anchor
stringlengths 1
1.04k
| positive
stringlengths 1
403
| negative
stringlengths 1
403
|
---|---|---|
chúng_tôi nhận được rất nhiều thư nói cảm_ơn vì đã cho chúng_tôi mang flufy những thứ như_vậy | mọi người đánh_giá cao rằng họ có_thể mang vật_nuôi của họ đến đây họ viết thư cho chúng_tôi cảm_ơn chúng_tôi vì điều đó | chúng_tôi nhận được nhiều thư cảm_ơn chúng_tôi |
chúng_tôi nhận được rất nhiều thư nói cảm_ơn vì đã cho chúng_tôi mang flufy những thứ như_vậy | chúng_tôi không bao_giờ nhận được thư cảm_ơn hay bất_cứ điều gì như_vậy | chúng_tôi nhận được nhiều thư cảm_ơn chúng_tôi |
hanson đã đẩy cuốn sách ra khỏi tầm nhìn và cố_gắng hành_động bận_rộn lần nữa | hanson không muốn bất_cứ ai thấy cuốn sách này | hanson đã giấu cuốn sách và giả_vờ làm_việc lần nữa |
hanson đã đẩy cuốn sách ra khỏi tầm nhìn và cố_gắng hành_động bận_rộn lần nữa | hanson đã lấy cuốn sách và vẫy tay lên đầu anh ta | hanson đã giấu cuốn sách và giả_vờ làm_việc lần nữa |
hãy nhìn vào phong_cảnh của cuộc_sống của anh ta và anh sẽ thấy một cái gì đó | cuộc_sống của anh ta liên_tục tràn_ngập nỗi buồn và tự uống thuốc | cuộc_sống của anh ta chán_ngắt và chán_ngắt |
hãy nhìn vào phong_cảnh của cuộc_sống của anh ta và anh sẽ thấy một cái gì đó | một người quan_sát có_thể chỉ ra rằng anh ta đang sống cuộc_sống của mình trọn_vẹn | cuộc_sống của anh ta chán_ngắt và chán_ngắt |
với tư_cách là phòng thương_mại địa_phương cho thấy nó không chỉ hiệu_quả cho vẻ đẹp chung mà còn cho những tổn_thương whiplash gây ra bởi tai_nạn giao_thông và phổ_biến với những người mới cưới | những người mới cưới có vẻ thích_thú hơn vì sự căng_thẳng của nó hơn là những lợi_ích y_khoa | phòng thương_mại tại địa_phương đã quan_sát rằng nó có hiệu_quả cho những tổn_thương whiplash |
với tư_cách là phòng thương_mại địa_phương cho thấy nó không chỉ hiệu_quả cho vẻ đẹp chung mà còn cho những tổn_thương whiplash gây ra bởi tai_nạn giao_thông và phổ_biến với những người mới cưới | phòng thương_mại địa_phương ghi_nhận kính rằng nó không giúp_ích cho vẻ đẹp và rằng nó không phải là phổ_biến trong số những người mới cưới | phòng thương_mại tại địa_phương đã quan_sát rằng nó có hiệu_quả cho những tổn_thương whiplash |
bây_giờ tôi nhớ rồi | tôi không chắc là tôi có nhớ lúc này không | tôi có_thể nhớ lại điều đó vào lúc này |
bây_giờ tôi nhớ rồi | tôi không nhớ điều đó chút nào | tôi có_thể nhớ lại điều đó vào lúc này |
mắt của anh ta bị ngã nhưng sẽ sớm được mở ra | anh ta mở_mắt ra và nhìn chằm_chằm vào người đàn_ông đó | anh ta mở_mắt ra nhanh |
mắt của anh ta bị ngã nhưng sẽ sớm được mở ra | anh ta giữ đôi mắt của anh ta kín | anh ta mở_mắt ra nhanh |
họ sẽ ăn thịt con của anh | người dân sẽ nướng bọn trẻ trên một ngọn lửa | người dân là những kẻ ăn thịt người |
họ sẽ ăn thịt con của anh | những đứa trẻ đều an_toàn | người dân là những kẻ ăn thịt người |
và khi nó đến từ màu trắng bên phải nó là sự tự_ái trong dịch_vụ của đạo_đức giả | sự tự_ái là tội_lỗi chết người nhất cho một công_ty | đó là sự tự_ái trong dịch_vụ của đạo_đức giả |
và khi nó đến từ màu trắng bên phải nó là sự tự_ái trong dịch_vụ của đạo_đức giả | nó không phải là sự tự_ái trong dịch_vụ của đạo_đức giả | đó là sự tự_ái trong dịch_vụ của đạo_đức giả |
năm 1635 người nhật bị cấm trên nỗi đau của cái chết để cố_gắng đi du_lịch nước_ngoài và những công_dân nhật bản đã bị ngăn_chặn trở về trong trường_hợp họ mang lại sự phản_đối của thiên_chúa_giáo | trước khi 1635 người nhật được tự_do đi du_lịch đến các quốc_gia bên ngoài nhật bản | khi người nhật bị cấm_cố_gắng rời khỏi nhật bản một_số người nhật đã ở nước_ngoài |
