anchor
stringlengths 1
1.04k
| positive
stringlengths 1
403
| negative
stringlengths 1
403
|
---|---|---|
hôm_nay nó cửa_hàng quốc_gia registry giấy_tờ và là ám_ảnh của solicitors và các nhà nghiên_cứu chuyên_nghiệp | nó được sử_dụng để lưu_trữ các giấy_tờ trên đất_liền trước khi cháy xuống | nó nhà_đất registry giấy_tờ và được ghé thăm bởi nhiều solicitors và các nhà nghiên_cứu chuyên_nghiệp |
hôm_nay nó cửa_hàng quốc_gia registry giấy_tờ và là ám_ảnh của solicitors và các nhà nghiên_cứu chuyên_nghiệp | solicitors không bao_giờ đi chơi ở nơi mà họ cửa_hàng đất registry giấy_tờ | solicitors và các nhà nghiên_cứu treo ra nơi họ cửa_hàng quốc_gia registry giấy_tờ |
hôm_nay nó cửa_hàng quốc_gia registry giấy_tờ và là ám_ảnh của solicitors và các nhà nghiên_cứu chuyên_nghiệp | solicitors không bao_giờ đi chơi ở nơi mà họ cửa_hàng đất registry giấy_tờ | nó nhà_đất registry giấy_tờ và được ghé thăm bởi nhiều solicitors và các nhà nghiên_cứu chuyên_nghiệp |
nhưng tôi bắt được cô ấy đưa tôi ra ngoài một sự tò_mò sâu_sắc khi cô ấy đi ngang qua cánh cửa | cô ấy không mong được gặp tôi ở đó | cô ấy nhìn tôi kỳ_lạ khi cô ấy đi ngang qua cánh cửa |
nhưng tôi bắt được cô ấy đưa tôi ra ngoài một sự tò_mò sâu_sắc khi cô ấy đi ngang qua cánh cửa | cô ấy không nhìn theo cách của tôi khi cô ấy đi qua cánh cửa | cô ấy nhìn tôi kỳ_lạ khi cô ấy đi ngang qua cánh cửa |
và thượng_đế chỉ cách đây hàng chục dặm từ nơi tôi đang ở | thượng_đế cách đây 12 dặm | thượng_đế khoảng_cách đây khoảng chục dặm từ nơi ông ta đang ở đấy |
calelonga đến phía nam của santa eul ria chỉ là cái tên nó mô_tả một cái vịnh dài từ vài điểm thuận_lợi trông giống như một cái vịnh na uy | cala longa là cái vịnh được thăm nhiều nhất ở đảo balearic | có một_số nơi mà cala longa trông giống như một cái vịnh |
calelonga đến phía nam của santa eul ria chỉ là cái tên nó mô_tả một cái vịnh dài từ vài điểm thuận_lợi trông giống như một cái vịnh na uy | cala longa là một vịnh rất ngắn mà không giống như một vịnh | có một_số nơi mà cala longa trông giống như một cái vịnh |
tòa_nhà đã được khôi_phục rất tốt và thức_ăn rất tốt | tòa_nhà đã được khôi_phục vào năm 207 | tòa_nhà này đã được khôi_phục lại |
tòa_nhà đã được khôi_phục rất tốt và thức_ăn rất tốt | tòa_nhà đang trong tuyệt_vọng cần_thiết hoặc cải_tạo | tòa_nhà này đã được khôi_phục lại |
mắt của ca dan đã rơi vào người đàn_ông nhỏ_bé stark | ca dan đang tìm_kiếm xem người đàn_ông nhỏ có vũ_khí không | ca dan đã nhìn vào người đàn_ông nhỏ_bé |
mắt của ca dan đã rơi vào người đàn_ông nhỏ_bé stark | người đàn_ông quá ngắn cho ca dan để xem | ca dan đã nhìn vào người đàn_ông nhỏ_bé |
sự_thật là họ muốn những cái xăng guzlers đúng rồi | họ muốn xe suv lớn và xe thể_thao | chắc_chắn họ muốn những chiếc xe đó không phải là nhiên_liệu hiệu_quả |
để lại phía sau là hary_poter của nhóm armagedon | series armagedon cũng được đánh_giá_như là hary poter series | để lại phía sau là cuốn sách hay nhất trong truyện_tranh của nó |
làm_sao anh nghe được tôi muốn có một cái houseparlourmaid | thông_qua công_suất nào mà bạn đã đến với kiến_thức mà tôi muốn vai_trò của houseparlourmaid bất_chấp không đủ điều_kiện | cô học cách nào mà tôi muốn trở_thành một người houseparloumaid |
