuận phù_hợp với quy_định của pháp_luật . ” . 6 . Sửa_đổi , bổ_sung khoản 2 , khoản 3 Điều 8 như sau : “ 2 . Chỉ được thực_hiện_tại trụ_sở chính của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài tại Việt_Nam . Trụ_sở chính của tổ_chức tín_dụng thực_hiện phê_duyệt , cấp hạn_mức giao_dịch , ký hợp_đồng giao_dịch với khách_hàng và được ủy quyền bằng văn_bản cho chi_nhánh thực_hiện việc giải_ngân , chuyển tiền thanh_toán , quản_lý khoản cho vay , đi vay . 3 . Tự chịu trách_nhiệm về quyết_định cho vay ( trừ trường_hợp bên đi vay vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều 4 Thông_tư này ) , đi vay của mình ” 7 . Sửa_đổi , bổ_sung Điều 9 như sau : “ Điều 9 . Mục_đích cho vay , đi vay Tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được cho vay , đi vay lẫn nhau để bù_đắp thiếu_hụt tạm_thời dự_trữ bắt_buộc , khả_năng chi_trả và kinh_doanh vốn trên cơ_sở cân_đối nguồn vốn và sử_dụng vốn , đảm_bảo hiệu_quả kinh_doanh và an_toàn hoạt_động cho tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài ” . 8 . Sửa_đổi , bổ_sung Điều 10 như sau : “ Điều 10 . Thời_hạn cho vay Thời_hạn cho vay giữa các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài tối_đa dưới 01 năm , trừ trường_hợp tổ_chức tín_dụng cho vay đối_với công_ty cho thuê tài_chính là công_ty_con của tổ_chức tín_dụng đó ” . 9 . Sửa_đổi , bổ_sung khoản 3 Điều 15 như sau : a ) Bỏ gạch đầu dòng thứ 4 . b ) Sửa_đổi , bổ_sung gạch đầu dòng thứ 5 như sau : " - Phương_thức cho vay , đi vay ” . c ) Bổ_sung sau gạch đầu dòng thứ 5 như sau : " - Ngày đến hạn ” . 10 . Sửa_đổi , bổ_sung điểm c khoản 1 Điều 16 như sau : “ Gia_hạn khoản vay ; điều_chỉnh kỳ_hạn trả nợ ; miễn lãi , điều_chỉnh lãi_suất cho vay ; chuyển nợ quá hạn ” . 11 . Bỏ điểm d khoản 2 Điều 17 . 12 . Sửa_đổi , bổ_sung Điều 22 như sau : “ Điều 22 . Thời_hạn mua , bán Thời_hạn mua , bán có kỳ_hạn giấy_tờ có_giá giữa các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài tối_thiểu là 01 ngày và tối_đa là dưới 01 năm , trừ trường_hợp tổ_chức tín_dụng mua có kỳ_hạn giấy_tờ có_giá đối_với công_ty cho thuê tài_chính là công_ty_con của tổ_chức tín_dụng đó ” . 13 . Sửa_đổi , bổ_sung Điều 28 như sau : a ) Sửa_đổi , bổ_sung câu dẫn khoản 1 như sau : “ 1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 01 / 09 / 2012 . Tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được lùi thời_hạn áp_dụng quy_định tại Điều 10 và Điều 22 Thông_tư này đối_với các khách_hàng là các công_ty cho thuê tài_chính , công_ty tài_chính tiêu_dùng đến hết ngày 30 / 06 / 2013 ( tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được cho vay , mua có kỳ_hạn giấy_tờ có_giá với các công_ty cho thuê tài_chính , công_ty tài_chính tiêu_dùng với kỳ_hạn từ 01 năm trở lên đến hết ngày 30 / 06 / 2013 ) . Các văn_bản , quy_định sau đây hết hiệu_lực thi_hành kể từ ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành : ” b ) Sửa_đổi , bổ_sung khoản 3 như sau : “ 3 . Tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài không được thực_hiện các hoạt_động gửi tiền , nhận tiền gửi ( trừ tiền gửi thanh_toán và các giao_dịch gửi tiền , nhận tiền gửi có kỳ_hạn tối_đa là 03 tháng ) tại tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài khác kể từ ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành . Việc gửi tiền , nhận tiền gửi có kỳ_hạn tối_đa là 03 tháng giữa các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài phải thực_hiện theo các quy_định sau : a ) Phải có quy_định nội_bộ về quy_trình nghiệp_vụ , quy_trình quản_lý rủi_ro đối_với các hoạt_động gửi tiền , nhận tiền gửi ( bao_gồm quy_định về đánh_giá tín_nhiệm khách_hàng , quy_trình xác_định hạn_mức gửi tiền , quy_trình thực_hiện giao_dịch gửi tiền , nhận tiền gửi ) đảm_bảo_an_toàn , đúng quy_định . b ) Tại thời_điểm thực_hiện giao_dịch nhận tiền gửi , các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài không được có các khoản nợ quá hạn từ 10 ngày trở lên tại tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài khác , trừ trường_hợp được Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước cho phép nhận tiền gửi . c ) Chỉ được thực_hiện_tại trụ_sở chính của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài tại Việt_Nam . Trụ_sở chính của tổ_chức tín_dụng thực_hiện phê_duyệt , cấp hạn_mức gửi tiền , ký hợp_đồng giao_dịch với khách_hàng và được ủy quyền bằng văn_bản cho chi_nhánh thực_hiện việc gửi / nhận tiền thanh_toán , quản_lý khoản tiền gửi . d ) Việc chuyển tiền để thực_hiện các giao_dịch gửi tiền có kỳ_hạn bằng đồng Việt_Nam ( trừ các giao_dịch_chuyển trả tiền gửi và lãi tiền gửi ) giữa các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài là thành_viên của Hệ_thống Thanh_toán điện_tử liên ngân_hàng phải thực_hiện thanh_toán qua Hệ_thống Thanh_toán điện_tử liên ngân_hàng , trừ trường_hợp các giao_dịch này thực_hiện trong thời_gian Hệ_thống thanh_toán điện_tử liên ngân_hàng không hoạt_động . đ ) Các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài tự xem_xét thỏa_thuận áp_dụng phương_thức gửi tiền , nhận tiền gửi từng lần , theo hạn_mức hoặc theo các phương_thức khác đảm_bảo thực_hiện giao_dịch an_toàn hiệu_quả , tuân_thủ đúng quy_định của pháp_luật hiện_hành ” . c ) Sửa_đổi khoản 4 như sau : “ 4 . Các giao_dịch đã thực_hiện trước ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành trên cơ_sở các hợp_đồng cho vay , đi vay ; mua , bán có kỳ_hạn giấy_tờ có_giá và hợp_đồng gửi tiền nhận tiền gửi đã ký giữa các tổ_chức tín_dụng chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài thì các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được thực_hiện theo đúng thỏa_thuận đã ký . Đối_với các giao_dịch gửi tiền , nhận tiền gửi đến hạn sau ngày Thông_tư này có hiệu_lực , nếu được xem_xét gia_hạn thì thời_gian gia_hạn tối_đa là 03 tháng . " .
Việc xác_định loại công_ty đối_với các công_ty thuộc tổng công_ty nhà_nước dựa trên tiêu_chí nào ?
Điều 11 . Mức lương cơ_bản 1 . Mức lương cơ_bản của Thành_viên Hội_đồng thành_viên , Hội_đồng quản_trị , Trưởng ban kiểm_soát và Kiểm_soát viên chuyên_trách được quy_định như sau : 2 . Loại công_ty quy_định tại khoản 1 Điều này được xác_định như sau : a ) Loại 1 , áp_dụng đối_với công_ty có chỉ_tiêu kế_hoạch : vốn chủ sở_hữu từ 10.000 tỷ đồng trở lên ; doanh_thu từ 30.000 tỷ đồng trở lên và có 10 đầu_mối quản_lý ( công_ty_con hạch_toán độc_lập hoặc phụ_thuộc ) hoặc tổng_số lao_động sử_dụng từ 5.000 người trở lên . b ) Loại 2 , áp_dụng đối_với công_ty có chỉ_tiêu kế_hoạch : vốn chủ sở_hữu dưới 10.000 tỷ đồng ; doanh_thu dưới 30.000 tỷ đồng và có dưới 10 đầu_mối quản_lý hoặc tổng_số lao_động sử_dụng dưới 5.000 người . 3 . Công_ty căn_cứ vào các chỉ_tiêu kế_hoạch để xác_định loại công_ty và mức lương cơ_bản của Thành_viên Hội_đồng thành_viên , Hội_đồng quản_trị , Trưởng ban kiểm_soát và Kiểm_soát viên chuyên_trách .
Điều 24 . Xác_định đe_dọa gây thiệt_hại đáng_kể của ngành sản_xuất trong nước 1 . Việc xác_định đe_dọa gây thiệt_hại đáng_kể của ngành sản_xuất trong nước dựa trên cơ_sở xem_xét các yếu_tố sau đây : a ) Sự gia_tăng tuyệt_đối hoặc tương_đối của khối_lượng , số_lượng hàng_hóa bị bán phá_giá , được trợ_cấp nhập_khẩu vào Việt_Nam so với khối_lượng , số_lượng hàng_hóa tương_tự sản_xuất trong nước hoặc so với tiêu_dùng trong nước ; b ) Năng_lực sản_xuất của nhà sản_xuất , xuất_khẩu nước_ngoài đủ lớn hoặc có_thể gia_tăng đáng_kể trong tương_lai gần dẫn đến khả_năng gia_tăng đáng_kể của khối_lượng , số_lượng hàng_hóa bị điều_tra nhập_khẩu vào Việt_Nam ; c ) Hàng_hóa bị bán phá_giá , được trợ_cấp nhập_khẩu vào Việt_Nam làm giảm_giá đáng_kể , hoặc kìm giá ở mức đáng_kể , hoặc ngăn không cho tăng đáng_kể giá bán của hàng_hóa tương_tự sản_xuất trong nước , dẫn đến khả_năng gia_tăng nhu_cầu đối_với hàng_hóa_nhập_khẩu ; d ) Số_liệu tồn_kho của hàng_hóa bị điều_tra ; đ ) Các yếu_tố khác . 2 . Việc xem_xét tổng_hợp các yếu_tố quy_định tại khoản 1 Điều này cho thấy khả_năng thực_tế gia_tăng nhập_khẩu hàng_hóa bị bán phá_giá , được trợ_cấp và nếu không áp_dụng biện_pháp chống bán phá_giá , chống trợ_cấp thì thiệt_hại đáng_kể sẽ xảy ra . 3 . Việc xác_định đe_dọa gây thiệt_hại đáng_kể của ngành sản_xuất trong nước phải dựa trên những chứng_cứ cụ_thể .
Xe đi làm nhiệm_vụ trong tình_trạng khẩn_cấp là gì ?
Điều 3 . Quy_định về xe khi đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp 1 . Xe quân_sự đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp , gồm : các xe quân_sự đi thực_hiện nhiệm_vụ chỉ_huy chữa_cháy , chỉ_huy cứu_hộ , cứu nạn , chỉ_huy tác_chiến , thông_tin làm nhiệm_vụ hỏa_tốc , chỉ_huy đoàn hành_quân , xe làm nhiệm_vụ kiểm_soát quân_sự , kiểm_tra xe quân_sự , bảo_vệ đoàn ; xe thực_hiện nhiệm_vụ bắt , khám_xét hoặc thực_hiện các hoạt_động điều_tra , dẫn giải_tội_phạm , tham_gia phòng , chống khủng_bố . 2 . Xe Công_an đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp , gồm : các xe đi thực_hiện nhiệm_vụ bắt , khám_xét hoặc tiến_hành các hoạt_động điều_tra , dẫn_giải người phạm_tội , chống biểu_tình , bạo_loạn , giải_tán đám đông gây_rối trật_tự công_cộng , xe làm nhiệm_vụ tuần_tra kiểm_soát giao_thông , chỉ_huy tác_chiến chống khủng_bố , thông_tin làm nhiệm_vụ hỏa_tốc , chỉ_huy đoàn hành_quân . 3 . Xe cứu_thương đang thực_hiện nhiệm_vụ cấp_cứu là xe đang chở bệnh_nhân cấp_cứu hoặc đi đón bệnh_nhân cấp_cứu . 4 . Xe đi làm nhiệm_vụ trong tình_trạng khẩn_cấp là xe đi thi_hành các biện_pháp đặc_biệt khi có tình_trạng đe_dọa nghiêm_trọng an_ninh quốc_gia và trật_tự , an_toàn xã_hội hoặc khi có thảm_họa lớn , dịch_bệnh nguy_hiểm .
Điều 25 . Nội_dung thanh_tra chuyên_ngành trong lĩnh_vực quốc_tịch Thanh_tra việc chấp_hành các quy_định của pháp_luật về : 1 . Thủ_tục đề_xuất việc nhập quốc_tịch Việt_Nam , trở_lại quốc_tịch Việt_Nam , thôi quốc_tịch Việt_Nam ; kiến_nghị tước quốc_tịch Việt_Nam , hủy bỏ quyết_định cho nhập quốc_tịch Việt_Nam ; thay_đổi quốc_tịch của người chưa thành_niên và của con_nuôi ; cấp giấy xác_nhận có quốc_tịch Việt_Nam ; cấp giấy xác_nhận là người gốc Việt_Nam . 2 . Thu , nộp lệ_phí giải_quyết các việc liên_quan đến quốc_tịch ; việc thực_hiện các quy_định khác của pháp_luật về quốc_tịch .
Thành_lập Hội_đồng tư_vấn chuyên_môn đánh_giá nguyên_nhân tai_biến nặng trong quá_trình sử_dụng vắc xin được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Thành_lập Hội_đồng tư_vấn chuyên_môn đánh_giá nguyên_nhân tai_biến nặng trong quá_trình sử_dụng vắc xin 1 . Bộ_trưởng Bộ Y_tế thành_lập Hội_đồng tư_vấn chuyên_môn đánh_giá nguyên_nhân tai_biến nặng trong quá_trình sử_dụng vắc xin của Bộ Y_tế ( sau đây gọi tắt là Hội_đồng cấp Bộ ) . 2 . Giám_đốc Sở Y_tế thành_lập Hội_đồng tư_vấn chuyên_môn đánh_giá nguyên_nhân tai_biến nặng trong quá_trình sử_dụng vắc xin của tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi tắt là Hội_đồng cấp tỉnh ) .
Điều 31 . Tàu_biển được thế_chấp Các loại tàu_biển sau đây được thế_chấp : 1 . Tàu_biển đăng_ký không thời_hạn ; 2 . Tàu_biển đăng_ký có thời_hạn ; 3 . Tàu_biển đang đóng ; 4 . Tàu_biển đăng_ký tạm_thời ; 5 . Tàu_biển loại nhỏ .
Quy_định việc thực_hiện báo_cáo dữ_liệu trên Hệ_thống cơ_sở dữ_liệu ngành về các cơ_sở giáo_dục được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Báo_cáo dữ_liệu trên Hệ_thống cơ_sở dữ_liệu ngành 1 . Nội_dung báo_cáo , kỳ báo_cáo , thời_hạn báo_cáo dữ_liệu trên Hệ_thống cơ_sở dữ_liệu ngành được thực_hiện theo quy_định về chế_độ báo_cáo thống_kê ngành giáo_dục và khi có yêu_cầu của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo . 2 . Sở giáo_dục và đào_tạo có trách_nhiệm hướng_dẫn , đôn_đốc việc triển_khai_báo_cáo trên Hệ_thống cơ_sở dữ_liệu ngành đảm_bảo dữ_liệu đầy_đủ , chính_xác và đúng thời_hạn theo yêu_cầu của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo .
Điều 25 . Trách_nhiệm của thầy_thuốc . 1 - Thầy_thuốc có nghĩa_vụ khám bệnh chữa bệnh , kê đơn và hướng_dẫn cách phòng_bệnh , tự chữa bệnh cho người_bệnh ; phải giữ bí_mật về những điều có liên_quan đến bệnh_tật hoặc đời tư mà mình được biết về người_bệnh . 2 - Thầy_thuốc phải có y_đức , có tinh_thần trách_nhiệm , tận_tình cứu_chữa người_bệnh ; chấp_hành nghiêm_chỉnh các quy_định chuyên_môn nghiệp_vụ , kỹ_thuật y_tế ; chỉ sử_dụng những phương_pháp , phương_tiện , dược_phẩm được Bộ y_tế cho phép . 3 - Nghiêm_cấm hành_vi vô trách_nhiệm trong cấp_cứu , khám bệnh , chữa bệnh làm tổn_hại đến sức_khoẻ , tính_mạng , danh_dự , nhân_phẩm của người_bệnh .
Diện_tích làm_việc của giáo_sư , phó_giáo_sư , giảng_viên chính , giảng_viên được xác_định là bao_nhiêu ?
Điều 5 . Tiêu_chuẩn , định_mức , phương_pháp tính_toán xác_định diện_tích chuyên_dùng cho các công_trình sự_nghiệp thuộc lĩnh_vực giáo_dục và đào_tạo 1 . Hội_trường từ 250 chỗ trở_lên Diện_tích chuyên_dùng của các Hội_trường được xác_định như sau : SHT = A x K Trong đó : SHT là tổng_diện_tích chuyên_dùng của hội_trường từ 250 trở lên , đơn_vị tính là mét_vuông ( m2 ) ; A là số chỗ ngồi ; K là định mức diện_tích , đơn_vị tính là m2 . 2 . Giảng_đường có quy_mô từ 200 chỗ trở_lên Diện_tích chuyên_dùng của các giảng_đường 200 chỗ trở lên được xác_định như sau : SGĐ = A x K Trong đó : SGĐ là tổng_diện_tích chuyên_dùng của giảng_đường có quy_mô từ 200 chỗ trở lên , đơn_vị tính là m2 ; A là số chỗ của giảng_đường ; K là định mức diện_tích , đơn_vị tính là m2 . 3 . Giảng_đường có quy_mô từ 100 chỗ trở_lên Diện_tích chuyên_dùng của các giảng_đường 100 chỗ trở lên được xác_định như sau : SGĐ1 = A x K Trong đó : SGĐ1 là tổng_diện_tích chuyên_dùng của giảng_đường có quy_mô từ 100 chỗ trở lên , đơn_vị tính là m2 ; A là số chỗ của giảng_đường ; K là định mức diện_tích , đơn_vị tính là m2 . 4 . Phòng học thông_thường dưới 100 chỗ a ) Đảm_bảo số phòng học đáp_ứng quy_mô đào_tạo của cơ_sở đào_tạo ; b ) Diện_tích chuyên_dùng các phòng học được xác_định như sau : SPH = SCN1 + SCN2 + · · · + SCNn Trong đó : SPH là tổng_diện_tích chuyên_dùng của các phòng học thông_thường dưới 100 chỗ , đơn_vị tính là m2 ; SCN1 , SCN2 , … SCNn là diện_tích chuyên_dùng phòng học của mỗi chuyên_ngành được xác_định như sau : Trong đó : CN1 , CN2 , . . CNn là số chuyên_ngành đào_tạo ; i là số thứ tự năm_học của học_sinh , sinh_viên trong một chuyên_ngành ; T là tổng_số tiết học lý_thuyết của 1 học_sinh , sinh_viên trong năm thứ i của một chuyên_ngành ; A là tổng_số học_sinh , sinh_viên năm thứ i của một chuyên_ngành ; 2.160 là số tiết học tối_đa trong một năm_học mà 01 chỗ học có_thể đạt được , tính_toán trên cơ_sở chương_trình học 1 năm gồm 2 học_kỳ , mỗi học_kỳ 15 tuần , mỗi tuần học 6 ngày và mỗi ngày học tối_đa 12 tiết ; K là định mức diện_tích , đơn_vị tính là m2 . 5 . Phòng_thí_nghiệm , phòng thực_hành , xưởng / trại thực_hành a ) Đảm_bảo số phòng thí_nghiệm , phòng thực_hành , xưởng / trại thực_hành đáp_ứng quy_mô , chuyên_ngành đào_tạo của cơ_sở đào_tạo ; b ) Diện_tích chuyên_dùng các phòng thí_nghiệm , phòng thực_hành , xưởng / trại thực_hành được xác_định như sau : STN = STN1 + STN2 + · · · + STNn Trong đó : STN là tổng_diện_tích chuyên_dùng phòng thí_nghiệm , phòng thực_hành , xưởng / trại thực_hành , đơn_vị tính là m2 ; STN1 , STN2 , … STNn là diện_tích chuyên_dùng phòng thí_nghiệm , phòng thực_hành , xưởng / trại thực_hành của mỗi chuyên_ngành ; được xác_định như sau : Trong đó : TN1 , TN2 , . . TNn là số loại phòng thí_nghiệm , phòng thực_hành , xưởng / trại thực_hành ; i là số thứ tự năm_học của học_sinh , sinh_viên trong một chuyên_ngành ; T là tổng_số tiết học của 1 học_sinh , sinh_viên trong năm thứ i sử_dụng một loại phòng thí_nghiệm , phòng thực_hành , xưởng / trại thực_hành ; A là tổng_số học_sinh , sinh_viên năm thứ i sử_dụng một loại phòng thí_nghiệm , phòng thực_hành , xưởng / trại thực_hành ; 2.160 là số tiết học tối_đa trong một năm_học mà 01 chỗ học có_thể đạt được , tính_toán trên cơ_sở chương_trình học 1 năm gồm 2 học_kỳ , mỗi học_kỳ 15 tuần , mỗi tuần học 6 ngày và mỗi ngày học tối_đa 12 tiết ; K là định mức diện_tích , đơn_vị tính là m2 . 6 . Thư_viện Diện_tích chuyên_dùng của các Thư_viện được xác_định như sau : STV = A x K Trong đó : STV là tổng_diện_tích chuyên_dùng của thư_viện , đơn_vị tính là m2 ; A tối_thiểu bằng 25 % tổng_số học_sinh , sinh_viên và giảng_viên quy_đổi ; K là định mức diện_tích , đơn_vị tính là m2 . 7 . Ký_túc_xá Diện_tích chuyên_dùng của các Ký_túc_xá được xác_định như sau : SKTX = A x K Trong đó : SKTX là tổng_diện_tích chuyên_dùng của ký_túc_xá , đơn_vị tính là m2 ; A là số học_sinh , sinh_viên có nhu_cầu ở nội_trú ; K là định mức diện_tích , đơn_vị tính là m2 . 8 . Khu hoạt_động thể_chất a ) Diện_tích chuyên_dùng cho các hạng_mục công_trình thể_thao được xác_định theo tiêu_chuẩn hiện_hành cho từng môn ; b ) Nhà thể_thao đa_năng có kích_thước tối_thiểu 42m x 24m x 12,5 m . 9 . Diện_tích làm_việc của giáo_sư , phó_giáo_sư , giảng_viên chính , giảng_viên : a ) Mỗi giáo_sư cần có diện_tích làm_việc 18m2 ; b ) Mỗi phó_giáo_sư cần có diện_tích làm_việc 15m2 ; c ) Mỗi giảng_viên chính , giảng_viên cần có diện_tích làm_việc 10m2 . 10 . Phòng chờ cho giảng_viên a ) 20 phòng học có 01 phòng chờ cho giảng_viên ; b ) Diện_tích chuyên_dùng của phòng chờ là 3m2 / giảng_viên , với diện_tích phòng không nhỏ hơn 24m2 / phòng . 11 . Khu dịch_vụ tổng_hợp Diện_tích chuyên_dùng của các Khu dịch_vụ tổng_hợp được xác_định như sau : SDV = A x K Trong đó : SDV là tổng_diện_tích chuyên_dùng của khu dịch_vụ tổng_hợp , đơn_vị tính là m2 ; A tối_thiểu bằng 30 % quy_mô học_sinh , sinh_viên ; K là định mức diện_tích , đơn_vị tính là m2 . 12 . Trạm y_tế : Tổng_diện_tích chuyên_dùng của Trạm Y_tế tối_đa không quá 300m2 , bao_gồm : Phòng trạm_trưởng và y bác_sỹ trực ; Phòng_khám ; Phòng_tiêm và thủ_thuật ; Phòng y_tá hồ_sơ kiêm phát thuốc ; Kho thuốc và dụng_cụ ; Phòng_bệnh_nhân ; Phòng ăn cho bệnh_nhân . 13 . Nhà để xe a ) Nhà để xe đảm_bảo đủ chỗ để xe cho số_lượng xe của 30 % đến 60 % tổng_số học_sinh , sinh_viên và từ 60 % đến 90 % tổng_số giảng_viên , cán_bộ , nhân_viên ; b ) Tiêu_chuẩn diện_tích : 0,9 m2 / xe_đạp ; 2,5 m2 / xe_máy ; 25m2 / ôtô ; Bố_trí khu_vực để xe cho học_sinh , sinh_viên khuyết_tật gần lối vào . 14 . Nhà_vệ_sinh a ) Khu_vệ_sinh cán_bộ , giảng_viên , nhân_viên : bố_trí theo các khối phòng chức_năng , trường_hợp khu riêng_biệt cần đặt ở vị_trí thuận_tiện cho sử_dụng , không làm ảnh_hưởng môi_trường . Bố_trí phòng_vệ_sinh nam , nữ riêng_biệt ; bảo_đảm số_lượng thiết_bị : đối_với nam 01 chậu tiểu / 15 người , 01 chậu xí / 20 người , 01 chậu rửa tay / 04 chậu xí nhưng không được ít hơn 01 ; đối_với nữ 01 chậu xí / 15 người , 01 chậu rửa tay / 02 chậu xí nhưng không được ít hơn 01 ; b ) Khu_vệ_sinh_học_sinh , sinh_viên : bố_trí theo các khối phòng chức_năng , trường_hợp khu riêng_biệt cần đặt ở vị_trí thuận_tiện cho sử_dụng , không làm ảnh_hưởng môi_trường . Bố_trí phòng_vệ_sinh nam , nữ riêng_biệt , bảo_đảm cho học_sinh , sinh_viên khuyết_tật tiếp_cận sử_dụng ; bảo_đảm số_lượng thiết_bị : đối_với nam 01 tiểu_nam , 01 xí và 01 chậu rửa cho 30 học_sinh , sinh_viên , có tường / vách ngăn giữa chỗ đi_tiểu và xí ; đối_với nữ 01 xí và 01 chậu rửa cho 30 học_sinh , sinh_viên . 15 . Định_mức diện_tích chuyên_dùng ( hệ_số K ) ( Phụ_lục kèm theo ) .
Điều 69 . Hiệu_lực thi_hành . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 02 năm 2018 và thay_thế Nghị_định số 93 / 2013 / NĐ - CP ngày 20 tháng 8 năm 2013 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực giao_thông hàng_hải , đường thủy_nội_địa .
Các loại báo_cáo về công_tác thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và phòng , chống tham_nhũng được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Các loại báo_cáo 1 . Báo_cáo định_kỳ , bao_gồm : báo_cáo công_tác thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , phòng_chống tham_nhũng hàng quý , 6 tháng , 9 tháng và hàng năm . 2 . Báo_cáo chuyên_đề , báo_cáo đột_xuất theo yêu_cầu của Bộ Chính_trị , Ban Bí_thư , Quốc_hội , các cơ_quan của Quốc_hội , Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ , Thanh_tra Chính_phủ .
Điều 31 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 15 tháng 03 năm 2016 . 2 . Kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành , các văn_bản quy_phạm_pháp_luật và quy_định sau đây hết hiệu_lực : a ) Quyết_định số 20 / 2011 / QĐ - TTg ngày 24 tháng 03 năm 2011 của Thủ_tướng Chính_phủ về việc ban_hành Quy_chế quản_lý hoạt_động truyền_hình trả tiền ; b ) Quyết_định số 18a / 2013 / QĐ - TTg ngày 29 tháng 03 năm 2013 của Thủ_tướng Chính_phủ về việc sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Quy_chế quản_lý hoạt_động truyền_hình trả tiền ban_hành kèm theo Quyết_định số 20 / 2011 / QĐ - TTg ngày 24 tháng 3 năm 2011 của Thủ_tướng Chính_phủ ; c ) Thông_tư số 19 / 2009 / TT - BTTTT ngày 28 tháng 5 năm 2009 của Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định về việc liên_kết trong hoạt_động_sản_xuất chương_trình phát_thanh , truyền_hình ; d ) Các Điều 10 , 11 , 12 của Thông_tư số 07 / 2011 / TT - BTTTT ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định chi_tiết và hướng_dẫn việc cấp Giấy_phép hoạt_động báo_chí trong lĩnh_vực phát_thanh , truyền_hình hết hiệu_lực . 3 . Trong thời_hạn 12 ( mười hai ) tháng kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực , các doanh_nghiệp đang có hoạt_động cung_cấp dịch_vụ truyền_hình trả tiền , có hạ_tầng kỹ_thuật truyền_dẫn phát_sóng nhưng chưa có Giấy_phép thiết_lập mạng viễn_thông nếu tiếp_tục hoạt_động cung_cấp dịch_vụ truyền_hình trả tiền , phải làm thủ_tục đề_nghị cấp Giấy_phép thiết_lập mạng viễn_thông và cấp Giấy_phép cung_cấp dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình trả tiền . 4 . Các giấy_phép , giấy chứng_nhận được cấp theo quy_định tại Quyết_định số 20 / 2011 / QĐ - TTg ngày 24 tháng 3 năm 2011 của Thủ_tướng Chính_phủ tiếp_tục có hiệu_lực đến hết thời_hạn đã được cấp Giấy_phép .
