label
stringclasses 328
values | sentence
stringlengths 2
692
|
---|---|
Other | Theo tài_liệu , Hùng từng có thời_gian phục_vụ trong lực_lượng_vũ_trang nhân_dân song sớm ra khỏi ngành . |
Other | Anh ta lập gia_đình sớm , có hai con sinh_đôi . |
Other | Cuộc_sống gia_đình yên_ấm bắt_đầu thay_đổi từ khi Hùng quen Đá , cùng quê Nghệ_An , nhưng sinh_sống ở Lào . |
Other | Hùng biết Đá là ông trùm ma_tuý tổng_hợp . |
Other | Hùng nhiều lần được Đá thuê mang ma_tuý ra Hà_Nội tiêu_thụ , nhận công từ 30 đến 50 triệu đồng một lần . |
Other | Có tiền , Hùng sống dư_dả và cũng sử_dụng ma_tuý . |
Sentence | Năm 2016 , anh ta bị TAND quận Cầu_Giấy tuyên_phạt 20 tháng tù về tội Tàng_trữ trái_phép chất ma_tuý . |
Other | Duy , Hùng và Huyền ( từ trái qua ) tại phiên_toà ngày 20/3 . |
Release-parole | Ra tù , Hùng tiếp_tục liên_hệ với Đá . |
Other | Mặc_dù đã có vợ_con , Hùng vẫn cặp_kè , thuê trọ ở với Huyền tại một căn nhà ở quận Ba_Đình ( Hà_Nội ) . |
Other | Để có tiền trang_trải , Hùng quyết_định " làm_ăn lớn " , tự mình tìm đối_tác tiêu_thụ ma_tuý . |
Transfer-ownership | Để có đàn_em giúp_việc , ngoài Trang , Hùng rủ Duy tham_gia vào đường_dây mua_bán ma_tuý liên tỉnh . |
Transfer-ownership | Cả Duy và Huyền nhiều lần giúp bán ma_tuý cho khách mỗi khi Hùng không có_mặt tại Hà_Nội . |
Phone-write and Transport | Ngày 17/1/2018 , nhận điện_thoại của Đá vào Nghệ_An lấy ma_tuý mang về Hà_Nội tiêu_thụ , biết số_lượng lớn nên Hùng bảo Duy theo . |
Transport | Rạng sáng cùng ngày , Hùng lái ôtô vào Nghệ_An , theo chỉ_dẫn của Đá , tới cửa_khẩu Cầu_Treo ( Hà_Tĩnh ) để nhận hàng . |
Transport | Tại Cầu_Treo , Hùng được người lạ_mặt quăng cho bao_tải dứa đựng ma_tuý vào chân nên vội cùng Duy vác lên ôtô , lái_xe về trung_tâm huyện Quế_Phong ( Nghệ_An ) . |
Meet | Tại đây , một đàn_em của Đá đến gặp Hùng tráo_đổi một phần ma_tuý trong bao_tải . |
Transport | Sáng hôm sau , Hùng và Duy dồn hết số ma_tuý vào một túi_du_lịch , giấu trong cốp ôtô rồi phóng về Hà_Nội . |
Transport and Arrest-jail | Khi xe của Hùng tới thị_trấn Văn_Điển ( Thanh_Trì , Hà_Nội ) thì bị lực_lượng công_an liên_ngành phát_hiện , bắt quả_tang . |
Other | Cảnh_sát thu_giữ hàng chục túi nylon nhỏ đựng ma_tuý tổng_hợp , tổng trọng_lượng hơn 2 kg và 195 gram ma_tuý đá . |
Other | Khám_xét nơi ở của Hùng - Huyền , cơ_quan_chức_năng thu_giữ thêm một lượng lớn ma_tuý tổng_hợp được chia nhỏ , giấu nhiều vị_trí . |
Transfer-ownership | Cơ_quan công_tố cáo_buộc , Hùng và Duy phải chịu trách_nhiệm hình_sự số ma_tuý hơn 2 kg , riêng Huyền được xác_định giúp_sức cho người_tình bán_lẻ ma_tuý trọng_lượng hơn 12 gram . |
Other | Tại phiên_toà ngày 20/3 , Hùng thừa_nhận hành_vi . |
Arrest-jail and Trial-hearing | Điều gây bất_ngờ là cuộc tình ngoài_luồng của anh ta , người vợ chỉ được biết khi chồng cùng nhân_tình bị bắt , đưa ra xét_xử . |