ngôi nhà đó chứa nghiên_cứu của ruskin và ví_dụ về bản_vẽ và bức tranh của anh ta có những quan_điểm tuyệt_vời của hồ và thị_trấn coniston | công_việc của rusky được giữ trong ngôi nhà lớn nhất ở coniston | công_việc của rusky đang ở trong nhà với quan_điểm tuyệt_vời của coniston |
ngôi nhà đó chứa nghiên_cứu của ruskin và ví_dụ về bản_vẽ và bức tranh của anh ta có những quan_điểm tuyệt_vời của hồ và thị_trấn coniston | ngôi nhà không có quan_điểm nào khác ngoài một bức tường trống | công_việc của rusky đang ở trong nhà với quan_điểm tuyệt_vời của coniston |
wadi natrun là một trong những khu_vực quan_trọng nhất của ai cập trong thời_đại cổ_đại chủ_yếu bởi_vì đó là nguồn chính của các natron_khoáng được sử_dụng trong các quy_trình ướp xác và glasmaking | ngoài việc trở_thành nguồn chính của các natron khoáng_sản ở ai cập cổ_đại wadi natrun cũng quan_trọng như là một nguồn nước quý_giá | các nguồn tài_nguyên được sử_dụng trong các quy_trình glasmaking và ướp xác thường được chiết_xuất từ wadi natrun |
wadi natrun là một trong những khu_vực quan_trọng nhất của ai cập trong thời_đại cổ_đại chủ_yếu bởi_vì đó là nguồn chính của các natron_khoáng được sử_dụng trong các quy_trình ướp xác và glasmaking | ngoài việc trở_thành nguồn chính của các natron khoáng_sản ở ai cập cổ_đại wadi natrun cũng quan_trọng như là một nguồn nước quý_giá | wadi natrun là nguồn chính của natron được sử_dụng trong cả hai ướp xác và glasmaking |
wadi natrun là một trong những khu_vực quan_trọng nhất của ai cập trong thời_đại cổ_đại chủ_yếu bởi_vì đó là nguồn chính của các natron_khoáng được sử_dụng trong các quy_trình ướp xác và glasmaking | một khu cắm trại không quan_trọng wadi natrun có vài nguồn_lực để cung_cấp cho ai cập trong thời_đại cổ_đại | các nguồn tài_nguyên được sử_dụng trong các quy_trình glasmaking và ướp xác thường được chiết_xuất từ wadi natrun |
wadi natrun là một trong những khu_vực quan_trọng nhất của ai cập trong thời_đại cổ_đại chủ_yếu bởi_vì đó là nguồn chính của các natron_khoáng được sử_dụng trong các quy_trình ướp xác và glasmaking | một khu cắm trại không quan_trọng wadi natrun có vài nguồn_lực để cung_cấp cho ai cập trong thời_đại cổ_đại | wadi natrun là nguồn chính của natron được sử_dụng trong cả hai ướp xác và glasmaking |
wadi natrun là một trong những khu_vực quan_trọng nhất của ai cập trong thời_đại cổ_đại chủ_yếu bởi_vì đó là nguồn chính của các natron_khoáng được sử_dụng trong các quy_trình ướp xác và glasmaking | wadi natrun là một trong những khu_vực quan_trọng nhất của ai cập chủ_yếu là bởi_vì nó không phải là cằn_cỗi | các nguồn tài_nguyên được sử_dụng trong các quy_trình glasmaking và ướp xác thường được chiết_xuất từ wadi natrun |
wadi natrun là một trong những khu_vực quan_trọng nhất của ai cập trong thời_đại cổ_đại chủ_yếu bởi_vì đó là nguồn chính của các natron_khoáng được sử_dụng trong các quy_trình ướp xác và glasmaking | wadi natrun là một trong những khu_vực quan_trọng nhất của ai cập chủ_yếu là bởi_vì nó không phải là cằn_cỗi | wadi natrun là nguồn chính của natron được sử_dụng trong cả hai ướp xác và glasmaking |
12 ý tôi là giải_thích poirot bạn chắc_chắn rằng nó đã được chốt và không đơn_thuần là khóa | anh ta cảm_thấy câu trả_lời cho câu hỏi của anh ta sẽ tạo ra tất_cả sự khác_biệt trong lý_thuyết của anh ta về vụ giết người | poirot thẩm_vấn nhân_chứng một lần nữa muốn chắc_chắn nếu cửa an_toàn bị chặn hoặc chỉ bị khóa |