Tự_ý thay_đổi màu sơn của xe bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 30 . Xử_phạt chủ phương_tiện vi_phạm_quy_định liên_quan đến giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe mô_tô , xe gắn_máy và các loại xe tương_tự xe mô_tô thực_hiện_hành_vi tự_ý thay_đổi nhãn_hiệu , màu sơn của xe không đúng với Giấy đăng_ký xe . 2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Lắp kính chắn gió , kính cửa của xe không phải là loại kính an_toàn ; b ) Tự_ý thay_đổi màu sơn của xe không đúng với màu sơn ghi trong Giấy đăng_ký xe ; c ) Không làm thủ_tục khai_báo với cơ_quan đăng_ký xe theo quy_định trước khi cải_tạo xe ( đối_với loại xe có quy_định phải làm thủ_tục khai_báo ) . 3 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồngtrên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng_mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 40.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện là cá_nhân , từ 800.000 đồng đến 1.200.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng_mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 80.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện là tổ_chức giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều 23 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều 23 Nghị_định này . 4 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 800.000 đồng đến 1.200.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe mô_tô , xe gắn_máy và các loại xe tương_tự xe mô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không làm thủ_tục đăng_ký sang_tên xe ( để chuyển tên chủ xe trong Giấy đăng_ký xe sang_tên của mình ) theo quy_định khi mua , được cho , được tặng , được phân_bổ , được điều_chuyển , được thừa_kế tài_sản là xe mô_tô , xe gắn_máy , các loại xe tương_tự xe mô_tô ; b ) Không làm thủ_tục đổi lại Giấy đăng_ký xe theo quy_định khi thay_đổi địa_chỉ của chủ xe ; c ) Không thực_hiện đúng quy_định về biển số , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 5 Điều này . 5 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 1.600.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe mô_tô , xe gắn_máy và các loại xe tương_tự xe mô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tự_ý cắt , hàn , đục lại số khung , số máy ; đưa phương_tiện đã bị cắt , hàn , đục lại số khung , số máy trái quy_định tham_gia giao_thông ; b ) Tẩy xóa , sửa_chữa hoặc giả_mạo hồ_sơ đăng_ký xe ; c ) Tự_ý thay_đổi khung , máy , hình_dáng , kích_thước , đặc_tính của xe ; d ) Khai_báo không đúng sự_thật hoặc sử_dụng các giấy_tờ , tài_liệu giả để được cấp lại biển số , Giấy đăng_ký xe ; đ ) Giao xe hoặc để cho người không đủ điều_kiện theo quy_định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Giao_thông đường_bộ điều_khiển xe tham_gia giao_thông ( bao_gồm cả trường_hợp người điều_khiển phương_tiện có Giấy_phép lái_xe nhưng đã hết hạn sử_dụng hoặc đang trong thời_gian bị tước quyền sử_dụng ) ; e ) Không chấp_hành việc thu_hồi Giấy đăng_ký xe , biển số xe theo quy_định ; g ) Đưa phương_tiện không có Giấy đăng_ký xe tham_gia giao_thông hoặc có nhưng đã hết hạn sử_dụng ; đưa phương_tiện có Giấy chứng_nhận đăng_ký xe tạm_thời tham_gia giao_thông quá thời_hạn , tuyến đường , phạm_vi cho phép ; h ) Đưa phương_tiện có Giấy đăng_ký xe nhưng không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc bị tẩy xóa tham_gia giao_thông ; đưa phương_tiện có Giấy đăng_ký xe nhưng không đúng với số khung số máy của xe tham_gia giao_thông ; i ) Lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị thay_đổi biển số trên xe trái quy_định ; k ) Đưa phương_tiện không gắn biển số ( đối_với loại xe có quy_định phải gắn biển số ) tham_gia giao_thông ; đưa phương_tiện gắn biển số không đúng với Giấy đăng_ký xe hoặc gắn biển số không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp tham_gia giao_thông . 6 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồngtrên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng_mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 40.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện là cá_nhân , từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng_mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 80.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện là tổ_chức giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều 23 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều 23 Nghị_định này . 7 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 4.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tự_ý cắt , hàn , đục lại số khung , số máy ; đưa phương_tiện đã bị cắt , hàn , đục lại số khung , số máy trái quy_định tham_gia giao_thông ; b ) Tẩy xóa hoặc sửa_chữa hồ_sơ đăng_ký xe ; c ) Không chấp_hành việc thu_hồi Giấy đăng_ký xe ; biển số xe ; Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường phương_tiện giao_thông cơ_giới đường_bộ theo quy_định ; d ) Không làm thủ_tục đổi lại Giấy đăng_ký xe theo quy_định khi xe đã được cải_tạo hoặc khi thay_đổi địa_chỉ của chủ xe ; đ ) Không thực_hiện đúng quy_định về biển số , quy_định về kẻ chữ trên thành xe và cửa xe , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại : điểm g khoản 8 Điều này và các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ khoản 2 Điều 28 ; điểm b khoản 3 Điều 37 Nghị_định này ; e ) Khai_báo không đúng sự_thật hoặc sử_dụng các giấy_tờ , tài_liệu giả để được cấp lại biển số , Giấy đăng_ký xe , Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ; g ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm e khoản 3 , điểm m khoản 5 Điều 23 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm e khoản 3 , điểm m khoản 5 Điều 23 Nghị_định này ; h ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm đ khoản 2 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm đ khoản 2 Điều 24 Nghị_định này ; i ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 24 Nghị_định này ; k ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều 33 Nghị_định này ; l ) Không làm thủ_tục đăng_ký sang_tên xe ( để chuyển tên chủ xe trong Giấy đăng_ký xe sang_tên của mình ) theo quy_định khi mua , được cho , được tặng , được phân_bổ , được điều_chuyển , được thừa_kế tài_sản là xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng , các loại xe tương_tự xe ô_tô ; m ) Đưa phương_tiện không có Giấy đăng_ký xe tham_gia giao_thông hoặc có nhưng đã hết hạn sử_dụng ; đưa phương_tiện có Giấy chứng_nhận đăng_ký xe tạm_thời tham_gia giao_thông quá thời_hạn , tuyến đường , phạm_vi cho phép . 8 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Thuê , mượn linh_kiện , phụ_kiện của xe ô_tô khi kiểm_định ; b ) Đưa xe cơ_giới , xe_máy chuyên_dùng có Giấy chứng_nhận hoặc tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( đối_với loại xe có quy_định phải kiểm_định ) nhưng đã hết hạn sử_dụng dưới 01 tháng ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) tham_gia giao_thông ; c ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 24 Nghị_định này ; d ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 6 Điều 23 ; điểm b khoản 5 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 6 Điều 23 ; điểm b khoản 5 Điều 24 Nghị_định này ; đ ) Đưa phương_tiện quá niên_hạn sử_dụng tham_gia giao_thông , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 6 Điều 28 Nghị_định này ; e ) Đưa phương_tiện có Giấy đăng_ký xe , Giấy chứng_nhận , tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của xe nhưng không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc bị tẩy xóa tham_gia giao_thông ; đưa phương_tiện có Giấy đăng_ký xe nhưng không đúng với số khung số máy của xe ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) tham_gia giao_thông ; g ) Đưa phương_tiện không gắn biển số ( đối_với loại xe có quy_định phải gắn biển số ) tham_gia giao_thông ; đưa phương_tiện gắn biển số không đúng với Giấy đăng_ký xe hoặc gắn biển số không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) tham_gia giao_thông ; h ) Giao xe hoặc để cho người không đủ điều_kiện theo quy_định tại khoản 1 Điều 58 ( đối_với xe ô_tô , máy_kéo và các loại xe tương_tự xe ô_tô ) , khoản 1 Điều 62 ( đối_với xe_máy chuyên_dùng ) của Luật Giao_thông đường_bộ điều_khiển xe tham_gia giao_thông ( bao_gồm cả trường_hợp người điều_khiển phương_tiện có Giấy_phép lái_xe , chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật về giao_thông đường_bộ nhưng đã hết hạn sử_dụng hoặc đang trong thời_gian bị tước quyền sử_dụng ) ; i ) Lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị thay_đổi biển số trên xe trái quy_định ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) . 9 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 12.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tự_ý thay_đổi tổng_thành khung , tổng_thành máy ( động_cơ ) , hệ_thống phanh , hệ_thống truyền động ( truyền lực ) , hệ_thống chuyển_động hoặc tự_ý cải_tạo kết_cấu , hình_dáng , kích_thước của xe không đúng thiết_kế của nhà sản_xuất hoặc thiết_kế đã đăng_ký với cơ_quan đăng_ký xe hoặc thiết_kế cải_tạo đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt ; tự_ý thay_đổi tính_năng sử_dụng của xe ; b ) Cải_tạo các xe ô_tô khác thành xe ô_tô chở khách ; c ) Đưa xe cơ_giới , xe_máy chuyên_dùng không có Giấy chứng_nhận hoặc tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( đối_với loại xe có quy_định phải kiểm_định ) hoặc có nhưng đã hết hạn sử_dụng từ 01 tháng trở lên ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) tham_gia giao_thông ; d ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d khoản 5 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d khoản 5 Điều 24 Nghị_định này ; đ ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều 33 Nghị_định này ; e ) Đưa xe ô_tô tải có kích_thước thùng_xe không đúng thiết_kế của nhà sản_xuất hoặc thiết_kế đã đăng_ký với cơ_quan đăng_ký xe hoặc thiết_kế cải_tạo đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt tham_gia giao_thông ; g ) Đưa xe ô_tô kinh_doanh vận_tải hành_khách lắp thêm hoặc tháo bớt ghế , giường_nằm hoặc có kích_thước khoang chở hành_lý ( hầm xe ) không đúng thiết_kế của nhà sản_xuất hoặc thiết_kế đã đăng_ký với cơ_quan đăng_ký xe hoặc thiết_kế cải_tạo đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt tham_gia giao_thông ; h ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều 23 ; điểm d khoản 6 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều 23 ; điểm d khoản 6 Điều 24 Nghị_định này . 10 . Phạt tiền từ 14.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 28.000.000 đồng đến 32.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b khoản 6 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b khoản 6 Điều 24 Nghị_định này ; b ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 25 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 25 Nghị_định này ; c ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 25 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 25 Nghị_định này ; d ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 Điều 25 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 Điều 25 Nghị_định này ; đ ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 2 Điều 25 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 2 Điều 25 Nghị_định này ; e ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 4 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 4 Điều 33 Nghị_định này ; g ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 33 Nghị_định này ; h ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 4 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 4 Điều 33 Nghị_định này . 11 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 32.000.000 đồng đến 36.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô khi giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 7 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 7 Điều 24 Nghị_định này . 12 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 36.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều 24 Nghị_định này ; b ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 Điều 33 Nghị_định này . 13 . Phạt tiền từ 28.000.000 đồng đến 32.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 56.000.000 đồng đến 64.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô khi giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 6 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 6 Điều 33 Nghị_định này . 14 . Ngoài việc bị phạt tiền , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm d , điểm h , điểm i , điểm k khoản 5 ; điểm b , điểm e khoản 7 ; điểm e , điểm g , điểm i khoản 8 Điều này bị tịch_thu biển số , Giấy đăng_ký xe ( trường_hợp đã được cấp lại ) ; tịch_thu hồ_sơ , các loại giấy_tờ , tài_liệu giả_mạo ; tịch_thu biển số , thiết_bị thay_đổi biển số , Giấy đăng_ký xe , Giấy chứng_nhận , tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của phương_tiện , Giấy chứng_nhận đăng_ký xe tạm_thời không đúng quy_định hoặc bị tẩy xóa ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 5 , điểm a khoản 7 , điểm đ khoản 8 , điểm b khoản 9 Điều này bị tịch_thu phương_tiện ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g , điểm h khoản 5 ; điểm m khoản 7 ; điểm e khoản 8 Điều này trong trường_hợp không có Giấy đăng_ký xe hoặc có Giấy đăng_ký xe nhưng không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp , không đúng số khung , số máy của xe hoặc bị tẩy xóa ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) mà không chứng_minh được nguồn_gốc xuất_xứ của phương_tiện ( không có giấy_tờ , chứng từ chuyển quyền sở_hữu xe hoặc giấy_tờ , chứng_từ nguồn_gốc xe hợp_pháp ) thì bị tịch_thu phương_tiện ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 5 ; điểm g , điểm i , điểm m khoản 7 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 8 ; điểm c , điểm d , điểm đ , điểm h khoản 9 ; điểm a , điểm e khoản 10 Điều này trong trường_hợp chủ phương_tiện là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện còn bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe ( khi điều_khiển xe cơ_giới ) , chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật về giao_thông đường_bộ ( khi điều_khiển xe_máy chuyên_dùng ) từ 01 tháng đến 03 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h khoản 10 ; khoản 11 ; điểm b khoản 12 Điều này trong trường_hợp chủ phương_tiện là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện còn bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe ( khi điều_khiển xe cơ_giới ) , chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật về giao_thông đường_bộ ( khi điều_khiển xe_máy chuyên_dùng ) từ 02 tháng đến 04 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 12 , khoản 13 Điều này trong trường_hợp chủ phương_tiện là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện còn bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe ( khi điều_khiển xe cơ_giới ) , chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật về giao_thông đường_bộ ( khi điều_khiển xe_máy chuyên_dùng ) từ 03 tháng đến 05 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 3 , khoản 6 Điều này trong trường_hợp chủ phương_tiện là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện chở vượt trên 50 % đến 100 % số người quy_định được phép chở của phương_tiện , còn bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 3 , khoản 6 Điều này trong trường_hợp chủ phương_tiện là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện chở vượt trên 100 % số người quy_định được phép chở của phương_tiện , còn bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; i ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm h khoản 7 , điểm d khoản 9 , điểm a khoản 10 , khoản 11 , điểm a khoản 12 Điều này mà phương_tiện đó có thùng_xe , khối_lượng hàng_hóa cho phép chuyên_chở không đúng theo quy_định hiện_hành thì còn bị tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường và Tem kiểm_định của phương_tiện từ 01 tháng đến 03 tháng ; k ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm e , điểm g khoản 9 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường và Tem kiểm_định của phương_tiện từ 01 tháng đến 03 tháng ; l ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 3 , khoản 6 Điều này trong trường_hợp chở vượt trên 50 % số người quy_định được phép chở của phương_tiện còn bị tước quyền sử_dụng phù_hiệu ( biển_hiệu ) từ 01 tháng đến 03 tháng ( nếu có ) . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm h , điểm i khoản 7 ; điểm c , điểm d , điểm đ khoản 9 ; khoản 10 ; khoản 11 ; khoản 12 ; khoản 13 Điều này còn bị tước quyền sử_dụng phù_hiệu ( biển_hiệu ) từ 01 tháng đến 03 tháng ( nếu có ) . 15 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 1 ; điểm b khoản 2 Điều này buộc phải khôi_phục lại nhãn_hiệu , màu sơn ghi trong Giấy đăng_ký xe theo quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này buộc phải thay_thế thiết_bị đủ tiêu_chuẩn an_toàn kỹ_thuật theo quy_định ( lắp đúng loại kính an_toàn ) ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 , điểm đ khoản 7 Điều này buộc phải thực_hiện đúng quy_định về biển số , quy_định về kẻ chữ trên thành xe và cửa xe ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm e , điểm g khoản 9 Điều này buộc phải khôi_phục lại hình_dáng , kích_thước , tình_trạng an_toàn kỹ_thuật ban_đầu của xe và đăng_kiểm lại trước khi đưa phương_tiện ra tham_gia giao_thông ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm h khoản 7 , điểm d khoản 9 , điểm a khoản 10 , khoản 11 , điểm a khoản 12 Điều này mà phương_tiện đó có thùng_xe , khối_lượng hàng_hóa cho phép chuyên_chở không đúng theo quy_định hiện_hành thì còn bị buộc phải thực_hiện điều_chỉnh thùng_xe theo đúng quy_định hiện_hành , đăng_kiểm lại và điều_chỉnh lại khối_lượng hàng_hóa cho phép chuyên_chở ghi trong Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường theo quy_định hiện_hành trước khi đưa phương_tiện ra tham_gia giao_thông ; e ) Thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 6 Điều này ( trường_hợp chở hành_khách ) buộc phải bố_trí phương_tiện khác để chở số hành_khách vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện ; g ) Thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 7 ; điểm c khoản 8 ; điểm d , điểm đ khoản 9 ; khoản 10 ; khoản 11 ; khoản 12 ; khoản 13 Điều này nếu gây hư_hại cầu , đường phải khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; h ) Thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 4 ; điểm e , điểm g khoản 5 ; điểm c , điểm d , điểm l , điểm m khoản 7 Điều này buộc phải làm thủ_tục đăng_ký xe , đăng_ký sang_tên , đổi lại , thu_hồi Giấy đăng_ký xe , biển số xe , Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường theo quy_định ( trừ trường_hợp bị tịch_thu phương_tiện ) .
Điều 10 . Trách_nhiệm của các khoa lâm_sàng 1 . Trưởng khoa chịu trách_nhiệm chung , điều_dưỡng trưởng chỉ_đạo kỹ_thuật lấy mẫu . Mỗi khoa cử người chịu trách_nhiệm về các công_việc : lấy mẫu , bảo_quản , vận_chuyển mẫu và nhận kết_quả xét_nghiệm . 2 . Trách_nhiệm của các thành_viên tại khoa liên_quan : a ) Giúp lãnh_đạo khoa triển_khai thực_hiện đầy_đủ nội_dung quản_lý chất_lượng xét_nghiệm của khoa ; b ) Tham_gia các công_việc và các lớp đào_tạo về quản_lý chất_lượng xét_nghiệm có liên_quan .
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô lùi xe trên đường_cao_tốc
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ; e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ; g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ; c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ; đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ; h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ; k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ; e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ; i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ; k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ; l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ; q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ; r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ; s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ; đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h . 8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông . 10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 14 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2012 . 2 . Bãi_bỏ Thông_tư số 2313 / 2007 / TT - TTCP ngày 26 tháng 10 năm 2007 của Thanh_tra Chính_phủ về hướng_dẫn mẫu Thẻ Thanh_tra và việc quản_lý , sử_dụng Thẻ Thanh_tra ; các quy_định về mẫu Thẻ Thanh_tra , quản_lý và sử_dụng Thẻ Thanh_tra trước đây trái với Thông_tư này .
Chuyển tiền thu từ chuyển_nhượng vốn nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 26 . Chuyển tiền thu từ chuyển_nhượng vốn 1 . Trong thời_hạn hai ( 02 ) ngày làm_việc kể từ ngày hết hạn thanh_toán tiền mua cổ_phần , Đại_lý dựng sổ có trách_nhiệm chuyển tiền thu từ chuyển_nhượng cổ_phần cho Tổ_chức quản_lý sổ lệnh . 2 . Trong thời_hạn mười lăm ( 15 ) ngày kể từ ngày_công_bố kết_quả dựng sổ , Tổ_chức quản_lý sổ lệnh có trách_nhiệm chuyển tiền thu từ chuyển_nhượng vốn ( bao_gồm cả số tiền đặt_cọc không phải hoàn_trả cho nhà đầu_tư nếu có ) vào tài_khoản nhận tiền thu từ chuyển_nhượng vốn theo quy_định tại Nghị_định số 91 / 2015 / NĐ - CP và Nghị_định số 32 / 2018 / NĐ - CP .
Điều 4 . Chế_độ phụ_cấp thêm do kéo_dài thời_gian phục_vụ tại_ngũ và chế_độ phụ_cấp khuyến_khích đối_với hạ_sĩ_quan , binh_sĩ nữ phục_vụ tại_ngũ 1 . Ngoài chế_độ phụ_cấp quân_hàm được hưởng theo quy_định , hạ_sĩ_quan , binh_sĩ phục_vụ tại_ngũ , được Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quyết_định kéo_dài thời_gian phục_vụ tại_ngũ thì từ tháng thứ hai mươi lăm trở_đi , hàng tháng được hưởng thêm 250 % phụ_cấp quân_hàm hiện hưởng . Khoản phụ_cấp thêm này không áp_dụng đối_với hạ_sĩ_quan , binh_sĩ đang chờ chuyển chế_độ quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân , viên_chức quốc_phòng ; chờ đi học , dự thi_tuyển_sinh ; đang học ở các học_viện , nhà_trường trong , ngoài Quân_đội và các trường_hợp khác . 2 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ nữ phục_vụ tại_ngũ , hàng tháng được hưởng phụ_cấp khuyến_khích mức 0,2 so với mức lương cơ_sở .
Báo_cáo công_tác thi_đua , khen_thưởng ngành Văn_hóa , Thể_thao và du_lịch được quy_định như thế_nào ?
Điều 25 . Báo_cáo công_tác thi_đua , khen_thưởng 1 . Định_kỳ hàng năm , các cơ_quan , đơn_vị thuộc Bộ , các Sở ; các Khối , Cụm thi_đua tiến_hành tổng_kết , đánh_giá công_tác thi_đua , khen_thưởng và gửi báo_cáo tổng_kết công_tác năm về Bộ ( qua Vụ Thi_đua , Khen_thưởng ) trước ngày 05 tháng 12 hàng năm . 2 . Khi phát_động thi_đua và sau mỗi đợt thi_đua , các cơ_quan , đơn_vị có trách_nhiệm tổ_chức sơ_kết , tổng_kết và gửi báo_cáo về Bộ ( qua Vụ Thi_đua , Khen_thưởng ) theo mẫu_số 11 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Điều 23 . Điều_kiện đối_với cơ_sở bán_lẻ 1 . Cơ_sở bán_lẻ thuốc thành_phẩm gây nghiện , thuốc thành_phẩm hướng_tâm_thần , thuốc thành_phẩm tiền chất phải đáp_ứng các quy_định tại Điều 7 Nghị_định này và các quy_định sau : a ) Phải là nhà_thuốc đáp_ứng nguyên_tắc , tiêu_chuẩn Thực_hành tốt nhà_thuốc ; b ) Phải đăng_ký với Sở Y_tế trên địa_bàn ; c ) Chủ nhà_thuốc , người quản_lý chuyên_môn phải trực_tiếp_quản_lý và bán_lẻ thuốc thành_phẩm gây nghiện ; d ) Dược_sỹ trung_học trở lên quản_lý và bán_lẻ thuốc thành_phẩm hướng_tâm_thần , thuốc thành_phẩm tiền chất ; đ ) Phải lập , ghi_chép và lưu_giữ các loại hồ_sơ sau đây theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Y_tế : Sổ theo_dõi xuất , nhập thuốc gây nghiện , thuốc hướng_tâm_thần , tiền chất dùng làm thuốc , sổ theo_dõi thông_tin chi_tiết khách_hàng , Phiếu xuất kho thuốc gây nghiện , thuốc hướng_tâm_thần , tiền chất dùng làm thuốc của nơi cung_cấp thuốc ; Đơn thuốc gây nghiện , hướng_tâm_thần lưu tại cơ_sở sau khi bán ; Biên_bản nhận thuốc thành_phẩm gây nghiện do người_nhà người_bệnh nộp lại . 2 . Cơ_sở bán_lẻ thuốc thành_phẩm dạng phối_hợp có chứa hoạt_chất gây nghiện , thuốc thành_phẩm dạng phối_hợp có chứa hoạt_chất hướng_tâm thân , thuốc thành_phẩm dạng phối_hợp có chứa tiền chất phải đáp_ứng quy_định tại Điều 7 Nghị_định này và các quy_định sau : a ) Là nhà_thuốc đáp_ứng Thực_hành tốt nhà_thuốc ; b ) Phải có sổ theo_dõi , kiểm_kê , lập báo_cáo số_lượng mua , nhập , tồn_kho , số_lượng đã xuất bán và tồn , địa_chỉ khách_hàng 6 tháng , hàng năm theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Y_tế .
Khai_thác , sử_dụng , cung_cấp tài_liệu kế_toán lưu_trữ trong ngành Ngân_hàng được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Khai_thác , sử_dụng , cung_cấp tài_liệu kế_toán lưu_trữ Ngân_hàng có trách_nhiệm cung_cấp thông_tin , tài_liệu kế_toán cho cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thực_hiện chức_năng thanh_tra , kiểm_tra , điều_tra , kiểm_toán theo quy_định của pháp_luật . Việc cung_cấp thông_tin , tài_liệu kế_toán này do người đại_diện theo pháp_luật của Ngân_hàng quyết_định theo quy_định của pháp_luật . Việc khai_thác , sử_dụng các tài_liệu kế_toán lưu_trữ phải được sự đồng_ý bằng văn_bản của người đại_diện theo pháp_luật của Ngân_hàng hoặc người được uỷ_quyền .
Điều 14 . Thẩm_quyền ra quyết_định thanh_tra hành_chính Thẩm_quyền ra quyết_định thanh_tra hành_chính thực_hiện theo quy_định tại Điều 43 Luật Thanh_tra , Điều 19 và Điều 20 Nghị_định số 86 / 2011 / NĐ - CP.
Người được hưởng án_treo có cần thông_báo tạm_trú khi đến nơi khác không ?
Điều 92 . Giải_quyết việc vắng_mặt tại nơi cư_trú , thay_đổi nơi cư_trú hoặc nơi làm_việc của người được hưởng án_treo 1 . Người được hưởng án_treo có_thể vắng_mặt tại nơi cư_trú nếu có_lý_do chính_đáng và phải xin phép theo quy_định tại khoản 2 Điều này , phải thực_hiện khai_báo tạm_vắng theo quy_định của pháp_luật về cư_trú . Thời_gian vắng_mặt tại nơi cư_trú mỗi lần không quá 60 ngày và tổng_số thời_gian vắng_mặt tại nơi cư_trú không được vượt quá một phần ba thời_gian thử_thách , trừ trường_hợp bị bệnh phải điều_trị tại cơ_sở y_tế theo chỉ_định của bác_sỹ và phải có xác_nhận điều_trị của cơ_sở y_tế đó . 2 . Người được hưởng án_treo khi vắng_mặt tại nơi cư_trú phải có đơn xin phép và được sự đồng_ý của Ủy_ban nhân_dân cấp xã , đơn_vị quân_đội được giao giám_sát , giáo_dục ; trường_hợp không đồng_ý thì Ủy_ban nhân_dân cấp xã , đơn_vị quân_đội phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . Người được hưởng án_treo khi đến nơi cư_trú mới phải trình_báo với Công_an cấp xã nơi mình đến tạm_trú , lưu_trú ; hết thời_hạn tạm_trú , lưu_trú phải có xác_nhận của Ủy_ban nhân_dân cấp xã hoặc Công_an cấp xã nơi tạm_trú , lưu_trú . Trường_hợp người được hưởng án_treo vi_phạm_pháp_luật , Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi người đó đến tạm_trú , lưu_trú phải thông_báo cho Ủy_ban nhân_dân cấp xã , đơn_vị quân_đội được giao giám_sát , giáo_dục kèm theo tài_liệu có liên_quan . 3 . Việc giải_quyết trường_hợp người được hưởng án_treo thay_đổi nơi cư_trú hoặc nơi làm_việc thực_hiện theo quy_định tại Điều 68 của Luật này . 4 . Người được hưởng án_treo không được xuất_cảnh trong thời_gian thử_thách .
Điều 4 . Phân_loại cơ_sở xét_nghiệm theo cấp_độ an_toàn sinh_học 1 . Cơ_sở xét_nghiệm được phân_loại theo 04 cấp_độ an_toàn sinh_học như sau : a ) Cơ_sở xét_nghiệm an_toàn sinh_học cấp I được thực_hiện xét_nghiệm đối_với các loại vi_sinh_vật thuộc nhóm 1 quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều 3 Nghị_định này và các sản_phẩm từ vi_sinh_vật thuộc nhóm khác nhưng đã được xử_lý và không còn khả_năng gây bệnh ; b ) Cơ_sở xét_nghiệm an_toàn sinh_học cấp II được thực_hiện xét_nghiệm đối_với các loại vi_sinh_vật thuộc nhóm 1 và nhóm 2 quy_định tại Điểm a , Điểm b Khoản 1 Điều 3 Nghị_định này và các sản_phẩm từ vi_sinh_vật thuộc nhóm 3 , nhóm 4 nhưng đã được xử_lý phù_hợp với Điều_kiện của cơ_sở xét_nghiệm an_toàn sinh_học cấp II ; c ) Cơ_sở xét_nghiệm an_toàn sinh_học cấp III được thực_hiện xét_nghiệm đối_với các loại vi_sinh_vật thuộc nhóm 1 , nhóm 2 và nhóm 3 quy_định tại Điểm a , Điểm b , Điểm c Khoản 1 Điều 3 Nghị_định này và các sản_phẩm từ vi_sinh_vật thuộc nhóm 4 nhưng đã được xử_lý phù_hợp với Điều_kiện của cơ_sở xét_nghiệm an_toàn sinh_học cấp III ; d ) Cơ_sở xét_nghiệm an_toàn sinh_học cấp IV được thực_hiện xét_nghiệm đối_với các loại vi_sinh_vật thuộc 4 nhóm quy_định tại Điều 3 Nghị_định này . 2 . Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định cấp_độ an_toàn sinh_học phù_hợp với kỹ_thuật xét_nghiệm .
Xử_lý chồng_chéo trong việc thanh_tra tham_nhũng không thống_nhất được quy_định như thế_nào ?
Điều 63 . Xử_lý chồng_chéo , trùng_lắp trong thanh_tra việc thực_hiện các quy_định của Luật_Phòng , chống tham_nhũng đối_với doanh_nghiệp , tổ_chức 1 . Khi phát_hiện chồng_chéo về phạm_vi , đối_tượng , nội_dung , thời_gian thanh_tra giữa Thanh_tra các bộ , giữa Thanh_tra bộ với Thanh_tra tỉnh thì các Cơ_quan thanh_tra có trách_nhiệm phối_hợp , trao_đổi , thống_nhất hướng xử_lý , cụ_thể như sau : a ) Cuộc thanh_tra chồng_chéo về phạm_vi , đối_tượng , nội_dung , thời_gian thanh_tra giữa Thanh_tra các bộ thì Thanh_tra của bộ có chức_năng quản_lý nhà_nước về ngành , lĩnh_vực hoạt_động chính của đối_tượng_thanh_tra tiến_hành thanh_tra ; b ) Cuộc thanh_tra chồng_chéo về phạm_vi , đối_tượng , nội_dung , thời_gian thanh_tra giữa Thanh_tra bộ với Thanh_tra tỉnh thì Thanh_tra bộ tiến_hành thanh_tra . 2 . Trường_hợp các Cơ_quan thanh_tra không thống_nhất được về việc xử_lý chồng_chéo hoặc doanh_nghiệp , tổ_chức có phản_ánh , kiến_nghị về việc chồng_chéo trong hoạt_động thanh_tra thì Tổng_Thanh_tra Chính_phủ xem_xét , quyết_định . Trong thời_gian 10 ngày , kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị , kiến_nghị , phản_ánh , Tổng_Thanh_tra Chính_phủ có ý_kiến bằng văn_bản về việc xử_lý chồng_chéo về phạm_vi , đối_tượng , nội_dung , thời_gian thanh_tra .
Điều 17 . Công_an cấp tỉnh 1 . Giám_đốc Công_an cấp tỉnh a ) Chỉ_đạo lực_lượng Cảnh_sát giao_thông thực_hiện việc tuần_tra , kiểm_soát giao_thông đường_bộ trong phạm_vi quản_lý ; b ) Quyết_định phân_công trách_nhiệm , phân_cấp tuyến , địa_bàn tuần_tra , kiểm_soát và xử_lý vi_phạm hành_chính về trật_tự , an_toàn giao_thông đường_bộ ( mẫu ban_hành kèm theo Thông_tư này ) giữa Phòng Cảnh_sát giao_thông và Công_an cấp huyện theo quy_định tại Thông_tư này ; c ) Chỉ_đạo lực_lượng Cảnh_sát giao_thông của địa_phương phối_hợp với lực_lượng tuần_tra , kiểm_soát của Cục Cảnh_sát giao_thông thực_hiện tuần_tra , kiểm_soát và xử_lý vi_phạm hành_chính về trật_tự , an_toàn giao_thông trên các tuyến đường_cao_tốc khi có yêu_cầu . 2 . Phòng Cảnh_sát giao_thông a ) Tham_mưu Giám_đốc Công_an cấp tỉnh quyết_định bố_trí_lực_lượng của Phòng Cảnh_sát giao_thông và Công_an cấp huyện tổ_chức hoạt_động tuần_tra , kiểm_soát và xử_lý vi_phạm bảo_đảm trật_tự , an_toàn giao_thông trên các tuyến giao_thông đường_bộ theo địa_giới hành_chính của địa_phương ; b ) Bố_trí_lực_lượng , tổ_chức hoạt_động tuần_tra , kiểm_soát và xử_lý vi_phạm hành_chính về trật_tự , an_toàn giao_thông trên các tuyến quốc_lộ thuộc địa_giới hành_chính của địa_phương ; đường tỉnh , đường đô_thị theo quyết_định phân_công , phân_cấp của Giám_đốc Công_an cấp tỉnh ; Căn_cứ tình_hình thực_tế công_tác bảo_đảm trật_tự , an_toàn giao_thông trên đoạn quốc_lộ đi qua địa_giới hành_chính quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , thị_trấn thuộc huyện , Phòng Cảnh_sát giao_thông tham_mưu Giám_đốc Công_an cấp tỉnh có kế_hoạch bố_trí_lực_lượng của Phòng Cảnh_sát giao_thông chủ_trì , phối_hợp với Cảnh_sát giao_thông Công_an cấp huyện tuần_tra , kiểm_soát và xử_lý vi_phạm hành_chính về trật_tự , an_toàn giao_thông theo quy_định của pháp_luật ; c ) Hướng_dẫn , kiểm_tra , đôn_đốc lực_lượng Cảnh_sát giao_thông Công_an cấp huyện thực_hiện công_tác tuần_tra , kiểm_soát , xử_lý vi_phạm về trật_tự , an_toàn giao_thông đường_bộ . 3 . Công_an cấp huyện a ) Bố_trí_lực_lượng , tổ_chức hoạt_động tuần_tra , kiểm_soát và xử_lý vi_phạm hành_chính về trật_tự , an_toàn giao_thông trên các tuyến đường huyện , đường xã , đường chuyên_dùng trong phạm_vi địa_giới hành_chính ; đường tỉnh , đường đô_thị theo quyết_định phân_công , phân_cấp của Giám_đốc Công_an cấp tỉnh ; b ) Phối_hợp với Phòng Cảnh_sát giao_thông tuần_tra , kiểm_soát và xử_lý vi_phạm hành_chính về trật_tự , an_toàn giao_thông trên đoạn quốc_lộ đi qua địa_giới hành_chính quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , thị_trấn thuộc huyện theo kế_hoạch của Giám_đốc Công_an cấp tỉnh .