làm_sao anh nghe được tôi muốn có một cái houseparlourmaid | anh không nghe những gì tôi đã từng muốn trở_thành một người houseparlourmaid | cô học cách nào mà tôi muốn trở_thành một người houseparloumaid |
kiftlik kebap là một món thịt cừu củ_hành và hạt đậu | kiftlik kebap là món thịt hầm duy_nhất có thịt cừu hành và hạt đậu | kiftlik kebap có thịt cừu hành và hạt đậu |
kiftlik kebap là một món thịt cừu củ_hành và hạt đậu | kiftlik kebap có lê | kiftlik kebap có thịt cừu hành và hạt đậu |
hồng_kông có_thể trở_thành người em_gái trung hoa của nó mà là tư_bản nhưng hoang_dã vô pháp và tàn_nhẫn với công_nhân | shenzen là một thành_phố tuyệt_vời dành cho công_nhân từ khắp nơi trên thế_giới | shenzen và hồng_kông là các thành_phố tư_bản ở trung quốc |
californication bởi ớt đỏ nóng ớt cậu warner anh_em | ớt ớt đỏ không viết bất_kỳ bài hát nào | ớt ớt đỏ đã ghi lại californication |
đế_chế ở phía tây cuối_cùng đã sụp_đổ vào năm 476 | ngay sau khi sự sụp_đổ của nó đế_chế đã trải qua một sự hồi_sinh | đế_chế_phương_tây kéo_dài đến 476 giờ |
đế_chế ở phía tây cuối_cùng đã sụp_đổ vào năm 476 | đế_chế vẫn còn tồn_tại vào ngày này | đế_chế_phương_tây kéo_dài đến 476 giờ |
không nghi_ngờ gì họ sẽ khô ra trong thời_gian và trở_nên tốt_đẹp như mới | họ bị ướt trong cơn mưa | họ sẽ khô ra và trở_thành useable lần nữa |
không nghi_ngờ gì họ sẽ khô ra trong thời_gian và trở_nên tốt_đẹp như mới | họ sẽ ở lại ướt mãi_mãi | họ sẽ khô ra và trở_thành useable lần nữa |
không và tôi chỉ ở bên trong giới_hạn thành_phố mà tôi có_thể cách đây dặm và một nửa bên trong giới_hạn thành_phố và tôi chỉ cách đây một dặm rưỡi từ công_việc | tôi phải mất hơn dặm để làm_việc | tôi không hơn một dặm rưỡi bên trong giới_hạn thành_phố và từ đi du_lịch đến công_việc |
thường_xuyên nó đã mất nhiều năm cho các chức_năng hợp_nhất trong các bộ_phận mới để có hiệu_quả xây_dựng các điểm mạnh kết_hợp của họ và nó không phải là bất_thường cho những cấu_trúc này để giữ lại những thách_thức quản_lý hàng | hầu_hết các thách_thức quản_lý đều vượt qua trong vòng vài thập_kỷ qua | nó không phải là bất_thường cho các cấu_trúc cũ để liên_tục quản_lý ảnh_hưởng trong nhiều thập_kỷ qua |
thường_xuyên nó đã mất nhiều năm cho các chức_năng hợp_nhất trong các bộ_phận mới để có hiệu_quả xây_dựng các điểm mạnh kết_hợp của họ và nó không phải là bất_thường cho những cấu_trúc này để giữ lại những thách_thức quản_lý hàng | không bao_giờ có bất_kỳ thách_thức quản_lý nào đối_mặt | nó không phải là bất_thường cho các cấu_trúc cũ để liên_tục quản_lý ảnh_hưởng trong nhiều thập_kỷ qua |
có một ý_tưởng về cách chúng_ta có_thể bảo_vệ nó nói jon | jon nói rằng để có được một ý_tưởng về cách bảo_vệ bức tường từ những kẻ xâm_lược | jon nói để có được một ý_tưởng về cách bảo_vệ nó |
có một ý_tưởng về cách chúng_ta có_thể bảo_vệ nó nói jon | jon nói anh ta có ý_tưởng về cách họ có_thể bảo_vệ nó | jon nói để có được một ý_tưởng về cách bảo_vệ nó |
quên ai tiền_vệ của họ là tôi có_thể nhìn thấy khuôn_mặt của anh ta | không nhớ tên tiền_vệ của họ nhưng khuôn_mặt của anh ta chắc_chắn là quen_thuộc | không nhớ tên tiền_vệ của họ mặt anh ta đang ở trong xem |
