query
stringlengths
17
189
positive
stringlengths
112
266k
hard_neg
stringlengths
30
266k
Người đánh_giá nghiệp_vụ đăng_kiểm viên xe cơ_giới được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Người đánh_giá nghiệp_vụ đăng_kiểm viên Người đánh_giá nghiệp_vụ đăng_kiểm viên phải là đăng_kiểm viên thuộc Cục Đăng_kiểm Việt_Nam , có kinh_nghiệm công_tác trong lĩnh_vực đăng_kiểm xe cơ_giới tối_thiểu 05 năm .
Điều 13 . Giao chỉ_tiêu huấn_luyện binh_sĩ dự_bị hạng hai 1 . Hằng năm , Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định giao chỉ_tiêu cho Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh và các Bộ , ngành tuyển_chọn binh_sĩ dự_bị hạng hai giao cho các đơn_vị quân_đội tổ_chức huấn_luyện . 2 . Căn_cứ Quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh giao cho Ủy_ban nhân_dân cấp huyện chỉ_tiêu tuyển_chọn và gọi binh_sĩ dự_bị hạng hai tập_trung huấn_luyện ; người đứng đầu các Bộ , ngành giao chỉ_tiêu tuyển_chọn binh_sĩ dự_bị hạng hai tập_trung huấn_luyện cho đơn_vị trực_thuộc . 3 . Căn_cứ Quyết_định của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện hoặc người đứng đầu_cơ_quan , đơn_vị trực_thuộc các Bộ , ngành có binh_sĩ dự_bị hạng hai đăng_ký nghĩa_vụ quân_sự trên địa_bàn cấp huyện , Chỉ_huy_trưởng Ban Chỉ_huy quân_sự cấp huyện gọi từng binh_sĩ dự_bị hạng hai tập_trung , bàn_giao cho các đơn_vị quân_đội được giao nhiệm_vụ huấn_luyện .
Chỉnh_lý , bổ_sung số_liệu trong báo_cáo thống_kê ngành tư_pháp theo quy_định mới được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Chỉnh_lý , bổ_sung số_liệu trong báo_cáo thống_kê 1 . Việc chỉnh_lý , bổ_sung số_liệu thống_kê được áp_dụng trong trường_hợp_số_liệu thống_kê trong những báo_cáo thống_kê được thực_hiện theo quy_định của Thông_tư này còn thiếu hoặc chưa đảm_bảo tính chính_xác , hợp_lý . 2 . Việc chỉnh_lý , bổ_sung báo_cáo thống_kê được thực_hiện bằng hình_thức văn_bản giấy hoặc văn_bản điện_tử , tiện_ích báo_cáo trên phần_mềm thống_kê Ngành Tư_pháp quy_định tại Điều 5 của Thông_tư này , trong đó ghi rõ thời_gian lập báo_cáo và có chữ_ký , đóng_dấu hoặc xác_nhận bằng chữ_ký số theo đúng quy_định pháp_luật của Thủ_trưởng đơn_vị nơi lập báo_cáo thống_kê .
Điều 18 . Sản_phẩm giao_nộp 1 . Việc đóng_gói , giao_nộp sản_phẩm chỉ được thực_hiện sau khi đã thông_qua công_tác kiểm_tra , thẩm_định và nghiệm_thu các cấp theo quy_định của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường . 2 . Sản_phẩm giao_nộp bao_gồm : a ) Bản_đồ chuẩn biên_giới quốc_gia in trên giấy và dạng số ghi trên thiết_bị lưu_trữ ; b ) Bản_đồ nền dạng số đã được cập_nhật , bổ_sung đối_tượng địa_lý có sự thay_đổi ghi trên thiết_bị lưu_trữ ; c ) Bản mô_tả đường_biên_giới đã được bổ_sung đối_tượng địa_lý có sự thay_đổi so với tài_liệu pháp_lý và bản_đồ đính kèm hiệp_định về biên_giới .
Trưởng Công_an cấp xã được phạt tối_đa bao_nhiêu tiền trong lĩnh_vực đường_bộ ?
Điều 76 . Thẩm_quyền xử_phạt của Công_an nhân_dân 1 . Chiến_sĩ Công_an nhân_dân đang thi_hành công_vụ có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 400.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực giao_thông đường_bộ và 500.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực giao_thông đường_sắt . 2 . Trạm_trưởng , Đội_trưởng của người quy_định tại khoản 1 Điều này có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 1.200.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực giao_thông đường_bộ và 1.500.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực giao_thông đường_sắt . 3 . Trưởng Công_an cấp xã , Trưởng đồn Công_an , Trạm_trưởng Trạm Công_an cửa_khẩu , khu chế_xuất có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 2.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực giao_thông đường_bộ và 2.500.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực giao_thông đường_sắt ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức xử_phạt tiền được quy_định tại điểm b khoản này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a và c khoản 1 Điều 4 của Nghị_định này . 4 . Trưởng Công_an cấp huyện ; Trưởng_phòng nghiệp_vụ thuộc Cục Cảnh_sát giao_thông ; Trưởng_phòng Công_an cấp tỉnh gồm Trưởng_phòng Cảnh_sát quản_lý hành_chính về trật_tự xã_hội , Trưởng_phòng Cảnh_sát giao_thông , Trưởng_phòng Cảnh_sát giao_thông đường_bộ - đường_sắt ; Thủ_trưởng đơn_vị Cảnh_sát cơ_động từ cấp đại_đội trở lên , có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 8.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực giao_thông đường_bộ và 15.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực giao_thông đường_sắt ; c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức xử_phạt tiền được quy_định tại điểm b khoản này ; đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , c và e khoản 1 Điều 4 Nghị_định này . 5 . Giám_đốc Công_an cấp tỉnh có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực giao_thông đường_bộ và 37.500.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực giao_thông đường_sắt ; c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức xử_phạt tiền được quy_định tại điểm b khoản này ; đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , c , đ và e khoản 1 Điều 4 Nghị_định này . 6 . Cục_trưởng Cục Cảnh_sát giao_thông , Cục_trưởng Cục Cảnh_sát quản_lý hành_chính về trật_tự xã_hội có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực giao_thông đường_bộ và 75.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực giao_thông đường_sắt ; c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính ; đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , c , đ và e khoản 1 Điều 4 Nghị_định này .
Điều 8 . Lưu_giữ mẫu con_dấu , mẫu chữ_ký và chức_danh được giới_thiệu chính_thức Cơ_quan có thẩm_quyền chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp_hóa lãnh_sự và cơ_quan ngoại_vụ địa_phương có trách_nhiệm bảo_quản và lưu_giữ không thời_hạn , khoa_học và hệ_thống các mẫu con_dấu , mẫu chữ_ký và chức_danh được giới_thiệu chính_thức .
Có ghi thông_tin chất phụ_gia trên nhãn hàng_hóa không ?
Điều 16 . Thành_phần , thành_phần định_lượng 1 . Ghi thành_phần là ghi tên nguyên_liệu kể_cả chất phụ_gia dùng để sản_xuất ra hàng_hóa và tồn_tại trong thành_phẩm kể_cả trường_hợp hình_thức nguyên_liệu đã bị thay_đổi . Trường_hợp tên của thành_phần được ghi trên nhãn hàng_hóa để gây_sự chú_ý đối_với hàng_hóa thì thành_phần đó bắt_buộc phải ghi định_lượng , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 4 Điều 13 của Nghị_định này . 2 . Ghi thành_phần định_lượng là ghi thành_phần kèm định_lượng của từng thành_phần . Tùy_theo tính_chất , trạng_thái của hàng_hóa , thành_phần định_lượng được ghi là khối_lượng của thành_phần đó có trong một đơn_vị sản_phẩm hoặc ghi theo một trong các tỷ_lệ : Khối_lượng với khối_lượng ; khối_lượng với thể_tích ; thể_tích với thể_tích ; phần_trăm khối_lượng ; phần_trăm thể_tích . Trường_hợp_thành_phần hàng_hóa được định_lượng bằng các đại_lượng đo_lường phải ghi định_lượng theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam về đo_lường . 3 . Đối_với một_số loại hàng_hóa , việc ghi thành_phần , thành_phần định_lượng được quy_định như sau : a ) Đối_với thực_phẩm phải ghi thành_phần theo thứ_tự từ cao đến thấp về khối_lượng . Nếu thành_phần là chất phụ_gia , phải ghi tên nhóm chất phụ_gia , tên chất phụ_gia hoặc mã_số quốc_tế INS ( nếu có ) ; trường_hợp_chất phụ_gia là hương_liệu , chất tạo ngọt , chất tạo màu thì phải ghi tên nhóm hương_liệu , chất tạo ngọt , chất tạo màu , ghi tên chất ( nếu có ) và ghi thêm chất đó là chất “ tự_nhiên ” , “ giống tự_nhiên ” , “ tổng_hợp ” hay “ nhân_tạo ” ; b ) Đối_với thuốc dùng cho người , vắc xin , sinh phẩm y_tế , chế_phẩm sinh_học , thuốc thú_y , thuốc bảo_vệ thực_vật , phải ghi thành_phần và hàm_lượng các hoạt_chất ; c ) Đối_với mỹ_phẩm phải ghi thành_phần bao_gồm cả các chất phụ_gia ; d ) Đối_với đồ gia_dụng kim_khí , đồ_dùng được chế_tạo từ một loại nguyên_liệu chính quyết_định giá_trị sử_dụng thì phải ghi tên thành_phần nguyên_liệu chính cùng với tên hàng_hóa và không phải ghi thành_phần và thành_phần định_lượng . 4 . Thành_phần , thành_phần định_lượng của hàng_hóa có cách ghi khác với quy_định tại khoản 3 Điều này quy_định tại Phụ_lục IV của Nghị_định này .
Điều 52 . Cấp điều_độ quốc_gia 1 . Là cấp chỉ_huy điều_độ cao nhất của hệ_thống điện quốc_gia , là nơi ra_lệnh điều_độ tới Cấp điều_độ miền , nhà_máy_điện thuộc quyền điều_khiển , trạm điện 500 kV và các Đơn_vị quản_lý vận_hành trong hệ_thống điện quốc_gia . 2 . Người trực_tiếp chỉ_huy điều_độ hệ_thống điện quốc_gia là Điều_độ viên quốc_gia . Nhân_viên vận_hành cấp dưới trực_tiếp của Điều_độ viên quốc_gia bao_gồm : a ) Điều_độ viên miền ; b ) Trưởng ca nhà_máy_điện lớn thuộc quyền điều_khiển ( trực tại nhà_máy_điện hoặc tại trung_tâm điều_khiển nhà_máy_điện ) ; c ) Trưởng kíp trạm điện có cấp điện_áp 500 kV ( trực tại trạm điện hoặc tại trung_tâm điều_khiển trạm điện ) .
Điều_khiển xe ô_tô chuyển_hướng không nhường quyền cho xe thô_sơ sẽ bị xử_phạt bao_nhiêu ?
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ; e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ; g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ; c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ; đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ; h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ; k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ; e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ; i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ; k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ; l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ; q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ; r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ; s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ; đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h . 8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông . 10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 2 . Chế_độ báo_cáo định_kỳ quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 5 Nghị_định số 195 / 2013 / NĐ - CP 1 . Chủ_thể thực_hiện chế_độ báo_cáo : a ) Nhà xuất_bản ; văn_phòng đại_diện tại Việt_Nam của nhà xuất_bản nước_ngoài , của tổ_chức phát_hành xuất_bản_phẩm nước_ngoài ( sau đây gọi tắt là văn_phòng đại_diện ) ; cơ_sở phát_hành xuất_bản_phẩm là doanh_nghiệp , đơn_vị sự_nghiệp công_lập có trụ_sở và chi_nhánh tại hai tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương trở lên ; cơ_sở hoạt_động_kinh_doanh nhập_khẩu xuất_bản_phẩm và tổ_chức , cá_nhân phát_hành xuất_bản_phẩm điện_tử phải báo_cáo bằng văn_bản về tình_hình hoạt_động với Bộ Thông_tin và Truyền_thông ( qua Cục Xuất_bản , In và Phát_hành ) . Cơ_sở in ở Trung_ương và địa_phương kết_hợp nội_dung báo_cáo tình_hình hoạt_động in xuất_bản_phẩm với hoạt_động in các sản_phẩm không phải xuất_bản_phẩm trong cùng một báo_cáo và thực_hiện theo quy_định tại Khoản 3 Điều 1 Nghị_định số 25 / 2018 / NĐ - CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Nghị_định số 60 / 2014 / NĐ - CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính_phủ quy_định về hoạt_động in ( sau đây gọi tắt là Nghị_định số 25 / 2018 / NĐ - CP ) ; b ) Cơ_sở phát_hành xuất_bản_phẩm là doanh_nghiệp , đơn_vị sự_nghiệp công_lập có trụ_sở và chi_nhánh tại cùng một tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương phải báo_cáo bằng văn_bản về tình_hình hoạt_động với Sở Thông_tin và Truyền_thông hoặc cơ_quan chuyên_môn được Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương giao nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước về hoạt_động xuất_bản ( sau đây gọi tắt là “ Sở ” ) ; c ) Sở có trách_nhiệm tổng_hợp tình_hình hoạt_động và công_tác quản_lý nhà_nước về lĩnh_vực xuất_bản , phát_hành xuất_bản_phẩm tại địa_phương , báo_cáo bằng văn_bản với Bộ Thông_tin và Truyền_thông ( qua Cục Xuất_bản , In và Phát_hành ) . Việc tổng_hợp tình_hình và báo_cáo về lĩnh_vực in xuất_bản_phẩm được thực_hiện kết_hợp với chế_độ báo_cáo theo quy_định tại Nghị_định số 25 / 2018 / NĐ - CP . 2 . Số_liệu của kỳ báo_cáo ( trừ báo_cáo lĩnh_vực in xuất_bản_phẩm được thực_hiện chung theo Nghị_định số 25 / 2018 / NĐ - CP ) : a ) Đối_với báo_cáo 06 tháng đầu năm , số_liệu báo_cáo tính từ ngày 01 tháng 01 kỳ báo_cáo đến ngày 30 tháng 6 của kỳ báo_cáo ; b ) Đối_với báo_cáo năm , số_liệu báo_cáo tính từ ngày 01 tháng 01 kỳ báo_cáo đến ngày 31 tháng 12 của kỳ báo_cáo . 3 . Thời_hạn gửi báo_cáo : a ) Các chủ_thể quy_định tại Điểm a ( trừ cơ_sở in xuất_bản_phẩm ) và Điểm b Khoản 1 Điều này gửi báo_cáo 06 tháng đầu năm chậm nhất vào ngày 10 tháng 7 của năm báo_cáo và báo_cáo năm gửi chậm nhất vào ngày 10 tháng 01 của năm liền sau năm báo_cáo ; b ) Các Sở gửi báo_cáo 06 tháng đầu năm chậm nhất vào ngày 15 tháng 7 của năm báo_cáo và báo_cáo năm gửi chậm nhất vào ngày 15 tháng 01 của năm liền sau năm báo_cáo . 4 . Hình_thức của báo_cáo và cách_thức gửi báo_cáo : a ) Báo_cáo bằng hình_thức văn_bản giấy phải có dấu , chữ_ký của Thủ_trưởng cơ_quan , tổ_chức hoặc chữ_ký của cá_nhân thực_hiện chế_độ báo_cáo hoặc báo_cáo bằng hình_thức văn_bản điện_tử phải có định_dạng PDF và được Thủ_trưởng cơ_quan , tổ_chức hoặc cá_nhân thực_hiện chế_độ báo_cáo ký số bằng_chứng_thư số do tổ_chức cung_cấp dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số hợp_pháp cung_cấp ; b ) Việc gửi báo_cáo thực_hiện theo một hoặc nhiều cách : Qua đường bưu_chính , fax , nộp trực_tiếp , thư điện_tử ( E - mail ) hoặc gửi qua hệ_thống báo_cáo trực_tuyến . Trường_hợp gửi báo_cáo qua thư điện_tử ( E - mail ) , văn_bản báo_cáo phải là các tệp_tin có định_dạng Word hoặc Excel , kèm định_dạng PDF được quét ( scan ) từ văn_bản giấy để đối_chiếu , bảo_đảm tính chính_xác của thông_tin báo_cáo .
Việc thuê , mượn , nhập_khẩu máy_móc thiết_bị của bên đặt gia_công để thực_hiện hợp_đồng gia_công được thực_hiện như thế_nào ?
Điều 41 . Thuê , mượn , nhập_khẩu máy_móc thiết_bị của bên đặt gia_công để thực_hiện hợp_đồng gia_công Bên nhận gia_công được thuê , mượn máy_móc , thiết_bị của bên đặt gia_công để thực_hiện hợp_đồng gia_công . Việc thuê , mượn hoặc tặng máy_móc , thiết_bị phải được thỏa_thuận trong hợp_đồng gia_công .
Điều 6 . Quy_trình thành_lập mô_hình số độ cao bằng công_nghệ quét LiDAR mặt_đất trên trạm cố_định Quy_trình thành_lập mô_hình số độ cao bằng công_nghệ quét LiDAR mặt_đất trên trạm cố_định gồm các bước công_việc chính như sau : Bước 1 . Công_tác chuẩn_bị ; Bước 2 . Khảo_sát khu_vực thi_công ; Bước 3 . Lập thiết_kế quét LiDAR mặt_đất ; Bước 4 . Đo nối khống_chế ; Bước 5 . Thu_nhận dữ_liệu LiDAR ; Bước 6 . Xử_lý dữ_liệu ; Bước 7 . Điều_tra , đối soát ngoại_nghiệp và đo_đạc bổ_sung ; Bước 8 . Thành_lập mô_hình số độ cao ; Bước 9 . Kiểm_tra , thẩm_định , nghiệm_thu chất_lượng sản_phẩm ; Bước 10 . Giao_nộp sản_phẩm .
Dân_quân tự_vệ được hưởng kinh_phí khám chữa bệnh khi không tham_gia BHYT phải thỏa các điều_kiện nào ?
Điều 14 . Điều_kiện , mức hưởng , trình_tự , thủ_tục và cơ_quan có trách_nhiệm bảo_đảm kinh_phí khám bệnh , chữa bệnh cho Dân_quân tự_vệ không tham_gia_bảo_hiểm y_tế nếu bị ốm_đau , bị tai_nạn , bị_thương 1 . Điều_kiện a ) Dân_quân tự_vệ trong thời_gian thực_hiện nhiệm_vụ theo quyết_định điều_động , huy_động hoặc làm nhiệm_vụ theo kế_hoạch được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , nếu bị ốm_đau , bị tai_nạn , bị_thương được khám bệnh , chữa bệnh tại các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh quân , dân y theo quy_định ; b ) Dân_quân tự_vệ không được khám bệnh , chữa bệnh nếu bị ốm_đau , bị tai_nạn , bị_thương khi : cố_ý tự hủy_hoại sức_khỏe của bản_thân hoặc tai_nạn do mâu_thuẫn của chính bản_thân với người gây ra tai_nạn mà không liên_quan đến thực_hiện nhiệm_vụ hoặc tai_nạn do sử_dụng rượu , bia , sử_dụng chất ma_túy , tiền chất ma_túy hoặc chất gây nghiện khác theo quy_định của pháp_luật . 2 . Mức_hưởng Chi_phí khám bệnh , chữa bệnh như mức hưởng bảo_hiểm y_tế cho hạ_sĩ_quan , binh_sĩ Quân_đội nhân_dân Việt_Nam đang tại_ngũ . Trong thời_gian điều_trị nội_trú được bảo_đảm tiền ăn bệnh_lý . Trường_hợp Dân_quân tự_vệ đang điều_trị nội_trú , nhưng hết thời_gian làm nhiệm_vụ thì được thanh_toán chi_phí khám bệnh , chữa bệnh và tiền ăn bệnh_lý nhưng tối_đa không quá 15 ngày ; nếu hết 15 ngày bệnh vẫn chưa ổn_định thì điều_trị đến khi ổn_định và được thanh_toán 100 % tiền khám , chữa bệnh . 3 . Trình_tự giải_quyết a ) Dân_quân hoặc người đại_diện hợp_pháp của dân_quân gửi trực_tiếp hoặc qua bưu_chính , môi_trường điện_tử đơn đề_nghị thanh_toán tiền khám bệnh , chữa bệnh cho dân_quân kèm theo phiếu xét_nghiệm , đơn thuốc , hóa_đơn thu tiền , giấy ra viện cho cơ_quan quân_sự địa_phương . Dân_quân thuộc đơn_vị Dân_quân tự_vệ của cấp nào tổ_chức thì gửi đơn cho cơ_quan quân_sự địa_phương cấp đó ; trường_hợp không hợp_lệ , trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được đơn đề_nghị , cơ_quan quân_sự địa_phương phải có văn_bản hướng_dẫn gửi người nộp đơn để bổ_sung , hoàn_thiện ; b ) Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đơn đề_nghị , cơ_quan quân_sự địa_phương lập 01 bộ hồ_sơ . Tư_lệnh Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội , Tư_lệnh Bộ Tư_lệnh Thành_phố Hồ_Chí_Minh , Chỉ_huy_trưởng Bộ chỉ_huy quân_sự cấp tỉnh , Chỉ_huy_trưởng Ban chỉ_huy quân_sự cấp huyện trình Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cùng cấp quyết_định . Chỉ_huy_trưởng Ban chỉ_huy quân_sự cấp xã báo_cáo Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã trình Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện quyết_định ; c ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ trình , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện hoặc Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định kinh_phí khám bệnh , chữa bệnh cho dân_quân ; d ) Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc , kể từ ngày ra quyết_định , Ủy_ban nhân_dân cấp xã có trách_nhiệm thực_hiện chi_trả kinh_phí khám bệnh , chữa bệnh cho dân_quân ; nơi không có đơn_vị hành_chính cấp xã do Ban chỉ_huy quân_sự cấp huyện thực_hiện chi_trả ; việc chi_trả bằng hình_thức chuyển_khoản hoặc qua đường bưu_chính hoặc trực_tiếp_nhận ở cấp xã . 4 . Hồ_sơ : a ) Đơn đề_nghị thanh_toán chi_phí khám bệnh , chữa bệnh của dân_quân hoặc người đại_diện hợp_pháp của dân_quân . Mẫu_đơn quy_định tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Phiếu xét_nghiệm , đơn thuốc , hóa_đơn thu tiền , giấy xuất_viện ; c ) Quyết_định công_dân thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia Dân_quân tự_vệ ; quyết_định điều_động hoặc huy_động hoặc kế_hoạch thực_hiện nhiệm_vụ được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 5 . Kinh_phí bảo_đảm thực_hiện chế_độ , chính_sách theo quy_định tại Điều này do Ủy_ban nhân_dân cấp huyện bảo_đảm đối_với dân_quân do cơ_quan quân_sự địa_phương cấp huyện , cấp xã quản_lý ; Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh bảo_đảm kinh_phí đối_với dân_quân do cơ_quan quân_sự địa_phương cấp tỉnh quản_lý .
Điều 6 . Kiểm_tra , giám_sát , đánh_giá nghiệm_thu công_tác bảo_dưỡng thường_xuyên công_trình đường thủy_nội theo chất_lượng thực_hiện và khấu_trừ kinh_phí 1 . Đánh_giá chất_lượng công_tác bảo_dưỡng thường_xuyên công_trình đường thủy_nội_địa căn_cứ kết_quả kiểm_tra , giám_sát hiện_trường và hồ_sơ tài_liệu thực_hiện của đơn_vị hoặc nhà_thầu , bao_gồm : a ) Công_tác_nội nghiệp : kiểm_tra , giám_sát công_tác ghi_chép , lưu_trữ và cập_nhật số_liệu trong hồ_sơ , tài_liệu , phần_mềm máy_tính và chế_độ báo_cáo trong quá_trình thực_hiện công_tác bảo_dưỡng thường_xuyên công_trình đường thủy_nội_địa tại các đơn_vị ; b ) Công_tác hiện_trường : kiểm_tra , giám_sát , đánh_giá theo tiêu_chí công_tác bảo_dưỡng thường_xuyên công_trình đường thủy_nội_địa tại hiện_trường ; c ) Việc đánh_giá , nghiệm_thu căn_cứ kết_quả_thực_hiện của đơn_vị hoặc nhà_thầu thực_hiện bảo_dưỡng thường_xuyên công_trình đường thủy_nội_địa thông_qua kết_quả kiểm_tra đột_xuất , kiểm_tra định_kỳ theo quy_định tại điểm a và điểm b khoản này ; d ) Xác_định điểm công_tác bảo_dưỡng thường_xuyên công_trình đường thủy_nội_địa được thực_hiện trên cơ_sở đánh_giá các hạng_mục công_việc đối_với từng tiêu_chí chất_lượng theo quy_định tại Phụ_lục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 2 . Thành_phần kiểm_tra , nghiệm_thu a ) Đối_với kiểm_tra đột_xuất hoặc kiểm_tra , nghiệm_thu định_kỳ tháng : Chủ đầu_tư hoặc đại_diện chủ đầu_tư hoặc tư_vấn giám_sát ( nếu có ) và đơn_vị hoặc nhà_thầu thực_hiện bảo_dưỡng thường_xuyên công_trình đường thủy_nội_địa ; b ) Đối_với kiểm_tra , đánh_giá , nghiệm_thu giai_đoạn ( quý ) hoặc hoàn_thành : Chủ đầu_tư hoặc đại_diện chủ đầu_tư , tư_vấn giám_sát ( nếu có ) và đơn_vị hoặc nhà_thầu thực_hiện bảo_dưỡng thường_xuyên công_trình đường thủy_nội_địa . 3 . Thời_gian kiểm_tra , nghiệm_thu : a ) Kiểm_tra , nghiệm_thu định_kỳ tháng : Tổ_chức thực_hiện từ ngày 01 đến ngày 05 của tháng liền kề đối_với tháng được nghiệm_thu . Đối_với tháng cuối_cùng trong năm , tổ_chức thực_hiện từ ngày 25 tháng 12 đến hết ngày 31 tháng 12 của năm ; b ) Kiểm_tra , nghiệm_thu quý : Tổ_chức thực_hiện từ ngày 01 đến ngày 05 của tháng đầu trong quý liền kề đối_với quý được nghiệm_thu . Đối_với quý IV , tổ_chức thực_hiện từ ngày 25 tháng 12 đến hết ngày 31 tháng 12 của năm . Nghiệm_thu quý là tổng_hợp kết_quả nghiệm_thu các tháng trong quý ; c ) Kiểm_tra , nghiệm_thu hoàn_thành : Tổ_chức thực_hiện từ ngày 25 tháng 12 đến hết ngày 31 tháng 12 của năm . Nghiệm_thu hoàn_thành là tổng_hợp nghiệm_thu các quý trong năm làm căn_cứ nghiệm_thu hoàn_thành ; d ) Kiểm_tra đột_xuất : Tổ_chức thực_hiện_thời_gian bất_kỳ trong tháng ; kiểm_tra đột_xuất là cơ_sở để đánh_giá nghiệm_thu thu tháng . 4 . Hạng_mục công_việc của đơn_vị hoặc nhà_thầu không được nghiệm_thu quý và khấu_trừ kinh_phí thực_hiện theo quy_định của pháp_luật và trong các trường_hợp sau : a ) 02 tháng liên_tiếp trong quý đánh_giá thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 2 và khoản 3 của Phụ_lục 2 Thông_tư này ; b ) 02 tháng trong quý đánh_giá thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 4 và khoản 5 của Phụ_lục 2 Thông_tư này ; c ) 01 tháng trong quý đánh_giá thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 6 của Phụ_lục 2 Thông_tư này .
Thủy_lợi nhỏ là gì ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Thủy_lợi nhỏ là công_trình thủy_lợi có nhiệm_vụ tích_trữ nước , cấp_nước , tưới , tiêu , thoát nước có quy_mô nhỏ hơn : 20 ha đối_với vùng miền núi cả nước ; 50 ha đối_với vùng Trung_du , Tây_Nguyên ; 100 ha đối_với vùng đồng_bằng ; 300 ha đối_với vùng đồng_bằng sông Cửu_Long . 2 . Tưới tiên_tiến , tiết_kiệm nước cho cây_trồng là việc áp_dụng quy_trình kỹ_thuật và thiết_bị tiên_tiến để tưới theo phương_pháp nhỏ_giọt , phun mưa , tưới ngầm , bảo_đảm cấp_nước theo nhu_cầu của cây_trồng cạn hoặc tưới ướt - khô xen_kẽ cho cây lúa phù_hợp từng giai_đoạn sinh_trưởng kết_hợp với các biện_pháp canh_tác tiên_tiến trong nông_nghiệp .
Điều 23 . Tên , biểu_tượng đơn_vị cung_cấp dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình Đơn_vị cung_cấp dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình cài_đặt tên , biểu_tượng ( lôgô ) dịch_vụ trên kênh chương_trình truyền_hình để nhận_dạng dịch_vụ của mình theo các quy_định sau : 1 . Có khả_năng nhận_dạng dễ_dàng . 2 . Không vượt quá 10 ( mười ) ký_tự và không trùng với tên , biểu_tượng đã đăng_ký trước đó . 3 . Đặt ở 01 ( một ) trong 04 ( bốn ) góc của màn_hình và không chồng lên biểu_tượng của đơn_vị cung_cấp nội_dung hoặc biểu_tượng của kênh chương_trình . 4 . Có văn_bản chứng_nhận hoặc cam_kết sở_hữu trí_tuệ theo quy_định của pháp_luật đối_với biểu_tượng ( lôgô ) dịch_vụ . Biểu_tượng dịch_vụ của đơn_vị cung_cấp dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình trả tiền phải đăng_ký cùng với hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy_phép cung_cấp dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình trả tiền hoặc hồ_sơ đề_nghị sửa_đổi , bổ_sung Giấy_phép cung_cấp dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình trả tiền . 5 . Không cài_đặt tên , biểu_tượng dịch_vụ trên các kênh chương_trình truyền_hình phục_vụ nhiệm_vụ chính_trị , thông_tin tuyên_truyền thiết_yếu theo quy_định của Nhà_nước . 6 . Chủ_động chọn và đề_xuất ít_nhất 2 kênh chương_trình trong danh_mục kênh chương_trình cung_cấp trên dịch_vụ để thực_hiện cài_đặt tên , biểu_tượng ( lôgô ) cho mục_đích nhận_dạng đơn_vị cung_cấp dịch_vụ .
Thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn tiền chất thuốc_nổ được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn tiền chất thuốc_nổ 1 . Sở Công_Thương chủ_trì tổ_chức kiểm_tra , cấp giấy chứng_nhận huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn cho các đối_tượng trên địa_bàn quản_lý , trừ các đối_tượng quy_định tại Khoản 2 Điều này . 2 . Cơ_quan được Bộ Quốc_phòng giao nhiệm_vụ quản_lý vật_liệu nổ công_nghiệp chủ_trì tổ_chức kiểm_tra , cấp giấy chứng_nhận huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn cho các đối_tượng của tổ_chức hoạt_động tiền chất thuốc_nổ thuộc quyền quản_lý của Bộ Quốc_phòng .
Điều 7 . Hồ_sơ , thủ_tục đăng_ký đủ điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ làm thủ_tục về thuế đối_với đại_lý thuế 1 . Trước khi hoạt_động , đại_lý thuế phải lập một ( 01 ) bộ hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy xác_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ làm thủ_tục về thuế gửi Cục Thuế_nơi đại_lý thuế đóng trụ_sở chính , hồ_sơ gồm : - Văn_bản thông_báo đủ điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ làm thủ_tục về thuế ( theo mẫu_số 01 ban_hành kèm theo Thông_tư này ) . - Bản chụp giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh có ghi ngành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế và giấy chứng_nhận đăng_ký thuế có xác_nhận của đại_lý thuế . - Bản chụp chứng_chỉ hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế của các nhân_viên đại_lý thuế có xác_nhận của đại_lý thuế . - Mẫu chữ_ký của người có thẩm_quyền của đại_lý thuế được ký_tên trên hồ_sơ đăng_ký thuế , khai thuế , nộp thuế , quyết_toán thuế , khiếu_nại về thuế , hồ_sơ đề_nghị miễn thuế , giảm thuế , hoàn thuế , các hồ_sơ khác có liên_quan theo quy_định tại Luật Quản_lý thuế và các quy_định của pháp_luật có liên_quan . 2 . Tiếp_nhận hồ_sơ đăng_ký đủ điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ làm thủ_tục về thuế của đại_lý thuế - Trường_hợp hồ_sơ đăng_ký đủ điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ làm thủ_tục về thuế của đại_lý thuế được nộp trực_tiếp tại cơ_quan thuế , công_chức thuế tiếp_nhận và đóng_dấu tiếp_nhận hồ_sơ , ghi thời_gian nhận hồ_sơ , ghi_nhận số_lượng tài_liệu trong hồ_sơ . - Trường_hợp hồ_sơ đăng_ký đủ điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ làm thủ_tục về thuế của đại_lý thuế được gửi qua đường bưu_chính , công_chức thuế đóng_dấu ghi ngày nhận hồ_sơ và ghi vào sổ văn_thư của cơ_quan thuế . - Trường_hợp hồ_sơ đăng_ký đủ điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ làm thủ_tục về thuế của đại_lý thuế được nộp thông_qua giao_dịch điện_tử , việc tiếp_nhận , kiểm_tra , chấp_nhận hồ_sơ do cơ_quan thuế thực_hiện thông_qua hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử . - Trường_hợp cần bổ_sung hồ_sơ , cơ_quan thuế phải thông_báo cho đại_lý thuế ngay trong ngày nhận hồ_sơ đối_với trường_hợp trực_tiếp_nhận hồ_sơ ; trong thời_hạn ba ( 03 ) ngày làm_việc , kể từ ngày tiếp_nhận hồ_sơ qua đường bưu_chính hoặc thông_qua giao_dịch điện_tử . 3 . Trong thời_hạn mười ( 10 ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ theo quy_định tại Khoản 1 Điều này , Cục Thuế phải xác_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ làm thủ_tục về thuế cho đại_lý thuế ( theo mẫu_số 02 ban_hành kèm theo Thông_tư này ) . Cục Thuế gửi giấy xác_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ làm thủ_tục về thuế cho Tổng_cục Thuế_qua mạng giao_dịch điện_tử nội_bộ ngành thuế trong thời_hạn một ( 01 ) ngày làm_việc kể từ ngày Cục Thuế_ký giấy xác_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ làm thủ_tục về thuế cho đại_lý thuế . Tổng_cục Thuế_đăng_tải danh_sách đại_lý thuế có đủ điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ làm thủ_tục về thuế trên trang thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế trong thời_hạn một ( 01 ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được giấy xác_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ làm thủ_tục về thuế_do Cục Thuế_gửi .
Vị_trí và chức_năng của bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Vị_trí và chức_năng 1 . Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam là cơ_quan thuộc Chính_phủ có chức_năng tổ_chức thực_hiện các chế_độ , chính_sách bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế ; tổ_chức thu , chi chế_độ bảo_hiểm_thất_nghiệp ; quản_lý và sử_dụng các quỹ : bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế ; thanh_tra chuyên_ngành việc đóng bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế theo quy_định của pháp_luật . 2 . Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam có tên giao_dịch quốc_tế tiếng Anh là Viet_Nam Social_Security , viết tắt là VSS. 3 . Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam chịu sự quản_lý nhà_nước của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội về bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp ; của Bộ Y_tế về bảo_hiểm y_tế ; của Bộ Tài_chính về chế_độ tài_chính đối_với các quỹ bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , bảo_hiểm y_tế .
Điều 19 . Hồ_sơ đề_nghị cấp lại giấy chứng_nhận đủ điều_kiện tiêm_chủng 1 . Hồ_sơ đề_nghị cấp lại giấy chứng_nhận đủ điều_kiện tiêm_chủng đối_với trường_hợp quy_định tại Điểm a Khoản 2 Điều 17 bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị cấp lại giấy chứng_nhận đủ điều_kiện tiêm_chủng theo mẫu_số 2 quy_định tại Phụ_lục số 1 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Bản_gốc giấy chứng_nhận đủ điều_kiện tiêm_chủng đã được cấp . 2 . Hồ_sơ đề_nghị cấp lại giấy chứng_nhận đủ điều_kiện tiêm_chủng bao_gồm trường_hợp quy_định Điểm b Khoản 2 Điều 17 bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị cấp lại giấy chứng_nhận đủ điều_kiện tiêm_chủng theo mẫu_số 2 quy_định tại Phụ_lục số 1 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Bản_gốc giấy chứng_nhận đủ điều_kiện tiêm_chủng đã được cấp đối_với trường_hợp bị hỏng . 3 . Hồ_sơ đề_nghị cấp lại giấy chứng_nhận đủ điều_kiện tiêm_chủng đối_với trường_hợp quy_định Điểm c Khoản 2 Điều 17 bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị cấp lại giấy chứng_nhận đủ điều_kiện tiêm_chủng theo mẫu_số 2 quy_định tại Phụ_lục số 1 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Bản_gốc giấy chứng_nhận đủ điều_kiện tiêm_chủng đã được cấp ; c ) Giấy_tờ chứng_minh việc thay_đổi tên của cơ_sở y_tế đã được cấp giấy chứng_nhận đủ điều_kiện tiêm_chủng .
Vùng nguyên_liệu mây , tre gồm những gì ?
Điều 4 . Giải_thích từ_ngữ 1 . Nguyên_liệu mây là sản_phẩm được khai_thác từ các loài mây , song thuộc các chi Calamus và Daemonorops thuộc họ Cau_dừa ( Arecacae ) sống trong rừng tự_nhiên hoặc được gieo , trồng để sử_dụng , chế_biến hàng mây_tre . 2 . Nguyên_liệu tre là sản_phẩm được khai_thác từ các loài tre , nứa , bương , luồng , lồ_ô , vầu , tầm_vông , … thuộc phân họ tre ( Bambusoideae ) , họ Cỏ ( Poaceae ) sống trong rừng tự_nhiên hoặc được gieo , trồng để sản_xuất hàng mây_tre . 3 . Vùng nguyên_liệu mây , tre , gồm : vùng nguyên_liệu mây , tre tự_nhiên thuần loài hoặc hỗn_giao với cây_gỗ , thuộc rừng phòng_hộ và rừng sản_xuất ; vùng nguyên_liệu mây_tre trồng trên đất rừng phòng_hộ , đất rừng sản_xuất và các loại đất khác . 4 . Ngành mây_tre là tên gọi chung của ngành_nghề sản_xuất các loại hàng_hóa sử_dụng nguyên , vật_liệu từ các loài mây , tre bao_gồm các hoạt_động từ tạo nguyên_liệu đến khai_thác , chế_biến và tiêu_thụ sản_phẩm hàng mây_tre .
Điều 54 . Nghĩa_vụ của người phát_hành Người phát_hành có nghĩa_vụ thanh_toán số tiền ghi trên hối_phiếu nhận nợ cho người thụ_hưởng khi đến hạn thanh_toán và có các nghĩa_vụ khác như người chấp_nhận hối_phiếu đòi nợ theo quy_định của Luật này .
Đi trường giáo_dưỡng được gọi điện_thoại về nhà 5 phút / lần được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Liên_lạc điện_thoại 1 . Học_sinh liên_lạc điện_thoại a ) Học_sinh được liên_lạc điện_thoại với người_thân , mỗi lần không quá 05 phút . Trường_hợp học_sinh có nhu_cầu trao_đổi với người_thân để giải_quyết những vấn_đề liên_quan đến quyền và lợi_ích chính_đáng của họ , thì Hiệu_trưởng trường giáo_dưỡng cho tăng thêm số lần , thời_gian và nội_dung trao_đổi điện_thoại với người_thân ; b ) Học_sinh vi_phạm Nội_quy trường giáo_dưỡng đang bị cách_ly với học_sinh khác hoặc đang trong quá_trình điều_tra , truy_tố , xét_xử về hình_sự hoặc có liên_quan đến vụ án hình_sự khác đang được xem_xét , xử_lý thì không được liên_lạc điện_thoại với người_thân ; c ) Khi liên_lạc điện_thoại với người_thân học_sinh phải đăng_ký số điện_thoại liên_lạc ; sử_dụng tiếng Việt để liên_lạc điện_thoại , nếu là người dân_tộc ít người không biết tiếng Việt thì phải có người biết tiếng dân_tộc đó giám_sát ; d ) Hiệu_trưởng trường giáo_dưỡng bố_trí buồng gọi điện_thoại và cán_bộ theo_dõi , giám_sát việc liên_lạc điện_thoại của học_sinh . Cước_phí gọi điện_thoại được tính theo giá của cơ_quan bưu_chính viễn_thông và do học_sinh trả ( trừ trường_hợp gọi điện_thoại qua đường_dây miễn_phí ) . 2 . Trại_viên liên_lạc điện_thoại a ) Trại_viên được liên_lạc điện_thoại trong nước với người_thân mỗi tháng từ 01 đến 02 lần , mỗi lần không quá 05 phút . Trại_viên chấp_hành tốt Nội_quy cơ_sở giáo_dục bắt_buộc , được khen_thưởng thì Giám_đốc cơ_sở giáo_dục bắt_buộc quyết_định tăng thêm mỗi tháng 01 lần liên_lạc điện_thoại với người_thân . Trường_hợp trại_viên có nhu_cầu trao_đổi với người_thân để giải_quyết những vấn_đề liên_quan đến quyền và lợi_ích chính_đáng của họ , thì Giám_đốc cơ_sở giáo_dục bắt_buộc cho tăng thêm số lần , thời_gian và nội_dung trao_đổi điện_thoại với người_thân ; b ) Trại_viên vi_phạm Nội_quy cơ_sở giáo_dục bắt_buộc đang bị cách_ly với trại_viên khác hoặc đang trong quá_trình điều_tra , truy_tố , xét_xử về hình_sự hoặc có liên_quan đến vụ án hình_sự khác đang được xem_xét , xử_lý thì không được liên_lạc điện_thoại với người_thân ; c ) Khi liên_lạc điện_thoại với người_thân trại viên phải đăng_ký trước số điện_thoại liên_lạc , nội_dung trao_đổi và sử_dụng bằng tiếng Việt khi liên_lạc , nếu là người dân_tộc ít người không biết tiếng Việt thì phải có người biết tiếng dân_tộc đó giám_sát ; d ) Việc liên_lạc điện_thoại của trại viên phải có cán_bộ giám_sát . Cán_bộ giám_sát phải có Sổ theo_dõi , cập_nhật thông_tin , nội_dung trại_viên trao_đổi qua điện_thoại ; đ ) Giám_đốc cơ_sở giáo_dục bắt_buộc bố_trí buồng gọi điện_thoại , cử cán_bộ có khả_năng giám_sát chặt_chẽ nội_dung trao_đổi thông_tin của trại_viên . Nếu phát_hiện nội_dung trao_đổi không đúng với nội_dung đăng_ký , trái với yêu_cầu giáo_dục , ảnh_hưởng đến an_ninh , trật_tự thì dừng ngay cuộc_gọi , trường_hợp xét thấy cần_thiết phải lập biên_bản , đề_xuất xử_lý kỷ_luật ; e ) Cước_phí gọi điện_thoại được tính theo giá của cơ_quan bưu_chính viễn_thông và do trại viên trả ( trừ trường_hợp gọi điện_thoại qua đường_dây miễn_phí ) .
Điều 9 . Kinh_phí tổ_chức thực_hiện và lập báo_cáo xây_dựng đô_thị tăng_trưởng xanh 1 . Kinh_phí cho việc thu_thập số_liệu , tính_toán , phân_tích và lập báo_cáo xây_dựng đô_thị tăng_trưởng xanh năm cơ_sở , báo_cáo xây_dựng đô_thị tăng_trưởng xanh hàng năm và báo_cáo xây_dựng đô_thị tăng_trưởng xanh theo giai_đoạn được cân_đối , bố_trí từ nguồn ngân_sách của địa_phương và các nguồn kinh_phí hợp_pháp khác theo quy_định của pháp_luật . 2 . Việc lập dự_toán , quản_lý , sử_dụng , quyết_toán kinh_phí thực_hiện theo quy_định của pháp_luật có liên_quan . Dự_toán chi_phí được xác_định và phê_duyệt trên cơ_sở nội_dung , khối_lượng công_việc phải thực_hiện và khả_năng chi_trả của địa_phương .
Thẩm_quyền xử_phạt chiến_sĩ Công_an nhân_dân đang thi_hành công_vụ trong lĩnh_vực hóa_chất vật_liệu nổ được quy_định như thế_nào ?
Điều 60 . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của Công_an nhân_dân 1 . Chiến_sỹ Công_an nhân_dân đang thi_hành công_vụ có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng ; 2 . Trạm , trưởng , Đội_trưởng của người được quy_định tại khoản 1 Điều này có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 1.500.000 đồng ; 3 . Trưởng Công_an cấp xã , Trưởng đồn Công_an , Trạm_trưởng Trạm Công_an cửa_khẩu , khu chế_xuất có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 2.500.000 đồng ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a , c và đ khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính . 4 . Trưởng Công_an cấp huyện ; Trưởng_phòng nghiệp_vụ thuộc Cục Cảnh_sát giao_thông ; Trưởng_phòng Công_an cấp tỉnh gồm Trưởng_phòng Cảnh_sát quản_lý hành_chính về trật_tự xã_hội , Trưởng_phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội , Trưởng_phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về tham_nhũng , kinh_tế và buôn_lậu , Trưởng_phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về ma_túy , Trưởng_phòng Cảnh_sát giao_thông , Trưởng_phòng Cảnh_sát giao_thông đường_bộ , đường_sắt ; Trưởng_phòng Cảnh_sát giao_thông đường_bộ ; Trưởng_phòng Cảnh_sát đường thủy , Trưởng_phòng Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm về môi_trường , Trưởng_phòng Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu_hộ , cứu nạn , Trưởng_phòng Quản_lý xuất nhập_cảnh , Trưởng_phòng An_ninh kinh_tế có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực hóa_chất ; đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực vật_liệu nổ công_nghiệp ; c ) Đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn hoặc tước quyền sử_dụng có thời_hạn đối_với Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp ; Giấy_phép sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất hạn_chế sản_xuất , kinh_doanh trong lĩnh_vực công_nghiệp ; Giấy_phép sản_xuất_hóa chất Bảng 1 , hóa_chất Bảng 2 , hóa_chất Bảng 3 , hóa_chất DOC , DOC - PSF ; Giấy_phép , Giấy chứng_nhận về quản_lý , sử_dụng vật_liệu nổ công_nghiệp , tiền chất thuốc_nổ ; d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt quy_định tại điểm b khoản này ; đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a , c , đ khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và khoản 3 Điều 3 Nghị_định này . 5 . Giám_đốc Công_an cấp tỉnh có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực hóa_chất ; đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực vật_liệu nổ công_nghiệp ; c ) Đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn hoặc tước quyền sử_dụng có thời_hạn đối_với Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp ; Giấy_phép sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất hạn_chế sản_xuất , kinh_doanh trong lĩnh_vực công_nghiệp ; Giấy_phép sản_xuất_hóa chất Bảng 1 , hóa_chất Bảng 2 , hóa_chất Bảng 3 , hóa_chất DOC , DOC - PSF ; Giấy_phép , Giấy chứng_nhận về quản_lý , sử_dụng vật_liệu nổ công_nghiệp , tiền chất thuốc_nổ ; d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt quy_định tại điểm b khoản này ; đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a , c , đ , i khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và khoản 3 Điều 3 Nghị_định này . 6 . Cục_trưởng Cục An_ninh kinh_tế , Cục_trưởng Cục Cảnh_sát quản_lý hành_chính về trật_tự xã_hội , Cục_trưởng Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội , Cục_trưởng Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về tham_nhũng , kinh_tế và buôn_lậu , Cục_trưởng Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về ma_túy , Cục_trưởng Cục Cảnh_sát giao_thông , Cục_trưởng Cục Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu_hộ , cứu nạn , Cục_trưởng Cục Cảnh_sát phòng_chống tội_phạm về môi_trường , Cục_trưởng Cục Quản_lý xuất nhập_cảnh có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực hóa_chất ; đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực vật_liệu nổ công_nghiệp ; c ) Đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn hoặc tước quyền sử_dụng có thời_hạn đối_với Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp ; Giấy_phép sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất hạn_chế sản_xuất , kinh_doanh trong lĩnh_vực công_nghiệp ; Giấy_phép sản_xuất_hóa chất Bảng 1 , hóa_chất Bảng 2 , hóa_chất Bảng 3 , hóa_chất DOC , DOC - PSF ; Giấy_phép , Giấy chứng_nhận về quản_lý , sử_dụng vật_liệu nổ công_nghiệp , tiền chất thuốc_nổ ; d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a , c , đ , i khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và khoản 3 Điều 3 Nghị_định này .
Điều 29 . Quyền và nghĩa_vụ của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ 1 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có quyền sử_dụng tài_liệu lưu_trữ để phục_vụ công_tác , nghiên_cứu khoa_học , lịch_sử và các nhu_cầu chính_đáng khác . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khi sử_dụng tài_liệu lưu_trữ có các nghĩa_vụ sau đây : a ) Chỉ_dẫn số lưu_trữ , độ gốc của tài_liệu lưu_trữ và cơ_quan , tổ_chức quản_lý_tài_liệu lưu_trữ ; tôn_trọng tính nguyên_bản tài_liệu khi công_bố , giới_thiệu , trích_dẫn tài_liệu lưu_trữ ; b ) Không xâm_phạm lợi_ích của Nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân ; c ) Nộp phí sử_dụng tài_liệu lưu_trữ theo quy_định của pháp_luật ; d ) Thực_hiện các quy_định của Luật này , nội_quy , quy_chế của cơ_quan , tổ_chức quản_lý_tài_liệu lưu_trữ và các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . 3 . Cơ_quan , tổ_chức có tài_liệu lưu_trữ có trách_nhiệm sau đây : a ) Chủ_động giới_thiệu tài_liệu lưu_trữ và tạo điều_kiện thuận_lợi cho việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ đang trực_tiếp_quản_lý ; b ) Hằng năm rà_soát , thông_báo tài_liệu lưu_trữ thuộc Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật đã được giải mật .
Thời_hiệu khởi_kiện hợp_đồng bảo_hiểm bao_nhiêu năm ?
Điều 30 . Thời_hiệu khởi_kiện Thời_hiệu khởi_kiện về hợp_đồng bảo_hiểm là ba năm , kể từ thời_điểm phát_sinh tranh_chấp .
Điều 16 . Thẩm_quyền ra quyết_định thanh_tra hành_chính Thẩm_quyền ra quyết_định thanh_tra hành_chính thực_hiện theo quy_định tại Điều 43 Luật Thanh_tra , Điều 19 và Điều 20 Nghị_định số 86 / 2011 / NĐ - CP.
Có_thể tách yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại trong vụ án hành_chính để giải_quyết bằng vụ án dân_sự không ?