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô kinh_doanh vận_tải hành_khách có kích_thước hầm xe không đúng thiết_kế của nhà sản_xuất
Điều 16 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô ( bao_gồm cả rơ_moóc hoặc sơ_mi rơ_moóc được kéo_theo ) và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_định về điều_kiện của phương_tiện khi tham_gia giao_thông 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với hành_vi điều_khiển xe không có kính chắn gió hoặc có nhưng vỡ hoặc có nhưng không có tác_dụng ( đối_với xe có thiết_kế lắp kính chắn gió ) . 2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe không có đủ đèn_chiếu sáng , đèn soi biển số , đèn báo hãm , đèn tín_hiệu , cần gạt nước , gương chiếu hậu , dây an_toàn , dụng_cụ thoát hiểm , thiết_bị chữa_cháy , đồng_hồ báo áp_lực hơi , đồng_hồ báo tốc_độ của xe hoặc có những thiết_bị đó nhưng không có tác_dụng , không đúng tiêu_chuẩn thiết_kế ( đối_với loại xe được quy_định phải có những thiết_bị đó ) , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m khoản 3 Điều 23 , điểm q khoản 4 Điều 28 Nghị_định này ; b ) Điều_khiển xe không có còi hoặc có nhưng còi không có tác_dụng ; c ) Điều_khiển xe không có bộ_phận giảm thanh , giảm khói hoặc có nhưng không có tác_dụng , không bảo_đảm quy_chuẩn môi_trường về khí_thải , tiếng ồn . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe lắp thêm đèn phía trước , phía sau , trên nóc , dưới gầm , một hoặc cả hai bên thành xe ; b ) Điều_khiển xe có hệ_thống chuyển_hướng của xe không đúng tiêu_chuẩn an_toàn kỹ_thuật ; c ) Điều_khiển xe không gắn đủ biển số hoặc gắn biển số không đúng vị_trí ; gắn biển số không rõ chữ , số ; gắn biển số bị bẻ cong , bị che_lấp , bị hỏng ; sơn , dán thêm làm thay_đổi chữ , số hoặc thay_đổi màu_sắc của chữ , số , nền biển ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; d ) Điều_khiển xe không lắp đủ bánh lốp hoặc lắp bánh lốp không đúng kích_cỡ hoặc không bảo_đảm tiêu_chuẩn kỹ_thuật ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; đ ) Điều_khiển xe ô_tô tải có kích_thước thùng_xe không đúng thiết_kế của nhà sản_xuất hoặc thiết_kế đã đăng_ký với cơ_quan đăng_ký xe hoặc thiết_kế cải_tạo đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; e ) Điều_khiển xe ô_tô kinh_doanh vận_tải hành_khách lắp thêm hoặc tháo bớt ghế , giường_nằm hoặc có kích_thước khoang chở hành_lý ( hầm xe ) không đúng thiết_kế của nhà sản_xuất hoặc thiết_kế đã đăng_ký với cơ_quan đăng_ký xe hoặc thiết_kế cải_tạo đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt . 4 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe không có Giấy đăng_ký xe theo quy_định hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe đã hết hạn sử_dụng ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; b ) Điều_khiển xe không gắn biển số ( đối_với loại xe có quy_định phải gắn biển số ) ; c ) Điều_khiển xe có Giấy chứng_nhận hoặc tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường nhưng đã hết hạn sử_dụng dưới 01 tháng ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; d ) Điều_khiển xe lắp_đặt , sử_dụng còi vượt quá âm_lượng theo quy_định ; đ ) Điều_khiển xe không đủ hệ_thống hãm hoặc có đủ hệ_thống hãm nhưng không có tác_dụng , không đúng tiêu_chuẩn an_toàn kỹ_thuật . 5 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đăng_ký tạm , xe có phạm_vi hoạt_động hạn_chế hoạt_động quá phạm_vi , thời_hạn cho phép ; b ) Điều_khiển xe quá niên_hạn sử_dụng tham_gia giao_thông ( đối_với loại xe có quy_định về niên_hạn sử_dụng ) ; c ) Điều_khiển loại xe sản_xuất , lắp_ráp trái quy_định tham_gia giao_thông ( bao_gồm cả xe công_nông thuộc diện bị đình_chỉ tham_gia giao_thông ) ; d ) Điều_khiển xe_gắn biển số không đúng với Giấy đăng_ký xe hoặc gắn biển số không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; đ ) Sử_dụng Giấy đăng_ký xe , Giấy chứng_nhận , tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc bị tẩy xóa ; sử_dụng Giấy đăng_ký xe không đúng số khung , số máy của xe ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; e ) Điều_khiển xe không có Giấy chứng_nhận hoặc tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( đối_với loại xe có quy_định phải kiểm_định , trừ xe đăng_ký tạm_thời ) hoặc có nhưng đã hết hạn sử_dụng từ 01 tháng trở lên ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) . 6 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm e khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 3 , điểm d khoản 4 Điều này bị tịch_thu đèn lắp thêm , còi vượt quá âm_lượng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm d , điểm đ khoản 5 Điều này bị tịch_thu Giấy chứng_nhận , tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường , Giấy đăng_ký xe , biển số không đúng quy_định hoặc bị tẩy xóa ; bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm c khoản 5 Điều này bị tịch_thu phương_tiện ( trừ trường_hợp xe ô_tô từ 10 chỗ ngồi trở lên kinh_doanh vận_tải hành_khách có niên_hạn sử_dụng vượt quá quy_định về điều_kiện kinh_doanh của hình_thức kinh_doanh đã đăng_ký nhưng chưa quá 20 năm tính từ năm sản_xuất , xe ô_tô dưới 10 chỗ ngồi kinh_doanh vận_tải hành_khách ) và bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 4 , điểm đ khoản 5 Điều này trong trường_hợp không có Giấy đăng_ký xe hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp , không đúng số khung , số máy của xe hoặc bị tẩy xóa ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) mà không chứng_minh được nguồn_gốc xuất_xứ của phương_tiện ( không có giấy_tờ , chứng từ chuyển quyền sở_hữu xe hoặc giấy_tờ , chứng_từ nguồn_gốc xe hợp_pháp ) thì bị tịch_thu phương_tiện . 7 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 1 ; khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ khoản 3 ; điểm d , điểm đ khoản 4 Điều này buộc phải lắp đầy_đủ thiết_bị hoặc thay_thế thiết_bị đủ tiêu_chuẩn an_toàn kỹ_thuật hoặc khôi_phục lại tính_năng kỹ_thuật của thiết_bị theo quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm e khoản 3 Điều này buộc phải lắp đầy_đủ thiết_bị hoặc khôi_phục lại tính_năng kỹ_thuật của thiết_bị theo quy_định , tháo bỏ những thiết_bị lắp thêm không đúng quy_định .
Điều 37 . Thống_kê và lưu_giữ mẫu_vật các loài động_vật , thực_vật hoang_dã nguy_cấp thuộc Phụ_lục CITES sau tịch_thu 1 . Trước ngày 31 tháng 12 hàng năm , Bộ Tài_chính có trách_nhiệm cung_cấp thông_tin , số_liệu thống_kê mẫu_vật các loài động_vật , thực_vật hoang_dã nguy_cấp thuộc Phụ_lục CITES theo quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng tài_sản công do cơ_quan trực_thuộc lưu_giữ về Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn để báo_cáo Hội_nghị các quốc_gia thành_viên CITES theo quy_định của CITES. 2 . Nội_dung thông_tin cung_cấp gồm : Số_lượng , khối_lượng mẫu_vật theo từng loại cụ_thể_hiện đang lưu_giữ , nguồn_gốc của mẫu_vật . 3 . Cơ_quan thẩm_quyền quản_lý CITES Việt_Nam tổng_hợp báo_cáo về số_lượng mẫu_vật các loài động_vật , thực_vật hoang_dã nguy_cấp thuộc Phụ_lục CITES đang lưu_giữ khi có yêu_cầu của Ban thư_ký CITES.
Hàng_xóm hát karaoke đến 1 giờ sáng bị phạt lên đến 300.000 đồng được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Vi_phạm_quy_định về bảo_đảm sự yên_tĩnh chung 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 100.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : a ) Gây tiếng_động lớn , làm ồn_ào , huyên_náo tại khu dân_cư , nơi công_cộng trong khoảng thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 06 giờ sáng ngày hôm sau ; b ) Không thực_hiện các quy_định về giữ yên_tĩnh của bệnh_viện , nhà điều_dưỡng , trường_học hoặc ở những nơi khác có quy_định phải giữ yên_tĩnh chung ; c ) Bán hàng ăn , uống , hàng giải_khát quá giờ quy_định của Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương . 2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với hành_vi : Dùng loa phóng_thanh , chiêng , trống , còi , kèn hoặc các phương_tiện khác để cổ_động ở nơi công_cộng mà không được phép của các cơ_quan có thẩm_quyền . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 2 Điều này .
Điều 7 . Trách_nhiệm của lãnh_đạo cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có phòng xét_nghiệm 1 . Chỉ_đạo thực_hiện và tổ_chức thực_hiện đúng các nội_dung quản_lý chất_lượng xét_nghiệm của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh và của phòng xét_nghiệm . 2 . Thiết_lập hệ_thống tổ_chức xây_dựng và ban_hành các văn_bản về quản_lý chất_lượng phù_hợp với điều_kiện thực_tế của đơn_vị mình ; xây_dựng sơ_đồ cấu_trúc hệ_thống quản_lý chất_lượng xét_nghiệm song_song với cấu_trúc hệ_thống hành_chính và kỹ_thuật của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh . 3 . Phê_duyệt kế_hoạch quản_lý chất_lượng xét_nghiệm của đơn_vị . 4 . Bảo_đảm nguồn_lực thích_hợp cho quản_lý chất_lượng xét_nghiệm , bao_gồm : nhân_lực , cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị , kinh_phí để triển_khai kế_hoạch đã được phê_duyệt và kinh_phí thường_xuyên gồm : a ) Thực_hiện , duy_trì và cải_tiến chất_lượng xét_nghiệm ; b ) Đào_tạo nhân_lực phòng xét_nghiệm ; c ) Bảo_đảm chất_lượng phòng xét_nghiệm ; d ) Xây_dựng và phê_duyệt các quy_định , quy_trình hướng_dẫn , tổ_chức đào_tạo cho các nhân_viên có liên_quan ; đ ) Tổ_chức đánh_giá việc thực_hiện kế_hoạch quản_lý chất_lượng xét_nghiệm . 5 . Phân_công ít_nhất một nhân_viên y_tế quản_lý chất_lượng xét_nghiệm tại phòng xét_nghiệm , tùy theo quy_mô , điều_kiện thực_tế của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh và phòng xét_nghiệm .
Cục Xuất_bản , In và Phát_hành có trách_nhiệm gì trong việc thẩm_định_đề_án và xác_nhận đăng_ký hoạt_động xuất_bản , phát_hành
Điều 24 . Trách_nhiệm thẩm_định_đề_án và xác_nhận đăng_ký hoạt_động xuất_bản , phát_hành xuất_bản_phẩm điện_tử quy_định tại Điều 18 Nghị_định số 195 / 2013 / NĐ - CP 1 . Trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày nhận được đề_án hoạt_động xuất_bản , phát_hành xuất_bản_phẩm điện_tử của nhà xuất_bản , tổ_chức , cá_nhân theo quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều 18 Nghị_định số 195 / 2013 / NĐ - CP , Cục Xuất_bản , In và Phát_hành có trách_nhiệm xem_xét sự phù_hợp và khả_năng đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Điều 17 Nghị_định số 195 / 2013 / NĐ - CP thể_hiện trong đề_án và có ý_kiến thẩm_định bằng văn_bản . Trường_hợp_đề_án không đúng mẫu hoặc không đủ thông_tin theo mẫu quy_định thì phải trả lại để nhà xuất_bản , tổ_chức , cá_nhân bổ_sung , hoàn_thiện . 2 . Trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày nhận được hồ_sơ đăng_ký hoạt_động xuất_bản , phát_hành xuất_bản_phẩm điện_tử , Cục Xuất_bản , In và Phát_hành có trách_nhiệm kiểm_tra việc đáp_ứng các điều_kiện trong đề_án theo ý_kiến thẩm_định và có văn_bản xác_nhận đăng_ký hoạt_động xuất_bản , phát_hành xuất_bản_phẩm điện_tử cho nhà xuất_bản , tổ_chức , cá_nhân ; trường_hợp không xác_nhận đăng_ký phải có văn_bản trả_lời nêu rõ lý_do .
Điều 2 . Người hoạt_động cách_mạng từ trước năm 1945 không ở nhà thuê thuộc sở_hữu nhà_nước hoặc có thuê nhưng đã trả lại cho nhà_nước , được hỗ_trợ 50 triệu đồng .
Trách_nhiệm của đơn_vị đào_tạo trực_tiếp tại doanh_nghiệp nhỏ và vừa hoạt_động trong lĩnh_vực sản_xuất , chế_biến được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Kinh_phí tổ_chức khóa đào_tạo trực_tiếp tại DNNVV hoạt_động trong lĩnh_vực sản_xuất , chế_biến và hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước 1 . Tổng_chi_phí tổ_chức khóa đào_tạo trực_tiếp tại DNNVV hoạt_động trong lĩnh_vực sản_xuất , chế_biến được hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước là tổng_các khoản chi phát_sinh thực_tế theo nội_dung chi quy_định tại Điều 8 Thông_tư này . 2 . Tổng_chi_phí tổ_chức khóa đào_tạo quy_định tại khoản 1 Điều này được chi_trả từ các nguồn : a ) Hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước ( ngân_sách trung_ương , ngân_sách địa_phương ) : - Ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ 50 % tổng_chi_phí tổ_chức một khóa đào_tạo trực_tiếp tại DNNVV hoạt_động trong lĩnh_vực sản_xuất , chế_biến nhưng không quá 01 lần một năm . - Định_mức chi của từng nội_dung chi trong một khóa đào_tạo để xác_định số tiền ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ thực_hiện theo quy_định tại tiết ii điểm a khoản 2 Điều 7 Thông_tư này . b ) Phần kinh_phí còn lại ( tổng_chi_phí tổ_chức khóa đào_tạo quy_định tại khoản 1 Điều này , trừ đi số hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước theo quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này ) được chi_trả từ các nguồn : - Kinh_phí tài_trợ , huy_động từ doanh_nghiệp , các tổ_chức , cá_nhân trong và ngoài nước cho khóa đào_tạo ( nếu có ) . - Đóng_góp của DNNVV hoạt_động trong lĩnh_vực sản_xuất , chế_biến có khóa đào_tạo tổ_chức trực_tiếp tại doanh_nghiệp . Khuyến_khích đơn_vị đào_tạo tận_dụng tối_đa nguồn kinh_phí tài_trợ , huy_động được để giảm mức đóng_góp của DNNVV. 3 . Đơn_vị đào_tạo có trách_nhiệm : a ) Lập dự_toán , báo_cáo quyết_toán kinh_phí tổ_chức khóa đào_tạo trên cơ_sở quy_định tại Điều 8 , khoản 1 , 2 Điều 9 , theo mẫu Phụ_lục 1b và tổng_hợp theo mẫu Phụ_lục 1 kèm Thông_tư này . b ) Thông_báo_công_khai cho DNNVV về mức hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước và mức đóng_góp của DNNVV để tổ_chức khóa đào_tạo . 4 . Trường_hợp tổ_chức cho học_viên đi khảo_sát , thực_tế ở nước_ngoài : thực_hiện theo quy_định tại khoản 5 Điều 7 Thông_tư này .
Điều 9 . Trang_phục trong buổi lễ mừng thọ 1 . Trang_phục người cao_tuổi được mừng thọ : trang_phục truyền_thống theo phong_tục của dân_tộc , tôn_giáo . 2 . Trang_phục người tham_dự buổi lễ mừng thọ ; trang_phục đẹp , lịch_sự , phù_hợp với thuần_phong mỹ_tục .
Điều_kiện để công_ty TNHH do doanh_nghiệp nhà_nước đầu_tư 100 % vốn điều_lệ được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Điều_kiện cổ_phần_hóa 1 . Các doanh_nghiệp quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 2 Nghị_định này thực_hiện cổ_phần_hóa khi đảm_bảo đủ 02 điều_kiện : a ) Không thuộc diện Nhà_nước cần nắm giữ 100 % vốn điều_lệ . Danh_mục doanh_nghiệp thuộc diện Nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định trong từng thời_kỳ ; b ) Còn vốn nhà_nước sau khi đã được xử_lý_tài_chính và đánh_giá lại giá_trị doanh_nghiệp . 2 . Các doanh_nghiệp sau khi đã được xử_lý_tài_chính và xác_định lại giá_trị doanh_nghiệp theo quy_định tại Chương II và Chương III Nghị_định này mà giá_trị thực_tế doanh_nghiệp thấp hơn các khoản phải trả thì thực_hiện như sau : a ) Đối_với các doanh_nghiệp thuộc danh_mục Nhà_nước tiếp_tục nắm giữ trên 50 % tổng_số cổ_phần khi cổ_phần_hóa theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ , cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu chỉ_đạo doanh_nghiệp phối_hợp với Công_ty Mua_bán nợ Việt_Nam và các chủ_nợ của doanh_nghiệp xây_dựng phương_án mua_bán nợ để tái_cơ_cấu doanh_nghiệp . Trường_hợp phương_án mua nợ để tái_cơ_cấu doanh_nghiệp không khả_thi và hiệu_quả thì chuyển sang thực_hiện các hình_thức chuyển_đổi khác theo quy_định của pháp_luật ; b ) Các doanh_nghiệp còn lại , cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu quyết_định chuyển sang thực_hiện các hình_thức chuyển_đổi khác theo quy_định của pháp_luật . 3 . Nhà_nước không cấp thêm vốn để cổ_phần_hóa , kể_cả các doanh_nghiệp theo quy_định của Thủ_tướng Chính_phủ về ban_hành tiêu_chí , danh_mục , phân_loại doanh_nghiệp nhà_nước khi thực_hiện cổ_phần_hóa thuộc diện Nhà_nước nắm giữ trên 50 % tổng_số cổ_phần .
Điều 48 . Trình_tự , thủ_tục chào_bán cổ_phiếu riêng_lẻ 1 . Tổ_chức phát_hành gửi hồ_sơ đăng_ký chào_bán cổ_phiếu riêng_lẻ tới Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước . 2 . Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ và hợp_lệ , Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước có chấp_thuận bằng văn_bản và đăng_tải trên trang thông_tin điện_tử của Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước về việc nhận được đầy_đủ hồ_sơ đăng_ký chào_bán cổ_phiếu riêng_lẻ của tổ_chức phát_hành ; trường_hợp từ_chối , phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . 3 . Tổ_chức phát_hành phải hoàn_thành đợt chào_bán cổ_phiếu riêng_lẻ trong thời_gian 90 ngày kể từ ngày Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước có văn_bản chấp_thuận . 4 . Trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày kết_thúc đợt chào_bán , tổ_chức phát_hành phải gửi Báo_cáo kết_quả đợt chào_bán kèm theo xác_nhận của ngân_hàng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài nơi mở tài_khoản phong_tỏa về số tiền thu được từ đợt chào_bán cho Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước và công_bố thông_tin trên trang thông_tin điện_tử của tổ_chức phát_hành , Sở giao_dịch chứng_khoán về kết_quả đợt chào_bán . 5 . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được tài_liệu báo_cáo kết_quả đợt chào_bán đầy_đủ và hợp_lệ , Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước thông_báo bằng văn_bản về việc nhận được báo_cáo kết_quả đợt chào_bán cho tổ_chức phát_hành đồng_thời gửi cho Sở giao_dịch chứng_khoán , Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam và đăng_tải trên trang thông_tin điện_tử của Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước về việc nhận được báo_cáo kết_quả đợt chào_bán . 6 . Sau khi có thông_báo nhận được báo_cáo kết_quả đợt chào_bán của Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước , tổ_chức phát_hành được yêu_cầu chấm_dứt phong_tỏa số tiền thu được từ đợt chào_bán . 7 . Khoảng_cách giữa các đợt chào_bán , phát_hành chứng_khoán riêng_lẻ sau phải cách nhau ít_nhất 06 tháng kể từ ngày kết_thúc đợt chào_bán , phát_hành riêng_lẻ gần nhất , bao_gồm : chào_bán cổ_phiếu riêng_lẻ ; chào_bán trái_phiếu chuyển_đổi riêng_lẻ ; chào_bán trái_phiếu kèm chứng quyền riêng_lẻ ; chào_bán cổ_phiếu ưu_đãi kèm chứng quyền riêng_lẻ ; phát_hành cổ_phiếu để hoán_đổi cổ_phần cho cổ_đông công_ty cổ_phần chưa đại_chúng , hoán_đổi phần vốn góp cho thành_viên góp vốn của công_ty trách_nhiệm hữu_hạn ; phát_hành cổ_phiếu để hoán_đổi cổ_phần cho số cổ_đông xác_định trong công_ty đại_chúng ; phát_hành cổ_phiếu để hoán_đổi nợ .
Quy_định về chi_phí soạn_thảo đề_án , dự_án sáng_kiến , mô_hình cộng_đồng sức_khỏe hạn_chế sử_dụng rượu , bia được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Chi xây_dựng , triển_khai các sáng_kiến , mô_hình cộng_đồng sức_khỏe hạn_chế sử_dụng rượu , bia 1 . Chi nghiên_cứu xây_dựng sáng_kiến , mô_hình cộng_đồng sức_khỏe hạn_chế sử_dụng rượu , bia được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về nội_dung và mức chi thực_hiện các hoạt_động nghiên_cứu , điều_tra , khảo_sát , đánh_giá . 2 . Chi soạn_thảo đề_án , dự_án sáng_kiến , mô_hình cộng_đồng sức_khỏe hạn_chế sử_dụng rượu , bia : Mức chi tối_đa 20.000.000 đồng / đề_án , dự_án . 3 . Chi cho cộng_tác_viên tham_gia triển_khai sáng_kiến , mô_hình : Mức chi theo thực_tế số ngày tham_gia , 100.000 đồng / ngày hoặc khoán chi 2.000.000 đồng / tháng . 4 . Các khoản chi khác thực_hiện theo thực_tế , căn_cứ vào hóa_đơn , chứng_từ và theo các quy_định của pháp_luật .
Điều 5 . Căn_cứ xác_định giá_trị của tài_sản là kết_quả của nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ 1 . Phạm_vi giao quyền : giao quyền sở_hữu hoặc giao quyền sử_dụng tài_sản là kết_quả của nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ . 2 . Đặc_điểm kỹ_thuật của tài_sản là kết_quả của nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ , ví_dụ công_dụng , mục_đích sử_dụng , chức_năng , dự_kiến hiệu_quả kỹ_thuật . 3 . Đặc_điểm pháp_lý của của tài_sản là kết_quả của nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ , ví_dụ : sự cần_thiết và khả_năng được đăng_ký bảo_hộ ; tình_trạng và phạm_vi bảo_hộ . 4 . Đặc_điểm kinh_tế của tài_sản là kết_quả của nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ , ví_dụ : a ) Mức lợi_nhuận dự_kiến_tạo ra từ việc sử_dụng hoặc thương_mại_hóa kết_quả của nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ ; b ) Các kết_quả của nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ có khả_năng thay_thế trên thị_trường ; c ) Tính mới và tính hữu_ích của tài_sản là kết_quả của nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ so với các kết_quả của nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ khác có cùng chức_năng . 5 . Giá giao_dịch trên thị_trường của một_số tài_sản là kết_quả của nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ tương_tự có_thể so_sánh trong nước , trên thế_giới và giá_trị trong các giao_dịch đã thực_hiện đối_với kết_quả của nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cần được xác_định giá_trị ( nếu có ) . 6 . Kinh_phí đầu_tư để tạo ra kết_quả của nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ . 7 . Chính_sách , khả_năng thương_mại_hóa kết_quả của nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ liên_quan đến sự phát_triển thị_trường khoa_học và công_nghệ , doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ và các chính_sách ưu_đãi khác được ghi_nhận trong Luật_khoa_học và công_nghệ , Luật Chuyển_giao công_nghệ , Luật Sở_hữu trí_tuệ và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành .
Đập phá biển_báo “ khu_vực biên_giới ” bị phạt thế_nào ?
Điều 10 . Hành_vi vi_phạm các quy_định về quản_lý , bảo_vệ công_trình biên_giới , biển_báo trong khu_vực biên_giới , khu_vực cửa_khẩu biên_giới đất_liền , cửa_khẩu cảng 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi vẽ , viết thêm , tẩy_xoá chữ trên các biển_báo “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” , “ khu_vực biên_giới biển ” và các biển_báo về khu_vực biên_giới , cửa_khẩu biên_giới đất_liền , cửa_khẩu cảng , công_trình biên_giới . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi làm hư_hỏng các biển_báo “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực biên_giới biển ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” và các biển_báo khác trong khu_vực biên_giới , cửa_khẩu . 3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi làm xê_dịch , tháo_dỡ , phá_hủy các biển_báo “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực biên_giới biển ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” và các biển_báo khác trong khu_vực biên_giới , cửa_khẩu . 4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý cắm các biển_báo “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực biên_giới biển ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” trong khu_vực biên_giới , cửa_khẩu . 5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi xây_dựng , lắp_đặt trái_phép các công_trình , thiết_bị hoặc có hành_vi gây tổn_hại đến sự an_toàn của công_trình biên_giới . 6 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi phá , dỡ hoặc làm hư_hỏng kết_cấu , thiết_bị của công_trình biên_giới mà chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 7 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi làm giả các biển_báo , “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực biên_giới biển ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” trong khu_vực biên_giới , cửa_khẩu . 8 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 , khoản 6 , khoản 7 Điều này ; b ) Trục_xuất đối_với người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 , khoản 6 , khoản 7 Điều này . 9 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu hoặc buộc chịu trách_nhiệm chi_phí để khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 , khoản 6 Điều này .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về tiếp công_dân , tiếp_nhận , phân_loại , xử_lý và giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , kiến_nghị , phản_ánh thuộc phạm_vi quản_lý nhà_nước của Ủy_ban Dân_tộc ( sau đây gọi tắt là Ủy_ban ) ; quản_lý công_tác tiếp công_dân , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , kiến_nghị , phản_ánh và chế_độ thông_tin báo_cáo .
Không báo_cáo việc sử_dụng tiền xuất từ vốn dự_trữ quốc_gia để mua hàng theo quy_định xử_lý thế_nào ?
Điều 48 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về quản_lý tiền vốn và phí trong hoạt_động dự_trữ quốc_gia 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện báo_cáo việc sử_dụng tiền xuất từ vốn dự_trữ quốc_gia để mua hàng dự_trữ quốc_gia theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Thanh_toán khi không có hợp_đồng mua , bán hàng dự_trữ quốc_gia ; b ) Thanh_toán khi hàng dự_trữ quốc_gia không đúng về số_lượng hoặc không có đầy_đủ hóa_đơn , chứng_từ ; c ) Thanh_toán khi không có biên_bản thanh_lý hợp_đồng hoặc bảng kê chứng_từ nhập kho có chữ_ký của Thủ_trưởng đơn_vị đối_với các trường_hợp mua trực_tiếp không qua đấu_thầu ; d ) Thanh_toán khi không được Thủ_trưởng đơn_vị dự_trữ quốc_gia chuẩn_chi ; đ ) Sử_dụng phí nhập , phí xuất , phí bảo_quản hàng dự_trữ quốc_gia không đúng nội_dung , vượt định mức quy_định . 3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Sử_dụng vốn dự_trữ quốc_gia là tiền không đúng mục_đích ; b ) Không thực_hiện hoặc thực_hiện không đúng các quy_định về quản_lý tiền được xuất từ vốn dự_trữ quốc_gia ; c ) Không nộp số tiền còn lại sau khi đã thực_hiện xong việc mua hàng dự_trữ quốc_gia theo quy_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 2 , khoản 3 Điều này .
Điều 8 . Cung_cấp thông_tin về tình_hình phát_triển của trẻ_em 1 . Căn_cứ nội_dung báo_cáo đánh_giá tình_hình phát_triển của trẻ_em được cho làm con_nuôi nước_ngoài do Bộ Tư_pháp gửi theo quy_định tại khoản 1 Điều 7 Thông_tư liên_tịch này , Sở Tư_pháp và Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội nơi đã giải_quyết cho trẻ_em làm con_nuôi nước_ngoài cung_cấp thông_tin về tình_trạng sức_khỏe , thể_chất , tinh_thần , sự hòa_nhập của trẻ_em khi có yêu_cầu của cha_mẹ đẻ , người giám_hộ và cơ_sở nuôi_dưỡng nơi trẻ_em cư_trú trước khi được giải_quyết cho làm con_nuôi nước_ngoài . 2 . Việc cung_cấp thông_tin và sử_dụng thông_tin được cung_cấp đảm_bảo tuân_thủ nguyên_tắc quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 3 Thông_tư liên_tịch này .
Mức phạt khi chạy xe_máy gây tai_nạn giao_thông bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền
Điều 6 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c , điểm đ , điểm e , điểm h khoản 2 ; điểm d , điểm g , điểm i , điểm m khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e khoản 4 ; khoản 5 ; điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm d khoản 8 Điều này ; b ) Không có báo_hiệu xin vượt trước khi vượt ; c ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” ; d ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; đ ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; e ) Lùi xe mô_tô ba bánh không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước ; g ) Chở người ngồi trên xe sử_dụng ô ( dù ) ; h ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , điểm e khoản 2 Điều này ; i ) Chuyển làn_đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín_hiệu báo trước ; k ) Điều_khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 03 xe trở lên ; l ) Không sử_dụng đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau hoặc khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; m ) Tránh xe không đúng quy_định ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; n ) Bấm còi trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; o ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; p ) Quay đầu xe tại nơi không được quay đầu xe , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 4 Điều này ; q ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường ; b ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; d ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp mà không đi bên phải phần đường xe chạy gây cản_trở giao_thông ; đ ) Dừng xe , đỗ xe ở lòng_đường đô_thị gây cản_trở giao_thông ; tụ_tập từ 03 xe trở lên ở lòng_đường , trong hầm đường_bộ ; đỗ , để xe ở lòng_đường đô_thị , hè phố trái quy_định của pháp_luật ; e ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; g ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; h ) Dừng xe , đỗ xe trên đường xe điện , điểm dừng đón trả khách của xe_buýt , nơi đường_bộ giao nhau , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; đỗ xe tại nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; i ) Không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách khi điều_khiển xe tham_gia giao_thông trên đường_bộ ; k ) Chở người ngồi trên xe không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 06 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; l ) Chở theo 02 người trên xe , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 14 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; m ) Ngồi phía sau vòng_tay qua người ngồi trước để điều_khiển xe , trừ trường_hợp chở trẻ_em ngồi phía trước . 3 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; b ) Chở theo từ 03 người trở lên trên xe ; c ) Bấm còi , rú ga ( nẹt pô ) liên_tục trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; d ) Dừng xe , đỗ xe trên cầu ; đ ) Điều_khiển xe thành_đoàn gây cản_trở giao_thông , trừ trường_hợp được cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép ; e ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 8 Điều này ; g ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường , làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; h ) Vượt bên phải trong trường_hợp không được phép ; i ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 , điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; k ) Người đang điều_khiển xe hoặc chở người ngồi trên xe bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , dẫn_dắt súc_vật , mang vác vật cồng_kềnh ; chở người đứng trên yên , giá đèo_hàng hoặc ngồi trên tay_lái ; xếp_hàng_hóa trên xe vượt quá giới_hạn quy_định ; điều_khiển xe_kéo_theo xe khác , vật khác ; l ) Chở hàng vượt trọng_tải thiết_kế được ghi trong Giấy đăng_ký xe đối_với loại xe có quy_định về trọng_tải thiết_kế ; m ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần . 4 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; c ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 3 Điều này ; d ) Vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; đ ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; e ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; g ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; h ) Người đang điều_khiển xe sử_dụng ô ( dù ) , điện_thoại_di_động , thiết_bị âm_thanh , trừ thiết_bị trợ_thính . 5 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định . 6 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống_đường khi xe đang chạy ; b ) Điều_khiển xe đi vào đường_cao_tốc , trừ xe phục_vụ_việc quản_lý , bảo_trì đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h ; b ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; đi vào đường_cao_tốc , dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 8 Điều này ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 8 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Buông cả hai tay khi đang điều_khiển xe ; dùng chân điều_khiển xe ; ngồi về một bên điều_khiển xe ; nằm trên yên xe điều_khiển xe ; thay người điều_khiển khi xe đang chạy ; quay người về phía sau để điều_khiển xe hoặc bịt_mắt điều_khiển xe ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách hoặc đánh_võng trên đường_bộ trong , ngoài đô_thị ; c ) Điều_khiển xe chạy bằng một bánh đối_với xe hai bánh , chạy bằng hai bánh đối_với xe ba bánh ; d ) Điều_khiển xe thành nhóm từ 02 xe trở lên chạy quá tốc_độ quy_định ; đ ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; e ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; g ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; h ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; i ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 9 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này mà gây tai_nạn giao_thông hoặc không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ . 10 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g khoản 2 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm e , điểm i khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng ; tái_phạm hoặc vi_phạm nhiều lần hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng , tịch_thu phương_tiện . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : Điểm a , điểm g , điểm h , điểm k , điểm l , điểm m , điểm n , điểm q khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm e , điểm g , điểm l , điểm m khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm k , điểm m khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 6 ; điểm đ khoản 8 ; khoản 9 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 67 . Xử_lý trường_hợp thiếu mất tiền do nguyên_nhân chủ_quan 1 . Giám_đốc và những người có trách_nhiệm quản_lý , giám_sát , bảo_quản an_toàn tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá , nếu không hoàn_thành nhiệm_vụ để xảy ra thiếu mất tiền trong kho_quỹ hoặc để cán_bộ thuộc quyền quản_lý tham_ô , lợi_dụng lấy cắp tài_sản thì bị xử_lý kỷ_luật theo quy_định của pháp_luật ; có liên_đới trách_nhiệm vật_chất đến vụ mất tiền , mất tài_sản thì phải bồi_hoàn hoặc phải chịu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của pháp_luật . 2 . Đối_với cán_bộ , nhân_viên làm công_tác kho_quỹ , nếu tham_ô , lợi_dụng lấy cắp tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá thì phải bồi_thường 100 % giá_trị tài_sản thiếu và buộc thôi_việc hoặc phải chịu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của pháp_luật .