quên ai tiền_vệ của họ là tôi có_thể nhìn thấy khuôn_mặt của anh ta | tôi không biết tiền_vệ của họ trông như thế_nào nhưng tôi có_thể cho anh biết tên của anh ta | không nhớ tên tiền_vệ của họ mặt anh ta đang ở trong xem |
tổng_thống peru alberto fujimori đang ở trong những công_dân sâu_sắc đang tức_giận vì những người đã bị theo_dõi bất_hợp_pháp và các nhà_báo và những tài_liệu mới phát_hiện ra rằng anh ta có_thể sinh ra ở nhật bản hơn peru điều đó sẽ khiến anh ta không đủ điều_kiện cho công_việc | fujimori sẽ không xác_nhận nếu nó được sinh ra ở nhật bản hoặc peru bất_chấp bằng_chứng mới | fujimori sẽ không xác_nhận nếu nó được sinh ra tại nhật bản hoặc peru |
tổng_thống peru alberto fujimori đang ở trong những công_dân sâu_sắc đang tức_giận vì những người đã bị theo_dõi bất_hợp_pháp và các nhà_báo và những tài_liệu mới phát_hiện ra rằng anh ta có_thể sinh ra ở nhật bản hơn peru điều đó sẽ khiến anh ta không đủ điều_kiện cho công_việc | fujimori được sinh ra tại nhật bản | fujimori sẽ không xác_nhận nếu nó được sinh ra tại nhật bản hoặc peru |
vào cuối ngày là một cụm từ mà đã tông vài người độc_giả trong năm này | cụm_từ vào cuối ngày có_thể đã được sử_dụng bởi slate quá_khứ trong năm này | một_số người đang làm_phiền bởi những cụm từ nhất_định |
vào cuối ngày là một cụm từ mà đã tông vài người độc_giả trong năm này | để xác_nhận cái mũ tất_cả những người độc_giả như cụm từ vào cuối ngày không phải là chính_xác bởi_vì một_số người bị quấy_rầy bởi nó | một_số người đang làm_phiền bởi những cụm từ nhất_định |
vào thế_kỷ 21 | hướng về thế_kỷ 16 | vào thế_kỷ 21 |
đó là sự_thật và tôi đã trả thuế_bang ở california nhưng lòng tốt của tôi rằng những gì bạn gọi đó là thuế_bán hàng chỉ là nhận được sự sỉ_nhục để trả tiền | tôi vẫn có_thể mua thuế_bán hàng ở california | tôi đã trả thuế_tiểu_bang ở california nhưng thuế_bán hàng quá cao |
gần cuối vào tháng bảy năm 1974 tôi đã đi đến san clemente để nháp những gì đã được mặc_dù chúng_tôi không biết điều đó vào thời_điểm đó địa_chỉ cuối_cùng của nixon là tổng_thống trước khi nhận được tin nhắn từ_chức của ông ấy | san clemente là vị_trí của nhà bố_mẹ tôi và tôi đã đến đó để có được một_chút hòa bình và im_lặng | năm 1974 nixon đã tạo ra địa_chỉ cuối_cùng của tổng_thống của ông ta |
gần cuối vào tháng bảy năm 1974 tôi đã đi đến san clemente để nháp những gì đã được mặc_dù chúng_tôi không biết điều đó vào thời_điểm đó địa_chỉ cuối_cùng của nixon là tổng_thống trước khi nhận được tin nhắn từ_chức của ông ấy | nixon vẫn tiếp_tục làm tổng_thống cho đến năm 197 nhưng không có thêm địa_chỉ nào làm tổng_thống nữa | năm 1974 nixon đã tạo ra địa_chỉ cuối_cùng của tổng_thống của ông ta |
có một_số người nói về không phải là một warband cắt_giảm chúng mà là một người đàn_ông duy_nhất | mọi người sẽ sớm bàn_tán một người dũng_cảm cắt_giảm chúng chứ không phải là một con_người | chẳng bao_lâu mọi người đã bàn_tán một người đàn_ông nào đó cắt_giảm chúng không phải là một warband |
có một_số người nói về không phải là một warband cắt_giảm chúng mà là một người đàn_ông duy_nhất | mọi người sẽ sớm thảo_luận về một warband cắt chúng xuống không phải một người đàn_ông duy_nhất | chẳng bao_lâu mọi người đã bàn_tán một người đàn_ông nào đó cắt_giảm chúng không phải là một warband |