12 ý tôi là giải_thích poirot bạn chắc_chắn rằng nó đã được chốt và không đơn_thuần là khóa | poirot thẩm_vấn nhân_chứng một lần nữa muốn chắc_chắn nếu cửa_mở hoặc đóng_cửa | poirot thẩm_vấn nhân_chứng một lần nữa muốn chắc_chắn nếu cửa an_toàn bị chặn hoặc chỉ bị khóa |
đã mất các điều_hành hàng_đầu trong những tháng gần đây gates và balmer đã tìm cách truyền_đạt rằng microsoft có các nhà lãnh_đạo bộ có_thể làm_việc cùng nhau để đánh_bại aol và các đối_thủ khác | microsoft bị mất top executives do một thiếu niềm tin vào các cổng và balmer | microsoft đã mất một_vài người quản_lý hàng_đầu trong vài tháng qua |
mánh khóe làm_việc rất tốt cho đến khi phục_hồi meiji khi những ý_tưởng phương tây cần_thiết để làm cho đất_nước này trở_nên tốt_đẹp hơn | hầu_hết các ý_tưởng được nhập vào trong khi phục_hồi meiji là người anh | đất_nước cần phải được đại_diện trong thời_kỳ phục_hồi meiji |
mánh khóe làm_việc rất tốt cho đến khi phục_hồi meiji khi những ý_tưởng phương tây cần_thiết để làm cho đất_nước này trở_nên tốt_đẹp hơn | những ý_tưởng phương tây không cần_thiết trong thời_kỳ phục_hồi meiji | đất_nước cần phải được đại_diện trong thời_kỳ phục_hồi meiji |
gagas kết_hợp công_việc chuyên_môn của aicpa và báo_cáo tiêu_chuẩn và các nhận_định liên_quan về tiêu_chuẩn cho các kiểm_toán tài_chính trừ khi đặc_biệt bị loại_trừ như được thảo_luận trong các chương 4 và 5 gagas kết_hợp tiêu_chuẩn chung của aicpa trên tiêu_chí và sân làm_việc và báo_cáo tiêu_chuẩn và các nhận_định liên_quan về tiêu_chuẩn cho tương_tác atestation trừ khi đặc_biệt bị loại_trừ như đã thảo_luận trong chương 6 để đáp_ứng nhu_cầu của người dùng của chính_phủ và tương_tác với atestation gagas cũng kê đơn các yêu_cầu bổ_sung cho những người cung_cấp cho những người những loại công_việc | có những người dùng thích sự kiên_định trong tiêu_chuẩn giữa aicpa và gaga | công_việc chuyên_môn của aicpa thường được tổ_chức bởi gagas |
gagas kết_hợp công_việc chuyên_môn của aicpa và báo_cáo tiêu_chuẩn và các nhận_định liên_quan về tiêu_chuẩn cho các kiểm_toán tài_chính trừ khi đặc_biệt bị loại_trừ như được thảo_luận trong các chương 4 và 5 gagas kết_hợp tiêu_chuẩn chung của aicpa trên tiêu_chí và sân làm_việc và báo_cáo tiêu_chuẩn và các nhận_định liên_quan về tiêu_chuẩn cho tương_tác atestation trừ khi đặc_biệt bị loại_trừ như đã thảo_luận trong chương 6 để đáp_ứng nhu_cầu của người dùng của chính_phủ và tương_tác với atestation gagas cũng kê đơn các yêu_cầu bổ_sung cho những người cung_cấp cho những người những loại công_việc | gagas hầu_như không bao_giờ kết_hợp công_việc của aicpa trừ khi nó được bao_gồm đặc_biệt | công_việc chuyên_môn của aicpa thường được tổ_chức bởi gagas |
vì hầu_hết mọi thứ đều có_thể che_đậy chúng_ta không có quá nhiều chi_phí lớn ở thời_điểm này nhưng chúng_tôi đã có_thể tìm thấy các bác_sĩ nha_sĩ sẽ chấp_nhận khá nhiều bất_cứ điều gì cơ_bản kế_hoạch trả một_vài lần chúng_tôi đã phải trả tiền cho oh i không biết ba đến năm đô nhưng điều đó không tệ đến mức đó đâu | thỉnh_thoảng rất khó để tìm ra một chuyên_gia bị che_giấu | chúng_tôi đã tìm thấy các bác_sĩ và nha_sĩ sẽ chấp_nhận kế_hoạch của chúng_tôi |
vì hầu_hết mọi thứ đều có_thể che_đậy chúng_ta không có quá nhiều chi_phí lớn ở thời_điểm này nhưng chúng_tôi đã có_thể tìm thấy các bác_sĩ nha_sĩ sẽ chấp_nhận khá nhiều bất_cứ điều gì cơ_bản kế_hoạch trả một_vài lần chúng_tôi đã phải trả tiền cho oh i không biết ba đến năm đô nhưng điều đó không tệ đến mức đó đâu | chúng_tôi đã tìm thấy kế_hoạch của chúng_tôi là tất_cả nhưng vô_dụng kể từ khi nó quá khó để tìm được các bác_sĩ bảo_vệ | chúng_tôi đã tìm thấy các bác_sĩ và nha_sĩ sẽ chấp_nhận kế_hoạch của chúng_tôi |