Thể_hiện không đúng nội_dung quy_định trong hợp_đồng cung_ứng và sử_dụng dịch_vụ bưu_chính bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 7 . Vi_phạm các quy_định về hợp_đồng cung_ứng và sử_dụng dịch_vụ bưu_chính 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng không đúng dấu ngày hoặc thể_hiện không chính_xác thông_tin về thời_gian , địa_điểm chấp_nhận bưu gửi trên hợp_đồng hoặc chứng_từ xác_nhận việc chấp_nhận bưu gửi . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi không sử_dụng dấu ngày hoặc không có thông_tin về thời_gian , địa_điểm chấp_nhận bưu gửi trên hợp_đồng hoặc chứng_từ xác_nhận việc chấp_nhận bưu gửi . 3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Thể_hiện không đúng hoặc không đầy_đủ nội_dung theo quy_định của pháp_luật đối_với hợp_đồng cung_ứng và sử_dụng dịch_vụ bưu_chính , chứng_từ xác_nhận việc chấp_nhận bưu gửi ; b ) Không sử_dụng ngôn_ngữ tiếng Việt trong hợp_đồng cung_ứng và sử_dụng dịch_vụ bưu_chính bằng văn_bản ; c ) Giao đại_lý hoặc nhận làm đại_lý_dịch_vụ bưu_chính mà không có hợp_đồng_đại_lý hoặc hợp_đồng_đại_lý hết hiệu_lực . 4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Nhận nhượng quyền thương_mại trong lĩnh_vực bưu_chính từ nước_ngoài vào Việt_Nam mà hợp_đồng nhượng quyền đã hết hiệu_lực ; b ) Làm đại_diện cho doanh_nghiệp cung_ứng dịch_vụ bưu_chính nước_ngoài mà hợp_đồng_đại_diện đã hết hiệu_lực .
Điều 33 . Chế_độ , chính_sách đối_với người làm công_tác khác trong tổ_chức cơ_yếu 1 . Người_làm công_tác khác trong tổ_chức cơ_yếu là quân_nhân , Công_an nhân_dân được hưởng chế_độ tiền_lương và phụ_cấp , các chế_độ , chính_sách theo quy_định đối_với Quân_đội nhân_dân , Công_an nhân_dân . 2 . Người_làm công_tác khác trong tổ_chức cơ_yếu không phải là quân_nhân , Công_an nhân_dân được hưởng chế_độ tiền_lương và phụ_cấp , các chế_độ , chính_sách như đối_với công_nhân , viên_chức quốc_phòng trong Quân_đội nhân_dân và được miễn thực_hiện nghĩa_vụ quân_sự tại_ngũ .
Đi ô_tô 63 / 50 km / h có bị tước bằng lái_xe không ?
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ; e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ; g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ; c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ; đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ; h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ; k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ; e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ; i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ; k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ; l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ; q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ; r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ; s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ; đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h . 8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông . 10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Phạm_vi điều_chỉnh : Thông_tư này quy_định về quản_lý chất_lượng xây_dựng và bảo_trì nhà ở riêng_lẻ . 2 . Đối_tượng áp_dụng : Thông_tư này áp_dụng đối_với các tổ_chức , hộ gia_đình , cá_nhân có liên_quan đến việc xây_dựng và bảo_trì nhà ở riêng_lẻ trên lãnh_thổ Việt_Nam .
Việc chào_bán và niêm_yết chứng_khoán của công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán tại nước_ngoài quy_định như thế_nào ?
Điều 189 . Chào_bán và niêm_yết chứng_khoán của công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán tại nước_ngoài 1 . Điều_kiện , hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục chấp_thuận công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán bao_gồm công_ty cổ_phần và công_ty trách_nhiệm hữu_hạn chào_bán chứng_khoán ra nước_ngoài thực_hiện theo quy_định tại Mục 6 Chương II Nghị_định này . 2 . Điều_kiện , hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục chấp_thuận việc niêm_yết chứng_khoán của công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán tại Sở giao_dịch chứng_khoán nước_ngoài thực_hiện theo quy_định tại Mục 4 Chương III Nghị_định này .
Điều 34 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Các nội_dung hướng_dẫn , giải_thích , làm rõ liên_quan đến Chương Quy_tắc xuất_xứ hàng_hóa được các Nước thành_viên thống_nhất luân_phiên hoặc thống_nhất tại báo_cáo các phiên họp thực_thi của Ủy_ban Hỗn_hợp và Tiểu_ban Quy_tắc xuất_xứ hàng_hóa trong khuôn_khổ AHKFTA được coi là căn_cứ để các cơ_quan , tổ_chức cấp C / O và cơ_quan hải_quan thực_hiện . 2 . Các nội_dung nêu tại khoản 1 Điều này được thông_báo đến các cơ_quan , tổ_chức cấp C / O và cơ_quan hải_quan thông_qua cơ_quan đầu_mối triển_khai thực_hiện AHKFTA theo Điều 3 Nghị_quyết số 03 / NQ - CP ngày 07 tháng 01 năm 2019 của Chính_phủ về việc phê_duyệt Hiệp_định Thương_mại tự_do ASEAN - Hồng_Công , Trung_Quốc .
Chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa theo GSP phải có các thông_tin gì ?
Điều 6 . Chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa theo GSP 1 . Chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa theo GSP do thương_nhân phát_hành cho từng lô hàng và có giá_trị hiệu_lực 12 tháng kể từ ngày phát_hành . 2 . Trong trường_hợp không được phát_hành tại thời_điểm xuất_khẩu , chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa theo GSP được phép phát_hành sau và ghi “ retrospective statement ” . Chứng_từ phát_hành sau phải được nộp cho cơ_quan hải_quan nước nhập_khẩu trong vòng 2 năm kể từ ngày nhập_khẩu . 3 . Chứng_từ nhập xuất_xứ hàng_hóa theo GSP được phát_hành cho nhiều lô hàng xuất_khẩu trong trường_hợp hàng_hóa đáp_ứng điều_kiện sau : a ) Chưa được lắp_ráp hoặc tháo rời theo quy_tắc 2a của Hệ_thống hài hòa mô_tả và mã_hóa hàng_hóa quy_định tại Phụ_lục 2 Thông_tư số 65 / 2017 / TT - BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài_chính ban_hành Danh_mục hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu Việt_Nam ( sau đây gọi là Thông_tư số 65 / 2017 / TT - BTC ) ; hoặc b ) Thuộc Phần XVI hoặc XVII hoặc nhóm 7308 hoặc 9406 của Hệ_thống hài hòa mô_tả và mã_hóa hàng_hóa quy_định tại Phụ_lục 2 Thông_tư số 65 / 2017 / TT - BTC ; hoặc c ) Được xuất_khẩu để lắp_ráp . 4 . Chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa theo GSP phải có thông_tin về mã_số REX , thương_nhân , hàng_hóa và nội_dung khai_báo , cam_kết xuất_xứ bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp hoặc tiếng Tây_Ban_Nha theo mẫu tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này . 5 . Trong vòng 3 ngày làm_việc kể từ ngày phát_hành , thương_nhân khai_báo , đăng_tải chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa theo GSP và chứng_từ liên_quan đến lô hàng xuất_khẩu theo quy_định từ điểm c đến điểm h khoản 1 Điều 15 Nghị_định số 31 / 2018 / NĐ - CP trên trang điện_tử của tổ_chức tiếp_nhận đăng_ký mã_số REX. 6 . Chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa theo GSP bị thu_hồi hoặc hủy_bỏ trong các trường_hợp quy_định từ điểm c đến điểm h khoản 1 Điều 5 Thông_tư này . Tổ_chức tiếp_nhận đăng_ký mã_số REX thông_báo cho cơ_quan , tổ_chức liên_quan về việc thu_hồi hoặc hủy bỏ chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa theo GSP trong trường_hợp này .
Điều 6 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Chánh Thanh_tra Bộ Thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn được quy_định tại Điều 19 Luật Thanh_tra , Điều 8 Nghị_định số 86 / 2011 / NĐ - CP và các nhiệm_vụ , quyền_hạn sau : 1 . Giúp Bộ_trưởng Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn chỉ_đạo , đôn_đốc , kiểm_tra các cơ_quan thuộc quyền quản_lý trực_tiếp của Bộ trong việc tiếp công_dân , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và phòng , chống tham_nhũng ; thi_hành_quyết_định xử_lý khiếu_nại , quyết_định giải_quyết tố_cáo đã có hiệu_lực pháp_luật . 2 . Thanh_tra trách_nhiệm của Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị thuộc thẩm_quyền quản_lý của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn trong việc thực_hiện pháp_luật về thanh_tra , tiếp công_dân , khiếu_nại , tố_cáo và phòng , chống tham_nhũng . 3 . Báo_cáo Bộ_trưởng Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Tổng_Thanh_tra Chính_phủ về công_tác thanh_tra , tiếp công_dân , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và phòng , chống tham_nhũng trong phạm_vi trách_nhiệm của mình . 4 . Quyết_định hoặc trình Bộ_trưởng Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn ban_hành_quyết_định thành_lập Đoàn thanh_tra theo kế_hoạch hoặc đột_xuất khi phát_hiện tổ_chức , cá_nhân có dấu_hiệu vi_phạm_pháp_luật hoặc theo yêu_cầu giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , phòng , chống tham_nhũng do Bộ_trưởng giao . 5 . Các nhiệm_vụ , quyền_hạn khác theo quy_định của pháp_luật .
Điều_kiện để trở_thành thành_viên lưu ký của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 158 . Điều_kiện , hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục đăng_ký trở_thành thành_viên lưu ký của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam 1 . Điều_kiện trở_thành thành_viên lưu_ký a ) Được Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động lưu ký chứng_khoán ; b ) Đáp_ứng yêu_cầu về hạ_tầng công_nghệ thông_tin và quy_trình nghiệp_vụ liên_quan đến hoạt_động lưu ký chứng_khoán theo quy_chế của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam . 2 . Hồ_sơ đăng_ký trở_thành thành_viên lưu_ký a ) Giấy đăng_ký thành_viên lưu ký theo Mẫu_số 47 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động lưu ký chứng_khoán do Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước cấp ; c ) Bản thuyết_minh về hạ_tầng công_nghệ thông_tin , quy_trình nghiệp_vụ . 3 . Trình_tự , thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận thành_viên lưu_ký a ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ và hợp_lệ , Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam gửi văn_bản thông_báo cho công_ty chứng_khoán , ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài thực_hiện việc kết_nối với Cổng giao_tiếp trực_tuyến , thử_nghiệm hoạt_động lưu ký với Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam ; b ) Trường_hợp hồ_sơ không đầy_đủ và hợp_lệ , trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ , Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam gửi văn_bản yêu_cầu bổ_sung hồ_sơ ; c ) Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam cấp Giấy chứng_nhận thành_viên lưu ký trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày_công_ty chứng_khoán , ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài hoàn_tất việc kết_nối với Cổng giao_tiếp trực_tuyến , đạt yêu_cầu về thử_nghiệm hoạt_động lưu ký với Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam .
Điều 5 . Hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép thành_lập và hoạt_động của công_ty quản_lý quỹ 1 . Hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép thành_lập và hoạt_động của công_ty quản_lý quỹ bao_gồm : a ) Giấy đề_nghị cấp giấy_phép thành_lập và hoạt_động theo mẫu quy_định tại phụ_lục số 01 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Biên_bản họp và nghị_quyết cổ_đông , thành_viên góp vốn , hoặc quyết_định của chủ sở_hữu về việc thành_lập công_ty quản_lý quỹ , bao_gồm tối_thiểu các nội_dung : - Tên đầy_đủ , tên giao_dịch bằng tiếng Việt , tiếng Anh , tên viết tắt của công_ty dự_kiến thành_lập ; địa_chỉ trụ_sở chính ; - Vốn điều_lệ ; danh_sách cổ_đông , thành_viên góp vốn ; số cổ_phần , mệnh_giá , giá_trị cổ_phần và tỷ_lệ sở_hữu của mỗi cổ_đông hoặc phần vốn góp , tỷ_lệ sở_hữu của mỗi thành_viên góp vốn ; - Thông_qua điều_lệ công_ty , phương_án kinh_doanh và người đại_diện hoàn_tất thủ_tục thành_lập công_ty quản_lý quỹ ; c ) Điều_lệ công_ty theo mẫu quy_định tại phụ_lục số 11 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; d ) Hợp_đồng nguyên_tắc thuê trụ_sở chính hoặc quyết_định giao mặt_bằng , trụ_sở của chủ sở_hữu ; kèm theo tài_liệu xác_nhận quyền sở_hữu hoặc quyền sử_dụng trụ_sở của bên cho thuê hoặc chủ sở_hữu ; đ ) Phương_án hoạt_động_kinh_doanh trong ba ( 03 ) năm đầu sau khi cấp phép thành_lập và hoạt_động với nội_dung theo mẫu quy_định tại phụ_lục số 04 ban_hành kèm theo Thông_tư này , kèm theo quy_trình quản_lý quỹ ; quy_trình phân_bổ tài_sản và quản_lý danh_mục đầu_tư ; quy_trình quản_lý rủi_ro cho từng loại_hình quỹ , khách_hàng_ủy thác và cho hoạt_động_kinh_doanh của chính công_ty ; quy_trình kiểm_soát nội_bộ và bộ đạo_đức nghề_nghiệp ; e ) Tài_liệu chứng_minh năng_lực tài_chính : - Đối_với cá_nhân : xác_nhận của ngân_hàng về số_dư tiền đồng Việt_Nam hoặc ngoại_tệ tự_do chuyển_đổi có trong tài_khoản của cá_nhân đó tại ngân_hàng ; - Đối_với tổ_chức : báo_cáo tài_chính năm gần nhất đã được kiểm_toán và các báo_cáo tài_chính quý gần nhất . Đối_với tổ_chức góp vốn là công_ty_mẹ , tập_đoàn phải bổ_sung báo_cáo tài_chính hợp_nhất năm gần nhất được kiểm_toán . Đối_với tổ_chức là ngân_hàng thương_mại , doanh_nghiệp bảo_hiểm , công_ty chứng_khoán , bổ_sung thêm các báo_cáo định_kỳ về chỉ_tiêu an_toàn tài_chính , an_toàn vốn theo quy_định của pháp_luật chuyên_ngành trong hai ( 02 ) năm gần nhất , tính đến ngày hồ_sơ đã đầy_đủ và hợp_lệ , và văn_bản của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền xác_nhận tổ_chức tham_gia góp vốn không bị đặt trong tình_trạng kiểm_soát , kiểm_soát đặc_biệt hoặc các tình_trạng cảnh_báo khác theo quy_định của pháp_luật chuyên_ngành và chấp_thuận cho phép tổ_chức này góp vốn thành_lập , mua cổ_phần , phần vốn góp tại công_ty quản_lý quỹ , giá_trị vốn góp và tỷ_lệ được phép sở_hữu ; g ) Danh_sách theo mẫu quy_định tại phụ_lục số 02 ban_hành kèm theo Thông_tư này và hồ_sơ cá_nhân của cổ_đông , thành_viên góp vốn , người đại_diện theo ủy quyền của cổ_đông , thành_viên góp vốn là pháp_nhân ; thành_viên hội_đồng quản_trị hoặc hội_đồng thành_viên , ban kiểm_soát ( nếu có ) , bộ_phận kiểm_toán nội_bộ ( nếu có ) , ban điều_hành , bộ_phận kiểm_soát nội_bộ , nhân_viên nghiệp_vụ dự_kiến của công_ty quản_lý quỹ ; - Đối_với tổ_chức góp vốn , tài_liệu bổ_sung bao_gồm : bản_sao hợp_lệ giấy_phép thành_lập và hoạt_động , giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh hoặc tài_liệu tương_đương khác , điều_lệ công_ty , biên_bản họp và nghị_quyết của đại_hội_đồng cổ_đông , hội_đồng thành_viên hoặc biên_bản họp và quyết_định của hội_đồng quản_trị hoặc hội_đồng thành_viên hoặc quyết_định của chủ sở_hữu về việc góp vốn thành_lập công_ty quản_lý quỹ phù_hợp với quy_định tại điều_lệ công_ty ; văn_bản ủy quyền cho người đại_diện theo ủy quyền ; - Lý_lịch tư_pháp được cấp không quá sáu ( 06 ) tháng , tính tới ngày nộp hồ_sơ của : ( i ) người đại_diện theo ủy quyền và người đại_diện theo pháp_luật của tổ_chức góp trên 10 % vốn điều_lệ tại công_ty quản_lý quỹ ; ( ii ) cổ_đông sáng_lập , thành_viên sáng_lập , cá_nhân góp trên 10 % vốn điều_lệ tại công_ty quản_lý quỹ ; ( iii ) thành_viên hội_đồng quản_trị hoặc hội_đồng thành_viên hoặc chủ_tịch công_ty quản_lý quỹ ; ( iv ) thành_viên ban điều_hành , ban kiểm_soát ( nếu có ) , bộ_phận kiểm_toán nội_bộ ( nếu có ) , trưởng bộ_phận kiểm_soát nội_bộ và các nhân_viên nghiệp_vụ của công_ty quản_lý quỹ ; - Bản_sao hợp_lệ chứng_chỉ hành_nghề quản_lý quỹ hoặc các chứng_chỉ quốc_tế xác_nhận thành_viên ban điều_hành phụ_trách nghiệp_vụ , nhân_viên nghiệp_vụ đáp_ứng quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 11 Thông_tư này ; - Cam_kết của cổ_đông , thành_viên góp vốn về việc đáp_ứng điều_kiện tham_gia góp vốn theo quy_định tại điểm c khoản 4 , khoản 5 và khoản 6 Điều 3 Thông_tư này . 2 . Trường_hợp cổ_đông , thành_viên góp vốn là nhà đầu_tư nước_ngoài , các tài_liệu , văn_bản do cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền của nước_ngoài cấp phải được hợp_pháp_hóa lãnh_sự không quá sáu ( 06 ) tháng trước ngày nộp hồ_sơ . Mọi tài_liệu khác của nhà đầu_tư nước_ngoài đều phải được dịch chứng_thực_ra tiếng Việt bởi tổ_chức có chức_năng dịch_thuật hoạt_động hợp_pháp tại Việt_Nam hoặc tại nước_ngoài . 3 . Hồ_sơ theo quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này được lập thành một ( 01 ) bộ gốc kèm theo tệp thông_tin điện_tử . Bộ hồ_sơ gốc được gửi trực_tiếp Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước hoặc gửi qua đường bưu_điện . 4 . Trong thời_hạn ba_mươi ( 30 ) ngày , kể từ ngày Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước có yêu_cầu bằng văn_bản , các cổ_đông , thành_viên góp vốn , chủ sở_hữu thành_lập công_ty quản_lý quỹ phải bổ_sung , hoàn_chỉnh hồ_sơ theo quy_định . Trường_hợp cần làm rõ vấn_đề liên_quan đến hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép thành_lập và hoạt_động của công_ty quản_lý quỹ , Uỷ_ban Chứng_khoán Nhà_nước có quyền đề_nghị người đại_diện cổ_đông , thành_viên sáng_lập , chủ sở_hữu hoặc người dự_kiến làm Giám_đốc ( Tổng_giám_đốc ) của công_ty quản_lý quỹ giải_trình trực_tiếp hoặc bằng văn_bản . Sau thời_hạn trên , nếu các cổ_đông , thành_viên góp vốn , chủ sở_hữu không bổ_sung , hoàn_thiện đầy_đủ hồ_sơ , Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước có quyền từ_chối cấp giấy_phép thành_lập và hoạt_động .
01 ngày phạm_nhân lao_động bao_nhiêu giờ ?
Điều 32 . Chế_độ lao_động của phạm_nhân 1 . Phạm_nhân được tổ_chức lao_động phù_hợp với độ tuổi , sức_khỏe và đáp_ứng yêu_cầu quản_lý , giáo_dục , hòa_nhập cộng_đồng . Phạm_nhân lao_động phải dưới sự giám_sát , quản_lý của trại_giam , trại tạm giam . Thời_giờ lao_động của phạm_nhân không quá 08 giờ trong 01 ngày và 05 ngày trong 01 tuần , được nghỉ vào các ngày chủ_nhật , lễ , tết theo quy_định của pháp_luật . Trường_hợp đột_xuất hoặc thời_vụ , Giám_thị trại_giam có_thể yêu_cầu phạm_nhân làm thêm giờ nhưng không được vượt quá tổng_số giờ làm thêm trong ngày theo quy_định của pháp_luật về lao_động . Trường_hợp phạm_nhân lao_động thêm giờ hoặc lao_động trong ngày nghỉ thì được nghỉ bù hoặc được bồi_dưỡng bằng tiền , hiện_vật . Trại_giam phải áp_dụng các biện_pháp cần_thiết để bảo_đảm an_toàn , vệ_sinh lao_động cho phạm_nhân . 2 . Phạm_nhân nữ được bố_trí làm công_việc phù_hợp với giới_tính ; không được bố_trí làm công_việc không sử_dụng lao_động nữ theo quy_định của pháp_luật về lao_động . 3 . Phạm_nhân bị bệnh hoặc có nhược_điểm về thể_chất , tâm_thần thì tùy mức_độ , tính_chất của bệnh và trên cơ_sở chỉ_định của y_tế trại_giam , trại tạm giam được miễn hoặc giảm thời_gian_lao_động . 4 . Phạm_nhân được nghỉ lao_động trong các trường_hợp sau đây : a ) Phạm_nhân bị bệnh , không đủ sức_khỏe lao_động và được y_tế trại_giam xác_nhận ; b ) Phạm_nhân đang điều_trị tại cơ_sở y_tế ; c ) Phạm_nhân có con dưới 36 tháng tuổi đang ở cùng mẹ trong trại_giam mà bị bệnh , được y_tế trại_giam xác_nhận ; d ) Phạm_nhân nữ có_thai được nghỉ lao_động trước và sau khi sinh con theo quy_định của pháp_luật về lao_động .
Điều 16 . Quyền và nghĩa_vụ của bên mua nợ 1 . Bên mua nợ có các quyền : a ) Yêu_cầu bên bán nợ cung_cấp thông_tin về khoản nợ được mua , bán ( bao_gồm cả thông_tin liên_quan đến hình_thành , quản_lý khoản nợ ) ; b ) Kế_thừa đầy_đủ các quyền của bên bán nợ đối_với khoản nợ theo thỏa_thuận , phù_hợp với quy_định của pháp_luật ; c ) Yêu_cầu bên bán nợ chuyển_giao hồ_sơ và hoàn_tất các thủ_tục để chuyển_giao đầy_đủ các quyền , nghĩa_vụ của bên bán nợ , phù_hợp với thỏa_thuận của các bên tại hợp_đồng mua , bán nợ và quy_định pháp_luật ; d ) Yêu_cầu bên bán nợ thực_hiện đúng , đầy_đủ các nghĩa_vụ cam_kết theo thỏa_thuận ; đ ) Các quyền khác theo thỏa_thuận và quy_định của pháp_luật . 2 . Bên mua nợ có các nghĩa_vụ : a ) Thanh_toán đầy_đủ , đúng hạn cho bên bán nợ theo hợp_đồng mua , bán nợ ; b ) Thanh_toán các chi_phí ( kể cả phí môi_giới nếu có ) phát_sinh trong quá_trình mua , bán nợ theo thỏa_thuận ; c ) Kế_thừa đầy_đủ các nghĩa_vụ của bên bán nợ đối_với khoản nợ theo thỏa_thuận , phù_hợp với quy_định của pháp_luật ; d ) Thực_hiện đúng và đầy_đủ các nghĩa_vụ khác theo thỏa_thuận và quy_định của pháp_luật .
Đánh nhau , xúi_giục đánh nhau bị phạt như thế_nào ?
Điều 5 . Vi_phạm_quy_định về trật_tự công_cộng 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 100.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : a ) Có cử_chỉ , lời_nói thô_bạo , khiêu_khích , trêu_ghẹo , xúc_phạm danh_dự , nhân_phẩm của người khác ; b ) Gây mất trật_tự ở rạp hát , rạp chiếu_phim , nhà_văn_hóa , câu lạc_bộ , nơi biểu_diễn nghệ_thuật , nơi tổ_chức các hoạt_động thể_dục , thể_thao , lễ_hội , triển_lãm , hội_chợ , trụ_sở cơ_quan , tổ_chức , khu dân_cư , trường_học , bệnh_viện , nhà_ga , bến_tàu , bến_xe , trên đường_phố , ở khu_vực cửa_khẩu , cảng hoặc ở nơi công_cộng khác ; c ) Thả rông động_vật_nuôi trong thành_phố , thị_xã hoặc nơi công_cộng . 2 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : a ) Đánh nhau hoặc xúi_giục người khác đánh nhau ; b ) Báo thông_tin giả đến các cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; c ) Say rượu , bia gây mất trật_tự công_cộng ; d ) Ném gạch , đất , đá , cát hoặc bất_cứ vật gì khác vào nhà , vào phương_tiện giao_thông , vào người , đồ_vật , tài_sản của người khác ; đ ) Tụ_tập nhiều người ở nơi công_cộng gây mất trật_tự công_cộng ; e ) Để động_vật_nuôi gây thiệt_hại tài_sản cho người khác ; g ) Thả diều , bóng_bay , chơi máy_bay , đĩa_bay có điều_khiển từ xa hoặc các vật bay khác ở khu_vực sân_bay , khu_vực cấm ; đốt và thả “ đèn trời ” ; h ) Sách_nhiễu , gây phiền_hà cho người khác khi bốc_vác , chuyên_chở , giữ hành_lý ở các bến_tàu , bến_xe , sân_bay , bến cảng , ga đường_sắt và nơi công_cộng khác . 3 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : a ) Tàng_trữ , cất_giấu trong người , đồ_vật , phương_tiện giao_thông các loại dao , búa , các loại công_cụ , phương_tiện khác_thường dùng trong lao_động , sinh_hoạt hàng ngày nhằm mục_đích gây_rối trật_tự công_cộng , cố_ý gây thương_tích cho người khác ; b ) Lôi_kéo hoặc kích_động người khác gây_rối , làm mất trật_tự công_cộng ; c ) Thuê hoặc lôi_kéo người khác đánh nhau ; d ) Gây_rối trật_tự_tại phiên_tòa , nơi thi_hành án hoặc có hành_vi khác gây trở_ngại cho hoạt_động xét_xử , thi_hành án ; đ ) Gây_rối trật_tự_tại nơi tổ_chức thi_hành_quyết_định cưỡng_chế ; e ) Xâm_hại hoặc thuê người khác xâm_hại đến sức_khỏe của người khác ; g ) Lợi_dụng quyền tự_do dân_chủ , tự_do tín_ngưỡng để lôi_kéo , kích_động người khác xâm_phạm lợi_ích của Nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của tổ_chức , cá_nhân ; h ) Gây_rối hoặc cản_trở hoạt_động bình_thường của các cơ_quan , tổ_chức ; i ) Tập_trung đông người trái pháp_luật tại nơi công_cộng hoặc các địa_điểm , khu_vực cấm ; k ) Tổ_chức , tạo điều_kiện cho người khác kết_hôn với người nước_ngoài trái với thuần_phong mỹ_tục hoặc trái với quy_định của pháp_luật , làm ảnh_hưởng tới an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ; l ) Viết , phát_tán , lưu_hành tài_liệu có nội_dung xuyên_tạc bịa_đặt , vu_cáo làm ảnh_hưởng đến uy_tín của tổ_chức , cá_nhân ; m ) Tàng_trữ , vận_chuyển “ đèn trời ” . 4 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : a ) Gây_rối trật_tự công_cộng mà có_mang theo các loại vũ_khí thô_sơ hoặc công_cụ hỗ_trợ ; b ) Sản_xuất , nhập_khẩu , buôn_bán " đèn trời " . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi quy_định tại Điểm g Khoản 2 ; Điểm a , l , m Khoản 3 và Khoản 4 Điều này . 6 . Người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Điểm k Khoản 3 Điều này , thì tùy theo mức_độ vi_phạm có_thể bị áp_dụng hình_thức xử_phạt trục_xuất khỏi nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam .
Điều 5 . Phương_pháp xác_định dự_toán chi_phí khảo_sát xây_dựng 1 . Tùy theo yêu_cầu kỹ_thuật , điều_kiện cụ_thể để thực_hiện các công_tác khảo_sát xây_dựng của từng công_trình , dự_án , dự_toán chi_phí khảo_sát xây_dựng được xác_định theo một trong các phương_pháp sau : a ) Xác_định theo khối_lượng và đơn_giá khảo_sát xây_dựng ; b ) Xác_định theo khối_lượng hao_phí vật_liệu , nhiên_liệu ; nhân_công ; máy và thiết_bị khảo_sát và bảng giá tương_ứng . 2 . Các phương_pháp xác_định dự_toán chi_phí khảo_sát xây_dựng hướng_dẫn tại phụ_lục kèm theo Thông_tư này .
Những_ai phải nộp phí , lệ_phí ở nước_ngoài trong lĩnh_vực ngoại_giao ?
Điều 2 . Người nộp phí , lệ_phí Tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam và tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài được Cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài cung_cấp dịch_vụ công hoặc phục_vụ các công_việc quản_lý nhà_nước trong lĩnh_vực ngoại_giao thì phải nộp phí , lệ_phí theo quy_định tại Thông_tư này .
Điều 35 . Kiểm_tra xuất_xứ hàng_hóa 1 . Bộ Công_Thương có trách_nhiệm kiểm_tra , hướng_dẫn kiểm_tra việc cấp giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa và việc tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa xuất_khẩu của thương_nhân . 2 . Bộ Tài_chính có trách_nhiệm chỉ_đạo cơ_quan hải_quan kiểm_tra xuất_xứ hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu khi thực_hiện thủ_tục hải_quan theo quy_định của pháp_luật về hải_quan .