Điều 7 . Giải_quyết vấn_đề bồi_thường thiệt_hại trong vụ án hành_chính 1 . Người khởi_kiện , người có quyền_lợi , nghĩa_vụ liên_quan trong vụ án hành_chính có_thể đồng_thời yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại do quyết_định hành_chính , hành_vi hành_chính , quyết_định kỷ_luật buộc thôi_việc , quyết_định giải_quyết khiếu_nại về quyết_định xử_lý vụ_việc cạnh_tranh , danh_sách cử_tri gây ra . Người khởi_kiện , người có quyền_lợi , nghĩa_vụ liên_quan có yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại có nghĩa_vụ cung_cấp tài_liệu , chứng_cứ . Trường_hợp cần_thiết , Tòa_án có_thể tiến_hành_xác_minh , thu_thập tài_liệu , chứng_cứ để bảo_đảm cho việc giải_quyết vụ án được chính_xác . Khi giải_quyết yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại trong vụ án hành_chính , các quy_định của pháp_luật về trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước và pháp_luật về tố_tụng dân_sự được áp_dụng để giải_quyết . 2 . Trường_hợp trong vụ án hành_chính có yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại mà chưa có điều_kiện để chứng_minh thì Tòa_án có_thể tách yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại để giải_quyết sau bằng một vụ án dân_sự khác theo quy_định của pháp_luật về tố_tụng dân_sự . Trường_hợp Tòa_án giải_quyết cả phần yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại cùng với việc giải_quyết vụ án hành_chính mà phần quyết_định của bản_án về bồi_thường thiệt_hại bị kháng_cáo hoặc kháng_nghị hoặc bị Tòa_án cấp phúc_thẩm , giám_đốc thẩm hoặc tái_thẩm_hủy để xét_xử sơ_thẩm hoặc phúc_thẩm lại thì phần quyết_định về bồi_thường thiệt_hại trong các trường_hợp này là một phần của vụ án hành_chính . Thủ_tục giải_quyết đối_với phần quyết_định về bồi_thường thiệt_hại bị kháng_cáo , kháng_nghị hoặc bị hủy để xét_xử sơ_thẩm hoặc phúc_thẩm lại được thực_hiện theo quy_định của Luật này .
Điều 19 . Nguồn kinh_phí phục_vụ cho việc nhận_định tình_hình tham_nhũng và đánh_giá công_tác phòng , chống tham_nhũng 1 . Kinh_phí phục_vụ cho việc nhận_định tình_hình tham_nhũng và đánh_giá công_tác phòng , chống tham_nhũng do ngân_sách nhà_nước đảm_bảo . Hằng năm , Thanh_tra Chính_phủ , các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương lập dự_toán ngân_sách nhà_nước cho các hoạt_động nhận_định tình_hình tham_nhũng và đánh_giá công_tác phòng , chống tham_nhũng theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . 2 . Các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có_thể huy_động nguồn hỗ_trợ phát_triển chính_thức hoặc từ các nguồn hợp_pháp khác để phục_vụ cho việc nhận_định tình_hình tham_nhũng và đánh_giá công_tác phòng , chống tham_nhũng .
Thành_lập công_ty lâm_nghiệp trách_nhiệm hữu_hạn hai thành_viên trở lên được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Thành_lập công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hai thành_viên trở lên Thành_lập công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hai thành_viên trở lên trên cơ_sở sắp_xếp , đổi_mới công_ty lâm_nghiệp Nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ nhằm thực_hiện gắn_kết phát_triển vùng nguyên_liệu và người dân trong vùng với phát_triển công_nghiệp chế_biến và thị_trường ; phù_hợp với chiến_lược , quy_hoạch , kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội , quy_hoạch sử_dụng đất của địa_phương và bảo_đảm quyền_lợi của người lao_động .
Điều 9 . Số_lượng người làm_việc Số_lượng người làm_việc của trung_tâm dịch_vụ_việc_làm được xác_định trên cơ_sở vị_trí việc_làm , khối_lượng công_việc của từng vị_trí việc_làm , định mức kinh_tế - kỹ_thuật theo chức_năng , nhiệm_vụ quy_định tại Điều 7 Nghị_định này . Bộ_trưởng Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hướng_dẫn về vị_trí việc_làm lãnh_đạo , quản_lý và chức_danh nghề_nghiệp chuyên_ngành , cơ_cấu viên_chức theo chức_danh nghề_nghiệp và định mức số_lượng người làm_việc trong trung_tâm dịch_vụ_việc_làm sau khi có ý_kiến của Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ .
Mức phạt khi không thực_hiện đúng quy_trình tuyển_sinh theo quy_định của pháp_luật là bao_nhiêu ?
Điều 8 . Vi_phạm_quy_định về tổ_chức tuyển_sinh 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Thông_báo tuyển_sinh , công_bố đề_án tuyển_sinh không đúng hoặc không đầy_đủ thông_tin theo quy_định của pháp_luật hiện_hành ; b ) Thông_báo tuyển_sinh không đủ thời_gian theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Công_bố chỉ_tiêu tuyển_sinh vượt số_lượng theo quy_định về xác_định chỉ_tiêu tuyển_sinh ; b ) Không thực_hiện đúng quy_trình tuyển_sinh theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . 3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không công_bố ngưỡng đảm_bảo chất_lượng đầu_vào đối_với ngành đào_tạo có quy_định ngưỡng đảm_bảo chất_lượng đầu_vào ; b ) Thực_hiện tuyển_sinh không đúng đề_án tuyển_sinh đã công_bố . 4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi tổ_chức tuyển_sinh đối_với ngành , chuyên_ngành hoặc chương_trình giáo_dục của nước_ngoài khi chưa được phép thực_hiện . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Trục_xuất người nước_ngoài thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc chuyển người học đủ điều_kiện trúng_tuyển đã nhập_học sang cơ_sở giáo_dục khác đủ điều_kiện được phép hoạt_động giáo_dục hoặc hủy bỏ quyết_định trúng_tuyển , trả lại kinh_phí đã thu cho người học nếu không chuyển được đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này .
Điều 9 . Chính_sách đối_với những người thôi giữ chức_vụ lãnh_đạo hoặc được bổ_nhiệm , bầu_cử vào chức_vụ khác có phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo mới thấp hơn do sắp_xếp tổ_chức Cán_bộ , công_chức , viên_chức do sắp_xếp tổ_chức thôi giữ chức_vụ lãnh_đạo hoặc được bổ_nhiệm , bầu_cử vào chức_vụ mới có phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo thấp hơn so với phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo đang hưởng thì được bảo_lưu phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo đang hưởng đến hết thời_hạn giữ chức_vụ bổ_nhiệm hoặc hết nhiệm_kỳ bầu_cử . Trường_hợp đã giữ chức_vụ theo thời_hạn được bổ_nhiệm hoặc nhiệm_kỳ bầu_cử còn dưới 06 tháng thì được bảo_lưu 06 tháng .
Trái_phiếu ngoại_tệ là gì ?
Điều 22 . Trái_phiếu ngoại_tệ 1 . Trái_phiếu ngoại_tệ là một loại trái_phiếu Chính_phủ phát_hành tại thị_trường trong nước bằng ngoại_tệ tự_do chuyển_đổi thực_hiện theo đề_án được Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt . 2 . Căn_cứ nhu_cầu huy_động của ngân_sách nhà_nước , Bộ Tài_chính chủ_trì , phối_hợp với Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam xây_dựng đề_án phát_hành trái_phiếu Chính_phủ tại thị_trường trong nước bằng ngoại_tệ tự_do chuyển_đổi trình Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét quyết_định . Đề_án bao_gồm các nội_dung cơ_bản sau : a ) Mục_đích phát_hành ; b ) Khối_lượng phát_hành ; c ) Điều_kiện , điều_khoản của trái_phiếu : Kỳ_hạn , mệnh_giá phát_hành ; đồng_tiền phát_hành và thanh_toán trái_phiếu ; lãi_suất phát_hành ; d ) Đối_tượng mua trái_phiếu ; đ ) Việc đăng_ký , lưu ký và giao_dịch ; 3 . Căn_cứ Đề_án phát_hành trái_phiếu ngoại_tệ được Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt , Bộ Tài_chính tổ_chức phát_hành trái_phiếu ngoại_tệ theo phương_thức riêng_lẻ . 4 . Trái_phiếu ngoại_tệ được đăng_ký , lưu ký tập_trung tại Trung_tâm Lưu ký Chứng_khoán Việt_Nam theo quy_định tại Nghị_định này và được giao_dịch theo quy_định của pháp_luật ngoại_hối .
Điều 4 . Điều_kiện bảo_đảm về nhân_lực và cơ_sở vật_chất 1 . Nhân_lực : a ) Dược_sĩ lâm_sàng phải được đào_tạo và cập_nhật thường_xuyên các hướng_dẫn điều_trị của Việt_Nam , của thế_giới , tài_liệu về y dược có liên_quan , các vấn_đề khoa_học , công_nghệ phục_vụ hoạt_động thực_hành dược lâm_sàng ; b ) Dược_sĩ lâm_sàng phải được tham_dự các hội_thảo khoa_học , lớp_học chuyên_đề để tiếp_cận với dược lâm_sàng trong nước , khu_vực và trên thế_giới . 2 . Cơ_sở vật_chất : a ) Trang_thiết_bị : phải có hệ_thống máy_vi_tính , nối_mạng internet , máy_in , máy_fax , điện_thoại ; b ) Bàn , ghế làm_việc , tủ_sách ; c ) Tài_liệu , sách , báo , tạp_chí , phần_mềm tra_cứu thông_tin thuốc khoa_học : phải có tối_thiểu các tài_liệu , sách , báo , tạp_chí , phần_mềm tra_cứu thông_tin thuốc thuộc danh_mục ưu_tiên phải có theo Phụ_lục 1 được ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Kiểm_định thiết_bị viễn_thông , đài vô_tuyến_điện được hiểu như thế_nào ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Thiết_bị viễn_thông bắt_buộc kiểm_định là các thiết_bị mạng , thiết_bị đo_lường tính giá cước thuộc “ Danh_mục thiết_bị viễn_thông , đài vô_tuyến_điện bắt_buộc kiểm_định ” . 2 . Đài vô_tuyến_điện bắt_buộc kiểm_định là một hoặc tổ_hợp thiết_bị vô_tuyến_điện , bao_gồm cả thiết_bị phụ_trợ kèm theo được triển_khai để thực_hiện nghiệp_vụ vô_tuyến_điện thuộc “ Danh_mục thiết_bị viễn_thông , đài vô_tuyến_điện bắt_buộc kiểm_định ” . 3 . Kiểm_định thiết_bị viễn_thông , đài vô_tuyến_điện ( sau đây gọi tắt là kiểm_định ) là việc đo kiểm và chứng_nhận thiết_bị viễn_thông , đài vô_tuyến_điện phù_hợp với quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia . Việc kiểm_định không thay_thế và không làm giảm trách_nhiệm của tổ_chức , doanh_nghiệp đối_với chất_lượng , an_toàn của thiết_bị viễn_thông , đài vô_tuyến_điện theo quy_định của pháp_luật . 4 . Chứng_nhận thiết_bị viễn_thông , đài vô_tuyến_điện là hoạt_động thẩm_định và cấp Giấy chứng_nhận kiểm_định thiết_bị viễn_thông , đài vô_tuyến_điện phù_hợp với quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia ( sau đây gọi tắt là Giấy chứng_nhận kiểm_định ) . 5 . Giám_sát thiết_bị viễn_thông , đài vô_tuyến_điện sau khi cấp Giấy chứng_nhận kiểm_định ( sau đây gọi tắt là giám_sát ) là hoạt_động xem_xét , đối_chiếu thực_tế thiết_bị viễn_thông , đài vô_tuyến_điện so với hồ_sơ_thẩm_định và đo kiểm trong trường_hợp thiết_bị viễn_thông , đài vô_tuyến_điện có khả_năng gây mất an_toàn phơi nhiễm trường điện từ .
Điều 9 . Trường_hợp được sử_dụng pháo_hoa , pháo_hoa nổ 1 . Pháo_hoa , pháo_hoa nổ được sử_dụng theo quy_định tại Điều 11 và Điều 17 Nghị_định này . 2 . Các cơ_quan , tổ_chức sử_dụng pháo_hoa nổ để biểu_diễn , thi_đấu phải được Thủ_tướng Chính_phủ cho phép và do tổ_chức , doanh_nghiệp thuộc Bộ Quốc_phòng được giao nhiệm_vụ sản_xuất , cung_cấp .
Đối_tượng không được hưởng lãi tiền gửi khi mở tài_khoản tại kho_bạc nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Mở tài Khoản , trả lãi và thu phí 1 . Các đối_tượng mở tài Khoản tại Kho_bạc Nhà_nước , bao_gồm : a ) Quỹ ngân_sách nhà_nước , quỹ dự_trữ tài_chính nhà_nước . b ) Các đơn_vị sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước , các chủ đầu_tư , ban quản_lý dự_án và các tổ_chức được ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ thường_xuyên phải mở tài Khoản tại Kho_bạc Nhà_nước theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước để giao_dịch , thanh_toán . c ) Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền mở tài Khoản tạm_thu , tạm giữ ; các đơn_vị dự_toán mở tài Khoản tiền gửi . d ) Các quỹ tài_chính nhà_nước và các đơn_vị , tổ_chức kinh_tế khác mở tài Khoản tiền gửi tại Kho_bạc Nhà_nước theo quy_định của pháp_luật . đ ) Các đơn_vị sự_nghiệp thực_hiện chế_độ tự_chủ có_thể mở tài Khoản tại Kho_bạc Nhà_nước hoặc ngân_hàng thương_mại để thực_hiện các Khoản thu , chi dịch_vụ , liên_doanh , liên_kết . 2 . Việc trả lãi cho các đối_tượng mở tài Khoản tại Kho_bạc Nhà_nước được thực_hiện như sau : a ) Các đối_tượng được Kho_bạc Nhà_nước trả lãi , bao_gồm : quỹ dự_trữ tài_chính thuộc ngân_sách trung_ương và ngân_sách tỉnh , thành_phố ; các quỹ tài_chính nhà_nước gửi tại Kho_bạc Nhà_nước ; tiền của các đơn_vị , tổ_chức không có nguồn_gốc từ ngân_sách nhà_nước mở tại Kho_bạc Nhà_nước . Mức lãi_suất được thực_hiện theo mức lãi_suất mà Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam trả cho Kho_bạc Nhà_nước tại thời Điểm tính lãi . b ) Các đối_tượng không được Kho_bạc Nhà_nước trả lãi , bao_gồm : tồn_quỹ ngân_sách các cấp và tiền gửi của các đơn_vị , tổ_chức có nguồn_gốc từ ngân_sách nhà_nước . 3 . Việc thu phí thanh_toán đối_với các đối_tượng mở tài Khoản tại Kho_bạc Nhà_nước được thực_hiện như sau : a ) Các đối_tượng phải trả phí thanh_toán , bao_gồm : Tiền_của các đơn_vị tổ_chức không có nguồn_gốc từ ngân_sách nhà_nước gửi tại Kho_bạc Nhà_nước . Mức phí thanh_toán được thực_hiện theo mức phí mà ngân_hàng thu đối_với Kho_bạc Nhà_nước tại thời Điểm tính phí . b ) Các đối_tượng không phải trả phí thanh_toán , bao_gồm : Các Khoản thanh_toán của ngân_sách nhà_nước ; quỹ dự_trữ tài_chính thuộc ngân_sách trung_ương và ngân_sách cấp tỉnh ; các quỹ tài_chính nhà_nước và tiền gửi của các đơn_vị , tổ_chức có nguồn_gốc từ ngân_sách nhà_nước tại Kho_bạc Nhà_nước .
Điều 52 . Chuyển_giao công_nghệ trong nông_nghiệp 1 . Khuyến_khích chuyển_giao tiến_bộ kỹ_thuật về giống , sản_phẩm , quy_trình sản_xuất , giải_pháp kỹ_thuật , giải_pháp quản_lý trong nông_nghiệp . 2 . Chuyển_giao công_nghệ trong nông_nghiệp được thực_hiện theo hình_thức quy_định tại Luật này hoặc theo hình_thức đặc_thù bao_gồm chương_trình , kế_hoạch khuyến_nông ; chương_trình , kế_hoạch chuyển_giao công_nghệ khác được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt . 3 . Chuyển_giao công_nghệ trong nông_nghiệp được thực_hiện theo phương_thức quy_định tại Luật này hoặc theo phương_thức đặc_thù bao_gồm đào_tạo , tập_huấn , bồi_dưỡng , mô_hình trình_diễn , thông_tin tuyên_truyền . 4 . Chính_phủ quy_định chi_tiết hình_thức , phương_thức đặc_thù quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này ; đối_tượng nhận chuyển_giao , đối_tượng thực_hiện chuyển_giao theo hình_thức , phương_thức đặc_thù theo quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này ; chính_sách chuyển_giao công_nghệ trong nông_nghiệp . 5 . Bộ_trưởng Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn ban_hành Danh_mục tiến_bộ kỹ_thuật về giống , sản_phẩm , quy_trình sản_xuất , giải_pháp kỹ_thuật , giải_pháp quản_lý khuyến_khích chuyển_giao trong nông_nghiệp ; tiêu_chí , trình_tự , thủ_tục công_nhận tiến_bộ kỹ_thuật .
Triển_khai hoạt_động khu CNTT tập_trung không đáp_ứng đủ các tiêu_chí của khu CNTT tập_trung bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 74 . Vi_phạm các quy_định về phát_triển công_nghiệp công_nghệ thông_tin 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với hành_vi công_bố không đầy_đủ nội_dung thông_tin số trên sản_phẩm hoặc trên bao_gói của sản_phẩm theo quy_định khi tham_gia_sản_xuất , cung_cấp gói sản_phẩm nội_dung thông_tin số hoàn_chỉnh . 2 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi không công_bố nội_dung thông_tin số trên sản_phẩm hoặc trên bao_gói của sản_phẩm theo quy_định khi tham_gia_sản_xuất , cung_cấp gói sản_phẩm nội_dung thông_tin số hoàn_chỉnh . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Chuyển_giao , bán , chuyển_nhượng công_nghệ , giải_pháp phát_triển sản_phẩm công_nghệ thông_tin trọng_điểm do Nhà_nước đầu_tư khi chưa được sự đồng_ý của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Công_bố thông_tin không chính_xác về sản_phẩm , dịch_vụ công_nghệ thông_tin sản_xuất trong nước để được hưởng ưu_tiên trong đầu_tư , mua_sắm khi sử_dụng nguồn vốn ngân_sách nhà_nước ; c ) Cung_cấp thông_tin không chính_xác để đáp_ứng các điều_kiện nhằm tham_gia chương_trình phát_triển các sản_phẩm công_nghệ thông_tin trọng_điểm do Nhà_nước đầu_tư ; d ) Gian_lận trong việc tổ_chức , sát_hạch và cấp chứng_chỉ đáp_ứng chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin của tổ_chức nước_ngoài sử_dụng tại Việt_Nam . 4 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng đối_với hành_vi không hoàn_thành đúng thời_hạn quy_định việc xây_dựng hạ_tầng cơ_sở khu công_nghệ thông_tin tập_trung . 5 . Phạt tiền từ 170.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Triển_khai hoạt_động khu công_nghệ thông_tin tập_trung không đúng mục_tiêu hoặc không đúng chức_năng , nhiệm_vụ ; b ) Triển_khai hoạt_động khu công_nghệ thông_tin tập_trung không đáp_ứng hoặc đáp_ứng không đầy_đủ các tiêu_chí của khu công_nghệ thông_tin tập_trung . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu quyết_định công_nhận chứng_chỉ công_nghệ thông_tin của tổ_chức nước_ngoài sử_dụng ở Việt_Nam do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 3 Điều này . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm a và d khoản 3 và điểm a , c khoản 5 Điều này .
Điều 11 . Huy_động các lực_lượng Cảnh_sát khác và Công_an xã phối_hợp tuần_tra , kiểm_soát Trường_hợp cần_thiết phải huy_động các lực_lượng Cảnh_sát khác và Công_an xã phối_hợp với Cảnh_sát giao_thông đường_bộ tham_gia tuần_tra , kiểm_soát trật_tự , an_toàn giao_thông đường_bộ thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 27 / 2010 / NĐ - CP ngày 24 / 3 / 2010 của Chính_phủ quy_định việc huy_động các lực_lượng Cảnh_sát khác và Công_an xã phối_hợp với Cảnh_sát giao_thông đường_bộ tham_gia tuần_tra , kiểm_soát trật_tự , an_toàn giao_thông đường_bộ trong trường_hợp cần_thiết và Thông_tư số 47 / 2011 / TT - BCA ngày 02 / 7 / 2011 của Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều của Nghị_định số 27 / 2010 / NĐ - CP.
Việc khôi_phục giao_thông đường_sắt đô_thị được quy_định như thế_nào trong trường_hợp không phải xin cứu_hộ ?
Điều 27 . Khôi_phục giao_thông đường_sắt trong trường_hợp không phải xin cứu_hộ 1 . Khi xảy ra sự_cố , tai_nạn giao_thông đường_sắt lái tàu hoặc nhân_viên hỗ_trợ an_toàn ( nếu xảy ra trong khu gian ) , nhân_viên phục_vụ chạy_tàu tại ga ( nếu xảy ra trong ga ) sau khi đã phối_hợp với các cá_nhân có liên_quan kiểm_tra đầu_máy , toa_xe , thiết_bị trên đường_sắt , xác_định mọi chướng_ngại đã được đưa ra ngoài khổ giới_hạn đầu_máy , toa_xe thì cho tàu chạy tiếp sau khi đã lập xong Hồ_sơ vụ_việc và cử_nhân_viên đường_sắt thay mình ở lại làm_việc với cơ_quan Nhà_nước có thẩm_quyền ( khi xảy ra tai_nạn trong khu gian ) . 2 . Trường_hợp tàu đâm , va với chướng_ngại mà không đe_dọa đến an_toàn chạy_tàu hoặc không gây thiệt_hại về người thì không phải dừng tàu .
Điều 21 . Quy_định nổ_súng khi thi_hành nhiệm_vụ Cán_bộ , chiến_sĩ cảnh_vệ trong khi thi_hành nhiệm_vụ chỉ được nổ_súng trong các trường_hợp sau đây nhưng phải tuân_thủ các nguyên_tắc sử_dụng vũ_khí quân_dụng quy_định tại Luật Quản_lý , sử_dụng vũ_khí , vật_liệu nổ và công_cụ hỗ_trợ : 1 . Cảnh_báo đối_tượng đang đột_nhập vào khu_vực , mục_tiêu cảnh_vệ ; 2 . Nổ_súng vào đối_tượng đang đột_nhập vào khu_vực , mục_tiêu cảnh_vệ , sau khi đã ra_hiệu_lệnh dừng lại và bắn chỉ_thiên nhưng không hiệu_quả ; 3 . Vô_hiệu_hóa đối_tượng đang có hành_vi tấn_công trực_tiếp đối_tượng cảnh_vệ hoặc cán_bộ , chiến_sĩ cảnh_vệ đang thực_hiện nhiệm_vụ ; 4 . Trường_hợp nổ_súng khác quy_định tại Luật Quản_lý , sử_dụng vũ_khí , vật_liệu nổ và công_cụ hỗ_trợ .
Mức phạt đối_với hành_vi chuyển mục_đích sử_dụng rừng phòng_hộ có diện_tích từ 600 m2 đến dưới 1.000 m2 không đúng quy_định được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Vi_phạm_quy_định về chuyển mục_đích sử_dụng rừng Hành_vi chuyển mục_đích sử_dụng rừng sang mục_đích khác đã đảm_bảo điều_kiện nhưng chưa thực_hiện đầy_đủ trình_tự , thủ_tục theo quy_định của pháp_luật , bị xử_phạt như sau : 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích dưới 800 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích dưới 600 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích dưới 400 m2 . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 800 m2 đến dưới 1.400 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 600 m2 đến dưới 1.000 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 400 m2 đến dưới 800 m2 . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 1.400 m2 đến dưới 3.000 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 1.000 m2 đến dưới 2.000 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 800 m2 đến dưới 1.500 m2 . 4 . Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 2.000 m2 đến dưới 3.000 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 1.500 m2 đến dưới 2.500 m2 . 5 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 5.000 m2 đến dưới 7.000 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 2.500 m2 đến dưới 3.500 m2 . 6 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 7.000 m2 đến dưới 10.000 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 5.000 m2 đến dưới 7.500 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 3.500 m2 đến dưới 5.000 m2 . 7 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích 10.000 m2 trở lên ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích 7.500 m2 trở lên ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích 5.000 m2 trở lên .
Điều 16 . Quyết_định bảo_lưu bản_án , quyết_định của Tòa_án nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam Trường_hợp_đồng_ý chuyển_giao người đang chấp_hành án phạt tù cho nước_ngoài , Tòa_án nhân_dân cấp sơ_thẩm , phúc_thẩm ra quyết_định bảo_lưu bản_án , quyết_định mà Tòa_án Việt_Nam đã tuyên đối_với người phạm_tội .
Sau bao_lâu doanh_nghiệp trúng đấu_giá lô cổ_phần kèm nợ phải thu phải thanh_toán đủ số tiền trúng đấu_giá ?
Điều 10 . Xử_lý kết_quả đấu_giá 1 . Ngay sau khi kết_thúc cuộc đấu_giá , căn_cứ kết_quả đấu_giá , Tổ_chức đấu_giá có trách_nhiệm lập Biên_bản xác_định kết_quả đấu_giá ; Tổ_chức đấu_giá , doanh_nghiệp mua_bán nợ đồng ký biên_bản xác_định kết_quả đấu_giá . Biên_bản xác_định kết_quả đấu_giá được lập theo mẫu quy_định tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Nghị_định số 32 / 2018 / NĐ - CP , trong đó : nêu cụ_thể giá khởi_điểm của lô cổ_phần kèm nợ phải thu , giá khởi_điểm lô cổ_phần và giá khởi_điểm khoản nợ phải thu . 2 . Trong thời_gian tối_đa 05 ( năm ) ngày làm_việc kể từ ngày kết_thúc đấu_giá , doanh_nghiệp mua_bán nợ / tổ_chức đấu_giá phối_hợp công_bố kết_quả đấu_giá tại địa_điểm đấu_giá , trên trang thông_tin điện_tử của tổ_chức đấu_giá , doanh_nghiệp mua_bán nợ và thông_báo cho nhà đầu_tư trúng đấu_giá kết_quả trúng giá . 3 . Trong thời_hạn tối_đa 05 ( năm ) ngày làm_việc kể từ ngày_công_bố kết_quả bán đấu_giá cổ_phần , căn_cứ thông_báo trúng đấu_giá , nhà đầu_tư thực_hiện thanh_toán phần còn lại tiền mua lô cổ_phần kèm nợ phải thu theo giá trúng đấu_giá sau khi trừ đi số tiền đặt_cọc . Trong thời_hạn này , doanh_nghiệp mua_bán nợ phối_hợp với tổ_chức bán đấu_giá hoàn_trả tiền đặt_cọc cho các nhà đầu_tư không trứng đấu_giá và không vi_phạm Quy_chế bán đấu_giá . Nhà đầu_tư vi_phạm Quy_chế đấu_giá thì không được hoàn_trả tiền đặt_cọc . 4 . Trong thời_hạn 05 ( năm ) ngày làm_việc kể từ ngày hết hạn nộp tiền của nhà đầu_tư , tổ_chức đấu_giá có trách_nhiệm chuyển tiền thu từ bán lô cổ_phần kèm nợ phải thu và danh_sách nhà đầu_tư đã nộp tiền cho doanh_nghiệp mua_bán nợ . Trong thời_hạn 10 ( mười ) ngày làm_việc kể từ ngày hết hạn nộp tiền của nhà đầu_tư , doanh_nghiệp mua_bán nợ gửi hồ_sơ bao_gồm : Quyết_định phê_duyệt phương_án chuyển_nhượng vốn kèm nợ phải thu của cấp có thẩm_quyền , văn_bản đề_nghị và Biên_bản xác_định nhà đầu_tư trúng đấu_giá lô cổ_phần kèm nợ phải thu ( bao_gồm cả danh_sách nhà đầu_tư đã nộp tiền ) đến Trung_tâm Lưu ký chứng_khoán Việt_Nam ( trường_hợp bán đấu_giá cổ_phần tại công_ty cổ_phần đã đăng_ký cổ_phiếu tại Trung_tâm Lưu ký chứng_khoán Việt_Nam ) . Trong thời_hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ_sơ của doanh_nghiệp mua_bán nợ , Trung_tâm Lưu ký chứng_khoán Việt_Nam có trách_nhiệm thực_hiện chuyển quyền sở_hữu cổ_phần của phần vốn doanh_nghiệp mua_bán nợ đã chuyển_nhượng cho tổ_chức , cá_nhân khác theo hồ_sơ doanh_nghiệp mua_bán nợ gửi Trung_tâm Lưu ký chứng_khoán Việt_Nam . Trường_hợp_doanh_nghiệp mua_bán nợ bán đấu_giá cổ_phần chưa đăng_ký cổ_phiếu tại Trung_tâm Lưu ký chứng_khoán Việt_Nam , thủ_tục chuyển quyền sở_hữu cổ_phần giữa doanh_nghiệp mua_bán nợ và nhà đầu_tư sau khi nhà đầu_tư hoàn_thành nộp tiền mua cổ_phần thực_hiện theo quy_định của Luật doanh_nghiệp , điều_lệ công_ty cổ_phần . Doanh_nghiệp mua_bán nợ có trách_nhiệm phối_hợp với công_ty cổ_phần hoàn_tất thủ_tục chuyển quyền sở_hữu cổ_phần kèm nợ phải thu cho nhà đầu_tư , công_khai_thông_tin về thủ_tục và thời_gian cụ_thể việc hoàn_thành chuyển quyền sở_hữu cổ_phần kèm nợ phải thu cho nhà đầu_tư biết khi tổ_chức thực_hiện bán đấu_giá . 5 . Trong thời_gian tối_đa 15 ( mười lăm ) ngày kể từ ngày kết_thúc đợt đấu_giá , doanh_nghiệp mua_bán nợ phải báo_cáo kết_quả đấu_giá_cả lô cổ_phần kèm nợ phải thu , gửi cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu và Bộ Tài_chính ( Cục Tài_chính doanh_nghiệp ) . 6 . Căn_cứ giá_trị khoản nợ và giá_trị lô cổ_phần khi xác_định_giá khởi_điểm theo quy_định tại Điều 4 Thông_tư này , doanh_nghiệp mua_bán nợ quyết_định việc phân_bổ tiền thu từ bán đấu_giá lô cổ_phần kèm nợ phải thu cho lô cổ_phần và khoản nợ theo nguyên_tắc số tiền phân_bổ không thấp hơn giá khởi_điểm bán đấu_giá của lô cổ_phần và của khoản nợ . 7 . Trường_hợp đấu_giá lô cổ_phần kèm nợ phải thu không thành_công , Hội_đồng thành_viên , Chủ_tịch công_ty của doanh_nghiệp mua_bán nợ quyết_định chuyển sang thực_hiện theo phương_thức khác quy_định tại khoản 2 Điều 29a Nghị_định số 91 / 2015 / NĐ - CP ( được bổ_sung tại khoản 13 Điều 1 Nghị_định số 32 / 2018 / NĐ - CP ) .
Điều 3 . Sổ theo_dõi , thẻ điện_tử để kiểm_soát đối_tượng ra , vào Điểm kinh_doanh casino 1 . Doanh_nghiệp phải mở sổ theo_dõi hoặc cấp thẻ điện_tử để kiểm_soát tất_cả các đối_tượng được ra , vào Điểm kinh_doanh casino theo quy_định tại Điều 14 Nghị_định số 03 / 2017 / NĐ - CP. Sổ theo_dõi được lập theo hình_thức ghi sổ hoặc thông_tin điện_tử . Trường_hợp_doanh_nghiệp thực_hiện kiểm_soát bằng việc cấp thẻ điện_tử thì đảm_bảo phải có báo_cáo tổng_hợp về kiểm_soát đối_tượng ra , vào Điểm kinh_doanh casino bao_gồm các thông_tin tương_tự như sổ theo_dõi . Sổ theo_dõi , thông_tin điện_tử ( trong trường_hợp cấp thẻ điện_tử ) phải được lưu_trữ trong thời_hạn tối_thiểu 02 năm để phục_vụ công_tác kiểm_tra , thanh_tra của các cơ_quan quản_lý nhà_nước . Riêng đối_với các doanh_nghiệp được phép thí_điểm cho người Việt_Nam chơi tại Điểm kinh_doanh casino theo quy_định tại Điều 12 Nghị_định số 03 / 2017 / NĐ - CP thì sổ theo_dõi đối_với người Việt_Nam vào chơi tại Điểm kinh_doanh casino phải được lưu_trữ trong thời_hạn tối_thiểu 05 năm để phục_vụ cho việc tổng_kết , đánh_giá việc thí_điểm cho người Việt_Nam vào chơi casino theo quy_định tại Khoản 2 Điều 12 Nghị_định số 03 / 2017 / NĐ - CP. 2 . Sổ theo_dõi hoặc thẻ điện_tử để kiểm_soát các đối_tượng được phép chơi tại Điểm kinh_doanh casino theo quy_định tại Điều 11 Nghị_định số 03 / 2017 / NĐ - CP phải bao_gồm các nội_dung cơ_bản sau : a ) Mã_số thẻ điện_tử ( nếu có ) ; b ) Họ và tên ; c ) Số hộ_chiếu hoặc giấy thông_hành còn giá_trị ; d ) Quốc_tịch ; đ ) Ảnh nhận_diện ( nếu được cấp thẻ điện_tử ) ; e ) Thời_gian ra , vào Điểm kinh_doanh casino ; g ) Các thông_tin khác có liên_quan đến việc kiểm_soát người chơi theo yêu_cầu quản_lý của doanh_nghiệp . 3 . Sổ theo_dõi hoặc thẻ điện_tử để kiểm_soát các đối_tượng được phép ra , vào Điểm kinh_doanh casino theo quy_định tại Khoản 2 và Khoản 3 Điều 14 Nghị_định số 03 / 2017 / NĐ - CP phải bao_gồm các nội_dung cơ_bản sau : a ) Các thông_tin quy_định tại điểm a , b và đ Khoản 2 Điều này ; b ) Số giấy chứng_minh nhân_dân , số hộ_chiếu hoặc số thẻ nhân_viên ; c ) Vị_trí , chức_danh công_việc được phân_công đối_với đối_tượng quy_định tại Khoản 2 Điều 14 Nghị_định số 03 / 2017 / NĐ - CP tại Điểm kinh_doanh casino ; d ) Chức_vụ , nhiệm_vụ được giao đối_với đối_tượng được quy_định tại Khoản 3 Điều 14 Nghị_định số 03 / 2017 / NĐ - CP ; đ ) Thời_gian làm_việc tại Điểm kinh_doanh casino ; e ) Các thông_tin khác có liên_quan đến việc kiểm_soát đối_tượng được phép ra , vào Điểm kinh_doanh casino theo yêu_cầu quản_lý của doanh_nghiệp . 4 . Việc theo_dõi đối_tượng là người Việt_Nam chơi tại Điểm kinh_doanh casino thực_hiện theo quy_định tại Điều 12 Nghị_định số 03 / 2017 / NĐ - CP phải bao_gồm các nội_dung sau : a ) Các thông_tin quy_định tại Khoản 6 Điều 12 Nghị_định số 03 / 2017 / NĐ - CP ; b ) Bản cam_kết thuộc đối_tượng có đủ năng_lực về tài_chính để tham_gia chơi tại Điểm kinh_doanh casino theo quy_định tại điểm b Khoản 3 Điều 12 Nghị_định số 03 / 2017 / NĐ - CP ; c ) Hình_thức hồ_sơ chứng_minh đáp_ứng đủ điều_kiện năng_lực về tài_chính để tham_gia chơi tại Điểm kinh_doanh casino theo quy_định tại điểm b Khoản 3 Điều 12 Nghị_định số 03 / 2017 / NĐ - CP ; d ) Bản cam_kết không thuộc đối_tượng bị cấm không được vào chơi tại Điểm kinh_doanh casino theo quy_định tại Khoản 4 Điều 12 Nghị_định số 03 / 2017 / NĐ - CP. 5 . Doanh_nghiệp có trách_nhiệm giữ bí_mật thông_tin của người chơi theo quy_định của pháp_luật , ngoại_trừ việc cung_cấp cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền khi có yêu_cầu để phục_vụ công_tác giám_sát , kiểm_tra , thanh_tra và điều_tra theo quy_định của pháp_luật .
Mức phạt khi thả rông vật_nuôi trong thành_phố ?
Điều 5 . Vi_phạm_quy_định về trật_tự công_cộng 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 100.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : a ) Có cử_chỉ , lời_nói thô_bạo , khiêu_khích , trêu_ghẹo , xúc_phạm danh_dự , nhân_phẩm của người khác ; b ) Gây mất trật_tự ở rạp hát , rạp chiếu_phim , nhà_văn_hóa , câu lạc_bộ , nơi biểu_diễn nghệ_thuật , nơi tổ_chức các hoạt_động thể_dục , thể_thao , lễ_hội , triển_lãm , hội_chợ , trụ_sở cơ_quan , tổ_chức , khu dân_cư , trường_học , bệnh_viện , nhà_ga , bến_tàu , bến_xe , trên đường_phố , ở khu_vực cửa_khẩu , cảng hoặc ở nơi công_cộng khác ; c ) Thả rông động_vật_nuôi trong thành_phố , thị_xã hoặc nơi công_cộng . 2 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : a ) Đánh nhau hoặc xúi_giục người khác đánh nhau ; b ) Báo thông_tin giả đến các cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; c ) Say rượu , bia gây mất trật_tự công_cộng ; d ) Ném gạch , đất , đá , cát hoặc bất_cứ vật gì khác vào nhà , vào phương_tiện giao_thông , vào người , đồ_vật , tài_sản của người khác ; đ ) Tụ_tập nhiều người ở nơi công_cộng gây mất trật_tự công_cộng ; e ) Để động_vật_nuôi gây thiệt_hại tài_sản cho người khác ; g ) Thả diều , bóng_bay , chơi máy_bay , đĩa_bay có điều_khiển từ xa hoặc các vật bay khác ở khu_vực sân_bay , khu_vực cấm ; đốt và thả “ đèn trời ” ; h ) Sách_nhiễu , gây phiền_hà cho người khác khi bốc_vác , chuyên_chở , giữ hành_lý ở các bến_tàu , bến_xe , sân_bay , bến cảng , ga đường_sắt và nơi công_cộng khác . 3 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : a ) Tàng_trữ , cất_giấu trong người , đồ_vật , phương_tiện giao_thông các loại dao , búa , các loại công_cụ , phương_tiện khác_thường dùng trong lao_động , sinh_hoạt hàng ngày nhằm mục_đích gây_rối trật_tự công_cộng , cố_ý gây thương_tích cho người khác ; b ) Lôi_kéo hoặc kích_động người khác gây_rối , làm mất trật_tự công_cộng ; c ) Thuê hoặc lôi_kéo người khác đánh nhau ; d ) Gây_rối trật_tự_tại phiên_tòa , nơi thi_hành án hoặc có hành_vi khác gây trở_ngại cho hoạt_động xét_xử , thi_hành án ; đ ) Gây_rối trật_tự_tại nơi tổ_chức thi_hành_quyết_định cưỡng_chế ; e ) Xâm_hại hoặc thuê người khác xâm_hại đến sức_khỏe của người khác ; g ) Lợi_dụng quyền tự_do dân_chủ , tự_do tín_ngưỡng để lôi_kéo , kích_động người khác xâm_phạm lợi_ích của Nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của tổ_chức , cá_nhân ; h ) Gây_rối hoặc cản_trở hoạt_động bình_thường của các cơ_quan , tổ_chức ; i ) Tập_trung đông người trái pháp_luật tại nơi công_cộng hoặc các địa_điểm , khu_vực cấm ; k ) Tổ_chức , tạo điều_kiện cho người khác kết_hôn với người nước_ngoài trái với thuần_phong mỹ_tục hoặc trái với quy_định của pháp_luật , làm ảnh_hưởng tới an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ; l ) Viết , phát_tán , lưu_hành tài_liệu có nội_dung xuyên_tạc bịa_đặt , vu_cáo làm ảnh_hưởng đến uy_tín của tổ_chức , cá_nhân ; m ) Tàng_trữ , vận_chuyển “ đèn trời ” . 4 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : a ) Gây_rối trật_tự công_cộng mà có_mang theo các loại vũ_khí thô_sơ hoặc công_cụ hỗ_trợ ; b ) Sản_xuất , nhập_khẩu , buôn_bán " đèn trời " . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi quy_định tại Điểm g Khoản 2 ; Điểm a , l , m Khoản 3 và Khoản 4 Điều này . 6 . Người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Điểm k Khoản 3 Điều này , thì tùy theo mức_độ vi_phạm có_thể bị áp_dụng hình_thức xử_phạt trục_xuất khỏi nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam .
Điều 14 . Tiêu_chuẩn xét tặng Bằng_khen của Bộ_trưởng , Chủ_nhiệm 1 . Tặng cho cá_nhân đạt một trong các tiêu_chuẩn sau : a ) Cá_nhân của các Vụ , đơn_vị thuộc cơ_quan Ủy_ban Dân_tộc đạt 02 năm liên_tục hoàn_thành xuất_sắc nhiệm_vụ , trong thời_gian đó có 02 sáng_kiến được công_nhận và áp_dụng hiệu_quả trong phạm_vi cấp cơ_sở . b ) Cá_nhân trong hệ_thống cơ_quan công_tác dân_tộc lập được thành_tích xuất_sắc trong các đợt thi_đua theo chuyên_đề ( hoặc theo đợt ) do Bộ_trưởng , Chủ_nhiệm phát_động ; hoặc lập được thành_tích đột_xuất . 2 . Tặng cho tập_thể đạt một trong các tiêu_chuẩn sau : a ) Các Vụ , đơn_vị thuộc cơ_quan Ủy_ban Dân_tộc : - Có thành_tích xuất_sắc được bình_xét trong phong_trào thi_đua ; - Lập được thành_tích xuất_sắc đột_xuất có phạm_vi ảnh_hưởng trong lĩnh_vực công_tác dân_tộc ; - Đạt 02 năm liên_tục hoàn_thành xuất_sắc nhiệm_vụ , nội_bộ đoàn_kết , thực_hiện tốt quy_chế dân_chủ ở cơ_sở , tổ_chức tốt các phong_trào thi_đua ; chăm_lo đời_sống vật_chất , tinh_thần trong tập_thể ; thực_hành tiết_kiệm ; thực_hiện đầy_đủ các chế_độ , chính_sách đối_với mọi thành_viên trong tập_thể . b ) Cơ_quan công_tác dân_tộc cấp tỉnh : Đạt thành_tích xuất_sắc trong các đợt thi_đua theo chuyên_đề do Bộ_trưởng , Chủ_nhiệm phát_động . 3 . Tặng cho cá_nhân , tập_thể ngoài hệ_thống Cơ_quan công_tác dân_tộc có công_lao , thành_tích xuất_sắc đóng_góp cho sự_nghiệp phát_triển các dân_tộc_thiểu_số Việt_Nam . 4 . Tặng cho các tập_thể , cá_nhân có thành_tích xuất_sắc nhân_dịp Đại_hội các dân_tộc_thiểu_số toàn_quốc ; Đại_hội đại_biểu các dân_tộc_thiểu_số cấp tỉnh , huyện .
Ai có thẩm_quyền phê_duyệt Điều_lệ Hiệp_hội công_chứng_viên VN ?
Điều 31 . Điều_lệ Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam 1 . Căn_cứ quy_định của Luật Công_chứng và Nghị_định này , Đại_hội đại_biểu công_chứng_viên toàn_quốc thông_qua Điều_lệ Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam . Điều_lệ Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam được áp_dụng thống_nhất đối_với Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam và các Hội công_chứng_viên . 2 . Điều_lệ của Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam bao_gồm những nội_dung chủ_yếu sau đây : a ) Tôn_chỉ , mục_đích và biểu_tượng của Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam ; b ) Quyền , nghĩa_vụ của hội_viên Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam ; c ) Mối quan_hệ giữa Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam và Hội công_chứng_viên ; d ) Thủ_tục gia_nhập , rút tên khỏi danh_sách hội_viên của Hội công_chứng_viên , khai_trừ tư_cách hội_viên ; đ ) Nhiệm_kỳ , cơ_cấu tổ_chức , thể_thức bầu , miễn_nhiệm , bãi_nhiệm , nhiệm_vụ , quyền_hạn của các cơ_quan của Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam , Hội công_chứng_viên ; e ) Mối quan_hệ phối_hợp giữa các Hội công_chứng_viên trong việc thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định ; g ) Cơ_cấu , nhiệm_vụ , quyền_hạn của Đại_hội đại_biểu công_chứng_viên toàn_quốc , Đại_hội toàn_thể công_chứng_viên của Hội công_chứng_viên ; trình_tự , thủ_tục tiến_hành Đại_hội của Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam , Hội công_chứng_viên ; h ) Việc ban_hành nội_quy của Hội công_chứng_viên ; i ) Tài_chính của Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam , Hội công_chứng_viên ; k ) Khen_thưởng , kỷ_luật hội_viên và giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo ; l ) Nghĩa_vụ báo_cáo của Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam , Hội công_chứng_viên ; m ) Quan_hệ với cơ_quan , tổ_chức khác . 3 . Trong thời_hạn 07 ( bảy ) ngày làm_việc , kể từ ngày được thông_qua , Hội_đồng công_chứng_viên toàn_quốc gửi Bộ Tư_pháp Điều_lệ Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam để xem_xét phê_duyệt . Trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày nhận được Điều_lệ Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam , Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp phê_duyệt Điều_lệ sau khi thống_nhất ý_kiến với Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ ; trường_hợp từ_chối thì phải thông_báo bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . 4 . Điều_lệ Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam bị từ_chối phê_duyệt trong các trường_hợp sau đây : a ) Có nội_dung trái với quy_định của Hiến_pháp và pháp_luật ; b ) Quy_trình , thủ_tục thông_qua Điều_lệ không đảm_bảo tính hợp_lệ , dân_chủ , công_khai , minh_bạch theo quy_định của pháp_luật . 5 . Trong trường_hợp Điều_lệ Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam bị từ_chối phê_duyệt thì Hội_đồng công_chứng_viên toàn_quốc phải sửa_đổi nội_dung Điều_lệ hoặc tổ_chức lại Đại_hội để thông_qua Điều_lệ theo đúng quy_định của pháp_luật . Trong thời_hạn 07 ( bảy ) ngày làm_việc , kể từ ngày Điều_lệ sửa_đổi , bổ_sung được thông_qua , Hội_đồng công_chứng_viên toàn_quốc gửi Bộ Tư_pháp Điều_lệ sửa_đổi , bổ_sung để xem_xét , phê_duyệt . Việc phê_duyệt Điều_lệ sửa_đổi , bổ_sung được thực_hiện theo quy_định của Điều này . 6 . Điều_lệ Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam có hiệu_lực kể từ ngày được phê_duyệt .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định về chế_độ nhuận_bút cho tác_giả , chủ sở_hữu quyền tác_giả đối_với . tác_phẩm báo_chí ( gồm báo in , báo_nói , báo_hình , báo điện_tử ) , xuất_bản_phẩm theo quy_định tại Khoản 4 Điều 4 Luật xuất_bản ; thù_lao cho người tham_gia thực_hiện các công_việc liên_quan đến tác_phẩm báo_chí , xuất_bản_phẩm , người sưu_tầm tài_liệu , cung_cấp thông_tin phục_vụ cho việc sáng_tạo tác_phẩm báo_chí , xuất_bản_phẩm .
2 trường_hợp được tạm hoãn tập_trung huấn_luyện sẵn_sàng chiến_đấu ?
Điều 22 . Huấn_luyện , diễn_tập , kiểm_tra sẵn_sàng động_viên , sẵn_sàng chiến_đấu quân_nhân dự_bị , phương_tiện kỹ_thuật dự_bị , đơn_vị dự_bị động_viên 1 . Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định chỉ_tiêu huấn_luyện , diễn_tập , kiểm_tra sẵn_sàng động_viên , sẵn_sàng chiến_đấu quân_nhân dự_bị , phương_tiện kỹ_thuật dự_bị , đơn_vị dự_bị động_viên hằng năm cho Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ và tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương . 2 . Căn_cứ quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ , việc giao chỉ_tiêu huấn_luyện , diễn_tập , kiểm_tra sẵn_sàng động_viên , sẵn_sàng chiến_đấu quân_nhân dự_bị , phương_tiện kỹ_thuật dự_bị , đơn_vị dự_bị động_viên được quy_định như sau : a ) Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ giao chỉ_tiêu huấn_luyện , diễn_tập , kiểm_tra sẵn_sàng động_viên , sẵn_sàng chiến_đấu cho cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền ; b ) Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh giao chỉ_tiêu huấn_luyện , diễn_tập , kiểm_tra sẵn_sàng động_viên , sẵn_sàng chiến_đấu cho Ủy_ban nhân_dân cấp huyện . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện giao chỉ_tiêu cụ_thể cho Ủy_ban nhân_dân cấp xã . 3 . Việc gọi quân_nhân dự_bị huấn_luyện , diễn_tập , kiểm_tra sẵn_sàng động_viên , sẵn_sàng chiến_đấu thực_hiện theo quy_định của Luật Sĩ_quan Quân_đội nhân_dân Việt_Nam , Luật Quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân và viên_chức quốc_phòng , Luật Nghĩa_vụ quân_sự . 4 . Quân_nhân dự_bị được hoãn tập_trung huấn_luyện , diễn_tập , kiểm_tra sẵn_sàng động_viên , sẵn_sàng chiến_đấu trong trường_hợp sau đây : a ) Trùng với thời_gian thi_tuyển công_chức , viên_chức ; thi nâng bậc thợ , nâng ngạch công_chức , viên_chức ; thi kết_thúc học_kỳ , thi kết_thúc khóa học được cơ_quan , tổ_chức nơi quân_nhân dự_bị đang lao_động , học_tập , làm_việc xác_nhận ; b ) Bị ốm_đau hoặc hoàn_cảnh gia_đình , bản_thân khó_khăn đột_xuất không_thể tham_gia , được Ủy_ban nhân_dân cấp xã , Ủy_ban nhân_dân cấp huyện nơi không có đơn_vị hành_chính cấp xã nơi quân_nhân dự_bị cư_trú hoặc cơ_quan , tổ_chức nơi quân_nhân dự_bị đang lao_động , học_tập , làm_việc xác_nhận . 5 . Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ quyết_định điều_động có thời_hạn phương_tiện kỹ_thuật dự_bị đã xếp trong đơn_vị dự_bị động_viên thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ_phục_vụ huấn_luyện , diễn_tập , kiểm_tra sẵn_sàng động_viên , sẵn_sàng chiến_đấu . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định điều_động số_lượng , thời_hạn phương_tiện kỹ_thuật dự_bị đã xếp vào đơn_vị dự_bị động_viên phục_vụ huấn_luyện , diễn_tập , kiểm_tra sẵn_sàng động_viên , sẵn_sàng chiến_đấu . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện tổ_chức thực_hiện quyết_định của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh về việc điều_động từng phương_tiện kỹ_thuật dự_bị . 6 . Việc huấn_luyện đơn_vị dự_bị động_viên thuộc Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội , Bộ Tư_lệnh Thành_phố Hồ_Chí_Minh , Bộ Chỉ_huy quân_sự cấp tỉnh thực_hiện_tại cơ_sở huấn_luyện dự_bị động_viên cấp tỉnh . Việc huấn_luyện đơn_vị dự_bị động_viên không thuộc Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội , Bộ Tư_lệnh Thành_phố Hồ_Chí_Minh , Bộ Chỉ_huy quân_sự cấp tỉnh thực_hiện theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng . 7 . Chính_phủ quy_định về cơ_sở huấn_luyện dự_bị động_viên cấp tỉnh quy_định tại khoản 6 Điều này .