nó được đặt nhấn_mạnh đặc_biệt vào mùa theo mùa | mùa đông_đặc_biệt là một nguồn_gốc của sự gây ra rất lớn | seasonality là một chìa_khóa tập_trung |
nó được đặt nhấn_mạnh đặc_biệt vào mùa theo mùa | nó không có tác_dụng gì cả | seasonality là một chìa_khóa tập_trung |
bảo_tàng tưởng_niệm tàn mà ông và vợ ông ta adie đã làm_việc nhiều năm để mang lại sự tồn_tại | anh ta và vợ anh ta adie quyên_góp tiền về việc tổ_chức bảo_tàng tưởng_niệm tàn_sát | anh ta và vợ anh ta adie đã dành nhiều năm làm_việc để làm cho bảo_tàng đài tưởng_niệm tàn_sát một_cách thực_tế |
bảo_tàng tưởng_niệm tàn mà ông và vợ ông ta adie đã làm_việc nhiều năm để mang lại sự tồn_tại | ông ấy và người vợ thứ 19 của ông ấy thelma đã giúp tạo ra bảo_tàng tưởng_niệm tàn_sát | anh ta và vợ anh ta adie đã dành nhiều năm làm_việc để làm cho bảo_tàng đài tưởng_niệm tàn_sát một_cách thực_tế |
chạy xuống_dốc từ đây là uzuncar cadesi xếp_hàng với các cửa_hàng phần_cứng mà dẫn đến gia_vị ba zar nơi tốt nhất để mua lokum thổ nhĩ kỳ_thú_vị | người thổ nhĩ kỳ_thú_vị trong thị_trường gia_vị là tất_cả các thủ_công | thổ_nhĩ kỳ có sẵn để được mua trong thị_trường gia_vị |
chạy xuống_dốc từ đây là uzuncar cadesi xếp_hàng với các cửa_hàng phần_cứng mà dẫn đến gia_vị ba zar nơi tốt nhất để mua lokum thổ nhĩ kỳ_thú_vị | không có cửa_hàng phần_cứng nào ở uzuncar cadesi | thổ_nhĩ kỳ có sẵn để được mua trong thị_trường gia_vị |
tôi sợ rằng tôi có_thể đến trễ và giữ cho anh chờ nói hai xu nhẹ_nhàng | nếu hai xu bị trễ họ sẽ không có ý_kiến gì đâu | hai xu đã lo_lắng cô ấy sẽ làm họ chờ |
những thông_tin như_vậy có_thể được cung_cấp trên một cơ_sở cần_thiết để biết rằng chỉ có những người được ủy_quyền bởi luật_pháp hoặc quy_định để nhận nó | quy_trình được ủy quyền hợp_pháp để nhận được thông_tin này là một thời_gian dài | thông_tin có_thể được cung_cấp trên một cơ_sở cần_thiết để biết được chỉ cho những người được ủy_quyền bởi luật_pháp hoặc quy_định để nhận nó |
những thông_tin như_vậy có_thể được cung_cấp trên một cơ_sở cần_thiết để biết rằng chỉ có những người được ủy_quyền bởi luật_pháp hoặc quy_định để nhận nó | thông_tin sẽ không bao_giờ được cung_cấp dù cho có hay không một người được ủy quyền theo luật để nhận được nó | thông_tin có_thể được cung_cấp trên một cơ_sở cần_thiết để biết được chỉ cho những người được ủy_quyền bởi luật_pháp hoặc quy_định để nhận nó |
nó đã bị phá hủy năm 1817 | nó đã bị phá hủy năm 1817 sau một vụ cháy bi_kịch | nó không tồn_tại vào năm 1818 |
nó đã bị phá hủy năm 1817 | nó vẫn còn tồn_tại trong ngày hôm này | nó không tồn_tại vào năm 1818 |
và một cái xù vào vào năm sau | họ được đảm_bảo thắng tại nhà tony bởi_vì các đề_cử khác đã bị thối_nát | họ được đảm_bảo là sẽ thắng ở nhà tony |
và một cái xù vào vào năm sau | họ sẽ không thắng được một tony nhưng tôi thích nó | họ được đảm_bảo là sẽ thắng ở nhà tony |