Sentence | Kết_thúc phiên xử , toà tuyên_phạt Hùng và Duy mức án tử_hình , Huyền tám năm tù . |
Other | Giấu 1.500 viên ma_tuý trong hộp sữa và hộp điện_thoại |
Transport | Hà móc_nối với một_số kẻ lập đường_dây đưa thuốc lắc , ma_tuý đá từ Hải_Phòng và Hải_Dương về cung_cấp cho một_số quán bar , karaoke trên địa_bàn TP Vinh ( Nghệ_An ) . |
Arrest-jail | Ngày 28/5 , công_an TP Vinh ( Nghệ_An ) bắt Phạm_Trọng_Hà ( 28 tuổi , ở TP Vinh ) và Trần_Vũ_Hải ( 27 tuổi , ở huyện Quỳnh_Lưu ) để điều_tra hành_vi liên_quan đến một chuyên_án vận_chuyển trái_phép chất ma_tuý . |
Transport | Trước đó , cảnh_sát phát_hiện 2 người này đi cùng trên một xe ôtô hướng Hải_Phòng - Nghệ_An có biểu hiệu nghi_vấn . |
Other | Khi xe chạy đến xã Nghi_Liên ( TP Vinh ) , công_an yêu_cầu dừng lại để kiểm_tra hành_chính . |
Other | Ma_tuý được giấu trong hộp sữa và hộp điện_thoại_di_động . |
Other | Qua khám_xét xe , cảnh_sát thu_giữ 1.500 viên ma_tuý tổng_hợp được nguỵ_trang trong hộp sữa và hộp điện_thoại_di_động để dưới cốp xe . |
Transport | Hà và Hải được đưa về trụ_sở công_an để phục_vụ điều_tra . |
Other | Hà và Hải . |
Transport | Tại cơ_quan công_an , chúng khai , thông_qua mối quan_hệ quen_biết , Hà móc_nối với một_số kẻ lập đường_dây đưa thuốc lắc , ma_tuý đá , ma_tuý tổng_hợp từ Hải_Phòng , Hải_Dương về cung_cấp cho một_số quán bar , karaoke trên địa_bàn TP Vinh . |
Arrest-jail | Công_an đang mở_rộng , truy bắt những người liên_quan đường_dây này . |
Other | Phạm_Hoà |
Merge-org | Sacombank nhận sáp_nhập Southern_Bank ngay trong năm 2014 ? |
Merge-org | VO V.VN - Ngày 25/3 tới , HĐQT Sacombank sẽ trình Đại_hội chấp_thuận chủ_trương sáp_nhập Southern_Bank vào Sacombank . |
Other | Ngân_hàng TMCP Sài_Gòn Thương_Tín ( Sacombank ) vừa công_bố báo_cáo của HĐQT về kết_quả hoạt_động năm 2013 và kế_hoạch năm 2014 . |
Other | Sacombank tự đánh_giá kết_quả kinh_doanh năm 2013 của mình hết_sức khả_quan trong bối_cảnh chung của toàn ngành ngân_hàng . |
Other | HĐQT Sacombank đề_xuất mức cổ_tức năm 2013 là 16 % / mệnh_giá , trong đó 8 % chi_trả bằng tiền và 8 % chi_bằng cổ_phiếu . |
Other | Cụ_thể , Sacombank thực_hiện thành_công_việc tăng vốn_điều_lệ lên 12.425 tỷ đồng ( tăng 1.685 tỷ đồng so với năm 2012 ) . |
Other | Số tiền tăng vốn nêu trên đã được bổ_sung thêm vào nguồn vốn đầu_tư và kinh_doanh sinh lời . |
Other | Do_đó , năm 2013 , lợi_nhuận sau thuế để phân_phối của Sacombank đạt gần 2.156 tỷ đồng . |
Other | Sau khi trích các quỹ dữ trữ bổ_sung vốn_điều_lệ , quỹ dự_phòng tài_chính lợi_nhuận còn lại hơn 1.843 tỷ đồng . |
Other | HĐQT đề_xuất mức cổ_tức năm 2013 là 16 % / mệnh_giá , trong đó 8 % chi_trả bằng tiền ( đã tạm_ứng trong năm 2013 ) và 8 % chi_bằng cổ_phiếu . |