Điều 283 . Quyền và nghĩa_vụ của Ủy_ban kiểm_toán Ủy_ban kiểm_toán có các quyền , nghĩa_vụ theo quy_định tại Điều 161 Luật Doanh_nghiệp , Điều_lệ công_ty và các quyền , nghĩa_vụ sau : 1 . Được quyền tiếp_cận các tài_liệu liên_quan đến tình_hình hoạt_động của Công_ty , trao_đổi với các thành_viên Hội_đồng quản_trị khác , Tổng_giám_đốc ( Giám_đốc ) , Kế_toán_trưởng và cán_bộ quản_lý khác để thu_thập thông_tin phục_vụ hoạt_động của Ủy_ban kiểm_toán . 2 . Có quyền yêu_cầu đại_diện tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận tham_dự và trả_lời các vấn_đề liên_quan báo_cáo tài_chính kiểm_toán tại các cuộc họp của Ủy_ban kiểm_toán . 3 . Sử_dụng dịch_vụ tư_vấn pháp_luật , kế_toán hoặc các tư_vấn khác bên ngoài khi cần_thiết . 4 . Xây_dựng và trình Hội_đồng quản_trị các chính_sách phát_hiện và quản_lý rủi_ro ; đề_xuất với Hội_đồng quản_trị các giải_pháp xử_lý rủi_ro phát_sinh trong hoạt_động của công_ty . 5 . Lập báo_cáo bằng văn_bản gửi đến Hội_đồng quản_trị khi phát_hiện thành_viên Hội_đồng quản_trị , Tổng_giám_đốc ( Giám_đốc ) và người quản_lý khác không thực_hiện đầy_đủ trách_nhiệm theo quy_định tại Luật Doanh_nghiệp và Điều_lệ công_ty . 6 . Xây_dựng Quy_chế hoạt_động của Ủy_ban kiểm_toán và trình Hội_đồng quản_trị thông_qua . Bộ_trưởng Bộ Tài_chính hướng_dẫn mẫu Quy_chế hoạt_động của Ủy_ban kiểm_toán để công_ty đại_chúng tham_chiếu xây_dựng Quy_chế hoạt_động của Ủy_ban kiểm_toán . 7 . Ủy_ban kiểm_toán phải họp ít_nhất 02 lần trong một năm . Biên_bản họp Ủy_ban kiểm_toán được lập chi_tiết , rõ_ràng . Người ghi biên_bản và các thành_viên Ủy_ban kiểm_toán tham_dự họp phải ký_tên vào biên_bản cuộc họp . Các biên_bản họp của Ủy_ban kiểm_toán phải được lưu_giữ đầy_đủ .
Cơ_quan nào có nhiệm_vụ xác_nhận việc trình_báo đường thủy_nội_địa ?
Điều 5 . Cơ_quan xác_nhận việc trình_báo đường thủy_nội_địa 1 . Cảng_vụ Đường thủy_nội_địa xác_nhận việc trình_báo đường thủy_nội_địa của thuyền_trưởng hoặc người lái phương_tiện của phương_tiện thủy_nội_địa , tàu_biển , tàu cá bị tai_nạn , sự_cố trong vùng nước cảng , bến thủy_nội_địa . 2 . Trường_hợp phương_tiện thủy_nội_địa , tàu_biển , tàu cá bị tai_nạn , sự_cố trên đường thủy_nội_địa ( ngoài vùng nước cảng , bến thủy_nội_địa ) thì thuyền_trưởng hoặc người lái phương_tiện có_thể trình_báo đường thủy_nội_địa tại một trong các cơ_quan Cảng_vụ Đường thủy_nội_địa , đơn_vị quản_lý đường thủy_nội_địa , Cảnh_sát đường thủy hoặc Ủy_ban nhân_dân gần nhất nơi xảy ra tai_nạn , sự_cố .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Thông_tư này hướng_dẫn tiêu_chuẩn , định mức sử_dụng máy_móc , thiết_bị chuyên_dùng thuộc lĩnh_vực giáo_dục và đào_tạo trong phạm_vi quản_lý nhà_nước của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo theo quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 8 Quyết_định 50 / 2017 / QĐ - TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ_tướng Chính_phủ . 2 . Tiêu_chuẩn , định mức sử_dụng máy_móc , thiết_bị chuyên_dùng thuộc lĩnh_vực giáo_dục và đào_tạo quy_định tại Thông_tư này được áp_dụng đối_với máy_móc , thiết_bị đủ tiêu_chuẩn tài_sản cố_định theo quy_định của chế_độ quản_lý , tính hao_mòn tài_sản cố_định tại cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị . 3 . Thông_tư này áp_dụng đối_với đơn_vị sự_nghiệp công_lập , bao_gồm : a ) Cơ_sở giáo_dục mầm_non , cơ_sở giáo_dục phổ_thông , trung_tâm giáo_dục thường_xuyên , trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp - giáo_dục thường_xuyên , trường chuyên_biệt ( sau đây gọi chung là cơ_sở giáo_dục ) . b ) Đại_học , trường đại_học và cơ_sở giáo_dục đại_học có tên gọi khác , trường cao_đẳng sư_phạm , trường trung_cấp sư_phạm , trường cao_đẳng có nhóm ngành đào_tạo giáo_viên ( sau đây gọi chung là cơ_sở đào_tạo ) . c ) Các cơ_quan , tổ_chức và cá_nhân có liên_quan .
Hộ kinh_doanh không dùng hết cuốn_hóa_đơn trong tháng thì có được mua tiếp một cuốn mới không ?
Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Thông_tư số 39 / 2014 / TT - BTC ( đã được sửa_đổi , bổ_sung theo Thông_tư số 119 / 2014 / TT - BTC ngày 25 / 8 / 2014 , Thông_tư số 26 / 2015 / TT - BTC ngày 27 / 02 / 2015 của Bộ Tài_chính ) như sau : 1 . Sửa_đổi , bổ_sung gạch đầu dòng cuối điểm b khoản 1 Điều 6 như sau : “ Có văn_bản đề_nghị sử_dụng hóa_đơn tự in ( Mẫu_số 3.14 Phụ_lục 3 ban_hành kèm theo Thông_tư này ) và được cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp xác_nhận đủ điều_kiện . Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc kể từ khi nhận được văn_bản đề_nghị của doanh_nghiệp , cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp phải có ý_kiến về điều_kiện sử_dụng hóa_đơn tự in của doanh_nghiệp ( Mẫu_số 3.15 Phụ_lục 3 ban_hành kèm theo Thông_tư này ) . Trường_hợp sau 02 ngày làm_việc cơ_quan quản_lý thuế trực_tiếp không có ý_kiến bằng văn_bản thì doanh_nghiệp được sử_dụng hóa_đơn tự in . Thủ_trưởng cơ_quan thuế phải chịu trách_nhiệm về việc không có ý_kiến bằng văn_bản trả_lời doanh_nghiệp ” 2 . Sửa_đổi , bổ_sung khổ cuối điểm b khoản 1 Điều 8 như sau : “ Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc kể từ khi nhận được đề_nghị của tổ_chức , doanh_nghiệp , cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp phải có Thông_báo về việc sử_dụng hóa_đơn đặt in ( Mẫu_số 3.15 Phụ_lục 3 ban_hành kèm theo Thông_tư này ) . Trường_hợp sau 02 ngày làm_việc cơ_quan quản_lý thuế trực_tiếp không có ý_kiến bằng văn_bản thì doanh_nghiệp được sử_dụng hóa_đơn đặt in . Thủ_trưởng cơ_quan thuế phải chịu trách_nhiệm về việc không có ý_kiến bằng văn_bản trả_lời doanh_nghiệp . ” 3 . Sửa_đổi , bổ_sung khoản 4 Điều 9 như sau : “ 4 . Thông_báo phát_hành_hóa_đơn và hóa_đơn mẫu phải được gửi đến cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp chậm nhất hai ( 02 ) ngày_trước khi tổ_chức kinh_doanh bắt_đầu sử_dụng hóa_đơn . Thông_báo phát_hành_hóa đơn gồm cả hóa_đơn mẫu phải được niêm_yết rõ_ràng ngay tại các cơ_sở sử_dụng hóa_đơn để bán hàng_hóa , dịch_vụ trong suốt thời_gian sử_dụng hóa_đơn , Cơ_quan quản_lý thuế có trách_nhiệm hướng_dẫn tổ_chức kinh_doanh thanh_lý hợp_đồng in khi đã lập tờ Thông_báo phát_hành_hóa_đơn đối_với hợp_đồng đặt in_hóa_đơn không quy_định thời_hạn thanh_lý hợp_đồng ( đối_với hóa_đơn đặt in ) và không bị xử_phạt . Trường_hợp tổ_chức kinh_doanh khi gửi thông_báo phát_hành từ lần thứ 2 trở_đi , nếu không có sự thay_đổi về nội_dung và hình_thức_hóa_đơn phát_hành thì không cần phải gửi kèm_hóa_đơn mẫu . Trường_hợp tổ_chức có các đơn_vị trực_thuộc , chi_nhánh có sử_dụng chung mẫu_hóa_đơn của tổ_chức nhưng khai thuế giá_trị gia_tăng riêng thì từng đơn_vị trực_thuộc , chi_nhánh phải gửi Thông_báo phát_hành cho cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp . Trường_hợp tổ_chức có các đơn_vị trực_thuộc , chi_nhánh có sử_dụng chung mẫu_hóa_đơn của tổ_chức nhưng tổ_chức thực_hiện khai thuế giá_trị gia_tăng cho đơn_vị trực_thuộc , chi_nhánh thì đơn_vị trực_thuộc , chi_nhánh không phải Thông_báo phát_hành_hóa_đơn . Tổng_cục Thuế_có trách_nhiệm căn_cứ nội_dung phát_hành_hóa_đơn của tổ_chức để xây_dựng hệ_thống dữ_liệu thông_tin về hóa_đơn trên trang thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế để tổ_chức , cá_nhân tra_cứu được nội_dung cần_thiết về hóa_đơn đã thông_báo phát_hành của tổ_chức . Trường_hợp khi nhận được Thông_báo phát_hành do tổ_chức gửi đến , cơ_quan Thuế_phát_hiện thông_báo phát_hành không đảm_bảo đủ nội_dung theo đúng quy_định thì trong thời_hạn hai ( 02 ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được Thông_báo , cơ_quan thuế phải có văn_bản thông_báo cho tổ_chức biết . Tổ_chức có trách_nhiệm điều_chỉnh để thông_báo phát_hành mới . ” 4 . Sửa_đổi , bổ_sung điểm b khoản 2 Điều 12 như sau : “ b ) Trách_nhiệm của cơ_quan thuế Cơ_quan thuế bán_hóa_đơn cho tổ_chức , hộ , cá_nhân kinh_doanh theo tháng . Số_lượng_hóa_đơn bán cho tổ_chức , hộ , cá_nhân kinh_doanh lần đầu không quá một quyển năm_mươi ( 50 ) số cho mỗi loại_hóa_đơn . Trường_hợp chưa hết tháng đã sử_dụng hết_hóa_đơn mua lần đầu , cơ_quan thuế căn_cứ vào thời_gian , số_lượng_hóa_đơn đã sử_dụng để quyết_định số_lượng_hóa_đơn bán lần tiếp_theo . Đối_với các lần mua_hóa_đơn sau , căn_cứ đề_nghị mua_hóa_đơn trong đơn đề_nghị mua_hóa_đơn , cơ_quan thuế giải_quyết bán_hóa_đơn cho tổ_chức , hộ , cá_nhân kinh_doanh trong ngày , số_lượng_hóa_đơn bán cho tổ_chức , hộ , cá_nhân kinh_doanh không quá số_lượng_hóa_đơn đã sử_dụng của tháng mua trước đó . Trường_hợp hộ , cá_nhân kinh_doanh không có nhu_cầu sử_dụng hóa_đơn quyển nhưng có nhu_cầu sử_dụng hóa đơn_lẻ thì cơ_quan thuế_bán cho hộ , cá_nhân kinh_doanh_hóa đơn_lẻ ( 01 số ) theo từng lần phát_sinh và không thu tiền . Tổ_chức , doanh_nghiệp thuộc đối_tượng mua_hóa_đơn do cơ_quan thuế_phát_hành chuyển sang tự tạo_hóa đơn đặt in , hóa_đơn tự in hoặc hóa_đơn điện_tử để sử_dụng thì phải dừng sử_dụng hóa_đơn mua của cơ_quan thuế kể từ ngày bắt_đầu sử_dụng hóa_đơn tự tạo theo hướng_dẫn tại Điều 21 Thông_tư này . ”
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân thực_hiện hoạt_động ứng_dụng công_nghệ thông_tin sử_dụng kinh_phí chi thường_xuyên thuộc nguồn vốn ngân_sách nhà_nước yêu_cầu phải lập đề_cương và dự_toán chi_tiết .
Phá dỡ thiết_bị công_trình biên_giới bị phạt thế_nào ?
Điều 10 . Hành_vi vi_phạm các quy_định về quản_lý , bảo_vệ công_trình biên_giới , biển_báo trong khu_vực biên_giới , khu_vực cửa_khẩu biên_giới đất_liền , cửa_khẩu cảng 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi vẽ , viết thêm , tẩy_xoá chữ trên các biển_báo “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” , “ khu_vực biên_giới biển ” và các biển_báo về khu_vực biên_giới , cửa_khẩu biên_giới đất_liền , cửa_khẩu cảng , công_trình biên_giới . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi làm hư_hỏng các biển_báo “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực biên_giới biển ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” và các biển_báo khác trong khu_vực biên_giới , cửa_khẩu . 3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi làm xê_dịch , tháo_dỡ , phá_hủy các biển_báo “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực biên_giới biển ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” và các biển_báo khác trong khu_vực biên_giới , cửa_khẩu . 4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý cắm các biển_báo “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực biên_giới biển ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” trong khu_vực biên_giới , cửa_khẩu . 5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi xây_dựng , lắp_đặt trái_phép các công_trình , thiết_bị hoặc có hành_vi gây tổn_hại đến sự an_toàn của công_trình biên_giới . 6 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi phá , dỡ hoặc làm hư_hỏng kết_cấu , thiết_bị của công_trình biên_giới mà chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 7 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi làm giả các biển_báo , “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực biên_giới biển ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” trong khu_vực biên_giới , cửa_khẩu . 8 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 , khoản 6 , khoản 7 Điều này ; b ) Trục_xuất đối_với người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 , khoản 6 , khoản 7 Điều này . 9 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu hoặc buộc chịu trách_nhiệm chi_phí để khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 , khoản 6 Điều này .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về điều_kiện của người kê đơn thuốc , phạm_vi nguyên_tắc , hình_thức kê đơn thuốc và quy_định cụ_thể về kê đơn thuốc y_học cổ_truyền , kê đơn thuốc y_học cổ_truyền kết_hợp với thuốc tân_dược trong các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh .
Thời_hạn_hủy bỏ quyết_định tạm đình_chỉ liên_quan đến tham_nhũng được quy_định như thế_nào ?
Điều 48 . Hủy_bỏ quyết_định tạm đình_chỉ công_tác , tạm_thời chuyển vị_trí công_tác khác 1 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền kết_luận người có chức_vụ , quyền_hạn không có hành_vi tham_nhũng hoặc kể từ ngày hết thời_hạn tạm đình_chỉ công_tác , tạm_thời chuyển vị_trí công_tác khác mà không có kết_luận về hành_vi tham_nhũng thì người đã ra quyết_định phải hủy bỏ quyết_định tạm đình_chỉ công_tác , tạm_thời chuyển vị_trí công_tác khác đối_với người có chức_vụ , quyền_hạn . 2 . Quyết_định hủy bỏ việc tạm đình_chỉ công_tác , tạm_thời chuyển vị_trí công_tác khác được gửi cho người có chức_vụ , quyền_hạn bị tạm đình_chỉ công_tác , tạm_thời chuyển vị_trí công_tác khác , cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị nơi người đó đang công_tác và nơi tiếp_nhận người tạm_thời chuyển vị_trí công_tác đến làm_việc .
Điều 1 . Ban_hành kèm theo Quyết_định này Quy_trình kiểm_toán của Kiểm_toán nhà_nước .
Đơn_vị nhận báo_cáo thống_kê Ngành Thống_kê gồm đơn_vị nào ?
Điều 3 . Nội_dung Chế_độ báo_cáo thống_kê Ngành Thống_kê 1 . Chế_độ báo_cáo thống_kê Ngành Thống_kê bao_gồm : danh_mục biểu_mẫu báo_cáo , biểu_mẫu và giải_thích biểu_mẫu báo_cáo của các lĩnh_vực quy_định tại các Phụ_lục , từ Phụ_lục số I đến Phụ_lục số VI ban_hành kèm theo Thông_tư này . Biểu_mẫu báo_cáo về từng lĩnh_vực như sau : a ) Biểu_mẫu báo_cáo về lĩnh_vực Tài_khoản quốc_gia thực_hiện theo biểu_mẫu tại Phụ_lục số I ; b ) Biểu_mẫu báo_cáo về lĩnh_vực Nông_nghiệp , Lâm_nghiệp và Thủy_sản thực_hiện theo biểu_mẫu tại Phụ_lục số II ; c ) Biểu_mẫu báo_cáo về lĩnh_vực Công_nghiệp thực_hiện theo biểu_mẫu tại Phụ_lục số III ; d ) Biểu_mẫu báo_cáo về lĩnh_vực vốn đầu_tư và Xây_dựng thực_hiện theo biểu_mẫu tại Phụ_lục số IV ; đ ) Biểu_mẫu báo_cáo về lĩnh_vực Thương_mại và Dịch_vụ thực_hiện theo biểu_mẫu tại Phụ_lục số V ; e ) Biểu_mẫu báo_cáo về lĩnh_vực Xã_hội và Môi_trường thực_hiện theo biểu_mẫu tại Phụ_lục số VI. 2 . Đơn_vị báo_cáo là Cục Thống_kê tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương được ghi cụ_thể tại góc trên bên phải của từng biểu_mẫu báo_cáo thống_kê . 3 . Đơn_vị nhận báo_cáo là đơn_vị thuộc Tổng_cục Thống_kê được ghi cụ_thể góc trên bên phải của từng biểu_mẫu báo_cáo thống_kê , dưới dòng đơn_vị báo_cáo . 4 . Thời_hạn nhận báo_cáo là ngày nhận báo_cáo được ghi cụ_thể tại góc trên bên trái của từng biểu_mẫu báo_cáo . 5 . Phương_thức gửi báo_cáo : Cục Thống_kê tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương gửi báo_cáo bằng văn_bản hoặc báo_cáo điện_tử trên hệ_thống đến Tổng_cục Thống_kê theo thời_gian quy_định trên từng biểu_mẫu . Biểu_mẫu báo_cáo bằng văn_bản giấy phải có chữ_ký , đóng_dấu của Thủ_trưởng đơn_vị gửi báo_cáo để thuận_tiện cho việc kiểm_tra , đối_chiếu , xử_lý_số_liệu . Biểu_mẫu báo_cáo qua hệ_thống báo_cáo điện_tử được thể_hiện dưới hai hình_thức là định_dạng file pdf của văn_bản giấy hoặc dưới dạng tệp_tin điện_tử được xác_thực bằng chữ_ký số của Thủ_trưởng đơn_vị báo_cáo . 6 . Ký_hiệu_biểu Ký_hiệu biểu gồm hai phần : phần số và phần chữ ; phần số được đánh liên_tục từ 001 , 002 , 003 , ... ; phần chữ được ghi chữ in viết tắt_sao cho phù_hợp với từng lĩnh_vực và kỳ báo_cáo ( năm - N ; Quý - Q ; tháng - T ; ) ; lấy chữ BCC ( Báo_cáo Cục ) thể_hiện cho hệ biểu_mẫu báo_cáo thống_kê .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định về nguyên_tắc , điều_kiện , trình_tự , thủ_tục , thẩm_quyền thành_lập , tổ_chức lại , giải_thể và tự_chủ về tổ_chức bộ_máy của đơn_vị sự_nghiệp công_lập .
Đèn và dấu_hiệu của tàu_thuyền đang đánh_cá mà không phải là dụng_cụ đánh_cá kéo lê chìm dưới nước phải trưng như thế_nào ?
Điều 26 . Tàu_thuyền đánh_cá 1 . Tàu_thuyền đang đánh_cá khi hành_trình hoặc đang thả neo chỉ phải trưng các đèn và dấu_hiệu được quy_định tại Điều này . 2 . Tàu_thuyền đang đánh_cá bằng lưới vét hoặc một dụng_cụ đánh_cá khác kéo lê chìm dưới nước phải trưng : a ) Hai đèn_chiếu sáng khắp bốn phía đặt trên một đường_thẳng_đứng , đèn trên màu xanh lục , đèn dưới màu trắng , hoặc một dấu_hiệu gồm hai hình_nón quay đỉnh chóp vào nhau , cái nọ đặt cách cái kia trên một đường_thẳng_đứng ; b ) Một đèn cột đặt cao hơn ở phía sau đèn có màu xanh lục chiếu sáng khắp bốn phía . Tàu_thuyền có chiều dài dưới 50 mét có_thể có hoặc không có đèn này ; c ) Khi tàu_thuyền còn trớn thì ngoài những đèn quy_định tại khoản này còn phải trưng các đèn mạn và đèn lái . 3 . Tàu_thuyền đang đánh_cá mà dụng_cụ đánh_cá không phải là lưới vét hoặc một dụng_cụ đánh_cá kéo lê chìm dưới nước phải trưng : a ) Hai đèn_chiếu sáng khắp bốn phía đặt trên một đường_thẳng_đứng , đèn trên màu đỏ , đèn dưới màu trắng hoặc một dấu_hiệu gồm hai hình_nón quay đỉnh chóp vào nhau , cái nọ đặt cách cái kia trên một đường_thẳng_đứng ; b ) Khi dụng_cụ đánh_cá trải trên biển cách xa tàu_thuyền trên 150 mét theo mặt_phẳng ngang thì phải trưng một đèn trắng chiếu sáng khắp bốn phía hoặc treo một dấu_hiệu hình_nón đỉnh chóp lên trên đặt ở phía có dụng_cụ đánh_cá ; c ) Khi tàu_thuyền còn trớn thì ngoài những đèn quy_định tại khoản này còn phải trưng các đèn mạn và đèn lái . 4 . Những tín_hiệu quy_định tại Phụ_lục II của Thông_tư này áp_dụng cho các tàu_thuyền đang đánh_cá gần nhau . 5 . Tàu_thuyền đánh_cá , khi không làm nhiệm_vụ đánh_cá thì không được trưng các đèn hay dấu_hiệu quy_định tại Điều này mà chỉ trưng những đèn hoặc dấu_hiệu quy_định cho tàu_thuyền có cùng chiều dài .
Điều 35 . Chương_trình đào_tạo đại_lý bảo_hiểm liên_kết đơn_vị 1 . Ngoài những nội_dung kiến_thức chung về đại_lý bảo_hiểm , chương_trình đào_tạo đại_lý bảo_hiểm liên_kết đơn_vị phải bao_gồm các nội_dung sau : a ) Kiến_thức chung về thị_trường tài_chính ; b ) Kiến_thức cơ_bản về đầu_tư ; c ) Nội_dung của sản_phẩm bảo_hiểm liên_kết đơn_vị doanh_nghiệp bảo_hiểm được phép kinh_doanh ; d ) Pháp_luật kinh_doanh bảo_hiểm về sản_phẩm bảo_hiểm liên_kết đơn_vị ; đ ) Kỹ_năng bán sản_phẩm bảo_hiểm liên_kết đơn_vị ; e ) Thực_hành tư_vấn và bán sản_phẩm bảo_hiểm liên_kết đơn_vị . 2 . Thời_gian đào_tạo đối_với chương_trình đào_tạo đại_lý bảo_hiểm liên_kết đơn_vị được quy_định như sau : a ) Đối_với các học_viên có chứng_chỉ chuyên_môn về chứng_khoán do Uỷ_ban chứng_khoán nhà_nước cấp , thời_gian đào_tạo tối_thiểu là 24 giờ ; b ) Đối_với các học_viên có bằng_cấp hoặc kinh_nghiệm làm_việc trong lĩnh_vực tài_chính , ngân_hàng , bảo_hiểm , thời_gian đào_tạo tối_thiểu là 28 giờ ; c ) Đối_với các đối_tượng khác , thời_gian đào_tạo tối_thiểu là 40 giờ ; d ) Ngoài thời_gian đào_tạo lần đầu để được cấp chứng_chỉ đại_lý bán sản_phẩm bảo_hiểm liên_kết đơn_vị quy_định tại các điểm a , b và c của khoản 2 Điều này , thời_gian đào_tạo thường_xuyên định_kỳ hàng quý đối_với các đại_lý bảo_hiểm liên_kết đơn_vị là 08 giờ .
Chi_phí chuyển_đổi doanh_nghiệp nhà_nước tái_cơ_cấu_thành_công_ty cổ_phần được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Chi_phí chuyển_đổi doanh_nghiệp tái_cơ_cấu_thành_công_ty cổ_phần 1 . Chi_phí chuyển_đổi doanh_nghiệp tái_cơ_cấu_thành_công_ty cổ_phần thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 126 / 2017 / NĐ - CP và Thông_tư số 40 / 2018 / TT - BTC. Trong đó , nguồn thanh_toán chi_phí chuyển_đổi là toàn_bộ tiền thu từ bán cổ_phần sau khi trừ tổng_mệnh_giá cổ_phần đã bán . 2 . Trường_hợp không đủ bù_đắp thì doanh_nghiệp tái_cơ_cấu báo_cáo cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu có văn_bản đề_nghị Bộ Tài_chính xuất Quỹ hỗ_trợ sắp_xếp và phát_triển doanh_nghiệp để bổ_sung phần còn thiếu .
Điều 3 . Nguyên_tắc áp_dụng 1 . Các hành_vi vi_phạm hành_chính xảy ra trong lĩnh_vực hàng không dân_dụng được quy_định trong Nghị_định này mà cũng được quy_định trong các Nghị_định xử_phạt vi_phạm hành_chính khác thì áp_dụng quy_định của Nghị_định này để xử_phạt . 2 . Mức phạt tiền quy_định đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Chương II của Nghị_định này là mức phạt đối_với cá_nhân . Mức phạt tiền đối_với tổ_chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân . 3 . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính quy_định tại Chương III của Nghị_định này là thẩm_quyền xử_phạt đối_với cá_nhân . Trong trường_hợp phạt tiền , thẩm_quyền xử_phạt đối_với tổ_chức bằng 02 lần thẩm_quyền xử_phạt đối_với cá_nhân .
Quy_định về nội_dung kiểm_soát việc cung_cấp thủ_tục hành_chính trên môi_trường điện_tử được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Nội_dung kiểm_soát việc cung_cấp thủ_tục hành_chính trên môi_trường điện_tử 1 . Cung_cấp thủ_tục hành_chính trên môi_trường điện_tử được kiểm_soát về nghiệp_vụ và về kỹ_thuật trong quá_trình xây_dựng và vận_hành . 2 . Việc kiểm_soát về nghiệp_vụ bao_gồm đánh_giá về sự cần_thiết , tính hợp_lý , hợp_pháp , hiệu_quả trong quá_trình lựa_chọn thủ_tục , mức_độ bảo_đảm về danh_tính , xác_thực điện_tử đối_với thủ_tục , tổ_chức các giải_pháp thực_hiện thủ_tục hành_chính trên môi_trường điện_tử và trong quá_trình rà_soát việc cung_cấp thủ_tục hành_chính trên môi_trường điện_tử . 3 . Việc kiểm_soát về kỹ_thuật bao_gồm đánh_giá theo các tiêu_chuẩn về thiết_kế hệ_thống ; kết_nối , chia_sẻ dữ_liệu ; bảo_đảm an_toàn thông_tin , toàn_vẹn dữ_liệu ; thời_gian phản_hồi của hệ_thống ; khả_năng lưu_trữ dữ_liệu ; thời_gian xử_lý , khắc_phục lỗi ; mức_độ thân_thiện của giao_diện người dùng .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về đào_tạo , bồi_dưỡng nghề Thừa_phát lại ; bồi_dưỡng nghiệp_vụ Thừa_phát lại hàng năm ; tập_sự và kiểm_tra kết_quả tập_sự hành_nghề Thừa_phát lại ; trang_phục Thừa_phát lại ; đăng_ký vi bằng và cơ_sở dữ_liệu về vi bằng ; kiểm_tra tổ_chức và hoạt_động Thừa_phát lại ; chế_độ báo_cáo , sổ_sách , biểu_mẫu trong tổ_chức và hoạt_động của Thừa_phát lại .
Ai có trách_nhiệm tổ_chức sơ_cứu , cấp_cứu người bị tai_nạn giao_thông trên đường_sắt ?
Điều 9 . Tổ_chức sơ_cứu , cấp_cứu người bị nạn 1 . Trách_nhiệm tổ_chức sơ_cứu , cấp_cứu người bị nạn a ) Khi tai_nạn giao_thông đường_sắt xảy ra trong khu gian do trưởng tàu hoặc lái tàu ( trường_hợp đoàn tàu không có trưởng tàu ) tổ_chức thực_hiện . b ) Khi tai_nạn giao_thông đường_sắt xảy ra trong phạm_vi ga đường_sắt do trưởng ga hoặc trực_ban chạy_tàu ga tổ_chức thực_hiện . 2 . Nội_dung tổ_chức sơ_cứu , cấp_cứu người bị nạn Căn_cứ vào tình_hình thực_tế , thực_hiện các quy_định sau : a ) Nếu vị_trí xảy ra tai_nạn thuận_lợi cho việc đưa nạn_nhân đi cấp_cứu bằng các phương_tiện giao_thông khác thì phải cử người hoặc huy_động khẩn_cấp người , phương_tiện đưa nạn_nhân đến nơi gần nhất có cơ_sở y_tế để cấp_cứu , sau khi đã sơ_cứu cho nạn_nhân ; b ) Tổ_chức sơ_cứu , đưa nạn_nhân lên tàu hoặc đầu_máy , đưa đến ga thuận_lợi nhất để chuyển đi cấp_cứu trong trường_hợp tàu , đường_sắt không bị hư_hỏng và được phép tiếp_tục chạy_tàu theo quy_định của pháp_luật ; c ) Trường_hợp sau khi đã sơ_cứu không_thể tổ_chức đưa đi cấp_cứu theo quy_định tại điểm a , điểm b Khoản này thì đề_nghị Ủy_ban nhân_dân nơi gần nhất hoặc các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan , cơ_sở y_tế tại nơi gần nhất hỗ_trợ phương_tiện , thuốc_men để cấp_cứu người bị nạn ; d ) Khi có người bị_thương trong ga hoặc trên tàu giao xuống ga thì trưởng ga hoặc trực_ban chạy_tàu tổ_chức việc cấp_cứu người bị nạn ; e ) Thực_hiện các trách_nhiệm khác quy_định tại Điều 44 Luật Đường_sắt .
Điều 3 . Thời_hiệu xử_phạt vi_phạm hành_chính Thời_hiệu xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực hàng_hải là 01 năm ; đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính về xây_dựng cảng biển , cảng cạn , công_trình hàng_hải , bảo_vệ môi_trường , thời_hiệu xử_phạt là 02 năm .
Thực_hiện không đúng quy_định về phát bưu gửi bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 8 . Vi_phạm các quy_định về cung_ứng , sử_dụng dịch_vụ và báo_cáo bưu_chính 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi cung_cấp thông_tin về bưu gửi không đầy_đủ theo yêu_cầu của dịch_vụ . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với hành_vi cung_cấp thông_tin về bưu gửi không đúng theo yêu_cầu của dịch_vụ . 3 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Cung_cấp không đầy_đủ thông_tin liên_quan đến dịch_vụ bưu_chính đang cung_ứng ; b ) Niêm_yết không đúng hoặc không đầy_đủ tại các điểm phục_vụ Danh_mục vật_phẩm , hàng_hóa không được gửi , chấp_nhận , vận_chuyển qua mạng bưu_chính và các quy_định về điều_kiện cung_ứng dịch_vụ bưu_chính của doanh_nghiệp ; c ) Thực_hiện không đúng quy_định về phát bưu gửi ; d ) Báo_cáo chậm đến 15 ngày hoặc báo_cáo không đầy_đủ theo quy_định hoặc không đúng theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về bưu_chính . 4 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không thực_hiện các quy_định về phát bưu gửi ; b ) Không niêm_yết công_khai tại các điểm phục_vụ Danh_mục vật_phẩm , hàng_hóa không được gửi , chấp_nhận , vận_chuyển qua mạng bưu_chính và các quy_định về điều_kiện cung_ứng dịch_vụ bưu_chính của doanh_nghiệp ; c ) Báo_cáo chậm quá 15 ngày so với quy_định . 5 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Từ_chối trái pháp_luật cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích hoặc dịch_vụ bưu_chính phục_vụ cơ_quan Đảng , Nhà_nước , quốc_phòng , an_ninh ; b ) Không báo_cáo hoạt_động trong các tổ_chức quốc_tế về bưu_chính với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; c ) Báo_cáo không chính_xác , không_trung_thực hoặc không báo_cáo theo quy_định . 6 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích khi không phải là doanh_nghiệp được Nhà_nước chỉ_định cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích ; b ) Báo_cáo không đúng kết_quả cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích theo quy_định của pháp_luật . 7 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không theo_dõi riêng các dịch_vụ bưu_chính công_ích , dịch_vụ bưu_chính dành riêng ; b ) Không báo_cáo kết_quả cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích theo quy_định của pháp_luật . 8 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Sử_dụng doanh_thu từ các dịch_vụ bưu_chính dành riêng để trợ_cấp cho các khoản lỗ do việc cung_ứng các dịch_vụ bưu_chính cạnh_tranh khác dưới giá_thành ; b ) Vi_phạm các quy_định về hoạt_động bưu_chính_quốc_tế và các dịch_vụ khác trong khuôn_khổ các điều_ước quốc_tế về bưu_chính mà Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên ; c ) Vi_phạm_quy_định về phạm_vi dịch_vụ bưu_chính dành riêng .
Điều 33 . Đại_hội toàn trường trong trường cao_đẳng tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận 1 . Đại_hội toàn trường bao_gồm các thành_phần sau đây : a ) Các thành_viên góp vốn ; b ) Các thành_viên của hội_đồng quản_trị , ban kiểm_soát ; c ) Cán_bộ quản_lý , giảng_viên của nhà_trường . Trong trường_hợp tổng_số cán_bộ quản_lý và giảng_viên của nhà_trường vượt quá 300 người thì có_thể cử đại_biểu tham_dự đại_hội toàn trường với số_lượng đại_biểu không ít hơn 75 % tổng_số cán_bộ quản_lý và giảng_viên của nhà_trường . 2 . Đại_hội toàn trường có các quyền và nhiệm_vụ sau đây : a ) Bầu , miễn_nhiệm trưởng ban kiểm_soát và thành_viên ban kiểm_soát ; b ) Góp_ý cho chiến_lược về đào_tạo , nghiên_cứu khoa_học và phát_triển cơ_sở vật_chất của nhà_trường do hội_đồng quản_trị đề_xuất ; quy_chế tổ_chức và hoạt_động của nhà_trường , quy_chế_tài_chính nội_bộ của trường ; c ) Thực_hiện các quyền và nhiệm_vụ khác theo quy_định tại quy_chế tổ_chức và hoạt_động của nhà_trường . 3 . Đại_hội toàn trường họp thường_niên trong thời_gian 4 tháng đầu năm của năm tài_chính ; mọi chi_phí cho việc triệu_tập và tổ_chức họp đại_hội toàn trường được tính trong kinh_phí hoạt_động của nhà_trường . 4 . Điều_kiện tiến_hành họp đại_hội toàn trường a ) Cuộc họp đại_hội toàn trường được coi là hợp_lệ khi có ít_nhất 75 % số đại_biểu quy_định tại khoản 1 Điều này tham_dự cuộc họp ; b ) Việc triệu_tập_họp đại_hội toàn trường phải được thực_hiện theo hình_thức văn_bản thông_báo mời họp ; thông_báo mời họp phải kèm theo dự_kiến chương_trình , nội_dung cuộc họp và các tài_liệu liên_quan và phải được gửi đến các thành_viên góp vốn , các thành_viên hội_đồng quản_trị và các đơn_vị trong trường . 5 . Nội_dung các cuộc họp đại_hội toàn trường phải được ghi đầy_đủ vào biên_bản cuộc họp và được thông_qua ngay tại cuộc họp , có chữ_ký của người chủ_trì và thư_ký cuộc họp để lưu_trữ . Quyết_nghị của đại_hội toàn trường phải được thông_qua bằng hình_thức biểu_quyết hoặc bỏ_phiếu kín tại cuộc họp và phải được gửi đến các đơn_vị trong trường , các thành_viên góp vốn , thành_viên hội_đồng quản_trị và ban kiểm_soát trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày quyết_định được thông_qua . 6 . Quyết_nghị của đại_hội toàn trường được thông_qua tại cuộc họp có hiệu_lực khi được ít_nhất 65 % các thành_viên dự họp chấp_thuận ; các thành_viên dự họp có quyền biểu_quyết ngang nhau . 7 . Việc bầu đại_diện cán_bộ quản_lý và giảng_viên tham_dự đại_hội toàn trường và các quy_định cụ_thể khác về đại_hội toàn trường được quy_định tại quy_chế tổ_chức và hoạt_động của nhà_trường .
Kiểm_tra chất_lượng thức_ăn chăn_nuôi sản_xuất và lưu_hành trong nước do cơ_quan nào thực_hiện ?
Điều 17 . Kiểm_tra nhà_nước về chất_lượng thức_ăn chăn_nuôi sản_xuất và lưu_hành trong nước 1 . Cơ_quan kiểm_tra : a ) Cục Chăn_nuôi kiểm_tra trên phạm_vi toàn_quốc ; b ) Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn kiểm_tra trên địa_bàn . 2 . Nội_dung kiểm_tra : a ) Kiểm_tra nhà_nước về chất_lượng thức_ăn chăn_nuôi thương_mại sản_xuất và lưu_hành trong nước : Thực_hiện theo nội_dung quy_định tại khoản 2 Điều 43 của Luật Chăn_nuôi ; b ) Kiểm_tra nhà_nước về chất_lượng thức_ăn chăn_nuôi bị triệu_hồi hoặc trả về : Kiểm_tra sự phù_hợp của các chỉ_tiêu công_bố trong tiêu_chuẩn công_bố áp_dụng , các chỉ_tiêu an_toàn quy_định trong quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia tương_ứng và quy_định khác có liên_quan . Trường_hợp kết_quả kiểm_tra không phù_hợp , tổ_chức , cá_nhân phải xử_lý thức_ăn chăn_nuôi theo quy_định tại Điều 20 Nghị_định này .
Điều 37 . Điều_kiện bảo_đảm tiền vay Đối_với mức vay trên 50 triệu đồng , người lao_động vay vốn ưu_đãi để đi làm_việc ở nước_ngoài theo hợp_đồng phải có tài_sản bảo_đảm tiền vay theo quy_định của pháp_luật .
Người thi_công thì có phải bồi_thường trong việc để nhà_cửa , công_trình xây_dựng khác gây thiệt_hại không ?
Điều 605 . Bồi_thường thiệt_hại do nhà_cửa , công_trình xây_dựng khác gây ra Chủ sở_hữu , người chiếm_hữu , người được giao quản_lý , sử_dụng nhà_cửa , công_trình xây_dựng khác phải bồi_thường thiệt_hại do nhà_cửa , công_trình xây_dựng khác đó gây thiệt_hại cho người khác . Khi người thi_công có lỗi trong việc để nhà_cửa , công_trình xây_dựng khác gây thiệt_hại thì phải liên_đới bồi_thường .
Điều 20 . Chấm_dứt hoạt_động Văn_phòng công_chứng 1 . Việc chấm_dứt hoạt_động Văn_phòng công_chứng được thực_hiện theo quy_định tại Điều 31 của Luật Công_chứng . 2 . Trong trường_hợp Văn_phòng công_chứng tự chấm_dứt hoạt_động thì trong thời_hạn 07 ngày làm_việc , kể từ ngày Văn_phòng công_chứng_thực_hiện xong thủ_tục chấm_dứt hoạt_động theo quy_định tại khoản 2 Điều 31 của Luật Công_chứng , Sở Tư_pháp thu_hồi giấy đăng_ký hoạt_động của Văn_phòng công_chứng .
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô lùi xe ở khu_vực cấm dừng là bao_nhiêu ?
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ; e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ; g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ; c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ; đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ; h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ; k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ; e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ; i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ; k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ; l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ; q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ; r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ; s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ; đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h . 8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông . 10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 14 . Đơn khiếu_nại có họ tên , chữ_ký của nhiều người Đơn khiếu_nại có họ tên , chữ_ký của nhiều người thuộc thẩm_quyền giải_quyết thì người xử_lý đơn đề_xuất Thủ_trưởng vụ , đơn_vị thụ_lý để giải_quyết . Việc đề_xuất thực_hiện theo Mẫu_số 11 - XLĐ ban_hành kèm theo Thông_tư này . Đơn khiếu_nại có họ tên , chữ_ký của nhiều người nhưng không thuộc thẩm_quyền giải_quyết của Ủy_ban thì người xử_lý đơn đề_xuất Thủ_trưởng vụ , đơn_vị chuyển đơn đến cơ_quan , đơn_vị có thẩm_quyền giải_quyết hoặc trả lại đơn và hướng_dẫn cho một người đại_diện cùng khiếu_nại có họ tên , địa_chỉ rõ_ràng gửi đơn đến cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền giải_quyết . Việc chuyển đơn thực_hiện theo Mẫu_số 10 - XLĐ , trả lại đơn và hướng_dẫn theo Mẫu_số 13 - XLĐ ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Kinh_phí thực_hiện chính_sách đối_với thanh_niên xung_phong được lấy từ đâu ?
Điều 5 . Kinh_phí thực_hiện chính_sách đối_với thanh_niên xung_phong , thanh_niên tình_nguyện 1 . Đối_với thanh_niên xung_phong a ) Kinh_phí thực_hiện chính_sách đối_với thanh_niên xung_phong do ngân_sách nhà_nước bảo_đảm theo phân_cấp ngân_sách nhà_nước hiện_hành tại Luật Ngân_sách nhà_nước để thực_hiện nhiệm_vụ được cấp có thẩm_quyền giao ; b ) Nhà_nước bảo_đảm điều_kiện về kinh_phí , cơ_sở vật_chất và trang thiết_bị cần_thiết cho tổ_chức thanh_niên xung_phong khi thực_hiện nhiệm_vụ được Nhà_nước giao theo quy_định hiện_hành về phân_cấp ngân_sách nhà_nước . 2 . Đối_với thanh_niên tình_nguyện a ) Kinh_phí thực_hiện chính_sách đối_với thanh_niên tình_nguyện tham_gia chương_trình , đề_án , dự_án do ngân_sách nhà_nước bảo_đảm trong chương_trình , đề_án , dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt theo phân_cấp ngân_sách nhà_nước hiện_hành tại Luật Ngân_sách nhà_nước ; b ) Kinh_phí thực_hiện chính_sách đối_với thanh_niên tình_nguyện vì cộng_đồng , xã_hội do cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị tổ_chức hoạt_động tình_nguyện vì cộng_đồng , xã_hội tự trang_trải hoặc huy_động từ các nguồn ủng_hộ , tài_trợ và đóng_góp hợp_pháp khác theo quy_định của pháp_luật .
Điều 20 . Trách_nhiệm của Bộ Tư_pháp xem_xét yêu_cầu cấp ý_kiến pháp_lý 1 . Đảm_bảo nội_dung của ý_kiến pháp_lý phù_hợp với quy_định của pháp_luật tại thời_điểm cấp ý_kiến pháp_lý . 2 . Thông_báo bằng văn_bản cho cơ_quan , tổ_chức yêu_cầu cấp ý_kiến pháp_lý trong trường_hợp từ_chối cấp ý_kiến pháp_lý trong đó nêu rõ lý_do từ_chối .
Xử_phạt cơ_sở khám , chữa bệnh không xác_định khuyết_tật bẩm_sinh đối_với trẻ_em sơ_sinh được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Vi_phạm_quy_định về trách_nhiệm chăm_sóc sức_khỏe của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh đối_với người khuyết_tật 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không tư_vấn biện_pháp phòng_ngừa và phát_hiện sớm khuyết_tật ; b ) Không ưu_tiên khám bệnh , chữa bệnh cho người khuyết_tật đặc_biệt nặng và người khuyết_tật nặng , trẻ_em khuyết_tật , người cao_tuổi khuyết_tật , phụ_nữ khuyết_tật có_thai theo quy_định của pháp_luật . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi không xác_định khuyết_tật bẩm_sinh đối_với trẻ_em sơ_sinh .
Điều 23 . Kỷ_niệm chương “ Vì sự_nghiệp Tòa_án ” 1 . Là hình_thức tặng_thưởng của Tòa_án nhân_dân tối_cao để ghi_nhận thành_tích , công_lao của cá_nhân có đóng_góp tích_cực cho sự_nghiệp xây_dựng và phát_triển Tòa_án nhân_dân . Kỷ_niệm chương “ Vì sự_nghiệp Tòa_án ” được xét tặng hàng năm vào dịp Kỷ_niệm ngày truyền_thống Tòa_án nhân_dân “ 13 / 9 ” . 2 . Đối_tượng , tiêu_chuẩn , thủ_tục xét tặng được thực_hiện theo Quy_chế xét tặng Kỷ_niệm chương “ Vì sự_nghiệp Tòa_án ” do Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao ban_hành .
Chủ đầu_tư yêu_cầu làm rõ bằng_cấp của nhân_sự bên dự_thầu có hợp_lệ không ?
Điều 16 . Làm rõ hồ_sơ dự_thầu 1 . Sau khi mở_thầu , nhà_thầu có trách_nhiệm làm rõ hồ_sơ dự_thầu theo yêu_cầu của bên mời_thầu . Trường_hợp hồ_sơ dự_thầu của nhà_thầu thiếu tài_liệu chứng_minh tư_cách hợp_lệ , năng_lực và kinh_nghiệm thì bên mời_thầu yêu_cầu nhà_thầu làm rõ , bổ_sung tài_liệu để chứng_minh tư_cách hợp_lệ , năng_lực và kinh_nghiệm . Đối_với các nội_dung đề_xuất về kỹ_thuật , tài_chính nêu trong hồ_sơ dự_thầu của nhà_thầu , việc_làm rõ phải bảo_đảm nguyên_tắc không làm thay_đổi nội_dung cơ_bản của hồ_sơ dự_thầu đã nộp , không thay_đổi giá dự_thầu . 2 . Trường_hợp sau khi đóng thầu , nếu nhà_thầu phát_hiện hồ_sơ dự_thầu thiếu các tài_liệu chứng_minh tư_cách hợp_lệ , năng_lực và kinh_nghiệm thì nhà_thầu được phép gửi tài_liệu đến bên mời_thầu để làm rõ về tư_cách hợp_lệ , năng_lực và kinh_nghiệm của mình . Bên mời_thầu có trách_nhiệm tiếp_nhận những tài_liệu làm rõ của nhà_thầu để xem_xét , đánh_giá ; các tài_liệu bổ_sung , làm rõ về tư_cách hợp_lệ , năng_lực và kinh_nghiệm được coi như một phần của hồ_sơ dự_thầu . 3 . Việc_làm rõ hồ_sơ dự_thầu chỉ được thực_hiện giữa bên mời_thầu và nhà_thầu có hồ_sơ dự_thầu cần phải làm rõ và phải bảo_đảm nguyên_tắc không làm thay_đổi bản_chất của nhà_thầu tham_dự_thầu . Nội_dung làm rõ hồ_sơ dự_thầu phải thể_hiện bằng văn_bản và được bên mời_thầu bảo_quản như một phần của hồ_sơ dự_thầu .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến hoạt_động đăng_kiểm đường_sắt .
Hoạt_động_kinh_doanh của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã sau khi có quyết_định mở thủ_tục phá_sản được quy_định ra sao ?
Điều 47 . Hoạt_động_kinh_doanh của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã sau khi có quyết_định mở thủ_tục phá_sản 1 . Sau khi có quyết_định mở thủ_tục phá_sản , doanh_nghiệp , hợp_tác_xã vẫn tiếp_tục hoạt_động_kinh_doanh , nhưng phải chịu sự giám_sát của Thẩm_phán và Quản_tài viên , doanh_nghiệp quản_lý , thanh_lý_tài_sản . 2 . Trường_hợp xét thấy người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã không có khả_năng điều_hành , doanh_nghiệp , hợp_tác_xã có dấu_hiệu vi_phạm khoản 1 Điều 48 của Luật này thì Thẩm_phán ra quyết_định thay_đổi người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã đó theo đề_nghị của Hội_nghị chủ_nợ hoặc Quản_tài viên , doanh_nghiệp quản_lý , thanh_lý_tài_sản .
Điều 9 . Điều_khoản tham_chiếu Trường_hợp các văn_bản dẫn chiếu trong Thông_tư này được thay_thế hoặc sửa_đổi , bổ_sung thì áp_dụng theo văn_bản thay_thế hoặc sửa_đổi , bổ_sung đó .
Thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện được quy đinh như thế_nào ?
Điều 18 . Thẩm_quyền của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện 1 . Giải_quyết khiếu_nại lần đầu đối_với quyết_định hành_chính , hành_vi hành_chính của mình . 2 . Giải_quyết khiếu_nại lần hai đối_với quyết_định hành_chính , hành_vi hành_chính của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã , Thủ_trưởng cơ_quan thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp huyện đã giải_quyết lần đầu nhưng còn khiếu_nại hoặc khiếu_nại lần đầu đã hết thời_hạn nhưng chưa được giải_quyết .
Điều 48 . Trách_nhiệm của Sở Giao_dịch chứng_khoán 1 . Xây_dựng quy_chế đấu_thầu phát_hành trái_phiếu , quy_chế công_bố giá chào mua / chào_bán trái_phiếu áp_dụng đối_với thành_viên đấu_thầu . 2 . Tổ_chức đấu_thầu phát_hành trái_phiếu theo quy_định tại Thông_tư này . 3 . Cung_cấp các số_liệu , tài_liệu cần_thiết liên_quan đến hoạt_động đấu_thầu phát_hành trái_phiếu theo quy_định tại Thông_tư này và / hoặc theo yêu_cầu của Bộ Tài_chính . 4 . Lưu_giữ , bảo_quản các thông_tin liên_quan đến các đợt đấu_thầu phát_hành trái_phiếu theo chế_độ quy_định . 5 . Phối_hợp với Kho_bạc Nhà_nước , Trung_tâm Lưu ký chứng_khoán Việt_Nam công_bố thông_tin theo quy_định tại Thông_tư này . 6 . Thực_hiện niêm_yết hoặc hủy niêm_yết trái_phiếu theo các quy_định tại Thông_tư này .
Tổ_chức tôn_giáo có được sử_dụng tên tiếng anh ?
