anchor
stringlengths 1
1.04k
| positive
stringlengths 1
403
| negative
stringlengths 1
403
|
---|---|---|
phải nó phải là bánh_mì ăn_kiêng | tôi không muốn ăn bất_cứ chất_béo nào | nó sẽ phải là bánh_mì ăn_kiêng |
tôi nghĩ sẽ rất vui khi đi ra ngoài và nhặt một_ít cà_chua ngoài hiên nhà chúng_tôi có rất nhiều ánh_sáng mặt_trời ở đây và hiên nhà đang được chiếu vào và nó khá lớn | nếu chúng_ta có cà_chua thì sẽ rất vui khi chọn họ | tôi rất muốn có cà_chua đang mọc trên hiên nhà |
cuối_cùng các thẻ đã được đắm_chìm gần đây trong sự đau_khổ của những người mà bạn không_thể nhớ hoặc không bao_giờ nghe nói đến | những cái thẻ đã vượt qua sự đau_khổ của những người đó | các thẻ được biết đến với sự đau_khổ của những người mà bạn không hề biết |
cuối_cùng các thẻ đã được đắm_chìm gần đây trong sự đau_khổ của những người mà bạn không_thể nhớ hoặc không bao_giờ nghe nói đến | các thẻ đã được tập_trung vào các sự_kiện hạnh_phúc như những bữa tiệc và nhảy_múa và lén_lút vào họ | các thẻ được biết đến với sự đau_khổ của những người mà bạn không hề biết |
kẻ lừa_đảo | tên trộm | tên tội_phạm |
kẻ lừa_đảo | công_dân pháp_luật | tên tội_phạm |
các chương_trình đã gặp nhau trong hai ngày để lập kế_hoạch các khu_vực của nhu_cầu và hợp_tác | các chương_trình tìm thấy nhiều khu_vực khác nhau của nhu_cầu | đã có một cuộc họp giữa các chương_trình trong hai ngày |
các chương_trình đã gặp nhau trong hai ngày để lập kế_hoạch các khu_vực của nhu_cầu và hợp_tác | các chương_trình đã gặp nhau mỗi ngày trong hai tuần | đã có một cuộc họp giữa các chương_trình trong hai ngày |
phải đó là điều tôi cần phải làm | tôi đã có ý_định làm thế | đó là điều tôi phải làm |
phải đó là điều tôi cần phải làm | tôi không cần phải làm thế | đó là điều tôi phải làm |
hình_như chúng_tôi muốn tạo ra một_chút hy_vọng một sự chuyển_đổi đến phần còn lại của địa_điểm và logo hrc mà chọn lên và lặp lại màu_sắc | chúng_tôi đã có một đội của ba nhà thiết_kế làm_việc trên hình_ảnh để tạo ra một_chút hy_vọng | chúng_tôi đã có mong_muốn tạo ra một_chút hy_vọng thông_qua logo hrc |
hình_như chúng_tôi muốn tạo ra một_chút hy_vọng một sự chuyển_đổi đến phần còn lại của địa_điểm và logo hrc mà chọn lên và lặp lại màu_sắc | chúng_tôi muốn truyền lại sự sợ_hãi trong những người xem qua thiết_kế logo | chúng_tôi đã có mong_muốn tạo ra một_chút hy_vọng thông_qua logo hrc |
uh huh uh huh cộng với việc huấn_luyện có liên_quan đến việc đó sẽ rất đắt tiền trong hầu_hết các trường_hợp | cái đó có_thể tốn 10 0 đô đấy | điều đó sẽ tốn rất nhiều đấy |
hy_vọng tôi không nghĩ rằng đội lakers sẽ thắng nhưng tôi nghĩ um ôi cái gì là của anh ấy | tôi nghĩ đội lakers sẽ mất đi vì việc huấn_luyện không hiệu_quả của họ | tôi hy_vọng không nghĩ rằng đội lakers sẽ giành chiến_thắng |
