label
stringclasses 328
values | sentence
stringlengths 2
692
|
---|---|
Declare-bankruptcy | Các hãng bán_lẻ Mỹ đua nhau phá_sản . |
Declare-bankruptcy | Theo S & P Global , số hãng bán_lẻ phá_sản tại Mỹ trong 3 tháng qua còn nhiều hơn cả năm 2016 , nguyên_nhân chủ_yếu từ sự phát_triển nhanh_chóng của thương_mại_điện_tử . |
Transfer-ownership | Có rất ít phân khúc tránh được tình_trạng này như các cửa_hàng bán giầy giảm_giá , đồ_dùng ngoài_trời và thiết_bị điện_tử ... |
Declare-bankruptcy and End-org | Hôm 4/4 , hãng bán_lẻ Payless tuyên_bố phá_sản và sẽ dừng hoạt_động 400 cửa_hàng . |
End-org | Hiện_tại , các hãng bán_lẻ Mỹ đang dừng hoạt_động các cửa_hàng rất nhanh để loại_bỏ không_gian thừa và tập_trung nhiều hơn vào mảng kinh_doanh trực_tuyến . |
Other | Tuy_nhiên , các chuyên_gia nhận_định khó_khăn tài_chính sẽ khiến các doanh_nghiệp này khó thích_ứng được trước sức_ép ngày_càng lớn từ thương_mại_điện_tử . |
Other | Đồng_thời , Giám_đốc dịch_vụ rủi_ro của S & P Global - Jim_Elder dự_đoán các nhà_bán_lẻ sẽ không_thể phục_hồi nhanh_chóng . |
Other | Căn_cứ vào nghiên_cứu của S & P về thị_trường bán_lẻ , Sears_Holdings , Bon - Ton_Stores và Perfumania_Holdings là những doanh_nghiệp có khả_năng phá_sản cao nhất trong năm nay . |
Other | Trong khi đó , công_ty đánh_giá tài_chính Fitch cho rằng Nine_West , Claire ’ s Stores , Gymboree sẽ gặp nhiều khó_khăn trong một báo_cáo hồi năm_ngoái . |
Other | Tại một cuộc họp với các chuyên_gia phân_tích vào tháng trước , CEO Urban_Outfitters - Richard_Hayne cho rằng có quá nhiều cửa_hàng , đặc_biệt là các cửa_hàng quần_áo . |
Other | " Điều này tạo ra bong_bóng , giống như thị_trường bất_động_sản và bong_bóng này đang phồng lên . |
End-org | Chúng_tôi thấy kết_quả là các cửa_hàng phải dừng hoạt_động và giá thuê mặt_bằng cũng giảm . |
Other | Xu_hướng này sẽ tiếp_tục trong tương_lai và còn có_thể nhanh hơn_nữa " , ông nói . |
Declare-bankruptcy | Tính từ đầu năm , 4 hãng bán_lẻ quần_áo bao_gồm The_Limited , Wet_Seal , BCBG Max_Azria và Vanity_Shop of Grand_Forks đã nộp đơn xin phá_sản . |
Other | Và mới_đây nhất là Payless . |
Declare-bankruptcy and End-org | Hôm 4/4 , hãng này thông_báo phá_sản và sẽ dừng hoạt_động 400 cửa_hàng . |
Declare-bankruptcy | Một nguồn tin thân_cận cho biết Rue 21 - hãng thời_trang nổi_tiếng dành cho thanh , thiếu_niên có_thể phá_sản trong tháng này . |
Declare-bankruptcy | Đồng_thời , Bloomberg cho biết hãng quần_áo trẻ_em Gymboree cũng sẽ nộp đơn xin phá_sản từ đầu tháng 6 tới . |
Declare-bankruptcy | Theo các số_liệu của S & P Global , các cửa_hàng bách_hoá , đồ điện và quần_áo có nguy_cơ phá_sản cao nhất . |
Other | Trong khi đó , thực_phẩm và trang_trí nhà_cửa là những mảng kinh_doanh bán_lẻ ít rủi_ro hơn . |
Other | Anh Tú ( theo Bloomberg ) |
Other | Chị dâu mất quần giữa đường , trai làng thành sát_thủ |