hơn_nữa cơ_sở thổi_phồng của cbo cho rằng việc chi_tiêu có_thể được kiểm_soát thông_qua các ngân_sách hàng năm sẽ phát_triển sau 202 tại tỷ_lệ lạm_phát | hơn_nữa cơ_sở thổi_phồng của cbo cho rằng việc chi_tiêu có_thể được kiểm_soát thông_qua các ngân_sách hàng năm sẽ phát_triển sau 202 tại tỷ_lệ lạm_phát có_lẽ còn nhiều hơn nữa phụ_thuộc vào cách mà các cơ_quan có_thể xảy ra sau đó | hơn_nữa cơ_sở thổi_phồng của cbo cho rằng việc chi_tiêu cẩn_thận đã được kiểm_soát thông_qua các ngân_sách hàng năm sẽ phát_triển sau 202 tại tỷ_lệ lạm_phát |
hơn_nữa cơ_sở thổi_phồng của cbo cho rằng việc chi_tiêu có_thể được kiểm_soát thông_qua các ngân_sách hàng năm sẽ phát_triển sau 202 tại tỷ_lệ lạm_phát | hơn_nữa cơ_sở thổi_phồng của cbo cho rằng việc chi_tiêu có_thể được kiểm_soát thông_qua các ngân_sách hàng năm sẽ không tiếp_tục phát_triển sau 202 tại tỷ_lệ lạm_phát | hơn_nữa cơ_sở thổi_phồng của cbo cho rằng việc chi_tiêu cẩn_thận đã được kiểm_soát thông_qua các ngân_sách hàng năm sẽ phát_triển sau 202 tại tỷ_lệ lạm_phát |
chương_trình cung_cấp rất nhiều với các lời khuyên pháp_lý | chương_trình cung_cấp lời khuyên pháp_lý cho rất nhiều người cần sự giúp_đỡ từ các luật_sư chuyên_nghiệp tại một chi_phí thấp | chương_trình cung_cấp lời khuyên pháp_lý cho rất nhiều người |
chương_trình cung_cấp rất nhiều với các lời khuyên pháp_lý | chương_trình cung_cấp lời khuyên pháp_lý cho một tập_đoàn | chương_trình cung_cấp lời khuyên pháp_lý cho rất nhiều người |
đó là một phần của gia_đình ac hoteles bao_gồm cả santo mauro sang chảnh ở madrid | đó là một khách_sạn độc_lập không phải là một cái đinh | the_santo mauro ở madrid đang ở cùng một gia_đình của các khách_sạn như thế này |
với tỷ_lệ này các nhà sản_xuất sẽ kết_thúc nói về cuối ngày 54 lần trước khi phiên chạy hiện_tại kết_thúc trong tháng mười một 20 tháng năm | các nhà sản_xuất sẽ gặp một đám trước khi buổi họp kết_thúc vào cuối năm | các nhà sản_xuất sẽ gặp một đám trước khi buổi họp kết_thúc |
bary đoán rằng grant đề_nghị để xem nhiều hơn một hành_vi y_tế tại một thời_gian đã được gửi nhưng cô ấy không biết nếu họ đã được tài_trợ | họ cần ngân_sách để làm nghiên_cứu thêm | bary đã đoán ra những đề_nghị lớn để xem nhiều hơn một lần |
bary đoán rằng grant đề_nghị để xem nhiều hơn một hành_vi y_tế tại một thời_gian đã được gửi nhưng cô ấy không biết nếu họ đã được tài_trợ | bary nói họ nên nhìn vào năm một thời_gian | bary đã đoán ra những đề_nghị lớn để xem nhiều hơn một lần |
chúng_tôi được yêu_cầu cảm_thấy đặc_biệt là xin_lỗi cho richard_nixon người đã chịu_đựng vilification từ new_york_times và washington bài viết đó đã được liên_tục độc_lập đạo_đức sáng_tạo và đôi_khi bất_hợp_pháp | sự_kiện này hoàn_toàn không công_bằng và richard nixon xứng_đáng được tốt hơn | chúng_tôi được báo rằng có vài báo_chí của richard_nixon để có được sự tin_tưởng tiêu_cực |
chúng_tôi được yêu_cầu cảm_thấy đặc_biệt là xin_lỗi cho richard_nixon người đã chịu_đựng vilification từ new_york_times và washington bài viết đó đã được liên_tục độc_lập đạo_đức sáng_tạo và đôi_khi bất_hợp_pháp | sự_kiện này hoàn_toàn không công_bằng và richard nixon xứng_đáng được tốt hơn | richard nixon là chủ_đề của báo_chí tiêu_cực từ thời_điểm đó |
chúng_tôi được yêu_cầu cảm_thấy đặc_biệt là xin_lỗi cho richard_nixon người đã chịu_đựng vilification từ new_york_times và washington bài viết đó đã được liên_tục độc_lập đạo_đức sáng_tạo và đôi_khi bất_hợp_pháp | sự_kiện này hoàn_toàn không công_bằng và richard nixon xứng_đáng được tốt hơn | chúng_ta sẽ cảm_thấy xấu cho nixon vì anh ta đã hành_động imoraly |