hy_vọng tôi không nghĩ rằng đội lakers sẽ thắng nhưng tôi nghĩ um ôi cái gì là của anh ấy | the_la lakers chắc_chắn sẽ giành chiến_thắng | tôi hy_vọng không nghĩ rằng đội lakers sẽ giành chiến_thắng |
đó là một chìa khóa bình_thường của kiểu yale với một_chút dây xoắn thông_qua tay_cầm | chìa_khóa đã được che_giấu | có một sợi dây xoắn thông_qua tay_cầm chìa_khóa |
đó là một chìa khóa bình_thường của kiểu yale với một_chút dây xoắn thông_qua tay_cầm | không có sợi dây nào trên chìa khóa cả | có một sợi dây xoắn thông_qua tay_cầm chìa_khóa |
vậy là nó đã được thay_đổi một_chút trong những năm qua nhưng ơ | nó đã thay_đổi nhiều hơn của một trường mầm_non trong nhiều năm qua | nó đã thay_đổi trong những năm qua |
vậy là nó đã được thay_đổi một_chút trong những năm qua nhưng ơ | không có gì thay_đổi trong những năm qua | nó đã thay_đổi trong những năm qua |
trong khoảng ba ngày | hôm_nay là ngày vào thứ năm | đã ba ngày từ bây_giờ |
trong khoảng ba ngày | chỉ còn ngày nữa thôi | đã ba ngày từ bây_giờ |
bạn sẽ tìm thấy giá bắt_đầu thả vào cuối ngày sau khi các nhóm tham_quan rời đi đặc_biệt là ngoài mùa | gía trên thực_phẩm là thấp hơn về phía cuối ngày | đến cuối ngày giá thấp hơn |
bạn sẽ tìm thấy giá bắt_đầu thả vào cuối ngày sau khi các nhóm tham_quan rời đi đặc_biệt là ngoài mùa | gía cả đi lên đến cuối ngày | đến cuối ngày giá thấp hơn |
jan ulrich trở_thành tay_đua xe_đạp đức đầu_tiên để giành chiến_thắng tour de pháp | ulrich là một tay_đua xe_đạp đức đã thắng vào năm 195 | ulrich là một tay_đua xe_đạp đức |
jan ulrich trở_thành tay_đua xe_đạp đức đầu_tiên để giành chiến_thắng tour de pháp | ulrich là một tay_đua xe_đạp úc | ulrich là một tay_đua xe_đạp đức |
trong việc đầu_tư vào quy_tắc cuối_cùng ủy_ban trả_lời bình_luận về các khía_cạnh khác nhau của các yêu_cầu ốc_đảo | các bình_luận khác nhau là tiêu_cực nhưng ủy_ban đã xử_lý chúng theo cách phù_hợp | các câu trả_lời của ủy_ban cho các bình_luận có_thể được tìm thấy trong đầu_mối |
trong việc đầu_tư vào quy_tắc cuối_cùng ủy_ban trả_lời bình_luận về các khía_cạnh khác nhau của các yêu_cầu ốc_đảo | câu trả_lời của ủy_ban đã được bao_gồm trong kết_luận | các câu trả_lời của ủy_ban cho các bình_luận có_thể được tìm thấy trong đầu_mối |
cải_thiện phần 8 đánh_giá dịch cho thuê vào chính_sách | phần 8 đánh_giá dịch cho thuê đang được tăng_cường bởi_vì nó rất quan_trọng với thị_trường nhà ở | phần 8 đánh_giá dịch cho thuê đang được cải_thiện |
cải_thiện phần 8 đánh_giá dịch cho thuê vào chính_sách | phần 8 đánh_giá dịch cho thuê đang bị phá_hủy | phần 8 đánh_giá dịch cho thuê đang được cải_thiện |