Other | Trong năm 2014 , Sacombank đặt chỉ_tiêu : Tổng_tài sản tăng 14 % ( ước đạt 183.000 tỷ đồng ) ; tổng huy_động vốn tăng 14 % ( ước đạt 160.500 tỷ đồng ) ; tổng dư_nợ tăng 13 % ( ước đạt 124.600 tỷ đồng ) ; lợi_nhuận trước thuế đạt 3.000 tỷ đồng ( tăng / giảm 10 % tuỳ tình_hình kinh_tế vĩ_mô ) ; tỷ_lệ nợ xấu dưới 3 % ; tỷ_lệ cổ_tức khoảng 10 -12 % . |
Merge-org | Bên cạnh đó , Sacombank cũng vừa công_bố tờ_trình dự_kiến tại Đại_hội_đồng cổ_đông thường_niên năm 2014 về việc thuận chủ_trương sáp_nhập Ngân_hàng TMCP Phương_Nam ( southernbank ) vào Sacombank . |
Merge-org | Theo đó , Hội_đồng_quản_trị Sacombank trình Đại_hội chấp_thuận chủ_trương sáp_nhập Southern_Bank vào Sacombank và uỷ_quyền cho HĐQT triển_khai nghiên_cứu xây_dựng đề_án khả_thi và thực_hiện các thủ_tục cần_thiết để xin phép các Cơ_quan_chức_năng , cũng như quyết_định các vấn_đề liên_quan đến việc sáp_nhập này . |
Merge-org | Sau khi Đề_án sáp_nhập được các cơ_quan_chức_năng chấp_thuận nguyên_tắc , HĐQT sẽ trình Đại_hội_đồng cổ_đông xem_xét , quyết_định . |
Merge-org | Dự_kiến thời_gian thực_hiện việc sáp_nhập này trong năm 2014 . |
Other | Phía sau vụ án 3 xác_chết loã_thể trong nhà_nghỉ |
Other | Một cảnh tưởng hãi_hùng khi cánh cửa bật ra . |
Die | Dưới nền nhà , có 3 người đã chết từ lúc_nào , trong đó một đôi nam_nữ ôm quấn lấy nhau , trên người đều không mảnh vải che thân . |
Other | Cái chết ... không bình_thường ( ! ) |
Other | Vụ_việc được người_quản_lý tổ_hợp nhà_nghỉ - karaoke - massage P & T Plaza tại phường Nguyễn_Thái_Học , thị_xã Chí_Linh , tỉnh Hải_Dương , phát_hiện ra . |
Other | Nạn_nhân là Hoàng_Hữu P. |
Other | ( sinh 1978 ở thị_xã Chí_Linh , tỉnh Hải_Dương ) cùng 2 người bạn gái là Nguyễn_Thị_N ( sinh 1980 , ở huyện Thuỷ_Nguyên ) và Vũ_Thị H. ( sinh 1980 , quận Lê_Chân ) . |
Other | Trước đó , do thấy con đã đi nhiều ngày không về nhà , mẹ của Nguyễn_Hữu P. đã nhờ người đi tìm . |
Other | Sau khi tìm_kiếm nhiều nơi không thấy , một người bạn của P. được nhờ đã đến tổ_hợp P & T Plaza để tìm . |
Other | Thực_ra tổ_hợp ăn_chơi này P. cũng tham_gia đóng_góp cổ_phần , nhưng gần đây do việc kinh_doanh không hiệu_quả nên đã tạm ngừng hoạt_động . |
Other | Nhiều người_dân xung_quanh cho biết trước đó mấy ngày có nhìn thấy Hoàng_Hữu P. |
Other | cùng 2 người phụ_nữ đi_lại tại đây . |
Other | Linh_cảm thấy có_điều chẳng lành nên người bạn của P. đã tìm cách trèo tường vào . |
Other | Sau khi tìm_kiếm xung_quanh không thấy gì , người bạn của P. đã gọi người đến phá khoá cửa . |
Other | Một cảnh tưởng hãi_hùng khi cánh cửa bật ra . |
Other | Dưới nền nhà , có 3 người đã chết từ lúc_nào , trong đó một đôi nam_nữ ôm quấn lấy nhau , trên người đều không mảnh vải che thân . |
Other | Bên cạnh những người này còn có một_số dụng_cụ sextoy dành cho phụ_nữ cùng một_số_viên thuốc con nhộng màu vàng , bên trong có bột trắng và cả dụng_cụ sử_dụng ma_tuý “ đá ” . |
Other | Sau đó , các nạn_nhân được xác_định là P. , N. và H. |
Other | Nhà_nghỉ nơi xảy ra vụ_việc |