nghiên_cứu gần đây nhất đã phát_hiện ra bằng_chứng hỗ_trợ một giả_thuyết khác rằng một cuộc tấn_công bởi những kẻ xâm_lược hoặc quân nổi_loạn có_thể đã mang về kết_thúc của văn_hóa tốt này | một cuộc tấn_công từ các bộ_lạc bắc barbarian có_thể đã hạ gục nền văn_hóa | một cuộc tấn_công kẻ_thù có_thể đã phá_hủy nền văn_hóa xuất_sắc này |
nghiên_cứu gần đây nhất đã phát_hiện ra bằng_chứng hỗ_trợ một giả_thuyết khác rằng một cuộc tấn_công bởi những kẻ xâm_lược hoặc quân nổi_loạn có_thể đã mang về kết_thúc của văn_hóa tốt này | các nhà khảo_cổ chắc_chắn rằng một hạn_hán là thủ_phạm đằng sau việc quét sạch văn_hóa | một cuộc tấn_công kẻ_thù có_thể đã phá_hủy nền văn_hóa xuất_sắc này |
kể từ thế_kỷ 12 sightsers và những người hành_hương tôn_giáo giống nhau đã được đổ_xô đến thành_phố này được cố_định ở trên đỉnh trên một vách đá phía trên sông alzou tốt nhất đánh_giá cao từ làng l gái gú pi ta hãy để qua thung_lũng | không có thị_trấn nào giống như thị_trấn này trong khu_vực này cả | thị_trấn đang nằm trên vách núi phía trên sông alzou |
kể từ thế_kỷ 12 sightsers và những người hành_hương tôn_giáo giống nhau đã được đổ_xô đến thành_phố này được cố_định ở trên đỉnh trên một vách đá phía trên sông alzou tốt nhất đánh_giá cao từ làng l gái gú pi ta hãy để qua thung_lũng | thị_trấn đang nằm dưới hẽm núi grand_canyon | thị_trấn đang nằm trên vách núi phía trên sông alzou |
viện jamaica trên đường đông được thành_lập vào năm 1879 để khuyến_khích nghiên_cứu trong khoa_học nghệ_thuật và văn_học trong tinh_thần thực_sự của thời_đại victorian | thành_lập của viện jamaica được giành bởi hai người đàn_ông | viện của jamaica được tìm thấy trên đường đông |
viện jamaica trên đường đông được thành_lập vào năm 1879 để khuyến_khích nghiên_cứu trong khoa_học nghệ_thuật và văn_học trong tinh_thần thực_sự của thời_đại victorian | viện của jamaica được tìm thấy trên đường tây | viện của jamaica được tìm thấy trên đường đông |
bà là ai | có sự nhầm_lẫn về những gì cô ấy tên là gì | một người phụ_nữ đang được gọi đến |
bà là ai | tên cô ấy được biết đến bởi người đó | một người phụ_nữ đang được gọi đến |
nếu bạn bỏ lỡ các liên_kết trong bài viết này hãy nhấp vào để đọc về suy_nghĩ của ker hay đọc được áp_dụng cho bắc_mỹ | bạn có_thể đọc về suy_nghĩ của ker nếu bạn đã bỏ lỡ cơ_hội để làm_việc này sớm hơn | nếu bạn bỏ lỡ bất_kỳ liên_kết nào trong bài viết bạn có_thể nhấp vào xa hơn để đọc về suy_nghĩ của ker |
nếu bạn bỏ lỡ các liên_kết trong bài viết này hãy nhấp vào để đọc về suy_nghĩ của ker hay đọc được áp_dụng cho bắc_mỹ | suy_nghĩ của ker chỉ khả_dụng trong các liên_kết sớm hơn được cung_cấp | nếu bạn bỏ lỡ bất_kỳ liên_kết nào trong bài viết bạn có_thể nhấp vào xa hơn để đọc về suy_nghĩ của ker |
vậy xin chào mary | hãy tử_tế với mary | chào_mary |
vậy xin chào mary | gĩư im_lặng | chào_mary |
nhưng nó không nên quá nhanh_chóng loại_trừ ra | không có_lý_do gì để cai_trị nó nhanh như_vậy bởi_vì nó có_thể là sự_thật | không có_lý_do gì để cai_trị nó nhanh như_vậy |
nhưng nó không nên quá nhanh_chóng loại_trừ ra | có_lý_do để cai_trị nó nhanh như_vậy | không có_lý_do gì để cai_trị nó nhanh như_vậy |