chúng_tôi được yêu_cầu cảm_thấy đặc_biệt là xin_lỗi cho richard_nixon người đã chịu_đựng vilification từ new_york_times và washington bài viết đó đã được liên_tục độc_lập đạo_đức sáng_tạo và đôi_khi bất_hợp_pháp | richard nixon xứng_đáng với tất_cả các báo_chí tiêu_cực mà ông ta nhận được | chúng_tôi được báo rằng có vài báo_chí của richard_nixon để có được sự tin_tưởng tiêu_cực |
chúng_tôi được yêu_cầu cảm_thấy đặc_biệt là xin_lỗi cho richard_nixon người đã chịu_đựng vilification từ new_york_times và washington bài viết đó đã được liên_tục độc_lập đạo_đức sáng_tạo và đôi_khi bất_hợp_pháp | richard nixon xứng_đáng với tất_cả các báo_chí tiêu_cực mà ông ta nhận được | richard nixon là chủ_đề của báo_chí tiêu_cực từ thời_điểm đó |
chúng_tôi được yêu_cầu cảm_thấy đặc_biệt là xin_lỗi cho richard_nixon người đã chịu_đựng vilification từ new_york_times và washington bài viết đó đã được liên_tục độc_lập đạo_đức sáng_tạo và đôi_khi bất_hợp_pháp | richard nixon xứng_đáng với tất_cả các báo_chí tiêu_cực mà ông ta nhận được | chúng_ta sẽ cảm_thấy xấu cho nixon vì anh ta đã hành_động imoraly |
chúng_tôi được yêu_cầu cảm_thấy đặc_biệt là xin_lỗi cho richard_nixon người đã chịu_đựng vilification từ new_york_times và washington bài viết đó đã được liên_tục độc_lập đạo_đức sáng_tạo và đôi_khi bất_hợp_pháp | nixen đã phá vỡ một_số luật_pháp nên bây_giờ chúng_tôi cảm_thấy tiếc cho anh ấy | chúng_tôi được báo rằng có vài báo_chí của richard_nixon để có được sự tin_tưởng tiêu_cực |
chúng_tôi được yêu_cầu cảm_thấy đặc_biệt là xin_lỗi cho richard_nixon người đã chịu_đựng vilification từ new_york_times và washington bài viết đó đã được liên_tục độc_lập đạo_đức sáng_tạo và đôi_khi bất_hợp_pháp | nixen đã phá vỡ một_số luật_pháp nên bây_giờ chúng_tôi cảm_thấy tiếc cho anh ấy | richard nixon là chủ_đề của báo_chí tiêu_cực từ thời_điểm đó |
chúng_tôi được yêu_cầu cảm_thấy đặc_biệt là xin_lỗi cho richard_nixon người đã chịu_đựng vilification từ new_york_times và washington bài viết đó đã được liên_tục độc_lập đạo_đức sáng_tạo và đôi_khi bất_hợp_pháp | nixen đã phá vỡ một_số luật_pháp nên bây_giờ chúng_tôi cảm_thấy tiếc cho anh ấy | chúng_ta sẽ cảm_thấy xấu cho nixon vì anh ta đã hành_động imoraly |
nhưng nếu những câu hỏi đến ở mixteco triqui hay zapotec | những câu hỏi ở mixteco triqui và zapotec có_thể rất khó giải_thích | chúng_ta nên làm gì nếu các câu hỏi đến trong mixteco triqui hay zapotec |
ừ đúng rồi chỉ là không có vẻ như_không đúng | có_vẻ như_không đúng khi bắt ai đó vì ma_túy | điều đó có vẻ không đúng |
ừ đúng rồi chỉ là không có vẻ như_không đúng | nó có vẻ đúng với tôi | điều đó có vẻ không đúng |
benchmarking do đó giúp xác_định các điểm tham_chiếu cụ_thể để thiết_lập mục_tiêu để cải_thiện hiệu_quả | benchmarking là một thực_hành tốt | benchmarking giúp xác_định các điểm tham_khảo để thiết_lập mục_tiêu và cải_tiến |
benchmarking do đó giúp xác_định các điểm tham_chiếu cụ_thể để thiết_lập mục_tiêu để cải_thiện hiệu_quả | benchmarking xuất các điểm tham_khảo và cải_tiến | benchmarking giúp xác_định các điểm tham_khảo để thiết_lập mục_tiêu và cải_tiến |