Điều 25 . Tên của tổ_chức tôn_giáo 1 . Tổ_chức tôn_giáo phải có tên bằng tiếng Việt . 2 . Tên của tổ_chức tôn_giáo không trùng với tên tổ_chức tôn_giáo khác hoặc tổ_chức khác đã được cấp chứng_nhận đăng_ký hoạt_động tôn_giáo , tên tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội hoặc tên danh_nhân , anh_hùng dân_tộc . 3 . Tên của tổ_chức tôn_giáo được sử_dụng trong quan_hệ với tổ_chức , cá_nhân khác . 4 . Tên của tổ_chức tôn_giáo được pháp_luật công_nhận và bảo_vệ . 5 . Tổ_chức tôn_giáo thay_đổi tên phải được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại khoản 3 Điều 22 của Luật này chấp_thuận . 6 . Tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc thay_đổi tên thì tổ_chức tôn_giáo có trách_nhiệm đề_nghị cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại khoản 3 Điều 29 của Luật này chấp_thuận .
Điều 13 . Đánh_giá , lựa_chọn các thông_tin , tài_liệu , số_liệu , bản_đồ đã thu_thập 1 . Tổng_hợp , phân_tích , đánh_giá về tính chính_xác , khách_quan , thời_sự của thông_tin , tài_liệu , số_liệu , bản_đồ đã thu_thập , gồm : a ) Sắp_xếp , phân_loại theo chuyên_mục , nguồn_gốc hay thời_gian tổng_hợp xây_dựng ; b ) Đối_chiếu các số_liệu cũ với hiện_trạng để xác_định sự phù_hợp với thực_tế của từng nguồn số_liệu ( tập_trung vào những tài_liệu và số_liệu thiết_yếu với mục_tiêu , quy_mô , ranh_giới đất sẽ được đánh_giá ) ; c ) Phân_tích , đánh_giá tính chính_xác , khách_quan và thời_sự của thông_tin , tài_liệu , số_liệu , bản_đồ đã thu_thập được , lựa_chọn những thông_tin , tài_liệu , số_liệu , bản_đồ có_thể kế_thừa , sử_dụng cho điều_tra , đánh_giá chất_lượng đất , tiềm_năng đất_đai . 2 . Lựa_chọn thông_tin , tài_liệu , số_liệu , bản_đồ có_thể sử_dụng , xác_định những thông_tin , tài_liệu , số_liệu , bản_đồ cần điều_tra bổ_sung , gồm : a ) Lựa_chọn thông_tin , tài_liệu , số_liệu , bản_đồ có_thể sử_dụng ; b ) Đối_chiếu nguồn thông_tin , tài_liệu , số_liệu , bản_đồ đã lựa_chọn với yêu_cầu thông_tin đầu_vào cần_thiết cho điều_tra , đánh_giá chất_lượng đất , tiềm_năng đất_đai , xác_định những thông_tin còn thiếu cần điều_tra bổ_sung ; c ) Xây_dựng báo_cáo kết_quả thu_thập thông_tin , tài_liệu , số_liệu , bản_đồ .
Công_ty bảo_hiểm có được yêu_cầu công_an cung_cấp tài_liệu tai_nạn liên_quan đến khách_hàng ?
Điều 18 . Quyền của doanh_nghiệp bảo_hiểm 1 . Thu phí bảo_hiểm bắt_buộc trách_nhiệm dân_sự của chủ xe cơ_giới theo quy_định của Bộ Tài_chính . Trường_hợp có sự thay_đổi những yếu_tố làm cơ_sở để tính phí bảo_hiểm , dẫn đến tăng các rủi_ro được bảo_hiểm , có quyền yêu_cầu chủ xe cơ_giới nộp thêm phí bảo_hiểm cho thời_gian còn lại của hợp_đồng bảo_hiểm . 2 . Yêu_cầu chủ xe cơ_giới cung_cấp đầy_đủ và trung_thực những nội_dung đã được quy_định trong Giấy chứng_nhận bảo_hiểm ; xem_xét tình_trạng xe cơ_giới trước khi cấp Giấy chứng_nhận bảo_hiểm . 3 . Đề_nghị_lực_lượng Cảnh_sát giao_thông , Cảnh_sát Điều_tra cung_cấp bản_sao các tài_liệu liên_quan đến vụ tai_nạn theo quy_định tại Khoản 3 Điều 22 Nghị_định số 103 / 2008 / NĐ - CP. 4 . Từ_chối giải_quyết bồi_thường đối_với những trường_hợp không thuộc trách_nhiệm bảo_hiểm . 5 . Kiến_nghị sửa_đổi , bổ_sung quy_tắc , Điều_Khoản , biểu phí bảo_hiểm bắt_buộc trách_nhiệm dân_sự của chủ xe cơ_giới phù_hợp với thực_tế triển_khai loại_hình bảo_hiểm này . 6 . Các quyền khác theo quy_định của pháp_luật .
Điều 11 . Gia_hạn thời_hạn giao khu_vực biển 1 . Việc gia_hạn thời_hạn giao khu_vực biển được xem_xét khi đáp_ứng các điều_kiện sau đây : a ) Văn_bản cho phép khai_thác , sử_dụng tài_nguyên biển còn thời_hạn hoặc được cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền gia_hạn ; b ) Tổ_chức , cá_nhân sử_dụng khu_vực biển đúng mục_đích ; thực_hiện đầy_đủ các quy_định về bảo_vệ môi_trường theo quy_định của pháp_luật ; c ) Đến thời_điểm đề_nghị gia_hạn , tổ_chức , cá_nhân đã thực_hiện đầy_đủ nghĩa_vụ tài_chính và các nghĩa_vụ khác theo quy_định của pháp_luật ; d ) Tổ_chức , cá_nhân phải nộp đủ hồ_sơ đề_nghị gia_hạn thời_hạn sử_dụng khu_vực biển theo quy_định tại Điều 19 Nghị_định này cho cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ khi Quyết_định giao khu_vực biển còn hiệu_lực . 2 . Thời_hạn gia_hạn giao khu_vực biển được xem_xét với từng trường_hợp cụ_thể nhưng tổng_thời_gian của các lần gia_hạn không quá 20 năm . Việc gia_hạn được thể_hiện bằng việc cấp mới Quyết_định giao khu_vực biển .
Thành_lập ban tổ_chức giải_thể_thao quần_chúng được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Thành_lập ban tổ_chức , xây_dựng điều_lệ giải thi_đấu thể_thao quần_chúng 1 . Thành_lập ban tổ_chức giải a ) Cơ_quan , tổ_chức ( sau đây gọi chung là tổ_chức ) đứng ra tổ_chức giải thi_đấu thể_thao quần_chúng quyết_định thành_lập ban tổ_chức giải gồm thành_viên là đại_diện của các tổ_chức và cá_nhân am_hiểu về thể_thao . b ) Số_lượng trưởng ban , phó_trưởng ban , các ủy viên ban tổ_chức tùy thuộc vào quy_mô , tính_chất của giải . 2 . Xây_dựng nội_dung điều_lệ giải a ) Căn_cứ xây_dựng điều_lệ giải : - Ý_nghĩa , mục_đích của việc tổ_chức giải ; - Luật thi_đấu từng môn thể_thao do Tổng_cục Thể_dục thể_thao ban_hành ; - Trình_độ chuyên_môn , điều_kiện cơ_sở vật_chất , kinh_phí tổ_chức giải . b ) Nội_dung chính của điều_lệ giải : - Tên giải ; - Mục_đích , yêu_cầu ; - Thời_gian , địa_điểm tổ_chức giải ; - Đối_tượng và điều_kiện tham_dự giải ; - Nội_dung , thể_thức và cách tính thành_tích thi_đấu ; - Áp_dụng luật thi_đấu ; - Khen_thưởng , kỷ_luật , giải_quyết khiếu_nại ; - Quy_định về hồ_sơ và thủ_tục đăng_ký thi_đấu ; - Kinh_phí ; - Các quy_định khác ( nếu có ) ; - Điều_khoản thi_hành .
Điều 35 . Đầu_tư xây_dựng cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp tại đơn_vị sự_nghiệp của Đảng 1 . Việc đầu_tư xây_dựng cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp , kể_cả trong trường_hợp sử_dụng vốn vay , vốn huy_động , liên_doanh , liên_kết được thực_hiện khi đáp_ứng đủ các điều_kiện sau đây : a ) Chưa có cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp hoặc cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp hiện có còn thiếu diện_tích so với tiêu_chuẩn , định_mức ; b ) Không có tài_sản để giao và không thuộc trường_hợp thuê cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp . 2 . Việc đầu_tư xây_dựng cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư công , pháp_luật về xây_dựng và các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . Việc sử_dụng cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp của Đảng để tham_gia dự_án đầu_tư theo hình_thức đối_tác công - tư được thực_hiện theo quy_định tại khoản 4 Điều 10 , Điều 11 và Điều 12 Nghị_định này . 3 . Không bố_trí vốn đầu_tư công , ngân_sách nhà_nước để đầu_tư xây_dựng mới tài_sản chỉ sử_dụng vào mục_đích kinh_doanh , cho thuê , liên_doanh , liên_kết .
Thông_tin về kết_quả thi_hành án trong cơ_sở dữ_liệu thi_hành án HS được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Thông_tin trong cơ_sở dữ_liệu về thi_hành án hình_sự 1 . Thông_tin về tình_hình , kết_quả thi_hành án hình_sự trong cơ_sở dữ_liệu về thi_hành án hình_sự bao_gồm : a ) Số_liệu về người , pháp_nhân thương_mại chấp_hành án , chấp_hành biện_pháp tư_pháp ; b ) Tình_hình , kết_quả thi_hành án hình_sự đối_với người , pháp_nhân thương_mại chấp_hành án , chấp_hành biện_pháp tư_pháp ; c ) Tình_hình về nhân_lực , cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị kỹ_thuật , nghiệp_vụ phục_vụ công_tác thi_hành án hình_sự . 2 . Thông_tin cơ_bản về người chấp_hành án , người chấp_hành biện_pháp tư_pháp trong cơ_sở dữ_liệu về thi_hành án hình_sự bao_gồm : a ) Bản_án , quyết_định được thi_hành theo quy_định tại Điều 2 Luật Thi_hành án hình_sự ; b ) Lý_lịch người chấp_hành án , chấp_hành biện_pháp tư_pháp ; c ) Tóm_tắt quá_trình phạm_tội ; d ) Tiền_án ; đ ) Tiền_sự ; e ) Nghĩa_vụ dân_sự trong bản_án hình_sự và việc thực_hiện các nghĩa_vụ dân_sự ; g ) Diễn_biến quá_trình chấp_hành án , chấp_hành biện_pháp tư_pháp bao_gồm hoãn hoặc tạm đình_chỉ chấp_hành án ; miễn , giảm thời_hạn chấp_hành án ; tha tù trước thời_hạn có điều_kiện , hủy bỏ quyết_định tha tù trước thời_hạn có điều_kiện ; buộc chấp_hành án phạt tù của bản_án đã cho hưởng án_treo ; đình_chỉ thi_hành biện_pháp tư_pháp bắt_buộc chữa bệnh ; hoãn , tạm đình_chỉ chấp_hành biện_pháp tư_pháp giáo_dục tại trường giáo_dưỡng ; chấm_dứt trước thời_hạn chấp_hành biện_pháp tư_pháp giáo_dục tại trường giáo_dưỡng ; giải_quyết trường_hợp người chấp_hành án , chấp_hành biện_pháp tư_pháp bỏ trốn hoặc chết ; kết_quả chấp_hành án , chấp_hành biện_pháp tư_pháp ; h ) Nơi về cư_trú , làm_việc của người chấp_hành án , chấp_hành biện_pháp tư_pháp sau khi chấp_hành xong hình_phạt , biện_pháp tư_pháp . 3 . Thông_tin cơ_bản về pháp_nhân thương_mại chấp_hành án , chấp_hành biện_pháp tư_pháp trong cơ_sở dữ_liệu về thi_hành án hình_sự bao_gồm : a ) Bản_án , quyết_định được thi_hành theo quy_định tại Điều 2 Luật Thi_hành án hình_sự ; b ) Thông_tin về pháp_nhân thương_mại chấp_hành án , chấp_hành biện_pháp tư_pháp ; c ) Tóm_tắt quá_trình phạm_tội ; d ) Nghĩa_vụ dân_sự trong bản_án hình_sự và việc thực_hiện các nghĩa_vụ dân_sự ; đ ) Diễn_biến quá_trình chấp_hành án , chấp_hành biện_pháp tư_pháp bao_gồm cưỡng_chế thi_hành án , chuyển_giao nghĩa_vụ thi_hành án ; kết_quả chấp_hành án , chấp_hành biện_pháp tư_pháp . 4 . Các hình_thức thu_thập , cập_nhật thông_tin : a ) Báo_cáo định_kỳ , báo_cáo vụ_việc , báo_cáo chuyên_đề về thi_hành án hình_sự và các số_liệu thống_kê theo mẫu theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Công_an , Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng ; b ) Hồ_sơ người , pháp_nhân thương_mại chấp_hành án , chấp_hành biện_pháp tư_pháp ; c ) Các cơ_sở dữ_liệu có liên_quan ; d ) Các hình_thức khác .
Điều 10 . Thời_gian đình_chỉ một phần hoặc toàn_bộ hoạt_động chuyên_môn của người hành_nghề , cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh 1 . Thời_gian đình_chỉ một phần hoặc toàn_bộ hoạt_động chuyên_môn của người hành_nghề : a ) Thời_gian đình_chỉ hoạt_động chuyên_môn được ghi trong quyết_định đình_chỉ hoạt_động chuyên_môn của người hành_nghề căn_cứ vào tính_chất , mức_độ của hành_vi vi_phạm và khả_năng khắc_phục của người hành_nghề nhưng tối_đa không quá 24 tháng . b ) Trường_hợp người hành_nghề bị đình_chỉ hoạt_động chuyên_môn dưới 24 tháng : nếu quá thời_gian đình_chỉ mà người hành_nghề chưa khắc_phục được sai_sót chuyên_môn thì cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền xem_xét quyết_định gia_hạn thời_gian đình_chỉ một phần hoặc toàn_bộ hoạt_động chuyên_môn của người hành_nghề nhưng tổng_thời_gian đình_chỉ và thời_gian gia_hạn đình_chỉ tối_đa không quá 24 tháng hoặc xem_xét quyết_định thu_hồi chứng_chỉ hành_nghề theo thủ_tục quy_định tại Điều 4 Thông_tư này . c ) Trường_hợp người hành_nghề bị đình_chỉ hoạt_động chuyên_môn 24 tháng : nếu đủ thời_gian đình_chỉ 24 tháng mà người hành_nghề không khắc_phục được sai_sót chuyên_môn kỹ_thuật thì đối_với người hành_nghề bị đình_chỉ toàn_bộ hoạt_động chuyên_môn phải bị thu_hồi chứng_chỉ hành_nghề theo thủ_tục quy_định tại Điều 4 Thông_tư này ; đối_với người hành_nghề bị đình_chỉ một phần hoạt_động chuyên_môn phải làm thủ_tục xin cấp lại chứng_chỉ hành_nghề để thay_đổi phạm_vi hoạt_động chuyên_môn . 2 . Thời_gian đình_chỉ một phần hoặc toàn_bộ hoạt_động chuyên_môn của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh : a ) Thời_gian đình_chỉ hoạt_động chuyên_môn được ghi trong quyết_định đình_chỉ hoạt_động chuyên_môn của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh_căn_cứ vào tính_chất , mức_độ của hành_vi vi_phạm và khả_năng khắc_phục của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh nhưng tối_đa không quá 12 tháng . b ) Trường_hợp cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh bị đình_chỉ hoạt_động chuyên_môn dưới 12 tháng : Nếu quá thời_gian đình_chỉ mà cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh chưa khắc_phục được sai_sót chuyên_môn thì cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền xem_xét quyết_định gia_hạn thời_gian đình_chỉ một phần hoặc toàn_bộ hoạt_động chuyên_môn của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh nhưng tổng_thời_gian đình_chỉ và thời_gian gia_hạn đình_chỉ tối_đa không quá 12 tháng hoặc xem_xét quyết_định thu_hồi giấy_phép hoạt_động theo thủ_tục quy_định tại Điều 5 Thông_tư này . c ) Trường_hợp cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh bị đình_chỉ hoạt_động chuyên_môn 12 tháng : Nếu đủ thời_gian đình_chỉ 12 tháng mà cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh không khắc_phục được sai_sót chuyên_môn kỹ_thuật thì đối_với cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh bị đình_chỉ toàn_bộ hoạt_động chuyên_môn phải bị thu_hồi giấy_phép hoạt_động theo thủ_tục quy_định tại Điều 5 Thông_tư này ; đối_với cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh bị đình_chỉ một phần hoạt_động chuyên_môn phải làm thủ_tục xin cấp lại giấy_phép hoạt_động để thay_đổi phạm_vi hoạt_động chuyên_môn .
Có được chứng_thực phụ_lục văn_bằng tốt_nghiệp đại_học không ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , những từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . “ Cấp bản_sao từ sổ gốc ” là việc cơ_quan , tổ_chức đang quản_lý sổ gốc , căn_cứ vào sổ gốc để cấp bản_sao . Bản_sao từ sổ gốc có nội_dung đầy_đủ , chính_xác như nội_dung ghi trong sổ gốc . 2 . “ Chứng_thực bản_sao từ bản_chính ” là việc cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền theo quy_định tại Nghị_định này căn_cứ vào bản_chính để chứng_thực bản_sao là đúng với bản_chính . 3 . “ Chứng_thực chữ_ký ” là việc cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền theo quy_định tại Nghị_định này chứng_thực chữ_ký trong giấy_tờ , văn_bản là chữ_ký của người yêu_cầu chứng_thực . 4 . “ Chứng_thực hợp_đồng , giao_dịch ” là việc cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định tại Nghị_định này chứng_thực về thời_gian , địa_điểm giao_kết_hợp_đồng , giao_dịch ; năng_lực hành_vi dân_sự , ý_chí tự_nguyện , chữ_ký hoặc dấu điểm chỉ của các bên tham_gia hợp_đồng , giao_dịch . 5 . “ Bản_chính ” là những giấy_tờ , văn_bản do cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền cấp lần đầu , cấp lại , cấp khi đăng_ký lại ; những giấy_tờ , văn_bản do cá_nhân tự_lập có xác_nhận và đóng_dấu của cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền . 6 . “ Bản_sao ” là bản chụp từ bản_chính hoặc bản đánh_máy có nội_dung đầy_đủ , chính_xác như nội_dung ghi trong sổ gốc . 7 . “ Sổ gốc ” là sổ do cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền lập ra khi thực_hiện việc cấp bản_chính theo quy_định của pháp_luật , trong đó có nội_dung đầy_đủ , chính_xác như bản_chính mà cơ_quan , tổ_chức đó đã cấp . 8 . “ Văn_bản chứng_thực ” là giấy_tờ , văn_bản , hợp_đồng , giao_dịch đã được chứng_thực theo quy_định của Nghị_định này . 9 . “ Người thực_hiện chứng_thực ” là Trưởng_phòng , Phó_Trưởng_Phòng Tư_pháp huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh ; Chủ_tịch , Phó_Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân xã , phường , thị_trấn ; công_chứng_viên của Phòng công_chứng , Văn_phòng công_chứng ; viên_chức ngoại_giao , viên_chức lãnh_sự của Cơ_quan đại_diện ngoại_giao , Cơ_quan đại_diện lãnh_sự và Cơ_quan khác được ủy quyền thực_hiện chức_năng lãnh_sự của Việt_Nam ở nước_ngoài .
Điều 195 . Thời_hiệu khởi_kiện về việc thực_hiện hợp_đồng cứu_hộ hàng_hải Thời_hiệu khởi_kiện về việc thực_hiện hợp_đồng cứu_hộ hàng_hải là hai năm , kể từ ngày kết_thúc hành_động cứu_hộ .
Ngày buộc dùng hóa_đơn điện_tử được quy_định như thế_nào ?
Điều 35 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 11 năm 2018 . 2 . Việc tổ_chức thực_hiện_hóa_đơn điện_tử , hóa_đơn điện_tử có mã của cơ_quan thuế theo quy_định của Nghị_định này thực_hiện xong đối_với các doanh_nghiệp , tổ_chức kinh_tế , tổ_chức khác , hộ , cá_nhân kinh_doanh chậm nhất là ngày 01 tháng 11 năm 2020 . 3 . Trong thời_gian từ ngày 01 tháng 11 năm 2018 đến ngày 31 tháng 10 năm 2020 , các Nghị_định : số 51 / 2010 / NĐ - CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 và số 04 / 2014 / NĐ - CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính_phủ quy_định về hóa_đơn bán hàng_hóa , cung_ứng dịch_vụ vẫn còn hiệu_lực thi_hành . 4 . Kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2020 , các Nghị_định : số 51 / 2010 / NĐ - CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 và số 04 / 2014 / NĐ - CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính_phủ quy_định về hóa_đơn bán hàng_hóa , cung_ứng dịch_vụ hết hiệu_lực thi_hành .
Điều 37 . Thẩm_quyền của Cơ_quan được giao thực_hiện hiện chức_năng thanh_tra chuyên_ngành đường thủy_nội_địa Cơ_quan được giao thực_hiện hiện chức_năng thanh_tra chuyên_ngành đường thủy_nội_địa có quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính trong phạm_vi quản_lý được giao đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định về quản_lý , bảo_vệ công_trình giao_thông đường thủy_nội_địa ; tiêu_chuẩn kỹ_thuật khai_thác công_trình giao_thông đường thủy_nội_địa ; vận_tải đường thủy_nội_địa ; cơ_sở đào_tạo thuyền_viên , người lái phương_tiện ; cơ_sở đóng mới , hoán cải , sửa_chữa phục_hồi phương_tiện ; phương_tiện , thuyền_viên , người lái phương_tiện tại cảng , bến thủy_nội_địa hoặc nơi neo đậu phương_tiện , trừ cảng , bến thủy_nội_địa thuộc phạm_vi trách_nhiệm của Cảng_vụ Đường thủy_nội_địa , Cảng_vụ Hàng_hải , thẩm_quyền cụ_thể như sau : 1 . Người được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành giao_thông đường thủy_nội_địa đang thi_hành công_vụ có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính có giá_trị đến 500.000 đồng ; d ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu quy_định tại Chương II của Nghị_định này . 2 . Trưởng_đoàn thanh_tra Cục Đường thủy_nội_địa Việt_Nam , Trưởng_đoàn thanh_tra Chi_cục Đường thủy_nội_địa , Chi_cục_trưởng Chi_cục Đường thủy_nội_địa có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 37.500.000 đồng ; c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép hoạt_động , giấy chứng_nhận khả_năng chuyên_môn , chứng_chỉ chuyên_môn hoặc chứng_chỉ hành_nghề khác thuộc thẩm_quyền hoặc đình_chỉ hoạt_động ; d ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính có giá_trị đến 37.500.000 đồng ; đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Chương II của Nghị_định này . 3 . Cục_trưởng Cục Đường thủy_nội_địa Việt_Nam có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 75.000.000 đồng ; c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép hoạt_động , giấy chứng_nhận khả_năng chuyên_môn , chứng_chỉ chuyên_môn hoặc chứng_chỉ hành_nghề khác thuộc thẩm_quyền hoặc đình_chỉ hoạt_động ; d ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính ; đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Chương II của Nghị_định này .
Quy_mô của tổ_chức đoàn doanh_nghiệp nước_ngoài vào Việt_Nam giao_dịch để mua hàng được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Tổ_chức đoàn doanh_nghiệp nước_ngoài vào Việt_Nam giao_dịch để mua hàng 1 . Nội_dung thực_hiện a ) Tuyên_truyền , quảng_bá : - Mời các tổ_chức , doanh_nghiệp nước_ngoài và Việt_Nam ; - Tổ_chức giới_thiệu , thông_tin về đoàn doanh_nghiệp nước_ngoài và các doanh_nghiệp Việt_Nam . b ) Tổ_chức hội_thảo và giao_thương : Hội_trường , thiết_bị , trang_trí , phiên_dịch , biên_dịch , in_ấn tài_liệu , giải_khát giữa giờ ; c ) Tổ_chức quản_lý của đơn_vị chủ_trì : Công_tác_phí cho người của đơn_vị chủ_trì tham_gia tổ_chức , bưu_chính , điện_thoại , văn_phòng_phẩm ; d ) Doanh_nghiệp nước_ngoài tham_gia : Ăn , ở , đi_lại tại Việt_Nam ; đ ) Vé máy_bay khứ_hồi , ăn , ở , đi_lại tại Việt_Nam cho người của đơn_vị đối_tác tổ_chức đưa đoàn vào Việt_Nam ; e ) Doanh_nghiệp trong nước : Hàng_hóa , thiết_bị trưng_bày , vận_chuyển , ăn , ở , đi_lại , tổ_chức đoàn doanh_nghiệp nước_ngoài tham_quan nhà_máy , cơ_sở sản_xuất , vùng nguyên_liệu . 2 . Quy_mô a ) Tối_thiểu 07 doanh_nghiệp nước_ngoài , 21 doanh_nghiệp Việt_Nam đối_với đoàn giao_thương chuyên_ngành ; b ) Tối_thiểu 20 doanh_nghiệp nước_ngoài , 60 doanh_nghiệp Việt_Nam đối_với đoàn giao_thương đa ngành . 3 . Nội_dung hỗ_trợ a ) Hỗ_trợ tối_đa 100 % kinh_phí thực_hiện các nội_dung quy_định tại điểm a , điểm b và điểm c khoản 1 Điều này ; b ) Hỗ_trợ tối_đa 100 % kinh_phí thực_hiện các nội_dung quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này và không quá 04 ngày 03 đêm cho 01 người / doanh_nghiệp nước_ngoài ; c ) Hỗ_trợ tối_đa 100 % kinh_phí thực_hiện các nội_dung quy_định tại điểm đ khoản 1 Điều này và không quá 04 ngày 03 đêm cho 01 người / đoàn có quy_mô tối_thiểu 07 doanh_nghiệp nước_ngoài .
Điều 4 . Hệ_thống tài_khoản kế_toán 1 . Đối_với Ban quản_lý dự_án đầu_tư : Áp_dụng Hệ_thống tài_khoản ban_hành theo Quyết_định 15 và thực_hiện sửa_đổi , bổ_sung một_số tài_khoản , đổi tên một_số tài_khoản kế_toán , sau : a ) Tài_khoản 152 - “ Nguyên_liệu , vật_liệu ” bổ_sung 07 Tài_khoản cấp 2 : ( 1 ) Tài_khoản 1521 - Vật_liệu trong kho ( 2 ) Tài_khoản 1522 - Vật_liệu giao cho bên nhận_thầu ( 3 ) Tài_khoản 1523 - Thiết_bị trong kho ( 4 ) Tài_khoản 1524 - Thiết_bị đưa đi lắp ( 5 ) Tài_khoản 1525 - Thiết_bị tạm sử_dụng ( 6 ) Tài_khoản 1526 - Vật_liệu , thiết_bị đưa gia_công ( 7 ) Tài_khoản 1528 - Vật_liệu khác b ) Tài_khoản 154 - “ Chi_phí sản_xuất kinh_doanh dở_dang ” đổi thành “ Chi_phí sản_xuất thử dở_dang ” . c ) Tài_khoản 241 - “ Xây_dựng cơ_bản dở_dang ” đổi thành “ Chi_phí đầu_tư xây_dựng ” và bỏ tài_khoản cấp 2 . d ) Tài_khoản 336 - “ Phải trả nội_bộ ” bổ_sung 04 tài_khoản cấp 2 : ( 1 ) Tài_khoản 3361 - Phải trả nội_bộ về vốn đầu_tư xây_dựng ; ( 2 ) Tài_khoản 3362 - Phải trả nội_bộ về chênh_lệch tỷ_giá ; ( 3 ) Tài_khoản 3363 - Phải trả nội_bộ về chi_phí đi vay đủ điều_kiện vốn hoá ; ( 4 ) Tài_khoản 3368 - Phải trả nội_bộ khác . đ ) Tài_khoản 511 - “ Doanh_thu bán hàng và cung_cấp dịch_vụ ” đổi thành “ Doanh_thu ” và bỏ tài_khoản cấp 2 của TK 511 . e ) Tài_khoản 632 - “ Giá_vốn hàng bán ” đổi thành “ Giá_vốn cung_cấp dịch_vụ ” . f ) Tài_khoản 642 - “ Chi_phí quản_lý doanh_nghiệp ” đổi thành “ Chi_phí Ban quản_lý dự_án đầu_tư ” . g ) Tài_khoản 002 - “ Vật_tư , hàng_hoá nhận giữ hộ , nhận gia_công ” đổi thành “ Tài_sản nhận giữ hộ ” . h ) Tài_khoản 008 - “ Dự_toán chi sự_nghiệp , dự_án ” đổi thành “ Dự_toán được duyệt ” . Hệ_thống tài_khoản kế_toán áp_dụng cho Ban quản_lý dự_án đầu_tư thực_hiện theo Danh_mục tài_khoản ban_hành kèm theo tại Phụ_lục số 1a . Trường_hợp Ban quản_lý dự_án đầu_tư cần bổ_sung Tài_khoản cấp 1 , cấp 2 hoặc sửa_đổi Tài_khoản cấp 1 , cấp 2 về tên , ký_hiệu , nội_dung và phương_pháp hạch_toán các nghiệp_vụ kinh_tế phát_sinh đặc_thù phải được sự chấp_thuận bằng văn_bản của Bộ Tài_chính trước khi thực_hiện . Các Ban quản_lý dự_án đầu_tư có_thể mở thêm Tài_khoản cấp 2 và Tài_khoản cấp 3 đối_với những tài_khoản không có quy_định Tài_khoản cấp 2 , Tài_khoản cấp 3 tại Danh_mục Hệ_thống tài_khoản kế_toán đã quy_định trong Thông_tư này nhằm phục_vụ yêu_cầu quản_lý của Đơn_vị chủ đầu_tư mà không phải đề_nghị Bộ Tài_chính chấp_thuận . 2 . Đối_với Chủ đầu_tư có thành_lập BQLDAĐT : Áp_dụng Hệ_thống tài_khoản ban_hành theo Quyết_định 15 và bổ_sung một_số tài_khoản cấp 2 như sau : - Tài_khoản 136 - Phải thu nội_bộ bổ_sung 02 Tài_khoản cấp 2 : + Tài_khoản 1362 - Phải thu nội_bộ về chênh_lệch tỷ_giá + Tài_khoản 1363 - Phải thu nội_bộ về chi_phí đi vay đủ điều_kiện được vốn_hoá 3 . Đối_với Đơn_vị chủ đầu_tư không thành_lập Ban quản_lý dự_án đầu_tư thì áp_dụng Hệ_thống tài_khoản ban_hành theo Quyết_định 15 .
Loại_trừ yếu_tố khách_quan khi xác_định quỹ tiền_lương , thù_lao trong doanh_nghiệp nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Yếu_tố khách_quan để xác_định tiền_lương , thù_lao 1 . Các yếu_tố khách_quan ảnh_hưởng đến năng_suất lao_động và lợi_nhuận của công_ty để loại_trừ khi xác_định tiền_lương , thù_lao của người quản_lý công_ty , bao_gồm : a ) Nhà_nước điều_chỉnh giá ( đối_với sản_phẩm , dịch_vụ do Nhà_nước định_giá ) , ưu_đãi thuế thu_nhập doanh_nghiệp , tăng hoặc giảm vốn nhà_nước , điều_chỉnh cơ_chế chính_sách hoặc yêu_cầu công_ty di_dời , thu_hẹp địa_điểm sản_xuất , kinh_doanh ảnh_hưởng trực_tiếp đến chỉ tiêu năng_suất lao_động và lợi_nhuận của công_ty . b ) Công_ty tham_gia thực_hiện nhiệm_vụ chính_trị , đảm_bảo_an_sinh xã_hội , cân_đối cung_cầu cho nền kinh_tế theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ , thực_hiện việc tiếp_nhận hoặc chuyển_giao quyền đại_diện chủ sở_hữu vốn nhà_nước đối_với doanh_nghiệp tái_cơ_cấu , xử_lý và tái_cơ_cấu nợ theo chỉ_đạo của Thủ_tướng Chính_phủ , đầu_tư mới ( kể_cả mua_bán nợ , chuyển nợ thành vốn góp tái_cơ_cấu doanh_nghiệp ) , mở_rộng sản_xuất , kinh_doanh , tăng khấu_hao để thu_hồi vốn nhanh được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , chênh_lệch trả thưởng so với thực_hiện năm trước đối_với công_ty kinh_doanh xổ_số . c ) Thiên_tai , hỏa_hoạn , dịch_bệnh , chiến_tranh và các nguyên_nhân khách_quan bất_khả_kháng khác . 2 . Khi xác_định mức tiền_lương bình_quân , quỹ tiền_lương , quỹ thù_lao kế_hoạch , nếu có yếu_tố khách_quan ảnh_hưởng làm tăng hoặc làm giảm năng_suất lao_động và lợi_nhuận thì công_ty tính_toán , lượng_hóa để giảm_trừ phần yếu_tố khách_quan làm tăng năng_suất lao_động , lợi_nhuận hoặc cộng thêm phần yếu_tố khách_quan làm giảm năng_suất lao_động , lợi_nhuận .
Điều 55 . Quy_trình chung Căn_cứ chức_năng , nhiệm_vụ , đặc_điểm tình_hình_cụ_thể , các cơ_quan , đơn_vị xây_dựng quy_trình xét khen_thưởng theo các bước sau đây : 1 . Tổ_chức báo_công , bình_công : Tập_thể , cá_nhân báo_cáo thành_tích tại hội_nghị quân_nhân , công_nhân , công_chức , viên_chức quốc_phòng , người lao_động của cơ_quan , đơn_vị . Hội_nghị tiến_hành bình_xét bằng hình_thức bỏ_phiếu kín hoặc biểu_quyết . 2 . Hội_đồng thi_đua - khen_thưởng , tổ thi_đua - khen_thưởng họp xem_xét , bỏ_phiếu kín hoặc biểu_quyết đối_với từng tập_thể , cá_nhân . 3 . Cơ_quan chính_trị , cán_bộ chính_trị ( nơi không có cơ_quan chính_trị ) tổng_hợp , báo_cáo cấp ủy đảng ( ban thường_vụ ) cùng cấp xem_xét , quyết_nghị . 4 . Căn_cứ quyết_nghị của cấp ủy đảng ( ban thường_vụ ) , chính_ủy , chính_trị_viên hoặc người chỉ_huy đơn_vị ra quyết_định khen_thưởng theo thẩm_quyền hoặc đề_nghị cấp trên khen_thưởng .
Thành_viên của Hội_đồng thẩm_định quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay thì có trách_nhiệm , quyền_hạn gì ?
Điều 25 . Hội_đồng thẩm_định quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay 1 . Hội_đồng thẩm_định quy_hoạch gồm Chủ_tịch hội_đồng và các thành_viên hội_đồng . Chủ_tịch hội_đồng là lãnh_đạo Bộ Giao_thông vận_tải . Các thành_viên Hội_đồng thẩm_định là đại_diện của các bộ , ngành và một_số địa_phương liên_quan trong phạm_vi quy_hoạch , đại_diện cơ_quan lập quy_hoạch và một_số cơ_quan trực_thuộc Bộ Giao_thông vận_tải , các chuyên_gia về quy_hoạch ( nếu cần_thiết ) trong đó có 02 thành_viên là ủy_viên phản_biện . Cơ_cấu , thành_phần cụ_thể của Hội_đồng thẩm_định và tổ_chức , cá_nhân tham_gia phản_biện trong Hội_đồng thẩm_định do cơ_quan tổ_chức lập quy_hoạch hoặc Chủ_tịch Hội_đồng quyết_định . Hội_đồng thẩm_định quy_hoạch làm_việc theo chế_độ tập_thể . 2 . Chủ_tịch Hội_đồng thẩm_định có trách_nhiệm và quyền_hạn sau đây : a ) Chịu trách_nhiệm về hoạt_động của Hội_đồng thẩm_định . Tổ_chức , chủ_trì điều_hành các cuộc họp của Hội_đồng thẩm_định ; b ) Phân_công nhiệm_vụ cho thành_viên Hội_đồng thẩm_định ; c ) Phê_duyệt báo_cáo kết_quả thẩm_định quy_hoạch ; d ) Quyết_định chọn tổ_chức tư_vấn thẩm_tra , ủy_viên phản_biện . 3 . Thành_viên Hội_đồng thẩm_định có trách_nhiệm và quyền_hạn sau đây : a ) Tham_dự các cuộc họp của Hội_đồng thẩm_định ; b ) Nghiên_cứu hồ_sơ trình thẩm_định quy_hoạch , tham_gia ý_kiến tại cuộc họp của Hội_đồng thẩm_định về lĩnh_vực chuyên_môn và các vấn_đề chung ; c ) Được quyền bảo_lưu_ý_kiến của mình . 4 . Tổ_chức , cá_nhân tham_gia phản_biện có trách_nhiệm , quyền_hạn sau đây : a ) Tham_dự các cuộc họp của Hội_đồng thẩm_định ; b ) Nghiên_cứu hồ_sơ trình thẩm_định quy_hoạch , có ý_kiến phản_biện bằng văn_bản gửi Hội_đồng thẩm_định để tổng_hợp ; c ) Được nhận thù_lao về việc phản_biện quy_hoạch theo quy_định .
Điều 21 . Đăng_ký thuế trong trường_hợp chuyển_đổi mô_hình hoạt_động 1 . Chuyển đơn_vị phụ_thuộc thành đơn_vị độc_lập hoặc ngược_lại Đơn_vị phụ_thuộc có Quyết_định chuyển thành đơn_vị độc_lập hoặc ngược_lại , đơn_vị độc_lập thì đơn_vị phụ_thuộc sau chuyển_đổi phải thực_hiện đăng_ký thuế để được cấp mã_số thuế mới theo quy_định tại Điều 31 , Điều 32 , Điều 33 Luật Quản_lý thuế và Điều 7 Thông_tư này . Đơn_vị độc_lập , đơn_vị phụ_thuộc trước chuyển_đổi phải làm thủ_tục chấm_dứt hiệu_lực mã_số thuế với cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp_theo quy_định tại Điều 39 Luật Quản_lý thuế và Điều 14 Thông_tư này , Căn_cứ hồ_sơ đăng_ký thuế của đơn_vị độc_lập , đơn_vị phụ_thuộc sau chuyển_đổi , cơ_quan thuế thực_hiện các thủ_tục và trình_tự để cấp mã_số thuế cho người nộp thuế theo quy_định tại Điều 34 Luật Quản_lý thuế và Điều 8 Thông_tư này . Căn_cứ hồ_sơ chấm_dứt hiệu_lực mã_số thuế của đơn_vị độc_lập , đơn_vị phụ_thuộc trước chuyển_đổi , cơ_quan thuế thực_hiện thủ_tục và trình_tự để chấm_dứt hiệu_lực mã_số thuế theo quy_định tại Điều 39 Luật Quản_lý thuế và Điều 15 , Điều 16 Thông_tư này . 2 . Chuyển đơn_vị độc_lập thành đơn_vị phụ_thuộc của một đơn_vị chủ_quản khác Một đơn_vị độc_lập chuyển thành đơn_vị phụ_thuộc của một đơn_vị chủ_quản khác thì được cấp mã_số thuế 13 chữ_số theo mã_số thuế của đơn_vị chủ_quản mới . Đơn_vị độc_lập phải làm thủ_tục chấm_dứt hiệu_lực mã_số thuế với cơ_quan thuế theo quy_định tại Điều 39 Luật Quản_lý thuế và Điều 14 Thông_tư này . Đơn_vị phụ_thuộc thực_hiện đăng_ký thuế theo quy_định tại Điều 31 , Điều 32 , Điều 33 Luật Quản_lý thuế và Điều 7 Thông_tư này . Đơn_vị chủ_quản phải kê_khai bổ_sung đơn_vị phụ_thuộc mới thành_lập vào bảng kê các đơn_vị phụ_thuộc mẫu_số BK02 - ĐK - TCT ban_hành kèm theo Thông_tư này theo quy_định tại Điều 10 Thông_tư này . Căn_cứ hồ_sơ đăng_ký thuế của đơn_vị phụ_thuộc , cơ_quan thuế thực_hiện các thủ_tục và trình_tự để cấp mã_số thuế cho người nộp thuế theo quy_định tại Điều 34 Luật Quản_lý thuế và Điều 8 Thông_tư này . Căn_cứ hồ_sơ chấm_dứt hiệu_lực mã_số thuế của đơn_vị độc_lập , cơ_quan thuế thực_hiện thủ_tục và trình_tự để chấm_dứt hiệu_lực mã_số thuế theo quy_định tại Điều 39 Luật Quản_lý thuế và Điều 15 , Điều 16 Thông_tư này . 3 . Chuyển đơn_vị phụ_thuộc của một đơn_vị chủ_quản thành đơn_vị phụ_thuộc của một đơn_vị chủ_quản khác Một đơn_vị phụ_thuộc của một đơn_vị chủ_quản ( sau đây gọi là đơn_vị phụ_thuộc cũ ) chuyển thành đơn_vị phụ_thuộc của một đơn_vị chủ_quản khác ( sau đây gọi là đơn_vị phụ_thuộc mới ) phải thực_hiện thủ_tục chấm_dứt hiệu_lực mã_số thuế của đơn_vị phụ_thuộc cũ với cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp_theo quy_định tại Điều 39 Luật Quản_lý thuế và Điều 14 Thông_tư này . Đơn_vị phụ_thuộc mới thực_hiện đăng_ký thuế với cơ_quan thuế theo quy_định tại Điều 31 , Điều 32 , Điều 33 Luật Quản_lý thuế và Điều 7 Thông_tư này . Đơn_vị chủ_quản phải kê_khai bổ_sung đơn_vị phụ_thuộc mới thành_lập vào bảng kê các đơn_vị phụ_thuộc mẫu_số BK02 - ĐK - TCT ban_hành kèm theo Thông_tư này theo quy_định tại Điều 10 Thông_tư này . Căn_cứ hồ_sơ đăng_ký thuế của đơn_vị phụ_thuộc mới , cơ_quan thuế thực_hiện các thủ_tục và trình_tự để cấp mã_số thuế cho người nộp thuế theo quy_định tại Điều 34 Luật Quản_lý thuế và Điều 8 Thông_tư này . Căn_cứ hồ_sơ chấm_dứt hiệu_lực mã_số thuế của đơn_vị phụ_thuộc cũ , cơ_quan thuế thực_hiện thủ_tục và trình_tự để chấm_dứt hiệu_lực mã_số thuế theo quy_định tại Điều 39 Luật Quản_lý thuế và Điều 15 , Điều 16 Thông_tư này .
Sinh năm 2000 có còn được tham_gia dự_tuyển trường quân_đội không ?
Điều 15 . Tiêu_chuẩn về văn_hóa , độ tuổi 1 . Trình_độ văn_hóa a ) Tính đến thời Điểm xét tuyển , đã tốt_nghiệp trung_học phổ_thông ( theo hình_thức giáo_dục chính_quy hoặc giáo_dục thường_xuyên ) hoặc đã tốt_nghiệp trung_cấp chuyên_nghiệp , trung_cấp nghề ( sau đây viết gọn là tốt_nghiệp trung_học ) . b ) Trường_hợp thí_sinh tốt_nghiệp trung_cấp nhưng chưa có bằng tốt_nghiệp trung_học phổ_thông phải học và được công_nhận hoàn_thành các môn văn_hóa trong Chương_trình giáo_dục trung_học phổ_thông theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo . 2 . Độ tuổi , tính đến năm dự_tuyển a ) Thanh_niên ngoài Quân_đội từ 17 đến 21 tuổi ; b ) Quân_nhân tại_ngũ hoặc đã xuất_ngũ từ 18 đến 23 tuổi ( riêng đối_tượng thiếu sinh_quân từ 17 đến 23 tuổi ) .
Điều 10 . Theo_dõi , đôn_đốc , báo_cáo việc thực_hiện Chương_trình 1 . Đơn_vị chủ_trì soạn_thảo có trách_nhiệm : a ) Bảo_đảm tiến_độ xây_dựng , chất_lượng định_mức ; b ) Thực_hiện chế_độ báo_cáo định_kỳ hoặc đột_xuất về tình_hình xây_dựng định_mức và gửi về Đơn_vị tham_mưu , tổng_hợp về công_tác kế_hoạch của Bộ để tổng_hợp , báo_cáo Bộ_trưởng hoặc cơ_quan có thẩm_quyền . c ) Thời_hạn , hình_thức gửi báo_cáo : Đơn_vị chủ_trì thực_hiện tổng_hợp báo_cáo tình_hình thực_hiện Chương_trình 06 tháng đầu năm ( tính đến ngày 30 tháng 6 ) trước ngày 15 tháng 7 và cả năm ( tính đến ngày 31 tháng 12 ) trước ngày 15 tháng 01 năm tiếp_theo gửi về Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ( qua Đơn_vị tham_mưu , tổng_hợp về công_tác kế_hoạch của Bộ ) để theo_dõi và quản_lý . 2 . Đơn_vị tham_mưu , tổng_hợp về công_tác kế_hoạch của Bộ có trách_nhiệm : a ) Đôn_đốc và tổng_hợp báo_cáo tiến_độ thực_hiện Chương_trình ; b ) Trước ngày 30 tháng 8 hàng năm báo_cáo Bộ_trưởng tiến_độ thực_hiện Chương_trình .
Ngành_nghề nào được hỗ_trợ đào_tạo cho lao_động đang làm_việc trong doanh_nghiệp nhỏ và vừa ?
Điều 4 . Ngành_nghề được hỗ_trợ đào_tạo 1 . Ngành_nghề được hỗ_trợ đào_tạo trình_độ sơ_cấp hoặc chương_trình đào_tạo dưới 3 tháng do doanh_nghiệp lựa_chọn , xác_định trên cơ_sở ngành , nghề đăng_ký kinh_doanh của doanh_nghiệp và có trong danh_mục ngành_nghề được Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt theo quy_định tại Quyết_định số 46 / 2015 / QĐ - TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ_tướng Chính_phủ quy_định chính_sách hỗ_trợ đào_tạo trình_độ sơ_cấp và đào_tạo dưới 03 tháng . 2 . Doanh_nghiệp được lựa_chọn cơ_sở đào_tạo nghề_nghiệp trong địa_bàn tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương nơi doanh_nghiệp hoạt_động , có ngành_nghề đào_tạo quy_định tại Khoản 1 của Điều này để cử người lao_động tham_gia các khóa đào_tạo nghề .
Điều 47 . Phòng khách danh_dự , trải thảm đón , tiễn khách nước_ngoài tại sân_bay 1 . Tại các sân_bay quốc_tế ở Hà_Nội , thành_phố Hồ_Chí_Minh , cơ_quan quản_lý sân_bay thu_xếp phòng khách danh_dự ( phòng VIP - A ) để đón , tiếp các đoàn khách từ cấp Bộ_trưởng , Chủ_nhiệm Ủy_ban của Quốc_hội và tương_đương trở lên . Tại các sân_bay khác ở địa_phương , cơ_quan quản_lý thu_xếp phòng khách danh_dự đối_với khách từ cấp Bộ_trưởng , Chủ_nhiệm Ủy_ban của Quốc_hội và tương_đương trở lên , tùy theo điều_kiện thực_tế của mỗi sân_bay . 2 . Khi đón , tiễn Nguyên_thủ Quốc_gia , Nguyên_thủ Quốc_gia đồng_thời là Người đứng đầu Đảng cầm_quyền , Người đứng đầu Chính_phủ , Chủ_tịch Quốc_hội và Phó_Nguyên_thủ Quốc_gia nước_ngoài thăm cấp nhà_nước , thăm chính_thức , thăm làm_việc , thảm_đỏ được trải từ chân cầu_thang_máy_bay đến nơi đỗ xe ô_tô của Trưởng_đoàn .
Nghiệm_thu đề_tài , dự_án sản_xuất thử_nghiệm cấp Bộ Y_tế là gì ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ 1 . Đề_tài nghiên_cứu khoa_học cấp Bộ Y_tế ( sau đây gọi là đề_tài ) là vấn_đề khoa_học , công_nghệ cần được nghiên_cứu để nắm được bản_chất , nguyên_lý , tìm ra giải_pháp , tạo ra kỹ_thuật , công_nghệ nhằm phục_vụ cho mục_tiêu bảo_vệ , chăm_sóc sức_khỏe nhân_dân , được Hội_đồng khoa_học công_nghệ cấp Bộ tư_vấn xác_định , tuyển_chọn và lãnh_đạo Bộ Y_tế phê_duyệt theo quy_định tại Thông_tư này . 2 . Dự_án sản_xuất thử_nghiệm cấp Bộ Y_tế ( sau đây gọi là dự_án SXTN ) là vấn_đề công_nghệ cần tiếp_tục hoàn_thiện để tạo ra_công_nghệ mới , sản_phẩm cụ_thể đáp_ứng nhu_cầu thị_trường , đáp_ứng được các yêu_cầu của ngành y_tế và hiệu_quả kinh_tế - xã_hội . 3 . Tư_vấn xác_định_đề_tài , dự_án SXTN ( sau đây gọi là tư_vấn xác_định ) là việc xác_định tên , mục_tiêu chính và kết_quả dự_kiến đạt được của đề_tài , dự_án SXTN. 4 . Tuyển_chọn tổ_chức , cá_nhân chủ_trì đề_tài ( sau đây gọi là tuyển_chọn ) là việc lựa_chọn tổ_chức , cá_nhân có năng_lực và kinh_nghiệm tốt nhất để thực_hiện đề_tài thông_qua việc xem_xét , đánh_giá các hồ_sơ đăng_ký tham_gia tuyển_chọn theo những yêu_cầu , tiêu_chí được quy_định trong Thông_tư này , được áp_dụng cho các đề_tài khoa_học công_nghệ có nhiều tổ_chức và cá_nhân có khả_năng tham_gia thực_hiện . 5 . Xét chọn tổ_chức , cá_nhân chủ_trì đề_tài , dự_án SXTN ( sau đây gọi là xét chọn ) là việc xem_xét , đánh_giá hồ_sơ do tổ_chức , cá_nhân được Bộ Y_tế giao trực_tiếp chuẩn_bị trên cơ_sở những yêu_cầu , tiêu_chí quy_định tại Thông_tư này , được áp_dụng đối_với các loại dự_án SXTN và các đề_tài thuộc bí_mật quốc_gia , đề_tài nhằm giải_quyết một_số vấn_đề cấp_bách của ngành y_tế hoặc giải_quyết những vấn_đề cấp_thiết về an_ninh quốc_phòng , kinh_tế , văn_hóa xã_hội có liên_quan đến sức_khoẻ , đề_tài mà nội_dung chỉ có một tổ_chức khoa_học công_nghệ hoặc cá_nhân có đủ điều_kiện về chuyên_môn , trang thiết_bị để thực_hiện đề_tài đó . 6 . Hợp_đồng nghiên_cứu khoa_học và phát_triển công_nghệ ( sau đây gọi là hợp_đồng ) là văn_bản được ký_kết giữa cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân cấp kinh_phí và tổ_chức , cá_nhân chủ_trì đề_tài , dự_án SXTN để bảo_đảm thực_hiện các nội_dung được phê_duyệt trong đề_cương nghiên_cứu . 7 . Nghiệm_thu đề_tài , dự_án SXTN ( sau đây gọi là nghiệm_thu ) là quá_trình đánh_giá kết_quả_thực_hiện của đề_tài , dự_án SXTN so với đề_cương đã được phê_duyệt và hợp_đồng đã được ký_kết .