john_boehner một người thông_minh nhưng đáng yêu là người ngồi ghế hội_nghị cộng hòa nhà cũng là chuyên_gia về việc chơi trò_chơi washington như là sự chậm_trễ những phóng_viên làm_tình làm cho đôi mắt go go tại vận_động hành_lang đi qua các đóng_góp chiến_dịch trên sàn nhà không | john boehner có một trăm người bạn là phóng_viên | john_boehner rất xuất_sắc trong công_việc của anh ta trong nhà |
john_boehner một người thông_minh nhưng đáng yêu là người ngồi ghế hội_nghị cộng hòa nhà cũng là chuyên_gia về việc chơi trò_chơi washington như là sự chậm_trễ những phóng_viên làm_tình làm cho đôi mắt go go tại vận_động hành_lang đi qua các đóng_góp chiến_dịch trên sàn nhà không | john boehner không biết gì về washington cả | john_boehner rất xuất_sắc trong công_việc của anh ta trong nhà |
cô ấy rất tử_tế và dễ_chịu nói julius thompson 45 một luật_sư tại trung_tâm luật thành_phố nội_thành và một người nhận rất tốt | cô ấy là một người rất có ý_nghĩa và xấu_xa nói là julius thompson | cô ấy là một người rất tốt_bụng và dễ_chịu |
nó đã lấy đi những thợ điêu_khắc jean de marvile claus sluter và claus de werve 26 năm từ 1385 đến 141 để hoàn_thành những viên đá cẩm_thạch phức_tạp và những bức tượng thạch_cao cho lăng_mộ của philipe le hardi | ba thợ điêu_khắc đã tạo ra những tác_phẩm nghệ_thuật cho lăng_mộ của vo le hardi làm_việc cùng nhau mỗi ngày trong 26 năm | những bức tượng cho lăng_mộ của philipe le hardi đã mất hơn hai thập_kỷ để hoàn_thành |
nó đã lấy đi những thợ điêu_khắc jean de marvile claus sluter và claus de werve 26 năm từ 1385 đến 141 để hoàn_thành những viên đá cẩm_thạch phức_tạp và những bức tượng thạch_cao cho lăng_mộ của philipe le hardi | jean de marvile không liên_quan đến sự sáng_tạo của những bức tượng được sử_dụng trong lăng_mộ của vo de hardi | những bức tượng cho lăng_mộ của philipe le hardi đã mất hơn hai thập_kỷ để hoàn_thành |
hai trong số các counterquestions được đề_xuất là bao_nhiêu tiền để sử_dụng mỹ trực_tuyến như là một nhà cung_cấp dịch_vụ internet | aol không còn phù_hợp nữa vì_vậy nó không nên được yêu_cầu về | họ được đề_nghị hỏi có bao_nhiêu cáo_buộc của aol như là một isp |
hai trong số các counterquestions được đề_xuất là bao_nhiêu tiền để sử_dụng mỹ trực_tuyến như là một nhà cung_cấp dịch_vụ internet | làm thế_nào xấu là aol như là một nhà cung_cấp dịch_vụ internet | họ được đề_nghị hỏi có bao_nhiêu cáo_buộc của aol như là một isp |
các nhà cung_cấp sẽ tham_dự các phiên_bản về luật tiêu_dùng liên_quan đến xe phá_sản nhập_cư phúc_lợi hỗ_trợ các khách_hàng chuyên_nghiệp tuyển_dụng luật_sư tư_nhân và nguồn_lực internet cho cả người ủng_hộ | có rất nhiều thông_tin được cung_cấp trực_tuyến miễn_phí cho các khách_hàng | có những nguồn_lực trực_tuyến mà người ủng_hộ và khách_hàng có_thể truy_cập |
các nhà cung_cấp sẽ tham_dự các phiên_bản về luật tiêu_dùng liên_quan đến xe phá_sản nhập_cư phúc_lợi hỗ_trợ các khách_hàng chuyên_nghiệp tuyển_dụng luật_sư tư_nhân và nguồn_lực internet cho cả người ủng_hộ | phá_sản sẽ không được tính_năng trong các phiên mà các nhà cung_cấp sẽ tham_dự | có những nguồn_lực trực_tuyến mà người ủng_hộ và khách_hàng có_thể truy_cập |
da báo_cáo rằng quy_tắc tạm_thời và phân_tích kinh_tế đi kèm đã được xem_xét và phê_duyệt bởi omb theo yêu_cầu của e o 1286 | quy_tắc tạm_thời sẽ được xét_duyệt lại sau 30 ngày | omb đã xem_xét và phê_duyệt quy_tắc tạm_thời |
da báo_cáo rằng quy_tắc tạm_thời và phân_tích kinh_tế đi kèm đã được xem_xét và phê_duyệt bởi omb theo yêu_cầu của e o 1286 | người omb đã từ_chối quy_tắc tạm_thời nhưng da đã quyết_định đi với nó dù_sao | omb đã xem_xét và phê_duyệt quy_tắc tạm_thời |