Việc hoạt_động của Hội_đồng thẩm_định_đề_án đóng_cửa_mỏ khoáng_sản được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Hội_đồng thẩm_định_đề_án đóng_cửa_mỏ khoáng_sản 1 . Căn_cứ quy_định tại Điều 82 Luật_khoáng_sản và khoản 1 , khoản 2 Điều 45 Nghị_định số 158 / 2016 / NĐ - CP , Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường , Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( dưới đây gọi tắt là Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ) quyết_định thành_lập Hội_đồng thẩm_định_đề_án đóng_cửa_mỏ khoáng_sản ( sau đây gọi tắt là Hội_đồng thẩm_định ) thuộc thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật . 2 . Hội_đồng thẩm_định quy_định tại khoản 1 Điều này có tối_thiểu 09 thành_viên gồm : Chủ_tịch hội_đồng , Phó_Chủ_tịch hội_đồng , 01 ủy_viên thư_ký , 02 ủy_viên phản_biện và một_số ủy_viên là đại_diện các cơ_quan quản_lý , các chuyên_gia , nhà khoa_học thuộc lĩnh_vực địa_chất , khai_thác khoáng_sản và môi_trường . Cụ_thể như sau : a ) Hội_đồng thẩm_định do Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường quyết_định thành_lập , gồm : Chủ_tịch Hội_đồng là đại_diện Lãnh_đạo Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ; Phó_Chủ_tịch Hội_đồng là đại_diện Lãnh_đạo Tổng_cục Địa_chất và Khoáng_sản Việt_Nam ; Thư_ký Hội_đồng là 01 Lãnh_đạo đơn_vị của Tổng_cục Địa_chất và Khoáng_sản Việt_Nam được giao tổ_chức thẩm_định hồ_sơ đề_nghị đóng_cửa_mỏ khoáng_sản ; các thành_viên Hội_đồng là đại_diện các đơn_vị chuyên_môn có liên_quan của Tổng_cục Địa_chất và Khoáng_sản Việt_Nam , đại_diện Tổng_cục Môi_trường , đại_diện Sở Tài_nguyên và Môi_trường nơi có mỏ khoáng_sản đề_nghị đóng_cửa và các chuyên_gia , nhà khoa_học thuộc lĩnh_vực địa_chất , khai_thác khoáng_sản và môi_trường ; b ) Hội_đồng thẩm_định do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định thành_lập , gồm : Chủ_tịch Hội_đồng là đại_diện Lãnh_đạo Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; Phó_Chủ_tịch Hội_đồng là đại_diện Lãnh_đạo Sở Tài_nguyên và Môi_trường ; Thư_ký Hội_đồng là Lãnh_đạo đơn_vị của Sở Tài_nguyên và môi_trường được giao tổ_chức thẩm_định hồ_sơ đề_nghị đóng_cửa_mỏ khoáng_sản , các thành_viên Hội_đồng là đại_diện các đơn_vị chuyên_môn có liên_quan của Sở Tài_nguyên và Môi_trường , đại_diện Sở Công_Thương , Sở Xây_dựng , đại_diện Ủy_ban nhân_dân cấp huyện nơi có mỏ khoáng_sản đề_nghị đóng_cửa và một_số chuyên_gia , nhà khoa_học thuộc lĩnh_vực địa_chất , khai_thác khoáng_sản và môi_trường . 3 . Hoạt_động của Hội_đồng thẩm_định thực_hiện theo Quy_chế hoạt_động của Hội_đồng thẩm_định_đề_án đóng_cửa_mỏ khoáng_sản do Bộ Tài_nguyên và Môi_trường quy_định .
Điều 5 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch a ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch , Sở Văn_hóa và Thể_thao tổ_chức thực_hiện Thông_tư này ; b ) Kiểm_tra , đánh_giá kết_quả_thực_hiện Thông_tư của các địa_phương , báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ theo định_kỳ hàng năm và báo_cáo đột_xuất khi có yêu_cầu . 2 . Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương Chỉ_đạo các cơ_quan , đơn_vị chức_năng tổ_chức thu_thập thông_tin về gia_đình và phòng , chống bạo_lực gia_đình trong phạm_vi quản_lý của địa_phương và đảm_bảo kinh_phí thực_hiện . 3 . Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch , Sở Văn_hóa và Thể_thao a ) Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan có liên_quan trình Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương phê_duyệt kế_hoạch triển_khai thực_hiện ; b ) Hướng_dẫn về nghiệp_vụ ghi_chép , cách_thức theo_dõi , cập_nhật và lập các mẫu biểu báo_cáo thống_kê ; c ) Tổ_chức in_ấn và phát_hành Sổ thông_tin về gia_đình và phòng , chống bạo_lực gia_đình ; d ) Kiểm_tra , tổng_hợp kết_quả thu_thập thông_tin về gia_đình và phòng , chống bạo_lực gia_đình , báo_cáo về Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch theo quy_định tại Thông_tư này . 4 . Ủy_ban nhân_dân cấp huyện a ) Chỉ_đạo các phòng , ban liên_quan và Ủy_ban nhân_dân cấp xã tổ_chức việc lập sổ và duy_trì việc ghi_chép thông_tin về gia_đình và phòng , chống bạo_lực gia_đình ; b ) Kiểm_tra việc ghi_chép sổ , mẫu biểu tại các địa_bàn quản_lý , tổng_hợp , lập báo_cáo định_kỳ và đột_xuất gửi các cơ_quan cấp trên theo quy_định tại Thông_tư . 5 . Ủy_ban nhân_dân cấp xã a ) Tổ_chức thu_thập thông_tin , số_liệu về gia_đình và phòng , chống bạo_lực gia_đình trên địa_bàn quản_lý ; b ) Lập sổ và duy_trì việc ghi_chép sổ , mẫu biểu về gia_đình và phòng , chống bạo_lực gia_đình trên địa_bàn quản_lý ; c ) Tổng_hợp , lập báo_cáo định_kỳ và đột_xuất gửi Ủy_ban nhân_dân cấp huyện .
Trường_hợp nào thì nhà_thầu thi_công xây_dựng có quyền từ_chối bảo_hành ?
Điều 29 . Trách_nhiệm của các chủ_thể trong bảo_hành công_trình xây_dựng 1 . Trong thời_gian bảo_hành công_trình xây_dựng , khi phát_hiện hư_hỏng , khiếm_khuyết của công_trình thì chủ đầu_tư , chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình thông_báo cho chủ đầu_tư để yêu_cầu nhà_thầu thi_công xây_dựng công_trình , nhà_thầu cung_ứng thiết_bị thực_hiện bảo_hành . 2 . Nhà_thầu thi_công xây_dựng , nhà_thầu cung_ứng thiết_bị thực_hiện bảo_hành phần công_việc do mình thực_hiện sau khi nhận được thông_báo yêu_cầu bảo_hành của chủ đầu_tư , chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình đối_với các hư_hỏng phát_sinh trong thời_gian bảo_hành và phải chịu mọi chi_phí liên_quan đến thực_hiện bảo_hành . 3 . Nhà_thầu thi_công xây_dựng công_trình , nhà_thầu cung_ứng thiết_bị có quyền từ_chối bảo_hành trong các trường_hợp hư_hỏng , khiếm_khuyết phát_sinh không phải do lỗi của nhà_thầu gây ra hoặc do nguyên_nhân bất_khả_kháng được quy_định trong hợp_đồng xây_dựng . Trường_hợp hư_hỏng , khiếm_khuyết phát_sinh do lỗi của nhà_thầu mà nhà_thầu không thực_hiện bảo_hành thì chủ đầu_tư có quyền sử_dụng tiền bảo_hành để thuê tổ_chức , cá_nhân khác thực_hiện bảo_hành . Chủ đầu_tư , chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình có trách_nhiệm thực_hiện đúng quy_định về vận_hành , bảo_trì công_trình xây_dựng trong quá_trình khai_thác , sử_dụng công_trình . 4 . Chủ đầu_tư có trách_nhiệm kiểm_tra , nghiệm_thu việc thực_hiện bảo_hành của nhà_thầu thi_công xây_dựng công_trình , nhà_thầu cung_ứng thiết_bị . 5 . Xác_nhận hoàn_thành việc bảo_hành công_trình xây_dựng : a ) Khi kết_thúc thời_gian bảo_hành , nhà_thầu thi_công xây_dựng công_trình và nhà_thầu cung_ứng thiết_bị lập báo_cáo hoàn_thành_công_tác bảo_hành gửi chủ đầu_tư . Chủ đầu_tư có trách_nhiệm xác_nhận hoàn_thành việc bảo_hành công_trình xây_dựng cho nhà_thầu bằng văn_bản và hoàn_trả tiền bảo_hành ( hoặc giải_tỏa thư bảo_lãnh bảo_hành của ngân_hàng có giá_trị tương_đương ) cho các nhà_thầu trong trường_hợp kết_quả kiểm_tra , nghiệm_thu việc thực_hiện bảo_hành của nhà_thầu thi_công xây_dựng công_trình , nhà_thầu cung_ứng thiết_bị tại khoản 4 Điều này đạt yêu_cầu ; b ) Chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình có trách_nhiệm tham_gia xác_nhận hoàn_thành bảo_hành công_trình xây_dựng cho nhà_thầu thi_công xây_dựng công_trình và nhà_thầu cung_ứng thiết_bị khi có yêu_cầu của chủ đầu_tư . 6 . Nhà_thầu khảo_sát xây_dựng , nhà_thầu thiết_kế xây_dựng công_trình , nhà_thầu thi_công xây_dựng công_trình , nhà_thầu cung_ứng thiết_bị công_trình và các nhà_thầu khác có liên_quan chịu trách_nhiệm về chất_lượng đối_với phần công_việc do mình thực_hiện kể_cả sau thời_gian bảo_hành . 7 . Đối_với công_trình nhà ở , nội_dung , yêu_cầu , trách_nhiệm , hình_thức , giá_trị và thời_hạn bảo_hành thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về nhà ở .
Điều 5 . Năng_lực 1 . Có năng_lực tham_mưu , tổ_chức thực_hiện các chủ_trương , chính_sách của Đảng và pháp_luật của Nhà_nước về công_tác thanh_tra , tiếp dân , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và phòng , chống tham_nhũng . 2 . Có năng_lực quản_lý , điều_hành , khả_năng quy_tụ , đoàn_kết tập_thể cán_bộ , công_chức ; phối_hợp tốt với các cơ_quan , tổ_chức có liên_quan đến việc thực_hiện nhiệm_vụ được giao . 3 . Có khả_năng làm Trưởng_Đoàn thanh_tra có quy_mô lớn , nhiều tình_tiết phức_tạp . 4 . Có khả_năng nghiên_cứu , xây_dựng các văn_bản quy_phạm_pháp_luật và đề_xuất các giải_pháp có hiệu_quả về công_tác thanh_tra , tiếp dân , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và phòng , chống tham_nhũng .
Mượn xe gắn_máy để tham_gia giao_thông có bị phạt do lỗi xe không chính chủ ?
Điều 6 . Trách_nhiệm của chủ xe 1 . Chấp_hành các quy_định của pháp_luật về đăng_ký xe ; đến cơ_quan đăng_ký xe theo quy_định tại Điều 3 , kê_khai đầy_đủ nội_dung trên giấy khai đăng_ký xe và xuất_trình giấy_tờ theo quy_định tại Điều 9 Thông_tư này ; chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về tính hợp_pháp của xe và hồ_sơ đăng_ký xe ; nộp lệ_phí đăng_ký . Nghiêm_cấm mọi hành_vi giả_mạo hồ_sơ và tác_động làm thay_đổi số máy , số khung nguyên thủy để đăng_ký xe . 2 . Đưa xe đến cơ_quan đăng_ký xe để kiểm_tra đối_với xe đăng_ký lần đầu , xe đăng_ký sang_tên , xe cải_tạo , xe thay_đổi màu sơn . Trước khi cải_tạo xe , thay_đổi màu sơn ( kể_cả kẻ vẽ , quảng_cáo ) , chủ xe phải khai_báo trên trang thông_tin điện_tử của Cục Cảnh_sát giao_thông tại mục khai_báo cải_tạo xe , thay_đổi màu sơn hoặc trực_tiếp đến cơ_quan đăng_ký xe và được xác_nhận của cơ_quan đăng_ký xe thì mới thực_hiện ; làm thủ_tục đổi lại Giấy chứng_nhận đăng_ký xe khi xe đã được cải_tạo hoặc khi thay_đổi địa_chỉ của chủ xe . 3 . Trong thời_hạn 7 ngày , kể từ ngày làm giấy_tờ chuyển quyền sở_hữu xe cho tổ_chức , cá_nhân : a ) Sang_tên cho tổ_chức , cá_nhân khác tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây viết gọn là sang_tên khác tỉnh ) : Chủ xe trực_tiếp hoặc ủy quyền cho cá_nhân , tổ_chức dịch_vụ nộp giấy chứng_nhận đăng_ký xe và biển số xe cho cơ_quan đăng_ký xe ; b ) Sang_tên cho tổ_chức , cá_nhân trong cùng tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây viết gọn là sang_tên cùng tỉnh ) : Chủ xe trực_tiếp hoặc ủy quyền cho cá_nhân , tổ_chức dịch_vụ nộp giấy chứng_nhận đăng_ký xe cho cơ_quan đăng_ký xe ; Trường_hợp tổ_chức , cá_nhân mua , được điều_chuyển , cho , tặng , được phân_bổ , thừa_kế làm thủ_tục sang_tên ngay thì không phải làm thủ_tục thu_hồi giấy chứng_nhận đăng_ký xe . 4 . Trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày làm giấy_tờ chuyển quyền sở_hữu xe thì tổ_chức , cá_nhân mua , được điều_chuyển , cho , tặng , được phân_bổ , thừa_kế xe phải đến cơ_quan đăng_ký xe làm thủ_tục cấp đăng_ký , biển số . 5 . Trong thời_hạn 7 ngày , kể từ ngày xe hết niên_hạn sử_dụng , xe hỏng không sử_dụng được , xe bị phá_hủy do nguyên_nhân khách_quan , thì chủ xe phải khai_báo trên trang thông_tin điện_tử của Cục Cảnh_sát giao_thông tại mục khai_báo xe thu_hồi và nộp trực_tiếp giấy chứng_nhận đăng_ký , biển số xe cho cơ_quan đăng_ký xe hoặc nộp trực_tiếp cho Công_an xã , phường , thị_trấn nơi cư_trú ( sau đây viết gọn là Công_an cấp xã ) hoặc ủy quyền cá_nhân , tổ_chức dịch_vụ đến cơ_quan đăng_ký xe làm thủ_tục thu_hồi giấy chứng_nhận đăng_ký , biển số xe .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định tổ_chức , nhiệm_vụ , quyền_hạn và quan_hệ phối_hợp của Ban Chỉ_đạo phòng , chống khủng_bố các cấp .
Khi hợp_đồng chưa đến hạn thực_hiện mà đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng có bị bồi_thường không ?
Điều 428 . Đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng 1 . Một bên có quyền đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng và không phải bồi_thường thiệt_hại khi bên kia vi_phạm nghiêm_trọng nghĩa_vụ trong hợp_đồng hoặc các bên có thỏa_thuận hoặc pháp_luật có quy_định . 2 . Bên đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng phải thông_báo ngay cho bên kia biết về việc chấm_dứt hợp_đồng , nếu không thông_báo mà gây thiệt_hại thì phải bồi_thường . 3 . Khi hợp_đồng bị_đơn_phương chấm_dứt thực_hiện thì hợp_đồng chấm_dứt kể từ thời_điểm bên kia nhận được thông_báo chấm_dứt . Các bên không phải tiếp_tục thực_hiện nghĩa_vụ , trừ thỏa_thuận về phạt vi_phạm , bồi_thường thiệt_hại và thỏa_thuận về giải_quyết tranh_chấp . Bên đã thực_hiện nghĩa_vụ có quyền yêu_cầu bên kia thanh_toán phần nghĩa_vụ đã thực_hiện . 4 . Bên_bị thiệt_hại do hành_vi không thực_hiện đúng nghĩa_vụ trong hợp_đồng của bên kia được bồi_thường . 5 . Trường_hợp việc đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng không có căn_cứ quy_định tại khoản 1 Điều này thì bên đơn_phương chấm_dứt thực_hiện hợp_đồng được xác_định là bên vi_phạm nghĩa_vụ và phải thực_hiện trách_nhiệm dân_sự theo quy_định của Bộ_luật này , luật khác có liên_quan do không thực_hiện đúng nghĩa_vụ trong hợp_đồng .
Điều 5 . Thời_điểm có hiệu_lực của đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm 1 . Trường_hợp đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm bằng quyền sử_dụng đất , tài_sản gắn liền với đất , tàu_bay , tàu_biển , thì thời_điểm có hiệu_lực của đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm là thời_điểm cơ_quan đăng_ký ghi nội_dung đăng_ký vào_sổ đăng_ký . Trường_hợp đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm bằng tài_sản là động_sản khác , thì thời_điểm có hiệu_lực của đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm là thời_điểm nội_dung đăng_ký được cập_nhật vào cơ_sở dữ_liệu về biện_pháp_bảo_đảm . 2 . Trường_hợp đăng_ký thay_đổi do bổ_sung tài_sản bảo_đảm mà các bên không ký_kết_hợp_đồng bảo_đảm mới hoặc do bổ_sung nghĩa_vụ được bảo_đảm và tại thời_điểm giao_kết_hợp_đồng bảo_đảm các bên không có thỏa_thuận về việc bảo_đảm cho các nghĩa_vụ phát_sinh trong tương_lai , thì thời_điểm có hiệu_lực của đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm đối_với tài_sản bổ_sung hoặc nghĩa_vụ bổ_sung là thời_điểm cơ_quan đăng_ký ghi nội_dung đăng_ký thay_đổi vào_sổ đăng_ký hoặc cập_nhật vào cơ_sở dữ_liệu về biện_pháp_bảo_đảm . 3 . Các trường_hợp đăng_ký sau đây không làm thay_đổi thời_điểm có hiệu_lực của đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm : a ) Trường_hợp chuyển_tiếp đăng_ký thế_chấp quyền tài_sản phát_sinh từ hợp_đồng mua_bán nhà ở sang đăng_ký thế_chấp nhà ở hình_thành trong tương_lai hoặc chuyển_tiếp đăng_ký thế_chấp quyền tài_sản phát_sinh từ hợp_đồng mua_bán nhà ở sang đăng_ký thế_chấp nhà ở do nhà ở hình_thành trong tương_lai đã được hình_thành theo quy_định của Luật nhà ở , thì thời_điểm có hiệu_lực của đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm là thời_điểm đăng_ký thế_chấp quyền tài_sản phát_sinh từ hợp_đồng mua_bán nhà ở ; b ) Các trường_hợp đăng_ký thay_đổi quy_định tại các khoản 1 , 2 , 4 và 5 Điều 18 của Nghị_định này .
Xuất_khẩu giống thủy_sản được quy_định như thế_nào ?
Điều 23 . Xuất_khẩu giống thủy_sản 1 . Tổ_chức , cá_nhân có nhu_cầu xuất_khẩu giống thủy_sản có tên trong Danh_mục loài thủy_sản cấm xuất_khẩu , Danh_mục loài thủy_sản_xuất_khẩu có điều_kiện nhưng không đáp_ứng đủ điều_kiện để nghiên_cứu khoa_học , hợp_tác quốc_tế thực_hiện theo quy_định tại Điều 69 Nghị_định này . 2 . Danh_mục loài thủy_sản cấm xuất_khẩu quy_định tại Phụ_lục IX , Danh_mục loài thủy_sản_xuất_khẩu có điều_kiện quy_định tại Phụ_lục X ban_hành kèm theo Nghị_định này .
Điều 26 . Trách_nhiệm của các bộ , cơ_quan trung_ương , Ủy_ban nhân_dân các cấp 1 . Trách_nhiệm của các bộ , cơ_quan trung_ương a ) Trình Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành hoặc sửa_đổi , bổ_sung danh_mục dịch_vụ sự_nghiệp công sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước thuộc lĩnh_vực quản_lý của bộ , cơ_quan trung_ương ; danh_mục sản_phẩm , dịch_vụ công_ích của bộ , cơ_quan trung_ương theo quy_định tại Điều 5 Nghị_định này cho phù_hợp với tình_hình thực_tế trong từng thời_kỳ ; b ) Ban_hành , sửa_đổi , bổ_sung theo thẩm_quyền : - Định_mức kinh_tế - kỹ_thuật , định mức chi_phí ( nếu có ) áp_dụng đối_với sản_phẩm , dịch_vụ công làm cơ_sở ban_hành đơn_giá , giá sản_phẩm , dịch_vụ công . - Đơn_giá , giá sản_phẩm , dịch_vụ công ; mức trợ_giá sản_phẩm , dịch_vụ công_ích của bộ , cơ_quan trung_ương theo quy_định của pháp_luật về giá và quy_định của các pháp_luật khác có liên_quan . - Tiêu_chí , tiêu_chuẩn chất_lượng sản_phẩm , dịch_vụ công ; cơ_chế giám_sát , đánh_giá , kiểm_định chất_lượng và quy_chế kiểm_tra , nghiệm_thu sản_phẩm , dịch_vụ công thuộc bộ , cơ_quan trung_ương . c ) Trình Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành hoặc sửa_đổi , bổ_sung danh_mục sản_phẩm , dịch_vụ công sử_dụng ngân_sách trung_ương có tính đặc_thù quy_định tại khoản 3 Điều 7 Nghị_định này ( nếu có ) . 2 . Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh a ) Ban_hành , sửa_đổi , bổ_sung danh_mục dịch_vụ sự_nghiệp công sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước ; danh_mục sản_phẩm , dịch_vụ công_ích , thuộc phạm_vi quản_lý của địa_phương theo quy_định tại Điều 5 Nghị_định này cho phù_hợp với tình_hình thực_tế trong từng thời_kỳ ; b ) Ban_hành , sửa_đổi , bổ_sung định mức kinh_tế - kỹ_thuật , định mức chi_phí ( nếu có ) áp_dụng đối_với sản_phẩm , dịch_vụ công làm cơ_sở ban_hành đơn_giá , giá sản_phẩm , dịch_vụ công ; tiêu_chí , tiêu_chuẩn chất_lượng sản_phẩm , dịch_vụ công ; cơ_chế giám_sát , đánh_giá , kiểm_định chất_lượng và quy_chế kiểm_tra , nghiệm_thu sản_phẩm , dịch_vụ công , thuộc phạm_vi quản_lý của địa_phương ; c ) Ban_hành đơn_giá , giá sản_phẩm , dịch_vụ công ; mức trợ_giá sản_phẩm , dịch_vụ công_ích , thuộc phạm_vi quản_lý của địa_phương theo quy_định của pháp_luật về giá và quy_định của các pháp_luật khác có liên_quan . 3 . Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội chủ_trì , phối_hợp với Bộ Nội_vụ , Bộ Tài_chính và các bộ , cơ_quan có liên_quan hướng_dẫn về chi_phí tiền_lương , chi_phí nhân_công trong giá , đơn_giá sản_phẩm , dịch_vụ công_ích tại Phụ_lục II và chi_phí tiền_lương , tiền công trong đơn_giá dịch_vụ sự_nghiệp công sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước tại Biểu 02 Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này đối_với doanh_nghiệp được hợp_đồng đặt_hàng , đấu_thầu ( hoặc được giao nhiệm_vụ trong trường_hợp pháp_luật chuyên_ngành quy_định ) . 4 . Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , căn_cứ các quy_định chung về giao nhiệm_vụ , đặt_hàng hoặc đấu_thầu cung_cấp dịch_vụ sự_nghiệp công sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước ; sản_phẩm , dịch_vụ công_ích tại Chương II và Chương III Nghị_định này ( bao_gồm cả nội_dung tại các mẫu kèm theo Nghị_định ) , để quy_định chi_tiết , bổ_sung thêm các nội_dung về giao nhiệm_vụ , đặt_hàng hoặc đấu_thầu ( nếu thấy cần_thiết ) cho phù_hợp với yêu_cầu quản_lý và tính_chất đặc_thù của từng lĩnh_vực chuyên_ngành và pháp_luật khác có liên_quan . 5 . Bộ Y_tế trình Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định đặt_hàng cung_cấp dịch_vụ khám bệnh , chữa bệnh , y_tế dự_phòng từ nguồn ngân_sách nhà_nước của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền trong lĩnh_vực y_tế cho các đơn_vị y_tế thuộc lực_lượng vũ_trang đóng trên địa_bàn biên_giới , hải_đảo , nơi mà y_tế dân_sự còn có nhiều khó_khăn , chưa đáp_ứng được yêu_cầu cung_cấp dịch_vụ y_tế cho người dân , y_tế lực_lượng vũ_trang phải thực_hiện theo mô_hình kết_hợp dân_quân_y . 6 . Các bộ , cơ_quan trung_ương và Ủy_ban nhân_dân các cấp chỉ_đạo , tổ_chức thực_hiện hoặc ủy quyền cho cơ_quan quản_lý trực_thuộc giao nhiệm_vụ , đặt_hàng hoặc đấu_thầu cung_cấp sản_phẩm , dịch_vụ công ; chịu trách_nhiệm về hiệu_quả sử_dụng kinh_phí ngân_sách giao nhiệm_vụ , đặt_hàng , đấu_thầu cung_cấp sản_phẩm , dịch_vụ công thuộc phạm_vi quản_lý của bộ , cơ_quan trung_ương , địa_phương và kết_quả lựa_chọn nhà_thầu theo quy_định của Luật đấu_thầu .
Diện_tích làm_việc của giáo_sư , phó_giáo_sư , giảng_viên chính , giảng_viên được xác_định là bao_nhiêu ?
Điều 5 . Tiêu_chuẩn , định_mức , phương_pháp tính_toán xác_định diện_tích chuyên_dùng cho các công_trình sự_nghiệp thuộc lĩnh_vực giáo_dục và đào_tạo 1 . Hội_trường từ 250 chỗ trở_lên Diện_tích chuyên_dùng của các Hội_trường được xác_định như sau : SHT = A x K Trong đó : SHT là tổng_diện_tích chuyên_dùng của hội_trường từ 250 trở lên , đơn_vị tính là mét_vuông ( m2 ) ; A là số chỗ ngồi ; K là định mức diện_tích , đơn_vị tính là m2 . 2 . Giảng_đường có quy_mô từ 200 chỗ trở_lên Diện_tích chuyên_dùng của các giảng_đường 200 chỗ trở lên được xác_định như sau : SGĐ = A x K Trong đó : SGĐ là tổng_diện_tích chuyên_dùng của giảng_đường có quy_mô từ 200 chỗ trở lên , đơn_vị tính là m2 ; A là số chỗ của giảng_đường ; K là định mức diện_tích , đơn_vị tính là m2 . 3 . Giảng_đường có quy_mô từ 100 chỗ trở_lên Diện_tích chuyên_dùng của các giảng_đường 100 chỗ trở lên được xác_định như sau : SGĐ1 = A x K Trong đó : SGĐ1 là tổng_diện_tích chuyên_dùng của giảng_đường có quy_mô từ 100 chỗ trở lên , đơn_vị tính là m2 ; A là số chỗ của giảng_đường ; K là định mức diện_tích , đơn_vị tính là m2 . 4 . Phòng học thông_thường dưới 100 chỗ a ) Đảm_bảo số phòng học đáp_ứng quy_mô đào_tạo của cơ_sở đào_tạo ; b ) Diện_tích chuyên_dùng các phòng học được xác_định như sau : SPH = SCN1 + SCN2 + · · · + SCNn Trong đó : SPH là tổng_diện_tích chuyên_dùng của các phòng học thông_thường dưới 100 chỗ , đơn_vị tính là m2 ; SCN1 , SCN2 , … SCNn là diện_tích chuyên_dùng phòng học của mỗi chuyên_ngành được xác_định như sau : Trong đó : CN1 , CN2 , . . CNn là số chuyên_ngành đào_tạo ; i là số thứ tự năm_học của học_sinh , sinh_viên trong một chuyên_ngành ; T là tổng_số tiết học lý_thuyết của 1 học_sinh , sinh_viên trong năm thứ i của một chuyên_ngành ; A là tổng_số học_sinh , sinh_viên năm thứ i của một chuyên_ngành ; 2.160 là số tiết học tối_đa trong một năm_học mà 01 chỗ học có_thể đạt được , tính_toán trên cơ_sở chương_trình học 1 năm gồm 2 học_kỳ , mỗi học_kỳ 15 tuần , mỗi tuần học 6 ngày và mỗi ngày học tối_đa 12 tiết ; K là định mức diện_tích , đơn_vị tính là m2 . 5 . Phòng_thí_nghiệm , phòng thực_hành , xưởng / trại thực_hành a ) Đảm_bảo số phòng thí_nghiệm , phòng thực_hành , xưởng / trại thực_hành đáp_ứng quy_mô , chuyên_ngành đào_tạo của cơ_sở đào_tạo ; b ) Diện_tích chuyên_dùng các phòng thí_nghiệm , phòng thực_hành , xưởng / trại thực_hành được xác_định như sau : STN = STN1 + STN2 + · · · + STNn Trong đó : STN là tổng_diện_tích chuyên_dùng phòng thí_nghiệm , phòng thực_hành , xưởng / trại thực_hành , đơn_vị tính là m2 ; STN1 , STN2 , … STNn là diện_tích chuyên_dùng phòng thí_nghiệm , phòng thực_hành , xưởng / trại thực_hành của mỗi chuyên_ngành ; được xác_định như sau : Trong đó : TN1 , TN2 , . . TNn là số loại phòng thí_nghiệm , phòng thực_hành , xưởng / trại thực_hành ; i là số thứ tự năm_học của học_sinh , sinh_viên trong một chuyên_ngành ; T là tổng_số tiết học của 1 học_sinh , sinh_viên trong năm thứ i sử_dụng một loại phòng thí_nghiệm , phòng thực_hành , xưởng / trại thực_hành ; A là tổng_số học_sinh , sinh_viên năm thứ i sử_dụng một loại phòng thí_nghiệm , phòng thực_hành , xưởng / trại thực_hành ; 2.160 là số tiết học tối_đa trong một năm_học mà 01 chỗ học có_thể đạt được , tính_toán trên cơ_sở chương_trình học 1 năm gồm 2 học_kỳ , mỗi học_kỳ 15 tuần , mỗi tuần học 6 ngày và mỗi ngày học tối_đa 12 tiết ; K là định mức diện_tích , đơn_vị tính là m2 . 6 . Thư_viện Diện_tích chuyên_dùng của các Thư_viện được xác_định như sau : STV = A x K Trong đó : STV là tổng_diện_tích chuyên_dùng của thư_viện , đơn_vị tính là m2 ; A tối_thiểu bằng 25 % tổng_số học_sinh , sinh_viên và giảng_viên quy_đổi ; K là định mức diện_tích , đơn_vị tính là m2 . 7 . Ký_túc_xá Diện_tích chuyên_dùng của các Ký_túc_xá được xác_định như sau : SKTX = A x K Trong đó : SKTX là tổng_diện_tích chuyên_dùng của ký_túc_xá , đơn_vị tính là m2 ; A là số học_sinh , sinh_viên có nhu_cầu ở nội_trú ; K là định mức diện_tích , đơn_vị tính là m2 . 8 . Khu hoạt_động thể_chất a ) Diện_tích chuyên_dùng cho các hạng_mục công_trình thể_thao được xác_định theo tiêu_chuẩn hiện_hành cho từng môn ; b ) Nhà thể_thao đa_năng có kích_thước tối_thiểu 42m x 24m x 12,5 m . 9 . Diện_tích làm_việc của giáo_sư , phó_giáo_sư , giảng_viên chính , giảng_viên : a ) Mỗi giáo_sư cần có diện_tích làm_việc 18m2 ; b ) Mỗi phó_giáo_sư cần có diện_tích làm_việc 15m2 ; c ) Mỗi giảng_viên chính , giảng_viên cần có diện_tích làm_việc 10m2 . 10 . Phòng chờ cho giảng_viên a ) 20 phòng học có 01 phòng chờ cho giảng_viên ; b ) Diện_tích chuyên_dùng của phòng chờ là 3m2 / giảng_viên , với diện_tích phòng không nhỏ hơn 24m2 / phòng . 11 . Khu dịch_vụ tổng_hợp Diện_tích chuyên_dùng của các Khu dịch_vụ tổng_hợp được xác_định như sau : SDV = A x K Trong đó : SDV là tổng_diện_tích chuyên_dùng của khu dịch_vụ tổng_hợp , đơn_vị tính là m2 ; A tối_thiểu bằng 30 % quy_mô học_sinh , sinh_viên ; K là định mức diện_tích , đơn_vị tính là m2 . 12 . Trạm y_tế : Tổng_diện_tích chuyên_dùng của Trạm Y_tế tối_đa không quá 300m2 , bao_gồm : Phòng trạm_trưởng và y bác_sỹ trực ; Phòng_khám ; Phòng_tiêm và thủ_thuật ; Phòng y_tá hồ_sơ kiêm phát thuốc ; Kho thuốc và dụng_cụ ; Phòng_bệnh_nhân ; Phòng ăn cho bệnh_nhân . 13 . Nhà để xe a ) Nhà để xe đảm_bảo đủ chỗ để xe cho số_lượng xe của 30 % đến 60 % tổng_số học_sinh , sinh_viên và từ 60 % đến 90 % tổng_số giảng_viên , cán_bộ , nhân_viên ; b ) Tiêu_chuẩn diện_tích : 0,9 m2 / xe_đạp ; 2,5 m2 / xe_máy ; 25m2 / ôtô ; Bố_trí khu_vực để xe cho học_sinh , sinh_viên khuyết_tật gần lối vào . 14 . Nhà_vệ_sinh a ) Khu_vệ_sinh cán_bộ , giảng_viên , nhân_viên : bố_trí theo các khối phòng chức_năng , trường_hợp khu riêng_biệt cần đặt ở vị_trí thuận_tiện cho sử_dụng , không làm ảnh_hưởng môi_trường . Bố_trí phòng_vệ_sinh nam , nữ riêng_biệt ; bảo_đảm số_lượng thiết_bị : đối_với nam 01 chậu tiểu / 15 người , 01 chậu xí / 20 người , 01 chậu rửa tay / 04 chậu xí nhưng không được ít hơn 01 ; đối_với nữ 01 chậu xí / 15 người , 01 chậu rửa tay / 02 chậu xí nhưng không được ít hơn 01 ; b ) Khu_vệ_sinh_học_sinh , sinh_viên : bố_trí theo các khối phòng chức_năng , trường_hợp khu riêng_biệt cần đặt ở vị_trí thuận_tiện cho sử_dụng , không làm ảnh_hưởng môi_trường . Bố_trí phòng_vệ_sinh nam , nữ riêng_biệt , bảo_đảm cho học_sinh , sinh_viên khuyết_tật tiếp_cận sử_dụng ; bảo_đảm số_lượng thiết_bị : đối_với nam 01 tiểu_nam , 01 xí và 01 chậu rửa cho 30 học_sinh , sinh_viên , có tường / vách ngăn giữa chỗ đi_tiểu và xí ; đối_với nữ 01 xí và 01 chậu rửa cho 30 học_sinh , sinh_viên . 15 . Định_mức diện_tích chuyên_dùng ( hệ_số K ) ( Phụ_lục kèm theo ) .