Other | Dường_như đã hiểu được nguyên_nhân dẫn đến những cái chết ... không bình_thường , gia_đình những người xấu_số đều tự_nguyện xin cơ_quan công_an được đưa thi_thể người_nhà mình về tổ_chức mai_táng sau khi đã tiến_hành các thủ_tục pháp_lý theo quy_định . |
Other | Tuy_nhiên , mọi thông_tin về cái chết của người_thân mình đều được gia_đình các nạn_nhân giữ kín_đáo , chỉ cho rằng đó là rủi_ro do gặp ... tai_nạn giao_thông ( ! ) |
Other | . |
Other | Kết_cục của lối sống buông_thả |
Other | Đến nay , Công_an tỉnh Hải_Dương cho biết nguyên_nhân tử_vong của ba người tại tổ_hợp P & T Plaza là do ngạt khí và trước đó những người này đều đã sử_dụng ma_tuý đá . |
Other | Không khỏi tiếc_thương cho những người xấu_số nhưng nếu ai đã biết rõ về lối sống của họ thì cũng không lấy gì làm bất_ngờ . |
Other | Cuộc_sống với những thú ăn_chơi thác_loạn tất_yếu sẽ phải trả_giá bằng kết_cục bi_thảm . |
Other | Hoàng_Hữu P. |
Other | vốn làm nghề lái_xe , sau đó chuyển sang kinh_doanh khoáng_sản nên có mối quan_hệ khá rộng và phức_tạp . |
Other | P. và Nguyễn_Thị N. |
Other | từng có mối quan_hệ yêu_đương mặc_dù sau_này mỗi người đều có gia_đình , có cuộc_sống riêng nhưng vẫn giữ mối liên_lạc với nhau . |
Other | Trong khi đó Nguyễn_Thị N. |
Other | lại có hoàn_cảnh khá éo_le . |
Other | N. được sinh ra bởi cuộc tình_gá nghĩa của người mẹ đã quá_lứa_lỡ_thì với một người đàn_ông đã có gia_đình . |
Other | Lớn lên trong sự thiếu_thốn tình_cảm của người cha , N. học_hành dở_chừng thì bỏ để đi kiếm sống . |
Meet | Trong quá_trình lang_bạt mưu_sinh , N. gặp một người đàn_ông quê ở Quảng_Nam thường_xuyên làm_ăn ở Hải_Phòng . |
Other | Những_tưởng gặp được bến đậu cho cuộc_đời nên N. đã sẵn_sàng trao thân , gửi phận . |
Other | Nhưng N. quá muộn khi phát_hiện ra người đàn_ông mình yêu đã có gia_đình trong lúc cái bụng bầu của cô đã lớn vượt mặt . |
Other | Và cô đành phải ngậm_ngùi chấp_nhận đẻ con , những mong người chồng " hờ " sẽ có trách_nhiệm chu_cấp tiền_bạc để sinh_sống . |
Other | Thế nhưng nhu_cầu cuộc_sống của N. ngày_càng cao . |
Other | Số tiền ít_ỏi của người chồng không hôn_thú không đủ để trang_trải sinh_hoạt hàng ngày . |
Other | N. gửi con cho mẹ đẻ của mình chăm_sóc , còn cô đi kiếm tiền bằng cách tiếp_tục tìm đến quan_hệ với những người đàn_ông có tiền . |
Other | Cũng từ đây cuộc_sống của N. trở_nên ... khá_giả hơn . |
Other | Thậm_chí còn sung_túc hơn , có của ăn , của để . |
Other | Hàng_xóm nhiều người đã không_thể hình_dung nổi cuộc_sống của N. lại thay_đổi nhanh đến thế . |
Other | Mỗi lần về nhà N. đều đi bằng những chiếc xe ô_tô sang_trọng và trưng diện những bộ quần_áo lộng_lẫy . |
Other | Đến gần đây , N. còn bỏ tiền xây cho gia_đình một căn nhà khang_trang ... |
Other | Cùng một cảnh_tượng thật xót_xa , ngày đưa_tang mẹ , đứa con gái 3 tuổi của Vũ_Thị H. |
Other | cũng giống như đứa con trai mới 5 tuổi của Nguyễn_Thị N. |