được biết đến với người anh như tanjore đây là thủ_đô lịch_sử của vương_quốc chola vĩ_đại đã lan_truyền văn_hóa tamil đến miến điện trung_quốc và đông nam á | văn_hóa_tamil đã có một hiệu_ứng sâu_sắc trên miến điện và trung quốc | tanjore là thủ_đô của vương_quốc chola |
vì_vậy họ vẫn cảm_thấy bị kẹt và cảm_thấy bạn biết rằng họ đang mong_đợi để thoát khỏi chính họ và thoát khỏi những vấn_đề gia_đình mà họ đã có và vì_vậy họ chỉ biến thành bất_cứ thứ gì là ma_túy hoặc là nó tội_phạm hoặc một_số cách để kiếm tiền để thoát khỏi tình_huống mà họ đang ở và | hầu_hết các tội_phạm ma_túy đều gây ra bởi những người trẻ gặp rắc_rối | họ cảm_thấy bị kẹt và biến thành bất_cứ thứ gì ở đó giống như ma_túy hay tội_ác |
các thuộc_tính chính của mô_hình | các thuộc_tính của người_mẫu đều được ghi lại kỹ | các thuộc_tính chính của người_mẫu |
các thuộc_tính chính của mô_hình | những thiếu_sót của người_mẫu | các thuộc_tính chính của người_mẫu |
bao_gồm cũng là những người_mẫu và sáng_kiến đã chứng_minh thành_công hoặc giữ lời hứa của thành_công | có 10 người_mẫu và các sáng_kiến đã được bao_gồm | các mô_hình và sáng_kiến đã thành_công được bao_gồm |
bao_gồm cũng là những người_mẫu và sáng_kiến đã chứng_minh thành_công hoặc giữ lời hứa của thành_công | chúng_tôi không bao_gồm bất_kỳ mô_hình nào là các sáng_kiến như ví_dụ | các mô_hình và sáng_kiến đã thành_công được bao_gồm |
nếu họ sống_sót thì sẽ không có giao_dịch trong bất_kỳ trường_hợp nào | họ sẽ ngăn_chặn giao_dịch không còn cách nào khác ngoài việc giết họ | nếu họ sống thì sẽ không có một cuộc trao_đổi nào cả |
thomas alexander aleinikof là một giáo_sư pháp_luật tại trung_tâm luật trường đại_học georgetown nơi ông ấy đã dạy các khóa học ở nhập_cư và luật tị_nạn luật công_dân luật pháp_luật và luật_pháp công_cộng và luật_pháp từ tháng 197 năm 197 | thomas alexander_aleinkof đã trở_thành một giáo_sư từ năm 197 | ông ấy có kiến_thức về công_dân và luật nhập_cư vĩ_đại |
thomas alexander aleinikof là một giáo_sư pháp_luật tại trung_tâm luật trường đại_học georgetown nơi ông ấy đã dạy các khóa học ở nhập_cư và luật tị_nạn luật công_dân luật pháp_luật và luật_pháp công_cộng và luật_pháp từ tháng 197 năm 197 | thomas alexander aleinkof là một giáo_sư khoa_học | ông ấy có kiến_thức về công_dân và luật nhập_cư vĩ_đại |
anh ta không muốn tham_gia vào một cuộc tranh_luận cao_cả về các nguyên_tắc | anh ta đã tham_gia cuộc tranh_luận cao_cấp trong tuần này | anh ta không muốn tham_gia vào một cuộc tranh_luận cao_cả về các nguyên_tắc |
anh ta không muốn tham_gia vào một cuộc tranh_luận cao_cả về các nguyên_tắc | anh ta rất háo_hức được tham_gia vào cuộc tranh_luận | anh ta không muốn tham_gia vào một cuộc tranh_luận cao_cả về các nguyên_tắc |
ủy_ban nhận được bình_luận về các đề_xuất từ 7 nhà đầu_tư cá_nhân 10 hiệp_hội ngành công_nghiệp bảy giao_dịch hiệp_hội an_ninh quốc_gia tám học_viện 41 người tham_gia thị_trường và bộ công_lý | các bình_luận trong một phản_ứng tiêu_cực cho các đề_xuất | ủy_ban nhận được rất nhiều bình_luận từ các tổ_chức khác nhau |
những cái tên vẫn còn mạnh_mẽ cộng_hưởng đã làm_việc trong giới_hạn của nó và nguyên_tắc chung của sự tương_tự vẫn áp_dụng nhưng chúng không đủ cho họ | sức_mạnh rất mạnh_mẽ | có quyền_lực trong những cái tên |
những cái tên vẫn còn mạnh_mẽ cộng_hưởng đã làm_việc trong giới_hạn của nó và nguyên_tắc chung của sự tương_tự vẫn áp_dụng nhưng chúng không đủ cho họ | không có giới_hạn nào về quyền_lực của tên | có quyền_lực trong những cái tên |