một trong số họ belgies từ ngôi làng | tôi nghĩ có_thể người đàn_ông đó đã đến từ ngôi làng | có phải là một belgie không |
một trong số họ belgies từ ngôi làng | không ai là người của làng nữa | có phải là một belgie không |
bảo_tàng này cho thấy những con_rối bóng_tối được làm từ màu_sắc kém camelskin | làm những con_rối ra khỏi camelskin là rất gây tranh_cãi và khuyến_khích nhiều người đến bảo_tàng | những con_rối bóng_tối được tạo ra từ màu_sắc kém camelskin |
bảo_tàng này cho thấy những con_rối bóng_tối được làm từ màu_sắc kém camelskin | viện bảo_tàng này không có những con_rối bóng_tối trên màn_hình | những con_rối bóng_tối được tạo ra từ màu_sắc kém camelskin |
nhưng sự_thật là tôi không biết và tôi không nghĩ nó có vấn_đề gì | tôi không biết liệu anh ta có bị tống_tiền vào việc này hay không | tôi không tin điều đó có quan_trọng và tôi không biết |
nhưng sự_thật là tôi không biết và tôi không nghĩ nó có vấn_đề gì | tôi không nghĩ điều đó quan_trọng và tôi biết sự_thật | tôi không tin điều đó có quan_trọng và tôi không biết |
cái cung_cấp thêm thông_tin để sử_dụng trong kế_hoạch và thực_hiện một kiểm_toán mua hàng | các nguồn_lực trong cái đã được lựa_chọn cẩn_thận với nghề_nghiệp trong tâm_trí | có thêm thông_tin được cung_cấp trong apendixes về chủ_đề của việc tiến_hành kiểm_toán thu_nhập |
ôi tôi rất mong_chờ một trong những ngày đó | tôi rất mong_chờ những ngày tuyết | tôi đã rất mong_chờ những ngày đó |
ôi tôi rất mong_chờ một trong những ngày đó | tôi không mong_đợi những ngày đó | tôi đã rất mong_chờ những ngày đó |
bạn biết nếu bạn biết nếu nó được điều_hành bởi các cá_nhân mà bạn biết như c đã được điều_hành bởi quân_đội và trong hiệu_ứng | cc đã được điều_hành bởi quân_đội như một dự_án thực_nghiệm trang | anh biết đấy nếu nó được điều_hành bởi tiểu_bang cá_nhân như c đã bị quân_đội chạy trốn |
bạn biết nếu bạn biết nếu nó được điều_hành bởi các cá_nhân mà bạn biết như c đã được điều_hành bởi quân_đội và trong hiệu_ứng | nó không được chạy bởi tiểu_bang cá_nhân nó chỉ chạy theo một_số công_ty | anh biết đấy nếu nó được điều_hành bởi tiểu_bang cá_nhân như c đã bị quân_đội chạy trốn |
ribeiro frio đang thư_giãn nhưng lý_do thực_sự cho sự nổi_tiếng của nó là hai bước_đi bắt_đầu ở đấy | những bước_đi cực_kỳ phổ_biến cho người dân địa_phương và khách du_lịch giống nhau | ribeiro frio được phổ_biến bởi_vì hai bước_đi bắt_đầu ở đấy |
trên thực_tế những người này có vẻ bình_thường mà tôi biết họ chỉ là cảnh_sát | tôi biết họ phải là cảnh_sát làm giả câu_chuyện của họ bởi_vì họ quá sạch_sẽ | mọi người đều bình_thường |
trên thực_tế những người này có vẻ bình_thường mà tôi biết họ chỉ là cảnh_sát | tôi biết họ là những tội_phạm thật_sự | mọi người đều bình_thường |
sự giám_sát không phải là kết_quả của một nỗ_lực để tránh downbeat hoặc xúc_phạm phe của degas nhưng thà_là một sự thất_bại để hiểu được sự thay_đổi địa_chấn trong xã_hội pháp gây ra bởi l afaire nhiếp_ảnh và chủ_nghĩa của người pháp cũng được liên_kết trong tâm_trí của dega | hậu_quả của l afaire là những hậu_quả xa nhất chỉ là bây_giờ đã được hiểu | thất_bại để hiểu được những thay_đổi trong xã_hội pháp là những gì gây ra sự giám_sát cho degas |