Điều 4 . Quần_áo đồng_phục 1 . Quần , áo xuân - hè : Quần màu xanh tím_than sẫm , kiểu quần_âu ; áo màu trắng , kiểu bu - dông ( blouson ) cổ bẻ , cộc tay hoặc dài tay . 2 . Quần , áo thu - đông : Quần_áo màu xanh tím_than sẫm . Quần kiểu quần_âu ; áo kiểu áo vét có hai ve , cổ áo phần trên to , hai thân 4 túi có nắp , một hàng khuy cùng màu với màu quần_áo ( kiểu K - 82 của lực_lượng vũ_trang , sau đây viết tắt là K - 82 ) . 3 . Áo mặc trong áo thu - đông là áo sơ_mi màu trắng , dài tay , cổ đứng . 4 . Áo chống rét màu xanh tím_than sẫm , kiểu măng_tô san , cổ hai ve_to để đeo phù_hiệu ; có 02 túi chéo , chìm ở bên hông , một hàng khuy . 5 . Riêng đối_với nữ có_thể thay_thế quần bằng zuýp màu xanh tím_than sẫm , dài quá gối .
Không đặt đèn_đỏ vào ban_đêm tại hai đầu đoạn đường_bộ thi_công bị phạt bao_nhiêu theo nghị_định 100 / 2019 / NĐ - CP ?
Điều 13 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về thi_công , bảo_trì công_trình trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ 1 . Cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 250.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi thi_công trên đường_bộ đang khai_thác không treo biển_báo thông_tin công_trình hoặc treo biển_báo thông_tin không đầy_đủ nội_dung theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 2.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Thi_công công_trình trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ không thực_hiện theo đúng các quy_định trong Giấy_phép thi_công hoặc trong văn_bản thỏa_thuận thi_công của cơ_quan có thẩm_quyền , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , điểm a khoản 4 , khoản 5 Điều này ; b ) Không bố_trí người hướng_dẫn , điều_khiển giao_thông khi thi_công ở chỗ đường hẹp hoặc ở hai đầu cầu , cống , đường ngầm đang thi_công theo đúng quy_định ; c ) Để vật_liệu , đất đá , phương_tiện thi_công ngoài phạm_vi thi_công gây cản_trở giao_thông ; d ) Không thu_dọn ngay các biển_báo_hiệu , rào_chắn , phương_tiện , vật_dụng thi_công , các vật_liệu khác hoặc không hoàn_trả phần đường ( gồm lòng_đường , lề_đường , hè phố ) , phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ , hành_lang an_toàn đường_bộ theo nguyên_trạng khi thi_công xong . 3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Thi_công công_trình trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ có Giấy_phép thi_công nhưng đã hết thời_hạn ghi trong Giấy_phép hoặc có văn_bản thỏa_thuận thi_công của cơ_quan có thẩm_quyền nhưng đã hết thời_hạn thi_công ghi trong văn_bản ; b ) Thi_công trên đường_bộ đang khai_thác không có biện_pháp_bảo_đảm an_toàn giao_thông thông_suốt để xảy ra ùn_tắc giao_thông nghiêm_trọng . 4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Thi_công trên đường_bộ đang khai_thác có bố_trí biển_báo_hiệu , cọc tiêu di_động , rào_chắn nhưng không đầy_đủ theo quy_định ; không đặt đèn_đỏ vào ban_đêm tại hai đầu đoạn đường thi_công ; b ) Thi_công công_trình trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ không có Giấy_phép thi_công hoặc không có văn_bản thỏa_thuận thi_công của cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này . 5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Thi_công công_trình trên đường đô_thị không thực_hiện theo phương_án thi_công hoặc thời_gian quy_định ; b ) Thi_công trên đường_bộ đang khai_thác không thực_hiện đầy_đủ các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn giao_thông theo quy_định để xảy ra tai_nạn giao_thông ; c ) Thi_công trên đường_bộ đang khai_thác không bố_trí biển_báo_hiệu , cọc tiêu di_động , rào_chắn theo quy_định , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 4 Điều này . 6 . Ngoài việc bị phạt tiền , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 , điểm b khoản 3 , điểm c khoản 5 Điều này còn bị áp_dụng hình_thức xử_phạt bổ_sung đình_chỉ hoạt_động thi_công hoặc tước quyền sử_dụng Giấy_phép thi_công ( nếu có ) từ 01 tháng đến 03 tháng . 7 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 1 Điều này buộc phải treo biển_báo thông_tin công_trình có đầy_đủ nội_dung theo quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 2 ; khoản 3 ; điểm a khoản 4 ; khoản 5 Điều này buộc phải thực_hiện ngay các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn giao_thông theo quy_định ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c , điểm d khoản 2 ; điểm b khoản 4 Điều này buộc phải thực_hiện ngay các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn giao_thông theo quy_định và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
Điều 56 . Quyền của tập_thể , cá_nhân trong thi_đua , khen_thưởng 1 . Được tham_gia các phong_trào thi_đua do Nhà_nước , Ngành , cơ_quan , đơn_vị , địa_phương phát_động ; được đề_nghị xét tặng danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng theo đúng quy_định của pháp_luật ; góp_ý hoặc đề_nghị cấp có thẩm_quyền xét tặng danh_hiệu , hình_thức khen_thưởng cho cá_nhân , tập_thể có đủ thành_tích và tiêu_chuẩn theo quy_định của pháp_luật ; đề_nghị cấp có thẩm_quyền không xét tặng danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng , thu_hồi các danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng đã được tặng hoặc khen_thưởng không đúng tiêu_chuẩn , không đúng thủ_tục do pháp_luật quy_định . 2 . Cá_nhân được tặng các danh_hiệu thi_đua và hình_thức khen_thưởng có quyền lưu_giữ , trưng_bày và sử_dụng hiện_vật khen_thưởng . Tập_thể được tặng các danh_hiệu thi_đua và hình_thức khen_thưởng có quyền lưu_giữ , trưng_bày và được sử_dụng biểu_tượng của các hình_thức khen_thưởng đó trên các văn_bản , tài_liệu chính_thức của tập_thể . 3 . Tập_thể , cá_nhân được khen_thưởng , ngoài tiền thưởng kèm theo còn được nhận hiện_vật , giấy chứng_nhận khen_thưởng và được ghi vào_sổ khen_thưởng cùng cấp .
Mức phạt khi chạy xe_máy mà trong người có chất ma_túy
Điều 6 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c , điểm đ , điểm e , điểm h khoản 2 ; điểm d , điểm g , điểm i , điểm m khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e khoản 4 ; khoản 5 ; điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm d khoản 8 Điều này ; b ) Không có báo_hiệu xin vượt trước khi vượt ; c ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” ; d ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; đ ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; e ) Lùi xe mô_tô ba bánh không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước ; g ) Chở người ngồi trên xe sử_dụng ô ( dù ) ; h ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , điểm e khoản 2 Điều này ; i ) Chuyển làn_đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín_hiệu báo trước ; k ) Điều_khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 03 xe trở lên ; l ) Không sử_dụng đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau hoặc khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; m ) Tránh xe không đúng quy_định ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; n ) Bấm còi trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; o ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; p ) Quay đầu xe tại nơi không được quay đầu xe , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 4 Điều này ; q ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường ; b ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; d ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp mà không đi bên phải phần đường xe chạy gây cản_trở giao_thông ; đ ) Dừng xe , đỗ xe ở lòng_đường đô_thị gây cản_trở giao_thông ; tụ_tập từ 03 xe trở lên ở lòng_đường , trong hầm đường_bộ ; đỗ , để xe ở lòng_đường đô_thị , hè phố trái quy_định của pháp_luật ; e ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; g ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; h ) Dừng xe , đỗ xe trên đường xe điện , điểm dừng đón trả khách của xe_buýt , nơi đường_bộ giao nhau , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; đỗ xe tại nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; i ) Không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách khi điều_khiển xe tham_gia giao_thông trên đường_bộ ; k ) Chở người ngồi trên xe không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 06 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; l ) Chở theo 02 người trên xe , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 14 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; m ) Ngồi phía sau vòng_tay qua người ngồi trước để điều_khiển xe , trừ trường_hợp chở trẻ_em ngồi phía trước . 3 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; b ) Chở theo từ 03 người trở lên trên xe ; c ) Bấm còi , rú ga ( nẹt pô ) liên_tục trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; d ) Dừng xe , đỗ xe trên cầu ; đ ) Điều_khiển xe thành_đoàn gây cản_trở giao_thông , trừ trường_hợp được cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép ; e ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 8 Điều này ; g ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường , làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; h ) Vượt bên phải trong trường_hợp không được phép ; i ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 , điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; k ) Người đang điều_khiển xe hoặc chở người ngồi trên xe bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , dẫn_dắt súc_vật , mang vác vật cồng_kềnh ; chở người đứng trên yên , giá đèo_hàng hoặc ngồi trên tay_lái ; xếp_hàng_hóa trên xe vượt quá giới_hạn quy_định ; điều_khiển xe_kéo_theo xe khác , vật khác ; l ) Chở hàng vượt trọng_tải thiết_kế được ghi trong Giấy đăng_ký xe đối_với loại xe có quy_định về trọng_tải thiết_kế ; m ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần . 4 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; c ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 3 Điều này ; d ) Vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; đ ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; e ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; g ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; h ) Người đang điều_khiển xe sử_dụng ô ( dù ) , điện_thoại_di_động , thiết_bị âm_thanh , trừ thiết_bị trợ_thính . 5 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định . 6 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống_đường khi xe đang chạy ; b ) Điều_khiển xe đi vào đường_cao_tốc , trừ xe phục_vụ_việc quản_lý , bảo_trì đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h ; b ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; đi vào đường_cao_tốc , dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 8 Điều này ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 8 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Buông cả hai tay khi đang điều_khiển xe ; dùng chân điều_khiển xe ; ngồi về một bên điều_khiển xe ; nằm trên yên xe điều_khiển xe ; thay người điều_khiển khi xe đang chạy ; quay người về phía sau để điều_khiển xe hoặc bịt_mắt điều_khiển xe ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách hoặc đánh_võng trên đường_bộ trong , ngoài đô_thị ; c ) Điều_khiển xe chạy bằng một bánh đối_với xe hai bánh , chạy bằng hai bánh đối_với xe ba bánh ; d ) Điều_khiển xe thành nhóm từ 02 xe trở lên chạy quá tốc_độ quy_định ; đ ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; e ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; g ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; h ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; i ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 9 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này mà gây tai_nạn giao_thông hoặc không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ . 10 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g khoản 2 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm e , điểm i khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng ; tái_phạm hoặc vi_phạm nhiều lần hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng , tịch_thu phương_tiện . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : Điểm a , điểm g , điểm h , điểm k , điểm l , điểm m , điểm n , điểm q khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm e , điểm g , điểm l , điểm m khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm k , điểm m khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 6 ; điểm đ khoản 8 ; khoản 9 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 3 . Mức lương hưu hằng tháng 1 . Mức lương hưu hằng tháng được tính theo quy_định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị_định số 134 / 2015 / NĐ - CP. 2 . Tỷ_lệ hưởng lương hưu hằng tháng được thực_hiện theo quy_định tại Khoản 2 Điều 3 Nghị_định số 134 / 2015 / NĐ - CP. Khi tính tỷ_lệ hưởng lương hưu hằng tháng nếu thời_gian đóng bảo_hiểm xã_hội có tháng lẻ từ 01 tháng đến 6 tháng tính là nửa năm ; từ 7 tháng đến 11 tháng tính là một năm . Ví_dụ 1 : Ông A hưởng lương hưu từ tháng 10 / 2016 , thời_gian đóng bảo_hiểm xã_hội là 28 năm 3 tháng , mức bình_quân thu_nhập tháng đóng bảo_hiểm xã_hội là 5.000.000 đồng / tháng . Mức lương hưu hằng tháng của ông A được tính như sau : - Tỷ_lệ hưởng lương hưu hằng tháng của ông A : + Thời_gian đóng bảo_hiểm xã_hội của ông A là 28 năm 3 tháng , số tháng lẻ 3 tháng được tính là nửa năm , nên số năm đóng bảo_hiểm xã_hội để tính hưởng lương hưu của ông A là 28,5 năm . + 15 năm đầu tính bằng 45 % ; + Từ năm thứ 16 đến năm thứ 28,5 là 13,5 năm , tính thêm : 13,5 x 2 % = 27 % ; Tỷ_lệ hưởng lương hưu hằng tháng của ông A là : 45 % + 27 % = 72 % . - Mức lương hưu hằng tháng của ông A là : 72 % x 5.000.000 đồng / tháng = 3.600.000 đồng / tháng . Ví_dụ 2 : Bà A hưởng lương hưu từ tháng 5 / 2017 , thời_gian đóng bảo_hiểm xã_hội là 26 năm 10 tháng , mức bình_quân thu_nhập tháng đóng bảo_hiểm xã_hội là 3.000.000 đồng / tháng . Mức lương hưu hằng tháng của bà A được tính như sau : - Tỷ_lệ hưởng lương hưu hằng tháng của bà A : + Thời_gian đóng bảo_hiểm xã_hội của bà A là 26 năm 10 tháng , số tháng lẻ 10 tháng được tính là 01 năm , nên số năm đóng bảo_hiểm xã_hội để tính hưởng lương hưu của bà A là 27 năm . + 15 năm đầu tính bằng 45 % ; + Từ năm thứ 16 đến năm thứ 27 là 12 năm , tính thêm : 12 x 3 % = 36 % ; + Tổng 2 tỷ_lệ trên là : 45 % + 36 % = 81 % ; Tỷ_lệ hưởng lương hưu hằng tháng của bà A được tính mức tối_đa bằng 75 % tương_ứng với 25 năm đóng bảo_hiểm xã_hội . - Mức lương hưu hằng tháng của bà A là : 75 % x 3.000.000 đồng / tháng = 2.250.000 đồng / tháng . Ngoài mức lương hưu hằng tháng nêu trên , bà A còn được hưởng trợ_cấp một lần khi nghỉ hưu cho số năm đóng bảo_hiểm xã_hội cao hơn 25 năm . Mức trợ_cấp một lần khi nghỉ hưu được tính là : ( 27 - 25 ) x 0,5 tháng x 3.000.000 đồng / tháng = 3.000.000 đồng . Ví_dụ 3 : Ông B hưởng lương hưu từ tháng 6 / 2019 , thời_gian đóng bảo_hiểm xã_hội là 29 năm 7 tháng , mức bình_quân thu_nhập tháng đóng bảo_hiểm xã_hội là 7.000.000 đồng / tháng . Mức lương hưu hằng tháng của ông B được tính như sau : - Tỷ_lệ hưởng lương hưu hằng tháng của ông B được tính như sau : + Thời_gian đóng bảo_hiểm xã_hội của ông B là 29 năm 7 tháng , số tháng lẻ 7 tháng được tính là 01 năm , nên số năm đóng bảo_hiểm xã_hội để tính hưởng lương hưu của ông B là 30 năm . + 17 năm đầu tính bằng 45 % ; + Từ năm thứ 18 đến năm thứ 30 là 13 năm , tính thêm : 13 x 2 % = 26 % ; Tỷ_lệ hưởng lương hưu hằng tháng của ông B là : 45 % + 26 % = 71 % . - Mức lương hưu hằng tháng của ông B là : 71 % x 7.000.000 đồng / tháng = 4.970.000 đồng / tháng . Ví_dụ 4 : Bà C hưởng lương hưu từ tháng 02 / 2018 , thời_gian đóng bảo_hiểm xã_hội là 28 năm 01 tháng , mức bình_quân thu_nhập tháng đóng bảo_hiểm xã_hội là 6.000.000 đồng / tháng . Mức lương hưu hằng tháng của bà C được tính như sau : - Tỷ_lệ hưởng lương hưu hằng tháng của bà C : + Thời_gian đóng bảo_hiểm xã_hội của bà C là 28 năm 01 tháng , số tháng lẻ 01 tháng được tính là nửa năm , nên số năm đóng bảo_hiểm xã_hội để tính hưởng lương hưu của bà C là 28,5 năm . + 15 năm đầu tính bằng 45 % ; + Từ năm thứ 16 đến năm thứ 28,5 là 13,5 năm , tính thêm : 13,5 x 2 % = 27 % ; Tỷ_lệ hưởng lương hưu hằng tháng của bà C là : 45 % + 27 % = 72 % . - Mức lương hưu hằng tháng của bà C là : 72 % x 6.000.000 đồng / tháng = 4.320.000 đồng / tháng .
Có được công_nhận thương_binh , liệt_sĩ đối_với quân_nhân dự_bị đang thực_hiện nhiệm_vụ mà bị_thương ?
Điều 30 . Chế_độ , chính_sách đối_với quân_nhân dự_bị trong thời_gian tập_trung huấn_luyện , diễn_tập , kiểm_tra sẵn_sàng động_viên , sẵn_sàng chiến_đấu và huy_động khi chưa đến mức tổng_động_viên hoặc động_viên cục_bộ 1 . Chế_độ tiền_lương và phụ_cấp đối_với quân_nhân dự_bị được quy_định như sau : a ) Quân_nhân dự_bị đang lao_động , học_tập , làm_việc trong cơ_quan , tổ_chức và hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước được cơ_quan , tổ_chức nơi đang lao_động , học_tập , làm_việc trả nguyên lương và các khoản phụ_cấp , trợ_cấp , phúc_lợi , phụ_cấp đi đường và tiền tàu xe . Trường_hợp mức lương , phụ_cấp thấp hơn mức lương , phụ_cấp áp_dụng trong Quân_đội nhân_dân thì đơn_vị Quân_đội nhân_dân trả phần chênh_lệch ; b ) Quân_nhân dự_bị không thuộc các đối_tượng theo quy_định tại điểm a khoản này được đơn_vị Quân_đội nhân_dân cấp một khoản phụ_cấp theo ngày làm_việc trên cơ_sở mức tiền_lương cơ_bản của sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , tại_ngũ hoặc bằng mức phụ_cấp theo cấp_bậc quân_hàm của hạ_sĩ_quan , binh_sĩ tại_ngũ ; tiền tàu xe và phụ_cấp đi đường như đối_với quân_nhân tại_ngũ . 2 . Quân_nhân dự_bị được cấp hoặc mượn quân_trang , đồ_dùng sinh_hoạt và bảo_đảm tiền ăn theo chế_độ hiện_hành đối_với sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , hạ_sĩ_quan , binh_sĩ tại_ngũ . 3 . Quân_nhân dự_bị đang lao_động , học_tập , làm_việc trong cơ_quan , tổ_chức nếu đang nghỉ_phép năm mà được gọi huấn_luyện , diễn_tập , kiểm_tra sẵn_sàng động_viên , sẵn_sàng chiến_đấu , huy_động khi chưa đến mức tổng_động_viên hoặc động_viên cục_bộ thì những ngày phép còn lại được nghỉ tiếp sau khi kết_thúc nhiệm_vụ hoặc được nghỉ bù vào thời_gian thích_hợp . 4 . Quân_nhân dự_bị khi thực_hiện nhiệm_vụ bị_thương hoặc hy_sinh được công_nhận là thương_binh hoặc liệt_sĩ thì bản_thân và gia_đình được hưởng chế_độ , chính_sách theo quy_định của pháp_luật về ưu_đãi người có công với cách_mạng . 5 . Quân_nhân dự_bị khi thực_hiện công_việc nặng_nhọc , độc_hại , nguy_hiểm , đặc_biệt nặng_nhọc , độc_hại , nguy_hiểm theo quy_định của pháp_luật về lao_động được hưởng chế_độ , chính_sách như đối_với người lao_động làm cùng công_việc . 6 . Quân_nhân dự_bị tham_gia_bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế mà bị ốm_đau , bị tai_nạn , chết hoặc bị suy_giảm khả_năng lao_động thì được hưởng chế_độ , chính_sách theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế ; trường_hợp không tham_gia_bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế thì được hưởng chế_độ , chính_sách theo quy_định của Chính_phủ .
Điều 11 . Trách_nhiệm của Bộ Giao_thông vận_tải 1 . Chỉ_đạo các cơ_quan , đơn_vị : Cục Hàng_hải Việt_Nam , Cục Đăng_kiểm Việt_Nam , Cục Đường thủy_nội_địa Việt_Nam , Trung_tâm , Cảng_vụ hàng_hải , Cảng_vụ đường thủy_nội_địa khu_vực , chủ tàu , chủ cơ_sở cảng tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ quy_định tại Nghị_định này , Bộ_Luật ISPS và các quy_định khác có liên_quan của pháp Luật . 2 . Chỉ_đạo Cục Hàng_hải Việt_Nam chủ_trì , phối_hợp với Bộ Tư_Lệnh Cảnh_sát biển và các cơ_quan , đơn_vị liên_quan hàng năm tổ_chức diễn_tập các tình_huống sự_cố an_ninh hàng_hải trong vùng nước của cơ_sở cảng , diễn_tập_kết_nối thông_tin an_ninh hàng_hải giữa Trung_tâm với các tổ_chức phòng , chống khủng_bố , các cơ_quan , đơn_vị trong nước cũng như nước_ngoài . 3 . Hướng_dẫn việc xây_dựng và phê_duyệt Kế_hoạch an_ninh tàu_biển , giàn di_động và cơ_sở cảng theo quy_định của Bộ_Luật ISPS.
Hồ_sơ đề_nghị cấp giấy chứng_nhận khai_thác cảng hàng_không , sân_bay có những tìa liệu nào ?
Điều 55 . Thủ_tục cấp , cấp lại , sửa_đổi , thu_hồi giấy chứng_nhận khai_thác cảng hàng_không , sân_bay 1 . Tổ_chức được giao quản_lý , khai_thác hoặc cho thuê quyền khai_thác hoặc được chuyển_nhượng có thời_hạn quyền khai_thác các công_trình thuộc kết_cấu_hạ_tầng sân_bay theo quy_định của pháp_luật ( trừ các công_trình do doanh_nghiệp bảo_đảm hoạt_động bay quản_lý , khai_thác ) gửi 01 bộ hồ_sơ đề_nghị cấp giấy chứng_nhận khai_thác cảng hàng_không , sân_bay trực_tiếp hoặc qua bưu_điện hoặc bằng các hình_thức phù_hợp khác đến Cục Hàng_không Việt_Nam . Hồ_sơ đề_nghị bao_gồm các tài_liệu sau : a ) Đơn đề_nghị cấp giấy chứng_nhận khai_thác cảng hàng_không , sân_bay theo Mẫu_số 03 quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Tài_liệu khai_thác sân_bay . 2 . Trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định , Cục Hàng_không Việt_Nam có trách_nhiệm thẩm_định tài_liệu khai_thác sân_bay và thông_báo kết_quả thẩm_định tài_liệu khai_thác sân_bay . Nội_dung thẩm_định tài_liệu khai_thác sân_bay bao_gồm các nội_dung sau : a ) Các yếu_tố bảo_đảm an_toàn hàng_không , an_ninh hàng_không , tiêu_chuẩn dịch_vụ ; b ) Việc đáp_ứng các tiêu_chuẩn kỹ_thuật của sân_bay theo quy_chuẩn , tiêu_chuẩn kỹ_thuật , quy_định của Tổ_chức hàng không dân_dụng quốc_tế ; c ) Danh_mục không đáp_ứng ( nếu có ) . 3 . Trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được tài_liệu khai_thác sân_bay đã hoàn_thiện theo văn_bản thông_báo kết_quả thẩm_định của Cục Hàng_không . Việt_Nam , Cục Hàng_không Việt_Nam tổ_chức kiểm_chứng các điều_kiện thực_tế của sân_bay đối_với tài_liệu khai_thác . Trường_hợp có sự khác_biệt giữa số_liệu , nội_dung trong tài_liệu khai_thác sân_bay với kết_quả kiểm_tra thực_tế , Cục Hàng_không Việt_Nam thông_báo cho người đề_nghị biết và giải_trình , bổ_sung , hoàn_thiện lại tài_liệu khai_thác sân_bay theo kết_quả kiểm_tra thực_tế . 4 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày hoàn_thành việc kiểm_chứng các điều_kiện thực_tế của sân_bay đối_với tài_liệu khai_thác , Cục Hàng_không Việt_Nam cấp giấy chứng_nhận khai_thác cảng hàng_không , sân_bay theo Mẫu_số 04 quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này hoặc thông_báo bằng văn_bản lý_do từ_chối cấp cho người đề_nghị . 5 . Giấy chứng_nhận khai_thác cảng hàng_không , sân_bay được sửa_đổi trong các trường_hợp thay_đổi một trong các nội_dung được ghi trong giấy chứng_nhận khai_thác cảng hàng_không , sân_bay . 6 . Người khai_thác cảng hàng_không , sân_bay gửi 01 bộ hồ_sơ đề_nghị sửa_đổi giấy chứng_nhận khai_thác cảng hàng_không , sân_bay trực_tiếp hoặc qua bưu_điện hoặc bằng các hình_thức phù_hợp khác đến Cục Hàng_không Việt_Nam , bao_gồm các tài_liệu sau đây : a ) Đơn đề_nghị sửa_đổi nội_dung giấy chứng_nhận khai_thác cảng hàng_không , sân_bay theo Mẫu_số 03 quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Tài_liệu chứng_minh về các thay_đổi được đề_nghị sửa_đổi . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ theo quy_định , Cục Hàng_không Việt_Nam phê_duyệt sửa_đổi giấy chứng_nhận khai_thác cảng hàng_không , sân_bay hoặc thông_báo bằng văn_bản lý_do từ_chối phê_duyệt cho người đề_nghị . 7 . Giấy chứng_nhận khai_thác cảng hàng_không , sân_bay bị mất , rách , hỏng được đề_nghị cấp lại . Người khai_thác cảng hàng_không , sân_bay gửi đơn đề_nghị cấp lại giấy chứng_nhận theo Mẫu_số 03 quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này trực_tiếp hoặc qua bưu_điện hoặc bằng các hình_thức phù_hợp khác đến Cục Hàng_không Việt_Nam . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đơn đề_nghị theo quy_định , Cục Hàng_không Việt_Nam xem_xét , quyết_định cấp lại giấy chứng_nhận hoặc thông_báo bằng văn_bản lý_do từ_chối cấp lại cho người đề_nghị . 8 . Giấy chứng_nhận khai_thác cảng hàng_không , sân_bay bị thu_hồi theo quy_định tại khoản 4 Điều 51 của Luật Hàng_không dân_dụng Việt_Nam .
Điều 54 . Hòa_giải tại Tòa_án Sau khi đã thụ_lý đơn yêu_cầu ly_hôn , Tòa_án tiến_hành hòa giải theo quy_định của pháp_luật về tố_tụng dân_sự .
Quy_trình xây_dựng chỉ_tiêu cử_tuyển theo quy_định mới được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Chỉ_tiêu cử_tuyển 1 . Nguyên_tắc xác_định chỉ_tiêu cử_tuyển a ) Chỉ_tiêu cử_tuyển được xác_định theo từng năm và được cơ_quan có thẩm_quyền giao theo từng ngành_nghề , trình_độ đào_tạo ; b ) Chỉ_tiêu cử_tuyển do Ủy_ban nhân_dân cấp xã hoặc phường , thị_trấn ( sau đây gọi chung là Ủy_ban nhân_dân cấp xã ) xây_dựng và đề_xuất . 2 . Căn_cứ đề_xuất chỉ_tiêu cử_tuyển a ) Căn_cứ vào yêu_cầu nhiệm_vụ , vị_trí việc_làm , số_lượng người làm_việc và số biên_chế công_chức được giao đối_với vị_trí việc_làm là cán_bộ , công_chức ; b ) Căn_cứ vào nhu_cầu công_việc , vị_trí việc_làm , số_lượng người làm_việc được giao , tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp , quỹ tiền_lương của đơn_vị sự_nghiệp công_lập đối_với vị_trí việc_làm là viên_chức ; c ) Căn_cứ vào kế_hoạch , định_hướng phát_triển kinh_tế - xã_hội của địa_phương có đối_tượng cử_tuyển quy_định tại khoản 1 Điều 2 Nghị_định này . 3 . Quy_trình xây_dựng chỉ_tiêu cử_tuyển a ) Hằng năm , Ủy_ban nhân_dân cấp xã báo_cáo đề_xuất chỉ_tiêu cử_tuyển lên Ủy_ban nhân_dân cấp huyện hoặc thị_xã ( sau đây gọi chung là Ủy_ban nhân_dân cấp huyện ) ; b ) Ủy_ban nhân_dân cấp huyện tổng_hợp báo_cáo đề_xuất chỉ_tiêu cử_tuyển lên Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ) ; c ) Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh căn_cứ vào báo_cáo đề_xuất của các địa_phương và các quy_định tại khoản 2 Điều này để xây_dựng , đề_xuất chỉ_tiêu cử_tuyển lên trung_ương . 4 . Đề_xuất chỉ_tiêu cử_tuyển Hằng năm , trong thời_hạn tháng 5 , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh trình đề_nghị phê_duyệt chỉ_tiêu cử_tuyển theo ngành_nghề đào_tạo trình_độ đại_học , cao_đẳng sư_phạm với Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; chỉ_tiêu cử_tuyển theo ngành_nghề đào_tạo trình_độ cao_đẳng , trung_cấp với Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ( Mẫu_số 01 quy_định tại Phụ_lục kèm theo Nghị_định này ) . 5 . Phê_duyệt và giao chỉ_tiêu cử_tuyển a ) Bộ Giáo_dục và Đào_tạo , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , theo thẩm_quyền , chủ_trì , phối_hợp với Bộ Nội_vụ , Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Tài_chính , Ủy_ban Dân_tộc xét và giao chỉ_tiêu cử_tuyển cho Ủy_ban nhân_dân các tỉnh ; b ) Thời_hạn phê_duyệt và giao chỉ_tiêu cử_tuyển chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày cơ_quan chủ_trì nhận đủ hồ_sơ trình đề_nghị phê_duyệt chỉ_tiêu cử_tuyển .
Điều 9 . Phối_hợp giải_quyết tình_huống phát_sinh trong quá_trình tiến_hành cưỡng_chế 1 . Trong quá_trình tiến_hành cưỡng_chế , chỉ_huy lực_lượng Công_an bảo_vệ cưỡng_chế và các lực_lượng tham_gia cưỡng_chế phải thông_báo kịp_thời cho người chủ_trì , điều_hành cưỡng_chế biết những tình_huống phát_sinh gây phức_tạp về an_ninh , trật_tự và các tình_huống phát_sinh khác có liên_quan đến công_tác cưỡng_chế để có biện_pháp xử_lý kịp_thời . 2 . Khi tình_huống phát_sinh thuộc phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ của cơ_quan , đơn_vị nào thì cơ_quan , đơn_vị đó tiến_hành giải_quyết , các cơ_quan khác có trách_nhiệm phối_hợp . Trường_hợp tình_huống phát_sinh thuộc thẩm_quyền của nhiều cơ_quan , đơn_vị thì cơ_quan , đơn_vị nào phát_hiện đầu_tiên có trách_nhiệm giải_quyết , sau đó chuyển_giao cho cơ_quan , đơn_vị có thẩm_quyền giải_quyết . Nếu tình_huống phát_sinh không thuộc thẩm_quyền giải_quyết của các lực_lượng tham_gia cưỡng_chế và lực_lượng bảo_vệ cưỡng_chế thì phải báo_cáo cấp có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định . 3 . Trường_hợp có căn_cứ cho rằng vụ_việc cưỡng_chế thi_hành án có khả_năng diễn_biến phức_tạp , gây ảnh_hưởng xấu đến chính_trị , an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội mà lực_lượng bảo_vệ cưỡng_chế chưa có biện_pháp khắc_phục , giải_quyết thì chỉ_huy lực_lượng bảo_vệ cưỡng_chế báo_cáo Thủ_trưởng cơ_quan Công_an cùng cấp xin ý_kiến chỉ_đạo và báo_cáo người chủ_trì , điều_hành buổi cưỡng_chế để có_thể xem_xét .
Để xét tặng Kỷ_niệm chương đối_với cá_nhân đang làm công_tác tư_pháp cần đáp_ứng những tiêu_chuẩn gì ?
Điều 6 . Đối_tượng , tiêu_chuẩn , điều_kiện xét tặng Kỷ_niệm chương đối_với cá_nhân đang làm công_tác tư_pháp 1 . Cá_nhân trực_tiếp làm công_tác pháp_chế tại Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , cơ_quan chuyên_môn thuộc Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , doanh_nghiệp nhà_nước thuộc các Bộ , ngành ở Trung_ương ; Cá_nhân đang công_tác tại các cơ_quan Thi_hành án Quân_đội ; Luật_sư ; Công_chứng_viên làm_việc tại các Văn_phòng Công_chứng ; Đấu_giá viên làm_việc tại các doanh_nghiệp bán đấu_giá tài_sản ; Thừa_phát lại ; Quản_tài viên ; Giám_định viên Tư_pháp ; Hòa_giải viên thương_mại ; Trọng_tài viên được đề_nghị xét tặng Kỷ_niệm chương khi có đủ 22 năm làm công_tác tư_pháp trở lên đối_với nam , có đủ 17 năm làm công_tác tư_pháp trở lên đối_với nữ . 2 . Cá_nhân là hòa giải_viên ở cơ_sở được đề_nghị xét tặng Kỷ_niệm chương khi có đủ 10 năm trở lên liên_tục trực_tiếp làm công_tác hoà_giải tại thôn , làng , ấp , bản , tổ dân_phố hoặc có đủ 08 năm trở lên liên_tục trực_tiếp làm công_tác hoà_giải và có thành_tích xuất_sắc được khen_thưởng từ 03 Giấy_khen hoặc 01 Bằng_khen của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về công_tác hoà_giải . Đối_với hòa giải_viên nữ thì thời_gian làm công_tác hòa giải quy_định tại khoản này được giảm 02 năm .
Điều 17 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy vi_phạm_quy_định về điều_kiện của phương_tiện khi tham_gia giao_thông 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe không có còi ; đèn soi biển số ; đèn báo hãm ; gương chiếu hậu bên trái người điều_khiển hoặc có nhưng không có tác_dụng ; b ) Điều_khiển xe_gắn biển số không đúng quy_định ; gắn biển số không rõ chữ , số ; gắn biển số bị bẻ cong , bị che_lấp , bị hỏng ; sơn , dán thêm làm thay_đổi chữ , số hoặc thay_đổi màu_sắc của chữ , số , nền biển ; c ) Điều_khiển xe không có đèn tín_hiệu hoặc có nhưng không có tác_dụng ; d ) Sử_dụng còi không đúng quy_chuẩn kỹ_thuật cho từng loại xe ; đ ) Điều_khiển xe không có bộ_phận giảm thanh , giảm khói hoặc có nhưng không bảo_đảm quy_chuẩn môi_trường về khí_thải , tiếng ồn ; e ) Điều_khiển xe không có đèn_chiếu sáng gần , xa hoặc có nhưng không có tác_dụng , không đúng tiêu_chuẩn thiết_kế ; g ) Điều_khiển xe không có hệ_thống hãm hoặc có nhưng không có tác_dụng , không bảo_đảm tiêu_chuẩn kỹ_thuật ; h ) Điều_khiển xe lắp đèn_chiếu sáng về phía sau xe . 2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe không có Giấy đăng_ký xe theo quy_định hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe đã hết hạn sử_dụng ; b ) Sử_dụng Giấy đăng_ký xe đã bị tẩy xóa ; sử_dụng Giấy đăng_ký xe không đúng số khung , số máy của xe hoặc không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ; c ) Điều_khiển xe không gắn biển số ( đối_với loại xe có quy_định phải gắn biển số ) ; gắn biển số không đúng với Giấy đăng_ký xe hoặc gắn biển số không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đăng_ký tạm hoạt_động quá phạm_vi , thời_hạn cho phép ; b ) Điều_khiển loại xe sản_xuất , lắp_ráp trái quy_định tham_gia giao_thông . 4 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này bị tịch_thu còi ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm c khoản 2 Điều này bị tịch_thu Giấy đăng_ký xe , biển số không đúng quy_định hoặc bị tẩy xóa ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 3 Điều này bị tịch_thu phương_tiện và tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 2 Điều này trong trường_hợp không có Giấy đăng_ký xe hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp , không đúng số khung , số máy của xe hoặc bị tẩy xóa mà không chứng_minh được nguồn_gốc xuất_xứ của phương_tiện ( không có giấy_tờ , chứng từ chuyển quyền sở_hữu xe hoặc giấy_tờ , chứng_từ nguồn_gốc xe hợp_pháp ) thì bị tịch_thu phương_tiện .
Người sử_dụng lao_động có hành_vi không thực_hiện đối_thoại khi đại_diện tập_thể lao_động yêu_cầu thì bị xử_lý ra sao ?
Điều 14 . Vi_phạm_quy_định về đối_thoại tại nơi làm_việc 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người sử_dụng lao_động có một trong các hành_vi sau đây : a ) Không thực_hiện quy_chế dân_chủ ở cơ_sở theo quy_định pháp_luật ; b ) Không bố_trí địa_điểm và bảo_đảm các điều_kiện vật_chất khác cho việc đối_thoại tại nơi làm_việc . 2 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người sử_dụng lao_động có hành_vi không thực_hiện đối_thoại khi đại_diện tập_thể lao_động yêu_cầu .
Điều 53 . Cơ_sở đào_tạo , huấn_luyện thuyền_viên 1 . Cơ_sở đào_tạo , huấn_luyện thuyền_viên phải bảo_đảm các điều_kiện về cơ_sở vật_chất , giảng_viên theo quy_định của Chính_phủ . 2 . Các cơ_sở đào_tạo , huấn_luyện thuyền_viên phải xây_dựng cơ_sở dữ_liệu điện_tử về quản_lý học_viên , quản_lý thi , xếp thời khóa biểu các khóa đào_tạo , huấn_luyện , cơ_sở dữ_liệu điện_tử về quản_lý chứng_chỉ nghiệp_vụ để tra_cứu theo quy_định của Công_ước STCW. Cơ_sở dữ_liệu điện_tử quản_lý chứng_chỉ nghiệp_vụ phải liên_kết vào cơ_sở dữ_liệu thuyền_viên của Cục Hàng_hải Việt_Nam .
Công_chứng_viên mà không tham_gia bồi_dưỡng nghiệp_vụ hằng năm sẽ bị xử_phạt bao_nhiêu ?
Điều 15 . Hành_vi vi_phạm_quy_định hoạt_động hành_nghề công_chứng 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không đánh_số thứ_tự từng trang đối_với văn_bản công_chứng có từ 02 trang trở lên ; b ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp phiếu yêu_cầu công_chứng không đầy_đủ nội_dung theo quy_định ; c ) Không mang theo thẻ công_chứng_viên khi hành_nghề ; d ) Tham_gia không đầy_đủ nghĩa_vụ bồi_dưỡng nghiệp_vụ công_chứng hằng năm theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Công_chứng ngoài trụ_sở của tổ_chức hành_nghề công_chứng không đúng quy_định ; b ) Công_chứng không đúng thời_hạn quy_định ; c ) Sửa lỗi kỹ_thuật văn_bản công_chứng không đúng quy_định ; d ) Sách_nhiễu , gây khó_khăn cho người yêu_cầu công_chứng ; đ ) Từ_chối yêu_cầu công_chứng mà không có_lý_do chính_đáng ; e ) Không dùng tiếng_nói hoặc chữ_viết là tiếng Việt ; g ) Không tham_gia tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp của công_chứng_viên ; h ) Hướng_dẫn nhiều hơn 02 người tập_sự tại cùng một thời_điểm ; i ) Hướng_dẫn tập_sự khi không đủ điều_kiện theo quy_định ; k ) Không thực_hiện đúng các nghĩa_vụ của người hướng_dẫn tập_sự theo quy_định ; l ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp không có phiếu yêu_cầu công_chứng ; m ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp_thành_phần hồ_sơ có giấy_tờ , văn_bản do cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền cấp bị tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung ; n ) Từ_chối hướng_dẫn tập_sự hành_nghề công_chứng không có_lý_do chính_đáng . 3 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Tiết_lộ thông_tin về nội_dung công_chứng mà không được sự đồng_ý bằng văn_bản của người yêu_cầu công_chứng , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ; b ) Công_chứng khi thiếu chữ_ký của công_chứng_viên ; chữ_ký hoặc dấu điểm chỉ của người yêu_cầu công_chứng vào từng trang của hợp_đồng , giao_dịch ; c ) Công_chứng khi không kiểm_tra , đối_chiếu bản_chính giấy_tờ trong hồ_sơ công_chứng theo quy_định trước khi ghi lời chứng , ký vào từng trang của hợp_đồng , giao_dịch ; d ) Nhận , đòi_hỏi tiền hoặc lợi_ích khác từ người yêu_cầu công_chứng ngoài phí công_chứng theo quy_định , thù_lao_công_chứng đã xác_định và chi_phí khác đã thoả_thuận ; đ ) Không chứng_kiến việc người yêu_cầu công_chứng , người làm_chứng , người phiên_dịch ký hoặc điểm chỉ vào hợp_đồng , giao_dịch , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ; e ) Ghi lời chứng trong văn_bản công_chứng không đầy_đủ nội_dung theo quy_định ; g ) Ghi lời chứng không chính_xác về tên hợp_đồng , giao_dịch ; chủ_thể hợp_đồng , giao_dịch ; thời_gian hoặc địa_điểm công_chứng ; h ) Không giải_thích cho người yêu_cầu công_chứng hiểu rõ quyền , nghĩa_vụ và lợi_ích hợp_pháp của họ , ý_nghĩa và hậu_quả pháp_lý của việc công_chứng ; i ) Tham_gia quản_lý doanh_nghiệp ngoài tổ_chức hành_nghề công_chứng ; thực_hiện hoạt_động môi_giới , đại_lý ; tham_gia chia lợi_nhuận trong hợp_đồng , giao_dịch mà mình nhận công_chứng ; k ) Không tham_gia bồi_dưỡng nghiệp_vụ công_chứng hằng năm , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ; l ) Sửa lỗi kỹ_thuật trong văn_bản công_chứng mà không thuộc trường_hợp được sửa lỗi kỹ_thuật theo quy_định ; m ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp người ký_kết_hợp_đồng , giao_dịch không có hoặc vượt quá thẩm_quyền đại_diện ; n ) Công_chứng trong trường_hợp biết rõ người làm_chứng không đủ điều_kiện theo quy_định ; o ) Công_chứng_viên không tiến_hành_xác_minh hoặc yêu_cầu giám_định trong trường_hợp có yêu_cầu xác_minh , giám_định của người yêu_cầu công_chứng ; p ) Công_chứng_viên không đối_chiếu chữ_ký của người có thẩm_quyền giao_kết_hợp_đồng của tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp khác với chữ_ký mẫu đã được đăng_ký tại tổ_chức hành_nghề công_chứng trước khi thực_hiện việc công_chứng ; công_chứng hợp_đồng khi người có thẩm_quyền giao_kết_hợp_đồng của tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp khác chưa đăng_ký chữ_ký mẫu tại tổ_chức hành_nghề công_chứng mà đã ký trước vào hợp_đồng ; q ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp không có căn_cứ xác_định quyền sử_dụng riêng , quyền sở_hữu riêng đối_với tài_sản khi tham_gia hợp_đồng , giao_dịch . 4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch về bất_động_sản ngoài phạm_vi tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương nơi tổ_chức hành_nghề công_chứng đặt trụ_sở , trừ trường_hợp công_chứng di_chúc , văn_bản từ_chối nhận di_sản là bất_động_sản và văn_bản ủy quyền liên_quan đến việc thực_hiện các quyền đối_với bất_động_sản ; b ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch liên_quan đến tài_sản , lợi_ích của bản_thân mình hoặc của những người thân_thích là vợ , chồng ; cha_đẻ , mẹ đẻ , cha nuôi , mẹ nuôi ; cha_đẻ , mẹ đẻ , cha nuôi , mẹ nuôi của vợ hoặc chồng ; con_đẻ , con_nuôi , con dâu , con rể ; ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại ; anh , chị , em ruột ; anh , chị , em ruột của vợ hoặc chồng ; cháu là con của con_đẻ , con_nuôi ; c ) Cho người khác sử_dụng thẻ công_chứng_viên để hành_nghề công_chứng ; d ) Công_chứng sửa_đổi , bổ_sung , hủy bỏ hợp_đồng , giao_dịch đã được công_chứng mà không có sự thỏa_thuận , cam_kết bằng văn_bản của tất_cả những người đã tham_gia hợp_đồng , giao_dịch đó ; đ ) Công_chứng sửa_đổi , bổ_sung , hủy bỏ hợp_đồng , giao_dịch đã được công_chứng mà không được thực_hiện_tại tổ_chức hành_nghề công_chứng đã công_chứng hợp_đồng , giao_dịch đó hoặc tổ_chức hành_nghề công_chứng đang lưu_trữ hồ_sơ công_chứng , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ; e ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp không có căn_cứ xác_định quyền sử_dụng , quyền sở_hữu đối_với tài_sản khi tham_gia hợp_đồng , giao_dịch , trừ trường_hợp hành_vi đã quy_định xử_phạt tại điểm q khoản 3 Điều này ; g ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch có mục_đích hoặc nội_dung vi_phạm_pháp_luật , trái đạo_đức xã_hội ; xúi_giục , tạo điều_kiện cho người tham_gia hợp_đồng , giao_dịch thực_hiện giao_dịch_giả_tạo hoặc hành_vi gian_dối khác ; h ) Tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung quyết_định bổ_nhiệm , bổ_nhiệm lại công_chứng_viên hoặc thẻ công_chứng_viên ; i ) Nhận , đòi_hỏi tiền hoặc lợi_ích khác từ người thứ ba để thực_hiện hoặc không thực_hiện việc công_chứng gây thiệt_hại cho người yêu_cầu công_chứng và cá_nhân , tổ_chức có liên_quan ; k ) Ép_buộc người khác sử_dụng dịch_vụ của mình ; cấu_kết , thông_đồng với người yêu_cầu công_chứng và những người có liên_quan làm sai_lệch nội_dung của văn_bản công_chứng , hồ_sơ công_chứng ; l ) Gây áp_lực , đe_dọa hoặc thực_hiện_hành_vi vi_phạm_pháp_luật , trái đạo_đức xã_hội để giành lợi_thế cho mình hoặc cho tổ_chức mình trong việc hành_nghề công_chứng ; m ) Sử_dụng thông_tin về nội_dung công_chứng để xâm_hại quyền , lợi_ích hợp_pháp của cá_nhân , tổ_chức ; n ) Công_chứng mà không có người làm_chứng trong trường_hợp người yêu_cầu công_chứng không đọc được hoặc không nghe được hoặc không ký , điểm chỉ được hoặc trong những trường_hợp khác do pháp_luật quy_định ; o ) Trả tiền hoa_hồng , chiết_khấu cho người yêu_cầu công_chứng hoặc cho người môi_giới ; p ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch khi không có bản_chính giấy_tờ trong hồ_sơ yêu_cầu công_chứng mà pháp_luật quy_định phải có ; q ) Công_chứng đối_với tài_sản khi tài_sản đó đã bị cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền áp_dụng biện_pháp ngăn_chặn ; r ) Đồng_thời hành_nghề tại 02 tổ_chức hành_nghề công_chứng trở lên hoặc kiêm_nhiệm công_việc thường_xuyên khác , trừ hành_vi quy_định tại điểm i khoản 3 Điều này ; s ) Quảng_cáo trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng về công_chứng_viên và tổ_chức mình . 5 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Sử_dụng thẻ công_chứng_viên của người khác để hành_nghề công_chứng ; b ) Hành_nghề trong thời_gian bị tạm đình_chỉ hành_nghề công_chứng hoặc trong thời_gian bị tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên . 6 . Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Hành_nghề công_chứng khi không đủ điều_kiện theo quy_định của pháp_luật , trừ trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 5 Điều này ; b ) Giả_mạo chữ_ký của công_chứng_viên ; c ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch mà không có đầy_đủ chữ_ký của tất_cả các chủ_thể của hợp_đồng , giao_dịch ; d ) Góp vốn , nhận góp vốn thành_lập , duy_trì tổ_chức và hoạt_động văn_phòng công_chứng không đúng quy_định . 7 . Tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên từ 09 tháng đến 12 tháng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch khi chưa xác_định đầy_đủ các chủ_thể của hợp_đồng , giao_dịch ; b ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch khi chưa có chữ_ký của chủ_thể hợp_đồng , giao_dịch ; c ) Chuyển_nhượng hoặc nhận chuyển_nhượng văn_phòng công_chứng khi văn_phòng công_chứng hoạt_động chưa đủ 02 năm . 8 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm c , đ , i , m và q khoản 3 , điểm d khoản 4 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên từ 06 tháng đến 09 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm a , b , c , đ , e , g , i , k , l , m , n , o , p , q và r khoản 4 , các điểm c và d khoản 6 Điều này ; c ) Tịch_thu tang_vật là quyết_định bổ_nhiệm , bổ_nhiệm lại công_chứng_viên hoặc thẻ công_chứng_viên bị tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 4 Điều này ; giấy_tờ , văn_bản bị tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m khoản 2 Điều này . 9 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Kiến_nghị cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền xem_xét , xử_lý đối_với giấy_tờ , văn_bản bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung quy_định tại điểm m khoản 2 và điểm h khoản 4 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 3 , điểm i khoản 4 , khoản 5 , điểm a khoản 6 và khoản 7 Điều này ; c ) Buộc tổ_chức hành_nghề công_chứng đang lưu_trữ hồ_sơ công_chứng thông_báo cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có quyền , nghĩa_vụ liên_quan về hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm m và q khoản 3 , các điểm a , b , d , đ , e , g , p và q khoản 4 , khoản 5 , các điểm b và c khoản 6 Điều này .