đúng như một vấn_đề thực_sự tôi đã nghe thời_tiết hôm nọ trên tv và tôi nghĩ rằng đó là một ngày trong tuần này một năm trước | tôi đang cảm_thấy hoài_niệm về nơi chúng_tôi đã được như một gia_đình một năm trước | có chuyện gì đó đã xảy ra gần như chính_xác một năm trước |
đúng như một vấn_đề thực_sự tôi đã nghe thời_tiết hôm nọ trên tv và tôi nghĩ rằng đó là một ngày trong tuần này một năm trước | tôi khá chắc_chắn rằng đó là chính_xác hai năm trước hôm_nay | có chuyện gì đó đã xảy ra gần như chính_xác một năm trước |
ừ đúng rồi và sợi chỉ | anh sẽ cần kim và sợi chỉ | phải và sợi chỉ |
yếu_tố sau đó tồn_tại bởi_vì hệ_thống bưu_chính cần được thiết_kế để xử_lý một tầm rộng của mailpieces được tạo ra bởi một khoảng rộng của các thư_viện | một_số bưu_phẩm sử_dụng hệ_thống bưu_chính không biết họ đang làm gì | một loạt các thư_viện có khả_năng sử_dụng hệ_thống bưu_chính |
yếu_tố sau đó tồn_tại bởi_vì hệ_thống bưu_chính cần được thiết_kế để xử_lý một tầm rộng của mailpieces được tạo ra bởi một khoảng rộng của các thư_viện | hệ_thống bưu_điện chỉ cần xử_lý một loại mailpiece | một loạt các thư_viện có khả_năng sử_dụng hệ_thống bưu_chính |
và sau đó anh ta đứng dậy cho phiên_tòa này và họ không tìm thấy gì về sự_thật rằng anh ta đã làm_việc này hết lần này đến lần khác | họ không biết là anh ta có một kỷ_lục trước đó | anh ta đã đi xét_xử mà không vượt qua bất_kỳ thông_tin nào thông_tin |
cuộc thập tự_chinh đã cai_trị thành_phố từ 1204 đến 1261 gọi cho tình_trạng mới của họ romania cũng được biết đến như đế_chế la tinh | cai_trị thành_phố cũng như baning tất_cả đều nhảy_múa trong đó từ 1204 to1261 những người thập tự_chinh gọi là bang romania mới của họ | romania aka đế_chế la tinh được tạo ra bởi những người thập tự_chinh |
cuộc thập tự_chinh đã cai_trị thành_phố từ 1204 đến 1261 gọi cho tình_trạng mới của họ romania cũng được biết đến như đế_chế la tinh | romania không được biết đến như đế_chế la tinh | romania aka đế_chế la tinh được tạo ra bởi những người thập tự_chinh |
chúng_tôi mang nó theo khi chúng_tôi di_chuyển vì nó cần_thiết để xác_định làm thế_nào bầu_trời nên được sửa_chữa và mang lại thời_gian và các vị_trí vào congruence | chúng_tôi đã đóng_gói nó cẩn_thận | khi chúng_tôi chuyển nó đi cùng với chúng_tôi |
chúng_tôi mang nó theo khi chúng_tôi di_chuyển vì nó cần_thiết để xác_định làm thế_nào bầu_trời nên được sửa_chữa và mang lại thời_gian và các vị_trí vào congruence | chúng_tôi không thực_sự cần nó cho bất_cứ điều gì | khi chúng_tôi chuyển nó đi cùng với chúng_tôi |
con_người sống ở quần_đảo balearic sớm như 50 công_nguyên có nhiều khả_năng hành_trình đến đảo từ bờ biển đất_liền tây_ban nha | đó là một cuộc hành_trình dài và nguy_hiểm từ đất_liền tây_ban nha đến quần_đảo balearic | con_người có khả_năng đi đến quần_đảo balearic từ bờ biển đất_liền tây_ban nha |
một ngân_hàng đã giảm tỷ_lệ lãi_suất vào ngày 201 tháng 201 đến 1 phần_trăm | họ đã tăng_tốc_độ trở_lại vào tháng sau | có một ngân_hàng đã hạ_thấp tỷ_lệ lãi_suất vào tháng mười một |
elizabeth_wels hầu_phòng thứ hai ở các kiểu xác_định rằng sau khi cô ấy đi ngủ cô ấy nhớ rằng cô ấy đã mở_cửa trước thay_vì để lại nó trên chốt như ông inglethorp đã yêu_cầu | elizabeth_wels nhắc đến việc cô ấy nằm trên giường trong khoảng phút trước khi thức dậy để sửa_chữa sai_lầm của cô ấy | elizabeth_wels đã tuyên_bố rằng cô ấy đã khóa cửa trước bởi_vì cô ấy đã quên đi sự hướng_dẫn của ông inglethorp |