khi thông_tin đến với sự chú_ý của kiểm_toán thông_qua các thủ_tục kiểm_toán các cáo_buộc nhận được thông_qua đường_dây_nóng lừa_đảo hoặc ý_nghĩa khác cho biết lạm_dụng có_thể đã xảy ra kiểm_toán nên xem_xét việc lạm_dụng có_thể ảnh_hưởng đến kết_quả kiểm | nó rất quan_trọng đối_với họ để xem tất_cả các bằng_chứng và quyết_định làm thế_nào nó có_thể ảnh_hưởng đến kết_quả | các kiểm_toán_viên phải cân_nhắc cho_dù có hay không lạm_dụng có_thể ảnh_hưởng đến kết_quả kiểm_toán |
khi thông_tin đến với sự chú_ý của kiểm_toán thông_qua các thủ_tục kiểm_toán các cáo_buộc nhận được thông_qua đường_dây_nóng lừa_đảo hoặc ý_nghĩa khác cho biết lạm_dụng có_thể đã xảy ra kiểm_toán nên xem_xét việc lạm_dụng có_thể ảnh_hưởng đến kết_quả kiểm | lạm_dụng sẽ không bao_giờ ảnh_hưởng đến kết_quả kiểm_toán | các kiểm_toán_viên phải cân_nhắc cho_dù có hay không lạm_dụng có_thể ảnh_hưởng đến kết_quả kiểm_toán |
không giống như một ví_dụ về sự mù_quáng hôn_nhân là một sự lựa_chọn cho một_số thuế sẽ được tính_năng trong một quyết_định để kết_hôn | mcintryre nói gì đó mà làm rối_loạn tất_cả những người mù trong phòng | mcintyre nói gì đó un pc về người mù |
cứ như là chúng_ta không tính | chúng_ta không tính nên chúng_ta sẽ về nhà | có_vẻ như không ai quan_tâm đến chúng_ta |
cứ như là chúng_ta không tính | cứ như là chúng_ta đếm rất nhiều vậy | có_vẻ như không ai quan_tâm đến chúng_ta |
uh huh có vẻ như nếu tôi sở_hữu một doanh_nghiệp mà tôi muốn làm là một cuộc khảo_sát nhỏ như chúng_tôi đang làm với nhau và khuyến_khích mọi người để cung_cấp thông_tin đó về cho quản_lý quản_lý quản_lý | tôi đã có sự thành_công trong quá_khứ bằng cách sử_dụng các nghiên_cứu | tôi nghĩ rằng thông_tin quan_trọng có_thể được thu_thập bởi quản_lý thông_qua một khảo_sát |
uh huh có vẻ như nếu tôi sở_hữu một doanh_nghiệp mà tôi muốn làm là một cuộc khảo_sát nhỏ như chúng_tôi đang làm với nhau và khuyến_khích mọi người để cung_cấp thông_tin đó về cho quản_lý quản_lý quản_lý | quản_lý không nên khảo_sát mọi người để thu_thập thông_tin | tôi nghĩ rằng thông_tin quan_trọng có_thể được thu_thập bởi quản_lý thông_qua một khảo_sát |
nói về bộ kết_thúc thứ ba quên tôi đi không tính_năng một bao cao_su hoạt_động trong ngăn_kéo | bao cao_su hoạt_động đáng_lẽ phải nâng cao nhận_thức về sự nguy_hiểm của tình_dục bảo_hộ | quên tôi chưa kết_thúc ở chỗ thứ ba |
chúng_tôi biết_điều này bởi_vì sau đó cô ấy yêu_cầu dorcas mang đến cho cô ấy một_ít | dorcas không mang theo bất_kỳ thứ gì | dorcas được yêu_cầu của cô ấy để mang theo một_số người |
chúng_tôi biết_điều này bởi_vì sau đó cô ấy yêu_cầu dorcas mang đến cho cô ấy một_ít | chúng_ta không biết_điều này | dorcas được yêu_cầu của cô ấy để mang theo một_số người |
các quan_chức liên_quan nói rằng hệ_thống đã cứu được bộ_phận hơn một triệu đô mỗi năm trong chi_phí hành_chính và điều_kiện quá_trình rulemaking theo cách khác | hệ_thống cho phép tối_ưu_hóa của bộ_phận | hệ_thống đã tiết_kiệm được tiền của bộ_phận |