Injure and Die | Bức_xúc vì anh_trai bị đổ tội lấy cắp điện_thoại , chị dâu phải tụt quần giữa đường để chứng_minh mình " trong_sạch " , đồng_thời lại bị một cú đánh chí_chết , hung_thủ đã bột_phát cầm doa tước_đoạt mạng sống của nạn_nhân . |
Be-born | Ngày 9/3/2014 , sau bữa cỗ cưới cô cháu gái , không nhớ mình đã đưa điện_thoại cho người khác cầm hộ , Hoàng_Văn_Trường ( SN 1968 , ngụ xã Xuân_Phú , Phúc_Thọ , Hà_Nội ) khăng_khăng đổ tội trộm điện_thoại cho một người trong đám_cưới . |
Be-born and Die | Bực_tức vì người_thân của mình bị đổ tội trộm_cắp oan , Nguyễn_Ngọc_Vĩnh ( SN 1984 , cùng ngụ địa_chỉ trên ) đã gây án_mạng nghiêm_trọng . |
Other | Mất điện_thoại , đòi khám vợ người khác |
Transport | Trước hôm án_mạng xảy ra , Vĩnh đến làm giúp đám_cưới tại nhà một người họ_hàng trong xã , Trường cũng có_mặt trong đám cỗ này . |
Other | Mọi chuyện diễn ra vui_vẻ , mỗi người một tay giúp_đỡ công_việc cỗ_bàn , chuẩn_bị đón_tiếp khách_khứa . |
Other | Vĩnh cùng Trường được phân_công phụ_trách việc_làm thịt gà , lợn . |
Other | Chủ nhà có đám_cưới cho biết “ Cả hai bên đều có quan_hệ thông_gia với gia_đình tôi , vì_thế đều có_mặt để phụ_giúp việc vui . |
Other | Trước khi làm , họ còn hút thuốc_lào , cười nói với nhau bình_thường . |
Other | Từ trước đến giờ , họ có mâu_thuẫn gì đâu , chỉ đến khi Trường bị mất điện_thoại , nghi_ngờ người_thân của Vĩnh lấy nên mới xảy ra chuyện đau_lòng ” . |
Other | Khi mọi người đang mải làm cỗ , bỗng_dưng Trường tìm điện_thoại không thấy đâu . |
Other | Vì chỉ có mấy người ngồi cùng nhau , Trường liền quay sang hỏi Vĩnh nhưng cả hai đều trả_lời không biết . |
Other | Tìm một hồi không thấy , không hiểu bằng_cớ vào đâu , Trường nghi_ngờ anh_trai Vĩnh lấy điện_thoại của mình . |
Transport | Sau khi làm xong việc , anh_em Vĩnh dắt xe định ra về liền bị Trường chặn lại , tuyên_bố : “ Mày ăn_cắp điện_thoại của tao ” . |
Other | Mặc anh_trai Vĩnh phân_bua mình không lấy , thậm_chí còn nhẫn_nhục mở cốp xe cho khám_xét nhưng Trường vẫn không tin . |
Other | “ Cả đời em chưa ăn_cắp , ăn_trộm của ai một đồng xu nào cho_dù cuộc_sống nhà em cũng khó_khăn , thế_mà anh Trường cứ vu_oan cho em , rồi còn bảo vợ em cất_giấu điện_thoại và đòi khám_xét . |
Other | Hành_động như_vậy là quá ngạo_mạn , coi_thường bọn em ” , anh_trai hung_thủ kể lại . |
Other | Sau khi khám_xét không thấy , Trường chửi_bới ầm_ĩ khiến đôi bên cãi nhau kịch_liệt . |
Other | Sẵn men rượu trong người , khi nhìn thấy vợ của “ kẻ tình_nghi ” cũng có_mặt , Trường còn đòi “ khám người ” thiếu_phụ này . |
Other | Trước đó đã bức_xúc khi thấy chồng bị “ vu_vạ ” , giờ trước hành_động quá_đáng của Trường , thiếu_phụ liền tụt quần giữa đường , tỏ ý thách_thức . |
Other | Nhiều người chứng_kiến vụ_việc đều tỏ ra bức_xúc trước hành_động quá vô_lý của Trường “ Việc chị dâu thằng Vĩnh tụt quần giữa đường là không nên , nhưng cũng do cô ấy không kìm chế được trước việc bị vu_vạ . |