Điều 12 . Thủ_tục nộp xuất_bản_phẩm lưu_chiểu và nộp xuất_bản_phẩm cho Thư_viện Quốc_gia Việt_Nam quy_định tại Điều 28 và Điều 48 Luật xuất_bản , Điều 21 Nghị_định số 195 / 2013 / NĐ - CP Ngoài các quy_định tại Điều 28 và Điều 48 Luật xuất_bản , Điều 21 Nghị_định số 195 / 2013 / NĐ - CP , thủ_tục nộp xuất_bản_phẩm lưu_chiểu và nộp xuất_bản_phẩm cho Thư_viện Quốc_gia Việt_Nam được thực_hiện như sau : 1 . Đối_với xuất_bản_phẩm dạng in : a ) Nộp qua đường bưu_chính hoặc nộp trực_tiếp đến Cục Xuất_bản , In và Phát_hành , Sở , Thư_viện Quốc_gia Việt_Nam ; b ) Mỗi xuất_bản_phẩm khi nộp lưu_chiểu và nộp cho Thư_viện Quốc_gia Việt_Nam phải kèm theo hai ( 02 ) tờ khai lưu_chiểu ; c ) Đối_với xuất_bản_phẩm của nhà xuất_bản : Trên trang in số xác_nhận đăng_ký xuất_bản , số quyết_định xuất_bản phải có dấu của nhà xuất_bản hoặc có dấu của chi_nhánh nhà xuất_bản và có chữ_ký của lãnh_đạo nhà xuất_bản hoặc người được lãnh_đạo nhà xuất_bản ủy quyền bằng văn_bản ; d ) Đối_với tài_liệu không kinh_doanh được Cục Xuất_bản , In và Phát_hành hoặc Sở cấp giấy_phép xuất_bản : Trên trang in số giấy_phép xuất_bản , phải có dấu và chữ_ký của lãnh_đạo cơ_quan , tổ_chức được cấp giấy_phép xuất_bản hoặc người được lãnh_đạo cơ_quan , tổ_chức ủy quyền bằng văn_bản . 2 . Đối_với xuất_bản_phẩm điện_tử : Ngoài việc thực_hiện quy_định tại Khoản 1 Điều 21 Nghị_định số 195 / 2013 / NĐ - CP , nhà xuất_bản , cơ_quan , tổ_chức được cấp giấy_phép xuất_bản tài_liệu không kinh_doanh phải đáp_ứng các yêu_cầu sau : a ) Có chứng_thư số do tổ_chức cung_cấp dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số cấp để thực_hiện nộp lưu_chiểu xuất_bản_phẩm qua mạng Internet và đảm_bảo tính toàn_vẹn của xuất_bản_phẩm nộp lưu_chiểu và xuất_bản_phẩm nộp cho Thư_viện Quốc_gia Việt_Nam ; b ) Trường_hợp nộp xuất_bản_phẩm điện_tử qua mạng Internet phải thực_hiện theo hướng_dẫn về cách_thức nộp trên Cổng thông_tin điện_tử của Cục Xuất_bản , In và Phát_hành , Sở , Thư_viện Quốc_gia Việt_Nam ; c ) Trường_hợp xuất_bản_phẩm điện_tử được chứa trong thiết_bị lưu_trữ dữ_liệu thì phải gửi qua đường bưu_chính hoặc nộp trực_tiếp tại Cục Xuất_bản , In và Phát_hành , Sở , Thư_viện Quốc_gia Việt_Nam . 3 . Thời_điểm nộp xuất_bản_phẩm lưu_chiểu và nộp xuất_bản_phẩm cho Thư_viện Quốc_gia Việt_Nam được xác_định tại phần ký nhận của cơ_quan nhận lưu_chiểu và của Thư_viện Quốc_gia Việt_Nam trong tờ khai lưu_chiểu . 4 . Việc lưu_giữ và sử_dụng xuất_bản_phẩm lưu_chiểu thực_hiện như sau : Cục Xuất_bản , In và Phát_hành , Sở có trách_nhiệm tổ_chức kho lưu_chiểu để thực_hiện lưu_giữ xuất_bản_phẩm lưu_chiểu trong thời_gian 24 tháng để khai_thác , sử_dụng phục_vụ công_tác quản_lý nhà_nước . Hết thời_hạn lưu_giữ , Cục Xuất_bản , In và Phát_hành , Sở được chuyển_giao xuất_bản_phẩm lưu_chiểu cho cơ_quan , tổ_chức khác để phục_vụ bạn_đọc . Việc chuyển_giao xuất_bản_phẩm phải lập thành biên_bản và có danh_mục xuất_bản_phẩm kèm theo .
Phiếu đồng_ý tham_gia nghiên_cứu y_sinh_học liên_quan đến con_người là gì ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Nghiên_cứu y_sinh_học liên_quan đến con_người ( Research involving human participants ) là nghiên_cứu khoa_học trong lĩnh_vực y_sinh_học , xã_hội_học , hành_vi , dịch_tễ_học và các nghiên_cứu khoa_học khác liên_quan đến sức_khỏe có đối_tượng nghiên_cứu là con_người bị tác_động , can_thiệp , quan_sát hay các tương_tác khác do tham_gia nghiên_cứu hoặc có_thể bị nhận_dạng thông_qua việc thu_thập , phân_tích , sử_dụng dữ_liệu , vật_liệu sinh_học của cá_nhân sử_dụng cho nghiên_cứu . 2 . Đạo_đức y_sinh_học ( Bioethics ) là các nguyên_tắc , chuẩn_mực đạo_đức cần được xem_xét và bảo_đảm trong các nghiên_cứu y_sinh_học liên_quan đến con_người . 3 . Hội_đồng đạo_đức trong nghiên_cứu y_sinh_học ( Research Ethics_Committee , Ethical Review_Board , Ethical Review_Committee , Human Research Ethics_Committee , Institutional Review_Board , Independent Ethics_Committee ) là tổ_chức bao_gồm các chuyên_gia_tư_vấn xem_xét , đánh_giá , thẩm_định ( sau đây viết tắt là tư_vấn đánh_giá ) , về khía_cạnh khoa_học và đạo_đức đối_với các nghiên_cứu y_sinh_học liên_quan đến con_người để bảo_đảm các nghiên_cứu này được thực_hiện phù_hợp với các quy_định , hướng_dẫn về đạo_đức y_sinh_học của pháp_luật Việt_Nam . 4 . Các hướng_dẫn đạo_đức ( Ethical guidelines ) là các tài_liệu được áp_dụng để xem_xét , đánh_giá việc bảo_đảm đạo_đức trong nghiên_cứu y_sinh_học liên_quan đến con_người . 5 . Đề_cương nghiên_cứu ( Research protocol ) là tài_liệu hoặc tập_hợp các tài_liệu mô_tả chi_tiết về nghiên_cứu bao_gồm kiến_thức cơ_bản , lý_do , mục_tiêu , thiết_kế , phương_pháp , cách tổ_chức , tiến_hành nghiên_cứu , các thuyết_minh về đạo_đức và thống_kê trong nghiên_cứu và các nội_dung , thông_tin khác liên_quan đến nghiên_cứu . 6 . Nghiên_cứu_viên ( Researcher ) là người chịu trách_nhiệm thực_hiện nghiên_cứu tại địa_điểm nghiên_cứu . 7 . Nghiên_cứu_viên chính ( Principal investigator - PI ) là nghiên_cứu_viên chỉ_đạo , chịu trách_nhiệm trực_tiếp cho việc hoàn_thành nghiên_cứu và báo_cáo trực_tiếp quá_trình , kết_quả nghiên_cứu với nhà tài_trợ . 8 . Nhà tài_trợ ( Sponsor ) là cá_nhân , cơ_quan , tổ_chức chịu trách_nhiệm khởi_xướng , quản_lý và / hoặc cung_cấp kinh_phí nghiên_cứu . 9 . Ban_Giám_sát an_toàn và dữ_liệu ( The_Data and Safety Monitoring_Board - DSMB ) là nhóm chuyên_gia độc_lập do nhà tài_trợ thành_lập có nhiệm_vụ xem_xét , đánh_giá dữ_liệu nghiên_cứu tích_lũy về sự an_toàn của người tham_gia ; việc thực_hiện , tiến_độ nghiên_cứu ; hiệu_quả của nghiên_cứu để tư_vấn và đưa ra khuyến_nghị cho nhà tài_trợ về việc tiếp_tục , sửa_đổi hoặc chấm_dứt nghiên_cứu . 10 . Nghiên_cứu đa trung_tâm ( Multi - site research ) là nghiên_cứu y_sinh_học được tiến_hành theo một đề_cương duy_nhất ở từ hai địa_điểm thu_nhận đối_tượng nghiên_cứu một_cách độc_lập trở lên , mỗi địa_điểm có ít_nhất một nghiên_cứu_viên chính thực_hiện . 11 . Giám_sát nghiên_cứu ( Research monitoring and supervision ) là quá_trình kiểm_tra , theo_dõi tiến_độ nghiên_cứu , sự tuân_thủ của nghiên_cứu_viên theo đề_cương đã được phê_duyệt và những quy_định của pháp_luật về nghiên_cứu . 12 . Phiếu cung_cấp thông_tin và chấp_thuận tham_gia nghiên_cứu ( Informed Consent form - ICF ) là văn_bản chứng_minh sự đồng_ý tham_gia nghiên_cứu của đối_tượng nghiên_cứu , trong đó mô_tả các quyền của người tham_gia nghiên_cứu ; truyền_đạt các thông_tin một_cách rõ_ràng và tôn_trọng đối_tượng nghiên_cứu bao_gồm : tiêu_đề của nghiên_cứu , khung thời_gian , các nghiên_cứu_viên chính , mục_đích của nghiên_cứu , mô_tả quá_trình nghiên_cứu , tác_hại và lợi_ích có_thể có , các phương_pháp điều_trị thay_thế , cam_kết bảo_mật , các thông_tin và dữ_liệu được thu_thập , thời_gian lưu_trữ các dữ_liệu , cách lưu_trữ dữ_liệu và người có_thể truy_cập dữ_liệu , xung_đột lợi_ích , quyền của người tham_gia được rút khỏi nghiên_cứu bất_cứ lúc_nào , công_khai việc người tham_gia đã hiểu về nghiên_cứu và đồng_ý trước khi ký_tên , được viết bằng ngôn_ngữ dễ hiểu đối_với người tham_gia nghiên_cứu . Đối_với người tham_gia nghiên_cứu bị hạn_chế về trình_độ học_vấn thì phiếu cung_cấp thông_tin và chấp_thuận tham_gia nghiên_cứu cần được cung_cấp và giải_thích bằng lời_nói . 13 . Phiếu đồng_ý tham_gia nghiên_cứu ( Assent_Form - AF ) là văn_bản chứng_minh sự đồng_ý tham_gia nghiên_cứu của đối_tượng tham_gia nghiên_cứu là cá_nhân không có đủ năng_lực để đưa ra sự đồng_ý có giá_trị pháp_lý như trẻ_em , người có năng_lực hành_vi dân_sự không đầy_đủ hoặc người_bệnh đang trong tình_trạng hạn_chế về nhận_thức , bao_gồm các thông_tin tương_tự phiếu cung_cấp thông_tin và chấp_thuận tham_gia nghiên_cứu nhưng được viết đơn_giản , ngắn_gọn , dễ hiểu hơn . 14 . Tự_nguyện ( Voluntary ) là sự tự_do lựa_chọn hoặc thực_hiện mà không bị mua_chuộc , thúc_đẩy , ép_buộc , cưỡng_ép , xúi_giục , hạn_chế , nhắc_nhở , đề_nghị hoặc bất_cứ tác_động nào bởi người khác . 15 . Sự riêng_tư ( Privacy ) là trạng_thái hay tình_trạng một_mình hoặc tách_biệt , không bị ảnh_hưởng , không bị người khác để_ý , do bản_thân lựa_chọn trong phạm_vi quyền_hạn của họ ; không bị can_thiệp hoặc xâm_phạm ; không bị công_khai hoặc để lộ ra , được bảo_vệ khỏi sự nhận_biết ở nơi công_cộng . 16 . Xung_đột lợi_ích ( Conflict of interest ) là tình_huống khi nghiên_cứu_viên hoặc thành_viên Hội_đồng đạo_đức có lợi_ích cá_nhân có nguy_cơ đối_lập với các nghĩa_vụ , trách_nhiệm của nghiên_cứu_viên hoặc thành_viên Hội_đồng đạo_đức , có nguy_cơ ảnh_hưởng đến tính khách_quan của nghiên_cứu . 17 . Dữ_liệu cá_nhân ( Personal data ) là dữ_liệu liên_quan đến người đang sống và có thông_tin nhận_dạng cá_nhân liên_quan đến nghiên_cứu . 18 . Lợi_ích ( Benefit ) là kết_quả có lợi phát_sinh từ nghiên_cứu . 19 . Nguy_cơ ( Risk ) là xác_suất mà một sự_kiện hoặc kết_quả thuận_lợi hay bất_lợi xảy ra trong một khoảng thời_gian xác_định của nghiên_cứu theo tiếp_cận của dịch_tễ . 20 . Nguy_cơ tối_thiểu ( Minimal risk ) là nguy_cơ_mà xác_suất và mức_độ gây hại hoặc khó_chịu hoặc ảnh_hưởng bất_lợi khác về thể_chất , tinh_thần hay xã_hội dự_kiến trong nghiên_cứu là không lớn hơn mức_độ có_thể nhận_biết được trong đời_sống hằng ngày hoặc trong việc thực_hiện các thăm khám hay xét_nghiệm thường quy . 21 . Rủi_ro ( Potential harm ) là xác_suất mà một biến_cố bất_lợi ( tác_hại tiềm_ẩn ) gây nên sự khó_chịu hoặc có hại hoặc chấn_thương ( thể_chất , tinh_thần , xã_hội ) hoặc tổn_thất_kinh_tế xảy ra do tham_gia nghiên_cứu . 22 . Bồi_thường ( Compensation ) là sự bù_đắp bằng tiền hoặc các giá_trị vật_chất , tinh_thần của cá_nhân , tổ_chức có trách_nhiệm đối_với nghiên_cứu theo hợp_đồng , đề_cương nghiên_cứu hoặc theo quy_định của pháp_luật cho các đối_tượng có liên_quan đến nghiên_cứu bị thiệt_hại do nghiên_cứu gây ra . 23 . Hoàn_trả ( Reimburse ) là việc người mượn , người sử_dụng trả lại một_cách đầy_đủ và nguyên_vẹn số tiền hoặc tài_liệu , hiện_vật liên_quan đến nghiên_cứu cho người có quyền sở_hữu , hưởng_thụ theo hợp_đồng nghiên_cứu hoặc theo quy_định của pháp_luật . 24 . Thẩm_định theo quy_trình đầy_đủ ( Full review ) là việc xem_xét nghiên_cứu có đủ số thành_viên tối_thiểu trở lên trong cuộc họp của Hội_đồng đạo_đức tham_dự và bỏ_phiếu đánh_giá . 25 . Thẩm_định theo quy_trình rút_gọn ( Expedited review ) là việc xem_xét nghiên_cứu chỉ do Chủ_tịch Hội_đồng đạo_đức hoặc thành_viên có quyền biểu_quyết hoặc nhóm thành_viên có quyền biểu_quyết . 26 . Quy_trình thực_hành chuẩn ( Standard Operating_Procedure - SOP ) là văn_bản hướng_dẫn chi_tiết để đạt được sự thống_nhất trong việc thực_hiện một công_việc , nhiệm_vụ cụ_thể trong nghiên_cứu hoặc hoạt_động của Hội_đồng đạo_đức . 27 . Thử_nghiệm lâm_sàng ( Clinical_Trial ) là nghiên_cứu y_sinh_học trong đó người tham_gia được phân vào một hoặc nhiều can_thiệp theo kế_hoạch đã có từ trước của nghiên_cứu_viên nhằm đánh_giá tác_động của các can_thiệp đó lên sức_khỏe con_người . 28 . Thực_hành nghiên_cứu lâm_sàng tốt ( Good Clinical_Practice - GCP ) là bộ nguyên_tắc , tiêu_chuẩn cho việc thiết_kế , tổ_chức triển_khai , thực_hiện , giám_sát , kiểm_tra , ghi_chép , phân_tích và báo_cáo về nghiên_cứu lâm_sàng , nhằm bảo_đảm tính tin_cậy , chính_xác của dữ_liệu và báo_cáo kết_quả nghiên_cứu , bảo_vệ quyền , sự an_toàn và bảo_mật thông_tin của đối_tượng nghiên_cứu .
Điều 3 . Mức hỗ_trợ kinh_phí hoạt_động của Ban Thanh_tra nhân_dân và nguồn kinh_phí bảo_đảm 1 . Đối_với Ban Thanh_tra nhân_dân cấp xã : Kinh_phí hoạt_động của Ban Thanh_tra nhân_dân cấp xã do ngân_sách địa_phương bảo_đảm . Căn_cứ tình_hình thực_tế tại địa_phương và khả_năng cân_đối ngân_sách địa_phương , Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương trình Hội_đồng nhân_dân cùng cấp quyết_định mức kinh_phí hỗ_trợ hoạt_động của Ban Thanh_tra nhân_dân cấp xã , mức tối_thiểu 5 triệu đồng / Ban / năm và cân_đối cho ngân_sách cấp xã để Ủy_ban nhân_dân cấp xã cấp cho Ban Thanh_tra nhân_dân hoạt_động . 2 . Đối_với Ban Thanh_tra nhân_dân ở cơ_quan nhà_nước : Kinh_phí hoạt_động của Ban Thanh_tra nhân_dân do Thủ_trưởng cơ_quan nhà_nước quyết_định , bố_trí trong phạm_vi dự_toán chi thường_xuyên ngân_sách nhà_nước được cấp có thẩm_quyền giao hàng năm . 3 . Đối_với Ban Thanh_tra nhân_dân ở đơn_vị sự_nghiệp công_lập : Kinh_phí hoạt_động của Ban Thanh_tra nhân_dân do Thủ_trưởng đơn_vị sự_nghiệp quyết_định , bố_trí trong phạm_vi nguồn tài_chính của đơn_vị , bao_gồm dự_toán chi ngân_sách nhà_nước được cấp có thẩm_quyền giao , nguồn thu của đơn_vị và số thu được để lại ( nếu có ) . 4 . Đối_với Ban Thanh_tra nhân_dân ở doanh_nghiệp nhà_nước : Kinh_phí hoạt_động của Ban Thanh_tra nhân_dân do Tổng_Giám_đốc , Giám_đốc doanh_nghiệp bố_trí theo khả_năng tài_chính và được hạch_toán vào các khoản chi_phí hợp_lý khi tính thuế thu_nhập theo quy_định của Luật Thuế_thu_nhập doanh_nghiệp và các văn_bản hướng_dẫn thực_hiện
Quy_định về mức thù_lao của Thành_viên Hội_đồng thành_viên thuộc tổng công_ty nhà_nước
Điều 13 . Mức thù_lao Thù_lao của Thành_viên Hội_đồng thành_viên , Hội_đồng quản_trị , Kiểm_soát viên không chuyên_trách được tính theo công_việc và thời_gian làm_việc , nhưng không vượt quá 20 % mức tiền_lương tương_ứng của Thành_viên Hội_đồng thành_viên , Hội_đồng quản_trị , Kiểm_soát viên chuyên_trách .
Điều 2 . Nguồn kinh_phí thực_hiện 1 . Ngân_sách nhà_nước bố_trí kinh_phí chi cho công_tác hỗ_trợ nạn_nhân , chế_độ hỗ_trợ trực_tiếp cho nạn_nhân trong dự_toán chi thường_xuyên hàng năm của các Bộ , ngành và địa_phương theo phân_cấp của Luật Ngân_sách nhà_nước . 2 . Ngân_sách địa_phương hỗ_trợ cho các cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân để thực_hiện hỗ_trợ nhu_cầu thiết_yếu và chi_phí đi_lại , hỗ_trợ y_tế , hỗ_trợ tâm_lý cho nạn_nhân theo quy_định tại Điều 19 , Điều 20 và Điều 21 Nghị_định số 09 / 2013 / NĐ - CP và mức chi quy_định tại Thông_tư này trên cơ_sở số nạn_nhân được cơ_sở trợ_giúp . 3 . Tài_trợ của các tổ_chức , cá_nhân trong nước và ngoài nước . 4 . Các nguồn hợp_pháp khác theo quy_định của pháp_luật .
Chi_phí bồi_dưỡng bắt_buộc về chuyên_môn , nghiệp_vụ của luật_sư được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Chi_phí bồi_dưỡng Cơ_quan , tổ_chức thực_hiện bồi_dưỡng thu chi_phí bồi_dưỡng của người tham_gia trên nguyên_tắc lấy thu bù chi công_khai , minh_bạch và phù_hợp với quy_định của pháp_luật về tài_chính .
Điều 5 . Yêu_cầu đối_với công_nghệ , thiết_bị , dụng_cụ , bao_bì 1 . Công_nghệ sản_xuất_hóa_chất được lựa_chọn đảm_bảo giảm_thiểu nguy_cơ gây_sự_cố hóa_chất , ô_nhiễm môi_trường , đảm_bảo_an_toàn phòng , chống cháy nổ . 2 . Thiết_bị kỹ_thuật phải đạt yêu_cầu chung về an_toàn theo tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia , phù_hợp với chủng_loại hóa_chất và quy_trình công_nghệ , đáp_ứng được công_suất sản_xuất , quy_mô kinh_doanh . Máy , thiết_bị , vật_tư có yêu_cầu nghiêm_ngặt về an_toàn , vệ_sinh lao_động và thiết_bị đo_lường thử_nghiệm phải được kiểm_định , hiệu chuẩn , hiệu_chỉnh , bảo_dưỡng theo quy_định hiện_hành về kiểm_định máy_móc , thiết_bị . 3 . Yêu_cầu về bao_bì a ) Vật chứa , bao_bì phải đảm_bảo kín , chắc_chắn , có độ bền chịu được tác_động của hóa_chất , thời_tiết và các tác_động thông_thường_khi bốc , xếp vận_chuyển . Bao_bì đã qua sử_dụng phải bảo_quản riêng . Trước khi nạp hóa_chất , cơ_sở thực_hiện nạp phải kiểm_tra bao_bì , vật chứa hóa_chất , làm sạch bao_bì đã qua sử_dụng để loại_trừ khả_năng phản_ứng , cháy nổ khi nạp hóa_chất . Các vật chứa , bao_bì đã qua sử_dụng nhưng không sử_dụng lại phải được thu_gom , xử_lý theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường ; b ) Vật chứa , bao_bì chứa_đựng hóa_chất phải có nhãn ghi đầy_đủ các nội_dung theo quy_định về ghi nhãn hóa_chất . Nhãn của hóa_chất phải đảm_bảo rõ , dễ đọc và có độ bền chịu được tác_động của hóa_chất , thời_tiết và các tác_động thông_thường_khi bốc , xếp vận_chuyển .
Tòa_gia_đình có thẩm_quyền xét_xử các vụ án hình_sự nào ?
Điều 3 . Thẩm_quyền xét_xử các vụ án hình_sự của Tòa_gia_đình và người chưa thành_niên Tòa_gia_đình và người chưa thành_niên có thẩm_quyền xét_xử các vụ án hình_sự sau đây : 1 . Vụ_án hình_sự có bị_cáo là người dưới 18 tuổi . 2 . Vụ_án hình_sự có người bị_hại là người dưới 18 tuổi bị tổn_thương nghiêm_trọng về tâm_lý hoặc cần sự hỗ_trợ về điều_kiện sống , học_tập do không có môi_trường gia_đình lành_mạnh như những người dưới 18 tuổi khác .
Điều 18 . Trách_nhiệm của Bộ Công_an 1 . Chỉ_đạo các đơn_vị chức_năng của ngành mình ở Trung_ương và địa_phương thực_hiện theo quy_định của pháp_luật trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ của ngành công_an đối_với trẻ_em được cho làm con_nuôi nước_ngoài phải quay trở_lại Việt_Nam và bảo_vệ trẻ_em trong trường_hợp cần_thiết . 2 . Thực_hiện nhiệm_vụ quy_định tại khoản 3 Điều 14 của Thông_tư liên_tịch này . 3 . Phối_hợp với các Bộ , ngành liên_quan thực_hiện các nhiệm_vụ theo quy_định tại Thông_tư liên_tịch những nội_dung thuộc chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của ngành công_an .
Thống_kê , lưu_giữ , bảo_quản , sử_dụng tài_liệu , vật_mang bí_mật nhà_nước ngành tài_nguyên môi_trường được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Thống_kê , lưu_giữ , bảo_quản , sử_dụng tài_liệu , vật_mang bí_mật nhà_nước 1 . Các đơn_vị trong ngành tài_nguyên và môi_trường phải lập sổ thống_kê các loại tài_liệu , vật_mang bí_mật nhà_nước do đơn_vị mình quản_lý , lưu_giữ theo hồ_sơ chuyên_đề , đối_tượng , lĩnh_vực và có bảng thống_kê chi_tiết kèm theo ( các tài_liệu , vật_mang bí_mật nhà_nước hiện có , phát_sinh trong quá_trình hoạt_động của cơ_quan , đơn_vị hoặc được tiếp_nhận từ bên ngoài ) . 2 . Tài_liệu , vật_mang bí_mật nhà_nước phải được lưu_giữ , bảo_quản , sử_dụng theo quy_định tại Điều 8 Thông_tư số 33 / 2015 / TT - BCA ngày 20 tháng 7 năm 2015 của Bộ Công_an hướng_dẫn thực_hiện một_số điều của Nghị_định số 33 / 2002 / NĐ - CP ngày 28 tháng 3 năm 2002 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành Pháp_lệnh Bảo_vệ bí_mật nhà_nước .
Điều 5 . Mật_độ tập_luyện Mật_độ tập_luyện trên sân bóng_đá bảo_đảm ít_nhất 25m2 / người tập .
Cách tính thời_gian nghỉ_phép năm của quân_nhân dự_bị đang nghỉ_phép năm được gọi huấn_luyện chưa đến mức tổng_động_viên ?
Điều 30 . Chế_độ , chính_sách đối_với quân_nhân dự_bị trong thời_gian tập_trung huấn_luyện , diễn_tập , kiểm_tra sẵn_sàng động_viên , sẵn_sàng chiến_đấu và huy_động khi chưa đến mức tổng_động_viên hoặc động_viên cục_bộ 1 . Chế_độ tiền_lương và phụ_cấp đối_với quân_nhân dự_bị được quy_định như sau : a ) Quân_nhân dự_bị đang lao_động , học_tập , làm_việc trong cơ_quan , tổ_chức và hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước được cơ_quan , tổ_chức nơi đang lao_động , học_tập , làm_việc trả nguyên lương và các khoản phụ_cấp , trợ_cấp , phúc_lợi , phụ_cấp đi đường và tiền tàu xe . Trường_hợp mức lương , phụ_cấp thấp hơn mức lương , phụ_cấp áp_dụng trong Quân_đội nhân_dân thì đơn_vị Quân_đội nhân_dân trả phần chênh_lệch ; b ) Quân_nhân dự_bị không thuộc các đối_tượng theo quy_định tại điểm a khoản này được đơn_vị Quân_đội nhân_dân cấp một khoản phụ_cấp theo ngày làm_việc trên cơ_sở mức tiền_lương cơ_bản của sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , tại_ngũ hoặc bằng mức phụ_cấp theo cấp_bậc quân_hàm của hạ_sĩ_quan , binh_sĩ tại_ngũ ; tiền tàu xe và phụ_cấp đi đường như đối_với quân_nhân tại_ngũ . 2 . Quân_nhân dự_bị được cấp hoặc mượn quân_trang , đồ_dùng sinh_hoạt và bảo_đảm tiền ăn theo chế_độ hiện_hành đối_với sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , hạ_sĩ_quan , binh_sĩ tại_ngũ . 3 . Quân_nhân dự_bị đang lao_động , học_tập , làm_việc trong cơ_quan , tổ_chức nếu đang nghỉ_phép năm mà được gọi huấn_luyện , diễn_tập , kiểm_tra sẵn_sàng động_viên , sẵn_sàng chiến_đấu , huy_động khi chưa đến mức tổng_động_viên hoặc động_viên cục_bộ thì những ngày phép còn lại được nghỉ tiếp sau khi kết_thúc nhiệm_vụ hoặc được nghỉ bù vào thời_gian thích_hợp . 4 . Quân_nhân dự_bị khi thực_hiện nhiệm_vụ bị_thương hoặc hy_sinh được công_nhận là thương_binh hoặc liệt_sĩ thì bản_thân và gia_đình được hưởng chế_độ , chính_sách theo quy_định của pháp_luật về ưu_đãi người có công với cách_mạng . 5 . Quân_nhân dự_bị khi thực_hiện công_việc nặng_nhọc , độc_hại , nguy_hiểm , đặc_biệt nặng_nhọc , độc_hại , nguy_hiểm theo quy_định của pháp_luật về lao_động được hưởng chế_độ , chính_sách như đối_với người lao_động làm cùng công_việc . 6 . Quân_nhân dự_bị tham_gia_bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế mà bị ốm_đau , bị tai_nạn , chết hoặc bị suy_giảm khả_năng lao_động thì được hưởng chế_độ , chính_sách theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế ; trường_hợp không tham_gia_bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế thì được hưởng chế_độ , chính_sách theo quy_định của Chính_phủ .
Điều 18 . Vốn của doanh_nghiệp cổ_phần_hóa đầu_tư vào doanh_nghiệp khác 1 . Trường_hợp_doanh_nghiệp cổ_phần_hóa kế_thừa vốn đã đầu_tư vào doanh_nghiệp khác thì toàn_bộ số vốn này được xác_định theo nguyên_tắc quy_định tại Điều 32 Nghị_định này . 2 . Trường_hợp_doanh_nghiệp cổ_phần_hóa không kế_thừa các khoản đầu_tư vào doanh_nghiệp khác thì báo_cáo cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu để xử_lý như sau : a ) Thống_nhất với các bên góp vốn để thực_hiện chuyển_giao cho doanh_nghiệp nhà_nước khác làm đối_tác . b ) Bán lại phần vốn góp cho đối_tác hoặc các nhà đầu_tư khác theo quy_định của pháp_luật . c ) Trường_hợp đến thời_điểm xác_định giá_trị doanh_nghiệp mà doanh_nghiệp cổ_phần_hóa vẫn không_thể bán hoặc chuyển_giao được khoản đầu_tư cho đối_tác khác thì phải kế_thừa theo quy_định tại khoản 1 Điều này . 3 . Đối_với giá_trị vốn đầu_tư của doanh_nghiệp cổ_phần_hóa tại các doanh_nghiệp có vốn đầu_tư nước_ngoài mà trong Hợp_đồng hoặc Giấy_phép đầu_tư góp vốn có điều_khoản cam_kết khi kết_thúc thời_hạn hoạt_động của các doanh_nghiệp này , toàn_bộ tài_sản của doanh_nghiệp phải chuyển_giao không bồi_hoàn cho bên Việt_Nam mà doanh_nghiệp cổ_phần_hóa tiếp_tục kế_thừa phải được tính vào giá_trị doanh_nghiệp để cổ_phần_hóa theo nguyên_tắc quy_định tại Điều 32 Nghị_định này . Khi doanh_nghiệp có vốn đầu_tư nước_ngoài kết_thúc thời_hạn hoạt_động trong Hợp_đồng hoặc Giấy_phép đầu_tư , công_ty cổ_phần phải chuyển_giao tài_sản không bồi_hoàn cho Nhà_nước Việt_Nam quản_lý theo quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng tài_sản nhà_nước . Doanh_nghiệp cổ_phần_hóa phải công_bố công_khai cho các nhà đầu_tư biết và quy_định rõ trong biên_bản bàn_giao và điều_lệ công_ty cổ_phần nội_dung này .
Lựa_chọn áp_dụng hệ_thống tài_khoản kế_toán theo Luật Kế_toán 2003 được quy_định như thế_nào ?
Điều 24 . Lựa_chọn áp_dụng hệ_thống tài_khoản kế_toán 1 . Đơn_vị kế_toán phải căn_cứ vào hệ_thống tài_khoản kế_toán do Bộ Tài_chính quy_định để chọn hệ_thống tài_khoản kế_toán áp_dụng ở đơn_vị . 2 . Đơn_vị kế_toán được chi_tiết các tài_khoản kế_toán đã chọn phục_vụ yêu_cầu quản_lý của đơn_vị .
Điều 5 . Nội_dung và mức chi ngân_sách nhà_nước thực_hiện hỗ_trợ ươm tạo doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ 1 . Hỗ_trợ cơ_sở ươm tạo doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ : Đối_tượng thuộc phạm_vi hỗ_trợ theo quy_định tại Khoản này phải đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Khoản 1 Điều 9 Thông_tư số 19 / 2016 / TT - BKHCN ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Khoa_học và Công_nghệ quy_định quản_lý Chương_trình hỗ_trợ phát_triển doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ và tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập thực_hiện cơ_chế tự_chủ , tự chịu trách_nhiệm ( sau đây gọi là Thông_tư số 19 / 2016 / TT - BKHCN ) . Các nội_dung hỗ_trợ như sau : a ) Hỗ_trợ kinh_phí mua_sắm các trang thiết_bị dùng chung phục_vụ trực_tiếp hoạt_động ươm tạo công_nghệ , ươm tạo doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ của cơ_sở ươm tạo doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ ( sau đây gọi là cơ_sở ươm tạo ) : Danh_mục trang thiết_bị dùng chung cho cơ_sở ươm tạo được xác_định phù_hợp theo từng lĩnh_vực công_nghệ theo quy_định của Bộ Khoa_học và Công_nghệ . Mức hỗ_trợ kinh_phí mua_sắm các trang thiết_bị dùng chung cho cơ_sở ươm tạo không vượt quá 45 % tổng mức kinh_phí thực_hiện nhiệm_vụ được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . b ) Hỗ_trợ kinh_phí thực_hiện hoạt_động tư_vấn về ươm tạo công_nghệ , ươm tạo doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ cho các tổ_chức cá_nhân tham_gia ươm tạo tại cơ_sở ươm tạo theo nhiệm_vụ được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt : Tối_đa không quá 80 triệu đồng cho hoạt_động tư_vấn của 01 nhiệm_vụ . Nội_dung các hoạt_động tư_vấn được thực_hiện theo hướng_dẫn cụ_thể của Bộ Khoa_học và Công_nghệ . c ) Hỗ_trợ kinh_phí thực_hiện hoạt_động đào_tạo , bồi_dưỡng cho người làm_việc tại cơ_sở ươm tạo và tổ_chức , cá_nhân tham_gia ươm tạo tại cơ_sở ươm tạo : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 139 / 2010 / TT - BTC ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Bộ Tài_chính quy_định việc lập dự_toán , quản_lý và sử_dụng kinh_phí từ ngân_sách nhà_nước dành cho công_tác đào_tạo , bồi_dưỡng cán_bộ công_chức ; Thông_tư liên_tịch số 04 / 2014 / TTLT - BKHĐT - BTC ngày 13 tháng 8 năm 2014 của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Tài_chính hướng_dẫn trợ_giúp đào_tạo , bồi_dưỡng nguồn nhân_lực cho các doanh_nghiệp nhỏ và vừa . d ) Tổ_chức hội_nghị , hội_thảo phục_vụ hoạt_động ươm tạo công_nghệ , ươm tạo doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ của cơ_sở ươm tạo : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 40 / 2017 / TT - BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài_chính quy_định_chế_độ công_tác_phí , chế_độ chi_hội_nghị . đ ) Hỗ_trợ kinh_phí để xây_dựng trang thông_tin điện_tử quảng_bá về cơ_sở ươm tạo : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 194 / 2012 / TT - BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn mức chi tạo_lập thông_tin điện_tử nhằm duy_trì hoạt_động thường_xuyên của các cơ_quan , đơn_vị sử_dụng ngân_sách nhà_nước . 2 . Hỗ_trợ hoạt_động ươm tạo doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ : Đối_tượng thuộc phạm_vi hỗ_trợ theo quy_định tại Khoản này phải đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Khoản 1 Điều 10 Thông_tư số 19 / 2016 / TT - BKHCN. Các nội_dung hỗ_trợ như sau : a ) Hỗ_trợ kinh_phí cho hoạt_động nghiên_cứu , hoàn_thiện công_nghệ để tạo ra sản_phẩm mới có sức cạnh_tranh trên thị_trường : - Hỗ_trợ tối_đa 100 % kinh_phí cho hoạt_động nghiên_cứu , giải_mã công_nghệ để tạo ra sản_phẩm mới có khả_năng thương_mại_hóa ; - Hỗ_trợ tối_đa 50 % kinh_phí cho hoạt_động hoàn_thiện công_nghệ để tạo ra sản_phẩm mới trên cơ_sở các sáng_chế , giải_pháp hữu_ích , giải_pháp kỹ_thuật , kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ ; hoặc ứng_dụng và phát_triển công_nghệ do tổ_chức , cá_nhân sở_hữu hoặc sử_dụng hợp_pháp vào sản_xuất , kinh_doanh . Nội_dung và mức hỗ_trợ cụ_thể thực_hiện theo quy_định của pháp_luật hiện_hành đối_với nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ có sử_dụng ngân_sách nhà_nước ( Thông_tư liên_tịch số 55 / 2015 / TTLT - BTC - BKHCN ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài_chính , Bộ Khoa_học và Công_nghệ hướng_dẫn định_mức xây_dựng , phân_bổ dự_toán và quyết_toán kinh_phí đối_với nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ có sử_dụng ngân_sách nhà_nước , sau đây gọi là Thông_tư số 55 / 2015 / TTLT - BTC - BKHCN ) . b ) Hỗ_trợ kinh_phí sử_dụng trang thiết_bị , dịch_vụ tại các phòng thí_nghiệm trọng_điểm quốc_gia , cơ_sở ươm tạo : - Hỗ_trợ tối_đa 50 % chi_phí vận_hành máy_móc , thiết_bị ( bao_gồm cả chi_phí nhân_công ) tại các phòng thí_nghiệm trọng_điểm quốc_gia , cơ_sở ươm tạo theo nhiệm_vụ được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ; - Hỗ_trợ tối_đa 30 % kinh_phí thực_hiện các nội_dung của nhiệm_vụ được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , bao_gồm : kinh_phí mua vật_tư , nguyên_liệu , nhiên_liệu sử_dụng trong quá_trình thực_hiện thí_nghiệm ; kinh_phí thuê các dịch_vụ được cung_cấp bởi phòng thí_nghiệm trọng_điểm quốc_gia , cơ_sở ươm tạo . 3 . Hỗ_trợ hoạt_động khởi_nghiệp doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ : a ) Đối_tượng thuộc phạm_vi hỗ_trợ theo quy_định tại Khoản này phải đáp_ứng các điều_kiện quy_định của Bộ Khoa_học và Công_nghệ về doanh_nghiệp khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo . b ) Ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ tối_đa 100 % kinh_phí nghiên_cứu , phát_triển ý_tưởng sáng_tạo để khởi_nghiệp doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ . Nội_dung và mức hỗ_trợ cụ_thể thực_hiện theo quy_định của pháp_luật hiện_hành đối_với nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ có sử_dụng ngân_sách nhà_nước ( Thông_tư liên_tịch số 55 / 2015 / TTLT - BTC - BKHCN ) .
Công_chứng_viên hành_nghề không mang theo thẻ công_chứng_viên bị xử_lý thế_nào ?
Điều 15 . Hành_vi vi_phạm_quy_định hoạt_động hành_nghề công_chứng 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không đánh_số thứ_tự từng trang đối_với văn_bản công_chứng có từ 02 trang trở lên ; b ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp phiếu yêu_cầu công_chứng không đầy_đủ nội_dung theo quy_định ; c ) Không mang theo thẻ công_chứng_viên khi hành_nghề ; d ) Tham_gia không đầy_đủ nghĩa_vụ bồi_dưỡng nghiệp_vụ công_chứng hằng năm theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Công_chứng ngoài trụ_sở của tổ_chức hành_nghề công_chứng không đúng quy_định ; b ) Công_chứng không đúng thời_hạn quy_định ; c ) Sửa lỗi kỹ_thuật văn_bản công_chứng không đúng quy_định ; d ) Sách_nhiễu , gây khó_khăn cho người yêu_cầu công_chứng ; đ ) Từ_chối yêu_cầu công_chứng mà không có_lý_do chính_đáng ; e ) Không dùng tiếng_nói hoặc chữ_viết là tiếng Việt ; g ) Không tham_gia tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp của công_chứng_viên ; h ) Hướng_dẫn nhiều hơn 02 người tập_sự tại cùng một thời_điểm ; i ) Hướng_dẫn tập_sự khi không đủ điều_kiện theo quy_định ; k ) Không thực_hiện đúng các nghĩa_vụ của người hướng_dẫn tập_sự theo quy_định ; l ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp không có phiếu yêu_cầu công_chứng ; m ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp_thành_phần hồ_sơ có giấy_tờ , văn_bản do cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền cấp bị tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung ; n ) Từ_chối hướng_dẫn tập_sự hành_nghề công_chứng không có_lý_do chính_đáng . 3 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Tiết_lộ thông_tin về nội_dung công_chứng mà không được sự đồng_ý bằng văn_bản của người yêu_cầu công_chứng , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ; b ) Công_chứng khi thiếu chữ_ký của công_chứng_viên ; chữ_ký hoặc dấu điểm chỉ của người yêu_cầu công_chứng vào từng trang của hợp_đồng , giao_dịch ; c ) Công_chứng khi không kiểm_tra , đối_chiếu bản_chính giấy_tờ trong hồ_sơ công_chứng theo quy_định trước khi ghi lời chứng , ký vào từng trang của hợp_đồng , giao_dịch ; d ) Nhận , đòi_hỏi tiền hoặc lợi_ích khác từ người yêu_cầu công_chứng ngoài phí công_chứng theo quy_định , thù_lao_công_chứng đã xác_định và chi_phí khác đã thoả_thuận ; đ ) Không chứng_kiến việc người yêu_cầu công_chứng , người làm_chứng , người phiên_dịch ký hoặc điểm chỉ vào hợp_đồng , giao_dịch , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ; e ) Ghi lời chứng trong văn_bản công_chứng không đầy_đủ nội_dung theo quy_định ; g ) Ghi lời chứng không chính_xác về tên hợp_đồng , giao_dịch ; chủ_thể hợp_đồng , giao_dịch ; thời_gian hoặc địa_điểm công_chứng ; h ) Không giải_thích cho người yêu_cầu công_chứng hiểu rõ quyền , nghĩa_vụ và lợi_ích hợp_pháp của họ , ý_nghĩa và hậu_quả pháp_lý của việc công_chứng ; i ) Tham_gia quản_lý doanh_nghiệp ngoài tổ_chức hành_nghề công_chứng ; thực_hiện hoạt_động môi_giới , đại_lý ; tham_gia chia lợi_nhuận trong hợp_đồng , giao_dịch mà mình nhận công_chứng ; k ) Không tham_gia bồi_dưỡng nghiệp_vụ công_chứng hằng năm , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ; l ) Sửa lỗi kỹ_thuật trong văn_bản công_chứng mà không thuộc trường_hợp được sửa lỗi kỹ_thuật theo quy_định ; m ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp người ký_kết_hợp_đồng , giao_dịch không có hoặc vượt quá thẩm_quyền đại_diện ; n ) Công_chứng trong trường_hợp biết rõ người làm_chứng không đủ điều_kiện theo quy_định ; o ) Công_chứng_viên không tiến_hành_xác_minh hoặc yêu_cầu giám_định trong trường_hợp có yêu_cầu xác_minh , giám_định của người yêu_cầu công_chứng ; p ) Công_chứng_viên không đối_chiếu chữ_ký của người có thẩm_quyền giao_kết_hợp_đồng của tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp khác với chữ_ký mẫu đã được đăng_ký tại tổ_chức hành_nghề công_chứng trước khi thực_hiện việc công_chứng ; công_chứng hợp_đồng khi người có thẩm_quyền giao_kết_hợp_đồng của tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp khác chưa đăng_ký chữ_ký mẫu tại tổ_chức hành_nghề công_chứng mà đã ký trước vào hợp_đồng ; q ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp không có căn_cứ xác_định quyền sử_dụng riêng , quyền sở_hữu riêng đối_với tài_sản khi tham_gia hợp_đồng , giao_dịch . 4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch về bất_động_sản ngoài phạm_vi tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương nơi tổ_chức hành_nghề công_chứng đặt trụ_sở , trừ trường_hợp công_chứng di_chúc , văn_bản từ_chối nhận di_sản là bất_động_sản và văn_bản ủy quyền liên_quan đến việc thực_hiện các quyền đối_với bất_động_sản ; b ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch liên_quan đến tài_sản , lợi_ích của bản_thân mình hoặc của những người thân_thích là vợ , chồng ; cha_đẻ , mẹ đẻ , cha nuôi , mẹ nuôi ; cha_đẻ , mẹ đẻ , cha nuôi , mẹ nuôi của vợ hoặc chồng ; con_đẻ , con_nuôi , con dâu , con rể ; ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại ; anh , chị , em ruột ; anh , chị , em ruột của vợ hoặc chồng ; cháu là con của con_đẻ , con_nuôi ; c ) Cho người khác sử_dụng thẻ công_chứng_viên để hành_nghề công_chứng ; d ) Công_chứng sửa_đổi , bổ_sung , hủy bỏ hợp_đồng , giao_dịch đã được công_chứng mà không có sự thỏa_thuận , cam_kết bằng văn_bản của tất_cả những người đã tham_gia hợp_đồng , giao_dịch đó ; đ ) Công_chứng sửa_đổi , bổ_sung , hủy bỏ hợp_đồng , giao_dịch đã được công_chứng mà không được thực_hiện_tại tổ_chức hành_nghề công_chứng đã công_chứng hợp_đồng , giao_dịch đó hoặc tổ_chức hành_nghề công_chứng đang lưu_trữ hồ_sơ công_chứng , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ; e ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp không có căn_cứ xác_định quyền sử_dụng , quyền sở_hữu đối_với tài_sản khi tham_gia hợp_đồng , giao_dịch , trừ trường_hợp hành_vi đã quy_định xử_phạt tại điểm q khoản 3 Điều này ; g ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch có mục_đích hoặc nội_dung vi_phạm_pháp_luật , trái đạo_đức xã_hội ; xúi_giục , tạo điều_kiện cho người tham_gia hợp_đồng , giao_dịch thực_hiện giao_dịch_giả_tạo hoặc hành_vi gian_dối khác ; h ) Tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung quyết_định bổ_nhiệm , bổ_nhiệm lại công_chứng_viên hoặc thẻ công_chứng_viên ; i ) Nhận , đòi_hỏi tiền hoặc lợi_ích khác từ người thứ ba để thực_hiện hoặc không thực_hiện việc công_chứng gây thiệt_hại cho người yêu_cầu công_chứng và cá_nhân , tổ_chức có liên_quan ; k ) Ép_buộc người khác sử_dụng dịch_vụ của mình ; cấu_kết , thông_đồng với người yêu_cầu công_chứng và những người có liên_quan làm sai_lệch nội_dung của văn_bản công_chứng , hồ_sơ công_chứng ; l ) Gây áp_lực , đe_dọa hoặc thực_hiện_hành_vi vi_phạm_pháp_luật , trái đạo_đức xã_hội để giành lợi_thế cho mình hoặc cho tổ_chức mình trong việc hành_nghề công_chứng ; m ) Sử_dụng thông_tin về nội_dung công_chứng để xâm_hại quyền , lợi_ích hợp_pháp của cá_nhân , tổ_chức ; n ) Công_chứng mà không có người làm_chứng trong trường_hợp người yêu_cầu công_chứng không đọc được hoặc không nghe được hoặc không ký , điểm chỉ được hoặc trong những trường_hợp khác do pháp_luật quy_định ; o ) Trả tiền hoa_hồng , chiết_khấu cho người yêu_cầu công_chứng hoặc cho người môi_giới ; p ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch khi không có bản_chính giấy_tờ trong hồ_sơ yêu_cầu công_chứng mà pháp_luật quy_định phải có ; q ) Công_chứng đối_với tài_sản khi tài_sản đó đã bị cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền áp_dụng biện_pháp ngăn_chặn ; r ) Đồng_thời hành_nghề tại 02 tổ_chức hành_nghề công_chứng trở lên hoặc kiêm_nhiệm công_việc thường_xuyên khác , trừ hành_vi quy_định tại điểm i khoản 3 Điều này ; s ) Quảng_cáo trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng về công_chứng_viên và tổ_chức mình . 5 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Sử_dụng thẻ công_chứng_viên của người khác để hành_nghề công_chứng ; b ) Hành_nghề trong thời_gian bị tạm đình_chỉ hành_nghề công_chứng hoặc trong thời_gian bị tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên . 6 . Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Hành_nghề công_chứng khi không đủ điều_kiện theo quy_định của pháp_luật , trừ trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 5 Điều này ; b ) Giả_mạo chữ_ký của công_chứng_viên ; c ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch mà không có đầy_đủ chữ_ký của tất_cả các chủ_thể của hợp_đồng , giao_dịch ; d ) Góp vốn , nhận góp vốn thành_lập , duy_trì tổ_chức và hoạt_động văn_phòng công_chứng không đúng quy_định . 7 . Tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên từ 09 tháng đến 12 tháng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch khi chưa xác_định đầy_đủ các chủ_thể của hợp_đồng , giao_dịch ; b ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch khi chưa có chữ_ký của chủ_thể hợp_đồng , giao_dịch ; c ) Chuyển_nhượng hoặc nhận chuyển_nhượng văn_phòng công_chứng khi văn_phòng công_chứng hoạt_động chưa đủ 02 năm . 8 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm c , đ , i , m và q khoản 3 , điểm d khoản 4 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên từ 06 tháng đến 09 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm a , b , c , đ , e , g , i , k , l , m , n , o , p , q và r khoản 4 , các điểm c và d khoản 6 Điều này ; c ) Tịch_thu tang_vật là quyết_định bổ_nhiệm , bổ_nhiệm lại công_chứng_viên hoặc thẻ công_chứng_viên bị tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 4 Điều này ; giấy_tờ , văn_bản bị tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m khoản 2 Điều này . 9 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Kiến_nghị cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền xem_xét , xử_lý đối_với giấy_tờ , văn_bản bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung quy_định tại điểm m khoản 2 và điểm h khoản 4 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 3 , điểm i khoản 4 , khoản 5 , điểm a khoản 6 và khoản 7 Điều này ; c ) Buộc tổ_chức hành_nghề công_chứng đang lưu_trữ hồ_sơ công_chứng thông_báo cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có quyền , nghĩa_vụ liên_quan về hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm m và q khoản 3 , các điểm a , b , d , đ , e , g , p và q khoản 4 , khoản 5 , các điểm b và c khoản 6 Điều này .
Điều 5 . Hồ_sơ đề_nghị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc 1 . Hồ_sơ đề_nghị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc đối_với người nghiện ma_túy có nơi cư_trú ổn_định , gồm có : a ) Bản tóm_tắt lý_lịch của người bị đề_nghị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc ( theo mẫu_số 01 ban_hành kèm theo Thông_tư này ) có xác_nhận của thủ_trưởng cơ_quan Công_an nơi lập hồ_sơ . Trường_hợp có căn_cứ cho rằng người vi_phạm cố_tình che_giấu lý_lịch của bản_thân thì cơ_quan lập hồ_sơ lập danh , chỉ bản của người vi_phạm kèm theo Bản tóm_tắt lý_lịch ; b ) Bản tường_trình của người bị đề_nghị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc hoặc của người đại_diện hợp_pháp của họ ( theo mẫu_số 04 ban_hành kèm theo Thông_tư này ) ; c ) Biên_bản vi_phạm hành_chính về hành_vi sử_dụng ma_túy trái_phép theo mẫu biên_bản số 01 ban_hành kèm theo Nghị_định số 97 / 2017 / NĐ - CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 sửa_đổi , bổ_sung một_số Điều của Nghị_định số 81 / 2013 / NĐ - CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 quy_định chi_tiết một_số Điều và biện_pháp thi_hành Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính hoặc phiếu xét_nghiệm có kết_quả dương_tính với chất ma_túy tại thời_điểm lập hồ_sơ . d ) Bản_sao Giấy chứng_nhận đã chấp_hành xong Quyết_định giáo_dục tại xã , phường , thị_trấn ( theo mẫu_số MGCN01 ban_hành kèm theo Nghị_định số 56 / 2016 / NĐ - CP ) đối_với trường_hợp đã chấp_hành xong quyết_định áp_dụng biện_pháp giáo_dục tại xã , phường , thị_trấn do nghiện ma_túy quy_định tại Khoản 1 Điều 1 Nghị_định số 136 / 2016 / NĐ - CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 sửa_đổi , bổ_sung một_số Điều của Nghị_định số 221 / 2013 / NĐ - CP ngày 30 tháng 12 năm 2013 quy_định_chế_độ áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc ( sau đây viết gọn là Nghị_định số 136 / 2016 / NĐ - CP ) hoặc bản_sao Quyết_định chấm_dứt thi_hành Quyết_định giáo_dục tại xã , phường , thị_trấn đối_với trường_hợp quy_định tại Khoản 2 Điều 3 Nghị_định số 221 / 2013 / NĐ - CP. 2 . Hồ_sơ đề_nghị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc đối_với người nghiện ma_túy không có nơi cư_trú ổn_định gồm có : a ) Các tài_liệu , giấy_tờ quy_định tại điểm a , b , c Khoản 1 Điều này ; b ) Phiếu trả_lời kết_quả của người có thẩm_quyền quy_định tại Khoản 1 Điều 10 Nghị_định số 221 / 2013 / NĐ - CP về tình_trạng nghiện hiện_tại của người bị đề_nghị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc . c ) Tài_liệu xác_định người nghiện ma_túy không có nơi cư_trú ổn_định ;
Những trường_hợp nào không tiếp_tục sử_dụng đối_với công_trình hết thời_hạn sử_dụng ?