các quan_chức liên_quan nói rằng hệ_thống đã cứu được bộ_phận hơn một triệu đô mỗi năm trong chi_phí hành_chính và điều_kiện quá_trình rulemaking theo cách khác | hệ_thống chi_phí của bộ_phận tiền_bạc | hệ_thống đã tiết_kiệm được tiền của bộ_phận |
điều cuối_cùng phải xem tại yokohama là sankei en ban_đầu tài_sản của thương_nhân lụa giàu_có và nghệ_thuật sành_điệu hara tomitaro người đã mở vườn của mình cho công_chúng năm 1906 | bất_động_sản của tomitaro rất sang_trọng và tuyệt_vời | bất_động_sản của hara tomitaro là một phải nhìn thấy ở nhật bản |
điều cuối_cùng phải xem tại yokohama là sankei en ban_đầu tài_sản của thương_nhân lụa giàu_có và nghệ_thuật sành_điệu hara tomitaro người đã mở vườn của mình cho công_chúng năm 1906 | anh không muốn ghé thăm bất_động_sản tomitaro | bất_động_sản của hara tomitaro là một phải nhìn thấy ở nhật bản |
công_viên quốc_gia ak hoàng là 932 sq km 358 sq km của những cây tăng_trưởng đầu_tiên những cây_gỗ gỗ cao cây bông lụa bông_gòn và ngọn lửa khu rừng cùng với những bông hoa đỏ tuyệt_vời của họ cộng với rèm tre và khổng_lồ nho rằng tàn cây đến chết như pythons | công_viên được tạo ra bởi một ủy ban quốc_tế cống_hiến để bảo_vệ những vị_trí tự_nhiên tuyệt_vời nhất của trái_đất | nho khổng_lồ nằm trong số nhiều flora được tìm thấy trong công_viên quốc_gia ak hoàng |
công_viên quốc_gia ak hoàng là 932 sq km 358 sq km của những cây tăng_trưởng đầu_tiên những cây_gỗ gỗ cao cây bông lụa bông_gòn và ngọn lửa khu rừng cùng với những bông hoa đỏ tuyệt_vời của họ cộng với rèm tre và khổng_lồ nho rằng tàn cây đến chết như pythons | trong khi công_viên được lấp đầy với nhiều đội_hình đá tuyệt_vời không có cây hoặc rèm ở bất_cứ nơi nào gần đấy | nho khổng_lồ nằm trong số nhiều flora được tìm thấy trong công_viên quốc_gia ak hoàng |
tổ_chức thương_mại được tạo ra vào năm 195 với tư_cách là chân thứ ba của đơn đặt_hàng tài_chính thế_giới cùng với quỹ tiền_tệ quốc_tế và ngân_hàng thế_giới | tổ_chức thương_mại đã được tạo ra vào tháng bảy năm 195 | năm mà tổ_chức thương_mại đã được tạo ra vào năm 195 |
tổ_chức thương_mại được tạo ra vào năm 195 với tư_cách là chân thứ ba của đơn đặt_hàng tài_chính thế_giới cùng với quỹ tiền_tệ quốc_tế và ngân_hàng thế_giới | tổ_chức thương_mại đã mở_cửa vào năm 198 | năm mà tổ_chức thương_mại đã được tạo ra vào năm 195 |
đội_ngũ người_ngoài hành_tinh được phép tham_gia và rời khỏi hoa kỳ tạm_thời mà không cần phải từ_bỏ trạng_thái của họ | một_khi đội_ngũ người_ngoài hành_tinh rời khỏi u s họ đã từ_bỏ tình_trạng của họ | đội_ngũ người_ngoài hành_tinh có_thể giữ tình_trạng của họ miễn_là chuyến đi của họ rất ngắn |
đó là nguồn_gốc của các con_số sơ_bộ | cơ_quan thông_báo rằng kết_quả chỉ là một bộ các số sơ_bộ và các phát_hiện_thực_tế sẽ được báo_cáo tại một ngày tương_lai | đó là nguồn_gốc của những con_số sơ_bộ |