à đúng là nó chỉ là uh giống như landscaping một_chút bạn biết tôi có một_vài bụi cây ở quanh quỹ bạn biết nền_tảng trồng những thứ như_vậy và sau đó có một_số uh uh chỉ có một_số nhỏ flowerbeds và mẹ tôi lớn lên cô ấy là một người làm_vườn avid và cô ấy bắt_đầu_từ ban_đầu và cô ấy có một_chút khó_chịu khi cô ấy trồng những hạt_giống này trong mùa đông và bắt_đầu_từ đó cô ấy sẽ kết_thúc với rất nhiều cây mà cô ấy không_thể phù_hợp với họ tất_cả trong vườn của cô ấy họ có một sân lớn và một ngôi nhà lớn và cô ấy đưa họ lên đây từ philadelphia và cho tôi tất_cả các phần_phụ_nữ của cô ấy | mẹ tôi đã làm_vườn trong nhiều thập_kỷ qua | mẹ tôi không phải lúc_nào cũng bắt_đầu những thứ của mình từ ban_đầu |
à đúng là nó chỉ là uh giống như landscaping một_chút bạn biết tôi có một_vài bụi cây ở quanh quỹ bạn biết nền_tảng trồng những thứ như_vậy và sau đó có một_số uh uh chỉ có một_số nhỏ flowerbeds và mẹ tôi lớn lên cô ấy là một người làm_vườn avid và cô ấy bắt_đầu_từ ban_đầu và cô ấy có một_chút khó_chịu khi cô ấy trồng những hạt_giống này trong mùa đông và bắt_đầu_từ đó cô ấy sẽ kết_thúc với rất nhiều cây mà cô ấy không_thể phù_hợp với họ tất_cả trong vườn của cô ấy họ có một sân lớn và một ngôi nhà lớn và cô ấy đưa họ lên đây từ philadelphia và cho tôi tất_cả các phần_phụ_nữ của cô ấy | mẹ tôi hầu_như không có cây_cối nào để cô ấy có_thể dễ_dàng phù_hợp với tất_cả mọi người trong vườn của cô ấy | mẹ tôi không phải lúc_nào cũng bắt_đầu những thứ của mình từ ban_đầu |
đề_nghị mới này sẽ làm giảm sự ô_nhiễm không_khí từ máy phát_điện điện và cải_thiện chất_lượng không_khí trên khắp đất_nước | lời đề_nghị đã được viết bởi một ủy_ban | ô_nhiễm không_khí sẽ được giảm mạnh bởi lời đề_nghị mới này |
um hum không muốn làm hại cảm_xúc của ai đó và làm cho mọi người bị che_giấu | những đứa trẻ của tôi cảm_thấy bị_thương dễ_dàng nên tôi muốn tránh điều đó | tôi muốn chắc_chắn rằng tất_cả mọi người đều bị che_đậy mà không làm tổn_thương_cảm_xúc |
um hum không muốn làm hại cảm_xúc của ai đó và làm cho mọi người bị che_giấu | tôi sẽ làm như tôi vui_lòng và không lo_lắng về cảm_xúc của người khác | tôi muốn chắc_chắn rằng tất_cả mọi người đều bị che_đậy mà không làm tổn_thương_cảm_xúc |
nó nestles trong một thung_lũng 5 km 3 km nội_địa chưa được xem bởi những chiếc thuyền vượt qua | tàu không_thể nhìn thấy bất_cứ thứ gì trong thung_lũng | nó được tìm thấy trong thung_lũng và ẩn khỏi tàu |
nó nestles trong một thung_lũng 5 km 3 km nội_địa chưa được xem bởi những chiếc thuyền vượt qua | nó ở bên ngoài thung_lũng trong tầm nhìn của những con tàu | nó được tìm thấy trong thung_lũng và ẩn khỏi tàu |
khi chechen tấn_công lãnh_thổ nga của dagestan và bom đã phá_hủy các tòa nhà căn_hộ moscow quân_đội đã nắm_bắt cơ_hội | quân_đội đã chiếm lấy dagestan và kiểm_soát nó | quân_đội đã nắm_bắt cơ_hội với chechen đột_kích dagestan |
khi chechen tấn_công lãnh_thổ nga của dagestan và bom đã phá_hủy các tòa nhà căn_hộ moscow quân_đội đã nắm_bắt cơ_hội | dagestan không liên_quan đến bất_kỳ cuộc_chiến nào | quân_đội đã nắm_bắt cơ_hội với chechen đột_kích dagestan |