Điều 27 . Trách_nhiệm của sở giáo_dục và đào_tạo 1 . Quản_lý , chỉ_đạo hoạt_động của các trung_tâm ngoại_ngữ , tin_học trên địa_bàn . 2 . Chủ_trì phối_hợp với các sở , ban , ngành liên_quan tổ_chức thanh_tra , kiểm_tra hoạt_động của các trung_tâm ngoại_ngữ , tin_học trên địa_bàn ; kịp_thời chấn_chỉnh , xử_lý khi có vi_phạm . 3 . Công_khai danh_sách các trung_tâm ngoại_ngữ , tin_học trên địa_bàn , các cam_kết chất_lượng , Điều_kiện đảm_bảo chất_lượng , thời_gian thành_lập địa_điểm được cấp phép hoạt_động của các trung_tâm ngoại_ngữ , tin_học trên cổng thông_tin điện_tử của sở giáo_dục và đào_tạo để người học và xã_hội tham_gia giám_sát . 4 . Định_kỳ sáu tháng , hằng năm , tổng_hợp , đánh_giá tình_hình hoạt_động của các trung_tâm ngoại_ngữ , tin_học trên địa_bàn báo_cáo với Ủy_ban nhân_dân tỉnh / thành_phố và Bộ Giáo_dục và Đào_tạo . 5 . Chỉ_đạo phòng giáo_dục và đào_tạo quản_lý , kiểm_tra việc tổ_chức hoạt_động của trung_tâm ngoại_ngữ , tin_học trên địa_bàn .
Xác_lập và hủy bỏ giao_dịch công_cụ nợ của Chính_phủ được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Xác_lập và hủy bỏ giao_dịch 1 . Giao_dịch được xác_lập khi hệ_thống giao_dịch thực_hiện ghi_nhận , ngoại_trừ trường_hợp Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước có quy_định khác . 2 . Trong trường_hợp giao_dịch đã được xác_lập ảnh_hưởng nghiêm_trọng đến quyền_lợi của các nhà đầu_tư hoặc toàn_bộ giao_dịch trên thị_trường , Sở Giao_dịch Chứng_khoán có_thể quyết_định sửa hoặc hủy bỏ giao_dịch và báo_cáo Chủ_tịch Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước .
Điều 5 . Quyền và nghĩa_vụ của doanh_nghiệp cảng hàng_không 1 . Quản_lý , tổ_chức khai_thác kết_cấu_hạ_tầng , trang_bị , thiết_bị của cảng hàng_không , sân_bay thuộc quyền sở_hữu hoặc được nhà_nước giao , cho thuê quyền khai_thác hoặc được chuyển_nhượng có thời_hạn quyền khai_thác theo quy_định của pháp_luật , bao_gồm các hình_thức sau : a ) Trực_tiếp_quản_lý , khai_thác kết_cấu_hạ_tầng , trang_bị , thiết_bị tại cảng hàng_không , sân_bay , đảm_bảo_an_ninh , an_toàn , bảo_vệ môi_trường theo quy_định pháp_luật ; b ) Giao hoặc thuê tổ_chức trực_tiếp khai_thác cảng hàng_không , sân_bay ; trường_hợp này thì doanh_nghiệp cảng hàng_không vẫn phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về việc quản_lý , tổ_chức khai_thác cảng hàng_không , sân_bay . 2 . Lập kế_hoạch đầu_tư phát_triển , cải_tạo , mở_rộng cảng hàng_không , sân_bay theo quy_hoạch cảng hàng_không đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt và phù_hợp với nhu_cầu phát_triển , phù_hợp với việc khai_thác cảng hàng_không , sân_bay ; tổ_chức thực_hiện đầu_tư , xây_dựng theo kế_hoạch được Bộ Giao_thông vận_tải phê_duyệt . 3 . Ký hợp_đồng giao_kết theo quy_định với doanh_nghiệp được Cục Hàng_không Việt_Nam cấp giấy_phép kinh_doanh dịch_vụ hàng_không tại cảng hàng_không , sân_bay . 4 . Xây_dựng , bảo_trì , duy_trì hoạt_động các công_trình hệ_thống hàng_rào an_ninh , hệ_thống các công_trình hạ_tầng kỹ_thuật dùng chung gồm đường giao_thông nội cảng ngoài sân_bay , công_trình cấp điện , công_trình cấp_nước , công_trình thoát nước , công_trình bảo_vệ môi_trường , công_trình thông_tin liên_lạc và các công_trình thiết_yếu của cảng hàng_không , trừ các công_trình thuộc phạm_vi quản_lý , khai_thác của doanh_nghiệp bảo_đảm hoạt_động bay . 5 . Đầu_tư , trang_bị công_cụ , công_nghệ , các phần_mềm hỗ_trợ , phục_vụ cho việc kiểm_soát , điều_hành sân_bay theo năng_lực khai_thác và giờ cất hạ_cánh của tàu_bay , sử_dụng sân đỗ tàu_bay , phối_hợp hiệp_đồng ra quyết_định tại cảng hàng_không , sân_bay theo yêu_cầu và kế_hoạch của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . 6 . Phối_hợp với các cơ_quan của Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng thực_hiện các nhiệm_vụ bảo_đảm quốc_phòng , an_ninh tại cảng hàng_không , sân_bay theo yêu_cầu và kế_hoạch của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . 7 . Thực_hiện các quyền và nghĩa_vụ khác theo quy_định tại Điều 64 Luật Hàng_không dân_dụng Việt_Nam .
Đóng phí bảo_hiểm_nhân_thọ một lần có được không ?
Điều 35 . Đóng phí bảo_hiểm_nhân_thọ 1 . Bên mua bảo_hiểm có_thể đóng phí bảo_hiểm một lần hoặc nhiều lần theo thời_hạn , phương_thức thoả_thuận trong hợp_đồng bảo_hiểm . 2 . Trong trường_hợp phí bảo_hiểm được đóng nhiều lần và bên mua bảo_hiểm đã đóng một hoặc một_số lần phí bảo_hiểm nhưng không_thể đóng được các khoản phí bảo_hiểm tiếp_theo thì sau thời_hạn 60 ngày , kể từ ngày gia_hạn đóng phí , doanh_nghiệp bảo_hiểm có quyền đơn_phương đình_chỉ thực_hiện hợp_đồng , bên mua bảo_hiểm không có quyền đòi lại khoản phí bảo_hiểm đã đóng nếu thời_gian đã đóng phí bảo_hiểm_dưới hai năm , trừ trường_hợp các bên có thoả_thuận khác . 3 . Trong trường_hợp bên mua bảo_hiểm đã đóng phí bảo_hiểm từ hai năm trở lên mà doanh_nghiệp bảo_hiểm đơn_phương đình_chỉ thực_hiện hợp_đồng theo quy_định tại khoản 2 Điều này thì doanh_nghiệp bảo_hiểm phải trả cho bên mua bảo_hiểm giá_trị hoàn lại của hợp_đồng bảo_hiểm , trừ trường_hợp các bên có thoả_thuận khác . 4 . Các bên có_thể thoả_thuận khôi_phục hiệu_lực hợp_đồng bảo_hiểm đã bị_đơn_phương đình_chỉ thực_hiện theo quy_định tại khoản 2 Điều này trong thời_hạn hai năm , kể từ ngày bị đình_chỉ và bên mua bảo_hiểm đã đóng số phí bảo_hiểm còn thiếu .
Điều 33 . Trách_nhiệm của nhà đầu_tư 1 . Tuân_thủ quy_định tại Nghị_định này , các quy_định hiện_hành về quản_lý ngoại_hối , phòng_chống rửa_tiền và các quy_định khác của pháp_luật Việt_Nam có liên_quan khi thực_hiện đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài . 2 . Chịu trách_nhiệm về tính hợp_pháp của nguồn ngoại_tệ sử_dụng để đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài . 3 . Chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về năng_lực pháp_lý , năng_lực tài_chính , hiệu_quả kinh_tế và rủi_ro đối_với số vốn sử_dụng để tự doanh đầu_tư , ủy thác đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài . 4 . Tuân_thủ chế_độ báo_cáo theo quy_định tại Điều 35 Nghị_định này . 5 . Thực_hiện yêu_cầu của các cơ_quan có thẩm_quyền trong quá_trình thanh_tra , kiểm_tra , giám_sát về hoạt_động đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật .
Cần chạy xe tới khi đi đăng_ký xe_máy hay không ?
Điều 6 . Trách_nhiệm của chủ xe 1 . Chấp_hành các quy_định của pháp_luật về đăng_ký xe ; đến cơ_quan đăng_ký xe theo quy_định tại Điều 3 , kê_khai đầy_đủ nội_dung trên giấy khai đăng_ký xe và xuất_trình giấy_tờ theo quy_định tại Điều 9 Thông_tư này ; chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về tính hợp_pháp của xe và hồ_sơ đăng_ký xe ; nộp lệ_phí đăng_ký . Nghiêm_cấm mọi hành_vi giả_mạo hồ_sơ và tác_động làm thay_đổi số máy , số khung nguyên thủy để đăng_ký xe . 2 . Đưa xe đến cơ_quan đăng_ký xe để kiểm_tra đối_với xe đăng_ký lần đầu , xe đăng_ký sang_tên , xe cải_tạo , xe thay_đổi màu sơn . Trước khi cải_tạo xe , thay_đổi màu sơn ( kể_cả kẻ vẽ , quảng_cáo ) , chủ xe phải khai_báo trên trang thông_tin điện_tử của Cục Cảnh_sát giao_thông tại mục khai_báo cải_tạo xe , thay_đổi màu sơn hoặc trực_tiếp đến cơ_quan đăng_ký xe và được xác_nhận của cơ_quan đăng_ký xe thì mới thực_hiện ; làm thủ_tục đổi lại Giấy chứng_nhận đăng_ký xe khi xe đã được cải_tạo hoặc khi thay_đổi địa_chỉ của chủ xe . 3 . Trong thời_hạn 7 ngày , kể từ ngày làm giấy_tờ chuyển quyền sở_hữu xe cho tổ_chức , cá_nhân : a ) Sang_tên cho tổ_chức , cá_nhân khác tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây viết gọn là sang_tên khác tỉnh ) : Chủ xe trực_tiếp hoặc ủy quyền cho cá_nhân , tổ_chức dịch_vụ nộp giấy chứng_nhận đăng_ký xe và biển số xe cho cơ_quan đăng_ký xe ; b ) Sang_tên cho tổ_chức , cá_nhân trong cùng tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây viết gọn là sang_tên cùng tỉnh ) : Chủ xe trực_tiếp hoặc ủy quyền cho cá_nhân , tổ_chức dịch_vụ nộp giấy chứng_nhận đăng_ký xe cho cơ_quan đăng_ký xe ; Trường_hợp tổ_chức , cá_nhân mua , được điều_chuyển , cho , tặng , được phân_bổ , thừa_kế làm thủ_tục sang_tên ngay thì không phải làm thủ_tục thu_hồi giấy chứng_nhận đăng_ký xe . 4 . Trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày làm giấy_tờ chuyển quyền sở_hữu xe thì tổ_chức , cá_nhân mua , được điều_chuyển , cho , tặng , được phân_bổ , thừa_kế xe phải đến cơ_quan đăng_ký xe làm thủ_tục cấp đăng_ký , biển số . 5 . Trong thời_hạn 7 ngày , kể từ ngày xe hết niên_hạn sử_dụng , xe hỏng không sử_dụng được , xe bị phá_hủy do nguyên_nhân khách_quan , thì chủ xe phải khai_báo trên trang thông_tin điện_tử của Cục Cảnh_sát giao_thông tại mục khai_báo xe thu_hồi và nộp trực_tiếp giấy chứng_nhận đăng_ký , biển số xe cho cơ_quan đăng_ký xe hoặc nộp trực_tiếp cho Công_an xã , phường , thị_trấn nơi cư_trú ( sau đây viết gọn là Công_an cấp xã ) hoặc ủy quyền cá_nhân , tổ_chức dịch_vụ đến cơ_quan đăng_ký xe làm thủ_tục thu_hồi giấy chứng_nhận đăng_ký , biển số xe .
Điều 45 . Tài_sản di_chuyển 1 . Người nước_ngoài đưa tài_sản di_chuyển vào Việt_Nam , khi làm thủ_tục hải_quan phải nộp : a ) Tờ khai hải_quan : 02 bản_chính ; b ) Văn_bản xác_nhận đến công_tác , làm_việc tại Việt_Nam của cơ_quan , tổ_chức nơi người nước_ngoài làm_việc hoặc giấy_phép làm_việc tại Việt_Nam do cơ_quan có thẩm_quyền cấp : 01 bản chụp ; c ) Chứng_từ vận_tải trong trường_hợp tài_sản vận_chuyển bằng đường_biển , đường hàng_không , đường_sắt : 01 bản chụp . 2 . Người nước_ngoài chuyển tài_sản di_chuyển ra khỏi Việt_Nam , khi làm thủ_tục hải_quan phải nộp : a ) Tờ khai hải_quan : 02 bản_chính ; b ) Văn_bản chứng_minh hết thời_gian làm_việc : 01 bản chụp ; c ) Tờ khai hải_quan nhập_khẩu có xác_nhận của cơ_quan hải_quan đối_với tài_sản di_chuyển là xe ô_tô , xe gắn_máy hoặc chứng_từ thay_đổi mục_đích sử_dụng và chứng_từ nộp thuế đối_với hàng_hóa thuộc diện phải nộp thuế : 01 bản chụp . 3 . Tổ_chức , công_dân Việt_Nam đưa tài_sản di_chuyển về nước , khi làm thủ_tục hải_quan phải nộp : a ) Tờ khai hải_quan : 02 bản_chính ; b ) Văn_bản chứng_minh việc hết thời_hạn kinh_doanh , làm_việc ở nước_ngoài hoặc trở về Việt_Nam cư_trú : 01 bản chụp ; c ) Chứng_từ vận_tải trong trường_hợp tài_sản vận_chuyển bằng đường_biển , đường hàng_không , đường_sắt : 01 bản chụp . 4 . Tổ_chức , công_dân Việt_Nam đưa tài_sản di_chuyển ra nước_ngoài , khi làm thủ_tục hải_quan phải nộp : a ) Tờ khai hải_quan : 02 bản_chính ; b ) Văn_bản chứng_minh công_tác , làm_việc hoặc cư_trú tại nước_ngoài : 01 bản chụp . 5 . Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành danh_mục hàng_hóa là tài_sản di_chuyển thuộc danh_mục hàng_hóa cấm nhập_khẩu , hàng_hóa thuộc danh_mục hạn_chế nhập_khẩu , nhập_khẩu có điều_kiện được mang vào Việt_Nam tùy từng thời_kỳ và định mức hàng_hóa là tài_sản di_chuyển miễn thuế .
Thời_hạn ký Biên_bản ghi_nhớ đối_với dự_án nhà_máy_điện PPP được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Thời_hạn ký Biên_bản ghi_nhớ Trong thời_hạn 90 ngày làm_việc kể từ ngày được giao quyền phát_triển Dự_án nhà_máy_điện PPP , Chủ đầu_tư dự_án nhà_máy_điện PPP và Bộ Công_Thương thực_hiện ký_kết MOU.
Điều 13 . Đối_với cơ_quan chuyên_môn được Ủy_ban nhân_dân tỉnh giao quản_lý về đường_sắt đô_thị 1 . Thực_hiện nhiệm_vụ của cơ_quan quản_lý về đường_sắt đô_thị theo quy_định của ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh . 2 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan , đơn_vị liên_quan kiểm_tra việc thực_hiện theo nội_dung giấy_phép kết_nối các tuyến đường_sắt đô_thị trên địa_bàn quản_lý .
Công_dân có được vừa ứng_cử đại_biểu HĐND cấp xã và HĐND cấp huyện ?
Điều 36 . Nộp hồ_sơ ứng_cử 1 . Việc nộp hồ_sơ ứng_cử của người ứng_cử đại_biểu Quốc_hội được thực_hiện như sau : a ) Người được tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức xã_hội , lực_lượng vũ_trang nhân_dân , cơ_quan nhà_nước ở trung_ương giới_thiệu ứng_cử nộp hai bộ hồ_sơ ứng_cử tại Hội_đồng bầu_cử quốc_gia ; b ) Người được tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức xã_hội , đơn_vị vũ_trang nhân_dân , cơ_quan nhà_nước , đơn_vị sự_nghiệp , tổ_chức kinh_tế ở địa_phương giới_thiệu ứng_cử và người tự ứng_cử nộp hai bộ hồ_sơ ứng_cử tại Ủy_ban bầu_cử ở tỉnh nơi mình cư_trú hoặc công_tác thường_xuyên ; c ) Sau khi nhận và xem_xét hồ_sơ của những người ứng_cử , nếu thấy hợp_lệ theo quy_định của Luật này thì Hội_đồng bầu_cử quốc_gia chuyển danh_sách trích_ngang lý_lịch , bản_sao tiểu_sử tóm_tắt và bản kê_khai tài_sản , thu_nhập của người được giới_thiệu ứng_cử đến Ban thường_trực Ủy_ban trung_ương Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam . Ủy_ban bầu_cử ở tỉnh chuyển hồ_sơ ứng_cử của người được giới_thiệu ứng_cử , người tự ứng_cử tại địa_phương đến Hội_đồng bầu_cử quốc_gia ; chuyển danh_sách trích_ngang lý_lịch , bản_sao tiểu_sử tóm_tắt và bản kê_khai tài_sản , thu_nhập của người được giới_thiệu ứng_cử , người tự ứng_cử tại địa_phương đến Ban thường_trực Ủy_ban Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam cấp tỉnh , để đưa vào danh_sách hiệp_thương . 2 . Người ứng_cử đại_biểu Hội_đồng nhân_dân nộp một bộ hồ_sơ ứng_cử tại Ủy_ban bầu_cử ở đơn_vị hành_chính mà mình ứng_cử . Người tự ứng_cử , người được giới_thiệu ứng_cử đại_biểu Hội_đồng nhân_dân của địa_phương nào thì phải là người đang cư_trú hoặc công_tác thường_xuyên ở địa_phương đó . Sau khi nhận và xem_xét hồ_sơ của những người tự ứng_cử , người được cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị giới_thiệu ứng_cử , nếu thấy hợp_lệ theo quy_định của Luật này thì Ủy_ban bầu_cử chuyển danh_sách trích_ngang lý_lịch , bản_sao tiểu_sử tóm_tắt và bản kê_khai tài_sản , thu_nhập của những người ứng_cử đến Ban thường_trực Ủy_ban Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam cùng cấp để đưa vào danh_sách hiệp_thương . 3 . Công_dân chỉ được nộp hồ_sơ ứng_cử làm đại_biểu Hội_đồng nhân_dân tối_đa ở hai cấp trong cùng một nhiệm_kỳ ; nếu nộp hồ_sơ ứng_cử đại_biểu Quốc_hội thì chỉ được nộp hồ_sơ ứng_cử làm đại_biểu Hội_đồng nhân_dân ở một cấp .
Điều 29 . Trách_nhiệm của cơ_quan đối_tác Việt_Nam 1 . Tuân_thủ các quy_định về hoạt_động và viện_trợ của tổ_chức phi chính_phủ nước_ngoài tại Việt_Nam khi hợp_tác với tổ_chức phi chính_phủ nước_ngoài . 2 . Hướng_dẫn tổ_chức phi chính_phủ nước_ngoài thực_hiện các quy_định có liên_quan . 3 . Báo_cáo cơ_quan có thẩm_quyền tình_hình hợp_tác với tổ_chức phi chính_phủ nước_ngoài trực_tiếp có quan_hệ với tổ_chức mình .
Cơ_sở giáo_dục có trách_nhiệm gì đối_với chế_độ cử_tuyển ?
Điều 20 . Trách_nhiệm của các cơ_sở giáo_dục 1 . Tiếp_nhận , chịu trách_nhiệm về chất_lượng đào_tạo người học theo chế_độ cử_tuyển và thực_hiện đầy_đủ các chế_độ , chính_sách đối_với người học theo quy_định . 2 . Hằng năm , thông_báo với cơ_quan cử người đi học về kết_quả học_tập và rèn_luyện của người học theo chế_độ cử_tuyển , thời_gian tốt_nghiệp đối_với người học năm cuối khoá . 3 . Bàn_giao cho cơ_quan cử người đi học hồ_sơ của người học theo chế_độ cử_tuyển sau khi tốt_nghiệp hoặc trong trường_hợp thôi học .
Điều 18 . Mẫu dấu dùng để đóng trên thân thịt gia_súc phải xử_lý vệ_sinh thú_y 1 . Dấu hình ô van , có kích_thước : a ) Vòng ngoài có bề rộng 80 mm , chiều cao 50 mm ; b ) Vòng trong có bề rộng 60 mm , chiều cao 30 mm ; c ) Đường ô van ngoài và đường ô van trong của dấu có bề rộng là 1 mm . 2 . Khoảng_cách giữa đường ô van trong và đường ô van ngoài của dấu như sau : a ) Phía trên khắc chữ “ CỤC THÚ_Y ” , chiều cao của chữ là 4 mm , bề rộng của nét chữ là 1 mm ; b ) Phía d ­ ưới khắc mã_số của cơ_sở giết_mổ , chiều cao của chữ và số là 4mm , bề rộng của nét chữ và số là 1 mm ; 3 . Hình ô van phía trong của dấu khắc chữ “ XỬ_LÝ V. S. T. Y ” ( viết tắt của cụm từ xử_lý vệ_sinh thú_y ) , chiều cao của chữ là 8 mm , bề rộng của nét chữ là 2 mm . 4 . Mẫu dấu theo hướng_dẫn như Hình 5 của Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Giá_trị đề_nghị trúng_thầu dự_án đầu_tư có sử_dụng đất phải đáp_ứng yêu_cầu nào ?
Điều 56 . Nguyên_tắc xét_duyệt trúng_thầu Nhà đầu_tư được đề_nghị lựa_chọn khi đáp_ứng đầy_đủ các điều_kiện sau đây : 1 . Có hồ_sơ dự_thầu hợp_lệ . 2 . Có năng_lực , kinh_nghiệm đáp_ứng yêu_cầu . 3 . Có đề_xuất về kỹ_thuật đáp_ứng yêu_cầu . 4 . Có_giá_trị đề_nghị trúng_thầu bao_gồm các thành_phần đáp_ứng yêu_cầu sau : a ) Có đề_xuất tổng_chi_phí thực_hiện dự_án ( M1 ) không thấp hơn m1 được phê_duyệt trong hồ_sơ mời_thầu ; b ) Có đề_xuất giá_trị bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư ( M2 ) không thấp hơn m2 được phê_duyệt trong hồ_sơ mời_thầu ; c ) Có đề_xuất giá_trị nộp ngân_sách nhà_nước bằng tiền ngoài các nghĩa_vụ của nhà đầu_tư đối_với ngân_sách nhà_nước theo quy_định của pháp_luật hiện_hành ( M3 ) không thấp hơn giá_sàn và cao nhất .
Điều 3 . Bãi_bỏ các quy_định và thay_thế cụm từ 1 . Bãi_bỏ điểm b khoản 1 và điểm b khoản 2 Điều 10 ; điểm b khoản 4 Điều 13 ; điểm c khoản 5 Điều 23 ; điểm c khoản 2 Điều 24 ; khoản 2 và khoản 3 Điều 38 ; điểm d khoản 1 , điểm a và điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 42 ; điểm a khoản 7 Điều 44 ; điểm a khoản 6 Điều 51 ; điểm đ và điểm e khoản 2 Điều 66 và điểm b khoản 2 Điều 76 Nghị_định số 158 / 2013 / NĐ - CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực văn_hóa , thể_thao , du_lịch và quảng_cáo . 2 . Thay cụm từ “ trên môi_trường Internet ” bằng cụm từ “ trên môi_trường mạng ” tại khoản 3 Điều 3 , điểm b khoản 3 Điều 10 , khoản 2 Điều 12 , khoản 2 Điều 15 , khoản 2 Điều 18 , điểm b khoản 3 Điều 21 , điểm b khoản 3 Điều 22 , khoản 2 Điều 23 , khoản 2 Điều 24 , khoản 2 Điều 25 , khoản 2 Điều 26 , khoản 2 Điều 27 , khoản 2 Điều 28 , khoản 4 Điều 29 , khoản 2 Điều 30 , khoản 2 Điều 31 , khoản 2 Điều 32 , Khoản 2 Điều 33 và Khoản 3 Điều 34 Nghị_định số 131 / 2013 / NĐ - CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính về quyền tác_giả , quyền liên_quan .
Trình_tự , thủ_tục cấp giấy_phép cho doanh_nghiệp hoạt_động dịch_vụ_việc_làm được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Trình_tự , thủ_tục cấp giấy_phép 1 . Doanh_nghiệp gửi 01 bộ hồ_sơ theo quy_định tại Điều 17 Nghị_định này đến Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội nơi doanh_nghiệp đặt trụ_sở chính để đề_nghị cấp giấy_phép . 2 . Sau khi kiểm_tra đủ giấy_tờ quy_định tại Điều 17 Nghị_định này , Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội cấp giấy biên_nhận ghi rõ ngày , tháng , năm nhận hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép . 3 . Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ đảm_bảo theo quy_định , cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền xem_xét , cấp giấy_phép đối_với doanh_nghiệp ; trường_hợp không cấp giấy_phép thì có văn_bản trả_lời doanh_nghiệp và nêu rõ lý_do .
Điều 38 . Khôi_phục máy biến_áp sau sự_cố 1 . Trường_hợp máy biến_áp bị cắt sự_cố do bảo_vệ khác ngoài so lệch , hơi , dòng dầu , áp_lực dầu , Điều_độ viên chỉ_huy đưa máy biến_áp trở_lại vận_hành sau khi Nhân_viên vận_hành kiểm_tra , báo_cáo tình_trạng bên ngoài của máy biến_áp không phát_hiện có dấu_hiệu bất_thường , khẳng_định mạch bảo_vệ không tác_động nhầm . 2 . Trường_hợp máy biến_áp bị cắt sự_cố do tác_động của hai mạch bảo_vệ nội_bộ_máy biến_áp là so lệch và hơi ( hoặc dòng dầu , áp_lực dầu ) , Điều_độ viên chỉ_huy đưa máy biến_áp vào vận_hành trở_lại khi đủ các điều_kiện sau : a ) Đơn_vị quản_lý vận_hành đã tiến_hành thí_nghiệm , kiểm_tra thử_nghiệm các thông_số , phân_tích mẫu khí , mẫu dầu , khắc_phục những nhược_điểm bất_thường đã phát_hiện ; b ) Đơn_vị quản_lý vận_hành có văn_bản xác_nhận máy biến_áp đủ điều_kiện vận_hành gửi Cấp điều_độ có quyền điều_khiển . 3 . Trường_hợp chỉ có một trong các mạch bảo_vệ nội_bộ tác_động , Điều_độ viên chỉ huy thao_tác cô_lập máy biến_áp và giao máy biến_áp cho Đơn_vị quản_lý vận_hành tiến_hành thí_nghiệm , kiểm_tra mạch bảo_vệ nội_bộ_máy biến_áp . Điều_độ viên chỉ_huy được đưa máy biến_áp vào vận_hành trở_lại khi : a ) Qua kiểm_tra phát_hiện mạch bảo_vệ nội_bộ của máy biến_áp tác_động là do hư_hỏng trong mạch bảo_vệ và hư_hỏng đó đã được khắc_phục ; b ) Qua kiểm_tra mạch bảo_vệ nội_bộ và không phát_hiện hư_hỏng , Đơn_vị quản_lý vận_hành đã thực_hiện theo quy_định tại Khoản 2 Điều này . 4 . Trường_hợp việc ngừng vận_hành máy biến_áp dẫn đến ngừng cấp điện một khu_vực lớn , Điều_độ viên chỉ_huy đưa máy biến_áp trở_lại vận_hành khi đủ các điều_kiện sau : a ) Nhân_viên vận_hành kiểm_tra , xác_nhận , báo_cáo máy biến_áp đó chỉ bị cắt do một trong các bảo_vệ nội_bộ của máy biến_áp và không thấy có dấu_hiệu bên ngoài chứng_tỏ máy biến_áp hư_hỏng ; b ) Nhân_viên vận_hành thông_báo máy biến_áp đã được Lãnh_đạo Đơn_vị quản_lý vận_hành đồng_ý đưa trở_lại vận_hành .
Bác_sĩ y_khoa thực_hành tại cơ_sở y_tế có được kê đơn thuốc không ?