đó là nguồn_gốc của các con_số sơ_bộ | hôm_nay đại_lý đã báo_cáo số cuối_cùng cho năm tài_chính | đó là nguồn_gốc của những con_số sơ_bộ |
thật không may là tòa_án tối_cao đã hủy bỏ_cuộc trưng_cầu bởi_vì nó làm cho các cử_tri của cơ_hội ném ra các công_nghiệp poker | người dân trưng_cầu nên đến với người dân dù có chuyện gì đi_nữa | tòa_án tối_cao không cho người dân có cơ_hội bỏ_phiếu trên công_nghiệp poker |
thật không may là tòa_án tối_cao đã hủy bỏ_cuộc trưng_cầu bởi_vì nó làm cho các cử_tri của cơ_hội ném ra các công_nghiệp poker | tòa_án tối_cao biết điều gì là tốt nhất | tòa_án tối_cao không cho người dân có cơ_hội bỏ_phiếu trên công_nghiệp poker |
hình_ảnh 9 hình minh_họa để hiển_thị cách mô_hình chính_sách tốt nhất sẽ áp_dụng cho quá_trình thu_hút của bộ quốc_phòng | không có hình_tượng 10 minh_họa nào cả | hình minh_họa trong hình_tượng 9 được đặt tên cho thấy làm thế_nào người_mẫu thực_hành tốt nhất sẽ áp_dụng cho quá_trình thu_hút của bộ quốc_phòng |
hình_ảnh 9 hình minh_họa để hiển_thị cách mô_hình chính_sách tốt nhất sẽ áp_dụng cho quá_trình thu_hút của bộ quốc_phòng | hình minh_họa trong hình_tượng 9 không tồn_tại chút nào | hình minh_họa trong hình_tượng 9 được đặt tên cho thấy làm thế_nào người_mẫu thực_hành tốt nhất sẽ áp_dụng cho quá_trình thu_hút của bộ quốc_phòng |
um hum đó là đúng rồi đúng rồi tôi nghĩ vậy | chắc_chắn rồi tôi nghĩ họ nên được trả_lời nhiều hơn | đúng_vậy và tôi nghĩ vậy |
um hum đó là đúng rồi đúng rồi tôi nghĩ vậy | không tôi không nghĩ vậy | đúng_vậy và tôi nghĩ vậy |
không tôi không nghĩ vậy | tôi không hoàn_toàn chắc_chắn về điều đó | chắc_chắn là không rồi |
không tôi không nghĩ vậy | tôi không hoàn_toàn chắc_chắn về điều đó | tôi không tin là vậy |
không tôi không nghĩ vậy | tôi không hoàn_toàn chắc_chắn về điều đó | không tôi nghĩ đó không phải là sự_thật |
không tôi không nghĩ vậy | tôi không hoàn_toàn chắc_chắn về điều đó | đó không phải là những gì tôi tin |
không tôi không nghĩ vậy | có_lẽ | chắc_chắn là không rồi |
không tôi không nghĩ vậy | có_lẽ | tôi không tin là vậy |
không tôi không nghĩ vậy | có_lẽ | không tôi nghĩ đó không phải là sự_thật |
không tôi không nghĩ vậy | có_lẽ | đó không phải là những gì tôi tin |
không tôi không nghĩ vậy | không tôi có bằng_chứng để chứng_minh rằng điều đó là sai_trái | chắc_chắn là không rồi |
không tôi không nghĩ vậy | không tôi có bằng_chứng để chứng_minh rằng điều đó là sai_trái | tôi không tin là vậy |
không tôi không nghĩ vậy | không tôi có bằng_chứng để chứng_minh rằng điều đó là sai_trái | không tôi nghĩ đó không phải là sự_thật |
không tôi không nghĩ vậy | không tôi có bằng_chứng để chứng_minh rằng điều đó là sai_trái | đó không phải là những gì tôi tin |
không tôi không nghĩ vậy | có_vẻ như_không có chuyện gì xảy ra đâu | chắc_chắn là không rồi |