Điều 41 . Xử_lý đối_với công_trình hết thời_hạn sử_dụng theo thiết_kế 1 . Chủ sở_hữu hoặc người quản_lý sử_dụng công_trình xác_định thời_hạn sử_dụng của công_trình theo hồ_sơ thiết_kế xây_dựng công_trình và quy_chuẩn kỹ_thuật , tiêu_chuẩn áp_dụng cho công_trình . 2 . Đối_với công_trình có ảnh_hưởng lớn đến an_toàn , lợi_ích cộng_đồng theo quy_định của pháp_luật về quản_lý dự_án đầu_tư xây_dựng , trong thời_hạn tối_thiểu 12 tháng trước khi công_trình hết thời_hạn sử_dụng , chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình phải báo_cáo cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại khoản 4 Điều 39 Nghị_định này về thời_điểm hết thời_hạn sử_dụng công_trình và dự_kiến phương_án xử_lý đối_với công_trình sau khi hết thời_hạn sử_dụng . 3 . Sau khi nhận được báo_cáo quy_định tại khoản 2 Điều này , cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại khoản 4 Điều 39 Nghị_định này có trách_nhiệm công_bố công_trình xây_dựng hết thời_hạn sử_dụng trong danh_mục trên trang thông_tin điện_tử của mình . 4 . Đối_với công_trình hết thời_hạn sử_dụng nhưng có nhu_cầu sử_dụng tiếp trừ đối_tượng nhà ở riêng_lẻ của hộ gia_đình , cá_nhân , chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình có trách_nhiệm : a ) Tổ_chức kiểm_tra , kiểm_định để đánh_giá chất_lượng hiện_trạng của công_trình và đề_xuất phương_án gia_cố , cải_tạo , sửa_chữa hư_hỏng công_trình ( nếu có ) , xác_định thời_gian được tiếp_tục sử_dụng công_trình sau khi sửa_chữa , gia_cố ; b ) Tổ_chức gia_cố , cải_tạo , sửa_chữa hư_hỏng công_trình ( nếu có ) để đảm_bảo công_năng và an_toàn sử_dụng ; c ) Gửi 01 bản báo_cáo kết_quả_thực_hiện công_việc quy_định tại điểm a , điểm b khoản này đến cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại khoản 4 Điều 39 Nghị_định này và các cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền khác theo quy_định của pháp_luật có liên_quan để được xem_xét và cho ý_kiến về việc kéo_dài thời_hạn sử_dụng của công_trình , trừ trường_hợp nhà ở riêng_lẻ . Thời_hạn xem_xét và cho ý_kiến về việc kéo_dài thời_hạn sử_dụng công_trình của các cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền là 14 ngày kể từ khi nhận được báo_cáo ; d ) Căn_cứ kết_quả_thực_hiện các công_việc quy_định tại điểm a , điểm b khoản này và ý_kiến của các cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại điểm c khoản này , chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình quyết_định và chịu trách_nhiệm về việc tiếp_tục sử_dụng công_trình . 5 . Các trường_hợp không tiếp_tục sử_dụng đối_với công_trình hết thời_hạn sử_dụng : a ) Chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình không có nhu_cầu sử_dụng tiếp ; b ) Kết_quả kiểm_tra , kiểm_định để đánh_giá chất_lượng hiện_trạng của công_trình cho thấy công_trình không đảm_bảo_an_toàn , không_thể gia_cố , cải_tạo , sửa_chữa ; c ) Công_trình không được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép tiếp_tục khai_thác , sử_dụng . 6 . Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại khoản 4 Điều 39 Nghị_định này có trách_nhiệm : a ) Rà_soát các công_trình xây_dựng không đủ cơ_sở để xác_định được thời_hạn sử_dụng theo quy_định tại khoản 1 Điều này và yêu_cầu chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng tổ_chức thực_hiện các nội_dung quy_định tại khoản 4 Điều này ; b ) Tổ_chức thực_hiện việc xác_định thời_hạn sử_dụng , công_bố công_trình hết thời_hạn sử_dụng và thực_hiện các công_việc tiếp_theo quy_định tại Điều này đối_với các công_trình chưa xác_định được chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình ; c ) Thông_báo cho chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình về việc dừng sử_dụng và yêu_cầu chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình có trách_nhiệm phá dỡ công_trình và thời_gian thực_hiện việc phá dỡ công_trình đối_với các công_trình không tiếp_tục sử_dụng theo quy_định tại khoản 5 Điều này . 7 . Việc xử_lý đối_với nhà_chung_cư hết thời_hạn sử_dụng được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về nhà ở . 8 . Đối_với nhà ở riêng_lẻ của hộ gia_đình cá_nhân hết thời_hạn sử_dụng nhưng có nhu_cầu sử_dụng tiếp , chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình có trách_nhiệm thực_hiện các công_việc quy_định tại điểm a , điểm b khoản 4 Điều này và căn_cứ vào kết_quả_thực_hiện các công_việc này để tự_quyết_định và chịu trách_nhiệm về việc tiếp_tục sử_dụng công_trình , trừ các trường_hợp quy_định tại khoản 5 Điều này .
Điều 17 . Tiền_lương tháng đóng bảo_hiểm xã_hội bắt_buộc Tiền_lương tháng đóng bảo_hiểm xã_hội đối_với người lao_động đóng bảo_hiểm xã_hội theo chế_độ tiền_lương do người sử_dụng lao_động quyết_định tại Khoản 2 Điều 89 của Luật Bảo_hiểm xã_hội được quy_định như sau : 1 . Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến ngày 31 tháng 12 năm 2017 , tiền_lương tháng đóng bảo_hiểm xã_hội là mức lương và phụ_cấp lương theo quy_định của pháp_luật về lao_động ghi trong hợp_đồng lao_động . 2 . Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 trở_đi , tiền_lương tháng đóng bảo_hiểm xã_hội là mức lương , phụ_cấp lương và các khoản bổ_sung khác theo quy_định của pháp_luật về lao_động ghi trong hợp_đồng lao_động . 3 . Tiền_lương tháng đóng bảo_hiểm xã_hội đối_với người quản_lý doanh_nghiệp có hưởng tiền_lương quy_định tại Điểm đ Khoản 1 Điều 2 của Nghị_định này là tiền_lương do doanh_nghiệp quyết_định , trừ viên_chức quản_lý chuyên_trách trong công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên do nhà_nước làm chủ sở_hữu . Tiền_lương tháng đóng bảo_hiểm xã_hội đối_với người quản_lý điều_hành hợp_tác_xã có hưởng tiền_lương quy_định tại Điểm đ Khoản 1 Điều 2 của Nghị_định này là tiền_lương do đại_hội thành_viên quyết_định .
Người cao_tuổi có được làm bảo_vệ không ?
Điều 6 . Tiêu_chuẩn nhân_viên bảo_vệ Công_dân Việt_Nam đủ 18 tuổi trở lên ; có_lý_lịch rõ_ràng ; phẩm_chất chính_trị , đạo_đức tốt ; có trình_độ học_vấn tốt_nghiệp trung_học phổ_thông trở lên ( đối_với miền núi , biên_giới , hải_đảo , vùng_sâu , vùng_xa có trình_độ học_vấn tốt_nghiệp trung_học cơ_sở trở lên ) , có đầy_đủ năng_lực hành_vi dân_sự và đủ sức_khỏe đáp_ứng yêu_cầu công_tác bảo_vệ . Ưu_tiên tuyển_dụng lực_lượng bảo_vệ là những người đã có thời_gian công_tác trong lực_lượng Công_an nhân_dân và Quân_đội nhân_dân .
Điều 17 . Trách_nhiệm của cơ_quan , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng Trong quá_trình tiến_hành tố_tụng , cơ_quan , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng phải nghiêm_chỉnh thực_hiện quy_định của pháp_luật và phải chịu trách_nhiệm về hành_vi , quyết_định của mình . Người vi_phạm_pháp_luật trong việc giữ người trong trường_hợp khẩn_cấp , bắt , giam , giữ , khởi_tố , điều_tra , truy_tố , xét_xử , thi_hành án thì tuỳ tính_chất , mức_độ vi_phạm mà bị xử_lý kỷ_luật hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của luật .
Cử_tri có được bầu_cử cả tại nơi thường_trú và tạm_trú không ?
Điều 29 . Nguyên_tắc lập danh_sách cử_tri 1 . Mọi công_dân có quyền bầu_cử đều được ghi tên vào danh_sách cử_tri và được phát thẻ cử_tri , trừ các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 30 của Luật này . 2 . Mỗi công_dân chỉ được ghi tên vào một danh_sách cử_tri ở nơi mình thường_trú hoặc tạm_trú . 3 . Cử_tri là người tạm_trú và có thời_gian đăng_ký tạm_trú tại địa_phương chưa đủ 12 tháng , cử_tri là quân_nhân ở các đơn_vị vũ_trang nhân_dân được ghi tên vào danh_sách cử_tri để bầu đại_biểu Quốc_hội , đại_biểu Hội_đồng nhân_dân cấp tỉnh , cấp huyện ở nơi tạm_trú hoặc đóng quân . 4 . Công_dân Việt_Nam ở nước_ngoài trở về Việt_Nam trong khoảng thời_gian từ sau khi danh_sách cử_tri đã được niêm_yết đến trước thời_điểm bắt_đầu bỏ_phiếu 24 giờ , thì đến Ủy_ban nhân_dân cấp xã xuất_trình Hộ_chiếu có ghi quốc_tịch Việt_Nam để được ghi tên vào danh_sách cử_tri và nhận thẻ cử_tri bầu đại_biểu Quốc_hội và đại_biểu Hội_đồng nhân_dân cấp tỉnh , cấp huyện , cấp xã ( nếu xuất_trình tại nơi đăng_ký thường_trú ) hoặc bầu đại_biểu Quốc_hội và đại_biểu Hội_đồng nhân_dân cấp tỉnh , cấp huyện ( nêu xuất_trình tại nơi đăng_ký tạm_trú ) . 5 . Cử_tri là người đang bị tạm giam , tạm giữ , người đang chấp_hành biện_pháp đưa vào cơ_sở giáo_dục bắt_buộc , cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc được ghi tên vào danh_sách cử_tri để bầu đại_biểu Quốc_hội và đại_biểu Hội_đồng nhân_dân cấp tỉnh nơi người đó đang bị tạm giam , tạm giữ , đang chấp_hành biện_pháp đưa vào cơ_sở giáo_dục bắt_buộc , cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc .
Điều 6 . Trách_nhiệm của người đứng đầu_cơ_quan thuộc Chính_phủ 1 . Người đứng đầu_cơ_quan thuộc Chính_phủ chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ và trước pháp_luật về việc thực_hiện chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan mình ; chịu trách_nhiệm khi có những khuyết_điểm về quản_lý và để xảy ra tình_trạng tham_nhũng , quan_liêu , gây thiệt_hại trong tổ_chức , đơn_vị thuộc quyền quản_lý của mình . 2 . Người đứng đầu_cơ_quan thuộc Chính_phủ có trách_nhiệm báo_cáo với Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ về tổ_chức và hoạt_động của cơ_quan mình phụ_trách và việc thực_hiện các nhiệm_vụ được giao ; xin ý_kiến Thủ_tướng Chính_phủ về những vấn_đề vượt quá thẩm_quyền ; tham_dự các phiên họp Chính_phủ khi Thủ_tướng Chính_phủ yêu_cầu ; phối_hợp với các Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ , Thủ_trưởng cơ_quan thuộc Chính_phủ khác , cơ_quan trung_ương , các tổ_chức chính_trị - xã_hội trong việc giải_quyết những vấn_đề liên_quan đến chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình ; giải_quyết các đề_xuất , kiến_nghị của Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương phù_hợp với quy_định về chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao .
Vị_trí dán tem " VIET NAM DUTY NOT PAID " trên thuốc_lá được quy_định như thế_nào ? ?
Điều 6 . Hàng_hóa bán tại cửa_hàng miễn thuế 1 . Hàng_hóa đưa vào bán tại cửa_hàng miễn thuế bao_gồm : Hàng_hóa tạm nhập_khẩu từ nước_ngoài , khu phi thuế_quan , kho ngoại quan ; hàng_hóa từ nội_địa được phép lưu_thông theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam . Hàng_hóa tạm nhập_khẩu từ nước_ngoài , khu phi thuế_quan , kho ngoại quan đưa vào bán tại cửa_hàng miễn thuế là mặt_hàng không thuộc danh_mục hàng cấm nhập_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu theo quy_định của pháp_luật về quản_lý ngoại_thương . Hàng_hóa từ nội_địa được phép lưu_thông theo quy_định của pháp_luật đưa vào bán tại cửa_hàng miễn thuế là mặt_hàng không thuộc danh_mục hàng cấm xuất_khẩu , tạm ngừng xuất_khẩu . Trường_hợp hàng_hóa thuộc mặt_hàng xuất_khẩu có điều_kiện thì phải đáp_ứng các điều_kiện theo quy_định của pháp_luật . 2 . Hàng_hóa từ nội_địa được phép lưu_thông theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam đưa vào bán tại cửa_hàng miễn thuế được cơ_quan hải_quan quản_lý , giám_sát trên cơ_sở thông_báo_danh_sách hàng_hóa đưa vào cửa_hàng miễn thuế , kho chứa hàng miễn thuế của doanh_nghiệp kinh_doanh hàng miễn thuế . 3 . Hàng_hóa bán tại cửa_hàng miễn thuế phải được lưu_giữ tại cửa_hàng miễn thuế , kho chứa hàng miễn thuế của doanh_nghiệp bán hàng miễn thuế . 4 . Thời_gian lưu_giữ hàng_hóa tại cửa_hàng miễn thuế theo quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 47 Luật Hải_quan số 54 / 2014 / QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014 . 5 . Các mặt_hàng thuốc_lá , xì_gà , rượu , bia , bán tại cửa_hàng miễn thuế phải dán tem “ VIET NAM DUTY NOT PAID ” do Bộ Tài_chính phát_hành . Vị_trí dán tem “ VIET NAM DUTY NOT PAID ” thực_hiện theo Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này . Tem phải được dán trước khi bày bán tại cửa_hàng miễn thuế hoặc trước khi giao cho đối_tượng mua hàng trong trường_hợp hàng được xuất thẳng từ kho chứa hàng miễn thuế đến đối_tượng mua hàng . 6 . Hàng_hóa bị đổ_vỡ , hư_hỏng , mất phẩm_chất , kém chất_lượng , hết hạn sử_dụng , không được bán phục_vụ tiêu_dùng : Doanh_nghiệp lập biên_bản về tình_trạng hàng_hóa để tiêu_hủy ( có xác_nhận của Chi_cục Hải_quan quản_lý cửa_hàng miễn thuế , kho chứa hàng miễn thuế ) và tổ_chức tiêu_hủy theo quy_định . Trước khi thực_hiện tiêu_hủy , doanh_nghiệp phải có văn_bản thông_báo cụ_thể về kế_hoạch tiêu_hủy cho Chi_cục Hải_quan quản_lý cửa_hàng miễn thuế , kho chứa hàng miễn thuế để tổ_chức giám_sát việc tiêu_hủy theo quy_định . 7 . Hàng_hóa là hàng mẫu , hàng dùng thử đưa vào cửa_hàng miễn thuế cho khách mua hàng dùng thử ( giấy thử mùi nước_hoa , rượu , mỹ_phẩm , nước_hoa , ... ) , túi , bao_bì nhập_khẩu để đựng hàng miễn thuế cho khách mua hàng , doanh_nghiệp thực_hiện quản_lý riêng hàng_hóa này , đảm_bảo sử_dụng đúng mục_đích và phải báo_cáo quyết_toán với cơ_quan hải_quan theo quy_định tại Điều 24 Nghị_định này .
Điều 4 . Quy_định chi_tiết về công_tác bảo_đảm chuyên_cơ hàng không 1 . Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quy_định tiêu_chuẩn đối_với tàu_bay , tổ bay , tiêu_chuẩn nhân_viên hàng_không , quy_trình quản_lý và thực_hiện , quy_trình điều_hành và các công_tác bảo_đảm cần_thiết khác phục_vụ chuyến bay chuyên_cơ do hãng hàng không Việt_Nam thực_hiện . 2 . Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định tiêu_chuẩn tàu_bay , tổ bay và các thành_phần liên_quan , nghi_thức đón , tiễn ; quy_trình quản_lý , thực_hiện công_tác bảo_đảm cần_thiết khác phục_vụ chuyến bay chuyên_cơ quân_sự Việt_Nam ; quy_định về công_tác phối_hợp hiệp_đồng quản_lý , bảo_vệ các chuyến bay chuyên_cơ hoạt_động trong vùng_trời Việt_Nam . 3 . Bộ Công_an chủ_trì , phối_hợp với Bộ Giao_thông vận_tải hướng_dẫn thực_hiện các biện_pháp_bảo_đảm an_ninh đối_với chuyến bay chuyên_cơ Việt_Nam do hãng hàng không Việt_Nam thực_hiện , chuyến bay chuyên_cơ nước_ngoài . 4 . Bộ Quốc_phòng chủ_trì , phối_hợp với Bộ Ngoại_giao , Bộ Công_an và địa_phương thực_hiện các biện_pháp_bảo_đảm an_ninh đối_với chuyến bay chuyên do các đơn_vị của Bộ Quốc_phòng thực_hiện . 5 . Bộ Ngoại_giao_phối_hợp với các cơ_quan có liên_quan quy_định nghi_thức đón , tiễn chuyến bay chuyên_cơ của Việt_Nam và nước_ngoài . 6 . Bộ Tài_chính hướng_dẫn việc lập dự_toán , thanh_toán , quyết_toán ngân_sách nhà_nước cho công_tác bảo_đảm , bảo_vệ chuyến bay chuyên_cơ của Việt_Nam .
Tố_cáo và giải_quyết tố_cáo hành_vi vi_phạm_pháp_luật về bình_đẳng giới được quy_định như thế_nào ?
Điều 38 . Tố_cáo và giải_quyết tố_cáo hành_vi vi_phạm_pháp_luật về bình_đẳng giới 1 . Cá_nhân có quyền tố_cáo hành_vi vi_phạm_pháp_luật về bình_đẳng giới . 2 . Việc tố_cáo , giải_quyết tố_cáo hành_vi vi_phạm_pháp_luật về bình_đẳng giới được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về khiếu_nại , tố_cáo .
Điều 5 . Nguồn kinh_phí 1 . Đối_với các cơ_quan , đơn_vị được ngân_sách nhà_nước bảo_đảm : Kinh_phí thực_hiện chế_độ phụ_cấp thâm_niên nghề do ngân_sách nhà_nước bảo_đảm theo phân_cấp ngân_sách hiện_hành và hạch_toán vào Mục 6100 , Tiểu_mục 6115 , Tiết_mục : 10 đối_với sĩ_quan , 20 đối_với quân_nhân chuyên_nghiệp , 90 đối_với công_nhân_viên quốc_phòng , Ngành 00 trong Hệ_thống mục_lục ngân_sách nhà_nước áp_dụng trong quân_đội . 2 . Đối_với đơn_vị sự_nghiệp công_lập tự bảo_đảm một phần kinh_phí hoạt_động : Kinh_phí thực_hiện chế_độ phụ_cấp thâm_niên nghề được bảo_đảm từ nguồn thu sự_nghiệp của đơn_vị và nguồn ngân_sách cấp theo phân_cấp quản_lý ngân_sách nhà_nước hiện_hành . 3 . Đối_với doanh_nghiệp , đơn_vị sự_nghiệp công_lập tự bảo_đảm kinh_phí hoạt_động : Kinh_phí thực_hiện chế_độ phụ_cấp thâm_niên nghề được bảo_đảm từ nguồn thu tự bảo_đảm kinh_phí hoạt_động của doanh_nghiệp , đơn_vị sự_nghiệp .
Việc sử_dụng tài_sản công của cơ_quan để quyên_góp từ_thiện có trái quy_định của pháp_luật không ?
Điều 24 . Quy_định về việc tặng quà 1 . Cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , người có chức_vụ , quyền_hạn chỉ được sử_dụng tài_chính công , tài_sản công để làm_quà tặng vì mục_đích từ_thiện , đối_ngoại và thực_hiện chế_độ , chính_sách theo quy_định của pháp_luật . 2 . Việc tặng quà phải thực_hiện đúng chế_độ , định_mức , tiêu_chuẩn , đối_tượng theo quy_định của pháp_luật ; cơ_quan , đơn_vị tặng quà phải hạch_toán kế_toán và thực_hiện công_khai trong cơ_quan , đơn_vị mình theo đúng quy_định của pháp_luật .
Điều 312 . Xem_xét vật_chứng 1 . Vật_chứng , ảnh hoặc biên_bản xác_nhận vật_chứng được đưa ra để xem_xét tại phiên_tòa . Khi cần_thiết , Hội_đồng xét_xử có_thể cùng với Kiểm_sát_viên , người bào_chữa , người khác tham_gia phiên_tòa đến xem_xét tại_chỗ những vật_chứng không_thể đưa đến phiên_tòa được . Việc xem_xét vật_chứng tại_chỗ được lập biên_bản theo quy_định tại Điều 133 của Bộ_luật này . 2 . Kiểm_sát_viên , người bào_chữa , người khác tham_gia phiên_tòa có quyền trình_bày nhận_xét của mình về vật_chứng . Hội_đồng xét_xử , Kiểm_sát_viên , người bào_chữa , người bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp của bị hại , đương_sự có_thể hỏi thêm người tham_gia phiên_tòa về những vấn_đề có liên_quan đến vật_chứng .
Định_nghĩa lãi từ tiền cho vay theo Hiệp_định tránh đánh thuế hai lần được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Định_nghĩa lãi từ tiền cho vay Theo quy_định tại Hiệp_định , “ lãi từ tiền cho vay ” là thu_nhập từ các khoản cho vay dưới bất_kỳ hình_thức nào , có hoặc không được đảm_bảo bằng thế_chấp và có hoặc không có quyền được hưởng lợi_tức của người đi vay , bao_gồm cả khoản thu_nhập từ chứng_khoán của Chính_phủ và thu_nhập từ trái_phiếu hoặc trái_phiếu thông_thường , bao_gồm cả tiền thưởng và giải_thưởng đi liền với các chứng_khoán , trái_phiếu hoặc trái_phiếu thông_thường đó .
Điều 6 . Điều_kiện cấp Giấy chứng_nhận doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ 1 . Doanh_nghiệp được cấp Giấy chứng_nhận doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ khi đáp_ứng các điều_kiện sau : a ) Được thành_lập và hoạt_động theo Luật doanh_nghiệp ; b ) Có khả_năng tạo ra hoặc ứng_dụng kết_quả khoa_học và công_nghệ được cơ_quan có thẩm_quyền đánh_giá , thẩm_định , công_nhận theo quy_định tại khoản 2 Điều 7 của Nghị_định này ; c ) Có doanh_thu từ việc sản_xuất , kinh_doanh sản_phẩm hình_thành từ kết_quả khoa_học và công_nghệ đạt tỷ_lệ tối_thiểu 30 % trên tổng_doanh_thu . 2 . Doanh_nghiệp mới thành_lập dưới 5 năm đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này được chứng_nhận là doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ .
Khi nào Bộ Tài_chính cung_cấp thông_tin cho công_dân qua mạng điện_tử ?
Điều 30 . Trình_tự , thủ_tục cung_cấp thông_tin qua mạng điện_tử 1 . Việc cung_cấp thông_tin qua mạng điện_tử được thực_hiện khi có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Thông_tin được yêu_cầu phải là thông_tin thuộc tập_tin có sẵn và có_thể truyền_tải qua mạng điện_tử ; b ) Cơ_quan nhà_nước có đủ điều_kiện về kỹ_thuật để cung_cấp thông_tin được yêu_cầu qua mạng điện_tử . 2 . Việc cung_cấp thông_tin qua mạng điện_tử được thực_hiện bằng các cách_thức sau đây : a ) Gửi tập_tin đính kèm thư điện_tử ; b ) Cung_cấp mã truy_cập một lần ; c ) Chỉ_dẫn địa_chỉ truy_cập để tải thông_tin . 3 . Đối_với thông_tin đơn_giản , có sẵn có_thể cung_cấp ngay thì chậm nhất là 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được yêu_cầu hợp_lệ , cơ_quan được yêu_cầu phải cung_cấp thông_tin . 4 . Đối_với thông_tin phức_tạp , không có sẵn mà cần tập_hợp từ các bộ_phận của cơ_quan đó hoặc thông_tin cần_thiết phải có ý_kiến của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị khác thì chậm nhất là 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được yêu_cầu hợp_lệ , cơ_quan được yêu_cầu phải thông_báo bằng văn_bản về thời_hạn giải_quyết yêu_cầu cung_cấp thông_tin . Chậm nhất là 15 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được yêu_cầu hợp_lệ , cơ_quan được yêu_cầu phải cung_cấp thông_tin hoặc có văn_bản thông_báo từ_chối cung_cấp thông_tin . Trường_hợp cơ_quan được yêu_cầu cần thêm thời_gian để xem_xét , tìm_kiếm , tập_hợp , sao_chép , giải_quyết yêu_cầu cung_cấp thông_tin thì có_thể gia_hạn nhưng tối_đa không quá 15 ngày và phải có văn_bản thông_báo về việc gia_hạn trong thời_hạn cung_cấp thông_tin .
Điều 13 . Chủ tàu 1 . Chủ tàu là người sở_hữu tàu_biển . 2 . Doanh_nghiệp nhà_nước được Nhà_nước giao quản_lý , khai_thác tàu_biển cũng được áp_dụng các quy_định của Bộ_luật này và các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan như đối_với chủ tàu .
Điều_kiện để hội_đồng thẩm_định tiến_hành họp thẩm_định quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay gồm những gì ?
Điều 28 . Họp thẩm_định quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay 1 . Trong thời_hạn 15 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được ý_kiến tham_gia của các thành_viên Hội_đồng thẩm_định . Hội_đồng thẩm_định phải tổng_hợp_ý_kiến và trình Chủ_tịch Hội_đồng thẩm_định về việc tổ_chức họp thẩm_định quy_hoạch . 2 . Hội_đồng thẩm_định tiến_hành họp thẩm_định quy_hoạch khi đáp_ứng đủ các điều_kiện sau đây : a ) Có ít_nhất 2 / 3 số thành_viên Hội_đồng thẩm_định tham_dự họp ; b ) Có đại_diện của cơ_quan tổ_chức lập quy_hoạch , cơ_quan lập quy_hoạch và tổ_chức tư_vấn lập quy_hoạch . 3 . Hội_đồng thẩm_định quy_hoạch làm_việc theo chế_độ tập_thể , thảo_luận công_khai , biểu_quyết theo đa_số để nghiệm_thu quy_hoạch và thông_qua biên_bản họp thẩm_định quy_hoạch . 4 . Hồ_sơ quy_hoạch đủ điều_kiện trình quyết_định hoặc phê_duyệt khi có ít_nhất 3 / 4 số thành_viên tham_gia biểu_quyết thông_qua quy_hoạch .
Điều 8 . Hướng_dẫn khai_báo hóa_chất nhập_khẩu 1 . Tổ_chức , cá_nhân nhập_khẩu hóa_chất phải khai_báo có trách_nhiệm thực_hiện khai_báo hóa_chất nhập_khẩu trước khi thông_quan qua Cổng thông_tin một cửa quốc_gia . 2 . Ngay sau khi tờ khai hải_quan ở trạng_thái được thông_quan , Hải_quan phản_hồi đến hệ_thống của Bộ Công_Thương các thông_tin bao_gồm mã_số khai_báo và các thông_tin khác nêu tại Phụ_lục 10 kèm theo Thông_tư này . 3 . Không áp_dụng khai_báo hóa_chất nhập_khẩu đối_với các tổ_chức , cá_nhân mua hóa_chất trong lãnh_thổ Việt_Nam . 4 . Khi có thông_báo sự_cố , tổ_chức , cá_nhân có_thể thực_hiện khai_báo hóa_chất nhập_khẩu qua hệ_thống dự_phòng . Tổ_chức , cá_nhân phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về các thông_tin khai_báo hóa_chất qua hệ_thống dự_phòng như khi thực_hiện qua Cổng thông_tin một cửa quốc_gia theo quy_định tại khoản 6 Điều 27 Nghị_định số 113 / 2017 / NĐ - CP.
Quyền miễn_trừ đối_với các thành_viên cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự theo các Hiệp_định tránh đánh thuế hai lần được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Miễn_trừ đối_với các thành_viên cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự Theo Hiệp_định , các quy_định tại Hiệp_định sẽ không ảnh_hưởng đến quyền miễn_trừ của các thành_viên cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự được quy_định trong các điều_ước quốc_tế mà nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ký_kết hoặc gia_nhập . Quy_định về miễn_trừ đối_với các thành_viên cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự như trên được nêu tại Điều_khoản Các thành_viên cơ_quan đại_diện ngoại_giao và cơ_quan lãnh_sự ( thường là Điều 27 ) của Hiệp_định .
Điều 7 . Đền_bù chi_phí đào_tạo Cán_bộ , công_chức , viên_chức , được cử đi đào_tạo từ trình_độ trung_cấp trở lên bằng nguồn ngân_sách nhà_nước hoặc kinh_phí của cơ_quan quản_lý , sử_dụng cán_bộ , công_chức , viên_chức phải đền_bù chi_phí đào_tạo khi thuộc một trong các trường_hợp sau đây : 1 . Tự_ý bỏ học , bỏ việc hoặc đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng làm_việc trong thời_gian đào_tạo . 2 . Không được cơ_sở đào_tạo cấp văn_bằng tốt_nghiệp . 3 . Đã hoàn_thành và được cấp văn_bằng tốt_nghiệp khóa học nhưng bỏ việc hoặc đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng làm_việc khi chưa phục_vụ đủ thời_gian cam_kết quy_định tại Điều 5 hoặc Điều 6 Nghị_định này .
Trường_hợp nào được cung_cấp dữ_liệu thi_hành án hình_sự cho người khác ?
Điều 18 . Trách_nhiệm , quyền_hạn của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong việc cung_cấp , sử_dụng thông_tin về thi_hành án hình_sự 1 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình có trách_nhiệm cung_cấp thông_tin phục_vụ_việc xây_dựng cơ_sở dữ_liệu về thi_hành án hình_sự khi được yêu_cầu và chịu trách_nhiệm về tính chính_xác của thông_tin do mình cung_cấp . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân được cung_cấp thông_tin về thi_hành án hình_sự có trách_nhiệm sử_dụng thông_tin đúng mục_đích , không được cung_cấp , để lộ thông_tin cho bên thứ ba dưới bất_kỳ hình_thức nào và phải kịp_thời thông_báo cho cơ_quan quản_lý dữ_liệu có thẩm_quyền về những sai_sót của dữ_liệu được cung_cấp .
Điều 21 . Ra Quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính hoặc Quyết_định áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả 1 . Sau khi có đủ Biên_bản vi_phạm hành_chính và các chứng_cứ cần_thiết để xác_định hành_vi vi_phạm , Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tiết điện_lực có trách_nhiệm ra Quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính theo quy_định tại Điều 67 , Điều 68 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính hành_chính hoặc Quyết_định áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả trong trường_hợp quy_định tại các Điểm a , b , c và d Khoản 1 Điều 65 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính . 2 . Thời_hạn ra Quyết_định xử_phạt theo quy_định tại Điều 66 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính .
Có cần đánh_số trang trên hợp_đồng khi mang đi chứng_thực ?
Điều 36 . Thủ_tục chứng_thực hợp_đồng , giao_dịch 1 . Người_yêu_cầu chứng_thực nộp 01 ( một ) bộ hồ_sơ yêu_cầu chứng_thực , gồm các giấy_tờ sau đây : a ) Dự_thảo hợp_đồng , giao_dịch ; b ) Bản_sao Giấy chứng_minh nhân_dân hoặc Hộ_chiếu còn giá_trị sử_dụng của người yêu_cầu chứng_thực ; c ) Bản_sao giấy chứng_nhận quyền sở_hữu , quyền sử_dụng hoặc bản_sao giấy_tờ thay_thế được pháp_luật quy_định đối_với tài_sản mà pháp_luật quy_định phải đăng_ký quyền sở_hữu , quyền sử_dụng trong trường_hợp hợp_đồng , giao_dịch liên_quan đến tài_sản đó ; trừ trường_hợp người lập di_chúc đang bị cái chết đe_dọa đến tính_mạng . Bản_sao giấy_tờ quy_định tại Điểm b và Điểm c của Khoản này được xuất_trình kèm bản_chính để đối_chiếu . 2 . Người thực_hiện chứng_thực kiểm_tra giấy_tờ trong hồ_sơ yêu_cầu chứng_thực , nếu hồ_sơ đầy_đủ , tại thời_điểm chứng_thực các bên tham_gia hợp_đồng , giao_dịch tự_nguyện , minh_mẫn và nhận_thức , làm_chủ được hành_vi của mình thì thực_hiện chứng_thực . 3 . Các bên tham_gia hợp_đồng , giao_dịch phải ký trước mặt người thực_hiện chứng_thực . Trường_hợp người có thẩm_quyền giao_kết_hợp_đồng của các tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp đã đăng_ký chữ_ký mẫu tại cơ_quan thực_hiện chứng_thực thì có_thể ký trước vào hợp_đồng ; người thực_hiện chứng_thực phải đối_chiếu chữ_ký của họ trong hợp_đồng với chữ_ký mẫu trước khi thực_hiện chứng_thực , nếu nghi_ngờ chữ_ký trong hợp_đồng khác với chữ_ký mẫu thì yêu_cầu người đó ký trước mặt . Trường_hợp người yêu_cầu chứng_thực không ký được thì phải điểm chỉ ; nếu người đó không đọc được , không nghe được , không ký , không điểm chỉ được thì phải có 02 ( hai ) người làm_chứng . Người_làm_chứng phải có đủ năng_lực hành_vi dân_sự và không có quyền , lợi_ích hoặc nghĩa_vụ liên_quan đến hợp_đồng , giao_dịch . 4 . Người thực_hiện chứng_thực ghi lời chứng tương_ứng với từng loại hợp_đồng , giao_dịch theo mẫu quy_định ; ký , ghi rõ họ tên , đóng_dấu của cơ_quan thực_hiện chứng_thực và ghi vào_sổ chứng_thực . Đối_với hợp_đồng , giao_dịch có từ 02 ( hai ) trang trở lên , thì từng trang phải được đánh_số thứ_tự , có chữ_ký của người yêu_cầu chứng_thực và người thực_hiện chứng_thực ; số_lượng trang và lời chứng được ghi tại trang cuối của hợp_đồng , giao_dịch . Trường_hợp hợp_đồng , giao_dịch có từ 02 ( hai ) tờ trở lên thì phải đóng_dấu giáp_lai . 5 . Trường_hợp phải phiên_dịch thì người phiên_dịch có trách_nhiệm dịch đầy_đủ , chính_xác nội_dung của hợp_đồng , giao_dịch , nội_dung lời chứng cho người yêu_cầu chứng_thực và ký vào từng trang hợp_đồng với tư_cách là người phiên_dịch .
Điều 48 . Thanh_lý hợp_đồng 1 . Khi kết_thúc nhiệm_vụ thường_xuyên theo chức_năng , đơn_vị thực_hiện , chủ_nhiệm nhiệm_vụ phải nộp báo_cáo quyết_toán cho cơ_quan có thẩm_quyền . 2 . Việc thanh_lý hợp_đồng được tiến_hành trước khi có kết_quả_quyết_toán và tổ_chức chủ_trì , chủ_nhiệm nhiệm_vụ đã thực_hiện đầy_đủ các nội_dung quy_định tại Điều 47 Thông_tư này . Biên_bản thanh_lý hợp_đồng thực_hiện nhiệm_vụ thường_xuyên theo chức_năng được lập theo mẫu B80 - BBTLTX.
Hết thời_hạn biệt_phái , viên_chức chấm_dứt luôn hợp_đồng làm_việc ?
Điều 36 . Biệt_phái_viên_chức 1 . Biệt_phái_viên_chức là việc viên_chức của đơn_vị sự_nghiệp công_lập này được cử đi làm_việc tại cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị khác theo yêu_cầu nhiệm_vụ trong một thời_hạn nhất_định . Người đứng đầu đơn_vị sự_nghiệp công_lập hoặc cơ_quan có thẩm_quyền quản_lý đơn_vị sự_nghiệp công_lập quyết_định việc biệt_phái_viên_chức . 2 . Thời_hạn cử biệt_phái không quá 03 năm , trừ một_số ngành , lĩnh_vực do Chính_phủ quy_định . 3 . Viên_chức được cử biệt_phái phải chịu sự phân_công công_tác và quản_lý của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị nơi được cử đến . 4 . Trong thời_gian biệt_phái , đơn_vị sự_nghiệp công_lập cử viên_chức biệt_phái có trách_nhiệm bảo_đảm tiền_lương và các quyền_lợi khác của viên_chức . 5 . Viên_chức được cử biệt_phái đến miền núi , biên_giới , hải_đảo , vùng_sâu vùng_xa , vùng dân_tộc_thiểu_số , vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn được hưởng chính_sách hỗ_trợ theo quy_định của Chính_phủ . 6 . Hết thời_hạn biệt_phái , viên_chức trở về đơn_vị cũ công_tác . Người đứng đầu đơn_vị sự_nghiệp công_lập cử viên_chức biệt_phái có trách_nhiệm tiếp_nhận và bố_trí việc_làm cho viên_chức hết thời_hạn biệt_phái phù_hợp với chuyên_môn , nghiệp_vụ của viên_chức . 7 . Không thực_hiện biệt_phái_viên_chức nữ đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi .
Điều 14 . Chứng_thực chữ_ký trên Giấy_ủy quyền theo quy_định tại khoản 4 Điều 24 Nghị_định số 23 / 2015 / NĐ - CP 1 . Việc_ủy quyền theo quy_định tại điểm d khoản 4 Điều 24 Nghị_định số 23 / 2015 / NĐ - CP thỏa_mãn đầy_đủ các điều_kiện như_không có thù_lao , không có nghĩa_vụ bồi_thường của bên được ủy quyền và không liên_quan đến việc chuyển quyền sở_hữu tài_sản , quyền sử_dụng bất_động_sản thì được thực_hiện dưới hình_thức chứng_thực chữ_ký trên giấy ủy quyền . 2 . Phù_hợp với quy_định tại khoản 1 Điều này , việc chứng_thực chữ_ký trên giấy ủy quyền được thực_hiện trong các trường_hợp sau đây : a ) Ủy_quyền về việc nộp hộ , nhận hộ hồ_sơ , giấy_tờ , trừ trường_hợp pháp_luật quy_định không được ủy quyền ; b ) Ủy_quyền nhận hộ lương hưu , bưu_phẩm , trợ_cấp , phụ_cấp ; c ) Ủy_quyền nhờ trông_nom nhà_cửa ; d ) Ủy_quyền của thành_viên hộ gia_đình để vay vốn tại Ngân_hàng chính_sách xã_hội . 3 . Đối_với việc ủy quyền không thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này thì không được yêu_cầu chứng_thực chữ_ký trên giấy ủy quyền ; người yêu_cầu chứng_thực phải thực_hiện các thủ_tục theo quy_định về chứng_thực hợp_đồng , giao_dịch .
Trách_nhiệm của Bộ Nông_nghiệp về việc hỗ_trợ kinh_phí cho địa_phương để khắc_phục hậu_quả thiên_tai được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn : a ) Chỉ_đạo Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương tổng_hợp , thống_kê , đánh_giá thiệt_hại , kiểm_tra kết_quả đánh_giá thiệt_hại do thiên_tai gây ra trước khi báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ , Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn . b ) Tổng_hợp và đánh_giá thiệt_hại do thiên_tai gây ra trong phạm_vi cả nước , báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ và công_bố số_liệu thiệt_hại do thiên_tai gây ra . 2 . Ban Chỉ_đạo Trung_ương về phòng , chống thiên_tai tổng_hợp tình_hình thiệt_hại , trong đó xác_định thiệt_hại do thiên_tai gây ra thuộc trách_nhiệm khắc_phục hậu_quả thiên_tai của địa_phương ; nhu_cầu_cứu_trợ , hỗ_trợ của các địa_phương , nguồn_lực địa_phương đã sử_dụng để khắc_phục hậu_quả thiên_tai và đề_xuất Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định sử_dụng dự_phòng ngân_sách trung_ương để hỗ_trợ các địa_phương . 3 . Bộ Tài_chính : a ) Theo_dõi , tổng_hợp tình_hình sử_dụng dự_phòng của các địa_phương ; dự_phòng ngân_sách trung_ương ; thực_hiện bổ_sung kinh_phí kịp_thời cho các địa_phương theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ . b ) Chủ_trì phối_hợp với các cơ_quan liên_quan tổ_chức kiểm_tra tình_hình phân_bổ , sử_dụng kinh_phí khắc_phục hậu_quả thiên_tai của các địa_phương ; cuối năm , tổng_hợp kết_quả_thực_hiện báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ . 4 . Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội và các bộ , ngành có liên_quan trong phạm_vi chức_năng , quyền_hạn của mình có trách_nhiệm tổ_chức kiểm_tra kết_quả thống_kê , đánh_giá thiệt_hại trong phạm_vi quản_lý và đề_xuất phương_án khắc_phục hậu_quả thiên_tai theo quy_định của pháp_luật về phòng , chống thiên_tai . 5 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương : a ) Tổng_hợp , báo_cáo đánh_giá tình_hình thiệt_hại do thiên_tai gây ra trên địa_bàn , báo_cáo Ban Chỉ_đạo Trung_ương về phòng , chống thiên_tai và các Bộ , ngành liên_quan ; báo_cáo sử_dụng dự_phòng ngân_sách địa_phương theo quy_định tại Khoản 1 Điều 3 Quyết_định này ; b ) Chủ_động sử_dụng ngân_sách địa_phương , dự_phòng ngân_sách địa_phương , Quỹ phòng_chống thiên_tai và huy_động các nguồn tài_chính hợp_pháp khác để khắc_phục hậu_quả ngay sau khi thiên_tai xảy ra để ổn_định đời_sống của nhân_dân , khôi_phục sản_xuất . c ) Chậm nhất 30 ngày kể từ khi nhận được thông_báo bổ_sung kinh_phí từ Bộ Tài_chính ; báo_cáo bằng văn_bản gửi Ban Chỉ_đạo Trung_ương về phòng , chống thiên_tai , Bộ Tài_chính , Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư và Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội về tiếp_nhận , phân_bổ nguồn kinh_phí hỗ_trợ khắc_phục hậu_quả thiên_tai ; trong đó có kinh_phí được hỗ_trợ từ ngân_sách trung_ương . d ) Thực_hiện phân_bổ , quản_lý và sử_dụng kinh_phí được hỗ_trợ đảm_bảo đúng mục_đích , đúng đối_tượng , hiệu_quả . Trường_hợp kinh_phí ngân_sách trung_ương hỗ_trợ sử_dụng không hết , không đúng đối_tượng và nội_dung theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ , thực_hiện thu_hồi về ngân_sách trung_ương .
Điều 11 . Hồ_sơ đăng_ký chào_bán cổ_phiếu lần đầu ra_công_chúng của công_ty cổ_phần 1 . Giấy đăng_ký chào_bán theo Mẫu_số 03 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . 2 . Bản cáo_bạch theo quy_định tại
Hoạt_động_kinh_doanh của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã sau khi có quyết_định mở thủ_tục phá_sản được quy_định ra sao ?
Điều 47 . Hoạt_động_kinh_doanh của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã sau khi có quyết_định mở thủ_tục phá_sản 1 . Sau khi có quyết_định mở thủ_tục phá_sản , doanh_nghiệp , hợp_tác_xã vẫn tiếp_tục hoạt_động_kinh_doanh , nhưng phải chịu sự giám_sát của Thẩm_phán và Quản_tài viên , doanh_nghiệp quản_lý , thanh_lý_tài_sản . 2 . Trường_hợp xét thấy người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã không có khả_năng điều_hành , doanh_nghiệp , hợp_tác_xã có dấu_hiệu vi_phạm khoản 1 Điều 48 của Luật này thì Thẩm_phán ra quyết_định thay_đổi người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã đó theo đề_nghị của Hội_nghị chủ_nợ hoặc Quản_tài viên , doanh_nghiệp quản_lý , thanh_lý_tài_sản .
Điều 4 . Quy_định về ấn_định và sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện 1 . Căn_cứ vào Phụ_lục I , Phụ_lục II , Phụ_lục III ban_hành kèm theo Thông_tư này và nhu_cầu sử_dụng kênh tần_số , các tham_số phát_sóng được tính_toán ấn_định và quy_định cụ_thể trong Giấy_phép sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện . 2 . Vùng phủ_sóng phát_thanh FM được tính_toán với mức cường_độ trường tối_thiểu quy_định tại mục 1 , tỷ_số bảo_vệ tín_hiệu trên nhiễu quy_định tại mục 2 , Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Thông_tư này . 3 . Đài_Phát_thanh , Đài_Phát_thanh và Truyền_hình tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương được phủ_sóng phát_thanh FM và bảo_vệ khỏi nhiễu có hại trong phạm_vi địa_giới hành_chính của tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương đó . Riêng Thành_phố Hà_Nội và Thành_phố Hồ_Chí_Minh được phủ_sóng sang địa_bàn thuộc các tỉnh , thành_phố khác nhưng không được gây nhiễu có hại cho các hệ_thống phát_thanh FM khác đã được phân_bổ kênh tần_số theo quy_định tại Phụ_lục II , III ban_hành kèm theo Thông_tư này . 4 . Đài_phát_sóng phát_thanh FM cấp huyện được phủ_sóng phát_thanh FM và bảo_vệ khỏi nhiễu có hại trong phạm_vi địa_giới hành_chính của huyện đó . 5 . Trên_cơ_sở không gây nhiễu có hại cho các đài phát_sóng phát_thanh FM của Đài_Tiếng_nói Việt_Nam và của các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương đang hoạt_động hoặc đã được phân_bổ kênh tần_số tại Phụ_lục II và Phụ_lục III , các đài phát_sóng phát_thanh FM cấp huyện được xem_xét ấn_định kênh tần_số tại các đoạn băng tần theo thứ tự_tại Phụ_lục V ban_hành kèm theo Thông_tư này . 6 . Đài_phát_sóng phát_thanh FM phải sử_dụng anten có hướng tính phù_hợp để phủ_sóng hiệu_quả và không gây nhiễu có hại tới các đài phát_sóng phát_thanh FM và các hệ_thống thông_tin vô_tuyến_điện khác . 7 . Đài_phát_sóng phát_thanh FM ở khu_vực biên_giới phải sử_dụng anten có hướng tính phù_hợp để bảo_đảm vùng phủ_sóng tuân theo thỏa_thuận về phối_hợp tần_số biên_giới giữa Việt_Nam với nước láng_giềng . 8 . Đài_phát_sóng thử_nghiệm , đài phát_sóng phát_thanh FM kênh chương_trình đặc_thù , đài_phát lại phát_thanh FM phủ_sóng vùng_lõm , vùng_sâu , vùng_xa được ấn_định kênh tần_số theo từng trường_hợp trên cơ_sở không gây nhiễu có hại cho đài phát_sóng phát_thanh FM khác đã được phân_bổ kênh tần_số theo quy_định tại Phụ_lục II , III ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Chánh_án Tòa_án nhân cấp cao có thẩm_quyền giải_quyết các khiếu_nại nào ?
Điều 6 . Thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại 1 . Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp huyện giải_quyết khiếu_nại lần đầu đối_với các khiếu_nại quyết_định , hành_vi của mình , của công_chức và người lao_động thuộc quyền quản_lý của Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp huyện . 2 . Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp tỉnh giải_quyết đối_với các khiếu_nại sau : a ) Giải_quyết khiếu_nại lần đầu đối_với các khiếu_nại quyết_định , hành_vi của mình , của công_chức , người lao_động thuộc quyền quản_lý của Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp tỉnh ; b ) Giải_quyết khiếu_nại lần hai đối_với khiếu_nại quyết_định , hành_vi của Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp huyện , của công_chức , người lao_động thuộc quyền quản_lý của Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp huyện đã giải_quyết lần đầu nhưng còn khiếu_nại hoặc khiếu_nại lần đầu đã hết thời_hạn nhưng chưa được giải_quyết . 3 . Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp cao giải_quyết khiếu_nại lần đầu đối_với các khiếu_nại quyết_định , hành_vi của mình , của công_chức và người lao_động thuộc quyền quản_lý của Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp cao . 4 . Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao giải_quyết các khiếu_nại sau : a ) Giải_quyết khiếu_nại lần đầu đối_với các khiếu_nại quyết_định , hành_vi của mình , của công_chức , viên_chức và người lao_động thuộc quyền quản_lý của Chánh_Tòa_án nhân_dân tối_cao ; b ) Giải_quyết khiếu_nại lần hai đối_với khiếu_nại quyết_định , hành_vi của Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp tỉnh , Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp cao , của công_chức và người lao_động thuộc thẩm_quyền quản_lý của Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp tỉnh , Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp cao đã giải_quyết lần đầu nhưng còn khiếu_nại hoặc khiếu_nại lần đầu đã hết thời_hạn nhưng chưa được giải_quyết .