Other | Thằng Trường thì quá_đáng , cái điện_thoại có mấy trăm ngàn đồng , đáng gì để xúc_phạm nhau như_thế ” , một người cũng có_mặt trong đám làm cỗ cưới nhận_xét . |
Other | Được nhiều người can_ngăn , vụ_việc “ khám_xét ” tạm dừng . |
Other | Tuy_thế , Trường vẫn tiếp_tục chửi_bới khiến anh_em Vĩnh ra về trong tâm_trạng đầy ấm_ức . |
Other | Hung_thủ ra_tay lúc_nào , không ai biết |
Transport | Trở_lại vụ án , ngày hôm sau , anh_em Vĩnh vẫn sang dự đám_cưới . |
Other | Ban_đầu Trường không có_mặt , mọi việc diễn ra vui_vẻ . |
Other | Nhưng khi bữa tiệc vừa tàn , Trường xuất_hiện . |
Other | Vẫn bực_tức vì chuyện hôm trước , lại sẵn hơi men , cả Trường và anh_trai Vĩnh đều lớn_tiếng cãi_vã , thách_thức nhau . |
Other | Vợ Trường sợ ẩu_đả xảy ra , đã khéo nhờ chồng đi_rửa hộ cái xe nhưng Trường không nghe , thậm_chí còn quay sang chửi cả vợ . |
Other | Một người chứng_kiến vụ_việc kể lại , khi đó , mọi người đang ngồi uống nước giữa sân , Trường ngồi đối_diện với anh_trai Vĩnh , lớn_tiếng chửi_bới . |
Other | Được mọi người khuyên_can , người này không đáp lại . |
Other | Tuy_thế , Vĩnh thì càng lúc càng bức_xúc . |
Attack | Cũng theo lời người này , lúc đó rất hỗn_loạn , ai_nấy đều lao vào can_ngăn , không biết Vĩnh cầm dao đâm anh Trường lúc_nào . |
Injure and Attack | Chỉ đến khi nạn_nhân ôm bụng quỵ xuống , mọi người hốt_hoảng đỡ dậy đã thấy máu chảy mới biết Trường bị đâm . |
Other | Ngay sau khi nhận được tin báo , lực_lượng công_an xã đã có_mặt tại hiện_trường . |
Transport | Nạn_nhân khẩn_trương được đưa đi cấp_cứu tại Bệnh_viện 105 Sơn_Tây . |
Die | Tuy_nhiên , vết_thương quá nặng gây mất máu cấp , nạn_nhân đã tử_vong ngay sau đó . |
Transport | Trong lúc hỗn_loạn , hung_thủ đã bỏ trốn khỏi hiện_trường . |
Other | Nhận thông_tin về án_mạng , Công_an huyện Phúc_Thọ cũng có_mặt , khám_nghiệm hiện_trường . |
Attack | Các nhân_chứng đều khai không nhìn thấy ai cầm dao đâm nạn_nhân . |
Other | Tuy_nhiên qua rà_soát , cơ_quan điều_tra nhận_định Vĩnh chính là hung_thủ , nên vận_động gia_đình khuyên Vĩnh ra đầu_thú . |
Transport | Sáng 10/3 , Vĩnh ra công an huyện đầu_thú hành_vi giết người do bộc_phát của mình . |
Attack and Transport | Đối_tượng khai nhận , sau khi bị Trường phang ghế vào đầu , lợi_dụng mọi người nhốn_nháo , điện yếu , Vĩnh vào bếp lấy dao xông ra , vung mạnh vào bụng anh Trường rồi bỏ chạy luôn . |
Attack | Con dao mà Vĩnh dùng để đâm anh Trường có chiều dài tới 30cm , sắc ngọt , bản to . |
Other | “ Bây_giờ tôi cũng không biết nói gì , chỉ thấy đau_lòng . |
Other | Chiếc điện_thoại là nguyên_nhân vụ_việc hoá_ra không hề mất_cắp . |
Other | Hôm ấy , Trường say rượu , không nhớ ra là đã nhờ người khác cầm hộ điện_thoại . |
Other | Rồi người cầm hộ cũng say rượu , không nhớ ra , dẫn đến mâu_thuẫn không đáng có để rồi xảy ra án_mạng . |