không tôi không nghĩ vậy | có_vẻ như_không có chuyện gì xảy ra đâu | tôi không tin là vậy |
không tôi không nghĩ vậy | có_vẻ như_không có chuyện gì xảy ra đâu | không tôi nghĩ đó không phải là sự_thật |
không tôi không nghĩ vậy | có_vẻ như_không có chuyện gì xảy ra đâu | đó không phải là những gì tôi tin |
không tôi không nghĩ vậy | tôi tin là vậy | chắc_chắn là không rồi |
không tôi không nghĩ vậy | tôi tin là vậy | tôi không tin là vậy |
không tôi không nghĩ vậy | tôi tin là vậy | không tôi nghĩ đó không phải là sự_thật |
không tôi không nghĩ vậy | tôi tin là vậy | đó không phải là những gì tôi tin |
không tôi không nghĩ vậy | um đúng rồi tôi tin_vậy | chắc_chắn là không rồi |
không tôi không nghĩ vậy | um đúng rồi tôi tin_vậy | tôi không tin là vậy |
không tôi không nghĩ vậy | um đúng rồi tôi tin_vậy | không tôi nghĩ đó không phải là sự_thật |
không tôi không nghĩ vậy | um đúng rồi tôi tin_vậy | đó không phải là những gì tôi tin |
không tôi không nghĩ vậy | uh huh đúng là tôi nghĩ vậy và uh | chắc_chắn là không rồi |
không tôi không nghĩ vậy | uh huh đúng là tôi nghĩ vậy và uh | tôi không tin là vậy |
không tôi không nghĩ vậy | uh huh đúng là tôi nghĩ vậy và uh | không tôi nghĩ đó không phải là sự_thật |
không tôi không nghĩ vậy | uh huh đúng là tôi nghĩ vậy và uh | đó không phải là những gì tôi tin |
không tôi không nghĩ vậy | chắc_chắn là một trăm phần_trăm | chắc_chắn là không rồi |
không tôi không nghĩ vậy | chắc_chắn là một trăm phần_trăm | tôi không tin là vậy |
không tôi không nghĩ vậy | chắc_chắn là một trăm phần_trăm | không tôi nghĩ đó không phải là sự_thật |
không tôi không nghĩ vậy | chắc_chắn là một trăm phần_trăm | đó không phải là những gì tôi tin |
không tôi không nghĩ vậy | oh yeah yeah tôi cũng nghĩ vậy | chắc_chắn là không rồi |
không tôi không nghĩ vậy | oh yeah yeah tôi cũng nghĩ vậy | tôi không tin là vậy |
không tôi không nghĩ vậy | oh yeah yeah tôi cũng nghĩ vậy | không tôi nghĩ đó không phải là sự_thật |
không tôi không nghĩ vậy | oh yeah yeah tôi cũng nghĩ vậy | đó không phải là những gì tôi tin |
không tôi không nghĩ vậy | tôi cũng nghĩ vậy | chắc_chắn là không rồi |
không tôi không nghĩ vậy | tôi cũng nghĩ vậy | tôi không tin là vậy |
không tôi không nghĩ vậy | tôi cũng nghĩ vậy | không tôi nghĩ đó không phải là sự_thật |
không tôi không nghĩ vậy | tôi cũng nghĩ vậy | đó không phải là những gì tôi tin |
không tôi không nghĩ vậy | um hum đó là đúng rồi đúng rồi tôi nghĩ vậy | chắc_chắn là không rồi |
không tôi không nghĩ vậy | um hum đó là đúng rồi đúng rồi tôi nghĩ vậy | tôi không tin là vậy |
không tôi không nghĩ vậy | um hum đó là đúng rồi đúng rồi tôi nghĩ vậy | không tôi nghĩ đó không phải là sự_thật |
không tôi không nghĩ vậy | um hum đó là đúng rồi đúng rồi tôi nghĩ vậy | đó không phải là những gì tôi tin |