Điều 6 . Hướng_dẫn thực_hiện giá dịch_vụ kỹ_thuật và xét_nghiệm 1 . Giá của các dịch_vụ kỹ_thuật đã bao_gồm tiền thuốc , hóa_chất , vật_tư tiêu_hao , vật_tư thay_thế để thực_hiện dịch_vụ trừ một_số trường_hợp đặc_biệt đã có ghi_chú cụ_thể . Bệnh_viện không được thu thêm của người_bệnh các chi_phí đã kết_cấu trong giá của các dịch_vụ . 2 . Giá của các phẫu_thuật , thủ_thuật chưa bao_gồm chi_phí máu , chế_phẩm máu nếu có sử_dụng . Trường_hợp có sử_dụng được thanh_toán theo quy_định tại Thông_tư số 33 / TT - BYT ngày 27 tháng 10 năm 2014 của Bộ Y_tế quy_định_giá tối_đa và chi_phí phục_vụ cho việc xác_định_giá một đơn_vị máu toàn_phần , chế_phẩm máu đạt tiêu_chuẩn . 3 . Nguyên_tắc áp_dụng giá dịch_vụ theo thứ_tự như sau : a ) Đối_với các dịch_vụ cụ_thể đã được quy_định mức giá tối_đa tại các phụ_lục kèm theo Thông_tư này : áp_dụng theo mức giá được cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định cho từng dịch_vụ . b ) Các dịch_vụ kỹ_thuật chưa được quy_định mức giá tối_đa tại các phụ_lục kèm theo Thông_tư này đồng_thời cũng chưa được xếp tương_đương về kỹ_thuật và chi_phí thực_hiện : áp_dụng theo mức của các dịch_vụ được Bộ Y_tế xếp tương_đương về kỹ_thuật và chi_phí thực_hiện . c ) Trường_hợp các phẫu_thuật , thủ_thuật chưa được quy_định_giá tối_đa tại Phụ_lục III kèm theo Thông_tư này đồng_thời cũng chưa được xếp tương_đương về kỹ_thuật và chi_phí thực_hiện : áp_dụng mức giá được cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định theo từng loại phẫu_thuật , thủ_thuật tại mục " phẫu_thuật , thủ_thuật còn lại khác " của từng chuyên_khoa quy_định tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Thông_tư này . 4 . Chi_phí gây_mê : do có những dịch_vụ khi triển_khai thực_hiện người_bệnh có_thể phải gây_mê_hoặc không cần phải gây_mê nên chi_phí gây_mê của các dịch_vụ ban_hành kèm theo Thông_tư này được quy_định như sau : a ) Giá tối_đa của các phẫu_thuật quy_định tại các chuyên_khoa đã bao_gồm chi_phí gây_mê . Riêng phẫu_thuật thuộc chuyên_khoa Mắt chưa bao_gồm chi_phí gây_mê ; b ) Giá tối_đa của các thủ_thuật đã bao_gồm chi_phí thuốc gây_tê , an_thần tiền mê , chưa bao_gồm chi_phí gây_mê ( trừ một_số trường_hợp đã ghi_chú cụ_thể ) ; c ) Trường_hợp khi thực_hiện phẫu_thuật chuyên_khoa Mắt hoặc thực_hiện các thủ_thuật của các chuyên_khoa khác mà người_bệnh cần phải gây_mê ( do bác sỹ chuyên_khoa gây_mê thực_hiện ) thì được tính thêm chi_phí của dịch_vụ gây_mê ( dịch_vụ số 1250 Phụ_lục III ) khi thực_hiện dịch_vụ . 5 . Trong trường_hợp thực_hiện nhiều can_thiệp trong cùng một lần phẫu_thuật , thực_hiện thanh_toán theo giá của dịch_vụ kỹ_thuật phức_tạp nhất , có mức giá cao nhất và các dịch_vụ kỹ_thuật khác phát_sinh trong cùng một lần phẫu_thuật được thanh_toán như sau : a ) Bằng 50 % giá của các dịch_vụ kỹ_thuật phát_sinh nếu kỹ_thuật đó vẫn do một kíp phẫu_thuật thực_hiện ; b ) Bằng 80 % giá của các dịch_vụ kỹ_thuật phát_sinh nếu kỹ_thuật đó phải thay kíp phẫu_thuật khác để thực_hiện ; c ) Trường_hợp dịch_vụ phát_sinh là các thủ_thuật thì thanh_toán 100 % giá của dịch_vụ phát_sinh . 6 . Đối_với dịch_vụ thay băng : a ) Dịch_vụ “ Thay_băng vết_thương hoặc vết mổ chiều dài ≤ 15 cm ” : chỉ thanh_toán đối_với người_bệnh điều_trị nội_trú trong các trường_hợp sau : vết_thương / mổ nhiễm_trùng ; vết_thương có thấm dịch , máu trong các tổn_thương lóc da , hở da diện_tích trên 6 cm2 ; vết_thương đã có chèn gạc ; vết_thương chân ống dẫn_lưu chảy dịch nhiều ; đa vết_thương / mổ ; hoặc sau 1 phẫu_thuật nhưng phải thực_hiện từ hai đường mổ trở lên ; không áp_dụng đối_với thay băng của các trường_hợp sau : phẫu_thuật nội_soi , thay băng vết mổ , vết_thương thông_thường , thay_băng_rốn sơ_sinh ; b ) Dịch_vụ “ Thay_băng vết mổ có chiều dài trên 15 cm đến 30 cm ” trong điều_trị nội_trú chỉ áp_dụng đối_với một_số trường_hợp sau : - Vết mổ nhiễm_trùng , rò tiêu_hóa , rò mật , rò nước_tiểu ; - Vết mổ sau phẫu_thuật nhiễm_khuẩn ( viêm phúc_mạc bụng hoặc viêm xương hoặc áp xe ) , vết mổ sau phẫu_thuật ống tiêu_hóa hoặc hệ tiết_niệu hoặc đường_mật hoặc bụng cổ chướng ; - Vết mổ sau một phẫu_thuật nhưng phải thực_hiện từ hai đường mổ trở lên ; - Trường_hợp phẫu_thuật mổ lấy thai : được áp_dụng mức giá này nhưng tối_đa không quá 03 lần . c ) Trường_hợp “ thay băng vết_thương có chiều dài trên 15 cm đến 30 cm ” : thực_hiện theo mức giá quy_định tại Thông_tư này . 7 . Dịch_vụ định nhóm máu ABO trong truyền máu đối_với các xét_nghiệm_số 1300 , 1301 , 1302 quy_định tại Phụ_lục III của Thông_tư này : a ) Định nhóm máu hệ ABO tại khoa xét_nghiệm khi phát máu toàn_phần và các chế_phẩm khối hồng_cầu , khối bạch_cầu , khối tiểu_cầu , huyết_tương : - Định nhóm máu cho người_bệnh : thanh_toán 1 lần theo giá dịch_vụ số thứ tự 1302 quy_định tại Phụ_lục III Thông_tư này ( do mức giá tối_đa của dịch_vụ 1302 đã tính chi_phí của 2 lần định nhóm máu hệ ABO trên cùng một mẫu máu hoặc 2 mẫu máu của cùng một người_bệnh bằng 2 phương_pháp huyết_thanh mẫu và hồng_cầu mẫu ) ; - Định nhóm máu hệ ABO của đơn_vị túi máu , đơn_vị chế_phẩm máu : thanh_toán 01 lần theo giá dịch_vụ số thứ tự 1300 quy_định tại Phụ_lục III của Thông_tư này ; - Trường_hợp người_bệnh được phát nhiều đơn_vị máu hoặc chế_phẩm máu tại cùng một thời_điểm thì bắt_đầu_từ đơn_vị máu hoặc đơn_vị chế_phẩm thứ 2 trở_đi , cứ phát thêm một đơn_vị thì sẽ được thanh_toán thêm 01 lần định nhóm máu hệ ABO của đơn_vị túi máu theo giá dịch_vụ có số thứ tự 1300 quy_định tại Phụ_lục III của Thông_tư này . Trường_hợp này không phải xác_định nhóm máu hệ ABO của bệnh_nhân do bệnh_nhân đã được xác_định nhóm máu hệ ABO khi phát_đơn_vị máu hoặc đơn_vị chế_phẩm thứ nhất . b ) Xét_nghiệm định nhóm máu hệ ABO tại giường_bệnh : - Định nhóm máu hệ ABO tại giường_bệnh khi người_bệnh được truyền máu toàn_phần hoặc khối hồng_cầu hoặc khối bạch_cầu : thanh_toán 01 lần theo giá dịch_vụ có số thứ tự 1300 quy_định tại Phụ_lục III của Thông_tư này ; - Định nhóm máu hệ ABO tại giường_bệnh khi người_bệnh được truyền chế_phẩm huyết_tương , khối tiểu_cầu : thanh_toán 01 lần theo giá dịch_vụ có số thứ tự 1301 quy_định tại Phụ_lục III của Thông_tư này ; - Trường_hợp tại cùng một thời_điểm người_bệnh được truyền nhiều đơn_vị máu , đơn_vị chế_phẩm thì bắt_đầu_từ đơn_vị máu hoặc đơn_vị chế_phẩm thứ 2 trở đi cứ phát thêm một đơn_vị máu toàn_phần hoặc khối hồng_cầu hoặc khối bạch_cầu thì thanh_toán thêm 01 lần định nhóm máu tại giường_bệnh theo mức giá dịch_vụ có số thứ tự 1302 quy_định tại Phụ_lục III của Thông_tư này . Trường_hợp này không phải xác_định nhóm máu hệ ABO của bệnh_nhân do bệnh_nhân đã được xác_định nhóm máu hệ ABO khi truyền_đơn_vị máu hoặc đơn_vị chế_phẩm thứ nhất ; - Mức giá của các dịch_vụ định nhóm máu ABO từ số thứ tự 1300 , 1301 , 1302 quy_định tại Phụ_lục III của Thông_tư này được quy_định chung cho các phương_pháp ống_nghiệm , phiến đá hoặc trên giấy . 8 . Đối_với xét_nghiệm hòa_hợp miễn_dịch ở nhiệt_độ 37ºC và có sử_dụng huyết_thanh kháng globulin ( nghiệm pháp Coombs gián_tiếp ) trong truyền máu : Thanh_toán theo giá của dịch_vụ “ Phản_ứng hòa_hợp có sử_dụng kháng globulin người ” có số thứ tự 1358 hoặc 1359 quy_định tại Thông_tư này .
Thời_hạn của giấy_phép hoạt_động văn_phòng đại_diện cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp nước_ngoài tại Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 30 . Thời_hạn của giấy_phép hoạt_động văn_phòng đại_diện Giấy_phép hoạt_động văn_phòng đại_diện của tổ_chức , cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp nước_ngoài tại Việt_Nam có thời_hạn không quá 05 năm , kể từ ngày quyết_định cho phép thành_lập . Trường_hợp gia_hạn thì thời_hạn không quá 03 năm ; cấp lại có thời_hạn không quá thời_hạn của giấy_phép đã được cấp trước đó .
Điều 24 như sau : “ Điều 24 . Thẩm_quyền và thủ_tục cấp , thu_hồi giấy_phép phê_duyệt nội_dung bản ghi_âm , ghi_hình ca_múa nhạc , sân_khấu 1 . Bản ghi_âm , ghi_hình ca_múa nhạc , sân_khấu sản_xuất trong nước hoặc nhập_khẩu phải được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại Khoản 3 Điều này cấp giấy_phép phê_duyệt nội_dung . 2 . Thẩm_quyền cấp , thu_hồi giấy_phép phê_duyệt nội_dung bản ghi_âm , ghi_hình ca_múa nhạc , sân_khấu : a ) Cục Nghệ_thuật biểu_diễn tiếp_nhận hồ_sơ , cấp , thu_hồi giấy_phép phê_duyệt nội_dung bản ghi_âm , ghi_hình ca_múa nhạc , sân_khấu do các tổ_chức thuộc cơ_quan Trung_ương sản_xuất hoặc nhập_khẩu ; b ) Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch hoặc Sở Văn_hóa và Thể_thao tiếp_nhận hồ_sơ , cấp , thu_hồi giấy_phép phê_duyệt nội_dung bản ghi_âm , ghi_hình ca_múa nhạc , sân_khấu do các tổ_chức thuộc địa_phương sản_xuất hoặc nhập_khẩu . 3 . Thủ_tục cấp giấy_phép phê_duyệt nội_dung bản ghi_âm ghi_hình ca_múa nhạc , sân_khấu : Tổ_chức đề_nghị cấp giấy_phép phê_duyệt nội_dung gửi 01 bộ hồ_sơ trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện đến Cục Nghệ_thuật biểu_diễn hoặc Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch hoặc Sở Văn_hóa và Thể_thao . Hồ_sơ gồm : a ) 01 đơn đề_nghị cấp giấy_phép phê_duyệt nội_dung ( Mẫu_số 06 ) ; b ) 01 danh Mục tác_giả , tác_phẩm , người biểu_diễn ; c ) 01 bản_nhạc và lời hoặc kịch_bản văn_học ( đối_với tác_phẩm nước_ngoài phải có bản dịch tiếng Việt có chứng_nhận của công_ty dịch_thuật ) ; d ) 01 bản ghi_âm , ghi_hình có nội_dung ca_múa nhạc , sân_khấu ; đ ) 01 văn_bản cam_kết thực_thi đầy_đủ các quy_định của pháp_luật về quyền tác_giả hoặc bản_sao hợp_đồng hoặc văn_bản thỏa_thuận với tác_giả hoặc chủ sở_hữu quyền tác_giả ; e ) 01 bản_sao chứng_thực quyết_định phổ_biến tác_phẩm và quyết_định cho người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài tham_gia biểu_diễn nghệ_thuật ( nếu trong chương_trình có sử_dụng tác_phẩm sáng_tác trước năm 1975 , tác_phẩm do người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài sáng_tác và nghệ_sỹ là người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài tham_gia biểu_diễn ) ; g ) 01 mẫu thiết_kế vỏ bản ghi_âm , ghi_hình ; h ) 01 bản_sao quyết_định thành_lập hoặc giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp ( Đối_tượng lần đầu thực_hiện thủ_tục hành_chính và đối_tượng trong quá_trình hoạt_động đã có hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều 6 Nghị_định này nộp bản_sao có chứng_thực hoặc mang bản_gốc để đối_chiếu ) . 4 . Thời_hạn cấp giấy_phép : Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , Cục Nghệ_thuật biểu_diễn hoặc Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch hoặc Sở Văn_hóa và Thể_thao có trách_nhiệm cấp giấy_phép phê_duyệt nội_dung . Trường_hợp cần gia_hạn thời_hạn thẩm_định , cấp phép cũng không quá 07 ngày làm_việc . Trường_hợp không cấp giấy_phép phê_duyệt phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . 5 . Bản ghi_âm , ghi_hình ca_múa nhạc , sân_khấu được cấp giấy_phép phê_duyệt nội_dung , trước khi lưu_hành rộng_rãi phải dán nhãn kiểm_soát . Nhãn kiểm_soát do tổ_chức sản_xuất , lưu_hành , kinh_doanh bản ghi_âm , ghi_hình in và chịu trách_nhiệm trước pháp_luật . a ) Thông_tin trên nhãn kiểm_soát phải thể_hiện các nội_dung sau : Chủ_đề chương_trình ; số , ngày và cơ_quan cấp giấy_phép phê_duyệt nội_dung ; số_lượng bản ghi_âm , ghi_hình phát_hành ; địa_chỉ , số điện_thoại liên_hệ và tên tổ_chức được cấp phép phê_duyệt nội_dung ; b ) Bản ghi_âm , ghi_hình ca_múa nhạc , sân_khấu được cấp giấy_phép phê_duyệt nội_dung và dán nhãn kiểm_soát có hiệu_lực lưu_hành trên toàn_quốc và khai_báo hải_quan khi thực_hiện xuất_khẩu . ” 15 . Sửa_đổi Điều 26 như sau : “ Điều 26 . Lưu_chiểu bản ghi_âm , ghi_hình ca_múa nhạc , sân_khấu Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày được cấp giấy_phép phê_duyệt nội_dung bản ghi_âm , ghi_hình , tổ_chức được cấp phép có trách_nhiệm nộp lưu_chiểu đến cơ_quan cấp giấy_phép và Cục Nghệ_thuật biểu_diễn , mỗi nơi 02 bản ghi_âm , ghi_hình_thành_phẩm ( đã dán nhãn kiểm_soát ) . Cơ_quan nhận lưu_chiểu có trách_nhiệm lưu_giữ bản ghi_âm , ghi_hình trong thời_hạn 02 năm , hết thời_hạn trên , cơ_quan nhận lưu_chiểu xử_lý bản ghi_âm , ghi_hình lưu_chiểu theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch . ” 16 . Sửa_đổi , bổ_sung
Trình_tự , thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận thành_viên bù_trừ chứng_khoán được quy_định như thế_nào ?
Điều 159 . Điều_kiện , hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục đăng_ký trở_thành thành_viên bù_trừ 1 . Điều_kiện trở_thành thành_viên bù_trừ a ) Được Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cung_cấp dịch_vụ bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán ; b ) Là thành_viên lưu ký của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam ; c ) Đáp_ứng yêu_cầu về hạ_tầng công_nghệ thông_tin , quy_trình nghiệp_vụ và nhân_sự cho hoạt_động bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán theo quy_chế của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam . 2 . Hồ_sơ đăng_ký thành_viên bù_trừ a ) Giấy đăng_ký thành_viên bù_trừ theo Mẫu_số 48 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cung_cấp dịch_vụ bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán do Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước cấp ; c ) Bản thuyết_minh về hạ_tầng công_nghệ thông_tin , nhân_sự , quy_trình nghiệp_vụ . 3 . Trình_tự , thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận thành_viên bù_trừ a ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ và hợp_lệ , Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam gửi văn_bản thông_báo về việc ký_kết_hợp_đồng và các nghĩa_vụ đóng_góp của thành_viên bù_trừ , kết_nối vào hệ_thống bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán ; trường_hợp từ_chối , phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do ; b ) Công_ty chứng_khoán , ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài có trách_nhiệm báo_cáo Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam về việc hoàn_thành các công_việc theo thông_báo của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam quy_định tại điểm a khoản này , đồng_thời gửi kèm Giấy đăng_ký tài_khoản nhận tiền rút ký_quỹ , thanh_toán theo Mẫu_số 49 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; c ) Trong thời_hạn 01 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được các tài_liệu quy_định tại điểm b khoản này , Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam cấp Giấy chứng_nhận thành_viên bù_trừ cho công_ty chứng_khoán , ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài .
Điều 11 . Vi_phạm_quy_định về hồ_sơ , thủ_tục khai_thác lâm_sản có nguồn_gốc hợp_pháp 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi khai_thác , tận_dụng , tận_thu gỗ rừng trồng do nhà_nước_đại_diện chủ sở_hữu có nguồn_gốc hợp_pháp nhưng không chấp_hành đầy_đủ về hồ_sơ lâm_sản hoặc trình_tự , thủ_tục khai_thác lâm_sản theo quy_định của pháp_luật . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi khai_thác , tận_dụng , tận_thu lâm_sản từ rừng tự_nhiên có nguồn_gốc hợp_pháp nhưng không chấp_hành đầy_đủ các quy_định về hồ_sơ lâm_sản hoặc trình_tự , thủ_tục về khai_thác lâm_sản theo quy_định của pháp_luật .
Hủy_bỏ mã_số giao_dịch chứng_khoán của tổ_chức , cá_nhân đã được cấp mã_số giao_dịch chứng_khoán trong những trường_hợp nào ?
Điều 147 . Đình_chỉ sử_dụng , hủy bỏ mã_số giao_dịch chứng_khoán 1 . Nhà đầu_tư nước_ngoài , tổ_chức phát_hành chứng_chỉ lưu ký tại nước_ngoài bị đình_chỉ sử_dụng mã_số giao_dịch chứng_khoán tối_đa 06 tháng trong các trường_hợp sau : a ) Khi phát_hiện hồ_sơ đăng_ký mã_số giao_dịch chứng_khoán có những thông_tin sai_lệch , không chính_xác hoặc hồ_sơ bỏ sót những nội_dung quan_trọng theo quy_định phải có trong hồ_sơ ; b ) Cung_cấp tài_liệu không_trung_thực , không chính_xác , không kịp_thời theo yêu_cầu của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam hoặc Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước ; c ) Theo đề_nghị của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền khi nhà đầu_tư nước_ngoài , tổ_chức phát_hành chứng_chỉ lưu ký tại nước_ngoài vi_phạm_quy_định pháp_luật . 2 . Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam_hủy bỏ mã_số giao_dịch chứng_khoán của tổ_chức , cá_nhân đã được cấp mã_số giao_dịch chứng_khoán trong các trường_hợp sau : a ) Hủy_bỏ mã_số giao_dịch chứng_khoán của nhà đầu_tư nước_ngoài , tổ_chức phát_hành chứng_chỉ lưu ký tại nước_ngoài sau khi nhận được quyết_định xử_lý vi_phạm của cơ_quan có thẩm_quyền do thực_hiện các hành_vi bị cấm theo quy_định tại Điều 12 Luật_Chứng_khoán ; b ) Quá thời_hạn đình_chỉ sử_dụng mã_số giao_dịch chứng_khoán theo quy_định tại khoản 1 Điều này mà những thiếu_sót dẫn đến việc đình_chỉ sử_dụng mã_số giao_dịch chứng_khoán của nhà đầu_tư nước_ngoài , tổ_chức phát_hành chứng_chỉ lưu ký tại nước_ngoài không được khắc_phục ; c ) Theo đề_nghị của tổ_chức , cá_nhân đã được cấp mã_số giao_dịch chứng_khoán . Trong trường_hợp này , tổ_chức , cá_nhân thông_qua thành_viên lưu ký_gửi Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam Giấy đề_nghị hủy mã_số giao_dịch chứng_khoán theo Mẫu_số 43 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này .
Điều 98 . Kiểm_tra sau thông_quan tại trụ_sở người khai hải_quan 1 . Kiểm_tra sau thông_quan tại trụ_sở người khai hải_quan được thực_hiện đối_với các trường_hợp quy_định tại Điều 78 Luật Hải_quan , trừ các hồ_sơ hải_quan đã được kiểm_tra theo quy_định tại Khoản 1 Điều 97 Nghị_định này . 2 . Thẩm_quyền quyết_định kiểm_tra sau thông_quan để đánh_giá tuân_thủ pháp_luật của người khai hải_quan : a ) Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan quyết_định kiểm_tra sau thông_quan để đánh_giá tuân_thủ pháp_luật đối_với doanh_nghiệp ưu_tiên , doanh_nghiệp thực_hiện các dự_án trọng_điểm quốc_gia , các tập_đoàn , tổng công_ty có cơ_sở sản_xuất hàng_hóa xuất_khẩu , chi_nhánh hoạt_động xuất_khẩu , nhập_khẩu tại nhiều địa_bàn ; b ) Cục_trưởng tục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương thực_hiện kiểm_tra sau thông_quan để đánh_giá tuân_thủ đối_với doanh_nghiệp có trụ_sở thuộc địa_bàn quản_lý ; c ) Cục_trưởng Cục Kiểm_tra sau thông_quan quyết_định kiểm_tra để đánh_giá tuân_thủ đối_với doanh_nghiệp , trừ các trường_hợp quy_định tại Điểm a , Điểm b Khoản này . 3 . Thẩm_quyền quyết_định kiểm_tra sau thông_quan đối_với các trường_hợp quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều 78 Luật Hải_quan : a ) Cục_trưởng Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương quyết_định kiểm_tra đối_với người khai hải_quan làm thủ_tục hải_quan trong phạm_vi địa_bàn quản_lý của Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố ; b ) Cục_trưởng Cục Kiểm_tra sau thông_quan quyết_định kiểm_tra trong phạm_vi toàn_quốc . 4 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày kết_thúc kiểm_tra thì trưởng_đoàn kiểm_tra ký biên_bản kiểm_tra . Trong thời_hạn 05 ngày kể từ ngày ký biên_bản , người khai hải_quan hoàn_thành việc giải_trình ( nếu có ) . 5 . Trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày kết_thúc việc kiểm_tra , người quyết_định kiểm_tra phải ký_kết_luận kiểm_tra và gửi cho người khai hải_quan . 6 . Đối_với trường_hợp kết_luận kiểm_tra cần có ý_kiến về chuyên_môn của cơ_quan có thẩm_quyền , cơ_quan hải_quan chưa đủ cơ_sở kết_luận thì thời_hạn ký ban_hành kết_luận kiểm_tra là 15 ngày kể từ ngày nhận được văn_bản ý_kiến của cơ_quan có thẩm_quyền . Cơ_quan chuyên_môn có thẩm_quyền phải có ý_kiến trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được yêu_cầu của cơ_quan hải_quan . Trường_hợp hết thời_hạn 30 ngày cơ_quan chuyên_môn có thẩm_quyền không có ý_kiến bằng văn_bản thì cơ_quan hải_quan ban_hành kết_luận kiểm_tra .
Chạy xe ô_tô quá tốc_độ bao_nhiêu thì bị tước quyền Giấy_phép lái_xe ?
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ; e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ; g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ; c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ; đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ; h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ; k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ; e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ; i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ; k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ; l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ; q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ; r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ; s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ; đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h . 8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông . 10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 6 . Trách_nhiệm báo_cáo về việc giải_quyết bồi_thường 1 . Sau khi thực_hiện việc giải_quyết bồi_thường thiệt_hại do hành_vi trái pháp_luật của người đã tiến_hành tố_tụng gây ra đối_với mỗi vụ_việc , Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường trong hoạt_động tố_tụng dân_sự , tố_tụng hành_chính có trách_nhiệm gửi quyết_định giải_quyết bồi_thường và báo_cáo Tòa_án cấp trên trực_tiếp và Tòa_án nhân_dân tối_cao về các nội_dung sau đây để phục_vụ công_tác quản_lý nhà_nước về bồi_thường : a ) Thụ_lý đơn yêu_cầu bồi_thường ; b ) Ban_hành_quyết_định giải_quyết bồi_thường ; c ) Người bị thiệt_hại khởi_kiện yêu_cầu Tòa_án giải_quyết tranh_chấp về bồi_thường nhà_nước ; d ) Thực_hiện thủ_tục chi_trả tiền bồi_thường ; e ) Thực_hiện trách_nhiệm hoàn_trả của người đã tiến_hành tố_tụng . Kèm theo báo_cáo phải có bản_sao các tài_liệu có liên_quan đến việc giải_quyết bồi_thường . 2 . Sau khi giải_quyết vụ án tranh_chấp về bồi_thường nhà_nước trong hoạt_động tố_tụng dân_sự , tố_tụng hành_chính , Tòa_án đã giải_quyết tranh_chấp gửi bản_án , quyết_định có hiệu_lực pháp_luật cho Tòa_án cấp trên trực_tiếp và Tòa_án nhân_dân tối_cao để phục_vụ công_tác quản_lý nhà_nước về bồi_thường trong hoạt_động tố_tụng dân_sự , tố_tụng hành_chính . 3 . Định_kỳ sáu tháng và hàng năm , Tòa_án nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương có trách_nhiệm tổng_hợp , báo_cáo Tòa_án nhân_dân tối_cao về công_tác giải_quyết bồi_thường trong hoạt_động tố_tụng dân_sự , tố_tụng hành_chính của Tòa_án các cấp địa_phương mình .
Tất_cả sinh_viên ngành sư_phạm đều được hỗ_trợ chi_phí sinh_hoạt phải không ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Nghị_định này quy_định về chính_sách hỗ_trợ tiền đóng học_phí , chi_phí sinh_hoạt đối_với sinh_viên học các ngành đào_tạo giáo_viên tại các đại_học , học_viện , trường đại_học , trường cao_đẳng được phép đào_tạo giáo_viên ( sau đây gọi chung là cơ_sở đào_tạo giáo_viên ) thực_hiện theo phương_thức giao nhiệm_vụ , đặt_hàng hoặc đấu_thầu và đào_tạo theo nhu_cầu xã_hội . 2 . Nghị_định này áp_dụng đối_với : a ) Sinh_viên học_trình_độ đại_học , cao_đẳng các ngành đào_tạo giáo_viên theo hình_thức đào_tạo chính_quy , liên_thông chính_quy và sinh_viên học văn_bằng thứ 2 theo hình_thức đào_tạo chính_quy_trình_độ đại_học , cao_đẳng các ngành đào_tạo giáo_viên có kết_quả học_lực văn_bằng thứ 1 đạt loại giỏi ( sau đây gọi chung là sinh_viên sư_phạm ) . b ) Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ) hoặc cơ_quan trực_thuộc được ủy quyền giao nhiệm_vụ , đặt_hàng hoặc đấu_thầu đào_tạo sinh_viên sư_phạm ( sau đây gọi chung là cơ_quan giao nhiệm_vụ , đặt_hàng hoặc đấu_thầu ) ; các cơ_sở đào_tạo giáo_viên và các tổ_chức , cá_nhân có nhu_cầu đào_tạo . 3 . Nghị_định này không áp_dụng đối_với giáo_viên được cử đi đào_tạo , bồi_dưỡng để nâng trình_độ chuẩn được đào_tạo theo quy_định tại Nghị_định số 71 / 2020 / NĐ - CP ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Chính_phủ quy_định lộ_trình thực_hiện nâng trình_độ chuẩn được đào_tạo của giáo_viên mầm_non , tiểu_học , trung_học cơ_sở .
Điều 25 . Thẩm_định và trình_duyệt kết_quả lựa_chọn nhà_thầu 1 . Thủ_trưởng cơ_sở y_tế có trách_nhiệm thành_lập hoặc giao nhiệm_vụ cho một đơn_vị tổ_chức thẩm_định kết_quả lựa_chọn nhà_thầu cung_cấp thuốc . 2 . Nhiệm_vụ của đơn_vị tổ_chức thẩm_định : a ) Trong thời_hạn 20 ngày ( với gói_thầu quy_mô nhỏ trong thời_hạn 10 ngày ) , kể từ ngày nhận đủ các tài_liệu có liên_quan tổ_chức kiểm_tra , đánh_giá quá_trình lựa_chọn nhà_thầu quy_định tại các Điều 21 , 22 và 23 Thông_tư này ; b ) Lập báo_cáo thẩm_định , trình Thủ_trưởng cơ_sở y_tế xem_xét , phê_duyệt kết_quả lựa_chọn nhà_thầu theo quy_định tại Thông_tư này và các quy_định của pháp_luật về đấu_thầu .
Từ năm 2020 , phạm_nhân dưới 18 tuổi được gặp gia_đình 01 tháng bao_nhiêu lần ?
Điều 76 . Chế_độ gặp , liên_lạc điện_thoại với thân_nhân 1 . Phạm_nhân là người dưới 18 tuổi được gặp thân_nhân không quá 03 lần trong 01 tháng , mỗi lần gặp không quá 03 giờ . Căn_cứ kết_quả xếp loại chấp_hành án , yêu_cầu giáo_dục cải_tạo , thành_tích lao_động , học_tập của phạm_nhân , Giám_thị trại_giam quyết_định kéo_dài thời_gian gặp nhưng không quá 24 giờ . Phạm_nhân là người dưới 18 tuổi được khen_thưởng thì được gặp thân_nhân thêm 01 lần trong 01 tháng . 2 . Phạm_nhân là người dưới 18 tuổi được liên_lạc bằng điện_thoại trong nước với thân_nhân không quá 04 lần trong 01 tháng , mỗi lần không quá 10 phút , có sự giám_sát của cán_bộ trại_giam và tự chịu chi_phí . 3 . Nhà_nước khuyến_khích thân_nhân của phạm_nhân là người dưới 18 tuổi quan_tâm gửi sách_vở , đồ_dùng học_tập , dụng_cụ_thể_dục , thể_thao , vui_chơi , giải_trí cho phạm_nhân .
Điều 16 . Tổ_chức thực_hiện cải_tạo , phục_hồi môi_trường 1 . Việc cải_tạo , phục_hồi môi_trường được thực_hiện thông_qua hình_thức đấu_thầu theo quy_định của Luật_Đấu_thầu . Cơ_quan phê_duyệt kế_hoạch cải_tạo , phục_hồi môi_trường tổ_chức đấu_thầu thông_qua tổ_chức đấu_thầu chuyên_nghiệp . 2 . Tổ_chức , đơn_vị trúng_thầu thực_hiện cải_tạo , phục_hồi môi_trường theo đúng kế_hoạch cải_tạo , phục_hồi môi_trường và bảo_đảm các yêu_cầu quy_định tại khoản 3 Điều 14 Quy_chế này và các quy_định pháp_luật khác có liên_quan . 3 . Cơ_quan trình phê_duyệt kế_hoạch cải_tạo , phục_hồi môi_trường có trách_nhiệm thẩm_định , giám_sát , kiểm_tra , nghiệm_thu hoàn_thành việc cải_tạo , phục_hồi môi_trường theo kế_hoạch đã được phê_duyệt . Tổ_chức , cá_nhân gây ra sự_cố có quyền tham_gia giám_sát , thẩm_định , kiểm_tra , nghiệm_thu hoàn_thành việc cải_tạo , phục_hồi môi_trường .
Kinh_doanh quán net gần trường_học bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 16 . Vi_phạm_quy_định về điều_kiện tổ_chức hoạt_động văn_hóa , kinh_doanh dịch_vụ văn_hóa công_cộng 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Kinh_doanh trò_chơi điện_tử ở địa_điểm cách trường tiểu_học , trung_học cơ_sở , trung_học phổ_thông dưới 200 mét ; b ) Kinh_doanh karaoke và vũ_trường ở địa_điểm cách trường_học , bệnh_viện , cơ_sở tôn_giáo , tín_ngưỡng , cơ_quan hành_chính nhà_nước dưới 200 mét ; c ) Tổ_chức kinh_doanh trò_chơi điện_tử sau 10 giờ đêm đến 8 giờ sáng ; d ) Không bảo_đảm đủ ánh_sáng tại vũ_trường và phòng karaoke theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi phát_hành vé quá số ghế hoặc quá_sức chứa tại nơi tổ_chức biểu_diễn nghệ_thuật , trình_diễn thời_trang , thi người đẹp , người_mẫu . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không bảo_đảm đủ diện_tích của vũ_trường , phòng karaoke theo quy_định ; b ) Không bảo_đảm quy_định về thiết_kế cửa vũ_trường , phòng karaoke . 4 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng thiết_bị báo_động không đúng quy_định . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi quy_định tại Khoản 2 Điều này .
Điều 19 . Chi_phí thẩm_định , định_giá tài_sản Chi_phí thẩm_định_giá , định_giá tài_sản được thực_hiện theo Pháp_lệnh số 02 / 2012 / UBTVQH13 ngày 28 / 3 / 2012 của Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội về chi_phí giám_định , định_giá ; chi_phí cho người làm_chứng , người phiên_dịch trong tố_tụng và các văn_bản hướng_dẫn thực_hiện .
Điều_khiển xe ô_tô không có gương chiếu hậu_bị phạt bao_nhiêu tiền theo nghị_định 100 ?
Điều 16 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô ( bao_gồm cả rơ_moóc hoặc sơ_mi rơ_moóc được kéo_theo ) và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_định về điều_kiện của phương_tiện khi tham_gia giao_thông 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với hành_vi điều_khiển xe không có kính chắn gió hoặc có nhưng vỡ hoặc có nhưng không có tác_dụng ( đối_với xe có thiết_kế lắp kính chắn gió ) . 2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe không có đủ đèn_chiếu sáng , đèn soi biển số , đèn báo hãm , đèn tín_hiệu , cần gạt nước , gương chiếu hậu , dây an_toàn , dụng_cụ thoát hiểm , thiết_bị chữa_cháy , đồng_hồ báo áp_lực hơi , đồng_hồ báo tốc_độ của xe hoặc có những thiết_bị đó nhưng không có tác_dụng , không đúng tiêu_chuẩn thiết_kế ( đối_với loại xe được quy_định phải có những thiết_bị đó ) , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m khoản 3 Điều 23 , điểm q khoản 4 Điều 28 Nghị_định này ; b ) Điều_khiển xe không có còi hoặc có nhưng còi không có tác_dụng ; c ) Điều_khiển xe không có bộ_phận giảm thanh , giảm khói hoặc có nhưng không có tác_dụng , không bảo_đảm quy_chuẩn môi_trường về khí_thải , tiếng ồn . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe lắp thêm đèn phía trước , phía sau , trên nóc , dưới gầm , một hoặc cả hai bên thành xe ; b ) Điều_khiển xe có hệ_thống chuyển_hướng của xe không đúng tiêu_chuẩn an_toàn kỹ_thuật ; c ) Điều_khiển xe không gắn đủ biển số hoặc gắn biển số không đúng vị_trí ; gắn biển số không rõ chữ , số ; gắn biển số bị bẻ cong , bị che_lấp , bị hỏng ; sơn , dán thêm làm thay_đổi chữ , số hoặc thay_đổi màu_sắc của chữ , số , nền biển ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; d ) Điều_khiển xe không lắp đủ bánh lốp hoặc lắp bánh lốp không đúng kích_cỡ hoặc không bảo_đảm tiêu_chuẩn kỹ_thuật ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; đ ) Điều_khiển xe ô_tô tải có kích_thước thùng_xe không đúng thiết_kế của nhà sản_xuất hoặc thiết_kế đã đăng_ký với cơ_quan đăng_ký xe hoặc thiết_kế cải_tạo đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; e ) Điều_khiển xe ô_tô kinh_doanh vận_tải hành_khách lắp thêm hoặc tháo bớt ghế , giường_nằm hoặc có kích_thước khoang chở hành_lý ( hầm xe ) không đúng thiết_kế của nhà sản_xuất hoặc thiết_kế đã đăng_ký với cơ_quan đăng_ký xe hoặc thiết_kế cải_tạo đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt . 4 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe không có Giấy đăng_ký xe theo quy_định hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe đã hết hạn sử_dụng ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; b ) Điều_khiển xe không gắn biển số ( đối_với loại xe có quy_định phải gắn biển số ) ; c ) Điều_khiển xe có Giấy chứng_nhận hoặc tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường nhưng đã hết hạn sử_dụng dưới 01 tháng ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; d ) Điều_khiển xe lắp_đặt , sử_dụng còi vượt quá âm_lượng theo quy_định ; đ ) Điều_khiển xe không đủ hệ_thống hãm hoặc có đủ hệ_thống hãm nhưng không có tác_dụng , không đúng tiêu_chuẩn an_toàn kỹ_thuật . 5 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đăng_ký tạm , xe có phạm_vi hoạt_động hạn_chế hoạt_động quá phạm_vi , thời_hạn cho phép ; b ) Điều_khiển xe quá niên_hạn sử_dụng tham_gia giao_thông ( đối_với loại xe có quy_định về niên_hạn sử_dụng ) ; c ) Điều_khiển loại xe sản_xuất , lắp_ráp trái quy_định tham_gia giao_thông ( bao_gồm cả xe công_nông thuộc diện bị đình_chỉ tham_gia giao_thông ) ; d ) Điều_khiển xe_gắn biển số không đúng với Giấy đăng_ký xe hoặc gắn biển số không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; đ ) Sử_dụng Giấy đăng_ký xe , Giấy chứng_nhận , tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc bị tẩy xóa ; sử_dụng Giấy đăng_ký xe không đúng số khung , số máy của xe ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; e ) Điều_khiển xe không có Giấy chứng_nhận hoặc tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( đối_với loại xe có quy_định phải kiểm_định , trừ xe đăng_ký tạm_thời ) hoặc có nhưng đã hết hạn sử_dụng từ 01 tháng trở lên ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) . 6 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm e khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 3 , điểm d khoản 4 Điều này bị tịch_thu đèn lắp thêm , còi vượt quá âm_lượng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm d , điểm đ khoản 5 Điều này bị tịch_thu Giấy chứng_nhận , tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường , Giấy đăng_ký xe , biển số không đúng quy_định hoặc bị tẩy xóa ; bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm c khoản 5 Điều này bị tịch_thu phương_tiện ( trừ trường_hợp xe ô_tô từ 10 chỗ ngồi trở lên kinh_doanh vận_tải hành_khách có niên_hạn sử_dụng vượt quá quy_định về điều_kiện kinh_doanh của hình_thức kinh_doanh đã đăng_ký nhưng chưa quá 20 năm tính từ năm sản_xuất , xe ô_tô dưới 10 chỗ ngồi kinh_doanh vận_tải hành_khách ) và bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 4 , điểm đ khoản 5 Điều này trong trường_hợp không có Giấy đăng_ký xe hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp , không đúng số khung , số máy của xe hoặc bị tẩy xóa ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) mà không chứng_minh được nguồn_gốc xuất_xứ của phương_tiện ( không có giấy_tờ , chứng từ chuyển quyền sở_hữu xe hoặc giấy_tờ , chứng_từ nguồn_gốc xe hợp_pháp ) thì bị tịch_thu phương_tiện . 7 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 1 ; khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ khoản 3 ; điểm d , điểm đ khoản 4 Điều này buộc phải lắp đầy_đủ thiết_bị hoặc thay_thế thiết_bị đủ tiêu_chuẩn an_toàn kỹ_thuật hoặc khôi_phục lại tính_năng kỹ_thuật của thiết_bị theo quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm e khoản 3 Điều này buộc phải lắp đầy_đủ thiết_bị hoặc khôi_phục lại tính_năng kỹ_thuật của thiết_bị theo quy_định , tháo bỏ những thiết_bị lắp thêm không đúng quy_định .
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây hiểu như sau : 1 . Chủ đầu_tư là tổ_chức , cá_nhân sở_hữu vốn hoặc tổ_chức , cá_nhân được giao trực_tiếp_quản_lý và sử_dụng vốn để thực_hiện các dự_án bảo_vệ môi_trường . 2 . Cho vay với lãi_suất ưu_đãi là hình_thức hỗ_trợ tài_chính của Nhà_nước thông_qua Quỹ BVMTVN cho chủ đầu_tư vay vốn với lãi_suất ưu_đãi để thực_hiện các dự_án bảo_vệ môi_trường tại Việt_Nam . 3 . Hỗ_trợ lãi_suất sau đầu_tư ( hỗ_trợ lãi_suất vay vốn ) là hình_thức hỗ_trợ tài_chính không hoàn lại của Nhà_nước thông_qua Quỹ BVMTVN để hỗ_trợ một phần lãi_suất cho chủ đầu_tư đã thực_hiện dự_án bảo_vệ môi_trường bằng vốn vay từ các tổ_chức tín_dụng được phép hoạt_động tại Việt_Nam . 4 . Thời_hạn cho vay là khoảng thời_gian tính từ khi Chủ đầu_tư nhận khoản vay đầu_tiên đến thời_điểm cam_kết trả hết vốn vay được thỏa_thuận trong hợp_đồng tín_dụng đầu_tư bảo_vệ môi_trường . 5 . Kỳ_hạn trả nợ là khoảng thời_gian trong thời_hạn cho vay đã được thỏa_thuận mà tại cuối mỗi khoảng thời_gian đó Chủ đầu_tư vay vốn phải trả nợ một phần hoặc toàn_bộ gốc và lãi cho Quỹ_BVMTVN. 6 . Thời_gian ân hạn là khoảng thời_gian từ khi rút vốn lần đầu đến khi dự_án bắt_đầu trả nợ gốc và được xác_định phù_hợp với thời_gian xây_dựng dự_án . Trong thời_hạn ân hạn , chủ đầu_tư chưa phải trả nợ gốc nhưng phải trả nợ lãi . 7 . Nợ quá hạn là một phần hoặc toàn_bộ nợ gốc và / hoặc lãi vay đến kỳ_hạn trả nợ Chủ đầu_tư không thực_hiện ngay nghĩa_vụ của mình đối_với Quỹ_BVMTVN. 8 . Điều_chỉnh kỳ_hạn trả nợ là việc Quỹ BVMTVN và Chủ đầu_tư thỏa_thuận về việc thay_đổi các kỳ_hạn trả nợ đã quy_định trước đó trong hợp_đồng tín_dụng đầu_tư bảo_vệ môi_trường . 9 . Gia_hạn nợ vay là việc Quỹ BVMTVN chấp_thuận kéo dài thêm một khoảng thời_gian trả nợ gốc và / hoặc lãi vượt quá thời_hạn cho vay đã quy_định trước đó trong hợp_đồng tín_dụng đầu_tư bảo_vệ môi_trường . 10 . Khoanh nợ là việc Quỹ BVMTVN chưa thu nợ của Chủ đầu_tư và không tính lãi tiền vay phát_sinh trong thời_gian được khoanh nợ . 11 . Xóa_nợ ( gốc , lãi ) là việc Quỹ BVMTVN không thu một phần hoặc toàn_bộ nợ gốc , lãi của Chủ đầu_tư đang còn dư_nợ tại Quỹ_BVMTVN. 12 . Dự_phòng rủi_ro là khoản tiền được Quỹ BVMTVN trích_lập từ chi_phí để dự_phòng cho những tổn_thất có_thể xảy ra do khách_hàng của Quỹ BVMTVN không thực_hiện nghĩa_vụ trả nợ theo cam_kết . Dự_phòng rủi_ro gồm dự_phòng cụ_thể và dự_phòng chung .
Ghi_chép và lưu_trữ hồ_sơ quản_lý đối_tượng được cung_cấp dịch_vụ công_tác xã_hội được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Ghi_chép và lưu_trữ hồ_sơ 1 . Hồ_sơ quản_lý đối_tượng phải ghi_chép đầy_đủ , ngắn_gọn , trung_thực mô_tả rõ_ràng , khách_quan về các thông_tin trong quá_trình chăm_sóc , trợ_giúp và hòa_nhập cộng_đồng của đối_tượng . 2 . Hồ_sơ quản_lý đối_tượng được lưu_trữ và bảo_mật tại cơ_sở hoặc Ủy_ban nhân_dân cấp xã theo quy_định của pháp_luật về lưu_trữ . Việc chia_sẻ thông_tin cá_nhân phải có sự đồng_ý của đối_tượng ( nếu có ) hoặc gia_đình , người giám_hộ và người đứng đầu_cơ_sở trợ_giúp xã_hội hoặc Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã .
Điều 23 . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân 1 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 5.000.000 đồng ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị đến 5.000.000 đồng ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , b , c , đ Khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và Điều 2 Nghị_định này . 2 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị đến 25.000.000 đồng ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , b , c , đ , e , h , i Khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và Điều 2 Nghị_định này . 3 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ; c ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động khoa_học và công_nghệ , Giấy_phép chuyển_giao công_nghệ , Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng chuyển_giao công_nghệ ; d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính ; đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và Điều 2 Nghị_định này .
Quy_định về Thanh_tra đê_điều
Điều 9 . Thanh_tra đê_điều theo Điều 44 của Luật Đê_điều được quy_định như sau : 1 . Thanh_tra đê_điều là thanh_tra chuyên_ngành thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn và được thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 153 / 2005 / NĐ - CP ngày 15 tháng 12 năm 2005 của Chính_phủ về tổ_chức và hoạt_động của Thanh_tra Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn . 2 . Bộ_trưởng Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và tổ_chức bộ_máy của thanh_tra đê_điều .
Điều 9 . Nguyên_tắc quản_lý dữ_liệu , cơ_sở dữ_liệu trong cơ_quan nhà_nước 1 . Dữ_liệu trong cơ_quan nhà_nước được tổ_chức thống_nhất , được phân_cấp quản_lý theo trách_nhiệm quản_lý của cơ_quan nhà_nước . Dữ_liệu , cơ_sở dữ_liệu trong nội_bộ của cơ_quan , đơn_vị phải được tổ_chức , lưu_trữ tạo thuận_lợi cho việc chia_sẻ cho các cơ_quan , đơn_vị bên ngoài . 2 . Việc tạo_lập , thông_tin dữ_liệu trong các cơ_sở dữ_liệu trong cơ_quan nhà_nước phải sử_dụng thống_nhất các bảng mã danh_mục dùng chung , thống_nhất với dữ_liệu chủ do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ban_hành . 3 . Các cơ_quan nhà_nước không được yêu_cầu cá_nhân , tổ_chức cung_cấp lại dữ_liệu mà cơ_quan đó đang quản_lý hoặc dữ_liệu đó được cơ_quan nhà_nước khác sẵn_sàng chia_sẻ và đáp_ứng được yêu_cầu , trừ trường_hợp yêu_cầu cung_cấp dữ_liệu phục_vụ cập_nhật hoặc sử_dụng cho mục_đích_xác_minh , thẩm_tra dữ_liệu .
Trách_nhiệm của Vụ Dự_báo , thống_kê trong việc thực_hiện các quy_định về chế_độ báo_cáo định_kỳ của NHNN ?
Điều 10 . Trách_nhiệm của Vụ Dự_báo , thống_kê Tham_gia ý_kiến các dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật có quy_định_chế_độ báo_cáo định_kỳ của Ngân_hàng Nhà_nước đảm_bảo tránh trùng_lắp với các chế_độ báo_cáo thống_kê của Ngân_hàng Nhà_nước .
Điều 37 . Chuyển_nhượng quyền khai_thác khoáng_sản 1 . Điều_kiện chuyển_nhượng quyền khai_thác khoáng_sản : a ) Tổ_chức , cá_nhân nhận chuyển_nhượng đủ điều_kiện quy_định tại khoản 1 Điều 51 và điểm c khoản 2 Điều 53 Luật_khoáng_sản ; b ) Tính đến thời_điểm chuyển_nhượng , tổ_chức , cá_nhân được phép khai_thác khoáng_sản đã hoàn_thành_công_việc quy_định tại khoản 1 Điều 66 và các nghĩa_vụ quy_định tại các điểm a , b , c , d , e và g khoản 2 Điều 55 Luật_khoáng_sản ; c ) Tại thời_điểm chuyển_nhượng không có tranh_chấp về quyền và nghĩa_vụ liên_quan đến hoạt_động khai_thác khoáng_sản ; d ) Tổ_chức , cá_nhân đề_nghị chuyển_nhượng đã nộp đủ hồ_sơ cho cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ khi Giấy_phép khai_thác khoáng_sản còn hiệu_lực ít_nhất là 90 ngày . 2 . Nội_dung chuyển_nhượng quyền khai_thác khoáng_sản được thể_hiện bằng hợp_đồng giữa bên chuyển_nhượng và bên nhận chuyển_nhượng với các nội_dung chính sau đây : a ) Hiện_trạng số_lượng , khối_lượng , giá_trị công_trình khai_thác , hạ_tầng kỹ_thuật đã đầu_tư , xây_dựng ; giá_trị chuyển_nhượng ; tình_hình thực_hiện nghĩa_vụ tài_chính của tổ_chức , cá_nhân chuyển_nhượng tính đến thời_điểm ký_kết_hợp_đồng chuyển_nhượng ; b ) Trách_nhiệm của tổ_chức , cá_nhân nhận chuyển_nhượng đối_với việc tiếp_tục thực_hiện các công_việc , nghĩa_vụ chưa hoàn_thành của tổ_chức , cá_nhân chuyển_nhượng tính đến thời_điểm chuyển_nhượng ; c ) Quyền và nghĩa_vụ khác có liên_quan của tổ_chức , cá_nhân chuyển_nhượng và tổ_chức , cá_nhân nhận chuyển_nhượng theo quy_định . 3 . Thời_hạn giải_quyết hồ_sơ chuyển_nhượng quyền khai_thác khoáng_sản tối_đa là 45 ngày , kể từ ngày cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ có phiếu tiếp_nhận hồ_sơ . Trường_hợp_đề_nghị chuyển_nhượng không được cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép chấp_thuận thì tổ_chức , cá_nhân chuyển_nhượng được tiếp_tục thực_hiện Giấy_phép khai_thác khoáng_sản hoặc trả lại Giấy_phép khai_thác khoáng_sản . 4 . Tổ_chức , cá_nhân chuyển_nhượng và nhận chuyển_nhượng quyền khai_thác khoáng_sản phải thực_hiện nghĩa_vụ tài_chính nếu phát_sinh thu_nhập theo quy_định của pháp_luật .