Die | Điều đó khiến gia_đình tôi mang_tiếng là để anh_em thông_gia sát_hại nhau . |
Other | Ngày vui bỗng hoá thành thảm_hoạ ” , gia_chủ có đám_cưới buồn_bã cho biết . |
Other | / . |
Release-parole | Cô gái ngồi_tù vì xem bóng_chuyền nam được trả tự_do . |
Other | Ghoncheh_Ghavami . |
Other | Ảnh : Independent |
Release-parole | BBC dẫn tin từ gia_đình Ghavami cho_hay , cô được thả vì gặp vấn_đề sức_khoẻ và đang ở cùng bố_mẹ tại Tehran trong khi chờ quyết_định của toà phúc_thẩm . |
Other | Báo Iran Sharq cho_hay trên Twitter rằng số tiền bảo_lãnh cho cô lên tới 38.000 USD . |
Release-parole | Iman_Ghavami , anh_trai cô , cho biết em_gái đã thụ_án 5 tháng trong tổng mức án một năm tù_và việc cô được trả tự_do " khá bất_ngờ nhưng rất đáng phấn_khởi " . |
Other | " Mọi người rất vui_mừng . |
Other | Có nhiều khả_năng , chúng_tôi không thực_sự dám chắc những gì sẽ xảy ra , nhưng chúng_tôi hy_vọng vào kết_quả tốt nhất " , anh nói . |
Other | " Sáng_mai là sinh_nhật 26 của nó . |
Other | Tôi nghĩ gia_đình sẽ tổ_chức ăn_mừng cả một ngày hoặc hơn thế " . |
Arrest-jail and Attack | Ghavami là một trong số những phụ_nữ bị bắt và đánh_đập khi đấu_tranh cho phụ_nữ vào xem một trận bóng_chuyền nam hôm 20/6 . |
Other | Iran cấm phụ_nữ xem bóng_chuyền nam từ năm 2012 , sau lệnh cấm tương_tự đối_với bóng_đá từ trước đó khá lâu . |
Other | Giới_chức nước này lập_luận rằng phụ_nữ cần được bảo_vệ trước những hành_vi dâm_ô của các cổ_động_viên nam . |
Release-parole and Arrest-jail and Trial-hearing | Ban_đầu , những người trên đều được thả ra nhưng không lâu sau đó Ghavami lại bị bắt và đưa ra xét_xử . |
Sentence | Các công_tố_viên Iran cáo_buộc cô dính_líu tới phe đối_lập và kết_án một năm tù . |
Release-parole | Ghavami đã tuyệt_thực nhiều lần để phản_đối bản_án , trong khi hàng trăm nghìn người ký đơn kêu_gọi trả tự_do cho cô . |
Transport | Hôm 22/11 , gia_đình Ghavani cho_hay ngoài án tù , cô còn bị cấm ra nước_ngoài trong hai năm . |
Other | Ghavami là cựu sinh_viên đại_học ở London . |
Other | Cô mang hai quốc_tịch Anh và Iran . |
Other | Tuy_nhiên , Iran không công_nhận việc có hai quốc_tịch . |
Other | Theo luật_quốc_tế , các nước không_thể đưa ra sự bảo_vệ lãnh_sự chính_thức cho công_dân của mình nếu họ đang ở một nước thứ hai mà họ cũng mang quốc_tịch . |
Other | Anh_Ngọc |
Marry | Con_người sẽ kết_hôn với robot . |
Other | Hiện_tại , robot và con_người đã có sự " giao_thoa về mặt tình_cảm " , mặc_dù mới chỉ là một_chiều , như việc một_số người tuyên_bố họ yêu và muốn kết_hôn với robot , hay áp_dụng được công_nghệ để tạo ra những robot có_thể giao_tiếp và trò_chuyện . |
Other | Mối quan_hệ giữa này được dự_đoán sẽ còn tiến_triển hơn_nữa trong tương_lai . |
Other | Theo Daily_Mail , 35 năm tới , con_người sẽ yêu và thậm_chí kết_hôn với những cỗ máy có trí thông_minh nhân_tạo , đơn_giản bởi robot rồi sẽ " hấp_dẫn hơn con_người " . |