Điều 2 . Nguyên_tắc thực_hành 1 . Nội_dung thực_hành của bác_sỹ y_khoa ( người có văn_bằng bác_sỹ y_khoa , bác_sỹ đa_khoa hoặc cử_nhân y_khoa đã được đào_tạo bổ_sung theo quy_định của Thông_tư số 42 / 2018 / TT - BYT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định về đào_tạo bổ_sung đối_với người có văn_bằng cử_nhân y_khoa do nước_ngoài cấp để được công_nhận là bác_sỹ ) phải phù_hợp với chương_trình đào_tạo , chuẩn năng_lực nghề_nghiệp của bác_sỹ đa_khoa và phạm_vi hoạt_động chuyên_môn hành_nghề của bác_sỹ đa_khoa quy_định tại Thông_tư số 35 / 2019 / TT - BYT ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định phạm_vi hoạt_động chuyên_môn đối_với người hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh ( sau đây gọi tắt là Thông_tư số 35 / 2019 / TT - BYT ) . 2 . Người thực_hành ( là bác_sỹ y_khoa ) được thực_hiện các kỹ_thuật khám bệnh , chữa bệnh trực_tiếp trên người_bệnh , thực_hành việc kê đơn thuốc dưới sự giám_sát của người hướng_dẫn thực_hành ( Người hướng_dẫn thực_hành đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại khoản 3 Điều 16 Nghị_định số 109 / 2016 / NĐ - CP ) . 3 . Người thực_hành phải tuyệt_đối tuân_thủ theo hướng_dẫn của người hướng_dẫn thực_hành . Người thực_hành phải bảo_đảm hoàn_thành đầy_đủ nội_dung thực_hành và bảo_đảm đủ thời_gian thực_hành là 18 tháng . Trường_hợp phải dừng thực_hành vì lý_do thai_sản , tai_nạn hoặc vì các lý_do bất_khả_kháng khác thì thời_gian thực_hành được cộng dồn nhưng ngắt_quãng không quá 6 tháng . 4 . Trường_hợp viên_chức hoặc người lao_động được cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh tuyển_dụng vào làm công_tác chuyên_môn tại cơ_sở mà chưa có chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh , thì người đã được tuyển_dụng cũng phải ký Hợp_đồng thực_hành với cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh đó và được phân_công người hướng_dẫn thực_hành theo quy_định tại Thông_tư này . 5 . Việc phân_công người hướng_dẫn thực_hành phải bảo_đảm phù_hợp về chuyên_môn , năng_lực của người hướng_dẫn thực_hành .
Điều 5 . Quản_lý tiền đặt để bảo_đảm 1 . Cơ_quan quản_lý tiền đặt để bảo_đảm : a ) Tiền được đặt để bảo_đảm trong giai_đoạn điều_tra , truy_tố được quản_lý trong tài_khoản tạm giữ của Cơ_quan điều_tra có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng đối_với vụ án tại Kho_bạc Nhà_nước ; b ) Tiền được đặt để bảo_đảm trong giai_đoạn xét_xử được quản_lý trong tài_khoản tạm giữ của Tòa_án nhân_dân nơi có thẩm_quyền xét_xử sơ_thẩm tại Kho_bạc Nhà_nước ; c ) Tiền được đặt để bảo_đảm theo quyết_định của Cơ_quan điều_tra trong quân_đội , Viện kiểm_sát quân_sự , Tòa_án quân_sự được quản_lý tại cơ_quan_tài_chính tương_ứng trong Quân_đội . 2 . Kho_bạc Nhà_nước , cơ_quan_tài_chính trong Quân_đội có trách_nhiệm : a ) Tiếp_nhận và quản_lý tiền được đặt để bảo_đảm theo hướng_dẫn tại Thông_tư liên_tịch này và các quy_định của pháp_luật khác có liên_quan ; b ) Trả lại tiền được đặt để bảo_đảm cho bị_can , bị_cáo , người được bị_can , bị_cáo ủy quyền , người thân_thích của bị_can , bị_cáo hoặc người đại_diện của bị_can , bị_cáo là người dưới 18 tuổi , người có nhược_điểm về tâm_thần hoặc thể_chất theo hướng_dẫn của Thông_tư liên_tịch này ; c ) Phối_hợp chặt_chẽ với cơ_quan ra quyết_định áp_dụng biện_pháp đặt tiền để bảo_đảm và tạo điều_kiện thuận_lợi cho việc giao_nhận tiền được đặt để bảo_đảm .
Thế_nào là giới_hạn lệnh giao_dịch một chứng_khoán phái_sinh ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Kinh_doanh chứng_khoán phái_sinh là việc thực_hiện một hoặc một_số hoặc toàn_bộ các hoạt_động sau đây : môi_giới chứng_khoán phái_sinh , tự doanh chứng_khoán phái_sinh , tư_vấn đầu_tư chứng_khoán phái_sinh . 2 . Vị_thế một chứng_khoán phái_sinh ( sau đây gọi tắt là vị_thế ) là trạng_thái giao_dịch và khối_lượng chứng_khoán phái_sinh chưa đáo_hạn mà nhà đầu_tư đang nắm giữ tại một thời_điểm . Nhà đầu_tư mua hoặc bán một chứng_khoán phái_sinh được gọi là mở vị_thế mua hoặc mở vị_thế bán chứng_khoán phái_sinh đó . 3 . Vị_thế mở một chứng_khoán phái_sinh thể_hiện việc nhà đầu_tư đang nắm giữ chứng_khoán phái_sinh chưa đáo_hạn . 4 . Vị_thế ròng một chứng_khoán phái_sinh tại một thời_điểm được xác_định bằng chênh_lệch giữa vị_thế mua và vị_thế bán đã mở của chứng_khoán phái_sinh đó tại cùng một thời_điểm . 5 . Giới_hạn vị_thế_là vị_thế tối_đa của một chứng_khoán phái_sinh , hoặc của chứng_khoán phái_sinh đó và các chứng_khoán phái_sinh khác dựa trên cùng một tài_sản cơ_sở mà nhà đầu_tư được quyền nắm giữ tại một thời_điểm . 6 . Giới_hạn lệnh giao_dịch một chứng_khoán phái_sinh là số_lượng chứng_khoán phái_sinh tối_đa có_thể đặt trên một lệnh giao_dịch . 7 . Thành_viên giao_dịch chứng_khoán phái_sinh ( sau đây gọi tắt là thành_viên giao_dịch ) là công_ty chứng_khoán được Sở giao_dịch chứng_khoán chấp_thuận trở_thành thành_viên giao_dịch chứng_khoán phái_sinh . 8 . Thành_viên giao_dịch đặc_biệt trên thị_trường chứng_khoán phái_sinh ( sau đây gọi tắt là thành_viên giao_dịch đặc_biệt ) là ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được Sở giao_dịch chứng_khoán chấp_thuận trở_thành thành_viên giao_dịch đặc_biệt để giao_dịch chứng_khoán phái_sinh trên trái_phiếu Chính_phủ . 9 . Thành_viên tạo_lập thị_trường là thành_viên giao_dịch , thành_viên giao_dịch đặc_biệt được thực_hiện hoạt_động tạo_lập thị_trường cho một hoặc một_số chứng_khoán phái_sinh . 10 . Thành_viên bù_trừ chứng_khoán phái_sinh ( sau đây gọi tắt là thành_viên bù_trừ ) là công_ty chứng_khoán , ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam chấp_thuận trở_thành thành_viên bù_trừ chứng_khoán phái_sinh để thực_hiện bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh . 11 . Thành_viên bù_trừ chung là thành_viên bù_trừ được thực_hiện bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh của mình , khách_hàng của mình và cung_cấp dịch_vụ bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh cho thành_viên không bù_trừ và khách_hàng của thành_viên không bù_trừ đó . 12 . Thành_viên bù_trừ trực_tiếp là thành_viên bù_trừ chỉ được thực_hiện bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh của thành_viên bù_trừ đó hoặc của thành_viên bù_trừ đó và khách_hàng của mình . 13 . Thành_viên giao_dịch không bù_trừ ( sau đây gọi tắt là thành_viên không bù_trừ ) là thành_viên giao_dịch , thành_viên giao_dịch đặc_biệt không phải là thành_viên bù_trừ . 14 . Hoạt_động tạo_lập thị_trường là việc thực_hiện các giao_dịch mua , bán nhằm tạo thanh khoản cho một hoặc một_số loại chứng_khoán phái_sinh giao_dịch trên Sở giao_dịch chứng_khoán . 15 . Hợp_đồng_ủy thác bù_trừ , thanh_toán là hợp_đồng trong đó thành_viên không bù_trừ_ủy thác cho một thành_viên bù_trừ chung thực_hiện hoạt_động bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh của mình và khách_hàng của mình . 16 . Tài_sản ký_quỹ bù_trừ ( sau đây gọi tắt là tài_sản ký_quỹ ) là tiền chứng_khoán và tài_sản khác theo quy_định của Tổng_công_ty lưu ký và Bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam được sử_dụng để đảm_bảo nghĩa_vụ thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh của nhà đầu_tư và thành_viên bù_trừ . 17 . Tài_khoản ký_quỹ bù_trừ ( sau đây gọi tắt là tài_khoản ký_quỹ ) là tài_khoản được mở cho nhà đầu_tư , thành_viên bù_trừ để quản_lý vị_thế , tài_sản ký_quỹ và thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh . 18 . Bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh là các hoạt_động bao_gồm ký_quỹ , đối_chiếu , xác_nhận kết_quả giao_dịch , xử_lý lỗi , thế vị giao_dịch , bù_trừ , xác_định_nghĩa_vụ thanh_toán , chuyển_giao tiền hoặc chuyển_giao tiền và tài_sản cơ_sở vào ngày thanh_toán . 19 . Cơ_chế đối_tác bù_trừ trung_tâm là hoạt_động bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh do Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam thực_hiện , trong đó Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam thông_qua hoạt_động thế vị trở_thành một đối_tác của giao_dịch chứng_khoán phái_sinh , thành_viên bù_trừ là đối_tác còn lại của giao_dịch . 20 . Thế_vị là việc thay_thế một bên trong hợp_đồng hoặc giao_dịch chứng_khoán phái_sinh bằng một bên khác , trong đó bên thay_thế kế_thừa tất_cả các quyền_lợi và nghĩa_vụ có liên_quan đến hợp_đồng hoặc giao_dịch chứng_khoán phái_sinh của bên_bị thay_thế .
Điều 12 . Kinh_phí bảo_đảm cho việc xây_dựng và quản_lý Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về giá 1 . Kinh_phí đầu_tư xây_dựng , duy_trì , nâng_cấp , quản_lý Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về giá tại Bộ Tài_chính ; cơ_sở dữ_liệu về giá tại các Bộ quản_lý ngành , lĩnh_vực ; các Sở Tài_chính địa_phương được bảo_đảm bằng ngân_sách nhà_nước theo phân_cấp và các nguồn kinh_phí hợp_pháp khác theo quy_định của pháp_luật . 2 . Hàng năm , cơ_quan có trách_nhiệm xây_dựng cơ_sở dữ_liệu về giá , Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về giá tại khoản 1 Điều 2 Thông_tư này lập dự_toán ngân_sách phục_vụ cho việc xây_dựng cơ_sở dữ_liệu về giá trình cấp có thẩm_quyền phê_duyệt theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước . Kinh_phí được bố_trí trong dự_toán ngân_sách hàng năm của đơn_vị theo quy_định của pháp_luật . 3 . Kinh_phí thuê nhập , duyệt , chuẩn_hóa thông_tin , dữ_liệu để xây_dựng Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về giá thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 194 / 2012 / TT - BTC ngày 15 / 11 / 2012 của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính về việc hướng_dẫn mức chi tạo_lập thông_tin điện_tử nhằm duy_trì hoạt_động thường_xuyên của các cơ_quan , đơn_vị sử_dụng ngân_sách nhà_nước và các văn_bản sửa_đổi , bổ_sung , thay_thế ( nếu có ) . Trường_hợp việc nhập , duyệt , chuẩn_hóa thông_tin , dữ_liệu về giá nêu trên do cán_bộ , công_chức các cơ_quan xây_dựng cơ_sở dữ_liệu về giá và Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về giá thực_hiện thì mức chi cho việc nhập , duyệt , chuẩn_hóa thông_tin dữ_liệu về giá tối_đa là 50 % mức chi theo quy_định tại Thông_tư số 194 / 2012 / TT - BTC và văn_bản sửa_đổi , bổ_sung , thay_thế ( nếu có ) . 4 . Kinh_phí mua thông_tin về giá phục_vụ xây_dựng Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về giá : a ) Trường_hợp cơ_quan xây_dựng cơ_sở dữ_liệu về giá , Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về giá phải mua thông_tin thì cơ_quan xây_dựng cơ_sở dữ_liệu về giá , Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về giá thực_hiện ký hợp_đồng ; và thanh_toán kinh_phí mua thông_tin theo hợp_đồng ký với các tổ_chức , cá_nhân cung_cấp thông_tin . b ) Các trường_hợp mua thông_tin được thanh_toán kinh_phí : - Thông_tin thuộc nội_dung cơ_sở dữ_liệu cần thu_thập và không có sẵn . - Thông_tin cần_thiết phải thu_thập phục_vụ công_tác quản_lý nhà_nước về giá và không có sẵn trong cơ_sở dữ_liệu . - Các trường_hợp mua tin khác do thủ_trưởng cơ_quan xây_dựng cơ_sở dữ_liệu về giá , Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về giá quy_định , đảm_bảo tiết_kiệm , có hiệu_quả . 5 . Kinh_phí khác thực_hiện theo quy_định của pháp_luật .
Trách_nhiệm của Sở Công_Thương đối_với tổ_chức thực_hiện Chương_trình cấp quốc_gia về xúc_tiến thương_mại được quy_định như thế_nào ?
Điều 30 . Trách_nhiệm của Sở Công_Thương 1 . Tham_mưu UBND tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ban_hành cơ_chế phối_hợp , triển_khai các đề_án thuộc Chương_trình cấp quốc_gia về xúc_tiến thương_mại trên địa_bàn . 2 . Phối_hợp với Cục Xúc_tiến thương_mại , các cơ_quan có liên_quan giám_sát thực_hiện các đề_án thuộc Chương_trình cấp quốc_gia về xúc_tiến thương_mại thực_hiện trên địa_bàn địa_phương .
Điều 49 . Nguyên_tắc quản_lý nhà_nước đối_với hoạt_động xúc_tiến đầu_tư 1 . Việc quản_lý nhà_nước đối_với hoạt_động xúc_tiến đầu_tư được thực_hiện theo những nguyên_tắc sau : a ) Hoạt_động xúc_tiến đầu_tư của các Bộ , ngành và Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phải được xây_dựng , tập_hợp_thành chương_trình xúc_tiến đầu_tư , sau khi thống_nhất với Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư ; b ) Khuyến_khích các hoạt_động xúc_tiến đầu_tư vào các ngành , lĩnh_vực , vùng kinh_tế trọng_điểm theo định_hướng thu_hút đầu_tư từng giai_đoạn ; các hoạt_động xúc_tiến đầu_tư khác phải được xây_dựng trên cơ_sở đánh_giá cụ_thể về nhu_cầu đầu_tư , phân_tích_số_liệu , thông_tin cập_nhật và có giá_trị thực_tiễn ; c ) Chú_trọng hoạt_động xúc_tiến đầu_tư đối_với các dự_án đầu_tư đã thực_hiện thông_qua việc hỗ_trợ , giải_quyết khó_khăn , vướng_mắc , thúc_đẩy triển_khai dự_án hiệu_quả ; d ) Khuyến_khích kết_hợp hoạt_động xúc_tiến đầu_tư với hoạt_động xúc_tiến thương_mại , du_lịch và chương_trình tuyên_truyền đối_ngoại , văn_hóa ; đ ) Khuyến_khích huy_động nguồn_lực xã_hội để thực_hiện hoạt_động xúc_tiến đầu_tư . 2 . Thủ_tướng Chính_phủ quy_định chi_tiết nguyên_tắc , nội_dung , cơ_chế xây_dựng , thực_hiện và phối_hợp giữa các Bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh trong hoạt_động xúc_tiến đầu_tư .
Bến khách ngang sông được định_nghĩa như thế_nào ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Kết_cấu_hạ_tầng đường thủy_nội_địa , gồm : Luồng đường thủy_nội_địa , hành_lang bảo_vệ luồng , cảng , bến thủy_nội_địa , khu neo đậu , âu_tàu , công_trình đưa phương_tiện qua đập thác ; kè , đập giao_thông ; báo_hiệu đường thủy_nội_địa và các công_trình phụ_trợ như mốc cao_độ , mốc tọa_độ , mốc chỉ_giới hành_lang bảo_vệ luồng , nhà trạm ; công_trình , vật_dụng kiến_trúc , thiết_bị phục_vụ trực_tiếp công_tác quản_lý , khai_thác giao_thông đường thủy_nội_địa . 2 . Luồng chạy_tàu_thuyền là vùng nước được giới_hạn bằng hệ_thống báo_hiệu đường thủy_nội_địa để phương_tiện đi_lại thông_suốt , an_toàn ( trong Nghị_định này gọi là luồng đường thủy_nội_địa ) . 3 . Cảng , bến thủy_nội_địa chuyên_dùng là cảng , bến thủy_nội_địa_chỉ xếp , dỡ nguyên_liệu , nhiên_liệu , khoáng_sản , vật_tư , thiết_bị phục_vụ sản_xuất cho chủ cảng , bến đó hoặc phục_vụ đóng mới , hoán cải , sửa_chữa phục_hồi phương_tiện , tàu_biển , phương_tiện thủy nước_ngoài . 4 . Bến khách ngang sông là bến thủy_nội_địa chuyên phục_vụ vận_tải hành_khách , hàng_hóa từ bờ bên này sang bờ bên kia sông , kênh , rạch , hồ , đầm_phá . Một vị_trí bến ở mỗi phía bờ là một bến khách ngang sông . 5 . Bến phao là bến thủy_nội_địa sử_dụng kết_cấu nổi , phương_tiện , pông - tông đặt tại một vị_trí ổn_định trên vùng nước để tiếp_nhận phương_tiện neo đậu xếp_dỡ hàng_hóa , đón , trả hành_khách và thực_hiện dịch_vụ hỗ_trợ khác . 6 . Khu_neo đậu là vùng nước bên ngoài vùng nước của cảng , bến thủy_nội_địa được thiết_lập bằng hệ_thống phao neo , trụ neo hoặc tự neo để phương_tiện , tàu_biển , thủy_phi_cơ neo đậu chuyển_tải hàng_hóa , hành_khách hoặc thực_hiện hoạt_động khác theo quy_định . 7 . Chủ cảng , bến thủy_nội_địa , khu neo đậu là tổ_chức , cá_nhân sở_hữu công_trình cảng , bến thủy_nội_địa , phao neo , trụ neo và được giao sử_dụng vùng_đất , vùng nước của cảng , bến thủy_nội_địa , khu neo đậu . 8 . Người quản_lý khai_thác cảng , bến thủy_nội_địa , khu neo đậu là chủ cảng , bến thủy_nội_địa , khu neo đậu trực_tiếp khai_thác cảng , bến thủy_nội_địa , khu neo đậu hoặc tổ_chức , cá_nhân thuê cảng , bến thủy_nội_địa , khu neo đậu để khai_thác hoặc tổ_chức , cá_nhân được ủy quyền quản_lý khai_thác cảng , bến thủy_nội_địa , khu neo đậu . 9 . Người đề_nghị làm thủ_tục cho phương_tiện , tàu_biển , thủy_phi_cơ , phương_tiện thủy nước_ngoài vào , rời cảng , bến thủy_nội_địa , khu neo đậu là chủ phương_tiện , tàu_biển , thủy_phi_cơ , phương_tiện thủy nước_ngoài , thuyền_viên , người lái phương_tiện , người khai_thác thủy_phi_cơ hoặc người được ủy quyền đề_nghị làm thủ_tục vào , rời cảng , bến thủy_nội_địa , khu neo đậu ( sau đây gọi là người_làm thủ_tục ) . 10 . Phương_tiện thủy_nội_địa là tàu , thuyền và các cấu_trúc nổi khác , có động_cơ hoặc không có động_cơ , chuyên hoạt_động trên đường thủy_nội_địa ( trong Nghị_định này gọi là phương_tiện ) . 11 . Phương_tiện thủy nước_ngoài là phương_tiện thủy mang cờ quốc_tịch nước_ngoài .
Điều 228 . Xác_lập quyền sở_hữu đối_với tài_sản vô_chủ , tài_sản không xác_định được chủ sở_hữu 1 . Tài_sản vô_chủ là tài_sản mà chủ sở_hữu đã từ_bỏ quyền sở_hữu đối_với tài_sản đó . Người đã phát_hiện , người đang quản_lý_tài_sản vô_chủ là động_sản thì có quyền sở_hữu tài_sản đó , trừ trường_hợp luật có quy_định khác ; nếu tài_sản là bất_động_sản thì thuộc về Nhà_nước . 2 . Người phát_hiện tài_sản không xác_định được ai là chủ sở_hữu phải thông_báo hoặc giao_nộp cho Ủy_ban nhân_dân cấp xã hoặc công_an cấp xã nơi gần nhất để thông_báo_công_khai cho chủ sở_hữu biết mà nhận lại . Việc giao_nộp phải được lập biên_bản , trong đó ghi rõ họ , tên , địa_chỉ của người giao_nộp , người nhận , tình_trạng , số_lượng , khối_lượng tài_sản giao_nộp . Ủy_ban nhân_dân cấp xã hoặc công_an cấp xã đã nhận tài_sản phải thông_báo cho người phát_hiện về kết_quả xác_định chủ sở_hữu . Sau 01 năm , kể từ ngày thông_báo_công_khai mà không xác_định được ai là chủ sở_hữu tài_sản là động_sản thì quyền sở_hữu đối_với động_sản đó thuộc về người phát_hiện tài_sản . Sau 05 năm , kể từ ngày thông_báo_công_khai mà không xác_định được ai là chủ sở_hữu tài_sản là bất_động_sản thì bất_động_sản đó thuộc về Nhà_nước ; người phát_hiện được hưởng một khoản tiền thưởng theo quy_định của pháp_luật .
Đội_trưởng , đội phó_đội PCCC của công_ty do ai bổ_nhiệm ?
Điều 15 . Tổ_chức hoạt_động của lực_lượng dân_phòng , lực_lượng phòng cháy và chữa_cháy cơ_sở và chuyên_ngành 1 . Tổ_chức , biên_chế đội dân_phòng , tổ dân_phòng a ) Đội dân_phòng có biên_chế từ 10 người đến 20 người , trong đó 01 đội_trưởng và 01 đội phó ; biên_chế trên 20 người đến 30 người được biên_chế thêm 01 đội phó . Đội dân_phòng có_thể được chia thành các tổ dân_phòng ; biên_chế của tổ dân_phòng từ 05 đến 10 người , trong đó có 01 tổ_trưởng và 01 tổ_phó ; b ) Cán_bộ , đội_viên đội dân_phòng là những người thường_xuyên có_mặt tại nơi cư_trú ; c ) Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã ra quyết_định bổ_nhiệm đội_trưởng , đội phó_đội dân_phòng , tổ_trưởng , tổ phó_tổ dân_phòng ; d ) Công_an cấp xã có trách_nhiệm tham_mưu , giúp Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cùng cấp thành_lập đội dân_phòng và trực_tiếp chỉ_đạo hoạt_động của đội dân_phòng . 2 . Tổ_chức , biên_chế đội phòng cháy và chữa_cháy cơ_sở hoạt_động theo chế_độ không chuyên_trách a ) Cơ_sở , phương_tiện giao_thông cơ_giới có dưới 10 người thường_xuyên làm_việc thì tất_cả những người làm_việc tại cơ_sở đó là thành_viên đội phòng cháy và chữa_cháy cơ_sở và do người lãnh_đạo cơ_sở , chỉ_huy phương_tiện giao_thông cơ_giới đó chỉ_huy , chỉ_đạo ; b ) Cơ_sở , phương_tiện giao_thông cơ_giới có từ 10 người đến 50 người thường_xuyên làm_việc thì biên_chế của đội phòng cháy và chữa_cháy cơ_sở tối_thiểu là 10 người , trong đó có 01 đội_trưởng ; c ) Cơ_sở , phương_tiện giao_thông cơ_giới có trên 50 người đến 100 người thường_xuyên làm_việc thì biên_chế của đội phòng cháy và chữa_cháy cơ_sở tối_thiểu là 15 người , trong đó có 01 đội_trưởng và 01 đội phó ; d ) Cơ_sở , phương_tiện giao_thông cơ_giới có trên 100 người thường_xuyên làm_việc thì biên_chế của đội phòng cháy và chữa_cháy cơ_sở tối_thiểu là 25 người , trong đó có 01 đội_trưởng và 02 đội phó ; đ ) Phương_tiện giao_thông cơ_giới , cơ_sở có nhiều phân_xưởng , bộ_phận làm_việc độc_lập hoặc làm_việc theo ca thì mỗi bộ_phận , phân_xưởng , mỗi ca làm_việc có 01 tổ phòng cháy và chữa_cháy cơ_sở ; biên_chế của tổ phòng cháy và chữa_cháy cơ_sở tối_thiểu từ 05 đến 09 người , do đội_trưởng hoặc đội phó_kiêm tổ_trưởng . Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức trực_tiếp , quản_lý cơ_sở , phương_tiện giao_thông cơ_giới ra quyết_định bổ_nhiệm đội_trưởng , đội phó_đội phòng cháy và chữa_cháy cơ_sở . 3 . Tổ_chức , biên_chế đội phòng cháy và chữa_cháy cơ_sở hoạt_động theo chế_độ chuyên_trách a ) Biên_chế của đội phòng cháy và chữa_cháy cơ_sở hoạt_động theo chế_độ chuyên_trách , phải bảo_đảm yêu_cầu về phòng cháy và chữa_cháy của cơ_sở và phù_hợp với tính_chất , đặc_điểm nguy_hiểm về cháy , nổ của cơ sở đó . Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức trực_tiếp_quản_lý cơ_sở xem_xét , quyết_định về tổ_chức , biên_chế của đội phòng cháy và chữa_cháy cơ_sở hoạt_động theo chế_độ chuyên_trách . Đội phòng cháy và chữa_cháy cơ_sở hoạt_động theo chế_độ chuyên_trách làm_việc theo ca , bảo_đảm thường_trực 24 / 24 giờ trong ngày . Ban lãnh_đạo đội gồm có 01 đội_trưởng và các đội phó giúp_việc ; b ) Trang_bị phương_tiện phòng cháy và chữa_cháy cho đội phòng cháy và chữa_cháy cơ_sở được thực_hiện theo quy_định của Bộ Công_an ; cơ_quan Cảnh_sát phòng cháy và chữa_cháy hướng_dẫn về nghiệp_vụ chữa_cháy . 4 . Ngoài các cơ_sở phải lập đội phòng cháy và chữa_cháy chuyên_ngành theo quy_định tại Khoản 25 Điều 1 Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều Luật phòng cháy và chữa_cháy thì tại các cơ_sở là kho dự_trữ quốc_gia ; kho xăng dầu có trữ_lượng 50.000 m³ trở lên ; nhà_máy_điện hạt_nhân , nhà_máy_điện có công_suất từ 200 MW trở lên ; cơ_sở sản_xuất giấy 35.000 tấn / năm trở lên , cơ_sở sản_xuất phân_đạm 180.000 tấn / năm trở lên , cơ_sở dệt 20 triệu mét_vuông / năm ; nhà_máy lọc dầu ; khu công_nghiệp , khu chế_xuất có diện_tích từ 50 héc ta trở lên phải lập đội phòng cháy và chữa_cháy chuyên_ngành . Biên_chế của đội phòng cháy và chữa_cháy chuyên_ngành phải bảo_đảm yêu_cầu về phòng cháy và chữa_cháy của cơ_sở và phù_hợp với tính_chất , đặc_điểm nguy_hiểm về cháy , nổ của cơ_sở đó . Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức trực_tiếp_quản_lý cơ_sở xem_xét , quyết_định về tổ_chức , biên_chế của đội phòng cháy và chữa_cháy chuyên_ngành . Đội phòng cháy và chữa_cháy chuyên_ngành làm_việc theo ca , bảo_đảm thường_trực 24 / 24 giờ trong ngày . Ban lãnh_đạo đội gồm có 01 đội_trưởng và các đội phó giúp_việc . 5 . Người ra quyết_định thành_lập đội dân_phòng , đội phòng cháy và chữa_cháy cơ_sở , chuyên_ngành có trách_nhiệm duy_trì hoạt_động , định_kỳ hàng năm tổ_chức huấn_luyện , bồi_dưỡng nghiệp_vụ về phòng cháy và chữa_cháy , tổ_chức phân_loại chất_lượng hoạt_động của đội dân_phòng , đội phòng cháy và chữa_cháy cơ_sở , chuyên_ngành .
Điều 10 . Cung_cấp thông_tin lý_lịch tư_pháp của người bị Tòa_án quân_sự kết_án Tòa_án quân_sự Trung_ương có nhiệm_vụ cung_cấp thông_tin lý_lịch tư_pháp của người bị Tòa_án quân_sự kết_án cho Trung_tâm Lý_lịch tư_pháp quốc_gia hoặc Sở Tư_pháp đã đề_nghị .
Quản_lý và sử_dụng phí tham_quan Bảo_tàng Dân_tộc Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Xác_định tỷ_lệ để lại và quản_lý , sử_dụng phí 1 . Số tiền phí được khấu_trừ hoặc để lại cho tổ_chức thu phí quy_định tại Điều 4 Nghị_định này được xác_định như sau : a ) Số tiền phí được khấu_trừ hoặc để lại = Số tiền phí thu được x Tỷ_lệ để lại . b ) Tỷ_lệ để lại được xác_định như sau : Trong đó : - Dự_toán cả năm về chi_phí cần_thiết cho các hoạt_động cung_cấp dịch_vụ , thu phí được xây_dựng căn_cứ nội_dung chi tại Khoản 2 Điều này và căn_cứ chế_độ , tiêu_chuẩn , định mức chi theo quy_định . - Dự_toán cả năm về phí thu được do tổ_chức thu thực_hiện được xây_dựng căn_cứ mức phí dự_kiến và số_lượng dịch_vụ cung_cấp trong năm . - Trường_hợp điều_chỉnh mức tỷ_lệ để lại , dự_toán thu , chi còn căn_cứ số_liệu thu , chi của năm trước liền kề . - Tỷ_lệ để lại tối_đa không quá 100 % . c ) Căn_cứ tính_chất , đặc_điểm của các khoản phí và nội_dung chi quy_định tại Khoản 2 Điều này , tổ_chức thu phí lập dự_toán thu , chi và tỷ_lệ để lại tại Đề_án thu phí ; trình cấp có thẩm_quyền theo quy_định tại Điều 6 Nghị_định này . d ) Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại Khoản 2 Điều 4 Luật phí và lệ_phí quyết_định tỷ_lệ để lại cho tổ_chức thu phí . Trường_hợp các khoản phí có tính_chất tương_tự , cơ_quan có thẩm_quyền xem_xét quyết_định_mức tỷ_lệ để lại chung áp_dụng thống_nhất . Trường_hợp chính_sách của Nhà_nước thay_đổi ; số tiền phí được để lại không đủ đảm_bảo chi_phí cho hoạt_động của tổ_chức thu phí hoặc tồn_dư sử_dụng không hết chuyển nguồn qua các năm , cơ_quan có thẩm_quyền thực_hiện điều_chỉnh tỷ_lệ để lại phù_hợp . 2 . Số tiền phí để lại cho tổ_chức thu phí quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4 Nghị_định này được chi_dùng cho các nội_dung sau đây : a ) Chi thực_hiện chế_độ tự_chủ ( đối_với cơ_quan nhà_nước ) , chi thường_xuyên ( đối_với đơn_vị sự_nghiệp công_lập ) . - Chi thanh_toán cho cá_nhân thực_hiện công_việc , dịch_vụ và thu phí : Tiền_lương , tiền công , phụ_cấp lương , các khoản đóng_góp theo quy_định được tính trên tiền_lương ( trừ chi_phí tiền_lương cho cán_bộ , công_chức đã hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước theo chế_độ quy_định ) . - Chi_phí phục_vụ cho việc thực_hiện công_việc , dịch_vụ và thu phí như : Văn_phòng_phẩm , vật_tư văn_phòng , thông_tin liên_lạc , điện , nước , công_tác_phí theo tiêu_chuẩn , định mức hiện_hành . - Chi sửa_chữa thường_xuyên tài_sản , máy_móc , thiết_bị trực_tiếp phục_vụ cho thực_hiện công_việc , dịch_vụ và thu phí . - Chi mua_sắm vật_tư , nguyên_liệu liên_quan đến việc thực_hiện công_việc , dịch_vụ và thu phí . - Trích khấu_hao_tài_sản cố_định để thực_hiện công_việc , dịch_vụ và thu phí đối_với đơn_vị sự_nghiệp công_lập tự bảo_đảm chi thường_xuyên và chi đầu_tư từ nguồn thu phí . - Các khoản chi khác liên_quan đến thực_hiện công_việc , dịch_vụ và thu phí . b ) Chi không thực_hiện chế_độ tự_chủ ( đối_với cơ_quan nhà_nước ) , chi nhiệm_vụ không thường_xuyên ( đối_với đơn_vị sự_nghiệp công_lập ) . - Chi mua_sắm , sửa_chữa_lớn tài_sản , máy_móc , thiết_bị phục_vụ cho việc thực_hiện công_việc , dịch_vụ và thu phí ( trừ đơn_vị sự_nghiệp công_lập tự bảo_đảm chi thường_xuyên và chi đầu_tư từ nguồn thu phí theo Luật phí và lệ_phí ) . - Các khoản chi khác có tính_chất không thường_xuyên liên_quan đến việc thực_hiện công_việc , dịch_vụ và thu phí . 3 . Ngoài các nội_dung chi tại Khoản 2 Điều này , tổ_chức thu phí là đơn_vị sự_nghiệp công_lập được Chính_phủ hoặc Thủ_tướng Chính_phủ cho phép sử_dụng tiền phí được để lại để chi cho các nội_dung khác thì thực_hiện chi theo quy_định của Chính_phủ hoặc quyết_định Thủ_tướng Chính_phủ . Trường_hợp cơ_quan nhà_nước thực_hiện cơ_chế_tài_chính theo quy_định riêng của Chính_phủ hoặc Thủ_tướng Chính_phủ , tiền phí để lại được sử_dụng theo quy_định của Chính_phủ hoặc Thủ_tướng Chính_phủ . 4 . Số tiền phí để lại cho tổ_chức thu phí chi cho các nội_dung tại Khoản 2 Điều này , đối_với cơ_quan nhà_nước thực_hiện theo quy_định của Chính_phủ hoặc Thủ_tướng Chính_phủ về chế_độ tự_chủ , tự chịu trách_nhiệm trong sử_dụng biên_chế và kinh_phí quản_lý hành_chính ; đối_với đơn_vị sự_nghiệp công_lập thực_hiện theo quy_định của Chính_phủ về cơ_chế tự_chủ . 5 . Hàng năm , tổ_chức thu phí phải quyết_toán thu , chi theo quy_định . Sau khi quyết_toán thu , chi đúng chế_độ , số tiền phí được trích để lại chưa chi trong năm được chuyển sang năm sau để tiếp_tục chi theo chế_độ quy_định .