elizabeth_wels hầu_phòng thứ hai ở các kiểu xác_định rằng sau khi cô ấy đi ngủ cô ấy nhớ rằng cô ấy đã mở_cửa trước thay_vì để lại nó trên chốt như ông inglethorp đã yêu_cầu | elizabeth wels nói rằng sau khi cô ấy khóa cửa cô ấy đứng cạnh nó và bảo_vệ nó cho cả đêm | elizabeth_wels đã tuyên_bố rằng cô ấy đã khóa cửa trước bởi_vì cô ấy đã quên đi sự hướng_dẫn của ông inglethorp |
các thành_phố của đồng_bằng bởi colon mcarthy knopf | các thành_phố bằng cách đồng_bằng là cuốn sách nổi_tiếng nhất của colon mcarthy | colon mcarthy đã viết thành_phố bằng cách đồng_bằng |
các thành_phố của đồng_bằng bởi colon mcarthy knopf | colon mcarthy là một diễn_viên truyền_hình | colon mcarthy đã viết thành_phố bằng cách đồng_bằng |
dunford jackson nói hơn là một vấn_đề trong nội_địa giữa hai bữa tiệc | dunford jackson nói rằng đó là một vấn_đề nội_địa trong cộng_đồng nông_nghiệp | dunford jackson nói đó là một vấn_đề về nội_địa |
rằng tôi đã quyết_định rằng tôi tốt hơn nên bắt_đầu học các bạn biết | vì_vậy học cách nướng piza là ưu_tiên của tôi ngay bây_giờ | vì_vậy tôi quyết_định rằng học_tập sẽ tốt cho tôi |
rằng tôi đã quyết_định rằng tôi tốt hơn nên bắt_đầu học các bạn biết | tôi sẽ trả một người khác để làm điều đó | vì_vậy tôi quyết_định rằng học_tập sẽ tốt cho tôi |
các chủ sở_hữu rotweiler muốn có những con thú bảo_vệ | chó đã được bảo_vệ chó kể từ khi cổ_xưa | những con thú mà bảo_vệ là những gì mà người chủ của rotweiler muốn |
các chủ sở_hữu rotweiler muốn có những con thú bảo_vệ | chủ sở_hữu của rotweilers đơn_giản muốn chó để yêu_thương và được yêu_thương trong lượt | những con thú mà bảo_vệ là những gì mà người chủ của rotweiler muốn |
sự tàn_bạo của cuộc kháng_chiến của người thổ để chống lại người thổ có tất_cả các thương_hiệu của tinh_thần độc_lập của họ | người crete đã chiến_đấu chống lại người thổ trong hàng trăm năm qua | những người dân crete được biết đến vì bị độc_lập |
sự tàn_bạo của cuộc kháng_chiến của người thổ để chống lại người thổ có tất_cả các thương_hiệu của tinh_thần độc_lập của họ | người thổ được biết đến vì bị phụ_thuộc vào hàng_xóm của họ và dễ_dàng lĩnh_vực | những người dân crete được biết đến vì bị độc_lập |
vợ tôi đang ơ chrysler mui có các nút nhỏ mà bạn có_thể chọn những gì hiển_thị bạn muốn xem | tất_cả những chiếc xe đều có lựa_chọn này | chiếc xe của người vợ có nút để chọn một màn_hình |
những bài_học và crosecountry cưỡi ngựa được đề_nghị bởi asociação h pica da madeira quinta vale_pires caminho dos pretos sò goncalo sđt 291 792 582 chỉ bên ngoài funchal | asociação_h à pica da madeira dạy cho các novices croscountry cưỡi ngựa | những bài_học cưỡi ngựa có_thể được tham_dự tại asociação h pica da madeira |
nói cách khác khi một người cha_mẹ muốn có một_chút hòa bình và im_lặng anh ta hoặc cô ấy sẽ bỏ thằng nhóc ở nhà trước máy_tính với một túi khoai_tây chiên | cái túi khoai_tây chiên giữ cho bọn trẻ hầu_hết đều là mặt_trời | một túi khoai_tây chiên và một máy_tính là tất_cả những gì cần_thiết cho một người cha_mẹ để có được một_chút hòa bình và im_lặng từ con_cái của họ |
nói cách khác khi một người cha_mẹ muốn có một_chút hòa bình và im_lặng anh ta hoặc cô ấy sẽ bỏ thằng nhóc ở nhà trước máy_tính với một túi khoai_tây chiên | cha_mẹ không bao_giờ có được sự bình_yên và im_lặng từ con_cái của họ dù có chuyện gì đi_nữa | một túi khoai_tây chiên và một máy_tính là tất_cả những gì cần_thiết cho một người cha_mẹ để có được một_chút hòa bình và im_lặng từ con_cái của họ |