Điều 8 . Việc tặng Cờ thi_đua cấp_bộ , cấp tỉnh 1 . Bộ , ban , ngành , tỉnh căn_cứ hướng_dẫn của Ban Thi_đua - Khen_thưởng Trung_ương và tình_hình thực_tiễn để ban_hành quy_định việc tổ_chức hoạt_động cụm , khối thi_đua cho phù_hợp . 2 . Bộ , ban , ngành , tỉnh tổ_chức thi_đua theo cụm , khối thì xem_xét , quyết_định tặng Cờ thi_đua cấp_bộ , cấp tỉnh cho tập_thể có thành_tích xuất_sắc , tiêu_biểu , dẫn_đầu cụm , khối thi_đua . Bộ , ban , ngành trung_ương xét , tặng Cờ thi_đua hoặc Bằng khen cấp_bộ cho cơ_quan chuyên_môn thuộc tỉnh khi tham_gia cụm , khối thi_đua do bộ , ban , ngành trung_ương tổ_chức . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh xét , tặng Cờ thi_đua hoặc Bằng khen cấp tỉnh cho tập_thể , cá_nhân thuộc cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị của bộ , ban , ngành trung_ương tham_gia cụm , khối thi_đua do tỉnh tổ_chức . 3 . Việc tặng Cờ thi_đua của Chính_phủ được thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 Điều 11 Nghị_định số 91 / 2017 / NĐ - CP. Bộ , ban , ngành , tỉnh không ban_hành Quyết_định tặng Cờ thi_đua cấp_bộ , cấp tỉnh đối_với tập_thể đủ tiêu_chuẩn đề_nghị tặng Cờ thi_đua của Chính_phủ .
Mức phạt hành_vi rải , đổ hóa_chất gây hư_hỏng công_trình đường_bộ
Điều 15 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về quản_lý , khai_thác , bảo_trì , bảo_vệ kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ 1 . Cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 60.000 đồng đến 100.000 đồng đối_với cá_nhân thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chăn_dắt súc_vật ở mái đường ; buộc súc_vật vào hàng cây hai bên đường hoặc vào cọc tiêu , biển_báo , rào_chắn , các công_trình phụ_trợ của giao_thông đường_bộ ; b ) Tự_ý leo_trèo lên mố , trụ , dầm cầu . 2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tự_ý đốt lửa trên cầu , dưới gầm cầu ; neo đậu tàu , thuyền dưới gầm cầu hoặc trong phạm_vi hành_lang an_toàn_cầu ; b ) Tự_ý be bờ , tát nước qua mặt_đường giao_thông ; đặt ống bơm nước , bơm cát qua đường , đốt lửa trên mặt_đường . 3 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với tổ_chức được giao quản_lý , khai_thác , bảo_trì kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không bổ_sung hoặc sửa_chữa kịp_thời theo quy_định các biển_báo_hiệu nguy_hiểm đã bị mất , bị hư_hỏng mất tác_dụng ; không có biện_pháp khắc_phục kịp_thời theo quy_định các hư_hỏng của công_trình đường_bộ gây mất an_toàn giao_thông ; b ) Không phát_hiện hoặc không có biện_pháp ngăn_chặn , báo_cáo kịp_thời các hành_vi lấn_chiếm , sử_dụng trái_phép hành_lang an_toàn giao_thông đường_bộ , phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ ; c ) Không cắm cột thủy_chí và có biện_pháp ngăn_chặn phương_tiện qua những đoạn đường bị ngập nước sâu trên 0,2 m ; d ) Không có quy_trình quản_lý , vận_hành , khai_thác , bảo_trì đường_bộ theo quy_định hoặc không thực_hiện đầy_đủ các nội_dung quy_định trong quy_trình quản_lý , vận_hành , khai_thác , bảo_trì đường_bộ đã được phê_duyệt . 4 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Di_chuyển chậm_trễ các công_trình , nhà , lều quán xây_dựng trái_phép hoặc cố_tình trì_hoãn việc di_chuyển gây cản_trở cho việc giải_phóng mặt_bằng để xây_dựng , cải_tạo , mở_rộng và bảo_vệ công_trình đường_bộ khi có quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Làm hư_hỏng hoặc làm mất tác_dụng của hệ_thống thoát nước công_trình đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 Điều này ; c ) Tự_ý tháo_dỡ , di_chuyển , treo , đặt , làm hư_hỏng , làm sai mục_đích sử_dụng hoặc làm sai_lệch biển_báo_hiệu , đèn tín_hiệu giao_thông , rào_chắn , cọc tiêu , cột cây_số , vạch kẻ đường , tường bảo_vệ , lan_can phòng_hộ , mốc chỉ_giới ; d ) Tự_ý đập phá , tháo_dỡ bó vỉa_hè hoặc sửa_chữa , cải_tạo vỉa_hè trái_phép , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm c khoản 5 Điều này . 5 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Khoan , đào , xẻ đường , hè phố trái_phép ; b ) Phá dỡ trái_phép dải_phân_cách , gương_cầu , các công_trình , thiết_bị an_toàn giao_thông trên đường_bộ , cấu_kiện , phụ_kiện của công_trình đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; c ) Tự_ý tháo , mở làm hư_hỏng nắp cống , nắp ga các công_trình ngầm , hệ_thống tuy nen trên đường giao_thông ; d ) Nổ_mìn hoặc khai_thác đất , cát , đá , sỏi , khoáng_sản khác trái_phép làm ảnh_hưởng đến công_trình đường_bộ ; đ ) Rải , đổ hóa_chất gây hư_hỏng công_trình đường_bộ . 6 . Phạt tiền từ 8.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 100 xe đến 150 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) từ 750 m đến 1.000 m ; b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 10 phút đến 20 phút . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 150 xe đến 200 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) lớn hơn 1.000 m đến 2.000 m ; b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 20 phút đến 30 phút . 8 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 200 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) lớn hơn 2.000 m ; b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 30 phút . 9 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Vi_phạm khoản 6 , khoản 7 , khoản 8 Điều này mà không chấp_hành yêu_cầu của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền về việc triển_khai các giải_pháp để khắc_phục ùn_tắc giao_thông tại khu_vực trạm thu phí ; b ) Không thực_hiện việc kết_nối , chia_sẻ dữ_liệu từ trạm thu phí cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 10 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này buộc phải bổ_sung hoặc sửa_chữa các biển_báo_hiệu bị mất , bị hư_hỏng và khắc_phục các hư_hỏng của công_trình đường_bộ ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm d khoản 4 ; khoản 5 Điều này buộc phải khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
Điều 4 . Thẩm_quyền quản_lý nhiệm_vụ thuộc Đề_án 844 1 . Bộ Khoa_học và Công_nghệ đặt_hàng , phê_duyệt , cấp kinh_phí và quản_lý tổ_chức thực_hiện các nhiệm_vụ sau : a ) Nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia quy_định tại khoản 1 Điều 3 Thông_tư này ; b ) Các nhiệm_vụ quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 , 5 Điều 3 Thông_tư này ở quy_mô vùng , quốc_gia và quốc_tế để thúc_đẩy phát_triển hệ sinh_thái khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo quốc_gia . Quy_trình quản_lý các nhiệm_vụ do Bộ Khoa_học và Công_nghệ đặt_hàng tuyển_chọn đơn_vị triển_khai được thực_hiện theo quy_định từ Điều 6 đến Điều 10 Thông_tư này . Quy_trình quản_lý các nhiệm_vụ do Bộ Khoa_học và Công_nghệ đặt_hàng , giao trực_tiếp đơn_vị trực_thuộc Bộ Khoa_học và Công_nghệ triển_khai được thực_hiện theo quy_định tại Điều 11 Thông_tư này . Trường_hợp nhiệm_vụ hằng năm , định_kỳ do Bộ Khoa_học và Công_nghệ đặt_hàng , giao trực_tiếp đơn_vị trực_thuộc Bộ Khoa_học và Công_nghệ triển_khai thực_hiện , quy_trình quản_lý thực_hiện theo quy_định tại Điều 11 Thông_tư này . Nhiệm_vụ xây_dựng Khu tập_trung dịch_vụ hỗ_trợ khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo thực_hiện theo quy_định pháp_luật hiện_hành về đầu_tư phát_triển . 2 . Các Bộ , ngành , địa_phương , tổ_chức chính_trị - xã_hội - nghề_nghiệp đặt_hàng , phê_duyệt , cấp kinh_phí và quản_lý tổ_chức thực_hiện các nhiệm_vụ sau : a ) Nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp_bộ , cấp tỉnh , cấp cơ_sở_thuộc phạm_vi quản_lý để giải_quyết các vấn_đề nghiên_cứu , xây_dựng cơ_chế , chính_sách theo quy_định tại khoản 1 Điều 3 Thông_tư này ; b ) Các nhiệm_vụ quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 , 5 Điều 3 Thông_tư này thuộc phạm_vi quản_lý để hỗ_trợ xây_dựng hệ sinh_thái khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo tại các Bộ , ngành , địa_phương , tổ_chức chính_trị - xã_hội - nghề_nghiệp . Căn_cứ quy_định tại Quyết_định số 844 / QĐ - TTg và hướng_dẫn tại Điều 15 Thông_tư này , các bộ , ngành , địa_phương , tổ_chức chính_trị - xã_hội - nghề_nghiệp vận_dụng quy_định tại Chương này và các quy_định hiện_hành để quy_định việc tổ_chức quản_lý các nhiệm_vụ thuộc Đề_án 844 theo thẩm_quyền , trách_nhiệm phê_duyệt của Bộ , ngành , địa_phương , tổ_chức chính_trị - xã_hội - nghề_nghiệp .
Thành_viên góp vốn bằng quyền sử_dụng đất cho công_ty có được miễn lệ_phí trước_bạ không ?
Điều 9 . Miễn lệ_phí trước_bạ 1 . Nhà , đất là trụ_sở của cơ_quan Đại_diện ngoại_giao , cơ_quan Lãnh_sự , cơ_quan Đại_diện của tổ_chức quốc_tế thuộc hệ_thống Liên_hợp quốc và nhà ở của người đứng đầu_cơ_quan Đại_diện ngoại_giao , cơ_quan Lãnh_sự , cơ_quan Đại_diện của tổ_chức quốc_tế thuộc hệ_thống Liên_hợp quốc tại Việt_Nam . 2 . Tài_sản ( trừ nhà , đất ) của tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài sau đây : a ) Cơ_quan Đại_diện ngoại_giao , cơ_quan Lãnh_sự , cơ_quan Đại_diện của tổ_chức quốc_tế thuộc hệ_thống Liên_hợp quốc . b ) Viên_chức ngoại_giao , viên_chức lãnh_sự , nhân_viên hành_chính kỹ_thuật của cơ_quan Đại_diện ngoại_giao , cơ_quan Lãnh_sự , thành_viên cơ_quan Đại_diện của tổ_chức quốc_tế thuộc hệ_thống Liên_hợp quốc và thành_viên của gia_đình họ không phải là công_dân Việt_Nam hoặc không thường_trú tại Việt_Nam được Bộ Ngoại_giao Việt_Nam cấp chứng_minh_thư ngoại_giao hoặc chứng_minh_thư công_vụ . c ) Tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài không thuộc đối_tượng quy_định tại điểm a và b khoản này , nhưng được miễn hoặc không phải nộp lệ_phí trước_bạ theo các cam_kết quốc_tế mà Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên . 3 . Đất được Nhà_nước giao hoặc cho thuê sử_dụng vào các mục_đích sau đây : a ) Sử_dụng vào mục_đích công_cộng theo quy_định của pháp_luật về đất_đai . b ) Thăm_dò , khai_thác khoáng_sản ; nghiên_cứu khoa_học theo giấy_phép hoặc xác_nhận của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . c ) Đầu_tư xây_dựng kết_cấu_hạ_tầng ( không phân_biệt đất trong hay ngoài khu công_nghiệp , khu chế_xuất ) , đầu_tư xây_dựng nhà để chuyển_nhượng . Các trường_hợp này khi đăng_ký quyền sở_hữu , quyền sử_dụng với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền để cho thuê hoặc tự sử_dụng thì tổ_chức , cá_nhân được Nhà_nước giao đất hoặc cho thuê đất phải nộp lệ_phí trước_bạ . Trường_hợp tổ_chức , cá_nhân nhận chuyển_nhượng để tiếp_tục đầu_tư xây_dựng kết_cấu_hạ_tầng hoặc xây_dựng nhà để chuyển_nhượng thì được miễn nộp lệ_phí trước_bạ . Trường_hợp tổ_chức , cá_nhân nhận chuyển_nhượng kết_cấu_hạ_tầng , nhà khi đăng_ký quyền sở_hữu , quyền sử_dụng với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thì phải nộp lệ_phí trước_bạ . 4 . Đất được Nhà_nước giao , cho thuê hoặc công_nhận sử_dụng vào mục_đích sản_xuất nông_nghiệp , lâm_nghiệp , nuôi_trồng thủy_sản và làm muối . 5 . Đất nông_nghiệp chuyển_đổi quyền sử_dụng giữa các hộ gia_đình , cá_nhân trong cùng xã , phường , thị_trấn để thuận_lợi cho sản_xuất nông_nghiệp theo quy_định của Luật đất_đai . 6 . Đất nông_nghiệp do hộ gia_đình , cá_nhân tự khai_hoang phù_hợp với quy_hoạch sử_dụng đất đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt , không có tranh_chấp mà được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất . 7 . Đất thuê của Nhà_nước theo hình_thức trả tiền thuê đất hàng năm hoặc thuê của tổ_chức , cá_nhân đã có quyền sử_dụng đất hợp_pháp . 8 . Nhà , đất sử_dụng vào mục_đích cộng_đồng của các tổ_chức tôn_giáo , cơ_sở tín_ngưỡng được Nhà_nước công_nhận hoặc được phép hoạt_động . 9 . Đất làm nghĩa_trang , nghĩa_địa . 10 . Nhà , đất nhận thừa_kế hoặc là quà tặng giữa : Vợ với chồng ; cha_đẻ , mẹ đẻ với con_đẻ ; cha nuôi , mẹ nuôi với con_nuôi ; cha chồng , mẹ chồng với con dâu ; cha vợ , mẹ vợ với con rể ; ông nội , bà nội với cháu nội ; ông ngoại , bà ngoại với cháu ngoại ; anh , chị , em ruột với nhau nay được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất , quyền sở_hữu nhà ở và tài_sản khác gắn liền với đất . 11 . Nhà ở của hộ gia_đình , cá_nhân_tạo_lập thông_qua hình_thức phát_triển nhà ở riêng_lẻ theo quy_định của Luật nhà ở . 12 . Tài_sản cho thuê tài_chính được chuyển quyền sở_hữu cho bên thuê khi kết_thúc thời_hạn thuê thông_qua việc nhượng , bán tài_sản cho thuê thì bên thuê được miễn nộp lệ_phí trước_bạ ; trường_hợp công_ty cho thuê tài_chính mua tài_sản của đơn_vị có tài_sản đã nộp lệ_phí trước_bạ sau đó cho chính đơn_vị bán tài_sản thuê lại thì công_ty cho thuê tài_chính được miễn nộp lệ_phí trước_bạ . 13 . Nhà , đất , tài_sản đặc_biệt , tài_sản chuyên_dùng , tài_sản phục_vụ công_tác quản_lý chuyên_dùng phục_vụ quốc_phòng , an_ninh . 14 . Nhà , đất thuộc tài_sản nhà_nước_dùng làm trụ_sở cơ_quan của cơ_quan nhà_nước , đơn_vị vũ_trang nhân_dân , đơn_vị sự_nghiệp công_lập , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức chính_trị xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp . 15 . Nhà , đất được bồi_thường ( kể_cả nhà , đất mua bằng tiền được bồi_thường , hỗ_trợ ) khi Nhà_nước thu_hồi nhà , đất theo quy_định của pháp_luật . 16 . Tài_sản của tổ_chức , cá_nhân đã được cấp giấy chứng_nhận quyền sở_hữu , sử_dụng khi đăng_ký lại quyền sở_hữu , sử_dụng được miễn nộp lệ_phí trước_bạ trong những trường_hợp sau đây : a ) Tài_sản đã được cơ_quan có thẩm_quyền của Nhà_nước Việt_Nam dân_chủ cộng_hòa , Chính_phủ cách_mạng lâm_thời Cộng_hòa miền Nam Việt_Nam , Nhà_nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc cơ_quan có thẩm_quyền thuộc chế_độ cũ cấp giấy chứng_nhận quyền sở_hữu , sử_dụng nay đổi giấy chứng_nhận quyền sở_hữu , sử_dụng mới mà không thay_đổi chủ sở_hữu tài_sản . b ) Tài_sản của doanh_nghiệp nhà_nước được cổ_phần_hóa thành sở_hữu công_ty cổ_phần hoặc các hình_thức sắp_xếp lại doanh_nghiệp nhà_nước khác theo quy_định của pháp_luật . c ) Tài_sản đã được cấp giấy chứng_nhận quyền sở_hữu , sử_dụng của hộ gia_đình khi phân_chia tài_sản đó cho các thành_viên hộ gia_đình đăng_ký lại . d ) Tài_sản của tổ_chức , cá_nhân đã được cấp giấy chứng_nhận quyền sở_hữu , sử_dụng phải đăng_ký lại quyền sở_hữu , sử_dụng do giấy chứng_nhận bị mất , rách_nát , ố , nhòe , hư_hỏng . Cơ_quan có thẩm_quyền cấp lại giấy chứng_nhận quyền sở_hữu , sử_dụng cho tổ_chức , cá_nhân khi có đề_nghị . đ ) Trường_hợp khi cấp lại giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất có phát_sinh chênh_lệch diện_tích đất tăng thêm nhưng ranh_giới của thửa đất không thay_đổi thì được miễn nộp lệ_phí trước_bạ đối_với phần diện_tích đất tăng thêm . e ) Tổ_chức , cá_nhân được nhà_nước giao đất và đã được cấp giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất , phải chuyển sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời_gian thuê theo quy_định của Luật đất_đai từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành . 17 . Tài_sản của tổ_chức , cá_nhân đã nộp lệ_phí trước_bạ ( trừ trường_hợp được miễn nộp lệ_phí trước_bạ ) chuyển cho tổ_chức , cá_nhân khác đăng_ký quyền sở_hữu , sử_dụng được miễn nộp lệ_phí trước_bạ trong những trường_hợp sau đây : a ) Tổ_chức , cá_nhân , xã_viên hợp_tác_xã đem tài_sản của mình góp vốn vào doanh_nghiệp , tổ_chức tín_dụng , hợp_tác_xã hoặc khi doanh_nghiệp , tổ_chức tín_dụng , hợp_tác_xã giải_thể hoặc phân_chia hoặc rút vốn cho tổ_chức , cá_nhân thành_viên tài_sản mà tổ_chức , cá_nhân thành_viên đã góp trước đây . b ) Tài_sản của doanh_nghiệp điều_động trong nội_bộ của doanh_nghiệp đó hoặc cơ_quan , đơn_vị hành_chính sự_nghiệp điều_động tài_sản trong nội_bộ một cơ_quan , đơn_vị dự_toán theo quyết_định của cấp có thẩm_quyền . 18 . Tài_sản của tổ_chức , cá_nhân đã nộp lệ_phí trước_bạ được chia hay góp do chia , tách , hợp_nhất , sáp_nhập , đổi tên tổ_chức theo quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền . 19 . Tài_sản của tổ_chức , cá_nhân đã nộp lệ_phí trước_bạ chuyển đến địa_phương nơi sử_dụng mà không thay_đổi chủ sở_hữu . 20 . Nhà tình_nghĩa , nhà đại_đoàn_kết , nhà được hỗ_trợ mang tính_chất nhân_đạo , kể_cả đất kèm theo nhà được đăng_ký sở_hữu , sử_dụng tên người được tặng . 21 . Xe cứu_hỏa , xe cứu_thương , xe chiếu chụp X - quang , xe cứu_hộ ( bao_gồm cả xe_kéo xe , xe chở xe ) ; xe chở rác , xe phun nước , xe tưới nước , xe xi téc phun nước , xe quét đường , xe hút hầm cầu , xe hút bụi ; xe chuyên_dùng cho thương_binh , bệnh_binh , người tàn_tật đăng_ký quyền sở_hữu tên thương_binh , bệnh_binh , người tàn_tật . 22 . Tàu_bay sử_dụng cho mục_đích kinh_doanh vận_chuyển hàng_hóa , hành_khách . 23 . Tàu , thuyền đánh_bắt thủy , hải_sản . 24 . Vỏ , tổng_thành khung , tổng_thành máy quy_định tại khoản 8 Điều 2 Nghị_định này được thay_thế_mà phải đăng_ký lại trong thời_hạn bảo_hành . 25 . Nhà_xưởng của cơ_sở sản_xuất ; nhà_kho , nhà_ăn , nhà để xe của cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh . 26 . Nhà ở , đất ở của hộ nghèo ; nhà ở , đất ở của đồng_bào dân_tộc_thiểu_số ở các xã , phường , thị_trấn thuộc vùng khó_khăn , Tây_Nguyên ; nhà ở , đất ở của hộ gia_đình , cá_nhân ở các xã thuộc Chương_trình phát_triển kinh_tế - xã_hội các xã đặc_biệt khó_khăn , miền núi , vùng_sâu , vùng_xa . 27 . Tàu_thủy , thuyền không có động_cơ , trọng_tải toàn_phần đến 15 tấn ; tàu thủy , thuyền có động_cơ tổng_công_suất máy chính đến 15 sức_ngựa ; tàu thủy , thuyền có sức chở người đến 12 người ; tàu thủy , thuyền chở khách tốc_độ cao và tàu thủy , thuyền vận_tải công - ten - nơ . 28 . Nhà , đất của các cơ_sở thực_hiện xã_hội_hóa trong các lĩnh_vực giáo_dục - đào_tạo , dạy nghề ; y_tế ; văn_hóa ; thể_dục thể_thao ; môi_trường theo quy_định của pháp_luật đăng_ký quyền sử_dụng đất , quyền sở_hữu nhà phục_vụ cho các hoạt_động này . 29 . Nhà , đất của cơ_sở ngoài công_lập đăng_ký quyền sử_dụng đất , quyền sở_hữu nhà phục_vụ cho các hoạt_động trong lĩnh_vực giáo_dục - đào_tạo ; y_tế ; văn_hóa ; thể_dục thể_thao ; khoa_học và công_nghệ ; môi_trường ; xã_hội ; dân_số , gia_đình , bảo_vệ chăm_sóc trẻ_em theo quy_định của pháp_luật , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 28 Điều này . 30 . Nhà , đất của doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ đăng_ký quyền sử_dụng đất , quyền sở_hữu nhà theo quy_định của pháp_luật . 31 . Phương_tiện vận_tải hành_khách công_cộng bằng xe_buýt sử_dụng năng_lượng sạch . Bộ Tài_chính hướng_dẫn thi_hành quy_định tại Điều này .
Điều 16 . Giải_thể tổ_chức khoa_học và công_nghệ 1 . Giải_thể tổ_chức khoa_học và công_nghệ là việc chấm_dứt hoạt_động của tổ_chức khoa_học và công_nghệ . Việc giải_thể tổ_chức khoa_học và công_nghệ được thực_hiện trong các trường_hợp sau đây : a ) Kết_thúc thời_hạn hoạt_động đã ghi trong Điều_lệ tổ_chức và hoạt_động của tổ_chức khoa_học và công_nghệ mà không có quyết_định gia_hạn ; b ) Theo quyết_định của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền ; c ) Bị_hủy bỏ hiệu_lực Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động khoa_học và công_nghệ . 2 . Tổ_chức khoa_học và công_nghệ chỉ được giải_thể khi bảo_đảm thanh_toán hết các khoản nợ và nghĩa_vụ tài_sản khác . 3 . Trình_tự , thủ_tục giải_thể tổ_chức khoa_học và công_nghệ a ) Tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền thành_lập tổ_chức khoa_học và công_nghệ quyết_định giải_thể tổ_chức khoa_học và công_nghệ . Quyết_định giải_thể phải có các nội_dung chủ_yếu : tên , địa_chỉ trụ_sở chính của tổ_chức khoa_học và công_nghệ ; lý_do giải_thể ; thời_hạn , thủ_tục thanh_lý hợp_đồng và thanh_toán các khoản nợ của tổ_chức khoa_học và công_nghệ ( nếu có ) ; thời_hạn thanh_toán nợ , thanh_lý hợp_đồng không được vượt quá 06 ( sáu ) tháng , kể từ ngày quyết_định giải_thể có hiệu_lực ; phương_án xử_lý các nghĩa_vụ phát_sinh từ hợp_đồng lao_động , quyết_định tuyển_dụng ; họ , tên , chữ_ký của người đại_diện theo pháp_luật của tổ_chức khoa_học và công_nghệ ; tổ_chức , cá_nhân thành_lập tổ_chức khoa_học và công_nghệ tổ_chức thanh_lý_tài_sản tổ_chức khoa_học và công_nghệ , trừ trường_hợp Điều_lệ tổ_chức và hoạt_động của tổ_chức khoa_học và công_nghệ quy_định thành_lập tổ_chức thanh_lý riêng . b ) Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc , kể từ ngày ban_hành , quyết_định giải_thể tổ_chức khoa_học và công_nghệ phải được gửi đến cơ_quan đăng_ký hoạt_động khoa_học và công_nghệ , các chủ_nợ ( nếu có ) , người có quyền , nghĩa_vụ và lợi_ích liên_quan , người lao_động trong tổ_chức khoa_học và công_nghệ và phải được niêm_yết công_khai tại trụ_sở chính , chi_nhánh , văn_phòng đại_diện của tổ_chức khoa_học và công_nghệ . Quyết_định giải_thể được gửi cho các chủ_nợ kèm theo thông_báo về phương_án giải_quyết nợ ( nếu có ) . Thông_báo phải có tên , địa_chỉ của chủ_nợ ; số nợ , thời_hạn , địa_điểm và phương_thức thanh_toán số nợ đó ; cách_thức và thời_hạn giải_quyết khiếu_nại của chủ_nợ . Quyết_định giải_thể tổ_chức khoa_học và công_nghệ phải được đăng ít_nhất trên một tờ báo in ở địa_phương nơi đặt trụ_sở chính trong 03 ( ba ) số liên_tiếp hoặc trang tin điện_tử của Bộ , ngành hoặc tỉnh nơi đặt trụ_sở chính . c ) Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc , kể từ ngày thanh_toán hết các khoản nợ của tổ_chức khoa_học và công_nghệ , người đại_diện theo pháp_luật của tổ_chức khoa_học và công_nghệ phải gửi thông_báo về việc hoàn_thành các nghĩa_vụ quy_định tại Điểm b Khoản này và Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động khoa_học và công_nghệ đến cơ_quan đăng_ký hoạt_động khoa_học và công_nghệ . Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , cơ_quan đăng_ký hoạt_động khoa_học và công_nghệ xóa tên tổ_chức khoa_học và công_nghệ trong sổ đăng_ký hoạt_động khoa_học và công_nghệ .
Chủ_tịch Hội_đồng giải_quyết sự_cố , tai_nạn giao_thông đường_sắt có nhiệm_vụ là gì ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , những từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Chủ_tịch Hội_đồng giải_quyết sự_cố , tai_nạn giao_thông đường_sắt là người chủ_trì giải_quyết sự_cố , tai_nạn giao_thông đường_sắt tại hiện_trường . 2 . Chủ_tịch Hội_đồng_phân_tích_sự_cố , tai_nạn giao_thông đường_sắt là người chủ_trì phân_tích_sự_cố , tai_nạn giao_thông đường_sắt . 3 . Giải_quyết sự_cố , tai_nạn giao_thông đường_sắt là việc tổ_chức cứu nạn , cứu_hộ , khôi_phục giao_thông đường_sắt ; tham_gia , phối_hợp điều_tra và phân_tích nguyên_nhân tai_nạn giao_thông đường_sắt . 4 . Người bị_thương trong vụ tai_nạn giao_thông đường_sắt là người bị tổn_thương về sức_khỏe với tỷ_lệ thương_tật theo quy_định của pháp_luật làm ảnh_hưởng đến cuộc_sống bình_thường do ảnh_hưởng trực_tiếp của tai_nạn giao_thông . 5 . Người bị chết trong vụ tai_nạn giao_thông đường_sắt là người bị chết tại hiện_trường ; người bị_thương trong vụ tai_nạn được cấp_cứu nhưng chết trên đường đi cấp_cứu hoặc chết tại bệnh_viện . 6 . Sự_cố giao_thông đường_sắt là vụ_việc xảy ra trong hoạt_động giao_thông vận_tải đường_sắt gây trở_ngại đến chạy_tàu nhưng chưa xảy ra tai_nạn giao_thông đường_sắt . 7 . Tai_nạn giao_thông đường_sắt là việc phương_tiện giao_thông đường_sắt xảy ra đâm nhau , trật bánh , đổ tàu ; đâm , va vào người , phương_tiện giao_thông khác và ngược_lại hoặc phương_tiện giao_thông đường_sắt đang hoạt_động đâm , va vào chướng_ngại_vật gây thiệt_hại cho tính_mạng , sức_khỏe của con_người hoặc gây thiệt_hại về tài_sản ; cháy tàu đường_sắt đô_thị . 8 . Tổ_chức điều_hành giao_thông vận_tải đường_sắt là đơn_vị được giao thực_hiện điều_hành giao_thông vận_tải đường_sắt theo quy_định của Luật Đường_sắt .
Điều 7 . Yêu_cầu về số_liệu báo_cáo Các số_liệu báo_cáo thống_kê phải đảm_bảo tính đầy_đủ , kịp_thời , trung_thực , khách_quan , chính_xác . Khi có chỉnh_sửa đối_với số_liệu đã báo_cáo hoặc số_liệu trong kỳ báo_cáo có biến_động khác_thường , Công_ty Quản_lý_tài_sản phải giải_trình bằng văn_bản theo yêu_cầu của Vụ Dự_báo , thống_kê .